Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM
Liên hệ
Địa chỉ | Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức |
Điện thoại | |
Website | https://tuyensinh.uit.edu.vn/ |
[email protected] |
Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 1.820
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế
- Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực
- Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo tiêu chí riêng
Đề án tuyển sinh năm 2022
Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2022
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính vtà phân hiệu) và địa chỉ trang
thông tin điện tử của trường
Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG.HCM
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Website: www.uit.edu.vn
Sứ mệnh:
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại
học cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường
lao động và phục vụ cộng đồng.
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin là một trung tâm hàng đầu về nghiên cứu
khoa học và chuyển giao công nghệ về công nghệ thông tin – truyền thông và các
lĩnh vực liên quan.
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/ 2021(người học)
Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT Loại chỉ tiêu
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
Tổng
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
1.1.1 Khoa học máy tính 10 10
1.1.2 Công nghệ thông tin 8 8
1.2 Thạc sĩ
1.2.1 Khoa học máy tính 141 141
1.2.2 Hệ thống thông tin 53 53
1.2.3 Công nghệ thông tin 218 218
1.2.4 An toàn thông tin 21 21
2 Đại học
2.1 Chính quy
1
Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT Loại chỉ tiêu
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
Tổng
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
Các ngành đào tạo trừ
2.1.1
Ngành đào tạo ưu tiên
2.1.1.1 Thương mại điện tử 363 363
Các ngành đào tạo ưu
2.1.2
tiên
2.1.2.1 Công nghệ thông tin 1118 1118
2.1.2.2 Khoa học máy tính 1125 1125
Mạng máy tính và
2.1.2.3 882 882
truyền thông dữ liệu
2.1.2.4 Kỹ thuật phần mềm 1273 1273
2.1.2.5 Hệ thống thông tin 1375 1375
2.1.2.6 Kỹ thuật máy tính 1001 1001
2.1.2.7 An toàn thông tin 815 815
2.1.2.8 Khoa học dữ liệu 186 186
Đào tạo chính quy đối
với người đã có bằng
2.2
tốt nghiệp trình độ đại
học trở lên
2.2.1 Công nghệ thông tin 85 85
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc
gia)
Năm tuyển sinh 2021 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm Mã Số Điểm Số Điểm
Chỉ
ngành/tổ hợp xét tuyển ngành Chỉ tiêu trúng trúng trúng trúng
tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Khối ngành III
- Ngành Thương mại điện tử 7340122 30 35 23 25 26.5
Tổ hợp 1: A00 4 14
Tổ hợp 2: A01 18 9
2
Năm tuyển sinh 2021 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm Mã Số Điểm Số Điểm
Chỉ
ngành/tổ hợp xét tuyển ngành Chỉ tiêu trúng trúng trúng trúng
tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Tổ hợp 3: D01 8 2
Tổ hợp 4: D07 5
Khác:
- Ngành Thương mại điện tử 7340122
30 35 38 49 24.8
chương trình chất lượng cao _CLCA
Tổ hợp 1: A00 5 25
Tổ hợp 2: A01 23 17
Tổ hợp 3: D01 4 7
Tổ hợp 4: D07 3
Khác:
Khối ngành V
- Ngành Khoa học máy tính 7480101 50 33 31 41 27.2
Tổ hợp 1: A00 12 23
Tổ hợp 2: A01 17 14
Tổ hợp 3: D01 1 4
Tổ hợp 4: D07 3
Khác:
- Ngành Khoa học máy tính 7480101 20 15 13 16 27.1
(chuyên ngành Trí tuệ nhân _TTNT
tạo)
Tổ hợp 1: A00 2 13
Tổ hợp 2: A01 8 3
Tổ hợp 3: D01 2
Tổ hợp 4: D07 3
Khác:
-Ngành Khoa học máy tính 7480101
70 91 67 89 25.7
chương trình chất lượng cao _CLCA
Tổ hợp 1: A00 19 44
Tổ hợp 2: A01 58 41
Tổ hợp 3: D01 1 4
Tổ hợp 4: D07 13
Khác:
- Ngành Mạng máy tính và
7480102 45 44 50 51 26
truyền thông dữ liệu
Tổ hợp 1: A00 13 33
Tổ hợp 2: A01 26 15
Tổ hợp 3: D01 1 3
Tổ hợp 4: D07 4
Khác:
3
Năm tuyển sinh 2021 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm Mã Số Điểm Số Điểm
Chỉ
ngành/tổ hợp xét tuyển ngành Chỉ tiêu trúng trúng trúng trúng
tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
-Ngành Mạng máy tính và
7480102
truyền thông dữ liệu chương 50 87 82 99 23.6
_CLCA
trình chất lượng cao
Tổ hợp 1: A00 24 53
Tổ hợp 2: A01 42 36
Tổ hợp 3: D01 12 10
Tổ hợp 4: D07 9
Khác:
-Ngành Kỹ thuật phần mềm 7480103 50 50 34 32 27.7
Tổ hợp 1: A00 8 24
Tổ hợp 2: A01 31 8
Tổ hợp 3: D01 5
Tổ hợp 4: D07 6
Khác:
-Ngành Kỹ thuật phần mềm 7480103
60 65 62 66 26.3
chương trình chất lượng cao _CLCA
Tổ hợp 1: A00 13 38
40 27
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01 4 1
Tổ hợp 4: D07 8
Khác:
- Ngành Hệ thống thông tin 7480104 45 49 33 36 26.3
Tổ hợp 1: A00 11 24
Tổ hợp 2: A01 25 9
Tổ hợp 3: D01 7 3
Tổ hợp 4: D07 6
Khác:
- Ngành Hệ thống thông tin 7480104
30 64 54 63 22
chương trình tiên tiến _TT
Tổ hợp 1: A00 26
Tổ hợp 2: A01 34 24
Tổ hợp 3: D01 13 13
Tổ hợp 4: D07 17
Khác:
- Ngành Hệ thống thông tin 7480104
40 53 48 86 24.7
chương trình chất lượng cao _CLCA
Tổ hợp 1: A00 11 48
Tổ hợp 2: A01 24 26
4
Năm tuyển sinh 2021 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm Mã Số Điểm Số Điểm
Chỉ
ngành/tổ hợp xét tuyển ngành Chỉ tiêu trúng trúng trúng trúng
tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Tổ hợp 3: D01 4 12
Tổ hợp 4: D07 14
Khác:
- Ngành Công nghệ thông tin 7480201 50 50 53 40 27
Tổ hợp 1: A00 10 27
Tổ hợp 2: A01 27 13
Tổ hợp 3: D01 8
Tổ hợp 4: D07 5
Khác:
- Ngành An toàn thông tin 7480202 35 37 32 53 26.7
Tổ hợp 1: A00 11 41
Tổ hợp 2: A01 15 11
Tổ hợp 3: D01 4 1
Tổ hợp 4: D07 7
Khác:
- Ngành An toàn thông tin 7480202
40 50 43 58 25.3
chương trình chất lượng cao _CLCA
Tổ hợp 1: A00 8 32
Tổ hợp 2: A01 31 21
Tổ hợp 3: D01 3 5
Tổ hợp 4: D07 8
Khác:
- Ngành Kỹ thuật máy tính 7480106 30 22 30 32 26.7
Tổ hợp 1: A00 8 25
Tổ hợp 2: A01 10 6
Tổ hợp 3: D01 1 1
Tổ hợp 4: D07 3
Khác:
- Ngành Kỹ thuật máy tính 7480106
50 77 76 112 24.2
chương trình chất lượng cao _CLCA
Tổ hợp 1: A00 15 54
Tổ hợp 2: A01 52 50
Tổ hợp 3: D01 1 8
Tổ hợp 4: D07 9
Khác:
- Ngành Kỹ thuật máy tính
7480106
(chuyên ngành Hệ thống nhúng 20 29 17 16 26
_IOT
và IoT)
Tổ hợp 1: A00 9 10
5
Năm tuyển sinh 2021 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm Mã Số Điểm Số Điểm
Chỉ
ngành/tổ hợp xét tuyển ngành Chỉ tiêu trúng trúng trúng trúng
tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Tổ hợp 2: A01 14 4
Tổ hợp 3: D01 1 2
Tổ hợp 4: D07 5
Khác:
-Ngành Công nghệ thông tin
7480201
(chất lượng cao định hướng 60 90 101 130 23.7
_CLCN
Nhật Bản)
Tổ hợp 1: A00 18 82
Tổ hợp 2: A01 49 33
Tổ hợp 3: D01 8 15
Tổ hợp 4: D07 15
Khác:
- Ngành Khoa học dữ liệu 7480109 30 40 30 48 25.9
Tổ hợp 1: A00 9 27
Tổ hợp 2: A01 19 16
Tổ hợp 3: D01 3 5
Tổ hợp 4: D07 9
Khác:
Tổng 835 1016 917 1142
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 133.900 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo
tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư
viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm,
cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 35.706 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): dùng chung ĐHQG.
Diện tích
Số sàn xây
Stt Loại phòng
lượng dựng
(m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, 161 25104
phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 01 400
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 20 5250
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 64 13200
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 47 4428
6
Diện tích
Số sàn xây
Stt Loại phòng
lượng dựng
(m2)
1.5 Số phòng học đa phương tiện 01 135
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 28 1640
2. Thư viện, trung tâm học liệu 1 1266
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực 29 7958
hành, thực tập, luyện tập
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ Ngành/Nhóm
Stt Tên Dạnh mục trang thiết bị chính ngành/Khối ngành đào
tạo
1. Phòng thực hành: 1-5 Bàn + ghế thực hành sinh viên, Bàn -+ - Khối ngành III
phòng ghế giảng viên, máy chủ, máy tín-h - Khối ngành V
thực hành, hệ thống âm thanh: Micro
không dây + loa, máy chiếu, màn
chiếu, bảng viết mika, trang bị máy
lạnh toàn bộ các phòng máy.
2. Phòng thí nghiệm truyền Bàn, ghế sinh viên, bàn ghế giản-g - Khối ngành V
thông đa phương tiện: 01 viên, bàn, ghế phòng họp, máy chiếu,
phòng
màn chiếu, máy in, điện thoại, máy
laptop, máy tính bảng, máy nước
nóng lạnh, các thiết bị phục vụ nghiên
cứu.
Chi tiết:
- Máy tính để bàn Thin Client:
XPS 8700 Desktop, 4th
Generation Intel(R)
Core(TM) i7-4790 processor
(8M Cache, up to 4.00 GHz),
XPS 8700, Black Chassis,
32GB Dual Channel DDR3
1600MHz (8GBx4).
- Sách nghiên cứu về xử lý
multimedia, lập trình hệ thống
nhúng, lập trình game, Sony
PlayStation 4 DualShock 4
Bundle.
- Phụ kiện: Dây nguồn, dây
HDMI, T\tay cầm điều kiện
PS4, tai nghe headphone, dây
USB → mini USB, tài liệu
hướng dẫn, Switch - L2
Switch 16 ports Dlink DGS-
1016D, Thiết bị camera ngoài
trời cố định Foscam, Xbox
7
Phục vụ Ngành/Nhóm
Stt Tên Dạnh mục trang thiết bị chính ngành/Khối ngành đào
tạo
One + Kinect Xbox One
console – 1540, …
3 Phòng thí nghiệm hệ Bàn, ghế sinh viên, bàn ghế giảng - Khối ngành III
thống thông tin: 01 viên, bàn, ghế phòng họp, máy chiếu, - Khối ngành V
phòng màn chiếu, máy in, điện thoại, máy
laptop, máy nước nóng lạnh, các thiết
bị thí nghiệm phục vụ nghiên cứu,
máy tính bộ.
Chi tiết: desktop HP Compaq Pro
6300 MT PC QV983AV. Intel Core
i7-3770 CPU, 4GB DDR3-1600
DIMM (1x4GB) RAM, 500GB 7200
RPM 3.5 HDD. Monitor: HP
Compaq LE2002x 20-inch LED
Backlit LCD, Hệ thống đám mây
(cloud),…
4 Phòng thí nghiệm an toàn Bàn, ghế sinh viên, bàn ghế giảng - Khối ngành V
thông tin: 01 phòng viên, bàn, ghế phòng họp, máy chiếu,
màn chiếu, máy in, điện thoại, máy
laptop, máy nước nóng lạnh, các thiết
bị thí nghiệm phục vụ nghiên cứu.
Chi tiết:
- Switch layer 2 Catalyst 2960-X 24
GigE, Router Cisco ISR 4321,
Switch layer 3 Cisco Catalyst
3850 24 Port Data IP Base, ASA
5512-X with SW, 6GE Data, 1GE
Mgmt, AC, 3DES/AES, Access
Point AIR-AP2702E-UXZBLK.
- Màn hình LED 60 inches
Samsung 60J6200.
- Máy tính DELL, Tủ Rack 42U,
Thiết bị An Ninh WEB.
Thiết bị mạng, Switch Arista 7050S-
52, Switch Cisco Nexus 3548, Nexus
3548-X 48 SFP+ ports, Enhanced,
Màn hình LCD Dell, Máy tính để bàn
DELL, Tivi LED Sony, TELOSB
MOTE PLATFORM, MCS410CA,
Ethernet Interface Board, CC2530
ZigBee Development Kit,
CC2531EM-IOT-HOME-
GATEWAY-RD, Bộ phát WIFI
8
Phục vụ Ngành/Nhóm
Stt Tên Dạnh mục trang thiết bị chính ngành/Khối ngành đào
tạo
LINKSYS WRT54G Wireless
Router, Màn hình LCD Dell, KVM
Switch D-Link 4U, SF90D-16 16-
Port 10/100 Desktop Switch,
Integrated Services Router CISCO
C1921 Modular Router 2 GE 2
EHWIC slots 512DRAM IP Base,
Security Router CISCO ASA 5505
Appliance with SW, 10 Users, 8
ports, 3DES/AES, Beaglebone Black,
Access point AIR-AP3802I-S-K9,
Arduino Due, Arduino Nano,
Arduino Pro Mini ATmega328P 5V,
Arduino Pro Micro, Module RFID
RC522 NFC 13.56mhz, Tah IO,
Spark-photon, Spark Electron, Spark
Core, USB UART CP2102, Ethernet
ENC28J60.
5 Phòng thí nghiệm IoTs Máy tính, máy chủ, các thiết bị liên - Khối ngành III
quan đến lưu trữ dữ liệu và thí nghiệm - Khối ngành V
cho sinh viên, giảng viên: Hạ tầng
thiết bị đầu cuối, thiết bị lưu trữ phục
vụ phát triển ứng dụng và phần mềm
mạng ko dây thế hệ mới, Hạ tầng
mạng không dây thế hệ mới
(3G/4G/5G), SDN/NFV/CDN,
software defined radios, femtocells,
và thiết bị đo, phân tích, Hạ tầng
mạng nội bộ tốc độ cao (high-speed
networks), Chế tạo thiết bị
IoTs/Industry4.0, giải pháp cứng hóa
phần mềm để tăng tốc độ xử lý,
Nghiên cứu phát triển ứng dụng
IoTs/Industry4.0 và giải pháp
IoTs/Industry4.0 thông minh, Nghiên
cứu phát triển OEM ứng dụng và giải
pháp mạng không dây,
IoTs/Industry4.0 dựa trên thiết bị
OEM, ….
9
Phục vụ Ngành/Nhóm
Stt Tên Dạnh mục trang thiết bị chính ngành/Khối ngành đào
tạo
6 Các phòng thí nghiệm Bàn, ghế sinh viên, bàn ghế giảng - Khối ngành III
khác (phục vụ cho sinh viên, bàn, ghế họp, ghế quầy bar + - Khối ngành V
viên cần không gian riêng quầy bar.
để nghiên cứu): 3 phòng
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí,
kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành/Nhóm ngành I
2. Khối ngành II
+ Sách: >1.400 nhan đề/ >12.000 bản
(chủ yếu sách chuyên ngành chung về
IT). Ngoài ra còn dùng chung (Mượn
trả) nguồn tư liệu của các thư viện trong
hệ thống thư viện ĐHQG-HCM (tất cả
09 thư viện thành viên trong hệ thống
Thư viện ĐHQG-HCM: Thư viện Trung
tâm, Thư viện Đại học Bách Khoa, Thư
viện Đại học Khoa học Tự nhiên, Thư
viện Trường Đại học Khoa học Xã hội
và Nhân văn, Thư viện Đại học Kinh tế-
Luật, Thư viện Trường Đại học Công
3. Khối ngành III nghệ Thông tin, Thư viện Đại học Quốc
tế, Thư viện Đại học An Giang, Thư viện
Viện Tài nguyên Môi trường).
+ Tạp chí: Dùng chung các tạp chí điện
tử của Hệ thống Thư viện ĐHQG-HCM
(Thư viện Trung tâm quản lý)
+ Ebook: >8000 file tài liệu số nội sinh
và sưu tầm
+ Cơ sở dữ liệu: Dùng chung các cơ sở
dữ liệu của Hệ thống Thư viện ĐHQG-
HCM (Thư viện Trung tâm quản lý: 24
cơ sở dữ liệu trong và ngoài nước được
mua có bản quyền)
4. Khối ngành IV
+ Sách: >1.400 nhan đề/ >12.000 bản
(chủ yếu sách chuyên ngành chung về
IT). Ngoài ra còn dùng chung nguồn tư
5. Khối ngành V liệu của các thư viện trong hệ thống thư
viện ĐHQG-HCM HCM (tất cả 09 thư
viện thành viên trong hệ thống Thư viện
ĐHQG-HCM: Thư viện Trung tâm, Thư
10
Stt Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
viện Đại học Bách Khoa, Thư viện Đại
học Khoa học Tự nhiên, Thư viện
Trường Đại học Khoa học Xã hội và
Nhân văn, Thư viện Đại học Kinh tế-
Luật, Thư viện Trường Đại học Công
nghệ Thông tin, Thư viện Đại học Quốc
tế, Thư viện Đại học An Giang, Thư viện
Viện Tài nguyên Môi trường).
+ Tạp chí: Dùng chung các tạp chí điện
tử của Hệ thống Thư viện ĐHQG-HCM
(Thư viện Trung tâm quản lý)
+ Ebook: > 8000 file tài liệu số nội sinh
và sưu tầm.
+ Cơ sở dữ liệu: Dùng chung các cơ sở
dữ liệu của Hệ thống Thư viện ĐHQG-
HCM (Thư viện Trung tâm quản lý: 24
cơ sở dữ liệu trong và ngoài nước được
mua có bản quyền)
6. Khối ngành VI
11
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
1 Cao Thanh Tình Nam Tiến sĩ Lý thuyết tối ưu x
Thạc
2 Đặng Lệ Thúy Nữ Toán (giải tích) x
sĩ
Dương Kim Thùy Thạc
3 Nữ Quan hệ quốc tế x
Linh sĩ
4 Dương Ngọc Hảo Nam Tiến sĩ Cơ học x
Thạc Lý thuyết xác
5 Hà Mạnh Linh Nam x
sĩ xuất&thống kê
Thạc
6 Lê Hoàng Tuấn Nam Xác xuất-thống kê x
sĩ
Thạc
7 Lê Huỳnh Mỹ Vân Nữ Toán học x
sĩ
Lê Nguyễn Bảo Thạc
8 Nữ Quang học x
Thư sĩ
Vật lý lý thuyết &
9 Lê Văn Sáng Nam Tiến sĩ x
Vật lý Toán
Thạc
10 Ngô Thị Mỹ Ngọc Nữ Tài chính x
sĩ
Nguyễn Ngọc Ái
11 Nữ Tiến sĩ Toán học x
Vân
11
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Thị Diễm Thạc
12 Nữ Quản lí giáo dục x
Thúy sĩ
Nguyễn Thị Thạc LL&PP dạy học
13 Nữ x
Huỳnh Như sĩ Tiếng Anh
Nguyễn Thị Lan Thạc LL&PP dạy học
14 Nữ x
Hương sĩ Tiếng Anh
Lý luận & Phương
Nguyễn Thị Mộng Thạc
15 Nữ pháp dạy học bộ x
Thy sĩ
môn Tiếng Anh
Lý luận & Phương
Nguyễn Trang Thạc
16 Nữ pháp dạy học bộ x
Nhung sĩ
môn Tiếng Anh
Lý luận & Phương
Phạm Thị Kiều Thạc
17 Nữ pháp dạy học bộ x
Tiên sĩ
môn Tiếng Anh
Phan Hoàng Thạc
18 Nam Vật lý x
Chương sĩ
Tất Dương Khánh Thạc LL&PP dạy học Bộ
19 Nữ x
Linh sĩ môn Tiếng Anh
Thạc Tiếng anh- Ngôn
20 Võ Thị Thanh Lý Nữ x
sĩ ngữ ứng dụng
12
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Ngô Thị Kim Thạc Ngôn ngữ học ứng
21 Nữ x
Phụng sĩ dụng
22 Nguyễn Minh Trí Nam Tiến sĩ Đại số x
Lý luận & Phương
Nguyễn Nữ Huyền Thạc
23 Nữ pháp dạy học bộ x
Trang sĩ
môn Tiếng Anh
Mạng máy tính
Thạc
24 Bùi Thanh Bình Nam Mạng máy tính 7480102 và truyền thông
sĩ
dữ liệu
Mạng máy tính
Bùi Thị Thanh Thạc
25 Nữ Mạng máy tính 7480102 và truyền thông
Bình sĩ
dữ liệu
Thạc
26 Bùi Văn Thành Nam Tin học 7480109 Khoa học dữ liệu
sĩ
Hệ thống thông
27 Cao Thị Nhạn Nữ Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480104
tin
28 Cao Văn Hưng Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính
Cáp Phạm Đình Thạc Khoa học máy
29 Nam Khoa học máy tính 7480101
Thăng sĩ tính
Chung Quang Thạc
30 Nam Khoa học máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính
Khánh sĩ
13
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Mạng máy tính
Đặng Lê Bảo Thạc
31 Nam Khoa học máy tính 7480102 và truyền thông
Chương sĩ
dữ liệu
Thạc
32 Đặng Văn Em Nam Mạng máy tính 7480109 Khoa học dữ liệu
sĩ
Thạc Kỹ thuật phần
33 Đặng Văn Thìn Nam Khoa học máy tính 7480103
sĩ mềm
Thạc
34 Đào Lộc Bình Nam Quản lý công 7480106 Kỹ thuật máy tính
sĩ
Công nghệ thông
35 Đào Minh Sơn Nam Tiến sĩ CNTT& Viễn thông 7480201
tin
Mạng máy tính
Thạc
36 Đào Thị Thu Hà Nữ Khoa học máy tính 7480102 và truyền thông
sĩ
dữ liệu
Đinh Nguyễn Anh Thạc Kỹ thuật phần
37 Nam Tin học 7480103
Dũng sĩ mềm
Thạc Hệ thống thông
38 Đỗ Duy Thanh Nam Kinh doanh điện tử 7480104
sĩ tin
Thạc
39 Đỗ Hoàng Hiển Nam Công nghệ thông tin 7480202 An toàn thông tin
sĩ
14
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Phó Đảm bảo toán học
Kỹ thuật phần
40 Đỗ Phúc Nam giáo Tiến sĩ cho máy tính và HT 7480103
mềm
sư tính toán
Mạng máy tính
Thạc
41 Đỗ Thị Hương Lan Nữ Công nghệ thông tin 7480102 và truyền thông
sĩ
dữ liệu
Đỗ Thị Minh Thạc Hệ thống thông
42 Nữ Tin học 7480104
Phụng sĩ tin
Đỗ Thị Thanh Kỹ thuật phần
43 Nữ Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480103
Tuyền mềm
Thạc Công nghệ Thông
44 Đỗ Thị Thu Hiền Nữ 7480202 An toàn thông tin
sĩ tin
Công nghệ thông tin Công nghệ thông
45 Đỗ Trọng Hợp Nam Tiến sĩ 7480201
& Viễn thông tin
Thạc
46 Đỗ Văn Tiến Nam Khoa học máy tính 7480109 Khoa học dữ liệu
sĩ
47 Đoàn Duy Nam Tiến sĩ Khoa học thông tin 7480106 Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật phần
48 Dương Chí Nhân Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480103
mềm
Thạc
49 Hà Lê Hoài Trung Nam Khoa học máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính
sĩ
15
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Thạc
50 Hồ Ngọc Diễm Nữ Vi hệ thống 7480106 Kỹ thuật máy tính
sĩ
51 Hồ Thị Minh Anh Nữ Tiến sĩ Trí tuệ nhân tạo 7480202 An toàn thông tin
Hồ Thị Minh Thạc Thương mại điện
52 Nữ Khoa học máy tính 7340122
Phượng sĩ tử
Hồ Thị Thanh Thạc Thương mại điện
53 Nữ Mạng máy tính 7340122
Thảo sĩ tử
Hoàng Trọng Hệ thống thông
54 Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480104
Nghĩa tin
Thạc Khoa học máy
55 Hoàng Văn Hà Nam Khoa học máy tính 7480101
sĩ tính
Thạc Thương mại điện
56 Huỳnh Đức Huy Nam Khoa học máy tính 7340122
sĩ tử
Huỳnh Hồ Thị Thạc Kỹ thuật phần
57 Nữ Kỹ thuật phần mềm 7480103
Mộng Trinh sĩ mềm
Hệ thống thông
58 Huỳnh Hữu Việt Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480104
tin
Kỹ thuật phần
59 Huỳnh Ngọc Tín Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480103
mềm
Đảm bảo toán học
Huỳnh Thị Thanh Thạc
60 Nữ cho máy tính và HT 7480109 Khoa học dữ liệu
Thương sĩ
tính toán
16
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Đại Kỹ thuật phần
61 Huỳnh Thiện Ý Nam Khoa học máy tính 7480103
học mềm
Thạc Kỹ thuật phần
62 Huỳnh Tuấn Anh Nam Khoa học máy tính 7480103
sĩ mềm
Thạc Truyền thông & Hệ thống thông
63 Huỳnh Văn Đặng Nam 7480104
sĩ Mạng máy tính tin
64 Lâm Đức Khải Nam Tiến sĩ Hệ thống thông tin 7480106 Kỹ thuật máy tính
Hệ thống thông
65 Lâm Xuân Nhật Nam Tiến sĩ Hệ thống thông tin 7480104
tin
Thạc Khoa học & kỹ thuật Kỹ thuật phần
66 Lầu Phi Tường Nam 7480103
sĩ máy tính mềm
Phó
Công nghệ thông
67 Lê Đình Duy Nam giáo Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201
tin
sư
Mạng máy tính
68 Lê Đức Thắng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy tính 7480102 và truyền thông
dữ liệu
Thạc Công nghệ Thông
69 Lê Đức Thịnh Nam 7480202 An toàn thông tin
sĩ tin
Thạc
70 Lê Hoài Nghĩa Nam Tin học 7480106 Kỹ thuật máy tính
sĩ
17
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Mạng máy tính
71 Lê Kim Hùng Nam Tiến sĩ Internet of Things 7480102 và truyền thông
dữ liệu
Thông tin & Kỹ Khoa học máy
72 Lê Minh Hưng Nam Tiến sĩ 7480101
thuật truyền thông tính
Mạng máy tính
Lê Minh Khánh Thạc
73 Nữ Công nghệ thông tin 7480102 và truyền thông
Hội sĩ
dữ liệu
Thạc Thương mại điện
74 Lê Ngô Thục Vi Nữ Hệ thống thông tin 7340122
sĩ tử
Thạc Kỹ thuật phần
75 Lê Thanh Trọng Nam Khoa học máy tính 7480103
sĩ mềm
Phó Mạng máy tính
Mạng máy tính
76 Lê Trung Quân Nam giáo Tiến sĩ 7480102 và truyền thông
(mạng không dây)
sư dữ liệu
Lương Ngọc Khoa học máy
77 Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480101
Hoàng tính
Kỹ thuật phần
78 Lưu Khoa Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480103
mềm
Đại Công nghệ thông
79 Lưu Thanh Sơn Nam Khoa học máy tính 7480201
học tin
18
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Thạc Công nghệ thông
80 Lý Trọng Nhân Nam Khoa học máy tính 7480201
sĩ tin
Khoa học máy
81 Mai Tiến Dũng Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480101
tính
Thạc Kỹ thuật phần
82 Mai Trọng Khang Nam Khoa học máy tính 7480103
sĩ mềm
Thạc Hệ thống thông
83 Mai Văn Cường Nam Khoa học máy tính 7480104
sĩ tin
Thạc Hệ thống thông
84 Mai Xuân Hùng Nam Khoa học máy tính 7480104
sĩ tin
Đại
85 Nghi Hoàng Khoa Nam Công nghệ thông tin 7480202 An toàn thông tin
học
Khoa học máy
86 Ngô Đức Thành Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480101
tính
Đại
87 Ngô Hiếu Trường Nam Kỹ thuật máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính
học
Thạc Khoa học máy
88 Ngô Quốc Hưng Nam Tin học 7480101
sĩ tính
Thạc Khoa học máy
89 Ngô Tuấn Kiệt Nam Hệ thống thông tin 7480101
sĩ tính
Thạc
90 Nguyễn Bích Vân Nữ Khoa học máy tính 7480109 Khoa học dữ liệu
sĩ
19
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Công Thạc Kỹ thuật phần
91 Nam Khoa học máy tính 7480103
Hoan sĩ mềm
Đảm bảo toán học
Khoa học máy
92 Nguyễn Đình Hiển Nam Tiến sĩ cho máy tính và HT 7480101
tính
tính toán
Nguyễn Đình Thạc
93 Nam Khoa học máy tính 7480202 An toàn thông tin
Khương sĩ
Nguyễn Đình Thạc Hệ thống thông
94 Nữ Tin học 7480104
Loan Phương sĩ tin
Phó
Nguyễn Đình Hệ thống thông
95 Nam giáo Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480104
Thuân tin
sư
Thạc Công nghệ thông
96 Nguyễn Đức Vũ Nam Khoa học máy tính 7480201
sĩ tin
Thạc
97 Nguyễn Duy Nam Mạng máy tính 7480202 An toàn thông tin
sĩ
Nguyễn Duy
98 Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480109 Khoa học dữ liệu
Khánh
Nguyễn Duy Xuân Thạc
99 Nam Khoa học máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính
Bách sĩ
20
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Đảm bảo toán học
Nguyễn Gia Tuấn Công nghệ thông
100 Nam Tiến sĩ cho máy tính và HT 7480201
Anh tin
tính toán
Nguyễn Hồ Duy Thạc Hệ thống thông
101 Nam Khoa học máy tính 7480104
Tri sĩ tin
Nguyễn Hồ Duy Thạc Hệ thống thông
102 Nam Khoa học máy tính 7480104
Trí sĩ tin
Phó Đảm bảo toán học
Nguyễn Hoàng Tú Khoa học máy
103 Nữ giáo Tiến sĩ cho máy tính và HT 7480101
Anh tính
sư tính toán
Nguyễn Hữu
104 Nam Tiến sĩ Khoa học kỹ thuật 7480106 Kỹ thuật máy tính
Lượng
Nguyễn Huỳnh Thạc Kỹ thuật vô tuyến & Hệ thống thông
105 Nam 7480104
Quốc Việt sĩ Điện tử tin
Nguyễn Khánh Thạc Công nghệ Thông Hệ thống thông
106 Nam 7480104
Thuật sĩ tin tin
Kỹ thuật phần
107 Nguyễn Kiên Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480103
mềm
Nguyễn Lưu Thùy
108 Nữ Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480109 Khoa học dữ liệu
Ngân
Nguyễn Mạnh Đại
109 Nam Kỹ thuật máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính
Thảo học
21
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Minh Thạc
110 Nam Khoa học máy tính 7480202 An toàn thông tin
Nghĩa sĩ
111 Nguyễn Minh Sơn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử 7480106 Kỹ thuật máy tính
Nguyễn Ngọc Giáo Công nghệ thông
112 Nam Tiến sĩ Tin học 7480201
Thành sư tin
Nguyễn Ngọc Đại Công nghệ thông
113 Nam Khoa học máy tính 7480201
Thừa học tin
Kĩ thuật thông tin &
114 Nguyễn Ngọc Tự Nam Tiến sĩ 7480202 An toàn thông tin
Khoa học máy tính
Đại Khoa học máy
115 Nguyễn Nhật Duy Nam Khoa học máy tính 7480101
học tính
Nguyễn Phước Thạc Công nghệ thông
116 Nam Tin học 7480201
Bảo Long sĩ tin
Nguyễn Phương Thương mại điện
117 Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7340122
Anh tử
Kỹ thuật điện tử và
118 Nguyễn Tấn Đạt Nam Tiến sĩ 7480202 An toàn thông tin
máy tính
Thạc Kỹ thuật phần
119 Nguyễn Tấn Toàn Nam Khoa học máy tính 7480103
sĩ mềm
Nguyễn Tấn Trần Kỹ thuật phần
120 Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480103
Minh Khang mềm
22
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Thanh Hệ thống thông
121 Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480104
Bình tin
Nguyễn Thành Khoa học máy tính Công nghệ thông
122 Nam Tiến sĩ 7480201
Dương và Kỹ thuật hệ thống tin
Nguyễn Thanh Thạc
123 Nam Khoa học máy tính 7480202 An toàn thông tin
Hòa sĩ
Nguyễn Thanh Thạc Công nghệ thông
124 Nam Khoa học máy tính 7480201
Nam sĩ tin
Nguyễn Thanh Thạc KT Điện tử-Vi điện Kỹ thuật phần
125 Nam 7480103
Sang sĩ tử mềm
Nguyễn Thanh Thạc Khoa học máy
126 Nam Tin học 7480101
Sơn sĩ tính
Nguyễn Thanh Thạc Kỹ thuật phần
127 Nam Khoa học máy tính 7480103
Thiện sĩ mềm
Nguyễn Thị Anh Thạc Công nghệ thông
128 Nữ Khoa học máy tính 7480201
Thư sĩ tin
Thạc Thương mại điện
129 Nguyễn Thị Hạnh Nữ Thương mại 7340122
sĩ tử
Nguyễn Thị Kim Thạc Hệ thống thông
130 Nữ Tin học 7480104
Phụng sĩ tin
Nguyễn Thị Ngọc Thạc Khoa học máy
131 Nữ Khoa học máy tính 7480101
Diễm sĩ tính
23
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Khoa học máy
132 Nguyễn Thị Quý Nữ Tiến sĩ Tin học 7480101
tính
Nguyễn Thị Thanh Thạc Hệ thống thông
133 Nữ Khoa học máy tính 7480104
Trúc sĩ tin
Công nghệ thông
134 Nguyễn Tiến Vũ Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201
tin
Thạc Kỹ thuật phần
135 Nguyễn Trác Thức Nam Tin học 7480103
sĩ mềm
Khoa học máy
136 Nguyễn Trí Phúc Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480101
tính
Nguyễn Trọng Thạc Khoa học máy
137 Nam Khoa học máy tính 7480101
Chỉnh sĩ tính
Kỹ thuật phần
138 Nguyễn Tuấn Nam Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480103
mềm
Mạng máy tính
Đại Truyền thông &
139 Nguyễn Văn Bảo Nam 7480102 và truyền thông
học Mạng máy tính
dữ liệu
Thạc Công nghệ thông
140 Nguyễn Văn Kiệt Nam Khoa học máy tính 7480201
sĩ tin
Hệ thống thông
141 Nguyễn Văn Tâm Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480104
tin
24
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Thạc
142 Nguyễn Văn Toàn Nam Tin học 7480109 Khoa học dữ liệu
sĩ
Khoa học máy
143 Nguyễn Vinh Tiệp Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480101
tính
Thạc Công nghệ thông
144 Phạm Minh Quân Nam Cơ điện tử 7480201
sĩ tin
Kỹ thuật điện tử và Công nghệ thông
145 Phạm Nam Trung Nam Tiến sĩ 7480201
máy tính tin
Phạm Nguyễn Thạc Khoa học máy
146 Nam Khoa học máy tính 7480101
Trường An sĩ tính
Thạc Công nghệ thông
147 Phạm Thế Sơn Nam Khoa học máy tính 7480201
sĩ tin
Mạng máy tính
Thạc
148 Phạm Thị Nhung Nữ Khoa học máy tính 7480102 và truyền thông
sĩ
dữ liệu
Xử lí thông tin và
149 Phạm Văn Hậu Nam Tiến sĩ 7480202 An toàn thông tin
Mạng máy tính
Thạc Khoa học máy
150 Phạm Văn Tuấn Nam Khoa học máy tính 7480101
sĩ tính
Thạc
151 Phan Đình Duy Nam Khoa học máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính
sĩ
152 Phan Quốc Huy Nam Tiến sĩ Kĩ thuật máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính
25
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Thạc
153 Phan Thế Duy Nam Công nghệ thông tin 7480202 An toàn thông tin
sĩ
Thạc Kỹ thuật phần
154 Phan Trung Hiếu Nam Khoa học máy tính 7480103
sĩ mềm
155 Quách Khả Gia Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480202 An toàn thông tin
Quan Chí Khánh Đại Thương mại điện
156 Nam Kỹ thuật phần mềm 7340122
An học tử
Thạc Công nghệ Thông Công nghệ thông
157 Tạ Thu Thủy Nữ 7480201
sĩ tin tin
Thạc Hệ thống thông
158 Thái Bảo Trân Nữ Tin học 7480104
sĩ tin
Thạc Hệ thống thông
159 Thái Huy Tân Nam Khoa học máy tính 7480104
sĩ tin
Thái Thụy Hàn Thạc Kỹ thuật phần
160 Nữ Kỹ thuật máy tính 7480103
Uyển sĩ mềm
Mạng máy tính
Tô Nguyễn Nhật Thạc
161 Nam Khoa học máy tính 7480102 và truyền thông
Quang sĩ
dữ liệu
Đại Công nghệ Thông Công nghệ thông
162 Tô Quốc Huy Nam 7480201
học tin tin
Thạc Kỹ thuật phần
163 Trần Anh Dũng Nam Hệ thống thông tin 7480103
sĩ mềm
26
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Thạc
164 Trần Bá Nhiệm Nam Khoa học máy tính 7480202 An toàn thông tin
sĩ
Đại
165 Trần Đại Dương Nam Kĩ thuật máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính
học
Thạc
166 Trần Hoàng Lộc Nam Khoa học máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính
sĩ
Mạng máy tính
Thạc
167 Trần Hồng Nghi Nữ Khoa học máy tính 7480102 và truyền thông
sĩ
dữ liệu
Hệ thống thông
168 Trần Hưng Nghiệp Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480104
tin
Trần Khánh Đại Công nghệ Thông Kỹ thuật phần
169 Nam 7480103
Nguyên học tin mềm
Mạng máy tính
Thạc
170 Trần Mạnh Hùng Nam Khoa học máy tính 7480102 và truyền thông
sĩ
dữ liệu
Thạc
171 Trần Ngọc Đức Nam KT Điện-Điện tử 7480106 Kỹ thuật máy tính
sĩ
Mạng máy tính
Trần Quang Thạc KT điện tử - Viễn
172 Nam 7480102 và truyền thông
Nguyên sĩ thông máy tính
dữ liệu
27
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Mạng máy tính
Thạc
173 Trần Thị Dung Nữ Công nghệ thông tin 7480102 và truyền thông
sĩ
dữ liệu
Mạng máy tính
Trần Thị Như Thạc
174 Nữ Khoa học máy tính 7480102 và truyền thông
Nguyệt sĩ
dữ liệu
Thạc
175 Trần Tuấn Dũng Nam Khoa học máy tính 7480202 An toàn thông tin
sĩ
Mạng máy tính
Thạc
176 Trần Văn Quang Nam Công nghệ thông tin 7480102 và truyền thông
sĩ
dữ liệu
Trần Việt Xuân Hệ thống thông
177 Nam Tiến sĩ Mạng máy tính 7480104
Phương tin
Kỹ thuật vô
178 Trịnh Lê Huy Nam Tiến sĩ 7480106 Kỹ thuật máy tính
tuyến&Điện tử
Thạc Khoa học máy
179 Trịnh Quốc Sơn Nam Khoa học máy tính 7480101
sĩ tính
Thạc Quản lý Công nghệ Thương mại điện
180 Trình Trọng Tín Nam 7340122
sĩ thông tin tử
Khoa học máy
181 Trương Hải Bằng Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480101
tính
28
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Thạc Hệ thống thông
182 Trương Thu Thủy Nữ Khoa học máy tính 7480104
sĩ tin
Trương Văn Thạc
183 Nam Kỹ thuật Điện tử 7480106 Kỹ thuật máy tính
Cương sĩ
Thạc Thương mại điện
184 Văn Đức Sơn Hà Nam Khoa học máy tính 7340122
sĩ tử
Mạng máy tính
Đại
185 Văn Thiên Luân Nam An toàn thông tin 7480102 và truyền thông
học
dữ liệu
Thạc
186 Võ Duy Nguyên Nam Khoa học máy tính 7480109 Khoa học dữ liệu
sĩ
Thạc
187 Võ Lê Phương Nam Khoa học máy tính 7480202 An toàn thông tin
sĩ
Thạc Thương mại điện
188 Võ Ngọc Minh Nam Khoa học máy tính 7340122
sĩ tử
Thạc Công nghệ thông
189 Võ Ngọc Tân Nam Hệ thống thông tin 7480201
sĩ tin
Thạc Công nghệ Thông Công nghệ thông
190 Võ Tấn Khoa Nam 7480201
sĩ tin tin
Phó Phân tích hệ thống,
191 Vũ Đức Lung Nam giáo Tiến sĩ điều khiển và xử lí 7480106 Kỹ thuật máy tính
sư thông tin
29
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Thạc Hệ thống thông
192 Vũ Minh Sang Nam Công nghệ thông tin 7480104
sĩ tin
Điện tử, kĩ thuật
193 Đỗ Trí Nhựt Nam Tiến sĩ 7480106 Kỹ thuật máy tính
điện và máy tính
Thạc Hệ thống thông
194 Dương Phi Long Nam Công nghệ thông tin 7480104
sĩ tin
Đại Hệ thống thông
195 Huỳnh Văn Tín Nam Công nghệ thông tin 7480104
học tin
Thạc
196 Lương Văn Song Nam Khoa học máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính
sĩ
Đại Kỹ thuật phần
197 Lưu Đức Tuấn Nam Khoa học máy tính 7480103
học mềm
Nguyễn Hoài
198 Nam Tiến sĩ Kĩ thuật điện tử 7480106 Kỹ thuật máy tính
Nhân
Nguyễn Hoàng Công nghệ thông
199 Nam Tiến sĩ Tin học 7480201
Khai tin
Nguyễn Hồng Kỹ thuật hệ thống, Kỹ thuật phần
200 Nữ Tiến sĩ 7480103
Thủy cơ điện tử và vật liệu mềm
Nguyễn Minh Thạc Kinh tế & Quản lý tổ Thương mại điện
201 Nữ 7340122
Hằng sĩ chức công nghiệp tử
Công nghệ thông
202 Nguyễn Tấn Cầm Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201
tin
30
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Điện tử, Kĩ thuật vô Mạng máy tính
Nguyễn Tấn
203 Nam Tiến sĩ tuyến và Hệ thống 7480102 và truyền thông
Hoàng Phước
liên lạc dữ liệu
Nguyễn Thành Đại Kỹ thuật phần
204 Nam Khoa học máy tính 7480103
Danh học mềm
Nguyễn Thành Đại Công Nghệ Thông Kỹ thuật phần
205 Nam 7480103
Luân học Tin mềm
Nguyễn Trịnh Kỹ thuật phần
206 Nam Tiến sĩ Kỹ thuật phần mềm 7480103
Đông mềm
Kỹ thuật phần
207 Nguyễn Trọng Thể Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480103
mềm
Nguyễn Vũ Anh Đại Kỹ thuật phần
208 Nam Khoa học máy tính 7480103
Khoa học mềm
Phạm Ngọc Anh Thạc Hệ thống thông
209 Nữ Kinh doanh 7480104
Thơ sĩ tin
210 Phạm Quốc Hùng Nam Tiến sĩ Công nghệ bán dẫn 7480106 Kỹ thuật máy tính
Thạc KT điện tử - Vi điệnt
211 Phạm Thanh Hùng Nam 7480106 Kỹ thuật máy tính
sĩ ử
Mạng máy tính
Đại Truyền thông &
212 Phan Trung Phát Nam 7480102 và truyền thông
học Mạng máy tínhy
dữ liệu
31
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
Chức Giảng
tiêu tuyển sinh
Giới danh Trình Chuyên môn được dạy
TT Họ và tên Cao đẳng Đại học
tính khoa độ đào tạo môn
Mã Tên
học chung Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Mạng máy tính
213 Phan Xuân Thiện Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480102 và truyền thông
dữ liệu
Trần Phan Quốc Thạc Công nghệ thông
214 Nam Toán học 7480201
Bảo sĩ tin
Trần Thị Hồng Thạc Kỹ thuật phần
215 Nữ Công nghệ thông tin 7480103
Yến sĩ mềm
Đại Hệ thống thông
216 Võ Viết Đạt Nam Hệ thống thông tin 7480104
học tin
32
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Ngành/ trình độ chủ trì
giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng Thâm
Chuyên tuyển sinh
Giới danh Trình dạy niên
TT Họ và tên môn được Tên doanh nghiệp
tính khoa độ môn công
đào tạo Đại học
học chung tác
Mã Tên ngành
Thạc Công nghệ thông Học viện Công nghệ
1 Bùi Hữu Đông Nam Tin học 7480201 10
sĩ tin Bưu chính viễn thông
Bùi Lê Trọng Tiến Toán - Tin Trường Đại học Khoa
2 Nam 7480202 An toàn thông tin 10
Thanh sĩ học học Tự nhiên
Thạc Công nghệ Trường Đại học Khoa
3 Bùi Thị Danh Nữ 7480106 Kỹ thuật máy tính 22
sĩ thông tin học Tự nhiên
Tiến Trường Đại học Kinh
4 Bùi Văn Mưa Nam Triết học x 35
sĩ tế Hồ Chí Minh
Tiến Toán-Tin Hệ thống thông Trường Đại học Khoa
5 Bùi Việt Hưng Nam 7480104 26
sĩ học tin học Tự nhiên
Vật lí vô
Cao Trần Bảo Thạc Trường Đại học Khoa
6 Nam tuyến và x 14
Thương sĩ học Tự nhiên
điện tử
Xử Lý Tín
Chế Viết Nhật Tiến Hiệu, Hình Kỹ thuật phần Trường Đại Học
7 Nam 7480103 16
Anh sĩ ảnh, Âm mềm Bách Khoa
Thanh
Tiến Khoa học Khoa học máy Đại học Nam
8 Cyrus Shahabi Nam Giáo sư 7480101 22
sĩ máy tính tính California, Hoa Kỳ
33
Ngành/ trình độ chủ trì
giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng Thâm
Chuyên tuyển sinh
Giới danh Trình dạy niên
TT Họ và tên môn được Tên doanh nghiệp
tính khoa độ môn công
đào tạo Đại học
học chung tác
Mã Tên ngành
Đặng Trần Phó giáo Tiến Công nghệ Công nghệ thông Trường Đại Học
9 Nam 7480201 22
Khánh sư sĩ thông tin tin Bách Khoa
Mạng máy tính và
Đậu Ngọc Hà Thạc Khoa học Trường Đại học Khoa
10 Nam 7480102 truyền thông dữ 12
Dương sĩ máy tính học Tự nhiên
liệu
Tiến Khoa học Trường Đại học Bang
11 David Cline Nam Giáo sư 7480202 An toàn thông tin 22
sĩ máy tính Oklahoma, Mỹ
Phó giáo Tiến Khoa học Hệ thống thông Trường Đại học Khoa
12 Đinh Điền Nam 7480104 31
sư sĩ máy tính tin học Tự nhiên
Mạng máy tính và
Đinh Khắc Thạc Trường Đại học Công
13 Nam Tin học 7480102 truyền thông dữ 40
Quyền sĩ nghệ Thông tin
liệu
Đinh Văn Tiến Công nghệ Trường Đại học Công
14 Nam 7480202 An toàn thông tin 20
Hoàng sĩ thông tin nghệ
Phó giáo Tiến
15 Đỗ Văn Nhơn Nam Tin học 7480202 An toàn thông tin 35 Trường Đại học Mở
sư sĩ
Tiến Khoa học Công nghệ thông Công ty giải pháp
16 Đoàn Huấn Nam 7480201 20
sĩ máy tính tin phần mềm EnterSoft
Đoàn Xuân Huy Tiến Quản trị Hệ thống thông Viện Khoa học và
17 Nam 7480104 16
Minh sĩ Thông tin tin Công nghệ tính toán
34
Ngành/ trình độ chủ trì
giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng Thâm
Chuyên tuyển sinh
Giới danh Trình dạy niên
TT Họ và tên môn được Tên doanh nghiệp
tính khoa độ môn công
đào tạo Đại học
học chung tác
Mã Tên ngành
Doug Tiến Công nghệ Công nghệ thông Đại học Oklahoma,
18 Nam Giáo sư 7480201 22
Heisterkamp sĩ thông tin tin Hoa Kỳ
Dương Đặng Tiến Toán - Tin Hệ thống thông Viện John von
19 Nam 7480104 15
Xuân Thành sĩ học tin Neumann
Dương Nguyên Tiến Trí tuệ nhân Khoa học máy Viện John von
20 Nam Giáo sư 7480101 40
Vũ sĩ tạo tính Neumann
Dương Thị Phó giáo Tiến Trường Đại học Quốc
21 Nữ Tiếng Anh x 22
Hoàng Oanh sư sĩ gia Hồ Chí Minh
Dương Thị Tiến Kỹ thuật phần Trường Đại học Khoa
22 Nữ Tin học 7480103 19
Thúy Nga sĩ mềm học Tự nhiên
Dương Tôn Tiến Toán-Tin Trường Đại học Công
23 Nam 7480202 An toàn thông tin 45
Đảm sĩ học nghệ Thông tin
Dương Trọng Tiến Công nghệ Kỹ thuật phần Trường Đại học Quốc
24 Nam 7480103 16
Hải sĩ Thông tin mềm tế
Thạc Toán-Tin Công nghệ thông Trường Đại học Khoa
25 Hà Văn Thảo Nam 7480201 22
sĩ học tin học Tự nhiên
Phó giáo Tiến Khoa học Khoa học máy Trường Đại học Khoa
26 Hồ Bảo Quốc Nam 7480101 32
sư sĩ máy tính tính học Tự nhiên
35
Ngành/ trình độ chủ trì
giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng Thâm
Chuyên tuyển sinh
Giới danh Trình dạy niên
TT Họ và tên môn được Tên doanh nghiệp
tính khoa độ môn công
đào tạo Đại học
học chung tác
Mã Tên ngành
Mạng máy
Thạc tính và Công nghệ thông Trường Đại học Quốc
27 Hồ Hải Nam 7480201 16
sĩ Truyền tin gia Hồ Chí Minh
thông
Hồ Thị Thanh Thạc Công nghệ Trường Đại học Khoa
28 Nữ 7480106 Kỹ thuật máy tính 22
Tuyến sĩ Thông tin học Tự nhiên
Trường Đại học Việt
Hồ Thị Thảo Tiến Khoa học
29 Nữ 7480106 Kỹ thuật máy tính 20 Đức – tỉnh Bình
Nguyên sĩ máy tính
Dương
Thạc Hệ thống Hệ thống thông Trường Đại học Khoa
30 Hoàng Anh Tú Nam 7480104 10
sĩ thông tin tin học Tự nhiên
Huỳnh Quang Tiến Toán - Tin Khoa học máy Trường Đại học Khoa
31 Nam 7480101 22
Vũ sĩ học tính học Tự nhiên
Luật hợp tác
Huỳnh Thị Nam Thạc Hệ thống thông
32 Nam kinh tế quốc 7480104 11 Đại học Kinh Tế luật
Hải sĩ tin
tế
Mạng máy tính và
Thạc Khoa học Trường Đại Học
33 Lê Đình Thuận Nam 7480102 truyền thông dữ 22
sĩ máy tính Bách Khoa
liệu
Tiến Kỹ thuật phần Trường Đại học Khoa
34 Lê Hoài Bắc Nam Giáo sư Tin học 7480103 34
sĩ mềm học Tự nhiên
36
Ngành/ trình độ chủ trì
giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng Thâm
Chuyên tuyển sinh
Giới danh Trình dạy niên
TT Họ và tên môn được Tên doanh nghiệp
tính khoa độ môn công
đào tạo Đại học
học chung tác
Mã Tên ngành
Thạc Toán-Tin Trường Đại học Quốc
35 Lê Hoàng Quân Nam x 22
sĩ học gia Hồ Chí Minh
Mạng máy tính và
Phó giáo Tiến Trường Đại học Khoa
36 Lê Hoàng Thái Nam Tin học 7480102 truyền thông dữ 25
sư sĩ học Tự nhiên
liệu
Tiến Hệ thống Kỹ thuật phần Trường Đại Học
37 Lê Lam Sơn Nam 7480103 22
sĩ truyền thông mềm Bách Khoa
Thạc Toán-Tin Viện John Von
38 Lê Minh Quốc Nam x 22
sĩ học Neumann
Thạc Hệ thống thông Trường Đại học Kinh
39 Lê Nhân Mỹ Nam Kinh tế học 7480104 10
sĩ tin tế Luật
Thạc Toán-Tin Trường Đại học Khoa
40 Lê Phước Hải Nam x 9
sĩ học học Tự nhiên
Mạng máy tính và
Tiến Công nghệ Trường Đại Học
41 Lê Thanh Vân Nữ 7480102 truyền thông dữ 22
sĩ thông tin Bách Khoa
liệu
Thạc Trường Đại học Khoa
42 Lê Văn Chánh Nam Toán x 9
sĩ học Tự nhiên
37
Ngành/ trình độ chủ trì
giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng Thâm
Chuyên tuyển sinh
Giới danh Trình dạy niên
TT Họ và tên môn được Tên doanh nghiệp
tính khoa độ môn công
đào tạo Đại học
học chung tác
Mã Tên ngành
Mạng máy tính và
Tiến Toán-Tin Trường Đại học Khoa
43 Lê Văn Hợp Nam 7480102 truyền thông dữ 22
sĩ học học Tự nhiên
liệu
Tiến Trường Đại học Khoa
44 Lê Văn Luyện Nam Toán x 22
sĩ học Tự nhiên
Thạc Khoa học Trường Đại học Khoa
45 Lương Vĩ Minh Nam 7480106 Kỹ thuật máy tính 16
sĩ máy tính học Tự nhiên
Lưu Thị Xuân Thạc Toán-Tin Kỹ thuật phần Trường Đại học Công
46 Nữ 7480103 22
Tiên sĩ học mềm nghệ thông tin
Trường Đại học Việt
Michel Tiến Công nghệ Công nghệ thông
47 Nam 7480201 22 Đức – tỉnh Bình
Toulouse sĩ thông tin tin
Dương
Thạc Công nghệ Kỹ thuật phần Trường Đại học Quốc
48 Ngô Chánh Đức Nam 7480103 8
sĩ thông tin mềm gia Hồ Chí Minh
Viên Khoa học Kỹ
Thạc Kỹ thuật Công nghệ thông thuật Bưu điện - Học
49 Ngô Hán Chiêu Nam 7480201 18
sĩ viễn thông tin viện Công nghệ Bưu
chính viễn thông
Nguyễn Anh Tiến Mạng máy Đại học Ngoại ngữ -
50 Nam 7480106 Kỹ thuật máy tính 12
Tuấn sĩ tính Tin học
38
Ngành/ trình độ chủ trì
giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng Thâm
Chuyên tuyển sinh
Giới danh Trình dạy niên
TT Họ và tên môn được Tên doanh nghiệp
tính khoa độ môn công
đào tạo Đại học
học chung tác
Mã Tên ngành
Mạng máy tính và
Nguyễn Đức Thạc Khoa học Trường Đại học Quốc
51 Nam 7480102 truyền thông dữ 13
Huy sĩ máy tính gia Hồ Chí Minh
liệu
Nguyễn Hà Tiến Công nghệ Trường Đại học Sài
52 Nam 7480106 Kỹ thuật máy tính 17
Giang sĩ thông tin Gòn
Tiến Công nghệ Khoa học máy Trường Đại học
53 Nguyễn Henry Nam 7480101 15
sĩ thông tin tính Griffith, Australia
Nguyễn Lưu Thạc Toán-Tin Thương mại điện Trường Đại học
54 Nam 7340122 9
Như Quỳnh sĩ học tử Đồng Nai
Nguyễn Minh Tiến Toán-Tin Hệ thống thông Trường Đại học Khoa
55 Nam 7480104 10
Tùng sĩ học tin học Tự nhiên
Nguyễn Phước Thạc Toán-Tin Thương mại điện Trường Đại học Khoa
56 Nam 7340122 13
Trung Hòa sĩ học tử học Tự nhiên
Hệ thống
Nguyễn Quốc Tiến Viện John Von
57 Nam thông tin 7480106 Kỹ thuật máy tính 13
Việt Hùng sĩ Neumann
quản lý
Nguyễn Sơn Tiến Công nghệ Công nghệ thông Trường Đại học Khoa
58 Nam 7480201 11
Hoàng Quốc sĩ Thông tin tin học Tự nhiên
Nguyễn Tấn Thạc Hệ thống Hệ thống thông
59 Nam 7480104 13 Đại học Hoa Sen
Cầm sĩ thông tin tin
39
Ngành/ trình độ chủ trì
giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng Thâm
Chuyên tuyển sinh
Giới danh Trình dạy niên
TT Họ và tên môn được Tên doanh nghiệp
tính khoa độ môn công
đào tạo Đại học
học chung tác
Mã Tên ngành
Nguyễn Thành Tiến Công nghệ Khoa học máy Trường Đại học Công
60 Nam 7480101 22
Tâm sĩ thông tin tính nghệ
Nguyễn Thanh Thạc Công nghệ Kỹ thuật phần Trường Đại học Công
61 Nam 7480103 22
Toàn sĩ thông tin mềm nghệ
Hệ thống
Nguyễn Thị Tiến Hệ thống thông Đại học kinh tế Hồ
62 Nam thông tin 7480104 27
Bích Liên sĩ tin Chí Minh
quản lý
Nguyễn Thị Thạc Toán-Tin Thương mại điện Trường Đại học Khoa
63 Nữ 7340122 7
Hiên sĩ học tử học Tự nhiên
Nguyễn Thị Thạc Toán-Tin Thương mại điện Trường Đại học Khoa
64 Nữ 7340122 8
Hồng Nhung sĩ học tử học Tự nhiên
Nguyễn Thị Thạc Toán ứng Trường Đại học Khoa
65 Nữ x 22
Hồng Nhung sĩ dụng học Tự nhiên
Nguyễn Thị Tiến Trường Đại học Công
66 Nữ Tin học 7480202 An toàn thông tin 11
Kim Ngân sĩ nghệ
Nguyễn Thị Tiến Công nghệ Công nghệ thông Trường Đại học Khoa
67 Nữ 7480201 15
Minh Tuyền sĩ Thông tin tin học Tự nhiên
Nguyễn Thị Tiến Trường Đại học Khoa
68 Nữ Toán x 20
Thu Vân sĩ học Tự nhiên
40
Ngành/ trình độ chủ trì
giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng Thâm
Chuyên tuyển sinh
Giới danh Trình dạy niên
TT Họ và tên môn được Tên doanh nghiệp
tính khoa độ môn công
đào tạo Đại học
học chung tác
Mã Tên ngành
Nguyễn Trần Thạc Khoa học Ủy ban nhân dân
69 Nam 7480106 Kỹ thuật máy tính 16
Minh Khuê sĩ máy tính Quận 2
Nguyễn Trung Thạc Công nghệ Kỹ thuật phần Trường Đại Học
70 Nam 7480103 38
Trực sĩ thông tin mềm Bách Khoa
Mạng máy tính và
Nguyễn Tuấn Phó giáo Tiến Trường Đại học Sài
71 Nam Tin học 7480102 truyền thông dữ 25
Đăng sư sĩ gòn
liệu
Nguyễn Văn Thạc Công nghệ Kỹ thuật phần Trường Đại Học
72 Nam 7480103 22
Huy sĩ thông tin mềm Bách Khoa
Nguyễn Văn Tiến Công nghệ Khoa học máy Trường Đại Học
73 Nam 7480101 28
Minh Mẫn sĩ thông tin tính Bách Khoa
Tiến Công nghệ Kỹ thuật phần Trường Đại học Khoa
74 Nguyễn Văn Vũ Nam 7480103 20
sĩ Thông tin mềm học Tự nhiên
Tiến Công nghệ Trường Đại học Khoa
75 Nguyễn Vũ Nam 7480106 Kỹ thuật máy tính 22
sĩ Thông tin học Tự nhiên
Phạm Hoàng Tiến Công nghệ Khoa học máy Trường Đại Học
76 Nam 7480101 15
Anh sĩ thông tin tính Bách Khoa
Phạm Hoàng Tiến Trường Đại Học
77 Nữ Toán x 21
Uyên sĩ Kinh Tế Luật
41
Ngành/ trình độ chủ trì
giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng Thâm
Chuyên tuyển sinh
Giới danh Trình dạy niên
TT Họ và tên môn được Tên doanh nghiệp
tính khoa độ môn công
đào tạo Đại học
học chung tác
Mã Tên ngành
Phạm Thanh Thạc Công nghệ
78 Nam 7480202 An toàn thông tin 20 Đại học Hoa Sen
Hùng sĩ thông tin
Phan Bách Phó giáo Tiến Toán-Tin Hệ thống thông Trường Đại học Khoa
79 Nam 7480104 18
Thắng sư sĩ học tin học Tự nhiên
Phan Phúc Thạc Công nghệ Trường Đại học Khoa
80 Nam 7480106 Kỹ thuật máy tính 22
Doãn sĩ Thông tin học Tự nhiên
Thạc Công nghệ Công nghệ thông Trường Đại học Sài
81 Phan Thanh Vũ Nam 7480201 11
sĩ thông tin tin Gòn
Phan Thị Thạc Toán ứng Trường Đại học Khoa
82 Nữ x 7
Phương sĩ dụng học Tự nhiên
Quản Thành Phó giáo Tiến Khoa học Công nghệ thông Trường Đại Học
83 Nam 7480201 21
Thơ sư sĩ máy tính tin Bách Khoa
Trường Đại học Khoa
Thạc
84 Tạ Kim Hoàng Nữ Tiếng Anh x 8 học xã hội và nhân
sĩ
văn
Tiến Công nghệ Công nghệ thông Trường Đại học Sài
85 Tô Hoài Việt Nam 7480201 15
sĩ thông tin tin Gòn
Tôn Long Thạc Khoa học Trường Đại học Công
86 Nam 7480106 Kỹ thuật máy tính 18
Phước sĩ máy tính nghệ
Tiến Công nghệ Khoa học máy Trường Đại học Kỹ
87 Trần Anh Dũng Nam 7480101 22
sĩ thông tin tính thuật Công nghệ
42
Ngành/ trình độ chủ trì
giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng Thâm
Chuyên tuyển sinh
Giới danh Trình dạy niên
TT Họ và tên môn được Tên doanh nghiệp
tính khoa độ môn công
đào tạo Đại học
học chung tác
Mã Tên ngành
Phó giáo Tiến Hệ thống thông Trường Đại học Khoa
88 Trần Minh Triết Nam Tin học 7480104 18
sư sĩ tin học Tự nhiên
Trần Nguyên Thạc Khoa học Công nghệ thông Công ty TNHH Tân
89 Nam 7480201 9
Phong sĩ máy tính tin Hiệp Phát
Tiến Công nghệ Khoa học máy Trường Đại học Khoa
90 Trần Thái Sơn Nam 7480101 22
sĩ thông tin tính học Tự nhiên
Trần Thanh Thạc Kỹ thuật Trường Đại Học
91 Nam 7480106 Kỹ thuật máy tính 8
Bình sĩ máy tính Bách Khoa
Mạng máy tính và
Phó giáo Tiến Toán-Tin Trường Đại học Quốc
92 Trần Thị Hồng Nữ 7480102 truyền thông dữ 22
sư sĩ học gia Hồ Chí Minh
liệu
Trần Trung Thạc Toán-Tin Thương mại điện Viện John Von
93 Nam 7340122 22
Minh sĩ học tử Neumann
Phó giáo Tiến Khoa học Trường Đại học
94 Trần Văn Lăng Nam 7480202 An toàn thông tin 13
sư sĩ máy tính Đồng Nai
Trần Vĩnh Phó giáo Tiến Kỹ thuật phần Trường ĐH Thủ Dầu
95 Nam Tin học 7480103 44
Phước sư sĩ mềm Một - Bình Dương
Mạng máy tính và
Trịnh Minh Thạc Công nghệ Đại học Công nghệ
96 Nam 7480102 truyền thông dữ 38
Tuấn sĩ thông tin Thông tin
liệu
43
Ngành/ trình độ chủ trì
giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng Thâm
Chuyên tuyển sinh
Giới danh Trình dạy niên
TT Họ và tên môn được Tên doanh nghiệp
tính khoa độ môn công
đào tạo Đại học
học chung tác
Mã Tên ngành
Trung tâm Công nghệ
Trịnh Ngọc Tiến Mạng máy Hệ thống thông phần mềm -
97 Nam 7480104 25
Minh sĩ tính tin ĐHQGHCM - Đã
nghỉ hưu
Trương Thanh Thạc Quản trị Hệ thống thông
98 Nữ 7480104 10 Sàn TMĐT Sendo.vn
Huyền sĩ kinh doanh tin
Trương Toàn Thạc Công nghệ Trường Đại học Khoa
99 Nam 7480106 Kỹ thuật máy tính 22
Thịnh sĩ Thông tin học Tự nhiên
10 Thạc Khoa học Trường Đại học Quốc
Ung Văn Giàu Nam 7480106 Kỹ thuật máy tính 7
0 sĩ máy tính tế Miền Đông
10 Tiến Công nghệ Kỹ thuật phần Trường Đại học Công
Võ Bích Hiển Nữ 7480103 14
1 sĩ thông tin mềm nghệ
10 Phó giáo Tiến Khoa học Hệ thống thông Trường Đại học Công
Võ Đình Bảy Nam 7480104 23
2 sư sĩ máy tính tin nghệ
10 Võ Sĩ Trọng Tiến Toán-Tin Khoa học máy Trường Đại học Khoa
Nam 7480101 17
3 Long sĩ học tính học Tự nhiên
10 Võ Thị Thanh Thạc Công nghệ Viện Cơ học và Tin
Nữ 7480106 Kỹ thuật máy tính 22
4 Loan sĩ Thông tin học ứng dụng
10 Tiến Công nghệ Hệ thống thông Đại học Victoria,
Zhivko P.nedev Nam 7480104 22
5 sĩ thông tin tin Canada
44
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
chính quy (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với
người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có
bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Xét tuyển
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết
định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của
trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối
ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo
quy định của pháp luật;
Năm đã
Trường tuyển
Ngày tháng
tự chủ sinh và
năm ban Năm
Số văn bản QĐ hoặc đào tạo
Tên Tên hành văn bắt
TT Mã ngành cho phép mở Cơ quan gần
ngành ngành bản cho đầu
ngành có thẩm nhất với
phép mở đào tạo
quyền năm
ngành
cho phép tuyển
sinh
Khoa
Khoa học 203/QĐ-
1 7480101 học máy 18/03/2010 ĐHQG 2006 2020
máy tính ĐH&SĐH
tính
Mạng
Mạng
máy
máy tính
tính và 1397/QĐ-
2 và truyền 7480102 07/12/2017 ĐHQG 2006 2020
truyền ĐHQG
thông dữ
thông
liệu
dữ liệu
Kỹ
Kỹ thuật
thuật 1052/ĐHQG-
3 phần 7480103 08/09/2009 ĐHQG 2006 2020
phần ĐH&SĐH
mềm
mềm
Hệ
Hệ thống thống 1052/ĐHQG-
4 7480104 08/09/2009 ĐHQG 2006 2020
thông tin thông ĐHSĐH
tin
Thương Thương
15/QĐ-
5 mại điện 7340122 mại 08/01/2018 ĐHQG 2018 2020
ĐHQG
tử điện tử
Công
Công
nghệ 225/QĐ-
6 nghệ 7480201 03/04/2012 ĐHQG 2013 2020
thông ĐHQG
thông tin
tin
An toàn
An toàn 168/ĐHQG-
7 7480202 thông 06/03/2014 ĐHQG 2012 2020
thông tin ĐH&SĐH
tin
45
Năm đã
Trường tuyển
Ngày tháng
tự chủ sinh và
năm ban Năm
Số văn bản QĐ hoặc đào tạo
Tên Tên hành văn bắt
TT Mã ngành cho phép mở Cơ quan gần
ngành ngành bản cho đầu
ngành có thẩm nhất với
phép mở đào tạo
quyền năm
ngành
cho phép tuyển
sinh
Kỹ
Kỹ thuật thuật 1052/ĐHQG-
8 7480106 08/09/2009 ĐHQG 2006 2020
máy tính máy ĐH&SĐH
tính
Khoa
Khoa học 540/QĐ-
9 7480109 học dữ 05/09/2018 ĐHCNTT 2018 2020
dữ liệu ĐHCNTT
liệu
b. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển
sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (tối đa 25% tổng chỉ tiêu).
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi (tối đa 60% tổng chỉ tiêu).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế uy tín (tối đa 15% tổng
chỉ tiêu).
- Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình đối với chương trình liên kết
quốc tế BCU (không tính vào tổng chỉ tiêu).
● Ngành Khoa học máy tính: 60 chỉ tiêu.
● Ngành Mạng máy tính và an toàn thông tin: 60 chỉ tiêu.
46
❖ Bảng phân bổ chỉ tiêu:
Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu (dự kiến)
xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4 xét tuyển 5
Trình
Theo
T độ đào Mã ngành Ngành học Theo
xét KQ Tổ Tổ Tổ Tổ Tổ
T tạo phương Môn Môn Môn Môn Môn
thi hợp hợp hợp hợp hợp
thức chính chính chính chính chính
THPT môn môn môn môn môn
khác
QG
1 Đại học 7480101 Khoa học máy tính 49 196 A00 A01 D01 D07
Khoa học máy tính (Trí tuệ
2 Đại học 7480101 8 32 A00 A01 D01 D07
nhân tạo)
Mạng máy tính và truyền
3 Đại học 7480102 39 156 A00 A01 D01 D07
thông dữ liệu
4 Đại học 7480103 Kỹ thuật phần mềm 45 180 A00 A01 D01 D07
5 Đại học 7480104 Hệ thống thông tin 33 132 A00 A01 D01 D07
Hệ thống thông tin (tiên
6 Đại học 7480104_TT 14 56 A00 A01 D01 D07
tiến)
7 Đại học 7340122 Thương mại điện tử 23 92 A00 A01 D01 D07
8 Đại học 7480201 Công nghệ thông tin 21 84 A00 A01 D01 D07
Công nghệ thông tin Việt
9 Đại học 7480201_N 24 96 A01 D01 D07
Nhật
10 Đại học 7480109 Khoa học dữ liệu 12 48 A00 A01 D01 D07
11 Đại học 7480202 An toàn thông tin 32 128 A00 A01 D01 D07
47
Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu (dự kiến)
xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4 xét tuyển 5
Trình
Theo
T độ đào Mã ngành Ngành học Theo
xét KQ Tổ Tổ Tổ Tổ Tổ
T tạo phương Môn Môn Môn Môn Môn
thi hợp hợp hợp hợp hợp
thức chính chính chính chính chính
THPT môn môn môn môn môn
khác
QG
12 Đại học 7480106 Kỹ thuật máy tính 32 128 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật máy tính (chuyên
13 Đại học 7480106_IOT ngành hệ thống nhúng và 8 32 A00 A01 D01 D07
IoT)
Khoa học máy tính (Chương
trình liên kết với Đại học
21 Đại học 7480101_LK Birmingham City do Đại 60
học Birmingham City cấp
bằng)
Mạng máy tính và An toàn
thông tin (Chương trình liên
22 Đại học 7480102_LK kết với Đại học Birmingham 60
City do Đại học
Birmingham City cấp bằng)
48
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
1.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
2021: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 22 điểm cho tất cả các ngành và tổ hợp
xét tuyển.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do
ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 600 điểm
cho tất cả các ngành xét tuyển.
1.5.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Điều kiện chung: tốt nghiệp THPT.
1. Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (25% tổng chỉ tiêu)
1.1. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
⮚ Đối tượng: Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy
định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của
trường Đại học Công nghệ Thông tin (Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc
gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học
kỹ thuật quốc gia, …).
✔ Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành:
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế
môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật; thí
sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt
nghiệp trung học phổ thông (THPT).
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ
văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí
sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã
tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các nghề Cơ điện tử, Tự động hóa công
nghiệp, Robot di động, Điện tử, Thiết kế và phát triển trang Web, Giải
pháp phần mềm Công nghệ thông tin, Lắp cáp mạng thông tin, Thiết kế đồ
họa, Quản trị hệ thống mạng CNTT trong kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN
và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc
bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến
thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật.
✔ Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành:
- Thí sinh đạt giải các môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng
Anh, Tiếng Nhật trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải
trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT, có kết
quả kỳ thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do
Trường quy định.
1.2. Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 (theo quy
định ĐHQG-HCM)
▪ Mục tiêu:
49
- Tuyển được học sinh giỏi trường THPT vào những ngành/nhóm ngành phù
hợp.
- Tăng thêm cơ hội, nguyện vọng cho học sinh giỏi vào học tại ĐHQG-HCM.
- Thực hiện chủ trương công bằng xã hội trong chính sách tuyển sinh của
ĐHQG-HCM.
▪ Đối tượng: Áp dụng cho tất cả các trường THPT trên cả nước (bao gồm trường
Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm
Trung tâm Giáo dục thường xuyên).
▪ Điều kiện: Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất trường THPT
theo các tiêu chí sau:
✔ Đảm bảo 02 tiêu chí chính:
● Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT
● Và có điểm trung bình cộng 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.
✔ Các tiêu chí kết hợp:
● Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp
Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở
THPT).
● Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
● Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học
tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
1.3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
⮚ Đối tượng: học sinh của 83 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học
thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc; học sinh của 66 trường THPT đạt các tiêu chí
sau:
- Trường THPT có số lượng thí sinh trúng tuyển, nhập học nhiều vào ĐHQG-
HCM.
- Trường THPT có số lượng cựu học sinh đạt kết quả học tập cao khi học đại
học tại ĐHQG-HCM.
- Phân bổ số lượng trường theo hướng ưu tiên khu vực tuyển sinh hoặc
tỉnh/thành có số lượng thí sinh đăng ký, trúng tuyển nhiều vào ĐHQG-HCM
giai đoạn 2018 – 2020.
⮚ Điều kiện:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 và đáp ứng một trong
các điều kiện sau:
o Học sinh của 83 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc
các tỉnh, thành trên toàn quốc đạt tối thiểu 2 năm học sinh giỏi trong các
năm học ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
50
o Học sinh của 66 trường trung học phổ thông theo danh sách do ĐHQG-
HCM công bố đạt 3 năm học sinh giỏi ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
o Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học
sinh giỏi quốc gia môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng
Anh, Tiếng Nhật.
⮚ Điểm xét tuyển:
- Điểm học tập dùng để xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm THPT của 3
môn học trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký theo thang điểm 10 được làm
tròn đến hai chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển = (Điểm học tập/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm ưu tiên:
+ Điểm UIT Code Contest
Lưu ý: Điểm UIT Code Contest là điểm quy đổi theo quy định của Trường
dành cho thí sinh có tham gia cuộc thi UIT Code Contest do Trường ĐH CNTT
tổ chức và được cấp giấy chứng nhận (thời hạn được tính không quá 2 năm
tính đến ngày xét tuyển vào Trường).
+ Thí sinh là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ
thi học sinh giỏi quốc gia môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng
Anh, Tiếng Nhật.
1.4. Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường ĐH.CNTT
➢ Đối tượng:
- Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 kỳ thi Olympic Tin học sinh viên Việt
Nam/ Olympic phần mềm mã nguồn mở (Procon) năm 2021, 2022.
- Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 Kỳ thi “Lập trình Châu Á - ICPC Asia”
(cấp quốc gia) năm 2021, 2022.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba từ kỳ thi tháng trở lên trong cuộc thi “Đường lên
đỉnh Olympia” năm 2021, 2022.
- Thí sinh đạt huy chương vàng/bạc/đồng ở các giải thể thao quốc tế chính thức,
bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội
Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch
Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam
Á (thời hạn được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét
tuyển vào Trường). Điểm trung bình kết quả học tập THPT các môn trong tổ
hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 7.0.
2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi (60% tổng chỉ tiêu)
2.1. Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022
⮚ Đối tượng: Thí sinh có kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022
và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
⮚ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 600 điểm (cho tất cả các ngành).
51
⮚ Phương thức, điều kiện xét tuyển: theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh
của ĐHQG-HCM.
2.2. Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
⮚ Đối tượng: Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và thỏa điều kiện
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
⮚ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 22 điểm (cho tất cả các ngành).
⮚ Phương thức, điều kiện xét tuyển: theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh
của Bộ GD&ĐT.
⮚ Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D06, D07 (tùy theo ngành).
Lưu ý:
− Riêng ngành Công nghệ Thông tin chất lượng cao định hướng Nhật Bản
(7480201_CLCN) xét tuyển thêm tổ hợp D06;
− Ngành Hệ thống Thông tin chương trình tiên tiến (7480104_TT) không xét
tuyển tổ hợp A00.
− Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân
hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
− Điểm chuẩn trúng tuyển là giống nhau cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.
− Đối với những ngành sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Nhật
(tổ hợp A01, D01, D06, D07): có sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn Tiếng
Anh hoặc Tiếng Nhật, điểm dùng để xét tuyển sẽ được quy đổi theo quy định của
Trường như sau:
• Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn
Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) theo Quyết định của Bộ trưởng
Bộ GDĐT: Điểm quy đổi xét tuyển là 10.
• Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT từ cấp độ N3 trở lên: Điểm quy
đổi xét tuyển là 10.
• Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh tương ứng được quy đổi theo bảng sau:
Chứng
Chứng chỉ
Chứng chỉ chỉ Điểm quy
TOEFL
IELTS TOEFL đổi
iBT
ITP
≥ 6.0 ≥71 ≥560 10
5.5 60 -70 530 - 559 9.5
5.0 50 - 59 500 - 529 9
4.5 X X 8
3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín (15% tổng chỉ tiêu)
52
3.1. Chứng chỉ quốc tế đánh giá kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội
⮚ Đối tượng:
- Nhóm đối tượng 1 (xét tuyển vào tất cả các ngành): Thí sinh người Việt Nam
tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài.
- Nhóm đối tượng 2 (chỉ xét tuyển vào chương trình tiên tiến ngành Hệ thống
Thông tin - học bằng Tiếng Anh): Thí sinh người nước ngoài tốt nghiệp THPT
nước ngoài.
⮚ Điều kiện:
- Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá (hoặc tương đương)
trong các năm học THPT.
- Có chứng chỉ quốc tế thỏa một trong những điều kiện sau:
● Chứng chỉ SAT có điểm từ 510 trở lên cho mỗi phần thi.
● Chứng chỉ ACT có điểm trung bình từ 21 trở lên.
● AS/A level có điểm từ C-A cho mỗi môn thi.
● Tú
Chứng chỉ Chứng chỉ Chứng chỉ
tài
IELTS TOEFL iBT JLPT
≥ 5.5 ≥60 ≥N3
quốc tế (IB) có tổng điểm từ 21 trở lên.
● Các văn bằng, chứng chỉ quốc tế uy tín khác được Hội đồng tuyển sinh
chấp thuận.
3.2. Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Nhật
⮚ Đối tượng: Thí sinh người Việt Nam tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài
(xét tuyển vào tất cả các ngành).
⮚ Điều kiện:
- Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá (hoặc tương đương)
trong các năm học THPT.
- Tổng điểm trung bình 3 năm THPT của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển thí
sinh đăng ký lớn hơn hoặc bằng 24.
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế thỏa bảng sau:
⮚ Nguyên tắc xét tuyển:
- Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng, việc xét tuyển được thực hiện
theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện
vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Thí sinh thực hiện video và bài luận theo chủ đề cho trước.
53
- Điểm học tập dùng để xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm THPT của 3
môn học trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký theo thang điểm 10 được làm
tròn đến hai chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển = (Điểm học tập/3 * 0.8 + Điểm đánh giá video/bài luận*0.2 +
Điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm ưu tiên: điểm UIT Code Contest
Lưu ý: Điểm UIT Code Contest là điểm quy đổi theo quy định của Trường dành
cho thí sinh có tham gia cuộc thi UIT Code Contest do Trường ĐH CNTT tổ
chức và được cấp giấy chứng nhận (thời hạn được tính không quá 2 năm tính
đến ngày xét tuyển vào Trường).
- Thí sinh có thể được mời phỏng vấn.
4. Phương thức 4: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với Đại học
Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng (không tính vào
tổng chỉ tiêu)
▪ Ngành Khoa học máy tính: 60 chỉ tiêu.
▪ Ngành Mạng máy tính và an toàn thông tin: 60 chỉ tiêu.
⮚ Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và đạt chứng chỉ IELTS từ 5.5 (hoặc
chứng chỉ khác được Bộ Giáo dục và đào tạo chấp thuận là tương đương).
- Hoặc thí sinh đã học và tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) tại cơ sở giáo
dục nước ngoài mà ngôn ngữ học bằng Tiếng Anh.
Lưu ý: Đối với những thí sinh chưa có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế thì phải tham gia
kỳ thi Tiếng Anh đầu vào do Trường Đại học Công nghệ Thông tin tổ chức. Căn cứ
vào kết quả đánh giá Tiếng Anh này, những thí sinh chưa đạt chuẩn Tiếng Anh đầu
vào sẽ phải theo học những lớp bồi dưỡng Tiếng Anh do Trường Đại học Công nghệ
Thông tin tổ chức.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các
tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân
hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Điểm trúng tuyển cho các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 01 ngành
và cùng chương trình xét tuyển là như nhau.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều
kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
1.7.1 Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (25% tổng chỉ tiêu)
❖ Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
⮚ Đối tượng: Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo
quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
của trường Đại học Công nghệ Thông tin (Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển
54
quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải
Khoa học kỹ thuật quốc gia, …).
+ Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành:
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế
môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật; thí
sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt
nghiệp trung học phổ thông (THPT).
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ
văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí
sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã
tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các nghề Cơ điện tử, Tự động hóa công
nghiệp, Robot di động, Điện tử, Thiết kế và phát triển trang Web, Giải
pháp phần mềm Công nghệ thông tin, Lắp cáp mạng thông tin, Thiết kế đồ
họa, Quản trị hệ thống mạng CNTT trong kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN
và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc
bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến
thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật.
+ Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành:
- Thí sinh đạt giải các môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng
Anh, Tiếng Nhật trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải
trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT, có kết
quả kỳ thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do
Trường quy định.
+ Thời gian đăng ký xét tuyển (ĐKXT): theo quy định và hướng dẫn và kế hoạch
của Bộ GD&ĐT
+ Cách thức đăng ký: theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT
+ Công bố kết quả: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
+ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
❖ Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 (theo
quy định ĐHQG-HCM)
▪ Mục tiêu:
- Tuyển được học sinh giỏi trường THPT vào những ngành/nhóm ngành phù
hợp.
- Tăng thêm cơ hội, nguyện vọng cho học sinh giỏi vào học tại ĐHQG-HCM.
- Thực hiện chủ trương công bằng xã hội trong chính sách tuyển sinh của
ĐHQG-HCM.
▪ Đối tượng: Áp dụng cho tất cả các trường THPT trên cả nước (bao gồm trường
Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm
Trung tâm Giáo dục thường xuyên).
▪ Điều kiện: Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất trường
THPT theo các tiêu chí sau:
55
✔ Đảm bảo 02 tiêu chí chính:
● Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT
● Và có điểm trung bình cộng 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.
✔ Các tiêu chí kết hợp:
● Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp
Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở
THPT).
● Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
● Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học
tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
▪Đăng ký xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển tối đa 03 nguyện vọng ngành/nhóm
ngành vào duy nhất Trường ĐH. CNTT (hoặc 01 Trường đại học thành viên, khoa và phân
hiệu trực thuộc ĐHQG-HCM).
▪ Thời gian đăng ký xét tuyển (ĐKXT) dự kiến từ ngày 15/5/2022 – 15/6/2022.
▪ Cách thức đăng ký: theo quy định của ĐHQG-HCM và thông báo tuyển sinh của
Trường.
▪ Hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo quy định của ĐHQG-HCM và thông báo tuyển
sinh của Trường.
▪ Thời gian xét tuyển, lọc ảo và công bố kết quả: dự kiến trước 5/7/2022
▪ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
❖ Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
⮚ Đối tượng: học sinh của 83 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học
thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc; học sinh của 66 trường THPT đạt các tiêu chí
sau:
- Trường THPT có số lượng thí sinh trúng tuyển, nhập học nhiều vào ĐHQG-
HCM.
- Trường THPT có số lượng cựu học sinh đạt kết quả học tập cao khi học đại
học tại ĐHQG-HCM.
- Phân bổ số lượng trường theo hướng ưu tiên khu vực tuyển sinh hoặc
tỉnh/thành có số lượng thí sinh đăng ký, trúng tuyển nhiều vào ĐHQG-HCM
giai đoạn 2018 – 2020.
⮚ Điều kiện:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 và đáp ứng một trong
các điều kiện sau:
o Học sinh của 83 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc
các tỉnh, thành trên toàn quốc đạt tối thiểu 2 năm học sinh giỏi trong các
năm học ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
o Học sinh của 66 trường trung học phổ thông theo danh sách do ĐHQG-
HCM công bố đạt 3 năm học sinh giỏi ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
56
o Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học
sinh giỏi quốc gia môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng
Anh, Tiếng Nhật.
⮚ Điểm xét tuyển:
- Điểm học tập dùng để xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm THPT của 3
môn học trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký theo thang điểm 10 được làm
tròn đến hai chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển = (Điểm học tập/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm ưu tiên:
+ Điểm UIT Code Contest
Lưu ý: Điểm UIT Code Contest là điểm quy đổi theo quy định của Trường
dành cho thí sinh có tham gia cuộc thi UIT Code Contest do Trường ĐH CNTT
tổ chức và được cấp giấy chứng nhận (thời hạn được tính không quá 2 năm
tính đến ngày xét tuyển vào Trường).
+ Thí sinh là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ
thi học sinh giỏi quốc gia môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng
Anh, Tiếng Nhật.
➢ Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định ĐHQG-HCM và thông báo tuyển sinh
của Trường.
➢ Hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo quy định của ĐHQG-HCM và thông báo tuyển sinh
của Trường.
➢ Số nguyện vọng ĐKXT: không giới hạn nguyện vọng vào Trường/Khoa/Phân hiệu
(đơn vị), không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).
➢ Thời gian ĐKXT: dự kiến từ ngày 15/5/2022 – 15/6/2022
➢ Thời gian xét tuyển, lọc ảo và công bố kết quả: dự kiến trước 5/7/2022
➢ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
❖ Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường ĐH.CNTT
Đối tượng:
- Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 kỳ thi Olympic Tin học sinh viên Việt
Nam/ Olympic phần mềm mã nguồn mở (Procon) năm 2021, 2022.
- Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 Kỳ thi “Lập trình Châu Á - ICPC Asia”
(cấp quốc gia) năm 2021, 2022.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba từ kỳ thi tháng trở lên trong cuộc thi “Đường lên
đỉnh Olympia” năm 2021, 2022.
- Thí sinh đạt huy chương vàng/bạc/đồng ở các giải thể thao quốc tế chính thức,
bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội
Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch
Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam
Á (thời hạn được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét
tuyển vào Trường). Điểm trung bình kết quả học tập THPT các môn trong tổ
hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 7.0.
57
➢ Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo thông báo tuyển sinh của Trường.
➢ Hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo thông báo tuyển sinh của Trường.
➢ Số nguyện vọng ĐKXT: không giới hạn nguyện vọng vào Trường (có phân biệt
thứ tự nguyện vọng).
➢ Thời gian ĐKXT: dự kiến từ ngày 15/5/2022 – 15/6/2022
➢ Thời gian xét tuyển, lọc ảo và công bố kết quả: dự kiến trước 5/7/2022
➢ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
1.7.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi (60% tổng chỉ tiêu)
❖ Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022
⮚ Đối tượng: Thí sinh có kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022
và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
⮚ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 600 điểm (cho tất cả các ngành).
⮚ Phương thức, điều kiện xét tuyển: theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển
sinh của ĐHQG-HCM.
⮚ Số nguyện vọng ĐKXT: không giới hạn nguyện vọng vào một đơn vị, không
giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).
⮚ Đăng ký, xét tuyển, công bố kết quả:
- Thời gian ĐKXT: tháng 2 (đợt 1) và dự kiến tháng 4 (đợt 2).
- Xét tuyển, lọc ảo và công bố kết quả: dự kiến trước 05/7/2022.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
❖ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
⮚ Đối tượng: Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và thỏa điều
kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
⮚ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 22 điểm (cho tất cả các ngành).
⮚ Phương thức, điều kiện xét tuyển: theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển
sinh của Bộ GD&ĐT.
⮚ Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D06, D07 (tùy theo ngành).
Lưu ý:
− Riêng ngành Công nghệ Thông tin chất lượng cao định hướng Nhật Bản
(7480201_CLCN) xét tuyển thêm tổ hợp D06;
− Ngành Hệ thống Thông tin chương trình tiên tiến (7480104_TT) không xét
tuyển tổ hợp A00.
− Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân
hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
− Điểm chuẩn trúng tuyển là giống nhau cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.
− Đối với những ngành sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Nhật
(tổ hợp A01, D01, D06, D07): có sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn Tiếng
Anh hoặc Tiếng Nhật, điểm dùng để xét tuyển sẽ được quy đổi theo quy định của
Trường như sau:
58
• Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn
Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) theo Quyết định của Bộ trưởng
Bộ GDĐT: Điểm quy đổi xét tuyển là 10.
• Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT từ cấp độ N3 trở lên: Điểm quy
đổi xét tuyển là 10.
• Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh tương ứng được quy đổi theo bảng sau:
Chứng
Chứng chỉ
Chứng chỉ chỉ Điểm quy
TOEFL
IELTS TOEFL đổi
iBT
ITP
≥ 6.0 ≥71 ≥560 10
5.5 60 -70 530 - 559 9.5
5.0 50 - 59 500 - 529 9
4.5 X X 8
➢ Thời gian ĐKXT và hình thức ĐKXT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
1.7.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín (15% tổng chỉ
tiêu)
❖ Chứng chỉ quốc tế đánh giá kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội
⮚ Đối tượng:
- Nhóm đối tượng 1 (xét tuyển vào tất cả các ngành): Thí sinh người Việt Nam
tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài.
- Nhóm đối tượng 2 (chỉ xét tuyển vào chương trình tiên tiến ngành Hệ thống
Thông tin - học bằng Tiếng Anh): Thí sinh người nước ngoài tốt nghiệp THPT
nước ngoài.
⮚ Điều kiện:
- Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá (hoặc tương đương)
trong các năm học THPT.
- Có chứng chỉ quốc tế thỏa một trong những điều kiện sau:
● Chứng chỉ SAT có điểm từ 510 trở lên cho mỗi phần thi.
● Chứng chỉ ACT có điểm trung bình từ 21 trở lên.
● AS/A level có điểm từ C-A cho mỗi môn thi.
● Tú tài quốc tế (IB) có tổng điểm từ 21 trở lên.
● Các văn bằng, chứng chỉ quốc tế uy tín khác được Hội đồng tuyển sinh
chấp thuận.
Lưu ý: các thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài
hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp
59
ở nước ngoài cấp thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
➢ Hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo thông báo tuyển sinh của Trường
➢ Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo thông báo tuyển sinh của Trường
➢ Số nguyện vọng ĐKXT: không giới hạn nguyện vọng vào Trường (có phân biệt
thứ tự nguyện vọng).
➢ Thời gian ĐKXT: dự kiến từ 15/5/2022 - 15/6/2022.
➢ Xét tuyển và công bố kết quả: dự kiến trước ngày 5/7/2022.
➢ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
❖ Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Nhật
⮚ Đối tượng: Thí sinh người Việt Nam tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài
(xét tuyển vào tất cả các ngành).
⮚ Điều kiện:
- Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá (hoặc tương đương)
trong các năm học THPT.
- Tổng điểm trung bình 3 năm THPT của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển thí
sinh đăng ký lớn hơn hoặc bằng 24.
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế thỏa bảng sau:
Chứng chỉ Chứng chỉ Chứng chỉ
IELTS TOEFL iBT JLPT
≥ 5.5 ≥60 ≥N3
⮚ Nguyên tắc xét tuyển:
- Không giới hạn nguyện vọng đăng ký xét tuyển, việc xét tuyển được thực hiện
theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện
vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Thí sinh thực hiện video và bài luận theo chủ đề cho trước.
- Điểm học tập dùng để xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm THPT của 3
môn học trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký theo thang điểm 10 được làm
tròn đến hai chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển = (Điểm học tập/3 * 0.8 + Điểm đánh giá video/bài luận*0.2 +
Điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm ưu tiên: điểm UIT Code Contest
Lưu ý: Điểm UIT Code Contest là điểm quy đổi theo quy định của Trường dành
cho thí sinh có tham gia cuộc thi UIT Code Contest do Trường ĐH CNTT tổ
chức và được cấp giấy chứng nhận (thời hạn được tính không quá 2 năm tính
đến ngày xét tuyển vào Trường).
- Thí sinh có thể được mời phỏng vấn.
➢ Hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo thông báo tuyển sinh của Trường
➢ Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo thông báo tuyển sinh của Trường
➢ Số nguyện vọng ĐKXT: không giới hạn nguyện vọng vào Trường (có phân biệt
thứ tự nguyện vọng).
60
➢ Thời gian ĐKXT: dự kiến từ 15/5/2022 - 15/6/2022.
➢ Xét tuyển và công bố kết quả: dự kiến trước ngày 5/7/2022.
➢ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
1.7.4 Phương thức 4: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với
Đại học Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp
bằng (không tính vào tổng chỉ tiêu)
▪ Ngành Khoa học máy tính: 60 chỉ tiêu.
▪ Ngành Mạng máy tính và an toàn thông tin: 60 chỉ tiêu.
⮚ Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và đạt chứng chỉ IELTS từ 5.5 (hoặc
chứng chỉ khác được Bộ Giáo dục và đào tạo chấp thuận là tương đương).
- Hoặc thí sinh đã học và tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) tại cơ sở giáo
dục nước ngoài mà ngôn ngữ học bằng Tiếng Anh.
Lưu ý: Đối với những thí sinh chưa có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế thì phải tham gia
kỳ thi Tiếng Anh đầu vào do Trường Đại học Công nghệ Thông tin tổ chức. Căn cứ
vào kết quả đánh giá Tiếng Anh này, những thí sinh chưa đạt chuẩn Tiếng Anh đầu
vào sẽ phải theo học những lớp bồi dưỡng Tiếng Anh do Trường Đại học Công nghệ
Thông tin tổ chức.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
1.8.1. Đối tượng 1: tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học;
tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ
chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
✔ Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành:
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế
môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật; thí
sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt
nghiệp trung học phổ thông (THPT).
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ
văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí
sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã
tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các nghề Cơ điện tử, Tự động hóa công
nghiệp, Robot di động, Điện tử, Thiết kế và phát triển trang Web, Giải
pháp phần mềm Công nghệ thông tin, Lắp cáp mạng thông tin, Thiết kế đồ
họa, Quản trị hệ thống mạng CNTT trong kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN
và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc
bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến
thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật.
✔ Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành:
- Thí sinh đạt giải các môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng
Anh, Tiếng Nhật trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải
trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT, có kết
61
quả kỳ thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do
Trường quy định.
1.8.2. Đối tượng 2: ưu tuyển xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM.
Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành: Học sinh giỏi nhất Trường THPT năm
2021.
▪ Đối tượng: Áp dụng cho tất cả các trường THPT trên cả nước (bao gồm
trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không
bao gồm Trung tâm Giáo dục thường xuyên).
▪ Điều kiện: Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất trường
THPT theo các tiêu chí sau:
✔ Đảm bảo 02 tiêu chí chính:
● Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT
● Và có điểm trung bình cộng 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh
cao nhất.
✔ Các tiêu chí kết hợp:
● Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp
Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt
được ở THPT).
● Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
● Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành
tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
1.8.3. Đối tượng 3: ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
▪ Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành: học sinh của 83 trường chuyên, năng
khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc; học sinh của 66
trường THPT đạt các tiêu chí sau:
- Trường THPT có số lượng thí sinh trúng tuyển, nhập học nhiều vào ĐHQG-
HCM.
- Trường THPT có số lượng cựu học sinh đạt kết quả học tập cao khi học đại
học tại ĐHQG-HCM.
- Phân bổ số lượng trường theo hướng ưu tiên khu vực tuyển sinh hoặc
tỉnh/thành có số lượng thí sinh đăng ký, trúng tuyển nhiều vào ĐHQG-HCM
giai đoạn 2018 – 2020.
⮚ Điều kiện:
- Tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 và đáp ứng một trong
các điều kiện sau:
62
o Học sinh của 83 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc
các tỉnh, thành trên toàn quốc đạt tối thiểu 2 năm học sinh giỏi trong các
năm học ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
o Học sinh của 66 trường trung học phổ thông theo danh sách do ĐHQG-
HCM cung cấp.
o Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học
sinh giỏi quốc gia.
1.8.4. Đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường ĐH.CNTT
• Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 kỳ thi Olympic Tin học sinh viên Việt
Nam/ Olympic phần mềm mã nguồn mở (Procon).
• Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 Kỳ thi “Lập trình Châu Á - ICPC Asia
(cấp quốc gia).
• Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba từ kỳ thi tháng trở lên trong cuộc thi “Đường lên
đỉnh Olympia” năm 2019, 2020.
• Thí sinh đạt huy chương vàng/bạc/đồng ở các giải thể thao quốc tế chính thức.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
Lệ phí xét tuyển: theo quy định.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
(nếu có)
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2021-2022 chương trình đại
trà là: 29.000.000 đồng/năm học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Học phí dự Học phí dự Học phí dự
Học phí dự
kiến năm kiến năm kiến năm
kiến năm học
học 2022- học 2023- học 2025-
TT Hệ đào tạo 2024-
2023 2024 2026
2025(đồng/năm
(đồng/năm (đồng/năm (đồng/năm
học)
học) học) học)
1 Chính quy 29.000.000 33.000.000 37.000.000 42.000.000
Chương trình tiên
2 45.000.000 50.000.000 50.000.000 55.000.000
tiến
Chương trình liên
kết (Đại học
3 80.000.000 80.000.000 138.000.000
Birmingham City)
(3.5 năm)
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....: Không có
63
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du
lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với
thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp
đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiệm đảm bảo việc làm của
sinh viên sau tốt nghiệp.
64
STT Doanh nghiệp Năm bắt Năm kết Nội dung hợp tác
đầu hợp thúc hợp
tác tác
1 Công ty KMS 01/2020 01/2021 Hai bên hợp tác triển khai các hoạt động và sự kiện được liệt kê trong lịch trình các hoạt
Technology Việt động hợp tác với mục tiêu cuối cùng là mang lại lợi ích như sau đến sinh viên và giảng
Nam viên cũng như công việc giảng dạy của Khoa:
1. Tư vấn và hướng nghiệp đến sinh viên
2. Cập nhật các thực hành, kỹ thuật cũng như các công nghệ tiên tiến từ phía doanh
nghiệp đến sinh viên và giảng viên
3. Giới thiệu và quảng bá các cơ hội về phát triển nghề nghiệp tại công ty KMS đến với
sinh viên
Các hoạt động, sự kiện cụ thể trong từng năm sẽ được điều chỉnh xem xét và sửa đổi
thường niên, nhằm đảo bảo tốt nhất các mục tiêu chung đặt ra ở trên.
65
2 Công ty Sun 02/01/2020 02/01/2022 Phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin hướng tới thị trường Nhật Bản thông
Asterisk qua các hoạt động:
1.Hỗ trợ giảng dạy tiếng Nhật đáp ứng chuẩn đầu ra chương trình định hướng Nhật
Bản;
2.Hỗ trợ giới thiệu văn hóa Nhật Bản, triển khai các hoạt động nhằm thúc đẩy động
lực học tiếng Nhật cho sinh viên.
3 JAIST 23/4/2020 23/4/2023 Hợp tác mở chương trình liên kết SĐH ngành Khoa học Thông tin, Khoa học máy
tính, hoặc những ngành liên quan.
4 Đại học Central 09/09/2020 09/09/2025 Phát triển hợp tác và hiểu biết chung, thúc đẩy đào tạo định hướng thực hành, trao đổi
Missouri nghiên cứu và học thuật giữa các bên:
1.Trao đổi giảng viên ngắn hạn và dài hạn;
2.Hợp tác trao đổi sinh viên và học viên cao học;
3.Hợp tác nghiên cứu, ứng dụng giảng dạy và học tập;
4.Các chương trình giáo dục hoặc nghiên cứu chung giữa các bên.
5 Tạp chí doanh 03/12/2021 03/12/2026 1. Hợp tác tuyển chọn và nghiên cứu sâu những thành công hoặc thất bại của doanh
nhân Sài Gòn nghiệp, doanh nhân hoặc nhãn hàng của Việt Nam để phục vụ công tác giảng
dạy và truyền thông hai Bên;
66
2. Hợp tác tổ chức truyền thông và các hoạt động hướng nghiệp, kỹ năng cho sinh
viên. Kết nối nhu cầu học tập và việc làm cho sinh viên. Tổ chức các chương trình
học kỳ doanh nghiệp;
3. Hợp tác nghiên cứu, khảo sát, dự báo nhu cầu nhân lực trình độ đại học trở lên ở
các ngành nghề (ưu tiên 4 ngành công nghiệp và 9 ngành dịch vụ trọng yếu của
thành phố của TP.HCM và cả nước). Công bố vào ngày 20/11 hàng năm tại Diễn
đàn Nguồn nhân lực do DNSG tổ chức;
4. Lựa chọn các dự án khởi nghiệp khả thi của sinh viên hỗ trợ tham gia giải thưởng
tài năng Lương Văn Can. Các dự án đạt giải, hai bên phối hợp ươm tạo chuyển
giao hoặc thành lập các doanh nghiệp khởi nghiệp;
5. Hợp tác truyền thông các nghiên cứu của nhà trường liên quan đến doanh nghiệp,
doanh nhân trên Tạp chí DNSG. Khuyến khích quý thầy cô viết bài trên Tạp chí;
6. Phối hợp biên soạn chương trình hoặc môn học và tổ chức các buổi đào tạo ngắn
hạn cung cấp kiến thức, kỹ năng khởi nghiệp cho sinh viên; kỹ năng quản trị của
doanh nghiệp, doanh nhân. Tổ chức tiết học “Thương đức”, “Thương tài” và “Ý
chí thực nghiệp” theo tư tưởng kinh doanh của Lương Văn Can.
7. Phối hợp tổ chức các buổi hội thảo, diễn đàn, các cuộc giao lưu giữa sinh viên và
doanh nghiệp;
8. Phối hợp hỗ trợ học sinh PTTH trên địa bàn TP.HCM và cả nước xây dựng định
hướng hướng nghiệp.
9. Hợp tác xây dựng Tủ sách Doanh nhân Việt Nam.
67
1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy
định đặc thù
a. Giảng viên cơ hữu ngành tham gia giảng dạy trình độ ĐH
STT Khối ngành Mã ngành GS.TS/GS.TSKH PGS.TS/PGS.TSKH TS/TSKH Thạc sĩ Đại học Tổng cộng
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III
3.1 Thương mại điện tử 7340122 0 0 1 9 1 11
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V
5.1 Công nghệ thông tin 7480201 1 1 7 10 4 33
5.2 Khoa học máy tính 7480101 0 1 9 10 1 31
Mạng máy tính và
5.3 7480102 0 1 2 13 3 21
truyền thông dữ liệu
5.4 Kỹ thuật phần mềm 7480103 0 1 7 17 4 35
5.5 Hệ thống thông tin 7480104 0 1 8 17 0 36
5.6 Kỹ thuật máy tính 7480106 0 1 7 9 4 27
5.7 An toàn thông tin 7480202 0 0 6 10 2 23
68
STT Khối ngành Mã ngành GS.TS/GS.TSKH PGS.TS/PGS.TSKH TS/TSKH Thạc sĩ Đại học Tổng cộng
5.8 Khoa học dữ liệu 7480109 0 0 1 9 0 11
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII
b. Giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy trình độ đại học theo khối ngành (Người)
STT Khối ngành Mã ngành GS.TS/GS.TSKH PGS.TS/PGS.TSKH TS.TSKH Thạc sĩ Tổng cộng
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III
3.1 Thương mại điện tử 7340122 0 0 0 5 3
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V
5.1 Công nghệ thông tin 7480201 1 2 5 6 14
5.2 Khoa học máy tính 7480101 2 1 8 0 15
5.3 Mạng máy tính và truyền 7480102 0 3 2 5 9
thông dữ liệu
5.4 Kỹ thuật phần mềm 7480103 1 1 6 5 13
69
STT Khối ngành Mã ngành GS.TS/GS.TSKH PGS.TS/PGS.TSKH TS.TSKH Thạc sĩ Tổng cộng
5.5 Hệ thống thông tin 7480104 0 4 7 5 16
5.6 Kỹ thuật máy tính 7480106 0 0 5 10 10
5.7 An toàn thông tin 7480202 1 2 4 1 10
5.8 Khoa học dữ liệu 7480109 0 0 0 0 0
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII
c. Tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù
Tổng số chỉ tiêu Tổng số chỉ tiêu
TT Khối ngành Mã ngành theo quy định tăng thêm theo
chung quy định đặc thù
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III
3.1 Thương mại điện tử 7340122 115 0
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V
70
Tổng số chỉ tiêu Tổng số chỉ tiêu
TT Khối ngành Mã ngành theo quy định tăng thêm theo
chung quy định đặc thù
5.1 Công nghệ thông tin 7480201 141 84
5.2 Khoa học máy tính 7480101 226 59
Mạng máy tính và truyền
5.3 7480102 177 18
thông dữ liệu
5.4 Kỹ thuật phần mềm 7480103 143 82
5.5 Hệ thống thông tin 7480104 172 63
5.6 Kỹ thuật máy tính 7480106 134 66
5.7 An toàn thông tin 7480202 105 55
5.8 Khoa học dữ liệu 7480109 60 0
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII
71
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân
lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học. (không trái quy
định hiện hành)....: không có
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1. Năm tuyển sinh 2021
Trong đó tỷ lệ SV
tốt nghiệp đã có
Số SV trúng việc làm thống kê
Chỉ tiêu Tuyển Số SV tốt
tuyển nhập cho khóa tốt nghiệp
Nhóm ngành sinh nghiệp
học gần nhất đã khảo
sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 100 0 109 0 0 0 0 0
Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành V 1400 0 1552 0 530 0 98.65 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng 1500 0 1661 0 530 0 98.65 0
1.13.2. Năm tuyển sinh 2020
Trong đó tỷ lệ SV
tốt nghiệp đã có
Số SV trúng việc làm thống kê
Chỉ tiêu Tuyển Số SV tốt
tuyển nhập cho khóa tốt nghiệp
Nhóm ngành sinh nghiệp
học gần nhất đã khảo
sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 85 0 123 0 0 0 0 0
Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành V 1315 0 1590 0 645 0 97.6 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng 1400 0 1713 0 645 0 97.6 0
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 172 tỷ đồng chẵn.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển
sinh: 43.000.000 đồng.
72
2. Tuyển sinh Đại học đối với người đã có bằng Đại học
2.1. Đối tượng tuyển sinh
- Là công dân Việt Nam có đủ sức khỏe và không trong thời gian can án hoặc bị
truy cứu trách nhiệm hình sự.
- Đã có bằng tốt nghiệp Đại học. Trường hợp văn bằng thứ nhất do cơ sở giáo dục
nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc cơ sở giáo dục hoạt động hợp
pháp ở nước ngoài cấp thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh : Cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình
độ đào tạo (chỉ tiêu nằm trong chỉ tiêu được ĐHQG-HCM xác nhận năm 2021)
Chỉ Chỉ
Cơ quan có
tiêu tiêu Ngày
Số QĐ TQ cho Năm
Mã Tên chính VLVH tháng năm
Stt đào tạo phép hoặc bắt đầu
ngành ngành quy ban hành
(dự VB2 trường tự đào tạo
(dự QĐ
kiến) chủ QĐ
kiến)
Công
1485/QĐ- ĐHQG-
1 7480201 nghệ 80 25/11/2019 2019
ĐHQG HCM
thông tin
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Đã có bằng tốt nghiệp đại học.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Không
có.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
⮚ Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Đã có bằng tốt nghiệp đại học.
⮚ Đăng ký và nộp hồ sơ dự tuyển:
o Thí sinh đăng ký thông tin dự tuyển tại cổng tuyển sinh Trường ĐH. CNTT
(https://tuyensinh.uit.edu.vn/dangkyvb2)
o Địa điểm nộp hồ sơ: Trường ĐH Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia
TP.HCM, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM.
o Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Theo thông báo tuyển sinh của Trường.
2.8. Chính sách ưu tiên: Không có
2.9. Lệ phí xét tuyển: theo quy định.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
73
Học phí dự
Học phí dự kiến Học phí dự kiến
kiến học kỳ
năm học 2022- năm học 2023-
STT Hệ đào tạo
cuối
2023 (đồng/năm 2024 (đồng/năm
học) học)
(đồng/học kỳ)
1 Văn bằng 2 35.000.000 40.000.000 20.000.000
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....Không có
3. Liên thông trình độ đại học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
- Là công dân Việt Nam có đủ sức khỏe và không trong thời gian can án hoặc bị
truy cứu trách nhiệm hình sự.
- Đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng ngành/ nhóm ngành.. Trường hợp bằng tốt
cao đẳng do cơ sở giáo dục nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc
cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp ở nước ngoài cấp thì văn bằng phải được công
nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.2. Phạm vi tuyển sinh : Cả nước
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Xét tuyển
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình
độ đào tạo (chỉ tiêu nằm trong chỉ tiêu được ĐHQG-HCM xác nhận năm 2021)
Chỉ Chỉ
Cơ quan có
tiêu tiêu Ngày
Số QĐ TQ cho Năm
Mã chính VLVH tháng năm
Stt Tên ngành đào tạo phép hoặc bắt đầu
ngành quy ban hành
(dự VB2 trường tự đào tạo
(dự QĐ
kiến) chủ QĐ
kiến)
115/QĐ-
ĐHCNTT
Công nghệ
1 7480201 30 - 18/6/2013 ĐH.CNTT 2021
thông tin
ĐHCNTT
-ĐTĐH
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Điều kiện nhận
hồ sơ ĐKXT: Đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng ngành/ nhóm ngành.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Không
có.
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
⮚ Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng ngành/ nhóm
ngành hoặc ngành gần.
⮚ Đăng ký và nộp hồ sơ dự tuyển: Theo thông báo tuyển sinh của Trường
ĐH.CNTT.
74
3.8. Chính sách ưu tiên: Không có
3.9. Lệ phí xét tuyển: theo quy định.
3.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Học phí dự kiến
Học phí dự kiến
học kỳ cuối
STT Hệ đào tạo năm học 2022-2023
(đồng/năm học)
(đồng/học kỳ)
1 Liên thông đại học 35.000.000 20.000.000
3.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Không có.
75
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM
Đề án tuyển sinh năm 2021
Tải về đề án tuyển sinh năm 2021[2021] Phương thức tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Công nghệ
Thông tin, ĐHQG-HCM (DỰ KIẾN)
1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
3. Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07; riêng ngành Công nghệ
thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) xét tuyển thêm tổ
hợp D06; ngành Hệ thống thông tin (chương trình tiên tiến) không xét
tuyển tổ hợp A00.
4. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của
Bộ GD&ĐT và của ĐHQG-HCM (tối đa 5% chỉ tiêu)
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (tối
đa 16% chỉ tiêu)
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 (tối đa 50% chỉ tiêu)
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
năm 2021 (tối thiểu 25% chỉ tiêu)
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín (tối
đa 2% chỉ tiêu)
- Phương thức 6: Xét tuyển theo quy định của Trường ĐH.CNTT (tối
đa 2%). - Mới cập nhật
- Phương thức 7: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết
với ĐH Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng
• Ngành Khoa học máy tính: 60 chỉ tiêu.
• Ngành Mạng máy tính và an toàn thông tin: 60 chỉ tiêu.
Lưu ý: chỉ tiêu của từng phương thức có thể được điều chỉnh tùy theo tình
hình tuyển sinh thực tế.
5. Thông tin chi tiết các phương thức xét tuyển:
Điều kiện chung: Thí sinh tốt nghiệp THPT thỏa các điều kiện xét tuyển
theo từng phương thức.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
•
năm 2021: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 19 điểm cho tất cả các ngành
và tổ hợp xét tuyển.
Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
•
do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 600
điểm cho tất cả các ngành xét tuyển.
* Phương thức 1: xét tuyển thẳng
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Đối tượng: Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét
tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng,
ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Thông tin (Thí sinh
tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh
đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, …).
• Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành:
Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
quốc tế môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Anh văn, Ngữ văn;
thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật
quốc tế đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học,
Anh văn, Ngữ văn trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí
sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp
quốc gia đã tốt nghiệp THPT.
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các nghề Cơ điện tử, Tự động hóa
công nghiệp, Robot di động, Điện tử, Thiết kế và phát triển trang
Web, Giải pháp phần mềm Công nghệ thông tin, Lắp cáp mạng
thông tin, Thiết kế đồ họa, Quản trị hệ thống mạng CNTT trong kỳ
thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp,
đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung
học phổ thông theo quy định của pháp luật.
• Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành:
Thí sinh đạt các giải còn lại các môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa
học, Anh văn, Ngữ văn trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia;
thí sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã
tốt nghiệp THPT, có kết quả kỳ thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu
chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
- Đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tại Sở
GD&ĐT.
- Thời gian ĐKXT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2021
(theo quy định ĐHQG-HCM)
▪ Mục tiêu:
Tuyển được học sinh giỏi trường THPT vào những
▪
ngành/nhóm ngành phù hợp.
Tăng thêm cơ hội, nguyện vọng cho học sinh giỏi vào học
▪
tại ĐHQG-HCM.
Thực hiện chủ trương công bằng xã hội trong chính sách
▪
tuyển sinh của ĐHQG-HCM.
Đối tượng: Áp dụng cho tất cả các trường THPT (trường THCS-
▪
THPT, trường THPT và không bao gồm Trung tâm Giáo dục
thường xuyên) trên cả nước
Điều kiện: Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu giới thiệu 01 thí sinh giỏi
▪
nhất trường THPT theo các tiêu chí sau:
▪
▪ Đảm bảo 02 tiêu chí chính:
Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3
•
năm THPT
Và có điểm trung bình cộng 3 năm
•
THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao
nhất.
▪ Các tiêu chí kết hợp:
Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải
•
thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành
phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng
cao nhất đạt được ở THPT).
• Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ
•
khác liên quan đến thành tích học tập,
rèn luyện trong quá trình học THPT.
Đăng ký xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển tối đa 03 nguyện vọng
▪
ngành/nhóm ngành vào duy nhất Trường ĐH. CNTT (hoặc 01
Trường đại học thành viên, khoa và phân hiệu trực thuộc ĐHQG-
HCM).
Thời gian đăng ký xét tuyển (ĐKXT) dự kiến: 15/5/2021 –
▪
15/6/2021.
Cách thức đăng ký: thí sinh nộp hồ sơ đăng ký về Trường
▪
ĐH.CNTT.
▪ Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
▪ Đơn xét tuyển (theo mẫu).
Thư giới thiệu của Hiệu trưởng/ Ban Giám hiệu trường
▪
THPT.
▪ Học bạ THPT (bản sao hoặc xác nhận trường THPT).
Bài luận viết tay của thí sinh về việc chọn xét tuyển vào
▪
ngành/nhóm ngành của Trường/khoa thuộc ĐHQG-HCM.
▪ Công bố kết quả (dự kiến): trước 25/6/2021
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học (dự kiến): 25/7/2021 –
▪
30/7/2021.
* Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
Đối tượng: học sinh của 83 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại
học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc; học sinh của 66 trường THPT
(theo DANH SÁCH NHƯ SAU) đạt các tiêu chí sau:
Phân bổ số lượng trường theo hướng ưu tiên khu vực tuyển sinh
•
hoặc tỉnh/thành có số lượng thí sinh đăng ký, trúng tuyển nhiều
vào ĐHQG-HCM giai đoạn 2018 – 2020.
Trường THPT có số lượng cựu học sinh đạt kết quả học tập cao
•
khi học đại học tại ĐHQG-HCM.
Trường THPT có số lượng thí sinh trúng tuyển, nhập học nhiều
•
vào ĐHQG-HCM.
• Điều kiện:
• Tốt nghiệp THPT năm 2021.
Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 và đáp ứng
•
một trong các điều kiện sau:
Học sinh của 83 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại
o
học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc đạt tối thiểu 2 năm
học sinh giỏi trong các năm học ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
Học sinh của 66 trường phổ thông theo danh sách do ĐHQG-
o
HCM công bố đạt 3 năm học sinh giỏi trong các năm học ở bậc
THPT (lớp 10, 11, 12) .
Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự
o
kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
Số nguyện vọng ĐKXT: tối đa 3 nguyện vọng vào
▪
Trường/Khoa/Phân hiệu (đơn vị), không giới hạn số đơn vị (có phân
biệt thứ tự nguyện vọng).
▪ Thời gian ĐKXT (dự kiến): 15/5/2021 – 15/6/2021
Thời gian xét tuyển, lọc ảo và công bố kết quả (dự kiến): trước
▪
25/6/2021
▪ Xác nhận nhập học (dự kiến): 25/7/2021 – 30/7/2021.
* Phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 600 điểm (cho tất cả các ngành xét
tuyển).
• Về việc tổ chức kỳ thi ĐGNL:
▪ Tổ chức hai đợt thi trong năm 2021.
Thời điểm: Đợt 1 ngày 28/3/2021 và đợt 2 dự kiến tổ chức
▪
sau kỳ thi THPT ít nhất 01 tuần.
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
•
do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 (ĐGNL)
Số nguyện vọng ĐKXT: tối đa 03 nguyện vọng vào một đơn vị,
•
không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).
• Đăng ký, xét tuyển, công bố kết quả :
▪
▪ Thời gian ĐKXT (dự kiến): 04/5/2021 – 15/6/2021.
Xét tuyển, lọc ảo và công bố kết quả (dự kiến): trước
▪
25/7/2021.
▪ Xác nhận nhập học (dự kiến): 25/7/2021 – 30/7/2021.
* Phương thức 4: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
năm 2021
Đối tượng: Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và
•
thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phương thức, điều kiện xét tuyển: theo quy chế tuyển sinh và kế
•
hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
• Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07 .
Lưu ý:
Riêng ngành Công nghệ Thông tin chất lượng cao định hướng
•
Nhật Bản (7480201_CLCN) xét tuyển thêm tổ hợp D06;
Ngành Hệ thống Thông tin chương trình tiên
•
tiến (7480104_TT) không xét tuyển tổ hợp A00.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển
•
(không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu
có).
Điểm chuẩn trúng tuyển là giống nhau cho tất cả các tổ hợp xét
•
tuyển.
Đối với những ngành sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh,
•
Tiếng Nhật (tổ hợp A01, D01, D06, D07): có sử dụng kết quả miễn
thi bài thi môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật, điểm dùng để xét
tuyển sẽ được quy đổi theo quy định của Trường như sau:
o
▪
Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia
▪
dự thi Olympic quốc tế môn Ngoại ngữ
(Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) theo Quyết
định của Bộ trưởng Bộ GDĐT : Điểm quy
đổi xét tuyển là 10.
Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT
▪
từ cấp độ N3 trở lên: Điểm quy đổi xét
tuyển là 10.
Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh tương
▪
ứng được quy đổi theo bảng sau:
Chứng chỉ Chứng chỉ
Chứng chỉ Điểm
TOEFL TOEFL
IELTS quy đổi
iBT ITP
≥ 6.0 ≥60 ≥60 10
5.5 51-59 530-559 9.5
5.0 45-50 500-529 9
4.5 X X 8
- Thời gian và hình thức ĐKXT: theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ
GD&ĐT.
- Thí sinh xác nhận nhập học: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
* Phương thức 5: xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế uy tín
- Đối tượng:
• Nhóm đối tượng 1 (xét tuyển vào tất cả các ngành): Thí sinh người Việt
Nam tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài
• Nhóm đối tượng 2 (chỉ xét tuyển vào chương trình tiên tiến ngành Hệ
thống Thông tin - học bằng tiếng Anh): Thí sinh người nước ngoài tốt
nghiệp THPT nước ngoài.
Điều kiện chung:
+ Có hạnh kiểm tốt trong các năm học ở THPT.
+ Tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá trong tất cả các năm học
THPT.
+ Có chứng chỉ quốc tế thỏa một trong những điều kiện sau:
o Chứng chỉ SAT có điểm từ 510 trở lên cho mỗi phần thi.
o Chứng chỉ ACT có điểm trung bình từ 21 trở lên.
o AS/A level có điểm từ C-A cho mỗi môn thi.
o Các văn bằng, chứng chỉ quốc tế uy tín khác được Hội đồng
tuyển sinh chấp thuận.
Lưu ý: các thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT do cơ sở giáo dục nước
ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc cơ sở giáo dục hoạt
động hợp pháp ở nước ngoài cấp thì văn bằng phải được công nhận
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
• Thời gian ĐKXT (dự kiến): 15/5/2021 - 15/6/2021.
• Xét tuyển và công bố kết quả (dự kiến): trước 25/6/2021.
• Xác nhận nhập học (dự kiến): 25/7/2021 – 30/7/2021.
* Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo phương thức riêng của
Trường ĐH CNTT (tối đa 2% chỉ tiêu)
Đối tượng:
Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 kỳ thi Olympic Tin học
•
sinh viên Việt Nam/ Olympic phần mềm mã nguồn mở
(Procon).
Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 Kỳ thi “Lập trình Châu Á
•
- ICPC Asia (cấp quốc gia).
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba từ kỳ thi tháng trở lên trong
•
cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” năm 2019, 2020.
Cách thức đăng ký: thí sinh nộp hồ sơ đăng ký về Trường
•
ĐH.CNTT.
• Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
o Đơn dự tuyển (theo mẫu).
Bản photo có công chứng Giấy chứng nhận/ Giấy khen đạt
o
giải.
Bài luận viết tay của thí sinh về việc chọn xét tuyển vào
o
ngành/nhóm ngành của Trường ĐH.CNTT.
Số nguyện vọng ĐKXT: tối đa 03 nguyện vọng vào Trường (có phân
•
biệt thứ tự nguyện vọng).
• Thời gian ĐKXT (dự kiến): 15/5/2021 – 15/6/2021.
• Công bố kết quả (dự kiến): trước 25/6/2021.
• Xác nhận nhập học (dự kiến): 25/7/2021 – 30/7/2021.
* Phương thức 7: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên
kết với Đại học Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City
cấp bằng (không tính vào tổng chỉ tiêu)
- Ngành tuyển sinh:
• Ngành Khoa học máy tính (60 chỉ tiêu).
• Ngành Mạng máy tính và An toàn thông tin (60 chỉ tiêu).
- Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT (Việt Nam hoặc nước ngoài) thỏa
điều kiện:
• Đạt chứng chỉ IELTS từ 5.5 (hoặc chứng chỉ khác được Bộ Giáo dục và
đào tạo chấp thuận là tương đương).
Lưu ý: Đối với những thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế thì
phải tham gia kỳ thi tiếng Anh đầu vào do Trường Đại học Công nghệ
Thông tin tổ chức. Căn cứ vào kết quả đánh giá tiếng Anh này, những thí
sinh chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào sẽ phải theo học những lớp bồi
dưỡng tiếng Anh do Trường Đại học Công nghệ Thông tin tổ chức.
- Đăng ký: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại các địa điểm nhận hồ sơ
chương trình liên kết của Trường ĐH.CNTT (theo thông báo tuyển sinh
của Trường ĐH. CNTT).
- Thời gian:
6. Bảng phân bổ chỉ tiêu:
Mã
Mã Chỉ
ngành/nhóm Ngành/nhóm ngành tuyển
STT đơn tiêu dự
ngành tuyển sinh
vị kiến
sinh
1 QSC 7480101 Khoa học máy tính 95
Khoa học máy tính (chuyên
2 QSC 7480101_TTNT 40
ngành Trí tuệ nhân tạo)
Khoa học máy tính (chất
3 QSC 7480101_CLCA 145
lượng cao)
Mã
Mã Chỉ
ngành/nhóm Ngành/nhóm ngành tuyển
STT đơn tiêu dự
ngành tuyển sinh
vị kiến
sinh
Mạng máy tính và truyền
4 QSC 7480102 90
thông dữ liệu
Mạng máy tính và truyền
5 QSC 7480102_CLCA thông dữ liệu(chất lượng 100
cao)
6 QSC 7480103 Kỹ thuật phần mềm 100
Kỹ thuật phần mềm (chất
7 QSC 7480103_CLCA 120
lượng cao)
8 QSC 7480104 Hệ thống thông tin 85
9 QSC 7480104_TT Hệ thống thông tin (tiên tiến) 65
Hệ thống thông tin (chất
10 QSC 7480104_CLCA 75
lượng cao)
11 QSC 7340122 Thương mại điện tử 55
Thương mại điện tử (chất
12 QSC 7340122_CLCA 55
lượng cao)
13 QSC 7480201 Công nghệ thông tin 100
Mã
Mã Chỉ
ngành/nhóm Ngành/nhóm ngành tuyển
STT đơn tiêu dự
ngành tuyển sinh
vị kiến
sinh
Công nghệ thông tin (chất
14 QSC 7480201_CLCN lượng cao định hướng Nhật 120
Bản)
15 QSC 7480109 Khoa học dữ liệu 55
16 QSC 7480202 An toàn thông tin 70
An toàn thông tin (chất lượng
17 QSC 7480202_CLCA 85
cao)
18 QSC 7480106 Kỹ thuật máy tính 55
Kỹ thuật máy tính (chuyên
19 QSC 7480106_IOT ngành Hệ thống nhúng và 40
IoT)
Kỹ thuật máy tính (chất
20 QSC 7480106_CLCA 100
lượng cao)
Khoa học máy tính (Chương
trình liên kết với Đại học
21 QSC 7480101_LK 60
Birmingham City do Đại học
Birmingham City cấp bằng)
Mạng máy tính và An toàn
22 QSC 7480102_LK 60
thông tin (Chương trình liên
kết với Đại học Birmingham
Mã
Mã Chỉ
ngành/nhóm Ngành/nhóm ngành tuyển
STT đơn tiêu dự
ngành tuyển sinh
vị kiến
sinh
City do Đại học Birmingham
City cấp bằng)
7. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của
trường:
Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển
•
(không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Điểm trúng tuyển cho các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau của
•
cùng 01 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau.
Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tp. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM
Ký hiệu: QSC
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08) 372 52002
Website: www.uit.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định chung của Bộ GD & ĐT
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
+ Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD & ĐT. Tối đa 5% tổng chỉ tiêu.
+ Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM. Tối đa 15% tổng chỉ tiêu.
+ Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2021. Tối thiểu 65% tổng chỉ tiêu.
+ Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức. Tối đa 15% tổng chỉ tiêu.
Ngoài ra, Trường xét tuyển tối đa 70 chỉ tiêu ngành Công nghệ Thông tin (mã ngành: 7480201_BT) cho thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre (không tính vào tổng chỉ tiêu) theo 4 phương thức trên.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Theo quy định của Bộ GD & ĐT.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Các tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Điểm trúng tuyển cho các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 01 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau.
7. Tổ chức tuyển sinh
Theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.
8. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2021 của Bộ GD & ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển hoặc tuyển thẳng: theo quy định.
10. Học phí dự kiến
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2019-2019 chương trình đại trà là: 16.000.000 đồng/năm học (trong trường hợp đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường ĐHCNTT được phê duyệt).
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: