Bài 1.29 trang 12 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Giải bài 1.29 trang 12 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Một cách trình bày việc đưa biểu thức ...


Một cách trình bày việc đưa biểu thức \(a\sin x + b\cos x\) (a, b là hằng số, \({a^2} + {b^2} \ne 0\)) về dạng \(C\sin \left( {x + \alpha } \right)\) nhờ biểu thức toạ độ của tích vô hướng của hai vectơ

Trong mặt phẳng tọa độ gắn với đường tròn lượng giác tâm O gốc A, hãy xét các điểm \(P\left( {a;b} \right),Q\left( {b;a} \right),M\left( {\cos x;\sin x} \right)\)

LG a

Từ công thức \(\overrightarrow {OQ} .\overrightarrow {OM}  = a\sin x + b\cos x\) và

\(\overrightarrow {OQ} .\overrightarrow {OM}  = \left| {\overrightarrow {OQ} } \right|.\left| {\overrightarrow {OM} } \right|\cos \left( {OQ,QM} \right)\)

Hãy suy ra \(a\sin x + b\cos x = C\cos \left( {x - \beta  } \right)\) trong đó \(\beta \) là số đo của góc lượng giác \(\left( {OA,OQ} \right)\)

Lời giải chi tiết:

Ta có \(\overrightarrow {OQ} .\overrightarrow {OM}  = a\sin x + b\cos x\)

\(\eqalign{
& = \left| {\overrightarrow {OQ} } \right|.\left| {\overrightarrow {OM} } \right|\cos \left( {OQ,OM} \right) \cr&= \left| {\overrightarrow {OQ} } \right|\cos (\left( {OA,OM} \right) - \left( {OA,OQ} \right)) \cr 
& = \left| {\overrightarrow {OQ} } \right|\cos \left( {\alpha - \beta } \right),\cr&\left| {\overrightarrow {OQ} } \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}} ,\beta = \left( {OA,OQ} \right) \cr} \)


LG b

 Từ câu a) suy ra rằng  \(a\sin x + b\cos x = C\sin \left( {x + \alpha } \right)\) trong đó \(\alpha \) là số đo của góc lượng giác \(\left( {OA,OP} \right),C = \left| {\overrightarrow {OP} } \right|\)

Lời giải chi tiết:

Hai điểm \(P\left( {a;b} \right)\) và \(Q\left( {b;a} \right)\) đối xứng qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ, nên dễ thấy

\(\left( {OA,OQ} \right) = {\pi  \over 2} - \left( {OA,OP} \right),\) tức là

\(\beta  = {\pi  \over 2} - \alpha  + k2\pi ,k \in Z.\)

 Vậy

\(a\sin x + b\cos x = \left| {\overrightarrow {OQ} } \right|\cos \left( {x - \beta } \right)\)

\(= \left| {\overrightarrow {OP} } \right|\cos \left( {x - {\pi  \over 2} + \alpha } \right) \)

\(= \left| {\overrightarrow {OP} } \right|\sin \left( {x + \alpha } \right)\)

Bài giải tiếp theo
Bài 1.30 trang 12 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Bài 1.31 trang 12 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Bài 1.32 trang 13 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Bài 1.33 trang 13 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Bài 1.34 trang 13 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Bài 1.35 trang 13 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Bài 1.36 trang 14 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Bài 1.37 trang 14 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Bài 1.38 trang 14 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Bài 1.39 trang 14 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Video liên quan



Bài giải liên quan

Từ khóa