Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường: QHI | Hà Nội |

Liên hệ

Địa chỉ E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại

0334924224

Website https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 1.680

  1. Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  2. Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
  3. Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế.
  4. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
  5. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN.
  6. Ưu tiên xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN.

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)
1. Tên cơ sở đào tạo: Trƣờng Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Mã trường: QHI
3. Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:
 Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn
 Trang thông tin tuyển sinh: : https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn
5. Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224
Email: [email protected]
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/cap-nhat-tinh-hinh-viec-lam-sinh-
vien-khoa-qh-2016-sau-1-nam-ra-truong/
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng
ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước
cách năm tuyển sinh một năm.
Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm
Số SV Tỷ lệ SV tốt
STT Lĩnh vực /Ngành đào tạo Chỉ tiêu tuyển sinh trúng tuyển nhập Số SV tốt nghiệp nghiệp đã có
học việc làm
1 Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin 420 524 324

1.1 Khoa học máy tính 90 130 79 100
1.2 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 60 93 46 100
1.3 Hệ thống thông tin 60 90 56 100
1.4 Kỹ thuật máy tính – – – –
1.5 Công nghệ thông tin 210 211 143 100
Số SV Tỷ lệ SV tốt
STT Lĩnh vực /Ngành đào tạo Chỉ tiêu tuyển sinh trúng tuyển nhập Số SV tốt nghiệp nghiệp đã có
học việc làm
1.6 Trí tuệ nhân tạo – – – –
2 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật 210 233 178

2.1 Công nghệ kỹ thuật xây dựng – – – –
2.2 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 90 109 88 100
2.3 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 120 124 90 100
2.4 Công nghệ hàng không vũ trụ – – – –
2.5 Công nghệ nông nghiệp – – – –
3 Lĩnh vực Kỹ thuật 210 193 109

3.1 Cơ kỹ thuật 100 100 54 100
3.2 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá – – – –
3.3 Kỹ thuật Robot – – – –
3.4 Vật lý kỹ thuật 60 33 21 93.75
3.5 Kỹ thuật năng lượng 50 60 34 100
Tổng 840 950 611 99.75

8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy
Năm 2020: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=1745
Năm 2021: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=1926
 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển
Năm 2020:
(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển
sinh của ĐHQGHN;
(2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà
trường;
(3) Xét tuyển theo các phương thức khác: các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT kết hợp điểm thi tốt
nghiệp THPT);
Năm 2021: giữ ổn định như năm 2020, bổ sung thêm phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ
chức năm 2021.
 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Mã Năm 2021 Năm 2020
tuyển Ngành đào tạo Chỉ Nhập IELTS Chỉ Nhập IELTS
SAT ACT A-Level ĐGNL THPT SAT ACT A-Level THPT
sinh tiêu học /TOEFL tiêu học /TOEFL
I Các chƣơng trình đào tạo chuẩn
Toán: A*
Lý: A*
CN1 Công nghệ thông tin 250 342 1440 32/36 27.5 165 28.75 310 297 1360 – – 27 28.1
Hóa: A
Kỹ thuật máy tính 80 104 – – 90 97
CN2 1300 26.5 165 27.65 1280 31/36 – 26 27.25
Kỹ thuật Robot 60 39 – – 60 53
Vật lý kỹ thuật 60 62 60 63
CN3 1300 – – 24 130 25.4 – – – 24 25.1
Kỹ thuật năng lượng 60 57 60 52
80
CN4 Cơ kỹ thuật 80 85 1300 – – 24 130 26.2 83 – – – 24 26.5

Công nghệ kỹ thuật 100
CN5 100 115 – – – 24 130 24.5 116 – – – 24 24
xây dựng
57
Công nghệ hàng 60
CN7 60 63 1300 – – 24 130 25.5 1280 – – 24 25.35
không vũ trụ
Công nghệ nông
CN10 60 62 1300 – – 24 130 23.55 60 51 1140 – – 24 22.4
nghiệp
Kỹ thuật điều khiển
CN11 60 62 1300 – Toán: A* 26.5 165 27.75 60 66 1280 – – 26 27.55
và tự động hóa
Mã Năm 2021 Năm 2020
tuyển Ngành đào tạo Chỉ Nhập IELTS Chỉ Nhập IELTS
SAT ACT A-Level ĐGNL THPT SAT ACT A-Level THPT
sinh tiêu học /TOEFL tiêu học /TOEFL
Lý: A*
Hóa: A
II Các chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao
Toán: A*
Lý: A*
Công nghệ kỹ thuật
CN6 150 163 1300 32/36 24 130 25.9 120 135 1280 – 240/300 24 25.7
cơ điện tử
Hóa: A
Khoa học Máy tính 210 241 Toán: A* 150 169
Lý: A*
Hệ thống thông tin 60 36 60 57
CN8 1360 32/36 27 165 27.9 1280 31/36 – 26 27
Mạng máy tính và Hóa: A
60 45 60 61
truyền thông dữ liệu
Công nghệ kỹ thuật
CN9 150 158 1300 32/36 – 24 130 26.55 120 126 1280 – 240/300 24 26
điện tử – viễn thông**
Ngày tháng
Ngày tháng năm ban hành Trƣờng tự chủ Năm đã
Số văn bản chuyển Năm
Số văn bản cho phép năm ban hành văn bản QĐ hoặc Cơ TS&ĐT gần
TT Tên ngành Mã ngành đổi mã hoặc tên bắt đầu
mở ngành văn bản cho chuyển đổi mã quan có thẩm nhất với năm
ngành (gần nhất) đào tạo
phép mở ngành hoặc tên quyền cho phép tuyển sinh
ngành
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin
1 Công nghệ thông tin 7480201 3537/ĐT 18/09/2007 ĐHQGHN 2007 2021

2 Trí tuệ nhân tạo 7480207 1087/QĐ-ĐHQGHN 04/04/2022 ĐHQGHN 2022

3 Hệ thống thông tin 7480104 1883/QĐ-ĐT 27/05/2009 ĐHQGHN 2009 2021

4 Khoa học máy tính 7480101 4315/QĐ-KHTC 25/07/2008 ĐHQGHN 2008 2021

Mạng máy tính và truyền thông
5 7480102 4256/QĐ-ĐT 14/12/2012 250/QĐ-ĐHQGHN 18/01/2018 ĐHQGHN 2013 2021
dữ liệu
6 Kỹ thuật máy tính 7480106 324/QĐ-ĐHQGHN 09/02/2017 ĐHQGHN 2017 2021

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn
7 7510302 4311/QĐ-KHTC 25/07/2008 250/QĐ-ĐHQGHN 18/01/2018 ĐHQGHN 2008 2021
thông
8 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 7510203 26/ĐT 03/01/2007 ĐHQGHN 2007 2021

9 Công nghệ nông nghiệp 7519002 1875/QĐ-ĐHQGHN 14/06/2019 ĐHQGHN 2019 2021

10 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 731/QĐ-ĐHQGHN 07/03/2017 250/QĐ-ĐHQGHN 18/01/2018 ĐHQGHN 2017 2021
11 Công nghệ hàng không vũ trụ 7519001 4715/QĐ-ĐHQGHN 08/12/2017 ĐHQGHN 2018 2021

Lĩnh vực Kỹ thuật
12 Cơ kỹ thuật 7520101 3537/ĐT 18/09/2007 ĐHQGHN 2007 2021

Kỹ thuật điều khiển và tự động
13 7520216 1820/QĐ-ĐHQGHN 11/06/2019 ĐHQGHN 2019 2021
hoá
14 Vật lý kỹ thuật 7520401 3537/ĐT 18/09/2007 ĐHQGHN 2007 2021

15 Kỹ thuật Robot 7520217 880/QĐ-ĐHQGHN 19/03/2018 ĐHQGHN 2018 2021

16 Kỹ thuật năng lượng 7520406 659/QĐ-ĐHQGHN 16/03/2016 ĐHQGHN 2016 2021


9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao/
Bảng 3. Thông tin danh mục ngành đƣợc phép đào tạo
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
Tổ hợp xét tuyển Tổ hợp xét
Mã Chỉ Tổ hợp xét tuyển 2 Tổ hợp xét tuyển 3
Mã % 1 tuyển 4
Tên phƣơng Tên phƣơng tiêu
TT tuyển Chỉ tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
ngành/chƣơng thức xét thức xét tuyển (dự Môn Môn
sinh (dự kiến) hợp hợp Môn chính hợp Môn chính hợp
trình đào tạo tuyển kiến) chính chính
môn môn môn môn
(1) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
I CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN 980
XTT theo QĐ
301
của Bộ
25% 30
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 25% 30
Công nghệ thông
1 CN1
tin Alevel, ACT,
408 5% 6
SAT
409 Kết hợp IELTS 5% 6

401 ĐGNL 20% 24

100 THPT 20% 24 A00 A01 D01 Toán,Anh

XTT theo QĐ
301
của Bộ
10% 6
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
Công nghệ thông 501 ƯTXT 30% 18

2 CN16 tin định hướng thị
Alevel, ACT,
trường Nhật Bản 408 5% 3
SAT
409 Kết hợp IELTS 5% 3

401 ĐGNL 20% 12

100 THPT 30% 18 A00 A01 D01 Toán,Anh

XTT theo QĐ
301
của Bộ
10% 8
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 30% 24

3 CN2 Kỹ thuật máy tính
Alevel, ACT,
408 5% 4
SAT
409 Kết hợp IELTS 5% 4

401 ĐGNL 25% 20

100 THPT 25% 20 A00 A01 D01 Toán,Anh

XTT theo QĐ
301
của Bộ
5% 3
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 20% 12
4 CN17 Kỹ thuật Robot*
Alevel, ACT,
408 5% 3
SAT
409 Kết hợp IELTS 10% 6

401 ĐGNL 25% 15

100 THPT 35% 21 A00 A01 D01 Toán,Anh

XTT theo QĐ
301
của Bộ
5% 3
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 5% 3

5 CN3 Vật lý kỹ thuật
Alevel, ACT,
408 5% 3
SAT
409 Kết hợp IELTS 5% 3

401 ĐGNL 25% 15

100 THPT 55% 33 A00 A01 D01 Toán,Anh

XTT theo QĐ
301
của Bộ
5% 4
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 5% 4

6 CN4 Cơ kỹ thuật
Alevel, ACT,
408 5% 4
SAT
409 Kết hợp IELTS 5% 4

401 ĐGNL 30% 24

100 THPT 50% 40 A00 A01 D01 Toán,Anh

Công nghệ kỹ XTT theo QĐ
7 CN5 301 5% 5
thuật xây dựng của Bộ
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 5% 5

Alevel, ACT,
408 5% 5
SAT
409 Kết hợp IELTS 5% 5

401 ĐGNL 30% 30

100 THPT 50% 50 A00 A01 D01 Toán,Anh

XTT theo QĐ
301
của Bộ
5% 3
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 5% 3
Công nghệ Hàng
8 CN7
không vũ trụ* Alevel, ACT,
408 5% 3
SAT
409 Kết hợp IELTS 5% 3

401 ĐGNL 30% 18

100 THPT 50% 30 A00 A01 D01 Toán,Anh

XTT theo QĐ
301
của Bộ
5% 3
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 5% 3
Công nghệ nông
9 CN10
nghiệp* Alevel, ACT,
408 5% 3
SAT
409 Kết hợp IELTS 5% 3

401 ĐGNL 30% 18

100 THPT 50% 30 A00 A01 A02 B00

XTT theo QĐ
Kỹ thuật điều 301
của Bộ
10 CN11 khiển và tự động 15% 9
XTT theo QĐ
hóa 303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 25% 15

Alevel, ACT,
408 5% 3
SAT
409 Kết hợp IELTS 5% 3

401 ĐGNL 25% 15

100 THPT 25% 15 A00 A01 D01 Toán,Anh

XTT theo QĐ
301
của Bộ
15% 27
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 25% 45

11 CN12 Trí tuệ nhân tạo
Alevel, ACT,
408 5% 9
SAT
409 Kết hợp IELTS 5% 9

401 ĐGNL 25% 45

100 THPT 25% 45 A00 A01 D01 Toán,Anh

XTT theo QĐ
301
của Bộ
5% 3
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 5% 3
Kỹ thuật năng
12 CN13
lượng* Alevel, ACT,
408 5% 3
SAT
409 Kết hợp IELTS 5% 3

401 ĐGNL 30% 18

100 THPT 50% 30 A00 A01 D01 Toán,Anh

II CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO 700

XTT theo QĐ
301
của Bộ
Công nghệ kỹ 5% 8
13 CN6 XTT theo QĐ
thuật cơ điện tử ** 303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 10% 15

Alevel, ACT,
408 5% 7
SAT
409 Kết hợp IELTS 10% 15

401 ĐGNL 25% 38

100 THPT 45% 67 A00 Toán,Lý A01 Toán,Anh D01 Toán,Anh

XTT theo QĐ
301
của Bộ
15% 42
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 20% 56
Khoa học Máy
14 CN8
tính** Alevel, ACT,
408 5% 14
SAT
409 Kết hợp IELTS 10% 28

401 ĐGNL 25% 70

100 THPT 25% 70 A00 Toán,Lý A01 Toán,Anh D01 Toán,Anh

XTT theo QĐ
301
của Bộ
5% 3
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
501 ƯTXT 15% 9
Hệ thống thông
15 CN14
tin** Alevel, ACT,
408 5% 3
SAT
409 Kết hợp IELTS 10% 6

401 ĐGNL 25% 15

100 THPT 40% 24 A00 Toán,Lý A01 Toán,Anh D01 Toán,Anh

XTT theo QĐ
301
của Bộ
5% 3
Mạng máy tính và XTT theo QĐ
303
16 CN15 truyền thông dữ của ĐHQGHN
liệu** 501 ƯTXT 15% 9

Alevel, ACT,
408 5% 3
SAT
409 Kết hợp IELTS 10% 6

401 ĐGNL 25% 15

100 THPT 40% 24 A00 Toán,Lý A01 Toán,Anh D01 Toán,Anh

XTT theo QĐ
301
của Bộ
5% 8
XTT theo QĐ
303
của ĐHQGHN
Công nghệ kỹ 501 ƯTXT 10% 15

17 CN9 thuật điện tử –
Alevel, ACT,
viễn thông** 408 5% 7
SAT
409 Kết hợp IELTS 10% 15

401 ĐGNL 25% 38

100 THPT 45% 67 A00 Toán,Lý A01 Toán,Anh D01 Toán,Anh

https://uet.vnu.edu.vn/cac-dieu-kien-dam-bao-chat-luong
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=2204
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1 Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tƣợng, điều kiện tuyển sinh
– Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công
nhận trình độ tương đương;
– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến
thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường ĐHCN tuyển sinh trong cả nước
1.3. Phƣơng thức tuyển sinh: Xét tuyển
 Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mã 100): 20 ÷ 50% chỉ tiêu, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
2022 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức. Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét
tuyển.
 Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 (mã 401): 20 ÷ 35% chỉ tiêu.
 Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations
A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing) (mã 408): 5% chỉ tiêu.
 Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409): 5 ÷ 10% chỉ tiêu
 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301) và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN tại (Công văn số
1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/4/2022) (mã 303): 5 ÷ 10% chỉ tiêu.
 Ưu tiên xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN tại (Công văn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/4/2022) (mã 501): 10 ÷ 20% chỉ
tiêu.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học
Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phƣơng thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học
(-) * Chương trình đào tạo thí điểm (in nghiêng)
(-) ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng
CTĐT quy định chi tiết trong đề án.
(-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2022.
1.5. Ngƣỡng đầu vào
Ngưỡng đầu vào theo các phương thức xét tuyển như sau:
 Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100): sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
 Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 (mã 401): 90/150 trở lên.
 Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế (mã 408):
+ SAT: 1100/1600 điểm trở lên . Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National
University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)).
+ A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).
+ ACT: 22/36 trở lên.
 Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409): chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên
hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022.
Bảng 5. Bảng quy đổi điểm
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
Trình độ Tiếng Anh Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
STT
IELTS TOEFL iBT theo thang điểm 10
1 5.5 65-78 8.50
2 6.0 79-87 9.00
3 6.5 88-95 9.25
4 7.0 96-101 9.50
5 7.5 102-109 9.75
6 8.0-9.0 110-120 10.00
 Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
 Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện tiếng Anh đầu vào: kết quả môn Tiếng Anh
của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 kỳ) môn tiếng
Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 hoặc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp
THPT hiện hành (đối với xét tuyển sớm).
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trƣờng
1.6.1. Địa điểm học
Địa điểm 1: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội;
Địa điểm 2: Số 8 Tôn Thất Thuyết, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
1.6.2. Mã Trƣờng, mã tuyển sinh
a, Mã trƣờng: QHI
b, Mã tuyển sinh
Bảng 6. Bảng mã tuyển sinh
Mã tuyển
Thời gian sinh Tổng chỉ
Lĩnh vực Tên ngành/chƣơng trình đào tạo Bằng tốt nghiệp
đào tạo tiêu
CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
Công nghệ thông tin Cử nhân 4 năm CN1 120
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật
Máy tính và Công Cử nhân 4 năm CN16 60
Bản
nghệ thông tin
Kỹ thuật máy tính Kỹ sư 4,5 năm CN2 80
Trí tuệ nhân tạo Cử nhân 4 năm CN12 180
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Kỹ sư 4,5 năm CN5 100
Công nghệ kỹ thuật
Công nghệ Hàng không vũ trụ Kỹ sư 4,5 năm CN7 60
Mã tuyển
Thời gian sinh Tổng chỉ
Lĩnh vực Tên ngành/chƣơng trình đào tạo Bằng tốt nghiệp
đào tạo tiêu
Công nghệ nông nghiệp Kỹ sư 4,5 năm CN10 60
Vật lý kỹ thuật Cử nhân 4 năm CN3 60
Cơ kỹ thuật Kỹ sư 4,5 năm CN4 80
Kỹ thuật Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ sư 4,5 năm CN11 60
Kỹ thuật năng lượng Kỹ sư 4,5 năm CN13 60
Kỹ thuật Robot Kỹ sư 4,5 năm CN17 60
CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO (THEO ĐỀ ÁN)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Cử nhân CLC 4 năm CN6 150
Công nghệ kỹ thuật
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Cử nhân CLC 4 năm CN9 150
Khoa học Máy tính Cử nhân CLC 4 năm CN8 280
Máy tính và Công
Hệ thống thông tin Cử nhân CLC 4 năm CN14 60
nghệ thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Kỹ sư CLC 4,5 năm CN15 60
c, Mã phƣơng thức xét tuyển
Năm 2022, tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường đều được tuyển sinh theo 7 phương thức xét tuyển sau:
Bảng 7. Mã phƣơng thức xét tuyển
TT Mã 2022 Tên phƣơng thức xét tuyển
1 100 Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
2 401 Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
3 408 Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT
4 409 Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
5 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
6 303 Xét tuyển thẳng theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (Công văn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/4/2022)
7 501 Ưu tiên xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (Công văn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/4/2022)
1.6.3. Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
a) Các chƣơng trình đào tạo chuẩn
 Toán, Lý, Hóa (A00);
 Toán, Anh, Lý (A01);
 Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01);
 Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa,
Sinh (B00) và Toán, Lý, Sinh (A02);
b) Các chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao
 Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00);
 Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01);
 Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01);
1.6.4. Cách tính điểm xét tuyển:
a) Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 nhƣ sau:
Các chƣơng trình đào tạo chuẩn xét theo tổ hợp A00 và A01
ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Các chƣơng trình đào tạo chuẩn xét theo tổ hợp D01
ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Các chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao
ĐX = (Môn chính1 x 2 + Môn chính2 x 2 + Môn3) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
b) Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
c) Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế
– SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
– A-Level: ĐX = (Toán + Lý + Hóa)/10 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
– ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Lƣu ý:
– ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
– Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được
công bố theo thang điểm 30.
d) Cách tính điểm xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS/TOEFL iBT)
Các chƣơng trình đào tạo chuẩn
ĐX = Điểm Tiếng Anh đã quy đổi + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Các chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao
ĐX = (Điểm Tiếng Anh đã quy đổi x 2 + Điểm Toán x 2 + Điểm Lý) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
1.6.5. Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển
Trong cùng một mã xét tuyển theo các tổ hợp môn, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau.
1.6.6. Điều kiện phụ khi xét tuyển
Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách
sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ như sau:
a) Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT
với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: điều kiện phụ được xét lần lượt là ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn, nếu vẫn còn vượt chỉ
tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
b) Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả bài thi ĐGNL: điều kiện phụ được xét lần lượt là ưu tiên thí sinh có điểm phần tư duy
định lượng cao hơn, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
1.6.7. Nguyên tắc xét tuyển
– Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng ngành/chương trình đào tạo phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng
không thấp hơn ngưỡng đầu vào;
– Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức nào thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét
tuyển ở phương thức còn nguồn tuyển.
1.6.8. Xét tuyển vào chƣơng trình đào tạo Công nghệ thông tin chất lƣợng cao
– Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin: Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngành Công nghệ
thông tin (CN1 và CN16), Nhà trường công bố điều kiện đăng ký học CTĐT chất lượng cao ngành Công nghệ Thông tin, trong đó
đảm bảo điểm đăng ký dự tuyển vào CTĐT chất lượng cao không thấp hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng và điểm
môn Tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ
(6 kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 hoặc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định tại Quy
chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT; các điều kiện xét tuyển
1.7.1. Đăng ký và xét tuyển sớm
a) Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các phương thức xét tuyển sau:
– Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 (mã 401);
– Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT (mã 408);
– Xét tuyển thẳng theo quy định của quy chế tuyển sinh (mã 301) và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN tại quyết định số 4412/QĐ-
ĐHQGHN ngày 31/12/2021 (mã 303).
– Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyeninh.uet.vnu.edu.vn:8083/login
– Thời hạn: trước ngày 02/07/2022
– Xét tuyển và công bố kết quả: trước 20/7/2022
b) Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau:
– Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409);
– Ưu tiên xét tuyển (mã 501);
– Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyeninh.uet.vnu.edu.vn:8083/login
– Thời hạn: trước ngày 02/07/2022
– Công bố kết quả sơ tuyển diện ưu tiên xét tuyển: trước 20/7/2022
– Xét tuyển và công bố kết quả: trước 17h, ngày 17/9/2022.
c) Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT;
– Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: Xét tuyển dựa
trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022.
1.8. Chính sách ƣu tiên: Xét tuyển thẳng; ƣu tiên xét tuyển
1.8.1. Nhóm đối tƣợng 1:
a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do
Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2022
được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Vật lý, Hóa học, Sinh học; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì,
ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2022, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ƣu tiên xét
tuyển vào đại học;
c) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp
quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2022 được ƣu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự
thi mà thí sinh đã đoạt giải.
1.8.2. Nhóm đối tƣợng 2:
Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia (Phụ lục 2) được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với
môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2022, có hạnh kiểm 3 năm học THPT
đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
c) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật (KHKT) khu vực, quốc tế.
1.8.3. Nhóm đối tƣợng 3:
Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2022, có học lực Giỏi,
hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ƣu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành
phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);
b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ƣu tiên xét tuyển vào đại học
theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải;
c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ƣu tiên xét tuyển vào đại học.
1.8.4. Nhóm đối tƣợng 4:
Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2022, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học
THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc
THPT đạt từ 8,5 trở lên được ƣu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);
b) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm
và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ƣu tiên xét tuyển vào đại học;
c) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ƣu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp
với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1).
Các thí sinh diện ƣu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành
đào tạo trong năm tuyển sinh.
1.8.5. Nguyên tắc ƣu tiên
a) Xét tuyển thẳng
– Ưu tiên 1: Nhóm đối tượng 1.
– Ưu tiên 2 (Nhóm đối tượng 2 ưu tiên theo thứ tự giải): Học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN” Olympic bậc THPT của ĐHQGHN
” Kỳ thi sáng tạo, triển lãm KHKT.
b) Ƣu tiên xét tuyển
– Ưu tiên 1: Nhóm đối tượng 1.
– Ưu tiên 2: Nhóm đối tượng 3 ưu tiên theo thứ tự giải: Học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN” Kỳ thi sáng tạo, triển lãm KHKT”
Kết quả thi ĐGNL.
– Ưu tiên 3: Nhóm đối tượng 4 ưu tiên theo thứ tự giải: Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố ” Thi Olympia ” Olympic bậc THPT của
ĐHQGHN.
– Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT.
1.9. Lệ phí xét tuyển
 Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
 Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
 Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao (theo đề án): 35 triệu đồng/năm học và giữ ổn định trong toàn khóa học.
 Đối với các chương trình đào tạo chuẩn: 17,4 triệu đồng/ năm học đến 26,1 triệu đồng/ năm học (tùy theo từng ngành). Học phí các
năm học tiếp theo được tăng theo quy định của nhà nước (không vượt quá 8%/năm).
Học phí
STT Ngành năm học 2022-2023 Ghi chú
(đồng/năm học)
1 Công nghệ nông nghiệp 17,400,000
2 Công nghệ hàng không vũ trụ
21,750,000
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
4 Công nghệ Thông tin
Học phí các năm học
5 Cơ kỹ thuật
tiếp theo được tăng
6 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa theo quy định của nhà
nước (không vượt quá
7 Kỹ thuật máy tính
26,100,000 8%/năm)
8 Kỹ thuật năng lượng
9 Kỹ thuật Robot
10 Vật lý Kỹ thuật
11 Trí tuệ nhân tạo
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
13 Khoa học Máy tính
Giữ ổn định trong toàn
14 Hệ thống thông tin 35,000,000
khóa học
15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
16 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
1.12. Học bổng
Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quy học bổng Khuyến khích
học tập. Số sinh viên được nhận học bổng dựa trên 8% nguồn thu học phí.
Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc
biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường.
Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy
định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác.
Ngoài ra, Trường ĐHCN cón có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh
giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế…
1.13. Tài chính
Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 115,273,746,135 đồng.
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 27,144,541 đồng.


Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

I, Thông tin chung về Trường
1. Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)_(Mã trường QHI)
Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu phát triển và ứng dụng các
lĩnh vực khoa học – công nghệ tiên tiến; tiên phong tiếp cận chuẩn mực giáo dục đại học khu vực và thế giới, đóng góp tích
cực vào sự phát triển nền kinh tế và xã hội tri thức của đất nước.
Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội;
Điện thoại: 024 37 547 865; Website: www.uet.vnu.edu.vn
Email: [email protected]
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020
Khối ngành đào tạo
Trình độ Tổng
STT Khối Khối Khối Khối Khối Khối
Ngành/chuyên ngành đào tạo Khối V Liên ngành cộng
I II III IV VI VII

I Tiến sĩ 90 90

Khoa học máy tính 18 18
Mạng máy tính và truyền thông dữ
2. 5 5
liệu

3. Kỹ thuật phần mềm 10 10

4. Hệ thống thông tin 15 15

5. Cơ kỹ thuật 8 8

6. Kỹ thuật điện tử 17 17

7. Kỹ thuật viễn thông 6 6

8. Vật lý kỹ thuật 11 11

II Thạc sĩ 278 278

Khoa học máy tính 87 87
Mạng máy tính và truyền thông dữ
2. 5 5
liệu

3. Kỹ thuật phần mềm 34 34

4. Hệ thống thông tin 72 72

5. An toàn thông tin 18 18

6. Quản lý Hệ thống thông tin 13 13

7. Cơ kỹ thuật 6 6
Khối ngành đào tạo
Trình độ Tổng
STT Khối Khối Khối Khối Khối Khối
Ngành/chuyên ngành đào tạo Khối V Liên ngành cộng
I II III IV VI VII

8. Kỹ thuật cơ điện tử 6 6

9. Kỹ thuật điện tử 24 24

10. Kỹ thuật viễn thông 8 8

11. Vật lý kỹ thuật 5 5

III Đại học

Chính quy 5464 5464

1. Công nghệ thông tin 1492 1492

2. Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 634 634
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn
3. 457 457
thông

4. Khoa học máy tính 672 672
Mạng máy tính và truyền thông dữ
5. 191 191
liệu

6. Hệ thống thông tin 168 168

7. Kỹ thuật máy tính 363 363

8. Công nghệ kỹ thuật xây dựng 257 257

9. Cơ kỹ thuật 291 291

10. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 125 125

11. Vật lý kỹ thuật 223 223

12. Công nghệ hàng không vũ trụ 160 160

13. Công nghệ nông nghiệp 81 81

Kỹ thuật Robot 161 161

15. Kỹ thuật năng lượng 189 189

IV Học cùng lúc 2 chương trình 5 5

Ngành công nghệ thông tin 5 5

V Vừa làm vừa học

Ngành …

Ngành …
Khối ngành đào tạo
Trình độ Tổng
STT Khối Khối Khối Khối Khối Khối
Ngành/chuyên ngành đào tạo Khối V Liên ngành cộng
I II III IV VI VII

VI THPT

Hệ chuyên
Hệ không chuyên/
Chất lượng cao/
Không chuyên/
Thực hành
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
o Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Năm 2019: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN,
xét tuyển theo nhóm ngành dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019, chứng chỉ quốc tế A-Level, SAT và IELTS.
Năm 2020: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN,
xét tuyển theo nhóm ngành dựa trên kết quả thi THPT năm 2020, chứng chỉ quốc tế A-Level, SAT, ACT và IELTS.
• Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Năm tuyển sinh -2019 Năm tuyển sinh -2020
Khối ngành/Ngành/
Điểm trúng Điểm trúng
Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Số nhập học Chỉ tiêu Số nhập học
tuyển tuyển

Khối ngành V
Công nghệ thông tin 370 375 25,85 310 297 28.1
Vật lý kỹ thuật
(Gồm: Vật lý kỹ thuật và Kỹ thuật năng
120 124 21,00 120 115 25.1
lượng)
Cơ kỹ thuật 80 85 23,15 80 83 26.5
Máy tính và Robot 160 173 24,45 150 150 27.25
Năm tuyển sinh -2019 Năm tuyển sinh -2020
Khối ngành/Ngành/
Điểm trúng Điểm trúng
Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Số nhập học Chỉ tiêu Số nhập học
tuyển tuyển
(Gồm: Kỹ thuật máy tính và Kỹ thuật robot)
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 100 106 20,25 100 116 24
Công nghệ Hàng không vũ trụ 60 62 22,25 60 58 25.35
Công nghệ nông nghiệp 60 30 20,00 60 51 22.4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 60 61 24,65 60 66 27.55
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
120 140 23,10 120 124 26
(CLC)
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) 120 133 23,10 120 135 25.7
Công nghệ thông tin (CLC)
(Gồm: Khoa học máy tính, Hệ thống thông
210 228 25,00 270 288 27
tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)
II, Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
o Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
• Tổng diện tích đất của Trường: 1,9 ha
• Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy: 3,1
m2
• Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 500
(Do đặc thù của ĐHQGHN, một số cơ sở vật chất dùng chung trong toàn ĐHQGHN như: hội trường, sân vận động, nhà thi đấu, thư
viện…. Chi tiết cách tính diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo được xem tại phụ lục 4).
Thống kê phòng học, phòng làm việc
STT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
1. năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên 160 6926
cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 01 350
1.2 Phòng học từ 100-200 chỗ 01 162
STT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1.3 Phòng học từ 50-100 chỗ 61 3119
1.4 Phòng học dưới 50 chỗ 8 750
1.5 Phòng học đa phương tiện 01 35
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ
1.6 88 2510
hữu
2. Thư viện, trung tâm học liệu 1 980
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm,
3. 52 11349
cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

Tổng 19.255
• Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
1. Phòng thực hành Máy tính 1 (201-G2) 41 máy tính
2. Phòng thực hành Máy tính 2 (202-G2) 41 máy tính
3. Phòng thực hành Máy tính 3 (208-G2) 36 máy tính
4. Phòng thực hành Máy tính 4 (207-G2) 41 máy tính
5. Phòng thực hành Máy tính 5 (305-G2) 31 máy tính
6. Phòng thực hành Máy tính 6 (307-G2) 31 máy tính
7. Phòng thực hành Máy tính 7 (313-G2) 31 máy tính
8. Phòng thực hành Máy tính 8 (405-E5) 31 máy tính
9. Phòng thực hành Máy tính 9 (404-E5) 30 máy tính
10. Phòng thực hành Mô phỏng 25 máy tính
200 Bộ mạch thực hành kỹ thuật Điện tử tương tự, kỹ thuật điện
11. Phòng thực hành Điện tử – Viễn thông
tử số, kỹ thuật ghép nối máy tính.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Sun Fire V40z AMD Opteron 3U Rack
Mounu x86 Server: 14; FIBRE CHANNEL STORAGE SERVER: 01;
STORAGE AREA NETWORK SWITCH: 02; TAPE BACKUP FOR SAN
SYSTEM: 01; Sun Ultra 40 2PAMD Opteron-based workstation
12. Phòng thí nghiệm Trung tâm Máy tính base system: 01; NLE system: Nonlinear aditing System IBM Zpro:
01; Nonlinear Editing Kit: Avid Liquid ChromHD XE: 01; Video
switcher: SD/SH Multi-format Live Switcher Panasonic AV-
HS300: 03; Workstation for 3D Processing: IBM workstation Z
pro: 01; SERVER FOR SECURITY AND NETWORRK
MANAGEMENT IBM xSeries 346: 01; Cisco Catalyst 6509 Firewall
and Intrusion Prevention System: 01; Network Tool kit: Cable
Analyzer Fluke DTX 1200: 01.
– Hướng nghiên cứu: Các dịch vụ như: Web, các dịch vụ mạng,
Website môn học mã nguồn mở…; Quản lý và triển khai hệ thống
Hội nghị truyền hình băng thông rộng.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ lưu trữ thông tin IBM
SYSTEMx3655.
13. Phòng thí nghiệm BM Khoa học Máy tính – Hướng nghiên cứu chính: Khoa học máy tính, Học máy thống kê
và ứng dụng, Xử lý ngôn ngữ tự nhiên, xử lý tiếng nói, xử lý ảnh.
– Thiết bị nghiên cứu chính: hệ thống máy tính, máy chủ.
– Hướng nghiên cứu chính: các phương pháp toán trong công
Phòng thí nghiệm BM Khoa học và Kỹ thuật Tính nghệ, khoa học và kỹ thuật tính toán, khai phá dữ liệu, tin sinh học,
14.
toán mật mã và an toàn thông tin, các hệ thống thương mại trực tuyến,
các phương pháp và hệ thống tính toán lớn.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Thiết bị trộn thực tại ảo, găng tay cảm
nhận; Máy chủ Sun Fire Server V445.
– Hướng nghiên cứu chính: Tương tác người-máy, xử lý ngôn ngữ
15. Phòng thí nghiệm tương tác người – máy tính
tự nhiên, xử lý ảnh, đồ hoạ máy tính và bảo mật ảnh, xử lý video,
thị giác máy.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ xử lý thông tin IBM SYSTEM
x3650.
Phòng thí nghiệm BM Mạng và Truyền thông Máy – Hướng nghiên cứu chính: mạng và truyền thông máy tính, công
16.
tính nghệ mạng tiên tiến, các mạng không dây đi động, các ứng dụng
mạng thế hệ mới.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ tính toán lưới; máy điều
17. Phòng thí nghiệm An toàn thông tin khiển, máy tính toán, máy lưu trữ, máy lưu trữ mở rộng; máy trữ
điện cho hệ thống, cáp nối chuyển mạch, bộ chuyển mạch.- Hướng
nghiên cứu chính: an toàn thông tin, an ninh mạng, giấu tin và chữ
ký số, an toàn ứng dụng.
– Thiết bị nghiên cứu chính: SUN StorageTek 5220.
– Hướng nghiên cứu chính: các phương pháp hình thức trong phát
18. Phòng thí nghiệm BM Công nghệ Phần mềm triển phần mềm, kỹ nghệ yêu cầu, kiến trúc phần mềm, kiểm thử
phần mềm, hệ thống nhúng và thời gian thực, an ninh phần mềm.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ tốc độ cao
IBM System x3850 X5 (7143-B3A).- Hướng nghiên cứu chính: lập
19. Phòng thí nghiệm Hệ thống nhúng
trình nhúng và thời gian thực, đánh giá hiệu suất mạng máy tính,
thiết kế CSDL nhúng thời gian thực.
– Thiết bị nghiên cứu chính: hệ thống máy tính, máy chủ.
– Hướng nghiên cứu chính: Bảo đảm chất lượng phần mềm (kiểm
20. Phòng thí nghiệm Toshiba-UET chứng, kiểm thử tự động); Phân tích chương trình cho các ứng
dụng nhúng; Điều khiển và quản trị doanh nghiệp.
– Thiết bị nghiên cứu chính: SUN StorageTek 5220.
– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ tri thức và khai phá dữ liệu,
21. Phòng thí nghiệm BM Hệ thống Thông tin Cơ sở dữ liệu và Hệ thông tin địa lý (GIS), Tích hợp dịch vụ và An
toàn và bảo mật thông tin.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ Sun Fire Server V445
2*1.593GHz 2*73GB 10K HDD 8*512MB RAM (PTN CĐ).
– Hướng nghiên cứu chính: khai phá dữ liệu (data mining), học
máy (machine learning), phân tích mạng xã hội (online social
22. Phòng thí nghiệm Công nghệ Tri thức networks) và truyền thông xã hội trực tuyến (online social media),
xử lý ngôn ngữ tự nhiên (natural language processing), các hệ
thống thông minh (intelligent systems), và trí tuệ doanh nghiệp
(business intelligence).
– Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ tốc độ cao IBM System x3850
X5.
23. Phòng thí nghiệm Xử lý Ngôn ngữ Tự nhiên – Hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu các bài toán NLP cơ ‘ Xây
dựng các kho ngữ liệu tiếng Việt có chú thích, Phát triển các ứng
dụng NLP như dịch máy thống kê, khai phá quan điểm và phân tích
ý kiến, trích chọn thông tin, phát hiện tin rác, tóm tắt văn bản, hỏi
đáp tự động, kiểm lỗi chính tả.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ xử lý thông tin IBM SYSTEM
x3650.
– Hướng nghiên cứu chính: Các phương pháp phân tích và phát
triển các công cụ tin sinh học, Các phương pháp nhanh giải các bài
24. Phòng thí nghiệm Tin – Sinh học
toán phân tích mối quan hệ giữa các trình tự cho các tập dữ liệu
lớn, Các bài toán phân tích hệ gen người, đặc biệt là liên quan đến
phân tích hệ gene nhằm hỗ trợ chẩn đoán bệnh cho người.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Trạm thu ảnh vệ tinh Suomi-NPP-
MODIS; hệ thống máy chủ; camera cảm ứng nhiệt, camera đa phổ
– siêu phổ, camera chuyên dụng; Toolkit for Land Cover
Classification; Toolkit for Cloud Detection System; Phần mềm
ArGIS; các phần mềm tính toán; màn hình lớn.
– Hướng nghiên cứu chính: tích hợp liên ngành nhằm phát triển
các công cụ phục vụ giám sát và quản lý tài nguyên môi trường.
+ Viễn thám (RS)
+ Máy bay không người lái (UAV)
Phòng thí nghiệm chuyên đề Trung tâm Công
25.
nghệ tích hợp liên ngành giám sát hiện trường
+ Mạng cảm biến (sensor network)
+ Hệ thống thông tin địa lý (GIS)
+ Cơ sở dữ liệu không gian, Kho dữ liệu không gian (Spatial
Database, Datawarehouse)
+ Phân tích và khai phá Dữ liệu không gian cỡ lớn
+ Điện toán đám mây.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống minh hoạ băng truyền tải,
Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS, Phần mềm thiết kế XILLINK.
– Hướng nghiên cứu chính: Thiết kế mạch tích hợp số cỡ lớn VLSI
Phòng thí nghiệm BM Điện tử và Kỹ thuật Máy
26. và mạch tích hợp tương tự CMOS trong dải siêu cao tần; Thiết kế
tính
chế tạo các thiết bị điện tử dùng cho điều khiển công nghiệp và dân
dụng.
– Thiết bị nghiên cứu chính: máy camera + khuếch đại phân giải
cao, hệ chuẩn hóa cảm biến, bàn xoay chính xác, máy đo nhám bề
mặt…
Phòng thí nghiệm Bộ môn Vi cơ Điện tử và Vi hệ
27. – Hướng nghiên cứu chính: thiết kế, chế tạo cảm biến và các cơ cấu
thống
chấp hành dựa trên công nghệ vi cơ điện tử (MEMS); các ứng dụng
sử dụng cảm biến MEMS.
– Tên thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống Robot di động tự trị
robot, Tay máy dùng cho đào tạo ED-7220.
28. Phòng thí nghiệm Điều khiển tự động và Robotic – Hướng nghiên cứu: Điều khiển điện tử cho robot di động tự quản
trị.
– Thiết bị nghiên cứu chính: máy tính hiệu năng cao, máy đo điện
não.
– Hướng nghiên cứu: Nghiên cứu, phát triển các phương pháp và
29. Phòng thí nghiệm Tín hiệu và Hệ thống
công cụ thu thập, xử lý và truyền dẫn tín hiệu đa phương tiện và
tín hiệu y-sinh.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống đo lường Anten siêu cao tần
Lab Volt; Máy phát dạng sóng bất kỳ Rohde & Schwarz; Máy phân
tích tín hiệu Rohde & Schwarz FSQ3; Hệ phân tích mạng vector
Vector Network Analyzer Anritsu, Dao động ký có nhớ thời gian
30. Phòng thí nghiệm BM Thông tin vô tuyến
thực AGILENT.
– Hướng nghiên cứu: Cấu trúc hệ thống Massive MIMO và kỹ thuật
truyền tin trên sóng mm và sóng ánh sáng (Lifi)
– Thiết bị nghiên cứu chính: Chuyển mạch gói X 25; Hệ Thiết bị đo
31. Phòng thí nghiệm BM Hệ thống Viễn thông
ISDN, phân tích giao thức tốc độ cơ bản và sơ cấp BRI; CISCO 2650;
Module định tuyến vạn năng; Máy phân tích liên mạng; Máy phân
tích phổ quang MS9740A,…
– Hướng nghiên cứu: các giao thức mạng-truyền thông (quang, vô
tuyến) trên công nghệ 4/5G và thế hệ sau.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Dùng chung với Khoa Điện tử Viễn
thông.
32. Phòng thí nghiệm Trung tâm Nghiên cứu ĐTVT – Hướng nghiên cứu chính: Kỹ thuật siêu cao tần; Thiết kế chế tạo
các thiết bị trong lĩnh vực truyền thông siêu cao tần.
– Thiết bị nghiên cứu chính:
• Máy tính HP nguyên chiếc: 20 chiếc (trang bị hệ điều hành
Windows XP/RedHat)
• Máy tính HP nguyên chiếc dx7400: 24 chiếc (trang bị hệ điều
hành Windows XP/RedHat)
• Hệ clustering SUN
• Máy chủ IBM: 3800, 3820, 3850
Phòng thí nghiệm Trọng điểm Hệ thống tích hợp • Phần mềm thiết kế vi mạch của Mentor Graphics: ModelSim
33.
thông minh (SISLAB) (10 licenses), Leonardo Spectrum (10 licenses), IC Design…
• Phần mềm thiết kế mạch & PCB Altium
• Phần mềm Place & Route của Xilinx (FPGA): ISE Foundation
tool kit
• Phần mềm thiết kế & phát triển hệ thống nhúng trên cơ sở
vi xử lý ARM
• Network Analyser upto 40GHz
• Logic Analyser 34 channels
• Spectrum Analyser
• Digital Storage Oscilloscope
• Máy phát tín hiệu (signal generator) Model 8004
• Kit phát triển FPGA: Spartan 3E, Virtex-II, Virtex-4, Virtex-5
• Kít phát triển ARM
• Dao động ký số nhớ 1GHz
– Hướng nghiên cứu chính: Thiết kế và tích hợp các hệ thống trên
chip, mạng trên chip; Kiến trúc phần cứng cho các ứng dụng đa
phương tiện; Thiết kế công suất thấp; Phương pháp kiểm tra, kiểm
chứng, thiết kế cho kiểm tra; Internet of Things (IoT).
– Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống lập trình điều khiển băng
tải, Máy phân tích nhiệt; hệ thống chế tạo mạch in điện tử đa lớp;
hệ thống robot công nghiệp.
Phòng thí nghiệm BM Công nghệ Cơ – Điện tử –
34. – Hướng nghiên cứu: Đo lường và điều khiển công nghiệp; Điều
Tự động hóa
khiển tự động; Các hệ nhúng trên nền PLC; Vi điều khiển và Vi xử
lý; Thiết kế cơ khí; Máy công nghiệp và CNC.
– Thiết bị nghiên cứu chính: máy đo thông số dòng chảy đa kênh,
hệ thống máy đo công nghệ biển và môi trường; hệ thống thí
nghiệm đào tạo cao cấp (dùng chung với PTN số 36).
Phòng thí nghiệm Cơ điện tử và Thủy khí Công – Hướng nghiên cứu chính, bao gồm: Hệ thống Cơ điện tử; Cảm
35.
nghiệp biển công nghiệp; Lập trình PLC; Thủy khí công nghiệp; Mô phỏng
dòng chảy; Các giải pháp quản lý sử dụng tổng hợp tài nguyên,
thiên nhiên.
– Thiết bị nghiên cứu chính: máy đo thông số dòng chảy đa kênh,
hệ thống máy đo công nghệ biển và môi trường; hệ thống thí
nghiệm đào tạo cao cấp (dùng chung với PTN số 35).
Phòng thí nghiệm BM Thủy khí Công nghiệp và
36. – Hướng nghiên cứu: Thủy động lực học và môi trường biển; Công
Môi trường
trình biển ngoài khơi và độ tin cậy; Thiết kế và thi công công trình
biển.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Thiết bị thử nghiệm sức bền mỏi vạn
năng servo thuỷ lực theo Trục – Xoắn, Máy nén bê tông 2000 K,
Máy phân tích Nhiệt Cơ Động Học DMA, Máy siêu âm bê tông, Máy
định vị cốt thép trong bê tông, Máy kiểm tra mối hàn và khuyết tật
37. Phòng thí nghiệm Vật liệu và kết cấu tiên tiến
kim loại.
– Hướng nghiên cứu: Vật liệu mới composite; Vật liệu mới áp dụng
trong công nghiệp đóng tàu; Cơ học vật liệu composite.
– Thiết bị chính: máy kiểm tra sức bền vật liệu; máy đo va đập tự
động; máy cắt mẫu, máy phay CNC trục thẳng.
– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ Cơ điện tử và Tự động hóa;
38. Phòng thí nghiệm Cơ kỹ thuật Các hệ thống điều khiển nhúng; Đo lường và điều khiển công
nghiệp; Tự động hóa quá trình; Cơ học thủy khí và môi trường; Cơ
học công trình Biển; Cơ học vật liệu và kết cấu.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ bốc bay, phún xạ; các hệ khảo
sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất điện,
quang.
Phòng thí nghiệm BM Vật liệu và Linh kiện bán
39. – Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu bán dẫn cấu trúc nano, vật liệu
dẫn Nano
vô cơ dẫn ion. Linh kiện dùng trong lưu trữ và chuyển đổi quang-
điện.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ bốc bay, phún xạ, quay phủ;
40. Phòng thí nghiệm Vật liệu Linh kiện lai các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính
chất điện, quang, điện huỳnh quang.
– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu polymer dẫn, tổ hợp nano hữu
cơ. Linh kiện, thiết bị dùng trong lưu trữ và chuyển đổi
quang/nhiệt-điện, chẩn đoán y sinh, môi trường.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ phún xạ, quay phủ; các hệ khảo
sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất quang.
41. Phòng thực hành Quang tử – Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu quang, quang tử dùng trong
an toàn thực phẩm.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ phún xạ, bốc bay, quay phủ;
phòng sạch; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ
đo các tính chất dẫn, từ.
Phòng thí nghiệm BM Vật liệu và Linh kiện từ – Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu từ tính cấu trúc nano, tổ hợp
42.
tính Nano micro-nano, vật lý các hệ thấp chiều. Linh kiện, thiết bị dùng trong
đo lường chıń h xác, lưu trữ và chuyển đổi cơ/nhiệt-điện, môi
trường.
– Tên thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống tủ cấy vi sinh, máy ly
tâm, tủ lạnh âm sâu; máy nhân gen, lò lai, hệ chụp ảnh gen; máy đo
43. Phòng thí nghiệm BM Công nghệ Nano Sinh học quang phổ.
– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu nano dùng trong y-sinh-dược.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống thu và biến đổi năng lượng
mặt trời, năng lượng gió; Hệ thống thu và biến đổi năng lượng từ
pin nhiên liệu, bioethanol, khí sinh học, sinh khối và nước; Hệ
thống động cơ nhiệt (Hệ chuyển đổi năng lượng trong động cơ
44. Phòng thí nghiệm Công nghệ Năng lượng
nhiệt).
– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ và vật liệu ứng dụng trong
năng lượng tái tạo.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ phún xạ, bốc bay, quay phủ;
Phòng thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Micro-
45. phòng sạch; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ
Nano
đo các tính chất từ, điện-từ.
– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu micro-nano cấu trúc
spintronics và spinstrainics. Linh kiện và thiết bị dùng trong đo
lường chıń h xác, điều khiển tự động.
– Thiết bị nghiên cứu chính: Tủ nảy mầm, tủ sinh trưởng; Kính
hiển vi soi nổi có vị trí gắn camera; Kính hiển vi quang học; Kính
hiển vi soi thẳng truyền hình; Hệ thống giàn thủy canh NTF 5
tầng có chiếu sáng và không chiếu sáng; Các thiết bị đo; Hệ thống
Phòng thí nghiệm công nghệ sinh học nông
46. quang phổ tử ngoại khả kiến đo bằng cuvet và đo màng có kết nối
nghiệp
máy tính; Máy nhân gen PCR; Máy phá tế bào bằng siêu âm
– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ sinh học phân tử; Công nghệ
vi sinh nông nghiệp; Công nghệ lên men và phát triển sinh phẩm,…
– Thiết bị nghiên cứu chính: Thiết bị quét laser outdoor, indoor;
Camera siêu phổ; Các loại cảm biến; Bộ đọc và truyền dữ liệu cảm
biến môi trường; Board gắn cảm biến nông nghiệp; Cảm biến bức
47. Phòng thí nghiệm nông nghiệp số xạ mặt trời PAR Phụ kiện lắp đặt…
– Hướng nghiên cứu chính: Phát triển ứng dụng Internet of Things;
Phát triển Dự án Công nghệ nông nghiệp….
– Thiết bị nghiên cứu chính: Bộ đọc và truyền dữ liệu cảm biến
nông nghiệp kết nối Wifi, Phụ kiện lắp đặt; Cảm biến nhiệt độ, độ
ẩm và áp suất không khí, bức xạ mặt trời và phụ kiện lắp đặt,
lượng nước và nhiệt độ trong đất; Bộ đọc và truyền dữ liệu cảm
Nhà màng nhà lưới thuộc trại thực nghiệm công
48. biến môi trường; Các bộ cảm biến các chất; Bộ điều khiển tưới; Hệ
nghệ nông nghiệp tại Hòa Lạc
thống giàn thủy canh màng mỏng dinh dưỡng nằm ngang ….
– Hướng nghiên cứu chính: Thiết kế, quản lý và vận hành các hệ
thống thiết bị nông nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp,…
– Thiết bị nghiên cứu chính: Máy Phay CNC trục thẳng GENG-
SHUEN; Máy tiện CNC bàn nghiêng (hệ điều khiển FANUC); Máy
tiện thường chính xác cao, động cơ Servo cho 3 trục (X, Z, Z1),…
49. Xưởng thực hành Cơ khí
– Hướng nghiên cứu chính: Thực tập kỹ thuật định hướng Kỹ thuật
Điều khiển và Tự động hóa; Máy CNC và CAD/CAM
– Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống điều khiển công nghiệp; Hệ
thống chế tạo mạch in điện tử đa lớp có mạ xuyên lỗ Bungard, …
Phòng thí nghiệm Bộ môn Cơ điện tử và Tự động – Hướng nghiên cứu chính: Đo lường nâng cao; Hệ thống điều
50.
hóa khiển nhúng; Thực tập kỹ thuật định hướng Kỹ thuật Điều khiển
và Tự động hóa.
• Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu
điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1 Khối ngành V 20459
• Danh sách giảng viên cơ hữu
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
Phó nghệ kỹ
1. BĐùìni h Trí 04/11/1960 011436280 VNiaệmt Nam 2020 đthhịạờnnhi gsưiá o Tsĩi ến Clỏơn gh ọc chất 7510103 txdhâựuynậ gt 8520101 Cthơu ậktỹ 9520101 Cơ kỹ thuật
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Kỹ
xác Vật liệu và Vật lý
2. BĐùìni h Tú 30/11/1980 013476971 VNiaệmt Nam 2010 đthhịạờnnhi Tsĩi ến LNiannho k iện 7520406 tnlhưăuợnậngtg 8520401 kthỹu ật 9520401 Vật lý kỹ thuật
Có xác
Vật lý
3. BHùiếi uD uy 10/01/1988 151669844 VNiaệmt Nam 2010 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Đviiễệnn tthửô ng 7520101 Cthơu kậỹt 8520401 kthỹu ật
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Kỹ
Không thuật
Bùi xác Cơ khí điều
4. HSơồnn g 06/11/1974 001074000241 VNiaệmt Nam 2013 đthịnờhi Tsĩi ến nnôghnigệ p 7520216 kvàh itểựn 8520101 Cthơu kậỹt 9520101 Cơ kỹ thuật
hạn động
hoá
Không
Công Khoa
Bùi xác
5. NThgăọnc g 07/09/1981 013544479 VNiaệmt Nam 2010 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg 8480101 hmtíọnáchy 9480101 Ktínhhoa học máy
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Bùi
6. QCưuờanngg 22/12/1996 187579134 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Đhọạci CPôhnầng nmgềhmệ 7480201 ntthignôh nệg
Mạng
Không Công
máy
Bùi xác nghệ Mạng máy
7. QHuưanngg 04/08/1979 012039067 VNiaệmt Nam 2002 đthịnờhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7519001 hkhànôgn g 8480102 ttírnuhy ềvnà 9480102 ttíhnôhn vgà d tữr uliyệềun
hạn vũ trụ tdhữô lniệgu
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Bùi xác Phó Kỹ Kỹ
8. TThùanngh 10/06/1981 011962575 VNiaệmt Nam 2004 đthịnờhi gsưiá o Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7520217 tRhoubậott 8520203 tđhiệunậ tt ử 9520203 Ktửỹ thuật điện
hạn
Có xác Kỹ
9. BHùằin Tg hu 16/06/1987 012457600 VNiaệmt Nữ 2010 đthịnờhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7480106 tmháuyậ t
hạn tính
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Không
nghệ kỹ Kỹ
Bùi xác
10. TNrinuhn g 30/06/1981 013236842 VNiaệmt Nam 2004 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7510302 tđ–thh ivệuôinnậễ tgnt ử 8520208 tvthhiễuônnậ tg 9520208 Kthỹô tnhgu ật viễn
Có xác Khoa
11. CDấuny Cát 14/09/1995 001095005190 VNiaệmt Nam 2017 đthịnờhi Đhọạci KMháoya t íhnọhc 7480101 hmọácy
hạn tính
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Công
Chử xác Kỹ
12. ĐTrứìnc h 27/11/1976 012207516 VNiaệmt Nam 1999 đthhạịnờnhi Gsưiá o Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7519002 nnngôghhnệigệ p 8520203 tđhiệunậ tt ử 9520203 Ktửỹ thuật điện
Công
Không
nghệ kỹ
Chu Thị xác
13. PDhuưnơg ng 30/07/1982 013239946 VNiaệmt Nữ 2006 đthịnờhi Tsĩh ạc Đviiễệnn tthửô ng 7510302 tđhiệunậ tt ử
hạn –th vôinễgn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Kỹ
Không thuật
Đặng xác điều
14. AVinệht 01/10/1980 012017743 VNiaệmt Nam 2004 đthịnờhi Tsĩh ạc Đviiễệnn tthửô ng 7520216 kvàh itểựn
hạn động
hoá
Không Quản
Công
Đặng xác lý Hệ
15. CCaưoờ ng 23/03/1982 031145960 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg 8480205 ttthhinốô nngg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Công Kỹ
Đặng xác
16. ĐHứạnc h 12/02/1980 040080000295 VNiaệmt Nam 2010 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg 8480103 tpmhhềuầmậnt 9480103 Kmỹề mth uật phần
Mạng
Có xác Mạng và máy
Đặng
17. MCôinnhg 19/03/1993 013056756 VNiaệmt Nam 2015 đthhạịnờnhi Đhọạci Ttthírnôuhny gề nm áy 7480102 tttírhnuôhyn ềvgnà
dữ liệu
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Kỹ
Đặng
18. NKhamán h 09/04/1989 112340257 VNiaệmt Nam 2017 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7480106 tmthínáuhyậ t
Không Quản
Công
Đặng xác lý Hệ
19. THhảai nh 23/03/1982 182456484 VNiaệmt Nam 2013 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Thọinc sinh 7480201 ntthignôh nệg 8480205 ttthhinốô nngg 9480104 Hthệô tnhgố tning
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Kỹ
xác Phó
20. ĐThặến gB a 03/02/1965 011294780 VNiaệmt Nam 1992 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Toán 7520101 Cthơu kậỹt 8520114 tcđhơiệu nậ tt ử 9520101 Cơ kỹ thuật
Mạng
Có xác Mạng và máy
21. ĐVăặnn gĐ ô 21/02/1995 184198570 VNiaệmt Nam 2017 đthịnờhi Đhọạci Tthrôunygề nm áy 7480102 ttírnuhy ềvnà
hạn tính thông
dữ liệu
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Mạng
Không
máy
Đào xác
22. MThinưh 21/10/1979 012030630 VNiaệmt Nữ 2003 đthịnờhi Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7480102 ttírnuhy ềvnà
hạn tdhữô lniệgu
Công
Có xác
Đào Phó nghệ kỹ
23. NMhaưi 04/10/1955 010654103 VNiaệmt Nữ 2020 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Cthơể hrọắcn vật 7510203 tcđhơiệu –nậ tt ử 8520101 Cthơu kậỹt 9520101 Cơ kỹ thuật
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác
Đinh Công nghệ Kỹ
24. BMảino h 13/08/1998 017464655 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci kđỹiệ tnh tuửậ t 7520217 tRhoubậott
Không
Đinh Kỹ
xác Kỹ
25. TTMhhaịái i 07/07/1983 046183000014 VNiaệmt Nữ 2006 đthhạịnờnhi Tsĩi ến ĐViiễệnn tthửô ng 7520217 tRhoubậott 8520208 tvthhiễuônnậ tg 9520208 Kthỹô tnhgu ật viễn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
Đinh nghệ kỹ
26. THriệầpn 20/01/1985 012454128 VNiaệmt Nam 2017 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Cthơu hậtọ c kỹ 7510203 tcđhơiệu –nậ tt ử
Không
Kỹ
Đinh xác Kỹ
27. TDrưiềơun g 31/05/1977 135116539 VNiaệmt Nam 2000 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7480106 tmthínáuhyậ t 8520203 tđhiệunậ tt ử 9520203 Ktửỹ thuật điện
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Kỹ
thuật
Có xác
Đinh Phó điều
28. VMăạnn h 11/09/1962 011869206 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Clỏơn gh ọc chất 7520216 kvàh itểựn 8520101 Cthơu kậỹt 9520101 Cơ kỹ thuật
động
hoá
Không Quản
Công
xác lý Hệ
29. ĐĐỗô nĐgứ c 28/09/1981 111539786 VNiaệmt Nam 2016 định Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480201 nthgôhnệg 8480205 thống 9480104 Hthệô tnhgố tning
thhạờni tin tthinô ng
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác nghệ kỹ
Công nghệ
30. ĐSơỗn H ải 28/08/1998 001098005377 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci kđỹiệ tnh tuửậ t 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử
thông
Không
Kỹ
Đỗ xác
31. HKioêànn g 07/09/1976 012369540 VNiaệmt Nam 2001 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7520406 tnlưhăuợnậngtg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
nghệ kỹ
32. ĐĐỗiệ Hp uy 21/12/1983 012103375 VNiaệmt Nam 2017 đthịnờhi Tsĩh ạc Cơ học 7510103 thuật
hạn xdâựyn g
Không
Đỗ Thị xác Phó Vật lý Vật lý
33. HGiưaơnng g 16/10/1979 1179002010 VNiaệmt Nữ 2006 đthịnờhi gsưiá o Tsĩi ến KVậhto laiệ huọ c 7520401 kthỹu ật 8520401 kthỹu ật 9520401 Vthậut ậlýt kỹ
hạn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
Đỗ Thị nghệ
34. NNhgọưc 01/01/1991 091573908 VNiaệmt Nữ 2019 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Kmỹô ti htruưậờt ng 7519001 hkvũhàn ôtgnrụ g
Công
Có xác
nghệ kỹ
35. ĐThỗu T Hhịà 24/07/1996 017469375 VNiaệmt Nữ 2020 đthịnờhi Tsĩh ạc Ktầỹn tgh uật hạ 7510103 thuật
hạn xdâựyn g
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
nghệ kỹ
36. ĐThỗắ Tnrgầ n 01/02/1977 011844490 VNiaệmt Nam 2020 đthịnờhi Tsĩi ến Cơ điện tử 7510203 thuật
hạn cđơiệ –n tử
Đoàn Có xác Công
37. THhoịà i 04/06/1998 036198004125 VNiaệmt Nữ 2020 đthịnờhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 nthgôhnệg
Thu hạn tin
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Đồng
38. VHioệàtn g 13/05/1998 34098000860 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Không
Hệ
Dư xác
39. PHhạưnhơ ng 29/05/1979 011978302 VNiaệmt Nữ 2003 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480104 ttthhinốô nngg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Mạng Mạng
Không
máy máy
xác Mạng máy
40. DLêư Mơningh 12/01/1982 012279330 VNiaệmt Nam 2007 đthịnờhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480102 ttírnuhy ềvnà 8480102 ttírnuhy ềvnà 9480102 ttíhnôhn vgà d tữr uliyệềun
hạn tdhữô lniệgu tdhữô lniệgu
Có xác
Dương
41. NHgảọi c 01/08/1956 011480794 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Gsưiá o Tsĩi ến Cthơu hậtọ&c TkĐỹ H 7520101 Cthơu kậỹt 8520101 Cthơu kậỹt 9520101 Cơ kỹ thuật
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
Dương nghệ kỹ
42. TMuạấnnh 24/10/1988 162726123 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Tvào áCnơ hhọọcc 7510103 txdhâựuynậ gt 8520101 Cthơu kậỹt
Công
Có xác
Dương Hàng nghệ
43. VDiũệnt g 21/04/1985 121480626 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến ktrhụô ng Vũ 7519001 hkvũhàn ôtgnrụ g
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
nghệ
44. HVăàn Đ ức 22/02/1995 142770387 VNiaệmt Nam 2017 đthịnờhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7519001 hàng
hạn kvũh ôtnrụg
Công
Có xác
Hà Hàng nghệ
45. MCưinờhn g 11/09/1981 012321130 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến ktrhụô ng Vũ 7519001 hkvũhàn ôtgnrụ g
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
Hà Phó nghệ kỹ
46. NHgiếọnc 14/08/1959 011466832 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Clỏơn gh ọc chất 7510203 tcđhơiệu –nậ tt ử 8520101 Cthơu kậỹt 9520101 Cơ kỹ thuật
Không
Hệ Hệ
Hà xác Phó
47. QThuụany g 17/08/1952 010212207 VNiaệmt Nam 1972 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Toán 7480104 ttthhinốô nngg 8480104 ttthhinốô nngg 9480104 Hthệô tnhgố tning
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Công Công
xác Sinh- Kỹ
48. HQuà yTếhnị 05/04/1975 024175000225 VNiaệmt Nữ 1997 đthhạịnờnhi Tsĩi ến tnhguhậiệt pn ông 7519002 nnngôghhnệigệ p 8420201 nshiọgnhch ệ
Có xác
Vật lý
49. HTâồm A nh 01/06/1987 194337433 VNiaệmt Nam 2017 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Vật lý 7520401 kthỹu ật
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Mạng
Không
máy
xác
50. HPhồư Đơắncg 18/10/1977 011871987 VNiaệmt Nam 1999 định Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7480102 ttírnuhy ềvnà
thời
hạn tdhữô lniệgu
Có xác Kỹ
51. HAnồh T hị 02/03/1986 131388317 VNiaệmt Nữ 2018 đthịnờhi Tsĩi ến Vthậut ậlýt kỹ 7520406 tnhăunậgt
hạn lượng
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác nghệ kỹ
Hoàng Công nghệ
52. BAảnoh 04/08/1995 013175204 VNiaệmt Nữ 2020 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc kđỹiệ tnh tuửậ t 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử
thông
Có xác Công
Hoàng
53. ĐKiăênng 15/08/1997 122263589 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác nghệ kỹ
Hoàng Kỹ
54. GHiưan g 01/08/1978 001078008491 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến ĐViiễệnn tthửô ng 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử 8520203 tđhiệunậ tt ử 9520203 Ktửỹ thuật điện
thông
Không
Hoàng xác Vật lý Vật lý
55. NNahmật 29/11/1962 012546348 VNiaệmt Nam 2000 đthịnờhi Gsưiá o Tsĩi ến Kvậhto laiệ huọ c 7520401 kthỹu ật 8520401 kthỹu ật 9520401 Vthậut ậlýt kỹ
hạn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Hoàng
56. TĐhiệị p 14/06/1984 013083422 VNiaệmt Nữ 2006 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Không
Hoàng Khoa
xác
57. TNhgịọ c 18/07/1980 111531239 VNiaệmt Nữ 2004 định Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmọácy
Trang thhạờni tính
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
Hoàng nghệ kỹ
58. VMăạnn h 08/09/1987 145201094 VNiaệmt Nam 2010 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Cthơu hậtọ c kỹ 7510203 tcđhơiệu –nậ tt ử
Không
Kỹ
Hoàng xác Kỹ thuật Kỹ
59. VXiăênm 20/11/1986 121563049 VNiaệmt Nam 2016 đthhạịnờnhi Tsĩi ến đmiáệny tvíàn h 7520217 tRhoubậott 8520208 tvthhiễuônnậ tg 9520208 Kthỹô tnhgu ật viễn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Khoa Khoa
Hoàng xác Phó
60. XHuuâấnn 02/09/1954 011124044 VNiaệmt Nam 1972 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Toán 7480101 hmtíọnáchy 8480101 hmtíọnáchy 9480101 Ktínhhoa học máy
Công
Có xác
Hoàng nghệ
61. XPhuưânơ ng 31/05/1995 017439130 VNiaệmt Nam 2017 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7519001 hkvũhàn ôtgnrụ g
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Mạng Mạng
Không
máy máy
Hoàng xác Mạng máy
62. XTuùânng 07/03/1977 011887718 VNiaệmt Nam 2011 đthịnờhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7480102 ttírnuhy ềvnà 8480102 ttírnuhy ềvnà 9480102 ttíhnôhn vgà d tữr uliyệềun
hạn tdhữô lniệgu tdhữô lniệgu
Có xác Công
Khương
63. TDuũấnng 31/10/1996 163399786 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Khoa
Kiều PTN Tương
64. HĐăảni g 10/09/1995 017123928 VNiaệmt Nam 2017 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc tMáác yN gười- 7480101 hmtíọnáchy
Có xác Công
Kiều
65. TBhìnahn h 08/06/1988 142289701 VNiaệmt Nam 2014 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7519002 nnngôghhnệigệ p
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Kỹ
thuật
Có xác
Phó điều
66. LVãiệ Đt ức 04/06/1980 012015908 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Dao động 7520216 kvàh itểựn
động
hoá
Có xác Kỹ
Lâm Kỹ
67. SCiônnhg 18/05/1988 162948577 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7520217 tRhoubậott 8520208 tvthhiễuônnậ tg 9520208 Kthỹô tnhgu ật viễn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Khoa
68. LTêh ưCơônngg 15/07/1997 034097001400 VNiaệmt Nam 2021 đthịnờhi Đhọạci KMháoya t íhnọhc 7480101 hmọácy
hạn tính
Công
Có xác
Hàng nghệ
69. LAên hĐ ình 24/07/1989 135268779 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Tsĩi ến ktrhụô ng Vũ 7519001 hkvũhàn ôtgnrụ g
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Mạng
Không
máy An
xác Mạng máy
70. LTêh aĐnình h 10/03/1982 172256052 VNiaệmt Nam 2010 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480102 tttdírhữnuôh ylni ềvệgnuà 8480202 tttohinàô nn g 9480102 ttíhnôhn vgà d tữr uliyệềun
Có xác Hệ
71. LTêrọ Đnứgc 08/09/1989 112306866 VNiaệmt Nam 2015 đthịnờhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480104 tthhốônngg
hạn tin
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Hệ

72. HQuoỳànngh 05/02/1987 001187008817 VNiaệmt Nữ 2015 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7480104 ttthhinốô nngg
Không
Hệ Hệ
xác
73. LHêả iH ồng 18/04/1981 015081000110 VNiaệmt Nam 2006 định Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480104 tthhốônngg 8480104 tthhốônngg
thhạờni tin tin
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Khoa Công
74. LHêà mHu y 05/08/1957 0011799440 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Gsưiá o Tsĩi ến nngghhệiệ npô ng 7519002 nnngôghhnệigệ p
Có xác Công

75. KTrhìánnhh 20/08/1992 174034463 VNiaệmt Nam 2015 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc CTôhnôgn gn gtihnệ 7480201 ntthignôh nệg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
76. LĐêứ Mc inh 30/04/1992 101056781 VNiaệmt Nam 2017 đthịnờhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 nthgôhnệg
hạn tin
Không
Khoa
xác
77. LKêh ôMi inh 19/09/1982 012216778 VNiaệmt Nam 2004 định Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmọácy
thhạờni tính
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Khoa Khoa
Lê xác
78. NKhguôiy ên 20/11/1982 012105959 VNiaệmt Nam 2011 đthhạịnờnhi Tsĩi ến KMháoya t íhnọhc 7480101 hmtíọnáchy 8480101 hmtíọnáchy 9480101 Ktínhhoa học máy
Lê Có xác Khoa
79. PVhănạm 21/12/1998 033098002861 VNiaệmt Nam 2020 đthịnờhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmọácy
Linh hạn tính
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không Công Quản
xác nghệ kỹ lý Hệ
80. LĐêô Phê 15/07/1958 012580904 VNiaệmt Nam 2003 định Tsĩi ến Tsuoấátn /Xác 7510103 thuật 8480205 thống 9480104 Hthệô tnhgố tning
thời xây thông
hạn dựng tin
Không
Khoa Khoa
Lê xác
81. QHuiếaun g 18/04/1974 011674922 VNiaệmt Nam 1999 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmtíọnáchy 8480101 hmtíọnáchy 9480101 Ktínhhoa học máy
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác nghệ kỹ
Công nghệ
82. LAên hQ uốc 11/08/1998 145810005 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci kđỹiệ tnh tuửậ t 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử
thông
Không
Khoa Khoa
xác Phó
83. LVêin Shỹ 29/05/1980 001080006066 VNiaệmt Nam 2008 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Tin học 7480101 hmtíọnáchy 8480101 hmtíọnáchy 9480101 Ktínhhoa học máy
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Khoa Khoa
Lê xác Phó
84. THhàa nh 10/05/1980 012692592 VNiaệmt Nam 2010 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmtíọnáchy 8480101 hmtíọnáchy 9480101 Ktínhhoa học máy
Không
Công Công
xác
85. LHêiê Tnh ị 14/11/1982 031124720 VNiaệmt Nữ 2010 định Tsĩi ến Hóa học 7519002 nngôhnệg 8420201 nsignhhệ
thhạờni nghiệp học
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Hệ An
xác
86. LHêợ Ti hị 11/07/1983 162473892 VNiaệmt Nữ 2018 định Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480104 tthhốônngg 8480202 ttohàônn g 9480104 Hthệô tnhgố tning
thhạờni tin tin
Công
Có xác nghệ kỹ

87. TTrhuànngh 10/11/1980 163323409 VNiaệmt Nam 2017 đthhạịnờnhi Đhọạci Đviiễệnn tthửô ng 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử
thông
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
nghệ kỹ
88. LTêu âVnă n 25/10/1983 038083002826 VNiaệmt Nam 2020 đthịnờhi Tsĩi ến Xây dựng 7510103 thuật
hạn xdâựyn g
Có xác
Vật lý Vật lý
89. LCêư ờVniệgt 20/08/1985 012297547 VNiaệmt Nam 2009 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Vthậut ậlýt kỹ 7520401 kthỹu ật 8520401 kthỹu ật
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Kỹ
xác Kỹ
90. LHêà Vũ 05/04/1971 011539518 VNiaệmt Nam 2004 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Tin học 7520217 tRhoubậott 8520208 tvthhiễuônnậ tg 9520208 Kthỹô tnhgu ật viễn
Kỹ
Không thuật
Lương xác điều
91. VNigệut yên 01/06/1976 013188815 VNiaệmt Nam 2000 đthịnờhi Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7520216 kvàh itểựn
hạn động
hoá
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác nghệ kỹ
Lưu Kỹ
92. MHàạ nh 04/06/1985 142263697 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử 8520203 tđhiệunậ tt ử 9520203 Ktửỹ thuật điện
thông
Có xác Hệ
Lưu
93. QThuắanngg 27/11/1995 122191992 VNiaệmt Nam 2017 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480104 ttthhinốô nngg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Khoa Khoa
xác
94. MChaâ Tuh ị 08/05/1981 013461754 VNiaệmt Nữ 2006 định Tsĩi ến Tin học 7480101 hmọácy 8480101 hmọácy 9480101 Ktínhhoa học máy
thhạờni tính tính
Có xác Công
Mai
95. TMhinanhh 04/12/1997 038097004416 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Mai Thị
96. NÁngọhc 02/11/1995 017167322 VNiaệmt Nữ 2020 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Vật lý 7519002 nnngôghhnệigệ p
Có xác
Ngô
97. ATunấhn 02/05/1997 125728008 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthơu hậtọ c kỹ 7520101 Cthơu kậỹt
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
Ngô nghệ kỹ
98. ĐĐìạnt h 04/05/1995 145722276 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Ktầỹn tgh uật hạ 7510103 txdhâựuynậ gt
Có xác Công
Ngô
99. KTuiêấnn 10/01/1998 125833614 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Mạng
Không
máy
xác
100. NMginôh L ê 14/11/1972 012005013 VNiaệmt Nữ 1999 định Tsĩh ạc KMháoya t íhnọhc 7480102 ttírnuhy ềvnà
thời
hạn tdhữô lniệgu
Mạng
Có xác máy
Ngô
101. MHoinàhn g 02/07/1998 174693590 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480102 tttírhnuôhyn ềvgnà
dữ liệu
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Khoa Khoa
xác
102. NDugôy êTnh ị 01/02/1983 036183007349 VNiaệmt Nữ 2018 định Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmọácy 8480101 hmọácy
thhạờni tính tính
Có xác Hệ
Ngô
103. XTurưânờ ng 24/12/1996 013467302 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480104 ttthhinốô nngg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Kỹ
thuật
Có xác
điều
104. NCagou ySễơnn 31/05/1985 012303607 VNiaệmt Nam 2010 đthịnờhi Tsĩh ạc Cthơu hậtọ c kỹ 7520216 khiển
hạn và tự
động
hoá
Không
Hệ An
xác Mạng máy
105. NĐạgiu Tyễhnọ 23/09/1973 011671871 VNiaệmt Nam 2004 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Tin học 7480104 ttthhinốô nngg 8480202 tttohinàô nn g 9480102 ttíhnôhn vgà d tữr uliyệềun
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Mạng
Nguyễn Có xác Mạng và máy
106. ĐBảăon g 15/03/1998 013511054 VNiaệmt Nam 2021 đthịnờhi Đhọạci Tthrôunygề nm áy 7480102 ttírnuhy ềvnà
Long hạn tính thông
dữ liệu
Công
Có xác nghệ kỹ
Nguyễn
107. ĐCơăn g 01/05/1995 152102087 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Vật lý 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử
thông
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác Tiến
Nguyễn nghệ kỹ
108. ĐĐìứnch 11/10/1963 012589734 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Gsưiá o skhĩhọ oc a Cliệơu h ọc vật 7510103 txdhâựuynậ gt 8520101 Cthơu kậỹt 9520101 Cơ kỹ thuật
Công
Có xác
Nguyễn Công nghệ nghệ kỹ
109. ĐKhìnoha 15/11/1998 013501483 VNiaệmt Nam 2021 đthhạịnờnhi Đhọạci XGâiayo d tựhnôgn g– 7510103 txdhâựuynậ gt
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Vật liệu và Kỹ
Nguyễn Vật lý
110. ĐLãìnmh 01/02/1977 164045032 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Ltnừian nthíon khi ện 7520406 tnlưhăuợnậngtg 8520401 kthỹu ật 9520401 Vthậut ậlýt kỹ
Có xác Công
Nguyễn
111. ĐTuìnâhn 09/08/1997 034097005694 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Mạng Mạng
Không
máy máy
Nguyễn xác Phó Mạng máy
112. ĐViìệnth 26/07/1955 010242462 VNiaệmt Nam 1977 đthịnờhi gsưiá o Tsĩi ến Vvôậ tt ulýy/ếVnL 7480102 ttírnuhy ềvnà 8480102 ttírnuhy ềvnà 9480102 ttíhnôhn vgà d tữr uliyệềun
hạn tdhữô lniệgu tdhữô lniệgu
Kỹ
thuật
Có xác
Nguyễn điều
113. ĐAnôhn g 04/03/1954 011035872 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Gsưiá o Tsĩi ến Cthơu hậtọ&c TkĐỹ H 7520216 kvàh itểựn 8520101 Cthơu kậỹt 9520101 Cơ kỹ thuật
động
hoá
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Nguyễn
114. ĐAnứhc 19/10/1993 163249154 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Có xác
Nguyễn Vật lý Vật lý
115. ĐCưứờc ng 09/03/1983 030083007173 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Vật lý 7520401 kthỹu ật 8520401 kthỹu ật 9520401 Vthậut ậlýt kỹ
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Nguyễn
116. ĐThứicệ n 27/01/1980 012125211 VNiaệmt Nam 2008 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Tin học 7519002 nnngôghhnệigệ p
Có xác Kỹ
Nguyễn Công nghệ
117. ĐTiứếcn 01/02/1998 036098000005 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci kđỹiệ tnh tuửậ t 7480106 tmthínáuhyậ t
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Kỹ
Nguyễn
118. DAnuhy 07/05/1990 012785608 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Đviiễệnn tthửô ng 7480106 tmthínáuhyậ t
Không
Khoa
Nguyễn xác
119. DKhuưy ơng 10/04/1986 031447985 VNiaệmt Nam 2015 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmtíọnáchy
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Hệ Hệ
Nguyễn xác Phó
120. HChảâi u 05/01/1970 011457089 VNiaệmt Nam 2000 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Toán-Tin 7480104 ttthhinốô nngg 8480104 ttthhinốô nngg 9480104 Hthệô tnhgố tning
Mạng Mạng
Không
máy máy
Nguyễn xác Phó Mạng máy
121. HSơonà i 09/08/1976 011789252 VNiaệmt Nam 2006 đthịnờhi gsưiá o Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480102 ttírnuhy ềvnà 8480102 ttírnuhy ềvnà 9480102 ttíhnôhn vgà d tữr uliyệềun
hạn tdhữô lniệgu tdhữô lniệgu
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Nguyễn
122. HQuoâànn g 03/12/1994 186635599 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Không Công
Kỹ
Nguyễn xác nghệ
123. HQuoâànn g 05/12/1981 001081013062 VNiaệmt Nam 2011 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cnăơn kgh líư vợàn g 7519001 hkvũhàn ôtgnrụ g 8520114 tcđhơiệu nậ tt ử 9520101 Cơ kỹ thuật
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Kỹ Kỹ
Nguyễn xác
124. HThồịnngh 11/03/1985 162706948 VNiaệmt Nữ 2018 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7480106 tmthínáuhyậ t 8520208 tvthhiễuônnậ tg 9520208 Kthỹô tnhgu ật viễn
Không
Nguyễn xác Vật lý Vật lý
125. HĐứữcu 15/12/1958 010202014 VNiaệmt Nam 2005 đthịnờhi Gsưiá o Tsĩi ến Vật lý 7520401 kthỹu ật 8520401 kthỹu ật 9520401 Vthậut ậlýt kỹ
hạn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Kỹ
Nguyễn Kỹ
126. KHiùênmg 18/07/1981 145035699 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7480106 tmthínáuhyậ t 8520203 tđhiệunậ tt ử 9520203 Ktửỹ thuật điện
Không
Kỹ
Nguyễn xác Phó Vật liệu và Vật lý
127. KCưiêờnn g 09/08/1959 010412847 VNiaệmt Nam 2008 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến XMửặ tl ý Bề 7520406 tnlưhăuợnậngtg 8520401 kthỹu ật 9520401 Vthậut ậlýt kỹ
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Nguyễn
128. LKêh anh 13/10/1988 001188004268 VNiaệmt Nữ 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Nngôhnigệ p 7519002 nnngôghhnệigệ p
Không
Kỹ Kỹ
Nguyễn xác Phó Kỹ thuật
129. LTirnuhn g 08/08/1973 013134585 VNiaệmt Nam 2006 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến mđiáệny tính và 7480106 tmthínáuhyậ t 8520208 tvthhiễuônnậ tg 9520208 Kthỹô tnhgu ật viễn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Khoa
Nguyễn
130. MThinuhận 25/05/1993 017004725 VNiaệmt Nam 2021 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc KMháoya t íhnọhc 7480101 hmtíọnáchy
Có xác Công
Nguyễn Khoa học
131. MTriannhg 21/09/1995 013439276 VNiaệmt Nữ 2017 đthhạịnờnhi Đhọạci vtíàn hK ỹto táhnu ật 7480201 ntthignôh nệg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Nguyễn
132. MTuinấnh 12/03/1997 135870823 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Không
Kỹ
Nguyễn xác Phó Kỹ
133. NHaomàn g 16/05/1974 011702721 VNiaệmt Nam 2011 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến ĐViiễệnn tthửô ng 7520217 tRhoubậott 8520208 tvthhiễuônnậ tg 9520208 Kthỹô tnhgu ật viễn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Nguyễn xác Vật lý Vật lý
134. NĐịănnhg 15/08/1950 011236254 VNiaệmt Nam 1974 đthịnờhi Gsưiá o Tsĩi ến Vtạậot vlýậ/t Ccấhuấ t 7520401 kthỹu ật 8520401 kthỹu ật 9520401 Vthậut ậlýt kỹ
hạn
Có xác Công
Nguyễn
135. NDogôan h 01/01/1997 013417722 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Nguyễn xác Kỹ Kỹ
136. NAngọ c 31/12/1988 017289191 VNiaệmt Nam 2018 đthịnờhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7520217 tRhoubậott 8520203 tđhiệunậ tt ử
hạn
Không
Hệ Hệ
Nguyễn xác Phó
137. NHgóọa c 05/04/1976 013165244 VNiaệmt Nam 2006 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Tin học 7480104 ttthhinốô nngg 8480104 ttthhinốô nngg 9480104 Hthệô tnhgố tning
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không Công
Kỹ
Nguyễn xác nghệ kỹ
138. NLignọhc 25/11/1985 012355102 VNiaệmt Nam 2014 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Điện 7510203 tcđhơiệu –nậ tt ử 8520114 tcđhơiệu nậ tt ử 9520101 Cơ kỹ thuật
Có xác Công
Nguyễn
139. NQugọỳcn h 01/01/1997 0121353620 VNiaệmt Nữ 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Mạng
Có xác máy
Nguyễn
140. NTigếọnc 13/01/1998 013511971 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480102 tttírhnuôhyn ềvgnà
dữ liệu
Công
Không
nghệ kỹ
Nguyễn xác Vi cơ điện
141. NCưhờưn g 28/07/1996 031096001401 VNiaệmt Nam 2018 đthịnờhi Đhọạci ttửhố vnàg V i hệ 7510302 tđhiệunậ tt ử
hạn –th vôinễgn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Nguyễn Công
xác Phó Vật lý
142. PHNhaoưmàiơ ng 08/01/1963 011258293 VNiaệmt Nam 1988 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Hoá hữu cơ 7519002 nnngôghhnệigệ p 8520401 kthỹu ật 9520401 Vthậut ậlýt kỹ
Không
Kỹ Khoa
Nguyễn xác Phó
143. PThhưáiơ ng 20/08/1977 011893698 VNiaệmt Nam 2008 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Tin học 7520406 tnlưhăuợnậngtg 8480101 hmtíọnáchy 9480101 Ktínhhoa học máy
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Nguyễn
144. QMuinahn g 15/04/1997 001097019853 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Công
Không
nghệ kỹ Kỹ
Nguyễn xác Phó
145. QTuuấốnc 18/12/1953 011499066 VNiaệmt Nam 1971 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7510302 tđ–thh ivệuôinnậễ tgnt ử 8520208 tvthhiễuônnậ tg 9520208 Kthỹô tnhgu ật viễn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Khoa
Nguyễn
146. TBhìnahn h 27/09/1998 013521086 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmtíọnáchy
Có xác Công
Nguyễn
147. TSơhnàn h 14/07/1997 091876097 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Khoa Khoa
Nguyễn xác
148. TThhaủnyh 14/08/1960 001060003416 VNiaệmt Nam 1990 đthhạịnờnhi Gsưiá o Tsĩi ến Ttíonáhn Máy 7480101 hmtíọnáchy 8480101 hmtíọnáchy 9480101 Ktínhhoa học máy
Có xác Vật liệu và Kỹ
Nguyễn
149. TThùanngh 09/03/1983 24092000041 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Lbniáannnh od kẫinệ n 7520406 tnlưhăuợnậngtg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
Nguyễn nghệ kỹ
150. TLahiị Cẩm 02/03/1984 036184000079 VNiaệmt Nữ 2009 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Cthơu hậtọ c kỹ 7510203 tcđhơiệu –nậ tt ử
Có xác Hệ
Nguyễn
151. TVhânị C ẩm 07/11/1995 017129910 VNiaệmt Nữ 2017 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc HThệô tnhgố ntign 7480104 ttthhinốô nngg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Kỹ thuật Kỹ
Nguyễn
152. TDhuịn g 13/03/1991 13133548 VNiaệmt Nữ 2018 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc nvtràăư nmờgnô lgiư ợng 7520406 tnlưhăuợnậngtg
Không
Hệ Hệ
xác
153. NThgịu Hyễậnu 27/07/1983 012992339 VNiaệmt Nữ 2007 định Tsĩi ến Tứinng h dọụcn g 7480104 tthhốônngg 8480104 tthhốônngg 9480104 Hthệô tnhgố tning
thhạờni tin tin
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Nguyễn
154. THhuịy ền 12/04/1998 125863005 VNiaệmt Nữ 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Nguyễn Có xác
Vật lý Vật lý
155. TMHhồinịn hg 31/10/1981 012206572 VNiaệmt Nữ 2018 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Vật lý 7520401 kthỹu ật 8520401 kthỹu ật 9520401 Vthậut ậlýt kỹ
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Nguyễn Có xác Công
156. TNhgịọ c 17/02/1988 034188001362 VNiaệmt Nữ 2020 đthịnờhi Tsĩi ến Cmôôni gt rnưgờhnệg 7519002 nngôhnệg
Ánh hạn nghiệp
Nguyễn Có xác Khoa Khoa
157. TNhgịọ c 01/01/1988 012694017 VNiaệmt Nữ 2018 đthịnờhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmọácy 8480101 hmọácy 9480101 Ktínhhoa học máy
Diệp hạn tính tính
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không Công
Nguyễn Khoa
xác Phó nghệ
158. TNThhhịaậ nt h 03/02/1980 011927087 VNiaệmt Nữ 2006 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7519001 hkvũhàn ôtgnrụ g 8480101 hmtíọnáchy 9480101 Ktínhhoa học máy
Không
Nguyễn Công
xác Kỹ
159. TTVhhânịa n h 29/04/1979 162237456 VNiaệmt Nữ 2007 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7519002 nnngôghhnệigệ p 8520203 tđhiệunậ tt ử 9520203 Ktửỹ thuật điện
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Nguyễn
160. TThraị nTgh u 01/02/1997 017279187 VNiaệmt Nữ 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Có xác Công
Nguyễn
161. TThraị nTgh u 29/07/1997 001197019206 VNiaệmt Nữ 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Kỹ
Nguyễn Vật lý
162. TMhaịi Yến 11/09/1985 001185022370 VNiaệmt Nữ 2017 đthhạịnờnhi Tsĩi ến CQôunagn gn gtửh ệ 7520406 tnlưhăuợnậngtg 8520401 kthỹu ật 9520401 Vthậut ậlýt kỹ
Công
Có xác nghệ kỹ
Nguyễn
163. THhằun g 11/02/1997 013382695 VNiaệmt Nữ 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci ĐViiễệnn tthửô ng 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử
thông
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Công
Nguyễn
164. TThraun g 21/08/1994 017189391 VNiaệmt Nữ 2020 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Công
Có xác Bộ môn
Nguyễn nghệ kỹ
165. TDiũếnng 19/09/1978 013506348 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến CXGôâiayno gd t ựnhgnôhgnệ g– 7510103 txdhâựuynậ gt
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Hệ Hệ
Nguyễn xác Phó
166. TTrhíà nh 01/01/1977 111554118 VNiaệmt Nam 2003 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Hthệô tnhgố tning 7480104 ttthhinốô nngg 8480104 ttthhinốô nngg 9480104 Hthệô tnhgố tning
Có xác
Nguyễn
167. THriếọun g 26/11/1976 011739850 VNiaệmt Nam 2017 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cơ học 7520101 Cthơu kậỹt
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
Nguyễn nghệ kỹ
168. TGriaưnờgn g 23/08/1977 011850538 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cơ học 7510203 tcđhơiệu –nậ tt ử
Có xác Công
Nguyễn
169. TAunấhn 23/03/1997 013395098 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Vật liệu và
Nguyễn Vật lý
170. TCảunấhn 10/04/1987 111670551 VNiaệmt Nam 2021 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Lbniáannnh od kẫinệ n 7520401 kthỹu ật
Có xác Công
Nguyễn
171. VHăonà n 06/09/1998 125773637 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Khoa
172. NVăgnu yPễhni 03/04/1998 187708874 VNiaệmt Nam 2020 đthịnờhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmọácy
hạn tính
Công
Có xác Khoa Cơ
Nguyễn nghệ kỹ
173. VQăuna ng 01/01/1980 012075999 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến htđhọộucnậ gkt ỹ hv óàa T ự 7510203 tcđhơiệu –nậ tt ử
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Khoa Khoa
Nguyễn xác
174. VVăinnh 15/09/1976 111794382 VNiaệmt Nam 2009 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmtíọnáchy 8480101 hmtíọnáchy 9480101 Ktínhhoa học máy
Không
Công Khoa
Nguyễn xác Phó
175. VAinệht 06/09/1977 090711169 VNiaệmt Nam 2003 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg 8480101 hmtíọnáchy 9480101 Ktínhhoa học máy
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác nghệ kỹ Kỹ
Nguyễn
176. VDiũệnt g 23/07/1987 012381979 VNiaệmt Nam 2010 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử 8520208 tvthhiễuônnậ tg
thông
Không
Công Kỹ
xác Phó
177. NVigệut yHễàn 12/08/1974 011733040 VNiaệmt Nam 2002 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg 8480103 tpmhhềuầmậnt 9480103 Kmỹề mth uật phần
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác
Nguyễn Vật lý
178. VHiùệnt g 27/05/1996 101320184 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci Vthậut ậlýt Kỹ 7520401 kthỹu ật
Có xác
Nguyễn Phó
179. VKihệot a 08/11/1969 012986981 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Dao động 7520101 Cthơu kậỹt 8520101 Cthơu kậỹt 9520101 Cơ kỹ thuật
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Công
Nguyễn xác
180. VTâiệnt 08/07/1976 012162479 VNiaệmt Nam 2000 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg
Nguyễn Có xác Công
181. XVuiệâtn 18/04/1998 174859922 VNiaệmt Nam 2020 đthịnờhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480201 nthgôhnệg
Cường hạn tin
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Kỹ
thuật
Có xác
Phạm Phó điều
182. ATunấhn 25/03/1961 010308291 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Cơ điện tử 7520216 kvàh itểựn 8520101 Cthơu kậỹt 9520101 Cơ kỹ thuật
động
hoá
Có xác Hệ
Phạm
183. CNẩgmọc 07/05/1986 013167986 VNiaệmt Nam 2017 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7480104 ttthhinốô nngg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
Phạm nghệ kỹ
184. ĐNìgnuhy ện 10/12/1995 122101451 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthơu hậtọ c kỹ 7510103 txdhâựuynậ gt
Không
Phạm xác Kỹ
185. ĐTuìnâhn 08/08/1979 151287473 VNiaệmt Nam 2003 đthịnờhi Tsĩh ạc Đviiễệnn tthửô ng 7520217 tRhoubậott
hạn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Kỹ
Phạm xác Phó Vật lý
186. ĐThứắcn g 28/01/1973 012133756 VNiaệmt Nam 2006 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Vật lý 7520406 tnlưhăuợnậngtg 8520401 kthỹu ật 9520401 Vthậut ậlýt kỹ
Có xác Kỹ
Phạm Kỹ
187. DHuưyn g 02/10/1980 012054845 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến ĐViiễệnn tthửô ng 7480106 tmthínáuhyậ t 8520203 tđhiệunậ tt ử 9520203 Ktửỹ thuật điện
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Hệ
Phạm
188. HĐăảni g 25/08/1991 112493863 VNiaệmt Nam 2015 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7480104 ttthhinốô nngg
Phạm Có xác Khoa
189. HQuoốànc g 10/10/1998 017359292 VNiaệmt Nam 2020 đthịnờhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmọácy
Việt hạn tính
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Khoa
Phạm xác
190. MLinạnhh 03/05/1985 001085025442 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmtíọnáchy
Không Công
Kỹ
Phạm xác Phó nghệ kỹ
191. MThạắnnhg 24/02/1973 150928694 VNiaệmt Nam 2004 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến KĐỹK thhọucậ t 7510203 tcđhơiệu –nậ tt ử 8520114 tcđhơiệu nậ tt ử 9520101 Cơ kỹ thuật
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Kỹ
Phạm xác Kỹ
192. MTriinểhn 27/07/1980 125783583 VNiaệmt Nam 2012 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7480106 tmthínáuhyậ t 8520203 tđhiệunậ tt ử 9520203 Ktửỹ thuật điện
Không
Công Kỹ
Phạm xác Phó
193. NHgùọncg 05/03/1979 183148549 VNiaệmt Nam 2009 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480201 ntthignôh nệg 8480103 tpmhhềuầmậnt 9480103 Kmỹề mth uật phần
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác nghệ kỹ
Phạm
194. NThgảọoc 13/07/1987 001187024227 VNiaệmt Nữ 2019 đthhạịnờnhi Tsĩi ến ĐViiễệnn tthửô ng 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử
thông
Phạm Có xác Hệ
PTN Công
195. TQThruaịỳ nngh 12/01/1995 187540946 VNiaệmt Nam 2017 đthhạịnờnhi Đhọạci nthgứhcệ Tri 7480104 ttthhinốô nngg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Khoa
Phạm
196. TDuũấnng 20/09/1998 013524187 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmtíọnáchy
Có xác Hệ
197. PVhănạm H à 24/01/1989 121864626 VNiaệmt Nam 2017 đthịnờhi Tsĩh ạc HThệô tnhgố ntign 7480104 tthhốônngg
hạn tin
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác nghệ kỹ
Phạm
198. XLộucâ n 26/03/1997 031097004990 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci ĐViiễệnn tthửô ng 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử
thông
Công
Có xác
nghệ
199. PAhnahn 01/11/1995 135820147 VNiaệmt Nam 2017 đthịnờhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7519001 hàng
hạn kvũh ôtnrụg
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác nghệ kỹ
Phan
200. HAnohàn g 03/11/1996 001096003134 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Đhọạci ĐViiễệnn tthửô ng 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử
thông
Không
Khoa Khoa
Phan xác Phó
201. XHuiếâun 01/12/1979 040079000020 VNiaệmt Nam 2012 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmtíọnáchy 8480101 hmtíọnáchy 9480104 Hthệô tnhgố tning
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không Công
Phùng xác nghệ kỹ
202. CDhũín g 03/02/1981 012056709 VNiaệmt Nam 2007 đthịnờhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7510103 txhâuyậ t
hạn dựng
Không Công
Phùng xác nghệ Kỹ
203. MDưạơnhn g 06/06/1983 012408701 VNiaệmt Nam 2006 đthịnờhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7519001 hkhànôgn g 8520203 tđhiệunậ tt ử 9520203 Ktửỹ thuật điện
hạn vũ trụ
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác
Seung
204. CJuhnugl 13/05/1971 M75927136 HQuànố c Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cơ điện tử 7520101 Cthơu kậỹt
Công
Không
nghệ kỹ
xác
205. TTạu yĐêứnc 15/10/1986 145229651 VNiaệmt Nam 2008 định Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7510302 tđhiệunậ tt ử
thời
hạn –th vôinễgn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Mạng
Có xác máy An
206. TCưạ ờVniệgt 03/12/1988 87099000008 VNiaệmt Nam 2015 đthịnờhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480102 ttírnuhy ềvnà 8480202 ttohàônn g
hạn thông tin
dữ liệu
Không
Công Kỹ
xác
207. TKôh áVnăhn 04/03/1982 001082012284 VNiaệmt Nam 2013 định Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480201 nthgôhnệg 8480103 tphhuầậnt 9480103 Kmỹề mth uật phần
thhạờni tin mềm
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Kỹ
thuật
Có xác Kỹ
Trần điều
208. AQnuhân 08/12/1971 011642777 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cmháếy t ạo 7520216 kvàh itểựn 8520114 tcđhơiệu nậ tt ử
động
hoá
Công
Không
nghệ kỹ Kỹ
Trần xác
209. CQauoy ền 28/03/1976 1076008939 VNiaệmt Nam 2004 đthhạịnờnhi Tsĩi ến KViỹễ tnh tuhậôtn g 7510302 tđ–thh ivệuôinnậễ tgnt ử 8520208 tvthhiễuônnậ tg 9520208 Kthỹô tnhgu ật viễn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
Trần nghệ kỹ
210. CHưườnngg 10/11/1988 038088014838 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cơ học 7510203 tcđhơiệu –nậ tt ử
Không
Công Công
Trần xác
211. ĐKhănoga 15/10/1973 011817325 VNiaệmt Nam 2007 đthhạịnờnhi Tsĩi ến STiinếhn gh Aọcn;h 7519002 nnngôghhnệigệ p 8420201 nshiọgnhch ệ
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Kỹ
Trần
212. ĐDưìnơhn g 23/08/1997 030096002298 VNiaệmt Nam 2018 đthhạịnờnhi Đhọạci CPôhnầng nmgềhmệ 7480106 tmthínáuhyậ t
Có xác
Trần
213. DTrưí ơng 04/04/1952 010212206 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Dao động 7520101 Cthơu kậỹt
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác
Công nghệ nghệ kỹ
214. THrưầnng L ê 13/11/1991 001091021467 VNiaệmt Nam 2021 đthhạịnờnhi Tsĩi ến XGâiayo d tựhnôgn g– 7510103 txdhâựuynậ gt
Có xác Hệ
215. TMraầin V ũ 25/08/1984 191526246 VNiaệmt Nam 2015 đthịnờhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480104 tthhốônngg
hạn tin
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Trần xác Vật lý Vật lý
216. MDaậnuh 13/03/1963 012788986 VNiaệmt Nam 1985 đthịnờhi Tsĩi ến Hoá; QTKD 7520401 kthỹu ật 8520401 kthỹu ật 9520401 Vthậut ậlýt kỹ
hạn
Có xác Khoa
Trần
217. MĐứinch 10/04/1998 036098000124 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci KMháoya t íhnọhc 7480101 hmtíọnáchy
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Kỹ
thuật
Có xác
Trần điều
218. NHgưọncg 08/03/1963 011660685 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cmháếy t ạo 7520216 kvàh itểựn
động
hoá
Có xác
Vi cơ điện Kỹ
219. TNrhầưn Chí 25/11/1993 122089766 VNiaệmt Nam 2016 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc ttửhố vnàg V i hệ 7520217 tRhoubậott
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Khoa
Trần
220. QBáucahn g 05/06/1998 036098002930 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmtíọnáchy
Không
Khoa Khoa
Trần xác
221. QLounốgc 31/10/1980 012166082 VNiaệmt Nam 2006 đthhạịnờnhi Tsĩi ến CTôhnôgn gn gtihnệ 7480101 hmtíọnáchy 8480101 hmtíọnáchy 9480101 Ktínhhoa học máy
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác Khoa Cơ
Trần nghệ kỹ
222. THhảai nh 01/01/1977 011891224 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến htđhọộucnậ gkt ỹ hv óàa T ự 7510203 tcđhơiệu –nậ tt ử
Công
Có xác nghệ kỹ
Trần Công nghệ
223. THhằanngh 25/09/1998 001198004323 VNiaệmt Nữ 2020 đthhạịnờnhi Đhọạci kđỹiệ tnh tuửậ t 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử
thông
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Kỹ
Trần xác
224. TThùanngh 03/12/1983 1083014067 VNiaệmt Nam 2017 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cthơu hậtọ c kỹ 7520101 Cthơu kậỹt 8520114 tcđhơiệu nậ tt ử 9520101 Cơ kỹ thuật
Không
Trần Khoa Khoa
xác
225. TMhinị h 07/11/1976 001176013873 VNiaệmt Nữ 1999 định Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmọácy 8480101 hmọácy 9480101 Ktínhhoa học máy
Châu thhạờni tính tính
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Không
Trần nghệ kỹ Kỹ
xác
226. TThhịú y 22/09/1979 012207238 VNiaệmt Nữ 2006 định Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7510302 tđhiệunậ tt ử 8520208 tvhiễunậ t 9520208 Kthỹô tnhgu ật viễn
Quỳnh thhạờni –th vôinễgn thông
Có xác
Phó
227. TTrhầun H à 22/08/1960 011466560 VNiaệmt Nữ 2020 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Cơ học 7520101 Cthơu kậỹt 8520101 Cthơu kậỹt 9520101 Cơ kỹ thuật
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Hệ Hệ
Trần xác
228. THriếọun g 04/11/1978 012814649 VNiaệmt Nam 2003 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Tin học 7480104 ttthhinốô nngg 8480104 ttthhinốô nngg 9480104 Hthệô tnhgố tning
Mạng
Không
máy An
Trần xác Mạng máy
229. TMraúic 31/05/1977 011952939 VNiaệmt Nam 2010 đthhạịnờnhi Tsĩi ến ĐViiễệnn tthửô ng 7480102 tttdírhữnuôh ylni ềvệgnuà 8480202 tttohinàô nn g 9480102 ttíhnôhn vgà d tữr uliyệềun
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Kỹ thuật Kỹ
Trần
230. TLiunấhn 20/01/1993 012945702 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc nvtràăư nmờgnô lgiư ợng 7520406 tnlưhăuợnậngtg
Công
Có xác nghệ kỹ
Triệu
231. HAno àng 10/12/1997 013436535 VNiaệmt Nam 2019 đthhạịnờnhi Đhọạci ĐViiễệnn tthửô ng 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử
thông
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Không
nghệ kỹ Kỹ
xác Phó
232. TArnịhn hV ũ 18/11/1956 011030757 VNiaệmt Nam 1975 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Vtuậytế lný vô 7510302 tđ–thh ivệuôinnậễ tgnt ử 8520208 tvthhiễuônnậ tg 9520208 Kthỹô tnhgu ật viễn
Không
Công Kỹ
Trương xác Phó
233. AHnohàn g 19/08/1973 012898508 VNiaệmt Nam 2007 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Tin học 7480201 ntthignôh nệg 8480103 tpmhhềuầmậnt 9480103 Kmỹề mth uật phần
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không Công
Kỹ
Trương xác Phó nghệ
234. NThinuhậ n 27/10/1977 194065262 VNiaệmt Nam 2006 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Tứonágn d -ụTnign 7519001 hkvũhàn ôtgnrụ g 8480103 tpmhhềuầmậnt 9480103 Kmỹề mth uật phần
Không
Công Kỹ
xác
235. VHõiế Đu ình 18/03/1979 194050402 VNiaệmt Nam 2002 định Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480201 nthgôhnệg 8480103 tphhuầậnt 9480103 Kmỹề mth uật phần
thhạờni tin mềm
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Hệ
xác
236. VDũu yB á 18/04/1971 36071000857 VNiaệmt Nam 1997 định Tsĩh ạc Tin học 7480104 tthhốônngg
thhạờni tin
Công
Có xác
nghệ kỹ
237. VQũu aĐnìgn h 25/10/1994 001094013448 VNiaệmt Nam 2018 đthịnờhi Tsĩh ạc Cthơu hậtọ c kỹ 7510103 thuật
hạn xdâựyn g
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác nghệ kỹ
238. VThũa Dnuhy 03/09/1998 036098008624 VNiaệmt Nam 2020 đthịnờhi Đhọạci ĐViiễệnn tthửô ng 7510302 tđhiệunậ tt ử
hạn – viễn
thông
Công
Có xác
Vũ nghệ kỹ
239. MAninhh 26/12/1994 034094005078 VNiaệmt Nam 2017 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Cthơu hậtọ c kỹ 7510103 txdhâựuynậ gt
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Kỹ
240. VLiũn hN gọc 19/01/1996 001096006698 VNiaệmt Nam 2020 đthịnờhi Tsĩh ạc Knăỹn tgh ulưậợt ng 7520406 tnhăunậgt
hạn lượng
Không
Vũ xác Vật lý
241. NThgứuyc ên 06/06/1980 060634988 VNiaệmt Nam 2006 đthịnờhi Tsĩh ạc Vật lý 7520401 kthỹu ật
hạn
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Không
Khoa Khoa
Vũ Thị xác
242. HNhồnạng 24/10/1979 012636630 VNiaệmt Nữ 2011 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cthôônngg n tginh ệ 7480101 hmtíọnáchy 8480101 hmtíọnáchy 9480101 Ktínhhoa học máy
Có xác Công
243. VHũu yTềhnị 27/07/1987 0399092919 VNiaệmt Nữ 2020 đthịnờhi Tsĩi ến Knăhnoga lhưọợcn g 7519002 nngôhnệg
hạn nghiệp
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác
Vật lý Vật lý
244. VThũa Toh ị 20/12/1988 031188003064 VNiaệmt Nữ 2020 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Hóa học 7520401 kthỹu ật 8520401 kthỹu ật
Công
Có xác
Vũ Thị nghệ kỹ
245. TAhnùhy 20/06/1986 034186006115 VNiaệmt Nữ 2018 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Cthơu hậtọ c kỹ 7510103 txdhâựuynậ gt 8520101 Cthơu kậỹt 9520101 Cơ kỹ thuật
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Công
Có xác nghệ kỹ
Vũ Kỹ
246. TAunấhn 16/02/1984 111760379 VNiaệmt Nam 2016 đthhạịnờnhi Tsĩi ến Đviiễệnn tthửô ng 7510302 tđ–h ivệuinậễ tnt ử 8520203 tđhiệunậ tt ử 9520203 Ktửỹ thuật điện
thông
Có xác
Phó Vật lý
247. VTíũc hV ăn 15/05/1975 036075008038 VNiaệmt Nam 2020 đthhạịnờnhi gsưiá o Tsĩi ến Hóa học 7520401 kthỹu ật
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh
Ngày, Số CMTND/ Năm Thời Chức Chuyên Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Htọê nv à thánsign, hn ăm hCộC cChDiế/u Qtịucốhc Gtíinớhi dktuụýy nHểgĐn/ đhhồợạnnpg dkhahọnocha Trđìộn h mđôàno đ tưạoợ c
Mã nTgàênnh Mã nTgàênnh Mã Tên ngành
Có xác Hệ
Vương
248. TYếhnị Hải 21/08/1994 017267292 VNiaệmt Nữ 2018 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc Cthôônngg n tginh ệ 7480104 ttthhinốô nngg
Có xác Hệ
Vương PTN Công
249. THhồịn g 23/09/1993 142766286 VNiaệmt Nữ 2016 đthhạịnờnhi Tsĩh ạc nthgứhcệ Tri 7480104 ttthhinốô nngg
(Do đặc thù của ĐHQGHN, các môn chung được giao cho các Trường trong ĐHQGHN giảng dạy. Cách tính nhân lực giảng dạy các
môn chung được tính trong phụ lục 5)
III, Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy (ĐH)
o Đối tượng tuyển sinh
– Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc
đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học
và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành). Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước
ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở
Việt Nam.
– Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận
bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập Chủ tịch hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định cho dự
tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
Phạm vi tuyển sinh: Trường ĐHCN tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
Phương thức tuyển sinh
• Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
• Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN;
• Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi Lập trình cho học sinh THPT (VNU-OI) do Trường Đại học Công nghệ tổ chức và kết
quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh các trường THPT chuyên;
• Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021;
• Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT, IELTS), cụ thể:
o (1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International
Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level);
o (2) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định
về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN;
o (3) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm theo quy định về ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN;
o (4) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương và tổng điểm 2 môn
Toán và Vật lý trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
• Chỉ tiêu tuyển sinh (xét tuyển theo nhóm ngành)
1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
Cơ quan có Năm bắt
Tên ngành/chương Số quyết định, ngày
TT Mã ngành thẩm quyền đầu đào Ghi chú
trình đào tạo tháng năm ban hành
cho phép tạo
3537/ĐT ngày Đại học Quốc
1. Công nghệ thông tin 7480201 2007
18/09/2007 gia Hà Nội
CTĐT Công nghệ thông tin
định hướng thị trường
Công nghệ thông tin Nhật Bản được bắt đầu đào
3537/ĐT ngày Đại học Quốc
2. định hướng thị trường 7480201NB 2007 tạo năm 2017 theo Quyết
18/09/2007 gia Hà Nội
Nhật Bản định số 629/QĐ-ĐHQGHN
ngày 28/02/2017 của
ĐHQGHN
324/QĐ-ĐHQGHN Đại học Quốc
3. Kỹ thuật máy tính 7480106 2017
ngày 09/02/2017 gia Hà Nội
880/QĐ-ĐHQGHN Đại học Quốc
4. Kỹ thuật Robot* 7520217 2018
ngày 19/3/2018 gia Hà Nội
659/QĐ-ĐHQGHN Đại học Quốc
5. Kỹ thuật năng lượng* 7520406 2016
ngày 16/3/2016 gia Hà Nội
3537/ĐT ngày Đại học Quốc
6. Vật lý kỹ thuật 7520401 2007
18/09/2007 gia Hà Nội
3537/ĐT ngày Đại học Quốc
7. Cơ kỹ thuật 7520101 2007
18/09/2007 gia Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật xây 731/QĐ-ĐHQGHN Đại học Quốc
8. 7510103 2017
dựng ngày 07/3/2017 gia Hà Nội
Công nghệ Hàng không 4715/QĐ-ĐHQGHN Đại học Quốc
9. 7519001 2018
vũ trụ* ngày 08/12/2017 gia Hà Nội
Kỹ thuật điều khiển và 1820/QĐ-ĐHQGHN Đại học Quốc
10. 7520216 2019
tự động hóa ngày 11/06/2019 gia Hà Nội
Công nghệ nông 1875/QĐ-ĐHQGHN Đại học Quốc
11. 7519002 2019
nghiệp* ngày 14/6/2019 gia Hà Nội
CTĐT Công nghệ kỹ thuật
Công nghệ kỹ thuật cơ 26/ĐT ngày Đại học Quốc Cơ điện tử chất lượng cao
12. 7510203 2007
điện tử ** 03/01/2007 gia Hà Nội đáp ứng Thông tư 23 được
bắt đầu đào tạo năm 2019
Cơ quan có Năm bắt
Tên ngành/chương Số quyết định, ngày
TT Mã ngành thẩm quyền đầu đào Ghi chú
trình đào tạo tháng năm ban hành
cho phép tạo
theo Quyết định số
1586/QĐ-ĐHQGHN ngày
24/5/2019 của ĐHQGHN
CTĐT Khoa học máy tính
chất lượng cao đáp ứng
Thông tư 23 được bắt đầu
4315/QĐ-KHTC ngày Đại học Quốc
13. Khoa học Máy tính** 7480101 2008 đào tạo năm 2016 theo
25/07/2008 gia Hà Nội
Quyết định số 68/QĐ-
ĐHQGHN ngày
15/01/2016 của ĐHQGHN
CTĐT Hệ thống thông tin
chất lượng cao đáp ứng
Thông tư 23 được bắt đầu
1883/QĐ-ĐT ngày Đại học Quốc
14. Hệ thống thông tin** 7480104 2009 đào tạo năm 2019 theo
27/05/2009 gia Hà Nội
Quyết định số 1587/QĐ-
ĐHQGHN ngày 24/5/2019
của ĐHQGHN
CTĐT Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu chất
lượng cao đáp ứng Thông
Mạng máy tính và 4256/QĐ-ĐT ngày Đại học Quốc
15. 7480102 2013 tư 23 được bắt đầu đào tạo
truyền thông dữ liệu 14/12/2012 gia Hà Nội
năm 2020 theo Quyết định
số 1024/QĐ-ĐHQGHN ngày
06/4/2020 của ĐHQGHN
CTĐT Công nghệ kỹ thuật
điện tử – viễn thông chất
lượng cao đáp ứng Thông
Công nghệ kỹ thuật 4311/QĐ-KHTC ngày Đại học Quốc
16. 7510302 2008 tư 23 được bắt đầu đào tạo
điện tử – viễn thông** 25/07/2008 gia Hà Nội
năm 2016 theo Quyết định
số 69/QĐ-ĐHQGHN ngày
15/01/2016 của ĐHQGHN

1. Chỉ tiêu tuyển sinh
Thời Chỉ tiêu
Mã Mã xét Tên nhóm Tên ngành/chương trình đào Bằng tốt gian Chỉ tiêu Theo Tổ hợp
TT Theo KQ
trường tuyển ngành tạo nghiệp đào nhóm ngành phương xét tuyển
thi THPT
tạo thức khác
I CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
Công nghệ thông tin Cử nhân 4 năm
Công nghệ
1 QHI CN1 Công nghệ thông tin định hướng 250 125 125
thông tin Cử nhân 4 năm
thị trường Nhật Bản
4,5
CN2 Kỹ thuật máy tính Kỹ sư
Máy tính và năm
2 QHI 140 70 70
Robot 4,5
Kỹ thuật Robot* Kỹ sư
năm
– Toán, Lý, Hóa
4,5 (A00)
Vật lý kỹ Kỹ thuật năng lượng* Kỹ sư
3 QHI CN3 năm 120 60 60 – Toán, Anh,
thuật
Vật lý kỹ thuật Cử nhân 4 năm Lý (A01)

4,5
4 QHI CN4 Cơ kỹ thuật Kỹ sư 80 40 40
năm
4,5
5 QHI CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Kỹ sư 100 50 50
năm
4,5
6 QHI CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ* Kỹ sư 60 30 30
năm
4,5
7 QHI CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ sư 60 30 30
năm
– Toán, Lý, Hóa
(A00)
Toán, Anh, Lý (A01)
4,5
8 QHI CN10 Công nghệ nông nghiệp* Kỹ sư 60 30 30 – Toán, Lý,
năm
Sinh (A02)
Toán, Hóa,
Sinh (B00)

II CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
Thời Chỉ tiêu
Mã Mã xét Tên nhóm Tên ngành/chương trình đào Bằng tốt gian Chỉ tiêu Theo Tổ hợp
TT Theo KQ
trường tuyển ngành tạo nghiệp đào nhóm ngành phương xét tuyển
thi THPT
tạo thức khác
Cử nhân
9 QHI CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** 4 năm 150 75 75
CLC
Toán, Lý, Hóa
Cử nhân (Toán, Lý hệ số
Khoa học Máy tính 4 năm
CLC 2) (A00)
10 Công nghệ
Cử nhân Toán, Anh, Lý
QHI CN8 thông Hệ thống thông tin 4 năm 330 165 165
CLC (Toán, Anh hệ số
tin** (CLC)
2) (A01)
Mạng máy tính và truyền thông 4,5
Kỹ sư CLC
dữ liệu năm
Cử nhân
11 QHI CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** 4 năm 150 75 75
CLC
(-) * Chương trình đào tạo thí điểm (in nghiêng)
(-) ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của
từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án.
(-) Các CTĐT có cùng mã Nhóm ngành (CN1, CN2, CN3 và CN8): Thí sinh trúng tuyển vào Nhóm ngành được phân vào từng ngành
đào tạo sau khi thí sinh vào học trong năm thứ nhất tại Trường.
• Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
1. a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021, Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng
đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xét tuyển. Riêng với các chương trình đào tạo chất
lượng cao trình độ đại học theo đề án phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Ngoại ngữ của
kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại
ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.
2. b) Thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021 đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên (không
nhân hệ số);
3. c) Đối với thí sinh các trường THPT chuyên sử dụng kết quả kỳ thi Lập trình cho học sinh THPT (VNU-OI) do Trường
Đại học Công nghệ tổ chức đạt từ giải Ba trở lên và có điểm trung bình chung học tập trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và
học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt.
4. d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các
khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng
điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện
đăng ký để xét tuyển;
5. e) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 (chứng chỉ còn hạn
sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College
Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT);
6. f) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT (American College Testing) đạt điểm
từ 22/36;
g) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh là IELTS từ 5,5 trở lên hoặc các chứng chỉ
tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời
gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại (Toán, Vật lý) trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.
• Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
1. Nguyên tắc xét tuyển:
– Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu phân bổ;
– Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét tuyển theo tổ hợp các môn tương ứng. Điểm trúng
tuyển được tính trên điểm của tổ hợp môn xét tuyển và được xác định theo nhóm ngành. Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận
nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh
không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
– Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức nào thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại
sang xét tuyển ở phương thức còn nguồn tuyển.
2. Nhóm ngành: gồm một hoặc vài ngành/chương trình đào tạo có chung một mã đăng ký xét tuyển, có cùng các tổ hợp xét
tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển. Đối với một nhóm ngành, điểm chuẩn trúng tuyển bằng nhau cho tất cả các tổ hợp xét
tuyển.
3. Việc phân ngành học (đối với các nhóm có 2 ngành trở lên) được thực hiện sau khi thí sinh trúng tuyển vào học trong năm
thứ nhất tại Trường trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh, điểm xét tuyển và chỉ tiêu từng ngành do Trường quy định.
– Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin: Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học vào nhóm ngành
Công nghệ thông tin (CN1), Nhà trường công bố điều kiện đăng ký học CTĐT chất lượng cao ngành Công nghệ Thông tin, trong
đó đảm bảo điểm đăng ký dự tuyển vào CTĐT chất lượng cao không thấp hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng.
• Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp
môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…
– Xét tuyển đợt 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo dữ liệu ĐKXT từ Cổng thông tin tuyển
sinh của Bộ GDĐT; và theo các phương thức khác bao gồm:
+ Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN;
+ Xét tuyển theo kết quả kỳ thi lập trình cho học sinh THPT (VNU-OI) do Trường Đại học Công nghệ tổ chức và kết quả học tập
bậc THPT dành cho thí sinh các trường THPT chuyên;
+ Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021;
+ Xét tuyển chứng chỉ A-Level, SAT, ACT, IELTS, TOEFL iBT).
+ Thời gian xét tuyển do Bộ GDĐT và ĐHQGHN quy định.
– Xét tuyển đợt bổ sung: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ
chức đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh.
Tổ hợp xét tuyển:
1. a) Các chương trình đào tạo chuẩn
Tổ hợp các môn thi THPT năm 2021:
• Toán, Lý, Hóa (A00);
• Toán, Anh, Lý (A01);
• Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển thêm tổ hợp Toán, Hóa, Sinh (B00) và Toán, Lý, Sinh (A02);
1. b) Các chương trình đào tạo chất lượng cao
Tổ hợp các môn thi THPT năm 2021:
• Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00);
• Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01);
Cách tính điểm xét tuyển:
1. a) Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN áp dụng cách
tính Điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) từ kết quả thi ba môn của tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
năm 2021, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của thí sinh như sau:
Các chương trình đào tạo chuẩn
ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)
(ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân)
Các chương trình đào tạo chất lượng cao
ĐX = (Môn chính1 x 2 + Môn chính2 x 2 + Môn3) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
(ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân)
1. b) Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021
ĐX = Điểm hợp phần 1 x 2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3
Trong đó: Điểm hợp phần 1 (Tư duy định lượng), Điểm hợp phần 2 (Tư duy định tính), Điểm hợp phần 3 (Khoa học).
1. c) Cách tính điểm xét tuyển theo chứng chỉ IELTS/TOEFL iBT
Các chương trình đào tạo chuẩn
ĐX = Điểm Tiếng Anh đã quy đổi + Điểm Toán + Điểm Lý
Các chương trình đào tạo chất lượng cao
ĐX = (Điểm Tiếng Anh đã quy đổi x 2 + Điểm Toán x 2 + Điểm Lý) x 3/5
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các nhóm ngành tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà
Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30.
Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
• Xét tuyển thẳng
*. Đối tượng xét tuyển thẳng:
Nhóm đối tượng 1:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học.
b) Người đã trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi
thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một
trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu
có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học. Nếu việc học tập bị
gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tượng được xét tuyển thẳng có nguyện vọng, thì được xem xét giới thiệu vào các trường,
lớp dự bị đại học để ôn tập trước khi vào học chính thức;
c) Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc
thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội
dung đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế
nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT;
d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa
học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề
tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học,
kỹ thuật cấp quốc gia, nếu chưa tốt nghiệp THPT được bảo lưu đến hết năm tốt nghiệp THPT;
e) Đối với thí sinh là người nước ngoài: Nhà trường căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra
kiến thức và năng lực tiếng Việt theo quy định quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018
quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học;
f) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ
thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-
CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo
và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện
nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2021; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của
Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến
thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định;
Nhóm đối tượng 2:
Học sinh hệ chuyên của 2 trường trung học phổ thông (THPT) chuyên thuộc ĐHQGHN hoặc học sinh hệ chuyên các trường
THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Phụ lục 2) tốt nghiệp THPT năm 2021 và có hạnh kiểm 3 năm học
THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
+ Là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực,
quốc tế được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành
phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);
+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm được xét tuyển
thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);
+ Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ
thuật quốc gia được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi của
thí sinh;
+ Có điểm trung bình chung học tập từng học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên
và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm
lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.
Nhóm đối tượng 3:
Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp năm 2021 và có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt
loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
+ Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được
xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQG được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù
hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);
+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm được xét tuyển
thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);
+ Có điểm trung bình chung học tập từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và
điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp
12) đạt từ 8,5 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.
Nhóm đối tượng 4:
Học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2021 và có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng
một trong các tiêu chí sau:
+ Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức
hàng năm và có điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên;
+ Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học
tập từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên được xét tuyển thẳng vào đại học theo
ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1).
Đăng ký xét tuyển:
• Thí sinh đăng ký hồ sơ online tại website: http://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn. (Mục KQ xét tuyển & nhập học).( dự kiến
mở cổng từ ngày 10/05/2021)
• Thời hạn đăng ký: Trước ngày 20/7/2021.
*. Nguyên tắc xét tuyển thẳng
– Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu phân bổ;
– Thí sinh được đăng ký tối đa 2 nguyện vọng, sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn
cứ vào nhóm đối tượng và các tiêu chí phụ để xét tuyển;
– Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) quy
định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
*. Thứ tự ưu tiên
– Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4.
– Ưu tiên 2 (theo giải thưởng): Từ Quốc tế ” Khu vực ” Quốc gia ” Tỉnh/Thành phố và ĐHQGHN.
– Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất ” Nhì ” Ba.
– Ưu tiên 4 (theo hệ): Chuyên ” Không chuyên.
– Ưu tiên 5: Điểm trung bình chung môn Toán trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12)
• Ưu tiên xét tuyển
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán học, Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học; Thí
sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2021, có kết quả thi THPT đáp
ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo được ưu tiên xét tuyển vào Trường.
– Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật
cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2021, được ưu tiên xét tuyển vào Trường theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc
đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
– Thí sinh chuẩn bị và nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
• Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
• Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
• Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học
• Đối với các chương trình đào tạo khác: Theo Quy định của Nhà nước
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy;
tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2021
Địa chỉ website của trường: https://uet.vnu.edu.vn/
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 Vũ Thị Phương Thanh Chuyên viên, phòng Đào tạo 0987673043 [email protected]
2 Lê Ngọc Thạch Chuyên viên, phòng Đào tạo 0989096832 [email protected]

• Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
• Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
o Năm tuyển sinh -2
Số SV/HS trúng Trong đó số SV/HS tốt
Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS tốt nghiệp
tuyển nhập học nghiệp đã có việc làm
trong 1 năm kể từ khi
tốt nghiệp
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành V 740 653 442 99.2%
Tổng 740 653 442 99.2%
• Năm tuyển sinh -1
Trong đó số SV/HS tốt
Số SV/HS trúng nghiệp đã có việc làm
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS tốt nghiệp
Nhóm ngành tuyển nhập học trong 1 năm kể từ khi
tốt nghiệp
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành V 840 949 351 97.8%
Tổng 840 949 351 97.8%
• Tài chính
• Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 102.396.782.120 đồng.
• Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 18.740.262 đồng.


Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Ký hiệu:

    QHI

Loại hình:

    Công lập

Địa chỉ:

    Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội;

Điện thoại:

    04 37547865

Website:

    www.uet.vnu.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Người học hết chương trình THPT và tốt nghiệp THPT trong năm ĐKDT; người đã tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định không trong thời gian bị kỷ luật theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD & ĐT).

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp xét tuyển tương ứng; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level));

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Theo quy định của ĐHQGHN.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

1. Điều kiện đăng ký xét tuyển

Thí sinh đạt đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021;

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp xét tuyển tương ứng (với chương trình Chất lượng cao theo thông tư 23 xét tuyển bằng 1 trong 2 hình thức: kết quả thi THPT quốc gia hoặc xét chứng chỉ A-Level);

Điểm xét tuyển đạt ngưỡng yêu cầu của Trường theo từng nhóm ngành (sẽ được thông báo chi tiết trước ngày 19/07/2018).

2. Các nhóm ngành (gồm một hoặc vài ngành đào tạo) có chung một mã đăng ký xét tuyển, có cùng các tổ hợp xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển. Đối với một nhóm ngành, điểm chuẩn trúng tuyển bằng nhau cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.

3. Việc phân ngành học (đối với các nhóm có 2 ngành trở lên) được thực hiện ngay sau khi thí sinh trúng tuyển vào trường trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh, điểm thi và chỉ tiêu đào tạo ngành do Trường quy định.

7. Tổ chức tuyển sinh

Xét tuyển đợt 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2021 và dữ liệu ĐKXT từ Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT. Thời gian xét tuyển do Bộ GDĐT quy định.

Xét tuyển đợt bổ sung: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2021 đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh.

*. Tổ hợp xét tuyển:

a) Các chương trình đào tạo chuẩn

Tổ hợp các môn thi THPT Quốc gia năm 2021: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Hóa (D07);

b) Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin: Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học chương trình đào tạo chuẩn các ngành Công nghệ Thông tin, Hệ thống Thông tin, Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu, Nhà trường công bố điều kiện đăng ký học CTĐT chất lượng cao ngành Công nghệ Thông tin, trong đó đảm bảo điểm đăng ký dự tuyển vào CTĐT chất lượng cao không thấp hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng;

c) Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư 23 của Bộ GD & ĐT

    Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00)

    Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01)

    Toán, Anh, Hóa (Toán, Anh hệ số 2) (D07)

    Hoặc chứng chỉ ALevel.

(Bài thi môn tiếng Anh có thể áp dụng điều kiện miễn thi tiếng Anh theo quy định của Bộ GD & ĐT).

*. Cách tính điểm xét tuyển: Căn cứ quy định Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành và thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 về việc sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội áp dụng cách tính Điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) từ kết quả thi ba môn của tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của thí sinh như sau:

Đối với tổ hợp môn không nhân hệ số

ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ƯT (ĐT,KV) (ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân)

Đối với tổ hợp môn có môn nhân hệ số 2 (môn chính)

ĐX = (Môn chính 1 x 2 + Môn chính 2 x 2 + Môn 3) x 3/5 + Điểm ƯT (KV, ĐT) (ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân)

Điểm chuẩn trúng tuyển vào các nhóm ngành tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30.

8. Chính sách ưu tiên

2.8.1. Đối tượng xét tuyển thẳng:

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học.

b) Người đã trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tượng được xét tuyển thẳng có nguyện vọng, thì được xem xét giới thiệu vào các trường, lớp dự bị để ôn tập trước khi vào học chính thức.

c) Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào đại học ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh.

d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, được tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

e) Học sinh THPT chuyên thuộc ĐHQGHN được xét tuyển thẳng và xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN phải đỗ tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

   + Là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;

   + Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

   + Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm;

   + Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia;

   + Đạt danh hiệu học sinh giỏi từng năm học trong cả 3 năm THPT và có tổng điểm 4 bài thi/môn thi tốt nghiệp THPT đạt tối thiểu 28,0 điểm trong đó không có điểm bài thi/môn thi nào dưới 5,0 điểm;

f) Đối với thí sinh là người nước ngoài: Nhà trường căn cứ kết quả học tập trung học phổ thông của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt theo quy định của trường và của ĐHQGHN để xem xét, quyết định cho vào học.

g) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh trúng tuyển sẽ phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức

2.8.2. Ưu tiên xét tuyển

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT môn Toán học, Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT năm 2021, có kết quả thi đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN.

Thí sinh thuộc các diện 2.8.1 a,b,c,d,g và 2.8.2 chuẩn bị và nộp Hồ sơ theo Quy định của Bộ GD & ĐT.

Thí sinh thuộc diện 2.8.1.e chuẩn bị và nộp Hồ sơ theo Quy định của ĐHQGHN.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ Giáo dục và Đào tạo

10. Học phí dự kiến

- Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư 23: 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học

- Đối với các ngành đào tạo của hệ chuẩn:

Năm 2018-2019 2019-2020 2020-2021 2021-2022
Học phí 960.000đ/tháng 1.060.000đ/tháng 1.170.000đ/tháng Theo Quy định của Nhà nước