Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDS | Đà Nẵng | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 459 đường Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại

0898.204.204

Website https://tuyensinh.ued.udn.vn/

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2021
Cập nhật ngày 7/5/2021

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang
thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng có chức năng đào tạo nguồn
nhân lực chất lượng cao, trong đó đào tạo giáo viên là nòng cốt; nghiên cứu khoa học, chuyển
giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và công nghệ, khoa
học xã hội và nhân văn; phục vụ cho sự phát triển đất nước, trọng tâm là khu vực miền Trung
- Tây Nguyên.
- Địa chỉ của Trường: số 459 đường Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.
- Trang thông tin điện tử của Trường: http://ued.udn.vn
- Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Điện thoại tuyển sinh: 0898.204.204
- Fanpage tuyển sinh: https://www.facebook.com/ueddn
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học)
Khối ngành đào tạo
Loại chỉ Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT Tổng
tiêu ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
Lý luận và
phương
1.1.1 2 2
pháp dạy
học bộ môn
Quản lý
1.1.2 4 4
giáo dục
Văn học
1.1.3 7 7
Việt Nam
Ngôn ngữ
1.1.4 9 9
học
1.1.5 Hoá hữu cơ 2 2
Đại số và lí
1.1.6 1 1
thuyết số
1.1.7 Hệ thống 3 3
1

thông tin
1.2 Thạc sĩ
Giáo dục
1.2.1 53 53
học
Lý luận và
phương
1.2.2 88 88
pháp dạy
học bộ môn
Quản lý
1.2.3 387 387
giáo dục
Văn học
1.2.4 54 54
Việt Nam
Lịch sử Việt
1.2.5 31 31
Nam
Ngôn ngữ
1.2.6 29 29
học
1.2.7 Tâm lý học 17 17
Việt Nam
1.2.8 20 20
học
Sinh học
1.2.9 25 25
thực nghiệm
Sinh thái
1.2.10 5 5
học
1.2.11 Hoá hữu cơ 7 7
Hoá lí
1.2.12 thuyết và 19 19
hoá lí
Toán giải
1.2.13 74 74
tích
Đại số và lí
1.2.14 8 8
thuyết số
Phương
1.2.15 pháp toán 27 27
sơ cấp
Hệ thống
1.2.16 26 26
thông tin
Quản lý tài
1.2.17 nguyên và 12 12
môi trường
2 Đại học
2.1 Chính quy
Các ngành
đào tạo trừ
2.1.1
ngành đào
tạo ưu tiên
2.1.1.1 Giáo dục 391 391
2

Mầm non
Giáo dục
2.1.1.2 509 509
Tiểu học
Giáo dục
2.1.1.3 57 57
Công dân
Giáo dục
2.1.1.4 113 113
Chính trị
Giáo dục
2.1.1.5 0 0
Thể chất
Sư phạm
2.1.1.6 422 422
Toán học
Sư phạm
2.1.1.7 45 45
Tin học
Sư phạm
2.1.1.8 172 172
Vật lý
Sư phạm
2.1.1.9 234 234
Hoá học
Sư phạm
2.1.1.10 38 38
Sinh học
Sư phạm
2.1.1.11 375 375
Ngữ văn
Sư phạm
2.1.1.12 115 115
Lịch sử
Sư phạm
2.1.1.13 104 104
Địa lý
Sư phạm
2.1.1.14 148 148
Âm nhạc
Sư phạm
2.1.1.15 0 0
công nghệ
Sư phạm
2.1.1.16 khoa học tự 17 17
nhiên
2.1.1.17 Lịch sử 77 77
2.1.1.18 Văn học 174 174
Văn hoá
2.1.1.19 143 143
học
2.1.1.20 Tâm lý học 408 408
2.1.1.21 Địa lý học 336 336
Việt Nam
2.1.1.22 621 621
học
2.1.1.23 Báo chí 687 687
Công nghệ
2.1.1.24 122 122
sinh học
2.1.1.25 Hoá học 182 182
Toán ứng
2.1.1.26 58 58
dụng
3

Công tác xã
2.1.1.27 198 198
hội
Quản lý tài
2.1.1.28 nguyên và 91 91
môi trường
Sư phạm
2.1.1.29 Lịch sử - 60 60
Địa lí
Sư phạm
Tin học và
2.1.1.30 34 34
Công nghệ
tiểu học
Các ngành
2.1.2 đào tạo ưu
tiên
Công nghệ
2.1.2.1 953 953
thông tin
Liên thông
từ trung
2.2 cấp lên đại
học chính
quy
Liên thông
từ cao đẳng
2.3
lên đại học
chính quy
Đào tạo
chính quy
đối với
người đã có
2.4 bằng tốt
nghiệp
trình độ
đại học trở
lên
Cao đẳng
ngành Giáo
3
dục mầm
non
3.1 Chính quy
Liên thông
từ trung
3.2 cấp lên cao
đẳng chính
quy
Đào tạo
3.3
chính quy
4

đối với
người đã có
bằng tốt
nghiệp
trình độ
cao đẳng
Vừa làm
II
vừa học
1 Đại học
Vừa làm
1.1
vừa học
Giáo dục
1.1.1 625 625
Mầm non
Giáo dục
1.1.2 134 134
Tiểu học
Liên thông
từ trung
cấp lên đại
1.2
học vừa
làm vừa
học
Giáo dục
1.2.1 1159 1159
Mầm non
Giáo dục
1.2.2 319 319
Tiểu học
Liên thông
từ cao đẳng
1.3 lên đại học
vừa làm
vừa học
Giáo dục
1.3.1 220 220
Mầm non
Giáo dục
1.3.2 328 328
Tiểu học
Sư phạm
1.3.3 35 35
Ngữ văn
Sư phạm
1.3.4 19 19
Lịch sử
Sư phạm
1.3.5 37 37
Địa lý
Đào tạo
vừa làm
vừa học đối
1.4 với người
đã có bằng
tốt nghiệp
trình độ
5

đại học trở
lên
Giáo dục
1.4.1 285 285
Tiểu học
Cao đẳng
ngành giáo
2
dục mầm
non
Vừa làm
2.1
vừa học
Liên thông
từ trung
cấp lên cao
2.2
đẳng Vừa
làm vừa
học
Đào tạo
vừa làm
vừa học đối
với người
2.3
đã có bằng
tốt nghiệp
trình độ
cao đẳng
Đào tạo từ
III
xa
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển
và xét tuyển)
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT QG)
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Stt Khối ngành/ Ngành/ Nhóm Số Điểm Điểm
Chỉ Chỉ Số nhập
ngành/tổ hợp xét tuyển nhập trúng trúng
tiêu tiêu học
học tuyển tuyển
Nhóm ngành I
40 96 98 20.5
- Ngành 1: SP Toán học
170
Tổ hợp 1:Toán- Lý- Hóa 80 19.0
52
Tổ hợp 2:Toán-Lý- Anh 16 19.0
1
- Ngành 2: SP Tin học 40 4 19.4 45 18.5
0
Tổ hợp 1: Toán- Lý- Hóa 4
0
Tổ hợp 2: Toán-Lý- Anh 0
6

- Ngành 3: SP Vật lý 40 45 154 18.5
45
Tổ hợp 1: Lý- Toán- Hóa 40 18.0
20
Tổ hợp 2: Lý-Toán- Anh 5 18.0
- Ngành 4: SP Hóa học 40 65 78 18.5
40
Tổ hợp 1: Hóa- Toán-Lý 40 18.05
14
Tổ hợp 2: Hóa- Toán-Anh 15 18.05
30
Tổ hợp 3: Hóa- Toán-Anh 10 18.05
- Ngành 5: SP Sinh học 40 2 0 136 18.5
5
Tổ hợp 1:Sinh- Toán-Hóa 2
2
Tổ hợp 2:Sinh- Toán-Anh 0
- Ngành 6: SP Ngữ Văn 40 73 106 21
19.50 120
Tổ hợp 1:Văn- Sử - Địa 60
19.50 50
Tổ hợp 2:Văn- GDCD- Toán 13
19.50 46
Tổ hợp 3:Văn- GDCD- Anh 10
- Ngành 7: SP Lịch sử 25 32 120 18.5
16
Tổ hợp 1:Sử- Văn-GDCD 20 18.0
8
Tổ hợp 2:Sử- Văn-Địa 12 18.0
- Ngành 8: SP Địa lý 25 19 73 18.5
12
Tổ hợp 1:Địa-Văn-Sử 10 18.0
12
Tổ hợp 2:Địa-Văn-Anh 9 18.0
- Ngành 9: GD Mầm non 100 75 168 19.25
Tổ hợp 1:Năng khiếu 1 (Đọc
189
điễn cảm) - Năng khiếu 2 75 18.35

Hát, Nhạc) -Toán
Tổ hợp 2: Năng khiếu 1

(Đọc điễn cảm) - Năng

khiếu 2 Hát, Nhạc)- Văn
- Ngành 10: GD Tiểu hoc 100 158 108 21.5
233
Tổ hợp 1:Toán-Văn-Anh 158 18.00
- Ngành 11:GD Chính trị 40 25 88 18.5
7

10
Tổ hợp 1:Văn-Địa-Sử 15 18.00
5
Tổ hợp 2:Văn-GDCD-Địa 5 18.00
10
Tổ hợp 3:Văn-GDCD-Anh 5 18.00
2
Tổ hợp 4:Văn-Toán-Anh 0 18.00
- Ngành 12: SP Âm nhạc 35 26 62
Tổ hợp 1:NK Âm nhạc 1 - 26 23.55 49 19
NK Âm nhac2- Văn

- Ngành 13: GD Công dân 50 16 18.00 123 18.5
10
Tổ hợp 1. Văn-Sử-Địa 5
5
Tổ hợp 2. Văn-GDCD-Địa 7
15
Tổ hợp 3. Văn-GDCD-Anh 0
10
Tổ hợp 4. Văn-GDCD-Sử 4
- Ngành 14: SP Khoa học tự
50 8 18.00 180 18.5
nhiên
10
Tổ hợp 1: Toán- Lý- Hóa 4
4
Tổ hợp 2: Toán-Lý- Sinh 2
3
Tổ hợp 3: Toán-Hóa- Sinh 2
Tổ hợp 4:Toán-KHTN-Anh 0
- Ngành 15: SP Lịch sử -
100 10 18.00 150 18.5
Địa lý
20
Tổ hợp 1: Sử- Văn-GDCD 5
5
Tổ hợp 2: Sử- Văn-Địa 5
10
Tổ hợp 3: Địa- Văn-GDCD 0
15
Tổ hợp 4: Văn-GDCD-Anh 0
18,0-
2 Khối ngành IV 380 49 200 47 15
18,7
15,0-
3 Nhóm ngành V 650 196 17,6 390 203
15,25
15,0- 15,0-
4 Nhóm ngành VII 1000 469 840 624
20,25 21,25
- Khối ngành/ Nhóm ngành I*: Kê khai theo ngành
8

- Nếu tuyển sinh năm 2021 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2019; “Năm
tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2020.

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 47585,0 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 146 phòng, 7.280 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên
một sinh viên chính quy: 3,73m2/sinh viên.
Diện tích
Số
Stt Loại phòng sàn xây
lượng
dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
105 16268
1 năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên
cơ hữu
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 2 1818
1.1.
Phòng học từ 100 - 200 chỗ 11 4263
1.2.
Phòng học từ 50 - 100 chỗ 51 7839
1.3.
Số phòng học dưới 50 chỗ 37 2028
1.4.
Số phòng học đa phương tiện 1 80
1.5
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 3 240
1.6
Thư viện, trung tâm học liệu 1 1330
2.
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ
36 8088
3.
sở thực hành, thực tập, luyện tập
142 25686
Tổng
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ
Danh mục trang thiết bị Ngành/Nhóm
Stt Tên
chính ngành/Khối
ngành đào tạo

I Phòng Thực hành
1. Phòng TH Multimedia III Máy vi tính, máy chiếu - Giảng dạy cho
cho tất cả các
2. Phòng Thực hành Tin học Máy vi tính, máy chiếu
ngành đào tạo;
3. Phòng Máy tính Đại cương Máy vi tính đầy đủ - Ngành Công
9

Phục vụ
Danh mục trang thiết bị Ngành/Nhóm
Stt Tên
chính ngành/Khối
ngành đào tạo
nghệ thông tin,
4. Phòng học Ngoại ngữ Máy vi tính đầy đủ, head phone
Công nghệ
5. Phòng Studio Máy ghi, máy vi tính, máy in
thông tin CLC
Máy quay, máy vi tính, máy in,
6. Phòng Thực hành Báo chí
máy ảnh, máy chiếu
7. Phòng DA gói TB dùng chung Máy photo, máy in, máy vi tính
8. Phòng Máy tính chuyên ngành 1 Máy vi tính, bảng, máy chiểu
9. Phòng Máy tính chuyên ngành 2 Máy vi tính, bảng, máy chiểu
Tâm lý học và
10. Phòng tư vấn tâm lý học đường Bàn ghế, bảng, âm thanh
Công tác xã hội
Địa lý học
11. Phòng thực hành Địa lý Vật mẫu CN Địa lý, bảng
Sư phạm Âm
12. Phòng thực hành thanh nhạc Đàn, micro, bảng
nhạc và GD
Máy casset, dụng cụ tập múa,
13. Phòng tập múa Mầm non
gương.

II Phòng thí nghiệm
Phòng thí nghiệm vật lý đại
1. Các thiết bị TN Vật lý
cương 1- Sư phạm
Phòng thí nghiệm vật lý đại
2. Các thiết bị TN Vật lý
cương - Bách Khoa
- Khối ngành IV
Phòng thí nghiệm vật lý đại
- Sư phạm Vật
3. Các thiết bị TN SP Vật lý
cương 2 SP

Phòng thí nghiệm Phương pháp
4. Các thiết bị TN SP Vật lý
giảng dạy
5. Phòng thí nghiệm chuyên đề Các thiết bị thí nghiệm Vật lý
Phòng thí nghiệm Hóa ĐC và - Khối ngành IV
6. Dụng cụ TN Hóa ĐC và Hóa lý
Hóa lý BK - Sư phạm Hóa
Phòng thí nghiệm Hóa lý 1 và học
7. Dụng cụ TN Hóa lý
hóa lý 2 BK
Phòng thí nghiệm Hữu cơ và Dụng cụ TN Hữu cơ và Hóa
8.
Hóa dược khu D-BK dược
Phòng thí nghiệm môi trường và Dụng cụ TN môi trường và
9. - Khối ngành IV
PT mẫu B2 SP Phân tích
- Sư phạm Hóa
Phòng thí nghiệm PP giảng dạy
10. Dụng cụ TN PP giảng dạy học
B2 SP
Phòng thí nghiệm sắc ký và phân Dụng cụ TN sắc ký và phân
11.
tích nguyên tố tích nguyên tố
10

Phục vụ
Danh mục trang thiết bị Ngành/Nhóm
Stt Tên
chính ngành/Khối
ngành đào tạo
Phòng thí nghiệm chuyên đề 1
12. Dụng cụ TN chuyên đề SP
và chuyên đề 2, B7 SP
Phòng thí nghiệm xử lý mẫu B2
13. Dụng cụ TN xử lý mẫu
SP
14. Phòng thí nghiệm vô cơ BK Dụng cụ TN vô cơ
Phòng thí nghiệm Phân tích 1 và
15. Dụng cụ TN Phân tích Hóa
Phân tích 2 BK
Phòng thí nghiệm công nghệ môi Dụng cụ TN công nghệ môi
16.
trường trường
Phòng thí nghiệm công nghệ Dụng cụ TN công nghệ sinh - Khối ngành IV
17.
sinh học học - Sư phạm Sinh
Phòng thí nghiệm vi sinh Hóa học
18. Dụng cụ TN vi sinh Hóa sinh
sinh - Quản lý tài
nguyên và môi
19. Nhà thực nghiệm sinh học Thùng chứa nước, máy bơm
trường
20. Phòng thí nghiệm thực vật Dụng cụ TN thực vật

Phòng thí nghiệm Di truyền - Dụng cụ TN di truyền - sinh
21.
sinh học động vật học động vật
Phòng thí nghiệm phương pháp Dụng cụ TN phương pháp
22.
giảng dạy sinh học giảng dạy sinh học
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả
e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành/Nhóm ngành I 17,935
2. Khối ngành II -
3. Khối ngành III -
4. Khối ngành IV 4,061
5. Khối ngành V 1,200
6. Khối ngành VI -
7. Khối ngành VII 7,603
11

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, cao đẳng ngành giáo Giáo dục Mầm non
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Tên
học chung
Mã Mã Tên ngành
ngành
1 Bùi Bích Hạnh Nữ Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7229030 Văn học

2 Bùi Thị Thơ Nữ Tiến sĩ Nông nghiệp 7320101 Báo chí

3 Đinh Văn Tạc Nam Tiến sĩ Hóa vô cơ 7440112 Hoá học

4 Đoàn Duy Bình Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7140210 Sư phạm Tin học

5 Đoàn Thị Vân Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7140202 Giáo dục Tiểu học

6 Dương Đình Tùng Nam Tiến sĩ Triết học 7320101 Báo chí

7 Hồ Ngọc Tú Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

8 Hồ Trần Ngọc Oanh Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

9 Hoàng Thế Hải Nam Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học

Phó
10 Bùi Trọng Ngoãn Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7140217 Sư phạm Ngữ văn
giáo sư
11 Bùi Việt Phú Nam Tiến sĩ Quản lý giáo dục 7140201 Giáo dục Mầm non

12 Hồ Thanh Hải Nam Thạc sĩ Giáo dục chính trị 7140205 Giáo dục Chính trị

13 Hoàng Thị Diệu Hương Nữ Tiến sĩ Địa lý học 7310501 Địa lý học

Phó
14 Lê Đức Luận Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7140217 Sư phạm Ngữ văn
giáo sư
15 Lê Thị Lâm Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học

16 Lê Thị Mai Nữ Tiến sĩ Lịch sử Trung Quốc 7140218 Sư phạm Lịch sử

17 Lê Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Vật lý nguyên tử 7480201 Công nghệ thông tin

8


18 Lê Thị Thanh Bình Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

19 Chử Văn Tiệp Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7480201 Công nghệ thông tin

20 Đàm Nghĩa Hiếu Nữ Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7229030 Văn học

21 Đặng Hồng Cam Vũ Nữ Thạc sĩ Báo chí 7320101 Báo chí

Phó
22 Giang Thị Kim Liên Nữ Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7140212 Sư phạm Hoá học
giáo sư
23 Hồ Thị Thúy Hằng Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội

24 Lê Quang Phước Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục 7480201 Công nghệ thông tin

25 Lê Thị Anh Kiều Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non

26 Lê Thị Hằng Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7140211 Sư phạm Vật lý

27 Lê Thị Hiền Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học

Lý luận và Phương
28 Kiều Mạnh Hùng Nam Tiến sĩ pháp dạy học bộ 7140211 Sư phạm Vật lý

môn Toán
Khoa học môi
29 Kiều Thị Kính Nữ Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
trường
30 Lê Thanh Huy Nam Tiến sĩ LL&PPDH Vật lý 7140211 Sư phạm Vật lý

Lý luận và phương
pháp dạy học bộ
31 Lê Thị Tuyết Mai Nữ Thạc sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị
môn Giáo dục
Chính trị
32 Mai Thị Cẩm Nhung Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non

Phó
33 Ngô Minh Hiền Nữ Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn
giáo sư
34 Nguyễn Công Thùy Nữ Tiến sĩ Sinh lý người và 7140202 Giáo dục Tiểu học

9



Trâm động vật
Công nghệ môi Sư phạm khoa học tự
35 Nguyễn Đình Chương Nam Tiến sĩ 7140247
trường nhiên
36 Hoàng Đình Triển Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết 7480201 Công nghệ thông tin
37 Hoàng Thị Mai Sa Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7229040 Văn hoá học
38 Lê Hoàng Trí Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7140209 Sư phạm Toán học
Sư phạm Tin học và
39 Lê Sao Mai Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7140250
Công nghệ tiểu học
40 Lê Thị Thanh Nhàn Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7229030 Văn học
Sư phạm Tin học và
41 Lê Văn Trung Nam Tiến sĩ Lý luận văn học 7140250
Công nghệ tiểu học
42 Ngô Thị Hường Nữ Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học
43 Nguyễn Bá Vũ Chính Nam Thạc sĩ Khoa học Vật liệu 7140246 Sư phạm công nghệ
44 Bùi Thị Thanh Diệu Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
45 Bùi Văn Vân Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7760101 Công tác xã hội
46 Bùi Xuân Vững Nam Tiến sĩ Hóa phân tích 7140212 Sư phạm Hoá học
47 Cao Thị Xuân Phượng Nữ Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Tin học và
48 Đàm Văn Thọ Nam Thạc sĩ Mỹ thuật 7140250
Công nghệ tiểu học
Quản lý tài nguyên và
49 Đoạn Chí Cường Nam Thạc sĩ Quản lý môi trường 7850101
môi trường
50 Hà Văn Hoàng Nam Tiến sĩ Xã hội học 7310630 Việt Nam học
51 Hoàng Nam Hải Nam Tiến sĩ LL&PPDH Toán 7140202 Giáo dục Tiểu học
52 Hoàng Nhật Quy Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7140209 Sư phạm Toán học
53 Bùi Ngọc Phương Châu Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7140247 Sư phạm khoa học tự
10



nhiên
54 Đặng Hùng Vĩ Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
55 Đinh Thanh Khẩn Nam Tiến sĩ Vật lý chất rắn 7140246 Sư phạm công nghệ
56 Đinh Thị Phượng Nữ Tiến sĩ Triết học 7140205 Giáo dục Chính trị
Công nghệ thông
57 Đỗ Thế Cường Nam Thạc sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
tin
Quản trị truyền
58 Dương Thùy Trâm Nữ Thạc sĩ 7320101 Báo chí
thông
59 Hoàng Đình Phương Nam Thạc sĩ Lý luận âm nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc
60 Lê Đình Hoàng Nam Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non
61 Lê Thị Thu Hiền Nữ Tiến sĩ Văn hóa học 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí
62 Đặng Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ LL&PPDH Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử
Giáo dục Thể chất
63 Đào Thị Thanh Hà Nữ Tiến sĩ và Huấn luyện Thể 7140206 Giáo dục Thể chất
thao
64 Đinh Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non
65 Đỗ Thị Thuý Vân Nữ Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
66 Đoàn Thị Thông Nữ Thạc sĩ Địa lý học 7229010 Lịch sử
67 Đoàn Văn Dương Nam Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
68 Dụng Văn Lữ Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết 7140202 Giáo dục Tiểu học
69 Lê Mỹ Dung Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7140217 Sư phạm Ngữ văn
70 Lê Thị Hoài Thương Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật 7140201 Giáo dục Mầm non
71 Bùi Đình Tuân Nam Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
72 Bùi Tuấn Khang Nam Thạc sĩ PP Toán sơ cấp 7480201 Công nghệ thông tin
73 Cao Văn Nuôi Nam Tiến sĩ Toán học 7480201 Công nghệ thông tin
11



