Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Mã trường: SKH | Hưng Yên | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Xã Dân Tiến, Huyện Khoái Châu, Hưng YênPhường Nhân Hòa, Thị xã Mỹ Hào, Hưng YênPhường Tân Bình, TP Hải Dương, Hải Dương
Điện thoại

0221.368.9888
0221.368.9555
0221.368.9333

Website http://www.utehy.edu.vn
Email [email protected]

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SP KỸ THUẬT HƯNG YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Sứ mệnh: Đào tạo theo định hướng ứng dụng trong các lĩnh vực: khoa học, kỹ thuật
công nghệ, kinh tế, ngoại ngữ và giáo dục nghề nghiệp; Cung cấp nguồn nhân lực có đạo đức
nghề nghiệp, kỹ năng thực hành, khả năng nhận thức công nghệ, tri thức khoa học và sáng
tạo, với phong cách làm việc chuyên nghiệp đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của đất
nước và hội nhập quốc tế; Là cơ sở nghiên cứu, truyền bá tri thức khoa học công nghệ, giáo
dục nghề nghiệp cho cộng đồng xã hội và doanh nghiệp.
Địa chỉ:
Cơ sở Khoái Châu: xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
Cơ sở Mỹ Hào: phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Cơ sở Hải Dương: phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: www.utehy.edu.vn
III. Các thông tin tuyển sinh của năm 2021
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh
Trường đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 03 phương thức:
1- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (cụ thể trong mục 1.8)
2- Dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
3- Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương
đương);
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3.060 (Phương thức 1 và 2: 1.530; phương thức 3: 1.530).
Nhà trường có 100 chỉ tiêu dành cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin để lấy bằng
đại học quốc tế của Trường Đại học SunMoon – Hàn Quốc cấp (02 năm học tại trường
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên, 02 năm học tại Đại học SunMoon – Hàn Quốc).
1

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Ngày tháng năm
Năm Năm tuyển
Số quyết định mở ban hành Số
bắt sinh và đào
Mã ngành hoặc chuyển quyết định mở Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan
TT Tên ngành đầu tạo gần nhất
ngành đổi tên ngành (gần ngành hoặc có thẩm quyền cho phép
đào với năm
nhất) chuyển đổi tên
tạo tuyển sinh
ngành (gần nhất)
1. 7480201 Công nghệ thông tin 850/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2003 2020
Công nghệ kỹ thuật điện,
2. 7510301 850/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2003 2020
điện tử
3. 7510202 Công nghệ chế tạo máy 850/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2003 2020
4. 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 850/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004 2020
5. 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 850/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2003 2020
Công nghệ kỹ thuật cơ
6. 7510203 850/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2005 2020
điện tử
7. 7540209 Công nghệ may 850/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004 2020
Kinh doanh thời trang va
8. 7340123 315/QĐ-ĐHSPKT 05/02/2021 Trường Đại học SPKT Hưng Yên 2021 2021
Dệt may
9. 7140246 Sư phạm công nghệ 259/QĐ-BGDĐT 29/01/2019 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2020 2020
10. 7340101 Quản trị kinh doanh 850/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2005 2020
11. 7340301 Kế toán 850/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008 2020
Công nghệ kỹ thuật hóa
12. 7510401 850/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008 2020
học
13. 7220201 Ngôn ngữ Anh 850/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2007 2020
14. 7310101 Kinh tế 850/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2020
Công nghệ kỹ thuật điều
15. 7510303 96/QĐ-ĐHSPKT 10/01/2020 Trường Đại học SPKT Hưng Yên 2020 2020
khiển và tự động hoá
16. 7480103 Kỹ thuật phần mềm 96/QĐ-ĐHSPKT 10/01/2020 Trường Đại học SPKT Hưng Yên 2020 2020
17. 7480101 Khoa học máy tính 96/QĐ-ĐHSPKT 10/01/2020 Trường Đại học SPKT Hưng Yên 2020 2020
2



