Điểm chuẩn Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội

Mã trường: QHD | Hà Nội |

Liên hệ

Địa chỉ Nhà B1, số 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại

0243.754.8456
0868.226.656

Website https://hsb.edu.vn
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 380

  1. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  2. Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  3. Sử dụng các chứng chỉ A-Level, SAT, ACT, IELTS.

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022

I. THÔNG TIN CHUNG (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB), Đại học Quốc gia Hà Nội
(ĐHQGHN)
2. Mã trường: QHD
3. Địa chỉ: Nhà B1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: http://hsb.vnu.edu.vn
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của Trường:
https://www.facebook.com/HSBUndergraduatePrograms/;
https://www.facebook.com/TruongQuanTrivaKinhDoanhHSB/
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0868 22 66 56 - (024) 3754 8456
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
HSB bắt đầu tuyển sinh và tổ chức đào tạo hệ đại học từ năm 2019 đến nay chưa có sinh viên tốt
nghiệp ra trường. Tuy nhiên HSB đã và đang triển khai có hiệu quả mô hình Trường Đại học –
Doanh nghiệp. Đặc biệt là các thỏa thuận hợp tác chiến lược đặt hàng, hỗ trợ đào tạo nhân lực chất
lượng cao cho Ngân hàng Công nghiệp Hàn Quốc (IBK), Shinhan Bank, và đào tạo nhân lực quản
trị cho các Doanh nghiệp FDI lớn như Samsung Display Vietnam, Tập đoàn CMC, Công ty Sannam,
Công ty Cổ phần Việt Nhật ..... Các đơn vị này đã tài trợ học bổng và sẵn sàng tiếp nhận sinh viên
của Trường vào làm việc sau khi tốt nghiệp.
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin
điện tử của HSB:
Năm 2021: https://hsb.edu.vn/de-an-tuyen-sinh-trinh-do-dai-hoc-nam-2021.html
Năm 2020: https://hsb.edu.vn/de-an-tuyen-sinh-trinh-do-dai-hoc-nam-2020.html
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: kết hợp sơ tuyển (thông qua đánh giá hồ sơ
và đánh giá trí thông minh cảm xúc - EQ) và xét tuyển
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
1

Năm 2020 Năm 2021
Lĩnh vực/ Ngành/ Nhóm ngành/ Tổ Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
hợp xét tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Ngành Quản trị Doanh nghiệp và
Công nghệ
- Tổ hợp 1: Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
- Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
100 104 18.35 90 99 20
(A01)
- Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
(D07)
- Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
(D08)
Ngành Marketing và Truyền thông
- Tổ hợp 1: Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
- Tổ hợp 2: Toán, Lịch sử, Tiếng
Anh (D09)
100 99 17.2 90 96 20.1
- Tổ hợp 3: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
(D10)
- Tổ hợp 4: Toán, Khoa học xã hội,
Tiếng Anh (D96)
Ngành Quản trị Nhân lực và Nhân tài
- Tổ hợp 1: Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
- Tổ hợp 2: Toán, Lịch sử, Tiếng
Chưa
Anh (D09)
tuyển 90 103 18.5
- Tổ hợp 3: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
sinh
(D10)
- Tổ hợp 4: Toán, Khoa học xã hội,
Tiếng Anh (D96)
Ngành Quản trị và An ninh
- Tổ hợp 1: Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
- Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Chưa
(A01)
tuyển 90 47 22.75
- Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
sinh
(D07)
- Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
(D08)
Tổng 200 203 360 346
Lưu ý: Điểm trúng tuyển tính trên thang điểm 30
2

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:
https://hsb.edu.vn/danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-tai-truong-quan-tri-va-kinh-doanh-hsb-dhqghn.html
Ngày tháng
Ngày tháng Trường tự Năm đã
Số văn bản năm ban hành
năm ban chủ ban Năm tuyển sinh
chuyển đổi văn bản
Mã Số văn bản hành văn hành hoặc bắt và đào tạo
TT Tên ngành mã hoặc tên chuyển đổi mã
ngành mở ngành bản cho Cơ quan có đầu gần nhất
ngành (gần hoặc tên
phép mở thẩm quyền đào tạo với năm
nhất) ngành (gần
ngành cho phép tuyển sinh
nhất)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quản trị Doanh nghiệp và 416/QĐ- Đại học Quốc
1 7900101 01/02/2019 2019 2021
Công nghệ ĐHQGHN gia Hà Nội
1567/QĐ- Đại học Quốc
2 Marketing và Truyền thông 7900102 29/05/2020 2020 2021
ĐHQGHN gia Hà Nội
4232/QĐ- Đại học Quốc
3 Quản trị Nhân lực và Nhân tài 7900103 31/12/2020 2021 2021
ĐHQGHN gia Hà Nội
678/QĐ- Đại học Quốc
4 Quản trị và An ninh 7900189 16/03/2021 2021 2021
ĐHQGHN gia Hà Nội

10. Điều kiện đảm bảo chất lượng: Theo Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng kèm Đề án này
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://hsb.edu.vn/bao-cao-cac-dieu-kien-dam-bao-chat-luong.html
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://hsb.edu.vn/de-an-tuyen-sinh-trinh-do-dai-hoc-nam-2022.html

3


II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức): là người đã được công nhận tốt nghiệp trung
học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
Đối tượng dự tuyển trên phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Vượt qua vòng sơ tuyển thông qua đánh giá hồ sơ và đánh giá trí thông minh cảm xúc - EQ
- Đạt ngưỡng đầu vào theo tiểu mục 1.5, mục 1, phần II.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Riêng ngành Quản trị và An ninh (Mã ngành 7900189) là chương trình mang tính chiến lược đối với sự nghiệp đào tạo nhân tài góp phần phục vụ
sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Đối tượng tuyển sinh phải đáp ứng thêm các điều kiện khắt khe của chương trình về chuẩn đầu vào, bao
gồm:
• Chiều cao: nữ từ 1.58m và nam từ 1.65m, thể lực tốt, thị giác tốt (trừ trường hợp có năng khiếu thì xét riêng);
• Học lực 3 năm THPT từ loại Khá;
• Hạnh kiểm 3 năm THPT đạt từ loại Khá;
• Gia đình gương mẫu chấp hành pháp luật.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: trên phạm vi cả nước và quốc tế. (Riêng ngành Quản trị và An ninh chỉ tuyển sinh thí sinh có Quốc tịch Việt Nam)
1.3. Phương thức tuyển sinh: Sơ tuyển (dựa trên đánh giá hồ sơ thí sinh và đánh giá trí thông minh cảm xúc EQ là điều kiện tiên quyết) kết hợp xét tuyển



4

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/ Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
Trình Chỉ Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét

độ Mã Tên phương tiêu tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
Stt Tên phương thức xét tuyển
đào ngành ngành thức xét (dự Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
tạo tuyển kiến) môn chính môn chính môn chính môn chính
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 65 D01 A01 D07 D08
401 Xét kết quả thi ĐGNL (HSA) 20
Xét tuyển thẳng theo quy định của
301
Quy chế tuyển sinh
Quản trị
Xét kết hợp giữa tuyển thẳng theo Đề
Doanh 303
Đại án của HSB
1. 7900101 nghiệp
học Xét chứng chỉ quốc tế (A-level, SAT,
và Công 408 15
ACT)
nghệ
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT với Toán, Toán, Toán, Toán,
409
chứng chỉ IELTS Văn Lý Hóa Sinh
Xét kết hợp kết quả học tập cấp Toán, Toán, Toán, Toán,
410
THPT với chứng chỉ IELTS Văn Lý Hóa Sinh
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 65 D01 D09 D10 D96
401 Xét kết quả thi ĐGNL (HSA) 20
Xét tuyển thẳng theo quy định của
301
Quy chế tuyển sinh
Marketi Xét kết hợp giữa tuyển thẳng theo Đề
303
Đại ng và án của HSB
2. 7900102
học Truyền Xét chứng chỉ quốc tế (A-level, SAT,
408 15
thông ACT)
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT với Toán, Toán, Toán, Toán,
409
chứng chỉ IELTS Văn Lịch sử Địa lý KHXH
Xét kết hợp kết quả học tập cấp Toán, Toán, Toán, Toán,
410
THPT với chứng chỉ IELTS Văn Lịch sử Địa lý KHXH
5

Trình Chỉ Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét

độ Mã Tên phương tiêu tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
Stt Tên phương thức xét tuyển
đào ngành ngành thức xét (dự Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
tạo tuyển kiến) môn chính môn chính môn chính môn chính
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 65 D01 D09 D10 D96
401 Xét kết quả thi ĐGNL (HSA) 20
Xét tuyển thẳng theo quy định của
301
Quy chế tuyển sinh
Quản trị
Xét kết hợp giữa tuyển thẳng theo Đề
Đại Nhân 303
3. 7900103 án của HSB
học lực và
Xét chứng chỉ quốc tế (A-level, SAT,
Nhân tài 408 15
ACT)
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT với Toán, Toán, Toán, Toán,
409
chứng chỉ IELTS Văn Lịch sử Địa lý KHXH
Xét kết hợp kết quả học tập cấp Toán, Toán, Toán, Toán,
410
THPT với chứng chỉ IELTS Văn Lịch sử Địa lý KHXH
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 52 D01 A01 D07 D08
401 Xét kết quả thi ĐGNL (HSA) 16
Xét tuyển thẳng theo quy định của
301
Quy chế tuyển sinh
Xét kết hợp giữa tuyển thẳng theo Đề
Quản trị
303
Đại
án của HSB
4. 7900189 và An
học
Xét chứng chỉ quốc tế (A-level, SAT,
ninh
408 12
ACT)
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT với Toán, Toán, Toán, Toán,
409
chứng chỉ IELTS Văn Lý Hóa Sinh
Xét kết hợp kết quả học tập cấp Toán, Toán, Toán, Toán,
410
THPT với chứng chỉ IELTS Văn Lý Hóa Sinh
Yêu cầu: Thí sinh phải có kết quả sơ tuyển ĐẠT mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển theo các phương thức xét tuyển trong bảng trên.
6

1.5. Ngưỡng đầu vào
- Tất cả các thí sinh tham gia xét tuyển phải có kết quả sơ tuyển ĐẠT;
- VÀ thí sinh phải đạt 1 trong số các điều kiện dưới đây:
(1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
năm 2022 theo từng ngành như sau:
Điểm thi tốt nghiệp THPT
STT Ngành Mã ngành
năm 2022 (thang điểm 30)
1. Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ 7900101 21
2. Marketing và Truyền thông 7900102 21
3. Quản trị Nhân lực và Nhân tài 7900103 20
4. Quản trị và An ninh 7900189 22
Trong đó:
✓ Điểm thi tốt nghiệp THPT là tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (đã cộng điểm ưu
tiên theo khu vực và đối tượng nếu có) trong đó chấp nhận quy đổi điểm chứng chỉ ngoại
ngữ theo Phụ lục 1;
✓ Điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh đạt từ 6 (thang điểm 10) hoặc thí sinh có chứng chỉ
tiếng Anh Ielts đạt từ 5.5 (hoặc tương đương) còn hạn 02 năm kể từ ngày thi theo Phụ lục
2.
(2) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực
(ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức (HSA) năm 2022 theo từng ngành như sau:
Điểm thi ĐGNL (HSA)
STT Ngành Mã ngành
năm 2022 (thang điểm 150)
1. Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ 7900101 85
2. Marketing và Truyền thông 7900102 85
3. Quản trị Nhân lực và Nhân tài 7900103 80
4. Quản trị và An ninh 7900189 90
Trong đó:
✓ Điểm thi ĐGNL là tổng điểm của 3 hợp phần: tư duy định tính, tư duy định lượng và khoa
học;
✓ Đồng thời, thí sinh phải đạt 1 trong 3 điều kiện về Tiếng Anh sau đây: (1) Có kết quả học
tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc (2) Có điểm
thi tốt nghiệp môn tiếng Anh đạt từ 6 (thang điểm 10) hoặc (3) Có chứng chỉ Tiếng Anh
Ielts (hoặc tương đương) đạt từ 5.5 còn hạn 02 năm kể từ ngày thi theo quy định tại Phụ
lục 2.
7

(3) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết
quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi
môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn
sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển;
(4) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600
(chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký
của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National
University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);
(5) Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing (đạt
điểm từ 22/36;
(6) Xét tuyển kết hợp: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ
tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2) và đáp ứng một trong
các điều kiện sau:
▪ Có điểm trung bình chung học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển
(trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt từ 8.0 trở lên, từng kỳ không có
môn nào dưới 7.0;
▪ Có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi tốt
nghiệp THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ Văn).
(7) Thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ
GD&ĐT
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường,
mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định
chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
Tổ hợp xét tuyển theo
Mã Mã Tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt
Điểm thi ĐGNL (HSA) của
trường ngành nghiệp THPT năm 2022
ĐHQGHN năm 2022
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Tư duy định tính, Tư duy
QHD 7900101
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) định lượng, Khoa học
Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09) Tư duy định tính, Tư duy
QHD 7900102
Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10) định lượng, Khoa học
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
QHD 7900103 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Tư duy định tính, Tư duy
8

Tổ hợp xét tuyển theo
Mã Mã Tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt
Điểm thi ĐGNL (HSA) của
trường ngành nghiệp THPT năm 2022
ĐHQGHN năm 2022
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09) định lượng, Khoa học
Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Tư duy định tính, Tư duy
QHD 7900189
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) định lượng, Khoa học
Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Lưu ý: Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp
Điều kiên phụ sử dụng trong xét tuyển: Điều kiện về trình độ tiếng Anh
✓ Thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 phải có điểm thi tốt
nghiệp THPT môn Tiếng Anh đạt từ 6/10 điểm.
✓ Thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm thi ĐGNL (HSA) năm 2022 phải có kết quả học tập
từng kỳ (6 học kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc có điểm thi tốt
nghiệp môn tiếng Anh đạt từ 6 (thang điểm 10) hoặc có chứng chỉ Tiếng Anh Ielts (hoặc
tương đương) đạt từ 5.5 theo quy định tại Phụ lục 2.
Lưu ý:
✓ Đối với Ngành Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET): Sinh viên phải có chứng chỉ
tiếng Anh đạt bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (hoặc tương
đương) trước khi học các học phần chuyên môn bằng Tiếng Anh (dự kiến cuối học năm thứ
nhất).
✓ Đối với Ngành Marketing và Truyền thông (MAC), Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)
và Quản trị và An ninh (MAS): Sinh viên phải có chứng chỉ tiếng Anh đạt bậc 3 theo Khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (hoặc tương đương) trước khi học các học
phần chuyên môn bằng Tiếng Anh (dự kiến cuối học năm thứ hai) và có chứng chỉ tiếng Anh
đạt bậc 4 (hoặc tương đương) trước khi tốt nghiệp.
✓ Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế theo Phụ lục 3
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển; các điều kiện xét
tuyển



Quy trình tuyển sinh chương trình đào tạo đại học tại Trường được thực hiện theo sơ đồ dưới đây.
9


Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển


Không đạt
Vòng 1: Đánh giá hồ sơ Loại

Đạt

Không đạt
Vòng 2: Đánh giá EQ Loại


Đạt

Vòng 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT
hoặc điểm thi đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ
chức hoặc xét tuyển theo các phương thức khác

1.7.1 Đánh giá hồ sơ thí sinh:
❖ Điều kiện nộp hồ sơ
- Tất cả các thí sinh có nguyện vọng dự tuyển vào chương trình đào tạo đều được nộp hồ sơ
đăng ký sơ tuyển
❖ Thời gian nộp hồ sơ
- Đợt 1: từ ngày 01/03/2022 đến ngày 15/7/2022.
- Đợt bổ sung (nếu có): Các thí sinh có tổng điểm thi THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét
tuyển hoặc có kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức đạt ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và HSB quy định được nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển
bổ sung. Thời gian nộp hồ sơ theo thông báo tuyển sinh đợt bổ sung được công bố sau.
❖ Hồ sơ đăng ký sơ tuyển gồm:
STT Tên văn bản Số lượng Đơn vị
1 Phiếu đăng ký sơ tuyển (Theo mẫu) 01 Bản
2 Bản chụp CMT/CCCD (2 mặt) 01 Bản
3 Bản chụp học bạ THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12 (đối với xét 01 Bản
tuyển đợt 1) và đến hết học kỳ 2 lớp 12 (đối với xét tuyển đợt
bổ sung – nếu có)
4 Chứng chỉ/chứng nhận/ bằng khen (bản chụp nếu có) 01 Bộ


Lưu ý:
10

• Các bản scan/ chụp ảnh phải đảm bảo rõ nét, trên một mặt phẳng và cắt các phần thừa
xung quanh bản chụp (nếu có). Đối với những hồ sơ như học bạ, chứng chỉ có nhiều hơn
1 trang phải được ghép vào 1 file trước khi gửi.
• Thí sinh chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đăng ký sơ tuyển, trường hợp phát
hiện sai sót khi nhập học kết quả sơ tuyển của thí sinh trước đó sẽ bị hủy.
❖ Hình thức nộp hồ sơ
Các thí sinh đăng ký và nộp hồ sơ trực tuyến theo hướng dẫn của HSB tại link:
https://forms.zohopublic.com/hsbvnu/form/Phinbn2NphsxttuynchngtrnhCnhn2022/formperma/Z
DTYPA6bMZ0Ott9MCNnkLJWMM8_v_ND-0jcnjVHGsM0.
❖ Đánh giá hồ sơ:
- Thí sinh có điểm đánh giá hồ sơ đạt từ 60/100 điểm theo các tiêu chí: Năng lực học tập ở
bậc THPT, Chất lượng trả lời phiếu câu hỏi, chứng chỉ-chứng nhận-bằng khen (nếu có) sẽ
đủ điều kiện tham dự vòng 2 – vòng Đánh giá EQ.
- Kết quả đánh giá hồ sơ sẽ được thông báo cho thí sinh sau tối đa 10 ngày tính từ ngày
nhận hồ sơ
1.7.2. Đánh giá EQ
❖ Điều kiện tham dự đánh giá EQ:
✓ Thí sinh đã vượt qua vòng đánh giá hồ sơ với điểm đạt từ 60/100 điểm
✓ Thí sinh nộp đầy đủ lệ phí sơ tuyển theo tiểu mục 1.9, mục 1, phần II của Đề án này
❖ Hình thức đánh giá EQ:
- Phỏng vấn trực tiếp tại HSB hoặc trực tuyến (tùy theo tình hình dịch covid 19), hoặc
- Đánh giá thông qua clip thí sinh gửi dài tối đa 5 phút. Nội dung clip giới thiệu bản thân,
gia đình, lý do lựa chọn chương trình dự tuyển, dự định của thí sinh sau khi tốt nghiệp.
Đặc biệt, tối thiểu 30 giây cuối cùng thí sinh phải sử dụng tiếng Anh để giới thiệu, hoặc
- Đánh giá kết hợp thông qua Clip và phỏng vấn thí sinh.
❖ Thời gian đánh giá EQ:
HĐTS tổ chức đánh giá EQ các thí sinh theo kế hoạch dự kiến như sau:
✓ Đợt 1: từ ngày 20/3/2022 đến ngày 17/7/2022
✓ Đợt bổ sung (nếu có): được thông báo trong thông báo tuyển sinh đợt bổ sung.
✓ Đối với thí sinh tham gia đánh giá EQ theo hình thức phỏng vấn trực tiếp, HĐTS sẽ tổ
chức hội đồng đánh giá EQ theo lịch phù hợp với thí sinh trong khoảng thời gian trên
và có báo trước cho thí sinh tối thiểu 03 ngày làm việc.
❖ Thông báo kết quả:
✓ Kết quả đánh giá: Thí sinh đạt tổng điểm từ 70/100 điểm sẽ vượt qua vòng đánh giá EQ
và đủ điều kiện tiên quyết để tham gia xét tuyển,
11

✓ HĐTS sẽ thông báo kết quả đánh giá EQ cho thí sinh sau tối đa 10 ngày (tính từ ngày
phỏng vấn hoặc ngày thí sinh gửi clip).
1.7.3. Xét tuyển
Thí sinh PHẢI đăng ký tham gia sơ tuyển (thông qua đánh giá hồ sơ và đánh giá EQ) và có kết
quả ĐẠT mới đủ điều kiện tham gia vòng 3 – vòng Xét tuyển.
❖ Thời gian đăng ký xét tuyển
✓ Đợt 1:
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thời gian đăng ký xét
tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL (HSA) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
năm 2022 và thí sinh xét tuyển theo phương thức khác (Xét tuyển thẳng, xét tuyển sử
dụng chứng chỉ quốc tế) nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trước ngày 15/7/2022. Hồ sơ đăng
ký xét tuyển gồm đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu từ Phụ lục 4 đến Phụ lục 9 tương ứng
với từng hình thức xét tuyển, 02 ảnh chân dung cỡ 4x6 và bản sao có công chứng các
minh chứng chứng chỉ kèm theo.
✓ Đợt bổ sung (nếu có): Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Hội đồng tuyển sinh đại học
chính quy năm 2022 của Trường Quản trị và Kinh doanh (Văn phòng Quản trị chương trình cử
nhân – Tầng 2, Nhà B1, Trường Quản trị và Kinh doanh, ĐHQGHN, Số 144 Xuân Thủy, Cầu
Giấy, Hà Nội. Hotline: 0868.22.66.56) theo thông báo tuyển sinh đợt bổ sung.
❖ Thời gian xét tuyển
✓ Thời gian xét tuyển đợt 1
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển sớm (xét tuyển không kết hợp sử dụng điểm thi tốt
nghiệp THPT năm 2022): Trước 17h ngày 21/7/2022
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Trước 17h ngày
15/9/2022
✓ Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có):
Ngay sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1, thông tin cụ thể về xét tuyển bổ sung sẽ được thông
báo trên trang thông tin điện tử của Trường tại link https://hsb.edu.vn/ và Cổng thông tin tuyển
sinh của ĐHQGHN tại link http://tuyensinh.vnu.edu.vn/index.php/Home/site/QHD
❖ Nguyên tắc xét tuyển
✓ Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại tiểu mục 1.1, mục 1, phần II của Đề án này
✓ Trong xét tuyển đợt 1, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt
thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
✓ Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/ môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/
môn thi của tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định tại
12

Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-
BGDĐT ngày 6 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
✓ Chấp nhận quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh theo Phụ lục 1.
✓ Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời hạn này, thí
sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường được xét tuyển thí
sinh khác trong các đợt tiếp theo (nếu có).
✓ Danh sách thí sinh trúng tuyển và đã xác nhận nhập học tại ngành đăng ký dự tuyển (bằng
cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022) sẽ được nhà trường
cập nhật lên cổng thông tin của Bộ theo quy định đối với xét tuyển đợt 1. Thí sinh đã xác
nhận nhập học thì không được tham gia xét tuyển ở các trường khác.
❖ Chính sách xét tuyển
✓ Xét tuyển theo nguyên tắc từ cao đến thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ tương ứng của từng nguồn
tuyển; Trường hợp thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL (HSA) và xét tuyển theo phương
thức khác (Xét tuyển thẳng, xét tuyển sử dụng chứng chỉ quốc tế) nhập học ít hơn chỉ tiêu
được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang các phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả
thi tốt nghiệp THPT.
✓ Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
✓ Đối với xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Trong trường hợp bằng điểm xét tuyển
ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển căn cứ theo điểm từ cao xuống thấp theo thứ tự ưu tiên
của điểm môn thi Tiếng Anh, Toán. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển đồng thời Tiếng
Anh và Toán ở cuối danh sách thì ưu tiên xét trúng tuyển theo thứ tự tổ hợp xét tuyển có
môn Vật lý, Ngữ văn, Sinh, Hóa đối với ngành MET, MAS và ưu tiên xét trúng tuyển theo
thứ tự tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn, Lịch sử, địa lý, KHXH đối với ngành MAC, HAT.
✓ Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: được xét từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu phân
bổ. Thứ tự ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét theo cấp độ giải thưởng (quốc tế, khu vực,
quốc gia, cấp tỉnh), kết quả học tập THPT.
✓ Đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế: Xét từ cao đến thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ. Nếu có
các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên
điểm chứng chỉ và thí sinh có nguyện vọng ưu tiên cao hơn.
❖ Công bố kết quả và tổ chức nhập học
Đối với thí sinh đăng ký Đối với thí sinh đăng
xét tuyển sớm (không sử ký xét tuyển sử dụng
STT Đợt tuyển sinh dụng kết hợp điểm thi kết hợp điểm thi tốt
tốt nghiệp THPT năm nghiệp THPT năm
2022 trong xét tuyển 2022
I. Đợt 1
13

Đối với thí sinh đăng ký Đối với thí sinh đăng
xét tuyển sớm (không sử ký xét tuyển sử dụng
STT Đợt tuyển sinh dụng kết hợp điểm thi kết hợp điểm thi tốt
tốt nghiệp THPT năm nghiệp THPT năm
2022 trong xét tuyển 2022
1. Công bố kết quả và thông báo kết Trước 17h00 ngày Trước 17h00 ngày
quả cho thí sinh 21/7/2022 17/9/2022
2. Thí sinh xác nhận nhập học trên
Từ 22/7/2022 đến 17h00 Trước 17h00 ngày
hệ thống của Bộ và Cổng thông
ngày 20/8/2022 30/9/2022
tin tuyển sinh của ĐHQGHN
3. Gửi Giấy triệu tập thí sinh trúng
Từ 18 – 25/9/2022
tuyển
4. Tổ chức nhập học thí sinh trúng
Từ 18 – 30/9/2022
tuyển
II. Đợt bổ sung (nếu có) Theo thông báo tuyển
sinh đợt bổ sung
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
1.8.1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu
tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của
ĐHQGHN.
1.8.2. Học sinh THPT tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội
tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia; đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt
nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào bậc đại học của HSB theo ngành phù hợp với môn thi hoặc
nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
1.8.3. Học sinh THPT trên toàn quốc:
1.8.3.1. Được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại HSB nếu tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi,
hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a. Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
b. Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài
truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT
đạt từ 8.5 trở lên;
c. Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc môn đạt giải phù hợp với ngành đào tạo và
điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.
14

1.8.3.2. Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/ lớp chuyên của các trường
THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia
được xét tuyển thẳng vào bậc đại học tại HSB theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề
tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại Tốt và
đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc
tế;
b. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
c. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN.
1.8.4. Ngoài các mục 1.8.2 và 1.8.3, học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc
ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại HSB phải tốt nghiệp THPT, có học lực Giỏi,
hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
b. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
c. Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90
điểm (thang điểm 150)
Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành trong năm tuyển sinh
1.8.5. Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển nếu đạt ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào của ngành trong năm tuyển sinh.
1.9. Lệ phí sơ tuyển/ xét tuyển
• Lệ phí xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
• Lệ phí sơ tuyển (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn/đánh giá EQ): 300.000đ/ thí sinh
1.10. Học phí
Học phí
Ghi chú
STT Chương trình đào tạo
toàn khóa
Cử nhân Quản trị Doanh
• Sinh viên nộp học phí theo
1 nghiệp và Công nghệ 255.000.000 đ
các đợt vào tuần đầu của mỗi
(MET)
học kỳ theo thông báo của
Cử nhân Marketing và
2 235.000.000 đ HSB;
Truyền thông (MAC)
• Mức học phí không thay đổi
Cử nhân Quản trị Nhân lực
3 235.000.000 đ trong toàn khóa học (4 năm).
và Nhân tài (HAT)
15

Học phí
Ghi chú
STT Chương trình đào tạo
toàn khóa
• Riêng ngành MAS, sinh viên
đăng ký học bán trú, buổi
Cử nhân Quản trị và An
4 350.000.000 đ chiều học các học phần lựa
ninh (MAS)
chọn theo nhu cầu cá nhân
nộp thêm 200.000.000 đ
1.11. Các nội dung khác
1.11.1. Học bổng
1.11.1.1. Tài trợ học bổng toàn phần có điều kiện: 100% học phí (trả lại học phí cho Quỹ
Học bổng HSB trong vòng 10 năm kể từ khi ra trường theo hợp đồng ký kết với HSB)
Áp dụng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, nhưng học giỏi và đáp ứng đủ các điều kiện sau:
• Có xác nhận của địa phương về hoàn cảnh gia đình khó khăn;
• Là học sinh giỏi, có điểm trung bình học lực các môn 3 năm THPT theo tổ hợp xét tuyển:
từ 8,5 trở lên.
• Điểm tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT đạt từ 26/30 điểm (không môn nào
dưới 7) hoặc điểm thi kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức đạt từ 120/150 điểm.
• Điều kiện duy trì học bổng: Điểm trung bình các kỳ trong suốt quá trình học tại HSB đạt
từ 3.0/4.0 trở lên và điểm rèn luyện loại Tốt trở lên (tương đương tiêu chuẩn Học bổng
loại Khá, căn cứ Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng học bổng tại Đại học Quốc Gia
Hà Nội).
1.11.1.2. Học bổng theo kỳ
• Tổng quỹ học bổng theo kỳ: 600.000.000đ/ năm học.
• Áp dụng cho sinh viên xuất sắc đạt điểm trung bình học kỳ 3.0/4.0 trở lên và điểm rèn
luyện loại Tốt trở lên.
• Xét học bổng 1 năm 2 lần, sinh viên có thành tích được xét học bổng từ cao xuống thấp
cho đến hết quỹ học bổng đã được phê duyệt trong kỳ.
1.11.2. Cơ hội chuyển tiếp du học quốc tế
Thí sinh trúng tuyển ngành Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (Mã ngành 7900101) có
thể có cơ hội được tham gia tại các chương trình chuyển đổi tín chỉ quốc tế 2 + 2 (2 năm tại Việt
Nam và 2 năm tại nước ngoài) với các trường đại học từ Mỹ ĐH SUNY at Albany, Úc (ĐH
Queensland), Hàn Quốc (ĐH Hanyang), Anh, … nếu đạt kết quả học tập tốt trong 2 năm học tại
Việt Nam

1.12. Tài chính
16

1.12.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm của trường: 40.165.000.000 đ
1.12.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/ năm của năm liền trước năm tuyển sinh:
67.000.000 đ
1.13. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự tuyển
✓ Địa chỉ website của trường: http://hsb.edu.vn/
✓ Trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/HSBUndergraduatePrograms/
✓ Hotline: 0868.22.66.56
✓ Email: [email protected]
Cán bộ kê khai Ngày 27 tháng 6 năm 2022
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email) HIỆU TRƯỞNG
ThS. Nguyễn Thị Huyền
Phó Phòng Đào tạo (đã ký)
Điện thoại: 0938948989
Email: [email protected]
PGS. TS. Hoàng Đình Phi
17

BÁO CÁO CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (người học)
Mã Quy mô
STT Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo Lĩnh vực
ngành đào tạo
A SAU ĐẠI HỌC 175
1 Tiến sĩ 13
1.1 Kinh doanh và quản lý 13
Kinh doanh và
1.1.1 Quản trị và phát triển bền vững 9340407 quản lý 13
2 Thạc sĩ 162
2.1 Kinh doanh và quản lý 98
Kinh doanh và
2.1.1 Quản trị kinh doanh 8340101 quản lý 98
2.2 Lĩnh vực khác 64
2.2.1 Quản trị An ninh phi truyền thống 8900201 Lĩnh vực khác 61
2.2.2 Quản trị công nghệ và phát triển doanh nghiệp 8900301 Lĩnh vực khác 3
B ĐẠI HỌC 610
3 Đại học chính quy 610
3.1 Chính quy 610
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về
3.1.1 nhân lực trình độ đại học
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có
3.1.2 nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) 610
3.1.2.1 Lĩnh vực khác 610
3.1.2.1.1 Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ 7900101 Lĩnh vực khác 278
3.1.2.1.2 Marketing và Truyền thông 7900102 Lĩnh vực khác 184
3.1.2.1.3 Quản trị Nhân lực và Nhân tài 7900103 Lĩnh vực khác 102
3.1.2.1.4 Quản trị và An ninh 7900189 Lĩnh vực khác 46
3.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học
3.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học
Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình
3.4 độ đại học trở lên
4 Đại học vừa làm vừa học 0
4.1 Vừa làm vừa học
4.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học
4.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt
4.4 nghiệp trình độ đại học trở lên
5 Từ xa 0

2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 2.000 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): Sinh viên của Trường có thể đăng ký ở Ký túc xá
18

Sinh viên của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một
sinh viên chính quy: 2,5 m2/ 1 sinh viên
Số Diện tích sàn
TT Loại phòng
lượng xây dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa 21 1,425 m2
năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ
hữu
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 2 222 m2
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 8 873 m2
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 1 26 m2
1.5. Số phòng học đa phương tiện 4 177 m2
1.6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 6 127 m2
2. Thư viện, trung tâm học liệu 1 26 m2
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ 2 91 m2
sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 24 1,542 m2
Trong đó:
• Các hội trường, giảng đường, phòng học đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế như đa
chức năng, có kết nối Internet không dây, được trang bị bảng tương tác điện tử, laptop kết
nối máy chiếu và điều hoà âm trần.
• Phòng đọc, Thư viện điện tử: được trang bị Máy tính để bàn, laptop với phần mềm thư viện
online liên kết với các đơn vị đối tác, điều hòa âm trần, Wifi …..
2.2. Các thông tin khác
Ngoài đọc sách và tra cứu thư viện điện tử tại Trường, sinh viên còn được trang bị Thẻ thư viện
để sử dụng cở sở thông tin, dữ liệu Tại Trung tâm thông tin thư viện ĐHQGHN với diện tích 600
m2, 1.050 chỗ ngồi, 10 máy chủ, 250 máy trạm, 3 hệ thống số hóa điện tử, với 130.000 tên và gần
500.000 bản sách in, hơn 500 tên tạp chí định kỳ, 20.000 tên kết quả nghiên cứu khoa học, luận
văn, luận án, khoảng 40.000 tên tài liệu số với khoảng gần 2.5 triệu trang. Ngoài ra Trung tâm
thông tin thư viện ĐHQGHN còn có hệ thống cơ sở dữ liệu trực tuyến ScienceDirect;
SpringerLink; Proquest; STD; IOP; ISI; Knowledge; Credo Reference.
19

3. Danh sách giảng viên
3.1.Danh sách giảng viên toàn thời gian
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
STT Họ và Tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
1.
Hoàng Đình Phi Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
2.
Nguyễn Ngọc Thắng Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Quản trị nhân lực và nhân tài
3.
Nguyễn Xuân Yêm Giáo sư Tiến sĩ Khoa học an ninh Quản trị và An ninh
4.
Nguyễn Ngọc Thế Phó Giáo sư Tiến sĩ Khoa học an ninh Quản trị và An ninh
5.
Đỗ Cảnh Thìn Phó Giáo sư Tiến sĩ Khoa học an ninh Quản trị và An ninh
6.
Bùi Minh Thanh Giáo sư Tiến sĩ Khoa học an ninh Quản trị và An ninh
7. Tội phạm học và Điều tra tội
Nguyễn Xuân Toản Phó Giáo sư Tiến sĩ Quản trị và An ninh
phạm
8.
Trương Minh Đức Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh Quản trị nhân lực và nhân tài
9.
Nguyễn Quỳnh Huy Tiến sĩ Kinh tế Quản trị nhân lực và nhân tài
10.
Nguyễn Văn Giáp Tiến sĩ Kinh tế Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
11.
Tạ Thị Đào Tiến sĩ Marketing Marketing và Truyền thông
12.
Phạm Thị Hà Tiến sĩ Kinh tế Quản trị nhân lực và nhân tài
13.
Trịnh Văn Quyền Tiến sĩ Khoa học trái đất Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
20

Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
STT Họ và Tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
14.
Trịnh Ngọc Huy Tiến sĩ Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực và nhân tài
15.
Nguyễn Cảnh Khoa Tiến sĩ Công nghệ thông tin Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
16.
Nguyễn Anh Tuấn Tiến sĩ Khoa học kinh tế Quản trị nhân lực và nhân tài
17. Emmanuel Lance
Tiến sĩ Vật lý học Marketing và Truyền thông
Christopher VI M. Plan
18.
Trần Thị Nguyệt Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường Quản trị và An ninh
19.
Cao Vân Hân Tiến sĩ Kinh tế Quản trị và An ninh
20.
Nguyễn Quốc Việt Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh Marketing và Truyền thông
21.
Nguyễn Ngọc Phú Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh Quản trị nhân lực và nhân tài
22.
Lê Quốc Liêm Tiến sĩ Quản lý công nghiệp Marketing và Truyền thông
23.
Phạm Thanh Hưng Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Marketing và Truyền thông
24.
Mai Việt Dũng Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
25.
Bùi Thị Hải Yến Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Marketing và Truyền thông
26.
Hoàng Anh Tuấn Thạc sĩ Quản trị An ninh phi truyền thống Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
27.
Vương Thị Nhung Thạc sĩ Công nghệ thông tin Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
21

Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
STT Họ và Tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
28.
Đỗ Thị Thùy Trang Thạc sĩ Tài chính kế toán Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
29.
Trần Thị Thuý Thạc sĩ Luật Quản trị nhân lực và nhân tài
30.
Lê Hải Yến Thạc sĩ Quản trị an ninh phi truyền thống Marketing và Truyền thông
31.
Nguyễn Hùng Tiến Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
32.
Bùi Thị Liễu Thạc sĩ Tâm lý học Marketing và Truyền thông
33.
Bùi Thanh Hiếu Thạc sĩ Quản trị an ninh phi truyền thống Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
34.
Hà Phương Hoa Thạc sĩ Tài chính Quản trị và An ninh
35.
Trần Thị Thu Sinh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế Marketing và Truyền thông
36.
Đỗ Khắc Hải Phó Giáo sư Tiến sĩ Địa chất Quản trị và An ninh
37.
Nguyễn Huy Anh Thạc sĩ Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
Tổng số giảng viên

toàn trường: 37
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Trình độ Ngành tham gia giảng dạy
Cơ quan Chức danh Chuyên môn đào
STT Họ và tên chuyên Tên ngành
công tác khoa học tạo Tên ngành đại học
môn cao đẳng
1.
Trần Quang Vinh Tiến sĩ Khoa học - Máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
22

Trình độ Ngành tham gia giảng dạy
Cơ quan Chức danh Chuyên môn đào
STT Họ và tên chuyên Tên ngành
công tác khoa học tạo Tên ngành đại học
môn cao đẳng
Bảo đảm toán học cho
2.
Phùng Văn Ổn Tiến sĩ máy tính và hệ thống Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
tính toán
3.
Trần Văn Hoà Phó Giáo sư Tiến sĩ Điều tra tội phạm Quản trị và An ninh
4.
Phạm Văn Hồng Tiến sĩ Kinh tế Marketing và Truyền thông
5.
Đặng Ngọc Sự Tiến sĩ Kinh tế Marketing và Truyền thông
6.
Hà Thị Thu Hương Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Marketing và Truyền thông
7.
Đỗ Trung Tuấn Tiến sĩ Tin học Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
8.
Nguyễn Thị Tuệ Thư Thạc sĩ Mỹ thuật Marketing và Truyền thông
9.
Nguyễn Duy Long Thạc sĩ Âm nhạc Marketing và Truyền thông
10.
Vũ Tiến Dũng Tiến sĩ Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
11.
Nguyễn Thị Bích Thủy Tiến sĩ Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
12.
Trần Thị Hương Thạc sĩ Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
13.
Nguyễn Thị Tâm Thạc sĩ Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
14.
Hà Mỹ Linh Thạc sĩ Khoa học máy tính Quản trị và An ninh
15.
Chử Bá Quyết Tiến sĩ Kinh tế Marketing và Truyền thông
23

Trình độ Ngành tham gia giảng dạy
Cơ quan Chức danh Chuyên môn đào
STT Họ và tên chuyên Tên ngành
công tác khoa học tạo Tên ngành đại học
môn cao đẳng
16.
Lê Văn Liên Tiến sĩ Kinh tế Marketing và Truyền thông
17. Xác suất thống kê; An
Lê Phê Đô Tiến sĩ Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
toàn thông tin
18. Toán ứng dụng; Khoa
Đào Đình Khả Tiến sĩ Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
học thông tin
19.
Nguyễn Minh Thành Tiến sĩ Kế toán doanh nghiệp Quản trị nhân lực và nhân tài
20.
Bùi Hoàng Nga Thạc sĩ Sản xuất, dựng phim Marketing và Truyền thông
21.
Nguyễn Hữu Phúc Tiến sĩ Luật học Quản trị và An ninh
22.
Nguyễn Thanh Thuỷ Tiến sĩ Kế toán, tài chính Quản trị nhân lực và nhân tài
23.
Nguyễn Phan Anh Thạc sĩ Kinh tế Quản trị nhân lực và nhân tài
24.
Nguyễn Thị Tuyết Thạc sĩ Nhân sự Quản trị nhân lực và nhân tài
25.
Tạ Duy Phượng Tiến sĩ Toán học Quản trị và An ninh
26.
Nguyễn Anh Quang Tiến sĩ Tài chính Marketing và Truyền thông
27.
Phạm Thị Thanh Hoà Phó Giáo sư Tiến sĩ Tài chính Quản trị và An ninh
28.
Hà Công Anh Bảo Tiến sĩ Kinh tế Marketing và Truyền thông
24

Trình độ Ngành tham gia giảng dạy
Cơ quan Chức danh Chuyên môn đào
STT Họ và tên chuyên Tên ngành
công tác khoa học tạo Tên ngành đại học
môn cao đẳng
29.
Trần Ngọc Ca Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Quản trị và An ninh
30.
Nguyễn Việt Khôi Phó Giáo sư Tiến sĩ Luật Quản trị và An ninh
31.
Hoàng Anh Tuấn Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Marketing và Truyền thông
32.
Trần Kim Hào Tiến sĩ Quản lý kinh tế Quản trị và An ninh
33.
Nguyễn Đức Hiệt Tiến sĩ Lý luận chính trị Quản trị và An ninh
34.
Mai Trọng Nhuận Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Marketing và Truyền thông
35.
Nguyễn Văn Hưởng Tiến sĩ Luật học Quản trị và An ninh
36.
Trương Hồ Hải Phó Giáo sư Tiến sĩ Luật học Quản trị và An ninh
37.
Vũ Hoài Phương Tiến sĩ Ngôn ngữ học Quản trị nhân lực và nhân tài
38.
Bùi Quang Tuyến Tiến sĩ Kinh tế ứng dụng Quản trị nhân lực và nhân tài
39.
Vũ Minh Giang Giáo sư Tiến sĩ Khoa học lịch sử Quản trị nhân lực và nhân tài
Tổng số giảng viên
thỉnh giảng toàn
trường: 39
25


PHỤ LỤC 1: Bảng quy điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
(kèm theo Công văn số 361 /QT&KD-ĐT ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Trường QT&KD)
Trình độ Tiếng Anh
Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh
STT
quốc tế theo thang điểm 10
IELTS TOEFL iBT
1 5,5 65-78 8,50
2 6,0 79-87 9,00
3 6.5 88-95 9,25
4 7,0 96-101 9,50
5 7,5 102-109 9,75
6 8,0-9,0 110-120 10,00
PHỤ LỤC 2: Các chứng chỉ tiếng Anh sử dụng trong tuyển sinh Đại học
(kèm theo Công văn số 361 /QT&KD-ĐT ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Trường QT&KD)

STT Chứng chỉ đạt yêu cầu tối tiểu Đơn vị cấp chứng chỉ
1. I ELTS 5.5 điểm - British Council (BC)
- International Development Program (IDP)
2. T OEFL iBT 72 điểm Educational Testing Service (ETS)

PHỤ LỤC 3: Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
(Kèm theo Công văn số 361 /QT&KD-ĐT ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Trường QT&KD)
Trình độ
(theo Khung TOEIC Cambridge Tests IELTS
TOEFL
năng lực (4 kỹ năng) (0 – 230) (0 – 9.0)
NNVN)
Reading 275
460 ITP Listening 275 140 – dưới 160
Bậc 3 4.5 – 5.0
45 iBT Speaking 120 (PET)
Writing 120
Reading 385
543 ITP Listening 400 160 – dưới 180
Bậc 4 5.5 – 6.0
72 iBT Speaking 160 (PCE)
Writing 150


1

PHỤ LỤC 4
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2022
(Kèm theo Công văn số 361 /QT&KD-ĐT ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Trường QT&KD)


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Ảnh 4x6
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2022
(Sử dụng cho thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định tại
điểm b, c, khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh)
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
.............................................................................. (nữ ghi 1, nam ghi 0) Giới
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
ngày tháng năm
3. Số CMND/CCCD (như hồ sơ đăng ký dự thi)

4. Điện thoại (như hồ sơ đăng ký dự thi): …………………… Email:……………………
5. Hộ khẩu thường trú (Ghi rõ xã, huyện, tỉnh)............................................... ....................
…………………………………………………………………………………………………………….
6. Dân tộc: ......................................................................
7. Nơi học THPT hoặc tương đương:
- Năm lớp 10: ............................. ................................................................................
- Năm lớp 11: ..................................................................................................
- Năm lớp 12: ...........................................................................................................
8. Năm tốt nghiệp THPT:……………………
9. Học lực: Năm lớp 10: ………..; Năm lớp 11: ………..; Năm lớp 12: ………..;
10. Đăng ký xét tuyển thẳng vào CSĐT/ngành học:

Mã CSĐT Tên ngành/Nhóm
Số TT Mã ngành/Nhóm ngành
(chữ in hoa) ngành
1
2
3
4
5





11. Địa chỉ báo tin: ..............................................................................................................
………………………………………………………………………………………………….
2


Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp Ngày ....... tháng ........ năm 2022
12 Trường THPT........................................ Chữ ký của thí sinh
đã khai đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 2022
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)















3

PHỤ LỤC 5: Phiếu ĐKXT đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT
(kèm theo Công văn số 361 /QT&KD-ĐT ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Trường QT&KD)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)
Ngày nhận
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dùng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển vào ĐHQGHN)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): ………………………….…. 2. Giới tính: ........... 3. Email: .....................................
4. Ngày, tháng, năm sinh: ........./......./......... 5. Nơi sinh: ................................6. Dân tộc: ...................................
7. Số chứng minh nhân dân/Căn cước công dân: ........................................................................................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Năm lớp 10: ............................................................. Năm lớp 11: ................................................................
Năm lớp 12: ............................................................ Năm tốt nghiệp THPT:.................................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT:
Tỉnh/Thành: ......................... Quận/Huyện/Thị xã: ............................. , Xã/TT/Phường: ..........................
B. KẾT QUẢ KỲ THI CHUẨN HÓA SAT - Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ
10. Năm thi: ....................................................................
11. Điểm thi: ...................................................................
C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
12. Trường Đại học thành viên hoặc Trường trực thuộc: TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH, ĐHQGHN
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ............................... ......................................... Mã xét tuyển:....................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ......................................................................... Mã xét tuyển: ...................
D. THÔNG TIN LIÊN LẠC
13. Họ và tên:…………………….................................................………..
14. Điện thoại:…………………..............…
15. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện
hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của ĐHQGHN. Nếu có gì sai sót tôi xin chịu
trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.


Ngày tháng năm 2022
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)





4


PHỤ LỤC 6: Phiếu ĐKXT đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level
(kèm theo Công văn số 361 /QT&KD-ĐT ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Trường QT&KD)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)
Ngày nhận
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dùng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để xét tuyển vào ĐHQGHN)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): ………………………….…. 2. Giới tính: ........... 3. Email: .................................
4. Ngày, tháng, năm sinh: ........./......./......... 5. Nơi sinh: ................................ 6. Dân tộc: ..............................
7. Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân: ....................................................................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Năm lớp 10: ............................................................. Năm lớp 11: ............................................................
Năm lớp 12: ............................................................ Năm tốt nghiệp THPT:.............................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT:
Tỉnh/Thành: ........................., Quận/Huyện/Thị xã: ............................. , Xã/TT/Phường: ....................
B. KẾT QUẢ CHỨNG CHỈ A - LEVEL CỦA TRUNG TÂM KHẢO THÍ ĐẠI HỌC CAMBRIDGE
10. Năm thi:....... 11. Tổ hợp các môn thi xét tuyển: (Kê khai điểm thi 3 môn tổ hợp theo khối ĐKXT)
Môn thi Điểm thi Tổng điểm
1) Toán
2) Vật lý
3) Hóa học
4) Sinh học ...........................
5) Ngữ văn
6) Lịch sử
7) ....

C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
12. Trường Đại học thành viên hoặc Trường trực thuộc: TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH, ĐHQGHN
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ....................................................................... Mã xét tuyển:......................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ........................................................................ Mã xét tuyển:......................
D. THÔNG TIN LIÊN LẠC
13. Họ và tên:…………………….................................................………..
14. Điện thoại:…………………..............................................................…
15. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện
hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của ĐHQGHN. Nếu có gì sai sót tôi xin chịu
trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.

Ngày tháng năm 2022
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)



5

PHỤ LỤC 7: Phiếu ĐKXT đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế ACT
(kèm theo Công văn số 361 /QT&KD-ĐT ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Trường QT&KD)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH


Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)
Ngày nhận
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dùng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế ACT để xét tuyển vào ĐHQGHN)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): ………………………….…. 2. Giới tính: ........... 3. Email: .................................
4. Ngày, tháng, năm sinh: ........./......./......... 5. Nơi sinh: ................................ 6. Dân tộc: ..............................
7. Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân: ....................................................................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Năm lớp 10: ............................................................. Năm lớp 11: ............................................................
Năm lớp 12: ............................................................ Năm tốt nghiệp THPT:.............................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT:
Tỉnh/Thành: ......................... Quận/Huyện/Thị xã: ............................. , Xã/TT/Phường: ....................
B. KẾT QUẢ KỲ THI CHUẨN HÓA ACT - American College Testing
10. Năm thi:..................................................
11. Điểm thi: ................................................
(trong đó điểm Toán (Mathematics): ......., điểm Khoa học (Science): .......)
C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
12. Trường Đại học thành viên hoặc Trường trực thuộc: TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH, ĐHQGHN,
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ............................... ......................................... Mã xét tuyển:....................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ......................................................................... Mã xét tuyển: ...................
D. THÔNG TIN LIÊN LẠC
13. Họ và tên:…………………….................................................………..
14. Điện thoại:…………………..............…
15. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện
hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của ĐHQGHN. Nếu có gì sai sót tôi xin chịu
trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.


Ngày tháng năm 2022
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)



6


PHỤ LỤC 8: Phiếu ĐKXT đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ IELTS
(kèm theo Công văn số 361 /QT&KD-ĐT ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Trường QT&KD)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)
Ngày nhận
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dùng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ IELTS để xét tuyển vào ĐHQGHN)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): ………………………….…. 2. Giới tính: ........... 3. Email: .................................
4. Ngày, tháng, năm sinh: ........./......./......... 5. Nơi sinh: ................................ 6. Dân tộc: ..............................
7. Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân: ....................................................................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Năm lớp 10: ............................................................. Năm lớp 11: ............................................................
Năm lớp 12: ............................................................ Năm tốt nghiệp THPT:.............................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT:
Tỉnh/Thành: ......................... Quận/Huyện/Thị xã: ............................. , Xã/TT/Phường: ....................
B. KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2022 và kết quả chứng chỉ IELST
10. Môn 1 (Toán/ Văn): ....................................... 11. Môn 2 (........): .......................................
12. Điểm IELTS: ...................................................................
13. Ngày thi IELTS:....................................................................
C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
14. Trường Đại học thành viên hoặc Trường trực thuộc: TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH, ĐHQGHN,
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ........................................................................ Mã xét tuyển:.....................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ........................................................................ Mã xét tuyển:.....................
D. THÔNG TIN LIÊN LẠC
15. Họ và tên:…………………….................................................………..
16. Điện thoại:…………………..............…
17. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện
hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của ĐHQGHN. Nếu có gì sai sót tôi xin chịu
trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.


Ngày tháng năm 2022
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)

7

PHỤ LỤC 9: Phiếu ĐKXT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL
(kèm theo Công văn số 361 /QT&KD-ĐT ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Trường QT&KD)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)
Ngày nhận
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dùng cho thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL học sinh THPT năm 2022 HSA do ĐHQGHN tổ chức)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): ………………………….…. 2. Giới tính: ........... 3. Email: .................................
4. Ngày, tháng, năm sinh: ........./......./......... 5. Nơi sinh: ................................ 6. Dân tộc: ..............................
7. Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân: ....................................................................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Năm lớp 10: ............................................................. Năm lớp 11: ............................................................
Năm lớp 12: ............................................................ Năm tốt nghiệp THPT:.............................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT:
Tỉnh/Thành: ......................... Quận/Huyện/Thị xã: ............................. , Xã/TT/Phường: ....................
B. KẾT QUẢ KỲ THI ĐGNL HỌC SINH THPT năm 2022 (HSA) do ĐHQGHN tổ chức
10. Điểm hợp phần 1 (Tư duy định lượng): .......................................
11. Điểm hợp phần 2 (Tư duy định tính): .......................................
12. Điểm hợp phần 3 (Khoa học): ...................................................................
13. Ngày thi: ............../.........../2022
C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
14. Trường Đại học thành viên hoặc Trường trực thuộc: TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH, ĐHQGHN,
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ........................................................................ Mã xét tuyển:.....................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ........................................................................ Mã xét tuyển:.....................
D. THÔNG TIN LIÊN LẠC
15. Họ và tên:…………………….................................................………..
16. Điện thoại:…………………..............…
17. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện
hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của ĐHQGHN. Nếu có gì sai sót tôi xin chịu
trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.


Ngày tháng năm 2022
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)

8


PHỤ LỤC 10: Mẫu Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển dành cho các khoa trực thuộc ĐHQGHN
(kèm theo Công văn số 361 /QT&KD-ĐT ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Trường QT&KD)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2022
GIẤY TRIỆU TẬP THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
Số hồ sơ ĐKXT:
Kính gửi Anh (Chị): Sinh ngày:
Hộ khẩu:
Giấy CMND/CCCD:
Đối tượng: Khu vực: Năm TN THPT:
Kết quả thi tốt nghiệpTHPT năm 2022:
Môn thi/bài thi 1: Môn thi/bài thi 2: Môn thi/bài thi 3: Tổng điểm:
Kết quả sơ tuyển (hồ sơ và đánh giá EQ): ĐẠT
Kết quả Ngoại ngữ (nếu có), tiếng Anh Kết quả:
ĐHQGHN vui mừng thông báo: Anh/Chị đã trúng tuyển vào ngành . . . . . …………của Trường Quản trị và Kinh
doanh thuộc ĐHQGHN
Nếu Anh (Chị) đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, mời Anh /Chị đến làm thủ tục nhập học.
Thời gian:
Địa điểm:
TL. GIÁM ĐỐC
Hà Nội, ngày ....... tháng ..... năm 2022 TRƯỞNG BAN ĐÀO TẠO
(Ký tên và đóng dấu)
Cán bộ nhận hồ sơ nhập học

(Ký và ghi rõ họ tên)



Khi đến nhập học phải nộp:
1. Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2022: bản chính và 02 bản photocopy.
2. Giấy chứng minh nhân dân: 01 bản photocopy có công chứng và có bản chính để kiểm tra.
3. Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022): 01 bản photocopy có công chứng và có
bản chính để kiểm tra. Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản chính) (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
4. Học bạ THPT hoặc tương đương: 01 bản photocopy có công chứng hoặc xác nhận của trường nơi tốt nghiệp và có bản
chính để kiểm tra.
5. Giấy báo kết quả sơ tuyển (Bản gốc nhận tại Khoa vào ngày nhập học)
6. Giấy khai sinh: 01 bản sao y bản chính hoặc 01 bản photocopy có công chứng.
7. Hộ khẩu thường trú: 01 bản photocopy có công chứng và có bản chính để kiểm tra (đối với trường hợp được hưởng ưu
tiên khu vực theo hộ khẩu thường trú).
8. Bản sơ yếu lý lịch theo mẫu gửi kèm, có dán ảnh đóng dấu giáp lai và chứng nhận của chính quyền địa phương hoặc thủ
trưởng cơ quan nơi bố (hoặc mẹ) công tác.
9. Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên theo đối tượng, chính sách xã hội (nếu có).
10. Lý lịch và giấy chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có).
11. Phiếu báo nhân khẩu tạm vắng do cơ quan công an phường (xã) cấp kèm theo bản photocopy Giấy chứng minh nhân
dân/Căn cước công dân (đối với sinh viên có nhu cầu đăng ký tạm trú).
12. Giấy chuyển đăng ký nghĩa vụ quân sự (đối với nam, trong độ tuổi làm nghĩa vụ quân sự).
13. 02 ảnh 3x4 và 01 ảnh 6x9, chụp không quá 6 tháng tính đến thời điểm nhập học.
14. Các khoản tiền:
a. Tiền làm thẻ sinh viên, tài liệu cho sinh viên ........................................................................................................... đ
b. Học phí tạm thu ........................................................................................................................................................ đ
c. Tiền mua hồ sơ sức khoẻ và khám sức khoẻ ............................................................................................................ đ
d. Tiền ở Ký túc xá (đối với sinh viên thuộc diện được xét vào ở ký túc xá): .................................................... đ/tháng
e. Nhập hộ khẩu tạm trú (đối với sinh viên ở trong Ký túc xá) .................................................................................... đ
f. Bảo hiểm Y tế .................................................................................................................................................. đ/năm
g. Bảo hiểm thân thể (tự nguyện):. . . đ/năm hoặc. . . ./4 năm (theo quy định của Công ty Bảo hiểm . . .).

