Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Mã trường: GTA | Hà Nội | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 54 Phố Triều Khúc, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại

0243.552.6713

Website https://utt.edu.vn/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 3.000

  1. Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và học bạ (áp dụng với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh)
  2. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  3. Xét học bạ
  4. Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI - MÃ TUYỂN SINH: GTA
Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Trang thông tin tuyển sinh: http://tuyensinh.utt.edu.vn
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Có 04 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết
hợp; (2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; (3) Xét tuyển học bạ; (4) Xét tuyển
sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do
ĐHBKHN tổ chức.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000
4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: (dự kiến không quá 20% tổng chỉ tiêu)
 Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi
Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các
môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
 Xét tuyển thẳng kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0
trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12
>=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán,
Văn, Anh).
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
STT Mã ngành Tên ngành đào tạo
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
2 7340301 Kế toán
3 7480104 Hệ thống thông tin
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
6 7480201 Công nghệ thông tin
7 7340122 Thương mại điện tử
8 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng

4.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)

Các tổ hợp môn
Mã ngành xét
Ngành/ chuyên ngành đào tạo
tuyển xét tuyển theo kết
quả thi THPT
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:
1. Xây dựng Cầu Đường bộ
2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 1. Toán, Lý, Hóa
7510104 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 2. Toán, Lý, Anh
4. Quản lý dự án 3. Toán, Hóa, Anh
5. Xây dựng Đường sắt - Metro 4. Toán, Văn, Anh
6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng
7510102
và công nghiệp)
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:
1. Toán, Lý, Hóa
1. Cơ khí chế tạo
2. Toán, Lý, Anh
7510201 2. Cơ khí Máy xây dựng
3. Toán, Hóa, Anh
3. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
4. Toán, Văn, Anh
4. Tàu thủy và thiết bị nổi
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành:
1. Toán, Lý, Hóa
7510203 1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
2. Toán, Lý, Anh
2. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô
7480201 Công nghệ thông tin 3. Toán, Hóa, Anh
7480104 Hệ thống thông tin
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 4. Toán, Văn, Anh
7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 1. Toán, Lý, Hóa
7340122 Thương mại điện tử
7340301 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 2. Toán, Lý, Anh
7580301 Kinh tế xây dựng
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: 3. Toán, Hóa, Anh
7340101 1. Quản trị doanh nghiệp 4. Toán, Văn, Anh
2. Quản trị Marketing
7340201 Tài chính – Ngân hàng
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Toán, Lý, Hóa
1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Toán, Lý, Anh
7840101
2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Toán, Hóa, Anh
3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt 4. Toán, Văn, Anh
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Hóa, Sinh
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
7510104VP Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng 1. Toán, Lý, Hóa
7510102VP
và công nghiệp)
7340301VP Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 2. Toán, Lý, Anh
7510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô
7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3. Toán, Hóa, Anh
7480201VP Công nghệ thông tin
7580301VP Kinh tế xây dựng 4. Toán, Văn, Anh
7510302VP Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
7510104TN Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) 1. Toán, Lý, Hóa
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng
7510102TN
và công nghiệp) 2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô
4. Toán, Văn, Anh
 Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét
tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
 Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều
hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao
xuống thấp.
4.3 Xét tuyển học bạ: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)
Mã ngành xét Các tổ hợp môn
Ngành/ chuyên ngành đào tạo
tuyển
xét tuyển
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng
7510102 1. Toán, Lý, Hóa
và công nghiệp)
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo; Đầu máy - toa xe và
7510201 2. Toán, Lý, Anh
tàu điện Metro; Tàu thủy và thiết bị nổi; Máy xây dựng)
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
3. Toán, Hóa, Anh
7580301 Kinh tế xây dựng
7340101 Quản trị kinh doanh
4. Toán, Văn, Anh
7340201 Tài chính – Ngân hàng
7840101 Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Hóa, Sinh
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
7510104VP Xây dựng Cầu đường bộ
1. Toán, Lý, Hóa
7510102VP Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7340301VP Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
2. Toán, Lý, Anh
7510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô
7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
3. Toán, Hóa, Anh
7480201VP Công nghệ thông tin
7580301VP Kinh tế xây dựng
4. Toán, Văn, Anh
7510302VP Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
7510104TN Xây dựng Cầu đường bộ 1. Toán, Lý, Hóa
7510102TN Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô 2. Toán, Lý, Anh
7840101TN Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)
7340301TN Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 3. Toán, Hóa, Anh
7480201TN Công nghệ thông tin
7580301TN Kinh tế xây dựng 4. Toán, Văn, Anh
 Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >=
18.0 Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu
nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao
xuống thấp.
4.4 Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Bách Khoa HN tổ chức và
kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQGHN tổ chức: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)
 Áp dụng với tất cả các ngành.
 Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN
và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
 Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
4.5 Các chương trình liên kết đào tạo:
 - Chương trình LKĐT cử nhân ngành công nghệ thông tin với Đại học Công nghệ thông tin
và Quản lý (Ba Lan): chỉ tiêu 100 sinh viên
 - Chương trình LKĐT cử nhân ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với Đại học Hàng
Hải và Hải Dương quốc gia (Hàn Quốc) (Dự kiến tuyển sinh từ tháng 05/2022)
 - Chương trình LKĐT cử nhân ngành kinh doanh quốc tế với Đại học Miền Tây Angers
(Pháp) (Dự kiến tuyển sinh từ tháng 05/2022)
Hình thức xét tuyển: Xét tuyển học bạ và điểm thi THPT.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
II. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
1. Thời gian xét tuyển:
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.
- Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:
+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;
+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.
- Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN
và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.
2. Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
(1) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử theo
hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo;
(2) Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) qua đường bưu chính theo hình thức
chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) về địa chỉ các cơ sở
đào tạo của Trường;
(3) Nộp Phiếu Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) trực tiếp tại các cơ sở đào
tạo của Trường;
(4) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử của
Trường: tuyensinh.utt.edu.vn
3. Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:
- Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 024.35526713 hoặc 024.38547514
- Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: Số 278 Lam Sơn, P. Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc Điện thoại: 0211.3867404 hoặc 0211.3717229
- Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, P. Tân Thịnh, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên Điện thoại: 0208.3856545 hoặc 0208.3746089
Địa điểm nhận hồ sơ của các chương trình liên kết: Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân
Nam, Q. Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 0986899639 và 0966681222


Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy
năm 2021 với 3000 chỉ tiêu tương ứng với 29 chuyên ngành đào tạo với 3 phương thức xét
tuyển gồm: Xét tuyển thẳng kết hợp, xét tuyển theo học bạ và xét tuyển sử dụng kết quả thi
tốt nghiệp THPT.
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
1. Mã trường: GTA
2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh: Có 03 phương thức xét tuyển, gồm:
• Xét tuyển thẳng kết hợp (Tải mẫu đăng ký)
• Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
• Xét tuyển học bạ (Tải mẫu đăng ký)
5. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000 chỉ tiêu
5.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: 240 chỉ tiêu
• 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần:

Đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ
thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi
học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
• 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
• 200 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên;
học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ
hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
STT Mã ngành Tên ngành đào tạo
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Video giới thiệu)
2 7340301 Kế toán (Video giới thiệu)
3 7480104 Hệ thống thông tin (Video giới thiệu)
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Video giới thiệu)
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Video giới thiệu)
6 7480201 Công nghệ thông tin (Video giới thiệu)
7 7340122 Thương mại điện tử (Video giới thiệu)
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Video giới thiệu)

5.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: 1.965 chỉ tiêu

Các tổ hợp môn
Mã ngành xét
Ngành/ chuyên ngành đào tạo xét tuyển theo kết quả
tuyển
thi THPT
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:
1. Toán, Lý, Hóa
• 1. Xây dựng Cầu Đường bộ
• 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh
7510104 2. Toán, Lý, Anh
• 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp
• 4. Quản lý dự án
3. Toán, Hóa, Anh
• 5. Xây dựng Đường sắt - Metro
• 6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển
4. Toán, Văn, Anh
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và
7510102
công nghiệp)
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 1. Toán, Lý, Hóa
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:
2. Toán, Lý, Anh
• 1. Cơ khí chế tạo
7510201
• 2. Cơ khí Máy xây dựng 3. Toán, Hóa, Anh
• 3. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
• 4. Tàu thủy và thiết bị nổi 4. Toán, Văn, Anh
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành:
1. Toán, Lý, Hóa
7510203
• 1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
2. Toán, Lý, Anh
• 2. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô
7480201 Công nghệ thông tin
3. Toán, Hóa, Anh
7480104 Hệ thống thông tin
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
4. Toán, Văn, Anh
7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7340122 Thương mại điện tử 1. Toán, Lý, Hóa
7340301 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
7580301 Kinh tế xây dựng 2. Toán, Lý, Anh
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
3. Toán, Hóa, Anh
7340101
• 1. Quản trị doanh nghiệp
• 2. Quản trị Marketing 4. Toán, Văn, Anh
7340201 Tài chính – Ngân hàng
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:
1. Toán, Lý, Hóa
7840101 • 1. Logistics và Vận tải đa phương thức
2. Toán, Lý, Anh
• 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
• 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Hóa, Sinh
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
7510104VP Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và 1. Toán, Lý, Hóa
7510102VP
công nghiệp)
7340301VP Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 2. Toán, Lý, Anh
7510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô
7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3. Toán, Hóa, Anh
7480201VP Công nghệ thông tin
7580301VP Kinh tế xây dựng 4. Toán, Văn, Anh
7510302VP Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
7510104TN Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) 1. Toán, Lý, Hóa
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và
7510102TN
công nghiệp) 2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô
4. Toán, Văn, Anh
• Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ
hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
• Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu
nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét
từ cao xuống thấp.
5.3 Xét tuyển học bạ: 795 chỉ tiêu
Mã ngành xét Các tổ hợp môn xét
Ngành/ chuyên ngành đào tạo
tuyển tuyển
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) 1. Toán, Lý, Hóa
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và
7510102
công nghiệp) 2. Toán, Lý, Anh
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo; Đầu máy - toa xe và tàu
7510201
điện Metro; Tàu thủy và thiết bị nổi; Máy xây dựng) 3. Toán, Hóa, Anh
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7580301 Kinh tế xây dựng 4. Toán, Văn, Anh
7340101 Quản trị kinh doanh
7340201 Tài chính – Ngân hàng
7840101 Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Hóa, Sinh
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
7510104VP Xây dựng Cầu đường bộ
1. Toán, Lý, Hóa
7510102VP Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7340301VP Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
2. Toán, Lý, Anh
7510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô
7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
3. Toán, Hóa, Anh
7480201VP Công nghệ thông tin
7580301VP Kinh tế xây dựng
4. Toán, Văn, Anh
7510302VP Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
7510104TN Xây dựng Cầu đường bộ 1. Toán, Lý, Hóa
7510102TN Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô 2. Toán, Lý, Anh
7840101TN Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)
7340301TN Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 3. Toán, Hóa, Anh
7480201TN Công nghệ thông tin
7580301TN Kinh tế xây dựng 4. Toán, Văn, Anh
• Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học lớp 12 >=
18.0 hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 >= 6.0.
• Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu
nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét
từ cao xuống thấp.
II. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
1. Thời gian xét tuyển:
• Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
• Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:
o Đợt 1 từ ngày 15/4/2021 đến ngày 20/7/2021;
o Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.
2. Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
• Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử theo hướng
dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo.
• Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) qua đường bưu chính theo hình thức chuyển
phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) về địa chỉ các cơ sở đào
tạo của Trường.
• Nộp Phiếu Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của
Trường;
• Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử của Trường
Đại học Công nghệ GTVT: http://xettuyen.utt.edu.vn
3. Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:
• Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 024.35526713 hoặc 024.38547514
• Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: Số 278 Lam Sơn, P. Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Điện thoại: 0211.3867404 hoặc 0211.3717229
• Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, P. Tân Thịnh, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Điện thoại: 0208.3856545 hoặc 0208.3746089


Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Ký hiệu:         GTA

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội

Điện thoại:         0435526713

Website:         utt.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Có 2 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia; (2) Xét tuyển học bạ

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

2.5.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia:

2.5.1.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

- Theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành;

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

2.5.1.2. Xét tuyển theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp (học tại Cơ sở đào tạo Hà Nội)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

(1). Học sinh có tổng điểm 03 môn thi THPT Quốc gia theo một trong các tổ hợp xét tuyển ≥ 15.

(2). Học sinh có kết quả TBCHT 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

2.5.1.3. Xét tuyển dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường (học bổng toàn phần)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

(1). Điều kiện tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành;

(2). Học sinh các Trường THPT chuyên Tiếng Pháp hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc tương đương).

(3). Học sinh có kết quả TBCHT 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên hoặc 02 năm đạt loại Giỏi.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự từ ưu tiên (1) đến ưu tiên (3), xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

2.5.2. Xét tuyển học bạ

2.5.2.1. Xét tuyển dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

(1). Học sinh các Trường THPT chuyên Tiếng Pháp hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc tương đương).

(2). Học sinh có kết quả TBCHT 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên hoặc 02 năm đạt loại Giỏi.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự từ ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

2.5.2.2. Xét tuyển học sinh giỏi

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

(1). Theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành;

(2). Học sinh có kết quả TBCHT 02 năm THPT đạt loại Giỏi.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

2.5.2.3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Kết quả học tập THPT, có điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học (Lớp 12) dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0.

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm trung bình môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian xét tuyển: Theo lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GDĐT.

8. Chính sách ưu tiên

Theo quy định của Bộ GDĐT và quy định tại Mục 2.5 của Đề án.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GDĐT.

10. Học phí dự kiến

Học phí dự kiến năm học 2019-2019:

- Khối ngành V: 870.000đ/01 tháng/01 sinh viên.

- Khối ngành III, VII: 740.000đ/01 tháng/01 sinh viên.

Lộ trình tăng học phí cho từng năm thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021