Ngày tháng năm
Năm Năm tuyển
Số quyết định mở ban hành Số
bắt sinh và đào
Mã ngành hoặc chuyển quyết định mở Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan
TT Tên ngành đầu tạo gần nhất
ngành đổi tên ngành (gần ngành hoặc có thẩm quyền cho phép
đào với năm
nhất) chuyển đổi tên
tạo tuyển sinh
ngành (gần nhất)
Kỹ thuật hệ thống công
18. 7520118 96/QĐ-ĐHSPKT 10/01/2020 Trường Đại học SPKT Hưng Yên 2020 2020
nghiệp
19. 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp 96/QĐ-ĐHSPKT 10/01/2020 Trường Đại học SPKT Hưng Yên 2020 2020
20. 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 96/QĐ-ĐHSPKT 10/01/2020 Trường Đại học SPKT Hưng Yên 2020 2020
Điện lạnh và Điều hòa
21. 7510210 96/QĐ-ĐHSPKT 10/01/2020 Trường Đại học SPKT Hưng Yên 2020 2020
không khí
22. 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm 96/QĐ-ĐHSPKT 10/01/2020 Trường Đại học SPKT Hưng Yên 2020 2020
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và
trình độ đào tạo.
Chỉ tiêu (dự Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
kiến) xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình Cơ
độ Mã sở
TT Ngành học Theo
đào ngành đào
xét KQ Theo Tổ Tổ Tổ Tổ
tạo tạo thi KQHT Môn Môn Môn Môn
hợp hợp hợp hợp
THPT lớp 12 chính chính chính chính
môn môn môn môn
+ tuyển hoặc 11
thẳng
Công nghệ thông tin (03 Toán, Toán, Toán, Toán,
chuyên ngành: Đồ họa Đa Vật Vật Tiếng Hóa

1. ĐHCQ 7480201 phương tiện; Mạng máy tính 2,3 100 100 lý, lý, Anh, học,
và Truyền thông; Phát triển Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
ứng dụng IoT) học Anh Văn Anh
Khoa học máy tính (03 Toán, Toán, Toán, Toán,
2. ĐHCQ 7480101 2,3 25 25
chuyên ngành: Trí tuệ nhân Vật Vật Tiếng Hóa
3



Chỉ tiêu (dự Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
kiến) xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình Cơ
độ Mã sở
TT Ngành học Theo
đào ngành đào
xét KQ Theo Tổ Tổ Tổ Tổ
tạo tạo thi KQHT Môn Môn Môn Môn
hợp hợp hợp hợp
THPT lớp 12 chính chính chính chính
môn môn môn môn
+ tuyển hoặc 11
thẳng
tạo và Khoa học dữ liệu; Trí lý, lý, Anh, học,
tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân học Anh Văn Anh
tạo và Nhận dạng hình ảnh)
Kỹ thuật phần mềm (03 Toán, Toán, Toán, Toán,
chuyên ngành: Công nghệ Vật Vật Tiếng Hóa
3. ĐHCQ 7480103 Web, Công nghệ di động, 2,3 100 100 lý, lý, Anh, học,
Kiểm thử và Đảm bảo chất Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
lượng phần mềm) học Anh Văn Anh
Công nghệ kỹ thuật điện, điện Toán, Toán, Toán,
Toán,
tử (05 chuyên ngành: Kỹ thuật Vật Tiếng Hóa
Vật
điện lạnh công nghiệp và dân lý, Anh, học,
4. ĐHCQ 7510301 1 150 150 lý,
dụng; Điện công nghiệp; Điện Tiếng Ngữ Tiếng
Hóa
tử công nghiệp; Điện tử viễn Anh Văn Anh
học
thông; Hệ thống điện)
Công nghệ kỹ thuật điều Toán, Toán, Toán, Toán,
khiển và tự động hóa (02 Vật Vật Tiếng Hóa
5. ĐHCQ 7510303 chuyên ngành: Tự động hóa 1 150 150 lý, lý, Anh, học,
công nghiệp; Điều khiển tự Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
động) học Anh Văn Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
6. ĐHCQ 7510202 Công nghệ chế tạo máy 1 50 50 Vật Vật Tiếng Hóa
lý, lý, Anh, học,
4



Chỉ tiêu (dự Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
kiến) xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình Cơ
độ Mã sở
TT Ngành học Theo
đào ngành đào
xét KQ Theo Tổ Tổ Tổ Tổ
tạo tạo thi KQHT Môn Môn Môn Môn
hợp hợp hợp hợp
THPT lớp 12 chính chính chính chính
môn môn môn môn
+ tuyển hoặc 11
thẳng
Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
học Anh Văn Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Vật Vật Tiếng Hóa
(02 chuyên ngành: Tự động
7. ĐHCQ 7510201 1 50 50 lý, lý, Anh, học,
hóa thiết kế công nghệ cơ
Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
khí; Công nghệ Hàn)
học Anh Văn Anh
Kỹ thuật hệ thống công Toán, Toán, Toán, Toán,
nghiệp (02 chuyên ngành: Vật Vật Tiếng Hóa
8. ĐHCQ 7520118 Thiết kế và điều khiển hệ 1 25 25 lý, lý, Anh, học,
thống thông minh; Quản lý Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
hệ thống công nghiệp) học Anh Văn Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Vật Vật Tiếng Hóa
Công nghệ kỹ thuật cơ điện
9. ĐHCQ 7510203 1 105 105 lý, lý, Anh, học,
tử
Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
học Anh Văn Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Công nghệ kỹ thuật ô tô (02
Vật Vật Tiếng Hóa
chuyên ngành: Công nghệ kỹ
10. ĐHCQ 7510205 1 175 175 lý, lý, Anh, học,
thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và
Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
xe chuyên dụng)
học Anh Văn Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
11. ĐHCQ 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp 1 25 25
Vật Vật Tiếng Hóa
5



Chỉ tiêu (dự Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
kiến) xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình Cơ
độ Mã sở
TT Ngành học Theo
đào ngành đào
xét KQ Theo Tổ Tổ Tổ Tổ
tạo tạo thi KQHT Môn Môn Môn Môn
hợp hợp hợp hợp
THPT lớp 12 chính chính chính chính
môn môn môn môn
+ tuyển hoặc 11
thẳng
lý, lý, Anh, học,
Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
học Anh Văn Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Vật Vật Tiếng Hóa
Điện lạnh và điều hòa không
12. ĐHCQ 7510210 1 25 25 lý, lý, Anh, học,
khí
Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
học Anh Văn Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Vật Vật Tiếng Hóa
13. ĐHCQ 7140246 Sư phạm công nghệ 1 25 25 lý, lý, Anh, học,
Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
học Anh Văn Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Công nghệ may (02 chuyên Vật Vật Tiếng Hóa
14. ĐHCQ 7540209 ngành: Công nghệ May; 2,3 90 90 lý, lý, Anh, học,
Thiết kế Thời trang) Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
học Anh Văn Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Kinh doanh thời trang và Dệt
Vật Vật Tiếng Hóa
may (02 chuyên ngành: Kinh
15. ĐHCQ 7340123 2 40 40 lý, lý, Anh, học,
doanh thời trang; Quản lý
Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
đơn hàng dệt may)
học Anh Văn Anh
6



Chỉ tiêu (dự Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
kiến) xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình Cơ
độ Mã sở
TT Ngành học Theo
đào ngành đào
xét KQ Theo Tổ Tổ Tổ Tổ
tạo tạo thi KQHT Môn Môn Môn Môn
hợp hợp hợp hợp
THPT lớp 12 chính chính chính chính
môn môn môn môn
+ tuyển hoặc 11
thẳng
Quản trị kinh doanh (02 Toán, Toán, Toán, Toán,
chuyên ngành: Quản trị kinh Vật Vật Tiếng Hóa
16. ĐHCQ 7340101 doanh công nghiệp; 1,2,3 100 100 lý, lý, Anh, học,
Marketing sản phẩm và dịch Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
vụ) học Anh Văn Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Vật Vật Tiếng Hóa
Kế toán (Kế toán doanh
17. ĐHCQ 7340301 1,2,3 90 90 lý, lý, Anh, học,
nghiệp)
Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
học Anh Văn Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Vật Vật Tiếng Hóa
18. ĐHCQ 7310101 Kinh tế (Kinh tế đầu tư) 1,2,3 45 45 lý, lý, Anh, học,
Hóa Tiếng Ngữ Tiếng
học Anh Văn Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Vật Hóa Hóa Vật
19. ĐHCQ 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 1 15 15 lý, học, học, lý,
Hóa Tiếng Sinh sinh
học Anh học học
Công nghệ hóa thực phẩm Toán, Toán,
Toán, Toán,
(02 chuyên ngành: Công Hóa Hóa
20. ĐHCQ 7540103 1 20 20 Vật Vật
nghệ thực phẩm; Quản lý học, học,
lý, lý,
chất lượng)
7



Chỉ tiêu (dự Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
kiến) xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình Cơ
độ Mã sở
TT Ngành học Theo
đào ngành đào
xét KQ Theo Tổ Tổ Tổ Tổ
tạo tạo thi KQHT Môn Môn Môn Môn
hợp hợp hợp hợp
THPT lớp 12 chính chính chính chính
môn môn môn môn
+ tuyển hoặc 11
thẳng
Hóa Tiếng Sinh sinh
học Anh học học
Toán, Toán, Toán, Toán,
Ngôn ngữ Anh (03 chuyên
Tiếng Vật Lịch Địa
ngành Ngôn ngữ Anh; tiếng
21. ĐHCQ 7220201 1,2,3 100 100 Anh, lý, sử, lý,
Anh Thương mại; Biên
Ngữ Tiếng Tiếng Tiếng
phiên dịch)
văn Anh Anh Anh
Toán, Toán, Toán, Toán,
Tiếng Vật Lịch Địa
22. ĐHCQ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 2 25 25 Anh, lý, sử, lý,
Ngữ Tiếng Tiếng Tiếng
văn Anh Anh Anh
Tổng số 1.530 1.530
- Cơ sở đào tạo: (1): Cơ sở Khoái Châu - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
(2): Cơ sở Mỹ Hào - phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
(3): Cơ sở Hải Dương - phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Thí sinh trúng tuyển các ngành có đào tạo ở 2 hoặc 3 cơ sở được quyền lựa chọn địa điểm nhập học và học tập.
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo
8



chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết
quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm
của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 18,0. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ,
Sư phạm tiếng Anh (Chỉ xét kết quả học tập lớp 12): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển ≥ 8,0 và
có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường: SKH
1.7. Tổ chức tuyển sinh
1.7.1. Cách thức, thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
a. Thí sinh xét tuyển thẳng: Thực hiện theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Đăng ký ngay khi làm hồ sơ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (đối với xét tuyển đợt 1);
- Đăng ký trực tuyến qua các cổng thông tin của Trường (website, fanpage); nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường
hoặc chuyển phát nhanh (CPN) qua đường bưu điện (đối với xét tuyển các đợt bổ sung);
- Thời gian: Theo kế hoạch đăng ký thi tốt nghiệp THPT (đối với xét tuyển đợt 1); sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
năm 2021 (đối với xét tuyển các đợt bổ sung).
c. Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương):
- Nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc CPN qua đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến qua các cổng thông tin của Trường (website, fanpage);
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến theo từng đợt như sau:
+ Đợt 1: Từ 01/4/2021 đến 31/5/2021
+ Đợt 2: Từ 01/6/2021 đến 31/7/2021
9



+ Đợt 3: Từ 01/8/2021 đến 31/8/2021
+ Đợt 4: Từ 01/9/2021 đến 15/9/2021
+ Các đợt tiếp theo nếu còn chỉ tiêu xét tuyển;
Dự kiến sau mỗi đợt nhận hồ sơ xét tuyển, Nhà trường sẽ công bố kết quả thí sinh đủ điều kiện sơ tuyển vào học tại
trường, giấy báo nhập học sẽ được cấp khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT;
1.7.2. Hồ sơ ĐKXT:
a. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển các đợt bổ sung):
+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phiếu điểm);
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên);
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT:
+ Bản sao Học bạ THPT (hoặc tương đương);
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt
nghiệp năm 2021 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2021);
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên).
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có): Áp dụng cho cả các mục a; b; c.
Thí sinh có thể tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website và fanpage của Nhà trường.
1.7.3. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và thông tin tuyển sinh
- Thí sinh gửi qua bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học SPKT Hưng Yên, địa chỉ: Dân
Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên;
- Thí sinh nộp trực tiếp tại các điểm nhận hồ sơ xét tuyển ở 3 cơ sở đào tạo:
+ Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên ĐT: 0221.3.689.888
+ Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, TX. Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên ĐT: 0221.3.689.555
+ Cơ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương ĐT: 0221.3.689.333
10



Nhà Trường có đủ chỗ ở trong ký túc xá cho sinh viên tại Cơ sở Khoái Châu và Cơ sở Mỹ Hào.
Thông tin chi tiết trên website: http://www.tuyensinh.utehy.edu.vn; http://www.tuyensinhskh.utehy.edu.vn;
http://www.utehy.edu.vn;
Fanpage: http://www.facebook.com/DaihocSuphamKythuatHungYen
1.8. Chính sách ưu tiên:
- Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc
thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội
dung đề tài dự thi của thí sinh;
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, tư
trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn
thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
+ Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng
tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông
theo quy định của pháp luật được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với với nghề đã đạt giải;
+ Trường hợp khác (nếu có): Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2021-2022:
- Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 12,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;
- Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 10,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;
- Sinh viên sư phạm được nhà nước cấp bù học phí.
11



Học phí dự kiến này được tính dựa trên cơ sở Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Mức học phí
chính thức áp dụng cho năm học 2021-2022 và lộ trình tăng cho các năm học sau sẽ được Nhà trường công bố sau khi có quy
định thay thế Nghị định 86/2015/NĐ-CP hoặc văn bản hướng dẫn liên quan.
1.11. Học bổng và lớp sinh viên tài năng (chỉ xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021)
- Nhà trường xét để cấp học bổng bằng mức học phí 04 năm học cho những thí sinh có tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp
xét tuyển (không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) ≥ 27,00 điểm (tương đương với miễn nộp học phí toàn khóa học); học
bổng bằng mức học phí 02 năm học đầu cho những thí sinh có tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu
tiên khu vực và đối tượng) từ 25,00 điểm đến 26,99 điểm (tương đương với miễn nộp học phí hai năm đầu). Những sinh viên
này phải đạt điểm TBC học tập theo từng năm học từ 7,00 trở lên để được xét miễn nộp học phí của năm tiếp theo.
- Năm 2021 sẽ có 04 lớp sinh viên tài năng thuộc các ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử; Khoa học máy tính; Công
nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật ô tô. Mỗi lớp có sĩ số từ 20 đến 25 sinh viên. Hằng năm Nhà
trường có quỹ học bổng 1 tỷ đồng dành riêng cho các lớp sinh viên tài năng. Dự kiến ngưỡng điểm xét sinh viên vào các lớp tài
năng: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) ≥ 20,00 điểm. Các lớp sinh
viên tài năng được giảng viên có trình độ cao (GS, PGS, TS) trực tiếp giảng dạy, được ở KTX miễn phí. Hoàn thành khóa học
được cấp bằng kỹ sư tài năng.
Các thí sinh tuyển thẳng sẽ được ưu tiên chọn đặc cách vào lớp sinh viên tài năng.
1.12. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Số SV trúng Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm
Chỉ tiêu Số SV tốt
tuyển nhập thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất
TT Nhóm ngành Tuyển sinh nghiệp
học đã khảo sát so với năm tuyển sinh (%)
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1.12.1. Năm 2019
1. Khối ngành I 20 0 06 0 03 0 100 0
2. Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
12



Số SV trúng Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm
Chỉ tiêu Số SV tốt
tuyển nhập thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất
TT Nhóm ngành Tuyển sinh nghiệp
học đã khảo sát so với năm tuyển sinh (%)
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
3. Khối ngành III 400 0 164 0 136 0 100 0
4. Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
5. Khối ngành V 1980 0 2066 0 1489 0 95 0
6. Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Khối ngành VII 100 0 86 0 68 0 91 0
Tổng 2500 0 2322 0 1696 0
1.12.2. Năm 2020
1. Khối ngành I 120 0 8 0 7 0 100 0
2. Khối ngành II 0 0 0 0
3. Khối ngành III 400 0 175 0 125 0 100 0
4. Khối ngành IV 0 0 0 0
5. Khối ngành V 2100 0 2135 0 1579 0 86 0
6. Khối ngành VI 0 0 0 0
7. Khối ngành VII 200 0 85 0 71 0 84 0
Tổng 2820 0 2403 0 1782 0
1.13. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 169 tỷ đồng (năm 2020)
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm 2020: 14,94 triệu đồng (chưa bao gồm chi phí khấu hao)
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học
13



2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Chỉ tiêu Ngày tháng Cơ quan có thẩm Năm bắt
Mã Số QĐ đào tạo
TT Tên ngành (dự năm ban quyền cho phép hoặc đầu đào
ngành VLVH
kiến) hành QĐ trường tự chủ QĐ tạo

1. 7480201 Công nghệ thông tin 80 12004/ĐH&SĐH 15/12/2003 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004
2. 7510202 Công nghệ chế tạo máy 80 12004/ĐH&SĐH 15/12/2003 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2005
3. 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 120 12004/ĐH&SĐH 15/12/2003 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2005
4. 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 160 12004/ĐH&SĐH 15/12/2003 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004
5. 7540209 Công nghệ may 110 12004/ĐH&SĐH 15/12/2003 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004
Tổng cộng 550
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 18,0. Riêng đối với ngành Sư
phạm công nghệ: Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển ≥ 8,0 điểm và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi
hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
2.6.1. Thời gian đào tạo: 04 năm
2.6.2. Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở của Trường hoặc các cơ sở liên kết đào tạo ngoài trường.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Thời gian tuyển sinh: Dự kiến tháng 7 và tháng 10 năm 2021.
2.7.2. Nơi phát hành và thu nhận hồ sơ tuyển sinh: Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông của nhà trường tại 3 cơ sở:
14



- Cơ sở Khoái Châu: Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên. ĐT: 0221 3689888
- Cơ sở Mỹ Hào: Nhân Hòa, Mỹ Hào, Hưng Yên. ĐT: 0221 3689555
- Cơ sở Hải Dương: P. Tân Bình, TP. Hải Dương, Hải Dương. ĐT: 0221 3689333
2.7.3. Điều kiện xét tuyển, tổ hợp môn thi: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương),
điều kiện và tổ hợp xét tuyển tương ứng với các điều kiện và tổ hợp dùng để xét tuyển đại học chính quy theo ngành đào tạo.
2.8. Chính sách ưu tiên: Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
2.9. Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Khoảng 18 triệu đồng/sinh viên/năm học. Học phí dự kiến này được tính dựa trên cơ sở
Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Mức học phí chính thức áp dụng cho năm học 2021-2022 và lộ trình
tăng cho các năm học sau sẽ được Nhà trường công bố sau khi có quy định thay thế Nghị định 86/2015/NĐ-CP hoặc văn bản
hướng dẫn liên quan.
2.11. Các nội dung khác:
- Thời gian học được sắp xếp ưu tiên vào các ngày Thứ 7, Chủ nhật hoặc ngoài giờ hành chính trong tuần
- Chương trình đào tạo áp dụng đối với sinh viên học đại học hình thức vừa làm vừa học có nội dung như chương trình đào tạo
của ngành đào tạo tương ứng theo hình thức chính quy;
- Quy định đào tạo được thực hiện theo quy định đào tạo đại học hệ chính quy hiện hành của Nhà trường.
3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ trung cấp, cao đẳng lên đại học; đại học đối với người có
bằng đại học (bằng đại học thứ hai)
3.1. Đối tượng tuyển sinh
3.1.1. Tuyển sinh liên thông: Có bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành, nhóm
ngành đào tạo. Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa
trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
15



3.1.2. Tuyển sinh đại học bằng thứ hai: Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên (trong nước cấp hoặc nước ngoài cấp được
công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3.3. Phương thức tuyển sinh:
3.3.1. Tuyển sinh liên thông: Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập toàn khóa (hoặc điểm đánh giá xếp loại tốt
nghiệp) của trình độ cao đẳng, trung cấp.
3.3.2. Tuyển sinh đại học bằng thứ hai:
- Miễn thi tuyển sinh đối với: Người đã có bằng tốt nghiệp đại học hình thức chính quy của trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Hưng Yên đăng ký vào học ngành đào tạo mới trong cùng nhóm ngành với ngành đã tốt nghiệp.
- Thi tuyển đối với các trường hợp không được miễn thi: Thi hai môn thuộc phần kiến thức giáo dục đại cương của ngành
đăng ký dự thi.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Ngày Cơ quan có Năm

LT chính LT đào tạo đào tạo Số QĐ đào tháng TQ cho phép bắt
TT ngành Tên ngành
quy (dự VLVH bằng bằng thứ tạo VB2 năm ban hoặc trường đầu

kiến) (dự kiến) thứ hai hai VLVH hành QĐ tự chủ QĐ đào tạo
2887/QĐ- Bộ Giáo dục
1. 7480201 Công nghệ thông tin 10 20 20 13/04/2009 2009
BGDĐT và Đào tạo
Công nghệ kỹ thuật cơ 1615/BGDĐT- Bộ Giáo dục
2. 7510201 5 10 17/04/2019 2019
khí GDĐH và Đào tạo
1615/BGDĐT- Bộ Giáo dục
3. 7510202 Công nghệ chế tạo máy 15 20 10 17/04/2019 2019
GDĐH và Đào tạo
Công nghệ kỹ thuật cơ
4. 7510203 10
điện tử
5. 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 10 30
Công nghệ kỹ thuật
6. 7510301 10 40
điện, điện tử
7. 7540209 Công nghệ may 30
16



Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Ngày Cơ quan có Năm

LT chính LT đào tạo đào tạo Số QĐ đào tháng TQ cho phép bắt
TT ngành Tên ngành
quy (dự VLVH bằng bằng thứ tạo VB2 năm ban hoặc trường đầu

kiến) (dự kiến) thứ hai hai VLVH hành QĐ tự chủ QĐ đào tạo
8. 7340301 Kế toán 10
1615/BGDĐT- Bộ Giáo dục
9. 7340101 Quản trị kinh doanh 10 60 17/04/2019 2019
GDĐH và Đào tạo
10. 7140246 Sư phạm công nghệ ĐT theo đ/c
1615/BGDĐT- Bộ Giáo dục
11. 7220201 Ngôn ngữ Anh 20 160 100 17/04/2019 2019
GDĐH và Đào tạo
Tổng cộng 100 140 260 100
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
3.5.1. Tuyển sinh liên thông:
Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập toàn khóa (hoặc điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp) của trình độ cao đẳng,
trung cấp: điểm trung bình chung học tập toàn khóa (hoặc điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp) của trình độ cao đẳng, trung cấp từ
5,5 trở lên.
3.5.2. Tuyển sinh đại học bằng thứ hai:
Đối với các thí sinh thi tuyển hai môn thuộc phần kiến thức giáo dục đại cương của ngành đăng ký dự thi: Tổng điểm của
2 môn thi tuyển (gồm cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học
Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
3.6.1. Thời gian đào tạo:
a. Đào tạo liên thông
- Đối tượng tốt nghiệp Trung cấp: Từ 2,5 năm đến 3 năm;
- Đối tượng tốt nghiệp Cao đẳng: Từ 1,5 năm đến 2 năm;
(Tùy theo đối tượng và khối lượng kiến thức, kỹ năng đã tích lũy của người học trong chương trình đào tạo cao đẳng, trung cấp).
17



b. Đào tạo bằng đại học thứ hai
Từ 04 kỳ đến 05 kỳ (tùy theo đối tượng và khối lượng kiến thức, kỹ năng đã tích lũy của người học trong chương trình đào tạo đại
học ngành thứ nhất).
3.6.2. Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở của Trường hoặc các cơ sở liên kết đào tạo ngoài trường (áp dụng đối với đào tạo
liên thông hình thức vừa làm vừa học)
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi
đối với từng ngành đào tạo...
3.7.1. Thời gian tuyển sinh: Dự kiến tuyển sinh vào các tháng: 3; 5; 7; 9 và tháng 11 năm 2021.
3.7.2. Nơi phát hành và thu nhận hồ sơ tuyển sinh: Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông của nhà trường tại 3 cơ sở:
- Cơ sở Khoái Châu: Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên. ĐT: 0221 3689888
- Cơ sở Mỹ Hào: Nhân Hòa, Mỹ Hào, Hưng Yên. ĐT: 0221 3689555
- Cơ sở Hải Dương: P. Tân Bình, TP. Hải Dương, Hải Dương. ĐT: 0221 3689333
3.8. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.9. Lệ phí tuyển sinh: 300.000 đ/hồ sơ.
3.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí được áp dụng đối với sinh viên đại học liên thông hình thức chính quy, sinh viên
đại học bằng thứ hai bằng với mức học phí áp dụng đối với sinh viên đại học chính quy. Mức học phí đối với sinh viên đại học liên thông
hình thức vừa làm vừa học bằng với mức học phí áp dụng đối với sinh viên đại học vừa làm vừa học.
3.11. Các nội dung khác
- Chương trình đào tạo áp dụng có nội dung như chương trình đào tạo của ngành đào tạo tương ứng theo hình thức chính quy;
- Sinh viên được xét miễn giảm, công nhận kết quả học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng đã tích lũy được khi tham gia học
chương trình đại học bằng thứ nhất, chương trình trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp trên cơ sở đối chiếu so sánh về chuẩn đầu ra,
18



nội dung chương trình đào tạo, khối lượng học tập, phương pháp đánh giá và kết quả học tập của sinh viên ở các chương trình đào
tạo đã tốt nghiệp nói trên với chương trình đào tạo đại học chính quy hiện hành của ngành đăng ký theo học;
- Quy định đào tạo được thực hiện theo quy định đào tạo đại học hệ chính quy hiện hành của Nhà trường.
Hưng Yên, ngày 26 tháng 3 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)



PGS.TS. Bùi Trung Thành

19


Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hưng Yên

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Ký hiệu:        SKH

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Điện thoại:         03213713028

Website:         www.tuyensinh.utehy.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Tuyển sinh theo 02 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia của năm 2021.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) theo tổ hợp 3 môn tương ứng với các tổ hợp môn thi THPT quốc gia dùng để xét tuyển đại học.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT quốc gia;

- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương: Điểm trung bình chung của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển từ đạt 6,0 trở lên.

- Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp: ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

* Tổ hợp xét tuyển:

      + Các tổ hợp: A00,A01,D01,D07 xét tuyển các ngành thuộc nhóm công nghệ kỹ thuật và kinh tế.

      + Các tổ hợp: B00, A00,A02,D07 xét tuyển các ngành công nghệ Hóa học, môi trường

      + Các tổ hợp: D01, A01,D07, D10 xét tuyển ngành Ngoại ngữ

* Điểm xét tuyển đối với các tổ hợp là như nhau với tất cá các ngành

7. Tổ chức tuyển sinh

a. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12: từ tháng 5/2018

b. Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các hình thức sau:

Đăng ký trực tuyến, gửi đăng ký qua bưu điện, đăng ký trực tiếp tại trường. Thí sinh đăng ký qua bưu điện gửi về trường theo địa chỉ: Bộ phận nhận hồ sơ tuyển sinh – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên- xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.

Thí sinh đăng ký trực tiếp tại trường có thể đăng ký tại bộ phận nhận hồ sơ tuyển sinh của trường tại các cơ sở ( Cơ sở 1: Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên; Cơ sở 2: Nhân Hòa, Mỹ Hào, Hưng Yên; Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương)

c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT gồm có:

      + Bản sao học bạ THPT (hoặc tương đương);

      + Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm xét tuyển;

      + Phiếu đăng ký xét tuyển (có mẫu trong phụ lục 2 kèm theo);

      + Giấy chứng nhận ưu tiên (Nếu có)

      + 02 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

8. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thực hiện chế độ tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển thực hiện theo quy định của Liên Bộ Tài chính và Giáo dục và Đào tạo.

10. Học phí dự kiến

Học phí năm học 2017 – 2019 áp dụng cho đại học chính quy là: 8,7 triệu đồng/sinh viên/năm học.

- Lộ trình tăng học phí sinh viên chính quy cho từng năm như sau:

      + Năm học 2019 – 2019 : 9,6 triệu đồng/sinh viên/ năm học

      + Năm học 2019 – 2020 : 10,6 triệu đồng/sinh viên/ năm học

      + Năm học 2020 – 2021 : 11,7 triệu đồng/sinh viên/ năm học

11. Các nội dung khác (không trái quy định)

Căn cứ vào nhu cầu phát triển nguồn nhân lực trẻ có phẩm chất, trí tuệ và kiến thức khoa học kỹ thuật tốt cho nhà trường và xã hội, mỗi năm học Nhà trường sẽ tuyển 01 lớp sinh viên tài năng trình độ đại học với sỹ số 20÷25 sinh viên; Đối tượng tuyển là những thí sinh có kết quả cao trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2021.

Các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức sẽ được ưu tiên chọn đặc cách vào lớp sinh viên tài năng.

Sinh viên tài năng được miễn tiền ở Ký túc xá, được hưởng quá trình tổ chức đào tạo và môi trường học tập nâng cao, tích cực. Hoàn thành khóa học được cấp bằng kỹ sư tài năng.

Sinh viên tài năng được hưởng học bổng khuyến khích học tập theo quy định, nếu đạt loại giỏi và không có học phần dưới 7,5 thì được hưởng học bổng khuyến khích học tập với mức bằng 2 lần mức học bổng loại giỏi theo quy định cho sinh viên toàn trường.


Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên