Điểm chuẩn Đại học Văn Lang

Mã trường: DVL | TP. Hồ Chí Minh | Tư thục

Liên hệ

Địa chỉ Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP HCM233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP HCM69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP HCM
Điện thoại

02871059999

Website https://tuyensinh.vanlanguni.edu.vn/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học Văn Lang năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 6.000

  1. Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
  2. Sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
  3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 10 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuậ số, Piano, Thanh nhạc, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
  4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

THÔNG TIN TUYỂN SINH 2022
XÉT TUYỂN THẲNG


1. Đối tượng đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy đinh của Bộ GD&ĐT năm 2022*
Thí sinh thuộc các đối tượng tại khoản 1, 2, 4 Điều 8 theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh
cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT có cơ hội xét tuyển
thẳng vào Trường Đại học Văn Lang.
2. Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Văn Lang**
Đối tượng 1: Học sinh tài năng/giỏi của các trường THPT trên toàn quốc được xét tuyển thẳng
nếu đạt một trong các thành tích sau:
 Đoạt giải trong các kì thi học sinh giỏi (Từ cấp tỉnh/thành phố trở lên ) trong cuộc thi khoa
học, kỹ thuật cấp quốc gia xét tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự
thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển;
 Đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong
năm và được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết điịnh công nhận là kiện tướng quốc gia dự
tuyển vào các ngành thể dục thể thao phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới
thời điểm xét tuyển;
 Đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca,
múa, nhac, mỹ thuật dự tuyển vào các ngành nghệ thuật phù hợp; thời gian đoạt giải không
quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
 Đoạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế dự
tuyển vào các ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính
tới thời điểm xét tuyển;
 Điểm trung bình chung học tập trong 02 năm học (Lớp 11, 12) đạt từ 9.0 trở lên và đạt điểm
tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Văn Lang đạt từ
27.0 trở lên;
 Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt từ 27.0 điểm trở lên (Đối với tổ hợp môn xét tuyển,
chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng);
 Điểm kì thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM đạt từ 1.080 trở lên (Thang
điểm 1.200, không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ 83 trường chuyên, trường phổ thông năng khiếu của
các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc và đạt học lực giỏi trong 02 năm học (lớp
11, 12) hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi
quốc gia (Danh sách các trường tại đây).
Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có cơ hội xét tuyển thẳng vào các
ngành có Chương trình đào tạo đặc biệt nếu có chứng chỉ IELTS đạt từ 6.0 trở lên hoặc chứng
chỉ tương đương;
Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc THPT do nước ngoài cấp
tại Việt Nam (Có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền) nộp hồ sơ xét tuyển thẳng
vào các chương trình đào tạo của Trường Đại học Văn Lang năm 2022. Hội đồng tuyển sinh xét
duyệt và thông báo kết quả cho từng thí sinh.


2. Quy định chung
– Quy định xét tuyển thẳng được áp dụng cho tất cả thí sinh đoạt giải thưởng năm học 2021-2022
(Kể cả thí sinh đoạt giải các năm trước theo quy định) nếu được công nhận tốt nghiệp THPT
hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài cấp và được công nhận trình độ tương đương.
– Ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải đáp ứng đủ điều kiện sau:
• Mức điểm xét tuyển theo tổ hợp môn vào ngành xét tuyển thẳng phải đạt ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.
• Nếu xét tuyển ngành năng khiếu, thí sinh phải tham dự kỳ thi năng khiếu năm 2022 tại Trường
Đại học Văn Lang hoặc tại các trường đại học có tổ chức thi năng khiếu được quy định trong đề
án tuyển sinh của Trường Đại học Văn Lang năm 2022 và phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.
• Nếu xét tuyển vào nhóm ngành sức khỏe, thí sinh đồng thời phải đạt kết quả học tập THPT năm
lớp 12 (hoặc tương đương) từ loại Giỏi trở lên đối với ngành Răng – Hàm – Mặt, Dược học, loại
Khá trở lên đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm Y học. Nhà trường sẽ mời phỏng
vấn nếu hồ sơ xét tuyển của thí sinh hội đủ điều kiện theo thông báo.
• Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để xét tuyển phải đảm bảo chứng chỉ ngoại ngữ
còn trong thời hạn sử dụng theo quy định trong đề án tuyển sinh của Trường Đại học Văn Lang
năm 2022 (Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ đính kèm).
2. Ngành học xét tuyển
Trường Đại học Văn Lang áp dụng chính sách xét tuyển thẳng cho 61 ngành đào tạo của Trường.
Ngoài ra, nếu xét tuyển vào ngành năng khiếu của Trường Đại học Văn Lang, thí sinh cần đáp
ứng điều kiện về ngưỡng điểm năng khiếu như sau:
 Ngành Piano, ngành Thanh nhạc: môn Năng khiếu âm nhạc 1 cần đạt từ 5.0 điểm trở lên
(thang điểm 10); môn Năng khiếu âm nhạc 2 đạt từ 7.0 điểm trở lên (thang điểm 10).
 Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, ngành Đạo diễn điện ảnh – truyền hình: môn
Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 cần đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang điểm 10); môn Năng khiếu
sân khấu điện ảnh 2 cần đạt từ 7.0 điểm trở lên (thang điểm 10).
 Ngành Kiến trúc, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời
trang, Thiết kế Mỹ thuật số: môn năng khiếu vẽ cần đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang điểm 10).
Ngoài tham gia thi năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi
tại các trường dưới đây để xét tuyển vào Trường, cụ thể:
 Môn năng khiếu Âm nhạc: Trường Đại học Văn Lang sử dụng kết quả thi năng khiếu năm
2022 của thí sinh dự thi tại Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp. HCM, Viện
Âm nhạc Hà Nội, Học Viện âm nhạc Huế.
 Môn năng khiếu Sân khấu điện ảnh: Trường Đại học Văn Lang sử dụng kết quả thi năng
khiếu năm 2022 của thí sinh dự thi tại Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM, Trường
Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.
 Môn Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí: Trường Đại học Văn Lang sử dụng kết quả
thi của thí sinh đã dự thi tại 06 trường đại học: Kiến trúc Tp.HCM, Mỹ thuật Tp.HCM, Tôn
Đức Thắng, Kiến trúc Hà Nội, Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội, Trường Đại học Nghệ thuật –
ĐH Huế.
DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2022


3. Thời gian nộp hồ sơ:
Từ ngày 01/07/2022 đến ngày 15/07/2022
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
• Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng
+ Đối tượng đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy đinh của Bộ GD&ĐT năm 2022 (tải mẫu
phiếu tại đây)
+ Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Văn Lang (tải mẫu phiếu tại đây)
• Bản sao công chứng các giấy tờ sau:
– Giấy chứng nhận thành tích/giấy khen;
– Học bạ THPT;
– Phiếu điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM (Nếu xét theo kết quả điểm thi ĐGNL
ĐHQG-TP.HCM);
– Giấy CMND/CCCD;
– Phiếu điểm thi các môn năng khiếu (Đối với xét tuyển ngành năng khiếu);
– Chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có).
• Ảnh chân dung 4 x 6 cm: 02 ảnh
• Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/1 hồ sơ.
Bảng quy đổi điểm các chứng chỉ Ngoại ngữ năm 2022


Điểm chuẩn Đại học Văn Lang


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ trụ sở, phân hiệu, địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học dân lập Văn Lang thành lập năm 1995, là một trong
số ít những cơ sở giáo dục đại học ngoài công lập đầu tiên của khu vực phía Nam. Ngày
14/10/2015, Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định 1755/QĐ-TTg chuyển đổi loại hình từ
trường Dân lập sang Tư thục. Từ đó đến nay, tên gọi chính thức của Trường: Trường Đại
học Văn Lang.
- Sứ mệnh: Đào tạo những con người mang lại tác động tích cực truyền cảm hứng
cho xã hội.
- Địa chỉ: Trường Đại học Văn Lang hiện đang sở hữu 3 cơ sở đào tạo, tất cả đều
tọa lạc tại trung tâm thành phố, thuận lợi cho việc học tập, rèn luyện của sinh viên:
• Trụ sở (Cơ sở 1): 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM.
• Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị, Phường 11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM.
• Cơ sở 3: 69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM.
Ngoài các cơ sở đào tạo trên, Trường Đại học Văn Lang có Ký túc xá sinh viên
tại 160/63A-B Phan Huy Ích, Phường 12, Q. Gò Vấp, Tp. HCM. Cơ sở tại số 108C Thống
Nhất, Phường 16, Q. Gò Vấp, Tp. HCM cũng thuộc sở hữu của Trường.
Từ cuối năm 2018, Trường Đại học Văn Lang có thêm cơ sở mới tại Hà Nội, tọa
lạc tại Khu Công nghệ cao Hoà Lạc (Km29, Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội).
- Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.vanlanguni.edu.vn
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (cập nhật)
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương
Stt thức, trình độ Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối Tổng
đào tạo ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
I. Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ 0
1.2 Thạc sĩ 439 3 84 0 14 540
Quản trị kinh
1.2.1 327 327
doanh
Kinh doanh
1.2.2 9 9
thương mại
Tài chính -
1.2.3 103 103
Ngân hàng
1.2.4 Công nghệ sinh 3 3
1

Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương
Stt thức, trình độ Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối Tổng
đào tạo ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
học
Kỹ thuật môi
1.2.5 50 50
trường
1.2.6 Kiến trúc 34 34
Quản lý tài
1.2.7 nguyên và môi 14 14
trường
2 Đại học

2.1 Chính quy 2540 11706 178 5445 676 11967 32512
Các ngành đào
2.1.1 tạo trừ ngành 2540 11706 178 3764 676 9016 27880
đào tạo ưu tiên
Đạo diễn điện
2.1.1.1 ảnh - truyền 4 4
hình
Diễn viên kịch,
2.1.1.2 điện ảnh - 15 15
truyền hình
2.1.1.3 Thanh nhạc 77 77
2.1.1.4 Piano 27 27
Thiết kế công
2.1.1.5 76 76
nghiệp
2.1.1.6 Thiết kế đồ họa 1904 1904
Thiết kế thời
2.1.1.7 437 437
trang
2.1.1.8 Bất động sản 31 31
Kinh doanh
2.1.1.9 2636 2636
thương mại
2.1.1.10 Kế toán 1371 1371
2.1.1.11 Luật 256 256
2.1.1.12 Luật kinh tế 993 993
2.1.1.13 Marketing 894 894
Quản trị kinh
2.1.1.14 3509 3509
doanh
Tài chính -
2.1.1.15 2016 2016
Ngân hàng
Công nghệ Sinh
2.1.1.16 129 129
học
Công nghệ Sinh
2.1.1.17 49 49
học Y dược
Công nghệ Kỹ
2.1.1.18 thuật điện, điện 23 23
tử
Công nghệ kỹ
2.1.1.19 80 80
thuật môi trường
2

Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương
Stt thức, trình độ Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối Tổng
đào tạo ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
Công nghệ kỹ
2.1.1.20 776 776
thuật ô tô
Công nghệ thực
2.1.1.21 20 20
phẩm
2.1.1.22 Kiến trúc 1213 1213
Logistics và
2.1.1.23 Quản lý chuỗi 177 177
cung ứng
Kỹ thuật cơ điện
2.1.1.24 13 13
tử
2.1.1.25 Kỹ thuật nhiệt 243 243
Kỹ thuật xây
2.1.1.26 495 495
dựng
Kỹ thuật xây
2.1.1.27 dựng công trình 2 2
giao thông
Quản trị Môi
2.1.1.28 trường doanh 5 5
nghiệp
Nông nghiệp
2.1.1.29 10 10
công nghệ cao
Quản lý xây
2.1.1.30 75 75
dựng
2.1.1.31 Thiết kế nội thất 632 632
2.1.1.32 Dược học 167 167
2.1.1.33 Điều dưỡng 193 193
Kỹ thuật xét
2.1.1.34 285 285
nghiệm y học
2.1.1.35 Răng Hàm Mặt 31 31
Đông phương
2.1.1.36 1566 1566
học
2.1.1.37 Công tác xã hội 9 9
2.1.1.38 Ngôn ngữ Anh 2550 2550
Ngôn Ngữ
2.1.1.39 120 120
Trung Quốc
Quan hệ công
2.1.1.40 4124 4124
chúng
2.1.1.41 Tâm lý học 460 460
2.1.1.42 Văn học 187 187
Các ngành đào
2.1.2 1681 2951 4632
tạo ưu tiên
Công nghệ
2.1.2.1 1240 1240
thông tin
Kỹ thuật phần
2.1.2.2 437 437
mềm
3

Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương
Stt thức, trình độ Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối Tổng
đào tạo ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
Khoa học Dữ
2.1.2.3 4 4
liệu
Quản trị dịch vụ
2.1.2.4 du lịch và lữ 984 984
hành
Quản trị khách
2.1.2.5 1863 1863
sạn
Quản trị Nhà
2.1.2.6 hàng và Dịch vụ 104 104
ăn uống
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
- Năm 2019, Trường Đại học Văn Lang sử dụng 05 phương thức: (1) Xét tuyển kết
quả thi THPT quốc gia; (2) Xét tuyển kết quả học tập THPT; (3) Xét tuyển kết hợp
thi tuyển các môn năng khiếu đối với 07 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết
kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Piano, Thanh nhạc; (4) Xét
kết hợp kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả học tập THPT; (5) Xét tuyển kết
quả từ kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM.
- Năm 2020, Trường Đại học Văn Lang sử dụng 05 phương thức: (1) Xét tuyển kết
quả thi THPT quốc gia; (2) Xét tuyển kết quả học tập THPT; (3) Xét tuyển kết hợp
thi tuyển các môn năng khiếu đối với 09 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết
kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Piano, Thanh nhạc, Đạo
diễn, Diễn viên kịch – Điện ảnh, Truyền hình; (4) Xét tuyển kết quả từ kỳ thi đánh
giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM năm 2020; (5) Xét tuyển thẳng.
3.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT)
Năm tuyển sinh – 2019 Năm tuyển sinh – 2020
Nhóm ngành/ Ngành/ Số Điểm Số Điểm
Stt Chỉ
Tổ hợp xét tuyển trúng trúng Chỉ tiêu trúng trúng
tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
1 Khối ngành/Nhóm ngành I *
Nhóm ngành II
46 119 15,00
- Ngành TK Công nghiệp 10 5 16,00 (*)
10 16 (*)
Tổ hợp H03, H04, H05, H06
- Ngành TK Đồ họa 20,50
20 73 45 150 18,00 (*)
Tổ hợp H03, H04, H05, H06 (*)
2
- Ngành TK Thời trang 19,00
10 26 20 23 16,00 (*)
Tổ hợp H03, H04, H05, H06 (*)
- Ngành Piano 18,00
3 0 5 0 18,00 (*)
Tổ hợp N00 (*)
4

Năm tuyển sinh – 2019 Năm tuyển sinh – 2020
Nhóm ngành/ Ngành/ Số Điểm Số Điểm
Stt Chỉ
Tổ hợp xét tuyển trúng trúng Chỉ tiêu trúng trúng
tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
- Ngành Thanh nhạc 18,00
3 4 21,00 (*) 5 2
Tổ hợp N00 (*)
Nhóm ngành III
1500 719
- Ngành QT. Kinh doanh 15,50 130 269 18,00
450 325
Tổ hợp C01, C02, C04, D01
- Ngành KD Thương mại
350 148 15,00 90 108 18,00
Tổ hợp C01, C02, C04, D01
- Ngành TC – Ngân hàng
245 118 15,00 70 125 18,00
Tổ hợp A00, A01, D01, D10
3 - Ngành Kế toán
210 75 15,00 60 47 17,00
Tổ hợp A00, A01, D01, D10
- Ngành Luật
70 11 15,00 40 34 18,00
Tổ hợp A00, A01, C00, D01
- Ngành Luật Kinh tế
175 42 15,00 60 49 17,00
Tổ hợp A00, A01, C00, D01
- Ngành Marketing
Chưa đào tạo 30 171 19,00
Tổ hợp A00, A01, C01, D01
Nhóm ngành IV 9
75
- Ngành CN Sinh học 9 15,00 10 2 16,00
75
Tổ hợp A00, A02, B00, D08
4 - Ngành CN Sinh học Y dược
Chưa đào tạo 10 4 16,00
Tổ hợp A00, B00, D07, D08
- Ngành QT CN Sinh học
Chưa đào tạo 10 0 16,00
Tổ hợp A00, B00, D07, D08
Nhóm ngành V 382
1180
- Ngành Kỹ thuật Phần mềm 22 15 31 17,00
140 15,00
Tổ hợp A00, A01, D01, D10
- Ngành CN Thông tin
210 85 15,00 50 80 18,00
Tổ hợp A00, A01, D01, D10
- Ngành CN Kỹ thuật Ô tô
50 25 16,00 100 55 17,00
Tổ hợp A00, A01, C01, D01
- Ngành CNKT Môi trường
5 25 3 15,00 10 1 16,00
Tổ hợp A00, B00, D07, D08

- Ngành Kỹ thuật Nhiệt
70 11 15,00 25 3 16,00
Tổ hợp A00, A01, D07
- Ngành Kiến trúc 15,00 17,00
210 145 70 74
Tổ hợp V00, V01, H02 (*) (*)
- Ngành Thiết kế Nội thất 15,00 17,00
140 69 60 34
Tổ hợp H03, H04, H05, H06 (*) (*)
- Ngành Kỹ thuật Xây dựng 16,00
175 18 15,00 30 7
Tổ hợp A00, A01
5

Năm tuyển sinh – 2019 Năm tuyển sinh – 2020
Nhóm ngành/ Ngành/ Số Điểm Số Điểm
Stt Chỉ
Tổ hợp xét tuyển trúng trúng Chỉ tiêu trúng trúng
tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
- Ngành KTXDCT giao thông 16,00
80 0 15,00 10 0
Tổ hợp A00, A01, D07
- Ngành Quản lý Xây dựng 16,00
80 4 15,00 10 3
Tổ hợp A00, A01, D01, D07
- Ngành CNKT điện, điện tử
Chưa đào tạo 40 2 16,00
Tổ hợp A00, A01, C01, D01
- Ngành QT Môi trường DN
Chưa đào tạo 10 0 16,00
Tổ hợp A00, B00, D07, D08
- Ngành Thiết kế xanh
Chưa đào tạo 10 0 16,00
Tổ hợp A00, A01, B00, D08
- Ngành Nông nghiệp CN cao
Chưa đào tạo 5 1 16,00
Tổ hợp A00, B00, D07, D08
Nhóm ngành VI
630 55
- Ngành Dược học 40 24 21,00
210 27 20,00
Tổ hợp A00, B00, D07
- Ngành Điều dưỡng
280 10 18,00 30 11 19,00
Tổ hợp B00, C08, D07, D08
6
- Ngành Kỹ thuật XN Y học
140 18 18,00 30 12 19,00
Tổ hợp A00, B00, D07, D08
-Ngành Răng-Hàm-Mặt
Chưa đào tạo 35 8 22,00
Tổ hợp A00, B00, D07, D08
Nhóm ngành VII
620 724 19,00
- Ngành Ngôn ngữ Anh 16,50 50 118
150 230 (*)
Tổ hợp D01, D08, D10 (*)
- Ngành Quan hệ Công chúng
150 217 17,00 60 258 19,00
Tổ hợp A00, A01, C00, D01
- Ngành Văn học (ứng dụng)
30 14 15,00 10 6 16,00
Tổ hợp C00, D01, D14, D66
- Ngành Đông phương học
35 59 19,00 40 61 18,00
7 Tổ hợp A01, C00, D01, D04
- Ngành QT Dịch vụ DLvà LH
110 53 16,00 20 29 18,00
Tổ hợp A00, A01, D01, D03
- Ngành Quản trị Khách sạn
110 120 17,00 35 58 19,00
Tổ hợp A00, A01, D01, D03
- Ngành Tâm lý học
35 31 17,00 20 22 18,00
Tổ hợp B00, B03, C00, D01
- Ngành Công tác xã hội
Chưa đào tạo 10 3 16,00
Tổ hợp C00, C14, C20, D01
Tổng 4051 2008 1420 1892

6


- Đối với ngành (*), mức điểm trúng tuyển quy về thang điểm 30 sau khi nhân hệ số 2 các
môn quy định, cụ thể: điểm = (môn 1 + môn 2 + môn thi chính *2)*3/4.
- Ngành Piano, ngành Thanh nhạc, môn năng khiếu 2 nhân hệ số 2.
- Mức điểm trên dành cho thí sinh KV3 (không ưu tiên đối tượng – khu vực).
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 58.105 m2.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 600 chỗ.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo
tính trên một sinh viên chính quy:
Số Diện tích sàn xây
TT Hạng mục
lượng dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
1 phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó 391 35.612
giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 13 7.515
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 31 4.090
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 74 6.686
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 221 14.564
1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 259
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
1.6 48 2.498
viên cơ hữu
2 Thư viện, trung tâm học liệu 12 3.008
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3 91 16.468
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng cộng 494 55.088
Ghi chú:
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 106.109 m2
- Tổng diện tích sàn phục vụ đào tạo, NCKH: 90.657 m2
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ
Ngành/Nhóm
Stt Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành/Khối
ngành đào tạo
1. Ph òng Thực hành: 40 bộ gá, ê tô, máy bơm, máy chà nhám, Khối ngành II
A.03.02, A.03.03, máy khoan, máy mài, máy nén khí, máy
A.03.05, A.03.06, tiện mẫu và một số trang thiết bị cần
thiết khác
7

Phục vụ
Ngành/Nhóm
Stt Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành/Khối
ngành đào tạo
A.03.07, A.03.08,
A.03.09
2. X ưởng May: Có đầy đủ các trang thiết bị của 1 xưởng Khối ngành II
A.03.01, F.M0.03, may công nghiệp: Bàn cắt may, bàn ủi,
F.M0.07 bộ khung sắt, trụ trang trí, gương, kìm
bấm dập, máy ép keo, máy hút bụi, máy
may, máy vắt sổ, quạt công nghiệp và
một số trang thiết bị khác.
3. Ph òng Thiết Kế Thời Bàn cắt may, 1 bộ Barndoor, 1 bộ dàn Khối ngành IV
Trang, Tạo Dáng: treo, 1 bộ kích đèn, cốt Daiming, dàn
A.03.04, F.01.03, đèn chớp điện từ Premier Plus, máy đo
F.01.04 sáng, máy hắt ánh sáng 5 trong 1, hộp
làm dịu ánh sáng 100CM, hộp làm dịu
ánh sáng 40 x 120 CM, hộp làm dịu ánh
sáng 60 x 120 CM, motor cuốn phông và
một số trang thiết bị khác.
4. Ph òng thí nghiệm - - Bếp hồng ngoại, bình thủy tinh, bộ Khối ngành IV,
thực hành của khoa lọc chân không 1 chỗ, bơm Lấy mẫu khí V
Công nghệ: Khu nhà cá nhân, cân điện tử, cân phân tích, đầu Ngành Công
riêng biệt tại cơ sở 3, điện cực đo DO, dụng cụ đếm vi sinh, hệ nghệ sinh học,
chia thành 6 phòng thống chưng cất mẫu Kjetdah1 6 chỗ, Ngành Công
máy BOD, máy bơm định lượng, máy nghệ kỹ thuật
DO, máy đo độ dẫn điện, máy đo độ ồn, môi trường
máy đo nhiệt độ, độ ẩm không khí, máy
Jatest 6 cánh khuấy, máy khuấy từ gia
nhiệt, máy li tâm, Máy đo pH, máy
quang phổ, mô hình lắng, mô hình phân
hủy kỵ khí dạng mẻ, mô hình phân hủy
kỵ khí ướt hai giai đoạn,mô hình chế
biến compost, các mô hình thiết bị xử lý
nước thải, kính hiển vi, lò vi sóng…
- Máy chế biến thực phẩm đa năng,
máy chưng cất rượu, máy hút chân
không, máy sấy khô thực phẩm, máy so
màu, máy xay đậu nành, nồi đun cách
thủy, tủ cấy, bếp hồng ngoại, Camera,
cân phân tích, dụng cụ dập nắp chai,
kính hiển vi và một số thiết bị cần thiết
khác.
- Bộ chưng cất, bộ cô quay chân
không, bộ cung cấp nguồn điện, bộ điện
di ngang, bộ khuôn ghép mí lon, bơm
chân không, bồn điện di đứng, cân điện
tử, cân phân tích, Dụng cụ xác định phân
8

Phục vụ
Ngành/Nhóm
Stt Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành/Khối
ngành đào tạo
tử, kính hiển vi, lò nung, lò nướng, lò vi
sóng, máy đo Inolab, máy đóng nắp lon
bán tự động, máy khấy từ gia nhiệt, máy
lắc, bếp hồng ngoại …
5. X ưởng Thực Hành - Bàn rung mẫu Ngành Kỹ thuật
Khoa Xây Dựng: - Máng trộn hồ, trộn đất xây dựng
T.01.07 - Máy bơm điện
- Máy cắt đất 3 tốc độ - TQ; (EDJ-2)
- Máy cưa cắt mẫu bê tông
- Máy đầm dùi bê tông
- Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn
- Máy đo hàm lượng bọt khí bê tông 7
lít
- Máy kéo nén vạn năng 1000KN - TQ
- Máy khoan bê tông D150 - HQ
- Máy lắc sàng D200/D300
- Máy nén bê tông 2000KN - TQ
- Máy nén đất tam liên loại trung áp -
TQ
- Máy nén Marshall điện tử 30KN
- Máy nén thủy lực 100 tấn chạy điện,
xylanh dịch chuyển được WSPE100
- Máy nén xi măng 300KN- TQ
- Máy thử độ mài mòn Los Angeles
- Máy thủy bình sokkia, nhật bản
- Máy toàn đạc điện tử nikon- nhật bản
- Máy trộn vữa xi măng tiêu chuẩn…
6. Ph òng học đa Ampli, loa, bảng từ, máy vi tính bàn, Ngành Ngôn
phương tiện của máy vi tính xách tay, micro không dây, ngữ Anh, các
Khoa Ngoại ngữ: tai nghe ngành khác
A.401, A.402,
A.403, A.404 (CS1)
7. Ph òng thực tập, thực Máy khuấy từ C-MAG HS 7; Bể rửa Khối ngành VI
hành, thí nghiệm siêu âm; Bếp cách thủy Memmert; Bếp
ngành Dược học điện đôi Gali; Bếp điện đơn Gali; Bộ
(B.101, B.102, lưu điện UPS; Cân 2 đĩa nhỏ; Cân đo độ
B.103, B.104) ẩm hồng ngoại Model: MB23; Cân kỹ
thuật 2 số lẻ; Cân phân tích 4 số lẻ; Đèn
UV 254/366 nm;Đồng hồ bấm giây
Q&Q HS-43 loại 1; Hệ thống lọc nước
siêu sạch type 1; Kính hiển vi 2 mắt;
Kính hiển vi 2 mắt có camera; Máy cất
9

Phục vụ
Ngành/Nhóm
Stt Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành/Khối
ngành đào tạo
nước 1 lần 10 lít/giờ; Máy đánh trứng;
Máy dập viên tâm sai 1 chày; Máy đo độ
dẫn điện LAB 955; Máy đo pH/thế oxy
hóa khử (ORP) để bàn; Máy HPLC (bộ);
Máy hút ẩm; Máy hút chân không, có 2
đầu hút và thổi khí; Máy hút chân
không, có 2 đầu hút và thổi khí; Máy in;
Máy IR (bộ); Máy khuấy từ gia; nhiệt C-
MAG HS4; Máy lắc Vortex; Máy quang
phổ tử ngoại khả kiến Model: UV -1900;
Máy sấy tóc; Máy thử độ cứng thuốc
viên; Máy thử độ tan rã;Máy vi tính; Nồi
bao viên nén; Tủ hút khí độc; Tủ lạnh
Toshiba 186 lít; Tủ sấy Memmert.
8. Ph òng thực tập, thực Bàn khám phụ khoa; Bộ dụng cụ đặt nội Khối ngành VI
hành, thí nghiệm khí quản; Bộ dụng cụ khám thai, ống
ngành Điều dưỡng nghe tim thai; Bộ dụng cụ khám thai,
(B.201, B.202, ống nghe tim thai, thước đo khung chậu
B.203, B.204) nữ; Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung; Bộ
dụng cụ mở khí quản; Bộ dụng cụ thụt
tháo; Bộ năm mô hình hời sức cấp cứu
bán thân người lớn; Bộ tranh giải phẫu
hệ thần kinh; Bộ tranh giải phẫu hệ tiêu
hóa; Bộ xương người lớn; Bồn rửa tay
ngoại khoa; Bồn rửa tay nội khoa; Cân,
thước đo chiều cao; Dây garo; Đồ vải
các loại; Đồng hồ đếm giây PS360;
Dụng cụ kim loại dùng lại: kiềm, kéo,
nhím,…; Dụng cụ phục hồi chức năng:
Giường kéo lưng, khung tập đi,…; Dụng
cụ rửa dạ dày; Giường bệnh; Hộp inox
các loại; Huyết áp HEM -7121; Khay
các loại; Máy huyết áp + Tai nghe; Máy
tính - máy chiếu, màn chiếu, micro –
amply; Mô hình các loại; Mỏ vịt phụ
khoa; Nẹp cổ cứng; Nhiệt kế điện tử;
Nhiệt kế MC-720; Nhiệt kế thủy ngân
các loại; Thước đo khung chậu Martin;
Tủ các loại; Túi chườm lạnh; Túi chườm
nóng; Xe chuẩn bị dụng cụ; Xe lăn; Xe
thay băng đúng chuẩn; Xe tiêm an toàn
đúng chuẩn.
9. Ph òng thực tập, thực Bể ổn nhiệt Memmert - Đức; Bếp cách Khối ngành VI
hành, thí nghiệp thủy Memmert Đức; Bếp điện; Bếp hồng
10

Phục vụ
Ngành/Nhóm
Stt Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành/Khối
ngành đào tạo
ngành Kỹ thuật xét ngoại; Bộ điện di DNA; Bộ điện di đứng
nghiệm y học Protein và bộ nguồn BIO-RAD, Mỹ; Bộ
(B.205, B.206, trung hoà khí độc-VELP; Bơm trung hoà
B.207, B.105, khí -VELP; Cân 3 số lẻ, chuẩn nội, có
B.107) lồng kính; Cân kỹ thuật điện tử hiện số,
2 số lẻ, khối lượng cân 2200g; Cân
Ohaus không có lồng kính; Cân phân
tích 4 số lẻ (có lồng kính) - Đức; Giá giữ
ống phá mẫu với tấm chắn nhiệt; Kính
hiển vi 2 mắt CX23, Olympus Nhật;
Kính hiển vi 3 mắt; Kính hiển vi CX23
Olympus, Nhật; Kính hiển vi Raxvision,
Mỹ; Lò vi sóng; Máy cắt tiêu bản; Máy
chưng cất đạm UDK 129-VELP; Máy
đo độ đục vi khuẩn DEN-1, Anh;
Máy đo pH để bàn, Horiba - Nhật; Máy
đo pH/thế oxi hóa-khử (ORP) để bàn
Horiba, Nhật;
Máy khuấy từ C-MAG IKA Đức; Máy
khuấy từ gia nhiệt C-MAG HS 4, Đức;
Máy lắc ngang;
Máy lắc tròn Dlab; Máy lắc tròn Vortex
1; Máy li tâm đa năng; Máy li tâm máu
DSC-12SD; Máy li tâm Phoenix tube
15ml; Máy ly tâm mini, spindown
D1008 DLAB – China; Máy ly tâm
mini, spindown D1008, DLAB-China;
Máy ly tâm tốc độ cao D2012 Plus;
Máy PCR; Máy phá mẫu VELP; Nồi
hấp tiệt trùng loại đứng SA - 300VF 50
lít, Đài Loan; Nồi hấp Việt Nam gia
công; Tủ ấm 37oC, Memmert Đức; Tủ
cấy vi sinh dòng khí thổi đứng, Việt
Nam; Tủ hút khí độc;Tủ lạnh; Tủ sấy
160oC Memmert - Đức;Tủ sấy tiệt trùng
260l.

10. K hu Thực Hành - Mô hình đầu giả Ngành Răng -
Răng Hàm Mặt: - Ghế máy nha khoa Hàm - Mặt,
Tầng 12 – Nhà G – - Máy hút nước bọt phẫu thuật Khối ngành VI
CS3
- Máy cạo vôi siêu âm

- Máy scan trong miệng
- Đèn quang trùng hợp
11

Phục vụ
Ngành/Nhóm
Stt Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành/Khối
ngành đào tạo
- Đèn tẩy trắng
- Máy chụp phim X- Quang toàn hàm và
sọ mặt CBCT
- Tay khoan tốc độ nhanh
- Bộ khoan tốc độ chậm
- Máy phẫu thuật Implant
- Máy tra dầu tay khoan
- Lò hấp tiệt trùng
- Bộ gá hàm heo
- Thiết bị rửa tay vô trùng trong phẫu
thuật
- Máy nén khí công suất lớn
- Máy hút trung tâm
- Máy hút khuẩn trong nha khoa
- Phần mềm chấm điểm cho sinh viên
thực tập
- Máy phẫu thuật siêu âm
- Máy cắt nướu răng( Máy phẫu thuật
laser)
- Máy cắt đốt cao tần – Model: A1250S
- Máy X quang nha khoa ( Máy chụp
phim quanh chóp)
- Máy đọc phim x quang nha khoa (Máy
đọc phim x quang nha khoa quanh
chóp)
- Máy in phim khô nhiệt trực tiếp (DDI)
- Máy rửa dụng cụ
- Máy hàn túi dựng dụng cụ nha khoa
- Bàn thực hành( dùng trong thực tập
giảng dạy nha khoa)(Đơn vị làm việc
labo)
- Máy rung thạch cao nha khoa
- Máy trộn thạch cao nha khoa
- Máy mài mẫu hàm giả nha khoa (Máy
mài mẫu hàm ướt)
- Máy hụt bụi
- Bộ huấn luyện giải phẫu răng
- Bộ huấn luyện phẫu thuật cơ bản
11. Ph òng thí nghiệm - Đồng hồ vạn năng (Multimeter) Ngành Kỹ thuật
Điện - Điện tử - Mỏ hàn Điện 60W và phụ kiện nhiệt, Khối
(Soldering Station) ngành V
12

Phục vụ
Ngành/Nhóm
Stt Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành/Khối
ngành đào tạo
- Nguồn DC điều chỉnh được (Bench
Power Supply)
- Dao động ký (Oscilloscope)
- Kèm cắt dây các loại(Wire Stripper)
- Súng bắn keo và 20 keo nến (Hot Glue
Gun)
- Bộ vít đa năng (Precision Screwdriver
Set)
- Kẹp gấp các loại (Tweezers)
- Breadboard 830 lỗ
- Điện trở các loại
- Transistor BJT
- LED
- Dây cắm đực-đực(Male to Male
Jumper)
- Kit Arduino Cơ bản
12. Ph òng thực hành Có đầy đủ các trang thiết bị mô phỏng Ngành Quản trị
nghiệp vụ Buồng, khách sạn: Trang thiết bị quầy bar, trang dịch vụ du lịch
Phòng của Khoa Du thiết bị quầy lễ tân, trang thiết bị phòng và Lữ hành;
lịch (C.806, E.107) ngủ,… Ngành Quản trị
khách sạn
13. Ph òng Thực tế ảo: Máy vi tính, máy chiếu, màn chiếu, tai Khối ngành V
F.09.23 nghe, kính…

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo… sách, tạp chí,
kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
Ebook: 857 tựa
Cơ sở dữ liệu: 19
1 Khối ngành II
Sách: 2555 tựa
Tạp chí: 10 tựa
Ebook: 1777 tựa
Cơ sở dữ liệu: 19
2 Khối ngành III
Sách: 6302 tựa
Tạp chí: 20 tựa
Ebook: 524 tựa
Cơ sở dữ liệu: 19
3 Khối ngành IV
Sách: 2349 tựa
Tạp chí: 8 tựa
Ebook: 2458 tựa
4 Khối ngành V
Cơ sở dữ liệu: 19
13

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
Sách: 6060 tựa
Tạp chí: 13 tựa
Ebook: 535 tựa
Cơ sở dữ liệu: 19
5 Khối ngành VI
Sách: 1673 tựa
Tạp chí: 8 tựa
Ebook: 1068 tựa
Cơ sở dữ liệu: 19
6 Khối ngành VII
Sách: 3658 tựa
Tạp chí: 15 tựa
14


1.4 . Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo
dục Mầm non
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1 Ao Huyền Linh Nữ ThS Quy hoạch 7580101 Kiến trúc
Quản trị dịch vụ du lịch và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
2 Âu Uyễn Phương Nữ ThS 7810103
lữ hành hành
3 Bùi Anh Thư Nữ TS Lịch sử Việt Nam 7320108 Quan hệ công chúng
4 Bùi Anh Thủy Nam PGS TS Luật học 7380107 Luật kinh tế
5 Bùi Bửu Hà Nam ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
6 Bùi Công Quang Nam PGS TS Kỹ thuật tài nguyên nước 7210402 Thiết kế công nghiệp
7 Bùi Duy Khánh Nam ThS Kinh tế 7340115 Marketing
8 Bùi Hoàng Mai Nam ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
9 Bùi Hữu Cường Nam ThS Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
10 Bùi Hữu Phúc Nam ThS Giáo dục thể chất x
11 Bùi Huỳnh Tuấn Nam ThS Giáo dục thể chất x
12 Bùi Kim Phương Nữ TS Kinh tế 7340116 Bất động sản
13 Bùi Minh Hải Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Công nghệ thông tin
14 Bùi Minh Phụng Nam ThS 7480103 Kỹ thuật phần mềm
(Khoa học máy tính)
15 Bùi Mỹ Linh Nữ PGS TS Dược học 7420205 Công nghệ sinh học y dược
16 Bùi Nam Phương Nam ThS Cơ học xây dựng 7580302 Quản lý xây dựng
17 Bùi Nguyên Hùng Nam PGS TS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
18 Bùi Như Hạ Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
15

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Bùi Phạm Lan Công nghệ kỹ thuật điện, điện
19 Nữ ThS Kỹ thuật điện 7510301
Phương tử
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
20 Bùi Quang Thắng Nam PGS TS Sử học 7810103
hành
21 Bùi Tá Thạnh Nam ThS Triết học 7320108 Quan hệ công chúng
22 Bùi Thanh Đức Nam ThS Quản Trị Kinh Doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
23 Bùi Thanh Long Nam ThS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Giáo dục Quốc phòng - An
24 Bùi Thanh Sang Nam ĐH x
ninh
25 Bùi Thế Bảo Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
26 Bùi Thế Tỉnh Nam TS Luật 7380101 Luật
27 Bùi Thị Bảo Ngọc Nữ ĐH Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
28 Bùi Thị Điệp Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340201 Tài chính - Ngân hàng
29 Bùi Thị Hân Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
30 Bùi Thị Kim Ngân Nữ ThS Luật 7380101 Luật
Khoa học Quản lý Môi Công nghệ kỹ thuật môi
31 Bùi Thị Lan Hương Nữ ThS 7510406
trường trường
Lý luận và Phương pháp
32 Bùi Thị Lộc Nữ ThS 7310608 Đông phương học
giảng dạy bằng Tiếng Anh
33 Bùi Thị Minh Thủy Nữ ThS Sư phạm kỹ thuật 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao
Bùi Thị Phương
34 Nữ TS Hóa lý thuyết và hóa lý x
Thúy
35 Bùi Thị Thu Hiền Nữ ThS Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
36 Bùi Thị Thu Thủy Nữ ThS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
16

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Phương pháp giảng dạy
37 Bùi Thị Thúy Hồng Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
tiếng Anh
38 Bùi Thị Xuân Mai Nữ PGS TS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
39 Bùi Thị Xuyến Nữ TS Kinh tế 7340115 Marketing
40 Bùi Thu Hiền Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
41 Bùi Tuấn Nghĩa Nam ThS Kế toán 7340301 Kế toán
42 Bùi Văn Trị Nam TS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
43 Bùi Văn Tuyên Nam ThS Xây dựng và kiến trúc 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Kĩ Thuật Cơ Khí Động
44 Bùi Xuân Đức Nam ThS 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Lực
45 Bùi Xuân Hiền Nam ThS Hệ thống thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
46 Bùi Xuân Phong Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Quản trị Dịch vụ du lịch Quản trị nhà hàng và Dịch vụ
47 Bùi Xuân Thắng Nam ThS 7810202
và lữ hành ăn uống
48 Ca Lê Dũng Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7210402 Thiết kế công nghiệp
49 Ca Lê Hồng Nữ TS Đạo diễn sân khấu 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
50 Cao Cẩm Hoàng Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
51 Cao Đình Khánh Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
52 Cao Đình Sơn Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Kế toán/Quản trị kinh
53 Cao Hùng Tấn Nam ThS 7340301 Kế toán
doanh
Cao Ngọc Minh
54 Nữ ThS Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
Trang
55 Cao Ngọc Sơn Nam ThS Luật 7380101 Luật
17

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
56 Cao Thị Hạnh Nữ ThS Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
Cao Thị Hồng Tài chính kế toán doanh
57 Nữ ThS 7340301 Kế toán
Hạnh nghiệp
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
58 Cao Thị Ngọc Thảo Nữ ĐH Quản trị kinh doanh 7810103
hành
59 Cao Thị Xuân Tú Nữ ThS Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
60 Cao Xuân Hải Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Giáo dục thể chất và thể
61 Châu Chấn Hưng Nam ĐH x
thao
62 Châu Đắc Chấn Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
63 Châu Mỹ Anh Nữ ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Châu Nữ Hoàng
64 Nữ ThS Lịch sử Việt Nam 7210404 Thiết kế thời trang
Yến
65 Châu Quang Vũ Nam ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Tài chính và thương mại
66 Châu San Phàm Nam ThS 7310608 Đông phương học
quốc tếQuản trị
67 Châu Tấn Phát Nam TS Nông nghiệp 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao
68 Châu Thanh Nhã Nam ThS Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
69 Châu Thoại Vệ Nữ ĐH Thiết kế công nghiệp 7210402 Thiết kế công nghiệp
70 Chiêu Anh Long Nam ĐH Mỹ thuật công nghiệp 7210403 Thiết kế đồ họa
71 Chu Quốc Trường Nam PGS TS Y học cổ truyền 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
Collins Katharine
72 Nữ ThS Báo chí Quốc tế 7320108 Quan hệ công chúng
Hannah
Công nghệ và quản lý dự
73 Đàm Lê Hoàng Nam ThS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
án
18

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Quản lý giáo dục, Quản trị
74 Đặng Anh Lực Nam ThS 7340101 Quản trị kinh doanh
kinh doanh (ĐH)
75 Đặng Đình Hòa Nam ĐH Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
76 Đặng Đình Huân Nam ThS Báo chí học 7320108 Quan hệ công chúng
77 Đặng Hấn Nam PGS ĐH Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
78 Đặng Hoàng Hải Nam TS Y học cộng đồng 7720301 Điều dưỡng
79 Đặng Hồng Vân Nữ ThS Mỹ thuật 7210404 Thiết kế thời trang
80 Đặng Hữu Tuyền Nam PGS TS Khảo cổ học lịch sử 7210403 Thiết kế đồ họa
81 Đặng Lê Linh Chi Nữ ĐH Hội Họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Đặng Lê Phương
82 Nữ ThS Truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Mai
Kỹ thuật và Quản lý Xây
83 Đặng Ngọc Châu Nam TS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
dựng
84 Đặng Ngọc Lệ Nam PGS TS Ngôn ngữ học 7310608 Đông phương học
85 Đặng Phương Thảo Nữ ThS Quản trị nhân sự 7810201 Quản trị khách sạn
86 Đặng Quang Tiến Nam ĐH Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa
87 Đặng Quang Vinh Nam ThS Kỹ thuật cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
88 Đặng Thanh Liêm Nam TS Quản lý kinh tế 7340115 Marketing
89 Đặng Thế Cường Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
90 Đặng Thế Khoa Nam ThS Khoa Học Máy Tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
91 Đặng Thị Hàn Ni Nữ ThS Luật thương mại 7380107 Luật kinh tế
92 Đặng Thị Hồ Thủy Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
93 Đặng Thị Kim Chi Nữ ThS Văn hóa học 7320108 Quan hệ công chúng
19

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Đặng Thị Minh
94 Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Trâm
Đặng Thị Ngọc
95 Nữ ThS Kinh doanh quốc tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Ánh
Đặng Thị Thanh
96 Nữ ThS Quản trị tài chính 7340121 Kinh doanh thương mại
Thảo
97 Đặng Tuấn Tiến Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
98 Đặng Vân Lâm Nam ThS Công nghệ thực phẩm 7420201 Công nghệ sinh học
99 Đặng Văn Nghìn Nam PGS TS Chế tạo máy 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
100 Đào Anh Dũng Nam ThS Quay phim 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
101 Đào Bá Sơn Nam TS Đạo diễn điện ảnh 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
102 Đào Chí Đắc Nam ThS Nghệ thuật thị giác 7210403 Thiết kế đồ họa
103 Đào Công Trí Nam ThS Marketing 7340115 Marketing
104 Đào Mai Nữ ThS Quản Trị Kinh Doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Đào Nguyễn Hồng Giảng dạy tiếng Anh
105 Nữ ThS 7310608 Đông phương học
Hiếu (TESOL)
Đào Thị Diễm
106 Nữ ThS Văn học nước ngoài 7229030 Văn học
Trang
107 Đào Thị Vi Hòa Nữ TS Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
Đào Trần Ngọc
108 Nữ ĐH Sư phạm âm nhạc 7210205 Thanh nhạc
Hân
109 Đào Tuyết Lan Nữ ThS Kinh tế 7340301 Kế toán
110 Đào Xuân Lộc Nam PGS TS Trắc địa cao cấp 7210402 Thiết kế công nghiệp
Kỹ thuật (Cơ khí giao
111 Đào Xuân Mai Nam ThS 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
thông)
20

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
112 Đậu Khánh Phương Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Đậu Ngọc Minh
113 Nữ ThS Tesol 7320108 Quan hệ công chúng
Trang
114 Diệp Quốc Việt Nam ThS Thanh Nhạc 7210205 Thanh nhạc
115 Đinh Công Thắng Nam ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
116 Đinh Gia Lê Nam PGS TS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
Đinh Huỳnh Mai
117 Nữ ThS Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh

118 Đinh Lệ Cẩm Hồng Nữ ThS Kinh doanh quốc tế 7340121 Kinh doanh thương mại
119 Đinh Lê Oanh Nữ ThS Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
Đinh Lý Vân
120 Nữ ThS Ngôn ngữ học ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Khanh
121 Đinh Minh Tuấn Nam ThS Kế toán 7340301 Kế toán
122 Đinh Ngọc Vượng Nam PGS TS Luật 7380101 Luật
Đinh Thị Hồng
123 Nữ ThS Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Phương
124 Đinh Thị Huyền Nữ ThS Châu Á học 7310608 Đông phương học
Lý Luận và Phương pháp
125 Đinh Thị Lan Chi Nữ ThS 7320108 Quan hệ công chúng
giảng dạy tiếng Anh
126 Đinh Thị Lệ Thu Nữ ThS Châu Á học 7310608 Đông phương học
Đinh Thị Thanh
127 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn
Mai
Đinh Thị Triều
128 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7310608 Đông phương học
Giang
129 Đinh Thu Thủy Nữ ThS Luật Kinh tế 7380107 Luật kinh tế
21

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
130 Đinh Tiến Liêm Nam ThS Toán giải tích 7480201 Công nghệ thông tin
Đinh Trần Ngọc
131 Nữ ThS Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phúc
132 Đinh Xuân Tỏa Nam ThS Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn
Hình họa, Nghệ thuật tạo
133 Đỗ Anh Tuấn Nam TS 7210402 Thiết kế công nghiệp
hình và Kiến trúc
134 Đỗ Cao Trí Nam ThS Quản trị kinh doanh 7210402 Thiết kế công nghiệp
Quản trị dịch vụ du lịch và
135 Đỗ Đăng Khoa Nam ThS 7810201 Quản trị khách sạn
lữ hành
Ngôn ngữ học ứng dụng
136 Đỗ Huy Liêm Nam ThS (Giảng dạy Ngôn ngữ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh)
137 Đỗ Khánh Vinh Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
138 Đỗ Kim Hoàng Nam ThS Kỹ thuật cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
139 Đỗ Lai Thúy Nam PGS TS Văn hóa học 7210404 Thiết kế thời trang
Toán học (Đại số và lý
140 Đỗ Lư Công Minh Nam ThS 7480103 Kỹ thuật phần mềm
thuyết số)
Lý luận và phương pháp
141 Đỗ Ngọc Anh Nữ ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
anh
142 Đỗ Ngọc Nhiều Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
143 Đỗ Ngọc Quỳnh Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn
Đỗ Nguyễn Tường
144 Nữ ThS Truyền thông sáng tạo 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
Vi
145 Đỗ Phú Anh Nam ThS Ngôn ngữ học ứng dụng 7310608 Đông phương học
22

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
146 Đỗ Phú Hưng Nam TS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
147 Đỗ Quang Thuần Nam ThS Luật học 7380107 Luật kinh tế
148 Đỗ Quang Trị Nam TS Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
149 Đỗ Quốc Cường Nam TS Kỹ thuật Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công trình
150 Đỗ Tất Túc Nam PGS TS Thủy văn- Địa lý 7580205
giao thông
Kỹ thuật và Quản lý công Logistics và quản lý chuỗi
151 Đỗ Thành Lưu Nam TS 7510605
nghiệp cung ứng
152 Đỗ Thanh Tùng Nam ThS Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
153 Đỗ Thị Cẩm Nhung Nữ ThS Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa
Lý luận và phương pháp
154 Đỗ Thị Diệu Nữ ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7310608 Đông phương học
anh
Lý luận và phương pháp
155 Đỗ Thị Hoàng Yến Nữ ThS 7310608 Đông phương học
dạy học tiếng Anh
156 Đỗ Thị Hường Nữ TS Ngữ văn 7320108 Quan hệ công chúng
Lý luận và phương pháp
157 Đỗ Thị Huyền Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy học tiếng Anh
Quản lý Thông tin &
158 Đỗ Thị Lan Anh Nữ ThS 7320108 Quan hệ công chúng
Truyền thông đại chúng
159 Đỗ Thị Lan Chi Nữ ThS Kế toán 7340121 Kinh doanh thương mại
160 Đỗ Thị Mỹ Huyền Nữ ĐH Quan hệ công chúng 7320108 Quan hệ công chúng
Đỗ Thị Ngọc
161 Nữ ThS Kỹ thuật 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
Khánh
162 Đỗ Thị Thúy An Nữ ThS Giáo dục học 7760101 Công tác xã hội
23

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
163 Đỗ Thị Thùy Linh Nữ ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
164 Đỗ Thị Thùy Trang Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Lý luận và phương pháp
Đỗ Thị Xuân
165 Nữ ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hương
anh
166 Đỗ Thu Thương Nữ ThS Nghiệp vụ du lịch 7810201 Quản trị khách sạn
167 Đỗ Trọng Thịnh Nam PGS TS Giáo dục học x
Quản trị môi trường doanh
168 Đỗ Tuấn Anh Nam ThS Quản trị kinh doanh 7510606
nghiệp
169 Đỗ Tường Khả Ái Nữ ThS Luật học 7380101 Luật
Quản trị Kinh
doanhEnglish Linguistics
170 Đỗ Vân Hùng Nam ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
with TESOL
Concerntration
Đoàn Đặng Phi
171 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
Hùng
172 Đoàn Dũng Sĩ Nam TS Mỹ thuật học 7210403 Thiết kế đồ họa
173 Đoàn Hoàng Quân Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
174 Đoàn Khắc Phiếu Nam ThS Quản Trị Kinh Doanh 7580302 Quản lý xây dựng
Đoàn Kim Vân
175 Nữ ThS Luật hợp tác kinh tế 7380107 Luật kinh tế
Quỳnh
176 Đoàn Minh Thời Nam ThS Đồ Họa Tạo HÌnh 7210403 Thiết kế đồ họa
Đoàn Quốc Hoài
177 Nam ĐH Dược học 7720201 Dược học
Nam
178 Đoàn Thanh Long Nam ThS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
24

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
179 Đoàn Thanh Sơn Nam ThS Kỹ thuật cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Đoàn Thị Hoài
180 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Giang
Đoàn Thị Kiều Lý luận và phương pháp
181 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Oanh dạy học tiếng Anh
182 Đoàn Thị Thu Vân Nữ PGS TS Văn học 7320108 Quan hệ công chúng
183 Đoàn Văn Đào Nam TS Cơ học công trình 7580201 Kỹ thuật xây dựng
184 Đoàn Văn Khánh Nam TS Dược lý 7720201 Dược học
Nuôi trồng thủy sản nước
185 Đoàn Xuân Diệp Nữ TS 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao
mặn, lợ
186 Đồng Thanh Lộc Nam ĐH Thiết kế đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Đồng Thị Phương
187 Nữ ĐH Thiết kế Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Uyên
188 Đồng Thị Trà My Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
Quản trị Nhà hàng, khách Quản trị nhà hàng và Dịch vụ
189 Đồng Thùy Dương Nữ ThS 7810202
sạn quốc tế ăn uống
Donnie Ray Hash
190 Nam ThS Philosophy 7220201 Ngôn ngữ Anh
III
191 Dương Bảo Linh Nữ ThS Văn học nước ngoài 7229030 Văn học
192 Dương Công Kiên Nam TS Công nghệ sinh học 7420205 Công nghệ sinh học y dược
193 Dương Đức Lâm Nam ThS Quay phim 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
194 Dương Ngọc Nhi Nữ ThS Y học cổ truyền 7720301 Điều dưỡng
Ngôn ngữ Anh (chuyên
Dương Ngọc Vĩnh
195 Nam ĐH ngành Ngôn ngữ Anh Biên 7220201 Ngôn ngữ Anh
Tiến
Phiên Dịch)
25

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Quản trị môi trường doanh
196 Dương Phạm Hùng Nam ThS Kỹ thuật môi trường 7510606
nghiệp
Dương Phương
197 Nữ ThS Ngôn ngữ ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thảo
198 Dương Quốc Hùng Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Đường Thanh Lý luận và phương pháp
199 Nam ThS 7310608 Đông phương học
Hùng Đức dạy học tiếng Anh
200 Dương Thanh Tú Nam ThS Quản Lý Văn Hóa 7210404 Thiết kế thời trang
Lịch sử Đảng Cộng sản
201 Dương Thị Chuyên Nữ ThS 7210403 Thiết kế đồ họa
Việt Nam
Dương Thị Kim
202 Nữ ThS Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh
Hằng
Dương Thị Kim
203 Nữ ThS Ngôn ngữ học ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phụng
Quản trị kinh doanh, Văn
204 Dương Thị Lam Nữ ThS 7320108 Quan hệ công chúng
học Việt Nam (ĐH)
Elmer Ferrer
205 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
Cierva
206 Giáp Thị Lệ Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
207 Hà Công Tài Nam PGS TS Văn học 7320108 Quan hệ công chúng
208 Hà Đồng Hưng Nam ThS Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
Quản trị môi trường doanh
209 Hà Hoàng Hiếu Nam ThS Khoa học trái đất 7510606
nghiệp
210 Hà Lê Anh Tú Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
211 Hà Thị Minh Trang Nữ ThS Tiếng Trung Quốc 7310608 Đông phương học
212 Hà Thị Mộng Thi Nữ ThS Kinh doanh và quản lý 7340121 Kinh doanh thương mại
26

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
213 Hà Thị Thu Hiên Nữ ThS Văn Hóa Học 7210404 Thiết kế thời trang
Lý luận và phương pháp
214 Hà Thiên Vương Nam ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
anh
Thủy lực, Thủy văn công
215 Hà Văn Khối Nam GS TS 7210402 Thiết kế công nghiệp
trình
Công nghệ kỹ thuật môi
216 Hà Vĩnh Phước Nam ThS Kỹ thuật Môi trường 7510406
trường
217 Hà Xuân Bình Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
218 Hàng Lê Anh Minh Nam ThS Kỹ thuật cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
219 Hàng Nhật Quang Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340116 Bất động sản
Lý luận và Phương pháp
220 Hồ Bảo Thành Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy học Tiếng Anh
221 Hồ Đắc Quốc Anh Nam ThS Báo chí học 7310608 Đông phương học
222 Hồ Đặng Bạch Lý Nữ ThS Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa
223 Hồ Đình Văn Nam ThS Ngôn ngữ ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
224 Hồ Hữu Tiến Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Quản trị du lịch nhà hàng
225 Hồ Ngọc Trang Đài Nữ ThS 7810201 Quản trị khách sạn
& Khách sạn
Hồ Phùng Ngọc Công nghệ kỹ thuật môi
226 Nữ ThS Công nghệ Môi trường 7510406
Thảo trường
227 Hồ Quốc Hùng Nam TS Ngữ văn 7229030 Văn học
228 Hồ Tấn Lập Nam ThS Kinh Tế 7340121 Kinh doanh thương mại
229 Hồ Tấn Phong Nam TS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
230 Hồ Thị Bảo Châu Nữ ThS Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
27

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
231 Hồ Thị Hiền Nữ ThS Báo chí học 7320108 Quan hệ công chúng
232 Hồ Thị Hoàng Yến Nữ ThS Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
233 Hồ Thị Liên Nữ ThS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
234 Hồ Thị Ngọc Trâm Nữ ThS Công nghệ thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm
Hồ Thị Phương Logistics và quản lý chuỗi
235 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7510605
Thảo cung ứng
236 Hồ Thị Thân Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Quản trị môi trường doanh
237 Hồ Thị Thanh Hiền Nữ TS Khoa học 7510606
nghiệp
Hồ Thị Thanh Lý luận và lịch sử Mỹ
238 Nữ ThS 7210403 Thiết kế đồ họa
Nhàn thuật
239 Hồ Trần Vũ Nam ThS Văn hóa học 7810201 Quản trị khách sạn
240 Hồ Văn Doãn Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7210402 Thiết kế công nghiệp
241 Hồ Văn Linh Nam ThS Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
242 Hồ Văn Quí Nam ThS Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật xây dựng công trình
243 Hoàng Đình Trí Nam PGS TS Thủy lợi 7580205
giao thông
244 Hoàng Giang Nam ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
245 Hoàng Hải Bình Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Hoàng Hoa Sơn
246 Nữ ThS Kinh tế 7340116 Bất động sản
Trà
247 Hoàng Lê Minh Nam TS Toán lý 7480201 Công nghệ thông tin
248 Hoàng Mạnh Nhân Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
249 Hoàng Minh Hà Nữ TS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
28

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
250 Hoàng Ngọc Hiển Nam ThS QTKD 7810201 Quản trị khách sạn
251 Hoàng Phúc Thịnh Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Hoàng Phương
252 Nữ ThS Quản trị Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Dung
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công trình
253 Hoàng Quốc Thanh Nam ThS 7580205
trình đặc biệt giao thông
254 Hoàng Thanh Linh Nam ThS Quản trị Kinh doanh 7340115 Marketing
255 Hoàng Thành Nhơn Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing
256 Hoàng Thị Ái Hoa Nữ ThS Dân Tộc Học 7210404 Thiết kế thời trang
Công nghệ vật liệu dệt
257 Hoàng Thị Ái Nhân Nữ ThS 7210404 Thiết kế thời trang
may
Hoàng Thị Anh Thiết kế truyền thông kỹ
258 Nữ ThS 7210404 Thiết kế thời trang
Nghi thuật số
Hoàng Thị Bùi
259 Nữ ThS Marketing quốc tế 7340115 Marketing
Minh
Lý luận và phương pháp
260 Hoàng Thị Hoa Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy học tiếng Anh
261 Hoàng Thị Hồng Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Hoàng Thị Kim
262 Nữ ThS Quản trị tài chính 7340115 Marketing
Khánh
Hoàng Thị Minh
263 Nữ ThS Ngân Hàng 7340121 Kinh doanh thương mại
Ngọc
Hình Học Họa Hình - Vẽ
264 Hoàng Thị Oanh Nữ ThS 7580302 Quản lý xây dựng
Kỹ Thuật
265 Hoàng Thị Thắm Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
29

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Hoàng Thị Thanh Giảng dạy tiếng Anh
266 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Tâm (TESOL)
Hoàng Thị Thanh Giảng dạy tiếng Anh
267 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang (TESOL)
268 Hoàng Thị Thu Nữ ThS Quản lí văn hóa 7320108 Quan hệ công chúng
Hoàng Thụy Diệu
269 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Linh
Lịch sử Đảng Công sản
270 Hoàng Thùy Linh Nữ TS 7320108 Quan hệ công chúng
VN
271 Hoàng Tố Oanh Nữ ThS Văn hóa học 7210404 Thiết kế thời trang
272 Hoàng Trọng Dũng Nam ThS Giáo dục học 7310608 Đông phương học
273 Hoàng Trung Minh Nữ ĐH Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa
274 Hoàng Vinh Phong Nam ĐH Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất
Hoàng Xuân
275 Nữ TS Quản trị Marketing 7320108 Quan hệ công chúng
Phương
Hứa Nguyễn Anh
276 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Thư
277 Hứa Thị Bạch Yến Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh
Huyên Thị Thanh Lý luận và phương pháp
278 Nữ ThS 7310608 Đông phương học
Châu dạy học Bộ môn tiếng Anh
279 Huỳnh Bá Lân Nam TS Ngữ văn 7320108 Quan hệ công chúng
Lịch sử Việt Nam cận đại
280 Huỳnh Bá Lộc Nam TS 7210403 Thiết kế đồ họa
và hiện đại
281 Huỳnh Cẩm Nam ThS Hệ Thống Thông Tin 7210403 Thiết kế đồ họa
282 Huỳnh Chí Nhân Nam ThS Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
30

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
283 Huỳnh Công Thanh Nam TS Nhi khoa 7720301 Điều dưỡng
284 Huỳnh Công Tín Nam TS Ngôn ngữ học 7310608 Đông phương học
Huỳnh Ngọc
285 Nữ TS Khoa học Môi trường 7210402 Thiết kế công nghiệp
Phương Mai
Master of Teaching
286 Huỳnh Ngọc Thanh Nữ ThS English to Speakers of 7220201 Ngôn ngữ Anh
Other Languages
Huỳnh Nguyễn
287 Nữ ThS Dược lý và Dược lâm sàng 7720201 Dược học
Thùy Trang
288 Huỳnh Phước Danh Nam ThS Khoa học máy tính 7480109 Khoa học dữ liệu
289 Huỳnh Quốc Thắng Nam PGS TS Văn hóa 7210403 Thiết kế đồ họa
Huỳnh Quốc
290 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn
Trường
291 Huỳnh Tấn Dũng Nam ThS Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
Quản trị môi trường doanh
292 Huỳnh Tấn Lợi Nam TS Kỹ thuật 7510606
nghiệp
293 Huỳnh Thái Học Nam ThS Kỹ thuật 7480103 Kỹ thuật phần mềm
294 Huỳnh Thanh Điệp Nam ĐH Xây dựng (Nền móng) 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Huỳnh Thanh
295 Nam ThS Kiến trúc cảnh quan 7580108 Thiết kế nội thất
Quyền
Huỳnh Thanh
296 Nữ ThS Ngôn ngữ ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thanh
297 Huỳnh Thanh Thi Nam ThS Du lịch 7810201 Quản trị khách sạn
298 Huỳnh Thanh Tiên Nam ĐH Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Quản lý công nghệ thông
299 Huỳnh Thanh Tuấn Nam ThS 7480103 Kỹ thuật phần mềm
tin
31

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Huỳnh Thị Kim Quản trị dịch vụ du lịch và
300 Nữ ThS 7810201 Quản trị khách sạn
Bình lữ hành
Huỳnh Thị Minh
301 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Phương
Huỳnh Thị Minh
302 Nữ TS Kỹ thuật thiết kế hệ thống 7520115 Kỹ thuật nhiệt
Thư
Huỳnh Thị Minh
303 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7420201 Công nghệ sinh học
Trang
Master of Teaching
Huỳnh Thị Như
304 Nữ ThS English to Speakers of 7310608 Đông phương học
Duyên
Other Languages
Huỳnh Thị Phương
305 Nữ ThS Triết học 7210403 Thiết kế đồ họa
Thúy
Huỳnh Thị Thu
306 Nữ ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Thủy
Huỳnh Thị Trúc
307 Nữ ĐH Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
Nhiên
308 Huỳnh Thị Trường Nữ ThS Công nghệ thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm
309 Huỳnh Thị Tuyết Nữ ThS Tài Chính-Ngân Hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Huỳnh Thị Tuyết
310 Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Phượng
Huỳnh Thị Uyên
311 Nữ ThS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
Linh
Huỳnh Thị Xuân
312 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Trang
Huỳnh Thị Yến
313 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Nhi
32

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
314 Huỳnh Văn Kiểm Nam ThS Kỹ Thuật Điện Tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
315 Huỳnh Văn Thông Nam ĐH Trang trí nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Illana Jonathan Giảng dạy tiếng Anh/Triết
316 Nam ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Alcantara học
Khưu Hoàng Nhật
317 Nam ThS Ngôn ngữ học ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Minh
318 Kiều Hữu Dũng Nam ThS Toán Giải tích 7480103 Kỹ thuật phần mềm
319 Kiều Thanh Nhàn Nam ThS Báo chí học 7320108 Quan hệ công chúng
320 Kiều Văn Tu Nam ThS Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
321 La Khắc Hòa Nam PGS TS Văn học 7320108 Quan hệ công chúng
322 La Kiến Mỹ Nam ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
323 La Quế Anh Nữ ThS Biểu diễn piano 7210208 Piano
324 Lại Quang Long Nam TS Dược học 7720201 Dược học
325 Lâm Bình Bảo Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Lâm Hoàng
326 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn
Phương
327 Lâm Huỳnh Sơn Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa
328 Lâm Man Tuệ Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
329 Lâm Minh Nhựt Nam ThS Quản trị khách sạn quốc tế 7810201 Quản trị khách sạn
Quản trị Kinh doanh
330 Lâm Minh Trung Nam ThS (Khóa học Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
quốc tế)
331 Lâm Ngọc Lệ Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
332 Lâm Phú Sơn Nam ThS Quản lý dự án 7340101 Quản trị kinh doanh
33

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
333 Lâm Quang Vinh Nam TS Văn học 7210403 Thiết kế đồ họa
334 Lâm Thị Thu Hiền Nữ ThS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
335 Lâm Thị Thu Hồng Nữ ThS Báo chí học 7320108 Quan hệ công chúng
336 Lâm Thị Thu Lan Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
337 Lê Anh Đức Nam PGS TS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Diễn viên kịch, điện ảnh -
338 Lê Anh Trung Nam ThS Biên kịch và Đạo diễn 7210234
truyền hình
339 Lê Anh Tú Nam ThS Quản trị KD 7320108 Quan hệ công chúng
340 Lê Anh Tuấn Nam ThS Dân Tộc Học 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
341 Lê Anh Tuấn Nam TS Du lịch 7810103
hành
Global
342 Lê Anh Tuấn Nam ThS 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
media&communication
343 Lê Chiến Thắng Nam ThS Quản Trị Kinh Doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
344 Lê Công Hiếu Nam ThS Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
345 Lê Công Thụy Nam ThS Thống kê kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
346 Lê Công Võ Nam ThS Khoa học máy tính 7480109 Khoa học dữ liệu
Lê Đặng Thu
347 Nữ ĐH Luật Kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
Hương
348 Lê Đình Dương Nam ThS Kinh tế 7340115 Marketing
349 Lê Đình Hợp Nam PGS TS Kinh tế Tài chính Xã hội 7340201 Tài chính - Ngân hàng
350 Lê Đình Việt Hải Nam ThS Mạng 7480103 Kỹ thuật phần mềm
Xây dựng công trình dân
351 Lê Đỗ Phương An Nữ ThS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
dụng và Công nghiệp
34

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Logistics và quản lý chuỗi
352 Lê Đức Thọ Nam TS Quản lý logistic 7510605
cung ứng
353 Lê Hà Bảo Duy Nam ThS Báo chí học 7320108 Quan hệ công chúng
Lê Hiền Cẩm
354 Nữ TS Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Trang
Xây dựng dân dụng và
355 Lê Hiếu Minh Nam ThS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
công nghiệp
356 Lê Hồ Trung Hiếu Nam ThS Luật/Kế toán 7380107 Luật kinh tế
357 Lê Hoa Sao Minh Nữ ThS Tâm Lý Học Quản Trị 7310401 Tâm lý học
358 Lê Hoài Phương Nam ThS Thống kê kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
359 Lê Hoàng Anh Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Lê Hoàng Anh
360 Nam ThS Khoa Học Máy Tính 7210403 Thiết kế đồ họa
Thông
Xây Dựng Dân Dụng Và Kỹ thuật xây dựng công trình
361 Lê Hoàng Tuấn Nam ThS 7580205
Công Nghiệp giao thông
362 Lê Hồng Khanh Nữ ThS Văn hóa học 7320108 Quan hệ công chúng
Quản trị kinh doanh- tài
363 Lê Hồng Linh Nữ ThS 7340121 Kinh doanh thương mại
chính
364 Lê Hồng Sang Nam ThS Kế toán 7340301 Kế toán
365 Lê Hùng Nam TS Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
366 Lê Hùng Tiến Nam TS Khoa học vật liệu 7520115 Kỹ thuật nhiệt
Logistics và quản lý chuỗi
367 Lê Hướng Dương Nam ThS Quản trị kinh doanh 7510605
cung ứng
368 Lê Hữu Sơn Nam PGS TS Cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
369 Lê Huy Tùng Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
35

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
370 Lê Huỳnh Hà Vân Nữ ThS TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
371 Lê Khắc Khang Nam ThS Điều hành cao cấp 7340101 Quản trị kinh doanh
372 Lê Khắc Thái Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
373 Lê Khắc Thịnh Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
374 Lê Kim Hậu Nữ ThS Báo chí học 7320108 Quan hệ công chúng
375 Lê Long Vĩnh Nam ThS Trang trí nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Logistics và Quản lý
376 Lê Minh Hồng Đức Nam ĐH 7480201 Công nghệ thông tin
Chuỗi Cung ứng
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ
377 Lê Minh Thành Nam TS Quản trị học 7810202
ăn uống
378 Lê Minh Thành Nam ThS Sáng tác âm nhạc 7210205 Thanh nhạc
Công nghệ và Quản lý môi Công nghệ kỹ thuật môi
379 Lê Minh Trường Nam ThS 7510406
trường trường
Tài chính Ngân hàng Bảo
380 Lê Minh Trường Nam ThS 7340201 Tài chính - Ngân hàng
hiểm
381 Lê Mỹ Duyên Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
382 Lê Mỹ Trang Nữ ThS Việt Nam học 7810201 Quản trị khách sạn
Điều dưỡng Khoa học
383 Lê Nam Long Nam ThS 7720301 Điều dưỡng
(Điều dưỡng nâng cao)
384 Lê Ngô Quỳnh Đan Nữ ThS Quản lý văn hóa 7210404 Thiết kế thời trang
385 Lê Ngọc Anh Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
386 Lê Ngọc Hiếu Nam ThS Công nghệ oto 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Lê Ngọc Minh
387 Nữ ĐH Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
Trang
388 Lê Ngọc Truyến Nữ ĐH Tiếng Nhật 7220201 Ngôn ngữ Anh
36

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Lê Nguyễn Hòa
389 Nam ThS Kinh tế năng lượng điện 7520115 Kỹ thuật nhiệt
Bình
Lý luận và phương pháp
Lê Nguyễn Ngọc
390 Nữ ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hiền
anh
Lê Nguyễn Quỳnh
391 Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Phương
Lê Nguyễn Việt Kỹ thuật Hệ thống Công
392 Nam ĐH 7520115 Kỹ thuật nhiệt
Linh nghiệp
393 Lê Như Hoa Nữ ThS Tài chính Ngân hàng 7340301 Kế toán
Lê Phan Thanh
394 Nữ TS Tài chính - Ngân hàng 7340301 Kế toán
Hòa
395 Lê Quang Dự Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
396 Lê Quang Lâm Nam ThS Khoa học giáo dục x
397 Lê Quang Thảo Nam ThS Ngôn ngữ ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
398 Lê Quốc Dũng Nam ThS Biểu Diễn Thanh Nhạc 7210205 Thanh nhạc
399 Lê Quốc Hiếu Nam ThS Lý luận văn học 7229030 Văn học
400 Lê Quốc Tuấn Nam TS Khoa học thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm
401 Lê Tấn An Nam ThS Kĩ Thuật Cơ Khí Ô Tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
402 Lê Tấn Phước Nam ThS TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
Lê Tấn Thanh Công nghệ kỹ thuật điện, điện
403 Nam ThS Kỹ thuật điện 7510301
Tùng tử
404 Lê Thanh Bình Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
405 Lê Thanh Giang Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
37

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Kỹ thuật xây dựng công trình
406 Lê Thanh Loan Nữ ThS Kỹ thuật 7580205
giao thông
Quản lí đô thị và công
407 Lê Thành Luân Nam ThS 7580101 Kiến trúc
trình
408 Lê Thanh Sang Nam ThS Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
409 Lê Thanh Thủy Nữ ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
410 Lê Thị Ái Phượng Nữ ThS Giảng dạy ngôn ngữ 7220201 Ngôn ngữ Anh
411 Lê Thị Bích Loan Nữ ThS Lý luận và Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
412 Lê Thị Bích Thọ Nữ PGS TS Luật học 7380107 Luật kinh tế
Kỹ thuật xây dựng công trình
413 Lê Thị Bích Thủy Nữ PGS TS Kết cấu công trình 7580205
giao thông
414 Lê Thị Bích Trâm Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
415 Lê Thị Diên Anh Nữ ThS Ngôn ngữ học so sánh 7310608 Đông phương học
416 Lê Thị Gấm Nữ ThS Văn học (Lý luận văn học) 7229030 Văn học
Lý luận và phương pháp
417 Lê Thị Hà Giang Nữ ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
anh
Biểu diễn Thanh
418 Lê Thị Hà Vi Nữ ThS 7210205 Thanh nhạc
nhạc/Quản trị kinh doanh
419 Lê Thị Hải Đường Nữ TS Quản trị kinh doanh 7340116 Bất động sản
420 Lê Thị Hậu Nữ ThS Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
421 Lê Thị Hoài Nhớ Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Lê Thị Hồng
422 Nữ ThS Văn học nước ngoài 7310608 Đông phương học
Nhung
38

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Lý thuyết xác suất và Quản trị nhà hàng và Dịch vụ
423 Lê Thị Hồng Thuy Nữ ThS 7810202
thống kê toán học ăn uống
424 Lê Thị Kim Bạch Nữ ĐH Sơn dầu 7210403 Thiết kế đồ họa
425 Lê Thị Kim Chi Nữ TS Hóa sinh y học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
Lý thuyết xác suất và
426 Lê Thị Kim Ngọc Nữ ThS 7320108 Quan hệ công chúng
thống kê toán học
Quản trị môi trường doanh
427 Lê Thị Kim Oanh Nữ PGS TS Khoa học môi trường 7510606
nghiệp
428 Lê Thị Mai Anh Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Kinh tế -Tài chính - Ngân
429 Lê Thị Mận Nữ PGS TS 7340201 Tài chính - Ngân hàng
hàng
430 Lê Thị Minh Hà Nữ PGS TS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
431 Lê Thị Minh Trang Nữ ThS Biểu diễn piano 7210208 Piano
432 Lê Thị Minh Tuyết Nữ ThS Quản Trị Nguồn Nhân Lực 7340121 Kinh doanh thương mại
433 Lê Thị Mỹ Duyên Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ kỹ thuật môi
434 Lê Thị Mỹ Sen Den Nữ ThS Kỹ thuật Môi trường 7510406
trường
435 Lê Thị Ngọc Diệp Nữ ThS Giảng dạy Tiếng Anh 7310608 Đông phương học
Diễn viên kịch, điện ảnh -
436 Lê Thị Như Quỳnh Nữ TS Lý luận ngôn ngữ 7210234
truyền hình
Kinh tế thế giới và Quan
437 Lê Thị Ninh Giang Nữ ThS 7340115 Marketing
hệ kinh tế quốc tế
Lê Thị Phượng Quản trị kinh doanh quốc
438 Nữ ThS 7340121 Kinh doanh thương mại
Hoàng Yến tê
Lê Thị Phương
439 Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340116 Bất động sản
Loan
39

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Lê Thị Phương Lý Luận Và Lịch Sử Mỹ
440 Nữ ThS 7210404 Thiết kế thời trang
Thanh Thuật
Lê Thị Quỳnh
441 Nữ ThS Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Trang
Lê Thị Thanh Phương pháp giảng dạy
442 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hương tiếng Anh
Lê Thị Thanh
443 Nữ ThS Tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh
Huyền
444 Lê Thị Thanh Loan Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
445 Lê Thị Thanh Nhàn Nữ ThS Văn hóa học 7210404 Thiết kế thời trang
446 Lê Thị Thanh Thảo Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
447 Lê Thị Thanh Tùng Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
448 Lê Thị Thảo Trang Nữ ThS Văn hóa học 7320108 Quan hệ công chúng
449 Lê Thị Thêm Nữ ThS Công nghệ thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm
Kiểm nghiệm thuốc và độc
450 Lê Thị Thùy Trang Nữ ThS 7420205 Công nghệ sinh học y dược
chất
451 Lê Thị Trung Đính Nữ ThS Ngôn ngữ ứng dụng 7310608 Đông phương học
452 Lê Thị Tuyết Nữ TS Triết học x
453 Lê Thị Vân Nữ TS Văn học 7320108 Quan hệ công chúng
Lê Thị Xuân
454 Nữ TS Hóa học môi trường x
Hương
455 Lê Thọ Quốc Nam ThS Dân Tộc Học 7210404 Thiết kế thời trang
456 Lê Thu Hằng Nữ ThS Triết học 7320108 Quan hệ công chúng
457 Lê Thùy Dung Nữ ThS Quản lý khách sạn quốc tế 7810201 Quản trị khách sạn
40

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
TESOL (Teaching english
458 Lê Thùy Linh Nữ ThS to spears of other 7220201 Ngôn ngữ Anh
languages)
459 Lê Thúy Quỳnh Nữ ThS Nghệ Thuật Thị Giác 7210403 Thiết kế đồ họa
Lê Trần Minh
460 Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Tường
Xây dựng dân dụng và
461 Lê Trần Nhật Nam ThS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
công nghiệp
462 Lê Trường Bảo Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa
463 Lê Tự Thiên Nam ThS Kiến Trúc 7580101 Kiến trúc
464 Lê Tuấn Nam ĐH Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
465 Lê Văn Nam ThS Quản trị Kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
466 Lê Văn Bảnh Nam TS Cơ khí nông nghiệp 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao
467 Lê Văn Bào Nam PGS TS Y học 7720301 Điều dưỡng
Kiến trúc dân dụng và
468 Lê Văn Đắc Nam ĐH 7580101 Kiến trúc
công nghiệp
469 Lê Văn Hiệp Nam GS TS Vi sinh y học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
470 Lê Văn Lành Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
471 Lê Văn Liệu Nam ThS Vật Lý Kĩ Thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
472 Lê Văn Lợi Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
473 Lê Văn Nghĩa Nam ThS Giáo dục học 7320108 Quan hệ công chúng
474 Lê Văn Tý Nam TS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
475 Lê Văn Vĩnh Nam ThS Đại số và LT số 7480201 Công nghệ thông tin
476 Lê Việt Dũng Nam ThS Kỹ thuật cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
41

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
477 Lê Việt Nga Nam ThS Kiến Trúc Qh 7580101 Kiến trúc
478 Lê Vĩnh Thuận Nam TS Toán 7480201 Công nghệ thông tin
Phân phối và Marketing
479 Lê Vũ Linh Toàn Nữ ThS 7340116 Bất động sản
quốc tế
480 Lê Xuân Tùng Nam ThS Khoa học máy tính 7480109 Khoa học dữ liệu
TESOL (Teaching english
481 Lữ Đình Bảo Nam ThS to spears of other 7310608 Đông phương học
languages)
482 Lữ Gia Lộc Nam ThS Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
483 Lư Thị Thanh Nhàn Nữ ThS Kế Toán 7340121 Kinh doanh thương mại
Lương Chánh Ngôn ngữ học ứng dụng
484 Nữ ThS 7310608 Đông phương học
Nghĩa tiếng Hán
485 Lương Duyên Phu Nam PGS TS Vật lý 7580101 Kiến trúc
486 Lương Hồng Hà Nam ThS Quản lý Giáo dục 7310608 Đông phương học
487 Lương Minh Lan Nữ ThS Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
488 Lương Thanh Thủy Nữ ThS Lịch Sử 7210403 Thiết kế đồ họa
Lương Thị Huyền
489 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Linh
Lương Thị Kim Lý luận và phương pháp
490 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phụng dạy học tiếng Anh
Lương Thị Minh
491 Nữ ThS Văn hóa 7210403 Thiết kế đồ họa
Hoa
Lương Thị Phương
492 Nữ ThS Quan hệ công chúng 7320108 Quan hệ công chúng
Lan
Lương Thị Tuyết
493 Nữ ĐH Kế toán 7340301 Kế toán
Hoa
42

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
494 Lương Văn Cảnh Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
495 Lưu Chí Danh Nam ThS Tài chính - Ngân hàng 7340301 Kế toán
496 Lưu Đình Khẩn Nam ThS Kiến Trúc 7580101 Kiến trúc
Kiểm nghiệm thuốc và độc
497 Lưu Lệ Khanh Nữ ThS 7720201 Dược học
chất
Quản trị Kinh
498 Lưu Thị Bích Vân Nữ ThS 7340115 Marketing
doanhMarketing
Lưu Thị Huyền
499 Nữ ThS Ngữ văn Pháp 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trân
Lưu Thị Kim
500 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7760101 Công tác xã hội
Tuyến
501 Lưu Tiến Dũng Nam TS Luật học 7380107 Luật kinh tế
502 Lý Hải Sơn Nam ThS Khoa học máy tính 7210403 Thiết kế đồ họa
Kinh tế Tài chính - Ngân
503 Lý Ngọc Phượng Nữ ThS 7340121 Kinh doanh thương mại
hàng
Lý Thị Huyền
504 Nữ ThS Hệ thống thông tin 7480109 Khoa học dữ liệu
Châu
Lý Thị Phương
505 Nữ ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Hoa
506 Mã Bích Như Nữ ThS Công nghệ thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm
Marketing và Nghiệp vụ
507 Mã Bích Tiên Nữ ThS 7340115 Marketing
thương mại
508 Mã Thanh Cao Nữ TS Văn hóa học 7210402 Thiết kế công nghiệp
509 Ma Thị Yến Nữ ThS Báo chí học 7320108 Quan hệ công chúng
510 Mai Bình Dương Nam TS Tài chính - Ngân hàng 7340301 Kế toán
43

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
511 Mai Lê Ngọc Hà Nữ ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
512 Mai Quốc Bửu Nam ThS Quản lý xây dựng 7580101 Kiến trúc
513 Mai Thanh Loan Nữ TS Kinh tế 7340116 Bất động sản
514 Mai Thanh Tâm Nữ ThS Khoa Học Máy Tính 7480109 Khoa học dữ liệu
Giáo dục Quốc phòng - An
515 Mai Thanh Thái Nam ĐH x
ninh
Mai Thanh Thị Quản lý Du lịch - Khách Quản trị nhà hàng và Dịch vụ
516 Nữ ThS 7810202
Quỳnh Trang sạn, Nhà hàng Quốc tế ăn uống
Lý luận và Phương pháp
517 Mai Thị Bạch Yến Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy học tiếng Anh
Mai Thị Phương Kinh tế Tài chính - Ngân
518 Nữ TS 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Thùy hàng
519 Mai Thị Thanh Nữ ThS Triết học x
520 Mai Thị Thanh Nga Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
521 Mai Thị Xuân Anh Nữ ThS Giảng dạy tiếng anh 7320108 Quan hệ công chúng
522 Mai Xuân Đức Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
523 Mai Xuân Mẫn Nam ThS Quản Trị Kinh Doanh 7810201 Quản trị khách sạn
Man Thị Hồng
524 Nữ ThS Thiết kế 7210403 Thiết kế đồ họa
Thiện
525 Mạnh Thúy Ái Nữ ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Ngôn ngữ học ứng dụng
526 Nghệ Quí Linh Nữ ThS 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
tiếng Hán
527 Ngô Hồ Quốc Phú Nam ThS Quản trị khách sạn 7810201 Quản trị khách sạn
528 Ngô Kim Thanh Nữ PGS TS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
529 Ngô Minh Hùng Nam TS Kiến trúc 7210403 Thiết kế đồ họa
44

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Ngô Nhật Phương Ngôn ngữ (Arts in
530 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Quỳnh Linguistics)
Ngô Phạm Hạnh Diễn viên kịch, điện ảnh -
531 Nữ ThS Điện ảnh 7210234
Thúy truyền hình
532 Ngô Quang Quyền Nam ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
533 Ngô Quang Trung Nam TS Kinh tế 7340115 Marketing
Tổ chức và Quản lý xây
534 Ngô Quang Tường Nam PGS TS 7580302 Quản lý xây dựng
dựng
535 Ngô Quang Vinh Nam TS Nông nghiệp 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao
536 Ngô Quốc Huy Nam ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
537 Ngô Quý Nhân Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Kỹ thuật (công trình trên Kỹ thuật xây dựng công trình
538 Ngô Thành Phong Nam ThS 7580205
đất yếu) giao thông
Giảng dạy tiếng anh
539 Ngô Thị Cẩm Thùy Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
(Tesol)
540 Ngô Thị Hoa Nữ ThS Công nghệ Chế tạo máy 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
Ngô Thị Hồng
541 Nữ ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
Minh
542 Ngô Thị Kiều Vân Nữ ThS Ngôn ngữ học ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
543 Ngô Thị Nhàn Nữ ThS Quan hệ quốc tế 7320108 Quan hệ công chúng
Ngô Thị Nhật
544 Nữ ThS Marketing 7340115 Marketing
Tuyết
Lý luận và Lịch sử Mỹ
545 Ngô Thị Thúy Anh Nữ ThS 7210403 Thiết kế đồ họa
thuật
546 Ngô Thị Thùy Linh Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing
45

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Xây dựng dân dụng và
547 Ngô Vi Long Nam ThS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
công nghiệp
548 Ngô Viên Thành Nam ThS Y học cổ truyền 7720301 Điều dưỡng
549 Nguyễn Ánh Hồng Nữ ThS Thông tin và Truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
550 Nguyễn Anh Ngọc Nam ThS Quản Trị Kinh Doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
551 Nguyễn Anh Tuấn Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa
552 Nguyễn Bá Cường Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Nguyễn Bá Phan
553 Nam ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Tùng
Nguyễn Bạch
554 Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa
Dương
555 Nguyễn Bảo Anh Nam ThS Quản trị du lịch 7810201 Quản trị khách sạn
Nguyễn Bảo Cúc
556 Nữ ThS Thiết kế nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Phương
557 Nguyễn Bảo Tuấn Nam ThS Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất
558 Nguyễn Bích Thủy Nữ ThS Văn hóa học 7320108 Quan hệ công chúng
559 Nguyễn Cao Trí Nam TS Kính doanh và quản lý 7810201 Quản trị khách sạn
Nguyễn Chánh Quản Lý Dự Án Xây
560 Nam ThS 7580302 Quản lý xây dựng
Phương Dựng
561 Nguyễn Chí Ái Nam ThS Tài chính 7340121 Kinh doanh thương mại
562 Nguyễn Chí Dũng Nam ThS Kiến Trúc 7580108 Thiết kế nội thất
563 Nguyễn Chí Hùng Nam ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
564 Nguyễn Chí Nghĩa Nam ThS Giáo dục học 7320108 Quan hệ công chúng
565 Nguyễn Chí Nghĩa Nam ThS Tự động và xử lý tín hiệu 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
46

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
566 Nguyễn Chương Nam ThS Kỹ thuật cấp thoát nước 7580101 Kiến trúc
567 Nguyễn Công Thủy Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
568 Nguyễn Cửu Đỉnh Nam TS Kế toán 7340301 Kế toán
Nguyễn Đắc Phi
569 Nam ĐH Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Linh
Nguyễn Đắc Quỳnh Hệ thống thông tin doanh
570 Nữ ThS 7480201 Công nghệ thông tin
Mi nghiệp
Phê bình lý luận nghệ
571 Nguyễn Đắc Thái Nam TS 7210403 Thiết kế đồ họa
thuật
Nguyễn Đài Trang Lý luận và Phương pháp
572 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Nhã dạy học tiếng Anh
573 Nguyễn Đăng Đệ Nam ThS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
Khoa học đổi mới công
574 Nguyễn Đăng Khoa Nam TS 7210402 Thiết kế công nghiệp
nghệ
Nguyễn Đặng
575 Nữ ĐH Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
Quỳnh Trâm
Nguyễn Đặng
576 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
Trang Anh
577 Nguyễn Đăng Tỵ Nam ThS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Đăng Xuân
578 Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Bách
Nguyễn Đào Minh
579 Nam ThS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Thương
580 Nguyễn Đình Giao Nam ThS Quản trị Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
581 Nguyễn Đình Hân Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
47

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Đình
582 Nam ThS Giải tích 7480201 Công nghệ thông tin
Khuông
583 Nguyễn Đình Long Nam TS Ngôn ngữ Nga 7310608 Đông phương học
Nguyễn Đình
584 Nam TSKH Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
Quang
585 Nguyễn Đình Quế Nam TS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Nguyễn Đỗ Đoan
586 Nữ ThS Giao tiếp ứng dụng 7320108 Quan hệ công chúng
Hạnh
587 Nguyễn Đức Chính Nam TS Luật học 7380107 Luật kinh tế
588 Nguyễn Đức Dũng Nam ThS Báo chí học 7320108 Quan hệ công chúng
589 Nguyễn Đức Giang Nam ThS Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
590 Nguyễn Đức Hiệp Nam ThS Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
Nguyễn Đức
591 Nam ThS Tài chính 7340115 Marketing
Hoàng
592 Nguyễn Đức Nhiên Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Giáo dục Quốc phòng - An
593 Nguyễn Đức Tài Nam ĐH x
ninh
594 Nguyễn Đức Thịnh Nam ThS Biểu diễn Piano 7210208 Piano
595 Nguyễn Duy Hải Nam ThS Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
Nguyễn Duy
596 Nam ThS Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
Khánh
597 Nguyễn Duy Lý Nam ThS Vật lý 7480103 Kỹ thuật phần mềm
598 Nguyễn Duy Minh Nam ThS Kỹ thuật thiết kế cơ khí 7520115 Kỹ thuật nhiệt
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ
599 Nguyễn Duy Thục Nam PGS TS Điều khiển học Kinh tế 7810202
ăn uống
48

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
600 Nguyễn Duy Tuệ Nam ThS Công nghệ Nhiệt 7520115 Kỹ thuật nhiệt
601 Nguyễn Hà Nam Nam ThS Tài chính công 7340101 Quản trị kinh doanh
Giảng dạy tiếng AnhLý
602 Nguyễn Hải Long Nam ThS luận và phương pháp dạy 7220201 Ngôn ngữ Anh
học bộ môn tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và
603 Nguyễn Hải Minh Nam ThS 7810201 Quản trị khách sạn
lữ hành
604 Nguyễn Hải Thiện Nam ThS Kinh tế học 7340121 Kinh doanh thương mại
605 Nguyễn Hải Triều Nam ThS Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Nguyễn Hồ Hưng Ngôn ngữ và ngôn ngữ
606 Nam ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thịnh học ứng dụng
Nguyễn Hồ Việt
607 Nam ThS Kế toán chuyên nghiệp 7340101 Quản trị kinh doanh
Anh
Nguyễn Hòa Mai
608 Nữ TS Ngữ văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương
609 Nguyễn Hoài Bảo Nam ThS Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
610 Nguyễn Hoài Nam Nam ĐH Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất
Nguyễn Hoài Lý thuyết và Lịch sử văn
611 Nam TS 7229030 Văn học
Thanh học
Nguyễn Hoàng
612 Nam ThS Khoa học máy tính 7480109 Khoa học dữ liệu
Anh
Nguyễn Hoàng
613 Nam ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Diệp
Công Nghệ Và Quản Lý
614 Nguyễn Hoàng Hà Nam ThS Xây Dựng; Đầu Tư Và 7580302 Quản lý xây dựng
Phát Triển Bất Động Sản
49

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
615 Nguyễn Hoàng Hải Nam ThS Kinh doanh quốc tế 7340115 Marketing
Nguyễn Hoàng Quản trị kinh doanh quốc
616 Nữ ThS 7340115 Marketing
Hoài Giang tế
617 Nguyễn Hoàng Lân Nam ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
Kinh tế (chuyên ngành
Nguyễn Hoàng Lê Logistics và quản lý chuỗi
618 Nữ ThS Kinh tế Thế giới và Quan 7510605
Na cung ứng
hệ kinh tế quốc tế)
619 Nguyễn Hoàng Mai Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
Nguyễn Hoàng
620 Nữ ThS Marketing 7320108 Quan hệ công chúng
Ngọc Phương
Nguyễn Hoàng
621 Nam ThS Kỹ thuật cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Nhân
Kinh doanh và Thương
Nguyễn Hoàng
622 Nam ThS mại/Phương pháp giảng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phan
dạy tiếng Anh
Nguyễn Hoàng
623 Nữ ĐH Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương
Nguyễn Hoàng
624 Nam ThS Hệ thống thông tin quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh
Quang Sang
Nguyễn Hoàng
625 Nữ ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Thảo Phương
Nguyễn Hoàng Xây Dựng Dân Dụng Và
626 Nam ThS 7580302 Quản lý xây dựng
Tùng Công Nghiệp
627 Nguyễn Hồng Diên Nam ĐH Tin học 7210403 Thiết kế đồ họa
Nguyễn Hồng Hà
628 Nữ ThS Ngôn ngữ học Ứng dụng 7310608 Đông phương học
My
629 Nguyễn Hồng Mai Nữ ThS Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
50

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Hồng
630 Nữ PGS TS Kỹ thuật máy nâng chuyển 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
Ngân
Nguyễn Hồng
631 Nữ TS Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing
Nhung
Nguyễn Hồng
632 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Quân
Quản trị dịch vụ du lịch và
633 Nguyễn Hùng Nam ThS 7810201 Quản trị khách sạn
Lữ hành
634 Nguyễn Hùng Lâm Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
635 Nguyễn Hùng Vĩ Nam TS Y học 7720301 Điều dưỡng
Nguyễn Hương
636 Nữ ThS Marketing 7340115 Marketing
Thảo
637 Nguyễn Hữu Bình Nam ThS Luật 7380107 Luật kinh tế
638 Nguyễn Hữu Hùng Nam TS Miễn dịch học 7420205 Công nghệ sinh học y dược
Nguyễn Hữu Lan TESOLQuản trị hệ thống
639 Nữ ThS 7340121 Kinh doanh thương mại
Thủy thông tin
640 Nguyễn Hữu Năng Nam ThS Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
641 Nguyễn Hữu Quốc Nam ThS Quản trị kinh doanh 7480201 Công nghệ thông tin
642 Nguyễn Hữu Quý Nam ThS Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
643 Nguyễn Hữu Thái Nam TS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Nguyễn Hữu Thái
644 Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
An
Nguyễn Hữu
645 Nam ThS Dân Tộc Khoa 7210403 Thiết kế đồ họa
Thông
646 Nguyễn Hữu Tín Nam ThS Trồng trọt 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao
51

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
647 Nguyễn Hữu Trí Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Quản trị dịch vụ Du lịch
648 Nguyễn Hữu Tuấn Nam ThS 7810201 Quản trị khách sạn
và Lữ hành
649 Nguyễn Hữu Tuấn Nam TS Tài chính 7340115 Marketing
Nguyễn Huy
650 Nam ThS Quản trị Kinh doanh 7310608 Đông phương học
Cường
Nguyễn Huỳnh Mai
651 Nữ ThS Hóa hữu cơ 7720201 Dược học
Hạnh
Nguyễn Khắc
652 Nam TS Thủy lợi 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Cường
653 Nguyễn Khởi Nam PGS TS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Lý luận và Phương pháp
654 Nguyễn Kiều Hạnh Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy học tiếng Anh
655 Nguyễn Kim Hảo Nữ ThS Marketing 7340115 Marketing
656 Nguyễn Kim Oanh Nữ TS Khoa học ngôn ngữ 7310608 Đông phương học
Nguyễn Kinh
657 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Thắng
658 Nguyễn Lan Hương Nữ TS Quản trị Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
659 Nguyễn Lê Mai Nữ ThS Nội tổng quát 7720301 Điều dưỡng
Nguyễn Lê Thanh
660 Nam ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Duy
Nguyễn Mai Lan
661 Nữ ThS Quan hệ quốc tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Thanh
Nguyễn Mạnh
662 Nam TS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
Cường
52

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Mạnh Hoài
663 Nam ThS Kế toán 7340301 Kế toán

664 Nguyễn Mạnh Thái Nam ThS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Kỹ thuật xây dựng công
Nguyễn Mạnh
665 Nam ThS trình dân dụng và công 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Tuấn
nghiệp
Nguyễn Minh Bình
666 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn
Phương
667 Nguyễn Minh Đức Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
Nguyễn Minh Kỹ thuật viễn thông và
668 Nam TS 7480201 Công nghệ thông tin
Hoàng máy tính
Nguyễn Minh
669 Nam ThS Kiến Trúc 7580108 Thiết kế nội thất
Hùng
Nguyễn Minh
670 Nữ ThS Quản lý hành chính công 7340115 Marketing
Huyền Trang
Toán học cho máy tính và
671 Nguyễn Minh Nam Nam TS 7480103 Kỹ thuật phần mềm
các hệ thống tính toán
672 Nguyễn Minh Tân Nam ThS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
673 Nguyễn Minh Tuấn Nam ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
674 Nguyễn Nam Yên Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Y Xã hội học và Tổ chức
675 Nguyễn Ngọc Ấn Nam TS 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Y tế
Nguyễn Ngọc Biện
676 Nữ ThS Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
Thùy Hương
Nguyễn Ngọc
677 Nam ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Chánh
53

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
678 Nguyễn Ngọc Điệp Nam ThS Khoa học giáo dục x
Nguyễn Ngọc Diệu
679 Nữ ĐH Xã hội học 7310608 Đông phương học
Hiền
Giảng dạy tiếng Anh
680 Nguyễn Ngọc Hải Nữ ThS 7310608 Đông phương học
(TESOL)
681 Nguyễn Ngọc Hải Nữ ĐH Ngữ văn 7320108 Quan hệ công chúng
Nguyễn Ngọc
682 Nữ ThS Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hoàng Vy
683 Nguyễn Ngọc Huy Nam ThS TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
684 Nguyễn Ngọc Huy Nam ThS Network 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Ngọc
685 Nam ThS Di truyền học 7420205 Công nghệ sinh học y dược
Khánh
Nguyễn Ngọc Kim Toán Giải tíchTài chính
686 Nữ ThS 7810201 Quản trị khách sạn
Khánh tính toán định lượng
Nguyễn Ngọc Lan
687 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Vy
688 Nguyễn Ngọc Linh Nam ĐH Tin học 7210403 Thiết kế đồ họa
689 Nguyễn Ngọc Linh Nam TS Kỹ thuật 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Nguyễn Ngọc Quản trị kinh doanh quốc
690 Nữ ThS 7340115 Marketing
Phương Quỳnh tế
Nguyễn Ngọc Kỹ thuật vi sinh vật và
691 Nữ TS 7420201 Công nghệ sinh học
Phương Thảo chất men
692 Nguyễn Ngọc Tân Nam TS Kinh tế 7340115 Marketing
693 Nguyễn Ngọc Thu Nam TS Triết học x
Nguyễn Ngọc Tú
694 Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Vân
54

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Ngọc Yến
695 Nữ ĐH Đông Phương 7310608 Đông phương học
Hương
696 Nguyễn Nhã Quyên Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Nguyễn Nhật Huy
697 Nam ThS Giáo dụcTâm lý xã hội 7310401 Tâm lý học
Hoàng
698 Nguyễn Như Lân Nam TS Toán giải tích 7480201 Công nghệ thông tin
699 Nguyễn Như Ngọc Nữ TS Hành vi tổ chức 7340101 Quản trị kinh doanh
700 Nguyễn Nước Nam TS Kỹ thuật ô tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
701 Nguyễn Phạm Định Nam TS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
702 Nguyễn Phan Anh Nam ThS Nghệ thuật thị giác 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
703 Nguyễn Phi Anh Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Công nghệ và Quản lý
704 Nguyễn Phi Khanh Nam ThS 7580302 Quản lý xây dựng
Xây dựng
705 Nguyễn Phi Trung Nam ThS Kinh doanh và Quản lý 7810201 Quản trị khách sạn
706 Nguyễn Phú Hậu Nam ĐH Hội Họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Nguyễn Phúc Bảo Giảng dạy tiếng Anh
707 Nam ThS 7310608 Đông phương học
Nguyên (TESOL)
Nguyễn Phúc Tiến
708 Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa
Đạt
Nguyễn Phương Quản trị kinh doanh ngành
709 Nữ ThS 7810201 Quản trị khách sạn
Linh dịch vụ Quốc tế
Nguyễn Quang
710 Nam PGS TS Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Bình
Nguyễn Quang
711 Nam ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Minh
55

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Quang
712 Nam GS TS Địa kỹ thuật 7210402 Thiết kế công nghiệp
Phích
Nguyễn Quang
713 Nam ThS Kỹ thuật cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Sang
Nguyễn Quốc
714 Nam ĐH Kỹ thuật cơ khí 7210402 Thiết kế công nghiệp
Cường
Nguyễn Quốc
715 Nam ThS Công Nghệ Thông Tin 7210403 Thiết kế đồ họa
Cường
Nguyễn Quốc Công nghệ kỹ thuật điện, điện
716 Nam ThS Điện 7510301
Dũng tử
717 Nguyễn Quốc Duy Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
718 Nguyễn Quốc Huy Nam ThS Khoa học máy tính 7210403 Thiết kế đồ họa
719 Nguyễn Quốc Nam Nam ĐH Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
720 Nguyễn Quốc Tế Nam PGS TS Kinh tế lao động 7340101 Quản trị kinh doanh
Nghệ thuật, văn học và
Nguyễn Quốc
721 Nam ThS ngôn ngữ chuyên ngành 7320108 Quan hệ công chúng
Thắng
văn họcLý luận văn học
Nguyễn Quốc Xã hội học thể dục thể
722 Nam TS 7760101 Công tác xã hội
Thắng thao
Nguyễn Quốc
723 Nam ĐH Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Thanh
724 Nguyễn Quốc Việt Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Nguyễn Quốc
725 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing
Vương
726 Nguyễn Quốc Ý Nam PGS TS Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
727 Nguyễn Quỳnh Mai Nữ TS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
56

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Tâm Hồng
728 Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Thúy
729 Nguyễn Tấn Hưng Nam TS Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
730 Nguyễn Tấn Tài Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Kỹ thuật xây dựng công trình
731 Nguyễn Tăng Vũ Nam ThS Cơ Học Xây Dựng 7580205
giao thông
732 Nguyễn Tất Thành Nam TS Luật học 7380107 Luật kinh tế
733 Nguyễn Thái Ân Nam ThS Hệ Thống Thông Tin 7810201 Quản trị khách sạn
734 Nguyễn Thái Hải Nam ThS Quản trị Kinh doanh 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Thái
735 Nữ ThS Quản Trị Kinh Doanh 7340115 Marketing
Nguyệt Thanh
Nguyễn Thái Thụy
736 Nữ ThS Biểu Diễn Thanh Nhạc 7210205 Thanh nhạc
Tường Vy
Nguyễn Thăng
737 Nam ThS Dân Tộc Học 7210404 Thiết kế thời trang
Long
Nguyễn Thanh
738 Nam TS Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Dương
Nguyễn Thanh
739 Nữ ThS Quản lý văn hóa 7210404 Thiết kế thời trang
Hiền
Nguyễn Thanh
740 Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Hồng
Nguyễn Thanh
741 Nam ThS Kinh tế-Tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh
Long
742 Nguyễn Thanh Mai Nữ ThS Hội Họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Nguyễn Thanh Mai Lý luận và Phương pháp
743 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thy giảng dạy tiếng Anh
57

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Lý luận và phương pháp
Nguyễn Thanh
744 Nam ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Minh
Anh
Nguyễn Thành
745 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn
Ngọc Thạch
Nguyễn Thanh
746 Nam ĐH Trang trí nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Nhật
Nguyễn Thanh
747 Nam ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Phong
Nguyễn Thanh
748 Nam ĐH Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
Quang
749 Nguyễn Thanh Tân Nam ThS Kỹ thuật cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Nguyễn Thanh
750 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Thảo
Nguyễn Thanh
751 Nữ ThS Kỹ thuật phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
Thủy
Nguyễn Thanh Quản trị nhà hàng và Dịch vụ
752 Nữ ThS Du lịch 7810202
Trang ăn uống
753 Nguyễn Thanh Vân Nam TS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
Nguyễn Thảo
754 Nữ ThS Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Nguyên
755 Nguyễn Thế Phán Nam PGS TS Kinh tế 7340115 Marketing
Nguyễn Thế
756 Nam ThS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Phượng
Công nghệ thông tin
757 Nguyễn Thế Quang Nam ThS 7480103 Kỹ thuật phần mềm
(Khoa học máy tính)
758 Nguyễn Thế Vinh Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
58

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Thị Anh
759 Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Đào
Nguyễn Thị Ánh
760 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Hằng
Nguyễn Thị Anh Ngôn ngữ học và ngôn
761 Nữ ThS 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Thư ngữ học ứng dụng
Nguyễn Thị Bạch
762 Nữ TS Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Cúc
Nguyễn Thị Bạch Diễn viên kịch, điện ảnh -
763 Nữ TS Nghệ thuật 7210234
Tuyết truyền hình
Nguyễn Thị Bé
764 Nữ ThS Giảng dạy tiếng Hàn 7310608 Đông phương học
Thăm
Nguyễn Thị Bích
765 Nữ ĐH Quản trị doanh nghiệp 7810201 Quản trị khách sạn
Hải
Nguyễn Thị Bích
766 Nữ ThS Kinh doanh Thương mại 7340115 Marketing
Nguyên
Nguyễn Thị Bích
767 Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Nhi
Nguyễn Thị Bích
768 Nữ ThS Văn học Việt Nam 7320108 Quan hệ công chúng
Phụng
Nguyễn Thị Bích
769 Nữ ĐH Đông phương học 7310608 Đông phương học
Phương
Nguyễn Thị Bích
770 Nữ TS Ngữ văn 7320108 Quan hệ công chúng
Thúy
Nguyễn Thị Bích
771 Nữ ThS Kế toán Tài chính quốc tế 7340301 Kế toán
Tuyền
Nguyễn Thị Bích
772 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
Vân
59

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Thị Cẩm
773 Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

Nguyễn Thị Đào
774 Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Lưu
Nguyễn Thị Diễm
775 Nữ ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Anh
Giáo dục (TESOL)Quản
776 Nguyễn Thị Duân Nữ ThS 7810201 Quản trị khách sạn
trị Kinh doanh
777 Nguyễn Thị Dung Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Nguyễn Thị Dỵ
778 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
Anh
Phương pháp giảng dạy
779 Nguyễn Thị Hà Nữ ThS Tiếng Anh cho người nước 7220201 Ngôn ngữ Anh
ngoài
Nguyễn Thị Hà
780 Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Thương
Lý luận và phương pháp
781 Nguyễn Thị Hằng Nữ ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7310608 Đông phương học
Anh
Nguyễn Thị Hạt
782 Nữ ThS Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Huyền
783 Nguyễn Thị Hiện Nữ ThS Sư phạm mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
Nguyễn Thị Hiền
784 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
Vi
Nguyễn Thị Hoàng
785 Nữ ĐH Thể dục thể thao x
Oanh
60

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Thị Hoàng
786 Nữ ThS Sinh Học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
Phương
Nguyễn Thị Hoàng
787 Nữ TS Ngôn ngữ học 7310608 Đông phương học
Yến
Nguyễn Thị Hoàng Vật liệu và Cấu kiện xây
788 Nữ ThS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Yến dựng
Nguyễn Thị Hoàng
789 Nữ ĐH Thể dục thể thao x
Yến
Nguyễn Thị Hồng
790 Nữ ThS Kinh doanh và quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh
Cẩm
Nguyễn Thị Hồng
791 Nữ ThS Phát triển doanh nghiệp 7340101 Quản trị kinh doanh
Cúc
Nguyễn Thị Hồng
792 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Hạnh
Nguyễn Thị Hồng
793 Nữ TS Kiểm nghiệm thuốc 7720201 Dược học
Hương
Nguyễn Thị Hồng
794 Nữ ThS Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phượng
Nguyễn Thị Huệ
795 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
Chi
796 Nguyễn Thị Hương Nữ ThS Giáo dục tiếng Hàn Quốc 7310608 Đông phương học
Nguyễn Thị Huyền
797 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Ngọc
Nguyễn Thị Huỳnh
798 Nữ ThS Ngôn ngữ ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Lộc
799 Nguyễn Thị Khánh Nữ ĐH Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
61

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Thị Khánh Luật dân sự và Tố tụng
800 Nữ ThS 7380101 Luật
Ngân dân sự
Nguyễn Thị Khánh Quản trị dịch vụ du lịch và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
801 Nữ ĐH 7810103
Ngọc lữ hành hành
Nguyễn Thị Kiều
802 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Oanh
Nguyễn Thị Kim
803 Nữ ThS Văn Hóa Học 7210404 Thiết kế thời trang
Anh
Nguyễn Thị Kim Khoa học về công tác xã
804 Nữ ThS 7760101 Công tác xã hội
Loan hội
Nguyễn Thị Kim
805 Nữ ThS Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Ngân
Nguyễn Thị Kim
806 Nữ ThS Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
Oanh
Nguyễn Thị Kim
807 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Phụng
Nguyễn Thị Kim
808 Nữ ThS Luật học 7380107 Luật kinh tế
Quyên
Nguyễn Thị Kim
809 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Thắm
Nguyễn Thị Kim
810 Nữ ThS Tài Chính - Ngân Hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Uyên
811 Nguyễn Thị Lan Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Nguyễn Thị Lan
812 Nữ ThS Marketing 7340115 Marketing
Anh
813 Nguyễn Thị Lanh Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
814 Nguyễn Thị Lệ Nữ TS Sinh lý 7720301 Điều dưỡng
62

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Thị Lệ
815 Nữ ThS Văn Hóa 7210403 Thiết kế đồ họa
Hằng
816 Nguyễn Thị Liên Nữ ThS Văn học 7229030 Văn học
Nguyễn Thị Liên
817 Nữ ThS Truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Hương
Nguyễn Thị Mai
818 Nữ ThS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Phương
Nguyễn Thị Mai
819 Nữ ThS Văn học Việt Nam 7229030 Văn học
Quyên
820 Nguyễn Thị Mến Nữ ThS Văn học nước ngoài 7310608 Đông phương học
Nguyễn Thị Minh
821 Nữ ThS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Hằng
Nguyễn Thị Minh Quản trị kinh doanh/Kế
822 Nữ ThS 7340301 Kế toán
Hiệp toán
Nguyễn Thị Minh
823 Nữ ThS Tesol x
Huyền
Nguyễn Thị Minh
824 Nữ ThS Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Thùy
Nguyễn Thị Mỹ
825 Nữ ThS Kế Toán 7340121 Kinh doanh thương mại
Hoàng
Nguyễn Thị Mỹ
826 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Xuyên
Lý luận và Phương pháp
Nguyễn Thị Nam
827 Nữ ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thi
Anh
828 Nguyễn Thị Ngà Nữ ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
63

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Thị Ngọc
829 Nữ ThS Quản lý Marketing 7340115 Marketing
Diệp
Nguyễn Thị Ngọc
830 Nữ ThS Ngôn ngữ ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hạnh
Nguyễn Thị Ngọc
831 Nữ ThS Quản trị Kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
Hạnh
Nguyễn Thị Ngọc
832 Nữ ThS Quản trị khách sạn 7810201 Quản trị khách sạn
Linh
Nguyễn Thị Ngọc
833 Nữ ĐH Thiết kế đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Nhi
Nguyễn Thị Ngọc
834 Nữ TS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Thanh
Nguyễn Thị Ngọc
835 Nữ ThS Chính sách công 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Thi
Nguyễn Thị Nguyệt
836 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Minh
Nguyễn Thị Nguyệt
837 Nữ ThS Hệ thống thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
Quế
838 Nguyễn Thị Nhàn Nữ ThS Luật học 7380107 Luật kinh tế
Nguyễn Thị Như
839 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing
Ngọc
840 Nguyễn Thị Nhung Nữ ThS Chính sách công 7340121 Kinh doanh thương mại
841 Nguyễn Thị Phước Nữ ThS Quản trị Kinh doanh 7340301 Kế toán
Nguyễn Thị
842 Nữ ThS Marketing 7340115 Marketing
Phương Anh
Nguyễn Thị
843 Nữ TS Khoa học Môi trường 7210402 Thiết kế công nghiệp
Phương Loan
64

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Thị
844 Nữ ThS Kinh tế chính trị 7810201 Quản trị khách sạn
Phương Nam
Nguyễn Thị
845 Nữ ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
Phương Thảo
Nguyễn Thị
846 Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Phương Ý
Nguyễn Thị
847 Nữ ThS Lịch sử 7210403 Thiết kế đồ họa
Phương Yến
Diễn viên kịch, điện ảnh -
848 Nguyễn Thị Quý Nữ ThS Văn học Việt Nam 7210234
truyền hình
849 Nguyễn Thị Quyên Nữ ThS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Lý luận và phương pháp
850 Nguyễn Thị Quỳnh Nữ ThS dạy học bộ môn Giáo dục x
chính trị
Nguyễn Thị Quỳnh Kinh tế tài chính, Ngân
851 Nữ ThS 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Châu hàng
Nguyễn Thị Quỳnh
852 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
Dung
Nguyễn Thị Quỳnh
853 Nữ ThS Ngôn ngữ học ứng dụng 7310608 Đông phương học
Dung
Nguyễn Thị Quỳnh
854 Nữ ThS Vật lý chất rắn 7480201 Công nghệ thông tin
Liên
855 Nguyễn Thị Sang Nữ ThS Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Quản trị môi trường doanh
856 Nguyễn Thị Tằm Nữ ThS Khoa học môi trường 7510606
nghiệp
65

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Quản lý giáo dục; Kinh
Nguyễn Thị Thanh
857 Nữ ThS doanh thương nghiệp và 7340121 Kinh doanh thương mại
Cúc
Dịch vụ (ĐH)
Nguyễn Thị Thanh Chuyên khoa cấp I ngành
858 Nữ ThS 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Hà Răng Hàm MặtY khoa
Nguyễn Thị Thanh
859 Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Hằng
Nguyễn Thị Thanh
860 Nữ ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
Hòa
Nguyễn Thị Thanh
861 Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Huyền
Nguyễn Thị Thanh
862 Nữ ThS Luật học 7380101 Luật

Nguyễn Thị Thanh
863 Nữ ThS Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất
Nga
Nguyễn Thị Thanh Quản trị dịch vụ du lịch và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
864 Nữ ThS 7810103
Nga lữ hành hành
Nguyễn Thị Thanh
865 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Tâm
Nguyễn Thị Thanh
866 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Tâm
Nguyễn Thị Thanh
867 Nữ ThS Kinh doanh quốc tế 7340101 Quản trị kinh doanh
Thắm
Nguyễn Thị Thanh Pp Giảng Dạy Chuyên
868 Nữ ThS 7210208 Piano
Thảo Ngành Piano
Kinh doanh quốc tế
Nguyễn Thị Thanh
869 Nữ ThS chuyên ngành nhà hàng 7810201 Quản trị khách sạn
Thảo
khách sạn
66

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Thị Thanh
870 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Thủy
Lý luận và phương pháp
Nguyễn Thị Thanh
871 Nữ ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trâm
anh
Nguyễn Thị Thanh
872 Nữ TS Hóa lý tuyết và hóa lý 7420201 Công nghệ sinh học

Quản lý Môi trườngQuản
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
873 Nguyễn Thị Thao Nữ ThS trị dịch vụ Du lịch và Lữ 7810103
hành
hành
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
874 Nguyễn Thị Thu Nữ ThS Văn hóa học 7810103
hành
875 Nguyễn Thị Thu Nữ TS Quản lý giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
Nguyễn Thị Thu
876 Nữ TS Luật học 7380107 Luật kinh tế

Nguyễn Thị Thu
877 Nữ ThS TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hằng
Nguyễn Thị Thu
878 Nữ ĐH Vật lý x
Hiền
Nguyễn Thị Thu
879 Nữ ThS Lịch sử Đảng CSVN 7210404 Thiết kế thời trang
Hường
Nguyễn Thị Thu
880 Nữ ThS Vật lý hạt nhân 7480103 Kỹ thuật phần mềm
Quyên
Nguyễn Thị Thu
881 Nữ ThS Chủ nghĩa xã hội khoa học 7210403 Thiết kế đồ họa
Thủy
Nguyễn Thị Thu Phương pháp Giảng dạy
882 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thủy tiếng Anh
67

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Thị Thu
883 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Trang
Nguyễn Thị Thu
884 Nữ ThS Tài chính doanh nghiệp 7340301 Kế toán
Vân
Nguyễn Thị
885 Nữ TS Luật học 7380107 Luật kinh tế
Thương Huyền
886 Nguyễn Thị Thúy Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Nguyễn Thị Thúy
887 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Anh
Nguyễn Thị Thùy
888 Nữ ThS Quản trị Tài chính 7340121 Kinh doanh thương mại
Dung
Nguyễn Thị Thùy
889 Nữ ThS Khoa học giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
Linh
Nguyễn Thị Thùy
890 Nữ ThS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Nhung
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
891 Nguyễn Thị Trang Nữ ĐH Văn hóa du lịch 7810103
hành
Nguyễn Thị Triều Lý luận và phương pháp
892 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thảo dạy học tiếng Anh
Nguyễn Thị Trúc Quản lý Du lịch - Khách Quản trị nhà hàng và Dịch vụ
893 Nữ ThS 7810202
Đào sạn, Nhà hàng Quốc tế ăn uống
Nguyễn Thị
894 Nữ ThS Nghiên cứu Châu á 7310608 Đông phương học
Trường An
Lý luận và phương pháp
Nguyễn Thị Tường
895 Nữ ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Vi
anh
68

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Thị Tuyết
896 Nữ ThS Quản trị KD 7320108 Quan hệ công chúng
Mai
Nguyễn Thị Uyên
897 Nữ ThS Ngôn ngữ học so sanh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương
Nguyễn Thị Uyên Lý luận và lịch sừ Mỹ
898 Nữ ThS 7210404 Thiết kế thời trang
Uyên thuật
899 Nguyễn Thị Vân Nữ ThS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
900 Nguyễn Thị Vân Nữ ThS Ngôn ngữ ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Nguyễn Thị Việt Quản lí đô thị và công
901 Nữ ThS 7580101 Kiến trúc
Hà trình
902 Nguyễn Thị Yên Nữ ThS Luật hình sự quốc tế 7380107 Luật kinh tế
903 Nguyễn Thị Yến Nữ ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Thị Yến
904 Nữ ThS Giáo dục môi trường 7220201 Ngôn ngữ Anh
Nhu
905 Nguyễn Thiềm Nam TS Kiến trúc 7210403 Thiết kế đồ họa
Nguyễn Thiên
906 Nữ ThS Da liễu 7720301 Điều dưỡng
Hương
Nguyễn Thoại Logistics và quản lý chuỗi
907 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7510605
Hồng cung ứng
Nguyễn Thu
908 Nữ ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyệt Minh
Quản trị kinh doanh, Anh
909 Nguyễn Thu Thảo Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
văn (ĐH)
Quản trị kinh doanh (chưa
công nhận văn bằng)Quản
910 Nguyễn Thu Thảo Nữ ThS 7810201 Quản trị khách sạn
trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
69

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
911 Nguyễn Thu Vân Nữ ThS Giảng dạy tiếng Hàn 7310608 Đông phương học
Nguyễn Thụy Bích
912 Nữ ThS Mỹ thuật ứng dụng 7210403 Thiết kế đồ họa
Ngọc
Nguyễn Thụy Lê
913 Nữ ThS Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Vy
Nguyễn Thúy Quản trị Kinh doanh Quốc
914 Nữ ThS 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Quỳnh tếTài chính ngân hàng
Nguyễn Thụy Thùy Ngôn ngữ và ngôn ngữ
915 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Dung học ứng dụng
916 Nguyễn Tiến Hưng Nam ThS Tài Chính 7340116 Bất động sản
917 Nguyễn Tiến Lập Nam TS Văn học 7320108 Quan hệ công chúng
Nguyễn Trần Duy
918 Nam ThS Hệ thống thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
Bảo
Nguyễn Trần Hải Kỹ thuật điều khiển và tự Công nghệ kỹ thuật điện, điện
919 Nam ThS 7510301
Minh động hóa tử
Nguyễn Trần Sơn
920 Nam ThS Kiến trúc sư 7580101 Kiến trúc
Lâm
Kỹ thuật xây dựng công
921 Nguyễn Trần Trung Nam ThS 7580101 Kiến trúc
trình đặc biệt
922 Nguyễn Trí Dũng Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
923 Nguyễn Trí Thiện Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Nguyễn Trịnh
924 Nam ThS Công nghệ thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
Đoàn
Nguyễn Trọng
925 Nam ThS Luật Kinh Tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Hạnh
70

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Trung
926 Nam ThS Giáo dục Hán ngữ Quốc tế 7310608 Đông phương học
Hiếu
Nguyễn Trung
927 Nam ThS Truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Thành
Nguyễn Tuấn Công nghệ kỹ thuật môi Công nghệ kỹ thuật môi
928 Nam ThS 7510406
Khang trường trường
929 Nguyễn Tuấn Việt Nam ThS Cơ khí 7520115 Kỹ thuật nhiệt
Nguyễn Tuyên
930 Nam ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Linh
Công nghệ và quản lý xây
931 Nguyễn Văn Anh Nam ThS 7340101 Quản trị kinh doanh
dựng
932 Nguyễn Văn Bình Nam ThS Kỹ thuật cơ khí động lực 7520115 Kỹ thuật nhiệt
933 Nguyễn Văn Chí Nam TS Công nghệ hóa học 7540101 Công nghệ thực phẩm
934 Nguyễn Văn Chiển Nam TS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
935 Nguyễn Văn Công Nam TS Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Nguyễn Văn
936 Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Cường
937 Nguyễn Văn Đại Nam ThS Kỹ thuật cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
938 Nguyễn Văn Đạo Nam TS Hồ Chí Minh học 7210403 Thiết kế đồ họa
Bảo vệ, sử dụng hợp lý và
Quản trị môi trường doanh
939 Nguyễn Văn Đệ Nam ThS tái tạo tài nguyên thiên 7510606
nghiệp
nhiên
940 Nguyễn Văn Đức Nam ThS Luật học 7380107 Luật kinh tế
941 Nguyễn Văn Đức Nam TS Ngữ văn 7229030 Văn học
942 Nguyễn Văn Hà Nam TS Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
71

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
943 Nguyễn Văn Hiệu Nam ThS Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
944 Nguyễn Văn Hoàng Nam ThS Khoa học máy tính 7210403 Thiết kế đồ họa
945 Nguyễn Văn Hồng Nam PGS TS Y học cổ truyền 7720301 Điều dưỡng
Lý luận và phương pháp
946 Nguyễn Văn Kiệp Nam ThS 7310608 Đông phương học
dạy học tiếng Anh
947 Nguyễn Văn Lộc Nam PGS TS Toán học 7810201 Quản trị khách sạn
948 Nguyễn Văn Luyện Nam ThS Kỹ thuật cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Giáo viên Quốc Phòng An
949 Nguyễn Văn Nam Nam ĐH x
Ninh
Nguyễn Văn
950 Nam ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Nhung
951 Nguyễn Văn Phẩm Nam ThS Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
952 Nguyễn Văn Quý Nam ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật điện, điện
953 Nguyễn Văn Sơn Nam ThS Kỹ thuật điện tử - vô tuyến 7510301
tử
954 Nguyễn Văn Tâm Nam ThS Kinh doanh và Quản lý 7340301 Kế toán
955 Nguyễn Văn Tâm Nam ThS Kinh doanh Thương mại 7340115 Marketing
956 Nguyễn Văn Tạo Nam ThS Trồng trọt 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao
957 Nguyễn Văn Tập Nam PGS TS Sinh học (thực vật học) 7420205 Công nghệ sinh học y dược
958 Nguyễn Văn Thái Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Thủy văn lục địa và nguồn
959 Nguyễn Văn Thắng Nam PGS TS 7210402 Thiết kế công nghiệp
nước
Kỹ thuật và Quản lý công Logistics và quản lý chuỗi
960 Nguyễn Văn Thành Nam TS 7510605
nghiệp cung ứng
961 Nguyễn Văn Thấu Nam ThS Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
72

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Giáo dục Quốc Phòng và
962 Nguyễn Văn Thiền Nam ĐH x
An Ninh
963 Nguyễn Văn Thọ Nam PGS TS Y học 7720301 Điều dưỡng
Do dịch nên chưa nhận dc
964 Nguyễn Văn Trung Nam ThS 7480201 Công nghệ thông tin
bằng
965 Nguyễn Văn Vụ Nam TS Y học cổ truyền 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
966 Nguyễn Viết Cam Nam TS Y học cổ truyền 7720301 Điều dưỡng
Nguyễn Viết
967 Nam ThS Hệ thống thông tin quản lý 7480201 Công nghệ thông tin
Cường
Nguyễn Viết Minh
968 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Hiếu
969 Nguyễn Viết Tịnh Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
Nguyễn Việt
970 Nam ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Tường
Nguyễn Viết Xuân
971 Nữ ĐH Marketing 7210403 Thiết kế đồ họa
Uyên
972 Nguyễn Vinh Lan Nam ThS Khoa học 7540101 Công nghệ thực phẩm
Nguyễn Vũ Cẩm Lý luận và lịch sử mỹ
973 Nữ ThS 7210404 Thiết kế thời trang
Ly thuật
Kinh Tế & Quản Trị Môi
974 Nguyễn Vũ Huy Nam TS 7340101 Quản trị kinh doanh
Trường
975 Nguyễn Xuân Nghị Nam PGS TS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
Nguyễn Xuân
976 Nam ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Truyền
Nguyễn Xuân
977 Nam TS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Xuyên
73

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Paul Michael Diễn viên kịch, điện ảnh -
978 Nam ThS Sản xuất âm thanh 7210234
Coleman truyền hình
Y dược (Huyết học truyền
979 Phạm Anh Bính Nam TS 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
máu)
980 Phạm Ánh Hồng Nữ ĐH đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Ngôn ngữ học và ngôn
981 Phạm Đình Tiến Nam TS 7220201 Ngôn ngữ Anh
ngữ học ứng dụng
982 Phạm Đức Hiệp Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
983 Phạm Duy Tài Nam ThS Ngôn ngữ - Xã hội 7310608 Đông phương học
984 Phạm Gia Đoàn Nam ThS Quản Trị Kinh Doanh 7220201 Ngôn ngữ Anh
985 Phạm Hảo Hớn Nam TS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
986 Phạm Hoài Phương Nữ ThS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
987 Phạm Hoàn Long Nam ThS Sáng Tác Âm Nhạc 7210208 Piano
Phạm Hoàng
988 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
Chung
Phạm Hoàng
989 Nam ĐH Vật lý x
Chương
990 Phạm Hồng Hoa Nữ TS Quản trị Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
991 Phạm Hồng Sơn Nam ThS Marketing 7340115 Marketing
992 Phạm Hồng Thắng Nam ThS Giáo dục học x
993 Phạm Hữu Nghĩa Nam ThS Kỹ thuật cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
994 Phạm Khánh Dung Nữ ThS Công nghệ sinh học 7420205 Công nghệ sinh học y dược
995 Phạm Khánh Linh Nam ĐH Thiết kế đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Xây dựng đường ô tô và Kỹ thuật xây dựng công trình
996 Phạm Kiên Nam ThS 7580205
đường thành phố giao thông
74

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
997 Phạm Kim Điền Nam ThS Quan hệ quốc tế 7320108 Quan hệ công chúng
998 Phạm Lan Hương Nữ ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Phạm Lương Anh
999 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
Minh
1000 Phạm Minh Hải Nam ThS Quản Lý Xây Dựng 7580108 Thiết kế nội thất
1001 Phạm Minh Tâm Nam ĐH Thời Trang 7210404 Thiết kế thời trang
1002 Phẩm Minh Thu Nữ ThS Dược học 7720201 Dược học
1003 Phạm Ngọc Doanh Nam PGS TS Lý luận âm nhạc 7210208 Piano
1004 Phạm Ngọc Duy Nam ThS Kỹ thuật điện và máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
Xây dựng công trình dân
1005 Phạm Ngọc Tân Nam ThS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
dụng và công nghiệp
1006 Phạm Ngọc Thúy Nữ PGS TS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Phạm Nguyễn Phương pháp giảng dạy
1007 Nam ThS 7310608 Đông phương học
Thành Nam tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật điện, điện
1008 Phạm Quang Minh Nam ThS Kỹ thuật Điện 7510301
tử
Lý luận và Phương pháp
1009 Phạm Quế Anh Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Giảng dạy tiếng Anh
1010 Phạm Quốc Phong Nam ThS Kiến Trúc 7580108 Thiết kế nội thất
Quản trị dịch vụ du lịch và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1011 Phạm Sang Nam ThS 7810103
lữ hành hành
Lý luận và phương pháp
1012 Phạm Tấn Tài Nam ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
anh
1013 Phạm Tấn Thiên Nam ThS Văn Hóa Học 7210403 Thiết kế đồ họa
75

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Kỹ thuật xây dựng và
Logistics và quản lý chuỗi
1014 Phạm Thanh Hải Nam TS Quản lý, Quản lý Logictics 7510605
cung ứng
và chuỗi cung ứng
1015 Phạm Thanh Hồng Nữ ThS Vi sinh vật học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
1016 Phạm Thanh Phong Nam ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Phạm Thị Ánh
1017 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Hồng
1018 Phạm Thị Hà An Nữ TS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Giảng dạy ngôn ngữ Anh
1019 Phạm Thị Hoài Nữ ThS đến người sử dụng ngôn 7220201 Ngôn ngữ Anh
ngữ khác
Phạm Thị Hồng Kinh tế Tài chính - Ngân
1020 Nữ ThS 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Vân hàng
1021 Phạm Thị Huệ Nữ ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
Kỹ thuật xây dựng và môi
1022 Phạm Thị Hường Nữ TS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
trường
Phạm Thị Mộng
1023 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Tuyền
1024 Phạm Thị Mỹ Ngọc Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1025 Phạm Thị Mỹ Tiên Nữ ThS Vi sinh vật học 7420205 Công nghệ sinh học y dược
1026 Phạm Thị Nga Nữ ĐH Giáo dục chính trị x
Phạm Thị Ngọc Kinh tế Tài chính - Ngân
1027 Nữ ThS 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Lan hàng
1028 Phạm Thị Nhuận Nữ TS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Phạm Thị Song Lý luận và phương pháp
1029 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thuyết dạy học Mộ môn Anh văn
76

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Phạm Thị Thanh
1030 Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Phương
Phạm Thị Thảo Lý luận và phương pháp
1031 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Nguyên dạy học tiếng Anh
Phạm Thị Thu Công nghệ kỹ thuật môi
1032 Nữ ThS Kỹ thuật môi trường 7510406
Hường trường
Phạm Thị Thu
1033 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Huyền
Phạm Thị Thúy
1034 Nữ ThS Ngô ngữ học ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trâm
Phạm Thị Thùy Lý Luận và Phương pháp
1035 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang dạy học tiếng Anh
Phạm Thị Tình
1036 Nữ ThS Quản lý xây dựng 7580302 Quản lý xây dựng
Thương
Phạm Thị Việt
1037 Nữ ThS Y học hình thái 7720301 Điều dưỡng
Phương
1038 Phạm Thiên Vũ Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1039 Phạm Tiên Sinh Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Lý thuyết xác suất và
1040 Phạm Toàn Định Nam ThS 7320108 Quan hệ công chúng
thống kê toán học
1041 Phạm Trí Thuận Nam ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
1042 Phạm Trung Kiên Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1043 Phạm Tuấn Anh Nam TS Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1044 Phạm Văn Em Nam ThS Kỹ thuật x
1045 Phạm Văn Khôi Nam PGS TSKH Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
1046 Phạm Văn Kiên Nam TS Kỹ thuật cơ khí 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
77

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1047 Phạm Văn Minh Nam TS Dịch tễ học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
1048 Phạm Văn Nga Nam TS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1049 Phạm Văn Sơn Nam ThS Da liễu 7720301 Điều dưỡng
Phạm Việt Bảo
1050 Nữ ThS Phát triển đô thị bền vững 7580101 Kiến trúc
Khuyên
Quản lý (chiến lược và
1051 Phạm Viết Dũng Nam TS 7810201 Quản trị khách sạn
khởi nghiệp)
1052 Phạm Vũ Phi Hổ Nam PGS TS Giáo dục học 7220201 Ngôn ngữ Anh
1053 Phạm Xuân Vinh Nam ThS Quản Lý Văn Hóa 7210403 Thiết kế đồ họa
1054 Phan Anh Tài Nam PGS TS Khoa học giáo dục x
Phan Cẩm Tuấn
1055 Nam ThS Công nghệ hóa học 7420201 Công nghệ sinh học
Huy
1056 Phan Chí Thái Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1057 Phan Công Tuất Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1058 Phan Dũng Khánh Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1059 Phan Duy Hiệp Nam ThS Kinh doanh 7340116 Bất động sản
1060 Phan Duy Nghĩa Nam ThS Kinh doanh và quản lý 7810201 Quản trị khách sạn
Phan Hồ Viết
1061 Nam ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Trường
1062 Phan Hồng Hạnh Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1063 Phan Hữu Hạnh Nam ĐH Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
1064 Phan Huy Khánh Nam PGS TS Tin học 7210403 Thiết kế đồ họa
1065 Phan Kim Thoa Nữ ThS Văn Hóa Học 7210404 Thiết kế thời trang
1066 Phan Lê Phong Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa
78

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1067 Phan Mai Trinh Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1068 Phan Mạnh Hùng Nam ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
1069 Phan Minh Hiếu Nam ThS Hệ thống thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
1070 Phan Minh Nguyệt Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
1071 Phan Ngọc Châu Nam PGS ĐH Xây dựng cầu đường 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Diễn viên kịch, điện ảnh -
1072 Phan Ngọc Hạnh Nữ ThS Đạo diễn sân khấu 7210234
truyền hình
Phan Nguyễn Quản lý dịch vụ và Khách
1073 Nữ ThS 7810201 Quản trị khách sạn
Khánh Linh sạn quốc tế
Phan Nguyễn Công nghệ và Quản lý môi Công nghệ kỹ thuật môi
1074 Nữ ThS 7510406
Nguyệt Minh trưởng trường
Phan Nguyễn Vân
1075 Nữ ThS Thương mại quốc tế 7340115 Marketing
Hằng
1076 Phan Nhất Linh Nam ThS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phan Nữ Thanh
1077 Nữ TS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Thủy
1078 Phan Phước Hiền Nam PGS TS Sinh học 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao
1079 Phan Quân Dũng Nam ThS Nghệ thuật 7210402 Thiết kế công nghiệp
1080 Phan Quang Thịnh Nam PGS TS Luật học 7380101 Luật
1081 Phan Quốc Huy Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1082 Phan Quốc Thành Nam ThS Gây mê hồi sức 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
1083 Phan Tấn Bình Nam ThS Quản lý giáo dục x
1084 Phan Thành Công Nam ĐH Y đa khoaNgôn ngữ Anh 7720301 Điều dưỡng
1085 Phan Thanh Long Nam TS Quản trị Du lịch 7810201 Quản trị khách sạn
79

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Quản trị Du lịch và Lữ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1086 Phan Thanh Vũ Nam ThS 7810103
hành hành
1087 Phan Thế Hưng Nam TS Ngữ văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
1088 Phan Thị Bích Hà Nữ PGS TS Nghệ thuật 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
Khoa học về sinh học ứng
1089 Phan Thị Công Nữ TS 7420201 Công nghệ sinh học
dụng
1090 Phan Thị Hòa Nữ TS Dược học 7720201 Dược học
1091 Phan Thị Hồng Nữ ĐH Tin họcNgữ Văn anh 7210403 Thiết kế đồ họa
Phan Thị Hương
1092 Nữ ThS Kinh tế học 7320108 Quan hệ công chúng
Giang
Phan Thị Huyền
1093 Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340116 Bất động sản
Trang
1094 Phan Thị Kim Liên Nữ ThS Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
Phan Thị Kim
1095 Nữ TS Tâm lý học xã hội 7310401 Tâm lý học
Ngân
Lý thuyết xác suất và
1096 Phan Thị Lợi Nữ ThS 7480201 Công nghệ thông tin
thống kê toán học
1097 Phan Thị Lý Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Phan Thị Minh
1098 Nữ TS Ngữ văn 7320108 Quan hệ công chúng
Thúy
Phan Thị Ngọc Master of Education
1099 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thạch (TESOL)
Phan Thị Quỳnh
1100 Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Trang
Phan Thị Thanh
1101 Nữ ThS Quản Trị Kinh Doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Thủy
80

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Phan Thị Thanh
1102 Nữ ĐH Sư phạm Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
Yên
Phan Thị Thu
1103 Nữ ThS Kinh tế 7320108 Quan hệ công chúng
Hương
Phan Thị Thùy
1104 Nữ ThS TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang
1105 Phan Thị Tuyết Nữ TS Sinh học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
Phan Thị Yến
1106 Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Phượng
Công nghệ kỹ thuật môi
1107 Phan Thu Nga Nữ TS Kỹ thuật Môi trường 7510406
trường
Phan Thỵ Tường
1108 Nữ ThS Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
Vi
Phan Trần Hồng
1109 Nữ ThS Kế toán 7340121 Kinh doanh thương mại
Diễm
1110 Phan Tuấn Thanh Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Công nghệ kỹ thuật điện, điện
1111 Phan Văn Đức Nam TS Tự động hóa 7510301
tử
1112 Phan Văn Hùng Nam ThS Việt Nam học 7210404 Thiết kế thời trang
1113 Phan Văn Khoa Nam ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
1114 Phan Văn Nhựt Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1115 Phan Văn Sang Nam ĐH Thiết kế Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
1116 Phan Xuân Hạnh Nam ThS Điện tử - Viễn thông 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1117 Phù Trường Thắng Nam ThS Quản trị du lịch 7810103
hành
81

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Phùng Ngọc Thái
1118 Nam ThS Cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Minh Duy
1119 Phùng Quốc Đại Nam TS Miễn dịch - Sinh lý bệnh 7720501 Răng - Hàm - Mặt
1120 Phùng Thị Hương Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
1121 Phùng Thị Huyền Nữ ThS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Lý luận và Phương pháp
1122 Quách Thanh Vĩ Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy học Tiếng Anh
Quách Thuyên Nhã
1123 Nữ ThS Văn hóa học 7320108 Quan hệ công chúng
Uyên
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1124 Quảng Đại Tuyên Nam TS Nhân học 7810103
hành
Rey Jim Reyes
1125 Nam ThS Sư phạm anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Timoteo
1126 Sử Lynh Châu Nữ ThS Mỹ Thuật Tạo Hình 7210403 Thiết kế đồ họa
Logistics và quản lý chuỗi Logistics và quản lý chuỗi
1127 Syed Tâm Husain Nam ThS 7510605
cung ứng cung ứng
1128 Tạ Đoàn Hiệp Nam ThS Hệ thống thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
1129 Tạ Duy Khánh Nam ThS Kế toán 7340301 Kế toán
1130 Tạ Tố Trân Nữ TS Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Tăng Hà Minh
1131 Nam ThS Kỹ thuật cơ khí 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
Quân
Tăng Thị Phương Quản trị dịch vụ du lịch và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1132 Nữ ThS 7810103
Quỳnh lữ hành hành
1133 Tăng Việt Hương Nữ ThS Văn Hóa Học 7210403 Thiết kế đồ họa
Thạch Thái Đỗ
1134 Nữ ThS Biểu diễn piano 7210208 Piano
Quyên
82

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1135 Thái Long Quân Nam ThS Quản lý văn hóa 7210404 Thiết kế thời trang
Thái Ngọc Thùy
1136 Nữ ThS Biểu diễn Piano 7210208 Piano
Trang
1137 Thái Như Ý Nam ĐH Bóng bàn x
1138 Thái Quang Hy Nam ThS Quản trị kinh doanh 7480201 Công nghệ thông tin
Quản trị dịch vụ du lịch và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1139 Thái Thanh Chí Nam ThS 7810103
lữ hành hành
1140 Thái Thanh Mỹ Nữ ThS Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
1141 Thái Thanh Tú Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1142 Thái Thị Thu Hà Nữ PGS TS Cơ khí 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
1143 Thái Thị Thu Thắm Nữ ThS Văn học 7320108 Quan hệ công chúng
Thái Thị Tuyết Sinh học thực nghiệm-
1144 Nữ ThS 7420201 Công nghệ sinh học
Trinh Sinh lý động vật
1145 Tô Ngọc Mai Nga Nữ ThS Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất
1146 Tô Thị Thanh Thảo Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1147 Tô Trọng Tín Nam ThS Hệ Thống Thông Tin 7210403 Thiết kế đồ họa
1148 Tô Vũ Thanh Điền Nam TS Công nghệ hóa học 7540101 Công nghệ thực phẩm
Tôn Nguyễn Trọng
1149 Nam ThS Quản lý kỹ thuật sản xuất 7340101 Quản trị kinh doanh
Hiền
Giáo dục và phát triển
1150 Tôn Nữ Tường Vy Nữ ThS 7310608 Đông phương học
quốc tế
Tôn Thị Phương
1151 Nữ PGS TS Văn học 7320108 Quan hệ công chúng
Lan
Tôn Thiện Quỳnh
1152 Nữ ThS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trâm
83

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1153 Tống Hoài Phương Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1154 Tống Hùng Anh Nam ThS Tin học (Mạng) 7480201 Công nghệ thông tin
Tống Phước Duy
1155 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Niệm
1156 Tống Phước Khải Nam ThS Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
Quản trị kinh doanh quốc
1157 Tống Trung Tín Nam ThS 7340115 Marketing
tế
1158 Trà Văn Đồng Nam ThS Hệ thống thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
Trác Hoàng Thúy
1159 Nữ ThS Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Vi
1160 Trần Anh Kiệt Nam ThS Khoa Học Máy Tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
1161 Trần Anh Minh Nam TS Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh
1162 Trần Anh Toàn Nam ThS Y tế cộng đồng 7720301 Điều dưỡng
Quản lý đô thị và công
1163 Trần Anh Tuấn Nam TS 7580101 Kiến trúc
trình
Trần Anh Tuấn
1164 Nam ĐH Quốc Phòng An Ninh x
Kiệt
1165 Trần Anh Vân Nữ ThS Mỹ thuật Tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa
Khoa học giáo dục (Võ
1166 Trần Bửu Duyên Nam ThS x
thuật)
Quan hệ công chúng và
1167 Trần Chí Hiếu Nam ThS 7320108 Quan hệ công chúng
tiếp thị hình ảnh
Ngôn ngữ học ứng dụng
1168 Trần Chí Minh Nam ThS 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
tiếng Hán
1169 Trần Công Thanh Nam ThS Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
84

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1170 Trần Công Trọng Nam ĐH Thiết kế đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
1171 Trần Đài Trang Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1172 Trần Đan Thư Nam PGS TS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
1173 Trần Đăng Khoa Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1174 Trần Diệu Thúy Nữ ThS Luật 7380107 Luật kinh tế
Trần Đinh Minh
1175 Nam ĐH Thiết kế thời trang 7210404 Thiết kế thời trang
Huy
Lý luận và Lịch sử mỹ
1176 Trần Đình Quả Nam TS 7210403 Thiết kế đồ họa
thuật
1177 Trần Đình Sử Nam GS TS Văn học 7229030 Văn học
Trần Đoàn Thảo
1178 Nữ ThS Tài chính 7340115 Marketing
Nguyên
1179 Trần Đức Minh Nam ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
1180 Trần Đức Tài Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1181 Trần Đức Trung Nam ThS Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn
1182 Trần Đức Tuấn Nam TS QTKD 7320108 Quan hệ công chúng
Trần Duy Điền Sơn Nghệ Thuật, mỹ thuật
1183 Nam ThS 7210403 Thiết kế đồ họa
Trân Công Nghiệp
1184 Trần Gia Minh Thư Nữ ĐH Kế toán 7340301 Kế toán
1185 Trần Hồ Bảo Ngọc Nữ ĐH Thiết kế đồ họa 7210402 Thiết kế công nghiệp
Trần Hoài Phương
1186 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
Chi
1187 Trần Hoàng An Nữ ThS Marketing & Truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
85

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Master of Teaching
1188 Trần Hoàng Anh Nam ThS English to Speakers of 7310608 Đông phương học
Other Languages
Trần Hoàng Thị
1189 Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Thu Thủy
1190 Trần Hồng Giang Nam ThS Đồ Họa Tạo HÌnh 7210403 Thiết kế đồ họa
1191 Trần Hồng Lợi Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Trần Hồng Nhựt Quản trị Kinh doanh; Tài
1192 Nữ ThS 7340121 Kinh doanh thương mại
Minh chính doanh nghiệp (ĐH)
1193 Trần Hợp Nam PGS TS Sinh học 7210402 Thiết kế công nghiệp
1194 Trần Hùng Lâm Nam TS Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Kinh tế thế giới và Quan
1195 Trần Hương Giang Nữ ThS 7340115 Marketing
hệ kinh tế quốc tế
Khoa học và Kỹ thuật
1196 Trần Hữu Nhựt Nam ThS 7320108 Quan hệ công chúng
quản lý
1197 Trần Hữu Quang Nam ThS Nghệ Thuật Thị Giác 7210402 Thiết kế công nghiệp
Trần Huỳnh Bảo
1198 Nam ThS Kỹ thuật xây dựng 7580101 Kiến trúc
Trung
1199 Trần Kháng Chiến Nam TS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
1200 Trần Kim Mỹ Vân Nữ ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
1201 Trần Lê Hoài Vũ Nam ThS TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trần Lê Thùy
1202 Nữ ThS Văn hóa học 7210404 Thiết kế thời trang
Dương
Nghệ thuật âm nhạc biểu
1203 Trần Lê Trà Thanh Nữ ThS 7210208 Piano
diễn Piano
1204 Trần Lưu Cường Nam TS Toán ứng dụng 7810201 Quản trị khách sạn
86

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Trần Lưu Phương
1205 Nam ThS Giảng dạy tiếng Anh 7320108 Quan hệ công chúng
Nam
1206 Trần Mai Vân Nữ ThS Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
1207 Trần Minh Ngân Nam ĐH Đạo diễn điện ảnh 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
Diễn viên kịch, điện ảnh -
1208 Trần Minh Ngọc Nam ThS Nghệ thuật đạo diễn 7210234
truyền hình
1209 Trần Minh Toàn Nam ThS Luật học 7380107 Luật kinh tế
Giảng dạy tiếng Anh-
1210 Trần Mỹ Uyên Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Tesol
Diễn viên kịch, điện ảnh -
1211 Trần Ngọc Giàu Nam TS Đạo diễn 7210234
truyền hình
1212 Trần Ngọc Hải Sơn Nam ThS Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
1213 Trần Ngọc Hạnh Nữ ThS Quản trị chất lượng 7810201 Quản trị khách sạn
Trần Ngọc Phương
1214 Nữ TS Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Thảo
Trần Ngọc Quảng
1215 Nam TS Phẫu thuật Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Phi
1216 Trần Ngọc Trí Nam ĐH Tạo dáng công nghiệp 7210402 Thiết kế công nghiệp
Trần Ngọc Uyên
1217 Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Phương
1218 Trần Ngọc Việt Nam TS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
1219 Trần Nguyễn Anh Nam ThS Văn hóa học 7320108 Quan hệ công chúng
Trần Nguyễn Bảo
1220 Nữ ThS TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hương
Trần Nguyễn Đăng Quản trị nhà hàng và Dịch vụ
1221 Nam ThS Marketing 7810202
Khoa ăn uống
87

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Trần Nguyễn Hải
1222 Nữ ThS Quản trị cơ sở vật chất 7340121 Kinh doanh thương mại
Ngân
Trần Nguyễn Minh
1223 Nam ThS Nội Thất Đô Thị 7580108 Thiết kế nội thất
Đức
Trần Nguyễn
1224 Nữ TS Công nghệ thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm
Phương Dung
Trần Nguyễn Tố
1225 Nữ ThS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Quỳnh
Trần Nguyễn Trâm
1226 Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Anh
Trần Nguyễn Tú
1227 Nữ ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Quyên
1228 Trần Nhật Phương Nam TS Sinh học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
1229 Trần Như Hải Nam ThS Báo chí học 7320108 Quan hệ công chúng
Trần Nhứt Nhựt Giảng dạy tiếng Anh
1230 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Tân (TESOL)
Trần Phan Hoàng Thiết kế truyền thông thị
1231 Nam ThS 7320108 Quan hệ công chúng
Minh giác
Trần Phan Nguyệt Xã hội, Quy hoạch, Lãnh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1232 Nữ ThS 7810103
Minh thổ hành
1233 Trần Phúc Lợi Nam ThS Kế toán 7340121 Kinh doanh thương mại
1234 Trần Phương Nam ThS Kinh Tế Học 7340121 Kinh doanh thương mại
1235 Trần Phương Nam Nam ThS Kỹ thuật phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
1236 Trần Phương Tùng Nam TS Giáo dục học x
1237 Trần Quang An Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1238 Trần Quang Định Nam ThS Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
88

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1239 Trần Quang Ngân Nam ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
1240 Trần Quang Nhật Nam ThS Quản lý kinh tế 7480201 Công nghệ thông tin
1241 Trần Quang Tri Nam ĐH Mỹ thuật công nghiệp 7210403 Thiết kế đồ họa
1242 Trần Quang Tuyến Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
1243 Trần Quế Nam TS Sinh học 7420205 Công nghệ sinh học y dược
1244 Trần Quốc Tuấn Nam ThS Kiến Trúc 7580108 Thiết kế nội thất
1245 Trần Quốc Tuấn Nam ThS Kiến Trúc 7210403 Thiết kế đồ họa
1246 Trần Quý Liên Nam PGS TS Kế toán 7340301 Kế toán
1247 Trần Thanh Lan Nữ ThS Marketing 7340115 Marketing
1248 Trần Thanh Phong Nam ĐH Thiết kế đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Trần Thanh
1249 Nữ ThS Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương
1250 Trần Thanh Toàn Nam TS Kinh doanh và quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh
1251 Trần Thành Trung Nam ThS Kết cấu xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
1252 Trần Thanh Việt Nam ThS Công nghệ thông tin 7480109 Khoa học dữ liệu
1253 Trần Thế Bảo Nam PGS TS Văn hóa nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang
1254 Trần Thế Tăng Nam PGS TS Dược học 7720201 Dược học
1255 Trần Thế Trí Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1256 Trần Thị Ái Vy Nữ ThS Kinh doanh quốc tế 7340101 Quản trị kinh doanh
1257 Trần Thị Bền Nữ ThS Khoa học x
Trần Thị Bích
1258 Nữ ThS Kinh tế phát triển 7340121 Kinh doanh thương mại
Dung
Trần Thị Bích Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1259 Nữ ThS Việt Nam học 7810103
Ngọc hành
89

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Trần Thị Bích Ngôn ngữ Anh/Quản trị
1260 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trâm kinh doanh
1261 Trần Thị Cẩm Hà Nữ ThS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
1262 Trần Thị Cẩm Tú Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Trần Thị Diễm
1263 Nữ ThS Giáo dục tiếng Hàn 7310608 Đông phương học
Hằng
Trần Thị Đoan
1264 Nữ ThS Y Học Cổ Truyền 7720301 Điều dưỡng
Trang
Quản trị du lịch, khách sạn
1265 Trần Thị Hải Vân Nữ ThS 7810201 Quản trị khách sạn
và nhà hàng
1266 Trần Thị Hạnh Nữ ĐH Vật lý x
1267 Trần Thị Hòa Nữ ThS Biễu diễn Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
1268 Trần Thị Hồng Anh Nữ ThS Kinh tế- Tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh
1269 Trần Thị Hồng Vân Nữ ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
Trần Thị Khánh Lý luận và lịch sử mỹ
1270 Nam ThS 7210403 Thiết kế đồ họa
Việt thuật
Trần Thị Kim
1271 Nữ ThS Giáo dục học (TDTT) x
Cương
Marketing và Truyền
1272 Trần Thị Kim Thảo Nữ ThS 7320108 Quan hệ công chúng
thông
Lý luận và phương pháp
1273 Trần Thị Lệ Thủy Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy học tiếng Anh
1274 Trần Thị Minh Nữ ThS Sinh lý người và động vật 7420201 Công nghệ sinh học
Trần Thị Minh
1275 Nữ ThS Quy hoạch vùng và đô thị 7580101 Kiến trúc
Hiền
90

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Trần Thị Mộng Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công trình
1276 Nữ ThS 7580205
Thu trình giao thông giao thông
Công nghệ kỹ thuật môi
1277 Trần Thị Mỹ Diệu Nữ PGS TS Khoa học Môi trường 7510406
trường
Trần Thị Mỹ
1278 Nữ ThS Quản lý giáo dục 7210404 Thiết kế thời trang
Duyên
Trần Thị Mỹ Luật hình sự và tố tụng
1279 Nữ ThS 7380101 Luật
Duyên hình sự
1280 Trần Thị Nắng Nữ ThS Hình học và Tô pô 7480201 Công nghệ thông tin
Lý luận và Phương pháp
Trần Thị Ngọc
1281 Nữ ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Linh
Anh
Trần Thị Ngọc
1282 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Oanh
Trần Thị Ngọc
1283 Nữ ThS Giáo dục Hán ngữ quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Thúy
Trần Thị Phương Quản trị Dịch vụ du lịch & Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1284 Nữ ThS 7810103
Linh lữ hành hành
1285 Trần Thị Quyên Nữ ThS Vi sinh vật học 7420205 Công nghệ sinh học y dược
Trần Thị Quỳnh
1286 Nữ ThS Việt Nam học 7320108 Quan hệ công chúng
Lưu
Trần Thị Thanh Lý luận và phương pháp
1287 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Mai dạy học tiếng Anh
1288 Trần Thị Thiên An Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
1289 Trần Thị Thìn Nữ TS Ngữ văn 7320108 Quan hệ công chúng
1290 Trần Thị Thu Hà Nữ ThS Ngôn ngữ ứng dụng 7310608 Đông phương học
91

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Đông phương học Nhật
1291 Trần Thị Thu Hiền Nữ ĐH 7310608 Đông phương học
Bản
Quản lý giáo dục, Tài
1292 Trần Thị Thu Thủy Nữ ThS 7340201 Tài chính - Ngân hàng
chính kế toán (ĐH)
1293 Trần Thị Thuận Nữ PGS TS lý thuyết và lịch sử VH 7320108 Quan hệ công chúng
Lý luận và phương pháp
Trần Thị Thùy
1294 Nữ ThS giảng dạy bộ môn tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang
anh
Trần Thị Tuyết
1295 Nữ ThS Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa
Nhung
1296 Trần Thị Việt Thu Nữ TS Tài chính Ngân hàng 7340121 Kinh doanh thương mại
Trần Thị Xuân
1297 Nữ ThS Thống kê kinh tế 7340115 Marketing
Hạnh
1298 Trần Thị Yến Nhi Nữ ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
1299 Trần Thư Hà Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Kỹ thuật và Quản lý môi Quản trị môi trường doanh
1300 Trần Thu Trang Nữ ThS 7510606
trường nghiệp
1301 Trần Thu Vân Nữ ThS Quản Trị Kinh Doanh 7810201 Quản trị khách sạn
Trần Thùy Mai
1302 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Thảo
Nghệ Thuật Âm Nhạc -
1303 Trần Tiến Long Nam ThS 7210205 Thanh nhạc
Thanh Nhạc
1304 Trần Trọng Khuê Nam TSKH Toán và kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1305 Trần Tuấn Đức Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
1306 Trần Văn Anh Nam ThS Kỹ sư máy tính 7210403 Thiết kế đồ họa
1307 Trần Văn Diện Nam ThS Giáo dục học (TDTT) x
92

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1308 Trần Văn Đúng Nam ThS Khoa học giáo dục x
1309 Trần Văn Hảo Nam ThS Hệ thống thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1310 Trần Văn Hiển Nam TS Kinh tế 7810103
hành
1311 Trần Văn Hùng Nam TS Nông nghiệp 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao
1312 Trần Văn Nhưng Nam TS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
1313 Trần Văn Thành Nam ThS Công Nghệ Thông Tin 7480201 Công nghệ thông tin
1314 Trần Văn Thành Nam TS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
1315 Trần Văn Thi Nam ĐH Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công trình
1316 Trần Văn Thiện Nam TS 7580205
trình giao thông giao thông
1317 Trần Vĩ Cường Nam ThS Luật Thương Mại Quốc Tế 7380107 Luật kinh tế
1318 Trần Việt Trinh Nữ ThS Thiết kế cảnh quan 7210403 Thiết kế đồ họa
Trần Vũ Hàn Minh
1319 Nam ThS Quản Lý Văn Hóa 7210404 Thiết kế thời trang
Nhật
Trần Vũ Quỳnh Quản lý khách sạn và du
1320 Nữ ThS 7810201 Quản trị khách sạn
Hương lịch
Trần Xuân Ngọc
1321 Nữ TS Ngữ văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Lan
1322 Trần Xuân Vinh Nam ĐH Kỹ thuật Công trình 7580201 Kỹ thuật xây dựng
1323 Trang Quốc Cường Nam ThS Quy hoạch vùng và đô thị 7580101 Kiến trúc
1324 Triệu Mỹ Hoan Nữ ThS Ngôn ngữ văn tự Hán 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Triệu Nguyên
1325 Nam PGS TS Ký sinh trùng 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
Trung
1326 Trịnh Đức Tuấn Nam ThS Kinh Tế 7340121 Kinh doanh thương mại
93

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1327 Trịnh Kim Vui Nữ ThS Tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh
1328 Trịnh Quốc Thành Nam ThS Toán giải tích 7480201 Công nghệ thông tin
1329 Trịnh Tấn Lực Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1330 Trịnh Thị Hà Oanh Nữ ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
Trịnh Thị Long
1331 Nữ TS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
Hương
Trịnh Thị Thu Lý luận và Phương pháp
1332 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang giảng dạy tiếng Anh
Tài chính; Quản trị nhà
1333 Trịnh Thị Thúy Nữ TS 7810201 Quản trị khách sạn
hàng khách sạn (ThS)
1334 Trịnh Tiến Thuận Nam TS Sử học 7310608 Đông phương học
1335 Trịnh Văn Điềm Nam ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
1336 Trịnh Văn Hoanh Nam ThS Cơ Khí Ô Tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
1337 Trương Anh Tuấn Nam ThS Kế toán - Kiểm toán 7340301 Kế toán
Logistics và quản lý chuỗi
1338 Trương Công Bắc Nam ThS Kinh tế Thương mại 7510605
cung ứng
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1339 Trương Đại Lợi Nam ThS Du lịch 7810103
hành
Trương Đình Anh
1340 Nữ ThS TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thư
Trương Đình Bảo
1341 Nam TS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Long
Trương Hoàng Giáo dục Hán ngữ quốc
1342 Nam ThS 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trung tếQuản trị xí nghiệp
94

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
TESOL (Teaching english
1343 Trương Hồng Ngọc Nữ ThS to spears of other 7220201 Ngôn ngữ Anh
languages)
Trương Khương
1344 Nam ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Duy
1345 Trương Kiều Oanh Nữ ThS Phương pháp giảng dạy 7220201 Ngôn ngữ Anh
1346 Trương Minh Nhân Nam ThS Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
1347 Trương Mỹ Linh Nữ ThS Kinh tế kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
1348 Trương Mỹ Vân Nữ ThS Giáo dục hán ngữ quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trương Ngọc
1349 Nam PGS TS Lý luận âm nhạc 7210205 Thanh nhạc
Thắng
Trương Nguyễn
1350 Nam ThS Kiến Trúc 7580108 Thiết kế nội thất
Hồng Quang
Giảng dạy tiếng Anh cho
1351 Trương Phú Sỹ Nam ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
người nói ngôn ngữ khác
Trương Quang
1352 Nam ThS kinh tế học 7320108 Quan hệ công chúng
Hùng
Khoa học sinh học và kỹ Công nghệ kỹ thuật điện, điện
1353 Trương Quốc Trí Nam TS 7510301
thuật tích hợp tử
Trương Thị Anh
1354 Nữ TS Vật lý x
Đào
1355 Trương Thị Lan Nữ ThS Vi sinh vật học 7420201 Công nghệ sinh học
Trương Thị Mai
1356 Nữ ThS Giảng dạy Tiếng anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hạnh
Trương Thị Minh
1357 Nữ TS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
Sâm
95

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1358 Trương Thị Ngân Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340121 Kinh doanh thương mại
Trương Thị Như
1359 Nữ ThS Ngôn ngữ ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Ngọc
Quản Trị Kinh Doanh;
Trương Thị
1360 Nữ ThS Xây Dựng Dân Dụng Và 7580302 Quản lý xây dựng
Phương Quỳnh
Công Nghiệp
Trương Thị
1361 Nữ ThS Quản lý công 7340101 Quản trị kinh doanh
Phương Thảo
Trương Thị Thanh
1362 Nữ ThS Quản Trị Kinh Doanh 7810201 Quản trị khách sạn
Xuân
Trương Thị Thu Khoa học Xã hội và Nhân
1363 Nữ ThS 7310608 Đông phương học
Vân văn
Trương Thị Xuân
1364 Nữ PGS TS Y - dược 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
Liên
1365 Trương Thiết Dũng Nam TS Ngoại thần kinh 7720301 Điều dưỡng
1366 Trương Trọng Hỷ Nam ThS Quản Trị Kinh Doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
Trương Văn
1367 Nam ĐH Kế toán 7340301 Kế toán
Chương
Công nghệ và Quản lý
1368 Từ Đông Xuân Nam ThS 7580302 Quản lý xây dựng
Xây dựng
Quản lý và lãnh đạo quốc
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ
1369 Từ Tuấn Cường Nam ThS tế lĩnh vực nhà hàng, 7810202
ăn uống
khách sạn
1370 Ung Sơn Khôi Nam ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
1371 Văn Tấn Phú Nam ThS Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
1372 Văn Thị Bích Ty Nữ ThS Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
96

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1373 Văn Thị Hạnh Nữ TS Hóa sinh 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
1374 Văn Thị Loan Nữ TS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
Võ Ánh Xuân
1375 Nữ ThS Mỹ thuật tạo hình 7210403 Thiết kế đồ họa
Thương
Quản trị Du lịch và Nhà
1376 Võ Chiêu Phúc Nam ThS 7810201 Quản trị khách sạn
hàng
1377 Võ Đức Anh Nam ThS Hệ thống thông tin 7210403 Thiết kế đồ họa
Quản trị dịch vụ du lịch và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1378 Võ Đức Duy Nam ThS 7810103
lữ hành hành
1379 Võ Duy Minh Nam ThS Kỹ thuật cơ khí động lực 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
1380 Võ Hà Quốc Huy Nam ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
1381 Võ Hồ Giang Nam Nam ThS Kinh doanh quốc tế 7340121 Kinh doanh thương mại
1382 Võ Hồng Hạnh Nữ ThS Kinh doanh quốc tế 7340115 Marketing
1383 Võ Hùng Thuật Nam ThS Báo chí học 7320108 Quan hệ công chúng
Võ Huyền Bảo
1384 Nữ ĐH Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Trân
1385 Võ Kim Cương Nam TS Cơ học vật rắn 7210402 Thiết kế công nghiệp
1386 Võ Kinh Luân Nam ThS Kiến Trúc Công Trình 7580108 Thiết kế nội thất
1387 Võ Minh Đức Nam TS Tài chính - ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1388 Võ Minh Hiếu Nam ThS Tài chính 7340115 Marketing
Võ Ngọc Thiên
1389 Nữ ThS Ứng dụng tâm lý 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Phụng
1390 Võ Quang Hợp Nam ThS Quản lý Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
1391 Võ Sang Nam ThS Văn học (Hàn Quốc) 7310608 Đông phương học
97

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1392 Võ Tâm Vân Nam TS Thông tin và truyền thông 7480201 Công nghệ thông tin
1393 Võ Thanh Giang Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1394 Võ Thanh Sang Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1395 Võ Thị Bích Thùy Nữ ThS Kinh tế 7340115 Marketing
1396 Võ Thị Dễ Nữ TS Nội tim mạch 7720301 Điều dưỡng
Master of Teaching
1397 Võ Thị Duyên Anh Nữ ThS English to Speakers of 7310608 Đông phương học
Other Languages
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1398 Võ Thị Kim Loan Nữ TS Kinh tế chính trị 7810103
hành
1399 Võ Thị Lệ Nữ ThS Quản lý hành chính công 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Lý luận và Phương pháp
1400 Võ Thị Minh Ngân Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
giảng dạy tiếng Anh
1401 Võ Thị Ngọc Dung Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
1402 Võ Thị Thẩm Nữ ThS Kiến Trúc 7580108 Thiết kế nội thất
Lý luận và phương pháp
1403 Võ Thị Thu Hằng Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
giảng dạy tiếng anh
1404 Võ Thị Thu Oanh Nữ TS Nông nghiệp 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao
1405 Võ Thị Trung Thu Nữ ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
Master of Teaching
1406 Võ Thị Xuân Ánh Nữ ThS English to Speakers of 7310608 Đông phương học
Other Languages
1407 Võ Thị Xuân Lai Nữ ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1408 Võ Thị Xuyến Nữ TS Vi sinh vật học 7420201 Công nghệ sinh học
98

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Võ Trường Minh
1409 Nam ThS Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Triết
Võ Từ Phước
1410 Nữ ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Nguyên
1411 Võ Văn Mỹ Nam ThS Khoa học máy tính 7480109 Khoa học dữ liệu
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1412 Võ Văn Thành Nam ThS Văn hóa học 7810103
hành
1413 Võ Văn Tiên Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại
1414 Võ Văn Tuấn Nam TS Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
1415 Võ Xuân Thành Nam ThS Công nghệ kỹ thuật ô - tô 7520115 Kỹ thuật nhiệt
Nguồn tài nguyên thiên
1416 Vũ Công Danh Nam ThS 7540101 Công nghệ thực phẩm
nhiên
1417 Vũ Đình Hùng Nam PGS TS Y học (Nội khoa) 7720301 Điều dưỡng
Kỹ thuật và Công nghệ
1418 Vũ Hồ Nam Nam TS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
xây dựng
1419 Vũ Hoàng Chương Nam ĐH Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
1420 Vũ Hồng Điệp Nữ ThS Kỹ thuật 7520115 Kỹ thuật nhiệt
1421 Vũ Huy Dương Nam TS Kinh tế công nghiệp 7340121 Kinh doanh thương mại
1422 Vũ Minh Cát Nam GS TS Kỹ thuật 7210402 Thiết kế công nghiệp
Quản trị kinh doanh và
1423 Vũ Minh Hiếu Nam TS 7340101 Quản trị kinh doanh
Kinh tế
Lý luận và Phương pháp
1424 Vũ Minh Quyền Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
giảng dạy tiếng Anh
1425 Vũ Mộng Lân Nam ĐH Sư phạm Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
1426 Vũ Ngọc Kim Nữ TS Dược học 7720201 Dược học
99

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Vũ Nguyễn Minh
1427 Nam ThS Kinh doanh quốc tế 7340115 Marketing
Hoàng
1428 Vũ Thanh Bình Nam PGS TS Kinh tế 7340121 Kinh doanh thương mại
1429 Vũ Thị Ân Nữ TS Ngôn ngữ học so sánh 7310608 Đông phương học
1430 Vũ Thị Bích Hải Nữ ThS Luật 7380107 Luật kinh tế
Logistics và quản lý chuỗi
1431 Vũ Thị Kim Hanh Nữ ThS Thương mại quốc tế 7510605
cung ứng
1432 Vũ Thị Quyền Nữ TS Khoa học đất 7420201 Công nghệ sinh học
1433 Vũ Thị Thu Hà Nữ ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
Luật hình sự và Tố tụng
1434 Vũ Thị Thúy Nữ TS 7380101 Luật
hình sự
1435 Vũ Thị Vân Anh Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
1436 Vũ Tiến Đạt Nam ĐH Thiết kế máy xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
1437 Vũ Trung Hiếu Nam ThS Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
1438 Vũ Tường Quyên Nữ ThS Thiết kế 7210403 Thiết kế đồ họa
1439 Vũ Văn Hải Nam ThS Quản trị Kinh doanh 7340115 Marketing
1440 Vũ Văn Khiêm Nam PGS TS Cơ học kỹ thuật 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
1441 Vũ Văn Việt Nam ThS Công Nghệ Kĩ Thuật Ô Tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Quản trị môi trường doanh
1442 Vũ Xuân Tường Nam ThS Quản trị kinh doanh 7510606
nghiệp
Kinh doanh và Thương
1443 Vương Khắc Huy Nam ThS 7340121 Kinh doanh thương mại
mại
Vương Thị Vân Phương pháp giảng dạy
1444 Nữ ThS 7310608 Đông phương học
Anh tiếng Anh (MTESOL)
100

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Chức Giảng sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được đào dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ tạo môn
học chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Vương Trần Gia Lý luận và phương pháp
1445 Nam ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Nhơn dạy học bộ môn tiếng Anh
1446 Vương Tuyết Kha Nữ ThS Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
1447 Vương Văn Cho Nam TS Quản lý giáo dục 7310608 Đông phương học
1448 Vy Đình Lộc Nam ThS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng


101

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục
Mầm non
Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Adelman Scott Giáo dục chuyên
1 Nam ThS 7310608 Đông phương học
Lorne ngành TESOL
2 Bành Ngọc Tuấn Nam ĐH Thiết kế Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
3 Biện Xuân Trường Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7210402 Thiết kế công nghiệp
4 Bùi Đức Nam Nam ThS Toán học x
5 Bùi Dương Thế Nam ThS Khoa học Máy Tính 7480201 Công nghệ thông tin
6 Bùi Loan Thùy Nữ PGS TS Thông tin thư viện 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Chủ nghĩa xã hội khoa
7 Bùi Ngọc Hiển Nam ThS x
học
8 Bùi Nguyên Khá Nam ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Bùi Nguyễn Thùy
9 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Dương
10 Bùi Phạm Việt Nam ĐH Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất
11 Bùi Phan Anh Thư Nữ TS Văn học Hàn Quốc 7310608 Đông phương học
12 Bùi Thị Mai Liên Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
13 Bùi Trường Sơn Nam PGS TS Địa chất công trình 7580302 Quản lý xây dựng
Công nghệ kỹ thuật ô
14 Bùi Tuyết Anh Nữ ThS Quản trị truyền thông 7510205

15 Bùi Vĩnh Nghi Nữ ĐH Tâm lý học trường học 7310401 Tâm lý học
16 Bùi Xuân Đạo Nam ĐH Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
17 Cao Đình Thắng Nam ThS Sáng tác âm nhạc học 7210205 Thanh nhạc
18 Cao Hữu Nghĩa Nam TS Đa khoa thực hành 7720301 Điều dưỡng
102

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
19 Cao Kim Xoa Nữ ThS Dược học 7720201 Dược học
20 Cao Mỹ Ngọc Nữ ĐH Sư phạm tiếng Anh 7320108 Quan hệ công chúng
Cao Ngọc Đan
21 Nữ ĐH Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Quyên
22 Cao Thị Lệ Khang Nữ ĐH Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Cao Thị Phương
23 Nữ ĐH Tiếng Nhật 7310608 Đông phương học
Thảo
24 Cao Thị Thuỳ Trang Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
25 Cao Văn Cang Nam ThS Luật học 7380101 Luật
26 Cao Xuân Tuấn Nam ThS Triết học x
27 Châu Hoài Bão Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
28 Châu Hữu Nal Nam ĐH Thiết kế thời trang 7210404 Thiết kế thời trang
29 Châu Kim Phượng Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
30 Chế Dạ Thảo Nữ ThS Giáo dục học 7340101 Quản trị kinh doanh
Chou Chengban
31 Nam ThS Thời Trang 7210404 Thiết kế thời trang
Phukan
Chris Anne Rivera
32 Nữ ThS TESOL 7320108 Quan hệ công chúng
Gonzales
33 Chu Thúy Anh Nữ ThS Kế toán 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Chu Vũ Như
34 Nữ ThS Châu Á học 7310608 Đông phương học
Nguyện
35 Chung Lê Đình Huy Nam ThS Quản trị du lịch 7810201 Quản trị khách sạn
36 Đặng Hồng Ninh Nam ThS Giáo dục học x
37 Đặng Quang Tiến Nam ĐH Mỹ thuật tạo hình 7580108 Thiết kế nội thất
103

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
38 Đặng Thị Mai Ly Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
39 Đặng Thị Xuân Phúc Nữ ĐH Tiếng Pháp 7220201 Ngôn ngữ Anh
40 Đặng Thiên Phong Nam ĐH Sư phạm Vật lý 7320108 Quan hệ công chúng
41 Đặng Thiên Thư Nữ ThS Đồ Họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Kinh doanh thương
42 Đặng Thu Hương Nữ ThS Kinh tế Thương mại 7340121
mại
Đặng Trương Thanh
43 Nữ TS Quản lý giáo dục 7310608 Đông phương học
Thúy
44 Đặng Việt Hùng Nam ĐH Thời Trang 7210404 Thiết kế thời trang
Lý thuyết và kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật ô
45 Đặng Xuân Kiên Nam TS 7510205
điều khiển tô
46 Đào Hoàng Trung Nam TS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Kỹ thuật xét nghiệm y
47 Đào Kim Khánh Nữ ĐH Xét nghiệm 7720601
học
48 Đào Minh Tòng Nam ĐH Kỹ thuật Nhiệt 7520115 Kỹ thuật nhiệt
49 Đào Phương Nam Nam ĐH Thiết kế Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
50 Đào Tấn Ngọc Nam ThS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Xây dựng Đảng,
51 Đậu Đức Thiêm Nam ĐH Chính quyền Nhà x
nước
52 Điền Văn Châu Nam ThS Kế toán quốc tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Lý luận và Phương
53 Đinh Công Toàn Nam ThS pháp giảng dạy tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
54 Đinh Ngọc Tín Nam ThS Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
104

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
55 Đinh Thị Bách Nữ ĐH Dược học 7720201 Dược học
Đinh Thị Minh
56 Nữ ĐH Thể chất và Thể thao x
Nguyệt
57 Đinh Thị Thu Hải Nữ ThS Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
58 Đinh Tiên Hoàng Nam ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
59 Đinh Tiên Hoàng Nam ĐH Giáo dục thể chất x
60 Đinh Trần Gia Hưng Nam ThS Kiến Trúc 7580101 Kiến trúc
61 Đinh Trần Thúy Vi Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
62 Đinh Văn Mãi Nam ThS Công tác xã hội x
63 Đinh Văn Thịnh Nam ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Xây dựng Đảng,
64 Đinh Văn Vinh Nam ThS Chính quyền Nhà x
nước
65 Đỗ Đức Hiếu Nam ĐH Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing
66 Đỗ Hạnh Nga Nữ TS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Quản trị dịch vụ du Quản trị dịch vụ du
67 Đỗ Mạnh Tuấn Nam ThS 7810103
lịch-lữ hành lịch và lữ hành
Quản trị dịch vụ du
68 Đỗ Thị Hồng Phú Nữ ThS QTKD 7810103
lịch và lữ hành
69 Đỗ Thị Huyền Nữ ThS Thiết kế Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Lý luận và phương
70 Đỗ Thị Ngọc Diễm Nữ ThS pháp giảng dạy tiếng 7320108 Quan hệ công chúng
Anh
71 Đỗ Thị Vĩnh Linh Nữ ThS Giáo dục thể chất x
105

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Kinh doanh thương
72 Đỗ Trọng Danh Nam ThS Hệ thống thông tin 7340121
mại
Lý thuyết và lịch sử
73 Đoàn Lê Giang Nam TS 7229030 Văn học
văn học
74 Đoàn Minh Long Nam ĐH Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
75 Đoàn Quế Phương Nam ThS Hệ thống mạng 7320108 Quan hệ công chúng
Quản trị dịch vụ du Quản trị dịch vụ du
76 Đoàn Thị Lộc Nữ ThS 7810103
lịch và Lữ hành lịch và lữ hành
77 Đoàn Thị May Nữ TS Triết học x
Đoàn Trần Phương
78 Nữ ĐH Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn
Thảo
79 Đoàn Việt Hùng Nam TS Tài chính-Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
80 Donnie Ray Hash Nam ThS Triết học 7220201 Ngôn ngữ Anh
81 Dương Bá Thanh Di Nam ThS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
82 Dương Đăng Khoa Nam TS Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
83 Dương Minh Thông Nam ThS Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
84 Dương Ngọc Thắng Nam ThS Quản trị Khách sạn 7810201 Quản trị khách sạn
Dương Nguyên Dược liệu – Dược cổ
85 Nam ThS 7720201 Dược học
Xuân Lâm truyền
86 Dương Phước An Nam ThS Dược học 7720201 Dược học
Dương Thị Hồng
87 Nữ ThS Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
Thắm
88 Dương Thị My Sa Nữ ThS Ngôn ngữ học 7229030 Văn học
Dương Thị Thúy
89 Nữ ĐH Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Hiền
106

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Dương Thị Thùy Marketing, Bán hàng Kinh doanh thương
90 Nữ ThS 7340121
Trang và Dịch vụ mại
91 Dương Trọng Bình Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
El Kalza Social Science & Kinh doanh thương
92 Nam ĐH 7340121
Muhammad Communications mại
93 Eun Young Yoo Nữ TS Piano 7210208 Piano
94 Giang Ái Diệp Nữ ThS Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
95 Giang Ngọc Huấn Nam TS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Kinh doanh thương
96 Hà Đức Anh Nam ĐH Ngôn ngữ Anh 7340121
mại
Kỹ thuật xét nghiệm y
97 Hà Thị Bích Ngọc Nữ TS Vi sinh vật 7720601
học
98 Hà Thúc Nhật Minh Nam ĐH Đồ Họa 7210403 Thiết kế đồ họa
99 Hà Trần Thu Hương Nữ ĐH Truyền thông 7220201 Ngôn ngữ Anh
Communication and Kinh doanh thương
100 Hahn Myung Jin Nam ĐH 7340121
Media mại
101 Hồ Bích Trâm Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
102 Hồ Đức Thi Nam ThS Triết học x
Kinh doanh thương
103 Hồ Hữu Lực Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340121
mại
104 Hồ Khánh Vân Nữ ThS Văn học Việt Nam 7229030 Văn học
105 Hồ Lê Trúc Linh Nữ ThS Dược học 7720201 Dược học
Đạo diễn Điện ảnh -
106 Hồ Minh Luân Nam ĐH 7210403 Thiết kế đồ họa
truyền hình
107

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Giáo dục Đào tạo và
Chuyển biến xã hội : Quản trị dịch vụ du
107 Hồ Thị Đoan Trang Nữ ThS 7810103
công nghệ và tính lịch và lữ hành
nghiệp vụ
108 Hồ Trần Quốc Hải Nam ThS Quản trị Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
109 Hồ Trung Chánh Nam ThS Du lịch 7810201 Quản trị khách sạn
110 Hồ Việt Hà Nữ ThS Kinh tế chính trị x
111 Hoàng Cao Sang Nam ĐH Luật 7380101 Luật
112 Hoàng Kim Yến Thi Nữ ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
113 Hoàng Long Viên Nam ĐH Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
114 Hoàng Mai Nữ ThS TESOL 7310608 Đông phương học
115 Hoàng Thị Hạnh Nữ ThS Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh
116 Hoàng Thị Mai Nữ ĐH Quản trị khách sạn 7810201 Quản trị khách sạn
117 Hoàng Thị Ngọc Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
118 Hoàng Thị Nhung Nữ ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
Kinh doanh thương
119 Hoàng Thị Tâm Nữ ThS Kế toán 7340121
mại
120 Hoàng Thị Tố Nữ Nữ ThS Thủy nông 7580201 Kỹ thuật xây dựng
121 Hoàng Thị Trà My Nữ ThS Thiết kế Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Kinh doanh thương
122 Hockings Edward Nam TS Philosophy 7340121
mại
Hồng Thị Khánh Kỹ thuật xét nghiệm y
123 Nữ ĐH Xét nghiệm YH 7720601
Ngân học
124 Hứa Trung Phúc Nam ThS Châu Á học 7340201 Tài chính - Ngân hàng
108

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
125 Huỳnh Cát Dung Nữ ThS Tâm lý học 7380101 Luật
Quản trị dịch vụ du
126 Huỳnh Chí Công Nam ThS Quản trị DVDL&LH 7810103
lịch và lữ hành
127 Huỳnh Công Du Nam TS Tham vấn tâm lý 7310401 Tâm lý học
Quản trị dịch vụ du
128 Huỳnh Công Hiếu Nam ThS Văn hóa học 7810103
lịch và lữ hành
129 Huỳnh Công Hưng Nam ĐH Ngữ văn Anh 7320108 Quan hệ công chúng
130 Huỳnh Đăng Khoa Nam ThS Marketing 7340115 Marketing
Huỳnh Đinh Thái
131 Nữ ThS Marketing 7340115 Marketing
Linh
132 Huỳnh Kim Long Nam ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
133 Huỳnh Kim Ngân Nữ ThS Lịch sử Hàn Quốc 7310608 Đông phương học
Kinh doanh thương
134 Huỳnh Kim Tôn Nam ThS Quản trị Kinh doanh 7340121
mại
135 Huỳnh Lê Chung Nam ĐH Mỹ Thuật Tạo Hình 7320108 Quan hệ công chúng
136 Huỳnh Minh Tuấn Nam ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
Huỳnh Ngọc
137 Nam ThS Chính sách công 7340301 Kế toán
Chương
Huỳnh Nguyễn Hoài
138 Nữ ThS Hóa hữu cơ 7720201 Dược học
Phương
139 Huỳnh Quốc Bảo Nam ĐH Thiết kế Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
140 Huỳnh Thanh Sơn Nam ThS Khoa học Máy Tính 7480201 Công nghệ thông tin
141 Huỳnh Thảo Trinh Nữ ThS TESOL 7310608 Đông phương học
Huỳnh Thị Kim
142 Nữ ThS Mỹ thuật tạo hình 7210404 Thiết kế thời trang
Trâm
109

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Huỳnh Thị Ngọc Công nghệ Môi Công nghệ kỹ thuật
143 Nữ TS 7510406
Hân trường môi trường
Huỳnh Thị Tuyết
144 Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh
Ngân
Huỳnh Trần Nhật
145 Nữ ĐH Thiết kế Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Linh
146 Huỳnh Trọng Nhân Nam ĐH Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Huỳnh Trúc Thanh
147 Nữ TS Bào chế 7720201 Dược học
Ngọc
148 Huỳnh Văn Giàu Nam ĐH Biên Phiên Dịch 7220201 Ngôn ngữ Anh
149 Huỳnh Vũ Thạch Nam ThS Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Jennifer Samie MIB - Master
150 Nữ ThS 7340101 Quản trị kinh doanh
Lucchini International Business
Chủ nghĩa xã hội khoa
151 Khâu Văn Bích Nam ThS x
học
Khổng Thị Thanh
152 Nữ ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Phương
Bản đồ, viễn thám và
153 Khưu Minh Cảnh Nam ThS 7480201 Công nghệ thông tin
hệ thông tin địa lý
Kinh doanh thương
154 Kiều Vũ Hoàng Nam ThS Sư phạm ngoại ngữ 7340121
mại
155 Kim Na Nữ ThS Tiếng Hàn 7310608 Đông phương học
Kinh doanh thương
156 La Hoàng Lâm Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340121
mại
157 La Như Lân Nam ĐH Thiết kế Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
158 La Thị Thu Thảo Nữ ĐH Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
110

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Kinh doanh thương
159 Lai Minh Khoa Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340121
mại
160 Lại Nguyên Tín Nam ĐH Đồ Họa 7210403 Thiết kế đồ họa
161 Lại Thị Minh Đức Nữ ThS Ngôn ngữ học 7320108 Quan hệ công chúng
Địa lý, phát triển quy Quản trị dịch vụ du
162 Lâm Bảo Anh Nam ThS 7810103
hoạch lịch và lữ hành
Quản trị dịch vụ du
163 Lâm Bích Nghi Nữ ĐH QT DL-KS-NH 7810103
lịch và lữ hành
Giảng dạy Tiếng Anh
Lâm Hoàng Thúy
164 Nữ ThS cho người nước ngoài 7320108 Quan hệ công chúng
Anh
(TESOL)
165 Lâm Nhựt Thanh Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7580101 Kiến trúc
166 Lâm Thanh Hùng Nam ThS Công Nghệ nhiệt lạnh 7520115 Kỹ thuật nhiệt
Lâm Thị Thúy Quản trị dịch vụ du
167 Nữ ThS Địa lý Du lịch 7810103
Phượng lịch và lữ hành
Công nghệ kỹ thuật
168 Lâm Tuấn Phú Nam ThS Kỹ thuật môi trường 7510406
môi trường
169 Lâm Yến Như Nữ ThS Đồ Họa 7210403 Thiết kế đồ họa
170 Lê Anh Chi Nữ ĐH Đồ Họa 7210403 Thiết kế đồ họa
171 Lê Anh Tuấn Nam ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Civil Engineering and
172 Lê Bá Vinh Nam PGS TS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Marine structures
Kỹ thuật xét nghiệm y
173 Lê Chí Thanh Nam ThS Sinh học _ Vi sinh 7720601
học
174 Lê Công Thức Nam TS Y khoa 7720201 Dược học
175 Lê Công Trung Nam ĐH Kế Toán 7310608 Đông phương học
111

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Công nghệ kỹ thuật
176 Lê Đình Trung Nam ThS 7520115 Kỹ thuật nhiệt
nhiệt
177 Lê Đình Tú Nam ThS Cơ Kỹ thuật x
Xây dựng Đảng,
178 Lê Đình Tùng Nam ĐH Chính quyền Nhà x
nước
179 Lê Đỗ Uyên Nữ ThS Quản trị Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
180 Lê Hoàng Anh Nam TS Tài chính - ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Quy hoạch cơ sở hạ
181 Lê Hoàng Tiến Nam ThS x
tầng
182 Lê Hồng Doanh Nam ĐH Mỹ thuật 7210402 Thiết kế công nghiệp
183 Lê Hương Vũ Nữ ĐH Ngôn ngữ Anh 7310608 Đông phương học
184 Lê Hữu Sơn Nam ThS Triết học 7320108 Quan hệ công chúng
185 Lê Khánh Thông Nam ThS Cơ Kỹ thuật x
186 Lê Kim Long Nam ĐH Tiếng Nhật 7310608 Đông phương học
187 Lê Long Hải Nam ThS Tai Mũi Họng 7720301 Điều dưỡng
188 Lê Lương Hiếu Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
189 Lê Minh Duy Nam ĐH Ngôn Ngữ Anh 7310608 Đông phương học
190 Lê Minh Thuận Nam ThS Tâm lý 7310401 Tâm lý học
Tài chính doanh
191 Lê Ngọc Hồ Nam ThS 7340201 Tài chính - Ngân hàng
nghiệp
Kỹ thuật xét nghiệm y
192 Lê Ngọc Nữ Nữ ThS Xét nghiệm YH 7720601
học
193 Lê Ngọc Phương Nữ TS Lý luận văn học 7229030 Văn học
112

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Lê Nguyễn Gia
194 Nam TS Luật 7380101 Luật
Thiện
195 Lê Nguyễn Hạnh Vy Nữ ThS Toán ứng dụng 7480201 Công nghệ thông tin
196 Lê Nữ Diễm Hương Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
197 Lê Phúc Hiền Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340201 Tài chính - Ngân hàng
198 Lê Quốc Diễm Nữ ThS Kế toán 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
199 Lê Sơn Đại Nam ThS 7340101 Quản trị kinh doanh
quốc tế
200 Lê Thành Long Nam TS Công nghệ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
201 Lê Thanh Thu Nam ThS Tiếng Trung Quốc 7810201 Quản trị khách sạn
202 Lê Thị Bảo Hoàng Nữ ThS LL & LS Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
203 Lê Thị Cẩm Thu Nữ ĐH Thiết kế Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
204 Lê Thị Cẩm Thu Nữ ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
205 Lê Thị Cẩm Tú Nữ ĐH Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Lê Thị Cương
206 Nữ ĐH Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Khanh
207 Lê Thị Hải Bình Nữ ThS Kế toán - Kiểm toán 7340301 Kế toán
208 Lê Thị Hậu Nữ ĐH Nhật Bản học 7310608 Đông phương học
209 Lê Thị Minh Tâm Nữ ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
210 Lê Thị Mơ Nữ ThS Hành chính hiến pháp 7380101 Luật
211 Lê Thị Mỹ Nguyệt Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
212 Lê Thị Nam Phương Nữ ThS Kinh doanh quốc tế 7340101 Quản trị kinh doanh
Công nghệ kỹ thuật
213 Lê Thị Ngọc Diễm Nữ ThS Kỹ thuật môi trường 7510406
môi trường
113

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Công nghệ kỹ thuật
214 Lê Thị Thái Uyên Nữ ĐH Kỹ thuật môi trường 7510406
môi trường
215 Lê Thị Thanh Tâm Nữ ThS Giáo dục học 7320108 Quan hệ công chúng
216 Lê Thị Thanh Tâm Nữ ĐH Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
217 Lê Thị Thu Nữ ThS Ngôn ngữ học 7320108 Quan hệ công chúng
218 Lê Thị Thu Thảo Nữ ThS Khoa học Máy Tính 7480201 Công nghệ thông tin
Luật hành chính -
219 Lê Thị Thu Thảo Nữ ThS 7380107 Luật kinh tế
Hiến pháp
Ngôn ngữ học ứng Kinh doanh thương
220 Lê Thị Thùy Trang Nữ ThS 7340121
dụng mại
221 Lê Thị Trúc Hà Nữ ThS Ngôn ngữ học 7320108 Quan hệ công chúng
222 Lê Thị Từ Bá Thi Nữ ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Kỹ thuật xét nghiệm y
223 Lê Thiều Mai Thảo Nữ ThS Di truyền học 7720601
học
Kỹ thuật xét nghiệm y
224 Lê Trần Nguyễn Nam ThS XN- Kỹ thuật Y học 7720601
học
Luật Kinh doanh Quốc
225 Lê Trần Quốc Công Nam ThS 7380107 Luật kinh tế
tế và so sánh
Ngôn ngữ học Ứng
226 Lê Tuấn Nhã Nam ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
dụng
227 Lê Văn Dũng Nam ThS Ngôn ngữ học 7320108 Quan hệ công chúng
228 Lê Văn Tâm Nam ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
229 Lê Văn Tâm Nam CKC1 Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
230 Lê Vũ Hoàng Nam ThS Trang trí Nội Thất 7580108 Thiết kế nội thất
114

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Truyền thông - Kinh doanh thương
231 Lê Vũ Lan Oanh Nữ ThS 7340121
Marketing mại
232 Lê Vũ Ngọc Lan Nữ ThS Vi sinh vật học 7720201 Dược học
Intercultural
233 Lee Seon Jae Nam ThS 7229030 Văn học
Studies(Liên văn hóa)
234 Liêu Ngọc Liên Nữ ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
235 Lư Bích Sơn Nữ ThS Thời Trang 7210404 Thiết kế thời trang
236 Lục Thị Hà Nữ ĐH Thể chất và Thể thao x
237 Lương Diễm Oanh Nữ ThS Giáo Dục Thể Chất x
238 Lương Minh Tùng Nam ThS Ngoại tiết niệu 7720301 Điều dưỡng
Lương Thị Thanh
239 Nữ ThS Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Bình
240 Lương Văn Hoan Nam ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
241 Lưu Gia Thoại Nam ThS Toán ứng dụng x
242 Lưu Hòa Lý Nữ ThS Giảng dạy tiếng Anh 7580101 Kiến trúc
243 Lưu Thị Thanh Mai Nữ TS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
244 Lý Đạt Thành Nam ĐH Thời Trang 7210404 Thiết kế thời trang
Ngôn ngữ học và ứng
245 Lý Dinh Trân Nữ ThS 7310608 Đông phương học
dụng ngôn ngữ học
246 Lý Hoàng Nam Nam ThS Giáo dục học x
Quy hoạch vùng và đô
247 Mã Văn Phúc Nam TS 7580101 Kiến trúc
thị
248 Mai Chí Tính Nam ThS Giáo dục học 7320108 Quan hệ công chúng
Mai Nguyễn Quang
249 Nam ĐH Thiết kế Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Huy
115

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Công nghệ Dược
250 Mai Thành Tấn Nam ThS 7720201 Dược học
phẩm và bào chế
251 Mai Thị Hiền Nữ ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Mai Thị Tuyết
252 Nữ ĐH Ngữ Văn Anh 7320108 Quan hệ công chúng
Hương
253 Mai Thị Xuân Anh Nữ ThS Master of Arts 7210403 Thiết kế đồ họa
254 Mark Huang Nam ĐH Khoa học máy tính 7220201 Ngôn ngữ Anh
255 Maya Smotrina Nữ ThS Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
256 Ngô Anh Đào Nữ ThS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
257 Ngô Gia Hoàng Nam ThS Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
258 Ngô Minh Tín Nam ThS Luật 7380107 Luật kinh tế
259 Ngô Minh Vũ Nam TS Tài chính 7340301 Kế toán
260 Ngô Quang Tới Nam ĐH Nội Thất 7580108 Thiết kế nội thất
261 Ngô Thị Hồng Nữ ThS Giáo dục học 7320108 Quan hệ công chúng
Ngô Thị Phương
262 Nữ ThS Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
Hiền
263 Ngô Thị Tố Phương Nữ ThS Kinh tế học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Xây dựng Đảng,
264 Ngô Văn Bình Nam ThS Chính quyền Nhà x
nước
265 Ngô Văn Tương Nam ĐH Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
266 Nguyễn Anh Tuấn Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7210402 Thiết kế công nghiệp
267 Nguyễn Anh Tuấn Nam ĐH Mô phỏng tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
268 Nguyễn Bích Hoàn Nữ ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
116

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Kỹ thuật xét nghiệm y
269 Nguyễn Cao Đại Nam ĐH Xét nghiệm YH 7720601
học
Nguyễn Chính
270 Nam ĐH Nội Thất 7580108 Thiết kế nội thất
Trung
Nguyễn Công
271 Nam ĐH Ngôn Ngữ Nhật 7220201 Ngôn ngữ Anh
Nguyên
272 Nguyễn Công Nhựt Nam ThS Xác suất và Thống kê 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Công Thanh
273 Nữ ThS Văn học 7229030 Văn học
Dung
274 Nguyễn Công Trí Nam ĐH Mỹ thuật tạo hình 7210402 Thiết kế công nghiệp
Nguyễn Đặng Kim Dược lý học & phát
275 Nữ ThS 7720201 Dược học
Quyên triển thuốc
276 Nguyễn Danh Minh Nam ThS Nghệ thuật quân sự x
277 Nguyễn Di Linh Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7210402 Thiết kế công nghiệp
Xây dựng Đảng,
278 Nguyễn Đình Luận Nam ĐH Chính quyền Nhà x
nước
279 Nguyễn Đình Minh Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Marketing và bán
280 Nguyễn Đình Tuấn Nam ThS 7320108 Quan hệ công chúng
hàng
Nguyễn Đoàn
281 Nam ĐH Tiếng Nhật 7310608 Đông phương học
Quang Anh
Nguyễn Đoàn Việt
282 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Phương
283 Nguyễn Đông Triều Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
117

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Vi sinh sinh học phân Kỹ thuật xét nghiệm y
284 Nguyễn Đức Trúc Nam ThS 7720601
tử học
285 Nguyễn Duy Anh Nam ĐH Thiết kế đồ hoạ 7210403 Thiết kế đồ họa
286 Nguyễn Duy Hiếu Nam ThS Khoa học Máy Tính 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Duy
287 Nam ĐH Thiết kế đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Phương
288 Nguyễn Duy Thanh Nữ ĐH Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất
Quản trị Dịch vụ Du Quản trị dịch vụ du
289 Nguyễn Giang Nam Nam ĐH 7810103
lịch và Lữ hành lịch và lữ hành
290 Nguyễn Hà Nam ĐH Nhiếp ảnh 7320108 Quan hệ công chúng
291 Nguyễn Hải Lâm Nam TS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Quản trị khách sạn The Myst
292 Nguyễn Hậu Cần Nam ĐH 7810201 Quản trị khách sạn 04 năm
nhà hàng Dong Khoi
293 Nguyễn Hoài Nam Nam ThS Điều tra trinh sát. 7380101 Luật
Business Process
294 Nguyễn Hoàng Đạt Nam ĐH 7340101 Quản trị kinh doanh
Management
295 Nguyễn Hoàng Hải Nam ĐH Huấn luyện viên x
Công nghệ kỹ thuật ô
296 Nguyễn Hoàng Nam Nam TS Cơ điện tử 7510205

Sư phạm Tiếng Anh Kinh doanh thương
297 Nguyễn Hoàng Phúc Nam ĐH 7340121
kỹ thuật mại
Quan hệ công chúng
298 Nguyễn Hoàng Vũ Nam ThS 7320108 Quan hệ công chúng
& Truyền thông
Nguyễn Hoàng
299 Nữ ThS TESOL 7320108 Quan hệ công chúng
Vương Anh
118

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Ngôn ngữ văn hóa
300 Nguyễn Hoàng Yến Nữ TS 7310608 Đông phương học
Trung Quốc
Quản trị dịch vụ du
301 Nguyễn Hồng Nam Nam ThS Tiếng Trung Quốc 7810103
lịch và lữ hành
302 Nguyễn Hồng Phan Nam TS Tâm lí 7310401 Tâm lý học
Nguyễn Hồng Công nghệ chế biến
303 Nam ĐH 7520115 Kỹ thuật nhiệt
Phương thủy sản
304 Nguyễn Hữu Bình Nam ĐH Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Quản lý đô thị và công
305 Nguyễn Hữu Dũng Nam ThS 7580101 Kiến trúc
trình
306 Nguyễn Hữu Hiệp Nam ThS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
307 Nguyễn Hữu Hiếu Nam TS Văn học 7229030 Văn học
Nguyễn Hữu Hoàng Kinh doanh thương
308 Nữ ThS Quản lý văn hóa 7340121
Thi mại
309 Nguyễn Hữu Huân Nam TS Tài chính- Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
310 Nguyễn Hữu Hưng Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Nguyễn Hữu Nam Mỹ Thuật Công
311 Nam ĐH 7210403 Thiết kế đồ họa
Quân Nghiệp
312 Nguyễn Hữu Phúc Nam ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Nguyễn Hữu Tâm
313 Nữ ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Hiền
Kỹ thuật xét nghiệm y
314 Nguyễn Hữu Thọ Nam ĐH KT xét nghiệm Y học 7720601
học
Nguyễn Hữu Trí
315 Nam ThS Đại số và Lý thuyết số 7480201 Công nghệ thông tin
Nhật
119

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Truyền dữ liệu và
316 Nguyễn Hữu Vĩnh Nam ThS 7480201 Công nghệ thông tin
mạng máy tính
Kỹ thuật công nghệ
317 Nguyễn Huy Cương Nam TS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
xây dựng
Tâm bệnh học và Tâm
318 Nguyễn Huỳnh Luân Nam ThS 7310401 Tâm lý học
lý lâm sàng
Nguyễn Khoa Hồng
319 Nam ThS Quan hệ quốc tế 7320108 Quan hệ công chúng
Thành
Nguyễn Khoa Thanh
320 Nữ ĐH Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất
Vân
Ngoại Lồng Ngực -
321 Nguyễn Kim Anh Nữ ThS 7720301 Điều dưỡng
Mạch máu
Con người và Môi Công nghệ kỹ thuật
322 Nguyễn Kim Chung Nữ ThS 7510406
trường môi trường
323 Nguyễn Lê Thiên Hà Nam ĐH Đạo diễn điện ảnh 7210403 Thiết kế đồ họa
Đạo diễn điện ảnh,
324 Nguyễn Lương Hòa Nam ĐH Biên đạo múa 7210235
truyền hình
Nguyễn Lý Hoàng Kỹ thuật xét nghiệm y
325 Nữ ThS Huyết học cơ sở 7720601
Ngân học
326 Nguyễn Mai Anh Nữ ThS Luật 7380101 Luật
Kinh doanh thương
327 Nguyễn Mạnh Hiếu Nam ĐH General Business 7340121
mại
Nguyễn Mạnh Thế
328 Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Vinh
329 Nguyễn Minh Giang Nữ TS Sinh lý thần kinh 7310401 Tâm lý học
330 Nguyễn Minh Hải Nam ĐH Tài chính - Tín dụng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
120

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Quản trị dịch vụ du
331 Nguyễn Minh Hoạt Nam TS Lý luận ngôn ngữ 7810103
lịch và lữ hành
Lí luận và phương
Quản trị dịch vụ du
332 Nguyễn Minh Ngọc Nữ ThS pháp giảng dạy bộ 7810103
lịch và lữ hành
môn tiếng Pháp
Nguyễn Minh Xuân
333 Nữ TS Khoa học Thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm
Hồng
334 Nguyễn Nam Hải Nam TS Giáo dục học 7310401 Tâm lý học
Nguyễn Ngọc Bảo
335 Nữ TS Lý luận văn học 7229030 Văn học
Trâm
336 Nguyễn Ngọc Châu Nam TS Thời trang 7210404 Thiết kế thời trang
337 Nguyễn Ngọc Điệp Nam ThS Kỹ thuật 7520115 Kỹ thuật nhiệt
338 Nguyễn Ngọc Hạnh Nữ ThS Chỉ huy dàn nhạc 7210205 Thanh nhạc
339 Nguyễn Ngọc Minh Nam ĐH Vật lý điện tử x
Nguyễn Ngọc Thúy Giảng dạy tiếng anh ( Kinh doanh thương
340 Nữ ThS 7340121
An TESOL) mại
341 Nguyễn Ngọc Toản Nam ĐH Tiếng Pháp 7810201 Quản trị khách sạn
342 Nguyễn Ngọc Trâm Nữ ThS Marketing 7340115 Marketing
343 Nguyễn Ngọc Tuyền Nữ ThS Marketing 7340101 Quản trị kinh doanh
344 Nguyễn Ngọc Vinh Nam ThS Toán học x
345 Nguyễn Ngọc Vinh Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7210402 Thiết kế công nghiệp
Luật Hiến pháp và
346 Nguyễn Nhật Khanh Nam ThS 7380101 Luật
Luật hành chính
Nguyễn Như Hải
347 Nữ ThS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
Yến
121

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
348 Nguyễn Như Ngọc Nữ ThS Quản trị Marketing 7340115 Marketing
349 Nguyễn Như Nhứt Nam TS Hóa sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
Nguyễn Nữ Thùy Quan hệ công chúng
350 Nữ ĐH 7320108 Quan hệ công chúng
Linh & Truyền thông
Kỹ thuật xét nghiệm y
351 Nguyễn Phú Hoài Nam ThS Công nghệ sinh học 7720601
học
352 Nguyễn Phúc An Nam TS Văn học 7229030 Văn học
Nguyễn Phương Công nghệ kỹ thuật
353 Nam ThS Quản trị Kinh doanh 7510406
Lâm môi trường
Nguyễn Phương Kinh doanh thương
354 Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340121
Tâm mại
Nguyễn Phương
355 Nữ ĐH Ngữ Văn Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thảo
Lịch sử Đảng Cộng
356 Nguyễn Quang Nam Nam TS x
sản Việt Nam
357 Nguyễn Quang Phú Nam ĐH Thiết kế đồ hoạ 7210403 Thiết kế đồ họa
358 Nguyễn Quế Diệu Nam TS Triết học x
359 Nguyễn Quốc Anh Nam TS Quản trị ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
360 Nguyễn Quốc Đạt Nam ĐH Thiết kế Đồ Họa 7210403 Thiết kế đồ họa
361 Nguyễn Quốc Hùng Nam ThS Thiết kế Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
362 Nguyễn Quốc Nam Nam ĐH Hội Họa 7210403 Thiết kế đồ họa
363 Nguyễn Quốc Sử Nam ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
364 Nguyễn Quốc Thông Nam ThS Kết cấu xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
365 Nguyễn Quốc Thuận Nam ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
366 Nguyễn Quý Biên Nam ThS Thiết kế nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
122

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
367 Nguyễn Tấn Cường Nam ĐH Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
368 Nguyễn Tấn Hoàng Nam TS Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
369 Nguyễn Tấn Hùng Nam ĐH Giáo dục thể chất x
370 Nguyễn Tấn Lực Nam ThS Kỹ thuật trắc địa 7580101 Kiến trúc
Lý luận và phương
371 Nguyễn Tấn Tài Nam ThS pháp giảng dạy Tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
372 Nguyễn Tăng Quang Nam ĐH Thiết kế công trình 7580108 Thiết kế nội thất
373 Nguyễn Thái Hưng Nam ThS Marketing 7340115 Marketing
374 Nguyễn Thái Sơn Nam ThS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
375 Nguyễn Thanh Đạt Nam TS Triết học x
Xây dựng Đảng,
376 Nguyễn Thanh Hà Nam ThS Chính quyền Nhà x
nước
Nguyễn Thanh
377 Nam ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Hoàng
Marketing
378 Nguyễn Thanh Hồng Nữ ThS 7340115 Marketing
management
Nguyễn Thanh Phi
379 Nam ThS Marekting 7340101 Quản trị kinh doanh
Vân
Tài chính Doanh Kinh doanh thương
380 Nguyễn Thanh Phúc Nam ThS 7340121
Nghiệp mại
Nguyễn Thanh
381 Nữ ThS Hành chính hiến pháp 7380101 Luật
Quyên
382 Nguyễn Thanh Tâm Nam ThS Triết học 7420201 Công nghệ sinh học
123

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
383 Nguyễn Thanh Toàn Nam ThS BS đa khoa 7720301 Điều dưỡng
Khoa học tự nhiên -
384 Nguyễn Thành Triết Nam TS 7720201 Dược học
Ngành Dược
Nguyễn Thành
385 Nam ThS Văn học Nước ngoài 7229030 Văn học
Trung
386 Nguyễn Thanh Tuấn Nam TS Quản trị kinh doanh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Quản trị dịch vụ du
387 Nguyễn Thảo Chi Nữ ThS Văn hóa học 7810103
lịch và lữ hành
388 Nguyễn Thị Bảy Nữ ĐH Thiết kế nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Nguyễn Thị Bích
389 Nữ ThS Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Ngọc
Nguyễn Thị Bích
390 Nữ ThS Báo chí truyền thông 7310608 Đông phương học
Thủy
391 Nguyễn Thị Bưởi Nữ ThS Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
Nguyễn Thị Diệu
392 Nữ ThS Tâm lý học lâm sàng 7310401 Tâm lý học
Anh
Kỹ thuật xét nghiệm y
393 Nguyễn Thị Hằng Nữ ĐH Xét nghiệm YH 7720601
học
394 Nguyễn Thị Hiền Nữ TS Văn học Hàn Quốc 7310608 Đông phương học
395 Nguyễn Thị Hoa Nữ ThS Quản Lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
396 Nguyễn Thị Hòa Nữ ThS Giáo dục thể chất x
Nguyễn Thị Hoài Quản trị hệ thống Kinh doanh thương
397 Nữ ThS 7340121
Thu thông tin mại
Nguyễn Thị Hoài
398 Nữ ĐH Thiết kế Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Thương
124

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Nguyễn Thị Hoàng
399 Nữ ĐH Thể dục x
Nga
Nguyễn Thị Hoàng
400 Nữ ThS Giáo dục học x
Thủy
Nguyễn Thị Hồng
401 Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Điệp
Nguyễn Thị Hồng
402 Nữ ĐH Quan hệ công chúng 7320108 Quan hệ công chúng
Ly
Nguyễn Thị Hồng
403 Nữ ThS Giáo dục học x
Vân
404 Nguyễn Thị Hương Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Kỹ thuật xét nghiệm y
405 Nguyễn Thị Hương Nữ ĐH Kỹ thuật YH 7720601
học
406 Nguyễn Thị Hường Nữ ThS Kế toán 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Nguyễn Thị Huỳnh
407 Nữ ThS Tiếng Pháp 7810201 Quản trị khách sạn
Hoa
Nguyễn Thị Kim Quản trị kinh doanh
408 Nữ ThS 7810201 Quản trị khách sạn
Chi NHKS
Nguyễn Thị Kim
409 Nữ ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Liên
Nguyễn Thị Kim
410 Nữ ĐH Thiết kế Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Ngọc
Kiến trúc & Quy
411 Nguyễn Thị Kim Tú Nữ TS 7580101 Kiến trúc
hoạch
Nguyễn Thị Kim
412 Nữ ThS Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Vân
413 Nguyễn Thị Lan Chi Nữ ĐH Điện tử viễn thông 7520115 Kỹ thuật nhiệt
125

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Nguyễn Thị Minh
414 Nữ ThS Giáo dục thể chất x
Cầm
Nguyễn Thị Minh Phương pháp giảng
415 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Châu dạy tiếng Anh
Nguyễn Thị Minh Phương pháp giảng
416 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Châu dạy tiếng Anh
Nguyễn Thị Minh
417 Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Châu
Nguyễn Thị Minh
418 Nữ TS Y sinh và Dược 7720201 Dược học
Thuận
Nguyễn Thị Minh
419 Nữ ThS Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Thùy
Nguyễn Thị Minh
420 Nữ ThS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
Trang
Nguyễn Thị Mỹ Kinh doanh thương
421 Nữ ĐH Sư phạm tiếng Anh 7340121
Trang mại
Tâm lý lâm sàn và tâm
422 Nguyễn Thị Ngọc Nữ ThS 7310401 Tâm lý học
lý Y khoa
Nguyễn Thị Ngọc
423 Nữ ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Cần
Nguyễn Thị Ngọc Ngôn Ngữ Học Ứng
424 Nữ ĐH 7320108 Quan hệ công chúng
Diễm Dụng
Nguyễn Thị Ngọc Kỹ thuật cơ bản phòng Kỹ thuật xét nghiệm y
425 Nữ ThS 7720601
Lâm xét nghiệm học
Nguyễn Thị Ngọc
426 Nữ ThS Hành chính hiến pháp 7380101 Luật
Mai
126

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Nguyễn Thị Ngọc Kỹ thuật xét nghiệm y
427 Nữ ĐH Công nghệ sinh học 7720601
Thủy học
Nguyễn Thị Ngọc Ứng Dụng Ngôn Ngữ
428 Nữ ThS 7310608 Đông phương học
Tiên Học
Nguyễn Thị Như
429 Nữ ThS Châu Á học 7310608 Đông phương học
Đông
Nguyễn Thị Như Chủ nghĩa xã hội khoa
430 Nữ ThS x
Hoa học
Nguyễn Thị Như
431 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
Hương
Nguyễn Thị Phương
432 Nữ TS Văn hóa học 7310608 Đông phương học
Duyên
Nguyễn Thị Phương
433 Nữ ThS Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Lan
Nguyễn Thị Phương Chủ nghĩa xã hội khoa
434 Nữ ThS x
Thành học
Nguyễn Thị Phương
435 Nữ ThS Viết biên tập xuất bản 7229030 Văn học
Thúy
Nguyễn Thị Phương Kinh doanh thương
436 Nữ ĐH Quản trị Kinh doanh 7340121
Trinh mại
437 Nguyễn Thị Sa Bôi Nữ ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Nguyễn Thị Thanh
438 Nữ ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Bình
Nguyễn Thị Thanh
439 Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán

Nguyễn Thị Thanh Kinh doanh thương
440 Nữ ThS Master of Business 7340121
Hiền mại
127

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Nguyễn Thị Thanh
441 Nữ ThS Khoa học Máy Tính 7480201 Công nghệ thông tin
Lệ
Nguyễn Thị Thanh Kinh doanh thương
442 Nữ ThS Hệ thống thông tin 7340121
Thanh mại
Nguyễn Thị Thanh Phương pháp giảng
443 Nữ ThS 7320108 Quan hệ công chúng
Thảo dạy tiếng Anh
Nguyễn Thị Thanh Kinh doanh thương
444 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340121
Thúy mại
Nguyễn Thị Thanh
445 Nữ TS Tâm lý học 7380107 Luật kinh tế
Vân
446 Nguyễn Thị Thới Nữ ThS Marketing 7810201 Quản trị khách sạn
Kỹ thuật xét nghiệm y
447 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ ThS Vi sinh Y học 7720601
học
Nguyễn Thị Thu
448 Nữ ThS Dược học 7720201 Dược học
Ngân
Nguyễn Thị Thu Quản trị kinh doanh
449 Nữ ThS 7340101 Quản trị kinh doanh
Thảo quốc tế
Nguyễn Thị Thu
450 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Thảo
Nguyễn Thị Thu
451 Nữ ĐH Đông phương học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thủy
Nguyễn Thị Thu
452 Nữ ThS Triết học x
Trang
Nguyễn Thị Thu
453 Nữ ThS Dược học 7720201 Dược học
Vân
Nguyễn Thị Thúy
454 Nữ TS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Lan
128

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Nguyễn Thị Thùy
455 Nữ ThS Quản trị nhân sự 7320108 Quan hệ công chúng
Liên
Nguyễn Thị Thúy
456 Nữ ĐH Kiến Trúc Công Trình 7580108 Thiết kế nội thất
Quỳnh
Nguyễn Thị Thùy
457 Nữ ThS Báo chí Truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
Vân
Nguyễn Thị Trúc
458 Nữ ThS Giáo dục học 7320108 Quan hệ công chúng
Phương
Nguyễn Thị Tuyết
459 Nữ ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Mai
Nguyễn Thị Tuyết Quản lý giáo dục và
460 Nữ ThS 7320108 Quan hệ công chúng
Phương Đào tạo
461 Nguyễn Thị Vân Nữ TS Tâm lý họcCN 7310401 Tâm lý học
462 Nguyễn Thị Việt Hà Nữ TS Hồ Chí Minh học x
Nguyễn Thị Xuân
463 Nữ ThS Khoa học thư viện 7340101 Quản trị kinh doanh
Anh
Nguyễn Thị Yến
464 Nữ ThS Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Phượng
Bảo vệ, sử dụng hợp
Quản trị dịch vụ du
465 Nguyễn Thu Cúc Nữ ThS lý và tái tạo tài nguyên 7810103
lịch và lữ hành
thiên nhiên
Bảo vệ, sử dụng hợp
466 Nguyễn Thu Cúc Nữ ThS lý và tái tạo tài nguyên 7810201 Quản trị khách sạn
thiên nhiên
467 Nguyễn Thu Hà Nữ ThS Ngôn ngữ 7220201 Ngôn ngữ Anh
468 Nguyễn Thu Quế Nữ ThS Quản lý giado dục 7320108 Quan hệ công chúng
129

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Quản trị Kinh doanh
Quản trị dịch vụ du
469 Nguyễn Thu Thảo Nữ ThS dịch vụ du lịch và lữ 7810103
lịch và lữ hành
hành
Nguyễn Thùy
470 Nữ ThS Ngôn ngữ học 7229030 Văn học
Nương
471 Nguyễn Tiến Lập Nam ThS Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
472 Nguyễn Tiến Lực Nam PGS TS Lịch sử Đông phương 7310608 Đông phương học
Nguyễn Trần Bảo
473 Nữ ThS Sư phạm mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
Linh
Nguyễn Trần Duy
474 Nam ThS Nội Thất 7580108 Thiết kế nội thất
Nhất
Nguyễn Trần Thúy Kinh doanh thương
475 Nữ ThS Kinh doanh quốc tế 7340121
Hằng mại
Nguyễn Trần Xuân
476 Nam ThS Tài chính - Ngân hàng 7340301 Kế toán
Linh
477 Nguyễn Trung Hiếu Nam ThS Hành chính gáo dục 7229030 Văn học
Nguyễn Trung Minh Quản trị dịch vụ du
478 Nam ThS Ảo thuật 7810103
Khoa lịch và lữ hành
Quản trị dịch vụ du Quản trị dịch vụ du
479 Nguyễn Tuấn Thanh Nam ThS 7810103
lịch và lữ hành lịch và lữ hành
Nguyễn Tường Kinh doanh thương
480 Nữ ĐH Quản trị kinh doanh 7340121
Huân mại
481 Nguyễn Văn Điệp Nam ThS Quản lý công 7340301 Kế toán
482 Nguyễn Văn Hảo Nam ĐH Thiết kế công nghiệp 7210402 Thiết kế công nghiệp
KH tổng hợp -NT du
483 Nguyễn Văn Hoàng Nam TS 7810201 Quản trị khách sạn
lịch
130

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Đạo diễn Điện ảnh
484 Nguyễn Văn Hùng Nam ĐH 7210403 Thiết kế đồ họa
Truyền hình
485 Nguyễn Văn Huy Nam ThS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Văn Ngọc Kỹ thuật xét nghiệm y
486 Nam ĐH Xét nghiệm YH 7720601
Tân học
Xây dựng Đảng,
487 Nguyễn Văn Nhựt Nam ĐH Chính quyền Nhà x
nước
Nguyễn Văn Phong
488 Nam ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Em
489 Nguyễn Văn Phương Nam TS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
490 Nguyễn Văn Sơn Nam ĐH Thể chất và Thể thao x
491 Nguyễn Văn Thạnh Nam ThS Kỹ thuật 7520115 Kỹ thuật nhiệt
492 Nguyễn Văn Thạnh Nam ThS Kỹ thuật 7520115 Kỹ thuật nhiệt
Lý luận & Phương
493 Nguyễn Văn Thiên Nam TS pháp dạy học bộ môn x
Giáo dục Chính trị
494 Nguyễn Văn Tường Nam TS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
495 Nguyễn Văn Viên Nam TS Tâm lí học 7310401 Tâm lý học
Nguyễn Vĩnh
496 Nam ThS Kế toán 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Khương
497 Nguyễn Vĩnh Thiện Nam ThS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
498 Nguyễn Vũ Bình Nam ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
499 Nguyễn Vũ Lâm Nam ĐH Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
131

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Nguyễn Vũ Lam
500 Nữ ThS Y học chức năng 7720301 Điều dưỡng
Yên
Nguyễn Vũ Quỳnh Ngôn ngữ học và Ứng
501 Nữ TS 7310608 Đông phương học
Phương dụng ngôn ngữ học
Nguyễn Vũ Xuân
502 Nam ThS Hệ thống Thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Giang
Nguyễn Vương
503 Nam ĐH Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Hồng
Nguyễn Xuân
504 Nam ĐH Thiết kế Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
Nguyên
Nguyễn Xuân
505 Nữ ĐH Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Quỳnh
Nguyễn Xuân Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật
506 Nữ ThS 7510406
Quỳnh Như môi trường môi trường
507 Nhan Quốc Trường Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
508 Oh Bum Suk Nam ThS Religious 7310608 Đông phương học
509 Ono Hiroko Nữ ThS Nghệ thuật nhân văn 7310608 Đông phương học
Kinh doanh thương
510 Phạm Đình Bắc Nam ĐH Thương mại 7340121
mại
511 Phạm Đình Nghiệm Nam TS Logic học x
512 Phạm Đức Thịnh Nam ĐH Nhà hàng khách sạn 7810201 Quản trị khách sạn
Phạm Dương Tuấn
513 Nam ĐH Thiết kế nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Bảo
Tâm lý học Trường
514 Phạm Hải Lâm Nam ThS 7310401 Tâm lý học
Học
515 Phạm Hoài Thương Nữ ĐH Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
132

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Phạm Huỳnh Kim LL&PPDH bộ môn Quản trị dịch vụ du
516 Nữ ThS 7810103
Toàn Tiếng Pháp lịch và lữ hành
Phương pháp giảng
517 Phạm Ngọc Thảo Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy tiếng Anh
518 Phạm Nguyên Hùng Nam ĐH Tiếng Anh 7320108 Quan hệ công chúng
519 Phạm Phương Vũ Nam ThS Quản trị Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
520 Phạm Quang Huy Nam TS Kinh doanh- quản lý 7340301 Kế toán
521 Phạm Quỳnh Anh Nữ ĐH Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
522 Phạm Tấn Thông Nam ThS Châu Á Học 7310608 Đông phương học
523 Phạm Thanh Anh Nam ThS Quản trị Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
524 Phạm Thanh Trang Nữ ĐH Nhiếp ảnh 7320108 Quan hệ công chúng
525 Phạm Thanh Truyền Nữ ThS Kinh doanh bảo hiểm 7340101 Quản trị kinh doanh
526 Phạm Thanh Truyền Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Phạm Thị Bích
527 Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Phượng
Phạm Thị Bích Kỹ thuật xét nghiệm y
528 Nữ ThS Xét nghiệm YH 7720601
Phượng học
Kinh doanh thương
529 Phạm Thị Diễm Nữ ThS Quản trị Kinh doanh 7340121
mại
Phạm Thị Diễm
530 Nữ ThS Quản lý Môi trường 7340101 Quản trị kinh doanh
Phương
531 Phạm Thị Hiên Nữ TS Giáo dục học x
532 Phạm Thị Hòa Nữ ThS Quản trị Kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn
533 Phạm Thị Kim Yến Nữ ThS Giảng dạy tiếng Anh 7580101 Kiến trúc
534 Phạm Thị Minh Hải Nữ ThS Ngôn ngữ học 7310608 Đông phương học
133

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Quản trị dịch vụ du
535 Phạm Thị Mỹ Lan Nữ ThS Du lịch 7810103
lịch và lữ hành
Phạm Thị Ngọc Ngôn ngữ và Văn học
536 Nữ ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Diệp Pháp
Lý luận và phương
Kinh doanh thương
537 Phạm Thị Ngọc Hân Nữ ĐH pháp dạy học bộ môn 7340121
mại
tiếng Anh
538 Phạm Thị Ngọc Lài Nữ ThS TESOL 7320108 Quan hệ công chúng
539 Phạm Thị Nữ Nữ ĐH Nhật bản học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phạm Thị Thanh Kỹ thuật xét nghiệm Y Kỹ thuật xét nghiệm y
540 Nữ ĐH 7720601
Vân học học
541 Phạm Thị Thu Hồng Nữ TS Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn
Phạm Thị Vân
542 Nữ TS Nhi khoa 7720201 Dược học
Huyền
543 Phạm Trường Quân Nam ThS Kế toán 7340301 Kế toán
544 Phạm Tú Anh Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
545 Phạm Văn Dinh Nam ThS Giáo dục học 7310608 Đông phương học
546 Phạm Văn Ninh Nam ĐH Luật 7380101 Luật
547 Phạm Văn Quen Nam ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
548 Phan Hoàng Nam Nam ThS Toán học x
549 Phan Hoàng Thảo Nữ ThS Khoa Học Máy Tính 7480201 Công nghệ thông tin
550 Phan Khương Nam ĐH Đồ Họa 7210403 Thiết kế đồ họa
551 Phan Ngọc Vinh Nam ĐH Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
552 Phan Ngọc Yến Nữ ThS Hình học - Tôpô x
134

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
553 Phan Nguyên Bảo Nam ĐH Nội Thất 7580108 Thiết kế nội thất
Phan Nguyễn Kiến
554 Nam ThS Văn học cổ Việt Nam 7229030 Văn học
Nam
Phan Nguyễn
555 Nữ ThS Hành chính hiến pháp 7380101 Luật
Phương Thảo
556 Phan Nguyên Vĩnh Nam ThS Kỹ thuật cơ điện tử 7210403 Thiết kế đồ họa
557 Phan Phương Nam Nam TS Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
Quản trị kinh doanh
558 Phan Quốc Đại Nam ĐH 7810201 Quản trị khách sạn
(Du lịch)
Phan Thắng Thái
559 Nữ ĐH Nội Thất 7580108 Thiết kế nội thất
Hòa
Phan Thanh Bảo
560 Nữ TS Lí luận Ngôn ngữ 7310608 Đông phương học
Trân
561 Phan Thanh Tân Nam ĐH Dược học 7720201 Dược học
562 Phan Thành Tín Nam ThS Xây dựng DD 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Quản trị Du lịch và lữ Quản trị dịch vụ du
563 Phan Thanh Vũ Nam ThS 7810103
hành lịch và lữ hành
564 Phan Thị Anh Thư Nữ TS Lịch sử Thế giới 7310608 Đông phương học
565 Phan Thị Cẩm Giang Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
566 Phan Thị Hoàng Lộc Nữ ĐH Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
567 Phan Thị Nhã Trúc Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Phan Thị Phương
568 Nữ ThS Khoa học Máy Tính 7480201 Công nghệ thông tin
Trang
Phan Thị Thanh
569 Nữ TS Quản lý giáo dục 7340101 Quản trị kinh doanh
Hương
135

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Phan Thị Thu
570 Nữ ĐH Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hường
Phan Thị Thu
571 Nữ ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Hường
Phan Thị Thúy
572 Nữ ThS Khoa học thư viện 7340101 Quản trị kinh doanh
Phượng
Phan Thị Tuyết
573 Nữ ThS Quản lí giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
Hương
574 Phan Tiến Dũng Nam ĐH Thời Trang 7210404 Thiết kế thời trang
575 Phan Tiến Dũng Nam ĐH Thời Trang 7210404 Thiết kế thời trang
576 Phùng Đức Nhật Nam TS Răng - Hàm - Mặt 7720301 Điều dưỡng
577 Phùng Ngọc Tú Nam ThS Thông tin - Thư viện x
Phùng Thị Hoàng
578 Nữ ĐH Dược học 7720201 Dược học
Nhi
579 Quách Đắc Thắng Nam ĐH Thời trang 7210404 Thiết kế thời trang
580 Quách Thế Vinh Nam ĐH Kiến trúc CT 7580101 Kiến trúc
Quang Thị Mộng
581 Nữ ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Chi
Rojas Fidelo Nghệ thuật - Khoa học Kinh doanh thương
582 Nam ĐH 7340121
Chrisoper chính trị mại
Giao lưu văn hóa quốc
583 Sakata Hisashi Nam ThS 7310608 Đông phương học
tế
Tăng Ngọc Phương
584 Nữ ThS Nội Thần kinh 7720301 Điều dưỡng
Lộc
585 Tế Ngọc Đức Nam ThS Luật 7380101 Luật
136

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Lịch sử Đảng Cộng
586 Thạch Kim Hiếu Nam ThS x
sản Việt Nam
Thạch Thị Diễm Kỹ thuật xét nghiệm y
587 Nữ ĐH Xét nghiệm YH 7720601
Phương học
Kỹ thuật xét nghiệm y
588 Thái Hữu Khoa Nam ĐH Xét nghiệm Y học 7720601
học
589 Thái Thanh Thủy Nữ TS Nhi khoa 7310401 Tâm lý học
590 Thái Trí Dũng Nam TS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
591 Thái Văn Anh Nam TS Tâm lý học giáo dục 7310401 Tâm lý học
592 Thái Văn Giáp Nam ThS Kỹ thuật 7520115 Kỹ thuật nhiệt
593 Thẩm Văn Hương Nam ĐH Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh
594 Thân Thế Tuyên Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
595 Thân Thụy Mỹ Linh Nữ ThS Ngôn ngữ Hàn 7310608 Đông phương học
Lý luận và Phương
596 Thang Thiếu Quân Nữ ThS pháp dạy học bộ môn 7310608 Đông phương học
tiếng Anh
597 Thông Hùng Chính Nam ThS Quản lý Thể thao x
Kinh doanh thương
598 Tiền Gia Trí Nam ThS MBA Marketing 7340121
mại
599 Tiêu Minh Sơn Nam ThS Quản lý Giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
600 Tô Nhi A Nữ TS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
601 Tô Thị Tú Trang Nữ ThS Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh
602 Tô Văn Đạt Nam ThS Mỹ thuật tạo hình 7580101 Kiến trúc
Tự động hóa & KT
603 Tôn Thiện Phương Nam TS 7210402 Thiết kế công nghiệp
chế tạo
137

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
604 Trần Anh Đào Nữ TS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
605 Trần Anh Đào Nữ TS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Công nghệ kỹ thuật
606 Trần Anh Khoa Nam ThS Kỹ thuật Hóa học 7510406
môi trường
Phương pháp giảng
607 Trần Cẩm Dung Nữ ThS dạy tiếng Anh 7320108 Quan hệ công chúng
(TESOL)
608 Trần Cao Anh Tuấn Nam ĐH Thời Trang 7210404 Thiết kế thời trang
609 Trần Công Trình Nam ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
610 Trần Đình Nam Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Xây dựng Đảng,
611 Trần Đình Thúy Nam ThS Chính quyền Nhà x
nước
Trần Đoàn Diễm
612 Nữ ĐH Tiếng Trung Quốc 7220201 Ngôn ngữ Anh
Khanh
613 Trần Hà Quyên Nữ ThS Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
614 Trần Hồ Bảo Ngọc Nữ ĐH Thiết kế Công Nghiệp 7210402 Thiết kế công nghiệp
615 Trần Hữu Đại Nhật Nam ĐH Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
616 Trần Huy Long Nam ThS Cơ học 7580201 Kỹ thuật xây dựng
617 Trần Khải Thành Nam TS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
618 Trần Khai Thuận Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
619 Trần Kim Long Nam ThS MBA Finance banking 7340201 Tài chính - Ngân hàng
620 Trần Lê Minh Châu Nữ ThS Thiết kế Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
621 Trần Minh Cường Nam ĐH Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
138

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
622 Trần Minh Hải Nam ĐH Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
623 Trần Minh Tâm Nam PGS TS Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
624 Trần Ngô Anh Thy Nữ ĐH Truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
625 Trần Ngọc Anh Vũ Nam ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
626 Trần Ngọc Cảnh Nam ThS Hồ Chí Minh học x
627 Trần Ngọc Diễm My Nữ TS Sinh thái học x
628 Trần Ngọc Nam Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Trần Nguyễn Bảo Mỹ Thuật Công
629 Nam ĐH 7210403 Thiết kế đồ họa
Khôi Nghiệp
Trần Nguyễn Thy Kinh doanh thương
630 Nữ ThS Quản trị KD Quốc tế 7340121
Châu mại
631 Trần Phi Hoàng Yến Nữ PGS TS Dược lý 7720201 Dược học
Xây dựng Đảng,
632 Trần Quang Toàn Nam ĐH Chính quyền Nhà x
nước
Đạo diễn Điện ảnh
633 Trần Quốc Hưng Nam ĐH 7210403 Thiết kế đồ họa
Truyền hình
634 Trần Tấn Tam Nam ĐH Thiết kế Nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
Quản trị kinh doanh
635 Trần Thái Duy Nam ThS 7220201 Ngôn ngữ Anh
quốc tế
636 Trần Thanh Nam Nam ThS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
My Thuật Công
637 Trần Thanh Tâm Nam ĐH 7210403 Thiết kế đồ họa
Nghiệp
638 Trần Thế Doanh Nam ThS Thiết kế nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
639 Trần Thế Doanh Nam ThS Thiết kế nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
139

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
640 Trần Thị Hải Lý Nữ TS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
641 Trần Thị Hằng Nữ ThS Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
642 Trần Thị Huệ Anh Nữ ThS Kinh doanh quốc tế 7340301 Kế toán
Trần Thị Huyền
643 Nữ ĐH Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn
Trân
644 Trần Thị Khánh Việt Nữ ĐH Thiết kế nội thất 7580108 Thiết kế nội thất
645 Trần Thị Kim Oanh Nữ TS Tài chính ngân hàng 7810201 Quản trị khách sạn
646 Trần Thị Lam Thủy Nữ TS Ngôn ngữ học 7320108 Quan hệ công chúng
Strategic Management
647 Trần Thị Linh Giang Nữ ThS 7420201 Công nghệ sinh học
and Leadership
Kinh doanh thương
648 Trần Thị Mai Thi Nữ ThS Tiếng Anh 7340121
mại
Ngôn ngữ học ứng
649 Trần Thị Minh Thu Nữ ThS 7320108 Quan hệ công chúng
dụng
650 Trần Thị Mỹ Tiên Nữ ThS Khoa học Máy Tính 7480201 Công nghệ thông tin
651 Trần Thị Ngọc Oanh Nữ ThS TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
652 Trần Thị Ngọc Thúy Nữ ThS Văn hòa học 7220201 Ngôn ngữ Anh
653 Trần Thị Nguồn Nữ ThS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
654 Trần Thị Nguyên Ny Nữ TS Y đa khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Trần Thị Phương
655 Nữ ThS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Thảo
656 Trần Thị Thanh Trà Nữ ThS Tâm lý 7810201 Quản trị khách sạn
Trần Thị Thanh
657 Nữ ThS Marketing 7340115 Marketing
Trâm
658 Trần Thị Thảo Nhi Nữ ThS Y học cổ truyền 7720301 Điều dưỡng
140

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
659 Trần Thị Thu Nữ ĐH Tiếng Trung Quốc 7220201 Ngôn ngữ Anh
660 Trần Thị Thu Hoài Nữ ThS Tài Chính Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
661 Trần Thị Thu Trang Nữ ThS Dược học 7720201 Dược học
662 Trần Thị Thùy Linh Nữ ThS Báo chí 7320108 Quan hệ công chúng
663 Trần Thị Tươi Nữ ThS Văn học 7340101 Quản trị kinh doanh
664 Trần Thị Tường Vi Nữ ThS Quản trị Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Kinh doanh thương
665 Trần Thị Út Nữ ThS Quản lý văn hóa 7340121
mại
666 Trần Thị Vân Khoan Nữ ThS Giáo dục học x
667 Trần Thúc Tài Nam ThS Quản lý công nghiệp 7520115 Kỹ thuật nhiệt
Trần Thụy Đoan
668 Nữ ĐH Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Trang
Lý luận và phương
669 Trần Thúy My Nữ ThS pháp giảng dạy tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
Tự động hóa & KT
670 Trần Tiến Anh Nam TS 7210402 Thiết kế công nghiệp
chế tạo
Trần Tiễn Nghiêm
671 Nam ĐH Giáo Dục Thể Chất x
Minh
672 Trần Văn Định Nam ThS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
673 Trần Văn Dương Nam TS Ngôn ngữ học 7320108 Quan hệ công chúng
674 Trần Văn Hạnh Nam ThS Giáo dục thể chất x
675 Trần Văn Nam Nam ĐH Hội họa 7580101 Kiến trúc
676 Trần Văn Triều Nam ĐH Văn học 7320108 Quan hệ công chúng
141

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Xây dựng Đảng,
677 Trần Xuân Hiền Nam ThS Chính quyền Nhà x
nước
Quản lý hệ thống
678 Trang Hồng Sơn Nam ThS 7480201 Công nghệ thông tin
thông tin
Kỹ thuật cơ bản phòng Kỹ thuật xét nghiệm y
679 Trịnh Thị Ngọc Ái Nữ ThS 7720601
xét nghiệm học
680 Trịnh Tiến Thuận Nam TS Lịch sử Thế giới 7310608 Đông phương học
681 Trương Bá Vĩnh Nam ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Trương Hoàng Quản trị dịch vụ du
682 Nam TS Xã hội học 7810103
Trương lịch và lữ hành
Trương Huỳnh Quốc
683 Nam ĐH Thời Trang 7210404 Thiết kế thời trang
Thái
684 Trương Khắc Tùng Nam TS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
685 Trương Ngọc Tuyền Nam PGS TS Dược học 7720201 Dược học
Trương Phan Châu
686 Nữ TS Văn hóa học 7310608 Đông phương học
Tâm
687 Trương Quốc Việt Nam ĐH Kỹ thuật quân sự x
688 Trương Thanh Hải Nam TS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
NÔNG NGHIỆP -
689 Trương Thế Quang Nam TS NUÔI TRỒNG 7420201 Công nghệ sinh học
THỦY SẢN
Sinh học - Sinh lý
690 Trương Thị Đẹp Nữ PGS TS 7720201 Dược học
thực vật
Trương Thị Hải Quản trị Khách sạn -
691 Nam ThS 7810201 Quản trị khách sạn
Thuận Du lịch
142

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Kinh doanh thương
692 Trương Thị Lệ Hằng Nữ ThS Quản lý Môi trường 7340121
mại
Trương Thị Thanh Kiến Trúc – quy
693 Nữ TS 7580101 Kiến trúc
Trúc hoạch
Trương Thị Thu Kinh doanh thương
694 Nữ ĐH Quản trị kinh doanh 7340121
Hằng mại
Kinh doanh thương
695 Trương Tố Như Nữ ĐH Marketing 7340121
mại
Trương Việt Khánh
696 Nữ TS Mỹ Thuật Nữ Công 7210404 Thiết kế thời trang
Trang
697 Từ Minh Thuận Nam ThS Hành chính công 7380101 Luật
698 Văn Tấn Hoàng Nam ThS Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
Kỹ thuật xét nghiệm y
699 Vĩnh Định Nam PGS TS Kiểm nghiệm thuốc 7720601
học
700 Võ Bá Tầm Nam ThS Xây dựng DD & CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Quản trị Kinh doanh
701 Võ Chí Linh Nam ThS 7810201 Quản trị khách sạn
du lịch
Công nghệ kỹ thuật
702 Võ Đình Ái Ngân Nữ ThS Kỹ thuật môi trường 7510406
môi trường
Võ Đình Cao Kinh doanh thương
703 Nam ThS Quản trị Kinh doanh 7340121
Nguyên mại
704 Võ Đinh Thụy Mân Nữ ThS Ngôn ngữ học 7320108 Quan hệ công chúng
705 Võ Hoàng Quân Nam ĐH Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
706 Võ Hữu Trung Nam ĐH Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất
Võ Huỳnh Thục
707 Nữ ThS Quản trị Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Đoan
143

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
Không giảng, thay GV
708 Võ Minh Trung Nam ThS 7310401 Tâm lý học
mới
Tham vấn
709 Võ Nhật Huy Nam ThS 7310401 Tâm lý học
(counseling)
Kỹ thuật xét nghiệm y
710 Võ Quốc Việt Nam ĐH Xét nghiệm YH 7720601
học
Kinh doanh thương
711 Võ Thảo Ngân Nữ ĐH Sư phạm tiếng anh 7340121
mại
Phương pháp giảng
712 Võ Thị Bảo Anh Nữ ThS 7310608 Đông phương học
dạy tiếng Nhật
713 Võ Thị Cẩm Vân Nữ TSKH Hóa hữu cơ 7720201 Dược học
714 Võ Thị Ngọc Hà Nữ ThS Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh
715 Võ Thị Thu Thủy Nữ TS Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
716 Võ Thị Thùy Hương Nữ ĐH Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh
717 Võ Thủy Tiên Nữ ĐH Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
718 Võ Tuấn Hùng Nam ĐH Đồ họa 7210403 Thiết kế đồ họa
719 Võ Tuấn Vũ Nam ThS Ngôn ngữ học 7320108 Quan hệ công chúng
720 Võ Văn Bình Nam ThS Khoa học Máy Tính 7480201 Công nghệ thông tin
721 Võ Văn Sang Nam ĐH Công nghệ phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
Đạo diễn điện ảnh,
722 Vũ Ánh Dương Nam ĐH Biên kịch điện ảnh 7210235
truyền hình
723 Vũ Bảo Châu Nam TS Vi sinh 7420201 Công nghệ sinh học
Nghệ thuật âm nhạc
724 Vũ Công Minh Nam ThS 7210205 Thanh nhạc
Sáng tác
725 Vũ Đình Long Nam ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
144

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
726 Vũ Đỗ Huy Cường Nam TS Toán học 7520115 Kỹ thuật nhiệt
Các hệ thống tự động
727 Vũ Ngọc Bích Nam PGS TS 7520115 Kỹ thuật nhiệt
hóa thiết kế
Vũ Nguyễn Minh
728 Nữ ThS Ngôn ngữ Hán tự học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Thy
Xây dựng Đảng và Cơ
729 Vũ Quang Thương Nam ĐH x
quan nhà nước
730 Vũ Quốc Anh Nam TS Quản trị học 7320108 Quan hệ công chúng
731 Vũ Thanh Long Nam ThS Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh
732 Vũ Thị Bích Hằng Nữ ThS Mỹ thuật 7210402 Thiết kế công nghiệp
733 Vũ Thị Hoài Thương Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
734 Vũ Thị Hương Trà Nữ ThS Ngôn ngữ học 7229030 Văn học
735 Vũ Thị Lệ Huyền Nữ ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
736 Vũ Thị Thanh Thảo Nữ ThS Triết học x
Lý luận, Lịch sử &
737 Vũ Thị Trang Nữ ĐH 7210403 Thiết kế đồ họa
phê bình mỹ thuật
738 Vũ Trâm Anh Nữ ThS Giảng dạy tiếng Anh 7320108 Quan hệ công chúng
739 Vũ Viết Hoàng Nam ĐH Quản trị Kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn
740 Vương Hoài Lâm Nam ThS Văn học nước ngoài 7310608 Đông phương học
Kỹ thuật xét nghiệm y
741 Vương Kha Vy Nữ ĐH Xét nghiệm YH 7720601
học
742 Vương Lý Tố Như Nữ ĐH Ngữ văn Anh 7310608 Đông phương học
743 Vương Quế Thu Nữ ThS Tiếng Trung Quốc 7220201 Ngôn ngữ Anh
744 Xiang Bo Nữ ĐH Công nghệ môi trường 7310608 Đông phương học
145

Tên doanh
Thâm niên
Chức Giảng nghiệp (bắt
công tác (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy Mã buộc với
TT Họ và tên Tên ngành buộc với các
tính khoa độ đào tạo môn ngành các ngành
ngành ưu
học chung ưu tiên đào
tiên đào tạo)
tạo)
745 Yang Chang Won Nam ĐH Châu Á học 7310608 Đông phương học

746 Yang Chang Won Nam ĐH Châu Á học 7310608 Đông phương học

III. Các thông tin của năm tuyển sinh 2021
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: 05 phương thức
• Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
• Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT: (1) Xét điểm học bạ năm học lớp 12; (2) Xét điểm năm
học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
• Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia Tp. HCM.
• Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 09 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế
Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Piano, Thanh nhạc, Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình, Diễn viên Kịch
– Điện ảnh – Truyền hình.
• Phương thức 5: Xét tuyển thẳng (theo quy định của Bộ GD&ĐT; theo quy định của Trường Đại học Văn Lang).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Khối ngành và theo từng phương thức tuyển sinh.
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
146

Ngày tháng Năm đã
Ngày tháng
năm ban hành Trường tự chủ tuyển sinh
năm ban hành Số quyết định Năm
Số văn bản cho Số QĐ QĐ hoặc Cơ và đào tạo
TT Mã ngành Tên ngành văn bản cho chuyển đổi tên bắt đầu
phép mở ngành chuyển đổi quan có thẩm gần nhất
phép mở ngành (gần nhất) đào tạo
tên ngành quyền cho phép với năm
ngành
(gần nhất) tuyển sinh
Cơ quan có thẩm
1 7210205 Thanh nhạc 1116/QĐ-BGDĐT 04/04/2017 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2017 2019
quyền cho phép
CQ có thẩm
2 7210208 Piano 1116/QĐ-BGDĐT 04/04/2017 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2017 2019
quyền cho phép
Thiết kế công CQ có thẩm
3 7210402 849/QĐ-BGDĐT 24/02/2004 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2004 2019
nghiệp quyền cho phép
CQ có thẩm
4 7210403 Thiết kế đồ họa 849/QĐ-BGDĐT 24/02/2004 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2004 2019
quyền cho phép
Thiết kế thời CQ có thẩm
5 7210404 849/QĐ-BGDĐT 24/02/2004 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2004 2019
trang quyền cho phép
Quản trị kinh CQ có thẩm
6 7340101 2776/KHTC 28/04/1995 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 1995 2019
doanh quyền cho phép
Kinh doanh CQ có thẩm
7 7340121 2776/KHTC 28/04/1995 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 1995 2019
thương mại quyền cho phép
Tài chính - Ngân CQ có thẩm
8 7340201 2776/KHTC 28/04/1995 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 1995 2019
hàng quyền cho phép
CQ có thẩm
9 7340301 Kế toán 2776/KHTC 28/04/1995 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 1995 2019
quyền cho phép
CQ có thẩm
10 7380107 Luật kinh tế 813/QĐ-BGDĐT 16/03/2017 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2017 2019
quyền cho phép
Công nghệ sinh CQ có thẩm
11 7420201 2776/KHTC 28/04/1995 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 1995 2019
học quyền cho phép
Kỹ thuật phần CQ có thẩm
12 7480103 2776/KHTC 28/04/1995 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 1995 2019
mềm quyền cho phép
Công nghệ thông CQ có thẩm
13 7480201 1670/QĐ-BGDĐT 26/04/2018 2017 2019
tin quyền cho phép
147

Ngày tháng Năm đã
Ngày tháng
năm ban hành Trường tự chủ tuyển sinh
năm ban hành Số quyết định Năm
Số văn bản cho Số QĐ QĐ hoặc Cơ và đào tạo
TT Mã ngành Tên ngành văn bản cho chuyển đổi tên bắt đầu
phép mở ngành chuyển đổi quan có thẩm gần nhất
phép mở ngành (gần nhất) đào tạo
tên ngành quyền cho phép với năm
ngành
(gần nhất) tuyển sinh
Công nghệ kỹ CQ có thẩm
14 7510406 2776/KHTC 28/04/1995 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 1995 2019
thuật môi trường quyền cho phép
CQ có thẩm
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 2776/KHTC 28/04/1995 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 1995 2019
quyền cho phép
CQ có thẩm
16 7580101 Kiến trúc 2776/KHTC 28/04/1995 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 1995 2019
quyền cho phép
CQ có thẩm
17 7580108 Thiết kế nội thất 849/QĐ-BGDĐT 24/02/2004 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2004 2019
quyền cho phép
Kỹ thuật xây CQ có thẩm
18 7580201 2776/KHTC 28/04/1995 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 1995 2019
dựng quyền cho phép
Kỹ thuật xây
CQ có thẩm
19 7580205 dựng công trình 2957/QĐ-BGDĐT 13/08/2018 2018 2019
quyền cho phép
giao thông
Quản lý xây CQ có thẩm
20 7580302 2957/QĐ-BGDĐT 13/08/2018 2018 2019
dựng quyền cho phép
CQ có thẩm
21 7720201 Dược học 2263/QĐ-BGDĐT 21/06/2018 2018 2019
quyền cho phép
CQ có thẩm
22 7720301 Điều dưỡng 4941/QĐ-BGDĐT 23/11/2017 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2018 2019
quyền cho phép
Kỹ thuật xét CQ có thẩm
23 7720601 4706/QĐ-BGDĐT 07/11/2017 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2018 2019
nghiệm y học quyền cho phép
CQ có thẩm
24 7220201 Ngôn ngữ Anh 2776/KHTC 28/04/1995 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 1995 2019
quyền cho phép
CQ có thẩm
25 7229030 Văn học 2617/QĐ-BGDĐT 01/08/2016 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2017 2019
quyền cho phép
CQ có thẩm
26 7310401 Tâm lý học 4386/QĐ-BGDĐT 16/10/2017 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2018 2019
quyền cho phép
148

Ngày tháng Năm đã
Ngày tháng
năm ban hành Trường tự chủ tuyển sinh
năm ban hành Số quyết định Năm
Số văn bản cho Số QĐ QĐ hoặc Cơ và đào tạo
TT Mã ngành Tên ngành văn bản cho chuyển đổi tên bắt đầu
phép mở ngành chuyển đổi quan có thẩm gần nhất
phép mở ngành (gần nhất) đào tạo
tên ngành quyền cho phép với năm
ngành
(gần nhất) tuyển sinh
Đông phương CQ có thẩm
27 7310608 2392/QĐ-BGDĐT 17/07/2017 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2017 2019
học quyền cho phép
Quan hệ công CQ có thẩm
28 7320108 514/QĐ-BGDĐT 26/01/2007 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2007 2019
chúng quyền cho phép
Quản trị dịch vụ
CQ có thẩm
29 7810103 du lịch và lữ 2434/QĐ-BGDĐT 28/05/2003 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2003 2019
quyền cho phép
hành
Quản trị khách CQ có thẩm
30 7810201 2434/QĐ-BGDĐT 28/05/2003 892/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 2003 2019
sạn quyền cho phép
Công nghệ kỹ CQ có thẩm
31 7510205 645/QĐ-BGDĐT 18/03/2019 2019 2019
thuật ô tô quyền cho phép
CQ có thẩm
32 7380101 Luật 1664/QĐ-BGDĐT 14/06/2019 2019 2019
quyền cho phép
Công nghệ kỹ
Trường tự chủ
33 7510301 thuật điện, điện 13/QĐ/VL-HĐT 22/04/2020 2020 2020

tử
Trường tự chủ
34 7340115 Marketing 33/QĐ/VL-HĐT 11/05/2020 2020 2020

Trường tự chủ
35 7760101 Công tác xã hội 34/QĐ/VL-HĐT 15/05/2020 2020 2020

Nông nghiệp CQ có thẩm
36 7620118 1026/QĐ-BGDĐT 24/04/2020 2020 2020
công nghệ cao quyền cho phép
Quản trị Công
37 7429001 11/QĐ/VL-HĐT 22/04/2020 Trường tự chủ 2020 2020
nghệ sinh học
Công nghệ sinh
38 7420205 12/QĐ-VL-HĐT 22/04/2020 Trường tự chủ 2020 2020
học y dược

39 7589001 Thiết kế xanh 14/QĐ/VL-HĐT 22/04/2020 Trường tự chủ 2020 2020
149

Ngày tháng Năm đã
Ngày tháng
năm ban hành Trường tự chủ tuyển sinh
năm ban hành Số quyết định Năm
Số văn bản cho Số QĐ QĐ hoặc Cơ và đào tạo
TT Mã ngành Tên ngành văn bản cho chuyển đổi tên bắt đầu
phép mở ngành chuyển đổi quan có thẩm gần nhất
phép mở ngành (gần nhất) đào tạo
tên ngành quyền cho phép với năm
ngành
(gần nhất) tuyển sinh
Quản trị môi

40 7510606 trường doanh 15/QĐ/VL-HĐT 22/04/2020 Trường tự chủ 2020 2020
nghiệp
Răng – Hàm – CQ có thẩm
41 7720501 2405/QĐ-BGDĐT 20/08/2020 2020 2020
Mặt quyền cho phép
Công nghệ thực
42 7540101 54/QĐ/VL-CTHĐT 01/06/2020 Trường tự chủ 2020 2020
phẩm
43 7480109 Khoa học dữ liệu 56/QĐ/VL-CTHĐT 09/06/2020 Trường tự chủ 2020 2020
Kỹ thuật cơ điện
44 7520114 57/QĐ/VL-CTHĐT 09/06/2020 Trường tự chủ 2020 2020
tử
Quản trị nhà
45 7810202 hàng và dịch vụ 60/QĐ/VL-HĐT 15/06/2020 Trường tự chủ 2020 2020
ăn uống
Logistics và quản
46 7510605 lý chuỗi cung 68/QĐ/VL-HĐT 23/06/2020 Trường tự chủ 2020 2020
ứng
Ngôn ngữ Trung
47 7220204 80/QĐ/VL-HĐT 15/07/2020 Trường tự chủ 2020 2020
Quốc
48 7340116 Bất động sản 97/QĐ/VL-HĐT 03/08/2020 Trường tự chủ 2020 2020
Diễn viên kịch,
49 7210234 điện ảnh - truyền 112/QĐ/VL-HĐT 28/08/2020 Trường tự chủ 2020 2020
hình
Đạo diễn điện
50 7210235 115/QĐ/VL-HĐT 28/08/2020 Trường tự chủ 2020 2020
ảnh, truyền hình
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành, theo từng phương thức, trình độ đào tạo
150

Tổng chỉ tiêu (dự kiến): 8.105 sinh viên

Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu (dự kiến)
tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình Mã Xét Xét theo học
Stt Ngành học Tổ
độ ngành theo bạ và Tổ hợp Môn Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
hợp
KQ thi phương thức môn chính chính môn chính môn chính
môn
THPT khác (*)
1 ĐH 7210205 Thanh nhạc 2 3 Văn,
NK1, NK2
2 ĐH 7210208 Piano Thanh nhạc 2 3
NK2
Diễn viên kịch, điện Văn
3 ĐH 7210234 2 4
ảnh - truyền hình NKSK
NKSKĐ
ĐA1
Đạo diễn điện ảnh, A2
4 ĐH 7210235 2 3 NKSK
truyền hình
ĐA2
Thiết kế Công nghiệp
Toán,
5 ĐH 7210402 5 10
Toán, Văn, Văn,
(Thiết kế Sản phẩm)
Anh, Vẽ Vẽ Vẽ
KHTN, Vẽ NK KHXH, Anh,
6 ĐH 7210403 Thiết kế Đồ họa 20 50 Vẽ NK NK NK
Vẽ NK Vẽ NK Vẽ NK
7 ĐH 7210404 Thiết kế Thời trang 5 10 NK
Toán, Toán, Toán, Toán,
8 ĐH 7340116 Bất động sản 20 40 Lý, Lý, Văn, Văn,
Hóa Anh Địa Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
9 ĐH 7340301 Kế toán 90 210 Lý, Lý, Văn, Địa,
Hóa Anh Anh Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Kinh doanh Thương
10 ĐH 7340121 100 250 Lý, Lý, Văn, Văn,
mại
Hóa Anh Lý Anh
Toán, Toán, Toán,
11 ĐH 7380101 Luật 60 140
Văn,
Lý, Lý, Văn,
Sử, Địa
12 ĐH 7380107 Luật kinh tế 90 210
Hóa Anh Anh
151

Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu (dự kiến)
tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình Mã Xét Xét theo học
Stt Ngành học Tổ
độ ngành theo bạ và Tổ hợp Môn Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
hợp
KQ thi phương thức môn chính chính môn chính môn chính
môn
THPT khác (*)
Toán, Toán, Toán, Toán,
13 ĐH 7340115 Marketing 170 390 Lý, Lý, Văn, Văn,
Hóa Anh Lý Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
14 ĐH 7340101 Quản trị Kinh doanh 200 520 Lý, Lý, Văn, Văn,
Hóa Anh Lý Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
15 ĐH 7340201 Tài chính – Ngân hàng 110 270 Lý, Lý, Văn, Văn,
Hóa Anh Địa Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
16 ĐH 7420201 Công nghệ Sinh học 15 30 Lý, Lý, Hóa, Sinh,
Hóa Sinh Sinh Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Công nghệ sinh học Y
17 ĐH 7420205 20 50 Lý, Hóa, Hóa, Sinh,
dược
Hóa Sinh Anh Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Công nghệ Kỹ thuật
18 ĐH 7510301 10 20 Lý, Lý, Văn, Văn,
điện, điện tử
Hóa Anh Lý Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Công nghệ KT môi
19 ĐH 7510406 10 20 Lý, Hóa, Hóa, Sinh,
trường
Hóa Sinh Anh Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Công nghệ Kỹ thuật Ô
20 ĐH 7510205 150 350 Lý, Lý, Văn, Văn,

Hóa Anh Lý Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
21 ĐH 7480201 Công nghệ Thông tin 115 271 Lý, Lý, Văn, Địa,
Hóa Anh Anh Anh
152

Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu (dự kiến)
tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình Mã Xét Xét theo học
Stt Ngành học Tổ
độ ngành theo bạ và Tổ hợp Môn Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
hợp
KQ thi phương thức môn chính chính môn chính môn chính
môn
THPT khác (*)
Toán, Toán, Toán, Toán,
22 ĐH 7540101 Công nghệ Thực phẩm 10 20 Lý, Hóa, Hóa, Văn,
Hóa Sinh Anh Hóa
Toán, Toán, Toán, Toán,
23 ĐH 7480109 Khoa học Dữ liệu 30 70 Lý, Lý, Văn, Văn,
Hóa Anh Lý Anh
Toán,
Toán, Toán,
Văn, Vẽ Vẽ
24 ĐH 7580101 Kiến trúc 90 210 Lý, Vẽ MT Anh,
Vẽ MT MT
Vẽ MT Vẽ MT
MT
Toán, Toán, Toán, Toán,
25 ĐH 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 10 20 Lý, Lý, Văn, Văn,
Hóa Anh Lý Anh
Toán, Toán, Toán,
26 ĐH 7520115 Kỹ thuật nhiệt 15 25 Lý, Lý, Hóa,
Hóa Anh Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
27 ĐH 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 50 127 Lý, Lý, Văn, Địa,
Hóa Anh Anh Anh
Toán, Toán,
28 ĐH 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 40 110 Lý, Lý,
Hóa Anh
Toán, Toán, Toán,
KTXD Công trình
29 ĐH 7580205 10 20 Lý, Lý, Hóa,
Giao thông
Hóa Anh Anh
153

Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu (dự kiến)
tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình Mã Xét Xét theo học
Stt Ngành học Tổ
độ ngành theo bạ và Tổ hợp Môn Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
hợp
KQ thi phương thức môn chính chính môn chính môn chính
môn
THPT khác (*)
Toán, Toán, Toán, Toán,
Logistics và quản lý
30 ĐH 7510605 35 85 Lý, Lý, Văn, Văn,
chuỗi cung ứng
Hóa Anh Lý Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Nông nghiệp Công
31 ĐH 7620118 10 20 Lý, Hóa, Hóa, Sinh,
nghệ cao
Hóa Sinh Anh Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
32 ĐH 7580302 Quản lý Xây dựng 10 20 Lý, Lý, Văn, Hóa,
Hóa Anh Anh Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Quản trị môi trường
33 ĐH 7510606 10 20 Lý, Hóa, Hóa, Sinh,
doanh nghiệp
Hóa Sinh Anh Anh
Toán,
Toán, Văn, Văn,
Anh, Vẽ Vẽ Vẽ
34 ĐH 7580108 Thiết kế Nội thất 40 110 KHTN, Vẽ NK KHXH, Anh,
Vẽ NK NK NK
Vẽ NK Vẽ NK Vẽ NK
NK
Toán, Toán, Toán, Toán,
35 ĐH 7589001 T hiết kế Xanh 10 10 Lý, Lý, Hóa, Sinh,
Hóa Anh Sinh Anh
Toán, Toán, Toán,
36 ĐH 7720201 Dược học 60 140 Lý, Hóa, Hóa,
Hóa Sinh Anh
Toán, Văn, Toán, Toán,
37 ĐH 7720301 Điều dưỡng 50 100 Hóa, Hóa, Hóa, Sinh,
Sinh Sinh Anh Anh
154

Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu (dự kiến)
tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình Mã Xét Xét theo học
Stt Ngành học Tổ
độ ngành theo bạ và Tổ hợp Môn Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
hợp
KQ thi phương thức môn chính chính môn chính môn chính
môn
THPT khác (*)
Toán, Toán, Toán, Toán,
Kỹ thuật Xét nghiệm
38 ĐH 7720601 50 100 Lý, Hóa, Hóa, Sinh,
Y học
Hóa Sinh Anh Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
39 ĐH 7720501 Răng – Hàm – Mặt 40 50 Lý, Hóa, Hóa, Sinh,
Hóa Sinh Anh Anh
Văn, Văn, Văn, Văn,
40 ĐH 7760101 Công tác Xã hội 10 20 Sử, Toán, Địa, Toán,
Địa. GDCD GDCD Anh
Toán,
Toán, Văn, Toán,
Văn,
41 ĐH 7310608 Đông phương học 80 190 Lý, Sử, Văn,
Tiếng
Anh Địa Anh
Trung
Toán, Toán, Toán,
42 ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh 250 590 Văn, Anh Sinh, Anh Địa, Anh
Anh Anh Anh
Toán,
Toán, Toán, Văn,
Văn,
43 ĐH 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 55 120 Lý, Văn, Sử,
Tiếng
Anh Anh Anh
Trung
Toán, Toán, Toán,
Văn,
44 ĐH 7320108 Quan hệ Công chúng 80 250 Lý, Lý, Văn,
Sử, Địa
Hóa Anh Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Quản trị DV Du lịch và Lữ
45 ĐH 7810103 25 61 Lý, Lý, Văn, Văn,
hành
Hóa Anh Anh Pháp
155

Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu (dự kiến)
tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình Mã Xét Xét theo học
Stt Ngành học Tổ
độ ngành theo bạ và Tổ hợp Môn Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
hợp
KQ thi phương thức môn chính chính môn chính môn chính
môn
THPT khác (*)
Toán, Toán, Toán, Toán,
46 ĐH 7810201 Quản trị Khách sạn 25 61 Lý, Lý, Văn, Văn,
Hóa Anh Anh Pháp
Toán, Toán, Toán, Toán,
Quản trị Nhà hàng và
47 ĐH 7810202 70 159 Lý, Lý, Văn, Văn,
Dịch vụ ăn uống
Hóa Anh Anh Pháp
Toán, Toán, Toán,
Văn,
48 ĐH 7310401 Tâm lý học 35 85 Hóa, Sinh, Văn,
Sử, Địa
Sinh Văn Anh
Toán, Văn, Văn,
Văn,
49 ĐH 7229030 Văn học (ứng dụng) 15 45 Văn, Sử, GDCD,
Sử, Địa
Anh Anh Anh
Cộng 2.413 5.679
156

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT 2021:
- Các ngành thuộc khối ngành sức khỏe: Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm
Y học, Răng – Hàm – Mặt: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành còn lại: sẽ được công bố trên cổng thông tin điện tử của Trường theo lộ
trình tuyển sinh năm 2021.
- Sử dụng Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Đối với các ngành xét tuyển có sử dụng tổ hợp
môn thi có môn ngoại ngữ, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ
quốc tế tương đương (02 năm kể từ ngày dự thi) và tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển
đạt tối thiểu 12 điểm thì được chuyển điểm theo bảng điểm quy đổi.
(Xem thông tin chi tiết Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ năm 2021 tại Phụ lục 1, cuối
trang của Đề án).
b. Đối với phương thức: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ):
- Các khối ngành sức khỏe: Dược học, Răng – Hàm – Mặt, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét
nghiệm Y học: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên (không
có môn nào trong tổ hợp xét tuyển điểm dưới 1). Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình
chung môn Tiếng Anh đạt từ 6,00 điểm trở lên.
- Sử dụng Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: (như phương thức 1.5.a.)
c. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực năm
2021 của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh:
Sau khi Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh công bố kết quả thi của thí sinh, Trường
Đại học Văn Lang thông báo điều kiện và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển, được công bố trên
cổng thông tin điện tử của Trường.
d. Đối với phương thức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu:
- Đối với 02 ngành Piano, Thanh nhạc: xét tuyển môn Ngữ văn kết hợp bài thi 2 môn
năng khiếu (Ngữ văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2). Điều kiện: môn Ngữ
văn đạt từ 5,00 điểm trở lên; môn Năng khiếu âm nhạc 1 đạt từ 5,00 điểm trở lên; môn Năng
khiếu âm nhạc 2 đạt từ 7,00 điểm trở lên.
- Đối với 02 ngành Đạo diễn điện ảnh – truyền hình, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền
hình: xét tuyển môn Ngữ văn kết hợp bài thi 2 môn năng khiếu (Ngữ văn, NKSKĐA1,
NKSKĐA2). Điều kiện: môn Ngữ văn đạt từ 5,00 điểm trở lên; môn năng khiếu sân khấu
điện ảnh 1 đạt từ 5,00 điểm trở lên; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 đạt từ 7,00 điểm
trở lên.
- Đối với 05 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Công nghiệp,
Thiết kế Thời trang: xét tuyển điểm các môn văn hóa kết hợp kết quả bài thi môn Vẽ từ Trường
Đại học Văn Lang hoặc 06 trường: Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM, Trường Đại học Mỹ
thuật Tp.HCM, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường
Đại Mỹ thuật Công nghiệp, Trường ĐH Nghệ thuật (thuộc Đại học Huế).
e. Đối với phương thức: xét tuyển thẳng
(xem thông tin chi tiết về điều kiện xét tuyển thẳng tại mục Chính sách ưu tiên xét
tuyển thẳng phía dưới).
157

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
a) Mã trường Trường Đại học Văn Lang: DVL
b) Mã số ngành, ngành học, tổ hợp xét tuyển, mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển
Mã số
Stt Ngành học Mã tổ
ngành Tổ hợp môn Môn chính
hợp
1 7210205 Thanh nhạc 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Năng khiếu 2 N00
2 7210208 Piano 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Năng khiếu 2 N00
1. Toán, Khoa học Tự nhiên, Vẽ NK H03
Thiết kế Công 2. Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK H04
3 7210402 Vẽ NK
nghiệp 3. Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ NK H05
4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ NK H06
1. Toán, Khoa học Tự nhiên, Vẽ NK H03
2. Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK H04
4 7210403 Thiết kế Đồ họa Vẽ NK
3. Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ NK H05
4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ NK H06
1. Toán, Khoa học Tự nhiên, Vẽ NK H03
2. Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK H04
5 7210404 Thiết kế Thời trang Vẽ NK
3. Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ NK H05
4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ NK H06
Diễn viên kịch, điện
6 7210234 1.Ngữ văn, NKSKĐA1, NKSKĐA2 NKSKĐA2 S00
ảnh – truyền hình
Đạo diễn điện ảnh,
7 7210235 1.Ngữ văn, NKSKĐA1, NKSKĐA2 NKSKĐA2 S00
truyền hình
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
8 7220201 Ngôn ngữ Anh 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh Tiếng Anh D08
3. Toán, Địa lý, Tiếng Anh D10
1. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh A01
Ngôn ngữ Trung 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
9 7220204
Quốc 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung D04
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
10 7229030 Văn học (ứng dụng)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
1. Toán, Hóa học, Sinh học B00
2. Toán, Ngữ văn, Sinh học B03
11 7310401 Tâm lý học
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
12 7310608 Đông phương học
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung D04
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
13 7320108 Quan hệ Công chúng
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
158

Tổ hợp môn xét tuyển
Mã số
Stt Ngành học Mã tổ
ngành Tổ hợp môn Môn chính
hợp
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
14 7340101 Quản trị Kinh doanh
3. Toán, Ngữ văn, Hóa học C01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1.Toán, Vật lý, Hóa học A00
2.Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
15 7340115 Marketing
3.Toán, Ngữ văn, Vật lý C01
4.Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật Lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh A01
16 7340116 Bất động sản
2. Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
Kinh doanh Thương 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
17 7340121
mại 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học C01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
Tài chính – Ngân 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
18 7340201
hàng 3. Ngữ văn, Toán, Địa lý C04
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
19 7340301 Kế toán
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh D10
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
20 7380101 Luật
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
21 7380107 Luật kinh tế
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Sinh học A02
22 7420201 Công nghệ Sinh học
3. Toán, Hóa học, Sinh học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
1.Toán, Vật lý, Hóa học A00
Công nghệ sinh học 2.Toán, Hóa học, Sinh học B00
23 7420205
Y dược 3.Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4.Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
24 7480103 Kỹ thuật Phần mềm
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh D10
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
25 7480109 Khoa học dữ liệu
3. Toán, Ngữ văn, Hóa học C01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
159

Tổ hợp môn xét tuyển
Mã số
Stt Ngành học Mã tổ
ngành Tổ hợp môn Môn chính
hợp
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
26 7480201 Công nghệ Thông tin
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh D10
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
Công nghệ Kỹ thuật 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
27 7510205
Ô tô 3. Toán, Ngữ văn, Vật lý C01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1.Toán, Vật lý, Hóa học A00
Công nghệ Kỹ thuật 2.Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
28 7510301
điện, điện tử 3.Toán, Ngữ văn, Vật lý C01
4.Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
Công nghệ KT môi 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
29 7510406
trường 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
Logistis & QL Chuỗi 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
30 7510605
cung ứng 3. Toán, Ngữ văn, Vật lý C01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1.Toán, Vật lý, Hóa học A00
Quản trị môi trường 2.Toán, Hóa học, Sinh học B00
31 7510606
doanh nghiệp 3.Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4.Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
32 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
3. Toán, Ngữ văn, Vật lý C01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
33 7520115 Kỹ thuật nhiệt 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
1.Toán, Vật lý, Hóa học A00
Công nghệ thực 2.Toán, Hóa học, Sinh học B00
34 7540101
phẩm 3.Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4.Toán, Ngữ văn, Hóa học C02
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật V00
35 7580101 Kiến trúc 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Vẽ Mỹ thuật V01
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật H02
1. Toán, Khoa học Tự nhiên, Vẽ NK H03
2. Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK H04
36 7580108 Thiết kế Nội thất Vẽ NK
3. Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ NK H05
4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ NK H06
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
37 7580201 Kỹ thuật Xây dựng
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
KTXD Công trình
38 7580205 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Giao thông
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
160

Tổ hợp môn xét tuyển
Mã số
Stt Ngành học Mã tổ
ngành Tổ hợp môn Môn chính
hợp
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
39 7580302 Quản lý Xây dựng
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
1.Toán, Vật lý, Hóa học A00
2.Toán, Hóa học, Sinh học B00
40 7589001 Thiết kế Xanh
3.Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4.Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
1.Toán, Vật lý, Hóa học A00
Nông nghiệp Công 2.Toán, Hóa học, Sinh học B00
41 7620118
nghệ cao 3.Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4.Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
42 7720201 Dược học 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
1. Toán, Hóa học, Sinh học B00
2. Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08
43 7720301 Điều dưỡng
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
44 7720501 Răng – Hàm – Mặt
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
Kỹ thuật Xét nghiệm 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
45 7720601
Y học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
1.Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
2.Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
46 7760101 Công tác Xã hội
3.Toán, Ngữ văn, GDCD C14
4.Ngữ văn, Địa lý, GDCD C20
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
Quản trị DV Du lịch 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
47 7810103
và Lữ hành 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
48 7810201 Quản trị Khách sạn
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
Quản trị Nhà hàng & 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
49 7810201
Dịch vụ ăn uống 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
1.7. Tổ chức tuyển sinh
1.7.1 Thời gian xét tuyển, thi tuyển
a. Thời gian xét tuyển
(1) Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ):
161

• Đợt 1: từ 01/3 đến 30/4/2021; • Đợt 2: từ 10/5 đến 30/5/2021;
• Đợt 3: từ 07/6 đến 30/6/2021; • Đợt 4: từ 5/7 đến 29/8/2021;
• Các đợt còn lại (nếu có): từ 06/9 đến 30/10/2021.
(2) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
(3) Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia
Tp.HCM: sau khi Đại học Quốc gia Tp.HCM công bố kết quả của thí sinh, Trường Đại học
Văn Lang sẽ thông báo thời gian nhận hồ sơ xét tuyển, mức điểm nhận hồ sơ.
(4) Xét tuyển thẳng (xem thêm thông tin tại mục “Xét tuyển thẳng”)
- Xét tuyển các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: thí sinh
nộp hồ sơ theo quy định và gửi hồ sơ xét tuyển về Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển các đối tượng theo quy định của Trường ĐH Văn Lang như sau:
• Đợt 1: từ 08/4 đến 30/4/2021; • Đợt 2: từ 10/5 đến 30/5/2021;
• Đợt 3: từ 07/6 đến 30/6/2021; • Đợt 4: từ 5/7 đến 29/8/2021;
(5) Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu: thí sinh đăng ký xét tuyển vào các
ngành năng khiếu của Trường Đại học Văn Lang cần đăng ký dự thi môn khiếu theo quy định
(xem thêm thông tin mục “Thời gian thi tuyển các môn năng khiếu”).
b. Thời gian thi tuyển các môn năng khiếu
Đối với các môn năng khiếu Sân khấu - Điện ảnh (dành cho thí sinh đăng ký xét
tuyển ngành: Đạo diễn điện ảnh – truyền hình, Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình):
+ Môn thi: NK sân khấu điện ảnh 1, NK sân khấu điện ảnh 2;
+ Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi: 08/3 – 30/06/2021.
+ Thời gian tổ chức thi (dự kiến) tháng 7 – 8/2021.
Năm 2021, Trường Đại học Văn Lang nhận điểm thi năng khiếu sân khấu điện ảnh
của thí sinh đã dự thi tại 02 trường đại học: Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM, Sân khấu Điện
ảnh Hà Nội. Thời gian nhận điểm năng khiếu: trước 31/8/2021.
Đối với các môn Năng khiếu Âm nhạc (dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành
Piano, Thanh nhạc):
+ Môn thi: Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2.
+ Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi: 08/03 - 30/6/2021.
+ Thời gian tổ chức thi tập trung (dự kiến) tháng 7-8/2021.
+ Phương án thi: thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 02 phương án dưới đây:
(1) Thi tuyển tập trung tổ chức tại Cơ sở 3 của Trường.
(2) Thi tuyển trực tuyến (online): thí sinh nộp MV kết hợp trả lời phỏng
vấn trực tuyến. Căn cứ trên đăng ký của thí sinh, Hội đồng sẽ gửi
đề thi cho thí sinh theo địa chỉ email đã đăng ký. Thí sinh hoàn
thành bài dự thi theo thời gian quy định (1 tuần) và gửi cho Trường
162

(nộp trực tiếp, gửi bưu điện hoặc email). Nhà trường tổ chức chấm
thi sơ khảo, gửi thông báo kết quả cho thí sinh.
Năm 2021, Trường Đại học Văn Lang nhận điểm thi năng khiếu âm nhạc của thí sinh đã
dự thi tại Học viện âm nhạc quốc gia Việt Nam; Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh; Viện Âm nhạc Hà
Nội; Học Viện âm nhạc Huế. Thời gian bổ sung điểm năng khiếu âm nhạc: trước 31/8/2021.
Đối với các môn Vẽ năng khiếu (dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc, Thiết
kế Đồ họa, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Công nghiệp – Thiết kế sản phẩm):
+ Môn thi: Vẽ Mỹ thuật, Mỹ thuật, Vẽ Hình họa. Thí sinh thi vào ngành Kiến trúc
bắt buộc phải thi môn Vẽ Mỹ thuật. 04 ngành còn lại, thí sinh có thể tùy chọn 1 trong 3
môn Vẽ để thi.
+ Thời gian đăng ký dự thi: từ ngày 08/03 - 30/6/2021;
+ Thời gian tổ chức thi (dự kiến) trong tháng 7-8/2021;
+ Phương án thi: thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 02 phương án dưới đây:
(1) Thi tuyển Vẽ tập trung tổ chức tại Cơ sở 3 của Trường.
(2) Thi tuyển bài dự thi kết hợp phỏng vấn online. Căn cứ theo đăng
ký của thí sinh, Hôi đồng thi gửi đề thi theo email thí sinh đã
đăng ký. Thí sin hhoàn thành bài thi tại nhà trong thời gian quy
định (1 tuần) và nộp cho trường (trực tiếp hoặc gửi qua bưu
điện). Nhà trường tổ chức chấm sơ khảo, nếu đạt, thí sinh tham
gia phần thi phỏng vấn online.
Năm 2021, Trường ĐH Văn Lang nhận điểm thi năng khiếu của thí sinh tham dự
kỳ thi vẽ tại 06 trường sau: Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM, Trường Đại học Tôn Đức
Thắng Tp.HCM, Trường ĐH Mỹ thuật Tp.HCM, Trường ĐH Nghệ thuật – thuộc Đại học
Huế; Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội. Hạn chót
nhận điểm Vẽ năng khiếu: 31/8/2021.
1.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/xét tuyển thẳng/thi tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo các hình thức dưới đây:
(1) Nộp trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh của Trường tại 02 cơ sở (Trụ sở
45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1 hoặc Cơ sở 3 (69/68
Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM).
(2) Gửi qua đường bưu điện (hình thức chuyển phát nhanh);
(3) Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin điện tử của Trường tại địa chỉ:
- Đăng ký xét tuyển: https://xettuyenonline.vanlanguni.edu.vn/
- Đăng ký thi năng khiếu: http://thinangkhieu.vanlanguni.edu.vn/
1.7.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển/thi tuyển:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển/tuyển thẳng
• Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của của Bộ GD&ĐT, và của Trường);
• Bản photocopy công chứng học bạ THPT (nếu xét điểm học tập THPT);
• Bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm
163

2021 của Đại học Quốc gia Tp. HCM (nếu xét tuyển từ kỳ thi đánh giá
năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM);
• Bản photocopy công chứng: giấy chứng nhận giải thưởng/ chứng chỉ
ngoại ngữ hoặc minh chứng thành tích và các giấy tờ liên quan nếu xét
tuyển thẳng;
• Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng
nhận tốt nghiệp THPT tạm thời ((Thí sinh tốt nghiệp năm 2021, ưu tiên
nộp hồ sơ xét tuyển trước, nộp bổ sung các giấy chứng nhận tốt nghiệp
tạm thời sau).
• Bản photocopy giấy Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân;
• Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
• Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT: 30.000 đồng
Hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu
• Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu của Trường Đại học Văn Lang);
• Lệ phí dự thi năng khiếu: 350.000 đồng/1 môn.
(Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào 04 ngành: Piano, Thanh nhạc,
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền
hình, thí sinh cần đăng ký dự thi cả 02 môn năng khiếu).
• Ảnh dự thi: thí sinh nộp kèm 3 tấm ảnh 3×4/ 1môn thi (nếu đăng ký trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện) hoặc upload file hình (nếu đăng ký
trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của trường).
• Bản photocopy giấy Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân;
1.8. Chính sách xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu tuyển sinh: 3-5%.
Đối tượng tuyển sinh:
Đối tượng 1: Các đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh của Bộ
GD&ĐT; có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2021.
Đối tượng 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có cơ hội xét tuyển thẳng vào các chương
trình đào tạo của Trường Đại học Văn Lang năm 2021 (Chương trình tiêu chuẩn, Chương
trình đào tạo Đặc biệt) nếu thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
- Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi năm học 2020-2021 (từ cấp tỉnh/
thành phố trở lên) hoặc đạt huy chương vàng, bạc, đồng trong các kỳ thi Olympic
năm học 2020-2021 (từ cấp tỉnh/thành phố trở lên) được xét tuyển thẳng vào ngành
học có môn thi phù hợp với môn thi đoạt giải; có điểm xét tuyển theo các phương thức
đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang
năm 2021.
- Thí sinh đạt thành tích đặc biệt hoặc có những đóng góp giá trị về lĩnh vực văn hóa,
âm nhạc, thể thao trong nước và quốc tế được tuyển thẳng vào ngành học phù hợp;
có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo
quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2021.
- Thí sinh có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ và điểm của 03 môn thuộc tổ
hợp xét tuyển đạt từ 9,0 trở lên trong 03 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
hoặc 02 học kỳ (năm học lớp 12); có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2021.
- Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt từ 27,00 điểm trở lên (đối với tổ
164

hợp môn xét tuyển, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng); có điểm xét tuyển
theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của
Trường Đại học Văn Lang năm 2021.
- Thí sinh đạt mức điểm từ 1.080 trở lên (theo thang điểm 1200, không tính điểm ưu
tiên khu vực, đối tượng) nếu xét kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.
HCM; có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2021.
Lưu ý: Đối với những thí sinh có nguyện vọng xét tuyển ngành năng khiếu hoặc nhóm
ngành sức khỏe: ngoài điều kiện trên, thí sinh cần đáp ứng thêm các điều kiện theo quy định
của Trường Đại học Văn Lang năm 2021, cụ thể:
- Đối với các ngành thi môn năng khiếu Vẽ: điểm môn Vẽ đạt từ 5,0 điểm trở lên;
- Đối với các ngành thi môn năng khiếu Âm nhạc: điểm môn năng khiếu âm nhạc 1 đạt
từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu âm nhạc 2 đạt từ 7,00 điểm trở lên;
- Đối với các ngành thi môn năng khiếu sân khấu điện ảnh: điểm môn năng khiếu sân
khấu điện ảnh 1 đạt từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 đạt từ
7,00 điểm trở lên;
- Đối với các ngành sức khỏe: thí sinh cần đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại các trường THPT trên
toàn quốc có cơ hội xét tuyển thẳng vào Chương trình đào tạo đặc biệt nếu: có chứng chỉ
IELTS đạt từ 5.5 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương; và có điểm xét tuyển theo các phương
thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường năm 2021.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển/xét tuyển thẳng: 30.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí thi tuyển môn năng khiếu: 350.000 đồng/ 1 môn.
- Các thức nộp lệ phí: thí sinh chọn 1 trong hai hình thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại phòng Kế toán tại hai Cơ sở của Trường;
+ Chuyển khoản cho trường Đại học Văn Lang (chủ tài khoản). Thí sinh có thể
chuyển khoản theo 1 trong 02 số tài khoản dưới đây:
• Số tài khoản: 1602201001804, Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển
Nông thôn Agribank – Chi nhánh 3, Thành phố HCM;
• Số tài khoản: 0071000555888, Ngân hàng Vietcombank Hồ Chí Minh.
Khi chuyển khoản, thí sinh cần ghi rõ thông tin trong Nội dung chuyển tiền: “Họ và tên,
CMND/CCCD – – lệ phí dự thi môn Vẽ/ Âm nhạc/ Sân khấu điện ảnh (ví dụ: “Nguyen
Ngoc Ngan _025822489 _Le phi thi Ve” (Thí sinh lưu ý: số CMND/CCCD và họ tên là
thông tin của thí sinh dự thi năng khiếu).
Ghi chú: Thí sinh cần hoàn thành việc đóng lệ phí đăng ký dự thi các môn nâng khiếu
trước ngày 30/6/2021. Nhà trường không hoàn lại lệ phí dự thi năng khiếu.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra đã công bố trên website của
Trường, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 20 đến 27 triệu đồng/học kỳ tùy ngành
học. Riêng ngành răng hàm mặt, mức học phí dự kiến từ 80 đến 90 triệu đồng/ học kỳ.
165

Hàng năm, các ngành đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm
trang thiết bị, bổ sung các dịch vụ tiện ích,… nhằm bảo đảm giá trị tăng thêm cho sinh viên khi
học tập tại Văn Lang. Do đó, mức học phí của những năm sau có thể sẽ thay đổi nhưng sẽ tăng
không quá 8% mức học phí tiêu chuẩn.
1.11. Các nội dung khác: Không có
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du
lịch/Công nghệ thông tin trình độ đại học.
1.12.1 Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối
tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
(1) Các ngành Du lịch
* Tên doanh nghiệp hợp tác trong quá trình đào tạo và tổ chức cho sinh viên thực
hành, thực tập:

Stt Tên doanh nghiệp phối hợp đào tạo
1 Công ty TNHH TM DV DL và XNK TS
2 TNK Travel
3 Beibaogo Travel
4 Vietsun Travel
5 Công ty TNHH MTV dịch vụ dầu khí Sài Gòn du lịch (SPSC Tour)
6 Công ty TNHH Một Thành Viên Dịch vụ Lữ hành Saigontourist
7 Bazan Travel
8 TT Lữ hành du lịch quốc tế Trippy – chi nhánh CT TNHH du lịch Thiên niên kỷ
9 Công ty du lịch Đất Nước Việt
10 Khách sạn Intercontinental Sai Gon
11 Vietdeli Group
12 Khu nghỉ dưỡng Jw Marriot Phu Quoc Emerald bay
13 Capella Gallery Hall
14 Khách sạn Arc en Ciel
15 Khách sạn Tân Sơn Nhất
16 Khách sạn Reverie Saigon
17 Central hotel
18 Khách sạn Ciao Sai Gon
19 Khách sạn Vinpearl
20 The Chopsticks Sai Gon

* Hợp tác giữa cơ sở đào tạo đại học với doanh nghiệp, hiệp hội nghề nghiệp
- Thỏa thuận doanh nghiệp là nơi thực hành, thực tập của cơ sở đào tạo; sử dụng cơ
sở vật chất, trang thiết bị, phần mềm… của doanh nghiệp để đào tạo thực hành.
Nhằm tăng cường việc tiếp cận thực tế nghề nghiệp cho sinh viên ngành Quản trị
Khách sạn và Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành, Khoa Du lịch có mối quan hệ hợp tác
với nhiều doanh nghiệp Lữ hành và Khách sạn tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành
phát triển du lịch như Nha Trang, Đà Nẵng, Phú Quốc, Hội An...
166

Khoa Du lịch đã thực hiện ký kết biên bản ghi nhớ (MOU) và triển khai hợp tác với 9
doanh nghiệp du lịch lữ hành và 11 doanh nghiệp về nhà hàng - khách sạn. Các doanh nghiệp lớn
trong ngành mà Khoa hợp tác có thể kể đến như khách sạn Intercontinental Saigon, JW Marriot
Phú Quốc Emerald Bay, Capella Gallery Hall, Vietsun Travel, Bazan Travel,…
Đặc biệt, Khoa hợp tác với Elite (tổ chức được sự ủy quyền của Viện Đào tạo lưu trú
và khách sạn Hoa Kỳ - ALHEI) đào tạo cho sinh viên các học phần nghiệp vụ nghề nghiệp
thực tế tại khách sạn và cấp chứng chỉ có giá trị quốc tế.
- Doanh nghiệp cử chuyên gia tham gia giảng dạy, hướng dẫn thực hành, thực tập,
đánh giá kết quả học tập của sinh viên.
Mối quan hệ hợp tác với doanh nghiệp hiện đang được chú trọng phát triển dựa trên
các hình thức sau: mời đại diện doanh nghiệp tham gia vào giảng dạy, chia sẻ kinh nghiệm
với các chuyên đề cập nhật trong ngành, đóng góp ý kiến trong việc xây dựng chương trình
đào tạo, tiếp nhận sinh viên thực tập tại cơ sở. Hiện tại mỗi kỳ Khoa đều có các chuyên gia
từ các doanh nghiệp tham gia giảng dạy các môn hướng dẫn thực hành, thực tập. Kể đến như
nhân sự cấp cao từ khách sạn Renaissance Saigon, khách sạn Intercontinental Saigon, khách
sạn The Reverie,…
- Phối hợp dự báo nhu cầu nhân lực của các ngành du lịch về số lượng, yêu cầu chất
lượng; phối hợp đầu tư cơ sở vật chất theo hướng đẩy mạnh xã hội hóa, tăng cường
hợp tác công tư, chú trọng xây dựng các cơ sở thực hành, thực tập chất lượng cao,
theo chuẩn mực khu vực và quốc tế phục vụ đào tạo nhân lực du lịch.
Hiện tại, Khoa Du lịch Trường Đại học Văn Lang xây dựng nhiều chương trình đào
tạo cho sinh viên lựa chọn và phát triển nhiều chương trình liên kết hợp tác quốc tế. Các
chương trình đào tạo được tăng cường giảng dạy bằng ngoại ngữ, đẩy mạnh đầu tư vào cơ
sở vật chất, đặc biệt là các phòng thực hành nghiệp vụ nhằm tăng cường yếu tố thực hành;
đồng thời, Khoa mở rộng các hợp tác doanh nghiệp nhằm cập nhật các xu hướng mới trong
ngành, chia sẻ trao đổi kinh nghiệm với giảng viên và sinh viên.
Nhà trường tích cực tham gia các diễn đàn của ngành để chia sẻ các nhận định, đánh giá
và dự báo về ngành và nhu cầu nhân lực của ngành. Văn Lang là một trong các nhà tổ chức Diễn
đàn Nguồn nhân lực Du lịch Việt Nam 2019 (Vietnam Tourism Human Resources Forum).
* Hoạt động hỗ trợ đào tạo nhân lực du lịch
- Tăng cường tổ chức các khóa đào tạo ngắn hạn nhằm bổ sung, cập nhật kiến thức,
kỹ năng, tăng cơ hội tìm việc làm cho sinh viên ngành du lịch đã tốt nghiệp:
Trường tạo mọi thuận lợi trong việc xây dựng các chương trình hỗ trợ cho sinh viên
như các chương trình kỹ năng, seminar chuyên đề, nhằm trang bị các kỹ năng mềm cho sinh
viên trong quá trình tìm việc làm sau này. Đồng thời, những chương trình này luôn được sự
hỗ trợ tham gia của các chuyên gia đến từ doanh nghiệp.
- Thống kê tỉ lệ có việc làm của sinh viên sau 12 tháng tốt nghiệp các ngành du lịch và
công khai trên trang thông tin điện tử của các cơ sở đào tạo.
- Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong đào tạo nguồn nhân lực du lịch; khuyến khích các
cơ sở đào tạo liên kết với các trường đại học của các nước phát triển để đào tạo các
ngành du lịch.
(2) Các ngành Công nghệ Thông tin
* Tên doanh nghiệp hợp tác trong quá trình đào tạo và tổ chức cho sinh viên thực
hành, thực tập:
167

Stt Tên doanh nghiệp phối hợp đào tạo
1 Công ty Hitachi Vantara
2 Công ty Capgemini
3 Công ty TMA Solutions
4 Công ty NashTech
5 Công ty LogiGear VN
6 Công ty DEK Technologies
7 Hội Tin học TP. HCM (HCA)
8 Công ty Trần Lê Group
9 Công ty Tiên Khanh
10 Công ty DXC Technology Việt Nam
11 Công ty Orient Software
12 Công ty KMS Technology
13 Công ty NetPower
14 Công ty Officience
15 Công ty 3Ps
16 Công ty HR Navi
17 TT2- Công ty VNPT-CNTT
18 Công ty DMS Pro
19 Công ty Dicentral VN
20 Công ty TNHH Tư vấn và đào tạo Đại Dương
21 Công ty Digi-Texx Vietnam
22 Công ty DMS Pro
23 Công ty Restar
24 Công ty Robert Bosch VN
Công ty cổ phần nghiên cứu đầu tư và phát triển công nghệ
25
IGEO (Anh Trần Minh Châu )
26 SAIGONLAB
27 Công ty TechX
28 Công ty Pizitech
29 Trường Quốc tế FPT Skillking
30 Công ty An Tín
31 Công ty CRM Online
32 Công ty Wata Solotions
33 Công ty Agrifood
34 Cty TNHH Công nghệ Anh Quân
35 Công ty Chứng khoán Phú Hưng
* Nội dung hợp tác:
Doanh nghiệp và Trường Đại học Văn Lang cùng nghiên cứu để ký kết hợp đồng đào
tạo, cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ lâu dài cho công ty.
Doanh nghiệp tạo điều kiện hỗ trợ các hoạt động nghiên cứu khoa học, thực hành,
tham quan học tập thực tế, kiến tập, thực tập của cán bộ, giảng viên và sinh viên Trường Đại
học Văn Lang.
168

Hợp tác trong nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực hai
bên quan tâm mà Trường Đại học Văn Lang có thế mạnh.
Nghiên cứu hợp tác trong việc xây dựng chương trình, tổ chức các khóa bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ ngắn hạn cho cho cán bộ, nhân viên của mỗi bên trong các lĩnh vực
các bên có thế mạnh. Doanh nghiệp hỗ trợ Trường Đại học Văn Lang tổ chức các buổi chia
sẻ, tư vấn cho sinh viên về các kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng mềm, phương pháp làm việc
hiệu quả trong doanh nghiệp.
1.12.2. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân
lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học.
(1) Các ngành Du lịch
- Mở ngành đào tạo nhân lực du lịch theo nhu cầu thị trường lao động và hội nhập quốc tế.
Theo chiến lược phát triển của Trường, trong năm 2021 sẽ triển khai tuyển sinh ngành
Thạc sĩ Quản trị Khách sạn và Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
- Khuyến khích sinh viên đã tốt nghiệp các ngành khác được chuyển sang học văn bằng
thứ hai các ngành du lịch tại các cơ sở đào tạo du lịch.
Nhà trường có chính sách cho sinh viên học bằng thứ hai (thể hiện trong Quy chế đào
tạo của Trường).
- Khuyến khích chuyên gia, cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý… (gọi chung là chuyên
gia) có kinh nghiệm hoạt động nghề nghiệp của doanh nghiệp tham gia đào tạo nhân
lực du lịch, đặc biệt là giảng dạy, hướng dẫn các nội dung liên quan đến các kỹ năng
đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp.
Căn cứ công văn số 4929/ BGDĐT-GDĐH về việc áp dụng cơ chế đặc thù đào tạo
các ngành về du lịch, Nhà trường đã mời các nhà quản lý có kinh nghiệm trong lĩnh vực
quản trị khách sạn-nhà hàng, quản trị dịch vụ du lịch lữ hành tham gia góp ý xây dựng
chương trình đào tạo hàng năm và giảng dạy các môn chuyên ngành.
- Thu hút các nhà khoa học Việt Nam ở nước ngoài, chuyên gia quốc tế về du lịch tham
gia công tác đào tạo ở các cơ sở đào tạo đại học.
Khoa Du lịch đã và đang tiếp tục đẩy mạnh việc thu hút chuyên gia quốc tế về du lịch -
khách sạn tham gia công tác đào tạo để tăng tính tiếp cận thực tế quốc tế về ngành cho sinh viên.
(2) Các ngành Công nghệ thông tin
Doanh nghiệp hằng năm ưu tiên tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp từ Trường Đại học Văn
Lang. Trường Đại học Văn Lang cam kết đảm bảo sinh viên tốt nghiệp đạt Chuẩn đầu ra
của ngành đào tạo như đã công bố.
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1 Năm tuyển sinh - 1 (năm 2020)
Trong đó tỷ lệ SV
tốt nghiệp đã có việc
làm thống kê cho
Chỉ tiêu tuyển Số SV trúng
Stt Nhóm ngành Số SV tốt nghiệp 2 khóa tốt nghiệp
sinh tuyển nhập học
gần nhất đã khảo
sát so với năm
tuyển sinh
169

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1. Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
2. Khối ngành II 330 0 174 0 104 0 95.24 0
3. Khối ngành III 950 0 1309 0 1059 0 94.02 0
4. Khối ngành IV 150 0 138 0 81 0 97.22 0
5. Khối ngành V 970 0 908 0 510 0 97.53 0
6. Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
7. Khối ngành VII 800 0 997 0 736 0 97.48 0
Tổng 3200 0 3526 0 2490 0 95.99 0
1.13.2. Năm tuyển sinh - 2 (năm 2019)
Trong đó tỷ lệ SV
tốt nghiệp đã có việc
làm thống kê cho
Chỉ tiêu tuyển Số SV trúng
Số SV tốt nghiệp 2 khóa tốt nghiệp
Stt Nhóm ngành sinh tuyển nhập học
gần nhất đã khảo
sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1. Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
2. Khối ngành II 220 0 208 0 139 0 97.67 0
3. Khối ngành III 730 0 933 0 740 0 93.16 0
4. Khối ngành IV 150 0 163 0 130 0 94.51 0
5. Khối ngành V 820 0 718 0 484 0 97.6 0
6. Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Khối ngành VII 580 0 612 0 480 0 94.33 0
Tổng 2500 0 2634 0 1973 0 95.02 0
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm 2020 của Trường: 776 tỷ đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm 2020: 25 triệu đồng/SV.
Phụ lục 1: Bảng điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế năm 2021
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối Điểm quy
TT Môn Ngoại ngữ Đơn vị cấp chứng chỉ
thiểu đổi
- TOEFL iBT 65-78 điểm 8.50
- TOEFL iBT 79-87 điểm 9.00
- TOEFL iBT 88-95 điểm Educational Testing 9.25
Service (ETS)
- TOEFL iBT 96-101 điểm 9.50
- TOEFL iBT 102-109 điểm 9.75
- TOEFL iBT 110-120 điểm 10.0
1 Tiếng Anh
- IELTS 5.5 điểm 8.50
- IELTS 6.0 điểm - British Council (BC) 9.00
- IELTS 6.5 điểm - International 9.25
-IELTS 7.0 điểm Development Program 9.50
-IELTS 7.5 điểm (IDP) 9.75
-IELTS 8.0 - 9.0 điểm 10.0
2 Tiếng Pháp - TCF (300-400 điểm) Trung tâm Nghiên cứu 10.0
170

Chứng chỉ đạt yêu cầu tối Điểm quy
TT Môn Ngoại ngữ Đơn vị cấp chứng chỉ
thiểu đổi
- DELF B1 Sư phạm quốc tế (Centre
International d’Etudes
Pedagogiques - CIEP)
- Văn phòng Hán ngữ đối
ngoại Trung Quốc (Han
Ban); Ủy ban Khảo thí
trình độ Hán ngữ quốc gia
(The National Committee
- HSK cấp độ 3 for the Test of Proficiency
Tiếng Trung
3 in Chinese) 10.0
Quốc
- TOCFL cấp độ 3 - Ủy ban công tác thúc đẩy
Kỳ thi đánh giá năng lực
Hoa ngữ quốc gia
(Steering Committee for
the Test of Proficiency –
Huayu)
Quỹ Giao lưu quốc tế
4 Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 Nhật Bản (Japan 10.0
Foundation)

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 03 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG





PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
171


Phương án tuyển sinh Đại học Văn Lang năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tp. Hồ Chí Minh

Trường Đại học Văn Lang

Ký hiệu:         DVL

Loại hình:         Tư thục

Địa chỉ:         45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang

Điện thoại:         (08) 38367933 - (08) 38364954

Website:         www.vanlanguni.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Tuyển sinh theo 3 phương thức sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2021; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ để xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (mã ngành 7220201).

- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Piano và Thanh nhạc.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Văn Lang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Văn Lang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Văn Lang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Văn Lang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Văn Lang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Văn Lang | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu:

Ngành Piano, Thanh nhạc: Điểm môn Ngữ Văn lớp 12 đạt từ 5 điểm trở lên, môn năng khiếu 1 đạt từ 5 điểm trở lên, môn năng 2 khiếu đạt từ 7 điểm trở lên.

Ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa: xét tuyển dựa vào kết quả 02 bài thi văn hóa của kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 hoặc điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp tương ứng của lớp 12, kết hợp với kết quả bài thi môn Vẽ do Trường Đại học Văn Lang hoặc 7 Trường sau tổ chức: Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Mỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Tôn Đức Thắng, Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Nghệ thuật thuộc Đại học Huế, Đại học Kiến trúc Hà Nội và Đại học Mỹ thuật công nghiệp.

b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT: Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,00 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,00 trở lên và không có môn bị điểm liệt.

c. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Trường Đại học Văn Lang sẽ công bố trên cổng thông tin điện tử của Trường trước 15/7/2018.

* Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT); đạt điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Trường.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

7. Tổ chức tuyển sinh

a. Thời gian tuyển sinh:

- Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT: Từ 2/5/2018 đến 15/6/2018 (đợt 1), từ 2/7/2018 đến 15/8/2018 (đợt 2), từ 20/8/2018 đến 31/8/2018 (nếu cần tuyển bổ sung).

- Xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2019: Tổ chức xét tuyển đợt 1 theo thời gian do Bộ GDĐT quy định. Xét tuyển bổ sung đợt 1 sau 03 ngày kể từ ngày trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1. Các đợt xét tuyển bổ sung khác Trường sẽ thông báo cụ thể ngay sau khi kết thúc xét tuyển bổ sung đợt 1.

- Thời gian tổ chức thi các Môn Vẽ năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa, Vẽ trang trí màu) đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa: Ngày 3, 4, 5/7/2018 (đợt 1) và ngày 9, 10, 11/7/2018 (đợt 2).

- Thời gian tổ chức thi các môn Năng khiếu Âm nhạc: Đợt 1 từ 2/5 đến 30/6; Đợt 2 từ 2/7 đến 29/9; Đợt 3 từ 1/10 đến 31/10 (nếu có tuyển bổ sung).

b. Hình thức nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển:

Nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển/xét tuyển trực tiếp tại trụ sở chính của Trường, qua đường bưu điện, qua cổng thông tin điện tử của Trường.

c. Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT), đạt điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định, đã nộp đầy đủ các hồ sơ xét tuyển/thi tuyển hợp lệ.

Đối với thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ theo quy định tại Điều 32 Quy chế thi THPT quốc gia (ban hành theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) được sử dụng điểm quy đổi môn Ngoại ngữ để làm căn cứ xét tuyển vào các ngành mà tổ hợp tương ứng có bài thi Tiếng Anh, Tiếng Pháp, trừ ngành Ngôn ngữ Anh (7220201).

Những thí sinh thuộc diện được bảo lưu điểm bài thi của kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 theo quy định tại Điều 35 Quy chế thi THPT quốc gia (ban hành theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) được sử dụng điểm bảo lưu của môn thi tương ứng trong tổ hợp xét tuyển để đăng ký xét tuyển cho năm 2021.

- Thí sinh là người khuyết tật (được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học), tùy tình trạng sức khỏe Nhà trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào ngành học phù hợp.

d. Tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo: Theo mục 2.6 của đề án này.

8. Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Văn Lang áp dụng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư sửa đổi Quy chế tuyển sinh, số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

- Lệ phí thi tuyển Môn năng khiếu: 350.000 đồng/môn

10. Học phí dự kiến

- Mức học phí dự kiến từ 26 đến 38 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học.

- Chính sách học phí: Học phí được công bố một lần ngay từ đầu khoá, và không tăng trong suốt khoá học. Ngoài học phí, sinh viên không phải đóng thêm bất kỳ khoản tiền nào khác.