Điểm chuẩn Đại học Điện lực

Mã trường: DDL | Hà Nội | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại

024-22452662

Website https://tuyensinh.epu.edu.vn/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 3.330

  1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ).
  2. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  3. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
  4. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

BO . HoAxA . CHiT .
CONG THUONG CONG HOI NGHiAVIETNAM
TRUONGllAI HOCHIENLUC DQcl~p - TVdo - H~nh phuc
HOI DONGTuYEN SINH
s. "09 .~3. G..
So..6..~.!QD-DHDL Ha N9i, ngay thang... nam 2022
QUYETllINH
VIv ban hanh ll~ an tuy~n sinh dtli hoc nam 2022
cua Truong lltli hQclli~n l\l'c
CHU TICH HOI llONG TUYEN SINH
D~
TRtfONG HQC llI~N Ll!C
Can cu Quyit dinh 4010IQD-BCT ngay 06 thdng 10 ndm 2016 cua B9
truang B9 Cong thuong quy dinh chuc nang, quyen han va co cau t6 chuc cua
Truong Dai h9CDi¢n luc;
Can cu Quyet dinh 20IQD-HDT ngay 01 thdng 10 nam 2019 cua H9i d6ng
truong Truong Dai hoc Dien luc ban hanh quy chi t6 chuc va hoat d9ng cua
Truong Dai h9CDien luc;
Can CtCQuyit dinh 39IQD-HDT ngay 26 thdng 8 nam 2020 cua H9i d6ng
vJ
truong Truong Dai h9CDien luc viec sua d6i, b6 sung Quy chi t6 chuc va hoat
d9ng cua Truong Dai h9CDien luc;
Can cu Quyit dinh 1267IQD-DHDL ngay 30 thdng 12 ndm 2021 cua Hieu
vJ
tru6'ng Truang Dc;zih9CDi¢n ll!c vi¢c thanh lqp H9i d6ng tuyin sinh nam 2022;
Can ClfThong tu s6 03120221TT-BGDDT ngay 18thang 01 nam 2022 cila B9
vJ
tru6'ng B9 Giao d,¥cva Dao tc;zoquy djnh vi¢c xac dinh chi tieu tuyin sinh dC;Zi
h9C,thc;zcs~ tiin sfva chi tieu tuyin sinh cao iJJngnganh Giao d,¥cMdm non;
Can CtCThong tu s6 08120221TT-BGDDT ngay 06 thang 6nam 2022 cua B9
tru6'ng B9 Giao d,¥cva Dao tc;zoban hanh Quy chi tuyin sinh dc;zih9C,tuy€n sinh
cao dJng nganh Giao d,¥cmdm non;
Can CtCBien bim h9P s6 1029IBB-DHDL ngay 23 thang 6 nam 2022 cila H9i
vJ
d6ng tuyin sinh Truang DC;Zhi()c Di¢n ll!c vi¢c thong qua DJ an tuy€n sinh dC;Zi
h9Cnam 2022;
Theo dJ nghi cila Thuang trl!CH9i d6ng tuyin sinh nam 2022.
QUYET lllNH:
lli~u 1.Ban hfmhkern thea Quy€t dinh nay D€ an tuy€n sinh d~ihQcnam
2022cuatruemgD~i hQcDi~nIvc.
lli~u 2.D€antuy€nsinh d~ihQcnam 2022 cohi~uIvck€illngay kY.
lli~u 3. TruOngcac dan vi: Dao t~o,Trungtam dao t~othuemgxuyenva cac
dan vi lienquan chiutrach nhi~mthi hanh quy€tdinhnay.!.~
NO'inhiin:
-B9GDDT(d~baoclio);
-BanGiamhi~u(d~chid~o);
-CacthanhvienlIDTS;
-Luu:VT,DT,Ng9cDA(05).
.
PGS. TS. Dinh Van Chau
------- ----------------------
.--
BO CONG THUONG CQNG HOA xA HQI cHiT NGHiA VI~T NAM
TRUONG BAI HOC BI~N LVC DQcl~p - TVdo - H~nh phuc
DE AN TUYEN SINH NAM 2022
I. Thong tin chung
1. Ten coosO'dao tao: Truong Daihoc.Dien hrc
2. Miltruong: DDL
3. Bla chi cac tru sO'(tru sO'ehinh va phan hi~u):
- TI'\lsa chinh: S6 235,Hoang Quoc Viet,B~c Til Liem, Ha NQi
- CO'sa 2: Xa Tan Minh, huyen Soc San, Ha NQi
4. Bfa chitrang thong tin di~nttleiiacosO'.gu~l:PU(t ~Apiuuf Z~ 18'00 1£ 100 171'00 LO ~~ 18'00 IZ 80 19'00 66
71 L~lO£OZ Jgu~uJ1q~J)£lllnm p!~l)l-A!2Illll9u~ 710 18'00 L9 190 1~'00 lZZ 8~ 16'00 61 n~ Zl'~O 189
s L~lO£Ol J9u~UfFt~° J)£-lllltm° W1"LI' P!°~l)l 100 16'00 1718 £80 19'00 tZO Z10 ZO'~O Z8L £ZO ZZ'L~ Z8£
J9IuUfJ1q~J)£lllnmp!~n lPl!~AVIII
9 L~lO£O£ 60 18'~0 1711 ££O 1~'00 ZLt 18~ ZO'OO 1710 ZL~ Zl'~O t~£
pgIuf(t~
L L~IOt09 J9u~uJ1q~J)£lllnmwg! ~~ I~ 18'00 Z t~ 171'00 16 Z~ 18'00 Z £~ 19'00 II
8 L~lOtO£ J9IufuJ1q~J)£lllnm ~~ln6u~ 1~ 18'00 1 t~ 171'00 Z~ Z~ 18'00 £ £~ 19'00 ZZ
6 Lt80ZOl J9u~uJ1q~lll9u~l!ll 60 16'00 6£ £90 19'~0 718£ ZOO ZZ'OO Z01 £00 Zt'Z~ £Z6
10 L£tO£01 I)?~ tO 18'~0 ~8 190 I~'OO IL6 90 ZO'OO 96 ltO ZZ'OO ZL9
4
Nam 2020 Nam 2021
Mil K~t qua hoc t~p Di~m thi tat nghi~p K~t qua hoc t~p Di~m thi tat nghiep
STT Nganh xet tuy~n
THPT THPT THPT THPT
nganh
Chi DjAem Nh~p Chi Di~m nh3.p Chi Di~m Nh~p Chi Di~m NW.pi
tieu chufu. hqc tien chufu. hqc tieu chuin hqc tien chnfu. hqc
11 7340302 Ki&ntoan 15 18,00 7 45 15,00 86 20 20,00 8 40 19,50 64
12 7520115 KY-thufu. nhie.t 30 18,00 23 120 14,00 119 65 18,00 18 95 16,50 121
13 7510605 Logisticsva QuanIYchu6icungimg 20 18,00 34 80 14,00 118 50 20,00 56 75 23,50 136
14 7510601 QuanlycOngnghiep 15 18,00 3 45 14,00 64 20 19,00 7 40 17,00 66
15 7510602 Quanlynang hrong 15 18,00 14 45 14,00 36 25 18,00 22 35 17,00 33
16 7340101 Quantrikinhdoanh 70 19,00 89 280 15,50 231 100 20,00 141 200 22,00 320
17 7340201 Tillchinh- Ngfulhang 40 18,00 41 140 15,00 108 60 20,00 39 120 21,50 193
18 7340122 Thuong maidi~ ill 15 18,00 19 45 14,00 112 20 20,00 44 40 23,50 95
19 7810103 Quantridichvu dulichva1fthanh 10 18,00 14 40 15,00 65 30 18,00 19 40 20,00 73
730 848 2.700 2.731 1.395 1.257 2.245 3.220
5
9. Thong tin danh mucnganh dmlc phep dao tao
Duong linkcOngkhaidanhmuc ngamduQCphep daotaotrentrangthOngtindi~ tirctiamrong Dai hQCDi~ 11JCh:ttps:/ltuyensinh,epu,edu,vn/nganh-dao
taddai-hoo-2310,h1ml
Ngaythang
Ngaythang Namdi
nam ban
cho
nimban sa Tnrimg ty.' tuyinsinh
quy~tdjnh h3nhsa Nam
Mi sa van ban cho hanh van QDho,cCO' vadao~o
SIT Tenng3nh chuyin dai ten quy~tdinh bltd§u
nganh phep mO'ng3nh bancho quan cothfun g§nnhit
nganh (g§nnhit) chuyindai dao~o
phepmO' quy& chophep vO'inim
tennganh
ng3nh tuyinsinh
(g§nnhit)
1 Quantrikinhdoanh 7340101 2070/QD-BGDDT 14/04/2008 1610IDH-fJIIDL29/1112017 BQGD&BT 2008 2021
2 Thuong mai di~ tlr 7340122 29/QD-DlIDL 09/0112019 TruongDlIDL 2019 2021
3 Tilclhinh -Ngan hang 7340201 2070/QD-BGDDT 14/04/2008 1610/Q£>-BIIDL2911112017 BQGD&DT 2008 2021
4 K~toan 7340301 2070/QD-BGDDT 14/04/2008 1610/Q£>-BlIDL2911112017 BQGD&BT 2008 2021
5 Kiem toan 7340302 818/QD-DlIDL 27106/2018 TruongDlIDL 2018 2021
6 COngngh~thong tin 7480201 155/QD-BGDDT 14104/2008 161O/QD-DIIDL 2911112017 BQGD&BT 2008 2021
Cong ngh~kYtht$:
7 xay 7510102 4104/QD-BGDDT 20109/2013 1610/Q£>-BIIDL2911112017 BQGD&BT 2013 2021
congtrinh dung
COngngh~kYtht$: 00
8 7510201 2070/QD-BGDDT 14/04/2008 1610/Q£>-BIIDL2911112017 BQGD&BT 2008 2021
khi
Cong ngh~kYtht$: 00-
9 7510203 2070/QD-BGDDT 14/04/2008 1610/Q£>-BIIDL2911112017 BQGD&BT 2008 2021
di~tlr
6
Ngaythang
Ngaythang Namdi
nam ban
nam ban TruOngn,chil tuy~nsinh
sa quy~tdjnh hanhSa Nam
Mi sa van ban cho hanh van QDhoiJcCO' vadaot}.o
STT Tennganh chuy~ndai ten quy~tdinh bitdftu
nganh phepmO'ngsnh ban cho quanc6th§m g§nnhftt
nganh (g§nnhftt) chuy~nd6i daot}.o
phepmO' quy~nchophep voonam
tennganh
nganh tuy~nsinh
(g§nnhftt)
Cong nghe kYthl$:
10 7510301 3058/Qf)-BGOOT 06/02/2006 1610/QD-DlIDL 2911112017 B(>GD&DT 2006 2021
illy"n,dif.utir
.Congngh~kYthl$:di~
11 7510302 155/Qf)-BGOOT 08/0112007 1610/QD-DlIDL 2911112017 B(>GD&DT 2007 2021
tlr- vifuthong
kY
Congngh~ thl$:dieu
12 7510303 155/Qf)-BGOOT 08/10/2007 161O/QD-DlIDL 29/11/2017 B(>GD&DT 2007 2021
khifuvatvd(>nghoa
kY
Congngh~ thl$:
l3 7510403 106/Qf)-DlIDL 25/0112018 Truong DlIDL 2018 2021
nang hrong
kY
Cong ngh~ thl$:moi
14 7510406 107/Qf)-DlIDL 25/0112018 Truong DlIDL 2018 2021
tnrong
15 Quan1Ycongnghiw 7510601 3058/Qf)-BGOOT 21/06/2006 1610/QD-DlIDL 29/1112017 B(>GD&DT 2006 2021
16 Quanlynanghrong 7510602 105/Qf)-DlIDL 25/0112018 Tru..2!!gD_lIDL 2018 2021
ly
Logisticsvaquan
17 7510605 110/Qf)-DlIDL 25/0112018 Truong DlIDL 2018 2021
chu6icungung
18 KY-thu.atnhie.t 7520115 109/Qf)-DlIDL 25/0112018 TruOngDlIDL 2018 2021
Quantridichvudu lich
19 7810103 439/Qf)-DlIDL 08/05/2020 Truong DlIDL 2020 2021
valtrhanh
7
10.Di~uki~n bao dam chit hrong
Duong link cong khai cac di~u kien dam bao chfit hrong tren trang thong tin
di~n ill cua tnrong Dai h9C Dien luc: https:llepu,edu,vn/danh-sach-tinlbao-cao-ba
cong-khai-2136-1,html
11.DU'Onglink cong khai D~an tuy~nsinh tren trang thong tin di~ntfr cua
tnrong Dai h9C Dien lire: https:lltuyensinh,epu,edu,vn/danh-sach-tin/dai-hoc-2320-
l,html
II. Tuy~n sinh dilOtao chinh quy
1.Tuy~n sinh chinh quy d~i hoc
1.1.D6i nrong, di~u ki~n dt}'tuy~n
- Ngiroi dffdiroc cong nhan t6t nghiep trung h9Cph6 thong (THPT) cua Vi~t
t
Nam, hoac co bang t6t nghiep cua mroc ngoai duoc cong nhantrinh dQtuong duong,
tinh d€n thai di~m xet tuyen;
-
- Co du sire khoe d~h9Ct~p thea quy dinh hien hanh;
- Co du thong tin ca nhan, h6 sa du tuyen thea quy dinh, ..
Rl
1.2.Pham vi tuy~n sinh: Tuyen sinh tren camroc
~I
1.3.Phuong tlnrctuy~nsinh:
Er
- Xet tuyen dua van k€t qua h9Ct~p THPT (H9c ba); __
-
- Xet tuyen dira tren k€t qua ky thi danh gia nang l\Ic cua DHQG HN;
.'::::;:
- Xet tuy~n d\Ia tren k€t qua ky thi T6t nghi~p THPT 2022;
- Xet tuy~n th~ng thea quy ch€ tuy~n sinh cua BQGDDT
1.4.Chi tieu tuyen sinh:
T6 hQ'pxet tuy~n:
T6 hQ'PAOO:Toan, V~t ly, Hoa h9C
T6 hgp AOl: Toan, V~t Iy, Ti€ng Anh
T6 hgp D07: Toan, Hoa h9C,Ti€ng Anh
T6 hgp DO1:Toan, Ngu van, Ti€ng Anh
Chi tieu
Kftqua'ho.c
Kitqwi
1W11IPI'
TBngchi
SIT Ma~ T'm~tuy&sinh ow fuift (HQCh;t)&
ngbifp KYfui
11IPI' IlGNLciia
(dt,rIO&t) DHQGHN
(dtrkitn)
1 7510301 COngnghe..IcythuMdiy"n,.dientU 500 300 200
2 7510601 QuanIyoongnghiw 60 30 30
3 7510302 COngngh~Icythl$ di~ tU-vifuthong 240 150 90
8
Chi tieu
KhqwlhQC
Kitqua tWlHPT
T8ngchi
SIT Mang3nh rm~tuyinsinh tbi. (HQCb}.)&
tiW
ngbW KYtbi
11IPf DGNLaia
(dv'kin) DHQGHN
(dtrkin)
Congngh~kythl$: dieukhienvatIJ
4 7510303 460 290 170
dQnghmi
5 7480201 Congngh~thongtin 450 310 140
6 7510203 COngngh~kythl$:00di~ ill 60 30 30
7 7510201 Congnghekythl$:00khi 120 80 40
8 7510102 Congngh~kythl$:cong1rinhxaydung 140 80 60
9 7520115 K-thufu:nhiet 160 100 60
Y . .
10 7510605 LogisticsvaQuanlychu6icung(mg 130 80 50
11 7510602 Quan lynanghrong 60 30 30
12 7510403 Congngh~kythl$:nanghrong 80 50 30
13 7510406 Congngh~kythl$:moitnrong 60 30 30
14 7340301 K€toan 200 130 70
15 7340101 Quantrikinhdoanh 200 130 70
16 7340201 Tillchinh- Ngfulhang 150 100 50
17 7340302 Kiemtoan 60 40 20
18 7340122 Thuongmai di~ ill 100 60 40
19 7810103 Quan1lidichvudulichvah1'hanh 100 60 40
T8ngcQog 3330 2080 1250
,
1.5. NgU'01lgdau vao
1.5.1. Nguong dam bao chAt hrong dAuvito:
kY
-D6i voiphuong thtrcxet tuydn dua trenkit qua thi T6t nghiepTHPT 2022:
ngu5ng dam bao chAthrong dAuVaG se duoc Nha tnrong cong b6 sau khi co k€t qua
ky thi T6t nghi~p THPT.
- D6i WYiphuong thuc xet tuydn b{mg kit qua h9Ctq.pTHPT: dva tren t6 hqp
cac mon h9CaTHPT tuong Ungvai t6 hQ'pxet tuy€n cho tung nganh t~i M\lc 1.4; thi
9
sinh co di€m xet tuyen (DXT) trong t6 hop xet tuyen khong thdp hon 18 diem thea
thang di€m 30.
kY
-n6i voi phuong thuc xet tuydn dua tren kit qua thi ddnh gia nang luc cua
a
Dai hoc Qu6e giaHa N9i (DHQG HN): dua tren t6 hop cac mon h9C THPT tuong
irng voi t6 hop xet tuyen cho tirng nganh tai muc 1,4; Thi sinh co di€m danh gia nang
hrc (DGNL) nam 2022 cua Dai h9CQuoc gia Ha NQidat nr 80/150 di€m tro len.
1.5.2. Di~u ki~n nh~n h6 SO'xet tuy~n:
- Nguoi co bang t6t nghiep THPT (giao due chinh quy hoac giao due thirong
xuyen) hoac co bang t6t nghiep cua mroc ngoai duoc cong nhan trinh dQtuong dirong
d6i voi thi sinh t6t nghiep nr nam 2021 tro v€ tnroc; co gidy clnrng nhan t6t nghi~p
t~m thai d6i v6i thi sinh t6t nghi~p THPT (giao d\lc chinh quy ho~c giao d\lc thuOng
xuyen) nam 2022;
-D~t ngu5ng dam bao chdt luqng thea quy dinh cua TruOng D~i h9CDi~n IlJc
t~im\lC1.5.1.
1.6.Nguyen t~c xet tuy~n chung
- Thi sinh dang Icy xet tuy€n thea rna nganh/nganh;
- Di€m bung tuy€n xac dinh thea rna nganhinganh;
-Khong co SlJchenh l~ch di€m giua cac t6 hqp xet tuy€n;
-Xet di€m tir cao xu6ngthdp cho d~n khi h~t chi tieu xet tuy€n; ../
~
- Xet thea muc dQuu tien tir cao xu6ng thdp trong cac nguy~n V9ng da dang
(;
/
Icy, N~u da trung tuy€n nguy~n V9ng co uu tien cao hon, thi sinh se khong duqc xet
cac nguy~n V9ngco muc dQuu tien ti~p theo; E
- Can cu tinh hinh thlJCt~, truOng co th€ ap d\lng them tieu chi pnv v€ thu tv .E"
nguy~n v9ng trong xet tuy€n d6i v6i cac truOng hqp cac thi sinh co t6ng di€m xet
a
tuy€n b~ng v6i nguang di€m trung tuy€n tirng phuong thuc xet tuy€n;
-N~u xet tuy€n thea tung phuong thuc xet tuy€n chua du chi tieu, chi tieu con
l~iduqc chuy€n sang xet tuy€n thea cac phuO'ngthuc xet tuy€n sau;
-Di€m xet tuy€n thea thang di€m 30 va lam tron d~n hai chu s6 th~p phful;
-Thi sinh trung tuy€n phai xac nh~ nh~p h9Cva nh~p h9Ctrong thai gian quy
dinh thea thong bao cua TruOng, Qua thai h~nnay, thi sinh khong xac nh~ nh~p h9C
va nh~p h9Cduqc xem nhu tir ch6i nh~p h9Ct~iTruang.
T8
1.7. chuc tuy~n sinh
1.7.1.Xettuy~n dl}'atren k~tqua hQc~p THPT cua thi sinh (hQcb~THPT)
a. ThiJigian nh4n h6 so:
- Dqt 1:tir 15/02/2022 d~n 20106/2022;
-Dqt b6 sung(n~uc6):Nha 1nrangsethongbao saukhicOk~tquatrUngtuy€nnh~p
h9Cdqt 1;
kY
b. each thue n9P h6 so dang xet tuydn:
-H6 sa xet tuy€n g6m: Phi~u dang Icyxet tuy€n phuong thuc h9Cb~;Ban cong
chung h9Cb~ho~c bang di€m co xac nh~n cua truang THPT d~nh~th9Cky 116p 12;
10
Ban cong clnrng Chirng minh nhan dan hoac Can circe cong dan cuathi sinh; L~ phi
xet tuyen 100.000dlthi sinh. (Thi sinh tai mfiuphieu dang Icy xet tuyen tai c6ng thong
tin tuyen sinh cua Truong https:lltuyensinh.epu.edu.vnJ).
-H6 sa nQPtnrc ti~ptaibQph~ tuy€nsinhcua Truong hoac qua dirong buu di~n.
c. Cdc diJu kien xet tuyen: Thi sinh c6 di€m xet tuyen (BXT) trong t6 hop
xet tuyen khong thAp han 18 di€m thea thang di€m 30. Thi sinh dang Icy t6i da 02
nguyen vong nrong img voi 02 nganh dao tao,
each tinh diim vadiim uu tien xit tuyin: Xet k~t qua hQCt~p cac mon
thuoc cac t6 hop xet tuyen (theo nganh) cua nam lap 10,lap 11va hoc ky 1lap 12.
DXT =(DTB Mon 1+DTB Mon 2 +DTB Mon 3) +DUT (n~uco)
DTBMOn1=(DTBcandmlop10A10n1+DT13cdriimIop11Jvft5n1+DIB kYJl6p 12A16n1Y3;
DTBJvfOn2=(DTBcdndml6p10Man2+DTBcdndmlop11Man2+DIB kY1l6p12Man2)/3;
DTBMan3=(DIB cdriiml6p10Man3+DIB cdriiml6p11Man3+DIB kY1l6p12Man3)/3;
(DXT: Di€m xet tuy€n; DTB: Di€m trung binh; BUT: Bi€m uu tien)
Nha truang c~p nh~t va thong bao k~t qua sa tuy€n dQt 1tren trang Web tuy€n
sinh truac ngay 21107/2022.
1.7.2.Xct tuy~n dl}'atren k~t qua kY thi danh gia nang ll}'ccua D~ihQc
QuAcgia Ha NQi(f)HQG HN)
a. Thai gian nhqn h6 sa:
-DQ11::tlr01/03/2022 d~ 20106/2022;
-DQtb6 sung (n~u c6): Nha truang se thong bao sau khi c6 k~t qua trung tuy€n
TR
nh~p hQcdQ1:; A
b. Cach thuc n9P h6 sa dang kY xet tuyin: rE
kY
-H6 sa xettuy€ng6m:Phi~udang xettuy€nphuong th(rcBGNL; Ban oongchUng
k~tquabilithiBGNL CllaDHQG HN;Ban congchUngChUngminhnhan danho~cCan cuac
congdanCllathi sinh;L~phixettuyfu 100.000dlthisinh,(Thisinhtaimfiuphi~udangIcyxet
tuy€n~ c6ngthong tintuy€n sinhCllaTruOng:https:lltuyensinh,epu,edu,vn/).
~H6 sa nQPtn,rcti~p~ b9ph~ tuyfu sinhCllaTruOngho~cqua dUOngbuu di~n.
c. Cac diJu ki¢n xet tuyin: Thi sinh c6 di€m danh gia nang h.rc(DGNL) nam
2022 cua B~i hQcQu6c gia Ha NQid~till801150di€m tralen, Bi€m xet tuy€n (DXT)
duQ'cquy v~ thang di€m 30 nhu sau:
DXT =Di~mDGNL * 30/150 +DUT
1.7.3.Xct tuy~n dl}'avao k~tqua cua thi sinh trong kY thi tAtnghi~pTHPT
nam 2022 do BQGiao d\lc va Dao t~o tAchllc
a. Thai gian nhqn h6 Theo quy dinh cua BOGiao dl,lcva Bao t~1Ova cua
So':
TrU'ong Dc;lihoc Bien il/c, Thi sinh c6 the thl/C hien dang ky xet tuyen thea cac
phU'O'ngthLrcsau:
- Dqt 1:Thi sinh d\ltuy€ndqt 1dao~o chinh quy (bao g6m canhUngthi sinh da d\l
tuy€ntheok~ho~chxettuy€nbfuIgphuong th(rc~i m\lc 1.7.1va 1.7.2CllaTruOng)tl1\lchi~n
-------
-------
11
dangIcyxettuy€ntrenh~thong (quaCongthongtintuy€nsinhcuaBXT)
*
duqc quy v€ thang di€m 30 nhu sau:
DXT = Di~mDGNL * 30/150 +DUT
1.7.4.Xct tuy~n thing
Tuy€n th~ng thea Di€u 8v€ d5i tuqng xet tuy€n th~ng va Utitien xet tuy€n cua
Thong tu 08/2022/TT-BGDDT ban hanh Quy ch~ tuy€n sinh d~i hQc, tuy€n sinh cao
dfug nganh Giao d\lc mAmnon cua B


Điểm chuẩn Đại học Điện lực


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021

Phương án tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Trường Đại học Điện lực

Ký hiệu:        DDL

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại:         0422185629

Website:         www.epu.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Xét tuyển thông qua kết quả của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 dp Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, theo tổ hợp các môn xét tuyển A00, A01, D01, D07 và theo từng mã ngành tuyển sinh (có tính cả điểm ưu tiên).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Điện lực | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Điện lực | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Điện lực | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Điện lực | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Điện lực | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Điện lực | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Thí sinh có điểm thi THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD & ĐT và trường Đại học Điện lực quy định (sẽ thông báo bổ sung sau khi có kết quả thi THPT quốc gia) mới được tham gia xét tuyển.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo Tổ hợp các môn xét tuyển (ĐTTHPT) + Điểm ưu tiên (ĐƯT)

    Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học

    Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Anh văn

    Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh văn

    Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

Các tổ hợp xét tuyển có giá trị tương đương nhau. (Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp bằng 0). Không có tiêu chí phụ.

Điểm ưu tiên (ĐƯT): Áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2021 (Đối tượng ưu tiên và Khu vực ưu tiên) của Bộ Giáo dục và Đào tạo

7. Tổ chức tuyển sinh

Đăng ký xét tuyển thông qua kết quả thi THPT Quốc gia. Thủ tục và thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của trường ĐHĐL.

Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo: Theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.

Thí sinh trúng tuyển vào một ngành được chọn chuyên ngành mong muốn khi nhập học.

8. Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Điện lực ưu tiên xét tuyển thẳng vào Đại học, Cao đẳng năm 2021 như sau:

- Điều kiện tuyển thẳng

    + Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT);

    + Học sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế;

    + Học sinh trong đội tuyển tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;

    + Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;

    + Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.

- Chính sách ưu tiên: Theo qui đinh của quy chế tuyển sinh.

- Số lượng không hạn chế.

9. Lệ phí xét tuyển

10. Học phí dự kiến

Mức học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học: (ĐVT: 1.000 đồng/SV/tháng)

Trường Đại học Điện lực | Thông tin tuyển sinh năm 2021

11. Các nội dung khác