Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên

Mã trường: TTN | Đắk Lắk | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 567 Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
Điện thoại

0965.16.44.45

Website http://tuyensinh.ttn.edu.vn/
Email [email protected]

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /TB-ĐHTN Đắk Lắk, ngày tháng 4 năm 2021


THÔNG BÁO
Tuyển sinh đại học chính quy năm 2021

Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học
Tây Nguyên thông báo tuyển sinh các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm
2021 như sau:
1. Thông tin tuyển sinh
1.1. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
- Mã trường: TTN
- Loại hình trường: Công lập
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước
1.2. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (học bạ).
1.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Phương thức xét Nhóm ngành Sức khỏe; Nhóm ngành đào
Các ngành khác Ghi chú
tuyển tạo giáo viên (sư phạm)
Nhà trường sẽ thông
Xét kết quả kỳ thi tốt Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
báo sau khi có kết quả
nghiệp THPT sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
thi tốt nghiệp THPT
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí
sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc
Thí sinh xét
điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
tuyển vào
- Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét
ngành Giáo
nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12
dục Mầm
đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp
non và Giáo
đạt từ 6,5 trở lên.
dục Thể chất
- Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh
phải đạt điểm
phải đạt một trong các điều kiện sau:
Xét kết quả học tập Có học lực lớp 12 đạt năng khiếu từ
THPT (xét học bạ) + Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc loại trung bình trở lên 5,0 trở lên
điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên tính theo
+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, thang điểm
vận động viên đã từng đoạt huy chương 10 mới đủ
tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ điều kiện xét
quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch tuyển
quốc gia và quốc tế,
+ Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ
9,0 trở lên
Xét kết quả kỳ thi - Đối với ngành Y khoa, các ngành
đánh giá năng lực của đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục
Đại học Quốc gia TP. Thể chất): Thí sinh phải có học lực lớp
Hồ Chí Minh 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét
tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
- Đối với các ngành còn lại: Có học
lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.


1.4. Ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu(dự kiến)

TT Tên ngành Mã tổ hợp Xét kết quả thi Xét kết quả
ngành Xét học bạ
TN THPT thi ĐGNL
KHOA Y DƯỢC
1 7720101 Y khoa 170 0 30
2 7720301 Điều dưỡng B00 40 5 5
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 40 5 5
KHOA KINH TẾ
4 7310101 Kinh tế 50 30 20
5 7310105 Kinh tế phát triển 40 20 20
6 7340101 Quản trị kinh doanh 70 45 25
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00,A01,D01,D07 30 15 15
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng 30 15 10
9 7340301 Kế toán 70 45 25
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp 40 25 15
KHOA SƯ PHẠM
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01,M09 50 20 10
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20 80 60 35
13 7140202 Giáo dục Tiểu học A00,C00,C03 30 20 10
7140202J
14 Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai A00,C00,D01 25 10 5
R
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 55 25
C00,C19,C20
16 7229030 Văn học 25 15 10
KHOA NGOẠI NGỮ
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 30 10 10
D01,D14,D15,D66
18 7220201 Ngôn ngữ Anh 70 55 25
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ
19 7140209 Sư phạm Toán học A00,A01,A02,B00 70 50 20
20 7140211 Sư phạm Vật lý A00,A01,A02,C01 130 70 65
21 7140212 Sư phạm Hóa học A00,B00,D07 120 70 35
22 7140213 Sư phạm Sinh học A02,B00,B03,B08 120 40 40
23 7420101 Sinh học A02,B00,B03,B08 20 20 10
24 7420201 Công nghệ sinh học A00,A02,B00,B08 30 20 10
25 7480201 Công nghệ thông tin A00,A01 50 30 15
26 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00,A02,B00,B08 20 20 10
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP
27 7620110 Khoa học cây trồng 40 30 10
28 7620112 Bảo vệ thực vật 35 20 10
A00,A02,B00,B08
29 7620205 Lâm sinh 25 15 10
30 7540101 Công nghệ thực phẩm 30 15 10
31 7850103 Quản lí đất đai A00,A01,A02,B00 30 20 10
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y
32 7620105 Chăn nuôi 25 20 15
A02,B00,B08,D13
33 7640101 Thú y 80 80 40
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
34 7229001 Triết học 20 10 10
C00,C19,D01,D66
35 7140205 Giáo dục Chính trị 100 70 65
1.5. Ưu tiên trong tuyển sinh
a) Ưu tiên đối tượng, khu vực
- Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ: Theo quy định tại
Quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực: Điểm xét tuyển được tính
theo thang điểm 1200, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp
là 40 (bốn mươi điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 10 (mười điểm).
b) Ưu tiên đối với người có chứng chỉ IELTS hoặc tương đương
Thí sinh có điểm thi IELTS đạt từ 6,0 (sáu) điểm trở lên (hoặc các chứng chỉ ngoại
ngữ khác có điểm quy đổi tương đương), khi xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo
phương thức xét học bạ được cộng 0,5 (nửa điểm) vào điểm xét tuyển.
2. Hồ sơ, thời gian và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển
2.1. Hồ sơ gồm có
a) Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu đính kèm)
b) Bản photocopy các giấy tờ sau:
- Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
- Học bạ Trung học phổ thông;
- Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, có thể
bổ sung sau khi có kết quả tốt nghiệp)
- Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 (Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét
điểm thi tốt nghiệp THPT)
- Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ
Chính Minh (Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực)
c) Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)
2.2. Thời gian nhận hồ sơ
Phương thức xét tuyển Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
Theo quy định
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 23/8-07/9 08/9-22/9 23/9-07/10
của Bộ GDĐT
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học
12/4 – 04/6 13/7-28/7 -- --
quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Xét học bạ 17/5 – 12/7 13/7-28/7 29/7-16/8 17/8-31/8
Tùy tình hình thực tế, Nhà trường có thể thay đổi số đợt tuyển sinh, thời gian
nhận hồ sơ các đợt.
2.3. Địa điểm nhận hồ sơ
- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đợt 1: Tại các địa điểm do Sở Giáo dục
và Đào tạo quy định
- Đối với các đợt xét tuyển bổ sung và các phương thức xét tuyển khác, thí sinh có thể
nộp hồ sơ theo các hình thức sau:
➢ Đăng ký online tại địa chỉ http://tuyensinh.ttn.edu.vn
➢ Nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh
➢ Nộp trực tiếp tại Trường
Địa chỉ nộp hồ sơ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn,
Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
3. Lệ phí xét tuyển
- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục
Đào tạo
- Xét tuyển các đợt bổ sung và các phương thức khác: Miễn phí.
4. Điều kiện phụ và chênh lệch điểm trong xét tuyển
- Điều kiện phụ trong xét tuyển:
+ Đối với ngành Y khoa: Các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển
(theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT), Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với
thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn;
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển bằng
kết quả học tập THPT (xét học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh (theo công thức tính
điểm xét tuyển của Trường) đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
- Chênh lệch điểm: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một
phương thức xét tuyển.
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học
Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 02623.817.397, 096 516 44 45
Email: [email protected]
website: https://tuyensinh.ttn.edu.vn
Fanpage: www.fb.com/tvtsttn
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Bộ phận tuyển sinh (đăng website);
- Lưu: VT, ĐTĐH.(5).

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
(Sử dụng cho xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT)

I. THÔNG TIN THÍ SINH
Họ và tên (chữ in hoa có dấu):........................................................................................ Giới tính: ...............
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................Dân tộc: ....................................
Hộ khẩu: .............................................................................................................................
Mã tỉnh Mã huyện
Địa chỉ liên lạc: .............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân (hoặc số căn cước công dân):...............................................................................
Điện thoại: ..................................................... Email: ...................................................................................
Mã tỉnh Mã trường
Tên trường THPT (lớp 10): ..............................................................................
Tên trường THPT (lớp 11): ..............................................................................
Tên trường THPT (lớp 12): ..............................................................................
Học lực lớp 12: .................................. Hạnh kiểm lớp 12: ...........................
Năm tốt nghiệp:.................................
Đối tượng ưu tiên: ............................ Khu vực: .............................................
II. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
Nguyện vọng 1: Nguyện vọng 2:
Ngành: ...................................................................... Ngành: .....................................................................
Mã ngành:....................................... Mã tổ hợp: ......... Mã ngành: ...................................... Mã tổ hợp: ........
Điểm thi các bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Điểm thi các bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT
Tên bài thi Điểm thi Tên bài thi Điểm thi
1 .................................................. : ............................ 1 .................................................. : ...........................
2 .................................................. : ............................ 2 .................................................. : ...........................
3 .................................................. : ............................ 3 .................................................. : ...........................
Tôi xin cam đoan những lời khai trong Phiếu đăng ký này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu
trách nhiệm theo các quy định hiện hành.
………………., ngày … tháng … năm 2021
Thí sinh ký, ghi rõ họ tên

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
(Sử dụng cho xét tuyển học bạ THPT)
I. THÔNG TIN THÍ SINH
Họ và tên (chữ in hoa có dấu): .............................................................................. Giới tính:...................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................ Dân tộc: .....................................
Hộ khẩu: .......................................................................................................
Mã tỉnh Mã huyện
Địa chỉ liên lạc: ..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân (hoặc số căn cước công dân): .........................................................................
Điện thoại: .................................................... Email: .................................................................................
Mã tỉnh Mã trường
Tên trường THPT (lớp 10): ...........................................................................
Tên trường THPT (lớp 11): ...........................................................................
Tên trường THPT (lớp 12): ...........................................................................
Học lực lớp 12: ................................... Hạnh kiểm lớp 12: ............................
Năm tốt nghiệp: .................................
Đối tượng ưu tiên: .............................. Khu vực: ............................................
II. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Ngành xét tuyển:
Nguyện vọng 1: Nguyện vọng 2:
Mã ngành: ........................ Tên ngành: ............................... Mã ngành: ........................ Tên ngành: ................................
Mã tổ hợp xét tuyển: ................... Mã tổ hợp xét tuyển: ...................
Cách xét: Xét 2 học kỳ Xét 3 học kỳ Cách xét: Xét 2 học kỳ Xét 3 học kỳ
Xét 5 học kỳ Xét 6 học kỳ Xét 5 học kỳ Xét 6 học kỳ
Điểm trung bình các môn học trong tổ Điểm trung bình các môn học trong tổ
Môn xét hợp xét tuyển theo từng kỳ Môn xét hợp xét tuyển theo từng kỳ
tuyển Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 tuyển Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2
................... ...................
................... ...................
................... ...................
Tôi xin cam đoan những lời khai trong Phiếu đăng ký này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu trách
nhiệm theo các quy định hiện hành.
……………., ngày … tháng … năm 2021
Thí sinh ký, ghi rõ họ tên




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
(Sử dụng cho xét tuyển kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực)

I. THÔNG TIN THÍ SINH
Họ và tên (chữ in hoa có dấu):........................................................................................ Giới tính: ...............
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................Dân tộc: ....................................
Hộ khẩu: .............................................................................................................................
Mã tỉnh Mã huyện
Địa chỉ liên lạc: .............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân (hoặc số căn cước công dân):...............................................................................
Điện thoại: ..................................................... Email: ...................................................................................
Mã tỉnh Mã trường
Tên trường THPT (lớp 10): ..............................................................................
Tên trường THPT (lớp 11): ..............................................................................
Tên trường THPT (lớp 12): ..............................................................................
Năm tốt nghiệp:.................................
Đối tượng ưu tiên: ............................ Khu vực: .............................................
Điểm thi đánh giá năng lực: ..........................................................................
II. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
Nguyện vọng 1: Nguyện vọng 2:
Mã ngành: ................................................................. Mã ngành: ................................................................
Tên ngành: ................................................................. Tên ngành: ................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trong Phiếu đăng ký này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu
trách nhiệm theo các quy định hiện hành.
………………., ngày … tháng … năm 2021
Thí sinh ký, ghi rõ họ tên


Phương án tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Đắk Lắk

Trường Đại học Tây Nguyên

Ký hiệu:        TTN

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         567 Lê Duẩn, phường EaTam

Điện thoại:         (0500) 3 825 185

Website:         ttn.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với xét tuyển đại học; Theo quy định tại Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với liên thông lên đại học.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển dựa trên kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 của thí sinh. Riêng, đối với thí sinh đăng ký học liên thông, ngoài hình thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, Nhà trường còn tổ chức xét tuyển theo phương thức: Xét hồ sơ kết hợp kiểm tra năng lực đầu vào (có thông báo tuyển sinh cụ thể trước khi xét tuyển và được công bố trên website: http://ttn.edu.vn).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Tây Nguyên | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Tây Nguyên | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Tây Nguyên | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Tây Nguyên | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

   - Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2021 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục 2.6.1 bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (Riêng các ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non, điểm thi năng khiếu phải đạt 5.0 trở lên).

   - Đối với các ngành khác: Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2021 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục 2.6.1 bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định (sẽ có thông báo trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng tại website: http://ttn.edu.vn).

5.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển

   - Thí sinh có đầy đủ sức khỏe để tham gia học tập, không vi phạm pháp luật.

   - Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 và đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

   - Ngoài ra, đối với thí sinh đăng ký học ngành Giáo dục thể chất cần đạt:

       + Nam cao từ 1.65m, nặng 50kg trở lên;

       + Nữ cao từ 1.55m, nặng 45kg trở lên.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

7. Tổ chức tuyển sinh

7.1. Thời gian nhận ĐKXT:

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà trường sẽ có thông báo đối từng đợt xét tuyển trên website: http://ttn.edu.vn).

7.2. Hình thức nhận ĐKXT:

   - Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại các điểm tiếp nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

   - Các đợt xét tuyển bổ sung: Trường Đại học Tây Nguyên nhận đăng ký xét tuyển qua các hình thức: Nộp qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại Trường.

7.3. Thời gian thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất (dự kiến): Nhà trường tổ chức thi năng khiếu từ ngày 05 đến 07/7/2018, cụ thể:

Trường Đại học Tây Nguyên | Thông tin tuyển sinh năm 2021

8. Chính sách ưu tiên

8.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển thẳng:

a) Đối tượng được quy định tại các Điểm a, b, d, đ, g, h, k, Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh: Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Đối tượng được quy định tại Điểm c Khoản 2, Điều 7: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển tham dự Cuộc thi sáng tạo khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh.

Tại Điểm e Khoản 2, Điều 7: Thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn lọc học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia thì căn cứ vào môn thi học sinh giỏi hoặc dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải để xét tuyển thẳng vào các ngành trình độ đại học.

Tại Điểm l, Khoản 2, Điều 7: Người đạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật thì được tuyển thẳng vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đạt giải.

c) Đối tượng quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 7:

   - Đối tượng áp dụng: Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.

   - Điều kiện về học lực:

       + Đối với ngành Y đa khoa: thí sinh phải đạt xếp loại học lực các năm lớp 10,11,12 đạt loại Giỏi và đã tốt nghiệp trung học.

       + Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Sư phạm: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiểu học (chuyên ngành Giáo dục Tiểu học): xếp loại học lực các năm lớp 10,11,12 đạt loại Khá và đã tốt nghiệp trung học.

       + Ngành Giáo dục Tiểu học (chuyên ngành Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai) và các ngành trình độ đại học khác: Đã tốt nghiệp trung học.

Những thí sinh quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 7, nếu trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8.2. Đối tượng ưu tiên xét tuyển:

Đối tượng ưu tiên xét tuyển được quy định tại Khoản 3, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành.

8.3. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:

Nhà trường xét tuyển theo ngành, số lượng tuyển không quá 10% chỉ tiêu quy định; nguyên tắc xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo Quy định tại Thông tư Liên tịch của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục & Đào tạo.

10. Học phí dự kiến


Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên