Bài 35. Lực và biểu diễn lực - Chân trời sáng tạo
Giải bài 35.1 trang 111 sách bài tập KHTN 6 - Chân trời sáng tạo
Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Đọc một trang sách. B. Kéo một gàu nước.
C. Nâng một tấm gỗ. D. Đẩy một chiếc xe.
Giải bài 35.2 trang 111 sách bài tập KHTN 6 - Chân trời sáng tạo
. Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do
A. lực của chân đẩy bạn đó nhảy lên.
B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó.
C. chân bạn đó tiếp xúc với đất.
D. lực của đất tác dụng lên dây.
Giải bài 35.3 trang 111 sách bài tập KHTN 6 - Chân trời sáng tạo
Treo vật vào đầu dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó
A. lò xo tác dụng vào vật một lực đẩy.
B. vật tác dụng vào lò xo một lực nén.
C. lò xo tác dụng vào vật một lực nén.
D. vật tác dụng vào lò xo một lực kéo.
Giải bài 35.4 trang 111 sách bài tập KHTN 6 - Chân trời sáng tạo
Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sàn thì tốc độ của quả bóng sẽ
A. không thay đổi.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. tăng dần hoặc giảm dần.
Giải bài 35.5 trang 111 sách bài tập KHTN 6 - Chân trời sáng tạo
Khi một người thợ đóng đinh vào tường thì lực nào đã làm đinh cắm vào tường?
Giải bài 35.6 trang 111 sách bài tập KHTN 6 - Chân trời sáng tạo
Lựa chọn các từ sau: lực kéo, lực nén, lực đẩy và điền vào chỗ trống:
a) Bạn An đã tác dụng vào thước nhựa một … làm thước nhựa bị uốn cong.
b) Để nâng tấm bê tông lên, cần cẩu đã tác dụng vào tấm bê tông một …
c) Đầu tàu đã tác dụng vào toa tàu một …
d) Gió đã tác dụng vào dù của người nhảy dù một …
Giải bài 35.7 trang 111 sách bài tập KHTN 6 - Chân trời sáng tạo
Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 2 N.
a) Lực F1 có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N.
b) Lực F2 có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, độ lớn 2 N.
c) Lực F3 có phương hợp với phương ngang một góc 450, chiều từ trái sang phải, hướng lên trên, độ lớn 6 N.
Giải bài 35.8 trang 112 sách bài tập KHTN 6 - Chân trời sáng tạo
Nêu hướng và độ lớn các lực trong hình vẽ sau, cho tỉ lệ xích 1 cm ứng với 10 N.