Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM

Mã trường: HUI | TP. Hồ Chí Minh | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp
Điện thoại

028 3985 1917

Website http://www.iuh.edu.vn/tuyensinh/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 8.000

  1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
  2. Xét kết quả học tập THPT lớp 12
  3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
  4. Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ
chính quy năm 2022.
I. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận lợi và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh
bạch.
II. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
III. Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển:
TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:
a) Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học
sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh
trường chuyên, lớp chuyên (bảng danh mục các Trường THPT chuyên, lớp chuyên tại đây `);
Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong
thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2022. (bảng quy đổi các chứng chỉ quốc tế tương đương
chứng chỉ IELTS tại đây)
b) Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển
của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối
thiểu bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ
hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm
c) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
d) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức
năm 2022.
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển như Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên phương thức
sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp
xét tuyển tối thiểu bằng 19.00 điểm.
2. Thủ tục xét tuyển:
a) Phương thức 1:
- Diện xét tuyển thẳng hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Diện ưu tiên xét tuyển thẳng
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường; tải phiếu đăng ký xét tuyển tại
đây);
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

b) Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện
một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo
hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây , in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm
2022; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm
thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên
diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
c) Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của
Trường là IUH.
d) Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia
TP.HCM năm 2022
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường; Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại
đây ,
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm
2022; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm
thủ tục nhập học;
- 01 Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 (có công chứng)
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên
diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển:
a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ
15/04/2022 đến hết 16g00 ngày 15/07/2022.
b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến
nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ15/04/2022 đến hết 16g00 ngày 15/07/2022.
c) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thời gian, địa
điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian nhận hồ sơ đăng ký
xét tuyển từ 15/04/2022 đến hết ngày 30/07/2022.
Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh:
+ Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công
nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí
Minh;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên.
Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các
bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Công
nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm
2022.
Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí xét tuyển bằng cách
chuyển khoản vào tài khoản của Trường, với những thông tin như sau:
Chủ tài khoản (người nhận): TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
Số tài khoản: 1600 201 061 490 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN
(Agribank), chi nhánh Sài Gòn .
Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4,
Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung chuyển tiền:
[số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh]-[họ tên thí sinh]-[số nguyện vọng xét tuyển]
(VD: Nguyễn văn A, có số căn cước công dân là: 123456789888, xét 3 nguyện vọng.
Nội dung chuyển tiền của bạn A sẽ là∶[123456789888]-[Nguyễn Văn A]-[3])
Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi:
+ Nộp trực tiếp tại Phân hiệu theo địa chỉ: Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, Trường Đại học
Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Quảng Ngãi, số 938 đường Quang Trung,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên.
Hồ sơ nộp giống như tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh.
IV. Căn cứ xét tuyển:
- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm
theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội
đồng Tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
V. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển
Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
Mã ngành
Stt Tên ngành/ Nhóm ngành Đại trà Hệ CLC Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ 7510301 7510301C A00, A01, C01, D90
thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
2 Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật 7510303 7510303C A00, A01, C01, D90
điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử 7510302 7510302C A00, A01, C01, D90
công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông.
4 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 7480108C A00, A01, C01, D90

5 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304 A00, A01, C01, D90
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 7510201C A00, A01, C01, D90
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 7510203C A00, A01, C01, D90
8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 7510202C A00, A01, C01, D90
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 7510205C A00, A01, C01, D90
Mã ngành
Stt Tên ngành/ Nhóm ngành Đại trà Hệ CLC Tổ hợp xét tuyển
10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 7510206C A00, A01, C01, D90

11 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90

12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01, D90

13 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, C01, D01, D90

14 Thiết kế thời trang 7210404 A00, C01, D01, D90

15 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: 7480201 A00, A01, D01, D90
Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống
thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và
bền vững

16 Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công 7480201C A00, A01, D01, D90
nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;
17 Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa 7510401 7510401C A00, B00, D07, C02
học; Kỹ thuật hóa phân tích.

18 Dược học 7720201 A00, B00, D07, C08
19 Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101C A00, B00, D07, D90

20 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D07, D90

21 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D07, D90
22 Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh 7420201 7420201C A00, B00, D07, D90
học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

23 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: 7850103 A01, C01, D01, D96
Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

24 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài 7850101 B00, C02, D90, D96
nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.
25 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán 7340301 7340301C A00, A01, D01, D90
26 Kiểm toán 7340302 7340302C A00, A01, D01, D90

27 Phân tích Tài chính - Kinh doanh 7340303 A00, A01, D01, D90
28 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính 7340201 7340201C A00, A01, D01, D90
doanh nghiệp
Mã ngành
Stt Tên ngành/ Nhóm ngành Đại trà Hệ CLC Tổ hợp xét tuyển
29 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị 7340101 7340101C A01, C01, D01, D96
nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
30 Marketing 7340115 7340115C A01, C01, D01, D96

31 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành: 7810103 A01, C01, D01, D96
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
32 Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120C A01, C01, D01, D96

33 Thương mại điện tử 7340122 A01, C01, D01, D90

34 Ngôn ngữ anh 7220201 D01, D14, D15, D96
35 Luật kinh tế 7380107 7380107C A00, C00, D01, D96
36 Luật quốc tế 7380108 7380108C A00, C00, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ

37 Quản trị kinh doanh 7340101K A01, C01, D01, D96

38 Marketing 7340115K A01, C01, D01, D96

39 Kế toán 7340301K A00, A01, D01, D90

40 Tài chính ngân hàng 7340201K A00, A01, D01, D90

41 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101K B00, C02, D90, D96

42 Ngôn ngữ anh 7220201K D01, D14, D15, D96

43 Khoa học máy tính 7480101K A00, A01, D01, D90

44 Kinh doanh quốc tế 7340120K A01, C01, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO

45 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in 7340301Q A00, A01, D01, D90
Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

46 Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán 7340302Q A00, A01, D01, D90
Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt Tên ngành Mã Ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D90
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, C01, D90
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90
5 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90
6 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, C01, D01, D96
VI. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
VII. Thông tin liên hệ
Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ
Chí Minh, điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917; Email:
[email protected]; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn
Phân hiệu Quảng Ngãi: Số 938 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, điện
thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.


Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tp. Hồ Chí Minh

Trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh

Ký hiệu:        HUI

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM

Điện thoại:         (08) 38955858 - (08) 3985 1932 - (08) 3985 1917

Website:         www.iuh.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2021.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

- Cơ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021.

- Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi

    + 60 % sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021.

    + 40 % xét tuyển theo điểm Học bạ của 2 học kỳ lớp 12.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

- Điều kiện nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo) phải lớn hơn hoặc bằng 15.00 điểm cho tất cả các khối ngành.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian xét tuyển nguyện vọng 1 theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho mỗi đợt: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hình thức nhận ĐKXT: Đăng ký xét tuyển online trên hệ thống Cổng thông tin điện tử Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với nguyện vọng bổ sung đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện.

- Tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo theo bảng danh mục chỉ tiêu tuyển sinh ở trên.

8. Chính sách ưu tiên

Theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2021.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.

10. Học phí dự kiến

Năm 2019 dự kiến mức thu học phí hệ Đại học chính quy 17,5 triệu đồng/sv, Cao học = 1,5 đại học, Tiến sĩ = 2,5 đại học.

Học phí năm 2021 tăng 6% so với năm 2021 (18,55 triệu đồng/17,5 triệu đồng), các năm về sau dự kiến tăng 6% mỗi năm.