74 Đào Thị Linh Giang Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non
Giáo dục Thể chất
75 Đỗ Quốc Hùng Nam Thạc sĩ và Huấn luyện Thể 7140206 Giáo dục Thể chất
thao
Khoa học môi
76 Đoàn Thanh Phương Nữ Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học
trường
Ngôn ngữ và văn
77 Hoàng Hoài Thương Nữ Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
hóa Trung Quốc
Giáo dục Thể chất
78 Hoàng Trọng Lợi Nam Thạc sĩ và Huấn luyện Thể 7140206 Giáo dục Thể chất
thao
79 Lê Thị Châu Nữ Thạc sĩ Giáo dục Mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non
80 Nguyễn Hải Như Nam Thạc sĩ Lịch sử Đảng 7140204 Giáo dục Công dân
81 Nguyễn Phi Hùng Nam Tiến sĩ Khoa học cây trồng 7140213 Sư phạm Sinh học
Sư phạm khoa học tự
82 Nguyễn Quý Tuấn Nam Tiến sĩ Vật lý chất rắn 7140247
nhiên
83 Nguyễn Thanh Trường Nam Tiến sĩ Lý luận văn học 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Nguyễn Thị Hằng
84 Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7140201 Giáo dục Mầm non
Phương
Nguyễn Thị Hoài
85 Nữ Thạc sĩ Luật học 7140204 Giáo dục Công dân
Thương
86 Nguyễn Thị Lan Phương Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
LL&PPDH Âm
87 Nguyễn Thị Lệ Quyên Nữ Thạc sĩ 7140221 Sư phạm Âm nhạc
nhạc
88 Nguyễn Thị Mai Thủy Nữ Thạc sĩ Đại số và lý thuyết 7140202 Giáo dục Tiểu học
12



số
LL&PPDH Ngữ
89 Lê Thị Thanh Tịnh Nữ Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
văn
Sư phạm Tin học và
90 Ngô Thị Mỹ Bình Nữ Thạc sĩ Hóa vô cơ 7140250
Công nghệ tiểu học
91 Nguyễn Hoàng Thành Nam Thạc sĩ Toán học tính toán 7480201 Công nghệ thông tin
92 Nguyễn Minh Phương Nam Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí
93 Nguyễn Thị Mỹ Đức Nữ Tiến sĩ Vật lý chất rắn 7140211 Sư phạm Vật lý
94 Nguyễn Thị Thanh Ngân Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7140202 Giáo dục Tiểu học
Đại Hóa phân tích - môi
95 Nguyễn Thị Thy Nga Nữ 7140202 Giáo dục Tiểu học
học trường
96 Nguyễn Thị Xuân Hoài Nữ Tiến sĩ Vật lý lý thuyết 7140211 Sư phạm Vật lý
Lý luận và phương
97 Nguyễn Văn Thà Nam Tiến sĩ pháp dạy học bộ 7140202 Giáo dục Tiểu học
môn Toán
98 Lê Thị Tuyết Anh Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7140246 Sư phạm công nghệ
99 Lê Vũ Khánh Trang Nữ Thạc sĩ Thực vật học 7310501 Địa lý học
Hệ thống thông
100 Mai Hà Thi Nữ Thạc sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
minh
101 Nguyễn Đình Lầu Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
102 Nguyễn Thị Bích Hạnh Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội
Phương pháp Toán
103 Nguyễn Thị Hải Yến Nữ Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
sơ cấp
LL&PPDH Sinh
104 Nguyễn Thị Hải Yến Nữ Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
học
13



105 Tăng Chánh Tín Nam Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học
106 Trầm Thị Trạch Oanh Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình 7140202 Giáo dục Tiểu học
Nguyễn Bảo Hoàng Phó
107 Nam Tiến sĩ LL&PPDH Vật lý 7140202 Giáo dục Tiểu học
Thanh giáo sư
108 Nguyễn Hoàng Phương Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7310501 Địa lý học
Nguyễn Hoàng Quang
109 Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình 7140202 Giáo dục Tiểu học
Huy
110 Nguyễn Hoàng Thân Nam Tiến sĩ Hán Nôm 7229040 Văn hoá học
111 Nguyễn Minh Lý Nam Tiến sĩ Nông nghiệp 7140202 Giáo dục Tiểu học
Phương pháp Toán
112 Nguyễn Nam Hải Nam Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
sơ cấp
113 Nguyễn Thanh Tưởng Nam Tiến sĩ Quản lý môi trường 7310501 Địa lý học
114 Nguyễn Thị Bích Hằng Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
115 Nguyễn Thị Hương Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị 7140205 Giáo dục Chính trị
116 Lê Hải Trung Nam Tiến sĩ Toán học mô hình 7140209 Sư phạm Toán học
117 Lê Ngọc Hành Nam Thạc sĩ Quản lý đất đai 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí
Phó
118 Lê Quang Sơn Nam Tiến sĩ Quản lý giáo dục 7310401 Tâm lý học
giáo sư
119 Lê Viết Chung Nam Thạc sĩ PPDH Toán - Tin 7140210 Sư phạm Tin học
Lý luận và phương
120 Ngô Thanh Lâm Nam Thạc sĩ pháp dạy học Âm 7140221 Sư phạm Âm nhạc
nhạc
121 Nguyễn Duy Phương Nữ Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam 7229010 Lịch sử
122 Nguyễn Duy Quý Nam Thạc sĩ Chính trị học 7140204 Giáo dục Công dân
123 Nguyễn Hữu Lực Nam Thạc sĩ Khoa học Giáo dục 7850101 Quản lý tài nguyên và
14



môi trường
Phó
124 Nguyễn Quang Giao Nam Tiến sĩ Quản lý giáo dục 7310630 Việt Nam học
giáo sư
125 Lê Văn Dũng Nam Tiến sĩ Xác suất thống kê 7480201 Công nghệ thông tin
126 Lê Vân Trúc Ly Nữ Thạc sĩ Báo chí 7320101 Báo chí
127 Lương Quốc Tuyển Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7140209 Sư phạm Toán học
Phó
128 Lưu Trang Nam Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam 7310630 Việt Nam học
giáo sư
129 Nguyễn Phú Thắng Nam Tiến sĩ Địa lý tự nhiên 7310501 Địa lý học
Phó
130 Nguyễn Tấn Lê Nam Tiến sĩ Sinh học 7140201 Giáo dục Mầm non
giáo sư
131 Nguyễn Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Quản trị doanh Sư phạm Tin học và
132 Nguyễn Thị Lộc Nữ Thạc sĩ 7140250
nghiệp du lịch Công nghệ tiểu học
Nguyễn Thị Phương
133 Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Trang
134 Lê Thị Mai Nữ Thạc sĩ Sinh thái học 7140213 Sư phạm Sinh học
135 Lê Thị Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7140212 Sư phạm Hoá học
Phó
136 Lê Tự Hải Nam Tiến sĩ Công nghệ điện hóa 7140202 Giáo dục Tiểu học
giáo sư
137 Lê Văn Mỹ Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
138 Mai Thị Kiều Liên Nữ Tiến sĩ Vật lý chất rắn 7480201 Công nghệ thông tin
Hóa lý thuyết và
139 Mai Văn Bảy Nam Thạc sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
hóa lý
140 Ngô Thị Hoàng Vân Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học
15



Đại số và lý thuyết
141 Nguyễn Đại Dương Nam Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
số
Nguyễn Đặng Thảo
142 Nữ Thạc sĩ Địa lý học 7140219 Sư phạm Địa lý
Nguyên
143 Lê Thị Duyên Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7140218 Sư phạm Lịch sử
144 Nguyễn Hoàng Hải Nam Tiến sĩ Quản lý giáo dục 7140201 Giáo dục Mầm non
Nguyễn Hoàng Tịnh LL&PPDH Âm
145 Nữ Thạc sĩ 7140221 Sư phạm Âm nhạc
Uyên nhạc
Nguyễn Phan Lâm
146 Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7140202 Giáo dục Tiểu học
Quyên
Lý luận và Phương
Phó
147 Nguyễn Thanh Hưng Nam Tiến sĩ pháp dạy học bộ 7140202 Giáo dục Tiểu học
giáo sư
môn Toán
148 Nguyễn Thị Diệu Hà Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non
149 Nguyễn Thị Ngọc Anh Nữ Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
150 Nguyễn Thị Quý Nữ Tiến sĩ Giáo dục Đại học 7140209 Sư phạm Toán học
Công nghệ hóa -
151 Nguyễn Tiên Hoàng Nam Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
sinh học
152 Nguyễn Thị Trâm Anh Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Đại
153 Nguyễn Văn Din Nam Hóa học 7310501 Địa lý học
học
154 Nguyễn Văn Khánh Nam Thạc sĩ Sinh thái học 7320101 Báo chí
Toán cho MT và
155 Phạm Anh Phương Nam Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
HT tính toán
156 Phan Ngọc Thiết Kế Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục 7140202 Giáo dục Tiểu học
16



Báo chí truyền
157 Trần Thị Hòa Nữ Tiến sĩ 7320101 Báo chí
thông
158 Trần Thị Hương Xuân Nữ Thạc sĩ LL&PPDH Vật lý 7140211 Sư phạm Vật lý
Sư phạm Tin học và
159 Trần Thị Kim Cúc Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7140250
Công nghệ tiểu học
160 Trần Thị Mai An Nữ Tiến sĩ Nhân học văn hóa 7310630 Việt Nam học
Sư phạm Tin học và
161 Trần Hồ Uyên Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7140250
Công nghệ tiểu học
162 Trần Phan Hiếu Nam Thạc sĩ Kinh tế chính trị 7140205 Giáo dục Chính trị
Công nghệ chế tạo
163 Trần Văn Hưng Nam Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học
máy
164 Trịnh Đăng Mậu Nam Tiến sĩ Sinh học 7320101 Báo chí
Đại
165 Trịnh Khắc Đức Nam Điện tử 7480201 Công nghệ thông tin
học
LL&PPDH Âm
166 Trương Quang Minh Đức Nam Thạc sĩ 7140221 Sư phạm Âm nhạc
nhạc
Phó Khoa học môi Quản lý tài nguyên và
167 Võ Văn Minh Nam Tiến sĩ 7850101
giáo sư trường môi trường
Sư phạm khoa học tự
168 Nguyễn Thị Hường Nữ Thạc sĩ Hóa vô cơ 7140247
nhiên
169 Nguyễn Thị Kim Thoa Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7140219 Sư phạm Địa lý
170 Nguyễn Thị Thu Hiền Nữ Tiến sĩ Địa lý 7310501 Địa lý học
171 Nguyễn Thị Tường Vi Nữ Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản 7140202 Giáo dục Tiểu học
172 Nguyễn Văn Đông Nam Thạc sĩ Luật học 7140204 Giáo dục Công dân
173 Nguyễn Văn Hiếu Nam Phó Tiến sĩ Vật lý lý thuyết 7480201 Công nghệ thông tin
17



giáo sư
174 Phạm Thị Kiều Duyên Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội
LL&PPDH Âm
175 Phan Thị Quỳnh Lam Nữ Thạc sĩ 7140221 Sư phạm Âm nhạc
nhạc
176 Trần Đức Mạnh Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7140212 Sư phạm Hoá học
177 Nguyễn Thị Diệu Nữ Thạc sĩ Địa lý tự nhiên 7140219 Sư phạm Địa lý
178 Nguyễn Thị Hồng Nữ Thạc sĩ Địa lý học 7140219 Sư phạm Địa lý
Sư phạm khoa học tự
179 Nguyễn Thị Minh Ngọc Nữ Thạc sĩ Quang phổ 7140247
nhiên
LL&PPDH Văn -
180 Nguyễn Thị Thúy Nga Nữ Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
Tiếng Việt
181 Nguyễn Trần Nguyên Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
182 Phạm Thị Lấm Nữ Thạc sĩ Du lịch 7229040 Văn hoá học
183 Phan Thị Nga Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non
184 Phùng Việt Hải Nam Tiến sĩ LL&PPDH Vật lý 7140211 Sư phạm Vật lý
185 Tôn Thất Tú Nam Tiến sĩ Xác suất thống kê 7480201 Công nghệ thông tin
Phương trình vi
186 Nguyễn Duy Thái Sơn Nam Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
phân và tích phân
Đại số và lý thuyết
187 Nguyễn Ngọc Châu Nam Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
số
188 Nguyễn Phương Khánh Nữ Tiến sĩ Văn học nước ngoài 7320101 Báo chí
189 Nguyễn Quang Huy Nam Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn
190 Nguyễn Thị Thu Phương Nữ Thạc sĩ Thanh nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc
191 Nguyễn Thị Thùy Dương Nữ Tiến sĩ Toán giải tích 7480201 Công nghệ thông tin
192 Nguyễn Thị Yến Nữ Thạc sĩ Văn hóa 7140218 Sư phạm Lịch sử
18



193 Nguyễn Trần Quốc Vinh Nam Tiến sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
194 Trương Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục 7140205 Giáo dục Chính trị
Phó Đại số và lý thuyết
195 Trương Công Quỳnh Nam Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
giáo sư số
196 Vũ Thị Trà Nữ Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
197 Trần Thị Huyền Trân Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non
198 Trần Thị Vi Vân Nữ Thạc sĩ Khoa học giáo dục 7140221 Sư phạm Âm nhạc
Phó
199 Trần Văn Sáng Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7320101 Báo chí
giáo sư
Phó
200 Trần Xuân Bách Nam Tiến sĩ Quản lý giáo dục 7310630 Việt Nam học
giáo sư
201 Trịnh Quỳnh Đông Nghi Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7140217 Sư phạm Ngữ văn
202 Võ Thị Bảy Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn
203 Phạm Dương Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7140210 Sư phạm Tin học
204 Phạm Thị Mỹ Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7140201 Giáo dục Mầm non
205 Phạm Thị Tú Trinh Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7229040 Văn hoá học
206 Phan Đức Tuấn Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7140209 Sư phạm Toán học
207 Tô Văn Hạnh Nam Thạc sĩ Việt Nam học 7140218 Sư phạm Lịch sử
Đại số và lý thuyết
208 Trần Nam Sinh Nam Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
số
209 Trần Quang Dần Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
Hệ thống thông tin
210 Trần Thị Ân Nữ Tiến sĩ 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí
xử lý địa lý
211 Trần Thị Tuyết Nữ Thạc sĩ Báo chí 7320101 Báo chí
212 Trần Ái Vân Nữ Thạc sĩ Văn học nước ngoài 7229030 Văn học
19



213 Nguyễn Văn An Nam Thạc sĩ Trắc ddianj bản đồ 7229010 Lịch sử
214 Nguyễn Văn Sang Nam Tiến sĩ Lịch sử thế giới 7310630 Việt Nam học
215 Phạm Thị Hương Nữ Thạc sĩ Báo chí 7320101 Báo chí
216 Phạm Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Báo chí 7320101 Báo chí
217 Phạm Thị Thu Hương Nữ Thạc sĩ Lý luận văn học 7140202 Giáo dục Tiểu học
Quản lý tài nguyên và
218 Phan Thị Hoa Nữ Tiến sĩ Động vật học 7850101
môi trường
219 Tôn Nữ Diệu Hằng Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non
Giáo dục Thể chất
220 Trần Lê Nhật Quang Nam Tiến sĩ và Huấn luyện Thể 7140206 Giáo dục Thể chất
thao
Báo chí truyền
221 Trần Thị Yến Minh Nữ Thạc sĩ 7320101 Báo chí
thông
222 Trương Anh Thuận Nam Tiến sĩ Lịch sử Trung Quốc 7229010 Lịch sử
Giáo dục Thể chất
223 Võ Đình Hợp Nam Thạc sĩ và Huấn luyện Thể 7140218 Sư phạm Lịch sử
thao
Lý luận và phương
224 Vũ Đình Chinh Nam Tiến sĩ pháp dạy học môn 7140202 Giáo dục Tiểu học
Toán
225 Phạm Quý Mười Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7140209 Sư phạm Toán học
226 Phạm Thị Phượng Nữ Thạc sĩ Khoa học giáo dục 7480201 Công nghệ thông tin
Khoa học môi
227 Phùng Khánh Chuyên Nữ Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
trường
228 Trần Minh Thế Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục 7140201 Giáo dục Mầm non
20



229 Trương Văn Cảnh Nam Tiến sĩ Địa lý học 7310501 Địa lý học
230 Võ Thắng Nguyên Nữ Tiến sĩ Hóa học 7140212 Sư phạm Hoá học
Đại
231 Trịnh Ngọc Đạt Nam Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
học
232 Trịnh Thị Nguyệt Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
233 Trương Trung Phương Nam Thạc sĩ LL&PPDH Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử
234 Vũ Thị Duyên Nữ Tiến sĩ Điện hóa 7140212 Sư phạm Hoá học
235 Vũ Thường Linh Nữ Tiến sĩ Văn học nước ngoài 7140217 Sư phạm Ngữ văn
236 Vương Thị Bích Thủy Nữ Tiến sĩ Triết học 7140204 Giáo dục Công dân
Kỹ thuật môi
237 Nguyễn Thị Thu Hồng Nữ Thạc sĩ 7140246 Sư phạm công nghệ
trường đất và nước
238 Nguyễn Thị Triều Tiên Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non
239 Nguyễn Văn Thái Nam Tiến sĩ Địa lý học 7140219 Sư phạm Địa lý
240 Trần Ngọc Sơn Nam Thạc sĩ Sinh thái học 7140202 Giáo dục Tiểu học
241 Trần Nguyễn Quỳnh Anh Nữ Tiến sĩ Quản lý môi trường 7140202 Giáo dục Tiểu học
242 Trần Thị Diệu My Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7140202 Giáo dục Tiểu học
243 Trần Thị Hồng Nữ Tiến sĩ Quang phổ 7480201 Công nghệ thông tin
Nghệ thuật điện ảnh
244 Trần Thị Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ 7320101 Báo chí
- truyền hình
Địa lý kinh tế chính
245 Trương Phước Minh Nam Tiến sĩ 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí
trị
LL&PPDH Sinh
246 Trương Thị Thanh Mai Nữ Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
học
247 Võ Châu Tuấn Nam Tiến sĩ Sinh lý học thực vật 7420201 Công nghệ sinh học

21



1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
Tên doanh
Thâm niên
nghiệp(bắt
công tác (bắt
Chức Giảng buộc với
buộc với các
Giới danh Trình Chuyên môn dạy Mã các ngành
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu
tính khoa độ được đào tạo môn ngành ưu tiên mà
tiên mà
học chung trường
trường đăng
đăng ký
ký đào tạo)
đào tạo)
Quản lý tài
1. Chu Mạnh Trinh Nữ TS Môi trường 7850101 nguyên và môi
trường
Công nghệ
2. Đặng Thị Kim Ngân Nữ ThS Hệ thống thông tin 7480201
thông tin
3. Đặng Văn Chương Nam PGS TS Sử học 7310630 Việt Nam học
4. Đặng Xuân Vinh Nam TS Kỹ thuật điện tử 7440102 Vật lý học
Lí luận và PPDH
5. Đậu Thị Hòa Nữ PGS TS 7310501 Địa lý học
Địa lý
Sư phạm Âm
6. Dương Ngọc Lai Nam ThS Âm nhạc 7140221
nhạc
Sư phạm Âm
7. Dương Thị Thu Thủy Nữ ThS Quản lý giáo dục 7140221
nhạc
8. Hồ Tấn Tuấn Nam ThS Dân tộc học 7310630 Việt Nam học
Quản lý tài
9. Hoàng Văn Thế Nam ThS Sinh thái học 7850101 nguyên và môi
trường
10. Lâm Tứ Trung Nam ThS Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
11. Lê Lê Na Nữ TS Quốc tế học 7310630 Việt Nam học
CNTT và Truyền Công nghệ
12. Lê Thành Công Nam ThS 7480201
thông thông tin
22



13. Lê Thị Như Linh Nữ ThS Du lịch học 7310501 Địa lý học
14. Lê Văn Thanh Vũ Nam TS Hệ thống nhúng 7440102 Vật lý học
15. Lê Xứng Nam ThS Kỹ thuật điện tử 7440102 Vật lý học
16. Mạc Đình Hùng Nam PGS TS Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
17. Nguyễn Đăng Châu Nam ThS Ngữ văn 7229030 Văn học
Nguyễn Đỗ Công Công nghệ
18. Nam ThS Hệ thống nhúng 7480201
Pháp thông tin
Công nghệ
19. Nguyễn Hoàng Hải Nam TS Khoa học máy tính 7480201
thông tin
20. Nguyễn Phong Nam Nam PGS TS Ngôn ngữ học 7320101 Báo chí
Công nghệ
21. Nguyễn Thanh Tuấn Nam ThS Khoa học máy tính 7480201
thông tin
Quản lý tài
22. Nguyễn Thị Kim Yến Nữ ThS Sinh thái học 7850101 nguyên và môi
trường
Nguyễn Thị Mộng Công nghệ sinh Công nghệ sinh
23. Nữ TS 7420201
Điệp học tế bào học
Sư phạm Âm
24. Nguyễn Văn Hiếu Nam ThS Sáng tác âm nhạc 7140221
nhạc
Sư phạm Toán
25. Nguyễn Viết Đức Nam ThS Toán học 7140209
học
26. Nguyễn Xuân Hồng Nam TS Dân tộc học 7310630 Việt Nam học
Công nghệ dược
27. Phạm Thu Hương Nữ ThS phẩm và bào chế 7440112 Hoá học
thuốc
Dược học cổ
28. Phạm Văn Vượng Nam TS 7440112 Hoá học
truyền
29. Phan Thanh Hằng Nam ThS Báo chí 7320101 Báo chí
30. Phan Văn Tú Nam ThS Báo chí 7320101 Báo chí
31. Phùng Tấn Đông Nam ThS Văn hóa học 7229040 Văn hoá học
23



32. Tạ Tuấn Anh Nam ThS Báo chí 7320101 Báo chí
33. Trần Ngọc Tuấn Nam ThS Ngữ văn 7229030 Văn học
Công nghệ
34. Trần Uyên Trang Nữ ThS Khoa học máy tính 7480201
thông tin
35. Võ Kim Thành Nam ThS Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
36. Võ Thị Thu Hằng Nữ ThS Báo chí 7320101 Báo chí
Tổng số giảng viên
36
toàn trường
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông chính
quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh Tốt nghiệp THPT và tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2021.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 5: Xét tuyển theo đề tuyển sinh riêng, cụ thể (Danh mục ngành theo đề án tuyển sinh riêng xem tại các Phụ lục ở mục 1.6):
Nhóm 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia thuộc các năm 2019, 2020, 2021.
Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2019, 2020, 2021.
Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2019, 2020, 2021.
Nhóm 4: Học sinh học trường THPT chuyên.
Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
24



Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm
(tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm
quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương
thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
Ngày tháng năm Năm tuyển
Trường tự
ban hành Số sinh và đào
Số quyết định mở ngành hoặc chủ QĐ hoặc Năm
Tên quyết định mở tạo gần
Stt Mã ngành chuyển đổi tên ngành (gần Cơ quan có bắt đầu
ngành ngành hoặc nhất với
nhất) thẩm quyền đào tạo
chuyển đổi tên năm tuyển
cho phép
ngành (gần nhất) sinh
Bộ Giáo dục 2019
1. Giáo dục Mầm non 7140201 7266/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 17/12/2003 2003
và Đào tạo
Bộ Giáo dục 2002 2019
2. Giáo dục Tiểu học 7140202 4257/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 18/09/2002
và Đào tạo
Bộ Giáo dục 2001 2019
3. Giáo dục Chính trị 7140205 7302/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 31/12/2001
và Đào tạo
Bộ Giáo dục 2006 2019
4. Sư phạm Toán học 7140209 2840/QĐ-ĐHĐN-ĐT 11/12/2006
và Đào tạo
Bộ Giáo dục 2004 2019
5. Sư phạm Tin học 7140210 8126/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 17/12/2004
và Đào tạo
Bộ Giáo dục 1999 2019
6. Sư phạm Vật lý 7140211 1392/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 20/04/1999
và Đào tạo
Bộ Giáo dục 2000 2019
7. Sư phạm Hoá học 7140212 5201/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 04/12/2000
và Đào tạo
Bộ Giáo dục 1996 2019
8. Sư phạm Sinh học 7140213 5744/KHTC 15/08/1996
và Đào tạo
25



Bộ Giáo dục 1999 2019
9. Sư phạm Ngữ văn 7140217 1392/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 20/04/1999
và Đào tạo
Bộ Giáo dục 2001 2019
10. Sư phạm Lịch sử 7140218 7302/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 31/12/2001
và Đào tạo
Bộ Giáo dục 1999 2019
11. Sư phạm Địa lý 7140219 5764/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 13/12/1999
và Đào tạo
Bộ Giáo dục 2015 2019
12. Sư phạm Âm nhạc 7140221 2725/QĐ-BGD&ĐT 31/07/2015
và Đào tạo
Đại học Đà 2014 2019
13. Lịch sử 7229010 865/QĐ-ĐHĐN 24/02/2014
Nẵng
Bộ Giáo dục 2002 2019
14. Văn học 7229030 4257/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 18/09/2002
và Đào tạo
Đại học Đà 2005 2019
15. Văn hoá học 7229040 2475/QĐ-ĐHĐN-ĐT 30/12/2005
Nẵng
Bộ Giáo dục 2004 2019
16. Tâm lý học 7310401 8126/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 17/12/2004
và Đào tạo
Bộ Giáo dục 2002 2019
17. Địa lý học 7310501 5826/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 27/11/2002
và Đào tạo
Bộ Giáo dục 2005 2019
18. Việt Nam học 7310630 1212/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 24/03/2005
và Đào tạo
Đại học Đà 2007 2019
19. Báo chí 7320101 1918/QĐ-ĐHĐN-ĐT 25/04/2007
Nẵng
Đại học Đà
20. Công nghệ sinh học 7420201 7999/QĐ-ĐHĐN-ĐT 20/12/2011 Nẵng 2011 2019
Đại học Đà
21. Vật lý học 7440102 5309/QĐ-ĐHĐN-ĐT 11/12/2007 Nẵng 2007 2019
2005 2019
22. Hoá học 7440112 2475/QĐ-ĐHĐN-ĐT 30/12/2005 Đại học Đà
26



Nẵng
Địa lý tự nhiên kỹ Bộ Giáo dục 2002 2016
23. 7440217 5826/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 27/11/2002
thuật và Đào tạo
Đại học Đà 2008 2018
24. Khoa học môi trường 7440301 4654/QĐ-ĐHĐN-ĐT 31/12/2008
Nẵng
Bộ Giáo dục 2000 2019
25. Toán ứng dụng 7460112 229/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 19/01/2000
và Đào tạo
Bộ Giáo dục 2002 2019
26. Công nghệ thông tin 7480201 6446/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 23/12/2002
và Đào tạo
Đại học Đà 2011 2019
27. Công tác xã hội 7760101 1629/QĐ-ĐHĐN-ĐT 07/04/2011
Nẵng
Quản lý tài nguyên và Bộ Giáo dục 2011 2019
28. 7850101 7302/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 31/12/2001
môi trường và Đào tạo
Đại học Đà
2019
29. Giáo dục Công dân 7140204 605/QĐ-ĐHĐN 05/03/2019 Nẵng 2019
Đại học Đà
2019 2019
30. Sư phạm công nghệ 7140246 605/QĐ-ĐHĐN 05/03/2019 Nẵng
Đại học Đà
Sư phạm khoa học tự 2019 2019
31. 7140247 605/QĐ-ĐHĐN 05/03/2019 Nẵng
nhiên
Đại học Đà
Sư phạm Tin học và 2019 2019
32. 7140250 740/QĐ-ĐHĐN 14/03/2019 Nẵng
Công nghệ tiểu học
Đại học Đà
Sư phạm Lịch sử - 2019 2019
33. 7140249 740/QĐ-ĐHĐN 14/03/2019 Nẵng
Địa lí
27



Đại học Đà
2018 2018
34. Giáo dục Thể chất 7140206 30/QĐ-ĐHĐN 04/01/2018 Nẵng

28



b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ tiêu (dự Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
kiến) tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
Trình Theo
Mã Theo
Stt độ đào Ngành học xét KQ
ngành phươn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
tạo thi
g thức môn chính môn chính môn chính môn chính
THPT
khác
QG
Toán + Lịch sử + Toán + Toán +
Giáo dục
1. Đại học 7140202 298 128 Vật lý + Ngữ văn + Ngữ văn + Hóa học +
Tiểu học
Hóa học Địa lý Tiếng Anh Sinh học
Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn +
Giáo dục Ngữ Ngữ Ngữ Ngữ
2. Đại học 7140205 47 20 Lịch sử + GDCD + Tiếng Anh GDCD +
Chính trị văn văn văn văn
Địa lý Địa lý + GDCD Lịch sử
Toán + Toán +
Sư phạm
3. Đại học 7140209 97 42 Vật lý + Toán Vật lý + Toán
Toán học
Hóa học Tiếng Anh
Toán + Toán +
Sư phạm Tin
4. Đại học 7140210 69 30 Vật lý + Toán Vật lý + Toán
học
Hóa học Tiếng Anh
Vật lý + Vật lý + Vật lý +
Sư phạm Vật
5. Đại học 7140211 70 30 Toán + Vật lý Toán + Vật lý Toán + Vật lý

Hóa học Tiếng Anh Sinh học
Hóa học + Hóa học + Hóa học +
Sư phạm Hóa Hóa Hóa
6. Đại học 7140212 62 26 Toán + Toán + Toán +
Hoá học học học học
Vật lý Tiếng Anh Sinh học
Sinh học + Sinh học + Sinh học +
Sư phạm Sinh Sinh
7. Đại học 7140213 71 30 Toán + Toán + Toán + Sinh
Sinh học học học
Hóa học Tiếng Anh Ngữ văn học
29



Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn +
Sư phạm Ngữ Ngữ Ngữ
8. Đại học 7140217 105 45 Lịch sử + GDCD + GDCD +
Ngữ văn văn văn văn
Địa lý Toán Tiếng Anh
Lịch sử + Lịch sử +
Sư phạm Lịch
9. Đại học 7140218 49 21 Ngữ văn + Ngữ văn + Lịch sử
Lịch sử sử
Địa lý GDCD
Địa lý + Địa lý +
Sư phạm Địa
10. Đại học 7140219 44 19 Ngữ văn + Địa lý Ngữ văn + Địa lý

Lịch sử Tiếng Anh
Năng Năng
khiếu 1 khiếu 1
(Kể (Kể
chuyện, chuyện,
đọc diễn Năng đọc diễn
Giáo dục Năng
11. Đại học 7140201 148 63 cảm) + khiếu cảm) +
Mầm non khiếu 1
Năng 1 Năng
khiếu 2 khiếu 2
(Hát- (Hát-
Nhạc) + Nhạc) +
Toán Ngữ văn
Năng
khiếu 1 Năng
(Thẩm khiếu 1
âm, Tiết Năng (Thẩm âm,
Sư phạm Âm Năng
12. Đại học 7140221 43 18 tấu)*2 + khiếu Tiết tấu)*2
nhạc khiếu 1
Năng 1 + Năng
khiếu 2 khiếu 2
(Hát)*2 + (Hát)*2 +
Ngữ Văn Toán
13. Đại học 7140247 Sư phạm 86 37 Toán + Toán Toán + Toán Toán + Toán Toán + Toán
30



Khoa học tự Vật lý + Sinh học + Hóa học + KHTN +
nhiên Hóa học Vật lý Sinh học Tiếng Anh
Sư phạm Ngữ văn+ Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn +
Ngữ Ngữ Ngữ Ngữ
14. Đại học 7140249 Lịch sử - Địa 84 36 Lịch sử + KHXH + Lịch sử + Địa lý +
văn văn văn văn
lý Địa lý Tiếng Anh GDCD GDCD
Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn +
Giáo dục Ngữ Ngữ Ngữ Ngữ
15. Đại học 7140204 44 19 Lịch sử + GDCD + Tiếng Anh GDCD +
Công dân văn văn văn văn
Địa lý Địa lý + GDCD Lịch sử
Sư phạm Tin
Toán + Toán +
học và Công Lịch sử + Toán +
16. Đại học 7140250 88 38 Vật lý + Hóa học +
nghệ Tiểu Ngữ văn + Ngữ văn +
Hóa học Sinh học
học Địa lý Tiếng Anh
Toán + Toán + Toán + Toán +
Sư phạm
17. Đại học 7140246 70 30 Sinh học + Toán Sinh học + Toán Vật lý + Toán Sinh học + Toán
Công nghệ
Hóa học Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn
Năng
Năng Năng Năng
khiếu
khiếu khiếu khiếu
TDTT(Bật
TDTT(Bật TDTT(Bật TDTT(Bật
Năng Năng xa tại chỗ, Năng Năng
Giáo dục thể xa tại chỗ, xa tại chỗ, xa tại chỗ,
18. Đại học 7140206 84 36 khiếu khiếu chạy khiếu khiếu
chất chạy chạy chạy
TDTT TDTT 100m)*2 TDTT TDTT
100m) *2 100m)*2 + 100m)*2 +
+ Ngữ
+ Toán + Toán + Ngữ văn +
Văn +
Sinh học Ngữ Văn GDCD
Sinh học
Toán + Toán + Toán + Toán +
Công nghệ
19. Đại học 7420201 30 30 Sinh học + Toán Sinh học + Toán Vật lý + Toán Sinh học + Toán
Sinh học
Hóa học Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn
Hóa học, Hóa học + Hóa học + Hóa học +
Hóa Hóa Hóa
20. Đại học 7440112 gồm các 20 30 Toán + Toán + Toán +
học học học
chuyên Vật lý Tiếng Anh Sinh học
31



ngành:
1. Hóa
Dược;
2. Hóa phân
tích môi
trường
Hóa học
(chuyên Hóa học + Hóa học + Hóa học +
7440112 Hóa Hóa Hóa
21. Đại học ngành Hóa 20 0 Toán + Toán + Toán +
CLC học học học
Dược - Chất Vật lý Tiếng Anh Sinh học
lượng cao)
Toán + Toán +
Công nghệ
22. Đại học 7480201 130 110 Vật lý + Toán Vật lý + Toán
thông tin
Hóa học Tiếng Anh
Công nghệ
Toán + Toán +
7480201 thông tin
23. Đại học 30 0 Vật lý + Toán Vật lý + Toán
CLC (chất lượng
Hóa học Tiếng Anh
cao)
Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn +
Ngữ Ngữ Ngữ Ngữ
24. Đại học 7229030 Văn học 35 35 Lịch sử + Địa lý + GDCD + GDCD +
văn văn văn văn
Địa lý Tiếng Anh Toán Tiếng Anh
Lịch sử
Lịch sử + Lịch sử + Lịch sử +
(chuyên Lịch
25. Đại học 7229010 35 35 Ngữ văn + Ngữ văn + Lịch sử Ngữ văn + Lịch sử
ngành Quan sử
Địa lý GDCD Tiếng Anh
hệ quốc tế)
Địa lý học
Địa lý + Địa lý +
(chuyên
26. Đại học 7310501 50 50 Ngữ văn + Địa lý Ngữ văn + Địa lý
ngành Địa lý
Lịch sử Tiếng Anh
du lịch)
27. Đại học 7310630 Việt Nam 75 75 Ngữ văn + Ngữ Ngữ văn + Ngữ Ngữ văn + Ngữ
32



học (chuyên Địa lý + văn Địa lý + văn Lịch sử + văn
ngành Văn Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Anh
hóa du lịch)
Việt Nam
học (chuyên
Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn +
7310630 ngành Văn Ngữ Ngữ Ngữ
28. Đại học 30 0 Địa lý + Địa lý + Lịch sử +
CLC hóa Du lịch - văn văn văn
Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Anh
Chất lượng
cao)
Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn +
Ngữ Ngữ Ngữ Ngữ
29. Đại học 7229040 Văn hoá học 35 35 Lịch sử + Địa lý + GDCD + GDCD +
văn văn văn văn
Địa lý Tiếng Anh Toán Tiếng Anh
Ngữ văn + Ngữ văn + Sinh học + Ngữ văn +
30. Đại học 7310401 Tâm lý học 35 35 Địa lý + Tiếng Anh Toán + GDCD +
Lịch sử + Toán Hóa học Tiếng Anh
Tâm lý học Ngữ văn + Ngữ văn + Sinh học + Ngữ văn +
7310401
31. Đại học (Chất lượng 30 Địa lý + Tiếng Anh Toán + GDCD +
CLC
cao) Lịch sử + Toán Hóa học Tiếng Anh
Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn +
Công tác xã Ngữ Ngữ
32. Đại học 7760101 35 35 Địa lý + GDCD + GDCD + Ngữ Địa lý + Ngữ
hội văn văn
Lịch sử Tiếng Anh Lịch sử văn GDCD văn
Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn +
Ngữ Ngữ Ngữ Ngữ
33. Đại học 7320101 Báo chí 50 50 Lịch sử + Địa lý + GDCD + GDCD +
văn văn văn văn
Địa lý Tiếng Anh Toán Tiếng Anh
Báo chí Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn + Ngữ văn +
7320101 Ngữ Ngữ Ngữ Ngữ
34. Đại học (Chất lượng 30 0 Lịch sử + Địa lý + GDCD + GDCD +
CLC văn văn văn văn
cao) Địa lý Tiếng Anh Toán Tiếng Anh
Quản lý tài Toán + Toán + Toán + Toán +
35. Đại học 7850101 35 35 Toán Toán Toán Toán
nguyên và Sinh học + Sinh học + Vật lý + Sinh học +
33



môi trường Hóa học Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn
* Ghi chú:
- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ
hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang;
- Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành <15, Trường sẽ không tổ chức thi năng khiếu cho ngành này.
34

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
 Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT QG
o Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết
quả thi THPT QG và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với trường hợp sử dụng kết hợp điểm thi THPT QG và thi tuyển
(các môn năng khiếu): Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung
bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình
cộng tổ hợp các bài thi/môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào do Bộ GDĐT quy định.
o Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi THPT QG
2021.
o Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2
môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
 Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):
o Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm
nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học
lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
o Đối với ngành ngành đào tạo giáo viên (ngành Sư phạm Âm nhạc,
Giáo dục thể chất):
- Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp
loại từ khá trở lên; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng,
vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải
trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm
thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo
thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều
kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh
trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2020;
- Ngành Sư phạm Âm nhạc: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp
loại từ khá trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức
đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh
trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển
sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm
non 2020;
o Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học): Tổng điểm 3
môn theo tổ hợp >=15,0.
o Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2
môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
 Đối với phương thức xét tuyển kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh - ĐHQG TP.HCM (chỉ dành cho các ngành cử nhân
khoa học).
8


o Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
năm 2021.
 Đối với phương thức xét theo đề án tuyển sinh riêng:
Nguyên tắc chung: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác
nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc
ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho
đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các
nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ
tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.
o Nhóm 1: Học sinh đạt giải Khuyến khích tại các kỳ thi HSG, KHKT
cấp Quốc gia
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt giải thuộc các
năm 2019, 2020, 2021.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải Khuyến khích tại các kỳ thi HSG,
KHKT cấp Quốc gia thuộc các năm 2019, 2020, 2021 được tuyển
thẳng vào các ngành theo Phụ lục 1.6.1 và Phụ lục 1.6.2.
- Chỉ tiêu: Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành.
o Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại kỳ thi HSG các môn văn hóa cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt giải thuộc các
năm 2019, 2020, 2021.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải tại kỳ thi HSG các môn văn hóa
cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2019, 2020,
2021 được tuyển thẳng vào các ngành theo Phụ lục 1.6.3.
- Chỉ tiêu: Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành.
o Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt giải thuộc các
năm 2019, 2020, 2021.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2019, 2020, 2021 được tuyển
thẳng vào các ngành theo Phụ lục 1.6.4.
- Chỉ tiêu: Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành.
o Nhóm 4: Học sinh học các trường THPT chuyên
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh các trường THPT chuyên và tốt nghiệp
THPT.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh ở các trường THPT chuyên được tuyển
thẳng vào các ngành theo Phụ lục 1.6.5.
- Chỉ tiêu: Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành.
9



o Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11
và học kỳ 1 lớp 12 được tuyển thẳng vào tất cả các ngành khối cử nhân
khoa học.
- Chỉ tiêu: Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành.
o Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc
TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên
trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển)
được tuyển thẳng vào tất cả các ngành khối cử nhân khoa học.
- Chỉ tiêu: Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường,
mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các
điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
 Mã trường: DDS
 Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: bằng nhau.
 Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Ưu tiên môn chính trong tổ hợp xét
tuyển.
 Danh mục các ngành tuyển sinh theo đề án riêng theo các Phụ lục:
Phụ lục 1.6.1. Danh mục ngành tuyển thẳng theo môn thi đạt giải HSG QG
Môn thi Chỉ tiêu
TT Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Ghi chú
học sinh giỏi dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Toán, Vật lí, Hóa Hóa học 7440112
học, Sinh học, Công nghệ sinh học 7420201
1
các môn Ngoại Quản lý tài nguyên và môi
7850101 Không
ngữ trường
quá
Việt Nam học 7310630
20% chỉ
Văn học 7229030
Ngữ văn, Lịch tiêu
Lịch sử 7229010
2 sử, Địa lí, các chung
Văn hóa học 7229040
môn Ngoại ngữ của từng
Báo chí 7229040
ngành
Địa lí học 7310501
Tin học, các môn
3 Công nghệ thông tin 7480201
Ngoại ngữ

10



Phụ lục 1.6.2. Danh mục ngành tuyển thẳng theo lĩnh vực đạt giải KHKT QG
T Lĩnh vực thi Khoa Chỉ tiêu Ghi
Ngành tuyển thẳng Mã ngành
T học Kỹ thuật dự kiến chú
Khoa học xã hội và Tâm lý học 7310401
1
hành vi Công tác xã hội 7760101
Vi sinh; Không
Sinh học trên máy tính quá 20%
2 và Sinh – Tin; Công nghệ sinh học 7420201 chỉ tiêu

Sinh học tế bào và chung
phân tử; Hóa sinh của từng
3 Hóa sinh; Hóa học Hóa học 7440112 ngành
4 Phần mềm hệ thống Công nghệ thông tin 7480201
Phụ lục 1.6.3. Danh mục ngành tuyển thẳng theo môn thi văn hóa cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
Môn thi học Chỉ tiêu dự Ghi
TT Ngành tuyển thẳng Mã ngành
sinh giỏi kiến chú
Hóa học 7440112
Hóa học, các
Quản lý tài nguyên và môi
1 môn Ngoại 7850101
trường
ngữ
Công nghệ sinh học 7420201
Công nghệ sinh học 7420201
Sinh học, các
Tâm lý học 7310401
2 môn Ngoại
Quản lý tài nguyên và môi
ngữ 7850101
trường
Việt Nam học 7310630
Ngữ văn, các Văn học 7229030 Không quá
3 môn Ngoại Văn hóa học 7229040 20% chỉ
ngữ Tâm lý học 7310401 tiêu chung
Báo chí 7320101 của từng
Lịch sử, các Lịch sử 7229010 ngành
4 môn Ngoại Việt Nam học 7310630
ngữ Văn hóa học 7229040
Địa lý, các
5 môn Ngoại Địa lý hoc 7310501
ngữ
Tin học, các
6 môn Ngoại Công nghệ thông tin 7480201
ngữ
Giáo dục
7 Công tác xã hội 7760101
Công dân,
các môn
Tâm lý học 7310401
Ngoại ngữ
11




Phụ lục 1.6.4. Danh mục ngành tuyển thẳng theo lĩnh vực đạt giải KHKT cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
Lĩnh vực thi Khoa Chỉ tiêu Ghi
TT Ngành tuyển thẳng Mã ngành
học Kỹ thuật dự kiến chú
Khoa học xã hội và Tâm lý học 7310401
1
hành vi Công tác xã hội 7760101
Vi sinh; Không
Sinh học trên máy tính quá 20%
2 và Sinh - Tin; Công nghệ sinh học 7420201 chỉ tiêu

Sinh học tế bào và chung
phân tử; Hóa sinh của từng
3 Hóa sinh; Hóa học Hóa học 7440112 ngành
4 Phần mềm hệ thống Công nghệ thông tin 7480201
Phụ lục 1.6.5. Danh mục ngành tuyển thẳng theo đối tượng học sinh các trường
THPT chuyên
Môn Chỉ tiêu
TT Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Ghi chú
chuyên dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Toán, Vật Hóa học 7440112
lí, Hóa học, Công nghệ sinh học 7420201
1 Sinh học,
Quản lý tài nguyên và môi
các môn 7850101
trường Không
Ngoại ngữ
quá
Việt Nam học 7310630
Ngữ văn, 20% chỉ
Văn học 7229030
Lịch sử, tiêu
Lịch sử 7229010
2 Địa lí, các chung
Văn hóa học 7229040
môn Ngoại của từng
Báo chí 7229040
ngữ ngành
Địa lí học 7310501
Tin học, các
3 môn Ngoại Công nghệ thông tin 7480201
ngữ
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
 Thời gian:
o Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT QG: Theo Quy
định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
12



o Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): từ
ngày 15/4 đến 17h00 ngày 15/6/2021;
o Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực:
từ ngày 15/4 đến 17h00 ngày 15/6/2021;
o Đối với phương thức xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: từ ngày
05/05 đến 17h00 ngày 15/6/2021;
 Hình thức nhận ĐKXT:
o Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT QG: Theo Quy
định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
o Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):
Thí sinh đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ theo hướng dẫn trên trang
web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng: http://ts.udn.vn/;
o Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực:
Thí sinh đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ theo hướng dẫn trên trang
web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng: http://ts.udn.vn/;
o Đối với phương thức xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Nộp qua
bưu điện hoặc trực tiếp về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm -
số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.
 Điều kiện xét tuyển/thi tuyển:
o Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển dựa trên kết quả thi
tốt nghiệp THPT QG năm 2021, kết quả học tập ở THPT, kết quả kỳ thi
đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2021;
o Điểm xét trúng tuyển theo ngành;
o Thi tuyển các môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất,
Sư phạm Âm nhạc) theo đề thi và phương thức tổ chức thi của Đại học
Đà Nẵng. Ngày thi: Dự kiến tháng 7 năm 2021.
o Điểm môn học dùng để xét tuyển theo kết quả học tập THPT là điểm
trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kì
1 lớp 12.
o Các thông tin khác: Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
1.8.1. Nguyên tắc xét tuyển
Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần.
Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều cơ sở đào tạo khác
nhau của ĐHĐN. Khi đăng ký xét tuyển vào một cơ sở đào tạo, thí sinh được đăng ký nhiều
ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một nguyện vọng sẽ
không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình
3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ
chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng
13



vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12.
Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề
án tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Sư phạm.
1.8.2. Xét tuyển thẳng
1.8.2.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển
quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế,
đã tốt nghiệp THPT.
Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc
tế, trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT được
xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Trường Đại học Sư phạm, trừ ngành Giáo dục Thể
chất. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng không hạn chế, nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng
ngành. Xét giải quốc tế các năm: 2019, 2020, 2021. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi
Olympic quốc tế, dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được
bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.
1.8.2.2. Xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2019, 2020, 2021là thành viên đội tuyển quốc gia,
được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu
trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội
Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô
địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á được
xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng không hạn chế,
nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của ngành.
1.8.2.3. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia
Xét tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa
trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT
cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2019, 2020, 2021. Thí sinh chưa tốt nghiệp
THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT (Danh mục tuyển thẳng xem
tại Phụ lục 1.8.1; 1.8.2).
PHỤ LỤC 1.8.1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI
ĐẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
Môn thi
Chỉ tiêu
TT học sinh Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Ghi chú
dự kiến
giỏi
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Sư phạm Toán học (*) 7140209 Không
1 Toán
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 giới hạn
Sư phạm Vật lí (*) 7140211 nhưng
2 Vật lí Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 nằm
Sư phạm Công nghệ 7140246 trong
14



Sư phạm Hóa học (*) 7140212 chỉ tiêu
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 chung
3 Hóa học
Hóa học (*) 7440112 của từng
Sư phạm Công nghệ 7140246 ngành
Sư phạm Sinh học (*) 7140213
Công nghệ sinh học (*) 7420201
4 Sinh học
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
Sư phạm Công nghệ 7140246
Sư phạm Ngữ văn (*) 7140217
Việt Nam học 7310630
Văn học (*) 7229030
5 Ngữ văn Giáo dục Chính trị 7140205
Giáo dục Công dân 7140204
Văn hóa học 7229040
Báo chí (*) 7320101
Sư phạm Lịch sử (*) 7140218
Giáo dục Chính trị 7140205
6 Lịch sử
Giáo dục Công dân 7140204
Lịch sử (*) 7229010
Sư phạm Địa lí (*) 7140219
Giáo dục Chính trị 7140205
7 Địa lí
Giáo dục Công dân 7140204
Địa lí học (*) 7310501
Sư phạm Tin học (*) 7140210
Công nghệ thông tin (*) 7480201
8 Tin học
Sư phạm Tin học và Công nghệ
7140250
Tiểu học
Ghi chú:
- Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
PHỤ LỤC 1.8.2. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐẠT
GIẢI KỲ THI KHKT CẤP QUỐC GIA
Lĩnh vực thi Khoa Chỉ tiêu Ghi
TT Ngành tuyển thẳng Mã ngành
học Kỹ thuật dự kiến chú
Không
giới hạn
nhưng
Khoa học xã hội và
1 Tâm lý học 7310401 nằm
hành vi
trong chỉ
tiêu
chung
15



của từng
ngành
Công tác xã hội 7760101

Vi sinh;
Sinh học trên máy
2 tính và Sinh – Tin; Công nghệ sinh học 7420201
Sinh học tế bào và

phân tử
3 Hóa sinh; Hóa học Hóa học 7440112
4 Phần mềm hệ thống Công nghệ thông tin 7480201
1.8.2.4. Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với
các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố
Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố, thỏa mãn một trong
hai tiêu chí sau:
- Học sinh trường chuyên 03 năm học sinh giỏi THPT, được xét tuyển thẳng vào
ngành phù hợp với môn chuyên trong chương trình học THPT: xét theo điểm trung bình của
3 năm học THPT từ cao xuống thấp (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 1.8.3).
- Học sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp
tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương dành cho học sinh lớp 12. Xét giải HSG cấp tỉnh cho
học sinh lớp 12 thuộc các năm 2019, 2020, 2021 (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ
lục 1.8.4).
PHỤ LỤC 1.8.3. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Mã Chỉ tiêu dự Ghi
TT Môn chuyên Ngành tuyển thẳng
ngành kiến chú
Sư phạm Toán học (*) 7140209
1 Toán
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
Sư phạm Vật lý (*) 7140211
2 Vật lý Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
Sư phạm Công nghệ 7140246
Không giới hạn
Sư phạm Hóa học (*) 7140212
nhưng nằm
3 Hóa học Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
trong chỉ tiêu
Sư phạm Công nghệ 7140246
chung của từng
Sư phạm Sinh học (*) 7140213
ngành
4 Sinh học Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
Sư phạm Công nghệ 7140246
5 Ngữ văn Sư phạm Ngữ văn (*) 7140217
6 Giáo dục Công dân Giáo dục Công dân (*) 7140204
7 Lịch sử Sư phạm Lịch sử (*) 7140218
16



8 Địa lý Sư phạm Địa lý (*) 7140219
Sư phạm Tin học (*) 7140210
9 Tin học Sư phạm Tin học và Công
7140250
nghệ Tiểu học
Ghi chú:
- Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
PHỤ LỤC 1.8.4. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI
HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Môn đạt giải cấp Mã Chỉ tiêu dự Ghi
TT Ngành tuyển thẳng
Tỉnh, TP ngành kiến chú
Sư phạm Toán học (*) 7140209
1 Toán
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
Sư phạm Vật lý (*) 7140211
2 Vật lý Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
Sư phạm Công nghệ 7140246
Sư phạm Hóa học (*) 7140212
Không giới hạn
3 Hóa học Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
nhưng nằm
Sư phạm Công nghệ 7140246
trong chỉ tiêu
Sư phạm Sinh học (*) 7140213
chung của từng
4 Sinh học Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
ngành
Sư phạm Công nghệ 7140246
5 Ngữ văn Sư phạm Ngữ văn (*) 7140217
6 Giáo dục Công dân Giáo dục Công dân (*) 7140204
7 Lịch sử Sư phạm Lịch sử (*) 7140218
8 Địa lý Sư phạm Địa lý (*) 7140219
Sư phạm Tin học (*) 7140210
9 Tin học Sư phạm Tin học và Công
7140250
nghệ Tiểu học
Ghi chú:
- Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
1.8.2.5. Các trường hợp khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN sẽ xem xét, quyết
định xét tuyển vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao
gồm:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn
quốc đã tốt nghiệp THPT.
b) Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi
nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ,
17



được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn
nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới
thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì
được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển.
c) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại
các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính
đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng
12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với
61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn
2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính
phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Các thí sinh
tốt nghiệp THPT loại khá trở lên được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Sư phạm. Nếu
số thí sinh đăng ký vượt quá chỉ tiêu thì ĐHĐN sẽ căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT để
xét từ trên xuống đến khi đủ chỉ tiêu, những thí sinh còn lại nếu có nguyện vọng thì được
xét về học tại Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến
thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc
ĐHĐN quy định.
d) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của
cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ vào kết quả
học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để
xem xét, quyết định cho vào học;
e) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các trường đại học,
cao đẳng Việt Nam: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh
(bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông
tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018.
1.8.3. Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh từ chối tuyển thẳng được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ
hợp phù hợp với ngành ĐKXT. Thang điểm xét tuyển là 30, trong trường hợp thang điểm
khác sẽ quy đổi phù hợp về thang 30.
1.8.3.1. Thí sinh tốt nghiệp THPT, (đáp ứng tiêu chí ĐBCLĐV do Bộ GD&ĐT quy
định) đoạt giải HSGQG và cuộc thi KHKT cấp quốc gia thuộc các năm: 2019, 2020, 2021
nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì được đăng ký ưu tiên xét tuyển vào ngành
khác. Thí sinh được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành
ĐKXT: giải nhất được cộng 2 điểm; giải nhì được cộng 1,5 điểm; giải ba được cộng 1,0
điểm; giải khuyến khích được cộng 0,5 điểm (Danh mục các ngành ưu tiên xét tuyển xem
tại Phụ lục 1.8.5; 1.8.6).


18





PHỤ LỤC 1.8.5. DANH MỤC NGÀNH ƯU TIÊN XÉT TUYỂN ĐỐI VỚI THÍ SINH
ĐẠT GIẢI KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
Môn thi
Ngành được cộng điểm ưu tiên Chỉ tiêu
TT học sinh Mã ĐKXT Ghi chú
xét tuyển dự kiến
giỏi
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Sư phạm Vật lí 7140211
Sư phạm Hóa học 7140212
Hóa học 7440112
Sư phạm Sinh học 7140213
Công nghệ sinh học 7420201
Sư phạm Tin học 7140210
1 Toán
Giáo dục Mầm non 7140201
Giáo dục thể chất 7140206
Công nghệ thông tin 7480201
Sư phạm Tin học và Công nghệ
7140250
Tiểu học
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
Không
Sư phạm Hóa học 7140212
giới hạn
Sư phạm Toán học 7140209
nhưng
Hóa học 7440112
nằm
Sư phạm Sinh học 7140213
2 trong
Công nghệ sinh học 7420201
Vật lí chỉ tiêu
Sư phạm Tin học 7140210
chung
Công nghệ thông tin 7480201
của từng
Sư phạm Tin học và Công nghệ
7140250 ngành
Tiểu học
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
Sư phạm Toán học 7140209
Sư phạm Vật lí 7140211
Hóa học 7440112
Sư phạm Sinh học 7140213
3 Công nghệ sinh học 7420201
Hóa học
Sư phạm Tin học 7140210
Công nghệ thông tin 7480201
Sư phạm Tin học và Công nghệ
7140250
Tiểu học
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
19



Hóa học 7440112
4
Sinh học Sư phạm Hóa học 7140212
Công nghệ sinh học 7420201
Giáo dục thể chất 7140206
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
Sư phạm Lịch sử 7140218
Lịch sử 7229010
Sư phạm Địa lí 7140219
5 Ngữ văn Địa lí học 7310501
Sư phạm Âm nhạc 7140221
Giáo dục Mầm non 7140201
Giáo dục thể chất 7140206
Sư phạm Ngữ văn 7140217
Sư phạm Địa lí 7140219
Địa lí học 7310501
6 Lịch sử Văn học 7229010
Văn hóa học 7229040
Báo chí 7320101
Việt Nam học 7310630
Sư phạm Ngữ văn 7140217
Văn học 7229010
Văn hóa học 7229040
7 Địa lí Việt Nam học 7310630
Sư phạm Lịch sử 7140218
Lịch sử 7229010
Báo chí 7320101

PHỤ LỤC 1.8.6. DANH MỤC NGÀNH ƯU TIÊN XÉT TUYỂN ĐỐI VỚI THÍ SINH
ĐOẠT GIẢI KỲ THI KHKT CẤP QUỐC GIA

Môn thi HSG / Lĩnh
T Ngành được cộng điểm ưu Chỉ tiêu Ghi
vực thi Khoa học Kỹ Mã ngành
T tiên xét tuyển dự kiến chú
thuật
Vi sinh; Không
Sinh học trên máy tính giới hạn
Quản lý tài nguyên và môi
1 và Sinh – Tin; 7850101 nhưng
trường
Sinh học tế bào và nằm

phân tử trong chỉ
2 Sư phạm Toán học 7140209 tiêu
Hóa sinh; Hóa học
Sư phạm Vật lí 7140211 chung
20



Hóa học 7440112 của từng
Sư phạm Sinh học 7140213 ngành
Công nghệ sinh học 7420201
Sư phạm Tin học 7140210
Công nghệ thông tin 7480201
Sư phạm Tin học và Công
7140250
nghệ Tiểu học
Quản lý tài nguyên và môi
7850101
trường
1.8.3.2. Thí sinh đoạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức
một lần trong năm và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng
quốc gia đã tham dự kỳ thi THPT quốc gia thuộc các năm: 2019, 2020, 2021, không có môn
nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất.
Các thí sinh được cộng thêm 2 điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành
ĐKXT.
1.8.4. Các chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo đối tượng và khu vực được thực
hiện theo qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Thực hiện theo quy định của Nhà nước và của Đại học Đà Nẵng (hiện hành là Quyết
định số 20/QĐ-ĐHĐN ngày 5/1/2021 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về việc quy định mức
thu và hình thức thu các loại phí cho hoạt động tuyển sinh năm 2021).
- Lệ phí xét tuyển theo kết quả học tập THPT: 30.000 đ/nguyện vọng;
- Lệ phí xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: 30.000 đ/nguyện vọng;
- Lệ phí thi các môn năng khiếu: 400.000 đồng/hồ sơ đăng ký dự thi.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu
có):
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí theo các quy định mới của Chính phủ.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)
Theo Quy định chung của ĐHĐN
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/
Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định
cụ thể).
21



1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp
đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt
nghiệp.
TT Doanh nghiệp đối tác Nội dung hợp tác Ghi chú
Công ty trách nhiệm hữu hạn phần mềm
1
FPT
- Xây dựng chương
2 Công ty AXON ACTIVE
trình đào tạo
3 Công ty AGILITY
- Giảng dạy các học
4 Công ty LOGIGEAR
phần
5 Công ty FPT SOFTWARE ĐÀ NẴNG
- Thực tập
6 Công ty SUN-ASTERISK
- Tuyển dụng
7 Công ty VNG
8 Công ty TMA Solutions Bình Định
1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu
theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù
- Tổng số GV cơ hữu quy đổi: 40.6
- Tổng số GV thỉnh giảng quy đổi: 6
- Tổng số chỉ tiêu theo quy định chung: 165
- Tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù: 105
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn
nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học. (không trái quy định hiện
hành)....
Theo Quy định chung của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN
22

1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1. Năm tuyển sinh -2
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
Số SV trúng tuyển nhập thống kê cho 2 khóa
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV tốt nghiệp
Stt Nhóm ngành học tốt nghiệp gần nhất
đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1. Khối ngành/Nhóm ngành 630 0 689 0 569 0 87,27 0
2. Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
3. Khối ngành III 0 0 0 0 0 0 0 0
4. Khối ngành IV 390 0 275 0 167 0 98,69 0
5. Khối ngành V 185 0 139 0 68 0 83,00 0
6. Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
7. Khối ngành VII 680 0 563 0 393 0 90,44 0
Tổng 1885 0 1666 0 1197 0 89,85 0
1.13.2. Năm tuyển sinh -1
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
Số SV trúng tuyển nhập thống kê cho 2 khóa tốt
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV tốt nghiệp
Stt Nhóm ngành học nghiệp gần nhất đã
khảo sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1. Khối ngành/Nhóm ngành 600 0 575 0 497 0 91.35 0
2. Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
3. Khối ngành III 0 0 0 0 0 0 0 0
8


4. Khối ngành IV 470 0 481 0 221 0 91.71 0
5. Khối ngành V 250 0 272 0 137 0 96 0
6. Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Khối ngành VII 700 0 704 0 466 0 93 0
Tổng 1321 93.01
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 112.640.591.516 đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 11.810.265 đồng.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (không bao gồm chỉ tiêu liên thông
VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dục Mầm non và chỉ tiêu liên thông VLVH từ ĐH đối với người có bằng ĐH)
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh Tốt nghiệp THPT và tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển và thi tuyển kết hợp xét tuyển.
2.3.1. Xét tuyển theo điểm thi THPT QG năm 2021
- Ngành Giáo dục Mầm non:
+ Xét điểm thi môn Toán hoặc Ngữ văn;
+ Xét điểm thi môn Năng Khiếu 1 (Đọc diễn cảm, kể chuyện), Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính qui do ĐHĐN tổ
chức năm 2021 hoặc tổ chức thi Năng Khiếu 1 (Đọc diễn cảm, kể chuyện), Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc).
- Ngành Giáo dục Tiểu học: Xét điểm thi các tổ hợp sau:
1/ Toán + Vật lý + Hóa học
2/ Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3/ Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4 Toán + Hóa học +Sinh học
- Ngành Sư phạm Âm nhạc:
+ Xét điểm thi môn Toán hoặc Ngữ văn;
+ Xét điểm thi môn Năng Khiếu 1 (Thẩm âm, tiết tấu), Năng khiếu 2 (Hát) trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính qui do ĐHĐN tổ chức năm 2021
hoặc tổ chức thi Năng Khiếu 1 (Thẩm âm, tiết tấu), Năng khiếu 2 (Hát).
9



2.3.2. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
- Ngành Giáo dục Mầm non:
+ Xét điểm học tập môn Toán hoặc Ngữ văn ở THPT. Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng điểm môn học lớp 10, lớp 11 và
học kỳ I lớp 12.
+ Xét điểm thi môn Năng Khiếu 1 (Đọc diễn cảm, kể chuyện), Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính qui năm 2021 hoặc
tổ chức thi Năng Khiếu 1 (Đọc diễn cảm, kể chuyện), Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc).
- Ngành Giáo dục Tiểu học: Xét điểm học tập THPT các môn sau với điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng điểm môn học lớp
10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12:
1/ Toán + Vật lý + Hóa học
2/ Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3/ Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4 Toán + Hóa học +Sinh học
- Ngành Sư phạm Âm nhạc:
+ Xét điểm học tập môn Toán hoặc Ngữ văn ở THPT. Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng điểm môn học lớp 10, lớp 11 và
học kỳ I của lớp 12.
+ Xét điểm thi môn Năng Khiếu 1 (Thẩm âm, tiết tấu), Năng khiếu 2 (Hát) trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính qui năm 2021 hoặc tổ chức thi
Năng Khiếu 1 (Thẩm âm, tiết tấu), Năng khiếu 2 (Hát).
2.3.3. Thi tuyển
- Ngành Giáo dục Mầm non:
+ Môn Toán theo hình thức trắc nghiệm hoặc môn Ngữ văn theo hình thực tự luận;
+ Môn Năng Khiếu 1 (Đọc diễn cảm, kể chuyện), Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) hoặc sử dụng điểm thi Năng Khiếu 1, Năng khiếu 2 trong kỳ thi đại
học chính qui do ĐHĐN tổ chức năm 2021;
- Ngành Giáo dục Tiểu học:
+ Môn Toán: theo hình thức trắc nghiệm;
+ Môn Ngữ văn: theo hình thực tự luận;
+ Môn Năng khiếu (Đọc diễn cảm, kể chuyện).
- Ngành Sư phạm Âm nhạc:
+ Môn Toán theo hình thức trắc nghiệm hoặc môn Ngữ văn theo hình thực tự luận;
+ Thi môn Năng Khiếu 1 (Thẩm âm, tiết tấu), Năng khiếu 2 (Hát) hoặc sử dụng điểm Năng Khiếu 1 (Thẩm âm, tiết tấu), Năng khiếu 2 (Hát) trong
kỳ thi tuyển sinh đại học chính qui năm 2021.
10



2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Cơ quan có thẩm
Chỉ tiêu Ngày tháng Năm bắt
quyền cho phép
Stt Mã ngành Tên ngành (dự Số QĐ đào tạo VLVH năm ban hành đầu đào
hoặc trường tự
kiến) QĐ tạo
chủ QĐ
1. 7140201 Giáo dục Mầm non 46 7266/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 17/12/2003 Bộ GD-ĐT 2006
2. 7140202 Giáo dục Tiểu học 45 4257/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 18/09/2002 Bộ GD-ĐT 2007
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc 45 2725/QĐ-BGD&ĐT 31/07/2015 Bộ GD-ĐT 2020
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT QG: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả
thi THPT và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với trường hợp sử dụng kết hợp điểm thi THPT và thi tuyển (các môn năng
khiếu): Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các
bài thi/môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi
hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại
Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đối với phương thức thi tuyển: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải ó tổng điểm xét tuyển tối thiểu 16 điểm trở lên và có học lực lớp 12
xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Riêng ngành Sư phạm Âm nhạc: học sinh có tổng điểm xét tuyển tối thiểu 16 điểm
trở lên và đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
năm 2020 được dự thi tuyển.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Mã trường: DDS
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: bằng nhau.
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Ưu tiên môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành
đào tạo...
11



 Thời gian: 04 đợt thi/năm và vào các tháng 4;7;10;12 hàng năm.
 Hình thức nhận ĐKXT: thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tiếp về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm - số 459 Tôn
Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.
 Điều kiện xét tuyển/thi tuyển:
o Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT, dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT QG năm 2021 hoặc kết quả học tập THPT
o Điểm xét trúng tuyển theo ngành;
o Thi các môn Năng khiếu theo đề thi và phương thức tổ chức thi của Đại học Đà Nẵng;
o Điểm môn học dùng để xét tuyển theo kết quả học tập THPT là điểm trung bình cộng điểm môn học lớp 10, lớp 11 và
học kỳ I lớp 12;
o Các thông tin khác: Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng
2.8. Chính sách ưu tiên
Theo Quy định chung của Trường Đại học Sư phạm và Đại học Đà Nẵng
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Thực hiện theo quy định của Nhà nước và của Đại học Đà Nẵng (hiện hành là Quyết định số 20/QĐ-ĐHĐN ngày 05/1/20201 của Giám
đốc Đại học Đà Nẵng) về việc quy định mức thu và hình thức thu các loại phí cho hoạt động tuyển sinh năm 2021.
- Lệ phí xét tuyển: 200.000 đ/hồ sơ;
- Lệ phí thi các môn năng khiếu: 400.000 đồng/hồ sơ đăng ký dự thi tại thành phố Đà Nẵng và 600.000 đồng/hồ sơ đăng ký dự thi ngoài
thành phố Đà Nẵng.
- Lệ phí thi tuyển: 180.000 đồng/môn thi văn hóa (Toán, Ngữ văn).
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí đại học vừa làm vừa học: 376.000 đồng/tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí theo các quy định mới của Chính phủ.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng
2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
12



Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng
2.13. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng
3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học: từ TC, CĐ lên ĐH; từ TC lên CĐ ngành Giáo dục Mầm non
3.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng đúng ngành đăng ký xét tuyển.
3.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ tiêu Chỉ tiêu
Ngày tháng Cơ quan có TQ Năm bắt
Trình độ Mã chính VLVH Số QĐ đào tạo
Stt Tên ngành năm ban cho phép hoặc đầu đào
đào tạo ngành quy (dự (dự LT
hành QĐ trường tự chủ QĐ tạo
kiến) kiến)
7266/QĐ-
1. TC-ĐH 7140201 Giáo dục Mầm non 70 BGD&ĐT- 17/12/2003 Bộ GD-ĐT 2006
ĐH&SĐH
4257/QĐ-
2. TC-ĐH 7140202 Giáo dục Tiểu học 70 18/09/2002 Bộ GD-ĐT 2007
BGD&ĐT-ĐH
7266/QĐ-
3. CĐ-ĐH 7140201 Giáo dục Mầm non 60 BGD&ĐT- 17/12/2003 Bộ GD-ĐT 2006
ĐH&SĐH
4257/QĐ-
4. CĐ-ĐH 7140202 Giáo dục Tiểu học 60 18/09/2002 Bộ GD-ĐT 2007
BGD&ĐT-ĐH
TC-ĐH 2725/QĐ-
5. 7140221 Sư phạm Âm nhạc 40 31/07/2015 Bộ GD-ĐT 2020
BGD&ĐT
13



CĐ-ĐH 2725/QĐ-
6. 7140221 Sư phạm Âm nhạc 50 31/07/2015 Bộ GD-ĐT 2020
BGD&ĐT

3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng trước ngày 7/5/2020:
Xét điểm trung bình chung học tập ở trình độ trung cấp hoặc cao đẳng >= 5,0 (theo thang điểm 10) hoặc >= 2,0 (theo thang điểm 4).
- Đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng sau ngày 7/5/2020:
Xét điểm trung bình chung học tập ở trình độ trung cấp hoặc cao đẳng >= 5,0 (theo thang điểm 10) hoặc >= 2,0 (theo thang điểm 4) và
phải đạt một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa Trung học phổ thông (THPT) đạt từ 8,0 trở lên;
- Tốt nghiệp THPT loại giỏi;
- Học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng đạt loại giỏi;
- Tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
 Mã trường: DDS
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành
đào tạo...
 Thời gian: 04 đợt/năm vào các tháng 4;7;10;12 hàng năm.
 Hình thức nhận ĐKXT: thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tiếp về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm - số 459 Tôn
Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.
 Xét tuyển: Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng, điểm trung bình chung học tập ở trình độ trung cấp hoặc
cao đẳng, cụ thể:
o Điểm xét trúng tuyển theo ngành;
o Các thông tin khác: Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng
14



3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Thực hiện theo quy định của Nhà nước và của Đại học Đà Nẵng (hiện hành là Quyết định số 20/QĐ-ĐHĐN ngày 5/1/2021 của Giám
đốc Đại học Đà Nẵng về việc quy định mức thu và hình thức thu các loại phí cho hoạt động tuyển sinh năm 2021.
- Lệ phí xét tuyển: 200.000 đ/hồ sơ;
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học: 467.000 đồng/tín chỉ.
- Liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học: 495.000 đồng/tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí theo các quy định mới của Chính phủ.
3.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng
3.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng
4. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
đối với người có bằng ĐH; CĐ
4.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp một bằng đại học.
4.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
4.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Cơ quan có Năm bắt
Chỉ tiêu Chỉ tiêu Số QĐ đào tạo Ngày tháng
Trình độ thẩm quyền đầu đào tạo
Stt Mã ngành Ngành học chính quy VLVH (dự bằng tốt nghiệp năm ban
đào tạo cho phép
(dự kiến) kiến) đại học thứ 2 hành QĐ
hoặc trường
15



tự chủ QĐ
Giáo dục Tiểu 4257/QĐ-
1. Đại học 7140202 50 18/09/2002 Bộ GD-ĐT 2016
học BGD&ĐT-ĐH
Sư phạm khoa Đại học Đà
2. Đại học 7140247 50 605/QĐ-ĐHĐN 05/03/2019 2021
học tự nhiên Nẵng
Sư phạm Lịch Đại học Đà
3. Đại học 7140249 50 740/QĐ-ĐHĐN 14/03/2019 2021
sử - Địa lí Nẵng
Sư phạm Tin
Đại học Đà
4. Đại học 7140250 học và Công 50 740/QĐ-ĐHĐN 2021
14/03/2019 Nẵng
nghệ tiểu học
4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Xét điểm trung bình chung học tập ở trình độ đại học thứ nhất >= 5,0 (theo thang điểm 10) hoặc >= 2,0 (theo thang điểm 4) và phải đạt
một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa Trung học phổ thông (THPT) đạt từ 8,0 trở lên;
- Tốt nghiệp THPT loại giỏi;
- Học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tốt nghiệp trình độ đại học đạt loại giỏi;
- Tốt nghiệp trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Đã tốt nghiệp đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.
4.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
 Mã trường: DDS
16



4.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
 Thời gian: 04 đợt/năm vào các tháng 4;7;10;12 hàng năm.
 Hình thức nhận ĐKXT: thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tiếp về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm - số 459 Tôn
Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.
 Xét tuyển: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp bằng đại học, điểm trung bình chung học tập ở trình độ đại học thứ nhất, cụ thể:
o Điểm xét trúng tuyển theo ngành;
o Các thông tin khác: Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng
4.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Thực hiện theo quy định của Nhà nước và của Đại học Đà Nẵng (hiện hành là Quyết định số 20/QĐ-ĐHĐN ngày 5/1/2021 của Giám
đốc Đại học Đà Nẵng về việc quy định mức thu và hình thức thu các loại phí cho hoạt động tuyển sinh năm 2021.
- Lệ phí xét tuyển: 200.000 đ/hồ sơ;
4.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Học phí: 479.000 đồng/tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí theo các quy định mới của Chính phủ.
4.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng
4.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng
5. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa
học
5.1. Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các thông tin liên quan ( Bộ ngành, UBND tỉnh)
5.2. Chỉ tiêu đào tạo
5.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.4 Các nội tuyển sinh đào tạo theo đặt hàng do các trường quy định (không trái quy định hiện hành).

17



Cán bộ kê khai Ngày tháng năm 2021
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

Đàm Minh Anh
Điện thoại: 0901.950505; Email: [email protected]
18


Phương án tuyển sinh Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Đà Nẵng

Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Ký hiệu:         DDS

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         459 đường Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Website:         ued.udn.vn

1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh Tốt nghiêp THPT và tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Theo mục 6.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

7. Tổ chức tuyển sinh

Theo Quy định chung của ĐHĐN

8. Chính sách ưu tiên

8.1. Tuyển thẳng theo môn đối với thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh trở lên gồm

Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021

Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;

- Các ngành còn lại là ngành gần.

8.2. Tuyển thẳng theo môn thí sinh đoạt giải các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế; theo môn thí sinh đoạt giải kỳ thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia năm 2017 vào các ngành bậc đại học gồm:

Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021

8.3. Tuyển thẳng vào Trường đối với thí sinh các trường THPT chuyên trong cả nước đã tốt nghiệp THPT và có kết quả học lực loại Giỏi liên tục trong 3 năm học.

9. Lệ phí xét tuyển

10. Học phí dự kiến

Theo Quy định chung của ĐHĐN


Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng