Điểm chuẩn Đại học Thăng Long

Mã trường: DTL | Hà Nội | Tư thục

Liên hệ

Địa chỉ Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại

024 3858 7346

Website https://thanglong.edu.vn/

Phương án tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 3.130

  1. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
  2. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và kết quả thi tốt nghiệp THPT
  3. Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy (trường Đại học Bách khoa Hà Nội), đánh giá năng lực (Đại học Quốc gia Hà Nội)
  4. Xét tuyển kêt showpj học bạ và thi năng khiếu
  5. Xét học bạ
  6. Xét học bạ môn Toán
  7. Xét tuyển thành tích nghệ thuật, thể thao

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:


THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC)


I- Phương thức tuyển sinh
1. Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông:
- 90% chỉ tiêu các khối ngành III, V, VII; 50% chỉ tiêu khối ngành VI.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Các tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D03, D04 (tùy theo ngành).
2. Xét tuyển kết hợp
a) Kết hợp kết quả thi Trung học phổ thông với kết quả thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh
quốc tế:
- 10% chỉ tiêu các khối ngành III, V, VII.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
- Các tổ hợp môn xét tuyển: A01 (đối với các khối ngành III và V) và D01 (đối với các
khối ngành III và VII). Trong đó điểm Tiếng Anh được tính theo bảng qui đổi ở cuối.
b) Kết hợp học bạ và kết quả thi 2 môn năng khiếu:
- 100% chỉ tiêu ngành Thanh nhạc (khối ngành II).
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học);
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Trung bình cộng điểm môn Văn 3 năm THPT ≥ 5.0.
- Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (Hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn thi năng khiếu
3. Xét tuyển theo học bạ:
- 50% chỉ tiêu ngành Điều dưỡng và ngành Dinh dưỡng (khối ngành VI).
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học lực và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào <5.
- Điểm xét tuyển: Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT.

1

II- Mã ngành, chỉ tiêu (dự kiến), tổ hợp xét tuyển:
Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp
Chỉ tiêu (dự
môn xét môn xét môn xét môn xét
kiến)
tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4

Ngành học Theo Môn Môn Môn Môn
ngành Theo Tổ Tổ Tổ Tổ
phươn chính chính chính chính
KQ thi hợp hợp hợp hợp
g thức (Hệ số (Hệ số (Hệ (Hệ
THPT môn môn môn môn
khác 2) 2) số 2) số 2)
7210205 Thanh nhạc 50 N00
7310106 Kinh tế quốc tế 90 10
7340101 Quản trị kinh doanh 225 25
7340115 Marketing 90 10
7340201 Tài chính - Ngân hàng 180 20 D01
7340301 Kế toán 135 15 A00 A01 D03
Logistics và quản lý
7510605 135 15
chuỗi cung ứng
Quản trị dịch vụ du
7810103 270 30
lịch và lữ hành
7480101 Khoa học máy tính 90 10
Mạng máy tính và
7480102 35 5
truyền thông dữ liệu
A00 Toán A01 Toán
7480104 Hệ thống thông tin 55 5
7480201 Công nghệ thông tin 200 20
7480207 Trí tuệ nhân tạo 55 5
7720301 Điều dưỡng 150 150
B00
7720401 Dinh dưỡng 15 15
Tiếng
7220201 Ngôn ngữ Anh 270 30 D01
Anh
Tiếng
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 90 10 D01 D04
Trung
Tiếng
7220209 Ngôn ngữ Nhật 180 20 D01 D06
Nhật
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 180 20 D01
D01
7380107 Luật kinh tế 90 10 A00 C00
D03
7760101 Công tác xã hội 35 5 D01
C00 D03
7310630 Việt Nam học 55 5
D04
D01
Truyền thông đa
7320104 135 15 A00 A01 C00 D03
phương tiện
D04
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
+ Các tổ hợp A00, A01: Môn Toán + Tổ hợp B00: Môn Sinh học
+ Tổ hợp C00: Môn Ngữ văn
+ Các tổ hợp D01, D02, D03, D04, D06: Môn Ngoại ngữ
III. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
2


Năm 2019 Năm 2020
Khối ngành/ Ngành/
(Thang điểm (Thang điểm
Tổ hợp xét tuyển
30) 30)
Khối ngành III
Kế toán (A00, A01, D01, D03) 19.00 21,85
Tài chính - Ngân hàng (A00, A01, D01, D03) 19.20 21,85
Quản trị kinh doanh (A00, A01, D01, D03) 19.70 22,60
Marketing (A00, A01, D01, D03) X 23,90
Luật Kinh tế (A00, C00, D01, D03) 18 21,35
Khối ngành V
Toán ứng dụng (A00, A01)
16. 00 20,00
(Môn Toán hệ số 2)
Khoa học máy tính (A00, A01)
15.50 20,00
(Môn Toán hệ số 2)
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (A00, A01)
15. 50 20,00
(Môn Toán hệ số 2)
Hệ thống thông tin (A00, A01)
15. 50 20,00
(Môn Toán hệ số 2)
Công nghệ thông tin (A00, A01)
16. 50 21,96
(Môn Toán hệ số 2)
Trí tuệ nhân tạo (A00, A01)
X 20,00
(Môn Toán hệ số 2)
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (A00, A01) 19. 00 23,35
Khối ngành VI
Điều dưỡng (B00) 18. 20 19,15
Dinh dưỡng (B00) 18. 20 16,75
Khối ngành VII
Kinh tế quốc tế X 22,30
Việt Nam học (C00, D01, D03, D04) 18 20,00
Công tác xã hội (C00, D01, D03, D04) 17.50 20,00
Quản trị dịch vụ du lịch- Lữ hành
19.70 21,90
(A00, A01, D01, D03, D4)
Truyền thông đa phương tiện (A00, C00, D01, D03, D04) 19.70 24,00
Ngôn ngữ Anh (D0)
19.80 21,73
(Môn T. Anh hệ số 2)
Ngôn ngữ Trung Quốc (D01, D04)
21.60 24,20
(Môn T. Trung hệ số 2)
Ngôn ngữ Nhật (D01, D06)
20.10 22,26
(Môn T. Nhật hệ số 2)
Ngôn ngữ Hàn Quốc (D01) 20.70 23,00


3


Bảng qui đổi điểm tiếng Anh
Loại chứng chỉ, mức điểm
IELTS
TOEFL iBT TOEFL ITP
TT (do Hội đồng Anh Điểm qui đổi
(do ETS cấp; (do ETS cấp;
hoặc IDP cấp;
điểm tối đa 120) điểm tối đa 677)
điểm tối đa 9.0)
1. 4.5 45-50 430-463 7,5
2. 5.0 51-60 464-499 8,0
3. 5.5 61-68 500-524 8,5
4. 6.0 69-78 525-540 9,0
5. 6.5 79-93 541-569 9,5
6. ≥7.0 ≥94 ≥570 ≥10
Lưu ý:
• Tất cả các loại chứng chỉ phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xét tuyển.
• Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác do ETS hoặc Cambridge Assessment
English cấp còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xét tuyển sẽ được Hội đồng
tuyển sinh xem xét quy đổi tương đương về điểm IELTS để xác định mức điểm quy
đổi theo thang điểm 10.

Học phí dự kiến:
+ Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29,7 triệu đồng/năm.
+ Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm;
+ Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn quốc, Quản trị dịch vụ du lịch- lữ hành:
26,4 triệu đồng/năm;
+ Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc, Điều dưỡng: 25,3 triệu đồng/năm;
+ Các ngành còn lại: 24,2 triệu đồng/năm.
Lộ trình tăng học phí đối với sinh viên đã nhập học: mỗi năm tăng không qúa 5%.



4


Phương án tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Trường Đại học Thăng Long

Ký hiệu:         DTL

Loại hình:         Tư thục

Địa chỉ:         Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Điện thoại:         04.38587346

Website:         thanglong.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

2.3.1. Hệ chính quy

2.3.1.1. Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia

- Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành III, V, VII.

- Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.

- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

2.3.1.2. Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông

- Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.

- Điều kiện xét tuyển:

   + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

   + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

   + Điểm xét tuyển là:

* Tổng điểm trung bình chung 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 18 (không có môn nào < 5).

2.3.1.3. Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ Trung học phổ thông hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học) kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu

Ngành Thanh nhạc

- Điều kiện xét tuyển:

   + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

   + Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) ≥ 5.0;

   + Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Thăng Long | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Thăng Long | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Thăng Long | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, Hội đồng tuyển sinh sẽ công bố mức điểm để nhận hồ xét tuyển vào đại học của Trường và thực hiện xét tuyển theo quy định hiện hành.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có chênh lệch điểm xét tuyển

- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

   + Nhóm ngành III, V: Môn Toán

   + Nhóm ngành VI: Môn Sinh

   + Nhóm ngành VII:

       * Các ngành Ngôn ngữ: Môn Ngoại ngữ

       * Ngành Công tác xã hội, Việt Nam học: Môn Ngữ văn

7. Tổ chức tuyển sinh

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

8. Chính sách ưu tiên

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

10. Học phí dự kiến

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

   + Ngành Ngôn ngữ Nhật và Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành: 22 triệu đồng/năm

   + Ngành Ngôn ngữ Anh và Điều dưỡng: 21 triệu đồng/năm

   + Các ngành còn lại: 20 triệu đồng/năm

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%