Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội

Mã trường: LPH | Hà Nội | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại

1900.1205
0243.835.1879

Website http://tuyensinh.hlu.edu.vn/

Phương án tuyển sinh Đại học Luật Hà Nội năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 2.265

  1. Xét tuyển thẳng
  2. Xét tuyển theo đề án riêng: thí sinh dự vòng thi tháng trở lên của chương trình Đường lên đỉnh Olympia, xét học bạ, xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển bằng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (dành riêng cho chương trình liên kết với Đại học Arizona)

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

7
9. Thong tin danh muc nganh dirge phep dao tao:

Birdng link cong khai danh muc nganh dirge phep dao tao tren trang thong tin dien tu cua CSBT: http://hlu.edu.vn

Ngay thang Nam da
Ngay thang So van ban Truong tu chu
nam ban hanh Nam tuyen sinh
nam ban chuyen doi ban hanh hoac
Ma So van ban van ban chuyen bat va dao tao
TT Ten nganh hanh van ban ma hoac ten Cu quan co
nganh mb' nganh doi ma hoac dau gan nhat
cho phep mb' nganh (gan tham quyen
ten nganh (gan dao tao voi nam
nganh nhat) cho phep
nh^t) tuyen sinh
(J1 Gl Gl (4) G) (6) (71 Gl (21 (10)
Luat 7380101 405-CP 06/11/1979 1054/QB- 21/03/2018 Bo Giao due

1. 1979 2021
BGBBT va Bao tao

Luat Kinh te 7380107 6249/QB- 09/12/2011 1054/QB- 21/03/2018 B6 Giao due
2. 2012 2021
BGBBT BGBBT va Bao tao

Luat Thuong 7380109 582/QB- 11/02/2011 1054/QB- 21/03/2018 Bo Giao due
3. 2011 2021
mai quorc tey BGBBT BGBBT va Bao tao
Ngon ngu Anh 7220201 231/QB- 17/01/2012 1054/QB- 21/03/2018 Bo Giao due
4. 2014 2021
BGBBT BGBBT va Bao tao

10. Bieukien bao dam chat lugng (Mau so 01)

Buong link cong khai cac dieu kien dam bao chat lugngtren trang thong tin dien tu cua CSBT: http://hlu.edu.vn

11. Buong link cong khai Be an tuyen sinhtren trang thong tin dien tu cua CSBT: http://tuyensinh.hlu.edu.vn

12. Buong link cong khai Quy che tuyen sinh cua co so dao tao tren trang thong tin dien tu cua CSBT: http://hlu.edu.vn

Thiic hien tu nam 2023
8

II. rT-r\uyeXn si•nh da> o tao chmh quy
1. Tuyen sinh chinh quy dai hoc
1.1. Boi tugng, dieu kien tuyen sinh.
Thi sinh tham gia tuyen sinh phai dap ung cac dieu kien sau day:

a) Da^ tot ng1hi•e/Np THPT hoac da toAt n"gh/i\ep trung caAp (sau da^y goi chung la tot nghiep THPT);
Ngudi tot nghiep trung cap nhimg chua co bang tot nghiep THPT phai hoc va thi dat yeu cau du khoi luong kien thuc
van hoa THPT theo quy dinh cua Luat Giao due va cac van ban hudng dan thi hanh.
b) Co du sue khoe de hoc tap theo quy dinh hien hanh. Boi voi ngudi khuyet tat dugc cap co tham quyen cong nhan bi di
dang, di tat, suy giam kha nang tu lire trong sinh hoat va hoc tap do hau qua cua chat doc hoa hoc la con de cua ngudi boat
dong khang chien bi nhiem chat doc hoa hoc: Hieu trudng Trudng Bai hoc Luat Ha Noi xem xet, quyet dinh cho du tuyen sinh
vao cac nganh hoc phu hop vdi tinh trang sue khoe.
Ngoai nhung dieu kien tren day, quan nhan tai ngu sap het han nghla vu quan sir theo quy dinh, neu dugc Thu trudng tu
cap trung doan trd len cho phep thi dugc du tuyen theo nguyen vpng ca nhan, neu trung tuyen phai nhap hoc ngay nam do,
khdng dugc bao luu sang nam hgc sau.
1.2. Pham vi tuyen sinh.
Tuyen sinh trong ca nude.
1.3. Phuong thuc tuyen sinh (thi tuyen, xet tuyen hoac ket hgp thi tuyen va xet tuyen).
1.3.1. Tuyen thang:
Trudng xet tuyen thang cac thi sinh theo quy dinh cua Bo Giao due va Bao tao.
1.3.2. Xet tuyen theo de an rieng cua Trudng:
9
- Phuang thuc 1: Xet tuyen cac thi sinh tham dir Vong thi thang/quy/nam cuoc thi Duong len dinh Olympia do Dai
truyen hinh Viet Nam to chuc.

•> r it
- Phuong thuc 2: Xet tuyen dim tren ket qua hoc tap cua bac THPT nam 2022 theo cac to hop duqc xac dinh cu the cho
tung nganh;

^ t r r t t
- Phuong thuc 3: Xet tuyen dua tren ket qua Ky thi tot nghiep THPT nam 2022 theo cac to hop dupe xac dinh cu the cho
tung nganh;
- Phuong thuc 4 (Doi voi thi sinh dang ky xet tuyen vao chuong trinh lien ket voi Dai hoc Arizona, Hoa Ky): Truong xet
£ /\r r n % r r r
tuyen dua tren ket qua chung chi tieng Anh quoc te hoac tuong duong;

1.4. Chi tieu tuyen sinh: Chit ti•e/vu theo Ngaanh/Nhorm nganh, theo tung phuong thurc xert tuyef'.n va\ tr\inh do da\o tao.
To hop xet To hop xet To hop xet To hop xet
nTne ^n Ma tuyln21 tuyen 2 tuyen 3 tuyen 4
Trinh
Ma nganh/ nganh/ phuong Ten phuong Chi
do
TT nhom nganh nhom thuc thuc xet tieu To To To To
dao Mon Mon Mon Mon
xert tuyeXn nganh xet tuyen (du hop hop hop hop
tao 2 chinh chfnh chinh chinh
xet tuyen kien) mon mon mon mon
2
tuyen
(II Gl (11 III Ill Ill Ill Ill Ill (10) (ID (12) mi (14) (15)
Xet tuyen
Dai thang theo
1. 7380101TT Luat 301 25
X A
hoc Quy che tuyen
sinh
2 To hop xet tuyen duac hieu la: to hop mon xet tuyen ket qua diem thi THPT, ket qua hoc tap cap THPT hoSc cac lh6ng tin kliac do tnrang tu khai bao
MS
10
D01,
D02,
Dai
2. 7380101HB Luat 200 Xet hoc ba 576 A00 A01 COO DOS,
hoc
D05,
D06
D01,
Xet ket qua thi D02,
Dai
3. 7380101 Luat 100 tot nghiep 576 A00 A01 COO DOS,
hoc
THPT D05,
D06
D01,
D02,
Dai
4. 7380101PHHB Luat 200 Xet hoc ba 65 A00 A01 COO DOS,
hoc
D05,
D06
D01,
Xet ket qua thi D02
Dai
5. 7380101PH Luat 100 tot nghiep 65 A00 A01 COO D03,
hoc
THPT D05,
D06
Chi su dung

Dai chung chi
6.
7380101LK Luat 408 100
hoc quoX c t.eX a-l.e A xer t.

tuyen
11
Xettuyen cac

thi sinh tham

du Vong thi

thang/quy/nam

Dai cuoc thi
7. 73801010L Luat 500 3
hoc Duong len

dinh Olympia

do Dai truyen

hinh VietNam

to chuc

D01,
D02,
Dai Luat
8. 7380107HB 200 Xet hoc ba 223 A00 A01 COO D03,
hoc Kinh te

DOS,
D06
D01,
Xet ket qua thi D02,

Dai Luat
9. 7380107 100 tot nghiep 224 A00 A01 COO D03,
hoc Kinh te

THPT DOS,
D06
Xet tuyen cac

thi sinh tham

Dai Luat
10. 73801070L 500 du Vong thi 3
hoc Kinh te

thang/quy/nam

cuoc thi

12
Bixcmg len
dinh Olympia
do Dai truyen
hinh Viet Nam
to chuc
Luat Xet tuyen
Dai Thuong thang theo
11. 7380109TT 301 r •> 5
hoc mai Quy che tuyen
quoc te sinh
Luat
12. Bai 7380109HB Thuong 200 Xet hoc ba 99 A01 B01
hoc mai
quoc te
Luat
Xet ket qua thi
13. Bai 7380109 Thuong 100 tot nghiep 99 A01 B01
hoc mai
THPT
quoc te
Xet tuyen cac
thi sinh tham
Luat du Vong thi
14. Bai 73801090L Thuong 500 thang/quy/nam 2
hoc mai cuoc thi
quoc te Budng len
dinh Olympia
do Bai truyen
13
hinh Viet Nam

toX churc

Xet tuyen

Ngon
Dai thang theo
15.
722020ITT ngu 301 4
hoc Quy cher tuye*7n

Anh
sinh
Ngon
Dai
16. 7220201HB ngu 200 Xet hoc ba 97 A01 D01
hoc
Anh
Ngon Xet ket qua thi

Dai
17. 7220201 ngu 100 tort nghiep 97 A01 D01

hoc
Anh THPT
Xet tuyen cac

thi sinh tham

du Vong thi

thang/quy/nam

Ngon
Dai cuoc thi
18.
72202010L ngu 500 2
hoc Duong len

Anh
dinh Olympia

do Dai truyen

hinh Viet Nam

to9 chuc

(*) Chira dnh 100 chi tieu cho cac trirong Dy bj dan toe;
(**) Lira y:
14
- Tong so 1410 chi tieu cua nganh Luat, trong do phan bo cho tru so chinh 1280 chi tieu (bao gom 100 chi tieu cho Chuong trinh lien ket dao tao vai Dai
hoc Arizona (Hoa Ky), 60 chi tieu danh cho nganh Luat chuyen nganh Phap luat so huu tri tue, 60 chi tieu danh cho nganh Luat chuyen nganh Phap luat
thi hanh an dan su va phan bo cho Phan hieu tai tinh Bik Lak 130 chi tieu.
- Chi tieu cua Chiromg trinh lien ket voi Dai hoc Arizona, Hoa Ky se duoc chuyen sang cho nganh Luat tai tru so chinh neu khong tuyen du chi tieu.
- Truong co the tuyen sinh bo sung 30 chi tieu dot tiep theo cho Phan hieu Dak Lak tuy thuoc dieu kien thuc te tuyen sinh dot 1 tai Phan hieu. Truong
hop khong tuyen het chi tieu tai Phan hieu thi chi tieu con lai se chuyen ve phan bo cho tru so chinh.
- Diem trung tuyen cua cac to hep DPI, D02, D03, D05, D06 bang nhau.___________________________________________________________
1.5. Ngirang dau vao.

1.5.1. Xert tuyeXn edre thir sinh tham du Vo\ng thi thdrng/quyr/ndm cuoc thi Duo>ng le9n dinh Olympia citia Dai truyeAn hinh Viet
Nam; cac thi sinh dat gidi ede ky thi quoc te.
Xet tuyen vao cac nganh doi vai thi sinh tham du Vong thi thang/quy/nam cuoc thi Duong len dinh Olympia cua Dai
truyen hinh Viet Nam va co ket qua thi tot nghiep THPT 2022 cua to hop bat ky trong cac to hop xet tuyen cua Truong dat
nguong dam b chat luqng dau vao cua Truong.
Truong danh 10 chi tieu xet tuyen theo phuong thuc nay, trong truong hop tuyen khong du chi tieu, so chi tieu con lai se
duoc chuyen cho cac phuong thuc xet tuyen khac.
Thdi gian xet tuyen (du kien): 08/2022 den 10/2022
Truong se co thong bao cu the ve ho so va thdi han nop hd so doi vdi phuong thuc xet tuyen nay.

1.5.2. DoXi vdri phuong thurc xert tuyeXn dua tren keXt quat hoc tap bd^e _T_HPT

* DoXi• vord• phtrong thirrc xert tuyeXn dua treskn keXt qua hoc tsakp baskc THPT danh cho thi sinh dang ky du tuyeXn va theo
hoc tai tru so chinh cua Truong:
Truong danh 49% chi tieu xet tuyen (theo nganh) dua tren ket qua hoc tap bac THPT cua thi sinh.
Ho
15
Dieu kien nop ho so xet tuyen: co hoc lire loai Gioi tro len ca nam lop 10, ca nam lop 11 va Hoc ky 1 nam lop 12 - trong

do kert qua hoc tap Hoc ky 1 lop 12 cua cac mon thuoc t9o hop dang ky xet tuy7en > 7,5 di9em.

* DoXi voi phirong thirrc xert tuyen dua tresyn keXt qua hoc ta/\p b/yac THPT daanh cho thir sinh dang kyr du’ tuyeXn vaa theo

r r
hoc tai Phan hieu cua Trirong tai tinh Dak Lak:

Truoang daanh 49% chi•> time/\u xert tuye/an vaao ngaanh Lua/\t dua tres\n keA.t qua9 hoc ta/\p ba/yc THPT cu^a thir simnh.

Di•eAu ki•e/yn no/yp hoA so xert tuyeAn: cor hoc lire loai• G••io>i t*rot /leyn rit nhaAt h*ai trong 5 hoc kya (nam lorp 10, nam lorp 11 vaa Hoc kya

1 nam lorp 12), trong dor keAt quai hoc taryp Hoc ky 1 lorp 12 cua carc mon thuoryc toA hop dang kyr xert tuyeAn > 7,0 di•eAm.
* Car c doA. i tirong duoc co/y ng dieA m khuyeAn khich:

r r r r r
- Thi sinh cac trubng THPT chuyen/nang khieu Quoc gia, trubng THPT chuyen/nang khieu cap Tinh/Thanh pho true
thuoc Trung uong, hoc sinh cua cac trubng THPT trong diem quoc gia chat luong cao se duoc cong them 1.5 diem khuyen
khir ch vao toA ng d• iAe m xre t tuyeAn;
- Thi sinh duoc cong them diem khuyen khich neu thuoc mot trong cac trubng hop sau (thi sinh thuoc nhieu doi tuong

't r or r o ^9 7
cong diem khuyen khich thi thi sinh duoc cong diem khuyen khich cao nhat de tinh vao diem xet tuyen):

or r r
+ Thi sinh dupe trieu tap tham du ky thi chon doi tuyen quoc gia du thi Olympic quoc te, thi sinh trong doi tuyen quoc

r r o
gia du Cube thi khoa hoc, kT thuat quoc te dupe cong 1.0 diem;

+ Thi si•nh doat g•iai• Nha*t, Nhi, Ba trong ky thi• chon hoc s•inh• giooi qu'oc^ gia' rmoyn Toranr, Vyat lry, rHba hoc, Ngu van, Li•ch
su, Dia ly, Tieng Anh, Tieng Nga, Tieng Phap, Tieng Due, Tieng Nhat va thi sinh doat giai Nhat, Nhi, Ba trong cube thi khoa
hoc, ky thuat cap quoc gia dupe cong diem khuyen khich theo cap dat giai nhu sau: giai Nhat dupe cong 1.5 diem, giai Nhi
dupe cong 1.25 diem, giai Ba dupe cong 1.0 diem;

+ Thi sinh dat giai Nhart, Nhi, Ba (Huy chuong Vang, Bac, Doang), dupe Bp Van hbra, TheA thao vaa Du li•ch hoac co quan
cb tham quyen xac nhan, tai cac giai quoc te chinh thuc, bao gbm: Giai vb dich the gioi, Cup the gioi, The van hbi Olympic,
Dai hbi the thao chau A (ASIAD), Giai vb dich chau A, Cup chau A, Giai vb dich Dong Nam A, Dai hbi the thao Dong Nam A
16

r 't r r r f m a
(SEA Games), Cup Dong Nam A dirge cgng diem khuyen khich theo cap dat giai nhu sau: giai Nhat dirge cgng 1.5 diem, giai
Nhi dugc cgng 1.25 diem, giai Ba dugc cgng 1.0 diem;
+ Thi sinh dat Nhat, Nhi, Ba (Huy chuong Vang, Bac, Dong), dugc Bg Van hoa, The thao va Du lich hoac co quan co
tham quyen xac nhan, tai cac cugc thi ve nghe thuat quoc te/quoc gia ve ca, mua, nhac, my thuat, cuoc thi sac dep dugc cgng
diem khuyen khich theo cap dat giai nhu sau: giai Nhat dugc cgng 1.5 diem, giai Nhi dugc cgng 1.25 diem, giai Ba dugc cgng
1.0 diem;

r r
+ Thi sinh dat giai Nhat, Nhi, Ba trong Ky thi Hgc sinh gioi cap tinh trd len cac mon Toan, Vat ly, Hoa hgc, Ngu van,
Lich su, Dia li, Tieng Anh, Tieng Nga, Tieng Phap, Tieng Due, Tieng Nhat dugc cgng diem vao tong diem xet tuyen voi muc:
giai Nhat dugc cgng 1.0 diem, giai Nhi dugc cgng 0.75 diem, giai Ba dugc cgng 0.5 diem.
* Mot so liru y lien quan den chirng chi ngoai ngu quoc te
Neu thi sinh co chung chi ngoai ngu quoc te co gia tri su dung tinh den thdi diem xet tuyen dugc Bg Giao due va Dao
tao cong nhan vai so diem toi thieu se dugc quy doi diem TBC hgc tap cho ca nam lop 10, ca nam lop 11 va Hgc ky 1 nam lop
r
12 d bac THPT thay cho ket qua hgc tap ngoai ngu tuong ung.
Thi sinh co chung chi ngoai ngu tieng Anh: IELTS Academic 6.5 diem, TOEFL ITP 587 diem, TOEFL iBT 95 diem trd
len dugc quy doi tuong ung 10 diem mon Tieng Anh; IELTS Academic 6.0 diem, TOEFL ITP 563 diem, TOEFL iBT 85 diem
trd len dugc quy doi tuong ung 9,5 diem mon Tieng Anh; IELTS Academic 5.5 diem, TOEFL ITP 537 diem, TOEFL iBT 75
diem trd len dugc quy doi tuong ung 9,0 diem mon Tieng Anh.
Thi sinh co chung chi ngoai ngu tieng Nga, tieng Phap, tieng Due, tieng Nhat dugc quy doi diem ngoai ngu dung de xet
tuyen tuong ung nhu sau: Cap do C2 dugc quy doi tuong ung 10 diem; cap do Cl dugc quy doi tuong ung 9,5 diem; cap do B2
dugc quy doi tuong ung 9 diem.
(Thi sinh xem muc 1.5.5. Bang tham chieu quy doi tuong duong cap do cua cac chung chi ngoai ngu)
* Cach thu’c xet tuyen:
17

Xet tir cao xuorng tharp dern hert chi tieu theo die•>m xet tuye•>n (dua tren kert qua hoc tap 3 mon t\huoc carc to0 \hop xert tuye7s.n
(theo nganh) cua ca nam lop 10, ca nam lop 11 va Hoc ky 1 lop 12)
DXT = (DTB Mon 1 + DTB Mon 2 + BTB Mon 3) + BlTT (n6u co) + BKK (n§u co)
- BTB Mon 1 = (BTB ca nam lop 10 Mon 1 + BTB ca nam lop 11 Mon 1 + BTB HK1 lop 12 Mon l)/3;
- BTB Mon 2 = (BTB ca nam lop 10 Mon 2 + BTB ca nam lop 11 Mon 2 + BTB HK1 lop 12 Mon 2)/3;
- BTB Mon 3 = (BTB ca nam lop 10 Mon 3 + BTB ca nam lop 11 Mon 3 + BTB HK1 lop 12 Mon 3)/3.
(Trong do, BXT: Biem xet tuyen; BTB: Biem trung binh; HK1: Hoc ky 1; BUT: Biem uu tien tuyen sink; BKK: Biem
khuyen khich).
Neu so higng chi tieu con it ma nhieu thi sinh cung muc diem se xet theo tieu chi phu:
Tat ca cac nganh: Xet thi sinh dat giai Nhat, Nhi, Ba tai Ky thi Hoc sinh gioi cap tinh tro len cac mon Toan, Vat ly, H6a
hoc, Ngu van, Lich su, Bia li, Tieng Anh, Tieng Nga, Tieng Phap, Tieng Buc, Tieng Nhat (xet lan luot theo thu tir giai va cap
dat giai).
Boi voi nganh Luat, nganh Luat Kinh te: Thi sinh xet tuyen theo to hop cac mon: Ngu van, Lich su, Bia ly thi thi sinh co
diem mon Ngu van cao hon se trung tuyen; Thi sinh xet tuyen theo to hop cac mon: Toan, Vat ly, H6a hoc thi thi sinh co diem
mon Toan cao hon se trung tuyen; Thi sinh xet tuyen theo to hop cac mon trong do co mon Ngoai ngu thi thi sinh co diem mon
Ngoai ngu cao hon se trung tuye7n;

Bori voi nganh Ngon ngu Anh va nganh Luat Thuong mai• quorc te', *thir si*nh7 cos di.e/mK mon T.i•e7sng An\h cao \hon se tru'ng
tuye7n.
Boi voi phuong thuc xet tuyen dua tren ket qua hoc tap bac THPT, moi thi sinh chi dugc dang ky 01 nguyen vong duy
nhat cho 1 to hop duy nhat (vi du: Thi sinh A la hoc sinh Truong THPT Chuyen X co co hoc luc loai Gioi trb len ca nam lop
10, ca nam lop 11 va Hoc ky 1 nam lop 12 - trong do ket qua hoc tap Hoc ky 1 lop 12 cua cac mon thuoc to hop dang ky xet
ifK
18
tuyen > 7,5 diem nhimg thi sinh A chi dugc dang ky theo 1 to hop duy nhat cho 1 nguyen vong duy nhat, chang han: Nguyen
vong nganh Luat, to hop COO).
Cac thong tin cu the lien quan den xet tuyen dua tren ket qua hoc tap bac THPT danh cho thi sinh se dugc the hien trong
thong bao va cong khai tren Cong thong tin dien tu cua Truong: http://hlu.edu.vn
Thai gian xet tuyen: du kien tu thang 06/2022 va theo ke hoach cua Bo Giao due va Bao tao.
Thi sinh dang ky xet tuyen theo phuong thuc dua tren ket qua hoc tap bac THPT phai xac nhan nhap hoc theo hinh thuc,
thoi gian do Truong an dinh theo ke hoach cua Bo Giao due va dao tao. Truong hgp tuyen sinh theo phuong thuc nay chua du
chi tieu thi so chi tieu con lai dugc chuyen sang xet tuyen theo phuong thuc dua tren ket qua cua Ky thi tot nghiep THPT nam
2022.

1.5.3. D6*i vai phuong thurc xert tuye7n dua tren kert qua7 Kyy thi toft nghiep THPT nam 2022
- Thi sinh du dieu kien ve doi tugng tuyen sinh theo Quy che tuyen sinh cua Bo Giao due va Bao tao dugc tham gia xet
tuye•9n;

- Bie9m xe^t tuyen bang toAng dieAm 3 mo^n trong to^ hgp xert tuyean vaA d•ieAm uu ti•/evn, khuyeAn khirch (ners.u cor);
- Doi voi thi sinh dang ky dir tuyen va theo hoc tai tru so chinh cua Truong: Tong diem cua cac mon thuoc to hgp
xet tuyen COO dat > 20.00 diem, cac to hgp khac dat > 18.00 diem (khong tinh diem uu tien). Ngoai ra, doi voi nganh Luat
Thuong mai quoc te va nganh Ngon ngu Anh, ket qua thi tot nghiep THPT mon Tieng Anh > 7.00 diem.
- Doi vdi thi sinh dang ky do tuyen va theo hoc tai phan hieu cua Truong tai tinh Dak Lak: Phan hieu cua Truong
tai tinh Bak Lak chi xet tuyen nganh Luat, tong diem cua cac mon thuoc to hgp xet tuyen dat > 15.00 diem (khong tinh diem
uu tien).

* Carc dofyi tirong dirge co*yng dieXm khuyeX.n khirch:
- Thi sinh dugc trieu tap tham du ky thi chon doi tuyen quoc gia du thi Olympic quoc te, thi sinh trong doi tuyen quoc
'fl
gia du Cube thi khoa hoc, ki thuat quoc te dugc cong 1.0 diem;
19
- Thi sinh doat giai Nhat, Nhi, Ba trong ky thi chon hoc sinh gioi quoc gia mon Toan, Vat ly, Hoa hoc, Ngu van, Lich su,
Bia ly, Tieng Anh, Tieng Nga, Tieng Phap, Tieng Due, Tieng Nhat va thi sinh doat giai Nhat, Nhi, Ba trong cuoc thi khoa hoc,
ky thuat cap quoc gia dirge cong diem khuyen khich theo cap dat giai nhu sau: giai Nhat dugc cgng 1.5 diem, giai Nhi dugc
cgng 1.25 diem, giai Ba dugc cgng 1.0 diem;

- Thi sinh dat giai Nhaft, Nhi, Ba (Huy chuong Vang, Bac, Boyng), dugc Bg Van hoa, The7 thao va Bu lich hoac co quan
co tham quyen xac nhan, tai cac giai quoc te chinh thuc, bao gom: Giai vo dich the giai, Cup the giai, The van hoi Olympic,
Bai hoi the thao chau A (ASIAB), Giai vo dich chau A, Cup chau A, Giai vo dich Bong Nam A, Bai hoi the thao Bong Nam A
(SEA Games), Cup Bong Nam A dugc cgng diem khuyen khich theo cap dat giai nhu sau: giai Nhat dugc cong 1.5 diem, giai
Nhi dugc cgng 1.25 diem, giai Ba dugc cgng 1.0 diem;
- Thi sinh dat Nhat, Nhi, Ba (Huy chuong Vang, Bac, Bong), dugc Bg Van hoa, The thao va Bu lich hoac co quan co
tham quyen xac nhan, tai cac cugc thi ve nghe thuat quoc te/quoc gia ve ca, mua, nhac, my thuat, cuoc thi sac dep dugc cgng
diem khuyen khich theo cap dat giai nhu sau: giai Nhat dugc cgng 1.5 diem, giai Nhi dugc cgng 1.25 diem, giai Ba dugc cgng
1.0 diem;

- Thir si•nh dat gi•ai• Nha't, Nhiy, Ba trong Ky thi• Hgc sinh gioi carp tinh tra len carc mon Toarn, Vat lyr, Hora hgc, Ngu van,
Lich su, Bia li, Tieng Anh, Tieng Nga, Tieng Phap, Tieng Buc, Tieng Nhat dugc cgng diem vao tong diem xet tuyen vai muc:
giai Nhat dugc cgng 1.0 diem, giai Nhi dugc cgng 0.75 diem, giai Ba dugc cgng 0.5 diem.
Trong truang hgp thi sinh thugc nhieu doi tugng cong diem khuyen khich thi thi sinh dugc cgng diem khuyen khich cao
nhat de tinh diem xet tuyen.
* Mot so luu y lien quan den chirng chi ngoai ngu* quoc te
Boi vdi thi sinh co chung chi Ngoai ngu quoc te co gia tri su dung theo quy dinh tinh den thai diem xet tuyen se dugc
quy doi diem mon Ngoai ngu tuang ung de xet tuyen.
Thi sinh co chung chi ngoai ngu tieng Anh: IELTS Academic 6.5 diem, TOEFL ITP 587 diem, TOEFL iBT 95 diem tra
len dugc quy doi tuang ung 10 diem man Tieng Anh; IELTS Academic 6.0 diem, TOEFL ITP 563 diem, TOEFL iBT 85 diem
tv
20
tra len dirge quy doi tuang ung 9,5 diem mon Tieng Anh; IELTS Academic 5.5 diem, TOEFL ITP 537 diem, TOEFL iBT 75
diem tra len duac quy doi tuang ung 9,0 diem man Tieng Amh.
Thi sinh co chung chi ngoai ngu tieng Nga, tieng Phap, tieng Due, tieng Nhat dugc quy doi diem ngoai ngu dung de xet

9 r 7 nr 7 nr
tuyen tuang ung nhu sau: Cap do C2 dugc quy doi tuong ung 10 diem; cap do Cl dugc quy doi tuang ung 9,5 diem; cap do B2
dugc quy doi tuong ung 9 diem.

(rT-f-*hir si•nh xem muc 1.5.5. Ba7ng tham chieu quy doA"i tuong duong caa.p do cuna carc churng chin ngoai• ngu)
Thoi gian xet tuyen: theo ke hoach cua Truong tren co so ke hoach cua Bo Giao due va Dao tao.

1.5.4. Xert tuJyen sdoiJ vai\ thri sinrh d\ansg kry dJu tu\yen vdo Chucmg tri\nh lien kert ddo tao veri Dai hoc Arizona, Hoa Ky\
Truong Dai hgc Luat Ha Ngi lien ket voi Truong Dai hpc ARIZONA, Hoa Ky tien hanh tuyen sinh 100 chi tieu nganh
Luat hinh thuc dao tao dai hgc chinh quy theo Chuong trinh lien ket dao tao nam 2022 (ngudi hgc khi tot nghiep se dugc cap
hai bang dai hgc: Bang cu nhan Luat do Truong Dai hgc Arizona cap va bang cu nhan nganh Luat do Truong Dai hgc Luat Ha
Ngi cap) vdi cac thong tin tuyen sinh co ban sau day:
Doi tugng xet tuyen: thi sinh tot nghiep chuong trinh THPT tu nam 2022 trd ve trude (trong do chi tieu danh cho thi sinh
tot nghiep chuong trinh THPT nam 2022 la 80 va chi tieu danh cho thi sinh tot nghiep chuong trinh THPT trude nam 2022 la
20); doi vdi thi sinh tot nghiep chuong trinh THPT qude te phai dap ung day du cac dieu kien theo quy dinh cua Bo Giao due
va Dao tao.

DeA dang kyr du tuyeryn, thir s•inh ca\n toryt nghi■ep THPT vdri* to9ng- d9iem 3 mon cua carc to** hgp xert tuyen vayo ngaynh Luaryt cun a

Truo^ng dat tuy 1*5 driemy trnd l/eny vay cor crhung chi ti•erng Anh co gia tri• su dung theo quy dinh tinh de^n t«hdi« die7m xe/t tuye7n.

Ngudng danm bano charyt lugng dau vao tieng Anh: Thi si•nh phai* cor trinh dory ti•eryng Anh IELTS Academ•ic 5.5 hoac TOEFL
iBT 59. Thi sinh phai nop ban sao co chung thuc chung chi tieng Anh co gia tri su dung theo quy dinh tai thdi diem xet tuyen
21
Phirang thuc xet tuyen: xet tir cao xuong thap den het chi tieu theo diem xet tuyen (dira tren ket qua chung chi ngoai ngu
tieng Anh). Neu so luong chi tieu con it ma nhieu thi sinh co cung muc diem xet tuyen se xet theo tieu chi phu: Thi sinh co
diem mon Toan cao hon se trung tuyen.
* D6i voi thi sinh co chung chi tieng Anh co gia tri su dung theo quy dinh tinh den thdi diem xet tuyen se duqc quy doi
diem mon Ngoai ngu tucmg ung de xet tuyen, cu the: Thi sinh co chung chi ngoai ngu tieng Anh: IELTS Academic 6.5 hoac
TOEFL iBT 95 tro len duoc quy doi tuong ung 10 diem mon Tieng Anh; IELTS Academic 6.0 hoac TOEFL iBT 85 trd len
duqc quy doi tuong ung 9,5 diem mon Tieng Anh; IELTS Academic 5.5 hoac TOEFL iBT 59 tro len duqc quy doi tuong ung
9,0 diem mon Tieng Anh.

•> *?
* Cach tinh diem xet tuyen:
BXT= BTAQB + BUT (n6u co)
(Trong do, BXT: Biem xet tuyen; BTAQB: Biem tieng Anh quy doi; Bl/T: Biem uu tien tuyen sinh).
Thdi gian xet tuyen: du kien tu thang 06/2022 den 15/10/2022
Cac thong tin cu the lien quan den phuong thuc xet tuyen thu nhat danh cho thi sinh dang ky du tuyen vao Chuong trinh
lien ket dao tao vdi Bai hoc Arizona, Hoa Ky se duqc the hien trong thong bao va cong khai tren Cong thong tin dien tu cua
Truong: www.hlu.edu.vn

1.5.5. Bang tham chiern quy do9i tuong duong carp do cu9a carc churng ch1 i? ngoai ngursj
Cap do
Tieng Nga Tieng Phap Tieng Dire Tieng Nhat
(CEFR)
DELF B2 Goethe Zertifikat B2
B2 TRKI2 JLPT N3
TCF B2 OSD Zertifikat B2
22
DSD II
Tele Deutsch B2
TestDaF 4
Goethe Zertifikat C1
DALT Cl OSD Zertifikat Cl
Cl TRKI3 JLPT N2
TCP Cl Tele Deutsch Cl
TestDaF 5
DALF C2 Goethe Zertifikat C2
C2 TRKI4 JLPT N1
TCF C2 OSD Zertifikat C2
1.6. Cac thong tin can thiet khac de thi sinh dir tuyen vao cac nganh cua trudng: ma trudng, ma nganh/ nhom nganh xet

tuyen, ma phiromg thuc xet tuyen, to hop xet tuyen va quy dinh chenh lech diem xet tuyen giua cac to hop; cac dieu kien phu su

dung trong xet tuyen.

- Trudng khong su dung ket qua bao luu cua ky thi tot nghiep TPTPT nam 2021 trd ve trubc de xet tuyen nam 2022, trir

cac trudng hop da trung tuyen vao Trudng Dai hoc Luat Ha Noi nam 2021 va dugc bao luu ket qua tuyen sinh;

- Trudng tuyen 200 chi tieu dao tao chat luong cao nganh Luat, 50 chi tieu dao tao chat luong cao nganh Luat Kinh te.

Viec tuyen chon thuc hien sau khi cac thi sinh trung tuyen vao Trudng.

1.7. To chuc tuyen sinh: Thai gian; hinh thuc, dieu kien nhan ho so du tuyen/thi tuyen; cac dieu kien xet tuyen/thi tuyen.

4P
- Thai gian tuyen sinh theo ke hoach cuaBo Giao due va Dao tao;

23

- Nhan DKXT: True tuye/\n, chuyeXn phart nhanh qua bim di•en hoac no/\p true ti•eA.p tai• rT-T-\ruo^ ng;
-To hop bai thi (theo to hop mon thi):
STT Nganh hoc Ma nganh To hop mon thi/ xet tuyen Chi tieu
AGO, A01, COO, D01, D02, DOS,
1 Tuat (dao tao tai tru so chinh Ha N6i) 7380101 1180
DOS, D06
A00, A01, COO, D01, D02, D03,
2 Luat (dao tao tai Phan hieu Dik Lak) 7380101PH 130
DOS, D06

r * m
Luaf(lien ket voi Dai hoc Arizona, Hoa A00, A01, COO, D01, D02, D03,
3 7380101LK 100
Ky) DOS, D06
A00, A01, COO, D01, D02, D03,
4 Luat Kinh te 7380107 450
DOS, D06
/\ t • A. A
5 Luat Thuong mai quoc te 7380109 A01, D01 205

Ngon ngu Anh (chuyen ngaAnh Ti•eXng
6 7220201 A01, D01 200
Anh phap ly)
Tong chi tieu 2265
1.8. Chinh sach uu tien: Xet tuyen thang; uu tien xet tuyen.
1.8.1. Quy dinh ve xet tuyen thang
Cdc doi twang dwac xet tuyen thang veto Trwdng Dai hoc Luat Ha Noi thuoc dien khong phdi hoc bo sung kien thwc
bao gom: dty
24
^ /v > /\ • A. • \ A A • /\
a) Anh hung lao dong, Anh hung lire luong vu trang nhan dan, Chien si thi dua toan quoc da tot nghiep trung hoc;
b) Ngirbi da trung tuyen vao Truong Dai hoc Luat Ha Noi, nhung ngay nam do co lenh dieu dong di nghia vu quan sir
hoac di thanh nien xung phong tap trung nay da hoan thanh nghia vu, duoc phuc vien, xuat ngu ma chua duoc nhan vao hoc o
mot trubng lop chinh quy dai han nao, duoc tu cap trung doan trong quan dpi hoac Tong doi thanh nien xung phong gioi thieu,
neu co du cac dieu kien va tieu chuan ve sue khoe, co day du cac giay to hop le thi duoc xem xet nhan vao hoc tai Truong Dai
hoc Luat Ha Noi. Neu viec hoc tap hi gian doan tu 3 nam trd len va cac doi tuong dupe xet tuyen thang co nguyen vpng, thi
dupe xem xet gioi thieu vao lop du hi de on tap trude khi vao hoc chinh thuc;
c) Thi sinh doat giai Nhat, Nhi, Ba trong ky thi chon hoc sinh gioi quoc gia mon Toan, Vat ly, H6a hoc, Ngu van, Lich

r r r r r * r *
su, Dia ly, Tieng Anh, Tieng Nga, Tieng Phap, Tieng Due, Tieng Nhat; thi sinh doat giai Nhat, Nhi trong Cupc thi khoa hoc,
ky thuat cap quoc gia; thi sinh doat Huy chuong Vang, Huy chuong Bac tai Cupc thi Sang che va Phat minh quoc te hoac cac
cupc thi khoa hoc, ky thuat quoc te do Bp Giao due va Dao tao cu tham gia/cong nhan, tot nghiep trung hoc pho thong nam

7 7
2022 dupe tuyen thang vao nganh Luat;

Thi sinh doat giai Nhart, Nhi, Ba trong ky thi chon hoc sinh gioi quorc gia mon Tierng Anh tort nghi*ep trung hoc ph. o t1ho/Ang

7 7 ^ r r ^
nam 2022 dupe tuyen thang vao nganh Luat Thuong mai quoc te va nganh Ngon ngu Anh;
Thi sinh doat giai Nhat, Nhi, Ba cac mon Toan, Vat ly, H6a hoc, Ngu van, Lich su, Dia ly, Tieng Anh, Tieng Nga, Tieng

r r r r
Phap, Tieng Due, Tieng Nhat trong ky thi chon hoc sinh gioi quoc gia va thi sinh doat giai Nhat, Nhi trong Cupc thi khoa hoc,

ky thuat carp quorc gia; thi si#nh doat Huy chuong Vang, Huy chuong Bac tai• Cu/pcA thi S»ang rcher vaA Phart m«inh/ qAuoc t/e Ahoac rcac
cupc thi khoa hoc, ky thuat quoc te do Bp Giao due va Dao tao cu tham gia/cong nhan, neu chua tot nghiep trung hoc pho
thong dupe bao luu sau khi tot nghiep trung hoc pho thong.
d) Doi vdi thi sinh la ngudi khuyet tat dac biet nang co giay xac nhan khuyet tat cua co quan co tham quyen cap theo quy
dinh: Hieu truong Truong Dai hoc Luat Ha Npi can cu vao ket qua hoc tap THPT cua hoc sinh (hoc ba), tinh trang sue khoe va
yeu cau cua nganh dao tao de xem xet, quyet dinh cho vao hoc;
25
d) B6i vai thi sinh la ngudi nude ngoai, cd nguyen vong hoc tai Trudng Dai hoc Luat Ha N6i: Hieu trudng Truong Dai
hoc Luat Ha Noi can cu ket qua hoc tap THPT cua hoc sinh (bang diem), ket qua kiem tra kien thuc va nang luc Tieng Viet
theo quy dinh cua Trudng de xem xet, quyet dinh cho vao hoc.
Chi tieu khdng qua 1% tong chi tieu tuyen sinh hinh thuc dao tao dai hoc chinh quy cua Trudng Dai hoc Luat Ha Noi
nam 2022. Trudng hop khdng tuyen dii chi tieu, so chi tieu con lai se duoc phan bd cho cac phuong thuc xet tuyen khac.
Thu tuc va thdi han nop hd so: theo quy dinh cua Bd Giao due va Dao tao.
1.8.2. Quy dinh uu tien xet tuyen
Cac thi sinh doat giai Nhat, Nhi, Ba trong ky thi chon hoc sinh gidi Qudc gia mdn Toan, Vat ly, Hda hoc, Ngu van, Lich
su, Dia ly, Tieng Anh, Tieng Nga, Tieng Phap, Tieng Due, Tieng Nhat trong ky thi chon hoc sinh gidi qudc gia va thi sinh doat
giai Nhat, Nhi trong Cudc thi khoa hoc, ky thuat cap qudc gia; thi sinh doat Huy chuong Vang, Huy chuong Bac tai Cudc thi
Sang che va Phat minh qudc te hoac cac cudc thi khoa hoc, ky thuat qudc te do Bd Giao due va Dao tao cu tham gia/edng nhan
tot nghiep trung hoc phd thong nam 2022 neu khdng dung quyen tuyen thang duoc uu tien xet tuyen vao Trudng Dai hoc Luat
Ha Ndi. Tuy nhien, cac thi sinh nay phai BKDT theo quy dinh va tong diem thi cua 3 mdn thude to hop xet tuyen khdng dudi

o r
18.00 diem. Hieu trudng Trudng Dai hoc Luat Ha Ndi xem xet, quyet dinh cho vao hoc.
Chi tieu khdng qua 1% tong chi tieu tuyen sinh hinh thuc dao tao dai hoc chinh quy cua Truong Dai hoc Luat Ha Ndi
nam 2022. Trudng hop khdng tuyen du chi tieu, so chi tieu con lai se duoc phan bd cho cac phuong thuc xet tuyen khac.
Thu tuc va thdi han ndp hd so: theo quy dinh cua Bd Giao due va Dao tao.
Doi twang dwoc xet tuyen thang vao Trwcrng Dai hoc Luat Ha Noi thupc dien phai hoc bd sung kien thuc bao gom:
Thi sinh cd hd khau thudng tru tu 3 nam trd len, hoc 3 nam va tot nghiep THPT tai cac huyen ngheo (hoc sinh hoc phd
thong dan tdc ndi tru tinh theo hd khau thudng tru) theo quy dinh cua Chinh phu, Thu tudng Chinh phu, tinh den ngay ndp hd
so BKXT theo quy dinh cua Bd Giao due va Dao tao.
Nhung thi sinh nay phai hoc bd sung kien thuc 1 nam hoc trude khi vao hoc chinh thuc. Chuong trinh bd sung kien thuc
26
do Hieu truong Truong Dai hoc Luat Ha Noi quy dinh.

o •> r r o o t r o *
Chi tieu xet tuyen thang doi voi doi tuong duqc xet tuyen thang phai hoc bo sung kien thuc khong qua 2 % tong chi tieu
tuyen sinh hinh thuc dao tao dai hoc chinh quy cua Truong nam 2021.
Nganh xet tuyen thang: Nganh Luat.
Tieu chi xet tuyen thang: Thi sinh tot nghiep trung hoc pho thong (neu so luong thi sinh dang ky xet tuyen thang vuot
qua chi tieu da xac dinh thi can cu vao xep loai ket qua hoc tap Hoc ky 1 nam lop 12, Truong se xet tu cao xuong thap cho den
du chi tieu).
Thu tuc va thoi han nop ho so: theo quy dinh cua Bo Giao due va Dao tao.
Lm y: Thi sinh phdi nop ho sa DKXT thang trong thai han theo quy dinh cua Bo Giao due va Dao tao.
1.9. Le phi xet tuyen/thi tuyen: 100.000d/01 thi sinh
1.10. Hoc phi du kien voi sinh vien chinh quy; 16 trinh tang hoc phi toi da cho tung nam (neu co)
- Doi voi sinh vien hoc cac chuong trinh dai tra: 2.000.000 dong/thang/sinhvien (thu 5 thang/ky; 40 thang/khoa hoc) tuong
duong 572.000 dong/tin chi;
- Doi voi sinh vien Chuong trinh dao tao chat luong cao: 50.000.000 dong/nam hoc tuong duong 1.605.000 dong/tin chi
(Cac hoc phan thuc tap chuyen mon, khoa luan tot nghiep, giao due quoc phong an ninh la 572.000 dong/tin chi);
- Doi voi sinh vien Chuong trinh lien ket dao tao voi Dai hoc Arizona, Hoa Ky: theo thoa thuan voi Truong Dai hoc Arizona
muc hoc phi la 10.000 USD/nam hoc tuong duong 233.300.000 dong/nam hoc (ty gia 23.330 dong/USD).
1.11. Thai gian du kien tuyen sinh cac dot trong nam.
Tuyen sinh tu thang 6/2022
1.12. Cac noi dung khac (khong trai quy dinh hien hanh).
1.13. Tai chinh:
27

1.13.1. To9ng nguo> n thu hop phaAp/nam cu9a tma>ng: 180 ty9 doXng
1.13.2. Tong chi phi dao tao trung binh 1 sinh vien/nam cua nam lien trudc nam tuyen sink 11.500.000 dong/Ol sinh vien
2. Tuyen sinh dao tao dai hoc chinh quy voi doi tu’O’ng tot nghiep tir dai hoc tro len
1.1. Doi tirgng, dieu kien tuyen sinh

\ 9 f \ %
Cong dan nuac CHXHCN Viet Nam co du cac dieu kien duai day dugc du tuyen vao hinh thuc dao tao cap bang dai hoc
thu hai cho nguai da co bang tot nghiep dai hoc:
- Da co mot bang tot nghiep dai hoc chinh quy hoac bang thac sy, bang tien sy;
- Nguai co du sue khoe de hoc tap theo quy dinh; khong dang trong thai gian chap hanh hinh phat hoac da chap hanh xong
hinh phat nhung chua dugc xoa an tich hoac dang bi truy cuu trach nhiem hinh sir.
1.2. Pham vi tuyen sinh
Tuyen sinh trong ca nuac
1.3. Phuang thuc tuyen sinh (thi tuyen, xet tuyen hoac ket hgp thi tuyen va xet tuyen).

Xet truye9n droi vai thi sinh khong thuoc dien xet tuye9n thang9: Xet k/et 9qua diem trung binh chung tirch luy toa\n khora hgc

bac dai hgc cua thi sinh tu cao xuonr g thapr cho denr hetr chi tieu. Die9m xet tuyen9 dugc xac dinh theo thang die-mX h/ev sXo 10. Do^i#
vai cac thi sinh co diem trung binh chung toan khoa hgc theo thang diem he so khac se dugc quy doi ve thang diem he so 10
theo muc quy doi cua Bo Giao due va dao tao va cua Truong (lam tron den hai chu so thap phan). Can cu vao tinh hinh thuc te
khi thi sinh nop ho so, Truong co the bo sung tieu chi phu doi voi cac thi sinh xet tuyen.
1.4. Chi tieu tuyen sinh: Chi tieu theo nganh, theo tung phuang thuc xet tuyen va trinh do dao tao.
28
Trinh Ma nlne ^n Ngay Co’ quan co
phu’O’ng So van thang thani quyen Nam bat
do Ma nganh phu’O’ng
TT Ten nganh thirc Chi tieu ban quy nam ban cho phep hoac dan dao
dao xet tuyen ** thirc xet
xet tuyen xet (du kien) djnh hanh van tru’b’ng tu1 chu tao
tao 2' tuyen
tuyen ban ban hanh
(11 (21 (21 (11 (51 (21 (21 (81 (21 (10) (ID
Xet
tuyetn
Dai
1. 7380101 Luat 500 theo de 500 2001
hoc
an cua
Truong
Xet
tuye7n
Dai
2. 7380107 Luat Kinh te 500 theo de 300 2017
hoc
an cua
Truong
1.5. Nguong dau vao

Da co mot bayng tort nghi•ep dai• hoc chrinh quy hoac iba'ng tihac si
1.6. Cac thong tin can thiet khac de thi sinh du tuyen vao cac nganh cua truong.
1.7. To chuc tuyen sinh: Thai gian; dieu kien nhan ho so du tuyen, hinh thuc nhan ho so du tuyen /thi tuyen; cac dieu kien xet
tuyen/thi tuyen, to hop mon thi/bai thi doi voi timg nganh dao tao.
29
Thai gian tnyen sinh: dir kien tir thang 03/2022
Thai gian, dieu kien, hinh thuc nhan ho so,... dirge xac dinh ro trong Thong bao tuyen sinh.
1.8. Chinh sach iru tien: Xet tuyen thang; iru tien xet tuyen.
Tuyen thang doi voi ngudi co bang tot nghiep tu thac si trd len; tot nghiep dai hoc tu loai Gioi trd len; tot nghiep dai hoc
do co so giao due nude ngoai cap bang; Bang tot nghiep trinh do dai hoc nganh ngon ngtr/su pham tieng nude ngoai do cac co
so dao tao cua Viet Nam cap; co chung chi tieng Anh IELTS 5.5 trd len hoac tuong duong; cac chung chi ngoai ngu khac
tuong duong trinh do bac 4 (theo khung nang ngoai ngu 6 bac dung cho Viet Nam) do Bo Giao due va Bao tao cong bo. Can
cu vao tinh hinh thuc te khi thi sinh nop ho so, Truong co the bd sung tieu chi phu doi vdi cac thi sinh xet tuyen thang.
1.9. Le phi xet tuyen/thi tuyen
Xet tuyen: 150.000 ddng/01 thi sinh
1.10. Hoc phi du kien vdi sinh vien; 16 trinh tang hoc phi toi da cho tung nam (neu co):

r \
Hoc phi du kien vdi sinh vien: 3.000.000 ddng/thang/sinh vien (thu 5 thang/ky; 25 thang/khda hoc) tuong duong 690.000
ddng/tin chi.
1.11. Thdi gian du kien tuyen sinh cac dot trong nam: tu thang 3/2022
1.12. Cac noi dung khac (khdng trai quy dinh hien hanh).
Thdi gian dao tao:
- Hinh thuc dao tao cap bang dai hoc thu hai cho ngudi da cd bang tot nghiep dai hoc: 2,5 nam
Tuy theo kha nang cua ngudi hoc va dieu kien cua Truong, ngudi hoc dang ky hoc de rut ngan hoac keo dai thdi gian hoc
tap d Truong theo quy dinh. Sinh vien tich luy du so tin chi theo quy dinh se duoc cong nhan tot nghiep.
HI. Tuyen sinh dao tao vira lam vira hoc
30
Duong link cong khai tuyen sinh dao tao vua hoc vua lam tren trang thong tin dien tu cua CSDT: http://tuyensinh.hlu.edu.vn
1. Tuyen sinh dao tao vira lam vira hoc doi tuung tot nghiep THPT
1.1. Doi tuong, dieu kien tuyen sinh.
r
Ngudi du tuyen hinh thuc vua lam vua hoc trinh do dai hoc phai tot nghiep THPT hoac tuang duong tra len;
Ngoai ra, ngudi du tuyen phai cd du sue khoe de hoc tap theo quy dinh; khong dang trong thdi gian chap hanh hinh phat
hoac da chap hanh xong hinh phat nhung chua dugc xda an tich hoac dang hi truy cuu trach nhiem hinh sir.
1.2. Pham vi tuyen sinh.

^Tuyen sinh trong ca*1 nudre (trong trud> ng hop to chuc tuye7n# sinh vdri9 carc don vi9 li9en kert da\o tao thi cac don vi9 l9ier\n kert da\o
tao phai dap ung cac quy dinh cua Bo Giao due va Dao tao ve lien ket dao tao), tuyen sinh tai ca sd chinh cua Trudng va tai
Phan hieu cua Trudng tai tinh Dak Lak.
Thdi gian tuyen sinh: Tuyen sinh lien tuc trong nam.
1.3. Phuong thuc tuyen sinh
* Tuyen thang doi vdi ngudi cd bang dai hoc, thac si, tien si;
* Xet tuyen theo ket qua hoc tap (tu cao xuong thap cho den het chi tieu):
+ Ngudi tot nghiep THPT (theo hinh thuc giao due chinh quy hoac giao due thudng xuyen). To hop xet tuyen bao gdm:
A00 (Toan, Vat li, H6a hoc); A01 (Toan, Vat li, Tieng Anh); COO (Ngu van, Lich sir, Dia li); DOI (Ngu van, Toan, Tieng
Anh); D02 (Ngu van, Toan, Tieng Nga); D03 (Ngu van, Toan, Tieng Phap), DOS (Ngu van, Toan, Tieng Due), D06 (Ngu van,
Toan, Tieng Nhat).

Xert tuyeXn t-ht eo trung Ab\inh cosyng keXt quao hoc ta/vp nam lorp 12 cu7a 3/ vmon trong toX hop xert tuye"*n, hoac trung b\inh co/kng keXt
* r , ^
qua thi tot nghiep THPT cua 3 mon trong to hop xet tuyen.

+ Ngudyi9 toXt ngh9i/e\ p trung cXap (ngudy i9 toXt nghi9ep trung carp nhung chua cdr ba^ng tort nghi9ep THPT pha•>i9 hoc vay dugc co/vng
JP-
31
nhan hoan thanh cac mon van hoa trong chuang trinh giao due THPT theo quy dinh cua Bo Giao due va Bao tao).
Xet diem trung binh chung loan khoa, doi voi thi sinh co bang diem khong the hien diem trung binh chung toan khoa se

r >
xet theo ket qua mon hoc, hoc phan.
+ Nguoi tot nghiep cao dang: Xet diem trung binh chung toan khoa, doi voi thi sinh co bang diem khong the hien diem

trung binh chung toan khora se xert theo keXt qua7 mo/\n hoc, hoc phaXn.
1.4. Chi tieu tuyen sinh: Chi tieu theo Nganh, theo tung phuong thuc xet tuyen va trinh do dao tao.
Co1 quan co
Ma Ma Ten Ngay thaX m quyeXn Nam
Trinh So van ban
nganh phu’O’ng phmmg Chi tieu thang nam cho phep bat
Stt do dao Ten nganh dao tao
xet thuc xet thiic xet (du kien) ban hanh hoac truang dau
tao xet tuyen VLVH
tuyen tuyen tuyen van ban tu1 chu ban dao tao
hanh
an
01 Q1 01 (4) 01 (6) 01 (8) (?) (10)
Xet tuyen
theo deX arn
1. Bai hoc 7380101 Luat 500 150 405-CP 06/11/1979 Chinh phu 1982
cua
Truong
Xet tuyen 09/12/2011 Bo Giao due 2012
6249/QB- va Bao tao
2. Bai hoc 7380107 Luat Kinh te 500 theo de an 100
BGBBT
cua
32
Truong
1.5. Nguong dau vao.
Ngudi du tuyen hinh thuc vua lam vua hoc trinh do dai hoc phai tot nghiep THPT hoac tuong duong tro len.
1.6. Cac thong tin can thiet khac de thi sinh du tuyen vao cac nganh cua truong.
Dieu kien ve so luong ngudi du* tuyen de co the to chirc I dp hoc
- Doi voi cac lop vua lam vua hoc to chuc tai co so chinh cua Truong va tai Phan hieu: Toi thieu 40 ngudi trd len tham
gia du tuyen.
- Doi voi cac lop vua lam vua hoc lien ket dao tao: Cac lop lien ket vua lam vua hoc tai mien Bac: toi thieu 50 ngudi tro
len tham gia du tuyen; Cac lop lien ket vua lam vua hoc tai mien Trung (tu Ha TTnh trd vao) va tai mien Nam: toi thieu 60
ngudi trd len tham gia du tuyen.
1.7. To chuc tuyen sinh: Thdi gian; di§u kien nhan hd so du tuydn, hinh thuc nhan hd so du tuydn /thi tuyen; cac dieu kien xet
tuyen/thi tuyen, to hop mdn thi/bai thi ddi voi timg nganh dao tao.
Du kidn thang 3/2022, tuyen sinh lien tuc trong nam, thdi gian tuyen sinh timg lop cu the se duoc xac dinh trong Thong bao
tuyen sinh;
- Hinh thuc nhan hd so DKXT: Nhan hd so true tiep tai Truong Dai hoc Luat Ha Ndi, Phan hieu cua Truong tai tinh D^k LSk va tai
don vi lien ket dao tao.

x -c*
Ho so’ tuyen sinh
Ngudi dang ky du thi tuyen sinh can nop 01 bd hd so, gdm co:
- 01 Phieu dang ky du tuyen hinh thuc vira lam vira hoc;
33
- 01 ban sa yeu ly lich co dan anh, co xac nhan cua thu trudng ca quan dang cong tac hoac chinh quyen dia phuong nai
thudng tru;

- 02 ban sao cor cihurng thuc van ba^ng tort nghi•ep li•en quan dern die^u kien tuyevn ?thang hoac xet tuye7n;

- Gi•ayX chun^g nh/an\ vwan ba>ng cu7a Cue Qua'tn lyr chars,t luong, Bo Gi•ao due va Bao tao (neru thi sinh dir tuye7n toft nghiep tai
co so dao tao nirac ngoai);
- 01 ban sao co chung thuc Giay chung nhan ket qua thi tot nghiep THPT/hoc ba hoac tuong duong;
- 01 ban sao giay khai sinh va 02 anh mau co 4x6 cm (chup truoc ngay nop ho so toi da 01 thang).
Thong bdo tuyen sinh, phdt hdnh, thu ho sa tuyen sinh
- Viec tuyen sinh dugc tien hanh lien tuc trong nam. Thong bao tuyen sinh cho tung dot tuyen sinh se dugc cong khai
tren Cong thong tin dien tu cua Trudng Dai hpc Luat Ha Noi va tren website cua Phan hieu, cac don vi lien ket dao tao;
- Phat hanh va thu ho so lien tuc cac ngay trong nam (tru trudng hgp cac don vi lien ket dao tao co quy dinh khac ve thdi

> ^ 7 ^ r 7
han thu ho so doi vdi cac lop cu the). Trong trudng hgp phat hanh va thu ho so ddi vdi cac lap to chuc tai tru sd chinh cua
Trudng va tai Phan hieu tai tinh Dak Lak thi khong phat hanh va thu ho so vao ngay thu Bay va ngay Chu Nhat.
1.8. Chinh sach uu tien.
Theo quy dinh hien hanh cua Bo Giao due va Bao tao
1.9. Le phi xet tuyen/thi tuyen.
- Boi vdi cac lap to chuc hgc tai Trudng, tai Phan hieu tinh Bak Lak: muc thu 150.000 ddng/thi sinh.
- Boi vdi cac lap lien ket dao tao: muc thu 300.000 ddng/thi sinh.
1.10. Hoc phi du kien vdi sinh vien; 16 trinh tang hgc phi toi da cho timg nam (neu co).
34

Hoc phir du kimern vofi% s•inh vi•en: 3.000.000 do' ng/ thang/sinh vien (thu 5 thang/ky; 40 thang/khoa hoc) tirong duong 930.000
dong/tin chi.
1.11. Thai gian du kien tuyen sinh cac dot trong nam: tu thang 3/2022
1.12. Cac noi dung khac (khong trai quy dinh hien hanh).
Thol gian dao tao:
- Hinh thuc vua lam vira hoc trinh do dai hoc: 4 nam
Tuy theo kha nang cua ngudi hoc va dieu kien cua Truong, ngudi hoc dang ky hoc de rut ngan hoac keo dai thdi gian

r r
hoc tap d Truong theo quy dinh. Sinh vien tich luy du so tin chi theo quy dinh se duoc cdng nhan tot nghiep.
Thdi gian hoc:
- Doi vdi cac lop duoc to chuc tai co so chinh cua Truong va Phan hieu tai tinh Dak Lak: Hoc cac budi tdi trong tuan tir
thu Hai den thu Bay; hoac hoc tdi thu Sau, ca ngay thu Bay va ca ngay Chu nhat.
- Ddi vdi cac lop lien ket dao tao: Theo hop dong lien ket dao tao giua Truong Dai hoc Luat Ha Noi vdi don vi lien ket
dao tao.
2. Tuyen sinh dao tao dai hoc vua lam vira hoc vdi ddi tirong tot nghiep tir trung cap tro len
2.1. Tuyen sinh dao tao dai hoc vira lam vua hoc vdi ddi tuong tot nghiep tir dai hoc trd len
2.1.1. Ddi tuong, dieu kien tuyen sinh.
Cdng dan nude CHXHCN Viet Nam cd du cac dieu kien dudi day dupe du tuyen vao hinh thuc dao tao cap bang dai hoc

x r
vira lam vira hoc cho ngudi da cd bang tot nghiep dai hoc:
- Da cd mot bang tot nghiep dai hoc.
- Ngudi cd du sue khoe de hoc tap theo quy dinh; khdng dang trong thdi gian chap hanh hinh phat hoac da chap hanh
xong hinh phat nhung chua duoc xda an tich hoac dang bi truy ciru trach nhiem hinh sir.
35

2.1.2. Pham vi■ tuyeAn si•nh

Tuyen sinh trong ca nuac

2.1.3. Phirangthuctuyensinh

* Tuyen thang doi vai nguai co bang tot nghiep tu thac si tra len; tot nghiep dai hoc tu loai Gioi trd len; tot nghiep dai

hoc do ca so giao due nuac ngoai cap bang; Bang tot nghiep trinh do dai hoc nganh ngon ngu/su pham tieng nuac ngoai do cac

co so dao tao cua Viet Nam cap; co chung chi tieng Anh IELTS 5.5 tra len hoac tuang duang; cac chung chi ngoai ngu khac

tuang duang trinh do bac 4 (theo khung nang ngoai ngu 6 bac dung cho Viet Nam) do Bo Giao due va Bao tao cong bo. Can

cu vao tinh hinh thuc te khi thi sinh nop ho so, Truong co the bo sung tieu chi phu doi vai cac thi sinh xettuyen thang.

* Xet truyen doi vai thi sinh khong thuoc dien xet tuyen thang: Xet ket qua diem trung binh chung tich luy toan khoa hoc

bac dai hoc cua thi sinh tu cao xuong thap cho den het chi tieu. Diem xet tuyen dugc xac dinh theo thang diem he so 10. Boi

vai cac thi sinh co diem trung binh chung toan khoa hoc theo thang diem he so khac se dugc quy doi ve thang diem he so 10

theo muc quy doi cua Bo Giao due va dao tao va cua Truong (lam tron den hai chu so thap phan). Can cu vao tinh hinh thuc te

khi thi sinh nop ho so, Truong co the bo sung tieu chi phu doi vai cac thi sinh xet tuyen.

36

2.1.4. Chi9 t*i/e\u tuyeAn *sinh: Chi9 t*i/e\u theo Nga>nh, theo tiamg phixcmg thurc xert tuye^n va trinh do dao tao.
Co1 quan co
Ma Ma So van Ngay thaA m quyeAn Nam
Trinh Chi tieu thang bat
nganh phu'O’ng Ten phu’O’ng ban dao cho phep
Stt do dao Ten nganh (dy nam ban dau
xet thirc xet thirc xet tuyen tao hoac trircmg
tao xert tuyeAn kien) hanh dao
tuyen tuyen VLVH ty chu ban
van ban tao
hanh
ill (21 (21 (4) (21 (21 (21 (21 (21 (Ml
(10)
Xet tuyen theo de
1. Dai hoc 7380101 Luat 500 500 2001
an cua Truong
Xet tuyen theo de
2. Dai hoc 7380107 Luat Kinh te 500 200 2017
an cua Truong
2.1.5. Ngudng dau vao.
Da co mot bang tot nghiep dai hoc.
2.1.6. Cac thong tin can thiet khac de thi sinh du tuyen vao cac nganh cua truong.
Dugc xac dinh ro trong Thong bao tuyen sinh
2.1.7. To chuc tuyen sinh: Thai gian; dieu kien nhan ho sa dir tuyen, hinh thirc nhan ho sa dir tuyen /thi tuyen; cac dieu kien xet
tuyen/thi tuyen, to hop mon thi/bai thi doi vai timg nganh dao tao.
Dugc xac dinh ro trong Thong bao tuyen sinh
37
2.1.8. Chinh sach iru tien: theo quy dinh
2.1.9. Le phi xet tuyen/thi tuyen:
Xet tuyen: 150.000 dong/01 thi sinh doi vdi cac lop to chuc hoc tai Truong va Phan hieu tai tinh Dak Lak; 300.000
dong/01 thi sinh doi vdi cac lop lien ket dao tao.
2.1.10. Hoc phi dir kien vdi sinh vien; 16 trinh tang hoc phi toi da cho timg nam (neu cd).
Hoc phi dir kien vdi sinh vien: 3000.000 dong/thang/sinh vien (thu 5 thang/ky; 25 thang/khda hoc) tuong duong 690.000
dong/tin chi.
2.1.11. Thai gian dir kien tuyen sinh cac dot trong nam: tir thang 3/2022
2.1.12. Cac noi dung khac (khdng trai quy dinh hien hanh).

r r y y r
Thai gian dao tao doi vdi hinh thuc dao tao cap bang dai hoc thu hai cho ngudi da cd bang tot nghiep dai hoc: 2,5 nam
Tuy theo kha nang cua ngudi hoc va dieu kien cua Trudng, cua don vi lien ket dao tao, ngudi hoc dang ky hoc de rut ngan
hoac keo dai thdi gian hoc tap d Trudng theo quy dinh. Sinh vien tich luy du so tin chi theo quy dinh se duqc cong nhan tot
nghiep.

2.2. rT_uyen s•inh day o tao dai• hoc viyra lay m viyra hoc vdri• doAi• tuong toAt ngh•i/Kep trung cAap, cao dawng
2.2.1. Doi tuong, dieu kien tuyen sinh.
Cong dan nude CHXHCN Viet Nam cd du cac dieu kien dudi day dugc du tuyen vao hinh thuc lien thong vua lam vira
hoc:

- DoAi• vdri• hiynh thurc l•ie/yn tho/yng viyra laym viyra hoc phani• toAt nghie/yp trung caAp, cao da7ng (ngudy i• toAt nghi•eryp trung caAp nhung
chua cd bang tot nghiep THPT phai hoc va dugc cong nhan hoan thanh cac mdn van hda trong chuang trinh giao due THPT
theo quy dinh cua B6 Giao due va Dao tao).
38

** r r
- Nguai co du sue khoe de hoc tap theo quy dinh; khong dang trong thdi gian chap hanh hinh phat hoac da chap hanh
xong hinh phat nhung chua duoc xoa an tich hoac dang hi truy cuu trach nhiem hinh sir.
2.2.2. Pham vi tuyen sinh.
Tuyen sinh trong ca nude
2.2.3. Phuong thuc tuyen sinh.
Xet tuyen: Xet ket qua hoc cua bac trung cap, cao dang dung nganh (tu cao xuong thap cho den het chi tieu).
2.2.4. Chi tieu tuyen sinh: Chi tieu theo Nganh, theo tung phuong thuc xet tuyen va trinh do dao tao.
Co quan co
Ma Chi Ngay thaX m quyeXn Nam
Trinh Ten phirong So van thang bat
Ma nganh phiro’ng tieu cho phep
Stt dot adoao xer t tuyeXn Txeern t tnugyaeXnnh thirc xet thtiuryce xnet (dir taboa nV LdaVoH hnaanmh bvaann hoac triremg ddaauo
tuyen kien) ty chu ban
ban tao
hanh
01 01 01 (4) 01 Ol Ol Ol (21 (10) (11)
Xet tuyen
2715/QB- Bo Giao due
1. Dai hoc 7380101 Luat 500 theo de an 50 09/08/2016 2016
BGDBT va Dao tao
cua Truong
Chi tieu tuyen sinh lien thong trinh do dai hoc se duoc chuyen sang cho chi tieu truyen sinh vira lam vira hoc trinh do dai
hoc neu khong tuyen du chi tieu.
2.2.5. Nguong dau vao.
39
Nganh dung cua trinh do trung cap chuyen nghiep: Phap luat, dich vu phap ly, cong chung.
Nganh dung cua trinh do trung cap nghe: cong chung, kiem lam, kiem ngu.
Nganh dung cua trinh do cao dang nghe: cong chung, kiem lam, kiem ngu.
* T6 chuc hoc hoan thien kidn thuc va ngudi du tuyen phai dap ung yeu cau cua chuong trinh hoan thien kien thuc truoc
khi duoc xet tuy§n vao hoc lien thong d6i voi nhung ngudi tot nghiep bac trung cap, cao dang khac nganh, bao gdm:
- Ngudi co bang tot nghiep trung cap chuyen nghiep, cao dang cua cac trudng da co bao cao tu danh gia va trien khai
ki§m dinh chat lugng theo tien do do Bo Giao due va Bao tao quy dinh.
- Ngudi co bang tot nghiep trung cap nghe, cao dang nghe cua cac trudng da co bao cao tu danh gia va trien khai kiem
dinh chat lugng theo tien do do Bo Lao dong - Thuong binh va Xa hoi quy dinh;
- Ngudi co b^ng tot nghiep cua cac trudng nude ngoai, boat dong hgp phap d Viet Nam thi van bang phai dugc cong
nhan theo quy dinh cua Bo Giao due va dao tao hoac Bo Lao dong - Thuong binh va Xa hoi;
- Ngudi co bang tot nghiep trung cap nghe, cao dang nghe phai la ngudi co bang tot nghiep trung hoc phd thong hoac da
hoc du khdi lugng kien thuc va thi tot nghiep cac mon van hoa trung hoc phd thong dat yeu cau theo quy dinh cua Bo Giao due
va Bao tao.
2.2.6. Cac thong tin can thiet khac de thi sinh du tuyen vao cac nganh cua trudng.
Bugc xac dinh ro trong Thong bao tuyen sinh.
2.2.7. To chuc tuyen sinh: Thai gian; dieu kien nhan ho so du tuyen, binh thuc nhan ho so du tuyen /thi tuyen; cac dieu kien xet
tuyen/thi tuyen, to hgp mon thi/bai thi ddi vdi tung nganh dao tao.
Bugc xac dinh trong thong bao tuyen sinh.
&
2.2.8. Chinh sach uu tien: theo quy dinh
2.2.9. Le phi xet tuyen/thi tuyen.

41
Mdu so 01: Bdo cdo cue dieu kien dam bdo chat luvng

CAC DIEU KIEN BAG DAM CHAT LUGNG

1. Quy mo dao tao hinh thuc chfnh quy den ngay 31/12/2021 (Ngu’&i hoc)

Ma ITnh Quy mo
STT Trinh do/ ITnh vuc/ nganh dao tao
vuc/nganh dao tao
A SAU DAI HOC
1 Tien si
1.1 Llnh virc phdip ludt____________________ 938 117
1.1.1 Nganh Luathien phap va luathanh chfnh 9380102 17

1.1.2 Nganh Luat dan sirvato tung dan su 9380103 26

1.1.3 NganhLuathinh sir vato tung hinh su______ 9380104 8

1.1.4 Nganh Toi pham hoc vaphong ngiratoi pham 9380105 3

1.1.5 Nganh Ly luan va lich sunhanuuc va phap luat 9380106 7

1.1.6 Nganh Luatkinhte 9380107 46

1.1.7 Nganh Luatquoc te 9380108 10

2 Thac si

2.1 Lmh vice phap ludt 838 847
2.1.1 Nganh Luathienphap va luathanh chinh_____ 8380102 116

2.1.2 Nganh Luatdan sirvatotung dan sir________ 8380103 191

2.1.3 Nganh Luathinh suva totunghinh su_______ 8380104 98

2.1.4 Nganh Toi pham hoc vaphongngiratoi pham 8380105 28

2.1.5 Nganh Ly luanva lich sirnhanuac vaphap luat 8380106 50

2.1.6 Nganh Luat kinh te 8380107 261
2.1.7 Nganh Luat quorc te 8380108 103
B DAI HOC
3 Dai hoc chinh quy
3.1 Chinh quy
3.1.1 Link vice phdp ludt 738 8128
3.1.1.1 Nganh Luat 7380101 6136
3.1.1.2 Nganh Luat Kinh te 7380107 1548
3.1.1.3 Nganh Luat Thirang mai quoc te 7380109 444
/
ji
42
Ma llnh Quy m6
STT Trinh do/ ITnh vuc/ nganh dao tao
virc/nganh dao tao
3.1.2 Link vuc nhan van 722 494
3.1.2.1 Nganh Ngon ngir Anh 7220201 494
Dao tao doi voi ngiroi da tot nghiep trinh do

3.2
dai hoc tro’len

3.2.1 Link vise phdp luat 738 2130
3.2.1.1 Nganh Luat 7380101 1624
3.2.1.2 Nganh Luat Kinh te 7380107 506
3 Dai hoc vua lam vira hoc
3.1 Vira lam vua hoc
3.1.1 Link vuc phdp luat 738 1206
3..1.1.1NganhLuat 7380101 1206

3.2 Doi tirong tir trung cap len dai hoc
3.2.1 LTnh vuc phdp luat 738 86
3.2.1.1 Nganh Luat 7380101 86
Dao tao doi voi ngiroi da tot nghiep trinh do dai

3.3
hoctro'len

3.3.1 Link vuc phdp luat 738 2100
3.3.1.1 Nganh Luat 7380101 2100
2. Co’so1 vat chat phuc vu dao tao va nghien cihi:

2.1. Thong ke s6 lirong, dien tlch ddt, dientich san xay dung, ky tuc xa:

- T6ng dien tich dat cua trudng (ha): 113.766 m2


- Sor cho d ky tuc xa sinh vien (neru cof): 1600 cho'X.

- Dien tich san xay dung true tiep phuc vu dao tao thuoc so huu cua

trudng tinh tren mot sinh vien chinh quy: 60.698 m2

Dien tich san

So
TT Loai phong xay dung
liro’ng
(m2)
Hoi trudng, giang dudng, phong hoc cac loai, phong

1 da nang, phong lam viec cua giao su, phd giao su, 178
giang vien cua co so dao tao_____________________

43
Dien tfch san

So
TT Loai phong xay dung
luong
(m2)
1.1. Hoi trirang, phong hoc lan tren 200 cho 03 2990
1.2. Phong hoc tir 100 - 200 cho 36 4516
1.3. Phong hoc tir 50 - 100 cho 20 1594
1.4. S6 phong hoc dual 50 cho 38 2135

1.5 S6 phong hoc da phuong tien _________________ 08 719

Phong lam vice cua giao sir, pho giao sir, giang vien 64 2609

1.6
cua co so dao tao

2. Thu vien, trung tam hoc lieu 02 2813
Trung tam nghien cuu, phong thi nghiem, thuc 08 6235

3.
nghiem, co so thuc hanh, thuc tap, luyen tap________

fT-p oXng 188
2.2 Cac thong tin khac

Phuc vu

Danh muc trang thi• eA t bi• Nganh/Nhom
Stt nTn e^n
chinh nganh/Khoi nganh
dao tao

1. Phong thuc hanh ... Ten thiet bi 1: Ban Ill; VII
Ten thiet bi 2: Ghe

Ten thiet bi 3: May chieu,

Bang, May tinh

Ten thiet bi 4: Vanh mong

ngira,...
44
3. Danh sach giang vien
3.1 Danh sach giang vien toan thai gian
Nganh tham gia giang day
Chirc danh Trinh do Chuyen mon
Stt Ho va ten
khoa hoc chuyen mon dao tao
Ten nganh cao dang Ten nganh dai hoc
1. Be Hoai Anh Thac si Luat hoc Luat

2. Bui Dang Hieu Pho giao su rT-r-yi•e/Vn si Luat hoc Luat
3. Bui Hong Nhung Thac si Luat hoc Luat kinli te

4. Bui Minh Hong r1r- \i•e/\n si Luat hoc Luat
5. Bui Thi Dao Pho giao su I ien si Luat hoc Luat
6. Bui Thi Huyen Pho giao su Tien si Luat hoc Luat
7. Bui Thi Minh Trang Thac si Luat hoc Luat

8. Bui Thi Mung r-1r~ \i*e/\n s~i Luat hoc Luat
9. Bui Thi Ngoc Lan Thac si Luat hoc Luat

10. Bui Thi Thu rl-r-i»•e/vn s~i Luat hoc Luat

11. Bui Xuan Phai r-lrni•e/\n si Luat hoc Luat
12. Cao Kim Oanh Tien si Luat hoc Luat
13. Cao Thanh Huyen Thac si Luat hoc Luat kinh te

14. Cao Thi Oanh Pho giao su r1-f- 'i•e/Vn s/i** Luat hoc Luat
45
15. Chu Manh Hung Tien si Luat hoc Luat
16. Chu Thi Lam Giang Thac si Luat hoc Luat

17. Chu Van Due rTr-ii■e/\n s*+i* Luat hoc Luat
18. Dang Binh Thai Thac si Triet hoc
19. Dang Hoang Son Thac si Luat hoc Luat kinh te
20. Dang Ngoc Long Thac si The due
21. Dang Quang Huy Thac si Luat hoc Luat

22. Dang Thanh Nga Pho giao su rrl->i•e/\n s~i Luat hoc Luat
23. Dang Thi Hong Tuyen Thac si Luat hoc Luat

24. Dang Thi Van Pho giao su rT-f-ni"e/Vn sei+J Tam ly hoc Luat
25. Bao Anh Tuyet Thac si Luat hoc Luat kinh te
26. Bao Le Thu Tien si Luat hoc Luat
27. Bao Ngoc Tuan Tien si Triet hoc
28. Bao Phuong Thanh Thac si Luat hoc Luat
29. Bao Thi Tam Thac si Tieng Anh Ngon ngu Anh
30. Pau Cong Hiep Thac si Luat hoc Luat

31. Binh Thi Phuong Hoa r-lTTi-'•erv.n s~i Tieng Anh Ngon ngu Anh

32. Do Ngan Binh rIr- ii•eA,n si Luat hoc Luat kinh te
33. Do Qui Hoang Thac si Luat hoc Luat
46
34. Bo Thi Anh Hong Thac si Luat hoc Ngon ngu Anh
35. Bo Thi Dung nTr~' i• en s~i Luat hoc Luat kinh te

36. Bo Thi Phuong Pho giao su r1-r- ni•e/vn s~i Luat hoc Luat
37. Bo Thi Tien Mai Thac si Nga - Trung Luat

38. Bo Thi Tuoi rT-T-\i•eXn s^i The due
Luat Thuong mai
39.
Bo Thu Huong Thac si Luat hoc Qu6c te
40. Bo Xuan Trong Thac si Luat hoc Luat kinh te
41. Poan Quynh Thuong Thac si Luat hoc Luat
Luat Thuong mai
42.
Boan Thanh Huyen Thac si Luat hoc Quoc te

43. Boan Thi To Uyen rT—r-ri■e/\n sr+i/ Luat hoc Luat
44. Boan Trung Kien Tien si Luat hoc Luat
45. Boan Xuan Truong Thac si Luat hoc Luat kinh te
46. Bong Hoang Minh Thac si Tieng Anh Ngon ngu Anh
47. Duong Van Quy Thac si Luat hoc Luat
48. Ha Thanh Hoa Thac si Luat hoc Luat
49. Ha Thi Hoa Phuong Thac si Luat hoc Luat kinh te
50. Ha Thi Lan Phuong nIr ' i■ e^ n s^i Luat hoc Luat
51. Ha Thi Minh Phuong Thac si Tin hoc
47
52. Ha Thi Ut Thac si Luat hoc Luat

53. Ha Viet Hung rT-r-»i•e/Vn s'■wi Luat hoc Luat
54. Hoang Ly Anh Tien si Luat hoc Luat
55. Hoang Mirth Chien Thac si Luat hoc Luat kinh te
56. Hoang Ngoc Hung Thac si Luat hoc Luat

57. Hoang Quoc Hong rT-w-ii•eAn s^i Luat hoc Luat
58. Hoang Thai Duy Thac si Luat hoc Luat
59. Hoang Thanh Phuong Thac si Luat hoc Luat
60. Hoang Thi Lan Phuong Thac si Luat hoc Luat
61. Hoang Thi Loan Tien si Luat hoc Luat
62. Hoang Thi Minh Phuong Thac si Luat hoc Luat
63. Hoang Thi Quynh Trang Thac si Luat hoc Luat

64. Kieu Thi Thanh rT-r-^i•eAn s~i Luat hoc Luat

65. Kieu Thi Thiiy Linh r1r- ii*e/vn s~i Luat hoc Luat
66. La Minh Trang Thac si Luat hoc Luat
67. La Nguyen Binh Minh Thac si Tieng Anh Ngon ngu Anh

68. Lai Thi Phuong Thao nTr'i*e^n s~i Luat hoc Luat
69. Le Cong Hai Thac si Luat hoc Luat

70. Le Dang Doanh rTr-i•e/Vn s'i•w Luat hoc Luat
76. Le Thi Bich Thuy Thac si Luat hoc Luat
77. Le Thi Diem Hang Thac si Luat hoc Luat

78. Le Thi Giang rTT-\i•e/vn si Luat hoc Luat
79. LeThiHaiYen Thac s! Luat hoc Luat
80. Le Thi Hong Hanh Thac si Luat hoc Luat
81. Le Thi Ngoc Mai Thac s! Luat hoc Luat kinh te
82. Le Thi Thuy Thac si Luat hoc Luat
83. Le TieuVy Thac si Luat hoc Luat
84. Luang Thi Thoa Thac si Luat hoc Luat kinh te
85. Luu Hai Yen Thac si Luat hoc Luat

86. Luu Hoai Bao r-1r- ii•e/Vn si Luat hoc Ngon ngu Anh
87. Ly Van Quyen Tien si Luat hoc Luat
88. Ma Thi Hanh Thac si Luat hoc Luat
49

89. Mac Thi Hoai Thirong rT-r->i•e/vn s'*i-> Luat hoc Luat
90. Mai Thanh Hieu Tien si Luat hoc Luat
91. Mai Thi Mai Tien si Luat hoc Luat
92. Mai Thi Thanh Nhung Thac si Luat hoc Luat
93. Ngo Linh Ngoc Thac si Luat hoc Luat

94. Ngo Thi Huong Pho giao su r1r^ i•e/\n si Luat hoc Luat
Luat Thuong mai
95.
Ngo Thi Ngoc Anh Thac si Luat hoc Quoc te
96. Ngo Thi Van Anh Thac si Luat hoc Luat
Luat Thuong mai
97.
Ngo Trong Quan Thac si Luat hoc Qu6c te
98. Ngo Tuyet Mai Thac si Luat hoc Luat

99. Ngo Van Nhan rTr-\i•eAn st*i* Triet hoc
100. Nguyen Ngoc Yefn Thac si Luat hoc Luat kinh te
Luat Thuong mai
101.
Nguyen Ba Binh Pho giao su Tien si Luat hoc Quoc te
102. Nguyen Cam Nhung Thac si Triet hoc

103. Nguyen Dac Tuan r-1r-x i•e/\n s~i Tam ly hoc Ngon ngu Anh
104. Nguyen Due Anh Thac si Luat hoc Luat kinh te
105. Nguyen Buc Ngoc Thac si Luat hoc Luat kinh te
50
106. Nguyen Due Viet Thac si Luat hoc Luat
107. Nguyen Hai Anh Thac si TiengAnh Ngon ngu Anh

108. Nguyen Hai Ninh rT-r->i•eAn si Luat hoc Luat
109. Nguyen Hai Tung Thac si The due
110. Nguyen Hai Yen Thac si Luat hoc Luat kinh te

111. Nguyen Hien Phuoug Pho giao su rT-i—*i•eXn s~i Luat hoc Luat kinh te
112. Nguyen Hoai Anh Thac si Luat hoc Luat
113. Nguyen Hoang Long Thac si Luat hoc Luat
114. Nguyen Hung Cuong Thac si Lich su Bang
115. Nguyen Huu Chi Pho giao su Tien si Luat hoc Luat kinh te
Nguyen Huy Hoang
116.
Nam Thac si Luat hoc Luat
117. Nguyen Mai Anh Thac si Luat hoc Luat kinh te
Luat Thuong mai
118.
Nguyen Mai Linli Thac si Luat hoc Quoc te
119. Nguyen Mai Thuyen Thac si Luat hoc Luat
120. Nguyen Mai Vuong Thac si Luat hoc Luat

121. Nguyen Manh Hung rTr-ti•e^n si Luat hoc Luat
122. Nguyen Minh Chau Thac si Luat hoc Luat

123. Nguyen Minh Doan Giao su r-1r- ii•eAn si Luat hoc Luat
51
124. Nguyen Minh Hang Tien si Luat hoc Luat kiiih te
125. Nguyen Minh Oanh Tien s! Luat hoc Luat
126. Nguyen Ngoc Anh Thac si Luat hoc Luat kinh te
127. Nguyen Ngoc Bich Tien si Luat hoc Luat
128. Nguyen Ngoc Hoa Giao su Tien si Luat hoc Luat
Nguyen Ngoc Hong Luat Thuong mai
129.
Duong Thac si Luat hoc Quoc te
130. Nguyen Ngoc Quyen Thac si Luat hoc Luat kinh te

131. Nguyen Nhu Chinh rT-r->i•e/nn si*i* Luat hoc Luat kinh te
132. Nguyen Phan Dieu Linh Thac si Luat hoc Luat
133. Nguyen Phuong Anh Thac si Luat hoc Luat
134. Nguyen Phuong Chinh Thac si Luat hoc Luat kinh te
135. Nguyen Phuong Lan Tien si Luat hoc Luat
Luat Thuong mai
136.
Nguyen Quang Anh Thac si Luat hoc Quoc te
137. Nguyen Quang Huy Thac si Luat hoc Luat kinh te

138. Nguyen Quang Tuyen Pho giao su rTr^i•eA-n s*i* Luat hoc Luat kinh te

139. Nguyen Quynh Anh nlni■eAn s~i Luat hoc Luat
140. Nguyen Son Tung Thac si The due
141. Nguyen Son Tung Thac si Luat hoc Luat
52

142. Nguyen Thai Mai rTl-»i•e/vn s•i■w Luat hoc Luat
143. Nguyen Thanh Hoa Thac sT Van hoa
144. Nguyen Thanh Huong Thac si Xa hoi hoc
145. Nguyen Thanh Long Thac si Luat hoc Luat
Luat Thuong mai
146.
Nguyen Thi Anh Tho Thac si Luat hoc Quoc te
147. Nguyen Thi Bich Hong Thac si Luat hoc Luat
148. Nguyen Thi Bien Thac si The due
149. Nguyen Thi Dung Tien si Luat hoc Luat kinh te

150. Nguyen Thi Dung rTr-’i•e/vn s~i Luat hoc Luat kinh te
151. Nguyen Thi Ha Thac s! Tam ly hoc Luat
152. Nguyen Thi Hang Thac si Luat hoc Luat kinh te
Nguyen Thi Hong
153.
Nhung rTl~»i•e/\n si Luat hoc Luat kinh te
154. Nguyen Thj Hong Thu Thac si Tieng Anh Ngon ngu Anh
155. Nguyen Thi Hong Thuy Thac si Luat hoc Luat

156. Nguyen Thi Hong Yen f-1T1 i•e/\n s~i Luat hoc Luat
157. Nguyen Thi Huong Thac si Tieng Anh Ngon ngu Anh
158. Nguyen Thi Huong Lan Thac si Tieng Anh Ngon ngu Anh
159. Nguyen Thi Khanh Thac si Luat hoc Luat
53
Huyen

160. Nguyen Thi Khanh Van rIr-^ i•e/Vn si Nga - Trung Luat
161. Nguyen Thi Kim Ngan Pho giao su I ien si Luat hoc Luat

162. Nguyen Thi Lan Pho giao su flTi\•e/Vn s~i Luat hoc Luat
Tu tuong Ho
163.
Nguyen Thi Lien Thac si Chi Minh
164. Nguyen Thi Long Thac si Luat hoc Luat
165. Nguyen Thi Mai Tien si Luat hoc Luat
166. Nguyen Thi Mai Anh Thac si Chinh tri hoc
167. Nguyen Thi Nga Pho giao su Tien si Luat hoc Luat kinh te
Xay dung
168.
Nguyen Thi Ngoc Dung Thac s! Dang
169. Nguyen Thi Nhan Thac si Tieng Nga Luat
170. Nguyen Thi Phuong Thac si Luat hoc Luat
171. Nguyen Thi Quang Due Thac si Luat hoc Luat
Nguyen Thi Quynh
172.
Trang Thac si Luat hoc Luat
Nguyen Thi Thanh Kinh te -
173.
Huyen Tien si Chinh tri

174. Nguyen Thi Thanh Tu rr1- ii•eXn sii-w Luat hoc Luat
54
175. Nguyen Thi Thao Thac si Luat hoc Luat

176. Nguygn Thi Thu Ha Pho giao su r1r- \i■e/\n s~i Luat hoc Luat
177. Nguyen Thi Thu Thuy Thac si Tin hoc
178. Nguyen Thi Thuan Pho giao su Tien si Luat hoc Luat
179. Nguyen Thi Thuy Tien si Luat hoc Luat
180. Nguyen Thi Van Anh Pho giao su Tien si Luat hoc Luat kinh te

181. Nguyen Thi Yen r-1j- \i■e/\n si Luat hoc Luat kinh te
182. Nguyen Thi Yen Thac si Xa hoi hoc

183. Nguyen Thu Thuy r1r- \i•e/vn sni* Luat hoc Luat
184. Nguyen Thu Trang Thac si Luat hoc Luat
185. Nguyen Thu Trang Thac si Luat hoc Luat kinh te
186. Nguyen Thu Trang Thac si Tieng Anh Ngon ngu Anh
187. Nguyen Thuy Duong Thac si Luat hoc Luat
188. Nguyen Thuy Linh Thac si Luat hoc Luat
189. Nguyen Thuy Linh Thac si Luat hoc Luat
190. Nguyen Tien Dung Thac si Luat hoc Luat kinh te
191. Nguyen Toan Thang Tien si Luat hoc Luat

192. Nguye/Vn Tri"Xeu Duong r1-r-> i■e£>n si Luat hoc Luat
193. Nguyen Trinh Ngoc Thac si Luat hoc Luat
55
Linh
194. Nguyen Trong Quang Thac si The due
195. Nguyen Truong Giang Dai hoc Tieng Phap Luat

196. Nguyen Tuyet Mai r-I|- \i•eXn si Luat hoc Luat

197. Nguyen Van Cu Pho giao su rr1-^ i•e/vn s**i Luat hoc Luat
198. Nguyen Van Pol Thac si Luat hoc Luat kinh te

199. Nguyen Van Hoi rTrni•e/vn si Luat hoc Luat

200. Nguyen Van Huang Pho giao su rTr^i•e/vn sii** Luat hoc Luat

201. Nguyen Van Khoa r-1r- ii•eA.n s~i Lich su Dang
202. Nguyen Van Luan Thac sT Luat hoc Luat kinh te
203. Nguyen Van Nam Tien si Luat hoc Luat

204. Nguyen Van Phuang rr1-« i■e/vn sri** Luat hoc Luat kinh te

205. Nguyen Van Quang Pho giao su r-1¥- »i•e/\n s~i Luat hoc Luat
206. Nguyen Van Tho Thac si Luat hoc Luat

207. Nguyen Van Tuyen rT-T-\i•eA.n srxi Luat hoc Luat
208. Nguyen Viet Khanh Hoa Thac si Luat hoc Luat
209. Nhac Thanh Huong Thac si Tieng Anh Ngon ngu Anh
210. Ninh Thi Hong Thac si Luat hoc Luat
211. Nong Thanh Huy Thac si Tin hoc
56
212. Nona Thi Thoa Thac si Luat hoc Luat
213. Pham Hoai Biep Thac si Tin hoc
214. Pham Hong Hanh Tien si Luat hoc Luat
215. Pham Minh Huyen Thac si Luat hoc Luat
216. Pham Minh Trang Thac si Luat hoc Luat
217. Pham Ngoc Bach Thac si The due
218. Pham Nguyet Thao Thac si Luat hoc Luat kinh te
219. Pham Phuong Thao Tien si Luat hoc Luat kinh te
220. Pham Quy Pat Thac si Luat hoc Luat
221. Pham Tai Tue Tien si Luat hoc Luat
Su pham
222.
Pham Thai Huynh Thac si chinh tri
Luat Thuong mai
223.
Pham Thanh Hang Thac si Luat hoc Quoc te
224. Pham Thi Anh Hang Thac si Luat hoc Luat
225. Pham Thi Bac Ha Thac si Luat hoc Luat
226. Pham Thi Giang Thu Pho giao su Tien si Luat hoc Luat kinh te
Su pham
227. r
Pham Thi Hanh Thac si tieng Anh Ngon ngu Anh
228.| Pham Thi Huyen Thac si Luat hoc Luat kinh te
57
229. Pham Thi Mai Trang Thac si Luat hoc Luat kinh te
Pham Thi Phuong
230.
Nhung Thac si Nga - Trung Luat
231. Pham Thi Thu Hien Tien si Luat hoc Luat
232. Pham Thu Thuy Tien si Luat hoc Luat kinh te
233. Pham Van Hanh Thac si Tin hoc

234. Pham Van Tuyet Pho giao su rlr-ii•e/\n si Luat hoc Luat
235. Pham VInh Ha Thac si Luat hoc Luat
236. Phan Kieu Hanh Thac si Luat hoc Luat
237. Phan Thanh Duong Thac si Luat hoc Luat

238. Phan Thi Lan Huang n1r- ^i•e/Vn s~i Luat hoc Luat

239. Phan ThiLuyen r-lr-i'•e/Nn s^i Xa hoi hoc

240. Phan Thi Thanh Mai rnlpii•e/\n si Luat hoc Luat

241. Phi Thi Thanh Tuyen r1r ii•en s^i Luat hoc Luat
242. Phi Van Binh Bai hoc Tin hoc

243. Phung Trung Tap Pho giao su r-lr-i\•e/vn si Luat hoc Luat
244. Ta Quang Ngoc Tien si Luat hoc Luat
Luat Thuong mai
245.
Tao Thi Hue Thac si Luat hoc Quoc te

246. Thai Thi Thu Trang rTrVie^n s^i Luat hoc Luat
58
247. Thai Vlnh Thang Giao sir Tien si Luat hoc Luat

248. To Van Hoa Pho Riao su r-Ir-< i•e/vn s~i Luat hoc Luat
249. Tran Anh Tuan Pho giao su Tien si Luat hoc Luat
250. Tran Danh Phu Thac si Luat hoc Luat

251. Tran Hong Nhung nTr'i*e^n s~i Luat hoc Luat

252. Tran Kim Lieu rTI-» i•e/vn s~i Luat hoc Luat

253. Tran Minh Ngoc nTr'i•e/vn si^ Luat hoc Luat
254. Tran Ngoc Dinh Thac s! Luat hoc Luat
255. Tran Ngoc Hiep Thac si Luat hoc Luat
Luat Thuong mai
256. >
Tran Phuong Anh Thac si Luat hoc Qu6c te
257. Tran Phuong Tam An Thac si Luat hoc Luat kinh te
258. Tran Phuong Thao Tien si Luat hoc Luat
259. Tran Quang Huy Tien si Luat hoc Luat kinh te
260. Tran Quynh Anh Thac si Luat hoc Luat kinh te

261. Tran Thai Duong r-1p ii•eXn si Luat hoc Luat

262. Tran Thi Bao Anh n1r '*ie^n s~i Luat hoc Luat kinh te
263. Tran Thi Ha Thac si Luat hoc Luat

264. Tran Thi Hien rT-r-'i"Aen s~i Luat hoc Luat
59
265. Tran Thi Hoa Thac si Luat hoc Luat
266. Tran Thi Hong Thuy Tien si Triet hoc
267. Tran Thi Kieu Trang Thac si Luat hoc Luat kinh te

268. Tran Thi Lien r1T- \i*e/rn si Luat hoc Luat
269. Tran Thi Phucmg Lien Thac si Luat hoc Luat kinh te
270. Tran Thi Quyen Thac si Luat hoc Luat
271. Tran Thi Quyen 1 ien si Luat hoc Luat

272. Tran Thi Thu Hien rTr-'i•e/vn s~i Luat hoc Luat
273. Tran Thi Thu Huong Thac si Lich su Bang
274. Tr4n Thi Thu Thuy Thac si Luat hoc Luat
275. Tran Thi Thuong Bai hoc Tieng Anh Ngon ngu Anh

276. Tran Thi Thuy Lam Pho giao su r-Tj—\•i/eVn sr*i/ Luat hoc Luat kinh te
Luat Thuong mai
277.
Tran Thu Yen Thac si Luat hoc Quoc te

278. Tran Thuy Hang r-lr~»i•e/Vn s~i Luat hoc Luat
279. Tran Trong Bai Thac si Luat hoc Luat kinh te
280. Tran Vu Hai Tien si Luat hoc Luat kinh te
Ho Chi Minh
281.
Trinh Thi Phuong Oanh Tien si hoc
282.1 Trinh VanTai Thac sT Luat hoc Luat
60
Luat Thirang mai
283.
TruoTig Quang Anh Thac si Luat hoc Quoc te

284. Truong Quang Vinh Pho giao su r1r- 'i•e/vn s~i Luat hoc Luat
Luat Thuong mai
285.

Truong Thi Thuy Binh /TT1i•e/Vn si Luat hoc Qu6c te

286. Vu Gia Lam rlr-i\•ervn s~i Luat hoc Luat

287. Vu Hai Anh rlf'i'•e/vn s~i Luat hoc Luat
288. Vu Hoang Anh Thac si Luat hoc Luat

289. Vu Ngoc Duong rT-r-»i•e/\n s~i Luat hoc Luat

290. Vu Thi Duyen Thuy Pho giao su rlr-i\•e£,n s*«wi Luat hoc Luat kinh te

291. Vu Thi Hai Yen Pho giao su rrl->i•eAn s~i Luat hoc Luat
292. Vu Thi Hoa Nhu Thac si Luat hoc Luat kinh te
293. Vu Thi Lan Anh Pho giao su Tien si Luat hoc Luat
294. Vu Thi Phuong Lan Tien si Luat hoc Luat
295. Vu Thj Viet Anh Bai hoc Tieng Anh Ngon ngu Anh

296. Vu Thuy Trang Thac si n1n i"e^ngr T«1 rung Luat

297. Vu Van Cuong rTr-^i•e/vn s~i Luat hoc Luat kinh te

298. Vu Van Tuan r1-r^ i■e/vn si Tieng Anh Ngon ngu Anh
299. Vu Xuan Thuan Thac si The due

300. Vuong Thanh Thuy rn1p ii•e/\n si Luat hoc Luat
61

301.Nguyen Thi Thanh Nga fT1S i•e/\n sri+t Tam ly hoc Luat
302. Nguyen Tai Tuan Anh Thac si Luat hoc Luat
303. Nguyen Thi Viet Ha Thac si Luat hoc Luat
304. Ngo Thi Thu Thac si The due
ToX ng soA giang vie/kn toan trirong: 304
3.2. Danh sach giang vien thinh giang tham gia giang day va tinli chi tieu tuyen sinh trinh do dai hoc, trinh do cao dang
nganh Giao due Mam non.______________________________________________________
Co’ quan
Trinh do Chuyen Nganh tham gia giang day
cong tac Chuc danh
Stt Ho va ten chuyen mon dao
khoa hoc
mon tao Ten nganh cao dang Ten nganh dai hoc
Hoc vien
1. Nguyen Hong Thao Pho giao su Tien si Luat
ngoai giao
Dai hoc

2. Nguyen Tien Vinh Quoc gia Ha Pho giao su n1r '*ieAn s~i Luat
Noi
Dai hoc
Nguyen Thi Xuan
3. Quoc gia Ha Tien si Luat
Son
Noi
B6 Ngoai
4. Nguyen Dang Thang Tien si Luat
giao
62
Hoc vien
5. Trinh Hai Yen Tien si Luat
Ngoai giao
Bg Ngoai
6. Tran Le Duy Thac si Luat
giao
Bo Ngoai
7. Nguyen Htru Phu Thac si Luat
giao
Hoc vien
8. Tran Htru Duy Minh Thac si Luat
Ngoai giao
Hoc vien
9. Ngo Thi Trang Thac si Luat
Ngoai giao
Hoc vien
10. Vo Ngoc Diep Thac si Luat
Ngoai giao
Hoc vien
chinh tri
ii. Hoang Van NghTa Pho giao su rTt—'*i/eCn s^i Luat
quoc gia Ho
Chi Minh
Bo Ngoai
12. Tran Chi Thanh Thac si Luat
giao
Vien Han
lam Khoa
13. Nguyen Tien Due Thac si Luat
hoc xa hoi
va nhan van
Hoc vien
14. Nguyen Hai Duyen Thac si Luat
Ngoai giao
63
Trirang Dai
15. Ngo Quoc Chien hoc Ngoai Tien si Luat
thuong
16. Nguyen Van Tuan Bo Tu phap Thac si Luat
Nguyen
Giang vien
Dai hoc
17. Nong Quoc Binh Pho giao su nTr'*ie^n s~i Luat
Luat Ha
Noi, da nghi
huu
BoTai
18. Nguyen Van Due Thac si Luat
chinh
Trung tam
Trong tai
19. Doan Thanh Nhan Thac si Luat
thuong mai
Ha Thanh
Nguyen
giang vien

20. Nguyen Hong Bac Truong Dai rrl-»i■e/Cn s~i Luat
hoc Luat Ha
Noi
Vien kinh te
va kinh
r
21. Phan Thi Thu Hien doanh quoc Pho giao su Tien si Luat
t6, Truong
Dai hoc
64
Ngoai
thuong
B6 phan
Chinh sach
va Phap ly,

22. Phan Duy Hao Uy ban bien rT1 ''i*e/Cn s~i Luat
giai quoc
gia. Bo
Ngoai giao
Giang vien
Hop dong

23. Dinh Van Thanh Truong Dai Pho giao su n1n i•e^n s~i Luat
hoc Luat Ha
Noi
Giang vien
Hop dong
24. Nguyen Minh Tuan Truong Dai 1 ien si Luat
hoc Luat Ha
Noi
Khoa Luat

25. Nguyen Bich Thao Dai hoc rTrii•eXn s~i Luat
Quoc gia
Cong ty
Luat Hop
26. Luu Tien Dung Danh Tien si Luat
YKVN
(YKVN)
65
Dai hoc
Khoa hoc xa
27. Hoang Thi Hai Y6n Thac si Luat
hoi va nhan
van
Thanh tra
28. D6 Minh Thiiy Bo Khoa nTn i• e^ n s^i Luat
hoc cong
nghe
Khoa Luat
29. Do Giang Nam Dai hoc Tien si Luat
Quoc gia
Cong ty

30. Bui Due Giang truyen hinh rT-r-ti•e/\n s~i Luat
ky thuat so
Dai hoc
31. Ha Cong Anh Bao Ngoai Tien si Luat
thuong
Cong ty
32. Nguyen Thuy Trang Luat SH Tien si Luat
Legal
33. Nguyen Hong Hai Bo Tu phap Thac si Luat
34. Le Thai Phuong Bo Tu phap Tien si Luat
35. Le Kim Giang Luat su Tien si Luat
36. Nguyen Minh Thu Dai hoc Tien si Luat
66
Ngoai
thucmg
Truong Dai

37. Vu Thi Lan Huong hoc Lao n1r 'i•e^n s~i Luat
dong xa hoi
Hoc vien
38. Hoang Trung Hieu Thanh thieu Thac si Luat
nien
Truong Dai
39. Nguyen Dinh Phong hoc Xay Thac si Luat
dung
Truong Dai
40. Dam Thi Diem Hanli hoc Kie■>m Tien si Luat
satHaNQi
Truong Dai
Tran Nguyen Thi hoc Tai
41. Thac si Luat
Tam Dan nguyen va
Moi truong
Cue Dang
ky quoc gia
Nguyen Quang
42. giao dich rT-r-ii•eXn s«■*i« Luat
Huong Tra
bao dam -
Bo Tu phap
Khoa Luat

43. Phan Quoc Nguyen Dai hoc rT-f-»i•eAn s—i Luat
r
Quoc gia
67
Cue Sa huu
44. Tran Le Hong nTpi•eXn s'i*»' Luat
tri tue
Dai hoc
Khoa hoc xa
45. Tran Van Hai Pho giao su rIr- ii"Aen s~i Luat
hoi va nhan
van
Cong ty
46. Le Xuan Loc Hlpi"eXn s~i Luat
Luat T&G
Cue So huu
47. Ha Thi Nguyet Thu Tien si Luat
tri tue
Cong ty
TNHH Son
48. Dinh Dong Vang Thac si L.uat
Akzo Nobel
VN
Dai hoc
Khoa hoc xa
49. Hoang Lan Phuong Tien si Luat
hoi va nhan
van
Toa an nhan
50. Nguyen Hai An r ^ rTr-»i•ean s~i Luat
dan toi cao
Giang vien
Hop dong

51. Nguyen Cong Binh Truong Dai HTT'i*ean s~i Luat
hoc Luat Ha
Noi
68
Giang vien
Hap dong

52. Hoang Ngoc Thinh Truong Dai r1ry i■eAn s~i Luat
hoc Luat Ha
Noi
Toa an nhan
dan huyen
53. Nguyen Thi Huong Tien si Luat
Kim Dong,
Hung Yen
Toa an nhan
54. Nguyen Thi Thanh dan quan Thac si Luat
Tay H6
Truong Dai

55. Dinli Thi Hang hoc Md Ha n1r~ 'i•eAn s~i Luat
Noi
Toa an nhan

56. Vu Thanh Tuan dan tinh Hai nIr- 'i■ean si Luat
Duong
Toa an nhan
dan quan
57. Nguyen Manh Ha Thac si Luat
Ngo Quyen,
Hai Phong
Hoc vien Tu
58. Nguyen Thi An Na Thac si Luat
phap
Hoc vien Tu
59. Bui Thi Ha Thac si Luat
phap
69
Cue thi hanh

60. Le Anh Tuan an dan sir HTPi*e*n si Luat
tinh Lao Cai
Hoc vien Tu
61. Le Thi Huong Giang HlPi•eAn s«i■*' Luat
phap
Hoc vien Tu
62. Cao Thi Kim Trinh Thac si Luat
phap
?
Tong cue
63. Nguyen Quang Thai Tien si Luat
THADS
Hoc vien Tu
64. Nguyen Thi Phip Thac si Luat
phap
Nguyen
giang vien
65. Tran Thi Hue Truong Dai Pho giao su Tien si Luat
hoc Luat Ha
Noi

66. Tran Van Dung Bo Tu Phap HTPi•eAn s~i Luat
Uy ban Tu

67. Do Due Hong Ha phap cua rr1- *i•e/\n si Luat
Qu6c Hoi
Truong Dai
68. Pham Manh Hung hoc Kie•}m H1P i* ea n s~i Luat
sat Ha Noi
Nguyen
69. Hoang Van Hung H1P i•eAn s~i Luat
Giang vien
70
Dai hoc
Luat Ha
Noi, da nghi
him
Nguyen
Giang vien
Dai hoc
70. Pham Van Bau Thac si Luat
Luat Ha
Noi, da nghi
huu
Vien trudng

71. Nguyen Hoai Nam VKSND nTni•e^n si^ Luat
tinh Yen Bai
Toa an Cap
72. Pham Van Tuyen Tien si Luat
cao tai HN
Nguyen
Giang vien
Dai hoc
73. Tran Due Thin Thac si Luat
Luat Ha
Noi, da nghi
him
Nguyen
Giang vien
Dai hoc
74. Duong Thi Loan Thac si Luat
Luat Ha
Noi, da nghi
huu
71
Nguyen
Giang vien
Dai hoc
75. Phan Cong Luan Thac si Luat
Luat Ha
Noi, da nghi
him
Pho Truong
khoa Tam li

76. Nguyen Huu Toan hoc, Hoc nTni■e^n s~i Luat
vien Canh
sat nhan dan
Truong bo
mon Tam li

77. Tran Thi Thanh hoc, Truong HIP i■e^n s^i Luat
DH KilnT

sat
SoTai
nguyen va
78. Nguyen Trac Trung Moi trudng Thac si Luat
tinh Hai
Duong
Tap doan
79. Le Thi Thu Dai hoc Luat
Thanh Cong
Trudng Dai

80. Tran Thi Mai Loan hoc Lao r-1p ii•eXn s~i Luat
dong xa hoi
72
Truong Dai
81. Nguyen Thi Huong hoc Cong Thac si Luat
nghiep
Nguyen
Giang vien
82. Hoang Minh Thai Truong Dai Thac si Luat
hoc Luat Ha
Noi
Nguyen Thi Hong Cong ty
83. Thac sT Luat
Nhung Luat SMiC
Ngan hang
84. Nguyen Kieu Giang rT-T-ii«eXn s~i Luat
Viet Nga
Dai hoc
85. Le Thi Thu Thuy r Pho giao su Tien si Luat
Quoc gia
Cong ty
86. Do Minh Tuan TNHHVT 1 ien si Luat
Law
Cong ty

87. Vu Dang Hai YSn Luat TNHH rTT~'i•eXn si— Luat
SMic
Cong ty
88. Le Dinh Vinh Luat TNHH Tien si Luat
Vietthing
Cong ty
89. Tran Tuan Phong Thac si Luat
Luat Vilaf
73
Hong Due
Cong ty
90. Khuat Huu Vu Trung Luat TNHH Thac si Luat
Paci

91. Dong Ngoc Ba Bo Tu Phap rT-r-'i•er\n s~i Luat

92. Dang Vu Huan B6 Tu Phap rT-r-\i•eXn s~i Luat
Nguyen Thi Tuyet DH Lao
93. Thac si Luat
Van dong Xa hoi
DH Lao
94. Khuat Thi Thu Hien Thac si Luat
dong Xa hoi
LAND T6i
95. Dang Thi Thom Tien si Luat
cao
DH Cong
96. Nguyen Duy Khoa Tien si Luat
Doan
Phan Thi Thanh DH Cong
97. rT-f-ii•e/\n s~i Luat
Huyen Doan
DH Lao
98. Tran Thi Mai Loan Tien si Luat
dong Xa hoi
DH Thuong
99. Tran Thi Nguyet Thac si Luat
Mai

100. Dang Vu Huan Bo Tu Phap r-1r- 'i•eXn s~i Luat
Nguyen

101. Tran Ngoc Dung giang vien Pho giao su r-1f- ii•eXn s~i Luat
Truong Dai
74
hoc Luat Ha
Noi
Truong Dai

102. Le Huong Giang hoc Luat Ha H1P 'i•e/vn s~i Luat
Noi
Nguyen
giang vien

103. Bui Ngoc Cuong Truong Dai r-Ir- 'i•eXn si Luat
hoc Luat Ha
Noi
Congty
104. Ha Huy Phong Dai hoc Luat
Luat Inteco
Phong phap
che Ngan

105. Nguyen Van Phuong Hang Ngoai H1P i“eAn s~i Luat
thuong Viet
Nam
Cong ty
Luat hop
106. Hoang Thu Yen Thac si Luat
danh Dong
Thanh
Cong ty Co
phan chung
107. Vo Le Nam khoan Thac si Luat
Woori-cbv/
Van phong
75
luat sir
Thanh va
cong sir
Ngan hang
108. 'TI'raan Frong nTnhi awng Thac si Luat
ViettinBank
Truong Bai
109. Pham Minh Quoc hoc Thuong Thac si Luat
mai
Truong Can
110. Tran Thi Thuy Tien sT Luat
bo Thanh tra
Bai hoc
111. Tran Thi Lien Huong Ngoai Thac si Luat
thuong
Truong Bai
112. Quach Thuy Quynh Tien si Luat
hoc RMIT
Cong ty
TNHHLuat
Quoc te
113. Bo Son Tuan Thac si Luat
Baker
McKenzie
Viet Nam
Cong ty
114. Pham Buy Khuong Luat TNHH Thac si Luat
S&B
Cong ty
115. Tran Thi Ngan Thac si Luat
Luat Legal
76
Associates
The
Andrew Llewellyn
116. University Giao su Tien si Luat
Terry
of Sydney
Vu Phap
117. Nguyen Thi Nhung luat quoc te, Thac si Luat
Bo Tu phap
Van phong
118. Dinh Anh Tuyet luat su Thac si Luat
IDVN
Hang Luat
r
119. Mai Huu Due Quoc gia Thac sT Luat
Viet Nam
Truong DH
Kinh te-
Luat,
Truong Dai
120. Dao Gia Phuc r fTI- *i•eXn si Luat
hoc Quoc
gia thanh
ph6 H6 Chi
Minh
Cong ty
TNHHLuat
121. Tran Manh Hung Quoc te Thac si Luat
Baker
McKenzie
77
Viet Nam
Cong ty CP

122. Nguyen Quynh Trang Tap doan nlni■e^n s~i Luat
T&T
Vu Hop tac
123. Pham Minh Due quoc te. Bo Thac si Luat
Tu phap
124. Lai Thi Van Anh Bo Tu phap Thac si Luat
Vu Hop tac

125. Nguyen Huu Huyen quoc te, Bo rT1~ 'i•en s~i Luat
Tu phap
Vu Phap

126. Tran Anh Tuan luat quoc te, rT-|-»i•e/vn s~i Luat
Bo Tu phap
Hoc vien Tu
127. Dong Thi Kim Thoa fTTli•e/\n si Luat
phap
Vu Hop tac
128. Nguyen Huu Huyen quoc te, Bo I ien si Luat
Tu phap
Truong Dai

129. Ho Thuy Ngoc hoc Ngoai Pho giao su rT1~ 'i•e/sn s~i Luat
thuong
Truong Dai
130. Nguyen Ngoc Ha hoc Ngoai Tien si Luat
thuong
78
Cong ty One
131. Ha Manh Tu Mount Thac si Luat
Group
Cong ty
Lu|t fkHH

Quoc te Viet
132. Duong Bao Trung Thac si Luat
Nam
(VILAF-
Hong Due)
Cong ty
Lu|t TNHH
Quoc te Viet
133. Duong Minh Hoang Thac si Luat
Nam
(VILAF-
Hong Due)
Truong Dai
hoc Ha Noi
Nguyen Thi Linh
134. - Dai hoc r1r- ii■eXn s^i Ngon ngu Anh
Yen
Quoc gia Ha
Noi
DH kinh
135. Luong Ba Hung doanh va Thac si Ngon ngu Anh
Cong nghe
Pho Giam
Nguyen Dang Vu
136. doc dieu Dai hoc Ngon ngu Anh
Long
hanh, Cong
My
79
ty Luat
Quoc te
D&N
Cty Luat
137. Do Minh Tuan TNHH VT Tien si Ngon ngu Anh
Law
Truong Dai
138. Ngo Cam Binli hoc Cong Thac si Ngon ngu Anh
doan
Truong Dai
139. Mai Thi Tinh hoc Cong Thac si Ngon ngu Anh
doan
Truong Dai
140. Phan Thi Ngoc Bich hoc Phuong Thac si Ngon ngu Anh
Dong
Truong Dai
141. Bach Thi Hoang Yen hoc Phuong Thac si Ngon ngu Anh
Dong
Hoc vien An
142. Ba Minh Tu Nirih Thac si Ngon ngu Anh
Nguyen
Giang vien
Truong Dai
143. Vu Thi Thanh Van Thac si Ngon ngu Anh
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
huu
80
Nguyen Thi Thanh Trixang Dai
144. Thac si Ngon ngu Anh
Ngoc hoc Ha Noi
Dai hoc
Ngoai ngu -
145. Nguyen Thi Viet Le Dai hoc Thac si Ngon ngu Anh
r
quoc gia Ha
Noi
Cong ty
Luat
146. Nguyen Van Trang Nishimura Thac si Ngon ngu Anh
& Asahi
Viet Nam
Truong Dai
147. Pham Thi Quynh hoc ky thuat Thac si Ngon ngu Anh
cong ngiep
Dai hoc Su
148. Do Thi Phi Nga pham Ha Thac si Ngon ngu Anh
Noi
Nguyen
Giang vien
Truong Dai
149. Tran Ngoc Duong Thac si Luat
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
him
Nguyen
150. Trinh Thi Thuy Hoa Thac si Luat
Giang vien
81
Truong Dai
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
huu
Vu Phap
r
151. Bach Quoc An luat quoc te, Thac si Luat
Bo Tu phap
Dai hoc Su
152. Pham Thi Thanh Hoa pham TDTT Thac si Luat
Ha Noi
Truong Dai
153. Phan Thi Thanh Tam hoc Lao Thac si Luat
dong xa hoi
Truong Dai
154. Trinh Thi Thuy hoc Lao Thac si Luat
dong xa hoi
Cue Con
155. Dang Tran Anh Tuan Nuoi. Bo Tu Thac si Luat
Phap
156. Phan Vu Bo Tu phap Thac si Luat
Nguyen
giang vien
157. Nguyen To Ngan Truong Dai Dai hoc Luat
hoc Luat Ha
Noi
82
Nguyen
giang vien
158. Tran Thi Tuyet Truong Dai Dai hoc Luat
hoc Luat Ha
Noi
Nguyen
Giang vien
Truong Dai
159. Do Nhu Kim Thac si Luat
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
huu
Truong Dai
160. Nguyen Due Huu hoc Cong Tien si Luat
doan
Hoc vien
161. Pham Thai Viet Pho giao su rT-r'ti•e/Vn s~i Luat
ngoai giao
Nguyen
Giang vien
Truong Dai
162. Vu Kim Dung rT-r~\i•eAn s~i Luat
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
huu
Nguyen
Giang vien
163. Vo Van Ha Thac si Luat
Truong Dai
hoc Luat Ha
83
Ngi. da nghi
huu
Nguyen
Giang vien
164. Le Thanh Thap Truong Dai Pho giao su nTn i• e^ n s~i Luat
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
huu
Nguyen
Giang vien
Truong Dai
165. Nguyen Manh Tuang Pho giao su Tien si Luat
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
huu
Nguyen
Giang vien
Truong Dai
166. Le Van Long rT-f'i•eA,n s~i Luat
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
huu
Nguyen
Giang vien
Truong Dai
167. Nguyen Thi Hoi HIP i•cAn s~i Luat
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
huu
168. Pham Thi Thanh Nga B6 Tu phap Thac si Luat
84
Nguyen
Giang vien
Truong Dai
169. Le Minh Tam Giao su Tien si Luat
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
huu
Nguyen
Giang vien
Truong Dai
170. Doan Thi Bach Lien Thac si Luat
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
huu
Hoc vien
chinh tri
171. Le Van Trung Pho giao su n1r 'i■es'n s~i Luat
quoc gia Ho
Chi Minh
Khoa Luat,
Dai hoc
172. Mai Van Thang rT-f-ii•eXn si Luat
quoc gia Ha
Noi
Nguyen Thu
truong Bo
173. Pham Qiiy Ty 1 ien si Luat
Tu phap, da
nghi huu
Nguyen
174. Nguyen Thi Phuong Thac si Luat
Giang vien
85
Truang Dai
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
huu
Hoc vien
Nguyen Thi Kim
175. hanh chinh Tien si Luat
Chung r
quoc gia
Vien Nha
176. Biii Hai Thiem nude Phap Tien si Luat
luat
Nguyen can
bo Bo Tu
177. Le Hong Son rTT~'i“e/Vn s~i Luat
phap, da
nghi huu

178. Nguyen Kim Thoa B6 Tu phap fT1» i■e^n s~i Luat
Nguyen
Giang vien
Truong Dai
179. Tran Thi Vuong Thac si Luat
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
huu

180. Nguyen Quynli Lien B6 Tu phap fTT->i•eXn si Luat
Van phong
181. Nguyen Duy Tien Thac si Luat
Qudc hoi

182. Vu Thi Hoa Hoc vien Tu rT-p»i•eXn s~i Luat
86
phap
Trirang Dai

183. Nguyen Thanh Binh hoc Nguyen rT-r-\i•ean si Luat
Trai
Phong CC
184. Nguyen Chi Thien Thac si Luat
so 4
Vien

185. Nguyen Tuan Khanh HNCKH rTr-xi•ean s^i Luat
Thanh tra
Hoc vien Tu
186. Nguyen Thuy Ha Thac si Luat
phap
Nguyen
Giang vien
Truong Dai
187. Nguyen Phuc Thanh Dai hoc Luat
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
him
Truong Cao

188. Hoang Xuan Chau dang Luat rTj-’•ieAn si Luat
mien bac
Khoa Luat
Dai hoc
189. Nguyen Minh Tuan r Pho giao su nTr'i■e^n s~i Luat
quoc gia Ha
Noi
Tran Thi Quang Vien Khoa
190. r1-|- ii•eAn s~i Luat
Hong______________ hoc phap ly,
87
Hoc vien Tir
phap
Cong ty
Luat TNHH
191. Le Nguyen Duy Hau Thac si Luat
Duane
Morris
192. Bui Thu Hang Bo Tu phap Thac si Luat
193. Pham Ngoc Thang Bo Tu phap Tien si Luat
Cong ty
194. Nguyen Thuy Trang Luat TNHH nTr’i • e^ n s~i Luat
SHL Viet
Nam
Cong ty
195. Nguyen Duy Hung Luat TNHH Thac si Luat
Ipic
Congty
196. Dao Ngoc Chuyen Luat TNHH n1r i* e^ n s~i Luat
Dao va dong
nghiep
Cong ty
197. Nguyen Ngoc Khiem Luat TNHH Thac si Luat
Tue Lam
Cong ty
198. Nguyen Van Nghi Luat TNHH Tien si Luat
An Dan
88
Cong ty
Luat TNHH
199. Dao Ngoc Ly Thac si Luat
Dao Ngoc
Ly
Van phong
Luat su
200. Duong Quang Ha Thac sT Luat
Dong Bao
Viet
Nguyen
Giang vien
Truong Dai
201. Le Thi Loi Thac si Luat
hoc Luat Ha
Noi, da nghi
huu
Truong Dai
202. Nguyen Quynh Hoa hoc Ngoai Thac si Luat
ngu Ha Noi
Truong Dai
hoc Khoa
203. Pham Quang Tuan hoc tu Pho giao su rIr- i i• en s*i>w Luat
nhien, Dai
r
hoc Quoc
gia Ha Noi
Truong Dai
204. Tran Van Truong hoc Khoa 'T1 '*i eX n s/iw Luat
hoc tu
89
nhien, Dai
hoc Quoc
gia Ha Noi
Tong so giang vien toan truong: 204


Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

1

BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-ĐHLHN ngày 31 tháng 3 năm 2021 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
* Tên trường: Trường Đại học Luật Hà Nội
Tên tiếng Anh của Trường là “Hanoi Law University”.
* Sứ mạng và tầm nhìn:
Sứ mạng: Trường Đại học Luật Hà Nội có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực
pháp luật chất lượng cao; nghiên cứu, chuyển giao các sản phẩm khoa học pháp lý có
chất lượng cao và truyền bá tư tưởng pháp lý phục vụ sự nghiệp xây dựng Nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
Tầm nhìn: Trường Đại học Luật Hà Nội trở thành cơ sở giáo dục đại học định
hướng nghiên cứu; trường trọng điểm về đào tạo pháp luật, trung tâm nghiên cứu
truyền bá tư tưởng pháp lý hàng đầu của Việt Nam, có vị thế trong khu vực Đông Nam
Á và trên thế giới.
* Trụ sở chính của Trường: số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ,
quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.
* Cổng thông tin điện tử chính thức của Trường: www.hlu.edu.vn
* Phân hiệu của Trường: Tổ dân phố 8, Phường Tân An, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020. (người học)
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương
Stt thức, trình độ Tổng
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
đào tạo
ngành I ngành II ngành III ngành IV ngành V ngành VI ngành VII
I. Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
Ngành Luật hiến
1.1.1 pháp và luật hành 27
chính
2

Ngành Luật dân
1.1.2 sự và tố tụng dân 41
sự
Ngành Luật hình
1.1.3 sự và tố tụng hình 13
sự
Ngành Tội phạm
1.1.4 học và phòng 4
ngừa tội phạm
Ngành Lý luận và
1.1.5 lịch sử nhà nước 25
và pháp luật
Ngành Luật kinh
1.1.6 69
tế
Ngành Luật quốc
1.1.7 20
tế
1.2 Thạc sĩ
Ngành Luật hiến
1.2.1 pháp và luật hành 132
chính
Luật dân sự và tố
1.2.2 209
tụng dân sự
Luật hình sự và tố
1.2.3 117
tụng hình sự
Tội phạm học và
1.2.4 phòng ngừa tội 36
phạm
Lý luận và lịch sử
1.2.5 nhà nước và pháp 19
luật
1.2.6 Luật kinh tế 247
1.2.7 Luật quốc tế 55
2 Đại học 10506 429 10935
2.1 Chính quy 8229 429 8658
3

Các ngành đào tạo
2.1.1 trừ ngành đào tạo
ưu tiên
2.1.1.1 Ngành Luật 6294
Ngành Luật Kinh
2.1.1.2 1490
tế
Ngành Luật
2.1.1.3 Thương mại quốc 445
tế
2.1.1.4 Ngôn ngữ Anh 429
Các ngành đào tạo
2.1.2
ưu tiên
2.1.2.1 Ngành…
Liên thông từ TC
2.2
lên ĐH
2.2.1 Ngành Luật
Liên thông từ CĐ
2.3
lên ĐH
2.3.1 Ngành….
Đào tạo trình độ
đại học đối với
2.4 2277 2277
người đã có bằng
ĐH trở lên
2.4.1 Ngành Luật 1732
Ngành Luật Kinh
2.4.2 545
tế
Ngành Luật
2.4.3 Thương mại quốc
tế
Cao đẳng ngành
3 Giáo dục Mầm
non
3.1 Chính quy
4


Liên thông từ TC
3.2
lên CĐ
Đào tạo trình độ
3.3 CĐ đối với người
đã có bằng CĐ
II Vừa làm vừa học
1 Đại học 4592 4592
1.1 Vừa làm vừa học
1.1.1 Ngành Luật 2292 2292
Liên thông từ TC
1.2
lên ĐH
1.2.1 Ngành Luật 60 60
Liên thông từ CĐ
1.3
lên ĐH
1.3.1 Ngành….
Đào tạo trình độ
đại học đối với
1.4
người đã có bằng
ĐH
1.4.1 Ngành Luật 2240 2240
Cao đẳng ngành
2 Giáo dục Mầm
non
2.1
Vừa làm vừa học

Liên thông từ TC
2.2
lên CĐ
Đào tạo trình độ
2.3 CĐ đối với người
đã có bằng CĐ
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
5

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết
hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2019: Trường áp dụng 2 phương thức tuyển sinh như sau:
- Phương thức 1: 40% trong tổng số chỉ tiêu dùng để xét tuyển (theo ngành)
dựa trên kết quả học tập bậc THPT.
- Phương thức 2: 60% trong tổng số chỉ tiêu dùng để xét tuyển dựa trên kết quả
Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho từng
ngành.
Năm 2020: Trường áp dụng 2 phương thức tuyển sinh như sau:
- Phương thức 1: 40% trong tổng số chỉ tiêu dùng để xét tuyển (theo ngành) dựa
trên kết quả học tập bậc THPT.
- Phương thức 2: 60% trong tổng số chỉ tiêu dùng để xét tuyển dựa trên kết quả
Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho từng
ngành.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT
quốc gia)
Năm tuyển sinh -2 (2019) Năm tuyển sinh -1 (2020)
Khối ngành/ Ngành/
Stt Nhóm ngành/tổ hợp Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
xét tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
1. Khối ngành III
- Ngành Luật Kinh tế 320 351 334 332
Tổ hợp 1: A00 23.75 26.25
Tổ hợp 2: A01 24.10 25.65
Tổ hợp 3: C00 27.25 29.00
Tổ hợp 4: D01 24.35 26.15
Tổ hợp 5: D02 21.55 26.15
Tổ hợp 6: D03 22.40 26.15
- Ngành Luật 825 1142 997 1029
Tổ hợp 1: A00 21.55 24.70
Tổ hợp 2: A01 21.00 23.10
Tổ hợp 3: C00 26.00 27.75
6

Tổ hợp 4: D01 22.00 25.00
Tổ hợp 5: D02 18.95 25.00
Tổ hợp 6: D03 18.90 25.00
- Ngành Luật (đào tạo
tại Phân hiệu Đắk 120 58 120 79
Lắk)
Tổ hợp 1: A00 16.85 15.50
Tổ hợp 2: A01 16.95 15.50
Tổ hợp 3: C00 17.00 16.75
Tổ hợp 4: D01 15.25 16.50
Tổ hợp 5: D02 16.50
Tổ hợp 6: D03 16.50
- Ngành Luật (chương
trình liên kết với Đại 92 3
học Arizona, Hoa Kỳ)
Tổ hợp 1: A00 15.00
Tổ hợp 2: A01 15.00
Tổ hợp 3: C00 15.00
Tổ hợp 4: D01 15.00
Tổ hợp 5: D02 15.00
Tổ hợp 6: D03 15.00
- Ngành Luật thương
72 103 110 106
mại quốc tế
Tổ hợp 1: A01 22.90 24.60
Tổ hợp 2: D01 23.40 25.60
2. Khối ngành VII
Ngành Ngôn ngữ Anh 72 108 115 111
Tổ hợp 1: A01 20.00 21.55
7

Tổ hợp 2: D01 21.50 24.60
Tổng 1409 1762 1768 1660
- Khối ngành/ Nhóm ngành I*: Kê khai theo ngành
- Nếu tuyển sinh năm 2021 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2019;
“Năm tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2020
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 113.766 m2, trong đó cơ sở chính 14.009 m2,
Phân hiệu 98.150 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1600 chỗ ở, trong đó cơ sở chính 700 chỗ ở,
Phân hiệu 900 chỗ ở.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường
tính trên một sinh viên chính quy (bao gồm Cơ sở chính và Phân hiệu): 2,8 m2/sinh
viên

Diện
tích sàn
Số
Stt Loại phòng xây
lượng
dựng
(m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng 178 15083
đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư,
giảng viên cơ hữu
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 03 2990
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 36 4263
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 29 2367
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 38 2135
1.5 Số phòng học đa phương tiện 08 719
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ 64 2609
hữu
2. Thư viện, trung tâm học liệu 02 2813
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, 08 6235
8

cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 188 24131
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ
Dạnh mục trang thiết bị Ngành/Nhóm
Stt Tên
chính ngành/Khối ngành
đào tạo
1. Phòng thực hành … - Tên thiết bị 1: Bàn III; VII
- Tên thiết bị 2: Ghế
- Tên thiết bị 3: Máy chiếu,
Bảng, Máy tính
- Tên thiết bị 4: Vành móng
ngựa,…
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách,
tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
+ Tài liệu in: 12.941 tên = 226.703 cuốn,
1.
trong đó:
- Ngành Luật: 3.980 tên = 63.959 cuốn
- Ngành Luật CLC: 3.528 tên = 59.803
cuốn
- Ngành Luật TMQT: 2.423 tên =
43.137 cuốn
- Ngành Luật Kinh tế: 3.010 tên =
Khối ngành III 59.803 cuốn
+ Tài liệu điện tử:
- Tạp chí luât học: 2.660 bài
- Tạp chí Nghề luật: 1.341 bài
- Tài liệu số hóa: 4.248 tên
- Tài liệu truy cập mở: 182 tên
- Sách điện tử: 75 tên
- CSDL Heinonline
- CSDL Westlaw
9

+ Tài liệu in: 2.664 tên = 48.998 cuốn
2.
+ Tài liệu điện tử:
- Tạp chí luât học: 2.660 bài
- Tạp chí Nghề luật: 1.341 bài
- Tài liệu số hóa: 4.248 tên
Khối ngành VII
- Tài liệu truy cập mở: 182 tên
- Sách điện tử: 75 tên
- CSDL Heinonline
- CSDL Westlaw

10

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo
Giáo dục Mầm non.
- Xem phụ lục 01 kèm theo
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành
Giáo dục Mầm non.
- Xem phụ lục 02 kèm theo
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm
liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối
với người có bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tham gia tuyển sinh phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn
hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành.
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị
dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các
ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
Ngoài những điều kiện trên đây, quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp
trung đoàn trở lên cho phép thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được
bảo lưu sang năm học sau.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.

11

1.3. Phương thức tuyển sinh (xét tuyển, áp dụng cho việc tuyển sinh tại trụ sở chính và tại phân hiệu)
1.3.1. Tuyển thẳng:
Trường xét tuyển thẳng các thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.3.2. Xét tuyển theo đề án riêng của Trường:
- Phương thức 1: Xét tuyển các thí sinh tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền
hình Việt Nam.
- Phương thức 2: Xét tuyển (theo ngành) dựa trên kết quả học tập của bậc THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho
từng ngành.
- Phương thức 4 (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ): Ngoài áp
dụng các phương thức trên, Trường xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào
tạo

Chỉ tiêu
Tên trường/Ngành học hiệu Mã ngành Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

trường
(1) (2) (3) (4) (5)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI LPH 2.000

12

Số 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
ĐT: (024)38351879
Fax: (024)38343226
Hotline: 19001205
Website: www.hlu.edu.vn
Email: [email protected]
Các ngành đào tạo đại học:
Luật 7380101 A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06 1.410(*)
Luật Kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06 350
Luật Thương mại quốc tế 7380109 A01, D01 120
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) 7220201 A01, D01 120
Lưu ý:
- Tổng số 1410 chỉ tiêu của ngành Luật, trong đó phân bổ cho trụ sở chính 1280 chỉ tiêu (bao gồm 100 chỉ tiêu cho Chương trình
liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) và phân bổ cho Phân hiệu tại tỉnh Đắc Lắk 130 chỉ tiêu.
- Chỉ tiêu của Chương trình liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ sẽ được chuyển sang cho ngành Luật tại cơ sở chính nếu không
tuyển đủ chỉ tiêu.
- Trường có thể tuyển sinh bổ sung 30 chỉ tiêu đợt tiếp theo cho Phân hiệu Đắk Lắk tùy thuộc điều kiện thực tế tuyển sinh
đợt 1 tại Phân hiệu. Trường hợp không tuyển hết chỉ tiêu tại Phân hiệu thì chỉ tiêu còn lại sẽ chuyển về phân bổ cho trụ sở chính.
- Điểm trúng tuyển của các tổ hợp D01, D02, D03, D05, D06 bằng nhau.

13

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan
có thẩm quyền hoặc quyết định của Trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển
sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
Số quyết định Ngày tháng năm Năm tuyển
mở ngành ban hành Số quyết Trường tự chủ QĐ Năm bắt sinh và đào

Stt Tên ngành hoặc chuyển định mở ngành hoặc Cơ quan có đầu đào tạo gần nhất
ngành
đổi tên ngành hoặc chuyển đổi tên thẩm quyền cho phép tạo với năm
(gần nhất) ngành (gần nhất) tuyển sinh
1. 7380101 Luật 405-CP 06/11/1979 Chính phủ 1979 2020
2. 7380107 Luật Kinh tế 6249/QĐ- 05/12/2011 Bộ Giáo dục và Đào 2012 2020
BGDĐT tạo
3. 7380109 Luật Thương mại 582/QĐ- 07/02/2011 Bộ Giáo dục và Đào 2011 2020
quốc tế BGDĐT tạo
4. 7220201 Ngôn ngữ Anh 231/QĐ- 13/01/2012 Bộ Giáo dục và Đào 2014 2020
BGDĐT tạo


14

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình
độ đào tạo.
Chỉ tiêu Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
(dự kiến) xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình
Theo Theo Tổ Môn Tổ Môn Tổ Môn Tổ Môn
Stt độ đào Mã ngành Ngành học
xét KQ phương hợp chính hợp chính hợp chính hợp chính
tạo
thi thức môn môn môn môn
THPT khác
QG
D01,
D02,

1. Đại học 7380101 Luật 708 472 A00 A01 C00 D03,
D05,
D06
D01,
D02,
2. Đại học 7380101PH(*) Luật 78 52 A00 A01 C00 D03,
D05,
D06
D01,
D02,
3. Đại học 7380101LK(**) Luật 50 50 A00 A01 C00 D03,
D05,
D06

15

D01,
D02,

4. Đại học 7380107 Luật Kinh tế 210 140 A00 A01 C00 D03,
D05,
D06
Luật Thương
5. Đại học 7380109 72 48 A01 D01
mại quốc tế
6. Đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh 72 48 A01 D01
(*) Mã 7380101PH dùng cho thí sinh đăng ký tuyển sinh tại Phân hiệu của Trường tại tỉnh Đắk Lắk
Ghi chú
(**) Mã 7380101LK dùng cho thí sinh đăng ký tuyển sinh chương trình liên kết đào tạo với Đại học ARIZONA, Hoa Kỳ
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
1.5.1. Xét tuyển các thí sinh tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt
Nam; các thí sinh đạt giải các kỳ thi quốc tế.
Xét tuyển vào các ngành đối với thí sinh tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền
hình Việt Nam và có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào của Trường.
Trường sẽ có thông báo cụ thể về hồ sơ và thời hạn nộp hồ sơ đối với phương thức xét tuyển này.
1.5.2. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT
* Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh đăng ký dự tuyển và theo
học tại trụ sở chính của Trường:
Trường thực hiện việc xét tuyển (theo ngành) dựa trên kết quả học tập bậc THPT của thí sinh:

16

- Trường dành 30% chỉ tiêu xét tuyển thí sinh các trường THPT chuyên/năng khiếu Quốc gia, trường THPT chuyên/năng
khiếu cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương, học sinh của các trường THPT trọng điểm quốc gia chất lượng cao có học lực
loại Giỏi trở lên cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và Học kỳ 1 năm lớp 12 - trong đó kết quả học tập Học kỳ 1 lớp 12 của các môn
thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển ≥ 7,5 điểm.
- Trường dành 10% chỉ tiêu xét tuyển thí sinh các trường THPT khác có học lực loại Giỏi trở lên cả năm lớp 10, cả năm
lớp 11 và Học kỳ 1 năm lớp 12 - trong đó kết quả học tập Học kỳ 1 lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển ≥ 7,5
điểm. Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển theo các tổ hợp A00 và C00 thì điểm TBC học tập môn tiếng Anh trong cả năm lớp 10, cả
năm lớp 11 và Học kỳ 1 của lớp 12 phải ≥ 7,0 điểm.
Các thông tin cụ thể liên quan đến kế hoạch xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh đăng ký dự
tuyển và theo học tại trụ sở chính của Trường sẽ được thể hiện trong thông báo và công khai trên Cổng thông tin điện tử của
Trường: www.hlu.edu.vn
* Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh đăng ký dự tuyển và theo
học tại Phân hiệu của Trường tại tỉnh Đắk Lắk:
Trường dành 40 % chỉ tiêu xét tuyển vào ngành Luật dựa trên kết quả học tập bậc THPT của thí sinh có học lực loại Giỏi
trở lên ít nhất hai học kỳ năm lớp 10, năm lớp 11 và Học kỳ 1 năm lớp 12, trong đó kết quả học tập Học kỳ 1 lớp 12 của các môn
thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển ≥ 7,0 điểm.
Các thông tin cụ thể liên quan đến xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh đăng ký dự tuyển và theo
học tại Phân hiệu của Trường tại Đắk Lắk sẽ được thể hiện trong thông báo và công khai trên Cổng thông tin điện tử của Trường:
www.hlu.edu.vn
* Một số lưu ý liên quan đến chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Nếu thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ có giá trị sử dụng tính đến thời điểm trước kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 được Bộ
Giáo dục và Đào tạo công nhận với số điểm tối thiểu sẽ được quy đổi điểm TBC học tập cho cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và
Học kỳ 1 năm lớp 12 ở bậc THPT thay cho kết quả học tập ngoại ngữ tương ứng. Cụ thể như sau:
Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh: IELTS 6.0 điểm, TOEFL ITP 550 điểm, TOEFL iBT 95 điểm trở lên
được quy đổi tương ứng 10 điểm môn Tiếng Anh; IELTS 5.5 điểm, TOEFL ITP 527 điểm, TOEFL iBT 90 điểm trở lên được quy

17

đổi tương ứng 9,5 điểm môn Tiếng Anh; IELTS 5.0 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, TOEFL iBT 70 điểm trở lên được quy đổi
tương ứng 9,0 điểm môn Tiếng Anh.
Đối với các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Nhật được quy đổi điểm ngoại ngữ
dùng để xét tuyển tương ứng như sau: Cấp độ C2 được quy đổi tương ứng 10 điểm; cấp độ C1 được quy đổi tương ứng 9,5 điểm;
cấp độ B2 được quy đổi tương ứng 9 điểm.
Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT, mỗi thí sinh chỉ được đăng ký tối đa 01 nguyện vọng.
duy nhất cho 1 tổ hợp duy nhất (ví dụ: Thí sinh A là học sinh Trường THPT Chuyên X có điểm của tất cả các môn thuộc các tổ
hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và Học kỳ 1 năm lớp 12 không dưới 7.5 nhưng thí sinh A chỉ được đăng ký theo
1 tổ hợp duy nhất cho 1 nguyện vọng duy nhất, chẳng hạn: Nguyện vọng ngành Luật, tổ hợp C00).
* Tiêu chí xét tuyển
- Đủ điều kiện về đối tượng tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Tốt nghiệp THPT trong năm 2021;
- Điểm xét tuyển bằng tổng điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (cả năm lớp 10, cả năm lớp
11 và Học kỳ 1 năm lớp 12) bậc THPT.
* Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển
Xét kết quả học tập 3 môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12
ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)
- ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB HK1 lớp 12 Môn 1)/3;
- ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB HK1 lớp 12 Môn 2)/3;
- ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB HK1 lớp 12 Môn 3)/3.
(Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; HK1: Học kỳ 1; ĐƯT: Điểm ưu tiên).
Nếu số lượng chỉ tiêu còn ít mà nhiều thí sinh cùng mức điểm sẽ xét theo tiêu chí phụ:
Tất cả các ngành: Xét thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba - Kỳ thi Học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên các môn Toán, Vật lý, Hóa học,
Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật (xét lần lượt theo thứ tự giải và cấp đạt giải).

18

Đối với ngành Luật, ngành Luật Kinh tế: Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý thì thí sinh có
điểm môn Ngữ văn cao hơn sẽ trúng tuyển; Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp các môn: Toán, Vật lý, Hóa học thì thí sinh có điểm
môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển; Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp các môn trong đó có môn Ngoại ngữ thì thí sinh có điểm môn
Ngoại ngữ cao hơn sẽ trúng tuyển;
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Luật Thương mại quốc tế, thí sinh có điểm môn Tiếng Anh cao hơn sẽ trúng tuyển.
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập bậc THPT phải xác nhận nhập học theo hình thức và
thời gian do Trường ấn định. Trường hợp tuyển sinh theo phương thức này chưa đủ chỉ tiêu thì số chỉ tiêu còn lại được chuyển
sang xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
1.5.3. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thí sinh đủ điều kiện về đối tượng tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo được tham gia xét
tuyển;
- Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có);
- Đối với thí sinh đăng ký dự tuyển và theo học tại trụ sở chính của Trường: Tổng điểm của các môn thuộc tổ hợp xét
tuyển C00 đạt ≥ 20.00 điểm, các tổ hợp khác đạt ≥ 18.00 điểm (không tính điểm ưu tiên). Ngoài ra, đối với ngành Luật Thương
mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh, kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh ≥ 7.00 điểm.
- Đối với thí sinh đăng ký dự tuyển và theo học tại phân hiệu của Trường tại tỉnh Đắk Lắk: Phân hiệu của Trường tại
tỉnh Đắk Lắk chỉ xét tuyển ngành Luật, tổng điểm của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 15.00 điểm (không tính điểm ưu
tiên).
* Đối với thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ có giá trị sử dụng theo quy định sẽ được quy đổi điểm môn Ngoại ngữ tương
ứng để xét tuyển, cụ thể như sau:
- Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh: IELTS 6.0 điểm, TOEFL ITP 550 điểm, TOEFL iBT 95 điểm trở lên
được quy đổi tương ứng 10 điểm môn Tiếng Anh; IELTS 5.5 điểm, TOEFL ITP 527 điểm, TOEFL iBT 90 điểm trở lên được quy
đổi tương ứng 9,5 điểm môn Tiếng Anh; IELTS 5.0 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, TOEFL iBT 70 điểm trở lên được quy đổi
tương ứng 9,0 điểm môn Tiếng Anh.

19

- Đối với các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Nhật được quy đổi điểm ngoại ngữ
dùng để xét tuyển tương ứng như sau: Cấp độ C2 được quy đổi tương ứng 10 điểm; cấp độ C1 được quy đổi tương ứng 9,5 điểm;
cấp độ B2 được quy đổi tương ứng 9 điểm.
1.5.4. Xét tuyển đối với thí sinh đăng ký dự tuyển vào Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ
Trường Đại học Luật Hà Nội liên kết với Trường Đại học ARIZONA, Hoa Kỳ tiến hành tuyển sinh 100 chỉ tiêu ngành
Luật hình thức đào tạo đại học chính quy theo Chương trình liên kết đào tạo năm 2021 (người học khi tốt nghiệp sẽ được cấp hai
bằng đại học: Bằng cử nhân Luật do Trường Đại học Arizona cấp và bằng cử nhân ngành Luật do Trường Đại học Luật Hà Nội
cấp) với các thông tin tuyển sinh cơ bản sau đây:
- Trường dành 50 chỉ tiêu dùng để xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh từ cao xuống thấp đến hết chỉ
tiêu. Để đăng ký dự tuyển, thí sinh cần tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tiếng Anh có giá trị sử dụng theo quy định tính đến thời
điểm xét tuyển. Nếu số lượng chỉ tiêu còn ít mà nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển sẽ xét theo tiêu chí phụ: Thí sinh có
điểm môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.
- Trường dành 50 chỉ tiêu dùng để xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 theo các tổ hợp A00, A01, C00,
D01, D02, D03, D05, D06. Để đăng ký dự tuyển, tổng điểm của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của thí sinh ≥ 15.00 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tiếng Anh (áp dụng cho tất cả các phương thức xét tuyển): Thí sinh phải có trình độ
tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương. Thí sinh phải nộp bản sao có chứng thực chứng chỉ tiếng Anh tại thời điểm xét
tuyển.
* Đối với thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ có giá trị sử dụng theo quy định sẽ được quy đổi điểm môn Ngoại ngữ tương
ứng để xét tuyển, cụ thể như sau:
- Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh: IELTS 6.0 điểm, TOEFL ITP 550 điểm, TOEFL iBT 95 điểm trở lên
được quy đổi tương ứng 10 điểm môn Tiếng Anh; IELTS 5.5 điểm, TOEFL ITP 527 điểm, TOEFL iBT 90 điểm trở lên được quy
đổi tương ứng 9,5 điểm môn Tiếng Anh; IELTS 5.0 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, TOEFL iBT 70 điểm trở lên được quy đổi
tương ứng 9,0 điểm môn Tiếng Anh.
- Đối với các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Nhật được quy đổi điểm ngoại ngữ
dùng để xét tuyển tương ứng như sau: Cấp độ C2 được quy đổi tương ứng 10 điểm; cấp độ C1 được quy đổi tương ứng 9,5 điểm;
cấp độ B2 được quy đổi tương ứng 9 điểm.

20

Các thông tin cụ thể liên quan đến phương thức xét tuyển thứ nhất dành cho thí sinh đăng ký dự tuyển vào Chương trình
liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ sẽ được thể hiện trong thông báo và công khai trên Cổng thông tin điện tử của
Trường: www.hlu.edu.vn
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển
và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Trường không sử dụng kết quả bảo lưu của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước để xét tuyển năm 2021, trừ các
trường hợp đã trúng tuyển vào Trường Đại học Luật Hà Nội năm 2020 và được bảo lưu kết quả tuyển sinh;
- Trường tuyển 200 chỉ tiêu đào tạo chất lượng cao ngành Luật. Việc tuyển chọn thực hiện sau khi các thí sinh trúng tuyển
vào Trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn
thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian tuyển sinh theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Nhận ĐKXT: Trực tuyến, chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường;
- Tổ hợp bài thi (theo tổ hợp môn thi):

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu
1 Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) 7380101 A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06 1180
2 Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) 7380101PH A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06 130
3 Luật (liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) 7380101LK A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06 100
4 Luật Kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06 350
5 Luật Thương mại quốc tế 7380109 A01, D01 120

21

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu
6 Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) 7220201 A01, D01 120
Tổng chỉ tiêu 2000
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
1.8.1. Quy định về xét tuyển thẳng
Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Luật Hà Nội thuộc diện không phải học bổ sung kiến thức
bao gồm:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
b) Người đã trúng tuyển vào Trường Đại học Luật Hà Nội, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc
đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một
trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có
đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại Trường Đại học Luật
Hà Nội. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tượng được xét tuyển thẳng có nguyện vọng, thì được xem xét
giới thiệu vào lớp dự bị để ôn tập trước khi vào học chính thức;
c) Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi
khoa học, kĩ thuật quốc tế lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào ngành Luật.
Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa
học, kĩ thuật quốc tế lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi, nếu chưa tốt nghiệp trung học sẽ được bảo lưu sau khi tốt nghiệp trung
học;
d) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa
lý, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Nhật và thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia lĩnh vực
Khoa học xã hội và hành vi, tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 được tuyển thẳng vào ngành Luật;
Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Tiếng Anh tốt nghiệp trung học phổ thông năm

22

2021 được tuyển thẳng vào ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh;
Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Nhật
trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và thí sinh đoạt giải nhất, nhì trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia lĩnh vực
Khoa học xã hội và hành vi, nếu chưa tốt nghiệp trung học phổ thông được bảo lưu sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông.
đ) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy
định: Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và
yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học;
e) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường Đại học Luật Hà Nội: Hiệu trưởng Trường Đại học
Luật Hà Nội căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt theo quy
định của Trường để xem xét, quyết định cho vào học.
Hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Luật Hà Nội thuộc diện không phải học bổ sung
kiến thức bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
- Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi
Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong
danh sách của Bộ GD&ĐT); Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG Quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa
học kỹ thuật Quốc gia và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác; Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT;
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
Lưu ý:
(i) Thí sinh phải nộp hồ sơ ĐKXT thẳng tại Sở GDĐT trong thời hạn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
(ii) Sau khi có thông báo trúng tuyển của Trường Đại học Luật Hà Nội, thí sinh phải nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt
giải để xác nhận nhập học trong thời gian quy định (thời gian tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua đường bưu điện bằng thư chuyển
phát nhanh).
Đối tượng được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Luật Hà Nội thuộc diện phải học bổ sung kiến thức bao gồm:
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ

23

thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do
Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội quy định.
Chỉ tiêu xét tuyển thẳng đối với đối tượng được xét tuyển thẳng phải học bổ sung kiến thức không quá 2 % tổng chỉ tiêu
tuyển sinh hình thức đào tạo đại học chính quy của Trường năm 2021.
Ngành xét tuyển thẳng: Ngành Luật.
Tiêu chí xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (nếu số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vượt quá
chỉ tiêu đã xác định thì căn cứ vào xếp loại kết quả học tập Học kỳ 1 năm lớp 12, Trường sẽ xét từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ
tiêu).
Hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Luật Hà Nội thuộc diện phải học bổ sung kiến thức
bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
- Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT;
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6;
- Bản photocopy hộ khẩu thường trú.
Lưu ý: Thí sinh phải nộp hồ sơ ĐKXT thẳng tại Sở GDĐT trong thời hạn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.8.2. Quy định ưu tiên xét tuyển
Các thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý, Tiếng Anh và thí sinh đoạt giải nhất, nhì trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và
hành vi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 nếu không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học
Luật Hà Nội. Tuy nhiên, các thí sinh này phải ĐKDT theo quy định và tổng điểm thi của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển không
dưới 18.00 điểm, Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội xem xét, quyết định cho vào học.
Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển không quá 1% tổng chỉ tiêu tuyển sinh hình thức đào tạo đại học chính quy của Trường Đại học
Luật Hà Nội năm 2021.

24

Các thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển phải ĐKDT theo quy định và phải nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển tại Sở GDĐT
trong thời hạn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
- Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG Quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt
giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, Quốc tế.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 100.000đ/01 thí sinh
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Đối với sinh viên học các chương trình đại trà: giữ nguyên mức học phí như năm học 2020-2021 là 980.000 đồng/tháng
(tương đương 280.000 đồng/ tín chỉ); dự kiến lộ trình tăng học phí từ năm học 2022-2023 theo hướng từng bước tự chủ đại học;
- Đối với sinh viên Chương trình đào tạo chất lượng cao: giữ nguyên mức học phí như năm học 2020-2021 là 3.025.000 đồng/
tháng (tương đương 1.015.000 đồng/ tín chỉ);
- Đối với sinh viên Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ: 10.000 USD/01 năm học theo thỏa thuận với
Trường Đại học Arizona. Trường Đại học Luật Hà Nội cấp học bổng cho sinh viên theo học chương trình này bằng mức học bổng
năm học 2020-2021 là 2000 USD.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
1.12. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.12.1. Năm tuyển sinh -2
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
Chỉ tiêu Tuyển Số SV trúng tuyển thống kê cho 2 khóa
Số SV tốt nghiệp
sinh nhập học tốt nghiệp gần nhất
Stt Nhóm ngành
đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

25

1. Khối ngành/Nhóm ngành
2. Khối ngành II
3. Khối ngành III 2095 2067 2318 75.8%
4. Khối ngành IV
5. Khối ngành V
6. Khối ngành VI
7. Khối ngành VII 120 116 77 75.8%
Tổng 2215 2183 2395
1.12.2. Năm tuyển sinh -1
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
Chỉ tiêu Tuyển Số SV trúng tuyển thống kê cho 2 khóa
Số SV tốt nghiệp
sinh nhập học tốt nghiệp gần nhất
Stt Nhóm ngành
đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1. Khối ngành/Nhóm ngành
2. Khối ngành II

26

3. Khối ngành III 2145 2073 1246 88.59%
4. Khối ngành IV
5. Khối ngành V
6. Khối ngành VI
7 Khối ngành VII 120 116 30 98.21%
Tổng 2265 2189 1276
1.13. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 175 tỷ đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 11.200.000 đồng/01 sinh viên
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (không bao gồm chỉ
tiêu liên thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dục Mầm non và chỉ tiêu liên thông VLVH từ ĐH đối với
người có bằng ĐH)
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Người dự tuyển hình thức vừa làm vừa học trình độ đại học phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;
Ngoài ra, người dự tuyển phải có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định; không đang trong thời gian chấp hành hình phạt
hoặc đã chấp hành xong hình phạt nhưng chưa được xóa án tích hoặc đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước (trong trường hợp tổ chức tuyển sinh với các đơn vị liên kết đào tạo thì các
đơn vị liên kết đào tạo phải đáp ứng các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về liên kết đào tạo), tuyển sinh tại cơ sở chính của
Trường và tại Phân hiệu của Trường tại tỉnh Đắk Lắk.
- Thời gian tuyển sinh: Tuyển sinh liên tục trong năm.

27

2.3. Phương thức tuyển sinh (xét tuyển)
* Tuyển thẳng đối với người có bằng đại học, thạc sỹ, tiến sỹ;
* Xét tuyển theo kết quả học tập (từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu):
+ Người tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên). Tổ hợp xét tuyển bao gồm:
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học); A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí); D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh);
D02 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga); D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp), D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức), D06 (Ngữ văn, Toán,
Tiếng Nhật).
Xét tuyển theo trung bình cộng kết quả học tập năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, hoặc trung bình cộng kết quả
thi tốt nghiệp THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
+ Người tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công
nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT).
Xét điểm trung bình chung toàn khóa, đối với thí sinh có bảng điểm không thể hiện điểm trung bình chung toàn khóa sẽ xét
theo kết quả môn học, học phần.
+ Người tốt nghiệp cao đẳng: Xét điểm trung bình chung toàn khóa, đối với thí sinh có bảng điểm không thể hiện điểm
trung bình chung toàn khóa sẽ xét theo kết quả môn học, học phần.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Ngày tháng Cơ quan có thẩm
Chỉ tiêu Số QĐ đào Năm bắt đầu
Stt Mã Tên ngành năm ban quyền cho phép hoặc
(dự kiến) tạo VLVH đào tạo
ngành hành QĐ trường tự chủ QĐ
1. 7380101 Luật 150 405-CP 06/11/1979 Chính phủ 1982
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Người dự tuyển hình thức vừa làm vừa học trình độ đại học phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

28

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Điều kiện về số lượng người dự tuyển để có thể tổ chức lớp học
- Đối với các lớp vừa làm vừa học tổ chức tại cơ sở chính của Trường và tại Phân hiệu: Tối thiểu 40 người trở lên tham gia
dự tuyển.
- Đối với các lớp vừa làm vừa học liên kết đào tạo: Các lớp liên kết vừa làm vừa học tại miền Bắc: tối thiểu 50 người trở
lên tham gia dự tuyển; Các lớp liên kết vừa làm vừa học tại miền Trung (từ Hà Tĩnh trở vào) và tại miền Nam: tối thiểu 60 người
trở lên tham gia dự tuyển.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi
đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian tuyển sinh liên tục trong năm, thời gian tuyển sinh từng lớp cụ thể sẽ được xác định trong Thông báo tuyển sinh;
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Nhận hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Luật Hà Nội, Phân hiệu của Trường tại tỉnh Đắk Lắk và tại
đơn vị liên kết đào tạo.
Hồ sơ tuyển sinh
Người đăng ký dự thi tuyển sinh cần nộp 01 bộ hồ sơ, gồm có:
- 01 Phiếu đăng ký dự tuyển hình thức vừa làm vừa học;
- 01 bản sơ yếu lý lịch có dán ảnh, có xác nhận của thủ trưởng cơ quan đang công tác hoặc chính quyền địa phương nơi
thường trú;
- 02 bản sao có chứng thực văn bằng tốt nghiệp liên quan đến điều kiện tuyển thẳng hoặc xét tuyển;
- Giấy chứng nhận văn bằng của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu thí sinh dự tuyển tốt nghiệp tại cơ
sở đào tạo nước ngoài);
- 01 bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT/học bạ hoặc tương đương;
- 01 bản sao giấy khai sinh và 02 ảnh mầu cỡ 4x6 cm (chụp trước ngày nộp hồ sơ tối đa 01 tháng).
Thông báo tuyển sinh, phát hành, thu hồ sơ tuyển sinh

29

- Việc tuyển sinh được tiến hành liên tục trong năm. Thông báo tuyển sinh cho từng đợt tuyển sinh sẽ được công khai trên
Cổng thông tin điện tử của Trường Đại học Luật Hà Nội và trên website của Phân hiệu, các đơn vị liên kết đào tạo;
- Phát hành và thu hồ sơ liên tục các ngày trong năm (trừ trường hợp các đơn vị liên kết đào tạo có quy định khác về thời
hạn thu hồ sơ đối với các lớp cụ thể). Trong trường hợp phát hành và thu hồ sơ đối với các lớp tổ chức tại trụ sở chính của
Trường và tại Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk thì không phát hành và thu hồ sơ vào ngày thứ Bảy và ngày Chủ Nhật.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Đối với các lớp tổ chức học tại Trường, tại Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk: mức thu 150.000 đồng/thí sinh.
- Đối với các lớp liên kết đào tạo: mức thu 300.000 đồng/thí sinh.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Học phí dự kiến với sinh viên: 1.470.000đ/tháng (tương đương 465.000đ/1 tín chỉ); dự kiến lộ trình tăng học phí tối đa
cho năm học 2021-2022 là 11%, từ năm học 2022-2023 Trường sẽ điều chỉnh mức học phí theo hướng từng bước tự chủ đại học;
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Thời gian đào tạo:
- Hình thức vừa làm vừa học trình độ đại học: 4 năm
Tùy theo khả năng của người học và điều kiện của Trường, của đơn vị liên kết đào tạo, người học đăng ký học để rút ngắn
hoặc kéo dài thời gian học tập ở Trường theo quy định. Sinh viên tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định sẽ được công nhận tốt
nghiệp.
Thời gian học:
- Đối với các lớp được tổ chức tại cơ sở chính của Trường và Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk: Học các buổi tối trong tuần từ
thứ Hai đến thứ Bảy; hoặc học tối thứ Sáu, cả ngày thứ Bảy và cả ngày Chủ nhật.
- Đối với các lớp liên kết đào tạo: Theo hợp đồng liên kết đào tạo giữa Trường Đại học Luật Hà Nội với đơn vị liên kết đào
tạo.

30

2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Tuyển sinh liên tục trong năm
2.13. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ TC, CĐ lên đại học, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC
lên CĐ, từ CĐ ngành Giáo dục mầm non đối với người có bằng CĐ
3.1. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học trình độ đại học đối với người có bằng đại học ngành khác
3.1.1. Đối tượng tuyển sinh
Công dân nước CHXHCN Việt Nam có đủ các điều kiện dưới đây được dự tuyển vào hình thức đào tạo cấp bằng đại học
thứ hai cho người đã có bằng tốt nghiệp đại học:
- Đối với hình thức đào tạo chính quy cho người đã có bằng tốt nghiệp đại học: Đã có một bằng tốt nghiệp đại học chính
quy hoặc bằng thạc sỹ, bằng tiến sỹ; Đối với hình thức đào tạo vừa làm, vừa học cho người đã có bằng tốt nghiệp đại học: Đã có
một bằng tốt nghiệp đại học.
- Người có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định; không đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc đã chấp hành xong
hình phạt nhưng chưa được xóa án tích hoặc đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3.1.2. Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3.1.3. Phương thức tuyển sinh:
3.1.3.1. Đối với hình thức đào tạo chính quy cho người đã có bằng tốt nghiệp đại học:
* Tuyển thẳng đối với người có bằng tiến sĩ;
* Thi tuyển: Môn thi, hình thức thi... được xác định rõ trong Thông báo tuyển sinh.
3.1.3.2. Đối với hình thức đào tạo vừa làm, vừa học cho người đã có bằng tốt nghiệp đại học:
* Tuyển thẳng đối với người có bằng thạc sĩ, tiến sĩ;
* Xét kết quả học tập (từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu) đối với người có bằng tốt nghiệp đại học.

31

3.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Ngày Cơ quan có TQ
Mã Chỉ tiêu Chỉ tiêu Năm bắt
Số QĐ đào tháng năm cho phép hoặc
Stt ngành Tên ngành chính quy VLVH đầu đào
tạo VB2 ban hành trường tự chủ
(dự kiến) (dự kiến) tạo
QĐ QĐ
1. 7380101 Luật 500 580 2001
2. 7380107 Luật Kinh tế 200 2017
3.1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Đối với hình thức đào tạo chính quy cấp bằng đại học cho người đã có bằng tốt nghiệp đại học: Đã có một bằng tốt nghiệp
đại học chính quy hoặc bằng thạc sỹ (và bằng tiến sỹ đối với những trường hợp tuyển thẳng); Đối với hình thức đào tạo vừa làm
vừa học cấp bằng đại học cho người đã có bằng tốt nghiệp đại học: Đã có một bằng tốt nghiệp đại học (và bằng thạc sỹ, tiến sỹ
đối với những trường hợp tuyển thẳng).
3.1.6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn
thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Được xác định rõ trong Thông báo tuyển sinh.
3.1.7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Xét tuyển: 150.000 đồng/01 thí sinh đối với các lớp tổ chức học tại Trường và Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk; 300.000
đồng/01 thí sinh đối với các lớp liên kết đào tạo.
- Thi tuyển: 200.000 đồng/01 thí sinh.
3.1.8. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến với sinh viên: 1.470.000đ/tháng (tương đương 335.000 đồng/tín chỉ); dự kiến lộ trình tăng học phí tối đa cho
năm học 2021-2022 là 11% , từ năm học 2022-2023 Trường sẽ điều chỉnh mức học phí theo hướng từng bước tự chủ đại học.
3.1.9. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

32

Thời gian đào tạo:
- Hình thức đào tạo cấp bằng đại học thứ hai cho người đã có bằng tốt nghiệp đại học: 2,5 năm
Tùy theo khả năng của người học và điều kiện của Trường, của đơn vị liên kết đào tạo, người học đăng ký học để rút ngắn
hoặc kéo dài thời gian học tập ở Trường theo quy định. Sinh viên tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định sẽ được công nhận tốt
nghiệp.
3.2. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ trung cấp, cao đẳng lên đại học
3.2.1. Đối tượng tuyển sinh
Công dân nước CHXHCN Việt Nam có đủ các điều kiện dưới đây được dự tuyển vào hình thức liên thông vừa làm vừa
học:
- Đối với hình thức liên thông vừa làm vừa học phải tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng
tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của
Bộ GD&ĐT), cao đẳng.
- Người có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định; không đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc đã chấp hành xong
hình phạt nhưng chưa được xóa án tích hoặc đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3.2.2. Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3.2.3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển;
* Xét kết quả học của bậc trung cấp, cao đẳng đúng ngành (từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu).
3.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

33

Số QĐ Cơ quan Năm bắt
đào tạo có thẩm đầu đào
Chỉ tiêu Ngày tháng
Trình độ Chỉ tiêu chính LT quyền cho tạo
Stt Mã ngành Ngành học VLVH (dự năm ban
đào tạo quy (dự kiến) phép hoặc
kiến) hành QĐ
trường tự
chủ QĐ
Bộ Giáo
Trình độ 2715/QĐ-
1. 7380101 Luật 80 09/08/2016 dục và 2016
Đại học BGDĐT
Đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh liên thông trình độ đại học sẽ được chuyển sang cho chỉ tiêu truyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại
học nếu không tuyển đủ chỉ tiêu.
3.2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngành đúng của trình độ trung cấp chuyên nghiệp: Pháp luật, dịch vụ pháp lý, công chứng.
Ngành đúng của trình độ trung cấp nghề: công chứng, kiểm lâm, kiểm ngư.
Ngành đúng của trình độ cao đẳng nghề: công chứng, kiểm lâm, kiểm ngư.
* Tổ chức học hoàn thiện kiến thức và người dự tuyển phải đáp ứng yêu cầu của chương trình hoàn thiện kiến thức trước
khi được xét tuyển vào học liên thông đối với những người tốt nghiệp bậc trung cấp, cao đẳng khác ngành, bao gồm:
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng của các trường đã có báo cáo tự đánh giá và triển khai kiểm
định chất lượng theo tiến độ do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, cao đẳng nghề của các trường đã có báo cáo tự đánh giá và triển khai kiểm định
chất lượng theo tiến độ do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định;
- Người có bằng tốt nghiệp của các trường nước ngoài, hoạt động hợp pháp ở Việt Nam thì văn bằng phải được công nhận
theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

34

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, cao đẳng nghề phải là người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc đã
học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa trung học phổ thông đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
Được xác định rõ trong Thông báo tuyển sinh.
3.2.6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
Được xác định trong thông báo tuyển sinh.
3.2.7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Xét tuyển: 150.000 đồng/01 thí sinh đối với các lớp tổ chức học tại Trường và Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk; 300.000 đồng/
thí sinh đối với các lớp liên kết đào tạo.
3.2.8. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến với sinh viên: 1.470.000đ/tháng; dự kiến lộ trình tăng học phí tối đa cho năm học 2021-2022 là 11% , từ
năm học 2022-2023 Trường sẽ điều chỉnh mức học phí theo hướng từng bước tự chủ đại học.
3.2.9. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Được xác định trong thông báo tuyển sinh.
3.2.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)...
Thời gian đào tạo:
- Hình thức liên thông: 2,5 năm
4. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các cho hình thức đào tạo
chính quy và vừa làm vừa học
4.1. Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các thông tin liên quan (Bộ ngành, UBND tỉnh)
4.2. Chỉ tiêu đào tạo
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
4.4 Các nội tuyển sinh đào tạo theo đặt hàng do các trường quy định (không trái quy định hiện hành).

35

5. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non cho các hình thức đào tạo chính quy
và vừa làm vừa học


Ngày 31 tháng 3 năm 2021
Cán bộ kê khai THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


Nguyễn Triều Dương Đoàn Trung Kiên

Điện thoại: 0906755888
Địa chỉ Email: [email protected]



36


BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


PHỤ LỤC
(Kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2021)

Phụ lục 01: Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục
Mầm non
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
1. Bế Hoài Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
2. Bùi Đăng Hiếu Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
3. Bùi Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
4. Bùi Minh Hồng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
5. Bùi Thị Đào Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

37

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
6. Bùi Thị Huyền Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
7. Bùi Thị Minh Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
8. Bùi Thị Mừng Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
9. Bùi Thị Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
10. Bùi Thị Thu Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
11. Bùi Xuân Phái Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
12. Cao Kim Oanh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
13. Cao Thanh Huyền Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
14. Cao Thị Oanh Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
15. Chu Mạnh Hùng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
16. Chu Thị Lam Giang Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

38

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
17. Chu Văn Đức Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
18. Đặng Đình Thái Nam Thạc sĩ Triết học x
Luật Kinh
19. Đặng Hoàng Sơn Nam Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
20. Đặng Ngọc Long Nam Đại học Thể dục x
21. Đặng Quang Huy Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
22. Đặng Thanh Nga Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Đặng Thị Hồng
23. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Tuyến
24. Đặng Thị Vân Nữ PGS Tiến sĩ Tâm lý học 7380101 Luật
Luật Kinh
25. Đào Ánh Tuyết Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
26. Đào Lệ Thu Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

39

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
27. Đào Ngọc Tuấn Nam Tiến sĩ Triết học x
28. Đào Phương Thanh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Ngôn ngữ
29. Đào Thị Tâm Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201
Anh
30. Đậu Công Hiệp Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Đinh Thị Phương Ngôn ngữ
31. Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201
Hoa Anh
Luật Kinh
32. Đỗ Ngân Bình Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
33. Đỗ Quí Hoàng Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Ngôn ngữ
34. Đỗ Thị Ánh Hồng Nữ Thạc sĩ Luật học 7220201
Anh
Luật Kinh
35. Đỗ Thị Dung Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107
tế

40

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
36. Đỗ Thị Phượng Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Nga -
37. Đỗ Thị Tiến Mai Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
Trung
38. Đỗ Thị Tươi Nữ Tiến sĩ Thể dục x
Luật
Thương
39. Đỗ Thu Hương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109
mại quốc
tế
Luật Kinh
40. Đỗ Xuân Trọng Nam Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
41. Đoàn Quỳnh Thương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật
Thương
42. Đoàn Thanh Huyền Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109
mại quốc
tế

41

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
43. Đoàn Thị Tố Uyên Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
44. Đoàn Trung Kiên Nam Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
Luật Kinh
45. Đoàn Xuân Trường Nam Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Ngôn ngữ
46. Đồng Hoàng Minh Nam Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201
Anh
47. Dương Văn Quý Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
48. Hà Thanh Hoà Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
49. Hà Thị Hoa Phượng Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
50. Hà Thị Lan Phương Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
51. Hà Thị Minh Phương Nữ Thạc sĩ Tin học x
52. Hà Thị Phương Trà Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật

42

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Thương
mại quốc
tế
53. Hà Thị Út Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
54. Hà Việt Hưng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
55. Hoàng Ly Anh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
56. Hoàng Minh Chiến Nam Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
57. Hoàng Ngọc Hưng Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
58. Hoàng Quốc Hồng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
59. Hoàng Thái Duy Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Hoàng Thanh
60. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Phương
61. Hoàng Thị Lan Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

43

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Phương
62. Hoàng Thị Loan Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Hoàng Thị Minh
63. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Phương
Hoàng Thị Quỳnh
64. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Trang
65. Hoàng Văn Hùng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
66. Kiều Thị Thanh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
67. Kiều Thị Thuỳ Linh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
68. Lã Minh Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Lã Nguyễn Bình Ngôn ngữ
69. Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201
Minh Anh
70. Lại Thị Phương Thảo Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

44

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
71. Lê Công Hải Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
72. Lê Đăng Doanh Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
73. Lê Đình Nghị Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật
Thương
74. Lê Đình Quyết Nam Thạc sĩ Luật học 7380109
mại quốc
tế
75. Lê Minh Tiến Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
76. Lê Ngọc Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
77. Lê Thanh Thập Nam PGS Tiến sĩ Triết học x
78. Lê Thị Anh Đào Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
79. Lê Thị Bích Thuỷ Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
80. Lê Thị Diễm Hằng Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

45

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
81. Lê Thị Giang Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
82. Lê Thị Hải Yến Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
83. Lê Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
84. Lê Thị Ngọc Mai Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
85. Lê Thị Ngọc Mai Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
86. Lê Thị Thuý Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
87. Lê Tiểu Vy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
88. Lương Thị Thoa Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Luật Kinh
89. Lưu Hải Yến Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Ngôn ngữ
90. Lưu Hoài Bảo Nam Tiến sĩ Luật học 7220201
Anh

46

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
91. Lý Văn Quyền Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
92. Mã Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Mạc Thị Hoài
93. Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Thương
94. Mai Thanh Hiếu Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
95. Mai Thị Mai Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Mai Thị Thanh
96. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Nhung
97. Ngô Linh Ngọc Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
98. Ngô Thị Hường Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật
Thương
99. Ngô Thị Ngọc Ánh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109
mại quốc
tế

47

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
100. Ngô Thị Vân Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật
Thương
101. Ngô Trọng Quân Nam Thạc sĩ Luật học 7380109
mại quốc
tế
102. Ngô Tuyết Mai Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
103. Ngọ Văn Nhân Nam Tiến sĩ Triết học x
Luật Kinh
104. Nguyễn Ngọc Yến Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Luật
Thương
105. Nguyễn Bá Bình Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380109
mại quốc
tế
106. Nguyễn Cẩm Nhung Nữ Thạc sĩ Triết học x
107. Nguyễn Đắc Tuân Nam Tiến sĩ Tâm lý học 7220201 Ngôn ngữ

48

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Anh
Luật Kinh
108. Nguyễn Đức Anh Nam Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Luật Kinh
109. Nguyễn Đức Ngọc Nam Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
110. Nguyễn Đức Việt Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Ngôn ngữ
111. Nguyễn Hải Anh Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201
Anh
112. Nguyễn Hải Ninh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
113. Nguyễn Hải Tùng Nam Thạc sĩ Thể dục x
Luật Kinh
114. Nguyễn Hải Yến Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Luật Kinh
115. Nguyễn Hiền Phương Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380107
tế

49

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
116. Nguyễn Hoài Anh Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
117. Nguyễn Hoàng Long Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
118. Nguyễn Hồng Bắc Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Lịch sử
119. Nguyễn Hùng Cường Nam Thạc sĩ x
Đảng
Luật Kinh
120. Nguyễn Hữu Chí Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
Nguyễn Huy Hoàng
121. Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Nam
Luật Kinh
122. Nguyễn Mai Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Luật
Thương
123. Nguyễn Mai Linh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109
mại quốc
tế

50

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
124. Nguyễn Mai Thuyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
125. Nguyễn Mai Vương Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
126. Nguyễn Mạnh Hùng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
127. Nguyễn Mạnh Tường Nam PGS Tiến sĩ Triết học x
128. Nguyễn Minh Châu Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
129. Nguyễn Minh Đoan Nam GS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
130. Nguyễn Minh Hằng Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
131. Nguyễn Minh Oanh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
132. Nguyễn Ngọc Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
133. Nguyễn Ngọc Bích Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
134. Nguyễn Ngọc Hoà Nam GS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

51

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Luật
Nguyễn Ngọc Hồng Thương
135. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109
Dương mại quốc
tế
Luật Kinh
136. Nguyễn Ngọc Quyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Luật Kinh
137. Nguyễn Như Chính Nam Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Nguyễn Phan Diệu
138. Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Linh
139. Nguyễn Phương Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Nguyễn Phương Luật Kinh
140. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
Chinh tế
141. Nguyễn Phương Lan Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
142. Nguyễn Quang Anh Nam Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật

52

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Thương
mại quốc
tế
Luật Kinh
143. Nguyễn Quang Huy Nam Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Nguyễn Quang Luật Kinh
144. Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380107
Tuyến tế
145. Nguyễn Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
146. Nguyễn Sơn Tùng Nam Thạc sĩ Thể dục x
147. Nguyễn Sơn Tùng Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
148. Nguyễn Thái Mai Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
149. Nguyễn Thanh Hoa Nữ Thạc sĩ Văn hóa x
Nguyễn Thanh
150. Nữ Thạc sĩ Xã hội học x
Hương

53

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
151. Nguyễn Thành Long Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật
Thương
152. Nguyễn Thị Anh Thơ Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109
mại quốc
tế
Nguyễn Thị Bích
153. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Hồng
154. Nguyễn Thị Biên Nữ Thạc sĩ Thể dục x
Nguyễn Thị Dung Luật Kinh
155. Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107
(SN 1963) tế
Nguyễn Thị Dung Luật Kinh
156. Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107
(SN 1970) tế
157. Nguyễn Thị Hà Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7380101 Luật
Luật Kinh
158. Nguyễn Thị Hằng Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế

54

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Nguyễn Thị Hồng Luật Kinh
159. Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107
Nhung tế
Nguyễn Thị Hồng Ngôn ngữ
160. Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201
Thu Anh
Nguyễn Thị Hồng
161. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Thúy
Nguyễn Thị Hồng
162. Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Yến
Ngôn ngữ
163. Nguyễn Thị Hường Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201
Anh
Nguyễn Thị Hương Ngôn ngữ
164. Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201
Lan Anh
Nguyễn Thị Khánh
165. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Huyền
166. Nguyễn Thị Khánh Nữ Tiến sĩ Nga - 7380101 Luật

55

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Vân Trung
Nguyễn Thị Kim
167. Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Ngân
168. Nguyễn Thị Lan Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Tư tưởng
169. Nguyễn Thị Liên Nữ Thạc sĩ Hồ Chí x
Minh
170. Nguyễn Thị Long Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
171. Nguyễn Thị Mai Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Chính trị
172. Nguyễn Thị Mai Anh Nữ Thạc sĩ x
học
Kinh tế
173. Nguyễn Thị Mai Lan Nữ Thạc sĩ x
chính trị
Luật Kinh
174. Nguyễn Thị Nga Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380107
tế

56

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Nguyễn Thị Ngọc Xây dựng
175. Nữ Thạc sĩ x 7380101 Luật
Dung Đảng
176. Nguyễn Thị Nhàn Nữ Thạc sĩ Tiếng Nga 7380101 Luật
Nguyễn Thị Quang
177. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Đức
Nguyễn Thị Quỳnh
178. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Trang
Nguyễn Thị Thanh Kinh tế
179. Nữ Tiến sĩ x
Huyền chính trị
Nguyễn Thị Thanh Luật Kinh
180. Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107
Tú tế
181. Nguyễn Thị Thu Hà Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Nguyễn Thị Thu
182. Nữ Thạc sĩ Tin học x
Thuỷ

57

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
183. Nguyễn Thị Thuận Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
184. Nguyễn Thị Thuỷ Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
185. Nguyễn Thị Vân Anh Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
Luật Kinh
186. Nguyễn Thị Yến Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
187. Nguyễn Thị Yến Nữ Thạc sĩ Xã hội học x
188. Nguyễn Thu Thuỷ Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
189. Nguyễn Thu Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
190. Nguyễn Thu Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Ngôn ngữ
191. Nguyễn Thu Trang Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201
Anh
192. Nguyễn Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

58

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
193. Nguyễn Thuỳ Linh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
194. Nguyễn Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
195. Nguyễn Tiến Dũng Nam Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
196. Nguyễn Toàn Thắng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
197. Nguyễn Triều Dương Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Nguyễn Trịnh Ngọc
198. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Linh
199. Nguyễn Trọng Quang Nam Thạc sĩ Thể dục x
Nguyễn Trường
200. Nam Đại học Tiếng Pháp 7380101 Luật
Giang
201. Nguyễn Tuyết Mai Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
202. Nguyễn Văn Cừ Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

59

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Luật Kinh
203. Nguyễn Văn Đợi Nam Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
204. Nguyễn Văn Hợi Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
205. Nguyễn Văn Hương Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Lịch sử
206. Nguyễn Văn Khoa Nam Tiến sĩ x
Đảng
Luật Kinh
207. Nguyễn Văn Luân Nam Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
208. Nguyễn Văn Năm Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
209. Nguyễn Văn Phương Nam Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
210. Nguyễn Văn Quang Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
211. Nguyễn Văn Thọ Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
212. Nguyễn Văn Tuyến Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

60

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Nguyễn Việt Khánh
213. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Hoà
Luật Kinh
214. Nguyễn Viết Tý Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
Ngôn ngữ
215. Nhạc Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201
Anh
216. Ninh Thị Hồng Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
217. Nông Thành Huy Nam Thạc sĩ Tin học x
218. Nông Thị Thoa Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Tin học;
219. Phạm Hoài Điệp Nam Thạc sĩ x
Luật học
220. Phạm Hồng Hạnh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
221. Phạm Minh Huyền Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
222. Phạm Minh Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

61

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
223. Phạm Ngọc Bách Nam Thạc sĩ Thể dục x
Luật Kinh
224. Phạm Nguyệt Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Luật Kinh
225. Phạm Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
226. Phạm Quý Đạt Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
227. Phạm Tài Tuệ Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Sư phạm
228. Phạm Thái Huynh Nam Thạc sĩ x
chính trị
Luật
Thương
229. Phạm Thanh Hằng Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109
mại quốc
tế
230. Phạm Thị Ánh Hằng Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

62

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
231. Phạm Thị Bắc Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
232. Phạm Thị Giang Thu Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
Ngôn ngữ
233. Phạm Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201
Anh
Luật Kinh
234. Phạm Thị Huyền Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Luật Kinh
235. Phạm Thị Mai Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Phạm Thị Phương
236. Nữ Thạc sĩ Nga-Trung 7380101 Luật
Nhung
237. Phạm Thị Thu Hiền Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
238. Phạm Thu Thuỷ Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107
tế

63

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
239. Phạm Văn Hạnh Nam Thạc sĩ Tin học x 7380101 Luật
240. Phạm Văn Tuyết Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
241. Phạm Vĩnh Hà Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
242. Phan Kiều Hạnh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
243. Phan Thanh Dương Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
244. Phan Thị Lan Hương Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
245. Phan Thị Luyện Nữ Tiến sĩ Xã hội học x
246. Phan Thị Thanh Mai Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
247. Phí Thị Thanh Tuyền Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
248. Phí Văn Định Nam Đại học Tin học x
249. Phùng Trung Tập Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
250. Tạ Quang Ngọc Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

64

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Luật
Thương
251. Tào Thị Huệ Nam Thạc sĩ Luật học 7380109
mại quốc
tế
252. Thái Thị Thu Trang Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
253. Thái Vĩnh Thắng Nam GS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
254. Tô Văn Hoà Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
255. Tống Đức Duy Nam Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
256. Trần Anh Tuấn Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
257. Trần Danh Phú Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
258. Trần Hồng Nhung Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
259. Trần Kim Liễu Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
260. Trần Minh Ngọc Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

65

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
261. Trần Ngọc Định Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
262. Trần Ngọc Dũng Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
263. Trần Ngọc Hiệp Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật
Thương
264. Trần Phương Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109
mại quốc
tế
Trần Phương Tâm Luật Kinh
265. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
An tế
266. Trần Phương Thảo Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
267. Trần Quang Huy Nam Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
268. Trần Quốc Toản Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

66

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Luật Kinh
269. Trần Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
270. Trần Thái Dương Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
271. Trần Thị Bảo Ánh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
272. Trần Thị Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
273. Trần Thị Hiền Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
274. Trần Thị Hoa Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
275. Trần Thị Hồng Thuý Nữ Tiến sĩ Triết học x
276. Trần Thị Huệ Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
277. Trần Thị Kiều Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
278. Trần Thị Liên Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

67

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Trần Thị Phương Luật Kinh
279. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
Liên tế
280. Trần Thị Quyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
281. Trần Thị Quyên A Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
282. Trần Thị Thu Hiền Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Lịch sử
283. Trần Thị Thu Hương Nữ Thạc sĩ x
Đảng
284. Trần Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Ngôn ngữ
285. Trần Thị Thương Nữ Đại học Tiếng Anh 7220201
Anh
Luật Kinh
286. Trần Thị Thuý Lâm Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
Luật
287. Trần Thu Yến Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109 Thương
mại quốc

68

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
tế
288. Trần Thuý Hằng Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
289. Trần Trọng Đại Nam Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
Luật Kinh
290. Trần Vũ Hải Nam Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
Trịnh Thị Phương Hồ Chí
291. Nữ Tiến sĩ x
Oanh Minh học
292. Trịnh Văn Tài Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật
Thương
293. Trương Quang Anh Nam Thạc sĩ Luật học 7380109
mại quốc
tế
294. Trương Quang Vinh Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
295. Trương Thị Thuý Nữ Tiến sĩ Luật học 7380109 Luật

69

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
Bình Thương
mại quốc
tế
296. Vũ Gia Lâm Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
297. Vũ Hải Anh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
298. Vũ Hoàng Anh Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
299. Vũ Ngọc Dương Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
300. Vũ Phương Đông Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
301. Vũ Thị Duyên Thuỷ Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
302. Vũ Thị Hải Yến Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
303. Vũ Thị Hoà Như Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107
tế
304. Vũ Thị Lan Anh Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

70

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy
Stt Họ và tên chuyên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
môn tạo
học chung
Tên Mã Tên
Mã ngành
ngành ngành ngành
305. Vũ Thị Phương Lan Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Ngôn ngữ
306. Vũ Thị Việt Anh Nữ Đại học Tiếng Anh 7220201
Anh
Tiếng
307. Vũ Thuỳ Trang Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
Trung
Luật Kinh
308. Vũ Văn Cương Nam Tiến sĩ Luật học 7380107
tế
Ngôn ngữ
309. Vũ Văn Tuấn Nam Tiến sĩ Tiếng Anh 7220201
Anh
310. Vũ Xuân Thuấn Nam Thạc sĩ Thể dục x
311. Vương Thanh Thuý Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Tổng số giảng viên
311
toàn trường


71


Phụ lục 02: Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo
dục Mầm non
Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Luật,
1. Hà Công Anh Bảo Nam Tiến sĩ 7380101 Luật
Kinh tế
Andrew Llewellyn Luật Thương mại
2. Nam GS Tiến sĩ Luật học 7380109
Terry Quốc tế
Ngôn ngữ

3. Bá Minh Tú Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
4. Bạch Quốc An Nam Thạc sĩ Luật học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Tiếng
5. Bạch Thị Hoàng Yến Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
Anh
6. Bùi Đức Giang Nam Tiến sĩ Luật tư 7380101 Luật
7. Bùi Hải Thiêm Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

72

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Luật Dân
sự và Tố
8. Bùi Thị Hà Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
Luật Dân
sự và Tố
9. Cao Kim Trinh Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
Luật học
10. Đàm Thị Diễm Hạnh Nữ Tiến sĩ (Luật 7380101 Luật
Kinh tế)
11. Đặng Thị Thơm Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
Luật học,
12. Đặng Trần Anh Tuấn Nam Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
tiếng Anh
13. Đặng Vũ Huân Nam Tiến sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
14. Đặng Vũ Huân Nam Tiến sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế

73

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Luật
thương Luật Thương mại
15. Đào Gia Phúc Nam Tiến sĩ 7380109
mại quốc Quốc tế
tế
Luật Kinh
16. Đào Ngọc Chuyền Nam Tiến sĩ 7380101 Luật
tế
Luật Kinh
17. Đào Ngọc Lý Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
tế
Luật quốc Luật Thương mại
18. Đinh Ánh Tuyết Nữ Thạc sĩ 7380109
tế Quốc tế
Luật Dân
sự và Tố
19. Đinh Đồng Vang Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
tụng Dân
sự
Luật học
20. Đinh Thị Hằng Nữ Tiến sĩ (Luật 7380101 Luật
Kinh tế)

74

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Luật Dân
sự và Tố
21. Đinh Văn Thanh Nam PGS Tiến sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
22. Đỗ Đức Hồng Hà Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
23. Đỗ Giang Nam Nam Tiến sĩ Luật tư 7380101 Luật
Ngôn ngữ
24. Đỗ Minh Tuấn Nam Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
25. Đỗ Như Kim Nam Thạc sĩ Triết học x
Luật Thương mại
26. Đỗ Sơn Tuấn Nam Thạc sĩ Luật học 7380109
Quốc tế
Tiếng
27. Đỗ Thị Phi Nga Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
28. Đoàn Thành Nhân Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

75

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
29. Đoàn Thị Bạch Liên Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
30. Đồng Ngọc Ba Nam Tiến sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
Luật Hình
31. Dương Quang Hà Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
sự
Tâm lí
32. Dương Thị Loan Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
học
Kinh
Luật Thương mại
33. Hà Công Anh Bảo Nam Tiến sĩ doanh - 7380109
Quốc tế
Luật
Kinh
34. Hà Công Anh Bảo Nam Tiến sĩ doanh và 7380101 Luật
quản lý
35. Hà Thị Nguyệt Thu Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
36. Hoàng Lan Phương Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
tế

76

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
37. Hoàng Minh Thái Nam Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
Luật Dân
sự và Tố
38. Hoàng Ngọc Thỉnh Nam Tiến sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
Luật Dân
sự và Tố
39. Hoàng Trung Hiếu Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
Luật hình
40. Hoàng Văn Hùng Nam Tiến sĩ sự, Tội 7380101 Luật
phạm học
Luật quốc
41. Hoàng Văn Nghĩa Nam PGS Tiến sĩ 7380101 Luật
tế
42. Khuất Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
43. Khuất Vũ Hữu Trung Nam Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế

77

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Luật Luật Thương mại
44. Lại Thị Vân Anh Nữ Thạc sĩ 7380109
Quốc tế Quốc tế
Luật Dân
sự và Tố
45. Lê Anh Tuấn Nam Tiến sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
46. Lê Hồng Sơn Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật
47. Lê Kim Giang Nữ Tiến sĩ (Luật 7380101 Luật
Kinh tế)
48. Lê Minh Tâm Nam GS Tiến sĩ Luật 7380101 Luật
Luật Dân
sự và Tố
49. Lê Thái Phương Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
50. Lê Thị Lợi Nam Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế

78

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
51. Lê Thị Thu Nữ Đại học Luật học 7380107 Luật kinh tế
52. Lê Thị Thu Thủy Nữ PGS Tiến sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
53. Lê Văn Long Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
54. Lê Văn Trung Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Sở
55. Lê Xuân Lộc Nam Tiến sĩ hữu trí 7380101 Luật
tuệ
Ngôn ngữ
56. Lương Bá Hùng Nam Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
Luật Hiến
57. Lưu Tiến Dũng Nam Tiến sĩ 7380101 Luật
pháp
Luật kinh
Luật Thương mại
tế và
58. Mai Hữu Đức Nam Thạc sĩ 7380109
thương Quốc tế
mại quốc

79

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
tế
Ngôn ngữ
59. Mai Thị Tình Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
Anh
60. Mai Văn Thắng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Ngôn ngữ
61. Ngô Cẩm Bình Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
Anh
Luật kinh
62. Ngô Quốc Chiến Nam Tiến sĩ doanh 7380101 Luật
quốc tế
Luật quốc
63. Ngô Thị Trang Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
tế
Luật Dân
sự và Tố
64. Nguyễn An Na Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
65. Nguyễn Bích Thảo Nữ Tiến sĩ Luật học, 7380101 Luật

80

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Luật Dân
sự
66. Nguyễn Chí Thiện Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Dân
sự và Tố
67. Nguyễn Công Bình Nam Tiến sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
Luật quốc
68. Nguyễn Đăng Thắng Nam Tiến sĩ 7380101 Luật
tế
Phiên
dịch, Biên
69. Nguyễn Đăng Vũ Long Nam Đại học phiên 7220201 Ngôn ngữ Anh
dịch tiếng
Anh
Luật Dân
70. Nguyễn Đình Phong Nam Thạc sĩ sự và Tố 7380101 Luật
tụng dân

81

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
sự
Xã hội
71. Nguyễn Đức Hữu Nam Tiến sĩ x
học
Luật Kinh
72. Nguyễn Duy Hùng Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
tế
73. Nguyễn Duy Khoa Nam Tiến sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
74. Nguyễn Duy Tiến Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Kinh
75. Nguyễn Hải An Nam Tiến sĩ 7380101 Luật
tế
Luật quốc
76. Nguyễn Hải Duyên Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
tế
Hình sự-
77. Nguyễn Hoài Nam Nam Tiến sĩ Tố tụng 7380101 Luật
HS
78. Nguyễn Hồng Hải Nam Thạc sĩ Luật Dân 7380101 Luật

82

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
sự và Tố
tụng dân
sự
Luật quốc
79. Nguyễn Hồng Thao Nam PGS Tiến sĩ 7380101 Luật
tế
Luật quốc
80. Nguyễn Hữu Phú Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
tế
81. Nguyễn Mạnh Hà Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Dân
sự và Tố
82. Nguyễn Minh Thư Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
Luật Dân
sự và Tố
83. Nguyễn Minh Tuấn Nam Tiến sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự

83

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Luật Kinh
84. Nguyễn Ngọc Khiêm Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
tế
85. Nguyễn Phúc Thành Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Dân
Nguyễn Quang Hương sự và Tố
86. Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
Trà tụng dân
sự
Lý luận
87. Nguyễn Quang Thái Nam Tiến sĩ lịch sử 7380101 Luật
NN&PL
Quản lý
chất thải,
88. Nguyễn Quỳnh Hoa Nam Thạc sĩ Năng 7380101 Luật
lượng tái
tạo
89. Nguyễn Quỳnh Liên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

84

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Luật Luật Thương mại
90. Nguyễn Quỳnh Trang Nữ Tiến sĩ 7380109
Quốc tế Quốc tế
91. Nguyễn Thanh Bình Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
92. Nguyễn Thị Hồi Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Nguyễn Thị Hồng
93. Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
Nhung
Luật Dân
sự và Tố
94. Nguyễn Thị Hương Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
95. Nguyễn Thị Hương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
Luật Dân
Nguyễn Thị Hương sự và Tố
96. Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
Giang tụng dân
sự

85

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Nguyễn Thị Kim
97. Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Chung
98. Nguyễn Thị Kim Thoa Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Ngôn ngữ
99. Nguyễn Thị Linh Yên Nữ Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
học
Luật Thương mại
100. N guyễn Thị Nhung Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109
Quốc tế
101. N guyễn Thị Phương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Dân
sự và Tố
102. N guyễn Thị Thanh Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
Nguyễn Thị Thanh Ngôn ngữ
103. Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Ngọc học
104. N guyễn Thị Tuyết Vân Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế

86

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Ngôn ngữ
105. N guyễn Thị Việt Lê Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
học
Luật Dân
sự và Tố
106. N guyễn Thùy Trang Nam Tiến sĩ 7380101 Luật
tụng Dân
sự
Luật Dân
sự và Tố
107. N guyễn Thùy Trang Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
Luật quốc
108. N guyễn Tiến Đức Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
tế
Luật quốc
109. N guyễn Tiến Vinh Nam PGS Tiến sĩ 7380101 Luật
tế
110. N guyễn Trác Trung Nam Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
111. N guyễn Văn Đức Nam Thạc sĩ Luật, Tài 7380101 Luật

87

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
chính
ngân
hàng
112. N guyễn Văn Nghi Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
113. N guyễn Vân Trang Nữ Thạc sĩ Luật hoc 7220201 Ngôn ngữ Anh
114. N guyễn Văn Tuấn Nam Tiến sĩ Luật 7380101 Luật
Luật quốc
115. N guyễn Xuân Sơn Nam Tiến sĩ 7380101 Luật
tế
116. N ông Quốc Bình Nam PGS Tiến sĩ Luật 7380101 Luật
Luật Kinh
Luật Thương mại
117. P hạm Duy Khương Nam Thạc sĩ doanh 7380109
Quốc tế
quốc tế
118. P hạm Mạnh Hùng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Luật Thương mại
119. P hạm Minh Đức Nam Thạc sĩ 7380109
Thương Quốc tế

88

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
mại và
Đầu tư
quốc tế
Luật Thương mại
120. P hạm Minh Quốc Nam Thạc sĩ Luật học 7380109
Quốc tế
121. P hạm Qúy Tỵ Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
122. P hạm Thái Việt Nam PGS Tiến sĩ Triết học x
Ngôn ngữ
123. P hạm Thị Quỳnh Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
Ngôn ngữ
124. P hạm Thị Thanh Hoa Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
125. P hạm Thị Thanh Nga Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
Luật hình
126. P hạm Văn Báu Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
sự
127. P hạm Văn Tuyển Nam Tiến sĩ Hình sự- 7380101 Luật

89

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Tố tụng
HS
Tâm lí
128. P han Công Luận Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
học
Luật Kinh
129. P han Quốc Nguyên Nam Tiến sĩ 7380101 Luật
tế
Ngôn ngữ
130. P han Thị Ngọc BÍch Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
học
131. P han Thị Thanh Huyền Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
Luật chất
132. P han Vũ Nam Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
lượng cao
Luật Thương mại
133. Q uách Thúy Quỳnh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380109
Quốc tế
Luật quốc
134. T rần Chí Thành Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
tế

90

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Luật hình
135. T rần Đức Thìn Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
sự
Luật quốc
136. T rần Hữu Duy Minh Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
tế
Luật quốc
137. T rần Lê Duy Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
tế
Luật Dân
sự và Tố
tụng dân
138. T rần Lê Hồng Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
sự, Tư
pháp
quốc tế
Luật
Quốc tế
Luật Thương mại
139. T rần Mạnh Hùng Nam Thạc sĩ và Kinh 7380109
Quốc tế
doanh
quốc tế

91

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Ngôn ngữ
140. T rần Ngọc Dương Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
Pháp
Luật Dân
Trần Nguyễn Thị Tâm sự và Tố
141. Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
Đan tụng dân
sự
Luật Thương mại
142. T rần Thị Liên Hương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109
Quốc tế
143. T rần Thị Mai Loan Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
Luật
Luật Thương mại
144. T rần Thị Ngân Nữ Thạc sĩ Thương 7380109
Quốc tế
mại
145. T rần Thị Nguyệt Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
Tâm lí
146. T rần Thị Thanh Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
học

92

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Luật Thương mại
147. T rần Thị Thúy Nữ Tiến sĩ Luật học 7380109
Quốc tế
148. T rần Thị Vượng Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Thương mại
149. T rần Trọng Thắng Nam Thạc sĩ Luật học 7380109
Quốc tế
150. T rần Tuấn Phong Nam Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
151. T rần Văn Dũng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật
Hành
152. T rần Văn Hải Nam PGS Tiến sĩ chính, 7380101 Luật
Luật Dân
sự
Luật quốc
153. T rịnh Hải Yến Nam Tiến sĩ 7380101 Luật
tế
154. T rịnh Thị Thúy Hoa Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ 7380101 Luật

93

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Pháp
Luật Thương mại
155. V õ Lê Nam Nam Thạc sĩ Luật học 7380109
Quốc tế
Luật quốc
156. V õ Ngọc Diệp Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
tế
Lịch sử
Đảng
157. V õ Văn Hà Nam Thạc sĩ x
Cộng sản
Việt Nam
158. V ũ Đặng Hải Yến Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
Luật Kinh Luật Thương mại
159. V ũ Đặng Hải Yến Nữ Tiến sĩ 7380109
tế Quốc tế
160. V ũ Kim Dung Nữ Tiến sĩ Triết học x
Luật học
161. V ũ Thanh Tuấn Nam Tiến sĩ (Luật 7380101 Luật
Kinh tế)

94

Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Chuyên Giảng
buộc với các buộc với các
Giới danh Trình môn dạy Mã
Stt Họ và tên Tên ngành ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ được đào môn ngành
tiên mà tiên mà
học tạo chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
162. V ũ Thị Hòa Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật Dân
sự và Tố
163. V ũ Thị Lan Hương Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
tụng dân
sự
Tiếng
164. V ũ Thị Thanh Vân Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
Tổng số
giảng viên 164
toàn trường


Phương án tuyển sinh Đại học Luật Hà Nội năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Trường Đại học Luật Hà Nội

Ký hiệu:        LPH

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         số 87 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Điện thoại:         84.4.38352630

Website:        www.hlu.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tham gia tuyển sinh phải đáp ứng các điều kiện sau đây:

a) Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;

Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng trường Đại học Luật Hà Nội xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

Ngoài những điều kiện trên đây, quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Trường áp dụng 2 phương thức tuyển sinh, cụ thể như sau:

* Phương thức 1: 15% trong tổng số chỉ tiêu dùng để xét tuyển (theo ngành) dựa trên kết quả học tập bậc THPT của thí sinh các trường THPT chuyên/năng khiếu quốc gia, trường THPT chuyên/năng khiếu cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương, học sinh lớp chuyên của các trường THPT trọng điểm quốc gia chất lượng cao.

* Phương thức 2: 85% trong tổng số chỉ tiêu dùng để xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021 theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho từng ngành.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Luật Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021: Tổng điểm của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt 18.00 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên).

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

* Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT:

Trường thực hiện việc xét tuyển (theo ngành) dựa trên kết quả học tập bậc THPT của thí sinh các trường THPT chuyên/năng khiếu quốc gia, trường THPTchuyên/năng khiếu cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương, học sinh lớp chuyên của các trường THPT trọng điểm quốc gia chất lượng cao có học lực loại giỏi trở lên cả 3 năm, trong đó kết quả học tập lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển không dưới 8,0.

Tiêu chí xét tuyển

- Đủ điều kiện về đối tượng tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Đã tốt nghiệp THPT năm 2021;

- Điểm xét tuyển bằng tổng điểm trung bình chung cộng với điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển

Xét kết quả học tập 3 môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12

ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3)/3 + ĐƯT (nếu có)

- ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 12 Môn 1)/3;

- ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 12 Môn 2)/3;

- ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 12 Môn 3)/3.

(Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên).

Nếu số lượng chỉ tiêu còn ít mà nhiều thí sinh cùng mức điểm sẽ xét theo tiêu chí phụ:

Đối với ngành Luật, ngành Luật Kinh tế: Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý thì thí sinh có điểm môn Ngữ văn cao hơn sẽ trúng tuyển; Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp các môn: Toán, Vật lý, Hóa học thì thí sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển; Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp các môn: Toán, Vật lý, Tiếng Anh và tổ hợp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh thì thí sinh có điểm môn Tiếng Anh cao hơn sẽ trúng tuyển;

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Luật Thương mại quốc tế, thí sinh có điểm môn Tiếng Anh cao hơn sẽ trúng tuyển.

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập bậc THPT phải xác nhận nhập học theo hình thức và thời gian do Trường ấn định. Trường hợp tuyển sinh theo phương thức này chưa hết chỉ tiêu thì số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả của Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021:

Các thí sinh đủ điều kiện về đối tượng tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo được tham gia xét tuyển.

Trường sử dụng kết quả miễn thi Tiếng Anh trong kỳ thi THPT Quốc gia để tuyển sinh. Nếu thí sinh đăng ký miễn thi Tiếng Anh trong kỳ thi THPT Quốc gia nhưng vẫn dự thi môn Tiếng Anh thì Trường sẽ sử dụng kết quả thi THPT môn Tiếng Anh để xét tuyển. Việc sử dụng kết quả miễn thi môn Tiếng Anh được xác định như sau:

Thí sinh có các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến thời điểm trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021 được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận với số điểm tối thiểu: IELTS 7.0 điểm, TOEFL ITP 627 điểm, TOEFL iBT 95 điểm được quy đổi tương ứng 10 điểm môn Tiếng Anh; Thí sinh có các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến thời điểm trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021 được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận với số điểm tối thiểu: IELTS 6.5 điểm, TOEFL ITP 550 điểm, TOEFL iBT 79 điểm được quy đổi tương ứng 9,5 điểm môn Tiếng Anh; Thí sinh có các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến thời điểm trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021 được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận với số điểm tối thiểu: IELTS 6.0 điểm, TOEFL ITP 525 điểm, TOEFL iBT 70 điểm được quy đổi tương ứng 9,0 điểm môn Tiếng Anh.

- Ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) môn Tiếng Anh nhân hệ số 2;

- Điểm trúng tuyển xác định theo từng mã ngành, theo từng tổ hợp môn thi;

- Trường không sử dụng kết quả bảo lưu của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 để xét tuyển năm 2021;

- Trường tuyển 160 chỉ tiêu đào tạo chất lượng cao ngành Luật. Việc tuyển chọn thực hiện sau khi các thí sinh trúng tuyển vào Trường.

7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian tuyển sinh theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Nhận ĐKXT: Trực tuyến, chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường;

8. Chính sách ưu tiên

2.8.1. Quy định về xét tuyển thẳng

2.8.1.1. Đối tượng được xét tuyển thẳng

Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Luật Hà Nội thuộc diện không phải học bổ sung kiến thức bao gồm:

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;

b) Người đã trúng tuyển vào Trường Đại học Luật Hà Nội, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại Trường Đại học Luật Hà Nội. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tượng được xét tuyển thẳng có nguyện vọng, thì được xem xét giới thiệu vào lớp dự bị để ôn tập trước khi vào học chính thức;

c) Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào ngành Luật.

Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi nếu chưa tốt nghiệp trung học sẽ được bảo lưu sau khi tốt nghiệp trung học;

d) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh và thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tốt nghiệp trung học năm 2021 được tuyển thẳng vào ngành Luật;

Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Tiếng Anh tốt nghiệp trung học năm 2021 được tuyển thẳng vào ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh;

Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và thí sinh đoạt giải nhất, nhì trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi, nếu chưa tốt nghiệp trung học được bảo lưu sau khi tốt nghiệp trung học.

đ) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học;

e) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường Đại học Luật Hà Nội: Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt theo quy định của trường để xem xét, quyết định cho vào học.

Hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Luật Hà Nội thuộc diện không phải học bổ sung kiến thức bao gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Phụ lục 3, Công văn số 899/BGDĐT-GDĐH ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2021);

- Ít nhất một trong các bản photocopy sau: chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GDĐT); Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác;

- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.

Lưu ý:

(i) Thí sinh phải nộp hồ sơ ĐKXT thẳng tại sở GDĐT trước ngày 20/5/2018;

(ii) Sau khi có thông báo trúng tuyển của trường, thí sinh phải nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải để xác nhận nhập học trong thời gian quy định (thời gian tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh).

Đối tượng được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Luật Hà Nội thuộc diện phải học bổ sung kiến thức bao gồm:

Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội quy định.

Chỉ tiêu xét tuyển thẳng đối với đối tượng được xét tuyển thẳng phải học bổ sung kiến thức không quá 2% tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy của trường năm 2017.

Ngành xét tuyển thẳng: Ngành Luật.

Tiêu chí xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (Nếu số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vượt quá chỉ tiêu đã xác định thì căn cứ vào xếp loại kết quả học tập năm lớp 12, Trường sẽ xét từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu).

Hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Luật Hà Nội thuộc diện phải học bổ sung kiến thức bao gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Phụ lục 4, Công văn số 899/BGDĐT-GDĐH ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2021);

- Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT;

- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6;

- Bản photocopy hộ khẩu thường trú.

Lưu ý: Thí sinh phải nộp hồ sơ ĐKXT thẳng tại sở GDĐT trước ngày 20/5/2018.

2.8.1.2. Đối tượng được ưu tiên xét tuyển

Các thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh và thí sinh đoạt giải nhất, nhì trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tốt nghiệp trung học năm 2021 nếu không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Luật Hà Nội. Tuy nhiên, các thí sinh này phải ĐKDT theo quy định và tổng điểm thi của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển không dưới 18.00 điểm, Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội xem xét, quyết định cho vào học.

Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển không quá 1% tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy của Trường Đại học Luật Hà Nội năm 2021.

Các thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển phải ĐKDT theo quy định và phải nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển tại sở GDĐT trước ngày 20/5/2018. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển gồm:

- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (Phụ lục 5, Công văn số 899/BGDĐT-GDĐH ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2021);

- Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, quốc tế; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Học phí dự kiến

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2019-2019: 810.000 đồng/tháng tương đương 240.000 đồng/01tín chỉ.

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 11%