Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM

Mã trường: GTS | TP. Hồ Chí Minh | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM
Điện thoại

028 35 126 902
028 35 128 360
036 287 8 287

Website tuyensinh.ut.edu.vn
Email [email protected]

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH









(Mã trường GTS)

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 264/QĐ-ĐHGTVT ngày 13/4/2021
của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh )








TP. Hồ Chí Minh, 4/2021

1
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. HỒ CHÍ MINH


ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Mã trường GTS)

I. Thông tin chung về Trường
1. Tên Trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: số 2, đường Võ Oanh, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 35106171 Fax: 028 38980456
- Website: https://ut.edu.vn/ E-mail: [email protected]
- Sứ mệnh của Nhà trường:
GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh được thành lập theo Quyết
định số 66/2001/QĐ-TTg ngày 26/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ. Trường là cơ sở
giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải, nằm trong hệ thống giáo dục
quốc dân của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Trường chịu sự quản lý nhà
nước của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Giáo dục Đào tạo, của chính quyền địa phương nơi
Trường đặt trụ sở và các bộ ngành khác về lĩnh vực có liên quan theo quy định của pháp
luật.
SỨ MỆNH
Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đào tạo đội ngũ cán bộ
khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý trình độ đại học và sau đại học; Tổ chức nghiên cứu
khoa học, chuyển giao công nghệ về giao thông vận tải và các lĩnh vực liên quan phục vụ
cho sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
- Địa chỉ các trụ sở
Tên cơ Diện tích Diện tích
Stt Loại cơ sở Địa điểm
sở đất xây dựng
Cơ sở đào tạo Số 2, đường Võ Oanh,
1 Khu 1 15.401 m2 20.240 m2
chính phường 25, quận Bình

2
Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Số 17 đường số 12, Trần
Cơ sở đào tạo Não, phường Bình An,
2 Khu 2 4.333 m2 4.747 m2
chính quận 2, TP. Hồ Chí
Minh
Số 70 đường Tô Ký,
Cơ sở đào tạo phường Tân Chánh
3 Khu 3 11.048 m2 12.686 m2
chính Hiệp, quận 12, TP. Hồ
Chí Minh
Xã Long Đức, huyện
4 Khác Đồng Nai Long Thành, tỉnh Đồng 200.000 m2 3.010 m2
Nai
Số 17 đường 3 tháng 2,
5 Khác Vũng Tàu phường 11, TP. Vũng 1.014 m2 2.039 m2
Tàu
2. Quy mô đào tạo
Quy mô theo khối
ngành đào tạo
STT Theo phương thức, trình độ đào tạo Khối Tổng
Khối
ngành
ngành V
VII
I Chính quy
1 Sau Đại học 530 165 695
1.1 Tiến sĩ 19 16 35
1.1.1 Kỹ thuật cơ khí động lực 9 9
1.1.2 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7 7
1.1.3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 3 3
1.1.4 Tổ chức và quản lý vận tải 7 7
1.1.5 Khoa học hàng hải 9 9
1.2 Thạc sĩ 511 149 660
1.2.1 Khoa học máy tính 24 24
1.2.2 Kỹ thuật cơ khí động lực 47 47
1.2.3 Kỹ thuật tàu thuỷ 3 3
1.2.4 Kỹ thuật ô tô 12 12
1.2.5 Kỹ thuật điện 5 5
1.2.6 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22 22
1.2.7 Kỹ thuật xây dựng 47 47
1.2.8 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 0 0
1.2.9 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 141 141

3
Quy mô theo khối
ngành đào tạo
STT Theo phương thức, trình độ đào tạo Khối Tổng
Khối
ngành
ngành V
VII
1.2.10 Quản lý xây dựng 210 210
1.2.11 Tổ chức và quản lý vận tải 83 83
1.2.12 Khoa học hàng hải 66 66
2 Đại học
2.1 Chính quy 10.926 3.385 14.311
2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên 10.824 3.366 14.190
2.1.1.1 Công nghệ thông tin 890 890
2.1.1.2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 849 849
2.1.1.3 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 358 358
2.1.1.4 Kỹ thuật cơ khí 1.992 1.992
2.1.1.5 Kỹ thuật tàu thuỷ 416 416
2.1.1.6 Kỹ thuật ô tô 282 282
2.1.1.7 Kỹ thuật điện 640 640
2.1.1.8 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 450 450
2.1.1.9 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 625 625
2.1.1.10 Kỹ thuật môi trường 165 165
2.1.1.11 Kỹ thuật xây dựng 1.620 1.620
2.1.1.12 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 125 125
2.1.1.13 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 1.366 1.366
2.1.1.14 Kinh tế xây dựng 1.046 1.046
2.1.1.15 Khai thác vận tải 619 619
2.1.1.16 Kinh tế vận tải 1.258 1.258
2.1.1.17 Khoa học hàng hải 1.489 1.489
2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên
2.2 Liên thông từ TC lên ĐH
2.3 Liên thông từ CĐ lên ĐH 102 19 121
2.3.1 Công nghệ thông tin 8 8
2.3.2 Kỹ thuật cơ khí 25 25
2.3.4 Kỹ thuật điện 11 11
2.3.5 Kỹ thuật xây dựng 31 31
2.3.6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21 21

4
Quy mô theo khối
ngành đào tạo
STT Theo phương thức, trình độ đào tạo Khối Tổng
Khối
ngành
ngành V
VII
2.3.7 Kinh tế xây dựng 6 6
2.3.8 Kinh tế vận tải 14 14
2.3.9 Khoa học hàng hải 5 5
2.4 Đào tạo trình độ đại học đối với người đã

có bằng ĐH trở lên
II Vừa làm vừa học
1 2.3
Đại học 1799 519
18
1.1 1.0
Vừa làm vừa học 880 207
87
1.1.1 Công nghệ thông tin 21 21
1.1.2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 9 9
1.1.3 Kỹ thuật cơ khí 30 30
1.1.4 Kỹ thuật điện 86 86
1.1.5 Kỹ thuật xây dựng 351 351
1.1.6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 304 304
1.1.7 Kinh tế xây dựng 79 79
1.1.8 Khai thác vận tải 20 20
1.1.9 Kinh tế vận tải 172 172
1.1.10 Khoa học hàng hải 15 15
1.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa
317 46 363
làm vừa học
1.2.1 Công nghệ thông tin 16 16
1.2.2 Kỹ thuật ô tô 18 18
1.2.3 Kỹ thuật điện 114 114
1.2.4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15
1.2.5 Kỹ thuật xây dựng 86 86
1.2.6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 68 68
1.2.7 Khai thác vận tải 6 6
1.2.8 Khoa học hàng hải 40 40
1.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa
602 161 763
làm vừa học
1.3.1 Công nghệ thông tin 19 19

5
Quy mô theo khối
ngành đào tạo
STT Theo phương thức, trình độ đào tạo Khối Tổng
Khối
ngành
ngành V
VII
1.3.2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 27 27
1.3.3 Kỹ thuật cơ khí 78 78
1.3.4 Kỹ thuật điện 65 65
1.3.5 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15
1.3.6 Kỹ thuật xây dựng 243 243
1.3.7 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 55 55
1.3.8 Kinh tế xây dựng 100 100
1.3.9 Kinh tế vận tải 30 30
1.3.10 Khoa học hàng hải 131 131
1.4 Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã
có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở 0 105 105
lên
1.4.1 Kinh tế vận tải 105 105
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển)
Phương thức tuyển sinh
Kết hợp
Năm
STT
Thi Xét thi tuyển
tuyển sinh
Ghi chú
tuyển tuyển và xét
tuyển
Xét tuyển dựa vào:
- Kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung
học phổ thông (THPT) năm 2020
- Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ
Năm tuyển
1 X (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp11,
sinh 2020
HK1 lớp 12)
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét
tuyển thẳng theo quy chế của Bộ
GDĐT

6
Xét tuyển dựa vào:
- Kết quả kỳ thi Trung học phổ
thông (THPT) quốc gia năm 2019
Năm tuyển - Điểm trung bình học bạ năm lớp
2 X
sinh 2019 10, 11, 12
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét
tuyển thẳng theo quy chế của Bộ
GDĐT
3.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Điểm trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành/Ngành/tổ hợp Số Số
xét tuyển Chỉ nhập Xét Xét điểm Chỉ nhập Xét Xét điểm
tiêu học thi THPT tiêu học học bạ (đợt thi THPT
học bạ
2019 1,2,3) 2020
Nhóm ngành V 1890 1949 2090 3316
1. Ngành Mạng máy tính
và truyền thông dữ liệu
25.46
(7480102) 60 65 21.12 19.3 60 126 19
27.77 (3)
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01
2. Ngành Công nghệ
27.1
thông tin (7480201,
25, 21.8, 28.44 (3) 23.9
7480201H) 150 180 180 388
20.42 (*) 18.4 (*) 23.96(*) 17.4 (*)
Tổ hợp xét tuyển: A00,
27.47(*)(3)
A01
3. Logistics và quản lý
chuỗi cung ứng (7510605)
Chuyên ngành: Quản trị 28.83
logistics và vận tải đa - - - - 120 361 25.4
28.96 (3)
phương thức
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01, D01
4. Ngành Kỹ thuật Cơ khí
(7520103)
Gồm các chuyên ngành: 330 368 24.80 21.1
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01
-Máy xếp dỡ và máy xây 21.38
- - - - 60 59 17
dựng (75201031) 25.38 (3)
-Cơ khí tự động 26.25
- - - - 60 222 21.6
(75201032) 26.89 (3)
24.07
-Cơ khí ô tô (7520103H) 23.85 20.75 110 267 19.3
26.94(3)

7
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Điểm trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành/Ngành/tổ hợp Số Số
xét tuyển Chỉ nhập Xét Xét điểm Chỉ nhập Xét Xét điểm
tiêu học thi THPT tiêu học học bạ (đợt thi THPT
học bạ
2019 1,2,3) 2020
5. Ngành Kỹ thuật tàu
thủy (7520122)
Gồm các chuyên ngành: 130 78 18 14
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01
18
-Thiết kế thân tàu thủy
- - - - 50 18 18 (2) 15
(75201221)
22.47 (3)
-Công nghệ đóng tàu thủy 18
- - - - 50 23 15
(75201222) 18 (3)
18
-Kỹ thuật công trình ngoài
- - - - 50 4 18 (2) 15
khơi (75201223)
18 (3)
6. Ngành Kỹ thuật ô tô
(7520130)
26.99
Chuyên ngành: Cơ khí ô tô - - - - 120 282 23.8
27.64 (3)
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01
6. Ngành Kỹ thuật Điện
(7520201)
Gồm các chuyên ngành: 140 144 22.10 19
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01
- Điện công nghiệp 25.62
- - - - 60 147 21
(75202011) 26.3 (3)
-Hệ thống điện giao thông 18
- - - - 50 25 15
(75202012) 24.01 (3)
7. Ngành Kỹ thuật Điện
tử, viễn thông (7520207,
25.49
7520207H)
23.70, 19.1, 27.11 (3) 17.8
Chuyên ngành: Điện tử 90 95 90 120
18 (*) 18.4 (*) 22.5 (*) 15 (*)
viễn thông
24.49(*)(3)
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01
8. Ngành Kỹ thuật Điều
khiển và tự động hóa
26.58
(7520216, 7520216H)
25, 21.45, 27.88 (3) 23
Chuyên ngành: Tự động 100 105 120 223
22.10 (*) 19.5 (*) 24.02(*) 17 (*)
hóa công nghiệp
25.04(*)(3)
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01
9. Ngành Kỹ thuật Môi 22.57
60 51 19.93 14 60 26 15
trường (7520320) 25.39 (3)

8
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Điểm trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành/Ngành/tổ hợp Số Số
xét tuyển Chỉ nhập Xét Xét điểm Chỉ nhập Xét Xét điểm
tiêu học thi THPT tiêu học học bạ (đợt thi THPT
học bạ
2019 1,2,3) 2020
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01, B00
10. Ngành Kỹ thuật Xây
dựng
23.82, 19.3,
Gồm các chuyên ngành: 285 319
20.05 (*) 16.2 (*)
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01
- Xây dựng dân dụng và 25.23
- - - - 110 315 17.2
công nghiệp (75802011) 26.93 (3)
- Kỹ thuật kết cấu công 24.29
- - - - 50 58 17.5
trình (75802012) 26.02 (3)
- Kỹ thuật nền móng và
18
công trình ngầm - - - - 50 20 15
23.51 (3)
(75802013)
- Kỹ thuật xây dựng 21.8
- - 20.05 16.2 90 45 15
(7580201H) 23.85 (3)
11. Ngành Kỹ thuật xây
dựng công trình thủy
(7580202)
18
Chuyên ngành Xây dựng
50 18 17 50 12 18 (2) 15
cảng và công tình giao
21.71 (3)
thông thủy
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01
12. Ngành Kỹ thuật Xây
dựng Công trình Giao
thông
345 321 18 17
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01
Gồm các chuyên ngành:
21.51
-Xây dựng cầu đường
- - - - 150 146 15
(75802051)
25.28 (3)
18
-Xây dựng cầu đường
- - 18 17 60 18 21.1 (2) 15
(75802051H)
21.76 (3)
18
-Xây dựng đường sắt - - - - - 50 12 18 (2) 15
Metro (75802052)
23.5 (3)
-Quy hoạch và thiết kế
- - - - 50 21 18 15
công trình giao thông

9
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Điểm trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành/Ngành/tổ hợp Số Số
xét tuyển Chỉ nhập Xét Xét điểm Chỉ nhập Xét Xét điểm
tiêu học thi THPT tiêu học học bạ (đợt thi THPT
học bạ
2019 1,2,3) 2020
(75802053) 25.83 (3)
13. Ngành Kinh tế xây
dựng
(7580301)
200 224 - 19.5
Gồm các chuyên ngành:
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01, D01
18
-Kinh tế xây dựng
- - 23.05 18.4 80 78 15
(7580301H) 23.5
25.5
-Kinh tế xây dựng
- - - - 60 185 19.2
(75803011) 27.07 (3)
25.56
-Quản lý dự án xây dựng
- - - - 50 115 19.5
(75803012) 27.32 (3)
Nhóm ngành VII 630 808 778 1190
14. Ngành Khai thác vận
tải
Gồm các chuyên ngành: 130 172 - 23.1
Tổ hợp xét tuyển: A00,
A01, D01
27.48
-Quản lý và kinh doanh vận
- - - - 50 124 23.8
tải (7840101) 27.76 (3)
-Quản trị logistics và vận 27.25
tải đa phương thức 60 58 27.5 22.08 90 236 23.5
28.65 (3)
(7840101H)
15. Ngành Kinh tế vận tải
Chuyên ngành: Kinh tế vận 26.57
tải biển (7840104, 21.3, 27.93 (3) 22.9
190 236 26.02 (*) 208 468
7840104H) 20.4 (*) 23.79(*) 17 (*)
Tổ hợp xét tuyển: A00, 27.59(*)(3)
A01, D01
16. Ngành Khoa học hàng
hải
Tổ hợp xét tuyển: A00, 380 257
A01
Gồm các chuyên ngành:
-Điều khiển tàu biển 18.00, 14.7, 18 15
130 95 130 83
(78401061, 78401061H) 18 (*) 14 (*) 18 (*) 15 (*)
-Vận hành khai thác máy 18
18, 14, 15
tàu thủy 100 43 90 35 18 (2)
18 (*) 14 (*) 15 (*)
(78401062, 78401062H) 23.42 (3)

10
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Điểm trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành/Ngành/tổ hợp Số Số
xét tuyển Chỉ nhập Xét Xét điểm Chỉ nhập Xét Xét điểm
tiêu học thi THPT tiêu học học bạ (đợt thi THPT
học bạ
2019 1,2,3) 2020
18 (*)
18 (*) (2)
18 (*) (3)
18
-Công nghệ máy tàu thủy
60 12 18.00 14 50 13 18 (2) 15
(78401063)
22.93 (3)
25.37
-Quản lý hàng hải 25.08, 19.6, 18.3
90 107 110 219 27.08 (3)
(78401064, 78401064H) 23.52 (*) 17.8 (*) 15 (*)
22.85(*)
18
-Điện tàu thủy (78401065) - - 22.1 19 50 12 18 (2) 15
20.45 (3)
Ghi chú:
- Số liệu về chỉ tiêu và số lượng thí sinh trúng tuyển nhập học đã bao gồm các
phương thức xét tuyển: Điểm thi THPT, Điểm học bạ, Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
thẳng.
(*) Điểm trúng tuyển dành cho chương trình chất lượng cao.
(2) Điểm trúng tuyển học bạ đợt 2
(3) Điểm trúng tuyển học bạ đợt 3
- Năm 2019 Trường tuyển sinh theo ngành, năm 2020 tuyển sinh theo chuyên ngành
của từng ngành.
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1 Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất: 231.796 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 162 phòng với 1.212 sinh viên.
- Diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học tính trên một sinh
viên: 42.722 m2/ 14.311 Quy mô SV = 2.99 m2/sinh viên
Diện tích sàn
STT Loại phòng Số lượng xây dựng
(m2)

11
Diện tích sàn
STT Loại phòng Số lượng xây dựng
(m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
1 phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó 314 27.414
giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 2 1.367
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 8 1.640
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 178 15.860
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 55 3.339
1.5 Số phòng học đa phương tiện 2 137
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
1.6 69 5.071
viên cơ hữu
2 Thư viện, trung tâm học liệu 6 1.239
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3 72 14.069
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
1.2 Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
(Xem phụ lục 03 kèm theo)
1.3 Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể
cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo Số lượng
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V 1,651,286
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII 474,936
1.4 Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ
đại học
(Xem phụ lục 01 kèm theo)

12
1.5 Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình
độ đại học
(Xem phụ lục 02 kèm theo)
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông chính quy từ TC,
CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH
1.1 Đối tượng tuyển sinh
a. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường
xuyên) hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng. Nếu người tốt nghiệp trung cấp nhưng
chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa
trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định
Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy
giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng Nhà trường
xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức
khỏe.
1.2 Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
1.3 Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển
1.3.1 Đại học chính quy
- Xét tuyển dựa vào:
+ Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 (Thi THPT)
+ Điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và
HK1 lớp 12)
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ Giáo dục
và đào tạo.
1.3.2 Đại học chính quy chương trình Đào tạo nước ngoài
Xét điểm trung bình lớp 12 hoặc xét điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1,
HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương
thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

13
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
Ngày
Năm
tháng
Số quyết tuyển
năm ban Trường
định mở sinh
hành Số tự chủ
ngành Năm và đào
quyết QĐ hoặc
hoặc bắt tạo
Mã định mở Cơ quan
Stt Tên ngành chuyển đầu gần
ngành ngành có thẩm
đổi tên đào nhất
hoặc quyền
ngành tạo với
chuyển cho
(gần năm
đổi tên phép
nhất) tuyển
ngành
sinh
(gần nhất)
318/QĐ- Bộ
1. 7 840101 Khai thác vận tải 17/01/2011 2011
BGDĐT GD&ĐT
318/QĐ- Bộ
2. 7 580301 Kinh tế xây dựng 17/01/2011 2011
BGDĐT GD&ĐT
318/QĐ- Bộ
3. 7 840104 Kinh tế vận tải 17/01/2011 2011
BGDĐT GD&ĐT
Kỹ thuật môi 1292/QĐ- Bộ
4. 7 520320 21/04/2016 2016
trường BGDĐT GD&ĐT
318/QĐ- Bộ
5. 7 840106 Khoa học hàng hải 17/01/2011 2011
BGDĐT GD&ĐT
Mạng máy tính và
318/QĐ- Bộ
6. 7 480102 truyền thông dữ 17/01/2011 2011
BGDĐT GD&ĐT
liệu
Công nghệ thông 318/QĐ- Bộ
7. 7 480201 17/01/2011 2011
tin BGDĐT GD&ĐT
318/QĐ- Bộ
8. 7 580201 Kỹ thuật xây dựng 17/01/2011 2011
BGDĐT GD&ĐT
Kỹ thuật xây dựng
318/QĐ- Bộ
9. 7 580205 công trình giao 17/01/2011 2011
BGDĐT GD&ĐT
thông
318/QĐ- Bộ
10. 7 520103 Kỹ thuật cơ khí 17/01/2011 2011
BGDĐT GD&ĐT
318/QĐ- Bộ
11. 7 520122 Kỹ thuật tàu thuỷ 17/01/2011 2011
BGDĐT GD&ĐT
Kỹ thuật điều
318/QĐ- Bộ
12. 7 520216 khiển và tự động 17/01/2011 2011
BGDĐT GD&ĐT
hoá
Kỹ thuật điện tử - 318/QĐ- Bộ
13. 7 520207 17/01/2011 2011
viễn thông BGDĐT GD&ĐT
14. 7 520201 Kỹ thuật điện 318/QĐ- 17/01/2011 Bộ 2011

14
BGDĐT GD&ĐT
1047/QĐ- Bộ
15. 7 520130 Kỹ thuật ô tô 19/04/2019 2019
BGDĐT GD&ĐT
Logistics và quản 1045/QĐ- Bộ
16. 7 510605 19/04/2019 2019
lý chuỗi cung ứng BGDĐT GD&ĐT
Kỹ thuật xây dựng 1046/QĐ- Bộ
17. 7 580202 19/04/2019 2019
công trình thuỷ BGDĐT GD&ĐT
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo
từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Tổ hợp xét
KQ
TT Ngành học Mã ngành
Học
thi tuyển
bạ
THPT
THPT
2021
1. M ạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 21 9 A00, A01
2. C ông nghệ thông tin 7480201 21 9 A00, A01
3. C ông nghệ thông tin 7480201H 21 9 A00, A01
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
4. (Q uản trị Logistics và vận tải đa 75106051 21 9 A00, A01, D01
phương thức)
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
5. 75106052 21 9 A00, A01, D01
(Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy
6. 75201031 21 9 A00, A01
xây dựng)
7. K ỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 75201032 21 9 A00, A01
8. K ỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) 7520103H 21 9 A00, A01
9. K ỹ thuật tàu thủy 7520122 35 15 A00, A01
10. K ỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) 75201301 42 18 A00, A01
11. K ỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 75201302 28 12 A00, A01
12. K ỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 75202011 21 9 A00, A01
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao
13. 75202012 21 9 A00, A01
thông)
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
14. 7520207 21 9 A00, A01
(Điện tử viễn thông)
15. K ỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207H 21 9 A00, A01
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
16. 7520216 21 9 A00, A01
(Tự động hoá công nghiệp)

15
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Tổ hợp xét
KQ
TT Ngành học Mã ngành
Học
thi tuyển
bạ
THPT
THPT
2021
17. K ỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216H 21 9 A00, A01
18. K ỹ thuật môi trường 7520320 21 9 A00, A01, B00
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân
19. 75802011 32 13 A00, A01
dụng và công nghiệp)
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu
20. 75802012 32 13 A00, A01
công trình)
21. K ỹ thuật xây dựng 7580201H 21 9 A00, A01
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
22. (X ây dựng và quản lý cảng - công 7580202 21 9 A00, A01
trình giao thông thủy)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
75802051
23. th ông 21 9 A00, A01

(Xây dựng cầu đường)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
24. 75802051H 21 9 A00, A01
(Xây dựng cầu đường)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông
25. 75802054 21 9 A00, A01
(Xây dựng công trình giao thông đô
thị)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
26. th ông 75802055 21 9 A00, A01
(Quy hoạch và quản lý giao thông)
27. K inh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) 75803011 21 9 A00, A01, D01
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây
28. 75803012 21 9 A00, A01, D01
dựng)
A00, A01,
29. K inh tế xây dựng 7580301H 21 9
D01
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh
30. 7840101 42 18 A00, A01, D01
doanh vận tải)
Khai thác vận tải (Quản trị logistics và A00, A01,
31. 7840101H 63 27
vận tải đa phương thức) D01
32. K inh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 7840104 63 27 A00, A01, D01
33. K inh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 7840104H 42 18 A00, A0, D01
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu
34. 78401061 42 18 A00, A01
biển)

16
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Tổ hợp xét
KQ
TT Ngành học Mã ngành
Học
thi tuyển
bạ
THPT
THPT
2021
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu
35. 78401061H 35 15 A00, A01
biển)
Khoa học hàng hải (Vận hành khai
36. 78401062 21 9 A00, A01
thác máy tàu thủy)
Khoa học hàng hải (Vận hành khai
37. 78401062H 21 9 A00, A01
thác máy tàu thủy)
38. K hoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 78401064 63 27 A00, A01, D01
A00, A01,
39. K hoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 78401064H 42 18
D01
40. K hoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) 78401065 21 9 A00, A01
Ghi chú:
- Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy
– 7580202) đổi tên thành Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý
cảng - công trình giao thông thủy – 7580202) từ 2021.
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro –
75802052) đổi tên thành Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công
trình giao thông đô thị - 75802054) từ 2021.
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao
thông – 75802053) đổi tên thành Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy
hoạch và quản lý giao thông 75802055) từ năm 2021.
1.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
1.5.1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Đại học chính quy
- Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: thí sinh đạt tổng điểm 3 bài
thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển từ 14 điểm trở lên (thang điểm 10).
- Phương thức xét điểm học bạ: thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10).
b. Đại học chính quy chương trình đào tạo với nước ngoài.
Điểm trung bình lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên hoặc tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét

17
tuyển từ 18.0 trở lên
1.5.2 Ngưỡng nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
a. Đại học chính quy
- Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sau khi có
kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức xét điểm học bạ: thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10).
Lưu ý:
- Mức điểm yêu cầu của từng bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển theo từng
phương thức như sau:
+ Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: đạt trên 1.0 điểm
+ Phương thức xét điểm học bạ: đạt từ 3.5 điểm trở lên (điểm trung bình 5 học kỳ)
- Thí sinh chỉ được xét công nhận trúng tuyển khi đã tốt nghiệp Trung học phổ
thông hoặc tương đương.
- Nguyên tắc xét tuyển và điểm ưu tiên theo quy định chung của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
b. Đại học chính quy chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài
- Thí sinh tốt nghiệp THPT;
- Điểm trung bình lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên hoặc có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ
18.0 trở lên
- Thí sinh đạt Trình độ Tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương (6.0 đối với
chương trình liên kết Anh Quốc), nếu chưa đạt trình độ Tiếng Anh thí sinh tham
gia chương trình dự bị Tiếng Anh
1.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
1.6.1 Mã số trường: GTS
1.6.2 Thông tin về mã số ngành, tổ hợp xét tuyển
a. Trình độ Đại học chính quy
- Mã số ngành/chuyên ngành xem tại mục (III.1.4.b)
- Tổ hợp xét tuyển của từng ngành/chuyên ngành xem tại mục (III.1.4.b)
Chi tiết các bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01

18
(Toán, Lý, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Điểm xét tuyển giữa các tổ
hợp xét tuyển là như nhau
b. Trình độ Đại học chính quy chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài
Chỉ Hình thức
TT Ngành học Đơn vị cấp bằng
tiêu/ngành đào tạo
Quản lý Cảng và Trường ĐH 2 năm đầu tại Việt Nam
1 80
Logistics Tongmyong Hàn Quốc 2 năm cuối tại Hàn Quốc
Logistics và Quản
2 lý chuỗi cung ứng
Trường ĐH Quốc gia
2 năm đầu tại Việt Nam
(dự kiến) Hàng hải và Hải dương 80
2 năm cuối tại Hàn Quốc
Hàn Quốc
Quản trị và Kinh
3
doanh vận tải
Trường ĐH Solent
4 Quản lý Xây dựng 30 3 năm học tại Việt Nam
Vương quốc Anh
1.6.3 Quy định về các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
a. Đại học chính quy
- Trường hợp có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thì ưu tiên thí sinh có điểm môn
Toán cao hơn.
- Trường hợp nhiều thí sinh có điểm môn Toán bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có thứ
tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
b. Đại học chính quy chương trình đào tạo nước ngoài
Ưu tiên cho thí sinh đăng ký và ghi danh sớm, hết chỉ tiêu nhà trường sẽ ngưng
không nhận thí sinh.
1.7 Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo
1.7.1 Thời gian xét tuyển
a. Trình độ Đại học chính quy
- Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
+ Đợt 1 (đợt chính thức): thí sinh đăng ký xét tuyển cùng thời gian với đăng ký dự
thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

19
+ Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu có) Trường sẽ thông báo chi tiết tại website
https://ut.edu.vn/
- Phương thức xét điểm học bạ
+ Đợt 1 từ ngày 24/5/2021 đến ngày 02/7/2021
+ Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu có) Trường sẽ thông báo chi tiết tại website
https://ut.edu.vn/
b. Trình độ Đại học chính quy chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài
+ Đợt 1: trước ngày 20/4/2021 (ưu tiên thí sinh ghi danh trước)
+ Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo tại website http://iec.ut.edu.vn/.
1.7.2 Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
a. Đại học chính quy
- Phương thức xét điểm thi THPT năm 2021
+ Đợt chính thức: thí sinh đăng ký xét tuyển cùng với đăng ký dự thi kỳ thi tốt
nghiệp THPT năm 2021 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đợt bổ sung (nếu có) nhà trường sẽ nhận hồ sơ theo một trong các hình thức sau:
* Nhận hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
* Nhận hồ sơ gửi qua đường Bưu điện về trường Đại học Giao thông vận tải
TP. HCM.
- Phương thức xét điểm học bạ: nhà trường sẽ nhận hồ sơ theo một trong các hình
thức sau:
+ Nhận đăng ký trực tuyến tại website https://ts21.ut.edu.vn/
+ Nhận hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
+ Nhận hồ sơ gửi qua đường Bưu điện về trường Đại học Giao thông vận tải TP.
HCM.
Lưu ý:
Sau khi thực hiện đăng ký trực tuyến, thí sinh kiểm tra lại thông tin và in phiếu
đăng ký trên hệ thống kèm theo hồ sơ theo hướng dẫn gửi về Trường mới được
công nhận là đăng ký hợp lệ
 Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu kèm thông báo) được điền đầy đủ thông tin

20
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT)
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã có)
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân
- Bản sao sổ hộ khẩu
- Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Lưu ý: Yêu cầu bản sao có chứng thực hoặc mang theo bản chính để đối chiếu khi
nộp trực tiếp tại Trường.
b. Đại học chương trình đào tạo nước ngoài
- Đăng ký trực tuyến tại link : https://bit.ly/lienketquocte_GTVT
- Nhận hồ sơ trực tiếp tại Viện IEC – Trường Đại học GTVT TP. HCM.
 Hồ sơ đăng ký xét tuyển chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài bao gồm:
+ Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương)
+ Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT)
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã có)
+ Bản sao giấy CMND hoặc thẻ CCCD
+ Giấy chứng nhận kết quả thi bản gốc
+ 6 ảnh 3×4, 2 ảnh 4×6 nền trắng
+ Chứng chỉ Tiếng Anh (nếu có).
Lưu ý: Yêu cầu bản sao có chứng thực hoặc mang theo bản chính để đối chiếu khi
nộp trực tiếp tại Trường.
1.7.3 Điều kiện xét tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành/chuyên ngành
đào tạo
+ Điều kiện xét tuyển xem tại mục (III.1.1) và mục (III.1.5.2)
+ Tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành, chuyên ngành đào tạo xem tại Mục
(III.1.4.b)
1.8 Chính sách ưu tiên (tổ chức xét tuyển thẳng, tổ chức ưu tiên xét tuyển)
1.8.1 Đối tượng được xét tuyển thẳng
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn
quốc đã tốt nghiệp trung học.

21
b) Người đã trúng tuyển vào trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí
Minh, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung
phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được
nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân
đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu
chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại
trường. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tượng được tuyển thẳng
có nguyện vọng, thì được xem xét giới thiệu vào các trường, lớp dự bị để ôn tập trước khi
vào học chính thức.
c) Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
quốc tế, đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán,
Lý, Hóa, Sinh, Tin học đã tốt nghiệp THPT. Thí sinh thuộc đối tượng đã nêu trong mục
này nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu sau khi tốt nghiệp THPT.
d) Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; đoạt
giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT, căn
cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kĩ thuật của thí sinh đoạt giải, Hiệu
trưởng trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh xem xét tuyển thẳng
vào ngành học phù hợp với kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đoạt giải. Thí sinh thuộc
đối tượng đã nêu trong mục này nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu sau khi tốt
nghiệp THPT.
e) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của
cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hiệu trưởng trường Đại học Giao thông vận
tải thành phố Hồ Chí Minh căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình
trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học.
g) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại trường Đại học
Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh: Hiệu trưởng Nhà trường căn cứ kết quả học
tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và tiếng Việt theo quy
định của Trường để xem xét, quyết định cho vào học.
h) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT
tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường
trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và
bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm
2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện
thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 (thay thế Quyết định 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của
Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện

22
có tỷ lệ nghèo cao được áp dụng cơ chế,chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định
của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP); thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy
định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu
vực Tây Nam Bộ;
Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trước khi vào
học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng trường Đại học Giao
thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh quy định bao gồm 03 môn: Toán, Lý, Anh.
1.8.2 Đối tượng được ưu tiên xét tuyển
Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào trường Đại
học giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:
a) Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc
thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp trung học, nếu có kết quả thi THPT
quốc gia đáp ứng mức điểm xét tuyển vào trường Đại học Giao thông vận tải thành phố
Hồ Chí Minh (theo ngành/chuyên ngành xét), Hiệu trưởng Nhà trường xem xét, quyết
định cho vào học;
b) Thí sinh đạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực
ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng
tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học
phổ thông theo quy định của pháp luật thì được Hiệu trưởng trường Đại học Giao thông
vận tải thành phố Hồ Chí Minh xem xét, quyết định ưu tiên xét tuyển vào Trường để học
ngành, nghề phù hợp với nghề đã đạt giải theo quy định của Trường.
1.8.3 Danh sách ngành đào tạo đại học tại trường Đại học Giao thông vận tải Tp. Hồ
Chí Minh thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi
Tên môn thi
STT Tên ngành đào tạo Mã ngành
học sinh giỏi
1 Toán Tất cả các ngành đại học đang đào tạo tại Trường
2 Vật Lí Tất cả các ngành đại học đang đào tạo tại Trường
3 Hóa học Tất cả các ngành đại học đang đào tạo tại Trường
4 Sinh học Ngành Kỹ thuật môi trường (*) 7520320
7480201,
Ngành Công nghệ thông tin (*)
5 Tin học 7480201H
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*) 7480102
Ghi chú:
- Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần;

23
- Mã số ngành/chuyên ngành xét tuyển có ký hiệu H ở cuối là thuộc chương trình
đào tạo chất lượng cao
1.8.4 Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2021
Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2021 nằm trong tổng chỉ tiêu
tuyển sinh đăng ký theo 2 phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT và điểm học bạ.
1.8.5 Hồ sơ đăng ký, thời hạn
Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển thực hiện theo hướng dẫn công tác tuyển sinh
trình độ đại học năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo..
1.9 Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển theo phương thức điểm thi THPT: 25.000 đồng/nguyện vọng
- Lệ phí xét tuyển theo phương thức điểm học bạ: 30.000 đồng/nguyện vọng
1.10 Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Mức thu học phí năm học 2021-2022 của Trường (chương trình đại trà) không quá
11,7 triệu đồng/sinh viên.
Học phí của Trường thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015
của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm
học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và các văn bản hướng dẫn liên quan.
Đối với chương trình đào tạo nước ngoài theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp
tác quốc tế - trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh và quy định của đối tác
thực hiện chương trình Liên kết đào tạo.
1.11 Các nội dung khác
Không trái quy định hiện hành
1.12 Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/
Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian
xác định cụ thể)
Không
1.13 Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1 Tình hình việc làm năm 2020
Trong đó tỷ lệ SV
Số SV trúng
Chỉ tiêu Số SV tốt tốt nghiệp đã có
Nhóm ngành tuyển nhập
Tuyển sinh nghiệp việc làm thống kê
học
cho khóa tốt nghiệp

24
gần nhất đã khảo
sát so với năm
tuyển sinh
CĐS
ĐH ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
P
Khối ngành V 2.090 0 3.316 0 1.134 0 85 0
Khối ngành VII 778 0 1.190 0 527 0 85 0
Tổng 2.868 0 4.506 0 1.661 0 0

1.13.2 Tình hình việc làm năm 2019
Trong đó tỷ lệ SV
tốt nghiệp đã có
Số SV trúng việc làm thống kê
Chỉ tiêu Số SV tốt
tuyển nhập cho khóa tốt nghiệp
Tuyển sinh nghiệp
Nhóm ngành học gần nhất đã khảo
sát so với năm
tuyển sinh
CĐS
ĐH ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
P
Khối ngành V 2.090 0 2.147 0 1.007 0 88 0
Khối ngành VII 660 0 557 0 384 0 86 0
Tổng 2.750 0 2.704 0 1.391 0 0 0
Ghi chú: Số sinh viên tốt nghiệp đã có việc làm trong thời gian 12 tháng kể từ khi tốt
nghiệp được thống kê trên số sinh viên tham gia khảo sát có phản hồi.
1.14 Tài chính
Tổng nguồn thu hợp pháp năm 2020 của Trường là: 212,97 tỷ đồng
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm (năm 2020): 12.692 triệu/sv
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học (Không bao gồm chỉ tiêu liên thông
VLVH trình độ ĐH và đào tạo văn bằng 2 VLVH )
2.1 Đối tượng tuyển sinh
Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2 Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước
2.3 Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Xét điểm học bạ của năm lớp 12
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

25
2.4 Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình
độ đào tạo
Cơ quan
Chỉ tiêu có thẩm
(dự kiến) quyền Năm
Số QĐ Ngày tháng cho bắt
ST Mã
Tên ngành đào tạo năm ban phép đầu
T ngành
VLVH hành QĐ hoặc đào
Xét Xét
trường tạo
Học KQ thi
tự chủ
bạ THPT

Kỹ thuật xây
1. 7 580205 dựng công trình 30 318 17/01/2011 BGDĐT
giao thông
2. 7 580201 Kỹ thuật xây 30 318 17/01/2011 BGDĐT
dựng
3. 7 520130 Kỹ thuật ô tô 10 1047 19/04/2019 BGDĐT 2019
4. 7 840104 Kinh tế vận tải 15 5 318 17/01/2011 BGDĐT
5. 7 520201 Kỹ thuật điện 15 318 17/01/2011 BGDĐT
6. 7 840106 Khoa học hàng 10 5 318 17/01/2011 BGDĐT
hải
7. 7 520207 Kỹ thuật điện 10 318 17/01/2011 BGDĐT
tử - Viễn thông
Kỹ thuật điều 10
8. 7 520216 khiển và tự 318 17/01/2011 BGDĐT
động hóa
9. 7 840101 Khai thác vận 15 5 318 17/01/2011 BGDĐT
tải
10. 7 480201 Công nghệ 10 318 17/01/2011 BGDĐT
thông tin
11. 7 580301 Kinh tế xây 10 318 17/01/2011 BGDĐT
dựng
Logistic và
10
12. 7 510605 quản lý chuỗi 1045 19/04/2019 BGDĐT 2019
cung ứng
Mạng máy tính 10
13. 7 480102 và truyền thông 318 17/01/2011 BGDĐT
dữ liệu
2.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
2.5.1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Xét điểm học bạ: tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển là
13.0 điểm

26
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển là 13.0
điểm.
2.5.2 Ngưỡng điểm nhận ĐKXT
- Xét điểm học bạ: tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển là
13.0 điểm
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển là 13.0
điểm.
2.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Mã Mã Tổ hợp xét
STT Tên ngành
trường ngành tuyển
1. GTS 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01
2. GTS 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01
3. GTS 7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01
4. GTS 7840104 Kinh tế vận tải A00, A01, D01
5. GTS 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01
6. GTS 7840106 Khoa học hàng hải A00, A01
7. GTS 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01
8. GTS 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01
9. GTS 7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01
10. GTS 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01
11. GTS 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01
12. GTS 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01
13. GTS 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01
Ghi chú: các môn trong tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng
Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
2.7 Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.7.1 Thời gian
Thời gian Thời gian Thời gian
STT Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
xét tuyển nhập học khai giảng
Đợt 1
1. 26/5 - 05/6/2021 08/6 - 12/6/2021 15 - 26/6/2021 Tháng 6/2021
(đợt chính thức)
Đợt 2 01 - Tháng
2. Từ 6 - 8/2021 30/8 - 30/9/2021
(đợt bổ sung) 20/10/2021 10/2021
Đợt 3 15/11 - 05 - Tháng
3. Từ 10 - 11/2021
(đợt bổ sung) 01/12/2021 20/12/2021 01/2022

27
2.7.2 Hình thức nhận đăng ký xét tuyển
Nhận hồ sơ ĐKXT tại Trung Tâm đào tạo thường xuyên - Phòng B3 số 2, Phường
25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh hoặc các đơn vị liên kết (có thông báo khi
tuyển sinh)
2.7.3 Nội dung hồ sơ
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường)
- Lý lịch sinh viên, học viên (theo mẫu của trường)
- Phiếu tuyển sinh - Dự học (theo mẫu của trường)
- Bản sao học bạ, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (có chứng thực)
- Kết quả thi tốt nghiệp THPT (nếu xét bằng kết quả thi tốt nghiệp)
- Bản sao CMND hoặc thẻ căn cước (có chứng thực).
2.8 Chính sách ưu tiên:
Không
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Theo quy định cụ thể của Trung tâm GDTX theo từng đợt xét tuyển.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
2.11. Các nội dung khác
Không trái quy định hiện hành
3. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học cho hình thức đào tạo vừa làm vừa học
3.1 Đối tượng tuyển sinh
Đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng
3.2 Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước
3.3 Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét kết quả học tập toàn khóa ở trình độ trung cấp hoặc cao đẳng
3.4 Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình
độ đào tạo

28
Cơ quan
Chỉ có thẩm
Chỉ Năm
Trình tiêu quyền
tiêu Số QĐ Ngày tháng bắt
độ Tên Mã chính cho phép
STT VLVH đào tạo năm ban đầu
đào ngành ngành quy hoặc
(dự LT hành QĐ đào
tạo (dự trường
kiến) tạo
kiến) tự chủ

Kỹ thuật
xây dựng
1. ĐH công trình 7580205 24 318 17/01/2011 BGDĐT
giao
thông
Kỹ thuật
2. ĐH 7580201 24 318 17/01/2011 BGDĐT
xây dựng
Kỹ thuật
3. ĐH 7520130 12 1047 19/04/2019 BGDĐT
ô tô
Kinh tế
4. ĐH 7840104 30 318 17/01/2011 BGDĐT
vận tải
Kỹ thuật
5. ĐH 7520201 12 318 17/01/2011 BGDĐT
điện
Khoa học
6. ĐH 7840106 70 318 17/01/2011 BGDĐT
hàng hải
Kỹ thuật
điện tử -
7. ĐH 7520207 12 318 17/01/2011 BGDĐT
Viễn
thông
Kỹ thuật
điều
8. ĐH khiển và 7520216 12 318 17/01/2011 BGDĐT
tự động
hóa
Khai thác
9. ĐH 7840101 30 318 17/01/2011 BGDĐT
vận tải
Công
10. ĐH nghệ 7480201 12 318 17/01/2011 BGDĐT
thông tin
Kinh tế
11. ĐH 7580301 18 318 17/01/2011 BGDĐT
xây dựng
Logistic
và vậ tải
12. ĐH đa 7510605 12 1045 19/04/2019 BGDĐT
phương
thức
Mạng
13. ĐH 7480102 6 318 17/01/2011 BGDĐT
máy tính

29
Cơ quan
Chỉ có thẩm
Chỉ Năm
Trình tiêu quyền
tiêu Số QĐ Ngày tháng bắt
độ Tên Mã chính cho phép
STT VLVH đào tạo năm ban đầu
đào ngành ngành quy hoặc
(dự LT hành QĐ đào
tạo (dự trường
kiến) tạo
kiến) tự chủ

và truyền
thông dữ
liệu
3.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
3.5.1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Kết quả học tập toàn khóa ở trình độ trung cấp hoặc cao đẳng đạt 5.0 (điểm hệ 10)
hoặc 2.0 (điểm hệ 4).
3.5.2 Ngưỡng điểm nhận ĐKXT
Kết quả học tập toàn khóa ở trình độ trung cấp hoặc cao đẳng đạt 5.0 (điểm hệ 10)
hoặc 2.0 (điểm hệ 4).
3.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Mã Tổ hợp xét
STT Mã ngành Tên ngành
trường tuyển
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
1. GTS 7580205 A00, A01
thông
2. GTS 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01
3. GTS 7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01
4. GTS 7840104 Kinh tế vận tải A00, A01, D01
5. GTS 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01
6. GTS 7840106 Khoa học hàng hải A00, A01
7. GTS 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01
8. GTS 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01
9. GTS 7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01
10. GTS 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01
11. GTS 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01
12. GTS 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01
13. GTS 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01
3.7 Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.

30
3.7.1 Thời gian
Thời gian Thời gian Thời gian
STT Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
xét tuyển nhập học khai giảng
Đợt 1
1. 26/5 - 05/6/2021 08/6 - 12/6/2021 15 - 26/6/2021 Tháng 6/2021
(đợt chính thức)
Đợt 2 01 - Tháng
2. Từ 6 - 8/2021 30/8 - 30/9/2021
(đợt bổ sung) 20/10/2021 10/2021
Đợt 3 15/11 - 05 - Tháng
3. Từ 10 - 11/2021
(đợt bổ sung) 01/12/2021 20/12/2021 01/2022
3.7.2 Hình thức nhận đăng ký xét tuyển
Nhận hồ sơ ĐKXT tại Trung Tâm đào tạo thường xuyên - Phòng B3 số 2, Phường
25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh hoặc các đơn vị liên kết (có thông báo khi
tuyển sinh)
3.7.3 Nội dung hồ sơ
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường)
- Lý lịch sinh viên, học viên (theo mẫu của trường)
- Phiếu tuyển sinh - Dự học (theo mẫu của trường)
- Bản sao học bạ, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (có chứng thực)
- Bản sao CMND hoặc thẻ căn cước (có chứng thực)
- Bản sao bằng tốt nghiệp (trung cấp, cao đẳng), bảng điểm (có chứng thực)
3.8 Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Theo quy định cụ thể của Trung tâm GDTX theo từng đợt xét tuyển
3.9 Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
3.10 Các nội dung khác: Không trái quy định hiện hành
4. Tuyển sinh đào tạo cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai trình độ đại học cho hình
thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
4.1 Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp Đại học
4.2 Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
4.3 Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét kết quả học tập toàn khóa ở ngành đại học thứ 1


31
4.4 Chỉ tiêu tuyển sinh: chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình
độ đào tạo
Cơ quan
có thẩm
Chỉ Năm
Trình Số QĐ Ngày quyền
tiêu bắt
độ Mã đào tháng cho phép
STT Tên ngành VLVH đầu
đào ngành tạo năm ban hoặc
(dự đào
tạo VB2 hành QĐ trường
kiến) tạo
tự chủ

Kinh tế vận
1. ĐH 7840104 10 3570 28/06/2004 BGDĐT
tải
4.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có kết quả học tập toàn khóa ở ngành đại học thứ 1 từ 5.0 trở lên (thang
điểm 10) hoặc từ 2.0 trở lên (theo thang điểm 4).
4.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
trường
1 GTS 7840104 Kinh tế vận tải A00, A01, D01
4.7 Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
4.7.1 Thời gian
Thời gian Thời gian Thời gian
STT Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
xét tuyển nhập học khai giảng
Đợt 1 26/5 -
1. 08/6 - 12/6/2021 15 - 26/6/2021 Tháng 6/2021
(đợt chính thức) 05/6/2021
Đợt 2 01 - Tháng
2. Từ 6 - 8/2021 30/8 - 30/9/2021
(đợt bổ sung) 20/10/2021 10/2021
Đợt 3 15/11 - 05 - Tháng
3. Từ 10 - 11/2021
(đợt bổ sung) 01/12/2021 20/12/2021 01/2022
4.7.2 Hình thức nhận đăng ký xét tuyển
Nhận hồ sơ ĐKXT tại Trung Tâm đào tạo thường xuyên - Phòng B3 số 2, Phường
25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh hoặc các đơn vị liên kết (có thông báo khi
tuyển sinh)
4.7.3 Nội dung hồ sơ
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);

32
- Lý lịch sinh viên, học viên (theo mẫu của trường);
- Phiếu tuyển sinh - Dự học (theo mẫu của trường);
- Bản sao học bạ, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (có chứng thực);
- Bản sao CMND hoặc thẻ căn cước (có chứng thực).
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm (có chứng thực)
4.8 Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Theo quy định cụ thể của Trung tâm GDTX theo từng đợt xét tuyển
4.9 Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
4.10 Các nội dung khác
Không trái quy định hiện hành.


TP. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 4 năm 2021
Q. HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

PGS.TS.Nguyễn Xuân Phương




33
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHỤ LỤC
(Kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non năm 2021)
Phụ lục 01: Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ đại học, trình độ cao đẳng
ngành giáo dục Mầm non
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
Chức Trình Giảng
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh độ Chuyên môn dạy
Stt Họ và tên
tính khoa chuyên đào tạo môn Đại học
học môn chung
Mã ngành Tên ngành
1. B ùi Chấn Thạnh Nam Thạc sĩ Công nghệ chế tạo máy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
2. B ùi Dương Thế Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
3. B ùi Hồng Dương Nam Tiến sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
4. B ùi Minh Tiến Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
5. B ùi Quang Vương Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Khai thác, bảo trì máy
6. B ùi Thái Dương Nam Thạc sĩ 7520130 Kỹ thuật ô tô
và thiết bị
Kỹ thuật công trình xây
7. B ùi Thanh Nhàn Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
dựng
8. B ùi Thế Anh Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Tổ chức và quản lý vận Logistics và quản lý chuỗi
9. B ùi Thị Bích Liên Nữ Thạc sĩ 7510605
tải cung ứng
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công
10. B ùi Thị Ninh Nữ Thạc sĩ 7580205
trình giao thông trình giao thông
Xây dựng công trình Kỹ thuật xây dựng công
11. B ùi Thị Thùy Duyên Nữ Tiến sĩ 7580202
cảng biển và dầu khí trình thuỷ
12. B ùi Trọng Hiếu Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

34
13. B ùi Trọng Hùng Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Tổ chức và quản lý vận Logistics và quản lý chuỗi
14. B ùi Văn Hùng Nam Thạc sĩ 7510605
tải cung ứng
Hệ thống thông tin và
15. B ùi Văn Thượng Nam Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
mạng
16. B ùi Vũ Thế Đức Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
17. C ao Anh Khoa Nam Thạc sĩ Cơ kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
18. C ao Đào Nam Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí 7520130 Kỹ thuật ô tô
19. C ao Hữu Vinh Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
20. C ao Văn Hoàn Nam Thạc sĩ Máy tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
Khai thác và bảo trì tàu
21. C hâu Thanh Hiếu Nam Thạc sĩ 7840106 Khoa học hàng hải
thủy
22. C hu Hồng Hải Nam Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Quản trị Logistics và Logistics và quản lý chuỗi
23. C hu Thị Huệ Nữ Thạc sĩ 7510605
vận tải đa phương thức cung ứng
24. C hung Nghĩa Nam Đại học Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
25. C ổ Tấn Anh Vũ Nam Tiến sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
26. C ù Minh Đạo Nam Thạc sĩ Kinh tế xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
Kỹ thuật điều khiển và Kỹ thuật điều khiển và tự
27. Đ ặng Hữu Thọ Nam Thạc sĩ 7520216
tự động hóa động hoá
Đặng Khắc Phượng
28. Nam Đại học Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
Hoàng
Mạng máy tính và truyền
29. Đ ặng Nhân Cách Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480102
thông dữ liệu
30. Đ ặng Quốc Toàn Nam Thạc sĩ Đóng tàu 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
31. Đ ặng Thanh Nam Nam Thạc sĩ An toàn hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Logistics và quản lý chuỗi
32. Đ ặng Thế Hiển Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7510605
cung ứng
Tổ chức và quản lý vận
33. Đ ặng Thị Bích Hoài Nữ Thạc sĩ 7840104 Kinh tế vận tải
tải
Lý luận và phương pháp
34. Đ ặng Thị Dao Chi Nữ Thạc sĩ x
giảng dạy Tiếng Anh

35
35. Đ ặng Thị Phương Chi Nữ Thạc sĩ Quy hoạch 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Công nghệ và quản lý
36. Đ ặng Thị Trang Nữ Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
xây dựng
37. Đ ặng Trung Thành Nam Tiến sĩ Kinh tế xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
Xây dựng dân dụng và
38. Đ ặng Viết Cường Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
công nghiệp
Phó Kỹ thuật điều khiển và Kỹ thuật điều khiển và tự
39. Đ ặng Xuân Kiên Nam 7520216
giáo sư tự động hóa động hoá
40. Đ ào Học Hải Nam Thạc sĩ Điện tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
Chủ nghĩa xã hội khoa
41. Đ ào Văn Minh Nam Thạc sĩ x
học
42. Đ ào Việt Phương Nam Tiến sĩ Kinh tế vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
43. Đ ậu Danh Nam Đại học Điện tử viễn thông 7520201 Kỹ thuật điện
44. D iệp Lâm Kha Tùng Nam Thạc sĩ Công nghệ chế tạo máy 7520130 Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật hệ thống an
45. Đ inh Gia Huy Nam Tiến sĩ 7840106 Khoa học hàng hải
toàn hàng hải
46. Đ inh Quang Đức Nam Thạc sĩ Đại số và lý thuyết số x
47. Đ inh Tiến Dũng Nam Thạc sĩ Toán giải tích x
48. Đ inh Văn Khiển Nam Đại học Khoa học quân sự x
Công nghệ và quản lý
49. Đ ỗ Hoàng Hải Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
xây dựng
50. Đ ỗ Hùng Chiến Nam Tiến sĩ Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Kỹ thuật xây dựng công
51. Đ ỗ Khánh Hùng Nam Tiến sĩ Nền móng công trình 7580205
trình giao thông
Các thiết bị và tổ hợp
52. Đ ỗ Tấn Tài Nam Tiến sĩ 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
quang, quang - điện tử
Địa kỹ thuật và kết cấu
53. Đ ỗ Thành Chung Nam Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
áo đường
54. Đ ỗ Thành Sen Nam Tiến sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
55. Đ ỗ Thanh Tùng Nam Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
56. Đ ỗ Thị Đan Vân Nữ Thạc sĩ Kinh tế xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
57. Đ ỗ Thị Hân Nữ Tiến sĩ Công trình giao thông 7580205 Kỹ thuật xây dựng công

36
trình giao thông
Lịch sử Đảng cộng sản
58. Đ ỗ Thị Ngọc Lệ Nữ Thạc sĩ x
Việt Nam
Kỹ thuật điều khiển và
59. Đ ỗ Thị Nguyệt Nữ Thạc sĩ 7520201 Kỹ thuật điện
tự động hóa
60. Đ ỗ Thị Thu Nữ Thạc sĩ Kinh tế xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
61. Đ oàn Công Thức Nam Thạc sĩ Luật học x
Quy hoạch và quản lý Kỹ thuật xây dựng công
62. Đ oàn Hồng Đức Nam Thạc sĩ 7580205
giao thông trình giao thông
Kỹ thuật xây dựng công
63. Đ oàn Thị Nghĩa Nữ Thạc sĩ Xây dựng cầu đường 7580205
trình giao thông
64. Đ oàn Trung Việt Nam Thạc sĩ Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Kỹ thuật thông tin và
65. Đ oàn Văn Đổng Nam Tiến sĩ 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
truyền thông
66. Đ ồng Thị Minh Hảo Nữ Thạc sĩ Máy tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
Phó Kỹ thuật điều khiển và Kỹ thuật điều khiển và tự
67. Đ ồng Văn Hướng Nam 7520216
giáo sư tự động hóa động hoá
68. D ương Lê Hùng Nam Thạc sĩ Công nghệ vật liệu 7520130 Kỹ thuật ô tô
69. D ương Minh Hải Nam Thạc sĩ Địa kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Khai thác và bảo trì ô tô,
70. D ương Minh Thái Nam Thạc sĩ 7520130 Kỹ thuật ô tô
máy kéo
71. D ương Thùy Liên Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
72. H à Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Giải tích x
73. H à Nguyễn Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Sư phạm Toán x
Truyền dữ liệu và mạng Mạng máy tính và truyền
74. H à Thị Bích Phượng Nữ Thạc sĩ 7480102
máy tính thông dữ liệu
75. H à Thị Trúc Lan Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7840101 Khai thác vận tải
76. H à Thiếu Sang Nam Thạc sĩ Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
77. H ồ Đăng Thế Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
78. H ồ Ngọc Thế Quang Nam Thạc sĩ Công nghệ chế tạo máy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công
79. H ồ Phước Đức Nam Thạc sĩ 7580205
trình giao thông trình giao thông

37
Quản lý đô thị và công Kỹ thuật xây dựng công
80. H ồ Thị Hoàng Nhi Nữ Thạc sĩ 7580205
trình trình giao thông
Phó Logistics và quản lý chuỗi
81. H ồ Thị Thu Hòa Nữ Kinh tế quốc tế 7510605
giáo sư cung ứng
82. H ồ Thị Thu Hồng Nữ Thạc sĩ Cơ học kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
83. H ồ Trung Phước Nam Tiến sĩ Cơ khí ô tô 7520130 Kỹ thuật ô tô
84. H ồ Văn Lừng Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
85. H ồ Việt Dũng Nam Thạc sĩ Trắc địa 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Khai thác, bảo trì tàu
86. H oa Xuân Thắng Nam Thạc sĩ 7520103 Kỹ thuật cơ khí
thuỷ
87. H oàng Lê Quân Nam Tiến sĩ Nghiên cứu phát triển 7840101 Khai thác vận tải
88. H oàng Ngọc Tiến Nam Thạc sĩ Cơ học xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Xây dựng đường ôtô và Kỹ thuật xây dựng công
89. H oàng Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ 7580205
đường phố trình giao thông
90. H oàng Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Kiến trúc công trình 7580201 Kỹ thuật xây dựng
91. H oàng Thị Thu Trang Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh x
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công
92. H oàng Thị Xuân Nữ Thạc sĩ 7580202
trình thủy trình thuỷ
Công nghệ kỹ thuật xây
93. H oàng Trọng Hiệp Nam Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng
dựng
Khai thác, bảo trì tàu
94. H oàng Văn Sĩ Nam Tiến sĩ 7840106 Khoa học hàng hải
thuỷ
Lý luận và phương pháp
95. H ồng Đông Anh Chi Nữ Thạc sĩ x
giảng dạy Tiếng Anh
96. H ồng Tấn Giàu Nam Thạc sĩ Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
Tổ chức và quản lý vận
97. H ứa Tấn Thành Nam Thạc sĩ 7840104 Kinh tế vận tải
tải
98. H uỳnh Kim Truyện Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng x
Cầu, tuynen và các công
Kỹ thuật xây dựng công
99. H uỳnh Ngọc Vân Nữ Thạc sĩ trình xây dựng khác trên 7580205
trình giao thông
đường ô tô và đường sắt
100. H uỳnh Nhật Vỹ Nam Thạc sĩ Sư phạm Toán x
101. H uỳnh Thanh Sơn Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

38
102. H uỳnh Thế Vĩ Nam Thạc sĩ Địa kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công
103. H uỳnh Thị Ánh Tuyết Nữ Thạc sĩ 7580205
trình giao thông trình giao thông
104. H uỳnh Thị Ngọc Phương Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
105. H uỳnh Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
106. H uỳnh Thị Yến Thảo Nữ Thạc sĩ Quản lý dự án ứng dụng 7580301 Kinh tế xây dựng
107. H uỳnh Văn Chính Nam Thạc sĩ Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
108. H uỳnh Văn Kiệt Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công
109. H uỳnh Văn Thành Nam Thạc sĩ 7580205
trình giao thông trình giao thông
110. H uỳnh Văn Tùng Nam Thạc sĩ Toán giải tích x
Kỹ thuật điều khiển và Kỹ thuật điều khiển và tự
111. K hổng Hoài Hưng Nam Thạc sĩ 7520216
tự động hóa động hoá
Lý luận và phương pháp
112. K húc Thủy Liên Nữ Thạc sĩ x
giảng dạy Tiếng Anh
Logistics và quản lý chuỗi
113. L ã Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7510605
cung ứng
114. L ại Nguyễn Duy Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
115. L ê Anh Nam Thạc sĩ Kinh tế chính trị x
116. L ê Anh Hùng Nam Đại học Khoa học quân sự x
117. L ê Anh Uyên Vũ Nữ Thạc sĩ Điện - điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
118. L ê Bảo Quỳnh Nam Thạc sĩ Cơ học kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
119. L ê Công Danh Nam Thạc sĩ Công nghệ chế tạo máy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Điều khiển và phân tích
120. L ê Đình Tuyên Nam Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
hệ thống tự động
121. L ê Đức Cảnh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Tổ chức và quản lý vận
122. L ê Hà Minh Nữ Thạc sĩ 7840104 Kinh tế vận tải
tải
Kinh tế và thương mại
123. L ê Hoài Linh Nữ Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng
quốc tế
124. L ê Hoàng An Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường 7580201 Kỹ thuật xây dựng
125. L ê Hồng Lam Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm 7580205 Kỹ thuật xây dựng công

39
trình giao thông
126. L ê Hữu Cường Nam Thạc sĩ Khai thác máy tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
127. L ê Huỳnh Long Nam Thạc sĩ Mạng máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
128. L ê Khôi Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Kỹ thuật điều khiển và Kỹ thuật điều khiển và tự
129. L ê Mạnh Thắng Nam Thạc sĩ 7520216
tự động hóa động hoá
130. L ê Ngọc Phúc Nam Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
131. L ê Nhật Nguyên Nam Thạc sĩ Toán giải tích x
Xây dựng dân dụng và
132. L ê Quang Huy Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
công nghiệp
133. L ê Quang Phúc Nam Thạc sĩ Kinh tế xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
134. L ê Quang Thành Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Xây dựng công nghiệp
135. L ê Quang Thông Nam Đại học 7580201 Kỹ thuật xây dựng
và dân dụng
136. L ê Quốc Hùng Nam Tiến sĩ Kiến trúc sư 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Mạng máy tính và truyền
137. L ê Quốc Tuấn Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480102
thông dữ liệu
Kỹ thuật xây dựng công
138. L ê Thanh Bình Nam Tiến sĩ Địa kỹ thuật 7580205
trình giao thông
139. L ê Thanh Đức Nam Thạc sĩ Máy nâng chuyển 7520103 Kỹ thuật cơ khí
140. L ê Thanh Tú Nam Thạc sĩ Sư phạm tiếng Anh x
141. L ê Thị Cẩm Tú Nữ Thạc sĩ Triết học x
142. L ê Thị Hoàng Nga Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh x
Tổ chức và quản lý vận Logistics và quản lý chuỗi
143. L ê Thị Hồng Huế Nữ Thạc sĩ 7510605
tải cung ứng
Toán ứng dụng và tin
144. L ê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ x
học
Cơ học chất lỏng, chất
145. L ê Thị Khuyên Nữ Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
khí và plasma
Kỹ thuật điều khiển và Kỹ thuật điều khiển và tự
146. L ê Thị Ngọc Quyên Nữ Thạc sĩ 7520216
tự động hóa động hoá
147. L ê Thị Thanh Nữ Tiến sĩ Toán cơ x

40
148. L ê Trí Hiếu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí
An toàn hàng hải và Bảo
149. L ê Tròn Vình Nam Thạc sĩ 7840106 Khoa học hàng hải
vệ môi trường
150. L ê Văn An Nam Thạc sĩ Công nghệ chế tạo máy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Khai thác và bảo trì tàu
151. L ê Văn Đồng Nam Thạc sĩ 7840106 Khoa học hàng hải
thủy
152. L ê Văn Hợp Nam Thạc sĩ Luật kinh tế x
153. L ê Văn Quốc Anh Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
154. L ê Văn Toàn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
155. L ê Văn Ty Nam Tiến sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
156. L ê Văn Vang Nam Tiến sĩ Máy thiết bị 7840106 Khoa học hàng hải
157. L ê Xuân Hồng Nam Tiến sĩ Điện giao thông 7520201 Kỹ thuật điện
158. L en Văn Nam Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật giao thông vận Kỹ thuật xây dựng công
159. L ữ Xuân Đại Nam Thạc sĩ 7580205
tải trình giao thông
160. L ương Thị Minh Thu Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
Kỹ thuật điều khiển và Kỹ thuật điều khiển và tự
161. L ưu Hoàng Minh Nam Tiến sĩ 7520216
tự động hóa động hoá
Kỹ thuật điều khiển và
162. L ưu Thiện Quang Nam Thạc sĩ 7520201 Kỹ thuật điện
tự động hóa
Tổ chức và quản lý vận
163. M ai Duy Phương Nam Thạc sĩ 7840101 Khai thác vận tải
tải
Kỹ thuật xây dựng công
164. M ai Hồng Hà Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường 7580205
trình giao thông
Kỹ thuật xây dựng công
165. M ai Lựu Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường 7580205
trình giao thông
Mạng máy tính và truyền
166. M ai Ngọc Châu Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480102
thông dữ liệu
Xây dựng dân dụng và
167. M ai Nguyễn Quế Thanh Nữ Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
công nghiệp
168. M ai Thái Sơn Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Vật liệu, cơ khí, xây
169. M ai Thị Hải Hà Nữ Tiến sĩ 7520320 Kỹ thuật môi trường
dựng dân dụng, điện hóa

41
Tổ chức và quản lý vận
170. M ai Văn Thành Nam Thạc sĩ 7840104 Kinh tế vận tải
tải
171. M ỵ Duy Thành Nam Tiến sĩ Quản lý xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
172. N gô Duy Nam Nam Tiến sĩ Máy tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
Truyền thông và mạng Mạng máy tính và truyền
173. N gô Hoàng Tú Nam Đại học 7480102
máy tính thông dữ liệu
174. N gô Thanh Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Kiến trúc hải quân và kỹ
175. N gô Thị Mai Ka Nữ Thạc sĩ 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
thuật hàng hải
Lý luận và phương pháp
176. N gô Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ x
giảng dạy Tiếng Anh
177. N gô Thị Thanh Hà Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học x
178. N gô Thị Thu Hoài Nữ Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam x
179. N gô Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế x
Kỹ thuật xây dựng công
180. N gô Văn Tình Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
trình giao thông
181. N gô Xuân Diệu Nam Đại học Ngoại ngữ x
Kỹ thuật Cơ khí động
182. N guyễn Anh Quân Nam Thạc sĩ 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
lực
Tổ chức và quản lý vận
183. N guyễn Anh Sơn Nam Thạc sĩ 7840101 Khai thác vận tải
tải
Tổ chức và quản lý vận
184. N guyễn Anh Tuấn (1968) Nam Thạc sĩ 7840101 Khai thác vận tải
tải
185. N guyễn Anh Tuấn (1981) Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hạ tầng đô thị 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công
186. N guyễn Anh Tuấn (1984) Nam Tiến sĩ 7580205
trình giao thông trình giao thông
Phó Kỹ thuật xây dựng công
187. N guyễn Bá Hoàng Nam Xây dựng cầu, hầm 7580205
giáo sư trình giao thông
Tự động hoá và điều
188. N guyễn Bảo Trung Nam Thạc sĩ 7520201 Kỹ thuật điện
khiển
189. N guyễn Chí Trung Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu đường 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Mạng máy tính và truyền
190. N guyễn Công Hà Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480102
thông dữ liệu

42
191. N guyễn Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Sư phạm vật lý x
Kỹ thuật xây dựng công
192. N guyễn Đăng Thạch Nam Thạc sĩ trình dân dụng và công 7580201 Kỹ thuật xây dựng
nghiệp
193. N guyễn Danh Chấn Nam Thạc sĩ Cơ khí chế tạo máy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
194. N guyễn Đình Dự Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
Xây dựng đường ôtô và Kỹ thuật xây dựng công
195. N guyễn Đình Mậu Nam Thạc sĩ 7580205
đường phố trình giao thông
Kỹ thuật Cơ khí động
196. N guyễn Đình Tuyển Nam Thạc sĩ 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
lực
Xây dựng công trình Kỹ thuật xây dựng công
197. N guyễn Dịu Hương Nữ Thạc sĩ 7580202
thủy trình thuỷ
198. N guyễn Đức Chuẩn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520103 Khoa học hàng hải
Tổ chức và quản lý vận
199. N guyễn Đức Hiếu Nam Thạc sĩ 7840101 Khai thác vận tải
tải
200. N guyễn Đức Học Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công
201. N guyễn Đức Trình Nam Thạc sĩ 7580205
trình giao thông trình giao thông
202. N guyễn Duy Nam Thạc sĩ Cơ học xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Mạng máy tính và truyền
203. N guyễn Duy Hiếu Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480102
thông dữ liệu
Kiến trúc và xây dựng
204. N guyễn Duy Hưng Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
dân dụng
205. N guyễn Duy Tân Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Khai thác và bảo trì tàu
206. N guyễn Duy Trinh Nam Tiến sĩ 7840106 Khoa học hàng hải
thủy
Xây dựng công trình Kỹ thuật xây dựng công
207. N guyễn Hải Dương Nam Thạc sĩ 7580202
thủy trình thuỷ
Kỹ thuật xây dựng công
208. N guyễn Hoàng Hải Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cầu đường 7580205
trình giao thông
209. N guyễn Hồng Diễn Nam Thạc sĩ Cơ học kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
210. N guyễn Hồng Thắng Nam Đại học Kỹ thuật cơ khí 7520130 Kỹ thuật ô tô
211. N guyễn Hữu Hiệp Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

43
Phó
212. N guyễn Hữu Hường Nam Kỹ thuật cơ khí 7520130 Kỹ thuật ô tô
giáo sư
Kỹ thuật xây dựng công
213. N guyễn Hữu Huy Nam Tiến sĩ Kỹ thuật giao thông 7580205
trình giao thông
Phó
214. N guyễn Hữu Khương Nam Điều khiển tự động 7520201 Kỹ thuật điện
giáo sư
215. N guyễn Huy Minh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Nguyễn Huỳnh Lưu Quản trị Logistics và Logistics và quản lý chuỗi
216. Nam Thạc sĩ 7510605
Phương vận tải đa phương thức cung ứng
Kỹ thuật xây dựng công
217. N guyễn Khánh Lân Nam Tiến sĩ Địa chất môi trường 7580205
trình giao thông
218. N guyễn Lê Du Nam Thạc sĩ Địa kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
219. N guyễn Lê Huy Nam Thạc sĩ Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
Nguyễn Mạnh Hùng
220. Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
(1966)
Nguyễn Mạnh Hùng
221. Nam Đại học Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
(1969)
222. N guyễn Mạnh Tuấn Nam Đại học Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
223. N guyễn Minh Đức (1985) Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
224. N guyễn Minh Đức (1993) Nam Thạc sĩ Quản lý xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
225. N guyễn Minh Huệ Nữ Thạc sĩ Quang học x
226. N guyễn Minh Quyền Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7520201 Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và
227. N guyễn Minh Tâm Nam Thạc sĩ 7520201 Kỹ thuật điện
tự động hóa
228. N guyễn Minh Tới Nam Đại học Khoa học quân sự x
229. N guyễn Minh Tuấn Nam Thạc sĩ Kinh tế chính trị x
230. N guyễn Ngọc Duyệt Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Tự động hóa thiết kế tàu Mạng máy tính và truyền
231. N guyễn Ngọc Thạch Nam Thạc sĩ 7480102
cao tốc thông dữ liệu
232. N guyễn Ngọc Thạch Nam Tiến sĩ Cơ khí đóng tàu 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
233. N guyễn Ngọc Tiến Nam Thạc sĩ Quản lý môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
234. N guyễn Nhựt Huy Nam Đại học Kinh tế vận tải 7840101 Khai thác vận tải

44
Xây dựng công nghiệp
235. N guyễn Phi Long Nam Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
và dân dụng
236. N guyễn Phú Hòa Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
237. N guyễn Phúc Hải Nam Thạc sĩ Máy tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
Lý luận và phương pháp
238. N guyễn Phúc Hưng Nam Thạc sĩ x
giảng dạy Tiếng Anh
Phó
239. N guyễn Phùng Hưng Nam Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
giáo sư
Nguyễn Phước Quý
240. Nam Tiến sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Phong
Xây dựng công trình Kỹ thuật xây dựng công
241. N guyễn Phương Thảo Nữ Thạc sĩ 7580202
thủy trình thuỷ
Mạng máy tính và truyền
242. N guyễn Quang Minh Nam Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7480102
thông dữ liệu
243. N guyễn Quang Thành Nam Thạc sĩ Cơ kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
244. N guyễn Quang Vinh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Phó Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công
245. N guyễn Quốc Hiển Nam 7580205
giáo sư trình giao thông trình giao thông
246. N guyễn Quốc Thăng Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
247. N guyễn Quốc Thịnh Nam Thạc sĩ Kinh tế vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
248. N guyễn Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Thông tin di động 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
249. N guyễn Tam Hùng Nam Thạc sĩ Cơ học xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
250. N guyễn Tất Đạt Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
251. N guyễn Tất Thắng Nam Tiến sĩ Quản lý xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
252. N guyễn Thái Nam Thạc sĩ Kỹ thuật diện 7520201 Kỹ thuật điện
253. N guyễn Thái Hùng Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
254. N guyễn Thái Sơn Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
255. N guyễn Thanh Bình Nữ Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Phó Xây dựng công trình Kỹ thuật xây dựng công
256. N guyễn Thành Đạt Nam 7580202
giáo sư thủy trình thuỷ
Hệ thống thông tin và
257. N guyễn Thanh Hiếu Nam Thạc sĩ 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
truyền thông

45
Tổ chức và quản lý vận
258. N guyễn Thành Luân Nam Thạc sĩ 7840101 Khai thác vận tải
tải
259. N guyễn Thành Sa Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật điều khiển và Kỹ thuật điều khiển và tự
260. N guyễn Thanh Sơn Nam Thạc sĩ 7520216
tự động hóa động hoá
Khai thác và bảo trì tàu
261. N guyễn Thành Vạn Nam Thạc sĩ 7840106 Khoa học hàng hải
thủy
262. N guyễn Thế Anh (1980) Nam Thạc sĩ Triết học x
263. N guyễn Thế Bảo Nam Tiến sĩ Công trình xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Thu mua, Logistics và Logistics và quản lý chuỗi
264. N guyễn Thị Bảo Khánh Nữ Thạc sĩ 7510605
quản trị chuỗi cung ứng cung ứng
Quản lý tài nguyên và
265. N guyễn Thị Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ 7520320 Kỹ thuật môi trường
môi trường
Kỹ thuật điều khiển và Kỹ thuật điều khiển và tự
266. N guyễn Thị Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ 7520216
tự động hóa động hoá
267. N guyễn Thị Cẩm Huyền Nữ Thạc sĩ Kinh tế vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
Kỹ thuật điều khiển và tự
268. N guyễn Thị Chính Nữ Thạc sĩ Điện - điện tử 7520216
động hoá
Ngôn ngữ học so sánh
269. N guyễn Thị Hải Hà Nữ Tiến sĩ x
đối chiếu
270. N guyễn Thị Hằng Nữ Thạc sĩ Hóa học 7520320 Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật điều khiển và
271. N guyễn Thị Hoa (1984) Nữ Thạc sĩ 7520201 Kỹ thuật điện
tự động hóa
272. N guyễn Thị Hoa (1996) Nữ Đại học Sư phạm tiếng Anh x
273. N guyễn Thị Hoàng Lan Nữ Thạc sĩ Kinh tế vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
274. N guyễn Thị Hồng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7580301 Kinh tế xây dựng
275. N guyễn Thị Hồng Thu Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7840104 Kinh tế vận tải
276. N guyễn Thị Huyền Nga Nữ Thạc sĩ Sư phạm toán x
277. N guyễn Thị Khánh Tiên Nữ Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Tổ chức và quản lý vận
278. N guyễn Thị Khánh Vân Nữ Thạc sĩ 7840101 Khai thác vận tải
tải
279. N guyễn Thị Khoán Nữ Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải

46
280. N guyễn Thị Kim Cúc Nữ Thạc sĩ Sư phạm tiếng Anh x
281. N guyễn Thị Len Nữ Thạc sĩ Kinh tế vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
Tổ chức và quản lý vận Logistics và quản lý chuỗi
282. N guyễn Thị Minh Hạnh Nữ Thạc sĩ 7510605
tải cung ứng
283. N guyễn Thị Mộng Tưởng Nữ Đại học Sư phạm tiếng Anh x
Lý luận và phương pháp
284. N guyễn Thị Mỹ Châu Nữ Thạc sĩ x
giảng dạy Tiếng Anh
285. N guyễn Thị Mỹ Hiền Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
286. N guyễn Thị Ngọc Hoa Nữ Thạc sĩ Đóng tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
287. N guyễn Thị Ngọc Thanh Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
288. N guyễn Thị Nguyệt Ánh Nữ Tiến sĩ Quản lý giáo dục x
289. N guyễn Thị Nở Nữ Thạc sĩ Giáo dục Thể chất x
290. N guyễn Thị Phương Chi Nữ Tiến sĩ Toán tin 7480201 Công nghệ thông tin
291. N guyễn Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Giáo dục học x
Tổ chức và quản lý vận Logistics và quản lý chuỗi
292. N guyễn Thị Phương Thư Nữ Thạc sĩ 7510605
tải cung ứng
Lịch sử Đảng cộng sản
293. N guyễn Thị Quế Nữ Thạc sĩ x
Việt Nam
294. N guyễn Thị Thanh Hà Nữ Thạc sĩ Đại số và lý thuyết số x
Nguyễn Thị Thanh Vật liệu và kết cấu xây
295. Nữ Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Hương dựng
296. N guyễn Thị Thảo Nữ Thạc sĩ Quản lý hành chính công x
297. N guyễn Thị Thoa Nữ Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Tổ chức và quản lý vận
298. N guyễn Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ 7840101 Khai thác vận tải
tải
Kỹ thuật xây dựng công
299. N guyễn Thị Thu Trà Nữ Tiến sĩ Địa kỹ thuật 7580205
trình giao thông
300. N guyễn Thị Trang Nữ Thạc sĩ Kinh tế xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
301. N guyễn Thị Tuyết Giang Nữ Thạc sĩ Vật lý học x
Kỹ thuật xây dựng công
302. N guyễn Thị Vân Anh Nữ Thạc sĩ Cảng-Công trình biển 7580202
trình thuỷ
303. N guyễn Thị Xuân Thủy Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc x

47
Xây dựng công nghiệp
304. N guyễn Thuế Quý Nam Đại học 7580201 Kỹ thuật xây dựng
và dân dụng
305. N guyễn Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7840104 Kinh tế vận tải
306. N guyễn Tiến Đạt Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
307. N guyễn Tiến Dũng Nam Thạc sĩ Kỹ thuật tự động hóa 7520201 Kỹ thuật điện
308. N guyễn Tiền Phương Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Kỹ thuật xây dựng công
309. N guyễn Tiến Thủy Nam Tiến sĩ Cầu hầm 7580205
trình giao thông
310. N guyễn Trí Đạt Nam Thạc sĩ Đại số x
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công
311. N guyễn Tri Phương Nam Thạc sĩ 7580205
trình giao thông trình giao thông
312. N guyễn Trọng Nhân Nam Thạc sĩ Sư phạm tiếng Anh x
Kỹ thuật xây dựng công
313. N guyễn Trọng Tâm Nam Tiến sĩ Cầu và hầm 7580205
trình giao thông
Kỹ thuật điều khiển và
314. N guyễn Trọng Trung Nam Thạc sĩ 7520201 Kỹ thuật điện
tự động hóa
Kỹ thuật xây dựng công
315. N guyễn Trung Hiếu Nam Thạc sĩ trình dân dụng và công 7580201 Kỹ thuật xây dựng
nghiệp
Kỹ thuật xây dựng công
316. N guyễn Tuấn Anh Nam Tiến sĩ Xây dựng dân dụng 7580205
trình giao thông
Kỹ thuật xây dựng công
317. N guyễn Văn Ban Nam Tiến sĩ Công trình xây dựng 7580205
trình giao thông
318. N guyễn Văn Bình Nam Thạc sĩ Máy tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
319. N guyễn Văn Cang Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
320. N guyễn Văn Công Nam Thạc sĩ Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
321. N guyễn Văn Diêu Nam Thạc sĩ Tin học_SP 7480201 Công nghệ thông tin
322. N guyễn Văn Giao Nam Tiến sĩ Kỹ thuật ô tô 7520130 Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật xây dựng công
323. N guyễn Văn Hiển Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580205
trình giao thông
324. N guyễn Văn Hinh Nam Tiến sĩ Kinh tế vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
Kỹ thuật máy và thiết bị
325. N guyễn Văn Hoàng Nam Thạc sĩ 7520103 Kỹ thuật cơ khí
xây dựng, nâng chuyển

48
Phó Kỹ thuật xây dựng công
326. N guyễn Văn Hưng Nam Cơ học 7580205
giáo sư trình giao thông
327. N guyễn Văn Hùng (1975) Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Nền móng và công trình
328. N guyễn Văn Hùng (1987) Nam Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
ngầm
329. N guyễn Văn Huy Nam Thạc sĩ Công nghệ phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
Tổ chức và quản lý vận
330. N guyễn Văn Khoảng Nam Tiến sĩ 7840104 Kinh tế vận tải
tải
Kỹ thuật xây dựng công
331. N guyễn Văn Long Nam Tiến sĩ Đường ô tô và sân bay 7580205
trình giao thông
332. N guyễn Văn Minh Nam Thạc sĩ Quản lý xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
333. N guyễn Văn Năm Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
334. N guyễn Văn Phúc Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Lý luận và phương pháp
335. N guyễn Văn Phương Nam Thạc sĩ x
giảng dạy Tiếng Anh
Kỹ thuật vận hành máy
336. N guyễn Văn Quý Nam Thạc sĩ 7840106 Khoa học hàng hải
tàu thủy
Khai thác, bảo trì tàu
337. N guyễn Văn Thắng Nam Thạc sĩ 7520130 Kỹ thuật ô tô
thuỷ
Xây dựng công nghiệp
338. N guyễn Văn Thông Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
và dân dụng
Phó
339. N guyễn Văn Thư Nam Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
giáo sư
Kỹ thuật xây dựng công
340. N guyễn Văn Thương Nam Thạc sĩ Giao thông vận tải 7580205
trình giao thông
341. N guyễn Văn Tiếp Nam Tiến sĩ Quản lý dự án 7580301 Kinh tế xây dựng
342. N guyễn Văn Trung Nam Thạc sĩ Khoa học môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
343. N guyễn Việt Hà Nam Tiến sĩ Cơ kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
344. N guyễn Vĩnh Hiệp Nam Thạc sĩ Cơ học xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật máy và thiết bị
345. N guyễn Xuân Chiến Nam Thạc sĩ 7520103 Kỹ thuật cơ khí
xây dựng, nâng chuyển
Phó Phân tích hệ thống, Điều
346. N guyễn Xuân Phương Nam 7840106 Khoa học hàng hải
giáo sư khiển và Xử lý thông tin

49
Khoa học biển và cảnh
347. N guyễn Xuân Thành Nam Tiến sĩ 7840106 Khoa học hàng hải
sát biển
Lý luận và phương pháp
348. N guyễn Xuân Thụy Uyên Nữ Thạc sĩ x
giảng dạy Tiếng Anh
349. P hạm Anh Nam Nam Thạc sĩ Cơ học xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
350. P hạm Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
351. P hạm Bích Hồng Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7840101 Khai thác vận tải
Mạng máy tính và truyền
352. P hạm Chuẩn Nam Thạc sĩ Tin học 7480102
thông dữ liệu
Giáo dục quốc phòng và
353. P hạm Công Vũ Nam Đại học x
an ninh
Kỹ thuật xây dựng công
354. P hạm Đệ Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu đường 7580205
trình giao thông
Xây dựng dân dụng và
355. P hạm Duy Sang Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
công nghiệp
Kỹ thuật xây dựng công
356. P hạm Minh Châu (1985) Nam Thạc sĩ Kỹ thuật đô thị 7580205
trình giao thông
Kỹ thuật điều khiển và
357. P hạm Minh Châu (1987) Nam Thạc sĩ 7520201 Kỹ thuật điện
tự động hóa
Kỹ thuật xây dựng công
358. P hạm Minh Giang Nam Thạc sĩ Cảng-Công trình biển 7580202
trình thuỷ
359. P hạm Ngọc Hà Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Kỹ thuật xây dựng công
360. P hạm Ngọc Sáng Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm 7580205
trình giao thông
Kỹ thuật xây dựng công
361. P hạm Ngọc Thạch Nam Tiến sĩ Nền móng công trình 7580202
trình thuỷ
Xây dựng đường ôtô và Kỹ thuật xây dựng công
362. P hạm Phương Nam Nam Thạc sĩ 7580205
đường phố trình giao thông
363. P hạm Quang Dũng Nam Đại học Xây dựng dân dụng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
364. P hạm Quang Hòa Bình Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Cơ học đất, cơ học nền
365. P hạm Quốc Trí Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
móng công trình ngầm
366. P hạm Thành Trung Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô

50
367. P hạm Thanh Vân Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
Phó
368. P hạm Thị Anh Nữ Quản lý môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
giáo sư
Lý luận và phương pháp
369. P hạm Thị Duyên Anh Nữ Thạc sĩ x
giảng dạy Tiếng Anh
370. P hạm Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Sư phạm toán x
371. P hạm Thị Nga Nữ Tiến sĩ Kinh tế vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
Chủ nghĩa xã hội khoa
372. P hạm Thị Thanh Vân Nữ Thạc sĩ x
học
Kỹ thuật điều khiển và
373. P hạm Thị Thanh Xuân Nữ Thạc sĩ 7520201 Kỹ thuật điện
tự động hóa
374. P hạm Thị Thu Thanh Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
375. P hạm Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Hình học và Tô pô x
376. P hạm Thị Thúy Nam Nữ Thạc sĩ Giáo dục học x
Tổ chức và quản lý vận
377. P hạm Thị Yên Nữ Thạc sĩ 7840101 Khai thác vận tải
tải
Mạng hệ thống máy tính
378. P hạm Thúy Oanh Nữ Thạc sĩ 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
& viễn thông
Kỹ thuật xây dựng dân
379. P hạm Tiến Cường Nam Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
dụng
380. P hạm Văn Chiến Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công
381. P hạm Văn Hùng Nam Tiến sĩ 7580205
trình giao thông trình giao thông
382. P hạm Văn Thành Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Khai thác và bảo trì ô tô,
383. P hạm Văn Thức Nam Thạc sĩ 7520130 Kỹ thuật ô tô
máy kéo
Khai thác và bảo trì tàu
384. P hạm Văn Việt Nam Tiến sĩ 7840106 Khoa học hàng hải
thủy
385. P hạm Việt Anh Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
386. P hạm Vương Quyền Nam Thạc sĩ Điện tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
387. P han Cao An Trường Nam Thạc sĩ Máy tàu thủy 7840106 Khoa học hàng hải
388. P han Chánh Minh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

51
389. P han Miêng Nam Tiến sĩ Công nghệ kim loại 7520103 Kỹ thuật cơ khí
390. P han Quang Định Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công
391. P han Quốc Bảo Nam Tiến sĩ 7580205
trình giao thông trình giao thông
392. P han Quốc Cường Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
393. P han Thanh Minh Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mạng máy tính và truyền
394. P han Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480102
thông dữ liệu
Chủ nghĩa xã hội khoa
395. P han Thị Thanh Lý Nữ Thạc sĩ x
học
396. P han Thị Thúy Hoa Nữ Thạc sĩ Điện - điện tử 7520201 Kỹ thuật điện
Phó
397. P han Văn Quân Nam Máy tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thủy
giáo sư
398. P hùng Đức Bảo Châu Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7520201 Kỹ thuật điện
Lý luận và phương pháp
399. Q uan Diễm Hương Nữ Thạc sĩ x
giảng dạy Tiếng Anh
400. T ạ Duy Nuôi Nam Thạc sĩ Tiếng Anh x
401. T hái Bá Đức Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520103 Kỹ thuật cơ khí
402. T hái Văn Nông Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô
403. T hân Thị Lệ Quyên Nữ Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Truyền dữ liệu và mạng
404. T ô Bá Lâm Nam Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
máy tính
Lý luận và phương pháp
405. T ô Mỹ Viện Nữ Thạc sĩ x
giảng dạy Tiếng Anh
Xây dựng công trình Kỹ thuật xây dựng công
406. T ô Ngọc Minh Phương Nữ Thạc sĩ 7580202
thủy trình thuỷ
Tổ chức và quản lý vận
407. T ô Thị Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ 7840101 Khai thác vận tải
tải
Logistics và quản lý chuỗi
408. T ô Thị Hằng Nữ Thạc sĩ Kinh tế vận tải 7510605
cung ứng
409. T rần Anh Quân Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
410. T rần Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

52
Phó
411. T rần Cảnh Vinh Nam Điểu khiển học 7840106 Khoa học hàng hải
giáo sư
Kỹ thuật máy và thiết bị
412. T rần Công Trí Nam Thạc sĩ 7520103 Kỹ thuật cơ khí
xây dựng, nâng chuyển
413. T rần Đình Long Nam Thạc sĩ An toàn hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Lý thuyết xác suất &
414. T rần Đình Tướng Nam Tiến sĩ x
thống kê toán học
415. T rần Đức Doanh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Thiết bị năng lượng tàu
416. T rần Đức Kết Nam Thạc sĩ 7520130 Kỹ thuật ô tô
thủy
Kỹ thuật nền móng và
417. T rần Duy Tân Nam Đại học 7580201 Kỹ thuật xây dựng
công trình ngầm
418. T rần Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Sư phạm tiếng Anh x
Khai thác, bảo trì tàu
419. T rần Hồng Thanh Nam Thạc sĩ 7840106 Khoa học hàng hải
thuỷ
420. T rần Hùng Cường Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
421. T rần Kim Hiền Nữ Thạc sĩ Sư phạm tiếng Anh x
Mạng hệ thống máy tính
422. T rần Kim Tâm Nam Thạc sĩ 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
& viễn thông
423. T rần Lê Hoàng Nam Thạc sĩ Đại số và Lý thuyết số x
Lý thuyết xác suất &
424. T rần Minh Quang Nam Thạc sĩ x
thống kê toán học
Lý thuyết xác suất &
425. T rần Ngọc Hậu Nam Thạc sĩ x
thống kê toán học
426. T rần Ngọc Nhân Nam Thạc sĩ Điện - điện tử 7840106 Khoa học hàng hải
427. T rần Ngọc Thanh Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
428. T rần Nhất Vũ Nam Thạc sĩ Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải
429. T rần Phú Lộc Nam Thạc sĩ Quản lý xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
Phó
430. T rần Quang Phú Nam Kinh tế xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
giáo sư
Kỹ thuật điều khiển và Kỹ thuật điều khiển và tự
431. T rần Quang Vinh Nam Thạc sĩ 7520216
tự động hóa động hoá
432. T rần Quốc Khải Nam Thạc sĩ Năng lượng và kỹ thuật 7520201 Kỹ thuật điện

53
điện
Vật lý nguyên tử hạt
433. T rần Quốc Việt Nam Thạc sĩ x
nhân và năng lượng cao
434. T rần Thái Nguyên Nam Đại học Sư phạm Vật lý x
435. T rần Thanh Vũ Nam Tiến sĩ Thiết bị điện 7520201 Kỹ thuật điện
Vật lý vô tuyến và điện
436. T rần Thị Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
tử
437. T rần Thị Cẩm Thơ Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng x
Tổ chức và quản lý vận Logistics và quản lý chuỗi
438. T rần Thị Diệu Huyền Nữ Thạc sĩ 7510605
tải cung ứng
439. T rần Thị Mỹ Tiên Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Tổ chức và quản lý vận Logistics và quản lý chuỗi
440. T rần Thị Nguyệt Minh Nữ Thạc sĩ 7510605
tải cung ứng
441. T rần Thị Thanh Trà Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520103 Kỹ thuật cơ khí
442. T rần Thị Thảo Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật tàu thủy 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
Khai thác và bảo trì tàu
443. T rần Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
thủy
444. T rần Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Toán Đại số x
445. T rần Thị Tú Anh Nữ Thạc sĩ Sư phạm tiếng Anh x
446. T rần Thị Tuyết Trinh Nữ Thạc sĩ Máy xếp dỡ 7520103 Kỹ thuật cơ khí
447. T rần Thị Yến Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Mạng máy tính và truyền
448. T rần Thiên Thanh Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật máy tính 7480102
thông dữ liệu
449. T rần Tiến Đạt Nam Thạc sĩ Máy xếp dỡ 7520130 Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật vô tuyến điện
450. T rần Trọng Tài Nam Tiến sĩ 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
tử
Kỹ thuật điều khiển và
451. T rần Trung Nguyên Nam Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
tự động hóa
Khai thác, bảo trì tàu
452. T rần Văn Công Nam Thạc sĩ 7520130 Kỹ thuật ô tô
thuỷ
Xây dựng công trình
453. T rần Văn Đức Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
thủy

54
Kỹ thuật xây dựng công
454. T rần Văn Phúc Nam Tiến sĩ Địa kỹ thuật xây dựng 7580205
trình giao thông
455. T rần Văn Thành Nam Thạc sĩ Hoá vô cơ 7520320 Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật vô tuyến điện,
456. T rần Văn Thọ Nam Thạc sĩ điện tử & thông tin liên 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
lạc
Kỹ thuật xây dựng công
457. T rần Văn Thu Nam Thạc sĩ Cảng-Công trình biển 7580202
trình thuỷ
458. T rần Văn Trung Nam Tiến sĩ Quản trị kỹ thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công
459. T rần Viết Khánh Nam Thạc sĩ 7580205
trình giao thông trình giao thông
460. T rần Vĩnh Hòa Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
Kinh tế giao thông vận
461. T rần Xuân Dũng Nam Tiến sĩ 7840101 Khai thác vận tải
tải
462. T rịnh Bá Thắng Nam Đại học Xây dựng cầu đường 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Thiết bị, mạng và nhà
463. T rịnh Kỳ Tài Nam Thạc sĩ 7520201 Kỹ thuật điện
máy điện
464. T rịnh Thái Hưng Nam Thạc sĩ Cơ khí chế tạo máy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật xây dựng công
465. T rịnh Thanh Kiên Nam Thạc sĩ Cảng-Công trình biển 7580202
trình thuỷ
466. T rương Đức Nguyên Nam Thạc sĩ Quang học x
467. T rương Đức Quỳnh Nam Thạc sĩ Quang học x
Kỹ thuật điều khiển và tự
468. T rương Ngọc Bảo Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7520216
động hoá
Khai thác và bảo trì tàu
469. T rương Thanh Hải Nam Thạc sĩ 7840106 Khoa học hàng hải
thủy
470. T rương Thị Dung Nữ Thạc sĩ Sư phạm Toán x
Tổ chức và quản lý vận
471. T rương Thị Minh Hằng Nữ Thạc sĩ 7840101 Khai thác vận tải
tải
Kỹ thuật điều khiển và Kỹ thuật điều khiển và tự
472. U ông Thanh Phong Nam Thạc sĩ 7520216
tự động hóa động hoá
473. V ăn Thị Kim Xuyến Nữ Thạc sĩ Đại số và Lý thuyết số x
474. V õ Công Phương Nam Phó Kỹ thuật điều khiển và 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự

55
giáo sư tự động hóa động hoá
475. V õ Đình Hiếu Nam Thạc sĩ Cơ khí chế tạo máy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật xây dựng công
476. V õ Đình Nhật Khánh Nam Thạc sĩ trình dân dụng và công 7580201 Kỹ thuật xây dựng
nghiệp
477. V õ Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Toán tin x
Lý luận và phương pháp
478. V õ Thụy Ngọc Dung Nữ Thạc sĩ x
giảng dạy Tiếng Anh
479. V õ Văn Bình Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật xây dựng công
480. V õ Văn Nam Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm 7580205
trình giao thông
Kỹ thuật xây dựng công
481. V õ Vĩnh Bảo Nam Thạc sĩ Cơ học xây dựng 7580205
trình giao thông
482. V ũ Đình Long Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
483. V ũ Hải Nam Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7580301 Kinh tế xây dựng
Phó Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công
484. V ũ Hồng Nghiệp Nam 7580205
giáo sư trình bê-tông trình giao thông
485. V ũ Hồng Nhật Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520103 Kỹ thuật cơ khí
486. V ũ Minh Thái Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Phó
487. V ũ Ngọc Bích Nam Nguyên lý thiết kế 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
giáo sư
488. V ũ Quốc Sang Nam Thạc sĩ Khoa học hàng hải 7840106 Khoa học hàng hải
Kỹ thuật xây dựng công
489. V ũ Thị Hoài Thu Nữ Tiến sĩ Xây dựng 7580205
trình giao thông
490. V ũ Thị Lan Anh Nữ Tiến sĩ Quản lý giáo dục x
Phó
491. V ũ Trường Vũ Nam Cơ học 7580201 Kỹ thuật xây dựng
giáo sư
Xây dựng công trình Kỹ thuật xây dựng công
492. V ũ Văn Nghi Nam Tiến sĩ 7580202
thủy trình thuỷ
493. V ũ Văn Trung Nam Thạc sĩ Kinh tế 7840104 Kinh tế vận tải
494. V ũ Văn Tuyến Nam Đại học Kỹ thuật cơ khí 7520130 Kỹ thuật ô tô
495. V ương Nguyên Hoàng Nam Đại học Điều khiển tàu biển 7840106 Khoa học hàng hải

56
Kinh tế giao thông vận
496. V ương Tấn Đức Nam Tiến sĩ 7840101 Khai thác vận tải
tải
Giáo
497. V ương Thanh Sơn Nam Khoa học máy tính 7520201 Kỹ thuật điện

Phụ lục 02: Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng
ngành Giáo dục mầm non
Thâm
niên
công tác
(bắt
Chức Giảng buộc với Tên doanh nghiệp (bắt
Giới danh Trình Chuyên môn dạy Mã các buộc với các ngành ưu
Stt Học và tên Tên ngành
tính khoa độ được đào tạo môn ngành ngành tiên mà trường đăng ký
học chung ưu tiên đào tạo)

trường
đăng ký
đào tạo)
Phó
Tiến Kinh tế xây Kinh tế xây Viện Khoa học Thủy lợi
1. Đ inh Công Sản Nam giáo 7580301
sĩ dựng dựng Việt Nam

Thạc Kỹ thuật môi Kỹ thuật môi Trường Đại học Văn
2. H ồ Phùng Ngọc Thảo Nữ 7520320
sĩ trường trường Lang
Thạc Nhạc viện TP. Hồ Chí
3. H ồ Thể Giao Nữ Triết học x
sĩ Minh
Nguyên giảng viên
Thạc Kỹ thuật xây
4. H oàng Lý Ngọc Khôi Nam Cơ xây dựng 7580201 Trường Đại học Giao
sĩ dựng
thông vận tải TP. HCM
Huỳnh Nguyễn Định Thạc Kỹ thuật xây Trường ĐH Tài nguyên
5. Nam Kỹ thuật trắc địa 7580201
Quốc sĩ dựng và Môi trường TPHCM
Thạc Kỹ thuật viễn Công nghệ Học viện Công nghệ Bưu
6. H uỳnh Văn Hóa Nam 7480201
sĩ thông thông tin chính viễn thông
7. L ại Văn Quí Nam Tiến Kỹ thuật xây 7580201 Kỹ thuật xây Trường Đại học Bách

57
sĩ dựng dựng khoa TP. Hồ Chí Minh
Thạc Hệ thống thông Công nghệ Trường Đại học Bách
8. L ê Hữu Thanh Tùng Nam 7480201
sĩ tin thông tin khoa TP. Hồ Chí Minh
Thạc Trường Đại học Thủ Dầu
9. L ê Thị Hồng Liễu Nữ Luật học x
sĩ Một
Nguyên giảng viên
Tiến Kinh tế xây
10. L ê Văn Trọng Nam Kinh tế 7580301 Trường Đại học Giao
sĩ dựng
thông vận tải TP. HCM
Phó
Tiến Kinh tế xây Trường Đại học Lâm
11. N guyễn Danh Nam giáo Quản lý dự án 7580301
sĩ dựng Nghiệp

Nguyên giảng viên Học
Thạc
12. N guyễn Đức Thắng Nam Triết học x viện Công nghệ Bưu

chính viễn thông
Trường Đại học Tài
Thạc Viễn thám và hệ Kỹ thuật xây
13. N guyễn Hữu Đức Nam 7580201 nguyên và Môi trường
sĩ thông tin địa lý dựng
TP. Hồ Chí Minh
Trung tâm Tin học và
Thạc Kỹ thuật viễn Công nghệ
14. N guyễn Hữu Phong Nam 7480201 Công nghệ truyền hình -
sĩ thông thông tin
CS tại TP. Hồ Chí Minh
Phó Kỹ thuật xây
Xây dựng công Viện Khoa học Thủy lợi
15. N guyễn Nghĩa Hùng Nam giáo 7580202 dựng công trình
trình thủy Việt Nam
sư thủy
Thạc Công nghệ
16. N guyễn Thị Bé Tám Nữ Kỹ thuật điện tử 7480201 VNPT TP. Hồ Chí Minh
sĩ thông tin
Thạc Công trình trên Kỹ thuật xây Công ty TNHH Thiên
17. N guyễn Thị Bích Liên Nữ 7580201
sĩ nền đất yếu dựng Phúc
Thạc Trường Cao đẳng Lý Tự
18. N guyễn Thị Dinh Nữ Triết học x
sĩ Trọng TP. Hồ Chí Minh
Thạc Giáo dục thể
19. P hạm Công Đoàn Nam x
sĩ chất
Trường Đại học Khoa
Thạc
20. P hạm Thị Dinh Nữ Triết học x học Xã hội và Nhân văn -

Đại học Quốc gia TP.

58
HCM
Phó Nguyên giảng viên
Tiến
21. P hạm Xuân Mai Nam giáo Cơ khí ô tô 7520130 Kỹ thuật ô tô Trường Đại học Giao

sư thông vận tải TP. HCM
Kỹ thuật điều Nguyên giảng viên
Tiến Hệ thống viễn
22. P han Học Nam 7520216 khiển và tự động Trường Đại học Giao
sĩ thông
hóa thông vận tải TP. HCM
Quản lý tổng
Thạc Kỹ thuật môi Viện Hải dương học Nha
23. P han Minh Thụ Nam hợp đới bờ biển 7520320
sĩ trường Trang
nhiệt đới
Thạc Học viện Chính trị Quân
24. P han Ngọc Thạch Nam Triết học x
sĩ sự
Trường Cao đẳng Kinh tế
Phan Nguyễn Huyền Thạc
25. Nữ Ngôn ngữ Anh x - Kỹ thuật Vinatex TP.
Châu sĩ
Hồ Chí Minh
Thạc Khoa học máy Công nghệ
26. P han Quốc Bảo Nam 7480201 Công ty Cổ phần IPL
sĩ tính thông tin
Tiến Kỹ thuật xây Trường Đại học Công
27. P han Trường Sơn Nam Địa kỹ thuật 7580201
sĩ dựng nghiệp TP. Hồ Chí Minh
Xây dựng Đảng
Thạc
28. T rần Minh Trung Nam - Cơ quan Nhà x Bệnh viện Quận 2

nước
Nguyên Giảng viên
Thạc
29. T rần Như Tiến Nam Quản lý giáo dục x Trường Đại học Trần Đại

Nghĩa
Lịch sử Đảng Nguyên giảng viên
Thạc
30. T rần Thị Bích Loan Nữ Cộng sản Việt x Trường Đại học Giao

Nam thông vận tải TP. HCM
Thạc Trường Cao đẳng Lý Tự
31. T rần Thị Ngọc Dung Nữ Luật học x
sĩ Trọng TP. Hồ Chí Minh
Thạc Trường Đại học Công
32. T rần Thị Ngọc Hết Nữ Luật học x
sĩ nghiệp TP. Hồ Chí Minh
Thạc Trường Cao đẳng Xây
33. T rần Thị Phương Nữ Triết học x
sĩ dựng TP. Hồ Chí Minh

59
Trương Thị Ngọc Thạc Phòng Tham mưu, Công
34. Nữ Luật học x
Thanh sĩ an TP. Hồ Chí Minh
Tiến Kỹ thuật môi Trường Đại học Văn
35. V ũ Thị Quyền Nữ Khoa học đất 7520320
sĩ trường Lang
Phụ lục 03: Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên phòng thí nghiệm/thực hành Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành
đào tạo
Phòng LAB Cơ khí động lực và kiểm định Máy cân bằng động hệ trục, các thiết bị phụ trợ
1 Khối ngành V
C009
2 PTN Môi trường C007A Bộ phân tích BOD, máy ly tâm, máy đo thời tiết và cá thiết bị khác Khối ngành V
3 Kéo nén và Vật liệu xây dựng C008 Máy kéo nén bằng thủy lực, máy kéo nén vạn năng 100 tấn,... Khối ngành V
4 Phòng Hải đồ F202 Hải đồ, bàn thao tác, máy chiếu.. Khối ngành VII
5 Phòng TH GMDSS F203 Bộ mô phỏng GMDSS và các thiết bị phụ trợ Khối ngành VII
6 Phòng TH Hải đồ điện tử D.205 Máy tính, phần mềm mô phỏng và các thiết bị phụ trợ Khối ngành VII
7 Phòng TH ARPA D.205 Máy tính, phần mềm mô phỏng và các thiết bị phụ trợ Khối ngành VII
8 Phòng Mô phỏng buồng máy và xếp dỡ hàng Máy tính, màn hình kép, máy chiếu Khối ngành VII
9 Phòng Mô phỏng buồng lái tàu biển cực lớn Bộ mô phỏng buồng lái và các thiết bị phụ trợ Khối ngành VII
10 Phòng Mô phỏng buồng lái tàu biển Bộ mô phỏng buồng lái và các thiết bị phụ trợ Khối ngành VII
11 Phòng Mô phỏng buồng lái tàu nhỏ Bộ mô phỏng buồng lái và các thiết bị phụ trợ Khối ngành VII
12 Phòng hướng dẫn mô phỏng buồng lái Màn hình, camera, máy chiếu Khối ngành VII

