Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Mã trường: DCN | Hà Nội | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội
Điện thoại

0243.7655.121 máy lẻ 277/224

Website https://tuyensinh.haui.edu.vn/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 7.120

  1. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  2. Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
  3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  4. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.
  5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
  6. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022
(Điều chỉnh ngày 22 tháng 6 năm 2022)
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
1.2. Mã trường: DCN
1.3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Số 298, Đường Cầu Diễn,
Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://haui.edu.vn
1.5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển
sinh): https://facebook.com/tuyensinh.haui
1.6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0243.7655121 máy lẻ 255/277; Hotline:
0834560255
1.7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông
tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ
khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo,
được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên
đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Trình Chỉ Số SV Tỷ lệ sinh
Số SV
độ tiêu trúng tốt nghiệp
Lĩnh vực/ngành đào tạo tốt
đào tuyển tuyển đã có việc
nghiệp
tạo sinh nhập học làm
Sản xuất và chế biến ĐH 250 217 190 95.68%
Công nghệ kỹ thuật ĐH 2.640 2.719 2.593 94.08%
Máy tính và công nghệ thông tin ĐH 930 893 798 92.74%
Kinh doanh và quản lý ĐH 2.260 2.258 1.876 91.62%
Nhân văn ĐH 210 142 133 96.70%
Nghệ thuật ĐH 50 48 35 88.57%
Khoa học xã hội và hành vi ĐH 160 243 76 94.74%
Tổng 6.500 6.520 5.701 93.12%

2

1.8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy
1.8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển
hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Năm 2020:
+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Năm 2021:
+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng
chỉ quốc tế;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT cho thí sinh đủ điều kiện đã đăng
kí dự thi nhưng không tham dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do giãn cách
xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp).
1.8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Tổ hợp
TT thức xét Số Điểm Số Điểm
xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Lĩnh vực Nghệ
1.
thuật
- Ngành Thiết kế thời
trang
Xét kết
Tổ hợp 1: A00
quả thi 40 47 22,80 40 57 24,55
Tổ hợp 2: A01
THPT
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: D14
Lĩnh vực kinh
2.
doanh và quản lý
- Ngành Quản trị kinh
doanh Xét kết
Tổ hợp 1: A00 quả thi 390 410 23,55 390 405 25,30
Tổ hợp 2: A01 THPT
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Marketing Xét kết
Tổ hợp 1: A00 quả thi 120 162 24,90 120 158 26,10
Tổ hợp 2: A01 THPT


3

Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Tổ hợp
TT thức xét Số Điểm Số Điểm
xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Tài chính –
Ngân hàng Xét kết
Tổ hợp 1: A00 quả thi 120 164 23,45 120 163 25,45
Tổ hợp 2: A01 THPT
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Kế toán
Xét kết
Tổ hợp 1: A00
quả thi 770 772 22,75 720 753 24,75
Tổ hợp 2: A01
THPT
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Kiểm toán
Xét kết
Tổ hợp 1: A00
quả thi 130 167 22,30 130 159 25,00
Tổ hợp 2: A01
THPT
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Quản trị
nhân lực Xét kết
Tổ hợp 1: A00 quả thi 120 86 24,20 120 139 25,65
Tổ hợp 2: A01 THPT
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Quản trị văn
phòng Xét kết
Tổ hợp 1: A00 quả thi 120 120 22,20 120 155 24,50
Tổ hợp 2: A01 THPT
Tổ hợp 3: D01
Ngành Phân tích dữ
liệu kinh doanh Xét kết
Tổ hợp 1: A00 quả thi 50 68 23,80
Tổ hợp 2: A01 THPT
Tổ hợp 3: D01
Lĩnh vực máy tính
3. và công nghệ thông
tin
- Ngành Khoa học
Xét kết
máy tính
quả thi 130 147 24,70 120 137 25,65
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Mạng máy
tính và truyền thông Xét kết
dữ liệu quả thi 70 77 23,10 70 75 25,05
Tổ hợp 1: A00 THPT
Tổ hợp 2: A01


4

Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Tổ hợp
TT thức xét Số Điểm Số Điểm
xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
- Ngành Kỹ thuật
Xét kết
phần mềm
quả thi 250 281 24,30 250 299 25,40
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Hệ thống
Xét kết
thông tin
quả thi 120 156 23,50 130 148 25,25
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ
Xét kết
kỹ thuật máy tính
quả thi 130 140 24,00 140 140 25,10
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ
Xét kết
thông tin
quả thi 390 423 25,60 390 408 26,05
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
Lĩnh vực Công nghệ
4.
kỹ thuật
- Ngành Công nghệ
Xét kết
kỹ thuật cơ khí
quả thi 480 469 23,90 420 392 24,35
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ
Xét kết
kỹ thuật cơ điện tử
quả thi 280 282 25,30 280 292 25,35
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ
Xét kết
kỹ thuật khuôn mẫu
quả thi 50 73 21,50 50 72 23,45
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
Ngành Robot và trí
Xét kết
tuệ nhân tạo
quả thi 50 74 24,20
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ
Xét kết
kỹ thuật ô tô
quả thi 460 429 25,10 460 454 25,25
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ
Xét kết
kỹ thuật nhiệt
quả thi 140 160 22,45 140 142 23,90
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01


5

Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Tổ hợp
TT thức xét Số Điểm Số Điểm
xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
- Ngành Công nghệ
Xét kết
kỹ thuật điện, điện tử
quả thi 520 494 24,10 520 514 24,60
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật điện tử viễn Xét kết
thông quả thi 500 497 23,20 490 478 24,25
Tổ hợp 1: A00 THPT
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật điều khiển Xét kết
và TĐH quả thi 280 288 26,00 280 293 26,00
Tổ hợp 1: A00 THPT
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật hoá học Xét kết
Tổ hợp 1:A00 quả thi 140 124 18,00 140 167 22,05
Tổ hợp 2:B00 THPT
Tổ hợp 3:D07
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật môi trường Xét kết
Tổ hợp 1:A00 quả thi 50 21 18,05 50 57 20,80
Tổ hợp 2:B00 THPT
Tổ hợp 3:D07
- Ngành Logistics và
quản lý chuỗi cung
Xét kết
ứng
quả thi 60 86 24,40 60 78 26,10
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Lĩnh vực Sản xuất
5.
chế biến
- Ngành Công nghệ
thực phẩm Xét kết
Tổ hợp 1:A00 quả thi 70 80 21,05 70 78 23,75
Tổ hợp 2:B00 THPT
Tổ hợp 3:D07
- Ngành Công nghệ
dệt, may Xét kết
Tổ hợp 1: A00 quả thi 170 138 22,80 170 212 24,00
Tổ hợp 2: A01 THPT
Tổ hợp 3: D01


6

Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Tổ hợp
TT thức xét Số Điểm Số Điểm
xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
- Ngành Công nghệ
Xét kết
vật liệu dệt, may
quả thi 40 37 18,50 40 54 22,15
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
6. Lĩnh vực Kỹ thuật
- Ngành Kỹ thuật hệ
Xét kết
thống công nghiệp
quả thi 40 56 21,95 50 72 23,80
Tổ hợp 1: A00
THPT
Tổ hợp 2: A01
7. Lĩnh vực Nhân văn
- Ngành Ngôn ngữ Xét kết
Anh quả thi 180 198 22,73 180 192 25,89
Tổ hợp 1:D01 THPT
- Ngành Ngôn ngữ
Xét kết
Trung Quốc
quả thi 100 77 23,29 100 128 26,19
Tổ hợp 1:D01
THPT
Tổ hợp 2:D04
- Ngành Ngôn ngữ Xét kết
Hàn Quốc quả thi 70 79 23,44 70 75 26,45
Tổ hợp 1:D01 THPT
- Ngành Ngôn ngữ
Xét kết
Nhật
quả thi 70 74 22,40 70 78 25,81
Tổ hợp 1:D01
THPT
Tổ hợp 2:D06
Xét kết
- Ngành Tiếng Việt quả học
20 3 20 0
và Văn hóa Việt Nam tập
THPT
Lĩnh vực Khoa học
8.
xã hội và hành vi
- Ngành Kinh tế đầu
tư Xét kết
Tổ hợp 1: A00 quả thi 60 96 22,60 60 78 25,05
Tổ hợp 2: A01 THPT
Tổ hợp 3: D01
Lĩnh vực Du lịch,
9. khách sạn, thể thao
và dịch vụ cá nhân
- Ngành Du lịch
Xét kết
Tổ hợp 1:D01
quả thi 140 143 24,25 140 142 24,75
Tổ hợp 2:C00
THPT
Tổ hợp 3:D14


7

Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
Phương 2020 2021
Lĩnh vực/ Tổ hợp
TT thức xét Số Điểm Số Điểm
xét tuyển Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
- Ngành Quản trị dịch
vụ du lịch và lữ hành Xét kết
Tổ hợp 1: A00 quả thi 180 215 23,00 180 216 24,30
Tổ hợp 2: A01 THPT
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Quản trị
khách sạn Xét kết
Tổ hợp 1: A00 quả thi 120 143 23,75 120 148 24,75
Tổ hợp 2: A01 THPT
Tổ hợp 3: D01






8

1.9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành và chương trình đào tạo được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
Ngày Trường Năm đã
Ngày Số văn
tháng năm tự chủ tuyển
tháng bản Năm
ban hành ban hành sinh và
năm ban chuyển bắt
Tên ngành/chương trình Mã Số văn bản văn bản hoặc Cơ đào tạo
TT hành văn đổi mã đầu
đào tạo ngành mở ngành chuyển đổi quan có gần nhất
bản cho hoặc tên đào
mã hoặc thẩm với năm
phép mở ngành tạo
tên ngành quyền tuyển
ngành (gần nhất)
(gần nhất) cho phép sinh
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
531/QĐ- 1457/QĐ-
1 Thiết kế thời trang 7210404 06/02/2012 16/11/2017 ĐHCNHN 2012 2021
BGD&ĐT ĐHCN
Tiếng Việt và văn hoá Việt 736/QĐ-
2 7220101 29/07/2019 ĐHCNHN 2019 2021
Nam ĐHCN
61/QĐ- 1457/QĐ-
3 Ngôn ngữ Anh 7220201 06/01/2006 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2021
BGD&ĐT ĐHCN
1457/QĐ-
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16/11/2017 ĐHCNHN 2017 2021
ĐHCN
737/QĐ-
5 Ngôn ngữ Nhật 7220209 29/07/2019 ĐHCNHN 2019 2021
ĐHCN
857/QĐ-
6 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 30/08/2018 ĐHCNHN 2018 2021
ĐHCN
1457/QĐ-
7 Kinh tế đầu tư 7310104 16/11/2017 ĐHCNHN 2017 2021
ĐHCN
233/QĐ-
8 Trung Quốc học 7310612 03/03/2022 ĐHCNHN 2022 2022
ĐHCN


9

Ngày Trường Năm đã
Ngày Số văn
tháng năm tự chủ tuyển
tháng bản Năm
ban hành ban hành sinh và
năm ban chuyển bắt
Tên ngành/chương trình Mã Số văn bản văn bản hoặc Cơ đào tạo
TT hành văn đổi mã đầu
đào tạo ngành mở ngành chuyển đổi quan có gần nhất
bản cho hoặc tên đào
mã hoặc thẩm với năm
phép mở ngành tạo
tên ngành quyền tuyển
ngành (gần nhất)
(gần nhất) cho phép sinh
1211/QĐ-
9 Công nghệ đa phương tiện 7329001 29/12/2021 ĐHCNHN 2022 2022
ĐHCN
61/QĐ- 1457/QĐ-
10 Quản trị kinh doanh 7340101 06/01/2006 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2021
BGD&ĐT ĐHCN
1191/QĐ- 1457/QĐ-
11 Marketing 7340115 12/04/2016 16/11/2017 ĐHCNHN 2016 2021
BGDĐT ĐHCN
728/QĐ-
12 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 26/08/2020 ĐHCNHN 2021 2021
ĐHCN
220/QĐ- 1457/QĐ-
13 Tài chính - Ngân hàng 7340201 13/01/2009 16/11/2017 ĐHCNHN 2009 2021
BGDĐT ĐHCN
61/QĐ- 1457/QĐ-
14 Kế toán 7340301 06/01/2006 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2021
BGD&ĐT ĐHCN
1800/QĐ- 1457/QĐ-
15 Kiểm toán 7340302 28/05/2015 16/11/2017 ĐHCNHN 2015 2021
BGDĐT ĐHCN
265/QĐ- 1457/QĐ-
16 Quản trị nhân lực 7340404 23/01/2015 16/11/2017 ĐHCNHN 2015 2021
BGDĐT ĐHCN
265/QĐ- 1457/QĐ-
17 Quản trị văn phòng 7340406 23/01/2015 16/11/2017 ĐHCNHN 2015 2021
BGDĐT ĐHCN
61/QĐ- 1457/QĐ-
18 Khoa học máy tính 7480101 06/01/2006 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2021
BGD&ĐT ĐHCN
19 Mạng máy tính và truyền 7480102 1191/QĐ- 12/04/2016 1457/QĐ- 16/11/2017 ĐHCNHN 2016 2021


10

Ngày Trường Năm đã
Ngày Số văn
tháng năm tự chủ tuyển
tháng bản Năm
ban hành ban hành sinh và
năm ban chuyển bắt
Tên ngành/chương trình Mã Số văn bản văn bản hoặc Cơ đào tạo
TT hành văn đổi mã đầu
đào tạo ngành mở ngành chuyển đổi quan có gần nhất
bản cho hoặc tên đào
mã hoặc thẩm với năm
phép mở ngành tạo
tên ngành quyền tuyển
ngành (gần nhất)
(gần nhất) cho phép sinh
thông dữ liệu BGDĐT ĐHCN
220/QĐ- 1457/QĐ-
20 Kỹ thuật phần mềm 7480103 13/01/2009 16/11/2017 ĐHCNHN 2009 2021
BGDĐT ĐHCN
220/QĐ- 1457/QĐ-
21 Hệ thống thông tin 7480104 13/01/2009 16/11/2017 ĐHCNHN 2009 2021
BGDĐT ĐHCN
3002/QĐ- 1457/QĐ-
22 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 18/08/2015 16/11/2017 ĐHCNHN 2015 2021
BGDĐT ĐHCN
3002/QĐ- 1457/QĐ-
23 Công nghệ thông tin 7480201 18/08/2015 16/11/2017 ĐHCNHN 2015 2021
BGDĐT ĐHCN
61/QĐ- 1457/QĐ-
24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 06/01/2006 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2021
BGD&ĐT ĐHCN
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện 61/QĐ- 1457/QĐ-
25 7510203 06/01/2006 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2021
tử BGD&ĐT ĐHCN
61/QĐ- 1457/QĐ-
26 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 06/01/2006 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2021
BGD&ĐT ĐHCN
61/QĐ- 1457/QĐ-
27 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 06/01/2006 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2021
BGD&ĐT ĐHCN
238/QĐ-
28 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 25/03/2021 ĐHCNHN 2021 2021
ĐHCN
Công nghệ kỹ thuật điện, điện 61/QĐ- 1457/QĐ-
29 7510301 06/01/2006 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2021
tử BGD&ĐT ĐHCN


11

Ngày Trường Năm đã
Ngày Số văn
tháng năm tự chủ tuyển
tháng bản Năm
ban hành ban hành sinh và
năm ban chuyển bắt
Tên ngành/chương trình Mã Số văn bản văn bản hoặc Cơ đào tạo
TT hành văn đổi mã đầu
đào tạo ngành mở ngành chuyển đổi quan có gần nhất
bản cho hoặc tên đào
mã hoặc thẩm với năm
phép mở ngành tạo
tên ngành quyền tuyển
ngành (gần nhất)
(gần nhất) cho phép sinh
Công nghệ kỹ thuật điện tử – 61/QĐ- 1457/QĐ-
30 7510302 06/01/2006 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2021
viễn thông BGD&ĐT ĐHCN
Công nghệ kỹ thuật điều 220/QĐ- 1457/QĐ-
31 7510303 13/01/2009 16/11/2017 ĐHCNHN 2009 2021
khiển và tự động hoá BGDĐT ĐHCN
61/QĐ- 1457/QĐ-
32 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 06/01/2006 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2021
BGD&ĐT ĐHCN
Công nghệ kỹ thuật môi 2422/QĐ- 1457/QĐ-
33 7510406 03/07/2013 16/11/2017 ĐHCNHN 2013 2021
trường BGDĐT ĐHCN
Logistics và quản lý chuỗi 260/QĐ-
34 7510605 08/05/2020 ĐHCNHN 2020 2021
cung ứng ĐHCN
Công nghệ kỹ thuật khuôn 228/QĐ-
35 7519003 16/04/2020 ĐHCNHN 2020 2021
mẫu ĐHCN
Kỹ thuật hệ thống công 195/QĐ-
36 7520118 08/03/2019 ĐHCNHN 2019 2021
nghiệp ĐHCN
231/QĐ-
37 Công nghệ thực phẩm 7540101 15/03/2018 ĐHCNHN 2018 2021
ĐHCN
194/QĐ-
38 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 08/03/2019 ĐHCNHN 2019 2021
ĐHCN
220/QĐ- 1457/QĐ-
39 Công nghệ dệt, may 7540204 13/01/2009 16/11/2017 ĐHCNHN 2009 2021
BGDĐT ĐHCN
40 Du lịch 7810101 172a/QĐ- 28/02/2018 ĐHCNHN 2018 2021


12

Ngày Trường Năm đã
Ngày Số văn
tháng năm tự chủ tuyển
tháng bản Năm
ban hành ban hành sinh và
năm ban chuyển bắt
Tên ngành/chương trình Mã Số văn bản văn bản hoặc Cơ đào tạo
TT hành văn đổi mã đầu
đào tạo ngành mở ngành chuyển đổi quan có gần nhất
bản cho hoặc tên đào
mã hoặc thẩm với năm
phép mở ngành tạo
tên ngành quyền tuyển
ngành (gần nhất)
(gần nhất) cho phép sinh
ĐHCN
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ 172a/QĐ-
41 7810103 28/02/2018 ĐHCNHN 2018 2021
hành ĐHCN
172a/QĐ-
42 Quản trị khách sạn 7810201 28/02/2018 ĐHCNHN 2018 2021
ĐHCN
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ 234/QĐ-
43 7810202 03/03/2022 ĐHCNHN 2022 2022
ăn uống ĐHCN
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng 446/QĐ-
44 7519004 09/5/2022 ĐHCNHN 2022 2022
công nghiệp ĐHCN
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 447/QĐ-
45 7519005 09/5/2022 ĐHCNHN 2022 2022
ô tô ĐHCN



13

1.10. Điều kiện bảo đảm chất lượng
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện
tử của CSĐT: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.10.1 Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người
học).
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo/ chương Mã lĩnh Quy mô
STT
trình đào tạo vực/ngành đào tạo
A SAU ĐẠI HỌC 316
1 Tiến sĩ 20
1.1 Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý 6
Ngành Kế toán 9340302 6
1.2 Lĩnh vực Kỹ thuật 14
1.2.1 Ngành Kỹ thuật cơ khí 9520103 12
1.2.2 Ngành Kỹ thuật hoá học 9520301 2
2 Thạc sĩ 296
2.1 Lĩnh vực Nhân văn 16
Ngành Ngôn ngữ Anh 8220201 16
2.2 Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý 114
2.2.1 Ngành Quản trị kinh doanh 8340101 70
2.2.2 Ngành Kế toán 8340301 44
2.3 Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin 38
Ngành Hệ thống thông tin 8480104 38
2.4 Lĩnh vực Kỹ thuật 114
2.4.1 Ngành Kỹ thuật cơ khí 8520103 21
2.4.2 Ngành Kỹ thuật cơ điện tử 8520114 10
2.4.3 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực 8520116 25
2.4.4 Ngành Kỹ thuật điện 8520201 13
2.4.5 Ngành Kỹ thuật điện tử 8520203 17
2.4.6 Ngành Kỹ thuật hoá học 8520301 28
2.5 Lĩnh vực Sản xuất và chế biến 14
Ngành Công nghệ dệt, may 8540204 14
B ĐẠI HỌC 28.753


14

Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo/ chương Mã lĩnh Quy mô
STT
trình đào tạo vực/ngành đào tạo
3 Đại học chính quy 28.691
3.1 Chính quy 28.207
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân
3.1.1 6.371
lực trình độ đại học
3.1.1.1 Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin 4.547
3.1.1.1.1 Ngành Khoa học máy tính 7480101 510
3.1.1.1.2 Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 281
3.1.1.1.3 Ngành Kỹ thuật phần mềm 7480103 1.063
3.1.1.1.4 Ngành Hệ thống thông tin 7480104 544
3.1.1.1.5 Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 535
3.1.1.1.6 Ngành Công nghệ thông tin 7480201 1.614
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá 1.824
3.1.1.2
nhân
3.1.1.2.1 Ngành Du lịch 7810101 543
3.1.1.2.2 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 746
3.1.1.2.3 Ngành Quản trị khách sạn 7810201 535
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu
3.1.2 21.836
cầu cao về nhân lực trình độ đại học)
3.1.2.1 Lĩnh vực Nghệ thuật 172
3.1.2.1.1 Ngành Thiết kế thời trang 7210404 172
3.1.2.2 Lĩnh vực Nhân văn 1.497
3.1.2.2.1 Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101 3
3.1.2.2.2 Ngành Ngôn ngữ Anh 7220201 726
3.1.2.2.3 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 399
3.1.2.2.4 Ngành Ngôn ngữ Nhật 7220209 148
3.1.2.2.5 Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 221
3.1.2.3 Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi 318
3.1.2.3.1 Ngành Kinh tế đầu tư 7310104 318
3.1.2.4 Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý 7.476
3.1.2.4.1 Ngành Quản trị kinh doanh 7340101 1.776


15

Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo/ chương Mã lĩnh Quy mô
STT
trình đào tạo vực/ngành đào tạo
3.1.2.4.2 Ngành Marketing 7340115 537
3.1.2.4.3 Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 68
3.1.2.4.4 Ngành Tài chính – Ngân hàng 7340201 574
3.1.2.4.5 Ngành Kế toán 7340301 2.990
3.1.2.4.6 Ngành Kiểm toán 7340302 575
3.1.2.4.7 Ngành Quản trị nhân lực 7340404 500
3.1.2.4.8 Ngành Quản trị văn phòng 7340406 456
3.1.2.5 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật 11.086
3.1.2.5.1 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 1.742
3.1.2.5.2 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 1.140
3.1.2.5.3 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 1.726
3.1.2.5.4 Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 563
3.1.2.5.5 Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 74
3.1.2.5.6 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 1.957
3.1.2.5.7 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 1.813
3.1.2.5.8 Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 1.127
3.1.2.5.9 Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 521
3.1.2.5.10 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 115
3.1.2.5.11 Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 163
3.1.2.5.12 Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003 145
3.1.2.6 Lĩnh vực Kỹ thuật 179
3.1.2.6.1 Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 179
3.1.2.7 Lĩnh vực Sản xuất chế biến 1.108
3.1.2.7.1 Ngành Công nghệ thực phẩm 7540101 281
3.1.2.7.2 Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 110
3.1.2.7.3 Ngành Công nghệ dệt, may 7540204 717
3.2 Liên thông từ cao đẳng lên đại học 484
3.2.1 Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý 36
Ngành Kế toán 7340301 36


16

Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo/ chương Mã lĩnh Quy mô
STT
trình đào tạo vực/ngành đào tạo
3.2.2 Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin 29
3.2.2.1 Ngành Khoa học máy tính 7480101 15
3.2.2.2 Ngành Công nghệ thông tin 7480201 14
3.2.3 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật 419
3.2.3.1 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 107
3.2.3.2 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 7510203 49
3.2.3.3 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 114
3.2.3.4 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 123
3.2.3.5 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 26
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở
3.3 0
lên
4 Đại học vừa làm vừa học 62
4.1 Vừa làm vừa học 62
4.1.1 Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý 31
Ngành Kế toán 7340301 31
4.1.2 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật 31
4.1.2.1 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 9
4.1.2.2 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 22
4.2 Liên thông từ cao đẳng lên đại học 0
4.3 Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên 0
1.10.2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.10.2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 47,33 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 926 phòng có sức chứa 5.000 sinh viên
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính
trên một sinh viên chính quy:




17

Số Diện tích sàn
Stt Loại phòng
lượng xây dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
1 năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên 389 67.758
cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 10 6.848
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 50 15.238
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 181 34.397
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 57 6.659
1.5 Số phòng học đa phương tiện 16 1.360
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 75 3.256
2 Thư viện, trung tâm học liệu 8 8.241
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm,
3 176 26.150
cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 573 102.149
1.10.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết
bị: (Phụ lục 1)
Đường link công khai Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.10.2.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham
khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Số lượng (đầu
Stt Lĩnh vực
sách/quyển)
1 Khoa học xã hội và hành vi 7.520
2 Kinh doanh và quản lý 21.327
3 Nhân văn 11.906
4 Toán và thống kê 4.435
5 Khoa học tự nhiên 5.345
6 Sản xuất và chế biến 9.538
7 Máy tính và công nghệ thông tin 18.048
8 Công nghệ kỹ thuật 54.527
9 Nghệ thuật 3.528
10 Báo chí và thông tin 579
11 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 2.220
12 Kỹ thuật 6.024
Tổng 144.997
1.10.3. Danh sách giảng viên:
Danh sách giảng viên toàn thời gian: (Phụ lục 2)
Đường link công khai Danh sách giảng viên:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc


18

1.11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo1 trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
2.1. Tuyển sinh chính quy đại học
2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế
2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu 7.120 được phân bổ cho 6 phương thức xét tuyển. Trong trường hợp số lượng thí
sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó được chuyển sang
phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3).
2.1.4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 1

1 Thực hiện từ năm 2023


19


- Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh: Đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp
quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội cử đi. Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường thống nhất với các trường
Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.
- Chỉ tiêu phương thức 1: (Phụ lục 3)
2.1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 2
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Tên ngành/ Tên tuyển2 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
ngành/ phương Chỉ
độ chương trình phương
TT nhóm thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào đào tạo/ nhóm thức xét Môn Môn Môn Môn
ngành xét xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo ngành xét tuyển chính chính chính chính
tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Phương
1 ĐH 7220201C Ngôn ngữ Anh 410 20 D01
thức 2
Ngôn ngữ Trung 410 Phương
2 ĐH 7220204C 30 D04 D01
Quốc thức 2
410 Phương
3 ĐH 7220209C Ngôn ngữ Nhật 15 D06 D01
thức 2
Ngôn ngữ Hàn 410 Phương
4 ĐH 7220210C 15 DD2 D01
Quốc thức 2
410 Phương
5 ĐH 7310104C Kinh tế đầu tư 2 A00 A01 D01
thức 2

2 Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo


20

Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Tên ngành/ Tên tuyển2 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
ngành/ phương Chỉ
độ chương trình phương
TT nhóm thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào đào tạo/ nhóm thức xét Môn Môn Môn Môn
ngành xét xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo ngành xét tuyển chính chính chính chính
tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
410 Phương
6 ĐH 7310612C Trung Quốc học 2 D04 D01
thức 2
Công nghệ đa 410 Phương
7 ĐH 7329001C 2 A00 A01
phương tiện thức 2
Quản trị kinh 410 Phương
8 ĐH 7340101C 5 A00 A01 D01
doanh thức 2
410 Phương
9 ĐH 7340115C Marketing 5 A00 A01 D01
thức 2
Phân tích dữ liệu 410 Phương
10 ĐH 7340125C 2 A00 A01 D01
kinh doanh thức 2
Tài chính – Ngân 410 Phương
11 ĐH 7340201C 2 A00 A01 D01
hàng thức 2
410 Phương
12 ĐH 7340301C Kế toán 2 A00 A01 D01
thức 2
410 Phương
13 ĐH 7340302C Kiểm toán 2 A00 A01 D01
thức 2
Quản trị nhân 410 Phương
14 ĐH 7340404C 2 A00 A01 D01
lực thức 2
Quản trị văn 410 Phương
15 ĐH 7340406C 1 A00 A01 D01
phòng thức 2
Khoa học máy 410 Phương
16 ĐH 7480101C 2 A00 A01
tính thức 2


21

Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Tên ngành/ Tên tuyển2 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
ngành/ phương Chỉ
độ chương trình phương
TT nhóm thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào đào tạo/ nhóm thức xét Môn Môn Môn Môn
ngành xét xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo ngành xét tuyển chính chính chính chính
tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Mạng máy tính 410 Phương
17 ĐH 7480102C và truyền thông thức 2 5 A00 A01
dữ liệu
Kỹ thuật phần Phương
18 ĐH 7480103C 410 10 A00 A01
mềm thức 2
Hệ thống thông Phương
19 ĐH 7480104C 410 2 A00 A01
tin thức 2
Công nghệ kỹ Phương
20 ĐH 7480108C 410 5 A00 A01
thuật máy tính thức 2
Công nghệ thông Phương
21 ĐH 7480201C 410 10 A00 A01
tin thức 2
Công nghệ kỹ Phương
22 ĐH 7510201C 410 5 A00 A01
thuật cơ khí thức 2
Công nghệ kỹ Phương
23 ĐH 7510203C 410 5 A00 A01
thuật cơ điện tử thức 2
Công nghệ kỹ Phương
24 ĐH 7510205C 410 10 A00 A01
thuật ô tô thức 2
Công nghệ kỹ Phương
25 ĐH 7510206C 410 1 A00 A01
thuật nhiệt thức 2
Robot và trí tuệ Phương
26 ĐH 7510209C 410 2 A00 A01
nhân tạo thức 2


22

Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Tên ngành/ Tên tuyển2 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
ngành/ phương Chỉ
độ chương trình phương
TT nhóm thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào đào tạo/ nhóm thức xét Môn Môn Môn Môn
ngành xét xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo ngành xét tuyển chính chính chính chính
tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Công nghệ kỹ Phương
27 ĐH 7510301C thuật điện, điện 410 thức 2 5 A00 A01
tử
Công nghệ kỹ Phương
28 ĐH 7510302C thuật điện tử - 410 thức 2 2 A00 A01
viễn thông
Công nghệ kỹ Phương
29 ĐH 7510303C thuật điều khiển 410 thức 2 10 A00 A01
và tự động hóa
Công nghệ kỹ Phương
30 ĐH 7510401C 410 3 A00 B00 D07
thuật hoá học thức 2
Công nghệ kỹ Phương
31 ĐH 7510406C 410 1 A00 B00 D07
thuật môi trường thức 2
Logistics và Phương
32 ĐH 7510605C quản lý chuỗi 410 thức 2 5 A00 A01 D01
cung ứng
Công nghệ kỹ Phương
33 ĐH 7519003C 410 1 A00 A01
thuật khuôn mẫu thức 2
Kỹ thuật hệ Phương
34 ĐH 7520118C thống công 410 thức 2 1 A00 A01
nghiệp


23

Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Mã Mã
Trình Tên ngành/ Tên tuyển2 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
ngành/ phương Chỉ
độ chương trình phương
TT nhóm thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào đào tạo/ nhóm thức xét Môn Môn Môn Môn
ngành xét xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo ngành xét tuyển chính chính chính chính
tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Công nghệ thực Phương
35 ĐH 7540101C 410 1 A00 B00 D07
phẩm thức 2
Công nghệ vật Phương
36 ĐH 7540203C 410 1 A00 A01 D01
liệu dệt, may thức 2
Công nghệ dệt, Phương
37 ĐH 7540204C 410 2 A00 A01 D01
may thức 2
Phương
38 ĐH 7810101C Du lịch 410 5 C00 D01 D14
thức 2
Quản trị dịch vụ Phương
39 ĐH 7810103C du lịch và lữ 410 thức 2 2 A01 D01 D14
hành
Quản trị khách Phương
40 ĐH 7810201C 410 2 A01 D01 D14
sạn thức 2
Quản trị nhà Phương
41 ĐH 7810202C hàng và dịch vụ 410 thức 2 2 A01 D01 D14
ăn uống
Thiết kế cơ khí Phương
42 ĐH 7519004C và kiểu dáng 410 thức 2 2 A00 A01
công nghiệp
Công nghệ kỹ Phương
43 ĐH 7519005C thuật cơ điện tử ô 410 thức 2 2 A00 A01



24

2.1.4.3. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 3
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét

Trình Tên Mã Tên Chỉ tuyển3 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
ngành/
độ ngành/chương phương phương tiêu
TT nhóm Tổ Tổ Tổ Tổ
đào trình đào tạo/ thức xét thức xét (dự Môn Môn Môn Môn
ngành hợp hợp hợp hợp
tạo nhóm ngành tuyển tuyển kiến) chính chính chính chính
xét tuyển môn môn môn môn
xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Thiết kế thời Phương
1 ĐH 7210404P 100 34 A00 A01 D01 D14
trang thức 3
Phương Tiếng
2 ĐH 7220201P Ngôn ngữ Anh 100 139 D01
thức 3 Anh
Ngôn ngữ Trung Phương Tiếng Tiếng
3 ĐH 7220204P 100 44 D04 D01
Quốc thức 3 Trung Anh
Phương Tiếng Tiếng
4 ĐH 7220209P Ngôn ngữ Nhật 100 34 D06 D01
thức 3 Nhật Anh
Ngôn ngữ Hàn Phương Tiếng Tiếng
5 ĐH 7220210P 100 39 DD2 D01
Quốc thức 3 Hàn Anh
Phương
6 ĐH 7310104P Kinh tế đầu tư 100 42 A00 A01 D01
thức 3
Phương Tiếng Tiếng
7 ĐH 7310612P Trung Quốc học 100 32 D04 D01
thức 3 Trung Anh
Công nghệ đa Phương
8 ĐH 7329001P 100 32 A00 A01
phương tiện thức 3
Quản trị kinh Phương
9 ĐH 7340101P 100 252 A00 A01 D01
doanh thức 3

3 Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo


25

Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét

Trình Tên Mã Tên Chỉ tuyển3 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
ngành/
độ ngành/chương phương phương tiêu
TT nhóm Tổ Tổ Tổ Tổ
đào trình đào tạo/ thức xét thức xét (dự Môn Môn Môn Môn
ngành hợp hợp hợp hợp
tạo nhóm ngành tuyển tuyển kiến) chính chính chính chính
xét tuyển môn môn môn môn
xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Phương
10 ĐH 7340115P Marketing 100 59 A00 A01 D01
thức 3
Phân tích dữ liệu Phương
11 ĐH 7340125P 100 12 A00 A01 D01
kinh doanh thức 3
Tài chính – Ngân Phương
12 ĐH 7340201P 100 45 A00 A01 D01
hàng thức 3
Phương
13 ĐH 7340301P Kế toán 100 547 A00 A01 D01
thức 3
Phương
14 ĐH 7340302P Kiểm toán 100 62 A00 A01 D01
thức 3
Quản trị nhân Phương
15 ĐH 7340404P 100 51 A00 A01 D01
lực thức 3
Quản trị văn Phương
16 ĐH 7340406P 100 53 A00 A01 D01
phòng thức 3
Khoa học máy Phương
17 ĐH 7480101P 100 77 A00 A01
tính thức 3
Mạng máy tính Phương
18 ĐH 7480102P và truyền thông 100 thức 3 44 A00 A01
dữ liệu
Kỹ thuật phần Phương
19 ĐH 7480103P 100 173 A00 A01
mềm thức 3


26

Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét

Trình Tên Mã Tên Chỉ tuyển3 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
ngành/
độ ngành/chương phương phương tiêu
TT nhóm Tổ Tổ Tổ Tổ
đào trình đào tạo/ thức xét thức xét (dự Môn Môn Môn Môn
ngành hợp hợp hợp hợp
tạo nhóm ngành tuyển tuyển kiến) chính chính chính chính
xét tuyển môn môn môn môn
xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Hệ thống thông Phương
20 ĐH 7480104P 100 77 A00 A01
tin thức 3
Công nghệ kỹ Phương
21 ĐH 7480108P 100 92 A00 A01
thuật máy tính thức 3
Công nghệ thông Phương
22 ĐH 7480201P 100 294 A00 A01
tin thức 3
Công nghệ kỹ Phương
23 ĐH 7510201P 100 293 A00 A01
thuật cơ khí thức 3
Công nghệ kỹ Phương
24 ĐH 7510203P 100 219 A00 A01
thuật cơ điện tử thức 3
Công nghệ kỹ Phương
25 ĐH 7510205P 100 323 A00 A01
thuật ô tô thức 3
Công nghệ kỹ Phương
26 ĐH 7510206P 100 77 A00 A01
thuật nhiệt thức 3
Robot và trí tuệ Phương
27 ĐH 7510209P 100 22 A00 A01
nhân tạo thức 3
Công nghệ kỹ Phương
28 ĐH 7510301P thuật điện, điện 100 thức 3 366 A00 A01
tử
Công nghệ kỹ Phương
29 ĐH 7510302P thuật điện tử - 100 thức 3 391 A00 A01
viễn thông


27

Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét

Trình Tên Mã Tên Chỉ tuyển3 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
ngành/
độ ngành/chương phương phương tiêu
TT nhóm Tổ Tổ Tổ Tổ
đào trình đào tạo/ thức xét thức xét (dự Môn Môn Môn Môn
ngành hợp hợp hợp hợp
tạo nhóm ngành tuyển tuyển kiến) chính chính chính chính
xét tuyển môn môn môn môn
xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Công nghệ kỹ Phương
30 ĐH 7510303P thuật điều khiển 100 thức 3 204 A00 A01
và tự động hóa
Công nghệ kỹ Phương
31 ĐH 7510401P 100 168 A00 B00 D07
thuật hoá học thức 3
Công nghệ kỹ Phương
32 ĐH 7510406P 100 33 A00 B00 D07
thuật môi trường thức 3
Logistics và Phương
33 ĐH 7510605P quản lý chuỗi 100 thức 3 28 A00 A01 D01
cung ứng
Công nghệ kỹ Phương
34 ĐH 7519003P 100 28 A00 A01
thuật khuôn mẫu thức 3
Kỹ thuật hệ Phương
35 ĐH 7520118P thống công 100 thức 3 28 A00 A01
nghiệp
Công nghệ thực Phương
36 ĐH 7540101P 100 61 A00 B00 D07
phẩm thức 3
Công nghệ vật Phương
37 ĐH 7540203P 100 33 A00 A01 D01
liệu dệt, may thức 3
Công nghệ dệt, Phương
38 ĐH 7540204P 100 152 A00 A01 D01
may thức 3


28

Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét

Trình Tên Mã Tên Chỉ tuyển3 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
ngành/
độ ngành/chương phương phương tiêu
TT nhóm Tổ Tổ Tổ Tổ
đào trình đào tạo/ thức xét thức xét (dự Môn Môn Môn Môn
ngành hợp hợp hợp hợp
tạo nhóm ngành tuyển tuyển kiến) chính chính chính chính
xét tuyển môn môn môn môn
xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Phương
39 ĐH 7810101P Du lịch 100 99 C00 D01 D14
thức 3
Quản trị dịch vụ Phương
40 ĐH 7810103P du lịch và lữ 100 thức 3 122 A01 D01 D14
hành
Quản trị khách Phương
41 ĐH 7810201P 100 107 A01 D01 D14
sạn thức 3
Quản trị nhà Phương
42 ĐH 7810202P hàng và dịch vụ 100 thức 3 42 A01 D01 D14
ăn uống
Thiết kế cơ khí Phương
43 ĐH 7519004P và kiểu dáng 100 thức 3 22 A00 A01
công nghiệp
Công nghệ kỹ Phương
44 ĐH 7519005P thuật cơ điện tử ô 100 thức 3 17 A00 A01





29

2.1.4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 4
Mã Mã Tên Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Trình
ngành/ Tên ngành/ phương phương Chỉ tuyển4 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
độ
TT nhóm chương trình đào thức thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào Môn Môn Môn Môn
ngành xét tạo/ nhóm ngành xét xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo chính chính chính chính
tuyển xét tuyển tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Phương
1 ĐH 7210404H Thiết kế thời trang 200 5 A00 A01 D01 D14
thức 4
Phương
2 ĐH 7220201H Ngôn ngữ Anh 200 20 D01
thức 4
Ngôn ngữ Trung Phương
3 ĐH 7220204H 200 25 D04 D01
Quốc thức 4
Phương
4 ĐH 7220209H Ngôn ngữ Nhật 200 20 D06 D01
thức 4
Ngôn ngữ Hàn Phương
5 ĐH 7220210H 200 15 DD2 D01
Quốc thức 4
Phương
6 ĐH 7310104H Kinh tế đầu tư 200 15 A00 A01 D01
thức 4
Phương
7 ĐH 7310612H Trung Quốc học 200 5 D04 D01
thức 4
Công nghệ đa Phương
8 ĐH 7329001H 200 5 A00 A01
phương tiện thức 4
Quản trị kinh Phương
9 ĐH 7340101H 200 40 A00 A01 D01
doanh thức 4

4 Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo


30

Mã Mã Tên Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Trình
ngành/ Tên ngành/ phương phương Chỉ tuyển4 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
độ
TT nhóm chương trình đào thức thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào Môn Môn Môn Môn
ngành xét tạo/ nhóm ngành xét xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo chính chính chính chính
tuyển xét tuyển tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Phương
10 ĐH 7340115H Marketing 200 20 A00 A01 D01
thức 4
Phân tích dữ liệu Phương
11 ĐH 7340125H 200 5 A00 A01 D01
kinh doanh thức 4
Tài chính – Ngân Phương
12 ĐH 7340201H 200 35 A00 A01 D01
hàng thức 4
Phương
13 ĐH 7340301H Kế toán 200 70 A00 A01 D01
thức 4
Phương
14 ĐH 7340302H Kiểm toán 200 30 A00 A01 D01
thức 4
Phương
15 ĐH 7340404H Quản trị nhân lực 200 30 A00 A01 D01
thức 4
Phương
16 ĐH 7340406H Quản trị văn phòng 200 30 A00 A01 D01
thức 4
Phương
17 ĐH 7480101H Khoa học máy tính 200 10 A00 A01
thức 4
Mạng máy tính và
Phương
18 ĐH 7480102H truyền thông dữ 200 5 A00 A01
thức 4
liệu
Kỹ thuật phần Phương
19 ĐH 7480103H 200 15 A00 A01
mềm thức 4
Phương
20 ĐH 7480104H Hệ thống thông tin 200 10 A00 A01
thức 4


31

Mã Mã Tên Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Trình
ngành/ Tên ngành/ phương phương Chỉ tuyển4 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
độ
TT nhóm chương trình đào thức thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào Môn Môn Môn Môn
ngành xét tạo/ nhóm ngành xét xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo chính chính chính chính
tuyển xét tuyển tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Công nghệ kỹ Phương
21 ĐH 7480108H 200 10 A00 A01
thuật máy tính thức 4
Công nghệ thông Phương
22 ĐH 7480201H 200 25 A00 A01
tin thức 4
Công nghệ kỹ Phương
23 ĐH 7510201H 200 20 A00 A01
thuật cơ khí thức 4
Công nghệ kỹ Phương
24 ĐH 7510203H 200 15 A00 A01
thuật cơ điện tử thức 4
Công nghệ kỹ Phương
25 ĐH 7510205H 200 25 A00 A01
thuật ô tô thức 4
Công nghệ kỹ Phương
26 ĐH 7510206H 200 10 A00 A01
thuật nhiệt thức 4
Robot và trí tuệ Phương
27 ĐH 7510209H 200 5 A00 A01
nhân tạo thức 4
Công nghệ kỹ Phương
28 ĐH 7510301H 200 25 A00 A01
thuật điện, điện tử thức 4
Công nghệ kỹ
Phương
29 ĐH 7510302H thuật điện tử - viễn 200 25 A00 A01
thức 4
thông
Công nghệ kỹ
Phương
30 ĐH 7510303H thuật điều khiển và 200 15 A00 A01
thức 4
tự động hóa


32

Mã Mã Tên Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Trình
ngành/ Tên ngành/ phương phương Chỉ tuyển4 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
độ
TT nhóm chương trình đào thức thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào Môn Môn Môn Môn
ngành xét tạo/ nhóm ngành xét xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo chính chính chính chính
tuyển xét tuyển tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Công nghệ kỹ Phương
31 ĐH 7510401H 200 13 A00 B00 D07
thuật hoá học thức 4
Công nghệ kỹ Phương
32 ĐH 7510406H 200 5 A00 B00 D07
thuật môi trường thức 4
Logistics và quản Phương
33 ĐH 7510605H 200 5 A00 A01 D01
lý chuỗi cung ứng thức 4
Công nghệ kỹ Phương
34 ĐH 7519003H 200 5 A00 A01
thuật khuôn mẫu thức 4
Kỹ thuật hệ thống Phương
35 ĐH 7520118H 200 5 A00 A01
công nghiệp thức 4
Công nghệ thực Phương
36 ĐH 7540101H 200 2 A00 B00 D07
phẩm thức 4
Công nghệ vật liệu Phương
37 ĐH 7540203H 200 5 A00 A01 D01
dệt, may thức 4
Công nghệ dệt, Phương
38 ĐH 7540204H 200 15 A00 A01 D01
may thức 4
Phương
39 ĐH 7810101H Du lịch 200 15 C00 D01 D14
thức 4
Quản trị dịch vụ du Phương
40 ĐH 7810103H 200 15 A01 D01 D14
lịch và lữ hành thức 4
Phương
41 ĐH 7810201H Quản trị khách sạn 200 10 A01 D01 D14
thức 4


33

Mã Mã Tên Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Trình
ngành/ Tên ngành/ phương phương Chỉ tuyển4 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
độ
TT nhóm chương trình đào thức thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào Môn Môn Môn Môn
ngành xét tạo/ nhóm ngành xét xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo chính chính chính chính
tuyển xét tuyển tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Quản trị nhà hàng Phương
42 ĐH 7810202H 200 5 A01 D01 D14
và dịch vụ ăn uống thức 4
Thiết kế cơ khí và
Phương
43 ĐH 7519004H kiểu dáng công 200 5 A00 A01
thức 4
nghiệp
Công nghệ kỹ
Phương
44 ĐH 7519005H thuật cơ điện tử ô 200 5 A00 A01
thức 4





34

2.1.4.5. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 5
Mã Mã Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Trình Tên
ngành/ Tên ngành/ phương Chỉ tuyển5 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
độ phương
TT nhóm chương trình đào thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào thức xét Môn Môn Môn Môn
ngành xét tạo/ nhóm ngành xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo tuyển chính chính chính chính
tuyển xét tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Quản trị kinh Phương
1 ĐH 7340101N 402 50 Q00
doanh thức 5
Phương Q00
2 ĐH 7340115N Marketing 402 35
thức 5
Phân tích dữ liệu Phương Q00
3 ĐH 7340125N 402 30
kinh doanh thức 5
Tài chính – Ngân Phương Q00
4 ĐH 7340201N 402 35
hàng thức 5
Phương Q00
5 ĐH 7340301N Kế toán 402 80
thức 5
Phương Q00
6 ĐH 7340302N Kiểm toán 402 35
thức 5
Phương Q00
7 ĐH 7340404N Quản trị nhân lực 402 35
thức 5
Phương Q00
8 ĐH 7340406N Quản trị văn phòng 402 35
thức 5
Logistics và quản Phương Q00
9 ĐH 7510605N 402 20
lý chuỗi cung ứng thức 5


5 Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo


35

2.1.4.6. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 6
Mã Mã Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Trình Tên
ngành/ Tên ngành/ phương Chỉ tuyển6 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
độ phương
TT nhóm chương trình đào thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào thức xét Môn Môn Môn Môn
ngành xét tạo/ nhóm ngành xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo tuyển chính chính chính chính
tuyển xét tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Công nghệ đa Phương
1 ĐH 7329001D 402 10 K01 K02
phương tiện thức 6
Phương
2 ĐH 7480101D Khoa học máy tính 402 30 K01 K02
thức 6
Mạng máy tính và Phương
3 ĐH 7480102D truyền thông dữ 402 thức 6 15 K01 K02
liệu
Phương
4 ĐH 7480103D Kỹ thuật phần mềm 402 40 K01 K02
thức 6
Phương
5 ĐH 7480104D Hệ thống thông tin 402 30 K01 K02
thức 6
Công nghệ kỹ thuật Phương
6 ĐH 7480108D 402 30 K01 K02
máy tính thức 6
Công nghệ thông Phương
7 ĐH 7480201D 402 60 K01 K02
tin thức 6

6 Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo


36

Mã Mã Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Trình Tên
ngành/ Tên ngành/ phương Chỉ tuyển6 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
độ phương
TT nhóm chương trình đào thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào thức xét Môn Môn Môn Môn
ngành xét tạo/ nhóm ngành xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo tuyển chính chính chính chính
tuyển xét tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Công nghệ kỹ thuật Phương
8 ĐH 7510201D 402 50 K01 K02
cơ khí thức 6
Công nghệ kỹ thuật Phương
9 ĐH 7510203D 402 40 K01 K02
cơ điện tử thức 6
Công nghệ kỹ thuật Phương
10 ĐH 7510205D 402 60 K01 K02
ô tô thức 6
Công nghệ kỹ thuật Phương
11 ĐH 7510206D 402 30 K01 K02
nhiệt thức 6
Robot và trí tuệ Phương
12 ĐH 7510209D 402 20 K01 K02
nhân tạo thức 6
Công nghệ kỹ thuật Phương
13 ĐH 7510301D 402 80 K01 K02
điện, điện tử thức 6
Công nghệ kỹ thuật Phương
14 ĐH 7510302D 402 60 K01 K02
điện tử - viễn thông thức 6
Công nghệ kỹ thuật Phương
15 ĐH 7510303D điều khiển và tự 402 thức 6 50 K01 K02
động hóa
Công nghệ kỹ thuật Phương
16 ĐH 7510401D 402 25 K01
hoá học thức 6


37

Mã Mã Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét
Trình Tên
ngành/ Tên ngành/ phương Chỉ tuyển6 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
độ phương
TT nhóm chương trình đào thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào thức xét Môn Môn Môn Môn
ngành xét tạo/ nhóm ngành xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo tuyển chính chính chính chính
tuyển xét tuyển tuyển kiến) môn môn môn môn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Công nghệ kỹ thuật Phương
17 ĐH 7510406D 402 10 K01
môi trường thức 6
Công nghệ kỹ thuật Phương
18 ĐH 7519003D 402 15 K01 K02
khuôn mẫu thức 6
Kỹ thuật hệ thống Phương
19 ĐH 7520118D 402 15 K01 K02
công nghiệp thức 6
Công nghệ thực Phương
20 ĐH 7540101D 402 5 K01
phẩm thức 6
Thiết kế cơ khí và Phương
21 ĐH 7519004D kiểu dáng công 402 thức 6 20 K01 K02
nghiệp
Công nghệ kỹ thuật Phương
22 ĐH 7519005D 402 15 K01 K02
cơ điện tử ô tô thức 6




38

2.1.5. Ngưỡng đầu vào
2.1.5.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Phương
thức 1)
- Đối với thí đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi giải đấu cấp quốc gia do Bộ
GDĐT tổ chức, hoặc cấp quốc tế do Bộ GDĐT cử tham gia khi đăng ký xét tuyển vào các
ngành phù hợp thì không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
- Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các
trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận. Học sinh hoàn thành dự bị đại học
khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật cơ điện
tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và trí tuệ nhân
tạo, Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ kỹ thuật ô tô phải có điểm trung bình chung học
tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên.
2.1.5.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành
phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc
có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp
đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp
năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học
kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của
năm lớp 10, 11, 12) và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố
các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh,
Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng
Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3;
Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24
tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).
2.1.5.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
(Phương thức 3): Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
2.1.5.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT
(Phương thức 4)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp
đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp
năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học
kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của
năm lớp 10, 11, 12).

39

2.1.5.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại
học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 5)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực từ 75
điểm trở lên.
2.1.5.6. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách
khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 6)
- Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội
tổ chức trong năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy từ 15
điểm trở lên.
2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của
trường: (mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ
hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp;các điều kiện phụ
sử dụng trong xét tuyển.)
2.1.6.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (Phương
thức 1):
- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Công
nghiệp Hà Nội.
- Số lượng tuyển thẳng:
+ Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh: Đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh
giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí sinh
đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội cử đi.
+ Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường thống nhất với các
trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học (thông tư
số 44/2021/TT-BGDĐT, ngày 31/12/2021).
- Danh mục ngành xét tuyển thẳng cho thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; thí
sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi:
Mã Tên Tên ngành/ Tên môn thi học
Số Mã Mã xét
phương phương chương trình sinh giỏi/ /Lĩnh vực
TT trường tuyển
thức thức đào tạo học sinh đoạt giải
Toán, Tiếng Anh;
Phương Thiết kế thời Ngữ văn
1 DCN 301 7210404T
thức 1 trang Thời trang và nghệ
thuật sáng tạo

40

Mã Tên Tên ngành/ Tên môn thi học
Số Mã Mã xét
phương phương chương trình sinh giỏi/ /Lĩnh vực
TT trường tuyển
thức thức đào tạo học sinh đoạt giải
Phương
2 DCN 301 7220201T Ngôn ngữ Anh
thức 1
Phương Ngôn ngữ Trung
3 DCN 301 7220204T Tiếng Anh; Tiếng
thức 1 Quốc
Trung;Tiếng Nhật;
Phương
4 DCN 301 7220209T Ngôn ngữ Nhật Tiếng Hàn
thức 1
Phương Ngôn ngữ Hàn
5 DCN 301 7220210T
thức 1 Quốc
Phương
6 DCN 301 7310104T Kinh tế đầu tư
thức 1 Toán, Tiếng Anh;
Phương Ngữ văn
7 DCN 301 7310612T Trung Quốc học
thức 1
Toán; Tin; Phần
mềm hệ thống; Hệ
Phương Công nghệ đa
8 DCN 301 7329001T thống nhúng; Công
thức 1 phương tiện
nghệ thông tin và
truyền thông
Phương Quản trị kinh
9 DCN 301 7340101T
thức 1 doanh
Phương
10 DCN 301 7340115T Marketing
thức 1
Phương Tài chính –
11 DCN 301 7340201T
thức 1 Ngân hàng
Phương Toán, Tiếng Anh;
12 DCN 301 7340301T Kế toán
thức 1 Ngữ văn
Phương
13 DCN 301 7340302T Kiểm toán
thức 1
Phương Quản trị nhân
14 DCN 301 7340404T
thức 1 lực
Phương Quản trị văn
15 DCN 301 7340406T
thức 1 phòng
Phương Khoa học máy
16 DCN 301 7480101T
thức 1 tính
Mạng máy tính Toán; Tin; Phần
Phương
17 DCN 301 7480102T và truyền thông mềm hệ thống; Hệ
thức 1
dữ liệu thống nhúng; Công
Phương Kỹ thuật phần nghệ thông tin và
18 DCN 301 7480103T
thức 1 mềm truyền thông
Phương Hệ thống thông
19 DCN 301 7480104T
thức 1 tin

41

Mã Tên Tên ngành/ Tên môn thi học
Số Mã Mã xét
phương phương chương trình sinh giỏi/ /Lĩnh vực
TT trường tuyển
thức thức đào tạo học sinh đoạt giải
Phương Công nghệ kỹ
20 DCN 301 7480108T
thức 1 thuật máy tính
Phương Công nghệ
21 DCN 301 7480201T
thức 1 thông tin
Toán; Vật lý; Kỹ
Phương Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công
22 DCN 301 7510201T
thức 1 thuật cơ khí nghệ kỹ thuật và
sản xuất
Toán; Vật lý; Rô
bốt và máy thông
Phương Công nghệ kỹ minh; Hệ thống
23 DCN 301 7510203T
thức 1 thuật cơ điện tử nhúng; Công nghệ
kỹ thuật và sản
xuất
Toán; Vật lý; Kỹ
Phương Công nghệ kỹ
24 DCN 301 7510205T thuật cơ khí; Vận
thức 1 thuật ô tô
tải và logistic
Phương Công nghệ kỹ
25 DCN 301 7510206T
thức 1 thuật nhiệt
Phương Robot và trí tuệ
26 DCN 301 7510209T
thức 1 nhân tạo Toán; Vật lý; Rô
Công nghệ kỹ bốt và máy thông
Phương
27 DCN 301 7510301T thuật điện, điện minh; Hệ thống
thức 1
tử nhúng; Công nghệ
Công nghệ kỹ kỹ thuật và sản
Phương
28 DCN 301 7510302T thuật điện tử xuất
thức 1
viễn thông
Công nghệ kỹ
Phương
29 DCN 301 7510303T thuật điều khiển
thức 1
và tự động hóa
Phương Công nghệ kĩ Toán; Hóa học;
30 DCN 301 7510401T
thức 1 thuật hóa học Sinh học; Kỹ thuật
môi trường;
Phương Công nghệ kỹ
31 DCN 301 7510406T Công nghệ hóa
thức 1 thuật môi trường
nghiệm
Logistics và
Phương Toán, Tiếng Anh;
32 DCN 301 7510605T quản lý chuỗi
thức 1 Ngữ văn
cung ứng
Phương Công nghệ kỹ Toán; Vật lý; Kỹ
33 DCN 301 7519003T
thức 1 thuật khuôn mẫu thuật cơ khí; Công

42

Mã Tên Tên ngành/ Tên môn thi học
Số Mã Mã xét
phương phương chương trình sinh giỏi/ /Lĩnh vực
TT trường tuyển
thức thức đào tạo học sinh đoạt giải
nghệ kỹ thuật và
sản xuất
Phương Phân tích dữ liệu Toán, Tiếng Anh;
34 DCN 301 7519004T
thức 1 kinh doanh Ngữ văn
Toán; Vật lý; Kỹ
Kỹ thuật hệ
Phương thuật cơ khí; Công
35 DCN 301 7520118T thống công
thức 1 nghệ kỹ thuật và
nghiệp
sản xuất
Phương Công nghệ thực Toán; Hóa học;
36 DCN 301 7540101T
thức 1 phẩm Sinh học
Phương Công nghệ vật Toán, Tiếng Anh;
37 DCN 301 7540203T
thức 1 liệu dệt, may Ngữ văn
Phương Công nghệ dệt, Thời trang và nghệ
38 DCN 301 7540204T
thức 1 may thuật sáng tạo
Toán, Tiếng Anh;
Phương Ngữ văn; Lịch sử;
39 DCN 301 7810101T Du lịch
thức 1 Địa lý; Dịch vụ cá
nhân và xã hội
Quản trị dịch vụ
Phương
40 DCN 301 7810103T du lịch và lữ
thức 1
hành Toán, Tiếng Anh;
Phương Quản trị khách Ngữ văn; Lịch sử
41 DCN 301 7810201T
thức 1 sạn Dịch vụ cá nhân và
Quản trị nhà xã hội
Phương
42 DCN 301 7810202T hàng và dịch vụ
thức 1
ăn uống
Thiết kế cơ khí
Phương
43 DCN 301 7519004T và kiểu dáng Toán; Vật lý; Kỹ
thức 1
công nghiệp thuật cơ khí; Công
Công nghệ kỹ nghệ kỹ thuật và
Phương
44 DCN 301 7519005T thuật cơ điện tử sản xuất
thức 1
ô tô
2.1.6.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành
phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2):
- Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi
cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:

43

Môn thi
Mã Tên Tên Tổ hợp đoạt giải
Số Mã Mã xét Chỉ Chứng chỉ
phương phương ngành/chương xét cấp tỉnh/
TT trường tuyển tiêu quốc tế
thức thức trình đào tạo tuyển thành
phố
Phương ACT ≥ 20;
1 DCN 410 7220201C Ngôn ngữ Anh 20 D01 Tiếng
thức 2 SAT ≥ 1000;
Anh;
IELTS
Phương Ngôn ngữ D01, Tiếng
2 DCN 410 7220204C 30 Academic ≥
thức 2 Trung Quốc D04 Trung;
5.5; TOEFL
Phương D01, Tiếng
3 DCN 410 7220209C Ngôn ngữ Nhật 15 iBT ≥ 50;
thức 2 D06 Nhật; TOPIK ≥ 3;
Tiếng
Phương Ngôn ngữ Hàn D01, HSK ≥ 3; N
4 DCN 410 7220210C 15 Hàn
thức 2 Quốc DD2 ≤ 4

ACT ≥ 20;
Toán; SAT ≥ 1000;
A00,
Phương Tiếng IELTS
5 DCN 410 7310104C Kinh tế đầu tư 2 A01,
thức 2 Anh; Academic ≥
D01
Ngữ văn 5.5; TOEFL
iBT ≥ 50
ACT ≥ 20;
Tiếng SAT ≥ 1000;
Phương Trung Quốc D01, Anh; IELTS
6 DCN 410 7310612C 2
thức 2 học D04 Tiếng Academic ≥
Trung; 5.5; HSK ≥
3
Phương Quản trị kinh
7 DCN 410 7340101C 5
thức 2 doanh

Phương
8 DCN 410 7340115C Marketing 5
thức 2
Phương Phân tích dữ
9 DCN 410 7340125C 2
thức 2 liệu kinh doanh
ACT ≥ 20;
Phương Tài chính – Toán; SAT ≥ 1000;
10 DCN 410 7340201C 2 A00,
thức 2 Ngân hàng Tiếng IELTS
A01,
Phương Anh; Academic ≥
11 DCN 410 7340301C Kế toán 2 D01
thức 2 Ngữ văn 5.5; TOEFL
iBT ≥ 50
Phương
12 DCN 410 7340302C Kiểm toán 2
thức 2
Phương Quản trị nhân
13 DCN 410 7340404C 2
thức 2 lực

Phương Quản trị văn
14 DCN 410 7340406C 1
thức 2 phòng
Phương Công nghệ đa
15 DCN 410 7329001C 2 Tin học;
thức 2 phương tiện A00, ACT ≥ 20;
Toán;
Phương Khoa học máy A01 SAT ≥ 1000;
16 DCN 410 7480101C 2 Vật lý
thức 2 tính

44

Môn thi
Mã Tên Tên Tổ hợp đoạt giải
Số Mã Mã xét Chỉ Chứng chỉ
phương phương ngành/chương xét cấp tỉnh/
TT trường tuyển tiêu quốc tế
thức thức trình đào tạo tuyển thành
phố
Phương Mạng máy tính IELTS
17 DCN 410 thức 2 7480102C và truyền 5 Academic ≥
thông dữ liệu 5.5;
TOEFL iBT
Phương Kỹ thuật phần
18 DCN 410 7480103C 10 ≥ 50
thức 2 mềm
Phương Hệ thống thông
19 DCN 410 7480104C 2
thức 2 tin
Phương Công nghệ kỹ
20 DCN 410 7480108C 5
thức 2 thuật máy tính
Phương Công nghệ
21 DCN 410 7480201C 10
thức 2 thông tin
Phương Công nghệ kỹ
22 DCN 410 7510201C 5
thức 2 thuật cơ khí
Phương Công nghệ kỹ
23 DCN 410 thức 2 7510203C thuật cơ điện 5
tử
Phương Công nghệ kỹ
24 DCN 410 7510205C 10
thức 2 thuật ô tô

Phương Công nghệ kỹ
25 DCN 410 7510206C 1 ACT ≥ 20;
thức 2 thuật nhiệt
SAT ≥ 1000;
Phương Robot và trí
26 DCN 410 7510209C 2 A00, Toán; IELTS
thức 2 tuệ nhân tạo
A01 Vật lý Academic ≥
Phương Công nghệ kỹ 5.5; TOEFL
27 DCN 410 thức 2 7510301C thuật điện, điện 5 iBT ≥ 50
tử

Công nghệ kỹ
Phương
28 DCN 410 7510302C thuật điện tử 2
thức 2
viễn thông

Công nghệ kỹ
Phương thuật điều
29 DCN 410 7510303C 10
thức 2 khiển và tự
động hóa

Phương Công nghệ kỹ ACT ≥ 20;
30 DCN 410 7510401C 3
thức 2 thuật hóa học SAT ≥ 1000;
A00, Toán;
IELTS
Công nghệ kỹ B00, Hóa học;
Phương Academic ≥
31 DCN 410 7510406C thuật môi 1 D07 Sinh học;
thức 2 5.5; TOEFL
trường
iBT ≥ 50

Logistics và A00,
Phương Toán; ACT ≥ 20;
32 DCN 410 7510605C quản lý chuỗi 5 A01,
thức 2 Tiếng SAT ≥ 1000;
cung ứng D01


45

Môn thi
Mã Tên Tên Tổ hợp đoạt giải
Số Mã Mã xét Chỉ Chứng chỉ
phương phương ngành/chương xét cấp tỉnh/
TT trường tuyển tiêu quốc tế
thức thức trình đào tạo tuyển thành
phố
Anh; IELTS
Ngữ văn Academic ≥
5.5; TOEFL
iBT ≥ 50
Công nghệ kỹ ACT ≥ 20;
Phương
33 DCN 410 7519003C thuật khuôn 1 SAT ≥ 1000;
thức 2
mẫu A00, Toán; IELTS

Kỹ thuật hệ A01 Vật lý Academic ≥
Phương
34 DCN 410 7520118C thống công 1 5.5; TOEFL
thức 2
nghiệp iBT ≥ 50

ACT ≥ 20;
SAT ≥ 1000;
A00, Toán;
Phương Công nghệ IELTS
35 DCN 410 7540101C 1 B00, Hóa học;
thức 2 thực phẩm Academic ≥
D07 Sinh học;

5.5; TOEFL
iBT ≥ 50
Phương Công nghệ vật ACT ≥ 20;
36 DCN 410 7540203C 1
thức 2 liệu dệt, may Toán; SAT ≥ 1000;
A00,

Tiếng IELTS
A01,
Phương Công nghệ dệt, Anh; Academic ≥
37 DCN 410 7540204C 2 D01
thức 2 may Ngữ văn 5.5; TOEFL
iBT ≥ 50
Toán; ACT ≥ 20;
Tiếng SAT ≥ 1000;
C00,
Phương Anh; IELTS
38 DCN 410 7810101C Du lịch 5 D01,
thức 2 Ngữ văn; Academic ≥
D14
Lịch sử; 5.5; TOEFL
Địa lý iBT ≥ 50
ACT ≥ 20;
Toán;
SAT ≥ 1000;
Quản trị dịch A01, Tiếng
Phương IELTS
39 DCN 410 7810103C vụ du lịch và 2 D01, Anh;
thức 2 Academic ≥
lữ hành D14 Ngữ văn;
5.5; TOEFL
Lịch sử
iBT ≥ 50
Phương Quản trị khách ACT ≥ 20;
40 DCN 410 7810201C 2 Toán;
thức 2 sạn SAT ≥ 1000;
A01, Tiếng
IELTS
Quản trị nhà D01, Anh;
Phương Academic ≥
41 DCN 410 7810202C hàng và dịch 2 D14 Ngữ văn;
thức 2 5.5; TOEFL
vụ ăn uống Lịch sử
iBT ≥ 50

46

Môn thi
Mã Tên Tên Tổ hợp đoạt giải
Số Mã Mã xét Chỉ Chứng chỉ
phương phương ngành/chương xét cấp tỉnh/
TT trường tuyển tiêu quốc tế
thức thức trình đào tạo tuyển thành
phố
ACT ≥ 20;
SAT ≥ 1000;
Thiết kế cơ khí
Phương Toán; IELTS
42 DCN 410 7519004C và kiểu dáng 2
thức 2 Vật lý Academic ≥
công nghiệp A00,
5.5; TOEFL
A01
iBT ≥ 50
Phương Công nghệ kỹ
43 DCN 410 thức 2 7519005C thuật cơ điện 2
tử ô tô
- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành
phố sang thang điểm 10:
Đoạt
Chứng chỉ đánh giá
Ngọai ngữ Tiếng Anh Ngoại ngữ khác giải HSG cấp
năng lực quốc tế
tỉnh/Thành phố
Tiếng
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
Anh Điểm Điểm ACT SAT Điểm
Anh Trung Nhật Hàn Điểm
TOEFL quy quy (1- (1- quy Giải
IELTS HSK N TOPIK quy đổi
iBT đổi đổi 36) 1600) đổi
(1-9) (1-6) (5-1) (1-5)
(1-120)
TOPIK 1000-
5.5 50-60 8 HSK 3 N4 8 20-25 8 Ba 8
3 1100
TOPIK 1101-
6.0 61-70 9 HSK 4 N3 9 26-29 9 Nhì 9
4 1200
HSK TOPIK 1201-
6.5-9.0 71-120 10 N2-1 10 30-36 10 Nhất 10
5-6 5 1600
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm
xét tuyển được tính như sau:
ĐXT =M × 2 + M + Điểm ưu tiên (nếu có).
1 2
Trong đó:
M : Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải thí sinh đoạt được (theo Bảng quy đổi điểm
1
Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10).
M : Trung bình cộng điểm tổng kết các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của
2
tất cả các học kỳ theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân (5 học kỳ đối
với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11 và
học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao
gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12).

47

* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2022 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M như sau:
2
M = (Toán học kỳ I lớp 10 + Toán học kỳ II lớp 10 + Toán học kỳ I lớp 11+
2
Toán học kỳ II lớp 11+ Toán học kỳ I lớp 12 + Vật lý học kỳ I lớp 10 + Vật lý
học kỳ II lớp 10 + Vật lý học kỳ I lớp 11+ Vật lý học kỳ II lớp 11+ Vật lý học kỳ
I lớp 12 + Hóa học học kỳ I lớp 10 + Hóa học học kỳ II lớp 10 + Hóa học học
kỳ I lớp 11+ Hóa học học kỳ II lớp 11+ Hóa học học kỳ I lớp 12)/15
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy
chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện
trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.
2.1.6.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
(Phương thức 3)
- Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:
Tổ
Mã Tên Tên
Mã Chỉ hợp Tiêu chí
Stt phương phương Mã ngành ngành/chương
trường tiêu xét phụ
thức thức trình đào tạo
tuyển
A00,
Phương Thiết kế thời A01,
1 DCN 100 7210404P 34 Thứ tự NV
thức 3 trang D01,
D14
Điểm
Phương
2 DCN 100 7220201P Ngôn ngữ Anh 139 D01 Tiếng Anh;
thức 3
Thứ tự NV
Phương Ngôn ngữ Trung D01,
3 DCN 100 7220204P 44
thức 3 Quốc D04
Phương D01,
4 DCN 100 7220209P Ngôn ngữ Nhật 34
thức 3 D06
Thứ tự NV
Phương Ngôn ngữ Hàn D01,
5 DCN 100 7220210P 39
thức 3 Quốc DD2
Phương D01,
6 DCN 100 7310612P Trung Quốc học 32
thức 3 D04
A00,
Phương
7 DCN 100 7310104P Kinh tế đầu tư 42 A01,
thức 3
D01
Phương Công nghệ đa A00,
8 DCN 100 7329001P 32 Điểm
thức 3 phương tiện A01
Toán; Thứ
A00,
Phương Quản trị kinh tự NV
9 DCN 100 7340101P 252 A01,
thức 3 doanh
D01
A00,
Phương
10 DCN 100 7340115P Marketing 59 A01,
thức 3
D01

48

Tổ
Mã Tên Tên
Mã Chỉ hợp Tiêu chí
Stt phương phương Mã ngành ngành/chương
trường tiêu xét phụ
thức thức trình đào tạo
tuyển
A00,
Phương Phân tích dữ liệu
11 DCN 100 7340125P 12 A01,
thức 3 kinh doanh
D01
A00,
Phương Tài chính –
12 DCN 100 7340201P 45 A01,
thức 3 Ngân hàng
D01
A00,
Phương
13 DCN 100 7340301P Kế toán 547 A01,
thức 3
D01
A00,
Phương
14 DCN 100 7340302P Kiểm toán 62 A01,
thức 3
D01
A00,
Phương Quản trị nhân
15 DCN 100 7340404P 51 A01,
thức 3 lực
D01
A00,
Phương Quản trị văn
16 DCN 100 7340406P 53 A01,
thức 3 phòng
D01
Phương Khoa học máy A00,
17 DCN 100 7480101P 77
thức 3 tính A01
Mạng máy tính
Phương A00,
18 DCN 100 7480102P và truyền thông 44
thức 3 A01
dữ liệu
Phương Kỹ thuật phần A00,
19 DCN 100 7480103P 173
thức 3 mềm A01
Phương Hệ thống thông A00,
20 DCN 100 7480104P 77
thức 3 tin A01
Phương Công nghệ kỹ A00,
21 DCN 100 7480108P 92
thức 3 thuật máy tính A01
Phương Công nghệ A00,
22 DCN 100 7480201P 294
thức 3 thông tin A01
Phương Công nghệ kỹ A00,
23 DCN 100 7510201P 293
thức 3 thuật cơ khí A01
Phương Công nghệ kỹ A00,
24 DCN 100 7510203P 219
thức 3 thuật cơ điện tử A01
Phương Công nghệ kỹ A00,
25 DCN 100 7510205P 323
thức 3 thuật ô tô A01
Phương Công nghệ kỹ A00,
26 DCN 100 7510206P 77
thức 3 thuật nhiệt A01
Phương Robot và trí tuệ A00,
27 DCN 100 7510209P 22
thức 3 nhân tạo A01

49

Tổ
Mã Tên Tên
Mã Chỉ hợp Tiêu chí
Stt phương phương Mã ngành ngành/chương
trường tiêu xét phụ
thức thức trình đào tạo
tuyển
Công nghệ kỹ
Phương A00,
28 DCN 100 7510301P thuật điện, điện 366
thức 3 A01
tử
Công nghệ kỹ
Phương A00,
29 DCN 100 7510302P thuật điện tử - 391
thức 3 A01
viễn thông
Công nghệ kỹ
Phương A00,
30 DCN 100 7510303P thuật điều khiển 204
thức 3 A01
và tự động hóa
A00,
Phương Công nghệ kỹ
31 DCN 100 7510401P 168 B00,
thức 3 thuật hoá học
D07
A00,
Phương Công nghệ kỹ
32 DCN 100 7510406P 33 B00,
thức 3 thuật môi trường
D07
Logistics và A00,
Phương
33 DCN 100 7510605P quản lý chuỗi 28 A01,
thức 3
cung ứng D01
Phương Công nghệ kỹ A00,
34 DCN 100 7519003P 28
thức 3 thuật khuôn mẫu A01
Kỹ thuật hệ
Phương A00,
35 DCN 100 7520118P thống công 28
thức 3 A01
nghiệp
A00,
Phương Công nghệ thực
36 DCN 100 7540101P 61 B00,
thức 3 phẩm
D07
A00,
Phương Công nghệ vật
37 DCN 100 7540203P 33 A01,
thức 3 liệu dệt, may
D01
A00,
Phương Công nghệ dệt,
38 DCN 100 7540204P 152 A01,
thức 3 may
D01
C00,
Phương
39 DCN 100 7810101P Du lịch 99 D01,
thức 3
D14
Quản trị dịch vụ A01,
Phương
40 DCN 100 7810103P du lịch và lữ 122 D01, Thứ tự NV
thức 3
hành D14
A01,
Phương Quản trị khách
41 DCN 100 7810201P 107 D01,
thức 3 sạn
D14

50

Tổ
Mã Tên Tên
Mã Chỉ hợp Tiêu chí
Stt phương phương Mã ngành ngành/chương
trường tiêu xét phụ
thức thức trình đào tạo
tuyển
Quản trị nhà A01,
Phương
42 DCN 100 7810202P hàng và dịch vụ 42 D01,
thức 3
ăn uống D14
Thiết kế cơ khí
Phương A00,
43 DCN 100 7519004P và kiểu dáng 22
thức 3 A01 Điểm
công nghiệp
Toán;
Công nghệ kỹ
Phương A00, Thứ tự NV
44 DCN 100 7519005P thuật cơ điện tử 17
thức 3 A01
ô tô
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:
Mã tổ Các môn thi của tổ hợp xét Mã tổ Các môn thi của tổ hợp xét
hợp tuyển hợp tuyển
A00 Toán , Vật lý, Hóa học D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D06 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh DD2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm
xét tuyển được tính như sau:
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M + M + M + Điểm ưu tiên (nếu có)
1 2 3
Trong đó: M , M , M là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của các môn
1 2 3
thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy
chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn
ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ  2)) × 3/4 + Điểm ưu
tiên (nếu có)
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
2.1.6.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT
(Phương thức 4)
- Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa
trên kết quả học tập ở bậc học THPT:

51

Mã Tên Tên ngành/ Tổ hợp
Số Mã Chỉ
phương phương Mã ngành chương trình xét
TT trường tiêu
thức thức đào tạo tuyển
A00,
Phương Thiết kế thời A01,
1 DCN 200 7210404H 5
thức 4 trang D01,
D14
Phương
2 DCN 200 7220201H Ngôn ngữ Anh 20 D01
thức 4
Phương Ngôn ngữ Trung D01,
3 DCN 200 7220204H 25
thức 4 Quốc D04
Phương D01,
4 DCN 200 7220209H Ngôn ngữ Nhật 20
thức 4 D06
Phương Ngôn ngữ Hàn D01,
5 DCN 200 7220210H 15
thức 4 Quốc DD2
Phương D01,
6 DCN 200 7310612H Trung Quốc học 5
thức 4 D04
A00,
Phương
7 DCN 200 7310104H Kinh tế đầu tư 15 A01,
thức 4
D01
Phương Công nghệ đa A00,
8 DCN 200 7329001H 5
thức 4 phương tiện A01
A00,
Phương Quản trị kinh
9 DCN 200 7340101H 40 A01,
thức 4 doanh
D01
A00,
Phương
10 DCN 200 7340115H Marketing 20 A01,
thức 4
D01
A00,
Phương Phân tích dữ liệu
11 DCN 200 7340125H 5 A01,
thức 4 kinh doanh
D01
A00,
Phương Tài chính - Ngân
12 DCN 200 7340201H 35 A01,
thức 4 hàng
D01
A00,
Phương
13 DCN 200 7340301H Kế toán 70 A01,
thức 4
D01
A00,
Phương
14 DCN 200 7340302H Kiểm toán 30 A01,
thức 4
D01
A00,
Phương
15 DCN 200 7340404H Quản trị nhân lực 30 A01,
thức 4
D01
A00,
Phương Quản trị văn
16 DCN 200 7340406H 30 A01,
thức 4 phòng
D01
Phương Khoa học máy A00,
17 DCN 200 7480101H 10
thức 4 tính A01

52

Mã Tên Tên ngành/ Tổ hợp
Số Mã Chỉ
phương phương Mã ngành chương trình xét
TT trường tiêu
thức thức đào tạo tuyển
Phương Mạng máy tính và A00,
18 DCN 200 7480102H 5
thức 4 truyền thông dữ liệu A01
Phương Kỹ thuật phần A00,
19 DCN 200 7480103H 15
thức 4 mềm A01
Phương Hệ thống thông A00,
20 DCN 200 7480104H 10
thức 4 tin A01
Phương Công nghệ kỹ A00,
21 DCN 200 7480108H 10
thức 4 thuật máy tính A01
Phương Công nghệ thông A00,
22 DCN 200 7480201H 25
thức 4 tin A01
Phương Công nghệ kỹ A00,
23 DCN 200 7510201H 20
thức 4 thuật cơ khí A01
Phương Công nghệ kỹ A00,
24 DCN 200 7510203H 15
thức 4 thuật cơ điện tử A01
Phương Công nghệ kỹ A00,
25 DCN 200 7510205H 25
thức 4 thuật ô tô A01
Phương Công nghệ kỹ A00,
26 DCN 200 7510206H 10
thức 4 thuật nhiệt A01
Phương Robot và trí tuệ A00,
27 DCN 200 7510209H 5
thức 4 nhân tạo A01
Phương Công nghệ kỹ A00,
28 DCN 200 7510301H 25
thức 4 thuật điện, điện tử A01
Phương Công nghệ kỹ thuật A00,
29 DCN 200 7510302H 25
thức 4 điện tử - viễn thông A01
Phương Công nghệ kỹ thuật A00,
30 DCN 200 7510303H 15
thức 4 điều khiển và TĐH A01
A00,
Phương Công nghệ kỹ
31 DCN 200 7510401H 13 B00,
thức 4 thuật hóa học
D07
A00,
Phương Công nghệ kỹ
32 DCN 200 7510406H 5 B00,
thức 4 thuật môi trường
D07
A00,
Phương Logistics và quản
33 DCN 200 7510605H 5 A01,
thức 4 lý chuỗi cung ứng
D01
Phương Công nghệ kỹ A00,
34 DCN 200 7519003H 5
thức 4 thuật khuôn mẫu A01
Phương Kỹ thuật hệ thống A00,
35 DCN 200 7520118H 5
thức 4 công nghiệp A01
A00,
Phương Công nghệ thực
36 DCN 200 7540101H 2 B00,
thức 4 phẩm
D07

53

Mã Tên Tên ngành/ Tổ hợp
Số Mã Chỉ
phương phương Mã ngành chương trình xét
TT trường tiêu
thức thức đào tạo tuyển
A00,
Phương Công nghệ vật
37 DCN 200 7540203H 5 A01,
thức 4 liệu dệt, may
D01
A00,
Phương Công nghệ dệt,
38 DCN 200 7540204H 15 A01,
thức 4 may
D01
C00,
Phương
39 DCN 200 7810101H Du lịch 15 D01,
thức 4
D14
A01,
Phương Quản trị dịch vụ
40 DCN 200 7810103H 15 D01,
thức 4 du lịch và lữ hành
D14
A01,
Phương Quản trị khách
41 DCN 200 7810201H 10 D01,
thức 4 sạn
D14
A01,
Phương Quản trị nhà hàng
42 DCN 200 7810202H 5 D01,
thức 4 và dịch vụ ăn uống
D14
Thiết kế cơ khí và A00,
Phương
43 DCN 200 7519004H kiểu dáng công 5 A01
thức 4
nghiệp
Công nghệ kỹ A00,
Phương
44 DCN 200 7519005H thuật cơ điện tử ô 5 A01
thức 4

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm
xét tuyển được tính như sau:
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M + M + M + Điểm ưu tiên (nếu có)
1 2 3
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn
ngữ):
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) × 3/4 +
Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M , M , M : Trung bình cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp
1 2 3
đăng ký xét tuyển của 5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 (bao gồm: học kỳ
1, 2 của lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12); 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm
2022 (bao gồm: học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11, 12).
* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2022 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M , M , M như sau:
1 2 3
M = (Toán học kỳ I lớp 10 + Toán học kỳ II lớp 10 + Toán học kỳ I lớp 11+
1
Toán học kỳ II lớp 11+ Toán học kỳ I lớp 12)/5

54

M = (Vật lý học kỳ I lớp 10 + Vật lý học kỳ II lớp 10 + Vật lý học kỳ I lớp 11+
2
Vật lý học kỳ II lớp 11+ Vật lý học kỳ I lớp 12)/5
M = (Hóa học học kỳ I lớp 10 + Hóa học học kỳ II lớp 10 + Hóa học học kỳ I
3
lớp 11+ Hóa học học kỳ II lớp 11+ Hóa học học kỳ I lớp 12)/5
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy
chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện
trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
2.1.6.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại
học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 5)
- Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng
kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022:
Mã Mã Tên Tên ngành/
Số Mã Chỉ Tổ
trường phương phương chương trình đào
TT ngành tiêu hợp
thức thức tạo
Phương Quản trị kinh
1 DCN 402 7340101N 50 Q00
thức 5 doanh
Phương
2 DCN 402 7340115N Marketing 35 Q00
thức 5
Phương Phân tích dữ liệu
3 DCN 402 7340125N 30 Q00
thức 5 kinh doanh
Phương Tài chính - Ngân
4 DCN 402 7340201N 35 Q00
thức 5 hàng
Phương
5 DCN 402 7340301N Kế toán 80 Q00
thức 5
Phương
6 DCN 402 7340302N Kiểm toán 35 Q00
thức 5
Phương
7 DCN 402 7340404N Quản trị nhân lực 35 Q00
thức 5
Phương
8 DCN 402 7340406N Quản trị văn phòng 35 Q00
thức 5
Phương Logistics và quản
9 DCN 402 7510605N 20 Q00
thức 5 lý chuỗi cung ứng
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm
xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = (M + M + M ) ×30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
1 2 3
Trong đó:
M , M , M là điểm tương ứng của 3 phần thi (Tư duy định lượng; Tư duy định tính;
1 2 3
Khoa học) trong bài thi đánh giá năng lực;

55

Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế
tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện
trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
2.1.6.6. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học
Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 6)
- Danh mục ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng
kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2022:
Mã Tên Tên ngành/
Số Mã Mã Chỉ Tổ hợp
phương phương chương trình đào
TT trường ngành tiêu xét tuyển
thức thức tạo
Phương Công nghệ đa
1 DCN 402 7329001D 10 K01, K02
thức 6 phương tiện
Phương
2 DCN 402 Khoa học máy tính 30 K01, K02
thức 6 7480101D
Phương Mạng máy tính và
3 DCN 402 7480102D 15 K01, K02
thức 6 truyền thông dữ liệu
Phương
4 DCN 402 7480103D Kỹ thuật phần mềm 40 K01, K02
thức 6
Phương
5 DCN 402 7480104D Hệ thống thông tin 30 K01, K02
thức 6
Phương Công nghệ kỹ thuật
6 DCN 402 7480108D 30 K01, K02
thức 6 máy tính
Phương
7 DCN 402 7480201D Công nghệ thông tin 60 K01, K02
thức 6
Phương Công nghệ kỹ thuật
8 DCN 402 7510201D 50 K01, K02
thức 6 cơ khí
Phương Công nghệ kỹ thuật
9 DCN 402 7510203D 40 K01, K02
thức 6 cơ điện tử
Phương Công nghệ kỹ thuật
10 DCN 402 7510205D 60 K01, K02
thức 6 ô tô
Phương Công nghệ kỹ thuật
11 DCN 402 7510206D 30 K01, K02
thức 6 nhiệt
Phương Robot và trí tuệ
12 DCN 402 7510209D 20 K01, K02
thức 6 nhân tạo
Phương Công nghệ kỹ thuật
13 DCN 402 7510301D 80 K01, K02
thức 6 điện, điện tử
Phương Công nghệ kỹ thuật
14 DCN 402 7510302D 60 K01, K02
thức 6 điện tử - viễn thông
Phương Công nghệ kỹ thuật
15 DCN 402 7510303D 50 K01, K02
thức 6 điều khiển và TĐH
Phương Công nghệ kỹ thuật
16 DCN 402 7510401D 25 K01
thức 6 hóa học
Phương Công nghệ kỹ thuật
17 DCN 402 7510406D 10 K01
thức 6 môi trường

56

Mã Tên Tên ngành/
Số Mã Mã Chỉ Tổ hợp
phương phương chương trình đào
TT trường ngành tiêu xét tuyển
thức thức tạo
Phương Công nghệ kỹ thuật
18 DCN 402 7519003D 15 K01, K02
thức 6 khuôn mẫu
Phương Kỹ thuật hệ thống
19 DCN 402 7520118D 15 K01, K02
thức 6 công nghiệp
Phương Công nghệ thực
20 DCN 402 7540101D 5 K01
thức 6 phẩm
Thiết kế cơ khí và
Phương
21 DCN 402 7519004D kiểu dáng công 20 K01, K02
thức 6
nghiệp
Phương Công nghệ kỹ thuật
22 DCN 402 7519005D 15 K01, K02
thức 6 cơ điện tử ô tô
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:
Mã tổ hợp Các phần thi của tổ hợp xét tuyển
K01 Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
K02 Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm
xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M + M + M + Điểm ưu tiên (nếu có)
1 2 3
Trong đó:
M , M , M là điểm của 3 phần thi trong tổ hợp xét tuyển đánh giá tư duy do Đại học
1 2 3
Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022;
Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển
sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện
trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi
tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
2.1.7.1. Thời gian, hình thức xét tuyển
2.1.7.1.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo (Phương thức 1)
- Thời gian nộp hồ sơ: Trước ngày 15/7/2022.
- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường
ĐHCN Hà Nội, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: Trước ngày 21/7/2022.

57

2.1.7.1.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành
phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2); Phương thức xét tuyển dựa trên
kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4); Phương thức xét tuyển dựa trên kết
quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương
thức 5)
- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của
Trường ĐHCN Hà Nội dự kiến từ 25/5/2022 đến 15/6/2022, đồng thời đăng ký nguyện
vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung của
Bộ GD&ĐT.
- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của
Trường dự kiến trước ngày 21/7/2022.
2.1.7.1.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
(Phương thức 3)
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 trên
cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Hình thức ĐKXT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng
thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và đã
được công nhận tốt nghiệp THPT.
2.1.7.1.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học
Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 6)
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển
của Trường ĐHBK Hà Nội, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển
sinh của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian công bố kết quả tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
2.1.7.2. Nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện
vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong
danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường. Xét tuyển
theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ
tự nguyện vọng giữa các thí sinh.
- Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu
của một phương thức, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức
xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)
2.1.8. Chính sách ưu tiên:
2.1.8.1.Xét tuyển thẳng: Theo phương thức 1
2.1.8.2. Ưu tiên xét tuyển: Theo quy chế Tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
2.1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

58

+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Đại học Công
nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo các
phương thức tuyển sinh 2, 4, 5).
+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ
GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa
cho từng năm (nếu có).
Học phí bình quân các chương trình đào tạo năm học 2022-2023 là 18,5 triệu
đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
2.1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
Đợt 1: Tháng 7-9/2022
Đợt 2: Tháng 10-11/2022 (nếu có)
2.1.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại,
bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
a) Đối với các phương thức: Xét kết quả học tập THPT; Xét kết quả học sinh giỏi
cấp tỉnh hoặc chứng chỉ quốc tế; Xét kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia
Hà Nội; Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, nộp hồ sơ theo thông báo
tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng
trên hệ thống của Bộ GD&ĐT:
- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường,
không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT được coi như hồ sơ không
hợp lệ và Nhà trường sẽ bị hủy bỏ kết quả công nhận đủ điều kiện trúng tuyển của thí
sinh trên hệ thống xét tuyển của ĐHCN Hà Nội theo quy chế tuyển sinh năm 2022.
- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ
GD&ĐT, không đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường ĐHCN Hà
Nội được coi như hồ sơ không hợp lệ và Nhà trường sẽ không công nhận kết quả đăng
ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
b) Nếu thí sinh khai báo không chính xác thông tin, số liệu trên hệ thống đăng ký
xét tuyển của Trường ĐHCN Hà Nội, được xử lý như sau:
- Trường hợp thông tin sai lệch có ảnh hưởng đến kết quả tuyển sinh (đủ/không đủ
điều kiện trúng tuyển) được coi như thí sinh đã vi phạm quy chế tuyển sinh và bị hủy kết
quả xét tuyển.
- Trường hợp thông tin sai lệch không ảnh hưởng đến điều kiện trúng tuyển (thông
tin ngày tháng năm sinh, quê quan,..), thí sinh được làm đơn đề nghị cập nhật thông tin,
Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xem xét để công nhận kết quả xét tuyển.

59

c) Thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học nhưng nhập học muộn quá thời gian
quy định theo thông báo của Trường ĐHCN Hà Nội, được xử lý như sau:
- Trường hợp có lý do chính đáng được Nhà trường chấp nhận cho nhập học bổ
sung nếu có đơn xin nhập học muộn và có minh chứng cho lý do chính đáng.
- Trường hợp không có lý do chính đáng coi như thí sinh từ chối việc nhập học và
không được chấp nhận nhập học bổ sung.
2.1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về
nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
2.1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo
Đường link:
https://dhcnhn.vn/htdn/admin.aspx?modul=thongtindoanhnghiep&ctr=report
2.1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu
cao về nhân lực trình độ đại học (Tuyển sinh chính quy trình độ đại học theo chương
trình đào tạo chuyên sâu đặc thù tương đương bậc 7)
- Đối tượng tuyển sinh: Người tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học
(bằng cử nhân) các ngành phù hợp.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc đại học. Điểm
xét tuyển là điểm trung bình tích lũy toàn khóa học ở bậc đại học xét tuyển từ cao
xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.
- Tổ chức tuyển sinh: Được công bố cụ thể trong thông báo tuyển sinh riêng của
Trường.
2.1.14. Tài chính:
2.1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 676.385 triệu đồng.
2.1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm
tuyển sinh (năm 2021): 18,5 triệu đồng/ năm học.
2.1.15. Văn bằng được cấp khi tốt nghiệp:
Người tốt nghiệp chương trình đào tạo với thời gian đào tạo chuẩn bốn (4) năm
được cấp bằng cử nhân.
Người tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học (bằng cử nhân) có thể dự
tuyển theo học các chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù lấy bằng kỹ sư theo thông
báo tuyển sinh riêng của Trường.
2.1.16. Chính sách học bổng:
a) Học bổng HaUI
- Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển
theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)

60

- Miễn toàn bộ học phí khóa học cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh
giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ trong thi học
sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất
theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc chứng chỉ quốc tế.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất
theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất
theo phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm xét tuyển cao thứ hai
các tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
(Phương thức 3), cụ thể số suất học bổng theo các tổ hợp như sau:
+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 06 suất;
+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 03 suất
+ Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn:03 suất
+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 01 suất
+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 01 suất
+ Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất
b) Học bổng khuyến khích học tập:
Dành cho sinh viên đại học chính quy đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện
trong học kỳ (không tính sinh viên đã nhận học bổng HaUI).
c) Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình:
Dành cho sinh viên đại học chính quy có hoàn cảnh khó khăn đạt yêu cầu về kết
quả học tập, rèn luyện mà không thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm
học phí của nhà nước.
d) Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp: Dành cho sinh viên đáp ứng được các
tiêu chí, yêu cầu của nhà tài trợ.

61

2.2. Tuyển sinh đào tạo đại học chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên (Liên thông lên đại học)
2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Tốt nghiệp cao đẳng ngành đúng hoặc ngành phù hợp theo quy định của Bộ GD&ĐT,
Bộ LĐTB&XH.
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc
cao đẳng.
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Mã Tên Cơ quan có Năm
Trình Mã Chỉ Ngày
Tên ngành/chương trình phương phương Số văn thẩm quyền cho bắt
độ ngành tiêu tháng năm
TT đào tạo xét tuyển thức xét thức bản quy phép hoặc đầu
đào xét (dự ban hành
tuyển xét định trường tự chủ đào
tạo tuyển kiến) văn bản
tuyển ban hành tạo
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1196/QĐ-
1 ĐH 7340301 Kế toán 30 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
BGDĐT
236/QĐ-
2 ĐH 7480201 Công nghệ thông tin 40 24/03/2021 ĐHCN HN 2021
ĐHCN
1196/QĐ-
3 ĐH 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 40 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
BGDĐT
1196/QĐ-
4 ĐH 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
BGDĐT
1196/QĐ-
5 ĐH 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 50 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
BGDĐT
1196/QĐ-
6 ĐH 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 50 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
BGDĐT
Công nghệ kỹ thuật điện tử 1196/QĐ-
7 ĐH 7510302 20 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
- viễn thông BGDĐT


62

2.2.5. Ngưỡng đầu vào
Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng đúng ngành hoặc ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển và điểm trung bình chung toàn
khóa học ở bậc cao đẳng từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10, từ 2.0 trở lên theo thang điểm 4.
2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
- Thời gian đăng ký xét tuyển (dự kiến): Từ tháng 01/7/2022 đến tháng 15/8/2022.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến trên http://xettuyen.haui.edu.vn
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc cao đẳng.
- Xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.
- Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT = TBC + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ ĐXT: Điểm xét tuyển;
+ TBC: Là điểm trung bình chung toàn khóa trên bảng điểm bậc cao đẳng tính theo thang điểm 10;
+ Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên theo đối tượng của thí sinh (nếu có)
Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc cao đẳng có điểm trung bình tích lũy thang điểm 4, phải nộp bổ sung bảng điểm thang
điểm 10 có xác nhận của cơ sở đào tạo. Trường hợp thí sinh không nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10, điểm trung bình chung
tích lũy ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được chuyển sang thang điểm 10 theo công thức sau:
Điểm trung bình chung toàn khóa (Thang điểm 10) = Điểm trung bình chung tích lũy (Thang điểm 4)  10 / 4.
2.2.8. Chính sách ưu tiên: Ưu tiên đối tượng tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.
2.2.9. Lệ phí xét tuyển:
Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký, tổ chức xét tuyển liên thông lên trình độ đại học: 300.000 đồng/thí sinh.
2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

63

Học phí bình quân các chương trình đào tạo năm học 2022-2023 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng
không quá 10% so với năm học liền trước.
2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
- Đợt 1 (dự kiến): Tháng 7-8/2022
- Đợt 2 (dự kiến): Tháng 10-11/2022

III. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO VỪA HỌC VỪA LÀM:
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
3.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; tốt nghiệp cao đẳng, đại học.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết học bạ năm lớp 12, các tổ hợp môn xét tuyển như tổ hợp môn xét tuyển của
ngành tương ứng hình thức đại học chính quy.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Cơ quan có
Mã Tên ngành/ Mã Tên Chỉ Ngày tháng
Số văn bản thẩm quyền Năm bắt
Trình độ ngành chương phương phương tiêu năm ban
Stt đào tạo cho phép hoặc đầu đào
đào tạo xét trình đào thức xét thức xét (dự hành văn
VLVH trường tự chủ tạo
tuyển tạo xét tuyển tuyển kiến) bản
ban hành
tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
5849/QĐ-
1 ĐH VLVH 7340301 Kế toán 150 17/10/2006 Bộ GD&ĐT 2007
BGDĐT
3.5. Ngưỡng đầu vào:
Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên.

64

3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
Tên ngành/
Stt Mã ngành chương trình Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Ghi chú
đào tạo
1 7340301 Kế toán 150 A00, A01, D01 Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là 0
3.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ tháng 4/2022 đến tháng 12/2022.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Nhận hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh hoặc Trung tâm đào tạo thường xuyên.
3.8. Chính sách ưu tiên:
- Ưu tiên đối với thí sinh đã tốt nghiệp đại học ngành khác.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 300.000 đồng/thí sinh.
3.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Quy định như đại học chính quy
3.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Đợt 1 tháng 8/2022; Đợt 2 tháng 12/2022.
3.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).


65

IV. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TỪ XA
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo từ xa trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
4.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
a) Công dân Việt Nam: không giới hạn độ tuổi, có đủ sức khỏe để học tập (trường hợp người không đủ sức khỏe hoặc người
tàn tật, Hiệu trưởng xem xét quyết định cho học ngành đào tạo phù hợp) và đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;
b) Công dân nước ngoài: không giới hạn độ tuổi, có đủ sức khỏe để học tập, điều kiện về trình độ văn hóa (có bằng tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương trở lên, được dịch và công chứng sang tiếng Việt có xác nhận công nhận giá trị văn bằng của Cục Quản
lí chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo), giao tiếp được bằng tiếng Việt và đảm bảo các quy định quản lí người nước ngoài học tập
tại Việt Nam.
4.2. Phạm vi tuyển sinh: Chương trình đào tạo từ xa trình độ đại học (HaUI-Elearning) của Đại học Công nghiệp Hà Nội
tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
4.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
4.3.1. Xét tuyển thẳng các đối tượng sau:
a) Đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
b) Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp đại học.
4.3.2. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở bậc học trước:
a) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp cao đẳng: Xét tuyển theo điểm trung bình chung toàn khóa trên bảng điểm ở bậc Cao
đẳng (thang điểm 10).
b) Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Xét tuyển dựa trên điểm trung bình cả năm ba (3) môn
Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn trong bảng điểm học bạ năm lớp 12.

66

4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Mã Ngày Cơ quan có
Trình Tên
Tên ngành/ phương Chỉ tiêu Số văn tháng thẩm quyền Năm
độ Mã ngành phương
TT chương trình thức (dự bản đào năm ban cho phép hoặc bắt đầu
đào xét tuyển thức xét
đào tạo xét xét kiến) tạo từ xa hành văn trường tự chủ đào tạo
tạo tuyển
tuyển tuyển bản ban hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1.
ĐH 7340301 Kế toán 150 2022
2.
ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh 150 2022



4.5. Ngưỡng đầu vào
a) Đối với đối tượng có bằng Cao đẳng: Thí sinh có điểm trung bình chung
toàn khóa trên bảng điểm ở bậc Cao đẳng từ 5.0 trở lên theo thang điểm 10.
b) Đối với đối tượng có bằng THPT hoặc tương đương: Thí sinh có tổng
điểm trung bình cả năm lớp 12 của ba (3) môn học Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn
trong bảng điểm học bạ năm lớp 12 từ 15 điểm trở lên.
4.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của
trường
4.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình
thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển.
Nguyên tắc xét tuyển ưu tiên theo thứ tự các đối tượng sau (đối tượng 1 có
mức ưu tiên cao nhất) cho đến khi hết chỉ tiêu:
Nhóm đối tượng 1: Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp đại học, xét tuyển
thẳng.
Nhóm đối tượng 2: Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng, xét tuyển từ
cao đến thấp Điểm trung bình chung toàn khóa học trên bảng điểm bậc cao đẳng
(thang điểm 10). Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc cao đẳng có điểm trung
bình tích lũy thang điểm 4, phải bổ sung bảng điểm thang điểm 10 có xác nhận
của cơ sở đào tạo.
Trường hợp thí sinh không nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10, điểm trung
bình tích lũy ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được chuyển sang thang điểm 10 theo
công thức sau: Điểm trung bình chung toàn khóa (Thang điểm 10) = Điểm trung
bình tích lũy (Thang điểm 4) x 10 / 4.
Nhóm đối tượng 3: Đối tượng có bằng tốt nghiệp THPT, xét tuyển từ cao
đến thấp Tổng điểm trung bình cả năm ba (3) môn Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn
trong bảng điểm học bạ năm lớp 12.
Trong trường hợp vượt tổng chỉ tiêu tuyển sinh, thực hiện xét theo tiêu chí
phụ sau:
Đối với nhóm đối tượng 1 và 2: Tiêu chí phụ là điểm môn Ngoại ngữ (theo
thang điểm 10) trong bảng điểm đại học/cao đẳng theo nguyên tắc lấy điểm từ cao
xuống thấp. Trong trường hợp bảng điểm có nhiều học phần/môn Ngoại ngữ thì
lấy điểm của học phần/môn Ngoại ngữ cao nhất.
Đối với nhóm đối tượng 3: Tiêu chí phụ là điểm môn Toán trong tổ hợp xét
tuyển.
4.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Lệ phí tuyển sinh: 300.000 đồng/hồ sơ
(không hoàn lại)



4.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng
năm (nếu có): Học phí bình quân các chương trình đào tạo năm học 2022-2023
là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với
năm học liền trước.
4.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Chương trình đào tạo từ xa trình độ đại học của Trường Đại học Công nghiệp
Hà Nội (HaUI-Elearning) được tuyển sinh thành 4 đợt trong năm (dự kiến tháng
3, 6, 9, 12). Lịch tuyển sinh chi tiết được thể hiện trong Thông báo tuyển sinh của
từng đợt cụ thể. Kết quả tuyển sinh của các đợt độc lập với nhau.
4.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

Cán bộ kê khai Hà Nội, Ngày 22 tháng 06 năm 2022
Họ tên: Mai Đức Thế
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Điện thoại: 0987167986
Email: [email protected]


Trần Đức Quý



Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang
thông tin điện tử của trường
Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (Mã trường: DCN)
Tên giao dịch quốc tế: Hanoi University of Industry (viết tắt là HaUI).
Sứ mệnh: Đào tạo nhân lực chất lượng cao; sáng tạo và chuyển giao tri thức, công nghệ
tới xã hội và cộng đồng đáp ứng yêu cầu thời kỳ cách mạng công nghiệp, phục vụ xã hội và
đất nước.
Trụ sở chính: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Điện thoại: 84-24 37655 121 Fax: 84-24 37655 261
Website: https://www.haui.edu.vn Email: [email protected]
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học)
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT Tổng
trình độ đào tạo ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
I Chính quy 29.090
1 Sau đại học 307
1.1 Tiến sĩ 20
1.1.1 Kế toán 6 6
1.1.2 Kỹ thuật cơ khí 13 13
1.1.3 Kỹ thuật hoá học 1 1
1.2 Thạc sĩ 287
1.2.1 Kỹ thuật điện 16 16
1.2.2 Ngôn ngữ Anh 16 16
1.2.3 Quản trị kinh doanh 76 76
1.2.4 Kế toán 43 43
1.2.5 Hệ thống thông tin 26 26
1.2.6 Kỹ thuật cơ khí 25 25
1.2.7 Kỹ thuật cơ điện tử 10 10
Kỹ thuật cơ khí động
1.2.8 22 22
lực
1.2.9 Kỹ thuật điện tử 19 19
1.2.10 Kỹ thuật hoá học 19 19
1.2.11 Công nghệ dệt, may 15 15
2

2 Đại học 28.783
2.1 Chính quy 27.899
Các ngành đào tạo
2.1.1 trừ ngành đào tạo 27.899
ưu tiên
2.1.1.1 Thiết kế thời trang 178 178
2.1.1.2 Quản trị kinh doanh 2159 2.159
2.1.1.3 Marketing 440 440
Tài chính – Ngân
2.1.1.4 588 588
hàng
2.1.1.5 Kế toán 2917 2.917
2.1.1.6 Kiểm toán 556 556
2.1.1.7 Quản trị nhân lực 475 475
2.1.1.8 Quản trị văn phòng 432 432
Phân tích dữ liệu
2.1.1.9 0 0
kinh doanh
2.1.1.10 Khoa học máy tính 537 537
Mạng máy tính và
2.1.1.11 323 323
truyền thông dữ liệu
2.1.1.12 Kỹ thuật phần mềm 1014 1.014
2.1.1.13 Hệ thống thông tin 563 563
Công nghệ kỹ thuật
2.1.1.14 500 500
máy tính
2.1.1.15 Công nghệ thông tin 1610 1.610
Công nghệ kỹ thuật
2.1.1.16 1911 1.911
cơ khí
Công nghệ kỹ thuật
2.1.1.17 1165 1.165
cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật
2.1.1.18 1768 1.768
ô tô
Công nghệ kỹ thuật
2.1.1.19 606 606
nhiệt
Công nghệ kỹ thuật
2.1.1.20 2061 2.061
điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật
2.1.1.21 1905 1.905
điện tử - viễn thông
Công nghệ kỹ thuật
2.1.1.22 điều khiển và tự động 1150 1.150
hóa
Công nghệ kỹ thuật
2.1.1.23 555 555
hoá học
Công nghệ kỹ thuật
2.1.1.24 89 89
môi trường
Công nghệ thực
2.1.1.25 209 209
phẩm
3

2.1.1.26 Công nghệ dệt, may 692 692
Công nghệ vật liệu
2.1.1.27 56 56
dệt, may
Kỹ thuật hệ thống
2.1.1.28 108 108
công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật
2.1.1.29 73 73
khuôn mẫu
Logistics và quản lý
2.1.1.30 86 86
chuỗi cung ứng
2.1.1.31 Ngôn ngữ Anh 770 770
Ngôn ngữ Trung
2.1.1.32 465 465
Quốc
2.1.1.33 Ngôn ngữ Hàn Quốc 152 152
2.1.1.34 Ngôn ngữ Nhật 74 74
2.1.1.35 Kinh tế đầu tư 284 284
2.1.1.36 Du lịch 406 406
Quản trị dịch vụ du
2.1.1.37 535 535
lịch và lữ hành
2.1.1.38 Quản trị khách sạn 292 292
Tiếng Việt và văn
2.1.1.39 3 3
hóa Việt Nam
2.1.1.40 Việt Nam học 192 192
Các ngành đào tạo
2.1.2 0
ưu tiên
Liên thông từ trung
2.2 cấp lên đại học 0
chính quy
Liên thông từ cao
2.3 đẳng lên đại học 884
chính quy
2.3.1 Quản trị kinh doanh 19 19
2.3.2 Kế toán 55 55
Công nghệ kỹ thuật
2.3.3 203 203
cơ khí
Công nghệ kỹ thuật
2.3.4 64 64
cơ - điện tử
Công nghệ kỹ thuật
2.3.5 168 168
ô tô
Công nghệ kỹ thuật
2.3.6 195 195
điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật
2.3.7 36 36
điện tử – viễn thông
Công nghệ kỹ thuật
2.3.8 2 2
hóa học
2.3.9 Khoa học máy tính 108 108
4

Công nghệ kỹ thuật
2.3.10 34 34
nhiệt
Đào tạo chính quy
đối với người đã có
2.4 0
bằng tốt nghiệp trình
độ đại học trở lên
Cao đẳng ngành
3 0
Giáo dục mầm non
3.1 Chính quy 0
Liên thông từ trung
3.2 cấp lên cao đẳng 0
chính quy
Đào tạo chính quy
đối với người đã có
3.3 0
bằng tốt nghiệp trình
độ cao đẳng
II Vừa làm vừa học 111
1 Đại học 111
1.1 Vừa làm vừa học 111
1.1.1 Kế toán 74 74
Công nghệ kỹ thuật
1.1.2 13 13
cơ khí
Công nghệ kỹ thuật
1.1.3 24 24
điện, điện tử
Liên thông từ trung
1.2 cấp lên đại học vừa 0
làm vừa học
Liên thông từ cao
1.3 đẳng lên đại học vừa 0
làm vừa học
Đào tạo vừa làm vừa
học đối với người đã
1.4 có bằng tốt nghiệp 0
trình độ đại học trở
lên
Cao đẳng ngành
2 0
giáo dục mầm non
2.1 Vừa làm vừa học 0
Liên thông từ trung
2.2 cấp lên cao đẳng 0
Vừa làm vừa học
Đào tạo vừa làm vừa
học đối với người đã
2.3 0
có bằng tốt nghiệp
trình độ cao đẳng
III Đào tạo từ xa 0
5

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Số Số
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/ trúng Điểm trúng Điểm
Chỉ Chỉ
tổ hợp xét tuyển tuyển trúng tuyển trúng
tiêu tiêu
nhập tuyển nhập tuyển
học học
Khối ngành I:
Khối ngành II
- Ngành Thiết kế thời trang
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01 40 50 20.35 40 47 22.80
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: D14
Khối ngành III
- Ngành Quản trị kinh doanh
Tổ hợp 1: A00
450 478 20.50 390 410 23.55
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Marketing
Tổ hợp 1: A00
120 138 21.65 120 162 24.90
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Tài chính – Ngân hàng
Tổ hợp 1: A00
120 132 20.20 120 164 23.45
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Kế toán
Tổ hợp 1: A00
770 774 20.00 770 772 22.75
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Kiểm toán
Tổ hợp 1: A00
120 143 19.30 130 167 22.30
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Quản trị nhân lực
Tổ hợp 1: A00
120 149 20.65 120 86 24.20
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Quản trị văn phòng
Tổ hợp 1: A00
120 80 19.30 120 120 22.20
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Khối ngành IV
6

Khối ngành V
- Ngành Khoa học máy tính
Tổ hợp 1: A00 120 136 21.15 130 147 24.70
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Mạng máy tính và truyền
thông dữ liệu
70 76 19.65 70 77 23.10
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Kỹ thuật phần mềm
Tổ hợp 1: A00 240 272 21.05 250 281 24.30
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Hệ thống thông tin
Tổ hợp 1: A00 120 134 20.20 120 156 23.50
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
Tổ hợp 1: A00 130 147 20.50 130 140 24.00
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ thông tin
Tổ hợp 1: A00 390 404 22.80 390 423 25.60
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Tổ hợp 1: A00 480 434 20.85 480 469 23.90
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện
tử
280 297 22.35 280 282 25.30
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Tổ hợp 1: A00 450 417 22.10 460 429 25.10
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Tổ hợp 1: A00 140 141 19.15 140 160 22.45
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử
510 533 20.90 520 494 24.10
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử
viễn thông
470 490 19.75 500 497 23.20
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều
khiển và TĐH
280 277 23.10 280 288 26.00
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học
140 132 16.95 140 124 18.00
Tổ hợp 1:A00
7

Tổ hợp 2:B00
Tổ hợp 3:D07
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi
trường
Tổ hợp 1:A00 50 23 16.00 50 21 18.05
Tổ hợp 2:B00
Tổ hợp 3:D07
- Ngành Công nghệ thực phẩm
Tổ hợp 1:A00
70 60 19.05 70 80 21.05
Tổ hợp 2:B00
Tổ hợp 3:D07
- Ngành Công nghệ dệt, may
Tổ hợp 1: A00
170 182 20.75 170 138 22.80
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may
Tổ hợp 1: A00 40 24 16.20 40 37 18.50
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Kỹ thuật hệ thống công
nghiệp
40 55 17.85 40 56 21.95
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn
mẫu
50 73 21.50
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
- Ngành Logistics và quản lý chuỗi
cung ứng
Tổ hợp 1: A00 60 86 24.40
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Khối ngành VI
Khối ngành VII
- Ngành Ngôn ngữ Anh
180 184 21.05 180 198 22.73
Tổ hợp 1:D01
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Tổ hợp 1:D01 100 111 21.50 100 77 23.29
Tổ hợp 2:D04
- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
70 78 21.23 70 79 23.44
Tổ hợp 1:D01
- Ngành Ngôn ngữ Nhật
Tổ hợp 1:D01 70 74 22.40
Tổ hợp 2:D06
- Ngành Kinh tế đầu tư
Tổ hợp 1: A00 60 108 18.95 60 96 22.60
Tổ hợp 2: A01
8

Tổ hợp 3: D01
- Ngành Du lịch
Tổ hợp 1:D01
140 136 22.25 140 143 24.25
Tổ hợp 2:C00
Tổ hợp 3:D14
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
Tổ hợp 1: A00 180 195 20.20 180 215 23.00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Quản trị khách sạn
Tổ hợp 1: A00
120 130 20.85 120 143 23.75
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt
20 3
Nam
Tổng 6.900 7.120 7.120 7.414
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 47,33 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 926 phòng có sức chứa 5.000 sinh viên
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một
sinh viên chính quy:
Diện tích
Số
Stt Loại phòng sàn xây
lượng
dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc 389 67.758
của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 10 6.848
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 50 15.238
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 181 34.397
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 57 6.659
1.5 Số phòng học đa phương tiện 16 1.360
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 75 3.256
2. Thư viện, trung tâm học liệu 8 8.241
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở 176 26.150
thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 573 102.149
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị: Phụ lục 1
9

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả
e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng (đầu sách/quyển)
1. Khối ngành/Nhóm ngành I 748/7974
2. Khối ngành II 782/3342
3. Khối ngành III 6339/18589
4. Khối ngành IV 845/7251
5. Khối ngành V 4903/75012
6. Khối ngành VI 425/11208
7. Khối ngành VII 3554/7456
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại
học: Phụ lục 2
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ
đại học: không có
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH)
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế
1.3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Chi tiết trong mục 1.5.1, 1.6.1, 1.7.1).
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Chi tiết trong mục 1.5.2, 1.6.2, 1.7.2).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Chi tiết trong mục 1.5.3, 1.6.3, 1.7.3).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
1.4.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Ngày tháng
Năm tuyển
năm, Số Trường tự Năm
Số quyết định mở sinh và
quyết định chủ QĐ hoặc bắt
Mã ngành hoặc đào tạo
TT Tên ngành mở ngành Cơ quan có đầu
ngành chuyển đổi tên gần nhất
hoặc chuyển thẩm quyền đào
ngành (gần nhất) với năm
đổi tên cho phép tạo
tuyển sinh
ngành
1 7210404 Thiết kế thời trang 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2012 2020
2 7340101 Quản trị kinh doanh 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2020
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2020
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2020
5 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2020
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2020
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2020
8 7480101 Khoa học máy tính 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2020
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2020
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2020
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2020
10



12 7340301 Kế toán 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2006 2020
13 7340115 Marketing 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2016 2020
14 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2016 2020
15 7340302 Kiểm toán 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2015 2020
16 7340404 Quản trị nhân lực 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2015 2020
17 7340406 Quản trị văn phòng 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2015 2020
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2009 2020
19 7480104 Hệ thống thông tin 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2009 2020
20 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2015 2020
21 7480201 Công nghệ thông tin 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2015 2020
22 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2009 2020
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2013 2020
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 231/QĐ-ĐHCN 15/03/2018 ĐHCNHN 2018 2020
25 7810101 Du lịch 172a/QĐ-ĐHCN 28/02/2018 ĐHCNHN 2018 2020
26 7810201 Quản trị khách sạn 172a/QĐ-ĐHCN 28/02/2018 ĐHCNHN 2018 2020
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 172a/QĐ-ĐHCN 28/02/2018 ĐHCNHN 2018 2020
28 7540204 Công nghệ dệt, may 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2009 2020
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2017 2020
30 7310104 Kinh tế đầu tư 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2017 2020
31 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 857/QĐ-ĐHCN 30/08/2018 ĐHCNHN 2018 2020
32 7340201 Tài chính - Ngân hàng 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2009 2020
33 7310630 Việt Nam học 1457/QĐ-ĐHCN 16/11/2017 ĐHCNHN 2009 2017
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 195/QĐ-ĐHCN 08/03/2019 ĐHCNHN 2019 2020
35 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 194/QĐ-ĐHCN 08/03/2019 ĐHCNHN 2019 2020
36 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 736/QĐ-ĐHCN 29/07/2019 ĐHCNHN 2019 2020
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật 737/QĐ-ĐHCN 29/07/2019 ĐHCNHN 2019 2020
38 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 228/QĐ-ĐHCN 16/04/2020 ĐHCNHN 2020 2020
39 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 260/QĐ-ĐHCN 08/05/2020 ĐHCNHN 2020 2020
11



40 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 728/QĐ-ĐHCN 26/08/2020 ĐHCNHN 2021 2021
41 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 238/QĐ-ĐHCN 25/03/2021 ĐHCNHN 2021 2021
1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Chỉ tiêu Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
(dự kiến) xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Theo
Mã Theo Môn Ghi
Stt Ngành học Tổng xét Môn Mã Môn Mã Môn
ngành phương Mã tổ Mã tổ thi chú
chỉ KQ thi tổ thi tổ thi
thức hợp hợp chín
tiêu thi TN chính hợp chính hợp chính
khác h
THPT

1 7210404 Thiết kế thời trang 40 35 5 A00 A01 D01 D14

2 7340101 Quản trị kinh doanh 390 375 15 A00 A01 D01

3 7340115 Marketing 120 115 5 A00 A01 D01

4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 120 115 5 A00 A01 D01

5 7340301 Kế toán 720 700 20 A00 A01 D01

6 7340302 Kiểm toán 130 125 5 A00 A01 D01

7 7340404 Quản trị nhân lực 120 115 5 A00 A01 D01

8 7340406 Quản trị văn phòng 120 115 5 A00 A01 D01

9 7480101 Khoa học máy tính 120 115 5 A00 A01
Mạng máy tính và truyền
10 7480102 70 65 5 A00 A01
thông dữ liệu

11 7480103 Kỹ thuật phần mềm 250 235 15 A00 A01

12 7480104 Hệ thống thông tin 130 125 5 A00 A01
Công nghệ kỹ thuật máy
13 7480108 140 135 5 A00 A01
tính
12



Chỉ tiêu Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
(dự kiến) xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Theo
Mã Theo Môn Ghi
Stt Ngành học Tổng xét Môn Mã Môn Mã Môn
ngành phương Mã tổ Mã tổ thi chú
chỉ KQ thi tổ thi tổ thi
thức hợp hợp chín
tiêu thi TN chính hợp chính hợp chính
khác h
THPT

14 7480201 Công nghệ thông tin 390 370 20 A00 A01

15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 420 405 15 A00 A01
Công nghệ kỹ thuật cơ điện
16 7510203 280 265 15 A00 A01
tử
17 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 50 45 05 A00 A01

18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 460 445 15 A00 A01

19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 140 135 5 A00 A01
Công nghệ kỹ thuật điện,
20 7510301 520 500 20 A00 A01
điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện tử -
21 7510302 490 470 20 A00 A01
viễn thông
Công nghệ kỹ thuật ĐK và
22 7510303 280 265 15 A00 A01
TĐH

23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 140 135 5 A00 B00 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật môi
24 7510406 50 45 5 A00 B00 D01 D07
trường

25 7540101 Công nghệ thực phẩm 70 65 5 A00 B00 D01 D07

26 7540204 Công nghệ dệt, may 170 160 10 A00 A01 D01

27 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 40 35 5 A00 A01 D01
Kỹ thuật hệ thống công
28 7520118 50 45 5 A00 A01
nghiệp
13



Chỉ tiêu Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
(dự kiến) xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Theo
Mã Theo Môn Ghi
Stt Ngành học Tổng xét Môn Mã Môn Mã Môn
ngành phương Mã tổ Mã tổ thi chú
chỉ KQ thi tổ thi tổ thi
thức hợp hợp chín
tiêu thi TN chính hợp chính hợp chính
khác h
THPT
Công nghệ kỹ thuật khuôn
29 7519003 50 45 5 A00 A01
mẫu
Logistics và quản lý chuỗi
30 7510605 60 55 5 A00 A01 D01
cung ứng
Tiếng
31 7220201 Ngôn ngữ Anh 180 170 10 D01
Anh
Tiếng
Tiếng
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 95 5 D04 Trun D01
Anh
g
Tiếng Tiếng
33 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 70 65 5 DD2 D01
Hàn Anh
Tiếng Tiếng
34 7220209 Ngôn ngữ Nhật 70 65 5 D06 D01
Nhật Anh
Tiếng Việt và văn hóa Việt
35 7220101 20 20
Nam

36 7310104 Kinh tế đầu tư 60 55 5 A00 A01 D01

37 7810101 Du lịch 140 135 5 C00 D01 D14
Quản trị dịch vụ du lịch và
38 7810103 180 170 10 A00 A01 D01
lữ hành

39 7810201 Quản trị khách sạn 120 115 5 A00 A01 D01

40 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 50 45 5 A00 A01 D01
7.120 6.770 350
Tổng

14




1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
1.5.1. Đối với phương thức tuyển thẳng (Phương thức 1)
- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học khi đăng ký tuyển thẳng vào các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ
thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và trí tuệ nhân tạo phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp
10, 11,12 từ 8.0 trở lên.
1.5.2. Đối với phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)
* Đối tượng xét tuyển:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch
sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn;
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥
50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến
ngày đăng ký).
* Điều kiện dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình các môn học của từng học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên (Riêng đối với thí sinh tốt nghiệp
năm 2021, lớp 12 chỉ tính học kỳ 1).
1.5.3. Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 3): Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
1.6.1. Đối với phương thức tuyển thẳng (Phương thức 1):
- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;
+ Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong
tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được
từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có
đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên
và các đối tượng được xét tuyển thẳng có nguyện vọng, thì được xem xét giới thiệu vào các trường, lớp dự bị đại học để ôn tập trước khi
vào học chính thức;
15



+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, cuộc thi Khoa học-kỹ thuật quốc tế; Thí
sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục tổ chức; Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi khoa học
kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục tổ chức được đăng ký tuyển thẳng vào các ngành đoạt giải phù hợp.
+ Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền theo quy định. Căn cứ vào kết
quả học tập của học sinh, tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo, Hiệu trưởng xem xét quyết định cho vào học.
+ Thí sinh là người nước ngoài, đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam, các ngành còn
lại thí sinh phải đạt trình độ Tiếng Việt tương đương B2 (bậc 4/6) trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt quy định tại Thông tư
số 17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước
ngoài). Căn cứ vào hồ sơ xin học Hiệu trưởng xem xét quyết định cho vào học.
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ ba năm trở lên, học ba năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông
dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
ngày 27-12-2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-
TTg ngày 7-3-2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí
sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu
vực Tây Nam bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức một năm học trước khi vào học chính thức.
- Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Số lượng tuyển thẳng: không hạn chế.
- Bảng danh sách ngành tuyển thẳng cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
Số TT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tên môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải
1 7510401 Công nghệ kĩ thuật Hóa học
2 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường
3 7540101 Công nghệ thực phẩm
4 7810101 Du lịch Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí
11 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
12 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
16



Số TT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tên môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa nhúng
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
18 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
20 7480101 Khoa học máy tính
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm
22 7480201 Công nghệ thông tin Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng
23 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
24 7480104 Hệ thống thông tin
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26 7810201 Quản trị khách sạn
27 7310104 Kinh tế đầu tư
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
29 7340406 Quản trị văn phòng
30 7340404 Quản trị nhân lực
31 7340302 Kiểm toán
32 7340301 Kế toán Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn
33 7340201 Tài chính – Ngân hàng
34 7340115 Marketing
35 7340101 Quản trị kinh doanh
36 7519004 Phân tích dữ liệu kinh doanh
37 7210404 Thiết kế thời trang
38 7540204 Công nghệ dệt, may
39 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may

1.6.2. Đối với phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2):
17



- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là
nguyện vọng cao nhất) đồng thời phải tuân theo Bảng danh sách ngành xét tuyển cho học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế.
+ Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
+ Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.
+ Điểm xét tuyển theo thang 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau:
ĐXT = (Điểm quy đổi Chứng chỉ hoặc Giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó: Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ sau:
Tiêu chí phụ 1: Điểm quy đổi giải học sinh giỏi hoặc chứng chỉ quốc tế của thí sinh.
Tiêu chí phụ 2: Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12.
+Trong trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển không đạt chỉ tiêu, số chỉ tiêu còn lại chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi
tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 3)
+ Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận
nhập học được xem như từ chối nhập học.
- Bảng danh sách ngành xét tuyển cho học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế:
Số Mã Môn thi đoạt giải cấp
Tên ngành đào tạo Chứng chỉ quốc tế
TT ngành tỉnh/thành phố
1 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS
2 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán; Hóa học; Sinh học;
Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
3 7540101 Công nghệ thực phẩm
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS
4 7810101 Du lịch
Lịch sử; Địa lý Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiếng Anh; Tiếng
Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật Trung;Tiếng Nhật
50; TOPIK ≥ 3; HSK ≥ 3; N ≤ 4
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
10 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS
Toán; Vật lý
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
12 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
18



Số Mã Môn thi đoạt giải cấp
Tên ngành đào tạo Chứng chỉ quốc tế
TT ngành tỉnh/thành phố
13 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
20 7480101 Khoa học máy tính
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS
22 7480201 Công nghệ thông tin Toán; Tin học;
Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
23 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
24 7480104 Hệ thống thông tin
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26 7810201 Quản trị khách sạn
27 7310104 Kinh tế đầu tư
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
29 7340406 Quản trị văn phòng
30 7340404 Quản trị nhân lực
31 7340302 Kiểm toán
ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS
32 7340301 Kế toán Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn
Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
33 7340201 Tài chính – Ngân hàng
34 7340115 Marketing
35 7340101 Quản trị kinh doanh
36 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh
37 7210404 Thiết kế thời trang
38 7540204 Công nghệ dệt, may
39 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may
19








- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10 để xét tuyển:
Chứng chỉ đánh giá năng lực Đoạt giải HSG cấp
Ngọai ngữ Tiếng Anh Ngoại ngữ khác
quốc tế tỉnh/Thành phố
Tiếng Tiếng Tiếng
Tiếng Anh Điểm Điểm
Anh Điểm Trung Nhật Tiếng Hàn ACT SAT Điểm
TOEFL iBT quy quy Giải
IELTS quy đổi HSK N TOPIK (1-5) (1-36) (1-1600) quy đổi
(1-120) đổi đổi
(1-9) (1-6) (5-1)
5.5 50-60 8 HSK 3 N4 TOPIK 3 8 20-25 1000-1100 8 Ba 8
6.0 61-70 9 HSK 4 N3 TOPIK 4 9 26-29 1101-1200 9 Nhì 9
6.5 - 9.0 71-120 10 HSK 5-6 N2-1 TOPIK 5 10 30-36 1201-1600 10 Nhất 10

1.6.3. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 3)
- Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
+ Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
 Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
 Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
- Bảng mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển:
Mã Chỉ tiêu
Stt Mã ngành Ngành học Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
Trường
1 DCN 7210404 Thiết kế thời trang 35 A00, A01, D01, D14 Thứ tự nguyện vọng
2 DCN 7340101 Quản trị kinh doanh 375 A00, A01, D01 Toán, Thứ tự nguyện vọng
3 DCN 7340115 Marketing 115 A00, A01, D01
20



4 DCN 7340201 Tài chính – Ngân hàng 115 A00, A01, D01
5 DCN 7340301 Kế toán 700 A00, A01, D01
6 DCN 7340302 Kiểm toán 125 A00, A01, D01
7 DCN 7340404 Quản trị nhân lực 115 A00, A01, D01
8 DCN 7340406 Quản trị văn phòng 115 A00, A01, D01
9 DCN 7480101 Khoa học máy tính 115 A00, A01
10 DCN 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 65 A00, A01
11 DCN 7480103 Kỹ thuật phần mềm 235 A00, A01
12 DCN 7480104 Hệ thống thông tin 125 A00, A01
13 DCN 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 125 A00, A01
14 DCN 7480201 Công nghệ thông tin 370 A00, A01
15 DCN 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 405 A00, A01
16 DCN 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 265 A00, A01
17 DCN 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 45 A00, A01
18 DCN 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 445 A00, A01
19 DCN 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 135 A00, A01
20 DCN 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 500 A00, A01
21 DCN 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 480 A00, A01
22 DCN 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 265 A00, A01
23 DCN 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 135 A00, B00, D01, D07
24 DCN 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 45 A00, B00, D01, D07
25 DCN 7540101 Công nghệ thực phẩm 65 A00, B00, D01, D07
26 DCN 7540204 Công nghệ dệt, may 160 A00, A01, D01 Toán , Thứ tự nguyện vọng
27 DCN 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 35 A00, A01, D01
28 DCN 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 45 A00, A01
29 DCN 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 45 A00, A01
30 DCN 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 55 A00, A01, D01
Tiếng Anh, Thứ tự nguyện
31 DCN 7220201 Ngôn ngữ Anh 170 D01
vọng
32 DCN 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 95 D01, DD2
Thứ tự nguyện vọng
33 DCN 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 65 D01, D04
21



34 DCN 7220209 Ngôn ngữ Nhật 65 D01, D06
35 DCN 7310104 Kinh tế đầu tư 55 A00, A01, D01 Toán, Thứ tự nguyện vọng
Ngữ văn, Thứ tự nguyện
36 DCN 7810101 Du lịch 135 C00, D01, D14
vọng
37 DCN 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 170 A00, A01, D01
38 DCN 7810201 Quản trị khách sạn 115 A00, A01, D01 Toán, Thứ tự nguyện vọng
39 DCN 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 45 A00, A01, D01
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
1.7.1. Phương thức tuyển thẳng (Phương thức 1)
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT, mẫu hồ sơ theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
1.7.2. Phương thức xét tuyển giải học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)
- Thời gian đăng ký xét tuyển (dự kiến):
+Thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 21/5/2021 đến 20/6/2021 (Không giới hạn số lượng nguyện vọng).
+Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng một lần duy nhất: Từ ngày 25/6/2021 đến 30/6/2021.
- Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên trang http://tuyensinh.haui.edu.vn
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển (dự kiến): Trước ngày 22/7/2021.
- Thời gian xác nhận nhập học (dự kiến): Trước 31/7/2021. Thí sinh đủ điều kiện xác nhận nhập học phải nộp các giấy tờ sau:
+ Bản chính: Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021)
+ Bản sao có chứng thực: Giấy chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc Chứng chỉ quốc tế; Học bạ THPT (Hoặc kết quả
học tập THPT có xác nhận của trường THPT); Giấy tờ ưu tiên (nếu có); Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021.
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (in trên website đăng ký online sau khi đã đăng ký thành công hoặc điều chỉnh thành công).
1.7.3. Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT, mẫu hồ sơ theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
22



1.8. Chính sách ưu tiên:
1.8.1. Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
1.8.2. Học bổng
- Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển.
- Miễn toàn bộ học phí khóa học cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ trong thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật
quốc gia.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 05 sinh viên có điểm xét tuyển cao theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc
chứng chỉ quốc tế.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển như sau:
+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 06 suất;
+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 03 suất
+ Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn: 03 suất
+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 01 suất
+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 01 suất
+ Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2021-2022 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng
không quá 10% so với năm học liền trước.
1.11. Các nội dung khác
Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ cho các tổ hợp có xét tuyển môn ngoại ngữ, không bảo lưu điểm thi
từ kỳ thi trung học phổ thông các năm trước để xét tuyển cho phương thức số 3 (Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021)
1.12. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.12.1 Năm tuyển sinh -2 (Khảo sát năm 2019)
Trong đó tỷ lệ SV tốt
Số SV trúng tuyển nhập
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV tốt nghiệp nghiệp đã có việc làm
Stt Nhóm ngành học
sau 1 năm tốt nghiệp
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
23



1. Khối ngành/Nhóm ngành I 0 0 0 0
2. Khối ngành II 120 0 60 0 45 0 97.78%
3. Khối ngành III 1470 0 1426 0 1240 0 92.32%
4. Khối ngành IV 0 0 0 0
5. Khối ngành V 3460 0 3644 0 3005 0 96.43%
6. Khối ngành VI 0 0 0 0
7. Khối ngành VII 450 0 485 0 383 0 89.29%
Tổng 5500 0 5615 0 4673 0 95.12%
1.12.2. Năm tuyển sinh -1 (Khảo sát năm 2020)
Trong đó tỷ lệ SV tốt
Chỉ tiêu Tuyển Số SV trúng tuyển nhập
Số SV tốt nghiệp nghiệp đã có việc làm sau 1
Stt Nhóm ngành sinh học
năm tốt nghiệp
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1. Khối ngành/Nhóm ngành I 0 0 0 0 0 0
2. Khối ngành II 110 0 119 0 75 0 98.67%
3. Khối ngành III 1900 0 2084 0 1750 0 95.38%
4. Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0
5. Khối ngành V 4300 0 4653 0 3722 0 90.52%
6. Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0
7. Khối ngành VII 390 0 428 0 319 0 96.43%
Tổng 6700 0 7284 0 5866 0 92.16%
1.13. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp của trường năm 2020: 676.385 triệu đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm 2020 là:18.5 triệu đồng/ năm học.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học (không bao gồm chỉ tiêu liên thông vừa làm vừa học trình độ đại học)
24



2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết học bạ năm lớp 12, các tổ hợp môn xét tuyển như tổ hợp môn xét tuyển của ngành
tương ứng hình thức đại học chính quy.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Cơ quan có thẩm
Ngày tháng Năm
Số QĐ đào tạo vừa quyền cho phép
Stt Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu năm ban hành bắt đầu
làm vừa học hoặc trường tự
QĐ đào tạo
chủ QĐ
1 7340301 Kế toán 125 5849/QĐ-BGDĐT 17/10/2006 Bộ GD&ĐT 2007
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Điểm các môn tổng kết năm
lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Stt Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Ghi chú

1 7340301 Kế toán 125 A00, A01, D01 Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là 0
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ tháng 3/2021 đến tháng 12/2021.
- Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển: Nhận hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh hoặc Trung tâm đào tạo thường xuyên
- Điều kiện xét tuyển: Điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.0 (theo thang điểm 10).
2.8. Chính sách ưu tiên:
- Ưu tiên đối với thí sinh đã tốt nghiệp đại học ngành khác.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.9. Lệ phí xét tuyển: 300.000 đồng/thí sinh.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Học phí bình quân các chương trình đào tạo VLVH năm học 2021-
2022 là 18.5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
25



2.11. Thời gian tuyển sinh các đợt trong năm (dự kiến): Thực hiện theo thông báo tuyển sinh đại học vừa làm vừa học của Trường (đợt 1 tháng
8/2021, đợt 2 tháng 12/2021)
3. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
3.1. Đối tượng tuyển sinh:
- Liên thông chính quy: Tốt nghiệp cao đẳng (nếu do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp thì phải được công nhận theo quy định)
- Liên thông vừa làm vừa học: Tốt nghiệp cao đẳng hoặc trung cấp chuyên nghiệp.
3.2. Phạm vi tuyển sinh:
- Liên thông chính quy: Toàn quốc
- Liên thông vừa làm vừa học: Toàn quốc
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
- Đối với liên thông chính quy: Thi tuyển các môn: Toán, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành.
- Đối với liên thông vừa học vừa làm: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết học bạ năm lớp 12, các tổ hợp môn xét tuyển như tổ hợp môn xét tuyển của
ngành tương ứng hình thức đại học chính quy.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
3.4.1. Liên thông chính quy
Chỉ tiêu Ngày tháng Cơ quan có thẩm Năm bắt
Trình độ Mã
Stt Ngành học chính Số QĐ đào tạo LT năm ban quyền cho phép hoặc đầu đào
đào tạo ngành
quy hành QĐ trường tự chủ QĐ tạo
1 CĐ-ĐH 7340101 Quản trị kinh doanh 20 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
2 CĐ-ĐH 7340301 Kế toán 20 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
3 CĐ-ĐH 7480201 Công nghệ thông tin 40 236/QĐ-ĐHCN 24/03/2021 ĐHCN HN 2021
4 CĐ-ĐH 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 40 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
5 CĐ-ĐH 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
6 CĐ-ĐH 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 40 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
7 CĐ-ĐH 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 50 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
Công nghệ kỹ thuật điện tử - 20 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
8 CĐ-ĐH 7510302
viễn thông
26





3.4.2. Liên thông vừa làm vừa học
Tổ hợp xét tuyển Ngày tháng Cơ quan có Năm
Mã Chỉ tiêu liên thông
Stt Ngành học theo học bạ năm Số QĐ đào tạo LT năm ban hành thẩm quyền bắt đầu
ngành vừa làm vừa học
lớp 12 QĐ cho phép đào tạo
1 7340301 Kế toán 25 A00, A01, D01 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 Bộ GD&ĐT 2007
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Liên thông chính quy: Điểm các bài thi ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)
- Liên thông vừa làm vừa học: Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
3.6.1. Liên thông đại học chính quy
Trình độ Mã Chỉ Môn thi Thời gian
TT Ngành học
đào tạo ngành tiêu thi
Toán Cơ sở ngành Chuyên ngành
1 CĐ-ĐH 7340101 Quản trị kinh doanh 20 x Kinh tế vi mô Quản lý sản xuất
Kế toán tài chính trong doanh
2 CĐ-ĐH 7340301 Kế toán 20 x Nguyên lý kế toán
nghiệp sản xuất
3 CĐ-ĐH 7480201 Công nghệ thông tin 40 x Cơ sở dữ liệu Lập trình hướng đối tượng Đợt 1:
4 CĐ-ĐH 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 40 x Cơ ứng dụng Công nghệ chế tạo máy tháng
Công nghệ kỹ thuật cơ điện 8/2021;
5 CĐ-ĐH 7510203 20 x Cơ ứng dụng Cơ điện tử
tử Đợt 2:
Lý thuyết chung về ô Kỹ thuật bảo dưỡng và sửa tháng
6 CĐ-ĐH 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 40 x
tô chữa ô tô 11/2021
Công nghệ kỹ thuật điện, (dự kiến)
7 CĐ-ĐH 7510301 50 x Mạch điện Truyền động điện
điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện tử
8 CĐ-ĐH 7510302 20 x Kỹ thuật mạch điện tử Vi xử lý và cấu trúc máy tính
- viễn thông
27



3.6.2. Liên thông đại học vừa làm vừa học
Chỉ tiêu liên thông Tổ hợp xét tuyển theo học bạ Ghi chú
Stt Mã ngành Ngành học
vừa làm vừa học năm lớp 12
1 7340301 Kế toán 25 A00, A01, D01 Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp bằng 0
3.7. Tổ chức tuyển sinh:
3.7.1. Liên thông chính quy
- Thời gian nhận hồ sơ: Đợt 1 từ 1/5/2021 đến 05/8/2021; Đợt 2 từ 23/8/2021 đến 04/11/2021 (dự kiến).
- Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển các môn: Toán, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành
3.7.2. Liên thông vừa làm vừa học
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ tháng 3/2021 đến tháng 12/2021.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết học bạ năm lớp 12, các tổ hợp môn xét tuyển như tổ hợp môn xét tuyển của ngành tương
ứng hình thức đại học chính quy.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 300.000đ/thí sinh.
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên: Học phí bình quân năm học 2021-2022 là 18.5 triệu đồng, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10%
so với năm học liền trước.
3.10. Thời gian tuyển sinh các đợt trong năm (dự kiến):
- Liên thông chính quy: Đợt 1 tháng 8/2021; Đợt 2 tháng 11/2021.
- Liên thông vừa làm vừa học: Thực hiện theo thông báo tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học của Trường, dự kiến thời gian tuyển sinh đợt
1 tháng 8/2021, đợt 2 tháng 12/2021.

Hà Nội, Ngày 30 tháng 03 năm 2021
Cán bộ kê khai: THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Họ tên: Mai Đức Thế
Điện thoại: 0987167986
Email: [email protected]
Trần Đức Quý

28


Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Ký hiệu:        DCN

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

Điện thoại:         84-4 37655 121

Website:         www.haui.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019 để xét tuyển

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Công bố sau khi có kết quả thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Tổ chức tuyển sinh

Theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.

7. Chính sách ưu tiên

    + Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;

    + Học sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;

    + Học sinh trong đội tuyển quốc gia tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;

    + Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;

    + Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.

8. Lệ phí xét tuyển

Theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.

9. Học phí dự kiến

Căn cứ vào Quyết định 945/QĐ-TTg ngày 4/7/2017 của Chính phủ phê duyệt đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mức học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy năm học 2019-2019 là 16 triệu đồng/sinh viên/năm học. Tuy nhiên mức Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy đại trà năm học 2019-2019 của nhà trường là 14,5 triệu đồng/sinh viên/năm học; Học phí đối chương trình đào tạo chất lượng cao là 1,5 lần học phí chương trình đào tạo chính quy đại trà.

10. Các nội dung khác

* Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị kinh doanh chất lượng cao (mã ngành 7340101_CLC) đáp ứng thông tư 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT

* Chương trình đào tạo Cử nhân Khoa học máy tính, (mã ngành 7480101_QT) theo Quyết định số 3217/QĐ-BGDĐT ngày 01/09/2016 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT.

- Chương trình liên kết đào tạo cấp bằng Cử nhân Khoa học máy tính của Đại học Frostburg (Hoa Kỳ);

Thời gian, địa điểm đào tạo:

    • Giai đoạn 1: 2 năm đầu học tại Cơ sở 1, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội.

    • Giai đoạn 2: 2 năm cuối học tại ĐH Frostburg, Hoa Kỳ.

        + Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh.

        + Học phí giai đoạn 1 (02 năm đầu học tại Đại học Công nghiệp Hà Nội): 4 học kỳ x 35.000.000 VNĐ/01 học kỳ = 140 triệu VNĐ. (Đã bao gồm chi phí học tiếng Anh và kỹ năng mềm; Không bao gồm tài liệu học tập, bảo hiểm y tế).

        + Học phí giai đoạn 2 (02 năm cuối học tại Đại học Frostburg, Hoa Kỳ): Đại học Frostburg tạo điều kiện cho các sinh viên của chương trình trong thời gian học tập tại Hoa Kỳ, mỗi năm học được giảm 6.000 USD, học phí như đối với sinh viên Hoa Kỳ. Học phí cần đóng chỉ còn khoảng 151 triệu VNĐ (tương đương 6.808 USD) / 01 học kỳ; Tổng học phí 02 năm tại Hoa Kỳ khoảng 600 triệu VNĐ (tương đương 27.500 USD). (Chi phí trên chưa bao gồm chi phí ăn ở, sinh hoạt, lệ phí nhập học, bảo hiểm y tế, tài liệu học tập, vé máy bay và các chi phí khác khi làm thủ tục sang học tập tại Hoa Kỳ).