Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam

Mã trường: HHA | Hải Phòng | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng
Điện thoại

0225.3735.138
0225.3729690
0225.3851657

Website http://tuyensinh.vimaru.edu.vn/
Email [email protected]

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang
thông tin điện tử của trường
˗ Giới thiệu và sứ mệnh
Là trường đại học trọng điểm quốc gia, đào tạo nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu
khoa học, chuyển giao công nghệ tiên tiến phục vụ chiến lược phát triển kinh tế biển
và công cuộc xây dựng, bảo vệ đất nước, hội nhập quốc tế.
˗ Địa chỉ các trụ sở
Diện tích Diện tích
STT Loại trường Tên trường Địa điểm
đất xây dựng
Trường Đại học
Cơ sở đào tạo Số 484 Lạch Tray, Quận Lê
1 Hàng hải Việt 231743 m2 64294 m2
chính Chân, TP. Hải Phòng
Nam
2. Quy mô đào tạo chính quy
Theo phương thức,
STT Quy mô theo khối ngành đào tạo
trình độ đào tạo

Khối Khối Khối Khối ngành Khối Khối Khối
I. Chính quy ngành Ingành IIngành III IV ngành V ngành VI ngành VII
1. Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
Kỹ thuật cơ khí động lực
1.1.1 11
(9520116)
Kỹ thuật điều khiển và
1.1.2 8
tự động hóa (9520216)
Kỹ thuật xây dựng công
1.1.3 1
trình thuỷ (9580202)
Tổ chức và quản lý vận
1.1.4 14
tải (9840103)
Khoa học hàng hải
1.1.5 14
(9840106)
1.2 Thạc sĩ
Công nghệ thông tin
1.2.1 26
(8480201)
1

Kỹ thuật cơ khí động lực
1.2.2 14
(8520116)
Kỹ thuật điện tử
1.2.3 6
(8520203)
Kỹ thuật điều khiển và
1.2.4 9
tự động hóa (8520216)
Kỹ thuật môi trường
1.2.5 13
(8520320)
Kỹ thuật xây dựng
1.2.6 45
(8580201)
Kỹ thuật xây dựng công
1.2.7 0
trình thuỷ (8580202)
Quản lý kinh tế
1.2.8 391
(8310110)
Tổ chức và quản lý vận
1.2.9 18
tải (8840103)
Khoa học hàng hải
1.2.10 70
(8840106)
2. Đại học
2.1 Chính quy 3525 5995 4459
Các ngành đào tạo trừ
2.1.1
ngành đào tạo ưu tiên
Quản trị kinh doanh
2.1.1.1 1636
(7340101)
Kinh doanh quốc tế
2.1.1.2 1557
(7340120)
2.1.1.3 Luật (7380101) 332
Công nghệ thông tin
2.1.1.4 1317
(7480201)
Kỹ thuật cơ khí
2.1.1.5 1657
(7520103)
Kỹ thuật tàu thuỷ
2.1.1.6 267
(7520122)
Kỹ thuật điện tử - viễn
2.1.1.7 379
thông (7520207)
Kỹ thuật điều khiển và
2.1.1.8 1300
tự động hoá (7520216)
Kỹ thuật môi trường
2.1.1.9 409
(7520320)
Kỹ thuật xây dựng
2.1.1.10 406
(7580201)
Kỹ thuật xây dựng công
2.1.1.11 171
trình biển (7580203)
2

Kỹ thuật xây dựng công
2.1.1.12trình giao thông 89
(7580205)
Ngôn ngữ Anh
2.1.1.13 791
(7220201)
Kinh tế vận tải
2.1.1.14 2444
(7840104)
Khoa học hàng hải
2.1.1.15 1224
(7840106)
Các ngành đào tạo ưu
2.1.2
tiên
Liên thông từ TC lên
2.2
ĐH
Liên thông từ cao đẳng
2.3
lên đại học chính quy
Quản trị kinh doanh
2.3.1 42
(7340101)
Kỹ thuật điều khiển và
2.3.2 34
tự động hoá (7520216)
Khoa học hàng hải
2.3.3 74
(7840106)
Đào tạo chính quy đối
với người đã có bằng tốt
2.4
nghiệp trình độ đại học
trở lên
Quản trị kinh doanh
2.4.1 67
(7340101)
Kinh doanh quốc tế
2.4.2 11
(7340120)
2.4.3 Luật (7380101) 36
Công nghệ thông tin
2.4.4 12
(7480201)
Kỹ thuật điều khiển và
2.4.5 14
tự động hoá (7520216)
Kỹ thuật xây dựng
2.4.6 28
(7580201)
Ngôn ngữ Anh
2.4.7 379
(7220201)
Kinh tế vận tải
2.4.8 20
(7840104)
Cao đẳng ngành Giáo
3.
dục Mầm non
3.1 Chính quy
3

Liên thông từ trung cấp
3.2
lên cao đẳng chính quy
Đào tạo chính quy đối
3.3 với người đã có bằng tốt
nghiệp trình độ cao đẳng
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học
Quản trị kinh doanh
1.11 93
(7340101)
Kỹ thuật điều khiển và
1.12 7
tự động hoá (7520216)
Kỹ thuật xây dựng
1.13 14
(7580201)
Liên thông từ trung cấp
1.2 lên đại học vừa làm vừa
học
Liên thông từ cao đẳng
1.3 lên đại học vừa làm vừa
học
Đào tạo vừa học vừa làm
đối với người đã có bằng
1.4
tốt nghiệp trình độ đại
học trở lên
Quản trị kinh doanh
1.41 10
(7340101)
1.42 Luật (7380101) 76
Công nghệ thông tin
1.43 8
(7480201)
Kỹ thuật điều khiển và
1.44 4
tự động hoá (7520216)
Kỹ thuật xây dựng
1.45 8
(7580201)
Kỹ thuật xây dựng công
1.46 36
trình biển (7580203)
Ngôn ngữ Anh
1.47 14
(7220201)
Kinh tế vận tải
1.48 14
(7840104)
Cao đẳng ngành Giáo
2.
dục mầm non
2.1 Vừa làm vừa học
4

Liên thông từ trung cấp
2.2 lên cao đẳng vừa làm
vừa học
Đào tạo vừa học vừa làm
đối với người đã có bằng
2.3
tốt nghiệp trình độ cao
đẳng
III Đào tạo từ xa

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết
hợp thi tuyển và xét tuyển)
STT Năm tuyển sinh Phương thức tuyển sinh
Thi Xét tuyển Kết hợp thi tuyển và xét Ghi chú
tuyển tuyển

1 Năm tuyển sinh 2020 x x
2 Năm tuyển sinh 2019 x x
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT
quốc gia)

Mã ngành Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/
Số TS Điểm Số TS Điểm
Nhóm ngành/tổ hợp xét Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tuyển tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành III
Kinh doanh quốc tế và 7340120A409
80 109 18.75 80 136 21
logistics
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 21 18.75 30 21
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 8 18.75 8 21
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 55 18.75 76 21
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15 25 18.75 22 21
Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402 80 127 17.25 80 173 21
Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 17.25 24 21
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 14 17.25 20 21
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 72 17.25 113 21
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 21 17.25 16 21
Quản trị kinh doanh 7340101D403 80 135 20 80 123 23.25
Toán, Vật lí, Hóa học A00 35 20 57 23.25
5

Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 14 20 10 23.25
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 60 20 32 23.25
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 26 20 24 23.25
Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 135 161 19.75 135 190 22.75
Toán, Vật lí, Hóa học A00 59 19.75 78 22.75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 7 19.75 8 22.75
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 62 19.75 62 22.75
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 33 19.75 42 22.75
Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 45 60 19.25 45 85 22
Toán, Vật lí, Hóa học A00 17 19.25 22 22
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 1 19.25 3 22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 22 19.25 46 22
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 20 19.25 14 22
Quản lý kinh doanh và 7340101A403
80 85 17.75 80 126 20
Marketing
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 9 17.75 13 20
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 2 17.75 7 20
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 41 17.75 84 20
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15 33 17.75 22 20
Kinh tế ngoại thương 7340120D402 130 184 21.25 130 194 24.5
Toán, Vật lí, Hóa học A00 45 21.25 85 24.5
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 30 21.25 36 24.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 77 21.25 53 24.5
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 32 21.25 20 24.5
Khối ngành IV
Khối ngành V
Kỹ thuật môi trường 7520320D115 90 65 14 90 112 15
Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 14 24 15
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3 14 3 15
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 35 14 75 15
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 11 14 10 15
Công nghệ phần mềm 7480201D118 45 63 18.75 45 71 21.75
Toán, Vật lí, Hóa học A00 27 18.75 40 21.75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 8 18.75 7 21.75
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 16 18.75 18 21.75
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 12 18.75 6 21.75
Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 45 10 14 45 10 14
Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 14 4 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 0 14 1 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 0 14 4 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 0 14 1 14
Điện tự động giao thông vận 7520216D103
45 14 14 45 22 14
tải
Toán, Vật lí, Hóa học A00 4 14 5 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 1 14 1 14
6

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 5 14 13 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 4 14 3 14
Kỹ thuật ôtô 7520103D122 60 98 20.25 60 73 23.75
Toán, Vật lí, Hóa học A00 58 20.25 64 23.75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 9 20.25 7 23.75
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 15 20.25 0 23.75
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 16 20.25 2 23.75
Đóng tàu và công trình 7520122D108
45 8 14 45 10 14
ngoài khơi
Toán, Vật lí, Hóa học A00 4 14 3 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 1 14 3 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 2 14 3 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 1 14 1 14
Xây dựng dân dụng và công 7580201D112
75 38 14 75 58 14
nghiệp
Toán, Vật lí, Hóa học A00 14 14 28 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3 14 2 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 15 14 23 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 6 14 5 14
Công nghệ thông tin 7480201D114 100 127 20.25 100 159 23
Toán, Vật lí, Hóa học A00 71 20.25 111 23
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 26 20.25 21 23
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 21 20.25 19 23
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 9 20.25 8 23
Điện tử viễn thông 7520207D104 90 107 15.5 90 108 18.75
Toán, Vật lí, Hóa học A00 38 15.5 31 18.75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 8 15.5 11 18.75
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 39 15.5 58 18.75
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 22 15.5 8 18.75
Thiết kế tàu và công trình 7520122D107
45 5 14 45 21 14
ngoài khơi
Toán, Vật lí, Hóa học A00 2 14 6 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 1 14 1 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 0 14 12 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 2 14 2 14
Máy tàu thủy 7520122D106 60 38 14 45 34 14
Toán, Vật lí, Hóa học A00 18 14 11 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 2 14 2 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 17 14 19 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 1 14 2 14
Kỹ thuật truyền thông và 7480201D119
45 73 17 45 68 20.25
mạng máy tính
Toán, Vật lí, Hóa học A00 23 17 24 20.25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 7 17 5 20.25
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 26 17 32 20.25
7

Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 17 17 7 20.25
Điện tự động công nghiệp 7520216D105 90 175 18.75 90 127 21.75
Toán, Vật lí, Hóa học A00 107 18.75 86 21.75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 18 18.75 18 21.75
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 28 18.75 11 21.75
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 22 18.75 12 21.75
Kiến trúc và nội thất 7580201D127 30 13 20 30 16 19
Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật H02 3 20 3 19
Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật H03 0 20 1 19
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ H01
9 20 8 19
thuật
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ H04
1 20 4 19
thuật
Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 90 107 14.25 90 128 18
Toán, Vật lí, Hóa học A00 49 14.25 52 18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 8 14.25 8 18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 32 14.25 55 18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 18 14.25 13 18
Máy và tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 45 14 14.5 45 29 14
Toán, Vật lí, Hóa học A00 4 14.5 8 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 1 14.5 2 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 8 14.5 17 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 1 14.5 2 14
Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 45 52 16.25 45 54 18
Toán, Vật lí, Hóa học A00 18 16.25 23 18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 1 16.25 3 18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 24 16.25 18 18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 9 16.25 10 18
Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 45 7 14 45 32 14
Toán, Vật lí, Hóa học A00 1 14 7 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 0 14 2 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 3 14 20 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 3 14 3 14
Công trình giao thông và cơ 7580205D113
45 10 14 45 15 14
sở hạ tầng
Toán, Vật lí, Hóa học A00 3 14 3 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 1 14 1 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 5 14 9 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 1 14 2 14
Kỹ thuật Cơ điện tử 7520103D117 60 89 18.25 60 98 21.5
Toán, Vật lí, Hóa học A00 46 18.25 69 21.5
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 13 18.25 10 21.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 13 18.25 11 21.5
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 17 18.25 8 21.5
Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 60 53 15.5 60 77 19
8

Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 15.5 23 19
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 6 15.5 7 19
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 22 15.5 36 19
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 6 15.5 11 19
Xây dựng công trình thủy 7580203D110 45 5 14 45 14 14
Toán, Vật lí, Hóa học A00 3 14 5 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 1 14 1 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 0 14 6 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 1 14 2 14
Điện tự động công nghiệp 7520216H105
60 38 14 60 33 14
(CLC)
Toán, Vật lí, Hóa học A00 14 14 10 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3 14 2 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 14 14 19 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 7 14 2 14
Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 90 92 17.5 90 131 19
Toán, Vật lí, Hóa học A00 44 17.5 69 19
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 9 17.5 8 19
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 21 17.5 37 19
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 18 17.5 17 19
Khối ngành VI
Khối ngành VII
Khai thác máy tàu biển 7840106D102 115 42 14 120 91 14
Toán, Vật lí, Hóa học A00 22 14 26 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 4 14 9 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 9 14 48 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 7 14 8 14
Kinh tế vận tải biển 7840104D401 135 183 20.75 135 206 23.75
Toán, Vật lí, Hóa học A00 70 20.75 113 23.75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 24 20.75 21 23.75
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 55 20.75 44 23.75
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 34 20.75 28 23.75
Ngôn ngữ Anh 7220201D125 90 104 27.5 90 133 29.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 54 27.5 68 29.5
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 16 27.5 20 29.5
Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10 25 27.5 30 29.5
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng D14
9 27.5 15 29.5
Anh
Quản lý công trình xây 7580201D130
30 20 14 30 56 14
dựng
Toán, Vật lí, Hóa học A00 7 14 9 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 4 14 3 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 2 14 42 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 7 14 2 14
9

Máy và tự động công 7520103D128
45 55 14 45 106 15
nghiệp
Toán, Vật lí, Hóa học A00 12 14 29 15
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 4 14 1 15
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 29 14 66 15
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 10 14 10 15
Tiếng Anh thương mại 7220201D124 90 115 27.75 90 150 30
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 61 27.75 69 30
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 9 27.75 27 30
Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10 33 27.75 35 30
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng D14
12 27.75 19 30
Anh
Kinh tế Hàng hải 7840104A408 60 55 15 60 69 18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 6 15 7 18
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 2 15 0 18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 22 15 45 18
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15 25 15 17 18
Quản lý hàng hải 7840106D129 30 54 14.75 30 101 21
Toán, Vật lí, Hóa học A00 14 14.75 21 21
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3 14.75 1 21
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 25 14.75 60 21
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 12 14.75 19 21
Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401 90 95 14 90 132 18
Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 14 15 18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 5 14 4 18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 60 14 98 18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 10 14 15 18
Luật hàng hải 7380101D120 90 100 17 90 93 20.5
Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 17 11 20.5
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3 17 1 20.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 63 17 70 20.5
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 15 17 11 20.5
Điều khiển tàu biển 7840106D101 120 152 15 130 172 18
Toán, Vật lí, Hóa học A00 66 15 80 18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 11 15 21 18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 51 15 57 18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 24 15 14 18
Logistics và chuỗi cung ứng 7840104D407 135 210 22 135 183 25.25
Toán, Vật lí, Hóa học A00 70 22 95 25.25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 43 22 31 25.25
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 72 22 39 25.25
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 25 22 18 25.25
Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 60 70 19 60 105 21.5
Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 19 32 21.5
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 1 19 7 21.5
10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 28 19 46 21.5
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 21 19 20 21.5
Điều khiển tàu biển (Chọn) 7840106S101 30 15 15 30 20 14
Toán, Vật lí, Hóa học A00 6 15 6 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 2 15 3 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 6 15 10 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 1 15 1 14
11

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 231743 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 2500
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính
trên một sinh viên chính quy: 4.6 m2/sinh viên
Diện
tích sàn
Số
TT Loại phòng xây
lượng
dựng
(m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
1 năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên 349 21655
cơ hữu
2 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 1005
3 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 10 1570
4 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 99 8880
5 Số phòng học dưới 50 chỗ 117 5978
6 Số phòng học đa phương tiện 0 0
7 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 122 4222
8 Thư viện, trung tâm học liệu 16 3295
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ
9 137 10242
sở thực hành, thực tập, luyện tập
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
- Xem phụ lục 03 kèm theo
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả
e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo Số lượng
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III 7020
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V 17530
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII 7895
12

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ
đại học
- Xem phụ lục 01 kèm theo
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình
độ đại học
- Xem phụ lục 02 kèm theo
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
2. Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) Xét
tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Năm 2021, Đại học Hàng hải Việt Nam đăng ký thực hiện 04 phương thức xét tuyển phù
hợp với ngành/chuyên ngành đào tạo:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ năm 2021.
Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐH Hàng Hải Việt Nam (Xét
tuyển kết hợp)
Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng
điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt mức điểm
nhận hồ sơ theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
+ Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc
TOEFL 58 iBT hoặc TOEIC (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày
30/08/2021).
+ Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học,
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh,
Thành phố trở lên.
+ Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học,
Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực
Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
13

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông
(xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công
nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin
và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (chuyên ngành
Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ GDĐT tại Điều 7 Quy chế tuyển
sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.

14

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có
thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh;
theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
Ngày tháng năm ban
Trường tự chủ QĐ
hành Số quyết định
Mã Số quyết định mở ngành hoặc hoặc Cơ quan có Năm bắt
TT Tên ngành mở ngành hoặc
ngành chuyển đổi tên ngành (gần nhất) thẩm quyền cho đầu đào tạo
chuyển đổi tên ngành
phép
(gần nhất)
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 164QĐ/BGDĐT ngày 17/1/2014 13/01/2014 2014
2624/QĐ-TC ngày 7/7/1976 và
2 Kỹ thuật tàu thuỷ 7520122 28/04/2002 1976
108/XN-BGDĐT ngày 2/5/2002
702/QĐ-BGDĐT ngày
3 Kinh doanh quốc tế 7340120 08/02/1999 1999
12/02/1999
2624/QĐ-TC ngày 7/7/1976 và
4 Khoa học hàng hải 7840106 108/XN-BGDĐT ngày 28/04/2002 1976
02/05/2002
702/QĐ-BGDĐT ngày
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 08/02/1999 1999
12/02/1999
695/QĐ-BGDĐT ngày
6 Kỹ thuật môi trường 7520320 14/02/2002 2002
18/02/2002
2624/QĐ-TC ngày 7/7/1976 và
7 Kỹ thuật cơ khí 7520103 28/04/2002 1976
108/XN-BGDĐT ngày 2/5/2002
8 Công nghệ thông tin 7480201 4166/GD-ĐT 09/12/1997 1997
1975/QĐ-BGDĐT ngày
9 Luật 7380101 02/06/2017 2014
06/6/2017
2624/QĐ-TC ngày 7/7/1976 và
Kỹ thuật điện tử - viễn
10 7520207 108/XN-BGDĐT ngày 28/04/2002 1980
thông
02/05/2002
2624/QĐ-TC ngày 7/7/1976 và
11 Quản trị kinh doanh 7340101 28/04/2002 1997
108/XN-BGDĐT ngày 2/5/2002
Kỹ thuật xây dựng công 2624/QĐ-TC ngày 7/7/1976 và
12 7580203 28/04/2002 1976
trình biển 108/XN-BGDĐT ngày 2/5/2002
2624/QĐ-TC ngày 7/7/1976 và
Kỹ thuật điều khiển và tự
13 7520216 108/XN-BGDĐT ngày 28/04/2002 1976
động hoá
02/05/2002
14 Kinh tế vận tải 7840104 2624/QĐ-TC ngày 7/7/1976 03/07/1976 1976
Kỹ thuật xây dựng công 557/QĐ-BGDĐT ngày
15 7580205 18/01/2009 2009
trình giao thông 22/01/2009
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ
đào tạo.
STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn
tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 xét tuyển 4
Xét Theo Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn Mã tổ Môn Mã tổ Môn
theo phương hợp chính hợp thi hợp thi hợp thi
KQ thi thức chính chính chính
THPT khác
1 Các ngành đào tạo đại học
1.1 Tiếng Anh thương mại 7220201D124 80 10 A01 D01 D10 D14
1.2 Ngôn ngữ Anh 7220201D125 80 10 A01 D01 D10 D14
16

1.3 Quản lý kinh doanh và 7340101A403 81 9 A01 D01 D07 D15
Marketing
1.4 Quản trị kinh doanh 7340101D403 84 6 A00 A01 C01 D01
1.5 Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 134 6 A00 A01 C01 D01
1.6 Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 57 3 A00 A01 C01 D01
1.7 Kinh doanh quốc tế và 7340120A409 81 9 A01 D01 D07 D15
logistics
1.8 Kinh tế ngoại thương 7340120D402 134 16 A00 A01 C01 D01
1.9 Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402 81 9 A00 A01 C01 D01
1.10 Luật hàng hải 7380101D120 100 10 A00 A01 C01 D01
1.11 Công nghệ thông tin 7480201D114 72 38 A00 A01 C01 D01
1.12 Công nghệ phần mềm 7480201D118 40 20 A00 A01 C01 D01
1.13 Kỹ thuật truyền thông và mạng 7480201D119 40 20 A00 A01 C01 D01
máy tính
1.14 Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 40 20 A00 A01 C01 D01
1.15 Máy và tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 29 16 A00 A01 C01 D01
1.16 Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 68 32 A00 A01 C01 D01
1.17 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520103D117 50 25 A00 A01 C01 D01
1.18 Kỹ thuật ôtô 7520103D122 49 26 A00 A01 C01 D01
1.19 Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 29 16 A00 A01 C01 D01
1.20 Máy và tự động công nghiệp 7520103D128 40 20 A00 A01 C01 D01
1.21 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131 19 11 A00 A01 C01 D01
1.22 Máy tàu thủy 7520122D106 29 16 A00 A01 C01 D01
1.23 Thiết kế tàu và công trình 7520122D107 29 16 A00 A01 C01 D01
ngoài khơi
17

1.24 Đóng tàu và công trình ngoài 7520122D108 29 16 A00 A01 C01 D01
khơi
1.25 Điện tử viễn thông 7520207D104 61 29 A00 A01 C01 D01
1.26 Điện tự động giao thông vận 7520216D103 29 16 A00 A01 C01 D01
tải
1.27 Điện tự động công nghiệp 7520216D105 66 34 A00 A01 C01 D01
1.28 Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 68 32 A00 A01 C01 D01
1.29 Điện tự động công nghiệp 7520216H105 40 20 A00 A01 C01 D01
(CLC)
1.30 Kỹ thuật môi trường 7520320D115 68 32 A00 A01 D01 D07
1.31 Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 29 16 A00 A01 D01 D07
1.32 Xây dựng dân dụng và công 7580201D112 50 25 A00 A01 C01 D01
nghiệp
1.33 Kiến trúc và nội thất 7580201D127 19 11 A00 A01 C01 D01
1.34 Quản lý công trình xây dựng 7580201D130 29 16 A00 A01 C01 D01
1.35 Xây dựng công trình thủy 7580203D110 29 16 A00 A01 C01 D01
1.36 Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 29 16 A00 A01 C01 D01
1.37 Công trình giao thông và cơ sở 7580205D113 29 16 A00 A01 C01 D01
hạ tầng
1.38 Kinh tế Hàng hải 7840104A408 83 7 A01 D01 D07 D15
1.39 Kinh tế vận tải biển 7840104D401 129 16 A00 A01 C01 D01
1.40 Logistics và chuỗi cung ứng 7840104D407 134 16 A00 A01 C01 D01
1.41 Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 84 6 A00 A01 C01 D01
1.42 Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401 80 10 A00 A01 C01 D01
1.43 Điều khiển tàu biển 7840106D101 89 41 A00 A01 C01 D01
18

1.44 Khai thác máy tàu biển 7840106D102 61 29 A00 A01 C01 D01
1.45 Quản lý hàng hải 7840106D129 50 25 A00 A01 C01 D01
1.46 Điều khiển tàu biển (Chọn) 7840106S101 19 11 A00 A01 C01 D01
1.47 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 7840106S102 19 11 A00 A01 C01 D01
19


1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
2.5.1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Chỉ tiêu
Mã chuyên
Chuyên ngành Phương Phương Phương
ngành
thức 1 thức 2 thức 3
1. Điều khiển tàu biển 7840106D101 14 14 18
2. Khai thác máy tàu biển 7840106D102 14 14 18
3. Quản lý hàng hải 7840106D129 14 14 18
4. Điện tử viễn thông 7520207D104 14 14 18
5. Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103 14 14 18
6. Điện tự động công nghiệp 7520216D105 14 14 18
7. Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 14 14 18
8. Máy tàu thủy 7520122D106 14 14 18
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài
7520122D107 14 14 18
khơi
10. Đóng tàu & công trình ngoài
7520122D108 14 14 18
khơi
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 14 14 18
12. Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 14 14 18
13. Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 14 14 18
14. Kỹ thuật ô tô 7520103D122 14 14 18
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 14 14 18
16. Máy & tự động công nghiệp 7520103D128 14 14 18
17. Xây dựng công trình thủy 7580203D110 14 14 18
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 14 14 18
19. Xây dựng dân dụng & công
7580201D112 14 14 18
nghiệp
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ
7580205D113 14 14 18
tầng
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển
7580201D127 14 14 18
năng khiếu Vẽ mỹ thuật)
22. Quản lý công trình xây dựng 7580201D130 14 14 18
23. Công nghệ thông tin 7480201D114 14 14 18
24. Công nghệ phần mềm 7480201D118 14 14 18
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng
7480201D119 14 14 18
máy tính
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131 14 14 18
27. Kỹ thuật môi trường 7520320D115 14 14 18
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 14 14 18
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số
7220201D124 14 14 18
2)
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 7220201D125 14 14 18

Chỉ tiêu
Mã chuyên
Chuyên ngành Phương Phương Phương
ngành
thức 1 thức 2 thức 3
31. Kinh tế vận tải biển 7840104D401 14 14 18
32. Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 14 14 18
33. Logistics & chuỗi cung ứng 7840104D407 14 14 18
34. Kinh tế ngoại thương 7340120D402 14 14 18
35. Quản trị kinh doanh 7340101D403 14 14 18
36. Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 14 14 18
37. Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 14 14 18
38. Luật hàng hải 7380101D120 14 14 18
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401 14 14 18
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402 14 14 18
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105 14 14 18
42. Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 14 14 18
43. Quản lý kinh doanh & Marketing 7340101A403 14 14 18
44. Kinh tế Hàng hải 7840104A408 14 14 18
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics 7340120A409 14 14 18
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) 7840106S101 14 14 18
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) 7840106S102 14 14 18
2.5.2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ
năm 2021.
Điều kiện nhận ĐKXT
1- Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;
2- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức
điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn
năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ
Mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Đối với phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường (Xét
tuyển kết hợp)
Điều kiện nhận ĐKXT
1- Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;
2- Đạt một trong 3 tiêu chí sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL
58 iBT trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2021);
- Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp
Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ;
- Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học,
Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành
21


phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên; Hạnh kiểm Tốt các năm
lớp 10, 11, 12;
3- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức
điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
4- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn
năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ
Mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Đối với phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét
học bạ)
Điều kiện nhận ĐKXT
1- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2019; 2020; 2021;
2- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
3- Tổng Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên
(nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn
năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ
Mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5 điểm trở lên.
Trong đó:
+ Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển = (Tổng điểm trung bình
03 môn trong tổ hợp xét tuyển trong 03 năm lớp 10, 11, 12)/3.
- Đối với phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 7
Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.
Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào trường:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn
quốc đã tốt nghiệp THPT;
b) Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi
nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa
vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính
quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên
xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ
các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển.
Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tượng được xét tuyển thẳng
có nguyện vọng, thì được xem xét giới thiệu vào các trường, lớp dự bị đại học để ôn
tập trước khi vào học chính thức;
c) Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp
THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội
dung đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc
tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu
kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT;
d) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá,
Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải
22


quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội
Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải
vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam
Á được xét tuyển thẳng vào các trường ĐH thể dục, thể thao (TDTT) hoặc các ngành
TDTT của các trường theo quy định của từng trường;
đ) Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp trung cấp các
trường năng khiếu nghệ thuật, đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc
tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận thì
được xét tuyển thẳng vào học các ngành học tương ứng trình độ ĐH theo quy định
của từng trường;
Những thí sinh đoạt giải các ngành TDTT, năng khiếu nghệ thuật, thời gian được tính
để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày dự thi hoặc xét tuyển vào trường;
e) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh
đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp
THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung
đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt
giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, được ưu
tiên xét tuyển vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi
mà thí sinh đã đoạt giải;
Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi
khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, nếu chưa tốt nghiệp THPT được bảo lưu đến hết
năm tốt nghiệp THPT;
g) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của
cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hiệu trưởng các trường căn cứ vào kết quả
học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào
tạo để xem xét, quyết định cho vào học;
h) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các trường đại học,
cao đẳng Việt Nam: Hiệu trưởng các trường căn cứ kết quả học tập THPT của học
sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều
6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý
người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết
định cho vào học;
i) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại
các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường
trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-
CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo
nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07
tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện
nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số
rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên
giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
23


Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trước khi vào học
chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do hiệu trưởng các trường quy định;
k) Người có bằng trung cấp ngành sư phạm loại giỏi trở lên; người có bằng trung cấp
ngành sư phạm loại khá có ít nhất 2 (hai) năm làm việc theo chuyên ngành hoặc nghề
đã được đào tạo, đáp ứng quy định tại Điều 5 của Quy chế này được xét tuyển thẳng
vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng;
l) Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN
và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp,
đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của
Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành thì được tuyển thẳng vào trường
để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đoạt giải.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa
các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
2.6.1. Mã số trường: HHA
2.6.2. Danh sách chuyên ngành và mã chuyên ngành
Mã chuyên
Chuyên ngành
ngành
1. Điều khiển tàu biển 7840106D101
2. Khai thác máy tàu biển 7840106D102
3. Quản lý hàng hải 7840106D129
4. Điện tử viễn thông 7520207D104
5. Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103
6. Điện tự động công nghiệp 7520216D105
7. Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121
8. Máy tàu thủy 7520122D106
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 7520122D107
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi 7520122D108
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ 7520103D109
12. Kỹ thuật cơ khí 7520103D116
13. Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117
14. Kỹ thuật ô tô 7520103D122
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123
16. Máy & tự động công nghiệp 7520103D128
17. Xây dựng công trình thủy 7580203D110
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp 7580201D112
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 7580205D113
21. Kiến trúc & nội thất 7580201D127
22. Quản lý công trình xây dựng 7580201D130
23. Công nghệ thông tin 7480201D114
24. Công nghệ phần mềm 7480201D118
24


Mã chuyên
Chuyên ngành
ngành
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 7480201D119
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131
27. Kỹ thuật môi trường 7520320D115
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 7220201D124
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 7220201D125
31. Kinh tế vận tải biển 7840104D401
32. Kinh tế vận tải thủy 7840104D410
33. Logistics & chuỗi cung ứng 7840104D407
34. Kinh tế ngoại thương 7340120D402
35. Quản trị kinh doanh 7340101D403
36. Quản trị tài chính kế toán 7340101D404
37. Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411
38. Luật hàng hải 7380101D120
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105
42. Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114
43. Quản lý kinh doanh & Marketing 7340101A403
44. Kinh tế Hàng hải 7840104A408
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics 7340120A409
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) 7840106S101
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) 7840106S102
Quy định về Mã chuyên ngành: ký tự thứ 8 của mã ngành là:
 D - chương trình đào tạo đại học;
 H - chương trình đào tạo chất lượng cao: giảng dạy và đánh giá định
hướng quốc tế với giảng viên giỏi, trong đó 20% chương trình giảng dạy
bằng Tiếng Anh;
 A - chương trình đào tạo tiên tiến: chương trình nhập khẩu từ Học viện
Hàng hải California (Hoa Kỳ) và Đại học Gloucestershire (Vương quốc
Anh), giảng dạy bằng Tiếng Anh; Cơ sở vật chất, giảng viên, phương pháp
giảng dạy, môi trường học tập... theo tiêu chuẩn quốc tế;
 S - chương trình đào tạo lớp chọn: dành cho 02 chuyên ngành Điều khiển
tàu biển và Khai thác máy tàu biển; Chú trọng việc giảng dạy và học tập
bằng Tiếng Anh; Học phí tương đương với chương trình đào tạo đại
học.
2.6.3. Tổ hợp xét tuyển
25


TT Mã tổ hợp xét tuyển Môn 1 Môn 2 Môn 3
1 A00 Toán Vật lí Hóa học
2 A01 Toán Vật lí Tiếng Anh
3 C01 Ngữ văn Toán Vật lí
4 D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh
5 D07 Toán Hóa học Tiếng Anh
6 D10 Toán Địa lí Tiếng Anh
7 D14 Ngữ văn Lịch sử Tiếng Anh
8 D15 Ngữ văn Địa lí Tiếng Anh
Chêch lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển bằng 0 đối với tất cả các chuyên ngành.
2.6.4. Điều kiện đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất
Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức
hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt
từ 5 điểm trở lên.
- Thời gian đăng ký và lịch dự thi sơ tuyển môn Vẽ mỹ thuật sẽ được Nhà trường
thông báo chi tiết đến thí sinh trong Thông báo tuyển sinh năm 2021 (Căn cứ vào
mốc thời gian nhập điểm sơ tuyển vào hệ thống được quy định trong Quy chế tuyển
sinh của Bộ GDĐT năm 2021)
- Hình thức thi: Thí sinh thực hiện bài thi Vẽ tĩnh vật bằng bút chì đen trên khổ giáy
A3 (cho sẵn)
- Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác có tổ chức thi
Vẽ mỹ thuật năm 2021 phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính)
về
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray,
Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng; Số điện thoại: 0225.3735.138/3729.690;
Hotline/Zalo: 0941.979.484/0941.636.484. Trước ngày được quy định trong Quy chế
tuyển sinh năm 2021 của Bộ GDĐT.
- Thí sinh phải đạt từ 5 điểm trở lên mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào chuyên
ngành Kiến trúc và nội thất
- Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất mà không
có kết quả sơ tuyển đạt yêu cầu đề ra là không hợp lệ.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều
kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.7.1 Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường
2.7.2. Hình thức nhận đăng ký xét tuyển của thí sinh
26


Đối với xét tuyển Đợt 1, hình thức đăng ký xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ
Giáo dục và Đào tạo. Với phương thức Xét tuyển thẳng kết hợp, Xét tuyển dựa trên
kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông, thí sinh đăng ký thi sơ tuyển môn
năng khiếu Vẽ mỹ thuật dùng trong xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất
và Xét tuyển Đợt bổ sung, thí sinh thực hiện theo các bước sau:
a. Chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Bản phô tô và bản gốc học bạ trung học phổ thông.
+ Bản phô tô và bản gốc bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp
THPT tạm thời.
+ Phiếu đăng ký xét tuyển/thi sơ tuyển theo mẫu của Trường.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ Chứng chỉ quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 45 iBT hoặc
TOEIC (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2021) (đối với
phương thức Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường ĐH Hàng Hải Việt
Nam).
b. Địa điểm nhận hồ sơ:
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray,
Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng;
Số điện thoại: 0225.3735.138/3729.690; Hotline/Zalo: 0941.979.484/0941.636.484
Email: [email protected].
c. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo 1 trong 2 cách sau:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
+ Gửi chuyển phát qua bưu điện về: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hàng hải Việt
Nam, số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng.
2.7.3 Các phương thức xét tuyển
1. Phương thức Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông
năm 2021
Phạm vi xét tuyển: Toàn quốc
Các chuyên ngành xét tuyển: Toàn bộ các chuyên ngành
Hình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Điểm
xét tuyển là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp
môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số).
Xét tuyển từ cao đến thấp theo điểm xét tuyển cho đến hết chỉ tiêu.
ĐXT = ĐiểmthiTHPT + ĐiểmthiTHPT + ĐiểmthiTHPT + Điểm ưu tiên
môn 1 môn 2 môn 3
Đối với chuyên ngành Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh thương mại, môn Tiếng Anh
nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên nhân hệ số 4/3.
ĐXT = ĐiểmthiTHPT + ĐiểmthiTHPT + ĐiểmthiTHPT *2 + Điểm
môn 1 môn 2 môn Tiếng Anh
ưu tiên*4/3
27


2. Phương thức Xét tuyển kết hợp
Phạm vi áp dụng: Toàn quốc.
Các chuyênngành xét tuyển: Toàn bộ các chuyên ngành
Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2021;
- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức
điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.
Hình thức xét tuyển:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL
58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2021);
hoặc có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Vật lý,
Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn
học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố trở lên; hoặc học 3 năm THPT tại các lớp chuyên:
Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường
chuyên cấp Tỉnh/Thành phố với học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp
10, 11, 12.
- Tiêu chí phụ: ưu tiên thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các
môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên
(không nhân hệ số) cao.
3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ)
Phạm vi xét tuyển: Toàn quốc.
Các chuyên ngành xét tuyển:
Mã chuyên Tổ hợp Xét Chỉ
Chuyên ngành
ngành tuyển tiêu
1. Điều khiển tàu biển 7840106D101 39
2. Khai thác máy tàu biển 7840106D102 27
3. Quản lý hàng hải 7840106D129 23
4. Điện tử viễn thông 7520207D104 27
5. Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103 14
6. Điện tự động công nghiệp 7520216D105 30
7. Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 30
8. Máy tàu thủy 7520122D106 A00, A01 14
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 7520122D107 14
C01, D01
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi 7520122D108 14
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 14
12. Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 30
13. Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 23
14. Kỹ thuật ô tô 7520103D122 23
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 14
16. Máy & tự động công nghiệp 7520103D128 18
17. Xây dựng công trình thủy 7580203D110 14
28


18. Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 14
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp 7580201D112 23
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 7580205D113 14
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng
7580201D127 9
khiếu Vẽ mỹ thuật)
22. Quản lý công trình xây dựng 7580201D130 14
23. Công nghệ thông tin 7480201D114 33
24. Công nghệ phần mềm 7480201D118 18
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 7480201D119 18
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131 9
27. Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105 18
28. Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 18
29. Điều khiển tàu biển (Chọn) 7840106S101 9
30. Khai thác máy tàu biển (Chọn) 7840106S102 9
31. Kỹ thuật môi trường 7520320D115 A00, A01 30
32. Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 D01, D07 14
Tiêu chí xét tuyển: Dựa vào Điểm trung bình học tập (ĐTBHT)các môntrong 03
năm THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng
ĐTBHT (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên theo quy định. Xét tuyển từ cao xuống
thấp theo Điểm xét tuyển cho đến hết chỉ tiêu.
Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT trong năm
2019, 2020, 2021 và Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
Trong đó:
- ĐXT = TBC Môn 1 + TBC Môn 2 + TBC Môn 3 + Điểm ưu tiên
- TBC Môn 1,2,3 là điểm trung bình cộng điểm cả năm của từng môn (làm tròn đến
2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển lấy trong học bạ các năm học lớp 10, 11,
12.
4. Phương thức Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
Thực hiện theo quy định tại thể khoản 2 Điều 7 của Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT
ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chỉ tiêu của phương
thức:


29


Mã chuyên Chỉ
Chuyên ngành
ngành tiêu
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển 7840106D101 1
2. Khai thác máy tàu biển 7840106D102 1
3. Quản lý hàng hải 7840106D129 1
4. Điện tử viễn thông 7520207D104 1
5. Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103 1
6. Điện tự động công nghiệp 7520216D105 1
7. Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 1
8. Máy tàu thủy 7520122D106 1
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 7520122D107 1
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi 7520122D108 1
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 1
12. Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 1
13. Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 1
14. Kỹ thuật ô tô 7520103D122 1
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 1
16. Máy & tự động công nghiệp 7520103D128 1
17. Xây dựng công trình thủy 7580203D110 1
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 1
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp 7580201D112 1
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 7580205D113 1
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) 7580201D127 1
22. Quản lý công trình xây dựng 7580201D130 1
23. Công nghệ thông tin 7480201D114 1
24. Công nghệ phần mềm 7480201D118 1
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 7480201D119 1
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131 1
27. Kỹ thuật môi trường 7520320D115 1
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 1
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 7220201D124 1
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 7220201D125 1
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biển 7840104D401 1
32. Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 1
33. Logistics & chuỗi cung ứng 7840104D407 1
34. Kinh tế ngoại thương 7340120D402 1
35. Quản trị kinh doanh 7340101D403 1
36. Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 1
30


37. Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 1
38. Luật hàng hải 7380101D120 1
NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401 1
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402 1
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105 1
42. Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 1
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
43. Quản lý kinh doanh & Marketing 7340101A403 1
44. Kinh tế Hàng hải 7840104A408 1
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics 7340120A409 1
NHÓM LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) 7840106S101 1
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) 7840106S102 1

Riêng đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải thi sơ tuyển môn năng
khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật
năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5 điểm trở lên.
2.7.4 Tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu cho từng phương thức xét tuyển
Tổ hợp
Mã chuyên Tổng Kết Học Tuyển
Chuyên ngành Xét THPT
ngành Chỉ tiêu hợp bạ thẳng
tuyển
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển 7840106D101 130 89 1 39 1
2. Khai thác máy tàu
7840106D102 90 61 1 27 1
biển
3. Quản lý hàng hải 7840106D129 75 50 1 23 1
4. Điện tử viễn thông 7520207D104 90 61 1 27 1
5. Điện tự động giao
7520216D103 45 29 1 14 1
thông vận tải
A00,
6. Điện tự động công
7520216D105 A01 100 66 3 30 1
nghiệp
7. Tự động hóa hệ C01,
7520216D121 100 68 1 30 1
thống điện D01
8. Máy tàu thủy 7520122D106 45 29 1 14 1
9. Thiết kế tàu & công
7520122D107 45 29 1 14 1
trình ngoài khơi
10. Đóng tàu & công
7520122D108 45 29 1 14 1
trình ngoài khơi
11. Máy & tự động hóa
7520103D109 45 29 1 14 1
xếp dỡ
31


Tổ hợp
Mã chuyên Tổng Kết Học Tuyển
Chuyên ngành Xét THPT
ngành Chỉ tiêu hợp bạ thẳng
tuyển
12. Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 100 68 1 30 1
13. Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 75 50 1 23 1
14. Kỹ thuật ô tô 7520103D122 75 49 2 23 1
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 45 29 1 14 1
16. Máy & tự động
7520103D128 60 40 1 18 1
công nghiệp
17. Xây dựng công
7580203D110 45 29 1 14 1
trình thủy
18. Kỹ thuật an toàn
7580203D111 45 29 1 14 1
hàng hải
19. Xây dựng dân dụng
7580201D112 75 50 1 23 1
& công nghiệp
20. Công trình giao
7580205D113 45 29 1 14 1
thông & cơ sở hạ tầng
21. Kiến trúc & nội thất
(Sơ tuyển năng khiếu 7580201D127 30 19 1 9 1
Vẽ mỹ thuật)
22. Quản lý công trình
7580201D130 45 29 1 14 1
xây dựng
23. Công nghệ thông
7480201D114 110 72 4 33 1
tin
24. Công nghệ phần
7480201D118 60 40 1 18 1
mềm
25. Kỹ thuật truyền
7480201D119 60 40 1 18 1
thông & mạng máy tính
26. Quản lý kỹ thuật
7520103D131 30 19 1 9 1
công nghiệp
27. Kỹ thuật môi A00,
7520320D115 100 68 1 30 1
trường A01
28. Kỹ thuật công nghệ D01,
7520320D126 45 29 1 14 1
hóa học D07
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương D01,
7220201D124 90 80 9 0 1
mại (TA hệ số 2) A01
30. Ngôn ngữ Anh (TA D10,
7220201D125 90 80 9 0 1
hệ số 2) D14
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biển 7840104D401 145 129 15 0 1
32. Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 90 84 5 0 1
32


Tổ hợp
Mã chuyên Tổng Kết Học Tuyển
Chuyên ngành Xét THPT
ngành Chỉ tiêu hợp bạ thẳng
tuyển
33. Logistics & chuỗi
7840104D407 150 134 15 0 1
cung ứng
34. Kinh tế ngoại
7340120D402 A00, 150 134 15 0 1
thương
A01
35. Quản trị kinh doanh 7340101D403 90 84 5 0 1
36. Quản trị tài chính C01,
7340101D404 140 134 5 0 1
kế toán D01
37. Quản trị tài chính
7340101D411 60 57 2 0 1
ngân hàng
38. Luật hàng hải 7380101D120 110 100 9 0 1
NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
39. Kinh tế vận tải biển
7840104H401 90 80 9 0 1
(CLC)
A00,
40. Kinh tế ngoại
7340120H402 A01 90 81 8 0 1
thương (CLC)
41. Điện tự động công C01,
7520216H105 60 40 1 18 1
nghiệp (CLC) D01
42. Công nghệ thông
7480201H114 60 40 1 18 1
tin (CLC)
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
43. Quản lý kinh doanh
7340101A403 D15, 90 81 8 0 1
& Marketing
A01
44. Kinh tế Hàng hải 7840104A408 90 83 6 0 1
D07,
45. Kinh doanh quốc tế
7340120A409 D01 90 81 8 0 1
& Logistics
NHÓM LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
46. Điều khiển tàu biển A00,
7840106S101 30 19 1 9 1
(Chọn) A01,
47. Khai thác máy tàu C01,
7840106S102 30 19 1 9 1
biển (Chọn) D01

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Chính sách ưu tiên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
25.000 đồng /01 nguyện vọng đăng ký xét tuyển
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng
năm (nếu có)
- Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông
tư hướng dẫn Nghị định 86.
33


- Trong năm học tới học phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện
hành.

1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du
lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời
gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp
đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiệm đảm bảo đảm bảo việc làm của sinh
viên sau tốt nghiệp.
Nhà trường có đào tạo ngành Công nghệ thông tin nhưng không có chính sách
ưu tiên và không kí trách nhiệm đảm bảo việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp.

1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu
theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù
- Tổng số giảng viên cơ hữu quy đổi: 684.7
- Tổng số giảng viên thỉnh giảng quy đổi: 10.2
- Tổng số chỉ tiêu theo quy đinh chung: 5913
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân
lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (không trái quy định hiện
hành)....
Không
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1. Năm tuyển sinh 2019

Khối ngành Chỉ tiêu Số SV/HS Số SV tốt Trong đó tỷ lệ SV
tuyển sinh trúng tuyển nghiệp tốt nghiệp đã có
nhập học việc làm thống
kê cho 2 khóa
tốt nghiệp gần
nhất đã khảo
sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 720 0 961 0 662 0 88 0
Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành V 1525 0 1375 0 1044 0 92 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 955 0 1094 0 743 0 100 0

1.13.2. Năm tuyển sinh 2020
34


Khối ngành Chỉ tiêu Số SV/HS Số SV tốt Trong đó tỷ lệ SV
tuyển sinh trúng tuyển nghiệp tốt nghiệp đã có
nhập học việc làm thống kê
cho 2 khóa tốt
nghiệp gần
nhất đã khảo
sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 720 0 1120 0 621 0 89.8 0
Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành V 1525 0 1662 0 936 0 91.8 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 955 0 1362 0 731 0 90.2 0

1.14. Tài chính
Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 273.491 triệu đồng
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 20
triệu đồng
35


2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học(Không bao gồm chỉ tiêu liên thông
VLVH trình độ ĐH và đào tạo văn bằng 2 VLVH)
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Thi tuyển;

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình
độ đào tạo

Cơ quan có
Chỉ Ngày thẩm
Số QĐ Năm bắt
Tên tiêu tháng năm quyền cho
STT Mã ngành đào tạo đầu đào
ngành (dự ban hành phép hoặc
VLVH tạo
kiến) QĐ trường tự
chủ QĐ
Kinh tế
1137/QĐ-
1 vận tải 7840104D401 45 26/03/2018 Bộ GDĐT 1976
BGDĐT
biển
Điều
1137/QĐ-
2 khiển tàu 7840106D101 45 26/03/2018 Bộ GDĐT 1976
BGDĐT
biển
Xây dựng
dân dụng 1137/QĐ-
3 7580201D112 30 26/03/2018 Bộ GDĐT 1999
và công BGDĐT
nghiệp
Khai thác
1137/QĐ-
4 máy tàu 7840106D102 45 26/03/2018 Bộ GDĐT 1976
BGDĐT
biển
Quản trị
1137/QĐ-
5 kinh 7340101D403 45 26/03/2018 Bộ GDĐT 1997
BGDĐT
doanh
Điện tự
động 1137/QĐ-
6 7520216D105 30 26/03/2018 Bộ GDĐT 1976
công BGDĐT
nghiệp
Quản trị
1137/QĐ-
7 tài chính 7340101D404 45 26/03/2018 Bộ GDĐT 1997
BGDĐT
kế toán


36


2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
2.5.1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành Mã ngành
đầu vào
1 Kinh tế vận tải biển 7840104D401 12
2 Quản trị kinh doanh 7340101D403 12
3 Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 12
4 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201D112 12
5 Điện tự động công nghiệp 7520216D105 12
6 Điều khiển tàu biển 7840106D101 12
7 Khai thác máy tàu biển 7840106D102 12

- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn thi tuyển đạt 12 điểm, không có điểm liệt

2.5.2 Điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trương: HHA
- Tên chuyên ngành và tổ hợp xét tuyển

STT Tên ngành Mã ngành Các môn thi
1 Kinh tế vận tải biển 7840104D401
2 Quản trị kinh doanh 7340101D403
3 Quản trị tài chính kế toán 7340101D404
Xây dựng dân dụng và công Toán, Lý,
4 nghiệp 7580201D112 Hóa
5 Điện tự động công nghiệp 7520216D105
6 Điều khiển tàu biển 7840106D101
7 Khai thác máy tàu biển 7840106D102

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều
kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.7.1 Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1: Tháng 6/2021
- Đợt 2: Tháng 12/2021
2.7.2 Hình thức nhận đăng ký thi tuyển
37


Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký thi tuyển theo 1 trong 2 cách sau:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hợp tác và đào tạo liên tục – Trường Đại học Hàng hải Việt
Nam
+ Gửi chuyển phát qua bưu điện về: Trung tâm Hợp tác và đào tạo liên tục, Trường Đại học
Hàng hải Việt Nam, số 338 Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng.
+ Điện thoại: 0225 372 069/372 9986
2.7.3 Tổ hợp môn thi tuyển
- Tổ chức thi tuyển đầu vào 03 môn: Toán, Lý, Hóa.
- Áp dụng cho tất cả các chuyên ngành tuyển sinh.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo qui chế tuyển sinh Bộ GD&ĐT
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Theo Thông tư liên tịch số 40/2015/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27/3/2015
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu
có)
Học phí dự kiến: tăng theo quy định của pháp luật hiện hành
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

3. Tuyển sinh đào tạo cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai trình độ đại học cho
hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp và được cấp bằng Đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
3.2. Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển;
Xét tuyển theo hồ sơ đăng ký dự tuyển của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và
trình độ đào tạo

Cơ quan có Năm
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu Ngày tháng TQ cho bắt
ST chính Số QĐ đào
Tên ngành Mã ngành VLVH năm ban phép hoặc đầu
T quy (dự tạo VB2
(dự kiến) hành QĐ trường tự đào
kiến)
chủ QĐ tạo
38


Quản trị kinh 7340101D40 1137/QĐ-
1 30 10 26/03/2018 Bộ GDĐT 1997
doanh 3 BGDĐT
Xây dựng
7580201D11 1137/QĐ-
2 dân dụng và 20 10 26/03/2018 Bộ GDĐT 1999
2 BGDĐT
công nghiệp
Kinh tế vận 7840104D40 1137/QĐ-
3 30 10 26/03/2018 Bộ GDĐT 1976
tải biển 1 BGDĐT
Điện tự động 7520216D10 1137/QĐ-
4 20 10 26/03/2018 Bộ GDĐT 1976
công nghiệp 5 BGDĐT
7380101D12 1137/QĐ-
5 Luật hàng hải 30 0 26/03/2018 Bộ GDĐT 2014
0 BGDĐT
Ngôn ngữ 7220201D12 1137/QĐ-
6 230 10 26/03/2018 Bộ GDĐT 2014
Anh 5 BGDĐT
Kinh tế ngoại 7340120D40 1137/QĐ-
7 30 10 26/03/2018 Bộ GDĐT 1999
thương 2 BGDĐT
Quản trị tài 7340101D40 1137/QĐ-
8 30 10 26/03/2018 Bộ GDĐT 1997
chính kế toán 4 BGDĐT
Kỹ thuật cầu 7580205D11 1137/QĐ-
9 20 0 26/03/2018 Bộ GDĐT 2009
đường 3 BGDĐT

3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
3.5.1.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Đã tốt nghiệp đại học từ trung bình trở lên.
3.5.2 Điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với đại học thứ 2 chính quy: thí sinh phải có bằng tốt nghiệp đại học chính quy
của các trường trong hệ thống giáo dục quốc dân
- Đối với đại học thứ 2 VLVH: thí sinh có bằng đại học của các trường trong hệ thống
giáo dục quốc dân
39


3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường: HHA
- Tên chuyên ngành xét tuyển
TT Tên ngành Mã ngành
1 Kinh tế vận tải biển 7840104D401
2 Kinh tế ngoại thương 7340120D402
3 Quản trị kinh doanh 7340101D403
4 Quản trị tài chính kế toán 7340101D404
5 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201D112
6 Luật hàng hải 7380101D120
7 Kỹ thuật cầu đường 7580205D113
8 Ngôn ngữ Anh 7220201D125
9 Điện tự động công nghiệp 7520216D105
Trong trường hợp số thí sinh đăng ký dự tuyển vượt quá chỉ tiêu đào tạo được giao
thì Nhà trường tổ chức kiểm tra để tuyển đủ chỉ tiêu.
Môn kiểm tra, nội dung, hình thức kiểm tra sẽ được đăng tải trên Website của Nhà
trường.
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
3.7.1 Thời gian tuyển sinh hàng năm
- Đợt 1: Tháng 3/2021
- Đợt 2: Tháng 6/2021
- Đợt 3: Tháng 9/2021
- Đợt 4: Tháng 12/2021
3.7.2 Hình thức nhận đăng ký xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo 1 trong 2 cách sau:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hợp tác và đào tạo liên tục – Trường Đại học Hàng hải
Việt Nam
+ Gửi chuyển phát qua bưu điện về: Trung tâm Hợp tác và đào tạo liên tục, Trường
Đại học Hàng hải Việt Nam, số 338 Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải
Phòng.
+ Điện thoại: 0225 372 069/372 9986
3.7.3 Các điều kiện xét tuyển
40


- Tốt nghiệp Đại học tất cả các chuyên ngành thuộc hệ thống đào tạo quốc dân Việt
Nam
- Đối với xét tuyển bằng đại học thứ 2 chính quy, thí sinh phải tốt nghiệp đại học
chính quy.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Theo Thông tư liên tịch số 40/2015/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27/3/2015
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến: tăng theo quy định của pháp luật hiện hành
3.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

4. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học cho hình thức đào tạo chính quy và vừa
làm vừa học
Trường không tuyển sinh
4.1. Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các thông tin
liên quan ( Bộ ngành, UBND tỉnh)

4.2. Chỉ tiêu đào tạo

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

4.4. Các nội tuyển sinh đào tạo theo đặt hàng do các trường quy định (không trái quy
định hiện hành).

41


5. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
5.1. Đối tượng tuyển sinh
Học viên đã tốt nghiệp THPT và đã tốt nghiệp hệ Cao đẳng có chuyên ngành tương ứng với các chuyên ngành tuyển sinh
5.2. Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
5.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Thi tuyển;
5.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Số QĐ đào Cơ quan có Năm bắt
Chỉ
Chỉ tiêu tạo LT thẩm quyền đầu đào tạo
tiêu Ngày tháng
Trình độ đào chính cho phép
STT Mã ngành Ngành học VLVH năm ban
tạo quy (dự hoặc
(dự hành QĐ
kiến) trường tự
kiến)
chủ QĐ
Khai thác máy tàu 1137/QĐ- 1976
1 Trình độ đại học 7840106D102 25 26/03/2018 Bộ GDĐT
biển BGDĐT
Quản trị tài chính kế 1137/QĐ- 1997
2 Trình độ đại học 7340101D404 25 26/03/2018 Bộ GDĐT
toán BGDĐT
1137/QĐ- 1976
3 Trình độ đại học Điều khiển tàu biển 7840106D101 25 26/03/2018 Bộ GDĐT
BGDĐT
1137/QĐ- 1976
4 Trình độ đại học Kinh tế vận tải biển 7840104D401 30 26/03/2018 Bộ GDĐT
BGDĐT
Điện tự động công 1137/QĐ- 1976
5 Trình độ đại học 7520216D105 50 26/03/2018 Bộ GDĐT
nghiệp BGDĐT
42


5.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5.5.1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng
TT Tên ngành Mã ngành ĐBCL đầu
vào
1 Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 15
2 Điện tự động công nghiệp 7520216D105 15
3 Kinh tế vận tải biển 7840104D401 15
4 Điều khiển tàu biển 7840106D101 15
5 Khai thác máy tàu biển 7840106D102 15

5.5.2 Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT và tốt nghiệp hệ Cao đẳng có chuyên ngành tương ứng với các
chuyên ngành tuyển sinh
5.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
5.6.1 Mã trường: HHA
5.6.2 Tổ chợp xét tuyển: Toán, Cơ sở ngành, Kiến thức chuyên ngành
5.6.3 Danh sách chuyên ngành và mã chuyên ngành
STT Tên ngành Mã ngành Thi tuyển
Toán, Cơ sở ngành, Kiến thức
1 Quản trị tài chính kế toán 7340101D404
chuyên ngành
Toán, Cơ sở ngành, Kiến thức
2 Điện tự động công nghiệp 7520216D105
chuyên ngành
Toán, Cơ sở ngành, Kiến thức
3 Kinh tế vận tải biển 7840104D401
chuyên ngành
Toán, Cơ sở ngành, Kiến thức
4 Điều khiển tàu biển 7840106D101
chuyên ngành
Toán, Cơ sở ngành, Kiến thức
5 Khai thác máy tàu biển 7840106D102
chuyên ngành

Tổng điểm 03 môn thi đạt 15 điểm (không nhân hệ số) và không có môn nào dưới 5
điểm
5.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
43


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


PHỤ LỤC
(Kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021)

Phụ lục 01: Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ đại học

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình
Chức Giảng tuyển sinh
độ
Giới danh dạy
TT Họ và tên chuyê Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa môn
n
học chung Mã Tên Mã
môn Tên ngành
ngành ngành ngành


Lý thuyết xác suất và thống
1 Phạm Quang Khải Nam THS x
kê toán học
2 Đặng Ngọc Lựu Nam THS Triết học x
3 Đặng Vân Thu Thủy Nữ THS Toán giải tích x
4 Phạm Kim Phượng Nữ THS Toán giải tích x
5 Vũ Thị Vân Nữ THS Toán giải tích x
6 Vũ Thị Trà Nữ THS Lý x
7 Bùi Thúy Tuyết Anh Nữ THS Kinh tế chính trị x
8 Phạm Đồng Bằng Nam THS Vật lý x
45



Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
9 Vũ Thị Liên Nữ THS x
Nam.
10 Vũ Thị Duyên Nữ ĐH Lịch sử x
11 Bùi Quốc Hưng Nam THS Triết học x
12 Vũ Phú Dưỡng Nam THS Triết học x
Lý thuyết xác suất và thống
13 Nguyễn Văn Trịnh Nam THS x
kê toán học
14 Vũ Đức Vinh Nam TS Giáo dục thể chất x
15 Nguyễn Văn Nhật Nam THS CNXH Khoa học x
Trương Thị Anh
16 Nữ THS Giáo dục học x
Đào
17 Trương Thị Như Nữ THS Hồ Chí Minh học x
18 Trần Xuân Ngọc Nam THS Giáo dục thể chất x
19 Trần Việt Dũng Nam TS Triết học x
20 Nguyễn Văn Nam THS Toán học x
Huấn luyện giảng dạy Thể
21 Trần Văn Nhật Nam THS x
dục
Vật lý quang học, nguyên tử
22 Nguyễn Trọng Tâm Nam THS x
và công nghệ
Nguyễn Thúy
23 Nữ THS Lịch sử x
Dương
Nguyễn Thị Xuân
24 Nữ THS Giáo dục thể chất x
Huyền
25 Nguyễn Thị Xuân Nữ THS Vật lý x
46



26 Nguyễn Thị Thủy Nữ THS Giáo dục thể chất x
27 Nguyễn Thị Thương Nữ THS Giáo dục thể chất x
28 Trần Hoàng Hải Nam TS Kinh tế chính trị x
Nguyễn Thị Thu
29 Nữ THS Triết học x
Lan
Nguyễn Thị Thanh
30 Nữ TS Lịch sử x
Sâm
31 Nguyễn Thị Thanh Nữ THS Kinh tế chính trị x
Vật lý lý thuyết và vật lý
32 Nguyễn Thị Nhàn Nữ THS x
toán
Vật lý lý thuyết và vật lý
33 Nguyễn Thị Nhàn Nữ ĐH x
toán
34 Tạ Quang Đông Nam THS Toán Ứng dụng x
35 Quách Thị Hà Nữ TS Kinh tế chính trị x
36 Phan Văn Chiêm Nam THS Triết x
Nguyễn Thị Minh
37 Nữ THS Vật lý vô tuyến x
Ngọc
Nguyễn Thị Kim
38 Nữ TS Triết học x
Hồng
39 Phan Duy Hòa Nam THS CNXH Khoa học x
Nguyễn Thị Hồng
40 Nữ THS Giáo dục thể chất x
Thắm
41 Phạm Văn Xưởng Nam THS Giáo dục thể chất x
42 Phạm Văn Tuất Nam THS Giáo dục học x
47



Nguyễn Thị Đỗ
43 Nữ THS Toán x
Hạnh
44 Phạm Văn Minh Nam TS Phương trình vi phân x
45 Phạm Thị Xuân Nữ THS Lịch sử Đảng x
46 Nguyễn Thái Bình Nam THS Giáo dục thể chất x
47 Phạm Thị Thu Trang Nữ THS Lịch sử ĐCSVN x
48 Phạm Thị Thu Hoài Nữ THS Toán x
49 Phạm Thị Thu Nữ THS Lịch sử Đảng x
50 Nguyễn Ngọc Khải Nam THS Vật lý vô tuyến x
51 Phạm Thị Oanh Nữ THS Giáo dục thể chất x
Giáo dục khoa học công
52 Phạm Thị Ngọc Hà Nữ THS x
nghệ (Toán học)
53 Nguyễn Lê Hương Nữ THS Toán giải tích x
54 Nguyễn Đức Chỉnh Nam TS Giáo dục thể chất x
55 Nguyễn Anh Đức Nam THS Vật lý chất rắn x
56 Ngô Văn Thảo Nam THS Kinh tế chính trị x
57 Mai Văn Thi Nam THS Toán học x
58 Mai Thị Mến Nữ THS Triết học x
59 Mạc Văn Nam Nam THS Triết học x
60 Lê Thị Thúy Nữ THS Toán Kinh tế x
48



61 Lê Thanh Hoa Nữ THS Đại số và lý thuyết số x
62 Lê Mỹ Phượng Nữ THS Vật lý vô tuyến x
63 Lê Đào Hải An Nữ THS Toàn học x
Giáo dục thể chất và huấn
64 Hoàng Tuấn Anh Nam THS x
luyện thể thao
65 Hoàng Kim Chi Nữ THS Toán học x
Hoàng Thị Bích
66 Nữ TS Lịch sử x
Phương
67 Hoàng Bích Thủy Nữ THS Triết học x
68 Đỗ Thị Hạnh Nữ THS Toán giải tích x
Huấn luyện giảng dạy Thể
69 Đỗ Quân Tùng Nam THS x
dục
Vật lý lý thuyết và vật lý
70 Đỗ Lệ Quyên Nữ THS x
toán
Huấn luyện giảng dạy Thể
71 Phạm Thanh Tùng Nam THS x
dục
72 Phạm Thanh Tân Nam ĐH Luật 7380101 Luật
73 Phạm Thế Hưng Nam THS Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
74 Đỗ Cẩm Nhung Nữ THS Tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh
75 Đào Văn Thi Nam THS Kinh tế tài chính-ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh
Tài chính và ngân hàng
76 Đỗ Mạnh Toàn Nam THS 7340101 Quản trị kinh doanh
quốc tế
77 Đinh Thị Thu Ngân Nữ THS Tài chính - Ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh
49



Phó giáo Các nhà máy điện và động
78 Đào Minh Quân Nam TS 7340120 Kinh doanh quốc tế
sư cơ
Phó giáo
79 Đỗ Thị Mai Thơm Nữ TS Tổ chức và quản lý vận tải 7340120 Kinh doanh quốc tế

80 Đỗ Thị Bích Ngọc Nữ THS Kinh tế phát triển 7340101 Quản trị kinh doanh
81 Hồ Mạnh Tuyến Nam THS Kinh tế và quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh
82 Hàn Huyền Hương Nữ THS Kinh tế quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
Phó giáo
83 Hà Xuân Chuẩn Nam TS Công trình thủy 7340120 Kinh doanh quốc tế

84 Dương Xuân Quang Nam TS Máy và thiết bị tàu thủy 7340101 Quản trị kinh doanh
Phó giáo Tổ chức và quản lý SX vận
85 Dương Văn Bạo Nam TS 7340101 Quản trị kinh doanh
sư tải
86 Đoàn Trọng Hiếu Nam THS Tổ chức và quản lý vận tải 7340120 Kinh doanh quốc tế
Kinh tế học doanh nghiệp
87 Đoàn Thu Hương Nữ ĐH 7340101 Quản trị kinh doanh
và tài chính
88 Đoàn Thị Thu Hằng Nữ THS Chính trị quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
89 Đoàn Thị Thu Hà Nữ THS Kế toán 7380101 Luật
Đoàn Thị Phương
90 Nữ ĐH Kinh tế ngoại thương 7340120 Kinh doanh quốc tế
Thảo
Hoàng Thị Thúy
91 Nữ THS Tổ chức và quản lý vận tải 7340101 Quản trị kinh doanh
Phương
Hoàng Thị Ngọc
92 Nữ THS Luật kinh tế 7380101 Luật
Quỳnh
Hoàng Thị Hồng
93 Nữ THS Kinh tế phát triển 7340101 Quản trị kinh doanh
Lan
Hoàng Thị Hồng
94 Nữ THS Luật Quốc tế 7380101 Luật
Hạnh
50



95 Lê Chiến Thắng Nam THS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
96 Lê Hồng Nhung Nữ ĐH Quản trị Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
97 Lê Sơn Tùng Nam THS Tổ chức và quản lý vận tải 7340101 Quản trị kinh doanh
98 Lê Thanh Phương Nam TS Kinh tế Tài chính ngân hàng 7340120 Kinh doanh quốc tế
Lê Thị Quỳnh
99 Nữ THS Quản trị kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế
Hương
Nguyễn Lê Kim
100 Nữ ĐH Luật Hàng hải 7380101 Luật
Phúc
101 Mai Khắc Thành Nam TS Tổ chức và Quản lý vận tải 7340120 Kinh doanh quốc tế
Lương Thị Kim
102 Nữ THS Kinh tế ngoại thương 7340120 Kinh doanh quốc tế
Oanh
Lương Thị Kim
103 Nữ THS Luật quốc tế và so sánh 7380101 Luật
Dung
Nguyễn Đình Thúy
104 Nữ THS Luật Châu âu 7380101 Luật
Hường
105 Nguyễn Đức Tâm Nam ĐH Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Phó giáo
106 Nguyễn Công Vịnh Nam TS Điều khiển tự động 7340101 Quản trị kinh doanh

Nguyễn Kim Phó giáo
107 Nam TS Khai thác VT thủy, hàng hải 7340101 Quản trị kinh doanh
Phương sư
108 Nguyễn Minh Đức Nam TS Logistics Quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
Phó giáo
109 Nguyễn Minh Đức Nam TS Logistics Quốc tế 7380101 Luật

Nguyễn Mạnh Phó giáo
110 Nam TS Kĩ thuật điện tử 7380101 Luật
Cường sư
Phó giáo
111 Nguyễn Hồng Vân Nữ TS Tổ chức và quản lý vận tải 7340120 Kinh doanh quốc tế

51



112 Nguyễn Minh Trang Nữ THS Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh
113 Phạm Thị Thu Hằng Nữ TS Tổ chức và quản lý vận tải 7340120 Kinh doanh quốc tế
114 Phạm Thị Thu Hằng Nữ THS Tổ chức và quản lý vận tải 7340120 Kinh doanh quốc tế
115 Phạm Thị Thúy Nữ THS Cơ học vật thể rắn 7340101 Quản trị kinh doanh
116 Phạm Thị Thùy Vân Nữ THS Quản trị và Marketing 7340101 Quản trị kinh doanh
117 Phạm Thị Yến Nữ THS Thiết bị năng lượng 7340101 Quản trị kinh doanh
118 Phạm Thị Yến Nữ TS Thiết bị năng lượng 7340101 Quản trị kinh doanh
Nguyễn Quỳnh
119 Nữ THS Kinh tế ngoại thương 7340120 Kinh doanh quốc tế
Trang
120 Phạm Văn Tân Nam TS Luật Hàng hải 7340101 Quản trị kinh doanh
121 Phạm Văn Sỹ Nam TS Cơ khí và vật liệu ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh
122 Nguyễn Thành Lê Nam TS Luật 7380101 Luật
123 Phan Thị Minh Châu Nữ ĐH Kinh tế đầu tư 7340120 Kinh doanh quốc tế
Phó giáo P.Tích H.Thống Đ.Khiển và
124 Phạm Xuân Dương Nam TS 7340101 Quản trị kinh doanh
sư X.lý T.Tin
125 Nguyễn Thị Liên Nữ THS Tổ chức và quản lý vận tải 7340120 Kinh doanh quốc tế
126 Nguyễn Thị Liên Nữ TS Tổ chức và quản lý vận tải 7340120 Kinh doanh quốc tế
Nguyễn Thị Lê
127 Nữ THS Quản trị kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế
Hằng
Quản Thị Thùy
128 Nữ THS Kinh doanh quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
Dương
129 Phùng Mạnh Trung Nam THS Kinh tế tài chính-ngân hàng 7380101 Luật
52



Nguyễn Thị Phương
130 Nữ ĐH Kinh tế ngoại thương 7340120 Kinh doanh quốc tế
Thảo
Nguyễn Thị Phương
131 Nữ THS Quản lý kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
Mai
Nguyễn Thị Quỳnh
132 Nữ THS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Nga
133 Tô Văn Tuấn Nam TS Kinh tế tài chính-ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh
Nguyễn Thị Thúy
134 Nữ TS Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
Hồng
Nguyễn Thị Thu
135 Nữ THS Kinh doanh quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
Hương
136 Trần Hải Việt Nam THS Tổ chức và quản lý vận tải 7340120 Kinh doanh quốc tế
137 Trần Gia Ninh Nam THS Luật 7380101 Luật
138 Trần Đức Phú Nam TS Kỹ thuật đại dương 7340101 Quản trị kinh doanh
139 Trương Thị Như Hà Nữ THS Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
Phó giáo
140 Trần Hồng Hà Nam TS Hàng hải 7340101 Quản trị kinh doanh

141 Trần Ngọc Hưng Nam THS Tổ chức quản lý tải 7340120 Kinh doanh quốc tế
Trần Thị Minh Dịch vụ hậu cần và quản lý
142 Nữ THS 7340101 Quản trị kinh doanh
Trang chuỗi cung ứng
Cử nhân Tài chính ngân
143 Trần Thị Huyên Nữ ĐH 7340101 Quản trị kinh doanh
hàng
Phó giáo Hệ thống đo lường và đào
144 Trần Sinh Biên Nam TS 7340120 Kinh doanh quốc tế
sư tạo
145 Nguyễn Thu Quỳnh Nữ ĐH Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
146 Trần Tiến Anh Nam TS Kỹ thuật Hàng hải 7340120 Kinh doanh quốc tế
53



147 Trịnh Thị Thu Thảo Nữ THS Luật kinh tế 7380101 Luật
Trương Thị Phương
148 Nữ THS Quản trị kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế
Anh
Kỹ thuật hơi nước - Kỹ
149 Vũ Hữu Trường Nam THS thuật miền ven biển và phát 7340120 Kinh doanh quốc tế
triển cảng biển.
Phó giáo
150 Nguyễn Văn Sơn Nam TS Kinh tế vận tải biển 7340120 Kinh doanh quốc tế

Nguyễn Viết Hoàng
151 Nam THS Chính sách và luật hàng hải 7340101 Quản trị kinh doanh
Sơn
152 Bùi Hưng Nguyên Nam THS Luật kinh tế 7380101 Luật
Vận hành các thiết bị năng
153 Bùi Hồng Vũ Nam THS 7340101 Quản trị kinh doanh
lượng tàu thủy
154 Bùi Hải Đăng Nam THS Tổ chức và quản lý vận tải 7340120 Kinh doanh quốc tế
155 Bùi Quốc Bình Nam TS Khoa học vật liệu 7340101 Quản trị kinh doanh
156 Vũ Thanh Trung Nam THS Kinh tế phát triển 7340120 Kinh doanh quốc tế
Vương Thị Hương
157 Nữ TS Kinh tế vận tải biển 7340101 Quản trị kinh doanh
Thu
Nguyễn Thị Khánh
158 Nữ THS Chính sách công 7380101 Luật
Ngọc
159 Trần Lê Thu Trang Nữ ĐH Luật 7380101 Luật
160 Vũ Thị Như Quỳnh Nữ THS Tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh
161 Bùi Thị Phương Nữ THS Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh
Quản trị toàn cầu-Quản trị
162 Bùi Thị Thùy Linh Nữ THS 7340120 Kinh doanh quốc tế
chuỗi cung ứng
54



Tổ chức và quản lý vận tải,
163 Bùi Thị Thanh Nga Nữ TS 7340120 Kinh doanh quốc tế
TS Kinh tế học
164 Đặng Thùy Dương Nữ THS Quản trị Tài chính - Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh
165 Đặng Việt Linh Nam THS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Kỹ thuật điều khiển
166 Đặng Văn Trường Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7520216
và tự động hoá
Xây dựng công trình
167 Phạm Ngọc Vương Nam THS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
DD&CN
Phó giáo Kỹ thuật điều khiển
168 Phạm Tâm Thành Nam TS Điều khiển và tự động hóa 7520216
sư và tự động hoá
169 Phạm Quốc Việt Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Kỹ thuật xây dựng
170 Phạm Quốc Hoàn Nam THS Xây dựng công trình thủy 7580203
công trình biển
Tự động hóa xí nghiệp công Kỹ thuật điều khiển
171 Đặng Hồng Hải Nam TS 7520216
nghiệp và tự động hoá
172 Vương Thu Giang Nữ THS Tổ chức quản lý tải 7480201 Công nghệ thông tin
Phó giáo Kỹ thuật điều khiển và Điện
173 Vương Đức Phúc Nam TS 7520103 Kỹ thuật cơ khí
sư tử
Kỹ thuật tàu thủy và công Kỹ thuật điều khiển
174 Vũ Văn Tuyển Nam TS 7520216
trình đại dương và tự động hoá
Kỹ thuật xây dựng
Vận hành các thiết bị năng
175 Vũ Văn Tập Nam THS 7580205 công trình giao
lượng tàu thủy
thông
Kĩ thuật T.Tin L.Lạc và Kỹ thuật điện tử -
176 Vũ Văn Rực Nam THS 7520207
VTĐ tử viễn thông
Kỹ thuật xây dựng
177 Đặng Văn Hải Nam ĐH Xây dựng công trình thủy 7580203
công trình biển
178 Vũ Văn Duy Nam TS Máy thủy khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí
55



179 Phạm Ngọc Duy Nam THS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điều khiển
180 Phạm Ngọc Ánh Nữ THS Kỹ thuật cơ khí 7520216
và tự động hoá
Vận hành các thiết bị năng Kỹ thuật điều khiển
181 Đặng Đình Phúc Nam THS 7520216
lượng tàu thủy và tự động hoá
Kỹ thuật điều khiển
182 Phạm Minh Thảo Nam ĐH Tự động hóa hệ thống điện 7520216
và tự động hoá
Kỹ thuật xây dựng
183 Phạm Minh Châu Nam THS Bảo đảm AT hàng hải 7580203
công trình biển
Phó giáo Tự động hoá và điều Kỹ thuật điều khiển
184 Phạm Kỳ Quang Nam TS 7520216
sư khiển… và tự động hoá
185 Bùi Thị Thanh Loan Nữ THS Kĩ thuật môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật điều khiển
186 Vũ Tuấn Anh Nam THS Kỹ thuật tàu thủy 7520216
và tự động hoá
Kỹ thuật điều khiển
187 Vũ Tuấn Anh Nam THS Kỹ thuật tàu thủy 7520216
và tự động hoá
188 Vũ Thị Thu Trang Nữ THS Kỹ thuật cơ khí 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Kỹ thuật điều khiển
189 Vũ Thị Tiết Hạnh Nữ THS Đóng tàu 7520216
và tự động hoá
190 Cù Huy Chính Nam THS Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Kỹ thuật điều khiển
191 Cao Đức Thiệp Nam TS Cơ học kế cầu tàu thủy 7520216
và tự động hoá
Khoa học & Kỹ thuật máy
192 Cao Đức Hạnh Nam THS 7480201 Công nghệ thông tin
tính
193 Bùi Thị Ngọc Mai Nữ THS Kỹ thuật 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
194 Phạm Huy Tùng Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
195 Phạm Hoàng Anh Nam THS Máy và thiết bị tàu thủy 7480201 Công nghệ thông tin
56



196 Phạm Đức Toàn Nam THS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điều khiển
197 Phạm Đức Cường Nam THS Tự động hóa 7520216
và tự động hoá
198 Phạm Đức Nam THS Thiết bị năng lượng 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điều khiển
199 Vũ Thị Thu Nữ THS Tự động hóa 7520216
và tự động hoá
Vũ Thị Phương Kỹ thuật điều khiển
200 Nữ THS Cơ học kỹ thuật 7520216
Thảo và tự động hoá
Kỹ thuật xây dựng
201 Vũ Thị Chi Nữ THS Xây dựng Công trình thủy 7580203
công trình biển
202 Vũ Thị Khánh Chi Nữ THS Xây dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
203 Bùi Thị Hằng Nữ THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
204 Bùi Thị Diệu Thúy Nữ THS Thiết bị năng lượng 7520103 Kỹ thuật cơ khí
205 Lã Xuân Anh Nam ĐH Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điều khiển
206 Nguyễn Văn Hùng Nam ĐH Điện tự động công nghiệp 7520216
và tự động hoá
207 Bùi Thanh Hải Nam THS Tổ chức và quản lý vận tải 7480201 Công nghệ thông tin
Đóng tàu và công trình
208 Bùi Thanh Danh Nữ ĐH 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
ngoài khơi
209 Phạm Anh Đức Nam THS Khai thác máy tàu biển 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật xây dựng
210 Nhữ Anh Dũng Nam THS Thiết bị năng lượng tàu thủy 7580205 công trình giao
thông
211 Nguyễn Xuân Thịnh Nam TS Bảo đảm AT hàng hải 7480201 Công nghệ thông tin
212 Nguyễn Xuân Sang Nam TS Kỹ thuật môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
57



213 Bùi Đình Vũ Nam THS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Kĩ thuật T.Tin L.Lạc và Kỹ thuật điện tử -
214 Bùi Đình Thịnh Nam THS 7520207
VTĐ tử viễn thông
215 Bùi Đình Hoàn Nam THS Công nghệ môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
216 Vũ Phạm Minh Hiển Nam THS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điều khiển
217 Vũ Ngọc Minh Nam THS Tự động hoá 7520216
và tự động hoá
218 Vũ Minh Trọng Nam TS Hóa lý thuyết và hóa lý 7520320 Kỹ thuật môi trường
219 Vũ Minh Ngọc Nam THS Kỹ thuật tàu thuỷ 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
220 Nguyễn Văn Võ Nam THS Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
221 Nguyễn Xuân Lộc Nam THS Kiến trúc 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật XD công trình Dân
222 Nguyễn Xuân Hòa Nam THS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
dụng và Công nghiệp
Nguyễn Vương
223 Nam THS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Thịnh
Xây dựng công trình giao
224 Vũ Quang Việt Nam TS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
thông (Xây dựng cầu hầm)
225 Vũ Đình Trung Nam THS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Xây dựng dân dụng và công
226 Nguyễn Văn Ninh Nam ĐH 7580201 Kỹ thuật xây dựng
nghiệp
227 Trương Tiến Phát Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Kỹ thuật xây dựng
228 Nguyễn Văn Sướng Nam TS An toàn hàng hải 7580203
công trình biển
Nguyễn Văn
229 Nam THS Thiết bị năng lượng 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Thương
58



230 Nguyễn Văn Minh Nam THS Kiến trúc 7580201 Kỹ thuật xây dựng
231 Nguyễn Văn Minh Nam THS Kiến trúc 7580201 Kỹ thuật xây dựng
232 Võ Văn Thưởng Nam THS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
233 Võ Hoàng Tùng Nam TS Công nghệ sinh học 7520320 Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật xây dựng
234 Võ Đình Phi Nam THS Thiết bị năng lượng tàu thủy 7580205 công trình giao
thông
Kỹ thuật xây dựng
235 Từ Mạnh Chiến Nam THS Bảo đảm an toàn hàng hải 7580205 công trình giao
thông
236 Trương Văn Tuấn Nam THS Công nghệ môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật điều khiển
237 Nguyễn Văn Hoàn Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7520216
và tự động hoá
238 Nguyễn Văn Hành Nam ĐH Máy xếp dỡ 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điều khiển
239 Nguyễn Văn Hân Nam THS Đóng tàu 7520216
và tự động hoá
Thiết kế và sửa chữa máy Kỹ thuật điều khiển
240 Nguyễn Văn Hải Nam THS 7520216
tàu thủy và tự động hoá
Kỹ thuật xây dựng
241 Nguyễn Văn Duy Nam THS Máy tàu thủy 7580205 công trình giao
thông
Trịnh Thị Ngọc
242 Nữ THS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Hương
243 Trần Xuân Thế Nam THS Kỹ thuật ô tô 7520103 Kỹ thuật cơ khí
244 Trương Thị Hạnh Nữ THS Hoá học 7520320 Kỹ thuật môi trường
245 Trương Thế Hinh Nam THS Tổ chức kỹ thuật vận tải 7480201 Công nghệ thông tin
59



246 Trương Thanh Bình Nam THS Kĩ thuật điện tử 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật xây dựng
247 Trương Minh Hải Nam THS Bảo đảm an toàn hàng hải 7580205 công trình giao
thông
248 Trương Công Mỹ Nam THS Tự động hóa 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điều khiển
249 Trần Văn Địch Nam THS Đóng tàu 7520216
và tự động hoá
Xây dựng dân dụng và công
250 Trần Văn Bôn Nam THS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
nghiệp
Kỹ thuật điện tử, Truyền Kỹ thuật điều khiển
251 Nguyễn Trung Quân Nam ĐH 7520216
thông và tự động hoá
252 Nguyễn Trung Đức Nam TS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
253 Nguyễn Tùng Lân Nam THS Máy xếp dỡ 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Xây dựng dân dụng và công
254 Trần Văn Tùng Nam ĐH 7580201 Kỹ thuật xây dựng
nghiệp
255 Trần Thị Thanh Vân Nữ THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Trần Thị Phương
256 Nữ TS Tự động điện 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Thảo
257 Nguyễn Trọng Khuê Nam THS Công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Quang học và tần số vô
258 Nguyễn Trọng Đức Nam TS 7480201 Công nghệ thông tin
tuyến
259 Trần Tuấn Anh Nam ĐH Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điều khiển
260 Trần Tiến Lương Nam THS Tự động hóa 7520216
và tự động hoá
X.dựng công ttình dân dụng
261 Nguyễn Tiến Thành Nam THS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
&CN
60



Kỹ thuật điều khiển
262 Nguyễn Tiến Dũng Nam TS Công nghệ cơ khí 7520216
và tự động hoá
263 Nguyễn Tiến Công Nam THS Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Nguyễn Thiện
264 Nam THS Kiến trúc 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Thành
265 Trần Thị Hương Nữ TS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật xây dựng
266 Trần Thị Chang Nữ ĐH Kỹ thuật an toàn Hàng hải 7580203
công trình biển
Kỹ thuật điều khiển
267 Trần Thế Nam Nam TS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7520216
và tự động hoá
Nguyễn Thị Thúy
268 Nữ THS Quan trắc môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
Nhung
Nguyễn Thị Thùy
269 Nữ ĐH Kỹ Thuật Môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
Linh
Phó giáo Thiết kế và kết cấu thân tàu Kỹ thuật điều khiển
270 Trần Ngọc Tú Nam TS 7520216
sư thủy và tự động hoá
271 Nguyễn Thị Vân Nữ THS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Thị Xuân
272 Nữ THS Thiết bị năng lượng 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Hương
273 Trần Long Giang Nam TS Công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Phó giáo
274 Trần Khánh Toàn Nam TS Cơ học cao cấp 7580201 Kỹ thuật xây dựng

275 Trần Hữu Long Nam TS Công nghệ môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
Nguyễn Thị Thu
276 Nữ THS Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Quỳnh
Kỹ thuật điều khiển
277 Nguyễn Thị Thu Lê Nữ THS Kỹ thuật tàu thủy 7520216
và tự động hoá
61



Kỹ thuật điện tử -
278 Trần Đỗ Mát Nam THS Điện tử viễn thông 7520207
viễn thông
Khoa học & Kỹ thuật máy
279 Trần Đình Vương Nam THS 7480201 Công nghệ thông tin
tính
Kỹ thuật điều khiển
280 Trần Bảo Ngọc Hà Nữ THS Kỹ thuật cơ khí 7520216
và tự động hoá
281 Trần Anh Tuấn Nam THS Công nghệ môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
282 Nguyễn Thị Thư Nữ THS Thẩm định môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
283 Nguyễn Thị Thu Nữ THS Kỹ Thuật Môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
Phó giáo
284 Trần Anh Dũng Nam TS Hệ thống kĩ thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí

285 Nguyễn Thị Tâm Nữ ĐH Kỹ thuật môi trường 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Nguyễn Thị Thanh
286 Nữ THS Tổ chức và quản lý vận tải 7480201 Công nghệ thông tin
Bình
287 Nguyễn Thị Nương Nữ THS Kỹ Thuật Môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
Nguyễn Thị Như
288 Nữ THS Công nghệ môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
Ngọc
289 Nguyễn Thị Như Nữ THS Công nghệ phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
290 Nguyễn Thị Như Nữ THS Công nghệ phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Thị Nha
291 Nữ THS Quản trị chuỗi cung ứng 7480201 Công nghệ thông tin
Trang
Khai thác hệ động lực tàu Kỹ thuật điều khiển
292 Thẩm Bội Châu Nam TS 7520216
thủy và tự động hoá
Xây dựng dân dụng và công
293 Thái Hoàng Phương Nam THS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
nghiệp
294 Tạ Thị Lương Nữ ĐH Công nghệ hóa học 7520320 Kỹ thuật môi trường
62



295 Tống Lâm Tùng Nam THS Điện tự động 7520103 Kỹ thuật cơ khí
296 Phan Văn Dương Nam THS Cơ điện tử 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
297 Phan Trung Kiên Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Thị Minh
298 Nữ THS Hóa kỹ thuật 7520320 Kỹ thuật môi trường
Nguyệt
299 Phạm Việt Hùng Nam THS Tổ chức và quản lý vận tải 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điện tử -
300 Phạm Việt Dũng Nam THS Tự động hoá 7520207
viễn thông
301 Phan Thị Bích Ngọc Nữ THS Tổ chức và quản lý vận tải 7480201 Công nghệ thông tin
302 Phan Đăng Đào Nam THS Điện tự động 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Nguyễn Thị Hồng
303 Nữ TS Xây dựng công trình thủy 7480201 Công nghệ thông tin
Hạnh
304 Nguyễn Thị Hồng Nữ THS Kỹ thuật trắc địa 7580201 Kỹ thuật xây dựng
305 Nguyễn Thị Hường Nữ THS Kinh tế 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Thị Hồng
306 Nữ THS Hóa 7520320 Kỹ thuật môi trường
Vân
Nguyễn Thị Mai
307 Nữ THS Đóng tàu thủy 7480201 Công nghệ thông tin
Hạnh
308 Nguyễn Thị Hải Hà Nữ THS Đóng tàu 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Phó giáo Phân tích hệ thống và xử lý
309 Nguyễn Thanh Sơn Nam TS 7480201 Công nghệ thông tin
sư thông tin
Nguyễn Thanh Kỹ thuật điều khiển
310 Nam THS Máy tàu biển 7520216
Phong và tự động hoá
311 Phạm Trung Minh Nam THS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
63



Kỹ thuật điện tử -
312 Phạm Trọng Tài Nam THS Điện tử viễn thông 7520207
viễn thông
313 Phạm Tiến Dũng Nam TS Hoá học 7520320 Kỹ thuật môi trường
314 Phạm Văn Khôi Nam THS Xây dựng công trình thủy 7480201 Công nghệ thông tin
315 Phạm Văn Duyền Nam ĐH Đóng tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
316 Phạm Văn Dũng Nam THS Thiết bị năng lượng tàu thủy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
317 Phạm Tuấn Đạt Nam THS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
318 Phạm Văn Phước Nam TS Điện tử-viễn thông 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Nguyễn Thị Hà Đóng tàu và kỹ thuật hải
319 Nữ THS 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Phương dương
Kỹ thuật xây dựng
320 Phạm Văn Trung Nam TS Công trình thủy 7580205 công trình giao
thông
Kỹ thuật điều khiển
321 Phạm Văn Toàn Nam THS Tự động hóa 7520216
và tự động hoá
Kỹ thuật điều khiển
322 Phạm Văn Toàn Nam THS Tự động hóa 7520216
và tự động hoá
Phó giáo Các nghiên cứu ứng dụng Kỹ thuật điều khiển
323 Phạm Văn Thuần Nam TS 7520216
sư môi trường hàng hải và tự động hoá
Nguyễn Thị Diễm Kỹ thuật xây dựng
324 Nữ TS Công trình thủy 7580203
Chi công trình biển
325 Nguyễn Thế Cường Nam THS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điện tử -
326 Nguyễn Thanh Vân Nữ THS Kĩ thuật điện tử 7520207
viễn thông
Kỹ thuật điện tử -
327 Nguyễn Thanh Vân Nữ THS Kĩ thuật điện tử 7520207
viễn thông
64



Kỹ thuật xây dựng
Nguyễn Quyết
328 Nam THS Xây dựng cầu hầm 7580205 công trình giao
Thành
thông
Kỹ thuật xây dựng
329 Nguyễn Quang Huy Nam ĐH Kỹ thuật an toàn Hàng hải 7580203
công trình biển
Nguyễn Phương Kỹ thuật điện tử -
330 Nam THS Điện tử viễn thông 7520207
Lâm viễn thông
331 Nguyễn Tất Dũng Nam THS Tự động hóa 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Phạm Thị Phương
332 Nữ THS Tổ chức và quản lý vận tải 7480201 Công nghệ thông tin
Mai
333 Phạm Thị Ngà Nữ THS Xây dựng công trình thuỷ 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Ngọc
334 Nam THS Thiết bị năng lượng tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Hoàng
Kỹ thuật điện tử -
335 Nguyễn Ngọc Đức Nam ĐH Kỹ thuật Điện, điện tử 7520207
viễn thông
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật cầu, đường và các
336 Nguyễn Phan Anh Nam TS 7580205 công trình giao
công trình vượt sông
thông
Kỹ thuật điện tử -
337 Nguyễn Ngọc Sơn Nam THS Điện tử viễn thông 7520207
viễn thông
338 Phạm Thị Thanh Hải Nữ THS Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Kỹ thuật điều khiển
339 Phạm Thị Thanh Nữ THS Đóng tàu thủy 7520216
và tự động hoá
340 Nguyễn Hữu Dũng Nam THS Khai thác bảo trì tàu thủy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
341 Nguyễn Hữu Dĩnh Nam THS Cơ học kỹ thuật 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Hùng Kỹ thuật điều khiển
342 Nam THS Kỹ thuật điện 7520216
Cường và tự động hoá
343 Nguyễn Hữu Tuân Nam TS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
65



344 Nguyễn Hữu Quyền Nam TS Tự động hóa 7520103 Kỹ thuật cơ khí
345 Nguyễn Hoàng Yến Nữ THS Công nghệ môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
Nguyễn Hoàng Thùy
346 Nữ THS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Trang
347 Nguyễn Hoàng Lâm Nam THS Xây dựng cầu hầm 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật điều khiển
348 Nguyễn Hoàng Hải Nam THS Điều khiển tự động 7520216
và tự động hoá
Kỹ thuật xây dựng
349 Nguyễn Hoàng Nam TS Công trình thủy 7580203
công trình biển
350 Nguyễn Hạnh Phúc Nam THS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
351 Nguyễn Hải Yến Nữ THS Xây dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
352 Nguyễn Gia Khánh Nam THS Kiến trúc 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Nguyễn Duy Trường Phân tích hệ thống, quản lý
353 Nam TS 7480201 Công nghệ thông tin
Giang và xử lý thông tin.
Phó giáo
354 Nguyễn Dương Nam Nam TS Kỹ thuật vật liệu 7520103 Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật xây dựng
355 Phạm Thị Ly Nữ THS Xây dựng đường bộ 7580205 công trình giao
thông
Kỹ thuật điều khiển
356 Phạm Thị Hồng Anh Nữ THS Tự động hoá 7520216
và tự động hoá
357 Nguyễn Minh Đức Nam THS Logistics Quốc tế 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Nguyễn Mạnh Phó giáo
358 Nam TS Thiết bị năng lượng 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Thường sư
359 Nguyễn Mạnh Nên Nam THS Khai thác bảo trì tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
66



Khoa học & Kỹ thuật máy
360 Nguyễn Kim Anh Nữ THS 7480201 Công nghệ thông tin
tính
Nguyễn Khắc Phó giáo
361 Nam TS Tự động hóa 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Khiêm sư
362 Nguyễn Lan Hương Nữ TS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
363 Nguyễn Mạnh Chiều Nam THS Kĩ thuật và công nghệ 7520103 Kỹ thuật cơ khí
364 Nguyễn Mạnh Chiến Nam THS Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Kỹ thuật máy và thiết bị Kỹ thuật điều khiển
365 Nguyễn Chí Công Nam THS 7520216
thủy khí và tự động hoá
366 Nguyễn Cảnh Toàn Nam TS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điều khiển
367 Nguyễn Đình Khiêm Nam THS Tự động hóa 7520216
và tự động hoá
368 Nguyễn Bích Ngọc Nam THS Kinh tế 7480201 Công nghệ thông tin
369 Nguyễn Đức Sang Nam ĐH Cơ điện tử 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điện tử -
370 Nguyễn Đình Thạch Nam TS Khoa học Hàng hải 7520207
viễn thông
Công nghệ đóng tàu và kỹ
371 Nguyễn Đức Bình Nam THS 7520103 Kỹ thuật cơ khí
thuật công trình ngoài khơi
Phó giáo
372 Ngô Kim Định Nam TS Hóa học 7520320 Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật điện tử -
373 Ngô Xuân Hường Nam THS Điện tử viễn thông 7520207
viễn thông
Xây dựng dân dụng và công
374 Ngô Việt Anh Nam THS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
nghiệp
375 Nguyễn Anh Xuân Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
376 Nguyễn Anh Việt Nam THS Máy tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
67



377 Ngô Quốc Vinh Nam THS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
378 Lê Văn Tâm Nam THS Tự động hóa 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Phó giáo
379 Lê Văn Điểm Nam TS Tự động hóa 7520103 Kỹ thuật cơ khí

380 Lê Văn Cường Nam THS Kiến trúc 7580201 Kỹ thuật xây dựng
381 Lê Văn Cương Nam THS Thiết bị năng lượng 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điều khiển
382 Lưu Thành Công Nam THS Sửa chữa bảo trì 7520216
và tự động hoá
Kỹ thuật điện tử -
383 Lưu Quang Hưng Nam TS Kỹ thuật điện tử 7520207
viễn thông
Kỹ thuật điều khiển
384 Lưu Quang Hiệu Nam TS Khoa học Kỹ thuật 7520216
và tự động hoá
Kỹ thuật điều khiển
385 Lê Thị Nhung Nữ TS Kỹ thuật tàu thủy 7520216
và tự động hoá
Lê Thị Minh
386 Nữ THS Thiết bị năng lượng 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Phương
Lê Thị Minh
387 Nữ THS Thiết bị năng lượng 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Phương
388 Lê Thị Mai Nữ THS Công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng
389 Lê Thị Lệ Nữ THS Xây dựng công trình thuỷ 7580203
công trình biển
Phó giáo Kỹ thuật xây dựng
390 Lê Thị Hương Giang Nữ TS Công trình thủy 7580203
sư công trình biển
Kỹ thuật điều khiển
391 Lê Thị Thùy Dương Nữ THS Kỹ thuật tàu thuỷ 7520216
và tự động hoá
392 Lê Thế Anh Nam TS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điều khiển
393 Lê Thanh Bình Nam TS Thiết kế và đóng tàu thủy 7520216
và tự động hoá
68



Kỹ thuật xây dựng
394 Lê Sỹ Xinh Nam THS Xây dựng công trình thuỷ 7580203
công trình biển
395 Lê Quyết Tiến Nam THS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
396 Lê Hồng Hải Nam THS Động cơ 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
397 Lê Đình Nghiêm Nam ĐH Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí
398 Lê Đình Dũng Nam THS Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Công nghệ và khoa học máy
399 Lê Bá Dũng Nam THS 7480201 Công nghệ thông tin
tính
400 Lê Anh Tuấn Nam Giáo sư TS Cơ khí 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Kỹ thuật điều khiển
401 Lê Đăng Khánh Nam TS Kỹ thuật điện và điều khiển 7520216
và tự động hoá
402 Khiếu Hữu Triển Nam TS Thiết bị năng lượng tàu thủy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
403 Hoàng Thị Mai Linh Nữ THS Đóng tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
404 Hoàng Thị Lịch Nữ THS Kinh tế 7480201 Công nghệ thông tin
405 Huỳnh Ngọc Oánh Nam THS Tổ chức kỹ thuật vận tải 7480201 Công nghệ thông tin
406 Hứa Xuân Long Nam THS Điện tự động 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điều khiển
407 Hoàng Văn Thủy Nam THS Đóng tàu 7520216
và tự động hoá
Kỹ thuật điều khiển
408 Hoàng Văn Thủy Nam THS Đóng tàu 7520216
và tự động hoá
409 Hoàng Văn Thành Nam THS Kĩ thuật động cơ đốt trong 7520103 Kỹ thuật cơ khí
410 Hoàng Văn Nam Nam TS Cơ học kỹ thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí
411 Hoàng Văn Mười Nam THS Thiết bị năng lượng tàu thủy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
69



Đoàn Thị Hồng Kĩ thuật XD Công trình DD
412 Nữ THS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Nhung và CN
Kỹ thuật xây dựng
413 Đoàn Thế Mạnh Nam THS Công trình thủy 7580203
công trình biển
414 Hồ Thị Thu Lan Nữ THS Kinh tế vận tải 7480201 Công nghệ thông tin
Hồ Thị Hương
415 Nữ TS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Thơm
Phó giáo Xây dựng dân dụng và công
416 Đoàn Văn Duẩn Nam TS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
sư nghiệp
Kỹ thuật xây dựng
417 Đoàn Như Sơn Nam ĐH Xây dựng Cầu đường 7580205 công trình giao
thông
418 Đoàn Hữu Khánh Nam THS Kỹ thuật điện 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điều khiển
419 Dương Thọ Minh Nam THS Kỹ thuật điện tử 7520216
và tự động hoá
Kỹ thuật điều khiển
420 Đoàn Văn Tuyền Nam THS Kĩ thuật tàu thủy 7520216
và tự động hoá
Kỹ thuật điều khiển
421 Đoàn Văn Tuân Nam THS Tự động hoá 7520216
và tự động hoá
422 Hoàng Quốc Đông Nam THS Máy xếp dỡ 7520103 Kỹ thuật cơ khí
423 Hoàng Mạnh Cường Nam TS Cơ học 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Phó giáo Kỹ thuật điều khiển
424 Hoàng Đức Tuấn Nam TS Điện 7520216
sư và tự động hoá
Kỹ thuật điều khiển
425 Hoàng Đức Tuấn Nam THS Điện 7520216
và tự động hoá
426 Hoàng Đình Sang Nam ĐH Máy tàu thủy 7520320 Kỹ thuật môi trường
427 Đỗ Thị Lam Nữ THS Vỏ tàu thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
70



428 Đỗ Thị Hiền Nữ THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
429 Đỗ Văn A Nam THS Điện tự động 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật xây dựng
430 Đỗ Thị Minh Trang Nữ THS Xây dựng công trình thủy 7580203
công trình biển
431 Đỗ Minh Phong Nam THS Thiết bị năng lượng tàu thủy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điện tử -
432 Đỗ Thị Chang Nữ ĐH Điện tử viễn thông 7520207
viễn thông
Kỹ thuật XD công trình Dân
433 Đỗ Quang Thành Nam THS 7580201 Kỹ thuật xây dựng
dụng và Công nghiệp
Kỹ thuật điều khiển
434 Đỗ Quang Quận Nam THS Kĩ thuật tàu thủy 7520216
và tự động hoá
Kỹ thuật điện tử -
435 Phạm Việt Hưng Nam TS Điện tử viễn thông 7520207
viễn thông
436 Đồng Đức Tuấn Nam TS Khoa học kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Phó giáo
437 Đỗ Quang Khải Nam TS Đóng tàu 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ

Phó giáo
438 Đào Ngọc Biên Nam TS Chế tạo máy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ

439 Cao Ngọc Vi Nam TS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
440 Phạm Thị Hoa Nữ THS Hóa hữu cơ 7520320 Kỹ thuật môi trường
441 Đinh Phi Trường Nam ĐH Máy tàu thủy 7520320 Kỹ thuật môi trường
Phó giáo Thiết bị và hệ thống điều Kỹ thuật điện tử -
442 Đinh Anh Tuấn Nam TS 7520207
sư khiển tự động viễn thông
Kỹ thuật xây dựng
443 Đậu Văn Sơn Nam THS Bảo đảm an toàn hàng hải 7580205 công trình giao
thông
71



Phó giáo Kỹ thuật xây dựng
444 Đào Văn Tuấn Nam TS Công trình thủy 7580203
sư công trình biển
Kỹ thuật điều khiển
445 Đỗ Khắc Tiệp Nam TS Tự động hóa 7520216
và tự động hoá
446 Đỗ Hồng Quân Nam THS An toàn hàng hải 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Phó giáo
447 Đỗ Đức Lưu Nam TSKH Máy tàu biển 7520103 Kỹ thuật cơ khí

Điện công nghiệp và dân Kỹ thuật điều khiển
448 Đào Quang Khanh Nam THS 7520216
dụng và tự động hoá
449 Phạm Thị Hải Yến Nữ THS Địa kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
450 Phạm Thị Dương Nữ TS Hóa môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật điều khiển
451 Đào Văn Lập Nam THS Kỹ thuật tàu thủy 7520216
và tự động hoá
452 Đinh Thị Thúy Hằng Nữ THS Công nghệ môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
453 Đào Thanh Hương Nữ THS Ngôn ngữ học ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ Anh
454 Đỗ Công Hoan Nam THS Bảo đảm an toàn hàng hải 7840104 Kinh tế vận tải
Lý luận và Phương pháp
455 Đỗ Hữu Trường Nam THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy tiếng anh
456 Phạm Thị Hằng Nga Nữ ĐH Kinh tế vận tải biển 7840104 Kinh tế vận tải
Quản trị Logistics và chuỗi
457 Đỗ Như Quỳnh Nữ THS 7840104 Kinh tế vận tải
cung ứng
Phân tích hệ thống, điều
458 Đỗ Ngọc Toàn Nam TS 7840106 Khoa học hàng hải
khiển và xử lý thông tin
459 Đỗ Thị Phương Lan Nữ THS Ngôn ngữ 7220201 Ngôn ngữ Anh
460 Đỗ Thị Anh Thư Nữ THS Tiếng Anh 7840104 Kinh tế vận tải
72



461 Đỗ Thanh Tùng Nam THS Kinh tế vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
462 Đỗ Tất Mạnh Nam THS Đóng tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
463 Hoàng Chí Cương Nam TS Thương mại XNK 7840104 Kinh tế vận tải
464 Hoàng Bảo Trung Nam THS Tài chính và Đầu tư 7840104 Kinh tế vận tải
465 Đoàn Văn Huân Nam THS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
NC môi trường HH ứng
466 Hà Nam Ninh Nam TS 7840106 Khoa học hàng hải
dụng
467 Đỗ Văn Long Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
468 Đỗ Văn Đoàn Nam TS Khai thác bảo trì tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
469 Đỗ Văn Cường Nam TS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
470 Đoàn Văn Cảnh Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
471 Đoàn Tân Rường Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
472 Hoàng Thị Thu Hà Nữ TS Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hoàng Thị Phương
473 Nữ TS Kinh tế 7840104 Kinh tế vận tải
Lan
474 Hoàng Xuân Bằng Nam THS Bảo đảm an toàn hàng hải 7840104 Kinh tế vận tải
Hoàng Thị Ngọc
475 Nữ THS Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Diệp
Hoàng Thị Minh
476 Nữ THS Kinh tế vận tải biển 7840104 Kinh tế vận tải
Hằng
477 Huỳnh Tất Minh Nam ĐH Kinh tế ngoại thương 7840104 Kinh tế vận tải
478 Lã Văn Hải Nam THS Bảo đảm ATHH 7840106 Khoa học hàng hải
73



479 Lê Quốc An Nam THS An toàn hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
480 Lê Quang Vinh Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
481 Lê Quang Huy Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
Hệ thống giao thông Hàng
482 Lê Thành Đạt Nam THS 7840106 Khoa học hàng hải
hải
483 Lê Thành Luân Nam THS Tổ chức và quản lý vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
484 Lê Thị Hồng Loan Nữ THS Tiếng Anh 7840104 Kinh tế vận tải
485 Lê Thị Hiền Thảo Nữ THS Anh 7840104 Kinh tế vận tải
Khoa học và Công nghệ
486 Lương Tú Nam Nam TS 7840106 Khoa học hàng hải
Hàng hải
Lưu Thị Quỳnh
487 Nữ THS Ngôn ngữ ứng dụng 7840104 Kinh tế vận tải
Hương
488 Lê Trang Nhung Nữ THS Kinh tế 7840104 Kinh tế vận tải
489 Lê Thùy Tâm Nữ THS Ngôn ngữ 7220201 Ngôn ngữ Anh
490 Lương Nhật Hải Nam THS Kinh tế vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
491 Lê Văn Thanh Nam THS Tổ chức và quản lý vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
492 Ngô Như Tại Nam THS Quản lý Logistics 7840106 Khoa học hàng hải
Lý luận và Phương pháp
493 Ngô Ngọc Trâm Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy tiếng anh
494 Ngô Ngọc Lân Nam TS Chất lượng và độ tin cậy 7840106 Khoa học hàng hải
495 Nguyễn Anh Tuấn Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
496 Ngô Gia Việt Nam TS Đóng tàu 7840106 Khoa học hàng hải
74



497 Mai Xuân Hương Nam TS An toàn hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
498 Ngô Thị Nhàn Nữ THS Tiếng Anh 7840104 Kinh tế vận tải
499 Mai Thế Trọng Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840104 Kinh tế vận tải
500 Mai Minh Mạnh Nam THS An toàn hàng hải 7840104 Kinh tế vận tải
501 Nguyễn Doãn Hoài Nam THS Thiết bị năng lượng tàu thủy 7840104 Kinh tế vận tải
Lý luận và PP giảng dạy
502 Nguyễn Đình Quý Nam THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
tiếng anh
503 Nguyễn Đức Long Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
504 Nguyễn Đức Hạnh Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840104 Kinh tế vận tải
505 Nguyễn Bá Thắng Nam THS Điều khiển tàu biển 7840104 Kinh tế vận tải
506 Nguyễn Đình Hải Nam THS Bảo đảm an toàn hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
507 Nguyễn Đình Duy Nam THS Tiếng Anh thương mại 7220201 Ngôn ngữ Anh
508 Nguyễn Cảnh Lam Nam TS Kinh tế vận tải và Hàng hải 7840104 Kinh tế vận tải
Phó giáo
509 Nguyễn Huy Hào Nam TS Tự động hóa 7840106 Khoa học hàng hải

510 Nguyễn Mạnh Hùng Nam THS Khai thác máy tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
Nguyễn Minh
511 Nữ THS Kinh tế vận tải biển 7840104 Kinh tế vận tải
Phương
Nguyễn Mạnh
512 Nam THS Kĩ thuật điện tử 7840106 Khoa học hàng hải
Cường
513 Nguyễn Hoài Đức Nữ THS Ngôn ngữ 7220201 Ngôn ngữ Anh
514 Nguyễn Hữu Hưng Nam ĐH Kinh tế vận tải biển 7840104 Kinh tế vận tải
75



515 Nguyễn Hữu Thư Nam ĐH Khai thác máy tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
516 Nguyễn Hồng Ánh Nữ THS Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phạm Thị Quỳnh
517 Nữ THS SP Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trâm
Phạm Thị Quỳnh
518 Nữ THS Kinh tế vận tải biển 7840104 Kinh tế vận tải
Mai
Nguyễn Phương Lý luận và phương pháp
519 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hạnh giảng dạy tiếng Anh
520 Nguyễn Phong Nhã Nam THS Tổ chức và quản lý vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
Phạm Thị Minh
521 Nữ THS SP Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang
Phạm Thị Mai
522 Nữ THS Kinh tế ngoại thương 7840104 Kinh tế vận tải
Phương
Phạm Thị Ngọc
523 Nữ ĐH Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thanh
524 Nguyễn Sơn Nam THS Kế hoạch và quản lý vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
525 Nguyễn Quang Duy Nam TS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
Kỹ thuật XD công trình Dân
526 Nguyễn Thanh Tùng Nam THS 7840106 Khoa học hàng hải
dụng và Công nghiệp
Nguyễn Thị Cẩm Kinh tế Hàng hải và toàn
527 Nữ THS 7840104 Kinh tế vận tải
Nhung cầu hóa
528 Phạm Văn Luân Nam THS Điều khiển tàu biển 7840104 Kinh tế vận tải
529 Phạm Văn Linh Nam THS Khai thác bảo trì tàu thủy 7840104 Kinh tế vận tải
Kỹ thuật XD công trình Dân
530 Nguyễn Thanh Tùng Nam THS 7840106 Khoa học hàng hải
dụng và Công nghiệp
Nguyễn Thành
531 Nam THS An toàn hàng hải 7840104 Kinh tế vận tải
Trung
76



Phân tích hệ thống và xử lý
532 Nguyễn Thanh Sơn Nam TS 7840104 Kinh tế vận tải
thông tin
533 Phạm Văn Đôn Nam TS Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh
534 Phạm Văn Huy Nam THS Tổ chức và quản lý vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
535 Phạm Thùy Linh Nữ THS SP Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
536 Phạm Trung Đức Nam THS An toàn hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
537 Nguyễn Thanh Diệu Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
538 Nguyễn Thái Dương Nam TS Khoa học Hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
539 Nguyễn Thị Hoa Nữ THS Kinh tế đối ngoại 7840104 Kinh tế vận tải
540 Nguyễn Thị Hằng Nữ THS Đảm bảo toán 7840104 Kinh tế vận tải
541 Phan Minh Tiến Nam THS Kinh tế vận tải biển 7840104 Kinh tế vận tải
Nguyễn Thị Hương
542 Nữ ĐH Kinh tế vận tải biển 7840104 Kinh tế vận tải
Giang
Nguyễn Thị Minh
543 Nữ THS Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
Nguyễn Thị Huyền Lý luận và phương pháp
544 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang giảng dạy tiếng Anh
545 Phan Văn Hưng Nam TS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
546 Quách Thanh Chung Nam THS An toàn hàng hải 7840104 Kinh tế vận tải
Phùng Thị Mai Lý luận và PP giảng dạy
547 Nữ THS 7840104 Kinh tế vận tải
Trang tiếng Anh
548 Trần An Dương Nam THS An toàn hàng hải 7840104 Kinh tế vận tải
549 Tô Trọng Hiển Nam THS Khai thác bảo trì tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
77



Nguyễn Thị Thảo
550 Nữ THS Quản lý dạy học ngôn ngữ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Linh
551 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ THS Kinh tế 7840104 Kinh tế vận tải
Nguyễn Thị Thùy
552 Nữ ĐH Kinh tế vận tải biển 7840104 Kinh tế vận tải
Dương
Nguyễn Thị Thu
553 Nữ ĐH Logistics 7840104 Kinh tế vận tải
Huyền
554 Trần Bảo Ngọc Nam ĐH Khai thác máy tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
Nguyễn Thị Thúy
555 Nữ THS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thu
556 Trần Ngọc Diệp Nữ THS Ngôn ngữ Việt Nam 7220201 Ngôn ngữ Anh
557 Trần Thanh Bình Nam ĐH Điều khiển tàu biển 7840104 Kinh tế vận tải
558 Trần Quốc Chuẩn Nam THS Bảo đảm an toàn hàng hải 7840104 Kinh tế vận tải
Phân tích hệ thống, điều
559 Nguyễn Trí Minh Nam TS 7840106 Khoa học hàng hải
khiển và xử lý thông tin
560 Nguyễn Trí Luận Nam THS An toàn hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
561 Trần Văn Thắng Nam THS Khai thác bảo trì tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
562 Nguyễn Tuấn Anh Nam TS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840104 Kinh tế vận tải
563 Nguyễn Tuấn Anh Nữ THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840104 Kinh tế vận tải
564 Nguyễn Tuấn Anh Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840104 Kinh tế vận tải
Nguyễn Trung
565 Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
Chính
Phó giáo
566 Trần Văn Lượng Nam TS Hệ thống hàng hải 7840104 Kinh tế vận tải

78



567 Trần Vân Anh Nữ ĐH Kinh tế Hải Quan 7840104 Kinh tế vận tải
568 Trịnh Xuân Tùng Nam THS Bảo đảm an toàn hàng hải 7840104 Kinh tế vận tải
569 Nguyễn Văn Ba Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840104 Kinh tế vận tải
570 Nguyễn Văn Hoài Nam THS Khai thác bảo trì tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
571 Nguyễn Văn Hùng Nam THS Kinh tế đối ngoại 7840104 Kinh tế vận tải
Phó giáo
572 Trương Văn Đạo Nam TS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải

573 Nguyễn Văn Thịnh Nam THS Bảo đảm an toàn hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
574 Nguyễn Văn Quảng Nam THS Điều khiển tàu biển 7840104 Kinh tế vận tải
575 Vũ Đăng Thái Nam THS Điều khiển tàu biển 7840104 Kinh tế vận tải
576 Vũ Anh Tuấn Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
577 Vũ Anh Tuấn Nam TS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
578 Vũ Đức Năng Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840104 Kinh tế vận tải
579 Vũ Đức Anh Nam THS Khai thác bảo trì tàu thủy 7840104 Kinh tế vận tải
580 Nguyễn Văn Tiến Nam THS Điều khiển và tự động hóa 7840106 Khoa học hàng hải
581 Nguyễn Văn Tiến Nam TS Điều khiển và tự động hóa 7840106 Khoa học hàng hải
582 Nguyễn Văn Trưởng Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
583 Nguyễn Viết Hà Nam ĐH Luật học 7840104 Kinh tế vận tải
Lý luận và phương pháp
584 Vũ Minh Hoa Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
giảng dạy tiếng Anh
79



585 Vũ Lê Ninh Nam THS Kinh tế 7840104 Kinh tế vận tải
586 Vũ Lê Huy Nam ĐH Kinh tế ngoại thương 7840104 Kinh tế vận tải
Quản lý năng lượng hàng
587 Bùi Quang Khánh Nam THS 7840106 Khoa học hàng hải
hải
588 Bùi Đăng Khoa Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
Phó giáo
589 Nguyễn Viết Thành Nam TS Điều khiển 7840106 Khoa học hàng hải

590 Nguyễn Xuân Long Nam THS Bảo đảm an toàn hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
591 Bùi Quốc Tú Nam THS Thiết bị năng lượng tàu thủy 7840104 Kinh tế vận tải
592 Vũ Sơn Tùng Nam THS Khoa học Hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
593 Phạm Văn Triệu Nam TS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840104 Kinh tế vận tải
594 Vũ Đức Toàn Nam ĐH Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
Vận hành các thiết bị năng
595 Vũ Thái Sơn Nam THS 7840106 Khoa học hàng hải
lượng tàu thủy
596 Bùi Thanh Tùng Nam THS Kinh tế VTB 7840104 Kinh tế vận tải
597 Bùi Thanh Huân Nam THS Bảo đảm an toàn hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
598 Phạm Tất Tiệp Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
599 Phạm Đình Bá Nam TS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
Phạm Cao Hoàng
600 Nam THS Tài chính - Ngân hàng 7840104 Kinh tế vận tải
Nam
601 Phạm Gia Tuyết Nam THS An toàn hàng hải 7840104 Kinh tế vận tải
602 Vũ Văn Cường Nam THS Sư phạm kỹ thuật 7220201 Ngôn ngữ Anh
80



603 Chu Văn Thùy Nam THS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
604 Vũ Thị Thúy Nữ THS Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
605 Bùi Văn Hưng Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
Phó giáo
606 Vũ Trụ Phi Nam TS Kinh tế 7840104 Kinh tế vận tải

Lý luận và phương pháp dạy
607 Bùi Thị Thúy Nga Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
học tiếng Anh
Kỹ thuật truyền nhiệt và
608 Phạm Minh Ngọc Nam THS 7840106 Khoa học hàng hải
thủy động cơ học
609 Đặng Đình Chiến Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
Phó giáo
610 Đặng Công Xưởng Nam TS Tổ chức và quản lý vận tải 7840104 Kinh tế vận tải

611 Đặng Đình Tuấn Nam THS Tổ chức và quản lý vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
Kinh tế Hàng hải và toàn
612 Phạm Minh Thúy Nữ ĐH 7840104 Kinh tế vận tải
cầu hóa
613 Đặng Thanh Tùng Nam TS Khai thác, bảo trì tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
614 Đặng Quang Việt Nam THS Bảo đảm an toàn hàng hải 7840104 Kinh tế vận tải
615 Vũ Văn Mừng Nam THS Khai thác bảo trì tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
616 Vũ Văn Linh Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
617 Phạm Quang Thủy Nam THS Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
618 Phạm Ngọc Thanh Nam THS Kinh tế vận tải 7840104 Kinh tế vận tải

Phục lục 02: Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

81



Thâm

niên công
Tên doanh
tác (bắt
Chuyên nghiệp(bắt
buộc với
Giới Chức danh Giảng dạy môn môn buộc với các
TT Họ và tên Trình độ Mã ngành Tên ngành các ngành
tính khoa học chung được ngành ưu
ưu tiên
đào tạo tiên mà
mà trường
trường đăng
đăng ký
ký đào tạo)
đào tạo)

1 Hoàng Văn Hùng Nam TS Toán x
2 Lưu Kim Thành Nam Phó giáo TS Điện tự động 7520216 Kỹ thuật điều khiển
sư tàu thủy và tự động hoá
3 Lê Viết Lượng Nam Giáo sư TS Máy tàu thủy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
4 Lê Quốc Vượng Nam Phó giáo TS Điện tử viễn 7520207 Kỹ thuật điện tử -
sư thông viễn thông
5 Lê Hồng Bang Nam Phó giáo TS Vỏ tàu 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ

6 Hoàng Xuân Bình Nam Phó giáo TS Tự động hóa 7520216 Kỹ thuật điều khiển
sư xí nghiệp và tự động hoá
công nghiệp
7 Lê Văn Học Nam Phó giáo TS Kỹ thuật cơ 7520103 Kỹ thuật cơ khí
sư khí
8 Lê Văn Hạnh Nam TS Đóng tàu 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
9 Trần Xuân Việt Nam TS Vô tuyến điện 7520207 Kỹ thuật điện tử -
tử viễn thông
10 Quản Trọng Hùng Nam TS Máy tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
11 Phạm Văn Thứ Nam Phó giáo TS Công trình 7580203 Kỹ thuật xây dựng
sư thủy công trình biển
12 Nguyễn Văn Ngọc Nam Phó giáo TS Công trình 7580203 Kỹ thuật xây dựng
sư thủy công trình biển
13 Nguyễn Trung Nam TS Phần tử, thiết 7520216 Kỹ thuật điều khiển
Cương bị HT điều và tự động hoá
khiển
82



14 Nguyễn Hồng Phúc Nam Phó giáo TS Máy tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải

15 Nguyễn Đại An Nam Phó giáo TS Khai thác máy 7840106 Khoa học hàng hải
sư tàu biển
16 Nguyễn Cảnh Sơn Nam Phó giáo TS Điều khiển tàu 7840106 Khoa học hàng hải
sư biển
17 Lương Công Nhớ Nam Giáo sư TS Khai thác máy 7840106 Khoa học hàng hải
tàu biển
18 Đinh Xuân Mạnh Nam Phó giáo TS Điều khiển tàu 7840106 Khoa học hàng hải
sư biển


83



Phụ lục 03: Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành đào tạo
1 Thuyền nghệ Dây buộc tàu, Trang TB cứu sinh; ATLĐ….. Khối ngành VII
Buồng lái mô phỏng, máy tính, camera, máy Khối ngành VII
2 Mô phỏng lái tàu
chiếu…
3 Phòng Máy tính Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành VII
4 Máy lái tự động/ la bàn Máy lái tàu, La bàn tàu Khối ngành VII
5 Máy điện VTĐ3 Máy vô tuyến điện Khối ngành VII
6 Máy điện VTĐ2 Máy vô tuyến điện Khối ngành VII
7 Khí tượng HH Các thiết bị Hàng hải Khối ngành VII
8 Hải đồ 1 Hải đồ Khối ngành VII
9 Hải đồ 2 Hải đồ Khối ngành VII
10 Máy tính CCN 1 Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành VII
11 Máy lái tự động/La bàn Máy lái tàu, La bàn tàu Khối ngành VII
12 La bàn từ La bàn từ Khối ngành VII
13 Thiên văn HH Các thiết bị Hàng hải Khối ngành VII
14 Máy tính CN 2 Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành VII
15 Buồng lái Rada arpa Máy lái, ra đa, các thiết bị buồng lái Khối ngành VII
16 GMDSS Các loại Máy điện VTĐ Khối ngành VII
17 Luyện âm 1 Cabin cho từng máy tính Khối ngành VII
18 Luyện âm 2 Cabin cho từng máy tính Khối ngành VII
19 Kỹ thuật đo Các thiết bị đo Khối ngành V
Động cơ đốt trong, các hệ thống phục vụ Hệ ĐL Khối ngành V
20 Tháo lắp động cơ Diesel
tàu thủy.
21 Thủy lực Các loại động cơ thủy lực Khối ngành V
22 Hệ thống Tự động Các hệ thống tự động tàu thủy Khối ngành V
23 Máy Lạnh Các thiết bị làm lạnh và các thiết bị phục vụ… Khối ngành V
24 Máy Phụ Các thiết bị phục vụ các hệ thống tàu thủy… Khối ngành V
25 Sửa chữa 1 Các thiết bị phục vụ các hệ thống tàu thủy… Khối ngành V
84



26 Sửa chữa 2 Các thiết bị phục vụ các hệ thống tàu thủy… Khối ngành V
27 Hệ động lực tàu thủy Động cơ Diesel và các thiết bị phục vụ.. Khối ngành V
28 Nồi hơi Nồi hơi, tua bin tàu thủy Khối ngành V
29 Máy sống Động cơ Diesel và các thiết bị phục vụ.. Khối ngành V
30 Xưởng Các máy thiết bị phục vụ sửa chữa Khối ngành V
31 Động lực Động cơ Diesel và các thiết bị phục vụ.. Khối ngành V
32 Mô phỏng động lực Mô phỏng buồng máy Khối ngành V
33 Mô phỏng Nồi hơi Nồi hơi TT, và các thiết bị phục vụ Khối ngành V
34 Điều khiển quy trình công nghệ Các thiết bị phục vụ thực hành Khối ngành V
Thiết bị truyền số liệu, Thông tin di động, HT Khối ngành V
35 Kỹ thuật điện tử
thông tin số.
Các loại Máy điện, các thiết bị đo, các bộ tải biến Khối ngành V
36 Máy điện cơ sở TĐĐ
trở 3 pha, 1 phà, nguồn cấp logo 220-24VDC….
Tổ hợp máy phát, động cơ điện, các loại thiết bị Khối ngành V
37 Máy điện – Khí cụ điện
đo
38 Thí nghiệm KT điện tử Các thiết bị điện.. Khối ngành V
39 Mô hình hóa và mô phỏng Máy thiết bị, Máy tính Khối ngành V
40 Lập trình ĐK hệ thống Máy tính Khối ngành V
Máy KT sensor, biến tần công nghiệp, KT đo,Điều Khối ngành V
41 Hệ thống tự động hóa
khiển ro bốt.
42 Mô phỏng bảng điện chính Mô phỏng bảng điện chính, trạm phát Khối ngành V
Tuabin lai máy phát, động cơ Diesel lai máy Khối ngành V
43 Mô phỏng khởi động điện
phát…
Các bảng khởi động sao tam giác, bảng đảo chiều, Khối ngành V
44 Mô phỏng hệ thống điện
biến tần các loại đồng hồ đo.
45 Bảo vệ hệ thống Phòng mới Khối ngành V
Thiết bị Đo lường điện, Lý thuyết mạch1, Lý Khối ngành V
46 Đo lường kỹ thuật điện
thuyết mạch điện,
47 Tự động hoá thiết kế tàu Máy tính Khối ngành V
Bể thử mô hình tàu, các thiết bị phục vụ thiết kế Khối ngành V
48 Bể thử mô hình tàu
tàu.
49 Công nghệ vật liệu Máy CMC, Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. Khối ngành V
85



50 CAD-CAM Máy kiểm tra độ dai và va đập.. Khối ngành V
51 Vật liệu kỹ thuật Lò nung… Khối ngành V
52 Nguyên lý chi tiết máy Máy CMC, máy tính… Khối ngành V
53 Kỹ thuật cơ khí Máy kiểm tra độ dai và va đập.. Khối ngành V
Máy trục, Máy nâng tự hành, các máy móc phục Khối ngành V
54 Máy nâng chuyển
vụ..
55 Kỹ thuật ô tô Ô tô, Đ/C đốt trong, các thiết bị, phụ tùng otô… Khối ngành V
56 Kỹ thuật nhiệt lạnh Bơm quạt gió máy nén, TB trao đổi nhiệt, Nồi hơi Khối ngành V
57 Thuỷ văn công trình Các máy Thủy lực, các thyiết bị phục vụ Khối ngành V
58 Trắc địa công trình Máy móc, thiết bị phục vụ trắc địa Khối ngành V
59 Vật liệu xây dựng Máy móc phục vụ xây dựng, Khối ngành V
Máy , thiết bị phụ vụ thiết kế thi công cầu Khối ngành V
60 KT Cầu đường
đường…
Máy , thiết bị phụ vụ thiết kế thi công cầu Khối ngành V
61 Cơ học đất
đường…
62 Thiết bị hiện trường Máy, thiết đo đạc Khối ngành V
63 Phòng Máy tính Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành V
64 Phòng Máy tính Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành V
65 TH tin học đại cương 01 Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành V
66 TH tin học đại cương 02 Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành V
67 TH máy tính số 01 Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành V
68 TH máy tính số 02 Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành V
69 TH máy tính số 03 Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành V
70 Thực hành mạng số 01 Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành V
71 Thực hành mạng số 02 Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành V
72 TH tin đại cương số 03 Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành V
73 TH tin đại cương số 04 Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành V
74 Máy tính số 1 Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành V
75 Máy tính số 2 Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành V
76 Phòng Mô phỏng Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành III
77 TT Logistics Thiết bị thực hành các hoạt động logistics Khối ngành III, VII
78 Phòng thực hành Máy tính và thiết bị mạng Khối ngành III
86



79 Phòng TN Vật Lý Thiết bị thí nghiêm Vật lí 1, 2. Khối ngành III, V, VII
80 Sức bền vật liệu Máy kéo dãn, uốn, nén,…. Khối ngành III, V, VII
81 Kỹ thuật hàn Các loại Máy hàn.. Khối ngành III, V, VII
82 Kỹ thuật tiện Các loại máy tiện..(CMC) Khối ngành III, V, VII
83 Kỹ thuật nguội Các lồ rèn Khối ngành III, V, VII
84 Hoá kỹ thuật Thiết bị thí nghiệm Khối ngành V
85 Hoá chuyên đề Thiết bị thí nghiệm Khối ngành V
86 Hoá kỹ thuật Thiết bị thí nghiệm Khối ngành V
87 Nghiên cứu CNMT 2 Thiết bị Quan trắc môi trường Khối ngành V
88 Phân tích môi trường Thiết bị thí nghiệm Khối ngành V
89 Nghiên cứu CNMT1 Thiết bị thí nghiệm Khối ngành V
90 Thiết bị đo sắc phổ Thiết bị đo săc phổ Khối ngành V
91 Kỹ thuật hàn Các loại Máy hàn.. Khối ngành III, V, VII
92 Kỹ thuật tiện Các loại máy tiện..(CMC) Khối ngành III, V, VII
93 Kỹ thuật nguội Các lồ rèn Khối ngành III, V, VII
94 Khu ATCB Các thiết bị cứu sinh, cứu hỏa,…. Khối ngành VII
95 Sân bãi thể thao Thiết bị thể thao Khối ngành III, V, VII
96 Tàu huấn luyện VMU Việt - Hàn Tàu huấn luyện thuyền viên Khối ngành VII


87


Phương án tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hải Phòng

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Ký hiệu:        HHA

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:        Số 484 Lạch Tray

Website:        vimaru.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Năm 2019, Đại học Hàng hải Việt Nam đăng ký thực hiện 03 hình thức xét tuyển phù hợp với ngành/chuyên ngành đào tạo:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức.

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh thỏa mãn các tiêu chí sau:

    + Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2018): B2-Cambridge do Trung tâm khảo thí ủy quyền Cambridge English quốc tế mã số VN567 tổ chức thi tại Trường ĐH Hàng hải Việt Nam; IELTS 5.5; TOEFL 513-ITP hoặc 65-iBT.

    + Tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2021 trong tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn (tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT:

    + Đối tượng: Toàn bộ các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ.

    + Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2016, 2017, 2019. Xét tuyển theo điểm trung bình tổ hợp môn xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển chỉ tuyển thí sinh Nam. Chuyên ngành Kiến trúc & nội thất sử dụng kết quả thi Vẽ mỹ thuật năm 2021 của các trường ĐH khác trong xét tuyển.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

2.5.1. Đối với hình thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia.

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.

b. Điều kiện nhận ĐKXT

    1- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

    2- Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021.

    3- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐH Hàng hải Việt Nam.

2.5.2. Đối với hình thức xét tuyển thẳng kết hợp cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh thỏa mãn các tiêu chí sau.

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.

b. Điều kiện nhận ĐKXT

    1- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

    2- Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021.

    3- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2018): B2-Cambridge do Trung tâm khảo thí ủy quyền Cambridge English quốc tế mã số VN567 tổ chức thi tại Trường ĐH Hàng hải Việt Nam; IELTS 5.5; TOEFL 513-ITP hoặc 65-iBT.

    4- Tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2021 trong tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường. Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn (tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.5.3. Đối với hình thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học trung học phổ thông (THPT).

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.

b. Điều kiện nhận ĐKXT

Thí sinh có đủ 03 tiêu chí sau thì được nộp hồ sơ xét tuyển:

    1- Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2016, 2017, 2019.

    2- Hạnh kiểm được xếp loại Khá 03 năm THPT.

    3- Điểm trung bình học tập đảm bảo điều kiện xét tuyển.

Trong đó:

    + Điểm trung bình học tập = (Tổng điểm 03 môn tổ hợp xét tuyển trong 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/18

Chú ý: Chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển chỉ tuyển thí sinh Nam Chuyên ngành Kiến trúc & nội thất sử dụng kết quả thi Vẽ mỹ thuật năm 2021 của các trường ĐH khác trong xét tuyển.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Quy định về Mã chuyên ngành: ký tự thứ 8 của mã ngành là:

    + D là hệ đại trà;

    + H là hệ đào tạo chất lượng cao: giảng dạy và đánh giá định hướng quốc tế với giảng viên giỏi, trong đó 20% chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh.

    + A là chương trình tiên tiến: chương trình nhập khẩu từ Học viện Hàng hải California, Hoa Kỳ và Đại học Gloucestershire, Anh Quốc, giảng dạy bằng Tiếng Anh; Cơ sở vật chất, giảng viên, phương pháp giảng dạy, môi trường học tập... theo tiêu chuẩn quốc tế;

    + Ngoài ra Nhà trường còn có các Chương trình lớp chọn cho các chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển; Giảng dạy bằng Tiếng Anh; Miễn phí học nâng cao trình độ Tiếng Anh với giảng viên nước ngoài; Học phí tương đương với hệ đại trà

7. Tổ chức tuyển sinh

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

2.7.1. Thời gian xét tuyển: theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường

Đợt 1: từ 3/8 5/8/2018. Công bố kết quả: trước 17h ngày 6/8/2018.

Đợt bổ sung: 22/8/2018.

2.7.2. Hình thức đăng ký xét tuyển của thí sinh

Đối với xét tuyển Đợt 1, hình thức đăng ký xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với hình thức Xét tuyển thẳng kết hợp, Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học trung học phổ thông (THPT) và Xét tuyển Đợt bổ sung, thí sinh thực hiện theo các bước sau:

a. Chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển:

    + Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học.

    + Bản sao bằng tốt nghiệp (công chứng) hoặc GCN tốt nghiệp THPT tạm thời.

    + Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng hoặc theo kết quả 03 năm THPT.

    + Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).

    + Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30/6/2018) đối với hình thức Xét tuyển thẳng kết hợp

    + 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

b. Địa điểm nhận hồ sơ:

Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng;

Số điện thoại: 0225.3735.138/3729690; Email: [email protected].

c. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo 1 trong 2 cách sau:

    + Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

    + Gửi chuyển phát qua bưu điện về: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng.

2.7.4 Các hình thức xét tuyển

1. Hình thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT

Phạm vi xét tuyển: toàn quốc.

Các ngành xét tuyển: 25 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật và công nghệ và 02 chuyên ngành chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp).

Hình thức xét tuyển: Dựa vào điểm trung bình học bạ từng môn học của từng kỳ trong 03 năm THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng ĐTBHB theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số), cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số) theo quy định. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT trong năm 2016, 2017, 2019.

2. Hình thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập theo kết quả kỳ thi THPT

Phạm vi xét tuyển: toàn quốc

Các ngành xét tuyển: Toàn bộ các chuyên ngành (42 chuyên ngành).

Hình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả điểm thi THPT quốc gia năm 2021 (không bảo lưu kết quả trước năm 2017). Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.

ĐXT = ĐiểmTHPTmôn 1 + ĐiểmTHPTmôn 2 + ĐiểmTHPTmôn 3 + Điểmưu tiên

Đối với chuyên ngành Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh thương mại, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên không nhân hệ số.

ĐXT = ĐiểmTHPTmôn 1 + ĐiểmTHPTmôn 2 + ĐiểmTHPTmôn Tiếng Anh *2 + Điểmưu tiên

Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng đối với môn Vẽ Mỹ thuật dành cho chuyên ngành Kiến trúc và nội thất. Nhà trường công nhận kết quả môn Vẽ Mỹ thuật tất cả các trường đứng ra tổ chức và chấm thi năm 2021.

Nhận hồ sơ đăng ký môn Vẽ Mỹ thuật từ ngày 02/06 đến ngày 29/07/2017. Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

ĐXT = ĐiểmTHPTmôn 1 + ĐiểmTHPTmôn 2 + Điểmmôn Vẽ Mỹ thuật *2 + Điểmưu tiên

Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường

3. Hình thức Xét tuyển thẳng kết hợp.

Phạm vi áp dụng: toàn quốc.

Các ngành xét tuyển: Toàn bộ các chuyên ngành (42 chuyên ngành).

Hình thức xét tuyển:

Thí sinh Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2018): B2-Cambridge do Trung tâm khảo thí ủy quyền Cambridge English quốc tế mã số VN567 tổ chức thi tại Trường ĐH Hàng hải Việt Nam; IELTS 5.5; TOEFL 513-ITP hoặc 65-iBT.

Tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2021 trong tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn (tính cả điểm ưu tiên nếu có).

Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường.

8. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hiện hành

9. Lệ phí xét tuyển

30.000 đồng/hồ sơ

10. Học phí dự kiến


Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam