Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
Liên hệ
Địa chỉ | 43 Trần Duy Hưng - Trung Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội |
Điện thoại | |
Website | http://ulsa.edu.vn/ |
Phương án tuyển sinh Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 3.253
- Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp
- Xét học bạ
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đề án tuyển sinh năm 2022
Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Trường Đại học Lao động - Xã hội thông báo tuyển sinh đại học hệ
chính quy năm 2022 như sau:
1. Mã tuyển sinh và địa điểm đào tạo
1.1. Đào tạo tại Cơ sở II Thành phố Hồ Chí Minh
- Mã tuyển sinh: DLS.
- Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
- Số điện thoại: 028.38837801 (số nội bộ: 108,109,111).
- Website: www.ldxh.edu.vn
1.2. Đào tạo tại Hà Nội
- Mã tuyển sinh: DLX.
- Địa chỉ: Số 43, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
- Số điện thoại: 024.35566175 - 024.35568795 – 024.66867405 – 024.66867406.
- Website: www.ulsa.edu.vn.
2. Điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của
nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề
thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp
THPT theo quy định của pháp luật.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm
quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng
trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển
- Trường Đại học Lao động – Xã hội: Xét tuyển sinh theo 3 phương thức:
1) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
2) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ THPT);
3) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- Các chính sách ưu tiên trong tuyển sinh thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển
sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non ban hành tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày
06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển: Áp dụng đối với cả 3 phương
thức tuyển sinh như sau:
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu tuyển sinh
Hà Nội Cở sở II TP. HCM
(DLX) (DLS)
Dựa trên Dựa trên Dựa trên Dựa trên
kết quả kỳ kết quả học kết quả kỳ kết quả
thi tốt tập ở bậc thi tốt học tập ở
nghiệp THPT nghiệp bậc THPT
THPT THPT
Kinh tế 7310101 Toán, Lý, Hóa (TLH); 68 17 40 10
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA)
Tâm lý học 7310401 Toán, Lý, Hóa (TLH); 88 22 40 10
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA);
Văn, Sử, Địa (VSĐ)
Quản trị kinh 7340101 Toán, Lý, Hóa (TLH); 306 76 115 30
doanh
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA)
Tài chính ngân 7340201 Toán, Lý, Hóa (TLH); 136 34 40 10
hàng
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA)
Bảo hiểm 7340204 Toán, Lý, Hóa (TLH); 68 17
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA)
Bảo hiểm - Tài 7340207 Toán, Lý, Hóa (TLH); 40 10 40 10
chính
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA)
Kế toán 7340301 Toán, Lý, Hóa (TLH); 340 85 125 30
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu tuyển sinh
Hà Nội Cở sở II TP. HCM
(DLX) (DLS)
Dựa trên Dựa trên Dựa trên Dựa trên
kết quả kỳ kết quả học kết quả kỳ kết quả
thi tốt tập ở bậc thi tốt học tập ở
nghiệp THPT nghiệp bậc THPT
THPT THPT
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA)
Kiểm toán 7340302 Toán, Lý, Hóa (TLH); 40 10
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA);
Quản trị nhân 7340404 Toán, Lý, Hóa (TLH); 422 105 130 30
lực
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA)
Hệ thống thông 7340405 Toán, Lý, Hóa (TLH); 40 10 40 10
tin quản lý
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA)
Luật kinh tế 7380107 Toán, Lý, Hóa (TLH); 88 22 65 20
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA)
Công nghệ 7480201 Toán, Lý, Hóa (TLH); 102 25
thông tin
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA)
Công tác xã hội 7760101 Toán, Lý, Hóa (TLH); 82 20 65 20
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA);
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu tuyển sinh
Hà Nội Cở sở II TP. HCM
(DLX) (DLS)
Dựa trên Dựa trên Dựa trên Dựa trên
kết quả kỳ kết quả học kết quả kỳ kết quả
thi tốt tập ở bậc thi tốt học tập ở
nghiệp THPT nghiệp bậc THPT
THPT THPT
Văn, Sử, Địa (VSĐ)
Quản trị dịch vụ 7810103 Toán, Lý, Hóa (TLH); 40 10
du lịch và Lữ
Toán, Lý, Anh (TLA);
hành
Toán, Văn, Anh (TVA)
Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Lý, Hóa (TLH); 40 10
Toán, Lý, Anh (TLA);
Toán, Văn, Anh (TVA)
Tổng chỉ tiêu 1900 473 700 180
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
4.1.1. Chỉ tiêu xét tuyển
Chỉ tiêu cho mỗi cơ sở đào tạo và mỗi ngành học theo bảng nêu trên.
4.1.2. Đối tượng xét tuyển
Thí sinh trúng tuyển là thí sinh có kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt mức điểm đảm
bảo chất lượng theo quy định của Trường theo từng tổ hợp môn thi/bài thi, xét tuyển và cơ sở đào
tạo.
4.1.3. Điểm xét tuyển
Từ tổng điểm cao đến thấp, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) cho đến khi đủ số lượng tuyển sinh
cho từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành đào tạo.
4.1.4. Thời gian
Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và trong Đề án tuyển sinh năm 2022
hoặc trong các thông báo cập nhật thường xuyên trên Website của Trường.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT
4.2.1. Chỉ tiêu xét tuyển
Chỉ tiêu cho mỗi cơ sở đào tạo và mỗi ngành đào tạo theo bảng nêu trên.
4.2.2. Đối tượng xét tuyển
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các
môn đăng ký xét tuyển (như mục 3 ở trên) của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học
lớp 12 (5 học kỳ) ở bậc THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có). Nhà trường
xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ số lượng tuyển sinh.
4.2.3. Thí sinh nộp Hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua đường Bưu điện
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (có mẫu 01 kèm theo);
- Căn cước công dân (Bản sao có công chứng);
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022); Đối với
thí sinh tốt nghiệp năm 2022, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản chính) sau khi có
thông báo trúng tuyển;
- Học bạ THPT (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 20/06/2022 đến 17h00 ngày 20/7/2022.
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/01 nguyện vọng . Nếu thí sinh không nộp lệ phí xét tuyển thì hồ sơ
không được chấp nhận.
Địa chỉ nộp hồ sơ và lệ phí:
Đối với Trụ sở chính (DLX) – 43 Trần Duy Hưng
Trực tiếp hoặc qua đường Bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Quản lý
Đào tạo, Trường Đại học Lao động - Xã hội, số 43, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận
Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. ĐT: 024.35566175 - 024.35568795 – 024.66867405 – 024.66867406.
Thí sinh nộp lệ phí qua chuyển khoản: Tài khoản của Trường Đại học Lao động – Xã hội, tài khoản
số 1460201005096 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi nhánh Nam Hà Nội (nội
dung nộp tiền ghi rõ: Thi sinh nop le phi xet tuyen hoc ba nam 2022).
Đối với Cơ sở II (DLS) Thành phố Hồ Chí Minh
Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Quản
lý đào tạo - Cơ sở II Trường Đại học Lao động - Xã hội, Nhà A, Số 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh
Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: 028.38837801 (số nội bộ: 108,109,111).
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển vào tài khoản số: 0251 002 888 666; Tại ngân hàng VCB chi nhánh Bình
Tây (nội dung nộp tiền ghi rõ: Thi sinh nop le phi xet tuyen hoc ba nam 2022).
4.2.4. Thí sinh ĐKXT online:
Đối tượng ĐKXT: Tất cả các thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đều bắt buộc phải
đăng ký xét tuyển online trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo hoặc Cổng dịch
vụ công quốc gia. (bao gồm thí sinh đã nộp hồ sơ và chưa nộp hồ sơ xét tuyển tại Trường).
Thời gian ĐKXT: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Bắt đầu đăng ký
sau kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết thúc sau khi có kết qủa thi và xét tốt nghiệp THPT.
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
4.3.1. Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào Trường như sau:
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp
THPT;
- Thí sinh đạt đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ
chức, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng. Thí sinh được xét tuyển
thẳng cụ thể:
+ Thí sinh đoạt giải các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh được xét tuyển thẳng vào tất cả ngành đào tạo
của Nhà trường, bao gồm: Quản trị nhân lực, Kinh tế, Kiểm toán, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Luật
kinh tế, Bảo hiểm, Bảo hiểm – Tài chính, Công tác xã hội, Tâm lý học, Hệ thống thông tin quản lý,
Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ thông tin; Tài chính – Ngân hàng.
+ Thí sinh đoạt giải các môn Sử, Địa được xét tuyển thằng vào các ngành: Công tác xã hội và Tâm lý
học.
- Thí sinh thuộc diện quy định dưới đây, Trường căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ),
tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo xem xét và quyết định cho vào học. Những thí sinh
này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung
kiến thức do Hiệu trưởng quy định;
+ Thí sinh là người là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm
quyền cấp theo quy định;
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20
huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo
(học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT
theo quy định của Chính phủ, Thủ tưởng chính phủ;
+ Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều
6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài
học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học;
4.3.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 20/6/2022 đến 17h00 ngày 20/7/2022
- Hồ sơ xét tuyển thẳng gồm:
+) Phiếu đăng ký xét tuyển (có mẫu 02, mẫu 03 kèm theo);
+) Căn cước công dân (bản sao có công chứng);
+) Giấy chứng nhận ưu tiên
+) Học bạ (bản sao có công chứng)
- Địa chỉ nhận hồ sơ:
Đối với Trụ sở chính (DLX) – 43 Trần Duy Hưng
Trực tiếp hoặc qua đường Bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Quản lý
Đào tạo, Trường Đại học Lao động - Xã hội, số 43, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận
Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. ĐT: 024.35566175 - 024.35568795 – 024.66867405 – 024.66867406.
Đối với Cơ sở II (DLS) Thành phố Hồ Chí Minh
Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Quản
lý đào tạo - Cơ sở II Trường Đại học Lao động - Xã hội, Nhà A, Số 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh
Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: 028.38837801 (số nội bộ: 108,109,111).
4.3.3. Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào Trường như sau
Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn đã tốt nghiệp THPT, được ưu tiên
xét tuyển vào các ngành Trường. Cụ thể:
- Thí sinh đoạt giải các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh được ưu tiên xét tuyển tất cả ngành đào tạo của
Nhà trường, bao gồm: Quản trị nhân lực, Kinh tế, Kiểm toán, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Luật kinh
tế, Bảo hiểm, Bảo hiểm – Tài chính, Công tác xã hội, Tâm lý học, Hệ thống thông tin quản lý, Ngôn
ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ thông tin; Tài chính – Ngân hàng.
- Thí sinh đoạt giải các các môn Sử, Địa được ưu tiên xét tuyển 02 ngành Công tác xã hội và Tâm lý
học.
5. Thông tin liên hệ
Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh, vui lòng liên hệ:
- Đối với Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh, thí sinh đến tại: Phòng Quản lý đào tạo - Cơ sở II Trường Đại học
Lao động - Xã hội, Nhà A, Số 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh.
Hotline: 028.38837801 (số nội bộ: 108,109,111).
Email: [email protected].
Website: http://www.ldxh.edu.vn.
Facebook: https://www.facebook.com/ldxh.edu.vn/.
- Đối với Trụ sở chính Hà Nội, thí sinh đến tại: Trường Đại học Lao động - Xã hội, số 43 đường Trần
Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội.
Hotline: 024.35566175 - 024.35568795 – 024.66867405 – 024.66867406.
Email: [email protected].
Website: http://www.ulsa.edu.vn.
Facebook: https://www.facebook.com/Phong.DT.ulsa/.
Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
Đề án tuyển sinh năm 2021
Tải về đề án tuyển sinh năm 2021BỘ LAO ĐỘNG - THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 772 /QĐ-ĐHLĐXH Hà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021
HIỆU TRƢỞNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
Căn cứ Quyết định số 1263/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Trường Đại học Lao động - Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Cơ sở II trực thuộc Trường Đại học Lao động - Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-LĐTBXH ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và xã hội về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức của Trường Đại học Lao động - Xã
hội;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và đào tạo về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đảng các ngành
đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo
dục mầm non;
Căn cứ Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học;
tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm
2021 của Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội, bao gồm:
- Đào tạo tại Trụ sở chính, thành phố Hà Nội: Mã tuyển sinh DLX;
- Đào tạo tại Cơ sở II, thành phố Hồ Chí Minh: Mã tuyển sinh DLS.
Điều 2. Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021 là cơ sở để Hội đồng tuyển sinh
và các Ban thuộc Hội đồng tuyển sinh thực hiện công tác tuyển sinh năm 2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (bà) Trƣởng phòng Tổ
chức -Hành chính-Tổng hợp, Trƣởng phòng Quản lý Đào tạo, Giám đốc Cơ sở II và
Trƣởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
HIỆU TRƢỞNG
Nơi nhận:
- Nhƣ Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (để báo cáo);
- Ban Giám hiệu (để chỉ đạo);
-
Lƣu VT, P. QLĐT.
TS. Hà Xuân Hùng
BỘ LAO ĐỘNG - THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 772/QĐ-ĐHLĐXH ngày 02 tháng 4 năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Đại học Lao động - Xã hội)
I. THÔNG TIN CHUNG (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trƣờng, sứ mệnh, địa chỉ trụ sở chính và địa chỉ trang thông tin điện tử của trƣờng
1.1. Tên trường, sứ mệnh
- Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội (tên tiếng Anh: University of Labour and Social
Affairs, tên viết tắt: ULSA) là trƣờng đại học công lập, trực thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đã đƣợc công nhận đạt Tiêu chuẩn
kiểm định chất lƣợng trƣờng đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Mã tuyển sinh: DLX.
- Sứ mệnh: Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội là cơ sở giáo dục đại học công lập duy
nhất của ngành Lao động Thƣơng binh và Xã hội trong đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao
theo định hƣớng ứng dụng với thế mạnh là các ngành Quản trị nhân lực, Công tác xã hội, Bảo
hiểm, Kế toán và Quản trị kinh doanh; là trung tâm nghiên cứu khoa học, chuyển giao công
nghệ, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực kinh tế - lao động - xã hội đáp ứng yêu cầu phát triển của
Ngành, đất nƣớc và hội nhập quốc tế.
1.2. Địa chỉ trụ sở chính và địa chỉ trang thông tin điện tử
- Địa chỉ: Số 43, đƣờng Trần Duy Hƣng, phƣờng Trung Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố
Hà Nội
- Số điện thoại: 024 35566175, 024 35568795, 024.66867405; 024.66867406.
- Website: www.ulsa.edu.vn; tuyensinh.ulsa.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/Phong.DT.ulsa; https://www.facebook.com/tvts.ulsa
2. Quy mô đào tạo đến ngày 31/12/2020 (người học)
Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT Loại chỉ tiêu Khối Khối Khối Tổng
ngành III ngành V ngành VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
1.1.1 Quản trị nhân lực 16 16
1.2 Thạc sĩ
1.2.1 Quản trị kinh doanh 33 33
1.2.2 Kế toán 33 33
1.2.3 Quản trị nhân lực 284 284
1.2.4 Công tác xã hội 61 61
2 Đại học
2.1 Chính quy
Các ngành đào tạo trừ ngành
2.1.1
đào tạo ưu tiên
1
Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT Loại chỉ tiêu Khối Khối Khối Tổng
ngành III ngành V ngành VII
2.1.1.1 Kinh tế 285 285
2.1.1.2 Quản trị kinh doanh 2123 2123
2.1.1.3 Kế toán 3044 3044
2.1.1.4 Quản trị nhân lực 3006 3006
2.1.1.5 Tâm lý học 356 356
2.1.1.6 Bảo hiểm 564 564
2.1.1.7 Luật kinh tế 724 724
2.1.1.8 Công tác xã hội 917 917
2.1.1.9 Tài chính - Ngân hàng 201 201
2.1.2 Các ngành đào tạo ƣu tiên
2.1.2.1 Công nghệ thông tin 81 81
Liên thông từ trung cấp lên đại
2.2
học chính quy
Liên thông từ cao đẳng lên đại
2.3
học chính quy
Đào tạo chính quy đối với
2.4 ngƣời đã có bằng tốt nghiệp
trình độ đại học trở lên
Cao đẳng ngành Giáo dục mầm
3
non
3.1 Chính quy
Liên thông từ trung cấp lên cao
3.2
đẳng chính quy
Đào tạo chính quy đối với
3.3 ngƣời đã có bằng tốt nghiệp
trình độ cao đẳng
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học
Liên thông từ trung cấp lên đại
1.2
học vừa làm vừa học
1.2.1 Công tác xã hội 60 60
Liên thông từ cao đẳng lên đại
1.3
học vừa làm vừa học
1.3.1 Công tác xã hội 43 43
Đào tạo vừa làm vừa học đối
1.4 với ngƣời đã có bằng tốt nghiệp
trình độ đại học trở lên
1.4.1 Công tác xã hội 33 33
2
Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT Loại chỉ tiêu Khối Khối Khối Tổng
ngành III ngành V ngành VII
Cao đẳng ngành giáo dục mầm
2
non
III Đào tạo từ xa
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển)
Trong kỳ tuyển sinh của hai năm gần đây (năm 2019 và 2020), Trƣờng tuyển sinh theo 03
phƣơng thức, cụ thể nhƣ sau:
(1) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
(2) Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia theo từng tổ
hợp bài thi/môn thi, xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh;
(3) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ).
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Khối ngành/ Năm 2019 Năm 2020
Ngành/
Số trúng Điểm Số trúng Điểm
TT Chỉ Chỉ
Mã ngành/
tuyển trúng tuyển trúng
tiêu tiêu
Tổ hợp xét tuyển
nhập học tuyển nhập học tuyển
KHỐI NGÀNH III
Bảo hiểm
(7340204)
1 Tổ hợp 1: A00 150 52 14,00 60 64 14,00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Kế toán
(7340301)
2 Tổ hợp 1: A00 700 681 14,00 670 689 15,00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Quản trị kinh doanh
(7340101)
3 Tổ hợp 1: A00 500 501 14,00 570 599 15,00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Quản trị nhân lực
(7340404)
4 Tổ hợp 1: A00 700 586 14,00 850 899 15,00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
3
Khối ngành/ Năm 2019 Năm 2020
Ngành/
Số trúng Điểm Số trúng Điểm
TT Chỉ Chỉ
Mã ngành/
tuyển trúng tuyển trúng
tiêu tiêu
Tổ hợp xét tuyển
nhập học tuyển nhập học tuyển
Luật kinh tế
(7380107)
5 Tổ hợp 1: A00 220 179 14,00 200 266 15,00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Tài chính – Ngân hàng
(7340201)
6 Tổ hợp 1: A00 50 200 18,00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
KHỐI NGÀNH V
Công nghệ thông tin
(7480201)
7 Tổ hợp 1: A00 50 81 18,00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
KHỐI NGÀNH VII
Kinh tế
(7310101)
8 Tổ hợp 1: A00 130 70 14,00 50 53 15,00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Công tác xã hội
(7760101)
Tổ hợp 1: A00
9 230 132 14,00 120 85 15,00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: C00 14,50
Tâm lý học
(7310401)
Tổ hợp 1: A00
10 120 119 14,00 130 97 15,00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: C00 14,50
TỔNG 2.750 2.320 2.750 3.033
II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 7,77 ha
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên
một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng
làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm
nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 2,81 m2
4
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 800 chỗ.
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
- Máy tính;
- Máy in;
1 Phòng thực hành tin học - Bàn ghế;
- Máy chiếu;
- Màn chiếu.
- Bàn ghế;
- Máy tính;
- Cabin nghe;
2 Phòng thực hành tiếng Anh
- Tai nghe;
- Máy chiếu;
- Màn chiếu.
1.3. Thống kê phòng học
Diện tích sàn
TT Loại phòng Số lƣợng
xây dựng (m2)
Hội trƣờng, giảng đƣờng, phòng học các loại,
1 phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sƣ, 216 25.522
phó giáo sƣ, giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trƣờng, phòng học lớn trên 200 chỗ 18 6.360
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 26 5.310
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 73 7.040
1.4 Số phòng học dƣới 50 chỗ 15 630
1.5 Số phòng học đa phƣơng tiện 20 1.510
Số phòng làm việc của giáo sƣ, phó giáo sƣ,
1.6 64 4.672
giảng viên cơ hữu
2 Thƣ viện, trung tâm học liệu 6 1.992
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3 32 3.702
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể
cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lƣợng
1 Khối ngành III Khoảng 4.000 tên loại, với 70.000 cuốn
2 Khối ngành VII Khoảng 1.500 tên loại, với 37.000 cuốn
1.5. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại
học: (chi tiết tại Phụ lục 1)
5
III. CÁC THÔNG TIN CỦA NĂM TUYỂN SINH
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh
(1) Thí sinh đã tốt nghiệp chƣơng trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục
chính quy hoặc giáo dục thƣờng xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, ngƣời
tốt nghiệp trình độ trung cấp nhƣng chƣa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu
đủ khối lƣợng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản
hƣớng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chƣơng trình THPT của nƣớc ngoài (đã đƣợc nƣớc sở
tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tƣơng đƣơng trình độ THPT của Việt Nam) ở nƣớc ngoài
hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
(2) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với ngƣời khuyết tật đƣợc
cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và
học tập thì hiệu trƣởng trƣờng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp
với tình trạng sức khoẻ.
