Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang
Liên hệ
Địa chỉ | 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, Châu Thành, Kiên Giang |
Điện thoại | |
Website | http://tuyensinh.vnkgu.edu.vn/ |
[email protected]. |
Đề án tuyển sinh năm 2021
Tải về đề án tuyển sinh năm 2021Trường Đại học Kiên Giang thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 cụ thể như sau:
THÔNG TIN
Tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học;
tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
Trường Đại học Kiên Giang thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021
cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo
dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung
cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt
nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa
THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành)
hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại
cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở
nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: Trường Đại học Kiên Giang dành 80% xét tuyển cho
phương thức xét học trong tổng chỉ tiêu đại học chính quy của Trường.
Chỉ tiêu 2021 Mức điểm
(dự kiến) nhận hồ sơ
Tổ hợp môn xét xét tuyển
Stt Tên ngành Xét KQ Xét Tổng
Mã tuyển học bạ (dự
thi TN
ngành kiến) năm
THPT học bạ
2021
Sư phạm Toán học A00 - Toán, Lý, Hóa
24đ
01 7140209 4 16 20
Chuyên ngành A01 - Toán, Lý, Anh
- Sư phạm Toán D01 - Toán, Văn, Anh Học lực cả
năm lớp 12
- Sư phạm Toán- Tin D07 - Toán, Hóa, Anh đạt loại giỏi
- Sư phạm Toán - Lý
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành D01 - Toán, Văn, Anh
- Ngôn ngữ Anh D09 - Toán, Sử, Anh
02 7220201 24 96 120 16đ
- Ngôn ngữ Anh Du D14 - Văn, Sử, Anh
lịch
D15 - Văn, Địa, Anh
- Ngôn ngữ Anh
Thương mại
Quản lý tài nguyên
và môi trường
A09 - Toán, Địa,
Chuyên ngành GDCD
- Quản lý tài nguyên B04 - Toán, Sinh,
03 và môi trường 7850101 8 32 30 GDCD 15đ
- Quản lý tài nguyên C20 - Văn, Địa, GDCD
đất đai
D15 - Văn, Địa, Anh
- Quản lý tài nguyên
môi trường và du lịch
Kế toán (KT)
A00 - Toán, Lý, Hóa
Chuyên ngành
A01 - Toán, Lý, Anh
- Kế toán
04 7340301 36 144 180 16đ
D01 - Toán, Văn, Anh
- KT Thương mại-Du
lịch
D07 - Toán, Hóa, Anh
- KT Xây dựng
A00 - Toán, Lý, Hóa
05 Luật 7380101 24 96 120 16đ
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
C00 - Văn, Sử, Địa
Quản trị kinh
doanh (QTKD)
Chuyên ngành
A00 - Toán, Lý, Hóa
- Quản trị kinh doanh
A01 - Toán, Lý, Anh
06 - QTKD dịch vụ du 7340101 50 200 250 18đ
lịch và lữ hành D01 - Toán, Văn, Anh
- QTKD khách sạn D07 - Toán, Hóa, Anh
- QTKD dịch vụ vui
chơi giải trí và tổ chức
sự kiện
Công nghệ Thông
tin (CNTT)
A00 - Toán, Lý, Hóa
Chuyên ngành
A01 - Toán, Lý, Anh
- CNTT
07 7480201 24 96 120 16đ
D01 - Toán, Văn, Anh
- CNTT- Thương mại
điện tử
D07 - Toán, Hóa, Anh
- CNTT - Công nghệ
cao
Công nghệ Kỹ thuật
Xây dựng
A00 - Toán, Lý, Hóa
(CNKTXD)
A01 - Toán, Lý, Anh
Chuyên ngành
08 7510103 24 96 120 16đ
D01 - Toán, Văn, Anh
- CNKT Xây dựng
D07 - Toán, Hóa, Anh
- CNKTXD Đường
- CNKTXD Thủy lợi
Công nghệ Kỹ thuật
Môi trường
(CNKTMT) A07 - Toán, Sử, Địa
Chuyên ngành A11 - Toán, Hóa,
GDCD
09 - CNKT môi trường 7510406 6 24 30 15đ
C13 - Văn, Sinh, Địa
- CNKTMT Công
nghiệp C17 - Văn, Hóa,
GDCD
- CNKTMT Biển và
Ven bờ
Công nghệ Thực
phẩm (CNTP)
A00 - Toán, Lý, Hóa
Chuyên ngành
A01 - Toán, Lý, Anh
- CNTP
10 7540101 10 40 60 16đ
B00 - Toán, Hóa, Sinh
- Công nghệ chế biến
thực phẩm truyền
D07 - Toán, Hóa, Anh
thống
- CNTP chức năng
Nuôi trồng Thủy sản
A00 - Toán, Lý, Hóa
Chuyên ngành
A01 - Toán, Lý, Anh
11 7620301 8 32 40 15đ
- Nuôi trồng thủy sản
B00 - Toán, Hóa, Sinh
- Nuôi trồng và bảo
D07 - Toán, Hóa, Anh
tồn sinh vật biển
Khoa học Cây trồng
A00 - Toán, Lý, Hóa
Chuyên ngành
A01 - Toán, Lý, Anh
12 7620110 4 16 20 15đ
- Khoa học cây trồng
B00 - Toán, Hóa, Sinh
- Khoa học cây trồng
D07 - Toán, Hóa, Anh
công nghệ cao
Công nghệ Sinh học
(CNSH)
A00 - Toán, Lý, Hóa
Chuyên ngành
A01 - Toán, Lý, Anh
13 7420201 6 24 30 15đ
- CNSH
B00 - Toán, Hóa, Sinh
- CNSH công nghiệp
D07 - Toán, Hóa, Anh
- CNSH Y-Dược
Chăn nuôi
A00 - Toán, Lý, Hóa
Chuyên ngành
A01 - Toán, Lý, Anh
- Chăn nuôi
14 7620105 4 16 20 15đ
B00 - Toán, Hóa, Sinh
- Chăn nuôi sản xuất
giống
D07 - Toán, Hóa, Anh
- Chăn nuôi thú cưng
Tài chính ngân hàng
A00 - Toán, Lý, Hóa
Chuyên ngành
A01 - Toán, Lý, Anh
15 7340201 20 80 100 16đ
- Tài chính ngân hàng
C01 - Toán, Văn, Lý
- Tài chính doanh
D01 - Toán, Văn, Anh
nghiệp
C00 - Văn, Sử, Địa
D01 - Toán, Văn, Anh
Tiếng Việt và Văn
16 7220101 6 24 30 16đ
hóa Việt Nam
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh
C20 – Văn, Địa,
GDCD
17 Du lịch (*) 7810101 10 40 50 D01 - Toán, Văn, Anh 16đ
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
Kỹ thuật Điều khiển
18 7520216 8 32 40 16đ
và tự động hóa (*)
C01 - Toán, Văn, Lý
D01 - Toán, Văn, Anh
Tổng chỉ tiêu 276 1.104 1.380
Ghi chú: Các ngành (*) là ngành dự kiến mở trong năm 2021.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Xét học bạ THPT: có 02 cách xét tuyển
- Điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;
- Điểm trung bình cả năm lớp 12.
4.2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
4.3. Tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường Đại học
Kiên Giang
5. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
5.1. Phương thức xét học bạ
- Nhận đăng ký xét tuyển bằng phương thức học bạ từ ngày 03/3 đến
10/8/2021.
- Xét tuyển và công bố kết quả bằng phương thức học bạ theo 03 đợt:
+ Đợt 1: Trước ngày 25/4/2021;
+ Đợt 2: Trước ngày 10/7/2021;
+ Đợt 3: Trước ngày 10/8/2021.
5.2. Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: theo lịch xét tuyển
chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
Hồ sơ xét tuyển gồm
- Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại: http://tuyensinh.vnkgu.edu.vn);
- Bản photo học bạ THPT hoặc tương đương.
Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng
các hình thức
- Đăng ký trực tuyến tại website: tuyensinh.vnkgu.edu.vn;
- Nộp trực tiếp cho cán bộ tuyển sinh tại các Trường THPT của thí sinh đang
học;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính Trường ĐHKG hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo. Số 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương,
huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
- Phòng Đào tạo Trường ĐHKG. Số 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương,
huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
- Điện thoại tư vấn: 0297 3.628 777 hoặc 0297 3.96 8888;
- Trang tuyển sinh: tuyensinh.vnkgu.edu.vn;
- Facebook: https://fb/daihockiengiang;
- Email: [email protected].
Phương án tuyển sinh Đại học Kiên Giang năm 2021
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Kiên Giang
Trường Đại học Kiên Giang
Ký hiệu: TKG
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang.
Điện thoại: 0773 628 777 - 0773 926 714
Website: www.vnkgu.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo Điều 6 của Quy chế Tuyển sinh hệ chính quy năm 2017 và Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh Cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Áp dụng cho cả hệ chính quy và vừa làm vừa học, riêng liên thông xét lấy điểm từ bảng điểm tốt nghiệp của ngành học đó để xét tuyển (do Hiệu trưởng quyết định lấy điểm 3 môn nào dùng để làm tổ hợp môn xét tuyển).
Tiêu chí xét tuyển:
+ Điểm thi THPT quốc gia có các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển đạt bằng hoặc trên ngưỡng tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) theo đối tượng và khu vực: theo Quy chế Tuyển sinh hệ chính quy năm 2017 và Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh Cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu;
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 03 năm trở lên, học 03 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Tây Nam Bộ được ĐK xét tuyển mức điểm thấp hơn ngưỡng ĐBCL đầu vào 1.0 điểm ( theo thang điểm 10 ).
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển, thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Áp dụng cho cả hệ chính quy và vừa làm vừa học, Sinh viên nước ngoài có nhu cầu học tại Trường Đại học Kiên Giang, riêng liên thông xét lấy điểm từ bảng điểm tốt nghiệp của ngành học đó để xét tuyển (do Hiệu trưởng quyết định lấy điểm 3 môn nào dùng để làm tổ hợp môn xét tuyển). Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc Trung học phổ thông hoặc tương đương của học sinh (xét Học bạ).
Tiêu chí xét tuyển:
+ Điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển từ 6.0 trở lên.
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 03 năm trở lên, học 03 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Tây Nam Bộ được ĐK xét tuyển mức điểm thấp hơn ngưỡng ĐBCL đầu vào 0.5 điểm. Cụ thể đối với hệ đại học là 5.5 .
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) theo đối tượng và khu vực nếu có. Theo Quy chế Tuyển sinh hệ chính quy năm 2017 vàThông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh Cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính theo công thức:
ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT
+ Xét tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
• Phiếu đăng ký xét tuyển;
• Học bạ THPT (bản sao);
• Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021;
• Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
5.1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển theo Phương thức 1:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào căn cứ theo Quy chế tuyển sinh 2017 (Điểm a khoản 1 Điều 12) và Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh Cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Áp dụng cho cả hệ chính quy, vừa làm vừa học và liên thông.
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam bộ được xét tuyển với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10).
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển theo Phương thức 2
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào căn cứ theo Quy chế tuyển sinh 2017(Khoản 3 Điều 17). ) và Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh Cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. . Áp dụng cho cả hệ chính quy, vừa làm vừa học và liên thông.
Điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 6.0 trở lên.
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại tỉnh Kiên Giang được xét tuyển thấp hơn 0.5 điểm so với mức quy định trên (theo thang điểm 10).
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo khung thời gian chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 1: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 2 (Xét học bạ): Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trong 02 cách sau:
Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Kiên Giang.
Chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện:
Địa chỉ nộp hồ sơ:
Phòng Quản lý Đào tạo - Trường Đại học Kiên Giang
Số 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. Điện thoại: 0297. 3 628 777.
Tại Phú Quốc: Viện KH và Bảo tồn sinh vật Biển-Đảo (Thuộc Trường Đại học Kiên Giang), Số 186, Khu phố 1, Đường 30/4, TT. Dương Đông, Phú Quốc, Kiên Giang. Điện thoại:0297 3.618.777
Tại Cà Mau: Văn phòng tại Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau- Số 126 đường 3/2, phường 6,TP Cà Mau, Tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 0290 3.828.234.
8. Chính sách ưu tiên
Theo Quy chế tuyển sinh 05/2017 và thông tư 07/2018 về việc sữa đổi, bổ sung tên một số điều của quy chế tuyển sinh Đại học Chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy
9. Lệ phí xét tuyển
Theo Quy định chung của Bộ Giáo dục.
10. Học phí dự kiến
Học phí: Dự kiến 200.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí cho từng năm theo Quy định chung của các Bộ, ngành liên quan.