Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ

Mã trường: TCT | Cần Thơ | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
Điện thoại

0292. 3872 728

Website https://tuyensinh.ctu.edu.vn/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 7.560

  1. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  2. Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT
  3. Xét tuyển điểm học bạ THPT
  4. Xét tuyển vào sư phạm bằng học bạ THPT
  5. Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
  6. Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.560
(Nhấp vào các tên ngành để xem thông tin giới thiệu về ngành)
1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
TT Mã ngành Tên ngành, học PHƯƠNG PHƯƠNG THỨ C 5 Điểm trúng
phí THỨ C 1, 2, 3 tuyển năm 2021
Chỉ tiêu Tổ hợp Chỉ tiêu Tổ hợp Học bạ Điểm thi
1 Công nghệ sinh
7420201T học (CTTT) 40 A01, 40 A00, 21,00 19,50
B08, A01,
33 triệu đồng/năm
D07 B00,
2 Nuôi trồng thủy
7620301T sản (CTTT) 40 40 B08, 19,50 15,00
D07
33 triệu đồng/năm
3 Công nghệ kỹ
7510401C thuật hóa 40 40 19,50 16,75
học (CLC)
33 triệu đồng/năm
4 Công nghệ thực
7540101C phẩm (CLC) 40 40 24,25 20,75
33 triệu đồng/năm
5 Kỹ thuật xây
7580201C dựng (CLC) 40 A01, 40 A00, 22,00 20,75
D01, A01,
33 triệu đồng/năm
D07 D01,
6 7520201C Kỹ thuật
40 40 D07 19,50 19,50
điện (CLC)
30 triệu đồng/năm
7 Công nghệ thông
7480201C 40 40 25,75 24,00
tin (CLC)
33 triệu đồng/năm
8 Kỹ thuật phần
7480103C 40 40
mềm (CLC)
33 triệu đồng/năm
9 Quản trị kinh
7340101C 80 40
doanh (CLC)

33 triệu đồng/năm
10 Quản trị dịch vụ
7810103C 40 40
du lịch và lữ
hành (CLC)
33 triệu đồng/năm
11 Tài chính-Ngân
7340201C 80 40 26,25 24,50
hàng (CLC)
33 triệu đồng/năm
TT Mã ngành Tên ngành, học PHƯƠNG PHƯƠNG THỨ C 5 Điểm trúng
phí THỨ C 1, 2, 3 tuyển năm 2021
Chỉ tiêu Tổ hợp Chỉ tiêu Tổ hợp Học bạ Điểm thi
12 Kinh doanh quốc
7340120C tế (CLC) 80 40 27,00 25,00
33 triệu đồng/năm
13 7220201C Ngôn ngữ 80 D01, 40 D01, 26,25 25,00
Anh (CLC) D14, D14,
33 triệu đồng/năm D15 D15,
D66

2. Chương trình đào tạo đại trà
T Mã ngàn Tên ngành Chỉ tiê Mã Điểm trúng Điểm trúng
T h (chuyên ngành - nếu u tổ hợp xé tuyển tuyển
có) t tuyển năm 2021 (Họ năm 2021 (Điể
c bạ) m thi)
Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)

80 A00, C01, 27,75 24,50
1 7140202 Giáo dục Tiểu học
D01, D03

60 C00, C19, 25,25 25,00
2 7140204 Giáo dục Công dân
D14, D15

60 T00, T01, 25,75 24,25
3 7140206 Giáo dục Thể chất
T06

80 A00, A01, 29,25 25,50
4 7140209 Sư phạm Toán học
B08, D07

60 A00, A01, 24,00 23,00
5 7140210 Sư phạm Tin học
D01, D07

60 A00, A01, 27,75 24,50
6 7140211 Sư phạm Vật lý
A02, D29

60 A00, B00, 29,00 25,75
7 7140212 Sư phạm Hóa học
D07, D24

60 B00, B08 25,00 23,75
8 7140213 Sư phạm Sinh học

80 C00, D14, 27,75 26,00
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn
D15

60 C00, D14, 26,00 25,00
10 7140218 Sư phạm Lịch sử
D64

60 C00, C04, 26,00 24,75
11 7140219 Sư phạm Địa lý
D15, D44

80 D01, D14. 28,00 26,50
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
D15

60 D01, D03, 24,25 21,75
13 7140233 Sư phạm Tiếng
D14, D64
Pháp

Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

100 A00, A01, 26,00 24,00
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật
B00, D07
hóa học

40 A00, A01, 20,75 21,75
15 7520309 Kỹ thuật vật liệu
B00, D07

80 A00, A01, 26,75 24,75
16 7510601 Quản lý công
D01
nghiệp

80 A00, A01,
17 7510605 Logistics và Quản lý
D01
chuỗi cung ứng

120 A00, A01 26,75 24,50
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí, có 2
chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí Ô tô.
70 A00, A01 25,50 24,25
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

70 A00, A01 26,00 24,25
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

70 A00, A01 23,50 23,00
21 7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông

Kỹ thuật điện 70 A00, A01, 25,25 23,75
22 7520201
D07
Kỹ thuật cấp thoát 60 A00, A01,
23 7580213
nước B08, D07

140 A00, A01 25,25 23,50
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng

60 A00, A01 19,50 18,00
25 7580202 Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy

60 A00, A01 21,25 22,25
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông

Máy tính và công nghệ thông tin (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

40 A00, A01
27 7480202 An toàn thông tin

100 A00, A01,
28 7320104 Truyền thông đa
D01
phương tiện

60 A00, A01 27,00 25,00
29 7480101 Khoa học máy tính

60 A00, A01 24,50 23,75
30 7480106 Kỹ thuật máy tính

60 A00, A01 25,25 24,00
31 7480102 Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu

60 A00, A01 27,50 25,25
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm

60 A00, A01 25,75 24,25
33 7480104 Hệ thống thông tin

60 A00, A01 28,50 25,75
34 7480201 Công nghệ thông tin

40 A00, A01 24,25 23,50
35 7480201H Công nghệ thông
tin - học tại khu Hòa
An
Kinh tế, kinh doanh và quản lý - pháp luật (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

60 A00, A01, 28,50 25,50
36 7340301 Kế toán
C02, D01

60 A00, A01, 27,50 25,25
37 7340302 Kiểm toán
C02, D01

60 A00, A01, 28,75 25,75
38 7340201 Tài chính-Ngân
C02, D01
hàng

80 A00, A01, 28,75 25,75
39 7340101 Quản trị kinh doanh
C02, D01

40 A00, A01, 26,25 26,75
40 7340101H Quản trị kinh
C02, D01
doanh - học tại khu
Hòa An
80 A00, A01, 28,00 24,50
41 7810103 Quản trị dịch vụ du
C02, D01
lịch và lữ hành

60 A00, A01, 29,00 25,00
42 7340115 Marketing
C02, D01

80 A00, A01, 28,25 25,75
43 7340121 Kinh doanh thương
C02, D01
mại

80 A00, A01, 29,00 26,50
44 7340120 Kinh doanh quốc tế
C02, D01

120 A00, A01, 19,50 18,25
45 7620114H Kinh doanh nông
C02, D01
nghiệp - học tại khu
Hòa An
80 A00, A01, 28,25 25,50
46 7310101 Kinh tế
C02, D01

140 A00, A01, 26,00 24,50
47 7620115 Kinh tế nông nghiệp
C02, D01

70 A00, A01, 22,00 22,25
48 7620115H Kinh tế nông
C02, D01
nghiệp - học tại khu
Hòa An
80 A00, A01, 24,50 24,00
49 7850102 Kinh tế
C02, D01
tài nguyên thiên
nhiên

200 A00, C00, 27,25 25,50
50 7380101 Luật, có 3 chuyên
4D01, D03
ngành:
- Luật Hành chính
- Luật Tư pháp
- Luật Thương mại
40 A00, C00, 27,75 24,50
51 7380101H Luật (chuyên ngành
D01, D03
Luật Hành chính) -
học tại khu Hòa An
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét

tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
170 A00, A01, 28,00 25,00
52 7540101 Công nghệ thực
B00, D07
phẩm

140 A00, A01, 24,25 23,50
53 7540105 Công nghệ chế biến
B00, D07
thủy sản

40 A00, A01, 19,50 22,00
54 7540104 Công nghệ sau thu
B00, D07
hoạch

140 A00, A02, 20,00 21,00
55 7620105 Chăn nuôi
B00, B08

120 B00, A02, 27,75 24,50
56 7640101 Thú y D07, B08

140 A02, B00, 19,50 19,25
57 7620110 Khoa học cây B08, D07
trồng, có 2 chuyên
ngành:
- Khoa học cây
trồng.
- Nông nghiệp công
nghệ cao.
100 B00, B08, 21,75 19,50
58 7620109 Nông học
D07

160 B00, B08, 23,00 21,75
59 7620112 Bảo vệ thực vật
D07

80 A00, A02, 19,50 19,25
60 7440301 Khoa
B00, D07
học môi trường

120 A00, A01, 23,00 23,00
61 7850101 Quản lý tài nguyên
B00, D07
và môi trường

60 A00, A01, 19,50 19,00
62 7520320 Kỹ thuật môi trường
B00, D07

120 A00, A01, 25,25 23,00
63 7850103 Quản lý đất đai
B00, D07

80 A00, B00, 19,50 15,00
64 7620113 Công nghệ rau hoa
B08, D07
quả và cảnh quan

60 A00, B00, 19,50 15,50
65 7620103 Khoa học
B08, D07
đất (chuyên ngành
Quản lý đất và công
nghệ phân bón)

220 A00, B00, 22,50 22,25
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản
B08, D07

100 A00, B00, 19,50 20,25
67 7620302 Bệnh học thủy sản
B08, D07

100 A00, B00, 19,50 21,50
68 7620305 Quản lý thủy sản
B08, D07

Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược (xét tuyển theo phương thức

1, 2, 3 và 6)
100 A00, A01,
69 7460201 Thống kê
A02, B00

80 A00, A01, 22,00 22,75
70 7460112 Toán ứng dụng
A02, B00

40 A00, A01, 19,50 18,25
71 7520401 Vật lý kỹ thuật
A02, C01

80 A00, B00, 21,50 23,25
72 7440112 Hóa học
C02, D07

80 A00, B00, 28,00 25.25
73 7720203 Hóa dược
C02, D07

40 A02, B00, 19,50 19,00
74 7420101 Sinh học
B03, B08

40 A00, A01, 19,50 19,00
75 7420203 Sinh học ứng dụng
B00, B08

120 A00, B00, 25,75 24,50
76 7420201 Công nghệ sinh học
B08, D07

Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức

1, 2, 3 và 6)
80 C00, D01, 25,75 24,75
77 7229030 Văn học
D14, D15

80 C00, D01, 27,25 25,50
78 7310630 Việt Nam học (chuyê
D14, D15
n ngành Hướng dẫn
viên du lịch)

7310630H 40 C00, D01, 24,75 24,25
79 Việt nam học (chuyê
D14, D15
n ngành Hướng dẫn
viên du lịch) - học
tại khu Hòa An
100 D01, D14, 27,75 26,50
80 7220201 Ngôn ngữ Anh, có 2 D15
chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh.
- Phiên dịch-Biên
dịch tiếng Anh.
40 D01, D14, 26,00 25,25
81 7220201H Ngôn ngữ Anh - học
D15
tại Khu Hòa An
40 D01, D03, 24,00 23,50
82 7220203 Ngôn ngữ pháp
D14, D64

60 A01, D01, 21,50 22,75
83 7320201 Thông tin - thư viện
D03, D29

40 C00, C19, 24,00 24,25
84 7229001 Triết học
D14, D15

40 C00, C19, 26,00 25,50
85 7310201 Chính trị học
D14, D15

80 A01, C00, 26,25 25,75
86 7310301 Xă hội học
C19, D01

Ghi chú:
1. Mã tổ hợp: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-
Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-
Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng
Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-
Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng
Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng
khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.
2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An:
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức,
xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển
Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách
và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này
sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi
trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.


Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ









ĐỀ ÁN TUYỂN SINH
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021








- Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ (Can Tho University)
- Mã trường tuyển sinh: TCT






Cần Thơ, 30/03/2021












ĐỀ ÁN TUYỂN SINH
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021



- Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ (Can Tho University)
- Mã trường tuyển sinh: TCT



(Trong bản Đề án này, chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo giáo viên là số
liệu do Trường đăng ký. Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyết định phân
giao chỉ tiêu chính thức, Trường ĐHCT sẽ cập nhật bản Đề án chính thức)









Mục lục

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường, sứ mệnh và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường ............................ 1
2. Quy mô đào tạo ........................................................................................................... 2
3. Thông tin về tuyển sinh đại học chính quy của năm 2019 và 2020 ............................ 2
3.1. Phương thức tuyển sinh của năm 2019 và 2020 ....................................................... 2
3.2. Điểm trúng tuyển của năm 2019 và 2020 ................................................................. 3
PHẦN II. CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu ............................................................ 6
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá: ...................................... 6
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị .................. 6
1.3. Thống kê về học liệu trong thư viện ......................................................................... 7
2. Giảng viên giảng dạy cơ hữu và thỉnh giảng ............................................................... 7
PHẦN III. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Tuyển sinh đại học chính quy
1. Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển ...................................................... 8
2. Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT ...................... 10
3. Phương thức 3: Xét tuyển bằng điểm của Học bạ THPT ...................................... 11
4. Phương thức 4: Xét tuyển vào sư phạm bằng điểm của Học bạ THPT ................ 12
5. Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao .......... 13
6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức ............................. 14
7. Danh mục ngành tuyển sinh đại học chính quy .................................................... 14
7.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo .................................................. 14
7.2. Bảng mã tố hợp xét tuyển ................................................................................... 14
7.3. Danh mục ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến và chất lượng cao ........... 15
7.4. Danh mục ngành thuộc chương trình đào tạo đại trà ........................................ 15
8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí ........................ 17
8.1. Các ngành đào tạo chương trình chất lượng cao ................................................ 17
8.2. Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến ........................................................... 17
8.3. Các ngành đào tạo đại trà ................................................................................... 17
9. Tổ chức tuyển sinh ................................................................................................ 17
9.1. Tổ chức thi môn Năng khiếu TDTT: ................................................................. 17
9.2. Xét tuyển Đợt 1 .................................................................................................. 19
9.3. Xét tuyển bổ sung ............................................................................................... 19
9.4. Một số lưu ý cho thí sinh .................................................................................... 19
10. Các nội dung khác ............................................................................................... 19
i
10.1. Học bổng dành cho tân sinh viên ..................................................................... 19
10.2. Các lý do chọn học tại Trường Đại học Cần Thơ ............................................ 20
10.3. Giới thiệu chương trình tiên tiến ...................................................................... 20
10.4. Giới thiệu chương trình chất lượng cao ........................................................... 21
10.5. Cán bộ tư vấn chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao ................ 21
10.6. Đào tạo tại Khu Hòa An .................................................................................. 22
10.7. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo ........................... 22
11. Tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy ......................... 22
12. Tài chính ............................................................................................................. 22
II. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học
1. Đối tượng tuyển sinh ............................................................................................. 22
2. Phạm vi tuyển sinh ................................................................................................ 23
3. Phương thức tuyển sinh ......................................................................................... 23
4. Chỉ tiêu tuyển sinh ................................................................................................ 23
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ................................................................... 24
6. Các thông tin cần thiết khác .................................................................................. 24
7. Tổ chức tuyển sinh ................................................................................................ 24
8. Chính sách ưu tiên ................................................................................................. 24
9. Lệ phí xét tuyển ..................................................................................................... 25
10. Học phí dự kiến ................................................................................................... 25
11. Các nội dung khác ............................................................................................... 25
III. Tuyển sinh liên thông chính quy từ cao đẳng lên đại học
1. Đối tượng tuyển sinh ............................................................................................. 25
2. Phạm vi tuyển sinh ................................................................................................ 25
3. Phương thức tuyển sinh ......................................................................................... 25
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ................................................................... 25
5. Nguyên tắc xét tuyển ............................................................................................. 25
6. Chỉ tiêu tuyển sinh ................................................................................................ 26
7. Các thông tin cần thiết khác .................................................................................. 27
8. Tổ chức tuyển sinh ................................................................................................ 28
IV. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học: từ trung cấp, cao đẳng lên đại học
1. Đối tượng tuyển sinh........................................................................................... 29
2. Phạm vi tuyển sinh .............................................................................................. 29
3. Phương thức tuyển sinh ...................................................................................... 29
4. Chỉ tiêu tuyển sinh .............................................................................................. 29
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ................................................................. 29
6. Các thông tin cần thiết khác ................................................................................ 29
7. Tổ chức tuyển sinh .............................................................................................. 30
8. Chính sách ưu tiên .............................................................................................. 30
ii
9. Lệ phí xét tuyển ................................................................................................... 30
10. Học phí dự kiến ................................................................................................. 30
11. Các nội dung khác ............................................................................................. 30
V. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học trình độ đại học đối với người có
bằng đại học
1. Đối tượng tuyển sinh ........................................................................................... 31
2. Phạm vi tuyển sinh .............................................................................................. 31
3. Phương thức tuyển sinh ....................................................................................... 31
4. Chỉ tiêu tuyển sinh .............................................................................................. 31
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ................................................................. 31
6. Các thông tin cần thiết khác ................................................................................ 31
7. Tổ chức tuyển sinh .............................................................................................. 31
8. Chính sách ưu tiên ............................................................................................... 32
9. Lệ phí xét tuyển ................................................................................................... 32
10. Học phí dự kiến ................................................................................................. 32
11. Các nội dung khác ............................................................................................. 32
CÁC PHỤ LỤC
- Phụ lục 1: Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 ........................................... 33
- Phụ lục 2: Trang thiết bị thực hành, thí nghiệm ..................................................... 39
- Phụ lục 3: Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng ......................................... 55
- Phụ lục 4: Danh sách ngành tuyển thẳng ................................................................ 79
- Phụ lục 5: Các danh mục dành cho Phương thức 6 ................................................ 81
- Phụ lục 6: Danh mục ngành được phép đào tạo ..................................................... 83
- Phụ lục 7: Mẫu phiếu đăng ký thi môn Năng khiếu TDTT .................................... 85
- Phụ lục 8: Tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp ................................................. 87
- Phụ lục 9: Danh mục môn thi tuyển sinh liên thông chính quy .............................. 89
- Phụ lục 10: Mẫu phiếu đăng ký thi liên thông chính quy ....................................... 91
iii

iv
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DỰ KIẾN

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
1. THÔNG TIN TRƯỜNG
- Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ (Can Tho University)
- Tầm nhìn: Trường Đại học Cần Thơ sẽ trở thành một trong những trường hàng đầu về
chất lượng của Việt Nam và nằm trong nhóm các trường mạnh về đào tạo, nghiên cứu khoa
học trong khu vực Châu Á-Thái Bình Dương vào năm 2022.
- Sứ mệnh: Sứ mệnh của Trường Đại học Cần Thơ là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa
học chuyển giao công nghệ hàng đầu của quốc gia đóng góp hữu hiệu vào sự nghiệp đào tạo
nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng nhân tài và phát triển khoa học phục vụ phát triển kinh
tế - xã hội vùng và quốc gia. Trường Đại học Cần Thơ là nhân tố động lực có ảnh hưởng
quyết định cho sự phát triển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
- Giá trị cốt lõi: Đồng thuận - Tận tâm - Chuẩn mực - Sáng tạo.
- Chính sách đảm bảo chất lượng: Nhận thức tầm quan trọng của nhu cầu nguồn nhân lực
chất lượng cao và sự cạnh tranh mạnh mẽ về chất lượng đào tạo trong bối cảnh phát triển
mới của quốc gia và quốc tế, Trường Đại học Cần Thơ cam kết đảm bảo chất lượng thông
qua thường xuyên đổi mới và hội nhập trong đào tạo; sáng tạo và năng động trong nghiên
cứu và chuyển giao công nghệ; gắn lý thuyết với thực hành để trang bị đầy đủ kiến thức và
kỹ năng cho người học khi ra trường đạt hiệu quả cao trong công việc, có năng lực lãnh đạo
và thích ứng với thay đổi.
Trường cam kết xây dựng hệ thống quản trị hiệu quả, chuyên nghiệp, trách nhiệm,
sáng tạo và luôn đổi mới. Hoạt động quản lý của Trường sẽ được quy trình hóa, tin học hóa,
áp dụng các phương thức quản trị cập nhật và được giám sát, đánh giá thường xuyên.
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
- Điện thoại: (0292) 3832663; Fax: (0292) 3838474; Email: [email protected]
- Trang thông tin điện tử của Trường: http://www.ctu.edu.vn
- Trang thông tin tuyển sinh: http://tuyensinh.ctu.edu.vn
- Kênh tư vấn tuyển sinh chính quy: PHÒNG ĐÀO TẠO
• Điện thoại: 0292.3872728 * Email: [email protected]
• Fanpage: www.facebook.com/ctu.tvts * Đường dây nóng: 0886889922
- Kênh tư vấn tuyển sinh vừa làm vừa học: TRUNG TÂM LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
• Điện thoại: 0292.3734370/3831634 hoặc 0943.046.316
• Website: http://ctc.ctu.edu.vn
- Địa chỉ các khu đào tạo:
• Khu I: Số 411, đường 30/4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
• Khu II: đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
• Khu III: Số 1, Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
• Khu Hòa An: Số 554, Quốc lộ 61, X. Hòa An, H. Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.
1
2. QUY MÔ ĐÀO TẠO CHÍNH QUY ĐẾN 31/12/2020 (Xem chi tiết tại Phụ lục 1)
Hình thức, trình độ đào Quy mô theo khối ngành đào tạo
Tổng
tạo I II III IV V VI VII
I. CHÍNH QUY
1. Sau đại học 308 0 432 317 1093 0 296 2.446
1.1. Tiến sĩ 0 0 46 69 171 0 13 299
1.2. Thạc sĩ 308 0 386 248 922 0 283 2147
2. Đại học 2.206 0 6.683 2.232 21.049 388 6.999 39.557
2.1. Chính quy 2.107 0 6.266 2.228 20.798 388 6.735 38.522
2.2. Liên thông từ cao đẳng
80 0 371 1 213 0 227 892
lên đại học chính quy
2.3. Đào tạo chính quy đối
với người đã có bằng tốt 19 0 46 3 38 0 37 143
nghiệp ĐH
II. VỪA LÀM VỪA HỌC 0 0 3.362 0 720 0 1.046 5.128
1. Đại học 0 0 2567 0 284 0 336 3187
2. Liên thông từ TC lên ĐH 70 70
3. Liên thông từ CĐ lên ĐH 0 0 275 0 332 0 0 607
4. Đào tạo đối với người đã
0 0 520 0 34 0 710 1.264
có bằng tốt nghiệp ĐH
III. ĐÀO TẠO TỪ XA 0 0 2.059 0 306 0 901 3.266

3. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019 VÀ 2020
1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Năm 2019:
1.1.1. Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia năm 2019
- Không nhân hệ số môn thi và không sơ tuyển học bạ; không sử dụng kết quả miễn
thi môn Ngoại ngữ; điểm thi THPT quốc gia các năm trước không được bảo lưu để xét
tuyển.
- Riêng môn năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức thi để lấy điểm xét tuyển
vào ngành Giáo dục thể chất
- Xét tuyển từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019. Riêng ngành Giáo dục thể
chất: ngoài 2 môn văn hóa (Toán, Sinh hoặc Toán, Hóa) lấy điểm từ kết quả của Kỳ thi
THPT quốc gia, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ
chức để lấy điểm xét tuyển.
- Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định (Bộ
GD&ĐT xác định cho nhóm ngành đào tạo giáo viên, Trường ĐHCT xác định cho các
ngành còn lại) và không môn thi nào có điểm từ 1,0 điểm trở xuống. Đối với ngành Giáo
dục thể chất: môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên. Riêng các ngành thuộc
chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao, môn Tiếng Anh phải đạt từ 5,0 điểm
trở lên mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển.
1.1.2. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và các chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: thực
hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy do Bộ GD&ĐT quy định

2
1.2. Năm 2020:
Ngoài các phương thức xét tuyển giống như năm 2019, Trường bổ sung thêm
phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT (xét học bạ), như sau:
1.2.1. Xét học bạ vào ngành sư phạm: tối đa 40% chỉ tiêu
- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng và phải xếp thứ tự ưu tiên. Điểm xét
tuyển bằng tổng điểm 3 môn theo tổ hợp, cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Điểm mỗi môn trong tổ hợp bằng trung bình cộng điểm trung bình môn 6 học kỳ.
- Điều kiện đăng ký: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi; Riêng ngành Giáo dục thể
chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu
cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:
+ Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy
chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia
và quốc tế.
+ Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ
9,0 trở lên (theo thang điểm 10).
1.2.2. Xét học bạ vào ngành ngoài sư phạm: tối đa 40% chỉ tiêu
- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 5 nguyện vọng và phải xếp thứ tự ưu tiên. Điểm xét
tuyển bằng tổng điểm 3 môn theo tổ hợp, cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Điểm mỗi môn trong tổ hợp bằng trung bình cộng điểm trung bình môn 5 học kỳ (trừ
học kỳ 2 lớp 12).
- Điều kiện đăng ký: Tổng điểm 3 môn từ 19,50 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên).
2. Điểm trúng tuyển năm 2019 và 2020 (Điểm trúng tuyển của các tổ hợp cùng ngành là
bằng nhau).
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2020
(ĐIỂM THI) (ĐIỂM THI) (HỌC BẠ)
Số
Tên ngành
TT Số Điểm Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu tiêu
học tuyển học tuyển học tuyển
1 Giáo dục Tiểu học 26 27 21.25 78 101 22.25 52 40 25.00
2 Giáo dục Công dân 20 17 22.50 60 79 21.00 40 9 22.75
3 Giáo dục Thể chất 33 18 18.25 36 10 17.50 24 26 19.50
4 Sư phạm Toán học 20 25 22.50 60 76 24.00 40 51 26.50
5 Sư phạm Tin học 20 20 18.25 48 41 18.50 32 9 20.50
6 Sư phạm Vật lý 10 13 21.75 54 57 18.50 36 22 21.00
7 Sư phạm Hóa học 10 13 22.25 54 85 22.25 36 33 22.75
8 Sư phạm Sinh học 10 11 20.75 48 26 18.50 32 3 24.00
9 Sư phạm Ngữ văn 20 18 22.50 60 92 22.50 40 49 23.75
10 Sư phạm Lịch sử 10 12 22.75 48 61 19.00 32 11 24.25
11 Sư phạm Địa lý 10 16 22.50 48 83 22.25 32 9 21.00
12 Sư phạm Tiếng Anh 30 39 23.50 60 89 23.75 40 28 26.00
13 Sư phạm Tiếng Pháp 20 6 18.50 36 10 18.50 24 2 23.00
14 Quản trị kinh doanh 140 191 22.00 72 119 25.25 48 26 28.00
15 Quản trị kinh doanh (Hòa An) 80 95 18.50 36 59 22.75 24 49 20.00
16 Marketing 80 93 21.50 48 75 25.00 32 20 27.75
3
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2020
(ĐIỂM THI) (ĐIỂM THI) (HỌC BẠ)
Số
Tên ngành
TT Số Điểm Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu tiêu
học tuyển học tuyển học tuyển
17 Kinh doanh quốc tế 150 149 22.25 60 74 25.75 40 27 28.25
18 Kinh doanh quốc tế - CTCLC 40 179 19.25 48 92 23.00 32 76 24.00
19 Kinh doanh thương mại 110 137 21.00 48 76 24.75 32 18 27.00
20 Tài chính - Ngân hàng 130 148 21.00 54 80 24.75 36 21 27.50
21 Tài chính - Ngân hàng - CTCLC 40 47 15.00 24 74 21.00 16 38 21.00
22 Kế toán 140 152 21.25 54 63 25.00 36 32 27.50
23 Kiểm toán 100 128 20.25 48 86 24.00 32 17 26.00
24 Luật 300 325 21.75 180 270 24.50 120 76 26.25
25 Luật (học tại Hòa An) 80 75 19.25 48 55 22.50 32 38 21.50
26 Quản trị DV du lịch và lữ hành 140 189 21.00 84 119 24.25 56 25 27.25
27 Sinh học 140 44 14.00 66 13 15.00 44 9 19.50
28 Công nghệ sinh học 180 316 17.00 120 237 21.00 80 95 24.00
29 Công nghệ sinh học - CTTT 40 43 16.00 24 16 16.00 16 22 19.50
30 Sinh học ứng dụng 90 44 14.00 54 19 15.00 36 8 19.50
31 Hóa học 100 63 15.25 72 67 15.00 48 18 19.50
32 Khoa học môi trường 140 39 14.00 84 23 15.00 56 7 19.50
33 Khoa học đất 80 11 14.00 36 8 15.00 24 6 19.50
34 Toán ứng dụng 60 52 14.00 36 33 15.00 24 9 19.50
35 Khoa học máy tính 120 105 16.00 60 134 21.00 40 44 24.00
Mạng máy tính và truyền thông
36 120 80 15.00 48 94 16.50 32 55 20.00
dữ liệu
37 Kỹ thuật phần mềm 140 325 17.50 84 221 22.50 56 44 25.50
38 Hệ thống thông tin 100 100 15.00 48 90 19.00 32 46 21.00
39 Kỹ thuật máy tính 120 78 15.00 60 90 16.50 40 30 21.00
40 Công nghệ thông tin 250 519 19.75 108 240 24.25 72 49 27.50
41 Công nghệ thông tin - CTCLC 40 102 17.00 48 96 20.00 32 31 22.25
42 Công nghệ thông tin (Hòa An) 80 56 14.00 36 60 18.00 24 15 19.50
43 Công nghệ kỹ thuật hóa học 180 146 15.00 102 128 19.00 68 64 22.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học -
44 40 21 15.00 24 6 16.00 16 7 19.50
CTCLC
45 Quản lý công nghiệp 120 253 18.00 72 166 22.50 48 40 25.00
46 Kỹ thuật cơ khí 260 466 18.75 144 263 23.25 96 68 25.25
47 Kỹ thuật cơ điện tử 120 162 16.25 60 113 21.50 40 29 24.00
48 Kỹ thuật điện 140 192 16.00 84 147 20.00 56 41 23.50
49 Kỹ thuật điện – CTCLC 40 12 15.00 24 17 15.00 16 6 19.50
50 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 120 70 15.00 60 71 16.50 40 48 20.00
51 Kỹ thuật điều khiển và TĐH 120 158 16.00 60 111 21.50 40 26 25.00
52 Kỹ thuật vật liệu 60 11 14.00 36 17 15.00 24 11 19.50
53 Kỹ thuật môi trường 130 33 14.00 60 27 15.00 40 13 19.50
54 Vật lý kỹ thuật 60 18 14.00 36 10 15.00 24 4 19.50
55 Công nghệ thực phẩm 200 399 19.50 132 245 23.50 88 72 26.50
4
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2020
(ĐIỂM THI) (ĐIỂM THI) (HỌC BẠ)
Số
Tên ngành
TT Số Điểm Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu tiêu
học tuyển học tuyển học tuyển
56 Công nghệ thực phẩm - CTCLC 40 19 15.00 24 12 15.25 16 13 19.75
57 Công nghệ sau thu hoạch 80 41 14.00 36 21 15.00 24 14 19.50
58 Công nghệ chế biến thủy sản 120 134 16.00 84 113 17.00 56 53 22.00
59 Kỹ thuật xây dựng 180 333 16.00 108 245 21.00 72 52 24.50
60 Kỹ thuật xây dựng - CTCLC 40 12 15.00 24 34 15.00 16 7 19.75
61 Kỹ thuật XD công trình thủy 60 9 14.00 36 9 15.00 24 5 19.50
Kỹ thuật xây dựng công trình
62 80 30 14.00 36 29 15.00 24 21 19.50
giao thông
63 Chăn nuôi 140 72 14.00 84 54 15.00 56 31 19.50
64 Nông học 80 54 15.00 48 32 15.00 32 24 19.50
65 Khoa học cây trồng 160 83 14.00 108 46 15.00 72 36 19.50
66 Bảo vệ thực vật 160 151 15.00 108 93 16.00 72 78 20.00
67 CN rau hoa quả và cảnh quan 60 17 14.00 36 3 15.00 24 8 19.50
Kinh doanh nông nghiệp (Hòa
68 60 48 14.00 48 37 15.00 32 4 19.50
An)
69 Kinh tế nông nghiệp 140 147 17.50 60 92 22.50 40 28 23.00
70 Kinh tế nông nghiệp (Hòa An) 80 62 14.00 36 63 15.75 24 3 19.50
71 Nuôi trồng thủy sản 200 174 15.00 168 106 16.00 112 98 19.50
72 Nuôi trồng thủy sản – CTTT 40 8 15.00 24 3 15.00 16 10 19.50
73 Bệnh học thủy sản 80 41 14.00 48 20 15.00 32 29 19.50
74 Quản lý thủy sản 80 26 14.00 48 21 15.00 32 14 19.50
75 Thú y 160 184 19.50 102 172 22.25 68 55 26.00
76 Hóa dược 80 119 21.00 48 70 24.75 32 18 27.75
77 Ngôn ngữ Anh 170 233 22.25 108 125 24.50 72 54 26.75
78 Ngôn ngữ Anh – CTCLC 80 158 19.75 48 133 20.50 32 69 23.00
79 Ngôn ngữ Anh (Hòa An) 80 102 19.50 48 58 22.25 32 33 21.75
80 Ngôn ngữ Pháp 80 81 17.00 48 74 17.00 32 23 19.50
81 Triết học 80 55 19.25 48 46 22.00 32 29 19.50
82 Văn học 140 129 19.75 84 105 22.00 56 49 23.75
83 Kinh tế 120 136 20.75 72 68 24.50 48 38 26.75
84 Chính trị học 80 57 21.25 48 47 24.00 32 26 24.00
85 Xã hội học 100 91 21.25 60 82 24.00 40 19 25.00
86 Việt Nam học 140 153 22.25 90 152 24.50 60 25 26.25
87 Việt Nam học (Hòa An) 80 55 19.75 48 33 22.50 32 26 21.50
88 Thông tin - thư viện 80 56 16.50 48 73 18.50 32 14 19.50
89 Quản lý tài nguyên và môi trường 100 81 15.00 60 72 18.00 40 50 19.50
90 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 100 86 17.25 60 97 21.50 40 25 19.50
91 Quản lý đất đai 130 125 15.00 84 101 18.00 56 81 20.50


5
PHẦN II: CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
1. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng (DTSXD), ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 224,977347 ha
- Ký túc xá sinh viên: 9.876 chỗ (1.330 phòng; DTSXD: 73.020,60 m2).
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên
một sinh viên chính quy: 3,17 m2/sinh viên (DTSXD: 125.340 m2; 39.557 SV).
Số diện tích sàn
STT Loại phòng
lượng xây dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học, phòng đa năng, phòng
1 674 45.325
làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu (*)
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 10 5.017
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 53 7.228
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 225 16.866
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 90 4.437
1.5 Số phòng học đa phương tiện 15 831
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 281 10.946
2 Thư viện, trung tâm học liệu 14 11.795
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm,
3 139 48.130
cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 105.250
Ghi chú: (*) là diện tích trong phòng, không bao gồm diện tích sử dụng phụ (20.090m2)
như: Sảnh, sân, vĩa hè, hành lang, cầu thang, phòng chờ lên lớp, nhà vệ sinh, ....
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Tổng số 139 (282 tiểu phòng) Trung tâm nghiên cứu, phòng thực hành, thí nghiệm
các loại. Xem chi tiết tại Phụ lục 2.
1.3. Thống kê về học liệu trong thư viện
1.3.1. Sách, tạp chí:
Sách in ấn
Vùng tri thức
Nhan Cuốn
0 Tác phẩm tổng loại 10.202 21.622
1 Triết học 2.500 6.567
2 Tôn giáo 704 1.463
3 Khoa học xã hội 36.656 84.644
4 Ngôn ngữ 10.345 24.007
5 Khoa học tự nhiên 17.491 44.391
6 Khoa học ứng dụng 42.067 100.777
7 Thể thao 2.632 5.736
8 Văn học và Tu từ học 11.280 28.114
9 Lịch sử, địa lý 7.729 15.050
Tổng 141.606 332.371
6
1.3.2. Cơ sở dữ liệu trực tuyến truy cập được từ mạng của Trường ĐHCT:
Tên CSDL điện tử Số lượng Chủ đề
Tất cả các lĩnh vực nghiên cứu, học thuật của
ProQuest Central 86.000
các trường đại học trên khắp thế giới
Các lĩnh vực Kỹ thuật, Hóa học, Khoa học Vật
SpingerLink 2.700
liệu, Khoa học máy tính, Y học...
SpingerLink ebook 1.000 Lĩnh vực kỹ thuật - công nghệ năm 2013
Khoa học nông nghiệp và sinh học; Hoá sinh,
Di truyền và sinh học phân tử; Kỹ thuật hoá
học; Khoa học máy tính; Năng lượng; Kỹ thuật
và công nghệ; Khoa học môi trường; Vật lý hạt
Science Direct 9.000.000
nhân năng lượng cao và thiên văn học; Khoa
học vật liệu; Hoá học tổng hợp; Kinh tế kinh
doanh; Quản lý và kế toán; Khoa học trái đất và
hành tinh; Miễn dịch và vi sinh vật học
Khoa học kỹ thuật, công nghệ, Kinh tế, quản trị
Ebrary 130.000
kinh doanh, Khoa học xã hội…
Luận văn đại học loại khá giỏi, Luận văn cao
học, tạp chí chuyên ngành, bài báo tạp chí khoa
Tài liệu số tại Trung học chuyên ngành, tài liệu học phần, tài liệu
50.000
tâm học liệu nghe nhìn phục vụ theo chuyên ngành đào tạo,
phim ảnh văn hóa, các báo cáo đề tài nghiên
cứu khoa học của tất cả các lĩnh vực
Nông nghiệp, Thực phẩm, Khoa học môi
AGORA (FAO) 1.900 tạp chí trường, và các lĩnh vực khoa học xã hội có liên
quan
Y học, Sinh học và các lĩnh vực khoa học xã
HINARI (WHO) 15.000
hội có liên quan
Tạp chí khoa học của Kinh Tế, Giáo Dục, Quản Lý và Khoa học Sức
15 tạp chí
Viện CLUTE khỏe
JSTOR 1.000 tạp chí nhiều chủ đề
Viện xuất bản tài liệu
70 tạp chí nhiều chủ đề
số đa ngành (MDPI)
ARDI 10.000 tạp chí nhiều lĩnh vực Khoa học Công nghệ
2. GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY
2.1. Danh sách giảng viên cơ hữu dùng để tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học
(Xem danh sách chi tiết tại Phụ lục 3)
Thống kê giảng viên cơ hữu tính chỉ tiêu tuyển sinh theo khối ngành:
Giáo Phó giáo Thạc Đại
STT Khối ngành Tiến sĩ Cộng
sư sư sĩ học
1 Khối ngành I 0 0 19 115 0 134
2 Khối ngành III 0 17 24 130 0 171
3 Khối ngành IV 1 10 25 22 0 58
7
Giáo Phó giáo Thạc Đại
STT Khối ngành Tiến sĩ Cộng
sư sư sĩ học
4 Khối ngành V 13 88 196 189 2 488
5 Khối ngành VI 0 3 8 0 0 11
6 Khối ngành VII 0 19 52 93 0 164
7 Giảng dạy các môn chung 1 6 21 13 18 59
TỔNG CỘNG 15 143 345 562 20 1.085
2.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng (Xem danh sách chi tiết tại Phụ lục 3)

PHẦN III: THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (Mã trường: TCT)
(không bao gồm liên thông: từ cao đẳng lên đại học, người có bằng tốt nghiệp đại học)
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 6.860 (trong đó 860 chỉ tiêu đào tạo giáo viên)
- Danh mục ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2021: 91 mã ngành, bao gồm:
o 02 chương trình tiên tiến và 08 chương trình chất lượng cao;
o 81 chương trình đào tạo đại trà (trong đó 13 ngành đào tạo giáo viên).
- 06 phương thức xét tuyển (Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức):
o Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Phương thức 1);
o Xét tuyển điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 2);
o Xét tuyển điểm của học bạ THPT (Phương thức 3);
o Xét tuyển vào sư phạm bằng điểm của học bạ THPT (Phương thức 4);
o Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao (Phương thức 5);
o Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (Phương thức 6).
1. PHƯƠNG THỨC 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
1.1 Tuyển thẳng
1.1.1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT thuộc các đối tượng sau được tuyển thẳng
vào đại học hệ chính quy:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
b) Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHCT nhưng có lệnh điều động đi nghĩa vụ
quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục
viên, xuất ngũ;
c) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia;
d) Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;
đ) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia;
e) Thí sinh trong đội tuyển quốc gia tham dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế;
g) Thí sinh đạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN
và thi tay nghề quốc tế;
h) Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch xác
nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm:
Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á
(ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao
Đông Nam Á (SEA GAMES), Cúp Đông Nam Á. Những thí sinh đoạt giải các ngành
TDTT, thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày đăng ký
tuyển thẳng vào trường;
8
i) Học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố được tuyển
thẳng vào các ngành sư phạm phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp
ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất,
nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
k) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của
cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
l) Đối với thí sinh là người nước ngoài: căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh
(bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông
tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập
tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định.
1.1.2. Danh mục ngành tuyển thẳng
a) Thí sinh là đối tượng được quy định tại điểm c hoặc điểm d mục 1.1.1 được tuyển
thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn mà thí sinh đã tham dự kỳ thi chọn đội
tuyển hoặc đoạt giải (Phụ lục 4: Danh mục ngành tuyển thẳng).
b) Thí sinh là đối tượng được quy định tại điểm đ, điểm e hoặc điểm g mục 1.1.1 sẽ được
tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với nội dung đề tài dự thi hoặc phù hợp với nghề
đã dự thi của thí sinh (Xem Danh mục ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2021). Thí sinh
liên hệ Phòng Đào tạo để được hướng dẫn và tư vấn chọn ngành phù hợp.
c) Thí sinh là đối tượng được quy định tại điểm h mục 1.1.1 được tuyển thẳng vào
ngành Giáo dục thể chất (mã ngành 7140206).
d) Thí sinh là đối tượng được quy định tại điểm i mục 1.1.1 được tuyển thẳng vào các
ngành sư phạm phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải (Phụ lục 4: Danh mục
ngành tuyển thẳng).
đ) Thí sinh là đối tượng được quy định tại điểm k hoặc điểm l mục 1.1.1 liên hệ Phòng
Đào tạo để được hướng dẫn đăng ký và tư vấn chọn ngành phù hợp.
Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Trường dành tối đa 10% chỉ tiêu mỗi ngành để tuyển
thẳng, nếu số thí sinh đăng ký nhiều hơn chỉ tiêu, Trường xét theo thứ tự các tiêu chí sau:
(1) Cấp tổ chức kỳ thi học sinh giỏi;
(2) Thứ hạng đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cùng cấp;
(3) Đạt học sinh giỏi 3 năm học THPT chuyên;
(4) Điểm trung bình cộng môn chuyên của 3 năm học THPT (làm tròn 2 số lẻ).
Trường ĐHCT cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ I và II, năm học 2021-2022
(3.150.000 đồng/học kỳ) cho những thí sinh thuộc đối tượng quy định tại điểm a, c, d, đ, e,
g, h, i mục 1.1.1 được tuyển thẳng.
1.2. Ưu tiên xét tuyển
1.2.1. Điều kiện
- Thí sinh có tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và tốt nghiệp THPT;
- Có kết quả các môn thi văn hóa ứng với tổ hợp môn thi của ngành đăng ký ưu tiên
xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định và
không có môn nào từ 1,0 điểm (thang điểm 10) trở xuống;
- Đối với ngành Giáo dục thể chất, ngoài các điều kiện trên, môn Năng khiếu TDTT
đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
1.2.2. Đối tượng: Thí sinh có đủ các điều kiện trên và thuộc các đối tượng sau được ưu
tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy:
9
a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Cuộc thi khoa
học, kỹ thuật cấp quốc gia hoặc các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế
được ưu tiên xét tuyển vào ngành học do thí sinh đăng ký xét tuyển.
b) Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức
một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng
quốc gia được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất. Những thí sinh đoạt giải các
ngành thể dục thể thao, thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến
ngày đăng ký ưu tiên xét tuyển vào Trường.
Trường ĐHCT cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ I, năm học 2021-2022
(3.150.000 đồng/học kỳ) cho những thí sinh được ưu tiên xét tuyển.
1.3. Lệ phí đăng ký: dự kiến 25.000đ/1 nguyện vọng/thí sinh
1.4. Hồ sơ và thời gian đăng ký: Nộp hồ sơ tại các Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
2. PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển bằng điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Xét tuyển dựa vào điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp xét tuyển
(3 môn thi) ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Riêng ngành Giáo dục Thể chất: ngoài 2
môn thi văn hóa trong tổ hợp, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT (do
Trường ĐHCT tổ chức vào ngày 18/7/2021).
- Không sử dụng điểm bảo lưu Kỳ thi THPT quốc gia từ năm 2020 về trước.
- Không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ; không nhân hệ số môn thi.
- Không xét học lực, hạnh kiểm THPT (kể cả các ngành đào tạo giáo viên).
2.1. Ngành xét tuyển: tất cả 91 ngành các ngành chương trình tiên tiến, chương trình chất
lượng cao và chương trình đại trà
2.2. Chỉ tiêu tuyển sinh: tối thiểu 60% tổng chỉ tiêu
2.3. Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước và có điểm của Kỳ thi
tốt nghiệp THPT năm 2021. Tuyển sinh toàn quốc.
2.4. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 do Trường ĐHCT xác định và công
bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và không có môn nào từ 1,0 điểm
trở xuống (thang điểm 10). Ngoài ra, đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu
TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
2.5. Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi (thang điểm 10) của tổ hợp xét tuyển ứng
với ngành do thí sinh đăng ký; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Điều 7 của Quy
chế tuyển sinh) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Không nhân hệ số môn thi.
2.6. Nguyên tắc xét tuyển:
- Thí sinh được đăng ký không giới hạn số nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu
tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí
sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ
tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển
vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
10
- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác
định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng
tuyển và gọi là điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.
2.7. Lệ phí đăng ký: 25.000đ/1 nguyện vọng/thí sinh
2.8. Hồ sơ và thời gian ĐKXT: đăng ký từ ngày 27/4 đến hết ngày 11/5/2021
- Đăng ký cùng với hồ sơ dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường
THPT hoặc tại các địa điểm nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được 3 lần điều chỉnh các
nguyện vọng đăng ký bằng hình thức trực tuyến theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển bằng điểm của học bạ THPT
Xét tuyển dựa vào Điểm trung bình môn 5 học kỳ (5 học kỳ: các học kỳ lớp 10, lớp
11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng
ký. Điểm mỗi môn (gọi là Điểm M) để tính điểm xét tuyển được tính bằng trung bình cộng
của điểm trung bình môn trong 5 học kỳ (làm tròn đến hai chữ số thập phân), công thức
tính Điểm M như sau:


ĐTBM +ĐTBM +ĐTBM +ĐTBM +ĐTBM
Trong đó: ĐTBM là Điểm trung bình môn học kỳ (HK1L10: Học kỳ 1 Lớp 10)
Điểm M = HK
5
3.1. Ngành xét tuyển: tất cả các ngành chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
và chương trình đại trà (trừ các ngành đào tạo giáo viên).
3.2. Chỉ tiêu xét tuyển: tối đa 40% tổng chỉ tiêu
3.3. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước. Tuyển sinh toàn quốc.
3.4. Điều kiện ĐKXT: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh
đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên). Công thức như sau:
Tổng điểm 3 môn = (Điểm M + Điểm M + Điểm M ) ≥ 19,50
1 2 3
(Không xét học lực, hạnh kiểm)
3.5. Điểm xét tuyển (ĐXT): là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu
tiên (đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh). Không
nhân hệ số và ĐXT được tính theo công thức:
ĐXT = (Điểm M + Điểm M + Điểm M ) + Điểm ưu tiên
1 2 3
3.6. Nguyên tắc xét tuyển:
- Thí sinh được đăng ký tối đa 05 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao
xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét
tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên. Xét theo điểm từ
cao xuống thấp.
- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển
vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được
xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách
trúng tuyển và gọi là Điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.
3.7. Lệ phí đăng ký: 30.000đ/1 nguyện vọng/thí sinh
3.8. Hồ sơ và thời gian ĐKXT: từ ngày 05/5/2021 đến hết ngày 15/6/2021.
11
- Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website của Trường, địa chỉ: http://xettuyen.ctu.edu.vn
- Sau khi đăng ký trực tuyến xong, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
+ 01 bản photo Học bạ hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 5 học kỳ xét);
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước: nộp thêm 01 bản
photo Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ các nội dung hướng dẫn trên hệ thống trước
khi đăng ký.
3.9. Ví dụ minh họa: Một thí sinh chọn đăng ký 2 nguyện vọng (NV) như sau:
Ưu tiên 1: ngành Kỹ thuật Xây dựng-CLC, chọn tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh);
Ưu tiên 2: ngành Kỹ thuật Cơ Khí, chọn tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) .
- Thí sinh có điểm trung bình môn trong 5 học kỳ của mỗi môn ứng với tổ hợp xét
tuyển và điểm mỗi môn (Điểm M) được tính như trong bảng sau:
Môn Điểm trung bình môn học kỳ (ĐTBM ) Điểm mỗi môn
HK
HK1-L10 HK2-L10 HK1-L11 HK2-L11 HK1-L12 (Điểm M)
Toán 8,20 8,00 7,90 8,30 8,20 8,12
Lý 8,00 6,80 7,00 7,00 6,00 6,96
Hóa 6,90 7,00 7,10 7,00 7,50 7,10
Anh 4,00 4,00 4,40 4,30 4,50 4,24
Kiểm tra điều kiện đăng ký xét tuyển:
* Ngành Kỹ thuật Xây dựng-CLC, tổ hợp D07:
Điểm M + Điểm M + Điểm M = 8,12 + 7,1 + 4,24 = 19,46 < 19,50
TOÁN HÓA ANH
=> Không đạt điều kiện => loại
* Ngành Kỹ thuật Cơ khí, tổ hợp A00:
Điểm M + Điểm M + Điểm M = 8,12 + 6,96 + 7,1 = 22,18 > 19,5 => Đạt
TOÁN LÝ HÓA
điều kiện đăng ký xét tuyển, đưa vào danh sách xét tuyển ngành Kỹ thuật Cơ khí
Như vậy, thí sinh đăng ký 2 NV, nhưng chỉ có 1 NV đủ điều kiện để xét tuyển.
Tính Điểm xét tuyển: Giả sử thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên 01 (được +2đ) và khu
vực ưu tiên là KV2-NT (được +0,5đ) thì ĐXT của thí sinh dùng để xét tuyển vào ngành
Kỹ thuật Cơ khí là: ĐXT = (8,12 + 6,96 + 7,10) + (2,0 + 0,5) = 24,68
4. PHƯƠNG THỨC 4: Xét tuyển vào sư phạm bằng điểm của học bạ THPT
Xét tuyển dựa vào Điểm trung bình môn 6 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển
ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Điểm mỗi môn (gọi là Điểm M) để tính điểm xét tuyển
được tính bằng trung bình cộng của điểm trung bình môn trong 6 học kỳ (làm tròn đến hai
chữ số thập phân), công thức tính Điểm M như sau:

ĐTBM +ĐTBM +ĐTBM +ĐTBM +ĐTBM +ĐTBM
Đ ể Tr=ong đó: ĐTBM là Điểm trung bình môn học kỳ (HK1L10: Học kỳ 1 Lớp 10)
HK
6
Riêng ngành Giáo dục thể chất thì thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu
TDTT do Trường ĐHCT tổ chức thi vào ngày 18/7/2021 để lấy điểm.
4.1. Ngành xét tuyển: 13 ngành đào tạo giáo viên (xem Danh mục ngành tuyển sinh đại
học chính quy năm 2021)
4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh: tối đa 40% chỉ tiêu ngành
12
4.3. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 về trước. Tuyển sinh toàn quốc.
4.4. Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh đạt điều kiện dưới đây được đăng ký xét tuyển
4.4.1. Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên;
Nếu học lực xếp loại trung bình thì phải đạt 1 trong 2 yêu cầu sau:
- Có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên
(theo thang điểm 10).
- Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội
khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
4.4.2. Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại Giỏi.
4.5. Điểm xét tuyển (ĐXT): là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu
tiên (đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh). Không
nhân hệ số và tính theo công thức:
ĐXT = (Điểm M + Điểm M + Điểm M ) + Điểm ưu tiên
1 2 3
4.6. Nguyên tắc xét tuyển:
- Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao
xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét
tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên. Xét theo điểm từ
cao xuống thấp.
- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển
vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được
xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách
trúng tuyển và gọi là Điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.
4.7. Lệ phí đăng ký: 30.000đ/1 nguyện vọng/thí sinh.
4.8. Hồ sơ và thời gian ĐKXT: từ ngày 05/5/2021 đến hết ngày 15/6/2021.
- Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website của Trường, địa chỉ: http://xettuyen.ctu.edu.vn
- Sau khi đăng ký trực tuyến xong, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
+ 01 bản photo Học bạ hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 6 học kỳ xét);
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước: nộp thêm 01 bản
photo Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ các nội dung hướng dẫn trên hệ thống trước
khi đăng ký.
5. PHƯƠNG THỨC 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
Tuyển chọn thí sinh trúng tuyển và nhập học vào Trường ĐHCT năm 2021 có nhu
cầu chuyển sang học ngành thuộc chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.
5.1. Đối tượng: thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 ở bất kỳ ngành nào theo
phương thức 1, 2, 3 và 4.
5.2. Điều kiện đăng ký: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo phương
thức 5.
5.3. Hồ sơ và thời gian ĐKXT: khi thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học vào Trường.

13
6. PHƯƠNG THỨC 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức
Xét tuyển thẳng vào học Bổ sung kiến thức 1 năm trước khi học chương trình đại
học chính quy theo Điểm i khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.
6.1. Ngành xét tuyển: tất cả các ngành chương trình đại trà (trừ các ngành đào tạo giáo viên).
6.2. Đối tượng:
a) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ
Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
b) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT
tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú),
tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo
giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam
Bộ; (Xem chi tiết danh mục các huyện tại Phụ lục 5)
6.3. Điều kiện và nguyên tắc xét tuyển:
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và thuộc 1 trong những đối tượng nói trên được
tuyển thẳng vào học Bổ sung kiến thức.
6.4. Quy định đào tạo: Sau khi nhập học, thí sinh phải học chương trình bổ sung kiến thức
1 năm (các môn học bồi dưỡng: Toán, Văn, Tiếng Anh, Tin học) và phải đạt kết quả theo
quy định của Hiệu trưởng Trường ĐHCT mới được vào học chính thức chương trình đại
học chính quy năm học 2022-2023 đúng với ngành do thí sinh đăng ký.
6.5. Lệ phí đăng ký: dự kiến 25.000đ/1 nguyện vọng/thí sinh
6.6. Hồ sơ và thời gian đăng ký: Nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định của
Bộ GD&ĐT
7. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
7.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo (Xem chi tiết tại Phụ lục 6)
7.2. Bảng mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp Môn 1 Môn 2 Môn 3 Mã tổ hợp Môn 1 Môn 2 Môn 3
A00 Toán Vật lý Hóa học D03 Ngữ văn Toán Tiếng Pháp
A01 Toán Vật lý Tiếng Anh D07 Toán Hóa học Tiếng Anh
A02 Toán Vật lý Sinh học D14 Ngữ văn Lịch sử Tiếng Anh
B00 Toán Hóa học Sinh học D15 Ngữ văn Địa lí Tiếng Anh
B03 Toán Văn Sinh học D24 Toán Hóa học Tiếng Pháp
B08 Toán Tiếng Anh Sinh học D29 Toán Vật lý Tiếng Pháp
C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí D44 Ngữ văn Địa lí Tiếng Pháp
C01 Toán Ngữ văn Vật lý D64 Ngữ văn Lịch sử Tiếng Pháp
C02 Toán Ngữ văn Hóa học D66 Ngữ văn GDCD Tiếng Anh
C04 Toán Ngữ văn Địa lí T00 Toán Sinh học
Năng khiếu
C19 Ngữ văn Lịch sử GDCD T01 Toán Ngữ văn
TDTT
D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh T06 Toán Hóa học


14
7.3. Danh mục ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến và chất lượng cao
Tên Ngành Phương thức 1, 2 và 3 Phương thức 5
Mã ngành
TT Thời gian đào tạo; danh hiệu cấp bằng Tổ hợp Chỉ
tuyển sinh Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
và học phí xét tuyển tiêu
Công nghệ sinh học – CTTT A01, B08, A00, A01,
1 7420201T 40 40
4,5 năm; Cử nhân; 2,2 lần học phí đại trà D07 B00, B08, D07
Nuôi trồng thủy sản – CTTT A01, B08, A00, A01,
2 7620301T 40 40
4,5 năm; Kỹ sư; 2,2 lần học phí đại trà D07 B00, B08, D07
Công nghệ kỹ thuật hóa học –CLC A01, B08, A00, A01,
3 7510401C 40 40
4,5 năm; Kỹ sư; 30 triệu đồng/năm D07 B00, B08, D07
Công nghệ thực phẩm – CLC A01, B08, A00, A01,
4 7540101C 40 40
4,5 năm; Kỹ sư; 30 triệu đồng/năm D07 B00, B08, D07
Kỹ thuật xây dựng – CLC A01, D01, A00, A01,
5 7580201C 40 40
4,5 năm; Kỹ sư; 30 triệu đồng/năm D07 D01, D07
Kỹ thuật điện – CLC A01, D01, A00, A01,
6 7520201C 40 40
4,5 năm; Kỹ sư; 30 triệu đồng/năm D07 D01, D07
Công nghệ thông tin – CLC A01, D01, A00, A01,
7 7480201C 80 40
4,5 năm; Kỹ sư; 30 triệu đồng/năm D07 D01, D07
Tài chính - ngân hàng – CLC A01, D01, A00, A01,
8 7340201C 40 40
4,5 năm; Cử nhân; 30 triệu đồng/năm D07 D01, D07
Kinh doanh quốc tế – CLC A01, D01, A00, A01,
9 7340120C 80 40
4,5 năm; Cử nhân; 30 triệu đồng/năm D07 D01, D07
Ngôn ngữ Anh – CLC D01, D14, D01, D14,
10 7220201C 80 40
4 năm; Cử nhân; 30 triệu đồng/năm D15 D15, D66
7.4. Danh mục ngành thuộc chương trình đào tạo đại trà (Phương thức: 1, 2, 3, 4)
(*) Các ngành sư phạm (đào tạo giáo viên); chỉ tiêu các ngành sư phạm sẽ được
cập nhật sau khi Bộ GD&ĐT có quyết định phân giao chỉ tiêu tuyển sinh chính thức.
Chỉ tiêu Học phí bình
Mã ngành TÊN NGÀNH Mã tổ hợp xét tuyển
TT Điểm PT quân năm học
tuyển sinh Tên chuyên ngành (nếu có) phương thức 2, 3 và 4
thi khác 2021-2022
1 7140202 Giáo dục tiểu học (*) 48 32 A00, C01, D01, D03
2 7140204 Giáo dục công dân (*) 36 24 C00, C19, D14, D15
9,8 triệu đồng
3 7140206 Giáo dục thể chất (*) 36 24 T00, T01, T06
4 7140209 Sư phạm toán học (*) 48 32 A00, A01, B08, D07 (Sinh viên
5 7140210 Sư phạm tin học (*) 36 24 A00, A01, D01, D07 được Nhà
6 7140211 Sư phạm vật lý (*) 36 24 A00, A01, A02, D29 nước hỗ trợ
tiền đóng học
7 7140212 Sư phạm hóa học (*) 36 24 A00, B00, D07, D24
phí và sinh
8 7140213 Sư phạm sinh học (*) 36 24 B00, B08
hoạt phí theo
9 7140217 Sư phạm ngữ văn (*) 48 32 C00, D14, D15
Nghị định số
10 7140218 Sư phạm lịch sử (*) 36 24 C00, D14, D64
116/2020/NĐ-
11 7140219 Sư phạm địa lý (*) 36 24 C00, C04, D15, D44
CP)
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh (*) 48 32 D01, D14. D15
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp (*) 36 24 D01, D03, D14, D64
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
14 7220201 - Ngôn ngữ Anh; 60 40 D01, D14, D15 9,8 triệu đồng
- Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh.
15 7220201H Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An 24 16 D01, D14, D15 9,8 triệu đồng
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp 24 16 D01, D03, D14, D64 9,8 triệu đồng
17 7229001 Triết học 24 16 C00, C19, D14, D15 9,8 triệu đồng
18 7310201 Chính trị học 24 16 C00, C19, D14, D15 9,8 triệu đồng
19 7320201 Thông tin - thư viện 24 16 A01, D01, D03, D29 9,8 triệu đồng
20 7310301 Xã hội học 36 24 A01, C00, C19, D01 9,8 triệu đồng
21 7229030 Văn học 48 32 C00, D01, D14, D15 9,8 triệu đồng
15
Chỉ tiêu Học phí bình
Mã ngành TÊN NGÀNH Mã tổ hợp xét tuyển
TT Điểm PT quân năm học
tuyển sinh Tên chuyên ngành (nếu có) phương thức 2, 3 và 4
thi khác 2021-2022
22 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) 48 32 C00, D01, D14, D15 11,7 triệu đồng
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du
23 7310630H 24 16 C00, D01, D14, D15 11,7 triệu đồng
lịch) – khu Hòa An
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 48 32 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
25 7340101 Quản trị kinh doanh 48 32 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
26 7340101H Quản trị kinh doanh – khu Hòa An 24 16 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
27 7340115 Marketing 36 24 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
28 7340120 Kinh doanh quốc tế 36 24 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
29 7340121 Kinh doanh thương mại 36 24 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
30 7340201 Tài chính - ngân hàng 30 20 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
31 7340301 Kế toán 36 24 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
32 7340302 Kiểm toán 30 20 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
33 7620115 Kinh tế nông nghiệp 36 24 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
34 7620115H Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An 24 16 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
35 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An 48 32 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 36 24 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
37 7310101 Kinh tế 36 24 A00, A01, C02, D01 9,8 triệu đồng
38 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 48 32 A00, A01, B00, D07 11,7 triệu đồng
39 7850103 Quản lý đất đai 54 36 A00, A01, B00, D07 11,7 triệu đồng
Luật, có 3 chuyên ngành:
- Luật thương mại;
40 7380101 120 80 A00, C00, D01, D03 9,8 triệu đồng
- Luật tư pháp;
- Luật hành chính.
41 7380101H Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An 24 16 A00, C00, D01, D03 9,8 triệu đồng
42 7420101 Sinh học 42 28 A02, B00, B03, B08 11,7 triệu đồng
43 7420201 Công nghệ sinh học 120 80 A00, B00, B08, D07 11,7 triệu đồng
44 7420203 Sinh học ứng dụng 42 28 A00, A01, B00, B08 9,8 triệu đồng
45 7440112 Hóa học 48 32 A00, B00, C02, D07 11,7 triệu đồng
46 7720203 Hóa dược 48 32 A00, B00, C02, D07 11,7 triệu đồng
47 7440301 Khoa học môi trường 48 32 A00, A02, B00, D07 11,7 triệu đồng
48 7520320 Kỹ thuật môi trường 36 24 A00, A01, B00, D07 11,7 triệu đồng
49 7460112 Toán ứng dụng 30 20 A00, A01, B00 11,7 triệu đồng
50 7520401 Vật lý kỹ thuật 30 20 A00, A01, A02, C01 11,7 triệu đồng
51 7480101 Khoa học máy tính 48 32 A00, A01 11,7 triệu đồng
52 7480106 Kỹ thuật máy tính 42 28 A00, A01 11,7 triệu đồng
53 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 42 28 A00, A01 11,7 triệu đồng
54 7480103 Kỹ thuật phần mềm 72 48 A00, A01 11,7 triệu đồng
55 7480104 Hệ thống thông tin 42 28 A00, A01 11,7 triệu đồng
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:
56 7480201 - Công nghệ thông tin; 84 56 A00, A01 11,7 triệu đồng
- Tin học ứng dụng.
57 7480201H Công nghệ thông tin – khu Hòa An 24 16 A00, A01 11,7 triệu đồng
58 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 72 48 A00, A01, B00, D07 11,7 triệu đồng
59 7520309 Kỹ thuật vật liệu 24 16 A00, A01, B00, D07 11,7 triệu đồng
60 7540101 Công nghệ thực phẩm 102 68 A00, A01, B00, D07 11,7 triệu đồng
61 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 24 16 A00, A01, B00, D07 11,7 triệu đồng
62 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 72 48 A00, A01, B00, D07 11,7 triệu đồng
63 7510601 Quản lý công nghiệp 60 40 A00, A01, D01 9,8 triệu đồng
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
64 7520103 - Cơ khí chế tạo máy; 108 72 A00, A01 11,7 triệu đồng
- Cơ khí ô tô.
65 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 48 32 A00, A01 11,7 triệu đồng
16
Chỉ tiêu Học phí bình
Mã ngành TÊN NGÀNH Mã tổ hợp xét tuyển
TT Điểm PT quân năm học
tuyển sinh Tên chuyên ngành (nếu có) phương thức 2, 3 và 4
thi khác 2021-2022
66 7520201 Kỹ thuật điện 60 40 A00, A01, D07 11,7 triệu đồng
67 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 48 32 A00, A01 11,7 triệu đồng
68 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 54 36 A00, A01 11,7 triệu đồng
69 7580201 Kỹ thuật xây dựng 120 80 A00, A01 11,7 triệu đồng
70 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 24 16 A00, A01 11,7 triệu đồng
71 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 24 16 A00, A01 11,7 triệu đồng
Khoa học đất (Quản lý đất và công
72 7620103 24 16 A00, B00, B08, D07 9,8 triệu đồng
nghệ phân bón)
73 7620105 Chăn nuôi 60 40 A00, A02, B00, B08 9,8 triệu đồng
74 7640101 Thú y 72 48 A02, B00, B08, D07 9,8 triệu đồng
75 7620109 Nông học 36 24 B00, B08, D07 9,8 triệu đồng
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
76 7620110 - Khoa học cây trồng; 72 48 A02, B00, B08, D07 9,8 triệu đồng
- Nông nghiệp công nghệ cao.
77 7620112 Bảo vệ thực vật 84 56 B00, B08, D07 9,8 triệu đồng
78 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 24 16 A00, B00, B08, D07 9,8 triệu đồng
79 7620301 Nuôi trồng thủy sản 120 80 A00, B00, B08, D07 9,8 triệu đồng
80 7620302 Bệnh học thủy sản 36 24 A00, B00, B08, D07 9,8 triệu đồng
81 7620305 Quản lý thủy sản 36 24 A00, B00, B08, D07 9,8 triệu đồng
8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí
8.1. Các chương trình chất lượng cao: cố định suốt khóa học
8.2. Các chương trình tiên tiến: 2,2 lần học phí chương trình đại trà tương ứng.
8.3. Các chương trình đào tạo đại trà (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 4)
a) Lộ trình tăng học phí dự kiến (theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP)
Năm học Nhóm 1 Nhóm 2
2021-2022 1.080.000 đồng/sinh viên/tháng 1.290.000 đồng/sinh viên/tháng
b) Học phí bình quân cho năm học 2021-2022:
Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo
số tín chỉ do sinh viên đăng ký học từng học kỳ. (Xem chi tiết tại mục 7.4)
9. TỔ CHỨC TUYỂN SINH:
9.1. Tổ chức thi môn Năng khiếu TDTT:
a. Thời gian và địa điểm thi: 06 giờ 45 ngày 18/7/2021 tại Nhà thi đấu Thể dục thể thao
– Khu II, Trường Đại học Cần Thơ
b. Thời hạn đăng ký: từ 01/6/2021 đến 8 giờ 00 ngày 18/7/2021
- Trước ngày 18/7/2021, đăng ký tại Phòng Đào tạo - Khu II, Trường ĐHCT;
- Từ 6g 45 đến trước 8g00 ngày 18/7/2021: đăng ký trực tiếp tại địa điểm thi và dự thi.
c. Hồ sơ đăng ký thi:
- Phiếu đăng ký dự thi môn Năng khiếu (Xem mẫu ở Phụ lục 7);
- 02 ảnh 4x6 cm (không quá 6 tháng);
- Bản sao có công chứng hồ sơ chứng nhận thành tích được ưu tiên xét tuyển (nếu có);
- Lệ phí đăng ký và dự thi: 300.000đ/thí sinh
d. Khi đi thi, thí sinh lưu ý: Trang phục thể thao thích hợp nội dung thi và mang theo:
Phiếu nhận hồ sơ; Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
17
e. Ưu tiên xét tuyển ngành Giáo dục thể chất:
Thí sinh đạt huy chương vàng của các giải hạng Nhất quốc gia tổ chức một lần trong
năm và thí sinh được Tổng cục TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp Kiện
tướng quốc gia được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất nếu kết quả thi các
môn văn hóa trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt trên 1,0 điểm và điểm thi môn
Năng khiếu TDTT đạt từ 5.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Những thí sinh đoạt giải
các ngành TDTT, thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày
đăng ký ưu tiên xét tuyển.
g. Nội dung thi môn Năng khiếu TDTT
- Kiểm tra thể hình (Điều kiện, không tính điểm): Đo chiều cao, cân nặng. Không đạt
chiều cao và cân nặng tối thiểu (nam là 1,65m và 45kg; nữ là 1,55m và 40kg) sẽ bị loại.
- Gập dẻo: Thí sinh đứng thẳng 2 chân lên bục có vạch độ dài centimet, 2 bàn chân
khép và đứng sát thước đo, 2 tay duỗi thẳng đồng thời cúi gập thân người về trước và cố
với tay xuống phía dưới càng sâu càng tốt. Yêu cầu khi gập thân không được co gối, trước
khi đo phải khởi động kỹ. Mỗi thí sinh được thực hiện hai lần: Thành tích được xác định
bằng centimet ở lần có thành tích cao nhất. Nếu tay với quá vạch số 0 thì được kết quả
dương, nếu tay với chưa tới vạch số 0 thì có kết quả âm. Điểm được xác định như sau:
Thành tích (cm) Thành tích (cm) Thành tích (cm)
Điểm Điểm Điểm
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ
< 06 < 05 0,00 12 11 1,05 19 18 2,10
06 05 0,25 13 12 1,20 20 19 2,25
07 06 0,30 14 13 1,35 21 20 2,40
08 07 0,45 15 14 1,50 22 21 2,55
09 08 0,60 16 15 1,65 23 22 2,70
10 09 0,75 17 16 1,80 24 23 2,80
11 10 0,90 18 17 1,95 ≥ 25 ≥ 24 3,00
- Chạy 30m tốc độ cao: Chạy theo đúng đường chạy (ô chạy) và đợt chạy theo quy
định. Mọi quy định về xuất phát thực hiện theo luật Điền kinh do Ủy ban TDTT ban hành
năm 2009. Mỗi thí sinh được chạy 01 lần và thành tích được xác định bằng đồng hồ bấm
giây (tính tới 1/100 giây). Thành tích của thí sinh chỉ được công nhận khi hoàn thành đủ
cự ly mà không phạm luật. Điểm được xác định theo bảng điểm sau:
Thành tích (Giây) Thành tích (Giây) Thành tích (Giây)
Điểm Điểm Điểm
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ
>7,00 >8,00 0,00 ≤6,30 ≤7.30 1,50 ≤4,45 ≤5,45 2,90
≤ 7,00 ≤8,00 0,25 ≤6,20 ≤7.20 1,60 ≤4,30 ≤5,30 3,00
≤6,90 ≤7,90 0,30 ≤6,10 ≤7.10 1,70 ≤4,18 ≤5,18 3,10
≤6,85 ≤7,85 0,40 ≤6,00 ≤7.00 1,80 ≤4,06 ≤5,06 3,20
≤6,80 ≤7,80 0,50 ≤5,90 ≤6.90 1,90 ≤3,94 ≤4,94 3,30
≤6,75 ≤7,75 0,60 ≤5,80 ≤6.80 2,00 ≤3,82 ≤4,82 3,40
≤6,70 ≤7,70 0,70 ≤5,65 ≤675 2,10 ≤3,70 ≤4,70 3,50
≤6,65 ≤7,65 0,80 ≤5,50 ≤650 2,20 ≤3,60 ≤4,60 3,60
≤6,60 ≤7,60 0,90 ≤5,35 ≤635 2,30 ≤3,50 ≤4,50 3,70
≤6,55 ≤7,55 1,00 ≤5,20 ≤620 2,40 ≤3,40 ≤4,40 3,80
≤6,50 ≤7,50 1,10 ≤5,05 ≤6.05 2,50 ≤3,30 ≤4,30 3,90
≤6,45 ≤7,45 1,20 ≤4,90 ≤590 2,60 ≤3,20 ≤4,20 4,00
≤6,40 ≤7,40 1,30 ≤4,75 ≤5.75 2,70
≤6,35 ≤7,35 1,40 ≤4,60 ≤5.60 2,80
18
- Bật xa tại chỗ: Tại chỗ tạo đà để bật vào hố cát, không được tạo đà bằng cách hai
chân rời khỏi mặt đất, hoặc dẫm lên vạch giới hạn trước khi giậm nhảy. Mỗi thí sinh thực
hiện 2 lần, lấy thành tích lần bật xa nhất không phạm quy. Thành tích được xác định bằng
khoảng cách từ điểm chạm cát gần nhất của một bộ phận cơ thể đến cạnh trên của ván giậm
nhảy tính theo centimet. Điểm được xác định theo bảng điểm sau:
Thành tích (cm) Thành tích (cm) Thành tích (cm)
Điểm Điểm Điểm
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ
< 165 < 125 0,00 ≥ 195 ≥ 150 1,05 ≥ 230 ≥ 178 2,10

≥ 165 ≥ 125 0,25 ≥ 200 ≥ 154 1,20 ≥ 235 ≥ 182 2,25

≥ 170 ≥ 130 0,30 ≥ 205 ≥ 158 1,35 ≥ 240 ≥ 186 2,40

≥ 175 ≥ 134 0,45 ≥ 210 ≥ 162 1,50 ≥ 245 ≥ 190 2,55

≥ 180 ≥ 138 0,60 ≥ 215 ≥ 166 1,65 ≥ 250 ≥ 194 2,70

≥ 185 ≥ 142 0,75 ≥ 220 ≥ 170 1,80 ≥ 255 ≥ 198 2,80

≥ 190 ≥ 146 0,90 ≥ 225 ≥ 174 1,95 ≥ 260 ≥ 200 3,00

- Điểm môn Năng khiếu TDTT: bằng tổng điểm của 3 thành phần: Chạy 30m tốc độ
cao, Gập dẻo và Bật xa tại chỗ. Không nhân hệ số.
9.2. Xét tuyển Đợt 1:
- Đối với các phương thức 1 và 6: Nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các phương thức 2: từ ngày 27/4 đến hết ngày 11/5, đăng ký nguyện vọng
xét tuyển cùng với hồ sơ dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường THPT
hoặc tại các địa điểm nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Đối với phương thức 3 và 4: thực hiện đăng ký từ ngày 05/5 đến hết ngày 15/6/2021
bằng hình thức trực tuyến và gửi hồ sơ, lệ phí về Trường ĐHCT trong thời hạn trên.
9.3. Xét tuyển đợt bổ sung: Sau khi thí sinh trúng tuyển Đợt 1 xác nhận nhập học, Trường
ĐHCT sẽ thông báo ngay chi tiết về xét tuyển bổ sung (nếu cần).
9.4. Một số lưu ý dành cho thí sinh:
- Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng xét tuyển khác nhau, nên
Trường xét tuyển một cách độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này
không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này
không là điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức khác.
- Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường bằng nhiều phương thức khác
nhau, mỗi phương thức nộp 01 bộ hồ sơ riêng. Trường hợp thí sinh đăng ký nhiều phương
thức xét tuyển:
+ Thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng trong phương thức nào chỉ có giá trị trong
phương thức đó.
+ Khi thí sinh trúng tuyển và đã xác nhận nhập học thì không được xét tuyển ở
những phương thức hoặc các đợt xét tuyển kế tiếp (nếu có); ngược lại, nếu không trúng
tuyển hoặc chưa xác nhận nhập học thì vẫn được tham gia xét tuyển.
- Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không
được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước cùng phương thức.

19
10. CÁC NỘI DUNG KHÁC
10.1. Học bổng dành cho tân sinh viên trúng tuyển năm 2021:
- 700 suất học bổng (3.000.000đ/suất) cho tân sinh viên có điểm trúng tuyển cao (ưu
tiên cho các ngành học tại Khu Hòa An).
- 100 suất học bổng học tập ngắn hạn ở nước ngoài (30 suất cho các ngành chương
trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao).
- Giảm 50% học phí năm thứ nhất cho nữ sinh trúng tuyển các ngành chương trình đại trà:
Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
- Nhiều học bổng tài trợ từ cơ quan, doanh nghiệp cho tân sinh viên có hoàn cảnh khó
khăn và điểm trúng tuyển cao.
10.2. Các lý do chọn học tại Trường Đại học Cần Thơ
Trường trọng điểm quốc gia: ĐHCT là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm
của Quốc gia đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục, là một trong 3 trường của Việt
Nam là thành viên chính thức của Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á (AUN-
ASEAN University Network); xếp hạng thứ 3 trong nước, thứ 61 khu vực Đông Nam Á
(Webometrics).
Chủ động – linh hoạt: Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, được học cùng lúc 2 chương trình
đào tạo. Hình thức đào tạo đa dạng (chính quy, vừa làm vừa học, đào tạo từ xa).
Chất lượng cao - chuẩn quốc tế: Chất lượng đào tạo theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế,
tiếp cận nền công nghiệp 4.0; có chương trình tiên tiến, chất lượng cao; hợp tác và trao
đổi quốc tế.
Năng lực - kinh nghiệm: Giảng viên có học hàm, học vị cao, được đào tạo từ nhiều quốc
gia tiên tiến trên thế giới, phương pháp giảng dạy tiên tiến, hiện đại. Cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện đại, tài liệu học tập phong phú.
Việc làm trong tầm tay: Đồng hành cùng doanh nghiệp trong đào tạo và tuyển dụng. Sinh
viên có nhiều cơ hội việc làm trong và ngoài nước.
Tinh thần khởi nghiệp: Sinh viên có nhiều cơ hội tham gia các dự án khởi nghiệp, nghiên
cứu khoa học và các hoạt động hội nhập quốc tế.
Chi phí hợp lý: Học phí, các chế độ chính sách đảm bảo theo quy định Nhà nước đối với
trường công lập, phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội vùng ĐBSCL.
Học bổng khuyến học: Dành trên 30 tỷ đồng cấp học bổng hàng năm, 3 tỷ đồng và 100
học bổng ngắn hạn ở nước ngoài cho tân sinh viên.
Dịch vụ chu đáo: Hệ thống dịch vụ hỗ trợ sinh viên hiện đại. Ký túc xá với gần 10.000
chỗ trong khuôn viên Trường (Khu Hòa An 450 chỗ).
Trường xanh – sạch – đẹp
Môi trường học tập, sinh hoạt thân thiện – năng động – an toàn – hiện đại.
10.3. Giới thiệu chương trình tiên tiến
- Chương trình tiên tiến là chương trình đào tạo áp dụng hoàn toàn tương ứng với
chương trình đang được triển khai tại trường đại học danh tiếng trên thế giới. Cả hai chương
trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định chất lượng của mạng lưới các trường đại học Đông Nam
Á (AUN-QA):
+ Ngành Công nghệ sinh học (CNSH), dựa theo chương trình của Trường Đại học
bang Michigan, Hoa Kỳ (Michigan State University - MSU);
+ Ngành Nuôi trồng thủy sản (NTTS), dựa theo chương trình của Trường Đại học
Auburn, Alabama, Hoa Kỳ (Auburn University - AU).
20
- Sinh viên sẽ được học bằng Tiếng Anh trong một môi trường học tập, nghiên cứu và
thực hành với những điều kiện tốt nhất, được giảng dạy bởi đội ngũ có kinh nghiệm và
được đào tạo từ nhiều trường danh tiếng trên thế giới, một số học phần sẽ được các giáo sư
từ trường Đại học bang Michigan, trường Đại học Auburn giảng dạy.
- Bằng cấp: Bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy - Chương trình tiên tiến do Trường
ĐHCT cấp. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp còn được cấp Giấy chứng nhận được ký bởi hai
trường xác nhận chương trình được học hoàn toàn bằng tiếng Anh.
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm (CNSH: 161 tín chỉ; NTTS: 160 tín chỉ); học kỳ đầu tiên
học 20 tín chỉ bồi dưỡng tăng cường năng lực tiếng Anh.
10.4. Giới thiệu chương trình chất lượng cao
- Chương trình chất lượng cao là chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên các
chương trình đào tạo của các nước tiên tiến. Sinh viên sẽ được đào tạo trong một môi
trường học tập, thực hành và nghiên cứu với những điều kiện tốt nhất, được giảng dạy bởi
đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước có nhiều kinh nghiệm, có cơ hội được học tập ở
nước ngoài. Được vận hành dưới sự phối hợp chặt chẽ giữa Nhà trường với các doanh
nghiệp đối tác trong và ngoài nước. Với thế mạnh về ngoại ngữ và chuyên môn, sinh viên
tốt nghiệp có đủ năng lực để học sau đại học tại các trường đại học tiên tiến trong và ngoài
nước; có lợi thế để làm việc ở nước ngoài.
- Khoảng 60% các học phần được giảng dạy bằng tiếng Anh.
- Trường ĐHCT cấp Bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy - Chương trình chất lượng cao.
- Thời gian đào tạo:
• Ngành Ngôn ngữ Anh: 4 năm (141 tín chỉ).
• Các ngành còn lại: 4,5 năm (166 tín chỉ). Học kỳ đầu tiên được học 20 tín chỉ
Chương trình bồi dưỡng Tiếng Anh.
10.5. Cán bộ tư vấn chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:
Ngành, mã ngành Họ tên Điện thoại Email
Công nghệ Sinh học PGS. TS. Nguyễn Văn Thành 0908353373 [email protected]
7420201T Cô Lý Thị Bích Thủy 0986449268 [email protected]
Nuôi trồng thủy sản PGS. TS. Vũ Ngọc Út 0913618858 [email protected]
7620301T Cô Trần Thị Hồng Hạnh 0906647552 [email protected]
Công nghệ thông tin, TS. Nguyễn Hữu Hoà 0844639999 [email protected]
7480201C TS. Phạm Thế Phi 0919458799 [email protected]
Kinh doanh quốc tế TS. Phan Anh Tú 0988263778 [email protected]
7340120C PGS.TS. Võ Văn Dứt 0918549474 [email protected]
Tài chính – Ngân PGS.TS. Phan Đình Khôi 0907552277 [email protected]
hàng, 7340201C ThS. Thái Văn Đại 0918465006 [email protected]
Công nghệ Kỹ thuật PGS.TS. Đoàn Văn Hồng Thiện 0944551337 [email protected]
hóa học, 7510401C TS. Ngô Trương Ngọc Mai 0941606220 [email protected]
Ngôn ngữ Anh PGS.TS. Phương Hoàng Yến 0919756660 [email protected]
7220201C ThS. Trương Thị Ngọc Điệp 0918211569 [email protected]
Công nghệ thực PGS.TS. Nguyễn Công Hà 0902811816 [email protected]
phẩm, 7540101C PGS.TS. Trần Thanh Trúc 0909712070 [email protected]
Kỹ thuật Điện TS. Đỗ Nguyễn Duy Phương 0906662979 [email protected]
7520201C TS. Quách Ngọc Thịnh 0946178171 [email protected]
21
Ngành, mã ngành Họ tên Điện thoại Email
Kỹ thuật Xây dựng, TS. Trần Vũ An 0901170725 [email protected]
7580201C TS. Đặng Thế Gia 0903011955 [email protected]
10.6. Đào tạo tại Khu Hòa An (những mã ngành có chữ ”H”)
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61,
xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách Cần Thơ 45 km).
- Sinh viên học tại Khu Hòa An do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý và là sinh viên
đại học hệ chính quy của Trường ĐHCT. Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học
tập, học phí và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển
những sinh viên này được bố trí học năm thứ nhất và năm thứ 4 tại thành phố Cần Thơ, các
năm học còn lại sẽ được chuyển về học tại Khu Hòa An.
10.7. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo đại học chính quy
Xem chi tiết trên trang web: https://www.ctu.edu.vn/dao-tao/ctdt-dai-hoc.html
11. Tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy:
- Năm 2019, khảo sát SVTN năm 2018 ứng với tuyển sinh năm 2015
- Năm 2020, khảo sát SVTN năm 2019 ứng với tuyển sinh năm 2016
Chỉ tiêu Số SV trúng Số SV Tỷ lệ có việc làm
tuyển sinh tuyển nhập học tốt nghiệp sau 12 tháng
Khối ngành
Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm
2015 2016 2015 2016 2018 2019 2019 2020
Khối ngành I 820 640 843 579 814 811 93,8% 94,9%
Khối ngành III 1.260 1170 1.307 1311 1216 1308 91,4% 96,1%
Khối ngành IV 580 590 572 492 476 545 91,9% 96,3%
Khối ngành V 4.780 4590 4.844 3945 3065 3875 95,5% 97,2%
Khối ngành VI Chưa có sinh viên tốt nghiệp
Khối ngành VII 1.400 1370 1.400 1275 1.090 1321 94,3% 94,8%
Tổng 8.840 8360 8.966 7602 6.661 7860 94% 96,3%
Xem chi tiết tỷ lệ SVTN có việc làm năm 2020 theo ngành tại Phụ lục 8
12. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp của trường năm 2020 (kể cả kinh phí không thường
xuyên, kinh phí dự án Nâng cấp Trường ĐHCT): 954,38 tỷ đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình năm 2020: 11.950.000 đồng/1 sinh viên

II. TUYỂN SINH VỪA LÀM VỪA HỌC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1. Đối tượng tuyển sinh
Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục
chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó,
người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi
đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và
các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài
22
(đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt
Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được
cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt
và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp
với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh: gồm có 02 phương thức:
3.1. Phương thức A (PTA): Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
3.2. Phương thức B (PTB): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
hoặc kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Riêng đối với các đợt
tuyển sinh trước khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 thì xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 490 chỉ tiêu
Chỉ tiêu Cơ quan có
Ngày
(dự kiến) Số QĐ thẩm quyền Năm
Mã tháng năm
TT Tên ngành Mã tổ hợp đào tạo cho phép bắt đầu
ngành ban hành
PTA PTB VLVH hoặc trường đào tạo

tự chủ QĐ
A00, B00, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
1 7380101 Luật 23/3/2018 2001
C00, D01 BGDĐT và Đào tạo
A00, A01, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
2 7340301 Kế toán 50 10 23/3/2018 1997
B00, D01 BGDĐT và Đào tạo
A00, A01, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
3 7340101 Quản trị kinh doanh 23/3/2018 1996
B00, D01 BGDĐT và Đào tạo
A00, A01, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
4 7620115 Kinh tế nông nghiệp 23/3/2018 2006
B00, D01 BGDĐT và Đào tạo
A00, A01, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
5 7480201 Công nghệ thông tin 23/3/2018 1995
B00, D01 BGDĐT và Đào tạo
A00, A01, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm 23/3/2018 2018
B00, D01 BGDĐT và Đào tạo
A00, A01, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng 23/3/2018 1996
B00, D01 BGDĐT và Đào tạo
A00, A01, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
8 7520201 Kỹ thuật điện 23/3/2018 2015
B00, D01 BGDĐT và Đào tạo
300 100
Kỹ thuật điện tử - viễn A00, A01, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
9 7520207 23/3/2018 2020
thông B00, D01 BGDĐT và Đào tạo
A00, B00, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
10 7540101 Công nghệ thực phẩm 23/3/2018 1997
D01 BGDĐT và Đào tạo
A00, B00, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
11 7640101 Thú y 23/3/2018 2007
D01 BGDĐT và Đào tạo
A00, B00, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
12 7620112 Bảo vệ thực vật 23/3/2018 2012
D01 BGDĐT và Đào tạo
Công nghệ chế biến thủy A00, A01, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
13 7540105 23/3/2018 2006
sản B00, D01 BGDĐT và Đào tạo
D01, D14, 1092/QĐ- Bộ Giáo dục
14 7220201 Ngôn ngữ Anh 25 5 23/3/2018 1999
D15 BGDĐT và Đào tạo

Tổng cộng: 375 115
Ghi chú: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Anh; B00: Toán-Hóa-Sinh; C00: Văn-Sử-Địa; D01:
Văn-Toán-Anh; D14: Văn-Sử-Anh; D15: Văn-Địa-Anh
* Căn cứ vào nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực ở địa phương mà Trường có thể điều chỉnh
bổ sung ngành đào tạo, điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức tuyển sinh.
23
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5.1. Phương thức A: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
Thí sinh có kết quả điểm trung bình môn của 3 môn học năm học lớp 12, có cùng
tổ hợp xét tuyển với ngành xin đăng ký dự tuyển. Tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét
tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) đạt từ bằng hoặc lớn hơn 14,0 điểm.
+ Tổng điểm TB môn của 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển >= 14,0 điểm
5.2. Phương thức B: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc
kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Thí sinh có kết quả thi 3 bài thi/môn thi, có cùng tổ hợp xét tuyển với ngành xin
đăng ký dự tuyển. Tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển (không có bài thi/môn
thi nào từ 1,0 điểm trở xuống, tính theo thang điểm 10) làm tròn đến 2 chữ số thập phân,
đạt từ bằng hoặc lớn hơn 12,0 điểm.
+ Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển >= 12,0 điểm
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
6.1. Mã trường tuyển sinh: TCT
6.2. Điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi/môn học theo thang điểm 10 đối
với từng bài thi/môn thi/môn học của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối
tượng, khu vực (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành) và được làm tròn đến 2 chữ số thập
phân.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực,
đối tượng.
- Không nhân hệ số môn xét tuyển. Có sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
để xét tuyển cho các đợt tuyển sinh trước khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
6.3. Nguyên tắc xét tuyển
Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 1 ngành, cùng 1 phương
thức xét tuyển là bằng nhau và được xác định theo chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành học.
7. Tổ chức tuyển sinh:
7.1. Thời gian tuyển sinh: dự kiến tuyển sinh 3 đợt trong năm vào các tháng 4,8 và 12.
Cụ thể như sau:
+ Đợt 1: nhận hồ sơ đến hết ngày 28/4/2021
+ Đợt 2: nhận hồ sơ đến hết ngày 26/8/2021
+ Đợt 3: nhận hồ sơ đến hết ngày 16/12/2021
7.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh làm 02 bộ hồ sơ/ngành theo mẫu phát hành của Trường ĐHCT và nộp trực
tiếp tại Trường ĐHCT (qua Trung tâm Liên kết Đào tạo) hoặc đơn vị liên kết của Trường
ĐHCT tại các địa phương (xem thêm thông tin trên website ctc.ctu.edu.vn). Hồ sơ gồm có:
+ Phiếu dự tuyển (theo mẫu);
+ Bản sao(có chứng thực) bằng tốt nghiệp bậc trung học hoặc tương đương;
+ Bản sao (có chứng thực) học bạ THPT hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT;
+ Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
+ Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân;
+ Phiếu thông tin sinh viên (theo mẫu).
8. Chính sách ưu tiên: Chính sách ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh
hiện hành.
24
9. Lệ phí xét tuyển: 150.000đ/thí sinh/ngành đăng ký dự tuyển.
10. Học phí dự kiến với sinh viên:
Học phí áp dụng theo mức trần học phí quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Học phí hệ vừa làm vừa học được quy định không
vượt quá hệ số 1,5 lần mức học phí hệ chính quy.
11. Các nội dung khác
- Sinh viên các hệ đào tạo của Trường ĐHCT đều có quyền lợi và nghĩa vụ như nhau.
- Chương trình đào tạo, nội dung giảng dạy hệ vừa làm vừa học được thiết kế và tổ
chức đào tạo theo học chế tín chỉ như hệ chính quy.
- Hệ thống học liệu đa dạng, phong phú, chất lượng.
- Giảng viên nhiều kinh nghiệm, tâm huyết và phương pháp giảng dạy tiên tiến.
- Hình thức học tập linh hoạt, học vào thứ Bảy, Chủ Nhật hoặc học tập trung ban ngày,
ban đêm.
- Bằng cấp chất lượng, đủ điều kiện học sau đại học.
- Học tại Trường ĐHCT hoặc tại các đơn vị liên kết đào tạo của Trường ĐHCT ở các
địa phương. Sinh viên học tại Trường có thể đăng ký ở ký túc xá.
12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
+ Đợt 1: nhận hồ sơ đến hết ngày 28/4/2021
+ Đợt 2: nhận hồ sơ đến hết ngày 26/8/2021
+ Đợt 3: nhận hồ sơ đến hết ngày 16/12/2021

III. TUYỂN SINH LIÊN THÔNG CHÍNH QUY TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp cao đẳng hệ chính quy. Người tốt nghiệp cao đẳng nghề không
thuộc đối tượng dự thi này.
- Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh tại khoản 1 Điều 7 của Quy chế
tuyển sinh trình độ đại học hiện hành được cộng điểm ưu tiên đối tượng vào điểm xét tuyển.
Không tính điểm ưu tiên khu vực.
2. Phạm vi tuyển sinh: toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển
4. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (ĐBCL):
a) Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
- Đối tượng là người đã tốt nghiệp cao đẳng ngành đào tạo giáo viên trước ngày
07/5/2020: ngưỡng ĐBCL đầu vào do Trường xác định và công bố sau khi có kết quả thi.
- Đối tượng khác: tốt nghiệp trình độ cao đẳng đạt loại giỏi hoặc tốt nghiệp trình độ
cao đẳng đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
b) Đối với những ngành đào tạo khác: ngưỡng ĐBCL đầu vào do Trường xác định và
công bố sau khi có kết quả thi.
5. Nguyên tắc xét tuyển:
- Mỗi thí sinh được đăng ký thi tuyển 01 ngành.
- Điểm chuẩn xác định theo từng nhóm ngành tuyển sinh (điểm chuẩn các ngành
trong cùng nhóm ngành bằng nhau). Những thí sinh dự thi trong cùng nhóm ngành được
xét tuyển theo tổng điểm 3 môn thi cộng với điểm ưu tiên đối tượng từ cao đến thấp cho
đến hết chỉ tiêu của nhóm ngành.
25
6. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 300, được phân bổ theo từng nhóm ngành tuyển
sinh, riêng nhóm ngành đào tạo giáo viên (*) phân bổ theo ngành. Căn cứ số lượng dự thi
thực tế, chỉ tiêu tuyển sinh từng nhóm ngành có thể được điều chỉnh cho phù hợp.
Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển sinh người có bằng tốt nghiệp cao đẳng các
ngành có liên quan đến thể dục và thể thao.
Chỉ Quyết định đào tạo liên thông Năm
T Mã Ngành học tiêu Cơ quan có bắt
T ngành (Chuyên ngành – nếu có) dự Số QĐ Ngày ban thẩm quyền ban đầu
kiến hành hành ĐT
1 7140206 Giáo dục Thể chất (*) 10 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
2 7140213 Sư phạm Sinh học (*) 10 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
3 7140209 Sư phạm Toán học (*) 15 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
4 7140211 Sư phạm Vật lý (*) 15 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
5 7140212 Sư phạm Hóa học (*) 10 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
6 7140210 Sư phạm Tin học (*) 10 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2020
7 7140202 Giáo dục Tiểu học (*) 10 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
8 7140204 Giáo dục Công dân (*) 10 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn (*) 05 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
10 7140218 Sư phạm Lịch sử (*) 15 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
11 7140219 Sư phạm Địa lý (*) 10 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh (*) 15 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp (*) 15 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
14 7340101 Quản trị kinh doanh 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2007
15 7340115 Marketing 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
16 7340120 Kinh doanh quốc tế 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
17 7340121 Kinh doanh thương mại 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng 40 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2007
19 7340301 Kế toán 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2006
20 7340302 Kiểm toán 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
Luật (Luật hành chính; Luật tư
21 7380101 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
pháp; Luật thương mại)
22 7420101 Sinh học 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
23 7420201 Công nghệ sinh học 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
24 7420203 Sinh học ứng dụng 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2020
20
25 7440112 Hóa học 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
26 7720203 Hóa dược 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2020
27 7440301 Khoa học môi trường 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
28 7460112 Toán ứng dụng 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
29 7480101 Khoa học máy tính 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
30 7480103 Kỹ thuật phần mềm 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
Mạng máy tính và truyền thông
31 7480102 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
dữ liệu
32 7480104 Hệ thống thông tin 60 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
Công nghệ thông tin (Công nghệ
33 7480201 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2006
thông tin; Tin học ứng dụng).
34 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
35 7520309 Kỹ thuật vật liệu 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2020
36 7510601 Quản lý công nghiệp 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
26
Chỉ Quyết định đào tạo liên thông Năm
T Mã Ngành học tiêu Cơ quan có bắt
T ngành (Chuyên ngành – nếu có) dự Số QĐ Ngày ban thẩm quyền ban đầu
kiến hành hành ĐT
37 7520201 Kỹ thuật điện 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2007
38 7520103 Kỹ thuật cơ khí (CK chế tạo máy) 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
39 7520401 Vật lý kỹ thuật 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2020
40 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
41 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
42 7480106 Kỹ thuật máy tính 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
43 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
44 7520320 Kỹ thuật môi trường 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
45 7580201 Kỹ thuật xây dựng 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
46 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
47 7580205 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2017
thông
48 7540101 Công nghệ thực phẩm 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2006
49 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2020
50 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
51 7620115 Kinh tế nông nghiệp 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
52 7620305 Quản lý thủy sản 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
53 7620301 Nuôi trồng thủy sản 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2006
54 7620302 Bệnh học thủy sản 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
55 7620109 Nông học 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2012
Khoa học cây trồng (Khoa học
56 7620110 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
cây trồng)
57 7620112 Bảo vệ thực vật 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2012
Công nghệ rau hoa quả và cảnh
58 7620113 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
quan
59 7620105 Chăn nuôi 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2007
60 7640101 Thú y 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
Việt Nam học (Hướng dẫn viên
61 7310630 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2012
du lịch)
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh;
62 7220201 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2012
Phiên, biên dịch tiếng Anh)
63 7220203 Ngôn ngữ Pháp 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
64 7229030 Văn học 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
65 7320201 Thông tin - thư viện 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
66 7310301 Xã hội học 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2020
30
67 7229001 Triết học 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2020
68 7310201 Chính trị học 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2020
69 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
70 7310101 Kinh tế 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2013
73 7850103 Quản lý đất đai 779/QĐ-ĐHCT 05/4/2021 Trường tự chủ 2010
7. Các thông tin khác:
- Trường sẽ không tổ chức thi đối với các ngành có số lượng đăng ký dự thi ít hơn 03 thí
sinh (tính đến hết ngày 20/8/2021); và sẽ thông báo trên website tuyển sinh của Trường
vào ngày 30/8/2021 để thí sinh đăng ký ngành khác hoặc rút hồ sơ.
27
- Tổ chức đào tạo: đào tạo theo học chế tín chỉ. Sau khi trúng tuyển, sinh viên liên thông
học tập trung liên tục tại Trường ĐHCT với sinh viên đại học hệ chính quy; được xét
miễn và công nhận điểm khối lượng kiến thức đã học ở bậc cao đẳng.
- Mức học phí: sinh viên đóng học phí theo số tín chỉ đăng ký học trong từng học kỳ.
Mức học phí bằng với mức học phí của bậc đại học hệ chính quy.
- Khi tốt nghiệp, sinh viên được cấp bằng tốt nghiệp đại học chính quy và tên ngành đào
tạo được ghi đúng với tên ngành tuyển sinh (nếu học chuyên ngành thì tên chuyên ngành
sẽ được ghi trên Quyết định tốt nghiệp, Phụ lục văn bằng).
8. Tổ chức tuyển sinh liên thông:
8.1. Môn thi tuyển tuyển
- Mỗi ngành gồm 3 môn thi: Môn cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành (xem
danh mục môn thi tại Phụ lục 9; xem đề cương tại website http://tuyensinh.ctu.edu.vn )
- Mỗi môn thi được chấm theo thang điểm 10, làm tròn đến 0,25.
8.2. Lịch thi tuyển: ngày 26/9/2021
Môn thi Môn cơ bản Môn cơ sở ngành Môn chuyên ngành
Giờ thi 07g15 13g00 15g30
8.3. Hồ sơ đăng ký dự thi: (Xem mẫu tại Phụ lục 9):
- Phiếu đăng ký dự thi liên thông (theo mẫu);
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong thời gian 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ);
- 01 phong bì dán tem và ghi địa chỉ thí sinh ở mục người nhận;
- 01 bản sao Bằng tốt nghiệp cao đẳng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp được cấp năm
2021 (công chứng);
- 03 bản sao bảng điểm bậc cao đẳng (công chứng);
- 03 bản sao Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và an ninh (công chứng);
- 03 bản sao Chứng chỉ Giáo dục thể chất (công chứng);
- 01 bản sao CMND hoặc Thẻ Căn cước công dân (không cần công chứng);
- Khai sinh và bản sao hộ khẩu (nếu thuộc diện ưu tiên dân tộc thiểu số);
- Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu tiên tuyển sinh (nếu thuộc diện ưu tiên khác).
Ghi chú: Nếu thiếu hồ sơ cần thiết, thí sinh sẽ làm giấy cam đoan (theo mẫu);
8.4. Lệ phí thi và ôn tập:
- Lệ phí đăng ký và lệ phí thi: 420.000 đồng/hồ sơ;
- Học phí ôn tập: 800.000 đồng/môn thi (nộp cùng lúc với hồ sơ nếu có nhu cầu ôn
tập và không hoàn trả lại, trừ trường hợp môn thi không được mở lớp ôn do không đủ số
lượng đăng ký tối thiểu). Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Nói: 400.000 đồng; môn Viết:
1.200.000 đồng.
- Trường sẽ tổ chức ôn tập cho các môn thi có số lượng đăng ký từ 05 thí sinh trở lên.
Các môn thi có số lượng đăng ký ôn tập dưới 05, thí sinh được nhận lại lệ phí ôn tập đã
đóng và tự ôn tập theo đề cương của môn thi (xem đề cương trên website tuyển sinh).
- Mỗi môn thi được tổ chức ôn tập 20 tiết; lịch ôn tập được xếp vào Chủ nhật và các
buổi tối trong tuần từ ngày 06/9 - 19/9/2021.
8.5. Thời gian nộp hồ sơ và lệ phí: (Trường ban hành thông báo để hướng dẫn chi tiết)
- Thời gian: Từ 05/5/2021 đến 20/8/2021 (từ thứ hai đến thứ sáu trong tuần)
- Địa điểm: Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Cần Thơ
Khu II, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
28
IV. TUYỂN SINH LIÊN THÔNG VỪA LÀM VỪA HỌC: TỪ TRUNG CẤP, CAO
ĐẲNG LÊN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1. Đối tượng tuyển sinh
Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và THPT; người có bằng tốt nghiệp trung cấp
nhưng chưa có bằng THPT phải học và thi đạt yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT
theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt
nghiệp cao đẳng cùng ngành hoặc cùng nhóm ngành với ngành đăng ký dự tuyển;
Bằng tốt nghiệp của các trường nước ngoài, trường nước ngoài hoạt động hợp pháp
ở Việt Nam thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với những người tàn tật,
khuyết tật, tùy theo tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành học; Hiệu trưởng xem xét,
quyết định.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc trung cấp, cao đẳng.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 220 chỉ tiêu
Trình Chỉ Cơ quan có Năm
Ngày
độ tiêu Số QĐ thẩm quyền bắt
Mã tháng
STT đào Tên ngành VLVH đào tạo cho phép đầu
ngành năm ban
tạo (dự LT hoặc trường đào
hành QĐ
kiến) tự chủ QĐ tạo
6336/QĐ- Trường tự
1 ĐH 7380101 Luật 28/12/2018 2014
ĐHCT chủ
6336/QĐ- Trường tự
2 ĐH 7340301 Kế toán 40 28/12/2018 2012
ĐHCT chủ
Quản trị kinh 6336/QĐ- Trường tự
3 ĐH 7340101 28/12/2018 2013
doanh ĐHCT chủ
6336/QĐ- Trường tự
4 ĐH 7580201 Kỹ thuật xây dựng 28/12/2018 2017
ĐHCT chủ
Công nghệ thông 6336/QĐ- Trường tự
5 ĐH 7480201 28/12/2018 2013
tin ĐHCT chủ
Công nghệ thực 6336/QĐ- Trường tự
6 ĐH 7540101 28/12/2018 2013
phẩm ĐHCT chủ
6336/QĐ- Trường tự
7 ĐH 7640101 Thú y 180 28/12/2018 2012
ĐHCT chủ
6336/QĐ- Trường tự
8 ĐH 7620112 Bảo vệ thực vật 28/12/2018 2014
ĐHCT chủ
6336/QĐ- Trường tự
9 ĐH 7520201 Kỹ thuật điện 28/12/2018 2020
ĐHCT chủ
Kỹ thuật điện tử - 6336/QĐ- Trường tự
10 ĐH 7520207 28/12/2018 2020
viễn thông ĐHCT chủ
* Căn cứ vào nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực ở địa phương mà Trường có thể điều
chỉnh bổ sung ngành đào tạo, điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh phù hợp.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có kết quả điểm trung bình tích lũy toàn khóa bậc trung cấp, cao đẳng lớn
hơn hoặc bằng 5,0 điểm (đối với các trường tính theo thang điểm 10) và 2,0 điểm (đối với
các trường tính theo thang điểm 4) đều đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
6.1. Mã trường tuyển sinh: TCT
29
6.2. Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển là điểm trung bình tích lũy toàn khóa bậc trung cấp,
cao đẳng.
6.3. Nguyên tắc xét tuyển: Điểm trúng tuyển được xác định theo chỉ tiêu tuyển sinh của
từng ngành học.
7. Tổ chức tuyển sinh:
7.1. Thời gian tuyển sinh:dự kiến tuyển sinh 3 đợt trong năm vào các tháng 4,8 và 12. Cụ
thể như sau:
+ Đợt 1: nhận hồ sơ đến hết ngày 28/4/2021
+ Đợt 2: nhận hồ sơ đến hết ngày 26/8/2021
+ Đợt 3: nhận hồ sơ đến hết ngày 16/12/2021
7.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh làm 02 bộ hồ sơ/ngành theo mẫu phát hành của Trường ĐHCT và nộp trực
tiếp tại Trường ĐHCT hoặc đơn vị liên kết của Trường ĐHCT tại các địa phương (xem
thêm thông tin trên website ctc.ctu.edu.vn). Hồ sơ gồm có:
+ Phiếu dự tuyển (theo mẫu);
+ Bản sao (có chứng thực) bằng tốt nghiệp trung cấp/cao đẳng hoặc giấy chứng
nhận tốt nghiệp tạm thời bậc trung cấp/cao đẳng (đối với người dự tuyển ngay trong năm
tốt nghiệp);
+ Bản sao (có chứng thực)bằng tốt nghiệp THPT (đối với người dự tuyển liên thông
từ trung cấp lên đại học);
+ Bản sao (có chứng thực) bảng điểm bậc trung cấp/cao đẳng;
+ Bảo sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân;
+ Phiếu thông tin sinh viên (theo mẫu).
8. Chính sách ưu tiên: Không xét ưu tiên theo khu vực. Đối tượng ưu tiên được xét theo
Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
năm 2020.
9. Lệ phí xét tuyển: 150.000đ/thí sinh/ngành đăng ký dự tuyển.
10. Học phí dự kiến với sinh viên
Học phí áp dụng theo mức trần học phí quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Học phí hệ vừa làm vừa học được quy định không
vượt quá hệ số 1,5 lần mức học phí hệ chính quy.
11. Các nội dung khác
- Sinh viên các hệ đào tạo của Trường ĐHCT đều có quyền lợi và nghĩa vụ như nhau.
- Chương trình đào tạo, nội dung giảng dạy hệ vừa làm vừa học được thiết kế và tổ
chức đào tạo theo học chế tín chỉ như hệ chính quy.
- Hệ thống học liệu đa dạng, phong phú, chất lượng.
- Giảng viên nhiều kinh nghiệm, tâm huyết và phương pháp giảng dạy tiên tiến.
- Hình thức học tập linh hoạt, học vào thứ Bảy, Chủ Nhật hoặc học tập trung ban ngày,
ban đêm.
- Bằng cấp chất lượng, đủ điều kiện học sau đại học.
- Học tại Trường ĐHCT hoặc tại các đơn vị liên kết đào tạo của Trường ĐHCT ở các
địa phương. Sinh viên học tại Trường có thể đăng ký ở ký túc xá.
30
V. TUYỂN SINH LIÊN THÔNG VỪA LÀM VỪA HỌC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ BẰNG ĐẠI HỌC
1. Đối tượng tuyển sinh
Người đã tốt nghiệp đại học hệ chính quy, hệ vừa làm vừa học hoặc hệ đào tạo từ xa;
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với những người tàn tật,
khuyết tật, tùy theo tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành học; Hiệu trưởng xem xét,
quyết định;
Ngành đăng ký học phải khác với ngành đã tốt nghiệp.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc đại học.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 940 chỉ tiêu

Chỉ Ngày Cơ quan có thẩm
Năm
Mã tiêu Số QĐ tháng quyền cho phép
TT Tên ngành đào tạo bắt đầu
ngành (dự đào tạo năm ban hoặc trường tự
đào tạo
kiến) hành chủ QĐ
4383/QĐ-
1 7380101 Luật 04/12/2020 Trường tự chủ 2003
ĐHCT
4383/QĐ-
2 7340101 Quản trị kinh doanh 04/12/2020 Trường tự chủ 2001
ĐHCT
160
Tài chính - Ngân 4383/QĐ-
3 7340201 04/12/2020 Trường tự chủ 2001
hàng ĐHCT
4383/QĐ-
4 7340301 Kế toán 04/12/2020 Trường tự chủ 2001
ĐHCT
Công nghệ thông 4383/QĐ-
5 7480201 04/12/2020 Trường tự chủ 2001
tin ĐHCT
4383/QĐ-
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng 04/12/2020 Trường tự chủ 2001
ĐHCT
500
4383/QĐ-
7 7620112 Bảo vệ thực vật 04/12/2020 Trường tự chủ 2016
ĐHCT
Kỹ thuật xây dựng 4383/QĐ-
8 7580202 04/12/2020 Trường tự chủ 2017
công trình thủy ĐHCT
4383/QĐ-
9 7220201 Ngôn ngữ Anh 04/12/2020 Trường tự chủ 2001
ĐHCT
280
4383/QĐ-
10 7850103 Quản lý đất đai 04/12/2020 Trường tự chủ 2020
ĐHCT

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có kết quả điểm trung bình tích lũy toàn khóa bậc đại học lớn hơn hoặc bằng
5,0 điểm (đối với các trường tính theo thang điểm 10) và 2,0 điểm (đối với các trường tính
theo thang điểm 4) đều đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
6.1. Mã trường tuyển sinh: TCT
6.2. Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển: Xem mục 4
6.3. Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển là điểm trung bình tích lũy toàn khóa bậc đại học.
6.4. Nguyên tắc xét tuyển
Điểm trúng tuyển được xác định theo chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành học.
7. Tổ chức tuyển sinh
7.1. Thời gian tuyển sinh: dự kiến tuyển sinh 3 đợt vào các tháng 4, 8 và 12, như sau:
+ Đợt 1: nhận hồ sơ đến hết ngày 28/4/2021
31
+ Đợt 2: nhận hồ sơ đến hết ngày 26/8/2021
+ Đợt 3: nhận hồ sơ đến hết ngày 16/12/2021
7.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh làm 02 bộ hồ sơ/ngành theo mẫu phát hành của Trường ĐHCT và nộp trực
tiếp tại Trường ĐHCT (qua Trung tâm Liên kết Đào tạo) hoặc đơn vị liên kết của Trường
ĐHCT tại các địa phương (xem thêm thông tin trên website ctc.ctu.edu.vn). Hồ sơ gồm có:
+ Phiếu dự tuyển (theo mẫu);
+ Bản sao (có chứng thực) bằng tốt nghiệp đại học hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp
bậc đại học (đối với người dự tuyển ngay trong năm tốt nghiệp);
+ Bản sao (có chứng thực) bảng điểm bậc đại học;
+ Bảo sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân;
8. Chính sách ưu tiên: Theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao
đẳng ngành giáo dục mầm non hiện hành.
9. Lệ phí xét tuyển: 150.000đ/thí sinh/ngành đăng ký dự tuyển.
10. Học phí dự kiến với sinh viên
Học phí áp dụng theo mức trần học phí quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Học phí hệ vừa làm vừa học được quy định không
vượt quá hệ số 1,5 lần mức học phí hệ chính quy.
11. Các nội dung khác
- Sinh viên các hệ đào tạo của Trường ĐHCT đều có quyền lợi và nghĩa vụ như nhau.
- Chương trình đào tạo, nội dung giảng dạy hệ vừa làm vừa học được thiết kế và tổ
chức đào tạo theo học chế tín chỉ như hệ chính quy.
- Hệ thống học liệu đa dạng, phong phú, chất lượng.
- Giảng viên nhiều kinh nghiệm, tâm huyết và phương pháp giảng dạy tiên tiến.
- Hình thức học tập linh hoạt, học vào thứ Bảy, chủ nhật hoặc học tập trung ban ngày,
ban đêm.
- Bằng cấp chất lượng, đủ điều kiện học sau đại học.
- Học tại Trường ĐHCT hoặc tại các đơn vị liên kết đào tạo của Trường ĐHCT ở các
địa phương. Sinh viên học tại Trường có thể đăng ký ở ký túc xá.



Cần Thơ, ngày 30 tháng 3 năm 2021
Cán bộ kê khai HIỆU TRƯỞNG
1. Tuyển sinh chính quy:
- Họ tên: Nguyễn Hứa Duy Khang (Đã ký)
- ĐT: 0913737332

- E-mail: [email protected]

2. Tuyển sinh vừa làm vừa học:
Hà Thanh Toàn
- Họ tên: Nguyễn Văn Chiến
- ĐT: 0943046316
- E-mail: [email protected]

32
PHỤ LỤC 1: QUY MÔ ĐÀO TẠO ĐẾN 31/12/2020
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ)

Quy mô theo khối ngành (người học)
Hình thức, trình đô, ngành đào tạo Tổng
I II III IV V VI VII
I. CHÍNH QUY
1. Sau đại học 308 0 432 317 1093 0 296 2446
1.1. Tiến sĩ 0 0 46 69 171 0 13 299
Quản trị kinh doanh 33 33
Tài chính - Ngân hàng 13 13
Vi sinh vật học 5 5
Công nghệ sinh học 42 42
Vật lý lý thuyết và vật lý toán 4 4
Hoá hữu cơ 4 4
Môi trường đất và nước 14 14
Hệ thống thông tin 7 7
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 5 5
Công nghệ thực phẩm 19 19
Khoa học đất 12 12
Chăn nuôi 8 8
Khoa học cây trồng 16 16
Bảo vệ thực vật 14 14
Kinh tế nông nghiệp 31 31
Phát triển nông thôn 19 19
Nuôi trồng thuỷ sản 27 27
Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi 13 13
Quản lý đất đai 13 13
1.2. Thạc sĩ 308 0 386 248 922 0 283 2147
Lý luận và phương pháp dạy học bộ
250 250
môn
Quản lý giáo dục 58 58
Luật kinh tế 115 115
Quản trị kinh doanh 119 119
Tài chính - Ngân hàng 152 152
Công nghệ sinh học 82 82
Hoá hữu cơ 18 18
Hoá lí thuyết và hoá lí 48 48
Khoa học môi trường 20 20
Sinh thái học 26 26
Vật lý lý thuyết và vật lý toán 47 47
Vi sinh vật học 7 7
Bảo vệ thực vật 38 38
Bệnh học thủy sản 0 0
Công nghệ sau thu hoạch 0 0
Công nghệ thực phẩm 35 35
33

Quy mô theo khối ngành (người học)
Hình thức, trình đô, ngành đào tạo Tổng
I II III IV V VI VII
Chăn nuôi 15 15
Di truyền và chọn giống cây trồng 12 12
Hệ thống nông nghiệp 112 112
Hệ thống thông tin 81 81
Kinh tế nông nghiệp 35 35
Kỹ thuật điện 42 42
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 55 55
Kỹ thuật hoá học 23 23
Kỹ thuật môi trường 22 22
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 71 71
Khoa học cây trồng 55 55
Khoa học đất 14 14
Khoa học máy tính 92 92
Lí thuyết xác suất và thống kê toán học 38 38
Nuôi trồng thuỷ sản 77 77
Phát triển nông thôn 2 2
Quản lý tổng hợp vùng ven biển 0 0
Quản lý thủy sản 25 25
Toán giải tích 27 27
Thú y 51 51
Kinh tế học 57 57
Quản lý đất đai 51 51
Quản lý kinh tế 97 97
Quản lý tài nguyên và môi trường 47 47
Văn học Việt Nam 31 31
2. Đại học 2206 0 6683 2232 21049 388 6999 39557
2.1. Chính quy 2107 0 6266 2228 20798 388 6735 38522
Giáo dục Công dân 142 142
Giáo dục Tiểu học 229 229
Giáo dục Thể chất 129 129
Sư phạm Địa lý 159 159
Sư phạm Hoá học 197 197
Sư phạm Lịch sử 126 126
Sư phạm Ngữ văn 216 216
Sư phạm Sinh học 81 81
Sư phạm Tiếng Anh 239 239
Sư phạm Tiếng Pháp 60 60
Sư phạm Tin học 133 133
Sư phạm Toán học 229 229
Sư phạm Vật lý 167 167
Kế toán 494 494
Kiểm toán 445 445
Kinh doanh quốc tế 1198 1198
Kinh doanh thương mại 518 518
34

Quy mô theo khối ngành (người học)
Hình thức, trình đô, ngành đào tạo Tổng
I II III IV V VI VII
Luật 1516 1516
Marketing 363 363
Quản trị kinh doanh 1036 1036
Tài chính - Ngân hàng 696 696
Công nghệ sinh học 1164 1164
Hoá học 318 318
Khoa học môi trường 278 278
Sinh học 258 258
Sinh học ứng dụng 210 210
Bảo vệ thực vật 653 653
Bệnh học thủy sản 197 197
Công nghệ chế biến thuỷ sản 507 507
Công nghệ kỹ thuật hóa học 768 768
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 107 107
Công nghệ sau thu hoạch 203 203
Công nghệ thông tin 2474 2474
Công nghệ thực phẩm 1189 1189
Chăn nuôi 397 397
Hệ thống thông tin 512 512
Kinh doanh nông nghiệp 153 153
Kinh tế nông nghiệp 781 781
Kỹ thuật cơ điện tử 640 640
Kỹ thuật cơ khí 1447 1447
Kỹ thuật điện 812 812
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 510 510
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 612 612
Kỹ thuật máy tính 485 485
Kỹ thuật môi trường 294 294
Kỹ thuật phần mềm 954 954
Kỹ thuật tài nguyên nước 66 66
Kỹ thuật vật liệu 107 107
Kỹ thuật xây dựng 1458 1458
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
245 245
thông
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 113 113
Khoa học cây trồng 484 484
Khoa học đất 49 49
Khoa học máy tính 601 601
Khuyến nông 18 18
Lâm sinh 44 44
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 503 503
Nông học 352 352
Nuôi trồng thuỷ sản 875 875
Phát triển nông thôn 84 84
Quản lý công nghiệp 745 745
35

Quy mô theo khối ngành (người học)
Hình thức, trình đô, ngành đào tạo Tổng
I II III IV V VI VII
Quản lý thủy sản 170 170
Toán ứng dụng 206 206
Thú y 878 878
Vật lý kỹ thuật 105 105
Hoá dược 388 388
Chính trị học 280 280
Kinh tế 488 488
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 384 384
Ngôn ngữ Anh 1620 1620
Ngôn ngữ Pháp 306 306
Quản lý đất đai 499 499
Quản lý tài nguyên và môi trường 345 345
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 598 598
Thông tin - thư viện 290 290
Triết học 251 251
Văn học 525 525
Việt Nam học 789 789
Xã hội học 360 360
2.2. Liên thông từ cao đẳng lên đại
80 0 371 1 213 0 227 892
học chính quy
Giáo dục Tiểu học 7 7
Giáo dục Thể chất 2 2
Sư phạm Ngữ văn 15 15
Sư phạm Sinh học 2 2
Sư phạm Tiếng Anh 32 32
Sư phạm Toán học 17 17
Sư phạm Vật lý 5 5
Kế toán 53 53
Kiểm toán 2 2
Kinh doanh quốc tế 5 5
Kinh doanh thương mại 6 6
Luật 186 186
Quản trị kinh doanh 75 75
Tài chính - Ngân hàng 44 44
Công nghệ sinh học 1 1
Bảo vệ thực vật 33 33
Công nghệ thông tin 27 27
Công nghệ thực phẩm 15 15
Chăn nuôi 3 3
Kỹ thuật môi trường 22 22
Kỹ thuật xây dựng 44 44
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
1 1
thông
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 3 3
36

Quy mô theo khối ngành (người học)
Hình thức, trình đô, ngành đào tạo Tổng
I II III IV V VI VII
Nuôi trồng thuỷ sản 8 8
Thú y 57 57
Ngôn ngữ Anh 98 98
Quản lý tài nguyên và môi trường 108 108
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 9 9
Văn học 5 5
Việt Nam học 7 7
2.3. Đào tạo chính quy đối với người
19 0 46 3 38 0 37 143
đã có bằng tốt nghiệp đại học trở lên
Giáo dục Tiểu học 2 2
Sư phạm Địa lý 1 1
Sư phạm Ngữ văn 1 1
Sư phạm Tiếng Anh 10 10
Sư phạm Toán học 5 5
Kế toán 6 6
Kiểm toán 1 1
Kinh doanh quốc tế 4 4
Luật 18 18
Marketing 1 1
Quản trị kinh doanh 10 10
Tài chính - Ngân hàng 6 6
Công nghệ sinh học 2 2
Sinh học 1 1
Bệnh học thủy sản 2 2
Công nghệ thông tin 7 7
Chăn nuôi 2 2
Hệ thống thông tin 2 2
Kỹ thuật cơ điện tử 2 2
Kỹ thuật cơ khí 2 2
Kỹ thuật điện 1 1
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 2 2
Kỹ thuật máy tính 3 3
Kỹ thuật xây dựng 1 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
1 1
thông
Khoa học cây trồng 1 1
Khoa học máy tính 2 2
Nuôi trồng thuỷ sản 1 1
Quản lý công nghiệp 1 1
Toán ứng dụng 1 1
Thú y 7 7
Ngôn ngữ Anh 35 35
Văn học 1 1
Việt Nam học 1 1
37

Quy mô theo khối ngành (người học)
Hình thức, trình đô, ngành đào tạo Tổng
I II III IV V VI VII
II. VỪA LÀM VỪA HỌC 0 0 3362 0 720 0 1046 5128
II.1. Đại học vừa làm vừa học 0 0 2567 0 284 0 336 3187
Kế toán 189 189
Luật 1930 1930
Quản trị kinh doanh 448 448
Bảo vệ thực vật 4 4
Kỹ thuật điện 20 20
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 68 68
Kỹ thuật phần mềm 94 94
Kỹ thuật xây dựng 80 80
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 18 18
Ngôn ngữ Anh 336 336
II. 2. Liên thông từ trung cấp lên đại
0 0 0 0 70 0 0 70
học VLVH
Kỹ thuật điện 70 70
II.3. Liên thông từ cao đẳng lên đại
0 0 275 0 332 0 0 607
học VLVH
Kế toán 145 145
Luật 37 37
Quản trị kinh doanh 93 93
Bảo vệ thực vật 21 21
Công nghệ thông tin 105 105
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 49 49
Kỹ thuật xây dựng 33 33
Thú y 124 124
II.4. Đào tạo VLVH đối với người đã
0 0 520 0 34 0 710 1264
có bằng tốt nghiệp đại học trở lên
Kế toán 99 99
Luật 398 398
Quản trị kinh doanh 23 23
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
34 34
thông
Ngôn ngữ Anh 710 710
III. ĐÀO TẠO TỪ XA 0 0 2059 0 306 0 901 3266
Kế toán 261 261
Luật 1539 1539
Quản trị kinh doanh 245 245
Tài chính - Ngân hàng 14 14
Bảo vệ thực vật 42 42
Công nghệ thông tin 208 208
Thú y 56 56
Ngôn ngữ Anh 716 716
Thông tin - thư viện 185 185

38

PHỤ LỤC 2: PHÒNG THỰC HÀNH, PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ)
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
Máy sắc ký khí ghép nối khối phổ GC-MS, Hệ thống tổng hợp nhiệt độ thấp, Máy - Hóa học, Hóa dược;
sắc ký lỏng hiệu năng cao, Lò nung chương trình nhiệt độ, Máy quang phổ tử - Các ngành khác có liên quan
ngoại khả kiến, Máy cô quay chân không, Thiết bị đo nhiệt độ nóng chảy, Lò
Phòng thí nghiệm Hóa sinh, Bộ môn Hóa nung dạng ống, Máy đông khô chân không, Máy đồng hoá bằng siêu âm, Bơm
1 3
học, Khoa Khoa học tự nhiên chân không dầu 2 cấp, Máy nghiền mẫu, Máy lắc tròn, Nhớt kế, Micropipette,
Máy ly tâm lạnh, Máy đo độ dẫn, máy hút khí, Tủ sấy 300 Lít, Máy cô quay
Buchi, Máy ly tâm 50mL + Ống nghiệm ly tâm, Cân phân tích 4 số lẻ (nội chuẩn),
Máy khuấy từ gia nhiệt, Máy đo pH, ....
Máy ly tâm, Máy đo quang phổ, Hệ thống đo COD/BOD, Hệ thống xác định khí, - Hóa học, Hóa dược;
Phòng thực hành Hoá phân tích, Bộ môn
2 2 Máy đo điện thế, Máy đo pH, Cân phân tích, Tủ lạnh, Thiết bị cách cát (Bếp cách - Các ngành khác có liên quan
Hóa học, Khoa Khoa học tự nhiên
cát), Máy kiểm tra áp suất chân không, Bể điều nhiệt có điều chỉnh nhiệt độ, ...
Phòng thực hành Hóa lý, Bộ môn Hóa học, Bể điều nhiệt, Máy lắc, Máy khuấy từ, Thiết bị đo độ nhớt, Micropipette, Tủ lạnh, - Hóa học, Hóa dược.
3 2
Khoa Khoa học tự nhiên Máy lắc, Máy đo độ dẫn điện, .... - Các ngành khác có liên quan
Máy đo nhiệt độ nóng chảy, Máy cô quay, Bộ chưng cất dung môi, Bếp đun bình - Hóa học, Hóa dược.
Phòng thực hành Hoá hữu cơ, Bộ môn Hóa
4 2 cầu, Cân các loại, Tủ sấy, Tủ lạnh, Máy đọc khay vi thể, Máy ly tâm nhỏ, Bể điều - Các ngành khác có liên quan
học, Khoa Khoa học tự nhiên
nhiệt, Lò nung, Thiết bị đo điểm nóng chảy với kính hiển vi, ...
Phòng thực hành Hóa vô cơ, Bộ môn Hóa Máy ly tâm, Máy Khuấy từ, Tủ sấy, Cân phân tích, Tủ lạnh, Micropipette, Máy đo - Hóa học, Hóa dược.
5 2
học, Khoa Khoa học tự nhiên pH, Bể rửa siêu âm, Máy lắc ngang, Máy đo độ dẫn, Tủ sấy, ... - Các ngành khác có liên quan
Máy điều nhiệt, Tủ sấy, Máy khuấy từ, Tủ lạnh, Pipette, Cân phân tích chuẩn nội, - Hóa học, Hóa dược;
Phòng thực hành Hóa đại cương, Bộ môn
6 4 Cân sấy ẩm, Máy ly tâm, Máy lắc vortex, Máy khuấy từ gia nhiệt 6 giếng, Hệ - Các ngành khác có liên quan
Hóa học, Khoa Khoa học tự nhiên
thống chưng cất dung môi, ...
Phòng thực hành máy tính Toán ứng dụng, - Ngành Toán ứng dụng.
7 1 40 máy tính cho học viên và 01 máy tính cho giáo viên, switch.
BM. Toán học, Khoa Khoa học tự nhiên - Các ngành khác có liên quan
Máy đếm thời gian, Bộ định thời cổng quang, Các dao động điều hòa, Photogate - Ngành Vật lý kỹ thuật.
và máy đo thời gian, Analog Oscilloscope, Science Workshop 500 Interface, Máy - Các ngành khác có liên quan
đo áp suất hiện số, Cảm biến gia tốc, cảm biến chuyển động, cảm biến lực, Máy
Phòng thực hành Cơ nhiệt, Bộ môn Vật lý,
8 2 đo tỷ trọng hiện số, Cân điện tử, Cân đòn, Cân phân tích, Con lắc nghiêng, Các
Khoa Khoa học tự nhiên
bài thí nghiệm: Sóng dừng trên dây, con lắc cơ học, Sức căng mặt ngoài, phương
trình trạng thái khí, va chạm và xe va chạm, nhiệt hóa hơi, nhiệt dung riêng và
nhiệt nóng chảy, Launching Unit, Interface, Heat Capacity Ratio Meter, ...
Science Workshop 500 Interface, Dao động ký 2 tia 20MHz, Máy dao động ký, - Ngành Vật lý kỹ thuật.
Analog Oscilloscope, Máy đếm tần số, Máy phát tần số, Dissolved Oxygen - Các ngành khác có liên quan
Sensor, Sensor ánh sáng, cảm biến âm thanh, cảm biến gia tốc, cảm biến nhiệt độ,
Phòng thực hành Điện quang, Bộ môn Vật
9 2 cảm biến điện thế, cảm biến lực, cảm biến chuyển động, Máy Quang phổ cầm tay,
lý, Khoa Khoa học tự nhiên
Máy đo cường độ âm thanh, các bài thí nghiệm: Hấp thu ánh sáng, đo hằng số
Plank, Nhiễu xạ, định luật Brewter, mặt đẳng thế, mạch RLC, Bộ đường ray kim
loại, xe kim lạo 1.2, Diffraction at a slit and Heisenberg's uncertainty principle,
39
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
Zeeman effect with a variable magnetic system and a CMOS camera including the
measurement software, Solar Ray Collector, Characteristic curves of
semiconductors, Characteristic curves of a solar cell, Dielectric constant,
Coulomb's law/ image charge, Ferromagnetic hysteresis, Magnetic moment in the
magnetic field, Environments and Virtual Machines, Gravitation Meter,
Viscometer, Kính hiển vi 1 TK, Máy đo ánh sáng-Nhật, Bộ nhiệt dung riêng, Bộ
tỷ trọng, Máy hiện sóng tương tự, ...
Thiết bị phân tích nhiễu xạ tia X (XRD), Thiết bị rung siêu âm, Thiết bị quay phủ, - Ngành Vật lý kỹ thuật.
Tủ sấy, Máy đo vạn năng, Máy đo trọng lực, Máy đo từ trường của trái đất, Máy - Các ngành khác có liên quan
Phòng thí nghiệm Vật lý ứng dụng, Bộ ly tâm, Máy cất nước, Máy khuấy từ gia nhiệt, Cân phân tích, Máy đo pH, Rủ sấy,
10 3
môn Vật lý, Khoa Khoa học tự nhiên Máy bơm hút chân không, Máy quang phổ huỳnh quang, UPS online 10KVA, Ion
Purifier Meter, Microwave synthesizer, Chậu rửa Inox, Máy bơm hơi 2 lốc, Máy
hút ẩm, Đồng hồ đo ánh sang, Cân điện tử 2 số lẻ, Micro pipet, ...
Phòng thực hành Động vật - Thực vật, Bộ - Ngành Sinh học;
11 5 Kính hiển vi sinh học các loại, các mô hình động- thực vật, ...
môn Sinh học, Khoa Khoa học tự nhiên - Các ngành khác có liên quan
Phòng thực hành Sinh học đại cương, Bộ - Ngành Sinh học;
12 4 Kính hiển vi sinh học các loại, Kính hiển vi 2 thị kính, Kính soi nổi, Tivi, ...
môn Sinh học, Khoa Khoa học tự nhiên - Các ngành khác có liên quan
Tủ cấy an toàn sinh học, Nội khử trùng nhiệt ướt, Máy ly tâm, Vortex, Máy chứng - Ngành Sinh học;
Phòng thí nghiệm Sinh học tế bào và Phân
cất đạm, Cân phân tích, Máy đo pH, Máy cắt vi mẫu, Kính hiển vi lật ngược, kính - Các ngành khác có liên quan
13 tử, Bộ môn Sinh học, Khoa Khoa học tự 2
hiển vi có gắn camera, kính hiển vi có gắn ống kính vẽ, Máy đếm khuẩn lạc, Tủ
nhiên
lạnh, Tủ đông, Máy lắc tròn, Micropipette, ...
Máy đo pH, Máy đo DO, Máy đo độ dẫn điện, Máy đo độ đục, Tủ ấm BOD, Hệ - Các ngành: Khoa học môi
thống chưng cất hoàn lưu (Lò nung COD, ống sinh hàn, bình cầu), Tủ sấy, Thiết trường, Kỹ thuật môi trường,
Phòng thí nghiệm Hóa Kỹ Thuật Môi bị thu mẫu khí, Máy đo khí độc, Máy đo khí đốt xách tay, Thiết bị đo độ ẩm Kỹ thuật tài nguyên nước, Lâm
14 Trường - BM.Kỹ thuật môi trường, Khoa 2 không khí, Thiết bị đo gió kết hợp, Máy đo ánh sáng, Máy đo độ ồn, Máy đo nồng sinh;
Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên độ bụi, Thiết bị đo khả năng lên men yếm khí, Máy đo vi khí hậu – KERTREL, - Các ngành khác có liên quan
Nhiệt kế hồng ngọai _FLUKE 561, Máy hút chân không – KNF, Máy cất nước 1
lần- HAMILTON WSC, Máy lắc trộn mẫu – OVAN, ...
- Các ngành: Khoa học môi
Phòng thí nghiệm Sinh Kỹ Thuật Môi trường, Kỹ thuật môi trường,
Kính hiển vi sinh học 3 thị kính, Kính hiển vi huỳnh quang, Máy đếm khuẩn lạc,
15 Trường, Khoa Môi trường và Tài nguyên 1 Kỹ thuật tài nguyên nước, Lâm
Bộ xác định Biogas, Buồng cấy vô trùng, ...
thiên nhiên sinh;
- Các ngành khác có liên quan
Máy đo pH, Tủ sấy, Lò nung, Bơm hút/ đẩy (áp cao), Bơm lưu lượng, Bơm con - Các ngành: Khoa học môi
lăn, Máy khuấy từ gia nhiệt, Máy đo độ đục, Máy đo EC, Cân điện tử, Máy trường, Kỹ thuật môi trường,
Spectrophotometer, Máy đo DO, Máy nén khí, Tủ hút khí độc, Tủ ủ BOD, Thiết Kỹ thuật tài nguyên nước;
Phòng thí nghiệm Xử lý nước cấp và nước
bị đo lưu lượng khí, Masyb cất nước, Máy bơm chân không, Các Mô hình: bể - Các ngành khác có liên quan
16 thải, BM.Kỹ thuật môi trường, Khoa Môi 1
lắng sơ cấp, bể khử trùng Clorine, Cột lọc cát, cột lọc than, Các bộ thí nghiệm: bể
trường và Tài nguyên thiên nhiên
lọc sinh học nhỏ giọt, xử lý yếm khí, hấp phụ của than hoạt tính, trao đổi ion, bùn
hoạt tính theo mẻ, bùn hoạt tính kết hợp lắng ống, Tủ sấy MEMMERT model 30-
1060, Máy quang phổ W1900-A124256, ...
40
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
Máy đo pH, Máy đo độ đục, Máy so màu, Tủ sấy, Máy khuấy từ gia nhiệt, Lò - Các ngành: Khoa học môi
Phòng thí nghiệm Công trình xử lý chất
nung mẫu, Máy cực phổ, Máy đo khí biogas, đồng hồ đo khí biogas, Nhiệt kế cầm trường, Kỹ thuật môi trường,
thải rắn và khí thải - BM.Kỹ thuật môi
17 1 tay Laserliner, Máy phân tích ẩm độ Prescisa, Cân phân tích Ohaus AX 224, Tủ Kỹ thuật tài nguyên nước;
trường, Khoa Môi trường và Tài nguyên
sấy Memmert UN 110, Máy đo ẩm độ đất, Nhiệt kế hồng ngoại Kimo, Máy phân - Các ngành khác có liên quan
thiên nhiên
tích khí thải Geotech, ...
- Ngành Kỹ thuật tài nguyên
Phòng thí nghiệm Tài Nguyên Nước - Máng mô hình thủy lực, thiết bị thí nghiệm thủy tĩnh, Thiết bị đo mực nước và độ
nước;
18 BM.Tài nguyên nước, Khoa Môi trường và 1 sâu, Thiết bị đo chất lượng nước, Bộ thí nghiệm mô hình thủy lực Bernoulli, Máy
- Các ngành khác có liên quan
Tài nguyên thiên nhiên định vị toàn cầu GPS, Máy đo chất lượng nước, Thiết bị đo lưu tốc, ...

Phòng thí nghiệm Thông tin nguồn nước - Thiết bị đo mực nước và nhiệt độ, áp kế, Oxygenmetter, Dissolved Oxygen, COD - Ngành Kỹ thuật tài nguyên
19 BM.Tài nguyên nước, Khoa Môi trường và 1 metter TOA, Spectrophotometter, Máy đo độ sâu cầm tay, máy đo lưu lượng dòng nước;
Tài nguyên thiên nhiên chảy, Thiết bị đo mực nước và nhiệt độ, Bộ lấy mẫu bùn đáy,... - Các ngành khác có liên quan
Máy đo pH, độ dẫn điện EC, điện thế oxy hóa khử Eh trong phòng thí nghiệm; - Các ngành: Quản lý đất đai,
Bút đo pH, EC ngoài đồng; Bộ chuẩn độ bằng tay; Tủ sấy, Cân điện tử 04 số lẻ, Quản lý môi trường và tài
Phòng thí nghiệm Tài nguyên đất đai, Bộ
Cây khoan đất, Quyển so màu Mulsell, Tủ hút ẩm, Máy đo pH, EC ngoài đồng, nguyên thiên nhiên;
20 môn Tài nguyên Đất, Khoa Môi trường và 1
Máy đo ẩm độ ngoài đồng, Cân điện tử 3 số lẻ, Bảng so màu đất, Kệ phơi mẫu đất - Các ngành khác có liên quan
Tài nguyên thiên nhiên
và cây, Cân điện tử 2 số lẻ, Tủ sấy, Máy đo pH, EC trong phòng thí nghiệm, Vòng
lấy mẫu đất, Cân điện tử 5 số lẻ, Cây khoan đất, ...
Phòng thí nghiệm GIS Viễn thám, Bộ môn - Quản lý đất đai, Quản lý môi
Máy tính học viên và máy tính giáo viên và phần mềm chuyên dùng GIS-Viễn
21 Tài nguyên Đất, Khoa Môi trường và Tài 1 trường và TNTN;
thám, ...
nguyên thiên nhiên - Các ngành khác có liên quan
Kính hiển vi các loại, kính nhìn nổi các loại, máy sấy, GPS Extra các loại, tủ lạnh, - Quản lý môi trường và tài
Phòng thí nghiệm Quản Lý Môi Trường,
Bình tam giác có nút, Cân treo, Máy GPS, Bút đo pH, Dụng cụ đo thế ôxy hóa nguyên thiên nhiên;
22 BM.Quản lý Môi trường, Khoa Môi 1
khử, Bút đo Oxy hóa khử, Bút đo độ dẫn điện EC/TDS, Máy đo độ đục, Bút đo - Các ngành khác có liên quan
trường và Tài nguyên thiên nhiên
DO, Khoan đất, ...
Hệ thống thí nghiệm nước tĩnh, Máy so màu, Máy đo pH, Khúc xạ kế, Máy đo độ - Các ngành: Khoa học môi
Phòng thực hành Độc học môi Trường, đục, Máy đo oxy hòa tan, nồi hấp tiệt trùng, máy lắc ống nghiệm, máy sắc ký khí trường, Kỹ thuật môi trường,
BM.Khoa học môi trường, BM.Khoa học khối phổ máy khuấy từ có gia nhiệt, tủ trữ mẫu, DO metter, tủ sấy, máy lắc ngang, Kỹ thuật tài nguyên nước;
23 1
Môi trường, Khoa Môi trường và Tài lò nung, máy đo độ đục, hệ thống chưng cất đạm, máy nghiền mẫu thực vật, Cân 3 - Các ngành khác có liên quan
nguyên thiên nhiên số lẻ, Cân 4 số lẻ, Máy đo DO, Máy đo EC-Sal-TDS, Máy đo pH, Micro pipette
các loại, Máy cất nước 2 lần, ...
Phòng thực hành Tài Nguyên Sinh Vật, - Khoa học/Kỹ thuật môi
24 BM.Khoa học môi trường, Khoa Môi 1 Kính hiển vi các loại, kính lúp các loại, Máy so màu, ... trường, tài nguyên nước;
trường và Tài nguyên thiên nhiên - Các ngành khác có liên quan
Máy đo oxy hòa tan, Burette chuẩn độ, Tủ úm, Thiết bị đo BOD, Bếp đung COD, - Các ngành: Khoa học môi
Bếp cách thủy (Autoclave), Máy so màu, máy sắc ký cation/anion, Hệ thống trường, Kỹ thuật môi trường,
Phòng thực hành Chất lượng môi trường, chưng cất đạm Kjeldahl, Máy đo độ dẫn điện, Máy đo pH, Khúc xạ kế, Máy đo độ Kỹ thuật tài nguyên nước;
25 BM.Khoa học Môi trường, Khoa Môi 1 đục, Tủ sấy, Tủ nung, Tủ úm, Cân phân tích, Máy lắc, Máy đo cường độ âm - Các ngành khác có liên quan
trường và Tài nguyên thiên nhiên thanh, Máy đo cường độ ánh sáng, Máy lắc vòng, Máy lắc ngang, Nồi hấp tiệt
trùng, Tủ úm, Tủ mát, Máy so màu, Cân 3 số lẻ, Máy đo DO, Máy đo EC, Máy đo
pH, Micro pipette các loại, Máy cất nước 1 lần, ....
41
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
Phòng thực hành Trắc địa - BM.Kỹ thuật - Lĩnh vực xây dựng
26 1 Máy kinh vĩ quang học, máy toàn đạc điện tử, máy định vị cầm tay, ...
xây dựng, Khoa Công nghệ - Các ngành khác có liên quan
Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng - Cân phân tích, bộ rây tiêu chuẩn, Bể hấp mẫu xi măng, Máy thử thấm bê tông, - Lĩnh vực xây dựng
27 1
BM.Kỹ thuật xây dựng, Khoa Công nghệ Máy nén bê tông, xi măng 3000/250kN kỹ thuật số tự động, .... - Các ngành khác có liên quan
Cân kỹ thuật, Cân điện tử, Sansor đo chuyển vị các loại, Bình tỷ trọng các loại, - Lĩnh vực xây dựng
Phòng thí nghiệm Cơ lý đất - BM.Kỹ thuật
28 1 Búa thử bê tông, Máy nén uốn xi măng, Thiết bị đo độ biến dạng, dụng cụ Vica, - Các ngành khác có liên quan
xây dựng, Khoa Công nghệ
Bàn dằn và khuôn côn, Máy xuyên tỉnh, Máy nén 3 trục ELE, Máy cắt, ...
Phòng thí nghiệm Kết cấu công trình - - Lĩnh vực xây dựng
29 1 Hệ thống kích gia tải, Hệ thống khung thử tải kết cấu công trình,
BM.Kỹ thuật xây dựng, Khoa Công nghệ - Các ngành khác có liên quan
Thiết bị đo mực nước tự ghi, Bộ thí nghiệm đo vận tốc dòng chảy, Hệ thiết bị thí - Lĩnh vực xây dựng
nghiệm thuỷ lực đại cương (Bao gồm: Bàn điều khiển, Mođun thí nghiệm - Các ngành khác có liên quan
Venturi-meter, Mođun thí nghiệm khảo sát dòng chảy qua vòi, qua lỗ, Mođun thí
Phòng thí nghiệm Công trình thủy -
30 5 nghiệm phương trình Bernoulli, Mođun khảo sát tổn thất cục bộ, Mođun khảo sát
BM.Kỹ thuật xây dựng, Khoa Công nghệ
tổn thất dọc đường ống, Mođun thí nghiệm bơm, Mođun thí nghiệm thuỷ tĩnh,
Mođun thí nghiệm Reynold), Thiết bị đo độ đục ATU75W2, Thiết bị đo độ đục
OBS-3A, ...
Wind tunnel (03 module), Wind meter, Digital strirring Hotplate, Refrigeration - Các ngành: Kỹ thuật cơ khí,
Study units, Commercial Refrigeration Trainer, Industrial Refrigeration Trainer, Kỹ thuật cơ điện tử;
Phòng thực hành Kỹ thuật nhiệt - BM.Kỹ
31 3 Conduction Heat transfer Unit TSTCC, Convection Heat Transfer Unit TSTCC, - Các ngành khác có liên quan
thuật cơ khí, Khoa Công nghệ
Radiation Heat Transfer Unit TSTCC, High temperature Infrared thermometers,
Digi-Sense,12-Channel Scanning Thermometer, Contact plate Freezer TPCC, ...
Hệ thống xác định độ căng nén, Bộ kiểm tra độ vỡ gạo, Bộ xác định tỷ trọng, Máy - Các ngành: Kỹ thuật cơ khí,
quang phổ so màu, Máy đo độ màu, Máy đo độ Brix, Máy lắc kỹ thuật số, Máy Công nghệ sau thu hoạch;
xác định tỷ trọng kỹ thuật số, Khúc xạ kế, Kính hiển vi soi nổi, Bộ xác định độ - Các ngành khác có liên quan
Phòng thí nghiệm Máy và thiết bị chế biến
cứng của quả, Hệ thống kiểm tra lực đa năng, Hệ thống kiểm tra đặc tính mẫu bột,
32 lương thực - thực phẩm, BM.Kỹ thuật cơ 3
Máy đo độ nhớt, Cân phân tích độ ẩm, Tủ sấy, Cân xác định tỷ trọng, Cân phân
khí, Khoa Công nghệ
tích, Microwave Vacuum Dryer, Vacuum Flyer, Vacuum Sealer, Digital Shaker,
Sample Ultrasonic homogenier, Nozzle pressure distrubution, Cooking and
Concentration unit, ...
Hệ thống kiểm định Ô tô, Máy đo và kiểm tra lắp đặt góc bánh xe, Thiết bị chuẩn - Ngành Kỹ thuật cơ khí
Phòng thực hành Ô tô máy kéo - BM.Kỹ
33 1 đoán phanh, Máy phân tích và kiểm tra động cơ, Thiết bị kiểm tra áp suất dầu hộp
thuật cơ khí, Khoa Công nghệ
số, Thiết bị kiểm tra áp suất phanh, Mô hình sa bàn hệ thống đánh lửa, …
Phòng thí nghiệm Bơm quạt máy nén và - Các ngành: Kỹ thuật cơ khí,
Máy kéo MTZ, Máy kéo Yanmar, Máy gặt đập liên hợp, Máy cấy, Máy đào
34 máy nông nghiệp - BM.Kỹ thuật cơ khí, 1 Kỹ thuật cơ điện tử;
mương, Dàn cày chảo, Dàn cày trụ, …
Khoa Công nghệ - Các ngành khác có liên quan
Máy tiện CONCEPT TURN 150, Máy phay CONCEPT MILL 300, Máy ăn mòn - Các ngành: Kỹ thuật cơ khí,
Phòng thực hành CAD/CAM/CNC -
35 3 điện cực EDM, Máy cắt dây WireCut, Máy quét mẩu Laser VIVID 910, Bàn phím Kỹ thuật Cơ điện tử;
BM.Kỹ thuật cơ khí, Khoa Công nghệ
điều khiển FANUC, ... - Các ngành khác có liên quan
Bộ thí nghiệm Khí nén cơ bản, Bộ thí nghiệm Khí nén nâng cao, Bộ thí nghiệm - Các ngành: Kỹ thuật cơ khí,
Phòng thí nghiệm Động lực và Điều khiển
36 1 Điện – Khí nén cơ bản, Bộ thí nghiệm Điện – Khí nén nâng cao, Bộ thí nghiệm Kỹ thuật cơ điện tử;
- BM.Kỹ thuật cơ khí, Khoa Công nghệ
điều khiển khí nén tùy động, Bộ thí nghiệm điều khiển tỉ lệ thủy lực, … - Các ngành khác có liên quan
42
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
Phòng thực hành Vật liệu và cơ sở thiết kế - Ngành Kỹ thuật cơ khí;
Máy dò khuyết tật kim loại bằng siêu âm, Máy đo độ dày bằng siêu âm, Máy đo
37 máy - BM.Kỹ thuật cơ khí, Khoa Công 1 - Các ngành khác có học phần
độ cứng kim loại, Máy kéo nén, Bộ thí nghiệm Chi tiết máy, …
nghệ liên quan
Hệ đo lường thu thập số liệu và điều khiển trên nền tảng LabView và phần cứng - Các ngành: Kỹ thuật điều
National Instrument, với nhiều chuẩn kết nối như PCI, PCMCIA, USB, Wireless khiển và tự động hóa, Kỹ thuật
Phòng thí nghiệm Đo lường và cảm biến - RF, LAN. Ngoài ra phòng còn trang bị đầy đủ các loại cảm biến ON/OFF như thu cơ điện tử;
38 1
BM.Tự động hoá, Khoa Công nghệ phát quang, lân cận điện dung, điện cảm, encoder,… và các cảm biến Analog như - Các ngành khác có học phần
đo moment, áp suất, lực, …Phòng cón có các Máy đo hiện song Tektronic, Máy liên quan
đo nhiều kênh UCAM (80 kênh StrainGauge)
Được trang bị các bộ điều khiển cơ bản của hãng Gunt Hamburge, Đức như - Các ngành: Kỹ thuật điều
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật điều khiển - RT010, RT020, RT030, RT040. Ngoài ra phòng còn trang bị các thiết bị điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật
39 1
BM.Tự động hoá, Khoa Công nghệ khiển công nghiệp như XY table, Festo, Đức; Các bộ Servo Motor + Driver công cơ điện tử;
nghiệp của hãng LS, Korea - Các ngành khác có liên quan
- Các ngành: Kỹ thuật điều
Được trang bị các bộ xử lý ảnh tốc độ cao; Các kit thực hành IoT; Tổ hợp scan 3D
Phòng thí nghiệm Hệ thống thông minh - khiển và tự động hóa, Kỹ thuật
40 1 công nghệ xử lý ảnh và laser; các kít thực hành hệ thống nhúng, Bộ đo điện não
BM.Tự động hoá, Khoa Công nghệ cơ điện tử;
đồ Emotiv, Phần mềm EPOC đo điện não đồ Emotiv, …
- Các ngành khác có liên quan
- Các ngành: Kỹ thuật điều
Được trang bị hệ tay máy Mitsubishi Melfa RV_2AJ, Hệ thống sản xuất linh hoạt
Phòng thí nghiệm Cơ điện tử - BM.Tự khiển và tự động hóa, Kỹ thuật
41 1 FMS trên nền điều khiển S7-300 và mạng Profibus-DP, các bộ thực hành điện tử
động hoá, Khoa Công nghệ cơ điện tử;
tương tự và số; các bộ thí nghiệm điều khiển servo dc
- Các ngành khác có liên quan
Hệ mạng SCADA của Siemens, Đức với các cấp độ khác nhau, từ S7-400 đến - Các ngành: Kỹ thuật điều
Phòng Thực hành Tự động hóa công
tầng ASI bus; các bộ đào tạo PLC cơ bản S7-200, S7-1200. Ngoài ra phòng còn khiển và tự động hóa, Kỹ thuật
42 nghiệp và Quản lý năng lượng – BM.Tự 1
được trang bị 04 trạm thực hành quản lý năng lượng được tài trợ từ Schneider cơ điện tử;
động hoá, Khoa Công nghệ
Electric Việt nam bao gồm các RTU SCADApack, Biến tần, HMI, motor AC - Các ngành khác có liên quan
Phòng thực hành tay nghề Cơ điện tử - Tự - Kỹ thuật điều khiển và tự
Hệ Fablab đủ phục vụ cho sinh viên thực hành và sang tạo, bao gồm máy in 3D,
43 động hóa học, BM.Tự động hóa, Khoa 1 động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử;
máy tiện CMC mini, máy phay CNC mini, máy khắc cắt Laser minni
Công nghệ - Các ngành khác có liên quan
Máy phân tích trọng lượng theo nhiệt độ, Máy Quang phổ ICP-OES (Máy kiểm - Các ngành: Kỹ thuật vật liệu,
tra thành phần nguyên tố vật liệu), Máy mài / Đánh bóng cho sự chuẩn bị mẫu, Công nghệ kỹ thuật hóa học;
Máy đo lưu biến ngẫu lực, nghiên cứu trộn (Mixer Torque Rheometer), Máy ép - Các ngành khác có liên quan
Phòng thí nghiệm Công nghệ Vật liệu - phun (Injection moulding), Máy phân tích nhiệt vi sai theo nguyên lý dòng nhiệt
44 2
BM.Công nghệ hoá học, Khoa Công nghệ (DSC), Thiết bị đo bề dày lớp phủ dạng cầm tay, Lò nung nhiệt độ cao, Tủ sấy,
Thiết bị đo độ cứng (Hardness tester), Máy ép nóng (Lab press), Thiết bị thử
nghiệm va đập vạn năng loại quả lắc, Kính hiển vi chuyên dùng (xem tổ chức tế vi
vật liệu), Bộ thiết bị đo cơ tính sợi đơn, ...
Hệ thống xác định kích thước hạt bằng laser, Automated Liquid-liquid extra, - Các ngành: Kỹ thuật vật liệu,
Khúc xạ kế, Bộ sắc ký bản mỏng, Bơm nhu động, Bể rửa siêu âm, Máy đo pH, Công nghệ kỹ thuật hóa học;
Phòng thí nghiệm Công nghệ hoá hữu cơ -
45 2 Máy đo điểm nóng chảy, Cân xác đinh độ ẩm, Thiết bị phản ứng tổng hợp áp suất - Các ngành khác có liên quan
BM.Công nghệ hoá học, Khoa Công nghệ
cao, Bơm chân không, Máy cô quay chân không, Tủ hút khí độc, Tủ sấy, cân phân
tích các loại, tủ lạnh, ...
43
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
Bể khuấy từ gia nhiệt, Bể điều nhiệt lạnh, Thiết bị trộn xoáy, Máy chuẩn độ tự - Các ngành: Kỹ thuật vật liệu,
động, Burette điện tử hiện số, Máy Sắc ký khí GC, Tủ ủ lắc, Lò nung nhiệt độ cao Công nghệ kỹ thuật hóa học;
Phòng thí nghiệm Công nghệ Hóa vô cơ -
46 2 (trên 1.200 độ C), Máy nghiền bi tốc độ cao, Máy ly tâm tốc độ cao (trên 14.000 - Các ngành khác có liên quan
BM.Công nghệ hóa học, Khoa Công nghệ
rpm), Tủ sấy chân không, cân phân tích các loại, khúc xạ kế, Autoclave, máy đo
pH, máy đon độ nhớt, máy khuấy từ có gia nhiệt, tủ ấm lắc, tủ hút khí độc, ...
Các mô hình thí nghiệm chiết rắn-lỏng tự động, chiết lỏng-lỏng tự động, kỹ thuật - Các ngành: Kỹ thuật vật liệu,
Phòng thực hành Quá trình và thiết bị công
phản ứng tự động, chưng cất gián đoạn điều khiển bàng tay, nghiên cứu hấp thu Công nghệ kỹ thuật hóa học;
47 nghệ hóa học - BM.Công nghệ hoá học, 2
cột chêm, nghiên cứu nghiền rây trộn, thí nghiệm mạch lưu chất, nghiên cứu - Các ngành khác có liên quan
Khoa Công nghệ
khuấy chất lỏng, Cân các loại, máy chuẩn độ, đo pH, ...
Máy biến thế 1 chiều, Máy biến áp, Máy biến thế rò, Lưới truyền động, Module Ngành Kỹ thuật điện.
dòng rò, Trạm điều khiển rờ le bảo vệ, rờ le siêu tải, rờ le kiểm tra đồng bộ, rờ le
tăng giảm tần số, rờ le kiểm tra điện áp, rờ le chống trạm đất, Trạm làm việc di
Phòng thí nghiệm Hệ thống điện - BM.Kỹ
48 1 động, Máy phát đồng bộ, Các bộ rải cảm, trở, dung, Mô hình đường dây truyền tải
thuật điện, Khoa Công nghệ
3 pha, phần mềm quản lý và điều khiển lưới truyền tải, Hệ thống đào tạo bảo vệ
bằng role, Bài TN Electric Power Transmi, Three-phase under/overvoltage,
Mobile workstation LABVOLT, ...
Các Mô hình: động cơ điện 1 chiều, xoay chiều, đồng bộ, không đồng bộ, 1 pha/3 Ngành Kỹ thuật điện.
Phòng thực hành Máy điện - BM.Kỹ thuật pha, động cơ vạn năng. Mô hình máy phát điện 1 chiều, máy phát điện xoay chiều
49 1
điện, Khoa Công nghệ 3 pha, các mô hình tải, trở, kháng, dung, các thiết bị đo điện Labvol có kết nối
máy tính, các bộ kiểm tra thứ tự pha, góc pha, độ nhiễu dạng xoắn, ...
Phòng thí nghiệm Vật liệu điện - BM.Kỹ Các mô hình: Máy biến áp, tăng áp 22KV-60KV, phóng điện cao thế, kiểm tra độ Ngành Kỹ thuật điện.
50 1
thuật điện, Khoa Công nghệ bền vật liệu cách điện, ...
Các mô hình thực tập thiết kế và bố trí điện, quấn dây động cơ các loại, máy biến Ngành Kỹ thuật điện.
Phòng thực hành Tay nghề điện - BM.Kỹ
51 1 áp, vận hành máy điện, các mô hình thiết bị đóng cắt hạ thế Mitsubishi, tủ ATS, tủ
thuật điện, Khoa Công nghệ
Buscooplge, thực tập huấn luyện lập trình tự động hóa (PLC -HMI Mitsubishi), ...
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật đo - BM.Kỹ Các mô hình đo điện thông dụng, mô hình đo điện năng truyền thông, đo điện trở - Ngành Kỹ thuật điện;
52 1
thuật điện, Khoa Công nghệ đất, đo điện trở cách điện; đo và kiểm tra công tơ điện, nhiệt độ, độ ẩm, .... - Các ngành khác có liên quan
Các mô hình thực tập các mạch điện công nghiệp, thí nghiệm điều khiển biến tần, - Ngành Kỹ thuật điện;
Phòng thí nghiệm Điện công nghiệp - khởi động mềm, tủ ATS ABB, điều kiển và giám sát tải cho máy cắt hạ thế ACB, - Các ngành khác có liên quan
53 1
BM.Kỹ thuật điện, Khoa Công nghệ điều khiển giám sát và sa thải tải bằng phần mềm chuyên ngành, mô hình giám sát
và điều khiển Scada mini, ...
Phòng thí nghiệm Điện tử công suất và Các mô hình thực tập điện tử công suất cơ bản và nâng cao, truyền động điện - Ngành Kỹ thuật điện.
54 1
Truyền động điện - BM.KT điện, Khoa CN bằng biến tần, thí nghiệm tự động hóa và truyền thông trên nền thiết bị Simens, ... - Các ngành khác có liên quan
Hệ thí nghiệm về mạch 2/3 pha, bộ thí nghiệm máy phát AC 3 pha, bộ thực hành - Ngành Kỹ thuật điện.
Phòng thực hành Mạch điện - BM.Kỹ
55 1 các loại đèn dây tóc, đèn huỳnh quang, bộ thực hành lắp điện dinh hoạt nổi/chìm, - Các ngành khác có liên quan
thuật điện, Khoa Công nghệ
bộ thực hành công tơ điện 1 pha/3pha, tủ phân phối điện 1 pha/3pha, ....
Bộ thí nghiệm thông tin số cao tần, Bộ thí nghiệm thông tin analog cao tần, Máy - Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn
phát tín hiệu tần số cao, Máy phát tín hiệu các loại, Máy phát hạ tần, Dao động ký thông.
Phòng thí nghiệm Viễn thông - BM.Điện
56 1 các loại, Audio generator, AC Voltmeter 2chanel, Máy phát tần số, Frequency - Các ngành khác có liên quan
tử Viễn thông, Khoa Công nghệ
Counter, Sweep/ Funtion generator, VOM hiện số, Thiết bị ATM DSLAM 7300,
dung lượng 48 port + phụ kiện, Thiết bị IP DSLAM 7302, dung luợng 96 port +
44
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
phụ kiện, Thiết bị AN V5.2 Litespan 1540, dung luợng 64 line, Truyền dẫn SDH,
Truyền dẫn viba, Truyền dẫn ETU (E1 --> Ethernet), Thiết bị truyền dẫn cáp dồng
HDSL, Tủ nguồn DC Saft MTP1600, Rectifier + accu, 20 GHz CW Microwave
Frequency Counter/Power Meter/DVM, Power sensor các loại, ESG – RF Signal
Generator 250k - 3GHZ. Option: High performance pulse modulation 1E6 (
Build-in), 2+16 channel 100MHZ Mixed Signal Oscillioscope, EMC Spectrum
Analyzer, Microwave Tranining System, Antenna Training System, Telephony
Training System, ...
Bộ TN FPGA & hệ thống số, Bộ kit thí nghiệm dành cho giảng dạy, Máy vi tính - Ngành Kỹ thuật máy tính.
Phòng thí nghiệm FPGA & Hệ thống để bàn các loại, Multi Touch LCD Module Terasic, Altera Multimedia HSMC - Các ngành khác có liên quan
57 nhúng, BM.Điện tử Viễn thông, Khoa 1 Card, Altera ADDA Data Conversion card, Altera HDMI Transmitter Daughter,
Công nghệ Altera D5M5 MegaPD Camera Package, Bộ KitTN Altera De2-115 cho giáo dục,
Bộ TN Video Altera CycloneIII, Bộ TN Altera DE3 WF1009005-0038, ...
Phòng thí nghiệm Xử lý tín hiệu số - Bộ thực hành xử lý tín hiệu số, Máy vi tính để bàn các loại, Kit xử lý tín hiệu số - Lĩnh vực điện tử, máy tính.
58 1
BM.Điện tử Viễn thông, Khoa Công nghệ TMX320C5515 EVM-TI, Cảm biến khú gas IR25TT, - Các ngành khác có liên quan
Phòng thực hành Vi xử lý & Vi điều khiển - Lĩnh vực điện tử, máy tính.
59 1 Dao động ký các loại, dao động ký 2 chùm tia, Máy tính để bàn các loại, ...
- BM.Điện tử Viễn thông, Khoa CN - Các ngành khác có liên quan
Phòng thực hành Kỹ năng cơ bản - Dao động nghiệm các loại, Máy phát tần số các loại, Máy đo tần số các loại, Máy - Lĩnh vực điện tử, máy tính.
60 1
BM.Điện tử Viễn thông, Khoa Công nghệ đếm tần số, Máy phát hạ tầng, Bộ nguồn Heathkit, ... - Các ngành khác có liên quan
Dao động ký 1 tia các loại, Dao động nghiệm 2 chùm tia, Máy phát âm tần, Máy - Các ngành Kỹ thuật máy tính,
đo tín hiệu, Thiết bị giảngdạy điện tử NI ELVIS, Bộ thí nghiệm giảng dạy thiết kế Kỹ thuật điện tử - viễn thông.
Phòng thực hành Mạch điện tử - BM.Điện
61 1 mạch điện tử, Bộ thực hành vê thiết kế mạch, Kit thí nghiệm hệ thống tương tự, - Các ngành khác có liên quan
tử Viễn thông, Khoa Công nghệ
Đồng hồ vạn năng, Oscilloscope 2kênh/20MHz, Máy phát tín hiệu tần số thấp,
Máy đo tần số, Máy vi tính để bàn các loại, Tivi Plasma, ...
Phòng thí nghiệm Mô phỏng và Tối ưu hóa Ngành Quản lý công nghiệp
62 1 Máy tính học viên, máy tính giáo viên và phần mềm mô phỏng chuyên dùng, ...
- BM. QL công nghiệp, Khoa Công nghệ
Phòng thực hành máy tính, Khoa Công Máy tính học viên, máy tính giáo viên và phần mềm chuyên dùng các ngành Khoa Các ngành thuộc Khoa Công
63 3
nghệ Công nghệ nghệ
Xưỡng thiết bị trường học, Khoa Công - KT cơ khí, Quản lý công nghiệp
64 1 Máy tiện, máy phay, máy bào, máy công cụ khác, ...
nghệ - Các ngành Khoa Công nghệ
Cân điện tử, Cân kỹ thuật các loại, Cân phân tích, Máy đo pH, Máy đo pH cầm - Ngành Sư phạm hóa học;
tay, Máy đo độ dẫn, độ muối TDS, Máy đo oxi hòa tan, Máy đo độ đục để bàn, - Các ngành khác có liên quan
Phòng thực hành Hóa vô cơ - Phân tích - Máy quang phổ UV-Vis, Điện cực oxi hóa khử cho máy, Máy khuấy từ các loại,
65 2
BM. Sư phạm Hóa học, Khoa Sư phạm Máy đo độ dẫn điện YSI, Tủ hút khí độc, Máy ly tâm, Tủ lạnh các loại, Cân kỹ
thuật, Máy hút chân không, Máy bơm hút chân không, Hệ thống lọc chân không
DOA, Tủ sấy OVEN, ...
Cân kỹ thuật các loại, Máy đo độ dẫn, độ muối để bàn, Điện cực đo độ dẫn, Bài - Ngành Sư phạm hóa học;
Phòng thực hành Hóa cơ sở - Hoá Lý, BM. thí nghiệm phương trình Nerst, Động học nghịch đảo đường, Xác định nhiệt trung - Các ngành khác có liên quan
66 1
Sư phạm Hóa học, Khoa Sư phạm hòa ghép nối máy tính, Hằng số phân ly ghép nối máy tính, Máy đo pH để bàn
Colepalmer, Máy khuấy từ Velp, Tủ sấy UM400, Bể điều nhiệt Julabo, Tủ hút khí
45
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
độc, Bơm hút chân không Cole palma, Cân 3 số lẻ ML203, Máy đo quang phổ tử
ngoại khả kiến, Thiết bị đo sức căng bề mặt, Bộ xác định điểm đông đặc,
Máy phân tích điện hóa đa năng, Bể rửa siêu âm 410, Máy đo độ dẫn điện
SevenCompact, Cuvet Polimerter 100mm, ...
Máy đo điểm nóng chảy, Khúc xạ kế cầm tay, Bộ chưng cất đạm 500 ml, Bộ - Ngành Sư phạm hóa học;
chưng cất Keijdal, Hệ thống trích béo, Tủ ấm BOD TS606/2, Máy đun bình cầu - Các ngành khác có liên quan
Phòng thí nghiệm Hóa sinh - Hữu cơ, BM. Thermosi, Tủ sấy UM400, Tủ hút khí độc tự chế, Máy cô quay đúng HahnShin,
67 1
Sư phạm Hóa học, Khoa Sư phạm Máy cô quay R200 Buchi, Bể làm lạnh tuần hoàn RW1025R, Bơm chân không
V700 Buchi, Bộ kiểm soát chân không V850 Buchi, Soxhlet EM 1000, Bếp đun
cách thủy 6 chổ, Tủ lạnh Toshiba, ...
Phòng thực hành Phương pháp Giảng dạy Tủ sấy Unerver, Tủ hút khí độc, Tủ lạnh SANYO, Bộ thiết bị dụng cụ thí nghiệm - Ngành Sư phạm hóa học
68 1
Hoá học, BM. SP Hóa học, Khoa Sư phạm lớp 10, 11 và 12, ...
Kính hiển vi Sinh học các loại, Kính hiển vi có gắn Camera digital, Kính lúp các - Ngành Sư phạm sinh học;
loại, Tủ lạnh các loại, Tivi, Camera digital Olympus C-5050, Máy chiếu vật thể - Các ngành khác có liên quan
các loại, Cân điện tử AND (EK-200i), Máy lắc Balan, Bộ dụng cụ thí nghiệm kỹ
Phòng thí nghiệm Thực Vật - BM. Sư
69 1 thuật hiển vi, Bài thí nghiệm hô hấp lá, Bài thí nghiệm thủy phân glucoza, Bộ thí
phạm Sinh học, Khoa Sư phạm
nghiệm ức chế enzyme, Cân điện tử 1 số lẻ, Cân kỹ thuật (tối thiểu 1g), Tủ sấy
Ecocell 55, Máy ly tâm Universal, Máy vi tính để bàn, Kính lúp có gắn camera
Motic, Kính hiển vi Nikon E200 có ống kính vẽ, Máy đo cây, ...
Kính hiển vi một thị kính Oserver, Kính hiển vi soi nổi NIKON SMZ1 có ống - Ngành Sư phạm sinh học;
kính vẽ, Ống kính vẽ NIKON, Kính hiển vi Olympus CX 41 có kết nối camera, - Các ngành khác có liên quan
Phòng thí nghiệm Động vật - BM. Sư Tivi Sony 21inch, Kính lúp Motic có Camera, Kính hiển vi Motic có Camera kết
70 1
phạm Sinh học, Khoa Sư phạm nối máy tính, Bộ chuyển hình ảnh sang máy tính Optika, Tủ bảo quản kính hiển
vi, Tủ lạnh HITACHI 335L, Máy chiếu vật thể Samsung, Máy chiếu Overhead
ELMQ, Máy vi tính để bàn các loại, Máy đo pH cầm tay ORION, ...
Kính hiển vi sinh học, Kính hiển vi có gắn camera, Các mô hình giải phẫu người - Ngành Sư phạm sinh học;
Phòng thí nghiệm Sinh lý động vật - BM. và động vật, Máy động ký, Máy quang phổ so màu, Máy ly tâm, Tủ ủ, Tủ sấy, - Các ngành khác có liên quan
71 1
Sư phạm Sinh học, Khoa Sư phạm Máy hấp vô trùng, Tủ cấy, Cân kỹ thuật, Máy khuấy từ, Tủ lạnh, Máy chiếu và
màn chiếu, Các hóa chất, dụng cụ, dụng cụ thủy tinh và micropipette, ...
Phòng thực hành Phương pháp giảng dạy Kính hiển vi 1 thị kính các loại, Kính hiển vi 2 thị kính các loại, Tủ lạnh Sanyo - Ngành Sư phạm sinh học
72 Sinh học - BM. Sư phạm Sinh học, Khoa 1 180 lít, Đầu VCD Darling 999, Tivi Sony, Bộ Kính hiển vi nối camera kỹ thuật
Sư phạm số, Máy chiếu Projector, Máy vi tính để bàn, Máy in laser, ...
Dao động nghiệm GOS-622G, Các bài thí nghiệm: Lực của e chuyển động từ - Ngành Sư phạm vật lý;
trường, Đinh luật Biot-Svarts-Lapalac, Phần điện & điện từ, Điện thực hành, Dao - Các ngành khác có liên quan
động ký hai tia các loại, Bộ giao tiếp Pasco CI-7599 US, Bộ giao tiếp Pasco CI-
7599 US, Các bài thí nghiệm: Định luật Coulomb đo cân xoắn, Định luật
Phòng thực hành Vật lý Đại cương (Cơ-
Coulomb về tĩnh điện, Đo tỉ số e/m, Điện phân theo Hofman, Đo Từ trường Tesla
73 Nhiệt, Điện-Điện tử -Quang và hạt nhân) - 3
kế, đo moment quán tính, Hiệu ứng con quay, Hiệu ứng nhiệt, hiện tượng bức xạ
BM. Sư phạm Vật lý, Khoa Sư phạm
nhiệt, khảo sát sóng cơ học, khảo sát sóng âm, đo hằng số hấp dẫn, quá trình nhiệt
động, đo sức căng mặt ngoài, độ dẫn nhiệt, Máy vi tính để bàn, Bơm hút chân
không+mâm chuông, Các bài thí nghiệm: Định luật Lambert, Đo vận tốc ánh sáng
bằng laser, đo bước sóng ánh sáng giao, Hiện tượng giao thoa, hệ thống nhiễu xạ
46
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
qua khe hở, hệ thống khúc xạ + phân cực, Quang phổ và Giác kế, Kính thiên văn
Celestron, Kính Thiên văn 1400150 EQ, ...
Máy thu hình vật thể, Máy chiếu tích hợp, Ngành Sư phạm vật lý
Phòng thực hành Phương pháp Giảng dạy Máy chiếu Projector, Các bài thí nghiệm: Đệm không khí ghép với máy,
74 Vật lý (Vật lý Phổ thông) - BM. Sư phạm 1 Investigating of Loren, Điện-Electricity, Quang hình học, Bộ vali giao diện tin
Vật lý, Khoa Sư phạm học hóa, Máy in Laser, Máy chớp tần số P-87001-37, Thiết bị tương tác thông
minh eBea, ...
Phòng thực hành Phương pháp giảng dạy Ngành Sư phạm địa lý
75 2 Máy toàn đạc điện tử các loại, Máy kinh vĩ điện tử, Máy thủy bình các loại, ...
Địa lý, BM. SP Địa lý, Khoa Sư phạm
Phòng thực hành ứng dụng CNTT trong Máy tính học viên, máy tính giáo viên và phần mềm chuyên dùng ứng dụng công - Các ngành sư phạm
76 4
dạy học, BM SP Toán, Khoa Sư phạm nghệ thông tin trong dạy học, ... - Các ngành khác có liên quan
Kính lúp soi nổi có hệ thống camera kỹ thuật số, Quang phổ kế UV Vis, Máy theo - Các ngành: Sinh học, Công
Phòng thí nghiệm Vi Sinh vật – dõi phát triển Vi sinh BIOCREEN, Bộ Vi thao tác Eppendorf – injectman NI 2 – nghệ sinh học;
77 BM.CNSH Vi Sinh vật, Viện Nghiên cứu 2 Patchman- NP – TranfertMan NK2, Máy định danh vi sinh vật Biolog, Tủ ủ CO2 - Các ngành khác có liên quan
và Phát triển Công nghệ Sinh học Sanyo, Máy đếm khuẩn lạc, Hệ thống lên men 80 lít Bioreactor Semi auto, Buồng
cấy vô trùng cấp 2, ...
Hệ thống cắt lát tế bào, Quang phổ kế UV Vis, Thùng ủ lên men bề mặt, Máy đếm - Ngành Công nghệ sinh học;
Phòng thí nghiệm Công nghệ sinh học
khuẩn lạc, Máy ép viên Deasung Hàn Quốc, Hệ thống lọc ép khuôn bản, Máy - Các ngành khác có liên quan
thực phẩm - BM.CNSH Vi Sinh vật, Viện
78 4 đồng hoá áp suất cao Avestin, Kính hiển vi huỳnh quang tương phản pha Leica
Nghiên cứu và Phát triển CN nghệ sinh
Microsystems, Máy ly tâm liên tục CEPA LE, Máy đo độ ẩm hạt, Thiết bị phân
học
tích bia Alcolyzer đo tỷ trọng, Máy ly tâm lạnh, Buồng cấy vô trùng cấp 2, ...
Máy giải trình tự ABI 3130, Máy tổng hợp Oligo, Máy quang phổ bán tự động - Ngành Công nghệ sinh học;
Beckman Coulter 640 Lnc, Hệ thống tinh sạch, ly trích DNA tự động Magtration - Các ngành khác có liên quan
System 12GC, Máy Real time PCR ABI 7000, Máy nhân bản gen, Máy PCR
Phòng thí nghiệm Sinh học phân tử -
gradient + accessories iCycler Thermal Cycler, Hệ thống fast PCR gradien
79 BM.CNSH Phân tử, Viện Nghiên cứu và 2
C1000, Hệ thống phân tích và chụp gel GelDoc XR, Máy khử Ion, Máy sấy khô-
Phát triển Công nghệ Sinh học
ly tâm chân không Concentrator plus, Máy nghiền vi mẫu bằng bi ReTsch 2000
GmbH, Quang phổ kế UV Vis, Hệ thống Microarray BioOdyssey, Buồng cấy vô
trùng cấp 2, ...
Hệ thống điện di Protein, RNA, DNA tự động, Hệ thống phân tích và chụp ảnh - Các ngành: Sinh học, Công
gel Gel Doc XR, Hệ ly trích béo. SOXTEC 2045, Quang phổ kế UV Vis, Hệ nghệ sinh học;
Phòng thí nghiệm Công nghệ Protein và thống sắc ký tinh sạch ái lực potein, Hệ thống điện di 2D, Hệ thống phân tích - Các ngành khác có liên quan
sản phẩm tự nhiên - BM.CNSH Phân tử, protein dựa vào điểm đẳng điện, Hệ thống sắc ký lỏng cao áp tự động dùng để
80 1
Viện Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ tinh sạch protein, Hệ thống sắc ký lỏng SP-streamline, Hệ thống phân tích gel
Sinh học điện di 1 chiều và 2 chiều VersalDoc Imaging System, Hệ thống sấy đông khô –
Freeze dryer, Hệ thống sấy phun – Dray dryer, Máy đồng hoá áp suất cao, Hệ
thống ly trích chất béo, Hệ thống vô cơ hoá mẫu, Hệ thống phân tích đạm, ..
Tủ ủ cấy mô VoTsch VB074 nuôi cấy mô thực vật có điều chỉnh nhiệt độ ẩm độ, - Các ngành: Sinh học, Công
Phòng thí nghiệm công nghệ gen thực vật -
Máy đo dòng chảy tế bào Partec CyFlow® PA phân tích đa bội thể tự động, Máy nghệ sinh học;
81 BM.CNSH Phân tử, Viện Nghiên cứu và 3
nhân bản gen ptc 200, Hệ thống phát hiện đột biến DCode Universal Mutation - Các ngành khác có liên quan
Phát triển Công nghệ sinh học
Detection System, Máy đo độ quang hợp, Thiết bị đo hô hấp trái cây ADC 2250,
47
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
Máy đo cường độ sáng4JF102188, Quang phổ kế UV Vis, Buồng cấy vô trùng
cấp 2, ...
Máy lắc ổn nhiệt có làm lạnh, Máy ly tâm lạnh, Máy sấy chân không, Quang phổ - Các ngành: Sinh học, Công
Phòng thí nghiệm Hóa sinh thực phẩm -
kế UV Vis, Hệ thống vô cơ hoá mẫu, Hệ thống phân tích đạm, Buồng cấy vô trùng nghệ sinh học;
82 BM.CNSH Phân tử, Viện Nghiên cứu và 2
cấp 2, Bộ cô quay chân không RV5, Hệ thống phân tích xơ VELP, Máy đo cấu trúc - Các ngành khác có liên quan
Phát triển Công nghệ sinh học
thịt, cá TA.Xtplus, Hệ ly trích béo SOXTEC 2045, Máy so màu CM-3500D, ...
Phòng thực hành Vi sinh đại cương, BM. - Các ngành: Sinh học, Công
83 CNSH Vi sinh vật, Viện Nghiên cứu và 1 Kính hiển vi quang học các loại, tủ cấy vô trùng, tủ ủ, tủ sấy, tủ lạnh trữ mẫu, ... nghệ sinh học;
Phát triển Công nghệ sinh học - Các ngành khác có liên quan
Xưởng thực tập sản xuất thử nghiệm lên - Sinh học, Công nghệ sinh
Hệ thống dây chuyền sản xuất nước lọc RO, máy bơm, máy phân tích bia và các
84 men bia, Viện Nghiên cứu và Phát triển 1 học, Công nghệ thực phẩm;
thiết bị, dụng cụ phụ trợ.
Công nghệ sinh học - Các ngành khác có liên quan
Phòng thực hành máy tính chuyên ngành - Các ngành: Sinh học, Công
Máy tính học viên, máy tính giáo viên và các phần mềm ứng dụng chuyên dùng
85 CNSH Vi sinh, Viện Nghiên cứu và Phát 1 nghệ sinh học
lĩnh vực công nghệ sinh học và phân tử.
triển Công nghệ sinh học
Phòng thí nghiệm Nấm ăn và Dược liệu - - Ngành Khoa học cây trồng,
Tủ cấy vi sinh (Biological safety cabinet), Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave-
86 BM.Khoa học cây trồng, Khoa Nông 1 Nông học;
sterillizer), phòng nuôi cấy, máy đo pH, bếp đun,…
nghiệp - Các ngành nông nghiệp khác
Hệ thống công phá đạm; Máy quang phổ kế kiểm tra chất lượng dinh dưỡng - Ngành: Khoa học cây trồng,
khoáng trong cây trồng, Máy đo độ Brix, Máy quang phổ (Spectrometer), Cân Nông học;
Phòng thí nghiệm Dinh dưỡng và hình thái
phân tích, Máy đo pH, Máy đo EC, Máy đo TDS, Tủ sấy, Lò nung, Bộ chưng cất - Các ngành nông nghiệp khác
87 cây trồng - BM.Khoa học cây trồng, Khoa 2
đạm Kjeldahl, Cân phân tích 4 số lẻ, Lò nung, Máy đo diện tích lá, Máy đo nồng
Nông nghiệp
độ oxy hòa tan, Máy đo nồng độ khí CO , Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave), Tủ an
2
toàn sinh học, ...
Cân phân tích, Máy đo pH, Tủ làm tối, Tủ cấy, Các loại tủ sấy, Tủ lạnh, Máy lắc, - Các ngành: Sinh học ứng
Phòng thí nghiệm Nuôi cấy mô và tế bào
Máy ly tâm lạnh, Nồi hấp thanh trùng nhiệt ướt, Micropipette các loại , Các loại dụng, Nông học, Công nghệ
88 thực vật, BM.Sinh lý - Sinh hóa, Khoa 3
bình định mức, keo và lọ nuôi mẫu cấy, Đĩa petri, Microwave, Hệ thống đèn rau hoa quả và cảnh quan;
Nông nghiệp
huỳnh quang, Kính hiển vi soi nổi, Kính hiển vi sinh học, Phòng tăng trưởng, ... - Các ngành nông nghiệp khác
Thiết bị phân tích vitamin C, đường tổng số, Máy Spectrophoto meter, Waterbath, - Các ngành: Sinh học ứng
Máy đo diện tích lá, Hô hấp kế Warburg, Máy vi tính và phần mềm kiểm soát, Hệ dụng, Nông học, Công nghệ
thống đo hô hấp gồm: Bình cầu và tế bào quang điện đo O , Tế bào quang điện đo rau hoa quả và cảnh quan;
2
nhiệt độ, Các ADAM dẫn truyền tính hiệu vào máy vi tính, Bơm khí (air pumps), - Các ngành nông nghiệp khác
Kính hiển vi sinh học các loại, Tủ sấy, Cân phân tích, Chậu sắc ký, Máy nghiền lá,
Phòng thí nghiệm Sinh lý thực vật, Manometer, Tủ đông, Buồng lạnh, Cân phân tích, Kính hiển vi sinh học, Máy đo
89 1
BM.Sinh lý - Sinh hóa, Khoa Nông nghiệp quang hợp cầm tay, Buồng đo CO2 trong đất, Hệ thống đo huỳnh quang, Hệ thống
cung cấp CO2 trong quang hợp, Tủ hút, Bếp đun cách thủy kết hợp với lắc và điều
chỉnh được các mức độ nhiệt, Máy đo cường độ ánh sang, Máy đo thế năng nước
của lá, Máy đo bốc thoát hơi nước của lá, Máy đo diện tích lá cầm tay, Máy đo diện
tích lá, Máy đo màu sắc trái, Máy đo diệp lục tố, Máy đo thế năng màng tế bào, Tủ
an toàn chống cháy, ...
48
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
Máy quang phổ, Bể điều nhiệt, Máy đông khô, Máy sắc ký khí, Các loại cân điện - Các ngành: Sinh học ứng
tử, Máy đo pH các loại, Máy ly tâm lạnh, Tủ sấy, Tủ lạnh, Máy lắc, Hệ thống ly dụng, Nông học, Công nghệ
trích chất béo, Máy cô quay chân không, Hệ thống xác định hàm lượng xơ, Hệ rau hoa quả và cảnh quan;
Phòng thí nghiệm Sinh hóa, BM.Sinh lý - thống chưng cất đạm, Nồi hấp thanh trùng (Autoclave), Tủ hút, Tủ đông Gram, - Các ngành nông nghiệp khác
90 2
Sinh hóa, Khoa Nông nghiệp Máy đo quang phổ, Máy đo pH, Bộ dụng cụ tiến hóa tế bào, Máy ly tâm lạnh, Hệ
thống chưng cất nước, Máy khử trùng, Máy đồng hóa mẫu, Máy khuấy từ gia
nhiệt các loại, Máy trộn, Bê ổn nhiệt lắc, Vortex mixer, Máy rửa siêu âm, Tủ ấm
CO , Vaccum Pump, Bàn thí nghiệm, ...
2
Phòng thực hành kỹ thuật rau hoa quả và Dụng cụ, công cụ cầm tay phục vụ cho thực hành kỹ năng xử lý kỹ thuật rau, hoa, - CN rau hoa quả và cảnh quan;
91 1
cảnh quan, BM Sinh lý-Sinh hóa quả và cảnh quan môi trường, ... - Các ngành nông nghiệp khác
Kính hiển vi huỳnh quang, Kính lúp, Kính hiển vi sinh học, Tủ sấy khô, Máy ly - Ngành Bảo vệ thực vật;
tâm, Máy đông khô, Tủ đông, Tủ lạnh, Tủ thanh trùng ướt, Tủ úm, Tủ cấy, Máy - Các ngành nông nghiệp khác
lắc, Cân điện tử, Tủ đông Gram, Kính hiển vi huỳnh quang với camera, Máy đo
Phòng thí nghiệm bệnh cây - BM. Bảo vệ
92 2 quang phổ, Hệ thống đọc gel Protein, Máy đo pH, Hệ thống điện di ngang, Bếp
thực vật, Khoa Nông nghiệp
cách thủy, Nồi hấp tiệt trùng, Tủ sấy, Máy lắc có điều chỉnh nhiệt độ, Máy trộn,
Máy khuấy từ, Máy lắc, Máy rửa siêu âm, Hệ thống lọc nước, Tủ cấy vi sinh, Bộ
Micropipette, Tủ đông sâu, Máy đọc ELISA và phụ kiện, Đèn UV cầm tay, ...
Phòng thí nghiệm Côn trùng - Hóa bảo vệ Tủ hút, Tủ lạnh, Tủ úm, Kính hiển vi sunh học, Kính lúp, Tủ sấy côn trùng, Cân - Các ngành: Bảo vệ thực vật,
93 thực vật, BM. Bảo vệ thực vật, Khoa Nông 2 phân tích các loại, Kính hiển vi soi nổi các loại và camera, Máy khuấy từ, Bơm vi Nông học;
nghiệp lượng, Máy đo cường độ sang, Bộ Micropipettes, ... - Các ngành nông nghiệp khác
Tủ úm, máy ly tâm, kính lúp, tủ lạnh, tủ đông, cân điện tử, máy cô quay, tủ cấy, - Các ngành: Bảo vệ thực vật,
KHV, tủ thanh trùng khô, autoclave, lò vi sóng, máy lắc, tủ lạnh, tủ đông -4oC, tủ Nông học;
Phòng thí nghiệm Phòng trừ sinh học - đông -35oC, lò vi sóng, tủ cấy, cân điện tử, máy PCR, Camera quan sát đêm, Tủ - Các ngành nông nghiệp khác
94 2
BM.Bảo vệ thực vật, Khoa Nông nghiệp lạnh, Cân phân tích các loại, Kính hiển vi soi nổi, Máy đo pH, Hệ thống điện di
đứng, Tủ hút, Máy làm đá, Nồi hấp tiệt trùng, Máy đồng hóa, Máy trộn, Máy
khuấy từ, Máy nghiền, Tủ cấy vi sinh, Bộ Micropipette, Bơm định lượng, …
Hệ thống chạy điện di, Hệ thống chụp hình gel, Hệ thống đồng nhất mẫu, Tủ cấy, - Các ngành: Khoa học Đất,
Phòng thí nghiệm Vi sinh vật đất - BM. Tủ đông, Tủ lạnh, Máy lắc, Lò vi sóng, Cân phân tích 4 số lẻ, Kính hiển vi, Hệ Khoa học cây trồng;
95 2
Khoa học đất, Khoa Nông nghiệp thống PCR, Hệ thống real time PCR, Máy quang phổ, Máy ly tâm, Hệ thống nước - Các ngành nông nghiệp khác
khử khoáng DI và Máy tiệt trùng, Tủ sấy, ...
Máy lắc xoay vòng, hệ thống lắng, ống hút Robinson di động: phân tích thành - Các ngành: Khoa học Đất,
phần cơ giới đất; Bộ khoan khảo sát đất; Bộ khoan và ring lấy mẫu nguyên thủy: Khoa học cây trồng;
phân tích dung trọng, độ xốp của đất; Hệ thống ống đo tính thấm bão hòa của đất - Các ngành nông nghiệp khác
Phòng thí nghiệm Vật lý đất - BM. Khoa (Ksat); Máy đo độ chặt của đất; Tỷ trọng kế Pycnometer; Máy rây các cấp hạt; Hệ
96 2
học đất, Khoa Nông nghiệp thống sanbox, tensiometer và nồi nén áp suất: xác định các dạng ẩm độ, lượng
nước trong đất, lực giữ nước của đất; Hệ thống đo tính thấm ngoài đồng (single
ring và double ring); Thiết bị đo tính dẻo của đất; Hệ thống rây ướt và rây khô:
phân tích độ bền cấu trúc đất; Hệ thống bếp đun cách thủy; Tủ sấy; Cân điện tử; ...
Máy hấp thu nguyên tử; Máy quang phổ so màu UV-VIS; Hệ thống công phá - Các ngành: Khoa học Đất,
Phòng thí nghiệm Hóa học đất - BM. Khoa mẫu; Hệ thống chưng Kjeldahl; Máy lắc ngang; Máy ly tâm tốc độ cao; Hệ thống Khoa học cây trồng;
97 1
học đất, Khoa Nông nghiệp nước khử khoáng DI, Tủ sấy; Máy đo pH, EC, đọ mặn, độ Brix; Tủ ủ; Bếp cách - Các ngành nông nghiệp khác
thuỷ;...
49
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
Mô hình cơ thể học vật nuôi, Máy xét nghiệm huyết học, Máy đo điện tâm đồ, - Các ngành: Chăn nuôi, Thú y
Tâm động ký, Phế dung kế, Hệ thống gây mê tiểu gia súc, Tủ lạnh, Máy đếm
khuẩn lạc, Máy ly tâm máu, Máy đa xét nghiệm nhanh ứng dụng lâm sàng và
nghiên cứu, Thùng trữ mẫu, Máy làm sạch và khử trùng, Bộ dụng cụ phẩu thuật
Phòng thí nghiệm Cơ thể và Sinh lý vật
98 2 vật nuôi, Bàn giải phẩu vật nuôi, Tủ trữ mẫu xương, Máy biến năng huyết áp và
nuôi - BM. Chăn nuôi, Khoa Nông nghiệp
hệ thống cáp, Hệ thống gây mê tiểu gia súc, Mô hình cơ thể học heo, gà và chó,
Tâm động ký, Máy đo điện tâm đồ, Máy khoan xương và cưa thân thịt, Máy xét
nghiệm huyết học, Mô hình bộ xương heo, Máy đo đa thông số động vật, Phế
dung kế, Máy đồng nhất hóa dung dịch, Máy đếm bạch cầu, …
Máy phân tích sữa tự động, Hệ thống nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí, Thiết bị xác định - Các ngành: Chăn nuôi, Thú y,
động dục bò, Máy đo độ dày mỡ lưng heo, Máy đếm khuẩn lạc, Máy cắt lát thịt Nông học
bò, Tủ điều hòa ẩm độ và nhiệt độ, Dụng cụ làm nóng và mát, Cân phân tích, Hệ
thống thang cân, Cân điện tử, Cân điện tử cho trọng lượng trâu bò, Máy quang
phổ, Máy đo pH, Máy đo pH cầm tay, Máy đo pH-MV, Máy đo pH/Ion, Máy
phân tích các nguyên tố, Máy phân tích axit béo bay hơi, Máy phân tích CH4/CO2
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật nuôi gia súc,
99 1 trong môi trường, Máy đồng hóa, Máy Realtime PCR, Máy luân nhiệt phản ứng
BM. Chăn nuôi, Khoa Nông nghiệp
khuếch đại gen, Máy mini Thermo cyler PCR, Máy ly tâm, Máy ly tâm lạnh,
Buồng hút khí độc, Tủ hút, Tủ sấy mẫu, Máy trộn đều khí thải để đo, Máy nghiền
mẫu, Máy khuấy từ, Máy trộn, Máy lắc, Hệ thống nuôi cấy vi khuẩn hiếm khí, Bộ
pipette, Tủ ấm nuôi cấy, Bể điều nhiệt có máy lắc, Máy phân tích chất lượng sữa,
Buồng đo chất thải gia súc, Máy phát hiện động dục ở bò, Máy giám sát bò và
ngựa, Máy kiểm tra vi khuẩn sữa, Lò đốt động vật, Máy cắt động vật, …
Phòng thí nghiệm CNSH động vật và Sinh Hệ thống điện di DNA, Máy giải trình tự DNA, Máy đọc gel, Hệ thống đồng nhất - Các ngành: Chăn nuôi, Thú y.
100 3
học phân tử -BM. Chăn nuôi mẫu, Hệ thống phân tích chất lượng tinh, Tủ an toàn sinh học, …
Hệ thống công phá đạm, Hệ thống phân tích xơ, Máy quang phổ kế kiểm tra chất - Ngành Chăn nuôi
lượng tinh dịch heo, Máy đo độ dai của thịt, Tủ sấy, Tủ hút khí độc, Tủ ấm, Lò
nung, Tủ lạnh, Máy lắc, Chưng cất đạm, Máy đo năng lượng, Máy nghiền mẫu,
Máy so màu, Cân điện tử, Máy đo pH, Máy trộn thức ăn, Máy đo sữa, Cân xác
Phòng thí nghiệm Dinh dưỡng vật nuôi và
định độ ẩm, Nhiệt lượng kế và phụ kiện, Máy quang phổ, pH kế, Máy đo chất
101 Công nghệ thức ăn - BM. Chăn nuôi, Khoa 3
béo, Nhiệt ẩm kế điện tử, Máy ly tâm, Máy hút chân không, Tủ hút, Hệ thống
Nông nghiệp
chưng cất đạm bán tự động, Hệ thống phá mẫu, Tủ sấy, Bể ổn nhiệt với máy lắc,
Máy khuấy từ, Bộ Pipette, Hệ thống phân tích xơ, Khúc xạ kế protein trong huyết
thanh, Huyết cầu kế, Hệ nhuộm màu Gram tự động, Buồng đếm, Máy quang phổ
kế kiểm tra chất lượng tinh dịch heo, Máy đo độ dai của thịt, Tủ đông …
Máy cô quay, Hấp tiệt trùng (Autoclave), Tủ sấy khô, Fumehood, Tủ lạnh, Tủ - Ngành Thú y
Phòng thí nghiệm Dược lý Thú y - BM.
102 2 mát, Tủ ấm, Tủ sấy, Máy phân tích định lượng định tính và định lượng kháng
Thú Y, Khoa Nông nghiệp
sinh, Cân điện tử, Máy đếm khuẩn lạc, ...
Kính hiển vi quang học, Máy huyết học, Máy sinh hóa nước tiểu, Máy đo tỷ khối - Các ngành: Thú y, Chăn nuôi;
Phòng thí nghiệm Thú y cơ sở - BM. Thú huyết cầu, Máy đếm khuẩn lạc, Nồi hấp tieejy trùng, Tú sấy nhiệt độ cao, Tủ cấy, - Các ngành khác có liên quan
103 2
Y, Khoa Nông nghiệp Máy ly tâm, Tủ ấm có lắc, Tủ lạnh, Máy khử trùng ướt, Waterbath, Lò vi sóng,
Buồng cấy vô trùng, Cân điện tử, Máy khuấy từ, Máy lắc, ...
50
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
Kính hiển vi sinh học, Kính hiển vi huỳnh quang, Kính hiển vi nền đen, Máy - Ngành Thú y
Phòng thí nghiệm Thú y chuyên ngành -
104 2 quang phổ UV-VIS, Máy đọc gel, Bộ điện di, Máy sinh hóa máu, Nồi hấp tiệt
BM. Thú Y, Khoa Nông nghiệp
trùng (Autoclaver), Tủ sấy, Tủ mát, Tủ lạnh, ...
Máy X-quang, Autoclaver, Kính hiển vi quang học, Máy Elisa, Máy PCR, Máy ly - Ngành Thú y
Bệnh xá Thú y thực hành - BM. Thú Y, tâm lạnh, Tủ đông, Tủ an toàn sinh học, Mát lắc Vortex, Tủ ấm, Tủ ấm CO , Tủ
105 1 2
Khoa Nông nghiệp sấy, Cân điện tử, Máy cắt vi mẫu, Tủ hấp parafin, Máy mài dao tự động, Tủ cấy vi
trùng, Tủ lạnh, Máy đo pH, ...
Phòng thí nghiệm Quá trình và thiết bị Hệ thống kết nối máy tính và dụng cụ đo, Hệ thống cô đặc chân không, Máy - Công nghệ thực phẩm, Công
106 Công nghệ thực phẩm - BM. Công nghệ 2 nghiền thịt, Hệ thống ép nước quả, Máy chế biến thực phẩm đa năng, Hệ thống nghệ sau thu hoạch;
thực phẩm, Khoa Nông nghiệp chiên chân không, ... - Các ngành khác có liên quan
Phòng thí nghiệm Công nghệ sau thu Hệ thống kho lạnh, Tủ cấp đông, Máy bóc vỏ trấu, Máy bóc vỏ khoai tây, Hệ - Ngành Công nghệ sau thu
107 4
hoạch - BM. Công nghệ thực phẩm thống ép nước quả, Máy chế biến thực phẩm đa năng, ... hoạch
- Công nghệ thực phẩm, Công
Phòng thí nghiệm phát triển sản phẩm và
Tủ xông khói, Tủ sấy, Thiết bị đo cấu trúc, Thiết bị sấy phun, Thiết bị đo độ nhớt, nghệ sau thu hoạch, Công nghệ
108 An toàn thực phẩm - BM. Công nghệ thực 2
... chế biến thủy sản;
phẩm, Khoa Nông nghiệp
- Các ngành khác có liên quan
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Sinh học thực - Công nghệ thực phẩm, Công
Tủ ủ, Thiết bị lắc vi sinh, Tủ cấy tiệt trùng, Kính hiển vi các loại, Hệ thống
109 phẩm - BM. Công nghệ thực phẩm, Khoa 2 nghệ sau thu hoạch;
HPLC, Thiết bị ly tâm lạnh, Tủ ủ CO , ...
Nông nghiệp 2 - Các ngành khác có liên quan
Phòng thí nghiệm Di truyền chọn giống - Kính hiển vi sinh học, Kính hiển vi đảo pha, Máy cắt lát, Máy tán mẫu, Máy ly tâm - Ngành Nông học;
110 2
Khoa Nông nghiệp lạnh, Máy PCR, Các thiết bị điện di DNA, Protein, Máy đo pH, Máy đo DO, … - Các ngành nông nghiệp khác
Kính hiển vi, Máy ly tâm, Máy đo quang phổ, Máy đo hàm lượng protein, Máy đo - Ngành Nông học;
Phòng thí nghiệm Chọn giống và ứng dụng
độ mặn, Máy đo độ cứng, Bộ điện di protein một chiều/hai chiều, Máy PCR, Nồi - Các ngành nông nghiệp khác
111 Công nghệ sinh học - BM. Di truyền giống 2
hấp tiệt trùng Autolave, Máy khuấy từ, Tủ sấy, Tủ lạnh, Máy quang phổ, Máy lắc,
nông nghiệp, Khoa Nông nghiệp
Cân các loại, Máy ly tâm lạnh, Máy chụp hình gel, Máy đo DO, Máy đo pH, ..
Máy khuấy từ, Máy lắc ống nghiệm, Máy lắc mẫu, Tủ sấy, Lò vi sóng chân - Ngành Nuôi trồng thủy sản;
không, Nồi đun cách thủy, Máy nghiền mẫu, Hệ thống công phá mẫu Kejdalh, Tủ - Các ngành thủy sản khác
Phòng thí nghiệm Môi trường thủy sản - lạnh, Tủ mát, Tủ BOD, Máy đo pH, Máy đo đa chỉ tiêu, Máy so màu quang phổ,
112 BM. Thủy sinh học ứng dụng, Khoa Thuỷ 5 Máy so màu các loại, Refactophotometer, Hệ thống đo áp suất oxy trong chai mẫu
sản BOD, Hệ thống Dianalysis, Hệ thống sắc ký ion, Máy cất nước, Máy đo độ đục
cầm tay, Bộ lọc chân không, Cân kỹ thuật-phân tích các loại, Máy đo đa chỉ tiêu
cầm tay, Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu, Máy đo cường độ sáng , ...
Máy so màu quang phổ, Microplate reader, Máy điều khiển nhiệt độ, Lò vi sóng, - Ngành: Công nghệ chế biến
Kính nhìn nổi, Kính hiển vi 1 mặt, Kính hiển vi 2 mắt, Máy rửa, Bộ điện di, Máy thủy sản;
đo áp suất thẩm thấu, Máy so màu, Máy lắc, Máy đo độ mặn, Máy đo pH, Máy - Các ngành thủy sản khác
Phòng thí nghiệm Sinh lý và Dinh dưỡng
khuấy từ, Máy nghiền mẫu, Máy đếm tảo, Buồng đếm tảo, Buồng đếm hồng cầu,
113 thủy sản - BM. Dinh dưỡng và chế biến 9
Pipette các loại, Hệ thống LC/MS/MS (API 3000), Hệ thống HPLC (Shimadzu),
thủy sản, Khoa Thủy sản
Cân kỹ thuật, Cân phân tích, Tủ đông âm sâu -80 độ C, Tủ đông -20 độ C, Tủ hút,
Hệ thống cô quay chân không, Máy ly tâm, Micropipette các loại, Kính hiển vi,
Máy đo oxy cầm tay, Máy đo pH cầm tay, Máy đo đa chỉ tiêu, Máy lắc vòng,
51
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
Rotary evaporator, Máy lắc ống nghiệm, Tủ lạnh, Tú sấy, Hệ thống cất nước 1
lần, Hệ thống cất nước 2 lần, Hệ thống phân tích đạm Kjeldahl, ...
PTN Di truyền: Tủ lạnh, Cân 2 số lẽ, Máy PCR, Máy nâng nhiệt khô, Máy điện di
ngang, Máy ly tâm lạnh, Máy khuấy từ, Mày hòa hóa chất, Cân 3 số lẽ, Máy chỉnh
nhiệt tự động, Cân điện tử, Máy đo pH để bàn, Kính hiển vi quang học, Máy lắc
nhiệt, Máy định lượng, Máy ly tâm nhỏ, Máy đảo, Tủ mát, Tủ đông, Kính hiển vi
với trắc vi thị kính, Kính hiển vi, Kính hiển vi soi nổi có máy chụp ảnh và phần
mềm điều khiển, Kính hiển vi soi ngược, Kính lúp soi nổi với máy chụp ảnh kỹ
thuật số, Kính hiển vi soi nổi, Salinometer, Nồi hấp tiệt trùng, Máy li tâm mini,
Tủ ấm lắc, Tủ chứa kính hiển vi, Bàn thực tập, Máy tính bàn, …
Trại nghiên cứu sx giống cá nước ngọt: Camera và phần mềm quan sát cá, Máy
đọc microchip (dấu từ), Tag (dấu từ, minichip), Cân điện tử 2 số lẻ, Cân điện tử 4
số lẻ, Kính lúp soi nổi với máy chụp ảnh kỹ thuật số, Kính hiển vi soi nổi, Máy đo
đa chỉ tiêu cầm tay, Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu, Máy đo oxy cầm tay,
Máy đo pH cầm tay, Máy đo cường độ sáng, Hệ thống phân tích DNA, Hệ thống
nuôi bố mẹ tuần hoàn nước, Hệ thống nuôi thương phẩm tuần hoàn nước, Bể
composite các loại, Tủ chứa kính hiển vi, Bàn thực tập, Máy tính bàn, Tủ lạnh, Tủ
đông, Cân điện tử 1 số lẻ, …
Phòng thực hành chế biến thủy sản - BM. - Công nghệ chế biến thủy sản;
114 3 Các dụng cụ bằng kim loại, nhựa, gỗ phục vụ thực hành chế biến thủy sản
Dinh dưỡng và chế biến thủy sản - Các ngành thủy sản khác
Trại thí nghiệm nghiên cứu và sản xuất cá - Ngành Nuôi trồng thủy sản;
115 1 Bể composite các loại, máy bơm nước, máy tạo oxy, máy đo pH, máy đo EC, ....
giống, Khoa Thủy sản - Các ngành thủy sản khác
Kính lúp các loại, kính hiển vi sinh học, kính hiển vi lập thể, Máy phát TF, Tủ - Ngành Quản lý thủy sản;
đông các loại, Tủ âm sâu, Nồi hấp tiệt trùng, Tủ cấy vô trùng, Tủ mát, Tủ sấy, Tủ - Các ngành thủy sản khác
Phòng thực hành Thủy sinh vật và Nguồn
ấm, Máy ly tâm, bộ máy ảnh kỹ thuật số chuyên dùng, Rada hàng hải tầm xa 36
116 lợi thủy sản - BM. Thủy sinh học ứng 3
hải lý, màn hình 10 Inches, Máy đo sâu, Máy định vị, Máy đo tốc độ dòng chảy,
dụng, Khoa Thuỷ sản
Khúc xạ kế, Máy thông tin liên lạc tầm trung, Máy đo đa chỉ tiêu trong thủy sản,
Cân điện tử, Kính hiển vi soi nổi, Lưu tốc kế, Máy định vị GPS, ...
Tủ đông, tủ lạnh, tủ mát, tủ sấy, kính hiển vi, kính lúp, tủ cấy vi sinh, máy Ozone, - Ngành Nuôi trồng thủy sản;
máy tách đạm, máy thổi khí, giàn ấp trứng cá, máy nghiền thức ăn, bể composite - Các ngành thủy sản khác
các loại, máy bơm nước, máy đo pH, lọc sinh học, lọc cát, lọc than, Máy thổi khí,
Máy bơm nước, Camera và phần mềm quan sát cá, Máy đọc microchip, Cân điện
tử 2 số lẽ, Cân điện tử 4 số lẽ, Kính hiển vi với trắc vi thị kính, Kính hiển vi soi
Trại Tôm cá nước lợ - BM. Kỹ thuật nuôi
117 7 nổi có máy chụp ảnh và phần mềm điều khiển, Kính hiển vi soi ngược, Kính lúp
hải sản, Khoa Thủy sản
soi nổi với máy chụp ảnh kỹ thuật số, Kính hiển vi soi nổi, Kính hiển vi có trắc vi
thị kính, Kính hiển vi, Máy đo đa chỉ tiêu cầm tay, Máy đo oxy cầm tay, Máy đo
pH cầm tay, Hệ thống nuôi tom cá bố mẹ tuần hoàn nước, Hệ thống ương giống
tôm cá tuần hoàn nước, Hệ thống nuôi thương phẩm tôm cá tuần hoàn nước, Bể
composit các loại, Tủ lạnh, Tủ đông -20 độC, Cân điện tử 1 số lẽ, ....
Kính hiển vi các loại, kính hiển vi 10 vị trí quan sát, kính hiển vi phản pha, kính - Ngành Bệnh học thủy sản;
Phòng thí nghiệm bệnh học thủy sản,
118 13 hiển vi huỳnh quang, kính hiển vi vi phẫu, kính hiển vi soi nổi, tủ ủ âm, tủ cấy vô - Các ngành thủy sản khác
BM.Bệnh học thủy sản, Khoa Thủy sản
trùng, tủ lạnh, tủ mát, tủ âm sâu, máy đo Oxy, máy đo pH, Nồi hấp tiệt trùng
52
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
autoclave các loại, tủ đông, máy PCR các loại, máy ly tâm, máy lắc ống nghiệm,
lò vi sóng microwave, cân điện, nguồn điện di, máy chụp hình Gel Doc XR
system, nguồn điện di, buồng điện di các loại, máy xử lý mẫu, máy đúc khối, máy
làm lạnh, Water bath, máy cắt vi mẫu, máy nhuộm mẫu, máy ly tâm lạnh, ly tâm
siêu tốc, Bộ chuyển gen bằng màng xung điện, hệ thống quang phổ, buồng thao
tác sinh học, hệ thống khuếch đại gen, máy trộn vortex, máy nghiền khô, lò lai
phân tử, hệ thống phân tích ảnh gel, máy khuấy từ, cân phân tích các loại, DNA
Vacuum concentration system (gồm Vacuumbrand GMBH), Hệ thống chuyển
màng, Hệ thống giải trình tự AND (với máy tính và máy in màu), ...
Phòng thí nghiệm Sinh hoá, Viện Nghiên Cân điện tử các loại, Bơm hút chân không, Bếp đun, Máy lắc, Máy khuấy từ, Các ngành có học phần về
119 1
cứu Phát triển Đồng bằng Sông Cửu Long Pipette các loại, Tủ lạnh, Máy ly tâm, ... Sinh-Hóa
Máy cực phổ, Hệ thống quang phổ hấp thu nguyên tử, Cột sắc ký các loại, Tủ hút Các ngành có học phần thực
khí độc, Tủ mát, Cân phân tích các loại, Máy quang phổ, Đầu dò huỳnh quang, Hệ hành thực tập liên quan đến
thống chiết Soxhlet, Hệ thống Kjeldahl bán tự động, Máy giải trình tự động, Nồi những thiết bị chuyên dùng
lên men, Máy sắc ký lỏng cao áp, Hệ thống tinh lọc protein tự động, May chu kỳ
Phòng thí nghiệm chuyên sâu, Phòng Quản nhiệt (PCR), Máy phân tích Acid Amino tự động, Máy khử ion nước, Máy chụp
120 12
lý Khoa học hình gel ADN, Bộ nguồn điện di, Máy chụp hình Polaroid, Thiết bị phá mẫu bằng
vi sóng, Máy sắc ký lỏng cao áp (HPLC-MS), Bơm chân không, Máy phân tích
nguyên tố CHONS, Máy ly tâm lạnh, Máy lý tâm các loại, Bơm định lượng, Bộ
cô quay chân không, Tủ sấy, Tủ đông sâu, Máy lắc ống nghiệm, Nồi hấp tiệt
trùng, Buồng cấy vô trùng, Bể rửa siêu âm, Tủ lạnh, Micropipette các loại, ...
Phòng thực hành Tin học chuyên ngành - 03 tiểu phòng thực hành tin học trực thuộc, với quy mô bình quân: 41 máy - Ngành Kỹ thuật phần mềm.
121 3
Bộ môn CNPM - K.CNTT& Truyền thông tính/phòng. Máy điều hòa nhiệt độ âm trần. - Nhóm ngành CNTT
Phòng thực hành Tin học ứng dụng - BM. 06 tiểu phòng thực hành tin học trực thuộc, với quy mô bình quân: 41 máy - Tin học ứng dụng.
122 Tin học ứng dụng, Khoa CNTT& Truyền 6 tính/phòng. Máy điều hòa nhiệt độ âm trần, Máy chiếu gần và màn chiếu điện, Hệ - Nhóm ngành CNTT
thông thống âm thanh, Camera giám sát.
Phòng thực hành Tin học cơ sở - BM. - Nhóm ngành Công nghệ
03 tiểu phòng thực hành tin học trực thuộc, với quy mô bình quân: 41 máy
123 Công nghệ Thông tin, Khoa CNTT& 3 thông tin.
tính/phòng.
Truyền thông
04 tiểu phòng học lý thuyết kết hợp thực hành tin học trực thuộc, với quy mô bình Ngành Công nghệ thông tin
Phòng học Chất lượng cao - Khoa CNTT& quân: 41 máy tính xách tay/phòng. Máy lạnh âm trần, Smart Tivi 70 inch, Hệ
124 4
Truyền thông - Phòng máy tính 20 thống âm thanh, micro không dây, Camera giám sát, Máy điểm danh vân tay/thẻ,
Access point -Truy cập không dây.
Phòng thí nghiệm Hệ thống thông tin tích 04 tiểu phòng thực hành tin học trực thuộc, với quy mô 41 máy tính/phòng cho 02 - Ngành Hệ thống thông tin.
125 hợp - BM. Hệ thống thông tin, Khoa 4 tiểu phòng và quy mô 60 máy tính/phòng cho 02 tiểu phòng. Máy điều hòa nhiệt - Nhóm ngành Công nghệ
CNTT& Truyền thông độ âm trần. thông tin.
Phòng thí nghiệm Thị giác máy tính và Xử - Ngành Khoa học máy tính.
02 tiểu phòng thực hành tin học trực thuộc, với quy mô bình quân: 41 máy
126 lý ảnh - BM. Khoa học máy tính, Khoa 2 - Nhóm ngành Công nghệ
tính/phòng. Máy điều hòa nhiệt độ âm trần.
CNTT& Truyền thông thông tin.
Phòng thí nghiệm Mạng máy tính, truyền Điện thoại di động Apple iOS (04), máy tính Apple iMac (03), Máy tính Dell - Ngành Mạng Máy tính và
127 4
thông di động và dữ liệu lớn - BM. Mạng Optilex (13), máy tính bảng Apple iOS iPad (02), Notebook Apple Macbook (02), truyền thông dữ liệu.
53
Số Phục vụ Ngành/
TT Tên phòng thí nghiệm, thực hành Dạnh mục trang thiết bị chính
phòng Khối ngành đào tạo
Máy tính và Truyền thông, Khoa CNTT& thiết bị, dụng cụ phụ trợ khác. Máy điều hòa nhiệt độ âm trần, Server Dell EMC - Nhóm ngành Công nghệ
Truyền thông PowerEdge R740, Dell PowerEdge R640. thông tin.
128 Phòng thực hành máy tính Khoa Kinh tế 2 Gồm 95 máy học viên và 02 máy giáo viên, máy in, Máy chủ (Server), ... Các ngành thuộc Khoa Kinh tế
Phòng mô phỏng nghiệp vụ Tài chính 9 Máy tính, tivi LCD, máy điều hòa nhiệt độ, máy đếm tiền, máy in, quầy giao - Ngành Tài chính – Ngân hàng.
129 1
Ngân hàng, Khoa Kinh tế dịch, ... - Các ngành thuộc Khoa Kinh tế
Phòng mô phỏng nghiệp vụ Kế toán Kiểm 11 Máy tính, tivi LCD, máy điều hòa nhiệt độ, máy đếm tiền, máy in, máy chủ, - Các ngành: Kế toán, Kiểm toán;
130 1
toán, Khoa Kinh tế quầy giao dịch, ... - Các ngành thuộc Khoa Kinh tế
- Quản trị KD, KD thương mại,
Phòng mô phỏng nghiệp vụ Kinh doanh, KD quốc tế, Marketing, Quản trị
131 1 Máy tính (04), tivi LCD 50”, máy điều hòa nhiệt độ, máy đếm tiền, máy in, ...
Khoa Kinh tế dịch vụ du lịch và lữ hành; Kinh
doanh nông nghiệp
132 Phòng Chuyên đề, Khoa Sau Đại học 1 40 máy tính học viên Tất cả các ngành
Hệ thống âm thanh (06 micro không dây), các công cụ, dụng cụ hỗ trợ, gồm: bàn, Ngành Luật
133 Phòng thực hành Xử án mẫu, Khoa Luật 1
ghế, bảng tên, Máy lạnh âm trần, bục khai báo, ....
Phòng thực hành máy tính, Khoa Khoa học Các ngành thuộc khoa Khoa
134 1 40 máy tính học viên, bàn ghế và thiết bị, dụng cụ phụ trợ khác
xã hội và nhân văn học xã hội và nhân văn
Bể Composite các loại, Thùng nhựa, Máy bơm chìm, Máy nén khí, Máy thổi khí, - Các ngành thuộc nhóm ngành
Hệ thống ấp bình jar tuần hoàn, Hệ thống ấp cá rô phi, Bộ dụng cụ thực tập, Máy thủy sản.
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng Thủy sản khoan, Máy bơm xăng, Kính hiển vi, Kính nhìn nổi, Cân điện tử, Máy phát cỏ, - Các ngành khác có liên quan
135 1
Công nghệ cao Máy phát điện, Khúc xạ kế đo độ mặn, Máy tính bàn, Tủ lạnh, Tủ đông, Máy công nghệ cao
lạnh, Tủ chứa dụng cụ, Tivi, Thiết bị đo chất lượng nước, Máy đo pH, Hệ thống
lọc tuần hoàn nước, Máy đo nhiệt độ nước; DO, …
Phòng thí nghiệm Mạng truyển thông công 06 Bộ thí nghiệm S7-1500, 06 bộ thí nghiệm S7-1200, 06 module chấp hành, tài Các ngành thuộc nhóm ngành
136 1
nghiệp, BM Tự động hóa, Khoa Công nghệ liệu kỹ thuật phục vụ đào tạo, ... Điện-Điện tử
RJ45 Ethernet Media các loại, 01 Stratix 5700 10 Port Managed Switch, 3 Port Các ngành thuộc nhóm Điện-
EtherNet/IP Tap, 20 Stratix2500 5Port Lightly Managed Switch, 20 Stratix 2000 Điện tử; Máy tính và Công
5T Port Unmanaged Switch, 21 Power Supply XLE 120 W Power Supply, 20 nghệ thông tin
POINT I/O Dual Port Network Adaptor, 02 ControlLogix 4 Slots Chassis, 02
CLX HI-CAP ENET/IP MODULE – TP, 02 2-PORT CLX HI-CAP ENET/IP
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật PLC và IoT
MODULE – TP, 02ControlLogix AC Power Supply, Flex EtherNet/IP Adapter,
137 công nghiệp, Bộ môn Tự động hóa, Khoa 1
20 Micro850 48 I/O EtherNet/IP Controller, PanelView Plus 7 Graphic Terminal,
Công nghệ
20 PANELVIEW 800 7-INCH HMI TERMINAL, 20 PanelView 5310 10in
Graphic Terminal, Studio 5000 Full Edition MED Software, FT Historian SE 250
tags MED Software, FT View Client Site Edition MED S/W, FT View SE Srvr
25D W/RSLinx MED S/W, FT View Studio SE FT View Ent EN MED S/W, 02
ControlLogix 2 MB Controller; 02 ControlLogix Redundancy Enhanced, ...
Nhà thi đấu Thể dục thể thao 06 sân cầu lông, 06 bàn bóng bàn dùng giảng dạy, thảm thể dục và thi đấu và các Tất cả các ngành đào tạo
138 1
(diện tích: 1.500 m2) dụng cụ thể dục thể thao
Nhà thi đấu đa năng Khán đài 802 ghế, bố trí thay đổi linh hoạt 01 sân bóng đá mini 05 người hoặc 02 Tất cả các ngành đào tạo
139 1
(diện tích: 3.465 m2) sân bóng chuyền hoặc 01 sân bóng rỗ và các dụng cụ thể dục thể thao

54
PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU VÀ THỈNH GIẢNG
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ)
1. Danh sách giảng viên cơ hữu:
Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
1 Huỳnh Thái Lộc TS Giáo dục Tiểu học
2 Lê Ngọc Hóa TS Giáo dục Tiểu học
3 Trịnh Thị Hương TS Giáo dục Tiểu học
4 Chung Thị Thanh Hằng ThS Giáo dục Tiểu học
5 Đặng Hoàng Tâm ThS Giáo dục Tiểu học
6 Hoàng Thị Kim Liên ThS Giáo dục Tiểu học
7 Lữ Hùng Minh ThS Giáo dục Tiểu học
8 Lý Thị Bích Phượng ThS Giáo dục Tiểu học
9 Nguyễn Thanh Nhã Trúc ThS Giáo dục Tiểu học
10 Phan Việt Thắng ThS Giáo dục Tiểu học
11 Võ Kim Hương ThS Giáo dục Tiểu học
12 Phạm Văn Búa TS Giáo dục Công dân
13 Đào Vũ Nguyên ThS Giáo dục Công dân
14 Lê Thị Thúy Hương ThS Giáo dục Công dân
15 Nguyễn Lê Trường Sơn ThS Giáo dục Công dân
16 Nguyễn Ngọc Cẩn ThS Giáo dục Công dân
17 Nguyễn Thị Kim Quế ThS Giáo dục Công dân
18 Nguyễn Thị Thúy Lựu ThS Giáo dục Công dân
19 Nguyễn Xuân Hương ThS Giáo dục Công dân
20 Trần Thị Tuyết Hà ThS Giáo dục Công dân
21 Võ Hữu Ngọc ThS Giáo dục Công dân
22 Nguyễn Văn Hòa TS Giáo dục Thể chất
23 Châu Đức Thành ThS Giáo dục Thể chất
24 Châu Hoàng Cầu ThS Giáo dục Thể chất
25 Đoàn Thu Ánh Điểm ThS Giáo dục Thể chất
26 Lê Phương Hùng ThS Giáo dục Thể chất
27 Nguyễn Hoàng Khoa ThS Giáo dục Thể chất
28 Nguyễn Hữu Tri ThS Giáo dục Thể chất
29 Nguyễn Văn Thái ThS Giáo dục Thể chất
30 Phạm Như Hiếu ThS Giáo dục Thể chất
31 Tống Lê Minh ThS Giáo dục Thể chất
32 Bùi Anh Kiệt TS Sư phạm Toán học
33 Đỗ Thị Phương Thảo TS Sư phạm Toán học
34 Phạm Gia Khánh TS Sư phạm Toán học
35 Bùi Anh Tuấn ThS Sư phạm Toán học
36 Lê Thị Kiều Oanh ThS Sư phạm Toán học
37 Nguyễn Hoàng Long ThS Sư phạm Toán học
38 Nguyễn Thị Cẩm Tú ThS Sư phạm Toán học
39 Nguyễn Thị Thảo Trúc ThS Sư phạm Toán học
40 Nguyễn Tử Thịnh ThS Sư phạm Toán học
41 Trang Văn Dể ThS Sư phạm Toán học
42 Bùi Lê Diễm TS Sư phạm Tin học
43 Châu Xuân Phương ThS Sư phạm Tin học
44 Dương Thị Bé Ba ThS Sư phạm Tin học
45 Hà Hoàng Quốc Thi ThS Sư phạm Tin học
46 Hồ Văn Tú ThS Sư phạm Tin học
47 Huỳnh Phụng Toàn ThS Sư phạm Tin học
55

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
48 Nguyễn Bá Diệp ThS Sư phạm Tin học
49 Nguyễn Đức Khoa ThS Sư phạm Tin học
50 Nguyễn Hoàng Xinh ThS Sư phạm Tin học
51 Phạm Thị Xuân Diễm ThS Sư phạm Tin học
52 Dương Quốc Chánh Tín TS Sư phạm Vật lý
53 Đặng Thị Bắc Lý ThS Sư phạm Vật lý
54 Dương Bích Thảo ThS Sư phạm Vật lý
55 Nguyễn Thị Kim Chi ThS Sư phạm Vật lý
56 Nguyễn Thị Thúy Hằng ThS Sư phạm Vật lý
57 Nguyễn Trường Long ThS Sư phạm Vật lý
58 Phạm Nguyễn Toại ThS Sư phạm Vật lý
59 Trần Phước Lộc ThS Sư phạm Vật lý
60 Trần Thị Kiểm Thu ThS Sư phạm Vật lý
61 Trần Yến Mi ThS Sư phạm Vật lý
62 Bùi Phương Thanh Huấn TS Sư phạm Hoá học
63 Hồ Hoàng Việt ThS Sư phạm Hoá học
64 Hoàng Hải Yến ThS Sư phạm Hoá học
65 Lê Thị Bạch ThS Sư phạm Hoá học
66 Nguyễn Điền Trung ThS Sư phạm Hoá học
67 Nguyễn Mộng Hoàng ThS Sư phạm Hoá học
68 Nguyễn Thị Thu Hương ThS Sư phạm Hoá học
69 Nguyễn Văn Đạt ThS Sư phạm Hoá học
70 Thái Thị Tuyết Nhung ThS Sư phạm Hoá học
71 Võ Thị Bích Huyền ThS Sư phạm Hoá học
72 Đặng Minh Quân TS Sư phạm Sinh học
73 Nguyễn Thị Bích Nhi ThS Sư phạm Sinh học
74 Nguyễn Thị Hà ThS Sư phạm Sinh học
75 Phạm Thị Bích Thủy ThS Sư phạm Sinh học
76 Phùng Thị Hằng ThS Sư phạm Sinh học
77 Quách Thị Hồng Dung ThS Sư phạm Sinh học
78 Trần Thị Anh Thư ThS Sư phạm Sinh học
79 Trương Huỳnh Kim Ngọc ThS Sư phạm Sinh học
80 Trương Trúc Phương ThS Sư phạm Sinh học
81 Võ Thị Thanh Phương ThS Sư phạm Sinh học
82 Lê Thị Diệu Hà TS Sư phạm Ngữ văn
83 Nguyễn Thị Hồng Hạnh TS Sư phạm Ngữ văn
84 Đặng Thị Hoa ThS Sư phạm Ngữ văn
85 Hồ Thị Xuân Quỳnh ThS Sư phạm Ngữ văn
86 Huỳnh Thị Lan Phương ThS Sư phạm Ngữ văn
87 Nguyễn Hải Yến ThS Sư phạm Ngữ văn
88 Nguyễn Thụy Thùy Dương ThS Sư phạm Ngữ văn
89 Phạm Tuấn Anh ThS Sư phạm Ngữ văn
90 Sơn Chanh Đa ThS Sư phạm Ngữ văn
91 Trần Nguyên Hương Thảo ThS Sư phạm Ngữ văn
92 Võ Huy Bình ThS Sư phạm Ngữ văn
93 Phạm Đức Thuận TS Sư phạm Lịch sử
94 Bùi Hoàng Tân ThS Sư phạm Lịch sử
95 Đặng Thị Tầm ThS Sư phạm Lịch sử
96 Lê Thị Minh Thu ThS Sư phạm Lịch sử
97 Nguyễn Đức Toàn ThS Sư phạm Lịch sử
98 Nguyễn Hữu Thành ThS Sư phạm Lịch sử
99 Nguyễn Thị Huỳnh Phượng ThS Sư phạm Lịch sử
100 Nguyễn Thị Thùy Mỵ ThS Sư phạm Lịch sử
56

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
101 Phạm Thị Phượng Linh ThS Sư phạm Lịch sử
102 Trần Thị Hải Yến ThS Sư phạm Lịch sử
103 Lê Văn Nhương TS Sư phạm Địa lý
104 Châu Hoàng Trung ThS Sư phạm Địa lý
105 Hồ Thị Thu Hồ ThS Sư phạm Địa lý
106 Huỳnh Hoang Khả ThS Sư phạm Địa lý
107 Lê Thành Nghề ThS Sư phạm Địa lý
108 Lê Văn Hiệu ThS Sư phạm Địa lý
109 Nguyễn Minh Quang ThS Sư phạm Địa lý
110 Nguyễn Thị Ngọc Phúc ThS Sư phạm Địa lý
111 Phan Thị Dang ThS Sư phạm Địa lý
112 Trịnh Chí Thâm ThS Sư phạm Địa lý
113 Châu Thiện Hiệp TS Sư phạm Tiếng Anh
114 Nguyễn Văn Lợi TS Sư phạm Tiếng Anh
115 Hồ Phương Thùy ThS Sư phạm Tiếng Anh
116 Huỳnh Minh Hiền ThS Sư phạm Tiếng Anh
117 Huỳnh Văn Hiến ThS Sư phạm Tiếng Anh
118 Lê Hữu Lý ThS Sư phạm Tiếng Anh
119 Lê Thanh Hùng ThS Sư phạm Tiếng Anh
120 Nguyễn Hồng Quí ThS Sư phạm Tiếng Anh
121 Nguyễn Thanh Tùng ThS Sư phạm Tiếng Anh
122 Nguyễn Thị Nguyên Tuyết ThS Sư phạm Tiếng Anh
123 Tăng Thị Lệ Huyền ThS Sư phạm Tiếng Anh
124 Trương Nguyễn Quỳnh Như ThS Sư phạm Tiếng Anh
125 Trần Văn Lựa TS Sư phạm Tiếng Pháp
126 Đào Minh Trung ThS Sư phạm Tiếng Pháp
127 Đào Phong Lâm ThS Sư phạm Tiếng Pháp
128 Hứa Phú Sĩ ThS Sư phạm Tiếng Pháp
129 Huỳnh Trung Vũ ThS Sư phạm Tiếng Pháp
130 Lưu Bích Ngọc ThS Sư phạm Tiếng Pháp
131 Nguyễn Hoàng Thái ThS Sư phạm Tiếng Pháp
132 Nguyễn Trần Huỳnh Mai ThS Sư phạm Tiếng Pháp
133 Nguyễn Văn Sáu ThS Sư phạm Tiếng Pháp
134 Phạm Thị Mai Duyên ThS Sư phạm Tiếng Pháp
135 Nguyễn Bửu Huân PGS.TS Ngôn ngữ Anh
136 Phương Hoàng Yến PGS.TS Ngôn ngữ Anh
137 Đỗ Xuân Hải TS Ngôn ngữ Anh
138 Lê Xuân Mai TS Ngôn ngữ Anh
139 Lưu Nguyễn Quốc Hưng TS Ngôn ngữ Anh
140 Nguyễn Anh Thi TS Ngôn ngữ Anh
141 Nguyễn Duy Khang TS Ngôn ngữ Anh
142 Nguyễn Hải Quân TS Ngôn ngữ Anh
143 Nguyễn Thị Kim Lan TS Ngôn ngữ Anh
144 Nguyễn Thị Phương Hồng TS Ngôn ngữ Anh
145 Nguyễn Thị Văn Sử TS Ngôn ngữ Anh
146 Phan Thị Tuyết Vân TS Ngôn ngữ Anh
147 Thái Công Dân TS Ngôn ngữ Anh
148 Trần Thị Phương Thảo TS Ngôn ngữ Anh
149 Bùi Minh Châu ThS Ngôn ngữ Anh
150 Đồng Thanh Hải ThS Ngôn ngữ Anh
151 Hồng Lư Chí Toàn ThS Ngôn ngữ Anh
152 Huỳnh Thị Anh Thư ThS Ngôn ngữ Anh
153 Huỳnh Trọng Nghĩa ThS Ngôn ngữ Anh
57

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
154 Lê Công Tuấn ThS Ngôn ngữ Anh
155 Lê Đỗ Thanh Hiền ThS Ngôn ngữ Anh
156 Lý Thị Ánh Tuyết ThS Ngôn ngữ Anh
157 Ngô Mi Lệ Anh ThS Ngôn ngữ Anh
158 Nguyễn Khánh Ngọc ThS Ngôn ngữ Anh
159 Nguyễn Phương Bảo Trân ThS Ngôn ngữ Anh
160 Nguyễn Thành Đức ThS Ngôn ngữ Anh
161 Nguyễn Thị Việt Anh ThS Ngôn ngữ Anh
162 Phan Thanh Ngọc Phượng ThS Ngôn ngữ Anh
163 Trần Mai Hiển ThS Ngôn ngữ Anh
164 Trần Quốc Hùng ThS Ngôn ngữ Anh
165 Trần Thị Thanh Quyên ThS Ngôn ngữ Anh
166 Trương Thị Ngọc Điệp ThS Ngôn ngữ Anh
167 Võ Hồng Dũng ThS Ngôn ngữ Anh
168 Võ Thị Tuyết Hồng ThS Ngôn ngữ Anh
169 An Võ Tuấn Anh TS Ngôn ngữ Pháp
170 Diệp Kiến Vũ TS Ngôn ngữ Pháp
171 Nguyễn Hương Trà TS Ngôn ngữ Pháp
172 Đặng Vũ Kim Chi ThS Ngôn ngữ Pháp
173 Khưu Quốc Duy ThS Ngôn ngữ Pháp
174 Lý Hồng Thái ThS Ngôn ngữ Pháp
175 Nguyễn Lam Vân Anh ThS Ngôn ngữ Pháp
176 Nguyễn Ngọc Phương Thảo ThS Ngôn ngữ Pháp
177 Tăng Đinh Ngọc Thảo ThS Ngôn ngữ Pháp
178 Võ Phạm Trinh Thư ThS Ngôn ngữ Pháp
179 Lê Ngọc Triết TS Triết học
180 Mai Phú Hợp TS Triết học
181 Phan Văn Phúc TS Triết học
182 Đặng Thị Kim Oanh ThS Triết học
183 Hồ Thị Hà ThS Triết học
184 Nguyễn Khánh Linh ThS Triết học
185 Nguyễn Thành Nhân ThS Triết học
186 Nguyễn Thị Đan Thụy ThS Triết học
187 Trần Mộng Nghi ThS Triết học
188 Trần Thị Như Tuyến ThS Triết học
189 Nguyễn Kim Châu PGS.TS Văn học
190 Trần Văn Minh PGS.TS Văn học
191 Bùi Thanh Thảo TS Văn học
192 Đào Duy Tùng TS Văn học
193 Lê Thị Nhiên TS Văn học
194 Nguyễn Thị Nhung TS Văn học
195 Bùi Thị Thúy Minh ThS Văn học
196 Nguyễn Thị Kiều Oanh ThS Văn học
197 Tạ Đức Tú ThS Văn học
198 Trần Văn Thịnh ThS Văn học
199 Nguyễn Văn Sánh PGS.TS Kinh tế
200 Khổng Tiến Dũng TS Kinh tế
201 Lê Thanh Sơn TS Kinh tế
202 Ngô Thị Thanh Trúc TS Kinh tế
203 Phạm Công Hữu TS Kinh tế
204 Cao Minh Tuấn ThS Kinh tế
205 Đỗ Thị Hoài Giang ThS Kinh tế
206 Huỳnh Thị Kim Uyên ThS Kinh tế
58

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
207 Lê Bình Minh ThS Kinh tế
208 Quách Dương Tử ThS Kinh tế
209 Phan Thị Phương Anh TS Chính trị học
210 Trần Văn Hiếu TS Chính trị học
211 Đinh Thị Chinh ThS Chính trị học
212 Đồng Thị Kim Xuyến ThS Chính trị học
213 Lê Thị Bích Diễm ThS Chính trị học
214 Nguyễn Thị Bạch Tuyết ThS Chính trị học
215 Nguyễn Thị Kim Chi ThS Chính trị học
216 Phan Văn Thạng ThS Chính trị học
217 Trần Hồng Trang ThS Chính trị học
218 Trần Thanh Quang ThS Chính trị học
219 Hứa Hồng Hiểu TS Xã hội học
220 Trần Thị Phụng Hà TS Xã hội học
221 Võ Văn Tuấn TS Xã hội học
222 Đỗ Thị Xuân Quyên ThS Xã hội học
223 Huỳnh Thị Thanh Hường ThS Xã hội học
224 Nguyễn Ánh Minh ThS Xã hội học
225 Nguyễn Văn Nay ThS Xã hội học
226 Nguyễn Văn Nhiều Em ThS Xã hội học
227 Thạch Chanh Đa ThS Xã hội học
228 Trần Thị Diễm Cần ThS Xã hội học
229 Trần Vũ Thị Giang Lam ThS Xã hội học
230 Đào Ngọc Cảnh PGS.TS Việt Nam học
231 Nguyễn Thị Hồng Nam PGS.TS Việt Nam học
232 Huỳnh Văn Đà TS Việt Nam học
233 Lê Văn Phương TS Việt Nam học
234 Nguyễn Thị Bé Ba TS Việt Nam học
235 Nguyễn Trọng Nhân TS Việt Nam học
236 Phan Hoàng Linh TS Việt Nam học
237 Trần Minh Thuận TS Việt Nam học
238 Cao Mỹ Khanh ThS Việt Nam học
239 Lê Thị Tố Quyên ThS Việt Nam học
240 Lý Mỷ Tiên ThS Việt Nam học
241 Nguyễn Mai Quốc Việt ThS Việt Nam học
242 Trương Thị Kim Thủy ThS Việt Nam học
243 Huỳnh Thị Trang TS Thông tin - thư viện
244 Trần Thị Ngọc Nhung TS Thông tin - thư viện
245 Huỳnh Thị Trúc Phương ThS Thông tin - thư viện
246 Lâm Thị Hương Duyên ThS Thông tin - thư viện
247 Lê Ngọc Lan ThS Thông tin - thư viện
248 Lê Ngọc Linh ThS Thông tin - thư viện
249 Ngô Huỳnh Hồng Nga ThS Thông tin - thư viện
250 Nguyễn Hoàng Vĩnh Vương ThS Thông tin - thư viện
251 Nguyễn Huỳnh Mai ThS Thông tin - thư viện
252 Nguyễn Thị Bích Ngọc ThS Thông tin - thư viện
253 Dương Ngọc Thành PGS.TS Quản trị kinh doanh
254 Lê Cảnh Dũng PGS.TS Quản trị kinh doanh
255 Lê Nguyễn Đoan Khôi PGS.TS Quản trị kinh doanh
256 Mai Văn Nam PGS.TS Quản trị kinh doanh
257 Châu Thị Lệ Duyên TS Quản trị kinh doanh
258 Huỳnh Thị Cẩm Lý TS Quản trị kinh doanh
259 Ngô Mỹ Trân TS Quản trị kinh doanh
59

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
260 Nguyễn Quốc Nghi TS Quản trị kinh doanh
261 Nguyễn Thị Phương Dung TS Quản trị kinh doanh
262 Ong Quốc Cường TS Quản trị kinh doanh
263 Đinh Công Thành ThS Quản trị kinh doanh
264 Đoàn Nguyễn Minh Thuận ThS Quản trị kinh doanh
265 Dương Thị Tuyền ThS Quản trị kinh doanh
266 Huỳnh Hữu Thọ ThS Quản trị kinh doanh
267 Huỳnh Thị Trúc Giang ThS Quản trị kinh doanh
268 Lê Thị Thu Trang ThS Quản trị kinh doanh
269 Mạc Giáng Châu ThS Quản trị kinh doanh
270 Nguyễn Chí Hiếu ThS Quản trị kinh doanh
271 Nguyễn Hồ Anh Khoa ThS Quản trị kinh doanh
272 Nguyễn Minh Cảnh ThS Quản trị kinh doanh
273 Nguyễn Phạm Thanh Nam ThS Quản trị kinh doanh
274 Nguyễn Thị Ngọc Hoa ThS Quản trị kinh doanh
275 Nguyễn Văn Duyệt ThS Quản trị kinh doanh
276 Phạm Quốc Hùng ThS Quản trị kinh doanh
277 Thạch Keo Sa Ráte ThS Quản trị kinh doanh
278 Lưu Thanh Đức Hải PGS.TS Marketing
279 La Nguyễn Thùy Dung TS Marketing
280 Lưu Tiến Thuận TS Marketing
281 Huỳnh Nhựt Phương ThS Marketing
282 Khưu Ngọc Huyền ThS Marketing
283 Lê Quang Viết ThS Marketing
284 Lê Trung Ngọc Phát ThS Marketing
285 Nguyễn Thanh Bình ThS Marketing
286 Nguyễn Thị Bảo Châu ThS Marketing
287 Phạm Lan Anh ThS Marketing
288 Trương Khánh Vĩnh Xuyên ThS Marketing
289 Lê Khương Ninh PGS.TS Kinh doanh quốc tế
290 Quan Minh Nhựt PGS.TS Kinh doanh quốc tế
291 Võ Thành Danh PGS.TS Kinh doanh quốc tế
292 Võ Văn Dứt PGS.TS Kinh doanh quốc tế
293 Đinh Thị Lệ Trinh TS Kinh doanh quốc tế
294 Nguyễn Hồng Diễm TS Kinh doanh quốc tế
295 Nguyễn Tuấn Kiệt TS Kinh doanh quốc tế
296 Phan Anh Tú TS Kinh doanh quốc tế
297 Ngụy Ngọc Anh ThS Kinh doanh quốc tế
298 Nguyễn Đinh Yến Oanh ThS Kinh doanh quốc tế
299 Nguyễn Hữu Lạc ThS Kinh doanh quốc tế
300 Nguyễn Huỳnh Anh ThS Kinh doanh quốc tế
301 Nguyễn Kim Hạnh ThS Kinh doanh quốc tế
302 Nguyễn Minh Tâm ThS Kinh doanh quốc tế
303 Nguyễn Thị Diệu ThS Kinh doanh quốc tế
304 Nguyễn Thị Đoan Trang ThS Kinh doanh quốc tế
305 Nguyễn Thị Hoa Cúc ThS Kinh doanh quốc tế
306 Nguyễn Thị Kim Hà ThS Kinh doanh quốc tế
307 Nguyễn Thị Lan Anh ThS Kinh doanh quốc tế
308 Nguyễn Thị Thanh Xuân ThS Kinh doanh quốc tế
309 Nguyễn Xuân Vinh ThS Kinh doanh quốc tế
310 Phạm Lê Đông Hậu ThS Kinh doanh quốc tế
311 Trần Thị Bạch Yến ThS Kinh doanh quốc tế
312 Trần Thu Hương ThS Kinh doanh quốc tế
60

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
313 Trần Thụy Quốc Thái ThS Kinh doanh quốc tế
314 Trần Thy Linh Giang ThS Kinh doanh quốc tế
315 Khưu Thị Phương Đông TS Kinh doanh thương mại
316 Lê Tấn Nghiêm TS Kinh doanh thương mại
317 Tống Yên Đan TS Kinh doanh thương mại
318 Trần Văn Lý TS Kinh doanh thương mại
319 Bùi Lê Thái Hạnh ThS Kinh doanh thương mại
320 Hứa Thanh Xuân ThS Kinh doanh thương mại
321 Huỳnh Nguyễn Vũ Lâm ThS Kinh doanh thương mại
322 Lê Thị Diệu Hiền ThS Kinh doanh thương mại
323 Lê Trần Thiên Ý ThS Kinh doanh thương mại
324 Nguyễn Phạm Tuyết Anh ThS Kinh doanh thương mại
325 Nguyễn Thị Lương ThS Kinh doanh thương mại
326 Phan Thị Ngọc Khuyên ThS Kinh doanh thương mại
327 Thái Văn Đại ThS Kinh doanh thương mại
328 Trần Bá Trí ThS Kinh doanh thương mại
329 Bùi Văn Trịnh PGS.TS Tài chính - Ngân hàng
330 Lê Long Hậu PGS.TS Tài chính - Ngân hàng
331 Phan Đình Khôi PGS.TS Tài chính - Ngân hàng
332 Vương Quốc Duy PGS.TS Tài chính - Ngân hàng
333 Nguyễn Văn Thép TS Tài chính - Ngân hàng
334 Đoàn Thị Cẩm Vân ThS Tài chính - Ngân hàng
335 Đoàn Tuyết Nhiễn ThS Tài chính - Ngân hàng
336 Huỳnh Thị Tuyết Sương ThS Tài chính - Ngân hàng
337 Mai Lê Trúc Liên ThS Tài chính - Ngân hàng
338 Nguyễn Thị Kim Phượng ThS Tài chính - Ngân hàng
339 Nguyễn Trung Tính ThS Tài chính - Ngân hàng
340 Nguyễn Xuân Thuận ThS Tài chính - Ngân hàng
341 Phạm Phát Tiến ThS Tài chính - Ngân hàng
342 Phạm Xuân Minh ThS Tài chính - Ngân hàng
343 Trần Thị Hạnh Phúc ThS Tài chính - Ngân hàng
344 Trần Việt Thanh Trúc ThS Tài chính - Ngân hàng
345 Trương Thị Bích Liên ThS Tài chính - Ngân hàng
346 Nguyễn Hữu Đặng PGS.TS Kế toán
347 Lê Phước Hương TS Kế toán
348 Đàm Thị Phong Ba ThS Kế toán
349 Hà Mỹ Trang ThS Kế toán
350 Hồ Hồng Liên ThS Kế toán
351 Hồ Hữu Phương Chi ThS Kế toán
352 Lê Tín ThS Kế toán
353 Lê Trần Phước Huy ThS Kế toán
354 Lương Thị Cẩm Tú ThS Kế toán
355 Nguyễn Tấn Tài ThS Kế toán
356 Nguyễn Thúy An ThS Kế toán
357 Phan Thị Ánh Nguyệt ThS Kế toán
358 Trần Quế Anh ThS Kế toán
359 Trần Quốc Dũng ThS Kế toán
360 Trương Thị Thúy Hằng ThS Kế toán
361 Võ Thị Bảo Trâm ThS Kế toán
362 Vũ Xuân Nam ThS Kế toán
363 Trần Ái Kết PGS.TS Kiểm toán
364 Trương Đông Lộc PGS.TS Kiểm toán
365 Đặng Thị Ánh Dương ThS Kiểm toán
61

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
366 Đinh Thị Ngọc Hương ThS Kiểm toán
367 Nguyễn Hồng Thoa ThS Kiểm toán
368 Nguyễn Ngọc Đức ThS Kiểm toán
369 Nguyễn Ngọc Lam ThS Kiểm toán
370 Nguyễn Thị Hồng Liễu ThS Kiểm toán
371 Nguyễn Thu Nha Trang ThS Kiểm toán
372 Trần Khánh Dung ThS Kiểm toán
373 Võ Thị Ánh Nguyệt ThS Kiểm toán
374 Phan Trung Hiền PGS.TS Luật
375 Cao Nhất Linh TS Luật
376 Lê Thị Nguyệt Châu TS Luật
377 Nguyễn Lan Hương TS Luật
378 Nguyễn Thị Bảo Anh TS Luật
379 Phạm Văn Beo TS Luật
380 Phan Huy Hùng TS Luật
381 Bùi Thị Mỹ Hương ThS Luật
382 Cao Thanh Thùy ThS Luật
383 Châu Hoàng Thân ThS Luật
384 Diệp Thành Nguyên ThS Luật
385 Đinh Thanh Phương ThS Luật
386 Đoàn Nguyễn Phú Cường ThS Luật
387 Dương Văn Học ThS Luật
388 Huỳnh Thị Cẩm Hồng ThS Luật
389 Huỳnh Thị Sinh Hiền ThS Luật
390 Kim Oanh Na ThS Luật
391 Lâm Thị Bích Trâm ThS Luật
392 Lê Huỳnh Phương Chinh ThS Luật
393 Lê Quỳnh Phương Thanh ThS Luật
394 Nguyễn Anh Thư ThS Luật
395 Nguyễn Mai Hân ThS Luật
396 Nguyễn Nam Phương ThS Luật
397 Nguyễn Phan Khôi ThS Luật
398 Nguyễn Thanh Thư ThS Luật
399 Nguyễn Thị Hàng Diễm Mi ThS Luật
400 Nguyễn Thị Mỹ Linh ThS Luật
401 Nguyễn Thị Ngọc Tuyền ThS Luật
402 Nguyễn Thu Hương ThS Luật
403 Nguyễn Tống Ngọc Như ThS Luật
404 Nguyễn Tuấn Kiệt ThS Luật
405 Nguyễn Văn Khuê ThS Luật
406 Nguyễn Văn Tròn ThS Luật
407 Nguyễn Võ Linh Giang ThS Luật
408 Phạm Mai Phương ThS Luật
409 Phạm Tuấn Kiệt ThS Luật
410 Tăng Thanh Phương ThS Luật
411 Thạch Huôn ThS Luật
412 Thân Thị Ngọc Bích ThS Luật
413 Trần Hồng Ca ThS Luật
414 Trần Khắc Qui ThS Luật
415 Trần Thị Cẩm Nhung ThS Luật
416 Trần Vang Phủ ThS Luật
417 Trương Thanh Hùng ThS Luật
418 Võ Duy Nam ThS Luật
62

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
419 Võ Hoàng Tâm ThS Luật
420 Võ Hoàng Yến ThS Luật
421 Võ Nguyên Hoàng Phúc ThS Luật
422 Võ Nguyễn Nam Trung ThS Luật
423 Võ Thị Phương Uyên ThS Luật
424 Đái Thị Xuân Trang PGS.TS Sinh học
425 Ngô Thanh Phong PGS.TS Sinh học
426 Phan Lê Công Huyền Bảo Trân TS Sinh học
427 Trương Thị Phương Thảo TS Sinh học
428 Lê Hồng Phương ThS Sinh học
429 Nguyễn Như Phương ThS Sinh học
430 Nguyễn Thị Dơn ThS Sinh học
431 Phan Kim Định ThS Sinh học
432 Trần Vũ Phương ThS Sinh học
433 Võ Thị Tú Anh ThS Sinh học
434 Cao Ngọc Điệp GS.TS Công nghệ sinh học
435 Ngô Thị Phương Dung PGS.TS Công nghệ sinh học
436 Nguyễn Đắc Khoa PGS.TS Công nghệ sinh học
437 Nguyễn Minh Chơn PGS.TS Công nghệ sinh học
438 Nguyễn Văn Thành PGS.TS Công nghệ sinh học
439 Trần Nhân Dũng PGS.TS Công nghệ sinh học
440 Võ Công Thành PGS.TS Công nghệ sinh học
441 Đỗ Tấn Khang TS Công nghệ sinh học
442 Huỳnh Ngọc Thanh Tâm TS Công nghệ sinh học
443 Huỳnh Xuân Phong TS Công nghệ sinh học
444 Nguyễn Đức Độ TS Công nghệ sinh học
445 Nguyễn Phạm Anh Thi TS Công nghệ sinh học
446 Nguyễn Thị Kim Huê TS Công nghệ sinh học
447 Nguyễn Thị Pha TS Công nghệ sinh học
448 Trần Thị Giang TS Công nghệ sinh học
449 Trần Thị Thanh Khương TS Công nghệ sinh học
450 Trịnh Hoàng Khải TS Công nghệ sinh học
451 Trương Thị Bích Vân TS Công nghệ sinh học
452 Cao Quốc Nam TS Sinh học ứng dụng
453 Huỳnh Thanh Tới TS Sinh học ứng dụng
454 Nguyễn Văn Sinh TS Sinh học ứng dụng
455 Phạm Khánh Nguyên Huân TS Sinh học ứng dụng
456 Phan Thị Bích Trâm TS Sinh học ứng dụng
457 Lê Thị Ngọc Xuân ThS Sinh học ứng dụng
458 Mai Văn Trầm ThS Sinh học ứng dụng
459 Nguyễn Kim Đua ThS Sinh học ứng dụng
460 Nguyễn Thị Liên ThS Sinh học ứng dụng
461 Phạm Hồng Quang ThS Sinh học ứng dụng
462 Nguyễn Phúc Đảm TS Hoá học
463 Nguyễn Quốc Châu Thanh TS Hoá học
464 Nguyễn Thị Tuyết Nhung TS Hoá học
465 Trần Thanh Thảo TS Hoá học
466 Võ Hồng Nhân TS Hoá học
467 Đặng Thị Tuyết Mai ThS Hoá học
468 Dương Kim Hoàng Yến ThS Hoá học
469 Lê Hoàng Ngoan ThS Hoá học
470 Nguyễn Thị Ánh Hồng ThS Hoá học
471 Phạm Bé Nhị ThS Hoá học
63

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
472 Nguyễn Văn Công PGS.TS Khoa học môi trường
473 Nguyễn Xuân Lộc PGS.TS Khoa học môi trường
474 Cô Thị Kính TS Khoa học môi trường
475 Nguyễn Công Thuận TS Khoa học môi trường
476 Dương Trí Dũng ThS Khoa học môi trường
477 Huỳnh Long Toản ThS Khoa học môi trường
478 Lê Anh Kha ThS Khoa học môi trường
479 Lê Hoàng Việt ThS Khoa học môi trường
480 Nguyễn Thị Như Ngọc ThS Khoa học môi trường
481 Phạm Việt Nữ ThS Khoa học môi trường
482 Lâm Quốc Anh GS.TS Toán ứng dụng
483 Nguyễn Hữu Khánh PGS.TS Toán ứng dụng
484 Võ Văn Tài PGS.TS Toán ứng dụng
485 Lâm Hoàng Chương TS Toán ứng dụng
486 Nguyễn Thư Hương TS Toán ứng dụng
487 Trần Ngọc Tâm TS Toán ứng dụng
488 Huỳnh Đức Quốc ThS Toán ứng dụng
489 Lê Hoài Nhân ThS Toán ứng dụng
490 Nguyễn Duy Cường ThS Toán ứng dụng
491 Nguyễn Thị Hồng Dân ThS Toán ứng dụng
492 Phạm Bích Như ThS Toán ứng dụng
493 Phạm Nguyên Khang PGS.TS Khoa học máy tính
494 Lâm Nhựt Khang TS Khoa học máy tính
495 Nguyễn Trung Kiên TS Khoa học máy tính
496 Phạm Thế Phi TS Khoa học máy tính
497 Thái Minh Tuấn TS Khoa học máy tính
498 Trần Nguyễn Minh Thư TS Khoa học máy tính
499 Bùi Đăng Hà Phương ThS Khoa học máy tính
500 Nguyễn Ngọc Mỹ ThS Khoa học máy tính
501 Phạm Nguyên Hoàng ThS Khoa học máy tính
502 Trần Nguyễn Minh Thái ThS Khoa học máy tính
503 Đỗ Thanh Nghị PGS.TS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
504 Lê Văn Lâm TS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
505 Lưu Tiến Đạo TS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
506 Ngô Bá Hùng TS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
507 Phan Thượng Cang TS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
508 Hà Duy An ThS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
509 Lê Văn Quan ThS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
510 Nguyễn Cao Hồng Ngọc ThS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
511 Nguyễn Công Huy ThS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
512 Nguyễn Hữu Vân Long ThS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
513 Trần Thị Tố Quyên ThS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
514 Huỳnh Xuân Hiệp PGS.TS Kỹ thuật phần mềm
515 Trần Cao Đệ PGS.TS Kỹ thuật phần mềm
516 Bùi Võ Quốc Bảo TS Kỹ thuật phần mềm
517 Huỳnh Quang Nghi TS Kỹ thuật phần mềm
518 Lâm Hoài Bảo TS Kỹ thuật phần mềm
519 Nguyễn Công Danh TS Kỹ thuật phần mềm
520 Phan Phương Lan TS Kỹ thuật phần mềm
521 Trương Minh Thái TS Kỹ thuật phần mềm
522 Cao Hoàng Giang ThS Kỹ thuật phần mềm
523 Phan Huy Cường ThS Kỹ thuật phần mềm
524 Trần Văn Hoàng ThS Kỹ thuật phần mềm
64

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
525 Trương Thị Thanh Tuyền ThS Kỹ thuật phần mềm
526 Nguyễn Thái Nghe PGS.TS Hệ thống thông tin
527 Nguyễn Thanh Hải TS Hệ thống thông tin
528 Trương Quốc Định TS Hệ thống thông tin
529 Võ Minh Hiển TS Hệ thống thông tin
530 Hoàng Minh Trí ThS Hệ thống thông tin
531 Lâm Chí Nguyện ThS Hệ thống thông tin
532 Nguyễn Minh Khiêm ThS Hệ thống thông tin
533 Nguyễn Thị Kim Vân ThS Hệ thống thông tin
534 Phạm Hữu Tài ThS Hệ thống thông tin
535 Phạm Xuân Hiền ThS Hệ thống thông tin
536 Phan Tấn Tài ThS Hệ thống thông tin
537 Sử Kim Anh ThS Hệ thống thông tin
538 Trần Minh Tân ThS Hệ thống thông tin
539 Nguyễn Cao Quí TS Kỹ thuật máy tính
540 Trần Nhựt Khải Hoàn TS Kỹ thuật máy tính
541 Trương Phong Tuyên TS Kỹ thuật máy tính
542 Lê Thị Diễm ThS Kỹ thuật máy tính
543 Nguyễn Thanh Nhã ThS Kỹ thuật máy tính
544 Phan Thị Hồng Châu ThS Kỹ thuật máy tính
545 Trần Nguyễn Dương Chi ThS Kỹ thuật máy tính
546 Trần Thanh Quang ThS Kỹ thuật máy tính
547 Võ Huỳnh Trâm ThS Kỹ thuật máy tính
548 Võ Trí Thức ThS Kỹ thuật máy tính
549 Lê Thanh Tùng PGS.TS Công nghệ thông tin
550 Bùi Quốc Chính TS Công nghệ thông tin
551 Cù Vĩnh Lộc TS Công nghệ thông tin
552 Đinh Ngọc Quý TS Công nghệ thông tin
553 Lê Phương Thảo TS Công nghệ thông tin
554 Nguyễn Hữu Hòa TS Công nghệ thông tin
555 Nguyễn Nhị Gia Vinh TS Công nghệ thông tin
556 Nguyễn Thành Quí TS Công nghệ thông tin
557 Phạm Thị Ngọc Diễm TS Công nghệ thông tin
558 Phạm Thị Vui TS Công nghệ thông tin
559 Phạm Trương Hồng Ngân TS Công nghệ thông tin
560 Trần Công Án TS Công nghệ thông tin
561 Trần Hoàng Việt TS Công nghệ thông tin
562 Trần Ngân Bình TS Công nghệ thông tin
563 Trần Thanh Điền TS Công nghệ thông tin
564 Trần Việt Châu TS Công nghệ thông tin
565 Trương Xuân Việt TS Công nghệ thông tin
566 Đặng Mỹ Hạnh ThS Công nghệ thông tin
567 Hồ Quang Thái ThS Công nghệ thông tin
568 Huỳnh Ngọc Thái Anh ThS Công nghệ thông tin
569 Lê Hoàng Thảo ThS Công nghệ thông tin
570 Lê Minh Lý ThS Công nghệ thông tin
571 Lê Thị Mỹ Xuân ThS Công nghệ thông tin
572 Lê Thị Phương Dung ThS Công nghệ thông tin
573 Lưu Trùng Dương ThS Công nghệ thông tin
574 Lý Thành Lũy ThS Công nghệ thông tin
575 Nguyễn Hoàng Việt ThS Công nghệ thông tin
576 Nguyễn Minh Trung ThS Công nghệ thông tin
577 Nguyễn Thị Thùy Linh ThS Công nghệ thông tin
65

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
578 Nguyễn Tí Hon ThS Công nghệ thông tin
579 Nguyễn Văn Bạc ThS Công nghệ thông tin
580 Phạm Ngọc Quyền ThS Công nghệ thông tin
581 Trần Thanh Điện ThS Công nghệ thông tin
582 Triệu Thanh Ngoan ThS Công nghệ thông tin
583 Võ Hải Đăng ThS Công nghệ thông tin
584 Vũ Duy Linh ThS Công nghệ thông tin
585 Đặng Huỳnh Giao PGS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
586 Đoàn Văn Hồng Thiện PGS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
587 Hồ Quốc Phong PGS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
588 Huỳnh Liên Hương PGS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
589 Tôn Nữ Liên Hương PGS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
590 Cao Lưu Ngọc Hạnh TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
591 Lương Huỳnh Vủ Thanh TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
592 Ngô Quốc Luân TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
593 Ngô Trương Ngọc Mai TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
594 Nguyễn Thị Thu Thủy TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
595 Phạm Quốc Nhiên TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
596 Trần Nam Nghiệp TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
597 Trần Thị Bích Quyên TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
598 Ngô Trúc Hưng TS Quản lý công nghiệp
599 Nguyễn Hồng Phúc TS Quản lý công nghiệp
600 Đoàn Thị Trúc Linh ThS Quản lý công nghiệp
601 Huỳnh Tấn Phong ThS Quản lý công nghiệp
602 Nguyễn Đoan Trinh ThS Quản lý công nghiệp
603 Nguyễn Thắng Lợi ThS Quản lý công nghiệp
604 Nguyễn Thị Lệ Thủy ThS Quản lý công nghiệp
605 Nguyễn Trường Thi ThS Quản lý công nghiệp
606 Nguyễn Văn Cần ThS Quản lý công nghiệp
607 Trần Thị Mỹ Dung ThS Quản lý công nghiệp
608 Trần Thị Thắm ThS Quản lý công nghiệp
609 Trương Quỳnh Hoa ThS Quản lý công nghiệp
610 Võ Trần Thị Bích Châu ThS Quản lý công nghiệp
611 Đặng Minh Triết TS Kỹ thuật cơ khí
612 Huỳnh Anh Huy TS Kỹ thuật cơ khí
613 Huỳnh Thanh Thưởng TS Kỹ thuật cơ khí
614 Lâm Tú Ngọc TS Kỹ thuật cơ khí
615 Nguyễn Thành Tính TS Kỹ thuật cơ khí
616 Nguyễn Văn Cương TS Kỹ thuật cơ khí
617 Nguyễn Văn Khải TS Kỹ thuật cơ khí
618 Nguyễn Văn Tài TS Kỹ thuật cơ khí
619 Phan Thị Kim Loan TS Kỹ thuật cơ khí
620 Trần Nguyễn Phương Lan TS Kỹ thuật cơ khí
621 Bùi Văn Hữu ThS Kỹ thuật cơ khí
622 Bùi Văn Tra ThS Kỹ thuật cơ khí
623 Đặng Long Quân ThS Kỹ thuật cơ khí
624 Mai Vĩnh Phúc ThS Kỹ thuật cơ khí
625 Nguyễn Hoài Tân ThS Kỹ thuật cơ khí
626 Nguyễn Nhựt Duy ThS Kỹ thuật cơ khí
627 Nguyễn Quan Thanh ThS Kỹ thuật cơ khí
628 Nguyễn Tấn Đạt ThS Kỹ thuật cơ khí
629 Nguyễn Văn Long ThS Kỹ thuật cơ khí
630 Nguyễn Văn Trí ThS Kỹ thuật cơ khí
66

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
631 Phạm Ngọc Long ThS Kỹ thuật cơ khí
632 Phạm Quốc Liệt ThS Kỹ thuật cơ khí
633 Phạm Văn Bình ThS Kỹ thuật cơ khí
634 Phan Thanh Lương ThS Kỹ thuật cơ khí
635 Trương Văn Thảo ThS Kỹ thuật cơ khí
636 Văn Minh Nhựt ThS Kỹ thuật cơ khí
637 Võ Mạnh Duy ThS Kỹ thuật cơ khí
638 Đặng Quang Huy ĐH Kỹ thuật cơ khí
639 Nguyễn Quốc Duy ĐH Kỹ thuật cơ khí
640 Ngô Quang Hiếu PGS.TS Kỹ thuật cơ điện tử
641 Cao Hoàng Long TS Kỹ thuật cơ điện tử
642 Nguyễn Chánh Nghiệm TS Kỹ thuật cơ điện tử
643 Nguyễn Hoàng Dũng TS Kỹ thuật cơ điện tử
644 Trần Trọng Hiếu TS Kỹ thuật cơ điện tử
645 Trương Quốc Bảo TS Kỹ thuật cơ điện tử
646 Huỳnh Quốc Khanh ThS Kỹ thuật cơ điện tử
647 Nguyễn Huỳnh Anh Duy ThS Kỹ thuật cơ điện tử
648 Nguyễn Quốc Nghi ThS Kỹ thuật cơ điện tử
649 Phạm Trần Lam Hải ThS Kỹ thuật cơ điện tử
650 Nguyễn Văn Dũng PGS.TS Kỹ thuật điện
651 Trần Trung Tính PGS.TS Kỹ thuật điện
652 Đỗ Nguyễn Duy Phương TS Kỹ thuật điện
653 Lê Quốc Anh TS Kỹ thuật điện
654 Nguyễn Nhựt Tiến TS Kỹ thuật điện
655 Nguyễn Thanh Hải TS Kỹ thuật điện
656 Quách Ngọc Thịnh TS Kỹ thuật điện
657 Đào Minh Trung ThS Kỹ thuật điện
658 Đinh Mạnh Tiến ThS Kỹ thuật điện
659 Đoàn Phú Cường ThS Kỹ thuật điện
660 Hoàng Đăng Khoa ThS Kỹ thuật điện
661 Lê Vĩnh Trường ThS Kỹ thuật điện
662 Nguyễn Đăng Khoa ThS Kỹ thuật điện
663 Nguyễn Hào Nhán ThS Kỹ thuật điện
664 Nguyễn Thái Sơn ThS Kỹ thuật điện
665 Phan Trọng Nghĩa ThS Kỹ thuật điện
666 Quách Hữu Lượng ThS Kỹ thuật điện
667 Trần Anh Nguyện ThS Kỹ thuật điện
668 Lương Vinh Quốc Danh TS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
669 Nguyễn Thanh Tùng TS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
670 Trần Thanh Hải TS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
671 Hồ Minh Nhị ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
672 Huỳnh Kim Hoa ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
673 Nguyễn Hứa Duy Khang ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
674 Nguyễn Thị Trâm ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
675 Phạm Phú Cường ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
676 Phan Hồng Toàn ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
677 Trần Hữu Danh ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
678 Nguyễn Chí Ngôn PGS.TS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
679 Lưu Trọng Hiếu TS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
680 Nguyễn Hữu Cường TS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
681 Nguyễn Văn Khanh TS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
682 Nguyễn Văn Mướt TS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
683 Trần Thanh Hùng TS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
67

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
684 Cao Hoàng Tiến ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
685 Dương Thái Bình ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
686 Lý Thanh Phương ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
687 Nguyễn Khắc Nguyên ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
688 Nguyễn Minh Luân ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
689 Phạm Duy Nghiệp ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
690 Trần Lê Trung Chánh ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
691 Trần Nhựt Thanh ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
692 Văn Phạm Đan Thủy PGS.TS Kỹ thuật vật liệu
693 Nguyễn Thị Bích Thuyền TS Kỹ thuật vật liệu
694 Phương Thanh Vũ TS Kỹ thuật vật liệu
695 Trương Chí Thành TS Kỹ thuật vật liệu
696 Huỳnh Thu Hạnh ThS Kỹ thuật vật liệu
697 Lê Đức Duy ThS Kỹ thuật vật liệu
698 Nguyễn Minh Nhựt ThS Kỹ thuật vật liệu
699 Nguyễn Minh Trí ThS Kỹ thuật vật liệu
700 Nguyễn Việt Bách ThS Kỹ thuật vật liệu
701 Thiều Quang Quốc Việt ThS Kỹ thuật vật liệu
702 Nguyễn Võ Châu Ngân PGS.TS Kỹ thuật môi trường
703 Trương Hoàng Đan PGS.TS Kỹ thuật môi trường
704 Đỗ Thị Mỹ Phượng TS Kỹ thuật môi trường
705 Dương Văn Ni TS Kỹ thuật môi trường
706 Kim Lavane TS Kỹ thuật môi trường
707 Nguyễn Văn Tuyến TS Kỹ thuật môi trường
708 Nguyễn Xuân Hoàng TS Kỹ thuật môi trường
709 Võ Văn Song Toàn TS Kỹ thuật môi trường
710 Bùi Thị Bích Liên ThS Kỹ thuật môi trường
711 Phan Thanh Thuận ThS Kỹ thuật môi trường
712 Dương Hiếu Đẩu PGS.TS Vật lý kỹ thuật
713 Nguyễn Thanh Phong PGS.TS Vật lý kỹ thuật
714 Nguyễn Thành Tiên PGS.TS Vật lý kỹ thuật
715 Nguyễn Trí Tuấn PGS.TS Vật lý kỹ thuật
716 Vũ Thanh Trà PGS.TS Vật lý kỹ thuật
717 Nguyễn Duy Sang TS Vật lý kỹ thuật
718 Nguyễn Thị Kim Ngân TS Vật lý kỹ thuật
719 Phạm Thị Bích Thảo TS Vật lý kỹ thuật
720 Nguyễn Văn Hợp ThS Vật lý kỹ thuật
721 Trần Thị Ngọc Thảo ThS Vật lý kỹ thuật
722 Hà Thanh Toàn GS.TS Công nghệ thực phẩm
723 Nguyễn Minh Thủy GS.TS Công nghệ thực phẩm
724 Nguyễn Văn Mười GS.TS Công nghệ thực phẩm
725 Lý Nguyễn Bình PGS.TS Công nghệ thực phẩm
726 Nguyễn Công Hà PGS.TS Công nghệ thực phẩm
727 Nguyễn Thanh Tùng PGS.TS Công nghệ thực phẩm
728 Nhan Minh Trí PGS.TS Công nghệ thực phẩm
729 Phạm Phước Nhẫn PGS.TS Công nghệ thực phẩm
730 Phan Thị Thanh Quế PGS.TS Công nghệ thực phẩm
731 Tống Thị Ánh Ngọc PGS.TS Công nghệ thực phẩm
732 Trần Thanh Trúc PGS.TS Công nghệ thực phẩm
733 Võ Tấn Thành PGS.TS Công nghệ thực phẩm
734 Bùi Thị Quỳnh Hoa TS Công nghệ thực phẩm
735 Dương Thị Phượng Liên TS Công nghệ thực phẩm
736 Nguyễn Bảo Lộc TS Công nghệ thực phẩm
68

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
737 Nguyễn Châu Thanh Tùng TS Công nghệ thực phẩm
738 Nguyễn Nhật Minh Phương TS Công nghệ thực phẩm
739 Nguyễn Trọng Hồng Phúc TS Công nghệ thực phẩm
740 Phan Thị Anh Đào TS Công nghệ thực phẩm
741 Trần Chí Nhân TS Công nghệ thực phẩm
742 Huỳnh Thị Phương Loan TS Công nghệ sau thu hoạch
743 Nguyễn Thị Kim Phượng TS Công nghệ sau thu hoạch
744 Đoàn Anh Dũng ThS Công nghệ sau thu hoạch
745 Hồ Khánh Vân ThS Công nghệ sau thu hoạch
746 Lâm Thị Việt Hà ThS Công nghệ sau thu hoạch
747 Nguyễn Huy Tài ThS Công nghệ sau thu hoạch
748 Nguyễn Thị Mỹ Tuyền ThS Công nghệ sau thu hoạch
749 Nguyễn Thị Thu Thủy ThS Công nghệ sau thu hoạch
750 Phạm Văn Trọng Tính ThS Công nghệ sau thu hoạch
751 Phan Nguyễn Trang ThS Công nghệ sau thu hoạch
752 Đỗ Thị Thanh Hương GS.TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
753 Trần Minh Phú PGS.TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
754 Trần Thị Thanh Hiền PGS.TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
755 Huỳnh Trường Giang TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
756 Lê Thị Minh Thủy TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
757 Nguyễn Quốc Thịnh TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
758 Nguyễn Thị Kim Liên TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
759 Nguyễn Thị Như Hạ TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
760 Trần Lê Cẩm Tú TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
761 Vương Thanh Tùng TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
762 Nguyễn Lê Anh Đào ThS Công nghệ chế biến thuỷ sản
763 Nguyễn Thanh Trí ThS Công nghệ chế biến thuỷ sản
764 Trương Thị Mộng Thu ThS Công nghệ chế biến thuỷ sản
765 Bùi Lê Anh Tuấn PGS.TS Kỹ thuật xây dựng
766 Cao Tấn Ngọc Thân TS Kỹ thuật xây dựng
767 Đặng Thế Gia TS Kỹ thuật xây dựng
768 Đinh Văn Duy TS Kỹ thuật xây dựng
769 Huỳnh Thanh Tuấn TS Kỹ thuật xây dựng
770 Huỳnh Trọng Phước TS Kỹ thuật xây dựng
771 Lê Gia Lâm TS Kỹ thuật xây dựng
772 Nguyễn Hoàng Anh TS Kỹ thuật xây dựng
773 Nguyễn Thị Hồng TS Kỹ thuật xây dựng
774 Nguyễn Văn Tâm TS Kỹ thuật xây dựng
775 Trần Ngọc Tuyên TS Kỹ thuật xây dựng
776 Trần Văn Tuẩn TS Kỹ thuật xây dựng
777 Trần Vũ An TS Kỹ thuật xây dựng
778 Châu Minh Khải ThS Kỹ thuật xây dựng
779 Dương Nguyễn Hồng Toàn ThS Kỹ thuật xây dựng
780 Hồ Ngọc Tri Tân ThS Kỹ thuật xây dựng
781 Lê Nông ThS Kỹ thuật xây dựng
782 Lê Tuấn Tú ThS Kỹ thuật xây dựng
783 Nguyễn Anh Duy ThS Kỹ thuật xây dựng
784 Nguyễn Lê Kim Ngọc ThS Kỹ thuật xây dựng
785 Trần Chinh Phong ThS Kỹ thuật xây dựng
786 Trần Hoàng Tuấn ThS Kỹ thuật xây dựng
787 Trần Thị Phượng ThS Kỹ thuật xây dựng
788 Võ Văn Đấu ThS Kỹ thuật xây dựng
789 Trần Văn Tỷ PGS.TS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
69

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
790 Huỳnh Thị Cẩm Hồng TS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
791 Trần Minh Thuận TS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
792 Trần Quốc Đạt TS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
793 Cù Ngọc Thắng ThS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
794 Hà Quốc Đông ThS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
795 Hoàng Vĩ Minh ThS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
796 Lê Ngọc Lân ThS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
797 Trần Đức Trung ThS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
798 Trần Văn Hừng ThS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
799 Phạm Hữu Hà Giang TS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
800 Đặng Trâm Anh ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
801 Hồ Thị Kim Thoa ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
802 Hồ Văn Thắng ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
803 Lê Thành Phiêu ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
804 Nguyễn Thị Thu Hà ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
805 Nguyễn Văn Sơn ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
806 Phạm Anh Du ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
807 Trần Nhật Lâm ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
808 Trần Trang Nhất ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
809 Văn Phạm Đăng Trí PGS.TS Kỹ thuật tài nguyên nước
810 Lâm Văn Thịnh TS Kỹ thuật tài nguyên nước
811 Lê Ngọc Kiều TS Kỹ thuật tài nguyên nước
812 Nguyễn Đình Giang Nam TS Kỹ thuật tài nguyên nước
813 Nguyễn Thanh Bình TS Khuyến nông
814 Trần Nguyễn Duy Khoa TS Khuyến nông
815 Lê Xuân Thái ThS Khuyến nông
816 Trần Nguyễn Hải Nam ThS Khuyến nông
817 Ngô Ngọc Hưng GS.TS Khoa học đất
818 Lê Văn Khoa PGS.TS Khoa học đất
819 Nguyễn Khởi Nghĩa PGS.TS Khoa học đất
820 Trần Kim Tính PGS.TS Khoa học đất
821 Trần Văn Dũng PGS.TS Khoa học đất
822 Dương Minh Viễn TS Khoa học đất
823 Nguyễn Minh Đông TS Khoa học đất
824 Nguyễn Minh Phượng TS Khoa học đất
825 Trần Bá Linh TS Khoa học đất
826 Nguyễn Văn Quí ThS Khoa học đất
827 Nguyễn Văn Thu GS.TS Chăn nuôi
828 Hồ Quảng Đồ PGS.TS Chăn nuôi
829 Hồ Thanh Thâm PGS.TS Chăn nuôi
830 Nguyễn Nhựt Xuân Dung PGS.TS Chăn nuôi
831 Nguyễn Thị Kim Khang PGS.TS Chăn nuôi
832 Nguyễn Thị Thủy PGS.TS Chăn nuôi
833 Lâm Phước Thành TS Chăn nuôi
834 Nguyễn Thảo Nguyên TS Chăn nuôi
835 Phạm Tấn Nhã TS Chăn nuôi
836 Trương Thanh Trung TS Chăn nuôi
837 Hồ Thiệu Khôi ThS Chăn nuôi
838 Bùi Thị Cẩm Hường TS Nông học
839 Châu Thị Anh Thy TS Nông học
840 Huỳnh Kỳ TS Nông học
841 Lưu Thái Danh TS Nông học
842 Nguyễn Lộc Hiền TS Nông học
70

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
843 Nguyễn Thanh Tường TS Nông học
844 Phạm Thị Bé Tư TS Nông học
845 Trần Thị Thanh Thủy TS Nông học
846 Huỳnh Như Điền ThS Nông học
847 Ngô Thành Trí ThS Nông học
848 Trần Văn Hâu GS.TS Khoa học cây trồng
849 Châu Minh Khôi PGS.TS Khoa học cây trồng
850 Lê Việt Dũng PGS.TS Khoa học cây trồng
851 Lê Vĩnh Thúc PGS.TS Khoa học cây trồng
852 Tất Anh Thư PGS.TS Khoa học cây trồng
853 Trương Trọng Ngôn PGS.TS Khoa học cây trồng
854 Nguyễn Bá Phú TS Khoa học cây trồng
855 Trần Sỹ Hiếu TS Khoa học cây trồng
856 Trần Thị Bích Vân TS Khoa học cây trồng
857 Võ Thị Bích Thủy TS Khoa học cây trồng
858 Lê Minh Tường PGS.TS Bảo vệ thực vật
859 Lê Văn Vàng PGS.TS Bảo vệ thực vật
860 Nguyễn Thị Thu Nga PGS.TS Bảo vệ thực vật
861 Trần Vũ Phến PGS.TS Bảo vệ thực vật
862 Châu Nguyễn Quốc Khánh TS Bảo vệ thực vật
863 Huỳnh Phước Mẫn TS Bảo vệ thực vật
864 Lê Phước Thạnh TS Bảo vệ thực vật
865 Lê Thanh Toàn TS Bảo vệ thực vật
866 Nguyễn Quốc Khương TS Bảo vệ thực vật
867 Phạm Kim Sơn TS Bảo vệ thực vật
868 Trịnh Thị Xuân TS Bảo vệ thực vật
869 Lăng Cảnh Phú ThS Bảo vệ thực vật
870 Nguyễn Chí Cương ThS Bảo vệ thực vật
871 Lê Văn Hòa GS.TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
872 Lê Văn Bé PGS.TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
873 Đỗ Thị Xuân TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
874 Lê Bảo Long TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
875 Lê Hồng Giang TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
876 Lê Minh Lý TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
877 Ngô Phương Ngọc TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
878 Nguyễn Văn Ây TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
879 Phạm Thị Phương Thảo TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
880 Quan Thị Ái Liên TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
881 Nguyễn Duy Cần PGS.TS Kinh doanh nông nghiệp
882 Lê Thị Phương Mai TS Kinh doanh nông nghiệp
883 Nguyễn Thùy Trang TS Kinh doanh nông nghiệp
884 Trần Ngọc Quý TS Kinh doanh nông nghiệp
885 Đỗ Văn Hoàng ThS Kinh doanh nông nghiệp
886 Lê Trần Thanh Liêm ThS Kinh doanh nông nghiệp
887 Nguyễn Thị Bạch Kim ThS Kinh doanh nông nghiệp
888 Phạm Ngọc Nhàn ThS Kinh doanh nông nghiệp
889 Trần Duy Phát ThS Kinh doanh nông nghiệp
890 Trần Thanh Dũng ThS Kinh doanh nông nghiệp
891 Huỳnh Quang Tín PGS.TS Kinh tế nông nghiệp
892 Lê Thanh Phong PGS.TS Kinh tế nông nghiệp
893 Nguyễn Ngọc Đệ PGS.TS Kinh tế nông nghiệp
894 Phạm Lê Thông PGS.TS Kinh tế nông nghiệp
895 Bùi Thị Kim Thanh TS Kinh tế nông nghiệp
71

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
896 Nguyễn Hữu Tâm TS Kinh tế nông nghiệp
897 Võ Hồng Tú TS Kinh tế nông nghiệp
898 Vũ Anh Pháp TS Kinh tế nông nghiệp
899 Lê Văn Dễ ThS Kinh tế nông nghiệp
900 Nguyễn Đỗ Như Loan ThS Kinh tế nông nghiệp
901 Vũ Thùy Dương ThS Kinh tế nông nghiệp
902 Đặng Kiều Nhân TS Phát triển nông thôn
903 Nguyễn Thành Tâm TS Phát triển nông thôn
904 Nguyễn Hoàng Khải ThS Phát triển nông thôn
905 Võ Quang Minh GS.TS Lâm sinh
906 Phan Ngọc Nhí TS Lâm sinh
907 Nguyễn Thanh Phương GS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
908 Vũ Ngọc Út GS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
909 Bùi Minh Tâm PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
910 Châu Tài Tảo PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
911 Dương Nhựt Long PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
912 Dương Thúy Yên PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
913 Lam Mỹ Lan PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
914 Lê Quốc Việt PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
915 Ngô Thị Thu Thảo PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
916 Nguyễn Thị Ngọc Anh PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
917 Nguyễn Văn Hòa PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
918 Phạm Thanh Liêm PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
919 Phạm Thị Tuyết Ngân PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
920 Võ Nam Sơn PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
921 Hứa Thái Nhân TS Nuôi trồng thuỷ sản
922 Lý Văn Khánh TS Nuôi trồng thuỷ sản
923 Nguyễn Văn Triều TS Nuôi trồng thuỷ sản
924 Nguyễn Thị Hồng Vân ThS Nuôi trồng thuỷ sản
925 Đặng Thị Hoàng Oanh PGS.TS Bệnh học thủy sản
926 Phạm Minh Đức PGS.TS Bệnh học thủy sản
927 Trần Thị Tuyết Hoa PGS.TS Bệnh học thủy sản
928 Trương Quốc Phú PGS.TS Bệnh học thủy sản
929 Từ Thanh Dung PGS.TS Bệnh học thủy sản
930 Bùi Thị Bích Hằng TS Bệnh học thủy sản
931 Đặng Thụy Mai Thy TS Bệnh học thủy sản
932 Nguyễn Thị Thu Hằng TS Bệnh học thủy sản
933 Trần Thị Mỹ Duyên TS Bệnh học thủy sản
934 Nguyễn Ngọc Dung ThS Bệnh học thủy sản
935 Trần Ngọc Hải GS.TS Quản lý thủy sản
936 Nguyễn Thanh Long PGS.TS Quản lý thủy sản
937 Trần Đắc Định PGS.TS Quản lý thủy sản
938 Trương Hoàng Minh PGS.TS Quản lý thủy sản
939 Hà Phước Hùng TS Quản lý thủy sản
940 Mai Viết Văn TS Quản lý thủy sản
941 Nguyễn Thị Kim Quyên TS Quản lý thủy sản
942 Trần Văn Việt TS Quản lý thủy sản
943 Võ Thành Toàn TS Quản lý thủy sản
944 Đào Minh Hải ThS Quản lý thủy sản
945 Huỳnh Văn Hiền ThS Quản lý thủy sản
946 Tô Công Tâm ThS Quản lý thủy sản
947 Trần Xuân Lợi ThS Quản lý thủy sản
948 Hồ Thị Việt Thu PGS.TS Thú y
72

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
949 Lý Thị Liên Khai PGS.TS Thú y
950 Nguyễn Hữu Hưng PGS.TS Thú y
951 Nguyễn Trọng Ngữ PGS.TS Thú y
952 Trần Ngọc Bích PGS.TS Thú y
953 Bùi Thị Lê Minh TS Thú y
954 Nguyễn Khánh Thuận TS Thú y
955 Nguyễn Phúc Khánh TS Thú y
956 Nguyễn Thanh Lãm TS Thú y
957 Nguyễn Thị Bé Mười TS Thú y
958 Nguyễn Thị Ngọc Linh TS Thú y
959 Nguyễn Thiết TS Thú y
960 Phạm Ngọc Du TS Thú y
961 Trần Thị Thảo TS Thú y
962 Trần Thị Thúy Hằng TS Thú y
963 Vũ Ngọc Minh Thư TS Thú y
964 Châu Thị Huyền Trang ThS Thú y
965 Huỳnh Ngọc Trang ThS Thú y
966 Nguyễn Hồ Bảo Trân ThS Thú y
967 Nguyễn Thu Tâm ThS Thú y
968 Nguyễn Vĩnh Trung ThS Thú y
969 Phạm Hoàng Dũng ThS Thú y
970 Bùi Thị Bửu Huê PGS.TS Hoá dược
971 Nguyễn Trọng Tuân PGS.TS Hoá dược
972 Phạm Vũ Nhật PGS.TS Hoá dược
973 Hà Thị Kim Quy TS Hoá dược
974 Lê Thanh Phước TS Hoá dược
975 Lương Thị Kim Nga TS Hoá dược
976 Lý Thị Hồng Giang TS Hoá dược
977 Ngô Kim Liên TS Hoá dược
978 Nguyễn Thế Duy TS Hoá dược
979 Phạm Duy Toàn TS Hoá dược
980 Trần Quang Đệ TS Hoá dược
981 Huỳnh Trường Huy PGS.TS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
982 Nguyễn Phú Son PGS.TS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
983 Hồ Lê Thu Trang TS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
984 Phạm Lê Hồng Nhung TS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
985 Châu Phương Uyên ThS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
986 Dương Quế Nhu ThS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
987 Hoàng Thị Hồng Lộc ThS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
988 Nguyễn Thị Tú Trinh ThS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
989 Nguyễn Tri Nam Khang ThS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
990 Võ Hồng Phượng ThS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
991 Lê Anh Tuấn PGS.TS Quản lý tài nguyên và môi trường
992 Ngô Thụy Diễm Trang PGS.TS Quản lý tài nguyên và môi trường
993 Nguyễn Hiếu Trung PGS.TS Quản lý tài nguyên và môi trường
994 Nguyễn Hữu Chiếm PGS.TS Quản lý tài nguyên và môi trường
995 Phạm Văn Toàn PGS.TS Quản lý tài nguyên và môi trường
996 Huỳnh Vương Thu Minh TS Quản lý tài nguyên và môi trường
997 Nguyễn Thanh Giao TS Quản lý tài nguyên và môi trường
998 Lê Văn Dũ ThS Quản lý tài nguyên và môi trường
999 Nguyễn Hồng Đức ThS Quản lý tài nguyên và môi trường
1000 Nguyễn Trường Thành ThS Quản lý tài nguyên và môi trường
1001 Võ Quốc Thành ThS Quản lý tài nguyên và môi trường
73

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
1002 Võ Thị Phương Linh ThS Quản lý tài nguyên và môi trường
1003 Huỳnh Việt Khải PGS.TS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1004 Nguyễn Hồng Tín TS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1005 Trần Quốc Nhân TS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1006 Trần Sỹ Nam TS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1007 Trần Thị Thu Duyên TS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1008 Trương Chí Quang TS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1009 Đặng Thị Phượng ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1010 Huỳnh Thị Đan Xuân ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1011 Nguyễn Đỗ Châu Giang ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1012 Nguyễn Thúy Hằng ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1013 Nguyễn Văn Ngân ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1014 Phạm Thị Nguyên ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1015 Trần Thụy Ái Đông ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1016 Lê Tấn Lợi PGS.TS Quản lý đất đai
1017 Nguyễn Thị Hồng Điệp PGS.TS Quản lý đất đai
1018 Phạm Thanh Vũ PGS.TS Quản lý đất đai
1019 Võ Quốc Tuấn PGS.TS Quản lý đất đai
1020 Huỳnh Thị Thu Hương TS Quản lý đất đai
1021 Nguyễn Hữu Kiệt TS Quản lý đất đai
1022 Phan Kiều Diễm TS Quản lý đất đai
1023 Trần Thị Kim Hồng TS Quản lý đất đai
1024 Nguyễn Thị Song Bình ThS Quản lý đất đai
1025 Trần Văn Hùng ThS Quản lý đất đai
1026 Vương Tuấn Huy ThS Quản lý đất đai
1027 Nguyễn Phú Lộc GS.TS Môn chung
1028 Bùi Thị Mùi PGS.TS Môn chung
1029 Đinh Minh Quang PGS.TS Môn chung
1030 Dương Hữu Tòng PGS.TS Môn chung
1031 Nguyễn Văn Nở PGS.TS Môn chung
1032 Trần Lương PGS.TS Môn chung
1033 Trịnh Quốc Lập PGS.TS Môn chung
1034 Bùi Phương Uyên TS Môn chung
1035 Đặng Thị Kim Quyên TS Môn chung
1036 Đỗ Thị Kim Thoản TS Môn chung
1037 Huỳnh Thị Thúy Diễm TS Môn chung
1038 Lê Bá Tường TS Môn chung
1039 Lữ Quốc Vinh TS Môn chung
1040 Nguyễn Hiếu Thảo TS Môn chung
1041 Nguyễn Minh Khoa TS Môn chung
1042 Nguyễn Thắng Cảnh TS Môn chung
1043 Nguyễn Thanh Hùng TS Môn chung
1044 Nguyễn Thanh Liêm TS Môn chung
1045 Nguyễn Thị Bích Phượng TS Môn chung
1046 Nguyễn Thị Khánh Đoan TS Môn chung
1047 Nguyễn Thị Phi Oanh TS Môn chung
1048 Phạm Phương Tâm TS Môn chung
1049 Phan Việt Thái TS Môn chung
1050 Thái Thị Ngọc Thúy TS Môn chung
1051 Trần Thanh Mến TS Môn chung
1052 Trần Thị Nâu TS Môn chung
1053 Trịnh Thị Ngọc Gia TS Môn chung
1054 Võ Văn Chương TS Môn chung
74

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
1055 Cao Ngọc Báu ThS Môn chung
1056 Cao Văn Quang ThS Môn chung
1057 Huỳnh Chí Minh Huyên ThS Môn chung
1058 Lâm Bá Khánh Toàn ThS Môn chung
1059 Lê Nhựt Đăng Khoa ThS Môn chung
1060 Ngô Thị Thanh Thúy ThS Môn chung
1061 Ngô Thị Trang Thảo ThS Môn chung
1062 Nguyễn Đình Lý ThS Môn chung
1063 Nguyễn Hữu Khải ThS Môn chung
1064 Nguyễn Minh Thành ThS Môn chung
1065 Nguyễn Thái Hữu ThS Môn chung
1066 Nguyễn Thị Kim Thi ThS Môn chung
1067 Phạm Mai Anh ThS Môn chung
1068 Huỳnh Văn Hải ĐH Môn chung
1069 Lê Trường Giang ĐH Môn chung
1070 Mai Thế Tuấn ĐH Môn chung
1071 Ngô Nhã Lam Duy ĐH Môn chung
1072 Nguyễn Cộng Hòa ĐH Môn chung
1073 Nguyễn Đăng Qua ĐH Môn chung
1074 Nguyễn Đức Cường ĐH Môn chung
1075 Nguyễn Hoàng Thắng ĐH Môn chung
1076 Nguyễn Nhật Trường ĐH Môn chung
1077 Nguyễn Văn Luyện ĐH Môn chung
1078 Nguyễn Văn Thắng ĐH Môn chung
1079 Nguyễn Vĩnh Ninh ĐH Môn chung
1080 Phan Đức Thuận ĐH Môn chung
1081 Phùng Văn Bền ĐH Môn chung
1082 Trần Văn Lý ĐH Môn chung
1083 Võ Phước Hòa ĐH Môn chung
1084 Vũ Đình Phương ĐH Môn chung
1085 Vũ Văn Thắng ĐH Môn chung
Ghi chú: Chức danh, trình độ
- GS.TS: Giáo sư, tiến sĩ; PGS.TS: Phó Giáo sư, tiến sĩ;
- TS: Tiến sĩ; ThS: Thạc sĩ; ĐH: Đại học.
2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng:
Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
1 Võ Nữ Thu Hằng ThS Giáo dục Tiểu học
2 Nguyễn Tiên Tiến PGS.TS Giáo dục Thể chất
3 Nguyễn Hùng Cường TS Giáo dục Thể chất
4 Emilie Nguyen Huu ThS Sư phạm Tiếng Pháp
5 Kim Thanh Tuyên TS Ngôn ngữ Anh
6 Đặng Thị Kim Mai ThS Ngôn ngữ Anh
7 Đỗ Thành Nhân ThS Ngôn ngữ Anh
8 Dương Thị Duyên ThS Ngôn ngữ Anh
9 Dương Thị Phi Oanh ThS Ngôn ngữ Anh
10 Dương Thị Thục Oanh ThS Ngôn ngữ Anh
11 Huỳnh Minh Thư ThS Ngôn ngữ Anh
12 Huỳnh Nguyễn Bảo Ngọc ThS Ngôn ngữ Anh
75

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
13 Huỳnh Thị Đào ThS Ngôn ngữ Anh
14 Huỳnh Trung Tín ThS Ngôn ngữ Anh
15 Lê Huỳnh Thảo Trúc ThS Ngôn ngữ Anh
16 Lê Thanh Thảo ThS Ngôn ngữ Anh
17 Ngô Bích Ngọc ThS Ngôn ngữ Anh
18 Nguyễn Thanh Thúy ThS Ngôn ngữ Anh
19 Nguyễn Thị Bích Thủy ThS Ngôn ngữ Anh
20 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh ThS Ngôn ngữ Anh
21 Nguyễn Văn Tâm ThS Ngôn ngữ Anh
22 Tất Thiên Thư ThS Ngôn ngữ Anh
23 Trần Thị Sáu ThS Ngôn ngữ Anh
24 Trần Tú Anh ThS Ngôn ngữ Anh
25 Trương Đăng Khoa ThS Ngôn ngữ Anh
26 Trương Thị Kim Liên ThS Ngôn ngữ Anh
27 Trương Võ Dũng ThS Ngôn ngữ Anh
28 Vorapon Mahakaew ThS Ngôn ngữ Anh
29 Vương Lê Thiên Thanh ThS Ngôn ngữ Anh
30 Đặng Phú Thâu TS Triết học
31 Đinh Ngọc Quyên TS Triết học
32 Hồ Thị Quốc Hồng ThS Triết học
33 Nguyễn Đại Thắng ThS Triết học
34 Trần Đăng Xuyền GS.TS Văn học
35 Đoàn Lê Giang PGS.TS Văn học
36 Nguyễn Hữu Sơn PGS.TS Văn học
37 Lê Ngọc Thúy TS Văn học
38 Nguyễn Hoa Bằng TS Văn học
39 Nguyễn Lâm Điền TS Văn học
40 Tào Văn Ân TS Văn học
41 Bùi Thị Tâm ThS Văn học
42 Chim Văn Bé ThS Văn học
43 Nguyễn Thị Thu Thủy ThS Văn học
44 Phan Thị Mỹ Hằng ThS Văn học
45 Trương Thị Kim Phượng ThS Văn học
46 Lê Duy Sơn TS Chính trị học
47 Nguyễn Văn Biết TS Chính trị học
48 Lê Thị Hằng ThS Chính trị học
49 Ngô Đức Hồng ThS Chính trị học
50 Trần Thị Kim Xuyến PGS.TS Xã hội học
51 Lê Ngọc Thạch TS Xã hội học
52 Trần Thiện Quỳnh Trân TS Xã hội học
53 Phan Thuận ThS Xã hội học
54 Trần Kim Trung ThS Xã hội học
55 Khoa Năng Lập ThS Việt Nam học
56 Lê Đình Quế ThS Việt Nam học
57 Nguyễn Hoàng Vinh ThS Việt Nam học
58 Trần Quang Khải ThS Việt Nam học
59 Đỗ thị Tuyết ThS Quản trị kinh doanh
60 Trương Chí Tiến ThS Quản trị kinh doanh
61 Phan Tùng Lâm ThS Tài chính - Ngân hàng
62 Nguyễn Thanh Nguyệt ThS Kế toán
63 Nguyễn Ngọc Điện PGS.TS Luật
64 Đoàn Thi Phương Diệp TS Luật
65 Dương Kim Thế Nguyên TS Luật
76

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
66 Lê Thanh Hòa TS Luật
67 Lê Thị Ánh Nguyệt TS Luật
68 Lưu Quốc Thái TS Luật
69 Phạm Văn Võ TS Luật
70 Phan Ngọc Tâm TS Luật
71 Trần Lê Đăng Phương TS Luật
72 Trần Thăng Long TS Luật
73 Võ Tuấn Ngọc ThS Luật
74 Huỳnh Thu Hòa TS Sinh học
75 Bùi Tấn Anh ThS Sinh học
76 Võ Hồng Thái ThS Sinh học
77 Kaeko Kamei GS.TS Công nghệ sinh học
78 Shigeru Kunugi GS.TS Công nghệ sinh học
79 Nguyễn Ngọc Hải PGS.TS Công nghệ sinh học
80 Trần Đỗ Hùng PGS.TS Công nghệ sinh học
81 Dương Minh TS Công nghệ sinh học
82 Nguyễn Văn Hòa TS Công nghệ sinh học
83 Trần Chí Nhân TS Công nghệ sinh học
84 Lâm Phước Điền ThS Hoá học
85 Nguyễn Thị Diệp Chi ThS Hoá học
86 Hồ Hữu Hậu ThS Toán ứng dụng
87 Nguyễn Xuân Tranh ThS Toán ứng dụng
88 Trần Thị Thanh Thúy ThS Toán ứng dụng
89 Nhan Văn Khoa ThS Kỹ thuật máy tính
90 NOH SI CHOON GS.TS Công nghệ thông tin
91 Lê Quyết Thắng TS Công nghệ thông tin
92 Nguyễn Quang Hòa TS Công nghệ thông tin
93 Phạm Thị Xuân Lộc TS Công nghệ thông tin
94 Trần Ngọc Liên TS Công nghệ thông tin
95 Đoàn Hòa Minh ThS Công nghệ thông tin
96 Hồ Hữu Lộc ThS Công nghệ thông tin
97 Lê Đức Thắng ThS Công nghệ thông tin
98 Nguyễn Hồng Vân ThS Công nghệ thông tin
99 Nguyễn Văn Linh ThS Công nghệ thông tin
100 Trần Minh Hùng ThS Công nghệ thông tin
101 Graeme Blake GS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
102 Ho Ming Hua GS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
103 Ju Yi-Hsu GS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
104 Liu Jhy-Chern GS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
105 Nguyễn Hữu Hiếu PGS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
106 Hoàng Hải TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
107 Hoàng Minh Nam TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
108 Nguyễn Tuấn Lợi TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
109 Nguyễn Văn Dũng TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
110 Lưu Tuấn Anh ThS Công nghệ kỹ thuật hóa học
111 Vũ Bá Minh ThS Công nghệ kỹ thuật hóa học
112 Nguyễn Thị Ngọc Trúc TS Quản lý công nghiệp
113 Huỳnh Trung Hậu ThS Quản lý công nghiệp
114 Phạm Thị Vân ThS Quản lý công nghiệp
115 Nguyễn Thuần Nhi ThS Kỹ thuật cơ khí
116 Trần Thanh Tâm ThS Kỹ thuật cơ khí
117 Trần Văn Nhã ThS Kỹ thuật cơ khí
118 Trương Việt Anh PGS.TS Kỹ thuật điện
77

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
119 Võ Ngọc Điều PGS.TS Kỹ thuật điện
120 Hồ Thu Hiền TS Kỹ thuật điện
121 Hoàng Ngọc Long GS.TS Vật lý kỹ thuật
122 Võ Văn Hoàng GS.TS Vật lý kỹ thuật
123 Lê Hữu Phước TS Vật lý kỹ thuật
124 Quách Khả Quang TS Vật lý kỹ thuật
125 Bùi Quốc Bảo ThS Vật lý kỹ thuật
126 Lê Văn Nhạn ThS Vật lý kỹ thuật
127 Vương Tấn Sĩ ThS Vật lý kỹ thuật
128 Hồ Lệ Thi TS Công nghệ thực phẩm
129 Nguyễn Văn Thành ThS Công nghệ thực phẩm
130 Đặng Đức Trí ThS Kỹ thuật xây dựng
131 Nguyễn Văn Liêm ThS Kỹ thuật xây dựng
132 Văn Hữu Huệ TS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
133 Lê Thanh Phương TS Chăn nuôi
134 Nguyễn Minh Thông TS Chăn nuôi
135 Nguyễn Thị Hồng Nhân TS Chăn nuôi
136 Trần Thị Ba PGS.TS Khoa học cây trồng
137 Trần Thanh Bé TS Phát triển nông thôn
138 Nguyễn Văn Dong ThS Lâm sinh
139 Trần Thanh Phong ThS Lâm sinh
140 Huỳnh Kim Diệu PGS.TS Thú y
141 Lưu Hữu Mãnh PGS.TS Thú y
142 Nguyễn Đức Hiền PGS.TS Thú y
143 Trần Thị Phận TS Thú y
144 Võ Đình Sơn TS Thú y
145 Nguyễn Dương Bảo ThS Thú y
146 Phạm Thành Suôl PGS.TS Hoá dược
147 Phạm Phương Toại TS Hoá dược
148 Phạm Thị Tố Liên TS Hoá dược
149 Võ Thị Lang ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
150 Roãn Ngọc Chiến ThS Quản lý đất đai
Ghi chú: Chức danh, trình độ
- GS.TS: Giáo sư, tiến sĩ; PGS.TS: Phó Giáo sư, tiến sĩ;
- TS: Tiến sĩ; ThS: Thạc sĩ; ĐH: Đại học.

78

PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU VÀ THỈNH GIẢNG
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ)
1. Danh sách giảng viên cơ hữu:
Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
1 Huỳnh Thái Lộc TS Giáo dục Tiểu học
2 Lê Ngọc Hóa TS Giáo dục Tiểu học
3 Trịnh Thị Hương TS Giáo dục Tiểu học
4 Chung Thị Thanh Hằng ThS Giáo dục Tiểu học
5 Đặng Hoàng Tâm ThS Giáo dục Tiểu học
6 Hoàng Thị Kim Liên ThS Giáo dục Tiểu học
7 Lữ Hùng Minh ThS Giáo dục Tiểu học
8 Lý Thị Bích Phượng ThS Giáo dục Tiểu học
9 Nguyễn Thanh Nhã Trúc ThS Giáo dục Tiểu học
10 Phan Việt Thắng ThS Giáo dục Tiểu học
11 Võ Kim Hương ThS Giáo dục Tiểu học
12 Phạm Văn Búa TS Giáo dục Công dân
13 Đào Vũ Nguyên ThS Giáo dục Công dân
14 Lê Thị Thúy Hương ThS Giáo dục Công dân
15 Nguyễn Lê Trường Sơn ThS Giáo dục Công dân
16 Nguyễn Ngọc Cẩn ThS Giáo dục Công dân
17 Nguyễn Thị Kim Quế ThS Giáo dục Công dân
18 Nguyễn Thị Thúy Lựu ThS Giáo dục Công dân
19 Nguyễn Xuân Hương ThS Giáo dục Công dân
20 Trần Thị Tuyết Hà ThS Giáo dục Công dân
21 Võ Hữu Ngọc ThS Giáo dục Công dân
22 Nguyễn Văn Hòa TS Giáo dục Thể chất
23 Châu Đức Thành ThS Giáo dục Thể chất
24 Châu Hoàng Cầu ThS Giáo dục Thể chất
25 Đoàn Thu Ánh Điểm ThS Giáo dục Thể chất
26 Lê Phương Hùng ThS Giáo dục Thể chất
27 Nguyễn Hoàng Khoa ThS Giáo dục Thể chất
28 Nguyễn Hữu Tri ThS Giáo dục Thể chất
29 Nguyễn Văn Thái ThS Giáo dục Thể chất
30 Phạm Như Hiếu ThS Giáo dục Thể chất
31 Tống Lê Minh ThS Giáo dục Thể chất
32 Bùi Anh Kiệt TS Sư phạm Toán học
33 Đỗ Thị Phương Thảo TS Sư phạm Toán học
34 Phạm Gia Khánh TS Sư phạm Toán học
35 Bùi Anh Tuấn ThS Sư phạm Toán học
36 Lê Thị Kiều Oanh ThS Sư phạm Toán học
37 Nguyễn Hoàng Long ThS Sư phạm Toán học
38 Nguyễn Thị Cẩm Tú ThS Sư phạm Toán học
39 Nguyễn Thị Thảo Trúc ThS Sư phạm Toán học
40 Nguyễn Tử Thịnh ThS Sư phạm Toán học
41 Trang Văn Dể ThS Sư phạm Toán học
42 Bùi Lê Diễm TS Sư phạm Tin học
43 Châu Xuân Phương ThS Sư phạm Tin học
44 Dương Thị Bé Ba ThS Sư phạm Tin học
45 Hà Hoàng Quốc Thi ThS Sư phạm Tin học
46 Hồ Văn Tú ThS Sư phạm Tin học
47 Huỳnh Phụng Toàn ThS Sư phạm Tin học
55

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
48 Nguyễn Bá Diệp ThS Sư phạm Tin học
49 Nguyễn Đức Khoa ThS Sư phạm Tin học
50 Nguyễn Hoàng Xinh ThS Sư phạm Tin học
51 Phạm Thị Xuân Diễm ThS Sư phạm Tin học
52 Dương Quốc Chánh Tín TS Sư phạm Vật lý
53 Đặng Thị Bắc Lý ThS Sư phạm Vật lý
54 Dương Bích Thảo ThS Sư phạm Vật lý
55 Nguyễn Thị Kim Chi ThS Sư phạm Vật lý
56 Nguyễn Thị Thúy Hằng ThS Sư phạm Vật lý
57 Nguyễn Trường Long ThS Sư phạm Vật lý
58 Phạm Nguyễn Toại ThS Sư phạm Vật lý
59 Trần Phước Lộc ThS Sư phạm Vật lý
60 Trần Thị Kiểm Thu ThS Sư phạm Vật lý
61 Trần Yến Mi ThS Sư phạm Vật lý
62 Bùi Phương Thanh Huấn TS Sư phạm Hoá học
63 Hồ Hoàng Việt ThS Sư phạm Hoá học
64 Hoàng Hải Yến ThS Sư phạm Hoá học
65 Lê Thị Bạch ThS Sư phạm Hoá học
66 Nguyễn Điền Trung ThS Sư phạm Hoá học
67 Nguyễn Mộng Hoàng ThS Sư phạm Hoá học
68 Nguyễn Thị Thu Hương ThS Sư phạm Hoá học
69 Nguyễn Văn Đạt ThS Sư phạm Hoá học
70 Thái Thị Tuyết Nhung ThS Sư phạm Hoá học
71 Võ Thị Bích Huyền ThS Sư phạm Hoá học
72 Đặng Minh Quân TS Sư phạm Sinh học
73 Nguyễn Thị Bích Nhi ThS Sư phạm Sinh học
74 Nguyễn Thị Hà ThS Sư phạm Sinh học
75 Phạm Thị Bích Thủy ThS Sư phạm Sinh học
76 Phùng Thị Hằng ThS Sư phạm Sinh học
77 Quách Thị Hồng Dung ThS Sư phạm Sinh học
78 Trần Thị Anh Thư ThS Sư phạm Sinh học
79 Trương Huỳnh Kim Ngọc ThS Sư phạm Sinh học
80 Trương Trúc Phương ThS Sư phạm Sinh học
81 Võ Thị Thanh Phương ThS Sư phạm Sinh học
82 Lê Thị Diệu Hà TS Sư phạm Ngữ văn
83 Nguyễn Thị Hồng Hạnh TS Sư phạm Ngữ văn
84 Đặng Thị Hoa ThS Sư phạm Ngữ văn
85 Hồ Thị Xuân Quỳnh ThS Sư phạm Ngữ văn
86 Huỳnh Thị Lan Phương ThS Sư phạm Ngữ văn
87 Nguyễn Hải Yến ThS Sư phạm Ngữ văn
88 Nguyễn Thụy Thùy Dương ThS Sư phạm Ngữ văn
89 Phạm Tuấn Anh ThS Sư phạm Ngữ văn
90 Sơn Chanh Đa ThS Sư phạm Ngữ văn
91 Trần Nguyên Hương Thảo ThS Sư phạm Ngữ văn
92 Võ Huy Bình ThS Sư phạm Ngữ văn
93 Phạm Đức Thuận TS Sư phạm Lịch sử
94 Bùi Hoàng Tân ThS Sư phạm Lịch sử
95 Đặng Thị Tầm ThS Sư phạm Lịch sử
96 Lê Thị Minh Thu ThS Sư phạm Lịch sử
97 Nguyễn Đức Toàn ThS Sư phạm Lịch sử
98 Nguyễn Hữu Thành ThS Sư phạm Lịch sử
99 Nguyễn Thị Huỳnh Phượng ThS Sư phạm Lịch sử
100 Nguyễn Thị Thùy Mỵ ThS Sư phạm Lịch sử
56

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
101 Phạm Thị Phượng Linh ThS Sư phạm Lịch sử
102 Trần Thị Hải Yến ThS Sư phạm Lịch sử
103 Lê Văn Nhương TS Sư phạm Địa lý
104 Châu Hoàng Trung ThS Sư phạm Địa lý
105 Hồ Thị Thu Hồ ThS Sư phạm Địa lý
106 Huỳnh Hoang Khả ThS Sư phạm Địa lý
107 Lê Thành Nghề ThS Sư phạm Địa lý
108 Lê Văn Hiệu ThS Sư phạm Địa lý
109 Nguyễn Minh Quang ThS Sư phạm Địa lý
110 Nguyễn Thị Ngọc Phúc ThS Sư phạm Địa lý
111 Phan Thị Dang ThS Sư phạm Địa lý
112 Trịnh Chí Thâm ThS Sư phạm Địa lý
113 Châu Thiện Hiệp TS Sư phạm Tiếng Anh
114 Nguyễn Văn Lợi TS Sư phạm Tiếng Anh
115 Hồ Phương Thùy ThS Sư phạm Tiếng Anh
116 Huỳnh Minh Hiền ThS Sư phạm Tiếng Anh
117 Huỳnh Văn Hiến ThS Sư phạm Tiếng Anh
118 Lê Hữu Lý ThS Sư phạm Tiếng Anh
119 Lê Thanh Hùng ThS Sư phạm Tiếng Anh
120 Nguyễn Hồng Quí ThS Sư phạm Tiếng Anh
121 Nguyễn Thanh Tùng ThS Sư phạm Tiếng Anh
122 Nguyễn Thị Nguyên Tuyết ThS Sư phạm Tiếng Anh
123 Tăng Thị Lệ Huyền ThS Sư phạm Tiếng Anh
124 Trương Nguyễn Quỳnh Như ThS Sư phạm Tiếng Anh
125 Trần Văn Lựa TS Sư phạm Tiếng Pháp
126 Đào Minh Trung ThS Sư phạm Tiếng Pháp
127 Đào Phong Lâm ThS Sư phạm Tiếng Pháp
128 Hứa Phú Sĩ ThS Sư phạm Tiếng Pháp
129 Huỳnh Trung Vũ ThS Sư phạm Tiếng Pháp
130 Lưu Bích Ngọc ThS Sư phạm Tiếng Pháp
131 Nguyễn Hoàng Thái ThS Sư phạm Tiếng Pháp
132 Nguyễn Trần Huỳnh Mai ThS Sư phạm Tiếng Pháp
133 Nguyễn Văn Sáu ThS Sư phạm Tiếng Pháp
134 Phạm Thị Mai Duyên ThS Sư phạm Tiếng Pháp
135 Nguyễn Bửu Huân PGS.TS Ngôn ngữ Anh
136 Phương Hoàng Yến PGS.TS Ngôn ngữ Anh
137 Đỗ Xuân Hải TS Ngôn ngữ Anh
138 Lê Xuân Mai TS Ngôn ngữ Anh
139 Lưu Nguyễn Quốc Hưng TS Ngôn ngữ Anh
140 Nguyễn Anh Thi TS Ngôn ngữ Anh
141 Nguyễn Duy Khang TS Ngôn ngữ Anh
142 Nguyễn Hải Quân TS Ngôn ngữ Anh
143 Nguyễn Thị Kim Lan TS Ngôn ngữ Anh
144 Nguyễn Thị Phương Hồng TS Ngôn ngữ Anh
145 Nguyễn Thị Văn Sử TS Ngôn ngữ Anh
146 Phan Thị Tuyết Vân TS Ngôn ngữ Anh
147 Thái Công Dân TS Ngôn ngữ Anh
148 Trần Thị Phương Thảo TS Ngôn ngữ Anh
149 Bùi Minh Châu ThS Ngôn ngữ Anh
150 Đồng Thanh Hải ThS Ngôn ngữ Anh
151 Hồng Lư Chí Toàn ThS Ngôn ngữ Anh
152 Huỳnh Thị Anh Thư ThS Ngôn ngữ Anh
153 Huỳnh Trọng Nghĩa ThS Ngôn ngữ Anh
57

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
154 Lê Công Tuấn ThS Ngôn ngữ Anh
155 Lê Đỗ Thanh Hiền ThS Ngôn ngữ Anh
156 Lý Thị Ánh Tuyết ThS Ngôn ngữ Anh
157 Ngô Mi Lệ Anh ThS Ngôn ngữ Anh
158 Nguyễn Khánh Ngọc ThS Ngôn ngữ Anh
159 Nguyễn Phương Bảo Trân ThS Ngôn ngữ Anh
160 Nguyễn Thành Đức ThS Ngôn ngữ Anh
161 Nguyễn Thị Việt Anh ThS Ngôn ngữ Anh
162 Phan Thanh Ngọc Phượng ThS Ngôn ngữ Anh
163 Trần Mai Hiển ThS Ngôn ngữ Anh
164 Trần Quốc Hùng ThS Ngôn ngữ Anh
165 Trần Thị Thanh Quyên ThS Ngôn ngữ Anh
166 Trương Thị Ngọc Điệp ThS Ngôn ngữ Anh
167 Võ Hồng Dũng ThS Ngôn ngữ Anh
168 Võ Thị Tuyết Hồng ThS Ngôn ngữ Anh
169 An Võ Tuấn Anh TS Ngôn ngữ Pháp
170 Diệp Kiến Vũ TS Ngôn ngữ Pháp
171 Nguyễn Hương Trà TS Ngôn ngữ Pháp
172 Đặng Vũ Kim Chi ThS Ngôn ngữ Pháp
173 Khưu Quốc Duy ThS Ngôn ngữ Pháp
174 Lý Hồng Thái ThS Ngôn ngữ Pháp
175 Nguyễn Lam Vân Anh ThS Ngôn ngữ Pháp
176 Nguyễn Ngọc Phương Thảo ThS Ngôn ngữ Pháp
177 Tăng Đinh Ngọc Thảo ThS Ngôn ngữ Pháp
178 Võ Phạm Trinh Thư ThS Ngôn ngữ Pháp
179 Lê Ngọc Triết TS Triết học
180 Mai Phú Hợp TS Triết học
181 Phan Văn Phúc TS Triết học
182 Đặng Thị Kim Oanh ThS Triết học
183 Hồ Thị Hà ThS Triết học
184 Nguyễn Khánh Linh ThS Triết học
185 Nguyễn Thành Nhân ThS Triết học
186 Nguyễn Thị Đan Thụy ThS Triết học
187 Trần Mộng Nghi ThS Triết học
188 Trần Thị Như Tuyến ThS Triết học
189 Nguyễn Kim Châu PGS.TS Văn học
190 Trần Văn Minh PGS.TS Văn học
191 Bùi Thanh Thảo TS Văn học
192 Đào Duy Tùng TS Văn học
193 Lê Thị Nhiên TS Văn học
194 Nguyễn Thị Nhung TS Văn học
195 Bùi Thị Thúy Minh ThS Văn học
196 Nguyễn Thị Kiều Oanh ThS Văn học
197 Tạ Đức Tú ThS Văn học
198 Trần Văn Thịnh ThS Văn học
199 Nguyễn Văn Sánh PGS.TS Kinh tế
200 Khổng Tiến Dũng TS Kinh tế
201 Lê Thanh Sơn TS Kinh tế
202 Ngô Thị Thanh Trúc TS Kinh tế
203 Phạm Công Hữu TS Kinh tế
204 Cao Minh Tuấn ThS Kinh tế
205 Đỗ Thị Hoài Giang ThS Kinh tế
206 Huỳnh Thị Kim Uyên ThS Kinh tế
58

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
207 Lê Bình Minh ThS Kinh tế
208 Quách Dương Tử ThS Kinh tế
209 Phan Thị Phương Anh TS Chính trị học
210 Trần Văn Hiếu TS Chính trị học
211 Đinh Thị Chinh ThS Chính trị học
212 Đồng Thị Kim Xuyến ThS Chính trị học
213 Lê Thị Bích Diễm ThS Chính trị học
214 Nguyễn Thị Bạch Tuyết ThS Chính trị học
215 Nguyễn Thị Kim Chi ThS Chính trị học
216 Phan Văn Thạng ThS Chính trị học
217 Trần Hồng Trang ThS Chính trị học
218 Trần Thanh Quang ThS Chính trị học
219 Hứa Hồng Hiểu TS Xã hội học
220 Trần Thị Phụng Hà TS Xã hội học
221 Võ Văn Tuấn TS Xã hội học
222 Đỗ Thị Xuân Quyên ThS Xã hội học
223 Huỳnh Thị Thanh Hường ThS Xã hội học
224 Nguyễn Ánh Minh ThS Xã hội học
225 Nguyễn Văn Nay ThS Xã hội học
226 Nguyễn Văn Nhiều Em ThS Xã hội học
227 Thạch Chanh Đa ThS Xã hội học
228 Trần Thị Diễm Cần ThS Xã hội học
229 Trần Vũ Thị Giang Lam ThS Xã hội học
230 Đào Ngọc Cảnh PGS.TS Việt Nam học
231 Nguyễn Thị Hồng Nam PGS.TS Việt Nam học
232 Huỳnh Văn Đà TS Việt Nam học
233 Lê Văn Phương TS Việt Nam học
234 Nguyễn Thị Bé Ba TS Việt Nam học
235 Nguyễn Trọng Nhân TS Việt Nam học
236 Phan Hoàng Linh TS Việt Nam học
237 Trần Minh Thuận TS Việt Nam học
238 Cao Mỹ Khanh ThS Việt Nam học
239 Lê Thị Tố Quyên ThS Việt Nam học
240 Lý Mỷ Tiên ThS Việt Nam học
241 Nguyễn Mai Quốc Việt ThS Việt Nam học
242 Trương Thị Kim Thủy ThS Việt Nam học
243 Huỳnh Thị Trang TS Thông tin - thư viện
244 Trần Thị Ngọc Nhung TS Thông tin - thư viện
245 Huỳnh Thị Trúc Phương ThS Thông tin - thư viện
246 Lâm Thị Hương Duyên ThS Thông tin - thư viện
247 Lê Ngọc Lan ThS Thông tin - thư viện
248 Lê Ngọc Linh ThS Thông tin - thư viện
249 Ngô Huỳnh Hồng Nga ThS Thông tin - thư viện
250 Nguyễn Hoàng Vĩnh Vương ThS Thông tin - thư viện
251 Nguyễn Huỳnh Mai ThS Thông tin - thư viện
252 Nguyễn Thị Bích Ngọc ThS Thông tin - thư viện
253 Dương Ngọc Thành PGS.TS Quản trị kinh doanh
254 Lê Cảnh Dũng PGS.TS Quản trị kinh doanh
255 Lê Nguyễn Đoan Khôi PGS.TS Quản trị kinh doanh
256 Mai Văn Nam PGS.TS Quản trị kinh doanh
257 Châu Thị Lệ Duyên TS Quản trị kinh doanh
258 Huỳnh Thị Cẩm Lý TS Quản trị kinh doanh
259 Ngô Mỹ Trân TS Quản trị kinh doanh
59

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
260 Nguyễn Quốc Nghi TS Quản trị kinh doanh
261 Nguyễn Thị Phương Dung TS Quản trị kinh doanh
262 Ong Quốc Cường TS Quản trị kinh doanh
263 Đinh Công Thành ThS Quản trị kinh doanh
264 Đoàn Nguyễn Minh Thuận ThS Quản trị kinh doanh
265 Dương Thị Tuyền ThS Quản trị kinh doanh
266 Huỳnh Hữu Thọ ThS Quản trị kinh doanh
267 Huỳnh Thị Trúc Giang ThS Quản trị kinh doanh
268 Lê Thị Thu Trang ThS Quản trị kinh doanh
269 Mạc Giáng Châu ThS Quản trị kinh doanh
270 Nguyễn Chí Hiếu ThS Quản trị kinh doanh
271 Nguyễn Hồ Anh Khoa ThS Quản trị kinh doanh
272 Nguyễn Minh Cảnh ThS Quản trị kinh doanh
273 Nguyễn Phạm Thanh Nam ThS Quản trị kinh doanh
274 Nguyễn Thị Ngọc Hoa ThS Quản trị kinh doanh
275 Nguyễn Văn Duyệt ThS Quản trị kinh doanh
276 Phạm Quốc Hùng ThS Quản trị kinh doanh
277 Thạch Keo Sa Ráte ThS Quản trị kinh doanh
278 Lưu Thanh Đức Hải PGS.TS Marketing
279 La Nguyễn Thùy Dung TS Marketing
280 Lưu Tiến Thuận TS Marketing
281 Huỳnh Nhựt Phương ThS Marketing
282 Khưu Ngọc Huyền ThS Marketing
283 Lê Quang Viết ThS Marketing
284 Lê Trung Ngọc Phát ThS Marketing
285 Nguyễn Thanh Bình ThS Marketing
286 Nguyễn Thị Bảo Châu ThS Marketing
287 Phạm Lan Anh ThS Marketing
288 Trương Khánh Vĩnh Xuyên ThS Marketing
289 Lê Khương Ninh PGS.TS Kinh doanh quốc tế
290 Quan Minh Nhựt PGS.TS Kinh doanh quốc tế
291 Võ Thành Danh PGS.TS Kinh doanh quốc tế
292 Võ Văn Dứt PGS.TS Kinh doanh quốc tế
293 Đinh Thị Lệ Trinh TS Kinh doanh quốc tế
294 Nguyễn Hồng Diễm TS Kinh doanh quốc tế
295 Nguyễn Tuấn Kiệt TS Kinh doanh quốc tế
296 Phan Anh Tú TS Kinh doanh quốc tế
297 Ngụy Ngọc Anh ThS Kinh doanh quốc tế
298 Nguyễn Đinh Yến Oanh ThS Kinh doanh quốc tế
299 Nguyễn Hữu Lạc ThS Kinh doanh quốc tế
300 Nguyễn Huỳnh Anh ThS Kinh doanh quốc tế
301 Nguyễn Kim Hạnh ThS Kinh doanh quốc tế
302 Nguyễn Minh Tâm ThS Kinh doanh quốc tế
303 Nguyễn Thị Diệu ThS Kinh doanh quốc tế
304 Nguyễn Thị Đoan Trang ThS Kinh doanh quốc tế
305 Nguyễn Thị Hoa Cúc ThS Kinh doanh quốc tế
306 Nguyễn Thị Kim Hà ThS Kinh doanh quốc tế
307 Nguyễn Thị Lan Anh ThS Kinh doanh quốc tế
308 Nguyễn Thị Thanh Xuân ThS Kinh doanh quốc tế
309 Nguyễn Xuân Vinh ThS Kinh doanh quốc tế
310 Phạm Lê Đông Hậu ThS Kinh doanh quốc tế
311 Trần Thị Bạch Yến ThS Kinh doanh quốc tế
312 Trần Thu Hương ThS Kinh doanh quốc tế
60

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
313 Trần Thụy Quốc Thái ThS Kinh doanh quốc tế
314 Trần Thy Linh Giang ThS Kinh doanh quốc tế
315 Khưu Thị Phương Đông TS Kinh doanh thương mại
316 Lê Tấn Nghiêm TS Kinh doanh thương mại
317 Tống Yên Đan TS Kinh doanh thương mại
318 Trần Văn Lý TS Kinh doanh thương mại
319 Bùi Lê Thái Hạnh ThS Kinh doanh thương mại
320 Hứa Thanh Xuân ThS Kinh doanh thương mại
321 Huỳnh Nguyễn Vũ Lâm ThS Kinh doanh thương mại
322 Lê Thị Diệu Hiền ThS Kinh doanh thương mại
323 Lê Trần Thiên Ý ThS Kinh doanh thương mại
324 Nguyễn Phạm Tuyết Anh ThS Kinh doanh thương mại
325 Nguyễn Thị Lương ThS Kinh doanh thương mại
326 Phan Thị Ngọc Khuyên ThS Kinh doanh thương mại
327 Thái Văn Đại ThS Kinh doanh thương mại
328 Trần Bá Trí ThS Kinh doanh thương mại
329 Bùi Văn Trịnh PGS.TS Tài chính - Ngân hàng
330 Lê Long Hậu PGS.TS Tài chính - Ngân hàng
331 Phan Đình Khôi PGS.TS Tài chính - Ngân hàng
332 Vương Quốc Duy PGS.TS Tài chính - Ngân hàng
333 Nguyễn Văn Thép TS Tài chính - Ngân hàng
334 Đoàn Thị Cẩm Vân ThS Tài chính - Ngân hàng
335 Đoàn Tuyết Nhiễn ThS Tài chính - Ngân hàng
336 Huỳnh Thị Tuyết Sương ThS Tài chính - Ngân hàng
337 Mai Lê Trúc Liên ThS Tài chính - Ngân hàng
338 Nguyễn Thị Kim Phượng ThS Tài chính - Ngân hàng
339 Nguyễn Trung Tính ThS Tài chính - Ngân hàng
340 Nguyễn Xuân Thuận ThS Tài chính - Ngân hàng
341 Phạm Phát Tiến ThS Tài chính - Ngân hàng
342 Phạm Xuân Minh ThS Tài chính - Ngân hàng
343 Trần Thị Hạnh Phúc ThS Tài chính - Ngân hàng
344 Trần Việt Thanh Trúc ThS Tài chính - Ngân hàng
345 Trương Thị Bích Liên ThS Tài chính - Ngân hàng
346 Nguyễn Hữu Đặng PGS.TS Kế toán
347 Lê Phước Hương TS Kế toán
348 Đàm Thị Phong Ba ThS Kế toán
349 Hà Mỹ Trang ThS Kế toán
350 Hồ Hồng Liên ThS Kế toán
351 Hồ Hữu Phương Chi ThS Kế toán
352 Lê Tín ThS Kế toán
353 Lê Trần Phước Huy ThS Kế toán
354 Lương Thị Cẩm Tú ThS Kế toán
355 Nguyễn Tấn Tài ThS Kế toán
356 Nguyễn Thúy An ThS Kế toán
357 Phan Thị Ánh Nguyệt ThS Kế toán
358 Trần Quế Anh ThS Kế toán
359 Trần Quốc Dũng ThS Kế toán
360 Trương Thị Thúy Hằng ThS Kế toán
361 Võ Thị Bảo Trâm ThS Kế toán
362 Vũ Xuân Nam ThS Kế toán
363 Trần Ái Kết PGS.TS Kiểm toán
364 Trương Đông Lộc PGS.TS Kiểm toán
365 Đặng Thị Ánh Dương ThS Kiểm toán
61

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
366 Đinh Thị Ngọc Hương ThS Kiểm toán
367 Nguyễn Hồng Thoa ThS Kiểm toán
368 Nguyễn Ngọc Đức ThS Kiểm toán
369 Nguyễn Ngọc Lam ThS Kiểm toán
370 Nguyễn Thị Hồng Liễu ThS Kiểm toán
371 Nguyễn Thu Nha Trang ThS Kiểm toán
372 Trần Khánh Dung ThS Kiểm toán
373 Võ Thị Ánh Nguyệt ThS Kiểm toán
374 Phan Trung Hiền PGS.TS Luật
375 Cao Nhất Linh TS Luật
376 Lê Thị Nguyệt Châu TS Luật
377 Nguyễn Lan Hương TS Luật
378 Nguyễn Thị Bảo Anh TS Luật
379 Phạm Văn Beo TS Luật
380 Phan Huy Hùng TS Luật
381 Bùi Thị Mỹ Hương ThS Luật
382 Cao Thanh Thùy ThS Luật
383 Châu Hoàng Thân ThS Luật
384 Diệp Thành Nguyên ThS Luật
385 Đinh Thanh Phương ThS Luật
386 Đoàn Nguyễn Phú Cường ThS Luật
387 Dương Văn Học ThS Luật
388 Huỳnh Thị Cẩm Hồng ThS Luật
389 Huỳnh Thị Sinh Hiền ThS Luật
390 Kim Oanh Na ThS Luật
391 Lâm Thị Bích Trâm ThS Luật
392 Lê Huỳnh Phương Chinh ThS Luật
393 Lê Quỳnh Phương Thanh ThS Luật
394 Nguyễn Anh Thư ThS Luật
395 Nguyễn Mai Hân ThS Luật
396 Nguyễn Nam Phương ThS Luật
397 Nguyễn Phan Khôi ThS Luật
398 Nguyễn Thanh Thư ThS Luật
399 Nguyễn Thị Hàng Diễm Mi ThS Luật
400 Nguyễn Thị Mỹ Linh ThS Luật
401 Nguyễn Thị Ngọc Tuyền ThS Luật
402 Nguyễn Thu Hương ThS Luật
403 Nguyễn Tống Ngọc Như ThS Luật
404 Nguyễn Tuấn Kiệt ThS Luật
405 Nguyễn Văn Khuê ThS Luật
406 Nguyễn Văn Tròn ThS Luật
407 Nguyễn Võ Linh Giang ThS Luật
408 Phạm Mai Phương ThS Luật
409 Phạm Tuấn Kiệt ThS Luật
410 Tăng Thanh Phương ThS Luật
411 Thạch Huôn ThS Luật
412 Thân Thị Ngọc Bích ThS Luật
413 Trần Hồng Ca ThS Luật
414 Trần Khắc Qui ThS Luật
415 Trần Thị Cẩm Nhung ThS Luật
416 Trần Vang Phủ ThS Luật
417 Trương Thanh Hùng ThS Luật
418 Võ Duy Nam ThS Luật
62

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
419 Võ Hoàng Tâm ThS Luật
420 Võ Hoàng Yến ThS Luật
421 Võ Nguyên Hoàng Phúc ThS Luật
422 Võ Nguyễn Nam Trung ThS Luật
423 Võ Thị Phương Uyên ThS Luật
424 Đái Thị Xuân Trang PGS.TS Sinh học
425 Ngô Thanh Phong PGS.TS Sinh học
426 Phan Lê Công Huyền Bảo Trân TS Sinh học
427 Trương Thị Phương Thảo TS Sinh học
428 Lê Hồng Phương ThS Sinh học
429 Nguyễn Như Phương ThS Sinh học
430 Nguyễn Thị Dơn ThS Sinh học
431 Phan Kim Định ThS Sinh học
432 Trần Vũ Phương ThS Sinh học
433 Võ Thị Tú Anh ThS Sinh học
434 Cao Ngọc Điệp GS.TS Công nghệ sinh học
435 Ngô Thị Phương Dung PGS.TS Công nghệ sinh học
436 Nguyễn Đắc Khoa PGS.TS Công nghệ sinh học
437 Nguyễn Minh Chơn PGS.TS Công nghệ sinh học
438 Nguyễn Văn Thành PGS.TS Công nghệ sinh học
439 Trần Nhân Dũng PGS.TS Công nghệ sinh học
440 Võ Công Thành PGS.TS Công nghệ sinh học
441 Đỗ Tấn Khang TS Công nghệ sinh học
442 Huỳnh Ngọc Thanh Tâm TS Công nghệ sinh học
443 Huỳnh Xuân Phong TS Công nghệ sinh học
444 Nguyễn Đức Độ TS Công nghệ sinh học
445 Nguyễn Phạm Anh Thi TS Công nghệ sinh học
446 Nguyễn Thị Kim Huê TS Công nghệ sinh học
447 Nguyễn Thị Pha TS Công nghệ sinh học
448 Trần Thị Giang TS Công nghệ sinh học
449 Trần Thị Thanh Khương TS Công nghệ sinh học
450 Trịnh Hoàng Khải TS Công nghệ sinh học
451 Trương Thị Bích Vân TS Công nghệ sinh học
452 Cao Quốc Nam TS Sinh học ứng dụng
453 Huỳnh Thanh Tới TS Sinh học ứng dụng
454 Nguyễn Văn Sinh TS Sinh học ứng dụng
455 Phạm Khánh Nguyên Huân TS Sinh học ứng dụng
456 Phan Thị Bích Trâm TS Sinh học ứng dụng
457 Lê Thị Ngọc Xuân ThS Sinh học ứng dụng
458 Mai Văn Trầm ThS Sinh học ứng dụng
459 Nguyễn Kim Đua ThS Sinh học ứng dụng
460 Nguyễn Thị Liên ThS Sinh học ứng dụng
461 Phạm Hồng Quang ThS Sinh học ứng dụng
462 Nguyễn Phúc Đảm TS Hoá học
463 Nguyễn Quốc Châu Thanh TS Hoá học
464 Nguyễn Thị Tuyết Nhung TS Hoá học
465 Trần Thanh Thảo TS Hoá học
466 Võ Hồng Nhân TS Hoá học
467 Đặng Thị Tuyết Mai ThS Hoá học
468 Dương Kim Hoàng Yến ThS Hoá học
469 Lê Hoàng Ngoan ThS Hoá học
470 Nguyễn Thị Ánh Hồng ThS Hoá học
471 Phạm Bé Nhị ThS Hoá học
63

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
472 Nguyễn Văn Công PGS.TS Khoa học môi trường
473 Nguyễn Xuân Lộc PGS.TS Khoa học môi trường
474 Cô Thị Kính TS Khoa học môi trường
475 Nguyễn Công Thuận TS Khoa học môi trường
476 Dương Trí Dũng ThS Khoa học môi trường
477 Huỳnh Long Toản ThS Khoa học môi trường
478 Lê Anh Kha ThS Khoa học môi trường
479 Lê Hoàng Việt ThS Khoa học môi trường
480 Nguyễn Thị Như Ngọc ThS Khoa học môi trường
481 Phạm Việt Nữ ThS Khoa học môi trường
482 Lâm Quốc Anh GS.TS Toán ứng dụng
483 Nguyễn Hữu Khánh PGS.TS Toán ứng dụng
484 Võ Văn Tài PGS.TS Toán ứng dụng
485 Lâm Hoàng Chương TS Toán ứng dụng
486 Nguyễn Thư Hương TS Toán ứng dụng
487 Trần Ngọc Tâm TS Toán ứng dụng
488 Huỳnh Đức Quốc ThS Toán ứng dụng
489 Lê Hoài Nhân ThS Toán ứng dụng
490 Nguyễn Duy Cường ThS Toán ứng dụng
491 Nguyễn Thị Hồng Dân ThS Toán ứng dụng
492 Phạm Bích Như ThS Toán ứng dụng
493 Phạm Nguyên Khang PGS.TS Khoa học máy tính
494 Lâm Nhựt Khang TS Khoa học máy tính
495 Nguyễn Trung Kiên TS Khoa học máy tính
496 Phạm Thế Phi TS Khoa học máy tính
497 Thái Minh Tuấn TS Khoa học máy tính
498 Trần Nguyễn Minh Thư TS Khoa học máy tính
499 Bùi Đăng Hà Phương ThS Khoa học máy tính
500 Nguyễn Ngọc Mỹ ThS Khoa học máy tính
501 Phạm Nguyên Hoàng ThS Khoa học máy tính
502 Trần Nguyễn Minh Thái ThS Khoa học máy tính
503 Đỗ Thanh Nghị PGS.TS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
504 Lê Văn Lâm TS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
505 Lưu Tiến Đạo TS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
506 Ngô Bá Hùng TS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
507 Phan Thượng Cang TS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
508 Hà Duy An ThS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
509 Lê Văn Quan ThS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
510 Nguyễn Cao Hồng Ngọc ThS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
511 Nguyễn Công Huy ThS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
512 Nguyễn Hữu Vân Long ThS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
513 Trần Thị Tố Quyên ThS Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
514 Huỳnh Xuân Hiệp PGS.TS Kỹ thuật phần mềm
515 Trần Cao Đệ PGS.TS Kỹ thuật phần mềm
516 Bùi Võ Quốc Bảo TS Kỹ thuật phần mềm
517 Huỳnh Quang Nghi TS Kỹ thuật phần mềm
518 Lâm Hoài Bảo TS Kỹ thuật phần mềm
519 Nguyễn Công Danh TS Kỹ thuật phần mềm
520 Phan Phương Lan TS Kỹ thuật phần mềm
521 Trương Minh Thái TS Kỹ thuật phần mềm
522 Cao Hoàng Giang ThS Kỹ thuật phần mềm
523 Phan Huy Cường ThS Kỹ thuật phần mềm
524 Trần Văn Hoàng ThS Kỹ thuật phần mềm
64

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
525 Trương Thị Thanh Tuyền ThS Kỹ thuật phần mềm
526 Nguyễn Thái Nghe PGS.TS Hệ thống thông tin
527 Nguyễn Thanh Hải TS Hệ thống thông tin
528 Trương Quốc Định TS Hệ thống thông tin
529 Võ Minh Hiển TS Hệ thống thông tin
530 Hoàng Minh Trí ThS Hệ thống thông tin
531 Lâm Chí Nguyện ThS Hệ thống thông tin
532 Nguyễn Minh Khiêm ThS Hệ thống thông tin
533 Nguyễn Thị Kim Vân ThS Hệ thống thông tin
534 Phạm Hữu Tài ThS Hệ thống thông tin
535 Phạm Xuân Hiền ThS Hệ thống thông tin
536 Phan Tấn Tài ThS Hệ thống thông tin
537 Sử Kim Anh ThS Hệ thống thông tin
538 Trần Minh Tân ThS Hệ thống thông tin
539 Nguyễn Cao Quí TS Kỹ thuật máy tính
540 Trần Nhựt Khải Hoàn TS Kỹ thuật máy tính
541 Trương Phong Tuyên TS Kỹ thuật máy tính
542 Lê Thị Diễm ThS Kỹ thuật máy tính
543 Nguyễn Thanh Nhã ThS Kỹ thuật máy tính
544 Phan Thị Hồng Châu ThS Kỹ thuật máy tính
545 Trần Nguyễn Dương Chi ThS Kỹ thuật máy tính
546 Trần Thanh Quang ThS Kỹ thuật máy tính
547 Võ Huỳnh Trâm ThS Kỹ thuật máy tính
548 Võ Trí Thức ThS Kỹ thuật máy tính
549 Lê Thanh Tùng PGS.TS Công nghệ thông tin
550 Bùi Quốc Chính TS Công nghệ thông tin
551 Cù Vĩnh Lộc TS Công nghệ thông tin
552 Đinh Ngọc Quý TS Công nghệ thông tin
553 Lê Phương Thảo TS Công nghệ thông tin
554 Nguyễn Hữu Hòa TS Công nghệ thông tin
555 Nguyễn Nhị Gia Vinh TS Công nghệ thông tin
556 Nguyễn Thành Quí TS Công nghệ thông tin
557 Phạm Thị Ngọc Diễm TS Công nghệ thông tin
558 Phạm Thị Vui TS Công nghệ thông tin
559 Phạm Trương Hồng Ngân TS Công nghệ thông tin
560 Trần Công Án TS Công nghệ thông tin
561 Trần Hoàng Việt TS Công nghệ thông tin
562 Trần Ngân Bình TS Công nghệ thông tin
563 Trần Thanh Điền TS Công nghệ thông tin
564 Trần Việt Châu TS Công nghệ thông tin
565 Trương Xuân Việt TS Công nghệ thông tin
566 Đặng Mỹ Hạnh ThS Công nghệ thông tin
567 Hồ Quang Thái ThS Công nghệ thông tin
568 Huỳnh Ngọc Thái Anh ThS Công nghệ thông tin
569 Lê Hoàng Thảo ThS Công nghệ thông tin
570 Lê Minh Lý ThS Công nghệ thông tin
571 Lê Thị Mỹ Xuân ThS Công nghệ thông tin
572 Lê Thị Phương Dung ThS Công nghệ thông tin
573 Lưu Trùng Dương ThS Công nghệ thông tin
574 Lý Thành Lũy ThS Công nghệ thông tin
575 Nguyễn Hoàng Việt ThS Công nghệ thông tin
576 Nguyễn Minh Trung ThS Công nghệ thông tin
577 Nguyễn Thị Thùy Linh ThS Công nghệ thông tin
65

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
578 Nguyễn Tí Hon ThS Công nghệ thông tin
579 Nguyễn Văn Bạc ThS Công nghệ thông tin
580 Phạm Ngọc Quyền ThS Công nghệ thông tin
581 Trần Thanh Điện ThS Công nghệ thông tin
582 Triệu Thanh Ngoan ThS Công nghệ thông tin
583 Võ Hải Đăng ThS Công nghệ thông tin
584 Vũ Duy Linh ThS Công nghệ thông tin
585 Đặng Huỳnh Giao PGS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
586 Đoàn Văn Hồng Thiện PGS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
587 Hồ Quốc Phong PGS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
588 Huỳnh Liên Hương PGS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
589 Tôn Nữ Liên Hương PGS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
590 Cao Lưu Ngọc Hạnh TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
591 Lương Huỳnh Vủ Thanh TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
592 Ngô Quốc Luân TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
593 Ngô Trương Ngọc Mai TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
594 Nguyễn Thị Thu Thủy TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
595 Phạm Quốc Nhiên TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
596 Trần Nam Nghiệp TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
597 Trần Thị Bích Quyên TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
598 Ngô Trúc Hưng TS Quản lý công nghiệp
599 Nguyễn Hồng Phúc TS Quản lý công nghiệp
600 Đoàn Thị Trúc Linh ThS Quản lý công nghiệp
601 Huỳnh Tấn Phong ThS Quản lý công nghiệp
602 Nguyễn Đoan Trinh ThS Quản lý công nghiệp
603 Nguyễn Thắng Lợi ThS Quản lý công nghiệp
604 Nguyễn Thị Lệ Thủy ThS Quản lý công nghiệp
605 Nguyễn Trường Thi ThS Quản lý công nghiệp
606 Nguyễn Văn Cần ThS Quản lý công nghiệp
607 Trần Thị Mỹ Dung ThS Quản lý công nghiệp
608 Trần Thị Thắm ThS Quản lý công nghiệp
609 Trương Quỳnh Hoa ThS Quản lý công nghiệp
610 Võ Trần Thị Bích Châu ThS Quản lý công nghiệp
611 Đặng Minh Triết TS Kỹ thuật cơ khí
612 Huỳnh Anh Huy TS Kỹ thuật cơ khí
613 Huỳnh Thanh Thưởng TS Kỹ thuật cơ khí
614 Lâm Tú Ngọc TS Kỹ thuật cơ khí
615 Nguyễn Thành Tính TS Kỹ thuật cơ khí
616 Nguyễn Văn Cương TS Kỹ thuật cơ khí
617 Nguyễn Văn Khải TS Kỹ thuật cơ khí
618 Nguyễn Văn Tài TS Kỹ thuật cơ khí
619 Phan Thị Kim Loan TS Kỹ thuật cơ khí
620 Trần Nguyễn Phương Lan TS Kỹ thuật cơ khí
621 Bùi Văn Hữu ThS Kỹ thuật cơ khí
622 Bùi Văn Tra ThS Kỹ thuật cơ khí
623 Đặng Long Quân ThS Kỹ thuật cơ khí
624 Mai Vĩnh Phúc ThS Kỹ thuật cơ khí
625 Nguyễn Hoài Tân ThS Kỹ thuật cơ khí
626 Nguyễn Nhựt Duy ThS Kỹ thuật cơ khí
627 Nguyễn Quan Thanh ThS Kỹ thuật cơ khí
628 Nguyễn Tấn Đạt ThS Kỹ thuật cơ khí
629 Nguyễn Văn Long ThS Kỹ thuật cơ khí
630 Nguyễn Văn Trí ThS Kỹ thuật cơ khí
66

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
631 Phạm Ngọc Long ThS Kỹ thuật cơ khí
632 Phạm Quốc Liệt ThS Kỹ thuật cơ khí
633 Phạm Văn Bình ThS Kỹ thuật cơ khí
634 Phan Thanh Lương ThS Kỹ thuật cơ khí
635 Trương Văn Thảo ThS Kỹ thuật cơ khí
636 Văn Minh Nhựt ThS Kỹ thuật cơ khí
637 Võ Mạnh Duy ThS Kỹ thuật cơ khí
638 Đặng Quang Huy ĐH Kỹ thuật cơ khí
639 Nguyễn Quốc Duy ĐH Kỹ thuật cơ khí
640 Ngô Quang Hiếu PGS.TS Kỹ thuật cơ điện tử
641 Cao Hoàng Long TS Kỹ thuật cơ điện tử
642 Nguyễn Chánh Nghiệm TS Kỹ thuật cơ điện tử
643 Nguyễn Hoàng Dũng TS Kỹ thuật cơ điện tử
644 Trần Trọng Hiếu TS Kỹ thuật cơ điện tử
645 Trương Quốc Bảo TS Kỹ thuật cơ điện tử
646 Huỳnh Quốc Khanh ThS Kỹ thuật cơ điện tử
647 Nguyễn Huỳnh Anh Duy ThS Kỹ thuật cơ điện tử
648 Nguyễn Quốc Nghi ThS Kỹ thuật cơ điện tử
649 Phạm Trần Lam Hải ThS Kỹ thuật cơ điện tử
650 Nguyễn Văn Dũng PGS.TS Kỹ thuật điện
651 Trần Trung Tính PGS.TS Kỹ thuật điện
652 Đỗ Nguyễn Duy Phương TS Kỹ thuật điện
653 Lê Quốc Anh TS Kỹ thuật điện
654 Nguyễn Nhựt Tiến TS Kỹ thuật điện
655 Nguyễn Thanh Hải TS Kỹ thuật điện
656 Quách Ngọc Thịnh TS Kỹ thuật điện
657 Đào Minh Trung ThS Kỹ thuật điện
658 Đinh Mạnh Tiến ThS Kỹ thuật điện
659 Đoàn Phú Cường ThS Kỹ thuật điện
660 Hoàng Đăng Khoa ThS Kỹ thuật điện
661 Lê Vĩnh Trường ThS Kỹ thuật điện
662 Nguyễn Đăng Khoa ThS Kỹ thuật điện
663 Nguyễn Hào Nhán ThS Kỹ thuật điện
664 Nguyễn Thái Sơn ThS Kỹ thuật điện
665 Phan Trọng Nghĩa ThS Kỹ thuật điện
666 Quách Hữu Lượng ThS Kỹ thuật điện
667 Trần Anh Nguyện ThS Kỹ thuật điện
668 Lương Vinh Quốc Danh TS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
669 Nguyễn Thanh Tùng TS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
670 Trần Thanh Hải TS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
671 Hồ Minh Nhị ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
672 Huỳnh Kim Hoa ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
673 Nguyễn Hứa Duy Khang ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
674 Nguyễn Thị Trâm ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
675 Phạm Phú Cường ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
676 Phan Hồng Toàn ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
677 Trần Hữu Danh ThS Kỹ thuật điện tử - viễn thông
678 Nguyễn Chí Ngôn PGS.TS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
679 Lưu Trọng Hiếu TS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
680 Nguyễn Hữu Cường TS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
681 Nguyễn Văn Khanh TS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
682 Nguyễn Văn Mướt TS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
683 Trần Thanh Hùng TS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
67

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
684 Cao Hoàng Tiến ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
685 Dương Thái Bình ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
686 Lý Thanh Phương ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
687 Nguyễn Khắc Nguyên ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
688 Nguyễn Minh Luân ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
689 Phạm Duy Nghiệp ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
690 Trần Lê Trung Chánh ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
691 Trần Nhựt Thanh ThS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
692 Văn Phạm Đan Thủy PGS.TS Kỹ thuật vật liệu
693 Nguyễn Thị Bích Thuyền TS Kỹ thuật vật liệu
694 Phương Thanh Vũ TS Kỹ thuật vật liệu
695 Trương Chí Thành TS Kỹ thuật vật liệu
696 Huỳnh Thu Hạnh ThS Kỹ thuật vật liệu
697 Lê Đức Duy ThS Kỹ thuật vật liệu
698 Nguyễn Minh Nhựt ThS Kỹ thuật vật liệu
699 Nguyễn Minh Trí ThS Kỹ thuật vật liệu
700 Nguyễn Việt Bách ThS Kỹ thuật vật liệu
701 Thiều Quang Quốc Việt ThS Kỹ thuật vật liệu
702 Nguyễn Võ Châu Ngân PGS.TS Kỹ thuật môi trường
703 Trương Hoàng Đan PGS.TS Kỹ thuật môi trường
704 Đỗ Thị Mỹ Phượng TS Kỹ thuật môi trường
705 Dương Văn Ni TS Kỹ thuật môi trường
706 Kim Lavane TS Kỹ thuật môi trường
707 Nguyễn Văn Tuyến TS Kỹ thuật môi trường
708 Nguyễn Xuân Hoàng TS Kỹ thuật môi trường
709 Võ Văn Song Toàn TS Kỹ thuật môi trường
710 Bùi Thị Bích Liên ThS Kỹ thuật môi trường
711 Phan Thanh Thuận ThS Kỹ thuật môi trường
712 Dương Hiếu Đẩu PGS.TS Vật lý kỹ thuật
713 Nguyễn Thanh Phong PGS.TS Vật lý kỹ thuật
714 Nguyễn Thành Tiên PGS.TS Vật lý kỹ thuật
715 Nguyễn Trí Tuấn PGS.TS Vật lý kỹ thuật
716 Vũ Thanh Trà PGS.TS Vật lý kỹ thuật
717 Nguyễn Duy Sang TS Vật lý kỹ thuật
718 Nguyễn Thị Kim Ngân TS Vật lý kỹ thuật
719 Phạm Thị Bích Thảo TS Vật lý kỹ thuật
720 Nguyễn Văn Hợp ThS Vật lý kỹ thuật
721 Trần Thị Ngọc Thảo ThS Vật lý kỹ thuật
722 Hà Thanh Toàn GS.TS Công nghệ thực phẩm
723 Nguyễn Minh Thủy GS.TS Công nghệ thực phẩm
724 Nguyễn Văn Mười GS.TS Công nghệ thực phẩm
725 Lý Nguyễn Bình PGS.TS Công nghệ thực phẩm
726 Nguyễn Công Hà PGS.TS Công nghệ thực phẩm
727 Nguyễn Thanh Tùng PGS.TS Công nghệ thực phẩm
728 Nhan Minh Trí PGS.TS Công nghệ thực phẩm
729 Phạm Phước Nhẫn PGS.TS Công nghệ thực phẩm
730 Phan Thị Thanh Quế PGS.TS Công nghệ thực phẩm
731 Tống Thị Ánh Ngọc PGS.TS Công nghệ thực phẩm
732 Trần Thanh Trúc PGS.TS Công nghệ thực phẩm
733 Võ Tấn Thành PGS.TS Công nghệ thực phẩm
734 Bùi Thị Quỳnh Hoa TS Công nghệ thực phẩm
735 Dương Thị Phượng Liên TS Công nghệ thực phẩm
736 Nguyễn Bảo Lộc TS Công nghệ thực phẩm
68

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
737 Nguyễn Châu Thanh Tùng TS Công nghệ thực phẩm
738 Nguyễn Nhật Minh Phương TS Công nghệ thực phẩm
739 Nguyễn Trọng Hồng Phúc TS Công nghệ thực phẩm
740 Phan Thị Anh Đào TS Công nghệ thực phẩm
741 Trần Chí Nhân TS Công nghệ thực phẩm
742 Huỳnh Thị Phương Loan TS Công nghệ sau thu hoạch
743 Nguyễn Thị Kim Phượng TS Công nghệ sau thu hoạch
744 Đoàn Anh Dũng ThS Công nghệ sau thu hoạch
745 Hồ Khánh Vân ThS Công nghệ sau thu hoạch
746 Lâm Thị Việt Hà ThS Công nghệ sau thu hoạch
747 Nguyễn Huy Tài ThS Công nghệ sau thu hoạch
748 Nguyễn Thị Mỹ Tuyền ThS Công nghệ sau thu hoạch
749 Nguyễn Thị Thu Thủy ThS Công nghệ sau thu hoạch
750 Phạm Văn Trọng Tính ThS Công nghệ sau thu hoạch
751 Phan Nguyễn Trang ThS Công nghệ sau thu hoạch
752 Đỗ Thị Thanh Hương GS.TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
753 Trần Minh Phú PGS.TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
754 Trần Thị Thanh Hiền PGS.TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
755 Huỳnh Trường Giang TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
756 Lê Thị Minh Thủy TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
757 Nguyễn Quốc Thịnh TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
758 Nguyễn Thị Kim Liên TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
759 Nguyễn Thị Như Hạ TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
760 Trần Lê Cẩm Tú TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
761 Vương Thanh Tùng TS Công nghệ chế biến thuỷ sản
762 Nguyễn Lê Anh Đào ThS Công nghệ chế biến thuỷ sản
763 Nguyễn Thanh Trí ThS Công nghệ chế biến thuỷ sản
764 Trương Thị Mộng Thu ThS Công nghệ chế biến thuỷ sản
765 Bùi Lê Anh Tuấn PGS.TS Kỹ thuật xây dựng
766 Cao Tấn Ngọc Thân TS Kỹ thuật xây dựng
767 Đặng Thế Gia TS Kỹ thuật xây dựng
768 Đinh Văn Duy TS Kỹ thuật xây dựng
769 Huỳnh Thanh Tuấn TS Kỹ thuật xây dựng
770 Huỳnh Trọng Phước TS Kỹ thuật xây dựng
771 Lê Gia Lâm TS Kỹ thuật xây dựng
772 Nguyễn Hoàng Anh TS Kỹ thuật xây dựng
773 Nguyễn Thị Hồng TS Kỹ thuật xây dựng
774 Nguyễn Văn Tâm TS Kỹ thuật xây dựng
775 Trần Ngọc Tuyên TS Kỹ thuật xây dựng
776 Trần Văn Tuẩn TS Kỹ thuật xây dựng
777 Trần Vũ An TS Kỹ thuật xây dựng
778 Châu Minh Khải ThS Kỹ thuật xây dựng
779 Dương Nguyễn Hồng Toàn ThS Kỹ thuật xây dựng
780 Hồ Ngọc Tri Tân ThS Kỹ thuật xây dựng
781 Lê Nông ThS Kỹ thuật xây dựng
782 Lê Tuấn Tú ThS Kỹ thuật xây dựng
783 Nguyễn Anh Duy ThS Kỹ thuật xây dựng
784 Nguyễn Lê Kim Ngọc ThS Kỹ thuật xây dựng
785 Trần Chinh Phong ThS Kỹ thuật xây dựng
786 Trần Hoàng Tuấn ThS Kỹ thuật xây dựng
787 Trần Thị Phượng ThS Kỹ thuật xây dựng
788 Võ Văn Đấu ThS Kỹ thuật xây dựng
789 Trần Văn Tỷ PGS.TS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
69

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
790 Huỳnh Thị Cẩm Hồng TS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
791 Trần Minh Thuận TS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
792 Trần Quốc Đạt TS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
793 Cù Ngọc Thắng ThS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
794 Hà Quốc Đông ThS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
795 Hoàng Vĩ Minh ThS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
796 Lê Ngọc Lân ThS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
797 Trần Đức Trung ThS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
798 Trần Văn Hừng ThS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
799 Phạm Hữu Hà Giang TS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
800 Đặng Trâm Anh ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
801 Hồ Thị Kim Thoa ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
802 Hồ Văn Thắng ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
803 Lê Thành Phiêu ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
804 Nguyễn Thị Thu Hà ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
805 Nguyễn Văn Sơn ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
806 Phạm Anh Du ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
807 Trần Nhật Lâm ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
808 Trần Trang Nhất ThS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
809 Văn Phạm Đăng Trí PGS.TS Kỹ thuật tài nguyên nước
810 Lâm Văn Thịnh TS Kỹ thuật tài nguyên nước
811 Lê Ngọc Kiều TS Kỹ thuật tài nguyên nước
812 Nguyễn Đình Giang Nam TS Kỹ thuật tài nguyên nước
813 Nguyễn Thanh Bình TS Khuyến nông
814 Trần Nguyễn Duy Khoa TS Khuyến nông
815 Lê Xuân Thái ThS Khuyến nông
816 Trần Nguyễn Hải Nam ThS Khuyến nông
817 Ngô Ngọc Hưng GS.TS Khoa học đất
818 Lê Văn Khoa PGS.TS Khoa học đất
819 Nguyễn Khởi Nghĩa PGS.TS Khoa học đất
820 Trần Kim Tính PGS.TS Khoa học đất
821 Trần Văn Dũng PGS.TS Khoa học đất
822 Dương Minh Viễn TS Khoa học đất
823 Nguyễn Minh Đông TS Khoa học đất
824 Nguyễn Minh Phượng TS Khoa học đất
825 Trần Bá Linh TS Khoa học đất
826 Nguyễn Văn Quí ThS Khoa học đất
827 Nguyễn Văn Thu GS.TS Chăn nuôi
828 Hồ Quảng Đồ PGS.TS Chăn nuôi
829 Hồ Thanh Thâm PGS.TS Chăn nuôi
830 Nguyễn Nhựt Xuân Dung PGS.TS Chăn nuôi
831 Nguyễn Thị Kim Khang PGS.TS Chăn nuôi
832 Nguyễn Thị Thủy PGS.TS Chăn nuôi
833 Lâm Phước Thành TS Chăn nuôi
834 Nguyễn Thảo Nguyên TS Chăn nuôi
835 Phạm Tấn Nhã TS Chăn nuôi
836 Trương Thanh Trung TS Chăn nuôi
837 Hồ Thiệu Khôi ThS Chăn nuôi
838 Bùi Thị Cẩm Hường TS Nông học
839 Châu Thị Anh Thy TS Nông học
840 Huỳnh Kỳ TS Nông học
841 Lưu Thái Danh TS Nông học
842 Nguyễn Lộc Hiền TS Nông học
70

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
843 Nguyễn Thanh Tường TS Nông học
844 Phạm Thị Bé Tư TS Nông học
845 Trần Thị Thanh Thủy TS Nông học
846 Huỳnh Như Điền ThS Nông học
847 Ngô Thành Trí ThS Nông học
848 Trần Văn Hâu GS.TS Khoa học cây trồng
849 Châu Minh Khôi PGS.TS Khoa học cây trồng
850 Lê Việt Dũng PGS.TS Khoa học cây trồng
851 Lê Vĩnh Thúc PGS.TS Khoa học cây trồng
852 Tất Anh Thư PGS.TS Khoa học cây trồng
853 Trương Trọng Ngôn PGS.TS Khoa học cây trồng
854 Nguyễn Bá Phú TS Khoa học cây trồng
855 Trần Sỹ Hiếu TS Khoa học cây trồng
856 Trần Thị Bích Vân TS Khoa học cây trồng
857 Võ Thị Bích Thủy TS Khoa học cây trồng
858 Lê Minh Tường PGS.TS Bảo vệ thực vật
859 Lê Văn Vàng PGS.TS Bảo vệ thực vật
860 Nguyễn Thị Thu Nga PGS.TS Bảo vệ thực vật
861 Trần Vũ Phến PGS.TS Bảo vệ thực vật
862 Châu Nguyễn Quốc Khánh TS Bảo vệ thực vật
863 Huỳnh Phước Mẫn TS Bảo vệ thực vật
864 Lê Phước Thạnh TS Bảo vệ thực vật
865 Lê Thanh Toàn TS Bảo vệ thực vật
866 Nguyễn Quốc Khương TS Bảo vệ thực vật
867 Phạm Kim Sơn TS Bảo vệ thực vật
868 Trịnh Thị Xuân TS Bảo vệ thực vật
869 Lăng Cảnh Phú ThS Bảo vệ thực vật
870 Nguyễn Chí Cương ThS Bảo vệ thực vật
871 Lê Văn Hòa GS.TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
872 Lê Văn Bé PGS.TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
873 Đỗ Thị Xuân TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
874 Lê Bảo Long TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
875 Lê Hồng Giang TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
876 Lê Minh Lý TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
877 Ngô Phương Ngọc TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
878 Nguyễn Văn Ây TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
879 Phạm Thị Phương Thảo TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
880 Quan Thị Ái Liên TS Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
881 Nguyễn Duy Cần PGS.TS Kinh doanh nông nghiệp
882 Lê Thị Phương Mai TS Kinh doanh nông nghiệp
883 Nguyễn Thùy Trang TS Kinh doanh nông nghiệp
884 Trần Ngọc Quý TS Kinh doanh nông nghiệp
885 Đỗ Văn Hoàng ThS Kinh doanh nông nghiệp
886 Lê Trần Thanh Liêm ThS Kinh doanh nông nghiệp
887 Nguyễn Thị Bạch Kim ThS Kinh doanh nông nghiệp
888 Phạm Ngọc Nhàn ThS Kinh doanh nông nghiệp
889 Trần Duy Phát ThS Kinh doanh nông nghiệp
890 Trần Thanh Dũng ThS Kinh doanh nông nghiệp
891 Huỳnh Quang Tín PGS.TS Kinh tế nông nghiệp
892 Lê Thanh Phong PGS.TS Kinh tế nông nghiệp
893 Nguyễn Ngọc Đệ PGS.TS Kinh tế nông nghiệp
894 Phạm Lê Thông PGS.TS Kinh tế nông nghiệp
895 Bùi Thị Kim Thanh TS Kinh tế nông nghiệp
71

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
896 Nguyễn Hữu Tâm TS Kinh tế nông nghiệp
897 Võ Hồng Tú TS Kinh tế nông nghiệp
898 Vũ Anh Pháp TS Kinh tế nông nghiệp
899 Lê Văn Dễ ThS Kinh tế nông nghiệp
900 Nguyễn Đỗ Như Loan ThS Kinh tế nông nghiệp
901 Vũ Thùy Dương ThS Kinh tế nông nghiệp
902 Đặng Kiều Nhân TS Phát triển nông thôn
903 Nguyễn Thành Tâm TS Phát triển nông thôn
904 Nguyễn Hoàng Khải ThS Phát triển nông thôn
905 Võ Quang Minh GS.TS Lâm sinh
906 Phan Ngọc Nhí TS Lâm sinh
907 Nguyễn Thanh Phương GS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
908 Vũ Ngọc Út GS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
909 Bùi Minh Tâm PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
910 Châu Tài Tảo PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
911 Dương Nhựt Long PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
912 Dương Thúy Yên PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
913 Lam Mỹ Lan PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
914 Lê Quốc Việt PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
915 Ngô Thị Thu Thảo PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
916 Nguyễn Thị Ngọc Anh PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
917 Nguyễn Văn Hòa PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
918 Phạm Thanh Liêm PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
919 Phạm Thị Tuyết Ngân PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
920 Võ Nam Sơn PGS.TS Nuôi trồng thuỷ sản
921 Hứa Thái Nhân TS Nuôi trồng thuỷ sản
922 Lý Văn Khánh TS Nuôi trồng thuỷ sản
923 Nguyễn Văn Triều TS Nuôi trồng thuỷ sản
924 Nguyễn Thị Hồng Vân ThS Nuôi trồng thuỷ sản
925 Đặng Thị Hoàng Oanh PGS.TS Bệnh học thủy sản
926 Phạm Minh Đức PGS.TS Bệnh học thủy sản
927 Trần Thị Tuyết Hoa PGS.TS Bệnh học thủy sản
928 Trương Quốc Phú PGS.TS Bệnh học thủy sản
929 Từ Thanh Dung PGS.TS Bệnh học thủy sản
930 Bùi Thị Bích Hằng TS Bệnh học thủy sản
931 Đặng Thụy Mai Thy TS Bệnh học thủy sản
932 Nguyễn Thị Thu Hằng TS Bệnh học thủy sản
933 Trần Thị Mỹ Duyên TS Bệnh học thủy sản
934 Nguyễn Ngọc Dung ThS Bệnh học thủy sản
935 Trần Ngọc Hải GS.TS Quản lý thủy sản
936 Nguyễn Thanh Long PGS.TS Quản lý thủy sản
937 Trần Đắc Định PGS.TS Quản lý thủy sản
938 Trương Hoàng Minh PGS.TS Quản lý thủy sản
939 Hà Phước Hùng TS Quản lý thủy sản
940 Mai Viết Văn TS Quản lý thủy sản
941 Nguyễn Thị Kim Quyên TS Quản lý thủy sản
942 Trần Văn Việt TS Quản lý thủy sản
943 Võ Thành Toàn TS Quản lý thủy sản
944 Đào Minh Hải ThS Quản lý thủy sản
945 Huỳnh Văn Hiền ThS Quản lý thủy sản
946 Tô Công Tâm ThS Quản lý thủy sản
947 Trần Xuân Lợi ThS Quản lý thủy sản
948 Hồ Thị Việt Thu PGS.TS Thú y
72

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
949 Lý Thị Liên Khai PGS.TS Thú y
950 Nguyễn Hữu Hưng PGS.TS Thú y
951 Nguyễn Trọng Ngữ PGS.TS Thú y
952 Trần Ngọc Bích PGS.TS Thú y
953 Bùi Thị Lê Minh TS Thú y
954 Nguyễn Khánh Thuận TS Thú y
955 Nguyễn Phúc Khánh TS Thú y
956 Nguyễn Thanh Lãm TS Thú y
957 Nguyễn Thị Bé Mười TS Thú y
958 Nguyễn Thị Ngọc Linh TS Thú y
959 Nguyễn Thiết TS Thú y
960 Phạm Ngọc Du TS Thú y
961 Trần Thị Thảo TS Thú y
962 Trần Thị Thúy Hằng TS Thú y
963 Vũ Ngọc Minh Thư TS Thú y
964 Châu Thị Huyền Trang ThS Thú y
965 Huỳnh Ngọc Trang ThS Thú y
966 Nguyễn Hồ Bảo Trân ThS Thú y
967 Nguyễn Thu Tâm ThS Thú y
968 Nguyễn Vĩnh Trung ThS Thú y
969 Phạm Hoàng Dũng ThS Thú y
970 Bùi Thị Bửu Huê PGS.TS Hoá dược
971 Nguyễn Trọng Tuân PGS.TS Hoá dược
972 Phạm Vũ Nhật PGS.TS Hoá dược
973 Hà Thị Kim Quy TS Hoá dược
974 Lê Thanh Phước TS Hoá dược
975 Lương Thị Kim Nga TS Hoá dược
976 Lý Thị Hồng Giang TS Hoá dược
977 Ngô Kim Liên TS Hoá dược
978 Nguyễn Thế Duy TS Hoá dược
979 Phạm Duy Toàn TS Hoá dược
980 Trần Quang Đệ TS Hoá dược
981 Huỳnh Trường Huy PGS.TS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
982 Nguyễn Phú Son PGS.TS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
983 Hồ Lê Thu Trang TS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
984 Phạm Lê Hồng Nhung TS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
985 Châu Phương Uyên ThS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
986 Dương Quế Nhu ThS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
987 Hoàng Thị Hồng Lộc ThS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
988 Nguyễn Thị Tú Trinh ThS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
989 Nguyễn Tri Nam Khang ThS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
990 Võ Hồng Phượng ThS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
991 Lê Anh Tuấn PGS.TS Quản lý tài nguyên và môi trường
992 Ngô Thụy Diễm Trang PGS.TS Quản lý tài nguyên và môi trường
993 Nguyễn Hiếu Trung PGS.TS Quản lý tài nguyên và môi trường
994 Nguyễn Hữu Chiếm PGS.TS Quản lý tài nguyên và môi trường
995 Phạm Văn Toàn PGS.TS Quản lý tài nguyên và môi trường
996 Huỳnh Vương Thu Minh TS Quản lý tài nguyên và môi trường
997 Nguyễn Thanh Giao TS Quản lý tài nguyên và môi trường
998 Lê Văn Dũ ThS Quản lý tài nguyên và môi trường
999 Nguyễn Hồng Đức ThS Quản lý tài nguyên và môi trường
1000 Nguyễn Trường Thành ThS Quản lý tài nguyên và môi trường
1001 Võ Quốc Thành ThS Quản lý tài nguyên và môi trường
73

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
1002 Võ Thị Phương Linh ThS Quản lý tài nguyên và môi trường
1003 Huỳnh Việt Khải PGS.TS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1004 Nguyễn Hồng Tín TS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1005 Trần Quốc Nhân TS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1006 Trần Sỹ Nam TS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1007 Trần Thị Thu Duyên TS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1008 Trương Chí Quang TS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1009 Đặng Thị Phượng ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1010 Huỳnh Thị Đan Xuân ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1011 Nguyễn Đỗ Châu Giang ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1012 Nguyễn Thúy Hằng ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1013 Nguyễn Văn Ngân ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1014 Phạm Thị Nguyên ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1015 Trần Thụy Ái Đông ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
1016 Lê Tấn Lợi PGS.TS Quản lý đất đai
1017 Nguyễn Thị Hồng Điệp PGS.TS Quản lý đất đai
1018 Phạm Thanh Vũ PGS.TS Quản lý đất đai
1019 Võ Quốc Tuấn PGS.TS Quản lý đất đai
1020 Huỳnh Thị Thu Hương TS Quản lý đất đai
1021 Nguyễn Hữu Kiệt TS Quản lý đất đai
1022 Phan Kiều Diễm TS Quản lý đất đai
1023 Trần Thị Kim Hồng TS Quản lý đất đai
1024 Nguyễn Thị Song Bình ThS Quản lý đất đai
1025 Trần Văn Hùng ThS Quản lý đất đai
1026 Vương Tuấn Huy ThS Quản lý đất đai
1027 Nguyễn Phú Lộc GS.TS Môn chung
1028 Bùi Thị Mùi PGS.TS Môn chung
1029 Đinh Minh Quang PGS.TS Môn chung
1030 Dương Hữu Tòng PGS.TS Môn chung
1031 Nguyễn Văn Nở PGS.TS Môn chung
1032 Trần Lương PGS.TS Môn chung
1033 Trịnh Quốc Lập PGS.TS Môn chung
1034 Bùi Phương Uyên TS Môn chung
1035 Đặng Thị Kim Quyên TS Môn chung
1036 Đỗ Thị Kim Thoản TS Môn chung
1037 Huỳnh Thị Thúy Diễm TS Môn chung
1038 Lê Bá Tường TS Môn chung
1039 Lữ Quốc Vinh TS Môn chung
1040 Nguyễn Hiếu Thảo TS Môn chung
1041 Nguyễn Minh Khoa TS Môn chung
1042 Nguyễn Thắng Cảnh TS Môn chung
1043 Nguyễn Thanh Hùng TS Môn chung
1044 Nguyễn Thanh Liêm TS Môn chung
1045 Nguyễn Thị Bích Phượng TS Môn chung
1046 Nguyễn Thị Khánh Đoan TS Môn chung
1047 Nguyễn Thị Phi Oanh TS Môn chung
1048 Phạm Phương Tâm TS Môn chung
1049 Phan Việt Thái TS Môn chung
1050 Thái Thị Ngọc Thúy TS Môn chung
1051 Trần Thanh Mến TS Môn chung
1052 Trần Thị Nâu TS Môn chung
1053 Trịnh Thị Ngọc Gia TS Môn chung
1054 Võ Văn Chương TS Môn chung
74

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
1055 Cao Ngọc Báu ThS Môn chung
1056 Cao Văn Quang ThS Môn chung
1057 Huỳnh Chí Minh Huyên ThS Môn chung
1058 Lâm Bá Khánh Toàn ThS Môn chung
1059 Lê Nhựt Đăng Khoa ThS Môn chung
1060 Ngô Thị Thanh Thúy ThS Môn chung
1061 Ngô Thị Trang Thảo ThS Môn chung
1062 Nguyễn Đình Lý ThS Môn chung
1063 Nguyễn Hữu Khải ThS Môn chung
1064 Nguyễn Minh Thành ThS Môn chung
1065 Nguyễn Thái Hữu ThS Môn chung
1066 Nguyễn Thị Kim Thi ThS Môn chung
1067 Phạm Mai Anh ThS Môn chung
1068 Huỳnh Văn Hải ĐH Môn chung
1069 Lê Trường Giang ĐH Môn chung
1070 Mai Thế Tuấn ĐH Môn chung
1071 Ngô Nhã Lam Duy ĐH Môn chung
1072 Nguyễn Cộng Hòa ĐH Môn chung
1073 Nguyễn Đăng Qua ĐH Môn chung
1074 Nguyễn Đức Cường ĐH Môn chung
1075 Nguyễn Hoàng Thắng ĐH Môn chung
1076 Nguyễn Nhật Trường ĐH Môn chung
1077 Nguyễn Văn Luyện ĐH Môn chung
1078 Nguyễn Văn Thắng ĐH Môn chung
1079 Nguyễn Vĩnh Ninh ĐH Môn chung
1080 Phan Đức Thuận ĐH Môn chung
1081 Phùng Văn Bền ĐH Môn chung
1082 Trần Văn Lý ĐH Môn chung
1083 Võ Phước Hòa ĐH Môn chung
1084 Vũ Đình Phương ĐH Môn chung
1085 Vũ Văn Thắng ĐH Môn chung
Ghi chú: Chức danh, trình độ
- GS.TS: Giáo sư, tiến sĩ; PGS.TS: Phó Giáo sư, tiến sĩ;
- TS: Tiến sĩ; ThS: Thạc sĩ; ĐH: Đại học.
2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng:
Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
1 Võ Nữ Thu Hằng ThS Giáo dục Tiểu học
2 Nguyễn Tiên Tiến PGS.TS Giáo dục Thể chất
3 Nguyễn Hùng Cường TS Giáo dục Thể chất
4 Emilie Nguyen Huu ThS Sư phạm Tiếng Pháp
5 Kim Thanh Tuyên TS Ngôn ngữ Anh
6 Đặng Thị Kim Mai ThS Ngôn ngữ Anh
7 Đỗ Thành Nhân ThS Ngôn ngữ Anh
8 Dương Thị Duyên ThS Ngôn ngữ Anh
9 Dương Thị Phi Oanh ThS Ngôn ngữ Anh
10 Dương Thị Thục Oanh ThS Ngôn ngữ Anh
11 Huỳnh Minh Thư ThS Ngôn ngữ Anh
12 Huỳnh Nguyễn Bảo Ngọc ThS Ngôn ngữ Anh
75

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
13 Huỳnh Thị Đào ThS Ngôn ngữ Anh
14 Huỳnh Trung Tín ThS Ngôn ngữ Anh
15 Lê Huỳnh Thảo Trúc ThS Ngôn ngữ Anh
16 Lê Thanh Thảo ThS Ngôn ngữ Anh
17 Ngô Bích Ngọc ThS Ngôn ngữ Anh
18 Nguyễn Thanh Thúy ThS Ngôn ngữ Anh
19 Nguyễn Thị Bích Thủy ThS Ngôn ngữ Anh
20 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh ThS Ngôn ngữ Anh
21 Nguyễn Văn Tâm ThS Ngôn ngữ Anh
22 Tất Thiên Thư ThS Ngôn ngữ Anh
23 Trần Thị Sáu ThS Ngôn ngữ Anh
24 Trần Tú Anh ThS Ngôn ngữ Anh
25 Trương Đăng Khoa ThS Ngôn ngữ Anh
26 Trương Thị Kim Liên ThS Ngôn ngữ Anh
27 Trương Võ Dũng ThS Ngôn ngữ Anh
28 Vorapon Mahakaew ThS Ngôn ngữ Anh
29 Vương Lê Thiên Thanh ThS Ngôn ngữ Anh
30 Đặng Phú Thâu TS Triết học
31 Đinh Ngọc Quyên TS Triết học
32 Hồ Thị Quốc Hồng ThS Triết học
33 Nguyễn Đại Thắng ThS Triết học
34 Trần Đăng Xuyền GS.TS Văn học
35 Đoàn Lê Giang PGS.TS Văn học
36 Nguyễn Hữu Sơn PGS.TS Văn học
37 Lê Ngọc Thúy TS Văn học
38 Nguyễn Hoa Bằng TS Văn học
39 Nguyễn Lâm Điền TS Văn học
40 Tào Văn Ân TS Văn học
41 Bùi Thị Tâm ThS Văn học
42 Chim Văn Bé ThS Văn học
43 Nguyễn Thị Thu Thủy ThS Văn học
44 Phan Thị Mỹ Hằng ThS Văn học
45 Trương Thị Kim Phượng ThS Văn học
46 Lê Duy Sơn TS Chính trị học
47 Nguyễn Văn Biết TS Chính trị học
48 Lê Thị Hằng ThS Chính trị học
49 Ngô Đức Hồng ThS Chính trị học
50 Trần Thị Kim Xuyến PGS.TS Xã hội học
51 Lê Ngọc Thạch TS Xã hội học
52 Trần Thiện Quỳnh Trân TS Xã hội học
53 Phan Thuận ThS Xã hội học
54 Trần Kim Trung ThS Xã hội học
55 Khoa Năng Lập ThS Việt Nam học
56 Lê Đình Quế ThS Việt Nam học
57 Nguyễn Hoàng Vinh ThS Việt Nam học
58 Trần Quang Khải ThS Việt Nam học
59 Đỗ thị Tuyết ThS Quản trị kinh doanh
60 Trương Chí Tiến ThS Quản trị kinh doanh
61 Phan Tùng Lâm ThS Tài chính - Ngân hàng
62 Nguyễn Thanh Nguyệt ThS Kế toán
63 Nguyễn Ngọc Điện PGS.TS Luật
64 Đoàn Thi Phương Diệp TS Luật
65 Dương Kim Thế Nguyên TS Luật
76

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
66 Lê Thanh Hòa TS Luật
67 Lê Thị Ánh Nguyệt TS Luật
68 Lưu Quốc Thái TS Luật
69 Phạm Văn Võ TS Luật
70 Phan Ngọc Tâm TS Luật
71 Trần Lê Đăng Phương TS Luật
72 Trần Thăng Long TS Luật
73 Võ Tuấn Ngọc ThS Luật
74 Huỳnh Thu Hòa TS Sinh học
75 Bùi Tấn Anh ThS Sinh học
76 Võ Hồng Thái ThS Sinh học
77 Kaeko Kamei GS.TS Công nghệ sinh học
78 Shigeru Kunugi GS.TS Công nghệ sinh học
79 Nguyễn Ngọc Hải PGS.TS Công nghệ sinh học
80 Trần Đỗ Hùng PGS.TS Công nghệ sinh học
81 Dương Minh TS Công nghệ sinh học
82 Nguyễn Văn Hòa TS Công nghệ sinh học
83 Trần Chí Nhân TS Công nghệ sinh học
84 Lâm Phước Điền ThS Hoá học
85 Nguyễn Thị Diệp Chi ThS Hoá học
86 Hồ Hữu Hậu ThS Toán ứng dụng
87 Nguyễn Xuân Tranh ThS Toán ứng dụng
88 Trần Thị Thanh Thúy ThS Toán ứng dụng
89 Nhan Văn Khoa ThS Kỹ thuật máy tính
90 NOH SI CHOON GS.TS Công nghệ thông tin
91 Lê Quyết Thắng TS Công nghệ thông tin
92 Nguyễn Quang Hòa TS Công nghệ thông tin
93 Phạm Thị Xuân Lộc TS Công nghệ thông tin
94 Trần Ngọc Liên TS Công nghệ thông tin
95 Đoàn Hòa Minh ThS Công nghệ thông tin
96 Hồ Hữu Lộc ThS Công nghệ thông tin
97 Lê Đức Thắng ThS Công nghệ thông tin
98 Nguyễn Hồng Vân ThS Công nghệ thông tin
99 Nguyễn Văn Linh ThS Công nghệ thông tin
100 Trần Minh Hùng ThS Công nghệ thông tin
101 Graeme Blake GS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
102 Ho Ming Hua GS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
103 Ju Yi-Hsu GS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
104 Liu Jhy-Chern GS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
105 Nguyễn Hữu Hiếu PGS.TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
106 Hoàng Hải TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
107 Hoàng Minh Nam TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
108 Nguyễn Tuấn Lợi TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
109 Nguyễn Văn Dũng TS Công nghệ kỹ thuật hóa học
110 Lưu Tuấn Anh ThS Công nghệ kỹ thuật hóa học
111 Vũ Bá Minh ThS Công nghệ kỹ thuật hóa học
112 Nguyễn Thị Ngọc Trúc TS Quản lý công nghiệp
113 Huỳnh Trung Hậu ThS Quản lý công nghiệp
114 Phạm Thị Vân ThS Quản lý công nghiệp
115 Nguyễn Thuần Nhi ThS Kỹ thuật cơ khí
116 Trần Thanh Tâm ThS Kỹ thuật cơ khí
117 Trần Văn Nhã ThS Kỹ thuật cơ khí
118 Trương Việt Anh PGS.TS Kỹ thuật điện
77

Chức danh,
STT Họ tên Ngành giảng dạy
trình độ
119 Võ Ngọc Điều PGS.TS Kỹ thuật điện
120 Hồ Thu Hiền TS Kỹ thuật điện
121 Hoàng Ngọc Long GS.TS Vật lý kỹ thuật
122 Võ Văn Hoàng GS.TS Vật lý kỹ thuật
123 Lê Hữu Phước TS Vật lý kỹ thuật
124 Quách Khả Quang TS Vật lý kỹ thuật
125 Bùi Quốc Bảo ThS Vật lý kỹ thuật
126 Lê Văn Nhạn ThS Vật lý kỹ thuật
127 Vương Tấn Sĩ ThS Vật lý kỹ thuật
128 Hồ Lệ Thi TS Công nghệ thực phẩm
129 Nguyễn Văn Thành ThS Công nghệ thực phẩm
130 Đặng Đức Trí ThS Kỹ thuật xây dựng
131 Nguyễn Văn Liêm ThS Kỹ thuật xây dựng
132 Văn Hữu Huệ TS Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
133 Lê Thanh Phương TS Chăn nuôi
134 Nguyễn Minh Thông TS Chăn nuôi
135 Nguyễn Thị Hồng Nhân TS Chăn nuôi
136 Trần Thị Ba PGS.TS Khoa học cây trồng
137 Trần Thanh Bé TS Phát triển nông thôn
138 Nguyễn Văn Dong ThS Lâm sinh
139 Trần Thanh Phong ThS Lâm sinh
140 Huỳnh Kim Diệu PGS.TS Thú y
141 Lưu Hữu Mãnh PGS.TS Thú y
142 Nguyễn Đức Hiền PGS.TS Thú y
143 Trần Thị Phận TS Thú y
144 Võ Đình Sơn TS Thú y
145 Nguyễn Dương Bảo ThS Thú y
146 Phạm Thành Suôl PGS.TS Hoá dược
147 Phạm Phương Toại TS Hoá dược
148 Phạm Thị Tố Liên TS Hoá dược
149 Võ Thị Lang ThS Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
150 Roãn Ngọc Chiến ThS Quản lý đất đai
Ghi chú: Chức danh, trình độ
- GS.TS: Giáo sư, tiến sĩ; PGS.TS: Phó Giáo sư, tiến sĩ;
- TS: Tiến sĩ; ThS: Thạc sĩ; ĐH: Đại học.

78

PHỤ LỤC 4: DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ)
1. Dành cho thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba Kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia; thành
viên đội tuyển tham dự Olympic quốc tế trở lên
TT Môn đoạt giải Tên ngành Mã ngành
Sư phạm Toán học 7140209
1 Toán
Toán ứng dụng 7460112
Sư phạm Vật lí 7140211
2 Vật lí
Vật lí kỹ thuật 7520401
Sư phạm Hóa học 7140212
Hóa học 7440112
Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401
Công nghệ kỹ thuật Hóa học – CLC 7510401C
3 Hóa học
Công nghệ thực phẩm 7540101
Công nghệ thực phẩm – CLC 7540101C
Hóa dược 7720203
Khoa học môi trường 7440301
Sư phạm Sinh học 7140213
Sinh học 7420101
Công nghệ sinh học 7420201
Công nghệ sinh học – CTTT 7420201T
Sinh học ứng dụng 7420203
4 Sinh học
Khoa học môi trường 7440301
Khoa học cây trồng 7620110
Chăn nuôi 7620105
Nuôi trồng thủy sản 7620301
Nuôi trồng thủy sản – CTTT 7620301T
Sư phạm Ngữ văn 7140217
Việt Nam học 7310630
5 Ngữ văn
Văn học 7229030
Thông tin - thư viện 7320201
6 Lịch sử Sư phạm Lịch sử 7140218
7 Địa lí Sư phạm Địa lí 7140219
Sư phạm Tin học 7140210
Khoa học máy tính 7480101
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102
Kỹ thuật phần mềm 7480103
8 Tin học
Hệ thống thông tin 7480104
Công nghệ thông tin 7480201
Công nghệ thông tin – CLC 7480201C
Kỹ thuật máy tính 7480106
79
TT Môn đoạt giải Tên ngành Mã ngành
Sư phạm Tiếng Anh 7140231
9 Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh 7220201
Ngôn ngữ Anh – CLC 7220201C
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233
10 Tiếng Pháp
Ngôn ngữ Pháp 7220203
2. Dành cho học sinh trường chuyên tuyển thẳng vào các ngành đào tạo giáo viên
Môn học chuyên hoặc môn
TT Tên ngành Mã ngành
đoạt giải Kỳ thi học sinh giỏi
Sư phạm Toán học 7140209
1 Toán
Giáo dục tiểu học 7140202
2 Vật lí Sư phạm Vật lí 7140211
3 Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212
4 Tin học Sư phạm Tin học 7140210
5 Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213
Sư phạm Ngữ văn 7140217
6 Ngữ văn
Giáo dục tiểu học 7140202
Sư phạm Lịch sử 7140218
7 Lịch sử
Giáo dục công dân 7140204
Sư phạm Địa lí 7140219
8 Địa lí
Giáo dục công dân 7140204
Sư phạm Tiếng Anh 7140231
9 Tiếng Anh
Giáo dục tiểu học 7140202
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233
10 Tiếng Pháp
Giáo dục tiểu học 7140202
11 Giáo dục công dân Giáo dục công dân 7140204



80
PHỤ LỤC 5: DANH MỤC HUYỆN DÀNH CHO PHƯƠNG THỨC 6
(Kèm theo Đền án tuyển sinh đại học năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ)
Tỉnh Huyện/Thị xã
An Giang Thị xã Châu Đốc, thị xã Tân Châu; các huyện An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn
Bạc Liêu Huyện Phước Long
Đồng Tháp Thị xã Hồng Ngự; các huyện Hồng Ngự, Tân Hồng
Hậu Giang Huyện Long Mỹ
Kiên Giang Thị xã Hà Tiên; các huyện Giang Thành, Kiên Hải, Phú Quốc
Long An Các huyện: Tân Hưng, Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Đức Huệ, Thạnh Hóa, Tân Thạnh
Tiền Giang Huyện Tân Phú Đông
Trà Vinh Huyện Trà Cú
Các huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Hoàng Su Phì, Xín Mần, Bắc
Hà Giang

Các huyện: Bảo Lâm, Bảo Lạc, Thông Nông, Hà Quảng, Hạ Lang, Thạch An, Nguyên
Cao Bằng
Bình, Quảng Uyên
Lào Cai Các huyện: Si Ma Cai, Mường Khương, Bắc Hà, Sa Pa
Yên Bái Các huyện: Mù Cang Chải, Trạm Tấu
Bắc Kạn Các huyện: Pác Nặm, Ngân Sơn
Bắc Giang Huyện Sơn Động
Sơn La Các huyện: Sốp Cộp, Bắc Yên, Mường La, Vân Hồ
Lai Châu Các huyện: Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm Nhùn
Các huyện: Điện Biên Đông, Mường Nhé, Tủa Chùa, Mường Ảng, Mường Chà, Tuần
Điện Biên
Giáo, Nậm Pồ
Thanh Hóa Các huyện: Lang Chánh, Thường Xuân, Quan Hóa, Quan Sơn, Mường Lát, Bá Thước
Nghệ An Các huyện: Kỳ Sơn, Tương Dương, Quế Phong, Quỳ Châu
Quảng Bình Huyện Minh Hóa
Quảng Trị Huyện Đa Krông
Quảng Ngãi Các huyện: Trà Bồng, Sơn Tây, Minh Long, Tây Trà, Ba Tơ
Các huyện: Nam Trà My, Bắc Trà My, Tây Giang, Phước Sơn, Đông Giang,
Quảng Nam
Nam Giang
Bình Định Các huyện: An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh
Ninh Thuận Huyện Bác Ái
Kon Tum Các huyện: Tu Mơ Nông, Kon Plông, Ia H’Drai
Lâm Đồng Huyện Đam Rông
Tuyên Quang Huyện Lâm Bình, Na Hang
Lạng Sơn Các huyện: Bình Gia, Đình Lập, Văn Quan
Gia Lai Huyện Kông Chro
Đắk Nông Huyện Đắk Glong, Tuy Đức
Hòa Bình Huyện Đà Bắc
Khánh Hòa Huyện Khánh Sơn, Khánh Vĩnh
Đắk Lắk Huyện M’Đrắk, Lắk


81

82
PHỤ LỤC 6: DANH MỤC NGÀNH ĐƯỢC PHÉP ĐÀO TẠO
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ)
Quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) Năm Năm TS

TT Tên ngành bắt đầu và ĐT
ngành Ngày ban Cơ quan
Số quyết định ĐT gần nhất
hành cho phép
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2003 2019
2 7140204 Giáo dục Công dân 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2001 2019
3 7140206 Giáo dục Thể chất 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2004 2019
4 7140209 Sư phạm Toán học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1976 2019
5 7140210 Sư phạm Tin học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2015 2019
6 7140211 Sư phạm Vật lý 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1976 2019
7 7140212 Sư phạm Hoá học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1976 2019
8 7140213 Sư phạm Sinh học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1976 2019
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1976 2019
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1976 2019
11 7140219 Sư phạm Địa lý 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1976 2019
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1976 2019
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1976 2019
14 7220201 Ngôn ngữ Anh 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1997 2019
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2004 2019
16 7229001 Triết học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2014 2019
17 7229030 Văn học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1997 2019
18 7310101 Kinh tế 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2005 2019
19 7310201 Chính trị học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2014 2019
20 7310301 Xã hội học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2015 2019
21 7310630 Việt Nam học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2004 2019
22 7320201 Thông tin - thư viện 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2005 2019
23 7340101 Quản trị kinh doanh 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1987 2019
24 7340115 Marketing 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2005 2019
25 7340120 Kinh doanh quốc tế 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1992 2019
26 7340121 Kinh doanh thương mại 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2007 2019
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1987 2019
28 7340301 Kế toán 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1987 2019
29 7340302 Kiểm toán 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2006 2019
30 7380101 Luật 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1999 2019
31 7420101 Sinh học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2007 2019
32 7420201 Công nghệ sinh học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2001 2019
33 7420203 Sinh học ứng dụng 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2014 2019
34 7440112 Hoá học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2002 2019
35 7440301 Khoa học môi trường 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1997 2019
36 7460112 Toán ứng dụng 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1997 2019
37 7480101 Khoa học máy tính 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2009 2019
Mạng máy tính và truyền thông
38 7480102 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2008 2019
dữ liệu
39 7480103 Kỹ thuật phần mềm 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2008 2019
40 7480104 Hệ thống thông tin 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2008 2019
41 7480106 Kỹ thuật máy tính 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2008 2019
42 7480201 Công nghệ thông tin 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1991 2019
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2000 2019
44 7510601 Quản lý công nghiệp 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2005 2019
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1999 2019
46 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2004 2019
47 7520201 Kỹ thuật điện 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2000 2019
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1991 2019
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2005 2019
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2017 2019
51 7520320 Kỹ thuật môi trường 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1997 2019
83

Quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) Năm Năm TS

TT Tên ngành bắt đầu và ĐT
ngành Ngày ban Cơ quan
Số quyết định ĐT gần nhất
hành cho phép
52 7520401 Vật lý kỹ thuật 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2014 2019
53 7540101 Công nghệ thực phẩm 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1978 2019
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2015 2019
55 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2005 2019
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2000 2019
57 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2016 2019
Kỹ thuật xây dựng công trình
58 7580205 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2016 2019
giao thông
59 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2014 2019
60 7620102 Khuyến nông 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2015 2018
61 7620103 Khoa học đất 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2005 2019
62 7620105 Chăn nuôi 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1976 2019
63 7620109 Nông học 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1996 2019
64 7620110 Khoa học cây trồng 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1976 2019
65 7620112 Bảo vệ thực vật 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2005 2019
66 7620112 Bảo vệ thực vật 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2005 2019
Công nghệ rau hoa quả và
67 7620113 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2005 2019
cảnh quan
68 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2015 2019
69 7620115 Kinh tế nông nghiệp 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1979 2019
70 7620116 Phát triển nông thôn 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2006 2019
71 7620205 Lâm sinh 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2009 2018
72 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1976 2019
73 7620302 Bệnh học thủy sản 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2002 2019
74 7620305 Quản lý thủy sản 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2004 2019
75 7640101 Thú y 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2001 2019
76 7720203 Hoá dược 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2017 2019
77 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2004 2019
78 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2008 2019
79 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 2006 2019
80 7850103 Quản lý đất đai 1092/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 Bộ GDĐT 1996 2019
81 7420201T Công nghệ Sinh học (CTTT) 7738/QĐ-BGDĐT 28/12/2006 Bộ GDĐT 2007 2019
82 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 8645/QĐ-BGDĐT 24/12/2008 Bộ GDĐT 2009 2019
2897/BGDĐT-
83 7340120C Kinh doanh quốc tế (CLC) 16/06/2016 Bộ GDĐT 2016 2019
GDĐH
3081/BGDĐT-
84 7480201C Công nhệ thông tin (CLC) 24/06/2016 Bộ GDĐT 2016 2019
GDĐH
369/BGDĐT-
85 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 09/02/2017 Bộ GDĐT 2017 2019
GDĐH
2745/BGDĐT-
86 7220201C Ngôn ngữ Anh (CLC) 05/07/2018 Bộ GDĐT 2018 2019
GDĐH
2745/BGDĐT-
87 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) 05/07/2018 Bộ GDĐT 2018 2019
GDĐH
2745/BGDĐT-
88 7520201C Kỹ thuật điện (CLC) 05/07/2018 Bộ GDĐT 2018 2019
GDĐH
1180/BGDĐT-
89 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CLC) 26/03/2019 Bộ GDĐT 2019 2019
GDĐH
1180/BGDĐT-
90 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CLC) 26/03/2019 Bộ GDĐT 2019 2019
GDĐH

84

PHỤ LỤC 7: MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ THI MÔN NĂNG KHIẾU TDTT
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI Số hồ sơ:
MÔN NĂNG KHIẾU TDTT - NĂM 2021

1. Họ và tên thí sinh: ......................................................................... 2. Giới tính: Nam ¤; Nữ ¤
3. Ngày sinh:….…/……./……….… 4. Số CMND/CCCD:…….….…………………………………
5. Hộ khẩu thường trú: .................................................................................................................................
6. Thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại Cụm thi (nếu có): ………………..………………………
Số báo danh: ………………………… Có dự thi môn Toán ¤, Văn ¤, Sinh ¤, Hóa ¤
7. Thể trạng: Chiều cao:……………..….. cm; Cân nặng:…………….... kg
8. Thành tích được Ưu tiên xét tuyển (nếu có): .................................................................................
...........................................................................................................................................................................
9. Địa chỉ liên lạc (để gởi thư): ................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
10. Điện thoại: .…………………………………. 11. Địa chỉ Email: ………..………………………
Cần Thơ, ngày ……… tháng ……… năm 2021

Thí sinh ký và ghi rõ họ tên


Nơi dán 2 ảnh (3x4)
(Lưu ý: dán ít keo để dễ lấy hình)


…………………..………………………...


Hồ sơ đính kèm: (Khi nhận hồ sơ, đánh dấu “x” vào ô tương ứng với hồ sơ nộp)
¤ 02 ảnh 3x4cm (chụp không quá 6 tháng);
¤ Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ người nhận;
¤ Bản sao hợp lệ hồ sơ chứng nhận thành tích để được Ưu tiên xét tuyển (nếu có).

85


86

PHỤ LỤC 8: TỶ LỆ VIỆC LÀM CỦA SINH VIÊN TỐT NGHIỆP
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ)
Kết quả khảo sát việc làm của SVTN năm 2019 (Khảo sát năm 2020)
Số TT Tên ngành Tỷ lệ có việc làm
1 Bảo vệ thực vật 99%
2 Bệnh học thủy sản 98%
3 Chăn nuôi 100%
4 Chính trị học 93%
5 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 92%
6 Công nghệ chế biến thủy sản 89%
7 Công nghệ kỹ thuật hóa học – CTCLC (*)
8 Công nghệ kỹ thuật hóa học 100%
9 Công nghệ sau thu hoạch 100%
10 Công nghệ sinh học 98%
11 Công nghệ sinh học - CTTT 98%
12 Công nghệ thông tin 100%
13 Công nghệ thông tin - CTCLC (*)
14 Công nghệ thực phẩm 98%
15 Công nghệ thực phẩm - CTCLC (*)
16 Giáo dục Công dân 96%
17 Giáo dục Thể chất 97%
18 Giáo dục Tiểu học 92%
19 Hệ thống thông tin 100%
20 Hóa dược (*)
21 Hóa học 97%
22 Kế toán 98%
23 Khoa học máy tính 100%
24 Khoa học môi trường 95%
25 Khoa học đất 97%
26 Khoa học cây trồng 97%
27 Kiểm toán 96%
28 Kinh doanh nông nghiệp 97%
29 Kinh doanh quốc tế 100%
30 Kinh doanh quốc tế - CTCLC (*)
31 Kinh doanh thương mại 95%
32 Kinh tế 91%
33 Kinh tế nông nghiệp 92%
34 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 90%
35 Kỹ thuật cơ điện tử 100%
36 Kỹ thuật cơ khí 95%
37 Kỹ thuật điện 95%
38 Kỹ thuật điện - CTCLC (*)
39 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 95%
40 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 100%
41 Kỹ thuật máy tính 98%
42 Kỹ thuật môi trường 98%
43 Kỹ thuật phần mềm 100%
44 Kỹ thuật vật liệu (*)
45 Kỹ thuật xây dựng 95%
87

Số TT Tên ngành Tỷ lệ có việc làm
46 Kỹ thuật xây dựng - CTCLC (*)
47 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 95%
48 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 95%
49 Luật 95%
50 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 100%
51 Marketing 92%
52 Ngôn ngữ Anh - CTCLC (*)
53 Ngôn ngữ Pháp 96%
54 Ngôn ngữ Anh 94%
55 Nông học 97%
56 Nuôi trồng thủy sản 98%
57 Nuôi trồng thủy sản - CTTT 98%
58 Quản lý công nghiệp 98%
59 Quản lý đất đai 99%
60 Quản lý tài nguyên và môi trường 97%
61 Quản lý thủy sản 100%
62 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 98%
63 Quản trị kinh doanh 96%
64 Sinh học 95%
65 Sinh học ứng dụng 94%
66 Sư phạm Địa lý 100%
67 Sư phạm Hóa học 92%
68 Sư phạm Lịch sử 100%
69 Sư phạm Ngữ văn 95%
70 Sư phạm Sinh học 90%
71 Sư phạm Tiếng Anh 94%
72 Sư phạm Tiếng Pháp 95%
73 Sư phạm Tin học (*)
74 Sư phạm Toán học 93%
75 Sư phạm Vật lý 96%
76 Tài chính - Ngân hàng 99%
77 Tài chính - Ngân hàng - CTCLC (*)
78 Thông tin - Thư viện 94%
79 Thú y 98%
80 Toán ứng dụng 98%
81 Triết học 97%
82 Văn học 95%
83 Vật lý kỹ thuật 100%
84 Việt Nam học 92%
85 Xã hội học 93%
Ghi chú: (*) Tại thời điểm khảo sát, chưa có sinh viên tốt nghiệp.
CTTT: Chương trình tiên tiến
CTCLC: Chương trình chất lượng cao
88

PHỤ LỤC 9: DANH MỤC MÔN TUYỂN SINH LIÊN THÔNG CHÍNH QUY
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ)
Mã Môn
TT Ngành học Môn Cơ sở ngành Môn Chuyên ngành
ngành Cơ bản
1 7140206 Giáo dục Thể chất Sinh học Lý luận dạy học Sinh lý học Thể dục thể thao
2 7140213 Sư phạm Sinh học Sinh học Lý luận dạy học Sinh học động – thực vật
3 7140209 Sư phạm Toán học Toán học Lý luận dạy học Giải tích - SP. Toán
4 7140211 Sư phạm Vật lý Toán học Lý luận dạy học Vật lý đại cương
5 7140212 Sư phạm Hóa học Toán học Lý luận dạy học Hóa học (vô cơ và hữu cơ)
6 7140210 Sư phạm Tin học Toán học Lý luận dạy học Cơ sở dữ liệu
7 7140202 Giáo dục Tiểu học Văn học Lý luận dạy học Toán sơ cấp
8 7140204 Giáo dục Công dân Văn học Lý luận dạy học Triết học
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn Văn học Lý luận dạy học Văn học Việt Nam
10 7140218 Sư phạm Lịch sử Văn học Lý luận dạy học Lịch sử Việt Nam
11 7140219 Sư phạm Địa lý Văn học Lý luận dạy học Địa lý Việt Nam
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh Văn học Lý luận dạy học Viết – Sư phạm tiếng Anh
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp Văn học Lý luận dạy học Nói – tiếng Pháp
14 7340101 Quản trị kinh doanh Toán học Kinh tế vi mô Quản trị học
15 7340115 Marketing Toán học Kinh tế vi mô Quản trị Marketing
16 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán học Kinh tế vi mô Kinh doanh quốc tế
17 7340121 Kinh doanh thương mại Toán học Kinh tế vi mô Quản trị học
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán học Kinh tế vi mô Tài chính – tiền tệ
19 7340301 Kế toán Toán học Kinh tế vi mô Nguyên lý kế toán
20 7340302 Kiểm toán Toán học Kinh tế vi mô Nguyên lý kế toán
Lý luận Nhà nước và
21 7380101 Luật Văn học Luật Dân sự
pháp luật
22 7420101 Sinh học Sinh học Vi sinh vật học Di truyền học
23 7420201 Công nghệ sinh học Sinh học Sinh học phân tử Nhập môn Công nghệ sinh học
24 7420203 Sinh học ứng dụng Sinh học Sinh lý thực vật Kỹ thuật trồng trọt
25 7440112 Hóa học Toán học Hóa học đại cương Hóa hữu cơ và Hóa phân tích
26 7720203 Hóa dược Toán học Hóa học đại cương Hóa hữu cơ và Hóa phân tích
27 7440301 Khoa học môi trường Toán học Quản lý môi trường Quản lý tài nguyên nước
28 7460112 Toán ứng dụng Toán học Giải tích – Toán ƯD Xác suất và thống kê
29 7480101 Khoa học máy tính Toán học Cấu trúc dữ liệu Cơ sở dữ liệu
30 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán học Cấu trúc dữ liệu Cơ sở dữ liệu
Mạng máy tính và
31 7480102 Toán học Cấu trúc dữ liệu Cơ sở dữ liệu
truyền thông dữ liệu
32 7480104 Hệ thống thông tin Toán học Cấu trúc dữ liệu Cơ sở dữ liệu
33 7480201 Công nghệ thông tin Toán học Cấu trúc dữ liệu Cơ sở dữ liệu
Công nghệ kỹ thuật hóa
34 7510401 Toán học Hóa học đại cương Hóa lý
học
35 7520309 Kỹ thuật vật liệu Toán học Hóa học đại cương Hóa lý
Quản lý sản xuất công
36 7510601 Quản lý công nghiệp Toán học Quản lý dự án công nghiệp
nghiệp
37 7520201 Kỹ thuật điện Toán học Kỹ thuật điện Hệ thống điện
38 7520103 Kỹ thuật cơ khí Toán học Cơ lý thuyết Cơ sở thiết kế máy
39 7520401 Vật lý kỹ thuật Toán học Cơ lý thuyết Vật lý đại cương
40 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán học Cơ lý thuyết Kỹ thuật vi xử lý
Kỹ thuật điện tử - viễn
41 7520207 Toán học Mạch điện tử Kỹ thuật vi xử lý
thông
42 7480106 Kỹ thuật máy tính Toán học Mạch điện tử Kỹ thuật vi xử lý
89

Mã Môn
TT Ngành học Môn Cơ sở ngành Môn Chuyên ngành
ngành Cơ bản
Kỹ thuật điều khiển và
43 7520216 Toán học Mạch điện tử Kỹ thuật vi xử lý
tự động hóa
44 7520320 Kỹ thuật môi trường Toán học Quản lý môi trường Quản lý tài nguyên nước
45 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán học Sức bền vật liệu Bê-tông cơ sở
Kỹ thuật xây dựng công
46 7580202 Toán học Sức bền vật liệu Bê-tông cơ sở
trình thủy
Kỹ thuật xây dựng công
47 7580205 Toán học Sức bền vật liệu Bê-tông cơ sở
trình giao thông
48 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán học Kỹ thuật cơ sở CNTP Kỹ thuật chuyên ngành CNTP
Công nghệ sau thu
49 7540104 Toán học Kỹ thuật cơ sở CNTP Kỹ thuật chuyên ngành CNTP
hoạch
Công nghệ chế biến thủy Nguyên liệu chế biến
50 7540105 Toán học Công nghệ chế biến thủy sản
sản thủy sản
51 7620115 Kinh tế nông nghiệp Toán học Kinh tế vi mô Kinh tế nông nghiệp
Quản lý chất lượng môi
52 7620305 Quản lý thủy sản Toán học Đánh giá nguồn lợi thủy sản
trường ao nuôi thủy sản
Quản lý chất lượng môi
53 7620301 Nuôi trồng thủy sản Sinh học Kỹ thuật nuôi thủy sản
trường ao nuôi thủy sản
Quản lý chất lượng môi
54 7620302 Bệnh học thủy sản Sinh học Quản lý dịch bệnh thủy sản
trường ao nuôi thủy sản
55 7620109 Nông học Sinh học Sinh lý thực vật Kỹ thuật trồng trọt
56 7620110 Khoa học cây trồng Sinh học Sinh lý thực vật Kỹ thuật trồng trọt
57 7620112 Bảo vệ thực vật Sinh học Sinh lý thực vật Kỹ thuật trồng trọt
Công nghệ rau hoa quả
58 7620113 Sinh học Sinh lý thực vật Kỹ thuật trồng trọt
và cảnh quan
59 7620105 Chăn nuôi Sinh học Sinh lý gia súc Miễn dịch
60 7640101 Thú y Sinh học Sinh lý gia súc Miễn dịch
Việt Nam học (Hướng
61 7310630 Văn học Tổng quan du lịch Địa lý Việt Nam
dẫn viên du lịch)
62 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn học Viết - Ngôn ngữ Anh Nói - tiếng Anh
63 7220203 Ngôn ngữ Pháp Văn học Viết - Ngôn ngữ Pháp Nói - tiếng Pháp
64 7229030 Văn học Văn học Lý luận văn học Văn học Việt Nam
Mô tả nội dung và hình thức
65 7320201 Thông tin - thư viện Văn học Thông tin và xã hội
tài liệu
66 7310301 Xã hội học Văn học Thông tin và xã hội Địa lý Việt Nam
Lý luận Nhà nước và
67 7229001 Triết học Văn học Triết học
pháp luật
Lý luận Nhà nước và
68 7310201 Chính trị học Văn học Triết học
pháp luật
Kinh tế tài nguyên thiên
69 7850102 Toán học Kinh tế vi mô Kinh tế môi trường
nhiên
70 7310101 Kinh tế Toán học Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô
Quản trị dịch vụ du lịch
71 7810103 Toán học Kinh tế vi mô Kinh tế du lịch
và lữ hành
Quản lý tài nguyên và
72 7850101 Toán học Quản lý môi trường Quản lý tài nguyên nước
môi trường
73 7850103 Quản lý đất đai Toán học Quản lý môi trường Quản lý tài nguyên nước
Ghi chú: Đề cương ôn thi từng môn học xem tại website http://tuyensinh.ctu.edu.vn
90

PHỤ LỤC 10: MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ THI LIÊN THÔNG CHÍNH QUY
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI
ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC
HỆ CHÍNH QUY - NĂM 2021

1. Họ và tên: .......................................................................................... 2. Nam/Nữ: ..................
3. Ngày sinh: ............................................4. Nơi sinh: .................................................................
5. Nguyên quán: ...........................................................................................................................
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................................................
......................................................................................................................................................
7. Địa chỉ liên lạc: .........................................................................................................................
............................................................................................ Điện thoại: ................................... ...
8. Số CMND/CCCD: ......................................................
9. Nơi cấp: ....................................................................... 10. Ngày cấp: ......................................
11. Nghề nghiệp: ............................................................ 12. Chức vụ: .. .....................................
13. Nơi làm việc hiện nay: ...........................................................................................................
......................................................................................................................................................
14. Là Đoàn viên Thanh niên CSHCM: ; 15. Là Đảng viên Đảng CSVN:
16. Trường cao đẳng đã học và tốt nghiệp: .................................................................................
17. Ngành đã tốt nghiệp cao đẳng: .. ............................................................................................
18. Ngày cấp Bằng tốt nghiệp: ....................................................................................................
19. Ngành đăng ký dự thi liên thông: ..........................................................................................
20. Chuyên ngành (nếu có): .........................................................................................................
21. Đối tượng ưu tiên tuyển sinh: ........................ ...........(xem quy chế tuyển sinh Đại học, Cao
đẳng hệ chính quy năm 2021; đính kèm giấy chứng nhận có liên quan).

KIỂM TRA VÀ XÉT DUYỆT CỦA ĐHCT:
(Khi thu nhận hồ sơ) ……….., ngày … tháng … năm 2021
Thí sinh thuộc đối tượng: . . . . . . . . . . . Người đăng ký
Cán bộ nhận hồ sơ (ký tên, ghi rõ họ tên) (Ký tên, ghi rõ họ tên)


* Hồ sơ kèm theo:
- Bản sao Bằng tốt nghiệp cao đẳng; hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp được cấp năm 2021 (có
công chứng).
- 03 bản sao bảng điểm bậc cao đẳng (có công chứng);
- 03 bản sao/loại (có công chứng) chứng chỉ Giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất (nếu có);
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong thời gian 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ);
- 01 bản sao CMND hoặc Thẻ Căn cước công dân (không cần công chứng);
- Khai sinh + bản sao hộ khẩu (nếu thí sinh thuộc diện dân tộc thiểu số).
- Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu tiên tuyển sinh (nếu thí sinh thuộc diện ưu tiên khác).
91


92


Phương án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Cần Thơ

Trường Đại học Cần Thơ

Ký hiệu:         TCT

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Điện thoại:         +84 (710) 3832663

Website:         www.ctu.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo Điều 6 của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

* Không xét học lực THPT; Không xét học bạ;

* Không cần bằng cấp tiếng Anh;

* Không sử dụng điểm miễn thi môn Ngoại ngữ;

* Không sử dụng điểm bảo lưu;

* Không nhân hệ số môn thi.

1. Đối với các ngành chương trình đào tạo đại trà:

   - Xét tuyển từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021.

   - Riêng ngành Giáo dục Thể chất: ngoài 2 môn văn hóa (Toán, Sinh hoặc Toán, Hóa) lấy điểm từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức để lấy điểm xét tuyển.

2. Đối với các ngành đào tạo chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao, có 2 phương thức xét tuyển như sau:

2.1. Phương thức A: Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021.

2.2. Phương thức B: Xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 đã nộp hồ sơ nhập học vào Trường ĐHCT và có nguyện vọng chuyển sang học chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

1. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên. (Công bố trước ngày 18/7/2018)

2. Đối với các ngành đào tạo thuộc chương trình đại trà khác (ngoài nhóm ngành đào tạo giáo viên): Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Cần Thơ xác định (công bố trước ngày 19/7/2018) và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10)

3. Đối với các ngành đào tạo thuộc chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao:

   - Phương thức A: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHCT xác định (công bố trước ngày 19/7/2018), không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10) và môn Tiếng Anh đạt mức điểm do Trường ĐHCT quy định (Mức điểm này sẽ được công bố trước ngày 19/7/2018).

   - Phương thức B: thí sinh có kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển và có kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do Trường ĐHCT tổ chức sau khi nhập học) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên (các chứng chỉ tương đương: A2 theo Khung tham chiếu Châu Âu, IELTS 3.0, TOIEC 400, TOEFL ITP 337, TOEFL iBT 31, KET 70, PET 45, Chứng chỉ quốc gia trình độ B do Trường ĐHCT cấp... ). Trường xét tuyển dựa vào thứ tự các tiêu chí sau: (1) Kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương; (2) Tổng điểm tổ hợp môn do thí sinh đăng ký (không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng).

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

1. Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (theo quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

2. Nguyên tắc xét tuyển

   - Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Trong xét tuyển đợt 1, đối với từng trường, ngành, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét tuyển thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

   - Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn thi trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành học.

   - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành: Khi làm thủ tục nhập học, thí sinh sẽ đăng ký chọn chuyên ngành cụ thể. Trường căn cứ nguyện vọng của thí sinh, điểm xét tuyển và chỉ tiêu để xét chuyên ngành. Tên ngành (tên tương ứng với mã ngành) được ghi trên bằng tốt nghiệp; tên chuyên ngành được ghi trên Quyết định tốt nghiệp và bảng Kết quả học tập toàn khóa.

7. Tổ chức tuyển sinh

1. Tổ chức thi môn Năng khiếu TDTT

a. Thời gian và địa điểm thi: 07g00 ngày 01/7/2018 (thí sinh có mặt lúc 06g45) tại Nhà thi đấu TDTT – Khu II, Trường Đại học Cần Thơ

b. Thời hạn đăng ký: từ 01/6/2018 đến 8 giờ 30 ngày 01/7/2018

   - Trước ngày 01/7/2018, nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo - Khu II, Trường ĐHCT;

   - Từ 6g45 đến 8g30 ngày 01/7/2018: nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm thi và dự thi.

c. Hồ sơ đăng ký dự thi:

   - Phiếu đăng ký dự thi môn Năng khiếu (Xem mẫu ở Phụ lục 1);

   - Bản photocopy Giấy báo hoặc Thẻ dự thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021;

   - 02 ảnh 4x6 cm (không quá 6 tháng);

   - 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ nhận thư của thí sinh;

   - Bản sao có công chứng hồ sơ chứng nhận thành tích để miễn thi (nếu có);

d. Lệ phí dự thi: Theo Quy định hiện hành của Nhà nước.

e. Khi đi thi, thí sinh lưu ý: Trang phục thể thao thích hợp nội dung thi và mang theo:

   - Phiếu nhận hồ sơ;

   - Thẻ dự thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021;

   - Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân;

   - Bút (để ký tên).

f. Ưu tiên xét tuyển ngành Giáo dục thể chất:

Thí sinh đạt huy chương vàng của các giải hạng Nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Ủy ban TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp Kiện tướng quốc gia được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất nếu kết quả thi các môn văn hóa (Toán, Sinh hoặc Toán, Hóa) trong Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021 đạt trên 1,0 điểm và điểm thi môn Năng khiếu TDTT đạt từ 5.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Những thí sinh đoạt giải các ngành TDTT, thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày đăng ký ưu tiên xét tuyển.

g. Nội dung thi môn Năng khiếu TDTT

   - Kiểm tra thể hình (Điều kiện, không tính điểm): Đo chiều cao, cân nặng. Thí sinh không đạt chiều cao và cân nặng tối thiểu (nam là 1,65m và 45kg; nữ là 1,55m và 40kg) sẽ bị loại.

   - Chạy 30m tốc độ cao: Chạy theo đúng đường chạy (ô chạy) và đợt chạy theo quy định. Mọi quy định về xuất phát thực hiện theo luật Điền kinh do Ủy ban TDTT ban hành năm 2009.

Mỗi thí sinh được chạy 01 lần và thành tích được xác định bằng đồng hồ bấm giây (tính tới 1/100 giây). Thành tích của thí sinh chỉ được công nhận khi hoàn thành đủ cự ly mà không phạm luật. Điểm được xác định theo bảng sau:

Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021

   - Gập dẻo: Thí sinh đứng thẳng 2 chân lên bục có vạch độ dài centimet, 2 bàn chân khép và đứng sát thước đo, 2 tay duỗi thẳng đồng thời cúi gập thân người về trước và cố với tay xuống phía dưới càng sâu càng tốt. Yêu cầu khi gập thân không được co gối, trước khi đo phải khởi động kỹ.

Mỗi thí sinh được thực hiện hai lần. Thành tích được xác định bằng centimet ở lần có thành tích cao nhất. Nếu tay với quá vạch số 0 thì được kết quả dương, nếu tay với chưa tới vạch số 0 thì có kết quả âm. Điểm được xác định theo bảng sau:

Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021

   - Bật xa tại chỗ: Tại chỗ tạo đà để bật vào hố cát, không được tạo đà bằng cách hai chân rời khỏi mặt đất, hoặc dẫm lên vạch giới hạn trước khi giậm nhảy.

Mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, lấy thành tích lần bật xa nhất không phạm quy. Thành tích được xác định bằng khoảng cách từ điểm chạm cát gần nhất của một bộ phận cơ thể đến cạnh trên của ván giậm nhảy tính theo centimet. Điểm được xác định theo bảng sau:

Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021

   - Cách tính điểm môn năng khiếu TDTT: Điểm môn thi năng khiếu bằng tổng điểm của 3 thành phần: Chạy 30m tốc độ cao, Gập dẻo và Bật xa tại chỗ.

2. Xét tuyển Đợt 1

Thực hiện theo quy định của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 và Hướng dẫn tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 (Công văn số: 889/BGDĐT-GDĐH ngày 9/3/2018, Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2021).

8. Chính sách ưu tiên

1. Chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng

Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng được áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy và các văn bản Hướng dẫn năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Tuyển thẳng (theo các điểm a, b, c, d, đ, e, l khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh)

Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) thuộc các đối tượng sau được tuyển thẳng vào đại học hệ chính quy:

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;

b) Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHCT nhưng có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ;

c) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia. Đối tượng này được tuyển thẳng vào ngành tương ứng với môn đoạt giải theo danh sách ngành đào tạo đại học tại Trường ĐHCT đính kèm tại Phụ lục 2;

d) Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;

e) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia;

f) Thí sinh trong đội tuyển quốc gia tham dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế;

g) Thí sinh đạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế.

h) Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá thể thao và du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA GAMES), Cúp Đông Nam Á. Những thí sinh đoạt giải các ngành TDTT, thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày đăng ký tuyển thẳng vào trường. Đối tượng này chỉ được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất.

i) Học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố được tuyển thẳng vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức. Trường dành tối đa 30% chỉ tiêu mỗi ngành tương ứng để tuyển thẳng đối tượng này. Trường xét tuyển theo thứ tự các tiêu chí như sau:

(1) Cấp tổ chức kỳ thi học sinh giỏi;

(2) Thứ hạng đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cùng cấp;

(3) Đạt học sinh giỏi 3 năm học THPT chuyên;

(4) Điểm trung bình cộng môn chuyên của 3 năm học THPT (làm tròn 2 số lẻ).

Lưu ý: ngoài thành phần hồ sơ đăng ký theo quy định, thí sinh thuộc đối tượng ở điểm i phải nộp thêm bản sao học bạ 3 năm THPT (không công chứng).

Thí sinh được tuyển thẳng thuộc đối tượng quy định tại điểm a, c, d, e, f, g, h, i được Trường ĐHCT cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ I và II, năm học 2019-2019 (3.150.000 đồng/học kỳ).

3. Ưu tiên xét tuyển

   - Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia hoặc trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào ngành học do thí sinh đăng ký xét tuyển.

Điều kiện: Thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 và đã tốt nghiệp THPT, có kết quả các môn thi văn hóa ứng với tổ hợp môn thi của ngành đăng ký xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định; các ngành khác do Trường ĐHCT xác định) và không môn nào từ 1,0 điểm (thang điểm 10) trở xuống.

   - Thí sinh đoạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Ủy ban TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất. Những thí sinh đoạt giải các ngành TDTT, thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày đăng ký ưu tiên xét tuyển.

Điều kiện: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, có kết quả các môn thi văn hóa (Toán, Sinh hoặc Toán, Hóa) đạt trên 1,0 điểm và môn thi Năng khiếu TDTT phải từ 5.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

   - Thí sinh ưu tiên xét tuyển được Trường ĐHCT cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ I, năm học 2019-2019 (3.150.000 đồng/học kỳ).

4. Xét tuyển thẳng (theo điểm i, khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh)

   - Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc một trong các đối tượng sau đây đủ điều kiện được xét tuyển thẳng vào Trường ĐHCT: Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

   - Thí sinh đăng ký vào học một trong các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường ĐHCT.

   - Sau khi được xét tuyển thẳng, những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 01 năm theo chương trình bổ sung kiến thức các môn văn hóa thuộc khối khoa học tự nhiên hoặc khối khoa học xã hội và nhân văn tùy theo ngành và phải đạt kết quả theo Quy định của Trường ĐHCT về tổ chức đào tạo bổ sung kiến thức cho học sinh được xét tuyển thẳng (tham dự đầy đủ các kỳ kiểm tra và thi các môn học; điểm trung bình chung năm học đạt từ 5,0 điểm trở lên và điểm tổng kết môn học đạt trên 1,0 điểm; và xếp loại rèn luyện cả năm đạt từ loại khá trở lên) mới được xét tuyển vào học chính thức bậc đại học hệ chính quy từ học kỳ I của năm học 2019-2020.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định hiện hành của Nhà nước.

10. Học phí dự kiến

1. Các ngành đào tạo đại trà năm học 2019-2019 (áp dụng theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015)

   - Nhóm 1: 8.100.000 đồng/năm học, bao gồm:

       + Các ngành thuộc các Khoa, Viện, Bộ Môn sau: Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn (trừ ngành Việt Nam học); Khoa Kinh tế; Khoa Luật; Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng (trừ ngành Công nghệ thực phẩm và ngành Công nghệ Sau thu hoạch); Khoa Phát triển nông thôn (trừ ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật xây dựng); Khoa Thuỷ Sản (trừ ngành Công nghệ Chế biến thủy sản); Khoa Sư phạm, Khoa Ngoại ngữ, Khoa Khoa học Chính trị, Bộ môn Giáo dục thể chất (trừ các ngành sư phạm được miễn học phí); Viện Nghiên cứu Phát triển ĐBSCL.

       + Ngành Quản lý công nghiệp (Khoa Công nghệ).

   - Nhóm 2: 9.600.000 đồng/năm học, bao gồm:

       + Các ngành thuộc các Khoa, Viện sau: Khoa Công nghệ (trừ ngành Quản lý công nghiệp); Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên; Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông; Khoa Khoa học Tự nhiên; Viện NC&PT Công nghệ sinh học;

       + Ngành Việt Nam học (Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn); Ngành Công nghệ thực phẩm, ngành Công nghệ Sau thu hoạch (Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng); Ngành Công nghệ chế biến thuỷ sản (Khoa Thuỷ sản); Ngành Công nghệ thông tin và ngành Kỹ thuật xây dựng (Khoa Phát triển nông thôn).

   - Các ngành sư phạm: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo. Những học phần ngoài chương trình đào tạo và học cải thiện điểm phải đóng học phí theo quy định.

   - Lộ trình tăng học phí dự kiến theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP:

ĐVT: đồng/sinh viên/tháng

Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021

2. Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến

   - Ngành Công nghệ sinh học và ngành Nuôi trồng thủy sản: Nhân hệ số 2,2 lần mức học phí của ngành thuộc chương trình đào tạo đại trà tương ứng.

   - Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.

3. Các ngành đào tạo chương trình chất lượng cao

Mức học phí được giữ cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2021 như sau:

   - Ngành Kinh doanh quốc tế: 22 triệu đồng/năm học

   - Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật hóa học: 25 triệu đồng/năm học

4. Học sinh, sinh viên diện xét tuyển thẳng (theo mục 2.8.4)

   - Học bồi dưỡng kiến thức: 8.000.000 đồng/năm học.

   - Vào đại học chính quy: Nhân hệ số 1,3 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng. Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học

11. Các nội dung khác (không trái quy định)

1. Học bổng dành cho tân sinh viên trúng tuyển năm 2021

700 suất học bổng (3.000.000đ/suất) cho tân sinh viên có điểm trúng tuyển cao (ưu tiên cho các ngành học tại Khu Hòa An).

100 suất học bổng học tập ngắn hạn ở nước ngoài (30 suất cho các ngành chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao).

Giảm 50% học phí năm thứ nhất cho nữ sinh trúng tuyển các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

Nhiều học bổng tài trợ từ cơ quan, doanh nghiệp cho tân sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và điểm trúng tuyển cao.

2. Các lý do chọn học tại Trường Đại học Cần Thơ

Trường ĐHCT là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Quốc gia, là 1 trong 3 trường Việt Nam trở thành thành viên của Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á (AUN-ASEAN University Network); xếp hạng thứ 4 trong nước, thứ 60 khu vực Đông Nam Á (Webometrics); được xếp hạng trong nhóm 301-350 các trường đại học khu vực Châu Á (QS University Rankings Asia). Trường đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục theo Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chương trình đào tạo được đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, tiếp cận nền công nghiệp 4.0. Trường có đào tạo chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao.

Ž

Hình thức đào tạo đa dạng (chính quy, vừa làm vừa học, đào tạo từ xa) theo hệ thống tín chỉ chủ động và linh hoạt cho người học. Sinh viên có cơ hội học cùng lúc 2 chương trình đào tạo hoặc học bằng đại học thứ 2; liên thông và có cơ hội được đào tạo chuyển tiếp lên các bậc học thạc sĩ và tiến sĩ..

Tỷ lệ giảng viên có trình độ sau đại học đạt 95%, được đào tạo từ nhiều quốc gia tiên tiến trên thế giới. Cơ sở vật chất, trang thiết bị và tài liệu học tập hiện đại. Công tác quản lý được tin học hóa hoàn toàn.

Hơn 90% sinh viên tốt nghiệp có việc làm trong và ngoài nước.

Sinh viên có nhiều cơ hội tham gia các dự án khởi nghiệp, nghiên cứu khoa học và các cuộc thi tranh tài khác, có điều kiện tham gia các hoạt động Hội nhập quốc tế.

Học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường công lập, đảm bảo các chế độ chính sách do Nhà nước quy định.

Hơn 6.000 học bổng khuyến khích học tập, 1.500 học bổng tài trợ, 400 học bổng học tập ở nước ngoài với kinh phí trên 25 tỷ đồng dành cho sinh viên mỗi năm.

Hệ thống dịch vụ hỗ trợ sinh viên hiện đại. Ký túc xá có hơn 10.000 chỗ ở cho sinh viên (450 chỗ cho Khu Hòa An).

Môi trường học tập thân thiện, khuôn viên xanh-sạch-đẹp với diện tích hơn 2 triệu m2

3. Giới thiệu chương trình tiên tiến

   - Chương trình tiên tiến là chương trình đào tạo áp dụng hoàn toàn tương ứng với chương trình đang được triển khai tại trường đại học danh tiếng trên thế giới. Cả hai chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định chất lượng của mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á (AUN-QA):

       + Ngành Công nghệ sinh học (CNSH), dựa theo chương trình của Trường Đại học bang Michigan, Hoa Kỳ (Michigan State University - MSU);

       + Ngành Nuôi trồng thủy sản (NTTS), dựa theo chương trình của Trường Đại học Auburn, Alabama, Hoa Kỳ (Auburn University - AU).

   - Sinh viên sẽ được học bằng Tiếng Anh trong một môi trường học tập, nghiên cứu và thực hành với những điều kiện tốt nhất, được giảng dạy bởi đội ngũ có kinh nghiệm và được đào tạo từ nhiều trường danh tiếng trên thế giới, một số học phần sẽ được các giáo sư từ trường Đại học bang Michigan, trường Đại học Auburn giảng dạy.

   - Bằng cấp: Bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy - Chương trình tiên tiến do Trường ĐHCT cấp. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp còn được cấp Giấy chứng nhận được ký bởi hai trường xác nhận chương trình được học hoàn toàn bằng tiếng Anh.

   - Thời gian đào tạo: 4,5 năm (CNSH: 154 tín chỉ; NTTS: 141 tín chỉ); học kỳ đầu tiên học bồi dưỡng tăng cường năng lực tiếng Anh với 20 tín chỉ.

   - Thông tin liên hệ cán bộ tư vấn ngành học:

Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021

4. Giới thiệu chương trình chất lượng cao

   - Chương trình chất lượng cao là chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên các chương trình đào tạo của các nước tiên tiến. Sinh viên sẽ được đào tạo trong một môi trường học tập, thực hành và nghiên cứu với những điều kiện tốt nhất, được giảng dạy bởi đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước có nhiều kinh nghiệm, có cơ hội được học tập ở nước ngoài. Được vận hành dưới sự phối hợp chặt chẽ giữa Nhà trường với các doanh nghiệp đối tác trong và ngoài nước. Với thế mạnh về ngoại ngữ và chuyên môn, sinh viên tốt nghiệp có đủ năng lực để học sau đại học tại các trường đại học tiên tiến trong và ngoài nước; có lợi thế để làm việc ở nước ngoài.

   - Bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy - Chương trình chất lượng cao do Trường ĐHCT cấp.

   - Thời gian đào tạo: 4,5 năm (145 tín chỉ). Học kỳ đầu tiên được học Chương trình bồi dưỡng Tiếng Anh 20 tín chỉ. Hơn 60% các học phần được giảng dạy bằng tiếng Anh.

   - Thông tin liên hệ cán bộ tư vấn:

Trường Đại học Cần Thơ | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Đào tạo tại Khu Hòa An

   - Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang; cách thành phố Cần Thơ 45 Km (Địa chỉ: 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang).

   - Sinh viên học tại Khu Hòa An do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý và là sinh viên đại học hệ chính quy của Trường ĐHCT. Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại thành phố Cần Thơ. Khi trúng tuyển những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất tại thành phố Cần Thơ, các năm học còn lại sẽ được chuyển về học tại Khu Hòa An.

6. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

   - Xem tại trang web http://www.ctu.edu.vn/program.php?mn=5&pr=dh