Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội

Mã trường: QHF | Hà Nội | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại

0243.754.8137
097.929.2969
096.375.3753

Website http://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2021/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 1.600

  1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  2. Xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ.
  3. Xét tuyển bằng bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHN.
  4. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
___________________________ _______________________
Số: /ĐHNN-ĐT Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2022
Về đề án tuyển sinh đại học chính quy
năm 2022

Kính gửi: - Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Ban chỉ đạo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 ĐHQGHN

Căn cứ Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh
trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Quyết định số 400/QĐ-ĐHQGHN ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Giám
đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc giao chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022;
Căn cứ Công văn số 1523/BGDĐT-QLCL ngày 19 tháng 04 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học
phổ thông năm 2022;
Căn cứ Công văn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26 tháng 04 năm 2022 của Giám
đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc hướng dẫn các đơn vị thực hiện công tác tuyển sinh
đại học chính quy năm 2022;
Căn cứ Công văn số 2037/ĐHQGHN-ĐT ngày 17 tháng 06 năm 2022 của Giám
đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc xây dựng Đề án tuyển sinh đại học năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 06 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh
đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022;

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội báo cáo Bộ Giáo dục
và Đào tạo, Ban Chỉ đạo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Đại học Quốc
gia Hà Nội Đề án tuyển sinh và Thông tin phục vụ công tác tuyển sinh đại học
chính quy năm 2022 của Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN (Phụ lục đính kèm
theo công văn này).
Trân trọng./.


HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:

- Như kính gửi;
- Các Phó Hiệu trưởng (để biết, thực hiện);
- Lưu: HCTH, ĐT, Tr06.



Đỗ Tuấn Minh

2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)
1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Mã trường: QHF
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Cầu
Giấy, Hà Nội
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://ulis.vnu.edu.vn
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
Email: [email protected]
Chuyên trang tuyển sinh 2022: https://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2022
Fanpage: https://www.facebook.com/vnu.ulis
Group ULIS Support for K56: https://www.facebook.com/groups/ulis.k56
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:
0963753753 / 0979292969 / 0986455599 (LKQT) / 024.37548137
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin
điện tử của CSĐT: https://ulis.vnu.edu.vn
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi
được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo
sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở
năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Tỉ lệ SV tốt
Trình độ Chỉ tiêu Số SV trúng Số SV tốt
Lĩnh vực/ngành đào tạo nghiệp đã
đào tạo tuyển sinh tuyển nhập học nghiệp
có việc làm
I. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
Sư phạm Tiếng Anh Đại học 200 367 311 97,10%
Sư phạm Tiếng Nga Đại học 20 18 8 100%
Sư phạm Tiếng Pháp Đại học 25 34 21 100%
Sư phạm Tiếng Trung Quốc Đại học 25 57 42 100%
Sư phạm Tiếng Nhật Đại học 25 56 33 100%
II. Nhân văn
Ngôn ngữ Anh Đại học 350 574 467 97,76%
Ngôn ngữ Nga Đại học 50 39 14 100%
Ngôn ngữ Pháp Đại học 100 110 79 95,24%
Ngôn ngữ Trung Quốc Đại học 100 290 216 97,92%
Ngôn ngữ Đức Đại học 80 154 81 93,02%
Ngôn ngữ Nhật Đại học 125 223 153 96,84%
Ngôn ngữ Hàn Quốc Đại học 75 148 124 96,77%
Ngôn ngữ Ả Rập Đại học 25 27 13 100%
Tổng 1200 2097 1562


3
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên
trang thông tin điện tử của CSĐT: https://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2021 ;
https://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2020
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp
thi tuyển và xét tuyển): xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ
GD&ĐT và ĐHQGHN, xét tuyển theo bài thi ĐGNL của ĐHQGHN, xét tuyển bằng các
chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT)
Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ
STT thức xét Số Điểm Số Điểm
hợp xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển trúng trúng trúng trúng
tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
1. Khối ngành/ Nhóm ngành I*
- Ngành Sư phạm tiếng Anh Xét tuyển 175 190 35.83 175 181 38.45
- Ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc bằng kết 25 27 36.08 20 19 38.32
- Ngành Sư phạm tiếng Đức quả thi 25 28 31.85
THPT
- Ngành Sư phạm tiếng Nhật 25 26 35.66 25 26 37.33
- Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc 25 26 35.87 25 26 37.70
2. Khối ngành II
3. Khối ngành III
4. Khối ngành IV
5. Khối ngành V
6. Khối ngành VI
7. Khối ngành VII
- Ngành Ngôn ngữ Anh 350 457 34.6 450 489 36.90
- Ngành Ngôn ngữ Nga 75 69 31.37 70 75 35.19
- Ngành Ngôn ngữ Pháp Xét tuyển 100 120 32.54 100 107 35.77
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc bằng kết 175 190 34.65 200 209 37.13
- Ngành Ngôn ngữ Đức quả thi 100 110 32.28 100 114 35.92
- Ngành Ngôn ngữ Nhật THPT 175 187 34.37 200 211 36.53
- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc 175 189 34.68 200 216 36.83
- Ngành Ngôn ngữ Ả Rập 25 24 25.77 30 37 34.00
Tổng 1450 1643 1595 1696

4
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://ulis.vnu.edu.vn
Ngày tháng Trường tự Năm đã
Số văn bản Ngày tháng năm
năm ban chủ ban hành Năm tuyển sinh
chuyển đổi ban hành văn
Số văn bản mở hành văn hoặc Cơ quan bắt và đào tạo
TT Tên ngành Mã ngành mã hoặc tên bản chuyển đổi
ngành bản cho có thẩm đầu gần nhất
ngành (gần mã hoặc tên
phép mở quyền cho đào tạo với năm
nhất) ngành (gần nhất)
ngành phép tuyển sinh
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 128/CP 14/8/1967 ĐHQGHN 1967 2021
2 Ngôn ngữ Anh 7220201 942/QĐ-ĐHQGHN 3/4/2019 ĐHQGHN 2019 2021
3 Ngôn ngữ Nga 7220202 128/CP 14/8/1967 ĐHQGHN 1967 2021
4 Ngôn ngữ Pháp 7220203 943/QĐ-ĐHQGHN 3/4/2019 ĐHQGHN 2019 2021
5 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 128/CP 14/8/1967 ĐHQGHN 1967 2021
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 913/QĐ-ĐHQGHN 19/3/2018 ĐHQGHN 2018 2021
7 Sư phạm tiếng Đức 7140235 3570/ĐT 19/9/2007 ĐHQGHN 2007 2020
8 Ngôn ngữ Đức 7220205 944/QĐ-ĐHQGHN 3/4/2019 ĐHQGHN 2019 2021
9 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 3570/ĐT 19/9/2007 ĐHQGHN 2007 2021
10 Ngôn ngữ Nhật 7220209 915/QĐ-ĐHQGHN 19/3/2018 ĐHQGHN 2018 2021
2317/QĐ-
11 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 9/8/2016 ĐHQGHN 2017 2021
ĐHQGHN
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 916/QĐ-ĐHQGHN 19/3/2018 ĐHQGHN 2018 2021
13 Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 82 10/03/1997 ĐHQGHN 1997 2021
14 Kinh tế - Tài chính 7903124QT 1986/ĐHQGHN-ĐT 05/7/2010 ĐHQGHN 2010 2021
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://ulis.vnu.edu.vn
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://ulis.vnu.edu.vn
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo1 trên trang thông tin điện tử của CSĐT
13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT

1 Thực hiện từ năm 2023
5
14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT

II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; người tốt nghiệp
trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng,
dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch HĐTS xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ
GD&ĐT, của ĐHQGHN và theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN.
- Thí sinh có MỘT trong các chứng chỉ đáp ứng điều kiện tương ứng dưới đây và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ
GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN quy định:
o Chứng chỉ VSTEP do Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN tổ chức riêng dành cho xét tuyển đại học đạt trình độ từ B2 trở lên
(tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét
tuyển đạt từ 14 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn); Riêng đối với ngành
Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh, kết quả bài thi VSTEP phải đạt trình độ từ C1 trở lên (tương đương bậc 5 theo Khung năng lực
ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam);
o Chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh có kết quả 3 môn trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ
văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm
C, PUM range ≥ 60);
o Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên;
o Chứng chỉ ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;
o Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên và có tổng điểm hai môn thi còn lại
trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn);
o Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong
tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
6
- Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022 đạt từ 80/150 điểm trở lên (theo Hướng dẫn số
1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/4/2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội).
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và
ĐHQGHN quy định.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong toàn quốc và quốc tế
1.3. Phương thức tuyển sinh:
1.3.1. Đối với chương trình đào tạo chính quy:
1.3.1.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (chi tiết xem tại mục 1.8)
1.3.1.2. Phương thức 2: Xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ
a) Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh phải Tốt nghiệp Trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN quy định và đáp ứng được MỘT
trong các tiêu chí sau (Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng
ký xét tuyển):
o Chứng chỉ VSTEP do Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN tổ chức riêng dành cho xét tuyển đại học đạt trình độ từ B2 trở lên
(tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét
tuyển đạt từ 14 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn); Riêng đối với ngành
Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh, kết quả bài thi VSTEP phải đạt trình độ từ C1 trở lên (tương đương bậc 5 theo Khung năng lực
ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam);
o Chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh có kết quả 3 môn trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ
văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm
C, PUM range ≥ 60);
o Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên;
o Chứng chỉ ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;
o Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên và có tổng điểm hai môn thi còn lại
trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn);
o Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong
tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
7
b) Nguyên tắc xét tuyển:
- Nguyên tắc chung:
o Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần; xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu dành cho từng
đối tượng.
o Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển 01 hồ sơ duy nhất, thí sinh nộp từ 02 hồ sơ trở lên được coi như không hợp lệ và thí sinh
không được xét tuyển. Hồ sơ đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng, sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp
(nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn cứ vào nhóm đối tượng và các tiêu chí phụ để xét các
nguyện vọng của thí sinh. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
o Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của phương thức xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua
Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
o Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do HĐTS đơn vị quy định. Quá thời hạn
quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển
bổ sung.
- Nguyên tắc ưu tiên và các tiêu chí phụ
o Ưu tiên theo đối tượng: HĐTS căn cứ vào đối tượng để xét tuyển vào tất cả các nguyện vọng của thí sinh. Đối tượng 2.1 là đối
tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến đối tượng 2.6.
o Ưu tiên theo các tiêu chí phụ:
+ Điểm ghi trên chứng chỉ (nếu có) từ cao xuống thấp (áp dụng cho đối tượng sử dụng chứng chỉ để xét tuyển);
+ Điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12).
1.3.1.3. Phương thức 3: Xét tuyển bằng bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHN
a) Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh phải Tốt nghiệp Trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN quy định, có kết quả bài thi ĐGNL
của ĐHQGHN đạt từ 80/150 điểm trở lên và có điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngoại ngữ đạt từ 6.0 điểm trở lên.
b) Nguyên tắc xét tuyển:
- Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn cứ vào kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQGHN để xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
8
- Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển 01 hồ sơ duy nhất, thí sinh nộp từ 02 hồ sơ trở lên được coi như không hợp lệ và thí sinh
không được xét tuyển. Hồ sơ đăng ký xét tuyển tối đa 01 nguyện vọng.
- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của phương thức xét tuyển bằng bài thi ĐGNL của ĐHQGHN trên hệ thống của Bộ
GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của
Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do HĐTS đơn vị quy định. Quá thời hạn
quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển
bổ sung.
- Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu
còn lại, HĐTS thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ:
o Điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm (lớp 10, lớp 11 và lớp 12);
o Điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ lớp 12.
1.3.1.4. Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên
từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). HĐTS căn cứ vào kết quả thi để xét tuyển vào tất cả các nguyện vọng của
thí sinh đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi/môn thi THPT đã công bố trên cơ sở nguyên tắc lấy tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và
đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài
thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của Quy chế tuyển sinh (ban
hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Mỗi
ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
điểm ƯT(KV,ĐT)
Điểm xét tuyển = ĐM 1 + ĐM 2 + (ĐM Ngoại ngữ x 2) + x 4
3

(ĐM: điểm môn, ƯT: ưu tiên, KV: khu vực, ĐT: đối tượng)
- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp
THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.
- Thời gian nhận đăng ký xét tuyển và xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
9
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: theo quy định của Bộ GD&ĐT, Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
của ĐHQGHN và Thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN;
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến, trực tiếp trong thời hạn quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không
xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.

1.3.2. Đối với Hệ Đào tạo Quốc tế ngành Kinh tế - Tài chính (do Đại học Southern New Hamsphire - Hoa Kỳ cấp bằng):
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (250 chỉ tiêu): Điểm xét tuyển là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của các môn
thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên.
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ghi trong học bạ Trung học phổ thông (200 chỉ tiêu).
o Điểm xét tuyển được tính theo công thức: Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ƯT (M1 là điểm trung bình các môn lớp 10;
M2 là điểm trung bình các môn lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn lớp 12, Điểm ƯT tiên được tính theo quy định Điều 7 của Quy
chế tuyển sinh (ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn
đến hai chữ số thập phân).
o Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS 5.5 trở lên (VSTEP 6.0 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương
trình độ B2) và điểm trung bình chung môn Toán, Văn 3 năm học THPT đạt từ 7.0 điểm trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh
IELTS 4.5 trở lên (hoặc tương đương) trở lên và điểm trung bình chung môn Toán, Văn 3 năm học THPT đạt từ 7.5 điểm trở lên.
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (50 chỉ tiêu)
* Lưu ý: Chỉ tiêu tuyển sinh phân bổ như trên có thể thay đổi tùy theo số lượng hồ sơ và nguyện vọng đăng ký của thí sinh và do Hội
đồng tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN quyết định. Ưu tiên thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương bậc
B2 theo Khung tham chiếu Châu Âu.
- Hình thức nhận ĐKXT: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển
sinh đại học chính quy năm 2022 của ĐHQGHN.


10
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo – mã phương
thức xét tuyển (sẽ cập nhật theo Hướng dẫn chính thức từ Bộ GD&ĐT)
Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu
Trình Mã ngành/ xét tuyển2 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Tên ngành/ nhóm ngành xét
TT độ đào nhóm ngành
Theo xét Theo Tổ Tổ Tổ Tổ
tuyển
Môn Môn Môn Môn
tạo xét tuyển
KQ thi phương hợp hợp hợp hợp
chính chính chính chính
THPT thức khác môn môn môn môn
Tiếng Tiếng Tiếng
1 ĐH 7140231 Sư phạm tiếng Anh 75 75 D01 D78 D90
Anh Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng
2 ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh 225 225 D01 D78 D90
Anh Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
3 ĐH 7220202 Ngôn ngữ Nga 40 35 D01 D02 D78 D90
Anh Nga Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
4 ĐH 7220203 Ngôn ngữ Pháp 50 50 D01 D03 D78 D90
Anh Pháp Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
5 ĐH 7140234 Sư phạm tiếng Trung 15 10 D01 D04 D78 D90
Anh Trung Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
6 ĐH 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 100 D01 D04 D78 D90
Anh Trung Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
7 ĐH 7140235 Sư phạm tiếng Đức 10 10 D01 D05 D78 D90
Anh Đức Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
8 ĐH 7220205 Ngôn ngữ Đức 50 50 D01 D05 D78 D90
Anh Đức Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
9 ĐH 7140236 Sư phạm tiếng Nhật 15 10 D01 D06 D78 D90
Anh Nhật Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
10 ĐH 7220209 Ngôn ngữ Nhật 100 100 D01 D06 D78 D90
Anh Nhật Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
11 ĐH 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 15 10 D01 DD2 D78 D90
Anh Hàn Anh Anh

2 Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo
11
Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu
Trình Mã ngành/ xét tuyển2 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Tên ngành/ nhóm ngành xét
TT độ đào nhóm ngành
Theo xét Theo Tổ Tổ Tổ Tổ
tuyển
Môn Môn Môn Môn
tạo xét tuyển
KQ thi phương hợp hợp hợp hợp
chính chính chính chính
THPT thức khác môn môn môn môn
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
12 ĐH 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 100 100 D01 DD2 D78 D90
Anh Hàn Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng
13 ĐH 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập 15 15 D01 D78 D90
Anh Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
14 ĐH 7903124QT Kinh tế - Tài chính 250 250 D01 A01 D78 D90
Anh Anh Anh Anh

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển là tốt nghiệp THPT, đạt hạnh kiểm Tốt
trong 3 năm học THPT và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và
Trường ĐH Ngoại ngữ quy định năm 2022.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ là tốt nghiệp THPT, đạt hạnh kiểm Tốt
trong 3 năm học THPT và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và
Trường ĐH Ngoại ngữ quy định năm 2022.
c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN là kết quả bài thi
Đánh giá năng lực của ĐHQGHN đạt 80/150 điểm.
d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ
GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ quy định năm 2022.

12
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét
tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng
trong xét tuyển.
Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4

TT Mã ngành Tên ngành
trường Mã tổ hợp Mã tổ hợp Mã tổ hợp Mã tổ hợp
Môn chính Môn chính Môn chính Môn chính
môn môn môn môn
Trường Đại học Ngoại ngữ
1 QHF 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
2 QHF 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
3 QHF 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 Tiếng Anh D02 Tiếng Nga D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4 QHF 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 Tiếng Anh D03 Tiếng Pháp D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
5 QHF 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 Tiếng Anh D04 Tiếng Trung D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
6 QHF 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01 Tiếng Anh D04 Tiếng Trung D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
7 QHF 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 Tiếng Anh D05 Tiếng Đức D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
8 QHF 7140235 Sư phạm tiếng Đức D01 Tiếng Anh D05 Tiếng Đức D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
9 QHF 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 Tiếng Anh D06 Tiếng Nhật D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
10 QHF 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01 Tiếng Anh D06 Tiếng Nhật D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
11 QHF 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 Tiếng Anh DD2 Tiếng Hàn D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
12 QHF 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01 Tiếng Anh DD2 Tiếng Hàn D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
13 QHF 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
14 QHF 7903124QT Kinh tế - Tài chính D01 Tiếng Anh A01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh

Ghi chú:
- Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng
Hàn), D78 (Ngữ Văn, KHXH, Tiếng Anh), D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh).
13
- Môn chính: hệ số 2.
- Riêng với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các chương trình: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ
Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT năm 2022
đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên (theo thang điểm 10).

1.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo
thông báo chi tiết của Trường.
- Đối với phương thức xét tuyển bằng các chứng chỉ ngoại ngữ: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng các chứng chỉ ngoại ngữ
theo thông báo chi tiết của Trường.
- Đối với phương thức xét tuyển bằng bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHN: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng bài thi
ĐGNL của ĐHQGHN theo thông báo chi tiết của Trường.
- Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
o Các điều kiện xét tuyển: Trường không tổ chức sơ tuyển.
o Thời gian và hình thức đăng ký xét tuyển: theo lịch trình và quy định chung của Bộ GD&ĐT.

1.8. Chính sách ưu tiên:
1.8.1 Chính sách chung
Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế
tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của BGDĐT và của ĐHQGHN.
1.8.2 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
Điều kiện tiên quyết: Yêu cầu bắt buộc cho tất cả các nhóm đối tượng dưới đây là Tốt nghiệp Trung học phổ thông, đạt hạnh
kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT,
ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN quy định.
1.8.2.1 Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
1.8.2.1.1 Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
1.8.2.1.2 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ;
14
1.8.2.1.3 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn trong các tổ hợp xét tuyển vào Trường
ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN (trừ môn Ngoại ngữ) và điểm trung bình chung học tập 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) môn Ngoại
ngữ đạt từ 7,0 trở lên;
1.8.2.1.4 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.

1.8.2.2 Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN
1.8.2.2.1 Thí sinh là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;
1.8.2.2.2 Thí sinh là thành viên trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế;
1.8.2.2.3 Thí sinh là học sinh hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
c) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN môn Ngoại ngữ.

1.8.2.3 Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
1.8.2.3.1 Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ;
1.8.2.3.2 Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn trong các tổ hợp xét tuyển vào Trường
ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN (trừ môn Ngoại ngữ) và điểm trung bình chung học tập 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) môn Ngoại
ngữ đạt từ 7,0 trở lên;
1.8.2.3.3 Thí sinh đạt giải Tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.

1.8.2.4 Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN
Thí sinh có học lực Giỏi và đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:
1.8.2.4.1 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
1.8.2.4.2 Thí sinh là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình ”Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam
tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt từ 8,5 trở lên;
15
1.8.2.4.3 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các môn trong các tổ
hợp xét tuyển vào Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN và điểm trung bình chung học tập 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt từ
8,5 trở lên;
1.8.2.4.4 Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN và đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
c) Có kết quả thi Đánh giá năng lực bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang điểm 150).

Ghi chú:
- Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục & Đào tạo tổ chức hoặc kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc
THPT cấp ĐHQGHN trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả và được tuyển thẳng vào trường ĐHNN - ĐHQGHN khi đáp
ứng đủ các tiêu chí hạnh kiểm Tốt 3 năm THPT và tốt nghiệp THPT. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

1.8.2.5 Tổ chức xét tuyển thẳng
1.8.2.5.1 Nguyên tắc chung
a) Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần; xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu dành cho từng
nhóm đối tượng.
b) Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển 01 hồ sơ duy nhất, thí sinh nộp từ 02 hồ sơ trở lên được coi như không hợp lệ và thí sinh
không được xét tuyển. Hồ sơ đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng, sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp
(nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn cứ vào nhóm đối tượng và các tiêu chí phụ để xét các
nguyện vọng của thí sinh. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
c) Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua
Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
d) Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do HĐTS đơn vị quy định. Quá thời
hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét
tuyển bổ sung.

16
1.8.2.5.2 Nguyên tắc ưu tiên và các tiêu chí phụ
a) Ưu tiên theo nhóm đối tượng: HĐTS căn cứ vào nhóm đối tượng để xét tuyển vào tất cả các nguyện vọng của thí sinh. Nhóm đối
tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 3.
b) Ưu tiên theo các tiêu chí phụ:
- Thứ tự giải: Nhất  Nhì  Ba  Khuyến khích;
- Điểm ghi trên chứng chỉ (nếu có) từ cao xuống thấp (áp dụng cho đối tượng sử dụng chứng chỉ để xét tuyển);
- Điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12).

17
Danh mục các môn trong các tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
năm 2022
STT Tổ hợp Môn thi
1 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2 D02 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga
3 D03 Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
4 D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
5 D05 Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức
6 D06 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
7 DD2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn Quốc
8 D78 Văn, KHXH (Lịch sử, Địa lý, GDCD), Tiếng Anh
9 D90 Toán, KHTN (Vật lý, Hóa học, Sinh học), Tiếng Anh
10 A01 Toán, Lý, Tiếng Anh

Danh mục các ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đạt giải học sinh giỏi
TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành
Ngôn ngữ Anh (*) 7220201
Sư phạm tiếng Anh (*) 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Sư phạm tiếng Trung 7140234
1. Tiếng Anh Ngôn ngữ Đức 7220205
Sư phạm tiếng Đức 7140235
Ngôn ngữ Nhật 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
2. Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga (*) 7220202
3. Tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp (*) 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc (*) 7220204
4. Tiếng Trung
Sư phạm tiếng Trung (*) 7140234
Ngôn ngữ Đức (*) 7220205
5. Tiếng Đức
Sư phạm tiếng Đức (*) 7140235
Ngôn ngữ Nhật (*) 7220209
6. Tiếng Nhật
Sư phạm tiếng Nhật (*) 7140236
Ngôn ngữ Hàn (*) 7220210
7. Tiếng Hàn
Sư phạm tiếng Hàn Quốc (*) 7140237
Ngôn ngữ Anh 7220201
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
8. Toán Sư phạm tiếng Trung 7140234
Ngôn ngữ Đức 7220205
Sư phạm tiếng Đức 7140235
Ngôn ngữ Nhật 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
18
TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
Ngôn ngữ Anh 7220201
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Sư phạm tiếng Trung 7140234
9. Ngữ văn Ngôn ngữ Đức 7220205
Sư phạm tiếng Đức 7140235
Ngôn ngữ Nhật 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
Ngôn ngữ Anh 7220201
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Sư phạm tiếng Trung 7140234
10. Lịch sử Ngôn ngữ Đức 7220205
Sư phạm tiếng Đức 7140235
Ngôn ngữ Nhật 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
Ngôn ngữ Anh 7220201
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Sư phạm tiếng Trung 7140234
11. Địa lý Ngôn ngữ Đức 7220205
Sư phạm tiếng Đức 7140235
Ngôn ngữ Nhật 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
Ngôn ngữ Anh 7220201
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
12. Vật lý
Sư phạm tiếng Trung 7140234
Ngôn ngữ Đức 7220205
Sư phạm tiếng Đức 7140235
Ngôn ngữ Nhật 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
19
TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
Ngôn ngữ Anh 7220201
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Sư phạm tiếng Trung 7140234
13. Hóa học Ngôn ngữ Đức 7220205
Sư phạm tiếng Đức 7140235
Ngôn ngữ Nhật 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
Ngôn ngữ Anh 7220201
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Sư phạm tiếng Trung 7140234
14. Sinh học Ngôn ngữ Đức 7220205
Sư phạm tiếng Đức 7140235
Ngôn ngữ Nhật 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.

Các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh đại học
Môn
Chứng chỉ đạt yêu cầu
Ngoại ngữ/ Đơn vị cấp chứng chỉ
tối thiểu
Ngành học
- British Council (BC)
IELTS 6.0 điểm
- International Development Program (IDP)
Tiếng Anh
TOEFL iBT 79 điểm Educational Testing Service (ETS)
VSTEP B2 Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN (ULIS, VNU)
- Các trường Đại học ở LB Nga
Tiếng Nga TRKI-2
- Viện tiếng Nga Quốc gia (A.X. Pushkin)
- TCF 350 điểm Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre
Tiếng Pháp
- DELF B2 International d’Etudes Pedagogiques - CIEP)
- HSK cấp độ 4 - Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Hanban);
Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The
National Committee for the Test of Proficiency in
Tiếng
Chinese); Tổng bộ Viện Khổng tử (Trung Quốc);
Trung Quốc
- TOCFL cấp độ 4 Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc
và nước ngoài (Center for Language Education and
Cooperation)
20
- Ủy ban Công tác Thúc đẩy Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ
Quốc gia (Steering Committee for the Test Of
Proficiency-Huayu)
- Các trường đại học Đức
- DSH B2
- Viện TestDaF
- TestDaF B2
- Viện Goethe (Goethe-Institut)
- Goethe-Zertifikat B2
Tiếng Đức - KMK (Hội đồng Bộ trưởng văn hóa, giáo dục của
- DSD B2
Liên bang và các bang CHLB Đức)
- TELC B2
- TELC B2 (TELC GmbH)
- ÖSD Zertifikat B2
- Hiệp hội ÖSD (Cộng hòa Áo)
Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)
Tiếng Hàn TOPIK II cấp độ 4 Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED)

Danh sách các trường THPT chuyên được phân bổ chỉ tiêu xét tuyển thẳng vào Trường Đại
học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2022
Mã Tỉnh/
STT Tỉnh/Thành phố Tên trường
Thành phố
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học
1 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
2 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
3 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, ĐHQGHN
4 02 Hồ Chí Minh Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM
5 02 Hồ Chí Minh Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm TP.HCM
6 29 Nghệ An Trường THPT chuyên Đại học Vinh
7 33 Thừa Thiên - Huế Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế
8 49 Long An Trường THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố
9 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
10 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
11 01 Hà Nội Trường THPT Chu Văn An
12 01 Hà Nội Trường THPT Sơn Tây
13 02 Hồ Chí Minh Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
14 02 Hồ Chí Minh Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
15 02 Hồ Chí Minh Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
16 02 Hồ Chí Minh Trường THPT Gia Định
17 03 Hải Phòng Trường THPT chuyên Trần Phú
18 04 Đà Nẵng Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
19 05 Hà Giang Trường THPT chuyên Hà Giang
20 06 Cao Bằng Trường THPT chuyên Cao Bằng
21 07 Lai Châu Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
22 08 Lào Cai Trường THPT chuyên Lào Cai
23 09 Tuyên Quang Trường THPT chuyên Tuyên Quang
24 10 Lạng Sơn Trường THPT chuyên Chu Văn An
25 11 Bắc Kạn Trường THPT chuyên Bắc Kạn
26 12 Thái Nguyên Trường THPT chuyên Thái Nguyên
27 13 Yên Bái Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
28 14 Sơn La Trường THPT chuyên Sơn La
21
29 15 Phú Thọ Trường THPT chuyên Hùng Vương
30 16 Vĩnh Phúc Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
31 17 Quảng Ninh Trường THPT chuyên Hạ Long
32 18 Bắc Giang Trường THPT chuyên Bắc Giang
33 19 Bắc Ninh Trường THPT chuyên Bắc Ninh
34 21 Hải Dương Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
35 22 Hưng Yên Trường THPT chuyên Hưng Yên
36 23 Hòa Bình Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
37 24 Hà Nam Trường THPT chuyên Biên Hòa
38 25 Nam Định Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
39 26 Thái Bình Trường THPT chuyên Thái Bình
40 27 Ninh Bình Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy
41 28 Thanh Hóa Trường THPT chuyên Lam Sơn
42 29 Nghệ An Trường THPT chuyên Phan Bội Châu
43 30 Hà Tĩnh Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
44 31 Quảng Bình Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
45 32 Quảng Trị Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
46 33 Thừa Thiên - Huế Trường THPT chuyên Quốc Học
47 34 Quảng Nam Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông
48 34 Quảng Nam Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
49 35 Quảng Ngãi Trường THPT chuyên Lê Khiết
50 36 Kon Tum Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
51 37 Bình Định Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
52 38 Gia Lai Trường THPT chuyên Hùng Vương
53 39 Phú Yên Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
54 40 Đắk Lắk Trường THPT chuyên Nguyễn Du
55 41 Khánh Hòa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
56 42 Lâm Đồng Trường THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt
57 42 Lâm Đồng Trường THPT chuyên Bảo Lộc
58 43 Bình Phước Trường THPT chuyên Quang Trung
59 43 Bình Phước Trường THPT chuyên Bình Long
60 44 Bình Dương Trường THPT chuyên Hùng Vương
61 45 Ninh Thuận Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
62 46 Tây Ninh Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha
63 47 Bình Thuận Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo
64 48 Đồng Nai Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
65 49 Long An Trường THPT chuyên Long An
66 50 Đồng Tháp Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
67 50 Đồng Tháp Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
68 51 An Giang Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
69 51 An Giang Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa
70 52 Bà Rịa - Vũng Tàu Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
71 53 Tiền Giang Trường THPT chuyên Tiền Giang
72 54 Kiên Giang Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
73 55 Cần Thơ Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
74 56 Bến Tre Trường THPT chuyên Bến Tre
22
75 57 Vĩnh Long Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
76 58 Trà Vinh Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành
77 59 Sóc Trăng Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
78 60 Bạc Liêu Trường THPT chuyên Bạc Liêu
79 61 Cà Mau Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển
80 62 Điện Biên Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
81 63 Đắk Nông Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh
82 64 Hậu Giang Trường THPT chuyên Vị Thanh
Danh sách gồm 82 trường.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Lệ phí xét tuyển theo các phương thức khác: cụ thể theo thông báo của Trường.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
- Căn cứ Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ
chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
- Chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN
bao gồm các chương trình: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức,
Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 35 triệu đồng/sinh viên/năm (không thay đổi
trong toàn khóa học).
- Các chương trình đào tạo Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, kinh phí đào tạo: 12 triệu
đồng/sinh viên/năm.
- Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế - Tài chính (bằng do trường Southern New
Hampshire - Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 58.000.000 đồng/sinh viên/năm.

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT
và theo thông báo của Trường.
1.12. Các nội dung khác:
Hướng dẫn xét tuyển đại học chính quy của ĐHQGHN năm 2022.
Thí sinh truy cập địa chỉ web ulis.vnu.edu.vn để biết thông tin tuyển sinh của trường.
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ
đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 246.000.000.000 đồng
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh:
29.800.000 đ /1 năm

2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp
trở lên
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.2. Phạm vi tuyển sinh.
23
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Cơ quan có
Mã Tên Ngày
Trình thẩm quyền
phương phương Chỉ tiêu Số văn tháng Năm bắt
độ Mã ngành Tên ngành cho phép
TT thức thức (dự bản quy năm ban đầu đào
đào xét tuyển xét tuyển hoặc trường
xét xét kiến) định hành văn tạo
tạo tự chủ ban
tuyển tuyển bản
hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1.
2.
1.5. Ngưỡng đầu vào.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự
tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

III. Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm: (Mẫu số 01)
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa: (Mẫu số 02)
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo từ xa trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

Ngày 22 tháng 6 năm 2022
CÁN BỘ KÊ KHAI HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thu Trang
ĐT: 0964 060 697
Email: [email protected]


Đỗ Tuấn Minh

24
Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học

III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.2. Phạm vi tuyển sinh.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Cơ quan có thẩm
Mã Tên phương Số văn bản Ngày tháng
Trình độ Tên ngành Mã phương thức Chỉ tiêu quyền cho phép Năm bắt đầu
Stt ngành xét thức xét đào tạo năm ban
đào tạo xét tuyển xét tuyển (dự kiến) hoặc trường tự đào tạo
tuyển tuyển VLVH hành văn bản
chủ ban hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1.


2.
1.5. Ngưỡng đầu vào.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi
tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
1.8. Chính sách ưu tiên.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.2. Phạm vi tuyển sinh.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
25
Cơ quan có thẩm
Mã Tên phương Số văn bản Ngày tháng
Trình độ Tên ngành Mã phương thức Chỉ tiêu quyền cho phép Năm bắt đầu
Stt ngành xét thức xét đào tạo năm ban
đào tạo xét tuyển xét tuyển (dự kiến) hoặc trường tự đào tạo
tuyển tuyển VLVH hành văn bản
chủ ban hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

1.
2.

1.5. Ngưỡng đầu vào.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi
tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
1.8. Chính sách ưu tiên.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

26
Mẫu số 02: Tuyển sinh đào tạo từ xa
IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.2. Phạm vi tuyển sinh.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Mã Tên Ngày tháng Cơ quan có thẩm
Trình
Mã ngành xét Tên ngành phương phương Chỉ tiêu Số văn bản năm ban quyền cho phép Năm bắt
TT độ đào
tuyển xét tuyển thức xét thức xét (dự kiến) đào tạo từ xa hành văn hoặc trường tự đầu đào tạo
tạo
tuyển tuyển bản chủ ban hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1.
2.
1.5. Ngưỡng đầu vào.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển.
1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
1.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
1.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
27
Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học)
Mã lĩnh Quy mô
STT Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo
vực/ngành đào tạo
A SAU ĐẠI HỌC
1 Tiến sĩ
1.1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1.1.1 Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh 9140231 24
1.1.2 Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Nga 9140232 3
1.1.3 Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp 9140233 6
1.1.4 Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Trung Quốc 9140234 1
1.2 Nhân văn
1.2.1 Ngôn ngữ Anh 9220201 23
1.2.2 Ngôn ngữ Nga 9220202 5
1.2.3 Ngôn ngữ Pháp 9220203 3
1.2.4 Ngôn ngữ Trung Quốc 9220204 2
2 Thạc sĩ
2.1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
2.1.1 Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh 8140321 439
2.1.2 Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Nga 8140232 5
2.1.3 Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp 8140233 5
2.1.4 Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Trung Quốc 8140234 19
2.2 Nhân văn
2.2.1 Ngôn ngữ Anh 8220201 68
2.2.2 Ngôn ngữ Nga 8220202 6
2.2.3 Ngôn ngữ Pháp 8220203 5
2.2.4 Ngôn ngữ Trung Quốc 8220204 6
2.2.5 Ngôn ngữ Đức 8220205 36
2.2.6 Ngôn ngữ Nhật Bản 8220209 36
2.2.7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 8220210 39
B ĐẠI HỌC
3 Đại học chính quy
3.1 Chính quy
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực
3.1.1
trình độ đại học
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu
3.1.2
cao về nhân lực trình độ đại học)
3.1.2.1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
3.1.2.1.1 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 707
3.1.2.1.2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 90
3.1.2.1.3 Sư phạm Tiếng Đức 7140235 43
3.1.2.1.4 Sư phạm Tiếng Nhật 7140236 113
3.1.2.1.5 Sư phạm Tiếng Hàn Quốc 7140237 106
3.1.2.2 Nhân văn
3.1.2.2.1 Ngôn ngữ Anh 7220201 1710
3.1.2.2.2 Ngôn ngữ Nga 7220202 176
3.1.2.2.3 Ngôn ngữ Pháp 7220203 467

28
Mã lĩnh Quy mô
STT Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo
vực/ngành đào tạo
3.1.2.2.4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 766
3.1.2.2.5 Ngôn ngữ Đức 7220205 415
3.1.2.2.6 Ngôn ngữ Nhật 7220209 817
3.1.2.2.7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 757
3.1.2.2.8 Ngôn ngữ Ảrập 7220211 109
3.2 Đối tượng từ trung cấp lên đại học
3.3 Đối tượng từ cao đẳng lên đại học
3.4 Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
4 Đại học vừa làm vừa học
4.1 Vừa làm vừa học
4.2 Đối tượng từ trung cấp lên đại học
4.3 Đối tượng từ cao đẳng lên đại học
4.4 Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
5 Từ xa
C CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON
6 Cao đẳng chính quy
6.1 Chính quy
6.2 Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng
6.3 Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng
7 Cao đẳng vừa làm vừa học
7.1 Vừa làm vừa học
7.2 Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng
7.3 Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 44.128,2 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 2000 chỗ
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên
một sinh viên chính quy:

Số Diện tích sàn
TT Loại phòng
lượng xây dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
1 phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở 214 18591
đào tạo
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 440
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 5 1000
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 25 1814
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 183 15967
1.5 Số phòng học đa phương tiện 0 0
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở
1.6 5 370
đào tạo
2. Thư viện, trung tâm học liệu 3 541
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở
3. 2 122
thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 224 20227

29
2.2 Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ Ngành/Nhóm
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành/Khối ngành đào tạo
1, 3, 17 phòng - Máy tính xách tay Dell Vostro 3568 - Khối ngành I
4,… Lab (từ 2 – - Tai nghe + Mic - Khối ngành VII
17 18: Tổ chức - Thiết bị chuyển mạch Cisco
dạy và thi - Bàn giáo viên
đánh giá - Bàn học sinh
năng lực) - Am ly TOA
- Loa TOA
- Ghế xoay Hòa Phát
- Ghế gấp Hòa Phát
- Quạt trần
- Máy chiếu Hitachi EX252
- Màn chiếu Dalite
- Tủ mạng 10U
- Điều hoà Panasonic 18000BTU
- Điều hoà Daikin 18000BTU
18 Phòng thực - Bộ điều khiển trung tâm Taiden - Khối ngành I
nghiệm - Đèn phát sóng hồng ngoại đa kênh - Khối ngành VII
phương pháp - Giá đặt đèn phát
giảng dạy - Dây cáp tín hiệu đèn kèm giắc BNC
nghe nói - Bộ thu sóng hồng ngoại 8 kênh Taiden
(303B3) - Vali sạc cho bộ thu Taiden
- Pin sạc Taiden
- Tai nghe chụp đầu Taiden
- Bàn phiên dịch kỹ thuật số Taiden
- Tai nghe cho phiên dịch Taiden
- Dây cap tín hiệu Taiden
- Mixer tiếng Yamaha
- Tủ case kèm bánh xe
- Tủ đựng đồ kèm bánh xe
- Dây cáp tín hiệu kết nối âm thanh
- Giắc tín hiệu Neutrik
19 Máy chiếu - Máy chiếu Hitachi - Khối ngành I
giảng dạy - Máy chiếu Maxell - Khối ngành VII
- Máy chiếu MITSUBISHI
20 Điều hòa - Điều hòa Daikin 18000 BTU - Khối ngành I
phòng học - Khối ngành VII

2.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả
e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành/Nhóm ngành I 38.059 (sách); 2228 tạp chí; TLNS: 10.177; 03 (CSDL)
2. Khối ngành VII 38.059 (sách); 2228 tạp chí; TLNS: 10.177; 03 (CSDL)

30
3. Danh sách giảng viên
3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
1. Hà Lê Kim Anh Phó giáo sư Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
2. Lâm Quang Đông Phó giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
3. Nguyễn Xuân Long Tiến sĩ Tâm lý học Ngôn ngữ Nga
4. Đỗ Tuấn Minh Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
5. Nguyễn Kim Anh Thạc sĩ Ngôn ngữ Ả Rập Ngôn ngữ Ả Rập
6. Nguyễn Linh Chi Thạc sĩ Ngôn ngữ Ả Rập Ngôn ngữ Ả Rập
7. Nguyễn Thị Hồng Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ Ả Rập Ngôn ngữ Ả Rập
8. Lê Thị Khuyên Thạc sĩ Ngôn ngữ Ả Rập Ngôn ngữ Ả Rập
9. Hoàng Thu Minh Thạc sĩ Ngôn ngữ Ả Rập Ngôn ngữ Ả Rập
10. Phan Thị Thu Phương Thạc sĩ Ngôn ngữ Ả Rập Ngôn ngữ Ả Rập
11. Vương Thị Thu Đại học Ngôn ngữ Ả Rập Ngôn ngữ Ả Rập
12. Phạm Thị Thùy Vân Thạc sĩ Ngôn ngữ Ả Rập Ngôn ngữ Ả Rập
13. Nguyễn Thị Vân Chi Thạc sĩ Tiếng Thái Ngôn ngữ Nga
14. Đào Thị Hợp Đại học Tiếng Thái Ngôn ngữ Nga
15. Trần Thị Thanh Huyền Thạc sĩ Đông phương học Ngôn ngữ Nga
16. Lê Văn Khải Đại học Tiếng Lào Ngôn ngữ Nga
17. Oupaseuth Phoumphithath Thạc sĩ Tiếng Lào Ngôn ngữ Đức
18. Nguyễn Mai Phương Thạc sĩ Tiếng Thái Ngôn ngữ Đức
19. Chử Thị Bích Tiến sĩ Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Đức
20. Nguyễn Thị Thu Hương Thạc sĩ Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Đức
21. Chu Thị Phong Lan Tiến sĩ Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Đức
22. Ngô Thanh Mai Tiến sĩ Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Đức
23. Vũ Thị Hồng Tiệp Tiến sĩ Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Đức
24. Phan Thị Huyền Trang Tiến sĩ Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Đức
25. Trần Hữu Trí Tiến sĩ Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Ả Rập
26. Tạ Nhật Ánh Tiến sĩ Các ngành Sư phạm Ngôn ngữ Ả Rập
27. Nguyễn Đức Giang Tiến sĩ Các ngành Sư phạm Ngôn ngữ Ả Rập
28. Đào Thị Diệu Linh Tiến sĩ Các ngành Sư phạm Ngôn ngữ Ả Rập
29. Đào Thị Cẩm Nhung Thạc sĩ Các ngành Sư phạm Ngôn ngữ Ả Rập
30. Nguyễn Thị Phương Thạc sĩ Các ngành Sư phạm Ngôn ngữ Ả Rập
31. Nguyễn Thị Thắng Tiến sĩ Các ngành Sư phạm Ngôn ngữ Ả Rập
32. Lê Thùy Anh Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
33. Hoàng Thị Diễm Hằng Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh

31
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
34. Tạ Thị Thu Hằng Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
35. Triệu Thu Hằng Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
36. Hoàng Thị Hồng Hạnh Đại học Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
37. Đỗ Thùy Linh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
38. Đỗ Tuấn Long Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
39. Bồ Thị Lý Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
40. Hoàng Trà My Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
41. Khương Quỳnh Nga Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
42. Nguyễn Thị Bích Ngọc Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
43. Đào Thị Hồng Nhung Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
44. Đào Thị Tuyết Nhung Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
45. Trương Thị Phượng Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
46. Lê Thế Quý Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
47. Đặng Ngọc Sinh Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
48. Hoa Ngọc Sơn Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
49. Nguyễn Lê Trung Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
50. Hoàng Hải Anh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
51. Trương Thị Ánh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
52. Văn Thị Thanh Bình Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
53. Nguyễn Hải Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
54. Nguyễn Thanh Hà Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
55. Hoàng Thị Hạnh Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
56. Phạm Thị Hạnh Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
57. Hoàng Thị Thanh Hoà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
58. Nguyễn Hoà Giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
59. Nguyễn Diệu Hồng Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
60. Đỗ Thu Hương Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
61. Hoàng Thị Thanh Huyền Đại học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
62. Vũ Minh Huyền Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
63. Nguyễn Thị Thuỳ Linh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
64. Vũ Thị Hoàng Mai Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
65. Nguyễn Tuấn Minh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
66. Đoàn Thị Nương Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
67. Châu Hồng Quang Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
68. Võ Đại Quang Phó giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh

32
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
69. Phan Thị Vân Quyên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
70. Vũ Thị Phương Quỳnh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
71. Nguyễn Thị Minh Tâm Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
72. Đỗ Thị Mai Thanh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
73. Phùng Hà Thanh Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
74. Vũ Đoàn Thị Phương Thảo Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
75. Phạm Xuân Thọ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
76. Phạm Thị Thanh Thuỷ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
77. Vũ Thị Thu Thuỷ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
78. Nguyễn Thị Linh Yên Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
79. Vũ Thị Thu An Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
80. Lê Hoài Ân Tiến sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
81. Nguyễn Lan Anh Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
82. Đặng Ngọc Ánh Đại học Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
83. Hoàng Thị Thanh Bình Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
84. Trần Khánh Chi Đại học Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
85. Nguyễn Thị Ngọc Diệp Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
86. Nguyễn Dương Duy Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
87. Trần Thị Thu Hà Đại học Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
88. Lê Thị Bích Hằng Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
89. Trần Thị Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
90. Trần Thị Huệ Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
91. Nguyễn Minh Huyền Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
92. Lê Mỹ Huyền Đại học Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
93. Nguyễn Hà Linh Đại học Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
94. Lưu Trọng Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
95. Trương Hoài Nam Đại học Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
96. Ngô Thị Ánh Ninh Đại học Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
97. Nguyễn Cúc Phương Đại học Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
98. Lê Thị Bích Thuỷ Tiến sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
99. Nguyễn Thị Thiên Trang Đại học Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
100. Trần Thị Thu Trang Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
101. Lê Hồng Vân Đại học Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
102. Nguyễn Thị Vân Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
103. Nguyễn Quốc Việt Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức

33
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
104. Lại Ngọc Anh Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
105. Cao Thị Hải Bắc Tiến sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
106. Bàng Thị Phương Dung Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
107. Nguyễn Thuỳ Dương Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
108. Nguyễn Thị Hải Giang Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
109. Phạm Quỳnh Giao Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
110. Lê Thị Việt Hà Tiến sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
111. Đỗ Thúy Hằng Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
112. Nguyễn Thúy Hằng Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
113. Nguyễn Thị Thu Hiền Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
114. Nguyễn Thị Thanh Hoa Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
115. Hà Thu Hường Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
116. Trần Thị Hường Tiến sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
117. Nguyễn Thị Lan Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
118. Nguyễn Thị Thanh Lan Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
119. Dương Mỹ Linh Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
120. Lưu Hà Linh Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
121. Trần Mai Loan Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
122. Lã Thị Thanh Mai Tiến sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
123. Nguyễn Thị Tuyết Mai Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
124. Nguyễn Phương Nhung Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
125. Bùi Thị Oanh Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
126. Lê Thu Phương Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
127. Phạm Hồng Phương Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
128. Vũ Mai Phương Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
129. Trần Thị Thu Phượng Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
130. Đinh Thị Như Quỳnh Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
131. Đoàn Thu Thảo Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
132. Nguyễn Thị Phương Thảo Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
133. Nguyễn Lệ Thu Tiến sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
134. Đỗ Phương Thùy Tiến sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
135. Nguyễn Thị Thanh Thủy Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
136. Phạm Thị Tuyết Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
137. Nguyễn Thị Vân Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
138. Nguyễn Thị Hồng Vân Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc

34
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
139. Nguyễn Thị Thu Vân Tiến sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
140. Hoàng Thị Yến Tiến sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
141. Lê Hải Yến Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
142. Lê Thị Hải Yến Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
143. Mai Thị Vân Anh Thạc sĩ Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga
144. Nguyễn Ngọc Anh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga
145. Trịnh Thị Phan Anh Tiến sĩ Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga
146. Bùi Thu Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga
147. Lưu Thị Nam Hà Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga
148. Nguyễn Thị Thanh Hà Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga
149. Nguyễn Mạnh Hải Tiến sĩ Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga
150. Hoàng Thị Hằng Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga
151. Đinh Thị Thu Huyền Tiến sĩ Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga
152. Nguyễn Thị Hương Lan Thạc sĩ Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga
153. Lê An Na Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga
154. Phạm Dương Hồng Ngọc Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga
155. Ngô Thị Quyên Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga
156. Ngô Thị Minh Thu Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga
157. Nguyễn Thị Thương Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga
158. Khuông Thị Thu Trang Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga
159. Bùi Thị Hoàng Anh Đại học Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
160. Đào Hoàng Anh Đại học Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
161. Lương Trâm Anh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
162. Vũ Thị Phương Châm Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
163. Vũ Thị Tâm Đan Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
164. Nguyễn Hải Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
165. Phạm Thị Thu Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
166. Đinh Thị Hương Hai Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
167. Trần Thị Minh Hảo Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
168. Nguyễn Thị Thu Hiền Đại học Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
169. Lê Minh Hiếu Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
170. Lê Thị Hoa Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
171. Nguyễn Minh Hoàng Đại học Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
172. Hoàng Thị Mai Hồng Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
173. Thẩm Thúy Hồng Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật

35
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
174. Trần Kiều Huế Tiến sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
175. Lưu Khánh Huyền Đại học Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
176. Bùi Thùy Linh Đại học Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
177. Đặng Khánh Linh Đại học Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
178. Lê Mai Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
179. Đào Thị Nga My Tiến sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
180. Trần Thị Bảo Ngân Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
181. Vũ Thị Tuyết Ngân Đại học Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
182. Lê Thị Ngọc Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
183. Lê Thị Minh Nguyệt Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
184. Giang Thị Thanh Nhã Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
185. Nguyễn Yến Nhi Đại học Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
186. Vũ Ngọc Yến Nhi Đại học Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
187. Trần Thị Minh Phương Tiến sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
188. Nguyễn Ngọc Quỳnh Đại học Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
189. Vũ Hoàng Sơn Đại học Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
190. Khuất Hà Thu Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
191. Lưu Bích Thảo Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
192. Trình Thị Phương Thảo Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
193. Bùi Đình Thắng Tiến sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
194. Vũ Tiến Thịnh Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
195. Trần Thị Ngọc Thúy Đại học Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
196. Nguyễn Thị Thu Trà Đại học Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
197. Hoàng Thu Trang Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
198. Nguyễn Thị Trang Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
199. Phạm Nha Trang Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
200. Cung Anh Tuấn Đại học Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
201. Thân Thị Kim Tuyến Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật Bản
202. Lê Hồng Vân Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật
203. Đỗ Lan Anh Tiến sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
204. Lưu Thị Kim Anh Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
205. Trần Hoài Anh Tiến sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
206. Hoàng Thị Bích Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
207. Đặng Thùy Dương Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
208. Bùi Thu Giang Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp

36
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
209. Dương Thị Giang Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
210. Nguyễn Thu Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
211. Nguyễn Thu Hà Đại học Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
212. Nguyễn Hồng Hải Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
213. Đặng Kim Hoa Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
214. Nguyễn Thanh Hoa Tiến sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
215. Bùi Thị Thu Hương Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
216. Trần Quỳnh Hương Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
217. Trần Phùng Kim Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
218. Bùi Thị Ngọc Lan Tiến sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
219. Lê Thị Phương Lan Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
220. Nguyễn Hương Liên Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
221. Nguyễn Cảnh Linh Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
222. Nguyễn Thị Tú Linh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
223. Nguyễn Thùy Linh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
224. Bùi Mai Ly Đại học Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
225. Nguyễn Ngọc Lưu Ly Phó giáo sư Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
226. Đường Thu Minh Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
227. Âu Hà My Đại học Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
228. Bùi Anh Ngọc Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
229. Lê Thị Bảo Nhung Đại học Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
230. Nguyễn Lan Phương Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
231. Lê Thị Minh Phượng Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
232. Nguyễn Việt Quang Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
233. Trịnh Đức Thái Phó giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
234. Lê Xuân Thắng Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
235. Đặng Thị Thanh Thuý Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
236. Bùi Thị Bích Thuỷ Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
237. Đàm Minh Thuỷ Tiến sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
238. Đỗ Thanh Thuỷ Tiến sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
239. Đỗ Thị Bích Thuỷ Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
240. Hoàng Minh Thuý Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
241. Trịnh Bích Thủy Đại học Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
242. Nguyễn Lân Trung Phó giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
243. Nguyễn Anh Tú Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp

37
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
244. Đinh Hồng Vân Phó giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
245. Ngô Hoàng Vĩnh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
246. Lê Hải Yến Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp
247. Lê Thị Hoàng Anh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
248. Nguyễn Hoàng Anh Phó giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
249. Hoàng Lan Chi Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
250. Lê Thị Kim Dung Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
251. Nguyễn Thị Lê Dung Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
252. Dương Thuỳ Dương Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
253. Trần Linh Hương Giang Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
254. Nguyễn Thị Thu Hà Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
255. Nguyễn Thu Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
256. Trịnh Thanh Hà Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
257. Võ Thị Minh Hà Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
258. Phạm Ngọc Hàm Phó giáo sư Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
259. Nguyễn Thu Hằng Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
260. Nguyễn Thị Hảo Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
261. Đinh Văn Hậu Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
262. Nguyễn Đình Hiền Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
263. Nguyễn Thị Ngọc Hiền Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
264. Đinh Thu Hoài Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
265. Phạm Thuý Hồng Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
266. Đào Thu Huệ Thạc sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
267. Nguyễn Quang Hưng Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
268. Bùi Thị Thanh Hương Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
269. Trần Thị Bích Hường Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
270. Phạm Thị Thu Hường Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
271. Đỗ Thị Thanh Huyền Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
272. Lê Xuân Khai Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
273. Đỗ Thu Lan Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
274. Trần Thị Kim Loan Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
275. Nguyễn Thị Luyện Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
276. Nguyễn Thị Đỗ Mai Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
277. Nguyễn Thị Minh Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
278. Phạm Văn Minh Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc

38
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
279. Bùi Thị Hằng Nga Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
280. Nguyễn Thị Bảo Ngân Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
281. Cao Như Nguyệt Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
282. Ngô Minh Nguyệt Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
283. Nguyễn Thị Hồng Nhân Thạc sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
284. Bùi Thị Thuý Phương Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
285. Nguyễn Thị Phượng Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
286. Nguyễn Thị Lệ Quyên Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
287. Hoàng Thị Băng Tâm Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
288. Vũ Phương Thảo Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
289. Đinh Thị Hồng Thu Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
290. Nguyễn Hà Thu Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
291. Trần Thị Phương Thu Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
292. Nguyễn Anh Thục Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
293. Phạm Minh Tiến Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
294. Hoàng Thị Thu Trang Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
295. Nguyễn Quỳnh Trang Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
296. Phạm Đức Trung Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
297. Phạm Thị Minh Tường Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc
298. Nguyễn Đại Cồ Việt Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
299. Vũ Thanh Xuân Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
300. Nguyễn Thị Mai Hương Phó giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
301. Huỳnh Anh Tuấn Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
302. Dương Nguyễn Anh Đại học Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
303. Đặng Minh Anh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
304. Nguyễn Lan Anh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
305. Nguyễn Phương Anh Đại học Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
306. Nguyễn Thị Lan Anh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
307. Nguyễn Tuấn Anh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
308. Trần Hoàng Anh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
309. Trần Thị Lan Anh Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
310. Phạm Thị Diệu Ánh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
311. Phạm Hoàng Long Biên Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
312. Đỗ Hạnh Chi Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
313. Hoàng Linh Chi Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh

39
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
314. Dương Anh Chiến Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
315. Nguyễn Chí Đức Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
316. Dương Thị Lệ Dung Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
317. Nguyễn Thị Dung Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
318. Phùng Thị Kim Dung Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
319. Trần Thị Vân Dung Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
320. Bùi Thị Ánh Dương Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
321. Lê Thùy Dương Đại học Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
322. Nguyễn Thùy Dương Đại học Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
323. Cấn Thị Chang Duyên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
324. Lê Thị Hồng Duyên Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
325. Hoàng Hương Giang Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
326. Nguyễn Hồng Giang Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
327. Nguyễn Thị Diệu Hà Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
328. Nguyễn Thị Hải Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
329. Phạm Thị Thu Hà Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
330. Trần Thu Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
331. Vũ Hải Hà Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
332. Hoàng Thị Hồng Hải Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
333. Nguyễn Minh Hằng Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
334. Nguyễn Thị Thu Hằng Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
335. Nguyễn Thu Lệ Hằng Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
336. Nguyễn Minh Hạnh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
337. Nguyễn Anh Hào Đại học Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
338. Nguyễn Thu Hiền Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
339. Lê Phương Hoa Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
340. Nguyễn Thị Hòa Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
341. Đỗ Trọng Hoàng Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
342. Nguyễn Huy Hoàng Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
343. Cao Thuý Hồng Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
344. Đào Thị Vân Hồng Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
345. Nguyễn Diệu Hồng Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
346. Vũ Thị Việt Hương Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
347. Phạm Thị Thu Huyền Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
348. Mai Ngọc Khôi Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh

40
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
349. Nguyễn Việt Kỳ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
350. Nguyễn Thuỵ Phương Lan Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
351. Lê Thùy Lân Đại học Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
352. Tống Thị Mỹ Liên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
353. Vũ Thị Kim Liên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
354. Cấn Thuỳ Linh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
355. Hứa Phương Linh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
356. Trần Phương Linh Đại học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
357. Trịnh Hồng Linh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
358. Vũ Thị Kim Loan Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
359. Lưu Ngọc Ly Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
360. Phạm Ngọc Khánh Ly Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
361. Dương Thu Mai Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
362. Nguyễn Nguyệt Minh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
363. Nguyễn Thị Lệ Mỹ Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
364. Hoàng Thị Mỵ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
365. Đồng Thị Thu Ngân Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
366. Hứa Kim Ngân Đại học Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
367. Phùng Thị Minh Ngọc Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
368. Trần Thanh Nhàn Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
369. Vương Thị Thanh Nhàn Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
370. Nguyễn Phương Nhung Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
371. Nguyễn Thị Nhung Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
372. Nguyễn Thị Hồng Nhung Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
373. Hoàng Anh Phong Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
374. Lê Hải Phong Đại học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
375. Đoàn Thị Thu Phương Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
376. Nguyễn Thị Bích Phương Đại học Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
377. Đặng Thị Phượng Đại học Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
378. Nguyễn Thị Kim Phượng Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
379. Mai Như Quỳnh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
380. Lê Hương Thảo Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
381. Lê Phương Thảo Đại học Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
382. Nguyễn Hương Thảo Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
383. Nguyễn Phương Thảo Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh

41
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
384. Nguyễn Thị Thu Thảo Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
385. Nguyễn Thị Thịnh Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
386. Nguyễn Thị Thơm Thơm Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
387. Trần Thị Anh Thư Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
388. Nguyễn Thị Thương Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
389. Nguyễn Thị Thu Đại học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
390. Nguyễn Thị Diệu Thuý Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
391. Nguyễn Thị Thuý Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
392. Phạm Thanh Thuỷ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
393. Phạm Thị Thanh Thuỷ Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
394. Trần Thị Hiếu Thuỷ Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
395. Nguyễn Thanh Thủy Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
396. Phạm Thị Ngọc Thúy Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
397. Phan Thị Toán Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
398. Đào Hương Trà Đại học Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
399. Nguyễn Thị Minh Trâm Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
400. Bùi Thị Minh Trang Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
401. Giang Thị Trang Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
402. Hoàng Hồng Trang Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
403. Hoàng Vân Trang Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
404. Lương Quỳnh Trang Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
405. Nguyễn Thị Huyền Trang Tiến sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
406. Nguyễn Thị Minh Trang Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
407. Nguyễn Thị Thùy Trang Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
408. Khắc Thị Ánh Tuyết Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
409. Phạm Thị Lệ Tuyết Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
410. Nguyễn Thị Thanh Vân Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
411. Vũ Thị Thanh Vân Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
412. Nguyễn Hải Yến Đại học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
413. Nguyễn Thị Hồng Yến Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
414. Dương Hồng Anh Đại học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
415. Lâm Thị Hoà Bình Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
416. Nguyễn Thị Hồng Châu Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
417. Nguyễn Thị Kim Chi Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
418. Lê Thị Chinh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh

42
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
419. Đặng Đức Cường Đại học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
420. Vũ Thị Bích Đào Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
421. Bùi Thị Diên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
422. Nghiêm Thị Bích Diệp Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
423. Phạm Thùy Dương Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
424. Nguyễn Hải Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
425. Nguyễn Minh Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
426. Nguyễn Ngân Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
427. Nguyễn Thị Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
428. Phạm Thu Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
429. Phạm Thu Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
430. Cao Thị Hải Đại học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
431. Bùi Thị Hằng Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
432. Nguyễn Thị Thu Hằng Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
433. Phạm Thị Hằng Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
434. Nguyễn Thị Bích Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
435. Nguyễn Thuý Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
436. Trần Kiều Hạnh Đại học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
437. Nguyễn Thị Thu Hiền Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
438. Nguyễn Mai Hoa Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
439. Nguyễn Thanh Hoà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
440. Lê Thị Hoàn Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
441. Nguyễn Thị Hợp Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
442. Nguyễn Minh Huệ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
443. Hoàng Thùy Hương Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
444. Nguyễn Đặng Nguyệt Hương Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
445. Lê Thị Thu Huyền Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
446. Hoàng Thị Khánh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
447. Đỗ Hà Lan Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
448. Lương Tố Lan Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
449. Phí Thị Thu Lan Đại học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
450. Vũ Phương Lan Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
451. Phan Thị Ngọc Lệ Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
452. Khương Hà Linh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
453. Nguyễn Thị Thuỳ Linh Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh

43
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
454. Phan Hoàng Diệu Linh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
455. Vũ Thuỳ Linh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
456. Hoàng Thị Phương Loan Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
457. Mai Thị Loan Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
458. Trần Thị Long Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
459. Lê Thị Lý Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
460. Nguyễn Ngọc Mai Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
461. Tô Thị Mai Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
462. Chu Thị Huyền Mi Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
463. Nguyễn Thị Hằng Nga Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
464. Bùi Thị Kim Ngân Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
465. Bùi Thị ánh Ngọc Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
466. Ngô Thị Khánh Ngọc Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
467. Trần Thị Bích Ngọc Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
468. Hoàng Minh Nguyệt Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
469. Vũ Thị Thanh Nhã Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
470. Nguyễn Cẩm Nhung Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
471. Nguyễn Kiều Oanh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
472. Nguyễn Thị Phúc Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
473. Đào Thị Phương Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
474. Đoàn Thuý Quỳnh Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
475. Nguyễn Thị Như Quỳnh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
476. Đường Thị Phương Thảo Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
477. Nguyễn Phong Thu Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
478. Đặng Thị Toàn Thư Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
479. Từ Thị Minh Thuý Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
480. Lê Thị Diễm Thuỳ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
481. Nguyễn Thị Thủy Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
482. Đinh Thị Thu Trang Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
483. Hoàng Nguyễn Thu Trang Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
484. Nguyễn Thị Huyền Trang Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
485. Nguyễn Thị Thu Trang Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
486. Nguyễn Thị Thu Trang Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
487. Trần Thị Huyền Trang Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
488. Vũ Thị Huyền Trang Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh

44
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
489. Vũ Ngọc Tùng Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
490. Trần Thị Ánh Tuyết Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
491. Chu Thanh Vân Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
492. Chu Thị Phương Vân Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
493. Nguyễn Thanh Vân Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
494. Nguyễn Việt Hòa Thạc sĩ Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Ả Rập
495. Nguyễn Thuý Lan Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
496. Nguyễn Đoàn Phượng Thạc sĩ Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Ả Rập
497. Đỗ Minh Hoàng Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
498. Nguyễn Thị Vân Anh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
499. Trần Thị Hoàng Anh Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
500. Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
501. Phạm Văn Kim Tiến sĩ Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Nga
502. Nguyễn Thành Công Thạc sĩ Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Nga
503. Dương Quỳnh Hoa Tiến sĩ Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Nga
504. Nguyễn Văn Chăm Đại học Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Đức
505. Trịnh Văn Tiệp Thạc sĩ Các ngành ngôn ngữ nước ngoài Ngôn ngữ Đức
506. Khoa Anh Việt Thạc sĩ Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh
507. Nguyễn Ninh Bắc Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
508. Lê Thị Huyền Trang Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
509. Nguyễn Thị Chi Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
510. Trần Thị Thu Hiền Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
511. Nguyễn Quỳnh Hoa Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
512. Nguyễn Thị Phương Thảo Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
513. Thái Hà Lam Thuỷ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
514. Nguyễn Thị Quỳnh Yến Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
515. Nguyễn Ngọc Anh Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
516. Nguyễn Văn Quang Giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
517. Lê Hùng Tiến Phó giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
518. Hoàng Văn Vân Giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh



45
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục
Mầm non.
Ngành tham gia giảng dạy
Cơ quan Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
công tác khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng

1. Đỗ Hoàng Ánh Tiến sỹ Lịch sử Đảng Tất cả các ngành

2. Phạm Thị Lương Diệu Tiến sỹ Lịch sử Đảng Tất cả các ngành

3. Nguyễn Thị Giang Thạc sỹ Lịch sử Đảng Tất cả các ngành
4. Lương Xuân Thịnh Thạc sỹ Guitar/Jazz Tất cả các ngành
5. Hồ Hồng Đức Thạc sỹ Sư phạm mỹ thuật Tất cả các ngành
6. Hoàng Ngọc Quang Thạc sỹ Kinh tế chính trị Tất cả các ngành
7. Nguyễn Thị Hương Lan Tiến sỹ Kinh tế Tất cả các ngành
8. Nguyễn Thị Lan Hương Tiến sỹ Kinh tế Tất cả các ngành
9. Hoàng Thị Hương Tiến sỹ Quản lý tài nguyên Tất cả các ngành
10. Vũ Đức Oai Tiến sỹ Kinh tế Tất cả các ngành
11. Nguyễn Thị Giang Tiến sỹ Kinh tế quốc tế Tất cả các ngành
12. Đỗ Thị Ngọc Anh Tiến sỹ Chính trị học Tất cả các ngành
13. Nguyễn Đăng Hùng Thạc sỹ Toán Tất cả các ngành
14. Nguyễn Trọng Toàn Tiến sỹ Toán – Vận trù học Tất cả các ngành
15. Nguyễn Thị Thúy Hằng Tiến sỹ Triết học Tất cả các ngành
16. Trần Minh Thu Tiến sỹ Quản trị kinh doanh Kinh tế Tài chính
17. Trần Thị Tâm Ngọc Thạc sỹ Âm nhạc học Kinh tế Tài chính
18. Vũ Tú Cầu Tiến sỹ Âm nhạc học Kinh tế Tài chính
19. Hà Công Anh Bảo Tiến sĩ Quản trị kinh doanh, Luật Kinh tế Tài chính
20. Nguyễn Thị Quỳnh Trang Thạc sĩ Marketing Kinh tế Tài chính
Kinh tế,
21. Lê Duy Anh Tiến sĩ Kinh tế Tài chính
Nghiên cứu phát triển
22. Phạm Văn Thủy Phó Giáo sư Tiến sĩ Lịch sử Kinh tế Tài chính
Quản trị kinh doanh
23. Nguyễn Tuấn Đạt Thạc sĩ Kinh tế Tài chính
Công nghệ thông tin
24. Phó Đức Tài Phó Giáo sư Tiến sĩ Toán học Kinh tế Tài chính
25. Kiều Phương Thùy Thạc sĩ Quản lí hệ thống thông tin Kinh tế Tài chính
26. Đào Thị Bích Thủy Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế Tài chính
27. Nguyễn Cẩm Nhung Tiến sĩ Kinh tế quốc tế Kinh tế Tài chính
28. Nguyễn Trần Tiến Tiến sĩ Lịch sử Kinh tế Tài chính
Quản lý điều hành
29. Tej S Dhakar Tiến sĩ Kinh tế Tài chính
Khoa học quản lý

46
Ngành tham gia giảng dạy
Cơ quan Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành
công tác khoa học chuyên môn Tên ngành đại học
cao đẳng
Quản trị kinh doanh
30. Nicholas Nugent Tiến sĩ Kinh tế Tài chính
Marketing
31. Gregory Randolph Tiến sĩ Kinh tế - Tài chính Kinh tế Tài chính
Quản trị kinh doanh
32. Kristin Martin Tiến sĩ Kinh tế Tài chính
Tài chính
Kinh doanh quốc tế
33. Suman Rayamajhi Tiến sĩ Kinh tế Tài chính
Tài chính
Kinh doanh quốc tế
34. Zuzana P. Buzzell Tiến sĩ Kinh tế Tài chính
Tài chính
Ngân hàng, Tài chính,
35. Brian Langenberg Tiến sĩ Kinh tế Tài chính
Đầu tư, Kinh tế
Quản trị kinh doanh
36. John Chambers Tiến sĩ Kinh tế Tài chính
Tài chính
37. Michelle I. Caron Tiến sĩ Kinh doanh quốc tế Kinh tế Tài chính
Kinh doanh quốc tế
38. Marzieh Namazi Tiến sĩ Kinh tế Tài chính
Quản lý hệ thống thông tin


Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
___________________________ _______________________
Số: 468/ĐHNN-ĐT Hà Nội, ngày 09 tháng 4 năm 2021
Về đề án tuyển sinh đại học chính quy
năm 2021

Kính gửi: - Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Ban chỉ đạo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 Đại học Quốc gia Hà Nội

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh
trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 96/QĐ-ĐHQGHN ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Giám
đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc giao chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021;
Căn cứ Công văn số 176/ĐHQGHN-ĐT ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Giám đốc
Đại học Quốc gia Hà Nội về việc chuẩn bị cho công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy
năm 2021;
Căn cứ Công văn số 1017/BGDĐT-GDĐH ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc rà soát, cung cấp và công bố thông tin tuyển sinh
các hình thức đào tạo của trình độ cao đằng ngành Giáo dục Mầm non và trình độ đại
học năm 2021;
Căn cứ Công văn số 1318/BGDĐT-QLCL ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học
phổ thông năm 2021;
Căn cứ Hướng dẫn số 818/HD-ĐHQGHN ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Giám
đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 ở Đại
học Quốc gia Hà Nội;
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội báo cáo Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Ban Chỉ đạo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Đại học Quốc gia Hà Nội
Đề án tuyển sinh và Thông tin phục vụ công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2021
của Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN thay thế Đề án theo Công văn số 394/ĐHNN-ĐT
ngày 30/3/2021 của Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN (Phụ lục đính kèm theo công văn
này).
Trân trọng./.


HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
(đã ký)
- Như kính gửi;
- Đại học Quốc gia Hà Nội (để báo cáo);
- Các Phó Hiệu trưởng (để biết);
- Lưu: HCTH, ĐT, Tr06.


Đỗ Tuấn Minh
PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Kèm theo công văn số 468/ĐHNN-ĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH
GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2021
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông
tin điện tử của trường
Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: 024.37547269 (P. Hành chính tổng hợp), 024.37548137 (P. Đào tạo)
Hotline: 0979292969
Website: http://ulis.vnu.edu.vn
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN tiền thân là Trường Ngoại ngữ thành lập năm 1955
tại Việt Nam Học xá (nay thuộc phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội). Trải qua hơn
65 năm xây dựng và phát triển, Trường trở thành trung tâm đào tạo giáo viên và cán bộ ngoại
ngữ lớn nhất, với vị trí là trường đầu ngành về ngoại ngữ của cả nước.
Trường hiện có 518 giảng viên cơ hữu, bao gồm các giáo sư, phó giáo sư, tiến sỹ và thạc
sỹ được đào tạo tại các nước bản ngữ.
Bằng nhiều hình thức đào tạo như chính quy dài hạn tập trung, tại chức, bồi dưỡng dài hạn,
ngắn hạn, Trường đã cung cấp nguồn nhân lực chủ yếu cho việc giảng dạy ngoại ngữ ở các cấp
bậc học từ giáo dục phổ thông, giáo dục trung học, cao đẳng, đại học, giáo dục chuyên nghiệp
dạy nghề, cho các trường thuộc các lực lượng vũ trang (Quân đội, Công an), đáp ứng nhu cầu
cán bộ ngoại ngữ cho các ngành ngoại giao, kinh tế, chính trị-xã hội, quốc phòng v.v Tính từ
năm 1955 đến nay, Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN đã đào tạo được hàng vạn giáo viên,
cán bộ ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Đức, tiếng Nhật,
tiếng Hàn Quốc, tiếng Ả-Rập, tiếng Thái Lan ở các trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học. Hàng
trăm sinh viên tốt nghiệp đã có các học vị Tiến sỹ khoa học, Tiến sỹ, trở thành các GS, PGS đầu
ngành ngoại ngữ của cả nước. Nhiều cựu sinh viên của trường đang giữ những cương vị lãnh
đạo cao trong Đảng, trong Chính phủ, trong các cơ quan Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước,
trong các liên doanh với nước ngoài.
Trong nghiên cứu khoa học, Trường đã hoàn thành hàng trăm đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ,
cấp ĐHQGHN, cấp trường với hàng nghìn số lượt cán bộ, giáo viên tham gia. Trường đã biên
soạn khung chương trình, giáo trình và sách công cụ cho các bậc phổ thông, tham gia viết sách
giáo khoa ngoại ngữ giảng dạy trong các trường phổ thông. Hàng năm, Trường triển khai bồi
dưỡng nâng cao trình độ hàng nghìn lượt giáo viên phổ thông. Hiện nay, Trường là một trong
1
các cơ sở đào tạo được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao nhiệm vụ khảo sát, đánh giá, bồi dưỡng đội
ngũ giáo viên tiếng Anh trên toàn quốc theo nhiệm vụ của Đề án Ngoại ngữ quốc gia 2020 v.v…
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học)
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, Khối Khối Khối
STT Khối Khối Khối Khối Tổng
trình độ đào tạo ngành ngành ngành
ngành I ngành II ngành III ngành VII
IV V VI
I. Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ 40 34 74
1.1.1 Ngôn ngữ Anh 21
1.1.2 Ngôn ngữ Nga 5
1.1.3 Ngôn ngữ Pháp 5
Ngôn ngữ Trung
1.1.4 3
Quốc
Lí luận và Phương
1.1.5 pháp dạy học bộ môn 26
tiếng Anh
Lí luận và Phương
1.1.6 pháp dạy học bộ môn 4
tiếng Nga
Lí luận và Phương
1.1.7 pháp dạy học bộ môn 8
tiếng Pháp
Lí luận và Phương
1.1.8 pháp dạy học bộ môn 2
tiếng Trung Quốc
1.2 Thạc sĩ 473 231 704
1.2.1 Ngôn ngữ Anh 96
1.2.2 Ngôn ngữ Nga 5
1.2.3 Ngôn ngữ Pháp 5
Ngôn ngữ Trung
1.2.4 9
Quốc
1.2.5 Ngôn ngữ Đức 17
1.2.6 Ngôn ngữ Nhật Bản 30
1.2.7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 46
Lí luận và Phương
1.2.8 pháp dạy học bộ môn 453
tiếng Anh
Lí luận và Phương
1.2.9 pháp dạy học bộ môn 5
tiếng Nga
Lí luận và Phương
1.2.10 pháp dạy học bộ môn 2
tiếng Pháp
Lí luận và Phương
1.2.11 pháp dạy học bộ môn 13
tiếng Trung Quốc
Ngôn ngữ Đức liên
1.2.12 kết với trường ĐH 23
Leipzig
2 Đại học
2.1 Chính quy
Các ngành đào tạo trừ 1192 5198 6390
2.1.1
ngành đào tạo ưu tiên
2.1.1.1 Sư phạm Tiếng Anh 773
2.1.1.2 Sư phạm Tiếng Nga 10
2.1.1.3 Sư phạm Tiếng Pháp 47
2.1.1.4 Sư phạm Tiếng Trung 96
2.1.1.5 Sư phạm Tiếng Đức 47
2.1.1.6 Sư phạm Tiếng Nhật 111
2
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, Khối Khối Khối
STT Khối Khối Khối Khối Tổng
trình độ đào tạo ngành ngành ngành
ngành I ngành II ngành III ngành VII
IV V VI
Sư phạm Tiếng Hàn
2.1.1.7 108
Quốc
2.1.1.8 Ngôn ngữ Anh 781
2.1.1.9 Ngôn ngữ Nga 161
2.1.1.10 Ngôn ngữ Pháp 478
Ngôn ngữ Trung
2.1.1.11 259
Quốc
2.1.1.12 Ngôn ngữ Đức 215
2.1.1.13 Ngôn ngữ Nhật Bản 317
2.1.1.14 Ngôn ngữ Hàn Quốc 227
2.1.1.15 Ngôn ngữ Ả Rập 90
2.1.1.16 Ngôn ngữ Anh CLC 792
2.1.1.17 Ngôn ngữ Pháp CLC 231
Ngôn ngữ Trung
2.1.1.18 490
Quốc CLC
2.1.1.19 Ngôn ngữ Đức CLC 199
2.1.1.20 Ngôn ngữ Nhật CLC 487
Ngôn ngữ Hàn Quốc
2.1.1.21 471
CLC
Các ngành đào tạo ưu
2.1.2
tiên
2.1.2.1 Ngành …
Liên thông từ trung
2.2 cấp lên đại học chính
quy
2.2.1 Ngành …
Liên thông từ cao
2.3 đăng lên đại học
chính quy
2.3.1 Ngành …
Đào tạo chính quy
đối với người đã có
2.4
bằng tốt nghiệp trình
độ đại học trở lên
2.4.1 Ngành …
Cao đẳng ngành
3
Giáo dục mầm non
3.1 Chính quy
Liên thông từ trung
3.2 cấp lên cao đẳng
chính quy
Đào tạo chính quy đối
với người đã có bằng
3.3
tốt nghiệp trình độ cao
đẳng
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học
1.1.1 Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung
1.1.2
Quốc
1.1.3 Ngôn ngữ Nhật Bản
Liên thông từ trung
1.2 cấp lên đại học vừa
làm vừa học
1.2.1 Ngành …
Liên thông từ cao
1.3 đẳng lên đại học vừa
làm vừa học
1.3.1 Ngành …
3
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, Khối Khối Khối
STT Khối Khối Khối Khối Tổng
trình độ đào tạo ngành ngành ngành
ngành I ngành II ngành III ngành VII
IV V VI
Đào tạo vừa học vừa
làm đối với người đã
1.4 có bằng tốt nghiệp
trình độ đại học trở
lên
1.4.1 Ngôn ngữ Anh 1232
Ngôn ngữ Trung
1.4.2 43
Quốc
1.4.3 Ngôn ngữ Nhật Bản 44
Cao đẳng ngành
2
Giáo dục mầm non
2.1 Vừa làm vừa học
Liên thông từ trung
2.2 cấp lên cao đẳng vừa
làm vừa học
Đào tạo vừa học vừa
làm đối với người đã
2.3
có bằng tốt nghiệp
trình độ cao đẳng

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển
và xét tuyển): xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT)
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ Điểm Điểm
STT Chỉ Số trúng Chỉ Số trúng
hợp xét tuyển trúng trúng
tiêu tuyển tiêu tuyển
tuyển tuyển
1. Khối ngành/ Nhóm ngành I*
- Ngành Sư phạm tiếng Anh 175 136 34.45 175 190 35.83
- Ngành Sư phạm tiếng Trung 25 14 34.70 25 27 36.08
- Ngành Sư phạm tiếng Đức 25 28 31.85
- Ngành Sư phạm tiếng Nhật 25 18 34.52 25 26 35.66
- Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc 25 27 34.08 25 26 35.87
2. Khối ngành II
3. Khối ngành III
4. Khối ngành IV
5. Khối ngành V
6. Khối ngành VI
7. Khối ngành VII
- Ngành Ngôn ngữ Anh 120 102 35.50
- Ngành Ngôn ngữ Nga 75 53 28.57 75 69 31.37
- Ngành Ngôn ngữ Pháp 75 65 32.48
- Ngành Ngôn ngữ Đức 50 50 32.30
- Ngành Ngôn ngữ Ả Rập 30 27 28.63 25 24 25.77
- Ngành Ngôn ngữ Anh CLC 225 348 31.32 350 457 34.6
- Ngành Ngôn ngữ Pháp CLC 75 112 26.02 100 120 32.54
- Ngành Ngôn ngữ Trung CLC 175 208 32.03 175 190 34.65
- Ngành Ngôn ngữ Đức CLC 75 88 27.78 100 110 32.28
- Ngành Ngôn ngữ Nhật CLC 175 196 31.95 175 187 34.37
- Ngành Ngôn ngữ Hàn CLC 175 174 32.77 175 189 34.68
Tổng 1500 1618 1450 1643
4
- Khối ngành/ Nhóm ngành I*: Kê khai theo ngành
- Nếu tuyển sinh năm 2021 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2019; “Năm tuyển
sinh -1”: là năm tuyển sinh 2020

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 44.000 m2.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 2000 chỗ.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một
sinh viên chính quy:
Diện tích sàn
Số
TT Loại phòng xây dựng
lượng
(m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
1 214 18591
phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 440
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 0 0
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 25 1814
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 183 15967
1.5. Số phòng học đa phương tiện 0 0
1.6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 5 370
2. Thư viện, trung tâm học liệu 3 541
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở
3. 2 122
thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 219 19227
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ Ngành/Nhóm
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành/Khối ngành đào tạo
1, 3, 17 phòng - Máy tính xách tay Dell Vostro 3568 - Khối ngành I
4,… Lab (từ 2 – - Tai nghe + Mic - Khối ngành VII
17 18: Tổ chức - Thiết bị chuyển mạch Cisco
dạy và thi - Bàn giáo viên
đánh giá - Bàn học sinh
năng lực) - Am ly TOA
- Loa TOA
- Ghế xoay Hòa Phát
- Ghế gấp Hòa Phát
- Quạt trần
- Máy chiếu Hitachi EX252
- Màn chiếu Dalite
- Tủ mạng 10U
- Điều hoà Panasonic 18000BTU
- Điều hoà Daikin 18000BTU
18 Lab 19 (710, - Điều khiển trung tâm cho giáo viên - Khối ngành I
nhà A2) - Điều khiển trung tâm cho học sinh - Khối ngành VII
- Đầu đọc ghi băng bàn giáo viên
5
Phục vụ Ngành/Nhóm
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành/Khối ngành đào tạo
- Đầu ghi máy chủ
- Tai nghe
- Audio
- Cáp VGA
- Máy tính giáo viên
- Máy tính học sinh
- Switch Hub 24 Port
- Tủ mạng
- Loa ngoài
- Amly toa
- Máy chiếu HL 650U
- Máy chiếu vật thể
- Bảng điện tử
- Màn chiếu
19 Phòng thực - Bộ điều khiển trung tâm Taiden - Khối ngành I
nghiệm - Đèn phát sóng hồng ngoại đa kênh - Khối ngành VII
phương - Giá đặt đèn phát
pháp giảng - Dây cáp tín hiệu đèn kèm giắc BNC
dạy nghe nói - Bộ thu sóng hồng ngoại 8 kênh
(303B3) Taiden
- Vali sạc cho bộ thu Taiden
- Pin sạc Taiden
- Tai nghe chụp đầu Taiden
- Bàn phiên dịch kỹ thuật số Taiden
- Tai nghe cho phiên dịch Taiden
- Dây cap tín hiệu Taiden
- Mixer tiếng Yamaha
- Tủ case kèm bánh xe
- Tủ đựng đồ kèm bánh xe
- Dây cáp tín hiệu kết nối âm thanh
- Giắc tín hiệu Neutrik
20 Máy chiếu - Máy chiếu Hitachi - Khối ngành I
giảng dạy - Máy chiếu 3M - Khối ngành VII
- Máy chiếu EPSON
- Máy chiếu MITSUBISHI
21 Điều hòa - Điều hòa Daikin 18000 BTU - Khối ngành I
phòng học - Khối ngành VII
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể
cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành/Nhóm ngành I 38.059 (sách); 2228 tạp chí; TLNS: 10.177; 03 (CSDL)
2. Khối ngành VII 38.059 (sách); 2228 tạp chí; TLNS: 10.177; 03 (CSDL)
6
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Trình độ
Giới Chức danh Chuyên môn đào Giảng dạy tiêu tuyển sinh
TT Họ và tên chuyên
tính khoa học tạo môn chung Đại học
môn
Mã Tên ngành
1. V ũ Thị Thu An Nữ Thạc sỹ Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
2. L ê Hoài Ân Nam Tiến sỹ Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
3. Đ ặng Minh Anh Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
4. Đ ào Hoàng Anh Nữ Cử nhân Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
5. Đ ỗ Lan Anh Nữ Tiến sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
6. D ương Hồng Anh Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
7. D ương Nguyễn Anh Nam Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
8. H à Lê Kim Anh Nữ Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
9. H oàng Hải Anh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
10. L ê Thị Hoàng Anh Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
11. L ê Thùy Anh Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
12. L ương Trâm Anh Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
13. L ưu Thị Kim Anh Nữ Tiến sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
14. M ai Thị Vân Anh Nữ Thạc sỹ Tiếng Nga 7220202 Ngôn ngữ Nga
15. N guyễn Hoàng Anh Nữ Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
16. N guyễn Kim Anh Nữ Thạc sỹ Tiếng Ả Rập 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập
17. N guyễn Lan Anh Nữ Thạc sỹ Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
18. N guyễn Lan Anh Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
19. N guyễn Ngọc Anh Nữ Thạc sỹ Tiếng Nga 7140232 Sư phạm Tiếng Nga
20. N guyễn Ngọc Anh Nam Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
21. N guyễn Phương Anh Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
22. N guyễn Thị Lan Anh Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
23. N guyễn Thị Vân Anh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
24. N guyễn Tuấn Anh Nam Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
25. T ô Thị Ngân Anh Nữ Tiến sỹ Tiếng Nga 7140232 Sư phạm Tiếng Nga
26. T rần Hoài Anh Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
27. T rần Hoàng Anh Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
28. T rần Thị Hoàng Anh Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
29. T rần Thị Lan Anh Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
30. T rịnh Thị Phan Anh Nữ Tiến sỹ Tiếng Nga 7220202 Ngôn ngữ Nga
31. Đ ặng Ngọc Ánh Nữ Cử nhân Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
32. P hạm Thị Diệu Ánh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
7
33. T ạ Nhật Ánh Nữ Tiến sỹ Tâm lý học 71402 Các ngành Sư phạm
34. T rương Thị Ánh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
35. C ao Thị Hải Bắc Nữ Tiến sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
36. N guyễn Ninh Bắc Nam Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
37. C hử Thị Bích Nữ Tiến sỹ Ngôn ngữ học 72202 Các ngành ngôn ngữ nước ngoài
38. H oàng Thị Bích Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
39. P hạm Hoàng Long Biên Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
40. H oàng Thị Thanh Bình Nữ Thạc sỹ Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
41. L âm Thị Hoà Bình Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
42. T rần Đình Bình Nam Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
43. V ăn Thị Thanh Bình Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
44. L ê Văn Canh Nam Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
45. V ũ Thị Phương Châm Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
46. N guyễn Văn Chăm Nam Cử nhân Tin học Môn chung
47. N guyễn thị Hồng Châu Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
48. Đ ỗ Hạnh Chi Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
49. H oàng Lan Chi Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
50. H oàng Linh Chi Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
51. N guyễn Linh Chi Nữ Thạc sỹ Tiếng Ả Rập 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập
52. N guyễn Thị Chi Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
53. N guyễn Thị Kim Chi Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
54. N guyễn Thị Vân Chi Nữ Thạc sỹ Tiếng Thái Chưa có Tiếng Thái
55. T rần Khánh Chi Nữ Cử nhân Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
56. D ương Anh Chiến Nam Tiến sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
57. V ũ Thị Chín Nữ Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Nga 7140232 Sư phạm Tiếng Nga
58. L ê Thị Chinh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
59. N guyễn Thành Công Nam Thạc sỹ Giáo dục công dân Môn chung
60. Đ ặng Đức Cường Nam Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
61. V ũ Thị Tâm Đan Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
62. V ũ Thị Bích Đào Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
63. B ùi Thị Diên Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
64. N ghiêm Thị Bích Diệp Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
65. N guyễn Thị Ngọc Diệp Nữ Thạc sỹ Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
66. L âm Quang Đông Nam Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
67. N guyễn Chí Đức Nam Tiến sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
68. D ương Thị Lệ Dung Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
69. L ê Thị Kim Dung Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
8
70. N guyễn Thị Dung Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
71. N guyễn Thị Lê Dung Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
72. P hùng Thị Kim Dung Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
73. T rần Thị Vân Dung Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
74. B ùi Thị Ánh Dương Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
75. Đ ặng Nguyễn Thuỳ Dương Nữ Thạc sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
76. D ương Thuỳ Dương Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
77. L ê Thùy Dương Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
78. N guyễn Thuỳ Dương Nữ Thạc sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
79. N guyễn Thùy Dương Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
80. P hạm Thùy Dương Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
81. V ũ Văn Duy Nam Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
82. C ấn Thị Chang Duyên Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
83. L ê Thị Hồng Duyên Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
84. B ùi Thu Giang Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
85. D ương Thị Giang Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
86. H oàng Hương Giang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
87. N guyễn Đức Giang Nam Thạc sỹ Tâm lý học 71402 Các ngành Sư phạm
88. N guyễn Hoàng Giang Nam Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
89. N guyễn Hồng Giang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
90. N guyễn Thị Hải Giang Nữ Thạc sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
91. N guyễn Thị Hương Giang Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
92. T rần Linh Hương Giang Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
93. P hạm Quỳnh Giao Nữ Cử nhân Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
94. B ùi Thu Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Nga 7220202 Ngôn ngữ Nga
95. L ê Thị Việt Hà Nữ Tiến sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
96. L ưu Thị Nam Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Nga 7220202 Ngôn ngữ Nga
97. N guyễn Hải Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
98. N guyễn Hải Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
99. N guyễn Hải Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
100. N guyễn Minh Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
101. N guyễn Ngân Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
102. N guyễn Thanh Hà Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
103. N guyễn Thị Diệu Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
104. N guyễn Thị Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
105. N guyễn Thị Hải Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
106. N guyễn Thị Thanh Hà Nữ Tiến sỹ Tiếng Nga 7140232 Sư phạm Tiếng Nga
9
107. N guyễn Thị Thu Hà Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
108. N guyễn Thu Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
109. N guyễn Thu Hà Nữ Cử nhân Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
110. N guyễn Thu Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
111. P hạm Thị Thu Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
112. P hạm Thu Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
113. P hạm Thu Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
114. T rần Thị Thu Hà Nữ Cử nhân Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
115. T rần Thu Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
116. T rịnh Thanh Hà Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
117. V õ Thị Minh Hà Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
118. V ũ Hải Hà Nam Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
119. P hạm Thị Thu Hà Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
120. Đ inh Thị Hương Hai Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
121. C ao Thị Hải Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
122. H oàng Thị Hồng Hải Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
123. N guyễn Hồng Hải Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
124. P hạm Ngọc Hàm Nam Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
125. B ùi Thị Hằng Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
126. Đ ỗ Thúy Hằng Nữ Thạc sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
127. H oàng Thị Diễm Hằng Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
128. H oàng Thị Hằng Nữ Thạc sỹ Tiếng Nga 7140232 Sư phạm Tiếng Nga
129. L ê Thị Bích Hằng Nữ Thạc sỹ Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
130. N guyễn Minh Hằng Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
131. N guyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
132. N guyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
133. N guyễn Thu Hằng Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
134. N guyễn Thu Lệ Hằng Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
135. N guyễn Thúy Hằng Nữ Cử nhân Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
136. T ạ Thị Thu Hằng Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
137. T riệu Thu Hằng Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
138. V ương Thu Hằng Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
139. H oàng Thị Hạnh Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
140. H oàng Thị Hồng Hạnh Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
141. N guyễn Minh Hạnh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
142. N guyễn Thị Bích Hạnh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
143. N guyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sỹ Tiếng Ả Rập 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập
10
144. N guyễn Thuý Hạnh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
145. P hạm Thị Hạnh Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
146. T rần Kiều Hạnh Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
147. T rần Thị Hạnh Nữ Thạc sỹ Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
148. N guyễn Anh Hào Nam Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
149. N guyễn Thị Hảo Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
150. T rần Thị Minh Hảo Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
151. Đ inh Văn Hậu Nam Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
152. N guyễn Đình Hiền Nam Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
153. N guyễn Thị Ngọc Hiền Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
154. N guyễn Thị Thu Hiền Nữ Cử nhân Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
155. N guyễn Thị Thu Hiền Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
156. N guyễn Thu Hiền Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
157. T rần Thị Thu Hiền Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
158. L ê Minh Hiếu Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
159. Đ ặng Kim Hoa Nữ Tiến sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
160. D ương Quỳnh Hoa Nữ Tiến sỹ Kinh tế chính trị Môn chung
161. H oàng Thị Thanh Hoà Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
162. L ê Phương Hoa Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
163. N guyễn Mai Hoa Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
164. N guyễn Quỳnh Hoa Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
165. N guyễn Thanh Hoa Nữ Tiến sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
166. N guyễn Hoà Nam Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
167. N guyễn Thanh Hoà Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
168. N guyễn Thị Thanh Hoa Nữ Thạc sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
169. N guyễn Thị Hòa Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
170. N guyễn Việt Hòa Nam Thạc sỹ Ngôn ngữ học 72202 Các ngành ngôn ngữ nước ngoài
171. Đ inh Thu Hoài Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
172. Đ ỗ Thị Thu Hoàn Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
173. L ê Thị Hoàn Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
174. Đ ỗ Minh Hoàng Nam Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
175. Đ ỗ Trọng Hoàng Nam Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
176. N guyễn Huy Hoàng Nam Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
177. N guyễn Minh Hoàng Nam Cử nhân Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
178. C ao Thuý Hồng Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
179. Đ ào Thị Vân Hồng Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
180. H oàng Thị Mai Hồng Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
11
181. N guyễn Diệu Hồng Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
182. N guyễn Diệu Hồng Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
183. P hạm Thuý Hồng Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
184. T hẩm Thúy Hồng Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
185. Đ ào Thị Hợp Nữ Cử nhân Tiếng Thái Chưa có Tiếng Thái
186. N guyễn Thị Hợp Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
187. T rần Kiều Huế Nữ Tiến sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
188. Đ ào Thu Huệ Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
189. N guyễn Minh Huệ Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
190. T rần Thị Huệ Nữ Cử nhân Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
191. N guyễn Quang Hưng Nam Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
192. B ùi Thị Thanh Hương Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
193. B ùi Thị Thu Hương Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
194. Đ ỗ Thu Hương Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
195. H oàng Thùy Hương Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
196. N guyễn Đặng Nguyệt Hương Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
197. N guyễn Thị Thanh Hương Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
198. N guyễn Thị Thu Hương Nữ Thạc sỹ Ngôn ngữ học 72202 Các ngành ngôn ngữ nước ngoài
199. T rần Quỳnh Hương Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
200. T rần Thị Bích Hường Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
201. V ũ Thị Việt Hương Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
202. H à Thu Hường Nữ Thạc sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
203. P hạm Thị Thu Hường Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
204. T rần Thị Hường Nữ Tiến sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
205. Đ inh Thị Thu Huyền Nữ Tiến sỹ Tiếng Nga 7220202 Ngôn ngữ Nga
206. Đ ỗ Thị Thanh Huyền Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
207. H oàng Thị Thanh Huyền Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
208. L ê Mỹ Huyền Nữ Cử nhân Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
209. L ê Thị Thu Huyền Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
210. N guyễn Minh Huyền Nữ Thạc sỹ Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
211. P hạm Thị Thu Huyền Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
212. T rần Thị Thanh Huyền Nữ Thạc sỹ Đông phương học Chưa có Đông phương học
213. V ũ Minh Huyền Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
214. L ê Xuân Khai Nam Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
215. L ê Văn Khải Nam Cử nhân Tiếng Lào Chưa có Tiếng Lào
216. H oàng Thị Khánh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
217. M ai Ngọc Khôi Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
12
218. L ê Thị Khuyên Nữ Thạc sỹ Tiếng Ả Rập 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập
219. P hạm Văn Kim Nam Tiến sỹ Kinh tế chính trị Môn chung
220. T rần Phùng Kim Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
221. N guyễn Việt Kỳ Nam Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
222. B ùi Thị Ngọc Lan Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
223. C hu Thị Phong Lan Nữ Tiến sỹ Ngôn ngữ học 72202 Các ngành ngôn ngữ nước ngoài
224. Đ ặng Thị Lan Nữ Tiến sỹ Tâm lý học 71402 Các ngành Sư phạm
225. Đ ỗ Hà Lan Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
226. Đ ỗ Thu Lan Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
227. L ê Thị Phương Lan Nữ Tiến sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
228. L ương Tố Lan Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
229. N guyễn Thị Hương Lan Nữ Thạc sỹ Tiếng Nga 7140232 Sư phạm Tiếng Nga
230. N guyễn Thuý Lan Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
231. N guyễn Thuỵ Phương Lan Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
232. P hí Thị Thu Lan Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
233. V ũ Phương Lan Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
234. L ê Thùy Lân Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
235. N gô Thị Phương Lê Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
236. P han Thị Ngọc Lệ Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
237. H oàng Phương Liên Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
238. N guyễn Hương Liên Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
239. T ống Thị Mỹ Liên Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
240. V ũ Thị Kim Liên Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
241. C ấn Thuỳ Linh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
242. Đ ào Thị Diệu Linh Nữ Tiến sỹ Tâm lý học 71402 Các ngành Sư phạm
243. D ương Mỹ Linh Nữ Cử nhân Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
244. H ứa Phương Linh Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
245. K hương Hà Linh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
246. L ưu Hà Linh Nữ Thạc sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
247. N guyễn Cảnh Linh Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
248. N guyễn Hà Linh Nữ Cử nhân Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
249. N guyễn Thị Cẩm Linh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
250. N guyễn Thị Thuỳ Linh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
251. N guyễn Thị Thuỳ Linh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
252. N guyễn Thị Tú Linh Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
253. N guyễn Thùy Linh Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
254. P hạm Thị Thùy Linh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
13
255. T hân Thùy Linh Nữ Cử nhân Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
256. T rần Phương Linh Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
257. T rịnh Hồng Linh Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
258. V ũ Thuỳ Linh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
259. H oàng Thị Phương Loan Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
260. M ai Thị Loan Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
261. T rần Mai Loan Nữ Thạc sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
262. T rần Thị Kim Loan Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
263. V ũ Thị Kim Loan Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
264. Đ ỗ Tuấn Long Nam Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
265. N guyễn Xuân Long Nam Tiến sỹ Tâm lý học 71402 Các ngành Sư phạm
266. T rần Hà Lương Nữ Cử nhân Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
267. N guyễn Thị Luyện Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
268. B ùi Mai Ly Nữ Cử nhân Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
269. L ưu Ngọc Ly Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
270. N guyễn Hải Ly Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
271. N guyễn Ngọc Lưu Ly Nữ Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
272. P hạm Ngọc Khánh Ly Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
273. T rần Lưu Ly Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
274. B ồ Thị Lý Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
275. L ê Thị Lý Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
276. D ương Thu Mai Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
277. L ã Thị Thanh Mai Nữ Tiến sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
278. L ê Mai Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
279. N gô Thanh Mai Nữ Thạc sỹ Ngôn ngữ học 72202 Các ngành ngôn ngữ nước ngoài
280. N guyễn Ngọc Mai Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
281. N guyễn Như Mai Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
282. N guyễn Thị Đỗ Mai Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
283. N guyễn Thị Tuyết Mai Nữ Cử nhân Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
284. T ô Thị Mai Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
285. V ũ Thị Hoàng Mai Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
286. C hu Thị Huyền Mi Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
287. Đ ỗ Tuấn Minh Nam Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
288. D ương Lê Đức Minh Nam Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
289. Đ ường Thu Minh Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
290. H oàng Thu Minh Nữ Thạc sỹ Tiếng Ả Rập 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập
291. N gô Vũ Hoàng Minh Nam Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
14
292. N guyễn Nguyệt Minh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
293. N guyễn Thị Minh Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
294. N guyễn Tuấn Minh Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
295. P hạm Văn Minh Nam Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
296. Â u Hà My Nữ Cử nhân Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
297. Đ ào Thị Nga My Nữ Tiến sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
298. H oàng Trà My Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
299. N guyễn Trà My Nữ Cử nhân Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
300. N guyễn Thị Lệ Mỹ Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
301. H oàng Thị Mỵ Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
302. L ê An Na Nữ Thạc sỹ Tiếng Nga 7140232 Sư phạm Tiếng Nga
303. L ưu Trọng Nam Nam Cử nhân Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
304. T rương Hoài Nam Nam Cử nhân Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
305. B ùi Thị Hằng Nga Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
306. L ê Tuyết Nga Nữ Tiến sỹ Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
307. N guyễn Thị Hằng Nga Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
308. B ùi Thị Kim Ngân Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
309. Đ ỗ Hoàng Ngân Nữ Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
310. Đ ồng Thị Thu Ngân Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
311. H ứa Kim Ngân Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
312. N guyễn Thị Bảo Ngân Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
313. T rần Thị Bảo Ngân Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
314. T rần Thị Ngân Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
315. V ũ Thị Tuyết Ngân Nữ Cử nhân Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
316. B ùi Anh Ngọc Nam Thạc sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
317. B ùi Thị ánh Ngọc Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
318. Đ ỗ Bích Ngọc Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
319. L ê Thị Ngọc Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
320. N gô Thị Khánh Ngọc Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
321. N guyễn Thị Bích Ngọc Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
322. N guyễn Thị Bích Ngọc Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
323. P hạm Dương Hồng Ngọc Nữ Tiến sỹ Tiếng Nga 7140232 Sư phạm Tiếng Nga
324. P hùng Thị Minh Ngọc Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
325. T rần Thị Bích Ngọc Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
326. C ao Như Nguyệt Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
327. H oàng Minh Nguyệt Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
328. L ê Thị Minh Nguyệt Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
15
329. N gô Minh Nguyệt Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
330. V ũ Thị Thanh Nhã Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
331. T rần Thanh Nhàn Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
332. V ương Thị Thanh Nhàn Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
333. N guyễn Thị Hồng Nhân Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
334. N guyễn Yến Nhi Nữ Cử nhân Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
335. Đ ào Thị Cẩm Nhung Nữ Thạc sỹ Tâm lý học 71402 Các ngành Sư phạm
336. Đ ào Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
337. Đ ào Thị Tuyết Nhung Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
338. L ê Thị Bảo Nhung Nữ Cử nhân Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
339. N guyễn Cẩm Nhung Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
340. N guyễn Phương Nhung Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
341. N guyễn Thị Hồng Nhung Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
342. N guyễn Thị Nhung Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
343. Đ oàn Thị Nương Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
344. B ùi Thị Oanh Nữ Thạc sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
345. N guyễn Kiều Oanh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
346. H oàng Anh Phong Nam Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
347. L ê Hải Phong Nam Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
348. N guyễn Thị Phúc Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
349. O upaseuth Phoumphithath Nam Cử nhân Tiếng Lào Chưa có Tiếng Lào
350. B ùi Thị Thuý Phương Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
351. Đ ào Thị Phương Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
352. Đ oàn Thị Thu Phương Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
353. N guyễn Lan Phương Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
354. N guyễn Mai Phương Nữ Thạc sỹ Tiếng Thái Chưa có Tiếng Thái
355. N guyễn Thị Bích Phương Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
356. P hạm Hồng Phương Nữ Thạc sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
357. P han Thị Thu Phương Nữ Thạc sỹ Tiếng Ả Rập 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập
358. T rần Thị Minh Phương Nữ Tiến sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
359. Đ ặng Thị Phượng Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
360. L ê Thị Minh Phượng Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
361. L ê Thị Phượng Nữ Cử nhân Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
362. N guyễn Đoàn Phượng Nam Thạc sỹ Lịch sử Đảng Môn chung
363. N guyễn Thị Kim Phượng Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
364. N guyễn Thị Phượng Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
365. P hạm Thị Ngọc Phượng Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
16
366. T rương Thị Phượng Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
367. N guyễn Việt Quang Nam Tiến sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
368. N guyễn Văn Quang Nam Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
369. V õ Đại Quang Nam Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
370. L ê Thế Quý Nam Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
371. N gô Thị Quyên Nữ Thạc sỹ Tiếng Nga 7140232 Sư phạm Tiếng Nga
372. N guyễn Thị Lệ Quyên Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
373. P han Thị Vân Quyên Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
374. Đ oàn Thuý Quỳnh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
375. M ai Như Quỳnh Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
376. N guyễn Ngọc Quỳnh Nữ Cử nhân Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
377. N guyễn Thị Ngọc Quỳnh Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
378. N guyễn Thị Như Quỳnh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
379. B ùi Thiện Sao Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
380. Đ ặng Ngọc Sinh Nam Tiến sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
381. H oa Ngọc Sơn Nam Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
382. C ầm Tú Tài Nam Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
383. D ương Thị Tâm Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
384. H oàng Thị Băng Tâm Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
385. N guyễn Thị Minh Tâm Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
386. T rịnh Đức Thái Nam Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
387. B ùi Đình Thắng Nam Tiến sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
388. L ê Xuân Thắng Nam Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
389. N guyễn Thị Thắng Nữ Tiến sỹ Tâm lý học 71402 Các ngành Sư phạm
390. Đ ỗ Thị Mai Thanh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
391. P hùng Hà Thanh Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
392. Đ ường Thị Phương Thảo Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
393. K huất Hà Thu Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
394. L ại Thị Phương Thảo Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
395. L ê Hương Thảo Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
396. L ê Phương Thảo Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
397. L ưu Bích Thảo Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
398. N guyễn Hương Thảo Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
399. N guyễn Phương Thảo Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
400. N guyễn Thị Phương Thảo Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
401. N guyễn Thị Thu Thảo Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
402. T rình Thị Phương Thảo Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
17
403. V ũ Đoàn Thị Phương Thảo Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
404. V ũ Phương Thảo Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
405. N guyễn Thị Thịnh Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
406. V ũ Tiến Thịnh Nam Thạc sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
407. P hạm Xuân Thọ Nam Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
408. N guyễn Thị Thơm Thơm Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
409. Đ inh Thị Hồng Thu Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
410. N gô Thị Minh Thu Nữ Tiến sỹ Tiếng Nga 7140232 Sư phạm Tiếng Nga
411. N guyễn Hà Thu Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
412. N guyễn Lệ Thu Nữ Tiến sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
413. N guyễn Phong Thu Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
414. N guyễn Thị Thu Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
415. T rần Thị Phương Thu Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
416. Đ ặng Anh Thư Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
417. Đ ặng Thị Toàn Thư Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
418. T rần Thị Anh Thư Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
419. N guyễn Anh Thục Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
420. N guyễn Thị Thương Nữ Tiến sỹ Tiếng Nga 7140232 Sư phạm Tiếng Nga
421. N guyễn Thị Thương Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
422. Đ ặng Thị Thanh Thuý Nữ Tiến sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
423. N guyễn Thị Diệu Thuý Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
424. N guyễn Thị Thuý Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
425. T ừ Thị Minh Thuý Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
426. Đ ỗ Phương Thùy Nữ Tiến sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
427. L ê Thị Diễm Thuỳ Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
428. B ùi Thị Bích Thuỷ Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
429. Đ àm Minh Thuỷ Nữ Tiến sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
430. Đ ỗ Thanh Thuỷ Nữ Tiến sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
431. Đ ỗ Thị Bích Thuỷ Nữ Tiến sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
432. L ê Thị Bích Thuỷ Nữ Thạc sỹ Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
433. N guyễn Thị Thanh Thủy Nữ Cử nhân Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
434. P hạm Thanh Thuỷ Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
435. P hạm Thị Thanh Thuỷ Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
436. P hạm Thị Thanh Thuỷ Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
437. T hái Hà Lam Thuỷ Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
438. T rần Thị Hiếu Thuỷ Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
439. V ũ Thị Thu Thuỷ Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
18
440. T rần Thị Ngọc Thúy Nữ Cử nhân Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
441. H oàng Minh Thuý Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
442. N guyễn Thanh Thủy Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
443. P hạm Thị Ngọc Thúy Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
444. T rịnh Bích Thủy Nữ Cử nhân Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
445. L ê Hùng Tiến Nam Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
446. P hạm Minh Tiến Nam Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
447. T rịnh Văn Tiệp Nam Thạc sỹ Tin học Môn chung
448. V ũ Thị Hồng Tiệp Nữ Tiến sỹ Ngôn ngữ học 72202 Các ngành ngôn ngữ nước ngoài
449. P han Thị Toán Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
450. Đ ào Hương Trà Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
451. H oàng Hương Trà Nữ Cử nhân Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
452. N guyễn Thị Minh Trâm Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
453. B ùi Thị Minh Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
454. Đ inh Thị Thu Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
455. Đ ỗ Thị Thu Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
456. G iang Thị Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
457. H oàng Hồng Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
458. H oàng Nguyễn Thu Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
459. H oàng Thị Thu Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
460. H oàng Thu Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
461. H oàng Vân Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
462. K huông Thị Thu Trang Nữ Tiến sỹ Tiếng Nga 7140232 Sư phạm Tiếng Nga
463. L ê Thị Huyền Trang Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
464. L ương Quỳnh Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
465. N guyễn Huyền Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
466. N guyễn Quỳnh Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
467. N guyễn Thị Huyền Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
468. N guyễn Thị Huyền Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
469. N guyễn Thị Minh Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
470. N guyễn Thị Thiên Trang Nữ Cử nhân Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
471. N guyễn Thị Thu Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
472. N guyễn Thị Thu Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
473. N guyễn Thị Thùy Trang Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
474. N guyễn Thị Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
475. P hạm Nha Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
476. P hạm Thu Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Ả Rập 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập
19
477. P han Thị Huyền Trang Nữ Tiến sỹ Ngôn ngữ học 72202 Các ngành ngôn ngữ nước ngoài
478. P hùng Quỳnh Trang Nữ Cử nhân Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
479. T rần Thị Huyền Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
480. T rần Thị Thu Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
481. V ũ Thị Huyền Trang Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
482. T rần Hữu Trí Nam Tiến sỹ Ngôn ngữ học 72202 Các ngành ngôn ngữ nước ngoài
483. N guyễn Lân Trung Nam Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
484. P hạm Đức Trung Nam Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
485. N guyễn Anh Tú Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
486. C ung Anh Tuấn Nam Cử nhân Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
487. H uỳnh Anh Tuấn Nam Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
488. P hạm Thị Minh Tường Nữ Thạc sỹ Tiếng Trung 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
489. T hân Thị Kim Tuyến Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
490. K hắc Thị Ánh Tuyết Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
491. P hạm Thị Lệ Tuyết Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
492. P hạm Thị Tuyết Nữ Thạc sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
493. T rần Thị Ánh Tuyết Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
494. C hu Thanh Vân Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
495. C hu Thị Phương Vân Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
496. Đ inh Hồng Vân Nam Phó Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
497. H oàng Văn Vân Nam Giáo sư Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
498. L ê Hồng Vân Nữ Cử nhân Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
499. L ê Hồng Vân Nữ Thạc sỹ Tiếng Nhật 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
500. N guyễn Thanh Vân Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
501. N guyễn Thị Thanh Vân Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
502. N guyễn Thị Thu Vân Nữ Tiến sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
503. N guyễn Thị Vân Nữ Thạc sỹ Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
504. N guyễn Thị Vân Nữ Cử nhân Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
505. P hạm Thị Thùy Vân Nữ Thạc sỹ Tiếng Ả Rập 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập
506. V ũ Thị Thanh Vân Nữ Thạc sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
507. K hoa Anh Việt Nam Thạc sỹ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
508. N guyễn Đại Cồ Việt Nam Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
509. N guyễn Quốc Việt Nam Thạc sỹ Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
510. N gô Hoàng Vĩnh Nam Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
511. V ũ Thanh Xuân Nữ Tiến sỹ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
512. N guyễn Thị Linh Yên Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
513. H oàng Thị Yến Nữ Tiến sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
20
514. L ê Hải Yến Nữ Thạc sỹ Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
515. L ê Hải Yến Nữ Thạc sỹ Tiếng Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
516. L ê Thị Hải Yến Nữ Cử nhân Tiếng Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
517. N guyễn Hải Yến Nữ Cử nhân Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
518. N guyễn Thị Quỳnh Yến Nữ Tiến sỹ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

21
1.5 Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
Thâm niên công Tên doanh
Chức Trình Giảng
tác (bắt buộc với nghiệp (bắt buộc
Giới danh độ Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Mã ngành Tên ngành các ngành ưu với các ngành ưu
tính khoa chuyên đào tạo môn
tiên mà trường tiên mà trường
học môn chung
đăng ký đào tạo) đăng ký đào tạo)
1. Đ ỗ Hoàng Ánh Nam Tiến sỹ Lịch sử Đảng x Tất cả các ngành
2. P hạm Thị Lương Diệu Nữ Tiến sỹ Lịch sử Đảng x Tất cả các ngành
3. N guyễn Thị Giang Nữ Thạc sỹ Lịch sử Đảng x Tất cả các ngành
4. L ương Xuân Thịnh Nam Thạc sỹ Guitar/Jazz x Tất cả các ngành
5. H ồ Hồng Đức Nam Thạc sỹ Sư phạm mỹ thuật x Tất cả các ngành
6. H oàng Ngọc Quang Nam Thạc sỹ Kinh tế chính trị x Tất cả các ngành
7. N guyễn Thị Hương Lan Nữ Tiến sỹ Kinh tế x Tất cả các ngành
8. N guyễn Thị Lan Hương Nữ Tiến sỹ Kinh tế x Tất cả các ngành
9. H oàng Thị Hương Nữ Tiến sỹ Quản lý tài nguyên x Tất cả các ngành
10. V ũ Đức Oai Nam Tiến sỹ Kinh tế x Tất cả các ngành
11. N guyễn Thị Giang Nữ Tiến sỹ Kinh tế quốc tế x Tất cả các ngành
12. Đ ỗ Thị Ngọc Anh Nữ Tiến sỹ Chính trị học x Tất cả các ngành
13. N guyễn Đăng Hùng Nam Thạc sỹ Toán x Tất cả các ngành
14. N guyễn Trọng Toàn Nam Tiến sỹ Toán – Vận trù học x Tất cả các ngành
15. N guyễn Thị Thúy Hằng Nữ Tiến sỹ Triết học x Tất cả các ngành
16. T rần Minh Thu Nữ Tiến sỹ Quản trị kinh doanh 7903124QT Kinh tế Tài chính
17. T rần Thị Tâm Ngọc Nữ Thạc sỹ Âm nhạc học 7903124QT Kinh tế Tài chính
18. V ũ Tú Cầu Nam Tiến sỹ Âm nhạc học 7903124QT Kinh tế Tài chính
Quản trị kinh doanh
19. H à Công Anh Bảo Nam Tiến sĩ 7903124QT Kinh tế Tài chính
Luật
Nguyễn Thị Quỳnh
20. Nữ Thạc sĩ Marketing 7903124QT Kinh tế Tài chính
Trang
Kinh tế,
21. L ê Duy Anh Nam Tiến sĩ Nghiên cứu phát 7903124QT Kinh tế Tài chính
triển
Phó
22. P hạm Văn Thủy Nam Giáo Tiến sĩ Lịch sử 7903124QT Kinh tế Tài chính

Quản trị kinh doanh
23. N guyễn Tuấn Đạt Nam Thạc sĩ 7903124QT Kinh tế Tài chính
Công nghệ thông tin
22
Phó
24. P hó Đức Tài Nam Giáo Tiến sĩ Toán học 7903124QT Kinh tế Tài chính

Quản lí hệ thống
25. K iều Phương Thùy Nữ Thạc sĩ 7903124QT Kinh tế Tài chính
thông tin
26. Đ ào Thị Bích Thủy Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7903124QT Kinh tế Tài chính
27. N guyễn Cẩm Nhung Nữ Tiến sĩ Kinh tế quốc tế 7903124QT Kinh tế Tài chính
28. N guyễn Trần Tiến Nam Tiến sĩ Lịch sử 7903124QT Kinh tế Tài chính
Quản lý điều hành
29. T ej S Dhakar Nam Tiến sĩ 7903124QT Kinh tế Tài chính
Khoa học quản lý
Quản trị kinh doanh
30. N icholas Nugent Nam Tiến sĩ 7903124QT Kinh tế Tài chính
Marketing
31. G regory Randolph Nam Tiến sĩ Kinh tế - Tài chính 7903124QT Kinh tế Tài chính
Quản trị kinh doanh
32. K ristin Martin Nữ Tiến sĩ 7903124QT Kinh tế Tài chính
Tài chính
Kinh doanh quốc tế
33. S uman Rayamajhi Nam Tiến sĩ 7903124QT Kinh tế Tài chính
Tài chính
Kinh doanh quốc tế
34. Z uzana P. Buzzell Nữ Tiến sĩ 7903124QT Kinh tế Tài chính
Tài chính
Ngân hàng, Tài
35. B rian Langenberg Nam Tiến sĩ chính, 7903124QT Kinh tế Tài chính
Đầu tư, Kinh tế
Quản trị kinh doanh
36. Jo hn Chambers Nam Tiến sĩ 7903124QT Kinh tế Tài chính
Tài chính
37. M ichelle I. Caron Nữ Tiến sĩ Kinh doanh quốc tế 7903124QT Kinh tế Tài chính
Kinh doanh quốc tế
38. M arzieh Namazi Nữ Tiến sĩ Quản lý hệ thống 7903124QT Kinh tế Tài chính
thông tin
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông chính
quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; người tốt nghiệp
trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
23
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị
tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hoá học: Chủ tịch HĐTS xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ, của ĐHQGHN
và theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021, theo Thông báo về việc xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển năm 2021 của trường ĐH
Ngoại ngữ - ĐHQGHN.
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
quy định.
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK;
sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn phù hợp với yêu cầu của ngành đào tạo tương ứng,
trong đó có ít nhất một trong hai môn Toán, Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60)
mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (còn giá trị sử dụng
trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam
National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng
trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi
THPT năm 2021.
- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong
khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT
năm 2021.
- Thí sinh sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy
định và điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong Toàn quốc và quốc tế.


24
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
A. Đối với chương trình đào tạo chuẩn và Chất lượng cao theo thông tư 23:
- Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (chi tiết xem tại website http://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2021/ )
- Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển bằng kết quả thi trung học phổ thông (THPT) năm 2021
• Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp
(nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). HĐTS căn cứ vào kết quả thi để xét tuyển vào tất cả các nguyện vọng của thí sinh đăng ký. Thí sinh
chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
• Xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi/môn thi THPT đã công bố trên cơ sở nguyên tắc lấy tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối
tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi
của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của Quy chế tuyển sinh (ban hành theo Thông tư
09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Mỗi ngành học chỉ
có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
điểm ƯT(KV,ĐT)
Điểm xét tuyển = ĐM 1 + ĐM 2 + (ĐM Ngoại ngữ x 2) + x 4
3

(ĐM: điểm môn, ƯT: ưu tiên, KV: khu vực, ĐT: đối tượng)
- Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển bằng bài thi ĐGNL của ĐHQGHN và tiêu chí phụ
• Điều kiện đăng ký xét tuyển: điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.
• Thí sinh được đăng ký xét tuyển 01 nguyện vọng. HĐTS căn cứ vào kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN để xét tuyển từ cao xuống thấp
cho đến khi hết chỉ tiêu.

- Thời gian nhận ĐKXT và XT theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT, Hướng dẫn công tác tuyển
sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN và Thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN;
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến, trực tiếp trong thời hạn quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác
nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.

B. Đối với chương trình liên kết Quốc tế ngành Kinh tế - Tài chính:
25
+ 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT
+ 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả học tập ghi trong học bạ Trung học phổ thông. Điểm xét tuyển được tính theo công thức: Điểm
xét tuyển = M1+ M2 + M3 + Điểm ƯT (M1 là điểm trung bình các môn lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn lớp 11; M3 là điểm trung bình
các môn lớp 12).
- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển
sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN;

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền
hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển
sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
Số quyết định mở Ngày tháng năm ban Trường tự chủ Năm đã tuyển
Năm
ngành hoặc hành Số quyết định mở QĐ hoặc Cơ sinh và đào tạo
STT Mã ngành Tên ngành bắt đầu
chuyển đổi tên ngành hoặc chuyển đổi quan có thẩm gần nhất với
đào tạo
ngành (gần nhất) tên ngành (gần nhất) quyền cho phép năm tuyển sinh
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 128/CP 14/8/1967 ĐHQGHN 1967 2020
2 7220201 Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 942/QĐ-ĐHQGHN 3/4/2019 ĐHQGHN 2019 2020
3 7220202 Ngôn ngữ Nga 128/CP 14/8/1967 ĐHQGHN 1967 2020
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 943/QĐ-ĐHQGHN 3/4/2019 ĐHQGHN 2019 2020
5 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 128/CP 14/8/1967 ĐHQGHN 1967 2020
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 913/QĐ-ĐHQGHN 19/3/2018 ĐHQGHN 2018 2020
7 7140235 Sư phạm tiếng Đức 3570/ĐT 19/9/2007 ĐHQGHN 2007 2020
8 7220205 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 944/QĐ-ĐHQGHN 3/4/2019 ĐHQGHN 2019 2020
9 7140236 Sư phạm tiếng Nhật 3570/ĐT 19/9/2007 ĐHQGHN 2007 2020
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 915/QĐ-ĐHQGHN 19/3/2018 ĐHQGHN 2018 2020
11 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 2317/QĐ-ĐHQGHN 9/8/2016 ĐHQGHN 2017 2020
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 916/QĐ-ĐHQGHN 19/3/2018 ĐHQGHN 2018 2020
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập 82 10/03/1997 ĐHQGHN 1997 2020
14 7903124QT Kinh tế - Tài chính*** 1986/ĐHQGHN-ĐT 05/7/2010 ĐHQGHN 2010 2020
26

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu (dự kiến)
Trình xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
TT độ đào Mã ngành Ngành học
Theo xét Theo Tổ Tổ Tổ Tổ
Môn Môn Môn Môn
tạo
KQ thi phương hợp hợp hợp hợp
chính chính chính chính
THPT thức khác môn môn môn môn
Tiếng Tiếng Tiếng
1 ĐH 7140231 Sư phạm tiếng Anh 130 45 D01 D78 D90
Anh Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng
2 ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 310 140 D01 D78 D90
Anh Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
3 ĐH 7220202 Ngôn ngữ Nga 50 20 D01 D02 D78 D90
Anh Nga Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
4 ĐH 7220203 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 70 30 D01 D03 D78 D90
Anh Pháp Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
5 ĐH 7140234 Sư phạm tiếng Trung 15 10 D01 D04 D78 D90
Anh Trung Anh Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
6 ĐH 7220204 140 60 D01 D04 D78 D90
CLC Anh Trung Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
7 ĐH 7220205 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 70 30 D01 D05 D78 D90
Anh Đức Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
8 ĐH 7140236 Sư phạm tiếng Nhật 15 10 D01 D06 D78 D90
Anh Nhật Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
9 ĐH 7220209 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 140 60 D01 D06 D78 D90
Anh Nhật Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
10 ĐH 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 15 10 D01 DD2 D78 D90
Anh Hàn Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
11 ĐH 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 140 60 D01 DD2 D78 D90
Anh Hàn Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng
12 ĐH 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập 25 05 D01 D78 D90
Anh Anh Anh
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
13 ĐH 7903124QT Kinh tế - Tài chính** 110 110 D01 A01 D78 D90
Anh Anh Anh Anh
27
(**) CTĐT chính quy - liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế - Tài chính do trường Southern New Hampshire -
Hoa Kỳ cấp bằng.

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT,
ĐHQGHN quy định năm 2021.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định
của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều
kiện đăng ký để xét tuyển.
c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)
đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (chứng chỉ còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với
Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm
từ 22/36.
e) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt
từ 79 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ
hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2021.
f) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc
tương đương (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét
tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2021.
g) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN bằng ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định năm 2021 và điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ
đạt từ 7.0 trở lên.


28
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định
chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4

TT Mã ngành Tên ngành
trường Mã tổ hợp Mã tổ hợp Mã tổ hợp Mã tổ hợp
Môn chính Môn chính Môn chính Môn chính
môn môn môn môn
Trường Đại học Ngoại ngữ
1 QHF 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
2 QHF 7220201 Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
3 QHF 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 Tiếng Anh D02 Tiếng Nga D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4 QHF 7220203 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC D01 Tiếng Anh D03 Tiếng Pháp D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
5 QHF 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC D01 Tiếng Anh D04 Tiếng Trung D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
6 QHF 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01 Tiếng Anh D04 Tiếng Trung D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
7 QHF 7220205 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC D01 Tiếng Anh D05 Tiếng Đức D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
8 QHF 7220209 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC D01 Tiếng Anh D06 Tiếng Nhật D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
9 QHF 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01 Tiếng Anh D06 Tiếng Nhật D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
10 QHF 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC D01 Tiếng Anh DD2 Tiếng Hàn D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
11 QHF 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01 Tiếng Anh DD2 Tiếng Hàn D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
12 QHF 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
13 QHF 7903124QT Kinh tế - Tài chính** D01 Tiếng Anh A01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
• Môn chính: Hệ số 2
• Riêng với các CTĐT CLC kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc
sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.

1.7. Tổ chức tuyển sinh:
Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc Gia Hà Nội và trường Đại học Ngoại ngữ (chi tiết tại Thông báo
tuyển sinh của trường).

29
1.8. Chính sách ưu tiên:
1.8.1 Chính sách chung
Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển
sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của BGDĐT và của ĐHQGHN.
1.8.2 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
Điều kiện tiên quyết: Yêu cầu bắt buộc cho tất cả các nhóm đối tượng dưới đây là Tốt nghiệp Trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm
Tốt trong 3 năm học THPT và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN quy định.
1.8.2.1 Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
1.8.2.1.1 Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
1.8.2.1.2 Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc các cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế;
1.8.2.1.3 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ;
Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ được ưu tiên xét tuyển vào trường.
1.8.2.1.4 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn trong các tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐH
Ngoại ngữ - ĐHQGHN (trừ môn Ngoại ngữ) và điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) môn Ngoại
ngữ đạt từ 7,0 trở lên;
Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn trong các tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐH
Ngoại ngữ - ĐHQGHN (trừ môn Ngoại ngữ) và điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) môn Ngoại
ngữ đạt từ 7,0 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào trường.
1.8.2.1.5 Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN, đáp ứng được yêu cầu quy định tại
Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018.

1.8.2.2 Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN
1.8.2.2.1 Học sinh hệ chuyên của 2 trường trung học phổ thông (THPT) chuyên thuộc ĐHQGHN và học sinh hệ chuyên các trường THPT
chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cả nước đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:
a) Là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic quốc tế hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
c) Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học
kỹ thuật quốc gia;
30
d) Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình
chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và có kết
quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.

1.8.2.2.2 Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
c) Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình
chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,5 trở lên và có kết
quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.

1.8.2.2.3 Học sinh các trường THPT trên toàn quốc đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:
a) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có
điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên;
b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các môn trong các tổ hợp xét tuyển và điểm
trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên.

1.8.2.3 Nhóm đối tượng 3: Xét tuyển thẳng các thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level, ACT và các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
1.8.2.3.1 Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh) có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc
có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên
(tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
1.8.2.3.2 Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký
của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên
khi đăng ký thi SAT);
1.8.2.3.3 Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;
1.8.2.3.4 Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT từ 79 điểm trở lên và có tổng điểm 2 môn thi
còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2021;
1.8.2.3.5 Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh đạt trình độ B2 hoặc tương đương trở lên và có tổng điểm 2 môn thi còn lại
trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2021.

31

Ghi chú:
- Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục & Đào tạo tổ chức hoặc kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT
cấp ĐHQGHN trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả và được tuyển thẳng vào trường ĐHNN - ĐHQGHN khi đáp ứng đủ các
tiêu chí hạnh kiểm Tốt 3 năm THPT và tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh có chứng chỉ năng lực Tiếng Anh được đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành học của Trường. Thí sinh có chứng chỉ
năng lực các ngoại ngữ ngoài Tiếng Anh đăng ký xét tuyển thẳng vào ngành học tương ứng.
- Các chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (tính từ ngày dự thi chứng chỉ đến thời điểm xét hồ sơ).

1.8.2.4 Tổ chức xét tuyển thẳng
1.8.2.4.1 Nguyên tắc chung
a) Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần; xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu dành cho từng nhóm
đối tượng.
b) Thí sinh được đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng, sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là
nguyện vọng cao nhất). Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn cứ vào nhóm đối tượng và các tiêu chí phụ để xét các nguyện vọng của thí sinh. Thí sinh
chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
c) Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do HĐTS đơn vị quy định. Quá thời hạn quy
định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
1.8.2.4.2 Nguyên tắc ưu tiên và các tiêu chí phụ
a) Ưu tiên theo nhóm đối tượng: HĐTS căn cứ vào nhóm đối tượng để xét tuyển vào tất cả các nguyện vọng của thí sinh. Nhóm đối tượng
1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 3.
b) Ưu tiên theo các tiêu chí phụ:
- Thứ tự giải: Nhất  Nhì  Ba  Khuyến khích;
- Điểm ghi trên chứng chỉ (nếu có) từ cao xuống thấp (áp dụng cho đối tượng sử dụng chứng chỉ để xét tuyển);
- Điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12).
32
Danh mục các môn trong các tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
năm 2021
STT Tổ hợp Môn thi
1 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2 D02 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga
3 D03 Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
4 D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
5 D05 Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức
6 D06 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
7 DD2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn Quốc
8 D78 Văn, KHXH (Lịch sử, Địa lý, GDCD), Tiếng Anh
9 D90 Toán, KHTN (Vật lý, Hóa học, Sinh học), Tiếng Anh
10 A01 Toán, Lý, Tiếng Anh

Danh mục các ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đạt giải học sinh giỏi
TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC (*) 7220201
Sư phạm tiếng Anh (*) 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204
Sư phạm tiếng Trung 7140234
1. Tiếng Anh
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
2. Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga (*) 7220202
3. Tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC (*) 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC (*) 7220204
4. Tiếng Trung
Sư phạm tiếng Trung (*) 7140234
5. Tiếng Đức Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC (*) 7220205
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC (*) 7220209
6. Tiếng Nhật
Sư phạm tiếng Nhật (*) 7140236
Ngôn ngữ Hàn CTĐT CLC (*) 7220210
7. Tiếng Hàn
Sư phạm tiếng Hàn Quốc (*) 7140237
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204
Sư phạm tiếng Trung 7140234
8. Toán
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
9. Ngữ văn Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201
33
TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204
Sư phạm tiếng Trung 7140234
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204
Sư phạm tiếng Trung 7140234
10. Lịch sử
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204
Sư phạm tiếng Trung 7140234
11. Địa lý
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204
Sư phạm tiếng Trung 7140234
12. Vật lý
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201
Sư phạm tiếng Anh 7140231
13. Hóa học Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204
34
TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành
Sư phạm tiếng Trung 7140234
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC 7220201
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Ngôn ngữ Nga 7220202
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC 7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC 7220204
Sư phạm tiếng Trung 7140234
14. Sinh học
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC 7220205
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC 7220209
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC 7220210
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
Trình độ Tiếng Anh Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh
STT
IELTS TOEFL iBT quốc tế theo thang điểm 10
1 6,0 79-87 9,00
2 6,5 88-95 9,25
3 7,0 96-101 9,50
4 7,5 102-109 9,75
5 8,0-9,0 110-120 10,00

Các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh đại học
Môn
Chứng chỉ đạt yêu cầu
Ngoại ngữ/ Đơn vị cấp chứng chỉ
tối thiểu
Ngành học
- British Council (BC)
IELTS 6.0 điểm
Tiếng Anh - International Development Program (IDP)
TOEFL iBT 79 điểm Educational Testing Service (ETS)
- Các trường Đại học ở LB Nga
Tiếng Nga TRKI-2
- Viện tiếng Nga Quốc gia (A.X. Pushkin)
- TCF 350 điểm Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre
Tiếng Pháp
- DELF B2 International d’Etudes Pedagogiques - CIEP)
- HSK cấp độ 4 - Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc
(Hanban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ
quốc gia (The National Committee for the Test of
Tiếng
Proficiency in Chinese)
Trung Quốc
- TOCFL cấp độ 4 - Ủy ban Công tác Thúc đẩy Kỳ thi Năng lực Hoa
ngữ Quốc gia (Steering Committee for the Test
Of Proficiency-Huayu)
Tiếng Đức - DSH B2 - Các trường đại học Đức
35
- TestDaF B2 - Viện TestDaF
- Goethe-Zertifikat B2 - Viện Goethe (Goethe-Institut)
- DSD B2 - KMK (Hội đồng Bộ trưởng văn hóa, giáo dục
- TELC B2 của Liên bang và các bang CHLB Đức)
- ÖSD Zertifikat B2 - TELC B2 (TELC GmbH)
- Hiệp hội ÖSD (Cộng hòa Áo)
Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan
Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3
Foundation)
Tiếng Hàn TOPIK II cấp độ 4 Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED)

Danh sách các trường THPT chuyên được phân bổ chỉ tiêu xét tuyển thẳng vào Trường
Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2021
Mã Tỉnh/
STT Tỉnh/Thành phố Tên trường
Thành phố
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học
1 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
2 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
3 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, ĐHQGHN
4 02 Hồ Chí Minh Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM
5 02 Hồ Chí Minh Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm TP.HCM
6 29 Nghệ An Trường THPT chuyên Đại học Vinh
7 33 Thừa Thiên - Huế Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế
8 49 Long An Trường THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố
9 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
10 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
11 01 Hà Nội Trường THPT Chu Văn An
12 01 Hà Nội Trường THPT Sơn Tây
13 02 Hồ Chí Minh Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
14 02 Hồ Chí Minh Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
15 02 Hồ Chí Minh Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
16 02 Hồ Chí Minh Trường THPT Gia Định
17 03 Hải Phòng Trường THPT chuyên Trần Phú
18 04 Đà Nẵng Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
19 05 Hà Giang Trường THPT chuyên Hà Giang
20 06 Cao Bằng Trường THPT chuyên Cao Bằng
21 07 Lai Châu Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
22 08 Lào Cai Trường THPT chuyên Lào Cai
23 09 Tuyên Quang Trường THPT chuyên Tuyên Quang
24 10 Lạng Sơn Trường THPT chuyên Chu Văn An
25 11 Bắc Kạn Trường THPT chuyên Bắc Kạn
26 12 Thái Nguyên Trường THPT chuyên Thái Nguyên
27 13 Yên Bái Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
28 14 Sơn La Trường THPT chuyên Sơn La
29 15 Phú Thọ Trường THPT chuyên Hùng Vương
30 16 Vĩnh Phúc Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
31 17 Quảng Ninh Trường THPT chuyên Hạ Long
32 18 Bắc Giang Trường THPT chuyên Bắc Giang
36
33 19 Bắc Ninh Trường THPT chuyên Bắc Ninh
34 21 Hải Dương Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
35 22 Hưng Yên Trường THPT chuyên Hưng Yên
36 23 Hòa Bình Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
37 24 Hà Nam Trường THPT chuyên Biên Hòa
38 25 Nam Định Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
39 26 Thái Bình Trường THPT chuyên Thái Bình
40 27 Ninh Bình Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy
41 28 Thanh Hóa Trường THPT chuyên Lam Sơn
42 29 Nghệ An Trường THPT chuyên Phan Bội Châu
43 30 Hà Tĩnh Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
44 31 Quảng Bình Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
45 32 Quảng Trị Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
46 33 Thừa Thiên - Huế Trường THPT chuyên Quốc Học
47 34 Quảng Nam Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông
48 34 Quảng Nam Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
49 35 Quảng Ngãi Trường THPT chuyên Lê Khiết
50 36 Kon Tum Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
51 37 Bình Định Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
52 38 Gia Lai Trường THPT chuyên Hùng Vương
53 39 Phú Yên Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
54 40 Đắk Lắk Trường THPT chuyên Nguyễn Du
55 41 Khánh Hòa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
56 42 Lâm Đồng Trường THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt
57 42 Lâm Đồng Trường THPT chuyên Bảo Lộc
58 43 Bình Phước Trường THPT chuyên Quang Trung
59 43 Bình Phước Trường THPT chuyên Bình Long
60 44 Bình Dương Trường THPT chuyên Hùng Vương
61 45 Ninh Thuận Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
62 46 Tây Ninh Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha
63 47 Bình Thuận Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo
64 48 Đồng Nai Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
65 49 Long An Trường THPT chuyên Long An
66 50 Đồng Tháp Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
67 50 Đồng Tháp Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
68 51 An Giang Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
69 51 An Giang Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa
70 52 Bà Rịa - Vũng Tàu Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
71 53 Tiền Giang Trường THPT chuyên Tiền Giang
72 54 Kiên Giang Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
73 55 Cần Thơ Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
74 56 Bến Tre Trường THPT chuyên Bến Tre
75 57 Vĩnh Long Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
76 58 Trà Vinh Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành
77 59 Sóc Trăng Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
78 60 Bạc Liêu Trường THPT chuyên Bạc Liêu
37
79 61 Cà Mau Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển
80 62 Điện Biên Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
81 63 Đắk Nông Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh
82 64 Hậu Giang Trường THPT chuyên Vị Thanh

Danh sách gồm 82 trường.

38
1.9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đỗi với cơ sở giáo
dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2025.
Chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ: 980.000đ/sinh viên/tháng (theo Quy định của Nhà nước)
Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN: các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn
ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 3.500.000đ/sinh viên/tháng
(không thay đổi trong toàn khóa học).
Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế - Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire - Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo:
5.750.000đ/sinh viên/tháng.
Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng
cao là 152 tín chỉ.
Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài: - Năm học 2021-2022: 325.000đ/1 tín chỉ

1.11. Các nội dung khác:
Hướng dẫn xét tuyển đại học chính quy của ĐHQGHN năm 2021.
Thí sinh truy cập địa chỉ website http://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2021/ để biết thông tin Tuyển sinh của trường.

1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định
rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm
bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
1.12.2. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại
học.(không trái quy định hiện hành)....

39
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1 Năm 2019
Chỉ tiêu Tuyển Số SV/HS trúng Số SV/HS tốt Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc
STT Nhóm ngành sinh tuyển nhập học nghiệp làm trong 1 năm kể từ khi tốt nghiệp
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1 Khối ngành/Nhóm ngành I 250 195 242 242
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII 1250 1423 492 492
Tổng 1500 1618 734 734
1.13.2 Năm 2020
Chỉ tiêu Tuyển Số SV/HS trúng Số SV/HS tốt Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc
STT Nhóm ngành sinh tuyển nhập học nghiệp làm trong 1 năm kể từ khi tốt nghiệp
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1 Khối ngành/Nhóm ngành I 275 297 216 216
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII 1175 1346 533 533
Tổng 1450 1643 749 749

1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 190.168.000.000 đồng
40
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên (hệ chuẩn)/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 23.100.000 đ /1 năm

2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (không bao gồm chỉ tiêu liên thông
VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dục Mầm non và chỉ tiêu liên thông VLVH từ ĐH đối với người có bằng ĐH, từ CĐ đối
với người có bằng CĐ):
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Người đã có bằng tốt nghiệp đại học các ngành khác
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 600 chỉ tiêu
Chỉ tiêu Số QĐ đào tạo Ngày tháng năm Cơ quan có thẩm quyền cho Năm bắt đầu
STT Mã ngành Tên ngành
(dự kiến) VLVH ban hành QĐ phép hoặc trường tự chủ QĐ đào tạo
1 7220201 Tiếng Anh 600 1278/QĐ 6/9/1978 Bộ GD&ĐT 1978

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy chế tuyển sinh và xét duyệt điểm chuẩn của Bộ GDĐT,
Đại học Quốc gia Hà Nội với điều kiện không có môn nào bị điểm dưới 2 (điểm liệt) và đủ các điều kiện hồ sơ đăng ký xét tuyển theo đúng quy
định.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Không có
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian thi tuyển : Tháng 8 hàng năm (Đối với đối tượng thi tuyển)
- Hình thức nhận hồ sơ thi tuyển: Bắt đầu thu, nhận hồ sơ từ tháng 5
- Điều kiện xét tuyển: Hồ sơ xét tuyển đầy đủ theo yêu cầu
2.8. Chính sách ưu tiên: không có
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí thi tuyển: 350.000 đồng/1 thí sinh dành cho thí sinh đăng ký tuyển sinh tại trường.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại
học Quốc gia Hà Nội thu học phí theo định mức, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10% theo đúng nghị định đã quy định.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Không có
2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Không có
2.13. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Không có
41
3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học: từ TC, CĐ lên ĐH, từ TC lên CĐ ngành Giáo dục Mầm non: Không có
4. Tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
đối với người có bằng CĐ; ĐH : Không có
5. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và
vừa làm vừa học : Không có


Ngày 09 tháng 4 năm 2021
Cán bộ kê khai HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)



Nguyễn Thu Trang
ĐT: 0915256757 Đỗ Tuấn Minh
Email: [email protected]



42


Phương án tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Ký hiệu:         QHF

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Điện thoại:         (84-4) 37547269

Website:         www.ulis.vnu.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch HĐTS xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào (1) kết quả bài thi THPT quốc gia; (2) chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level); xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN.

- Thời gian nhận ĐKXT và XT theo kế hoạch của Bộ GD & ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN;

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD & ĐT quy định trong năm tuyển sinh.

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

7. Tổ chức tuyển sinh

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Đại học Quốc Gia Hà Nội

- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). HĐTS căn cứ vào kết quả thi để xét tuyển vào tất cả các nguyện vọng của thí sinh đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi/môn thi THPT quốc gia đã công bố trên cơ sở nguyên tắc lấy tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của Quy chế tuyển sinh (ban hành theo Thông tư 07/2018/TT-BGD ĐT ngày 01 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điểm môn chính, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trong thời hạn quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.

8. Chính sách ưu tiên

Tuyển thẳng và xét tuyển thẳng

Đối tượng tuyển thẳng và xét tuyển thẳng

Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi chọn Học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, thi đỗ tốt nghiệp THPT quốc gia và đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT.

Đối tượng 2: Học sinh THPT Chuyên thuộc ĐHQGHN được tuyển thẳng và xét tuyển thẳng vào bậc đại học tại ĐHNN phải đỗ tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Là thành viên chính thức đội tuyển dự kì thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kĩ thuật khu vực, Quốc tế.

Đạt giải chính thức trong kì thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN.

Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia

- Đạt danh hiệu học sinh giỏi từng năm học trong cả 3 năm THPT và có tổng điểm 4 bài thi/ môn thi tốt nghiệp THPT đạt tối thiểu 28,0 điểm, trong đó không có điểm bài thi / môn thi nào dưới 5,0 điểm.

Đối tượng 3: Thí sinh là học sinh các lớp chuyên thuộc các trường chuyên (trong danh mục các trường THPT chuyên tại phụ lục đính kèm), đạt danh hiệu học sinh giỏi và có hạnh kiểm tốt từng năm học trong cả 3 năm THPT, có tổng điểm 4 môn thi tốt nghiệp THPT tối thiểu 28 điểm, trong đó không có môn thi tốt nghiệp THPT dưới 5,0 điểm và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ từng năm học đạt từ 8,0 trở lên.

Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUMrange ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

Ghi chú:

Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục & Đào tạo tổ chức hoặc kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả và được tuyển thẳng vào trường ĐHNN - ĐHQGHN khi đáp ứng đủ các tiêu chí hạnh kiểm Tốt từng năm trong 3 năm THPT và thi đỗ tốt nghiệp THPT.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD & ĐT và ĐHQGHN

10. Học phí dự kiến

Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đỗi với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2025.

Hiện nhà trường đang thu học phí là 220.000 đ / 1 tín chỉ đối với SV các ngành Ngôn ngữ nước ngoài.

Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD & ĐT: các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật. Kinh phí đào tạo dự kiến khoảng 35 triệu đồng/sinh viên/năm.

Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 136 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 134 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD & ĐT là 152 tín chỉ.

Lộ trình tăng:

- Năm học 2019-2019: 240.000 đ / 1 tín chỉ

- Năm học 2019-2020: 265.000 đ / 1 tín chỉ

- Năm học 2020-2021: 290.000 đ / 1 tín chỉ