9


Điểm chuẩn Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________ _______________________
Số: 151 /TB-QT&KD Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2021
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
Chương trình đào tạo chất lượng cao do ĐHQGHN cấp bằng
Khoa Quản trị và Kinh doanh (HSB), trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU) được
thành lập ngày 13/07/1995 và là đơn vị tiên phong tại Việt Nam về các chương trình đào tạo
quản trị liên ngành và các khóa đào tạo về quản trị và kinh doanh, hợp tác với các trường đại học
hàng đầu trên thế giới như SUNY (Mỹ), UQBS (Úc), IPAG (Pháp), … Hiện nay, HSB đã trở
thành một thương hiệu có uy tín hàng đầu tại Việt Nam triển khai thành công nhiều chương trình
đạo tạo mới và liên ngành từ trình độ đại học đến thạc sĩ và tiến sĩ trên cơ sở kết hợp sáng tạo 3
trụ cột học thuật là: Quản trị, Công nghệ, An ninh. HSB cũng là trường đầu tiên sáng tạo hình
thức tuyển sinh mới, chủ yếu qua đánh giá trí thông minh cảm xúc (EQ) và hiện là địa chỉ học
tập mơ ước của rất nhiều sinh viên xuất sắc theo đuổi 6 giá trị cốt lõi: Sức khỏe, Đạo đức, Ý chí,
Tài năng, Tình yêu, Trách nhiệm. Uy tín của HSB không ngừng gia tăng với các chương trình
đào tạo mới và liên ngành như: MET, MAC, HAT, MAS, MNS, MOTE, DMS ….
Khoa Quản trị và Kinh doanh thông báo tuyển sinh đại học chính quy, chất lượng cao
năm 2021 với các thông tin chi tiết như sau:
1. Thông tin về chương trình đào tạo
1.1. Ngành Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) (Mã ngành: 7900101)
- Loại chương trình đào tạo: Chất lượng cao (theo đặc thù đơn vị)
- Tên văn bằng: Cử nhân Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
- Đơn vị đào tạo: Khoa Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mã trường: QHD
- Đơn vị cấp bằng: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh, Tiếng Việt đối với 1 số học phần đại cương thuộc năm
thứ nhất
1.2. Ngành Marketing và Truyền thông (MAC) (Mã ngành: 7900102)
- Loại chương trình đào tạo: Chất lượng cao (theo đặc thù đơn vị)
- Tên văn bằng: Cử nhân Marketing và Truyền thông
1

- Đơn vị đào tạo: Khoa Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mã trường: QHD
- Đơn vị cấp bằng: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt 2 năm đầu và Tiếng Anh 2 năm tiếp theo
1.3. Ngành Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) (Mã ngành: 7900103)
- Loại chương trình đào tạo: Chất lượng cao (theo đặc thù đơn vị)
- Tên văn bằng: Cử nhân Quản trị Nhân lực và Nhân tài
- Đơn vị đào tạo: Khoa Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mã trường: QHD
- Đơn vị cấp bằng: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt 2 năm đầu và Tiếng Anh 2 năm tiếp theo
1.4. Ngành Quản trị và An ninh (MAS) (Mã ngành: 7900189)
- Loại chương trình đào tạo: Chất lượng cao (theo đặc thù đơn vị)
- Tên văn bằng: Cử nhân Quản trị và An ninh
- Đơn vị đào tạo: Khoa Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mã trường: QHD
- Đơn vị cấp bằng: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt 2 năm đầu và Tiếng Anh 2 năm tiếp theo
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Năm 2021 Khoa Quản trị và Kinh doanh tuyển sinh 4 ngành với chỉ tiêu cụ thể như sau:
Chỉ tiêu (sinh viên)
Mã Mã Theo kết quả Theo
Tên ngành
trường ngành thi tốt nghiệp phương Tổng
THPT thức khác
QHD Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ 7900101 70 20 90
QHD Marketing và Truyền thông 7900102 70 20 90
QHD Quản trị Nhân lực và Nhân tài 7900103 70 20 90
QHD Quản trị và An ninh 7900189 70 20 90

2

3. Thông tin tuyển sinh
3.1. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)
 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của
nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ
THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (gọi chung là tốt nghiệp THPT);
 Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
 Vượt qua vòng sơ tuyển thông qua đánh giá trí thông minh cảm xúc EQ kết hợp kiểm tra
trình độ nói tiếng anh cơ bản tại HSB.
Riêng chương trình MAS là chương trình mang tính chiến lược đối với sự nghiệp đào tạo nhân
tài góp phần phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Đối tượng tuyển sinh phải đáp ứng
được các yêu cầu khắt khe của chương trình về chuẩn đầu vào, bao gồm:
 Chiều cao: nữ từ 1.58m và nam từ 1.65m, thể lực tốt, thị giác tốt (trừ trường hợp có năng
khiếu thì xét riêng);
 Kết quả học tập 3 năm THPT từ loại khá;
 Kết quả rèn luyện 3 năm THPT tốt;
 Gia đình gương mẫu chấp hành pháp luật.
3.2. Nguồn tuyển sinh
a. Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021: điểm các môn thuộc tổ hợp xét
tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và HSB quy định (Phụ lục 1).
b. Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT do ĐHQGHN tổ
chức năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và HSB quy định (Phụ
lục 1)
c. Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Xét tuyển trên cơ sở tuân
theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD& ĐT; Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ và ĐHQGHN; đề án
tuyển sinh của Khoa.
d. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh
(Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí
sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ
văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt
60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range >=60).
e. Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)
đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College
3

Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi
đăng ký thi SAT).
f. Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt
ddierm từ 22/36.
g. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh
quốc tế tương đương quy định trong phụ lục 3 và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét
tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (trong đó bắt buộc có môn
Toán hoặc môn Ngữ văn)
Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tính đến ngày ĐKXT (thời hạn sử
dụng 02 năm kể từ ngày dự thi)
h. Thí sinh là người nước ngoài: Xét tuyển theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày
18/12/2017 của Giám đốc ĐHQGHN về việc ban hành Quy định về việc thu hút và quản lý sinh
viên quốc tế tại ĐHQGHN. Riêng ngành Quản trị và An ninh (mã ngành 7900189) không tuyển
thí sinh người nước ngoài)
3.3. Điều kiện xét trúng tuyển
3.3.1. Sơ tuyển - Điều kiện tiên quyết
Tất cả các thí sinh phải vượt qua vòng sơ tuyển (bao gồm đánh giá hồ sơ thí sinh và đánh giá trí
thông minh cảm xúc EQ) trực tiếp từ Ban đánh giá hồ sơ và đánh giá EQ thuộc Hội đồng Tuyển
sinh HSB (HĐTS) trước khi đăng ký xét tuyển/xét tuyển thẳng.
Quy trình sơ tuyển
3.3.1.1 Đánh giá hồ sơ thí sinh:
 Điều kiện nộp hồ sơ
- Tất cả các thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh và nguồn tuyển sinh có nguyện vọng dự
tuyển vào chương trình đào tạo đều được nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển
 Thời gian nộp hồ sơ
- Đợt 1: từ 15/2/2021 đến 24/07/2021.
- Đợt bổ sung (nếu có): Các thí sinh có tổng điểm thi THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét
tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và HSB quy định được nộp
hồ sơ đăng ký sơ tuyển bổ sung
 Hô sơ đăng ký sơ tuyển gồm:
STT Tên văn bản Số lượng Đơn vị
1 Phiếu đăng ký sơ tuyển 01 Bản
- https://forms.gle/jRCZt541w1knPfEc6
2 CMT/CCCD (bản chụp) 01 Bản
4

STT Tên văn bản Số lượng Đơn vị
3 Chứng chỉ/chứng nhận/ bằng khen (bản chụp nếu có) 01 Bộ
Lưu ý: Thí sinh chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đăng ký sơ tuyển, trường hợp phát
hiện sai sót khi nhập học kết quả sơ tuyển của thí sinh trước đó sẽ bị hủy.
 Hình thức nộp hồ sơ
- Các thí sinh có thể đăng ký và nộp hồ sơ online, qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại
phòng Tuyển sinh của HSB. Thí sinh chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đăng
ký sơ tuyển, trường hợp phát hiện sai sót khi nhập học kết quả sơ tuyển của thí sinh trước
đó sẽ bị hủy.
 Đánh giá hồ sơ:
- Thí sinh có điểm đánh giá hồ sơ đạt từ 60/100 điểm theo các tiêu chí: Năng lực học tập ở
bậc THPT, Chất lượng trả lời phiếu câu hỏi, chứng chỉ-chứng nhận-bằng khen (nếu có) sẽ
đủ điều kiện tham dự vòng 2 – Đánh giá EQ.
- Kết quả đánh giá hồ sơ sẽ được thông báo cho thí sinh sau tối đa 5 ngày tính từ ngày
nhận hồ sơ
3.3.1.2. Đánh giá EQ
 Điều kiện tham dự:
- Thí sinh đã vượt qua vòng đánh giá hồ sơ với điểm đạt từ 60/100 điểm
- Thí sinh nộp đầy đủ lệ phí sơ tuyển theo mục 3.4
 Hình thức đánh giá EQ:
- Đánh giá thông qua clip thí sinh gửi dài 3-5 phút. Nội dung video clip giới thiệu bản thân,
gia đình, lý do lựa chọn chương trình dự tuyển, dự định của ứng viên sau khi tốt nghiệp,
năng khiếu. Đặc biệt, trong clip có tối thiểu 30 giây thí sinh phải sử dụng tiếng Anh để
giới thiệu hay trả lời câu hỏi.
- Đối với thí sinh chưa có đủ thông tin để đánh giá EQ qua clip, hội đồng đánh giá có thể
yêu cầu tiếp tục đánh giá thông qua phỏng vấn.
 Thời gian đánh giá EQ:
HĐTS tổ chức đánh giá EQ các thí sinh theo kế hoạch dự kiến như sau:
- Đợt 1: bắt đầu từ ngày 8/3 – đến trước ngày xét tuyển lọc ảo 1 tuần hoặc kết thúc sớm
hơn theo lịch của Bộ GD&ĐT
- Đợt bổ sung (nếu có): được thông báo trong thông báo tuyển sinh đợt bổ sung.
- Đối với thí sinh tham gia đánh giá EQ theo hình thức phỏng vấn, HĐTS sẽ tổ chức hội
đồng đánh giá EQ vào thứ 7 và Chủ Nhật trong khoảng thời gian trên.
 Thông báo kết quả:
5

- Kết quả đánh giá: Thí sinh đạt tổng điểm từ 70/100 điểm sẽ vượt qua vòng đánh giá EQ,
HĐTS sẽ thông báo kết quả đánh giá EQ cho thí sinh sau tối đa 14 ngày (tính từ ngày
phỏng vấn hoặc ngày thí sinh gửi clip).
- Để hạn chế số thí sinh ảo, trong vòng 10 ngày sau khi thí sinh có kết quả ĐẠT vòng sơ
tuyển (thông qua đánh giá hồ sơ và đánh giá EQ), thí sinh có quyền cam kết hay từ chối
theo học tại HSB. Trường hợp thí sinh không nộp cam kết được hiểu là thí sinh không
còn nguyện vọng vào học tập tại HSB. Mức cam kết chi tiết tại mục 1.9 hoặc website
https://hsb.edu.vn/
3.3.2. Xét tuyển
3.2.2.1. Các hình thức xét tuyển
Tỷ lệ %
STT Hình thức xét tuyển
tổng chỉ tiêu
2 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 75%
3 Xét tuyển theo phương thức khác: xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển, xét 25%
tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức, xét
tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế, ....
Lưu ý: Thí sinh có kết quả sơ tuyển ĐẠT mới đủ điều kiện tham gia xét tuyển
3.2.2.2. Tổ hợp xét tuyển
Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ
chức năm 2021 được quy định trong bảng sau
Tổ hợp xét tuyển theo
Tổ hợp xét tuyển
Ngành tuyển sinh Bài thi ĐGNL của
(Theo điểm thi tốt nghiệp THPT)
ĐHQGHN
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
I. Ngành Quản trị Doanh
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) Tư duy định tính, Tư duy
nghiệp và Công nghệ
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) định lượng, Khoa học
Mã ngành: 7900101
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
II. Ngành Marketing và
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) Tư duy định tính, Tư duy
Truyền thông
D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh) định lượng, Khoa học
Mã ngành: 7900102
D96 (Toán, Khoa học xã hội, Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
III. Ngành Quản trị Nhân lực
Tư duy định tính, Tư duy
và Nhân tài D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
định lượng, Khoa học
Mã ngành: 7900103
D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh)
6

Tổ hợp xét tuyển theo
Tổ hợp xét tuyển
Ngành tuyển sinh Bài thi ĐGNL của
(Theo điểm thi tốt nghiệp THPT)
ĐHQGHN
D96 (Toán, Khoa học xã hội, Anh)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
IV. Ngành Quản trị và An
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) Tư duy định tính, Tư duy
ninh
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) định lượng, Khoa học
Mã ngành: 7900189
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
(*) HSB xét tuyển đối với các thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh đạt từ 4/10
hoặc thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh còn hạn sử dụng tương đương IELTS 4.5; hoặc bậc 3
theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
3.2.2.3. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1:
o Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: xét tuyển trên cổng thông tin và theo
lịch trình chung của Bộ (Dự kiến từ 20/8 đến 17h00 ngày 22/8/2021)
o Xét tuyển thẳng: Trước 17h ngày 28/7/2021
- Xét tuyển bổ sung (nếu có): sẽ được thông báo trong thông báo tuyển sinh đợt bổ sung,
dự kiến từ ngày 8/9/2021.
3.3. Chính sách ưu tiên tuyển sinh
3.3.1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu
tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GDĐT và
Hướng dẫn số 818/HD-ĐHQGHN ngày 31 tháng 3 năm 2021 của ĐHQGHN.
3.3.2. Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN được xét tuyển thẳng và xét tuyển vào bậc đại
học tại HSB phải tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một
trong các tiêu chí sau:
a) Là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển
lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
b) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
c) Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT;
d) Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc
các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia;
e) Có điểm trung bình chung học tập từng học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ
1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp
xét tuyển từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12) đạt từ 8,0
7

trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của
ngành đăng ký dự tuyển.
Học sinh đạt một trong các tiêu chí quy định tại điểm a, b, c, d mục 3.3.2 của Thông báo này
trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi xét tuyển thẳng và xét tuyển vào bậc
đại học tại HSB.
3.3.3. Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(không phải là 2 trường THPT chuyên của ĐHQGHN) được đăng ký xét tuyển thẳng và xét
tuyển vào bậc đại học của HSB nếu đáp ứng các yêu cầu như đối với học sinh THPT chuyên
thuộc ĐHQGHN được quy định tại mục 3.3.2 của Thông báo này và phải là học sinh thuộc
trường THPT chuyên có tên trong danh sách các trường được HSB dành chỉ tiêu xét tuyển thẳng
và xét tuyển (phụ lục 9).
3.3.4. Học sinh các trường THPT trên toàn quốc được xét tuyển thẳng và xét tuyển vào bậc đại
học tại ĐHQGHN phải tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp
ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do
Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập 5 học
kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên;
b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung
ương có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình chung học tập từng kỳ
trong 5 học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên.
3.3.5. Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển
và xét tuyển vào bậc đại học tại HSB phải tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt
loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa
học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
b) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
c) Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT;
d) Có điểm trung bình chung học tập từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I
năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp
xét tuyển từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12) đạt từ 8,5
trở lên.
Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào của ngành đăng ký dự tuyển
8

3.3.6. Thí sinh đáp ứng tiêu chí tại các mục 3.3.2 – 3.3.4 không dùng quyền xét tuyển thẳng được
ưu tiên xét tuyển nếu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đăng ký dự tuyển trong
kỳ tuyển sinh năm 2021.
3.3.7. HSB nhận hồ sơ Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) thẳng, ưu tiên xét tuyển (UTXT) và xét tuyển
theo phương thức khác trước ngày 20/7/2021.
3.4. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
- Lệ phí sơ tuyển (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn/đánh giá EQ): 300.000đ/ thí sinh
- Mức cam kết khi có kết quả đạt sơ tuyển: 20.000.000 đ/ thí sinh (được trừ vào học phí
học kỳ I khi thí sinh nhập học). Mức cam kết được hoàn lại trong trường hợp thí sinh
không đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi xét tuyển hoặc thí sinh không đủ điều
kiện sức khỏe để học tập (có giấy xác nhận của bệnh viện theo quy định) hoặc trong
trường hợp đặc biệt do Ban Chủ nhiệm Khoa quyết định.
3.5. Học phí toàn khóa
Mã Học phí toàn
STT Tên ngành
ngành khóa
 Sinh viên nộp học
1.
7900101 Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ 255 triệu đồng
phí theo các đợt vào
tuần đầu của mỗi
2.
7900102 Marketing và Truyền thông 235 triệu đồng
học kỳ theo thông
báo của HSB;
3.
7900103 Quản trị Nhân lực và Nhân tài 235 triệu đồng
 Mức học phí không
thay đổi trong toàn
4.
7900189 Quản trị và An ninh 550 triệu đồng
khóa học (4 năm).
3.6. Các thông tin khác
3.6.1. Học bổng
3.6.1.1. Tài trợ học bổng toàn phần có điều kiện: 100% học phí (trả lại học phí cho Quỹ Học
bổng HSB trong vòng 10 năm kể từ khi ra trường theo hợp đồng ký kết với HSB)
Áp dụng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, nhưng học giỏi và đáp ứng đủ các điều kiện sau:
 Có xác nhận của địa phương về hoàn cảnh gia đình khó khăn;
 Là học sinh giỏi, có điểm trung bình học lực các môn 3 năm THPT theo tổ hợp xét
tuyển: từ 8,5 trở lên.
9

 Điểm tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT đạt từ 26/30 điểm (không môn nào
dưới 7) hoặc điểm thi kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức đạt từ 120/150 điểm.
 Điều kiện duy trì học bổng: Điểm trung bình các kỳ trong suốt quá trình học tại HSB
đạt từ 3.0/4.0 trở lên và điểm rèn luyện loại Tốt trở lên (tương đương tiêu chuẩn Học
bổng loại Khá, căn cứ Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng học bổng tại Đại học
Quốc Gia Hà Nội).
3.6.1.2. Học bổng theo kỳ
 Tổng quỹ học bổng theo kỳ: 600.000.000đ/ năm học.
 Áp dụng cho sinh viên xuất sắc đạt điểm trung bình học kỳ 3.0/4.0 trở lên và điểm rèn
luyện loại Tốt trở lên.
 Xét học bổng 1 năm 2 lần, sinh viên có thành tích được xét học bổng từ cao xuống thấp
cho đến hết quỹ học bổng đã được phê duyệt trong kỳ.
3.6.2. Cơ hội chuyển tiếp du học quốc tế
Thí sinh trúng tuyển ngành Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (Mã ngành 7900101) có
thể có cơ hội được tham gia tại các chương trình chuyển đổi tín chỉ quốc tế 2 + 2 (2 năm tại Việt
Nam và 2 năm tại nước ngoài) với các trường đại học từ Mỹ ĐH SUNY at Albany, Úc (ĐH
Queensland), Hàn Quốc (ĐH Hanyang), Anh, … nếu đạt kết quả học tập tốt trong 2 năm học tại
Việt Nam
4. Địa chỉ liên hệ
Khoa Quản trị và Kinh doanh (HSB), Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: Nhà B1, số 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: 0243.7548456 / Website: http://hsb.edu.vn/
Văn phòng Quản trị Chương trình cử nhân – Khoa Quản trị và Kinh doanh
Địa chỉ: Tầng 2, nhà B1, số 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0243.7548456 / Hotline: 0868 22 66 56
Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/HSBUndergraduatePrograms/;
https://www.facebook.com/KhoaQuanTrivaKinhDoanhHSB/

CHỦ NHIỆM KHOA
Nơi nhận:
- ĐHQGHN để b/c
- Các cơ quan hữu quan;
(đã ký)
- Sở GĐ-ĐT các tỉnh;
- Các trường THPT các tỉnh;
- Lưu ĐT, VT, KHTC.
PGS.TS. Hoàng Đình Phi
10

Phụ lục 1: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
(Kèm theo Thông báo số: 151 /QT&KD-TB ngày 14/4/2021 của Khoa QT &KD)

Thí sinh có kết quả ĐẠT sơ tuyển hồ sơ và đánh giá EQ đồng thời có điểm thi tốt nghiệp THPT
hoặc điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức tối thiểu theo bảng dưới
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
STT Ngành Mã ngành Điểm thi tốt nghiệp Điểm thi ĐGNL do
THPT ĐHQGHN tổ chức
(thang điểm 30) (thang điểm 150)
Quản trị doanh nghiệp
1.
7900101 19 80
và công nghệ
Marketing và truyền
2.
7900102 19 80
thông
Quản trị nhân lực và
3.
7900103 18 80
nhân tài
4.
Quản trị và An ninh 7900189 22 90
Trong đó:
 Điểm thi tốt nghiệp THPT là tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (đã cộng điểm ưu
tiên theo khu vực và đối tượng nếu có) trong đó chấp nhận quy đổi điểm chứng chỉ ngoại
ngữ theo phụ lục 1;
 Điểm thi ĐGNL là tổng điểm của 3 hợp phần: tư duy định tính, tư duy định lượng và
khoa học;
 Điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh đạt từ 4 (thang điểm 10) hoặc thí sinh có chứng chỉ
tiếng Anh Ielts (hoặc tương đương theo phụ lục 3) còn hạn sử dụng đạt từ 4.5.


11

Phụ lục 2. Bảng quy điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
(Kèm theo Thông báo số: 151 /QT&KD-TB ngày 14/4/2021 của Khoa QT &KD)
Trình độ Tiếng Anh
Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh
STT
quốc tế theo thang điểm 10
IELTS TOEFL iBT
1 5,5 65-78 8,50
2 6,0 79-87 9,00
3 6.5 88-95 9,25
4 7,0 96-101 9,50
5 7,5 102-109 9,75
6 8,0-9,0 110-120 10,00


12

Phụ lục 3: Các chứng chỉ tiếng Anh sử dụng trong tuyển sinh Đại học
(Kèm theo Thông báo số: 151 /QT&KD-TB ngày 14/4/2021 của Khoa QT &KD)

STT Chứng chỉ đạt yêu cầu tối Đơn vị cấp chứng chỉ
tiểu
1. I elts 5.5 điểm - British Council (BC)
- International Development Program
(IDP)
2. T OEFL iBT 72 điểm Educational Testing Service (ETS)


13

Phụ lục 4. Phiếu ĐKXT đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT
(Kèm theo Thông báo số: 151 /QT&KD-TB ngày 14/4/2021 của Khoa QT &KD)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)
Ngày nhận
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
(Dùng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển vào ĐHQGHN)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): ………………………….…. 2. Giới tính: ........... 3. Email: .................................
4. Ngày, tháng, năm sinh: ........./......./......... 5. Nơi sinh: ................................ 6. Dân tộc: ..............................
7. Số chứng minh nhân dân/Căn cước công dân: ....................................................................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Năm lớp 10: ............................................................. Năm lớp 11: ............................................................
Năm lớp 12: ............................................................ Năm tốt nghiệp THPT:.............................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT:
Tỉnh/Thành: ......................... Quận/Huyện/Thị xã: ............................. , Xã/TT/Phường: ....................
B. KẾT QUẢ KỲ THI CHUẨN HÓA SAT - Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ
10. Năm thi: ....................................................................
11. Điểm thi: ...................................................................
C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
12. Trường Đại học thành viên hoặc Khoa trực thuộc: KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH, ĐHQGHN
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ............................... ......................................... Mã xét tuyển:....................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ......................................................................... Mã xét tuyển: ...................
D. THÔNG TIN LIÊN LẠC
13. Họ và tên:…………………….................................................………..
14. Điện thoại:…………………..............…
15. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh trình độ đại học
hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN. Nếu có gì sai sót tôi
xin chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.


Ngày tháng năm 2021
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)





14

Phụ lục 5. Phiếu ĐKXT đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level
(Kèm theo Thông báo số: 151 /QT&KD-TB ngày 14/4/2021 của Khoa QT &KD)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)
Ngày nhận
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
(Dùng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để xét tuyển vào ĐHQGHN)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): ………………………….…. 2. Giới tính: ........... 3. Email: .................................
4. Ngày, tháng, năm sinh: ........./......./......... 5. Nơi sinh: ................................ 6. Dân tộc: ..............................
7. Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân: ....................................................................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Năm lớp 10: ............................................................. Năm lớp 11: ............................................................
Năm lớp 12: ............................................................ Năm tốt nghiệp THPT:.............................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT:
Tỉnh/Thành: ........................., Quận/Huyện/Thị xã: ............................. , Xã/TT/Phường: ....................
B. KẾT QUẢ CHỨNG CHỈ A - LEVEL CỦA TRUNG TÂM KHẢO THÍ ĐẠI HỌC CAMBRIDGE
10. Năm thi:....... 11. Tổ hợp các môn thi xét tuyển: (Kê khai điểm thi 3 môn tổ hợp theo khối ĐKXT)
Môn thi Điểm thi Tổng điểm
1) Toán
2) Vật lý
3) Hóa học
4) Sinh học ...........................
5) Ngữ văn
6) Lịch sử
7) ....

C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
12. Trường Đại học thành viên hoặc Khoa trực thuộc: KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH, ĐHQGHN
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ....................................................................... Mã xét tuyển:......................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ........................................................................ Mã xét tuyển:......................
D. THÔNG TIN LIÊN LẠC
13. Họ và tên:…………………….................................................………..
14. Điện thoại:…………………..............................................................…
15. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh trình độ đại học
hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN. Nếu có gì sai sót tôi
xin chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.

Ngày tháng năm 2021
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)



15

Phụ lục 6. Phiếu ĐKXT đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế ACT
(Kèm theo Thông báo số: 151 /QT&KD-TB ngày 14/4/2021 của Khoa QT &KD)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)
Ngày nhận
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
(Dùng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế ACT để xét tuyển vào ĐHQGHN)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): ………………………….…. 2. Giới tính: ........... 3. Email: .................................
4. Ngày, tháng, năm sinh: ........./......./......... 5. Nơi sinh: ................................ 6. Dân tộc: ..............................
7. Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân: ....................................................................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Năm lớp 10: ............................................................. Năm lớp 11: ............................................................
Năm lớp 12: ............................................................ Năm tốt nghiệp THPT:.............................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT:
Tỉnh/Thành: ......................... Quận/Huyện/Thị xã: ............................. , Xã/TT/Phường: ....................
B. KẾT QUẢ KỲ THI CHUẨN HÓA ACT - American College Testing
10. Năm thi:..................................................
11. Điểm thi: ................................................
(trong đó điểm Toán (Mathematics): ......., điểm Khoa học (Science): .......)
C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
12. Trường Đại học thành viên hoặc Khoa trực thuộc: KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH, ĐHQGHN,
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ............................... ......................................... Mã xét tuyển:....................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ......................................................................... Mã xét tuyển: ...................
D. THÔNG TIN LIÊN LẠC
13. Họ và tên:…………………….................................................………..
14. Điện thoại:…………………..............…
15. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh trình độ đại học
hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN. Nếu có gì sai sót tôi
xin chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.


Ngày tháng năm 2021
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)



16

Phụ lục 7. Phiếu ĐKXT đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ IELTS
(Kèm theo Thông báo số: 151 /QT&KD-TB ngày 14/4/2021 của Khoa QT &KD)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)
Ngày nhận
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
(Dùng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ IELTS để xét tuyển vào ĐHQGHN)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): ………………………….…. 2. Giới tính: ........... 3. Email: .................................
4. Ngày, tháng, năm sinh: ........./......./......... 5. Nơi sinh: ................................ 6. Dân tộc: ..............................
7. Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân: ....................................................................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Năm lớp 10: ............................................................. Năm lớp 11: ............................................................
Năm lớp 12: ............................................................ Năm tốt nghiệp THPT:.............................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT:
Tỉnh/Thành: ......................... Quận/Huyện/Thị xã: ............................. , Xã/TT/Phường: ....................
B. KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2021 và kết quả chứng chỉ IELST
10. Môn 1 (Toán/ Văn): ....................................... 11. Môn 2 (........): .......................................
12. Điểm IELTS: ...................................................................
13. Ngày thi IELTS:....................................................................
C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
14. Trường Đại học thành viên hoặc Khoa trực thuộc: KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH, ĐHQGHN,
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ........................................................................ Mã xét tuyển:.....................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ........................................................................ Mã xét tuyển:.....................
D. THÔNG TIN LIÊN LẠC
15. Họ và tên:…………………….................................................………..
16. Điện thoại:…………………..............…
17. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh trình độ đại học
hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN. Nếu có gì sai sót tôi
xin chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.


Ngày tháng năm 2021
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)

17

Phụ lục 8. Phiếu ĐKXT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL
(Kèm theo Thông báo số: 151 /QT&KD-TB ngày 14/4/2021 của Khoa QT &KD)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)
Ngày nhận
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
(Dùng cho thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL học sinh TPHP do ĐHQGHN tổ chức)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): ………………………….…. 2. Giới tính: ........... 3. Email: .................................
4. Ngày, tháng, năm sinh: ........./......./......... 5. Nơi sinh: ................................ 6. Dân tộc: ..............................
7. Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân: ....................................................................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Năm lớp 10: ............................................................. Năm lớp 11: ............................................................
Năm lớp 12: ............................................................ Năm tốt nghiệp THPT:.............................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT:
Tỉnh/Thành: ......................... Quận/Huyện/Thị xã: ............................. , Xã/TT/Phường: ....................
B. KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2021 và kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN
tổ chức
10. Điểm hợp phần 1 (Tư duy định lượng): .......................................
11. Điểm hợp phần 2 (Tư duy định tính): .......................................
12Điểm hợp phần 3 (Khoa học): ...................................................................
13. Ngày thi: ............../.........../2021
C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
14. Trường Đại học thành viên hoặc Khoa trực thuộc: KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH, ĐHQGHN,
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ........................................................................ Mã xét tuyển:.....................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ........................................................................ Mã xét tuyển:.....................
D. THÔNG TIN LIÊN LẠC
15. Họ và tên:…………………….................................................………..
16. Điện thoại:…………………..............…
17. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh trình độ đại học
hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN. Nếu có gì sai sót tôi
xin chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.


Ngày tháng năm 2021
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)


18

Phụ lục 9
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐƯỢC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU
XÉT TUYỂN THẲNG VÀO KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH - ĐHQGHN NĂM 2020
(Kèm theo Thông báo số: 151 /QT&KD-TB ngày 14/4/2021 của Khoa QT &KD)
Mã Tỉnh/ Tỉnh/Thành
STT Tên trường
Thành phố phố
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học
1 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
2 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
3 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, ĐHQGHN
4 02 Hồ Chí Minh Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM
5 02 Hồ Chí Minh Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm TP.HCM
6 29 Nghệ An Trường THPT chuyên Đại học Vinh
Thừa Thiên -
7 33 Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế
Huế
8 49 Long An Trường THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố
9 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
10 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
11 01 Hà Nội Trường THPT Chu Văn An
12 01 Hà Nội Trường THPT Sơn Tây
13 02 Hồ Chí Minh Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
14 02 Hồ Chí Minh Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
15 02 Hồ Chí Minh Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
16 02 Hồ Chí Minh Trường THPT Gia Định
17 03 Hải Phòng Trường THPT chuyên Trần Phú
18 04 Đà Nẵng Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
19 05 Hà Giang Trường THPT chuyên Hà Giang
20 06 Cao Bằng Trường THPT chuyên Cao Bằng
21 07 Lai Châu Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
22 08 Lào Cai Trường THPT chuyên Lào Cai
23 09 Tuyên Quang Trường THPT chuyên Tuyên Quang
24 10 Lạng Sơn Trường THPT chuyên Chu Văn An
25 11 Bắc Kạn Trường THPT chuyên Bắc Kạn
26 12 Thái Nguyên Trường THPT chuyên Thái Nguyên
27 13 Yên Bái Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
28 14 Sơn La Trường THPT chuyên Sơn La
29 15 Phú Thọ Trường THPT chuyên Hùng Vương
30 16 Vĩnh Phúc Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
31 17 Quảng Ninh Trường THPT chuyên Hạ Long
32 18 Bắc Giang Trường THPT chuyên Bắc Giang
33 19 Bắc Ninh Trường THPT chuyên Bắc Ninh
34 21 Hải Dương Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
35 22 Hưng Yên Trường THPT chuyên Hưng Yên
19

Mã Tỉnh/ Tỉnh/Thành
STT Tên trường
Thành phố phố
36 23 Hòa Bình Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
37 24 Hà Nam Trường THPT chuyên Biên Hòa
38 25 Nam Định Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
39 26 Thái Bình Trường THPT chuyên Thái Bình
40 27 Ninh Bình Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy
41 28 Thanh Hóa Trường THPT chuyên Lam Sơn
42 29 Nghệ An Trường THPT chuyên Phan Bội Châu
43 30 Hà Tĩnh Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
44 31 Quảng Bình Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
45 32 Quảng Trị Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
46 33 Thừa Thiên - Trường THPT chuyên Quốc Học
47 34 HQuuếả ng Nam Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông
48 34 Quảng Nam Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
49 35 Quảng Ngãi Trường THPT chuyên Lê Khiết
50 36 Kon Tum Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
51 37 Bình Định Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
52 38 Gia Lai Trường THPT chuyên Hùng Vương
53 39 Phú Yên Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
54 40 Đắk Lắk Trường THPT chuyên Nguyễn Du
55 41 Khánh Hòa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
56 42 Lâm Đồng Trường THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt
57 42 Lâm Đồng Trường THPT chuyên Bảo Lộc
58 43 Bình Phước Trường THPT chuyên Quang Trung
59 43 Bình Phước Trường THPT chuyên Bình Long
60 44 Bình Dương Trường THPT chuyên Hùng Vương
61 45 Ninh Thuận Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
62 46 Tây Ninh Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha
63 47 Bình Thuận Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo
64 48 Đồng Nai Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
65 49 Long An Trường THPT chuyên Long An
66 50 Đồng Tháp Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
67 50 Đồng Tháp Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
68 51 An Giang Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
69 51 An Giang Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa
70 52 Bà Rịa - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
71 53 VTiũềnng G Tiaàun g Trường THPT chuyên Tiền Giang
72 54 Kiên Giang Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
73 55 Cần Thơ Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
74 56 Bến Tre Trường THPT chuyên Bến Tre
75 57 Vĩnh Long Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
76 58 Trà Vinh Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành
20

Mã Tỉnh/ Tỉnh/Thành
STT Tên trường
Thành phố phố
77 59 Sóc Trăng Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
78 60 Bạc Liêu Trường THPT chuyên Bạc Liêu
79 61 Cà Mau Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển
80 62 Điện Biên Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
81 63 Đắk Nông Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh
82 64 Hậu Giang Trường THPT chuyên Vị Thanh
Danh sách gồm 82 trường


21