Điểm chuẩn Đại học Dân lập Phương Đông

Mã trường: DPD | Hà Nội | Dân lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 171, Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà NộiSố 4, ngõ 228 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại

0243.7847110

Website http://phuongdong.edu.vn/
Email [email protected]

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐHDL PHƯƠNG ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG
1. Tên trường: Trường Đại học dân lập Phương Đông
Sứ mệnh: “Đại học Phương Đông đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng và trình độ
đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng cộng đồng, chú trọng thực hành, cho phép người học sau
khi tốt nghiệp thích ứng nhanh với các vị trí công việc trong nền kinh tế - xã hội”.
Địa chỉ của Trường:
Cơ sở 1: Số 171, Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 4, ngõ 228 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://phuongdong.edu.vn
2. Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại
ĐH CĐSP
Nhóm ngành
GDTX GD chính
GD chính quy GDTX
(VLVH) quy
Nhóm ngành I
Nhóm ngành II
Nhóm ngành III 21 CH; 1503 ĐH
Nhóm ngành IV 7 ĐH
Nhóm ngành V 707 ĐH
Nhóm ngành VI
Nhóm ngành VII 3605 ĐH
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học
21CH; 5887 ĐH
viên cao học, SV ĐH, CĐ)
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của năm 2019 và 2020
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm 2019 và 2020
- Năm 2019, Trường Đại học Phương Đông tuyển sinh theo ba phương thức sau:
+ Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
1
+ Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình chung các môn cả
năm (không áp dụng tổ hợp 03 môn), ba ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc,
Ngôn ngữ Nhật không áp dụng phương thức 3.
- Năm 2020, Trường Đại học Phương Đông tuyển sinh theo hai phương thức sau:
+ Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT năm 2021
Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ
kết quả kỳ thi THPT và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển học bạ bằng một trong hai cách sau:
# Cách 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học
kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12); hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ điểm trung bình học tập ba
học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng
ký xét tuyển.
# Cách 2: Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12.
3.2. Điểm trúng tuyển (theo kết quả thi THPT Quốc gia) của 2 năm 2019 và 2020
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Nhóm Số Điểm Số Điểm
Ngành Chỉ Chỉ
ngành trúng trúng trúng trúng
tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Quản trị kinh doanh 80 32 14 46 50 14
Kế toán 36 17 14 68 12 14
III
Quản trị văn phòng 36 2 14 34 1 14
Tài chính ngân hàng 90 5 14 38 5 14
IV Công nghệ sinh học 12 0 14 15 0 14
Công nghệ thông tin 80 12 14 30 8 14
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông 30 0 14 20 0 14
Công nghệ kỹ thuật Môi trường 20 0 14 0 0 14
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 30 1 14 0 0 14
V Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 12 1 14 20 0 14
Kiến trúc 40 0 14.25 25 1 14.25
Kỹ thuật xây dựng 20 0 14 13 0 14
Kỹ thuật XD công trình giao thông 20 0 14 0 0 14
Kinh tế xây dựng 20 1 14 13 1 14
Ngôn ngữ Anh 56 64 14 25 30 14
VII Ngôn ngữ Trung quốc 42 142 14 18 91 14
Ngôn ngữ Nhật 56 98 14 18 68 14
2
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Nhóm Số Điểm Số Điểm
Ngành Chỉ Chỉ
ngành trúng trúng trúng trúng
tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30 46 14 30 29 14
Việt Nam học (CN: Hướng dẫn du lịch) 30 5 14 15 1 14
Tổng 740 426 428 297
II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 1,3213 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 500
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính
trên một sinh viên chính quy: 3,83 m2/sinh viên
Diện tích sàn
TT Hạng mục Số lượng
xây dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
1 năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên 97 6.166
cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 500
1.2 Phòng học từ 100-200 chỗ 10 1.066
1.3 Phòng học từ 50-100 chỗ 59 3.647
1.4 Phòng học dưới 50 chỗ 27 953
1.5 Phòng học đa phương tiện 0 0
1.6 phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 0 0
2 Thư viện, trung tâm học liệu 2 618
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ
3 21 3.204
sở thực hành, thực tập, luyện tập
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ Ngành/Nhóm
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
ngành/Khối ngành đào tạo
1 Phòng thực hành máy tính Máy tính, máy chiếu Các ngành
Cân phân tích điện tử, kính hiển
Phòng thí nghiệm Khoa Công nghệ sinh học;
vi SH loại 2 mắt chụp ảnh máy
2 Công nghệ sinh học và Công nghệ kỹ thuật môi
so màu, tủ sấy 300 độ, tủ nuôi
môi trường trường
cấy vi sinh và các loại máy khác
3
Phòng thí nghiệm cơ học Máy nén đất, nén mẫu xi măng,
Kỹ thuật xây dựng; Kỹ
3 môi trường rời Kiến trúc máy trộn bê tông, máy tạo mẫu
thuật Xây dựng CTGT
công trình xi măng,…
Máy kéo nén vạn năng, máy nén
Phòng thí nghiệm cơ học Kỹ thuật xây dựng; Kiến
BT, thiết bị đo Modul đàn hồi,
4 vật rắn Kiến trúc công trúc; Kỹ thuật Xây dựng
máy siêu âm BT, súng bắn bê
trình CTGT
tông
Máy thủy chuẩn AL-32, máy Kỹ thuật xây dựng; Kiến
Phòng thực hành trắc địa
5 kinh cơ NT-2CD, máy kinh vĩ trúc; Kỹ thuật Xây dựng
Kiến trúc công trình
điện tử CTGT
Phòng vẽ mỹ thuật Kiến
6 Giá vẽ, bảng nặn,… Kiến trúc
trúc công trình
Xưởng đồ án (P601) Kiến
7 Máy chiếu, bàn ghế,… Kiến trúc
trúc công trình
Xưởng đồ án 2 (P602)
8 Máy chiếu, bàn ghế,… Kiến trúc
Kiến trúc công trình
Phòng thực hành Kỹ thuật Máy chiếu, máy tính, Oxilo điện Công nghệ thông tin;
9 số Khoa Công nghệ thông tử, Panel điện tử, bộ nguồn thí Công nghệ kỹ thuật điện
tin và truyền thông nghiệm mạch điện tử,… tử - Viễn thông
Phòng thực hành máy Quản trị kinh doanh; Tài
Máy tính, máy chiếu, máy in,
10 tính Kinh tế, quản trị kinh chính – Ngân hàng; Kế
điều hòa,…
doanh toán; Quản trị văn phòng
Bộ thực hành (TH) điện tử công
suất, bộ TH điều khiển các trạng
thái làm việc của động cơ, bộ TH
kỹ thuật điện, bộ TH điều khiển
Công nghệ kỹ thuật Điện,
Trung tâm thực hành tự logic khả trình PLC, bộ TH biến
Điện tử
11 động hóa Khoa Điện- Cơ tần, các Modul TH kỹ thuật điện
Công nghệ kỹ thuật Cơ
điện tử tử tương tự. Các phòng thực hành
điện tử
công nghệ cao CNC, phòng thực
hành hàn (Tig, Mig, Mag), phòng
thực hành kỹ thuật cơ khí và các
thiết bị khác…
1.3. Thống kê về học liệu
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng Ghi chú
1 Nhóm ngành I
2 Nhóm ngành II
3 Nhóm ngành III 2.555 Gồm cả giáo trình và tài liệu tham khảo
4 Nhóm ngành IV 629 Gồm cả giáo trình và tài liệu tham khảo
5 Nhóm ngành V 6.220 Gồm cả giáo trình và tài liệu tham khảo
6 Nhóm ngành VI
7 Nhóm ngành VII 1.166 Gồm cả giáo trình và tài liệu tham khảo

4
1.5. Danh sách giảng viên cơ hữu
Giảng Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Giới Chức danh Trình
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo dạy môn tiêu tuyển sinh đại học
tính khoa học độ
chung Mã Tên ngành
1 Bạch Thị Hoàng Yến Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
2 Bạch Thị Minh Huyền Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
3 Bùi Thị Phương Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
4 Bùi Thị Thanh Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
5 Bùi Thị Trà Giang Nữ Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
6 Chu Hải Hà Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
7 Đặng Hoàng Tùng Nam Thạc sĩ QTKD - Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
8 Đặng Thanh Hưng Nam Tiến sĩ Toán x
9 Đặng Thị Kim Dung Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
10 Đặng Thị Lan Anh Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
11 Đặng Văn Thắng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế chính trị x
12 Đào Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Tổ chức và quản lý 7340201 Tài chính - Ngân hàng
13 Đào Văn Bình Nam Tiến sĩ QLHC công 7340406 Quản trị văn phòng
14 Đinh Công Mễ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ khí 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15 Đinh Khắc Thuân Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngữ văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
16 Đinh Quang Trường Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
17 Đỗ Anh Thi Nam Tiến sĩ Kinh tế 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18 Đỗ Nguyên Khoát Nam Giáo sư TSKH Tài chính ngân hàng 7340301 Kế toán
19 Đỗ Thanh Bình Nữ Thạc sĩ CNTT 7480201 Công nghệ thông tin
20 Đoàn Hữu Cảnh Nam Thạc sĩ Tài chính lưu thông tiền tệ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
21 Dương Thị Ánh Tuyết Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
22 Dương Thị Bình Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
23 Dương Thị Thanh Hường Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
5
Giảng Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Giới Chức danh Trình
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo dạy môn tiêu tuyển sinh đại học
tính khoa học độ
chung Mã Tên ngành
24 Dương Tuấn Phương Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
25 Hà Quang Năng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngữ văn 7220209 Ngôn ngữ Nhật
26 Hồ Hải Nam Nam Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
27 Hồ Thị Hoàng Hoa Nữ Tiến sĩ Triết học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
28 Hồ Thị Như Quỳnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
29 Hồ Tri Nam Tiến sĩ Triết học x
30 Hoàng Đức Vinh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
31 Hoàng Lê Hạnh Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
32 Hoàng Nguyễn Thái Hà Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
33 Hoàng Thị Duyên Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
34 Hoàng Thị Hải Yến Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
35 Hoàng Thị Thu Lê Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
36 Hoàng Trang Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Lịch sử 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
37 Hoàng Trọng Phiến Nam Giáo sư TSKH Ngôn ngữ học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
38 Khuất Đức Anh Nam Thạc sĩ Cơ điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
39 Khuất Thị Phương Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
40 Kiều Thị Hồng Nhung Nữ Tiến sĩ Chính trị học x
41 Lại Bạch Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Hệ thống điện 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
42 Lại Hồng Hà Nữ Thạc sĩ Đông phương học 7220209 Ngôn ngữ Nhật
43 Lại Nguyên Tưởng Nam Tiến sĩ Kinh tế 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
44 Lại Thị Thuý Trà Nữ Thạc sĩ Toán x
45 Lâm Quỳnh Chi Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
46 Lê Đình Cúc Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Văn học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
47 Lê Hữu Hòa Nam Thạc sĩ Điện 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
48 Lê Hữu Tuấn Nam Tiến sĩ Triết học x
6
Giảng Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Giới Chức danh Trình
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo dạy môn tiêu tuyển sinh đại học
tính khoa học độ
chung Mã Tên ngành
49 Lê Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
50 Lê Quang Dũng Nam Thạc sĩ Quy hoạch 7580101 Kiến trúc
51 Lê Thị Bích Nga Nữ Thạc sĩ Tài chính lưu thông tiền tệ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
52 Lê Thị Minh Thùy Nữ Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
53 Lê Thị Phương Nga Nữ Thạc sĩ Kinh tế xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
54 Lê Thị Quế Anh Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
55 Lê Thị Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Xây dựng 7580101 Kiến trúc
56 Lê Tuyết Mai Nữ Thạc sĩ Sư phạm tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
57 Lê Xuân Tùng Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
58 Lưu Hoàng Lân Nam Thạc sĩ Toán x
59 Lưu Thị Thanh Lan Nữ Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
60 Lưu Văn Nghiêm Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
61 Mai Chánh Cường Nam Thạc sĩ Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
62 Mai Công Khanh Nam Tiến sĩ Quản lý giáo dục x
63 Mầu Quang Minh Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
64 Ngô Quang Duy Nam Tiến sĩ Quản lý văn hóa 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
65 Ngô Thị Luyến Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
66 Ngô Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
67 Ngô Trí Láng Nam Tiến sĩ Điện 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
68 Ngô Trường Minh Nam Thạc sĩ Điện 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
69 Nguyễn Bá Đang Nam Giáo sư Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
70 Nguyễn Chí Mỳ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Triết x
71 Nguyễn Cúc Phương Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
72 Nguyễn Đăng Hậu Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
73 Nguyễn Đình Long Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
7
Giảng Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Giới Chức danh Trình
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo dạy môn tiêu tuyển sinh đại học
tính khoa học độ
chung Mã Tên ngành
74 Nguyễn Đức Hoàng Nam Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
75 Nguyễn Đức Thuận Nam Thạc sĩ Cơ điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
76 Nguyễn Duy Chính Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
77 Nguyễn Hải Đăng Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
78 Nguyễn Hồng Thục Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
79 Nguyễn Hữu Đạt Nam Thạc sĩ Luật 7340406 Quản trị văn phòng
80 Nguyễn Hữu Khái Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Điện 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
81 Nguyễn Huy Thanh Nam Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
82 Nguyễn Mạnh Hùng Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
83 Nguyễn Mạnh Ty Nam Tiến sĩ Kinh tế 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
84 Nguyễn Minh Dân Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
85 Nguyễn Minh Duệ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế năng lượng 7340101 Quản trị kinh doanh
86 Nguyễn Ngọc Long Nam Thạc sĩ Cầu - Đường 7580201 Kỹ thuật xây dựng
87 Nguyễn Nhật Thanh Nam Thạc sĩ Điện 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
88 Nguyễn Phương Chi Nữ Tiến sĩ Ngữ văn 7220209 Ngôn ngữ Nhật
89 Nguyễn Quang Anh Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
90 Nguyễn Quang Duệ Nam Tiến sĩ Kinh tế Chính trị 7340101 Quản trị kinh doanh
91 Nguyễn Quốc Tuân Nam Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
92 Nguyễn Thanh Bình Nam Đại học Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
93 Nguyễn Thanh Thịnh Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
94 Nguyễn Thế Kiệt Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Triết học x
95 Nguyễn Thế Minh Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
96 Nguyễn Thị Bích Lan Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
97 Nguyễn Thị Bích Trang Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
98 Nguyễn Thị Đoan Trang Nữ Thạc sĩ CNTT 7480201 Công nghệ thông tin
8
Giảng Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Giới Chức danh Trình
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo dạy môn tiêu tuyển sinh đại học
tính khoa học độ
chung Mã Tên ngành
99 Nguyễn Thị Giang Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
100 Nguyễn Thị Hạnh Nữ Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
101 Nguyễn Thị Hiền Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
102 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Cầu-Đường 7580201 Kỹ thuật xây dựng
103 Nguyễn Thị Hồng Vinh Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
104 Nguyễn Thị Hương Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
105 Nguyễn Thị Huyền Trang Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
106 Nguyễn Thị Kim Huệ Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
107 Nguyễn Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
108 Nguyễn Thị Kim Nhã Nữ Tiến sĩ Tài chính lưu thông tiền tệ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
109 Nguyễn Thị Lâm Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dinh dưỡng 7420201 Công nghệ sinh học
110 Nguyễn Thị Lan Phương Nữ Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
111 Nguyễn Thị Lệ Hằng Nữ Thạc sĩ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
112 Nguyễn Thị Liên Hương Nữ Tiến sĩ Môi trường 7420201 Công nghệ sinh học
113 Nguyễn Thị Mên Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7580301 Kinh tế xây dựng
114 Nguyễn Thị Mi Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
115 Nguyễn Thị Minh Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
116 Nguyễn Thị Minh Thu Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
117 Nguyễn Thị Mười Phương Nữ Thạc sĩ CNTT 7480201 Công nghệ thông tin
118 Nguyễn Thị Ngọc Phương Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
119 Nguyễn Thị Như Hoa Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
120 Nguyễn Thị Như Quỳnh Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
121 Nguyễn Thị Ninh Nữ Thạc sĩ Thương mại 7340406 Quản trị văn phòng
122 Nguyễn Thị Thanh Bình Nữ Thạc sĩ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
123 Nguyễn Thị Thanh Huyền Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
9
Giảng Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Giới Chức danh Trình
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo dạy môn tiêu tuyển sinh đại học
tính khoa học độ
chung Mã Tên ngành
124 Nguyễn Thị Thật Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
125 Nguyễn Thị Thu Hường Nữ Đại học Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
126 Nguyễn Thị Thu Huyền Nữ Tiến sĩ Toán x
127 Nguyễn Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
128 Nguyễn Thu Vân Nữ Thạc sĩ CNTT 7480201 Công nghệ thông tin
129 Nguyễn Trọng Đặng Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
130 Nguyễn Trung Tiệp Nam Tiến sĩ HC phát triển 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
131 Nguyễn Văn Cận Nam Phó giáo sư TSKH Cơ học 7580201 Kỹ thuật xây dựng
132 Nguyễn Văn Điệp Nam Thạc sĩ Toán x
133 Nguyễn Văn Khoa Nam Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
134 Nguyễn Vi Thanh Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
135 Nông Thu Trang Nữ Thạc sĩ Toán x
136 Phạm Hải Yến Nữ Thạc sĩ Cơ điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
137 Phạm Huy Vinh Nam Tiến sĩ Kinh tế 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
138 Phạm Huyền Nhung Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
139 Phạm Ngọc Hòa Nam Thạc sĩ Kinh tế xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
140 Phạm Ngọc Kiểm Nam Giáo sư Tiến sĩ Thống kê 7340301 Kế toán
141 Phạm Ngọc Tráng Nam Thạc sĩ Cầu - Đường 7580201 Kỹ thuật xây dựng
142 Phạm Quang Phan Nam Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế chính trị 7340101 Quản trị kinh doanh
143 Phạm Thị Gái Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
144 Phạm Thị Hồng Minh Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
145 Phạm Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ QTDL 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
146 Phạm Thị Hồng Phương Nữ Thạc sĩ Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
147 Phạm Thị Hường Nữ Tiến sĩ QTDL 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
148 Phạm Thị Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Tài chính lưu thông tiền tệ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
10
Giảng Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Giới Chức danh Trình
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo dạy môn tiêu tuyển sinh đại học
tính khoa học độ
chung Mã Tên ngành
149 Phạm Thị Mai Ngọc Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị x
150 Phạm Thị Thanh Huyền Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
151 Phạm Thị Vân Khánh Nữ Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
152 Phạm Thuỳ Dương Nữ Tiến sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
153 Phạm Văn Hảo Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ 7220209 Ngôn ngữ Nhật
154 Phạm Xuân Tiến Nam Tiến sĩ Quản lý kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
155 Phan Bá Thịnh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
156 Phan Thị Ngọc Bích Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh
157 Phan Văn Mạnh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340406 Quản trị văn phòng
158 Phùng Thị Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ Kinh tế tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
159 Phùng Thị Huệ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Lịch sử 7220209 Ngôn ngữ Nhật
160 Phùng Tôn Quyền Nam Tiến sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
161 Quản Hoàng Linh Nam Thạc sĩ Văn hóa học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
162 Tạ Thị Thanh Hà Nữ Tiến sĩ Triết học x
163 Tô Thị Đức Hạnh Nữ Thạc sĩ Môi trường 7420201 Công nghệ sinh học
164 Trần Anh Vũ Nam Thạc sĩ Luật 7340406 Quản trị văn phòng
165 Trần Bích Phương Nữ Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
166 Trần Đại Nghĩa Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7220209 Ngôn ngữ Nhật
167 Trần Mạnh Phong Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
168 Trần Nhật Trường Nam Thạc sĩ Cơ điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
169 Trần Quang Châu Nam Tiến sĩ Quản lý kinh tế 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
170 Trần Quý Cao Nam Thạc sĩ Cơ điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
171 Trần Thảo Hạnh Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
172 Trần Thị Đồng Nữ Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
173 Trần Thị Hiền Nữ Thạc sĩ CNTT 7480201 Công nghệ thông tin
11
Giảng Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Giới Chức danh Trình
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo dạy môn tiêu tuyển sinh đại học
tính khoa học độ
chung Mã Tên ngành
174 Trần Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
175 Trần Thị Kiều My Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
176 Trần Thị Lụa Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
177 Trần Thị Lụa Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
178 Trần Thị Lý Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
179 Trần Thị Nga Nữ Thạc sĩ Quản lý thông tin 7340406 Quản trị văn phòng
180 Trần Văn Cường Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
181 Trần Văn Lộc Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7480201 Công nghệ thông tin
182 Trần Xuân Điệp Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ 7220209 Ngôn ngữ Nhật
183 Trịnh Vũ Đạt Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
184 Trương Phương Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340406 Quản trị văn phòng
185 Võ Mạnh Hà Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340406 Quản trị văn phòng
186 Võ Minh Thu Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát triển vận tải 7340201 Tài chính - Ngân hàng
187 Vũ Chung Hiếu Nam Thạc sĩ Cầu - Đường 7580201 Kỹ thuật xây dựng
188 Vũ Hoài Thanh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
189 Vũ Kim Bảng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7220209 Ngôn ngữ Nhật
190 Vũ Phán Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
191 Vũ T Kim Khuyên Nữ Đại học Văn hóa 7340406 Quản trị văn phòng
192 Vũ Thanh Loan Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
193 Vũ Thanh Trà Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
194 Vũ Thị Diệu Dung Nữ Đại học Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
195 Vũ Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Quy hoạch 7580301 Kinh tế xây dựng
196 Vũ Thị Hương Giang Nữ Thạc sĩ Toán x
197 Vũ Thị Kiều Bắc Nữ Thạc sĩ Kinh tế Xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
198 Vũ Thị Nhài Nữ Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
12
Giảng Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Giới Chức danh Trình
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo dạy môn tiêu tuyển sinh đại học
tính khoa học độ
chung Mã Tên ngành
199 Vũ Thị Quỳnh Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
200 Vũ Thị Thanh Hương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
201 Vũ Thị Thanh Yến Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
202 Vũ Thị Thu Hường Nữ Thạc sĩ Lý luận nhà nước về pháp luật 7340406 Quản trị văn phòng
203 Vũ Thị Thương Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
204 Vũ Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Toán x

13
III. CÁC THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Tuyển sinh đại học chính quy
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Phương Đông thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh. Hai
phương thức xét tuyển hoàn toàn độc lập, thí sinh có thể chọn riêng từng phương thức xét
tuyển hoặc đăng ký xét tuyển đồng thời cả hai phương thức để tăng khả năng trúng tuyển.
Các phương thức cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT năm 2021
Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ
kết quả kỳ thi THPT và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển học bạ bằng một trong hai cách sau:
+ Cách 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học
kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12); hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ điểm trung bình học tập ba
học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng
ký xét tuyển.
+ Cách 2: Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12.
* Đối với môn Vẽ Mỹ thuật:
o Trường Đại học Phương Đông tổ chức 02 đợt thi, đợt 1 vào đầu tháng 7/2021
và đợt 2 vào cuối tháng 8/2021;
o Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường
đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
1.4.1.Quyết định cho phép đào tạo
Mã Số văn bản cho Số Quyết định chuyển Năm bắt
TT Tên ngành
ngành phép mở ngành đổi tên ngành đầu đào tạo
QĐ/2282/GDĐT 1146/QĐ-BGDĐT
1 Quản trị kinh doanh 7340101 1994
ngày 16/8/1994 ngày 26/03/2018
606/QĐ-BGDĐT- 1146/QĐ-BGDĐT
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 1994
ĐH ngày 2/2/2000 ngày 26/03/2018
606/QĐ-BGDĐT- 1146/QĐ-BGDĐT
3 Kế toán 7340301 1994
ĐH ngày 2/2/2000 ngày 26/03/2018
14
Mã Số văn bản cho Số Quyết định chuyển Năm bắt
TT Tên ngành
ngành phép mở ngành đổi tên ngành đầu đào tạo
1835/QĐ-BGDĐT 1146/QĐ-BGDĐT
4 Quản trị văn phòng 7340406 1994
ngày 24/5/2013 ngày 26/03/2018
1454/QĐ-
1146/QĐ-BGDĐT
5 Công nghệ sinh học 7420201 BGDĐT/ĐH ngày 2001
ngày 26/03/2018
22/3/2001
623/QĐ-
Công nghệ kỹ thuật 1146/QĐ-BGDĐT
6 7510406 BGDĐT/ĐH ngày 2003
môi trường ngày 26/03/2018
13/02/2003
QĐ/2282/GDĐT 1146/QĐ-BGDĐT
7 Công nghệ thông tin 7480201 1994
ngày 16/8/1994 ngày 26/03/2018
Công nghệ kỹ thuật 797/QĐ-BGDĐT 1146/QĐ-BGDĐT
8 7510302 1994
điện tử – Viễn thông ngày 10/03/2014 ngày 26/03/2018
1557/QĐ-
Công nghệ kỹ thuật 1146/QĐ-BGDĐT
9 7510301 BGDĐT/ĐH&SĐH 2004
Điện - Điện tử ngày 26/03/2018
ngày 25/3/2004
1454/QĐ-
Công nghệ kỹ thuật 1146/QĐ-BGDĐT
10 7510203 BGDĐT/ĐH&SĐH 2001
Cơ điện tử ngày 26/03/2018
ngày 22/3/2001
7175/ĐH, ngày 1146/QĐ-BGDĐT
11 Kiến trúc 7580101 1997
20/8/1997 ngày 26/03/2018
7175/ĐH, ngày 1146/QĐ-BGDĐT
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 1997
20/8/1998 ngày 26/03/2018
552/QĐ-BGDĐT 1146/QĐ-BGDĐT
13 Kinh tế Xây dựng 7580301 2009
ngày 22/1/2009 ngày 26/03/2018
Kỹ thuật xây dựng 7175/QĐ-BGDĐT 1146/QĐ-BGDĐT
14 7580205 1997
công trình giao thông ngày 20/08/1997 ngày 26/03/2018
QĐ/2282/GDĐT 1146/QĐ-BGDĐT
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 1994
ngày 16/8/1994 ngày 26/03/2018
QĐ/2282/GDĐT 1146/QĐ-BGDĐT
16 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1994
ngày 16/8/1994 ngày 26/03/2018
5358/ĐH ngày 1146/QĐ-BGDĐT
17 Ngôn ngữ Nhật 7220209 1997
2/7/1997 ngày 26/03/2018
Quản trị Dịch vụ du 1835/QĐ-BGDĐT 1146/QĐ-BGDĐT
18 7810103 1994
lịch và Lữ hành ngày 24/5/2013 ngày 26/03/2018
835/QĐ-BGDĐT 1146/QĐ-BGDĐT
19 Việt Nam học 7310630 2008
ngày 25/02/2008 ngày 26/03/2018
1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy:
Stt Ngành tuyển Mã ngành Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh 7340101 250
2 Quản trị văn phòng 7340406 60
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 200
15
Stt Ngành tuyển Mã ngành Chỉ tiêu
4 Kế toán 7340301 220
5 Công nghệ sinh học 7420201 50
7 Công nghệ thông tin 7480201 250
8 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 7510301 50
10 Kiến trúc 7580101 50
11 Kỹ thuật xây dựng 7580201 50
12 Kinh tế Xây dựng 7580301 50
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 120
14 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 100
15 Ngôn ngữ Nhật 7220209 100
16 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành 7810103 150
Tổng cộng: 1.700
Trong đó: Dự kiến phân bố chỉ tiêu cho các phương thức
- Phương thức 1: 25% chỉ tiêu
- Phương thức 2: 75% chỉ tiêu
Trong quá trình thực hiện có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế.
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào
- Phương thức 1: Công bố ngưỡng ĐBCL sau khi có kết quả thi THPT 2021.
- Phương thức 2:
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ
18,00 điểm trở lên;
+ Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên (Riêng các ngành Ngôn ngữ
Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt
6,0 trở lên và điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên).
* Đối với ngành Kiến trúc:
- Trường Đại học Phương Đông tổ chức 02 đợt thi môn Vẽ Mỹ thuật, đợt 1 vào đầu
tháng 7/2021 và đợt 2 vào cuối tháng 8/2021;
- Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại
học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường;
- Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt
12 điểm trở lên hoặc điểm trung bình học tập lớp 12 đạt 6,0 trở lên.
- Điểm môn Vẽ nhân hệ số 2.
16
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường
- Mã trường: DPD
- Mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển:
STT Ngành xét tuyển Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh 7340101
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
3 Kế toán 7340301
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công B00: Toán - Hóa học - Sinh học
4 7420201
nghệ sinh học Y dược) B08: Toán - Sinh học - Tiếng Anh
D07: Toán - Hóa học - Tiếng Anh
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành:Công
5 nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện, 7480201
Thương mại điện tử)
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chuyên A00: Toán - Vật lý - Hóa học
6 ngành: Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ 7510301 A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
thống điện) D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý
7 Kỹ thuật xây dựng 7580201
Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế và
8 7580301
Quản lý xây dựng)
V00: Toán - Vật lý - Vẽ
Kiến trúc (Chuyên ngành: Kiến trúc công trình, V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ
9 7580101
Kiến trúc Phương Đông, Kiến trúc nội thất) V02: Vẽ - Toán - Tiếng Anh
H00: Ngữ văn - Vẽ NK1 - Vẽ NK2
10 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung
D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
12 Ngôn ngữ Nhật 7220209
D06: Ngữ văn - Toán - Tiếng Nhật
13 Quản trị văn phòng 7340406 A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
14 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành 7810103
C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
(* ) Ngành Kiến trúc: Môn Vẽ nhân hệ số 2
- Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển
giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
1.7. Tổ chức tuyển sinh (Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều
kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...)
17
1.7.1. Thời gian tuyển sinh
Dự kiến từ 20/04/2021 đến 31/12/2020. Thời gian tuyển sinh có thể kết thúc sớm
hoặc kéo dài thêm tùy thuộc tình hình thực tế.
1.7.2. Tổ chức đăng ký xét tuyển, hồ sơ đăng kí xét tuyển, xét tuyển và triệu tập thí
sinh trúng tuyển đến nhập học:
- Phương thức 1: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy của Bộ
GD&ĐT.
- Phương thức 2: Quy trình đăng ký xét tuyển của thí sinh
+ Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ ĐKXT tại trường hoặc nộp qua bưu điện theo hình
thức thư chuyển phát nhanh.
Hồ sơ gồm:
(1) Phiếu Đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐH Phương Đông), tải tại địa
chỉ: http://phuongdong.edu.vn/;
(2) Bản sao bằng công chứng tốt nghiệp THPT hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt
nghiệp THPT tạm thời. Với các thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày thi tốt
nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm
thời sau;
(3) Bản sao công chứng học bạ THPT (phương thức 2)
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang web: http://phuongdong.edu.vn/
thực hiện các thao tác như hướng dẫn để đăng ký xét tuyển.
1.7.3. Quy trình xét tuyển:
Bước 1: Thành lập Hội đồng Tuyển sinh và các Ban giúp việc.
Bước 2: Tổng hợp hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển, nhập dữ liệu vào hệ thống
phần mềm quản lý.
Bước 3: Thống kê các điều kiện xét tuyển, ưu tiên xét tuyển.
Bước 4: Họp Hội đồng Tuyển sinh
* Nguyên tắc xét tuyển:
Đối với thí sinh đáp ứng các tiêu chí đăng ký xét tuyển nói trên, lấy điểm xét tuyển,
xếp thứ tự từ cao xuống đến hết số lượng theo chỉ tiêu (sai số +10%) của ngành xét tuyển
theo từng trình độ đối với từng phương thức tuyển sinh. Số lượng, tỉ lệ chỉ tiêu các ngành
đã được thông báo trong đề án.
Kết thúc mỗi đợt xét tuyển, nếu còn thiếu chỉ tiêu, trường sẽ công bố chỉ tiêu, điều kiện
xét tuyển cho đợt xét tuyển tiếp theo trên trang web của trường: http://phuongdong.edu.vn
Bước 5: Tổng hợp và rà soát kết quả trúng tuyển.
18
Bước 6: Công bố kết quả xét tuyển và gọi thí sinh nhập học.
1.8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Lệ phí xét tuyển:
1.9.1. Lệ phí xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 30.000 đồng/thí
sinh/nguyện vọng
1.9.2. Lệ phí xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT: 30.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn
giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm
tiếp theo. Cụ thể:
- Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm
- Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành
Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm).
- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (riêng
ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm).
1.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng
ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2021
Website: http://phuongdong.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/phuongdonguniversity/
Thông tin trực hỗ trợ:
STT Họ tên Chức vụ Số điện thoại Email
Phòng Tuyển sinh và
1 - 0243.7847110 [email protected]
truyền thông
Trưởng phòng
2 Đinh Quang Trường 0912288211 [email protected]
TS&TT
CV phòng
3 Phạm Thị Vân Khánh 0902461689 -
TS&TT
1.12. Tình hình việc làm
1.12.1. Kết quả khảo sát tình hình việc làm của năm 2020
Chỉ tiêu Số SV Tỷ lệ sinh viên tốt
Số sinh viên
STT Khối ngành tuyển trúng tuyển nghiệp có việc làm sau
tốt nghiệp
sinh nhập học 1 năm ra trường (%)*
Tổng số 1700 1953 835
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
19
Chỉ tiêu Số SV Tỷ lệ sinh viên tốt
Số sinh viên
STT Khối ngành tuyển trúng tuyển nghiệp có việc làm sau
tốt nghiệp
sinh nhập học 1 năm ra trường (%)*
3 Khối ngành III 740 585 274 95.39%
4 Khối ngành IV 60 0 3 100%
5 Khối ngành V 480 153 285 94.49%
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII 420 1215 273 94.88%
1.12.2. Kết quả khảo sát tình hình việc làm của năm 2019:
Chỉ tiêu Số SV Tỷ lệ sinh viên tốt
Số sinh viên
STT Khối ngành tuyển trúng tuyển nghiệp có việc làm sau
tốt nghiệp
sinh nhập học 1 năm ra trường (%)*
Tổng số 2300 1258 909
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III 600 344 250 96,94%
4 Khối ngành IV 120 17 12 0,00%
5 Khối ngành V 980 458 344 91,67%
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII 600 439 303 85,12%
1.13. Tài chính
- Tổng thu năm 2020 của Trường Đại học dân lập Phương Đông đạt 95,883 tỷ đồng.
Các nguồn thu bao gồm:
+ Nguồn thu từ học phí chính quy;
+ Nguồn thu từ học phí hệ không chính quy
+ Nguồn thu từ hoạt động tài chính: vận dụng linh hoạt nguồn tiền nhàn rỗi của nhà
trường cũng như tình hình chung của thị trường tiền tệ trong năm
- Tổng chi phí đào tạo trung bình một sinh viên/năm của năm 2020 là 19.000.000
đồng/năm.
2. Tuyển sinh liên thông chính quy
2.1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh phải có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp cùng ngành hoặc cùng nhóm
ngành với ngành đăng ký học liên thông và bằng tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng ngành hoặc cùng nhóm ngành với
ngành đăng ký học liên thông.
20
Nếu bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng của các cơ sở đào tạo nước
ngoài cấp thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức xét tuyển: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập hệ trung cấp, cao đẳng
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh liên thông chính quy:
TT Trình độ Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu
1 Đại học Kế toán 7340301 60
2 Đại học Công nghệ thông tin 7480201 30
3 Đại học Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 30
4 Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 7510203 30
5 Đại học Kỹ thuật xây dựng 7580201 50
6 Đại học Kinh tế Xây dựng 7580301 50
Tổng 250
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học liên thông chính quy
Kết quả học tập hệ trung cấp, cao đẳng có điểm trung bình chung đạt từ 5,0 (thang
điểm 10) đối với phương thức đào tạo niên chế hoặc 2.0 (thang điểm 4) đối với phương
thức đào tạo tín chí trở lên.
2.6. Tổ chức tuyển sinh:
2.6.1.Thời gian tuyển sinh:
Dự kiến từ 01/06/2021 đến 31/12/2021. Thời gian tuyển sinh có thể kết thúc sớm
hoặc kéo dài thêm tùy thuộc tình hình thực tế
2.6.2. Tổ chức xét tuyển:
- Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ ĐKXT tại trường hoặc nộp qua bưu điện theo hình
thức thư chuyển phát nhanh.
Hồ sơ gồm:
(1) Phiếu Đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐHDL Phương Đông), tải tại địa
chỉ: http://phuongdong.edu.vn/
(2) Bản sao công chứng bẳng tốt nghiệp THCN hoặc Cao đẳng
(3) Bản sao công chứng bảng điểm tốt nghiệp THCN hoặc Cao đẳng
(4) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương hoặc cơ quan công tác
2.6.3. Quy trình xét tuyển: Thực hiện như quy trình xét tuyển đại học chính quy.
2.7. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
21
2.8. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/thí sinh.
2.9. Học phí dự kiến với sinh viên liên thông chính quy:
Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn
giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm
tiếp theo.

Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2021
KT. HIỆU TRƯỞNG
CÁN BỘ KÊ KHAI P. HIỆU TRƯỞNG


(Đã ký)
(Đã ký)




PGS.TS Vũ Phán
Phạm Thị Vân Khánh
(Email:[email protected]
Điện thoại: 02437848518-123/0902461689)

22


Phương án tuyển sinh Đại học Dân lập Phương Đông năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Trường Đại học Dân lập Phương Đông

Ký hiệu:         DPD

Loại hình:         Dân lập

Địa chỉ:        Số 171 Trung Kính - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội

Điện thoại:         0437848515

Website:         phuongdong.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Theo Quy chế tuyển sinh Đại học chính quy năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Năm 2017, Trường ĐH Phương Đông thực hiện hai hình thức tuyển sinh sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập bậc THPT

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Dân lập Phương Đông | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Mã trường: DPD

- Mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển: Theo bảng trong mục 2.4 chỉ tiêu tuyển sinh

- Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.

6. Tổ chức tuyển sinh

6.1. Thời gian tuyển sinh

Đợt 1:

- Từ 15/6/2017 đến hết ngày 20/7/2017: Nhận hồ sơ xét tuyển (đối với thí sinh xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả học tập bậc THPT)

- Từ ngày 21/7/2017 đến hết ngày 22/7/2017: Xét tuyển và công bố trúng tuyển

Đợt 2:

- Từ ngày 22/07/2017 đến hết ngày 31/07/2017: Nhận hồ sơ xét tuyển (đối với thí sinh xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả học tập bậc THPT)

- Trước 17h ngày 01/08/2017: Xét tuyển và công bố trúng tuyển

Đợt 3:

- Từ ngày 13/08/2017 đến hết ngày 23/08/2017: Nhận hồ sơ xét tuyển

- Từ ngày 24/08/2017 trước ngày 26/08/2017: Xét tuyển và công bố trúng tuyển

Đợt 4:

- Từ ngày 25/08/2017 đến hết ngày 06/09/2017: Nhận hồ sơ xét tuyển

- Từ ngày 07/09/2017 trước ngày 09/09/2017: Xét tuyển và công bố trúng tuyển

Đợt 5:

- Từ ngày 08/09/2017 đến hết ngày 19/09/2017: Nhận hồ sơ xét tuyển

- Từ ngày 20/09/2017 trước ngày 22/09/2017: Xét tuyển và công bố trúng tuyển

Các đợt tuyển sinh tiếp theo dựa vào tình hình thực tế của Trường (Kết thúc trước ngày 15/11/2017)

6.2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

a) Tiêu chí xét tuyển:

- Tiêu chí 1: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2017;

- Tiêu chí 2: Thí sinh trước khi nhập học phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Tiêu chí 3: Đối với trình độ Đại học: Kết quả thi THPT quốc gia đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển của thí sinh phải đảm bảo không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT quy định.

- Thí sinh nộp hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

b) Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

c) Quy tắc xét tuyển

- Điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT = M1 + M2 + M3 + KV + ĐT

Trong đó:

   + M1, M2, M3 là điểm thi không nhân hệ số các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của ngành, riêng đối với ngành Kiến trúc và Quy hoạch vùng và đô thị M3 là điểm thi môn Vẽ mỹ thuật và được nhân hệ số 2,

   + KV là mức điểm ưu tiên khu vực, ĐT là mức điểm ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.

- Nguyên tắc xét:

   + Đối với thí sinh đáp ứng các tiêu chí 1,2,3 tại điểm a nói trên, xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu (sai số +10%) đã xác định của mỗi ngành cho phương thức này.

   + Kết thúc mỗi đợt xét tuyển, nếu còn thiếu chỉ tiêu, trường sẽ công bố chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển cho đợt xét tuyển tiếp theo trên trang web của trường: http://phuongdong.edu.vn

d) Tổ chức đăng kí xét tuyển

Tổ chức đăng ký xét tuyển, hồ sơ đăng kí xét tuyển, xét tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển đến nhập học: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

6.3. Xét tuyển căn cứ theo kết quả học tập bậc THPT

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT trong 2 học kỳ năm lớp 12.

Ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị: Các môn văn hóa xét tuyển dựa vào kết quả của các môn tương ứng, môn Vẽ mỹ thuật được xác định theo quy định của Trường.

a) Tiêu chí xét tuyển:

- Tiêu chí 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT;

- Tiêu chí 2: Đối với trình độ Đại học, thí sinh có tổng điểm trung bình 3 môn học của 2 học kỳ năm lớp 12 theo tổ hợp môn đăng ký đạt từ 18,0 điểm trở lên; riêng đối với ngành Ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị tổng điểm trung bình 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển đạt 12,0 điểm trở lên;

- Tiêu chí 3: Đủ hồ sơ xét tuyển theo quy định.

b) Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường ĐH Phương Đông).

- Bản sao học bạ THPT.

- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

c) Quy trình xét tuyển:

Bước 1: Thành lập Hội đồng Xét tuyển và các Ban giúp việc.

Bước 2: Tổng hợp hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển, nhập dữ liệu vào hệ thống phần mềm quản lý.

Bước 3: Thống kê các điều kiện xét tuyển, ưu tiên xét tuyển.

Bước 4: Họp Hội đồng Xét tuyển, thực hiện xét tuyển như sau:

- Điểm trung bình ba môn thuộc tổ hợp ba môn xét tuyển từng ngành của 2 học kỳ năm lớp 12, kí hiệu , ,

- Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT)

ĐXT = + + + KV + ĐT

Đối với ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị M3 là môn Vẽ mỹ thuật

(MVẽ MT), cụ thể:

Công thức tuyển ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị:

ĐXT = + + MVẽ MT*2 + KV + ĐT

Trong đó, tổng điểm trung bình 2 môn văn hóa của 2 học kỳ năm lớp 12 trong tổ hợp môn xét tuyển của thí sinh đạt từ 12.0 điểm trở lên. Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật

MVẽ MT ≥ 4

Trong các công thức trên, KV là mức điểm ưu tiên khu vực, ĐT là mức điểm ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành

- Nguyên tắc xét tuyển:

Đối với thí sinh đáp ứng các tiêu chí 1,2,3 tại điểm a nói trên, lấy điểm xét tuyển, xếp thứ tự từ cao xuống đến hết số lượng theo chỉ tiêu (sai số +10%) của ngành xét tuyển theo từng trình độ đối với phương thức này. Số lượng, tỉ lệ chỉ tiêu các ngành đã được thông báo trong đề án.

Kết thúc mỗi đợt xét tuyển, nếu còn thiếu chỉ tiêu, trường sẽ công bố chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển cho đợt xét tuyển tiếp theo trên trang web của trường: http://phuongdong.edu.vn

Bước 5: Tổng hợp và rà soát kết quả trúng tuyển.

Bước 6: Công bố kết quả xét tuyển và gọi thí sinh nhập học.

d) Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh

Thực hiện theo quy trình như sau:

Bước 1: Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐH Phương Đông), tải tại địa chỉ: http://phuongdong.edu.vn/

Bước 2: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT và lệ phí ĐKXT qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, nộp trực tiếp tại Trường hoặc đăng ký trực tuyến qua mạng; địa chỉ: Trường ĐH Phương Đông, số 171 phố Trung Kính, phường Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04.32272087 hoặc 043.7848515 – máy lẻ 119. Hồ sơ được vào Sổ đăng ký căn cứ theo dấu Bưu điện.

Hồ sơ gồm:

   + Phiếu Đăng ký xét tuyển;

   + Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời. Với các thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày thi tốt nghiệp THPH sẽ nộp bổ sung bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau;

   + Bản sao học bạ THPT;

   + Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

   + 04 ảnh (3x4cm) chụp trong thời hạn 6 tháng.

Bước 3: Cuối thời hạn nộp hồ sơ, Hội đồng Tuyển sinh xét tuyển theo các tiêu chuẩn đã nêu trên. Ra quyết định công nhận danh sách thí sinh trúng tuyển.

Bước 4: Thông báo thí sinh trúng tuyển đến Trường làm thủ tục nhập học.

7. Chính sách ưu tiên

Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong chế tuyển sinh Đại học chính quy năm 2017.

8. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến là 30.000đ / thí sinh.

9. Học phí dự kiến

Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 280.000đ/TC. Học phí dự kiến cho sinh viên chính quy khoảng 15.000.000đ/năm. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo.

10.

       


Điểm chuẩn Đại học Dân lập Phương Đông