Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt

Mã trường: DYD | Lâm Đồng | Tư thục

Liên hệ

Địa chỉ Số 27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, TP Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại

1900 633 970
0911 66 20 22

Website https://yersin.edu.vn/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 1.200

  1. Xét tuyển học bạ THPT
  2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM
  4. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
  5. Thi đánh giá năng lực cho trường Yersin Đà Lạt tổ chức

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

Đề án tuyển sinh 2022
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Mã trường: DYD
Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P. 8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại: 1900 633 970 - 0911 66 20 22
Website: http://yersin.edu.vn
Sứ mệnh: Đào tạo thế hệ trẻ trở thành những công dân toàn cầu, có khả
năng phát huy năng lực sáng tạo, tinh thần khởi nghiệp và có trách
nhiệm với xã hội.
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh
● Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt
nghiệp trình độ trung cấp…
● Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người
khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy
giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng sẽ xem
xét, quyết định cho dự tuyển vào ngành học phù hợp với tình trạng sức
khoẻ.
● Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu
được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, nếu trúng tuyển
phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
● Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
● Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình
thức phù hợp):
* HB1: Sử dụng Điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và
HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 17.0đ trở lên.
* HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
* HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 17.0đ trở
lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với
khối V00, H01).
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ
khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên; ngành Dược học xét
tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT
từ 8.0 trở lên.
b. Hồ sơ xét tuyển
1) Phiếu đăng ký xét tuyển 2022 theo học bạ lớp 12: Tải TẠI ĐÂY
2) Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
3) Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để
đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt
nghiệp năm 2022).
4) Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
5) Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với
từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối
tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh 2022.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
● Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
● Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các
năm trước.
● Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà
Lạt quy định.
* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm
tuyển sinh.
* Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn
vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
b. Hồ sơ xét tuyển
● Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022: Tải TẠI ĐÂY
● Bảng điểm gốc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
● Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối
chiếu).
● Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính
để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh
tốt nghiệp năm 2022).
● Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
● Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng
c. Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.3. Phương thức 3: Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin
Đà Lạt tổ chức
Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 30 và cộng điểm ưu
tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh đại học
hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo
giáo viên hệ chính quy” và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
● Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
● Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ
chức.
● Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà
Lạt quy định.
* Ghi chú: Điều kiện dự thi đối với khối ngành sức khỏe:
● Ngành Dược học: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp
loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên; hoặc tốt nghiệp
Trung cấp, Cao đẳng, Đại học phải có kết quả tốt nghiệp xếp loại khá
hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5 trở lên.
● Ngành Điều dưỡng: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12
xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở
lên; hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học phải có kết quả tốt
nghiệp xếp loại từ trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 5,5 trở lên.
b. Hồ sơ dự thi và xét tuyển
● Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển 2022.
● Bản sao học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối
chiếu).
● 04 ảnh (3x4) chưa quá 06 tháng (mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng
năm sinh).
● Bản sao CMND/CCCD (có chứng thực).
● Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
● Lệ phí dự thi: 200,000đ/thí sinh.
c. Hình thức tổ chức và thời gian
● Thí sinh làm 01 bài thi đánh giá năng lực gồm kiến thức ở các lĩnh vực:
Toán và Tư duy logic, Tiếng Anh, Văn và Hiểu biết xã hội. Mục tiêu
nhằm đánh giá năng lực học tập ở bậc đại học của thí sinh phù hợp với
yêu cầu của các ngành đào tạo tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt.
● Nội dung: Chủ yếu nằm trong kiến thức lớp 12 của bậc THPT; có mở
rộng để đánh giá về tư duy logic và hiểu biết xã hội.
● Hình thức thi: Trắc nghiệm.
● Tổng số câu hỏi: 50 câu; mỗi câu 0.6 điểm; tổng điểm là 30đ. Điểm đạt
cho bài thi đánh giá năng lực là 15/30đ.
● Thời gian làm bài: 60 phút.
● Đợt 1: Sẽ có thông báo sau.
● Đợt 2: Sẽ có thông báo sau.
3.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
2022 của Đại học Quốc gia TP. HCM
Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc
gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu
vực theo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
● Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
● Đạt từ 600 điểm trở lên của kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
● Đối với ngành Điều dưỡng: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực
lớp 12 xếp loại từ Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ
5.5 trở lên; và đạt mức điểm từ 650 điểm trở lên.
● Đối với ngành Ngành Dược học: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học
lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên;
và đạt mức điểm từ 800 điểm trở lên.
b. Hồ sơ xét tuyển
● Phiếu đăng ký xét tuyển 2022: Tải TẠI ĐÂY
● Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối
chiếu).
● Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính
để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh
tốt nghiệp năm 2022).
● Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021
của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
● Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Thời gian xét tuyển
● Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực: Theo quy định của Đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Thí sinh xem các thông tin kỳ thi đánh giá năng lực tại địa chỉ website:
http://cete.vnuhcm.edu.vn/thi-danh-gia-nang-luc.html
3.5. Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng của
Trường
a. Đối tượng 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành.
b. Đối tượng 2: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của
Trường với thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt đồng thời các tiêu chuẩn sau:
● Có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 5.5 điểm hoặc TOEIC quốc tế 550 điểm
hoặc TOEFL (iBT) 65 điểm trở lên (còn hiệu lực). Riêng đối với ngành
Ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 6.0 điểm hoặc
TOEIC quốc tế 600 điểm hoặc TOEFL (iBT) 70 điểm trở lên (còn hiệu
lực).
● Tốt nghiệp THPT từ loại Khá trở lên.
4. Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1) Đăng ký trực tiếp tại website https://tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang
(sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện).
2) Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
3) Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
Ghi chú: Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng (nộp khi nộp hồ sơ xét
tuyển).
Địa chỉ nhận hồ sơ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Phòng Tuyển sinh & Truyền thông
27 Tôn Thất Tùng, phường 8, TP. Đà Lạt
ĐT: 02633 52 00 00
Hotline: 1900 633 970 / 0911 66 20 22
Website: http://yersin.edu.vn
Email: [email protected]
III. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN

TT NGÀNH HỌC TỔ HỢP XÉT TUYỂN
NGÀNH
1 QUẢN TRỊ KINH DOANH 7340101 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
Gồm các chuyên ngành: A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
1. Quản trị kinh doanh C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
2. Kế toán D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
3. Tài chính - Ngân hàng
4. Digital Marketing
2 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG 7440301 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
3 CÔNG NGHỆ SINH HỌC 7420201 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
Gồm các chuyên ngành: A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
1. Công nghệ sinh học thực B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
vật
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
2. Công nghệ vi sinh vật
4 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 7480201 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
Gồm các chuyên ngành: A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
1. Công nghệ phần mềm D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
2. Khoa học máy tính K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
5 KIẾN TRÚC 7580101 A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
6 THIẾT KẾ NỘI THẤT A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
7580108 H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
7 ĐIỀU DƯỠNG 7720301 A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
8 DƯỢC HỌC 7720201 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
9 NGÔN NGỮ ANH A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
Gồm các chuyên ngành: 7220201 D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
1. Ngôn ngữ Anh D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
2. Tiếng Anh Du lịch D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
3. Tiếng Anh thương mại
10 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU 7810103 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
LỊCH VÀ LỮ HÀNH
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
Gồm các chuyên ngành:
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
1. Quản trị Nhà hàng -
Khách sạn
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
2. Quản trị lữ hành
11 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC 7310608 A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
Gồm các chuyên ngành: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
1. Hàn Quốc D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
2. Nhật Bản D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)
12 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG 7320108 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
13 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 7540101 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
14 LUẬT KINH TẾ 7380107 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
15 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô 7510205 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
* Quy định về môn ngoại ngữ thay thế
Đối với thí sinh thi môn ngoại ngữ được chọn xét tuyển chứng chỉ ngoại
ngữ thay thế theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo:
Mức điểm chứng chỉ Tiếng Anh
Điểm quy đổi
STT
TOEFL TOEFL CEF tuyển sinh
IELTS
ITP iBT R
1 450 - 474 42 - 52 4.0 B1 7.0
2 475 - 499 53 - 60 4.5 B1 8.0
3 500 - 529 61 - 71 5.0 B1 9.0
4 >= 530 >=72 >=5.5 B2 10.0
(Lưu ý, việc quy đổi điểm chỉ thực hiện đối với các chứng chỉ tiếng Anh
TOEFL ITP, TOEFL iBT do tổ chức Educational Testing Service cấp và
chứng chỉ IELTS do tổ chức British Council hoặc International
Development Program cấp còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ).
IV. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Chính sách ưu tiên được thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ
đại học năm 2020, cụ thể:
1. Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực
* Đối với phương thức 1, 2, 4
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một
điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với
tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10
đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số).
* Đối với phương thức 3
Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển
giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10
điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm
1200.
2. Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào trường
Thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ
cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số
09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo).
V. NHỮNG ƯU THẾ KHÁC BIỆT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC
YERSIN ĐÀ LẠT
Lựa chọn Trường Đại học Yersin Đà Lạt, bạn đang lựa chọn các ưu thế khác
biệt:
1. Đào tạo “Công dân toàn cầu” sẵn sàng cho kỷ nguyên 4.0
● Với mục tiêu đào tạo “Công dân toàn cầu” sẵn sàng cho kỷ nguyên 4.0,
Trường Đại học Yersin Đà Lạt áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế vào xây
dựng chương trình học; chúng tôi trang bị: Tư duy (Mindset), Kiến thức
(Knowledge), Kỹ năng (Skills) và Thái độ (Attitude) để giúp bạn thành
công và tiến xa trên con đường sự nghiệp.
● Tiếng Anh chuẩn từ B1-B2 châu Âu; giúp SV sử dụng thành thạo ngoại
ngữ để tự tin hội nhập.
● Cơ sở vật chất được trang bị đầy đủ, khang trang và hiện đại, đáp ứng
được việc học thực hành của SV.
2. Thời gian đào tạo đại học được rút ngắn còn 3 năm; được học
chương trình Thạc sĩ từ năm thứ 3
● Chương trình học rút ngắn giúp SV tốt nghiệp sớm hơn 01 năm, tiết
kiệm chi phí và có nhiều cơ hội hơn về nghề nghiệp tương lai.
● SV được đăng ký học chương trình thạc sĩ từ năm thứ 3 với “CHƯƠNG
TRÌNH 3 + 1,5”. Như vậy, SV sẽ hoàn thành chương trình đại học và
thạc sĩ chỉ với 4,5 năm.
3. Cam kết giới thiệu việc làm cho 100% SV tốt nghiệp
● Yersin cam kết giới thiệu việc làm cho 100% SV tốt nghiệp tại các
doanh nghiệp, đối tác chiến lược đã ký kết hợp tác với trường.
● 96% SV có việc làm tại thời điểm trao bằng tốt nghiệp.
● 6% cựu sinh viên Trường Đại học Yersin Đà Lạt trở thành lãnh đạo,
quản lý.
4. SV được trải nghiệm “Học kỳ doanh nghiệp”
● Với mục tiêu đào tạo gắn liền với thực tiễn, SV được trải nghiệm “Học
kỳ doanh nghiệp” ngay từ năm nhất tại các công ty, đối tác của Nhà
Trường. Với mục tiêu “Job ready - Học tập sẵn sàng cho nghề nghiệp
tương lai”, sau 3 năm học, SV sẽ có 1 năm kinh nghiệm thực tập, làm
việc tại doanh nghiệp.
5. Cơ hội học tập và làm việc quốc tế
● Trải nghiệm “Học kỳ nước ngoài” tại các đất nước phát triển như: Nhật
Bản, Hàn Quốc… cho một số ngành Điều dưỡng, Hàn Quốc học, Nhật
Bản học…
● SV ngành Điều dưỡng được trải nghiệm “Học kỳ thực tập” tại Nhật Bản
có nhận lương 12 triệu/tháng.
● Chương trình học tiếng Nhật và đi Nhật Bản làm việc dành cho SV
ngành Điều dưỡng: SV được học tiếng Nhật ngay từ năm Nhất để thi
đạt trình độ tiếng Nhật N4. Và nếu thi đạt trình độ tay nghề theo
Chương trình đặc định số 1 sẽ được miễn phí hoàn toàn chi phí đi Nhật
(Nếu không thi tay nghề theo Chương trình đặc định số 1 của Nhật sẽ
tốn một khoản chi phí: Số tiền này có thể trả dần khi sang làm việc tại
Nhật Bản). Mức lương khi làm việc tại Nhật khoảng 35 triệu
đồng/tháng.
Cách thức đăng ký tham gia chương trình: Thí sinh tải mẫu đơn để điền
và nộp cùng hồ sơ xét tuyển vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt hoặc
đăng ký khi đến làm thủ tục nhập học tại trường (tải mẫu đơn TẠI ĐÂY).
6. Chú trọng chăm sóc, hỗ trợ sinh viên
Đây là ưu thế khác biệt của Trường Đại học Yersin Đà Lạt hướng đến việc
xây dựng một môi trường học tập hạnh phúc - Happy University.
i) Học bổng Alexandre Yersin lên đến 1,5 tỷ đồng
Bao gồm các loại học bổng:
Học bổng toàn phần: Miễn phí 100% học phí toàn khóa học.
Học bổng bán phần: Miễn phí 50% học phí toàn khóa học.
Học bổng 30%: Miễn phí 30% học phí toàn khóa học.
ii) Miễn phí 200 chỗ ở cho những SV ở xa nhập học đầu tiên tại khu Ký túc xá
Thành phố Đà Lạt.
iii) Tài trợ lãi suất vay vốn học tập 0% và chính sách học phí hấp dẫn
● SV được tài trợ hoàn toàn lãi suất vay vốn học tập và chỉ phải trả phần
vốn vay sau khi tốt nghiệp. Cách thức để nhận được chính sách ưu đãi:
Làm thủ tục vay vốn học tập tại Ngân hàng chính sách xã hội tại địa
phương và làm đơn đăng ký tại Phòng Quản lý Công tác sinh viên -
Phụ huynh vào ngày nhập học.
● Ngoài ra, mức học phí của Trường Đại học Yersin Đà Lạt hết sức cạnh
tranh: Trung bình khoảng 9-9,5 triệu/học kỳ (tùy số lượng tín chỉ đăng
ký theo từng học kỳ).
iv) Trải nghiệm tại 14 câu lạc bộ giúp sinh viên phát triển kỹ năng và giải tỏa
sau những giờ học căng thẳng
● Trường Đại học Yersin Đà Lạt có 14 câu lạc bộ, đội, nhóm để sinh viên
trải nghiệm: CLB Gió (Shadow Dance), Đội Đại sứ Sinh viên Yersin,
CLB Sinh viên tình nguyện, CLB Tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Nhật, CLB
Vovinam, CLB Taekwondo…
v) Đồng phục "siêu chất" của sinh viên Yersin: Đồng phục sinh viên Yersin lọt
vào top 4 trường đại học có đồng phục đẹp nhất Việt Nam (theo Kênh 14).
vi) Hỗ trợ thủ tục giấy tờ cho sinh viên nhanh chóng.
7) Môi trường học tập năng động, sáng tạo phù hợp với Gen Z.
● Sinh viên Yersin luôn dẫn đầu các cuộc thi (SV 2012, SV 2020-2021,
VN’s Got Talent 2016, Múa bóng…).
Tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt, sinh viên được hòa mình và trải nghiệm
môi trường học tập năng động, thực tiễn, gắn liền với nhu cầu của doanh
nghiệp. Chúng tôi trang bị kiến thức, kỹ năng để bạn sẵn sàng gặt hái thành
công và thay đổi tương lai.
MỌI THÔNG TIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, TP. Đà Lạt
Hotline: 1900 633 970 - 0911 66 20 22
Website: http://www.yersin.edu.vn
Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity
https://tuyensinh.yersin.edu.vn/
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT


Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Lâm Đồng, ngày 20 tháng 3 năm 2021

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC - NĂM 2021

Trường Đại học Yersin Đà Lạt xây dựng Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021
với các nội dung cụ thể như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Mã trường: DYD
Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại: 1900 633 970 - 0911 66 20 22
Website: http://yersin.edu.vn
Sứ mệnh: Trường Đại học Yersin Đà Lạt xác định sứ mệnh: “Đào tạo thế hệ trẻ
trở thành những công dân toàn cầu, có khả năng phát huy năng lực
sáng tạo, tinh thần khởi nghiệp và có trách nhiệm với xã hội”.
2. Quy mô đào tạo (tính đến 31.12.2020)
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT Loại chỉ tiêu

ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII

I Chính quy 315 44 253 960 724 2296
1 Sau đại học 0 0 0 0 0 0 0 0
1.1 Tiến sĩ 0 0 0 0 0 0 0 0
1.2 Thạc sĩ 0 0 0 0 0 0 14 14
2 Đại học 0 0 315 44 253 960 710 2282
2.1 Chính quy 0 0 315 44 253 960 710 1816
Các ngành đào tạo
2.1.1 trừ ngành đào tạo ưu 0 0 315 44 253 494 710 1816
tiên

2.1.1.1 Quản trị kinh doanh 286 286

2.1.1.2 Công nghệ thông tin 113 113
2.1.1.3 Công nghệ thực phẩm 11 11

2.1.1.4 Kiến trúc 77 77

2.1.1.5 Ngôn ngữ Anh 170 170

2.1.1.6 Đông phương học 69 69

2.1.1.7 Quan hệ công chúng 42 42
2.1.1.8 Luật kinh tế 29 29

2.1.1.9 Công nghệ sinh học 44 44

2.1.1.10 Thiết kế nội thất 52 52

2.1.1.11 Dược học 221 221

2.1.1.12 Điều dưỡng 273 273


Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT Loại chỉ tiêu

ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
Quản trị dịch vụ du lịch
2.1.1.13 429 429
và lữ hành
2.1.2 Ngành đào tạo ưu tiên 0 0 0 0 0 0 0 0
Liên thông từ trung cấp
2.2 0 0 0 0 0 267 267
lên đại học chính quy

2.2.1 Điều dưỡng 267 267
Liên thông từ cao
2.3 đẳng lên đại học 0 0 0 0 0 199 199
chính quy

2.3.1 Điều dưỡng 199 199
Đào tạo chính quy đối
với người đã có bằng
2.4 0 0 0 0 0 0 0 0
tốt nghiệp trình độ
đại học trở lên
Cao đẳng ngành Giáo
3 0 0 0 0 0 0 0 0
dục mầm non

3.1 Chính quy
Liên thông từ trung

3.2 cấp lên cao đẳng
chính quy
Đào tạo chính quy đối
với người đã có bằng
3.3
tốt nghiệp trình độ
cao đẳng

II Vừa làm vừa học 23 23
1 Đại học 0 0 0 0 0 23 0 23
1.1 Vừa làm vừa học 0 0 0 0 0 0 0 0
Liên thông từ trung
1.2 cấp lên đại học vừa 0 0 0 0 0 23 0 23
làm vừa học

1.2.1 Điều dưỡng 23 23
Liên thông từ cao
1.3 đẳng lên đại học vừa 0 0 0 0 0 0 0 0
làm vừa học

1.3.1 Điều dưỡng 0 0
Đào tạo vừa học vừa
làm đối với người đã
1.4 0 0 0 0 0 0 0 0
có bằng tốt nghiệp
trình độ đại học trở lên
Cao đẳng ngành Giáo
2 0 0 0 0 0 0 0 0
dục mầm non

2.1 Vừa làm vừa học
Liên thông từ trung

2.2 cấp lên cao đẳng Vừa
làm vừa học
Đào tạo vừa học vừa
làm đối với người đã
2.3
có bằng tốt nghiệp
trình độ cao đẳng
III Đào tạo từ xa 0 0 0 0 0 0 0 0
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
a. Năm 2019, Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển dựa trên 4 phương thức:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Xét tuyển học bạ lớp 12
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM
- Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
b. Năm 2020, Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển dựa trên 4 phương thức:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Xét tuyển học bạ bậc Trung học phổ thông
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM
- Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020

Khối
ngành Số Điểm Số Điểm
ngành NGÀNH ĐÀO TẠO Chỉ Chỉ
học trúng trúng trúng trúng
tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
III 7340101 Quản trị Kinh doanh 100 103 14,0 110 147 15,0
IV 7440301 Khoa học môi trường 30 0 14,0 33 0 14,0
IV 7420201 Công nghệ Sinh học 40 27 14,0 44 12 14,0
V 7480201 Công nghệ thông tin 50 43 14,0 55 63 15,0
V 7580101 Kiến trúc 40 26 14,0 44 26 15,0
V 7580108 Thiết kế nội thất 30 11 14,0 33 37 15,0
VI 7720301 Điều dưỡng 280 238 18,0 345 312 19,0
VI 7720201 Dược học 50 149 20,0 55 89 21,0
VII 7220201 Ngoại ngữ 80 77 14,0 88 59 15,0
VII 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 110 175 14,0 121 172 15,0
VII 7310608 Đông phương học 113 21 14,0 124 59 15,0
VII 7320108 Quan hệ công chúng 105 20 14,0 116 29 15,0
III 7380107 Luật Kinh tế 0 0 0 100 31 15,0
V 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 0 0 80 11 15,0
TỔNG CỘNG 1028 890 / 1190 1044 /
II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 37.708,3 m2
- Số chỗ ở tại Ký túc xá sinh viên TP. Đà Lạt (hợp tác): 1920 chỗ.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một
sinh viên chính quy:


TT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng
1 đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, 87 7200
giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3 1082
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 4 696
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 32 2712
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 0 0
1.5 Số phòng học đa phương tiện 21 1366
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên
1.6 27 1344
cơ hữu
2 Thư viện, trung tâm học liệu 1 832
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3 33 9292
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
TỔNG CỘNG 121 17.324
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Bình nuôi cấy lỏng tế bào thực vật, tủ lạnh, nhiệt kế,
Phòng Thí nghiệm - Thực hành đĩa Petri, máy khuấy từ có gia nhiệt, máy cất nước
1
Vật lý, Hóa Đại cương vô cơ R.O, cân điện tử, bếp điện mặt phẳng, bình nuôi cấy
kỵ khí, tủ ấm điện tử…
Máy hút ẩm, lõi lọc nước RO, bộ lọc tủ cấy, tủ cấy vi
Phòng Thí nghiệm - Thực hành sinh, tủ cấy UNE, kính hiển vi, máy lắc, mý lắc ống
2 Vi sinh, Ký sinh trùng, Chiết xuất nghiệm, máy bơm khí oxy, bình lọc hút chân không,
vi sinh, Kiểm nghiệm thuốc tủ ấm điện tử, buồng đếm hồng cầu tráng bạc, bàn thí
nghiệm, tủ lạnh…
Hệ thống lọc không khí phòng sạch, bộ lọc tủ cấy, tủ
Phòng Thí nghiệm - Thực hành
3 cấy vi sinh, kệ nuôi cấy, thiết bị khử trùng khô bằng
Sinh học, Thực vật dược
nhiệt, vách ngăn nhôm kính…
Máy đo độ đục, máy đo PH cấm tay, thiết bị phản
ứng cod, tủ gỗ hút hơi độc, máy lắc vòng, giá đỡ
Phòng Thí nghiệm - Thực hành phểu, giá và kẹp puret, cân điện tử, burret, bồn lấy
4
Hóa phân tích nước dạng đứng, bình hút ẩm, bếp điện, bàn thí
nghiệm, thiết bị đo khối lượng mol, tủ sấy, tủ ấm
Bod…
Pipet, ống sinh hàn, máy đo EC, máy li tâm, máy
khuấy từ có gia nhiệt, cân phân tích, bộ lọc chân
Phòng Thí nghiệm - Thực hành không, bình hút ẩm, bếp cách thủy, bể ổn nhiệt điện
5
Hóa sinh, Hóa dược, Hóa hữ cơ tử, ống sinh hàn, nhiệt kế hủy ngân,bình chạy sắc khí,
máy định vị GPS, máy đo độ phóng xạ, máy đo độ
ồn, máy đo độ ẩm, máy Jartest ploculator...
Loa, âm ly, màn chiếu, máy chiếu, máy tính + phần
6 Phòng Thực hành Ngoại ngữ
mềm, tai phone…
Máy vi tính, màn chiếu, máy chiếu, biến áp, máy
7 Phòng Thực hành Tin học
khoan, máy khò, máy tính chủ, phần mềm …

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Phòng Thực hành Kiến trúc - Mỹ Bộ khối cơ bản, bục kê tượng, chân dung, tượng, bàn
8
thuật vẽ kỹ thuật, tủ, kệ trưng bày….
Giường, tủ, bồn tắm, quầy bar, hệ thống bếp Á - Âu,
9 Phòng Thực hành Du lịch tủ lạnh, lò vi ba, lò nướng, máy xay sinh tố, máy xay
thịt, dao, muỗng, nĩa, bát, đĩa, ly, tách….
Mô hình thực tập, bộ dụng cụ thực tập, máy đo nhiệt,
10 Phòng Thực hành Điều dưỡng giường, cáng, tủ, kính hiển vi, máy chiếu, màn chiếu,
cáng chuyển thương, bình oxy, tủ dụng cụ y tế…

2. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo… sách, tạp chí,
kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng (đầu sách)
1 Nhóm ngành I 0
2 Nhóm ngành II 0
3 Nhóm ngành III 748
4 Nhóm ngành IV 488
5 Nhóm ngành V 767
6 Nhóm ngành VI 951
7 Nhóm ngành VII 1046
8 Các môn chung 751

Tổng cộng 4751
3. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Theo Phụ lục đính kèm.
4. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
trình độ đại học
Theo Phụ lục đính kèm.

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học chính quy
1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục
chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người
tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu
cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản
hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở
tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài
hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp
có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học
tập thì hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển vào ngành học phù hợp với tình trạng
sức khoẻ.

- Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng
từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được
bảo lưu sang năm học sau.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Sử dụng 05 phương thức tuyển sinh (xét tuyển và thi đánh giá năng lực) kết hợp xét
tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ bậc THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học
Quốc gia TP. HCM
- Phương thức 4: Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh 2021 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
a. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
Ngày tháng Trường tự Năm tuyển
Số quyết định năm ban hành Năm
chủ QĐ sinh và
mở ngành Số quyết định bắt
Mã hoặc Cơ đào tạo
TT Tên ngành hoặc chuyển mở ngành hoặc đầu
ngành quan có gần nhất
đổi tên ngành chuyển đổi tên đào
thẩm quyền với năm
(gần nhất) ngành (gần tạo
cho phép tuyển sinh
nhất)
Công nghệ thông QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
1 7480201 12/03/2018 2005 2019
tin BGDĐT và Đào tạo
Khoa học môi QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
2 7440301 12/03/2018 2005 2019
trường BGDĐT và Đào tạo
Công nghệ sinh QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
3 7420201 12/03/2018 2005 2019
học BGDĐT và Đào tạo
Quản trị kinh QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
4 7340101 12/03/2018 2005 2019
doanh BGDĐT và Đào tạo
QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
5 7220201 Ngôn ngữ Anh 12/03/2018 2005 2019
BGDĐT và Đào tạo
QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
6 7580101 Kiến trúc 12/03/2018 2005 2019
BGDĐT và Đào tạo
QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
7 7580108 Thiết kế nội thất 12/03/2018 2005 2019
BGDĐT và Đào tạo
QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
8 7720301 Điều dưỡng 12/03/2018 2005 2019
BGDĐT và Đào tạo
Quản trị dịch vụ QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
9 7810103 12/03/2018 2005 2019
du lịch và lữ hành BGDĐT và Đào tạo
QĐ 3135/QĐ- Bộ Giáo dục
10 7720201 Dược học 24/08/2018 2018 2019
BGDĐT và Đào tạo
QĐ 2104/QĐ- Bộ Giáo dục
11 7310608 Đông phương học 23/07/2019 2019 2019
BGD&ĐT và Đào tạo
Quan hệ công QĐ 2159/QĐ- Bộ Giáo dục
12 7320108 29/07/2019 2019 2019
chúng BGD&ĐT và Đào tạo
QĐ 2003/QĐ- Bộ Giáo dục
13 7380107 Luật kinh tế 20/07/2020 2020 2020
BGD&ĐT và Đào tạo

Ngày tháng Trường tự Năm tuyển
Số quyết định năm ban hành Năm
chủ QĐ sinh và
mở ngành Số quyết định bắt
Mã hoặc Cơ đào tạo
TT Tên ngành hoặc chuyển mở ngành hoặc đầu
ngành quan có gần nhất
đổi tên ngành chuyển đổi tên đào
thẩm quyền với năm
(gần nhất) ngành (gần tạo
cho phép tuyển sinh
nhất)
Công nghệ thực QĐ 2004/QĐ- Bộ Giáo dục
14 7540101 20/07/2020 2020 2020
phẩm BGD&ĐT và Đào tạo
b) Chỉ tiêu tuyển sinh 2021
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ Tổ Tổ Tổ
Theo Theo
Trình hợp hợp hợp hợp
Theo Theo KQ thi KQ thi
độ Mã môn môn môn môn
Stt Ngành học KQ học năng năng
đào ngành xét xét xét xét
thi bạ lực lực ĐH
tạo tuyển tuyển tuyển tuyển
THPT THPT ĐHQG Yersin
1 2 3 4
ĐL
Đại Quản trị kinh
1 7340101 40% 45% 5% 10% A00 A01 C00 D01
học doanh
Đại Khoa học môi
2 7440301 40% 45% 5% 10% A00 A01 B00 D01
học trường
Đại Công nghệ sinh
3 7420201 40% 45% 5% 10% A00 A01 B00 D01
học học
Đại Công nghệ thông
4 7480201 40% 45% 5% 10% A00 A01 D01 K01
học tin
Đại
5 7580101 Kiến trúc 40% 45% 5% 10% V00 V01 H00 H01
học
Đại
6 7580108 Thiết kế nội thất 40% 45% 5% 10% V00 V01 H00 H01
học
Đại
7 7720301 Điều dưỡng 40% 45% 5% 10% A01 B00 D01 D08
học
Đại
8 7720201 Dược học 40% 30% 5% 25% A00 A01 B00 D07
học
Đại
9 7220201 Ngôn ngữ Anh 40% 45% 5% 10% A01 D01 D14 D15
học
Đại Quản trị dịch vụ
10 7810103 40% 45% 5% 10% A00 C00 D01 D15
học du lịch và lữ hành
Đại Đông phương
11 7310608 40% 45% 5% 10% A01 C00 D01 D15
học học
Đại Quan hệ công
12 7320108 40% 45% 5% 10% A00 A01 C00 D01
học chúng
Đại
13 7380107 Luật kinh tế 40% 45% 5% 10% A00 B00 C08 D07
học
Đại Công nghệ thực
14 7540101 40% 45% 5% 10% A00 C00 C20 D01
học phẩm
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
1.5.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
▪ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
▪ Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):
* HB1: Sử dụng Điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của
năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 17.0đ trở lên. Công thức tính như sau:
(ĐTB HK1 năm lớp 11 + ĐTB HK2 năm lớp 11 + ĐTB HK1 năm lớp 12) >= 17.0đ
* HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.

* HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 17.0đ trở lên. Trong
đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).
Ví dụ: Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ Thông tin khối A00 thì cách tính điểm như sau:
ĐTB môn Toán lớp 12 + ĐTB môn Lý lớp 12 + ĐTB môn Hóa lớp 12 >= 17.0đ
▪ Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở
lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học
lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
b. Hồ sơ xét tuyển
1) Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT (tải về trên website).
2) Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
3) Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu)
hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
4) Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
c. Thời gian xét tuyển
▪ Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/3/2021 đến ngày 20/4/2021.
▪ Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/4/2021 đến ngày 10/6/2021.
▪ Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/6/2021 đến ngày 20/7/2021.
▪ Đợt 4: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2021 đến ngày 10/8/2021.
▪ Đợt 5: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2021 đến ngày 30/8/2021.
Trong trường hợp có xét tuyển bổ sung, Trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố trên
website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn
1.5.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài
thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy
chế tuyển sinh.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
▪ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
▪ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.
▪ Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm tuyển sinh.
* Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các
trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
b. Hồ sơ xét tuyển
▪ Phiếu đăng ký xét tuyển năm (theo mẫu của Trường Đại học Yersin Đà Lạt).
▪ Bảng điểm gốc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.
c. Thời gian xét tuyển
▪ Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.5.3. Phương thức 3: Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối
tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành và được làm tròn đến
hai chữ số thập phân.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
▪ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
▪ Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức.
▪ Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
* Ghi chú: Điều kiện dự thi đối với khối ngành sức khỏe:
▪ Ngành Dược học: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc
điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng phải có kết quả tốt
nghiệp xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.
▪ Ngành Điều dưỡng: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ
trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên; tốt nghiệp Trung cấp, Cao
đẳng phải có kết quả tốt nghiệp xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.
b. Hồ sơ dự thi và xét tuyển
▪ Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển (tải về trên website).
▪ 04 ảnh (3x4) chưa quá 06 tháng (mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh).
▪ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
▪ Lệ phí dự thi: 200.000đ/thí sinh.
c. Hình thức tổ chức và thời gian
▪ Thí sinh làm 01 bài thi đánh giá năng lực gồm kiến thức ở các lĩnh vực: Toán và Tư
duy logic, Tiếng Anh, Văn và Hiểu biết xã hội. Mục tiêu nhằm đánh giá năng lực học tập ở
bậc đại học của thí sinh phù hợp với yêu cầu của các ngành đào tạo tại Trường Đại học Yersin
Đà Lạt.
▪ Nội dung: Chủ yếu nằm trong kiến thức lớp 12 của bậc THPT; có mở rộng để đánh
giá về tư duy logic và hiểu biết xã hội.
▪ Hình thức thi: Trắc nghiệm.
▪ Tổng số câu hỏi: 50 câu; mỗi câu 0.6 điểm; tổng điểm là 30đ. Điểm đạt cho bài thi
đánh giá năng lực là 15/30đ.
▪ Thời gian làm bài: 60 phút.
▪ Đợt 1:
o Thời gian đăng ký dự thi: Hết 05/6/2021.
o Thời gian thi: Dự kiến 13/6/2021.
o Công bố kết quả và nhập học: Dự kiến từ 20/6/2021.
▪ Đợt 2:
o Thời gian đăng ký dự thi: Hết 10/8/2021.
o Thời gian thi: Dự kiến 15/8/2021.
o Công bố kết quả: Dự kiến từ 20/8/2021.
▪ Đợt 3:

o Thời gian đăng ký dự thi: Hết 05/9/2021.
o Thời gian thi: Dự kiến 12/9/2021.
o Công bố kết quả: Dự kiến từ 15/9/2021.
Trong trường hợp có tổ chức bổ sung, Trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố trên
website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn
1.5.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học
Quốc gia TP. HCM
Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP.
Hồ Chí Minh (thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
▪ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
▪ Đạt từ 600 điểm trở lên của kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do Đại học Quốc gia TP.
Hồ Chí Minh tổ chức.
▪ Đối với ngành Điều dưỡng: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp
loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên; và đạt mức điểm từ
650 điểm trở lên.
▪ Đối với ngành Ngành Dược học: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp
loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; và đạt mức điểm từ 700 điểm trở lên.
b. Hồ sơ xét tuyển
1) Phiếu đăng ký xét tuyển (tải về trên website).
2) Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.
Hồ Chí Minh.
3) Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Thời gian xét tuyển
▪ Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực: Theo quy định của Đại học Quốc gia TP. HCM.
▪ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Trước ngày 30/7/2021.
Thí sinh xem các thông tin kỳ thi đánh giá năng lực tại địa chỉ
website: http://cete.vnuhcm.edu.vn/thi-danh-gia-nang-luc.html
1.5.5. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển thẳng thí sinh đạt yêu cầu tại khoản 2, 3 Điều 7
của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy.
1.6. Tổ chức tuyển sinh
a. Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1) Đăng ký trực tiếp tại website https://tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang (sau đó phải
gửi hồ sơ theo đường bưu điện).
2) Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
3) Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
Ghi chú: Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/nguyện vọng (nộp khi nộp hồ sơ xét tuyển).

Địa chỉ nhận hồ sơ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Phòng Tuyển sinh & Truyền thông
27 Tôn Thất Tùng, phường 8, TP. Đà Lạt
ĐT: 02633 520000
Hotline: 1900 633 970 / 0911 66 20 22
Website: http://yersin.edu.vn
Email: [email protected]
b. Thời gian xét tuyển
▪ Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/3/2021 đến ngày 20/4/2021.
▪ Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/4/2021 đến ngày 10/6/2021.
▪ Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/6/2021 đến ngày 20/7/2021.
▪ Đợt 4: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2021 đến ngày 10/8/2021.
▪ Đợt 5: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2021 đến ngày 30/8/2021.
Trong trường hợp có xét tuyển bổ sung, Trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố trên
website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn
1.7. Các thông tin cần thiết khác
a. Danh mục các ngành xét tuyển, khối xét tuyển, tổ hợp xét tuyển

TT NGÀNH HỌC TỔ HỢP XÉT TUYỂN
NGÀNH
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Gồm các chuyên ngành: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
1. Quản trị kinh doanh A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
1. 7340101
2. Kế toán doanh nghiệp C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
3. Tài chính - Ngân hàng D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
4. Digital marketing
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
Gồm các chuyên ngành:
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
2. 1 . Công nghệ môi trường 7440301
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
2. Quản lý môi trường
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
3. Tư vấn môi trường
CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
Gồm các chuyên ngành: A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. 7420201
1. Công nghệ sinh học thực vật B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
2. Công nghệ vi sinh vật D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Gồm các chuyên ngành: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
1. Công nghệ phần mềm A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
4. 7480201
2. AI - Trí tuệ nhân tạo D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
3. IoT - Internet of Things K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
4. Blockchain
A01 (Toán, Lý, Anh)
5. K IẾN TRÚC 7580101
C01 (Toán, Văn, Lý)


TT NGÀNH HỌC TỔ HỢP XÉT TUYỂN
NGÀNH
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
6. T HIẾT KẾ NỘI THẤT
7580108 H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
7. Đ IỀU DƯỠNG 7720301
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
8. D ƯỢC HỌC 7720201
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
NGÔN NGỮ ANH
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
Gồm các chuyên ngành: 7220201
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
9. 1 . Ngôn ngữ Anh
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
2. Tiếng Anh Du lịch
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
3. Tiếng Anh thương mại
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
LỮ HÀNH
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
10. G ồm các chuyên ngành: 7810103
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
2. Quản trị lữ hành
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
Gồm các chuyên ngành: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
11. 7310608
1. Hàn Quốc D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
2. Nhật Bản D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
12. Q UAN HỆ CÔNG CHÚNG 7320108
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
13. L UẬT KINH TẾ 7380107
C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
14. C ÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 7540101
C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
b. Quy định các tiêu chí phụ sử dụng trong xét tuyển
Tiêu chí phụ được sử dụng để xét tuyển: Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển của thí sinh
(tính theo dấu bưu điện nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện).

c. Quy định về môn ngoại ngữ thay thế
Đối với thí sinh thi môn ngoại ngữ được chọn xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ thay thế
theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo:
Mức điểm chứng chỉ Tiếng Anh
STT Điểm quy đổi tuyển sinh
TOEFL ITP TOEFL iBT IELTS CEFR
1 450 - 474 42 - 52 4.0 B1 7.0
2 475 - 499 53 - 60 4.5 B1 8.0
3 500 - 529 61 - 71 5.0 B1 9.0
4 >= 530 >=72 >=5.5 B2 10.0
(Lưu ý, việc quy đổi điểm chỉ thực hiện đối với các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP, TOEFL
iBT do tổ chức Educational Testing Service cấp và chứng chỉ IELTS do tổ chức British
Council hoặc International Development Program cấp còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ).
Lấy thí sinh có kết quả thi từ trên xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Cách thức xét tuyển
giữa ngành thứ nhất và thứ hai theo thứ tự ưu tiên trong phiếu xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh.
1.8. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
a. Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực
* Đối với phương thức 1, 2, 3
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa
hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong
tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số).
* Đối với phương thức 4
Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai
nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng
điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
b. Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào trường
Thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng
ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng
5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
c. Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào trường
Thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng
ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng
5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
1.9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Mức học phí trung bình của Trường: Từ 8 - 8,5 triệu/học kỳ. Dự kiến tăng học phí cho
các năm tiếp theo từ 10% đến 15% theo các quy định hiện hành.
1.10. Thông tin hỗ trợ giải đáp thắc mắc và những ưu thế của Trường
a. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình tuyển sinh
Địa chỉ website của trường: http://yersin.edu.vn

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 Đặng Thị Kim Hoa Trưởng BP. Tuyển sinh 1900 633 970 [email protected]
2 Võ Ngọc Lan Hương CV tư vấn 0911662022 [email protected]
3 Nguyễn Thị Phương Trinh CV tư vấn 0981309190 [email protected]
4 Mai Thị Ngọc Huyền CV tư vấn 1900 633 970 [email protected]
5 Nguyễn Đắc Công CV tư vấn 1900 633 970 [email protected]
6 Lê Thị Thanh Nga CV tư vấn 1900 633 970 [email protected]
7 Phạm Ngọc Kiều Oanh CV tư vấn 1900 633 970 [email protected]
b. Những điểm mạnh của Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt, sinh viên (SV) sẽ được hòa mình và trải nghiệm môi
trường giáo dục năng động, có tính ứng dụng cao; SV tốt nghiệp từ Yersin sẵn sàng gặt hái
thành công, thay đổi tương lai.
Hãy cùng tìm hiểu những ưu thế khi học ở Yersin nhé:
1. Mục tiêu đào tạo “Công dân toàn cầu” sẵn sàng cho kỷ nguyên 4.0
Trường Đại học Yersin Đà Lạt áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế vào xây dựng chương
trình học; chúng tôi trang bị: Tư duy (Mindset), Kiến thức (Knowlegde), Kỹ năng (Skills)
và Thái độ (Attitude) để giúp bạn thành công và tiến xa trên con đường sự nghiệp.
2. Chương trình đào tạo đại học được rút ngắn còn 3 năm
Chương trình học rút ngắn giúp SV tốt nghiệp sớm hơn 01 năm, tiết kiệm chi phí và
có nhiều cơ hội hơn về nghề nghiệp tương lai. Nhà trường đào tạo tiếng Anh chuẩn B1-B2
châu Âu; giúp SV sử dụng thành thạo ngoại ngữ để tự tin hội nhập.
3. SV được trải nghiệm “Học kỳ doanh nghiệp”
SV được trải nghiệm “Học kỳ doanh nghiệp” ngay từ năm nhất tại các Công ty, đối
tác của Nhà Trường. Với mục tiêu “Job ready - Học tập sẵn sàng cho nghề nghiệp tương
lai”, sau 3 năm học, SV sẽ có 1 năm kinh nghiệm thực tập, làm việc tại doanh nghiệp.
4. Cơ hội học tập và làm việc quốc tế
Trải nghiệm “Học kỳ nước ngoài” tại các đất nước phát triển như: Nhật Bản, Hàn
Quốc… cho một số ngành Điều dưỡng, Hàn Quốc học…
SV ngành Điều dưỡng được trải nghiệm “Học kỳ thực tập” tại Nhật Bản có nhận
lương 12 triệu/tháng; MIỄN PHÍ toàn bộ chi phí đến Nhật Bản.
Chương trình học tiếng Nhật và đi Nhật Bản làm việc dành cho SV ngành Điều
dưỡng: SV được học tiếng Nhật ngay từ năm Nhất để thi đạt trình độ tiếng Nhật N4. Và nếu
thi đạt trình độ tay nghề theo Chương trình đặc định số 1 sẽ được miễn phí hoàn toàn chi phí
đi Nhật (Nếu không thi tay nghề theo Chương trình đặc định số 1 của Nhật sẽ tốn một khoản
chi phí: Số tiền này có thể trả dần khi sang làm việc tại Nhật Bản). Mức lương khi làm việc
tại Nhật khoảng 35-40 triệu đồng/tháng. Cách thức đăng ký tham gia chương trình: Thí sinh
tải mẫu đơn để điền và nộp cùng hồ sơ xét tuyển vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt hoặc
đăng ký khi đến làm thủ tục nhập học tại Trường.
5. Cam kết giới thiệu việc làm cho 100% SV tốt nghiệp

Trường Đại học Yersin Đà Lạt cam kết giới thiệu việc làm cho 100% SV tốt nghiệp
tại các doanh nghiệp, đối tác chiến lược đã ký kết hợp tác với trường.
6. Miễn phí 200 chỗ ở cho những SV ở xa
Miễn phí chỗ ở cho 200 tân SV nhập học đầu tiên tại khu Ký túc xá Thành phố Đà Lạt.
Cách thức để nhận được các suất ở miễn phí trong Ký túc xá: Thí sinh làm Đơn xin ở
trong Ký túc xá miễn phí để nộp cùng hồ sơ xét tuyển vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt; và
đến nhập học sớm ngay từ đợt nhập học đầu tiên: 25.07.2021.
7. Học bổng Alexandre Yersin lên đến 1,5 tỷ đồng
Bao gồm các loại học bổng:
 Học bổng toàn phần: Miễn phí 100% học phí toàn khóa học.
 Học bổng bán phần: Miễn phí 50% học phí toàn khóa học.
 Học bổng 30%: Miễn phí 30% học phí toàn khóa học.
Điều kiện đạt học bổng:
Điều kiện xét: Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 từ 24đ trở lên hoặc tổng
điểm học bạ 3 năm lớp 10, 11, 12 từ 25đ trở lên.
Điều kiện để đạt học bổng những năm tiếp theo: Đạt học lực Khá trở lên (3.0 đối với
hệ tín chỉ hoặc 7.5 đối với hệ niên chế).
Cách thức để nhận được học bổng: Thí sinh làm Đơn xin xét cấp học bổng và Thư
giới thiệu của thầy/cô giáo tại Trường THPT để nộp cùng hồ sơ xét tuyển vào Trường Đại
học Yersin Đà Lạt và nhập học Nguyện vọng 1 - Trước ngày 25/07/2021.
* Học bổng dành cho học sinh trong cùng Tập đoàn giáo dục IGC: Giảm 10% học
phí học kỳ 1 cho học sinh tốt nghiệp từ các trường THPT trong Tập đoàn giáo dục IGC.
8. Tài trợ lãi suất vay vốn học tập 0% và chính sách học phí hấp dẫn
SV được tài trợ hoàn toàn lãi suất vay vốn học tập và chỉ phải trả phần vốn vay sau khi
tốt nghiệp. Cách thức để nhận được chính sách ưu đãi: Làm thủ tục vay vốn học tập tại Ngân
hàng chính sách xã hội tại địa phương và làm đơn đăng ký tại Phòng Quản lý Công tác Sinh
viên – Phụ huynh vào ngày nhập học.
Ngoài ra, so với các trường Đại học, Cao đẳng ngoài công lập khác, mức học phí của
Trường Đại học Yersin Đà Lạt khá cạnh tranh: Trung bình khoảng 8 - 8,5 triệu/học kỳ (tùy
số lượng tín chỉ đăng ký theo từng học kỳ).
Bên cạnh đó, khí hậu ôn hòa tại TP. Đà Lạt rất phù hợp với việc học; các em học sinh
dễ dàng nhận được sự quan tâm gần gũi, sự quản lý từ gia đình; các chi phí học tập, ăn, ở
thấp...
1.12. Tình hình việc làm
a. Tình hình việc làm năm 2020
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp
Chỉ tiêu Số SV trúng Số SV tốt đã có việc làm thống kê cho
Nhóm ngành Tuyển sinh tuyển nhập học nghiệp khóa tốt nghiệp gần nhất đã
khảo sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp
Chỉ tiêu Số SV trúng Số SV tốt đã có việc làm thống kê cho
Nhóm ngành Tuyển sinh tuyển nhập học nghiệp khóa tốt nghiệp gần nhất đã
khảo sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành III 130 0 99 0 11 0 90.91 0
Khối ngành IV 110 0 60 0 24 0 87.5 0
Khối ngành V 200 0 64 0 6 0 100 0
Khối ngành VI 120 0 125 0 66 0 96.97 0
Khối ngành VII 50 0 72 0 44 0 86.36 0
Tổng 610 0 420 0 151 0 92.05 0
b. Tình hình việc làm năm 2019
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp
Chỉ tiêu Số SV trúng Số SV tốt đã có việc làm thống kê cho
Nhóm ngành Tuyển sinh tuyển nhập học nghiệp khóa tốt nghiệp gần nhất đã
khảo sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 130 0 81 0 21 0 87.5 0
Khối ngành IV 110 0 33 0 23 0 86.36 0
Khối ngành V 200 0 37 0 11 0 100 0
Khối ngành VI 120 0 107 0 88 0 100 0
Khối ngành VII 50 0 39 0 33 0 100 0
Tổng 610 0 297 0 176 0 96.86 0

1.13. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: Khoảng 47 tỷ đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 SV/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: Khoảng
20 triệu đồng.

2. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối
với người có bằng ĐH
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng
tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu
cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản
hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ CĐ trở lên.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
- Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục 2.5.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Số quyết Cơ quan có Năm
Chỉ Chỉ Ngày
định mở thẩm quyền bắt
Mã tiêu tiêu tháng năm
TT Tên ngành ngành hoặc cho phép hoặc đầu
ngành chính VL ban hành
chuyển đổi trường tự chủ đào
quy VH quyết định
tên ngành quyết định tạo
Quản trị kinh QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục và
1 7340101 120 50 12/03/2018 2005
doanh BGDĐT Đào tạo

Bộ Giáo dục và
2 7380107 Luật kinh tế 100 50 2003/QĐ- 20/07/2020 2020
Đào tạo
BGD&ĐT
Công nghệ sinh QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục và
3 7420201 45 0 12/03/2018 2005
học BGDĐT Đào tạo
Công nghệ thông QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục và
4 7480201 61 0 12/03/2018 2005
tin BGDĐT Đào tạo
QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục và
5 7720301 Điều dưỡng 286 120 12/03/2018 2005
BGDĐT Đào tạo
QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục và
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 145 50 12/03/2018 2005
BGDĐT Đào tạo
Quản trị dịch vụ QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục và
7 7810103 133 50 12/03/2019 2005
du lịch và lữ hành BGDĐT Đào tạo
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
▪ Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học;
▪ Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):
* Hình thức 1: ĐTB tích lũy tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học đạt từ 6.0
trở lên (đối với đào tạo hệ niên chế); hoặc 2.0 trở lên (đối với đào tạo theo hệ tín chỉ).
* Hình thức 2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
* Hình thức 3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 17.0đ trở lên.
Ví dụ: Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ Thông tin khối A00 thì cách tính điểm như sau:
ĐTB môn Toán lớp 12 + ĐTB môn Lý lớp 12 + ĐTB môn Hóa lớp 12 >= 17.0đ
▪ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với khối ngành sức khỏe:
o Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại khá; hoặc điểm trung bình chung các
môn văn hóa THPT đạt từ 6,5 trở lên (ĐTB lớp 10 + ĐTB lớp 11 + ĐTB lớp 12
>=19,5); hoặc tốt nghiệp THPT loại khá; hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình
và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; hoặc tốt nghiệp
trình độ trung cấp, hoặc trình độ CĐ đạt loại khá trở lên.
o Sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên đây, nhà trường xét
tuyển dựa vào ĐTB toàn khóa học trình độ trung cấp/ cao đẳng/ đại học.
Ghi chú: Đối với tuyển sinh đào tạo trình độ ĐH đối với người đã có bằng tốt nghiệp
trình độ ĐH trở lên nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề: Thí sinh phải có bằng
tốt nghiệp trình độ ĐH trở lên thuộc nhóm ngành sức khoẻ.
b. Hồ sơ xét tuyển
1) Phiếu đăng ký xét tuyển (tải về trên website);
2) Bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học (có chứng thực);

3) Bảng điểm tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học (có chứng thực);
4) Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực);
5) Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực);
6) 02 tấm hình thẻ khổ 4x6cm, 02 tấm ảnh thẻ khổ 3x4cm.
7) 02 chứng minh nhân dân (bản sao).
8) Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
2.6. Tổ chức tuyển sinh
a. Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1) Đăng ký trực tiếp tại website https://tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang (sau đó phải
gửi hồ sơ theo đường bưu điện).
2) Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
3) Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
b. Thời gian xét tuyển
Dự kiến có các đợt như sau:
▪ Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/01/2021.
▪ Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/3/2021 đến ngày 30/3/2021.
▪ Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/5/2021 đến ngày 30/5/2021.
▪ Đợt 4: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/7/2021 đến ngày 30/7/2021.
▪ Đợt 5: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/9/2021 đến ngày 30/9/2021.
▪ Đợt 6: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/11/2021 đến ngày 31/11/2021.
Nếu có thay đổi, bổ sung các đợt xét tuyển, Trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố
thông tin trên website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn
2.7. Các thông tin cần thiết khác
a. Danh mục các ngành xét tuyển, khối xét tuyển, tổ hợp xét tuyển

TT NGÀNH HỌC TỔ HỢP XÉT TUYỂN
NGÀNH
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Gồm các chuyên ngành: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
1. Quản trị kinh doanh A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
1. 7340101
2. Kế toán doanh nghiệp C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
3. Tài chính - Ngân hàng D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
4. Digital marketing
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
2. L UẬT KINH TẾ 7380107
C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
3. G ồm các chuyên ngành: 7420201 A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
1. Công nghệ sinh học thực vật B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)


TT NGÀNH HỌC TỔ HỢP XÉT TUYỂN
NGÀNH
2. Công nghệ vi sinh vật D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Gồm các chuyên ngành: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
1. Công nghệ phần mềm A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
4. 7480201
2. AI - Trí tuệ nhân tạo D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
3. IoT - Internet of Things K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
4. Blockchain
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
5. Đ IỀU DƯỠNG 7720301
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
NGÔN NGỮ ANH
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
Gồm các chuyên ngành: 7220201
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
6. 1 . Ngôn ngữ Anh
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
2. Tiếng Anh Du lịch
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
3. Tiếng Anh thương mại
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
LỮ HÀNH
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
7. G ồm các chuyên ngành: 7810103
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
2. Quản trị lữ hành
b. Quy định các tiêu chí phụ sử dụng trong xét tuyển
Tiêu chí phụ được sử dụng để xét tuyển: Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển của thí sinh
(tính theo dấu bưu điện nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện).
c. Quy định về môn ngoại ngữ thay thế
Đối với thí sinh thi môn ngoại ngữ được chọn xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ thay thế
theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo:
Mức điểm chứng chỉ Tiếng Anh
STT Điểm quy đổi tuyển sinh
TOEFL ITP TOEFL iBT IELTS CEFR
1 450 - 474 42 - 52 4.0 B1 7.0
2 475 - 499 53 - 60 4.5 B1 8.0
3 500 - 529 61 - 71 5.0 B1 9.0
4 >= 530 >=72 >=5.5 B2 10.0
(Lưu ý, việc quy đổi điểm chỉ thực hiện đối với các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP, TOEFL
iBT do tổ chức Educational Testing Service cấp và chứng chỉ IELTS do tổ chức British Council
hoặc International Development Program cấp còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ).
Lấy thí sinh có kết quả thi từ trên xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Cách thức xét tuyển
giữa ngành thứ nhất và thứ hai theo thứ tự ưu tiên trong phiếu xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh.
2.8. Lệ phí xét tuyển
▪ Hồ sơ xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

▪ Lệ phí xét tuyển (thí sinh đóng khi nộp hồ sơ): 500.000đ/thí sinh.
▪ Lệ phí nhập học (đóng khi trúng tuyển và nhập học): 500.000đ/sinh viên.
2.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
▪ Học phí đối với ngành Điều dưỡng: 850.000đ/tín chỉ.
▪ Các ngành còn lại: 630.000đ/tín chỉ.
▪ Cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học.
3. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học
3.1. Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các
thông tin liên quan
Trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ căn cứ nhu cầu thực tế của đặt hàng đào tạo để thỏa thuận
thực hiện đúng quy định và sẽ bổ sung vào Phụ lục của Đề án tuyển sinh trong thời gian tới.
a) Tuyển sinh do Nhà nước đặt hàng đào tạo thực hiện theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính Phủ về việc giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
b) Tuyển sinh do các chủ thể khác đặt hàng đào tạo và cam kết sử dụng sinh viên tốt
nghiệp thực hiện theo hợp đồng giữa các bên liên quan, không trái với quy định của pháp luật;
3.2. Chỉ tiêu đào tạo
Chỉ tiêu đào tạo đặt hàng theo nhu cầu nằm trong tổng chỉ tiêu đào tạo của Trường Đại
học Yersin Đà Lạt trong năm 2021. Cụ thể như sau:
Trường tự
Năm
Chỉ Số quyết định Ngày chủ QĐ
Chỉ bắt
Mã tiêu mở ngành tháng năm hoặc Cơ
TT Ngành tiêu đầu
ngành chính hoặc chuyển ban hành quan có
VLVH đào
quy đổi tên ngành quyết định thẩm quyền
tạo
cho phép
Quản trị Kinh QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
1 7340101 120 50 12/03/2018 2005
doanh BGDĐT và Đào tạo
QĐ 2003/QĐ- Bộ Giáo dục
2 7380107 Luật kinh tế 100 50 20/07/2019 2020
BGD&ĐT và Đào tạo
Khoa học môi QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
3 7440301 35 0 12/03/2018 2005
trường BGDĐT và Đào tạo
Công nghệ Sinh QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
4 7420201 45 0 12/03/2018 2005
học BGDĐT và Đào tạo
Công nghệ thông QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
5 7480201 61 0 12/03/2018 2005
tin BGDĐT và Đào tạo
QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
6 7580101 Kiến trúc 48 0 12/03/2018 2005
BGDĐT và Đào tạo
QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
7 7580108 Thiết kế nội thất 36 0 12/03/2018 2005
BGDĐT và Đào tạo
Công nghệ thực QĐ 2004/QĐ- Bộ Giáo dục
8 7540101 80 0 20/07/2019 2020
phẩm BGD&ĐT và Đào tạo
QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
9 7720301 Điều dưỡng 286 120 12/03/2018 2005
BGDĐT và Đào tạo
QĐ 3135/QĐ- Bộ Giáo dục
10 7720201 Dược học 61 0 24/08/2018 2018
BGDĐT và Đào tạo
QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 145 50 12/03/2018 2005
BGDĐT và Đào tạo

Trường tự
Năm
Chỉ Số quyết định Ngày chủ QĐ
Chỉ bắt
Mã tiêu mở ngành tháng năm hoặc Cơ
TT Ngành tiêu đầu
ngành chính hoặc chuyển ban hành quan có
VLVH đào
quy đổi tên ngành quyết định thẩm quyền
tạo
cho phép
Quản trị dịch vụ QĐ 823/QĐ- Bộ Giáo dục
12 7810103 133 50 12/3/2018 2005
du lịch và lữ hành BGDĐT và Đào tạo
QĐ 2104/QĐ- Bộ Giáo dục
13 7310608 Đông phương học 120 0 23/07/2019 2019
BGD&ĐT và Đào tạo
Quan hệ công QĐ 2159/QĐ- Bộ Giáo dục
14 7320108 110 0 29/07/2019 2019
chúng BGD&ĐT và Đào tạo
3.3. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào thực hiện theo Đề án này;
quy định cho từng loại hình đào tạo tại các mục III.1 và III.2 trên đây. Cụ thể như sau:
III.1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông chính quy từ
TC, CĐ lên ĐH)
III.2. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối
với người có bằng ĐH
3.4. Thời gian xét tuyển
Dự kiến có các đợt như sau:
▪ Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/01/2021.
▪ Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/3/2021 đến ngày 30/3/2021.
▪ Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/5/2021 đến ngày 30/5/2021.
▪ Đợt 4: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/7/2021 đến ngày 30/7/2021.
▪ Đợt 5: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/9/2021 đến ngày 30/9/2021.
▪ Đợt 6: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/11/2021 đến ngày 31/11/2021.
Nếu có thay đổi, bổ sung các đợt xét tuyển, Trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố
thông tin trên website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Lâm Đồng, ngày 20 tháng 3 năm 2021.

PHỤ LỤC DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU VÀ THỈNH GIẢNG

Phụ lục 1: Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh Giảng dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học Thạc sĩ
tính khoa môn chung
học Mã Tên ngành Mã Tên ngành

1 Âu Trần Ngọc Mai Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

2 Bạch Ngọc Hoàng Ánh Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh 8310110 Quản lý kinh tế

3 Bùi Thanh Sơn Nam Đại học Tin học 7480201 Công nghệ thông tin

4 Bùi Thị Hà Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng

5 Bùi Thị Thanh Thúy Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6 Bùi Thị Vân Nữ Thạc sĩ Toán Giải tích 7420201 Công nghệ sinh học

7 Bùi Văn Bính Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

8 Bùi Văn Tuấn Nam Đại học Tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh

9 Đặng Ngọc Cát Tiên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7220201 Ngôn ngữ Anh

10 Đặng Ngọc Thủy Tiên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế

11 Đặng Thị Luyện Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế

12 Đặng Thị Thu Hường Nữ Đại học Báo chí - truyền thông 7720301 Điều dưỡng

13 Đặng Thị Thu Nga Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

14 Đặng Thị Thúy Vi Nữ Thạc sĩ Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng

15 Đặng Việt Nga Nữ Tiến sĩ Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất

16 Đào Anh Vũ Nam Thạc sĩ Y khoa 7720301 Điều dưỡng

17 Đào Thị Mỹ Giang Nữ Đại học Khoa học Thư viện 7720301 Điều dưỡng

18 Đào Vĩnh Lộc Nam Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7440301 Khoa học môi trường

19 Đinh Kim Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh


Chức Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh Giảng dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học Thạc sĩ
tính khoa môn chung
học Mã Tên ngành Mã Tên ngành

20 Đinh Quốc Hiếu Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7480201 Công nghệ thông tin

21 Đinh Sỹ Hiền Nam Tiến sĩ Y dược 7720301 Điều dưỡng

22 Đinh Thị Hoài Thương Nữ Đại học Điều đưỡng 7720301 Điều dưỡng

23 Đỗ Thị Hảo Nữ Thạc sĩ Quản lý Giáo dục 7480201 Công nghệ thông tin

24 Đỗ Thị Hoàng Anh Nữ Đại học Vật lý 7720301 Điều dưỡng

25 Đỗ Thị Phương Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

26 Đỗ Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Địa lý 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27 Đỗ Văn Chính Nam Tiến sĩ Y dược 7720301 Điều dưỡng

28 Đoàn Thị Kim Dung Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7310608 Đông phương học

29 Đoàn Thúc Lương Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

30 Dương Ngọc Lang Nam Thạc sĩ Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

31 Giang Nữ Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

32 Hà Thị Mỹ Chi Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

33 Hồ Minh Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm & đồ uống 7440301 Khoa học môi trường

34 Hồ Thị Thắm Nữ Thạc sĩ Lịch sử 7310608 Đông phương học

35 Hồ Thị Thu Hằng Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Công nghệ thông tin & truyền
36 Hồ Trúc Quỳnh Nữ Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
thông - Đổi mới kinh tế

37 Hoàng Thị Hà Trang Nữ Đại học Luật x

38 Hoàng Thị Huỳnh My Nữ Đại học Sinh học Môi trường 7720301 Điều dưỡng

39 Hoàng Thị Lý Nữ Thạc sĩ Sư phạm Hoá học 7540101 Công nghệ thực phẩm

40 Hoàng Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

41 Hoàng Thị Thu Hảo Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế

42 Hoàng Trung Tiến Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Huỳnh Nguyễn Kim
43 Nữ Thạc sĩ Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Phượng

44 Huỳnh Thị Bích Phượng Nữ Đại học Dược học 7720201 Dược học

45 Huỳnh Thị Thu Hằng Nữ Đại học Du lịch 7720301 Điều dưỡng

Chức Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh Giảng dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học Thạc sĩ
tính khoa môn chung
học Mã Tên ngành Mã Tên ngành

46 Ka Ho Tâm Nam Đại học Công nghệ thông tin 7720301 Điều dưỡng

47 Ko Yong Whi Nam Đại học Giảng dạy tiếng Hàn 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

48 Lâm Thùy Uyên Nữ Đại học Kế toán kiểm toán 7340101 Quản trị kinh doanh

49 Lê Đinh Phú Cường Nam Thạc sĩ Mạng máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

50 Lê Mai Như Uyên Nữ Thạc sĩ Sinh học 7540101 Công nghệ thực phẩm

51 Lê Quang Ninh Nam Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

52 Lê Thanh Hoàng Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7580108 Thiết kế nội thất

53 Lê Thị Bích Phượng Nữ Thạc sĩ Công Nghệ Thực Phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm

54 Lê Thị Diệu Duyên Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh

55 Lê Thị Hải Nữ Thạc sĩ Lịch sử 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

56 Lê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường

57 Lê Thị Liên Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng

58 Lê Thị Loan Nữ Tiến sĩ Sinh học 7720301 Điều dưỡng

59 Lê Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

60 Lê Thị Vân Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

61 Lê Viết Thanh Huy Nam Thạc sĩ Quản lý đô thị 7580101 Kiến trúc

62 Lê Xuân Thạch Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

63 Lô Văn Sanh Nam Tiến sĩ Y khoa 7720301 Điều dưỡng

64 Mai Thị Ngọc Huyền Nữ Đại học Cử nhân tiếng Anh 7720301 Điều dưỡng
Phó
65 Mai Xuân Lương Nam Tiến sĩ Sinh học 7720301 Điều dưỡng
giáo sư

66 Ngô Mạnh Phụng Nam Thạc sĩ Khoa học quân sự x

67 Ngô Thanh Nhân Nữ Thạc sĩ Dược lâm sàng 7720201 Dược học

68 Ngô Thị Băng Linh Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7720301 Điều dưỡng

69 Ngô Tiến Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

70 Ngô Xuân Trường Nam Tiến sĩ Lịch sử 7310608 Đông phương học

71 Nguyễn Cao Cường Nam Thạc sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh

Chức Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh Giảng dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học Thạc sĩ
tính khoa môn chung
học Mã Tên ngành Mã Tên ngành

72 Nguyễn Cao Cường Nam Tiến sĩ Y khoa 7720301 Điều dưỡng
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
73 Nguyễn Đắc Công Nam Đại học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
hành

74 Nguyễn Đình Bồng Nam Tiến sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

75 Nguyễn Đức Cường Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh

76 Nguyễn Đức Minh Nam Tiến sĩ Điện-Điện Tử-Tự Động Hóa 7480201 Công nghệ thông tin 8310110 Quản lý kinh tế

77 Nguyễn Duy Tuấn Đăng Nam Thạc sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường

78 Nguyễn Hồ Trung Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
Nguyễn Hoàng Thanh
79 Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang

80 Nguyễn Hợp Tấn Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng

81 Nguyễn Hữu Chưởng Nam Thạc sĩ Triết học x
Phó
82 Nguyễn Hữu Đức Nam Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học
giáo sư

83 Nguyễn Kim Loan Nữ Tiến sĩ Y dược 7720201 Dược học

84 Nguyễn Lê Hiển Đạt Nam Đại học Tài chính kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh

85 Nguyễn Linh Nga Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310608 Đông phương học

86 Nguyễn Lý Diệu Oanh Nữ Thạc sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

87 Nguyễn Minh Hòa Nam Đại học Kế toán 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Nguyễn Ngọc Diễm Lý luận và Phương pháp giảng
88 Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương dạy tiếng Anh

89 Nguyễn Ngọc Lục Nhi Nữ Đại học Khoa học môi trường 7720301 Điều dưỡng

90 Nguyễn Ngọc Xuân Nam Tiến sĩ Y học 7720201 Dược học

91 Nguyễn Ngọc Yến Nữ Thạc sĩ Kinh tế nông lâm 7420201 Công nghệ sinh học

92 Nguyễn Quỳnh Uyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7220201 Ngôn ngữ Anh

93 Nguyễn Thành Diển Nam Thạc sĩ Sư phạm Vật lý 7420201 Công nghệ sinh học

94 Nguyễn Thanh Sơn Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7580101 Kiến trúc

95 Nguyễn Thanh Vân Nam Đại học Quản trị kinh doanh 7720301 Điều dưỡng

96 Nguyễn Thị Ái Nữ Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế

Chức Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh Giảng dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học Thạc sĩ
tính khoa môn chung
học Mã Tên ngành Mã Tên ngành

97 Nguyễn Thị Diễm Hà Nữ Đại học Hóa học 7720301 Điều dưỡng

98 Nguyễn Thị Dung Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

99 Nguyễn Thị Hạ Đoan Nữ Thạc sĩ Quản lý Giáo dục 7310608 Đông phương học

100 Nguyễn Thị Hải Minh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7580108 Thiết kế nội thất

101 Nguyễn Thị Hoài Thương Nữ Đại học Toán 7720301 Điều dưỡng
Nguyễn Thị Hoàng
102 Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310608 Đông phương học
Nguyên
Chuyên
103 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Y khoa 7720301 Điều dưỡng
khoa cấp II

104 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

105 Nguyễn Thị Kim Yến Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng

106 Nguyễn Thị Minh Hà Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7310608 Đông phương học

107 Nguyễn Thị Minh Tâm Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học x

108 Nguyễn Thị Mỵ Nữ Đại học Sư phạm ngữ văn 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Lý luận và Phương pháp giảng
109 Nguyễn Thị Ngọc Ánh Nữ Thạc sĩ 7580101 Kiến trúc
dạy tiếng Anh

110 Nguyễn Thị Ngọc Châu Nữ Đại học Đông phương học 7720301 Điều dưỡng

111 Nguyễn Thị Ngọc Chung Nữ Thạc sĩ Quan hệ công chúng 7320108 Quan hệ công chúng
Công Nghệ Thực Phẩm và Đồ
112 Nguyễn Thị Ngọc Mai Nữ Thạc sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
Uống

113 Nguyễn Thị Ngọc Sương Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

114 Nguyễn Thị Nguyệt Châu Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng

115 Nguyễn Thị Phương Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

116 Nguyễn Thị Phương Diệu Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích 7440301 Khoa học môi trường

117 Nguyễn Thị Phương Trinh Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

118 Nguyễn Thị Tằm Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7320108 Quan hệ công chúng 8310110 Quản lý kinh tế

119 Nguyễn Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

120 Nguyễn Thị Tường Vi Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

121 Nguyễn Thị Uyên Thi Nữ Thạc sĩ Luật 7380107 Luật kinh tế

Chức Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh Giảng dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học Thạc sĩ
tính khoa môn chung
học Mã Tên ngành Mã Tên ngành

122 Nguyễn Thị Vân Dung Nam Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh

123 Nguyễn Trần Xuân Thành Nam Đại học Thiết kế nội thất 7720301 Điều dưỡng
Phó
124 Nguyễn Văn Ba Nam Tiến sĩ Cơ khí 7580108 Thiết kế nội thất
giáo sư

125 Nguyễn Văn Hoàng Nam Thạc sĩ Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

126 Nguyễn Văn Luyện Nam Tiến sĩ Y học 7720301 Điều dưỡng
Phó
127 Nguyễn Văn Phúc Nam Tiến sĩ Kinh tế 7720201 Dược học 8310110 Quản lý kinh tế
giáo sư
Tiến sĩ khoa
128 Nguyễn Văn Tài Nam Giáo sư Kinh tế 7380107 Luật kinh tế 8310110 Quản lý kinh tế
học

129 Nông Văn Tiếp Nam Tiến sĩ Hệ thống học thực vật 7720201 Dược học
Trí tuệ nhân tạo và các hệ thống
130 Phạm Đình Trung Nam Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin 8310110 Quản lý kinh tế
thông minh
Phó
131 Phạm Hồng Phi Nam Tiến sĩ Khoa học quân sự x
giáo sư

132 Phạm Hồng Quý Nam Thạc sĩ Vật Lý kỹ thuật 7580108 Thiết kế nội thất

133 Phạm Lê Đức Ngân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7580108 Thiết kế nội thất

134 Phạm Ngọc Kiều Oanh Nữ Đại học Ngôn ngữ Anh 7720301 Điều dưỡng

135 Phạm Phong Hải Nam Thạc sĩ Sinh học 7540101 Công nghệ thực phẩm

136 Phạm Quốc Ca Nam Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7220201 Ngôn ngữ Anh

137 Phạm Thế Anh Nam Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7440301 Khoa học môi trường

138 Phạm Thị Hương Trà Nữ Đại học Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

139 Phạm Thị Lan Phi Nữ Thạc sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường

140 Phạm Thị Thanh Hồng Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7720301 Điều dưỡng

141 Phạm Thị Trang Thanh Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

142 Phan Di Sơn Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế

143 Phan Hoài Bảo Nam Đại học Thể dục thể thao x

144 Phan Ngọc Huy Nam Đại học Ngôn ngữ Anh 7720301 Điều dưỡng

145 Phan Quốc Lữ Nam Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7310608 Đông phương học

146 Phan Quốc Phú Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

Chức Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh Giảng dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học Thạc sĩ
tính khoa môn chung
học Mã Tên ngành Mã Tên ngành

147 Phan Thị Bích Hằng Nữ Thạc sĩ Kinh doanh và Quản lý 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

148 Phan Thị Dung Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 8310110 Quản lý kinh tế

149 Phan Thị Huyền Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
Lý luận và Phương pháp giảng
150 Phan Thị Uyên Thi Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy tiếng Anh

151 Phan Vũ Dung Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

152 Phùng nguyễn Huyền Trân Nữ Đại học Công tác xã hội x
Phó
153 Phùng Thị Thanh Tú Nữ Tiến sĩ Y học 7720301 Điều dưỡng
giáo sư

154 Tạ Đình Vương Nam Đại học Sinh học - Môi trường 7720301 Điều dưỡng

155 Thái Thuận Thương Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

156 Thi Đình Nguyên Nam Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

157 Thượng Ngọc Thu Hiền Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

158 Trần Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ và quản lý xây dựng 7580101 Kiến trúc

159 Trần Đình Duy Nam Thạc sĩ Dược lý & dược lâm sàng 7720201 Dược học

160 Trần Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

161 Trần Kim Diệp Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7540101 Công nghệ thực phẩm

162 Trần Ngọc Quỳnh Như Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 8310110 Quản lý kinh tế

163 Trần Ngọc Trinh Nữ Đại học Dược học 7720301 Điều dưỡng

164 Trần Ngọc Trung Nam Thạc sĩ Quản lý bệnh viện 7580108 Thiết kế nội thất
Xây dựng, kỹ thuật, quản lý cơ sở
165 Trần Phi Long Nam Thạc sĩ 7580108 Thiết kế nội thất
hạ tầng

166 Trần Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Mỹ Thuật 7580108 Thiết kế nội thất

167 Trần Thị Bảo Trâm Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7540101 Công nghệ thực phẩm

168 Trần Thị Gái Nữ Thạc sĩ Giáo dục học x

169 Trần Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

170 Trần Thị Ngọ Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7310608 Đông phương học

171 Trần Thị Tâm Nữ Thạc sĩ Công nghệ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

172 Trần Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7440301 Khoa học môi trường

Chức Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh Giảng dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học Thạc sĩ
tính khoa môn chung
học Mã Tên ngành Mã Tên ngành

173 Trần Thị Thanh Xuân Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7440301 Khoa học môi trường

174 Trần Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

175 Trần Thị Thu Phương Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

176 Trần Thị Trường Nguyên Nữ Đại học Ngôn ngữ Anh 7720301 Điều dưỡng

177 Trần Thị Việt Trinh Nữ Thạc sĩ Luật 7380107 Luật kinh tế

178 Trần Trọng Tin Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

179 Trịnh Thanh Kiều Nữ Tiến sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường

180 Trịnh Thị Hà Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế

181 Trịnh Văn Hưởng Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7310608 Đông phương học

182 Trương Quyết Thắng Nam Thạc sĩ Vật lý 7580108 Thiết kế nội thất

183 Trương Thị Minh Phương Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7580101 Kiến trúc

184 Võ Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

185 Võ Đức Thành Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

186 Võ Hoài Hiếu Nam Đại học Công nghệ sinh học 7720301 Điều dưỡng

187 Võ Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế

188 Võ Hoàng Vinh Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7320108 Quan hệ công chúng

189 Võ Ngọc Lan Hương Nữ Đại học Công nghệ sinh học 7720301 Điều dưỡng

190 Võ Thị Bích Thúy Nữ Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn x
Công nghệ các sản phẩm từ thịt và
191 Vũ Duy Đô Nam Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm


192 Vũ Hồng Trinh Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7580101 Kiến trúc

193 Vũ Thị Nga Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7420201 Công nghệ sinh học

194 Vũ Thị Phương Linh Nữ Thạc sĩ Kiến trúc và Định cư con người 7580101 Kiến trúc

195 Vũ Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7420201 Công nghệ sinh học

196 Vũ Thị Tư Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7420201 Công nghệ sinh học
Tổng số: 196 GV cơ hữu


Phụ lục 2: Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và Thâm niên công Tên doanh
Chức Giảng
tính chỉ tiêu tuyển sinh tác (bắt buộc với nghiệp (bắt buộc
Giới danh dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học các ngành ưu với các ngành ưu
tính khoa môn
tiên mà trường tiên mà trường
học chung Mã Tên ngành
đăng ký đào tạo) đăng ký đào tạo)

1 Bùi Duy Tấn Nam Tiến sĩ Quản lý y tế 7720301 Điều dưỡng

2 Bùi Thanh Chung Nam Thạc sĩ Công nghệ và quản lý xây dựng 7720301 Điều dưỡng

3 Cao Duy Hoàng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

4 Cao Quốc Việt Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Phó
5 Cao Thế Trình Nam Tiến sĩ Dân tộc học 7310608 Đông phương học
giáo sư

6 Đặng Đình Thành Nam Thạc sĩ Ký sinh trùng y học 7720301 Điều dưỡng

7 Đặng Thúy Bình Nữ Tiến sĩ Đa dạng sinh học 7720201 Dược học

8 Đậu Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
Chuyên
9 Đỗ Thị Hằng Nga Nữ Bác sĩ y học cổ truyền 7720301 Điều dưỡng
khoa cấp I

10 Đỗ Văn Khoa Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

11 Đỗ Văn Soan Nam Thạc sĩ Kiến trúc dân dụng 7720301 Điều dưỡng

12 Đoàn Thị Phi Yến Nữ Thạc sĩ Du lịch 7220201 Ngôn ngữ Anh

13 Dương Văn Hải Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7480201 Công nghệ thông tin

14 Giang Minh Hoàng Nam Thạc sĩ Visiual Art 7580101 Kiến trúc

15 Hà Thị Thanh Nga Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm

16 Hồ Lê Trúc Linh Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

17 Hồ Minh Quang Nam Tiến sĩ Lịch sử Hán ngữ 7310608 Đông phương học

18 Hồ Ngọc Châu Nữ Thạc sĩ Triết học x

19 Hồ Thị Phương Loan Nữ Thạc sĩ Marketing 7220201 Ngôn ngữ Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và
20 Hoàng Ngọc Huy Nam Thạc sĩ Thể dục thể thao 7810103
lữ hành

21 Hoàng Trung Du Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường

22 Huỳnh Minh Tuấn Nam Thạc sĩ Văn hóa học 7320108 Quan hệ công chúng

23 Huỳnh Quốc Xi Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

24 Huỳnh Thanh Quyền Nam Thạc sĩ Kiến trúc cảnh quan 7580108 Thiết kế nội thất

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và Thâm niên công Tên doanh
Chức Giảng
tính chỉ tiêu tuyển sinh tác (bắt buộc với nghiệp (bắt buộc
Giới danh dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học các ngành ưu với các ngành ưu
tính khoa môn
tiên mà trường tiên mà trường
học chung Mã Tên ngành
đăng ký đào tạo) đăng ký đào tạo)

25 Huỳnh Thanh Trúc Nữ Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học

26 Lê Bá Lê Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7420201 Công nghệ sinh học

27 Lê Cao Phan Nam Tiến sĩ Khoa học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Phó
28 Lê Đức Niêm Nam Tiến sĩ Luật Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
giáo sư

29 Lê Dũng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Quản trị dịch vụ du lịch và
30 Lê Hòa Hiệp Nam Thạc sĩ Quản trị DV Du lịch & Lữ hành 7810103
lữ hành
Quản trị dịch vụ du lịch và
31 Lê Khắc Huy Nam Thạc sĩ Thể dục thể thao 7810103
lữ hành

32 Lê Long Vĩnh Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất

33 Lê Nguyễn Hương Giang Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7580101 Kiến trúc

34 Lê Như Bích Nữ Tiến sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

35 Lê Phong Lê Nữ Thạc sĩ Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
Phó
36 Lê Phước Hùng Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
giáo sư

37 Lê Thái Sơn Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng

38 Lê Thị Bảo Thư Nữ Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7580101 Kiến trúc

39 Lê Thị Ngọc Trà Nữ Thạc sĩ Luật x
Phó
40 Lê Thị Quỳnh Mai Nữ Tiến sĩ Y học 7420201 Công nghệ sinh học
giáo sư

41 Lê Thị Vân Nữ Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7320108 Quan hệ công chúng

42 Lê Vũ Trâm Anh Nữ Tiến sĩ Hóa học 7720201 Dược học

43 Lữ Bá Văn Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Quản trị dịch vụ du lịch và
44 Lưu Thắng Lợi Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103
lữ hành

45 Lưu Thị Kim Tuyến Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng

46 Mai Lưu Huy Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

47 Mai Ngô Thương Hoài Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích 7720301 Điều dưỡng
Công nghệ dược phẩm & Bào chế
48 Mai Thành Tấn Nam Thạc sĩ 7720201 Dược học
thuốc

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và Thâm niên công Tên doanh
Chức Giảng
tính chỉ tiêu tuyển sinh tác (bắt buộc với nghiệp (bắt buộc
Giới danh dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học các ngành ưu với các ngành ưu
tính khoa môn
tiên mà trường tiên mà trường
học chung Mã Tên ngành
đăng ký đào tạo) đăng ký đào tạo)

49 Man Thị Hồng Thiện Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật máy tính 7580101 Kiến trúc
Văn học so sánh và Văn học thế
50 Ngô Thành Vinh Nam Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
giới

51 Nguyễn Bảo Cúc Phương Nữ Thạc sĩ Thiết kế 7580108 Thiết kế nội thất

52 Nguyễn Bích Thủy Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7320108 Quan hệ công chúng
Quản trị dịch vụ du lịch và
53 Nguyễn Cảnh Chương Nam Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7810103
lữ hành

54 Nguyễn Chí Dũng Nam Thạc sĩ Kiến trúc công trình 7580108 Thiết kế nội thất

55 Nguyễn Chí Khuê Nam Thạc sĩ Luật x

56 Nguyễn Công Hoàng Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7720301 Điều dưỡng

57 Nguyễn Đăng Vương Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng

58 Nguyễn Đình Hải Nam Thạc sĩ Thể dục thể thao x

59 Nguyễn Đình Phương Nam Thạc sĩ Triết học x

60 Nguyễn Đỗ Thiên Vũ Nam Tiến sĩ Ngoại ngữ 7220201 Ngôn ngữ Anh

61 Nguyễn Đức Linh Phương Nữ Thạc sĩ Lịch sử 7220201 Ngôn ngữ Anh

62 Nguyễn Đức Quyền Nam Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp 7480201 Công nghệ thông tin

63 Nguyễn Duy Chính Nam Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược học
Chuyên
64 Nguyễn Hải Dương Nam Bác sĩ chuyên khoa 2 7720301 Điều dưỡng
khoa cấp II
Phương pháp Giáo dục Tin học
65 Nguyễn Hoàng Phong Nam Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
THPT
Quản trị dịch vụ du lịch và
66 Nguyễn Hữu Hồng Nam Thạc sĩ Triết học 7810103
lữ hành

67 Nguyễn Hữu Lạc Thủy Nữ Tiến sĩ Hóa học 7720201 Dược học

68 Nguyễn Hữu Phúc Nam Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7720301 Điều dưỡng

69 Nguyễn Hữu Vĩnh Trung Nam Thạc sĩ Công nghệ Bào Chế và Hóa Dược 7720201 Dược học

70 Nguyễn Huy Nam Nam Thạc sĩ Quản lý y tế 7720201 Dược học
Neuropsychopharmacology &
71 Nguyễn Lan Thùy Ty Nữ Tiến sĩ 7720201 Dược học
Toxicology

72 Nguyễn Minh Hiệp Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và Thâm niên công Tên doanh
Chức Giảng
tính chỉ tiêu tuyển sinh tác (bắt buộc với nghiệp (bắt buộc
Giới danh dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học các ngành ưu với các ngành ưu
tính khoa môn
tiên mà trường tiên mà trường
học chung Mã Tên ngành
đăng ký đào tạo) đăng ký đào tạo)

73 Nguyễn Minh Thuận Nam Thạc sĩ Virus học 7420201 Công nghệ sinh học

74 Nguyễn Minh Trực Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7580101 Kiến trúc
Quản trị dịch vụ du lịch và
75 Nguyễn Ngọc Bảo Thành Nam Thạc sĩ Quản trị DV Du lịch & Lữ hành 7810103
lữ hành
Quản trị dịch vụ du lịch và
76 Nguyễn Quang Ánh Nam Thạc sĩ Triết học 7810103
lữ hành

77 Nguyễn Quốc Tuấn Nam Tiến sĩ Hóa phân tích 7720201 Dược học

78 Nguyễn Sum Nam Tiến sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

79 Nguyễn Thanh Hoàng Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

80 Nguyễn Thành Triết Nam Thạc sĩ Dược liệu - Dược học cổ truyền 7720201 Dược học

81 Nguyễn Thanh Xoa Nam Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học x

82 Nguyễn Thị Bình Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7720301 Điều dưỡng

83 Nguyễn Thị Cúc Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường

84 Nguyễn Thị Diệu Huyền Nữ Thạc sĩ Bác sĩ y học cổ truyền 7720301 Điều dưỡng

85 Nguyễn Thị Hàng Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường
Nguyễn Thị Hướng
86 Nữ Thạc sĩ Bác sĩ y học cổ truyền 7720301 Điều dưỡng
Dương
Phó
87 Nguyễn Thị Lan Phương Nữ Tiến sĩ Di truyền học 7420201 Công nghệ sinh học
giáo sư

88 Nguyễn Thị Lệ Nữ Thạc sĩ Vật lý phương pháp 7720301 Điều dưỡng

89 Nguyễn Thị Linh Ngân Nữ Thạc sĩ Dược lý - dược lâm sàng 7720301 Điều dưỡng
Lý luận và lịch sử nhà nước và Quản trị dịch vụ du lịch và
90 Nguyễn Thị Mai Nữ Thạc sĩ 7810103
pháp luật lữ hành

91 Nguyễn Thị Ngọc Huệ Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7420201 Công nghệ sinh học

92 Nguyễn Thị Nguyệt Hà Nữ Tiến sĩ Trạm năng lượng hạt nhân 7720301 Điều dưỡng
Chuyên
93 Nguyễn Thị Nụ Nữ Ngoại chấn thương chỉnh hình 7720301 Điều dưỡng
khoa cấp I
Nguyễn Thị Phương
94 Nữ Thạc sĩ Dược lý thần kinh 7720201 Dược học
Trang

95 Nguyễn Thị Quý Hà Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

96 Nguyễn Thị Quỳnh Như Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7320108 Quan hệ công chúng

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và Thâm niên công Tên doanh
Chức Giảng
tính chỉ tiêu tuyển sinh tác (bắt buộc với nghiệp (bắt buộc
Giới danh dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học các ngành ưu với các ngành ưu
tính khoa môn
tiên mà trường tiên mà trường
học chung Mã Tên ngành
đăng ký đào tạo) đăng ký đào tạo)

97 Nguyễn Thị Thanh Ngọc Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

98 Nguyễn Thị Thảo Hiền Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch lữ hành 7220201 Ngôn ngữ Anh

99 Nguyễn Thị Tú Trang Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng

100 Nguyễn Thị Vân Nữ Thạc sĩ Thiết kế 7720301 Điều dưỡng

101 Nguyễn Thúc Trí Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

102 Nguyễn Thướng Nam Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học

103 Nguyễn Trí Minh Nam Tiến sĩ Sinh học thực nghiệm 7420201 Công nghệ sinh học
Nguyễn Trọng Hoành
104 Nam Thạc sĩ Bệnh cây 7440301 Khoa học môi trường
Phong

105 Nguyễn Văn Đạt Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

106 Nguyễn Văn Hùng Nam Thạc sĩ Luật 7380107 Luật kinh tế
Chuyên
107 Nguyễn Văn Hùng Nam Bác sĩ chuyên khoa 1 7720301 Điều dưỡng
khoa cấp I

108 Nguyễn Văn Ngọc Nam Tiến sĩ Nông nghiệp 7420201 Công nghệ sinh học
Quản trị dịch vụ du lịch và
109 Nguyễn Văn Tâm Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103
lữ hành

110 Nguyễn Văn Thế Bảo Nam Thạc sĩ Dinh Dưỡng 7720301 Điều dưỡng

111 Nhữ Khải Hoàn Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7580101 Kiến trúc

112 Phạm Đình Sanh Nam Thạc sĩ Sinh thái tài nguyên 7720301 Điều dưỡng

113 Phạm Đức Thắng Nam Thạc sĩ Quy hoạch đô thị 7580101 Kiến trúc
Chuyên
114 Phạm Hữu Hòa Nam Bác sĩ chuyên khoa 1 7720301 Điều dưỡng
khoa cấp I

115 Phạm S Nam Tiến sĩ Khoa học sự sống 7420201 Công nghệ sinh học

116 Phạm Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Kiến trúc công trình 7580101 Kiến trúc
Quản trị dịch vụ du lịch và
117 Phạm Văn Nam Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103
lữ hành

118 Phạm Viết Trọng Nam Thạc sĩ Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng

119 Phan Công Kiên Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

120 Phan Duy Trung Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và Thâm niên công Tên doanh
Chức Giảng
tính chỉ tiêu tuyển sinh tác (bắt buộc với nghiệp (bắt buộc
Giới danh dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học các ngành ưu với các ngành ưu
tính khoa môn
tiên mà trường tiên mà trường
học chung Mã Tên ngành
đăng ký đào tạo) đăng ký đào tạo)
Quản trị dịch vụ du lịch và
121 Phan Minh Đức Nam Tiến sĩ Tâm lý học 7810103
lữ hành

122 Phan Ngọc Đông Nam Thạc sĩ Khoa học thư viện 7480201 Công nghệ thông tin

123 Phan Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720201 Dược học

124 Phan Trần Bảo Bảo Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7720301 Điều dưỡng

125 Tạ Thị Hân Hoan Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7720201 Dược học

126 Tạ Thị Thu Phượng Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7480201 Công nghệ thông tin

127 Thái Ngọc Như Quỳnh Nữ Thạc sĩ Triết học x

128 Trà Thị Kim Thoa Nữ Thạc sĩ Hóa sinh học 7720301 Điều dưỡng
Quản trị dịch vụ du lịch và
129 Trần Duy Liên Nam Tiến sĩ Lịch sử Hán ngữ 7810103
lữ hành

130 Trần Ngọc Anh Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7480201 Công nghệ thông tin
Quản trị dịch vụ du lịch và
131 Trần Nhật Thiện Nam Tiến sĩ Kinh tế 7810103
lữ hành

132 Trần Như Hải Nam Thạc sĩ Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng

133 Trần Phi Dũng Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7720301 Điều dưỡng

134 Trần Quyết Thắng Nam Thạc sĩ Xã hội học 7320108 Quan hệ công chúng

135 Trần Thanh Hoài Nam Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7310608 Đông phương học
Interior Development and Wood
136 Trần Thế Doanh Nam Thạc sĩ 7580108 Thiết kế nội thất
Industrial Processes
Quản trị dịch vụ du lịch và
137 Trần Vạn Đại Dương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103
lữ hành

138 Trịnh Đức Tài Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7480201 Công nghệ thông tin

139 Trịnh Hải Thanh Bình Nam Thạc sĩ Hóa học 7480201 Công nghệ thông tin

140 Văn Hoàng Kim Ngọc Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Xã Hội Học, Quản Lý và Kinh Tế
141 Võ Quang Trung Nam Tiến sĩ 7720201 Dược học
Dược

142 Võ Sỹ Lợi Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

143 Võ Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh x
Quản trị dịch vụ du lịch và
144 Võ Thị Thùy Dung Nữ Tiến sĩ Dân tộc học 7810103
lữ hành

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và Thâm niên công Tên doanh
Chức Giảng
tính chỉ tiêu tuyển sinh tác (bắt buộc với nghiệp (bắt buộc
Giới danh dạy
TT Họ và tên Trình độ Chuyên môn được đào tạo Đại học các ngành ưu với các ngành ưu
tính khoa môn
tiên mà trường tiên mà trường
học chung Mã Tên ngành
đăng ký đào tạo) đăng ký đào tạo)

145 Võ Thuấn Nam Thạc sĩ Xã hội học 7310608 Đông phương học

146 Võ Văn Bản Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

147 Vũ Quốc Luận Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7420201 Công nghệ sinh học

148 Vũ Thanh Liêm Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

149 Vũ Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Quản lý bệnh viện 7720301 Điều dưỡng

150 Vũ Tường Quyên Nữ Thạc sĩ Thiết kế 7580101 Kiến trúc
Tổng số: 150 GV thỉnh giảng



Phương án tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Lâm Đồng

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Ký hiệu:         DYD

Loại hình:         Tư thục

Địa chỉ:         27 Tôn Thất Tùng – Phường 8 – Đà Lạt - Lâm Đồng

Điện thoại:         063 3520092

Website:         yersin.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Sử dụng nhiều phương thức tuyển sinh:

- Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 hoặc bảng điểm đối với thí sinh tốt nghiệp bậc Trung cấp

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Yersin Đà Lạt | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Sử dụng nhiều phương thức tuyển sinh:

* Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

Trường Đại học Yersin Đà Lạt dự kiến dành 40% chỉ tiêu đại học để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

Trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả chính thức của kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 và trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng (trước ngày 19 tháng 7 năm 2021).

* Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 hoặc bảng điểm đối với thí sinh tốt nghiệp bậc Trung cấp

Trường Đại học Yersin Đà Lạt dự kiến dành 60% chỉ tiêu đại học để xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT.

a. Dựa vào kết quả tổ hợp môn lớp 12 hoặc bảng điểm đối với thí sinh tốt nghiệp bậc Trung cấp

- Cách tính điểm theo khối xét tuyển như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + ƯT

- Trong đó:

ĐXT là điểm xét tuyển.

M1, M2, M3 là điểm của mỗi môn học ứng với khối xét tuyển của năm học lớp 12 (hoặc là các môn năng khiếu).

ƯT là chính sách ưu tiên về khu vực và đối tượng (theo quy chế tuyển sinh của Bộ) sẽ được áp dụng sau khi thí sinh đáp ứng đủ các tiêu chí xét tuyển.

- Điều kiện xét tuyển theo tổ hợp môn đăng ký:

Đối với các khối xét tuyển A00, A01, B00, C00, D01, D08, D14, D15, K01: Tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

Đối với khối xét tuyển V00, V01, H00, H01: Tổng số điểm năm lớp 12 môn Toán và Lý (đối với khối V00), môn Toán và Ngữ văn (đối với khối V01, H01) đạt từ 12 điểm trở lên. Tổng số điểm năm lớp 12 môn Ngữ văn (đối với khối H00) đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu, nhà trường sẽ tổ chức xét các môn văn hóa theo kết quả THPT và môn năng khiếu được học bổ sung trong năm học đầu tiên của khóa học.

b. Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết lớp 12

- Điểm trung bình chung tất cả các môn học năm học lớp 12 lớn hơn hoặc bằng 6.0 điểm.

- Đối với các khối ngành có môn năng khiếu, nhà trường sẽ tổ chức cho sinh viên học bổ sung môn năng khiếu trong năm học đầu tiên của khóa học.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

7. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT:

Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/4/2018 đến ngày 30/6/2018 (Thí sinh đã tốt nghiệp những năm trước).

Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/7/2018 đến ngày 31/7/2018

Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/8/2018 đến ngày 15/8/2018

Đợt 4: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 16/8/2018 đến ngày 30/9/2018

Trong trường hợp có xét tuyển bổ sung, trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố thông tin trên website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn

* Thời gian công bố kết quả xét tuyển

Sau khi có kết quả xét tuyển theo từng đợt, trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố kết quả xét tuyển trên website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn

* Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

- Nộp trực tiếp tại trường;

- Nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên;

- Đăng ký trực tiếp qua mạng (sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện):

Địa chỉ nhận hồ sơ:

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Phòng Tuyển sinh & Truyền thông

27 Tôn Thất Tùng – Phường 8 – Đà Lạt

ĐT: 02633 520000

Hotline: 0911662022 / 0981 30 91 90

Website: http://yersin.edu.vn

Email: [email protected] / [email protected]

8. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên được thực hiện theo Điều 7 quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT và Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

10. Học phí dự kiến

Hiện tại Trường đang áp dụng thu học phí là từ 15 đến 16 triệu/1 năm, dự kiến tăng học phí cho các năm tiếp theo từ 10% đến 20%.