Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDF | Đà Nẵng | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, Đà NẵngCơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Đà Nẵng
Điện thoại

02363.699.324
02363.834.285

Website http://tuyensinh.ufl.udn.vn/
Email [email protected]

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Sứ mạng: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng có sứ mạng đào tạo, nâng cao tri thức về
ngôn ngữ, văn hóa nhân loại nhằm phục vụ sự nghiệp xây dựng, phát triển đất nước và hội nhập quốc
tế.
- Địa chỉ :
+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng;
Điện thoại: 02363.699324
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng;
Điện thoại: 02363.834285
- Địa chỉ trang web: http://ufl.udn.vn
- E-mail: [email protected]
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 709/QĐ-TTg
ngày 26 tháng 8 năm 2002 của Chính phủ, là một trong các cơ sở giáo dục đại học thành viên của
Đại học Đà Nẵng và là một trong 03 trường đại học chuyên ngữ của cả nước. Trường tự hào là một
trong 09 trường đại học đầu tiên trên cả nước hoàn thành kiểm định, được công nhận đạt tiêu chuẩn
chất lượng giáo dục của Bộ GD&ĐT năm 2016 và được Bộ GD&ĐT, Ban Quản lý Đề án Ngoại ngữ
Quốc gia 2020 chọn là một trong 05 Trung tâm Ngoại ngữ khu vực với nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng,
khảo sát năng lực ngoại ngữ, bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm, triển khai ứng dụng công nghệ thông tin
trong dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân.
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học)
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT thức, trình độ Tổng
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
đào tạo
I II III IV V VI VII

I Chính quy

1 Sau đại học

1.1 Tiến sĩ

1.1.1 Ngôn ngữ Anh 12 12

1.2 Thạc sĩ
Lý luận và
phương pháp
1.2.1 33 33
dạy học bộ môn
tiếng Anh

1.2.2 Ngôn ngữ Anh 63 63

1.2.3 Ngôn ngữ Pháp 3 3
1

Ngôn ngữ học

1.2.4 so sánh, đối 18 18
chiếu

2 Đại học

2.1 Chính quy
Các ngành đào

2.1.1 tạo trừ ngành
đào tạo ưu tiên
Sư phạm Tiếng
2.1.1.1 207 207
Anh

2.1.1.2 Ngôn ngữ Anh 3704 3704
Sư phạm Tiếng
2.1.1.3 58 58
Pháp
Sư phạm Tiếng
2.1.1.4 94 94
Trung Quốc
Tiếng Việt và

2.1.1.5 Văn hoá Việt 17 17
Nam

2.1.1.6 Ngôn ngữ Nga 182 182

2.1.1.7 Ngôn ngữ Pháp 291 291
Ngôn ngữ Trung
2.1.1.8 626 626
Quốc

2.1.1.9 Ngôn ngữ Nhật 424 424
Ngôn ngữ Hàn
2.1.1.10 443 443
Quốc

2.1.1.11 Quốc tế học 454 454
Đông phương
2.1.1.12 255 255
học
Ngôn ngữ Thái
2.1.1.13 99 99
Lan
Các ngành đào
2.1.2
tạo ưu tiên
Liên thông từ

2.2 trung cấp lên đại
học chính quy
Liên thông từ

2.3 cao đẳng lên đại
học chính quy
Đào tạo chính
quy đối với
người đã có
2.4
bằng tốt nghiệp
trình độ đại học
trở lên
Cao đẳng

3 ngành Giáo dục
mầm non

3.1 Chính quy
2

Liên thông từ
trung cấp lên
3.2
cao đẳng chính
quy
Đào tạo chính
quy đối với
người đã có
3.3
bằng tốt nghiệp
trình độ cao
đẳng
Vừa làm vừa
II
học

1 Đại học
Vừa làm vừa
1.1
học
Liên thông từ
trung cấp lên đại
1.2
học vừa làm vừa
học
Liên thông từ
cao đẳng lên đại
1.3
học vừa làm vừa
học
Sư phạm Tiếng
1.3.1 60 60
Anh
Đào tạo trình độ
đại học đối với

1.4 người đã có
bằng tốt nghiệp
trình độ đại học

1.4.1 Ngôn ngữ Anh 430 430
1.4.2 Ngôn ngữ Pháp 20 20
Ngôn ngữ Trung
1.4.3 14 14
Quốc
Cao đẳng

2 ngành giáo dục
mầm non
Vừa làm vừa
2.1
học
Liên thông từ

2.2 trung cấp lên
cao đẳng
Đào tạo vừa làm
vừa học đối với
người đã có
2.3
bằng tốt nghiệp
trình độ cao
đẳng
3


III Đào tạo từ xa
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển) : Xét tuyển
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)


Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp Số Điểm Điểm
Chỉ Chỉ Số nhập
xét tuyển (năm tuyển sinh -1) nhập trúng trúng
tiêu tiêu học
học tuyển tuyển

Nhóm ngành I

- Sư phạm tiếng Anh
45 5 23.63 45 45 26.40
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh
- Sư phạm tiếng Pháp
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh
Tổ hợp 2: Toán, Văn, Pháp 20 12 16.54 20 15 17.72
Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh
Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh
- Sư phạm tiếng Trung
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh
Tổ hợp 2: Toán, Văn, Trung 20 22 22.54 20 21 24.15
Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh
Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh
Nhóm ngành VII
- Ngôn ngữ Anh
398 449 22.33 639 784 23.64
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh
- Ngôn ngữ Nga
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh
Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nga 56 42 18.13 80 53 15.03
Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh
Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh
- Ngôn ngữ Pháp
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh
Tổ hợp 2: Toán, Văn, Pháp 90 78 19.28 90 91 20.05
Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh
Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh
- Ngôn ngữ Trung Quốc
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh
Tổ hợp 2: Toán, Văn, Trung 112 121 23.34 140 157 24.53
Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh
Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh
- Ngôn ngữ Nhật
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh 70 67 22.86 75 102 24.03
Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nhật
- Ngôn ngữ Hàn Quốc 70 77 23.58 75 100 25.41
4

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp Số Điểm Điểm
Chỉ Chỉ Số nhập
xét tuyển (năm tuyển sinh -1) nhập trúng trúng
tiêu tiêu học
học tuyển tuyển
Tổ hợp 1: Toán, văn, Anh
Tổ hợp 2: Toán, KHXH, Anh
Tổ hợp 3: Văn, KHXH, Anh
- Quốc tế học
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh
Tổ hợp 2: Toán, Lịch sử, Anh 80 73 20.25 96 102 21.76
Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh
Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh
- Đông phương học
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh
Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nhật 64 71 20.89 70 68 21.58
Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh
Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh
- Ngôn ngữ Thái Lan
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh
Tổ hợp 2: Văn, Địa lý, Anh 25 25 20.30 30 29 22.41
Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh
Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh
- Ngôn ngữ Anh CLC
300 334 20.00 300 343 22.05
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh
- Quốc tế học CLC
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh
Tổ hợp 2: Toán, Lịch sử, Anh 30 24 19.39 30 23 21.04
Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh
Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh
- Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 30 30 22.05 30 31 23.49
- Ngôn ngữ Nhật CLC 30 28 21.56 30 28 23.88
- Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 30 30 22.06 30 31 24.39
Tổng 1470 1528 1800 2023

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 17,08 ha
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một
sinh viên chính quy: 2,8 m2 /sinh viên
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có).
Diện tích sàn xây
TT Hạng mục Số lượng
dựng (m2)
5

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng
1 đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, 88 11843.7
giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 651.4
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 6 652.0
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 9 2861.0
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 70 7500.0
1.5 Số phòng học đa phương tiện 1 139.0
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên
1.6 1 40.3
cơ hữu
2 Thư viện, trung tâm học liệu 1 630.0
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3 18 9255.0
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 107 21728.7
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính Ngành/Khối ngành
đào tạo
Phòng thực hành Tin 9 phòng (340 máy tính)
1. I, VII
học 3 phòng nghe, đọc
5 phòng (Bàn đọc, góc văn hóa, sách tư
Phòng thực nghiệm văn liệu, ebook, ấn phẩm truyền thống văn
2. I, VII
hóa và ngôn ngữ hóa của nước Nga, Nhật, Hàn Quốc,
Thái Lan, Trung Quốc)
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả
e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Cơ sở dữ liệu dùng chung kết nối Trung tâm học liệu – Đại học Đà Nẵng
- Cơ sở dữ liệu PROQUEST CENTRAL
- Cơ sở dữ liệu HINARI
- Cơ sở dữ liệu KHOA HỌC- CÔNG NGHỆ của cục Thông Tin Khoa Học và Công nghệ
Quốc Gia
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1 Khối ngành/Nhóm ngành I 6681 đầu sách; 17994 bản sách
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII 13439 đầu sách, 32892 bản sách

6


1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình
độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục Mầm non. (Xem phụ lục 1)

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. (Xem phụ lục 2)

III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
chính quy (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có
bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học;
tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-
BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).
Chỉ tuyển sinh đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021
phải tham dự kì thi THPT năm 2021 để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả THPT.
1.2. Phạm vi tuyển sinh : Tuyển sinh trong nước và ngoài nước
1.3. Phương thức tuyển sinh
1.3.1. Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng
nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020
của Bộ GD&ĐT. Chi tiết xem tại mục 1.8 của Đề án này.

1.3.2. Phương thức 2 : Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Riêng đối với các ngành sư phạm (Sư phạm
tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc), ngoài các điều kiện nêu bên dưới,
thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ
GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh 2020, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp
loại Giỏi. Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định
bên dưới.
Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa điều kiện và vượt chỉ tiêu đã công bố thì sử dụng tiêu
chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: (1) thứ tự các Nhóm, (2) điểm trung bình HK1 năm lớp 12
+ điểm ưu tiên (nếu có). Điểm ưu tiên được xác định theo quy định hiện hành và được quy đổi
theo thang điểm 10.

a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường
lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2019, 2020 và 2021.
b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn
hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2019, 2020, 2021 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài
(được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở
nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối
của năm học cuối cấp THPT) từ 75% trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có
điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.
d. Nhóm 4: Xét tuyển kết quả năng lực ngoại ngữ.
7

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT thỏa mãn điều kiện sau đây :

Ngành dự tuyển Điều kiện (có 1 trong các chứng chỉ)
Sư phạm tiếng Anh - VSTEP 7.0 điểm trở lên
Ngôn ngữ Anh - IELTS 6.0 điểm trở lên
- TOEFL iBT 60 điểm trở lên
- Cambridge test (FCE) 170 điểm trở lên
Sư phạm tiếng Pháp - DELF B1 trở lên
Ngôn ngữ Pháp - TCF 300 điểm trở lên
Sư phạm tiếng Trung Quốc - HSK cấp độ 3 trở lên
Ngôn ngữ Trung Quốc - TOCFL cấp độ 3 trở lên
Ngôn ngữ Nhật - JLPT cấp độ N3 trở lên
Các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng - VSTEP 6.0 điểm trở lên
Anh - IELTS 5.5 điểm trở lên
- TOEFL iBT 46 điểm trở lên
- Cambridge test (FCE) 160 điểm trở lên

- Các điều kiện ở bảng trên được áp dụng cho các chương trình đại trà và chương trình chất lượng
cao.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau : điểm từng môn
còn lại (không phải là môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ,
Đại học Đà Nẵng (xem chi tiết tại Mục 1.6) từ 6.00 điểm trở lên.
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển (xem Mục 1.6) là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm
lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được chấp nhận thay thế môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp
xét tuyển có môn ngoại ngữ đó.
- Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng
chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.
- Đối với chứng chỉ VSTEP, chỉ chấp nhận kết quả từ kỳ thi do Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại
học Đà Nẵng tổ chức.
e. Nhóm 5 : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học
kỳ 1 lớp 12 năm học 2020-2021.

1.3.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021)
- Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm của tổ hợp ba môn xét tuyển (xem Mục 1.6) theo thang điểm
30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) cộng điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển (xem Mục 1.6) là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm
lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào :
+ Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng
Trung Quốc) : học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
+ Đối với các ngành ngoài sư phạm : Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét
tuyển từ 18,00 điểm trở lên.
- Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí
sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.

1.3.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM
năm 2021.
- Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực
của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp
10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.
8

- Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung
Quốc) : ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

1.3.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
+ Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển (xem Mục 1.6) theo thang
điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) của kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cộng điểm
ưu tiên (nếu có).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT 2021 theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.
+ Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các
thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.
1.3.6. Xét tuyển chuyên ngành : Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện
xét tuyển vào chuyên ngành theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên
ngành.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức
tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển
đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ)
đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và
trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật
9

Ngày tháng Năm đã
năm ban tuyển sinh
Trường tự chủ QĐ hoặc Năm bắt
Số văn bản cho phép hành văn và đào tạo
TT Mã ngành Tên ngành Cơ quan có thẩm quyền đầu đào
mở ngành bản cho gần nhất với
cho phép tạo
phép mở năm tuyển
ngành sinh
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 709/QĐ-TTg 26/08/2002 Bộ GD&ĐT 2002 2020
2 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 709/QĐ-TTg 26/08/2002 Bộ GD&ĐT 2002 2020
3 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 709/QĐ-TTg 26/08/2002 Bộ GD&ĐT 2002 2020
1131/QĐ-BGD&ĐT-
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 13/05/1998 Bộ GD&ĐT 1998 2020
ĐH
5764/QĐ-BGD&ĐT-
5 7220202 Ngôn ngữ Nga 13/12/1999 Bộ GD&ĐT 2000 2020
ĐH
5764/QĐ-BGD&ĐT-
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp 13/12/1999 Bộ GD&ĐT 2000 2020
ĐH
5764/QĐ-BGD&ĐT-
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 13/12/1999 Bộ GD&ĐT 2000 2020
ĐH
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật 576/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 10/02/2003 Bộ GD&ĐT 2003 2020
455/QĐ-BGD&ĐT-
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 28/01/2005 Bộ GD&ĐT 2005 2020
ĐH&SĐH
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 2073/ĐT 11/11/2005 Đại học Đà Nẵng 2006 2020
11 7310601 Quốc tế học 2073/ĐT 11/11/2005 Đại học Đà Nẵng 2006 2020
12 7310608 Đông phương học 1427/QĐ-ĐHĐN-ĐT 25/03/2013 Đại học Đà Nẵng 2013 2020
Tiếng Việt và văn hoá Việt
13 7220101 2073/ĐT 11/11/2005 Đại học Đà Nẵng 2006 2020
Nam

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

10

Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu (dự
tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
kiến)

Theo Theo
Trình xét phươ

Mã Ngành Tổ Tổ Tổ
độ đào KQ ng Tổ hợp
Stt Môn Môn Môn Môn
ngành học hợp hợp hợp
tạo thi thức môn
chính chính chính chính
môn môn môn
kh
THP
ác
T
Ngữ văn +
Sư phạm
1 Đại học 7140231 23 22 Toán + Tiếng Anh
tiếng Anh
Tiếng Anh*2
Toán + Ngữ Văn +
Ngữ Văn +
Ngữ văn + Khoa học Khoa học
Sư phạm Toán + Tiếng
2 Đại học 7140233 10 10 Toán + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh
tiếng Pháp Tiếng Pháp
Tiếng Anh*2 Tiếng Tiếng
Pháp*2
Anh*2 Anh*2
Toán + Ngữ văn +
Ngữ văn +
Ngữ văn + Khoa học Khoa học
Sư phạm Toán + Tiếng
3 Đại học 7140234 10 10 Toán + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh
tiếng Trung Tiếng Trung
Tiếng Anh*2 Tiếng Tiếng
Trung*2
Anh*2 Anh*2
Toán + Ngữ văn +
Ngữ văn + Toán + Vật Khoa học Khoa học
Ngôn ngữ Tiếng
4 Đại học 7220201 302 302 Toán + Tiếng Anh lý + Tiếng xã hội + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh
Anh Anh
Tiếng Anh*2 Anh*2 Tiếng Tiếng
Anh*2 Anh*2
Toán + Ngữ Văn +
Ngữ văn +
Ngữ văn + Khoa học Khoa học
Ngôn ngữ Toán + Tiếng
5 Đại học 7220202 40 40 Toán + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh
Nga Tiếng Nga
Tiếng Anh*2 Tiếng Tiếng
Nga*2
Anh*2 Anh*2
11

Toán + Ngữ văn +
Ngữ văn +
Ngữ văn + Khoa học Khoa học
Ngôn ngữ Toán + Tiếng
6 Đại học 7220203 45 45 Toán + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh
Pháp Tiếng Pháp
Tiếng Anh*2 Tiếng Tiếng
Pháp*2
Anh*2 Anh*2
Ngữ văn
Ngữ văn +
Ngữ văn + + Khoa
Ngữ văn + Khoa học
Ngôn ngữ Toán + Tiếng học xã Tiếng
7 Đại học 7220204 71 69 Toán + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh
Trung Quốc Tiếng Trung hội + Trung
Tiếng Anh*2 Tiếng
Trung*2 Tiếng
Anh*2
Trung*2
Ngữ văn +
Ngữ văn +
Ngôn ngữ Toán + Tiếng
8 Đại học 7220209 38 37 Toán + Tiếng Anh
Nhật Tiếng Nhật
Tiếng Anh*2
Nhật*2
Toán + Ngữ Văn +
Ngữ văn +
Ngữ văn + Khoa học Khoa học
Ngôn ngữ Toán + Tiếng
9 Đại học 7220210 38 37 Toán + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh
Hàn Quốc Tiếng Hàn
Tiếng Anh*2 Tiếng Tiếng
Hàn*2
Anh*2 Anh*2
Toán + Ngữ văn +
Ngữ văn +
Ngữ văn + Khoa học Khoa học
Ngôn ngữ Địa lý + Tiếng
10 Đại học 7220214 15 15 Toán + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh
Thái Lan Tiếng Anh
Tiếng Anh*2 Tiếng Tiếng
Anh*2
Anh*2 Anh*2
Toán + Ngữ văn +
Ngữ văn + Toán + Lịch Khoa học Khoa học
Tiếng
11 Đại học 7310601 Quốc tế học 48 48 Toán + Tiếng Anh sử + Tiếng xã hội + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh
Anh
Tiếng Anh*2 Anh*2 Tiếng Tiếng
Anh*2 Anh*2
Đông Ngữ văn + Ngữ văn + Tiếng Toán + Ngữ văn +
12 Đại học 7310608 20 20 Tiếng Anh Tiếng Anh Tiếng Anh
phương học Toán + Toán + Nhật Khoa học Khoa học
12

Tiếng Anh*2 Tiếng xã hội + xã hội +
Nhật*2 Tiếng Tiếng
Anh*2 Anh*2
Toán + Ngữ văn +
Ngôn ngữ Ngữ văn + Toán + Vật Khoa học Khoa học
7220201 Tiếng
13 Đại học Anh (Chất 165 165 Toán + Tiếng Anh lý + Tiếng xã hội + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh
CLC Anh
lượng cao) Tiếng Anh*2 Anh*2 Tiếng Tiếng
Anh*2 Anh*2
Toán + Ngữ văn +
Quốc tế học Ngữ văn + Toán + Lịch Khoa học Khoa học
7310601 Tiếng
14 Đại học (Chất lượng 15 15 Toán + Tiếng Anh sử + Tiếng xã hội + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh
CLC Anh
cao) Tiếng Anh*2 Anh*2 Tiếng Tiếng
Anh*2 Anh*2
Toán + Ngữ văn +
Đông Ngữ văn +
Ngữ văn + Khoa học Khoa học
7310608 phương học Toán + Tiếng
15 Đại học 15 15 Toán + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh
CLC (Chất lượng Tiếng Nhật
Tiếng Anh*2 Tiếng Tiếng
cao) Nhật*2
Anh*2 Anh*2
Ngữ văn +
Ngôn ngữ Ngữ văn +
7220209 Toán + Tiếng
16 Đại học Nhật (Chất 15 15 Toán + Tiếng Anh
CLC Tiếng Nhật
lượng cao) Tiếng Anh*2
Nhật*2
Toán + Ngữ Văn +
Ngôn ngữ Ngữ văn +
Ngữ văn + Khoa học Khoa học
7220210 Hàn Quốc Toán + Tiếng
17 Đại học 15 15 Toán + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh xã hội + Tiếng Anh
CLC (Chất lượng Tiếng Hàn
Tiếng Anh*2 Tiếng Tiếng
cao) Hàn*2
Anh*2 Anh*2
Ngữ văn Ngữ văn +
Ngôn ngữ Ngữ văn +
Ngữ văn + + Khoa Khoa học
7220204 Trung Quốc Toán + Tiếng Tiếng
18 Đại học 15 15 Toán + Tiếng Anh học xã xã hội + Tiếng Anh
CLC (Chất lượng Tiếng Trung Trung
Tiếng Anh*2 hội + Tiếng
cao) Trung*2
Tiếng Anh*2
13

Trung*2
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức 1: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đã được miêu tả trong Mục 1.3.2.
- Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đã được miêu tả trong Mục 1.3.3.
- Phương thức 4: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đã được miêu tả trong Mục 1.3.4.
- Phương thức 5: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đã được miêu tả trong Mục 1.3.5.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy
định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Mã trường: DDF
- Chỉ tiêu (dự kiến) cho từng ngành và từng phương thức :
Phương Phương
Phương Phương
Trình Phương thức XT 4 thức XT 5
Mã Tổng thức XT 1 thức XT 2
TT độ đào Tên ngành/Nhóm ngành thức XT 3 (ĐGNL (Thi TN
ĐKXT chỉ tiêu (Tuyển (Đề án
tạo (Học bạ) ĐHQG THPT
thẳng) riêng)
TpHCM) 2021)
7140231 Sư phạm tiếng Anh 45 9 11 2 23
1 Đại học 1.1. SP tiếng Anh 25 5 6 1 13
1.2. SP Tiếng Anh tiểu học 20 4 5 1 10
2 Đại học 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 20 4 5 1 10
Không giới
3 Đại học 7140234 Sư phạm tiếng Trung 20 hạn chỉ tiêu 4 5 1 10
7220201 Ngôn ngữ Anh 604 nhưng nằm 121 151 30 302
4.1. Tiếng Anh 402 trong chỉ 80 101 20 201
4 Đại học 4.2. Tiếng Anh TM 81 tiêu chung 16 20 4 41
4.3.Tiếng Anh DL 81 của từng 16 20 4 41
ngành
4.4.Tiếng Anh truyền thông 40 8 10 2 20
7220202 Ngôn ngữ Nga 80 16 20 4 40
5 Đại học 5.1. Tiếng Nga 40 8 10 2 20
5.2. Tiếng Nga DL 40 8 10 2 20
14

7220203 Ngôn ngữ Pháp 90 18 24 3 45
6.1. Tiếng Pháp 30 6 8 1 15
6 Đại học
6.2. Tiếng Pháp DL 30 6 8 1 15
6.3 Tiếng Pháp TTSK 30 6 8 1 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 140 27 36 6 71
7.1. Tiếng Trung 47 9 12 2 24
7 Đại học
7.2. Tiếng Trung TM 47 9 12 2 24
7.3. Tiếng Trung DL 46 9 12 2 23
8 Đại học 7220209 Ngôn ngữ Nhật 75 15 19 3 38
9 Đại học 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 75 15 19 3 38
10 Đại học 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 30 6 8 1 15
11 Đại học 7310601 Quốc tế học 96 19 24 5 48
12 Đại học 7310608 Đông phương học 40 8 10 2 20
7220201 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng
330 66 83 16 165
CLC cao)
13 Đại học 13.1.Tiếng Anh 180 36 45 9 90
13.2. Tiếng Anh TM 120 24 30 6 60
13.3. Tiếng Anh DL 30 6 8 1 15
7310601 Quốc tế học (Chất lượng
14 Đại học 30 6 8 1 15
CLC cao)
7310608 Đông phương học (Chất
15 Đại học 30 6 8 1 15
CLC lượng cao)
7220209 Ngôn ngữ Nhật (Chất
15 Đại học 30 6 8 1 15
CLC lượng cao)
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất
16 Đại học 30 6 8 1 15
CLC lượng cao)
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
17 Đại học 30 6 8 1 15
CLC (Chất lượng cao)
Tiếng Việt và văn hóa Việt
18 Đại học 7220101 5 Xét tuyển + Thi tuyển
Nam
358 455 82 900
15

- Tổ hợp môn xét tuyển theo Phương thức 2 (đề án riêng) và Phương thức 3 (học bạ)
Tổ hợp môn xét tuyển dành cho Phương thức Mã tổ hợp xét Điểm chuẩn giữa các
TT Ngành đào tạo Mã ngành
3 (học bạ) tuyển tổ hợp
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so
1B. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Pháp*2 1B. D03
2 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 với các tổ hợp còn lại sau
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10
khi quy về thang điểm 30
3. Ngữ Văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D15
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so
Sư phạm tiếng Trung 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 1B. D04
3 7140234 với các tổ hợp còn lại sau
Quốc 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10
khi quy về thang điểm 30
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D15
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 2. A01
4 Ngôn ngữ Anh 7220201 Bằng nhau
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D10
4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. D15
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2 1B. D02
5 Ngôn ngữ Nga 7220202 với các tổ hợp còn lại sau
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10
khi quy về thang điểm 30
3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. D14
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 1B. D03
6 Ngôn ngữ Pháp 7220203 với các tổ hợp còn lại sau
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10
khi quy về thang điểm 30
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D15
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B, 2A thấp hơn
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 1B. D04 0,5 so với các tổ hợp còn
2A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2 2A. D45 lại sau khi quy về thang
16

Tổ hợp môn xét tuyển dành cho Phương thức Mã tổ hợp xét Điểm chuẩn giữa các
TT Ngành đào tạo Mã ngành
3 (học bạ) tuyển tổ hợp
2B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 2B. D15 điểm 30
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so
8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06 với các tổ hợp còn lại sau
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10 khi quy về thang điểm 30
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 1B. DD2
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 Bằng nhau
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10
3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. D14
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D15
10 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 Bằng nhau
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D10
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 4. D14
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 2. D09
11 Quốc tế học 7310601 Bằng nhau
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D10
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 4. D14
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06
12 Đông Phương học 7310608 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 2. D09 Bằng nhau
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. D14
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. D10
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01
7220201
13 Ngôn ngữ Anh CLC 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2 2. A01 Bằng nhau
CLC
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D10
17

Tổ hợp môn xét tuyển dành cho Phương thức Mã tổ hợp xét Điểm chuẩn giữa các
TT Ngành đào tạo Mã ngành
3 (học bạ) tuyển tổ hợp
4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. D15
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B và 2A thấp hơn
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 1B. D04 0,5 so với các tổ hợp còn
14
CLC CLC 2A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2 2A. D45 lại sau khi quy về thang
2B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 2B. D15 điểm 30
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so
7220209
15 Ngôn ngữ Nhật CLC 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06 với các tổ hợp còn lại sau
CLC
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10 khi quy về thang điểm 30
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 1B. DD2 Bằng nhau
16
CLC CLC 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10
3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. D14
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01
7310601 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 2. D09
17 Quốc tế học CLC Bằng nhau
CLC 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D10
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 4. D14
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06
7310608
18 Đông phương học CLC 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 2. D09 Bằng nhau
CLC
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. D14
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. D10

- Tổ hợp môn xét tuyển theo Phương thức 5 (Thi tốt nghiệp THPT)
18

Tổ hợp môn xét tuyển dành cho Phương thức 5 Mã tổ hợp Điểm chuẩn giữa các
TT Ngành đào tạo Mã ngành
(THPT 2021) xét tuyển tổ hợp
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so
1B. Ngữ Văn +Toán + Tiếng Pháp*2 1B. D03
2 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 với các tổ hợp còn lại sau
2. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 2. D96
khi quy về thang điểm 30
3. Ngữ Văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
3. D78
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so
Sư phạm tiếng Trung 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 1B. D04
3 7140234 với các tổ hợp còn lại sau
Quốc 2. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 2. D96
khi quy về thang điểm 30
3. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 3. D78
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2 2. A01
4 Ngôn ngữ Anh 7220201 Bằng nhau
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 3. D96
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 4. D78
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2 1B. D02
5 Ngôn ngữ Nga 7220202 với các tổ hợp còn lại sau
2. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 2. D96
khi quy về thang điểm 30
3. Ngữ Văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 3. D78
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 1B. D03
6 Ngôn ngữ Pháp 7220203 với các tổ hợp còn lại sau
2. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 2. D96
khi quy về thang điểm 30
3. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 3. D78
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B, 2A thấp hơn
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 1B. D04 0,5 so với các tổ hợp còn
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
2A. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Trung*2 2A. D83 lại sau khi quy về thang
2B. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 2B. D78 điểm 30
19

Tổ hợp môn xét tuyển dành cho Phương thức 5 Mã tổ hợp Điểm chuẩn giữa các
TT Ngành đào tạo Mã ngành
(THPT 2021) xét tuyển tổ hợp
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 với các tổ hợp còn lại sau
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06
khi quy về thang điểm 30
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 1B.DD2
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 Bằng nhau
2. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 2. D96
3. Ngữ Văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 3. D78
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D15
10 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 Bằng nhau
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 3. D96
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 4. D78
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 2. D09
11 Quốc tế học 7310601 Bằng nhau
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 3. D96
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 4. D78
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06
12 Đông Phương học 7310608 Bằng nhau
2. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 2. D96
3. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 3. D78
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01
7220201 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2 2. A01
13 Ngôn ngữ Anh CLC Bằng nhau
CLC 3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 3. D96
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 4. D78
14 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B, 2A thấp hơn
20

Tổ hợp môn xét tuyển dành cho Phương thức 5 Mã tổ hợp Điểm chuẩn giữa các
TT Ngành đào tạo Mã ngành
(THPT 2021) xét tuyển tổ hợp
CLC CLC 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 1B. D04 0,5 so với các tổ hợp còn
2A. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Trung*2 2A. D83 lại sau khi quy về thang
2B. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 điểm 30
2B. D78
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so
7220209 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
15 Ngôn ngữ Nhật CLC với các tổ hợp còn lại sau
CLC 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06
khi quy về thang điểm 30
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 1B.DD2
16 Bằng nhau
CLC CLC 2. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 2. D96
3. Ngữ Văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 3. D78
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01
7310601 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 2. D09
17 Quốc tế học CLC Bằng nhau
CLC 3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 3. D96
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 4. D78
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
7310608 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06
18 Đông Phương học CLC Bằng nhau
CLC 2. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 2. D96
3. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 3. D78
21

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
1.7.1. Thời gian nhận hồ sở ĐKXT:
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2: Từ ngày 15/4/2021 đến 15/6/2021
- Phương thức 3: Từ ngày 15/4/2021 đến 15/6/2021
- Phương thức 4: Từ ngày 15/4/2021 đến 15/6/2021
- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.7.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Trường Đại
học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.
- Phương thức 3: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà
Nẵng : http://ts.udn.vn.
- Phương thức 4: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà
Nẵng : http://ts.udn.vn.
- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Nguyên tắc chung: Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành
gần. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu
tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương
đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp
có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình
năm học lớp 12. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công
bố trong Đề án tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng.
Lệ phí xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Đại học Đà Nẵng.
1.8.1. Xét tuyển thẳng
1.8.1.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia
Xét tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT đoạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi
chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2019, 2020, 2021. Thí sinh chưa
tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.
Môn thi
T Chỉ tiêu
học sinh Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Ghi chú
T dự kiến
giỏi
Quốc tế học 7310601
Không giới
Đông phương học 7310608
hạn nhưng
1 Địa lý 7310601
nằm trong chỉ
Quốc tế học CLC
CLC
tiêu chung
7310608
của từng
Đông phương học CLC
CLC
ngành
2 Tiếng Anh Sư phạm tiếng Anh (*) 7140231
22

Ngôn ngữ Anh (*) 7220201
7220201
Ngôn ngữ Anh CLC (*)
CLC
Quốc tế học 7310601
7310601
Quốc tế học CLC
CLC
Đông phương học 7310608
7310608
Đông phương học CLC
CLC
Ngôn ngữ Nga (*) 7220202
Quốc tế học 7310601
7310601
Quốc tế học CLC
3 Tiếng Nga
CLC
Đông phương học 7310608
7310608
Đông phương học CLC
CLC
Sư phạm tiếng Trung Quốc (*) 7140234
Ngôn ngữ Trung Quốc (*) 7220204
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC (*)
CLC
Tiếng
Quốc tế học 7310601
4 Trung
Quốc 7310601
Quốc tế học CLC
CLC
Đông phương học 7310608
7310608
Đông phương học CLC
CLC
Sư phạm tiếng Pháp (*) 7140233
Ngôn ngữ Pháp (*) 7220203
Quốc tế học 7310601
5 Tiếng Pháp 7310601
Quốc tế học CLC
CLC
Đông phương học 7310608
7310608
Đông phương học CLC
CLC
Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
1.8.1.2. Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh
tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố
Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau:
23

- Học sinh trường chuyên 03 năm học sinh giỏi THPT, được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp
với môn chuyên trong chương trình học THPT: xét theo điểm trung bình của 3 năm học THPT từ
cao xuống thấp.
Chỉ tiêu dự
TT Môn chuyên Ngành tuyển thẳng Mã ngành Ghi chú
kiến
1 Tiếng Anh Sư phạm tiếng Anh (*) 7140231 Không giới
Sư phạm tiếng Trung hạn nhưng
2 Tiếng Trung Quốc 7140234
Quốc (*) nằm trong chỉ
tiêu chung
Sư phạm tiếng Pháp
3 Tiếng Pháp 7140233 của từng
(*)
ngành
Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
- Học sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh / thành
phố trực thuộc Trung ương trở lên dành cho học sinh lớp 12. Xét giải HSG cấp tỉnh cho học sinh
lớp 12 thuộc các năm 2019, 2020, 2021.
Môn thi học sinh Chỉ tiêu dự
TT Ngành tuyển thẳng Mã ngành Ghi chú
giỏi kiến
1 Tiếng Anh Sư phạm tiếng Anh (*) 7140231 Không giới
Tiếng Trung Sư phạm tiếng Trung hạn nhưng
2 7140234
Quốc Quốc (*) nằm trong chỉ
tiêu chung
3 Tiếng Pháp Sư phạm tiếng Pháp (*) 7140233 của từng
ngành
Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
1.8.1.3. Các trường hợp khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN sẽ xem xét, quyết định xét tuyển vào
học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:
a. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp
THPT.
b. Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự
hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà
chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân
đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ,
có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển.
c. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện
nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ
sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính
phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định
số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách
24

các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất
ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc
khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học
chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc ĐHĐN quy định.
d. Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có
thẩm quyền cấp theo quy định: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ vào kết quả học tập THPT của
học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho
vào học.
e. Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các trường đại học, cao đẳng Việt
Nam: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả
kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT
ngày 24 tháng 12 năm 2018.
1.8.2. Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh thuộc đối tượng quy định tại Mục 1.8.1 nếu không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu
tiên xét tuyển. Thí sinh được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với
ngành ĐKXT. Thang điểm xét tuyển là 30, trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp
về thang 30.
Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí ĐBCLĐV do Bộ GD&ĐT quy định, đoạt giải Nhất,
Nhì, Ba kỳ thi chọn HSGQG và cuộc thi KHKT cấp quốc gia thuộc các năm: 2019, 2020, 2021 nếu
không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp
phù hợp với ngành ĐKXT: giải Nhất được cộng 2 điểm; giải Nhì được cộng 1,5 điểm; giải Ba được
cộng 1,0 điểm; giải Khuyến khích được cộng 0,5 điểm.

Ngành được cộng điểm Chỉ tiêu
TT Môn thi HSG Mã ngành Ghi chú
ưu tiên xét tuyển dự kiến
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231
2 Sư phạm tiếng Pháp 7140233
3 Sư phạm tiếng Trung 7140234
4 Ngôn ngữ Anh 7220201
Địa lý Không giới
5 Tiếng Anh Ngôn ngữ Nga 7220202 hạn nhưng
Tiếng Nga nằm trong
6 Ngôn ngữ Pháp 7220203
Tiếng Trung chỉ tiêu
7 Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 chung của
Tiếng Pháp từng ngành
8 Ngôn ngữ Nhật 7220209
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
10 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214
11 Quốc tế học 7310601
25

12 Đông phương học 7310608
7220201
13 Ngôn ngữ Anh CLC
CLC
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
14
CLC CLC
7220209
15 Ngôn ngữ Nhật CLC
CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
16
CLC CLC
7310601
17 Quốc tế học CLC
CLC
7310608
18 Đông phương học CLC
CLC

1.8.3. Chính sách ưu tiên: các chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo quy
định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành
1.9. Lệ phí xét tuyển:
- Phương thức 1: Thực hiện theo quy định của Nhà nước và của Đại học Đà Nẵng (hiện hành
là Quyết định số 20/QĐ-ĐHĐN ngày 05/01/2021 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về việc quy định
mức thu và hình thức thu các loại phí cho hoạt động tuyển sinh năm 2021).
- Phương thức 2: Miễn phí
- Phương thức 3: 30.000 đồng / nguyện vọng
- Phương thức 4: Miễn phí
- Phương thức 5: Thực hiện theo quy định của Nhà nước và của Đại học Đà Nẵng (hiện hành
là Quyết định số 20/QĐ-ĐHĐN ngày 05/01/2021 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về việc quy định
mức thu và hình thức thu các loại phí cho hoạt động tuyển sinh năm 2021).
-
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu
có)
1.10.1. Học phí của chương trình đào tạo đại trà tuyển sinh năm 2021:
Mức học phí theo quy định hiện hành.
Mức học phí năm học 2021-2022, Trường Đại học Ngoại ngữ đang áp dụng Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 qui định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm
học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 (Nghị định 86/2015/NĐ-CP) với mức học phí:
- Trình độ Đại học: 285.000/tín chỉ
- Trình độ Sau đại học:
ĐVT: đồng/năm học
STT Hệ đào tạo Mưc thu
1 Thạc sĩ 14.700.000
2 Tiến sĩ 24.500.000
Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
1.10.2. Học phí của chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học tuyển sinh năm 2021:
Mức học phí thực hiện theo quy định hiện hành và các đề án tổ chức đào tạo đã được phê duyệt.
Mức học phí năm học 2021-2022, Trường Đại học Ngoại ngữ đang áp dụng Nghị định số
26

86/2015/NĐ-CP và các đề án tổ chức đào tạo đã được phê duyệt với mức học phí: 712.000 đồng/tín
chỉ. Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
1.11.1. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển
đại học chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ
chính quy năm 2021
Địa chỉ website của trường: http://ufl.udn.vn
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:


STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 Nguyễn Văn Long Phó Hiệu trưởng 0905397397 [email protected]
Trưởng phòng
2 Nguyễn Hữu Bình 0905148932 [email protected]
Phòng Đào tạo
Phó Trưởng phòng
3 Nguyễn Phan Phương Thảo 0905085495 [email protected]
Phòng Đào tạo
Chuyên viên
4 Nguyễn Đình Duy 0905838022 [email protected]
Phòng Đào tạo
Chuyên viên
5 Lê Văn Hào 0906567082 [email protected]
Phòng Đào tạo

1.11.2. Các ưu thế về đào tạo
+ Học cùng lúc hai chương trình : Sinh viên đủ điều kiện có thể đăng ký học cùng lúc 2 chuyên ngành
trong một ngành, 2 ngành khác nhau trong Trường hoặc tại các trường thành viên thuộc Đại học Đà
Nẵng, tốt nghiệp 2 bằng đại học chính quy.
+ Chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế: Sinh viên có thể tham gia học để được cấp các chứng chỉ ngoại ngữ
quốc tế tiếng Anh, Pháp, Nga, Trung, Nhật, Hàn tại Trung tâm Ngoại ngữ của Trường.
+ Liên kết đào tạo, thực tập trong và ngoài nước : Hằng năm, Trường thực hiện các chương trình trao
đổi sinh viên theo hình thức chuyển đổi tín chỉ: học tập 1-2 học kỳ tại các trường Đại học tại Thái Lan,
Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, các nước Châu Âu theo các chương trình trao đổi song phương của
Trường, các dự án trao đổi sinh viên của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng; thực tập ngôn ngữ và
sư phạm trong thời gian 1-3 tháng ở các trường đại học đối tác tại Thái Lan, Trung Quốc, Lào. Ngoài
ra sinh viên có cơ hội tham gia các hoạt động cùng với các sinh viên quốc tế trong các chương trình
giao lưu được tổ chức tại Trường và các trường đối tác.
+ Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga có thể nhận học bổng đi học tại Nga 1 - 5 năm; ngành Ngôn ngữ
Nhật, Hàn Quốc hằng năm có thể nhận học bổng đi học tại Nhật Bản, Hàn Quốc trong thời gian 1 đến
2 năm.
+ Trường tổ chức các khóa đào tạo ngắn hạn để cấp chứng chỉ tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Anh và
tiếng Việt cho người nước ngoài.
1.11.3. Các chế độ chính sách hỗ trợ sinh viên
a) Không phải đóng học phí: áp dụng đối với sinh viên ngành sư phạm hệ chính quy đang theo học tại
Trường.
b) Miễn học phí: áp dụng với các đối tượng sau:
- Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng.
27

- Sinh viên hệ cử tuyển.
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.
- Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc
biệt khó khăn.
c) Giảm 70% học phí: áp dụng đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu
số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
d) Giảm 50% học phí: áp dụng đối với sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ
bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
đ) Trợ cấp xã hội: áp dụng đối với sinh viên đang học tại Trường thuộc các diện sau đây:
- Mức trợ cấp 140.000 đ/tháng: áp dụng đối với sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao.
- Mức trợ cấp 100.000 đ/tháng: áp dụng đối với các đối tượng sau:
+ Sinh viên là người mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa.
+ Sinh viên là người tàn tật theo quy định chung của Nhà nước và gặp khó khăn về kinh tế, khả năng
lao động bị suy giảm từ 41% trở lên.
+ Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó học tập là những người mà gia đình
của họ thuộc diện xoá đói giảm nghèo.
e) Hỗ trợ chi phí học tập: áp dụng đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận
nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo từng thời kỳ. (Không áp dụng đối với
sinh viên: cử tuyển, các đối tượng chính sách được xét tuyển, đào tạo theo địa chỉ, đào tạo liên thông,
văn bằng hai và học đại học, cao đẳng sau khi hoàn thành chương trình dự bị). Mức hỗ trợ là 60% mức
lương cơ sở, hỗ trợ 5 tháng/1 học kỳ.
1.11.4. Các loại học bổng khen thưởng, hỗ trợ sinh viên:
a) Học bổng khen thưởng tân sinh viên: Xét cấp cho tân sinh viên được xét tuyển thẳng và có điểm đầu
vào tuyển sinh cao năm 2021, cụ thể như sau:
a.1. Đối với chương trình đại trà:
Mức học bổng toàn phần bằng 100% học phí học kỳ I năm học 2021-2022 cho sinh viên được tuyển
thẳng thuộc đối tượng nêu ở mục 1.8.1.1 hoặc 1.8.1.2, hoặc sinh viên xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
tốt nghiệp THPT 2021 có tổng điểm các môn thi THPT năm 2021 trong tổ hợp xét tuyển từ 27,00 điểm
trở lên (theo thang điểm 30, không cộng điểm ưu tiên). Số lượng sinh viên được hưởng: tối đa 5% tổng
số sinh viên của khóa tuyển sinh.
a.2. Đối với chương trình chất lượng cao:
Sinh viên được Trường xét cấp một trong các mức học bổng sau đây:
- Mức 1: học bổng toàn phần 100% học phí học kỳ I năm học 2021-2022 cho sinh viên được tuyển
thẳng thuộc đối tượng nêu ở mục 1.8.1.1 hoặc 1.8.1.2, hoặc sinh viên xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
tốt nghiệp THPT 2021 có tổng điểm các môn thi THPT năm 2021 trong tổ hợp xét tuyển từ 27,00 điểm
trở lên (theo thang điểm 30, không cộng điểm ưu tiên). Số lượng sinh viên được hưởng: tối đa 5% tổng
số sinh viên của khóa tuyển sinh.
28

- Mức 2: học bổng bán phần 50% học phí học kỳ I năm học 2021-2022, số lượng sinh viên được hưởng:
tối đa 5% tổng số sinh viên của khóa tuyển sinh theo thứ tự ưu tiên đối với:
+ Sinh viên đủ điều kiện nhận học bổng mức 1 nhưng không được nhận học bổng mức 1 (do số lượng
vượt quá 5% số lượng sinh viên của khóa tuyển sinh).
+ Sinh viên có tổng điểm các môn thi THPT năm 2021 trong tổ hợp xét tuyển từ 25,00 điểm trở lên
(theo thang điểm 30, không cộng điểm ưu tiên).
Trong trường hợp số lượng sinh viên đủ tiêu chuẩn nhận học bổng nhiều hơn số suất học bổng được
quy định thì Hội đồng xét cấp học bổng của Trường sẽ áp dụng các tiêu chí phụ để xét. Sinh viên phải
hoàn lại học bổng nếu không tiếp tục theo học tại Trường. Từ học kỳ tiếp theo, sinh viên sẽ được xét
cấp học bổng căn cứ vào kết quả học tập và rèn luyện tại Trường.
b) Học bổng khuyến khích học tập: Xét cấp mỗi học kỳ cho sinh viên có thành tích học tập và kết quả
rèn luyện tốt, cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn
TT Học bổng Mức cấp
Kết quả học tập Kết quả rèn luyện
Bằng hoặc cao hơn mức
trần học phí hiện hành
1 Khá của ngành học mà sinh Đạt loại Khá trở lên. Đạt loại Khá trở lên.
viên đó phải đóng tại
Trường.
Bằng 120% mức học
2 Giỏi Đạt loại Giỏi trở lên. Đạt loại Tốt trở lên.
bổng loại Khá.
Bằng 120% mức học
3 Xuất sắc Đạt loại Xuất sắc. Đạt loại Xuất sắc.
bổng loại Giỏi.

c) Học bổng vượt khó: Xét cấp mỗi học kỳ cho sinh viên có hoàn cảnh gia đình đặc biệt khó khăn và
có kết quả học tập từ Trung bình và rèn luyện từ loại Khá trở lên, cụ thể như sau:
TT Học bổng Mức cấp Hoàn cảnh gia đình
- Hộ nghèo;
- Sinh viên bị khuyết tật (Gia đình đặc
1 Bán phần 50% học phí biệt khó khăn);
- Mồ côi cả cha lẫn mẹ (Gia đình đặc
biệt khó khăn).
29

- Hộ cận nghèo.
2 Khuyến khích 25% học phí
- Hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
Trả lãi vay ngân hàng tại Ngân
100% lãi vay - Mồ côi cả cha lẫn mẹ.
hàng Chính sách Xã hội của
3
sinh viên để đóng học phí (tối
50% lãi vay - Hộ nghèo / Hộ cận nghèo
đa 4 năm/SV)
d) Học bổng do cá nhân/tổ chức tài trợ: Xét cấp cho các sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn, có
thành tích học tập và kết quả rèn luyện tốt và theo các tiêu chí do các cá nhân/tổ chức tài trợ đề ra.
đ) Học bổng trao đổi sinh viên học tập, thực tập, giao lưu tại nước ngoài: Xét cấp cho sinh viên có
thành tích học tập và kết quả rèn luyện tốt và theo các tiêu chí của chương trình trao đổi sinh viên.
1.12. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.12.1. Năm tuyển sinh - 2
Trong đó tỷ lệ
SV tốt nghiệp
đã có việc làm
Chỉ tiêu Tuyển Số SV trúng Số SV tốt thống kê cho
T
Nhóm ngành sinh tuyển nhập học nghiệp khóa tốt nghiệp
T
gần nhất đã
khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1 Khối ngành I 210 0 200 0 210 0 70,00% 0
2 Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Khối ngành III 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Khối ngành V 0 0 0 0 0 0 0 0
6 Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Khối ngành VII 1310 0 1320 0 1253 0 70,31% 0

Tổng 1520 0 1520 0 1463 0 0
1.12.2. Năm tuyển sinh - 1
Trong đó tỷ lệ
SV tốt nghiệp
đã có việc làm
Chỉ tiêu Tuyển Số SV trúng Số SV tốt thống kê cho
T
Nhóm ngành sinh tuyển nhập học nghiệp khóa tốt nghiệp
T
gần nhất đã
khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1 Khối ngành I 85 0 81 0 148 0 84,45% 0
2 Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Khối ngành III 0 0 0 0 0 0 0 0
30

4 Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Khối ngành V 0 0 0 0 0 0 0 0
6 Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Khối ngành VII 1715 0 1942 0 908 0 70,81% 0

Tổng 1800 0 2023 0 1056 0 0

1.13. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp năm 2021 của trường: 98,8 tỷ đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: chương trình đại
trà 9,8 triệu/năm; chương trình chất lượng cao 24,5 triệu/năm
2. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học: từ TC, CĐ lên ĐH, từ TC lên CĐ ngành Giáo
dục Mầm non.
2.1. Đối tượng tuyển sinh : Thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng (ngành đúng, ngành gần và
ngành phù hợp theo quy định của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng)
2.2. Phạm vi tuyển sinh : Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) : Xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào
tạo


quan có
Ngày thẩm
tháng quyền
Chỉ tiêu Chỉ tiêu
Trình năm cho Năm
chính VLVH Số QĐ

Ngành bắt đầu
độ đào ban phép
Stt quy (dự (dự đào tạo LT
ngành
học đào tạo
tạo hành hoặc
kiến) kiến)
QĐ trường
tự chủ

Sư phạm 18/2017/QĐ- Chính
1 Đại học 7140231 41 31/5/2017 2003
tiếng Anh TTg phủ
Ngôn ngữ 18/2017/QĐ- Chính
2 Đại học 7220201 60 31/5/2017
Anh TTg phủ
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT : Xét kết quả học tập
bậc cao đẳng, bằng đại học thứ nhất: Điểm trung bình chung toàn khóa học trình độ cao đẳng, bằng
đại học thứ nhất đạt từ 5,0 trở lên (tính theo thang điểm 10) hoặc từ 2,0 trở lên (tính theo thang
điểm 4) và thỏa mãn các điều kiện khác theo TT09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển:
2.7.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
01. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu ĐHNN)
02. Bản sao hợp lệ kết quả học tập, bằng tốt nghiệp Cao đẳng (đối với liên thông)
03. Minh chứng hợp lệ để hưởng các chính sách ưu tiên
04. Bản sao giấy khai sinh
31

05. Bản sao chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân
06. 02 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo
07. Lệ phí đăng ký xét tuyển
2.7.2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ
- Thời gian xét tuyển: 04 đợt/năm (Tháng 4, 7, 10, 12 hàng năm)
- Địa điểm nhận hồ sơ:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHĐN
Số 131 Lương Nhữ Hộc, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
Số điện thoại: 02363.699.321
2.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển :
Theo Quyết định số 20/QĐ-ĐHĐN ngày 05/01/2021 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về việc quy
định mức thu và hình thức thu các loại phí cho hoạt động tuyển sinh năm 2021
2.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Mức học phí thực hiện theo quy định hiện hành.
Mức học phí năm học 2021-2022, Trường Đại học Ngoại ngữ đang áp dụng Nghị định số
86/2015/NĐ-CP với mức thu: 367.000 đồng/ tín chỉ. Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về
sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
2.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Thời gian xét tuyển: 04 đợt/năm (Tháng 4, 7, 10, 12 hàng năm)
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

3. Tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hình thức đào
tạo vừa làm vừa học đối với người có bằng CĐ; ĐH.
3.1. Đối tượng tuyển sinh : Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học
3.2. Phạm vi tuyển sinh : Tuyển sinh trong cả nước
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Tuyển thẳng : Thí sinh đã tốt nghiệp đại học chính quy khối ngành ngoại ngữ
- Xét tuyển : Thí sinh không thuộc diện xét tuyển ở trên
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào
tạo
Cơ quan
Ngày
Chỉ Số QĐ đào
có TQ cho
Chỉ tiêu
tháng
tiêu tạo bằng Năm
phép hoặc
VLVH
năm ban
Mã ngành chính tốt nghiệp bắt đầu
trường tự
Stt Tên ngành (dự
hành
quy (dự đại học đào tạo
chủ
diến)

kiến) thứ hai

Ngôn ngữ
1 7220201 345 2004
Anh
Ngôn ngữ
2 7220203 30 2010
Pháp Đại học Đà
576/ĐT 08/6/2004
Ngôn ngữ Nẵng
3 7220204 51 2020
Trung Quốc
Ngôn ngữ
4 7220202 24
Nga


32

3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT :
Xét kết quả học tập bậc đại học (bằng thứ nhất) : Điểm chung bình chung toàn khóa học đạt
từ 5,0 điểm trở lên (tính theo thang điểm 10) hoặc từ 2,0 trở lên (tính theo thang điểm 4) và
thỏa mãn các điều kiện khác theo TT09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều
kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
3.7.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
01. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu ĐHNN)
02. Bản sao hợp lệ bằng, bảng điểm đại học (đối với văn bằng hai)
03. Minh chứng hợp lệ để hưởng các chính sách ưu tiên
04. Bản sao giấy khai sinh
05. Bản sao chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân
06. 02 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo
07. Lệ phí đăng ký xét tuyển
3.7.2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ
- Thời gian xét tuyển: 04 đợt/năm (Tháng 4, 7, 10, 12 hàng năm)
- Địa điểm nhận hồ sơ:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHĐN
Số 131 Lương Nhữ Hộc, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
Số điện thoại: 02363.699.321
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển :
Theo Quyết định số 20/QĐ-ĐHĐN ngày 05/01/2021 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về việc quy
định mức thu và hình thức thu các loại phí cho hoạt động tuyển sinh năm 2021.
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Mức học phí năm học 2021-2022, Trường Đại học Ngoại ngữ đang áp dụng Nghị định số
86/2015/NĐ-CP với mức thu: 340.000 đồng/ tín chỉ. Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về
sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
3.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Thời gian xét tuyển: 04 đợt/năm (Tháng 4, 7, 10, 12 hàng năm)
3.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....


Cán bộ kê khai Ngày tháng 3 năm 2021
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
địa chỉ Email)



Nguyễn Hữu Bình
0905148932, [email protected]

33

PHỤ LỤC 1
Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục Mầm non

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Trình Giảng
Chức sinh
Giới độ Chuyên môn dạy
TT Họ và tên danh khoa
Cao đẳng Đại học
tính chuyên được đào tạo môn
học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Giao tiếp không
1 Bùi Bá Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
chính thống
2 Bùi Hoàng Ngọc Linh Nữ Thạc sĩ Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
3 Bùi Thị Hồng Trâm Nữ Thạc sĩ Tiếng Hàn Quốc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
4 Bùi Thị Ngọc Anh Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
5 Bùi Tố Quỳnh Trang Nữ Thạc sĩ Tiếng Hàn Quốc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
6 Đặng Trần Anh Thư Nữ Thạc sĩ Tiếng Thái Lan 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
7 Đào Ngọc Vinh Nam Thạc sĩ Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
Đào Thị Thanh
8 Nữ Tiến sĩ Tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
Phượng
Ngôn ngữ học
9 Đinh Thanh Liêm Nam Thạc sĩ 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
ứng dụng
Đinh Thị Hoàng
10 Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Triều
11 Đinh Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
Ngôn ngữ văn
12 Đinh Thị Thủy Nữ Thạc sĩ 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
hán tự
13 Đỗ Khánh Y Thư Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Khoa học ngôn
14 Đỗ Kim Thành Nam Tiến sĩ 7220203 Ngôn ngữ Pháp
ngữ
15 Đỗ Thị Duy An Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương pháp
16 Đỗ Thị Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
giảng dạy Tiếng
34

Hán cho người
nước ngoài
Ngôn ngữ và
17 Đỗ Thị Quỳnh Hoa Nữ Thạc sĩ văn học Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Quốc
18 Đỗ Uyên Hà Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Giảng dạy Tiếng
Đoàn Thanh Xuân Anh và Ngôn
19 Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Loan ngữ học ứng
dụng
Phương pháp
giảng dạy Tiếng
20 Đoàn Thị Dung Nữ Thạc sĩ 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Hán cho người
nước ngoài
Giáo dục tiếng
21 Dư Thoại Tú Nữ Thạc sĩ 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Nhật
Ngôn ngữ học
Dương Như Ngọc
22 Nữ Tiến sĩ và ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hiếu
Ngôn ngữ học
Lý luận và
Phương pháp
23 Dương Quang Trung Nam Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
giảng dạy Tiếng
Anh
Phó giáo
24 Dương Quốc Cường Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga

25 Dương Quỳnh Nga Nữ Thạc sĩ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
26 Hà Nguyễn Bảo Tiên Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
27 Hồ Lê Minh Nghi Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
28 Hồ Lộng Ngọc Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
29 Hồ Minh Thu Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
30 Hồ Quảng Hà Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phó giáo
31 Hồ Thị Kiều Oanh Nữ Tiến sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

32 Hồ Thị Thục Nhi Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
35

33 Hồ Thị Yến Lan Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Châu Á Thái
34 Hồ Vũ Khuê Ngọc Nữ Tiến sĩ 7310608 Đông phương học
Bình Dương học
35 Hoàng Khánh Phương Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
36 Hoàng Lê Trà My Nữ Thạc sĩ Quan hệ Quốc tế 7310608 Đông phương học
Hoàng Phan Thanh
37 Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Nga
Lý luận văn học
và nghệ
38 Hoàng Thị Thảo Miên Nữ Tiến sĩ 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
thuật/Văn nghệ
học
Sư phạm Ngôn
39 Hoàng Thị Tố Uyên Nữ Thạc sĩ 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
ngữ Hàn Quốc
Kinh doanh
40 Hoàng Thùy Hân Nữ Thạc sĩ 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
Quốc tế
41 Huỳnh Lan Thi Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ học
Huỳnh Ngọc Mai
42 Nữ Tiến sĩ so sánh, đối 7220201 Ngôn ngữ Anh
Kha
chiếu
Ngôn ngữ học
Huỳnh Nguyễn Vĩnh
43 Nữ Thạc sĩ và ngôn ngữ học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Yên
ứng dụng
Huỳnh Thị Bích
44 Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Ngọc
Huỳnh Thị Minh Giáo dục Quốc
45 Nữ Thạc sĩ 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
Trang tế
Huỳnh Thị Thu Ngôn ngữ học
46 Nữ Thạc sĩ 7310608 Đông phương học
Nguyệt ứng dụng
Ngôn ngữ và
47 Khương Diệu My Nữ Thạc sĩ 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
văn hóa HQ
48 Lâm Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
49 Lê Hữu Bảo Nguyên Nam Thạc sĩ Giáo dục 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
50 Lê Mai Anh Nữ Tiến sĩ Tiếng Nga 7310601 Quốc tế học
36

Báo chí và
51 Lê Nguyễn Hải Vân Nữ Thạc sĩ 7310608 Đông phương học
Truyền thông
Phương pháp
52 Lê Nguyễn Vân Anh Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
53 Lê Tấn Thi Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
54 Lê Thị Bích Hạnh Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ học
55 Lê Thị Giao Chi Nữ Tiến sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
ứng dụng
56 Lê Thị Hải Yến Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương pháp
57 Lê Thị Hoài Diễm Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng 7220203 Ngôn ngữ Pháp
Anh
58 Lê Thị Khánh Ly Nữ Đại học Quốc tế học 7310601 Quốc tế học
Giảng dạy tiếng
59 Lê Thị Kim Yến Nữ Thạc sĩ anh cho người 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
phi bản ngữ
60 Lê Thị Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp 7220203 Ngôn ngữ Pháp
Ngôn ngữ Ứng
61 Lê Thị Ngọc Phương Nữ Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
dụng
62 Lê Thị Nhi Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ học
63 Lê Thị Phương Loan Nữ Thạc sĩ ứng dụng/Quan 7310601 Quốc tế học
hệ Quốc tế
Lê Thị Phương
64 Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Thanh
65 Lê Thị Thu Sương Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Giảng dạy tiếng
66 Lê Thị Trâm Anh Nữ Thạc sĩ 7220203 Ngôn ngữ Pháp
Pháp
Ngôn ngữ
67 Lê Thị Xuân Ánh Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh/Tesol
68 Lê Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7220202 Ngôn ngữ Nga
69 Lê Văn Bá Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
37

70 Lê Xuân Việt Hương Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Châu Á Thái
71 Lương Ánh Linh Nữ Thạc sĩ 7310601 Quốc tế học
Bình Dương học
Phó giáo
72 Lưu Quý Khương Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7310601 Quốc tế học

73 Lưu Thị Thùy Mỹ Nữ Thạc sĩ Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
74 Ngô Hoàng Khả Trí Nam Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
75 Ngô Thị Hiền Trang Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ học
76 Ngô Thị Lưu Hải Nữ Thạc sĩ 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
Ngôn ngữ và
77 Ngô Trần Việt Trinh Nữ Thạc sĩ văn hóa Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Quốc
78 Ngũ Thiện Hùng Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7220209 Ngôn ngữ Nhật
79 Nguyễn Bắc Nam Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220202 Ngôn ngữ Nga
Phương pháp
giảng dạy tiếng
80 Nguyễn Bích Diệu Nữ Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh như ngôn
ngữ thứ hai
Ngôn ngữ Anh/
81 Nguyễn Cung Trầm Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Tesol
Phương pháp
Nguyễn Đặng Nguyên
82 Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
Phương
Anh
Ngôn ngữ
Nguyễn Đoàn Thảo Anh/Phương
83 Nữ Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
Chi pháp Giảng dạy
tiếng Anh
Giáo dục đại
84 Nguyễn Đức Chỉnh Nam Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
học
85 Nguyễn Đức Hùng Nam Tiến sĩ Tiếng Nga 7220202 Ngôn ngữ Nga
Nguyễn Dương
86 Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
Nguyên Châu
38

Phương pháp
Nguyễn Dương
87 Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Nguyên Hảo
Anh
Phương pháp
Nguyễn Dương
88 Nữ Thạc sĩ giảng dạy tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Nguyên Trinh
Anh
Giảng dạy Tiếng
Nguyễn Hà Trúc Anh cho người
89 Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Giang sử dụng ngôn
ngữ khác
Giảng dạy tiếng
90 Nguyễn Hoàng Ngân Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
Ngôn ngữ ứng
dụng và Giảng
Nguyễn Hồng Nam
91 Nữ Thạc sĩ dạy Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương
người phi bản
ngữ
Ngôn ngữ và
92 Nguyễn Hồng Thanh Nam Tiến sĩ 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
văn tự Hán
Phương pháp
Nguyễn Hữu Anh giảng dạy tiếng
93 Nam Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Vương Anh như ngôn
ngữ thứ hai
Ngôn ngữ và
94 Nguyễn Hữu Bình Nam Tiến sĩ 7220203 Ngôn ngữ Pháp
Văn chương
Giáo dục đại
95 Nguyễn Hữu Quý Nam Tiến sĩ 7220203 Ngôn ngữ Pháp
học
Nguyễn Hữu Tâm
96 Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
Thu
Nguyễn Huyền Nam
97 Nữ Thạc sĩ Ngữ Văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
Trân
Ngôn ngữ
Nguyễn Khoa Diệu Anh/Phương
98 Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hạnh pháp tiếng Anh
Việt Nam
39

Ngôn ngữ Tiếng
99 Nguyễn Kiều Yến Nữ Thạc sĩ 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
Thái
Nguyễn Lê An
100 Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương
Chính trị và
101 Nguyễn Ngọc Anh Nữ Thạc sĩ 7310601 Quốc tế học
Quan hệ Quốc tế
Phó giáo
102 Nguyễn Ngọc Chinh Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga

Ngôn ngữ học
103 Nguyễn Ngọc Nam Nam Thạc sĩ và Ngôn ngữ 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
Nguyễn Ngọc Nhật
104 Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
Minh
Ngôn ngữ học
105 Nguyễn Ngọc Tuyền Nữ Tiến sĩ 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
tiếng Hán
Nguyễn Nữ Thùy
106 Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
Uyên
Ngôn ngữ
Nguyễn Phạm Thanh Anh/Phương
107 Nữ Thạc sĩ 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Uyên pháp Giảng dạy
tiếng Anh
Phương pháp
Nguyễn Phan Phương
108 Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thảo
Anh
Văn chương
109 Nguyễn Sỹ Phong Nam Thạc sĩ 7220203 Ngôn ngữ Pháp
hiện đại
Giảng dạy tiếng
110 Nguyễn Thái Trung Nam Thạc sĩ 7220203 Ngôn ngữ Pháp
Pháp
Nguyễn Thanh Hồng
111 Nữ Thạc sĩ Quốc tế học 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
Ngọc
Giảng dạy tiếng
112 Nguyễn Thị Bình Sơn Nữ Thạc sĩ 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Hàn
Phương pháp
113 Nguyễn Thị Cẩm Hà Nữ Thạc sĩ giảng dạy tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
40

114 Nguyễn Thị Châu Hà Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Nguyễn Thị Diệu
115 Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hương
Nguyễn Thị Diệu
116 Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thanh
117 Nguyễn Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
Nguyễn Thị Hoàng Quản lý Giáo
118 Nữ Tiến sĩ 7310608 Đông phương học
Anh dục
Nguyễn Thị Hoàng Ngôn ngữ học
119 Nữ Thạc sĩ 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Báu ứng dụng
Phương pháp
Nguyễn Thị Hồng
120 Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
Hoa
Anh
Ngôn ngữ và
Nguyễn Thị Hồng
121 Nữ Thạc sĩ văn hóa Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Ngọc
Bản
Nguyễn Thị Huỳnh Ngôn ngữ học
122 Nữ Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Lộc ứng dụng
Ngôn ngữ học
123 Nguyễn Thị Lan Anh Nữ Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
ứng dụng
Ngôn ngữ học
Nguyễn Thị Minh
124 Nữ Tiến sĩ và Ngôn ngữ 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trang
học ứng dụng
Nguyễn Thị Mỹ Ngôn ngữ ứng
125 Nữ Thạc sĩ 7220203 Ngôn ngữ Pháp
Hằng dụng
Ngôn ngữ
Nguyễn Thị Mỹ
126 Nữ Thạc sĩ Anh/Quản lý 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phượng
giáo dục
Nguyễn Thị Ngọc Nghiên cứu
127 Nữ Thạc sĩ 7310601 Quốc tế học
Anh Trung Hoa
Nghiên cứu
Nguyễn Thị Ngọc
128 Nữ Thạc sĩ phương pháp 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Liên
giáo dục
Nguyễn Thị Ngọc
129 Nữ Thạc sĩ Quản lý tiền tệ 7310608 Đông phương học
Linh
41

Nguyễn Thị Nhị Quản lý phát
130 Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Châu triển
Nguyễn Thị Như Giáo dục quốc
131 Nữ Thạc sĩ 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngọc tế Hán ngữ
Ngôn ngữ và
132 Nguyễn Thị Như Ý Nữ Tiến sĩ Văn hóa Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Bản
Giảng dạy tiếng
133 Nguyễn Thị Như Ý Nữ Thạc sĩ Thái như 1 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
ngoại ngữ
Phương pháp
Nguyễn Thị Phương
134 Nữ Tiến sĩ giảng dạy tiếng 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Thảo
Anh
Nguyễn Thị Phương Giảng dạy tiếng
135 Nữ Thạc sĩ 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Thu Hàn
Nguyễn Thị Quỳnh Phó giáo
136 Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hoa sư
Nguyễn Thị Quỳnh Khoa học xã hội
137 Nữ Thạc sĩ 7220202 Ngôn ngữ Nga
Nga & Nhân văn
Nguyễn Thị Quỳnh
138 Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Thơ
Ngôn ngữ Nhật
139 Nguyễn Thị Sao Mai Nữ Thạc sĩ 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Bản
Phương pháp
Nguyễn Thị Thanh
140 Nữ Thạc sĩ giảng dạy tiếng 7310608 Đông phương học
Hương
Anh
Nguyễn Thị Thanh
141 Nữ Thạc sĩ Quan hệ quốc tế 7310608 Đông phương học
Nhàn
Nguyễn Thị Thanh
142 Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thanh
Ngôn ngữ và
Nguyễn Thị Thanh
143 Nữ Thạc sĩ văn hóa Hàn 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Trúc
Quốc
42

Ngôn ngữ ứng
Nguyễn Thị Thu
144 Nữ Tiến sĩ dựng và dịch 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hướng
thuật
Nguyễn Thị Thu Giảng dạy tiếng
145 Nữ Thạc sĩ 7220203 Ngôn ngữ Pháp
Trang Pháp
Nguyễn Thị Thu PP giảng dạy
146 Nữ Thạc sĩ 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Trang phân kỳ
Nguyễn Thị Thúy Khoa học giáo
147 Nữ Thạc sĩ 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Hằng dục
Nguyễn Thị Trinh Giáo pháp tiếng
148 Nữ Tiến sĩ 7220202 Ngôn ngữ Nga
Lương Nga
Nguyễn Thị Trúc Giáo dục Hán
149 Nữ Thạc sĩ 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Phương ngữ Quốc tế
150 Nguyễn Thị Vân Anh Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
NN học ứng
151 Nguyễn Thu Hằng Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
dụng
Nguyễn Trần Uyên Nghiên cứu giáo
152 Nữ Thạc sĩ 7220203 Ngôn ngữ Pháp
Nhi dục
So sánh văn học
153 Nguyễn Trúc Thuyên Nữ Tiến sĩ và văn học thế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
giới
Ngôn ngữ
154 Nguyễn Tường Tâm Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh/Tesol
Phương pháp
155 Nguyễn Văn Hiện Nam Tiến sĩ 7220202 Ngôn ngữ Nga
giảng dạy
Phó giáo Ngôn ngữ học
156 Nguyễn Văn Long Nam Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
sư ứng dụng
157 Nguyễn Văn Thành Nam Thạc sĩ Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
Lý luận và PP
158 Nguyễn Văn Tuyên Nam Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy học môn TA
Nguyễn Võ Huyền Chính sách hợp
159 Nữ Thạc sĩ 7310601 Quốc tế học
Dung tác quốc tế
Phương pháp
160 Phạm Đỗ Quyên Nữ Thạc sĩ giảng dạy tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
43

Ngôn ngữ học
161 Phạm Lý Nhã Ca Nữ Thạc sĩ và ngôn ngữ học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
162 Phạm Thị Ca Dao Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phạm Thị Huyền
163 Nữ Thạc sĩ Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
Trang
Phạm Thị Quỳnh
164 Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Như
165 Phạm Thị Tài Nữ Thạc sĩ NN Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phạm Thị Thanh NN và VH Nhật
166 Nữ Thạc sĩ 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Thảo Bản
167 Phạm Thị Thu Hương Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Quản trị kinh
168 Phạm Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ 7220209 Ngôn ngữ Nhật
doanh
Phương pháp
giảng dạy tiếng
169 Phạm Thị Tố Như Nữ Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh như ngôn
ngữ thứ hai
Giảng dạy tiếng
Anh cho người
170 Phan Ngọc Hà My Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
nói ngôn ngữ
khác
Phan Phạm Xuân
171 Nữ Thạc sĩ Khu vực học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trinh
172 Phan Thị Kim Nữ Thạc sĩ Việt Nam học 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
173 Phan Thị Linh Giang Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phan Thị Phương
174 Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Hạnh
175 Phan Thị Thanh Bình Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
176 Phan Thị Thanh Thúy Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Sư phạm Ngôn
177 Phan Thị Thủy Tiên Nữ Thạc sĩ 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
ngữ Hàn Quốc
44

Giảng dạy tiếng
178 Phan Trọng Bình Nam Thạc sĩ Thái như 1 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
ngoại ngữ
Phó giáo
179 Phan Văn Hòa Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

Quản trị kinh
180 Tăng Duệ Âu Nam Thạc sĩ 7310601 Quốc tế học
doanh Quốc tế
181 Tăng Kim Uyên Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
182 Tăng Thị Hà Vân Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
183 Tăng Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
184 Thái Lê Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
185 Thiều Hoàng Mỹ Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Tôn Nữ Xuân
186 Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương
Trần Gia Nguyên Giảng dạy tiếng
187 Nữ Thạc sĩ 7220203 Ngôn ngữ Pháp
Thy Pháp
188 Trần Hoàng Hạnh Nữ Thạc sĩ Lịch sử 7220201 Ngôn ngữ Anh
189 Trần Hữu Ngô Duy Nam Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phó giáo Ngôn ngữ học
190 Trần Hữu Phúc Nam Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
sư ứng dụng
Phong tục dân
191 Trần Kim Dung Nữ Thạc sĩ 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
tộc học
Ngôn ngữ học
192 Trần Lê Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
ứng dụng
Giáo dục (Giảng
193 Trần Mai Thảo Nữ Thạc sĩ 7220209 Ngôn ngữ Nhật
dạy và Học tập)
194 Trần Ngô Nha Trang Nữ Thạc sĩ Tiếng Nhật 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Ngôn ngữ học
Trần Nguyễn Ngọc
195 Nữ Thạc sĩ và ngôn ngữ học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Hương
ứng dụng
196 Trần Nữ Thảo Quỳnh Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
197 Trần Quỳnh Trâm Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
45

Giáo dục Hán
198 Trần Thị Ái Nhi Nữ Thạc sĩ 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
ngữ Quốc tế
Ngôn ngữ học
199 Trần Thị Diệu Hiền Nữ Thạc sĩ 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
ứng dụng
200 Trần Thị Khánh Vy Nữ Thạc sĩ Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
201 Trần Thị Kim Liên Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ và
202 Trần Thị Lan Anh Nữ Tiến sĩ 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
Văn chương
Hợp tác & Phát
203 Trần Thị Ngọc Hoa Nữ Thạc sĩ 7310601 Quốc tế học
triển quốc tế
Luật Quốc tế và
204 Trần Thị Ngọc Sương Nữ Thạc sĩ 7310608 Đông phương học
Quan hệ Quốc tế
Phương pháp
205 Trần Thị Phước Hạnh Nữ Thạc sĩ giảng dạy tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
Trần Thị Phương
206 Nữ Thạc sĩ NN Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thảo
Trần Thị Quỳnh Qly dự án và kỹ
207 Nữ Thạc sĩ 7310608 Đông phương học
Châu thuật KD
PP Giảng dạy
208 Trần Thị Thanh Nhã Nữ Thạc sĩ 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
tiếng Anh
209 Trần Thị Thu Nữ Thạc sĩ Quan hệ Quốc tế 7310608 Đông phương học
210 Trần Thị Thùy Oanh Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
211 Trần Thị Túy Phượng Nữ Thạc sĩ NN Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
212 Trần Văn Thành Nam Thạc sĩ Khoa học xã hội 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
Ngôn ngữ học
213 Trần Vũ Mai Yên Nữ Thạc sĩ 7310608 Đông phương học
ứng dụng
214 Trịnh Thị Thái Hòa Nữ Tiến sĩ Tiếng Nga 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Tiếng Nga và
215 Trịnh Thị Tĩnh Nữ Thạc sĩ 7220202 Ngôn ngữ Nga
văn học
216 Trương Hoài Uyên Nữ Thạc sĩ NN Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trương Thị Ánh
217 Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Tuyết
46

218 Trương Thị Bé Nữ Thạc sĩ Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
Trung Quốc đại
219 Võ Hà Chi Nữ Thạc sĩ 7310601 Quốc tế học
lục học
220 Võ Hoàng Oanh Nữ Đại học Quốc tế học 7310608 Đông phương học
Võ Nguyễn Thuỳ
221 Nữ Thạc sĩ NN Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang
Ngôn ngữ ứng
222 Võ Thanh Sơn Ca Nữ Tiến sĩ dụng và Công 7220201 Ngôn ngữ Anh
nghệ
Nghiên cứu
223 Võ Thị Giang Nữ Thạc sĩ Châu Á Thái 7310601 Quốc tế học
Bình Dương
Giáo dục Hán
224 Võ Thị Hà Liên Nữ Thạc sĩ 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
ngữ Quốc tế
Phương pháp
giảng dạy tiếng
225 Võ Thị Kim Anh Nữ Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh như ngôn
ngữ thứ hai
226 Võ Thị Ngọc Thảo Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
227 Võ Thị Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Tesol 7220201 Ngôn ngữ Anh
228 Vũ Thị Châu Sa Nữ Thạc sĩ Tesol-NN Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
229 Vương Bảo Ngân Nữ Thạc sĩ Giảng dạy theo 7220201 Ngôn ngữ Anh
PP phân kỳ


47

PHỤ LỤC 2
Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thâm niên công Tên doanh
Chức Giảng
Trình độ tác (bắt buộc với nghiệp (bắt buộc
Giới danh Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên chuyên Mã Tên ngành các ngành ưu tiên với các ngành ưu
tính khoa đào tạo môn
môn mà trường đăng tiên mà trường
học chung
ký đào tạo) đăng ký đào tạo)
Ngôn ngữ
1 Bùi Thị Minh Hiếu Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7220204
Trung Quốc
Ngôn ngữ
2 Chế Viết Đông Nam Thạc sĩ Hán ngữ đối ngoại 7220204
Trung Quốc
Chuyên ngành
3 Christopher McCabe N a m Đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Nhân học xã hội
4 Đỗ Đạt Quang Nam Thạc sĩ Tài chính 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phó Chuyên ngành Sử
5 Elena Katyshevtseva Nữ Tiến sĩ 7310601 Quốc tế học
giáo sư học
Cử nhân
“Combined
6 George Warren Nam Đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Psychology and
Business Degree”
Cử nhân Văn
Gregory Lee
7 Nam Đại học chương, chuyên 7220201 Ngôn ngữ Anh
Clements
ngành Lịch sử
Sư phạm tiếng
8 Hồ Thị Ngân Điệp Nữ Thạc sĩ 7220203 Ngôn ngữ Pháp
Pháp
Thạc sĩ chuyên
9 Julien Nenault T.N.A Nam Đại học ngành Thương mại 7220203 Ngôn ngữ Pháp
Quốc tế
Triết học Mác -
10 Lê Đức Tâm Nam Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Lênin
48

Chuyê ngành Quản
11 Marie Ghyselinck Nữ Đại học 7220203 Ngôn ngữ Pháp
lý dự án
12 Nakano Shinichiro Nam Tiến sĩ Chuyên ngành Luật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
13 Nguyễn Anh Chi Nữ Thạc sĩ Đông Nam Á 7310601 Quốc tế học
Quản trị kinh
14 Nguyễn Hoài Chân Nam Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
doanh
Nguyễn Thị Phương
15 Nữ Thạc sĩ Quan hệ quốc tế 7310601 Quốc tế học
Huyền
16 Nguyễn Tường Tâm Nam Thạc sĩ Luật 7310601 Quốc tế học
Kỹ thuật công
17 Olivier Delay Nam Đại học 7220203 Ngôn ngữ Pháp
nghiệp
Chuyên ngành
Ngôn ngữ Hàn
18 Park Sung Soo Nam Thạc sĩ Giáo dục tiếng Hàn 7220210
Quốc
như một ngoại ngữ
19 Tạ Thị Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Công nghệ đào tạo 7220203 Ngôn ngữ Pháp
Hệ thống thông tin
20 Trầm Minh Tùng Nam Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
quản lý
21 Trần Quang Hải Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Quản trị truyền
22 Trần Thị Diệu Anh Nữ Thạc sĩ 7310601 Quốc tế học
thông
23 Văn Công Nghĩa Nam Thạc sĩ Báo chí 7310601 Quốc tế học
Ngôn ngữ học ứng
24 Võ Thị Thao Ly Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
dụng

49


Phương án tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Đà Nẵng

Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Ký hiệu:        DDF

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

Điện thoại:         0236.3.699.335

Website:         ufl.udn.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tham dự kỳ thi THPT QG 2019 và đạt điểm sàn để xét tuyển đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đối với các ngành Sư phạm)

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước

3. Phương thức tuyển sinh : Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

- Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Theo quy định về điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Đối với các ngành khác: Sẽ công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT 2019

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021

7. Tổ chức tuyển sinh

* Thời gian: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Đà Nẵng

* Xét tuyển:

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng xét tuyển ưu tiên theo trình tự:

a) Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm xét trúng tuyển theo ngành.

Xét tuyển theo tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trong trường hợp ứng viên có điểm thi bằng nhau thì sẽ ưu tiên xét tuyển theo điểm số của môn Ngoại ngữ (từ cao xuống thấp).

Sau khi trúng tuyển vào ngành, trường sẽ xét chọn vào chuyên ngành theo nguyện vọng đăng ký khi nhập học. Tiêu chí xét vào chuyên ngành là điểm trúng tuyển vào ngành theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp. Chỉ tiêu cụ thể từng chuyên ngành được công bố chính thức tại trang thông tin điện tử: http://ufl.udn.vn

8. Chính sách ưu tiên

Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

10. Học phí dự kiến

Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | Thông tin tuyển sinh năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng