Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM

Mã trường: QSQ | TP. Hồ Chí Minh | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức
Điện thoại

0839 464 270

Website https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 3.260

  1. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG - HCM
  3. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
  4. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG - HCM
  5. Xét tuyển bằng chứng chỉ tú tài quốc tế, kết quả tốt nghiệp THPT nước ngoài
  6. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ
(MÃ TRƯỜNG: QSQ)
Email: [email protected]
Thông tin chung tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Quốc
Tế bao gồm phương thức xét tuyển, chỉ tiêu và khối ngành tuyển sinh.
1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm
2022
Chỉ tiêu: 50% – 80% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2022
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tham gia và hoàn thành kỳ thi Tốt nghiệp
THPT năm 2022.
Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 theo tổ hợp
xét tuyển do thí sinh đăng ký.
+ Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào các ngành của trường Đại học Quốc tế
không giới hạn số lượng. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên
cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có
chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm
trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:
Chứng chỉ IELTS Academic Chứng chỉ TOEFL iBT Điểm quy đổi
≥ 6.0 60 – 78 10
5.5 46 – 59 8,5
5.0 35 – 45 7,5
≤ 4.5 Không quy đổi
Đăng ký xét tuyển: Thực hiện theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển
sinh của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2022.
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG - HCM)
Chỉ tiêu: 5-15% tổng chỉ tiêu 2022
Đối tượng xét tuyển: Học sinh giỏi tốt nghiệp THPT năm 2022 của các trường
THPT theo danh sách của ĐHQG-HCM (sẽ cập nhật sau).
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2022.
+ Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc
là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh
giỏi quốc gia.
+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của tổ hợp
xét tuyển do thí sinh đăng ký.
+ Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành của trường
Đại học Quốc tế. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao
nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có
chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm
trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:
Chứng chỉ IELTS Academic Chứng chỉ TOEFL iBT Điểm quy đổi
≥ 6.0 60 – 78 10
5.5 46 – 59 8,5
5.0 35 – 45 7,5
Không quy đổi
≤ 4.5
+ Trường hợp nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường sẽ xét tiêu
chí phụ là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT
(60 – 78) của thí sinh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo quy định ĐHQG);+ Bản sao công chứng học
bạ THPT;
+ Bản sao công chứng bằng IELTS hoặc TOEFL iBT (nếu có). Thời gian đăng
ký và nộp hồ sơ xét tuyển (dự kiến): heo thời gian đăng ký chung của
ĐHQG-HCM.
Nộp hồ sơ xét tuyển: Nộp trực tiếp tại trường hoặc nộp hồ sơ qua bưu điện:
Phòng Đào tạo Đại học (O2.708) – Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6,
Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/nguyện vọng.
Hình thức đóng lệ phí xét tuyển:
+ Đóng trực tiếp tại trường Đại học Quốc tế (Phòng KHTC, O2.701), Khu phố
6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Chuyển khoản (cập nhật sau).
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu: 1% tổng chỉ tiêu 2022
Phương thức 3.1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh
đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ
chính quy năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT). Thực hiện theo
kế hoạch, quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3.2: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm
2022 (thực hiện theo kế hoạch, quy định và hướng dẫn của ĐHQG-HCM).
– Đối tượng xét tuyển: Áp dụng cho các trường THPT bao gồm trường Tiểu
học -THCS -THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm các
trung tâm giáo dục thường xuyên.
Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất trường THPT theo
các tiêu chí sau
+ Tiêu chí chính:
● Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT.
● Điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao
nhất.
+ Tiêu chí kết hợp:
● Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp
Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được
ở THPT).
● Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
● Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích
học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển các thí sinh được giới thiệu theo các tiêu chí
đã được quy định theo chỉ tiêu đã phân bố. Hội đồng tuyển sinh xem xét bổ
sung thêm tiêu chí phù hợp trong quá trình xét tuyển.
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
● Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu). Hiệu trưởng/Ban giám hiệu trường
THPT giới thiệu 01 thí sinh thuộc nhóm 03 học sinh giỏi nhất trường
THPT.
● Học bạ THPT (bản sao hoặc xác nhận của trường THPT).
● Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp
Tỉnh/Thành phố (bản sao hoặc xác nhận trường THPT).
● Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích
học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
● Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển (dự kiến): Theo thời gian đăng ký
chung của ĐHQG-HCM.
Nộp hồ sơ xét tuyển: Nộp trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện:
Phòng Đào tạo Đại học (O2.708) – Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6,
Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực
(ĐGNL) do ĐHQG - HCM tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu: 10% – 40% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2022
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tham dự kỳ thi ĐGNL
do ĐHQG - HCM tổ chức năm 2022.
Nguyên tắc xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển = Kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM + điểm ưu tiên đối tượng
và khu vực (nếu có) theo quy định của ĐHQG-HCM.
+ Xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành.
+ Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành của trường
Đại học Quốc tế. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao
nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
Đăng ký xét tuyển: Theo quy định và hướng dẫn của ĐHQG-HCM.
Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế
hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài
Chỉ tiêu: 5% – 10% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2022
Đối tượng xét tuyển:
(1) Thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT do
nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước
ngoài theo danh mục tại Phụ lục 2 (các trường THPT không liệt kê tại Phụ lục
2 sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).
(2) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic
Assessment Test; ACT – American College Testing; IB – International
Baccalaureate; A-Level – Cambridge International Examinations A-Level;
ATAR – Australian Tertiary Admission Rank, ….
Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét tuyển chương trình trong nước:
● Đối với thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển (1): Điểm trung bình học tập
(GPA) của 03 năm học từ loại Khá trở lên..
● Đối với thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển (2): Điểm tối thiểu được quy
định như sau (*)
Chứng chỉ quốc tế Điểm tối thiểu Thang điểm
SAT – Scholastic Assessment Test 500 mỗi phần thi 1.600
ACT – American College Testing 19 36
IB – International Baccalaureate 26 42
A-Level – Cambridge International
B-A* E-A*
Examinations A-Level
ATAR – Australian Tertiary Admission Rank 75 99.95
(Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng
tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).
+ Xét tuyển chương trình liên kết: phỏng vấn đối tượng xét tuyển phù hợp.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
● Đơn đăng ký xét tuyển
● Bản sao công chứng học bạ THPT
● Bản sao công chứng bằng/chứng nhận tốt nghiệp THPT.
● 3 ảnh 3×4
● Bản sao công chứng hộ chiếu.
● Bản sao công chứng bằng IELTS hoặc TOEFL iBT (nếu có).
● Giấy chứng nhận kết quả SAT, A-Level, IB, ACT.
Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển (dự kiến):
+ Đợt 1: tháng 5 và tháng 8 cho học kỳ 1.
+ Đợt 2: tháng 10 và tháng 12 cho học kỳ 2.
Nộp hồ sơ xét tuyển:
+ Nộp trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo Đại học
(O2.708), Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành
phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Đối với thí sinh là người nước ngoài, hoặc học sinh các trường THPT song
ngữ, hoặc thí sinh theo học các chương trình THPT có yếu tố quốc tế: Nộp
hồ sơ tại Trung tâm Trao đổi giáo dục Quốc tế (A2.604), Trường Đại học
Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ
Chí Minh, hoặc liên hệ hỗ trợ nộp hồ sơ qua email: [email protected]
Lệ phí xét tuyển: 500.000đ/nguyện vọng
Hình thức đóng lệ phí xét tuyển:
+ Đóng trực tiếp tại trường Đại học Quốc tế (Phòng KHTC, O2.701), Khu phố
6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Chuyển khoản (cập nhật sau).
Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các
chương trình liên kết)
Chỉ tiêu: 10% – 20% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2022
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Nguyên tắc xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình của 03 môn của 03 năm học THPT
theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
+ Xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành.
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường sẽ xét tiêu chí
phụ là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT (60-
78) của thí sinh.
+ Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh chỉ
trúng tuyển 01 nguyện vọng cao nhất.
+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có
chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm
trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:
Chứng chỉ IELTS Academic Chứng chỉ TOEFL iBT Điểm quy đổi
≥ 6.0 60 – 78 10
5.5 46 – 59 8,5
5.0 35 – 45 7,5
≤ 4.5 Không quy đổi
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
● Đơn đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký xét tuyển)
● Bản sao công chứng học bạ THPT
● Bản sao công chứng CMND/CCCD
● Bản sao công chứng bằng IELTS hoặc TOEFL iBT (nếu có)
Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển (dự kiến):
Từ ngày 15/5 – 15/6/2022. Từ thứ Hai đến thứ Bảy: Sáng 8g00 – 11g30,
Chiều 13g00 – 16g00.
Nộp hồ sơ xét tuyển:
+ Đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin: xettuyen.hcmiu.edu.vn
+ In phiếu đăng ký xét tuyển từ hệ thống và nộp cùng hồ sơ về cho nhà
trường.
+ Nộp trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo Đại học
(O2.708), Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành
phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/nguyện vọng
Hình thức đóng lệ phí xét tuyển:
+ Đóng trực tiếp tại trường Đại học Quốc tế (Phòng KHTC, O2.701), Khu phố
6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Chuyển khoản. (cập nhật sau)
2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2022
Năm 2022, Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) tuyển 21 ngành đào
tạo đại học chính quy (học 4 năm tại Việt Nam do Trường ĐH Quốc tế cấp
bằng) và 24 chương trình đào tạo liên kết do trường đại học đối tác nước
ngoài (Hoa Kỳ, Anh, Úc, New Zealand) cấp bằng.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường là 3.260 sinh viên,
trong đó các ngành do nhà trường cấp bằng với 2.120 chỉ tiêu và chương
trình liên kết với 1.140 chỉ tiêu. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển
(dự kiến) theo từng ngành như Bảng dưới đây.
Quy ước tổ hợp các môn xét tuyển:
• A00: Toán – Vật lý – Hóa học
• A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh
• A02: Toán – Vật lý – Sinh học
• B00: Toán – Hóa học – Sinh học
• B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh
• D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
• D07: Toán – Hóa học – Tiếng Anh
• D09: Toán – Lịch sử – Tiếng Anh
• D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh
• D15: Ngữ văn – Địa lý – Tiếng Anh
• D90: Toán – Tiếng Anh – Khoa học tự nhiên
Các ngành đào tạo do Đại học Quốc tế cấp bằng:
Chỉ
Tổ hợp xét tuyển
tiêu
STT Mã ngành Tên ngành
(Phương thức 1, 2
(dự
và 6)
kiến)
1 7340101 Quản trị Kinh doanh 320 A00, A01, D01, D07
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng 210 A00, A01, D01, D07
3 7340301 Kế toán 70 A00, A01, D01, D07
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 90 D01, D09, D14, D15
5 7480201 Công nghệ Thông tin 50 A00, A01
6 7480109 Khoa học Dữ liệu 50 A00, A01
7 7480101 Khoa học Máy tính 100 A00, A01
8 7420201 Công nghệ Sinh học 200 A00, B00, B08, D07
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm 100 A00, A01, B00, D07
10 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 60 A00, B00, B08, D07
11 7520301 Kỹ thuật Hóa học 50 A00, A01, B00, D07
Kỹ thuật Hệ thống Công
12 7520118 105 A00, A01, D01.
nghiệp
Logistics và Quản lý
13 7510605 160 A00, A01, D01
chuỗi cung ứng
Kỹ thuật Điện tử – Viễn
14 7520207 65 A00, A01, B00, D01
thông
Kỹ thuật Điều khiển và
15 7520216 70 A00, A01, B00, D01
Tự động hóa
16 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 115 A00, B00, B08, D07
17 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 50 A00, A01, D07
18 7580302 Quản lý Xây dựng 50 A00, A01, D01, D07
Toán ứng dụng (Kỹ
19 7460112 thuật Tài chính và Quản 60 A00, A01
trị rủi ro)
A00, A01, A02,
20 7520121 Kỹ thuật Không gian 30
D90.
A00, A02, B00,
21 7520320 Kỹ thuật Môi trường 30
D07.
Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài:
Chỉ
Tổ hợp xét tuyển
tiêu
STT Mã ngành Tên ngành
(Phương thức 1,
(dự
2 và 6)
kiến)
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK)
1
– 160 chỉ tiêu
1.1 7480201_UN Công nghệ Thông tin 20 A00, A01
A00, A01, D01,
1.2 7340101_UN Quản trị Kinh doanh 50
D07
A00, B00, B08,
1.3 7420201_UN Công nghệ Sinh học 60
D07
Kỹ thuật Điện tử – Viễn A00, A01, B00,
1.4 7520207_UN 10
thông D01
A00, A01, B00,
1.5 7540101_UN Công nghệ Thực phẩm 20
D07
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) –
2
265 chỉ tiêu
Công nghệ Thông tin
2.1 7480201_WE2 20 A00, A01
(2+2)
Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01,
2.2 7340101_WE 150
(2+2) D07
Kỹ thuật Điện tử – Viễn A00, A01, B00,
2.3 7520207_WE 10
thông D01
Công nghệ Sinh học A00, B00, B08,
2.4 7420201_WE2 25
(2+2) D07
D01, D09, D14,
2.5 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (2+2) 60
D15
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of
3
Technology (New Zealand) – 30 chỉ tiêu
A00, A01, D01,
3.1 7340101_AU Quản trị Kinh doanh 30
D07
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales
4
(Australia) – 30 chỉ tiêu
A00, A01, D01,
4.1 7340101_NS Quản trị kinh doanh 30
D07.
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton
5
(USA) – 45 chỉ tiêu
5.1 7480106_SB Kỹ thuật Máy tính 20 A00, A01
Kỹ thuật Hệ thống Công
5.2 7520118_SB 15 A00, A01, D01
nghiệp
A00, A01, B00,
5.3 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử 10
D01.
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) – 150
6
chỉ tiêu
A00, A01, D01,
6.1 7340101_UH Quản trị Kinh doanh 150
D07
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)
7
(4+0) – 600 chỉ tiêu
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01,
7.1 7340101_WE4 300
(4+0) D07.
D01, D09, D14,
7.2 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (4+0) 100
D15
Công nghệ Sinh học
A00, B00, B08,
7.3 7420201_WE4 định hướng Y sinh 100
D07.
(4+0)
Công nghệ Thông tin
7.4 7480201_WE4 100 A00, A01
(4+0)
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)
8
(3+1) – 60 chỉ tiêu
A01, B08, D01,
8.1 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (3+1) 60
D07
9 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) – 40 chỉ tiêu
Công nghệ Thông tin
9.1 7480201_DK2 20 A00, A01
(2+2)
Công nghệ Thông tin
9.2 7480201_DK3 10 A00, A01
(3+1)
Công nghệ Thông tin
9.3 7480201_DK25 10 A00, A01
(2.5+1.5)
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews (USA) – 50 chỉ
10
tiêu
Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01,
10.1 7340101_AND 50
(4+0) D07
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Turku (Phần Lan) – 30
11
chỉ tiêu
Công nghệ Thông tin
11.1 7480201_TUR (Chuyên ngành Quản lý 30 A00, A01
An ninh mạng, 2+1)
Các ngành đào tạo chương trình chuyển đổi tín chỉ:
● Hoàn thành 2 năm đầu tại Đại học quốc tế
● Đạt các yêu cầu về điểm trung bình tích lũy và điểm tiếng Anh của trường Đại
học đối tác.
Danh sách ngành và trường tương ứng mà sinh viên có thể du học theo diện chuyển đổi
tín chỉ. Thời điểm chuyển đổi: Khi hoàn tất chương trình đào tạo 2 năm đầu tại trường
ĐHQT
Các ngành Học
Tên được xem Điều kiện bổng Thời điểm
STT Quốc gia
trường xét công chuyển tiếp đối chuyển tiếp
nhận tín chỉ tác
– Kỹ thuật
Điện tử
truyền thông
– Kỹ thuật Hệ
IELTS>=6.5
New thống công
Đại học
1 Jersey, Tháng 9
Rutgers nghiệp GPA>=75
Hoa Kỳ
– Kỹ thuật
Máy tính
- Kỹ thuật Hệ
thống Công
IELTS>=6.0
nghiệp
Đại học Oregon,
2 Tháng 1, 9
Oregon Hoa Kỳ
GPA>=63
-Kỹ thuật Xây
dựng
-Quản trị
Kinh doanh
IELTS>=6.5
Đại học Washingto
3 George n D.C, -Quản trị Sự Tháng 1, 9
GPA>=65
Manson Hoa Kỳ
kiện và Du
lịch
– Quản trị
Đại học
Kinh doanh IELTS>=6.0
California
State California,
4 Tháng 1, 9
University Hoa Kỳ – Khoa học GPA>=65

Máy tính
Bakerfields
-Khoa học Y
sinh IELTS>=6.5
Đại học Birmingha
5 Tháng 1, 9
Alabana m, Hoa Kỳ -Khoa học GPA>=65
Máy tính
Học
bổng
dành
cho
SV có
IELTS>=6.5
thành
Đại học Sydney, – Quản trị tích
6 Tháng 2, 7
Sydney Úc kinh doanh học
GPA>=70
tập
xuất
sắc lên
đến
20.000
$ Úc
– Kế toán
– Thương
mại
-Kinh doanh
Quốc tế
-Quản trị
Doanh
nghiệp
Học
IELTS>=6.5
bổng
Đại học Sydney, 10.000
7 Tháng 2, 7
Macquarie Úc $ Úc ở
-Marketing GPA>=70
giai
đoạn 2
-Luật thương
mại và Ngoại
thương
-Công nghệ
Sáng tạo
-Truyền
thông
-Quan hệ
Quốc tế
-Quản lý Hệ
thống thông
tin
-Bảo mật
-Mạng máy
tính
-Quản trị
Kinh doanh
IELTS>=6.5
Đại học
Sydney,
8 Western -Quản trị Nhà Tháng 2, 7
Úc
GPA>=60
Sydney
hàng khách
sạn
Học
bổng
– Quản trị
dành
kinh doanh IELTS>=6.5
cho
Đại học Melbourne SV có
9 Tháng 2, 7
Monash , Úc – Khoa học GPA>=70 thành
tích
máy tính
học
tập
xuất
sắc lên
đến
10.000
$ Úc
-Học
bổng
đối tác
20%
học
phí
giai
đoạn 2
-Học
bổng
– Quản trị
cho
kinh doanh
IELTS>=6.5 SV có
Đại học Queensla thành Tháng 3, 7,
10 – Quản trị
Griffith nd, Úc 11
GPA>=50 tích
nhà hàng
học
khách sạn
tập
xuất
sắc lên
đến
100%
học
phí
giai
đoạn 2
-Khoa học
Máy tính
-Quản trị IELTS>=6.5
Đại học Ontario, Kinh doanh
11 Tháng 1, 9
Brock Canada
GPA>=60
-Công nghệ
Sinh học
Học
bổng
dành
IELTS>=6.0
cho
– Quản trị
New SV lên Tháng 2, 4,
12 PIHMS nhà hàng
Zealand đến 7, 10
GPA>=50
khách sạn
10.000
$ New
Zealan
d
3. Học phí
1. Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng
Học phí: 50 triệu/năm.
2. Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài
● Giai đoạn 1 (2 năm đầu): 50 – 77 triệu/năm.
● Giai đoạn 2 (2 năm cuối): theo chính sách học phí của từng ngành của
trường Đối tác.
Lưu ý: học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng anh tăng cường dành cho
sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng anh đầu vào.


Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM


Phương án tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tp. Hồ Chí Minh

Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM

Ký hiệu:         QSQ

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM

Điện thoại:         08.37244270 (số nội bộ: 3221)

Website:         hcmiu.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh đã tốt nghiệp từ năm 2017 trở về trước hoặc dự kiến tốt nghiệp THPT năm 2021.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2021 của Bộ GD-ĐT.

- Phương thức tuyển sinh 2: ưu tiên xét tuyển xét tuyển theo quy định của ĐHQG.

- Phương thức tuyển sinh 3: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG.

- Phương thức tuyển sinh 4 (dự kiến): xét tuyểndựa trên kết quả kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQG TP.HCM

- Phương thức tuyển sinh 5: thi tuyển - kỳ kiểm tra năng lực của trường ĐHQT (như đã tổ chức năm 2017)

- Phương thức tuyển sinh 6: xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài (phương thức này thực hiện từ năm 2007).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

7. Tổ chức tuyển sinh

- Phương thức 1 và 3: theo kế hoạch tuyển sinh chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2021.

- Phương thức 2: từ tháng 5 – tháng 7/2018

- Phương thức 4 (dự kiến): từ tháng 4 – tháng 7/2018

- Phương thức 5: tháng 05/2018 và tháng 11/2018 (nếu còn chỉ tiêu)

Hồ sơ đăng ký dự thi:

- Đơn xin đăng ký thi và xét tuyển

- Bản sao giấy chứng minh nhân dân

- 3 ảnh 3×4

Lưu ý: Thí sinh chọn 01 hoặc nhiều môn tự chọn dựa trên những môn xét tuyển của ngành có nguyện vọng xét tuyển, nhưng tối đa không quá 3 môn tự chọn.

Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ dự thi:

- Từ ngày 15/3/2018 – 15/5/2018.

- Từ thứ Hai đến thứ Bảy: Sáng 8h00 – 11h30, Chiều 13h00 – 16h00

Cách nộp hồ sơ đăng ký dự thi:

a. Nộp trực tiếp tại trường:

Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại các địa điểm sau:

- Trường ĐH Quốc tế – Khu phố 06, Phường Linh Trung , Quận Thủ Đức, Tp.HCM.

- Cơ sở nội thành: 234 Pasteur, phường 6, quận 3, Tp.HCM

b. Nộp hồ sơ qua bưu điện:

Địa chỉ: Trường ĐH Quốc tế, Khu phố 6 phường Linh Trung, Q. Thủ Đức, Tp.HCM

Đăng ký trực tuyến tại website của Trường:

Khai thông tin tại địa chỉ Website: https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/ktnl/dang-ky-du-thi-ky-thi-kiem-tra-nang-luc/

Sau đó gửi hồ sơ về trường qua đường bưu điện.

Lệ phí đăng ký và dự thi:

Tùy theo số lượng môn đăng ký dự thi, lệ phí mỗi môn 50.000 đ

Hình thức đóng lệ phí thi kiểm tra năng lực:

+ Đóng trực tiếp tại trường Đại học Quốc tế (Phòng KHTC, O2.701), khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức

+ Chuyển khoản

- Phương thức 6: tháng 4 (đối với học kỳ hè), tháng 6 (đối với học kỳ 1), tháng 10 (đối với học kỳ 2).

8. Chính sách ưu tiên

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2021 của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT chuyên, năng khiếu (theo quy định của ĐHQG)

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: theo quy định của Bộ GD-ĐT

- Lệ phí thi tuyển: 50.000 đ/môn.

10. Học phí dự kiến

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 42 triệu đồng/năm

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 10%