(3) Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu đƣợc Thủ trƣởng
từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì đƣợc dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng
tuyển phải nhập học ngay năm đó, không đƣợc bảo lƣu sang năm học sau.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2021, Trƣờng sử dụng 03 phƣơng thức:
(1) Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh;
(2) Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
(3) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
(1) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo::
Năm Năm tuyển sinh
Số quyết định, Cơ quan có
bắt và đào tạo gần
TT Tên ngành Mã ngành ngày tháng năm thẩm quyền
đầu nhất với năm
ban hành cho phép
đào tạo tuyển sinh
1136/2005/QĐ-
Bộ Giáo dục
1 Bảo hiểm 7340204 BGDĐT-ĐH&SĐH 2005 2020
và Đào tạo
Ngày 30/03/2005
1136/2005/QĐ-
Bộ Giáo dục
2 Công tác xã hội 7760101 BGDĐT-ĐH&SĐH 2005 2020
và Đào tạo
Ngày 30/03/2005
1136/2005/QĐ-
Bộ Giáo dục
3 Kế toán 7340301 BGDĐT-ĐH&SĐH 2005 2020
và Đào tạo
Ngày 30/03/2005
1136/2005/QĐ-
Bộ Giáo dục
4 Quản trị nhân lực 7340404 BGDĐT-ĐH&SĐH 2005 2020
và Đào tạo
Ngày 30/03/2005
529/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
5 Quản trị kinh doanh 7340101 2013 2020
Ngày 06/02/2013 và Đào tạo
1804/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
6 Kinh tế 7310101 2017 2020
Ngày 19/05/2017 và Đào tạo
1804/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
7 Luật kinh tế 7380107 2017 2020
Ngày 19/05/2017 và Đào tạo
1804/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
8 Tâm lý học 7310401 2017 2020
Ngày 19/05/2017 và Đào tạo
2825/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
9 Công nghệ thông tin 7480201 2020 2020
Ngày 29/09/2020 và Đào tạo
6
Năm Năm tuyển sinh
Số quyết định, Cơ quan có
bắt và đào tạo gần
TT Tên ngành Mã ngành ngày tháng năm thẩm quyền
đầu nhất với năm
ban hành cho phép
đào tạo tuyển sinh
Tài chính - Ngân 2826/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
10 7340201 2020 2020
hàng Ngày 29/09/2020 và Đào tạo
Hệ thống thông tin 4323/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
11 7340405 2021
quản lý Ngày 14/12/2020 và Đào tạo
4144/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
12 Kiểm toán 7340302 2021
Ngày 07/12/2020 và Đào tạo
(2) Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh
Mã
TT Ngành học Tổ hợp xét tuyển Dựa trên kết
ngành Dựa trên kết quả kỳ
quả học tập ở
thi tốt nghiệp THPT
bậc THPT
Toán, Lý, Hóa (A00);
1 Bảo hiểm 7340204 Toán, Lý, Anh (A01); 48 12
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hóa (A00);
2 Kế toán 7340301 Toán, Lý, Anh (A01); 400 100
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hóa (A00);
3 Luật kinh tế 7380107 Toán, Lý, Anh (A01); 160 40
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hóa (A00);
4 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Lý, Anh (A01); 456 114
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hóa (A00);
5 Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Lý, Anh (A01); 496 124
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hóa (A00);
Kinh tế
6 7310101 Toán, Lý, Anh (A01); 80 20
(Kinh tế lao động)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A11);
7 Công tác xã hội 7760101 96 24
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
8 Tâm lý học 7310401 104 26
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00)
7
Chỉ tiêu tuyển sinh
Mã
TT Ngành học Tổ hợp xét tuyển Dựa trên kết
ngành Dựa trên kết quả kỳ
quả học tập ở
thi tốt nghiệp THPT
bậc THPT
Toán, Lý, Hóa (A00);
Công nghệ thông
9 7480201 Toán, Lý, Anh (A01); 120 30
tin
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hóa (A00);
Tài chính - Ngân
10 7340201 Toán, Lý, Anh (A01); 160 40
hàng
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hóa (A00);
Hệ thống thông
11 7340405 Toán, Lý, Anh (A01); 40 10
tin quản lý
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hóa (A00);
12 Kiểm toán 7340302 Toán, Lý, Anh (A01); 40 10
Toán, Văn, Anh (D01)
TỔNG CỘNG 2200 550
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
(1) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt
nghiệp THPT năm 2021 từ ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào do Trƣờng Đại học Lao động
- Xã hội công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0
điểm trở xuống.
(2) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT):
Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét
tuyển (nhƣ mục 1.4 ở trên) của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5
học kỳ) đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ƣu tiên (nếu có).
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ
hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
1.6.1. Mã tuyển sinh: DLX.
1.6.2. Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có chênh lệch điểm trúng
tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
1.6.3. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trƣờng không sử dụng các điều kiện phụ
trong xét tuyển.
1.6.4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
(1) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
(2) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ
THPT):
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tại Phụ lục 2);
- Chứng minh thƣ nhân dân/Căn cƣớc công dân (Bản sao có công chứng);
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020
trở về trƣớc;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phƣơng;
- Học bạ (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận ƣu tiên (nếu có);
8
- Địa chỉ, điện thoại liên hệ của thí sinh.
(3) Đối với xét tuyển thẳng và ƣu tiên xét tuyển:
* Đối với đối tượng (1) (2) (3) (4) (5) quy định tại mục 1.8.1 hồ sơ bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (tại Phụ lục 3);
+ Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Chứng nhận là thành viên đƣợc triệu tập
tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế; Giấy chứng nhận
đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực
ASEAN và thi tay nghề quốc tế và giấy chứng nhận các đối tƣợng ƣu tiên tuyển thẳng khác;
+ Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh;
hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
* Đối với đối tượng (6) quy định tại mục 1.8.1 hồ sơ bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (tại Phụ lục 4);
+ Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT;
+ Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh;
hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6;
+ Bản photocopy hộ khẩu thƣờng trú.
* Đối với đối tượng quy định tại mục 1.8.2 hồ sơ bao gồm:
+ Phiếu đăng ký ƣu tiên xét tuyển (tại Phụ lục 5);
+ Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia.
1.6.5. Xác nhận nhập học
* Đối với xét tuyển thẳng: Sau khi có thông báo trúng tuyển của trƣờng, thí sinh phải
nộp bản chính Giấy chứng nhận đoạt giải để xác nhận nhập học.
* Đối với ƣu tiên xét tuyển; xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển
dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT: Sau khi có thông báo trúng tuyển của trƣờng, thí sinh
phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xác nhận nhập
học.
1.7. Tổ chức tuyển sinh
1.7.1. Thời gian
(1) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng:
Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
(2) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ
THPT):
+ Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 26/4/2021 đến 17h ngày 22/7/2021;
+ Trƣờng công bố kết quả trúng tuyển: Dự kiến trƣớc ngày 27/7/2021;
+ Thí sinh xác nhận nhập học: Dự kiến trƣớc ngày 15/8/2021.
1.7.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT và xác nhận nhập học
(1) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại trƣờng phổ thông đang theo học hoặc Sở Giáo dục và
Đào tạo.
- Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xác nhận
nhập học bằng 1 trong 2 hình thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng 203 nhà G, số 43 đƣờng Trần Duy Hƣng, quận Cầu Giấy,
thành phố Hà Nội;
+ Gửi qua đƣờng bƣu điện theo địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trƣờng Đại học Lao
động - Xã hội, số 43 đƣờng Trần Duy Hƣng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
(2) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ
THPT):
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển và xác nhận nhập học bằng 1 trong 2 hình thức sau:
- Nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý Đào tạo, Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội: Phòng
9
108 nhà A, số 43 đƣờng Trần Duy Hƣng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội;
- Gửi hồ sơ qua đƣờng bƣu điện theo địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trƣờng Đại học
Lao động - Xã hội, số 43 đƣờng Trần Duy Hƣng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
(3) Đối với xét tuyển thẳng và ƣu tiên xét tuyển:
- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ƣu tiên xét tuyển tại Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh nộp Giấy chứng nhận đoạt giải để xác nhận nhập học bằng 1 trong 2 hình
thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý Đào tạo, Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội: Phòng
108 nhà A, số 43 đƣờng Trần Duy Hƣng, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội;
+ Gửi qua đƣờng bƣu điện theo địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trƣờng Đại học Lao
động - Xã hội, số 43 đƣờng Trần Duy Hƣng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
1.7.3. Các điều kiện xét tuyển
- Trƣờng xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; Tuyển sinh trình độ cao
đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2021.
Thí sinh trúng tuyển là những thí sinh đạt mức điểm xét tuyển theo quy định của
Trƣờng theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành đào tạo, xét từ cao đến thấp cho
đến khi đủ số lƣợng tuyển sinh.
- Trƣờng không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi
đƣợc bảo lƣu theo Quy chế thi và xét công nhận tốt nghiệp THPT trong việc xét tuyển vào đại
học chính quy năm 2021.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
1.8.1. Xét tuyển thẳng
Các đối tƣợng đƣợc xét tuyển thẳng vào Trƣờng nhƣ sau:
(1) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lƣợng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn
quốc đã tốt nghiệp THPT: được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
(2) Ngƣời đã trúng tuyển vào Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội các năm trƣớc, nhƣng
ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung
nay đã hoàn thành nghĩa vụ, đƣợc phục viên, xuất ngũ mà chƣa đƣợc nhận vào học ở một
trƣờng lớp chính quy dài hạn nào, đƣợc từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh
niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các
giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại ngành đã trúng tuyển trước đây. Nếu việc
học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tƣợng đƣợc xét tuyển thẳng có nguyện vọng,
thì đƣợc xem xét giới thiệu vào các trƣờng, lớp dự bị đại học để ôn tập trƣớc khi vào học
chính thức;
(3) Thí Ngành đƣợc xét tuyển thẳng
Tên môn thi
sinh Tên ngành Mã ngành
đƣợc Bảo hiểm 7340204
triệu tập Kế toán 7340301
tham dự Luật kinh tế 7380107
kỳ thi Quản trị kinh doanh 7340101
chọn đội Quản trị nhân lực 7340404
tuyển
Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101
quố1c gia Toán
Công tác xã hội 7760101
dự thi
Tâm lý học 7310401
Olympic
Tài chính – Ngân hàng 7340201
quốc tế
Công nghệ thông tin 7480201
hoặc thí
Kiểm toán 7340302
sinh đoạt
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
giải
nhất,
nhì, ba
trong kỳ 10
thi chọn
(3) Thí Ngành đƣợc xét tuyển thẳng
Tên môn thi
sinh Tên ngành Mã ngành
đƣợc Bảo hiểm 7340204
triệu tập Kế toán 7340301
tham dự Luật kinh tế 7380107
kỳ thi Quản trị kinh doanh 7340101
chọn đội Quản trị nhân lực 7340404
tuyển
Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101
quố2c gia Vật lý
Công tác xã hội 7760101
dự thi
Tâm lý học 7310401
Olympic
Tài chính - Ngân hàng 7340201
quốc tế
Công nghệ thông tin 7480201
hoặc thí
Kiểm toán 7340302
sinh đoạt
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
giải
Bảo hiểm 7340204
nhất,
Kế toán 7340301
nhì, ba
Luật kinh tế 7380107
trong kỳ
Quản trị kinh doanh 7340101
thi chọn
Quản trị nhân lực 7340404
học sinh
Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101
giỏi
3 Hóa học
Công tác xã hội 7760101
quốc gia
các môn Tâm lý học 7310401
và đã tốt Tài chính - Ngân hàng 7340201
nghiệp Công nghệ thông tin 7480201
THPT: Kiểm toán 7340302
được xét Hệ thống thông tin quản lý 7340405
tuyển Bảo hiểm 7340204
thẳng Kế toán 7340301
vào Luật kinh tế 7380107
ngành Quản trị kinh doanh 7340101
phù hợp Quản trị nhân lực 7340404
với môn Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101
4 Ngữ văn
thi của
Công tác xã hội 7760101
thí sinh,
Tâm lý học 7310401
cụ thể
Tài chính - Ngân hàng 7340201
như
Công nghệ thông tin 7480201
sau:STT
Kiểm toán 7340302
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
Bảo hiểm 7340204
Kế toán 7340301
Luật kinh tế 7380107
Quản trị kinh doanh 7340101
Quản trị nhân lực 7340404
5 Tiếng Anh
Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101
Công tác xã hội 7760101
Tâm lý học 7310401
Tài chính - Ngân hàng 7340201
Công nghệ thông tin 7480201
11
(3) Thí Ngành đƣợc xét tuyển thẳng
Tên môn thi
sinh Tên ngành Mã ngành
đƣợc Kiểm toán 7340302
triệu tập Hệ thống thông tin quản lý 7340405
tham dự Công tác xã hội 7760101
6 Lịch sử
kỳ thi Tâm lý học 7310401
chọn đội Công tác xã hội 7760101
7 Địa lý
tuyển
Tâm lý học 7310401
quốc gia
Các đối tƣợng này nếu chƣa tốt nghiệp THPT đƣợc bảo lƣu kết quả đến hết năm tốt
dự thi
nghiệp THPT.
Olympic
(4) Đối với thí sinh là ngƣời khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ
quốc tế
quan có thẩm quyền cấp theo quy định, Trƣờng căn cứ vào kết quả học tập THPT của học
hoặc thí
sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho
sinh đoạt
vào học;
giải
(5) Đối với thí sinh là ngƣời nƣớc ngoài, có nguyện vọng học tại Trƣờng, Nhà trƣờng
nhất,
căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng
nhì, ba
lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tƣ số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12
trong kỳ
năm 2018 quy định về quản lý ngƣời nƣớc ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trƣởng Bộ
thi chọn
GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học;
học sinh
(6) Thí sinh có hộ khẩu thƣờng trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại
giỏi
các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thƣờng trú), tính
quốc gia
đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng
các môn
12 năm 2008 của Chính phủ về Chƣơng trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với
và đã tốt
61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tƣớng
nghiệp
Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn
THPT:
2018-2020; thí sinh là ngƣời dân tộc thiểu số rất ít ngƣời theo quy định hiện hành của Chính
được xét
phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
tuyển
Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trƣớc khi vào học chính
thẳng
thức. Chƣơng trình bổ sung kiến thức do Hiệu trƣởng quy định;
vào
1.8.2. Ưu tiên xét tuyển
ngành
Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn không dùng quyền
phù hợp
xét tuyển thẳng đƣợc ƣu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trƣờng nhƣ đối tƣợng (3)
với môn
quy định tại mục 1.8.1 ở trên.
thi của
1.8.3. Chính sách ưu tiên
thí sinh,
Trƣờng thực hiện chính sách ƣu tiên theo khu vực và đối tƣợng theo Quy định hiện
cụ thể
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
như
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tƣợng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai
sau:STT
khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tƣơng ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét
tuyển) theo thang điểm 10, không nhân hệ số.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm tổ hợp các bài thi/môn thi + Điểm ƣu tiên theo khu vực +
Điểm ƣu tiên theo đối tƣợng.
1.9. Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/hồ sơ.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
(nếu có)
Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;
Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nƣớc.
1.11. Các nội dung khác
1.11.1. Chính sách miễn, giảm học phí
Nhà trƣờng thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho sinh viên thuộc diện chính
12
sách theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà nƣớc.
1.11.2. Chính sách học bổng khuyến khích học tập
Hàng năm, Nhà trƣờng hình thành Quỹ học bổng khuyến khích học tập và hỗ trợ sinh
viên trị giá từ 5 đến 10 tỷ đồng để cấp học bổng và hỗ trợ cho các sinh viên có thành tích tốt
trong học tập và rèn luyện (dựa trên kết quả học tập và rèn luyện của năm học trƣớc liền kề).
1.12. Thời gian tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
Căn cứ theo kết quả xét tuyển đợt 1, Nhà trường sẽ thông báo chi tiết thông tin tuyển
sinh đợt bổ sung ngay sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1.
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất: 2018 và 2019)
Trong đó số SV/HS tốt
nghiệp đã có việc làm
Chỉ tiêu Số SV trúng tuyển Số sinh viên
sau 12 tháng
Tuyển sinh nhập học tốt nghiệp
Khối ngành (Tỷ lệ tính trên số sinh
viên có phản hồi khảo sát)
D10 D11 D10 D11 D10 D11 D10 D11
Khối ngành III 3050 2150 3063 2026 2388 1419 92.84% 88.7%
Khối ngành VII 450 450 581 435 441 273 74.48% 83.3%
Tổng 3500 2600 3644 2461 2829 1692 90.41% 86.35%
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp năm 2020 của trƣờng: 129.152.523.813 đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 sinh viên/năm của năm 2020: 11.429.427 đồng.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học
2.1. Đào tạo để cấp bằng đại học thứ nhất
2.1.1. Đối tượng tuyển sinh
(1) Là công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngƣỡng, giới tính,
nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế (trừ các trƣờng hợp Không chấp
hành Luật Nghĩa vụ quân sự; đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang trong thời kỳ thi
hành án hình sự; Những ngƣời bị tƣớc quyền dự thi tuyển sinh hoặc bị kỷ luật buộc thôi học
chƣa đủ thời hạn quy định tính từ ngày ký quyết định kỷ luật đến ngày dự tuyển; Quân nhân
hoặc công an nhân dân tại ngũ chƣa đƣợc thủ trƣởng cơ quan cho phép đi học).
(2) Tính đến thời điểm dự tuyển, đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính
quy/giáo dục thƣờng xuyên hoặc tƣơng đƣơng.
(3) Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc.
2.1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ
THPT).
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương
thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Toán, Lý, Hóa (A0);
1 Bảo hiểm 7340204 Toán, Lý, Anh (A1); 50
Toán, Văn, Anh (D0)
2 Kế toán 7340301 Toán, Lý, Hóa (A0); 50
13
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Toán, Lý, Anh (A1);
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
3 Luật kinh tế 7380107 Toán, Lý, Anh (A1); 50
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
4 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Lý, Anh (A1); 50
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
5 Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Lý, Anh (A1); 80
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
Toán, Lý, Anh (A1);
6 Công tác xã hội 7760101 35
Toán, Văn, Anh (D0);
Văn, Sử, Địa (C0)
TỔNG CỘNG 315
2.1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của 03
năm học ở bậc THPT (06 học kỳ) đạt từ 15,0 điểm trở lên.
2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Trƣờng không phân biệt các tổ hợp xét tuyển.
- Trƣờng không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.
2.1.7. Tổ chức tuyển sinh
(1) Thời gian:
Trƣờng tổ chức xét tuyển 02 đợt trong năm:
- Đợt tháng 6, 7 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ trƣớc ngày 30/6);
- Đợt tháng 11, 12 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 01/7 đến 30/11).
Ngoài các đợt xét tuyển trên, tuỳ theo tình hình hồ sơ thực tế Trƣờng có thể tổ chức các
đợt xét tuyển khác trong năm.
(2) Hồ sơ ĐKXT:
- Phiếu tuyển sinh (theo mẫu) đƣợc Uỷ ban nhân dân xã/phƣờng (đối với những ngƣời
chƣa có việc làm) hoặc thủ trƣởng cơ quan, đơn vị (đối với những ngƣời đã có việc làm) xác
nhận trong thời gian 6 tháng tính đến ngày dự tuyển;
- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của Trƣờng);
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao công chứng Học bạ THPT;
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận là đối tƣợng ƣu tiên (nếu có);
- 02 ảnh cỡ 3x4 trong thời hạn 06 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ; mặt sau
ảnh ghi rõ họ, tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh;
- 02 bì thƣ dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Trƣờng không nhận hồ sơ thiếu các giấy tờ, thủ tục quy định, không đúng thực tế. Nếu
hồ sơ, văn bằng bị phát hiện không đúng sự thật, thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc
pháp luật, bị buộc thôi học.
(3) Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
14
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển và lệ phí đăng ký dự tuyển tại Phòng Quản lý Đào
tạo, Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội: Phòng 102 nhà F, số 43 đƣờng Trần Duy Hƣng, quận
Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; hoặc tại các địa điểm liên kết của Trƣờng.
2.1.8. Chính sách ưu tiên
Trƣờng thực hiện chính sách ƣu tiên theo khu vực và đối tƣợng theo Quy định hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tƣợng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai
khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tƣơng ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét
tuyển) theo thang điểm 10, không nhân hệ số.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm tổ hợp các bài thi/môn thi + Điểm ƣu tiên theo khu vực +
Điểm ƣu tiên theo đối tƣợng.
2.1.9. Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/1 lần xét tuyển, nộp ngay khi đăng ký dự tuyển.
2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 558.000 đ/tín chỉ;
Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nƣớc.
2.2. Đào tạo để cấp bằng đại học thứ hai
2.2.1. Đối tượng tuyển sinh
(1) Là công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngƣỡng, giới tính,
nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế (trừ các trƣờng hợp Không chấp
hành Luật Nghĩa vụ quân sự; đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang trong thời kỳ thi
hành án hình sự; Những ngƣời bị tƣớc quyền dự thi tuyển sinh hoặc bị kỷ luật buộc thôi học
chƣa đủ thời hạn quy định tính từ ngày ký quyết định kỷ luật đến ngày dự tuyển; Quân nhân
hoặc công an nhân dân tại ngũ chƣa đƣợc thủ trƣởng cơ quan cho phép đi học).
(2) Tính đến thời điểm dự tuyển, đã tốt nghiệp đại học.
(3) Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc.
2.2.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển.
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương
thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
1 Bảo hiểm 7340204 50
2 Kế toán 7340301 50
3 Quản trị kinh doanh 7340101 70
4 Quản trị nhân lực 7340404 80
5 Công tác xã hội 7760101 35
TỔNG CỘNG 285
2.2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có điểm trung bình chung học tập toàn khóa học đạt từ 5.0 trở lên (đối với
thang điểm 10) hoặc 2.0 (đối với thang điểm 4).
2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Môn thi tuyển:
15
+ Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin phần 2 (Kinh tế chính trị);
+ Pháp luật đại cƣơng.
- Thời gian làm bài: 180 phút/môn thi.
- Trƣờng không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh
(1) Thời gian:
Trƣờng tổ chức thi tuyển 02 đợt trong năm:
- Đợt tháng 6, 7 (thi tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ trƣớc ngày 30/6);
- Đợt tháng 11, 12 (thi tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 01/7 đến 30/11).
Ngoài các đợt thi tuyển trên, tuỳ theo tình hình hồ sơ thực tế Trƣờng có thể tổ chức các
đợt thi tuyển khác trong năm.
(2) Hồ sơ ĐKXT:
- Phiếu tuyển sinh (theo mẫu) đƣợc Uỷ ban nhân dân xã/phƣờng (đối với những ngƣời
chƣa có việc làm) hoặc thủ trƣởng cơ quan, đơn vị (đối với những ngƣời đã có việc làm) xác
nhận trong thời gian 6 tháng tính đến ngày dự tuyển;
- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của Trƣờng);
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp Đại học;
- Bản sao công chứng Bảng điểm Đại học;
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận là đối tƣợng ƣu tiên (nếu có);
- 02 ảnh cỡ 3x4 trong thời hạn 06 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ; mặt sau
ảnh ghi rõ họ, tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh;
- 02 bì thƣ dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Trƣờng không nhận hồ sơ thiếu các giấy tờ, thủ tục quy định, không đúng thực tế. Nếu
hồ sơ, văn bằng bị phát hiện không đúng sự thật, thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc
pháp luật, bị buộc thôi học.
(3) Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển và lệ phí đăng ký dự tuyển tại Phòng Quản lý Đào
tạo, Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội: Phòng 102 nhà F, số 43 đƣờng Trần Duy Hƣng, quận
Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
2.2.8. Chính sách ưu tiên
Trƣờng thực hiện chính sách ƣu tiên theo khu vực và đối tƣợng theo Quy định hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tƣợng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai
khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tƣơng ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét
tuyển) theo thang điểm 10, không nhân hệ số.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn thi + Điểm ƣu tiên theo khu vực + Điểm ƣu tiên
theo đối tƣợng.
2.2.9. Lệ phí thi tuyển: 70.000 đ/1 thí sinh, nộp ngay khi đăng ký dự tuyển.
2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 558.000 đ/tín chỉ;
Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nƣớc.
2.3. Đào tạo liên thông
2.3.1. Đối tượng tuyển sinh
(1) Là công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngƣỡng, giới tính,
nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế (trừ các trƣờng hợp Không chấp
hành Luật Nghĩa vụ quân sự; đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang trong thời kỳ thi
hành án hình sự; Những ngƣời bị tƣớc quyền dự thi tuyển sinh hoặc bị kỷ luật buộc thôi học
chƣa đủ thời hạn quy định tính từ ngày ký quyết định kỷ luật đến ngày dự tuyển; Quân nhân
hoặc công an nhân dân tại ngũ chƣa đƣợc thủ trƣởng cơ quan cho phép đi học).
16
(2) Tính đến thời điểm dự tuyển, đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề,
cao đẳng, cao đẳng nghề. Ngƣời tốt nghiệp trung cấp nhƣng chƣa có bằng tốt nghiệp THPT
phải học và đƣợc công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chƣơng trình giáo dục THPT
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
(3) Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
2.3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc.
2.3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên điểm trung bình chung toàn khoá học của bậc
trung cấp, cao đẳng.
2.3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương
thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
(1) Chỉ tiêu đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học:
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
1 Bảo hiểm 7340204 20
2 Kế toán 7340301 20
Điểm trung bình chung
3 Quản trị kinh doanh 7340101 toàn khoá học của bậc 20
trung cấp
4 Quản trị nhân lực 7340404 20
5 Công tác xã hội 7760101 30
TỔNG CỘNG 110
(2) Chỉ tiêu đào tạo liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học:
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
1 Bảo hiểm 7340204 20
2 Kế toán 7340301 20
Điểm trung bình chung
3 Quản trị kinh doanh 7340101 toàn khoá học của bậc 20
trung cấp
4 Quản trị nhân lực 7340404 20
5 Công tác xã hội 7760101 30
TỔNG CỘNG 110
2.3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có điểm trung bình chung học tập toàn khóa học ở bậc trung cấp, cao đẳng đạt
từ 5.0 trở lên (đối với thang điểm 10) hoặc 2.0 (đối với thang điểm 4).
2.3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Trƣờng không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.
2.3.7. Tổ chức tuyển sinh
(1) Thời gian:
Trƣờng tổ chức xét tuyển 02 đợt trong năm:
- Đợt tháng 6, 7 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ trƣớc ngày 30/6);
- Đợt tháng 11, 12 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 01/7 đến 30/11).
Ngoài các đợt xét tuyển trên, tuỳ theo tình hình hồ sơ thực tế Trƣờng có thể tổ chức các
đợt xét tuyển khác trong năm.
(2) Hồ sơ ĐKXT:
- Phiếu tuyển sinh (theo mẫu) đƣợc Uỷ ban nhân dân xã/phƣờng (đối với những ngƣời
17
chƣa có việc làm) hoặc thủ trƣởng cơ quan, đơn vị (đối với những ngƣời đã có việc làm) xác
nhận trong thời gian 6 tháng tính đến ngày dự tuyển;
- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của Trƣờng);
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp Trung cấp/Cao đẳng;
- Bản sao công chứng Bảng điểm/Sổ điểm bậc Trung cấp/Cao đẳng;
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận là đối tƣợng ƣu tiên (nếu có);
- 02 ảnh cỡ 3x4 trong thời hạn 06 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ; mặt sau
ảnh ghi rõ họ, tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh;
- 02 bì thƣ dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Trƣờng không nhận hồ sơ thiếu các giấy tờ, thủ tục quy định, không đúng thực tế. Nếu
hồ sơ, văn bằng bị phát hiện không đúng sự thật, thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc
pháp luật, bị buộc thôi học.
(3) Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí đăng ký xét tuyển tại Phòng Quản lý Đào
tạo, Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội: Phòng 102 nhà F, số 43 đƣờng Trần Duy Hƣng, quận
Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
2.3.8. Chính sách ưu tiên
Trƣờng thực hiện chính sách ƣu tiên theo khu vực và đối tƣợng theo Quy định hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tƣợng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai
khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tƣơng ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét
tuyển) theo thang điểm 10, không nhân hệ số.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm tổ hợp các bài thi/môn thi + Điểm ƣu tiên theo khu vực +
Điểm ƣu tiên theo đối tƣợng.
2.3.9. Lệ phí thi tuyển: 25.000 đ/1 thí sinh, nộp ngay khi đăng ký dự tuyển.
2.3.10. Học phí dự kiến với sinh viên; Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 558.000 đ/tín chỉ;
Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nƣớc./.
HIỆU TRƢỞNG
Cán bộ kê khai
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email) (Đã ký)
Họ và tên: TS. Nguyễn Thị Giáng Hƣơng
Số điện thoại liên hệ: 0964256565
Email: [email protected] TS. Hà Xuân Hùng
18
BỘ LAO ĐỘNG - THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU CHỦ TRÌ GIẢNG DẠY
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
Khoa học giáo dục (Giáo dục thể
1 BÙI DOÃN THAO Nam Thạc sĩ x
chất)
2 BÙI ĐỨC LỘC Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh x
Hệ thống thông tin
3 BÙI ĐỨC THỊNH Nam Tiến sĩ Quản trị nhân lực 7340405
quản lý
4 BÙI NHƢ Ý Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
5 BÙI THỊ HỒNG DUNG Nữ Thạc sĩ Toán học 7480201 Công nghệ thông tin
6 BÙI THỊ HỒNG NHUNG Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340101 Quản trị kinh doanh
7 BÙI THỊ HUẾ Nữ Tiến sĩ Khoa học nông nghiệp 7340404 Quản trị nhân lực
8 BÙI THỊ NGỌC Nữ Phó giáo sƣ Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
9 BÙI THỊ PHƢƠNG THẢO Nữ Tiến sĩ Kinh tế phát triển 7340404 Quản trị nhân lực
10 BÙI THỊ THU HÀ Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340204 Bảo hiểm
11 BÙI THỊ THU HÀ Nữ Thạc sĩ Quản lý hành chính công x
12 CẤN HỮU DẠN Nam Tiến sĩ Quản trị nhân lực 7310101 Kinh tế
13 CAO MAI HỒNG Nam Đại học Sƣ phạm kỹ thuật x
14 CAO MAI QUỲNH Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
15 CAO SƠN HÙNG Nam Thạc sĩ Tiếng Anh x
16 CAO THỊ HUYỀN NGA Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh x
17 CAO VĂN SÂM Nam Phó giáo sƣ Tiến sĩ Kinh tế 7340404 Quản trị nhân lực
Lý luận và Phƣơng pháp giảng dạy
18 CHỬ MAI LAN Nữ Thạc sĩ x
Tiếng Anh
19
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
19 CHU THỊ HUYỀN YẾN Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
Nghiên cứu quốc tế (Phụ nữ và phát
20 ĐÀM LAN HƢƠNG Nữ Thạc sĩ x
triển)
Hệ thống thông tin
21 ĐÀM THỊ THỊ THANH DUNG Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340405
quản lý
22 ĐẶNG PHAN THU HƢƠNG Nữ Tiến sĩ Điện tử x
23 ĐẶNG QUANG TRUNG Nam Tiến sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
24 ĐẶNG THÁI HÙNG Nam Phó giáo sƣ Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
25 ĐẶNG THỊ HỒNG VI Nữ Thạc sĩ Triết học x
26 ĐẶNG THỊ LAN ANH Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
27 ĐẶNG THỊ THÙY GIANG Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
28 ĐÀO ANH TUẤN Nam Đại học Sƣ phạm kỹ thuật x
29 ĐÀO HỒNG CHUYÊN Nữ Thạc sĩ Quản lý kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
Lý thuyết xác xuất và thống kê toán
30 ĐÀO HUY TOAN Nam Thạc sĩ x
học
31 ĐÀO MAI PHƢỚC Nam Tiến sĩ Kinh tế học (KT Chính trị) 7340404 Quản trị nhân lực
Kế toán (Kế toán, Kiểm toán và
32 ĐÀO MẠNH HUY Nam Tiến sĩ 7340302 Kiểm toán
Phân tích)
33 ĐÀO PHƢƠNG HIỀN Nữ Thạc sĩ Kinh tế lao động 7310101 Kinh tế
34 ĐÀO THỊ THANH TRÀ Nữ Thạc sĩ Quản lý phát triển 7340404 Quản trị nhân lực
35 ĐÀO THỊ THU HIỀN Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
36 ĐÀO THỊ THU HƢƠNG Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh x
37 ĐÀO XUÂN HỘI Nam Tiến sĩ Luật Kinh tế 7380107 Luật kinh tế
38 ĐINH QUỐC TUYỀN Nam Thạc sĩ Quản lý kinh tế 7340301 Kế toán
Hệ thống thông tin
39 ĐINH THỊ TRÂM Nữ Tiến sĩ Quản trị nhân lực 7340405
quản lý
Kế toán (Kế toán, Kiểm toán và
40 ĐỖ ĐỨC TÀI Nam Tiến sĩ 7340301 Kế toán
Phân tích)
41 ĐỖ THỊ AN Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
42 ĐỖ THỊ LAN ANH Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340302 Kiểm toán
20
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
43 ĐỖ THỊ MỸ TRANG Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
44 ĐỖ THỊ NGỌC ÁNH Nữ Tiến sĩ Kinh tế chính trị 7340404 Quản trị nhân lực
45 ĐỖ THỊ NGỌC BÍCH Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
46 ĐỖ THỊ THANH HOA Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
47 ĐỖ THỊ THÚY Nữ Thạc sĩ Kinh tế x
48 ĐỖ THỊ TRANG Nữ Đại học Giáo dục quốc phòng an ninh x
Hệ thống thông tin
49 ĐỖ THỊ TƢƠI Nữ Tiến sĩ Quản trị nhân lực 7340405
quản lý
50 ĐỖ THỊ YẾN Nữ Tiến sĩ Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam x
51 ĐỖ THU HƢƠNG Nữ Thạc sĩ Kinh tế (Thống kê kinh tế) x
52 ĐỖ THUỲ DUNG Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
53 ĐỖ VIỆT HÙNG Nam Đại học CNTT x
54 ĐỖ XUÂN ĐÁN Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh x
55 ĐOÀN TẤT THÀNH Nam Thạc sĩ Kế toán 7340302 Kiểm toán
56 ĐOÀN THANH THUỶ Nữ Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam x
57 DOÃN THỊ MAI HƢƠNG Nữ Tiến sĩ Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh
58 ĐOÀN THỊ NGUYỆT NGỌC Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340301 Kế toán
59 ĐOÀN THỊ QUỲNH ANH Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340301 Kế toán
60 ĐOÀN THỊ THU HÀ Nữ Tiến sĩ Tôn giáo học x
61 ĐOÀN THỊ YẾN Nữ Tiến sĩ Kinh tế phát triển 7340404 Quản trị nhân lực
62 ĐÔNG THỊ HỒNG Nữ Tiến sĩ Kinh tế chính trị 7340404 Quản trị nhân lực
63 DƢƠNG THỊ THU HƢỜNG Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
64 DƢƠNG VĂN HỘI Nam Thạc sĩ Sƣ phạm kỹ thuật x
Hệ thống thông tin
65 HÀ DUY HÀO Nam Tiến sĩ Quản trị nhân lực (Kinh tế lƣợng) 7340405
quản lý
66 HÀ NAM PHONG Nam Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
67 HÀ THỊ NHUNG Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
68 HÀ THỊ PHƢƠNG THẢO Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
21
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
69 HÀ THỊ THU HOÀ Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310401 Tâm lý học
Khoa học và Công nghệ vật liệu
70 HÀ XUÂN HÙNG Nam Tiến sĩ x
(Hàn)
71 HỒ THỊ XUÂN THANH Nữ Thạc sĩ Lý luận chính trị x
72 HOÀNG BÍCH HỒNG Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340204 Bảo hiểm
73 HOÀNG HẢI HẬU Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
74 HOÀNG KHÁNH VÂN Nữ Tiến sĩ Kế toán, Kiểm toán và Phân tích 7340301 Kế toán
75 HOÀNG MẠNH CƢỜNG Nam Thạc sĩ Kinh doanh và Quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh
76 HOÀNG MINH TUẤN Nam Tiến sĩ Kinh tế bảo hiểm 7340204 Bảo hiểm
77 HOÀNG THANH TÙNG Nam Phó giáo sƣ Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
78 HOÀNG THỊ HIỀN Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh x
79 HOÀNG THỊ HƢƠNG Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
80 HOÀNG THỊ LAN Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh x
81 HOÀNG THỊ THU TRANG Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
82 HỨA SĨ ĐỨC Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
83 KHUẤT THỊ THU HIỀN Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế
84 KIỀU LINH Nữ Thạc sĩ Quan hệ quốc tế x
85 LẠI MINH THƢ Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
86 LÊ ANH TUẤN Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
87 LÊ HỒNG SƠN Nam Đại học Giáo dục quốc phòng an ninh x
88 LÊ HƢƠNG GIANG Nữ Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam x
89 LÊ NGỌC THUỶ Nam Đại học Sƣ phạm kỹ thuật x
90 LÊ QUÂN Nam Giáo sƣ Tiến sĩ Kinh tế 7340404 Quản trị nhân lực
91 LÊ QUANG ANH Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
92 LÊ QUANG TRUNG Nam Thạc sĩ Quản lý kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
93 LÊ THANH HÀ Nam Phó giáo sƣ Tiến sĩ Kinh tế 7340404 Quản trị nhân lực
22
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
94 LÊ THỊ CHUNG HIẾU Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
95 LÊ THỊ HẢI HÀ Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
96 LÊ THỊ HƢƠNG TRẦM Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340302 Kiểm toán
97 LÊ THỊ THANH HƢƠNG Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
98 LÊ THỊ THU HƢƠNG Nữ Thạc sĩ Giáo dục học (Giáo dục thể chất) x
99 LÊ THỊ THU THUỶ Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh x
100 LÊ THỊ THU TRANG Nữ Thạc sĩ Kinh tế x
101 LÊ THỊ THUỶ Nữ Tiến sĩ Công tác xã hội 7310401 Tâm lý học
102 LÊ THỊ THUỲ CHINH Nữ Thạc sĩ Toán học x
103 LÊ THỊ TÚ OANH Nữ Phó giáo sƣ Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
104 LÊ THỊ XUÂN HƢƠNG Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
105 LÊ THUÝ HÀ Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
106 LÊ THÚY HẰNG Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
107 LÊ TRUNG HIẾU Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
Khoa học giáo dục (Giáo dục thể
108 LÊ VĂN THUẦN Nam Thạc sĩ x
chất)
109 LÊ XUÂN CỬ Nam Tiến sĩ Quản lý hành chính công 7340404 Quản trị nhân lực
110 LỤC MẠNH HIỂN Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
111 LƢƠNG THỊ HUYỀN Nữ Tiến sĩ Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
112 LƢƠNG XUÂN DƢƠNG Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
113 LƢU THỊ DUYÊN Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực x
114 LƢU THU HƢỜNG Nữ Thạc sĩ Bảo hộ lao động 7310101 Kinh tế
115 MAI THỊ ANH ĐÀO Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
116 MAI THỊ DUNG Nữ Tiến sĩ Quản lý kinh tế 7340204 Bảo hiểm
117 MAI THỊ HÀ Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340302 Kiểm toán
Tài chính - Ngân hàng (KT bảo
118 MAI THỊ HƢỜNG Nữ Tiến sĩ 7340204 Bảo hiểm
hiểm)
119 MAI THỊ KHÔI LINH Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
23
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
120 MAI THỊ NGA Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
121 NGHIÊM THỊ NGỌC BÍCH Nữ Thạc sĩ Kinh tế lao động 7310101 Kinh tế
122 NGÔ ANH CƢỜNG Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
123 NGÔ BÍCH LIÊN Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
124 NGÔ KIM TÚ Nữ Thạc sĩ Khoa học và công nghệ môi trƣờng 7340404 Quản trị nhân lực
125 NGÔ QUANG HÙNG Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
126 NGÔ THỊ HỒNG NHUNG Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
127 NGÔ THỊ HUỆ Nữ Đại học Giáo dục quốc phòng an ninh x
128 NGÔ THỊ LIÊN Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng 7340301 Kế toán
129 NGÔ THỊ MAI Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7340404 Quản trị nhân lực
130 NGÔ THỊ MINH Nữ Tiến sĩ Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
131 NGỌ THỊ THU GIANG Nam Thạc sĩ Kế toán, Kiểm toán và Phân tích 7340302 Kiểm toán
132 NGUYỄN ANH TẤN Nam Thạc sĩ Khoa học và công nghệ 7340404 Quản trị nhân lực
133 NGUYỄN ANH TUẤN Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục x
134 NGUYỄN BÁ NGỌC Nam Phó giáo sƣ Tiến sĩ Kinh tế 7340404 Quản trị nhân lực
135 NGUYỄN CHI LĂNG Nam Đại học Giáo dục thể chất x
136 NGUYỄN ĐĂNG THÀNH Nam Đại học Sƣ phạm kỹ thuật x
137 NGUYỄN ĐỨC CHỮ Nam Thạc sĩ Tâm lý học 7340404 Quản trị nhân lực
138 NGUYỄN ĐỨC TÀI Nam Đại học Cơ khí x
139 NGUYỄN ĐỨC TOÀN Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục x
140 NGUYỄN DUY KHÁNH Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục x
141 NGUYỄN DUY PHƢƠNG Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
142 NGUYỄN HẢI THANH Nam Thạc sĩ Chỉnh hình x
143 NGUYỄN HOÀI ANH Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
144 NGUYỄN HOÀI PHƢƠNG Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7480201 Công nghệ thông tin
145 NGUYỄN HỒNG LINH Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7310401 Tâm lý học
146 NGUYỄN HỮU BÌNH Nam Thạc sĩ Xử lý thông tin và truyền thông 7480201 Công nghệ thông tin
24
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
147 NGUYỄN HỮU HÙNG Nam Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Giáo dục thể chất và huấn luyện thể
148 NGUYỄN HUY KHÔI Nam Thạc sĩ x
thao
149 NGUYỄN HUYỀN LINH Nữ Tiến sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
150 NGUYỄN KIÊN CƢỜNG Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7310101 Kinh tế
151 NGUYỄN NAM THẮNG Nam Thạc sĩ Khoa học Máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
152 NGUYỄN NGỌC LIÊN Nam Tiến sĩ Giáo dục thể chất x
153 NGUYỄN NGỌC NHẠN Nam Đại học Sƣ phạm kỹ thuật x
154 NGUYỄN PHƢƠNG ANH Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
155 NGUYỄN QUỐC HƢNG Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
Toán học (Đảm bảo toán học cho
156 NGUYỄN SAO MAI Nữ Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
máy tính và hệ thống tính toán)
157 NGUYỄN THANH HUYỀN Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
158 NGUYỄN THANH HUYỀN Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
159 NGUYỄN THỊ ANH TRÂM Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
160 NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
161 NGUYỄN THỊ CẨM NHUNG Nữ Thạc sĩ Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101 Kinh tế
162 NGUYỄN THỊ DUNG Nữ Tiến sĩ Ngữ Văn x
163 NGUYỄN THỊ GIÁNG HƢƠNG Nữ Tiến sĩ Triết học x
164 NGUYỄN THỊ HIỀN Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
165 NGUYỄN THỊ HOA Nữ Thạc sĩ Nghiên cứu tiếng Anh x
166 NGUYỄN THỊ HOA NGỌC Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
167 NGUYỄN THỊ HOÀI AN Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
168 NGUYỄN THỊ HOÀNG YẾN Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
169 NGUYỄN THỊ HỒNG Nữ Tiến sĩ Quản lý kinh tế 7340404 Quản trị nhân lực
Hệ thống thông tin
170 NGUYỄN THỊ HỒNG Nữ Tiến sĩ Quản trị nhân lực 7340405
quản lý
25
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
171 NGUYỄN THỊ HỒNG BÌNH Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
172 NGUYỄN THỊ HUÊ Nữ Đại học Sƣ phạm kỹ thuật x
173 NGUYỄN THỊ HUẾ Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
174 NGUYỄN THỊ HUỆ Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
175 NGUYỄN THỊ HƢƠNG Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
176 NGUYỄN THỊ HƢỜNG Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Khoa học Giáo dục (Giáo dục thể
177 NGUYỄN THỊ HƢỜNG Nữ Thạc sĩ x
chất)
Tài chính - Ngân hàng (KT bảo
178 NGUYỄN THỊ HỮU ÁI Nữ Tiến sĩ 7340204 Bảo hiểm
hiểm)
179 NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG Nữ Thạc sĩ Kinh doanh 7340201 Tài chính - Ngân hàng
180 NGUYỄN THỊ KIM OANH Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
181 NGUYỄN THỊ KIM QUÝ Nữ Đại học Thiết bị điện tử x
182 NGUYỄN THỊ LAN ANH Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh x
183 NGUYỄN THỊ LIÊN Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
184 NGUYỄN THỊ LINH Nữ Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý 7340201 Tài chính - Ngân hàng
185 NGUYỄN THỊ MINH HOÀ Nữ Tiến sĩ Kinh tế lao động 7340404 Quản trị nhân lực
186 NGUYỄN THỊ MINH HUYỀN Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
187 NGUYỄN THỊ MINH PHƢƠNG Nữ Thạc sĩ Anh văn x
188 NGUYỄN THỊ MỸ Nữ Thạc sĩ Điện tử x
Kế toán (Kế toán, Kiểm toán và
189 NGUYỄN THỊ NGA Nữ Tiến sĩ 7340302 Kiểm toán
Phân tích)
190 NGUYỄN THỊ NGA Nữ Tiến sĩ Toán học x
191 NGUYỄN THỊ NGA Nữ Thạc sĩ Toán học x
192 NGUYỄN THỊ NGỌC ANH Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
193 NGUYỄN THỊ NGỌC LINH Nữ Thạc sĩ Giáo dục học (Giáo dục thể chất) x
194 NGUYỄN THỊ PHÚC Nữ Thạc sĩ Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam x
26
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
195 NGUYỄN THỊ PHƢƠNG LAN Nữ Tiến sĩ Quản lý Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
196 NGUYỄN THỊ SINH CHI Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
197 NGUYỄN THỊ SƠN Nữ Thạc sĩ Toán học x
198 NGUYỄN THỊ THANH Nữ Thạc sĩ Kinh tế (Kế toán) 7340302 Kiểm toán
199 NGUYỄN THỊ THANH HƢƠNG Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
200 NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
201 NGUYỄN THỊ THANH NGA Nữ Tiến sĩ Kế toán, kiểm toán và Phân tích 7340301 Kế toán
202 NGUYỄN THỊ THÍA Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
203 NGUYỄN THỊ THU Nữ Tiến sĩ Triết học x
204 NGUYỄN THỊ THU HÀ Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
205 NGUYỄN THỊ THU HÀ Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
206 NGUYỄN THỊ THU HƢƠNG Nữ Tiến sĩ Kinh doanh Thƣơng mại 7340101 Quản trị kinh doanh
207 NGUYỄN THỊ THU HƢƠNG Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
208 NGUYỄN THỊ THU LAN Nữ Thạc sĩ Văn hóa 7760101 Công tác xã hội
209 NGUYỄN THỊ THU LỆ Nữ Thạc sĩ Kế toán quốc tế 7340301 Kế toán
210 NGUYỄN THỊ THU THẢO Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
211 NGUYỄN THỊ THU THỦY Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
212 NGUYỄN THỊ THUÝ NGÀ Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
213 NGUYỄN THỊ TỐ NHƢ Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
214 NGUYỄN THỊ TOÀN Nữ Thạc sĩ Triết học x
215 NGUYỄN THỊ TUYẾT VÂN Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế
216 NGUYỄN THỊ VÀN Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7340204 Bảo hiểm
217 NGUYỄN THỊ VÂN ANH Nữ Tiến sĩ Thƣơng mại 7340204 Bảo hiểm
218 NGUYỄN THỊ VÂN ANH Nữ Tiến sĩ Quản lý Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
219 NGUYỄN THỊ VIỆT HOA Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
220 NGUYỄN THÙY HƢƠNG Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực x
221 NGUYỄN THUỲ TRANG Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
27
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
222 NGUYỄN THUÝ VINH Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
223 NGUYỄN TIẾN HƢNG Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
224 NGUYỄN TRỌNG HUẤN Nam Đại học Giáo dục quốc phòng an ninh x
225 NGUYỄN TRUNG DŨNG Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7340101 Quản trị kinh doanh
226 NGUYỄN TRUNG HẢI Nam Tiến sĩ Xã hội học 7310401 Tâm lý học
227 NGUYỄN TRUNG HẢI Nam Tiến sĩ Phúc lợi xã hội 7760101 Công tác xã hội
228 NGUYỄN VĂN CHUNG Nam Thạc sĩ Ngữ văn x
229 NGUYỄN VĂN HÀ Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
230 NGUYỄN VĂN THỤ Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
231 NGUYỄN VIẾT HỒNG Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
232 NGUYỄN XUÂN HƢỚNG Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
233 NINH THỊ THÚY NGÂN Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340302 Kiểm toán
234 PHẠM ĐỖ DŨNG Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
235 PHẠM ĐỨC LONG Nam Thạc sĩ Giáo dục học (Giáo dục thể chất) x
236 PHẠM ĐỨC TRỌNG Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7340204 Bảo hiểm
237 PHẠM HẢI HƢNG Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
238 PHẠM HỒNG NHUNG Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
239 PHẠM HỒNG TRANG Nữ Tiến sĩ Quản lý khoa học và công nghệ x
240 PHẠM KHÁNH NGỌC Nữ Thạc sĩ Triết học x
241 PHẠM LINH GIANG Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh x
242 PHẠM MINH TÚ Nam Thạc sĩ Toán học 7480201 Công nghệ thông tin
243 PHẠM MINH TUẤN Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục x
244 PHẠM NGỌC YẾN Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
245 PHẠM THỊ HOA Nữ Đại học Chân tay giả chỉnh hình x
246 PHẠM THỊ HỒNG HẠNH Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
247 PHẠM THỊ HUYỀN Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
248 PHẠM THỊ LIỄU Nữ Đại học Tiếng Anh sƣ phạm x
28
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
249 PHẠM THỊ NINH Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế
250 PHẠM THỊ THANH HOÀ Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340301 Kế toán
251 PHẠM THỊ THU THUỶ Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
252 PHẠM THỊ THU TRANG Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
253 PHẠM THỊ THUỶ Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340404 Quản trị nhân lực
254 PHẠM THỊ THUÝ VÂN Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
255 PHẠM TUẤN TRUNG Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
256 PHẠM TUYẾT TUYẾT NHUNG Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế
257 PHAN THÀNH HƢNG Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
258 PHAN THỊ MAI HƢƠNG Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
259 PHAN THỊ THANH TÂM Nữ Thạc sĩ Phƣơng pháp dạy học tiếng anh x
260 PHAN THỊ THU MAI Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
261 PHAN THỊ VINH Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310101 Kinh tế
262 PHÙNG THỊ HƢỜNG Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
263 PHÙNG THỊ MỸ LINH Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
264 PHÙNG VĂN THUỲ Nam Đại học Sƣ phạm kỹ thuật x
265 TẠ THỊ THUÝ HẰNG Nữ Tiến sĩ Kế toán 7340302 Kiểm toán
266 TẠ TƢỜNG VI Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
267 TĂNG ANH CƢỜNG Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
268 TIÊU THỊ MINH HƢỜNG Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
269 TÔ THỊ HỒNG Nữ Thạc sĩ Kinh tế - Tài chính- Ngân hàng 7340301 Kế toán
270 TÔ THỊ NGỌC LAN Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340301 Kế toán
271 TÔ THỊ THU TRANG Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340302 Kiểm toán
272 TRẦN ANH QUANG Nam Tiến sĩ Kế toán 7340201 Tài chính - Ngân hàng
273 TRẦN ĐỨC THẮNG Nam Thạc sĩ Luật Hình sự 7380107 Luật kinh tế
274 TRẦN HỮU ĐỨC Nam Đại học Tiếng Anh x
275 TRẦN KIỀU TRANG Nữ Thạc sĩ Luật Kinh tế 7380107 Luật kinh tế
29
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
276 TRẦN MINH TRÍ Nam Đại học Giáo dục quốc phòng an ninh x
277 TRẦN NGỌC HÀ Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340204 Bảo hiểm
278 TRẦN THỊ DỰ Nữ Tiến sĩ Kế toán, kiểm toán và phân tích 7340301 Kế toán
279 TRẦN THỊ HẠNH Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
280 TRẦN THỊ HƢƠNG Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340302 Kiểm toán
Lý luận và Phƣơng pháp giảng dạy
281 TRẦN THỊ HUYỀN Nữ Thạc sĩ x
tiếng anh
282 TRẦN THỊ KIM CHI Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
283 TRẦN THỊ KIM NHUNG Nữ Thạc sĩ Quản lý kinh tế 7340301 Kế toán
284 TRẦN THỊ LAN HƢƠNG Nữ Phó giáo sƣ Tiến sĩ Kinh tế 7340404 Quản trị nhân lực
285 TRẦN THỊ LỘC Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
286 TRẦN THỊ MAI LOAN Nữ Tiến sĩ Luật Kinh tế 7380107 Luật kinh tế
287 TRẦN THỊ MINH PHƢƠNG Nữ Tiến sĩ Kinh tế phát triển 7340404 Quản trị nhân lực
288 TRẦN THỊ QUỲNH Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
289 TRẦN THỊ THANH Nữ Thạc sĩ KT Tài chính - NH 7340101 Quản trị kinh doanh
290 TRẦN THỊ THU HÀ Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
291 TRẦN THỊ THU HẰNG Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
292 TRẦN THỊ THU HƢƠNG Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ và Văn hóa nƣớc ngoài x
293 TRẦN THỊ THU THUỶ Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
294 TRẦN THỊ VÂN Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Hệ thống thông tin
295 TRẦN TRUNG KIÊN Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7340405
quản lý
296 TRẦN VĂN TỨ Nam Thạc sĩ Tự động hóa x
297 TRIỆU LINH GIANG Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
298 TRIỆU THỊ TRINH Nữ Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam x
299 TRỊNH KHÁNH CHI Nữ Tiến sĩ Kinh tế (Tài chính ngân hàng) 7340204 Bảo hiểm
300 TRỊNH THỊ THANH HIỀN Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin x
301 TRỊNH THỊ THUỶ Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh x
30
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
302 TRƢƠNG ĐỨC ĐỊNH Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340302 Kiểm toán
303 TRƢƠNG THỊ TÂM Nữ Thạc sĩ Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101 Kinh tế
304 TRƢƠNG THỊ THUÝ Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
305 TRƢƠNG THỊ TUYẾT HẠNH Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục x
306 VŨ HỒNG PHONG Nam Tiến sĩ Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101 Kinh tế
307 VŨ MẠNH THẮNG Nam Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7310101 Kinh tế
Kinh doanh và quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin
308 VŨ PHƢƠNG THẢO Nữ Thạc sĩ 7340405
nhân lực) quản lý
309 VŨ QUANG THỌ Nam Phó giáo sƣ Tiến sĩ Kinh tế 7340404 Quản trị nhân lực
310 VŨ SĨ ĐOÀN Nam Thạc sĩ Triết học x
311 VŨ THANH TUYỀN Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
312 VŨ THỊ ÁNH TUYẾT Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
Hệ thống thông tin
313 VŨ THỊ ÁNH TUYẾT Nữ Tiến sĩ Quản trị nhân lực 7340405
quản lý
314 VŨ THỊ HỒNG NẾT Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
315 VŨ THỊ KIM DƢƠNG Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340302 Kiểm toán
316 VŨ THỊ LAN ANH Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
317 VŨ THỊ LAN HƢƠNG Nữ Tiến sĩ Luật Dân sự 7380107 Luật kinh tế
318 VŨ THỊ NGỌC HUYỀN Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
319 VŨ THỊ PHƢƠNG MAI Nữ Tiến sĩ Triết học x
320 VŨ THỊ THANH HUYỀN Nữ Thạc sĩ Luật Dân sự 7380107 Luật kinh tế
321 VŨ THỊ THANH THUỶ Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
322 VŨ THỊ THÊ Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
323 VŨ THỊ THU HẰNG Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
324 VŨ THỊ TUYẾT LAN Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật (CNTT) 7480201 Công nghệ thông tin
325 VŨ THUỲ LINH Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
326 VŨ THÚY NGỌC Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
327 VŨ VĂN THOẠI Nam Thạc sĩ Quản lý Thông tin 7340301 Kế toán
31
Trình độ Ngành chủ trì giảng dạy
Giới Chức danh Giảng dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đƣợc đào tạo Mã
tính khoa học môn chung Tên ngành
môn ngành
328 VŨ XUÂN DŨNG Nam Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
Hệ thống thông tin
329 VƢƠNG THUỲ LINH Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7340405
quản lý
Kinh doanh và Quản lý (Quản trị
330 NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN Nữ Thạc sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
doanh nghiệp)
331 NGUYỄN QUANG VĨNH Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Luật (Luật hình sựu và tố tụng hình
332 LƢ KẾ TRƢỜNG Nam Thạc sĩ 7380107 Luật kinh tế
sự)
Luật học (Lý luận và lịch sử Nhà
333 LƢƠNG VĂN LIỆU Nam Thạc sĩ 7380107 Luật kinh tế
nƣớ, Pháp luật)
334 MẶC VĂN TIẾN Nam Phó giáo sƣ Tiến sĩ Kinh tế 7340404 Quản trị nhân lực
335 QUYẾT ĐỨC THIỀU Nam Đại học Sƣ phạm kỹ thuật x
HIỆU TRƢỞNG
(Đã ký)
TS. Hà Xuân Hùng
32
PHỤ LỤC 2. PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN HỌC BẠ NĂM 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐHCQ NĂM 2021 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2021
(Dành cho thí sinh xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT)
A. THÔNG TIN THÍ SINH
1. Họ, chữ đệm và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu):
.............................................................................................................................. 2. Giới tính (Nữ ghi 1, Nam ghi 0):
3. Ngày tháng năm sinh: 4. Nơi sinh:
.............................................................
5. Số CMND/CCCD 6. Số Zalo:
................................................
7. Số điện thoại: 8.Địa chỉ Email:
.................................................................. .......................................................................................
9. Địa chỉ liên hệ (báo tin):
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
10. Khu vực ƣu tiên: 1 2 2NT 3
11. Đối tƣợng ƣu tiên (nếu có): 01 02 03 04 05 06 07
12. Hộ khẩu thƣờng trú: Mã Tỉnh Mã Quận/Huyện
B. THÔNG TIN DÙNG ĐỂ XÉT TUYỂN
13. Địa điểm học tập: Trụ sở chính số 43 Trần Duy Hƣng, TP Hà Nội - DLX
14. Đăng ký tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Có Không
15. Ngành đăng ký xét tuyển:
Thứ tự
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét
nguyện vọng
NV1
NV2
NV3
NV4
…..
16. Kết quả học tập 5 học kỳ theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ƣu tiên:
Tổ Môn xét Điểm Trung bình chung Điểm trung
hợp tuyển trong bình chung
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
xét tổ hợp 5 học kỳ
Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 1
Môn
……...…..
………. Môn ……...…..
Môn
……...…..
Tổng điểm trung bình chung 3 môn
Điểm ƣu tiên khu vực , ngày tháng năm 2021
………….…. …….. …………
Điểm ƣu tiên đối tƣợng CHỮ KÝ THÍ SINH
(Ký, ghi rõ họ tên)
Tổng điểm ( + + )
33
PHỤ LỤC 3
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GDMN NĂM 20...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ảnh 4x6
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GDMN NĂM 201..
(Sử dụng cho thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ, e, khoản 2 Điều 7của Quy chế tuyển sinh)
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
...................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0) Giới
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh:
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
ngày tháng năm
3. Số CMND (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi)
4. Điện thoại (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi): ………………… Email:………………………
5. Nơi sinh ( tỉnh, thành phố): ...............................................................................................
6. Năm tốt nghiệp THPT .................................................
7. Năm đoạt giải:...........................................
8. Môn đoạt giải, loại giải, huy chƣơng
Môn đoạt giải Loại giải, loại huy chương
9. Trong đội tuyển Olympic khu vực và quốc tế năm 201.. môn: ...................................
10. Đăng ký xét tuyển thẳng vào trƣờng/ngành học:
Mã trƣờng Tên ngành/Nhóm
Số TT Mã ngành/Nhóm ngành
(chữ in hoa) ngành
1
2
3
4
5
…
…
…
…
…
11. Địa chỉ báo tin: .........................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp Ngày ....... tháng .. năm 20
12 trƣờng ..................................................đã khai Chữ ký của thí sinh
đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 20
Hiệu trƣởng
(Ký tên, đóng dấu)
34
PHỤ LỤC 4
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GDMN 20....
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ảnh 4x6
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GDMN NĂM 201..
(Sử dụng cho thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định tại
điểm i, khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh)
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
.............................................................................. (nữ ghi 1, nam ghi 0) Giới
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
ngày tháng năm
3. Số CMND (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi)
4. Điện thoại (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi): …………………… Email:……………………
5. Hộ khẩu thƣờng trú (Ghi rõ xã, huyện, tỉnh)............................................... ....................
…………………………………………………………………………………………………………….
6. Dân tộc: ......................................................................
7. Nơi học THPT hoặc tƣơng đƣơng:
- Năm lớp 10: ............................. ................................................................................
- Năm lớp 11: ..................................................................................................
- Năm lớp 12: ...........................................................................................................
8. Năm tốt nghiệp THPT:……………………
9. Học lực: Năm lớp 10: ………..; Năm lớp 11: ………..; Năm lớp 12: ………..;
10. Đăng ký xét tuyển thẳng vào trƣờng/ngành học:
Mã trƣờng Tên ngành/Nhóm
Số TT Mã ngành/Nhóm ngành
(chữ in hoa) ngành
1
2
3
4
5
…
…
…
…
11. Địa chỉ báo tin: .......................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp Ngày ....... tháng ........ năm 20..
12 trƣờng........................................ Chữ ký của thí sinh
đã khai đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 20..
Hiệu trƣởng
(Ký tên, đóng dấu)
35
PHỤ LỤC 5
PHIẾU ĐĂNG KÝ ƢU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GDMN 20....
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
_________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
Ảnh 4x6
PHIẾU ĐĂNG KÝ ƢU TIÊN XÉT TUYỂN
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GDMN 201..
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
.............................................................................. (nữ ghi 1, nam ghi 0) Giới
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
ngày tháng năm
3. Số CMND (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi)
4. Điện thoại (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi): ……………………Email:… …………………
5. Nơi sinh (ghi tỉnh, thành phố). ......................................................................................
6. Môn đoạt giải: ................................... Loại giải, huy chƣơng: ......................................
7. Năm đoạt giải......................................
8. Năm tốt nghiệp THPT......................................
9. Đăng ký ƣu tiên xét tuyển (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi):
Mã trƣờng Tên ngành/Nhóm
Số TT Mã ngành/Nhóm ngành
(chữ in hoa) ngành
1
2
3
4
5
…
…
…
…
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp Ngày ....... tháng ........ năm 20….
12 trƣờng ..................................................đã khai Chữ ký của thí sinh
đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 20
Hiệu trƣởng
(Ký tên, đóng dấu)
36
Phương án tuyển sinh Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2021
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội
Trường Đại học Lao động - Xã hội (Trụ sở chính)
Ký hiệu: DLX
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Số 43, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Điện thoại: (04) 35566175
Website: www.ulsa.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
1. Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Thí sinh có kết quả thi phổ thông trung học quốc gia năm 2021 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi THPT quốc gia trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2021.
4. Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Thí sinh có kết quả thi phổ thông trung học quốc gia năm 2021 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Tổ hợp môn Văn – Sử - Địa xét cao hơn so với các tổ hợp khác là 0,5 điểm.
- Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm xét tuyển vượt chỉ tiêu thì Trường sẽ ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
7. Tổ chức tuyển sinh
2.7.1. Nhận hồ sơ ĐKXT: Nhà trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo 02 hình thức sau đây:
a/ Đăng ký xét tuyển trực tuyến:
Cách thức đăng ký xét tuyển:
Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp (sau khi đăng ký dự thi) đăng nhập vào hệ thống như sau:
- Truy cập vào website: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
- Nhập các thông tin số CMND, mã đăng nhập, mã xác nhận và nhấn nút Đăng nhập.
- Thực hiện các bước theo hướng dẫn.
Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1:
- Từ ngày 19/7/2018 đến 17h00 ngày 26/7/2018
Thí sinh có thể đến trực tiếp tại Trường để đăng ký xét tuyển trực tuyến theo địa chỉ sau:
- Đối với Trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở Sơn Tây, thí sinh đến tại: Tầng 2 nhà G Trường Đại học Lao động – Xã hội, số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội – ĐT: 024.35566175; 024.6686405; 024.6686406.
- Đối với Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh, thí sinh đến tại: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II, số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh – ĐT: 028.38837814
b/ Đăng ký xét tuyển bằng phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT
Cách thức đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có thể nộp phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ của Sở Giáo dục và Đào tạo
Với hình thức này, thí sinh tải mẫu Phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT số 1, số 2 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT theo địa chỉ http://thituyensinh.vn.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT:
- Từ ngày 19/7/2018 đến 17h00 ngày 28/7/2018
2.7.2. Nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đối với thí sinh trúng tuyển
Sau khi có kết quả trúng tuyển, Nhà trường nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi của thí sinh bằng hình thức: bằng thư chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
Đối với thí sinh nộp bằng thư chuyển phát nhanh
- Thời gian: Từ 08h00, ngày 01/8 đến 17h00’, ngày 07/8/2018 tính theo dấu bưu điện trên phong bì thư.
- Địa chỉ nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi bằng thư chuyển phát nhanh:
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở Sơn Tây gửi về địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lao động - Xã hội, số 43, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội – ĐT: 024.35566175; 024.6686405; 024.6686406.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển tại Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh gửi về địa chỉ: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II, số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh – ĐT: 028.38837814.
Đối với thí sinh nộp trực tiếp tại Trường
- Thời gian: Từ 08h00, ngày 06/8 đến 17h00 ngày 12/8/2018
- Địa chỉ nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tại Trường:
+ Đối với Trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở Sơn Tây, thí sinh nộp tại: Tầng 2 nhà G Trường Đại học Lao động – Xã hội, số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội – ĐT: 024.35566175; 024.6686405; 024.6686406.
+ Đối với Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh, thí sinh nộp tại: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II, số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh – ĐT: 028.38837814.
8. Chính sách ưu tiên
2.8.1. Tuyển thẳng:
Trường tuyển thẳng đối với các đối tượng được quy định tại Điểm a, b và c Khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành tại Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
b) Người đã dự thi và trúng tuyển vào trường Đại học Lao động – Xã hội, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã dự thi, mà không phải thi lại. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và có nguyện vọng, thì được xem xét vào lớp dự bị để ôn tập trước khi vào học chính thức.
c) Thí sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế; trong đội tuyển tham dự hội thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào đại học, nếu chưa tốt nghiệp trung học sẽ được bảo lưu sau khi tốt nghiệp trung học;
Khối ngành học của những thí sinh này được ưu tiên xem xét phù hợp với môn đã dự thi.
2.8.2. Ưu tiên xét tuyển:
Các thí sinh có đủ các điều kiện sau đây:
- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng anh; đoạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức;
- Tốt nghiệp PTTH năm 2021;
- Thi tuyển sinh đủ ba môn, có kết quả thi từ ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định trở lên và không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Sẽ được ưu tiên xét tuyển vào ngành đăng ký xét tuyển.
2.8.3. Xét tuyển:
Đối tượng xét tuyển theo quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành. Cụ thể: Chỉ tiêu xét tuyển mỗi huyện không quá 1 (một) chỉ tiêu, Thí sinh phải có học lực học 3 năm trung học phổ thông đạt từ khá trở lên, trong đó 3 môn tương ứng với 3 môn thuộc các tổ hợp quy định xét tuyển vào trường phải đạt điểm 7 trở lên trong cả 3 năm học trung học phổ thông và hạnh kiểm đạt loại tốt thì được tham gia xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển sẽ học tại Cơ sở Sơn Tây, Trường Đại học Lao động – Xã hội.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
10. Học phí dự kiến
Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.