Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Liên hệ
Địa chỉ | 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng |
Điện thoại | |
Website | http://dut.udn.vn/Tuyensinh2021 |
[email protected] |
Đề án tuyển sinh năm 2021
Tải về đề án tuyển sinh năm 2021ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021
(Cập nhật ngày 20/4/2021)
I. Thông tin chung về trường
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ trụ sở và địa chỉ website:
Tên trường: Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu,
thành phố Đà Nẵng
Website: http://www.dut.udn.vn
Facebook: https://www.facebook.com/DUTpage
Mã tuyển sinh: DDK
Trang tin tuyển sinh 2021: http://dut.udn.vn/TuyenSinh2021
Email tuyển sinh đại học: [email protected]
Số điện thoại tuyển sinh: 0888 377 177; 0888 477 377; 0888 577 277
0236 36 20 999
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng, nguyên là Trường Đại học Bách
khoa Đà Nẵng, được thành lập từ năm 1975. Năm 1994, khi Chính phủ ban hành Nghị
định số 32/CP thành lập các đại học vùng, Trường Đại học Bách khoa trở thành cơ sở
giáo dục thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng.
Trường Đại học Bách khoa có tầm nhìn đến năm 2035 “là trường đại học nghiên
cứu được cộng đồng quốc tế ghi nhận, chủ động hợp tác toàn cầu trong giải quyết các
thách thức kinh tế-xã hội trong nước và thế giới” với sứ mạng “là cơ sở giáo dục đại
học cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, có năng lực đổi mới, sáng tạo và khởi
nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ; thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển
giao công nghệ phục vụ sự phát triển bền vững kinh tế - xã hội của miền Trung – Tây
nguyên, trong nước và quốc tế”.
- Triết lý giáo dục: Tư duy – Sáng tạo – Nhân ái.
- Giá trị cốt lõi: Chất lượng và chuyên nghiệp; Đổi mới và sáng tạo; Nhân văn và
liêm chính.
Trường Đại học Bách khoa đã được Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục -
Đại học Quốc gia Hà Nội kiểm định và cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng
giáo dục kèm theo Quyết định số 62/QĐ-ĐBCL ngày 14/10/2016; được tổ chức kiểm
định HCERES (Pháp) kiểm định và cấp chứng nhận ngày 13/06/2017.
Trường đào tạo 16 chuyên ngành trình độ tiến sỹ; 17 chuyên ngành thạc sỹ; 26
ngành trình độ đại học, trong đó có 16 chương trình đã được kiểm định đạt chất lượng
bởi các tổ chức kiểm định chất lượng quốc tế. Kết quả kiểm định của Trường và các
1
chương trình của Trường được công bố tại website
http://www.dut.udn.vn/Phong/QualityAssurance/Gioithieu/id/1894.
Bảng 1. Danh sách chương trình đào tạo đã kiểm định đạt chất lượng theo
tiêu chuẩn khu vực và quốc tế
TT Tên chương trình đào tạo Tổ chức Thời điểm
đánh giá đánh giá
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp CTI ENAEE 2016
1
(PFIEV) ngành Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành
2010
Sản xuất tự động
2004
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp CTI ENAEE 2016
2
(PFIEV) ngành Kỹ thuật điện – chuyên ngành
2010
Tin học công nghiệp
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp CTI ENAEE 2016
3
(PFIEV) ngành Công nghệ thông tin – chuyên
2014
ngành Công nghệ phần mềm
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử Viễn thông AUN-QA 2016
4
5 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng AUN-QA 2016
6 Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông AUN-QA 2018
7 Ngành Kỹ thuật điện – điện tử (tên hiện nay: Kỹ AUN-QA 2018
thuật điện)
8 Ngành Kỹ thuật dầu khí (tên hiện nay: Công AUN-QA 2018
nghệ dầu khí và khai thác dầu)
9 Ngành Công nghệ thông tin AUN-QA 2018
10 Ngành Kiến trúc AUN-QA 2018
11 Ngành Kinh tế xây dựng AUN-QA 2018
12 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông AUN-QA 2018
13 Ngành Kỹ thuật cơ điện tử AUN-QA 2020
14 Ngành Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí AUN-QA 2020
động lực
15 Ngành Công nghệ thực phẩm AUN-QA 2020
16 Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây AUN-QA 2020
dựng dân dụng và công nghiệp
Ghi chú: CTI - Ủy ban bằng tốt nghiệp Pháp;
AUN-QA: Tổ chức Kiểm định chất lượng các trường ĐH Đông Nam Á
2
Năm 2018, Trường thành lập khoa Khoa học công nghệ tiên tiến (Faculty of
Advance Science and Technology - FAST) để tập trung đầu tư hơn nữa cho 5 chương
trình hợp tác quốc tế, nâng cao chất lượng đào tạo để đáp ứng nhu cầu nhân lực ngày
càng cao trong bối cảnh hội nhập quốc tế, cách mạng công nghiệp 4.0.
1.2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học)
Bảng 2. Quy mô đào tạo
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Theo phương thức,
STT Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
trình độ đào tạo
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ 2 61 63
Công nghệ sinh
1.1.1 2
học
1.1.2 Khoa học máy tính 18
1.1.3 Cơ kỹ thuật 6
1.1.4 Kỹ thuật cơ khí 2
1.1.5 Kỹ thuật nhiệt 1
Kỹ thuật cơ khí
1.1.6 7
động lực
1.1.7 Kỹ thuật điện 5
1.1.8 Kỹ thuật điện tử 1
Kỹ thuật viễn
1.1.9 4
thông
Kỹ thuật điều khiển
1.1.10 5
và tự động hóa
Kỹ thuật môi
1.1.11 3
trường
Công nghệ thực
1.1.12 4
phẩm
1.1.13 Kỹ thuật xây dựng 1
Kỹ thuật xây dựng
1.1.14 1
công trình thuỷ
Kỹ thuật xây dựng
1.1.15 công trình giao 3
thông
Kỹ thuật tài
1.1.16 0
nguyên nước
1.2 Thạc sĩ 11 540 551
1.2.1 Kỹ thuật xây dựng 41
1.2.2 Khoa học máy tính 70
Công nghệ sinh
1.2.3 11
học
1.2.4 Kỹ thuật điện 113
3
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Theo phương thức,
STT Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
trình độ đào tạo
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
1.2.5 Kỹ thuật cơ khí 5
1.2.6 Kỹ thuật cơ điện tử 3
1.2.7 Kỹ thuật nhiệt 4
Kỹ thuật cơ khí
1.2.8 3
động lực
1.2.9 Kỹ thuật điện tử 20
Kỹ thuật điều khiển
1.2.10 85
và tự động hóa
1.2.11 Kỹ thuật hoá học 20
Kỹ thuật môi
1.2.12 9
trường
Công nghệ thực
1.2.13 3
phẩm
1.2.14 Kiến trúc 15
Kỹ thuật xây dựng
1.2.15 30
công trình thuỷ
Kỹ thuật XD công
1.2.16 74
trình giao thông
1.2.17 Quản lý xây dựng 45
2 Đại học
13.58
2.1 Chính quy 75 322 12.978 207
2
Các ngành đào tạo
11.94
2.1.1 trừ ngành đào tạo 75 322 11.336 207
0
ưu tiên
Công nghệ chế tạo
2.1.1.1 817
máy
Quản lý công
2.1.1.2 396
nghiệp
Công nghệ thực
2.1.1.3 562
phẩm
2.1.1.4 Kiến trúc 531
Sư phạm Kỹ thuật
2.1.1.5 75
công nghiệp
Công nghệ sinh
2.1.1.6 322
học
Công nghệ kỹ thuật
2.1.1.7 202
vật liệu xây dựng
Công nghệ dầu khí
2.1.1.8 156
và khai thác dầu
2.1.1.9 Kỹ thuật cơ khí 852
2.1.1.10 Kỹ thuật cơ điện tử 794
2.1.1.11 Kỹ thuật nhiệt 449
4
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Theo phương thức,
STT Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
trình độ đào tạo
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
Kỹ thuật hệ thống
2.1.1.12 71
công nghiệp
2.1.1.13 Kỹ thuật tàu thuỷ 152
2.1.1.14 Kỹ thuật điện 1402
Kỹ thuật điện tử -
2.1.1.15 1331
viễn thông
Kỹ thuật điều khiển
2.1.1.16 953
và tự động hoá
2.1.1.17 Kỹ thuật hoá học 394
Kỹ thuật môi
2.1.1.18 170
trường
2.1.1.19 Kỹ thuật xây dựng 1075
Kỹ thuật xây dựng
2.1.1.20 105
công trình thuỷ
Kỹ thuật XD công
2.1.1.21 433
trình giao thông
Kỹ thuật cơ sở hạ
2.1.1.22 57
tầng
2.1.1.23 Kinh tế xây dựng 434
Quản lý tài nguyên
2.1.1.24 207
và môi trường
Các ngành đào tạo
2.1.2 1642 1642
ưu tiên
Công nghệ thông
2.1.2.1 1576
tin
2.1.2.2 Kỹ thuật máy tính 66
Liên thông trung
2.2 cấp lên đại học 0 0
chính quy
Liên thông cao
2.3 đẳng lên đại học 43 43
chính quy
Công nghệ thông
2.3.1 1
tin
Kỹ thuật môi
2.3.2 1
trường
2.3.3 Kỹ thuật cơ điện tử 1
2.3.4 Kỹ thuật điện 5
Kỹ thuật điện tử -
2.3.5 1
viễn thông
Kỹ thuật xây dựng
2.3.6 34
công trình thuỷ
Đào tạo chính quy
2.4 2 2
đối với người đã có
5
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Theo phương thức,
STT Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
trình độ đào tạo
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
bằng tốt nghiệp
trình độ đại học trở
lên (văn bằng 2)
2.4.1 Kỹ thuật cơ khí 1
2.4.2 Kỹ thuật điện 1
II Vừa làm vừa học 14 14
1 Đại học
Cao đẳng ngành
2
giáo dục mầm non
Liên thông cao
3 14 14
đẳng lên đại học
Kỹ thuật xây dựng
3.1 14
công trình thuỷ
III Đào tạo từ xa 0
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết
hợp thi tuyển và xét tuyển):
Phương thức tuyển sinh
Năm tuyển sinh
Kết hợp thi tuyển
Thi tuyển Xét tuyển
và xét tuyển
2019 x x
2020 x x
a) Xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ);
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố HCM tổ chức.
b) Kết hợp thi tuyển và xét tuyển:
- Ngành Kiến trúc: Xét tuyển + thi tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật)
6
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT)
Bảng 3. Điểm trúng tuyển năm 2019 và năm 2020
Năm 2019 Năm 2020
Khối ngành/Ngành/ Nhóm ngành/ Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
Tổ hợp xét tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Nhóm ngành IV
- Ngành Công nghệ Sinh học 80 104 20 80 78 23
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 40 26
+ Toán+Hóa+Sinh (B00) 57 46
+ Toán+Hóa+Tiếng Anh (D07) 7 6
Nhóm ngành V
- Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác 0 60 66 27.5
doanh nghiệp)
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 51
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 11
- Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc 230 263 23 180 202 25.65
thù - Hợp tác doanh nghiệp)
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 168 150
+Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 95 50
- Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - 60 75 23.5 60 72 25.65
Tiếng Nhật)
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 51 58
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 22 13
+ Toán+Vật lí+Tiếng Nhật (D28) 2 1
- Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc Mở mới 2020 45 52 25.65
thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 39
- +Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 13
- - Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng 60 42 18.5 60 54 19.3
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 32 42
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 10 12
- - Công nghệ Chế tạo máy 190 264 20.5 160 203 24.0
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 227 173
+Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 37 30
- - Quản lý công nghiệp 80 124 18 80 104 2
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 98 89
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 26 14
- - Kỹ thuật Cơ khí - chuyên ngành Cơ khí Mở mới năm 2020 40 49 24
hàng không
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 43
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 6
- - Kỹ thuật Cơ khí - chuyên ngành Cơ khí 0 60 70 24.65
động lực
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 62
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 8
- - Kỹ thuật Cơ khí - chuyên ngành Cơ khí 200 182 16.5 120 145 20
động lực (Chất lượng cao)
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 145 113
7
Năm 2019 Năm 2020
Khối ngành/Ngành/ Nhóm ngành/ Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
Tổ hợp xét tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
- + Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 37 32
- - Kỹ thuật cơ điện tử 0 60 87 25.5
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 82
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 5
- - Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 130 212 19.5 80 124 23.25
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 176 95
- + Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 36 29
- - Kỹ thuật Nhiệt Không tuyển sinh 45 49 22.25
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 46
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 3
- - Kỹ thuật Nhiệt (Chất lượng cao) 90 41 15.5 45 33 16.15
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 32 23
- +Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 9 10
- - Kỹ thuật Tàu thủy 50 22 16.15 45 25 17.5
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 19 21
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 3 4
- - Kỹ thuật Điện Không tuyển sinh 60 73 24.35
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 69
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 4
- - Kỹ thuật Điện (Chất lượng cao) 220 176 17 120 138 19.5
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 146 106
- + Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 30 32
- - Kỹ thuật Điện tử viễn thông Không tuyển sinh 60 69 24.5
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 59
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 10
- - Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chất lượng 200 188 17 120 139 19.8
cao)
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 132 91
- + Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 56 48
- - Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa Không tuyển sinh 60 64 26.55
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 57
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 7
- - KT Điều khiển & Tự động hóa (Chất lượng 180 254 21.25 120 173 24.9
cao)
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 218 151
- + Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 36 22
- - Kỹ thuật Hóa học 120 107 17.5 90 90 21
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 82 77
- + Toán+Hóa học+Tiếng Anh (D07) 25 13
- - Kỹ thuật Môi trường 2 2 16.45 45 27 16.55
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 1 21
+ Toán + Hóa học+Tiếng Anh (D07) 1 6
- - Công nghệ dầu khí & khai thác dầu Không tuyển sinh 45 47 20.05
- + Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 44
- + Toán+Hóa học+Tiếng Anh (D07) 3
- - Công nghệ dầu khí & khai thác dầu (Chất 45 22 16.2 Không tuyển sinh
lượng cao)
8
Năm 2019 Năm 2020
Khối ngành/Ngành/ Nhóm ngành/ Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
Tổ hợp xét tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 19
+ Toán+Hóa học+Tiếng Anh (D07) 3
- - Công nghệ Thực phẩm Không tuyển sinh 50 59 24.5
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 37
+ Toán+Hóa học+Tiếng Anh (D07) 5
+ Toán+Hóa học+Sinh học (B00) 17
- - Công nghệ Thực phẩm (Chất lượng cao) 120 115 17.55 80 55 17.1
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 64 26
+ Toán+ Hóa học+Tiếng Anh (D07) 13 7
- + Toán+ Hóa học+ Sinh học (B00) 38 22
- - Kiến trúc Không tuyển sinh 60 58 21.85
- + Toán, Ngữ văn, vẽ MT (V01) 17
- + Toán, Vật lí, vẽ MT (V00) 32
- + Toán, Tiếng Anh, vẽ MT (V02) 9
- - Kiến trúc (Chất lượng cao) 90 91 19.5 40 42 21.5
- + Toán, Ngữ văn, vẽ MT (V01) 28 14
- + Toán, Vật lí, vẽ MT (V00) 47 21
- + Toán, Tiếng Anh, vẽ MT (V02) 16 7
- - Kỹ thuật Xây dựng - chuyên ngành Xây Không tuyển sinh 60 68 23.75
dựng dân dụng & công nghiệp
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 60
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 8
- - Kỹ thuật Xây dựng - chuyên ngành Xây 160 120 16.1 90 88 17.1
dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng
cao)
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 100 76
- + Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 20 12
- - Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy 0 45 26 17.6
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 21
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 5
- - Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông Không tuyển sinh 45 45 19.3
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 38
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 7
- - KT xây dựng công trình giao thông (CLC) 120 22 15.3 45 15 16.75
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 19 11
- + Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 3 4
- - Kỹ thuật Xây dựng – chuyên ngành Tin 80 44 20 60 79 20.9
học XD
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 39 60
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 5 19
- - Kinh tế xây dựng Không tuyển sinh 45 59 22.1
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 50
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 9
- - Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 90 71 15.5 45 47 18.5
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 52 36
- + Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 19 11
- - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 12 15.25 60 59 17.5
9
Năm 2019 Năm 2020
Khối ngành/Ngành/ Nhóm ngành/ Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
Tổ hợp xét tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 9 41
- + Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 3 18
- - Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 120 19 15.35 60 40 15.5
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 14 33
- + Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 5 7
- - Kỹ thuật máy tính Mở mới năm 2020 60 66 25.65
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 61
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 5
- - Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao 100 52 17.55 100 84 18.88
Việt-Pháp (PFIEV)
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 43 53
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 9 31
- - CTTT ngành Điện tử Viễn thông 90 25 15.11 90 23 16.88
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 20 17
+ Toán+Hóa học+Tiếng Anh (D07) 5 6
- - CTTT ngành Hệ thống nhúng 50 15 15.34 45 26 18.26
+ Toán+Vật lí+Tiếng Anh (A01) 10 15
- + Toán+Hóa học+Tiếng Anh (D07) 5 11
Nhóm ngành VII
- Quản lý Tài nguyên & Môi trường 70 38 17.5 60 30 18.2
+ Toán+Vật lí+Hóa học (A00) 32 26
+ Toán+Hóa học+Tiếng Anh (D07) 6 4
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 23,66 hecta
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường:
49.961m2, bao gồm: Nhà đa năng 925m2; Các khu làm việc hành chính 18.098m2; các
khu giảng đường 20.129m2; các phòng thí nghiệm 12.917m2; các xưởng thực hành/vườn
trạm 4.108m2; Trung tâm tư liệu: 5.040m2.
Bảng 4. Thống kê diện tích sàn xây dựng (tính đến 30/12/2020)
Số Diện tích sàn
TT Loại phòng
lượng xây dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
1 phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, 197 29.400
phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 2 1.765
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 9 2.500
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 90 13.166
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 76 4.215
10
Số Diện tích sàn
TT Loại phòng
lượng xây dựng (m2)
1.5 Số phòng học đa phương tiện 2 424
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
1.6 75 7.330
viên cơ hữu
2 Thư viện, trung tâm học liệu 1 5.040
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3 125 18.800
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng cộng 53.240
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của Trường tính
trên một sinh viên chính quy: 3,58 m2/SV
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên của Trường: 920, trong đó có 60 chỗ dành cho sinh
viên quốc tế;
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên của cơ sở ký túc xá thành phố Đà Nẵng tại Hòa
Khánh (cách Trường 1 km): dành riêng cho sinh viên Trường Đại học Bách khoa 2.000
chỗ trong tổng số 5.000.
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị: xem
chi tiết tại Phụ lục 1.
1.3. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Bảng 5. Học liệu
STT Khối ngành/Nhóm ngành Số lượng
1 Khối ngành I 1.274 tên/ 5.576 bản
2 Khối ngành II 620 tên/ 3.402 bản
3 Khối ngành III 5.290 tên/ 13.269 bản
4 Khối ngành IV 2.437 tên / 27.443 bản
5 Khối ngành V 18.853 tên/ 50.758 bản
6 Khối ngành VI 931 tên/ 5.022 bản
7 Khối ngành VII 7.243 tên/ 60.350 bản
8 Các môn chung 3.279 tên/ 6.428 bản
Tổng 39.928 tên/ 272.250 bản
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
trình độ đại học: xem chi tiết tại Phụ lục 2.
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh trình độ đại học: xem chi tiết tại Phụ lục 3.
11
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và trước năm 2021, có môn thi/môn xét tuyển
phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Trường tuyển sinh theo 4 phương thức:
1.3.1) Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường: dành cho thí sinh
tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc các nhóm
a) Nhóm 1: thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các
môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ
thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển
vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem Bảng
6). Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một
trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem Bảng 7).
b) Nhóm 2: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi
các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của
Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem Bảng 6).
c) Nhóm 3: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh
vực đạt giải của thí sinh (xem Bảng 7).
d) Nhóm 4: thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh
học, Tin học.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ
thuộc môn chuyên của thí sinh (xem Bảng 8).
đ) Nhóm 5: thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
e) Nhóm 6: thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT từ 550 (điểm mỗi phần), ACT từ
24 (thang điểm 36).
- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
12
f) Nhóm 7: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL
iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày
kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển tối đa 3 nguyện vọng, vào
nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 7. Mỗi thí sinh trúng
tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có
nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến tiêu chí phụ (theo thứ tự giải hoặc
điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến
hết).
Chỉ tiêu và ngưỡng ĐBCL: xem mục 1.6.1.
1.3.2. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ):
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và trước năm 2021.
- Danh mục ngành xét tuyển, chỉ tiêu và ngưỡng đảm bảo chất lượng: xem mục 1.6.2.
1.3.3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ
chức:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (quy đổi) theo Quy chế
tuyển sinh hiện hành.
Điểm ưu tiên theo quy định trong quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình
độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non của Bộ GD&ĐT quy đổi như sau: Mức chênh lệch
điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là
10 điểm theo thang điểm 1200. Cụ thể, nhóm ưu tiên 1 được cộng 80 điểm, nhóm ưu tiên 2
được cộng 40 điểm. Thí sinh ở khu vực 1 được cộng 30 điểm, khu vực 2 - nông thôn được
cộng 20 điểm và khu vực 2 được cộng 10 điểm.
Trường sẽ công bố ngưỡng điểm tối thiểu sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực
năm 2021.
1.3.4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương
ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh
hiện hành.
Sau khi có kết quả thi THPT năm 2021, Trường sẽ công bố ngưỡng điểm tối thiểu.
Lưu ý:
a) Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ
thuật do Hội đồng tuyển sinh năm 2021 Đại học Đà Nẵng tổ chức, có điểm thi đạt từ 5,00
điểm trở lên.
13
b) Trường tuyển sinh theo thứ tự: xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng; xét
tuyển theo học bạ; xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TpHCM tổ chức;
xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2021.
- Quá trình xét tuyển, nếu không sử dụng hết chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức
tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ và xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực thì
sẽ chuyển hết số chỉ tiêu còn lại sang hình thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2021.
- Trường xét tuyển theo điểm thi THPT ở đợt 1, không xét tuyển bổ sung.
- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo
tất cả các phương thức (xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học
bạ, xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL và xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2021) ≥ 15.
Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển vào ngành dưới 15, các thí sinh sẽ được phép đăng
ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển sinh
và có điểm xét tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển của thí sinh.
14
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành trình độ đại học
1.4.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Ngày tháng năm Năm tuyển
Ngày tháng Số quyết định Năm
Mã Số QĐ cho phép ban hành QĐ sinh và đào tạo
TT Tên ngành năm ban hành chuyển đổi tên bắt đầu
ngành mở ngành chuyển đổi tên gần nhất với
QĐ mở ngành ngành (gần nhất) đào tạo
ngành (gần nhất) năm tuyển sinh
5201/QĐ-
1 7420201 Công nghệ sinh học BGD&ĐT-ĐH 04/12/2000 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 2000 2020
1384/QĐ-ĐHĐN-
2 7480201 Công nghệ thông tin ĐT 30/06/2006 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 1992 2020
Công nghệ kỹ thuật vật 2801/QĐ-ĐHĐN-
3 7510105 liệu xây dựng ĐT 29/11/2006 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 2007 2020
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 1975 2020
5201/QĐ-
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử BGD&ĐT-ĐH 04/12/2000 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 2001 2020
6 7520115 Kỹ thuật nhiệt 1958/QĐ-SĐH 21/9/1992 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 1976 2020
375/QĐ-ĐHĐN-
7 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ ĐT 29/01/2008 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 2008 2020
8 7520201 Kỹ thuật điện 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 1975 2020
Kỹ thuật điện tử - viễn 4529/BGDĐT-
9 7520207 thông GDĐH 21/08/2014 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 1988 2020
Kỹ thuật điều khiển và tự 5291/QĐ-ĐHĐN-
10 7520216 động hoá ĐT 28/09/2011 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 2012 2020
11 7520301 Kỹ thuật hoá học 9121/QĐ-ĐHĐN 20/12/2013 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 1978 2020
5201/QĐ-
12 7520320 Kỹ thuật môi trường BGD&ĐT-ĐH 04/12/2000 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 2001 2020
15
Ngày tháng năm Năm tuyển
Ngày tháng Số quyết định Năm
Mã Số QĐ cho phép ban hành QĐ sinh và đào tạo
TT Tên ngành năm ban hành chuyển đổi tên bắt đầu
ngành mở ngành chuyển đổi tên gần nhất với
QĐ mở ngành ngành (gần nhất) đào tạo
ngành (gần nhất) năm tuyển sinh
Công nghệ dầu khí và
13 7510701 khai thác dầu 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 1995 2020
14 7540101 Công nghệ thực phẩm 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 1976 2020
5201/QĐ-
15 7580101 Kiến trúc BGD&ĐT-ĐH 04/12/2000 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 2001 2020
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 1976 2020
Kỹ thuật xây dựng công 2738/QĐ-ĐHĐN-
17 7580202 trình thuỷ ĐT 23/11/2006 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 1976 2020
Kỹ thuật XD công trình
18 7580205 giao thông 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 1986 2020
5201/QĐ-
19 7580301 Kinh tế xây dựng BGD&ĐT-ĐH 04/12/2000 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 2001 2020
Quản lý tài nguyên và môi 4562/QĐ-ĐHĐN-
20 7850101 trường ĐT 29/01/2008 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 2009 2020
649/QĐ-ĐHĐN-
21 7510601 Quản lý công nghiệp ĐT 20/01/2010 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 2010 2020
22 7520103 Kỹ thuật cơ khí 566/ĐT 29/01/2008 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 2001 2020
Kỹ thuật hệ thống công
23 7520118 nghiệp 813/QĐ-ĐHĐN 20/03/2019 2019 2020
24 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 813/QĐ-ĐHĐN 20/03/2019 2019 2020
25 7480106 Kỹ thuật máy tính 712/QĐ-ĐHĐN 28/02/2020 2020 2020
Sư phạm kỹ thuật công
26 7140214 nghiệp 4005/QĐ-ĐHĐN 29/11/2017 2000 2017
16
1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Mã
TT Ngành học Theo
ngành Theo KQ Môn Môn Môn
phương Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
thi THPT chính chính chính
thức khác
Toán + Hóa học Toán + Hóa học + Toán + Hóa học
1 7420201 Công nghệ sinh học 40 40 Toán Toán Toán
+ Vật lý Tiếng Anh + Sinh học
Công nghệ thông tin (Chất Toán + Vật lý + Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
2 7480201 40 20 Toán Toán Toán
lượng cao - tiếng Nhật) Hóa học Tiếng Anh Tiếng Nhật
Công nghệ thông tin (Chất
Toán + Vật lý Toán + Vật lý +
3 7480201 lượng cao, Đặc thù - Hợp 135 45 Toán Toán
+ Hóa học Tiếng Anh
tác doanh nghiệp)
Công nghệ thông tin (Đặc
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
4 7480201 thù - Hợp tác doanh 40 20 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
nghiệp)
Công nghệ kỹ thuật vật Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
5 7510105 35 25 Toán Toán
liệu xây dựng Hóa học Tiếng Anh
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy 90 70 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
7 7510601 Quản lý công nghiệp 60 30 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
Công nghệ dầu khí và khai Toán + Hóa học Toán + Hóa học +
8 7510701 25 20 Toán Toán
thác dầu + Vật lý Tiếng Anh
Kỹ thuật cơ khí - chuyên
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
9 7520103 ngành Cơ khí động lực 60 60 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
(Chất lượng cao)
Kỹ thuật cơ khí - chuyên Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
10 7520103 30 30 Toán Toán
ngành Cơ khí động lực Hóa học Tiếng Anh
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
11 7520114 50 40 Toán Toán
lượng cao) Hóa học Tiếng Anh
17
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Mã
TT Ngành học Theo
ngành Theo KQ Môn Môn Môn
phương Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
thi THPT chính chính chính
thức khác
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 30 30 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
13 7520115 25 20 Toán Toán
cao) Hóa học Tiếng Anh
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt 25 20 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 25 20 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
Kỹ thuật điện (Chất lượng Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
16 7520201 70 65 Toán Toán
cao) Hóa học Tiếng Anh
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
17 7520201 Kỹ thuật điện 30 30 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
Kỹ thuật điện tử - viễn Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
18 7520207 55 65 Toán Toán
thông (Chất lượng cao) Hóa học Tiếng Anh
Kỹ thuật điện tử - viễn Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
19 7520207 30 30 Toán Toán
thông Hóa học Tiếng Anh
Kỹ thuật điều khiển và tự Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
20 7520216 50 40 Toán Toán
động hóa (Chất lượng cao) Hóa học Tiếng Anh
Kỹ thuật điều khiển và tự Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
21 7520216 30 30 Toán Toán
động hóa Hóa học Tiếng Anh
Toán + Hóa học Toán + Hóa học +
22 7520301 Kỹ thuật hóa học 50 40 Toán Toán
+ Vật lý Tiếng Anh
Toán + Hóa học Toán + Hóa học +
23 7520320 Kỹ thuật môi trường 25 20 Toán Toán
+ Vật lý Tiếng Anh
Công nghệ thực phẩm Toán + Hóa học Toán + Hóa học + Toán + Hóa học
24 7540101 40 40 Toán Toán Toán
(Chất lượng cao) + Vật lý Tiếng Anh + Sinh học
18
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Mã
TT Ngành học Theo
ngành Theo KQ Môn Môn Môn
phương Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
thi THPT chính chính chính
thức khác
Toán + Hóa học Toán + Hóa học + Toán + Hóa học
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 25 25 Toán Toán Toán
+ Vật lý Tiếng Anh + Sinh học
Vẽ MT + Toán Vẽ MT + Toán + Vẽ MT + Toán
26 7580101 Kiến trúc (Chất lượng cao) 20 20 Vẽ MT Vẽ MT Vẽ MT
+ Vật lý Ngữ Văn + Tiếng Anh
Vẽ MT + Toán Vẽ MT + Toán + Vẽ MT + Toán
27 7580101 Kiến trúc 30 30 Vẽ MT Vẽ MT Vẽ MT
+ Vật lý Ngữ Văn + Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
28 7580201 50 40 Toán Toán
dân dụng & công nghiệp - Hóa học Tiếng Anh
Chất lượng cao)
Kỹ thuật xây dựng
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
29 7580201 (chuyên ngành Xây dựng 50 40 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
dân dụng & công nghiệp)
Kỹ thuật xây dựng
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
30 7580201 (chuyên ngành Tin học 30 30 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
xây dựng)
Kỹ thuật xây dựng công Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
31 7580202 20 25 Toán Toán
trình thủy Hóa học Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng công
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
32 7580205 trình giao thông (Chất 20 25 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
lượng cao)
Kỹ thuật xây dựng công Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
33 7580205 30 30 Toán Toán
trình giao thông Hóa học Tiếng Anh
Kinh tế xây dựng (Chất Toán + Vật lý + . Toán + Vật lý +
34 7580301 20 25 Toán Toán
lượng cao) Hóa học Tiếng Anh
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
35 7580301 Kinh tế xây dựng 20 25 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
19
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Mã
TT Ngành học Theo
ngành Theo KQ Môn Môn Môn
phương Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
thi THPT chính chính chính
thức khác
Quản lý tài nguyên & môi Toán + Hóa học . Toán + Hóa học
36 7850101 30 30 Toán Toán
trường + Vật lý + Tiếng Anh
Kỹ thuật hệ thống công Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
37 7520118 30 30 Toán Toán
nghiệp Hóa học Tiếng Anh
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
38 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 20 25 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
Chương trình tiên tiến
Tiếng Anh*2 + Tiếng Tiếng Anh*2 + Tiếng
39 7905206 Việt-Mỹ ngành Điện tử 20 25
Toán + Vật lý Anh Toán + Hóa học Anh
viễn thông
Chương trình tiên tiến
Tiếng Anh*2 + Tiếng Tiếng Anh*2 + Tiếng
40 7905216 Việt-Mỹ ngành Hệ thống 20 25
Toán + Vật lý Anh Toán + Hóa học Anh
nhúng và IoT
Chương trình Kỹ sư chất
lượng cao Việt - Pháp
(PFIEV), gồm 3 chuyên
Toán*3 + Vật Toán*3 + Vật
41 PFIEV ngành: 50 50 Toán Toán
lý*2 + Hóa học lý*2 + Tiếng Anh
- Sản xuất tự động
- Tin học công nghiệp
- Công nghệ phần mềm
Công nghệ thông tin (Chất
lượng cao, Đặc thù - Hợp
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
42 7480201 tác doanh nghiệp), chuyên 30 15 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
ngành Khoa học dữ liệu và
Trí tuệ nhân tạo
Kỹ thuật cơ khí - chuyên Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
43 7520103 25 25 Toán Toán
ngành Cơ khí hàng không Hóa học Tiếng Anh
Toán + Vật lý + Toán + Vật lý +
44 7480106 Kỹ thuật máy tính 30 30 Toán Toán
Hóa học Tiếng Anh
20
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Đối với tất cả các ngành: Thí sinh dự tuyển phải có điểm xét tuyển đạt ngưỡng tối
thiểu theo quy định. Ngoài ra, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc phải có điểm
môn “Vẽ mỹ thuật” từ 5,00 trở lên.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
a) Mã trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng: DDK
b) Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
Phó Trưởng phòng Đào
1 Võ Ngọc Dương 0905.700.100 [email protected]
tạo
Phó Trưởng phòng Đào
2 Nguyễn Anh Tuấn 0971.233.933 [email protected]
tạo
Chuyên viên phòng Đào
3 Trần Văn Huynh 0978.554.074 [email protected]
tạo
4 Nguyễn Hồng Hải Trưởng phòng Đào tạo 0918.326.818 [email protected]
e) Mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển, quy định chênh lệch điểm xét tuyển
giữa các tổ hợp, điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển đối với mỗi phương thức xét tuyển:
xem chi tiết từ mục 1.6.1 đến mục 1.6.4.
21
1.6.1. Mã ĐKXT, tổ hợp môn xét tuyển và điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng:
Tiêu chí phụ
Chỉ tiêu Ngưỡng ĐBCL đầu
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển đối với các thí sinh bằng
dự kiến vào
điểm
1. Toán + Hoá học + Vật lý
1. Đối với tất cả các ngành 1. Đối với tất cả các
1 Công nghệ sinh học 7420201 15 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
(trừ Kiến trúc): ngành
3. Toán + Hóa học + Sinh học
- Nhóm 1: ưu tiên theo thứ - Nhóm 1: ĐXT
1. Toán + Vật lý + Hoá học
Công nghệ thông tin (Chất tự ĐXT cao hơn. >=18,00 và không có
2 7480201CLC 15 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
lượng cao - tiếng Nhật) môn nào < 5,00;
3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật - Nhóm 2: ưu tiên theo thứ
tự Giải HSG từ cao xuống - Nhóm 2: ĐXT
Công nghệ thông tin (Chất
1. Toán + Vật lý + Hoá học thấp. Nếu cùng giải, xét theo >=18,00 và không có
3 lượng cao, Đặc thù - Hợp tác 7480201CLC1 35
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh thứ tự ĐXT cao hơn. môn nào < 5,00;
doanh nghiệp)
- Nhóm 3: ưu tiên theo thứ - Nhóm 3: ĐXT
Công nghệ thông tin (Đặc 1. Toán + Vật lý + Hoá học
4 7480201 15
tự Giải từ cao xuống thấp. >=18,00 và không có
thù - Hợp tác doanh nghiệp) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Nếu cùng giải, xét xét theo môn nào < 5,00;
Công nghệ kỹ thuật vật liệu 1. Toán + Vật lý + Hoá học
5 7510105 5 thứ tự ĐXT cao hơn.
xây dựng 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh - Nhóm 4: Điểm môn
- Nhóm 4: Ưu tiên theo thứ chuyên >= 8,00 và
1. Toán + Vật lý + Hoá học
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202 20
tự điểm trung bình (ĐTB, không có môn nào
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 trong tổ hợp xét tuyển <
1. Toán + Vật lý + Hoá học
7 Quản lý công nghiệp 7510601 5 lớp 12) môn chuyên cao hơn. 5,00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Trường hợp ĐTB môn
Công nghệ dầu khí và khai 1. Toán + Hóa học + Vật lý - Nhóm 6: SAT từ 550
8 7510701 5 chuyên bằng nhau, ưu tiên
thác dầu 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (điểm mỗi phần) hoặc
theo thứ tự điểm trung bình
ACT từ 24 (thang điểm
Kỹ thuật cơ khí - chuyên
(lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1
1. Toán + Vật lý + Hoá học 36); ĐXT >=18,00 và
9 ngành Cơ khí động lực (Chất 7520103CLC 25
lớp 12) môn Toán cao hơn.
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh không có môn nào <
lượng cao)
- Nhóm 5, Nhóm 6 và Nhóm 5,00;
Kỹ thuật cơ khí - chuyên 1. Toán + Vật lý + Hoá học
10 7520103A 10 7: ưu tiên theo thứ tự ĐXT
ngành Cơ khí động lực 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh - Nhóm 7: Điểm trung
22
Tiêu chí phụ
Chỉ tiêu Ngưỡng ĐBCL đầu
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển đối với các thí sinh bằng
dự kiến vào
điểm
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất 1. Toán + Vật lý + Hóa học cao hơn. Trường hợp ĐXT bình (lớp 10, lớp 11 và
11 7520114CLC 15
lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh bằng nhau, ưu tiên theo thứ học kỳ 1 lớp 12) môn
tự điểm trung bình (lớp 10, Toán >= 7,00; ĐXT
1. Toán + Vật lý + Hóa học
12 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 10 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) >=18,00 và không có
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
môn Toán cao hơn. môn nào < 5,00
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng 1. Toán + Vật lý + Hóa học
13 7520115CLC 5
cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. Đối với ngành Kiến trúc: 2. Đối với ngành Kiến
ưu tiên theo điểm thi môn trúc
1. Toán + Vật lý + Hóa học
14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 5 Vẽ mỹ thuật.
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Ngưỡng ĐBCL đối với
1. Toán + Vật lý + Hóa học mỗi nhóm xét tuyển
15 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 5
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh như mục 1 và Điểm thi
môn Vẽ mỹ thuật
Kỹ thuật điện (Chất lượng 1. Toán + Vật lý + Hóa học
16 7520201CLC 25
không nhỏ hơn 5,00
cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. Toán + Vật lý + Hóa học
17 Kỹ thuật điện 7520201 10
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 1. Toán + Vật lý + Hóa học
18 7520207CLC 25
(Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. Toán + Vật lý + Hóa học
19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 10
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Kỹ thuật điều khiển và tự 1. Toán + Vật lý + Hóa học
20 7520216CLC 15
động hóa (Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Kỹ thuật điều khiển và tự 1. Toán + Vật lý + Hóa học
21 7520216 15
động hóa 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. Toán + Hóa học + Vật lý
22 Kỹ thuật hóa học 7520301 15
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
1. Toán + Hóa học + Vật lý
23 Kỹ thuật môi trường 7520320 5
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
23
Tiêu chí phụ
Chỉ tiêu Ngưỡng ĐBCL đầu
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển đối với các thí sinh bằng
dự kiến vào
điểm
1. Toán + Hóa học + Vật lý
Công nghệ thực phẩm (Chất
24 7540101CLC 15 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
lượng cao)
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. Toán + Hóa học + Vật lý
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 10 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
26 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 5 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
27 Kiến trúc 7580101 10 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng (chuyên
ngành Xây dựng dân dụng & 1. Toán + Vật lý + Hóa học
28 7580201CLC 15
công nghiệp - Chất lượng 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
cao)
Kỹ thuật xây dựng (chuyên
1. Toán + Vật lý + Hóa học
29 ngành Xây dựng dân dụng & 7580201 15
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
công nghiệp)
Kỹ thuật xây dựng (chuyên 1. Toán + Vật lý + Hóa học
30 7580201A 10
ngành Tin học xây dựng) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng công 1. Toán + Vật lý + Hóa học
31 7580202 5
trình thủy 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng công
1. Toán + Vật lý + Hóa học
32 trình giao thông (Chất lượng 7580205CLC 5
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
cao)
24
Tiêu chí phụ
Chỉ tiêu Ngưỡng ĐBCL đầu
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển đối với các thí sinh bằng
dự kiến vào
điểm
Kỹ thuật xây dựng công 1. Toán + Vật lý + Hóa học
33 7580205 10
trình giao thông 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Kinh tế xây dựng (Chất 1. Toán + Vật lý + Hóa học
34 7580301CLC 5
lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. Toán + Vật lý + Hóa học
35 Kinh tế xây dựng 7580301 5
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Quản lý tài nguyên & môi 1. Toán + Hóa học + Vật lý
36 7850101 10
trường 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
Kỹ thuật hệ thống công 1. Toán + Vật lý + Hóa học
37 7520118 10
nghiệp 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. Toán + Vật lý + Hóa học
38 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 5
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Chương trình tiên tiến Việt-
1. Tiếng Anh*2+Toán+Vật lý
39 Mỹ ngành Điện tử viễn 7905206 5
2. Tiếng Anh*2+Toán+Hóa học
thông
Chương trình tiên tiến Việt-
1. Tiếng Anh*2+Toán+Vật lý
40 Mỹ ngành Hệ thống nhúng 7905216 5
2. Tiếng Anh*2+Toán+Hóa học
và IoT
Chương trình Kỹ sư chất
1. Toán*3+Vật lý*2+Hóa học
41 lượng cao Việt - Pháp PFIEV 20
2. Toán*3+Vật lý*2+Tiếng Anh
(PFIEV)
Công nghệ thông tin (Chất
lượng cao, Đặc thù - Hợp tác
1. Toán + Vật lý + Hóa học
42 doanh nghiệp), chuyên 7480201CLC2 10
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
ngành Khoa học dữ liệu và
Trí tuệ nhân tạo
Kỹ thuật cơ khí - chuyên 1. Toán + Vật lý + Hóa học
43 7520103B 15
ngành Cơ khí hàng không 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
25
Tiêu chí phụ
Chỉ tiêu Ngưỡng ĐBCL đầu
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển đối với các thí sinh bằng
dự kiến vào
điểm
1. Toán + Vật lý + Hóa học
44 Kỹ thuật máy tính 7480106 10
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
Ghi chú: - Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ
1.6.2. Mã ĐKXT, tổ hợp môn xét tuyển và điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ):
Tiêu chí phụ
Chỉ tiêu
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển đối với các thí Ngưỡng ĐBCL đầu vào
dự kiến
sinh bằng điểm
1. Toán + Hóa học + Vật lý
Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
1 Công nghệ sinh học 7420201 20 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
tự: Toán, Hóa học có môn nào < 5,00
3. Toán + Hóa học + Sinh học
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây 1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
2 7510105 15
dựng 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
3 Công nghệ chế tạo máy 7510202 40
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
4 Quản lý công nghiệp 7510601 20
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
Công nghệ dầu khí và khai thác 1. Toán + Hóa học + Vật lý Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
5 7510701 10
dầu 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh tự: Toán, Hóa học có môn nào < 5,00
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành 1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
6 7520103CLC 25
Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành 1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
7 7520103A 15
Cơ khí động lực 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
26
Tiêu chí phụ
Chỉ tiêu
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển đối với các thí Ngưỡng ĐBCL đầu vào
dự kiến
sinh bằng điểm
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng 1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
8 7520114CLC 20
cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 15
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=16,00 và không
10 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC 10
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=16,00 và không
11 Kỹ thuật nhiệt 7520115 10
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=16,00 và không
12 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 10
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
13 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 30
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
14 Kỹ thuật điện 7520201 15
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
15 7520207CLC 25
(Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
16 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 15
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động 1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
17 7520216CLC 20
hóa (Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động 1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
18 7520216 10
hóa 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Hóa học + Vật lý Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
19 Kỹ thuật hóa học 7520301 20
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh tự: Toán, Hóa học có môn nào < 5,00
1. Toán + Hóa học + Vật lý Ưu tiên theo thứ ĐXT >=16,00 và không
20 Kỹ thuật môi trường 7520320 10
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh tự: Toán, Hóa học có môn nào < 5,00
27
Tiêu chí phụ
Chỉ tiêu
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển đối với các thí Ngưỡng ĐBCL đầu vào
dự kiến
sinh bằng điểm
1. Toán + Hóa học + Vật lý
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
21 7540101CLC 20 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
cao) tự: Toán, Hóa học có môn nào < 5,00
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. Toán + Hóa học + Vật lý
Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
22 Công nghệ thực phẩm 7540101 10 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
tự: Toán, Hóa học có môn nào < 5,00
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
23 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 10 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
tự: Vẽ MT, Toán có môn nào < 5,00
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
24 Kiến trúc 7580101 15 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
tự: Vẽ MT, Toán có môn nào < 5,00
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
25 Xây dựng dân dụng & công 7580201CLC 20
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
nghiệp - Chất lượng cao)
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
26 Xây dựng dân dụng & công 7580201 20
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
nghiệp)
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành 1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
27 7580201A 15
Tin học xây dựng) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=16,00 và không
28 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 15
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao 1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
29 7580205CLC 15
thông (Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao 1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
30 7580205 15
thông 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
28
Tiêu chí phụ
Chỉ tiêu
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển đối với các thí Ngưỡng ĐBCL đầu vào
dự kiến
sinh bằng điểm
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=16,00 và không
31 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 15
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=16,00 và không
32 Kinh tế xây dựng 7580301 15
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Hóa học + Vật lý Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
33 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 15
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh tự: Toán, Hóa học có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=16,00 và không
34 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 15
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=16,00 và không
35 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 15
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
ĐXT >=18,00; ĐTB môn
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý Ưu tiên theo thứ
36 7905206 15 Tiếng Anh >=7,00; các
ngành Điện tử viễn thông 2. Tiếng Anh*2+Toán+Hóa học tự: Anh, Toán
môn còn lại >=5,00
ĐXT >=18,00; ĐTB môn
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý Ưu tiên theo thứ
37 7905216 15 Tiếng Anh >=7,00; các
ngành Hệ thống nhúng và IoT 2. Tiếng Anh*2+Toán + Hóa học tự: Anh, Toán
môn còn lại >=5,00
Chương trình Kỹ sư chất lượng 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
38 PFIEV 25
cao Việt - Pháp (PFIEV) 2. Toán*3+Vật lý*2+ Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành 1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
39 7520103B 5
Cơ khí hàng không 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
1. Toán + Vật lý + Hóa học Ưu tiên theo thứ ĐXT >=18,00 và không
40 Kỹ thuật máy tính 7480106 15
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh tự: Toán, Vật lý có môn nào < 5,00
Ghi chú: 1) Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn (quy về thang điểm 30) +
Điểm ưu tiên (quy đổi) khu vực, đối tượng (nếu có)
2) Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình của môn học ở năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn
đến 2 số lẻ.
29
3) Thí sinh đăng ký xét tuyển Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ phải có điểm trung bình môn tiếng Anh năm học lớp 10, lớp 11
và học kỳ 1 của lớp 12 ở chương trình đào tạo THPT đạt từ 7,0 trở lên.
1.6.3. Mã ĐKXT, tổ hợp môn xét tuyển và điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021:
Mã tổ Tiêu chí phụ Điểm
Chỉ tiêu
TT Ngành học Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí chuẩn giữa
(dự kiến)
tuyển sinh bằng điểm các tổ hợp
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00
Ưu tiên theo thứ
1 Công nghệ sinh học 7420201 40 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Bằng nhau
tự: Toán, Hóa học
3. Toán + Hóa học + Sinh học 3. B00
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
Công nghệ thông tin (Chất lượng Ưu tiên theo thứ
2 7480201CLC 40 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Bằng nhau
cao - tiếng Nhật) tự: Toán, Vật lý
3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật 3. D28
Công nghệ thông tin (Chất lượng
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
3 cao, Đặc thù - Hợp tác doanh 7480201CLC1 135 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
nghiệp)
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
4 7480201 40 Bằng nhau
tác doanh nghiệp) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
5 7510105 35 Bằng nhau
dựng 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202 90 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
7 Quản lý công nghiệp 7510601 60 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 Ưu tiên theo thứ
8 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 25 Bằng nhau
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 tự: Toán, Hóa học
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
9 7520103CLC 60 Bằng nhau
khí động lực (Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
30
Mã tổ Tiêu chí phụ Điểm
Chỉ tiêu
TT Ngành học Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí chuẩn giữa
(dự kiến)
tuyển sinh bằng điểm các tổ hợp
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
10 7520103A 30 Bằng nhau
khí động lực 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
11 7520114CLC 50 Bằng nhau
cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
12 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 30 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
13 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC 25 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 25 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
15 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 25 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
16 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 70 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
17 Kỹ thuật điện 7520201 30 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
18 7520207CLC 55 Bằng nhau
lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 30 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
20 7520216CLC 50 Bằng nhau
(Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 30 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 Ưu tiên theo thứ
22 Kỹ thuật hóa học 7520301 50 Bằng nhau
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 tự: Toán, Hóa học
31
Mã tổ Tiêu chí phụ Điểm
Chỉ tiêu
TT Ngành học Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí chuẩn giữa
(dự kiến)
tuyển sinh bằng điểm các tổ hợp
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 Ưu tiên theo thứ
23 Kỹ thuật môi trường 7520320 25 Bằng nhau
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 tự: Toán, Hóa học
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng Ưu tiên theo thứ
24 7540101CLC 40 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Bằng nhau
cao) tự: Toán, Hóa học
3. Toán + Hóa học + Sinh học 3. B00
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00
Ưu tiên theo thứ
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 25 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Bằng nhau
tự: Toán, Hóa học
3. Toán + Hóa học + Sinh học 3. B00
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 1. V00
Ưu tiên theo thứ
26 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 20 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 2. V01 Bằng nhau
tự: Vẽ MT, Toán
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh 3. V02
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 1. V00
Ưu tiên theo thứ
27 Kiến trúc 7580101 30 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 2. V01 Bằng nhau
tự: Vẽ MT, Toán
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh 3. V02
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
28 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 7580201CLC 50 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
- Chất lượng cao)
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
29 7580201 50 Bằng nhau
Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
30 7580201A 30 Bằng nhau
Tin học xây dựng) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
31 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 20 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
Kỹ thuật xây dựng công trình giao 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
32 7580205CLC 20 Bằng nhau
thông (Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
32
Mã tổ Tiêu chí phụ Điểm
Chỉ tiêu
TT Ngành học Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí chuẩn giữa
(dự kiến)
tuyển sinh bằng điểm các tổ hợp
Kỹ thuật xây dựng công trình giao 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
33 7580205 30 Bằng nhau
thông 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
34 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 20 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
35 Kinh tế xây dựng 7580301 20 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 Ưu tiên theo thứ
36 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 30 Bằng nhau
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 tự: Toán, Hóa học
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
37 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 30 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
38 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 20 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 1. A01 Ưu tiên theo thứ
39 7905206 20 Bằng nhau
ngành Điện tử viễn thông 2. Tiếng Anh*2+Toán+ Hóa học 2. D07 tự: Anh, Toán
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 1. A01 Ưu tiên theo thứ
40 7905216 20 Bằng nhau
ngành Hệ thống nhúng và IoT 2. Tiếng Anh*2+Toán+ Hóa học 2. D07 tự: Anh, Toán
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao 1. Toán*3+ Vật lý*2 + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
41 PFIEV 50 Bằng nhau
Việt - Pháp (PFIEV) 2. Toán*3+Vật lý*2+Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
Công nghệ thông tin (Chất lượng
cao, Đặc thù - Hợp tác doanh 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
42 7480201CLC2 30 Bằng nhau
nghiệp), chuyên ngành Khoa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
43 7520103B 25 Bằng nhau
khí hàng không 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ
44 Kỹ thuật máy tính 7480106 30 Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 tự: Toán, Vật lý
33
1.6.4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TpHCM tổ chức năm 2021 (xét tuyển theo ĐGNL):
Tiêu chí phụ
Chỉ tiêu
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Nguyên tắc xét tuyển đối với các thí sinh
dự kiến
bằng điểm
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
1 Công nghệ sinh học 7420201 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) 7480201CLC 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
3 7480201CLC1 10 Không
tác doanh nghiệp) xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
4 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
5 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202 10 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
7 Quản lý công nghiệp 7510601 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
8 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
9 7520103CLC 10 Không
lượng cao) xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
10 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
11 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
12 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
34
Tiêu chí phụ
Chỉ tiêu
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Nguyên tắc xét tuyển đối với các thí sinh
dự kiến
bằng điểm
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
13 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
15 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
16 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 10 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
17 Kỹ thuật điện 7520201 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
18 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC 15 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
20 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
22 Kỹ thuật hóa học 7520301 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
23 Kỹ thuật môi trường 7520320 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
24 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
35
Tiêu chí phụ
Chỉ tiêu
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Nguyên tắc xét tuyển đối với các thí sinh
dự kiến
bằng điểm
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
26 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
27 Kiến trúc 7580101 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
28 7580201CLC 5 Không
& công nghiệp - Chất lượng cao) xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
29 7580201 5 Không
& công nghiệp) xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
30 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201A 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
31 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
32 7580205CLC 5 Không
cao) xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
34 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
35 Kinh tế xây dựng 7580301 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
36 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
37 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
38 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
36
Tiêu chí phụ
Chỉ tiêu
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Nguyên tắc xét tuyển đối với các thí sinh
dự kiến
bằng điểm
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
39 7905206 5 Không
thông xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
40 7905216 5 Không
và IoT xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
41 PFIEV 5 Không
(PFIEV) xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
42 tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và 7480201CLC2 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Trí tuệ nhân tạo
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
43 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao
44 Kỹ thuật máy tính 7480106 5 Không
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Ghi chú:
1) Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (quy đổi) khu vực, đối tượng (nếu có)
2) Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi ĐGNL. Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc, yêu cầu điểm môn
Vẽ MT>=5,00
37
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các
điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo...
a) Thời gian, hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ
GD&ĐT và xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: theo lịch tuyển sinh chung của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
b) Thời gian, hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức tuyển
sinh riêng: từ ngày 15/4 đến 17h00 ngày 15/6/2021
- Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ
http://dut.udn.vn/TuyenSinh2021
c) Thời gian, hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo theo kết quả học tập
THPT (xét học bạ) và đánh giá năng lực:
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/4 đến hết ngày 15/6/2021.
- Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ
http://dut.udn.vn/TuyenSinh2021 hoặc https://ts.udn.vn/Dangky/
d) Lịch thi đánh giá năng lực: theo kế hoạch thi của ĐHQG TP Hồ Chí Minh.
e) Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi thêm môn “Vẽ mỹ thuật”, là môn
năng khiếu, do Hội đồng tuyển sinh năm 2021 của Đại học Đà Nẵng tổ chức. Hình
thức thi: vẽ tĩnh vật.
Thông tin chi tiết về hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển được đăng tại địa chỉ:
http://dut.udn.vn/TuyenSinh2021
Lịch thi dự kiến: tháng 7/2021.
f) Tổ hợp môn xét tuyển: Xem mục 1.6.
1.8. Chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Nguyên tắc chung: Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành
gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu
tiên. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ
nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét
tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên
xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại Quy chế tuyển sinh trình độ Đại học ban hành kèm
theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 và theo các quy định riêng trong
đề án tuyển sinh của Trường.
1.8.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội
tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học,
kỹ thuật (KHKT) quốc tế
Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi KHKT quốc tế, đã tốt nghiệp THPT, đáp
38
ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi
THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống được xét tuyển thẳng vào một trong số các ngành của
Trường. Xét giải thuộc các năm 2019, 2020, 2021.
1.8.2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn
học sinh giỏi quốc gia
- Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở
xuống. Giải học sinh giỏi các năm: 2019, 2020, 2021.
- Chỉ tiêu xét tuyển: không giới giạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng
ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ
nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét
tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có
điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.
Danh mục ngành tuyển thẳng theo môn thi đoạt giải Học sinh giỏi quốc gia: xem
Bảng 6.
Bảng 6. Danh mục ngành xét tuyển theo môn thi đoạt giải khuyến khích Học
sinh giỏi quốc gia; giải Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Môn thi
TT Các ngành xét tuyển Mã ĐKXT
HSG
1 Công nghệ sinh học 7420201
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ
2 7480201CLC
Nhật)
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù-Hợp
3 7480201CLC1
tác Doanh nghiệp)
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh
4 7480201
nghiệp)
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp
5 tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và 7480201CLC2
Trí tuệ nhân tạo
6 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105
Toán, Vật
7 Công nghệ chế tạo máy 7510202
lý, Hoá học
8 Quản lý công nghiệp 7510601
9 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành
10 7520103CLC
Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
11 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A
12 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC
13 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
14 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC
15 Kỹ thuật nhiệt 7520115
16 Kỹ thuật tàu thủy 7520122
39
Môn thi
TT Các ngành xét tuyển Mã ĐKXT
HSG
17 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC
18 Kỹ thuật điện 7520201
19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
23 Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) 7520301
24 Kỹ thuật môi trường 7520320
25 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC
26 Công nghệ thực phẩm 7540101
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân
27 7580201CLC
dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân
28 7580201
dụng & công nghiệp)
29 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201A
30 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202
31 Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205CLC
32 Kỹ thuật XD công trình giao thông 7580205
33 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC
34 Kinh tế xây dựng 7580301
35 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn
36 7905206
thông
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống
37 7905216
nhúng và IoT
38 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp PFIEV
39 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118
40 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210
41 Kỹ thuật máy tính 7480106
42 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B
43 Toán, Vật Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC
44 Lý Kiến trúc 7580101
45 Công nghệ sinh học 7420201
46 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC
47 Sinh học Công nghệ thực phẩm 7540101
48 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101
49 Kỹ thuật môi trường 7520320
50 Tin học Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ 7480201CLC
40
Môn thi
TT Các ngành xét tuyển Mã ĐKXT
HSG
Nhật)
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù-Hợp
51 7480201CLC1
tác Doanh nghiệp)
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh
52 7480201
nghiệp)
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp
53 tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và 7480201CLC2
Trí tuệ nhân tạo
1.8.3. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa
học, kỹ thuật cấp quốc gia:
- Điều kiện: Tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do
Bộ quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Giải thuộc các năm:
2019, 2020, 2021.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh đủ điều kiện trên được xét tuyển thẳng vào một
ngành phù hợp với kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đoạt giải (xem Bảng 7).
Bảng 7. Danh mục ngành xét tuyển theo lĩnh vực đạt giải tại cuộc thi KHKT
cấp quốc gia; cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Lĩnh vực thi sáng tạo
TT Ngành được xét tuyển Mã ngành
khoa học kỹ thuật
Công nghệ sinh học 7420201
Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ
1 thuật y sinh; Sinh học tế Công nghệ thực phẩm 7540101
bào và phân tử
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC
Hoá học, Khoa học vật
2 Kỹ thuật Hóa học 7520301
liệu
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc
3 Phần mềm hệ thống 7480201
thù - Hợp tác doanh nghiệp)
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động
7520103CLC
lực (Chất lượng cao)
4 Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động
7520103A
lực
Công nghệ chế tạo máy 7510202
Khoa học trái đất và môi Quản lý Tài nguyên & môi trường 7850101
5
trường Kỹ thuật Môi trường 7520320
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC
Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114
Robot và máy thông
6 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất
minh. 7520216CLC
lượng cao)
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7520216
41
Lĩnh vực thi sáng tạo
TT Ngành được xét tuyển Mã ngành
khoa học kỹ thuật
Kỹ thuật máy tính 7480106
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện
7905206
tử Viễn thông
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC
Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất
7520216CLC
7 Hệ thống nhúng lượng cao)
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7520216
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ
7905206
thống nhúng và IoT
Tài nguyên & Môi Quản lý Tài nguyên & môi trường 7850101
8
trường Kỹ thuật Môi trường 7520320
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chất lượng
7520207CLC
cao)
Thông tin-Điện tử-Viễn
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông 7520207
9
thông
Kỹ thuật Điện (Chất lượng cao) 7520201CLC
Kỹ thuật Điện 7520201
1.8.4. Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi từ cấp quốc gia và
cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia nhưng không đăng ký tuyển thẳng vào ngành
được xét mà đăng ký xét vào ngành khác:
Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ
GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống, đoạt giải học
sinh giỏi các môn Tin học, Sinh học, Tiếng Anh từ cấp quốc gia và cuộc thi khoa học
kỹ thuật cấp quốc gia thuộc các lĩnh vực được nêu ở mục 1.8.3 các năm 2019, 2020,
2021 nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì được đăng ký ưu tiên xét tuyển vào
ngành khác (xem Bảng 9 & Bảng 10). Các thí sinh được cộng thêm điểm vào tổng
điểm xét tuyển (thang 30) của tổ hợp phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển: giải nhất
được cộng 2 điểm; giải nhì được cộng 1,5 điểm; giải ba được cộng 1,0 điểm; giải
khuyến khích được cộng 0,5 điểm. Trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù
hợp. Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với các thí
sinh cùng điểm sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12 của kỳ thi THPT.
Bảng 8. Danh mục ngành xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng đối
với thí sinh học trường THPT chuyên (Nhóm 4)
TT Môn chuyên Ngành xét tuyển Mã ĐKXT
1 Công nghệ sinh học 7420201
Toán, Vật lý, Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ
2 7480201CLC
Hoá học Nhật)
3 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù-Hợp 7480201CLC1
42
TT Môn chuyên Ngành xét tuyển Mã ĐKXT
tác Doanh nghiệp)
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh
4 7480201
nghiệp)
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp
5 tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu 7480201CLC2
và Trí tuệ nhân tạo
6 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105
7 Công nghệ chế tạo máy 7510202
8 Quản lý công nghiệp 7510601
9 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành
10 7520103CLC
Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
11 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A
12 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC
13 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
14 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC
15 Kỹ thuật nhiệt 7520115
16 Kỹ thuật tàu thủy 7520122
17 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC
18 Kỹ thuật điện 7520201
19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate,
23 7520301
Polymer)
24 Kỹ thuật môi trường 7520320
25 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC
26 Công nghệ thực phẩm 7540101
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân
27 7580201CLC
dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân
28 7580201
dụng & công nghiệp)
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây
29 7580201A
dựng)
30 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202
31 Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205CLC
32 Kỹ thuật XD công trình giao thông 7580205
33 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC
34 Kinh tế xây dựng 7580301
43
TT Môn chuyên Ngành xét tuyển Mã ĐKXT
35 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn
36 7905206
thông
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống
37 7905216
nhúng và IoT
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-
38 PFIEV
Pháp
39 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118
40 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210
41 Kỹ thuật máy tính 7480106
42 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B
43 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC
Toán, Vật Lý
44 Kiến trúc 7580101
45 Công nghệ sinh học 7420201
46 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC
47 Sinh học Công nghệ thực phẩm 7540101
48 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101
49 Kỹ thuật môi trường 7520320
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ
50 7480201CLC
Nhật)
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù-Hợp
51 7480201CLC1
tác Doanh nghiệp)
Tin học Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh
52 7480201
nghiệp)
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp
53 tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu 7480201CLC2
và Trí tuệ nhân tạo
Bảng 9. Danh mục các ngành ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải kỳ
thi học sinh giỏi quốc gia
Môn thi
TT Ngành được cộng điểm ưu tiên xét tuyển Mã ngành
HSG
1 Sinh học Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) 7520301
2 Tin học Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105
Công nghệ chế tạo máy 7510202
Quản lý công nghiệp 7510601
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất 7520103CLC
lượng cao)
44
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC
Kỹ thuật nhiệt 7520115
Kỹ thuật tàu thủy 7520122
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC
Kỹ thuật điện 7520201
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & 7580201CLC
công nghiệp - Chất lượng cao)
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & 7580201
công nghiệp)
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201A
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205CLC
Kỹ thuật XD công trình giao thông 7580205
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC
Kinh tế xây dựng 7580301
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng 7905216
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp PFIEV
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210
Kỹ thuật máy tính 7480106
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B
3 Tiếng Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206
Anh
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và 7905216
IoT
Bảng 10. Danh mục các ngành ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải kỳ
thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
Lĩnh vực thi
TT Ngành được cộng điểm ưu tiên xét tuyển Mã ngành
sáng tạo
45
KHKT
1 Vi sinh; Hóa Công nghệ sinh học 7420201
sinh; Kỹ thuật
Công nghệ thực phẩm 7540101
y sinh; Sinh
học tế bào và Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC
phân tử; Hoá
Kỹ thuật Hóa học 7520301
học
Quản lý Tài nguyên & môi trường 7850101
Kỹ thuật Môi trường 7520320
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701
2 Phần mềm hệ Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ
7480201CLC
thống Nhật)
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù-Hợp
7480201CLC1
tác Doanh nghiệp)
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp
tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu 7480201CLC2
và Trí tuệ nhân tạo
Kỹ thuật máy tính 7480106
3 Kỹ thuật Cơ Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC
khí
Kỹ thuật tàu thủy 7520122
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B
4 Robot và máy Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC
thông minh; Hệ
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử Viễn
thống nhúng 7905206
thông
Kỹ thuật Điện (Chất lượng cao) 7520201CLC
5 Thông tin - Kỹ thuật máy tính 7480106
Điện tử - Viễn
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử Viễn
thông 7905206
thông
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống
7905206
nhúng và IoT
1.8.5. Các trường hợp khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thí sinh thuộc các đối tượng sau khi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sẽ được Hội
đồng tuyển sinh ĐHĐN xem xét, quyết định xét tuyển vào học ngành đăng ký xét
tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:
1. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua
toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
2. Người đã trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa, nhưng ngay năm đó có
lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã
hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một
trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng
46
đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức
khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường;
5. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp
THPT tại các huyện nghèo (học sinh học PT dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường
trú); thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính
phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ, tốt
nghiệp THPT loại khá trở lên. Trước khi vào học chính thức, thí sinh phải học bổ sung
kiến thức 1 năm học. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc ĐHĐN quy định.
4. Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng, có giấy xác nhận khuyết tật của cơ
quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
5. Thí sinh là người nước ngoài.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Phí xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: thực hiện theo quy định hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phí xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): 30.000 đồng/nguyện vọng.
- Phí xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TpHCM tổ chức:
không thu.
- Phí xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: 30.000 đồng/nguyện vọng.
- Phí dự thi năng khiếu (môn ”Vẽ mỹ thuật”): 400.000 đồng/hồ sơ.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí
Học phí (đồng/năm/SV) và lộ trình tăng học phí cho từng năm
Chương trình đào tạo
2021-2022 2022-2023 2023-2024 2024-2025 2025-2026
Truyền thống (đại trà) 11,7 triệu Theo quy định của Nhà nước
Chất lượng cao 30 triệu
Chương trình tiên tiến 34 triệu Theo quy định của Nhà nước
PFIEV 19 triệu
Ghi chú:
- Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí
mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở bảng trên. Học phí mỗi học kỳ
phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học;
- Sinh viên chương trình Chất lượng cao được hỗ trợ khoá học tiếng Anh tăng
cường và 100% lệ phí cho 01 (một) lần thi TOEIC quốc tế ở kỳ thi do Trường phối hợp
với các Trung tâm khảo thí hợp pháp tổ chức trong thời gian thiết kế của khoá học. Sinh
viên chương trình tiên tiến có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với mức đạt “Chuẩn tiếng
Anh đầu khóa” nộp cho Trường trước ngày đầu tiên của năm học thứ hai thì được
Trường hỗ trợ 50% lệ phí thi, tính cho 01 lần thi trong thời gian học tại Trường.
47
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)
1.11.1. Mô hình đào tạo:
Từ khoá tuyển sinh 2020, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng áp dụng
mô hình đào tạo tích hợp Cử nhân - Kỹ sư theo Luật số 34/2018/QH14 ngày
19/11/2018 “Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục Đại học”, có hiệu
lực từ ngày 01/7/2019 và Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Thủ
tướng Chính phủ “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học”, có hiệu lực từ ngày 15/02/2020.
Trừ ngành Kiến trúc đào tạo chuyên sâu đặc thù, sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng
Kiến trúc sư, các chương trình đào tạo của Trường thiết kế theo 2 mô hình:
a) Chương trình Cử nhân: khối lượng 130 tín chỉ, thời gian khoá đào tạo 4,0 năm.
Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng tốt nghiệp Đại học (Cử nhân);
b) Chương trình tích hợp Cử nhân – Kỹ sư: khối lượng 180 tín chỉ, thời gian
khoá đào tạo 5,0 đến 5,5 năm. Sinh viên tốt nghiệp chương trình tích hợp được cấp
đồng thời bằng tốt nghiệp Đại học (Cử nhân) và bằng tốt nghiệp Kỹ sư.
1.11.2. Các chính sách khen thưởng, hỗ trợ sinh viên:
(1). Chính sách khen thưởng tuyển sinh:
Nhà trường khen thưởng bằng hình thức cấp học bổng cho các sinh viên có điểm
đầu vào tuyển sinh cao:
a) Đối với sinh viên chương trình đào tạo truyền thống:
Sinh viên được Trường xét cấp một trong hai học bổng như sau:
- Học bổng bằng 100% học phí ở học kỳ đầu tiên cho sinh viên được tuyển thẳng
thuộc đối tượng nêu ở mục 1.8.1 hoặc 1.8.2.
- Học bổng bằng 100% học phí ở học kỳ đầu tiên cho sinh viên có tổng điểm các
môn thi THPT năm 2021 trong tổ hợp xét tuyển từ 26,00 trở lên (không cộng điểm ưu
tiên) đối với mỗi chương trình. Số lượng sinh viên được hưởng: tối đa 5% tổng số sinh
viên của mỗi chương trình, áp dụng với tất cả phương thức xét tuyển.
b) Đối với sinh viên chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tiên tiến,
PFIEV:
Sinh viên được Trường xét cấp một trong các học bổng sau đây:
Ø Học bổng mức A (bằng 100% học phí học kỳ đầu tiên): cấp cho tối đa 5% số
sinh viên của mỗi chương trình, theo thứ tự ưu tiên sau đây:
+ Sinh viên được tuyển thẳng thuộc đối tượng ở mục 1.8.1 đến mục 1.8.2.
Trường hợp số lượng vượt chỉ tiêu cấp học bổng, ưu tiên cho sinh viên có giải cao
hơn.
+ Sinh viên có tổng điểm các môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển từ
26,00 trở lên (không kể điểm ưu tiên) hoặc sinh viên diện hộ nghèo (theo chuẩn quốc
48
gia) có tổng điểm các môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển từ 24,00 trở lên
(không kể điểm ưu tiên), áp dụng với tất cả phương thức xét tuyển.
Ø Học bổng mức B (bằng 50% học phí học kỳ đầu tiên): cấp cho tối đa 5% số
sinh viên của mỗi chương trình, theo thứ tự ưu tiên sau đây:
+ Sinh viên đủ điều kiện nhận học bổng mức A nhưng không được nhận học
bổng mức A (do số lượng vượt quá 5% số lượng sinh viên của chương trình).
+ Sinh viên tuyển thẳng thuộc đối tượng mục 1.8.3 hoặc sinh viên diện hộ nghèo
(theo chuẩn quốc gia) có tổng điểm các môn thi THPT thuộc tổ hợp xét tuyển từ 22,00
trở lên (không kể điểm ưu tiên). Trường hợp số lượng vượt chỉ tiêu, ưu tiên cho sinh
viên có tổng điểm các môn thi THPT thuộc tổ hợp xét tuyển cao hơn.
Ø Học bổng mức C (bằng 25% học phí học kỳ đầu tiên): cấp cho tối đa 10% số
sinh viên của mỗi chương trình, theo thứ tự ưu tiên sau đây:
+ Sinh viên đủ điều kiện nhận học bổng mức A, mức B nhưng không được nhận
học bổng (do số lượng vượt quá 10% số lượng sinh viên của chương trình).
+ Sinh viên được xét tuyển theo đề án tuyển sinh thuộc đối tượng 1 đến đối
tượng 5 (mục 1.5.1) hoặc sinh viên diện hộ nghèo (theo chuẩn quốc gia) có tổng điểm
các môn thi THPT thuộc tổ hợp xét tuyển từ 20,00 trở lên (không kể điểm ưu tiên).
Trường hợp số lượng vượt chỉ tiêu, ưu tiên cho sinh viên có tổng điểm các môn thi
THPT thuộc tổ hợp xét tuyển cao hơn.
(2). Chính sách học bổng khuyến học:
Sau mỗi học kỳ, căn cứ trên kết quả học tập và điểm rèn luyện, sinh viên sẽ được
xét nhận học bổng khuyến học theo Quy định về xét, cấp học bổng và hỗ trợ chi phí
học tập cho sinh viên đại học chính quy theo quy định hiện hành của Trường.
(3). Chính sách ưu tiên:
Sinh viên thuộc diện được khen thưởng nêu ở mục 1.11.1 sẽ được ưu tiên:
- Khi xét ở ký túc xá của Trường.
- Khi xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học;
- Khi xét chọn đi học nước ngoài theo chương trình trao đổi sinh viên;
- Học bổng do cá nhân/tổ chức tài trợ cho sinh viên có thành tích học tập Xuất
sắc và kết quả rèn luyện Tốt.
(4). Chính sách miễn giảm học phí:
- Trường thực hiện chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên thuộc diện được
hưởng theo quy định của Nhà nước:
(5). Chính sách hỗ trợ sinh viên thuộc gia đình nghèo và có hoàn cảnh đặc biệt:
- Trợ cấp xã hội theo tháng/ học kỳ cho sinh viên thuộc gia đình hộ nghèo;
- Ưu tiên trong việc xét nhận học bổng do các cá nhân/ tổ chức tài trợ;
49
Ngoài ra, đối với sinh viên chương trình đào tạo chất lượng cao hoặc chương
trình tiên tiến, Nhà trường có các chính sách hỗ trợ theo qui định của Trường, cụ thể
như sau:
+ Sinh viên mô côi cả cha lẫn mẹ hoặc thuộc gia đình hộ nghèo: được Trường hỗ
trợ 100% lãi suất vay phục vụ học tập tại “Quỹ tín dụng đào tạo” của Ngân hàng chính
sách xã hội trong thời gian khóa học ở Trường;
+ Sinh viên thuộc gia đình hộ cận nghèo hoặc gia đình gặp khó khăn về tài chính:
được Trường hỗ trợ 50% lãi suất vay ngân hàng phục vụ học tập trong thời gian khóa
học ở Trường.
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực
Công nghệ thông tin trình độ đại học
1.12.1. Tên doanh nghiệp, các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh
nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiệm đảm bảo việc làm của sinh
viên sau tốt nghiệp
a. Doanh nghiệp tham gia ký kết hợp tác đào tạo
STT Tên Doanh nghiệp Thông tin liên hệ
Công ty FPT Software Đà Nẵng, đường Nam Kỳ
1. Công ty FPT Software
Khởi Nghĩa, Hoà Hải, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Công ty Tài Nguyên Công
2. 453 - 455 Hoàng Diệu, TP Đà Nẵng, Việt Nam
Nghệ Enlave
3. Công ty CodeComplete 218 Bạch Đằng, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
Lô 6, Đường Số 3, An Hải Bắc, Sơn Trà, Đà
4. Công ty Asian Tech
Nẵng
5. Công ty Framgia Lot E6, Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
6. Công ty Code Engine 59A Lê Lợi, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
Công ty LogiGear Việt Nam Tầng 7, Toà nhà VNPT Danang
7.
Chi nhánh Đà Nẵng Số 346 Đường 2/9, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
Tầng10, Indochina Riverside, 74 Bạch Đằng, Hải
8. Công ty GameLoft
Châu, Đà Nẵng
9. Công ty BAP 81 Quang Trung, Q. Hải Châu, Đà Nẵng
10. Công ty Toàn Cầu Xanh 31 Trần Phú, Bình Hiên, Hải Châu, Đà Nẵng
11. Công ty MGM 7 Pasteur, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng
12. Công ty VNCERT 78 Bạch Đằng, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng
13. Công Ty Enouvo IT Solutions 15 Tạ Mỹ Duật, Sơn Trà, Đà Nẵng
14. Công ty Paradox 324 Nguyễn Hữu Thọ, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
Toà nhà PGT, Tầng 11, 220 Nguyễn Hữu Thọ,
15. Công ty Orient
Hải Châu, Đà Nẵng
16. Công ty TNHH Zenken Tầng 3, Tòa nhà F.Home, 16 Lý Thường Kiệt,
50
STT Tên Doanh nghiệp Thông tin liên hệ
Planet Việt Nam Hải Châu, Đà Nẵng
17. Trung Tâm VNPT IT KV3 344, Đường 2 tháng 9, TP. Đà Nẵng
Công ty D.A.C. Tech Tầng 6, tòa nhà VNPT, 344 đường 2/9, Hải Châu,
18.
VietNam Đà Nẵng.
Công ty CO-WELL Asia Co., 4F FHome, 16 Lý Thường Kiệt, Hải Châu, Đà
19.
Ltd Nẵng
Trung tâm GPDN miền Trung Tòa Nhà Bưu điện, 155 Nguyễn Văn Linh, TP Đà
20.
– TCT GPDN VIETTEL Nẵng
Công ty TNHH Axon Active Tầng 13, Toà nhà PVFC, Đường 30/4, Q. Hải
21.
Vietnam Châu, Đà Nẵng
Tầng 8, tòa nhà Công viên phần mềm Đà Nẵng
22. Công ty Magrabbit
02 Quang Trung, Hải Châu, Đà Nẵng
Công ty TNHH Phần Mềm Tầng 6, Số 122 Đường 2/9, Quận Hải Châu, Đà
23.
Công Nghệ Cao Sioux Nẵng
Công ty Cổ phần Công nghệ Tầng 12, Tòa nhà Công viên Phần mềm, Số 02,
24.
DTT Quang Trung, TP Đà Nẵng
Công ty CNTT Điện lực miền 393 Trưng Nữ Vương, Hải Châu, Đà Nẵng
25.
Trung
Khu H - Tầng 8 - Công viên Phần mềm ĐN - 02
26. Công ty TNHH IF Việt Nam
Quang Trung - TP. Đà Nẵng
Công Ty TNHH Sun 4F, FHome Building, 16 Lý Thường Kiệt, Hải
27.
Asterisk Việt Nam Châu, Đà Nẵng
Tầng 11 Tòa Nhà Thông Tấn Xã Việt Nam, 81
28. Công ty RikkeiSoft
Quang Trung, Hải Châu, Đà Nẵng
Tầng 1, Tòa nhà VNPT, số 344 Đường 2/9, Quận
29. Công ty Neolab Việt Nam
Hải Châu, Đà Nẵng
Trung tâm Internet Việt Nam Lô 21, Đường số 7, Khu công nghiệp An Đồn, Đà
30. - VNNIC Bộ Thông tin và Nẵng
Truyền thông
Z06 Đường số 13, Phường Tân Thuận Đông,
31. Công ty cổ phẩn VNG
Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Công ty KMS Technology – Khu C, Tầng 5, Toà nhà Công viên Phần mềm.
32.
Chi nhánh Đà Nẵng Số 02 Quang Trung, Thành phố Đà Nẵng.
b. Nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm
của mỗi bên:
b1. Trách nhiệm của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng:
- Chủ trì xây dựng chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo, quản lý kết quả đào
tạo; tổ chức quảng bá chương trình đào tạo và tuyển sinh hàng năm; cấp bằng
cho sinh viên tốt nghiệp;
51
- Xây dựng nội dung và kế hoạch triển khai các học phần; cùng với Bên B
triển khai đào tạo và giám sát công tác đào tạo;
- Tạo điều kiện cho các chuyên gia của Bên B giảng dạy và tổ chức các hoạt
động cho sinh viên; phối hợp và hỗ trợ chuyên gia Bên B trong việc đánh giá
học tập của sinh viên;
- Thanh toán giảng dạy cho chuyên gia của Bên B theo quy chế chi tiêu nội bộ
của Nhà trường.
b2. Trách nhiệm của Doanh nghiệp tham gia đào tạo:
- Phối hợp với Bên A xây dựng chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo, đề
cương chi tiết học phần. Thảo luận và thống nhất với Bên A về danh sách
học phần - chuyên gia có kinh nghiệm có thể tham gia giảng dạy;
- Trước mỗi học kỳ, trao đổi và thống nhất với Bên A về giảng dạy các học
phần đã dự kiến (chuyên gia, học phần, cơ sở vật chất, nơi triển khai). Sau
khi giảng dạy và đánh giá, trao đổi thảo luận với Bên A những cải tiến, sửa
đổi cần thiết;
- Hỗ trợ cơ sở vật chất, tài nguyên cho Bên A để phục vụ đào tạo; Tiếp nhận
các sinh viên của Bên A vào học tập và thực tập tại công ty.
- Ưu tiên xét tuyển sinh viên tốt nghiệp của Bên A đạt các yêu cầu tuyển dụng.
1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ
tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù
- Tổng số GV cơ hữu quy đổi: 60
- Tổng số GV thỉnh giảng quy đổi: 32,1
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế ưu tiên trong đào tạo nguồn
nhân lực Công nghệ thông tin trình độ đại học
- Công văn số 5444/BGDĐT-GDĐH ngày 16/11/2017 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo về việc áp dụng cơ chế đặc thù đào tạo các ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông
tin trình độ đại học;
- Đề án đào tạo kỹ sư Công nghệ thông tin Chất lượng cao hợp tác doanh nghiệp
giai đoạn 2017 - 2020 (Đào tạo theo cơ chế đặc thù);
- Thoả thuận hợp tác về việc đào tạo nhân lực Công nghệ thông tin được ký kết
giữa Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng và Doanh nghiệp.
1.13. Tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp
1.13.1. Năm tuyển sinh 2019
Số SV trúng Số SV tốt Trong đó tỷ lệ SV tốt
Nhóm ngành Chỉ tiêu
tuyển nhập học nghiệp nghiệp đã có việc làm (*)
Khối ngành IV 55 56 49 89,8%
52
Số SV trúng Số SV tốt Trong đó tỷ lệ SV tốt
Nhóm ngành Chỉ tiêu
tuyển nhập học nghiệp nghiệp đã có việc làm (*)
Khối ngành V 2780 2685 2275 97,7%
Khối ngành VII 55 79 63 94,4%
Ghi chú: (*) Sử dụng kết quả tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2018.
1.13.2. Năm tuyển sinh năm 2020
Số SV trúng Số SV tốt Trong đó tỷ lệ SV tốt
Nhóm ngành Chỉ tiêu
tuyển nhập học nghiệp nghiệp đã có việc làm (**)
Khối ngành IV 60 50 38 100%
Khối ngành V 2760 2705 1862 97,6%
Khối ngành VII 60 59 52 85,0%
Ghi chú: (**) Sử dụng kết quả tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2019
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp năm 2020 của Trường: 248,5 tỷ đồng
- Tổng chi phí đào tạo thực tế trung bình năm 2020 (triệu đồng/SV/năm học):
+ Chương trình truyền thống: 11,7
+ Chương trình chất lượng cao: 30
+ Chương trình tiên tiến: 34
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành
Giáo dục Mầm non (không bao gồm chỉ tiêu liên thông VLVH trình độ ĐH,
trình độ CĐ ngành Giáo dục Mầm non và chỉ tiêu liên thông VLVH từ ĐH
đối với người có bằng ĐH)
Không.
3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học (VLVH) từ cao đẳng
lên đại học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng hệ chính quy ngành đúng với ngành đăng
ký xét tuyển và đảm bảo các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3.2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc Cao đẳng.
- Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển theo điểm trung bình chung (thang điểm 4)
toàn khoá học bậc cao đẳng, lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
53
Trường hợp thí sinh có điểm trung bình chung toàn khoá theo thang điểm 10, quy
đổi về thang điểm 4 như sau: từ 8,5 đến 10 điểm (thang 10) tương ứng là 4,0 điểm
(thang 4); từ 8,0 đến dưới 8,5 điểm (thang 10) tương ứng là 3,5 điểm (thang 4); từ 7,0
đến dưới 8,0 điểm (thang 10) tương ứng là 3,0 điểm (thang 4); từ 6,5 đến dưới 7,0
điểm (thang 10) tương ứng là 2,5 điểm (thang 4); từ 5,5 đến dưới 6,5 điểm (thang 10)
tương ứng là 2,0 điểm (thang 4).
54
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu Chỉ tiêu Ngày tháng Cơ quan thẩm quyền
Mã Số QĐ đào tạo Năm bắt
TT Tên ngành chính quy VLVH năm ban cho phép hoặc Trường
ngành Liên thông đầu đào tạo
(dự kiến) (dự kiến) hành QĐ tự chủ quyết định
1 7480201 Công nghệ thông tin 2 475/QĐ-ĐHBK 26/02/2021 Trường ban hành QĐ 1992
2 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 2 475/QĐ-ĐHBK 26/02/2021 Trường ban hành QĐ 2001
3 7520201 Kỹ thuật điện 2 475/QĐ-ĐHBK 26/02/2021 Trường ban hành QĐ 1976
4 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 2 475/QĐ-ĐHBK 26/02/2021 Trường ban hành QĐ 1988
5 7520320 Kỹ thuật môi trường 1 475/QĐ-ĐHBK 26/02/2021 Trường ban hành QĐ 2001
6 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông 1 475/QĐ-ĐHBK 26/02/2021 Trường ban hành QĐ 1986
7 7580202 Kỹ thuật XD công trình thuỷ 15 40 475/QĐ-ĐHBK 26/02/2021 Trường ban hành QĐ 1976
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 20 475/QĐ-ĐHBK 26/02/2021 Trường ban hành QĐ 1976
55
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
- Điều kiện xét tuyển: thí sinh có điểm trung bình chung học tập toàn khoá ở
trình độ Cao đẳng đạt từ 5,50 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc từ 2,00 trở lên (theo
thang điểm 4,0).
3.6. Các thông tin cần thiết khác
a) Mã trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng: DDK
b) Thí sinh đăng ký xét tuyển theo hình thức chính quy:
+ Xem Thông báo tuyển sinh tại trang thông tin tuyển sinh Đại học Đà Nẵng
(http://ts.udn.vn/DHCD/Chinhquy/DHTbao).
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp về địa chỉ: Ban Đào tạo Đại học Đà Nẵng - Số 41,
Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng.
c) Thí sinh đăng ký xét tuyển theo hình thức vừa làm vừa học:
+ Xem Thông báo tuyển sinh tại trang thông tin tuyển sinh của Trường:
http://dut.udn.vn/TuyenSinh2021
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp về địa chỉ: Phòng Đào tạo (A123) Trường Đại
học Bách khoa - Số 54, Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng.
d) Mã đăng ký xét tuyển, điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
Tiêu chí phụ
TT Ngành học Mã ĐKXT đối với các thí sinh
bằng điểm
1 Công nghệ thông tin 7480201
2 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
3 Kỹ thuật điện 7520201
Ưu tiên theo thứ tự điểm
4 Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 trung bình học tập
THPT lớp 12 cao hơn.
5 Kỹ thuật môi trường 7520320
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
7 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 7580202
8 Công nghệ thực phẩm 7540101
3.7. Tổ chức tuyển sinh
- Theo thông báo xét tuyển của Đại học Đà Nẵng (hình thức chính quy) và của
Trường Đại học Bách khoa (hình thức VLVH).
3.8. Chính sách ưu tiên
- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
3.9. Phí xét tuyển/thi tuyển
- Đối với hình thức đào tạo chính quy: 30.000 đồng/nguyện vọng;
56
- Đối với hình thức đào tạo vừa làm vừa học: 200.000 đồng/hồ sơ.
3.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
học (nếu có), như sau:
- Đối với hình thức chính quy: Tính theo đơn giá tín chỉ được quy đổi từ mức học
phí của chương trình đại trà khoá tuyển sinh năm 2021.
- Đối với hình thức đào tạo vừa làm vừa học:
Năm học 2021-2022: mức thi học phí được xác định 1,5 lần mức học phí của
chương trình đại trà khoá tuyển sinh năm 2021. Mức học phí của các năm còn lại tăng
theo lộ trình do Nhà nước quy định.
3.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh
- Hình thức chính quy: theo lịch tuyển sinh đại học năm 2021 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
- Hình thức VLVH: dự kiến 2 đợt/năm.
4. Tuyển sinh trình độ đại học hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa
học (VLVH) đối với người có bằng đại học
4.1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học.
4.2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4.3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học tập đại học.
- Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển theo điểm trung bình chung (thang điểm 4)
toàn khoá học đại học, lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
Trường hợp thí sinh có điểm trung bình chung toàn khoá theo thang điểm 10, quy
đổi về thang điểm 4 như sau: từ 8,5 đến 10 điểm (thang 10) tương ứng là 4,0 điểm
(thang 4); từ 8,0 đến dưới 8,5 điểm (thang 10) tương ứng là 3,5 điểm (thang 4); từ 7,0
đến dưới 8,0 điểm (thang 10) tương ứng là 3,0 điểm (thang 4); từ 6,5 đến dưới 7,0
điểm (thang 10) tương ứng là 2,5 điểm (thang 4); từ 5,5 đến dưới 6,5 điểm (thang 10)
tương ứng là 2,0 điểm (thang 4).
Khối lượng học tập yêu cầu chương trình thứ hai do Nhà trường xác định cụ thể
cho từng thí sinh, căn cứ chương trình đào tạo đại học bằng thứ nhất thí sinh đã tốt
nghiệp và chương trình đào tạo bằng thứ hai thí sinh đăng ký dự tuyển.
57
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu Chỉ tiêu Số QĐ đào tạo Ngày tháng Cơ quan có thẩm quyền Năm bắt
Mã
TT Tên ngành chính quy VLVH bằng tốt nghiệp năm ban cho phép hoặc trường đầu đào
ngành
(dự kiến) (dự kiến) đại học thứ hai hành QĐ tự chủ quyết định tạo
1 7480201 Công nghệ thông tin 2 50 79/ĐHĐN-ĐT 10/01/2019 ĐH Đà Nẵng 1992
Công nghệ kỹ thuật vật
2 7510105 2 - 79/ĐHĐN-ĐT 10/01/2019 ĐH Đà Nẵng 2007
liệu xây dựng
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí 2 50 79/ĐHĐN-ĐT 10/01/2019 ĐH Đà Nẵng 2001
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 2 - 79/ĐHĐN-ĐT 10/01/2019 ĐH Đà Nẵng 2001
5 7520201 Kỹ thuật điện 2 50 79/ĐHĐN-ĐT 10/01/2019 ĐH Đà Nẵng 1975
Kỹ thuật điện tử viễn
6 7520207 2 - 79/ĐHĐN-ĐT 10/01/2019 ĐH Đà Nẵng 1988
thông
Kỹ thuật điều khiển và tự
7 7520216 2 - 79/ĐHĐN-ĐT 10/01/2019 ĐH Đà Nẵng 2012
động hoá
Kỹ thuật xây dựng công
8 7580205 2 50 79/ĐHĐN-ĐT 10/01/2019 ĐH Đà Nẵng 1986
trình giao thông
9 7580301 Kinh tế xây dựng 2 50 79/ĐHĐN-ĐT 10/01/2019 ĐH Đà Nẵng 2001
Kỹ thuật xây dựng
10 7580201 (chuyên ngành Xây dựng 2 50 79/ĐHĐN-ĐT 10/01/2019 ĐH Đà Nẵng 1976
dân dụng & công nghiệp)
58
4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
- Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển (ĐXT) là điểm trung bình chung học tập ở
trình độ đại học ≥ 5,5 (theo thang điểm 10) hoặc ≥ 2,00 (theo thang điểm 4).
4.6. Các thông tin cần thiết khác
Chương trình đào tạo: là chương trình đào tạo đại học chính quy đang được thực
hiện tại Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng.
Sinh viên được xét miễn các học phần đã hoàn thành trong chương trình đào tạo
đại học bằng thứ nhất.
4.7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT xem chi tiết trên trang thông tin tuyển
sinh của Trường tại địa chỉ: http://dut.udn.vn/TuyenSinh2021
- Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo (Phòng A123) Trường Đại học Bách khoa
– Số 54, Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
4.8. Chính sách ưu tiên
- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
4.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Phí xét tuyển: 200.000 đồng/hồ sơ.
4.10. Học phí
- Đối với hình thức đào tạo chính quy: theo mức học phí của chương trình đại trà
ở từng năm học.
- Đối với hình thức đào tạo vừa làm vừa học: 1,5 lần mức học phí của chương
trình đại trà ở từng năm học.
4.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh
- Trường dự kiến tuyển sinh 2 đợt: tháng 6 và tháng 11/2021.
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Cán bộ kê khai
Nguyễn Hồng Hải
Điện thoại: 0918.326.818
PGS.TS. Đoàn Quang Vinh
Email: [email protected]
59
Phương án tuyển sinh Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Đà Nẵng
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Ký hiệu: DDK
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Q. Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: (+84.0236) 3842308
Website: dut.udn.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng;
- Thí sinh dự thi THPT năm 2021 và tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2021: dự kỳ thi THPT quốc gia 2019 và có môn thi/ bài thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển thí sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Ngành Kiến trúc: Ngoài các môn thi trong kỳ thi THPT quốc gia 2019, thí sinh phải thi thêm môn “Vẽ mỹ thuật”, là môn năng khiếu, do Hội đồng tuyển sinh năm 2021 của Đại học Đà Nẵng tổ chức. Hình thức thi: vẽ tĩnh vật. Thông tin hướng dẫn chi tiết: xem tại website http://dut.udn.vn/tuyensinh2018
- Đối với tất cả các ngành khác còn lại, Trường xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2021.
- Điểm xét tuyển của thí sinh:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn xét tuyển (theo tổ hợp, với hệ số tương ứng) + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Bách khoa phải có điểm xét tuyển quy về thang 30 đạt từ 16,00 trở lên. Ngoài ra, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc phải có điểm môn “Vẽ mỹ thuật” từ 5,00 trở lên.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian và hình thức nhận đăng ký xét tuyển, thi tuyển các môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Bài thi khoa học tự nhiên, Bài thi Khoa học xã hội: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Môn “Vẽ mỹ thuật” (là môn năng khiếu để xét tuyển ngành Kiến trúc) được tổ chức thi sau kỳ thi THPT quốc gia. Thông tin chi tiết về hướng dẫn thi, lịch thi sẽ được đăng tại trang tin tuyển sinh của Trường: http://dut.udn.vn/tuyensinh2018
8. Chính sách ưu tiên
8.1. Xét tuyển thẳng đối với Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học:
- Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào ngành theo nguyện vọng.
8.2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba cấp quốc tế, quốc gia:
- Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Giải học sinh giỏi các năm: 2016, 2017, 2019;
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng mỗi ngành: không giới giạn;
- Xét tuyển: Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
- Ngành xét tuyển:
+ Giải Nhất, Nhì, Ba - môn Toán, Hóa hoặc Vật lý: Tuyển thẳng vào một ngành trong số các ngành của Trường;
+ Giải Nhất, Nhì, Ba - môn Sinh học: Tuyển thẳng vào một ngành trong số các ngành: Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học;
+ Môn Tin học: Tuyển thẳng vào một trong số các chương trình của ngành Công nghệ thông tin (7480201 hoặc 7480201ĐT hoặc 7480201CLC2).
8.3. Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi từ cấp quốc gia nhưng không đăng ký tuyển thẳng vào ngành được xét mà đăng ký xét vào ngành khác:
- Điều kiện: Tốt nghiệp THPT, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Giải học sinh Giỏi các năm: 2016, 2017, 2019.
- Xét tuyển: Các thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba được cộng thêm 1,00 điểm vào tổng điểm xét tuyển (thang 30). Trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp. Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng điểm sẽ xét đến tiêu chí phụ.
8.4. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia:
- Điều kiện: Tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Giải thuộc các năm: 2016, 2017, 2019.
8.5. Đối với thí sinh là người nước ngoài
- Đối với thí sinh người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT và có nguyện vọng học tại Trường Đại học Bách khoa, Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh (bảng điểm), năng lực tiếng Việt và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Đại học Đà Nẵng
- Lệ phí thi tuyển môn ”Vẽ mỹ thuật”: Theo quy định của Đại học Đà Nẵng
10. Học phí dự kiến
10.1. Mức học phí của các chương trình đào tạo truyền thống:
Mức học phí theo quy định của Chính phủ (hiện là Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015), trung bình như sau:
Ghi chú:
- Các chương trình được đào tạo theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở bảng trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học;
- Mỗi năm học có 2 học kỳ chính (I và II, mỗi học kỳ có 5 tháng) và học kỳ hè. Học kỳ chính là bắt buộc phải học. Học kỳ hè không bắt buộc phải học; sinh viên học trong học kỳ hè thì đóng học phí theo mức của kỳ hè.
10.2. Mức học phí của các chương trình chất lượng cao tuyển năm 2021:
- Đối với Chương trình chất lượng cao, chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù:
Tùy theo kế hoạch đào tạo của ngành, sinh viên sẽ học trong 2 học kỳ chính (I và II) hoặc cả học kỳ hè và đóng học phí theo số tiền phân bổ theo học kỳ.
10.3. Mức học phí của Chương trình tiên tiến tuyển năm 2021:
- Mức học phí là 34.000.000 đồng/ năm học, giữ không đổi trong suốt khóa học;
- Mỗi năm học có 3 quater. Mức học phí mỗi quater bằng 1/3 mức học phí mỗi năm học;
- Học phí học tiếng Anh theo lớp do Trường tổ chức cho sinh viên học theo chương trình ở năm đầu tiên nằm trong học phí của năm thứ nhất.
10.4. Mức học phí của chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)
- Mức học phí của Chương trình PFIEV khóa tuyển sinh năm 2021 như sau:
- Mỗi năm học có 2 học kỳ. Sinh viên đóng học phí theo học kỳ.
11. Các nội dung khác (không trái quy định)
11.1. Chính sách ưu đãi cho thí sinh có điểm thi tuyển sinh cao như sau
- Đối tượng được hưởng: sinh viên có tổng điểm các môn thi từ 26,00 trở lên (không cộng điểm ưu tiên). Đối với mỗi ngành/chương trình, lấy tối đa 10% so với tổng số sinh viên chương trình.
- Chính sách ưu đãi:
+ Học kỳ đầu tiên: được miễn 100% học phí, hỗ trợ sinh hoạt phí 5 tháng (hàng tháng nhận tại phòng Kế hoạch - Tài chính: 500.000 đồng);
+ Các học kỳ sau đó: sẽ tiếp tục được ưu đãi như học kỳ thứ nhất, nếu sinh viên duy trì được thành tích học tập Xuất sắc và kết quả rèn luyện Tốt. Các trường hợp sinh viên học tập đạt loại Giỏi và kết quả rèn luyện Tốt sẽ được xét, tùy theo từng chương trình đào tạo;
+ Được ưu tiên trong việc xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học;
+ Được ưu tiên tuyển chọn đi học nước ngoài theo chương trình trao đổi sinh viên;
+ Được ưu tiên xét nhận học bổng do cá nhân/ tổ chức tài trợ cho sinh viên có thành tích học tập Xuất sắc và kết quả rèn luyện Tốt;
- Ngoài ra, sinh viên trúng tuyển vào Chương trình tiên tiến được hưởng ưu đãi ở học kỳ đầu tiên:
+ Nếu số sinh viên có có tổng điểm các môn thi từ 26,00 trở lên vượt quá 10% số sinh viên của chương trình thì các sinh viên nằm trong số vượt 10% sẽ được xét giảm 50% học phí, hỗ trợ sinh hoạt phí 5 tháng (500.000 đồng/tháng, hàng tháng nhận tại phòng Kế hoạch - Tài chính);
+ Xét sinh viên có tổng điểm các môn thi từ 25,00 đến 26,00 (không kể điểm ưu tiên): tối đa 5% so với tổng số sinh viên chương trình sẽ được giảm 50% học phí, hỗ trợ sinh hoạt phí 5 tháng (500.000 đồng/tháng, hàng tháng nhận tại phòng Kế hoạch - Tài chính);
+ Xét sinh viên nữ có tổng điểm các môn thi từ 24,00 đến 26,00 (không kể điểm ưu tiên): tối đa 5% so với tổng số sinh viên chương trình sẽ được giảm 50% học phí, hỗ trợ sinh hoạt phí 5 tháng (hàng tháng nhận tại phòng Kế hoạch - Tài chính: 500.000 đồng);
+ Xét sinh viên có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 6.0 trở lên: tối đa 10% so với tổng số sinh viên chương trình sẽ được hỗ trợ sinh hoạt phí 5 tháng (500.000 đồng/tháng, hàng tháng nhận tại phòng Kế hoạch - Tài chính).
11.2. Chính sách học bổng khuyến học
- Sinh viên có kết quả học tập, theo từng học kỳ, từ loại Khá trở lên và rèn luyện đạo đức loại Tốt: sẽ được xét nhận học bổng khuyến học theo quy định của Nhà nước.
11.3. Chính sách miễn giảm học phí
- Trường thực hiện chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên thuộc diện được hưởng theo quy định của Nhà nước.
11.4. Chính sách hỗ trợ sinh viên thuộc gia đình nghèo và có hoàn cảnh đặc biệt
- Trợ cấp xã hội theo tháng/ học kỳ cho sinh viên thuộc gia đình hộ nghèo;
- Ưu tiên trong việc xét nhận học bổng do các cá nhân/ tổ chức tài trợ;
- Ưu tiên sắp xếp chỗ ở trong ký túc xá của Trường.