60
13 Phòng CBT Máy tính, tai nghe, máy chiếu Khối ngành V
14 Phòng CBT Máy tính, tai nghe, máy chiếu Khối ngành VII
15 Phòng Thực hành sơ cứu D001 Các thiết bị y tế dùng thực hành sơ cứu Khối ngành VII
16 Khu huấn luyện Hàng hải Xuồng cứu sinh, máy AIS, radar và các thiết bị hàng hải khác Khối ngành VII
Động cơ diesel, máy phát điện, hệ thống điều khiển, phần mềm mô
17 Phòng TH Máy tàu thủy 1 Khối ngành VII
phỏng buồng máy,...
18 Xưởng tàu thực tập UT- Glory Buồng máy, buồng lái, ... Khối ngành VII
19 Hồ bơi Khối ngành VII
20 Phòng mô phỏng GMDSS C002 Bộ mô phỏng GMDSS và các thiết bị phụ trợ Khối ngành VII
21 Phòng TNTH Hệ thống viễn thông Các thiết bị thí nghiệm thực hành xung - số Khối ngành V
Phòng TH Truyền thông và mạng máy tính Máy chủ, Router, máy chiếu,...
22 Khối ngành V
D402, B008
Máy kiểm tra tổng hợp các thiết bị vô tuyến, máy phát tín hiệu,
23 Phòng TN Kỹ thuật ĐK Tự động D602 Khối ngành V
máy tạo xung,...
Bộ điều khiển lập trình, các mô hình thí nghiệm kỹ thuật điều
24 Phòng TN Tự động hóa Công nghiệp D603 Khối ngành V
khiển,...
Thiết bị mô phỏng hệ thống lực đẩy tàu thủy, mô hình tự động hóa
25 Phòng TN Hệ thống điện tàu thủy D605 Khối ngành V
hệ thống điện tàu thủy,...
26 Phòng TH Cơ khí tự động D506 Máy tính, máy chiếu,... Khối ngành V
27 Phòng TH TN CAD/CAM/CNC H007 Máy phay, máy tiện CNC và các thiết bị phụ trợ... Khối ngành V
28 Xưởng Nguội I.001 Máy khoan, máy mài,... Khối ngành V
29 Xưởng Tiện I.002 Máy phay, máy tiện,... Khối ngành V
30 Phòng TN ô tô I.101 Các mô hình, thiết bị kiểm tra tổng hợp ôtô,... Khối ngành V
31 Phòng TH ô tô I.102 Các mô hình, thiết bị về ôtô,... Khối ngành V

61
32 Phòng TN Điện công nghiệp I.201 Bộ thực tập tay nghề điện tử, máy tính, máy chiếu,... Khối ngành V
Các mô hình thực tập máy điện, mạch điện, an toàn điện, khí cụ
33 Phòng TT Tay nghề thợ điện I.202 Khối ngành V
điện,...
34 Phòng TH Thuyền nghệ Q12 I301 Các thiết bị thuyền nghệ,... Khối ngành VII
35 Phòng TH Kỹ thuật tàu thủy I302 Mô hình tàu và các thiết bị liên quan Khối ngành V
36 Phòng TH Nguyên lý chi tiết máy I.401 Các loại thước cặp, panme, ly hợp, bộ truyền vi sai,... Khối ngành V
Bộ thí nghiệm điện tử công suất, máy tính, máy chiếu và các thiết
37 Phòng TN Điện Công nghiệp I.402 Khối ngành V
bị phụ trợ
38 Xưởng Hàn I.403 Máy hàn, Robot hàn tư động và các thiết bị phụ trợ,... Khối ngành V
39 Phòng TH Máy 2 - M003 Các mô hình thực hành máy tàu thủy Khối ngành VII
Phòng TN, TH dùng chung 2 khoa CTGT và Khung gia tải, máy in và các thiết bị phụ trợ...
40 Khối ngành V
KTXD M004
Thiết bị thử sức chịu tải cọc theo PP biến dạng lớn, máy đo biến
41 Phòng TN Cầu đường Q12 (N002, N003) Khối ngành V
dạng động,...
42 Phòng TN TH ô tô N.004 Ô tô, cầu nâng, thiết bị kiểm tra tổng hợp,... Khối ngành V
43 Phòng TN TH Máy 1 - khu Q Động cơ Diesel máy tàu thủy, máy phát điện,... Khối ngành VII
44 Khoa Kinh tế - P. Mô phỏng C.104 Phần mềm thiết kế, mô phỏng Logistics, máy vi tính Khối ngành VII


Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tp. Hồ Chí Minh

Trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh

Ký hiệu:        GTS

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:        Số 2, đường D3, phường 25, quận Bình Thạnh, thành Phố Hồ Chí Minh

Điện thoại:         08 3510 6171

Website:        www.ut.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

1. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng. Nếu người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD & ĐT.

2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định:

- Đối với các chuyên ngành thuộc ngành Khoa học Hàng hải (sinh viên đi biển):

    + Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (7840106101, 7840106101H) và Vận hành khai thác máy tàu biển (7840106102) yêu cầu: đảm bảo sức khoẻ học tập; tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thầm cách 2m và có cân nặng từ 45kg trở lên.

    + Thí sinh vào chuyên ngành Điều khiển tàu biển (7840106101, 7840106101H) phải có chiều cao: nam từ 1.64m trở lên, nữ từ 1.60m trở lên.

    + Thí sinh vào chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển (7840106102) phải có chiều cao: nam từ 1.61m trở lên, nữ từ 1.58m trở lên.

- Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng Nhà trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

2.3.1 Đại học chính quy

Áp dụng 2 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (chi tiết từng ngành như trong mục 2.6)

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét tuyển (chi tiết từng ngành/chuyên ngành tại mục 2.6), tiêu chí cụ thể như sau:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Điểm trung bình của từng môn theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11, 12 từ 6.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành học có khối A00 (Toán, Lý, Hoá) thì phải thỏa mãn các điều kiện sau đây để được xét tuyển:

    + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

    + ĐTB Toán = (ĐTB Toán 10 + ĐTB Toán 11 + ĐTB Toán 12)/3 x 6.0

    + ĐTB Lý = (ĐTB Lý 10 + ĐTB Lý 11 + ĐTB Lý 12)/3 x 6.0

    + ĐTB Hoá = (ĐTB Hóa 10 + ĐTB Hóa 11 + ĐTB Hóa 12)/3 x 6.0

Ghi chú: ĐTB : điểm trung bình

Một số lưu ý:

- Các thí sinh đăng ký hình thức xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét tuyển vẫn được đăng ký theo hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia.

- Phương thức xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét tuyển chỉ áp dụng cho 1 số ngành như sau: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác tàu biển - 7840106102), Khoa học hàng hải (chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy - 7840106103), Kỹ thuật môi trường (7520320), Kỹ thuật tàu thủy (7520122) và các ngành trình độ đại học thuộc chương trình chất lượng cao.

- Riêng tổ hợp D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Anh) không áp dụng cho phương thức xét tuyển học bạ THPT (lớp 10, 11 và 12).

- Điểm ưu tiên được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường.

2.3.2 Đại học liên thông chính quy từ trung cấp, cao đẳng

Được xét tuyển dựa vào kết quả học tập toàn khóa.

- Trường xét tuyển đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng đăng ký xét tuyển liên thông lên trình độ đại học. Trường sử dụng điểm trung bình chung học tập toàn khóa của thí sinh để xét tuyển, và được hưởng ưu tiên theo đối tượng, khu vực theo quy định (nếu có).

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh có kết quả học tập toàn khóa học bậc trung cấp, cao đẳng từ 5.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc 2.0 trở lên (theo thang điểm 4).

Lưu ý: Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD & ĐT.

2.3.3 Đại học hình thức vừa làm vừa học (VLVH)

Xét tuyển 100%

a) Đại học hình thức VLVH

Xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Tổng điểm trung bình 3 môn theo khối xét tuyển ở lớp 10, lớp 11 và lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên.

Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành học có khối A00 (Toán, Lý, Hoá) thì phải thỏa mãn các điều kiện sau đây để được xét tuyển:

    + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

    + ĐTB Toán = (ĐTB Toán 10 + ĐTB Toán 11 + ĐTB Toán 12)/3 x 5.0

    + ĐTB Lý = (ĐTB Lý 10 + ĐTB Lý 11 + ĐTB Lý 12)/3 x 5.0

    + ĐTB Hoá = (ĐTB Hóa 10 + ĐTB Hóa 11 + ĐTB Hóa 12)/3 x 5.0

Ghi chú: ĐTB : điểm trung bình

b/ Đại học liên thông VLVH từ trung cấp, cao đẳng

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập toàn khóa.

Tương tự như cách xét tuyển của Đại học liên thông chính quy.

c) Đại học văn bằng 2 hình thức VLVH

- Trường xét tuyển đối với người có bằng tốt nghiệp đại học, đăng ký xét tuyển trình độ đại học bằng thứ 2. Trường sử dụng điểm trung bình chung học tập toàn khóa ở chương trình đại học đã có bằng của thí sinh để xét tuyển, và được hưởng ưu tiên theo đối tượng, khu vực theo quy định (nếu có).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Đại học chính quy

   + Phương thức 1 : Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm nhận hồ sơ xét tuyển) sau khi có kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

   + Phương thức 2 : Xét theo học bạ

Điểm trung bình từng môn theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11, 12 từ 6.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

- Đại học liên thông chính quy

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh có kết quả học tập toàn khóa học bậc trung cấp, cao đẳng từ 5.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc 2.0 trở lên (theo thang điểm 4).

- Đại học hình thức vừa làm vừa học (VLVH)

Tổng điểm trung bình 3 môn theo khối xét tuyển ở lớp 10, lớp 11 và lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên.

b) Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh đáp ứng đủ các điều kiện tại mục 2.1.

- Điểm nhận ĐKXT: Theo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

2.6.3 Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp

Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là như nhau (không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển).

2.6.4 Quy định về các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

2.6.4.1 Đại học chính quy

Nếu có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thì ưu tiên thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn.

Lưu ý: Riêng các ngành đào tạo đại học chất lượng cao nếu có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thì ưu tiên thí sinh có điểm thi môn Tiếng Anh cao hơn.

2.6.4.2 Đại học liên thông chính quy từ trung cấp, cao đẳng

Theo tiêu chí riêng từng ngành/chuyên ngành có trong thông báo tuyển sinh từng đợt trong năm của Trường.

2.6.4.3 Đại học hình thức VLVH

Nếu có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thì ưu tiên thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn.

2.6.4.4 Đại học liên thông VLVH từ trung cấp, cao đẳng

Theo tiêu chí riêng từng ngành/chuyên ngành có trong thông báo tuyển sinh từng đợt trong năm của Trường.

2.6.4.5 Đại học văn bằng 2 VLVH

Theo tiêu chí riêng từng ngành/chuyên ngành có trong thông báo tuyển sinh từng đợt trong năm của Trường.

7. Tổ chức tuyển sinh

2.7.1 Thời gian xét tuyển

2.7.1.1 Đại học chính quy

a) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

Theo quy chế tuyển sinh và qui định của Bộ GD & ĐT.

b) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo môn thuộc khối xét tuyển

- Đợt 1: từ 02/5/2018 đến 29/6/2018

- Các đợt đăng ký xét tuyển bổ sung thí sinh nộp ĐKXT theo thông báo cụ thể của Trường trên website: www.ut.edu.vn

2.7.1.2 Đại học liên thông chính quy từ trung cấp, cao đẳng

Thực hiện theo thông báo tuyển sinh từng đợt trong năm của Trường.

2.7.1.3 Đại học hình thức VLVH

Thực hiện theo thông báo tuyển sinh từng đợt trong năm của Trường.

2.7.2 Hình thức nhận đăng ký xét tuyển

2.7.2.1 Đại học chính quy

a) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

- Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 cùng lúc với Hồ sơ đăng ký kỳ thi THPT Quốc gia;

- Các đợt đăng ký xét tuyển bổ sung thí sinh nộp phiếu ĐKXT theo thông báo cụ thể của Trường trên website: www.ut.edu.vn

b) Phương thức xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và lớp 12 theo khối xét tuyển

- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh

Số 2, Đường D3, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028.35126902 hoặc 028.35128360

- Hồ sơ bao gồm:

   + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);

   + Bản photo công chứng học bạ THPT;

   + Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;

   + Bản photo công chứng hoặc bản sao giấy khai sinh;

   + Bản photo công chứng sổ hộ khẩu;

   + Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

   + 02 ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh);

   + 02 bì thư có dán tem (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận).

2.7.2.2 Đại học liên thông chính quy từ trung cấp, cao đẳng

Thực hiện theo thông báo tuyển sinh từng đợt trong năm của Trường.

- Hồ sơ bao gồm:

   + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);

   + Bản photo công chứng bảng điểm học tập toàn khóa;

   + Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp (trung cấp, cao đẳng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp (trung cấp, cao đẳng);

   + Bản photo công chứng hoặc bản sao giấy khai sinh;

   + Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

   + 02 ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh);

   + 02 bì thư có dán tem (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận).

2.7.2.3 Đại học hình thức VLVH

Hình thức nhận đăng ký xét tuyển giống với trình độ đại học chính quy.

2.7.2.4 Đại học văn bằng 2 VLVH

Thực hiện theo thông báo tuyển sinh từng đợt trong năm của Trường.

- Hồ sơ bao gồm:

   + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);

   + Bản photo công chứng bảng điểm học tập toàn khóa;

   + Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp đại học hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đại học;

   + Bản photo công chứng hoặc bản sao giấy khai sinh;

   + Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

   + 02 ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh);

   + 02 bì thư có dán tem (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận).

2.7.2.5 Đại học liên thông VLVH từ trung cấp, cao đẳng

Hình thức nhận đăng ký xét tuyển giống với hình thức nhận đăng ký xét tuyển ở trình độ đại học liên thông chính quy từ trung cấp, cao đẳng.

2.7.3 Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh đáp ứng đủ theo quy định tại mục 2.1 thì được đăng ký xét tuyển.

8. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh hiện hành.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD & ĐT và Bộ Tài chính.

Lưu ý: riêng phương thức xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét tuyển là 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Học phí dự kiến

Căn cứ theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 và các văn bản hướng dẫn.


Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM