Điểm chuẩn Đại học Nha Trang

Mã trường: TSN | Khánh Hòa | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, TP Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại

0258.3831148
0258.3831145
0258.2212579

Website https://tuyensinh.ntu.edu.vn/
Email [email protected]@ntu.edu.vn

Phương án tuyển sinh Đại học Nha Trang năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 3.600

  1. Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT
  2. Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT
  3. Xét tuyể điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM
  4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /TB-ĐHNT Khánh Hòa, ngày tháng năm 2022

THÔNG BÁO
Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT - BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ
cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Quyết định số 1309/QĐ-ĐHNT ngày 06/12/2021 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Nha Trang về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐT ngày 28/02/2022 về việc phê duyệt Phương hướng
tuyển sinh đại học và sau đại học năm 2022.
Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính
năm 2022, cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy
chế tuyển sinh hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Mã tuyển sinh: TSN
Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc
Quy mô: 3.600 chỉ tiêu
3. Phương thức tuyển sinh
Thí sinh có thể sử dụng 1 hoặc đồng thời các phương thức xét tuyển như sau:
Thang
TT Phương thức xét tuyển điểm xét Tỷ lệ phân bổ chỉ tiêu
tuyển
Xét tuyển dựa vào điểm thi Thang Tối đa 30% tổng chỉ tiêu để xét
1
THPT năm 2022 điểm 30 tuyển tất cả các ngành
Tối thiểu 40% tổng chỉ tiêu để xét
tuyển tất cả các ngành.
Xét tuyển dựa vào điểm xét Thang
2 Phương thức này không tính điểm ưu
tốt nghiệp THPT năm 2022 điểm 10
tiên khu vực và đối tượng khi xét
tuyển
Tối đa 25% tổng chỉ tiêu để xét
Xét tuyển dựa vào điểm thi tuyển tất cả ngành.
Thang
3 Đánh giá năng lực của Phương thức này không tính điểm ưu
điểm 1200
ĐHQG TP. HCM năm 2022 tiên khu vực và đối tượng khi xét
tuyển
Xét tuyển thẳng và ưu tiên
xét tuyển theo hình thức Tối đa 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển
4
riêng của Trường và theo tất cả các ngành đào tạo
quy chế của Bộ GD&ĐT
1

4. Chi tiết về đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
4.1. Đối tượng 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ
GD&ĐT vào tất cả các ngành.
4.2. Đối tượng 2: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường
4.2.1. Đối tượng 2.1: Học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu
các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc vào trường ở tất cả các ngành đối với các thí
sinh sau:
- Tốt nghiệp THPT.
- Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên
đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; hoặc đạt
giải nhất, nhì Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
- Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
4.2.2. Đối tượng 2.2: Thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào 02 ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi
trường đối với thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh Khánh Hòa do Trường ĐHNT
phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa, Ninh Thuận và Phú Yên đồng tổ chức. Cụ thể:
i) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:
- Tốt nghiệp THPT từ loại khá trở lên và là thành viên đội đạt giải nhất, nhì hoặc ba
của Cuộc thi, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi;
- Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.
ii) Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt 1 trong các tiêu chuẩn sau:
- Vượt qua vòng loại đầu tiên của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1,0 điểm (tính theo
Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
- Vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2,0 điểm (tính theo Phương
thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
- Vào vòng chung kết (vòng cuối cùng) của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3,0 (tính theo
Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác.
4.2.3. Đối tượng 2.3: Thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, chứng chỉ tin học
quốc tế tế và thí sinh tham dự cuộc thi Olympic tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh
Khánh Hòa năm 2022.
a) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có các chứng chỉ quốc tế:

2


Tin học
Tiếng Anh quốc tế
quốc tế
TT Chính sách
TOEFL TOEFL
IELTS TOEIC MOS
iBT ITP
Tuyển thẳng ngành
1 6.0 700 70 ≥600 ≥850
Ngôn ngữ Anh
Tuyển thẳng ngành
2 ≥5.5 ≥650 ≥65 ≥450 ≥950
Công nghệ thông tin
Tuyển thẳng các
3 ≥5.5 ≥650 ≥65 ≥450 ≥850
ngành khác
4 Ưu tiên xét tuyển
a Cộng điểm 3 điểm 5.0 600-649 53-64 421-449 800-849
b Cộng điểm 2 điểm 4.5 550-599 41-52 400-420 750-799
c Cộng điểm 1 điểm 3.5-4.0 500-549 30-40 390-399 700-749

Ghi chú:
- Chứng chỉ còn hiệu lực (thời hạn 2 năm);
- Thí sinh xét tuyển thẳng phải tốt nghiệp THPT từ loại Khá trở lên;
- Điểm ưu tiên tính theo Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT 2022, quy
đổi tương ứng với các phương thức khác.
b) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh đối với thí sinh tham
gia Cuộc thi Olympic Tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh Khánh Hòa năm 2022 do
Trường ĐHNT phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa phối hợp tổ chức, cụ thể:
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:
- Thuộc đội thi đạt giải Nhất chung cuộc, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.
- Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, thuộc đội thi lọt Chung kết của cuộc thi (top 3),
có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:
- Thuộc đội thi vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1 điểm (tính theo
Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
- Thuộc đội thi đạt giải Ba chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2 điểm (tính theo
Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
- Thuộc đội thi đạt giải Nhì chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3 điểm (tính theo
Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác.

5. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
5.1. Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển
Năm 2022, Nhà trường định hướng phát triển thêm 09 ngành, chuyên ngành đào tạo,
gồm:

3

TT Mã ngành Tên ngành/chuyên ngành Thuộc ngành
1. 7620303 Ngành Khoa học thủy sản
2. 7520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
3. 7520103 Chuyên ngành Thiết kế và chế tạo số Kỹ thuật cơ khí
4. 7580201 Chuyên ngành Quản lý xây dựng Kỹ thuật xây dựng
5. 7620304 Chuyên ngành Khai thác hàng hải thủy sản Khai thác thủy sản
6. 7310101 Chuyên ngành Quản lý kinh tế Kinh tế
7. 7340201 Chuyên ngành Công nghệ tài chính Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành Tin học ứng dụng trong
8. 7480201 Công nghệ thông tin
nông nghiệp và y dược
Chuyên ngành Quản lý môi trường và sức
9. 7520320 Kỹ thuật môi trường
khỏe nghề nghiệp


Bảng 1: Thông tin ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển năm 2022
Có điểm
Số QĐ mở sàn tiếng
ngành/ Anh cho
chuyển đổi Chỉ tất cả các
TT Mã ngành Tên ngành
ngành; tiêu phương
ngày tháng thức
năm (trừ tuyển
thẳng)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1580/QĐ-
Quản trị kinh doanh (Chương trình song
1 7340101 A ĐHNT, 30 X
ngữ Anh-Việt)
09/12/2019
1140/QĐ-
7340301 Kế toán (chương trình định hướng nghề
2 BGDDT, 30 X
PHE nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
26/3/2018
Công nghệ thông tin (chương trình định 1580/QĐ-
7480201
3 hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ ĐHNT, 30 X
PHE
Anh-Việt) 09/12/2019
Quản trị khách sạn (chương trình định 1580/QĐ-
7810201
4 hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ ĐHNT, 60 X
PHE
Anh-Việt) 09/12/2019
Khai thác thuỷ sản (02 chuyên ngành: 1140/QĐ-

5 7620304 Khai thác thuỷ sản; Khai thác hàng hải BGDDT, 50

thủy sản) 26/3/2018
1140/QĐ-
6 7620305 Quản lý thuỷ sản BGDDT, 50
26/3/2018
7 7620303 Khoa học thủy sản (dự kiến mở) 50
4

Có điểm
Số QĐ mở sàn tiếng
ngành/ Anh cho
chuyển đổi Chỉ tất cả các
TT Mã ngành Tên ngành
ngành; tiêu phương
ngày tháng thức
năm (trừ tuyển
thẳng)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:
1140/QĐ-
Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý
8 7620301 BGDDT, 160
sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý
26/3/2018
Nuôi trồng thủy sản)
1140/QĐ-
9 7420201 Công nghệ sinh học BGDDT, 60
26/3/2018
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: 1140/QĐ-
10 7520320 Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi BGDDT, 50
trường và sức khỏe nghề nghiệp) 26/3/2018
1140/QĐ-
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật
11 7520103 BGDDT, 80
cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
26/3/2018
1140/QĐ-
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy BGDDT, 50
26/3/2018
1140/QĐ-
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử BGDDT, 80
26/3/2018
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ
1140/QĐ-
thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa
14 7520115 BGDDT, 80
không khí và thông gió; Máy lạnh và
26/3/2018
thiết bị nhiệt thực phẩm)
Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: 1140/QĐ-
15 7840106 Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và BGDDT, 80
Logistics) 26/3/2018
1140/QĐ-
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực BGDDT, 50
26/3/2018
1140/QĐ-
17 7520122 Kỹ thuật tàu thủy BGDDT, 80
26/3/2018
1140/QĐ-
18 7520130 Kỹ thuật ô tô BGDDT, 180 XX
26/3/2018
850/NQ-
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật
19 7520201 ĐHNT, 100
điện, điện tử)
25/8/2020
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mở
20 7520216 50
năm 2022)
1140/QĐ-
Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành:
21 7580201 BGDDT, 180
Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng
26/3/2018
5

Có điểm
Số QĐ mở sàn tiếng
ngành/ Anh cho
chuyển đổi Chỉ tất cả các
TT Mã ngành Tên ngành
ngành; tiêu phương
ngày tháng thức
năm (trừ tuyển
thẳng)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
công trình giao thông; Quản lý xây
dựng)
850/NQ-
22 7520301 Kỹ thuật hoá học ĐHNT, 50
25/8/2020
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: 1140/QĐ-
23 7540101 Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất BGDDT, 180 XX
lượng và an toàn thực phẩm) 26/3/2018
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên 1140/QĐ-
24 7540105 ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; BGDDT, 50
Công nghệ sau thu hoạch) 26/3/2018
Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành:
Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông 1140/QĐ-
25 7480201 tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin BGDDT, 220 X
học ứng dụng trong nông nghiệp và y 26/3/2018
dược)
1140/QĐ-
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý BGDDT, 50 XX
26/3/2018
1140/QĐ-
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
27 7810103P BGDDT, 30
(Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
26/3/2018
1140/QĐ-
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành BGDDT, 140 X
26/3/2018
897/QĐ-
29 7810201 Quản trị khách sạn ĐHNT, 150 X
03/8/2019
1140/QĐ-
30 7340101 Quản trị kinh doanh BGDDT, 150 X
26/3/2018
1140/QĐ-
31 7340115 Marketing BGDDT, 110 X
26/3/2018
1140/QĐ-
32 7340121 Kinh doanh thương mại BGDDT, 110 X
26/3/2018
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên 1140/QĐ-
33 7340201 ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công BGDDT, 150 X
nghệ tài chính) 26/3/2018
1140/QĐ-
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm
34 7340301 BGDDT, 150 X
toán)
26/3/2018
6

Có điểm
Số QĐ mở sàn tiếng
ngành/ Anh cho
chuyển đổi Chỉ tất cả các
TT Mã ngành Tên ngành
ngành; tiêu phương
ngày tháng thức
năm (trừ tuyển
thẳng)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
896/QĐ-
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh
35 7380101 ĐHNT, 120 XX
tế)
03/8/2019
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - 1140/QĐ-
36 7220201 phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng BGDDT, 200 X
dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 26/3/2018
1140/QĐ-
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy
37 7310101 BGDDT, 100
sản; Quản lý kinh tế)
26/3/2018
1140/QĐ-
38 7310105 Kinh tế phát triển BGDDT, 60 XX
26/3/2018

Tổng số 35 ngành
3.600 13 + 5
(60 chuyên ngành/chương trình đào tạo)
Ghi chú:
”XX” trong cột (6) là ngành dự kiến áp điểm sàn tiếng Anh năm 2022.
5.2. Tổ hợp xét tuyển cho phương thức Điểm thi THPT: Phụ lục kèm theo.
6. Chính sách ưu tiên
Bên cạnh việc cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển
sinh hiện hành, Trường Đại học Nha Trang còn có các chính sách ưu tiên cụ thể sau:
6.1. Ưu tiên về ký túc xá
Chính sách hỗ trợ ký túc xá cho thí sinh vào học 10 ngành sau:
1. Công nghệ chế biến thủy sản,
2. Nuôi trồng thủy sản,
3. Khai thác thủy sản,
4. Quản lý thủy sản,
5. Kinh tế thủy sản,
6. Kỹ thuật hóa học,
7. Công nghệ sinh học,
8. Kỹ thuật môi trường,
9. Công nghệ chế tạo máy,
10. Kỹ thuật cơ khí động lực
Đầu mỗi học kỳ, Nhà trường xem xét miễn giảm khi SV đáp ứng đủ các tiêu chí theo
quy định.
7

6.2. Chính sách học bổng, học phí
- Nhà trường có học bổng cho thủ khoa đầu vào và học bổng cho sinh viên có hoàn
cảnh khó khăn;
- Ngoài ra, các Khoa/Viện có nguồn kinh phí tài trợ học bổng, học phí cho sinh viên
từ các doanh nghiệp, cựu sinh viên, các tổ chức trong và ngoài nước.
7. Tổ chức đăng ký xét tuyển
7.1. Đối với phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
a. Thời gian đăng ký:
 Xét tuyển đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ.
 Xét tuyển đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.
b. Tổ hợp xét tuyển cho phương thức Điểm thi THPT: Phụ lục kèm theo
c. Hồ sơ xét tuyển:
Hồ sơ và hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển sẽ thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
và của trường THPT nơi thí sinh đang theo học.
7.2. Đối với phương thức sử dụng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022
a. Thời gian xét tuyển:
 Xét tuyển đợt 1: Sau khi TS có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
 Xét tuyển đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp theo mẫu quy định.
- Bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
7.3. Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2022
a. Thời gian xét tuyển: 01/5/2022 – 30/7/2022
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
c. Hình thức đăng ký xét tuyển: theo một trong 2 cách sau đây:
- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại: xettuyen.ntu.edu.vn
- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.
7.4. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng
của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT
a. Thời gian xét tuyển: 01/5/2022 - 15/7/2022
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
8

- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt
nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp
năm 2022 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học);
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu
tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
c. Cách thức nộp hồ sơ: theo một trong ba cách sau đây:
- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến (truy cập website: xettuyen.ntu.edu.vn);
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
d. Địa chỉ nộp hồ sơ khi nộp qua đường bưu điện hoặc tại trường:
Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang
Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
Thông tin chi tiết được cung cấp và cập nhật tại:
- Website: www.tuyensinh.ntu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/
- ĐT: 0258.3831148; 0258.3831145. Email: [email protected]

Trân trọng thông báo./.


Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
- Các kênh thông tin;
- Lưu: VT, ĐTĐH.


9

PHỤ LỤC
Ngành đào tạo và Tổ hợp xét tuyển theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
(Kèm theo Thông báo số: /TB-ĐHNT, ngày tháng năm 2022
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)

Bảng 1: Ngành đào tạo và Tổ hợp xét tuyển theo phương thức Điểm thi THPT 2022
Tổ hợp xét tuyển
TT Mã ngành Tên ngành theo phương thức
Điểm thi THPT 2022
I Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96
7340301P Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào
2 A01; D01; D07; D96
HE tạo song ngữ Anh-Việt)
7480201P Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề
3 A01; D01; D07; D96
HE nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
7810201P Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề
4 A01; D01; D07; D96
HE nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
II Chương trình chuẩn/đại trà
Khai thác thuỷ sản (02 chuyên ngành: Khai thác thuỷ
5 7620304 A00; A01; B00; D07
sản; Khai thác hàng hải thủy sản)
6 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07
7 7620303 Khoa học thủy sản (dự kiến mở) A00; A01; B00; D07
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi
8 7620301 trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, A01; B00; D01; D96
Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi
10 7520320 A00; A01; D07; D08
trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí;
11 7520103 A00; A01; C01; D07
Thiết kế và chế tạo số)
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh;
14 7520115 Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh A00; A01; C01; D07
và thiết bị nhiệt thực phẩm)
Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng
15 7840106 A00; A01; C01; D07
hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07
17 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện,
19 7520201 A00; A01; C01; D07
điện tử)
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (dự kiến mở) A00; A01; C01; D07
10

Tổ hợp xét tuyển
TT Mã ngành Tên ngành theo phương thức
Điểm thi THPT 2022
Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây
21 7580201 dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản A00; A01; C01; D07
lý xây dựng)
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ
23 7540101 thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực A00; A01; B00; D07
phẩm)
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công
24 7540105 A00; A01; B00; D07
nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần
25 7480201 mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy A01; D01; D07; D96
tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược)
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song
27 7810103P D03; D97
ngữ Pháp-Việt)
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96
29 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96
30 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96
31 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96
32 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96
Tài chính - ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính –
33 7340201 A01; D01; D07; D96
Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
34 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96
35 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch;
36 7220201 Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ A01; D01; D14; D15
Anh - Trung)
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý
37 7310101 A01; D01; D07; D96
kinh tế)
38 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96
39 7620303 Ngành Khoa học thủy sản A00; A01; B00; D07
40 7520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07
Tổng số 35 ngành (60 chuyên ngành/chương trình đào tạo)

Lưu ý:
 Tổ hợp xét tuyển đối với phương thức dựa vào điểm thi THPT năm 2022 như Bảng 2.

Bảng 2: Tổ hợp xét tuyển
TT Tổ hợp xét tuyển TT Tổ hợp xét tuyển
1 A00: Toán, Vật lý, Hóa học 7 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 8 D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
11

3 B00: Toán, Hóa học, Sinh học 9 D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
4 C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý 10 D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
5 D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 11 D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
6 D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp 12 D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
13 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
 Điểm chuẩn trúng tuyển đối với Điểm thi THPT năm 2022:
- Đối với một ngành, chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển giữa các tổ hợp bằng 0.
- Mỗi ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển được áp dụng cho tất cả tổ hợp môn
xét tuyển của ngành đó.
- Thí sinh lựa chọn và chỉ đăng ký một tổ hợp môn có kết quả thi tốt nhất.

12


Điểm chuẩn Đại học Nha Trang


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /TB-ĐHNT Khánh Hòa, ngày tháng năm 2022

THÔNG BÁO
Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT - BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ
cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Quyết định số 1309/QĐ-ĐHNT ngày 06/12/2021 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Nha Trang về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐT ngày 28/02/2022 về việc phê duyệt Phương hướng
tuyển sinh đại học và sau đại học năm 2022.
Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính
năm 2022, cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy
chế tuyển sinh hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Mã tuyển sinh: TSN
Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc
Quy mô: 3.600 chỉ tiêu
3. Phương thức tuyển sinh
Thí sinh có thể sử dụng 1 hoặc đồng thời các phương thức xét tuyển như sau:
Thang
TT Phương thức xét tuyển điểm xét Tỷ lệ phân bổ chỉ tiêu
tuyển
Xét tuyển dựa vào điểm thi Thang Tối đa 30% tổng chỉ tiêu để xét
1
THPT năm 2022 điểm 30 tuyển tất cả các ngành
Tối thiểu 40% tổng chỉ tiêu để xét
tuyển tất cả các ngành.
Xét tuyển dựa vào điểm xét Thang
2 Phương thức này không tính điểm ưu
tốt nghiệp THPT năm 2022 điểm 10
tiên khu vực và đối tượng khi xét
tuyển
Tối đa 25% tổng chỉ tiêu để xét
Xét tuyển dựa vào điểm thi tuyển tất cả ngành.
Thang
3 Đánh giá năng lực của Phương thức này không tính điểm ưu
điểm 1200
ĐHQG TP. HCM năm 2022 tiên khu vực và đối tượng khi xét
tuyển
Xét tuyển thẳng và ưu tiên
xét tuyển theo hình thức Tối đa 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển
4
riêng của Trường và theo tất cả các ngành đào tạo
quy chế của Bộ GD&ĐT
1

4. Chi tiết về đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
4.1. Đối tượng 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ
GD&ĐT vào tất cả các ngành.
4.2. Đối tượng 2: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường
4.2.1. Đối tượng 2.1: Học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu
các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc vào trường ở tất cả các ngành đối với các thí
sinh sau:
- Tốt nghiệp THPT.
- Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên
đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; hoặc đạt
giải nhất, nhì Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
- Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
4.2.2. Đối tượng 2.2: Thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào 02 ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi
trường đối với thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh Khánh Hòa do Trường ĐHNT
phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa, Ninh Thuận và Phú Yên đồng tổ chức. Cụ thể:
i) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:
- Tốt nghiệp THPT từ loại khá trở lên và là thành viên đội đạt giải nhất, nhì hoặc ba
của Cuộc thi, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi;
- Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.
ii) Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt 1 trong các tiêu chuẩn sau:
- Vượt qua vòng loại đầu tiên của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1,0 điểm (tính theo
Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
- Vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2,0 điểm (tính theo Phương
thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
- Vào vòng chung kết (vòng cuối cùng) của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3,0 (tính theo
Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác.
4.2.3. Đối tượng 2.3: Thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, chứng chỉ tin học
quốc tế tế và thí sinh tham dự cuộc thi Olympic tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh
Khánh Hòa năm 2022.
a) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có các chứng chỉ quốc tế:

2


Tin học
Tiếng Anh quốc tế
quốc tế
TT Chính sách
TOEFL TOEFL
IELTS TOEIC MOS
iBT ITP
Tuyển thẳng ngành
1 6.0 700 70 ≥600 ≥850
Ngôn ngữ Anh
Tuyển thẳng ngành
2 ≥5.5 ≥650 ≥65 ≥450 ≥950
Công nghệ thông tin
Tuyển thẳng các
3 ≥5.5 ≥650 ≥65 ≥450 ≥850
ngành khác
4 Ưu tiên xét tuyển
a Cộng điểm 3 điểm 5.0 600-649 53-64 421-449 800-849
b Cộng điểm 2 điểm 4.5 550-599 41-52 400-420 750-799
c Cộng điểm 1 điểm 3.5-4.0 500-549 30-40 390-399 700-749

Ghi chú:
- Chứng chỉ còn hiệu lực (thời hạn 2 năm);
- Thí sinh xét tuyển thẳng phải tốt nghiệp THPT từ loại Khá trở lên;
- Điểm ưu tiên tính theo Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT 2022, quy
đổi tương ứng với các phương thức khác.
b) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh đối với thí sinh tham
gia Cuộc thi Olympic Tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh Khánh Hòa năm 2022 do
Trường ĐHNT phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa phối hợp tổ chức, cụ thể:
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:
- Thuộc đội thi đạt giải Nhất chung cuộc, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.
- Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, thuộc đội thi lọt Chung kết của cuộc thi (top 3),
có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:
- Thuộc đội thi vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1 điểm (tính theo
Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
- Thuộc đội thi đạt giải Ba chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2 điểm (tính theo
Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
- Thuộc đội thi đạt giải Nhì chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3 điểm (tính theo
Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác.

5. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
5.1. Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển
Năm 2022, Nhà trường định hướng phát triển thêm 09 ngành, chuyên ngành đào tạo,
gồm:

3

TT Mã ngành Tên ngành/chuyên ngành Thuộc ngành
1. 7620303 Ngành Khoa học thủy sản
2. 7520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
3. 7520103 Chuyên ngành Thiết kế và chế tạo số Kỹ thuật cơ khí
4. 7580201 Chuyên ngành Quản lý xây dựng Kỹ thuật xây dựng
5. 7620304 Chuyên ngành Khai thác hàng hải thủy sản Khai thác thủy sản
6. 7310101 Chuyên ngành Quản lý kinh tế Kinh tế
7. 7340201 Chuyên ngành Công nghệ tài chính Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành Tin học ứng dụng trong
8. 7480201 Công nghệ thông tin
nông nghiệp và y dược
Chuyên ngành Quản lý môi trường và sức
9. 7520320 Kỹ thuật môi trường
khỏe nghề nghiệp


Bảng 1: Thông tin ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển năm 2022
Có điểm
Số QĐ mở sàn tiếng
ngành/ Anh cho
chuyển đổi Chỉ tất cả các
TT Mã ngành Tên ngành
ngành; tiêu phương
ngày tháng thức
năm (trừ tuyển
thẳng)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1580/QĐ-
Quản trị kinh doanh (Chương trình song
1 7340101 A ĐHNT, 30 X
ngữ Anh-Việt)
09/12/2019
1140/QĐ-
7340301 Kế toán (chương trình định hướng nghề
2 BGDDT, 30 X
PHE nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
26/3/2018
Công nghệ thông tin (chương trình định 1580/QĐ-
7480201
3 hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ ĐHNT, 30 X
PHE
Anh-Việt) 09/12/2019
Quản trị khách sạn (chương trình định 1580/QĐ-
7810201
4 hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ ĐHNT, 60 X
PHE
Anh-Việt) 09/12/2019
Khai thác thuỷ sản (02 chuyên ngành: 1140/QĐ-

5 7620304 Khai thác thuỷ sản; Khai thác hàng hải BGDDT, 50

thủy sản) 26/3/2018
1140/QĐ-
6 7620305 Quản lý thuỷ sản BGDDT, 50
26/3/2018
7 7620303 Khoa học thủy sản (dự kiến mở) 50
4

Có điểm
Số QĐ mở sàn tiếng
ngành/ Anh cho
chuyển đổi Chỉ tất cả các
TT Mã ngành Tên ngành
ngành; tiêu phương
ngày tháng thức
năm (trừ tuyển
thẳng)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:
1140/QĐ-
Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý
8 7620301 BGDDT, 160
sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý
26/3/2018
Nuôi trồng thủy sản)
1140/QĐ-
9 7420201 Công nghệ sinh học BGDDT, 60
26/3/2018
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: 1140/QĐ-
10 7520320 Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi BGDDT, 50
trường và sức khỏe nghề nghiệp) 26/3/2018
1140/QĐ-
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật
11 7520103 BGDDT, 80
cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
26/3/2018
1140/QĐ-
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy BGDDT, 50
26/3/2018
1140/QĐ-
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử BGDDT, 80
26/3/2018
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ
1140/QĐ-
thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa
14 7520115 BGDDT, 80
không khí và thông gió; Máy lạnh và
26/3/2018
thiết bị nhiệt thực phẩm)
Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: 1140/QĐ-
15 7840106 Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và BGDDT, 80
Logistics) 26/3/2018
1140/QĐ-
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực BGDDT, 50
26/3/2018
1140/QĐ-
17 7520122 Kỹ thuật tàu thủy BGDDT, 80
26/3/2018
1140/QĐ-
18 7520130 Kỹ thuật ô tô BGDDT, 180 XX
26/3/2018
850/NQ-
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật
19 7520201 ĐHNT, 100
điện, điện tử)
25/8/2020
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mở
20 7520216 50
năm 2022)
1140/QĐ-
Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành:
21 7580201 BGDDT, 180
Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng
26/3/2018
5

Có điểm
Số QĐ mở sàn tiếng
ngành/ Anh cho
chuyển đổi Chỉ tất cả các
TT Mã ngành Tên ngành
ngành; tiêu phương
ngày tháng thức
năm (trừ tuyển
thẳng)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
công trình giao thông; Quản lý xây
dựng)
850/NQ-
22 7520301 Kỹ thuật hoá học ĐHNT, 50
25/8/2020
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: 1140/QĐ-
23 7540101 Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất BGDDT, 180 XX
lượng và an toàn thực phẩm) 26/3/2018
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên 1140/QĐ-
24 7540105 ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; BGDDT, 50
Công nghệ sau thu hoạch) 26/3/2018
Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành:
Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông 1140/QĐ-
25 7480201 tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin BGDDT, 220 X
học ứng dụng trong nông nghiệp và y 26/3/2018
dược)
1140/QĐ-
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý BGDDT, 50 XX
26/3/2018
1140/QĐ-
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
27 7810103P BGDDT, 30
(Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
26/3/2018
1140/QĐ-
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành BGDDT, 140 X
26/3/2018
897/QĐ-
29 7810201 Quản trị khách sạn ĐHNT, 150 X
03/8/2019
1140/QĐ-
30 7340101 Quản trị kinh doanh BGDDT, 150 X
26/3/2018
1140/QĐ-
31 7340115 Marketing BGDDT, 110 X
26/3/2018
1140/QĐ-
32 7340121 Kinh doanh thương mại BGDDT, 110 X
26/3/2018
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên 1140/QĐ-
33 7340201 ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công BGDDT, 150 X
nghệ tài chính) 26/3/2018
1140/QĐ-
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm
34 7340301 BGDDT, 150 X
toán)
26/3/2018
6

Có điểm
Số QĐ mở sàn tiếng
ngành/ Anh cho
chuyển đổi Chỉ tất cả các
TT Mã ngành Tên ngành
ngành; tiêu phương
ngày tháng thức
năm (trừ tuyển
thẳng)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
896/QĐ-
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh
35 7380101 ĐHNT, 120 XX
tế)
03/8/2019
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - 1140/QĐ-
36 7220201 phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng BGDDT, 200 X
dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 26/3/2018
1140/QĐ-
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy
37 7310101 BGDDT, 100
sản; Quản lý kinh tế)
26/3/2018
1140/QĐ-
38 7310105 Kinh tế phát triển BGDDT, 60 XX
26/3/2018

Tổng số 35 ngành
3.600 13 + 5
(60 chuyên ngành/chương trình đào tạo)
Ghi chú:
”XX” trong cột (6) là ngành dự kiến áp điểm sàn tiếng Anh năm 2022.
5.2. Tổ hợp xét tuyển cho phương thức Điểm thi THPT: Phụ lục kèm theo.
6. Chính sách ưu tiên
Bên cạnh việc cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển
sinh hiện hành, Trường Đại học Nha Trang còn có các chính sách ưu tiên cụ thể sau:
6.1. Ưu tiên về ký túc xá
Chính sách hỗ trợ ký túc xá cho thí sinh vào học 10 ngành sau:
1. Công nghệ chế biến thủy sản,
2. Nuôi trồng thủy sản,
3. Khai thác thủy sản,
4. Quản lý thủy sản,
5. Kinh tế thủy sản,
6. Kỹ thuật hóa học,
7. Công nghệ sinh học,
8. Kỹ thuật môi trường,
9. Công nghệ chế tạo máy,
10. Kỹ thuật cơ khí động lực
Đầu mỗi học kỳ, Nhà trường xem xét miễn giảm khi SV đáp ứng đủ các tiêu chí theo
quy định.
7

6.2. Chính sách học bổng, học phí
- Nhà trường có học bổng cho thủ khoa đầu vào và học bổng cho sinh viên có hoàn
cảnh khó khăn;
- Ngoài ra, các Khoa/Viện có nguồn kinh phí tài trợ học bổng, học phí cho sinh viên
từ các doanh nghiệp, cựu sinh viên, các tổ chức trong và ngoài nước.
7. Tổ chức đăng ký xét tuyển
7.1. Đối với phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
a. Thời gian đăng ký:
 Xét tuyển đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ.
 Xét tuyển đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.
b. Tổ hợp xét tuyển cho phương thức Điểm thi THPT: Phụ lục kèm theo
c. Hồ sơ xét tuyển:
Hồ sơ và hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển sẽ thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
và của trường THPT nơi thí sinh đang theo học.
7.2. Đối với phương thức sử dụng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022
a. Thời gian xét tuyển:
 Xét tuyển đợt 1: Sau khi TS có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
 Xét tuyển đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp theo mẫu quy định.
- Bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
7.3. Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2022
a. Thời gian xét tuyển: 01/5/2022 – 30/7/2022
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
c. Hình thức đăng ký xét tuyển: theo một trong 2 cách sau đây:
- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại: xettuyen.ntu.edu.vn
- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.
7.4. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng
của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT
a. Thời gian xét tuyển: 01/5/2022 - 15/7/2022
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
8

- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt
nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp
năm 2022 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học);
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu
tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
c. Cách thức nộp hồ sơ: theo một trong ba cách sau đây:
- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến (truy cập website: xettuyen.ntu.edu.vn);
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
d. Địa chỉ nộp hồ sơ khi nộp qua đường bưu điện hoặc tại trường:
Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang
Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
Thông tin chi tiết được cung cấp và cập nhật tại:
- Website: www.tuyensinh.ntu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/
- ĐT: 0258.3831148; 0258.3831145. Email: [email protected]

Trân trọng thông báo./.


Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
- Các kênh thông tin;
- Lưu: VT, ĐTĐH.


9

PHỤ LỤC
Ngành đào tạo và Tổ hợp xét tuyển theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
(Kèm theo Thông báo số: /TB-ĐHNT, ngày tháng năm 2022
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)

Bảng 1: Ngành đào tạo và Tổ hợp xét tuyển theo phương thức Điểm thi THPT 2022
Tổ hợp xét tuyển
TT Mã ngành Tên ngành theo phương thức
Điểm thi THPT 2022
I Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96
7340301P Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào
2 A01; D01; D07; D96
HE tạo song ngữ Anh-Việt)
7480201P Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề
3 A01; D01; D07; D96
HE nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
7810201P Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề
4 A01; D01; D07; D96
HE nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
II Chương trình chuẩn/đại trà
Khai thác thuỷ sản (02 chuyên ngành: Khai thác thuỷ
5 7620304 A00; A01; B00; D07
sản; Khai thác hàng hải thủy sản)
6 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07
7 7620303 Khoa học thủy sản (dự kiến mở) A00; A01; B00; D07
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi
8 7620301 trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, A01; B00; D01; D96
Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi
10 7520320 A00; A01; D07; D08
trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí;
11 7520103 A00; A01; C01; D07
Thiết kế và chế tạo số)
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh;
14 7520115 Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh A00; A01; C01; D07
và thiết bị nhiệt thực phẩm)
Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng
15 7840106 A00; A01; C01; D07
hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07
17 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện,
19 7520201 A00; A01; C01; D07
điện tử)
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (dự kiến mở) A00; A01; C01; D07
10

Tổ hợp xét tuyển
TT Mã ngành Tên ngành theo phương thức
Điểm thi THPT 2022
Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây
21 7580201 dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản A00; A01; C01; D07
lý xây dựng)
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ
23 7540101 thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực A00; A01; B00; D07
phẩm)
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công
24 7540105 A00; A01; B00; D07
nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần
25 7480201 mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy A01; D01; D07; D96
tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược)
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song
27 7810103P D03; D97
ngữ Pháp-Việt)
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96
29 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96
30 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96
31 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96
32 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96
Tài chính - ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính –
33 7340201 A01; D01; D07; D96
Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
34 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96
35 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch;
36 7220201 Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ A01; D01; D14; D15
Anh - Trung)
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý
37 7310101 A01; D01; D07; D96
kinh tế)
38 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96
39 7620303 Ngành Khoa học thủy sản A00; A01; B00; D07
40 7520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07
Tổng số 35 ngành (60 chuyên ngành/chương trình đào tạo)

Lưu ý:
 Tổ hợp xét tuyển đối với phương thức dựa vào điểm thi THPT năm 2022 như Bảng 2.

Bảng 2: Tổ hợp xét tuyển
TT Tổ hợp xét tuyển TT Tổ hợp xét tuyển
1 A00: Toán, Vật lý, Hóa học 7 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 8 D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
11

3 B00: Toán, Hóa học, Sinh học 9 D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
4 C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý 10 D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
5 D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 11 D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
6 D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp 12 D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
13 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
 Điểm chuẩn trúng tuyển đối với Điểm thi THPT năm 2022:
- Đối với một ngành, chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển giữa các tổ hợp bằng 0.
- Mỗi ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển được áp dụng cho tất cả tổ hợp môn
xét tuyển của ngành đó.
- Thí sinh lựa chọn và chỉ đăng ký một tổ hợp môn có kết quả thi tốt nhất.

12


Phương án tuyển sinh Đại học Nha Trang năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Khánh Hòa

Trường Đại học Nha Trang

Ký hiệu:        TSN

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:        Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Điện thoại:         058.3831148

Website:         www.ntu.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

2. Phạm vi tuyển sinh

3. Phương thức tuyển sinh

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Nha Trang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nha Trang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nha Trang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nha Trang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nha Trang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nha Trang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nha Trang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nha Trang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nha Trang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nha Trang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nha Trang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nha Trang | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nha Trang | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

7. Tổ chức tuyển sinh

8. Chính sách ưu tiên

9. Lệ phí xét tuyển

10. Học phí dự kiến