Bài 4: So sánh số
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
Biết so sánh số lượng, sử dụng dấu “ =”, dấu “ >” và dấu “<” để so sánh các số.
1.2. Các dạng toán
Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống
- So sánh các số
- Đếm các đại lượng của mỗi vế.
- Xếp tương ứng một – một và so sánh.
- Sử dụng dấu thích hợp để điền vào ô trống.
Dạng 2: Tìm hình thích hợp
- Đến số lượng các vật trong hình đã cho ở cột A và cột B.
- Xếp tương ứng một – một và so sánh các vật.
- Nối cột hình ở cột A có số lượng bằng với hình ở cột B.
Dạng 3: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Ghi nhớ lại thứ tự các số vừa học 0, 1, 2, 3, 4, 5,6 7, 8, 9, 10 và ngược lại.
Dạng 4: Thêm hoặc bớt để được hai đại lượng bằng nhau.
- Đếm số lượng của mỗi đại lượng.
- Xếp tương ứng một – một để xác định đại lượng đang thừa hoặc thiếu.
- Số lượng cần thêm hoặc bớt chính là số vật đang thiếu hoặc thừa vừa tìm được ở bước
Bài tập minh họa
Câu 1: Hãy so sánh
Hướng dẫn giải
Câu 2: Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm:
8....7 8....6 5.....8 8.....8
Hướng dẫn giải
8 > 7 8 > 6 5 < 8 8 = 8
Luyện tập
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
- Biết cách sử dụng các dấu “ =”, dấu “ >” và dấu “<” để so sánh.
- Nhận biết được thế nào là bằng nhau và vận dụng vào làm bài tập