Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị

Mã trường: DCQ | Hà Nội | Tư thục

Liên hệ

Địa chỉ Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại (04) 37 632 890
Website utm.edu.vn

Phương án tuyển sinh Đại học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

Ký hiệu:         DCQ

Loại hình:         Tư thục

Địa chỉ:        Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội

Điện thoại:         (04) 37 632 890

Website:         utm.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, tốt nghiệp từ trung cấp trở lên

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2021.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

- Phương thức 3: Xét tuyển riêng.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng theo quy định tại quy chế tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2021.

Thông báo chi tiết trên cổng thông tin tuyển sinh: http://utm.edu.vn

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

7. Tổ chức tuyển sinh

Phương thức 1 - Xét tuyển dựa theo điểm của kỳ thi THPT Quốc gia

Triển khai tổ chức tuyển sinh theo đúng quy định và hướng dẫn tuyển sinh năm 2021 của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2 - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

- Tổng điểm các môn thuộc khối xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên.

- Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được áp dụng theo đúng quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành (ĐUTKV, ĐUTĐT).

- Công thức tính điểm xét tuyển: ĐXT

    ĐXT= ĐTB12M1 + ĐTB12M2 + ĐTB12M3 + ĐUTKV + ĐUTĐT

hoặc

    ĐXT = [Điểm TB chung năm lớp 12] x 3 + ĐUTKV + ĐUTĐT

(Trong đó: ĐTB12M1, ĐTB12M2, ĐTB12M3 là điểm trung bình năm các môn học thuộc khối xét tuyển năm học lớp 12)

- Xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu và xét những thí sinh có điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Phương thức 3 - Xét tuyển riêng

a) Tiêu chuẩn xét tuyển

- Chỉ xét tuyển đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

- Tốt nghiệp Trung cấp trở lên.

b) Tiêu chí xét tuyển cho từng bậc, ngành học và công thức:

Đối với các ngành, nhóm ngành tuyển sinh bậc đại học thí sinh phải đáp ứng một trong các điều kiện:

- Đối với ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm điều kiện xét tuyển: Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến công nghệ thông tin của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, APTECH như: chứng chỉ IT Passport, FE (Kỹ sư Công nghệ thông tin cơ bản) theo chuẩn công nghệ thông tin Nhật Bản do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp; chứng chỉ DNIIT do NIIT Ấn Độ cấp; chứng chỉ nghề nghiệp ACCP, DISM, HDSE, ITT, ACNA, CPISM do APTECH cấp; chứng chỉ CCENT, CCT, hoặc CCNA do Cisco cấp.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (academic) đạt từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 70 điểm trở lên.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Nga điều kiện xét tuyển: Có chứng chỉ ТРКИ-1 (TRKI-1) Certificate Level 1 hoặc ТРКИ-2 (TRKI-2) Certificate Level 2;

- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục - Đào tạo.

- Tốt nghiệp trung cấp trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục - Đào tạo.

- Thí sinh phải hoàn tất một trong các bài thi trắc nghiệm năng lực đối với ngành dự tuyển đạt 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

8. Chính sách ưu tiên

Trường thực hiện chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng đươc quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

9. Lệ phí xét tuyển

Nhà trường không thu lệ phí tuyển sinh của thí sinh khi đăng ký xét tuyển.

10. Học phí dự kiến

- Học phí của trường 12 triệu/năm học.

(Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học.)


Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị