Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc )
Liên hệ
Địa chỉ | Số 3 Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội |
Điện thoại | |
Website | http://tuyensinh.utc.edu.vn/ |
[email protected] |
Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 4.200
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế.
- Xét kết quả học tập THPT.
- Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh với điểm hai môn thi tốt nghiệp THPT.
Đề án tuyển sinh năm 2022
Tải về đề án tuyển sinh năm 20221
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT - MÃ TUYỂN SINH GHA VÀ GSA
(Kèm theo Công văn số 336 /ĐHGTVT-KTĐBCLĐT ngày 23/6/2022
của Trường Đại học GTVT)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học GTVT.
2. Mã trường: GHA (Trụ sở chính tại Hà Nội) và GSA (Phân hiệu tại TP. HCM)
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu):
- Trụ sở chính: Số 3 phố Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội;
- Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, Tp.
Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: utc.edu.vn và utc2.edu.vn
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh): Website:
tuyensinh.utc.edu.vn; Fanpage:dhgtvtcaugiay.
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:
- Mã tuyển sinh GHA (Tại HN): 024.37606352;
- Mã tuyển sinh GSA (tại phân hiệu TP. HCM) 028.38962819.
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin
điện tử của Trường Đại học GTVT: https://www.utc.edu.vn/bao-cao-tinh-hinh-viec-lam-
cua-sinh-vien-da-tot-nghiep-nam-2021
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi
được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát
ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm
trước cách năm tuyển sinh một năm.
Lĩnh Chỉ Số SV Tỉ lệ
Số SV
vực/ tiêu trúng SVTN đã
Trình độ đào tạo tốt
ngành tuyển tuyển có việc
nghiệp
đào tạo sinh nhập học làm (%)
I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (mã GHA)
1 Kinh doanh và quản lý 400 464 197 89
1.1 Quản trị kinh doanh 160 179 86 90
1.2 Tài chính - Ngân hàng 50 63 0
1.3 Kế toán 190 222 111 87
2 Toán và thống kê 50 62 0
2.1 Toán ứng dụng 50 62 0
3 Máy tính và công nghệ thông tin 440 530 163 99
2
Lĩnh Chỉ Số SV Tỉ lệ
Số SV
vực/ tiêu trúng SVTN đã
Trình độ đào tạo tốt
ngành tuyển tuyển có việc
nghiệp
đào tạo sinh nhập học làm (%)
3.1 Khoa học máy tính 0 0 0
3.2 Công nghệ thông tin 440 530 163 99
4 Công nghệ kỹ thuật 160 180 21 81
4.1 Công nghệ kỹ thuật giao thông 50 48 21 81
4.2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 110 132 0
5 Kỹ thuật 1375 1710 745 91
5.1 Kỹ thuật cơ khí 210 254 417 87
5.2 Kỹ thuật cơ điện tử 100 128 0
5.3 Kỹ thuật nhiệt 80 101 0
5.4 Kỹ thuật cơ khí động lực 115 176 0
5.5 Kỹ thuật ô tô 280 322 0
5.6 Kỹ thuật điện 110 131 127 94
5.7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 230 280 80 96
5.8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 160 201 104 90
5.9 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 50 68 0
5.10 Hệ thống giao thông thông minh 0 0 0
5.11 Kỹ thuật môi trường 40 49 17 100
6 Kiến trúc và xây dựng 1255 1345 1106 92
6.1 Kiến trúc 0 0 0
6.2 Quản lý đô thị và công trình 0 0 0
6.3 Kỹ thuật xây dựng 320 378 199 96
6.4 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 40 25 0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
6.5 625 630 806 94
thông
6.6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 0 0 0
6.7 Kinh tế xây dựng 170 191 101 77
6.8 Quản lý xây dựng 100 121 0
7 Khoa học xã hội và hành vi 80 112 47 89
7.1 Kinh tế 80 112 47 89
Du lịch, khách sạn, thể thao và
8 90 110 0
dịch vụ cá nhân
8.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 90 110 0
9 Dịch vụ vận tải 350 431 179 88
9.1 Khai thác vận tải 175 219 61 87
9.2 Kinh tế vận tải 175 212 118 89
Tổng 4200 4944 2458 89
II. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP. HCM (mã GSA)
1 Kinh doanh và quản lý 170 189 111 95
1.1 Quản trị kinh doanh 90 99 61 94
1.2 Tài chính - Ngân hàng 0 0 0
3
Lĩnh Chỉ Số SV Tỉ lệ
Số SV
vực/ tiêu trúng SVTN đã
Trình độ đào tạo tốt
ngành tuyển tuyển có việc
nghiệp
đào tạo sinh nhập học làm (%)
1.3 Kế toán 80 90 50 96
2 Toán và thống kê 0 0 0
2.1 Toán ứng dụng 0 0 0
3 Máy tính và công nghệ thông tin 100 105 48 98
3.1 Công nghệ thông tin 100 105 48 98
3.2 Công nghệ kỹ thuật 110 121 0
4 Công nghệ kỹ thuật 110 121 0
4.1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 110 121 0
5 Kỹ thuật 490 511 197 88
5.1 Kỹ thuật cơ khí 0 0 112 89
5.2 Kỹ thuật cơ điện tử 60 73 0
5.3 Kỹ thuật nhiệt 0 0 0
5.4 Kỹ thuật cơ khí động lực 50 63 0
5.5 Kỹ thuật ô tô 120 115 0
5.6 Kỹ thuật điện 50 55 0
5.7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 80 85 40 87.5
5.8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 90 98 33 88
5.9 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 0 0 0
5.10 Kỹ thuật môi trường 40 22 12 83.5
6 Kiến trúc và xây dựng 510 556 605 87
6.1 Kiến trúc 40 56 0
6.2 Kỹ thuật xây dựng 160 164 120 87
6.3 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 0 0 0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
6.4 170 193 388 86.5
thông
6.5 Kinh tế xây dựng 100 96 97 88.5
6.6 Quản lý xây dựng 40 47 0
7 Khoa học xã hội và hành vi 0 0 32 95
7.1 Kinh tế 0 0 32 95
Du lịch, khách sạn, thể thao và
8 70 54 0
dịch vụ cá nhân
8.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 70 54 0
9 Dịch vụ vận tải 50 67 82 94
9.1 Khai thác vận tải 50 67 43 94
9.2 Kinh tế vận tải 0 0 39 94
Tổng cộng 1500 1603 1075 92.83
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên
trang thông tin điện tử của Trường Đại học GTVT: https://tuyensinh.utc.edu.vn/ và Phân
hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh https://tuyensinh.utc2.edu.vn/
4
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: xét tuyển.
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
8.2.1. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (mã GHA)
Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Ngành/ Nhóm ngành/
STT thức xét Số Điểm Số TS Điểm
Tổ hợp xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
1 Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
KQ thi
125 188 23.30 95 121 25.30
Ngành Quản trị kinh doanh THPT
1.1
(A00, A01, D01, D07) HB
5 10 25.67 15 12 27.00
THPT
KQ thi
Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình --- --- --- 40 37 23.85
THPT
chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt -
1.2 HB
Anh) --- --- --- 7 6 25.40
THPT
(A00, A01, D01, D07)
Kết hợp 3 3 12.00
KQ thi
--- --- --- 45 57 24.55
Ngành Tài chính - Ngân hàng THPT
1.3
(A00, A01, D01, D07) HB
--- --- --- 5 6 26.77
THPT
KQ thi
95 154 23.55 95 114 25.50
Ngành Kế toán THPT
1.4
(A00, A01, D01, D07) HB
5 3 25.57 25 26 26.58
THPT
KQ thi
60 103 19.60 60 73 23.30
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng THPT
1.5 cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) HB
10 12 20.27 8 7 24.07
(A00, A01, D01, D07) THPT
Kết hợp 2 2 12.00
2 Lĩnh vực Toán và thống kê
KQ thi
45 46 16.40 35 43 23.05
Ngành Toán ứng dụng THPT
2.1
(A00, A01, D07) HB
5 3 18.00 15 19 21.62
THPT
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông
3
tin
KQ thi
270 413 24.75 365 439 25.65
Ngành Công nghệ thông tin THPT
3.1
(A00, A01, D07) HB thi
30 35 26.45 --- --- ---
THPT
KQ thi
Ngành Công nghệ thông tin (Chương 35 61 23.30 50 64 25.35
THPT
trình chất lượng cao Công nghệ thông tin
3.2 HB
Việt - Anh) 15 11 25.17 11 11 27.23
THPT
(A00, A01, D01, D07)
Kết hợp 02 02 12.00 14 16 12.00
4 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
5
Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Ngành/ Nhóm ngành/
STT thức xét Số Điểm Số TS Điểm
Tổ hợp xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
KQ thi
45 62 18.00 40 41 22.90
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông THPT
4.1
(A00, A01, D01, D07) HB
5 8 20.43 10 7 24.02
THPT
KQ thi
Ngành Logistic và quản lý chuỗi cung 80 131 25.00 110 132 26.35
THPT
4.2 ứng
HB
(A00, A01, D01, D07) 10 10 26.65 --- --- ---
THPT
5 Lĩnh vực Kỹ thuật
KQ thi
120 195 23.10 125 157 24.40
Ngành Kỹ thuật cơ khí THPT
5.1
(A00, A01, D01, D07) HB
20 20 24.62 35 36 25.67
THPT
KQ thi
40 73 20.70 35 39 24.00
Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình THPT
5.2 chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) HB
10 11 23.00 8 12 25.27
(A00, A01, D01, D07) THPT
Kết hợp 01 01 12.00 7 10 12.00
KQ thi
75 123 23.85 90 115 25.05
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử THPT
5.3
(A00, A01, D01, D07) HB
5 5 25.90 --- --- ---
THPT
KQ thi
60 97 21.05 60 81 23.75
Ngành Kỹ thuật nhiệt THPT
5.4
(A00, A01, D01, D07) HB
10 9 22.65 20 20 23.52
THPT
KQ thi
185 78 16.35 80 107 22.85
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực THPT
5.5
(A00, A01, D01, D07) HB
25 30 18.00 35 69 18.00
THPT
KQ thi
185 307 24.55 280 319 25.10
Ngành Ngành Kỹ thuật ô tô THPT
5.6
(A00, A01, D01, D07) HB
25 26 26.18 --- --- ---
THPT
KQ thi
80 137 21.45 95 116 24.05
Ngành Kỹ thuật điện THPT
5.7
(A00, A01, D07) HB
10 14 23.48 15 15 25.27
THPT
KQ thi
180 274 22.40 210 258 24.35
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (A00, THPT
5.8
A01, D07) HB
40 41 23.77 20 22 26.25
THPT
KQ thi
130 233 24.05 160 201 25.10
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá THPT
5.9
(A00, A01, D07) HB
10 11 25.77 --- --- ---
THPT
6
Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Ngành/ Nhóm ngành/
STT thức xét Số Điểm Số TS Điểm
Tổ hợp xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo KQ thi
5.10 --- --- --- 50 68 23.85
(A00, A01, D01, D07) THPT
KQ thi
45 25 16.05 25 32 21.20
Ngành Kỹ thuật môi trường THPT
5.11
(A00, B00, D01, D07) HB
5 6 20.18 15 17 18.00
THPT
6 Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
KQ thi
175 234 17.00 185 235 21.10
Ngành Kỹ thuật xây dựng THPT
6.1
(A00, A01, D01, D07) HB
75 75 19.50 65 99 21.10
THPT
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình KQ thi
35 14 16.20 30 26 16.30
tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình THPT
6.2
giao thông) HB
5 6 18.00 10 4 19.50
(A00, A01, D01, D07) THPT
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình KQ thi
20 9 16.25 25 12 17.90
chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ THPT
6.3
Xây dựng Việt - Pháp) HB
--- --- --- 5 2 19.50
(A00, A01, D01, D03) THPT
6.4 KQ thi
35 2 16.55 30 17 17.15
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy THPT
(A00, A01, D01, D07) HB
5 2 18.00 10 8 18
THPT
KQ thi
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao 790 306 16.10 400 386 16.00
THPT
6.5 thông
HB
(A00, A01, D01, D07) 120 119 18.00 150 151 18.00
THPT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông KQ thi
105 27 16.25 50 62 16.05
(gồm các chương trình chất lượng cao: THPT
6.6 Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; HB
15 1 18.00 23 27 18.00
Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) THPT
(A00, A01, D01, D07) Kết hợp 2 2 12.00
KQ thi
100 149 20.40 100 114 24.00
Ngành Kinh tế xây dựng THPT
6.7
(A00, A01, D01, D07) HB
20 20 23.32 30 28 25.18
THPT
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình KQ thi
35 33 16.60 30 37 21.40
chất lượng cao Kinh tế xây dựng công THPT
6.8
trình Giao thông Việt - Anh) HB
5 2 19.50 10 12 22.65
(A00, A01, D01, D07) THPT
KQ thi
90 114 17.20 80 103 22.80
Ngành Quản lý xây dựng THPT
6.9
(A00, A01, D01, D07) HB
10 13 21.88 20 18 23.97
THPT
7 Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
7
Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Ngành/ Nhóm ngành/
STT thức xét Số Điểm Số TS Điểm
Tổ hợp xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
KQ thi
55 86 22.80 75 106 25.15
Ngành Kinh tế THPT
7.1
(A00, A01, D01, D07) HB
5 2 25.40 5 6 26.67
THPT
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao
8
và dịch vụ cá nhân
KQ thi
75 108 22.00 80 101 24.70
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành THPT
8.1
(A00, A01, D01, D07) HB
5 4 25.40 10 9 25.88
THPT
9 Lĩnh vực Dịch vụ vận tải
KQ thi
115 186 21.95 140 181 24.60
Khai thác vận tải THPT
9.1
(A00, A01, D01, D07) HB
45 46 21.40 35 38 24.73
THPT
KQ thi
125 199 20.70 160 193 24.05
Kinh tế vận tải THPT
9.2
(A00, A01, D01, D07) HB
35 36 22.42 15 19 24.97
THPT
8.2.2. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP. HCM (mã GSA)
Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm
TT thức xét Số Điểm Số Điểm
ngành/tổ hợp xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
1 Kinh doanh và quản lý
Quản trị kinh doanh KQ thi THPT 50 58 22.15 70 80 24.10
(A00, A01, C01, D01) HB THPT 15 15 22.53 20 19 24.50
Kế toán KQ thi THPT 45 59 22.00 60 68 23.45
(A00, A01, C01, D01) HB THPT 25 26 20.00 20 22 23.00
2 Máy tính và công nghệ thông tin
KQ thi THPT 70 84 22.30 95 101 22.65
HB THPT 31 22.50 1 22.50
Công nghệ thông tin
KQT ĐGNL-
(A00, D01, D07) 40 5
ĐHQG 2 650 3 700
Tp.HCM
3 Công nghệ kỹ thuật
KQ thi THPT 70 81 24.40 80 86 25.55
HB THPT 17 25.97 29 27.00
Logistics và quản lý chuỗi cung
ứng KQT ĐGNL-
20 30
(A00, A01, C01, D01) ĐHQG 10 722 6 802
Tp.HCM
8
Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm
TT thức xét Số Điểm Số Điểm
ngành/tổ hợp xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
4 Kỹ thuật
KQ thi THPT 50 58 20.80 40 35 23.25
HB THPT 10 6 21.08 37 21.500
Kỹ thuật cơ điện tử
KQT ĐGNL-
(A00, A01, D01, D07) 20
ĐHQG 1 650
Tp.HCM
Kỹ thuật cơ khí động lực KQ thi THPT 25 28 21.20 30 38 22.80
(A00, A01, D01, D07) HB THPT 15 15 21.43 20 25 21.00
KQ thi THPT 80 87 22.95 90 83 24.15
HB THPT 41 23.50 31 25.20
Kỹ thuật ô tô
KQT ĐGNL-
(A00, A01, D01, D07) 40 30
ĐHQG 1 689 1 750
Tp.HCM
Kỹ thuật điện KQ thi THPT 35 43 20.60 30 37 22.55
(A00, A01, C01, D01) HB THPT 15 16 20.80 20 18 21.00
KQ thi THPT 55 65 19.00 50 57 21.95
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
18.00
(A00, A01, C01, D01) HB THPT 30 33 30 28 20.00
18.87
KQ thi THPT 60 68 21.55 65 73 23.45
Kỹ thuật điều khiển và tự động HB THPT 26 21.30 23 22.50
hoá KQT ĐGNL-
30 25
(A00, A01, C01, D01) ĐHQG 2 619 2 650
Tp.HCM
Kỹ thuật môi trường KQ thi THPT 30 12 15.40
(A00, B00, D01, D07) HB THPT 10 10 18.00
5 Kiến trúc và xây dựng
Kiến trúc KQ thi THPT 35 26 16.10 30 35 20.60
(A00, A01, V00, V01) HB THPT 5 6 18.00 10 21 19.00
KQ thi THPT 105 114 19.20 100 106 21.15
HB THPT 51 20.00 60 58 21.10
Kỹ thuật xây dựng
KQT ĐGNL-
(A00, A01, D01, D07) 55
ĐHQG 1 623
Tp.HCM
Kỹ thuật xây dựng công trình giao KQ thi THPT 180 85 16.05 90 111 18.50
thông (A00, A01, D01, D07) HB THPT 60 67 18.00 80 82 18.00
Kinh tế xây dựng KQ thi THPT 65 73 19.80 70 57 22.65
(A00, A01, C01, D01) HB THPT 35 34 19.00 30 39 22.00
KQ thi THPT 24 27 19.25 30 37 21.40
Quản lý xây dựng
18.00
(A00, A01, C01, D01) HB THPT 16 16 10 10 22.00
21.60
9
Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm
TT thức xét Số Điểm Số Điểm
ngành/tổ hợp xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Du lịch, khách sạn, thể thao và
6 dịch vụ cá nhân
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
KQ thi THPT 55 40 20.45
hành
(A00, A01, C01, D01) HB THPT 15 14 21.00
7 Dịch vụ vận tải
Khai thác vận tả KQ thi THPT 24 28 23.65 30 35 24.85
i (A00, A01, C01, D01) HB THPT 16 16 22.37 20 32 25.00
Kinh tế KQ thi THPT 30 32 21.40
(A00, A01, C01, D01) HB THPT 10 11 20.57
Kinh tế vận tải KQ thi THPT 35 44 22.40
(A00, A01, C01, D01) HB THPT 25 25 21.80
10
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học GTVT:
Bậc đại học: https://www.utc.edu.vn/dao-tao/chuan-dau-ra;
Bậc sau đại học: https://www.utc.edu.vn/danh-muc-cac-nganh-dao-tao-trinh-do-tien-si-thac-si-dai-hoc-theo-qd-so-1138-qd-bgddt-
ngay-26-3-2018;
Năm đã
Ngày tháng
tuyển
Ngày tháng năm ban Trường tự chủ Năm
sinh và
năm ban Số văn bản chuyển hành văn ban hành hoặc bắt
Mã Số văn bản mở đào tạo
TT Tên ngành hành văn bản đổi mã hoặc tên bản chuyển Cơ quan có đầu
ngành ngành gần nhất
cho phép mở ngành (gần nhất) đổi mã hoặc thẩm quyền đào
với năm
ngành tên ngành cho phép tạo
tuyển
(gần nhất)
sinh
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
I. Đào tạo đại học
1 Kinh tế 7310101 1997 01/01/1997 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1997 2021
2 Quản trị kinh doanh 7340101 1995 01/01/1995 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1995 2021
Trường
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 661/QĐ-ĐHGTVT 31/03/2021 2021 2021
ĐH.GTVT
4 Kế toán 7340301 412/QĐ-BGDĐT 23/01/2007 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2007 2021
5 Toán ứng dụng 7460112 4470/QĐ-BGDĐT 20/10/2017 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2018 2021
Trường
6 Khoa học máy tính 7480101 917/QĐ-ĐHGTVT 24/05/2022 2022
ĐH.GTVT
64/QĐ-
7 Công nghệ thông tin 7480201 04/01/2001 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2001 2021
BGD&ĐT/ĐH
8 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 1183/QĐ-BGD&ĐT 14/03/2006 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2006 2021
Trường
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 2774/QĐ-ĐHGTVT 26/12/2019 2020 2021
ĐH.GTVT
10 Kỹ thuật cơ khí 7520103 1960 01/01/1960 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1960 2021
11 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 13/QĐ-BGDĐT 05/01/2019 Bộ GD&ĐT 2019 2021
12 Kỹ thuật nhiệt 7520115 4472/QĐ-BGDĐT 20/10/2017 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2018 2021
11
Năm đã
Ngày tháng
tuyển
Ngày tháng năm ban Trường tự chủ Năm
sinh và
năm ban Số văn bản chuyển hành văn ban hành hoặc bắt
Mã Số văn bản mở đào tạo
TT Tên ngành hành văn bản đổi mã hoặc tên bản chuyển Cơ quan có đầu
ngành ngành gần nhất
cho phép mở ngành (gần nhất) đổi mã hoặc thẩm quyền đào
với năm
ngành tên ngành cho phép tạo
tuyển
(gần nhất)
sinh
13 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 13/QĐ-BGDĐT 05/01/2019 Bộ GD&ĐT 2019 2021
14 Kỹ thuật ô tô 7520130 13/QĐ-BGDĐT 05/01/2019 Bộ GD&ĐT 2019 2021
15 Kỹ thuật điện 7520201 1968 01/01/1968 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1968 2021
16 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 1968 01/01/1968 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1968 2021
17 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 1995 01/01/1995 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1995 2021
Trường
18 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 7520218 1263/QĐ-ĐHGTVT 25/06/2021 2021 2021
ĐH.GTVT
Trường
19 Hệ thống giao thông thông minh 7520219 1262/QĐ-ĐHGTVT 25/06/2021 2022
ĐH.GTVT
5089/QĐ-
20 Kỹ thuật môi trường 7520320 BGD&ĐT- 07/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2005 2021
ĐH&SĐH
Trường
21 Kiến trúc 7580101 2775/QĐ-ĐHGTVT 26/12/2019 2020 2021
ĐH.GTVT
Trường
22 Quản lý đô thị và công trình 7580106 919/QĐ-ĐHGTVT 24/05/2022 2022
ĐH.GTVT
23 Kỹ thuật xây dựng 7580201 7636/QĐ-BGDĐT 03/12/2007 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2008 2021
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 7580202 4469/QĐ-BGDĐT 20/10/2017 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2018 2021
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
25 7580205 1961 01/01/1961 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1961 2021
thông
Trường
26 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 918/QĐ-ĐHGTVT 24/05/2022 2022
ĐH.GTVT
27 Kinh tế xây dựng 7580301 1967 01/01/1967 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1967 2021
28 Quản lý xây dựng 7580302 4469/QĐ-BGDĐT 20/10/2017 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2018 2021
Trường
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 2773/QĐ-ĐHGTVT 26/12/2019 2020 2021
ĐH.GTVT
12
Năm đã
Ngày tháng
tuyển
Ngày tháng năm ban Trường tự chủ Năm
sinh và
năm ban Số văn bản chuyển hành văn ban hành hoặc bắt
Mã Số văn bản mở đào tạo
TT Tên ngành hành văn bản đổi mã hoặc tên bản chuyển Cơ quan có đầu
ngành ngành gần nhất
cho phép mở ngành (gần nhất) đổi mã hoặc thẩm quyền đào
với năm
ngành tên ngành cho phép tạo
tuyển
(gần nhất)
sinh
30 Khai thác vận tải 7840101 1963 01/01/1963 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1963 2021
31 Kinh tế vận tải 7840104 1968 01/01/1968 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1968 2021
II. Đào tạo sau đại học
1 Quản lý kinh tế 8310110 4929/QĐ-BGDĐT 22/11/2017 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2017 2021
2 Quản trị kinh doanh 8340101 5287/QĐ-SĐH 14/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2021
3 Công nghệ thông tin 8480201 3827/QĐ-BGDĐT 21/09/2012 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2012 2021
4 Kỹ thuật cơ khí động lực 8520116 4175/QĐ/BGD&ĐT 03/08/2005 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2005 2021
5287/QĐ-
5 Kỹ thuật điện tử 8520203 BGD&ĐT- 14/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2020
ĐH&SĐH
5287/QĐ-
6 Kỹ thuật viễn thông 8520208 BGD&ĐT- 14/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2021
ĐH&SĐH
5287/QĐ-
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8520216 BGD&ĐT- 14/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2021
ĐH&SĐH
8 Kỹ thuật xây dựng 8580201 1995/QĐ-BGDĐT 04/06/2014 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2014 2021
Kỹ thuật xây dựng công trình giao 5287/QĐ-BGDĐT-
9 8580205 14/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2021
thông ĐH&SĐH
10 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 8580210 3999/QĐ-SĐH 05/06/2009 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2009 2021
5287/QĐ-
11 Quản lý xây dựng 8580302 BGD&ĐT- 14/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2021
ĐH&SĐH
5287/QĐ-
12 Tổ chức và quản lý vận tải 8840103 BGD&ĐT- 14/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2021
ĐH&SĐH
13
Năm đã
Ngày tháng
tuyển
Ngày tháng năm ban Trường tự chủ Năm
sinh và
năm ban Số văn bản chuyển hành văn ban hành hoặc bắt
Mã Số văn bản mở đào tạo
TT Tên ngành hành văn bản đổi mã hoặc tên bản chuyển Cơ quan có đầu
ngành ngành gần nhất
cho phép mở ngành (gần nhất) đổi mã hoặc thẩm quyền đào
với năm
ngành tên ngành cho phép tạo
tuyển
(gần nhất)
sinh
5287/QĐ-
13 Cơ kỹ thuật 9520101 BGD&ĐT- 14/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2018
ĐH&SĐH
5287/QĐ-
14 Kỹ thuật cơ khí động lực 9520116 BGD&ĐT- 14/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2021
ĐH&SĐH
15 Kỹ thuật viễn thông 9520208 1096/QĐ-BGDĐT 05/04/2016 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2016 2017
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 9520216 697/QĐ-BGD&ĐT 14/02/2006 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2006 2018
5287/QĐ-
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
17 9580205 BGD&ĐT- 14/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2021
thông
ĐH&SĐH
5287/QĐ-
18 Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt 9580206 BGD&ĐT- 14/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2020
ĐH&SĐH
5287/QĐ-
19 Quản lý xây dựng 9580302 BGD&ĐT- 14/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2021
ĐH&SĐH
5287/QĐ-
20 Tổ chức và quản lý vận tải 9840103 BGD&ĐT- 14/09/2004 1138/QĐ-BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2020
ĐH&SĐH
14
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của Trường
Đại học GTVT: https://www.utc.edu.vn/Upload/FilePost/2022/03/31/cong-khai-cam-ket-chat-luong-
dao-tao.pdf; https://www.utc.edu.vn/Upload/FilePost/2022/03/31/cam-ket-chat-luong-dao-tao.pdf
10.1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến 31/12/2021:
Mã Quy mô
STT Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo Lĩnh vực
ngành đào tạo
I. Tại trụ sở chính Hà Nội (Mã tuyển sinh GHA): 18.435 Người học
A SAU ĐẠI HỌC 1008
1 Tiến sĩ 146
1.1 Kỹ thuật 24
1.1.1 Cơ kỹ thuật 9520101 Kỹ thuật 2
1.1.2 Kỹ thuật cơ khí động lực 9520116 Kỹ thuật 16
1.1.3 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật 4
1.1.4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 9520216 Kỹ thuật 2
1.2 Kiến trúc và xây dựng 105
1.2.1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 9580205 Kiến trúc và xây dựng 67
1.2.2 Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt 9580206 Kiến trúc và xây dựng 24
1.2.3 Quản lý xây dựng 9580302 Kiến trúc và xây dựng 14
1.3 Dịch vụ vận tải 17
1.3.1 Tổ chức và quản lý vận tải 9840103 Dịch vụ vận tải 17
2 Thạc sĩ 862
2.1 Kinh doanh và quản lý 101
2.1.1 Quản trị kinh doanh 8340101 Kinh doanh và quản lý 101
2.2 Máy tính và công nghệ thông tin 39
Máy tính và công
2.2.1 Công nghệ thông tin 8480201 39
nghệ thông tin
2.3 Kỹ thuật 53
2.3.1 Kỹ thuật cơ khí động lực 8520116 Kỹ thuật 21
2.3.2 Kỹ thuật điện tử 8520203 Kỹ thuật 1
2.3.3 Kỹ thuật viễn thông 8520208 Kỹ thuật 24
2.3.4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8520216 Kỹ thuật 7
2.4 Kiến trúc và xây dựng 419
2.4.1 Kỹ thuật xây dựng 8580201 Kiến trúc và xây dựng 35
2.4.2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 8580205 Kiến trúc và xây dựng 167
2.4.3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 8580210 Kiến trúc và xây dựng 4
2.4.4 Quản lý xây dựng 8580302 Kiến trúc và xây dựng 213
2.5 Khoa học xã hội và hành vi 202
Khoa học xã hội và
2.5.1 Quản lý kinh tế 8310110 202
hành vi
2.6 Dịch vụ vận tải 48
2.6.1 Tổ chức và quản lý vận tải 8840103 Dịch vụ vận tải 48
15
Mã Quy mô
STT Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo Lĩnh vực
ngành đào tạo
B ĐẠI HỌC 17427
3 Đại học chính quy 17288
3.1 Chính quy 16023
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao
3.1.1 1903
về nhân lực trình độ đại học
3.1.1.1 Máy tính và công nghệ thông tin 1694
Máy tính và công
3.1.1.1.1 Khoa học máy tính 7480101 0
nghệ thông tin
Máy tính và công
3.1.1.1.2 Công nghệ thông tin 7480201 1694
nghệ thông tin
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá
3.1.1.2 209
nhân
Du lịch, khách sạn,
3.1.1.2.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 thể thao và dịch vụ cá 209
nhân
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc
3.1.2 thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại 14120
học)
3.1.2.1 Kinh doanh và quản lý 1693
3.1.2.1.1 Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 749
3.1.2.1.2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Kinh doanh và quản lý 65
3.1.2.1.3 Kế toán 7340301 Kinh doanh và quản lý 879
3.1.2.2 Toán và thống kê 146
3.1.2.2.1 Toán ứng dụng 7460112 Toán và thống kê 146
3.1.2.3 Công nghệ kỹ thuật 429
3.1.2.3.1 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 Công nghệ kỹ thuật 155
3.1.2.3.2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Công nghệ kỹ thuật 274
3.1.2.4 Kỹ thuật 5806
3.1.2.4.1 Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật 1241
3.1.2.4.2 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật 363
3.1.2.4.3 Kỹ thuật nhiệt 7520115 Kỹ thuật 332
3.1.2.4.4 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 Kỹ thuật 344
3.1.2.4.5 Kỹ thuật ô tô 7520130 Kỹ thuật 950
3.1.2.4.6 Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật 465
3.1.2.4.7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 Kỹ thuật 1128
3.1.2.4.8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 Kỹ thuật 823
3.1.2.4.9 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 7520218 Kỹ thuật 68
3.1.2.4.10 Hệ thống giao thông thông minh 7520219 Kỹ thuật 0
3.1.2.4.11 Kỹ thuật môi trường 7520320 Kỹ thuật 92
3.1.2.5 Kiến trúc và xây dựng 3964
3.1.2.5.1 Kiến trúc 7580101 Kiến trúc và xây dựng 0
16
Mã Quy mô
STT Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo Lĩnh vực
ngành đào tạo
3.1.2.5.2 Quản lý đô thị và công trình 7580106 Kiến trúc và xây dựng 0
3.1.2.5.3 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kiến trúc và xây dựng 977
3.1.2.5.4 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 7580202 Kiến trúc và xây dựng 40
3.1.2.5.5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 Kiến trúc và xây dựng 1917
3.1.2.5.6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 Kiến trúc và xây dựng 0
3.1.2.5.7 Kinh tế xây dựng 7580301 Kiến trúc và xây dựng 685
3.1.2.5.8 Quản lý xây dựng 7580302 Kiến trúc và xây dựng 345
3.1.2.6 Khoa học xã hội và hành vi 382
Khoa học xã hội và
3.1.2.6.1 Kinh tế 7310101 382
hành vi
3.1.2.7 Dịch vụ vận tải 1700
3.1.2.7.1 Khai thác vận tải 7840101 Dịch vụ vận tải 884
3.1.2.7.2 Kinh tế vận tải 7840104 Dịch vụ vận tải 816
Liên thông từ trung cấp lên đại học
3.2
(không đáo tạo)
3.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học 1195
3.3.1 Kinh doanh và quản lý 16
3.3.1.1 Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 16
3.3.1.2 Kế toán 7340301 Kinh doanh và quản lý 0
3.3.2 Máy tính và công nghệ thông tin 183
Máy tính và công
3.3.2.1 Công nghệ thông tin 7480201 183
nghệ thông tin
3.3.3 Kỹ thuật 942
3.3.3.1 Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật 426
3.3.3.2 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật 0
3.3.3.3 Kỹ thuật nhiệt 7520115 Kỹ thuật 163
3.3.3.4 Kỹ thuật ô tô 7520130 Kỹ thuật 0
3.3.3.5 Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật 230
3.3.3.6 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 Kỹ thuật 38
3.3.3.7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 Kỹ thuật 85
3.3.4 Kiến trúc và xây dựng 52
3.3.4.1 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kiến trúc và xây dựng 46
3.3.4.2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 Kiến trúc và xây dựng 6
3.3.4.3 Kinh tế xây dựng 7580301 Kiến trúc và xây dựng 0
3.3.5 Dịch vụ vận tải 2
3.3.5.1 Khai thác vận tải 7840101 Dịch vụ vận tải 0
3.3.5.2 Kinh tế vận tải 7840104 Dịch vụ vận tải 2
Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp
3.4 70
trình độ đại học trở lên
3.4.1 Kinh doanh và quản lý 0
3.4.1.1 Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 0
17
Mã Quy mô
STT Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo Lĩnh vực
ngành đào tạo
3.4.2 Máy tính và công nghệ thông tin 0
Máy tính và công
3.4.2.1 Công nghệ thông tin 7480201 0
nghệ thông tin
3.4.3 Kỹ thuật 0
3.4.3.1 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 Kỹ thuật 0
3.4.4 Kiến trúc và xây dựng 70
3.4.4.1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 Kiến trúc và xây dựng 51
3.4.4.2 Kinh tế xây dựng 7580301 Kiến trúc và xây dựng 19
4 Đại học vừa làm vừa học 139
4.1 Vừa làm vừa học 139
4.1.1 Kinh doanh và quản lý 11
4.1.1.1 Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 10
4.1.1.2 Kế toán 7340301 Kinh doanh và quản lý 1
4.1.2 Máy tính và công nghệ thông tin 20
Máy tính và công
4.1.2.1 Công nghệ thông tin 7480201 20
nghệ thông tin
4.1.3 Công nghệ kỹ thuật 0
4.1.3.1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Công nghệ kỹ thuật 0
4.1.4 Kỹ thuật 30
4.1.4.1 Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật 8
4.1.4.2 Kỹ thuật nhiệt 7520115 Kỹ thuật 2
4.1.4.3 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 Kỹ thuật 4
4.1.4.4 Kỹ thuật ô tô 7520130 Kỹ thuật 7
4.1.4.5 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 Kỹ thuật 2
4.1.4.6 Kỹ thuật môi trường 7520320 Kỹ thuật 7
4.1.5 Kiến trúc và xây dựng 66
4.1.5.1 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kiến trúc và xây dựng 8
4.1.5.2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 Kiến trúc và xây dựng 46
4.1.5.3 Kinh tế xây dựng 7580301 Kiến trúc và xây dựng 12
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá
4.1.6 0
nhân
Du lịch, khách sạn,
4.1.6.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 thể thao và dịch vụ cá 0
nhân
4.1.7 Dịch vụ vận tải 12
4.1.7.1 Khai thác vận tải 7840101 Dịch vụ vận tải 3
4.1.7.2 Kinh tế vận tải 7840104 Dịch vụ vận tải 9
II. Tại Phân hiệu TP. HCM: 5.734 Người học
A SAU ĐẠI HỌC 190
1 Tiến sĩ 0
2 Thạc sĩ 190
18
Mã Quy mô
STT Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo Lĩnh vực
ngành đào tạo
2.1 Kinh doanh và quản lý 14
2.1.1 Quản trị kinh doanh 8340101 Kinh doanh và quản lý 14
2.2 Máy tính và công nghệ thông tin 0
Máy tính và công
2.2.1 Công nghệ thông tin 8480201 0
nghệ thông tin
2.3 Kỹ thuật 2
2.3.1 Kỹ thuật cơ khí động lực 8520116 Kỹ thuật 0
2.3.2 Kỹ thuật điện tử 8520203 Kỹ thuật 0
2.3.3 Kỹ thuật viễn thông 8520208 Kỹ thuật 2
2.3.4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8520216 Kỹ thuật 0
2.4 Kiến trúc và xây dựng 134
2.4.1 Kỹ thuật xây dựng 8580201 Kiến trúc và xây dựng 16
2.4.2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 8580205 Kiến trúc và xây dựng 53
2.4.3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 8580210 Kiến trúc và xây dựng 0
2.4.4 Quản lý xây dựng 8580302 Kiến trúc và xây dựng 65
2.5 Khoa học xã hội và hành vi 29
Khoa học xã hội và
2.5.1 Quản lý kinh tế 8310110 29
hành vi
2.6 Dịch vụ vận tải 11
2.6.1 Tổ chức và quản lý vận tải 8840103 Dịch vụ vận tải 11
B ĐẠI HỌC 5544
3 Đại học chính quy 5496
3.1 Chính quy 5486
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao
3.1.1 481
về nhân lực trình độ đại học
3.1.1.1 Máy tính và công nghệ thông tin 427
Máy tính và công
3.1.1.1.1 Công nghệ thông tin 7480201 427
nghệ thông tin
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá
3.1.1.2 54
nhân
Du lịch, khách sạn,
3.1.1.2.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 thể thao và dịch vụ cá 54
nhân
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc
3.1.2 thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại 5005
học)
3.1.2.1 Kinh doanh và quản lý 589
3.1.2.1.1 Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 279
3.1.2.1.2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Kinh doanh và quản lý 0
3.1.2.1.3 Kế toán 7340301 Kinh doanh và quản lý 310
3.1.2.2 Toán và thống kê 0
3.1.2.2.1 Toán ứng dụng 7460112 Toán và thống kê 0
3.1.2.3 Công nghệ kỹ thuật 228
19
Mã Quy mô
STT Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo Lĩnh vực
ngành đào tạo
3.1.2.3.1 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 Công nghệ kỹ thuật 0
3.1.2.3.2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Công nghệ kỹ thuật 228
3.1.2.4 Kỹ thuật 1689
3.1.2.4.1 Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật 186
3.1.2.4.2 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật 198
3.1.2.4.3 Kỹ thuật nhiệt 7520115 Kỹ thuật 0
3.1.2.4.4 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 Kỹ thuật 105
3.1.2.4.5 Kỹ thuật ô tô 7520130 Kỹ thuật 343
3.1.2.4.6 Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật 195
3.1.2.4.7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 Kỹ thuật 284
3.1.2.4.8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 Kỹ thuật 357
3.1.2.4.9 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 7520218 Kỹ thuật 0
3.1.2.4.10 Kỹ thuật môi trường 7520320 Kỹ thuật 21
3.1.2.5 Kiến trúc và xây dựng 1816
3.1.2.5.1 Kiến trúc 7580101 Kiến trúc và xây dựng 88
3.1.2.5.2 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kiến trúc và xây dựng 617
3.1.2.5.3 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 7580202 Kiến trúc và xây dựng 0
3.1.2.5.4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 Kiến trúc và xây dựng 567
3.1.2.5.5 Kinh tế xây dựng 7580301 Kiến trúc và xây dựng 401
3.1.2.5.6 Quản lý xây dựng 7580302 Kiến trúc và xây dựng 143
3.1.2.6 Khoa học xã hội và hành vi 112
Khoa học xã hội và
3.1.2.6.1 Kinh tế 7310101 112
hành vi
3.1.2.7 Dịch vụ vận tải 571
3.1.2.7.1 Khai thác vận tải 7840101 Dịch vụ vận tải 381
3.1.2.7.2 Kinh tế vận tải 7840104 Dịch vụ vận tải 190
3.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học 0
3.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học 10
3.3.1 Kỹ thuật Kỹ thuật 0
3.3.1.1 Kỹ thuật ô tô 7520130 0
3.3.2 Kiến trúc và xây dựng 10
3.3.2.1 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kiến trúc và xây dựng 3
3.3.2.2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 Kiến trúc và xây dựng 7
3.3.2.3 Kinh tế xây dựng 7580301 Kiến trúc và xây dựng 0
Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp
3.4 0
trình độ đại học trở lên
3.4.1 Kiến trúc và xây dựng 0
3.4.1.1 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kiến trúc và xây dựng 0
3.4.1.2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 Kiến trúc và xây dựng 0
3.4.1.3 Kinh tế xây dựng 7580301 Kiến trúc và xây dựng 0
4 Đại học vừa làm vừa học 48
20
Mã Quy mô
STT Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo Lĩnh vực
ngành đào tạo
4.1 Vừa làm vừa học 48
4.1.1 Kinh doanh và quản lý 0
4.1.1.1 Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 0
4.1.1.2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Kinh doanh và quản lý 0
4.1.1.3 Kế toán 7340301 Kinh doanh và quản lý 0
4.1.2 Toán và thống kê 0
4.1.2.1 Toán ứng dụng 7460112 Toán và thống kê 0
4.1.3 Máy tính và công nghệ thông tin 0
Máy tính và công
4.1.3.1 Công nghệ thông tin 7480201 0
nghệ thông tin
4.1.4 Công nghệ kỹ thuật 0
4.1.4.1 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 Công nghệ kỹ thuật 0
4.1.4.2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Công nghệ kỹ thuật 0
4.1.5 Kỹ thuật 48
4.1.5.1 Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật 0
4.1.5.2 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật 0
4.1.5.3 Kỹ thuật nhiệt 7520115 Kỹ thuật 0
4.1.5.4 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 Kỹ thuật 48
4.1.5.5 Kỹ thuật ô tô 7520130 Kỹ thuật 0
4.1.5.6 Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật 0
4.1.5.7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 Kỹ thuật 0
4.1.5.8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 Kỹ thuật 0
4.1.5.9 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 7520218 Kỹ thuật 0
4.1.5.10 Kỹ thuật môi trường 7520320 Kỹ thuật 0
4.1.6 Kiến trúc và xây dựng 0
Kiến trúc và xây
4.1.6.1 Kiến trúc 7580101 0
dựng
Kiến trúc và xây
4.1.6.2 Kỹ thuật xây dựng 7580201 0
dựng
Kiến trúc và xây
4.1.6.3 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 7580202 0
dựng
Kiến trúc và xây
4.1.6.4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 0
dựng
Kiến trúc và xây
4.1.6.5 Kinh tế xây dựng 7580301 0
dựng
Kiến trúc và xây
4.1.6.6 Quản lý xây dựng 7580302 0
dựng
4.1.7 Khoa học xã hội và hành vi 0
Khoa học xã hội và
4.1.7.1 Kinh tế 7310101 0
hành vi
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ
4.1.8 0
cá nhân
21
Mã Quy mô
STT Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo Lĩnh vực
ngành đào tạo
Du lịch, khách sạn,
4.1.8.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 thể thao và dịch vụ 0
cá nhân
4.1.9 Dịch vụ vận tải 0
4.1.9.1 Khai thác vận tải 7840101 Dịch vụ vận tải 0
4.1.9.2 Kinh tế vận tải 7840104 Dịch vụ vận tải 0
4.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học
4.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người
4.4
đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
5 Từ xa 0
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC
C 0
MẦM NON
6 Cao đẳng chính quy 0
6.1 Chính quy
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng
6.2
chính quy
Đào tạo chính quy đối với người đã tốt
6.3
nghiệp trình độ cao đẳng
7 Cao đẳng vừa làm vừa học 0
7.1 Vừa làm vừa học
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa
7.2
làm vừa học
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người
7.3
đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng
10.2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
10.2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 216.901 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 3.146
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh
viên chính quy: 3,26 m2/sinh viên
Số Diện tích sàn
TT Loại phòng
lượng xây dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
1 phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở 320 48.179
đào tạo
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 4 4.366
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 37 8.614
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 98 15.046
22
Số Diện tích sàn
TT Loại phòng
lượng xây dựng (m2)
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 49 4.474
1.5 Số phòng học đa phương tiện 20 4.533
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 112 11.145
2 Thư viện, trung tâm học liệu 2 4.566
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở
3 108 25.348
thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng: 430 78.093
10.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị (Xem phụ
lục 03 kèm theo)
10.2.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo... sách, tạp chí, kể
cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Lĩnh vực Số lượng
1 Kinh doanh và quản lý 27.143
2 Toán và thống kê 3.105
3 Máy tính và công nghệ thông tin 27.328
4 Công nghệ kỹ thuật 9.316
5 Kỹ thuật 86.331
6 Kiến trúc và xây dựng 77.636
7 Khoa học xã hội và hành vi 8.054
8 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 9.061
9 Dịch vụ vận tải 32.218
Tổng: 280.193
10.2.4. Danh sách giảng viên toàn thời gian chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình
độ đại học (Xem phụ lục 01 kèm theo).
10.2.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình
độ đại học (Xem phụ lục 02 kèm theo).
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử Trường Đại học GTVT:
tuyensinh.utc.edu.vn
23
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
II.1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh bao gồm
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học GTVT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 4 phương thức
1.3.1. Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm
2022 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
1.3.1.1. Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng
điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
1.3.1.2. Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa
học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá
3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo
ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
Tên môn thi HSG/
TT Tên ngành xét tuyển
Nội dung đề tài dự thi
1 Toán Tất cả các ngành
2 Vật lý Tất cả các ngành
3 Hóa học Tất cả các ngành
4 Sinh học Kỹ thuật môi trường
5 Tin học Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Phương thức 2:
Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (mã GHA): Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT,
không xét học bạ GDTX) để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Thí sinh tốt nghiệp THPT có
tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11
cộng điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét
tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào
dưới 5,00 điểm.
Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh (mã GSA): Sử dụng kết quả học tập
THPT để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn
học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình
học kỳ I lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên,
trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,50 điểm.
24
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà
Nội với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực
của Đại học Quốc gia HCM với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày
xét tuyển) và tổng điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt
từ 12.0 điểm trở lên (môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển
và trình độ đào tạo (bảng dưới).
25
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Chỉ tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
T ngành/ Tên ngành/ nhóm phương
độ đào Tên phương thức xét tuyển tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
T nhóm ngành xét tuyển thức Môn Môn Môn Môn
tạo (dự hợp hợp hợp hợp
ngành XT chính chính chính chính
kiến) môn môn môn môn
I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (mã GHA)
Các chương trình đại trà
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 50 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại Quản trị kinh
1 7340101 200 Xét học bạ THPT 35 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học doanh
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
402 15
năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 60 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại
2 7340301 Kế toán 200 Xét học bạ THPT 35 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
402 15
năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 30 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại Tài chính ngân
3 7340201 200 Xét học bạ THPT 10 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học hàng
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
402 10
năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 75 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại Logistics và quản Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
4 7510605 402 20
học lý chuỗi cung ứng năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
409 5 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
với điểm thi THPT xét tuyển
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 45 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại
5 7310101 Kinh tế 200 Xét học bạ THPT 25 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
402 10
năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 50 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại Quản trị dịch vụ
6 7810103 200 Xét học bạ THPT 30 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học du lịch và lữ hành
Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
409 10 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
với điểm thi THPT xét tuyển
26
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Chỉ tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
T ngành/ Tên ngành/ nhóm phương
độ đào Tên phương thức xét tuyển tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
T nhóm ngành xét tuyển thức Môn Môn Môn Môn
tạo (dự hợp hợp hợp hợp
ngành XT chính chính chính chính
kiến) môn môn môn môn
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 90 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại
7 7840101 Khai thác vận tải 200 Xét học bạ THPT 60 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học
Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
409 10 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
với điểm thi THPT xét tuyển
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 90 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại
8 7840104 Kinh tế vận tải 200 Xét học bạ THPT 60 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học
Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
409 10 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
với điểm thi THPT xét tuyển
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại 100 70 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
9 7580301 Kinh tế xây dựng 2022 và tuyển thẳng
học
200 Xét học bạ THPT 50 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại 100 35 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
10 7580302 Quản lý xây dựng 2022 và tuyển thẳng
học
200 Xét học bạ THPT 25 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại Quản lý đô thị và 100 30 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
11 7580106 2022 và tuyển thẳng
học công trình
200 Xét học bạ THPT 20 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 25 A00 TO A01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại
12 7460112 Toán ứng dụng 200 Xét học bạ THPT 15 A00 TO A01 TO D07 TO
học
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
402 10
năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 30 A00 TO A01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại Khoa học máy Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
13 7480101 402 10
học tính năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
409 10 A00 TO A01 TO D07 TO
với điểm thi THPT xét tuyển
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 260 A00 TO A01 TO D07 TO
Đại Công nghệ thông 2022 và tuyển thẳng
14 7480201
học tin Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
402 50
năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
27
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Chỉ tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
T ngành/ Tên ngành/ nhóm phương
độ đào Tên phương thức xét tuyển tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
T nhóm ngành xét tuyển thức Môn Môn Môn Môn
tạo (dự hợp hợp hợp hợp
ngành XT chính chính chính chính
kiến) môn môn môn môn
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 30 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Đại Công nghệ kỹ 2022 và tuyển thẳng
15 7510104
học thuật giao thông
200 Xét học bạ THPT 20 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 30 A00 TO B00 TO D01 TO D07 TO
Đại Kỹ thuật môi 2022 và tuyển thẳng
16 7520320
học trường
200 Xét học bạ THPT 20 A00 TO B00 TO D01 TO D07 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 90 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí 200 Xét học bạ THPT 50 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
402 20
năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 60 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại Kỹ thuật cơ điện Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
18 7520114 402 15
học tử năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
409 5 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
với điểm thi THPT xét tuyển
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 45 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại
19 7520115 Kỹ thuật nhiệt 200 Xét học bạ THPT 25 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
402 10
năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 95 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại Kỹ thuật cơ khí
20 7520116 200 Xét học bạ THPT 55 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học động lực
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
402 20
năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 170 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Đại 2022 và tuyển thẳng
21 7520130 Kỹ thuật ô tô
học Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
402 30
năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
28
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Chỉ tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
T ngành/ Tên ngành/ nhóm phương
độ đào Tên phương thức xét tuyển tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
T nhóm ngành xét tuyển thức Môn Môn Môn Môn
tạo (dự hợp hợp hợp hợp
ngành XT chính chính chính chính
kiến) môn môn môn môn
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 65 A00 TO A01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại
22 7520201 Kỹ thuật điện 200 Xét học bạ THPT 25 A00 TO A01 TO D07 TO
học
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
402 20
năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 140 A00 TO A01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại Kỹ thuật điện tử -
23 7520207 200 Xét học bạ THPT 50 A00 TO A01 TO D07 TO
học viễn thông
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
402 40
năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 90 A00 TO A01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Kỹ thuật điều
Đại Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
24 7520216 khiển và tự động 402 40
học năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
hoá
Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
409 10 A00 TO A01 TO D07 TO
với điểm thi THPT xét tuyển
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 35 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Đại Kỹ thuật robot và 2022 và tuyển thẳng
25 7520218
học trí tuệ nhân tạo Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy
402 15
năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại Hệ thống giao 100 20 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
26 7520219 2022 và tuyển thẳng
học thông thông minh
200 Xét học bạ THPT 20 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại Kỹ thuật xây 100 140 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
27 7580201 2022 và tuyển thẳng
học dựng
200 Xét học bạ THPT 110 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại Kỹ thuật cơ sở hạ 100 30 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
28 7580210 2022 và tuyển thẳng
học tầng
200 Xét học bạ THPT 20 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Kỹ thuật xây Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại 100 25 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
29 7580202 dựng công trình 2022 và tuyển thẳng
học
thuỷ 200 Xét học bạ THPT 15 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
29
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Chỉ tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
T ngành/ Tên ngành/ nhóm phương
độ đào Tên phương thức xét tuyển tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
T nhóm ngành xét tuyển thức Môn Môn Môn Môn
tạo (dự hợp hợp hợp hợp
ngành XT chính chính chính chính
kiến) môn môn môn môn
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Kỹ thuật xây 100 300 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Đại 2022 và tuyển thẳng
30 7580205 dựng công trình
học
giao thông 200 Xét học bạ THPT 180 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Quản trị kinh 100 25 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
doanh (Chương
Đại 7340101
31 trình chất lượng 200 Xét học bạ THPT 15 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học QT
cao Quản trị kinh
Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
doanh Việt - Anh) 409 10 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
với điểm thi THPT xét tuyển
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 35 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Kế toán (Chương 2022 và tuyển thẳng
Đại 7340301 trình chất lượng
32 200 Xét học bạ THPT 25 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học QT cao Kế toán tổng
hợp Việt - Anh) Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
409 10 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
với điểm thi THPT xét tuyển
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Công nghệ thông 100 45 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
tin (Chương trình
Đại 7480201
33 chất lượng cao 200 Xét học bạ THPT 25 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học QT
Công nghệ thông
Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
tin Việt - Anh) 409 10 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
với điểm thi THPT xét tuyển
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Kỹ thuật cơ khí 100 45 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
(Chương trình
Đại 7520103
34 chất lượng cao Cơ 200 Xét học bạ THPT 25 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học QT
khí ô tô Việt -
Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
Anh) 409 10 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
với điểm thi THPT xét tuyển
Kỹ thuật xây Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 20 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
dựng (Chương 2022 và tuyển thẳng
Đại 7580201 trình tiên tiến Kỹ
35 200 Xét học bạ THPT 15 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học QT thuật xây dựng
công trình giao Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
409 5 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
thông) với điểm thi THPT xét tuyển
30
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Chỉ tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
T ngành/ Tên ngành/ nhóm phương
độ đào Tên phương thức xét tuyển tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
T nhóm ngành xét tuyển thức Môn Môn Môn Môn
tạo (dự hợp hợp hợp hợp
ngành XT chính chính chính chính
kiến) môn môn môn môn
Kỹ thuật xây
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
dựng công trình 100 45 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
giao thông (gồm
các Chương trình
chất lượng cao:
Đại 7580205
36 Cầu - Đường bộ 200 Xét học bạ THPT 25 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học QT
Việt - Pháp, Cầu -
Đường bộ Việt -
Anh, Công trình
Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
giao thông đô thị 409 10 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
với điểm thi THPT xét tuyển
Việt - Nhật)
Kinh tế xây dựng Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 20 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
(Chương trình 2022 và tuyển thẳng
Đại 7580301 chất lượng cao
37 200 Xét học bạ THPT 15 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học QT Kinh tế xây dựng
công trình Giao Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0
409 5 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
thông Việt - Anh) với điểm thi THPT xét tuyển
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Quản lý xây dựng 100 20 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại 7580302 (Chương trình
38 học QT chất lượng cao 200 Xét học bạ THPT 15 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Quản lý xây dựng
409 Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 5
Việt - Anh) A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
với điểm thi THPT xét tuyển
Các chương trình liên kết Quốc tế, học hoàn toàn bằng tiếng Anh (do trường đối tác cấp bằng)
Chương trình liên
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
kết quốc tế Ngành 100 15 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022
Quản lý xây dưṇ g
(Đaị hoc̣
Đại 7580302
39 Bedfordshire -
học LK
Vương Quốc Anh
15 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
cấp bằng, Học
200 Xét học bạ THPT
hoàn toàn bằng
tiếng Anh)
31
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Chỉ tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
T ngành/ Tên ngành/ nhóm phương
độ đào Tên phương thức xét tuyển tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
T nhóm ngành xét tuyển thức Môn Môn Môn Môn
tạo (dự hợp hợp hợp hợp
ngành XT chính chính chính chính
kiến) môn môn môn môn
Chương trình liên
kết quốc tế Ngành
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Quản trị kinh 100 15 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022
doanh (Đại học
Đại 7340101
40 EM Normandie -
học LK
Cộng hoà Pháp
cấp bằng, Học
200 Xét học bạ THPT 15 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
hoàn toàn bằng
tiếng Anh)
II. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP. HCM (mã GSA)
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 50 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại Quản trị kinh
1 7340101 200 Xét học bạ THPT 30 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
học doanh
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng
403 10
lực năm 2022 của ĐHQG Tp.HCM
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại Tài chính - Ngân 100 30 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2 7340201 2022 và tuyển thẳng
học hàng
200 Xét học bạ THPT 10 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại 100 50 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
3 7340301 Kế toán 2022 và tuyển thẳng
học
200 Xét học bạ THPT 30 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 50 A00 TO A01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại Công nghệ thông
4 7480201 200 Xét học bạ THPT 20 A00 TO A01 TO D07 TO
học tin
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng
403 10
lực năm 2022 của ĐHQG Tp.HCM
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 70 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại Logistics và Quản
5 7510605 200 Xét học bạ THPT 30 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
học lý chuỗi cung ứng
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng
403 10
lực năm 2022 của ĐHQG Tp.HCM
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại Kỹ thuật cơ điện 100 30 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
6 7520114 2022 và tuyển thẳng
học tử
200 Xét học bạ THPT 20 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
32
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Chỉ tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
T ngành/ Tên ngành/ nhóm phương
độ đào Tên phương thức xét tuyển tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
T nhóm ngành xét tuyển thức Môn Môn Môn Môn
tạo (dự hợp hợp hợp hợp
ngành XT chính chính chính chính
kiến) môn môn môn môn
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại Kỹ thuật cơ khí 100 30 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
7 7520116 2022 và tuyển thẳng
học động lực
200 Xét học bạ THPT 20 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 50 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại
8 7520130 Kỹ thuật ô tô 200 Xét học bạ THPT 20 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng
403 10
lực năm 2022 của ĐHQG Tp.HCM
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại 100 30 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
9 7520201 Kỹ thuật điện 2022 và tuyển thẳng
học
200 Xét học bạ THPT 10 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại Kỹ thuật điện tử - 100 50 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
10 7520207 2022 và tuyển thẳng
học viễn thông
200 Xét học bạ THPT 30 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 50 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
Kỹ thuật điều 2022 và tuyển thẳng
Đại
11 7520216 khiển và tự động 200 Xét học bạ THPT 20 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
học
hoá Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng
403 10
lực năm 2022 của ĐHQG Tp.HCM
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại 100 30 A00 TO A01 TO V00 TO V01 TO
12 7580101 Kiến trúc 2022 và tuyển thẳng
học
200 Xét học bạ THPT 20 A00 TO A01 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 100 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại Kỹ thuật xây
13 7580201 200 Xét học bạ THPT 50 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học dựng
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng
403 10
lực năm 2022 của ĐHQG Tp.HCM
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 130 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Kỹ thuật xây 2022 và tuyển thẳng
Đại
14 7580205 dựng công trình 200 Xét học bạ THPT 80 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
học
giao thông Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng
403 10
lực năm 2022 của ĐHQG Tp.HCM
33
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Chỉ tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
T ngành/ Tên ngành/ nhóm phương
độ đào Tên phương thức xét tuyển tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
T nhóm ngành xét tuyển thức Môn Môn Môn Môn
tạo (dự hợp hợp hợp hợp
ngành XT chính chính chính chính
kiến) môn môn môn môn
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại 100 80 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
15 7580301 Kinh tế xây dựng 2022 và tuyển thẳng
học
200 Xét học bạ THPT 20 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại 100 30 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
16 7580302 Quản lý xây dựng 2022 và tuyển thẳng
học
200 Xét học bạ THPT 10 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
Đại Quản trị dịch vụ 100 50 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
17 7810103 2022 và tuyển thẳng
học du lịch và lữ hành
200 Xét học bạ THPT 20 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
100 25 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
2022 và tuyển thẳng
Đại
18 7840101 Khai thác vận tải 200 Xét học bạ THPT 15 A00 TO A01 TO D01 TO C01 TO
học
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng
403 10
lực năm 2022 của ĐHQG Tp.HCM
Ghi chú:
- Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh V00: Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
B00: Toán, Hóa học, Sinh học C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí
- Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia và quốc tế vào tất cả các ngành (xem chi tiết tại mục 3.1.2).
34
1.5. Ngưỡng đầu vào
1.5.1. Phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022
Kết quả thi THPT năm 2022 có tổng điểm xét tuyển dự kiến từ 15,00 điểm trở lên (ngưỡng
đầu vào có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh có điểm thi THPT năm 2022). Riêng ngành Kiến
trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các Trường tổ chức thi môn
này để đăng ký xét tuyển cùng điểm thi THPT năm 2022 của 02 môn còn lại trong tổ hợp.
1.5.2. Phương thức xét kết quả học bạ THPT
*) Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội, mã xét tuyển GHA:
Thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển điểm
trung bình cả năm lớp 10 cộng điểm trung bình cả năm lớp 11 cộng điểm trung bình cả năm lớp 12
cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm
của ba môn trong tổ hợp xét tuyển, không có điểm trung bình môn nào duới 5,00 điểm.
Chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nhận hồ sơ từng ngành như sau:
Ngưỡng
T Mã ngành Chỉ
Tên ngành xét tuyển Tổ hợp xét tuyển điểm nhận
T xét tuyển tiêu
hồ sơ
Các chương trình đại trà
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D07 35 19,5
2 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D07 35 19,5
3 Tài chính ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D07 10 19,5
4 Kinh tế 7310101 A00; A01; D01; D07 25 19,5
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D07 30 19,5
6 Khai thác vận tải 7840101 A00; A01; D01; D07 60 19,5
7 Kinh tế vận tải 7840104 A00; A01; D01; D07 60 19,5
8 Kinh tế xây dựng 7580301 A00; A01; D01; D07 50 19,5
9 Quản lý xây dựng 7580302 A00; A01; D01; D07 25 19,5
10 Quản lý đô thị và công trình 7580106 A00; A01; D01; D07 20 18,0
11 Toán ứng dụng 7460112 A00; A01; D07 15 18,0
12 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00; A01; D01; D07 20 18,0
13 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; B00; D01; D07 20 18,0
14 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00; A01; D01; D07 50 19,5
15 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00; A01; D01; D07 25 19,5
16 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00; A01; D01; D07 55 18,0
17 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; D07 25 19,5
18 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00; A01; D07 50 19,5
19 Hệ thống giao thông thông minh 7520219 A00; A01; D01; D07 20 19,5
20 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; D01; D07 110 18,0
21 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00; A01; D01; D07 20 18,0
22 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 7580202 A00; A01; D01; D07 15 18,0
35
Ngưỡng
T Mã ngành Chỉ
Tên ngành xét tuyển Tổ hợp xét tuyển điểm nhận
T xét tuyển tiêu
hồ sơ
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
23 7580205 180 18,0
thông A00; A01; D01; D07
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
Quản trị kinh doanh (Chương trình
7340101
24 chất lượng cao Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 21,0
QT
Việt - Anh)
Kế toán (Chương trình chất lượng cao 7340301
25 A00; A01; D01; D07 25 21,0
Kế toán tổng hợp Việt - Anh) QT
Công nghệ thông tin (Chương trình
7480201
26 chất lượng cao Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25 22,5
QT
Việt - Anh)
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất 7520103
27 A00; A01; D01; D07 25 21,0
lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên
7580201
28 tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao A00; A01; D01; D07 15 19,5
QT
thông)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông (gồm các Chương trình chất
7580205
29 lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - A00; A01; D01; D07 25 19,5
QT
Pháp, Việt - Anh; Công trình giao
thông đô thị Việt - Nhật)
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất
7580301
30 lượng cao Kinh tế xây dựng công trình A00; A01; D01; D07 15 19,5
QT
Giao thông Việt - Anh)
Quản lý xây dựng (Chương trình Quản 7580302
31 A00; A01; D01; D07 15 19,5
lý xây dựng Việt - Anh) QT
Các chương trình liên kết Quốc tế, học hoàn toàn bằng tiếng Anh (do trường đối tác cấp bằng)
Chương trình liên kết quốc tế Ngành
7580302
32 Quản lý xây dưṇ g (Đaị hoc̣ A00, A01, D01, D07 15 21,0
LK
Bedfordshire - nước Anh cấp bằng)
Chương trình liên kết quốc tế Ngành
7340101
33 kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole A00, A01, D01, D07 15 21,0
LK
Normandie, nước Pháp cấp bằng)
36
*) Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh, mã xét tuyển GSA:
Thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển điểm
trung bình cả năm lớp 10 cộng điểm trung bình cả năm lớp 11 cộng điểm trung bình học kỳ I lớp 12
cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm
trung bình học kỳ từng môn trong tổ hợp xét tuyển không có môn nào dưới 5.50 điểm.
Chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nhận hồ sơ từng ngành cụ thể như sau:
Ngưỡng
Chỉ điểm
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
tiêu nhận hồ
sơ
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C01 30 18,00
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01 10 18,00
3 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C01 30 18,00
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 20 18,00
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C01 30 18,00
6 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 20 18,00
7 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 20 18,00
8 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, D01, D07 20 18,00
9 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, C01 10 18,00
10 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D01, C01 30 18,00
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01 20 18,00
12 Kiến trúc 7580101 A00, A01 20 18,00
13 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 50 18,00
14 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 80 18,00
15 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, C01 20 18,00
16 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, C01 10 18,00
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C01 20 18,00
18 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, C01 15 18,00
1.5.3a. Phương thức sử dụng kết quả đánh giá tư duy năm 2022 của Trường ĐHBK Hà
Nội (áp dụng với một số mã tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội):
Thí sinh có tổng điểm ba môn thành phần (Toán + Đọc hiểu + Tự chọn 1/ hoặc tự chọn 2) dự
kiến từ 15,00 điểm trở lên được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Ngưỡng đầu vào này có thể sẽ được
điều chỉnh sau khi thí sinh biết điểm thi của kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 của Trường ĐHBK Hà
Nội.
Chỉ tiêu tuyển của từng ngành cụ thể như sau:
TT Tên ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh 7340101 15
2 Kế toán 7340301 15
37
TT Tên ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyển Chỉ tiêu
3 Tài chính ngân hàng 7340201 10
4 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 20
5 Kinh tế 7310101 10
6 Toán ứng dụng 7460112 10
7 Khoa học máy tính 7480101 10
8 Công nghệ thông tin 7480201 50
9 Kỹ thuật cơ khí 7520103 20
10 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 15
11 Kỹ thuật nhiệt 7520115 10
12 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 20
13 Kỹ thuật ô tô 7520130 30
14 Kỹ thuật điện 7520201 20
15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 40
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 40
17 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 7520218 15
1.5.3b. Phương thức sử dụng kết quả đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH QG HCM: (áp
dụng với một số mã tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP. HCM):
- Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022
và có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét
tuyển trở lên.
Mức điểm ưu tiên của các khu vực và đối tượng như sau
Khu vực 3: 0 điểm
Khu vực 2: 10 điểm
Khu vực 2-NT: 20 điểm
Khu vực 1: 30 điểm
Nhóm Ưu tiên 2 (Đối tượng 5, 6, 7): 40 điểm
Nhóm Ưu tiên 1 (Đối tượng 1, 2, 3, 4): 80 điểm
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ từng ngành cụ thể như sau:
Mã ngành Chỉ Ngưỡng điểm
TT Tên ngành
xét tuyển tiêu nhận hồ sơ
1 7340101 Quản trị kinh doanh 10 650
2 7480201 Công nghệ thông tin 10 650
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 10 650
4 7520130 Kỹ thuật ô tô 10 650
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 10 650
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng 10 650
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 10 650
8 7840101 Khai thác vận tải 10 650
38
1.5.4. Phương thức xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS và kết quả 02 môn thi THPT
năm 2022
Thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30/9/2022), có tổng điểm 02
môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển của trường đạt từ 12 điểm trở lên (Môn
Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ), đã đạt yêu cầu sơ tuyển của Trường được tham gia
đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường trên hệ thống của Bộ. Chỉ tiêu và ngưỡng điểm được
nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo bảng trong mục 1.5.4.2 dưới đây.
1.5.4.1. Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS
QUY ĐỔI SANG ĐIỂM TIẾNG ANH ĐỂ
SỐ TT ĐIỂM IELTS
XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC
1 5.0 9,0
2 5.5 9,5
3 6.0 10,0
4 6.5 10,5
5 7.0 11,0
6 7.5 11,5
7 8.0 12,0
8 8.5 12,5
9 9.0 13,0
1.5.4.2. Chỉ tiêu, ngưỡng điểm được phép nộp đăng ký xét tuyển, tổ hợp xét tuyển:
Ghi chú: Cách tính điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp cộng với điểm quy đổi từ
chứng chỉ Ielts.
Tổ hợp 2 môn xét Ngưỡng
Mã ngành Chỉ
TT Tên ngành tuyển kết hợp với điểm nhận
xét tuyển tiêu
chứng chỉ Ielts hồ sơ
Các chương trình đại trà
Logistics và quản lý chuỗi cung Toán + Lý; Toán + Hoá;
1 7510605 5 24,0
ứng Toán + Văn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ Toán + Lý; Toán + Hoá;
2 7810103 10 22,5
hành Toán + Văn
Toán + Lý; Toán + Hoá;
3 Khai thác vận tải 7840101 10 22,5
Toán + Văn
Toán + Lý; Toán + Hoá;
4 Kinh tế vận tải 7840104 10 22,5
Toán + Văn
5 Khoa học máy tính 7480101 10 22,5
Toán + Lý; Toán + Hoá;
Toán + Lý; Toán + Hoá;
6 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 5 22,5
Toán + Văn
Kỹ thuật điều khiển và tự động
7 7520216 10 22,5
hoá Toán + Lý; Toán + Hoá;
39
Tổ hợp 2 môn xét Ngưỡng
Mã ngành Chỉ
TT Tên ngành tuyển kết hợp với điểm nhận
xét tuyển tiêu
chứng chỉ Ielts hồ sơ
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
Quản trị kinh doanh (Chương Toán + Lý; Toán + Hoá;
7340101
8 trình chất lượng cao Quản trị Toán + Văn 10 22,5
QT
kinh doanh Việt - Anh)
Kế toán (Chương trình chất Toán + Lý; Toán + Hoá;
7340301
9 lượng cao Kế toán tổng hợp Việt Toán + Văn 10 22,5
QT
- Anh)
Công nghệ thông tin (Chương
7480201
10 trình chất lượng cao Công nghệ Toán + Lý; Toán + Hoá; 10 24,0
QT
thông tin Việt - Anh)
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình
7520103 Toán + Lý; Toán + Hoá;
11 chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - 10 22,5
QT Toán + Văn
Anh)
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình
7580201 Toán + Lý; Toán + Hoá;
12 tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công 5 21,0
QT Toán + Văn
trình giao thông)
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông (gồm các Chương
trình chất lượng cao: Cầu - 7580205 Toán + Lý; Toán + Hoá;
13 10 21,0
Đường bộ Việt - Pháp, Việt - QT Toán + Văn
Anh; Công trình giao thông đô
thị Việt - Nhật)
Kinh tế xây dựng (Chương trình
chất lượng cao Kinh tế xây dựng 7580301 Toán + Lý; Toán + Hoá;
14 5 22,5
công trình Giao thông Việt - QT Toán + Văn
Anh)
Quản lý xây dựng (Chương trình 7580302 Toán + Lý; Toán + Hoá;
15 5 21,0
Quản lý xây dựng Việt - Anh) QT Toán + Văn
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường:
1.6.1. Mã trường: GHA (Trụ sở Hà Nội), GSA (Phân hiệu tại TP.HCM)
1.6.2. Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển: (Thí
sinh xem tại Mục 1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh)
1.6.3. Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong
xét tuyển: Trường Đại học Giao thông vận tải lấy điểm trúng tuyển theo từng mã ngành xét tuyển và
không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển. Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét
tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì uu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các
điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
1.7.1. Thời gian dự kiến và Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
40
1.7.1.1. Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2022:
+ Từ ngày 22/7/2022 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022: Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện
vọng xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Trước ngày 17 giờ 00 ngày 02/8/2022: Trường công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
(ngưỡng đầu vào);
+ Từ ngày 21/8/2022 đến 17 giờ 00 ngày 28/8/2022: Thí sinh rà soát, sửa sai, xác nhận thông
tin đối tượng ưu tiên và đóng kinh phí xét tuyển trực tuyến.
+ Từ 01/9/2022 đến 17 giờ 00 ngày 15/9/2022: Nhà trường thực hiện quy trình xét tuyển đợt
1;
+ Trước 17 giờ 00 ngày 17/9/2022: Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1;
+ Trước 17 giờ 00 ngày 30/9/2022: Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ
thống.
1.7.1.2. Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT:
Với mã tuyển sinh GHA (tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội)
+ Từ ngày 01/6 đến ngày 18/6/2022: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT vào trường bằng cách đăng
ký trực tuyến tại trang thông tin tuyển sinh của trường (Hướng dẫn chi tiết xem tại trang thông tin
tuyển sinh của trường: tuyensinh.utc.edu.vn);
+ Trước 17 giờ 00 ngày 02/7/2022: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1;
Với mã tuyển sinh GSA (tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP. HCM)
+ Từ ngày 20/4 đến ngày 15/6/2022: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT vào trường bằng cách đăng
ký trực tuyến tại trang thông tin tuyển sinh của trường, qua bưu điện và nộp trực tiếp tại Phân hiệu
Tp. Hồ Chí Minh (Hướng dẫn chi tiết xem tại trang thông tin tuyển sinh của trường:
tuyensinh.utc2.edu.vn);
+ Trước 17 giờ 00 ngày 02/07/2022: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1;
Với tất cả các thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ
cả ở Hà Nội và Phân hiệu TP. HCM
+ Từ ngày 22/7 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bắt buộc
phải đăng ký trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu không đăng ký nguyện vọng trên hệ
thống của Bộ Giáo dục và đào tạo nghĩa là thí sinh từ chối quyền trúng tuyển vào Trường ĐH GTVT
theo phương thức xét tuyển học bạ). Nhà trường không xét tuyển những thí sinh không thuộc danh
sách đủ điều kiện trúng tuyển hoặc không đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Trường ĐH GTVT
trong thời gian quy định mặc dù thí sinh có đăng ký xét tuyển trên trang hệ thống của Bộ Giáo dục
và đào tạo.
1.7.1.3. Với thí sinh xét tuyển thẳng:
+ Trước ngày 15/7/2022: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tại Trường
Đại học GTVT theo cách gửi bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường (Phòng Khảo thí và đảm bảo
chất lượng đào tạo, số 3 phố Cầu Giấy, Láng thượng, Đống Đa, Hà Nội hoặc Phòng Khảo thí và đảm
bảo chất lượng đào tạo, số 450 – 451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ
Chí Minh)
+ Trước 17 giờ 00 ngày 21/7/2022: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển thẳng.
41
+ Từ 22/7 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022: Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trên Hệ
thống;
1.7.1.4. Với thí sinh xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp
THPT năm 2022:
+ Từ ngày 10/7/2022 đến trước 17h giờ 00 ngày 20/7/2022: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký sơ
tuyển vào trường bằng cách đăng ký trực tuyến tại trang thông tin tuyển sinh của trường:
xettuyenkethop.utc.edu.vn (Hướng dẫn chi tiết xem tại trang thông tin tuyển sinh của trường
tuyensinh.utc.edu.vn);
+ Trước 16 giờ 00 ngày 21/7/2022: Nhà trường công bố kết quả xét sơ tuyển đợt 1;
+ Từ ngày 22/7 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022: Thí sinh đủ điều kiện sơ tuyển bắt buộc phải
đăng ký trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống
của Bộ Giáo dục và đào tạo nghĩa là thí sinh từ chối quyền đủ điều kiện sơ tuyển vào Trường ĐH
GTVT theo phương thức xét tuyển kết hợp). Nhà trường không xét tuyển những thí sinh không đủ
điều kiện sơ tuyển hoặc không đăng ký sơ tuyển trên hệ thống của Trường ĐH GTVT trong thời gian
quy định mặc dù thí sinh có đăng ký xét tuyển trên trang hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo.
+ Từ 01/9/2022 đến 17 giờ 00 ngày 15/9/2022: Nhà trường thực hiện quy trình xét tuyển đợt
1;
+ Trước 17 giờ 00 ngày 17/9/2022: Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1;
+ Trước 17 giờ 00 ngày 30/9/2022: Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ
thống.
1.7.1.5. Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa
Hà Nội năm 2022 (Với mã tuyển sinh GHA):
+ Từ ngày 22/7 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên
hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Từ 01/9/2022 đến 17 giờ 00 ngày 15/9/2022: Nhà trường thực hiện quy trình xét tuyển đợt
1;
+ Trước 17 giờ 00 ngày 17/9/2022: Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1;
+ Trước 17 giờ 00 ngày 30/9/2022: Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ
thống.
1.7.1.6. Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả đánh giá năng lực của Đại học QG HCM năm
2022 (Với mã tuyển sinh GSA):
+ Từ ngày 20/4 đến ngày 15/6/2022: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT vào trường bằng cách đăng
ký trực tuyến tại trang thông tin tuyển sinh của trường, qua bưu điện và nộp trực tiếp tại Phân hiệu
Tp. Hồ Chí Minh (Hướng dẫn chi tiết xem tại trang thông tin tuyển sinh của trường:
tuyensinh.utc2.edu.vn);
+ Trước 17 giờ 00 ngày 02/07/2022: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1;
+ Từ ngày 22/7 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bắt buộc
phải đăng ký trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu không đăng ký nguyện vọng trên hệ
thống của Bộ Giáo dục và đào tạo nghĩa là thí sinh từ chối quyền trúng tuyển vào Trường ĐH GTVT
theo phương thức xét tuyển bằng kết quả đánh giá năng lực của Đại học QG HCM năm 2022).
42
*) Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2022: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ
thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT đối với mã tuyển sinh GHA (tuyển sinh và
đào tạo tại Hà Nội): Thí sinh đăng ký trực tuyến trên trang tuyển sinh của Trường Đại học GTVT tại
địa chỉ: xettuyen.utc.edu.vn. Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ đăng ký nguyện vọng trên hệ thống
của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo lịch của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên trang tuyển sinh của Phân hiệu
Tp. Hồ Chí Minh tại địa chỉ: xettuyen.utc2.edu.vn hay qua bưu điện hay nộp trực tiếp. Thí sinh đủ
điều kiện trúng tuyển sẽ đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo lịch
của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng đào tạo, số 450 – 451 Lê Văn
Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
năm 2022: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo lịch của Bộ
Giáo dục và đào tạo.
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả đánh giá năng lực của Đại học QG HCM năm 2022 Thí
sinh đăng ký trực tuyến trên trang tuyển sinh của Phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh tại địa chỉ:
xettuyen.utc2.edu.vn hay qua bưu điện hay nộp trực tiếp. Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ đăng
ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo lịch của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng đào tạo, số 450 – 451 Lê Văn
Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
- Với thí sinh xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ với kết quả thi THPT năm 2022: Thí sinh
đăng ký sơ tuyển trực tuyến trên trang tuyển sinh của Trường Đại học GTVT tại địa chỉ:
xettuyenkethop.utc.edu.vn. Sau khi đủ điều kiện sơ tuyển sẽ đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
- Với thí sinh xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ tại Trường Đại học GTVT.
*) Các điều kiện xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong Quy chế tuyển
sinh hiện hành.
*) Tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào tạo: Theo bảng trong mục 1.4 chỉ tiêu tuyển
sinh.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
1.8.1. Xét tuyển thẳng:
- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong
đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển
thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh
trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa
tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT;
43
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất,
nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng
vào trường theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
1.8.2. Ưu tiên xét tuyển:
- Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào trường;
- Đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi
khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp trung học, nếu có kết quả thi tốt nghiệp THPT đáp
ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu trường xem xét, quyết định cho vào học.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: xét tuyển sớm theo kết quả Học bạ và theo kết quả đánh giá
năng lực của Đại học QG HCM năm 2022 là 25.000 đồng/01 nguyện vọng ĐKXT; xét tuyển theo
kết quả thi THPT và các phương thức khác: 20.000 đồng /01 nguyện vọng ĐKXT.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2021-2022 áp dụng cho chương trình đại
trà: các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 335.300 đồng /1 tín chỉ, khối Kinh tế là 275.900 đồng /1 tín
chỉ. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 616.520 đồng /1 tín
chỉ, khối Kinh tế là 557.140 đồng /1 tín chỉ (học phí giữ nguyên như năm học 2020-2021).
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 81/NĐ-CP của Chính phủ
cho phép, năm 2022-2023 học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 23% so với năm 2021-
2022. Mỗi năm tiếp theo, dự kiến học phí sẽ tăng 10% theo quy định của Nghị định 81/NĐ-CP.
Khi Nhà trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án tự chủ chi thường xuyên, học phí
sẽ thu theo đề án nhưng hệ đại trà không tăng quá 1,5 lần, hệ chất lượng cao không tăng quá 2.0 lần
mức quy định học phí theo nghị định 81/NĐ-CP đối với các trường chưa tự chủ.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Đợt 1: Từ tháng 4/2022 đến hết tháng
9/2022; Đợt 2: Sẽ thông báo sau nếu đợt 1 chưa tuyển đủ chỉ tiêu.
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ
đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo
Năm
STT Tên doanh nghiệp Ngành hợp tác đào tạo
ký kết
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại G9 Quản trị dịch vụ du lịch
1 2017
Việt Nam và lữ hành
2 Công ty TNHH Phần mềm FPT CNTT 2017
3 Công ty Cổ phần FPT CNTT 2017
Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ
4 CNTT 2018
VINTECH
Công ty TNHH Phần mềm FPT
5 CNTT 2018
BAEZENI
Quản trị dịch vụ du lịch
6 Công ty Lữ hành Hà Nội Tourist 2021
và lữ hành
Quản trị dịch vụ du lịch
7 Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch 2021
và lữ hành
44
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình
độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
1.14. Tài chính
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 330.265 triệu đồng.
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 17,2
triệu đồng.
II.2. Tuyển sinh đào tạo đại học chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên
2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
a. Đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo trong nước cấp;
b. Đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp được công
nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
c. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không trong thời gian can án hoặc bị
truy cứu trách nhiệm hình sự;
d. Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển và xét tuyển).
2.3.1. Xét tuyển: (chỉ áp dụng với thí sinh có nguyện vọng liên thông đúng ngành đã tốt nghiệp bậc
Cao đẳng):
Xét tuyển căn cứ kết quả học tập toàn khóa (điểm trung bình chung học tập) cao đẳng của thí sinh.
Thí sinh thuộc diện xét tuyển phải thỏa mãn các điều kiện:
+ Đã được cấp bằng tốt nghiệp bậc Cao đẳng (hoặc đã được quyết định công nhận tốt nghiệp). Có
điểm trung bình chung cuối khóa lớn hơn hoặc bằng 5,0 (năm) với thang điểm 10 hoặc lớn hơn hoặc bằng
2,0 (hai) với thang điểm 4.
+ Các học phần Toán cao cấp, không có học phần nào dưới điểm 5,0 (thang điểm 10)
+ Trong trường hợp nếu đảm bảo ngưỡng điểm trúng tuyển , khi số lượng thí sinh trúng tuyển nhiều
hơn chỉ tiêu được tuyển, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng thêm tiêu chí phụ để xét tuyển, ưu tiên thí sinh có
điểm các học phần tốt nghiệp cao hơn.
2.3.2. Thi tuyển:
Dành cho các thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển/ các thí sinh không có nguyện vọng xét
tuyển và các thí sinh tốt nghiệp bậc cao đẳng từ các ngành gần với ngành đăng ký liên thông.
Môn thi tuyển: Toán, Cơ sở ngành, Chuyên ngành
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm thi của 3 môn thi phải thỏa mãn ngưỡng đảm
bảo chất lượng quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ Đại học hiện hành.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào
tạo.
45
Cơ quan có
Chỉ tiêu (dự
Trình Mã Mã Ngày tháng thẩm quyền Năm bắt
kiến) Số văn bản
TT độ đào ngành xét Tên ngành phương Tên phương thức xét tuyển năm ban cho phép/ đầu đào
CĐ ĐH- quy định
tạo tuyển xét tuyển thức XT hành văn bản trường tự chủ tạo
lên ĐH
ban hành
ĐH
I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội
Quản trị kinh 303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
1 ĐH 7340101 20 10 1723/KHTC 17/03/1997 Bộ GD&ĐT 1997
doanh 403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
2 ĐH 7340301 Kế toán 10 1723/KHTC 17/03/1997 Bộ GD&ĐT 1997
403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
Công nghệ 303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
3 ĐH 7480201 65 10 1723/KHTC 17/03/1997 Bộ GD&ĐT 1997
thông tin 403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
Kỹ thuật cơ 303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
4 ĐH 7520103 45 1723/KHTC 17/03/1997 Bộ GD&ĐT 1997
khí 403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
Kỹ thuật cơ 303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường 13/QĐ-
5 ĐH 7520114 15 05/01/2019 Bộ GD&ĐT 2021
điện tử 403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT BGDĐT
Kỹ thuật 303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường 1585/QĐ-
6 ĐH 7520115 15 30/08/2019 ĐHGTVT 2019
nhiệt 403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT ĐHGTVT
303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường 13/QĐ-
7 ĐH 7520130 Kỹ thuật ô tô 40 05/01/2019 Bộ GD&ĐT 2021
403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT BGDĐT
303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
8 ĐH 7520201 Kỹ thuật điện 20 1723/KHTC 17/03/1997 Bộ GD&ĐT 1997
403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
Kỹ thuật điện
303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
9 ĐH 7520207 tử - viễn 20 5 1723/KHTC 17/03/1997 Bộ GD&ĐT 1997
403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
thông
Kỹ thuật điều
303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường 1564/QĐ-
10 ĐH 7520216 khiển và tự 25 25/09/2020 ĐHGTVT 2020
403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT ĐHGTVT
động hoá
2745/
Kỹ thuật xây 303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
11 ĐH 7580201 30 BGDĐT- 19/05/2010 Bộ GD&ĐT 2010
dựng 403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
GDĐH
Kỹ thuật xây
dựng công 303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
12 ĐH 7580205 65 20 1723/KHTC 17/03/1997 Bộ GD&ĐT 1997
trình giao 403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
thông
46
Cơ quan có
Chỉ tiêu (dự
Trình Mã Mã Ngày tháng thẩm quyền Năm bắt
kiến) Số văn bản
TT độ đào ngành xét Tên ngành phương Tên phương thức xét tuyển năm ban cho phép/ đầu đào
CĐ ĐH- quy định
tạo tuyển xét tuyển thức XT hành văn bản trường tự chủ tạo
lên ĐH
ban hành
ĐH
Kinh tế xây 303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
13 ĐH 7580301 10 5 1723/KHTC 17/03/1997 Bộ GD&ĐT 1997
dựng 403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
Khai thác vận 303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường Bộ GD&ĐT
14 ĐH 7840101 10 1723/KHTC 17/03/1997 1997
tải 403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
Kinh tế vận 303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường Bộ GD&ĐT
15 ĐH 7840104 10 1723/KHTC 17/03/1997 1997
tải 403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
II. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP. HCM
303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường 13/QĐ-
1 ĐH 7520130 Kỹ thuật ô tô 30 05/01/2019 Bộ GD&ĐT 2021
403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT BGDĐT
303, 2745/
Kỹ thuật xây -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
2 ĐH 7580201 403 30 30 BGDĐT- 19/05/2010 Bộ GD&ĐT 2010
dựng -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
GDĐH
Kỹ thuật xây 303,
dựng công 403 -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
3 ĐH 7580205 30 30 1723/KHTC 17/03/1997 Bộ GD&ĐT 1997
trình giao -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
thông
Kinh tế xây 303, -Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
4 ĐH 7580301 30 30 1723/KHTC 17/03/1997 Bộ GD&ĐT 1997
dựng 403 -Thi văn hóa do trường tổ chức để XT
47
2.5. Ngưỡng đầu vào:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm thi của 3 môn thi phải thỏa mãn ngưỡng đảm
bảo chất lượng quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ Đại học hiện hành.
2.67. Tổ chức tuyển sinh:
2.6.1. Thời gian: dự kiến tuyển sinh: 3 đợt/năm;
2.6.2. Hồ sơ dự tuyển:
- Phiếu tuyển sinh (phiếu xét tuyển);
- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp cao đẳng và giấy chứng nhận kết quả học tập (bảng
điểm); (*)
- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh;
- Bản sao chứng minh thư/cccd;
- Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của bệnh viện đa khoa cấp quận (huyện) trở lên;
- 04 ảnh chân dung 4x6 cm trong thời hạn 06 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ
đăng
ký dự thi;
2.6.3.Hình thức nhận hồ sơ dự tuyển: Trực tiếp tại Trường ĐHGTVT hoặc gửi bưu điện
Tại Hà Nội: Phòng Khảo thí và ĐBCLĐT, Phòng 209 nhà A9, Trường Đại học Giao thông
Vận tải, số 3 Phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024.37606352.
Website: http://www.utc.edu.vn/
Tại Phân hiệu tại TP.HCM: Phòng Khảo thí và ĐBCLĐT, 450 Lê Văn Việt, phường Tăng
Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08.38962819.
Website: http://utc2.edu.vn/
2.7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển (theo quy định của Bộ GD&ĐT).
2.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy chế tuyển sinh.
2.9. Học phí dự kiến với sinh viên: khối kỹ thuật :330.400 đồng/tín chỉ; khối kinh tế: 275.200
đồng/tín chỉ.
2.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
II.3. Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm :
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
utc.edu.vn
3.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
Những người có đủ các điều kiện dưới đây được xét tuyển đào tạo trình độ đại học hệ vừa làm
vừa học:
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã
tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; đã tốt nghiệp cao đẳng/cao đẳng
nghề.
48
- Những người đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học phổ thông, đã
học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa trung học phổ thông đạt yêu cầu
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn.
- Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự
tuyển vào những trường do Bộ quốc phòng hoặc Bộ Công an quy định sau khi đã được cấp có
thẩm quyền cho phép đi học; quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu
được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép. Nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm
đó, không bảo lưu sang năm sau.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển dựa vào kết quả học tập giai đoạn trước
3.3.1. Đối với thí sinh hoàn thành chương trình trung học:
- Điểm xét tuyển: Là tổng điểm tổng kết năm học lớp 12 bậc Trung học của ba môn trong tổ
hợp xét tuyển. Thí sinh chọn một trong bốn tổ hợp sau:
+ Toán, Vật lý, Hoá học;
+ Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
+ Toán, Hoá học, Tiếng Anh;
+ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- Lưu ý: Chỉ xét tuyển các thí sinh có điểm tổng kết các môn học năm lớp 12 bậc Trung học
của các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên;
3.3.2. Đối với thí sinh hoàn thành chương trình TCCN, Cao đẳng/Cao đẳng nghề:
- Điểm xét tuyển là điểm trung bình toàn khoá học.
- Lưu ý: Chỉ xét tuyển các thí sinh có điểm tổng kết toàn khóa học đạt từ 5,0 điểm trở lên.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ
đào tạo.
49
Cơ quan có
Ngày
Mã thẩm quyền Năm
Trình Mã Số văn bản tháng
phương Tên phương Chỉ tiêu cho phép bắt
TT độ đào ngành Tên ngành đào tạo năm ban
thức xét thức xét tuyển (dự hoặc trường đầu
tạo xét tuyển xét tuyển VLVH hành văn
tuyển kiến) tự chủ ban ĐT
bản
hành
I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội
Sử dụng phương
1 ĐH 7340101 Quản trị kinh doanh 500 5 1995 01/01/1995 Bộ GD&ĐT 2000
thức khác
Sử dụng phương 64/QĐ-
2 ĐH 7480201 Công nghệ thông tin 500 10 04/01/2001 Bộ GD&ĐT 2006
thức khác BGD&ĐT/ĐH
Logistics và quản lý Sử dụng phương 2774/QĐ- Trường
3 ĐH 7510605 500 5 26/12/2019 2022
chuỗi cung ứng thức khác ĐHGTVT ĐH.GTVT
Sử dụng phương
4 ĐH 7520103 Kỹ thuật cơ khí 500 5 1960 01/01/1960 Bộ GD&ĐT 1970
thức khác
Sử dụng phương 13/QĐ-
5 7520130 Kỹ thuật ô tô
ĐH 500 5 05/01/2019 Bộ GD&ĐT 2022
thức khác BGDĐT
Kỹ thuật điện tử - viễn Sử dụng phương
6 ĐH 7520207 500 5 1968 01/01/1968 Bộ GD&ĐT 1970
thông thức khác
Kỹ thuật xây dựng Sử dụng phương
7 ĐH 7580205 500 5 1961 01/01/1961 Bộ GD&ĐT 1970
công trình giao thông thức khác
Sử dụng phương
8 ĐH 7580301 Kinh tế xây dựng 500 5 1967 01/01/1967 Bộ GD&ĐT 1970
thức khác
Sử dụng phương
9 ĐH 7840101 Khai thác vận tải 500 5 1963 01/01/1963 Bộ GD&ĐT 1970
thức khác
II. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP. HCM
Sử dụng phương
1 ĐH 7340101 Quản trị kinh doanh 500 20 1995 01/01/1995 Bộ GD&ĐT 2000
thức khác
Sử dụng phương 412/QĐ-
2 ĐH 7340301 Kế toán 500 20 23/01/2007 Bộ GD&ĐT 2010
thức khác GDĐT
50
Cơ quan có
Ngày
Mã thẩm quyền Năm
Trình Mã Số văn bản tháng
phương Tên phương Chỉ tiêu cho phép bắt
TT độ đào ngành Tên ngành đào tạo năm ban
thức xét thức xét tuyển (dự hoặc trường đầu
tạo xét tuyển xét tuyển VLVH hành văn
tuyển kiến) tự chủ ban ĐT
bản
hành
Sử dụng phương 64/QĐ-
3 ĐH 7480201 Công nghệ thông tin 500 20 04/01/2001 Bộ GD&ĐT 2006
thức khác BGD&ĐT/ĐH
Logistics và quản lý Sử dụng phương 2774/QĐ- Trường
4 ĐH 7510605 chuỗi cung ứng 500 thức khác 20 ĐHGTVT 26/12/2019 ĐH.GTVT 2022
Sử dụng phương
5 ĐH 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 500 20 13/QĐ-BDĐT 05/01/2009 Bộ GD&ĐT 2022
thức khác
Sử dụng phương
6 ĐH 7520130 Kỹ thuật ô tô 500 20 13/QĐ-BDĐT 05/01/2009 Bộ GD&ĐT 2022
thức khác
Sử dụng phương Bộ GD&ĐT
7 ĐH 7520201 Kỹ thuật điện 500 20 1968 01/01/1968 1970
thức khác
Kỹ thuật điện tử - viễn Sử dụng phương Bộ GD&ĐT
8 ĐH 7520207 thông 500 20 1968 01/01/1968 1970
thức khác
Kỹ thuật điều khiển và tự Sử dụng phương Bộ GD&ĐT
9 ĐH 7520216 động hoá 500 20 1995 01/01/1995 2000
thức khác
Sử dụng phương 7636/QĐ- Bộ GD&ĐT
10 ĐH 7580201 Kỹ thuật xây dựng 500 50 03/02/2007 2010
thức khác BGDĐT
Kỹ thuật xây dựng công Sử dụng phương Bộ GD&ĐT
11 ĐH 7580205 500 80 1961 01/01/1961 1970
trình giao thông
thức khác
Sử dụng phương Bộ GD&ĐT
12 ĐH 7580301 Kinh tế xây dựng 500 70 1967 01/01/1967 1970
thức khác
51
3.5. Ngưỡng đầu vào. Các thí sinh tốt nghiệp THPT có điểm tổng kết các môn học năm lớp 12 bậc
Trung học của các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên;
Các thí sinh tốt nghiệp bậc CĐ/ TCCN có điểm tổng kết toàn khóa học đạt từ 5,0 điểm trở lên;
3.6. Tổ chức tuyển sinh:
3.6.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- Phiếu dự tuyển; (*)
- Đơn xin xét tuyển; (*)
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp trung học, cao đẳng, cao đẳng nghề;
- Bản sao công chứng học bạ, bảng ghi kết quả học tập ( hoặc bảng điểm);
- Bản sao công chứng giấy khai sinh;
- Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của bệnh viện đa khoa cấp quận (huyện) trở
lên;
Các mục (*) thí sinh có thể tải tại: https://www.utc.edu.vn/tuyen-sinh/tuyen-sinh-he-lien-thong-
vhvl.
3.6.2. Thời gian tuyển sinh: hai đợt trong năm
- Đợt 1: Từ tháng 7 đến tháng 8/2022;
- Đợt 2: Từ tháng 11 đến tháng 12/2022;
3.6.3. Địa chỉ liên hệ:
Tại Hà Nội: Phòng Khảo thí và ĐBCLĐT, Phòng 209 nhà A9, Trường Đại học Giao
thông Vận tải
Số 3 Phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024.37606352. Website: http://www.utc.edu.vn/
Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP.HCM: Phòng Khảo thí và ĐBCLĐT PH
450-451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức (Quận 9 cũ), TP. HCM
Điện thoại: 028.38962819. Website: http://utc2.edu.vn/
3.7. Lệ phí xét tuyển: Theo quy chế tuyển sinh.
3.8. Học phí dự kiến với sinh viên: khối kỹ thuật :330.400 đồng/tín chỉ;
khối kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ/học viên./.
Ngày 23 tháng 6 năm 2022
Cán bộ kê khai
HIỆU TRƯỞNG
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên
hệ, địa chỉ Email)
(Đã ký, đóng dấu)
Nguyễn Thị Hoà, 0904.463.246
[email protected]
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Long
52
PHỤ LỤC ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Kèm theo Công văn số 336 /ĐH.GTVT-KTĐBCLĐT ngày 23/6/2022 của Trường Đại học GTVT)
Phụ lục 01. Danh sách giảng viên toàn thời gian tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
I. Tại Hà Nội
1 Nguyễn Ngọc Lân Tiến sĩ Xây dựng đường bộ Kỹ thuật xây dựng
2 Nguyễn Đăng Phóng Tiến sĩ Đường bộ Kinh tế xây dựng
3 Đào Thị Lệ Thủy Tiến sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
Kỹ thuật xây dựng
4 Vũ Tuấn Lâm Đại học Kỹ thuật môi trường
CTGT
Kỹ thuật an toàn giao
5 Nguyễn Chí Trung Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật giao thông
thông
6 Ngô Quang Quỳnh Thạc sĩ Toán học Công nghệ thông tin
7 Bùi Trọng Cầu Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế xây dựng Kỹ thuật xây dựng
8 Lê Thị Hà Tiến sĩ Cơ học Kinh tế vận tải
9 Bùi Việt Hương Tiến sĩ Toán học Công nghệ thông tin
10 Nguyễn Thị Hương Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Quản lý xây dựng
11 Lê Khánh Chi Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
12 Phạm Trọng Hòa Tiến sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật cơ khí
13 Nguyễn Đắc Đức Thạc sĩ Cầu đường Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
14 Thái Hà Phi Phó giáo sư Tiến sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật cơ khí
Xây dựng dân dụng &
15 Đỗ Văn Bình Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng
CN
16 Mai Quang Huy Tiến sĩ Cầu đường bộ Kinh tế xây dựng
17 Nguyễn Thanh Lịch Tiến sĩ Kỹ thuật Kỹ thuật cơ điện tử
18 Đặng Thị Thu Thảo Thạc sĩ Kiến trúc Kỹ thuật xây dựng
19 Hoàng Hải Long Thạc sĩ Kiến trúc Kỹ thuật nhiệt
20 Nguyễn Thạch Bích Thạc sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Tự động hoá - TK cầu
21 Lê Đắc Hiền Thạc sĩ Công nghệ thông tin
đường
22 Nguyễn Lan Anh Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
53
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
23 Đoàn Văn Tú Tiến sĩ Cơ giới hoá XDGT Kỹ thuật cơ khí
24 Trần Thế Truyền Phó giáo sư Tiến sĩ Cầu đường Pháp Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Tự động hoá - TK cầu
25 Nguyễn Đình Phương Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực
đường
26 Lã Ngọc Minh Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
27 Đỗ Anh Tú Phó giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
28 Hoàng Thị Minh Hải Thạc sĩ Đường bộ Kinh tế
29 Đặng Thị Thùy Dung Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Quản lý xây dựng
30 Lê Xuân Quý Thạc sĩ Cầu đường bộ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
31 Nguyễn Trung Dũng Thạc sĩ Tự động hoá Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
32 Nguyễn Hà Linh Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
33 Phạm Trung Dũng Thạc sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
34 Nguyễn Thanh Hải Thạc sĩ Cầu đường bộ Hệ thống giao thông thông minh
35 Nguyễn Tài Duy Tiến sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
36 Nguyễn Quang Cường Thạc sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật an toàn giao
37 Nguyễn Tuấn Thành Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật giao thông
thông
38 Nguyễn Văn Hiệp Tiến sĩ Quản lý kinh tế Quản lý xây dựng
39 Mai Văn Hiếu Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
40 Nguyễn Châu Lân Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Khai thác vận tải
41 Vũ Hiệp Đại học Kiến trúc - Quy hoạch Khoa học máy tính
42 Lê Thanh Tâm Tiến sĩ Toán học Công nghệ thông tin
43 Nguyễn Thành Công Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
44 Nguyễn Kim Sao Tiến sĩ Tin học Công nghệ thông tin
45 Phạm Huy Khương Thạc sĩ Đầu máy toa xe Kỹ thuật cơ khí động lực
46 Nguyễn Đức Dũng Thạc sĩ Cầu đường Anh Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
47 Đỗ Khắc Sơn Thạc sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
48 Nguyễn Phương Vân Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
49 Đỗ Văn Trấn Thạc sĩ Máy động lực Kỹ thuật cơ khí
50 Bùi Ngọc Dũng Tiến sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
54
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
51 Nguyễn Đức Khương Thạc sĩ Trang bị điện Kỹ thuật điện
52 Chử Hoài Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
53 Bùi Minh Thảo Đại học Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
Tự động hoá - TK cầu
54 Đỗ Xuân Cảnh Tiến sĩ Công nghệ thông tin
đường
55 Hoàng Văn Tuấn Đại học Xây dựng cầu đường Kế toán
Tự động hoá - TK cầu
56 Hoàng Thùy Linh Thạc sĩ Công nghệ thông tin
đường
57 Bùi Tuấn Anh Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Quản lý đô thị và công trình
58 Đới Thị Huyền Thư Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý Quản trị kinh doanh
59 Nguyễn Văn Hậu Tiến sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
60 Nguyễn Văn Thuyên Tiến sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật cơ khí
61 Vũ Xuân Thiệp Thạc sĩ Động cơ đốt trong Kỹ thuật ô tô
62 Bùi Vĩnh Phúc Thạc sĩ Cơ khí ô tô Hệ thống giao thông thông minh
63 Nguyễn Đăng Hanh Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kế toán
64 Nguyễn Huy Hùng Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kinh tế xây dựng
65 An Minh Ngọc Tiến sĩ Tin học kinh tế Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
66 Nguyễn Quang Hiển Thạc sĩ Cầu đường Pháp Quản lý xây dựng
67 Nguyễn Chí Kiên Tiến sĩ Kỹ thuật Kỹ thuật điện
Kỹ thuật xây dựng
68 Nguyễn Đức Bình Đại học Kinh tế
CTGT
69 Đinh Trọng Hùng Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
70 Đặng Hoài Nam Thạc sĩ Kiến trúc Kỹ thuật xây dựng
71 Nguyễn Sỹ Bảo Chung Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật cơ khí
72 Nguyễn Hữu Thuấn Phó giáo sư Tiến sĩ Cầu đường Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
73 Nguyễn Hà Trang Đại học Toán Khoa học máy tính
74 Nguyễn Mạnh Hải Đại học Cầu đường Quản lý đô thị và công trình
Điều khiển các quá trình
75 Lê Văn Thọ Tiến sĩ Kinh tế vận tải
vận tải
76 Hoàng Thị Minh Phúc Tiến sĩ Tiếng Nga Hệ thống giao thông thông minh
55
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
77 Nguyễn Huy Hoàng Tiến sĩ Toán học Công nghệ thông tin
78 Lương Xuân Bính Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng
79 Đặng Thùy Chi Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng
80 Lê Anh Đức Thạc sĩ Địa chất công trình Quản lý xây dựng
81 Phạm Văn Tiến Tiến sĩ Đầu máy toa xe Kỹ thuật cơ khí động lực
82 Lê Thị Việt Hà Tiến sĩ Công trình thuỷ Kinh tế vận tải
83 Nguyễn Ngọc Quang Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Hệ thống giao thông thông minh
84 Nguyễn Hoàng Tùng Phó giáo sư Tiến sĩ Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng
85 Nguyễn Hương Linh Đại học Quản lý xây dựng Hệ thống giao thông thông minh
86 Trần Minh Ngọc Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Khai thác vận tải
Nguyễn Thị Cẩm
87 Tiến sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Nhung
88 Phạm Thanh Huyền Tiến sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
89 Vũ Thanh Hiền Thạc sĩ Tiếng Anh Kỹ thuật cơ khí
90 Trần Thị Nguyệt Hằng Thạc sĩ Tài chính - ngân hàng Tài chính - Ngân hàng
91 Trương Tuấn An Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
92 Hoàng Thị Hà Tiến sĩ Kinh tế sắt Kinh tế vận tải
93 Dư Thị Thu Trang Thạc sĩ Toán học Kỹ thuật cơ khí
94 Tạ Thị Hiền Tiến sĩ Xây dựng đường bộ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
95 Lê Thục Anh Đại học Kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ thuật giao thông
96 Nguyễn Mạnh Hùng Tiến sĩ Toán học Công nghệ thông tin
97 Nguyễn Thị Thu Hà Thạc sĩ Tiếng Anh Quản trị kinh doanh
Kinh tế vận tải đường
98 Kiều Thị Hương Giang Thạc sĩ Kinh tế vận tải
sắt
Kỹ thuật XD công trình
99 Hồ Thị Hoài Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng
GT
100 Nguyễn Văn Cường Phó giáo sư Tiến sĩ Chế tạo máy Kỹ thuật cơ khí
101 Lê Hải Linh Thạc sĩ Kế toán Quản trị kinh doanh
Kinh tế và quản trị
102 Thạch Minh Quân Tiến sĩ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
doanh nghiệp vận tải
56
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
103 Lê Minh Cường Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng
104 Trần Ngọc Hiền Phó giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí & ô tô Kỹ thuật cơ khí
105 Nguyễn Phi Hùng Tiến sĩ Vật lý vô tuyến Kỹ thuật nhiệt
Điện khí hoá và cung
106 Võ Thanh Hà Tiến sĩ Kỹ thuật điện
cấp điện
107 Phạm Hồng Quân Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
108 Nguyễn Tuấn Phường Tiến sĩ Tự động hoá XNCN Kỹ thuật điện
109 Nguyễn Thanh Sang Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng đường bộ Kỹ thuật xây dựng
110 Vũ Ngọc Linh Tiến sĩ Xây dựng đường bộ Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
111 Trần Trung Dũng Thạc sĩ Xây dựng đường bộ Công nghệ thông tin
112 Nguyễn Quang Anh Thạc sĩ Pháp văn Kỹ thuật cơ khí
Tự động hóa và điều
113 Nguyễn Thanh Hải Phó giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
khiển
114 Nguyễn Tuấn Sơn Tiến sĩ Vật lý Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
115 Trần Thị Thu Hiền Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Công nghệ thông tin
116 Trần Thị Hồng Bích Thạc sĩ Kế toán tổng hợp Kế toán
117 Nguyễn Đình Dũng Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật điện tử - viễn thông
118 Lê Đức Thắng Đại học Giáo dục quốc phòng Kỹ thuật cơ khí
119 Bùi Vũ Hùng Thạc sĩ Cơ tin kỹ thuật Kỹ thuật nhiệt
Xây dựng đường ô tô
120 Phạm Thu Trang Thạc sĩ Kỹ thuật điện
sân bay
121 Nguyễn Tuấn Anh Thạc sĩ Chế tạo máy Kỹ thuật ô tô
122 Nguyễn Trường Giang Tiến sĩ Vật lý chất rắn Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
123 Nguyễn Long Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng
124 Khương Thị Hà Tiến sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
125 Nguyễn Thái Linh Tiến sĩ Xây dựng đường bộ Công nghệ thông tin
126 Nguyễn Văn Hưởng Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí
Tiến sĩ khoa Kinh tế và tổ chức vận
127 Nguyễn Hữu Hà Giáo sư Kinh tế vận tải
học tải đường sắt
128 Trần Đức Nhiệm Giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
57
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
129 Nguyễn Hữu Vương Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Quản lý xây dựng
130 Nguyễn Bá Đồng Thạc sĩ Xây dựng đường bộ Quản lý đô thị và công trình
131 Ngô Anh Vũ Tiến sĩ Máy chính xác Kỹ thuật cơ khí
132 Nguyễn Thị Hoài An Tiến sĩ Vận tải đường sắt Kinh tế vận tải
133 Mai Phước Bình Thạc sĩ Toán học Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
134 Trần Thị Bích Thảo Thạc sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
135 Nguyễn Thị Vân Hà Tiến sĩ Kinh tế đối ngoại Quản trị kinh doanh
136 Phan Thế Lượng Tiến sĩ Giáo dục chính trị Kỹ thuật nhiệt
137 Vũ Nguyên Thành Thạc sĩ Cơ khí chuyên dùng Tài chính - Ngân hàng
138 Vũ Duy Đức Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí
139 Nguyễn Thu Hường Thạc sĩ Công nghệ phần mềm Công nghệ thông tin
140 Vũ Trọng Thuật Thạc sĩ Tín hiệu giao thông Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
Vận tải kinh tế đường bộ
141 Lâm Quốc Đạt Tiến sĩ Khai thác vận tải
và thành phố
142 Bạch Thị Thanh Thạc sĩ Tiếng Anh Quản trị kinh doanh
143 Phạm Thị Thu Hằng Thạc sĩ Kinh tế vận tải Kế toán
144 Quách Duy Trường Tiến sĩ Vật lý Kỹ thuật nhiệt
145 Bùi Thanh Danh Tiến sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật ô tô
146 Nguyễn Thế Tấn Tiến sĩ Lịch sử Khai thác vận tải
Xây dựng cầu đường -
147 Lương Xuân Chiểu Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Điều khiển học
148 Lương Đức Chung Thạc sĩ Đầu máy toa xe Kỹ thuật cơ khí động lực
149 Trần Thị Thơm Thạc sĩ Kế toán Kế toán
Khai thác tổng hợp và
150 Thái Thị Kim Chi Tiến sĩ bảo vệ các nguồn tài Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
nguyên nước
151 Vũ Bá Thành Thạc sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
152 Nguyễn Thị Kim Khuê Thạc sĩ Cơ học Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
153 Cao Minh Quý Tiến sĩ Tài chính công Kỹ thuật môi trường
154 Nguyễn Tuấn Anh Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ khí ô tô Công nghệ kỹ thuật giao thông
58
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
155 Nguyễn Đức Dư Thạc sĩ Toán tin ứng dụng Công nghệ thông tin
156 Trần Thị Thu Hà Tiến sĩ Cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
157 Chu Tiến Dũng Tiến sĩ Vật lý Kỹ thuật cơ khí
158 Vũ Văn Trung Tiến sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật nhiệt
159 Võ Quang Sơn Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
160 Vũ Mạnh Hùng Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
161 Lã Quý Đô Tiến sĩ Triết học Kỹ thuật điện tử - viễn thông
162 Trịnh Thị Hương Tiến sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
163 Trần Thị Kim Đăng Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Nguyễn Thị Hồng
164 Thạc sĩ Điện tử viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Nhung
165 Nguyễn Xuân Huy Phó giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng
166 Cao Phương Thảo Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Quản lý xây dựng
167 Bùi Thị Thanh Vân Thạc sĩ Tiếng Anh Kinh tế
168 Nguyễn Văn Hoàng Phó giáo sư Tiến sĩ Toán học Công nghệ thông tin
Tự động hoá thiết kế cầu
169 Phạm Hoàng Kiên Phó giáo sư Tiến sĩ Công nghệ thông tin
đường
170 Lương Thị Thu Hường Tiến sĩ Triết học Kỹ thuật điện tử - viễn thông
171 Nguyễn Trung Thành Tiến sĩ Triết học Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Nguyễn Thị Hương
172 Tiến sĩ Đường ô tô và sân bay Khai thác vận tải
Giang
173 Phạm Duy Anh Phó giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Công nghệ kỹ thuật cơ
174 Nguyễn Đức Tiến Thạc sĩ Kinh tế xây dựng
khí
175 Nguyễn Thị Loan Thạc sĩ Kinh tế Quản trị kinh doanh
176 Nguyễn Văn Nghĩa Phó giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện
177 Nguyễn Ích Hải Thạc sĩ Giáo dục quốc phòng Kỹ thuật cơ khí
178 Nguyễn Thị Mai Phó giáo sư Tiến sĩ Hoá học Kỹ thuật cơ khí
Tự động hoá thiết kế cơ
179 Bùi Văn Hưng Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí
khí
59
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
180 Cồ Như Văn Thạc sĩ Tự động hoá Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
181 Phạm Hoàng Vương Tiến sĩ Cơ khí Kỹ thuật cơ điện tử
Xây dựng công trình
182 Trần Thu Phương Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
giao thông
183 Nguyễn Văn Vịnh Phó giáo sư Tiến sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật cơ điện tử
184 Nguyễn Văn Điệp Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế vận tải ô tô Kế toán
185 Lê Hùng Lân Giáo sư Tiến sĩ Điều khiển học kỹ thuật Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
186 Đoàn Thị Thúy Phượng Tiến sĩ Vật lý chất rắn Kỹ thuật cơ khí
Kinh tế vận tải đường
187 Phạm Anh Tuấn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
sắt
188 Nguyễn Thanh Tú Tiến sĩ Xây dựng công trình GT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
189 Cù Thị Thục Anh Thạc sĩ Quản lý công trình Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
190 Hoàng Hải Yến Thạc sĩ Lịch sử đảng Quản lý xây dựng
191 Nguyễn Thị Quyên Thạc sĩ Tiếng Anh Quản trị kinh doanh
192 Nguyễn Quỳnh Sang Tiến sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
193 Đặng Thị Mai Tiến sĩ Toán tin ứng dụng Toán ứng dụng
Kinh tế vận tải hàng
194 Nguyễn Thị Hải Hà Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
không
195 Đinh Thị Thanh Huyền Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ điện tử Kỹ thuật cơ điện tử
196 Đặng Văn Anh Thạc sĩ Cơ điện tử Kỹ thuật cơ khí
197 Hoàng Hà Phó giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Vận tải kinh tế đường bộ
198 Nguyễn Minh Hiếu Tiến sĩ Khai thác vận tải
và thành phố
199 Hoàng Thị Tuyết Thạc sĩ Cầu đường bộ Kỹ thuật cơ khí
200 Lê Lăng Vân Tiến sĩ Cơ khí Kỹ thuật cơ điện tử
201 Đặng Xuân Ngọc Thạc sĩ Triết học Kỹ thuật điện
202 Lã Văn Chăm Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
203 Phạm Anh Tuấn Thạc sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật nhiệt
204 Trương Mạnh Hùng Tiến sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
205 Nguyễn Thị Thu Hoa Tiến sĩ Lịch sử Kỹ thuật cơ điện tử
60
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
206 Vũ Huấn Tiến sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
207 Lại Thị Hoan Tiến sĩ Hoá học Kỹ thuật cơ khí
208 Lê Bá Anh Tiến sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
209 Lê Hoàng Đại học Thể dục thể thao Khai thác vận tải
210 Nguyễn Văn Điệp Thạc sĩ Giáo dục quốc phòng Kỹ thuật cơ khí
211 Đồng Văn Thảo Thạc sĩ Giáo dục quốc phòng Kinh tế
212 Nguyễn Văn Tiềm Phó giáo sư Tiến sĩ Đo lường điều khiển Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
213 Phạm Thị Ba Liên Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Khai thác vận tải
214 Phạm Vũ Hà Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
215 Nguyễn Bính Phó giáo sư Tiến sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật ô tô
216 Trần Thị Cẩm Hà Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
217 Trần Quang Tuấn Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng
Kinh tế bưu chính viễn
218 Nguyễn Thúy Ngà Thạc sĩ Kinh tế
thông
219 Nguyễn Anh Tuấn Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
220 Nguyễn Tiến Dũng Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng
221 Phạm Hà Phương Đại học Anh văn Kỹ thuật cơ khí
222 Chu Tống Khánh Linh Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Quản trị kinh doanh
223 Trần Thu Hà Tiến sĩ Tài chính - ngân hàng Tài chính - Ngân hàng
224 Đặng Hà Dũng Thạc sĩ Điều khiển tự động Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
225 Nguyễn Văn Long Phó giáo sư Tiến sĩ Toán tin ứng dụng Công nghệ thông tin
226 Đỗ Vương Vinh Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
227 Ngô Thị Hiền Anh Thạc sĩ Pháp luật kinh tế Quản trị kinh doanh
228 Lê Hồng Lan Phó giáo sư Tiến sĩ Toán học Toán ứng dụng
229 Tống Anh Tuấn Tiến sĩ Đường bộ Khai thác vận tải
230 Nguyễn Hữu Hưng Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
231 Nguyễn Quốc Tuấn Tiến sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
232 Nguyễn Đình Tứ Tiến sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật ô tô
233 Đặng Thu Thủy Thạc sĩ Đường bộ Kế toán
234 Nguyễn Quang Tuấn Tiến sĩ Cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
61
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
235 Đào Thanh Toản Phó giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
236 Nguyễn Tuấn Anh Tiến sĩ Kỹ thuật Kỹ thuật xây dựng
237 Lê Thị Thu Giang Thạc sĩ Kinh tế vận tải Kế toán
238 Mai Văn Thắm Tiến sĩ Đầu máy toa xe Kỹ thuật cơ khí động lực
239 Ngô Thanh Bình Tiến sĩ Đo lường điều khiển Kỹ thuật điện tử - viễn thông
240 Thân Thị Hải Yến Thạc sĩ Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường
241 Phạm Đức Thành Thạc sĩ Công nghệ chế tạo máy Kỹ thuật cơ khí
242 Nguyễn Duy Tiến Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
243 Nguyễn Duy Mạnh Thạc sĩ Xây dựng công trình GT Kỹ thuật xây dựng
244 Nguyễn Thành Trung Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
245 Phan Văn Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng Khai thác vận tải
Kỹ thuật xây dựng công
246 Trần Thị Thúy Thạc sĩ Khoa học máy tính
trình giao thông
247 Chu Văn An Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
248 Nguyễn Hoàng Vân Tiến sĩ Điều khiển học Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
249 Luyện Xuân Hoàng Thạc sĩ Cơ khí ô tô Kinh tế xây dựng
250 Lê Thanh Hà Phó giáo sư Tiến sĩ Vật liệu xây dựng Kỹ thuật xây dựng
251 Phí Hồng Thịnh Tiến sĩ Địa chất công trình Công nghệ thông tin
252 Vũ Tuấn Đạt Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
253 Nguyễn Thị Thùy Dung Thạc sĩ Trang thiết bị lạnh nhiệt Kỹ thuật nhiệt
254 Trần Ngọc Tú Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí & ô tô Kỹ thuật cơ khí
255 Nguyễn Quang Phúc Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
256 Bùi Thị Loan Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
257 Đỗ Thị Phương Thúy Thạc sĩ Tiếng Anh Toán ứng dụng
258 Ngô Quang Dự Tiến sĩ Sinh thái học Kỹ thuật cơ khí
259 Trần Thị Lan Tiến sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
260 Đặng Hồng Lam Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm Kinh tế xây dựng
261 Nguyễn Thị Yến Liên Tiến sĩ Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường
262 Nguyễn Quang Vinh Thạc sĩ Chế tạo máy Công nghệ thông tin
263 Hoàng Thị Tuyết Lan Phó giáo sư Tiến sĩ Hoá học Công nghệ thông tin
62
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
Kinh tế quản lý giao
264 Đinh Thị Thanh Bình Tiến sĩ Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
thông vận tải
265 Đinh Công Tùng Đại học Công nghệ thông tin Khoa học máy tính
266 Nguyễn Thìn Quỳnh Thạc sĩ Máy động lực Kỹ thuật cơ khí
267 Trần Bảo Việt Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng
268 Tiêu Thị Ngọc Dung Thạc sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
269 Nguyễn Thoại Anh Tiến sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật ô tô
270 Đỗ Việt Dũng Phó giáo sư Tiến sĩ Đầu máy Diesel Kỹ thuật cơ khí động lực
271 Trần Thúy Nga Tiến sĩ Hoá học Kỹ thuật cơ khí
272 Nguyễn Xuân Lam Thạc sĩ Cầu đường Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
273 Đặng Văn Hiếu Tiến sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
274 Nguyễn Ngọc Long Phó giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
275 Vũ Xuân Vịnh Thạc sĩ Giáo dục quốc phòng Kỹ thuật cơ khí
276 Từ Sỹ Sùa Giáo sư Tiến sĩ Quản lý kinh tế Khai thác vận tải
277 Nguyễn Quang Minh Tiến sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật cơ khí
278 Trần Thị Thu Hằng Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
279 Lê Thị Hòa Tiến sĩ Lịch sử đảng Quản lý xây dựng
280 Trần Thế Hiệp Thạc sĩ Cầu hầm Công nghệ thông tin
281 Trần Thị Thảo Thạc sĩ Tài chính - ngân hàng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
282 Nguyễn Thế Vinh Tiến sĩ Toán học Công nghệ thông tin
283 Mai Đình Lộc Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng
284 Nguyễn Văn Toàn Thạc sĩ Thể dục thể thao Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
285 Dương Hữu Tuyến Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Kế toán
286 Lê Thu Huyền Tiến sĩ Kinh tế ngoại thương Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
287 An Tri Tân Thạc sĩ Tự động hoá Kỹ thuật cơ khí
Chủ nghĩa xã hội khoa
288 Nguyễn Ngọc Hà Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí
học
289 Nguyễn Thị Huyên Thạc sĩ Toán học Kỹ thuật cơ điện tử
Địa chất công trình - Địa
290 Nguyễn Đức Mạnh Phó giáo sư Tiến sĩ Công nghệ thông tin
kỹ thuật
63
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
291 Phạm Huy Khang Giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Vận tải kinh tế đường bộ
292 Đoàn Thanh Tân Thạc sĩ Khai thác vận tải
và thành phố
293 Hồ Xuân Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Cầu đường Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
294 Phí Văn Lâm Tiến sĩ Điều khiển học Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
295 Bùi Tiến Thành Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Chủ nghĩa xã hội khoa
296 Vũ Thị Thanh Phúc Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
học
297 Lê Toàn Thắng Thạc sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật cơ khí
298 Phạm Thị Tuyết Tiến sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
299 Mai Thị Trang Thạc sĩ Kế toán Kế toán
300 Ngô Thị Thanh Hoa Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
301 Trần Ngọc Tú Tiến sĩ Điều khiển học kỹ thuật Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
302 Nguyễn Thị Hồng Mai Tiến sĩ Kinh tế vận tải ô tô Khai thác vận tải
303 Nguyễn Hiếu Cường Tiến sĩ Toán tin ứng dụng Công nghệ thông tin
304 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Thạc sĩ Kỹ thuật và QLGT Kinh tế xây dựng
305 Lê Vĩnh An Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Tự động hoá - TK cầu
306 Phan Thị Thu Hiền Thạc sĩ Công nghệ thông tin
đường
Nguyễn Thị Thùy
307 Thạc sĩ Thể dục thể thao Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Dương
308 Trần Đức Thung Tiến sĩ Tổ chức quản lý Kinh tế
309 Bùi Quang Tuấn Đại học Hoá học Kỹ thuật cơ khí
310 Nguyễn Thúy Bình Thạc sĩ Điện tử viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
311 Mai Thị Thu Hương Thạc sĩ Điện tử viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
312 Nguyễn Thị Thanh Hải Tiến sĩ Triết học Kỹ thuật điện tử - viễn thông
313 Nguyễn Văn Hải Tiến sĩ Kỹ thuật Điện - Điện tử Kỹ thuật điện
314 Nguyễn Cảnh Minh Phó giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
315 Trần Việt Hùng Phó giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
316 Nguyễn Văn Thịnh Đại học Giáo dục quốc phòng Quản lý đô thị và công trình
64
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
317 Vũ Thị An Ninh Tiến sĩ Cơ học Kinh tế vận tải
318 Hoa Ngọc Minh Thạc sĩ Tài chính doanh nghiệp Khai thác vận tải
319 Vũ Kim Hạnh Thạc sĩ Quản lý môi trường Kỹ thuật môi trường
Công nghệ kỹ thuật cơ
320 Vũ Ngọc Trinh Thạc sĩ Công nghệ thông tin
khí
321 Nguyễn Viết Tiến Thạc sĩ Giáo dục quốc phòng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Điều khiển các quá trình
322 Nguyễn Tiến Quý Tiến sĩ Kinh tế vận tải
vận tải
323 Nguyễn Thanh Chương Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế vận tải ô tô Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
324 Nguyễn Đình Hải Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng
Xây dựng dân dụng &
325 Đặng Việt Tuấn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
CN
326 Bùi Thị Vân Tiến sĩ Kinh tế chính trị Kỹ thuật điện
327 Từ Thị Hoài Thu Tiến sĩ Luật và Kinh tế quản lý Quản trị kinh doanh
328 Lê Quân Phó giáo sư Tiến sĩ Khai thác vận tải sắt Kinh tế vận tải
329 Nguyễn Anh Ngọc Thạc sĩ Toán ứng dụng Toán ứng dụng
330 Đinh Hữu Tài Thạc sĩ Kỹ thuật bền vững Kỹ thuật xây dựng
331 Nguyễn Phương Duy Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
332 Trịnh Tuấn Dương Thạc sĩ Cơ điện tử Kỹ thuật cơ điện tử
333 Mai Nam Phong Tiến sĩ Toán học Toán ứng dụng
334 Nguyễn Ngọc Trung Tiến sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật cơ khí
335 Trần Khắc Dương Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
336 Nguyễn Văn Dũng Thạc sĩ Toán học Kỹ thuật nhiệt
337 Đặng Minh Tân Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
338 Phạm Lê Tiến Tiến sĩ Đầu máy Diesel Kỹ thuật cơ khí động lực
339 Trần Vũ Hiếu Thạc sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
340 Phạm Tất Thắng Tiến sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
341 Nguyễn Viết Thanh Phó giáo sư Tiến sĩ Cảng đường thuỷ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
342 Nguyễn Văn Kiên Tiến sĩ Toán học Công nghệ thông tin
65
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
Nguyễn Thị Hồng
343 Thạc sĩ Tiếng Anh Quản trị kinh doanh
Tuyến
344 Trịnh Minh Hải Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kế toán
Xây dựng cầu đường,
345 Ngô Ngọc Quý Tiến sĩ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
điều khiển học
346 Doãn Thị Nội Tiến sĩ Thuỷ văn và môi trường Kế toán
Tự động hóa và điều
347 Trịnh Lương Miên Phó giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
khiển
348 Đặng Thu Hương Thạc sĩ Cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
349 Vũ Thị Minh Phương Thạc sĩ Tiếng Anh Hệ thống giao thông thông minh
350 Phạm Thị Xuân Tiến sĩ Kinh tế đối ngoại Kỹ thuật điện tử - viễn thông
351 Phí Thị Vân Anh Tiến sĩ Toán học Công nghệ thông tin
Kỹ thuật xây dựng công
352 Lê Xuân Lưu Thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
trình giao thông
353 Trần Mạnh Cường Tiến sĩ Điều khiển tự động Kỹ thuật điện tử - viễn thông
354 Nguyễn Tiến Hưng Đại học Kỹ thuật thông tin Kỹ thuật cơ khí
355 Phạm Chu Thùy Dương Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
Xây dựng dân dụng &
356 Nguyễn Huy Cường Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng
CN
357 Trương Minh Thắng Tiến sĩ Công nghệ nhiệt Kỹ thuật nhiệt
358 Lê Tất Lợi Đại học Thể dục thể thao Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
359 Vũ Thu Hằng Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
360 Ngô Thị Thúy Hằng Thạc sĩ Tiếng Anh Kỹ thuật điện
361 Phạm Thu Giang Thạc sĩ Luật Kế toán
Kỹ thuật xây dựng công
362 Phạm Minh Trang Thạc sĩ Kế toán
trình giao thông
Vận tải kinh tế đường bộ
363 Hà Thanh Tùng Thạc sĩ Kinh tế vận tải
và thành phố
Quản trị du lịch khách
364 Trịnh Thanh Thủy Thạc sĩ Kế toán
sạn
66
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
365 Nguyễn Công Định Tiến sĩ Địa chất công trình Kinh tế xây dựng
366 Mai Hải Đăng Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
367 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế sắt Kinh tế vận tải
368 Trần Văn Như Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
369 Nguyễn Tiến Dũng Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng
370 Nguyễn Duy Việt Phó giáo sư Tiến sĩ Tín hiệu giao thông Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
371 Vũ Văn Tấn Tiến sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
372 Nguyễn Thị Yến Tiến sĩ Xây dựng đường bộ Công nghệ kỹ thuật giao thông
Lê Nguyễn Thanh
373 Thạc sĩ Pháp văn Kỹ thuật ô tô
Hương
374 Nguyễn Lương Hải Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
375 Tào Văn Chiến Tiến sĩ Đầu máy toa xe Kỹ thuật cơ khí động lực
376 Nguyễn Thị Hiếu Thảo Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật cơ khí
377 Đặng Việt Phúc Tiến sĩ Điện giao thông Kỹ thuật điện
378 Nguyễn Xuân Tuyên Thạc sĩ Vật lý Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
379 Nguyễn Thị Thùy Dung Thạc sĩ Tài chính - ngân hàng Kinh tế vận tải
380 Nguyễn Thị Tâm Thạc sĩ Lịch sử Khai thác vận tải
381 Thẩm Quốc Thắng Thạc sĩ Cầu đường Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
382 Nguyễn Thị Hậu Tiến sĩ Kinh tế xây dựng Quản lý đô thị và công trình
Kinh tế vận tải và du
383 Lê Thùy Linh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
lịch
384 Hồ Xuân Tú Thạc sĩ Cầu đường Anh Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
385 Đào Mạnh Hùng Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
386 Đỗ Văn Đức Thạc sĩ Toán tin ứng dụng Công nghệ thông tin
387 Phạm Xuân Hiển Tiến sĩ Kỹ thuật điện Kỹ thuật cơ điện tử
Nguyễn Thị Thanh
388 Thạc sĩ Địa chất công trình Công nghệ thông tin
Giang
389 Đỗ Việt Hà Tiến sĩ Điện tử viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
390 Vũ Anh Tuấn Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
391 Lê Hoài Đức Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
67
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
392 Nguyễn Đức Văn Thạc sĩ Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật cơ khí
393 Hoàng Quốc Khánh Đại học Tiếng Anh Quản lý đô thị và công trình
394 Bùi Ngọc Toàn Phó giáo sư Tiến sĩ Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng
Xây dựng dân dụng &
395 Đỗ Văn Linh Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
CN
396 Vương Xuân Cần Thạc sĩ Xây dựng đường bộ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
397 Nguyễn Tùng Lâm Thạc sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
398 Nguyễn Thị Thanh Yên Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Công nghệ thông tin
399 Nguyễn Sỹ Anh Tuấn Tiến sĩ Toán học Kỹ thuật cơ khí
400 Nguyễn Văn Vĩnh Tiến sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
401 Trần Anh Tuấn Tiến sĩ Cầu đường Pháp Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Địa chất - Xây dựng cầu
402 Nguyễn Hải Hà Thạc sĩ Công nghệ thông tin
đường bộ
403 Nguyễn Thiết Lập Tiến sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
404 Lê Ngọc Cương Thạc sĩ Triết học Kỹ thuật điện
405 Đỗ Văn Thăng Thạc sĩ Tự động hoá Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Xây dựng công trình
406 Vũ Hoàng Khôi Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
giao thông
407 Ngô Đức Chinh Tiến sĩ Đường bộ Kỹ thuật cơ điện tử
408 Vũ Ngọc Quý Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện tử - viễn thông
409 Nguyễn Trọng Phúc Tiến sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
410 Nguyễn Hải Hà Thạc sĩ Toán ứng dụng Toán ứng dụng
411 Hồ Mạnh Tiến Thạc sĩ Thiết bị Điện - Điện tử Kỹ thuật điện
412 Nguyễn Ngọc Thoa Thạc sĩ Thể dục thể thao Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
413 Nguyễn Đức Hạnh Tiến sĩ Xây dựng đường bộ Công nghệ thông tin
414 Nguyễn Thị Phương Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế vận tải biển Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
415 Ngô Văn Minh Phó giáo sư Tiến sĩ Cầu đường Anh Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Máy lạnh và thiết bị
416 Nguyễn Đăng Khoát Tiến sĩ Kỹ thuật nhiệt
nhiệt
417 Phạm Minh Phúc Thạc sĩ Cơ học Khai thác vận tải
68
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
418 Phạm Ngọc Hải Tiến sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế vận tải
419 Lê Thị Thúy Nga Tiến sĩ Tự động hoá Hệ thống giao thông thông minh
420 Trần Văn Quảng Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Vật liệu và KC trong
421 Nguyễn Ngọc Lân Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
XD>
422 Trịnh Quang Khải Tiến sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
423 Trần Thị Vân Nga Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí
Vật liệu & công nghệ
424 Vũ Việt Cường Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
XDGT
425 Hoàng Nam Bình Thạc sĩ Thuỷ văn Kế toán
426 Lê Hà Linh Thạc sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
427 Hoàng Việt Hải Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
428 Nghiêm Xuân Anh Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
429 Phạm Thị Thảo Thạc sĩ Cầu đường bộ Kế toán
430 Nguyễn Đức Long Thạc sĩ Toán học Kinh tế vận tải
431 Bùi Thị Mai Anh Tiến sĩ Hoá học Kỹ thuật cơ khí
432 Nguyễn Đức Toàn Thạc sĩ Đầu máy toa xe Kỹ thuật cơ khí động lực
433 Phạm Thị Lý Thạc sĩ Điều khiển học kỹ thuật Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
434 Vũ Thị Thu Nga Tiến sĩ Công nghệ môi trường Công nghệ kỹ thuật giao thông
Nguyễn Thị Bạch
435 Phó giáo sư Tiến sĩ Công trình thuỷ Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Dương
436 Vũ Trọng Tích Phó giáo sư Tiến sĩ Quản lý kinh tế Kinh tế
437 Cao Thị Luyên Tiến sĩ Toán tin ứng dụng Công nghệ thông tin
438 Nguyễn Đức Toàn Tiến sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Xây dựng dân dụng &
439 Nguyễn Hoàng Quân Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng
CN
440 Ngô Đăng Quang Phó giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng
441 Nguyễn Lâm Khánh Tiến sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật ô tô
Kinh tế vận tải đường
442 Bùi Tiến Thiêm Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
sắt
69
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
443 Thái Khắc Chiến Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng
444 Nguyễn Thanh Toàn Thạc sĩ Toán tin Công nghệ thông tin
445 Nguyễn Thị Hòa Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tổ chức và quản lý vận
446 Trần Thị Lan Hương Phó giáo sư Tiến sĩ Khai thác vận tải
tải
447 Trần Văn Khôi Tiến sĩ Trang bị điện Kỹ thuật điện
448 Nguyễn Văn Hào Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí
449 Ninh Khắc Tôn Thạc sĩ Toa xe Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
450 Đinh Như Lê Thạc sĩ Tiếng Anh Kinh tế xây dựng
451 Lê Văn Học Phó giáo sư Tiến sĩ Đầu máy Diesel Kỹ thuật cơ khí động lực
452 Vũ Văn Khoát Thạc sĩ Lâm nghiệp xã hội Kỹ thuật môi trường
453 An Thị Hoài Thu Anh Tiến sĩ Tự động hóa Kỹ thuật điện
454 Hoàng Thị Xuân Thạc sĩ Tiếng Anh Quản trị kinh doanh
455 Lê Quang Hanh Phó giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm Kinh tế xây dựng
456 Nguyễn Thành Công Thạc sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
457 Hồ Thành Trung Thạc sĩ Kỹ thuật thông tin Kỹ thuật điện tử - viễn thông
458 Vũ Hoàng Hoa Thạc sĩ Kỹ thuật thông tin Kỹ thuật điện tử - viễn thông
459 Trần Văn Hưng Tiến sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
460 Phạm Thị Lan Anh Tiến sĩ Kế toán & kiểm toán Kế toán
461 Lê Thị Hồng Vân Thạc sĩ Xây dựng đường bộ Kinh tế xây dựng
462 Vũ Thị Hoài Thu Tiến sĩ Đầu máy toa xe Kỹ thuật cơ khí động lực
463 Trần Văn Long Phó giáo sư Tiến sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
464 Tạ Thị Thanh Huyền Thạc sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
465 Trịnh Thị Tám Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
Vận tải kinh tế đường
466 Nguyễn Hà Anh Thạc sĩ Kinh tế vận tải
sắt
467 Đỗ Quốc Cường Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
468 Đặng Xuân Cung Đại học Xây dựng đường bộ Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
469 Trịnh Thị Trang Thạc sĩ Toán học Kinh tế xây dựng
470 Nguyễn Tuấn Bình Thạc sĩ Cầu đường Anh Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
70
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
Kỹ thuật xây dựng công
471 Trịnh Thị Hiếu Thạc sĩ Khoa học máy tính
trình giao thông
472 Bùi Thúy Hồng Thạc sĩ Tiếng Anh Kinh tế
473 Phạm Thanh Hà Tiến sĩ Toán học Công nghệ thông tin
474 Trần Ngọc Hòa Thạc sĩ Cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
475 Trần Danh Hợi Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
476 Phan Thị Hiền Thạc sĩ Đường bộ Quản lý xây dựng
477 Nguyễn Đăng Quang Phó giáo sư Tiến sĩ Quản lý kinh tế Kinh tế
478 Đoàn Trọng Ninh Thạc sĩ Vận tải kinh tế sắt Quản trị kinh doanh
479 Hoàng Văn Thông Tiến sĩ Toán tin ứng dụng Khoa học máy tính
480 Nguyễn Thị Huệ Thạc sĩ Kế toán Kế toán
481 Bùi Xuân Cậy Giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
482 Nguyễn Văn Trường Thạc sĩ Khai thác vận tải Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
483 Lương Thanh Bình Thạc sĩ Cơ khí chuyên dùng Quản lý đô thị và công trình
Địa chất công trình - Địa
484 Nguyễn Anh Tuấn Thạc sĩ Kinh tế xây dựng
kỹ thuật
485 Nguyễn Cao Văn Thạc sĩ Máy động lực Kỹ thuật cơ khí
486 Nguyễn Diệu Thúy Thạc sĩ Pháp văn Kỹ thuật cơ khí
487 Phạm Thị Thanh Thủy Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Khoa học máy tính
488 Nguyễn Thái Sơn Thạc sĩ Cơ khí Kỹ thuật cơ khí
Xây dựng dân dụng &
489 Vũ Văn Hiệp Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
CN
490 Bùi Văn Phú Thạc sĩ Cầu đường bộ Kỹ thuật cơ khí
491 Nguyễn Thùy Chi Thạc sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật cơ khí động lực
492 Đoàn Danh Cường Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường GT Kỹ thuật môi trường
493 Lê Thu Trang Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng
494 Phạm Thị Phương Mai Thạc sĩ Kinh tế chính trị Kỹ thuật cơ khí
495 Hoàng Mạnh Cường Thạc sĩ Kỹ thuật ô tô máy kéo Kinh tế xây dựng
496 Trần Quang Bằng Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
497 Trần Quang Chí Thạc sĩ Thể dục thể thao Kinh tế
71
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
498 Nguyễn Anh Ngọc Thạc sĩ Máy xây dựng Kỹ thuật nhiệt
Kinh tế vận tải và du
499 Trần Văn Giang Thạc sĩ Khai thác vận tải
lịch
500 Nguyễn Thị Cúc Thạc sĩ Pháp văn Kỹ thuật điện
501 Nguyễn Hồng Quân Thạc sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
502 Kiều Công Thành Thạc sĩ Đầu máy Diesel Kỹ thuật cơ khí động lực
503 Chu Kiều Linh Thạc sĩ Kinh tế vận tải sắt Kế toán
504 Nguyễn Thị Hồng Hoa Thạc sĩ Vật lý tin học Công nghệ thông tin
505 Nguyễn Thị Mơ Thạc sĩ Tiếng Anh Quản trị kinh doanh
506 Vũ Minh Hằng Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Quản lý xây dựng
507 Nguyễn Hoàng Minh Thạc sĩ Cầu và hầm đường bộ Công nghệ kỹ thuật giao thông
508 Lê Công Báo Thạc sĩ Máy động lực Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật xây dựng công
509 Vũ Quang Huy Thạc sĩ Quản lý xây dựng
trình giao thông
510 Nguyễn Thị Thu Hương Thạc sĩ Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng
Kinh tế bưu chính viễn
511 Nguyễn Văn Khoa Thạc sĩ Kinh tế
thông
512 Phạm Tiến Dũng Thạc sĩ Thể dục thể thao Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
513 Lê Thị Thúy Hồng Thạc sĩ Tiếng Anh Kỹ thuật điện
514 Nguyễn Duy Tuấn Thạc sĩ Thể dục thể thao Kế toán
515 Nguyễn Trung Hiếu Thạc sĩ Đầu máy toa xe Kỹ thuật cơ khí động lực
516 Nguyễn Thị Thu Hằng Thạc sĩ Lịch sử đảng Kỹ thuật cơ khí
Vận tải kinh tế đường bộ
517 Lương Tuấn Anh Thạc sĩ Khai thác vận tải
và thành phố
518 Trịnh Văn Mỹ Thạc sĩ Tín hiệu giao thông Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
519 Phạm Xuân Tích Thạc sĩ Toán tin ứng dụng Công nghệ thông tin
Nguyễn Minh Hoàng
520 Đại học Toán học Tài chính - Ngân hàng
Sơn
Kinh tế quản lý trong
521 Lê Kim Nhung Thạc sĩ Quản lý xây dựng
doanh nghiệp xây dựng
72
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
522 Nguyễn Văn Dụng Thạc sĩ Cơ khí chuyên dùng Kinh tế xây dựng
523 Nguyễn Đức Vinh Thạc sĩ Địa chất công trình Khoa học máy tính
524 Lê Thanh Tâm Thạc sĩ Cơ khí chuyên dùng Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kinh tế vận tải và du
525 Vũ Thị Hường Thạc sĩ Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
lịch
Vật liệu & công nghệ
526 Trương Văn Quyết Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
XDGT
527 Nguyễn Thanh Nga Thạc sĩ Cầu hầm Kế toán
528 Đàm Mỹ Hạnh Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
529 Nguyễn Đức Trung Thạc sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
530 Phạm Đức Tuấn Đại học Giáo dục quốc phòng Kinh tế
531 Lê Minh Ngọc Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
532 Đặng Văn An Thạc sĩ Giáo dục thể chất Kế toán
Địa chất công trình - Địa
533 Võ Thị Hồng Minh Thạc sĩ Quản lý đô thị và công trình
chất thủy văn
534 Nguyễn Hoàng Mai Thạc sĩ Kinh tế đối ngoại Kinh tế
535 Đinh Minh Tần Thạc sĩ Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng
536 Nguyễn Anh Dân Thạc sĩ Công trình biển Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
537 Phạm Văn Khá Thạc sĩ Trang thiết bị lạnh nhiệt Kỹ thuật nhiệt
538 Nguyễn Thị Thu Hằng Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng
539 Nguyễn Huệ Chi Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
540 Đặng Thị Yên Thạc sĩ Thể dục thể thao Kế toán
Kỹ thuật xây dựng công
541 Nguyễn Khánh Đức Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
trình giao thông
542 Nguyễn Yến Chi Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
543 Nguyễn Văn Khởi Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
544 Vũ Thị Nga Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
545 Đỗ Minh Ngọc Thạc sĩ Kế toán tổng hợp Kế toán
546 Hoàng Thiệu Anh Thạc sĩ Toán học Khoa học máy tính
547 Vũ Thị Hương Thạc sĩ Toán học Khai thác vận tải
73
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
548 Nguyễn Diệu Linh Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
549 Đinh Trung Hiếu Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Quản trị kinh doanh
550 Trần Đức Trung Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
551 Phạm Thị Kim Ngân Thạc sĩ Kế toán doanh nghiệp Kế toán
552 Đỗ Xuân Quý Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
553 Nguyễn Thị Hồng Thạc sĩ Cấp thoát nước Kỹ thuật xây dựng
554 Đỗ Hồng Hải Thạc sĩ Thể dục thể thao Kế toán
555 Trần Văn Tuyên Thạc sĩ Giáo dục quốc phòng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
556 Nguyễn Trần Hiếu Thạc sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
557 Nguyễn Phương Lan Thạc sĩ Pháp văn Kỹ thuật cơ khí
558 Phạm Thanh Hà Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Công nghệ thông tin
Điện khí hoá và cung
559 Vũ Duy Nghĩa Thạc sĩ Kỹ thuật điện
cấp điện
Sư phạm giáo dục chính
560 Lê Thị Thu Phương Thạc sĩ Kỹ thuật điện
trị
561 Trần Văn Bẩy Thạc sĩ Nhiệt công nghiệp Kỹ thuật nhiệt
Xây dựng dân dụng &
562 Lê Đăng Dũng Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
CN
Kinh tế bưu chính viễn
563 Nguyễn Thị Thanh Nga Thạc sĩ Kinh tế
thông
564 Phan Nguyễn Hoài Nam Thạc sĩ Kinh tế vận tải Kinh tế vận tải
Kinh tế bưu chính viễn
565 Vũ Ngọc Tú Thạc sĩ Kế toán
thông
566 Lương Văn An Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật điện tử - viễn thông
567 Hà Văn Quân Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
568 Lương Thái Lê Thạc sĩ Toán tin ứng dụng Công nghệ thông tin
Vận tải kinh tế đường bộ
569 Lê Xuân Trường Thạc sĩ Khai thác vận tải
và thành phố
570 Nguyễn Bá Hậu Thạc sĩ Thể dục thể thao Kế toán
571 Nguyễn Ngọc Duy Thạc sĩ Thể dục thể thao Kinh tế xây dựng
74
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
572 Bùi Thanh Tùng Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
573 Trần Thị Thu Hà Thạc sĩ Trang thiết bị lạnh nhiệt Kỹ thuật nhiệt
574 Lê Cảnh Hưng Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng
575 Lê Minh Tuấn Thạc sĩ Điện tử viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Xây dựng dân dụng &
576 Nguyễn Danh Toàn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
CN
577 Lê Văn Tùng Thạc sĩ Tiếng Anh Kỹ thuật điện
Vận tải kinh tế đường bộ
578 Nguyễn Thị Như Thạc sĩ Khai thác vận tải
và thành phố
579 Bùi Thị Hồng Thạc sĩ Cầu đường bộ Khoa học máy tính
580 Nguyễn Việt Hưng Thạc sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
Quản trị doanh nghiệp
581 Lê Thị Thanh Hằng Thạc sĩ Kinh tế vận tải
thương mại
Cảng và Khai thác cảng
582 Hoàng Hải Sơn Thạc sĩ Quản lý đô thị và công trình
hàng không
583 Phạm Hằng Nga Thạc sĩ Tiếng Anh Kế toán
584 Nguyễn Bảo Lâm Đại học Kỹ thuật XDCTGT Kỹ thuật xây dựng
585 Ngô Thị Kim Thanh Thạc sĩ Tiếng Anh Kỹ thuật điện
586 Trương Văn Hiệp Thạc sĩ Lịch sử Kỹ thuật cơ khí
587 Nguyễn Thị Mi Trà Thạc sĩ Cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
588 Trần Quang Thanh Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
589 Nguyễn Trung Hiếu Thạc sĩ Kinh tế chính trị Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Kỹ thuật XD công trình
590 Tạ Quốc Việt Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
GT
591 Trần Thị Chanh Thạc sĩ Pháp văn Kỹ thuật điện
592 Nguyễn Thị Quỳnh Như Thạc sĩ Cầu hầm Kỹ thuật nhiệt
593 Thái Minh Quân Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng
594 Lại Mạnh Dũng Tiến sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
595 Nguyễn Cao Ý Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
596 Trần Hoài Trung Tiến sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
75
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
597 Nguyễn Hồng Thái Phó giáo sư Tiến sĩ Vận tải kinh tế sắt Quản trị kinh doanh
598 Phạm Đình Phong Tiến sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
599 Đào Việt Cường Đại học Toán học Kỹ thuật cơ khí
600 Vũ Thị Xuân Thạc sĩ Hoá học Kỹ thuật nhiệt
II. Tại PH
1 Bùi Công Độ Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Quản lý xây dựng
2 Bùi Lê Hồng Minh Thạc sĩ Công nghệ môi trường Kinh tế xây dựng
3 Bùi Phương Anh Đại học Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
4 Bùi Thanh Quang Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Quản lý xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công
5 Bùi Thị Mai Hương Thạc sĩ Kỹ thuật cơ điện tử
trình giao thông
Lý luận và PPDH BM.
6 Bùi Thị Nga Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Tiếng Anh
7 Bùi Thị Thanh Mai Thạc sĩ Cầu hầm Kinh tế xây dựng
8 Cao Thị Mai Hương Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
9 Chu Minh Anh Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
10 Chu Quang Chiến Thạc sĩ Xây dựng đường sắt Kinh tế
11 Chu Tiến Dũng Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kinh tế xây dựng
12 Đặng Thị Hoài Diễm Đại học Khai thác vận tải Tài chính - Ngân hàng
13 Đặng Thị Nga Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
14 Đặng Trần Thắng Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điện
15 Đặng Văn Ơn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
16 Đào Duy Lâm Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật xây dựng dân
17 Đào Nguyễn Huy Tòng Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
dụng và công nghệ
18 Đào Sỹ Đán Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
19 Đào Văn Dinh Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
20 Đậu Thị Hoài Nam Thạc sĩ Quản lý xây dựng Quản trị kinh doanh
21 Diệp Thành Hưng Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng
22 Đinh Nghĩa Dũng Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
76
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
23 Đỗ Minh Khánh Thạc sĩ Xây dựng ĐOT & ĐTP Kỹ thuật xây dựng
24 Đỗ Thành Hiếu Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng
25 Đỗ Thị Hải Yến Tiến sĩ Kinh doanh Kế toán
26 Đỗ Thị Hằng Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Khai thác vận tải
Kinh tế bưu chính viễn
27 Đỗ Thị Nhự Thạc sĩ Kinh tế
thông
28 Đỗ Văn Mạnh Tiến sĩ Trắc địa Công nghệ thông tin
29 Đỗ Văn Trung Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Khai thác vận tải
XDCT dân dụng và công
30 Đoàn Tấn Thi Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
nghiệp
31 Hà Ngọc Huy Thạc sĩ Khoa học giáo dục Kỹ thuật cơ điện tử
32 Hà Quang Hùng Tiến sĩ Kiến trúc Kiến trúc
33 Hà Thị Thanh Thạc sĩ Giảng dạy tiếng anh Kỹ thuật cơ khí
34 Hà Trung Hiếu Tiến sĩ Thông tin địa lý Kinh tế xây dựng
35 Hồ Anh Cương Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
36 Hồ Thị Lan Hương Phó giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
37 Hồ Việt Long Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng
38 Hồ Vĩnh Hạ Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng
39 Hồ Xuân Ba Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng
CTGT
40 Hoàng Thanh Thúy Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
41 Hoàng Thị Thanh Nhàn Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
42 Hoàng Văn Hào Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
43 Huỳnh Thị Thúy Kiều Đại học Kinh tế vận tải Quản lý xây dựng
44 Huỳnh Văn Quân Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng
45 Huỳnh Xuân Tín Thạc sĩ Kỹ thuật Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điều khiển và
46 Lâm Quang Thái Thạc sĩ Kỹ thuật điện
tự động hóa
47 Lê Đình Thục Tiến sĩ Quản lý xây dựng Kinh tế xây dựng
48 Lê Gia Khuyến Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kinh tế xây dựng
77
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
49 Lê Hải Hà Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng đường sắt Kế toán
50 Lê Hải Quân Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Quản lý xây dựng
51 Lê Hữu Đạt Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật cơ khí
52 Lê Khánh Giang Tiến sĩ Cầu đường bộ Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
53 Lê Mạnh Tuấn Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện tử - viễn thông
54 Lê Minh Cảnh Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng Kiến trúc
55 Lê Minh Ngọc Thạc sĩ Cầu đường Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
56 Lê Quang Thạc sĩ Trắc địa Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
57 Lê Quang Hưng Thạc sĩ Xây dựng đường sắt Kinh tế
58 Lê Quang Hưng Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
59 Lê Quỳnh Nga Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Kỹ thuật trắc địa - bản
60 Lê Thị Hà Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
đồ
61 Lê Thị Thi Hạ Thạc sĩ Hóa lý thuyết và hóa lý Kỹ thuật ô tô
62 Lê Thị Thu Thủy Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật cơ khí
63 Lê Thị Thúy Thạc sĩ Triết học Tài chính - Ngân hàng
64 Lê Trọng Tùng Tiến sĩ Quản lý xây dựng Kinh tế xây dựng
65 Lê Văn Bách Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng ĐOT & ĐTP Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
66 Lê Văn Dậu Thạc sĩ Giáo dục thể chất Kinh tế
67 Lê Văn Dũng Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
68 Lê Văn Hiến Tiến sĩ Trắc địa Công nghệ thông tin
69 Lê Văn Ninh Thạc sĩ Khoa học giáo dục Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Kỹ thuật xây dựng
70 Lê Văn Phúc Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
CTGT
71 Mạc Văn Hà Thạc sĩ Công trình GTTP Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
72 Mai Tiến Chinh Tiến sĩ Xây dựng đường sắt Quản lý xây dựng
73 Mai Văn Bắc Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
74 Mai Vạn Hậu Đại học Kỹ thuật điện-điện tử Kỹ thuật điện tử - viễn thông
75 Ngô Châu Phương Tiến sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
76 Ngô Thanh Thủy Tiến sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
78
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
77 Ngô Thế Anh Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Kỹ thuật điều khiển và
78 Ngô Thị Thu Hương Thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
tự động hóa
79 Nguyễn Công Hậu Đại học Kỹ thuật xây dựng Khai thác vận tải
80 Nguyễn Công Thức Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng
81 Nguyễn Đăng Điềm Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng
Phát triển đô thị bền
82 Nguyễn Đăng Khoa Thạc sĩ Kiến trúc
vững
83 Nguyễn Danh Huy Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Quản lý xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công
84 Nguyễn Đình Thạo Tiến sĩ Kỹ thuật ô tô
trình giao thông
85 Nguyễn Đức Hiếu Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kinh tế xây dựng
86 Nguyễn Đức Tâm Thạc sĩ Xây dựng đường sắt Quản lý xây dựng
Nguyễn Đức Thị Thu
87 Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng
Định
88 Nguyễn Đức Trọng Tiến sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
89 Nguyễn Duy Hưng Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng
90 Nguyễn Hoài Cương Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Kỹ thuật máy và thiết bị
91 Nguyễn Hữu Chí Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực
xây dựng, nâng chuyển
92 Nguyễn Hữu Dũng Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
93 Nguyễn Hữu Duy Thạc sĩ Kỹ thuật Kinh tế xây dựng
94 Nguyễn Hữu Thiện Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng đường sắt Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Lý luận và phương pháp
95 Nguyễn Kim Vũ Bảo Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí
dạy học tiếng anh
Kỹ thuật và Đổi mới
96 Nguyễn Lê Minh Thạc sĩ Công nghệ thông tin
trong xử lý ảnh và Mạng
97 Nguyễn Lộc Kha Tiến sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng
98 Nguyễn Mạnh Hùng Tiến sĩ Kỹ thuật nhiệt Kỹ thuật cơ điện tử
99 Nguyễn Minh Hạ Thạc sĩ Kỹ thuật máy Kỹ thuật cơ điện tử
79
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
100 Nguyễn Minh Nhật Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật ô tô
101 Nguyễn Minh Quang Thạc sĩ Xây dựng ĐOT & ĐTP Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
102 Nguyễn Minh Tân Thạc sĩ Giáo dục thể chất Kế toán
103 Nguyễn Ngọc Lâm Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Khai thác vận tải
104 Nguyễn Nhật Minh Trị Tiến sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng
105 Nguyễn Phi Yến Thạc sĩ Giáo dục học Kỹ thuật cơ khí động lực
Xây dựng đường thành
106 Nguyễn Phước Minh Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
phố
107 Nguyễn Phương Thanh Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
108 Nguyễn Quang Chiến Đại học Giáo dục quốc phòng Kinh tế xây dựng
109 Nguyễn Quang Huy Thạc sĩ Quản lý xây dựng Kinh tế vận tải
110 Nguyễn Quang Sĩ Đại học Kỹ thuật xây dựng Kế toán
111 Nguyễn Sơn Đông Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật xây dựng
112 Nguyễn Thạc Quang Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
CTGT
113 Nguyễn Thanh Hà Tiến sĩ Kỹ thuật CSHT Kỹ thuật xây dựng
114 Nguyễn Thanh Thoa Thạc sĩ Toán ứng dụng Công nghệ thông tin
115 Nguyễn Thị Bích Hằng Phó giáo sư Tiến sĩ Vận tải - kinh tế Khai thác vận tải
116 Nguyễn Thị Hiên Thạc sĩ Kế toán Kế toán
Xây dựng đường ô tô
117 Nguyễn Thị Hồng Điệp Tiến sĩ Kỹ thuật ô tô
sân bay
118 Nguyễn Thị Mai Đại học Kinh tế vận tải Kỹ thuật ô tô
119 Nguyễn Thị Nhật Linh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
120 Nguyễn Thị Nhung Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Nguyễn Thị Quỳnh Xây dựng đường ô tô
121 Tiến sĩ Kỹ thuật ô tô
Trang sân bay
122 Nguyễn Thị Thái Hà Thạc sĩ Đại số và lý thuyết số Công nghệ thông tin
Nguyễn Thị Thanh Quy hoạch GTVT và đô
123 Tiến sĩ Khai thác vận tải
Hương thị
124 Nguyễn Thị Thu Thủy Thạc sĩ Công nghệ vật liệu Kỹ thuật cơ khí
80
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
125 Nguyễn Thị Tuyết Trinh Phó giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm Kỹ thuật cơ điện tử
126 Nguyễn Thùy Linh Thạc sĩ Trắc địa Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
127 Nguyễn Trọng Hiệp Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật ô tô
128 Nguyễn Trung Kiên Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Khai thác vận tải
129 Nguyễn Tuấn Cường Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng
130 Nguyễn Văn Chính Tiến sĩ Đường bộ Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
131 Nguyễn Văn Du Tiến sĩ Kỹ thuật XDCTGT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Cơ khí chuyên dùng,
132 Nguyễn Văn Dũng Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực
máy xây dựng
133 Nguyễn Văn Dũng Thạc sĩ Kỹ thuật GTVT Khai thác vận tải
134 Nguyễn Văn Hùng Phó giáo sư Tiến sĩ Đường bộ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật xây dựng công
135 Nguyễn Văn Lập Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực
trình giao thông
Kỹ thuật xây dựng công
136 Nguyễn Văn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực
trình giao thông
137 Nguyễn Xuân Trường Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
138 Nguyễn Xuân Tùng Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật xây dựng
139 Nguyễn Xuân Tùng Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm Kỹ thuật xây dựng
140 Phạm Bá Hưng Thạc sĩ Địa chất thủy văn Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
141 Phạm Duy Hòa Thạc sĩ Xây dựng đường sắt Kế toán
Kỹ thuật xây dựng công
142 Phạm Duy Linh Thạc sĩ Kỹ thuật ô tô
trình giao thông
143 Phạm Mỹ Linh Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng
144 Phạm Mỹ Quyên Thạc sĩ Kế toán Kế toán
145 Phạm Ngọc Bảy Thạc sĩ Xây dựng ĐOT & ĐTP Kiến trúc
Phạm Nguyễn Quỳnh
146 Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
Hương
147 Phạm Phú Cường Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công
148 Phạm Quang Thông Thạc sĩ Kỹ thuật ô tô
trình giao thông
81
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
149 Phạm Quỳnh Hương Thạc sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
150 Phạm Thị Bích Hạnh Thạc sĩ Tiếng Anh Kinh tế vận tải
151 Phạm Thị Hằng Đại học Kinh tế Tài chính - Ngân hàng
152 Phạm Thị Kiều Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng
153 Phạm Thị Loan Thạc sĩ Xây dựng đường sắt Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
154 Phạm Thị Miên Thạc sĩ Toán học Công nghệ thông tin
Kỹ thuật xây dựng công
155 Phạm Thị Thu Hà Thạc sĩ Kỹ thuật ô tô
trình giao thông
156 Phạm Văn Ký Giáo sư Tiến sĩ Xây dựng đường sắt Quản trị kinh doanh
157 Phạm Văn Lương Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam Quản trị kinh doanh
158 Phạm Văn Phê Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điện
159 Phạm Việt Hùng Hưng Tiến sĩ Xây dựng đô thị Kỹ thuật ô tô
160 Phan Lê Như Thủy Thạc sĩ Kinh tế xây dựng Kinh tế vận tải
Lý luận và PP dạy học
161 Phan Thị Hiền Anh Thạc sĩ Kinh tế vận tải
môn vật lý
162 Phan Việt Hùng Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật ô tô
163 Tạ Duy Hiển Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điện
164 Tạ Thị Huệ Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kinh tế vận tải
165 Thái Thị Xuân Hà Thạc sĩ Lý luận và PPGDTA Quản trị kinh doanh
Lịch sử Đảng Cộng sản
166 Tống Kim Đông Thạc sĩ Khai thác vận tải
Việt Nam
167 Trần Anh Đạt Tiến sĩ Cải tạo đô thị Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
168 Trần Anh Dũng Tiến sĩ Xây dựng đường sắt Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
169 Trần Đắc Sử Phó giáo sư Tiến sĩ Trắc địa công trình Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
170 Trần Đức Công Thạc sĩ Trắc địa Kinh tế xây dựng
171 Trần Huy Thiệp Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
172 Trần Minh Long Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Kỹ thuật điện
173 Trần Phong Nhã Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
Vật lý thuyết và vật lý
174 Trần Quang Đạt Tiến sĩ Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
toán
82
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
175 Trần Quang Hải Bằng Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
176 Trần Quang Học Tiến sĩ Trắc địa Công nghệ thông tin
177 Trần Quang Vượng Thạc sĩ Xây dựng CTGT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
178 Trần Quốc Đạt Phó giáo sư Tiến sĩ Xây dựng đường sắt Công nghệ thông tin
179 Trần Thị Dung Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
180 Trần Thị Thanh Loan Thạc sĩ Ngôn ngữ học Kinh tế vận tải
181 Trần Thị Thảo Thạc sĩ Cầu đường Công nghệ thông tin
182 Trần Thị Thu Thạc sĩ Kế toán Kế toán
183 Trần Thị Trúc Liểu Tiến sĩ Quản lý hạ tầng Kỹ thuật xây dựng
184 Trần Văn Lợi Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật ô tô
185 Trần Văn Thuận Thạc sĩ Xây dựng ĐOT & ĐTP Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
186 Trần Việt Hưng Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điện
Kỹ thuật xây dựng
187 Trần Xuân Ba Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
CTGT
188 Trần Xuân Hòa Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng
189 Trần Xuân Trường Tiến sĩ Tự động hóa Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Lý luận và PPDH BM.
190 Trịnh Thị Thanh Thạc sĩ Kỹ thuật điện
Giáo dục chính trị
191 Trịnh Thị Trang Thạc sĩ Quản lý xây dựng Kinh tế xây dựng
Khoa học và công nghệ
192 Trịnh Xuân Báu Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường
môi trường
193 Trương Trọng Vương Tiến sĩ Xây dựng đường sắt Công nghệ thông tin
Xây dựng dân dụng &
194 Từ Sỹ Quân Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng
CSHT
195 Văn Quốc Hữu Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí động lực
196 Võ Hồng Lâm Thạc sĩ Xây dựng ĐOT & ĐTP Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
197 Võ Thị Bích Trâm Thạc sĩ Toán tin học Khai thác vận tải
198 Võ Thiện Lĩnh Thạc sĩ Kỹ thuât điện tử Kỹ thuật điện tử - viễn thông
199 Võ Trường Sơn Tiến sĩ Tự động hóa Kỹ thuật điện tử - viễn thông
83
Chức danh Trình độ
STT Họ và tên Chuyên môn đào tạo Tên ngành đại học tham gia giảng dạy
khoa học chuyên môn
Kỹ thuật xây dựng
200 Võ Xuân Lý Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
CTGT
Kỹ thuật xây dựng công
201 Vũ Đình Nguyên Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực
trình giao thông
202 Vũ Đoàn Quân Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
203 Vũ Đức Sỹ Tiến sĩ Xây dựng cầu đường Kinh tế xây dựng
204 Vũ Hồng Vận Tiến sĩ Triết học Kế toán
205 Vũ Ngọc Phương Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Kỹ thuật trắc địa - bản
206 Vũ Ngọc Phượng Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí
đồ
207 Vũ Phương Thảo Tiến sĩ Xây dựng cầu đường bộ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Kỹ thuật xây dựng công
208 Vũ Quang Huy Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
trình giao thông
209 Vũ Quỳnh Nga Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng
Khoa học xã hội và nhân
210 Vũ Thị Hiên Thạc sĩ Kế toán
văn
211 Vũ Trọng Anh Đại học Quản lý xây dựng Kế toán
212 Vũ Văn Định Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật ô tô
213 Vũ Văn Toản Tiến sĩ Kỹ thuật XD CTGT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
214 Vũ Việt Hưng Tiến sĩ Xây dựng Kiến trúc
Tổng số giảng viên toàn trường: 814
84
Phụ lục 2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Cơ quan công tác Chức Trình độ Chuyên môn đào Tên ngành đại học tham gia
STT Họ và tên
danh KH chuyên môn tạo giảng dạy
I. Giảng viên thỉnh giảng tại Hà Nội
1 Phạm Thị Hà Anh Trường ĐH.GTVT Tiến sĩ Ô tô máy kéo Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật xây dựng công trình
2 Trần Thiện Chính Thạc sĩ Sức bền vật liệu
giao thông
3 Trương Tất Đích Trường ĐH.GTVT Đại học Toán học Công nghệ thông tin
Kinh tế vận tải
4 Hồ Sỹ Diệp Trường ĐH.GTVT Thạc sĩ Kinh tế vận tải
đường sắt
5 Nghiêm Văn Dĩnh Trường ĐH.GTVT Thạc sĩ Kỹ thuật máy Kỹ thuật ô tô
6 Đào Văn Đông Tiến sĩ Kinh tế vận tải ô tô Khai thác vận tải
Kinh tế tổ chức vận
7 Trần Văn Dũng Trường ĐH.GTVT Thạc sĩ Kế toán
tải ô tô
8 Đặng Việt Hà Tiến sĩ Toán học Công nghệ thông tin
Công nghệ thông
9 Nguyễn Thu Hà Trường ĐH.GTVT Tiến sĩ Công nghệ thông tin
tin
Phó giáo
10 Võ Hồng Hà Trường ĐH.GTVT Tiến sĩ Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô
sư
Phó giáo
11 Đặng Trung Hiếu Tiến sĩ Toán học Công nghệ thông tin
sư
Hình hoạ - vẽ kỹ
12 Nguyễn Nhân Hòa Thạc sĩ Kỹ thuật ô tô
thuật
13 Võ Tá Hoàng Thạc sĩ Trắc địa Quản lý xây dựng
Nguyễn Thị Thu Phó giáo
14 Trường ĐH.GTVT Tiến sĩ Triết học Công nghệ thông tin
Hương sư
15 Lê Thị Tuệ Khanh Trường ĐH.GTVT Thạc sĩ Anh văn Công nghệ thông tin
16 Vũ Văn Khương Trường ĐH.GTVT Thạc sĩ Anh văn Công nghệ thông tin
17 Phạm Hồng Nga Trường ĐH.GTVT Thạc sĩ Anh văn Công nghệ thông tin
18 Vũ Tố Hồng Nga Trường ĐH.GTVT Thạc sĩ Anh văn Công nghệ thông tin
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
19 Nguyễn Bá Nghị Đại học Anh văn
hành
85
Cơ quan công tác Chức Trình độ Chuyên môn đào Tên ngành đại học tham gia
STT Họ và tên
danh KH chuyên môn tạo giảng dạy
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
20 Hà Thu Quỳnh Trường ĐH.GTVT Đại học Anh văn
hành
21 Đỗ Thái Sơn Thạc sĩ Anh văn Kinh tế vận tải
Kỹ thuật điều khiển và tự
22 Trần Đức Tân Tiến sĩ Hệ thống điện
động hóa
Kỹ thuật điều khiển và tự
23 Đỗ Minh Thu Trường ĐH.GTVT Tiến sĩ Kỹ thuật điện
động hóa
Kỹ thuật viễn
24 Nguyễn Thị Thực Trường ĐH.GTVT Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
thông
Kỹ thuật viễn
25 Phạm Thị Thu Thủy Trường ĐH.GTVT Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
thông
Phó giáo Kỹ thuật viễn
26 Nguyễn Sỹ Trung Trường ĐH.GTVT Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
sư thông
27 Phùng Anh Tuấn Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế xây dựng Công nghệ thông tin
Phó giáo Vật liệu và Công
28 Lê Thanh Tùng Trường ĐH.GTVT Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng
sư nghệ VLXD
29 Phạm Bích Vân Trường ĐH.GTVT Tiến sĩ Vật liệu Kỹ thuật xây dựng
Nguyễn Thị Tường
30 Trường ĐH.GTVT Tiến sĩ Kỹ thuật Kỹ thuật cơ điện tử
Vi
II. Giảng viên thỉnh giảng tại Phân hiệu TP. HCM
Trường ĐH Công nghệ
Công nghệ thông
1 Nguyễn Đình Hiển thông tin- ĐHQG Tiến sĩ Công nghệ thông tin
tin
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tôn Đức Công nghệ truyền
2 Hà Duy Hưng Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Thắng thông
Trường ĐH Ngoại
Kỹ thuật xây dựng công trình
3 Cao Minh Nam thương Cơ sở II tại Thạc sĩ Toán đại số
giao thông
TP.HCM
Trường ĐH Công nghệ
Xác suất và thống Kỹ thuật xây dựng công trình
4 Lê Hoàng Tuấn thông tin- ĐHQG Thạc sĩ
kê giao thông
Tp.Hồ Chí Minh
86
Cơ quan công tác Chức Trình độ Chuyên môn đào Tên ngành đại học tham gia
STT Họ và tên
danh KH chuyên môn tạo giảng dạy
Trường ĐH Mở Logistics và Quản lý chuỗi
5 Lê Ngọc Hiếu Thạc sĩ Hệ thống thông tin
TP.HCM cung ứng
Trường ĐH Công nghệ
6 Hà Mạnh Linh thông tin- ĐHQG Thạc sĩ Toán tối ưu Kỹ thuật cơ điện tử
Tp.Hồ Chí Minh
Viện Khoa học kỹ
7 Ngô Hán Chiêu Thạc sĩ Kỹ thuật Kỹ thuật điện tử - viễn thông
thuật bưu điện
Cty CP Đầu tư Thương
8 Nguyễn Trọng Tín Thạc sĩ Kiến trúc dân dụng Kiến trúc
mại An Gia
ĐH Quốc tế - ĐHQG
9 Nguyễn Văn Bình Tiến sĩ Điều khiển học Kỹ thuật cơ khí động lực
Tp.Hồ Chí Minh
ĐH Nông Lâm Tp. Hồ Logistics và Quản lý chuỗi
10 Nguyễn Văn Dũ Tiến sĩ Khoa học máy tính
Chí Minh cung ứng
Nguyên Giảng viên
Quản trị kinh
11 Nguyễn Văn Quảng Trường ĐH Giao thông Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
doanh
Vận tải
Trường Đại học Bình
12 Nguyễn Xuân Phúc Thạc sĩ Kiến trúc Kiến trúc
Dương
Kỹ thuật thông tin Kỹ thuật điều khiển và tự
13 Phan Như Quân Trường ĐH Lạc Hồng Tiến sĩ
và truyền thông động hóa
Học viện Công nghệ
14 Phan Thanh Hy BCVT Cơ sở 2 tại Thạc sĩ Hệ thống thông tin Quản trị kinh doanh
TP.HCM
Cục công tác phía nam Quy hoạch vùng và
15 Phù Văn Toàn Thạc sĩ Quản lý xây dựng
- Bộ xây dựng đô thị
Trường ĐH Công nghệ
Công nghệ thông
16 Trần Anh Dũng thông tin - ĐHQG Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng
tin
Tp.Hồ Chí Minh
Trường Trung cấp Mỹ
17 Võ Thị Kim Hương thuật- Văn hóa Bình Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình Kiến trúc
Dương
87
Cơ quan công tác Chức Trình độ Chuyên môn đào Tên ngành đại học tham gia
STT Họ và tên
danh KH chuyên môn tạo giảng dạy
Trường ĐH Quốc tế Kỹ thuật viễn
18 Võ Văn Ân Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Miền đông thông
Nguyên Giảng viên
19 Võ Xuân Bằng Trường ĐH Giao thông Thạc sĩ Toán học Kỹ thuật cơ điện tử
Vận tải
Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật điều khiển và tự
20 Nguyễn Văn Hậu Thạc sĩ Kỹ thuật điện
kỹ thuật Bình Dương động hóa
Lý luận và PPDH
21 Nguyễn Tấn Lợi Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
bộ môn Tiếng Anh
Lý luận và PPDH
22 Trần Thị Vân Thạc sĩ Kỹ thuật ô tô
Tiếng Anh
Trường ĐH Công nghệ
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
23 Nguyễn Quang Phúc thông tin - ĐHQG Thạc sĩ Khoa học máy tính
hành
Tp.Hồ Chí Minh
Tổng số giảng viên thỉnh giảng toàn trường: 53
88
Phụ lục 03: Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
1 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Đồng hồ vạn năng
2 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Máy phát âm tần và đếm tần EZ
3 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Máy hiện sóng AG 5020-EZ
4 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Máy phát chức năng TG 120
5 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Bộ xử lý tín hiệu với họ TMS 320
6 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Bộ xử lý tín hiệu TMS 320C6711
7 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Hệ vi điều khiển mạch trong KTS số
8 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Mạch mô phỏng cho họ ST 62
9 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Máy phát TGA 1230
10 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Bộ nạp EEPROM P301
11 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Bộ nguồn biến đổi điện áp 030V
12 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Máy kiểm tra chất lượng IC số
13 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Hệ phát triển cho ChipGPS của Sirf
14 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Thiết bị đặt dán linh kiện SMD của APS
15 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Thiết bị hàn linh kiện SMD của APS
16 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Bộ thực hành các mạch khuếch đại MCM-5E
17 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Bộ khuếch đại thuật toán MCM 7/EV
18 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Bộ thực hành truyền thông MCM 20/EV
19 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Bộ thực hành truyền thông MCM 21/EV
20 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Bộ thực hành về Đ/C xung MCM 30/EV
21 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Bộ thực hành về Đ/C xung MCM 31/EV
22 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Máy đếm tần FC-758
23 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Máy phất hàm FG 275
24 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN Bộ Thí nghiệm về xử lý tín hiệu số Z10/EV
25 Phòng thí nghiệm điện điện tử thuộc TTKHCN CC phát triển hệ vi điều khiển
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
26 Hệ thống thủy lực
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
27 Máy dò lưu lượng siêu âm sách
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
28 Máy dò khuyết tật bằng siêu âm
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
29 Máy đo độ cứng cầm tay
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
30 Máy đo độ rung và cân bằng
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
31 Máy phân tích rung
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
32 Máy đo độ nhớt ENGLER
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
33 Máy đo hàm lượng nước trong dầu
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
34 Máy điều khiển đo ghi độ ẩm
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
35 Đồng hồ điện tự đo lưu lượng dầu
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
36 Đồng hồ đo áp lực dầu
KHCNGTVT
89
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
37 Thiết bị đo ghi áp suất dầu trong hệ thống
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
38 Panme hiện số
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
39 Máy đo độ bóng bề mặt hiện số
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
40 Máy đo lỗ hiện số
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
41 Máy kéo hiện số
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm Máy đo dao động tần số thấp
42
KHCNGTVT 16 kênh
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
43 Bộ đo tiêu hao nhiên liệu
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
44 Hệ thống thu thập số liệu nhiều kênh
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
45 Cảm biến đo gia tốc
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
46 Cảm biến đo lực nén
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
47 Cảm biến đo lực kéo
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
48 Cảm biến đo chuyển vị
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
49 Máy đo ba chiều + máy tính
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
50 Máy Phay dọc trục
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
51 Máy phân tích HT phổ KL bằng KTS + máy tính
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
52 Máy phay CNC
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
53 Máy tiện
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
54 Máy sấy khí
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
55 Chân đế phụ
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
56 Mát Scan 3D FARO
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
57 Máy phân tích khí thải
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
58 Máy nhiệt kế hồng ngoại
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
59 Máy đo độ ồn tích phân
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
60 Hệ thống sản xuất 5 trạm được tích hợp máy tính
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
61 Máy phay vạn năng
KHCNGTVT
90
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
62 Dao cắt và các tùy chọn thay đổi
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
63 Máy cắt đa năng
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
64 Máy khoan và ta rô dạng cần
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
65 Đồng hồ bức xạ mặt trời
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Cơ khí thuộc Trung tâm
66 Đồng hồ đo điện vạn năng
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
67 Mô hình thí nghiệm Đường sắt
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
68 Súng bắn Bê tông Smicht
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
69 Máy đo biến dạng 500 điểm TDS302
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
70 Máy đo biến dạng R3413
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
71 Máy đo vết nứt trên bề mặt
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
72 Máy đo nhiệt hóa mềm
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
73 Dụng cụ xác định hàm lượng AS
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
74 Máy nén uốn ADR
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
75 Máy Masrshall và bộ ghi
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
76 Thiết bị đo độ cứng ALSPHALT
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
77 Dụng cụ đo độ thấm bê tông
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
78 Thiết bị đo độ dãn dài vật liệu bitum
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
79 Dụng cụ xác định độ dính quánh
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
80 Khuôn đúc mẫu
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung
81 Mác lắc sàng
tâmKHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
82 Dụng cụ xác định giới hạn chảy của đất
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
83 Dụng cụ xác định độ thấm của đất
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
84 Dụng cụ thí nghiệm cắt đất
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
85 Dụng cụ thí nghiệm nén 3 trục
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
86 Máy phát chạy dầu YANMAR IF9
KHCNGTVT
87 Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm Cân SATORUIS 6100g
91
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
88 Máy nén khí HS-1/150m3
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
89 Bơm hút chân không khuêch tán HD1
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
90 Tủ sấy 53l
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
91 Dụng cụ nén cố kết
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
92 Lò nung VMK 1600
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
93 Máy đo động 8 kênh tần số cao
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
94 Máy xác định độ mài mòn
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
95 Sàng theo tiêu chuẩn 8 inch
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
96 Máy cắt cánh ngoài hiện trường
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm Phụ kiện để nâng cấp máy nén
97
KHCNGTVT 3 trục
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
98 Bộ thí nghiệm xác định độ co ngót của đất
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
99 Bộ thí nghiệm CBR trong PTN
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
100 Bộ thí nghiệm CBR ngoài hiện trường
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
101 Máy đo dao động 8 kênh
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
102 Máy kiểm tra khuyết tật trong thép
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
103 Máy kiểm tra khuyết tật trong bê tông
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
104 Máy toàn đạc điện tử VM- TC800
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
105 Máy kinh vĩ điện tử
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
106 Máy chiếu đứng T100
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
107 Máy thủy bình điện tử NA3003
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
108 Máy đo tốc độ dòng chảy
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
109 Bộ tổ hợp cối CBR
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
110 Thiết bị xác định hàm lượng ATPHALT
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
111 Cân kỹ thuật 470-36
KHCNGTVT
112 Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm Máy đo biến dạng tĩnh 30 kênh
92
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
113 Máy đo bụi theo phương pháp Laser
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
114 Máy đo ồn đa năng
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
115 Máy nén mẫu 200 tấn
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
116 Sàng tiêu chuẩn
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
117 Tủ sấy Binder
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
118 Súng bắn bê tông
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
119 Máy trộn bê tông 150L
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
120 Máy trộn vữa 2 tốc độ JJ5
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
121 Cần Benkenman kiểu Ele
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
122 Đầu đo chuyển vị 10mm
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
123 Car NI thu thập số liệu
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
124 Máy nén CBR/ Marsan 3 tốc độ
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
125 Cân điện tử 1500
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
126 Con lắc xác định độ nhám mặt đường
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
127 Máy trộn nhựa 10 lít
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
128 Đầm Marshall tự động
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
129 Máy xác định độ thấm bê tông
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
130 Cân điện tử
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
131 Đồng hồ so
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
132 Máy thiết kế cấu trúc phòng thí nghiệm
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
133 Hệ thống kiểm tra kết cấu công trình giả động
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
134 Hệ thống đo và phần mềm
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
135 Hệ thống bơm dầu trung tâm
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
136 Tường phản lực
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
137 Thiết bị thử độ kéo vạn năng
KHCNGTVT
93
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phòng thí nghiệm Công trình thuộc Trung tâm
138 Hệ thống mô phỏng động đất
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
139 Súng bắn bê tông
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
140 Tủ sấy 53L Mennet
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
141 Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
142 Máy trộn cưỡng bức 180L
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
143 Thiết bị thử độ nén mẫu (B1.1)
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
144 Khuôn đúc mẫu thử BT (B1.1)
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
145 Thiết bị thử độ ổn định theo PP Marshall
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
146 TB dò KT vết nứt BT (B1.1)
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
147 Hệ thống kiểm tra siêu âm bằng cọc sung
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
148 Máy trộn vữa xi măng
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
149 Súng thử bê tông
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
150 TB hiệu chỉnh súng thử cường độ bê tông
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
151 TB đo hàm lượng khí
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
152 TB hoàn thiện mẫu thử bê tông
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
153 Giá thử cường độ kéo bửa của mẫu bê tông
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
154 TB đo mô đun đàn hồi
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và TB vạn năng TN xác định cường độ chịu kéo nén, biến
155
Kết cấu xây dựng dạng Cooper
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
156 Máy trộn bê tông ATPHAN
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
157 Khuôn đặc biệt thích hợp cho đầm mẫu ĐK100
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
158 Khuôn đặc biệt thích hợp cho đầm mẫu ĐK 150
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
159 Buồng điều chỉnh nhiệt độ
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
160 Hệ thống máy đo biến dạng tĩnh và động nhiều kênh
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
161 Các đầu đo phụ thêm
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
162 Máy kéo vạn năng STH 4306
Kết cấu xây dựng
163 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và Máy đầm mẫu bê tông ATPHAL
94
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và Kết
164 Máy tạo dao động kết cấu công trình
cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
165 Bộ đo gia tốc nhiều kênh bằng Máy tính
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
166 Hệ thống máy đo dao động tần số thấp
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
167 Kính thủy lực kéo nhả tự do
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
168 Thiết bị dao động mô phỏng động đất
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và Bộ thí nghiệm xác định độ thấm CLO của bê tông xi
169
Kết cấu xây dựng măng
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật liệu xây dựng và
170 Thiết bị đo nhiệt độ
Kết cấu xây dựng
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
171 Máy tiện T 630-10K-W
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
172 Máy tiện C 620-4KW
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
173 Máy tiện T616-3.8KW
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
174 Máy khoan đứng 3.8KW
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
175 Máy phay vạn năng 6T 80 LK
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
176 Máy đột dập 63T
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
177 Động cơ 7,5 KW
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
178 Máy trộn bê tông 165L
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
179 Máy búa hơi Mai động
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
180 Máy cắt Plasma zip 2.0
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
181 Máy tiện Model CW 6280N
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
182 Máy doa Model 600
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
183 Máy đánh bóng VH
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
184 Máy phay lăn răng Y3150
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
185 Máy khoan cần Z3725
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
186 Máy khoan bàn LX động cơ 3 pha
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
187 Lò rèn
và chuyển giao công nghệ
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
188 Bàn nguội
và chuyển giao công nghệ
95
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phòng thí nghiệm Trung tâm Đào tạo thực hành
189 Máy hàn bán tự động MIG 350-18 KVA
và chuyển giao công nghệ
190 Phòng thí nghiệm bộ môn Công nghệ Giao thông Máy đo độ cứng HB-300
Máy đo độ cứng Rôcsen HR
191 Phòng thí nghiệm bộ môn Công nghệ Giao thông
150
192 Phòng thí nghiệm bộ môn Công nghệ Giao thông Kính hiển vi sinh vật
193 Phòng thí nghiệm bộ môn Công nghệ Giao thông Kính hiển vi kim tương XJB1
194 Phòng thí nghiệm bộ môn Công nghệ Giao thông Tủ sấy quạt gió DL-101-2
195 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Thiết bị kiểm tra phanh, tốc độ
196 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Thiết bị kiểm tra độ chụm xe trượt ngang
197 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ xăng
198 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Thiết bị kiểm tra động cơ Diezen
199 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Băng thử tốc độ xe tải
200 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Dụng cụ đo độ ồn
201 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Băng thử phanh xe tải
202 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Thiết bị kiểm tra độ trượt ngang
203 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Thiết bị kiểm tra đèn pha
204 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Cân điện tử
205 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Kích nâng 2 trục
206 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Hệ thống phân tích điện động cơ
207 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Thiết bị thí nghiệm chống hàm cứng bánh xe
208 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu
209 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Đèn soi trong loại công nghệ
210 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Cảm biến đo biến dạng
211 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Động cơ tổng thành có hộp số TDD
212 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Thiết bị kiểm tra hộp đen
213 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Động cơ TOYOTA CAMRY
214 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Động cơ TOYOTA VOIS
215 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Cầu sau Xe TOYOTA
216 Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ khí ô tô Xe tải Hino
217 Phòng thí nghiệm bộ môn Thủy lực - Thủy văn Máy kinh vĩ THEO-20
218 Phòng thí nghiệm bộ môn Thủy lực - Thủy văn Máy thủy bình N1030
219 Phòng thí nghiệm bộ môn Thủy lực - Thủy văn Hệ thống TN Thủy lực đại cương
220 Phòng thí nghiệm bộ môn Thủy lực - Thủy văn Máy đo sâu hồi âm tự ghi F480
221 Phòng thí nghiệm bộ môn Địa kỹ thuật Máy nén cố kết WG-1B Tam liên
222 Phòng thí nghiệm bộ môn Địa kỹ thuật Máy cắt đất SDJ-1 Ứng biến
223 Phòng thí nghiệm bộ môn Địa kỹ thuật Máy nén 3 trục của đất
224 Phòng thí nghiệm bộ môn Địa kỹ thuật Thiết bị lấy mẫu đất (B1.1)
225 Phòng thí nghiệm bộ môn Địa kỹ thuật TB đo độ lún của đất theo PP CBR
226 Phòng thí nghiệm bộ môn Địa kỹ thuật Cân kỹ thuật điện tử
227 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy toàn đạc điện tử TCR 703
228 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy toàn đạc điện tử TC 705
229 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy kinh vĩ điện tử hiện số
230 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy thủy chuẩn 3600
231 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy kinh vĩ điện tử DT-209
232 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy thủy bình tự động AT-G4
233 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy kinh vĩ điện tử NE-100
96
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
234 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy thủy bình tự động
235 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy thủy chuẩn C32
236 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy kinh vĩ Glun ED T 05
237 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy GPS Ruide R70
238 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy thủy bình AT B4 Topcon
239 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy toàn đạc Nikon
240 Phòng thí nghiệm bộ môn Trắc địa Máy định vị vệ tinh
241 Phòng thí nghiệm bộ môn Sức bền vật liệu Máy kéo nén vạn năng DL- Y10
242 Phòng thí nghiệm bộ môn Sức bền vật liệu Máy thí nghiệm kéo nén
243 Phòng thí nghiệm bộ môn Sức bền vật liệu Máy đo dao động Tactograp
244 Phòng thí nghiệm bộ môn Sức bền vật liệu Máy kéo vạn năng GMC-50
245 Phòng thí nghiệm bộ môn Sức bền vật liệu Bộ đo dao động
246 Phòng thí nghiệm bộ môn Sức bền vật liệu Máy đo biến dạng động hiện số SDA 830
247 Phòng thí nghiệm bộ môn Sức bền vật liệu Bộ chuyển đổi điện DCC 544
248 Phòng thí nghiệm bộ môn Sức bền vật liệu Đầu đo gia tốc
249 Phòng thí nghiệm bộ môn Sức bền vật liệu Đầu đo chuyển vị CDP-25,50 DP 50A
250 Phòng thí nghiệm bộ môn Sức bền vật liệu Đầu đo chuyển vị CDP-25, 50, DP50A
251 Phòng thí nghiệm bộ môn Sức bền vật liệu Phần mềm đo và PT tự động SDA-79
252 Phòng thí nghiệm bộ môn Sức bền vật liệu Bộ thiết bị TN Sức bền Vật liệu
253 Phòng thí nghiệm bộ môn Sức bền vật liệu Máy thử độ kéo vạn năng 300 Tấn (B1.1)
254 Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm KHCNGTVT Hệ phát triển xử lý tín hiệu số DPS
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
255 Bộ phát triển FPGA
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
256 Anten RF A09HASM
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
257 Hệ thống dạy học và Phát triển nâng cao
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
258 ĐO RLC
KHCNGTVT
259 Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm KHCNGTVT Bộ nguồn thí nghiệm chuẩn
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
260 Đồng hồ đo Ampe
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
261 Hệ phát triển chế tạo chíp chuyên dụng
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
262 Máy phân tích phổ
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
263 Máy tạo dao động
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
264 TB Phòng Thí nghiệm công nghệ xử lý ảnh
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
265 TB thí ngiệm dự án tin học
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm Bộ TN thiết bị TN KTDT -
266
KHCNGTVT Phòng TN ảo gói thầu EEC1.3.2
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
267 TB TN điện nguồn và điều khiển vị trí
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
268 Nguồn và các phụ kiện thí nghiệm máy điện tử
KHCNGTVT
269 Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm Mô hình đào tạo về về chuyển mạch và biến đổi tĩnh
97
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
KHCNGTVT EPE10
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm Mô hình đào tạo về về chuyển mạch và biến đổi tĩnh
270
KHCNGTVT EPE20
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
271 Rô bốt di chuyển cơ bản Pioneer-MiaBot
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
272 Thiết bị cảm biến trong dây chuyền tự động hóa
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
273 Thiết bị đo khuyếch đại chuyên dùng
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
274 Bộ điều khiển Logic khả trình
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
275 Biến tần và động cơ CS nhỏ 1.5KW
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
276 Biến tần 2.2KW
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
277 Bộ điều khiển cơ Servo 750W
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
278 Bộ điều khiển lập trình PC
KHCNGTVT
279 Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm KHCNGTVT Mô hình đào tạo NLCB Mạch điện
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
280 Mô hình đào tạo NLCB Máy điện xoay chiều
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
281 Mô hình đào tạo máy điện đồng bộ và hòa đồng bộ
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
282 Bộ robot CN và hệ điều khiển
KHCNGTVT
Phòng thí nghiệm Điện điện tử, Trung tâm
283 Máy đo chuyên dụng và cân động
KHCNGTVT
284 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Bộ nguồn 20A/0-250V
285 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Bộ TN GD cơ sở KT điều khiển
286 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Bộ GD KT V xử lý máy
287 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Thiết bị đo và phụ kiện đồng
288 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Bộ điều khiển lập trình PLC
289 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Hệ thống ĐK PLC với mạng PR
290 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Máy hiện sóng công nghiệp xách tay
291 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Hệ thóng thu thập số liệu tự động
292 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Thiết bị đào tạo điều khiển quá trình
293 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Bộ thí nghiệm giảng dậy điều khiển tay máy
294 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Bộ thí nghiệm giảng dậy điều khiển khí nén
295 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học TB TN Simatic S7-300 các loại
296 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Modul S7-200 6ES& 235
297 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Bộ lập trình cho PC XELTEK Super
298 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học Camers AXI 211-AC
299 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học 6ES7412-2XG04-0AB0
300 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học 6ES7405-0DA01-0AA0
301 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học 6ES7421-1FH20-0AA0
302 Phòng Thí nghiệm Bộ môn Điều khiển học 6ES7412-1BH11-0AA0
303 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Dao động ký 2 chùm 20Mhg
304 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Bộ điều chế và biến đổi E/O
98
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
305 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Bộ thí nghiệm cơ sở KTTT liên lạc
306 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Bộ giảng dạy kỹ thuật chuyển
Bộ thí nghiệm kỹ thuật vi ba số
307 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông
MWT
308 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Bộ t/hành đ. Thoại kiểu tế bào
309 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Bộ TN kỹ thuật thông tin quang TPS
310 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Máy hiện sóng có nhớ KIKUSUI
311 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Máy đo công suất quang
312 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Kính hiển vi soi đầu cáp quang
313 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Thiết bị vi dịch chuyển đầu cáp quang
314 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Bộ TN tổng hợp đa dịch vụ ISDN
315 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Bộ TN ti vi màu đa hệ
316 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Máy hút ẩm NOVITA
Bộ công cụ nghiên cứu chuyên sâu các loại ăng ten siêu
317 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông
cao tần
Phần mềm mô phỏng và tương tác hệ thống quản lý PTN
318 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông
(PTN. VT)
319 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Máy phân tích mạng cao tần (P.TN Điện tử -VT)
Hệ thống mô phỏng, thực nghiệm đường truyền siêu cao
320 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông
tần
321 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Hệ thống công cụ thí nghiệm tổng hợp viễn thông
322 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Bộ thí nghiệm hệ thống chuyển mạch số
Máy phân tích tín hiệu
323 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông
N9000A (P.TN Điện tử -VT)
324 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Máy phát tín hiệu N5172B-506 (P.TN Điện tử -VT)
Hệ thống nghiên cứu phần mềm thiết bị nhúng và xử lý
325 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông
DSP
326 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Máy hiện sóng DPO3052 (P.TN Điện tử -VT)
327 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật Viễn thông Máy chiếu PT LB90EA (P.TN Điện tử -VT)
Phòng thí nghiệm bộ môn Tự động hóa Điều
328 Máy hiện sóng 20MHZ-AL- 210
khiển Giao thông
Phòng thí nghiệm bộ môn Tự động hóa Điều
329 Máy phát sung ED 5Mhz, FG- 7005C
khiển Giao thông
Phòng thí nghiệm bộ môn Tự động hóa Điều
330 Biến tần 1 pha 3A-6SE6420UC155AAO
khiển Giao thông
Phòng thí nghiệm bộ môn Tự động hóa Điều
331 Cảm biến điện tử
khiển Giao thông
Phòng thí nghiệm bộ môn Tự động hóa Điều
332 TB điều khiển hệ thống tín hiệu đường sắt
khiển Giao thông
Phòng thí nghiệm bộ môn Tự động hóa Điều
333 Hệ thống mô phỏng và ĐK TH đường sắt
khiển Giao thông
Phòng thí nghiệm bộ môn Tự động hóa Điều
334 Bộ thí nghiệm cảm biến + các linh kiện
khiển GT
335 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Lò nung cacbua silic
336 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Máy đo PH
337 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Cân phân tích điện tử
338 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Xác định trọng lượng phân tử
339 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Thiết bị đo suất điện động
340 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Thiết bị điện phân nước
99
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
341 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Thiết bị xác định nhiệt phản ứng
342 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Xác định khối lượng nguyên tử
343 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Bài TN điện phân nước
344 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Bài TN xác định khối lượng phân tử
345 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học TB xác định nhiệt hóa hơi
346 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Bộ thiết bị điện phân nước
347 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Bộ TB điện phân tinh lọc đồng
348 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học TB xác định đương lượng KL
349 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học TB xác định nhiệt hóa hơi
350 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học TB đo PH để bàn
351 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Cân phân tích điện tử
352 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học TB phân tích ăn mòn điện hóa AU
353 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học PK đo tổng trở kháng điện rung
354 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Điện cực Platin
355 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Điện cực Bạc
356 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Điện cực Au
357 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Đối điện đối cực Pt
358 Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học Phụ kiện N/c ăn mòn D.Corr.Cell
359 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S các ĐL động lực học trên máy At
360 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S C/đ tịnh tiến quay x/đ mômen quay
361 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S con lắc VL xác định gia tốc TT
362 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S các ĐL động lực học trên đệm KK
363 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S sóng dừng trên dây
364 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S cộng hưởng sóng dừng, xác định vận tốc
365 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S trao đổi nhiệt, x/đ nhiệt dung
366 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S chuyển pha rắn lỏng của thiếc
367 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S mạch điện 1 chiều, xoay chiều
368 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Đo điện trở bằng cầu 1 chiều, đo sđ
369 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Nguồn phát laser bán dẫn
370 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Hộp điện trở thập phân
371 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S đặc tính của điot&tranito
372 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S mạch cộng hưởng RLC
373 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S các ĐL quang hình dùng laser
374 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S giao thoa qua khe Young
375 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S nhiễu xạ qua khe hẹp
376 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S hiện tượng quang điện ngoài
377 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý K/S phóng xạ dùng máy đếm geigher-m
Giao diện ghép nối máy tính
378 Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý
IF-1
379 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật thông tin Máy hiện sóng 2 tia
380 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật thông tin Máy phát tín hiệu số LW 1641
381
Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật điện Bộ thí nghiệm Cơ sở về máy điện-bàn Feedback
382 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật điện Hệ T đào tạo về CN khí nén
383 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật điện Bộ biến tần 3G3 MV A4075
HT Đt về điều khiển PLC S7-
384 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật điện
300
100
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
385 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật điện Bộ điều khiển động cơ SERVO R7D-AP 08H
Động cơ SERVO xoay chiều
386 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật điện
R7M-A 7530
387 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật điện Bộ điều khiển lập trình PLC CPM2A 20
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
388 Thiết bị xác định chì SA-5000
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
389 Máy đo nồng độ bụi 8520-1
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
390 Thiết bị đo độ ồn rung VM 5112/3
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
391 Thiết bị quang phổ kế UV 220
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
392 Máy kiểm tra chất lượng nước 7000
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
393 Thiết bị lấy mẫu khí GS 312
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
394 Máy đo khói thải động cơ DIEZEN DX
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
395 Thiết bị đo khí độc cầm tay Multilo
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
396 Máy đo độ ồn âm thanh 1800
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
397 Máy hút ẩm National
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
398 Hệ thống đo nồng độ khí thải
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
399 Cân phân tích
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
400 Máy chưng cất nước 2 lần
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
401 Thiết bị đo khí thải động cơ xăng
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
402 Thiết bị lấy mẫu bụi
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
403 Bộ TB phân tích COD/BOD
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
404 Thiết bị đo độ ẩm
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
405 Thiết bị đo áp suất không khí
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn Giao
406 Thiết bị đo PH
thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
407 Cảm biến điện hóa cho các đầu đo
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
408 Bộ ghi thu thập ín hiệu 3 kênh
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
409 TB phụ trợ dùng cho máy đo khí độc
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
410 TB quang phổ kế & d cụ TN
Giao thông
101
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
411 TB đo tốc độ gió và hướng gió
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
412 TB đo cường độ ánh sáng
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
413 Thiết bị kiểm tra độ lắng
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
414 Máy xác định hàm lượng dầu trong nước
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
415 Máy đo PH cầm tay
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
416 Máy đo độ dẫn
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
417 Máy đo độ đục
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
418 Máy lấy mẫu khí
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
419 Máy đo DO
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
420 Tủ sấy
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
421 Tủ hút khí độc
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
422 Máy gia nhiệt
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
423 Máy đếm khuẩn lạc
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
424 TB bị hấp tiệt trùng
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
425 TB đo lưu lượng dòng chảy
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
426 TB lấy mẫu nước theo phương đứng
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
427 TB lấy mẫu nước theo phương ngang
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
428 Bộ ống sục cho TB lấy mẫu
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
429 Quang phổ UV-VI
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
430 Bể ôn nhiệt
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
431 Tủ ẩm
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
432 Kính hiển vi KTS
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
433 Tủ sấy
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
434 Bộ ống sục dùng cho thiết bị lấy mẫu
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
435 Máy đo nhiệt độ độ ẩm
Giao thông
436 Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn Máy đo độ ồn
102
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Giao thông
Thiết bị PTN bộ môn Môi trường và An toàn
437 Máy đo độ rung
Giao thông
438 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật nhiệt Mô hình điều hòa không khí ô tô
439 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật nhiệt Điều hòa tủ đứng 3 pha 2 chiều
440 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật nhiệt Blôc 3 pha Hp
441 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật nhiệt Máy cắt cầm tay P100
442 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật nhiệt Máy mài 2 đá
443 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật nhiệt Đồng hồ vạn năng KTS
444 Phòng thí nghiệm bộ môn Kỹ thuật nhiệt Bơm chân không
Phòng thí nghiệm bộ môn Quy hoạch & Quản lý
445 Máy định vị
GTVT
Phòng thí nghiệm bộ môn Quy hoạch & Quản lý
446 Bàn số hóa
GTVT
Phòng thí nghiệm bộ môn Quy hoạch & Quản lý
447 Bộ thu phát tín hiệu radio
GTVT
Phòng thí nghiệm bộ môn Quy hoạch & Quản lý
448 Nguồn điện ngoài cho GPS
GTVT
Phòng thí nghiệm bộ môn Quy hoạch & Quản lý
449 Máy định vị vệ tinh GPS GeoxT Trimb
GTVT
Phòng thí nghiệm bộ môn Quy hoạch & Quản lý Camera cầm tay Sonny MVC
450
GTVT CD 400
451 Phòng thí nghiệm khoa Công nghệ thông tin Máy tính Core I3-3220
452 Phòng thí nghiệm khoa Công nghệ thông tin Máy tính xách tay
453 Phòng thí nghiệm khoa Công nghệ thông tin Máy in đơn sắc Samsung
454 Phòng thí nghiệm khoa Công nghệ thông tin Ti vi KTS
T.bị lưu trữ HPE 3PAR 8000 (D.A tạp chí ACI -
566 Phòng thực hành TTUDCNTT
P.KHCN)
Hệ thống sàn nâng Huatong cao hoàn thiện 300 mm (P.
567 Phòng thực hành TTUDCNTT
máy chỉ A8)
Thang máng cáp cho điện và mạng dưới sàn nâng
568 Phòng thực hành TTUDCNTT
(P.máy chủ A8)
Cần bằng ĐH, QL nhiệt độ, cánh báo SMS (P.Máy chủ
569 Phòng thực hành TTUDCNTT
A8)
570 Phòng thực hành TTUDCNTT Access Control- Kiểm soát vào ra (P.Máy chủ A8)
Máy chủ lưu trữ HPE Proliant BL 460c (D.A tạp chí
571 Phòng thực hành TTUDCNTT
ACI- P.KHCN)
T.bị lưu trữ HPE 3PAR StoreSẻv (D.A tạp chí ACI -
572 Phòng thực hành TTUDCNTT
P.KHCN)
573 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Máy tính
574 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ thực hành đo lường điện EM600
575 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ thực hành cảm biến đo lường điện MTS-41N
576 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ thực hành điện tử công suất
577 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Biến tần 3 pha 0.75KW AC70 VEICHI
578 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Động cơ 3 pha 0.55KW HP1637
103
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
579 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Động cơ 3 pha 0.18KW HP1802
580 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ thực hành vi xử lý MPE-300-V5
581 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Giao diện máy tính µPTS-31
582 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ thực hành LOGO
583 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ thực hành PLC S7-200
584 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ thực hành PLC S7-300 và SCADA
585 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM CPU 1215C S7-1200
586 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM CPU Lx-3624MR WECON
587 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM CPU Lx-2416MR WECON
588 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ thực hành FPGA
589 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Màn hình cảm ứng Simatic HMI Siemens
590 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Máy chiếu 3M Overhead
591 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Mô hình dàn máy CompactDisk
592 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Đồng hồ VOM YX-360 Sunwa
593 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Đồng hồ VOM YX-360 Sunwa
594 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Đồng hồ VOM số Victor
595 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Dao động ký số Rigol DS1102E
596 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Máy tạo hàm Rigol DG1022A
597 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Máy phân tích phổ Rigol DSA1030
598 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM CPU PLC S7-200
599 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM CPU PLC S7-300
600 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ điều khiển và giám sát VT150W + LCD
601 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Máy hiện sóng Kenwood 40Mhz
602 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Máy hiện sóng Pintek 15Mhz
603 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ nạp EPROM
604 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Pipeline Remote Access Router
605 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Máy đo công suất phát sóng DTS (Skyplex I64S)
606 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ KIT lập trình SG8V1
607 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Power supply
608 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Active Learning Kit
609 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Đồng hồ đo LCR
610 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Máy phân tích phổ 3.6GHz XSA1036TG
611 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Máy phân tích phổ 3.6GHz XSA1036TG
612 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM OWON
613 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Máy tính
614 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Biến tần 3 pha 0.75KW AC70 VEICHI
615 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Động cơ 3 pha 0.18KW HP1802
104
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
616 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ thực hành LOGO
617 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ thực hành PLC S7-200
618 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ thực hành PLC S7-300 và SCADA
619 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM CPU 1215C S7-1200
620 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM CPU Lx-3624MR WECON
621 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM CPU Lx-2416MR WECON
622 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Màn hình cảm ứng Simatic HMI Siemens
623 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM CPU PLC S7-200
624 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM CPU PLC S7-300
625 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Bộ điều khiển và giám sát VT150W + LCD
626 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Máy đo công suất phát sóng DTS (Skyplex I64S)
627 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Power supply
628 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Màn hình HMI 4.3 inch Seimens
629 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM CPU1215C DC/DC/DC
630 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM CPU 1512C-1 PN Central processing unit
631 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM System power supply PS 60W 24/48/60 V DC
632 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Input module DI 16x24VDC
633 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Output module DQ 16x24VDC
634 PTN Tự động hóa - PH.TP.HCM Analog input module AI/AQ 4xU/I/RTD/TC /16-bit
635 PTN Hóa học - PH.TP.HCM Máy lạnh
636 PTN Hóa học - PH.TP.HCM Thiết bị điện phân nước
Thiết bị xác định nhiệt hóa hơi, nhiệt trung hòa, nhiệt
637 PTN Hóa học - PH.TP.HCM
hòa tan và nhiệt phản ứng
638 PTN Hóa học - PH.TP.HCM Thiết bị xác định khối lượng phân tử
639 PTN Hóa học - PH.TP.HCM Thiết bị đo PH để bàn
640 PTN Hóa học - PH.TP.HCM Thiết bị xác định đương lượng
641 PTN Hóa học - PH.TP.HCM Đồng hồ VOM YX-360 Sunwa
642 PTN Hóa học - PH.TP.HCM Cân phân tích 210g
643 PTN Hóa học - PH.TP.HCM Bếp điện Liên Xô
644 PTN Hóa học - PH.TP.HCM Bình Oxy
645 PTN Hóa học - PH.TP.HCM Cân Roberval + hộp quả cân
646 PTN Hóa học - PH.TP.HCM Kẹp ống thủy tinh
647 P. Tin học - PH.TP.HCM Máy tính
648 P. Tin học - PH.TP.HCM Máy tính cấu hình cao
649 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood
Khảo sát hệ chuyển đông tinh tiến - quay. Xác định
650 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM
mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục
105
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Khảo sát dao động con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng
651 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM
trường
Khảo sát các quá trình động lực học và va chạm trên
652 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM đệm không khí. Nghiệm định luật Newton và định luật
bảo toàn động lượng.
Khảo sát sóng dừng trên sợi dây. Xác định vận tốc
653 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM
truyền sóng trên dây
Khảo sát quá trình trao đổi nhiệt. Xác định nhiệt dung
654 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM
riêng của vật rắn
Khảo sát chuyển pha rắn - lỏng của thiếc kim loại. Xác
655 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM
định nhiệt độ chuyển pha rắn - lỏng
Làm quen với các dụng cụ đo điện. Khảo sát mạch điện
656 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM
một chiều và xoay chiều
Đo điện trở bằng mạch cầu 1 chiều. Đo suất điện động
657 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM
bằng mạch xung đối.
658 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Khảo sát đặc tính của diode và transistor
659 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Khảo sát mạch cộng hưởng RLC
660 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Khảo sát định luật của quang hình học dùng tia laser
Khảo sát hiện tượng giao thoa ánh sáng qua khe Young.
661 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM
Xác định bước sóng của tia laser
Khảo sát nhiễu xạ tia laser qua khe hẹp. Nghiệm hệ thức
662 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM
bất định Heisenberg
Khảo sát các quá trình động lực học và va chạm trên
663 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM đệm không khí. Nghiệm định luật Newton và định luật
bảo toàn động lượng.
Khảo sát hệ chuyển đông tinh tiến - quay. Xác định
664 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM
mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục
665 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Khảo sát đặc tính của diode và transistor
666 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Máy đo thời gian hiện số MC-963A
667 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Milivon kế điện tử MC-978A
668 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Máy phát tín hiệu xoay chiều GF-597A
669 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Nguồn AC/DC n 0-12V/3A
670 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Hộp biến trở có núm xoay
671 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Điện kế điện tử
672 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Dao động ký Caltek J2459 2Mhz
673 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Đồng hồ vạn năng DT9202
674 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Đồng hồ vạn năng 4000ZA
675 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Đồng hồ vạn năng Wellink HC-1100
676 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1009
677 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1008
678 PTN. Vật Lý - PH.TP.HCM Bộ thí nghiệm cầu đo điện trở
106
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
679 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Bộ thiết bi thực tập cơ sở chuyên ngành
680 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Đồng hồ hồ vạn năng Kyoritsu 1018
681 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Bộ thiết bi thực tập điện tử
682 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Rack 19"
683 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Tủ nguồn (2x REC 48V-50A)
684 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Máy nắn (rectifier) MARCONI-48V/50A
685 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Hộp phân phối nguồn DC
686 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Giá DDF
687 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Cáp quang 100 mét
688 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Hộp ODF
689 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Tổng đài Panasonic D500 (8 card thuê bao)
690 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Bộ thí nghiệm cáp quang
691 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Dụng cụ kiểm tra đường dây
692 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Bộ xử lý tín hiệu số TMS 320C 6771
693 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Ăng-ten viba microwave
694 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Radio NEC PANASONIC 15G
695 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Ăng-ten di động dual band
696 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Ăng-ten di động band 900
697 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Ăng-ten di động band 900/1800
698 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Optix Metro 500
699 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Router Cisco
700 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM IP phone
701 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Măng song quang
702 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Repeater 900/1800 Mhz
703 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Camera giám sát giao
704 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM thông, nhận dạng biển số
705 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Đèn Hồng Ngoại Ban Đêm Cho Camera - IR LED
706 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Bộ thực hành viên thông số và tương tự
707 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Thiết bị Discovery 2
708 PTN. Điện tử-Viễn thông - PH.TP.HCM Máy tính để bàn Dell core-i5, RAM 4GB
709 PTN Kỹ thuật điện - PH.TP.HCM Bộ thực hành tủ điện
710 PTN Kỹ thuật điện - PH.TP.HCM Động cơ 3 pha 0.55KW HP1637
711 PTN Kỹ thuật điện - PH.TP.HCM Bàn thực hành điều khiển động cơ
Bàn thực hành điều khiển máy phát động cơ điện một
712 PTN Kỹ thuật điện - PH.TP.HCM
chiều
713 PTN Kỹ thuật điện - PH.TP.HCM Bộ thực hành đo lường điện EM600
714 PTN Kỹ thuật điện - PH.TP.HCM Bộ thực hành điện cơ bản
107
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
715 PTN Kỹ thuật điện - PH.TP.HCM Bàn Thực Hành Điện Cơ Bản
716 PTN Kỹ thuật điện - PH.TP.HCM Bàn Thực Hành Mạch Điện 1 Pha, 3 Pha
717 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy lạnh LG
718 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Tủ sắt đựng thiết bị
719 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Tủ sắt đựng thiết bị
720 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Bàn Đá hoa cương Inox
721 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy lấy mẫu khí
722 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy quang phổ UV-VIS
723 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy vi tính
724 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy in Laser HP
725 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy đo bụi
726 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy xác định hàm lượng dầu trong nước
727 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy đo DO
728 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy đo độ dẫn
729 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy đo độ đục
730 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy đo pH cầm tay
731 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Thiết bi x̣ ác điṇh BOD
732 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Tủ ấm BOD
733 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Bô ̣Micropipet
734 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Bếp phá mẫu COD
735 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy so màu cầm tay
736 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió
737 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Đồng hồ đo áp suất không khí
738 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Bộ lấy mẫu nước theo phương đứng
739 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Bộ lấy mẫu nước theo phương ngang
740 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy quay kỹ thuật số Sony
741 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử
742 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Tủ hút khí độc không ống dẫn
743 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Tủ sấy Ecocell
744 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Máy chưng cất nước
745 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Thiết bị kiểm tra độ lắng
746 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Đèn
747 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Quạt trần
748 PTN. Môi trường - PH.TP.HCM Ghế Xuân hòa
749 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy siêu âm bêtông TICO
750 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Cân phân tích điện tử
751 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Kính lúp đo vết nứt C399
108
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
752 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy đo tiếng ồn 6224
753 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy định vị cốt thép (Profometter 5+)
754 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Phễu rót cát GRY-2
755 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Súng bật nẩy M99961
756 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy thủy bình NI030
757 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy thủy bình SLOM
758 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy thủy bình N11263
759 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy kinh vĩ THEO 020B
760 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy toàn đac̣ điện tử Leica
761 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy kinh vĩ điện tử EDT 02 (Glunz)
762 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy Thủy bình Jogger 28
763 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy Thủy chuẩn Pentax
764 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy kinh vĩ điện tử Pentax
765 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Con lắc Anh
766 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Đồng hồ đo chuyển vị 5cm
767 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Thước đo độ bằng phẳng 3m
768 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Đầu đo chuyển vị
769 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Bộ cần BenKenman B102
770 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy đo dao động tần số thấp
771 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Quạt trần
772 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Đèn
773 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy lạnh LG
774 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Thiên phân kế
775 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Tủ sắt lưới đựng thiết bị
776 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Bộ rắc cát
777 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Bộ dao vòng TN Độ chặt
778 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy toàn đạc điện tử Sokia
779 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy định vị GPS-TQ
780 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Bàn ván ép 0,6*1,2m
781 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Thiết bị chẩn đoán ô tô
782 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Súng bật nẩy Matest
783 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy Thủy chuẩn Pentax
784 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy toàn đạc điện tử Pentax
785 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy kinh vĩ điện tử Pentax
786 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy siêu âm bêtông Thụy Sỹ
787 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy dò cốt thép Thụy Sỹ
788 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy toàn đạc điện tử Sokkia-Topcon
109
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
789 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy đọc dữ liệu
790 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Thiết bị đo khí thải động cơ ô tô con
791 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Thiết bị đo khí thải động cơ ô tô con
792 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Thiết bị đo rung
793 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Súng bắn tốc độ
794 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy định vị vệ tinh GPS cầm tay
795 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Máy đếm lưu lượng xe
796 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Thiết bị đo IRI (Disktip)
797 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Thiết bị đo độ bằng phẳng mặt đường Ames
798 PTN. Hiện trường - PH.TP.HCM Thiết bị đếm sóc nảy (Bump Integrator)
799 PTN. Thủy Lực - PH.TP.HCM Bộ thí nghiệm Thủy lực đại cương
800 PTN. Thủy Lực - PH.TP.HCM Máy đo độ nhớt
801 PTN. Thủy Lực - PH.TP.HCM Bộ thí nghiệm thủy tĩnh
802 PTN. Thủy Lực - PH.TP.HCM Bộ Thí nghiệm máng kính
803 PTN. Địa kỹ thuật - PH.TP.HCM Máy nén CBR điện tử
804 PTN. Địa kỹ thuật - PH.TP.HCM Máy nén ba trục
805 PTN. Địa kỹ thuật - PH.TP.HCM Máy thử cắt đất tự động
806 PTN. Địa kỹ thuật - PH.TP.HCM Máy nén cố kết đất
807 PTN. Địa kỹ thuật - PH.TP.HCM Máy hút chân không
808 PTN. Địa kỹ thuật - PH.TP.HCM Bếp điện phẳng
809 PTN. Địa kỹ thuật - PH.TP.HCM Bếp cách cát
810 PTN. Sức bền vật liệu - PH.TP.HCM Máy kéo vạn năng 10 tấn
811 PTN. Sức bền vật liệu - PH.TP.HCM Máy đo biến dạng DRA-30A
812 PTN. Sức bền vật liệu - PH.TP.HCM Bộ thiết bị đo góc xoắn thanh thép
813 PTN. Sức bền vật liệu - PH.TP.HCM Bộ thiết bị đo độ võng, góc quay dầm chịu uốn
814 PTN. Sức bền vật liệu - PH.TP.HCM Bộ thiết bị đo ứng suất dầm chịu uốn ngang
815 PTN. Sức bền vật liệu - PH.TP.HCM Bộ thiết bị đo ứng suất dầm chịu uốn thuần túy
816 PTN. Sức bền vật liệu - PH.TP.HCM Bộ thiết bị xác định phản lực dầm liên tục
817 PTN. Sức bền vật liệu - PH.TP.HCM Máy kéo thép 100Tấn
818 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy phay nằm WaKly
819 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy tiện TS- 1000B
820 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy tiện TSL-800
821 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy khoan bàn
822 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy hàn bấm VN
823 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy hàn điện 1 chiều VN
824 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy hàn điện xoay chiều VN
825 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Quạt công nghiệp VN
110
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
826 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Bàn nguội
827 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Êtô gắn trên bàn nguội
828 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy cắt sắt Hồng ký cắt tay
829 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy mài 2 đá nhỏ di động
830 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Tủ sắt đựng dụng cụ
831 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Bàn máp
832 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Bàn VAM
833 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy trộn bê tông 135 lít
834 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy cắt phôi thép
835 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy mài góc Bosch
836 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy cắt gỗ cầm tay Stanley
837 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy phay CNC 1000x240
838 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy cắt plasma
839 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy hàn Mig
840 P. Thực tập xưởng - PH.TP.HCM Máy hàn Tig
841 Xưởng thực tập ô tô - PH.TP.HCM Xe ô tô thực hành (4 xe thực hành)
842 Xưởng thực tập ô tô - PH.TP.HCM Cầu nâng 3 tấn
843 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Động cơ DIEZEL RV95
844 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Mô hình điện thân xe
845 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Mô hình giảng dạy hộp số tự động
846 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Mô hình hệ thống phanh ABS
847 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Mô hình g. dạy động cơ phun xăng và đánh lửa trực tiếp
848 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Mô hình động cơ Toyota phun xăng điện tử đa điểm
849 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Mô hình hệ thống điều hòa tự động
850 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Mô hình động cơ phun dầu điện tử ComMon rail
851 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Mô hình động cơ phun dầu điện tử
852 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Mô hình pa lăng điện
853 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Mô hình động cơ tàu thủy
854 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Bộ đồ nghề tháo lắp cơ khí
855 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Xe ô tô con (mô hình)
856 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Thước cặp cơ 120 mm
857 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Thước cặp hiện số
858 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Panme cơ 25mm
859 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Panme hiện số 25mm
860 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Đồng hồ so cơ
861 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Đồng hồ so điện tử
862 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Bộ nguồn một chiều
111
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
863 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Card giao tiếp máy tính
864 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Cảm biến đo tải
865 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Đồng hồ đo áp suất động cơ diesel & động cơ xăng
866 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Máy nén khí
867 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Tủ đựng dụng cụ
868 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Súng hơi tháo đai ốc
869 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Cần siết lực
870 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Cảo 3 chấu thủy lực
871 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Dụng cụ lắp piston
872 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Đồng hồ VOM hiển thị số
873 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Cẩu kích nâng thủy lực 2T
874 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Kích đội cá sấu 1.5T
875 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Bộ CO LE
876 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Mô hình phun xăng điện tử
877 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Máy chiếu Hitachi
878 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Hệ thống thiết bị thủy lực cắt bổ
879 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Các thiết bị khí nén
880 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Các thiết bị cơ khí và điện
881 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Trạm nguồn thủy lực I
882 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Trạm nguồn thủy lực II
883 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Bô ̣dụng cụ tháo lắp
884 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Thiết bị chuẩn đoán ô tô
885 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Thiết bị test lỗi điện ô tô
886 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Mô hình Động cơ 1NZ
887 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Mô hình động cơ 1NZ - FE
888 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Bộ Kit điều khiển công suất
889 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Máy đo đô ̣cứng vâṭ liêụ
890 Phòng mô hình cơ khí - PH.TP.HCM Kính hiển vi điêṇ tử
891 PTN. Địa kỹ thuật 02 - PH.TP.HCM Tủ sắt đựng hồ sơ
892 PTN. Địa kỹ thuật 02 - PH.TP.HCM Máy cắt đất TQ
893 PTN. Địa kỹ thuật 02 - PH.TP.HCM Máy cắt đất TQ
894 PTN. Địa kỹ thuật 02 - PH.TP.HCM Máy cắt đất TQ
895 PTN. Địa kỹ thuật 02 - PH.TP.HCM Máy nén đất TQ
896 PTN. Địa kỹ thuật 02 - PH.TP.HCM Máy nén đất TQ
897 PTN. Địa kỹ thuật 02 - PH.TP.HCM Máy nén đất TQ
898 PTN. Địa kỹ thuật 02 - PH.TP.HCM Tủ sấy TQ 300 độ
899 PTN. Địa kỹ thuật 02 - PH.TP.HCM Cân kỹ thuật 0,01g USA
112
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
900 PTN. Địa kỹ thuật 02 - PH.TP.HCM Cốc sắt và chùy Vasiliev
901 PTN. Địa kỹ thuật 02 - PH.TP.HCM Cối Casagrande
902 PTN. Địa kỹ thuật 02 - PH.TP.HCM Máy lắc đương lượng cát
903 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Bàn thí nghiệm khối lượng thể tích
904 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Bể điều nhiệt Marshall
905 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Bộ sàng thành phần hạt
906 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Bộ đo nhiệt độ chớp cháy+bình ga
907 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Kích tháo mẫu
908 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Máy kéo dài nhựa
909 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Máy quay li tâm
910 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Máy trộn Bê tông nhựa
911 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Tủ sấy 300 độ
912 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Độ kim lún
913 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Máy đầm Marshall
914 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Máy nén Marshall
915 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Máy kéo dài có hệ thống làm lạnh
916 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Cối Proctor ĐK 101 mm
917 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Cối Proctor ĐK 152 mm
918 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Thùng rửa đá
919 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Thùng rửa cát
920 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Máy đầm CBR
921 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Cối CBR
922 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM TN khối lượng riêng bitum-Ý
923 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Độ kim lún điện tử-TQ
924 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Nhiệt độ hóa mềm-TQ
925 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Vòng lực Marshall-Ý
926 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM TN Khối lượng riêng của BTN-VN
927 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Xác định độ hòa tan Tricloetylen
928 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Nhớt kế Brookfiel
929 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Dụng cụ thử thấm BTN
930 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Cân bàn điện tử 150Kg
931 PTN. Bê tông nhựa - PH.TP.HCM Giá thử kiểm tra cường độ ép chẻ
932 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Bộ vica
933 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Cân hiện trường (BC-15)
934 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Côn thử độ sụt
935 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Máy rung mẫu
936 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Máy lắc sàng
113
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
937 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Khuôn 7,07x7,07x7,07
938 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Khuôn đúc mẫu 15x15x60
939 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Khuôn đúc mẫu10x10x10
940 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Khuôn đúc mẫu 4x4x4
941 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Máy mài mòn Losangeles
942 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Máy nén bê tông Xi măng
943 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Sàng 6.3mm
944 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Sàng 1.7mm
945 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Khuôn nén dập F 75mm
946 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Khuôn nén dập F 150mm
947 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Khuôn Trụ 15x30
948 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Khuôn đúc mẫu 15x15x15 cm (3 viên)
949 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Chảo trộn+bay
950 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Bộ TN khối lượng riêng, KLTT vật liệu
951 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Sàng xi măng (0.08mm)
952 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Máy thử uốn BTXM
953 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Máy nén xi măng
954 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Máy thử độ thấm BTXM
955 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Máy thử mài mòn BTXM
956 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Nhớt kế Vêbe
957 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Bàn tròn đá
958 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Máy trộn vữa xi măng-Ý
959 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Máy rung đúc mẫu xi măng-Ý
960 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Khuôn trụ bê tông xi măng
961 PTN. Bê tông xi măng - PH.TP.HCM Khuôn uốn mẫu xi măng 40*40*160
962 PTH BIM+GIS LAB - PH.TP.HCM Máy tính để bàn (CPU)
963 PTH BIM+GIS LAB - PH.TP.HCM Màn hình máy tính
964 PTH BIM+GIS LAB - PH.TP.HCM Kính thực tế ảo VR
965 PTH BIM+GIS LAB - PH.TP.HCM Máy tính xách tay
966 PTH BIM+GIS LAB - PH.TP.HCM Tivi SAMSUNG 40
967 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy đo kim lún tự động
968 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy đo hóa mềm tự động
969 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Bếp gia nhiệt hóa mềm
970 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Tủ sấy tổn thất khối lượng
971 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Tủ sấy khay quay màng mỏng
972 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy bơm nén khí
973 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy đo độ nhớt động - lực học
114
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
974 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Giá đỡ nhớt kế
975 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy đo độ nhớt Saybolt Furol
976 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy đo độ nhớt Brookfield
977 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Thiết bị chưng cất thu hồi nhựa
978 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy kéo dài nhựa
979 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Dụng cụ thí nghiệm điểm chớp cháy
980 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Thiết bị thí nghiệm hàm lượng Paraphin
981 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy chiết nhựa
982 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy chiết bột khoáng
983 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Thiết bị thí nghiệm khối lượng riêng
984 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Thiết bị thử thấm BTN trong phòng
985 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Bơm hút chân không
986 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Quạt trần
987 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Camera
988 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy nén Marshall Khắc Đạo
989 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy nén Marshall Humbolt
990 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Bể điều nhiệt
991 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy thí nghiệm VHBX
992 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Cân 4 kg
993 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Cân 30 kg
994 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Giá cân trong nước
995 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Tủ sấy Memmet lớn
996 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Tủ sấy Memmet nhỏ
997 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Tủ sấy Trung Quốc lớn
998 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Tủ sấy Trung Quốc nhỏ
999 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy trộn cốt liệu
1000 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Giá để mẫu
1001 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Lò nung
1002 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Bể điều nhiệt Khắc Đạo
1003 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy khoan BTN hiện trường
1004 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy đầm lăn + xe nâng
1005 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy đầm Marshall Humbolt
1006 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy đầm Marshall Khắc Đạo
1007 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy lắc sàng
1008 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Thiết bị đầm Marshall cải tiến
1009 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy cắt BTN lớn
1010 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy cắt BTN nhỏ
115
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
1011 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Sàng BTN - Ý
1012 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Sàng BTN - Trung Quốc
1013 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Kích mẫu Marshall
1014 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Cân 150 kg
1015 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Cân 30 kg
1016 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy chiết bột khoáng
1017 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy chiết nhựa Khắc Đạo
1018 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy cắt BTN hiện trường
1019 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Điều hòa
1020 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy quay Los-Angles
1021 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy nén nhỏ
1022 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy khoan điện
1023 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy lắc sàng
1024 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Cân 30 kg
1025 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Tủ sấy Trung Quốc nhỏ
1026 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Bể ổn nhiệt Khắc đạo
1027 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Lò nung Trung Quốc
1028 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Bàn gấp
1029 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Ghế nhựa
1030 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Máy nén lớn
1031 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Kích thủy lực
1032 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Giá để mẫu
1033 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Cần Benkenman
1034 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Cần đo E
1035 Phòng thí nghiệm UTC2 - PH.TP.HCM Thước dài 3m
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc )
Đề án tuyển sinh năm 2021
Tải về đề án tuyển sinh năm 2021Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2021
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội
Trường Đại học Giao thông Vận tải
Ký hiệu: GHA
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Số 3 phố Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội.
Website: www.utc.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Xét tuyển theo ngành/chuyên ngành/nhóm chuyên ngành, sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019 để xét tuyển.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và tình hình thực tế của Nhà trường.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn.
7. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy;
Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Các điều kiện xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy;
Tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào tạo: Theo bảng trong mục 2.4 chỉ tiêu tuyển sinh.
8. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy.
9. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Học phí dự kiến
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Theo quy định về học phí của Chính phủ (năm 2017: Khối kỹ thuật 245.000đ/1TC; Khối Kinh tế 208.000đ/1TC).
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.