Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất

Mã trường: MDA | Hà Nội | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại

024.3838 6739

Website http://ts.humg.edu.vn/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 3.100

  1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  2. Xét tuyển theo học bạ.
  3. Xét tuyển thẳng theo kết quả thi HSG cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế.
  4. Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT.
  5. Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT (MÃ: MDA)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2022

1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
 Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
o Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
o Điểm các môn thi không nhân hệ số.
 Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
o Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp
loại Khá trở lên.
o Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
 Phương thức 3 (PT3):
o Xét tuyển thẳng theo kết quả thi HSG cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế.
 Phương thức 4 (PT4):
o Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến 22/06/2022) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở
lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có
môn thi Toán
 Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN
o Đăng ký dự thi 15/5-15/6, nhận giấy báo dự thi 10/7, dự thi ngày 15/7, tra cứu kết quả thi từ 25/7
1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/phương thức tuyển sinh:
A. Chỉ tiêu với các phương thức truyền thống (PT1, PT2, PT3, PT4)
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Ghi
TT Mã ngành Tên ngành
PT1 PT2 PT3 PT4 1 2 3 4 chú
I. Lĩnh vực kinh doanh và quản lý
1 7340101 Quản trị kinh doanh 180 120 A00 A01 D01 D07
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng 50 50 A00 A01 D01 D07
3 7340301 Kế toán 80 70 A00 A01 D01 D07
II. Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
1 7440201 Địa chất học 10 10 A00 C04 D01 D07
2 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 10 10 2 5 A00 A01 D07 A04
III. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin
1 7480109 Khoa học dữ liệu 20 10 A00 A01 D01 D07
2 7480201 Công nghệ thông tin 150 30 A00 A01 D01 D07
3 7480206 Địa tin học 30 30 A00 C04 D01 D10
4 7480201_CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 20 3 2 A00 A01 D01 D07
IV. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
1 7510601 Quản lý công nghiệp 50 50 A00 A01 D01 B00
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 30 A00 A01 C01
V. Lĩnh vực Kỹ thuật
A. Nhóm ngành kỹ thuật dầu khí
1 7520604 Kỹ thuật dầu khí 50 20 2 3 A00 A01 D07 D01
2 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 10 10 2 5 A00 A01 D07 A04
3 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 10 10 2 3 A00 A01 D07 D01
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên
4 7520606 10 10 2 3 A00 A01 D07 D01
thiên nhiên
B. Nhóm ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ và Môi trường
5 7520501 Kỹ thuật địa chất 20 20 A00 A01 C04 D01
6 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ 15 15 A00 C04 D01 D10
7 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 60 40 A00 C04 D01 D10
8 7520601 Kỹ thuật mỏ 50 30 A00 A01 D01 C01
9 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 25 25 A00 A01 B00 D01
10 7520320 Kỹ thuật môi trường 20 30 A00 A01 B00 D01
C. Nhóm ngành Cơ khí
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí 50 20 A00 A01 C01
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 60 5 A00 A01 C01
13 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 20 10 A00 A01 C01
14 7520130 Kỹ thuật Ô tô 60 5 A00 A01 C01
D. Nhóm ngành Kỹ thuật điện và Tự động hóa
15 7520201 Kỹ thuật điện 90 30 A00 A01 C01
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 60 10 A00 A01 C01
17 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 20 A00 A01 C01
E. Nhóm ngành hóa
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 60 15 2 3 A00 A06 B00 D07
19 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 15 5 2 5 A00 A01 B00 D07
VI. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
1 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 15 15 A00 A01 C04 D01
2 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước 15 15 A00 A01 C04 D01
3 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 25 25 A00 C04 D01 D10
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng 40 80 2 5 A00 A01 D01 C04
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu
5 7580204 30 40 1 5 A00 A01 D01 C04
điện ngầm
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 30 40 1 5 A00 A01 D01 C04
7 7580302 Quản lý xây dựng 20 30 1 5 A00 A01 D01 C04
VII. Lĩnh vực Hóa học
1 7720203 Hóa dược 20 30 A00 A01 B00 D07
VIII. Lĩnh vực Du lịch, Khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
1 7810105 Du lịch địa chất 15 15 C04 D01 D07 D10
IX. Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường
1 7850103 Quản lý đất đai 60 40 A00 C04 D01 A01
2 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động 25 15 A00 A01 D01 B00
3 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 20 30 A00 B08 C04 D01
B. Chỉ tiêu đối với phương thức xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (PT5)
Tổ hợp môn xét tuyển
TT Mã ngành chuẩn Tên ngành chuẩn Chỉ tiêu
1 2 3
1 7520604 Kỹ thuật dầu khí 5 K00 K01 K02
2 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 10 K00 K01 K02
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 10 K00 K01 K02
4 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 3 K00 K01 K02
5 7850103 Quản lý đất đai 20 K00 K01 K02
6 7520601 Kỹ thuật mỏ 20 K00 K01 K02
7 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 10 K00 K01 K02
8 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động 10 K00 K01 K02
7480201 Công nghệ thông tin 20 K00 K01 K02
9
7480201_CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 5 K00 K01 K02
10 7480109 Khoa học dữ liệu 5 K00 K01 K02
11 7720203 Hóa dược 10 K00 K01 K02
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí 20 K00 K01 K02
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 15 K00 K01 K02
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 10 K00 K01 K02
15 7520201 Kỹ thuật điện 30 K00 K01 K02
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 10 K00 K01 K02
17 7520130 Kỹ thuật Ô tô 15 K00 K01 K02
18 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 10 K00 K01 K02
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng 10 K00 K01 K02
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 10 K00 K01 K02
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện
21 7580204 5 K00 K01 K02
ngầm
22 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 10 K00 K01 K02
23 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 5 K00 K01 K02
24 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 5 K00 K01 K02
25 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 10 K00 K01 K02
26 7580302 Quản lý xây dựng 10 K00 K01 K02
Ghi chú:
 Môn chính: Toán
Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
A00 Toán Lý Hóa A06 Toán Hóa Địa D01 Toán Văn Anh
A01 Toán Lý Anh B00 Toán Hóa Sinh D07 Toán Hóa Anh
A04 Toán Lý Địa C01 Văn Toán Lý D10 Toán Địa Anh
A05 Toán Hóa Sử C04 Văn Toán Địa B08 Toán Sinh Anh

Tổ hợp Môn
K00 Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên và Tiếng anh
K01 Toán, Đọc hiểu và Khoa học tự nhiên
K02 Toán, Đọc hiểu và Tiếng anh
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
1.6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng
ngành đào tạo...
- Thời gian:
 Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
 Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
- Hình thức nhận hồ sơ:
 Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
 Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ
tiêu đã duyệt.
1.7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; ...
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc
địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Đơn giá học phí (dự kiến):
 Khối kinh tế: 338 000 đồng/ 1 tín chỉ
 Khối kỹ thuật: 378 000 đồng/ 1 tín chỉ
1.10. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo
từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.10.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm bảo việc làm của
sinh viên sau tốt nghiệp.
- Tên doanh nghiệp: Công ty Công nghệ thông tin VNPT (VNPT-IT), Công ty CP Phần mềm FPT, Công ty TNHH INFINIQ Việt Nam, Công ty cổ phần
phần mềm LUVINA, Công ty Esri Việt Nam, Công ty cổ phần Works.vn, Công ty TTC Solutions.
- Nội dung hợp tác:
 Phối hợp tổ chức các Chương trình, Hội thảo, ... để tư vấn và định hướng nghề nghiệp cho sinh viên
 Phối hợp giảng dạy một số học phần
 Xem xét tiếp nhận sinh viên làm thực tập tốt nghiệp
 Giới thiệu sinh viên ứng tuyển vào vị trí phù hợp
 Cân nhắc tài trợ cho các hoạt động đoàn thể như: Chào đón tân sinh viên, Học bổng sinh viên xuất sắc...


Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA

CHẤT

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2021

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
˗ Giới thiệu và sứ mệnh
- Tên trường: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
- Tên trường (tiếng Anh): HANOI UNIVERSITY OF MINING AND
GEOLOGY
- Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao, nghiên cứu
khoa học và chuyển giao tri thức - công nghệ đáp ứng nhu cầu xã hội
và hội nhập quốc tế trong lĩnh vực khoa học Trái đất, Năng lượng, Tài
nguyên, Môi trường và các lĩnh vực khác.
- Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.humg.edu.vn
˗ Địa chỉ các trụ sở
STT Loại trường Tên trường Địa điểm Diện tích Diện tích
đất xây dựng
1 Cơ sở đào Trường Đại Số 18 Phố Viên, Phường 91804 m2 45989 m2
tạo chính học Mỏ - Địa Đức Thắng, Quận Bắc
chất Từ Liêm, Hà Nội
2. Quy mô đào tạo chính quy
Theo phương Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT thức, trình độ đào Khối Khối Khối Khối ngành Khối Khối Khối
tạo ngành I ngành II ngành III IV ngành V ngành VI ngành VII

1. Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
Địa chất học
1.1.1 5
(9440201)
1.1.2 3
Khoáng vật học
1


và địa hóa học
(9440205)
Kỹ thuật cơ khí
1.1.3 động lực 3
(9520116)
Kỹ thuật điện
1.1.4 3
(9520201)
Kỹ thuật điều
1.1.5 khiển và tự động 9
hóa (9520216)
Kỹ thuật địa chất
1.1.6 25
(9520501)
Kỹ thuật địa vật
1.1.7 3
lý (9520502)
Kỹ thuật trắc địa
1.1.8 - bản đồ 25
(9520503)
Khai thác mỏ
1.1.9 10
(9520603)
Kỹ thuật dầu khí
1.1.10 4
(9520604)
Kỹ thuật tuyển
1.1.11 khoáng 6
(9520607)
Kỹ thuật xây
1.1.12 dựng công trình 1
ngầm (9580204)
Quản lý kinh tế
1.1.13 13
(9310110)
1.2 Thạc sĩ
2


Địa chất học
1.2.1 5
(8440201)
Địa tin học
1.2.2 23
(8440202)
Khoáng vật học
1.2.3 và địa hóa học 4
(8440205)
Bản đồ, viễn
thám và hệ thông
1.2.4 32
tin địa lý
(8440214)
Kỹ thuật cơ khí
1.2.5 3
(8520103)
Kỹ thuật cơ khí
1.2.6 động lực 29
(8520116)
Kỹ thuật điện
1.2.7 28
(8520201)
Kỹ thuật điều
1.2.8 khiển và tự động 8
hóa (8520216)
Kỹ thuật hoá học
1.2.9 14
(8520301)
Kỹ thuật môi
1.2.10 61
trường (8520320)
Kỹ thuật địa chất
1.2.11 67
(8520501)
Kỹ thuật địa vật
1.2.12 7
lý (8520502)
1.2.13 Kỹ thuật trắc địa 158
- bản đồ
3


(8520503)
Khai thác mỏ
1.2.14 61
(8520603)
Kỹ thuật dầu khí
1.2.15 15
(8520604)
Kỹ thuật tuyển
1.2.16 khoáng 3
(8520607)
Kỹ thuật xây
1.2.17 dựng công trình 26
ngầm (8580204)
Quản lý kinh tế
1.2.18 363
(8310110)
Quản lý đất đai
1.2.19 115
(8850103)
2. Đại học
2.1 Chính quy 2745 11 7995 172
Các ngành đào
2.1.1 tạo trừ ngành đào
tạo ưu tiên
Quản trị kinh
2.1.1.1 1137
doanh (7340101)
Tài chính - Ngân
2.1.1.2 185
hàng (7340201)
Kế toán
2.1.1.3 1423
(7340301)
Địa chất học
2.1.1.4 11
(7440201)
Công nghệ thông
2.1.1.5 2952
tin (7480201)
4


Địa tin học
2.1.1.6 25
(7480206)
Công nghệ kỹ
2.1.1.7 thuật hóa học 305
(7510401)
Kỹ thuật cơ khí
2.1.1.8 509
(7520103)
Kỹ thuật điện
2.1.1.9 790
(7520201)
Kỹ thuật điều
2.1.1.10 khiển và tự động 817
hoá (7520216)
Kỹ thuật hoá học
2.1.1.11 193
(7520301)
Kỹ thuật môi
2.1.1.12 264
trường (7520320)
Kỹ thuật địa chất
2.1.1.13 300
(7520501)
Kỹ thuật địa vật
2.1.1.14 59
lý (7520502)
Kỹ thuật trắc địa
2.1.1.15 - bản đồ 403
(7520503)
Kỹ thuật mỏ
2.1.1.16 308
(7520601)
Kỹ thuật dầu khí
2.1.1.17 420
(7520604)
Kỹ thuật tuyển
2.1.1.18 khoáng 119
(7520607)
5


Kỹ thuật xây
2.1.1.19 528
dựng (7580201)
Địa kỹ thuật xây
2.1.1.20 3
dựng (7580211)
Quản lý đất đai
2.1.1.21 172
(7850103)
Các ngành đào
2.1.2
tạo ưu tiên
Liên thông từ TC
2.2
lên ĐH
Liên thông từ cao
2.3 đẳng lên đại học
chính quy
Quản trị kinh
2.3.1 1
doanh (7340101)
Kế toán
2.3.2 139
(7340301)
Công nghệ thông
2.3.3 6
tin (7480201)
Kỹ thuật điện
2.3.4 5
(7520201)
Kỹ thuật điều
2.3.5 khiển và tự động 10
hoá (7520216)
Kỹ thuật môi
2.3.6 1
trường (7520320)
Kỹ thuật địa chất
2.3.7 28
(7520501)
2.3.8 Kỹ thuật trắc địa 56
- bản đồ
6


(7520503)
Kỹ thuật mỏ
2.3.9 11
(7520601)
Kỹ thuật dầu khí
2.3.10 12
(7520604)
Kỹ thuật xây
2.3.11 28
dựng (7580201)
Đào tạo chính
quy đối với người
2.4 đã có bằng tốt
nghiệp trình độ
đại học trở lên
Quản trị kinh
2.4.1 14
doanh (7340101)
Kế toán
2.4.2 4
(7340301)
Công nghệ thông
2.4.3 1
tin (7480201)
Công nghệ kỹ
2.4.4 thuật hóa học 4
(7510401)
Kỹ thuật cơ khí
2.4.5 2
(7520103)
Kỹ thuật điều
2.4.6 khiển và tự động 13
hoá (7520216)
Kỹ thuật địa chất
2.4.7 9
(7520501)
Kỹ thuật địa vật
2.4.8 2
lý (7520502)
7


Kỹ thuật trắc địa
2.4.9 - bản đồ 20
(7520503)
Kỹ thuật mỏ
2.4.10 34
(7520601)
Kỹ thuật xây
2.4.11 59
dựng (7580201)
Quản lý đất đai
2.4.12 1
(7850103)
Cao đẳng ngành
3. Giáo dục Mầm
non
3.1 Chính quy
Liên thông từ
3.2 trung cấp lên cao
đẳng chính quy
Đào tạo chính
quy đối với người
3.3 đã có bằng tốt
nghiệp trình độ
cao đẳng
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học
Quản trị kinh
1.11 118
doanh (7340101)
Kế toán
1.12 31
(7340301)
Kỹ thuật cơ khí
1.13 3
(7520103)
8


Kỹ thuật điện
1.14 140
(7520201)
Kỹ thuật môi
1.15 1
trường (7520320)
Kỹ thuật địa chất
1.16 21
(7520501)
Kỹ thuật trắc địa
1.17 - bản đồ 36
(7520503)
Kỹ thuật mỏ
1.18 299
(7520601)
Kỹ thuật dầu khí
1.19 6
(7520604)
Kỹ thuật tuyển
1.110 khoáng 23
(7520607)
Kỹ thuật xây
1.111 5
dựng (7580201)
Liên thông từ
trung cấp lên đại
1.2
học vừa làm vừa
học
Liên thông từ cao
1.3 đẳng lên đại học
vừa làm vừa học
Đào tạo vừa học
vừa làm đối với
1.4 người đã có bằng
tốt nghiệp trình
độ đại học trở lên
Quản trị kinh
1.41 37
doanh (7340101)
9


Kế toán
1.42 13
(7340301)
Kỹ thuật điện
1.43 20
(7520201)
Kỹ thuật địa chất
1.44 8
(7520501)
Kỹ thuật địa vật
1.45 2
lý (7520502)
Kỹ thuật trắc địa
1.46 - bản đồ 1
(7520503)
Kỹ thuật mỏ
1.47 55
(7520601)
Kỹ thuật dầu khí
1.48 1
(7520604)
Kỹ thuật tuyển
1.49 khoáng 9
(7520607)
Kỹ thuật xây
1.410 5
dựng (7580201)
Cao đẳng ngành
2. Giáo dục mầm
non
2.1 Vừa làm vừa học
Liên thông từ
trung cấp lên cao
2.2
đẳng vừa làm vừa
học
Đào tạo vừa học
2.3 vừa làm đối với
người đã có bằng
tốt nghiệp trình
10


độ cao đẳng
III Đào tạo từ xa

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc
kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
STT Năm tuyển Phương thức tuyển sinh
sinh
Thi tuyển Xét Kết hợp thi tuyển Ghi chú
tuyển và xét tuyển


Năm tuyển x x
1
sinh 2020
Năm tuyển x x
2
sinh 2019
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi
THPT quốc gia)

Khối ngành/ Mã ngành Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Ngành/ Nhóm Điểm Điểm
Chỉ Số TS Số TS
ngành/tổ hợp trúng Chỉ tiêu trúng
tiêu nhập học nhập học
xét tuyển tuyển tuyển

Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành

III
Kế toán 7340301 340 238 14 315 349 16
Quản trị kinh 7340101
340 259 14 315 397 16.5
doanh
Tài chính 7340201
120 47 14 82 144 16
Ngân hàng
11


Khối ngành

IV
Địa chất học 7440201 30 3 14 21 11 15
Khối ngành V
Kỹ thuật xây 7580201
120 22 14 151 51 15
dựng
Kỹ thuật cơ 7520103
160 84 14 142 53 15
khí
Kỹ thuật hoá 7520301
40 2 15 42 2 25
học
Kỹ thuật điều 7520216
khiển và tự 80 111 17.5 84 138 19
động hoá
Kỹ thuật môi 7520320
80 9 14 81 14 15
trường
Kỹ thuật địa 7520501
50 15 14 41 19 15
chất
Địa tin học 7480206 51 13 15
Công nghệ kỹ 7510401
40 21 15 61 14 17
thuật hoá học
Kỹ thuật dầu 7520604
120 37 15 141 30 16
khí
Kỹ thuật mỏ 7520601 120 28 14 91 37 15
Công nghệ 7480201
410 510 15 265 632 17
thông tin
Kỹ thuật địa 7520502
30 2 15 21 0 18
vật lý
Kỹ thuật 7520607
40 11 14 41 6 15
tuyển khoáng
12


Kỹ thuật trắc 7520503
110 25 14 71 25 15
địa - bản đồ
Địa kỹ thuật 7580211
40 0 14 21 3 17
xây dựng
Kỹ thuật điện 7520201 160 91 14 122 73 16
Khối ngành

VI
Khối ngành

VII
Quản lý đất 7850103
110 22 14 71 29 15
đai
13


II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 91804 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 276 phòng
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của
trường tính trên một sinh viên chính quy: 45989 m2/sinh viên
Diện
tích sàn
Số
TT Loại phòng xây
lượng
dựng
(m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
1 năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng 189 21872
viên cơ hữu
2 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 5 1983
3 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 4 800
4 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 93 14521
5 Số phòng học dưới 50 chỗ 9 450
6 Số phòng học đa phương tiện 0 0
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ
7 78 4118
hữu
8 Thư viện, trung tâm học liệu 2 1540
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm,
9 42 22577
cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
- Xem phụ lục 03 kèm theo
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo Số lượng
14


1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III 414
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V 6267
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII 553

15


1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo
dục Mầm non.
- Xem phụ lục 01 kèm theo
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo
Giáo dục Mầm non.
- Xem phụ lục 02 kèm theo
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông
chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người
có bằng CĐ)
1.1.Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT
1.2.Phạm vi tuyển sinh
Trên toàn quốc
1.3.Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Thi tuyển;Xét tuyển;
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (70-80%);
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ (6- 10%);
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các
thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
16


Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế (2%);
Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên
hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng
Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán (2%);
Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (10-20%)
1.4.Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan
có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển
sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;

17


Ngày tháng năm ban hành
Số quyết định mở Trường tự chủ QĐ
Mã Số quyết định mở ngành Năm bắt đầu
TT Tên ngành ngành hoặc chuyển đổi hoặc Cơ quan có
ngành hoặc chuyển đổi tên ngành đào tạo
tên ngành (gần nhất) thẩm quyền cho phép
(gần nhất)
Quản lý công
1 7510601 185/ QĐ - MĐC 17/03/2021 2021
nghiệp
Kỹ thuật địa
2 7520501 147/CP 07/08/1966 1966
chất
Quản trị kinh
3 7340101 147/CP 07/08/1966 1966
doanh
Công nghệ 2001/QĐ-BGDĐT-
4 7480201 09/05/2002 2002
thông tin ĐH
5 Kế toán 7340301 147/CP 07/08/1966 2001
Kỹ thuật điều
6 khiển và tự động 7520216 147/CP 07/08/1966 2002
hoá
Kỹ thuật cơ khí
7 7520116 181/QĐ - MĐC 17/03/2021 2021
động lực
8 Kỹ thuật mỏ 7520601 147/CP 07/08/1966 1966


Khoa học dữ
9 7480109 186/QĐ -MDC 17/03/2021 2021
liệu
10 Du lịch địa chất 7810105 177/QĐ -MDC 17/03/2021 2021
Kỹ thuật tuyển
11 7520607 147/CP 07/08/1966 1966
khoáng
Kỹ thuật hoá
12 7520301 7853 27/10/2009 2011
học
Kỹ thuật cơ điện
13 7520114 180/QĐ - MĐC 17/03/2021 2021
tử
Kỹ thuật xây
14 dựng công trình 7580205 183/QĐ - MĐC 17/03/2021 2021
giao thông
15 Quản lý đất đai 7850103 132/ QĐ - BGDĐT 13/01/2015 2015
Địa kỹ thuật xây
16 7580211 2955/QĐ - BGDĐT 14/08/2018 2018
dựng
Quản lý tài
17 nguyên và môi 7850101 184/QĐ - MĐC 17/03/2021 2021
trường
19


18 Địa chất học 7440201 147/CP 07/08/1966 1966
Kỹ thuật xây
19 7580201 479/QĐ - BGDĐT 25/01/2011 2011
dựng
20 Kỹ thuật dầu khí 7520604 147/CP 07/08/1966 1966
Kỹ thuật địa vật
21 7520502 147/CP 07/08/1966 1966

22 Kỹ thuật cơ khí 7520103 147/CP 07/08/1966 1966
Công nghệ kỹ
23 7510401 479/QĐ- BGDĐT 25/01/2011 2011
thuật hóa học
Xây dựng công
trình ngầm
24 thành phố và Hệ 7580204 182/QĐ -MDC 17/03/2021 2021
thống tàu điện
ngầm
25 Địa tin học 7480206 1123/QĐ-BGDĐT 22/04/2019 2019
26 Kỹ thuật điện 7520201 147/CP 07/08/1966 1966
Kỹ thuật môi
27 7520320 741/QĐ - BGDĐT 21/02/2011 2011
trường
20


Kỹ thuật trắc địa
28 7520503 147/CP 07/08/1966 1966
- bản đồ
Tài chính -
29 7340201 2955/QĐ - BGDĐT 14/08/2018 2019
Ngân hàng
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ
đào tạo.
STT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu (dự Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
học kiến) tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
Xét Theo Mã tổ Môn Mã tổ Môn Mã tổ Môn Mã tổ Môn
theo phương hợp thi hợp thi hợp thi hợp thi
KQ thi thức chính chính chính chính
THPT khác
1 Các
ngành
đào tạo
đại học
1.1 Quản trị 7340101 80 60 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
kinh
doanh
21


1.2 Tài 7340201 60 40 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
chính -
ngân
hàng
1.3 Kế toán 7340301 60 40 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
1.4 Địa chất 7440201 10 10 A00 TO A06 TO C04 TO D01 TO
học
1.5 Khoa 7480109 100 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học dữ
liệu
1.6 Công 7480201 200 10 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
nghệ
thông
tin
1.7 Công 7480201_CLC 40 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
nghệ
thông
tin CLC
1.8 Địa tin 7480206 30 30 A00 TO C04 TO D01 TO D10 TO
22


học
1.9 Công 7510401 45 15 A00 TO A01 TO B00 TO D07 TO
nghệ kỹ
thuật
hoá học
1.10 Quản lý 7510601 60 40 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
công
nghiệp
1.11 Kỹ thuật 7520103 80 20 A00 TO A01 TO C01 TO D07 TO
cơ khí
1.12 Kỹ thuật 7520114 32 8 A00 TO A01 TO C01 TO D07 TO
cơ điện
tử
1.13 Kỹ thuật 7520116 32 8 A00 TO A01 TO C01 TO D07 TO
cơ khí
động lực
1.14 Kỹ thuật 7520201 96 24 A00 TO A01 TO C01 TO D07 TO
điện
1.15 Kỹ thuật 7520216 64 16 A00 TO A01 TO C01 TO D07 TO
23


điều
khiển và
tự động
hoá
1.16 Kỹ thuật 7520301 15 15 A00 TO A01 TO B00 TO D07 TO
hoá học
(Chương
trình
tiên
tiến)
1.17 Kỹ thuật 7520320 25 25 A00 TO A01 TO B00 TO D01 TO
môi
trường
1.18 Kỹ thuật 7520501 20 30 A00 TO A04 TO C04 TO D01 TO
địa chất
1.19 Kỹ thuật 7520502 30 10 A00 TO A01 TO
địa vật

1.20 Kỹ thuật 7520503 60 40 A00 TO C04 TO D01 TO D10 TO
trắc địa -
24


bản đồ
1.21 Kỹ thuật 7520601 50 30 A00 TO A01 TO C01 TO D01 TO
mỏ
1.22 Kỹ thuật 7520604 30 10 A00 TO A01 TO
dầu khí
1.23 Kỹ thuật 7520607 20 20 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
tuyển
khoáng
1.24 Kỹ thuật 7580201 60 60 A00 TO A01 TO C01 TO D07 TO
xây
dựng
1.25 Xây 7580204 50 35 A00 TO A01 TO C01 TO D07 TO
dựng
công
trình
ngầm
thành
phố và
Hệ
thống
25


tàu điện
ngầm
1.26 Kỹ thuật 7580205 30 40 A00 TO A01 TO C01 TO D07 TO
xây
dựng
công
trình
giao
thông
1.27 Địa kỹ 7580211 10 20 A00 TO A04 TO C04 TO D01 TO
thuật
xây
dựng
1.28 Du lịch 7810105 15 15 A05 TO C04 TO D01 TO D10 TO
địa chất
1.29 Quản lý 7850101 25 25 A00 TO B00 TO C04 TO D01 TO
tài
nguyên
môi
trường
26


1.30 Quản lý 7850103 60 40 A00 TO A01 TO C04 TO D01 TO
đất đai
27


1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và
quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (70-80%);
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ (6- 10%);
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với
các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế (2%);
Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên
hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng
Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán (2%);
Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (10-20%)
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài
thi đối với từng ngành đào tạo...
Thời gian:
Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;


Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
Hình thức nhận hồ sơ:
Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT
Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
Điều kiện xét tuyển chung:
Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ
chỉ tiêu đã duyệt.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật
xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh
nghiệp, việc làm sau ra trường…).
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Đơn giá học phí (dự kiến):
Khối kinh tế: 368 000 đồng/ 1 tín chỉ
Khối kỹ thuật: 416 000 đồng/ 1 tín chỉ
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

29


1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học
(xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách
nhiệm đảm bảo đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH INFINIQ Việt Nam, Công ty cổ phần phần mềm LUVINA, Công ty Công nghệ thông tin
VNPT (VNPT-IT), Công ty TNHH Flora Việt Nam, Công ty phần mềm FPT (FSOFT), JOBCHOICE, WORKSVN, Aptech
Computer Education, American Links...
Nội dung hợp tác:
Phối hợp tổ chức các Workshop, Seminar, Hội thảo,... để tư vấn và định hướng nghề nghiệp cho sinh viên
Phối hợp giảng dạy một số học phần theo định hướng doanh nghiệp
Tiếp nhận sinh viên thực tập, làm part-time, full-time…
Tài trợ cho các hoạt động đoàn thể như Chào đón tân sinh viên, Học bổng sinh viên xuất sắc, các hoạt động văn thể, khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo, thi thiết kế phần mềm...
Tài trợ/giảm học phí các khóa học tiếng Anh, tin học cho sinh viên trong khoa (Aptech Computer Education, American
Links)
1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng
thêm theo quy định đặc thù
Tổng số GV cơ hữu quy đổi: 125
Tổng số GV thỉnh giảng quy đổi: 10
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin
trình độ đại học (không trái quy định hiện hành)....
Liên kết với Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ TTC Việt Nam (TTC Solutions) xây dựng chương trình đào tạo Kỹ sư Công
nghệ thông tin định hướng doanh nghiệp.
30


1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1. Năm tuyển sinh 2019
Khối ngành Chỉ tiêu tuyển Số SV/HS trúng tuyển Số SV tốt nghiệp Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp
sinh nhập học đã có việc làm thống kê cho
2 khóa tốt nghiệp gần nhất
đã khảo sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 920 0 553 0 445 0 74.4 0
Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành V 1870 0 1006 0 2886 0 65.2 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 110 0 22 0 3331 0 66.4 0
1.13.2. Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành Chỉ tiêu tuyển Số SV/HS trúng tuyển Số SV tốt nghiệp Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp
sinh nhập học đã có việc làm thống kê cho
2 khóa tốt nghiệp gần nhất
đã khảo sát so với năm
31


tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 712 0 890 0 350 0 81.8 0
Khối ngành IV 21 0 11 0 0 0 0 0
Khối ngành V 1426 0 1110 0 1288 0 52.9 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 71 0 29 0 29 0 58.3 0
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 191733 triệu đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 14,1 triệu đồng
32


2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non (Không bao gồm chỉ tiêu liên
thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dục Mầm non và đào tạo văn bằng 2 VLVH)
2.1. Đối tượng tuyển sinh
- Cán bộ, nhân viên, học sinh tính đến thời điểm dự tuyển, đã có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo
dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Trên toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Thi tuyển;Xét tuyển;
- Thi tuyển: Tổ hợp 3 môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Xét tuyển: Tổ hợp 3 môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Cơ quan có
Ngày tháng thẩm quyền
Chỉ tiêu Số QĐ đào tạo Năm bắt đầu
STT Tên ngành Mã ngành năm ban hành cho phép hoặc
(dự kiến) VLVH đào tạo
QĐ trường tự chủ

Tài chính - 937/QĐ-
1 7340201 40 20/03/2014 BGDĐT 2018
ngân hàng BGDĐT
2 7520604 40 20/03/2014 BGDĐT 2018
Kỹ thuật dầu 937/QĐ-
33



khí BGDĐT
937/QĐ-
3 Kỹ thuật mỏ 7520601 40 20/03/2014 BGDĐT 2018
BGDĐT
937/QĐ-
4 Kỹ thuật cơ khí 7520103 40 20/03/2014 BGDĐT 2018
BGDĐT
Kỹ thuật trắc 937/QĐ-
5 7520503 20 20/03/2014 BGDĐT 2018
địa - bản đồ BGDĐT
Kỹ thuật điều
937/QĐ-
6 khiển và tự 7520216 20 20/03/2014 BGDĐT 2018
BGDĐT
động hoá
Kỹ thuật địa 937/QĐ-
7 7520501 20 20/03/2014 BGDĐT 2018
chất BGDĐT
937/QĐ-
8 Kỹ thuật điện 7520201 40 20/03/2014 BGDĐT 2018
BGDĐT
Quản trị kinh 937/QĐ-
9 7340101 40 20/03/2018 BGDĐT 2018
doanh BGDĐT
Kỹ thuật tuyển 937/QĐ-
10 7520607 20 20/03/2014 BGDĐT 2018
khoáng BGDĐT
34



2955/QĐ-
11 Kế toán 7340301 40 20/03/2014 BGDĐT 2018
BGDĐT
Kỹ thuật xây 937/QĐ-
12 7580201 40 20/03/2014 BGDĐT 2018
dựng BGDĐT
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Đối với xét tuyển: điểm trung bình các môn học lớp 10, 11 và 12 phải đạt từ 16,0 điểm trở lên.
2.. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
Học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi
đối với từng ngành đào tạo...
Thời gian:
Đợt tháng 10, 11 (Thi và xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 15/07/2021 đến 30/11/2021).
Ngoài đợt thi và xét tuyển trên tuỳ theo tình hình hồ sơ thực tế Nhà trường có thể tổ chức các đợt thi và xét tuyển khác trong năm.
Hình thức nhận hồ sơ:
35



Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
Điều kiện xét tuyển chung:
Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Đơn giá học phí (dự kiến):
Khối kinh tế: 552 000 đồng/ 1 tín chỉ
Khối kỹ thuật: 624 000 đồng/ 1 tín chỉ
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
STT Tiêu đề Nội dung
36


3. Tuyển sinh đào tạo cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các
cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
Người có Bằng 1 hệ chính quy
3.2. Phạm vi tuyển sinh
Trên toàn quốc
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Thi tuyển;
- 2 môn (Toán, Tiếng Anh)
- Miễn thi đầu vào liên thông ngang dành cho các đối tượng:
Có Bằng 1 hệ chính quy thuộc các ngành Khoa học tự nhiên (Toán, Lý, Hóa, Địa lý, Địa chất… của các trường Đại học Tổng
hợp hoặc Đại học Sư phạm);
Có Bằng 1 các ngành chính quy của Đại học Mỏ - Địa chất.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Chỉ tiêu
Chỉ tiêu Ngày tháng Cơ quan có TQ cho Năm
Tên Mã chính Số QĐ đào tạo
STT VLVH năm ban hành phép hoặc trường tự bắt đầu
ngành ngành quy (dự VB2
(dự kiến) QĐ chủ QĐ đào tạo
kiến)
295/ BGDĐT-
1 Kế toán 7340301 25 25 20/01/2025 Bộ GDĐT 2018
GDĐH
37



Kỹ thuật
5528/ QĐ -
2 trắc địa - 7520503 10 10 20/11/2022 Bộ GDĐT 2016
BGDĐT
bản đồ
Kỹ thuật
3 7520501 10 10 147/CP 19/08/2008 Chính phủ 1966
địa chất
Công
nghệ kỹ 295/ BGDĐT-
4 7510401 10 10 20/01/2025 Bộ GDĐT 2018
thuật hoá GDĐH
học
Quản trị
5528/ QĐ -
5 kinh 7340101 25 25 20/11/2022 Bộ GDĐT 2016
BGDĐT
doanh
Kỹ thuật
điều
5528/ QĐ -
6 khiển và 7520216 10 10 20/11/2022 Bộ GDĐT 2016
BGDĐT
tự động
hoá
Kỹ thuật 295/ BGDĐT-
7 7520601 10 10 20/01/2025 Bộ GDĐT 2018
mỏ GDĐH
38



Kỹ thuật 5528/ QĐ -
8 7520604 10 10 20/11/2022 Bộ GDĐT 2016
dầu khí BGDĐT
Kỹ thuật
9 tuyển 7520607 10 10 147/CP 19/08/2008 Chính phủ 1966
khoáng
Công
2001/QĐ-
10 nghệ 7480201 10 10 20/05/2010 Bộ GDĐT 2001
BGDĐT-ĐH
thông tin
Kỹ thuật 295/ BGDĐT-
11 7580201 10 10 20/01/2025 Bộ GDĐT 2018
xây dựng GDĐH
Kỹ thuật 295/ BGDĐT-
12 7520103 10 10 20/01/2025 Bộ GDĐT 2018
cơ khí GDĐH

3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng tốt nghiệp đại học bằng thứ 1 (bản sao có công chứng);
- Bảng điểm tốt nghiệp đại học bằng thứ 1 (bản sao có công chứng);
39



- Học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi
đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian:
• Đợt 1: 15/07/2021
• Đợt 2: 15/10/2021
- Hình thức nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Đơn giá học phí (dự kiến):
• Khối kinh tế: 343 000 đồng/ 1 tín chỉ
• Khối kỹ thuật: 424 000 đồng/ 1 tín chỉ
40



3.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
41


4. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và
vừa làm vừa học
4.1. Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các thông tin liên quan ( Bộ ngành, UBND tỉnh)

4.2. Chỉ tiêu đào tạo

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

4.4. Các nội tuyển sinh đào tạo theo đặt hàng do các trường quy định (không trái quy định hiện hành).

42


5. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và
vừa làm vừa học
5.1. Đối tượng tuyển sinh
- Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa
có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và
các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ CĐ trở lên
5.2. Phạm vi tuyển sinh
Trên toàn quốc
5.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Thi tuyển;Xét tuyển;
- Thi tuyển sinh:
Liên thông dọc (từ Trung cấp, Cao đẳng, Cao đẳng nghề lên Đại học): 3 môn (Toán, Cơ sở ngành và chuyên ngành)
Liên thông ngang (học bằng Đại học thứ 2): 2 môn (Toán, Tiếng Anh)
- Xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Số QĐ Cơ quan Năm bắt
đào tạo có thẩm đầu đào
Chỉ tiêu Ngày tháng
Trình độ Chỉ tiêu chính LT quyền cho tạo
STT Mã ngành Ngành học VLVH (dự năm ban
đào tạo quy (dự kiến) phép hoặc
kiến) hành QĐ
trường tự
chủ QĐ
43



Kỹ thuật 3775/ 2015
Trình độ điều khiển QĐ-
1 7520216 25 20/09/2023 Bộ GDĐT
đại học và tự BGDĐT
động hoá
3775/ 2015
Trình độ Kỹ thuật
2 7580201 25 QĐ- 20/09/2023 Bộ GDĐT
đại học xây dựng
BGDĐT
1512/ 2017
Trình độ Kỹ thuật
3 7520201 25 QĐ- 20/05/2004 Bộ GDĐT
đại học điện
BGDĐT
7078/ 2007
Trình độ Kỹ thuật
4 7520501 25 QĐ- 20/11/2007 Bộ GDĐT
đại học địa chất
BGDĐT
7078/ 2007
Trình độ Kỹ thuật
5 7520601 25 QĐ- 20/11/2007 Bộ GDĐT
đại học mỏ
BGDĐT
Công 2001/QĐ- 2002
Trình độ
6 nghệ 7480201 25 BGDĐT- 20/05/2010 Bộ GDĐT
đại học
thông tin ĐH
44



2443/ 2016
Trình độ Kỹ thuật
7 7520604 25 QĐ- 20/07/2019 Bộ GDĐT
đại học dầu khí
BGDĐT
3775/ 2015
Trình độ
8 Kế toán 7340301 100 QĐ- 20/09/2023 Bộ GDĐT
đại học
BGDĐT
Kỹ thuật 7078/ 2007
Trình độ
9 trắc địa - 7520503 25 QĐ- 20/11/2007 Bộ GDĐT
đại học
bản đồ BGDĐT
5.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
5.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
- Học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
5.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
- Thời gian:
45



• Đợt 1: 15/07/2021
• Đợt 2: 15/10/2021
- Hình thức nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
5.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
5.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-
2016 đến năm học 2020-2021.
- Đơn giá học phí (dự kiến):
• Khối kinh tế: 343 000 đồng/ 1 tín chỉ
• Khối kỹ thuật: 424 000 đồng/ 1 tín chỉ
5.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
STT Tiêu đề Nội dung
5.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
46


Cán bộ kê khai HIỆU TRƯỞNG


Ngày xác nhận: 27/04/2021
Ngày báo cáo: 23/04/2021
47


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


PHỤ LỤC
(Kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2021)

Phụ lục 01: Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ đại học, trình đồ cao đẳng
ngành Giáo dục Mầm non
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
tuyển sinh
Chức
Trình độ Chuyên Giảng
Giới danh
TT Họ và tên chuyên môn đào dạy môn
tính khoa Cao đẳng Đại học
môn tạo chung
học
Tên Mã
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành


Vũ Thị Hương Giáo dục
1 Nữ THS x
Giang thể chất
2 Vũ Thanh Tâm Nữ THS Tiếng Anh x
3 Vũ Thái Linh Nữ THS Tiếng Anh x
4 Vũ Kim Thư Nữ TS Hoá học x
48



Phương
5 Vũ Hữu Tuyên Nam TS pháp giảng x
dạy toán
Kỹ thuật
6 Vũ Duy Thịnh Nam THS x
hóa học
7 Võ Thị Hạnh Nữ TS Hóa học x
Trương Thị
8 Nữ THS Tiếng Anh x
Thanh Thuỷ
9 Trịnh Thị Vân Nữ THS Tiếng Anh x
Phó
Vật lý chất
10 Vũ Bá Dũng Nam giáo TS x
rắn

Hồ Chí
11 Lê Thị Yến Nữ THS x
Minh học
Khoa học
12 Lê Thị Vinh Nữ TS x
vật liệu
Lê Thị Thuý
13 Nữ THS Tiếng Anh x

49



Quy hoạch
Lê Thị Thanh
14 Nữ TS vùng và đô x
Hằng
thị
Lê Thị Phương Kỹ thuật
15 Nữ TS x
Thảo hóa học
Lê Thị Hương
16 Nữ THS Toán học x
Giang
17 Lê Thị Duyên Nữ TS Hóa học x
Lịch sử
Đảng
18 Lê Quốc Hiệp Nam THS x
Cộng sản
Việt Nam
Phó
19 Lê Đắc Tuyên Nam giáo TS Vật lý x

Lê Bích
20 Nữ THS Toán học x
Phượng
Giáo dục
21 Lã Ngọc Linh Nam THS x
học
50



Hoàng Văn Khoa học
22 Nam TS x
Tài giáo dục
Hệ động
lực học
phương
Hoàng Ngự
23 Nam TS trình vi x
Huấn
phân và
điều khiển
tối ưu
Hồ Quỳnh Vật lý chất
24 Nữ THS x
Anh rắn
Hà Mạnh
25 Nam TS Hóa học x
Hùng
Hà Hữu Cao
26 Nam ĐH Toán học x
Trình
Dương Thúy
27 Nữ THS Tiếng Anh x
Hường
Dương Thị
28 Nữ THS Luật học x
Tuyết Nhung
51



Địa kỹ
29 Đỗ Việt Anh Nam THS x
thuật
Giáo dục
30 Đỗ Tiến Thiết Nam THS x
học
Đỗ Thị Vân
31 Nữ THS Triết học x

Đỗ Thị Hồng Vật lý lý
32 Nam TS x
Hải thuyết
33 Đỗ Thị Hải Nữ THS Hóa học x
Xây dựng
dân dụng
34 Đỗ Ngọc Tú Nam THS x
& công
nghiệp
Cơ học vật
35 Đinh Công Đạt Nam THS x
thể rắn
Đào Xuân
36 Nam THS Toán học x
Hưng
37 Nam TS x
Đào Việt Vật lý chất
52



Thắng rắn
Cơ học vật
38 Trần Thị Trâm Nữ THS x
thể rắn
Trần Thị Phúc Hồ Chí
39 Nữ TS x
An Minh học
Trần Thị Lan
40 Nữ TS Triết học x
Hương
41 Trần Thị Hà Nữ THS Vật lý học x
Khoa học
42 Trần Hồng Hải Nam TS x
kỹ thuật
Trần Đình
43 Nam THS Anh, Nga x
Thước
Vật lý lý
44 Tống Bá Tuấn Nam THS x
thuyết
Thái Việt Giáo dục
45 Nam THS x
Hưng học
Trần Mạnh
46 Nam TS Xây dựng x
Tiến
đường ô tô
53



và đường
thành phố
Trần Lan Giáo dục
47 Nữ THS x
Hương học
Phí Mạnh Kinh tế
48 Nam TS x
Phong chính trị
Phạm Thị Mai Kỹ thuật
49 Nữ THS x
Anh cơ điện tử
Kỹ thuật
Phạm Ngọc cơ khí và
50 Nam TS x
Chung Cơ kỹ
thuật
Phạm Ngọc
51 Nữ THS Toán học x
Anh
Phương
Phạm Tuấn trình vi
52 Nam TS x
Cường phân và
tích phân
53 Nam THS Hóa học x
Phạm Tiến
54



Dũng
Nguyễn Xuân Vật lý chất
54 Nam TS x
Chung rắn
Nguyễn Viết Kỹ thuật
55 Nam THS x
Thắng dầu khí
Công nghệ
Nguyễn Viết
56 Nam THS kỹ thuật x
Hùng
hóa học
Nguyễn Tuấn Kinh tế
57 Nam THS x
Vương chính trị
Phương
Phó
Nguyễn trình vi
58 Nam giáo TS x
Trường Thanh phân và

tích phân
Nguyễn Thể dục
59 Nam THS x
Trường Đông thể chất
Nguyễn Thùy
60 Nữ THS Toán học x
Linh
55



Nguyễn Thu Toán học
61 Nữ THS x
Hằng tính toán
Nguyễn Thu
62 Nữ THS Hóa học x

Lịch sử
Nguyễn Thị Đảng
63 Nữ THS x
Thuý Hà Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị
64 Nữ THS Tiếng Anh x
Thu Phúc
Nguyễn Thị
65 Nữ THS Lịch sử x
Thu Hương
Nguyễn Thị
66 Nữ TS Hoá học x
Thu Hiền
Nguyễn Thị
67 Nữ THS Tiếng Anh x
Thảo
Nguyễn Thi
68 Nam TS Triết học x
Phương
56



Nguyễn Thị
69 Nữ THS Tiếng Anh x
Nguyệt ánh
Nguyễn Thị
70 Nữ THS Toán học x
Lan Hương
Nguyễn Thị
71 Nữ TS Hóa học x
Kim Thoa
Nguyễn Thị Lý luận
72 Nữ THS x
Kim Dung chính trị
Nguyễn Thị
73 Nữ THS Toán học x
Hiền
Nguyễn Thị Vật lý lý
74 Nữ THS x
Hậu thuyết
Nguyễn Thị
75 Nữ THS Toán học x
Hằng
Nguyễn Thị
76 Nữ THS Vật lý học x
Diệu Thu
Nguyễn Thị
77 Nữ THS Tiếng Anh x
Cúc
57



Nguyễn Thế
78 Nam THS Toán học x
Lâm
Nguyễn Quang Giáo dục
79 Nam THS x
Huy học
Nguyễn Như Kỹ thuật
80 Nam TS x
Hùng cơ khí
Kỹ thuật
Nguyễn Nam điều khiển
81 Nam THS x
Hòa và tự động
hóa
Nguyễn Mạnh Vật lý chất
82 Nam TS x
Hùng rắn
Nguyễn Mạnh
83 Nam THS Hóa học x

Nguyễn lê Hà
84 Nữ THS Luật học x
Giang
Vũ Thị Minh
85 Nữ TS Hóa học x
Hồng
58



86 Đào Thị Tuyết Nữ THS Luật học x
Lịch sử
Đặng Thị Đảng
87 Nữ TS x
Thanh Trâm Cộng sản
Việt Nam
Đặng Thanh
88 Nữ THS Tiếng Anh x
Mai
Hóa học
Công Tiến và công
89 Nam TS x
Dũng nghệ hóa
học
Chu Thị Hồng Giáo dục
90 Nữ THS x
Hạnh học
Bùi Thị
91 Nữ THS Cơ học x
Thuyết
Bùi Thị Thuỳ
92 Nữ THS Triết học x
Dương
93 Bùi Thị Thúy Nữ TS Kỹ thuật x
cơ khí và
59



Cơ kỹ
thuật
Kỹ thuật
Bùi Hữu
94 Nam ĐH điều khiển x
Nguyên
tự động
Nguyễn Huy Giáo dục
95 Nam THS x
Thông học
Nguyễn Hồng
96 Nữ THS Tiếng Anh x
Vân
Nguyễn ánh
97 Nam THS Tiếng Anh x
Hoa
Ngô Văn
98 Nam TS Triết học x
Hưởng
Lương Anh Giáo dục
99 Nam THS x
Hùng học
Giáo dục
100 Lê Viết Tuấn Nam THS x
học
101 Nữ THS 7340101
Lê Thị Thu Kinh tế Quản trị kinh
60



Hường mỏ doanh
Lê Thị Thanh Kỹ thuật Quản trị kinh
102 Nữ THS 7340101
Tâm trắc địa doanh
Lê Thị Ngọc Kỹ thuật Quản trị kinh
103 Nữ THS 7340101
Tú địa chất doanh
Khai thác
Quản trị kinh
104 Lê Quí Thảo Nam TS mỏ lộ 7340101
doanh
thiên
Khai thác
Lê Quang Quản trị kinh
105 Nam THS mỏ (Kỹ 7340101
Phục doanh
thuật mỏ)
Quản trị
Quản trị kinh
106 Lê Đình Chiều Nam THS doanh 7340101
doanh
nghiệp mỏ
Kim Thị Thu Quản trị kinh
107 Nữ THS Trắc địa 7340101
Hương doanh
Hoàng Thị Quản trị kinh
108 Nữ THS Trắc địa 7340101
Thủy doanh
61



Công nghệ
khoan -
Trương Văn khai thác Quản trị kinh
109 Nam THS 7340101
Từ và công doanh
nghệ dầu
khí
Địa chất Quản trị kinh
110 Trần Vũ Long Nam TS 7340101
thủy văn doanh
Trần Thùy Quản trị kinh
111 Nữ THS Trắc địa 7340101
Linh doanh
Bản đồ,
viễn thám
Trần Thị Tuyết Quản trị kinh
112 Nữ THS & hệ 7340101
Vinh doanh
thông tin
địa lý
Quản trị kinh
113 Phan Văn Bình Nam THS Địa chất 7340101
doanh
Kinh tế
Phan Thị Thuỳ Quản trị kinh
114 Nữ THS công 7340101
Linh doanh
nghiẹp
62



Kinh tế
Quản trị kinh
115 Phan Thị Thái Nữ TS công 7340101
doanh
nghiẹp
Quản trị
Phạm Thu Quản trị kinh
116 Nữ TS kinh doanh 7340101
Trang doanh
dầu khí
Địa chất
Phạm Thị khoáng Quản trị kinh
117 Nữ THS 7340101
Thanh Hiền sản và doanh
thăm dò
Phạm Thị Địa chất Quản trị kinh
118 Nữ THS 7340101
Ngọc Hà công trình doanh
Kinh tế
Nguyễn Văn Quản trị kinh
119 Nam THS công 7340101
Thưởng doanh
nghiẹp
Bản đồ,
viễn thám
Nguyễn Văn Quản trị kinh
120 Nữ THS & hệ 7340101
Lợi doanh
thông tin
địa lý
63



Nguyễn Thị Quản trị kinh
121 Nữ THS Trắc địa 7340101
Thu Hương doanh
Nguyễn Thị Kỹ thuật Quản trị kinh
122 Nữ THS 7340101
Mến trắc địa doanh
Nguyễn Thị Quản trị kinh
123 Nữ THS Trắc địa 7340101
Kim Thanh doanh
Kinh tế
Nguyễn Thị Quản trị kinh
124 Nữ TS công 7340101
Kim Ngân doanh
nghiẹp
Kinh tế
Nguyễn Thị Quản trị kinh
125 Nữ THS công 7340101
Hường doanh
nghiẹp
Kinh tế,
Phó
Nguyễn Thị quản lý Quản trị kinh
126 Nữ giáo TS 7340101
Hoài Nga doanh doanh

nghiệp mỏ
Kinh tế Quản trị kinh
127 Đồng Thị Bích Nữ TS 7340101
mỏ doanh
128 Đỗ Hữu Tùng Nam TS 7340101
Phó Kinh tế địa Quản trị kinh
64



giáo chất doanh

Bản đồ,
viễn thám
Quản trị kinh
129 Cù Thị Thu Hà Nữ THS & hệ 7340101
doanh
thông tin
địa lý
Quản trị kinh
130 Bùi Vinh Hậu Nam TS Địa chất 7340101
doanh
Kinh tế
Nguyễn Thanh Quản trị kinh
131 Nữ THS công 7340101
Thuỷ doanh
nghiẹp
Phó
Nguyễn Ngọc Kinh tế Quản trị kinh
132 Nam giáo TS 7340101
Khánh mỏ doanh

Nguyễn Lan Quản trị kinh
133 Nữ THS Quản trị 7340101
Hoàng Thảo doanh
Quản trị kinh
Khai thác
134 Nguyễn Hoàng Nam TS 7340101
doanh
mỏ lộ
65



thiên
Kinh tế,
Nguyễn Đức quản lý Quản trị kinh
135 Nam THS 7340101
Thắng doanh doanh
nghiệp mỏ
Kinh tế
136 Vũ Diệp Anh Nữ TS 7340301 Kế toán
đối ngoại
Hoàng Thị Quản lý
137 Nữ TS 7340301 Kế toán
Thủy kinh tế
Địa chất
Hoàng Thị khoáng
138 Nữ THS 7340301 Kế toán
Thoa sản và
thăm dò
Công nghệ
Doãn Thị khoan -
139 Nữ THS 7340301 Kế toán
Trâm khai thác
dầu khí
Trần Anh Kinh tế
140 Nam THS 7340301 Kế toán
Dũng học
66



Phí Mạnh Luật kinh
141 Nam THS 7340301 Kế toán
Cường tế
Phạm Thu Quản lý
142 Nữ TS 7340301 Kế toán
Hương kinh tế
Phạm Thị Quản lý
143 Nữ TS 7340301 Kế toán
Hồng Hạnh kinh tế
Kinh tế
Phạm Minh
144 Nam THS công 7340301 Kế toán
Hải
nghiệp
Khai thác
Nguyễn Văn
145 Nam THS mỏ (Kỹ 7340301 Kế toán
Quang
thuật mỏ)
Nguyễn Văn Quản lý
146 Nam TS 7340301 Kế toán
Bưởi kinh tế
Nguyễn Trung Địa chất
147 Nam THS 7340301 Kế toán
Thành học
Kinh tế
Nguyễn Tiến
148 Nam TS công 7340301 Kế toán
Hưng
nghiệp
67



Nguyễn Thị Quản lý
149 Nữ THS 7340301 Kế toán
Ngọc Anh kinh tế
Nguyễn Thị
150 Nữ THS Kế toán 7340301 Kế toán
Minh Thu
Kế toán
Nguyễn Thị
151 Nữ THS doanh 7340301 Kế toán
Huyền Trang
nghiệp
Nguyễn Thị Kinh tế
152 Nữ TS 7340301 Kế toán
Bích Ngọc mỏ
Kinh tế
Nguyễn Thị
153 Nữ TS công 7340301 Kế toán
Hồng Loan
nghiẹp
Máy và
Nguyễn Thanh thiết bị
154 Nam THS 7340301 Kế toán
Tuấn khai thác
dầu khí
Tìm kiếm,
155 Đỗ Mạnh An Nam THS 7340301 Kế toán
thăm dò
khoáng
68



sản
Khai thác
Đặng Quang
156 Nam THS mỏ (Kỹ 7340301 Kế toán
Hưng
thuật mỏ)
Cử nhân
Quản lý tài
nguyên
môi
Đặng Phương
157 Nữ THS trường, 7340301 Kế toán
Thảo
Thạc sĩ
Khai thác
mỏ (Kỹ
thuật mỏ)
Bùi Thanh Kỹ thuật
158 Nam THS 7340301 Kế toán
Tịnh địa chất
Kinh tế
Nguyễn Thanh
159 Nữ THS công 7340301 Kế toán
Thảo
nghiệp
Nguyễn Hồng
Khai thác
160 Nữ THS 7340301 Kế toán
Cường
mỏ (Kỹ
69



thuật mỏ)
Tài chính -
161 Vũ Thị Hiền Nữ THS Địa chất 7340201
Ngân hàng
Vũ Ngọc Quản lý Tài chính -
162 Nam THS 7340201
Thịnh kinh tế Ngân hàng
Trần Văn Tài chính -
163 Nam THS Luyện kim 7340201
Được Ngân hàng
Phí Thị Kim Tài chính -
164 Nữ TS Kinh tế 7340201
Thư Ngân hàng
Phan Minh Quản lý Tài chính -
165 Nam THS 7340201
QUang kinh tế Ngân hàng
Khai thác
Phạm Văn Tài chính -
166 Nam THS mỏ lộ 7340201
Việt Ngân hàng
thiên
Phạm Trường Tài chính -
167 Nam ĐH Địa chất 7340201
Sinh Ngân hàng
Lê Thị Thu Quản lý Tài chính -
168 Nữ THS 7340201
Hồng kinh tế Ngân hàng
70



Khai thác
Tài chính -
169 Lê Thị Hải Nữ THS mỏ lộ 7340201
Ngân hàng
thiên
Dương Thị Tài chính -
170 Nữ THS Kinh tế 7340201
Nhàn Ngân hàng
Địa chất Tài chính -
171 Đào Đức Bằng Nam THS 7340201
thủy văn Ngân hàng
Kế toán tài
vụ và phân
Nguyễn Thị Tài chính -
172 Nữ TS tích hoạt 7340201
Kim Oanh Ngân hàng
động kinh
tế
Bùi Thị Thu Tài chính -
173 Nữ TS Kinh tế 7340201
Thuỷ Ngân hàng
Lưu Thị Thu Tài chính Tài chính -
174 Nữ TS 7340201
Hà ngân hàng Ngân hàng
Phó
Ngô Xuân
175 Nam giáo TS Địa chất 7440201 Địa chất học
Thành

71



Ngô Thị KIm
176 Nữ TS Địa chất 7440201 Địa chất học
Chi
Nguyễn Minh Cổ sinh và
177 Nam TS 7440201 Địa chất học
Quyền địa tầng
Địa chất
Nguyễn Hữu khoáng
178 Nam TS 7440201 Địa chất học
Hiệp sản và
thăm dò
Nguyễn Quốc
179 Nam THS Địa chất 7440201 Địa chất học
Hưng
Bùi Thị Thu
180 Nữ THS Địa chất 7440201 Địa chất học
Hiền
Đào Văn
181 Nam ĐH Địa chất 7440201 Địa chất học
Nghiêm
182 Vũ Anh Thư Nữ THS Địa chất 7440201 Địa chất học
183 Vũ Anh Đạo Nam ĐH Địa chất 7440201 Địa chất học
Nguyễn Kỹ thuật
184 Nam TS 7440201 Địa chất học
Trường Tài địa chất
72



Trần Thanh Giáo
185 Nam TS Địa chất 7440201 Địa chất học
Hải sư
Hoàng Đình
186 Nam TS Địa chất 7440201 Địa chất học
Quế
Kỹ thuật Kỹ thuật cơ
187 Hồ Việt Bun Nam TS 7520116
điện tử khí động lực
Kim Thị Cẩm Kỹ thuật Kỹ thuật cơ
188 Nữ THS 7520116
ánh điện khí động lực
Lê Thị Hồng Tự động Kỹ thuật cơ
189 Nữ THS 7520116
Diệp hóa khí động lực
Kỹ thuật
điện tử -
Nguyễn Tiến viễn Kỹ thuật cơ
190 Nam THS 7520116
Sỹ thông/Kỹ khí động lực
thuật viễn
thông
Kỹ thuật Kỹ thuật cơ
191 Đỗ Đức Thành Nam THS 7520116
điện khí động lực
192 Nữ THS 7520116
Nguyễn Thị Điện khí Kỹ thuật cơ
73



Bích Hậu hoá mỏ khí động lực
Tự động Kỹ thuật cơ
193 Hà Văn Thủy Nam THS 7520116
hoá khí động lực
Đặng Viết Cơ điện Kỹ thuật cơ
194 Nam ĐH 7520116
Khuê mỏ khí động lực
Bùi Ngọc Kỹ thuật Kỹ thuật cơ
195 Nam THS 7520116
Hùng điện khí động lực
Cung Quang Kỹ thuật Kỹ thuật cơ
196 Nam THS 7520116
Khang điện khí động lực
Chu Mạnh Cơ khí chế Kỹ thuật cơ
197 Nam THS 7520116
Cường tạo máy khí động lực
Ngô Thanh Điện khí Kỹ thuật cơ
198 Nam TS 7520116
Tuấn hoá mỏ khí động lực
Công nghệ
khoan - Kỹ thuật hoá
199 Lê Văn Nam Nam THS 7520301
khai thác học
dầu khí
200 Nam TS Công nghệ 7520301
Công Ngọc Kỹ thuật hoá
hoá dầu và
74



Thắng lọc dầu học
Kỹ thuật Kỹ thuật hoá
201 Đỗ Thành Sỹ Nam TS 7520301
dầu khí học
Lê Quang Kỹ thuật Kỹ thuật hoá
202 Nam TS 7520301
Duyến dầu khí học
Kỹ thuật Kỹ thuật hoá
203 Lê Đức Vinh Nam TS 7520301
dầu khí học
Công nghệ Kỹ thuật hoá
204 Hồ Văn Sơn Nam TS 7520301
Hoá dầu học
Kỹ thuật Kỹ thuật hoá
205 Trần Hữu Kiên Nam THS 7520301
dầu khí học
Tống Trần Kỹ thuật Kỹ thuật hoá
206 Nam THS 7520301
Anh dầu khí học
Kỹ thuật Kỹ thuật hoá
207 Tô Hữu Toàn Nam THS 7520301
dầu khí học
Khoan,
Nguyễn Trần Kỹ thuật hoá
208 Nữ TS thăm dò 7520301
Tuân học
khảo sát
75



Phó
Công nghệ
209 Lê Thanh Huệ Nữ giáo TS Toán Tin 7480201
thông tin

Nguyễn Duy Công nghệ Công nghệ
210 Nam TS 7480201
Huy thông tin thông tin
Ngô Thị Công nghệ
211 Nữ THS Trắc địa 7480201
Phương Thảo thông tin
Ngô Hùng Địa chất Công nghệ
212 Nam THS 7480201
Long công trình thông tin
Phó
Công nghệ Công nghệ
213 Lê Văn Hưng Nam giáo TS 7480201
thông t in thông tin

Nguyễn Quang Công nghệ
214 Nam TS Trắc địa 7480201
Khánh thông tin
Công nghệ Công nghệ
215 Bùi Thế Vinh Nam TS 7480201
thông tin thông tin
Hệ thống Công nghệ
216 Đào Anh Thư Nữ THS 7480201
thông tin thông tin
76



Đinh Bảo Tin học Công nghệ
217 Nam THS 7480201
Ngọc ứng dụng thông tin
Kỹ thuật
Diêm Công truyền Công nghệ
218 Nam TS 7480201
Hoàng thông và thông tin
tin học
Đào Thị Thu Quản lý Công nghệ
219 Nữ TS 7480201
Vân giáo dục thông tin
Vương Thị Công nghệ Công nghệ
220 Nữ THS 7480201
Như Quỳnh thông tin thông tin
Công nghệ
221 Đỗ Như Hải Nam THS Tin học 7480201
thông tin
Nguyễn Thị Địa chất Công nghệ
222 Nữ THS 7480201
Hải Yến công trình thông tin
Nguyễn Thế Công nghệ Công nghệ
223 Nam TS 7480201
Lộc thông tin thông tin
Kinh tế
Nguyễn Thế Công nghệ
224 Nam THS công 7480201
Bình thông tin
nghiệp
77



Nguyễn Thị Công nghệ
225 Nữ THS Tin học 7480201
Hữu Phương thông tin
Bản đồ,
viễn thám
Nguyễn Thị Công nghệ
226 Nữ TS & hệ 7480201
Mai Dung thông tin
thông tin
địa lý
Nguyễn Thuỳ Công nghệ Công nghệ
227 Nữ THS 7480201
Dương thông tin thông tin
Nguyễn Thu Công nghệ
228 Nữ THS Kinh tế 7480201
Hằng thông tin
Nguyễn Thị Công nghệ
229 Nữ THS Tin học 7480201
Thanh thông tin
Nguyễn Thị Công nghệ Công nghệ
230 Nữ THS 7480201
Phương Bắc thông tin thông tin
Nguyễn Thị Công nghệ Công nghệ
231 Nữ ĐH 7480201
Phấn thông t in thông tin
Nguyễn Tuấn Công nghệ
232 Nam THS Toán Tin 7480201
Anh thông tin
78



Nguyễn Công nghệ Công nghệ
233 Nam THS 7480201
Trường Linh thông tin thông tin
Kinh tế
Công nghệ
234 Phạm Hữu Lợi Nam THS công 7480201
thông tin
nghiệp
Phạm Đức Công nghệ
235 Nam THS Trắc địa 7480201
Hậu thông tin
Phạm Đình Điện - Công nghệ
236 Nam THS 7480201
Tân điện tử thông tin
Phạm An Công nghệ
237 Nam THS Địa chất 7480201
Cương thông tin
Nông Thị Công nghệ Công nghệ
238 Nữ THS 7480201
Oanh thông tin thông tin
Phạm Thị Hải Công nghệ
239 Nữ THS Kế toán 7480201
Vân thông tin
Phạm Quang Công nghệ Công nghệ
240 Nam THS 7480201
hiển thông tin thông tin
241 Nữ THS 7480201
Phạm Thị Kinh tế Công nghệ
79



Nguyệt mỏ thông tin
Phạm Văn Công nghệ Công nghệ
242 Nam THS 7480201
Đồng thông tin thông tin
Tạ Quang Công nghệ Công nghệ
243 Nam TS 7480201
Chiểu thông tin thông tin
Bản đồ,
viễn thám
Trần Mai Công nghệ
244 Nữ THS và hệ 7480201
Hương thông tin
thông tin
địa lý
Đoàn Khánh Công nghệ Công nghệ
245 Nam THS 7480201
Hoàng thông tin thông tin
Hoàng Anh Công nghệ
246 Nam THS Tin học 7480201
Đức thông tin
Hồ Thị Thảo Công nghệ
247 Nữ THS Tin học 7480201
Trang thông tin
Dương Thị Địa chất Công nghệ
248 Nữ THS 7480201
Tâm công trình thông tin
80



Dương Thị Công nghệ Công nghệ
249 Nữ TS 7480201
Hiền Thanh thông tin thông tin
Dương Chí Công nghệ Công nghệ
250 Nam THS 7480201
Thiện thông tin thông tin
Công nghệ
251 Trần Thị Hòa Nữ TS Bản đồ 7480201
thông tin
Trần Thị Hải Công nghệ Công nghệ
252 Nữ THS 7480201
Vân thông tin thông tin
Kinh tế
Vũ Thị Kim Công nghệ
253 Nữ THS công 7480201
Liên thông tin
nghiệp
Vũ Lan Công nghệ Công nghệ
254 Nữ THS 7480201
Phương thông tin thông tin
Trần Thị Như Công nghệ
255 Nữ THS Tin học 7480201
Hoa thông tin
Võ Thị Thu Công nghệ
256 Nữ THS Kinh tế 7480201
Trang thông tin
257 Nam THS 7480201
Trương Xuân Công nghệ Công nghệ
81



Bình thông tin thông tin
Khoa học
Trần Trường địa thông Công nghệ
258 Nam THS 7480201
Giang tin và quan thông tin
sát trái đất
Trần Trung Kỹ thuật Công nghệ
259 Nam TS 7480201
Chuyên trắc địa thông tin
Trần Thị Thu Điện tử Công nghệ
260 Nữ THS 7480201
Thuý viễn thông thông tin
Kỹ thuật
máy và
Kỹ thuật cơ
261 Trần Viết Linh Nam THS thiết bị 7520114
điện tử
mỏ, dầu
khí
Kinh tế
Lê Thị Hồng mỏ: Máy Kỹ thuật cơ
262 Nữ ĐH 7520114
Thắng và thiết bị điện tử
mỏ
263 Nam THS 7520114
Đoàn Công Máy và Kỹ thuật cơ
82



Luận thiết bị mỏ điện tử
Kỹ thuật
Trần Đức cơ khí Kỹ thuật cơ
264 Nam TS 7520114
Huân (Cơ- điện điện tử
Mỏ)
Phạm Tuấn Kỹ thuật Kỹ thuật cơ
265 Nam THS 7520114
Long cơ khí điện tử
Phó Kỹ thuật
Nguyễn Văn Kỹ thuật cơ
266 Nam giáo TS Cơ -Điện 7520114
Xô điện tử
sư Tử
Công nghệ
Nguyễn Thanh Kỹ thuật cơ
267 Nam THS chế tạo 7520114
Tùng điện tử
máy
Kỹ thuật
máy và
Kỹ thuật cơ
268 Đặng Vũ Đinh Nam THS thiết bị 7520114
điện tử
mỏ, dầu
khí
Máy và
269 Nam THS 7520114
Bùi Minh Kỹ thuật cơ
thiết bị
83



Hoàng thủy khí điện tử
Kỹ thuật
NGuyễn Sơn Kỹ thuật cơ
270 Nam THS cơ khí 7520114
Tùng điện tử
động lực
Nguyễn Quốc Tin học Kỹ thuật môi
271 Nam TS 7520320
Phi ứng dụng trường
Khí tượng
học, Khí
Nguyễn hậu học, Kỹ thuật môi
272 Nam TS 7520320
Phương Đông khí tượng trường
nông
nghiệp học
Địa chất
Phó
Nguyễn khoáng Kỹ thuật môi
273 Nam giáo TS 7520320
Phương sản và trường

thăm dò
Địa chất
Kỹ thuật môi
274 Đỗ Cao Cường Nam THS học thuỷ 7520320
trường
văn
84



Đào Đình Hoá phân Kỹ thuật môi
275 Nam TS 7520320
Thuần tích trường
Kỹ thuật
Nguyễn Hoàng Kỹ thuật môi
276 Nam TS môi 7520320
Nam trường
trưởng
Địa chất
Nguyễn Thị khoáng Kỹ thuật môi
277 Nữ THS 7520320
Cúc sản và trường
thăm dò
Vật lý hạt
Nguyễn Văn Kỹ thuật môi
278 Nam THS nhân 7520320
Dũng trường
nguyên tử
Phạm Khánh Công nghệ Kỹ thuật môi
279 Nam THS 7520320
Huy sinh học trường
Kỹ t huật
Trần Anh sông môi Kỹ thuật môi
280 Nam TS 7520320
Quân trường và trường
bờ biển
281 Trần Hồng Hà Nam THS 7520320
Địa chất Kỹ thuật môi
85



công trình trường
Phó
Phan Quang Khai thác Kỹ thuật môi
282 Nam giáo TS 7520320
Văn mỏ hầm lò trường

Trầm tích Kỹ thuật môi
283 Đỗ Văn Nhuận Nam TS 7520320
học trường
Phó Địa chất
Kỹ thuật môi
284 Đỗ Văn Bình Nam giáo TS học thuỷ 7520320
trường
sư văn
Địa chất
Kỹ thuật môi
285 Đỗ Thị Hải Nữ THS học thuỷ 7520320
trường
văn
Hạ Quang Khoa học Kỹ thuật môi
286 Nam THS 7520320
Hưng trái đất trường
Hoàng Thị Hoá phân Kỹ thuật môi
287 Nữ THS 7520320
Chung tích trường
Bản đồ,
Kỹ thuật môi
288 Trần Thị Ngọc Nữ THS 7520320
viễn thám trường
và hệ
86



thông tin
địa lý
Địa chất
Trần Thị Kim Kỹ thuật môi
289 Nữ THS học thuỷ 7520320
Hà trường
văn
Trần Thị Thu Công nghệ Kỹ thuật môi
290 Nữ TS 7520320
Hương sinh học trường
Trần Thị Địa chất Kỹ thuật môi
291 Nữ TS 7520320
Thanh Thuỷ thủy văn trường
Nguyễn Duy Địa chất Kỹ thuật dầu
292 Nam THS 7520604
Mười dầu khí
Công nghệ
khoan -
Nguyễn Tiến khai thác Kỹ thuật dầu
293 Nam TS 7520604
Hùng và công khí
nghệ dầu
khí
Công nghệ
Nguyễn Khắc Kỹ thuật dầu
294 Nam TS 7520604
khoan -
Long khí
khai thác
87



và công
nghệ dầu
khí
Công nghệ
Vũ Thiết khoan - Kỹ thuật dầu
295 Nam THS 7520604
Thạch khai thác khí
dầu khí
Nguyễn Minh Địa chất Kỹ thuật dầu
296 Nam TS 7520604
Hòa dầu khí
Công nghệ
Phó khoan và
Nguyễn Thế Kỹ thuật dầu
297 Nam giáo TS hoàn thiện 7520604
Vinh khí
sư giếng dầu
khí
Nguyễn Văn Kỹ thuật dầu
298 Nam TS Cơ học 7520604
Thịnh khí
Công nghệ
Nguyễn Văn Kỹ thuật dầu
299 Nam THS khoan - 7520604
Thành khí
khai thác
và công
88



nghệ dầu
khí
Kỹ thuật
Nguyễn Thị truyền Kỹ thuật dầu
300 Nữ TS 7520604
Hải Yến thông và khí
tin học
Nguyễn Thị Địa chất Kỹ thuật dầu
301 Nữ TS 7520604
Minh Hồng dầu khí
Kinh tế,
Nguyễn Văn quản lý Kỹ thuật dầu
302 Nam ĐH 7520604
Vinh doanh khí
nghiệp mỏ
Máy và
thiết bị Kỹ thuật dầu
303 Đào Thị Uyên Nữ THS 7520604
khai thác khí
dầu khí
Phạm Văn Địa chất Kỹ thuật dầu
304 Nam TS 7520604
Tuấn dầu khí
305 Nữ THS 7520604
Đoàn Văn Thiết bị Kỹ thuật dầu
89



Giáp dầu khí khí
Phó Khoan -
Triệu Hùng Kỹ thuật dầu
306 Nam giáo TS Khai thác 7520604
Trường khí
sư dầu khí
Máy và
Vũ Cúc thiết bị Kỹ thuật dầu
307 Nữ THS 7520604
Phương khai thác khí
dầu khí
Kỹ thuật xây
308 Vũ Minh Ngạn Nam TS Xây dựng 7580201
dựng
Xây dựng
Võ Trọng Giáo công trình Kỹ thuật xây
309 Nam TS 7580201
Hùng sư ngầm và dựng
mỏ
Xây dựng
Phó
Trần Tuấn công trình Kỹ thuật xây
310 Nam giáo TS 7580201
MInh ngầm và dựng

mỏ
311 Nam TS Xây dựng 7580201
Hoàng Đình Kỹ thuật xây
90



Phúc dựng
Kỹ thuật
Phó
địa và xây Kỹ thuật xây
312 Tạ Đức Thịnh Nam giáo TS 7580201
dựng công dựng

trình ngầm
Kỹ thuật
Phó
Nguyễn Xuân địa và xây Kỹ thuật xây
313 Nam giáo TS 7580201
Mãn dựng công dựng

trình ngầm
Phạm Ngọc Quản lý Kỹ thuật xây
314 Nữ THS 7580201
Anh dự án dựng
Phó
Khai thác Kỹ thuật xây
315 Đào Viết Đoàn Nam giáo TS 7580201
mỏ dựng

Xây dựng
công trình Kỹ thuật xây
316 Đỗ Mạnh Tấn Nam TS 7580201
ngầm và dựng
mỏ
317 Đinh Hải Nam Nam THS Xây dựng 7580201
Kỹ thuật xây
91



dựng
Nguyễn Trọng Cơ học vật Kỹ thuật xây
318 Nam TS 7580201
Dũng thể rắn dựng
Phó
Nguyễn Văn Địa kỹ Kỹ thuật xây
319 Nam giáo TS 7580201
Mạnh thuật dựng

Xây dựng
Nguyễn Chí công trình Kỹ thuật xây
320 Nam TS 7580201
Thành ngầm và dựng
mỏ
Xây dựng
Bùi Anh Kỹ thuật xây
321 Nữ THS công trình 7580201
Thắng dựng
thuỷ
Nguyễn Bá
322 Nam TS Trắc địa 7480206 Địa tin học
Duy
Bản đồ,
Nguyễn Minh
viễn thám
323 Nam THS 7480206 Địa tin học
Hải
và hệ
thông tin
92



địa lý
Bản đồ,
Phó viễn thám
Nguyễn Văn
324 Nam giáo TS & hệ 7480206 Địa tin học
Trung
sư thông tin
địa lý
325 Trần Thanh Hà Nữ TS Trắc địa 7480206 Địa tin học
Kỹ thuật
326 Phạm Hà Thái Nam TS 7480206 Địa tin học
trắc địa
Phạm Thị Kỹ thuật
327 Nữ THS 7480206 Địa tin học
Thanh Hòa trắc địa
Trần Hồng
328 Nữ TS Trắc địa 7480206 Địa tin học
Hạnh
Đoàn Thị Nam Kỹ thuật
329 Nữ THS 7480206 Địa tin học
Phương trắc địa
Bản đồ,
viễn thám
330 Lê Thanh Nghị Nam THS 7480206 Địa tin học
& hệ
thông tin
93



địa lý
Trần Trung
331 Nam TS Trắc địa 7480206 Địa tin học
Anh
Kỹ thuật
332 Lê Thu Trang Nữ TS 7480206 Địa tin học
trắc địa
Phó
Trần Xuân
333 Nam giáo TS Viễn thám 7480206 Địa tin học
Trường

Phó
334 Trần Vân Anh Nữ giáo TS Trắc địa 7480206 Địa tin học

Trương Thị Kỹ thuật địa
335 Nữ THS Vật lý 7520502
Chinh vật lý
Kỹ t huật Kỹ thuật địa
336 Trần Văn Hữu Nam ĐH 7520502
địa vật lý vật lý
Trần Danh Kỹ thuật địa
337 Nữ TS Địa vật lý 7520502
Hùng vật lý
338 Nữ Phó TS Địa vật lý 7520502
Phan Thiên Kỹ thuật địa
giáo
94



Hương sư vật lý
Kỹ t huật Kỹ thuật địa
339 Phan Thị Hồng Nữ THS 7520502
địa vật lý vật lý
Phạm Ngọc Kỹ t huật Kỹ thuật địa
340 Nam THS 7520502
Kiên địa vật lý vật lý
Kiều Duy Địa vật lý Kỹ thuật địa
341 Nam TS 7520502
Thông thăm dò vật lý
Hoàng Anh Kỹ thuật Kỹ thuật địa
342 Nam TS 7520502
Dũng dầu khí vật lý
Dương Văn Kỹ thuật địa
343 Nam TS Địa vật lý 7520502
Hào vật lý
Đặng Thị Kỹ thuật địa
344 Nữ THS Địa vật lý 7520502
Ngọc Thuỷ vật lý
Kỹ thuật xây
Đặng Quang dựng công
345 Nam TS Xây dựng 7580205
Huy trình giao
thông
346 Nam TS 7580205 Kỹ thuật xây
Nguyễn Duyên Kỹ thuật
dựng công
95



Phong địa chất trình giao
thông
Xây dựng Kỹ thuật xây
Phó
công trình dựng công
347 Đỗ Ngọc Anh Nam giáo TS 7580205
ngầm và trình giao

mỏ thông
Địa chất
Kỹ thuật xây
học công
Ngọ Thị dựng công
348 Nữ THS trình, đất, 7580205
Hương Trang trình giao
băng học,
thông
thể chất h
Xây dựng Kỹ thuật xây
công dựng công
349 Lê Huy Việt Nam TS 7580205
nghiệp và trình giao
dân dụng thông
Xây dựng Kỹ thuật xây
Nguyễn Văn công trình dựng công
350 Nam TS 7580205
Trí ngầm và trình giao
mỏ thông
351 Nam TS 7580205
Phạm Văn Xây dựng Kỹ thuật xây
96



Hùng cầu đường dựng công
trình giao
thông
Kỹ thuật xây
Cầu và
Phạm Thị dựng công
352 Nữ TS công trình 7580205
Nhàn trình giao
hầm
thông
Kỹ thuật xây
dựng công
353 Tăng Văn Lâm Nam TS Xây dựng 7580205
trình giao
thông
Kỹ thuật xây
Trần Mạnh Xây dựng dựng công
354 Nam THS 7580205
Hùng cầu đường trình giao
thông
Công Xây dựng
nghệ, địa công trình
Phan Tuấn
355 Nam THS 7580204
Anh chất xây ngầm thành
dựng công phố và Hệ
trình ngầm thống tàu điện
97



và mỏ ngầm
Xây dựng
Xây dựng công trình
Nguyễn Tài công trình ngầm thành
356 Nam THS 7580204
Tiến ngầm và phố và Hệ
mỏ thống tàu điện
ngầm
Xây dựng
Vật liệu và công trình
công nghệ ngầm thành
357 Phạm Đức Thọ Nam TS 7580204
vật liệu phố và Hệ
xây dựng thống tàu điện
ngầm
Xây dựng
Xây dựng công trình
công trình ngầm thành
358 Đỗ Ngọc Thái Nam TS 7580204
ngầm và phố và Hệ
mỏ thống tàu điện
ngầm
Xây dựng Xây dựng
359 Ngô Doãn Hào Nam TS 7580204
công trình công trình
98



ngầm và ngầm thành
mỏ phố và Hệ
thống tàu điện
ngầm
Xây dựng
công trình
ngầm thành
360 Đặng Văn Phi Nam THS Xây dựng 7580204
phố và Hệ
thống tàu điện
ngầm
Xây dựng
Xây dựng công trình
Đặng Văn công trình ngầm thành
361 Nam TS 7580204
Kiên ngầm và phố và Hệ
mỏ thống tàu điện
ngầm
Xây dựng
Xây dựng
Phó
công trình
Đặng Trung công trình
362 Nam giáo TS 7580204
ngầm thành
Thành ngầm và

phố và Hệ
mỏ
thống tàu điện
99



ngầm
Xây dựng
Xây dựng công trình
Ngô Xuân công trình ngầm thành
363 Nam THS 7580204
Hùng ngầm và phố và Hệ
mỏ thống tàu điện
ngầm
Xây dựng
công trình
Địa kỹ ngầm thành
364 Bùi Văn Đức Nam TS 7580204
thuật phố và Hệ
thống tàu điện
ngầm
Nguyễn Đăng Kỹ thuật Kỹ thuật cơ
365 Nam TS 7520103
Tấn Cơ khí khí
Kỹ thuật
máy và
Nguyễn Thế Kỹ thuật cơ
366 Nam THS thiết bị 7520103
Hoàng khí
mỏ, dầu
khí
100



Nguyễn Khắc Kỹ thuật Kỹ thuật cơ
367 Nam TS 7520103
Lĩnh Cơ khí khí
Nguyễn Văn Cơ khí Kỹ thuật cơ
368 Nam TS 7520103
Tuệ động lực khí
Máy và tự
động thủy
Nguyễn Văn Kỹ thuật cơ
369 Nam THS khí( Cơ 7520103
Lại khí
khí động
lực)
Phạm Đức Kỹ thuật Kỹ thuật cơ
370 Nam TS 7520103
Thiên cơ khí khí
Đoàn Kim Kỹ thuật Kỹ thuật cơ
371 Nam THS 7520103
Bình cơ khí khí
Kiều Đức Kỹ thuật Kỹ thuật cơ
372 Nam TS 7520103
Thịnh Cơ khí khí
Phạm Thị Kỹ thuật Kỹ thuật cơ
373 Nữ THS 7520103
Thuỷ vật liệu khí
Phạm Văn Kỹ thuật cơ
Kỹ thuật
374 Nam THS 7520103
Tiến khí
máy và
101



thiết bị
mỏ, dầu
khí
Kỹ thuật
máy và
Kỹ thuật cơ
375 Trần Bá Trung Nam THS thiết bị 7520103
khí
mỏ, dầu
khí
Phùng Hữu Địa chất Địa kỹ thuật
376 Nam THS 7580211
Hải công trình xây dựng
Dương Văn Địa chất Địa kỹ thuật
377 Nam THS 7580211
Bình công trình xây dựng
Nguyễn Xuân Địa kỹ thuật
378 Nam THS Địa chất 7580211
Phú xây dựng
Nguyễn Văn Địa chất Địa kỹ thuật
379 Nam TS 7580211
Phóng công trình xây dựng
Địa chất Địa kỹ thuật
380 Bùi Văn Bình Nam THS 7580211
công trình xây dựng
381 Nam TS 7580211
Bùi Trường Địa chất Địa kỹ thuật
102



Sơn công trình xây dựng
Phó
Nguyễn Thị Địa chất Địa kỹ thuật
382 Nữ giáo TS 7580211
Nụ công trình xây dựng

Phạm Minh Địa chất Địa kỹ thuật
383 Nam THS 7580211
Tuấn công trình xây dựng
Nguyễn Duy Kỹ thuật Địa kỹ thuật
384 Nam THS 7580211
Hưng địa chất xây dựng
Nguyễn Bách Địa chất Địa kỹ thuật
385 Nam TS 7580211
Thảo thủy văn xây dựng
Địa chất
Địa kỹ thuật
386 Ngô Xuân Đắc Nam TS khoáng 7580211
xây dựng
sản
Nguyễn Hoàng Công nghệ Khoa học dữ
387 Nam TS 7480109
Long thông tin liệu
Bùi Thị Vân Công nghệ Khoa học dữ
388 Nữ THS 7480109
Anh thông tin liệu
389 Nữ THS 7480109
Bùi Thị ánh Công nghệ Khoa học dữ
103



Nguyệt thông t in liệu
Đặng Quốc Công nghệ Khoa học dữ
390 Nam ĐH 7480109
Trung thông tin liệu
Đặng Hữu Khoa học dữ
391 Nam THS Tin học 7480109
Nghị liệu
Đặng Văn Hệ thống Khoa học dữ
392 Nam THS 7480109
Nam thông tin liệu
Bản đồ,
viễn thám
Diêm Thị Khoa học dữ
393 Nữ THS và hệ 7480109
Thuỳ liệu
thông tin
địa lý
Công nghệ Khoa học dữ
394 Đào Thị Tuyết Nữ THS 7480109
thông t in liệu
Bản đồ,
viễn thám
Đào THị Hồng Khoa học dữ
395 Nữ THS và hệ 7480109
Thắm liệu
thông tin
địa lý
104



Công nghệ Khoa học dữ
396 Lê Hồng Anh Nam TS 7480109
thông tin liệu
Dương Thị Địa chất Kỹ thuật địa
397 Nữ TS 7520501
Thanh Thuỷ thủy văn chất
Kỹ thuật Kỹ thuật địa
398 Lê Thị Thu Nữ THS 7520501
địa chất chất
Địa chất,
Kỹ thuật địa
399 Tô Xuân Bản Nam TS thạch học, 7520501
chất
trầm tích
Phạm Thị Việt Kỹ thuật địa
400 Nữ TS Địa chất 7520501
Nga chất
Phạm Thị Vân Địa chất Kỹ thuật địa
401 Nữ THS 7520501
Anh thăm dò chất
Thạch học,
khoáng Kỹ thuật địa
402 Hà Thành Như Nam THS 7520501
học, trầm chất
tích học
Phạm Như Kỹ thuật Kỹ thuật địa
403 Nam TS 7520501
Sang địa chất chất
105



Địa chất Kỹ thuật địa
404 Nhữ Việt Hà Nam TS 7520501
công trình chất
Nguyễn Văn Kỹ thuật Kỹ thuật địa
405 Nam THS 7520501
Hùng địa chất chất
Nguyễn Thị Địa chất Kỹ thuật địa
406 Nữ TS 7520501
Thanh Thuỷ thủy văn chất
Địa chất
Nguyễn Thị khoáng Kỹ thuật địa
407 Nữ TS 7520501
Thanh Thảo sản và chất
thăm dò
Địa chất
học công
Nguyễn Thành trình, đất, Kỹ thuật địa
408 Nam TS 7520501
Dương băng học, chất
thể chất
học
Phó
Nguyễn Văn Địa chất Kỹ thuật địa
409 Nam giáo TS 7520501
Lâm thủy văn chất

106



Phó
Nguyễn Khắc Địa hóa- Kỹ thuật địa
410 Nam giáo TS 7520501
Giảng khoáng vật chất

Địa chất Kỹ thuật địa
411 Vũ Văn Hưng Nam THS 7520501
thủy văn chất
Khoa học
Kỹ thuật địa
412 Vũ Thu Hiền Nữ THS môi 7520501
chất
trường
Phó
Bùi Hoàng Kỹ thuật địa
413 Nam giáo TS Địa chất 7520501
Bắc chất

Địa chất
Nguyễn Khắc Kỹ thuật địa
414 Nam TS khoáng 7520501
Du chất
sản
Khoáng
vật, thạch
Nguyễn Hữu Kỹ thuật địa
415 Nam TS luận và 7520501
Trọng chất
khoáng
sản học
107



Tìm kiếm,
Phó
Lương Quang thăm dò Kỹ thuật địa
416 Nam giáo TS 7520501
Khang khoáng chất

sản
Địa chất
Lê Xuân Kỹ thuật địa
417 Nam THS khoáng 7520501
Trường chất
sản
Phó
Kỹ thuật địa
418 Lê Tiến Dũng Nam giáo TS Thạch học 7520501
chất

Kỹ thuật trắc
419 Lê Thị Thu Hà Nữ TS Trắc địa 7520503
địa - bản đồ
Kỹ thuật Kỹ thuật trắc
420 Lê Văn Cảnh Nam THS 7520503
trắc địa địa - bản đồ
Kỹ thuật trắc
421 Nguyễn Hà Nam TS Trắc địa 7520503
địa - bản đồ
Nguyễn Gia Kỹ thuật trắc
422 Nam TS Trắc địa 7520503
Trọng địa - bản đồ
423 Lưu Anh Tuấn Nam TS Trắc địa 7520503
Kỹ thuật trắc
108



địa - bản đồ
Vương Trọng Trắc địa Kỹ thuật trắc
424 Nam TS 7520503
Kha mỏ địa - bản đồ
Nguyễn Văn Kỹ thuật Kỹ thuật trắc
425 Nam THS 7520503
Lâm trắc địa địa - bản đồ
Nguyễn Thái Kỹ thuật trắc
426 Nam THS Trắc địa 7520503
Chinh địa - bản đồ
Nguyễn Quốc Kỹ thuật trắc
427 Nam TS Trắc địa 7520503
Long địa - bản đồ
Nguyễn Quang Kỹ thuật trắc
428 Nam THS Trắc địa 7520503
Thắng địa - bản đồ
Phó
Nguyễn Quang Kỹ thuật Kỹ thuật trắc
429 Nam giáo TS 7520503
Minh trắc địa địa - bản đồ

Nguyễn Thế Kỹ thuật Kỹ thuật trắc
430 Nam THS 7520503
Hiệp trắc địa địa - bản đồ
Nguyễn Viết Trắc địa Kỹ thuật trắc
431 Nam TS 7520503
Nghĩa mỏ địa - bản đồ
109



Phó
Nguyễn Việt Kỹ thuật trắc
432 Nam giáo TS Trắc địa 7520503
Hà địa - bản đồ

Phó
Nguyễn Văn Kỹ thuật trắc
433 Nam giáo TS Trắc địa 7520503
Sáng địa - bản đồ

Phạm Ngọc Kỹ thuật trắc
434 Nam THS Trắc địa 7520503
Quang địa - bản đồ
Phó
Phạm Công Trắc địa Kỹ thuật trắc
435 Nam giáo TS 7520503
Khải mỏ địa - bản đồ

Phó
Dương Vân Thiên văn Kỹ thuật trắc
436 Nam giáo TS 7520503
Phong trắc địa địa - bản đồ

Bản đồ,
viễn thám
Kỹ thuật trắc
437 Phạm Thị Làn Nữ TS & hệ 7520503
địa - bản đồ
thông tin
địa lý
110



Phạm Quốc Kỹ thuật trắc
438 Nam TS Trắc địa 7520503
Khánh địa - bản đồ
Phạm Văn Kỹ thuật trắc
439 Nam THS Bản đồ 7520503
Hiệp địa - bản đồ
Trắc địa
Phạm Văn mỏ và Kỹ thuật trắc
440 Nam TS 7520503
Chung công trình địa - bản đồ
ngầm
Phạm Trung Kỹ thuật Kỹ thuật trắc
441 Nam TS 7520503
Dũng trắc địa địa - bản đồ
Lê Ngọc Kỹ thuật trắc
442 Nam THS Trắc địa 7520503
Giang địa - bản đồ
Phó
Kỹ thuật trắc
443 Lê Đức Tình Nam giáo TS Trắc địa 7520503
địa - bản đồ

Hoàng Ngọc Giáo Kỹ thuật Kỹ thuật trắc
444 Nam TSKH 7520503
Hà sư trắc địa địa - bản đồ
Hoàng Anh Kỹ thuật trắc
445 Nam THS Trắc địa 7520503
Tuấn địa - bản đồ
111



Dương Thành Kỹ thuật trắc
446 Nam TS Trắc địa 7520503
Trung địa - bản đồ
Dương Anh Nguồn lực Kỹ thuật trắc
447 Nam TS 7520503
Quân đất đai địa - bản đồ
Bản đồ,
viễn thám
Đỗ Thị Kỹ thuật trắc
448 Nữ TS & hệ 7520503
Phương Thảo địa - bản đồ
thông tin
địa lý
Đinh Thị Lệ Kỹ thuật trắc
449 Nữ TS Trắc địa 7520503
Hà địa - bản đồ
Đinh Công Kỹ thuật trắc
450 Nam TS Trắc địa 7520503
Hòa địa - bản đồ
Cao Xuân Kỹ thuật Kỹ thuật trắc
451 Nam THS 7520503
Cường trắc địa địa - bản đồ
Phó
Kỹ thuật Kỹ thuật trắc
452 Bùi Ngọc Quý Nam giáo TS 7520503
trắc địa địa - bản đồ

453 Nam TS 7520503
Bùi Khắc Kỹ thuật Kỹ thuật trắc
112



Luyên trắc địa địa - bản đồ
Kỹ thuật Kỹ thuật trắc
454 Vũ Đình Toàn Nam THS 7520503
trắc địa địa - bản đồ
Kỹ thuật Kỹ thuật trắc
455 Võ Ngọc Dũng Nam THS 7520503
trắc địa địa - bản đồ
Trương Minh Kỹ thuật trắc
456 Nam THS Trắc địa 7520503
Hùng địa - bản đồ
Bản đồ,
viễn thám
Trần Thị Kỹ thuật trắc
457 Nữ TS & hệ 7520503
Hương Giang địa - bản đồ
thông tin
địa lý
Phó
Kỹ thuật trắc
458 Trần Khánh Nam giáo TS Trắc địa 7520503
địa - bản đồ

Trần Anh Kỹ thuật trắc
459 Nam THS Trắc địa 7520503
Tuấn địa - bản đồ
Lê Minh Quản lý Quản lý công
460 Nam TS 7510601
Thống kinh tế nghiệp
113



Quản lý Quản lý công
461 Đào Anh Tuấn Nam TS 7510601
kinh tế nghiệp
Quản trị
Quản lý công
462 Trần Văn Hiệp Nam THS kinh doanh 7510601
nghiệp
dầu khí
Trần Thị Kinh tế Quản lý công
463 Nữ ĐH 7510601
Khánh Vân mỏ nghiệp
Địa chất Quản lý công
464 Bùi Thị Ngân Nữ ĐH 7510601
dầu nghiệp
Vũ Hồng Kỹ t huật Quản lý công
465 Nam THS 7510601
Dương địa vật lý nghiệp
Phạm Ngọc Quản lý Quản lý công
466 Nam THS 7510601
Tuấn kinh tế nghiệp
Phạm Kiên Quản lý Quản lý công
467 Nam THS 7510601
Trung kinh tế nghiệp
Nguyễn Thu Quản lý Quản lý công
468 Nữ THS 7510601
Hà kinh tế nghiệp
469 Lê Văn Chiến Nam THS 7510601
Quản lý Quản lý công
114



kinh tế nghiệp
Kỹ thuật điều
Nguyễn Thế Tự động
470 Nam THS 7520216 khiển và tự
Lực hoá
động hoá
Phó Kỹ thuật điều
Nguyễn Đức Tự động
471 Nam giáo TS 7520216 khiển và tự
Khoát hoá
sư động hoá
Kỹ thuật điều
Nguyễn ánh Tự động
472 Nam THS 7520216 khiển và tự
Dương hoá
động hoá
Kỹ thuật điều
Phạm Minh Tự động
473 Nam THS 7520216 khiển và tự
Hải hoá
động hoá
Kỹ thuật Kỹ thuật điều
Uông Quang
474 Nam THS tự động 7520216 khiển và tự
Tuyến
hóa động hoá
Kỹ thuật điều
Tự động
475 Thái Hải Âu Nam THS 7520216 khiển và tự
hoá
động hoá
115



Kỹ thuật điều
Phan Thị Mai Tự động
476 Nữ THS 7520216 khiển và tự
Phương hoá
động hoá
Kỹ thuật điều
Phạm Thị Điều khiển
477 Nữ TS 7520216 khiển và tự
Thanh Loan tự động
động hoá
Điện khí Kỹ thuật điều
478 Đặng Văn Chí Nam TS hóa xí 7520216 khiển và tự
nghiệp động hoá
Phó Tự động Kỹ thuật điều
Khổng Cao
479 Nam giáo TS hoá trong 7520216 khiển và tự
Phong
sư mỏ động hoá
Kỹ thuật điều
Tự động
480 Đào Hiếu Nam THS 7520216 khiển và tự
hoá
động hoá
Công nghệ
Trần Ngọc Công nghệ kỹ
481 Nam ĐH hoá dầu và 7510401
Tuân thuật hóa học
lọc dầu
Phó
482 Nữ TS Hóa học 7510401
Tống Thị Công nghệ kỹ
giáo
116



Thanh Hương sư thuật hóa học
Phó
Phạm Xuân Công nghệ kỹ
483 Nam giáo TS Hoá học 7510401
Núi thuật hóa học

Phạm Trung Kỹ thuật Công nghệ kỹ
484 Nam TS 7510401
Kiên hóa học thuật hóa học
Đoàn Văn Lọc hoá Công nghệ kỹ
485 Nam TS 7510401
Huấn dầu thuật hóa học
Phó
Bùi Thị Lệ Công nghệ Công nghệ kỹ
486 Nữ giáo TS 7510401
Thuỷ hóa học thuật hóa học

Nguyễn Thị Công nghệ kỹ
487 Nữ TS Hóa học 7510401
Linh thuật hóa học
Ngô Thanh Công nghệ Công nghệ kỹ
488 Nam TS 7510401
Hải hóa học thuật hóa học
Lọc hoá Công nghệ kỹ
489 Ngô Hà Sơn Nam TS 7510401
dầu thuật hóa học
490 Vũ Văn Toàn Nam TS 7510401
Công nghệ Công nghệ kỹ
117



hóa học thuật hóa học
Lê Xuân Điện khí
491 Nam TS 7520201 Kỹ thuật điện
Thành hóa mỏ
Nguyễn Thạc Kỹ thuật
492 Nam TS 7520201 Kỹ thuật điện
Khánh điện
Nguyễn Kỹ thuật
493 Nữ THS 7520201 Kỹ thuật điện
Trường Giang điện
Phó
Đinh Văn Kỹ thuật
494 Nam giáo TS 7520201 Kỹ thuật điện
Thắng điện

Điện khí
495 Đào Thị Thuỷ Nữ THS hoá xí 7520201 Kỹ thuật điện
nghiệp Mỏ
Phó
Điện khí
496 Đỗ Như ý Nam giáo TS 7520201 Kỹ thuật điện
hoá mỏ

Phó
Kim Ngọc Kỹ thuật
497 Nam giáo TS 7520201 Kỹ thuật điện
Linh điện

118



Phó
Phạm Trung Điện khí
498 Nam giáo TS 7520201 Kỹ thuật điện
Sơn hoá mỏ

Kỹ thuật
điện tử -
viễn
499 Hà Thị Chúc Nữ THS 7520201 Kỹ thuật điện
thông/Kỹ
thuật viễn
thông
Kỹ thuật
điện tử -
Tống Ngọc viễn
500 Nam THS 7520201 Kỹ thuật điện
Anh thông/Kỹ
thuật viễn
thông
Kỹ thuật
điện tử -
viễn
501 Vũ Đỗ Dũng Nam THS 7520201 Kỹ thuật điện
thông/Kỹ
thuật điện
tử
119



Khai thác
Vũ Thái Tiến
502 Nam TS mỏ (Kỹ 7520601 Kỹ thuật mỏ
Dũng
thuật mỏ)
Khai thác
503 Trần Đình Bão Nam TS mỏ lộ 7520601 Kỹ thuật mỏ
thiên
Khai thác
504 Lê Tiến Dũng Nam TS mỏ (Kỹ 7520601 Kỹ thuật mỏ
thuật mỏ)
Khai thác
Lê Thị Thu
505 Nữ TS mỏ lộ 7520601 Kỹ thuật mỏ
Hoa
thiên
Khai thác
Lê Thị Minh
506 Nữ THS mỏ lộ 7520601 Kỹ thuật mỏ
Hạnh
thiên
Khai thác
Trần Quang
507 Nam TS mỏ lộ 7520601 Kỹ thuật mỏ
Hiếu
thiên
Phó Khai thác
508 Phạm Văn Hòa Nam TS 7520601 Kỹ thuật mỏ
giáo mỏ lộ
120



sư thiên
Khai thác
509 Đỗ Ngọc Hoàn Nam TS mỏ lộ 7520601 Kỹ thuật mỏ
thiên
Khai thác
510 Đỗ Anh Sơn Nam TS mỏ (Kỹ 7520601 Kỹ thuật mỏ
thuật mỏ)
Khai thác
Giáo
511 Bùi Xuân Nam Nam TS mỏ lộ 7520601 Kỹ thuật mỏ

thiên
Khai thác
Đinh Thị
512 Nữ THS mỏ (Kỹ 7520601 Kỹ thuật mỏ
Thanh Nhàn
thuật mỏ)
Khai thác
513 Đào Văn Chi Nam TS mỏ (Kỹ 7520601 Kỹ thuật mỏ
thuật mỏ)
Khai thác
Phạm Đức
514 Nam TS mỏ (Kỹ 7520601 Kỹ thuật mỏ
Hưng
thuật mỏ)
121



Khai thác
515 Nhữ Văn Phúc Nam THS mỏ lộ 7520601 Kỹ thuật mỏ
thiên
Khai thác
Nguyễn Văn
516 Nam THS mỏ (Kỹ 7520601 Kỹ thuật mỏ
Thịnh
thuật mỏ)
Khai thác
Nguyễn Đình
517 Nam TS mỏ lộ 7520601 Kỹ thuật mỏ
An
thiên
Khai thác
Nguyễn Cao
518 Nam TS mỏ (Kỹ 7520601 Kỹ thuật mỏ
Khải
thuật mỏ)
Khai thác
Nguyễn Anh
519 Nam TS mỏ lộ 7520601 Kỹ thuật mỏ
Tuấn
thiên
Khai thác
Nguyễn Phi
520 Nam TS mỏ (Kỹ 7520601 Kỹ thuật mỏ
Hùng
thuật mỏ)
Khai thác
521 Vũ Trung Tiến Nam TS 7520601 Kỹ thuật mỏ
mỏ (Kỹ
122



thuật mỏ)
Khai thác
Bùi Mạnh
522 Nam TS mỏ (Kỹ 7520601 Kỹ thuật mỏ
Tùng
thuật mỏ)
Tuyển Kỹ thuật tuyển
523 Lê Việt Hà Nam THS 7520607
khoáng khoáng
Nguyễn Ngọc Tuyển Kỹ thuật tuyển
524 Nam THS 7520607
Phú khoáng khoáng
Phó
Nhữ Thị Kim Tuyển Kỹ thuật tuyển
525 Nữ giáo TS 7520607
Dung khoáng khoáng

Phạm Thanh Tuyển Kỹ thuật tuyển
526 Nam THS 7520607
Hải khoáng khoáng
Hoàng Hữu Tuyển Kỹ thuật tuyển
527 Nam TS 7520607
Đường khoáng khoáng
Phó
Phạm Văn Tuyển Kỹ thuật tuyển
528 Nam giáo TS 7520607
Luận khoáng khoáng

123



Phạm Thị Tuyển Kỹ thuật tuyển
529 Nữ THS 7520607
Nhung khoáng khoáng
Phùng Tiến Công nghệ Kỹ thuật tuyển
530 Nam THS 7520607
Thuật luyện kim khoáng
Tuyển Kỹ thuật tuyển
531 Vũ Thị Chinh Nữ THS 7520607
khoáng khoáng
Trần Trung Công nghệ Kỹ thuật tuyển
532 Nam TS 7520607
Tới luyện kim khoáng
Khoa học Quản lý tài
Nguyễn Quang
533 Nam THS môi 7850101 nguyên và môi
Minh
trường trường
Khoa học Quản lý tài
Nguyễn Mai
534 Nữ THS môi 7850101 nguyên và môi
Hoa
trường trường
Khoa học Quản lý tài
Vũ Thị
535 Nữ TS môi 7850101 nguyên và môi
Phương Thảo
trường trường
Nguyễn Văn
Quản lý Quản lý tài
536 Nam THS 7850101
Bình
môi nguyên và môi
124



trường trường
Khoa học Quản lý tài
Nguyễn Thị
537 Nữ THS môi 7850101 nguyên và môi
Thu Huyền
trường trường
Quản lý tài
nguyên Quản lý tài
Nguyễn Thị
538 Nữ THS thiên nhiên 7850101 nguyên và môi
Hồng
và môi trường
trường
Quản lý Quản lý tài
Nguyễn Thị
539 Nữ TS môi 7850101 nguyên và môi
Hòa
trường trường
Khoa học Quản lý tài
Đào Trung
540 Nam THS môi 7850101 nguyên và môi
Thành
trường trường
Quản lý Quản lý tài
Vũ Thị Lan
541 Nữ THS môi 7850101 nguyên và môi
Anh
trường trường
Quản lý Quản lý tài
542 Nữ THS 7850101
Phan Thị Mai
môi nguyên và môi
125



Hoa trường trường
Phùng Minh Quản lý đất
543 Nam THS Địa chính 7850103
Sơn đai
Trần Thuỳ Quản lý đất
544 Nam TS Trắc địa 7850103
Dương đai
Trần Đình Quản lý đất
545 Nam THS Địa chính 7850103
Thành đai
Trần Xuân Quản lý Quản lý đất
546 Nam TS 7850103
Miễn đất đai đai
Quản lý đất
547 Đinh Hải Nam Nam TS Trắc địa 7850103
đai
Phạm Thị Kim Quản lý đất
548 Nữ THS Trắc địa 7850103
Thoa đai
Phạm Thế Quản lý đất
549 Nam TS Trắc địa 7850103
Huynh đai
Đặng Thị Quản lý đất
550 Nữ THS Kinh tế 7850103
Hoàng Nga đai
551 Nữ THS 7850103
Nguyễn Thị Quản lý Quản lý đất
126



Hiền đất đai đai
Nguyễn Thị Quản lý Quản lý đất
552 Nữ TS 7850103
Kim Yến đất đai đai
Nguyễn Thế Quản lý đất
553 Nam TS Trắc địa 7850103
Công đai
Bản đồ,
viễn thám
Nguyễn Danh Quản lý đất
554 Nam THS & hệ 7850103
Đức đai
thông tin
địa lý
Nguyễn Thị Quản lý đất
555 Nữ THS Luật học 7850103
Dung đai
Du lịch địa
556 Tạ Thị Toán Nữ THS Hóa Silicat 7810105
chất
Tìm kiếm,
thăm dò Du lịch địa
557 Phan Viết Sơn Nam TS 7810105
khoáng chất
sản
558 Nam THS 7810105
Trần Quang Địa chất Du lịch địa
127



Tuấn thủy văn chất
Khoa học
Kiều Thị Vân Du lịch địa
559 Nữ THS môi 7810105
Anh chất
trường
Khương Thế Kỹ thuật Du lịch địa
560 Nam TS 7810105
Hùng Địa chất chất
Tìm kiếm,
Nguyễn Tiến thăm dò Du lịch địa
561 Nam TS 7810105
Dũng khoáng chất
sản
Địa chất, Du lịch địa
562 Đặng Thị Vinh Nữ TS 7810105
trầm tích chất
Khoa học
Nguyễn Ngọc tài nguyên Du lịch địa
563 Nam THS 7810105
Dũng đất tự chất
nhiên
Nguyễn Hữu Địa chất Du lịch địa
564 Nam ĐH 7810105
Mạnh thủy văn chất
565 Nam ĐH 7810105
Nguyễn Đình Kỹ thuật Du lịch địa
128



Luyện địa chất chất
Phục lục 02: Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ
cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thâm niên
Tên doanh
công tác (bắt
nghiệp(bắt
Chức Giảng dạy Chuyên buộc với các
Trình Mã Tên buộc với các
TT Họ và tên Giới tính danh khoa môn môn được ngành ưu tiên
độ ngành ngành ngành ưu
học chung đào tạo mà trường
tiên mà
đăng ký đào
trường đăng
tạo)
ký đào tạo)

1 Tô Văn Nam TS Toán x
Đinh
2 NGuyễn Nam TS Toán x
Văn Ngọc
3 Cao Xuân Nam TS Tiếng x
Hiển Anh
4 Vũ Văn Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Tùng sư trị kinh
doanh
129



5 Vũ Trọng Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Tích sư trị kinh
doanh
6 Võ Ngọc Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Anh trị kinh
doanh
7 Từ Sỹ Sùa Nam Giáo sư TS Kinh tế 7340101 Quản
trị kinh
doanh
8 Trần Văn Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Minh trị kinh
doanh
9 Trần Thị Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Thu sư trị kinh
doanh
10 Trần Thị Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Hòa trị kinh
doanh
11 Trần Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Thanh trị kinh
130



Tuấn doanh
12 Trần Đức Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Thung trị kinh
doanh
13 Trần Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Đăng sư trị kinh
Khâm doanh
14 Phan Huy Nam Giáo sư TS Kinh tế 7340101 Quản
Đường trị kinh
doanh
15 Phan Hữu Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Nghị trị kinh
doanh
16 Phạm Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Kim Thư trị kinh
doanh
17 Phạm Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Cảnh Huy trị kinh
doanh
131



18 Nguyễn Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Trọng sư trị kinh
Hoan doanh
19 Nguyễn Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Tiến trị kinh
Chỉnh doanh
20 Nguyễn Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Quốc sư trị kinh
Thịnh doanh
21 Nguyễn Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Phạm trị kinh
Quang Tú doanh
22 Nguyễn Nam Giáo sư TS Kinh tế 7340101 Quản
Kế Tuấn trị kinh
doanh
23 Nguyễn Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Huy sư trị kinh
Hoàng doanh
24 Bùi Xuân Nam Giáo sư TS Kinh tế 7340101 Quản
trị kinh
132



Phong doanh
25 Bùi Duy Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Hưng trị kinh
doanh
26 Nguyễn Nam Giáo sư TSKH Kinh tế 7340101 Quản
Hữu Hà trị kinh
doanh
27 Nguyễn Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Hồng sư trị kinh
Thái doanh
28 Nguyễn Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Đức sư trị kinh
Thành doanh
29 Nguyễn Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Đăng sư trị kinh
Quang doanh
30 Nguyễn Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Cảnh sư trị kinh
Nam doanh
133



31 Nguyễn Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Bá Uân sư trị kinh
doanh
32 Nguyễn Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Anh Tuấn sư trị kinh
doanh
33 Nguyễn Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Ái Đoàn sư trị kinh
doanh
34 Lý Lan Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Yên trị kinh
doanh
35 Lê Thị Lệ Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
trị kinh
doanh
36 Lê Thị Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Anh Vân sư trị kinh
doanh
37 Lê Như Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
trị kinh
134



Linh doanh
38 Lê Hùng Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Sơn sư trị kinh
doanh
39 Hoàng Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Xuân Lâm trị kinh
doanh
40 Hoàng Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Văn Hoan sư trị kinh
doanh
41 Hà Sơn Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Tùng trị kinh
doanh
42 Đỗ Tiến Nam TS Kinh tế 7340101 Quản
Minh trị kinh
doanh
43 Đinh Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Đăng sư trị kinh
Quang doanh
135



44 Đặng Nam Phó giáo TS Kinh tế 7340101 Quản
Hoàng sư trị kinh
Linh doanh
45 Trịnh Bá Nam THS Công 7480201 Công
Tú nghệ nghệ
thông tin thông
tin
46 Trần Văn Nam THS Công 7480201 Công
Khơ nghệ nghệ
thông tin thông
tin
47 Trần Nam THS Công 7480201 Công
Quang nghệ nghệ
Dương thông tin thông
tin
48 Phạm Văn Nam TS Công 7480201 Công
Việt nghệ nghệ
thông tin thông
tin
49 Phạm Nữ TS Công 7480201 Công
136



Bích Vân nghệ nghệ
thông tin thông
tin
50 Nguyễn Nam THS Công 7480201 Công
Văn Vinh nghệ nghệ
thông tin thông
tin
51 Nguyễn Nam THS Công 7480201 Công
Trung nghệ nghệ
Hiếu thông tin thông
tin
52 NGuyễn Nam TS Công 7480201 Công
Trung nghệ nghệ
Anh thông tin thông
tin
53 NGuyễn Nữ TS Công 7480201 Công
Thị Hiền nghệ nghệ
thông tin thông
tin
54 Nguyễn Nam THS Công 7480201 Công
137



Thị Điệu nghệ nghệ
thông tin thông
tin
55 Nguyễn Nam TS Công 7480201 Công
Tấn Phát nghệ nghệ
thông tin thông
tin
56 Nguyễn Nam THS Công 7480201 Công
Sơn Lâm nghệ nghệ
thông tin thông
tin
57 NGuyễn Nam TS Công 7480201 Công
Quang Uy nghệ nghệ
thông tin thông
tin
58 Nguyễn Nam THS Công 7480201 Công
Huữ nghệ nghệ
Thuận thông tin thông
tin
59 NGuyễn Nam THS Công 7480201 Công
138



Anh Tuấn nghệ nghệ
thông tin thông
tin
60 Mạc Đăng Nam TS Công 7480201 Công
Khoa nghệ nghệ
thông tin thông
tin
61 Bùi Trần Nam THS Công 7480201 Công
Tiến nghệ nghệ
thông tin thông
tin
62 Bùi Thanh Nam THS Công 7480201 Công
Hoa nghệ nghệ
thông tin thông
tin
63 Hà Khánh Nam THS Công 7480201 Công
Toàn nghệ nghệ
thông tin thông
tin
64 Đỗ Mạnh Nam TS Công 7480201 Công
139



Hùng nghệ nghệ
thông tin thông
tin
65 Đào Việt Nam ĐH Công 7480201 Công
Bách nghệ nghệ
thông tin thông
tin
66 NGuyễn Nam THS Kỹ thuật 7580201 Kỹ
Phúc Xây dựng thuật
Nhân xây
dựng
67 Đào Văn Nam Phó giáo TS Kỹ thuật 7580201 Kỹ
Canh sư Xây dựng thuật
xây
dựng
68 NGUyễn Nam TS Địa vật lý 7520502 Kỹ
Thanh thuật
Tùng địa vật

69 NGuyễn Nam TS Kỹ thuật 7510401 Công
140



Thiên hóa học nghệ kỹ
Vương thuật
hóa học
70 Thái Duy Nam Phó giáo TS Điện - 7520201 Kỹ
Thức sư Điện tử thuật
điện
71 Phan Nam TS Tự động 7520201 Kỹ
Minh Tạo hóa thuật
điện
72 NGuyễn Nam TS Kỹ thuật 7520201 Kỹ
Hanh Tiến điện thuật
điện
73 Nguyễn Nam Phó giáo TS Tự động 7520201 Kỹ
Chí Tình sư hóa thuật
điện
74 Nguyễn Nam Phó giáo TS Kỹ thuật 7520201 Kỹ
Anh sư điện thuật
Nghĩa điện
75 Lê Văn Nam TS Khai thác 7520601 Kỹ
thuật
141



Quyển lộ thiên mỏ
76 NGuyễn Nam Phó giáo TS Kỹ thuật 7520601 Kỹ
Hoàng sư mỏ thuật
Sơn mỏ
77 Phạm Văn Nam Giáo sư TS Địa chất 7520501 Kỹ
Tỵ thuật
địa chất
78 Phạm Nam TS Địa chất 7520501 Kỹ
Tuấn công trình thuật
địa chất
79 Nguyễn Nam Phó giáo TS Địa chất 7520501 Kỹ
Huy sư công trình thuật
Phương địa chất
80 Lê Trọng Nam TS Kỹ thuật 7520501 Kỹ
Thắng Địa chất thuật
địa chất
81 Đỗ Minh Nam Phó giáo TS Kỹ thuật 7520501 Kỹ
Toàn sư Địa chất thuật
địa chất
142



82 Bành Tiến Nam Giáo sư TS Kỹ thuật 7520103 Kỹ
Long cơ khí thuật cơ
khí
83 Trần Thế Nam TS Kỹ thuật 7520103 Kỹ
Văn cơ khí thuật cơ
khí
84 Tạ Ngọc Nam TS Kỹ thuật 7520103 Kỹ
Hải cơ khí thuật cơ
khí
85 NGuyễn Nam Phó giáo TS Kỹ thuật 7520103 Kỹ
Văn sư cơ khí thuật cơ
Khánh khí
86 Nguyễn Nam TS Kỹ thuật 7520103 Kỹ
Minh cơ khí thuật cơ
Tuấn khí
87 NGuyễn Nam TS Kỹ thuật 7520103 Kỹ
Hồng Sơn cơ khí thuật cơ
khí
88 NGuyễn Nam Phó giáo TS Kỹ thuật 7520103 Kỹ
thuật cơ
143



Đức Toàn sư cơ khí khí
89 Nguyễn Nam TS Kỹ thuật 7520103 Kỹ
Đức cơ khí thuật cơ
Sướng khí
90 Lê Văn Nam TS Kỹ thuật 7520103 Kỹ
Tạo cơ khí thuật cơ
khí
91 Đinh Văn Nam Phó giáo TS Kỹ thuật 7520103 Kỹ
Chiến sư Địa chất thuật cơ
khí

Phụ lục 03: Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành đào tạo
Máy tính để bàn cấu hình cao, Máy in, Khối ngành 3, Khối ngành 4, Khối
internet tốc độ cao, máy chiếu, camera ngành 5, Khối ngành 7
giám sát, loa đài, mic, bộ lưu điện; Bộ
1 Phòng thí nghiệm cơ bản
khảo sát dao động con lắc ; Bộ khảo sát
dao thoa AS khe young; Bộ ks hiện tượng
nhiễu xạ as; Bộ ks quang điện bằng HS
plank; Bộ TBi PVTN 10phatlaser,2bodcu;
144



BTN phân cực ánh sáng; Cộng hưởng từ
spin; Bếp cách thủy; Bộ phân tích nước;
Cân phân tích điện tử; Máy ly tâm; Máy
cất quay chân không; Máy lọc nước; Máy
quang phổ; máy cất nước; cân phân tích;
máy quang phổ; điện cực ion;… Các thiết
bị thí nghiệm khác
Máy tính để bàn cấu hình cao, Máy in, Khối ngành 4, Khối ngành 5, Khối
internet tốc độ cao, máy chiếu, camera ngành 7
giám sát, loa đài, mic, bộ lưu điện, Bộ thí
nghiệm mạch điện; Bộ thiết bị lấy mẫu; Bộ
thiết bị thí nghiệm thủy lực; Bơm; Cảm
biến; Cân điện tử, kỹ thuật, phân tích;
Dụng cụ đo, ép; Hệ thống ép gắn mẫu;
2 Phòng thí nghiệm chuyên môn
Kính hiển vi Quang học, Phân cực....; Kính
lập thể; Lò nung; Máy ảnh; Máy cắt; Máy
định vị vệ tinh; Máy đo ánh sáng, đo áp
suất, đo bụi, đo gió, độ rỗng; Máy đo sâu;
Máy hiện sóng, giao thoa, in màu; Máy
kinh vĩ quang; Máy quang, máy li tâm...;
Các thiết bị thí nghiệm chuyên môn khác
3 Phòng thực nghiệm Khối ngành 3
Máy vi tính FPT ELEAD T323 G5400,
145



Máy tính dell Vostro AVD LED dell 18.5,
Máy tính E6550 led 18.5 Samsung, Máy
tính E5500, Điều hoà Funiki 18.000BTU,
Máy chiếu đa năng + màn chiếu HPEC
3500, Máy chiếu Optoma PJ668X;… các
thiết bị thí nghiệm khác
Dụng cụ tập, thi đấu bóng rổ: Dụng cụ tập, Khối ngành 3, Khối ngành 4, Khối
thi đấu bóng chuyền: Dụng cụ nhảy cao: ngành 5, Khối ngành 7
Dụng cụ nhảy xa: Dụng cụ ném tạ: Xà đơn:
4 Sân tập
Xà kép: Sân bóng đá: Trụ bóng rổ thi đấu:
Cột bóng chuyền: Bảng rổ tập luyện;… các
dụng cụ thể dục thể thao khác
Hệ thống máy quang phổ phát xạ Plasma- Khối ngành 5
khối phổ (LA-ICP-MS) : Hệ vi phân tích
phổ tán xạ bước sóng WDS (WDX) tích
hợp với hệ thống EDS và EBSD: Kính hiển
vi điện tử quét kết hợp EDS và EBSD:
5 Trung tâm phân tích
Kính hiển vi phân cực A1APOL,camera:
Kính hiển vi phân cực nghiên cứu lát
mỏng: Máy cắt đá Struers Labotom: Máy
cắt mẫu đá: Máy cất nước 2 lần: Máy cắt
và mài lát mỏng thạch học: Máy chụp ảnh
146



gắn trên kính hiển vi: Máy đo độ rỗng mẫu
lõi và phụ kiện: Máy đo pH để bàn: Máy
đo thể tích khoi VBA200: Máy in đa năng
Canon MF221D: Máy lọc axit: Máy mài và
đánh bóng lát mỏng tự động: Máy nghiền
cối: Máy rung phân tích độ hat EML 200:
Máy tuyển từ: Thiết bị quan trắc môi
trường nước trong phòng thí nghiệm: Thiết
bị xác định do vuachayXM: Tủ bảo quản
hóa chất: Tủ hút axit nồng độ cao và các
phụ kiện: Tủ hút khí độc và phụ kiện: Tủ
sấy;… Các thiết bị thí nghiệm khác.
Máy tính Samsung 19"; Máy in Canon Khối ngành 5
LBP6200D; Máy tiện; Máy khoan: Máy
phay; Bộ bàn nguội; Bàn hàn thép; Bàn
6 Xưởng nguội tôn; Máy tính G5400; bài thực tập
khởi động tử; Bài thực tập role điện phòng
nổ; Bài thực tập máy biến áp khoan; …;
các thiết bị thí nghiệm khác.

147


Phương án tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Ký hiệu:         MDA

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng

Điện thoại:         0438386214

Website:         humg.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2021;

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Mỏ - Địa chất | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mỏ - Địa chất | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi đạt từ 15 điểm trở lên

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2021

    + Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;

    + Điểm các môn thi không nhân hệ số;

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

    + Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 5 học kỳ. Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

    + Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19 điểm trở lên.

7. Tổ chức tuyển sinh

Nguyên tắc xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

8. Chính sách ưu tiên

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

9. Lệ phí xét tuyển

Nhà trường thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Học phí dự kiến

Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐCP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.