Điểm chuẩn Đại học Bình Dương

Mã trường: DBD | Bình Dương | Dân lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 504 đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, TX. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại

0290 399 7777
0290 3552 177

Website https://tuyensinh.bdu.edu.vn/
Email [email protected]

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, TRÌNH ĐỘ CAO
ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2021

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
- Giới thiệu và sứ mệnh
Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ cơ sở chính
Số 504, Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình
Dương
Điện thoại: (0274) 7303399 – 3822058 – 3870260 – 3872665
Số Fax: (0274) 3833395 - 3820834
Website: www.bdu.edu.vn Email: [email protected]
Địa chỉ phân hiệu Cà Mau
Số 3, đường Lê Thị Riêng, Phường 5, TP Cà Mau, Tỉnh Cà Mau. Điện thoại:
(0290) 3552177 – 3997777 – 3683999
Trường Đại học Bình Dương được xây dựng trên nền tảng triết lý, quan điểm,
tôn chỉ mục đích, sứ mệnh như sau:
Sứ mệnh
Sứ mạng của Trường Đại học Bình Dương là xây dựng nền giáo dục Mở, phục vụ
nhu cầu học tập thường xuyên và suốt đời của mọi tầng lớp trong xã hội; đào tạo các hệ,
các cấp; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, góp phần phát triển địa phương và
đất nước.
Triết lý
Con người sinh ra phải được tồn tại và phát triển. Vì vậy, xây dựng nền kinh tế
sinh thái vừa là mục tiêu, vừa là nội dung, vừa là động lực lao động sáng tạo của con
người.
Mỗi con người phải tự thân phấn đấu vì sự sinh tồn của bản thân và đồng loại, vì
sự phát triển bền vững của bản thân và xã hội bằng con đường lao động sáng tạo – đó là
đạo lý. Muốn làm được điều đó con người phải học hỏi để lao động có hiệu quả.
Quan điểm
Giáo dục là của mọi người, vì mọi người, cho mọi người, mọi người được quyền
C:\Program Files (x86)\PDF Tools AG\3-Heights(TM) Document Converter
Service\Temp\abba03f1a45e565d1272bbe858ec78cf5b0d21679fc66fcaaa5483fbeb9e6cbc.docx
2
bình đẳng hưởng thụ thành quả của nền giáo dục và có trách nhiệm đóng góp xây dựng,
phát triển giáo dục.
Giáo dục là quá trình tiến hóa (Evolution) kế thừa có chọn lọc, không phải là cuộc
cách mạng (Revolution) đột biến, hủy diệt.
Giáo dục là sự tác động nhiều chiều của môi trường xã hội, thiên nhiên lên con
người giúp họ hoàn thiện: Phương pháp tập hợp thông tin, xử lý thông tin, khai thác thông
tin, tâm lý, năng lực lao động sáng tạo, lao động có hiệu quả để giải quyết những vấn đề
của cuộc sống đặt ra. Giúp họ hoàn thiện phẩm chất đạo đức và không ngừng nâng cao trí
tuệ.
Học là để hoàn thiện phương pháp tập hợp thông tin, xử lý thông tin, khai thác
thông tin để mỗi người hoàn thiện đạo lý, tâm lý, năng lực lao động sáng tạo, lao động có
hiệu quả để giải quyết những vấn đề của cuộc sống đặt ra.
Dạy học tức là gợi mở giúp người khác (và ngược lại) hoàn thiện phương pháp tập
hợp thông tin, xử lý thông tin, khai thác thông tin để con người hoàn thiện đạo lý, tâm lý,
năng lực lao động sáng tạo, lao động có hiệu quả để giải quyết những vấn đề của cuộc sống
đặt ra.
Tôn chỉ mục đích của trường
Trường Đại học Bình Dương luôn luôn:
“Cổ vũ tinh thần ham học hỏi Đề cao khả năng tự đào tạo
Dấn thân vì sự nghiệp nâng cao dân trí
Đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài cho xã hội Việt Nam phát triển”
Mục tiêu đào tạo chung
Trường Đại học Bình Dương đào tạo Kỹ sư, Cử nhân thực hành các ngành Kinh
tế, Văn hóa, Xã hội, Khoa học, Kỹ thuật, Nghệ thuật, Ngoại ngữ, Công nghệ Thông tin,
Khoa học Sức khỏe có phẩm chất đạo đức, có năng lực chuyên môn nghiệp vụ, có sức
khoẻ góp phần đáp ứng yêu cầu cung cấp nguồn nhân lực cho xây dựng và phát triển
Kinh tế xã hội của Việt Nam trong nền kinh tế mở – kinh tế tri thức.
Yêu cầu chung về chất lượng đào tạo
Người tốt nghiệp Trường Đại học Bình Dương phải có phẩm chất đạo đức đảm
bảo yêu cầu chất lượng cho từng cấp học cụ thể, nhưng phải đảm bảo những yêu cầu cơ
bản sau đây:
Phẩm chất đạo đức được lượng giá thông qua các tiêu chí 4 chữ “T” đó là:
Trách nhiệm với bản thân.
Trách nhiệm với gia đình
Trách nhiệm với xã hội.
Trách nhiệm với thiên nhiên.
Yêu cầu về chuyên môn nghiệp vụ
Nắm vững khoa học cơ bản, cơ sở để có thể học tập nghiên cứu ở bậc cao hơn.
Có năng lực tập hợp thông tin, xử lý thông tin, khai thác thông tin để giải quyết
những vấn đề chuyên môn nghiệp vụ.

3
Có năng lực tư duy độc lập sáng tạo.
Có khả năng liên kết cạnh tranh – cạnh tranh liên kết.
Có khả năng thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn nghiệp vụ.
Sử dụng thông thạo tiếng Anh và máy vi tính phục vụ công việc.
˗ Địa chỉ các trụ sở
Diện Diện tích
STT Loại trường Tên trường Địa điểm
tích đất xây dựng
Số 504, Đại lộ Bình
Dương, Phường Hiệp
Cơ sở đào tạo Trường Đại học 8.854.4
1 Thành, Thành phố Thủ 12.071 m2
chính Bình Dương m2
Dầu Một, Tỉnh Bình
Dương
Số 3, đường Lê Thị
Riêng, Phường 5, TP Cà
Phân hiệu Trường
Mau, Tỉnh Cà Mau; 5.919,9
2 Phân hiệu Đại học Bình 2.264 m2
Điện thoại: (0290) m2
Dương - Cà Mau
3552177 –
3997777 - 3683999
2. Quy mô đào tạo chính quy

Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, trình độ đào
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT
tạo
ngành
ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
1. Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
1.1.1 Quản trị kinh doanh (9340101) 4
1.2 Thạc sĩ
1.2.1 Quản trị kinh doanh (8340101) 84

4
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, trình độ đào
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT
tạo
ngành
ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
1.2.2 Quản lý kinh tế (8310110) 183
2. Đại học
2.1 Chính quy 1951 31 791 162 604
Các ngành đào tạo trừ ngành đào

tạo ưu tiên
2.1.1
2.1.1.1 Quản trị kinh doanh (7340101) 835
2.1.1.2 Tài chính - Ngân hàng (7340201) 154
2.1.1.3 Kế toán (7340301) 558
2.1.1.4 Luật kinh tế (7380107) 404
2.1.1.5 Công nghệ sinh học (7420201) 31
2.1.1.6 Công nghệ thông tin (7480201) 298
2.1.1.12 Ngôn ngữ Anh (7220201) 426
2.1.1.13 Văn học (7229030) 16
2.1.1.14 Xã hội học (7310301) 8

5
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, trình độ đào
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT
tạo
ngành
ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
2.1.1.15 Việt Nam học (7310630) 154
2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên
2.2 Liên thông từ TC lên ĐH
2.2.1 Kế toán (7340301) 153
Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng (7510102)
2.2.2 15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(7510301)
2.2.3 14
Liên thông từ cao đẳng lên đại học

2.3 chính quy
2.3.1 Kế toán (7340301) 139
Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng (7510102)
2.3.2 16

Đào tạo chính quy đối với người
đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại
học trở lên
2.4
2.4.1 Luật kinh tế (7380107) 8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng (7510102)
2.4.2 15

6
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, trình độ đào
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT
tạo
ngành
ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
2.4.3 Ngôn ngữ Anh (7220201) 64
Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm

3. non
3.1 Chính quy

Liên thông từ trung cấp lên cao

đẳng chính quy
3.2

Đào tạo chính quy đối với người
đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao
đẳng
3.3
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học
1.11 Quản trị kinh doanh (7340101) 41
1.12 Kế toán (7340301) 13
1.13 Luật kinh tế (7380107) 426
1.14 Xã hội học (7310301) 36
Liên thông từ trung cấp lên đại học

1.2 vừa làm vừa học

7
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, trình độ đào
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT
tạo
ngành
ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
Liên thông từ cao đẳng lên đại học

1.3 vừa làm vừa học

Đào tạo vừa học vừa làm đối với
người đã có bằng tốt nghiệp trình
độ đại học trở lên
1.4
1.41 Luật kinh tế (7380107) 9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng (7510102)
1.42 11
1.43 Ngôn ngữ Anh (7220201) 56
III Đào tạo từ xa
1 Quản trị kinh doanh (7340101) 20
2 Kế toán (7340301) 8
3 Luật kinh tế (7380107) 18
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp
thi tuyển và xét tuyển)
Phương thức tuyển sinh
Kết hợp
STT Năm tuyển sinh
thi tuyển
Thi tuyển Xét tuyển Ghi chú
và xét
tuyển

8
Phương thức tuyển sinh
Kết hợp
STT Năm tuyển sinh
thi tuyển
Thi tuyển Xét tuyển Ghi chú
và xét
tuyển
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào
kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
2020.
Phương án 2: Xét tuyển dựa vào
kết quả thi đánh giá năng lực
của Đại học Quốc gia Thành
phố Hồ Chí Minh.
Phương án 3: Xét tuyển dựa
vào kết quả học tập 3 năm lớp
Năm tuyển sinh
1 x 10,11,12 (xét theo học bạ).
2020
Phương án 4: Xét tuyển dựa vào
kết quả học tập năm lớp 12 (xét
theo học bạ).
Phương án 5: Xét tuyển dựa vào
điểm trung bình cao nhất các
môn học của học kỳ 1,2 lớp 10,
kỳ 1,2
lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo
học bạ THPT-5HK).
Phương án 1: Xét tuyển dựa
vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT quốc gia.
Phương án 2: Xét tuyển dựa
vào kết quả học tập 3 năm
10,11,12 (xét theo học bạ
THPT).
Phương án 3: Xét tuyển dựa vào
Năm tuyển sinh
2 x kết quả học tập năm lớp 12 (xét
2019
theo học bạ).
Phương án 4: Xét tuyển dựa
vào điểm cao nhất của kết quả
thi THPT Quốc gia hoặc kết
quả học tập 3 năm 10,11,12
hoặc kết quả học tập năm lớp
12 (phải cùng tổ hợp xét tuyển).
Phương án 5: Xét tuyển dựa

9
Phương thức tuyển sinh
Kết hợp
STT Năm tuyển sinh
thi tuyển
Thi tuyển Xét tuyển Ghi chú
và xét
tuyển
vào kết quả thi đánh giá năng
lực của Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT
quốc gia)

Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/
Nhóm ngành/tổ hợp Mã ngành Điểm Điểm
Số TS Số TS
Chỉ
trúng trúng
xét tuyển Chỉ
tiêu
nhập học nhập học
tuyển tuyển
tiêu
Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành III
Tài chính - Ngân hàng 7340201 161 53 13 150 38 14
Quản trị kinh doanh 7340101 390 208 13 200 185 14
Luật kinh tế 7380107 195 62 13 150 66 14
Kế toán 7340301 213 161 13 200 122 14
Khối ngành IV
Công nghệ sinh học 7420201 100 9 13 100 1 14
Khối ngành V
Kiến trúc 7580101 50 1 13 24 9 14

10
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/
Nhóm ngành/tổ hợp Mã ngành Điểm Điểm
Chỉ Số TS Số TS
xét tuyển trúng Chỉ trúng
tiêu nhập học nhập học
tuyển tiêu tuyển
Công nghệ kỹ thuật công
7510102
trình xây dựng 80 16 13 50 20 14
Công nghệ thông tin 7480201 140 93 13 50 107 14
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 100 102 13 50 105 14
Công nghệ kỹ thuật điện,
7510301
điện tử 90 23 13 50 27 14
Khối ngành VI
Dược học 7720201 200 14 20 110 20 21
Khối ngành VII
Việt Nam học 7310630 80 64 13 105 17 14
Văn học 7229030 40 0 13 40 0 14
Ngôn ngữ Anh 7220201 180 97 13 105 71 14
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 27813.1 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 766
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên
2
một sinh viên chính quy: 3.38 m /sinh viên
Diện tích
sàn xây
TT Loại phòng Số lượng dựng
2
(m )

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
1 phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 111 16074

11
Diện tích
sàn xây
TT Loại phòng Số lượng dựng
2
(m )
2 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 9 2652
3 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 24 4498
4 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 43 6359
5 Số phòng học dưới 50 chỗ 27 2136
6 Số phòng học đa phương tiện 3 189
7 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 5 240
8 Thư viện, trung tâm học liệu 2 1062
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở
9 41 3700
thực hành, thực tập, luyện tập
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
- Xem phụ lục 03 kèm theo
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo Số lượng
1 Khối ngành I 1058
2 Khối ngành II 705
3 Khối ngành III 14705
4 Khối ngành IV 3490
5 Khối ngành V 13133
6 Khối ngành VI 636
7 Khối ngành VII 14180

12
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo
dục Mầm non.
- Xem phụ lục 01 kèm theo
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo
Giáo dục Mầm non.
- Xem phụ lục 02 kèm theo
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông
chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng
CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh
kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được đăng ký xét tuyển vào Đại học chính quy:
a) Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hoá học được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả
của chất độc hoá học, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho đăng ký xét tuyển tuỳ tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học;
c) Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định;
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển;
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

13
+ Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
+ Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
+ Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo
học bạ THPT-5HK).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm
quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương
thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật

Ngày tháng năm ban hành

Số quyết định mở ngành Trường tự chủ QĐ hoặc
Số quyết định mở ngành
hoặc chuyển đổi tên hoặc chuyển đổi tên ngành Cơ quan có thẩm quyền Năm bắt đầu
TT Tên ngành Mã ngành
ngành (gần nhất) cho phép
đào tạo
(gần nhất)
1 Luật kinh tế 7380107 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013
2 Công nghệ sinh học 7420201 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2003
3 Văn học 7229030 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006
4 Dược học 7720201 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017
5 Kế toán 7340301 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2005

14
Ngày tháng năm ban hành

Số quyết định mở ngành Trường tự chủ QĐ hoặc
Số quyết định mở ngành
hoặc chuyển đổi tên Cơ quan có thẩm quyền
hoặc chuyển đổi tên ngành Năm bắt đầu
TT Tên ngành Mã ngành
ngành (gần nhất) cho phép đào tạo
(gần nhất)
Công nghệ kỹ thuật
Bộ Giáo dục và Đào tạo
6 điện, điện tử 7510301 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 1998
7 Xã hội học 7310301 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006
Trường Đại học Bình
8 Quản trị nhà trường 7149002 166/QĐ-ĐHBD 10/03/2021 2021
Dương
Công nghệ kỹ thuật
9 7510205 2837/QĐ-BGDĐT 20/07/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018
ô tô
10 Ngôn ngữ Anh 7220201 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1998
Trường Đại học Bình
11 Hàn Quốc học 7310614 183/QĐ-ĐHBD 15/03/2021 2021
Dương
12 Kiến trúc 7580101 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008
Công nghệ thông
13 7480201 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1998
tin

15
Ngày tháng năm ban hành

Số quyết định mở ngành Trường tự chủ QĐ hoặc
Số quyết định mở ngành
hoặc chuyển đổi tên Cơ quan có thẩm quyền
hoặc chuyển đổi tên ngành Năm bắt đầu
TT Tên ngành Mã ngành
ngành (gần nhất) cho phép đào tạo
(gần nhất)
14 Việt Nam học 7310630 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008
Tài chính - Ngân
15 7340201 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008
hàng
Công nghệ thực Trường Đại học Bình
16 7540101 184/QĐ-ĐHBD 15/03/2021 2021
phẩm Dương
17 Giáo dục Thể chất 7140206 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2005
18 Quản trị kinh doanh 7340101 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1998

Công nghệ kỹ thuật
7510102 869/QĐ-BGDĐT 27/02/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1998
19 công trình xây dựng
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến)
tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4

16
Theo
Xét theo
phương Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi
KQ thi
thức hợp chính hợp chính hợp chính hợp chính
THPT
khác
Các ngành đào
1
tạo đại học
1.1 Hàn Quốc học 7310614 15 40 A01 A09 C00 D15
Công nghệ
1.2 7540101 20 40 A00 A09 B00 D07
thực phẩm
Quản trị Nhà
1.3 7149002 15 35 A01 A09 C00 D01
trường
1.4 Kế toán 7340301 48 112 A01 A09 C00 D01
Tài chính -
1.5 7340201 39 91 A01 A09 C00 D01
Ngân hàng

17
Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
Chỉ tiêu (dự kiến)
tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
STT Ngành học Mã ngành
Theo
Xét theo
phương Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi
KQ thi
thức hợp chính hợp chính hợp chính hợp chính
THPT
khác
1.6 Luật kinh tế 7380107 39 91 A01 A09 C00 D01
Quản
1.7 7340101 79 183 A01 A09 C00 D01
trị kinh doanh
Công nghệ sinh
1.8 7420201 30 70 A00 A09 B00 D01
học
Công nghệ
1.9 7480201 15 40 A00 A09 D01 K01
thông tin
Công nghệ kỹ
1.10 thuật điện, điện 7510301 15 39 A00 A02 A09 D01
tử
Công nghệ kỹ
1.11 thuật công 7510102 9 21 A00 A09 V00 V01
trình xây dựng
1.12 Kiến trúc 7580101 9 21 A00 A09 V00 V01

18
Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
Chỉ tiêu (dự kiến)
tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
STT Ngành học Mã ngành
Theo
Xét theo
phương Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi
KQ thi
thức hợp chính hợp chính hợp chính hợp chính
THPT
khác
Công nghệ kỹ
1.13 7510205 15 40 A00 A01 A02 A09
thuật ô tô
1.14 Dược học 7720201 6 16 A00 B00 C08 D07
1.15 Ngôn ngữ Anh 7220201 33 77 A01 D01 D10 D66
1.16 Việt Nam học 7310630 33 77 A01 A09 C00 D01
1.17 Văn học 7229030 9 21 A01 A09 C00 D01
Giáo
1.18 7140206
dục thể chất
1.19 Xã hội học 7310301
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
1.5.1. Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 1: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng

19
đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định (đối với nhóm ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề, ngưỡng đảm bảo chất lượng do
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định).
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa
học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
* Ngành Dược học theo ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
1.5.2. Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
* Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
1.5.3. Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ)
Công thức tính điểm: Dxt = Di + Di + Di
1 2 3
Trong đó:
Dxt: Điểm xét tuyển
Di : Điểm trung bình 3 năm lớp 10,11,12 của môn thứ i (nếu xét tuyển sử dụng kết quả lớp 10,11,12)
(1,2,3)
Di = (2D12i + D11i + D10i)/4
Với 2D12i = Điểm trung bình môn i năm lớp 12 nhân 2
Với D11i = Điểm trung bình môn i năm lớp 11
Với D10i = Điểm trung bình môn i năm lớp 10
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa
học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
* Ngành Dược học chỉ xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
1.5.4. Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12

20
Công thức tính điểm: Dxt= (DM1+DM2+DM3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Dxt: điểm xét tuyển
Với DM1=Điểm trung bình môn 1 năm lớp 12
Với DM2=Điểm trung bình môn 2 năm lớp 12
Với DM3=Điểm trung bình môn 3 năm lớp 12
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 4: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa
học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
* Ngành Dược học chỉ xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
1.5.5. Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét
theo học bạ THPT-5HK)
Công thức tính điểm: Dxt= DhkM1+DhkM2+DhkM3
Trong đó:
Dxt: điểm xét tuyển
Với DhkM1 = Điểm max môn 1 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)
Với DhkM2 = Điểm max môn 2 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)
Với DhkM3 = Điểm max môn 3 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 5: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa
học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
* Ngành Dược học chỉ xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

21
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy
định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn th i/bài thi
đối với từng ngành đào tạo...
Trường Đại học Bình Dương đã chuyển sang đào tạo theo học chế tín chỉ, do đó trường sẽ tổ chức xét tuyển nhiều đợt/ năm, cụ thể
như sau:
Lưu ý: Các đợt tuyển sinh trước thời gian tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT, chỉ xét và công nhận kết quả đối với thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
Đợt 1: 02/01-10/07 Đợt 7: 01/09-10/09
Đợt 2: 11/07-21/07 Đợt 8: 11/09-21/09
Đợt 3: 21/07-31/07 Đợt 9: 22/09-02/10
Đợt 4: 01/08-10/08 Đợt 10: 03/10-13/10
Đợt 5: 11/08-20/08 Đợt 11: 14/10-24/10
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Thực hiện theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
 25.000 đồng/ 01 nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
 Miễn phí lệ phí xét tuyển phương thức khác và các đợt bổ sung.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Ngành Dược học (dự kiến)


22
Chương trình chất
Stt Mức học phí Chương trình đại trà
lượng cao
1 Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 đồng/ tín chỉ 1.670.000 đồng/ tín chỉ
2 Mức 2 (môn học đại cương có tiết lý thuyết và thực hành) 620.000 đồng/ tín chỉ 1.859.000 đồng/ tín chỉ
3 Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành) 642.000 đồng/ tín chỉ 1.922.000 đồng/ tín chỉ
4 Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 1.060.000 đồng/ tín chỉ 3.180.000 đồng/ tín chỉ
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có tiết lý thuyết và
5 1.180.000 đồng/ tín chỉ 3.540.000 đồng/ tín chỉ
thực hành)
6 Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 1.220.000 đồng/ tín chỉ 3.660.000 đồng/ tín chỉ
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (dự kiến)
Chương trình chất
Stt Mức học phí Chương trình đại trà
lượng cao
1 Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 đồng/ tín chỉ 1.670.000 đồng/ tín chỉ
2 Mức 2 (môn học đại cương có tiết lý thuyết và thực hành) 620.000 đồng/ tín chỉ 1.859.000 đồng/ tín chỉ
3 Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành) 642.000 đồng/ tín chỉ 1.922.000 đồng/ tín chỉ

23
Chương trình chất
Stt Mức học phí Chương trình đại trà
lượng cao
4 Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 835.000 đồng/ tín chỉ 2.505.000 đồng/ tín chỉ
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có tiết lý thuyết và
5 930.000 đồng/ tín chỉ 2.788.000 đồng/ tín chỉ
thực hành)
6 Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 961.000 đồng/ tín chỉ 2.883.000 đồng/ tín chỉ
Các ngành khác (dự kiến)
Stt Mức học phí Chương trình đại trà Chương trình chất lượng cao
1 Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 đồng/ tín chỉ 1.670.000 đồng/ tín chỉ
2 Mức 2 (môn học có tiết lý thuyết và thực hành) 620.000 đồng/ tín chỉ 1.859.000 đồng/ tín chỉ
3 Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành) 642.000 đồng/ tín chỉ 1.922.000 đồng/ tín chỉ
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác
định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách
nhiệm đảm bảo đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng thêm
theo quy định đặc thù.

24
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình
độ đại học (không trái quy định hiện hành)....
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13 1. Năm tuyển sinh 2019
Trong đó tỷ lệ SV tốtnghiệp đã
có việc làm thống kê cho 2 khóa
Số SV/HS trúng tuyển
tốt nghiệp gần nhất đã khảo
Chỉ tiêu tuyển sinh Số SV tốt nghiệp
nhập học
Khối ngành sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 50 0 9 0 5 0 80 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 1800 0 720 0 351 0 56.98 0
Khối ngành IV 100 0 41 0 14 0 85.71 0
Khối ngành V 340 0 208 0 65 0 70.77 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 320 0 213 0 53 0 41.51 0




25
1.13 2. Năm tuyển sinh 2020
Trong đó tỷ lệ SV tốtnghiệp đã
Số SV/HS trúng tuyển có việc làm thống kê cho 2 khóa
Chỉ tiêu tuyển sinh Số SV tốt nghiệp
nhập học tốt nghiệp gần nhất đã khảo
Khối ngành
sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 50 0 28 0 19 0 73.68 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 1000 0 948 0 409 0 98.78 0
Khối ngành IV 100 0 59 0 31 0 80.65 0
Khối ngành V 300 0 289 0 73 0 93.15 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 350 0 259 0 104 0 78.85 0
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 95.607.826.221
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 22.303.124
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non (Không bao gồm chỉ tiêu liên
thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dục Mầm non và đào tạo văn bằng 2 VLVH)
2.1. Đối tượng tuyển sinh

26
2.1.1. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế, có
đủ các điều kiện dưới đây đều được dự thi tuyển sinh ĐH hình thức VLVH:
a. Ðã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thuờng xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây
gọi chung là tốt nghiệp trung học;
Nguời tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong
chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDÐT.
b. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành
c. Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ và lệ phí theo quy định của thông báo tuyển sinh;
2.1.2. Những người không đủ các điều kiện kể trên và những người thuộc diện dưới đây không được dự thi:
a. Không chấp hành Luật Nghĩa vụ quân sự; đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang trong thời kỳ thi hành án hình sự.
b. Những người bị tước quyền dự thi tuyển sinh hoặc bị kỷ luật buộc thôi học chưa đủ thời hạn quy định tính từ ngày ký quyết định
kỷ luật đến ngày dự thi.
c. Quân nhân hoặc công an nhân dân tại ngũ chưa được thủ trưởng cơ quan cho phép đi học.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên phạm vi cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển;
Xét tuyển theo phương thức 3,4,5 như tuyển sinh chính quy.
+ Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
+ Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
+ Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo
học bạ THPT-5HK).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

27
Cơ quan có thẩm
Ngày tháng
Chỉ tiêu (dự Số QĐ đào tạo quyền cho phép Năm bắt đầu đào
STT Tên ngành Mã ngành năm ban hành
kiến) VLVH hoặc trường tự tạo

chủ QĐ
535/QĐ- Bộ Giáo dục và
1 Kế toán 7340301 30 02/02/2005 2005
BGD&ĐT Đào tạo
1007/QĐ- Bộ Giáo dục và
2 Luật kinh tế 7380107 62 21/03/2013 2013
BGDĐT Đào tạo
Công nghệ kỹ 2837/QĐ- Bộ Giáo dục và
3 7510205 30 03/08/2018 2020
thuật ô tô BGDĐT Đào tạo
1314/QĐ-
Quản trị kinh Bộ Giáo dục và
4 7340101 30 BGD&ĐT- 29/03/2005 2005
doanh Đào tạo
ĐH&SĐH
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: tốt nghiệp THPT hoặc tương tương
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
Stt Mã ngành Ngành học
Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
môn chính môn chính môn chính môn chính

28
Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
Stt Mã ngành Ngành học
Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
môn chính môn chính môn chính môn chính
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01 A09 C00 D01
2 7340301 Kế toán A00 A09 C00 D01
3 7380107 Luật kinh tế A01 A09 C00 D01
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 A01 A02 A09
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi
đối với từng ngành đào tạo...
 Đợt 1: Đến ngày 29/4/2021
o Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 04/2021.
o Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 04/2021.
 Đợt 2: Từ ngày 03/5/2021 đến ngày 30/9/2021
o Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 09/2021.
o Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 09/2021.
 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/12/2021
o Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 12/2021.
o Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 12/2021.
2.8. Chính sách ưu tiên:

29
Thực hiện theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Miễn phí lệ phí xét tuyển.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến
TT Mức học phí Chương trình đại trà
1 Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) 420.000 đồng/ tín chỉ
2 Mức 2 (môn học có tiết lý thuyết và thực hành) 510.000 đồng/ tín chỉ
3 Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành) 600.000 đồng/ tín chỉ
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
STT Tiêu đề Nội dung
Đến ngày 29/4/2021
1 Đợt 1  Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 04/2021.
 Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 04/2021.
Từ ngày 03/5/2021 đến ngày 30/9/2021
2 Đợt 2  Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 09/2021.
 Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 09/2021.
3 Đợt 3 Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/12/2021

30
STT Tiêu đề Nội dung
 Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 12/2021.
 Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 12/2021.
3. Tuyển sinh đào tạo cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình
thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định của Nhà trường. Thí sinh đã tốt nghiệp đại học chính
quy, vừa làm vừa học, từ xa.
3.2. Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
* Thông tin chi tiết xem tại thông báo tuyển sinh của trường tại www.bdu.edu.vn.
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển;
Phương thức tuyển sinh: xét tuyển căn cứ vào điểm trung bình chung tích lũy của của ngành đào tạo thứ nhất trình độ đại học.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ tiêu Chỉ tiêu Ngày tháng Cơ quan có TQ cho
Số QĐ đào tạo Năm bắt đầu
STT Tên ngành Mã ngành chính quy VLVH (dự năm ban hành phép hoặc trường tự
VB2 đào tạo
(dự kiến) kiến) QĐ chủ QĐ
Ngôn ngữ
1 7220201 80 99 8286/ĐH&SĐH 17/09/2004 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004
Anh

31
Chỉ tiêu Chỉ tiêu Ngày tháng Cơ quan có TQ cho
Số QĐ đào tạo Năm bắt đầu
STT Tên ngành Mã ngành chính quy VLVH (dự năm ban hành phép hoặc trường tự
VB2 đào tạo
(dự kiến) kiến) QĐ chủ QĐ
Công nghệ
kỹ thuật
2 7510102 30 15 8286/ĐH&SĐH 17/09/2004 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004
công trình
xây dựng
Công nghệ
3 kỹ thuật 7510301 30 15 8286/ĐH&SĐH 17/09/2004 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004
điện,điện tử
Quản trị
4 7340101 30 30 8286/ĐH&SĐH 17/09/2004 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004
kinh doanh
Luật Kinh 4206/BGDĐT-
5 7380107 70 50 13/09/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018
tế GDĐH
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Điểm trung bình chung tích lũy theo thang điểm 10: từ 5,0 trở lên.
Điểm trung bình chung tích lũy theo thang điểm 4: từ 2,0 trở lên.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường: DBD
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi
đối với từng ngành đào tạo...
 Đợt 1: Đến ngày 29/4/2021

32
o Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 04/2021.
o Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 04/2021.
 Đợt 2: Từ ngày 03/5/2021 đến ngày 30/9/2021
o Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 09/2021.
o Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 09/2021.
 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/12/2021
o Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 12/2021.
o Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 12/2021.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Miễn phí lệ phí xét tuyển.
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến
TT Mức học phí Chương trình đại trà
1 Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) 420.000 đồng/ tín chỉ
2 Mức 2 (môn học có tiết lý thuyết và thực hành) 510.000 đồng/ tín chỉ
3 Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành) 600.000 đồng/ tín chỉ
3.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
4. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm
vừa học
4.1. Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các thông tin liên quan ( Bộ ngành, UBND tỉnh)
Trường hiện tại không có tuyển sinh theo đặt hàng.

33
4.2. Chỉ tiêu đào tạo
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
4.4. Các nội tuyển sinh đào tạo theo đặt hàng do các trường quy định (không trái quy định hiện hành).
5. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và
vừa làm vừa học
5.1. Đối tượng tuyển sinh
Thực hiện theo Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về liên thông giữa
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học và thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 202 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo63 dục mầm non. Cụ
thể như sau:
Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ
trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật
Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ CĐ trở lên;
Tuyển sinh đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp, trình độ CĐ lên trình độ ĐH thực hiện theo quy định hiện hành của Thủ tướng
Chính phủ.
5.2. Phạm vi tuyển sinh
Trong cả nước.
5.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển;
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
+ Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
+ Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo
học bạ THPT-5HK).

34
5.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Cơ quan có
Ngày tháng thẩm quyền
Trình độ Chỉ tiêu chính Chỉ tiêu VLVH Số QĐ đào Năm bắt
STT Mã ngành Ngành học năm ban cho phép
đào tạo quy (dự kiến) (dự kiến) tạo LT đầu đào tạo
hành QĐ hoặc trường
tự chủ QĐ
Trình độ 535/QĐ- Bộ Giáo dục
1 Kế toán 7340301 100 30 02/02/2005 2005
cao đẳng BGD&ĐT và Đào tạo
Công nghệ
Trình độ kỹ thuật 1592/QĐ- Bộ Giáo dục
2 7510102 30 07/04/2008 2008
trung cấp công trình BGDĐT và Đào tạo
xây dựng
Trình độ Quản trị kinh 3115/QĐ- Bộ Giáo dục
3 7340101 23 17/06/2007 2007
cao đẳng doanh BGDĐT và Đào tạo
Công nghệ
Trình độ kỹ thuật 1196/QĐ- Bộ Giáo dục
4 7510102 21 09/03/2007 2007
cao đẳng công trình BGDĐT và Đào tạo
xây dựng

35
Cơ quan có
Ngày tháng thẩm quyền
Trình độ Chỉ tiêu chính Chỉ tiêu VLVH Số QĐ đào Năm bắt
STT Mã ngành Ngành học năm ban cho phép
đào tạo quy (dự kiến) (dự kiến) tạo LT đầu đào tạo
hành QĐ hoặc trường
tự chủ QĐ
Trình độ 1196/QĐ- Bộ Giáo dục
5 Kế toán 7340301 70 30 09/03/2007 2007
trung cấp BGDĐT và Đào tạo
Công nghệ
Trình độ 1196/QĐ- Bộ Giáo dục
6 kỹ thuật 7510301 20 09/03/2007 2007
cao đẳng BGDĐT và Đào tạo
điện, điện tử

5.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5.5.1. Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 1: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
5.5.2. Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
5.5.3. Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ)
Công thức tính điểm: Dxt = Di + Di + Di
1 2 3
Trong đó:
Dxt: điểm xét tuyển

36
Di : Điểm trung bình 3 năm lớp 10,11,12 của môn thứ i (nếu xét tuyển sử dụng kết quả lớp 10,11,12)
(1,2,3)
Di = (2D12i + D11i + D10i)/4
Với 2D12i = Điểm trung bình môn i năm lớp 12 nhân 2 Với D11i = Điểm trung bình môn i năm lớp 11
Với D10i = Điểm trung bình môn i năm lớp 10
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
5.5.4. Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12
Công thức tính điểm: Dxt= DM1+DM2+DM3
Trong đó:
Dxt: điểm xét tuyển
Với DM1=Điểm trung bình môn 1 năm lớp 12
Với DM2=Điểm trung bình môn 2 năm lớp 12
Với DM3=Điểm trung bình môn 3 năm lớp 12
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 4: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
5.5.5. Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét
theo học bạ THPT-5HK)
Công thức tính điểm: Dxt= DhkM1+DhkM2+DhkM3
Trong đó:
Dxt: điểm xét tuyển
Với DhkM1 = Điểm max môn 1 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)
Với DhkM2 = Điểm max môn 2 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)
Với DhkM3 = Điểm max môn 3 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 5: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng

37
đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
5.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường: DBD

Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
xét tuyển xét tuyển xét tuyển xét tuyển
1 2 3 4
STT Mã ngành Tên ngành
Tổ Tổ Tổ Tổ
Môn Môn Môn Môn
hợp hợp hợp hợp
chính chính chính chính
môn môn môn môn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01 A09 C00 D01
2 7340301 Kế toán A00 A09 C00 D01
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình A00 A09 V00 V01
xây dựng
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 A02 A09 D01
5.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
 Đợt 1: Đến ngày 29/4/2021
o Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 04/2021.
o Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 04/2021.
 Đợt 2: Từ ngày 03/5/2021 đến ngày 30/9/2021
o Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 09/2021.

38
o Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 09/2021.
 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/12/2021
o Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 12/2021.
o Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 12/2021.
5.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: miễn lệ phí xét tuyển
5.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến
TT Mức học phí Chương trình đại trà
1 Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) 420.000 đồng/ tín chỉ
2 Mức 2 (môn học có tiết lý thuyết và thực hành) 510.000 đồng/ tín chỉ
3 Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành) 600.0 đồng/ tín chỉ
5.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
STT Tiêu đề Nội dung
Đến ngày 29/4/2021
1 Đợt 1 Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 04/2021.
Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 04/2021.

39
STT Tiêu đề Nội dung
Từ ngày 03/5/2021 đến ngày 30/9/2021
2 Đợt 2 Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 09/2021.
Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 09/2021.
Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/12/2021
3 Đợt 3 Thời gian dự kiến công bố danh sách trúng tuyển: Tháng 12/2021.
Thời gian dự kiến khai giảng, nhập học: Tháng 12/2021.
5.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Cán bộ kê khai HIỆU TRƯỞNG



Thái Thanh Hùng Cao Việt Hiếu
Ngày xác nhận: 11/04/2021
Ngày báo cáo: 07/04/2021

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHỤ LỤC
(Kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2021)

Phụ lục 01: Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ đại học, trình đồ
cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1 Nguyễn Thị Diệu Hiền Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

2 Nguyễn Thanh Tùng Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

3 Nguyễn Trung Tín Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

4 Phan Thị Huyền Trang Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

5 Huỳnh Văn Thạch Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

6 Đặng Thị Minh Thu Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

7 Dương Thị Lan Đài Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

C:\Program Files (x86)\PDF Tools AG\3-Heights(TM) Document Converter Service\Temp\abba03f1a45e565d1272bbe858ec78cf5b0d21679fc66fcaaa5483fbeb9e6cbc.docx
2
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
8 Trần Thanh Nhàn Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

Công nghệ thông Công nghệ
9 Trần Hữu Duật Nam Thạc sĩ 7480201
tin thông tin

Công nghệ
10 Huỳnh Quang Đức Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201
thông tin

Công nghệ thông Công nghệ
11 Nguyễn Trần An Tuấn Nam Thạc sĩ 7480201
tin thông tin

Công nghệ Thông Công nghệ
12 Nguyễn Hoàng Sỹ Nam Tiến sĩ 7480201
tin thông tin

Kỹ thuật (Hệ thống Công nghệ
13 Nguyễn Vĩnh An Nam Tiến sĩ 7480201
thông tin) thông tin

Công nghệ thông Công nghệ
14 Đào Văn Tuyết Nam Tiến sĩ 7480201
tin thông tin

Công nghệ kỹ
Phó
15 Đoàn Như Kim Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7510102 thuật công trình
giáo sư
xây dựng
16 Đoàn Định Kiến Nam Tiến sĩ Kết cấu xây dựng 7510102
Giáo Công nghệ kỹ

3
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
sư thuật công trình
xây dựng
Công nghệ kỹ
17 Ngô Thị Thảo Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng 7510102 thuật công trình
xây dựng
Xây dựng đường ô Công nghệ kỹ
18 Nguyễn Ngọc Thảo Nam Thạc sĩ tô và đường thành 7510102 thuật công trình
phố xây dựng
Công nghệ kỹ
Kỹ thuật xây dựng
19 Nguyễn Huy Vững Nam Thạc sĩ 7510102 thuật công trình
công trình đặc biệt
xây dựng
Công nghệ kỹ
20 Lê Thanh Tân Nam Thạc sĩ Quản lý xây dựng 7510102 thuật công trình
xây dựng
Công nghệ kỹ
21 Trần Hữu Bằng Nam Thạc sĩ Xây dựng dân dụng 7510102 thuật công trình
xây dựng
Kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ
22 Trần Nhật Minh Nam Thạc sĩ 7510102
công trình dân thuật công trình

4
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
dụng và công xây dựng
nghiệp
Công nghệ kỹ
23 Trịnh Văn Thưởng Nam Thạc sĩ Xây dựng 7510102 thuật công trình
xây dựng
Công nghệ kỹ
24 Lê Ngọc Linh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng 7510102 thuật công trình
xây dựng
Công nghệ kỹ
25 Trần Xuân Sỹ Nam Thạc sĩ Xe máy công binh 7510205
thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô động Công nghệ kỹ
26 Lê Huy Soạn Nam Thạc sĩ 7510205
cơ nhiệt thuật ô tô

Kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ
27 Nguyễn Văn Tình Nam Thạc sĩ 7510205
động lực thuật ô tô

Kỹ thuật Cơ khí Công nghệ kỹ
28 Đỗ Ngọc Khuê Nam Thạc sĩ 7510205
động lực thuật ô tô

Lý thuyết điều Công nghệ kỹ
29 Trần Quốc Vụ Nam Tiến sĩ 7510205
thuật ô tô
khiển và điều khiển

5
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
tối ưu
Phó Công nghệ kỹ
30 Văn Hữu Thịnh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7510205
giáo sư thuật ô tô
Phó Công nghệ kỹ
31 Thái Quang Vinh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7510205
giáo sư thuật ô tô
Phó Công nghệ kỹ
32 Lê Văn Cường Nam Tiến sĩ Cơ khí 7510205
giáo sư thuật ô tô
Công nghệ kỹ
Giáo Cơ học vật rắn biến
33 Cao Văn Phường Nam Tiến sĩ 7510301 thuật điện, điện
sư dạng
tử
Công nghệ kỹ
34 Nguyễn Ngọc Tân Nam Tiến sĩ Điện - Điện tử 7510301 thuật điện, điện
tử
kỹ thuật điều khiển Công nghệ kỹ
35 Nguyễn Quang Chung Nam Thạc sĩ và tự động 7510301 thuật điện, điện
hóa(Điện tử) tử
Trần Nguyễn Nhật
Công nghệ kỹ
36 Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7510301
Phương
thuật điện, điện

6
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
tử
Kỹ thuật điện điều Công nghệ kỹ
37 Hồ Thanh Tuấn Nam Thạc sĩ khiển và tự động 7510301 thuật điện, điện
hóa tử
Công nghệ kỹ
38 Nguyễn Minh Kỳ Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Điện 7510301 thuật điện, điện
tử
Công nghệ dược
Nguyễn Hữu Vĩnh Công nghệ thực
39 Nam Thạc sĩ phẩm và bào chế 7540101
Trung phẩm
thuốc
Khoa học và Công
Công nghệ thực
40 Luyện Thị Minh Hiếu Nữ Thạc sĩ nghệ sinh học nông 7540101
phẩm
nghiệp
Công nghệ thực
41 Lê Văn Huấn Nam Thạc sĩ Hóa sinh 7540101
phẩm

Công nghệ thực Công nghệ thực
42 Lê Thanh Hải Nữ Thạc sĩ 7540101
phẩm và đồ uống phẩm

43 Đặng Đăng Khoa Nam Thạc sĩ 7540101
Công nghệ Sinh Công nghệ thực


7
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
học phẩm
Công nghệ chế biến Công nghệ thực
44 Hoàng Ngọc Cương Nam Tiến sĩ 7540101
thủy sản phẩm

Phó Khoa học và Công Công nghệ thực
45 Nguyễn Văn Đạo Nam Tiến sĩ 7540101
giáo sư nghệ thực phẩm phẩm
Quản lý đô thị và
46 Nguyễn Hữu Đoàn Nam Thạc sĩ 7580101 Kiến trúc
Công trình

47 Võ Xuân Phong Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

48 Lê Thế Danh Nam Thạc sĩ Đồ họa, tạo hình 7580101 Kiến trúc

49 Nguyễn Hoàng Lam Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

50 Nguyễn Xuân Phúc Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

51 Nguyễn Hoàng Thành Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

Phó
52 Tôn Thất Đại Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7580101 Kiến trúc
giáo sư
53 Lê Thùy Linh Nữ Tiến sĩ Dạy tiếng Anh như 7220201 Ngôn ngữ Anh


8
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
ngôn ngữ thứ hai
Giáo dục - Dạy
tiếng Anh cho
54 Nguyễn Thị Hà Nữ Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
người nói ngôn ngữ

khác (TESOL)
55 Nguyễn Quốc Chánh Nam Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

Giảng dạy tiếng
56 Nguyễn Thị Trúc Đào Nữ Thạc sĩ Anh cho người nói 7220201 Ngôn ngữ Anh
ngôn ngữ khác
Lý luận và Phương
57 Nguyễn Thị Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ pháp dạy học tiếng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
58 Liệt Thoại Phương Lan Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

59 Abdallah Rechache Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh

Giảng dạy tiếng
60 Ung Thị Út Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh

61 Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Huỳnh Nguyễn Trâm


9
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Anh
Giảng dạy tiếng
62 Từ Thủy Thanh Trà Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh

63 Trương Linh Trang Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

Lý luận và Phương
64 Trịnh Thị Ngọc Thắm Nữ Thạc sĩ pháp dạy học Bộ 7220201 Ngôn ngữ Anh
môn Tiếng Anh
Lý luận và phương
65 Trần Nguyệt Thái Châu Nữ Thạc sĩ pháp dạy học bộ 7220201 Ngôn ngữ Anh
môn tiếng Anh
66 Trịnh Huỳnh An Nam Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7229030 Văn học

67 Bùi Thị Bích Trân Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7229030 Văn học

68 Nguyễn Ngọc Chiến Nam Thạc sĩ Văn học 7229030 Văn học

Giáo dục tiếng Hàn
69 Na Jong keun Nam Thạc sĩ dành cho người 7310614 Hàn Quốc học
nước ngoài

10
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Quốc tế học -
Giảng dạy tiếng
70 Woo Ahreum Nữ Thạc sĩ 7310614 Hàn Quốc học
Hàn như một ngoại

ngữ
Ngôn ngữ và văn
71 Kwon Younghye Nữ Thạc sĩ 7310614 Hàn Quốc học
học Anh

72 Hà Thị Kim Loan Nữ Thạc sĩ Giáo dục tiếng Hàn 7310614 Hàn Quốc học

73 Huỳnh Vũ Linh Nam Thạc sĩ Việt Nam học 7310614 Hàn Quốc học

Ngữ văn - Ngôn
74 Lee Jee Sun Nữ Tiến sĩ 7310614 Hàn Quốc học
ngữ học so sánh

Lịch sử (TS); Khoa
75 Kim Hyun Jae Nam Tiến sĩ học xã hội và Nhân 7310614 Hàn Quốc học
văn (ThS)
76 Hồ Văn Tường Nam Tiến sĩ Văn hóa dân gian 7310630 Việt Nam học

Đàng Thanh Quốc
77 Nam Thạc sĩ Nhân học 7310630 Việt Nam học
Thuận

78 Du Quốc Đạo Nam Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học


11
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Đỗ Thị Ngọc Bích
79 Nam Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học
Tuyền Em

80 La Thị Mộng Linh Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học

Phạm Trần Quang
81 Nam Thạc sĩ Châu Á học 7310630 Việt Nam học
Hưng

82 Nguyễn Đình Thọ Nam Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học

83 Phan Trọng Hải Nam Tiến sĩ Sử học 7310630 Việt Nam học

84 Phan Thông Anh Nam Tiến sĩ Luật 7380107 Luật kinh tế

Tội phạm học và
85 Nguyễn Duy Chính Nam Tiến sĩ Phòng ngừa tội 7380107 Luật kinh tế
phạm
Phó
86 Phạm Quang Phúc Nam Tiến sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
giáo sư
87 Nguyễn Hiền Hà Nam Thạc sĩ Luật hình sự 7380107 Luật kinh tế

Nguyễn Thị Lan
88 Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
Hương


12
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
89 Nguyễn Thành Nhất Nam Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế

90 Võ Phúc Anh Nam Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế

Luật Hiến pháp và
91 Vũ Thị Nga Nữ Thạc sĩ 7380107 Luật kinh tế
Luật Hành chính

92 Chiêm Phong Phi Nữ Thạc sĩ Luật 7380107 Luật kinh tế

93 Hoàng Thúc Kỳ Nam Thạc sĩ Quản trị/Luật học 7380107 Luật kinh tế

Công nghệ sinh
94 Lê Thị Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Vi sinh 7420201
học

Quản lý Tài nguyên Công nghệ sinh
95 Hồ Thị Ngọc Mỹ Nữ Thạc sĩ 7420201
và Môi trường học

Công nghệ sinh
96 Khấu Hoàng Kim Giao Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201
học

Dương Thị Nam Công nghệ sinh
97 Nữ Thạc sĩ Nông nghiệp 7420201
Phương học

Khoa học Lâm Công nghệ sinh
98 Nguyễn Thị Kim Anh Nữ Thạc sĩ 7420201
nghiệp học


13
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Khoa học Môi Công nghệ sinh
99 Nguyễn Minh Huy Nam Thạc sĩ 7420201
trường học

Phó Công nghệ sinh
100 Nguyễn Văn Út Nam Tiến sĩ Sinh học 7420201
giáo sư học
Môi trường đất và Công nghệ sinh
101 Nguyễn Văn Mạnh Nam Tiến sĩ 7420201
nước học

102 Trần Văn Bảo Nam Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học

Công nghệ dược
103 Nguyễn Lê Thiên Nam Thạc sĩ phẩm và bào chế 7720201 Dược học
thuốc
Dược học: Kiểm
104 Nguyễn Ngọc Tuấn Nam Thạc sĩ nghiệm thuốc và 7720201 Dược học
Độc chất
105 Lê Thị Phương Anh Nữ Thạc sĩ Dược học cổ truyền 7720201 Dược học

106 Phạm Quỳnh Khoa Nam Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

107 Trần Xuân Trí Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học


14
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Phó
108 Hà Diệu Ly Nữ Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học
giáo sư
Chuyên
Tổ chức quản lý
109 Văn Công Khanh Nam khoa cấp 7720201 Dược học
dược
II
Quản trị nhà
110 Ngô Thị Thanh Vân Nữ Tiến sĩ Giáo dục 7149002
trường

Quản trị nhà
111 Ngô Phan Anh Tuấn Nam Tiến sĩ Quản lý giáo dục 7149002
trường

Quản trị nhà
112 Lê Thị Thu Huyền Nữ Tiến sĩ Giáo dục 7149002
trường

Quản trị nhà
113 Trần Phú Vinh Nam Thạc sĩ Khoa học Giáo dục 7149002
trường

Quản trị nhà
114 Trần Hồng Hải Nữ Thạc sĩ Văn học 7149002
trường

Quản trị nhà
115 Lê Hùng Cường Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7149002
trường


15
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Tài chính - Ngân Quản trị kinh
116 Nguyễn Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ 7340101
hàng doanh

Nguyễn Thị Thanh Quản trị kinh Quản trị kinh
117 Nữ Thạc sĩ 7340101
Thúy doanh doanh

Quản trị Kinh Quản trị kinh
118 Nguyễn Thị Yến Liễu Nữ Thạc sĩ 7340101
doanh doanh

Quản trị Kinh Quản trị kinh
119 Nguyễn Thị Hồng Yến Nữ Thạc sĩ 7340101
doanh doanh

Quản trị Kinh Quản trị kinh
120 Nguyễn Thị Hoài Nam Nữ Thạc sĩ 7340101
doanh doanh

Kinh tế học/Kinh tế
Quản trị kinh
121 Phạm Ngọc Thẩm Nữ Thạc sĩ tài nguyên môi 7340101
doanh
trường
Quản trị kinh
122 Nguyễn Thái Dung Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101
doanh

Quản trị kinh
123 Nguyễn Minh Tùng Nam Thạc sĩ Vật lý 7340101
doanh


16
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Quản trị kinh Quản trị kinh
124 Nguyễn Khánh Khoa Nam Thạc sĩ 7340101
doanh doanh

Quản trị kinh Quản trị kinh
125 Nguyễn Hương Sang Nam Thạc sĩ 7340101
doanh doanh

Tài chính - Ngân Quản trị kinh
126 Lê Đắc Duy Nam Thạc sĩ 7340101
hàng doanh

Kinh doanh và Quản trị kinh
127 Lương Thị Băng Tâm Nữ Thạc sĩ 7340101
Quản lý doanh

Quản trị kinh Quản trị kinh
128 Đinh Võ Thùy Trang Nữ Thạc sĩ 7340101
doanh doanh

Quản trị kinh Quản trị kinh
129 Đinh Chí Hiếu Nam Thạc sĩ 7340101
doanh doanh

Quản trị kinh Quản trị kinh
130 Bùi Thị Hường Nữ Thạc sĩ 7340101
doanh doanh

Quản trị kinh Quản trị kinh
131 Lê Nguyễn Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ 7340101
doanh doanh

132 Huỳnh Thị Hồng Nhã Nữ Thạc sĩ 7340101
Quản trị kinh Quản trị kinh


17
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
doanh doanh
Tài chính - Ngân Quản trị kinh
133 Từ Hữu Công Nam Thạc sĩ 7340101
hàng doanh

Quản trị Kinh Quản trị kinh
134 Trần Minh Đàn Nam Thạc sĩ 7340101
doanh doanh

Quản trị kinh Quản trị kinh
135 Trần Tuấn Anh Nam Thạc sĩ 7340101
doanh doanh

Quản trị kinh
136 Phạm Trung Kiên Nam Thạc sĩ Kinh tế học 7340101
doanh

137 Nguyễn Văn Du Nam Thạc sĩ Toán đại số x

Nguyễn Thị Minh
138 Nữ Thạc sĩ Lịch sử Đảng x
Phương

Đại số và Lý thuyết
139 Nguyễn Chí Thanh Nam Thạc sĩ x
số

140 Trịnh Lương Quang Nam Tiến sĩ Toán lý x

141 Ngô Hoàng Oanh Nữ Thạc sĩ 7340101
Tài chính - Ngân Quản trị kinh


18
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
hàng doanh
Kinh tế Tài chính - Tài chính -
142 Châu Vĩnh Nghiêm Nam Thạc sĩ 7340201
Ngân hàng Ngân hàng

Tài chính - Ngân Tài chính -
143 Lưu Thị Ngọc Quỳnh Nữ Thạc sĩ 7340201
hàng Ngân hàng

Tài chính - Ngân Tài chính -
144 Võ Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ 7340201
hàng Ngân hàng

Tài chính ngân Tài chính -
145 Nguyễn Minh Tâm Nam Thạc sĩ 7340201
hàng Ngân hàng

Tài chính - Ngân Tài chính -
146 Nguyễn Minh Hải Nam Thạc sĩ 7340201
hàng Ngân hàng

Kinh tế Tài chính - Tài chính -
147 Nguyễn Thanh Hùng Nam Thạc sĩ 7340201
Ngân hàng Ngân hàng

148 Nguyễn Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

Quản trị kinh Quản trị kinh
149 Nguyễn Tiến Huy Nam Tiến sĩ 7340101
doanh doanh


19
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Quản trị kinh
150 Lê Văn Tấn Nam Tiến sĩ Quản lý kinh tế 7340101
doanh

Quản trị kinh Quản trị kinh
151 Nguyễn Hồng Nhiên Nam Tiến sĩ 7340101
doanh doanh

Quản trị kinh Quản trị kinh
152 Cao Thị Việt Hương Nữ Tiến sĩ 7340101
doanh doanh

Quản trị kinh Quản trị kinh
153 Trần Phúc Hải Nam Tiến sĩ 7340101
doanh doanh

Quản trị kinh
154 Phan Văn Tân Nam Tiến sĩ Quản lý kinh tế 7340101
doanh

Phó Quản trị kinh Quản trị kinh
155 Nguyễn Doãn Thị Liễu Nữ Tiến sĩ 7340101
giáo sư doanh doanh
Quản trị kinh
156 Nguyễn Phương Tâm Nam Tiến sĩ Quản lý kinh tế 7340101
doanh

Quản trị kinh Quản trị kinh
157 Nguyễn Thắng Lợi Nam Tiến sĩ 7340101
doanh doanh

158 Nguyễn Thị Hương Nữ Tiến sĩ 7340101
Quản trị kinh Quản trị kinh


20
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
doanh doanh
Phó Quản trị kinh
159 Phước Minh Hiệp Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101
giáo sư doanh
Quản trị kinh Quản trị kinh
160 Đặng Quốc Việt Nam Tiến sĩ 7340101
doanh doanh

Quản trị kinh
Quản trị kinh
161 Đào Trung Việt Nam Tiến sĩ doanh và Thương 7340101
doanh
mại
Phó Quản trị kinh
162 Lê Xuân Bá Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101
giáo sư doanh
Tài chính - Ngân Tài chính -
163 Đỗ Đoan Trang Nữ Tiến sĩ 7340201
hàng Ngân hàng

Quản trị kinh
164 Ngô Quang Hiền Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101
doanh

Quản trị kinh Quản trị kinh
165 Châu Quang Tuấn Nam Tiến sĩ 7340101
doanh doanh

166 Cao Việt Hiếu Nam Tiến sĩ Kinh tế phát triển 7340101
Quản trị kinh


21
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và
tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng dạy
Giới danh Chuyên môn đào
TT Họ và tên chuyên môn Cao đẳng Đại học
tính khoa tạo
môn chung
học
Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
doanh
167 Nguyễn Thị Ánh Linh Nữ Tiến sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

Phó Tài chính -
168 Phan Thị Cúc Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340201
giáo sư Ngân hàng
Phục lục 02: Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao
đẳng ngành Giáo dục Mầm non
Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Giảng dạy Chuyên buộc với các buộc với các
Trình Mã Tên
danh khoa môn môn được ngành ưu tiên ngành ưu
TT Họ và tên Giới tính độ ngành ngành
học chung đào tạo mà trường tiên mà
đăng ký đào trường đăng
tạo) ký đào tạo)

Phụ lục 03: Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành

22
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
Bàn cân chống rung Bể siêu âm Sonorex, RK 1028H Bể siêu âm T490 DH -
Elma/Đức model: S 100/H; Bếp cách thủy Memmert; Bộ cấp cứu phòng thí
Phòng Thực hành Vật nghiệm VCC.01-VN, 0,7x0,7x2,108 (đỏ); Cân kỹ thuật Sartorious TE 412
1 V
lý 410g/0,01g ; Máy độ dẫn điện LF330WTW Đức Máy đo pH cyberscan ION
510 singapore; Máy đo quang NOVASPEC PLUS, Amersham Bioscienes,
Anh. Máy đo điểm chảy Gallenkamp Thiết bị đo độ nhớt
Nồi cất nước điện; Bếp đun cách thủy có bộ phận lắc; Tủ lạnh National 120
lít; Máy đo pH cyberscan ION 510 singapore; Bếp đun cách thủy Memmert
WB14; Tủ 4sấy có quạt timer 24hMáy khuấy từ gia nhiệt CB 162 Anh; Máy
Phòng Thực hành Hóa
2 xay bột mịn phèn và phụ tùng; Bộ lọc nước tinh khiết Cân phân tích V
đại cương vô cơ
220g/0,0001g Sartorius Đức; Tủ lạnh Toshiba 280 lít GR-H 32 VPT; Máy đo
pH iSTEK Korea; Tủ đựng hoá chất CHC-062; KT: 800 x 480 x 2150 mm
Máy khuấy từ gia nhiệt WiseStir MSH-20D; Cân phân tích Kern
Kính hiển vi 2 mắt Olympus CX21-FS1; Máy ly tâm lạnh SIGMA 6K15,
Satorius, Đức: Rotor góc 6x500ml Tủ ấm SHELLAB, RI 28-2, 793 lít, Mỹ;
Tủ sấy Memmert 100 lít UFB 500, Đức Máy đo quang NOVASPEC PLUS;
Phòng Thực hành Sinh
3 Máy chụp ảnh gel điện di Multidoc – IT ; Máy đo quang 2550 UV-Vis Máy IV, VI
học
khuấy từ MS7-H550-S Máy lắc ủ nhiệt BIO TDB-100 Máy li tâm lạnh
5415R; Máy Voltex mixer; Nồi hấp tiệt trùng Sturdy SA-300VF; Tủ ấm vi
sinh IN55 Tủ bảo quản mẫu MDF-U5312
Bàn cân chống rung Bể siêu âm - Brason/Anh Bể siêu âm T490 DH -
Elma/Đức Bể siêu âm T840 DH - Elma/Đức Bếp cách thủy Memmert Bộ cấp
Phòng Thực hành Hóa
cứu phòng thí nghiệm VCC.01-VN, 0,7x0,7x2,108 (đỏ) Cân kỹ thuật
4 IV, VI
phân tích
Sartorious TE 412 410g/0,01g Máy bơm chân không TRP-6/ Woosung/ South
Korea Máy lắc rung orbital 3412 EU/ CLP/ USA Cân kỹ thuật Sartorius TE
412/ Đức, 410g/ 0,01g Máy đo pH để bàn pH 7110- WTW/Đức Máy khuấy từ

23
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
gia nhiệt CB 162-Bibby Scientific (Stuart Anh)/TQ Cân sấy ẩm hồng ngoại
MB45- Ohaus (Mỹ)/Thụy Sĩ Cân phân tích 4 số lẻ ABS220-4, Kern
(Đức)/Philipine Máy đo pH để bàn pH 7110- WTW (Mỹ)/Đức Tủ lạnh
Panasonic 340L NR-BU 344SNVN/ Thái Lan
Tranh giải phẫu (Hệ cơ, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ thần kinh, hệ sinh dục..)
Phòng Thực hành Giải
5 Mô hình giải phẫu bán thân Mô hình xương giải phẫu rời Mô hình xương giải IV, VI
phẫu sinh lý
phẫu nguyên bộ
Phòng Thực hành Sinh Cân phân tích điện tử Kính hiển vi LH Máy đo đường huyết Máy đo pH Máy
6 IV, VI
lý bệnh – Miễn dịch chuẩn độ điện thế Tủ hút khí độc Tủ lạnh Bàn cân
Kính hiển vi quang học Olympus Máy đo pH Jenway 3510 Máy ly tâm EBA-
21, 12 ống, 6000 vòng/phút Máy nước cất 1 lần Máy phân tích sinh hóa bán tự
Phòng Thực hành Hóa động Bể cách thủy 8 chỗ 29 L Memmert WNB 29(L0). Cân điện tử Sartorius;
7 IV, VI
sinh cân phân tích 4 số lẻ Tủ bảo quản sinh phẩm Tủ đựng hóa chất chống ăn mòn
Tủ đựng dụng cụ cửa gương Tủ hood Tủ lạnh 440 L Máy xay sinh tố
Bluestone BLB-5335W
Máy hấp tiệt trùng Tủ sấy đối lưu Tủ ấm Tủ cấy Bình ủ nến Hệ thống hút
chân không Máy đếm khuẩn lạc Bình cấy kị khí Micropipette pH kế Máy lắc
trộn (vortex) Bếp nhiệt – khuấy từ Máy li tâm Cân phân tích Sartorius -
Phòng Thực hành Vi BP211S (310g/0.1mg) Cân phân tích Sartorius -BP211S (310g/0.1mg) Kính
8 IV, VI
sinh – Ký sinh trùng hiển vi 2 mắt CHD Kính hiển vi 2 mắt Olympus CX21-FS1 Tủ ấm
SHELLAB, RI 28-2, 793 lit, Mỹ. Tủ sấy Memmert 100 lit UFB 500, Đức Bể
siêu âm ELMA, S120, Đức Máy đo quang NOVASPEC PLUS -Amersham
Bioscienes, Anh.

24
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
Kính hiển vi 2 mắt Nikon Kính hiển vi 2 mắt OLYMPUS (Nhâṭ) Tủ lạnh
Phòng Thực hành
9 Sanyo 270 lít SR-U25MN Bộ rửa mắt cấp cứu 0,7 x 0,7 x 2,1 m. Model: IV, VI
Thực vật dược
CHC-810. Hãng: CHC Lab Co. Ltd/Korea Dụng cụ chuẩn bị vi phẫu Mẫu tươi
Bàn cân chống rung Bếp cách thủy Memmert Wb- 14-10, Đức Cân phân tích
Satorius 221S, Đức Máy cô quay Bucchi R-3000, Thụy sĩ Máy hút chân
không ILMVAC Model 302051 PK 4D Máy đo điểm chảy Gallenkamp MPD
350-BM 2.5, Anh Máy quang phổ UV Hitachi U 2010, Mỹ Tủ lạnh Hitachi
Phòng Thực hành Hóa 508 lit RZ610 Thaiilan Tủ hốt HC01-1, 1,5x0,95x2,45 Tủ đựng hoá chất 1,2m
10 IV, V, VI
hữu cơ Tủ sấy Memmert, ULM 500 Đức Máy khuấy từ MS-510 Bếp đun bình cầu 1
chỗ (đệm đun) 250 ml-Hiệu: Bibby Scientific-Anh-Model: EM-0250/CE Bếp
đun bình cầu 1 chỗ (đệm đun) 500 ml-Hiệu: Bibby Scientific-Anh-Model EM-
0500/CE Đệm nung bình cầu 100ml EMO 100/CE - Electrothermal - Bibby
Scientific
Máy đo thể tích chân chuột (Plethysmometer) UGO BASILE,Mo. 7140, Ý
Máy đo huyết áp đuôi chuột cốngPantab, LE-5002, Tây ban nha Máy lắc
vortex IKA Máy li tâm lạnh eppendort Hitachi Koki CT15RE Máy khuấy từ
Phòng Thực hành gia nhiệt IKA C-MAG HS10 Bể rửa dụng cụ bằng siêu âm Grant XUB 12 Bể
11 IV, VI
Dược lý siêu âm T840DH/ Elma/ Germany Tủ ấm 2306- 2/ Shellab/ USA
Micropipette/Biohit/ Finland+Gilson/ France Máy đo huyết áp HEM-7300-
OMRON Nhật Máy đo đường huyết HGM-111-OMRON Nhật Máy đo huyết
áp thủy ngân Diplomat Presameter-Riester-Đức Máy đo pH master LAB

25
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
Bàn cân chống rung Bể siêu âm Sonorex, RK 1028H Bếp cách thuỷ
Kottermann 3043 Bếp cách thủy MEMMERT Đức Model-UB 14+LO Bếp
đun bình cầu 2000 ml ELECTROMANTLE Bếp đun Sochlet 3 chỗ 0,5L
EME 30500/CEB Bình ngấm kiệt Inox 5l Cân đo độ ẩm hồng ngoại
Shimadzu, EB-340-MOC Nhật Cân kỹ thuật điện tử TE 412 Max=410 g,
d=0.01g Sartorius-Đức Kính hiển vi 2 mắt Nikon Máy cô quay BUCHI
Phòng Thực hành
12 Rotovapor R-200S29.2/32PLG (daṇ g S) Máy quang phổ UV-Vis 1700 IV, VI
Dược liệu
SHIMADZU, Nhật Đèn UV 254/366 nm Vilbert-Lourmat, CN 15 LC - Pháp
Máy vi tính (CPU,Monitor 14", Keyboard, Mouse, máy in, loa 2.) Tủ sấy
Memmert UM 500 Tủ lạnh Sanyo 270 lít SR-U25MN Tủ đựng hoá chất 1,2
x 0,55 x 2,2 m Bếp đun bình cầu Electrothermal 5L EM 5000/CE Máy bơm
1,5 HP TQ Tủ hút khí đôc̣ XXO-HCL Máy cất nước 2 lần
A4000D/Bibby/Anh Bộ rửa mắt cấp cứu
Bàn cân chống rung Bàn cạnh tường có tủ dưới chân BM.01-VN,
1,2x0,75x0,95 Bàn góc có tủ ngăn kéo BG,01-VN,1,1x1,1x0,95 Bàn thí
nghiệm có Labo chuyên dùng CR.01-VN, 1,2x0,75x0,8 Bếp cách thủy
Memmert Wb- 14-10, Đức Bơm chân không Precision DD-20, Mỹ Cân phân
tích Satorius 221S, Đức Máy cô quay YELA, Nhật Máy hút chân không
ILMVAC Model 302051 PK 4D Máy khuấy từ gia nhiệt Bibby CB162, Anh
Máy đo điểm chảy Gallenkamp MPD 350-BM 2.5, Anh Máy quang phổ UV
Phòng Thực hành Hóa
13 IV, VI
Hitachi U 2010, Mỹ Máy vi tính P4, 3 Ghz Intel, Mainboard GIGA P5GC-
dược
MX, HDD 160Gb, DVD RW, Ram 1Gb Tủ lạnh Hitachi 508 lit RZ610
Thaiilan Tủ hốt HC01-1, 1,5x0,95x2,45 Tủ đựng hoá chất 1,2m Tủ sấy
Memmert, ULM 500 Đức Máy chuẩn độ tự động, AT-500N-1, KEM Máy
khuấy từ MS-510 Bếp đun bình cầu 1 chỗ (đệm đun) 250 ml-Hiệu: Bibby
Scientific-Anh-Model: EM-0250/CE Bếp đun bình cầu 1 chỗ (đệm đun) 500
ml-Hiệu: Bibby Scientific-Anh-Model EM-0500/CE Đệm nung bình cầu
100ml EMO 100/CE - Electrothermal - Bibby Scientific Đệm nung bình cầu

26
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
250ml EMO 250/CE - Electrothermal - Bibby Scientific Máy lọc hút chân
không bằng sức nước JPV-Italy (Velp Europe) Máy khuấy từ gia nhiệt IKA
Bàn cân chống rung Bể siêu âm Sonorex, RK 1028H Bếp cách thuỷ
Kottermann 3043 Bếp cách thủy MEMMERT Đức Bếp đun Sochlet 3 chỗ
0,5L EME 30500/CEB Bình ngấm kiệt Inox 5l Cân đo độ ẩm hồng ngoại
Shimadzu, EB-340-MOC Nhật Cân kỹ thuật điện tử TE 412 Max=410 g,
d=0.01g Sartorius-Đức Kính hiển vi 2 mắt Nikon Máy cô quay BUCHI
Phòng Thực hành
14 Rotovapor R-200S29.2/32PLG (daṇ g S) Máy quang phổ UV-Vis 1700 IV, VI
Dược học cổ truyền
SHIMADZU, Nhật Đèn UV 254/366 nm Vilbert-Lourmat, CN 15 LC - Pháp
Máy vi tính (CPU,Monitor 14", Keyboard, Mouse, máy in, loa 2.) Tủ sấy
Memmert UM 500 Tủ lạnh Sanyo 270 lít SR-U25MN Tủ đựng hoá chất 1,2
x 0,55 x 2,2 m Bếp đun bình cầu Electrothermal 5L EM 5000/CE Tủ hút khí
đôc̣ XXO-HCL Máy cất nước 2 lần A4000D/Bibby/Anh Bộ rửa mắt cấp cứu
Bể cách thủy Bếp điện Cân điện tử Cột sắc ký thủy tinh Kính hiển vi quang
Phòng Thực hành Hóa học Máy đo độ dẫn điện Bộ máy đo pH Máy khuấy RZR 2051/ Heidolph/
15 IV, VI

Germany Máy quang phổ UV-VIS 1800 Shimadzu, Nhật Sinh hàn ruột xoắn
Sinh hàn ruột thẳng Erlen Cốc có mỏ Bình cầu Máy khuấy từ IKA Đệm nung

27
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
bình cầu Đèn UV soi bản mỏng sắc ký
Bếp cách thủy, Memmert, WB/OB7-45 Đức Cân phân tích độ ẩm Kern&Sohn
Gmbh, MLS50-3 HA 250N, Germany Máy dập viên Erweka, Đức Máy
khuấy từ gia nhiệt Sturat, CB 162, Anh Máy đo pH CYBER Máy đóng nang
thuốc -PTAM, An độ Máy thử độ cứng Erweka Đức Máy thử độ tan rã ZT501
ERWEKA Máy trộn bột cao tốc (dùng cho đầu đa năng AR-402) SW 1/S
Erweka Đức Máy truyền động đa năng ERWEKA AR 402, (Đức) Nồi trộn
bột lập phương Tủ vô trùng pha chế thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt, VN Máy dập
viên Model: Riva Minipress Hãng: Pharma test Apparattebau
Gmbh -Germany Máy khuấy RZR 2051/ Heidolph/ Germany Máy quang phổ
UV-VIS 1800 Shimadzu, Nhật Bơm nhu động CP 78001-12, Đức Máy tính
Core 2 Duo 2,86Gz, 1Gb Ram, LCD 17" Samsung/VN Máy in HP Laser Jet,
VN Điện cực đo pH Inlab Pure Pro Nồi hấp tiệt trùng 50 L (HV-50) Cân đo
Phòng Thực hành Bào
16 độ ẩm bằng hồng ngoại EB340MOC Libor Shimadzu Máy dập viên tâm sai IV, VI
chế
KBC U02(Việt Nam) Máy bao phim tự động VN FC 10, công suất 5-10kg/mẻ
Súng phun Spritzluft Máy bơm nước Đài Loan 2HP Máy in Canon LBP1120
Máy lạnh National 120J 1,5 HP Máy nghiền bột kiểu bi Máy đo độ cứng
Erweka, TBH30 Máy đo tỷ trọng cốm SVM, ERWEKA, Germany Máy thử
độ mài mòn Erweka TAP Máy sấy tầng sôi KBC OZB-OO Máy sửa hạt khô
trục đứng, 2HP, năng suất 5-20kg/h, VN Máy đo khả năng giải phóng hoạt
chất 30-030 10PTWS3C 7 Station (Pharmatest PTWS3C, Ý) Máy trộn chữ V,
1 HP, năng suất 10-15kg/mẻ, VN Đầu trộn bột hình khối UG Máy bao đường
KBC-BD-5, hệ thống gió + quạt hút, 1/2HP, năng suất 3-5kg/mẻ, VN Máy
khuấy từ+cánh khuấy HS 120A, DAIHAN Bể siêu âm T840DH/ Elma/
Germany Bê cách thủy có bộ phận lắc (Memmert, WNB 22), nắp tháp L4
dùng với bộ phận lắc

28
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
Máy đo thể tích chân chuột (Plethysmometer) UGO BASILE,Mo. 7140, Ý
Máy đo chức năng phối hợp vận động (Rota-Rod) BASILE,Mo. 7650, Ý
BASILE, Mo. 7280,Ý Máy đo tác dụng giảm đau ngoại biên (Analgesic
meter), UGO BASILE, Ý Máy đo huyết áp đuôi chuột cốngPantab, LE-5002,
Tây ban nha Máy vi tính Pentium IV (CPU,Monitor,Bàn phím,chuột, UPS)
Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC (Water, Mỹ) Máy quang phổ tử ngoại khả
kiến Hitachi model: U-1900 Máy ly tâm spindown Dynamica velocity 15μ
Máy lắc vortex IKA Máy lắc vortex IKA Máy li tâm lạnh eppendort Hitachi
Phòng Thực hành
17 Koki CT15RE Máy khuấy từ gia nhiệt IKA C-MAG HS10 Máy khuấy từ gia IV, VI
Dược lâm sàng
nhiệt IKA C-MAG HS10 Bể rửa dụng cụ bằng siêu âm Grant XUB 12 Máy
lắc tròn SHO 2D Kính hiển vi soi ngược -TE 2000 U / Nikon / Nhật Máy khử
khoáng Ultr Clear Basic/ SG WATER/ Germany Máy lắc rung orbital 3412
EU/ CLP/ USA Bể siêu âm T840DH/ Elma/ Germany Tủ ấm 2306- 2/
Shellab/ USA Micropipette/ Biohit/ Finland+Gilson/ France Máy đo huyết áp
HEM-7300-OMRON Nhật Máy đo đường huyết HGM-111-OMRON Nhật
Máy đo huyết áp thủy ngân Diplomat Presameter-Riester-Đức Máy đo đường
huyết HGM-111-OMRON Nhật Máy đo pH master LAB

29
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
Bếp cách thủy, Memmert, WB/OB7-45 Đức Cân phân tích độ ẩm Kern&Sohn
Gmbh, MLS50-3 HA 250N, Germany Máy dập viên Erweka, Đức Máy
khuấy từ gia nhiệt Sturat, CB 162, Anh Máy đo pH CYBER Máy đóng nang
thuốc -PTAM, Ấn độ Máy thử độ cứng Erweka Đức Máy thử độ tan rã ZT501
ERWEKA Máy truyền động đa năng ERWEKA AR 402, (Đức) Nồi trộn bột
lập phương Tủ vô trùng pha chế thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt, VN Máy dập
viên Model: Riva Minipress Hãng: Pharma test Apparattebau
Gmbh -Germany Máy khuấy RZR 2051/ Heidolph/ Germany Máy quang phổ
UV-VIS 1800 Shimadzu, Nhật Bơm nhu động CP 78001-12, Đức Máy tính
Core 2 Duo 2,86Gz, 1Gb Ram, LCD 17" Samsung/VN Máy in HP Laser Jet,
VN Điện cực đo pH Inlab Pure Pro Nồi hấp tiệt trùng 50 L (HV-50) Cân đo
Phòng Thực hành độ ẩm bằng hồng ngoại EB340MOC Libor Shimadzu Máy dập viên tâm sai
18 IV, VI
Công nghiệp dược KBC U02(Việt Nam) Máy bao phim tự động VN FC 10, công suất 5-10kg/mẻ
Súng phun Spritzluft Máy bơm nước Đài Loan 2HP Máy in Canon LBP1120
Máy lạnh National 120J 1,5 HP Máy nghiền bột kiểu bi Máy đo độ cứng
Erweka, TBH30 Máy đo tỷ trọng cốm SVM, ERWEKA, Germany Máy thử
độ mài mòn Erweka TAP Máy sấy tầng sôi KBC OZB-OO Máy sửa hạt khô
trục đứng, 2HP, năng suất 5-20kg/h, VN Máy đo khả năng giải phóng hoạt
chất 30-030 10PTWS3C 7 Station (Pharmatest PTWS3C, Ý) Máy trộn chữ V,
1 HP, năng suất 10-15kg/mẻ, VN Đầu trộn bột hình khối UG Máy bao đường
KBC-BD-5, hệ thống gió + quạt hút, 1/2HP, năng suất 3-5kg/mẻ, VN Máy
khuấy từ+cánh khuấy HS 120A, DAIHAN Bể siêu âm T840DH/ Elma/
Germany Bê cách thủy có bộ phận lắc (Memmert, WNB 22), nắp tháp L4
dùng với bộ phận lắc

30
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
Bàn cân chống rung Bể siêu âm - Brason/Anh Bể siêu âm T490 DH -
Elma/Đức Bể siêu âm T840 DH - Elma/Đức Bể rửa siêu âm Elma 9,5 lit, Đức
model: S 100/H Bếp cách thủy Memmert Bộ cấp cứu phòng thí nghiệm
VCC.01-VN, 0,7x0,7x2,108 (đỏ) Cân kỹ thuật Sartorious TE 412 410g/0,01g
Hệ thống sắc ký lỏng cao áp với detector PDA và detector ELSD
Model:Alliance 2695XE Hãng: Waters Corporation/USA Bộ máy vi
tính và máy in HP: P.4, 3.0Ghz, Ram 1024Mb, HDD 160Gb, DVD RW,
Monitor 17" flat screen, Graphic card 1Gb Máy bơm chân không TRP-6/
Phòng Thực hành
19 Woosung/ South Korea Cân kỹ thuật Sartorius TE 412/ Đức, 410g/ 0,01g Máy VI
Kiểm nghiệm thuốc
đo pH để bàn pH 7110- WTW/Đức Máy khuấy từ gia nhiệt CB 162-Bibby
Scientific (Stuart Anh)/TQ Cân sấy ẩm hồng ngoại MB45- Ohaus (Mỹ)/Thụy
Sĩ Cân phân tích 4 số lẻ ABS220-4, Kern (Đức)/Philipine Máy đo pH để bàn
pH 7110- WTW (Mỹ)/Đức Tủ lạnh Panasonic 340L NR-BU 344SNVN/ Thái
Lan Máy đo pH để bàn Seven Easy 220K - Metler Toledo (Thụy Sĩ)/ Trung
Quốc Cân kỹ thuật Sartorius TE 412/ Đức, 410g/ 0,01g Máy vi tính Intel
Pentium CPU G 2020 2,9 GHz, Ram 2 Gb, HDD 500 Gb, LCD Dell E1912H
19"
Tủ kệ Máy lạnh Đồng hồ treo tường Âm kế Nhiệt kế Máy đo huyết áp Tủ lạnh
20 Nhà thuốc thực hành VI
Toshiba
Máy đo pH-MP 120 Máy đo độ brix Máy đo khí độc (MX 2100) Máy đo DO
(Model Hi 9143) Máy đo COD Hanna Máy IKA VORTEX Máy đo tiếng ồn
Phòng thí nghiệm Môi
21 Máy đo ánh sáng Máy đo tốc độ gió Tủ hút khí độc Bếp điện Model A5-94 Tủ IV,VI
trường
lạnh LG; Model GR -232SL 230 Lít; Serial: 404VRQS06804 Máy đo PH để
bàn Model: PH 700
Camera Camtech CT - 1705 Tủ lạnh H19VPD (BX) Kính hiển vi Bếp chưng
22 Phòng thí nghiệm Sinh IV,VI
cách thủy 4 chổ Bếp điện 1500W Bếp điện DL-1 Máy đo pH Hana Bếp điêṇ

31
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
A5-94
Cân phân tích-BP 221S (Sartorus) Bếp điện Kính lúp Bếp điện Đồng hồ bấm
giây Buret bán tự động Lồng kiếng Bình tam giác định mức 150 ml Bình
Phòng thí nghiệm Sinh thủy 250 ml (giử nhiệt) Bình hút ẩm F240mm không vòi Burette 25 ml Chai
23 IV,VI
hóa cổ mài 250 ml (nâu, nắp nhám) Chai cổ mài 250 ml (trắng, nắp nhám) Chai
cổ mài 50 ml (trắng, có nắp) Chén cân có nắp Cốc đong (Becher) 50 ml Cốc
đong (Becher) 100 ml Cốc đong (Becher) 250 ml
Máy đánh trứng Black&Decker M220 Máy xay đa năng Philips HR1843 Cân
kỹ thuật GM612 Bếp điện ALMA HP3/BH3 Bộ soxlet 500ml Nichipet Ex
Stater kit SP-A (Micro pipet) Máy khuấy từ gia nhiệt và có hẹn giờ Model
Phòng thí nghiệm Vi
24 T.ARE, cat.no F20520170 Cân phân tích Model PA214 Tủ ấm 111 lít Model IV,VI
sinh
Incucell 111, cat.no.MC000724 Tủ cấy vi sinh Model 475 Bếp điện Butterfly
Bếp điện (có thẻ tài sản của PTN Môi trường) Bếp điện nhỏ Lò vi sóng Sharp
Model: R -239VN(W); Serial: 121107706 Bếp điện Model A5-94
Máy ép đùn Máy xay thịt trục vít Máy xay thịt dao cắt Thiết bị sấy thùng quay
Máy trộn bột Máy hút chân không Máy đóng nút Máy ghép mí hộp (bán tự
động) Máy đánh trứng (An Phú Tân) Máy xay đậu Máy gia nhiệt + cá từ
HB502 Máy quang phổ Máy cất nước Tủ đông lạnh Alaska
BD3399/BD3399b Máy đun nhiệt hiêụ Memmert Máy loc̣ hút chân không
Phòng thí nghiệm Máy ly tâm hiêụ Shilixinji 80-2B Bếp điện từ Fujiyama DKEO-823A Lò
25 IV,VI
Thực phẩm nướng Fujiyama TO2414 Lò vi ba Sanyo EM-G4777s Lò nướng Fujiyama
TO2414 Bộ vô cơ hóa mẫu và máy chưng cất đạm Lò đốt mẫu model
SX212/13/20102,5-10 Tủ ấm (303-OA) Cân điêṇ tử SARTORUS Tủ sấy
WTC BINDER Cân điêṇ tử 4 số lẻ SARTORUS Nồi thanh trùng Bộ nguồn
Bếp cách thủy MEMMERT Quạt trần Mỹ Phong Bếp hồng ngoại Sanaky (+1
nồi + vỉ nường)

32
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
Tủ cấy vi sinh Nồi hấp tiệt trùng dạng đứng Máy cất nước hai lần Máy lạnh
Panasonic 1.5HP Bộ máy vi tính Intel Pentium Dual E2160 1.8Ghz; Ram
504MB; HDD: 80 GB; Monitor 17’’ ViewSonic CRT; Keyboard + mouse
Phòng thí nghiệm Nuôi quang hiệu Mitsumi Quạt hút Máy lắc Tủ laṇ h Sharp Nồi hấp tiệt trùng (ALP_
26 IV
cấy mô + Vườn lan CL-40- Japan) Microwave Sanyo EM-G4777S 900w Máy đo pH cầm tay
Micropipette Máy xay sinh tố_ Tatung (Taiwan) Hộp thanh trùng dụng cụ
Kính lúp để bàn (kính hiển vi soi nổi) Model SZM2 + 02 bóng đèn (Serial
411389) Máy bơm tăng áp (Panasonic A-130JAK; 125 W)
Máy vi tính Intel 2.5GHz Duo -Core (Asus, 1G DDR, 160GB, LCD 17" Asus)
Máy vi tính Intel 1.8GHz Dual 2160 (Asus, 1G DDR, 80GB, CRT 17" ) Máy
Phòng thí nghiệm vi tính Intel 1.8GHz Dual 2160 (Asus, 1G DDR, 80GB, CRT 15" visstar) Máy
27 V
Mạch điện tử vi tính Core-i3 (2100) 3,1GHz (Asus, 4G DDR3, 500GB Sata, LCD Dell 17",
DVD RW Asus ) Hub-Switch Prolink 24 port Hub-Switch Prolink 8 port Máy
in Canon LPB 3200 Máy phát sóng Pintek UPS SuperGuard 1200VA
CPU core 2 duo E7400, 2.8Ghz; RAM 1Gb; HDD160 Gb; DVD HP 16X,
Monitor CRT 17" CPU E2160, 1.8Ghz; RAM 1Gb; HDD 80 Gb; Monitor
CRT 15" Phân tích điện năng SATEC PM130 Phân tích điện năng SATEC
PM296 Bộ chuyển đổi tín hiệu RSC - 232 Động cơ 2 pha Động cơ 3 pha Y/D
Phòng thí nghiệm Kỹ
28 Động cơ 3 pha, S =Var, P = Const Động cơ 3 pha, Y/D/(Y//Y)/ (D//D) Động V
thuật điện
cơ 3 pha, 2 Speed (2p = 2, 8) Động cơ VS (Variable Speed) Động cơ DC
Máy biến áp 3 pha cách ly Variac 1 KVA Dao động ký Mô hình bãi đậu xe: -
Khung nhôm 1400x1400x800 - PLC Siemens S7-200 CPU266 - EM 223 CN
32 I/O - Bộ nguồn máy tính: 2 - Xe mô hình:6
Tủ điện nguồn thí nghiệm đa năng Oscilloscope 2 tia (OSC – 1030 )
Phòng thí nghiệm
29 Oscilloscope 2 tia (OSC – 5020 ) Function Generator (FG - 202C) Function V
Mạch điện
Generator (GFG - 8020H) Máy đo R,L và C (RLC Digital EDC 1620) Switch

33
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
8 port hiệu D-Link
Máy ép khí + dây + tay súng Máy tính Intel, CPU E2160 1,8GHZ, RAM
1GB, HDD 80 GB, CRT 15'' CRT Máy tính PC CPU 2,5 Ghz, HDD 250
GB,1GB,DUAL CORE, LCD ASUS; Máy tính PC CPU 2,5 Ghz, HDD 250
GB,1GB,DUAL CORE, CRT 17'' (CMS) Máy tính PC CPU 3.0Ghz, RAM
512MB. CRT 17" CMS; Bài 01 MBA 380/60-30A SCR 30A + Tản nhiệt
Phòng thí nghiệm Điện
30 Domino 10p_ 15A Bảng gỗ 35x70 Rectifier 6 phase Board (1-1) Rectifier 6 V
tử công xuất
phase Board (1-2) Rectifier 6 phase Board (1-3) Rectifier 6 phase Board (1-4)
Giá đở 100x110 Ốc +đai ốc tán 5mm Bài 02 MBA 220/220 – 30A Diode 30A
SCR 30A Diode Cầu Tản Nhiệt Domino 10p – 15A Adjudstspeed Dc Motor
Board (2-1) Adjudstspeed Dc Motor Board (2-2) Bảng Gỗ 25x90 cm Ốc +
Đai Oc Tán 5mm Giá đở 100x110 Động cơ DC 1.5 HP
Variac 0 -250V, 2KVA (TDCG 2J - TQ) Máy khoan bàn loại lớn (6 tấc)
Model C01-6 ,TQ Máy khoan bàn loại nhỏ ( 3 tấc) CYT , TQ Máy cưa
lọng GST 85PBE AT8586 - Máy khò hàn 2 in 1 (hiển thị nhiệt độ) Bộ micrô
có dây + vô tuyến Sony GC - 650 Loa công suất lớn (3 tấc) Đồng hồ số loại
31 Xưởng Điện tử HL-1240 (ĐL) Đồng hồ số loại HL-1100 (ĐL) Đồng hồ loại XY360TRF V
(Nhật ) Đồng hồ loại TR-960 (TQ) Bộ tăng âm dàn trải loại có sơ đồ nguyên
lý Bộ tăng âm dàn trải loại không có sơ đồ nguyên lý Bộ Máy tính P4,
2.5GHz, 1GB, 160GB, monitor LCD 17'' ASUS Máy lạnh 2 HP LG Máy lạnh
2 HP DAIKIN
TV dàn trải AV_14F7 Radio Cassette dàn trải CFS-BFS Dao động ký
Phòng thí nghiệm Tự
32 (Oscilloscope OS-5020/ 20 MHz) Máy phát sóng vuông, tam giác (Instek) V
động
Thiết bị thu sóng vệ tinh DTH (anten chảo + đầu thu sóng và giải mã tín hiệu)

34
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
Máy tính Dual Core E2160 1,8Ghz; DDR2 01 GB; HDD 80GB Seagate;
Monitor 15’’Visstar 1521A; Mouse quang Mitsumi mini; Keyboard Mitsumi
màu đen Bộ máy tính: CPU 2.5Ghz; Ram 1GB; HDD: 160 GB; Monitor
33 Xưởng Điện LCD 17'' HDD 250 GB Máy lạnh LG 2HP Máy lạnh DaiKin 02Hp MÔ V
HÌNH COMPTEUR Mô hình mạch điện ngầm Mô hình ráp tủ điện Mô hình
đèn chiếu sáng Mô hình Survolteur và máy nạp ACCU Mô hình ráp bảng
điện
Máy cắt đất; Máy nén đất; Máy sàng đất Motor hút chân không + 02 bình thủy
tinh Thiết bị TN thủy lực đại cương Máy sấy Máy vi tính Intel Pentium ®
Dual E2140, 1.6GHz, 512MB; HDD 80GB; Monitor 17'' Viewsonic CRT;
Keyboard Mitsumi; Mouse quang Mitsumi Máy kéo vaṇ năng WE1000 Thiết
bi ̣thử đô ̣ cứng Vebe VBR-I, 220V,50Hz,45kg Máy trôṇ vữa xi măng JJ-
5,220V,1ph,50Hz,370w, nặng 70KG Bàn dằn tạo mẫu xi măng,model: ZS-15,
Phòng thí nghiệm Cơ
34 220v,50Hz, nặng 50kg Bàn rung tạo mẫu bê tông, model: ZT-1X1, tần số rung V
học đất - Cơ lưu chất
50Hz(3000v/p) 222/380v,1/3 pha,50 Hz Thiết bi ̣thử boṭ khí bê tông, model:
HC-7L,Dung tích 7 lít. Thang đo 0-10%, dùng đo bê tông tươi có cốt đá
max.40mm Máy nén xi măng 300KN loại đồng hồ cơ , model: NYL-300 Bộ
máy tính Pentium 4 2.66Ghz; Ram 01 GB; HDD 80GB; CD Rom LG;
Monitor 17'' Samsung SyncMaster 793DF; Keyboard trắng Mitsumi; Mouse
Mitsumi Máy in Hp1010
Thiết bị đo tỷ trọng kế chất làm mát; Thiết bị kiểm tra dò ga; Bộ dụng cụ cầm
tay chuyên dụng cho kt sc điều hòa ôtô (màu đen); Dụng cụ kiểm tra điều
Phòng thí nghiệm chỉnh độ căng đai; Bộ đồng hồ đo áp suất nhiên liệu động cơ xăng (màu đỏ);
35 Khoa Công nghệ kỹ V
Bộ đồng hồ đo áp suất nhiên liệu động cơ xăng; Thiết bị kiểm tra áp suất động
thuật ô tô cơ xăng; Bộ dụng cụ chuyên dùng cho thực hành tháo lắp và sửa chữa supap
động cơazda, 2 mitsu, 2 Isuzu); Cờ lê tháo lọc dầu JTC-1945; Cờ lê tháo lọc
dầu JTC-1947; Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ và hộp số; Máy phân

35
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
tích hệ thống nhiên liệu CODA; Động cơ phun xăng điện tử phục vụ tháo lắp
(5 toyota, 1i); Mô hình cắt bổ động cơ xăng chế hòa khí
36 Phòng máy 1 Số lươṇ g máy tính 41 I, III, IV, V, VI, VII
37 Phòng máy 2 Số lươṇ g máy tính 41 I, III, IV, V, VI, VII
38 Phòng máy 4 Số lươṇ g máy tính 41 I, III, IV, V, VI, VII
39 Phòng máy 5 Số lươṇ g máy tính 41 I, III, IV, V, VI, VII
40 Phòng máy 6 Số lươṇ g máy tính 21 I, III, IV, V, VI, VII


Phương án tuyển sinh Đại học Bình Dương năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Bình Dương

Trường Đại học Bình Dương

Ký hiệu:         DBD

Loại hình:         Dân lập

Địa chỉ:         Số 504, Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành

Điện thoại:         (0650) 3.821316 - 3822 058 - 3820 833

Website:         www.bdu.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được đăng ký xét tuyển vào ĐH, CĐ chính quy:

a) Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho đăng ký xét tuyển tuỳ tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học;

c) Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định;

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

   - Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia

   - Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT)

   - Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Bình Dương | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: mức điểm tối thiếu nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học đối với thí sinh thi trung học phổ thông quốc gia năm 2021 là 10 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn/bài thi

Điều kiện để được xét tuyển:

Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2021

Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Hồ sơ đăng ký xét tuyển Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Lệ phí tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT)

Dxt = ∑3i=1 Di

Trong đó:

Dxt: điểm xét tuyển

Di: Điểm trung bình 3 năm lớp 10,11,12 của môn thứ i (nếu xét tuyển sử dụng kết quả lớp 10,11,12)

Di = (2D12i + D11i + D10i)/4

Với D12i=Điểm trung bình môn i năm lớp 12

Với D11i=Điểm trung bình môn i năm lớp 11

Với D10i=Điểm trung bình môn i năm lớp 10

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT đối với PA2:

Theo công thức điểm Dxt đạt tối đa là 30 điểm

Điểm sàn đủ điều kiện nộp hồ sơ là 12 điểm.

Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12

Công thức tính điểm:

Dxt= DM1 + DM2 + DM3

Trong đó:

Dxt: điểm xét tuyển

Với DM1=Điểm trung bình môn 1 năm lớp 12

Với DM2=Điểm trung bình môn 2 năm lớp 12

Với DM3=Điểm trung bình môn 3 năm lớp 13

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT đối với PA3:

Theo công thức điểm Dxt đạt tối đa là 30 điểm

Điểm sàn đủ điều kiện nộp hồ sơ là 12 điểm.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Trường Đại học Bình Dương | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Bình Dương | Thông tin tuyển sinh năm 2021

7. Tổ chức tuyển sinh

* Thời gian tuyển sinh liên tục trong năm.

* Lịch tuyển sinh

   - Trường Đại học Bình Dương đã chuyển sang đào tạo theo học chế tín chỉ, do đó trường sẽ tổ chức xét tuyển nhiều đợt/ năm, cụ thể như sau:

   - Đợt 1: 02/01 - 10/07

   - Đợt 2: 11/07 - 21/07

   - Đợt 3: 21/07 - 31/07

   - Đợt 4: 01/08 - 10/08

   - Đợt 5: 11/08 - 20/08

   - Đợt 6: 21/08 - 31/08

   - Đợt 7: 01/09 - 10/09

   - Đợt 8: 11/09 - 21/09

   - Đợt 9: 22/09 - 02/10

   - Đợt 10: 03/10 -13/10

   - Đợt 11: 14/10 -24/10

* Hồ sơ dự tuyển đối với PA2,3, bao gồm:

   - 01 Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có công chứng) (có thể bổ sung sau)

   - 01 Bản sao (có công chứng) giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp PTTH hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; (có thể bổ sung sau)

   - 01 Học bạ THPT (có công chứng)

   - Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

   - 01 Giấy khai sinh (bản sao)

   - 01 Đơn đăng kí học (theo mẫu) download tại website www.bdu.edu.vn.

   - 02 ảnh 4×6 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh)

   - 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

Lưu ý: với những giấy tờ còn thiếu khi nộp hồ sơ thí sinh phải bổ túc trước khi thời gian kết thúc xét tuyển.

Cách thức nộp hồ sơ:

Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

Nộp trực tiếp tại trường.

Nơi nhận:

Phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Bình Dương

Số 504 Đại lộ Bình Dương – P.Hiệp thành – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương.

Điện thoại: (0274) 3822 058 - 3820 833

8. Chính sách ưu tiên

Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;... theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

9. Lệ phí xét tuyển

Miễn phí đối với thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT.

10. Học phí dự kiến

Bảng 5: Mức học phí năm học 2019-2019

Đơn vị tính: VN đồng

Phân loại môn học Mức học phí năm học 2019-2019
Môn học chỉ có LT 460.000
Môn học LT + TH 510.000
Môn học chỉ có thực hành 530.000

Bảng 6: Lộ trình tăng học phí đến năm học 2019-2020

Đơn vị tính: VN đồng

Phân loại Năm học 2019-2020
Môn học chỉ có LT 530.000
Môn học LT + TH 590.000
Môn học chỉ có thực hành 610.000

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương