Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở phía Nam)
Liên hệ
Địa chỉ | Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, TP HCM |
Điện thoại | |
Website | http://www.ldxh.edu.vn/ |
[email protected] |
Đề án tuyển sinh năm 2021
Tải về đề án tuyển sinh năm 2021BỘ LAO ĐỘNG - THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 772/QĐ-ĐHLĐXH ngày 02 tháng 04 năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Đại học Lao động - Xã hội)
I. THÔNG TIN CHUNG (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trƣờng, sứ mệnh, địa chỉ trụ sở chính và địa chỉ trang thông tin điện tử của trƣờng
1.1. Tên trường, sứ mệnh
- Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở II) là trƣờng đại học công lập, trực thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đã đƣợc công
nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lƣợng trƣờng đại học theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
- Mã tuyển sinh: DLS.
- Sứ mệnh: Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội là cơ sở giáo dục đại học công lập
duy nhất của ngành Lao động Thƣơng binh và Xã hội trong đào tạo nguồn nhân lực
trình độ cao theo định hƣớng ứng dụng với thế mạnh là nhóm Kinh tế - Xã hội; là
trung tâm nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực
kinh tế - lao động - xã hội đáp ứng yêu cầu phát triển của Ngành, đất nƣớc và hội nhập
quốc tế.
1.2. Địa chỉ trụ sở chính và địa chỉ trang thông tin điện tử
Địa chỉ : Số 1018 Tô Ký, phƣờng Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí
Minh.
Hotline: 028.38837801 (số nội bộ: 108,109,111).
Email: [email protected].
Website: http://www.ldxh.edu.vn.
Facebook: https://www.facebook.com/ldxh.edu.vn/.
2. Quy mô đào tạo đến ngày 31/12/2020 (người học)
Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT Loại chỉ tiêu Tổng
Khối ngành III Khối ngành VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
1.1.1 Quản trị nhân lực
1.2 Thạc sĩ
1.2.1 Quản trị kinh doanh
1.2.2 Kế toán
1.2.3 Quản trị nhân lực
1.2.4 Công tác xã hội
2 Đại học
2.1 Chính quy
1
Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT Loại chỉ tiêu Tổng
Khối ngành III Khối ngành VII
Các ngành đào tạo trừ ngành
2.1.1
đào tạo ưu tiên
2.1.1.1 Kinh tế 151 151
2.1.1.2 Quản trị kinh doanh 863 863
2.1.1.3 Kế toán 959 959
2.1.1.4 Quản trị nhân lực 1222 1222
2.1.1.5 Tâm lý học 259 259
2.1.1.6 Bảo hiểm 186 186
2.1.1.7 Luật kinh tế 426 426
2.1.1.8 Công tác xã hội 276 276
2.1.2 Các ngành đào tạo ƣu tiên
Liên thông từ trung cấp lên đại
2.2
học chính quy
Liên thông từ cao đẳng lên đại
2.3
học chính quy
Đào tạo chính quy đối với
2.4 ngƣời đã có bằng tốt nghiệp
trình độ đại học trở lên
Cao đẳng ngành Giáo dục mầm
3
non
3.1 Chính quy
Liên thông từ trung cấp lên cao
3.2
đẳng chính quy
Đào tạo chính quy đối với
3.3 ngƣời đã có bằng tốt nghiệp
trình độ cao đẳng
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học
1.1.1 Kế toán 5 5
1.1.2 Quản trị nhân lực 27 27
1.1.3 Công tác xã hội 47 47
Liên thông từ trung cấp lên đại
1.2
học vừa làm vừa học
1.2.1 Kế toán 26 26
1.2.2 Quản trị nhân lực 16 16
1.2.3 Công tác xã hội 131 131
Liên thông từ cao đẳng lên đại
1.3
học vừa làm vừa học
2
Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT Loại chỉ tiêu Tổng
Khối ngành III Khối ngành VII
1.3.1 Kế toán 65 44
1.3.2 Quản trị nhân lực 44 65
Đào tạo vừa làm vừa học đối
1.4 với ngƣời đã có bằng tốt nghiệp
trình độ đại học trở lên
Cao đẳng ngành giáo dục mầm
2
non
III Đào tạo từ xa
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển)
Trong kỳ tuyển sinh của hai năm gần đây (năm 2019 và 2020), Trƣờng tuyển sinh theo 03
phƣơng thức, cụ thể nhƣ sau:
(1) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
(2) Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia theo từng tổ
hợp bài thi/môn thi, xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh;
(3) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ).
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Khối ngành/ Năm 2019 Năm 2020
Ngành/
Số trúng Điểm Số trúng Điểm
TT
Chỉ Chỉ
Mã ngành/
tuyển trúng tuyển trúng
tiêu tiêu
Tổ hợp xét tuyển
nhập học tuyển nhập học tuyển
KHỐI NGÀNH III
Bảo hiểm
(7340204)
1 Tổ hợp 1: A0 100 47 14.0 100 27 14
Tổ hợp 2: A1
Tổ hợp 3: D0
Kế toán
(7340301)
2 Tổ hợp 1: A0 200 252 15.5 200 295 17
Tổ hợp 2: A1
Tổ hợp 3: D0
Quản trị kinh doanh
(7340101)
3 Tổ hợp 1: A0 180 315 16.0 180 198 20.5
Tổ hợp 2: A1
Tổ hợp 3: D0
3
Khối ngành/ Năm 2019 Năm 2020
Ngành/
Số trúng Điểm Số trúng Điểm
TT Chỉ Chỉ
Mã ngành/
tuyển trúng tuyển trúng
tiêu tiêu
Tổ hợp xét tuyển
nhập học tuyển nhập học tuyển
Quản trị nhân lực
(7340404)
4 Tổ hợp 1: A0 220 363 16.0 220 361 21
Tổ hợp 2: A1
Tổ hợp 3: D0
Luật kinh tế
(7380107)
5 Tổ hợp 1: A0 100 90 14.0 100 127 15
Tổ hợp 2: A1
Tổ hợp 3: D0
KHỐI NGÀNH VII
Kinh tế
(7310101)
6 Tổ hợp 1: A0 50 51 14.0 50 58 15
Tổ hợp 2: A1
Tổ hợp 3: D0
Công tác xã hội
(7760101)
Tổ hợp 1: A0 14.0
7 100 74 100 68 15.0
Tổ hợp 2: A1
Tổ hợp 3: D0
Tổ hợp 4: C0 14.5
Tâm lý học
(7310401)
Tổ hợp 1: A0 15.5
8 50 93 50 110 19.5
Tổ hợp 2: A1
Tổ hợp 3: D0
Tổ hợp 4: C0 16.0
TỔNG 1000 1285 1000 1244
II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 2.6 ha
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên
một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng
làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm
nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 2,81 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 600 chỗ.
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
4
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
- Máy tính;
- Máy in;
1 Phòng thực hành tin học - Bàn ghế;
- Máy chiếu;
- Màn chiếu.
- Bàn ghế;
- Máy tính;
- Cabin nghe;
2 Phòng thực hành tiếng Anh
- Tai nghe;
- Máy chiếu;
- Màn chiếu.
1.3. Thống kê phòng học
Diện tích sàn
TT Loại phòng Số lƣợng
xây dựng (m2)
Hội trƣờng, giảng đƣờng, phòng học các loại,
1 phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sƣ, 125 10691
phó giáo sƣ, giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trƣờng, phòng học lớn trên 200 chỗ 3 791
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 13 1997
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 56 4626
1.4 Số phòng học dƣới 50 chỗ 38 1361
1.5 Số phòng học đa phƣơng tiện 0 0
Số phòng làm việc của giáo sƣ, phó giáo sƣ,
1.6 15 1961
giảng viên cơ hữu
2 Thƣ viện, trung tâm học liệu 1 161
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3 3 4915
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể
cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lƣợng
1 Khối ngành III Khoảng 4.000 tên loại, với 70.000 cuốn
2 Khối ngành VII Khoảng 1.500 tên loại, với 37.000 cuốn
1.5. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại
học: (chi tiết tại Phụ lục 1)
III. CÁC THÔNG TIN CỦA NĂM TUYỂN SINH
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh
(1) Thí sinh đã tốt nghiệp chƣơng trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục
5
chính quy hoặc giáo dục thƣờng xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, ngƣời
tốt nghiệp trình độ trung cấp nhƣng chƣa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu
đủ khối lƣợng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản
hƣớng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chƣơng trình THPT của nƣớc ngoài (đã đƣợc nƣớc sở
tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tƣơng đƣơng trình độ THPT của Việt Nam) ở nƣớc ngoài
hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
(2) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với ngƣời khuyết tật đƣợc
cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và
học tập thì hiệu trƣởng trƣờng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp
với tình trạng sức khoẻ.
(3) Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu đƣợc Thủ trƣởng
từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì đƣợc dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng
tuyển phải nhập học ngay năm đó, không đƣợc bảo lƣu sang năm học sau.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2021, Trƣờng sử dụng 03 phƣơng thức:
(1) Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh;
(2) Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
(3) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
(1) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo::
Năm tuyển
Năm
Số quyết định, Cơ quan có sinh và đào
Mã bắt
TT Tên ngành ngày tháng thẩm quyền tạo gần nhất
ngành đầu
năm ban hành cho phép với năm
đào tạo
tuyển sinh
1136/2005/QĐ-
Bộ Giáo dục
1 Bảo hiểm 7340204 BGDĐT-ĐH&SĐH 2010 2020
và Đào tạo
Ngày 30/03/2005
1136/2005/QĐ-
Bộ Giáo dục
2 Công tác xã hội 7760101 BGDĐT-ĐH&SĐH 2009 2020
và Đào tạo
Ngày 30/03/2005
1136/2005/QĐ-
Bộ Giáo dục
3 Kế toán 7340301 BGDĐT-ĐH&SĐH 2008 2020
và Đào tạo
Ngày 30/03/2005
1136/2005/QĐ-
Bộ Giáo dục
4 Quản trị nhân lực 7340404 BGDĐT-ĐH&SĐH 2007 2020
và Đào tạo
Ngày 30/03/2005
529/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
5 Quản trị kinh doanh 7340101 2013 2020
Ngày 06/02/2013 và Đào tạo
1408/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
6 Kinh tế 7310101 2018 2020
Ngày 19/05/2017 và Đào tạo
1408/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
7 Luật kinh tế 7380107 2017 2020
Ngày 19/05/2017 và Đào tạo
1408/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
8 Tâm lý học 7310401 2018 2020
Ngày 19/05/2017 và Đào tạo
433/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
9 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 2021
Ngày 14/2/2020 và Đào tạo
2826/QĐ-BGdĐT Bộ Giáo dục
10 Tài chính - Ngân hàng 7340201 2021
ngày 28/3/2020 và Đào tạo
6
(2) Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh
Dựa trên Dựa trên
Mã
STT Ngành học Tổ hợp xét tuyển kết quả kỳ kết quả
ngành
thi tốt học tập ở
nghiệp bậc
THPT THPT
Toán, Lý, Hóa (A0);
1 Bảo hiểm 7340204 Toán, Lý, Anh (A1); 40 10
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
2 Kế toán 7340301 Toán, Lý, Anh (A1); 145 35
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
3 Luật kinh tế 7380107 Toán, Lý, Anh (A1); 80 20
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
4 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Lý, Anh (A1); 135 35
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
5 Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Lý, Anh (A1); 160 40
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
6 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 Toán, Lý, Anh (A1); 40 10
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
7 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Toán, Lý, Anh (A1); 40 10
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
8 Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101 Toán, Lý, Anh (A1); 40 10
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
Toán, Lý, Anh (A1);
9 Công tác xã hội 7760101 80 20
Toán, Văn, Anh (D0);
Văn, Sử, Địa (C0)
Toán, Lý, Hóa (TLH);
Toán, Lý, Anh (TLA);
10 Tâm lý học 7310401 40 10
Toán, Văn, Anh (TVA);
Văn, Sử, Địa (C0)
TỔNG CỘNG 800 200
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
(1) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt
nghiệp THPT năm 2021 từ ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào do Trƣờng Đại học Lao động
- Xã hội công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0
điểm trở xuống.
(2) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT):
7
Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét
tuyển (nhƣ mục 1.4 ở trên) của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5
học kỳ) ở bậc THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ƣu tiên (nếu có).
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ
hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
1.6.1. Mã tuyển sinh: DLS.
1.6.2. Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có chênh lệch điểm trúng
tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
1.6.3. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trƣờng không sử dụng các điều kiện phụ
trong xét tuyển.
1.6.4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
(1) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
(2) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ
THPT):
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tại Phụ lục 2);
- Chứng minh thƣ nhân dân/Căn cƣớc công dân (Bản sao có công chứng);
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020
trở về trƣớc;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phƣơng;
- Học bạ (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận ƣu tiên (nếu có);
- Địa chỉ, điện thoại liên hệ của thí sinh.
(3) Đối với xét tuyển thẳng và ƣu tiên xét tuyển:
* Đối với đối tượng (1) (2) (3) (4) (5) quy định tại mục 1.8.1 hồ sơ bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (tại Phụ lục 3);
+ Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Chứng nhận là thành viên đƣợc triệu tập
tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế; Giấy chứng nhận
đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực
ASEAN và thi tay nghề quốc tế và giấy chứng nhận các đối tƣợng ƣu tiên tuyển thẳng khác;
+ Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh;
hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
* Đối với đối tượng (6) quy định tại mục 1.8.1 hồ sơ bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (tại Phụ lục 4);
+ Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT;
+ Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh;
hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6;
+ Bản photocopy hộ khẩu thƣờng trú.
* Đối với đối tượng quy định tại mục 1.8.2 hồ sơ bao gồm:
+ Phiếu đăng ký ƣu tiên xét tuyển (tại Phụ lục 5);
+ Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia.
1.6.5. Xác nhận nhập học
* Đối với xét tuyển thẳng: Sau khi có thông báo trúng tuyển của trƣờng, thí sinh phải
nộp bản chính Giấy chứng nhận đoạt giải để xác nhận nhập học.
* Đối với ƣu tiên xét tuyển; xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển
dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT: Sau khi có thông báo trúng tuyển của trƣờng, thí sinh
phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xác nhận nhập
8
học.
1.7. Tổ chức tuyển sinh
1.7.1. Thời gian
(1) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng: theo
lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
(2) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ
THPT):
+ Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 26/4/2021 đến 17h ngày 22/7/2021;
+ Trƣờng công bố kết quả trúng tuyển: Dự kiến trƣớc ngày 27/7/2021;
+ Thí sinh xác nhận nhập học: Dự kiến trƣớc ngày 15/8/2021.
1.7.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT và xác nhận nhập học
(1) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại trƣờng phổ thông đang theo học hoặc Sở Giáo dục và
Đào tạo.
- Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xác nhận
nhập học bằng 1 trong 2 hình thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý Đào tạo, Cơ sở II Trƣờng Đại học Lao động - Xã
hội: Nhà A, số 1018 Tô Ký, phƣờng Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
Hotline: 028.38837801 (số nội bộ: 108,109,111);
+ Gửi qua đƣờng bƣu chính theo địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Cơ sở II Trƣờng
Đại học Lao động - Xã hội: Nhà A, số 1018 Tô Ký, phƣờng Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành
phố Hồ Chí Minh. Hotline: 028.38837801 (số nội bộ: 108,109,111).
(2) Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ
THPT):
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển và xác nhận nhập học bằng 1 trong 2 hình thức sau:
- Nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý Đào tạo, Cơ sở II Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội:
Nhà A, số 1018 Tô Ký, phƣờng Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. Hotline:
028.38837801 (số nội bộ: 108,109,111);
- Gửi qua đƣờng bƣu chính theo địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Cơ sở II Trƣờng Đại
học Lao động - Xã hội: Nhà A, số 1018 Tô Ký, phƣờng Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố
Hồ Chí Minh. Hotline: 028.38837801 (số nội bộ: 108,109,111).
(3) Đối với xét tuyển thẳng và ƣu tiên xét tuyển:
- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ƣu tiên xét tuyển tại Sở Giáo dục và Đào tạo các
tỉnh.
- Thí sinh nộp Giấy chứng nhận đoạt giải để xác nhận nhập học bằng 1 trong 2 hình
thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý Đào tạo, Cơ sở II Trƣờng Đại học Lao động - Xã
hội: Nhà A, số 1018 Tô Ký, phƣờng Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
Hotline: 028.38837801 (số nội bộ: 108,109,111);
+ Gửi qua đƣờng bƣu chính theo địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Cơ sở II Trƣờng Đại
học Lao động - Xã hội: Nhà A, số 1018 Tô Ký, phƣờng Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố
Hồ Chí Minh. Hotline: 028.38837801 (số nội bộ: 108,109,111);
1.7.3. Các điều kiện xét tuyển
- Trƣờng xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; Tuyển sinh trình độ cao
đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2021.
Thí sinh trúng tuyển là những thí sinh đạt mức điểm xét tuyển theo quy định của
Trƣờng theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành đào tạo, xét từ cao đến thấp cho
đến khi đủ số lƣợng tuyển sinh.
- Trƣờng không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi
đƣợc bảo lƣu theo Quy chế thi và xét công nhận tốt nghiệp THPT trong việc xét tuyển vào đại
học chính quy năm 2021.
9
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển
1.8.1. Xét tuyển thẳng
Các đối tƣợng đƣợc xét tuyển thẳng vào Trƣờng nhƣ sau:
(1) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lƣợng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn
quốc đã tốt nghiệp THPT: được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
(2) Ngƣời đã trúng tuyển vào Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội các năm trƣớc, nhƣng
ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung
nay đã hoàn thành nghĩa vụ, đƣợc phục viên, xuất ngũ mà chƣa đƣợc nhận vào học ở một
trƣờng lớp chính quy dài hạn nào, đƣợc từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh
niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các
giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại ngành đã trúng tuyển trước đây. Nếu việc
học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tƣợng đƣợc xét tuyển thẳng có nguyện vọng,
thì đƣợc xem xét giới thiệu vào các trƣờng, lớp dự bị đại học để ôn tập trƣớc khi vào học
chính thức;
(3) Thí sinh đƣợc triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc
tế hoặc thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn và đã
tốt nghiệp THPT: được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn thi của thí sinh, cụ thể
như sau:
Ngành đƣợc xét tuyển thẳng
STT Tên môn thi
Tên ngành Mã ngành
Bảo hiểm 7340204
Kế toán 7340301
Luật kinh tế 7380107
Quản trị kinh doanh 7340101
Quản trị nhân lực 7340404
Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101
1 Toán
Công tác xã hội 7760101
Tâm lý học 7310401
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Công nghệ thông tin 7480201
Kiểm toán 7340302
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
Bảo hiểm 7340204
Kế toán 7340301
Luật kinh tế 7380107
Quản trị kinh doanh 7340101
Quản trị nhân lực 7340404
Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101
2 Vật lý
Công tác xã hội 7760101
Tâm lý học 7310401
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Công nghệ thông tin 7480201
Kiểm toán 7340302
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
Bảo hiểm 7340204
3 Hóa học
Kế toán 7340301
10
Ngành đƣợc xét tuyển thẳng
STT Tên môn thi
Tên ngành Mã ngành
Luật kinh tế 7380107
Quản trị kinh doanh 7340101
Quản trị nhân lực 7340404
Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101
Công tác xã hội 7760101
Tâm lý học 7310401
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Công nghệ thông tin 7480201
Kiểm toán 7340302
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
Bảo hiểm 7340204
Kế toán 7340301
Luật kinh tế 7380107
Quản trị kinh doanh 7340101
Quản trị nhân lực 7340404
Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101
4 Ngữ văn
Công tác xã hội 7760101
Tâm lý học 7310401
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Công nghệ thông tin 7480201
Kiểm toán 7340302
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
Bảo hiểm 7340204
Kế toán 7340301
Luật kinh tế 7380107
Quản trị kinh doanh 7340101
Quản trị nhân lực 7340404
Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101
5 Tiếng Anh
Công tác xã hội 7760101
Tâm lý học 7310401
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Công nghệ thông tin 7480201
Kiểm toán 7340302
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
Công tác xã hội 7760101
6 Lịch sử
Tâm lý học 7310401
Công tác xã hội 7760101
7 Địa lý
Tâm lý học 7310401
Các đối tƣợng này nếu chƣa tốt nghiệp THPT đƣợc bảo lƣu kết quả đến hết năm tốt
nghiệp THPT.
(4) Đối với thí sinh là ngƣời khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ
quan có thẩm quyền cấp theo quy định, Trƣờng căn cứ vào kết quả học tập THPT của học
sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho
vào học;
11
(5) Đối với thí sinh là ngƣời nƣớc ngoài, có nguyện vọng học tại Trƣờng, Nhà trƣờng
căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng
lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tƣ số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12
năm 2018 quy định về quản lý ngƣời nƣớc ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trƣởng Bộ
GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học;
(6) Thí sinh có hộ khẩu thƣờng trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại
các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thƣờng trú), tính
đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng
12 năm 2008 của Chính phủ về Chƣơng trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với
61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tƣớng
Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn
2018-2020; thí sinh là ngƣời dân tộc thiểu số rất ít ngƣời theo quy định hiện hành của Chính
phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trƣớc khi vào học chính
thức. Chƣơng trình bổ sung kiến thức do Hiệu trƣởng quy định;
1.8.2. Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn không dùng quyền
xét tuyển thẳng đƣợc ƣu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trƣờng nhƣ đối tƣợng (3)
quy định tại mục 1.8.1 ở trên.
1.8.3. Chính sách ưu tiên
Trƣờng thực hiện chính sách ƣu tiên theo khu vực và đối tƣợng theo Quy định hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tƣợng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai
khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tƣơng ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét
tuyển) theo thang điểm 10, không nhân hệ số.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm tổ hợp các bài thi/môn thi + Điểm ƣu tiên theo khu vực +
Điểm ƣu tiên theo đối tƣợng.
1.9. Lệ phí xét tuyển : 25.000 đồng/hồ sơ.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
(nếu có)
Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;
Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nƣớc.
1.11. Các nội dung khác
1.11.1. Chính sách miễn, giảm học phí
Nhà trƣờng thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho sinh viên thuộc diện chính
sách theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà nƣớc.
1.11.2. Chính sách học bổng khuyến khích học tập
Hàng năm, Nhà trƣờng hình thành Quỹ học bổng khuyến khích học tập và hỗ trợ sinh
viên trị giá từ khoảng 3 tỷ đồng để cấp học bổng và hỗ trợ cho các sinh viên có thành tích tốt
trong học tập và rèn luyện (dựa trên kết quả học tập và rèn luyện của năm học trƣớc liền kề).
1.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
Nếu có tuyển bổ sung, Trƣờng sẽ có thông báo cụ thể sau.
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất: 2018 và 2019)
12
Trong đó số
SV/HS tốt nghiệp
đã có việc làm
Chỉ tiêu Số SV trúng tuyển Số sinh viên
sau 12 tháng
Tuyển sinh nhập học tốt nghiệp
Khối ngành (Tỷ lệ tính trên số
sinh viên có phản
hồi khảo sát)
D10 D11 D10 D11 D10 D11 D10 D11
Khối ngành
1496 1150 1351 1387 1117 936 92.5 90.7
III
Khối ngành
150 150 146 132 115 102 85.4 93.8
VII
Tổng 1646 1300 1497 1519 1232 1038 89.0 92.3
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp năm 2020 của trƣờng: 37.799.000.463 đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 sinh viên/năm của năm 2020: 9.059.901 đồng.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học
2.1. Đào tạo để cấp bằng đại học thứ nhất
2.1.1. Đối tượng tuyển sinh
(1) Là công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngƣỡng, giới tính,
nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế (trừ các trƣờng hợp Không chấp
hành Luật Nghĩa vụ quân sự; đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang trong thời kỳ thi
hành án hình sự; Những ngƣời bị tƣớc quyền dự thi tuyển sinh hoặc bị kỷ luật buộc thôi học
chƣa đủ thời hạn quy định tính từ ngày ký quyết định kỷ luật đến ngày dự tuyển; Quân nhân
hoặc công an nhân dân tại ngũ chƣa đƣợc thủ trƣởng cơ quan cho phép đi học).
(2) Tính đến thời điểm dự tuyển, đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính
quy/giáo dục thƣờng xuyên hoặc tƣơng đƣơng.
(3) Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc.
2.1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ
THPT).
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương
thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Toán, Lý, Hóa (A0);
1 Bảo hiểm 7340204 Toán, Lý, Anh (A1); 10
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
2 Kế toán 7340301 Toán, Lý, Anh (A1); 20
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
3 Luật kinh tế 7380107 Toán, Lý, Anh (A1); 15
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
4 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Lý, Anh (A1); 15
Toán, Văn, Anh (D0)
5 Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Lý, Hóa (A0); 20
13
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Toán, Lý, Anh (A1);
Toán, Văn, Anh (D0)
Toán, Lý, Hóa (A0);
Toán, Lý, Anh (A1);
6 Công tác xã hội 7760101 30
Toán, Văn, Anh (D0);
Văn, Sử, Địa (C0)
TỔNG CỘNG 110
2.1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của 03
năm học ở bậc THPT (06 học kỳ) đạt từ 15,0 điểm trở lên.
2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Trƣờng không phân biệt các tổ hợp xét tuyển.
- Trƣờng không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.
2.1.7. Tổ chức tuyển sinh
(1) Thời gian:
Trƣờng tổ chức xét tuyển 02 đợt trong năm:
- Đợt tháng 6, 7 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ trƣớc ngày 30/6);
- Đợt tháng 11, 12 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 01/7 đến 30/11).
Ngoài các đợt xét tuyển trên, tuỳ theo tình hình hồ sơ thực tế Trƣờng có thể tổ chức các
đợt xét tuyển khác trong năm.
(2) Hồ sơ ĐKXT:
- Phiếu tuyển sinh (theo mẫu) đƣợc Uỷ ban nhân dân xã/phƣờng (đối với những ngƣời
chƣa có việc làm) hoặc thủ trƣởng cơ quan, đơn vị (đối với những ngƣời đã có việc làm) xác
nhận trong thời gian 6 tháng tính đến ngày dự tuyển;
- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của Trƣờng);
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao công chứng Học bạ THPT;
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận là đối tƣợng ƣu tiên (nếu có);
- 02 ảnh cỡ 3x4 trong thời hạn 06 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ; mặt sau
ảnh ghi rõ họ, tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh;
- 02 bì thƣ dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Trƣờng không nhận hồ sơ thiếu các giấy tờ, thủ tục quy định, không đúng thực tế. Nếu
hồ sơ, văn bằng bị phát hiện không đúng sự thật, thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc
pháp luật, bị buộc thôi học.
(3) Hình thức nhận hồ sơ và lệ phí ĐKXT:
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển và lệ phí đăng ký dự tuyển tại Phòng Quản lý đào
tạo, Cơ sở II Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội: số 1018 Tô Ký, Phƣờng Tân Chánh Hiệp,
Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh hoặc tại các địa điểm liên kết của Trƣờng.
2.1.8. Chính sách ưu tiên
Trƣờng thực hiện chính sách ƣu tiên theo khu vực và đối tƣợng theo Quy định hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tƣợng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai
khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tƣơng ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét
tuyển) theo thang điểm 10, không nhân hệ số.
14
Điểm xét tuyển = Tổng điểm tổ hợp các bài thi/môn thi + Điểm ƣu tiên theo khu vực +
Điểm ƣu tiên theo đối tƣợng.
2.1.9. Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/1 lần xét tuyển, nộp ngay khi đăng ký dự tuyển.
2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 558.000 đ/tín chỉ;
Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nƣớc.
2.2. Đào tạo liên thông
2.3.1. Đối tượng tuyển sinh
(1) Là công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngƣỡng, giới tính,
nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế (trừ các trƣờng hợp Không chấp
hành Luật Nghĩa vụ quân sự; đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang trong thời kỳ thi
hành án hình sự; Những ngƣời bị tƣớc quyền dự thi tuyển sinh hoặc bị kỷ luật buộc thôi học
chƣa đủ thời hạn quy định tính từ ngày ký quyết định kỷ luật đến ngày dự tuyển; Quân nhân
hoặc công an nhân dân tại ngũ chƣa đƣợc thủ trƣởng cơ quan cho phép đi học).
(2) Tính đến thời điểm dự tuyển, đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề,
cao đẳng, cao đẳng nghề. Ngƣời tốt nghiệp trung cấp nhƣng chƣa có bằng tốt nghiệp THPT
phải học và đƣợc công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chƣơng trình giáo dục THPT
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
(3) Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
2.3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc.
2.3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên điểm trung bình chung toàn khoá học của bậc
trung cấp, cao đẳng.
2.3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương
thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
(1) Chỉ tiêu đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học:
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
1 Bảo hiểm 7340204 10
2 Kế toán 7340301 15
Điểm trung bình chung
3 Quản trị kinh doanh 7340101 toàn khoá học của bậc 10
trung cấp
4 Quản trị nhân lực 7340404 20
5 Công tác xã hội 7760101 30
85
TỔNG CỘNG
(2) Chỉ tiêu đào tạo liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học:
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
1 Bảo hiểm 7340204 Điểm trung bình chung 20
toàn khoá học của bậc
2 Kế toán 7340301 trung cấp 20
15
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
3 Quản trị kinh doanh 7340101 20
4 Quản trị nhân lực 7340404 30
5 Công tác xã hội 7760101 25
TỔNG CỘNG 115
2.2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có điểm trung bình chung học tập toàn khóa học ở bậc trung cấp, cao đẳng đạt
từ 5.0 trở lên (đối với thanh điểm 10) hoặc 2.0 (đối với thang điểm 4).
2.3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Trƣờng không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh
(1) Thời gian:
Trƣờng tổ chức xét tuyển 02 đợt trong năm:
- Đợt tháng 6, 7 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ trƣớc ngày 30/6);
- Đợt tháng 11, 12 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 01/7 đến 30/11).
Ngoài các đợt xét tuyển trên, tuỳ theo tình hình hồ sơ thực tế Trƣờng có thể tổ chức các
đợt xét tuyển khác trong năm.
(2) Hồ sơ ĐKXT:
- Phiếu tuyển sinh (theo mẫu) đƣợc Uỷ ban nhân dân xã/phƣờng (đối với những ngƣời
chƣa có việc làm) hoặc thủ trƣởng cơ quan, đơn vị (đối với những ngƣời đã có việc làm) xác
nhận trong thời gian 6 tháng tính đến ngày dự tuyển;
- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của Trƣờng);
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp Trung cấp/Cao đẳng;
- Bản sao công chứng Bảng điểm/Sổ điểm bậc Trung cấp/Cao đẳng;
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận là đối tƣợng ƣu tiên (nếu có);
- 02 ảnh cỡ 3x4 trong thời hạn 06 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ; mặt sau
ảnh ghi rõ họ, tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh;
- 02 bì thƣ dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Trƣờng không nhận hồ sơ thiếu các giấy tờ, thủ tục quy định, không đúng thực tế. Nếu
hồ sơ, văn bằng bị phát hiện không đúng sự thật, thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc
pháp luật, bị buộc thôi học.
(3) Hình thức nhận hồ sơ và lệ phí ĐKXT:
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển và lệ phí đăng ký dự tuyển tại Phòng Quản lý Đào
tạo, Cơ sở II Trƣờng Đại học Lao động - Xã hội: số 1018 Tô Ký, phƣờng Tân Chánh Hiệp,
quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. Hotline: 028.38837801 (số nội bộ: 108,109,111).
2.2.8. Chính sách ưu tiên
Trƣờng thực hiện chính sách ƣu tiên theo khu vực và đối tƣợng theo Quy định hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tƣợng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai
khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tƣơng ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét
tuyển) theo thang điểm 10, không nhân hệ số.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm tổ hợp các bài thi/môn thi + Điểm ƣu tiên theo khu vực +
16
Điểm ƣu tiên theo đối tƣợng.
2.2.9. Lệ phí thi tuyển: 25.000 đ/1 thí sinh, nộp ngay khi đăng ký dự tuyển.
2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 558.000 đ/tín chỉ;
Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nƣớc.
3. Tuyển sinh theo đơn đặt hàng trình độ đại học cho các hình thức đào tạo chính quy và vừa
làm vừa học
Trƣờng có tổ chức đào tạo theo đơn đặt hàng của các chủ thể thực hiện theo hợp đồng giữa các
bên liên quan, theo quy định của pháp luật.
Cán bộ kê khai HIỆU TRƢỞNG
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email)
Họ và tên: TS. Nguyễn Thị Giáng Hƣơng (Đã ký)
Số điện thoại liên hệ: 0964256565
Email: [email protected] TS. Hà Xuân Hùng
17
BỘ LAO ĐỘNG - THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU CHỦ TRÌ GIẢNG DẠY
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
1 BÙI ANH SƠN Nam Thạc sĩ Quản lý Giáo dục 7310101 Kinh tế
Tài chính - Ngân
2 BÙI ĐỖ PHÚC QUYÊN Nữ Thạc sĩ hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
3 BÙI HOÀNG NGỌC Nam Tiến sĩ Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân
4 BÙI HOÀNG VIỆT Nam Thạc sĩ hàng 7340301 Kế toán
5 BÙI THỊ HƢƠNG Nữ Thạc sĩ Văn Hóa học 7310401 Tâm lý học
6 BÙI THỊ OANH Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
7 BÙI THỊ LUYỆN Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
8 BÙI THỊ THU HIỀN Nữ Thạc sĩ Sƣ phạm kỹ thuật 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
9 BÙI VĂN MINH Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
18
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
10 CHÂU HOÀI BÃO Nam Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
11 CHU MINH HÙNG Nam Thạc sĩ Toán học 7340201 Tài chính - Ngân hàng
12 CÔNG HOÀNG THUẬN Nam Thạc sĩ Quản lý Giáo dục 7310101 Kinh tế
Tài chính - Ngân
13 ĐẶNG LÊ THANH BÌNH Nữ Thạc sĩ hàng 7340301 Kế toán
14 ĐẶNG QUANG CẢNH Nam Thạc sĩ Sƣ phạm kỹ thuật 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
Quản lý hành chính
15 ĐẶNG THỊ TỐ UYÊN Nữ Thạc sĩ công 7340101 Quản trị kinh doanh
Lý luận & Phƣơng
pháp dạy học tiếng
16 ĐÀO LỆ HẰNG Nữ Thạc sĩ Anh x
Kinh doanh và Quản
17 ĐINH KIỆM Nam Tiến sĩ lý 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
18 ĐINH THỊ MỪNG Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
19 ĐINH THỊ TÂM Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7340404 Quản trị nhân lực
20 ĐỖ THỊ ÁNH TUYẾT Nữ Thạc sĩ Sƣ phạm kỹ thuật 7340404 Quản trị nhân lực
21 ĐỖ THỊ HOA LIÊN Nữ Tiến sĩ Kinh tế phát triển 7340101 Quản trị kinh doanh
19
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
22 ĐỖ THỊ TÝ Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
23 ĐOÀN THANH VŨ Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
24 ĐOÀN THỊ THỦY Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7310101 Kinh tế
25 ĐOÀN VĂN BA Nam Đại học Kinh tế 7340404 Quản trị nhân lực
26 DƢƠNG LÊ CẨM THÚY Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Tài chính - Ngân
27 DƢƠNG THỊ NHUNG Nữ Thạc sĩ hàng 7340301 Kế toán
28 HÀ LÂM HỒNG Nữ Thạc sĩ Địa lý 7310401 Tâm lý học
Chủ nghĩa xã hội
29 HỒ THỊ NGỌC SAO Nữ Thạc sĩ khoa học x
30 HỒ TRẦN QUỐC HẢI Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Lý luận & Phƣơng
pháp giảng dạy tiếng
31 HOÀNG CAO THIỆN Nam Thạc sĩ Anh x
32 HOÀNG KHOA NAM Nam Thạc sĩ Quản lý Giáo dục 7310101 Kinh tế
33 HOÀNG THỊ BIÊN Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7380107 Luật kinh tế
20
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
Tài chính - Ngân
34 HOÀNG THỊ HẠNH Nữ Thạc sĩ hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
35 HOÀNG THỊ TÂM Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
36 HOÀNG THỊ THU HOÀI Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
37 HOÀNG THỊ THU HUYỀN Nữ Thạc sĩ Triết học x
38 HOÀNG THỊ THƢƠNG Nữ Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
Thƣơng mại (Tài
39 HOÀNG VÕ HẰNG PHƢƠNG Nữ Thạc sĩ chính) 7340101 Quản trị kinh doanh
Hƣớng dẫn và Tƣ
40 HUỲNH CÔNG DU Nam Tiến sĩ vấn 7340404 Quản trị nhân lực
Kế hoạch hóa kinh
41 HUỲNH MỸ HIỆU Nam Đại học tế quốc dân 7340404 Quản trị nhân lực
42 HUỲNH THỊ PHƢƠNG TRANG Nữ Tiến sĩ Triết học x
43 HUỲNH THỊ THÀNH Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
44 HUỲNH THỊ THÚY PHƢỢNG Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
45 KHUẤT HƢƠNG GIANG Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
TÀI CHÍNH -
46 KHÚC MINH TRIẾT Nam Thạc sĩ NGÂN HÀNG 7340301 Kế toán
21
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
47 KIỀU LÊ CÔNG SƠN Nam Tiến sĩ Lịch sử x
48 LÃ VĂN ĐOÀN Nam Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh 7340204 Bảo hiểm
Lý luận & Phƣơng
pháp dạy học tiếng
49 LÂM KIM NGỌC Nữ Thạc sĩ Anh x
50 LÂM VĂN SIÊNG Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
51 LÊ HỒNG NGỌC BÍCH Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
52 LÊ HỮU NHƠN Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
53 LÊ NGỌC ĐIỆP Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
54 LÊ NGỌC THẠNH Nam Tiến sĩ Luật Kinh tế 7380107 Luật kinh tế
55 LÊ QUỐC DIỄM Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
56 LÊ THỊ CẨM TRANG Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7340404 Quản trị nhân lực
57 LÊ THỊ MINH TUYỀN Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7340101 Quản trị kinh doanh
58 LÊ THỊ MỸ Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
22
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
59 LÊ THỊ NHUNG Nữ Tiến sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
60 LÊ THỊ TOÀN Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
61 LÊ THỊ ÚT Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
62 LỮ THỊ NGỌC DIỆP Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
63 LƢU THỊ VUI Nữ Thạc sĩ Quản lý Giáo dục 7310401 Tâm lý học
64 MAI THỊ PHƢƠNG THUÝ Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
65 MAI XUÂN TOÀN Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340204 Bảo hiểm
Lý luận & Phƣơng
pháp giảng dạy tiếng
66 NGÔ QUANG HUY Nam Thạc sĩ Anh x
67 NGÔ THỊ LỆ THU Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
Tài Chính Ngân
68 NGUYỄN ANH TÚ Nữ Thạc sĩ hàng 7340301 Kế toán
69 NGUYỄN CÔNG TOẠI Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
70 NGUYỄN ĐẮC MẠNH Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
23
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
71 NGUYỄN ĐĂNG PHÚ Nam Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
72 NGUYỄN ĐÌNH PHONG Nam Thạc sĩ Triết học x
73 NGUYỄN DUY DUẨN Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
QUẢN TRỊ KINH
74 NGUYỄN DUY TÂN Nam Thạc sĩ DOANH 7340404 Quản trị nhân lực
75 NGUYỄN LẶC Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
76 NGUYỄN LÊ ANH Nam Tiến sĩ Kinh tế 7310101 Kinh tế
77 NGUYỄN LÊ THANH HUYỀN Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
78 NGUYỄN LÊ TUYẾT LOAN Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
79 NGUYỄN MINH TUẤN Nam Tiến sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
80 NGUYỄN NGỌC DIỆP Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh
81 NGUYỄN NGỌC HẢI Nam Tiến sĩ Giáo dục thể chất 7340301 Kế toán
82 NGUYỄN NGỌC THANH HẢI Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
83 NGUYỄN PHƢƠNG CƢỜNG Nam Thạc sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
24
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
Truyền dữ liệu và
84 NGUYỄN PHƢƠNG NAM Nam Thạc sĩ mạng máy tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
85 NGUYỄN QUỐC KHÁNH Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7340404 Quản trị nhân lực
86 NGUYỄN QUỐC THẮNG Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
87 NGUYỄN QUỲNH NGA Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
88 NGUYỄN SINH CÔNG Nam Thạc sĩ KINH TẾ 7340101 Quản trị kinh doanh
89 NGUYỄN TẤN TÀI Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7340404 Quản trị nhân lực
Lý luận & Phƣơng
pháp dạy học tiếng
90 NGUYỄN TẤT HIỆP Nam Thạc sĩ Anh x
91 NGUYỄN THỊ ANH THI Nữ Thạc sĩ Toán giải tích 7340201 Tài chính - Ngân hàng
92 NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7310101 Kinh tế
Chủ nghĩa Xã hội
93 NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC Nữ Thạc sĩ Khoa học x
Tài chính - Ngân
94 NGUYỄN THỊ DIỄM Nữ Thạc sĩ hàng 7340301 Kế toán
95 NGUYỄN THỊ ĐỊNH Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
25
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
96 NGUYỄN THỊ HẢI ÂU Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340204 Bảo hiểm
97 NGUYỄN THỊ HẰNG Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
98 NGUYỄN THỊ HOA TÂM Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
Khoa học chính trị
99 NGUYỄN THỊ HOÀI ANH Nữ Thạc sĩ và Dịch vụ xã hội 7760101 Công tác xã hội
Lịch sử ĐCS Việt
100 NGUYỄN THỊ HƢƠNG Nữ Thạc sĩ Nam x
Tài chính - Ngân
101 NGUYỄN THỊ NGỌC QUÝ Nữ Thạc sĩ hàng 7340301 Kế toán
Lý luận & Phƣơng
pháp giảng dạy tiếng
102 NGUYỄN THỊ NGỌC UYỂN Nữ Thạc sĩ Anh x
Tài chính - Ngân
103 NGUYỄN THỊ PHƢƠNG Nữ Thạc sĩ hàng 7340301 Kế toán
NGUYỄN THỊ QUỲNH
104 PHƢƠNG Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
105 NGUYỄN THỊ THANH NGÂN Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
106 NGUYỄN THỊ THẢO Nữ Thạc sĩ Quản lý 7340204 Bảo hiểm
Dạy tiếng anh cho
ngƣời nói ngôn ngữ
107 NGUYỄN THỊ THIÊN PHƢƠNG Nữ Thạc sĩ khác x
26
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
108 NGUYỄN THỊ THOA Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
109 NGUYỄN THỊ THU HÀ Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
110 NGUYỄN THỊ THU HÀ Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ học 7310101 Kinh tế
111 NGUYỄN THỊ THU THỦY Nữ Thạc sĩ Ngữ Văn 7310101 Kinh tế
112 NGUYỄN THỊ THÚY Nữ Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
113 NGUYỄN THỊ THÚY HIỀN Nữ Thạc sĩ Quản lý GD 7310401 Tâm lý học
114 NGUYỄN THỊ TÌNH THƢƠNG Nữ Thạc sĩ Sƣ phạm kỹ thuật 7340404 Quản trị nhân lực
Lý luận & Phƣơng
pháp dạy học tiếng
115 NGUYỄN THỊ TRÀ MY Nữ Thạc sĩ Anh x
116 NGUYỄN THỊ VÂN Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7340101 Quản trị kinh doanh
117 NGUYỄN THỊ VÂN Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
118 NGUYỄN THỊ YẾN THU Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
119 NGUYỄN VĂN TOÀN Nam Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7340204 Bảo hiểm
27
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
Tài chính - Ngân
120 NGUYỄN VĂN ĐÁN Nam Thạc sĩ hàng 7340301 Kế toán
Quản lý kinh tế thể
121 NGUYỄN VĂN ĐÔNG Nam Tiến sĩ thao 7340404 Quản trị nhân lực
122 NGUYỄN VĂN HẠ Nam Thạc sĩ Quản lý Giáo dục 7340101 Quản trị kinh doanh
123 NGUYỄN VĂN HIẾU Nam Thạc sĩ Kinh tế học 7340404 Quản trị nhân lực
124 NGUYỄN VĂN NGỌ Nam Thạc sĩ Sƣ phạm kỹ thuật 7340404 Quản trị nhân lực
125 NGUYỄN VĂN NHÂN Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
Tài Chính Ngân
126 NGUYỄN VĂN QUÝ Nam Thạc sĩ hàng 7340301 Kế toán
127 NGUYỄN VĂN VUI Nam Thạc sĩ Giáo dục học x
Tài chính - Ngân
128 NÔNG THỊ LUYẾN Nữ Thạc sĩ hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
129 PHẠM ĐÌNH DZU Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
130 PHẠM NGỌC THÀNH Nam Tiến sĩ Thƣơng mại 7340204 Bảo hiểm
131 PHẠM THANH HẢI Nam Thạc sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
QUẢN TRỊ KINH
132 PHẠM THANH SƠN Nam Thạc sĩ DOANH
28
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
* Kinh doanh
Thƣơng mại* Kế
133 PHẠM THỊ THANH HUYỀN Nữ Thạc sĩ toán 7340301 Kế toán
Tài chính - Ngân
134 PHẠM THỊ TƢỜNG VI Nữ Thạc sĩ hàng 7340204 Bảo hiểm
135 PHẠM VĂN HẢI Nam Thạc sĩ Khoa học Giáo dục 7340201 Tài chính - Ngân hàng
136 PHẠM VĂN THIỆU Nam Thạc sĩ Kinh tế học 7340404 Quản trị nhân lực
137 PHẠM VĂN TUÂN Nam Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
138 PHAN THANH HẢI Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
139 PHAN THỊ THANH Nữ Thạc sĩ Giáo dục(TESOL) 7340201 Tài chính - Ngân hàng
140 PHAN THỊ LIỆU Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7340404 Quản trị nhân lực
Dạy tiếng anh cho
ngƣời nói ngôn ngữ
141 PHAN THỊ QUỲNH TRANG Nữ Thạc sĩ khác x
142 PHÙ QUỐC HUY Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
QUẢN TRỊ KINH
143 PHÙNG BỬU OANH Nữ Thạc sĩ DOANH 7340101 Quản trị kinh doanh
144 PHÙNG THỊ MINH HƢỜNG Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
29
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
145 PHÙNG VĂN SÁNG Nam Thạc sĩ Sƣ phạm kỹ thuật 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
146 TÀO QUANG TIẾN Nam Thạc sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
147 TÔ THỊ THANH HÀ Nữ Thạc sĩ Toán giải tích x
Tài chính - ngân
148 TÔN THẤT VIÊN Nam Tiến sĩ hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
149 TỐNG THÀNH THỤY Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
Chính trị học(Hồ
150 TRẦN BÁ HIỆP Nam Thạc sĩ Chí Minh học) 7310101 Kinh tế
151 TRẦN HOÀNG ANH Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
152 TRẦN HOÀNG TUẤN Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7340404 Quản trị nhân lực
153 TRẦN HUY HÙNG Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
154 TRẦN MINH ĐẠT Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7340404 Quản trị nhân lực
155 TRẦN NGỌC DÂN Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
156 TRẦN QUỐC THỐNG Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
157 TRẦN QUỐC VIỆT Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
30
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
158 TRẦN TẤN HÙNG Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340301 Kế toán
159 TRẦN THỊ HOÀNG NGÂN Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh
160 TRẦN THỊ NHƢ TRANG Nữ Thạc sĩ CN XH Khoa học 7310401 Tâm lý học
161 TRẦN THỊ THANH THÚY Nữ Thạc sĩ QTKD 7340204 Bảo hiểm
162 TRẦN THỊ THẢO Nữ Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
163 TRẦN VĂN THÀNH Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7310401 Tâm lý học
QUẢN TRỊ KINH
164 TRỊNH HỮU KIÊN Nam Thạc sĩ DOANH 7340101 Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân
165 TRỊNH QUANG Nam Thạc sĩ hàng 7340301 Kế toán
Tài chính - Ngân
166 TRỊNH THỊ LIÊN Nữ Thạc sĩ hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
167 TRỊNH THỊ THƠM Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
168 TRỊNH THÙY LINH Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
169 TRƢƠNG ANH TUẤN Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340204 Bảo hiểm
Kinh doanh Thƣơng
170 TRƢƠNG HOÀNG CHINH Nam Thạc sĩ mại 7340101 Quản trị kinh doanh
31
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
171 TRƢƠNG HOÀNG YẾN Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7340404 Quản trị nhân lực
Lý luận & Phƣơng
pháp giảng dạy tiếng
172 TRƢƠNG THỊ THẮM Nữ Thạc sĩ Anh x
173 TRƢƠNG THỊ THÚY HÒA Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
174 VĂN HỮU QUANG NHẬT Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
Tài Chính Ngân
175 VÕ CẢNH THỊNH Nam Thạc sĩ hàng 7340301 Kế toán
176 VŨ HUY TUẤN Nam Thạc sĩ Sƣ phạm kỹ thuật 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
Kinh doanh và Quản
177 VŨ LONG PHỤNG Nam Thạc sĩ lý 7340301 Kế toán
178 VŨ THỊ LỤA Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
179 VŨ THỊ MINH PHƢƠNG Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
Kinh doanh và quản
180 VŨ THỊ PHƢƠNG THẢO Nữ Thạc sĩ lý 7340204 Bảo hiểm
181 VŨ THỊ THANH TÂM Nữ Thạc sĩ Toán giải tích x
182 VŨ THỊ THU HUYỀN Nữ Thạc sĩ Văn Hóa học 7310101 Kinh tế
32
Ngành chủ trì giảng dạy
Chức Giảng
Giới danh Trình Chuyên môn đƣợc dạy
TT Họ và tên Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
học chung
Mã Tên ngành
183 VŨ THÚY ANH Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7340404 Quản trị nhân lực
HIỆU TRƢỞNG
(Đã ký)
TS. Hà Xuân Hùng
33
PHỤ LỤC 2. PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN HỌC BẠ NĂM 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐHCQ NĂM 2021 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2021
(Dành cho thí sinh xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT)
A. THÔNG TIN THÍ SINH
1. Họ, chữ đệm và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu):
.............................................................................................................................. 2. Giới tính (Nữ ghi 1, Nam ghi 0):
3. Ngày tháng năm sinh: 4. Nơi sinh:
.............................................................
5. Số CMND/CCCD 6. Số Zalo:
................................................
7. Số điện thoại: 8.Địa chỉ Email:
.................................................................. .......................................................................................
9. Địa chỉ liên hệ (báo tin):
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
10. Khu vực ƣu tiên: 1 2 2NT 3
11. Đối tƣợng ƣu tiên (nếu có): 01 02 03 04 05 06 07
12. Hộ khẩu thƣờng trú: Mã Tỉnh Mã Quận/Huyện
B. THÔNG TIN DÙNG ĐỂ XÉT TUYỂN
13. Địa điểm học tập: Trụ sở chính số 43 Trần Duy Hƣng, TP Hà Nội - DLX
Cơ sở II TP Hồ chính minh – DLS
14. Đăng ký tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Có Không
15. Ngành đăng ký xét tuyển:
Thứ tự
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét
nguyện vọng
NV1
NV2
NV3
NV4
16. Kết quả học tập 5 học kỳ theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ƣu tiên:
Tổ Môn xét Điểm Trung bình chung Điểm trung
hợp tuyển trong bình chung
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
xét tổ hợp 5 học kỳ
Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 1
Môn
……...…..
………. Môn ……...…..
Môn
……...…..
Tổng điểm trung bình chung 3 môn
Điểm ƣu tiên khu vực , ngày tháng năm 2021
………….…. …….. …………
Điểm ƣu tiên đối tƣợng CHỮ KÝ THÍ SINH
(Ký, ghi rõ họ tên)
Tổng điểm ( + + )
PHỤ LỤC 3
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GDMN NĂM 20...
34
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ảnh 4x6
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GDMN NĂM 201..
(Sử dụng cho thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ, e, khoản 2 Điều 7của Quy chế tuyển sinh)
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
...................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0) Giới
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh:
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
ngày tháng năm
3. Số CMND (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi)
4. Điện thoại (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi): ………………… Email:………………………
5. Nơi sinh ( tỉnh, thành phố): ...............................................................................................
6. Năm tốt nghiệp THPT .................................................
7. Năm đoạt giải:...........................................
8. Môn đoạt giải, loại giải, huy chƣơng
Môn đoạt giải Loại giải, loại huy chương
9. Trong đội tuyển Olympic khu vực và quốc tế năm 201.. môn: ...................................
10. Đăng ký xét tuyển thẳng vào trƣờng/ngành học:
Mã trƣờng Tên ngành/Nhóm
Số TT Mã ngành/Nhóm ngành
(chữ in hoa) ngành
1
2
3
4
5
…
…
…
…
…
11. Địa chỉ báo tin: .........................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp Ngày ....... tháng .. năm 20
12 trƣờng ..................................................đã khai Chữ ký của thí sinh
đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 20
Hiệu trƣởng
(Ký tên, đóng dấu)
35
PHỤ LỤC 4
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GDMN 20....
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ảnh 4x6
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GDMN NĂM 201..
(Sử dụng cho thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định tại
điểm i, khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh)
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
.............................................................................. (nữ ghi 1, nam ghi 0) Giới
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
ngày tháng năm
3. Số CMND (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi)
4. Điện thoại (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi): …………………… Email:……………………
5. Hộ khẩu thƣờng trú (Ghi rõ xã, huyện, tỉnh)............................................... ....................
…………………………………………………………………………………………………………….
6. Dân tộc: ......................................................................
7. Nơi học THPT hoặc tƣơng đƣơng:
- Năm lớp 10: ............................. ................................................................................
- Năm lớp 11: ..................................................................................................
- Năm lớp 12: ...........................................................................................................
8. Năm tốt nghiệp THPT:……………………
9. Học lực: Năm lớp 10: ………..; Năm lớp 11: ………..; Năm lớp 12: ………..;
10. Đăng ký xét tuyển thẳng vào trƣờng/ngành học:
Mã trƣờng Tên ngành/Nhóm
Số TT Mã ngành/Nhóm ngành
(chữ in hoa) ngành
1
2
3
4
5
…
…
…
…
11. Địa chỉ báo tin: .......................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp Ngày ....... tháng ........ năm 20..
12 trƣờng........................................ Chữ ký của thí sinh
đã khai đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 20..
Hiệu trƣởng
(Ký tên, đóng dấu)
36
PHỤ LỤC 5
PHIẾU ĐĂNG KÝ ƢU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GDMN 20....
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
_________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
Ảnh 4x6
PHIẾU ĐĂNG KÝ ƢU TIÊN XÉT TUYỂN
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GDMN 201..
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
.............................................................................. (nữ ghi 1, nam ghi 0) Giới
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
ngày tháng năm
3. Số CMND (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi)
4. Điện thoại (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi): ……………………Email:… …………………
5. Nơi sinh (ghi tỉnh, thành phố). ......................................................................................
6. Môn đoạt giải: ................................... Loại giải, huy chƣơng: ......................................
7. Năm đoạt giải......................................
8. Năm tốt nghiệp THPT......................................
9. Đăng ký ƣu tiên xét tuyển (nhƣ hồ sơ đăng ký dự thi):
Mã trƣờng Tên ngành/Nhóm
Số TT Mã ngành/Nhóm ngành
(chữ in hoa) ngành
1
2
3
4
5
…
…
…
…
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm.
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp Ngày ....... tháng ........ năm 20….
12 trƣờng ..................................................đã khai Chữ ký của thí sinh
đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 20
Hiệu trƣởng
(Ký tên, đóng dấu)
37
Phương án tuyển sinh Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở phía Nam) năm 2021
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tp. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở 2 TP. HCM)
Ký hiệu: DLS
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. HCM
Điện thoại: (08) 3883 7801
Website: www.ldxh.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
1. Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Thí sinh có kết quả thi phổ thông trung học quốc gia năm 2021 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi THPT quốc gia trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2021.
4. Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Nhà trường tuyển sinh theo phương thức xét tuyển, sử dụng kết quả của kỳ thi THPH quốc gia năm 2021 theo từng tổ hợp môn thi/bài thi, xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ số lượng tuyển sinh. Thí sinh trúng tuyển là những thí sinh đạt mức điểm theo quy định của Trường theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành đào tạo.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Thí sinh có kết quả thi phổ thông trung học quốc gia năm 2021 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Riêng tổ hợp môn Văn – Sử - Địa xét cao hơn so với các tổ hợp khác là 0,5 điểm. Trong trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm xét tuyển vượt chỉ tiêu thì Trường sẽ ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
7. Tổ chức tuyển sinh
* Nhận hồ sơ ĐKXT: Nhà trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo 02 hình thức sau đây:
a/ Đăng ký xét tuyển trực tuyến:
Cách thức đăng ký xét tuyển:
Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp (sau khi đăng ký dự thi) đăng nhập vào hệ thống như sau:
- Truy cập vào website: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
- Nhập các thông tin số CMND, mã đăng nhập, mã xác nhận và nhấn nút Đăng nhập.
- Thực hiện các bước theo hướng dẫn.
Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1:
- Từ ngày 19/7/2018 đến 17h00 ngày 26/7/2018
Thí sinh có thể đến trực tiếp tại Trường để đăng ký xét tuyển trực tuyến theo địa chỉ sau:
- Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II, số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh – ĐT: 028.38837814
b/ Đăng ký xét tuyển bằng phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT
Cách thức đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có thể nộp phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ của Sở Giáo dục và Đào tạo
Với hình thức này, thí sinh tải mẫu Phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT số 1, số 2 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT theo địa chỉ http://thituyensinh.vn.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT:
- Từ ngày 19/7/2018 đến 17h00 ngày 28/7/2018
* Nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đối với thí sinh trúng tuyển
Sau khi có kết quả trúng tuyển, Nhà trường nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi của thí sinh bằng hình thức: bằng thư chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
Đối với thí sinh nộp bằng thư chuyển phát nhanh
- Thời gian: Từ 08h00, ngày 01/8 đến 17h00’, ngày 07/8/2018 tính theo dấu bưu điện trên phong bì thư.
- Địa chỉ nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi bằng thư chuyển phát nhanh:
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II, số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh – ĐT: 028.38837814.
Đối với thí sinh nộp trực tiếp tại Trường
- Thời gian: Từ 08h00, ngày 06/8 đến 17h00 ngày 12/8/2018
- Địa chỉ nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tại Trường:
Phòng Đào tạo Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II, số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh – ĐT: 028.38837814.
8. Chính sách ưu tiên
2.2.1. Tuyển thẳng:
Trường tuyển thẳng đối với các đối tượng được quy định tại Điểm a, b và c Khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành tại Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
b) Người đã dự thi và trúng tuyển vào trường Đại học Lao động – Xã hội, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã dự thi, mà không phải thi lại. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và có nguyện vọng, thì được xem xét vào lớp dự bị để ôn tập trước khi vào học chính thức.
c) Thí sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế; trong đội tuyển tham dự hội thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào đại học, nếu chưa tốt nghiệp trung học sẽ được bảo lưu sau khi tốt nghiệp trung học;
Khối ngành học của những thí sinh này được ưu tiên xem xét phù hợp với môn đã dự thi.
2.2.2. Ưu tiên xét tuyển:
Các thí sinh có đủ các điều kiện sau đây:
- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng anh; đoạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức;
- Tốt nghiệp PTTH năm 2021;
- Thi tuyển sinh đủ ba môn, có kết quả thi từ ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định trở lên và không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Sẽ được ưu tiên xét tuyển vào ngành đăng ký xét tuyển.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
10. Học phí dự kiến
Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.