Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

Mã trường: BVU | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tư thục

Liên hệ

Địa chỉ Số 80, đường Trương Công Định, Phường 3, TP Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
Điện thoại

1900 633 069
035 994 6868

Website http://tuyensinh.bvu.edu.vn/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 2.760

  1. Xét tuyển theo học bạ THPT
  2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp
  3. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG - HCM
  4. Xét tuyển thẳng

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

THÔNG BÁO
THÔNG BÁO
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
2022
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 01: Xét tuyển theo học bạ
THPT (theo tổ hợp 3 môn)
1. Các cách thức xét tuyển theo học bạ THPT
a) Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn):
Thí sinh chọn 2 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12)
sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Điểm xét
tuyển) là cao nhất.
Ví dụ:
Tổ Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Điểm TB
Môn xét
hợp
tuyển
HK1 HK2 HK1 HK2 HK1
HK2
Toán A00 8 9 8.5
Lý 8 7 7.5
Hóa 7.5 9.5 8.5
Tổng điểm 24.5
Điểm ưu tiên khu vực (KV2-NT) 0.5
Điểm ưu tiên đối tượng 0
Điểm xét tuyển 25
b) Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ:
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp
12) sao cho tổng ĐTB (Điểm xét tuyển) là cao nhất. Phương thức này không
áp dụng xét tuyển ngành Dược học và Điều dưỡng. Ví dụ:
Lớp 11 Lớp 12 Tổng
Lớp 10
điểm
ĐTB HK1 ĐTB ĐTB ĐTB ĐTB
ĐTB
HK2 HK1 HK2 HK1
HK2
8 9 8 25
Điểm ưu tiên khu vực (KV2) 0.25
Điểm ưu tiên đối tượng (Đối tượng 2, thuộc Nhóm ưu tiên 1) 2.0
Điểm xét tuyển 27.25
2. Điều kiện xét tuyển, chính sách ưu tiên
Điểm xét tuyển là Tổng điểm cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo
Quy chế tuyển sinh năm 2022. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành như
sau:
+ Ngành Dược: Điểm xét tuyển >=24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc
điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá
trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm
● Phiếu đăng ký xét tuyển (Thí sinh tải phiếu ĐKXT tại đây)
● Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học
tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
● Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt
nghiệp THPT.
● Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Thuận lợi khi xét học bạ:
● Cơ hội trúng tuyển sớm.
● Không ảnh hưởng đến việc đăng ký nguyện vọng theo kết quả thi
THPT.
● Bình đẳng giữa các phương thức xét tuyển, trúng tuyển học chung với
nhau, bằng cấp như nhau.
● Nhiều cơ hội nhận học bổng.
● Đối với thí sinh hiện đang là học sinh lớp 12, có thể nộp hồ sơ ngay khi
có kết quả thi học kỳ 1, các giấy tờ còn lại, bổ sung sau.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 02: Xét tuyển kết quả thi tốt
nghiệp THPT
1. Cách thức xét tuyển
Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu, Mã
trường: BVU theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến đầu tháng 4
năm 2022).
2. Điều kiện xét tuyển, chính sách ưu tiên
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (thang điểm 10) theo tổ hợp
xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh
2022. Thí sinh trúng tuyển có điểm thi tốt nghiệp (năm 2022 hoặc các năm
trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo
và BVU quy định.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 03: Xét tuyển kết quả kỳ thi
ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP. HCM
1. Cách thức xét tuyển
Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM đăng ký xét tuyển vào
Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.
2. Điều kiện xét tuyển
Có kết quả thi từ 650 điểm trở lên.
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
● Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của BVU: Thí sinh nhận tại Trường
hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn;
● Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
● Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 04: Xét tuyển thẳng
Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT và của
BVU.
Các đợt tuyển sinh:
1, Đối với phương thức xét tuyển học bạ
Từ ngày đến ngày Đợt Từ ngày đến ngày
Đợt
4
1 01/2 – 31/3/2022 01/7 – 8/8/2022
5
2 01/4 – 31/5/2022 9/8 – 31/8/2022
6
3 01/6 – 30/6/2022 01/9 – 15/9/2022 (nếu còn chỉ
tiêu)
BVU sẽ công bố thời gian xác nhận nhập học/nhập học đối với thí sinh đạt
tiêu chí trúng tuyển trong Giấy báo trúng tuyển và nhập học, đồng thời đăng
tải thông tin trên website: https://bvu.edu.vn.
2, Đối với các phương thức tuyển sinh còn lại
BVU công bố cụ thể tại website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn
Học phí
– Ngành Dược học: 1.180.000 đồng/tín chỉ.
– Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 đồng/tín chỉ.
– Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 đồng/tín chỉ.
– Các ngành còn lại: 815.000 đồng/tín chỉ.
Đặc biệt, BVU cố định mức học phí trên trong toàn bộ thời gian học chính
khoá.
HỌC BỔNG
Năm học 2022 - 2023, BVU dành 10 tỷ đồng để trao học bổng cho tân sinh
viên, sinh viên của Trường. Chi tiết như sau:
Loại Tiêu chí Số
TT Giá trị
học lượng
bổng (suất)
Học Tân sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT
1 1 100% Học phí năm
bổng theo tổ hợp xét tuyển cao nhất; duy trì tiếp
nhất
Thủ tục cho học kỳ sau nếu điểm TB học kỳ
khoa trước >= 8.0
ĐH
chính
quy
Học Tân sinh viên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi Không
2 100%; 75%; 50%
bổng học sinh giỏi quốc gia; giải Nhất cấp tỉnh giới
học phí các học kỳ
Sao các môn KHTN, KHXH, KHKT bậc THPT; hạn
chính của năm học
khuê duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ
trước >=8,0
Tân sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ thi học
100%, 50% học phí
sinh giỏi cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH
học kỳ 1 năm thứ
bậc THPT
nhất
Tân sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT
100%; 50% học phí
theo tổ hợp xét tuyển >=27; xét học bạ
kỳ 1
>=29
Có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét
50%; 20% học phí
tuyển >=26; xét học bạ >=28
kỳ 1
Học Tân sinh viên BVU đoạt giải Nhất, Nhì, Không
3 100%, 75%, 50%
bổng Ba/Huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giới
học phí học kỳ 1
Tỏa cuộc thi văn hóa, nghệ thuật, giải đấu hạn
năm thứ nhất
sáng TDTT cấp tỉnh trở lên khi học THPT
năng
khiếu
Học Tặng voucher học bổng cho học sinh lớp
4 300 5,000,000
bổng 12 các trường THPT ký kết hợp tác với
Hải Âu BVU có điểm xét học bạ >=24 hoặc lớp
tung trưởng lớp 12 nhập học vào BVU
cánh
Học Tặng cho thí sinh nhập học BVU vượt qua
5 10 10,000,000
bổng kỳ phỏng vấn theo chủ đề do BVU đưa ra
Ephphat
ha
Học Thí sinh đăng ký xét học bạ trước
6 400 2,000,000
bổng 30/4/2022 và nhập học trước 10/8/2022
đồng (400 thí sinh nhập học đầu tiên)
hành
cùng
Tân
sinh
viên
Học Sinh viên có học lực xuất sắc theo từng 2,5%
7 4,000,000
bổng học kỳ (xét 2 học kỳ chính) sinh
khuyến viên
khích đạt/
Sinh viên có học lực giỏi theo từng học kỳ
3,000,000
học tập ngành
(xét 2 học kỳ chính)
Học Xét cấp theo năm học, sinh viên có điểm
8 1% 3,000,000
bổng TBC năm học trước: học lực >=6.5, rèn
sinh
Trải luyện >=90.
viên
nghiệm
đạt/ngà
Tham gia ít nhất 01 câu lạc bộ đang hoạt
sinh
nh
động sôi nổi và có điểm tích lũy hoạt động
viên
phong trào >= 100 (được tính riêng và
xuất sắc
cộng dồn theo từng hoạt động trải nghiệm
trong 1 năm học)
Học
9 Xét và trao từng học kỳ, toàn khóa học
bổng
doanh
nghiệp
QUÀ TẶNG XÉT TUYỂN
Ngoài học bổng đồng hành cùng Tân sinh viên nêu trên, thí sinh đăng ký xét
tuyển từ ngày 02/12/2021 đến trước ngày 30/4/2022 có cơ hội nhận 1 trong
50 vé tham quan Hồ Mây Park – Công viên trên đỉnh núi tại thành phố biển
Vũng Tàu. Quà tặng được chọn theo cách thức ngẫu nhiên và trao tặng sau
khi sinh viên nhập học.
CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN
Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:
– Nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh BVU
Địa chỉ: 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu
Điện thoại:1900.633.069.
– Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: https://xettuyen.bvu.edu.vn
Sau đó gửi hồ sơ chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ trên.
– Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện (chuyển phát nhanh) về Văn phòng Tuyển
sinh BVU
Địa chỉ: 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu.
DANH MỤC CÁC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH
NĂM 2022
Tên ngành/ Chuyên Mã Tổ hợp xét tuyển Tổng Thời gian
STT
ngành ngành số tín
đào tạo (năm)
chỉ
Quản trị kinh doanh, 5 7340101 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
1
chuyên ngành:
C00: Văn – Sử – Địa
– Quản trị doanh
C20: Văn – Địa – GDCD
nghiệp
D01: Văn – Toán – Anh
– Quản trị Du lịch –
Nhà hàng – Khách sạn
– Quản trị truyền thông
đa phương tiện
– Kinh doanh bất động
sản
– Kinh tế số
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
2
A01: Toán – Lý – Anh
C14: Văn – Toán – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
Tài chính – Ngân hàng, 7340201 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
3
2 chuyên ngành:
A01: Toán – Lý – Anh
– Tài chính – Ngân
C14: Văn – Toán – GDCD
hàng
D01: Văn – Toán – Anh
– Công nghệ tài chính
Kế toán, 2 chuyên 7340301 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
4
ngành:
A01: Toán – Lý – Anh
– Kế toán kiểm toán
C14: Văn – Toán – GDCD
– Kế toán tài chính
D01: Văn – Toán – Anh
Marketing, 3 chuyên 7340115 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
5
ngành:
C00: Văn – Sử – Địa
– Marketing thương
C20: Văn – Địa – GDCD
hiệu
D01: Văn – Toán – Anh
– Digital Marketing
– Marketing và tổ chức
sự kiện
Luật, 4 chuyên ngành: 7380101 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
6
– Luật dân sự C00: Văn – Sử – Địa
– Luật hành chính C20: Văn – Địa – GDCD
– Luật kinh tế D01: Văn – Toán – Anh
– Quản trị – Luật
Logistics và quản lý 7510605 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
7
chuỗi cung ứng,
C00: Văn – Sử – Địa
4 chuyên ngành:
C20: Văn – Địa – GDCD
– Logistics và quản lý
D01: Văn – Toán – Anh
chuỗi cung ứng
– Tổ chức quản lý cảng
– Xuất nhập khẩu-
Giao nhận vận tải quốc
tế
– Kinh tế, tổ chức,
quản lý vận tải biển
– Công nghệ – Số hóa
trong Logistics
Đông phương học, 3 7310608 C00: Văn – Sử – Địa 120 3,5
8
chuyên ngành:
C19: Văn – Sử – GDCD
– Đông phương học
C20: Văn – Địa – GDCD
ứng dụng
D01: Văn – Toán – Anh
– Ngôn ngữ Nhật Bản
– Ngôn ngữ Hàn Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00: Văn – Sử – Địa 120 3,5
9
C19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
Ngôn ngữ Anh, 3 7220201 A01: Toán – Lý – Anh 120 3,5
10
chuyên ngành:
D01: Văn – Toán – Anh
– Tiếng Anh thương
D15: Văn – Địa – Anh
mại
D66: Văn – GDCD – Anh
– Tiếng Anh du lịch
– Phương pháp giảng
dạy tiếng Anh
Tâm lý học, 3 chuyên 7310401 C00: Văn – Sử – Địa 120 3,5
11
ngành:
C19: Văn – Sử – GDCD
– Tâm lý học ứng dụng
C20: Văn – Địa – GDCD
– Tâm lý học lâm sàng
D01: Văn – Toán – Anh
– Tham vấn và trị liệu
tâm lý
Công nghệ thông tin, 4 7480201 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
12
chuyên ngành:
A01: Toán – Lý – Anh
– Công nghệ thông tin
C01: Văn – Toán – Lý
– Kỹ thuật phần mềm
D01: Văn – Toán – Anh
– Quản trị mạng và an
toàn thông tin
– Lập trình ứng dụng di
động và game
Công nghệ kỹ thuật cơ 7510201 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
13
khí,
A01: Toán – Lý – Anh
2 chuyên ngành:
C01: Văn – Toán – Lý
– Cơ điện tử
D01: Văn – Toán – Anh
– Cơ khí chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật ô 7510205 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
14

A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh
Công nghệ kỹ thuật 7510301 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
15
điện, điện tử,
A01: Toán – Lý – Anh
4 chuyên ngành:
C01: Văn – Toán – Lý
– Kỹ thuật điện
D01: Văn – Toán – Anh
– Điện tử công nghiệp
– Điều khiển và tự
động hóa
– Điện tàu thủy
Công nghệ kỹ thuật 7510102 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
16
công trình xây dựng,
A01: Toán – Lý – Anh
3 chuyên ngành:
C01: Văn – Toán – Lý
– Công nghệ kỹ thuật D01: Văn – Toán – Anh
công trình xây dựng
– Xây dựng dân dụng
và công nghiệp
– Thiết kế nội thất
Công nghệ kỹ thuật 7510401 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
17
hoá học,
B00: Toán – Hóa – Sinh
4 chuyên ngành:
C02: Văn – Toán – Hóa
– Công nghệ kỹ thuật
D07: Toán – Hóa – Anh
hoá học
– Công nghệ hóa dầu
– Hóa Mỹ phẩm – Thực
phẩm dược
– Kỹ thuật Hóa học và
Quản lý công nghiệp
Công nghệ thực phẩm, 7540101 A00: Toán – Lý – Hóa 120 3,5
18
3 chuyên ngành:
B00: Toán – Hóa – Sinh
– Công nghệ thực
B03: Toán – Sinh – Văn
phẩm ứng dụng
B08: Toán – Sinh – Anh
– Quản lý chất lượng
thực phẩm
– Chế biến và
marketing thực phẩm
Quản trị dịch vụ du lịch 7810103 C00: Văn – Sử – Địa 120 3,5
19
và lữ hành,
C19: Văn – Sử – GDCD
3 chuyên ngành:
C20: Văn – Địa – GDCD
– Quản trị dịch vụ du
D15: Văn – Địa – Anh
lịch và lữ hành
– Du lịch sức khỏe
– Du lịch nghỉ dưỡng
biển
Quản trị khách sạn, 2 7810201 C00: Văn – Sử – Địa 120 3,5
20
chuyên ngành:
C19: Văn – Sử – GDCD
– Quản trị khách sạn
C20: Văn – Địa – GDCD
– Quản trị Nhà
D15: Văn – Địa – Anh
hàng-Khách sạn
Quản trị nhà hàng và 7810202 C00: Văn – Sử – Địa 120 3,5
21
dịch vụ ăn uống
C19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D15: Văn – Địa – Anh
Điều dưỡng 7720301 A02: Toán – Lý – Sinh 130 4
22
B00: Toán – Hóa – Sinh
B03: Toán – Sinh – Văn
C08: Văn – Hóa – Sinh
Dược học 7720201 A00: Toán – Lý – Hóa 150 5
23
A02: Toán – Lý – Sinh
B00: Toán – Hóa – Sinh
B08: Toán – Sinh – Anh
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG QUỐC
TẾ
Tên ngành/ chuyên Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Học phí
TT
ngành
Quản trị kinh doanh 7340101CLQT A00: Toán – Lý – Hóa 1.100.000đ/tín chỉ
1
chuyên ngành Quản
C00: Văn – Sử – Địa
trị doanh nghiệp
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
Quản trị khách sạn 7810201CLQT C00: Văn – Sử – Địa 1.100.000đ/tín chỉ
2
chuyên ngành Quản
C19: Văn – Sử – GDCD
trị Nhà hàng – Khách
sạn
C20: Văn – Địa – GDCD
D15: Văn – Địa – Anh
Logistics và quản lý 7510605CLQT A00: Toán – Lý – Hóa 1.150.000đ/tín chỉ
3
chuỗi cung ứng
C00: Văn – Sử – Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
TÍNH VƯỢT TRỘI CỦA CHƯƠNG TRÌNH
● Chương trình được xây dựng có tham khảo, đối sánh với các chương
trình quốc tế của các trường đại học trong và ngoài nước.
● Ban giảng huấn gồm các giảng viên trình độ cao được đào tạo từ các
trường đại học danh tiếng.
● Phòng học được trang bị tối ưu với các thiết bị và phương tiện giảng
dạy hiện đại
● Sĩ số lớp học không quá 30 sinh viên.
● Tăng cường tiếng Anh ngay từ năm đầu để tiến đến các môn học được
giảng dạy 100% bằng tiếng Anh ở năm cuối.
● Sinh viên khi tốt nghiệp, ngoài kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp đạt
đẳng cấp quốc tế còn sở hữu trình độ tiếng Anh lưu loát đủ để làm việc
trong môi trường quốc tế và học tiếp ở bậc học cao hơn.
● Đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao cho các nhà tuyển dụng “khó
tính” trong và ngoài nước.
● Thời gian đào tạo 3,5 năm; tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân, hình
thức đào tạo chính quy chất lượng quốc tế (ghi trong Phụ lục văn
bằng).
● Phương thức xét tuyển: Như đại học chính quy


Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:



MỤC LỤC
I. Thông tin chung về trường ............................................................................................... 1
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang
thông tin điện tử của trường ............................................................................................... 1
2. Quy mô đào tạo chính quy đến ngày 31/12/2020 ............................................................. 1
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất.................................................... 3
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất .............................................................................. 3
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất: ...................................................................................... 3
II. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính ....................................................... 6
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu ................................................................ 6
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá .......................................................... 6
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị ...................................... 7
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo… sách, tạp chí, kể
cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện ................................................................ 11
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh ................................13
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh ...... 51
III. Thông tin tuyển sinh 2021 .............................................................................................. 67
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học .......................................................................... 67
1.1. Đối tượng tuyển sinh ...............................................................................................................67
1.2. Phạm vi tuyển sinh ..................................................................................................................67
1.3. Phương thức tuyển sinh ...........................................................................................................67
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học .......................................................................................................68
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT) .............................76
1.6. Các thông tin cần thiết để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường .........................................76
1.7. Tổ chức tuyển sinh...................................................................................................................77
1.8. Chính sách ưu tiên ...................................................................................................................78
1.9. Lệ phí xét tuyển. ......................................................................................................................78
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy. ...............................................................................78
1.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại
học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính
quy năm 2021. ................................................................................................................................78
1.12. Các nội dung khác .................................................................................................................79
1.13. Tình hình việc làm .................................................................................................................80
1.14. Tài chính ...............................................................................................................................80
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học ................................................................... 80
2.1. Đối tượng tuyển sinh ................................................................................................. 80
2.2. Phạm vi tuyển sinh .................................................................................................... 81
2.3. Phương thức tuyển sinh ............................................................................................. 81
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học. ........................................................................................ 82
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT) .............. 83
2.6. Các thông tin cần thiết để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: ......................... 83
2.7. Tổ chức tuyển sinh..................................................................................................... 84
2.8. Chính sách ưu tiên ..................................................................................................... 85
2.9. Lệ phí xét tuyển. ........................................................................................................ 85
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên vừa làm vừa học ........................................................ 85
2.11. Thời gian dự kiến các đợt tuyển sinh bổ sung trong năm .......................................... 85
3. Tuyển sinh liên thông ....................................................................................................... 85
3.1. Đối tượng tuyển sinh ................................................................................................. 85
3.2. Phạm vi tuyển sinh .................................................................................................... 86
3.3. Phương thức, tiêu chí tuyển sinh ................................................................................ 86
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học liên thông. ....................................................................... 88
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng kí xét tuyển (ĐKXT) ............... 91
2
3.6. Các thông tin cần thiết để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: ......................... 91
3.7. Tổ chức tuyển sinh..................................................................................................... 92
3.8. Lệ phí xét tuyển ......................................................................................................... 92
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên liên thông .................................................................... 92
3.10. Các nội dung khác: .................................................................................................. 92






BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1469/ĐA-BVU Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 24 tháng 04 năm 2021

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung về trường
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa
chỉ trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
- Tên tiếng Anh: Ba Ria - Vung Tau University
- Tên viết tắt: BVU
- Mã trường dùng trong tuyển sinh 2021: BVU
- Sứ mệnh: Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu là trường đại học định
hướng ứng dụng, đóng góp vào sự phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế
của đất nước thông qua việc đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao, đa ngành, đa
lĩnh vực, trên cơ sở liên kết chiến lược giữa nhà trường với doanh nghiệp, giữa
đào tạo với sản xuất và dịch vụ.
- Các cơ sở của Trường:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cở sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Địa chỉ trang thông tin điện tử: bvu.edu.vn.
2. Quy mô đào tạo chính quy đến ngày 31/12/2020
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, trình độ Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT
đào tạo Tổng ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I III IV V VI VII
1 Sau đại học 219 43 139 25 12
1.1 Thạc sĩ 219
1.2.1 Ngành Quản trị kinh doanh 139 139
Ngành Lý luận và phương pháp
1.2.2 43 43
dạy học bộ môn tiếng Anh
1.2.3 Ngành Công nghệ thông tin 25 25
1.2.4 Ngành Đông Phương học 12 12
2 Đại học 4017 1218 1414 13 1372
2.1 Chính quy 3824 1142 1318 13 1351
2
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, trình độ Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT
đào tạo Tổng ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I III IV V VI VII
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện,
2.1.1 167 167
điện tử
2.1.2 Ngành Công nghệ thông tin 234 234
Ngành Công nghệ kỹ thuật công
2.1.3 93 93
trình xây dựng
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ
2.1.4 266 266
khí
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa
2.1.5 44 44
học
2.1.6 Ngành Công nghệ thực phẩm 43 43
Ngành Logistics và quản lý
2.1.7 471 471
chuỗi cung ứng
2.1.8 Ngành Kế toán 313 313
2.1.9 Ngành Quản trị kinh doanh 798 798
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch
2.1.10 114 114
và lữ hành
2.1.11 Ngành Đông Phương học 476 476
2.1.12 Ngành Ngôn ngữ Anh 523 523
2.1.13 Ngành Luật 31 31
2.1.14 Ngành Quản trị khách sạn 212 212
2.1.15 Ngành Điều dưỡng 13 13
2.1.16 Ngành Tâm lý học 12 12
Ngành Quản trị nhà hàng và
2.1.17 14 14
dịch vụ ăn uống
2.2 Liên thông CQ 172 76 75 21
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện,
2.2.1 37 37
điện tử
2.2.2 Ngành Quản trị kinh doanh 13 13
Ngành Công nghệ kỹ thuật công
2.2.3 16 16
trình xây dựng
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ
2.2.4 22 22
khí
2.2.5 Ngành Kế toán 63 63
2.2.6 Ngành Ngôn ngữ Anh 21 21
2.3 Liên thông VLVH 21 21
2.3.1 Ngành Công nghệ thông tin 21 21
2.4 Văn bằng 2

3
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, trình độ Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT
đào tạo Tổng ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I III IV V VI VII
TỔNG CỘNG 4236 43 1357 1439 13 1384
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:
- Năm 2019 (chỉ tiêu tuyển sinh được công bố tại Đề án số 85/ĐA-BVU
ngày 22/07/2019): tuyển sinh theo kết quả thi THPT quốc gia 50% chỉ tiêu; theo
học bạ THPT 45% chỉ tiêu, theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM,
tuyển thẳng 5%, áp dụng cho tất cả các ngành.
- Năm 2020 (chỉ tiêu tuyển sinh được công bố tại Đề án số 263/ĐA-BVU
ngày 19/08/2020): tuyển sinh theo kết quả thi THPT quốc gia 45% chỉ tiêu; theo
học bạ THPT 50% chỉ tiêu; tuyển sinh theo kết quả đánh giá năng lực, tuyển thẳng
5% chỉ tiêu, áp dụng cho tất cả các ngành.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/ Số Số
Chỉ Điểm trúng Chỉ Điểm trúng
Tổ hợp xét tuyển
nhập nhập
tiêu tuyển tiêu tuyển
học học
Khối ngành III 350 221 14 - 15 550 386
Luật 50 13 14 - 15 80 19 15-18
Tổ hợp 1: A00 4 10
Tổ hợp 2: A01 1 0
Tổ hợp 3: C00 7 8
Tổ hợp 4: D01 1 1
Kế toán 120 59 14 - 15 150 110 15-18
Tổ hợp 1: A00 28 74
Tổ hợp 2: A04 7 13
Tổ hợp 3: C01 3 9
Tổ hợp 4: D01 21 14
Quản trị kinh doanh 180 149 14 - 15 285 257 15-18
Tổ hợp 1: A00 42 142
Tổ hợp 2: C01 6 11
Tổ hợp 3: D01 31 37
Tổ hợp 4: C00 70 67
Bất động sản 35 0 15-18

4
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: C04
Tổ hợp 4: D01
Khối ngành V 950 411 970 461
Công nghệ kỹ thuật
150 63 14 - 15 100 39 15-18
điện, điện tử
Tổ hợp 1: A00 40 31
Tổ hợp 2: A04 7 5
Tổ hợp 3: A01 5
Tổ hợp 4: C01 0
Tổ hợp 5: D01 11 3
Công nghệ thông tin 150 71 14 - 15 145 102 15-18
Tổ hợp 1: A00 28 73
Tổ hợp 2: A01 13 12
Tổ hợp 3: A04 7 9
Tổ hợp 4: D01 23 8
Công nghệ kỹ thuật
100 37 14 - 15 120 23 15-18
công trình xây dựng
Tổ hợp 1: A00 27 16
Tổ hợp 2: A01 3 2
Tổ hợp 3: A04 6 2
Tổ hợp 4: C01 1 3
Tổ hợp 5: D01 0
Công nghệ kỹ thuật cơ
150 78 14 - 15 130 88 15-18
khí
Tổ hợp 1: A00 45 66
Tổ hợp 2: A01 6 4
Tổ hợp 3: A04 13 13
Tổ hợp 4:C01 0
Tổ hợp 5: D01 14 5
Công nghệ kỹ thuật
150 0 14 - 15 100 21 15-18
hoá học
Tổ hợp 1: A00 14
Tổ hợp 2: A06 2

5
Tổ hợp 3: B00 5
Tổ hợp 4: C08
Tổ hợp 5: B02
Công nghệ thực phẩm 100 12 14 - 15 100 0 15-18
Tổ hợp 1: A00 6
Tổ hợp 2: B00 3
Tổ hợp 3: B02 2
Tổ hợp 4: A06 0
Tổ hợp 5: C08 1
Logistics và Quản lý
150 150 14 - 15 275 188 15-18
chuỗi cung ứng
Tổ hợp 1: A00 50 118
Tổ hợp 2: C00 64 35
Tổ hợp 3: C01 5 7
Tổ hợp 4: D01 31 28
Khối ngành VI 55 13
Điều dưỡng 55 13 19-19.5
Tổ hợp 1: B02 3
Tổ hợp 2: C08 2
Tổ hợp 3: B00 6
Tổ hợp 4: B08 2
Khối ngành VII 650 552 14 - 15 935 467
Đông phương học 200 155 14 - 15 270 128 15-18
Tổ hợp 1: C00 41 67
Tổ hợp 2: D01 38 22
Tổ hợp 3: C20 66 31
Tổ hợp 4: D15 10 8
Tổ hợp 5: D14
Ngôn ngữ Anh 200 156 14 - 15 240 174 15-18
Tổ hợp 1: A01 31 86
Tổ hợp 2: D01 74 43
Tổ hợp 3: D15 36 24
Tổ hợp 4: D14 15 21
Quản trị dịch vụ du
150 141 14 - 15 50 15 15-18
lịch và lữ hành

6
Tổ hợp 1: A00 22 7
Tổ hợp 2: C00 83 4
Tổ hợp 3: C01 8 0
Tổ hợp 4: D01 28 4
Quản trị khách sạn 100 100 14 - 15 265 124 15-18
Tổ hợp 1: A00 27 43
Tổ hợp 2: C00 48 34
Tổ hợp 3: C01 1 5
Tổ hợp 4: D01 24 42
Quản trị nhà hàng và
50 14 15-18
dịch vụ ăn uống
Tổ hợp 1: A00 8
Tổ hợp 2: C00 3
Tổ hợp 3: D01 2
Tổ hợp 4: C01 1
Tâm lý học 60 12 15-18
Tổ hợp 1: C00 10
Tổ hợp 2: D01 1
Tổ hợp 3: C20 1
Tổ hợp 4: D15 0
Tổng 1950 1184 X 2510 1327 X
II. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 24,373.10m2.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 436.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở
đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học
các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ
hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 3.6 m2.
Số Diện tích sàn xây
Hạng mục
lượng dựng (m2)
1. Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
110 5930
phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

7
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 0 0.00
1.2. Phòng học từ 100 – 200 chỗ 15 1632
1.3. Phòng học từ 50 – 100 chỗ 20 1230
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 22 1007
1.5. Số phòng học đa phương tiện 8 480
1.6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 45 1581
2. Thư viện, trung tâm học liệu 5 227.00
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở
33 14156
thực hành, thực tập, luyện tập
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính
1 Phòng máy Máy vi tính
Máy vi tính, hệ thống âm thanh, máy
2 Phòng Multimedia
chiếu
Khay từ tính JTC-3127A; Thiết bị rửa
chi tiết JTC-3215; Cẩu động cơ JTC-
EC2001
Mễ kê xe 3 tấn JTC-JS30; Con đọi tăng
đơ; Bàn nguội có cơ cấu nâng hạ; Bộ
dụng cụ cầm tay có xe đẩy JTC - 3931S
+ 225; Bộ cờ lê tổ hợp 26 chi tiết JTC-
AE2426S (có bảng chi tiết kèm theo) ;
Kích thủy lực 3 tấn JTC-SJ3000; Kích
thủy lực 2.5 tấn JTC-SJ2500; Thiết bị
thay dầu hộp số tự động; Máy nạp gas
điều hòa tự động KS 1; Thiết bị đo độ
ồn; Máy sạc và khởi động động cơ ( bị
hư); Đi na mô (tháo từ xe ra); Các đăng
đồng tốc và trục chuyển động; Hộp số tự
3 3A05-Xưởng thực hành ô tô
động TOYOTA - Hộp số dọc Privea; Bộ
mô hình cắt bổ hộp số tự động; Động cơ
dầu KIA; Động cơ dầu ISUZU; Máy
xăng TOYOTA 2Y
Cầu sau; Mô hình hộp số cơ cắt bổ; Hộp
số cơ Máy xăng BY152F 3.5HP; Mô
hình cắt bổ cầu sau chủ động; Hộp số tự
động TOYOTA - Camry (ngang); Động
cơ phục vụ tháo lắp: 2 TOYOTA phun
xăng, 1 ISUZU chế hòa khí; Mô hình
cắt bổ động cơ xăng chế hòa khí; Mô
hình động cơ xăng chế hòa khí
MAZDA; Mô hình động cơ Diesel
HYUNDAI; Mô hình động cơ xăng chế
hòa khí ISUZU; Hệ thống phun xăng và

8
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính
đánh lửa điện tử trên ô tô; Mô hình cắt
bổ động cơ phun xăng điện tử
(TOYOTA 1600); Mô hình động cơ
phun xăng điện tử TOYOTA; Bộ chế
hòa khí; Giảm chấn; Thước lái; Bơm trợ
lực lái; Tổng phanh; Khay sắt đựng dầu;
680g búa cao su Stanley; Dụng cụ tháo
xéc măng 3 trong ; Cảo tháo kim phun;
Thước kẹp; Thước đo phẳng; Panme
Mittutoyo 25-50/0.001; Panme
Mittutoyo 50-75/0.001; Quạt công
nghiệp đứng; Cần nổ ½ “ ngắn 10-
150ft.lb, 34423-1B Kingtony; Cần nổ ¾
cán cao su 150-750ft.lb 34662-EG
kintony; ¾ “ bộ tuýp 26 chi tiết hệ inch
& mét Kingtony 6226R
Bộ cảo tháo phe xuupap 9HA-11
kingtony; Súng bắn ốc ½ “ có tuýp,
44116MP kingtony; Bộ dưỡng đo độ
dày 25 lá kingtony 77335-25; Cảo rotin
đen, 9BE-11 kingtony
Súng xịt hơi 799000-13, kingtony
Êtô, Máy cưa, Máy hàn, Máy khoan,
4 3A06-Xưởng thực hành hàn
Máy mài…
Tủ cấy vi sinh, máy lắc ngang, tủ lạnh,
kính hiển vi, nồi hấp tiệt trùng, tủ hút hóa
5 3B03-PTN hóa sinh-HHTP
chất, bếp điện, máy lạnh, bàn thực hành,
quạt điện, …
Bếp đun bình cầu, Bếp điện Alma, Bộ
xác định hàm lượng tạp chất cơ học,
Thiết bị chưng cất xăng dầu thủ công,
Thiết bị đo độ xuyên kim mờ nhờn, Thiết
6 3B05-PTN hóa dầu
bị đo áp suất hơi bão hòa, Thiết bị đo độ
ăn mòn tấm đồng, Thiết bị đo độ nhớt,
Thiết bị xác định độ nhỏ giọt trong dầu
nhớt, Tủ hút hóa chất
Bếp đun bình cầu, bếp điện, kệ, tủ hút hóa
3B06-P.NCK&Chuyển giao công nghệ
7 chất, quạt hút, lò vi sóng, bơm hút chân
(hóa học-thực phẩm)
không, bể điều nhiệt, quạt …

9
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Cân phân tích, bộ xác định độ nhớt động
học, kệ, bàn, quạt, tủ hút hóa chất, tủ sấy,
giá đỡ buret, máy ly tâm, máy đo pH.
8 3B07-NCKH CN Hóa Dầu
Thiết bị cô quay chân không, máy khuấy
từ gia nhiệt, máy khuấy cơ, máy lắc
ngang, lò nung, máy cất nước, …
Biến áp, Đồng hồ đo, Máy đo sóng, Máy
9 3B08-P. Điện tử cơ bản dao động sóng, Máy tạo sóng, Mô hình
thực hành điện tử cơ bản.
Kệ, tủ, bếp điện, máy khuấy từ gia nhiệt,
đen soi UV, máy ghép mí bao, máy thổi
nhiệt, bơm nén khí, máy quang phổ, bơm
10 3B09-Kho HC-Dụng cụ TN hút chân không, thiết bị gia nhiệt phá
mẫu, máy phá mẫu COD, tủ ấm BOD, tủ
lạnh, quạt, máy lạnh, bàn thí nghiệm, lò
vi sóng,…
Bộ thực Đồng hồ đo, Máy dao động sóng,
11 3B10-P. Kỹ thuật số
Tủ lạnh
Bếp điện Alma, Quạt hút hóa chất, Tủ hút
12 3B11-Phòng ĐGCLTP1
hóa chất
Mỏ hàn, máy hút chì, KIT, Máy lạnh,
13 3B12-P. Vi xử lý
Máy vi tính
Bàn thí nghiệm, quạt, bếp điện, bếp đun
14 3B13-PNCKH Bộ môn CNTP
bình cầu, kệ sắt, giá đỡ buret, …
Bể ổn nhiệt, Cân phân tích, Kính hiển vi,
Lò hấp, Máy đo quang phổ, Máy khuấy
15 3B15-PTN vi sinh-ĐGCLTP2
từ, Máy lạnh, Tủ cấy vi sinh, Tủ hút hóa
chất, Tủ lạnh, Tủ sấy
Bàn thực hành thí nghiệm, Bếp, Lò
nướng, Máy CP dầu điều, Máy ghép mí
bao PE hút chân không, Máy ghép mí
16 3B17-PTH Chế biến thực phẩm
không hút chân không, Máy ghép mí lon
đồ hộp, Máy xay thịt, Thiết bị đóng nút
chai, Tủ lạnh, Tủ nhôm
17 3C14-PTN Vật lý Bộ thí nghiệm vật lý đại cương
Bảng phấn từ, bàn làm việc, bàn thực
hành, tủ kệ, bộ thực hành điện tử cơ bản
(cỡ trung), bộ thực hành điện tử cơ bản
18 3C15-PTH Cơ điện tử
(cỡ lớn), máy biến áp, máy dao động
sóng, bộ thực hành kỹ thuật truyền thành,
máy phát sóng, đồng hồ vom, ..

10
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Panel thực hành, máy đo dao động, Máy
19 3C19-PTH Điện cơ bản
phát sóng.
Bảng Panel logo, Bảng Panel logo, Bảng
TH mô hình truyền động điện, Đồng hồ
20 3C21-P. truyền động điện
đo, Mô hình thang máy, Mô tơ điện,
Timer 48w, Mô hình bài tập
21 3D01-Phòng Lễ Tân Máy lạnh, Máy vi tính, bàn ghế, Sofa, …
Tủ lạnh, Thớt, chảo, nồi, dao, chén, tô,
22 3D02-P. thực hành bếp kéo, xưng hấp, khuông bánh, hệ thống
thiết bị bếp, …
Tủ lạnh, dụng cụ ly tách thủy tinh, bàn
23 3D04-Phòng thực hành nhà hàng, pha chế
ghế, dung cụ chuyên dùng pha chế
Bếp điện Alma, bếp đun bình cầu, Bơm
24 3D05-PTN hóa DC+hóa hữu cơ hút chân không, Quạt hút khí độc, Tủ hút
hóa chất
Bếp điện Alma, bếp đun bình cầu, Hệ
thống bơm li tâm, Hệ thống chưng luyện
25 3D06 -PTH Quá trình TB1
liên tục, Thiết bị cô đặc 2 nồi, Thiết bị
sấy đối lưu.
Máy đo quang phổ, Máy lọc nước 1 lần,
26 3D07 -PTH hóa phân tích Quạt hút hóa chất, Tủ hút hóa chất, Tủ
sấy
Hệ thống Reynolds, Máy xử lý sơ bộ rác
27 3D08-PTH Quá trình TB2
thải, Thiết bị chảy qua lỗ 3 chiều
28 3D09-PTH hóa lý Bể ổn nhiệt, Bếp, Máy lắc ngang
Hệ thống chưng cất dầu, Quạt hút hóa
29 3D10 PTN hóa vô cơ
chất,…
CPU, Đồng hồ đo tín hiệu, Màn hình máy
30 3D11 PTH truyền số liệu tính, Mỏ hàn, Mô hình trồng rau thủy
canh, Router, Test cáp mạng.
Máy phát sóng, động cơ ba pha, động cơ
quạt trần, máy quấn dây, máy biến áp,
31 3D12-PTH Sửa chữa TB ĐĐT
đầu chuyển ups, điện thoại, đồng hồ điện,

Bộ Panel logo, Động cơ mô tơ, Đồng hồ
32 3D13-PTH Lập trình PLC
đo, Máy vi tính
Đồng hồ đo, Máy quay dây đồng thực
33 3D14-PTH quấn dây
hành, Mỏ hàn, Mô tơ thực hành

11
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Giường, tủ, TV, máy lạnh, dụng cụ
34 Phòng thực hành buồng phòng
chuyên dùng thực tập buồng phòng
Mô hình xương toàn thân Nam, Mô hình
xương toàn thân Nữ, Mô hình giải phẫu
não kèm theo mạch máu, Mô hình giải
phẫu mặt trước xương chậu Nữ, Tranh
Atlas, Mô hình cơ chi trên, Mô hình cơ
35 3B04 – Phòng thực hành giải phẫu sinh lý
chi dưới,….Kính hiển vi quang học, Tủ
paraffin 56 độ C, Mô hình trong suốt với
hệ thống mạch máu và đầu, Bộ xương
nhân tạo, Hệ thống cơ nam giới cao 90
cm gồm 27 phần, …

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo… sách,
tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Sách Tạp Tài
Ebook chí nguyên
Khối ngành đào tạo/ CSDL
STT Nhan (tài giấy giáo dục
Nhóm ngành Bản trả phí
đề liệu) (nhan mở (liên
đề) kết)
Khối ngành III 2062 11130 821 18
Kế toán 587 3488 63 5
Quản trị kinh doanh 949 4264 533 13

1 Luật
23
Tài chính - Ngân hàng 253 2292 92
Marketing 265 1060 110
Bất động sản 8 26
Khối ngành V 2626 14765 1644 20
35
Công nghệ kỹ thuật điện


- điện tử 393 1989 363 3
4


Công nghệ thông tin 519 1957 423 6
Công nghệ kỹ thuật công
trình xây dựng 374 2986 167 3
2 Công nghệ kỹ thuật cơ
khí 337 2172 317 3
Công nghệ kỹ thuật hoá
học 549 2875 159 5
Công nghệ thực phẩm 415 2658 146
Logistics và Quản lý
chuỗi cung ứng 32 111 54

12
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7 17 15
Khối ngành VI 26 77
3
Điều dưỡng 26 77
Khối ngành VII 4753 9392 1070 9
Đông phương học 2976 4432 184 4
Ngôn ngữ Anh 1020 2295 805 2
Quản trị Dịch vụ du lịch
và lữ hành 400 1455 47 3
4
Quản trị khách sạn 100 225 1
Quản trị nhà hàng và
dịch vụ ăn uống 139 529 1
Tâm lý học 28
Ngôn ngữ Trung Quốc 118 456 4
Tổng 9467 35364 3535 47 4 35

13
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
Năm chỉ tiêu tuyển sinh
Ngày, tuyển Thời Chức Chuyên Giảng
tháng, năm Số CMTND/ Quốc Giới dụng/ hạn danh Trình môn được dạy
STT Họ và tên Đại học Thạc sĩ
sinh CCCD/ hộ chiếu tịch tính ký hợp hợp khoa độ đào tạo môn
đồng đồng học chung
Tên Tên
Mã Mã
ngành ngành
Không
Biện xác
Việt Đại
1 Bạch 27/04/1982 273602158 Nam 2007 định Vật lý x
Nam học
Đằng thời
hạn
Không Công
Thiết bị,
xác nghệ kỹ
Biện Văn Việt Thạc mạng và
2 18/02/1976 273409309 Nam 2008 định 7510301 thuật
Khuê Nam sĩ nhà máy
thời điện, điện
điện
hạn tử
Có xác
Bùi Quản trị
Việt định Thạc
3 Thanh 16/03/1980 082080000327 Nam 2021 kinh 7340301 Kế toán
Nam thời sĩ
Vũ doanh
hạn
Có xác
Bùi Thị Việt định Thạc Tài chính Quản trị
4 27/09/1981 031181006578 Nữ 2021 7810201
Quỳnh Nam thời sĩ ngân hàng khách sạn
hạn
Không Công
Điều
Bùi Thị xác nghệ kỹ
Việt Thạc khiển và
5 Quỳnh 26/06/1989 037189000938 Nữ 2011 định 7510102 thuật
Nam sĩ Tự động
Trang thời công trình
hóa
hạn xây dựng

14
Đảm bảo
chương
Không trình và
Công
Bùi Thị xác toán học Công
Việt Tiến nghệ
6 Thu 06/07/1984 001184008455 Nữ 2014 định cho máy 7480201 nghệ 8480201
Nam sĩ thông
Trang thời tính, tổ thông tin
tin
hạn hợp và
mạng máy
tính
Có xác
Bùi Thị
Việt định Thạc Điều Điều
7 Thúy 20/01/1987 186397334 Nữ 2019 7720301
Nam thời sĩ dưỡng dưỡng
Hằng
hạn
Không
Cao xác Quản trị Quản trị
Việt Thạc
8 Huyền 08/11/1987 273205329 Nữ 2010 định kinh 7340101 kinh
Nam sĩ
Minh thời doanh doanh
hạn
Không Công
Cao xác Công nghệ kỹ
Việt Thạc
9 Quang 20/02/1982 273139534 Nam 2006 định nghệ 7510102 thuật
Nam sĩ
Tín thời thông tin công trình
hạn xây dựng
Không
Châu Công
xác
Nguyễn Việt Thạc nghệ kỹ
10 29/03/1981 273477204 Nữ 2006 định Kỹ thuật 7510201
Ngọc Nam sĩ thuật cơ
thời
Lan khí
hạn
Có xác
Chu Văn Việt định Thạc Điều
11 27/03/1991 125343098 Nam 2020 Dược học 7720301
Toản Nam thời sĩ dưỡng
hạn

15
Không
Chung xác
Việt Thạc
12 Thị Vân 22/05/1984 273695367 Nữ 2007 định Triết học x
Nam sĩ
Anh thời
hạn
Không
Kỹ
xác Sinh địa Công
Đặng Thị Việt Tiến thuật
13 16/04/1984 151421262 Nữ 2012 định hóa và hệ 7540101 nghệ thực 8520301
Hà Nam sĩ hoá
thời sinh thái phẩm
học
hạn
Không
Kỹ
Đặng xác Sinh thái Công
Việt Tiến thuật
14 Thu 19/03/1983 225598939 Nữ 2012 định học Môi 7540101 nghệ thực 8520301
Nam sĩ hoá
Thủy thời trường phẩm
học
hạn
Có xác
Đào Lan Việt định Tiến Điều
15 07/06/1957 001157002335 Nữ 2020 Y dược 7720301
Phương Nam thời sĩ dưỡng
hạn
Có xác Quản trị
Đinh Quản trị
Việt định Thạc dịch vụ
16 Mộng 22/08/1992 024879218 Nữ 2020 kinh 7810103
Nam thời sĩ du lịch và
Kha doanh
hạn lữ hành
Không
Quản trị
xác
Đinh Thị Việt Thạc dịch vụ
17 16/08/1982 273708380 Nữ 2009 định Địa lý 7810103
Hoa Lê Nam sĩ du lịch và
thời
lữ hành
hạn

16
Có xác Logistics
Tổ chức
Đinh Thu Việt định Thạc và quản lý
18 14/01/1983 273136188 Nữ 2017 và Quản 7510605
Phương Nam thời sĩ chuỗi
lý vận tải
hạn cung ứng
Có xác Logistics
Đinh Kinh tế Quản
Việt định Tiến và quản lý
19 Tiến 20/11/1956 030056000109 Nam 2020 công 7510605 8340101 trị kinh
Nam thời sĩ chuỗi
Dũng nghiệp doanh
hạn cung ứng
Có xác
Đinh Việt định Thạc
20 08/08/1950 011099531 Nam 2019 Luật 7380101 Luật
Văn Quế Nam thời sĩ
hạn
Không
Công Kỹ
xác
Đỗ Ngọc Việt Tiến nghệ kỹ thuật
21 23/10/1986 077086000848 Nam 2016 định Hóa lý 7510401 8520301
Minh Nam sĩ thuật hóa hoá
thời
học học
hạn
Không
Logistics
Đỗ xác Quản trị
Việt Thạc và quản lý
22 Thanh 16/01/1973 030073006314 Nam 2008 định kinh 7510605
Nam sĩ chuỗi
Phong thời doanh
cung ứng
hạn
Không
Đỗ Thị xác Tài chính
Việt Thạc
23 Bích 20/11/1982 273082157 Nữ 2007 định Kinh tế 7340201 - Ngân
Nam sĩ
Hồng thời hàng
hạn

17
Có xác
Đỗ Thị Quản trị Tài chính
Việt định Thạc
24 Như 11/12/1983 060183000193 Nữ 2018 kinh 7340201 - Ngân
Nam thời sĩ
Nguyệt doanh hàng
hạn
Có xác
Quản trị
Đỗ Vân Việt định Thạc Bất động
25 07/05/1955 270358868 Nam 2021 kinh 7340116
Long Nam thời sĩ sản
doanh
hạn
Có xác
Công
Đỗ Xuân Việt định Thạc Chế tạo
26 20/01/1981 273057741 Nam 2021 7510205 nghệ kỹ
Tâm Nam thời sĩ máy
thuật ô tô
hạn
Có xác
Đồng Thị Phó Tổ chức Quản
Việt định Tiến Bất động
27 Thanh 03/05/1944 022109098 Nữ 2018 giáo quản lý xí 7340116 8340101 trị kinh
Nam thời sĩ sản
Phương sư nghiệp doanh
hạn
Có xác
Dương
Việt định Thạc Điều
28 Hải 16/10/1965 013446161 Nam 2020 Dược học 7720301
Nam thời sĩ dưỡng
Thuận
hạn
Có xác
George Gha- định Thạc
29 29/01/1984 G1110388 Nam 2020 Kinh tế 7380101 Luật
Darko na thời sĩ
hạn
Không
xác Kinh
Hồ Lan Việt Thạc
30 05/02/1988 194394870 Nữ 2012 định doanh 7340115 Marketing
Ngọc Nam sĩ
thời quốc tế
hạn

18
Không
Hồ Thị xác Ngôn ngữ
Việt Thạc Ngôn ngữ
31 Thanh 15/10/1985 042185000794 Nữ 2007 định học ứng 7220201
Nam sĩ Anh
Hiền thời dụng
hạn
Không
xác
Hồ Thị Việt Thạc QT Kinh Bất động
32 18/11/1980 273667402 Nữ 2008 định 7340116
Yến Ly Nam sĩ Doanh sản
thời
hạn
Không Lý luận và
xác phương
Hồ Văn Việt Thạc Ngôn ngữ
33 24/12/1978 370071395 Nam 2014 định pháp dạy 7220201
Hận Nam sĩ Anh
thời học Tiếng
hạn Anh
Hoàng Có xác
Quản trị
Ngọc Việt định Thạc
34 16/11/1994 273533181 Nữ 2021 kinh 7340115 Marketing
Quế Nam thời sĩ
doanh
Nhân hạn
Không Công
Hoàng xác Công nghệ kỹ
Việt Thạc
35 Ngọc 13/11/1969 273251147 Nam 2012 định nghệ 7510102 thuật
Nam sĩ
Thanh thời thông tin công trình
hạn xây dựng

19
TESOL
Không
(Teaching
xác
Hoàng Việt Thạc English to Ngôn ngữ
36 07/08/1982 30182002085 Nữ 2014 định 7220201
Thị Thu Nam sĩ speakers Anh
thời
of other
hạn
languages)
Có xác
Hoàng Việt định Thạc
37 06/07/1963 273166427 Nữ 2019 Luật 7380101 Luật
Thị Vui Nam thời sĩ
hạn
Có xác Công
Hoàng Công
Việt định Giáo Tiến nghệ
38 Văn 10/08/1950 023284687 Nam 2016 Toán lý 7480201 nghệ 8480201
Nam thời sư sĩ thông
Kiếm thông tin
hạn tin
Không
Huỳnh xác
Việt Thạc Kinh tế Quản trị
39 Mộng 09/07/1982 096182000242 Nữ 2007 định 7810201
Nam sĩ chính trị khách sạn
Nghi thời
hạn
Không Lý thuyết Công
Huỳnh
xác xác xuất nghệ kỹ
Phạm Việt Thạc
40 30/10/1980 273054062 Nam 2007 định và thống 7510102 thuật
Thành Nam sĩ
thời kê toán công trình
Nghĩa
hạn học xây dựng
Có xác
Huỳnh
Việt định Thạc Ngôn ngữ Ngôn ngữ
41 Thị Anh 21/10/1990 201608666 Nữ 2016 7220201
Nam thời sĩ Anh Anh
Trâm
hạn
Có xác
Huỳnh Quản trị
Việt định Thạc
42 Thị Thu 30/06/1985 273708710 Nữ 2020 kinh 7380101 Luật
Nam thời sĩ
Thanh doanh
hạn

20
Có xác
Huỳnh Phó Quản trị Quản
Việt định Tiến Tài chính
43 Thiên 30/11/1976 260746240 Nam 2020 giáo 7340101 kinh 8340101 trị kinh
Nam thời sĩ - Đầu tư
Quân sư doanh doanh
hạn
Không Công
xác Công nghệ kỹ
Huỳnh Việt Thạc
44 15/02/1982 272689465 Nam 2015 định nghệ 7510102 thuật
Văn Huy Nam sĩ
thời thông tin công trình
hạn xây dựng
Có xác
Đông
Kim Chi Hàn định Thạc
45 16/11/1987 M76674611 Nam 2017 Ngữ văn 7310608 phương
Yo Quốc thời sĩ
học
hạn
Có xác
Quản trị
Lại Hà Việt định Thạc
46 12/11/1989 101032590 Nữ 2020 Tài chính 7340101 kinh
Phương Nam thời sĩ
doanh
hạn
Công
Có xác
Lâm Công nghệ kỹ
Việt định Đại
47 Minh 20/10/1990 272120658 Nam 2017 nghệ Kỹ 7510301 thuật
Nam thời học
Hiếu thuật ô tô điện, điện
hạn
tử
Không
Lâm
xác Đông
Ngọc Việt Thạc Châu Á
48 02/03/1981 273602159 Nữ 2007 định 7310608 phương
Như Nam sĩ học
thời học
Trúc
hạn
Có xác
Lê Đỗ
Việt định Thạc Điều
49 Anh 31/10/1978 87078000271 Nam 2019 Y học 7720301
Nam thời sĩ dưỡng
Thượng
hạn

21
Có xác
Lê Đỗ Quản trị
Việt định Thạc
50 Phương 12/05/1995 079195002276 Nữ 2021 kinh 7340115 Marketing
Nam thời sĩ
Uyên doanh
hạn
Không
Công
xác Công
Lê Hùng Việt Thạc nghệ kỹ
51 29/07/1982 077082000371 Nam 2007 định nghệ chế 7510201
Phong Nam sĩ thuật cơ
thời tạo máy
khí
hạn

luận và
Không phương
xác pháp
Lê Kinh Việt Tiến
52 08/10/1977 171729525 Nam 2008 định Triết học x 8140111 dạy
Nam Nam sĩ
thời học bộ
hạn môn
tiếng
Anh

luận và
Không phương
xác Ngôn ngữ pháp
Lê Lan Việt Tiến Ngôn ngữ
53 21/03/1981 273541482 Nữ 2007 định học ứng 7220201 8140111 dạy
Phương Nam sĩ Anh
thời dụng học bộ
hạn môn
tiếng
Anh
Có xác
Lê Minh Việt định Thạc Chính
54 09/06/1987 212553637 Nam 2020 7380101 Luật
Lộc Nam thời sĩ sách công
hạn
Có xác Logistics
Quản trị Quản
Lê Minh Việt định Tiến và quản lý
55 04/02/1963 001163004339 Nữ 2020 kinh 7510605 8340101 trị kinh
Tâm Nam thời sĩ chuỗi
doanh doanh
hạn cung ứng

22
Có xác
Tổ chức
Lê Phúc Việt định Tiến Quản trị
56 07/08/1955 023288131 Nam 2021 và Quản 7810201
Hòa Nam thời sĩ khách sạn
lý vận tải
hạn
Không
xác Công
Lê Quốc Việt Thạc Kỹ thuật
57 27/03/1987 197196269 Nam 2015 định 7510205 nghệ kỹ
Đạt Nam sĩ Cơ điện tử
thời thuật ô tô
hạn
Có xác Logistics
Quản trị Quản
Lê Thanh Việt định Tiến và quản lý
58 13/12/1982 096082000062 Nam 2020 kinh 7510605 8340101 trị kinh
Thiết Nam thời sĩ chuỗi
doanh doanh
hạn cung ứng
Không
Lê Thị xác Công
Việt Thạc Hóa Phân
59 Anh 16/04/1981 273689019 Nữ 2007 định 7540101 nghệ thực
Nam sĩ tích
Phương thời phẩm
hạn
Không
Logistics
Lê Thị xác
Việt Thạc Kinh tế và quản lý
60 Hiếu 14/03/1979 273519863 Nữ 2007 định 7510605
Nam sĩ phát triển chuỗi
Thảo thời
cung ứng
hạn
Có xác Ngôn ngữ
Lê Thị Ngôn ngữ
Việt định Thạc học và
61 Hoài 30/08/1993 273506138 Nữ 2018 7220204 Trung
Nam thời sĩ Ngôn ngữ
Trâm Quốc
hạn ứng dụng
Có xác
Quản trị
Lê Thị Việt định Thạc
62 01/10/1990 273410609 Nữ 2017 kinh 7340301 Kế toán
Lan Anh Nam thời sĩ
doanh
hạn

23
Không
Phương
xác
Lê Thị Việt Thạc pháp Ngôn ngữ
63 25/09/1986 186376244 Nữ 2008 định 7220201
Mai Nam sĩ giảng dạy Anh
thời
Tiếng Anh
hạn
Có xác
Lê Thị Việt định Thạc Điều
64 03/09/1972 011848721 Nữ 2020 Dược học 7720301
Mai Hoa Nam thời sĩ dưỡng
hạn
Có xác
Lê Thị Việt định Thạc Điều Điều
65 11/12/1960 020894781 Nữ 2019 7720301
Mỹ Hạnh Nam thời sĩ dưỡng dưỡng
hạn
Không
Lê Thị xác Đông
Việt Thạc Ngôn ngữ
66 Phương 04/12/1977 273392691 Nữ 2010 định 7310608 phương
Nam sĩ học
Mai thời học
hạn
Có xác
Lê Thị Giáo dục Ngôn ngữ
Việt định Thạc
67 Thanh 15/07/1993 077193002873 Nữ 2021 Hán ngữ 7220204 Trung
Nam thời sĩ
Thịnh Quốc tế Quốc
hạn
Không
Lê Thị xác Công
Việt Thạc Kỹ thuật
68 Thu 30/03/1990 022190004376 Nữ 2014 định 7540101 nghệ thực
Nam sĩ Hóa học
Dung thời phẩm
hạn
Có xác
Lê Thị
Việt định Tiến Điều
69 Thu 17/10/1984 015184000091 Nữ 2020 Dược học 7720301
Nam thời sĩ dưỡng
Hường
hạn

24
Không
Công
Lê Thị xác
Việt Thạc Hệ thống nghệ kỹ
70 Vĩnh 04/04/1983 273616566 Nữ 2007 định 7510201
Nam sĩ thông tin thuật cơ
Thanh thời
khí
hạn
Có xác
Lê Thị Việt định Thạc Quản lý Tâm lý
71 18/04/1989 250841752 Nữ 2016 7310401
Xuân Nam thời sĩ giáo dục học
hạn
Không
xác
Lê Thu Việt Thạc
72 10/06/1990 273643321 Nữ 2012 định Kế toán 7340301 Kế toán
Hằng Nam sĩ
thời
hạn
Có xác Tâm lý
Phó Quản
Lê Vân Việt định Tiến học lứa Tâm lý
73 02/11/1956 011156997 Nữ 2019 giáo 7310401 8340101 trị kinh
Anh Nam thời sĩ tuổi và sư học
sư doanh
hạn phạm
Không
xác
Lê Văn Việt Thạc Giáo dục Tâm lý
74 21/01/1980 273052817 Nam 2009 định 7310401
Quốc Nam sĩ học học
thời
hạn
Không
Công
xác
Lê Văn Việt Thạc Khai thác nghệ kỹ
75 01/11/1968 273279698 Nam 2006 định 7510201
Toàn Nam sĩ tàu thủy thuật cơ
thời
khí
hạn
Có xác
Lê Văn Việt định Thạc Điều
76 03/10/1970 233166189 Nam 2019 Y học 7720301
Trường Nam thời sĩ dưỡng
hạn

25
Không
Công
xác
Lê Việt Việt Thạc Tự động nghệ kỹ
77 24/04/1987 385346406 Nam 2015 định 7510201
Thanh Nam sĩ hóa thuật cơ
thời
khí
hạn

luận và
Không phương
Lương xác Đông pháp
Việt Tiến Lý luận
78 Minh 20/12/1976 038076001490 Nam 2013 định 7310608 phương 8140111 dạy
Nam sĩ văn học
Chung thời học học bộ
hạn môn
tiếng
Anh
Không Công
xác nghệ kỹ
Lưu Việt Thạc Tự động
79 22/12/1979 273056521 Nam 2007 định 7510301 thuật
Hoàng Nam sĩ hóa
thời điện, điện
hạn tử
Không
xác Công
Lưu Việt Thạc Quản lý
80 09/08/1985 077085000663 Nam 2013 định 7540101 nghệ thực
Minh Lợi Nam sĩ kỹ thuật
thời phẩm
hạn
Không Công
Công
xác nghệ vật
Lưu Sơn Việt Thạc nghệ kỹ
81 28/03/1986 031414470 Nam 2013 định liệu năng 7510401
Tùng Nam sĩ thuật hóa
thời lượng hiện
học
hạn đại

luận và
Có xác Ngôn ngữ
Lưu phương
Việt định Tiến học so Ngôn ngữ
82 Trọng 14/11/1967 022208727 Nam 2019 7220201 8140111 pháp
Nam thời sĩ sánh - đối Anh
Tuấn dạy
hạn chiếu
học bộ
môn

26
tiếng
Anh
Có xác
Quản trị Quản trị Quản
Ly Trang định Tiến
83 11/06/1972 546299169 Mỹ Nữ 2020 kinh 7340101 kinh 8340101 trị kinh
Tracy thời sĩ
doanh doanh doanh
hạn
Có xác
Mai Đông
Việt định Giáo Tiến Tâm lý
84 Ngọc 02/01/1950 010211853 Nam 2014 Ngữ văn 7310401 8310608 phương
Nam thời sư sĩ học
Chừ học
hạn
Không
Mai Thị xác Quản trị
Việt Thạc Quản trị
85 Bạch 28/03/1979 321023327 Nữ 2008 định kinh 7810201
Nam sĩ khách sạn
Tuyết thời doanh
hạn
Không
Mai Thị xác Quản trị
Việt Thạc
86 Thanh 02/09/1977 019177000335 Nữ 2007 định kinh 7340301 Kế toán
Nam sĩ
Tâm thời doanh
hạn
Tổ chức
Quản lý
kinh tế
Có xác vận tải Logistics
Mai Quản
Việt định Tiến ngoại và quản lý
87 Xuân 18/12/1951 024098323 Nam 2017 7510605 8340101 trị kinh
Nam thời sĩ thương chuỗi
Thiệu doanh
hạn bằng cung ứng
đường
biển quốc
tế
Không
Nghiêm xác Tài chính Tài chính
Việt Thạc
88 Phúc 23/01/1990 273315477 Nam 2012 định - Ngân 7340201 - Ngân
Nam sĩ
Hiếu thời hàng hàng
hạn

27
Không
Ngô xác Quản trị
Việt Thạc Bất động
89 Mạnh 19/02/1983 001083015746 Nam 2013 định kinh 7340116
Nam sĩ sản
Lâm thời doanh
hạn
Không
xác Quản trị
Ngô Thị Việt Thạc
90 08/01/1981 273548647 Nữ 2009 định kinh 7340115 Marketing
Tuyết Nam sĩ
thời doanh
hạn
Không
Ngô xác Quản trị
Việt Thạc Bất động
91 Thúy 22/09/1981 273109786 Nữ 2012 định kinh 7340116
Nam sĩ sản
Lân thời doanh
hạn
Có xác
Phó Quản
Nguyễn Việt định Tiến
92 08/01/1946 024843430 Nam 2019 giáo Luật 7380101 Luật 8340101 trị kinh
Cửu Việt Nam thời sĩ
sư doanh
hạn
Không
Nguyễn xác Quản trị Quản trị
Việt Thạc
93 Đại 29/08/1986 273230048 Nam 2010 định kinh 7340101 kinh
Nam sĩ
Dương thời doanh doanh
hạn
Không
Nguyễn xác Cơ khí Công
Việt Thạc
94 Đăng 20/02/1981 273078577 Nam 2013 định chế tạo 7510205 nghệ kỹ
Nam sĩ
Châu thời máy thuật ô tô
hạn
Có xác
Nguyễn Quản
Việt định Tiến Giáo dục Tâm lý
95 Danh 13/02/1953 011729887 Nam 2019 7310401 8340101 trị kinh
Nam thời sĩ học học
Bình doanh
hạn

28
Có xác Công Công
Nguyễn Việt định Tiến Vỏ tàu nghệ kỹ nghệ
96 08/03/1953 273386450 Nam 2013 7510201 8480201
Đức Quý Nam thời sĩ thủy thuật cơ thông
hạn khí tin
Nguyễn Có xác
Quản trị Quản trị Quản
Đức Việt định Tiến
97 03/11/1978 024712121 Nữ 2020 kinh 7340101 kinh 8340101 trị kinh
Quỳnh Nam thời sĩ
doanh doanh doanh
Lan hạn
Không Xây dựng Công
xác công trình nghệ kỹ
Nguyễn Việt Thạc
98 11/04/1978 033078002601 Nam 2011 định ngầm và 7510102 thuật
Hữu Sà Nam sĩ
thời đào đặc công trình
hạn biệt xây dựng
Có xác
Nguyễn Xét
Việt định Thạc Điều
99 Hữu 31/01/1981 92081001867 Nam 2019 nghiệm y 7720301
Nam thời sĩ dưỡng
Thuận học
hạn
Có xác
Nguyễn Công
Việt định Tiến Cơ khí
100 Khắc 03/10/1965 281094559 Nam 2021 7510205 nghệ kỹ
Nam thời sĩ động lực
Huân thuật ô tô
hạn
Không Quản trị
Nguyễn xác Quản trị nhà hàng
Việt Thạc
101 Khoa 29/01/1984 273158709 Nữ 2008 định kinh 7810202 và Dịch
Nam sĩ
Anh Thư thời doanh vụ ăn
hạn uống
Có xác
Nguyễn
Việt định Thạc Điều
102 La Minh 02/04/1978 024280571 Nữ 2020 Dược học 7720301
Nam thời sĩ dưỡng
Tâm
hạn
Không
Công
Nguyễn xác
Việt Thạc Kỹ thuật nghệ kỹ
103 Lan 19/04/1986 042186000180 Nữ 2008 định 7510401
Nam sĩ phần mềm thuật hóa
Hương thời
học
hạn

29
Có xác
Đông
Nguyễn Việt định Giáo Tiến Giáo dục Tâm lý
104 20/07/1953 052053000002 Nam 2019 7310401 8310608 phương
Lộc Nam thời sư sĩ học học
học
hạn
Không Công
Nguyễn Kỹ thuật
xác nghệ kỹ
Lương Việt Thạc điều khiển
105 31/10/1983 273117464 Nam 2008 định 7510301 thuật
Thanh Nam sĩ và Tự
thời điện, điện
Tùng động hóa
hạn tử
Không
Nguyễn xác Quản trị Quản trị
Việt Thạc
106 Lý Xuân 05/10/1979 077079000386 Nam 2012 định kinh 7340101 kinh
Nam sĩ
Minh thời doanh doanh
hạn
Không
Nguyễn xác Đông
Việt Đại Nhật Bản
107 Minh 27/06/1982 023540996 Nữ 2014 định 7310608 phương
Nam học học
Tâm thời học
hạn
Không
Nguyễn xác Quản trị
Việt Thạc
108 Minh 28/11/1982 273092111 Nam 2006 định kinh 7340301 Kế toán
Nam sĩ
Trung thời doanh
hạn
Có xác
Nguyễn Quản trị
Việt định Thạc Bất động
109 Ngọc 15/06/1947 273391719 Nam 2021 kinh 7340116
Nam thời sĩ sản
Nguyện doanh
hạn
Công
Có xác Thiết bị Công
Nguyễn nghệ kỹ
Việt định Tiến kỹ thuật nghệ
110 Phan 16/06/1949 273246248 Nam 2010 7510301 thuật 8480201
Nam thời sĩ vô tuyến thông
Cường điện, điện
hạn điện tử tin
tử
Nguyễn Không
Việt Thạc Khoa học Tâm lý
111 Phúc 28/09/1983 225229109 Nam 2007 xác 7310401
Nam sĩ Giáo dục học
Hưng định

30
thời
hạn
Không
Nguyễn xác Công Công
Việt Thạc
112 Quang 10/09/1983 038083009618 Nam 2012 định nghệ hóa 7540101 nghệ thực
Nam sĩ
Thái thời học phẩm
hạn
Không
Quản trị
Nguyễn xác Quản trị
Việt Thạc dịch vụ
113 Quang 16/11/1970 019070000085 Nam 2014 định kinh 7810103
Nam sĩ du lịch và
Thái thời doanh
lữ hành
hạn
Không
Nguyễn xác Công
Việt Thạc Khoa học
114 Tấn 02/10/1975 273278598 Nam 2014 định 7480201 nghệ
Nam sĩ máy tính
Phương thời thông tin
hạn
Không
Nguyễn xác Công Công
Việt Đại
115 Thanh 20/02/1978 271381600 Nam 2009 định nghệ 7480201 nghệ
Nam học
Châu thời thông tin thông tin
hạn
Có xác
Nguyễn
Việt định Thạc Điều
116 Thanh 28/01/1958 34058005086 Nam 2019 Y học 7720301
Nam thời sĩ dưỡng
Đức
hạn

31
Có xác
Nguyễn Quản trị
Việt định Thạc
117 Thanh 20/03/1988 273307630 Nữ 2021 kinh 7340115 Marketing
Nam thời sĩ
Hoa doanh
hạn
Dạy Tiếng
Có xác anh cho Quản trị
Nguyễn
Việt định Thạc những dịch vụ
118 Thanh 07/06/1978 273408111 Nữ 2017 7810103
Nam thời sĩ người nói du lịch và
Loan
hạn ngôn ngữ lữ hành
khác
Không
Nguyễn xác
Việt Thạc Giáo dục Tâm lý
119 Thành 09/10/1978 273514061 Nam 2008 định 7310401
Nam sĩ học học
Sơn thời
hạn
Không
Nguyễn xác Tài chính Tài chính
Việt Thạc
120 Thị Ánh 13/03/1978 273068593 Nữ 2008 định doanh 7340201 - Ngân
Nam sĩ
Hoa thời nghiệp hàng
hạn
Có xác
Nguyễn Quản trị Quản trị
Việt định Thạc
121 Thị Anh 20/07/1977 271498670 Nữ 2019 kinh 7340101 kinh
Nam thời sĩ
Thảo doanh doanh
hạn
Không
Nguyễn xác Tài chính
Việt Thạc
122 Thị Anh 04/08/1979 024979958 Nữ 2009 định Kinh tế 7340201 - Ngân
Nam sĩ
Thư thời hàng
hạn

32
Không
Nguyễn xác
Việt Thạc Luật Kinh
123 Thị Diễm 15/06/1981 273122284 Nữ 2009 định 7380101 Luật
Nam sĩ tế
Hường thời
hạn
Có xác
Nguyễn Kinh Quản
Việt định Tiến
124 Thị Đức 16/02/1982 271477261 Nữ 2017 doanh và 7340301 Kế toán 8340101 trị kinh
Nam thời sĩ
Loan Quản lý doanh
hạn
Không Công
xác Công nghệ kỹ
Nguyễn Việt Thạc
125 03/03/1982 273103191 Nữ 2010 định nghệ 7510301 thuật
Thị Hà Nam sĩ
thời thông tin điện, điện
hạn tử
Có xác
Nguyễn Đông
Việt định Tiến Khoa học Tâm lý
126 Thị Hồng 08/07/1950 02423521 Nữ 2018 7310401 8310608 phương
Nam thời sĩ Lịch sử học
Bích học
hạn
Không
Nguyễn xác Quản trị
Việt Thạc Bất động
127 Thị Hồng 10/08/1972 273480692 Nữ 2009 định kinh 7340116
Nam sĩ sản
Hạnh thời doanh
hạn
Có xác
Nguyễn
Việt định Thạc Điều
128 Thị Hồng 05/11/1984 001184011109 Nữ 2020 Dược học 7720301
Nam thời sĩ dưỡng
Nhiên
hạn

33
Có xác
Nguyễn Quản trị
Việt định Thạc Quản trị
129 Thị Kiều 04/12/1981 001181026921 Nữ 2021 kinh 7810201
Nam thời sĩ khách sạn
Anh doanh
hạn
Không
Nguyễn xác Công
Việt Thạc Khoa học
130 Thị Kim 22/01/1986 037186000413 Nữ 2009 định 7480201 nghệ
Nam sĩ máy tính
Nhinh thời thông tin
hạn
Có xác
Nguyễn
Việt định Tiến Điều
131 Thị Kim 23/08/1964 011344044 Nữ 2020 Dược học 7720301
Nam thời sĩ dưỡng
Thu
hạn
Có xác
Quản trị
Nguyễn Việt định Thạc Quản trị
132 02/01/1984 273183500 Nữ 2021 kinh 7810201
Thị Loan Nam thời sĩ khách sạn
doanh
hạn
Không
Công
Nguyễn xác Công
Việt Thạc nghệ kỹ
133 Thị Minh 01/01/1989 273299805 Nữ 2014 định nghệ 7510401
Nam sĩ thuật hóa
Nương thời thông tin
học
hạn
Không
xác Đông Đông
Nguyễn Việt Thạc
134 01/01/1984 273154646 Nữ 2008 định phương 7310608 phương
Thị Nga Nam sĩ
thời học học
hạn
Có xác Quản trị Quản trị
Nguyễn
Việt định Thạc dịch vụ du dịch vụ
135 Thị Như 05/03/1985 042185000237 Nữ 2018 7810103
Nam thời sĩ lịch và lữ du lịch và
Tuyết
hạn hành lữ hành

34
Không Tài chính
Nguyễn
xác và
Thị Việt Thạc Quản trị
136 06/03/1989 273391750 Nữ 2016 định Thương 7810201
Phương Nam sĩ khách sạn
thời mại Quốc
Anh
hạn tế
Không
Nguyễn Quản trị
xác Ngôn ngữ
Thị Việt Thạc dịch vụ
137 31/12/1987 194244725 Nữ 2009 định học ứng 7810103
Phương Nam sĩ du lịch và
thời dụng
Nhung lữ hành
hạn
Không
Nguyễn
xác Toán học-
Thị Việt Thạc
138 15/09/1983 273702040 Nữ 2012 định Chính 7340301 Kế toán
Phương Nam sĩ
thời sách công
Thảo
hạn
Nguyễn Có xác
Thị Việt định Đại Ngôn ngữ
139 23/07/1988 273321991 Nữ 2017 Tiếng Anh 7220201
Phương Nam thời học Anh
Thảo hạn
Nguyễn Có xác Quản trị
Thị Việt định Thạc Ngôn ngữ dịch vụ
140 02/07/1989 273351178 Nữ 2018 7810103
Thanh Nam thời sĩ ứng dụng du lịch và
Hường hạn lữ hành
Không
Nguyễn Công
xác
Thị Việt Thạc nghệ kỹ
141 30/11/1979 273607077 Nữ 2006 định Vật lý 7510401
Thanh Nam sĩ thuật hóa
thời
Huyền học
hạn
Không
xác Quản trị
Nguyễn Việt Thạc
142 03/05/1992 183973372 Nữ 2012 định kinh 7340301 Kế toán
Thị Thảo Nam sĩ
thời doanh
hạn

35
Không
Quản trị
Nguyễn xác
Việt Thạc Xã hội dịch vụ
143 Thị Thu 11/03/1982 172008691 Nữ 2015 định 7810103
Nam sĩ học du lịch và
Hà thời
lữ hành
hạn
Có xác
Nguyễn Kinh Quản trị
Việt định Thạc
144 Thị Thu 29/07/1978 025522259 Nữ 2020 doanh và 7340101 kinh
Nam thời sĩ
Thủy Marketing doanh
hạn
Có xác
Nguyễn Đông
Việt định Đại
145 Thị 11/10/1986 240764643 Nữ 2016 Tiếng Hàn 7310608 phương
Nam thời học
Trang học
hạn
Không
Kỹ
Nguyễn xác Công
Việt Tiến thuật
146 Thị 09/11/1985 112105157 Nữ 2015 định Sinh học 7540101 nghệ thực 8520301
Nam sĩ hoá
Tuyết thời phẩm
học
hạn
Có xác
Nguyễn Việt định Tiến Điều
147 24/04/1958 025374330 Nữ 2019 Y khoa 7720301
Thị Út Nam thời sĩ dưỡng
hạn
TESOL
Không
(Teaching
Nguyễn xác
Việt Thạc English to Ngôn ngữ
148 Thị Xuân 14/01/1985 273152001 Nữ 2008 định 7220201
Nam sĩ speakers Anh
Mai thời
of other
hạn
languages)

36
TESOL
Không
(Teaching
Nguyễn xác
Việt Thạc English to Ngôn ngữ
149 Tiến 10/05/1979 B2133541 Nam 2011 định 7220201
Nam sĩ speakers Anh
Dũng thời
of other
hạn
languages)
Nguyễn Có xác
Quản trị Quản trị Quản
Trần Việt định Tiến
150 01/03/1979 025278275 Nam 2020 kinh 7340101 kinh 8340101 trị kinh
Thiên Nam thời sĩ
doanh doanh doanh
Tâm hạn
Xây
dựng, Cấp
thoát
nước, các
hệ thống Công
Có xác Công
Nguyễn đường nghệ kỹ
Việt định Tiến nghệ
151 Tuấn 20/05/1987 038087001220 Nam 2019 ống, các 7510102 thuật 8480201
Nam thời sĩ thông
Anh công trình công trình
hạn tin
xây dựng xây dựng
bảo vệ
nguồn tài
nguyên
nước
Có xác
Quản trị
Nguyễn Việt định Thạc
152 19/10/1994 272397037 Nam 2021 kinh 7340115 Marketing
Tuấn Đạt Nam thời sĩ
doanh
hạn
Không Tổ 16, Ấp
Nguyễn xác Bắc 1, xã Công
Việt Thạc
153 Văn 17/01/1976 273015563 Nam 2016 định Hòa Long, 7510205 nghệ kỹ
Nam sĩ
Đông thời Thành phố thuật ô tô
hạn Bà Rịa

37

luận và
phương
Có xác
Đông pháp
Nguyễn Việt định Tiến
154 04/02/1954 270118334 Nam 2017 Ngữ văn 7310608 phương 8140111 dạy
Văn Hán Nam thời sĩ
học học bộ
hạn
môn
tiếng
Anh
Có xác
Nguyễn
Việt định Thạc
155 Văn 20/08/1966 300586053 Nam 2020 Luật 7380101 Luật
Nam thời sĩ
Minh
hạn
Có xác Công
Nguyễn Công
Việt định Tiến nghệ kỹ
156 Văn 04/10/1938 0250380000250 Nam 2020 7540101 nghệ thực
Nam thời sĩ thuật Hóa
Thông phẩm
hạn học
Không
xác Quản trị
Nguyễn Việt Đại
157 22/03/1990 273352442 Nam 2013 định Hóa dầu 7340101 kinh
Văn Tới Nam học
thời doanh
hạn
Không
xác Công Công
Nguyễn Việt Thạc
158 18/02/1981 273646812 Nam 2009 định nghệ 7480201 nghệ
Văn Trì Nam sĩ
thời thông tin thông tin
hạn
Công
Có xác KT xây
Nguyễn nghệ kỹ
Việt định Thạc dựng công
159 Văn 10/02/1987 026087002800 Nam 2017 7510102 thuật
Nam thời sĩ trình
Tuấn công trình
hạn ngầm
xây dựng

38
Quản trị
Có xác
Quản trị nhà hàng
Nhữ Văn Việt định Thạc
160 07/05/1966 008066000018 Nam 2007 kinh 7810202 và Dịch
Dương Nam thời sĩ
doanh vụ ăn
hạn
uống
Nội dung
và Phương
Có xác
pháp phát Đông
Nishi Nhật định Thạc
161 06/03/1968 TZ1352039 Nam 2019 triển trong 7310608 phương
Shinichi bản thời sĩ
việc giảng học
hạn
dạy các
môn học

luận và
phương
Có xác
U- Phó pháp
Oksana định Tiến Sư phạm Tâm lý
162 25/12/1977 FE270604 krai- Nữ 2019 giáo 7310401 8140111 dạy
Bratanich thời sĩ xã hội học
na sư học bộ
hạn
môn
tiếng
Anh
Có xác
Phạm Bá Việt định Tiến Điều
163 14/11/1970 334610854 Nam 2019 Y học 7720301
Chung Nam thời sĩ dưỡng
hạn
Không Công
xác nghệ kỹ
Phạm Việt Thạc Tự động
164 09/04/1977 273002704 Nam 2009 định 7510301 thuật
Chí Hiếu Nam sĩ hóa
thời điện, điện
hạn tử
Quản trị
Có xác
Phạm Quản trị nhà hàng
Việt định Thạc
165 Công 07/04/1983 273128016 Nam 2020 kinh 7810202 và Dịch
Nam thời sĩ
Long doanh vụ ăn
hạn
uống

39
Có xác
Tài chính
Phạm Việt định Thạc Quản lý
166 30/06/1983 273167616 Nam 2012 7340201 - Ngân
Hải Long Nam thời sĩ tài chính
hàng
hạn
Công
Có xác Thiết bị
Phạm nghệ kỹ
Việt định Thạc mạng và
167 Ngọc 28/12/1979 052079000049 Nam 2017 7510301 thuật
Nam thời sĩ nhà máy
Hiệp điện, điện
hạn điện
tử
Không
Phạm xác
Việt Thạc Kinh tế Bất động
168 Ngọc 29/06/1978 025440455 Nam 2007 định 7340116
Nam sĩ học sản
Khanh thời
hạn
Có xác
Phạm Kinh tế và Quản trị Quản
Việt định Tiến
169 Quang 21/03/1952 034052001689 Nam 2020 tổ chức 7340101 kinh 8340101 trị kinh
Nam thời sĩ
Sáng lao động doanh doanh
hạn
Không
Phạm xác Đông
Việt Thạc Ngôn ngữ
170 Thị Hải 28/09/1987 075187000363 Nữ 2015 định 7310608 phương
Nam sĩ học
Yến thời học
hạn
Không Quản trị
Phạm xác Công nhà hàng
Việt Thạc
171 Thị Hữu 16/11/1982 321036992 Nữ 2007 định nghệ sinh 7810202 và Dịch
Nam sĩ
Hạnh thời học vụ ăn
hạn uống
Không
Logistics
Phạm xác Quản trị
Việt Thạc và quản lý
172 Thị Minh 15/03/1984 273136606 Nữ 2007 định kinh 7510605
Nam sĩ chuỗi
Hiếu thời doanh
cung ứng
hạn

40
Không Công
Phạm xác nghệ kỹ
Việt Thạc
173 Thị Ngọc 16/09/1987 024233779 Nữ 2015 định Kiến trúc 7510102 thuật
Nam sĩ
Minh thời công trình
hạn xây dựng
Có xác
Phạm
Việt định Thạc Quuản lý Bất động
174 Thị Như 02/09/1989 280951253 Nữ 2021 7340116
Nam thời sĩ kinh tế sản
Ngọc
hạn
Không
Phạm xác Tài chính
Việt Thạc
175 Thị 24/12/1975 285455487 Nữ 2011 định Kinh tế 7340201 - Ngân
Nam sĩ
Phượng thời hàng
hạn
Không
Quản trị
Phạm xác
Việt Thạc Quản lý tổ dịch vụ
176 Thu 18/08/1987 273208676 Nữ 2012 định 7810103
Nam sĩ chức du lịch và
Huyền thời
lữ hành
hạn
Không
Phạm xác Quản trị Tài chính
Việt Thạc
177 Tuấn 03/02/1977 273709967 Nam 2009 định kinh 7340201 - Ngân
Nam sĩ
Trinh thời doanh hàng
hạn
Không
Công
xác Công
Phạm Việt Thạc nghệ kỹ
178 04/09/1981 273113581 Nam 2008 định nghệ 7510401
Văn Hòa Nam sĩ thuật hóa
thời thông tin
học
hạn
Không Công
xác nghệ kỹ
Phạm Việt Thạc Tự động
179 15/10/1982 273080388 Nam 2009 định 7510301 thuật
Văn Tâm Nam sĩ hóa
thời điện, điện
hạn tử
Quản trị Quản trị
Phan Việt Có xác Thạc
180 01/06/1994 273546379 Nữ 2017 kinh 7810202 nhà hàng
Ánh Trúc Nam định sĩ
doanh và Dịch

41
thời vụ ăn
hạn uống
Có xác
Phan Quản trị Quản trị Quản
Việt định Tiến
181 Hoàng 06/05/1962 079062005425 Nam 2020 kinh 7340101 kinh 8340101 trị kinh
Nam thời sĩ
Tuấn doanh doanh doanh
hạn
Không Phân tích
Công
Phan xác hệ thống, Công
Việt Tiến nghệ
182 Ngọc 28/05/1983 046083000255 Nam 2014 định quản lý và 7480201 nghệ 8480201
Nam sĩ thông
Hoàng thời xử lý thông tin
tin
hạn thông tin
Không Công
Phan Thiết bị
xác nghệ kỹ
Thanh Việt Thạc mạng và
183 23/12/1980 273052925 Nam 2011 định 7510301 thuật
Hoàng Nam sĩ Nhà máy
thời điện, điện
Anh điện
hạn tử
Không
Quản trị
Phan Thị xác
Việt Thạc Lịch sử dịch vụ
184 Hương 10/01/1981 182394667 Nữ 2009 định 7810103
Nam sĩ Việt Nam du lịch và
Giang thời
lữ hành
hạn
Có xác
Phan Quản trị Quản
Việt định Tiến Kinh tế
185 Tùng 01/12/1951 010433534 Nam 2020 7340101 kinh 8340101 trị kinh
Nam thời sĩ giáo dục
Mậu doanh doanh
hạn
Có xác Công Kỹ
Công
Phan Việt định Tiến nghệ thực thuật
186 05/09/1986 273233095 Nam 2013 7540101 nghệ thực 8520301
Văn Mẫn Nam thời sĩ phẩm và hoá
phẩm
hạn đồ uống học

42
Có xác Kinh tế - Logistics
Phan Quản
Việt định Tiến Khai thác và quản lý
187 Văn 01/01/1942 273708435 Nam 2010 7510605 8340101 trị kinh
Nam thời sĩ vận tải chuỗi
Nhiệm doanh
hạn thủy cung ứng
Không Quản trị
Phùng xác Quản trị nhà hàng
Việt Thạc
188 Thị 15/11/1982 273509834 Nữ 2008 định kinh 7810202 và Dịch
Nam sĩ
Duyên thời doanh vụ ăn
hạn uống
Không
Kỹ
xác Công
Phùng Việt Tiến thuật
189 07/11/1987 186367567 Nữ 2015 định Sinh học 7540101 nghệ thực 8520301
Thị Mỹ Nam sĩ hoá
thời phẩm
học
hạn
Có xác
Quách
Việt định Tiến Điều
190 Thị Mai 07/01/1945 010237864 Nữ 2020 Y dược 7720301
Nam thời sĩ dưỡng
Loan
hạn
Có xác Công Công
Tạ Cơ khí
Việt định Tiến nghệ kỹ nghệ
191 Quang 04/12/1950 273601241 Nam 2009 chế tạo 7510201 8480201
Nam thời sĩ thuật cơ thông
Luyện máy
hạn khí tin
Lý luận và
Có xác
phương
Tạ Thị Việt định Thạc Ngôn ngữ
192 06/05/1984 037184000677 Nữ 2019 pháp dạy 7220201
Thanh Nam thời sĩ Anh
học Tiếng
hạn
Anh

43
Có xác
Thái Việt định Thạc Điều Điều
193 29/02/1988 029087542 Nam 2019 7720301
Quốc Đại Nam thời sĩ dưỡng dưỡng
hạn
Không Tổng hợp
Công Kỹ
Tống Thị xác hữu cơ và
Việt Tiến nghệ kỹ thuật
194 Minh 07/07/1983 273147526 Nữ 2012 định Công 7510401 8520301
Nam sĩ thuật hóa hoá
Thu thời nghệ Lọc
học học
hạn hóa dầu
Không
xác Công
Tống Thị Việt Thạc Khoa học
195 17/05/1984 037184003581 Nữ 2009 định 7480201 nghệ
Nhung Nam sĩ máy tính
thời thông tin
hạn
Không
Trần xác Quản trị
Việt Thạc Bất động
196 Bích 20/02/1988 082188000101 Nữ 2010 định kinh 7340116
Nam sĩ sản
Ngọc thời doanh
hạn
Có xác Công
Tôn
Việt định Thạc nghệ kỹ
197 Quang 04/07/1953 225901292 Nam 2019 Kỹ thuật 7510201
Nam thời sĩ thuật cơ
Minh
hạn khí
Không Công
Trần xác Công nghệ kỹ
Việt Thạc
198 Ngọc 10/02/1983 212191732 Nam 2011 định nghệ 7510102 thuật
Nam sĩ
Hiệp thời thông tin công trình
hạn xây dựng
Có xác Logistics
Trần Quản trị Quản
Việt định Tiến và quản lý
199 Ngọc 14/02/1963 036063006286 Nam 2020 kinh 7510605 8340101 trị kinh
Nam thời sĩ chuỗi
Tôn doanh doanh
hạn cung ứng

44
Có xác
Trần Quản trị
Việt định Thạc Quản trị
200 Quốc 13/04/1961 020904021 Nam 2021 kinh 7810201
Nam thời sĩ khách sạn
Dũng doanh
hạn
Không
Trần xác Đại số và Công
Việt Thạc
201 Quốc 03/08/1985 080085000373 Nam 2016 định Lý thuyết 7480201 nghệ
Nam sĩ
Tấn thời số thông tin
hạn
Có xác
Quản trị
Trần Tây Việt định Thạc
202 28/12/1978 093078000086 Nam 2021 kinh 7340115 Marketing
Sơn Nam thời sĩ
doanh
hạn
Không
Cơ điện tử Công
xác
Trần Việt Thạc và Công nghệ kỹ
203 20/02/1986 273195984 Nam 2014 định 7510201
Thái Sơn Nam sĩ nghệ cảm thuật cơ
thời
biến khí
hạn
Có xác
Trần Thế Việt định Thạc Điều
204 01/01/1986 025921065 Nam 2019 Dược 7720301
Huy Nam thời sĩ dưỡng
hạn
Không Quản trị
xác Sinh học nhà hàng
Trần Thị Việt Thạc
205 12/06/1982 194095568 Nữ 2008 định thực 7810202 và Dịch
Duyên Nam sĩ
thời nghiệm vụ ăn
hạn uống
Có xác
Trần Thị Việt định Thạc
206 10/10/1989 280889886 Nữ 2020 Kế toán 7340301 Kế toán
Hiền Nam thời sĩ
hạn
Trần Thị Không Quản trị Quản trị
Việt Thạc
207 Lam 26/10/1986 273666103 Nữ 2011 xác kinh 7810202 nhà hàng
Nam sĩ
Giang định doanh và Dịch

45
thời vụ ăn
hạn uống
Có xác
Trần Thị Việt định Thạc
208 17/05/1963 040163000210 Nữ 2019 Luật 7380101 Luật
Lương Nam thời sĩ
hạn
Có xác
Trần Thị Quản trị
Việt định Thạc Quản trị
209 Ngọc 14/04/1988 334574946 Nữ 2018 kinh 7810201
Nam thời sĩ khách sạn
Huỳnh doanh
hạn
Không
xác
Trần Thị Việt Thạc
210 20/11/1983 273518622 Nữ 2007 định Kế toán 7340301 Kế toán
Thảo Nam sĩ
thời
hạn
Có xác
Tài chính Quản
Trần Thị Việt định Tiến
211 02/09/1946 051146000001 Nữ 2015 Kinh tế 7340201 - Ngân 8340101 trị kinh
Thu Hà Nam thời sĩ
hàng doanh
hạn
Không
Trần Thị xác Đông Đông
Việt Đại
212 Thu 25/12/1986 025418321 Nữ 2015 định Phương 7310608 phương
Nam học
Trang thời học học
hạn
Có xác
Đông Đông
Trần Thị Việt định Đại
213 15/06/1984 273128673 Nữ 2017 Phương 7310608 phương
Thúy Nam thời học
học học
hạn
Không Quản trị
Trần Thị xác Quản trị nhà hàng
Việt Thạc
214 Tường 25/07/1984 273178907 Nữ 2009 định kinh 7810202 và Dịch
Nam sĩ
Vinh thời doanh vụ ăn
hạn uống

46
Không
xác Quản trị
Trần Thu Việt Thạc
215 10/11/1986 273249084 Nữ 2013 định kinh 7340115 Marketing
Trang Nam sĩ
thời doanh
hạn
Có xác
Trần Đông
Việt định Đại Ngôn ngữ
216 Tuấn 16/02/1995 261406100 Nam 2017 7310608 phương
Nam thời học Nhật Bản
Kiệt học
hạn
Có xác
Kinh Quản
Trần Văn Việt định Tiến
217 05/12/1955 139055000065 Nam 2021 doanh và 7340115 Marketing 8340101 trị kinh
Thi Nam thời sĩ
quản lý doanh
hạn

luận và
Tâm lý
phương
Có xác học giáo
Trương pháp
Việt định Tiến dục trẻ em Tâm lý
218 Công 30/06/1957 023452248 Nam 2019 7310401 8140111 dạy
Nam thời sĩ và Tâm lý học
Thanh học bộ
hạn học lứa
môn
tuổi
tiếng
Anh
Có xác
Kinh tế Quản trị Quản
Trương Việt định Tiến
219 18/06/1954 010442620 Nam 2020 công 7340101 kinh 8340101 trị kinh
Đức Lực Nam thời sĩ
nghiệp doanh doanh
hạn
Có xác Công
Phó Vận trù Công
Trương Việt định Tiến nghệ
220 31/12/1949 021738610 Nữ 2012 giáo học & Tối 7480201 nghệ 8480201
Mỹ Dung Nam thời sĩ thông
sư ưu thông tin
hạn tin
Có xác
Trương Quản trị
Việt định Thạc
221 Thị 20/01/1991 187098250 Nữ 2021 kinh 7340115 Marketing
Nam thời sĩ
Giang doanh
hạn

47
Trương Có xác
Quản trị
Thị Việt định Thạc Tài chính
222 31/05/1985 023981383 Nữ 2020 7340101 kinh
Tuyết Nam thời sĩ ngân hàng
doanh
Mai hạn
Có xác
Trương Phó Đông Đông
Việt định Tiến Lịch sử
223 Văn 02/11/1948 035048000498 Nam 2018 giáo 7310608 phương 8310608 phương
Nam thời sĩ Triết học
Chung sư học học
hạn
Lý luận và
Có xác
Võ Kim phương
Việt định Thạc Ngôn ngữ
224 Thùy 05/07/1984 273138471 Nữ 2017 pháp dạy 7220201
Nam thời sĩ Anh
Trang học Tiếng
hạn
Anh
Không
xác Ngôn ngữ Đông
Võ Minh Việt Tiến Lịch sử
225 10/10/1982 273535406 Nam 2008 định 7220204 Trung 8310608 phương
Hùng Nam sĩ thế giới
thời Quốc học
hạn
Không
xác
Võ Ngọc Việt Đại Ngôn ngữ
226 13/02/1971 273394587 Nam 2009 định Tiếng Anh 7220201
Toàn Nam học Anh
thời
hạn
Không Công
xác Công nghệ kỹ
Võ Quốc Việt Thạc
227 10/09/1987 273199387 Nam 2011 định nghệ 7510102 thuật
Cường Nam sĩ
thời thông tin công trình
hạn xây dựng
Không
Logistics
Võ Thị xác Quản trị
Việt Thạc và quản lý
228 Hồng 15/10/1983 273145592 Nữ 2007 định kinh 7510605
Nam sĩ chuỗi
Minh thời doanh
cung ứng
hạn
Võ Thị Không Quản trị
Việt Thạc
229 Như 17/07/1985 273169258 Nữ 2008 xác kinh 7380101 Luật
Nam sĩ
Quỳnh định doanh

48
thời
hạn
Không
Công Kỹ
Võ Thị xác Công
Việt Tiến nghệ kỹ thuật
230 Tiến 05/06/1979 240526568 Nữ 2007 định nghệ Hóa 7510401 8520301
Nam sĩ thuật hóa hoá
Thiều thời học
học học
hạn
Không

xác Công
Trương Việt Thạc Khoa học
231 03/09/1982 273658180 Nữ 2013 định 7480201 nghệ
Hoàng Nam sĩ máy tính
thời thông tin
Oanh
hạn
Có xác Công
Vũ Đức Việt định Thạc nghệ kỹ
232 15/06/1977 025517439 Nam 2020 Kỹ thuật 7510401
Quang Nam thời sĩ thuật hóa
hạn học
Không
Công
Vũ Thị xác
Việt Thạc Hóa Phân nghệ kỹ
233 Hồng 13/07/1980 273096960 Nữ 2006 định 7510401
Nam sĩ tích thuật hóa
Phượng thời
học
hạn
Có xác
Tài chính
Vũ Thị Việt định Thạc Tài chính
234 19/05/1983 272446865 Nữ 2017 7340201 - Ngân
Huệ Nam thời sĩ ngân hàng
hàng
hạn
Có xác
Vũ Thị
Việt định Đại Ngữ văn Ngôn ngữ
235 Minh 18/01/1992 077192000492 Nữ 2017 7220201
Nam thời học Anh Anh
Tâm
hạn
Có xác
Vũ Thị
Việt định Đại Ngôn ngữ Ngôn ngữ
236 Thu 09/09/1994 273492195 Nữ 2016 7220201
Nam thời học Anh Anh
Trinh
hạn

49
Không
xác Quản trị Quản
Vũ Văn Việt Tiến
237 02/07/1972 273492991 Nam 2007 định Kinh tế 7340101 kinh 8340101 trị kinh
Đông Nam sĩ
thời doanh doanh
hạn
Có xác
Vương
Việt định Thạc Điều Điều
238 Minh 10/12/1951 92151000350 Nữ 2019 7720301
Nam thời sĩ dưỡng dưỡng
Nguyệt
hạn
Có xác
Quản trị
Yi Kim Việt định Thạc Quản trị
239 06/07/1989 079089005252 Nam 2017 kinh 7810201
Quang Nam thời sĩ khách sạn
doanh
hạn
Không
Quản trị
xác Quản trị
Trần Thị Việt Thạc nhà hàng
240 07/12/1983 273554611 Nữ 2016 định kinh 7810202
Trang Nam sĩ và dịch vụ
thời doanh
ăn uống
hạn
Có xác
Công
Lê Hoài Việt định Thạc Kỹ thuật
241 25/11/1979 141794880 Nam 2020 7510205 nghệ kỹ
Nam Nam thời sĩ cơ khí
thuật ô tô
hạn
Có xác
Trần Công
Việt định Thạc Kỹ thuật
242 Quang 25/01/1965 024065000121 Nam 2020 7510205 nghệ kỹ
Nam thời sĩ cơ khí
Thanh thuật ô tô
hạn
Không
Công
Lê Thị xác
Việt Thạc Tự động nghệ kỹ
243 Phương 14/07/1980 031033331 Nam 2015 định 7510201
Nam sĩ hóa thuật cơ
Nhung thời
khí
hạn
Có xác
Công
Bùi Vũ Việt định Thạc Cơ khí
244 24/08/1994 025361491 Nam 2020 7510205 nghệ kỹ
Thế Anh Nam thời sĩ động lực
thuật ô tô
hạn

50
Có xác
Công
Hồ Ngọc Việt định Thạc
245 20/10/1960 04906000102 Nam 2020 Kỹ thuật 7510205 nghệ kỹ
Bốn Nam thời sĩ
thuật ô tô
hạn
Có xác
Ngôn ngữ
Lý Xuân Việt định Tiến
246 19/10/1955 001055000511 Nam 2020 Ngữ văn 7220204 Trung
Chung Nam thời sĩ
Quốc
hạn
Có xác
Khoa học Ngôn ngữ
Nguyễn Việt định Thạc
247 21/03/1951 030051000558 Nam 2020 xã hội và 7220204 Trung
Đình Kế Nam thời sĩ
nhân văn Quốc
hạn
Có xác
Liêu Ngôn ngữ
Việt định Thạc Quản lý
248 Vĩnh 10/04/1957 190523530 Nam 2020 7220204 Trung
Nam thời sĩ giáo dục
Dũng Quốc
hạn
Có xác
Ngôn ngữ
Bùi Đức Việt định Thạc Giáo dục
249 08/01/1952 001052004889 Nam 2020 7220204 Trung
Thiệp Nam thời sĩ học
Quốc
hạn
Ngôn ngữ
Có xác
học và Ngôn ngữ
Trần Thị Việt định Thạc
250 30/04/1981 111401797 Nam 2020 ngôn ngữ 7220204 Trung
Nhung Nam thời sĩ
học ứng Quốc
hạn
dụng
Có xác Ngôn ngữ
Ngôn ngữ
Lê Thị Việt định Thạc học và
251 07/03/1994 197266898 Nam 2020 7220204 Trung
Ngọc Nam thời sĩ ứng dụng
Quốc
hạn ngôn ngữ
Có xác
Vũ Xuân Việt định Tiến Tâm lý
252 05/05/1978 036078001857 Nam 2021 7380101 Luật
Hướng Nam thời sĩ giáo dục
hạn

51
Có xác
Công
Lý Minh Việt định Thạc Cơ khí
253 19/04/1981 079081006174 Nam 2020 7510205 nghệ kỹ
Sang Nam thời sĩ động lực
thuật ô tô
hạn
Ngôn ngữ
Có xác
Nguyễn học và Ngôn ngữ
Việt định Thạc
254 Thị 04/11/1992 026192000423 Nam 2020 ngôn ngữ 7220204 Trung
Nam thời sĩ
Nhường học ứng Quốc
hạn
dụng
Có xác
Phạm Quản trị Quản
Việt định Tiến
255 Đình 22/02/1979 025683098 Nam 2021 Kinh tế 7340101 kinh 8340101 trị kinh
Nam thời sĩ
Long doanh doanh
hạn
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành/ trình độ chủ trì Thâm niên Tên doanh
Năm giảng dạy và tính chỉ công tác (bắt nghiệp (bắt
Chức Giảng
tuyển Chuyên môn tiêu tuyển sinh Đại học buộc với các buộc với các
Ngày, tháng, Số CMTND/ Giới Thời hạn danh Trình dạy
TT Họ và tên Quốc tịch dụng/ được đào ngành ưu tiên ngành ưu tiên
năm sinh CCCD/ hộ chiếu tính hợp đồngkhoa độ môn
ký hợp tạo mà trường mà trường
học chung Mã
đồng Tên ngành đăng ký đào đăng ký đào
ngành
tạo) tạo)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Quản trị
Bùi Mai Có xác
Quản trị dịch vụ du
1 Hoàng 29/10/1991 080091000162 Việt Nam Nam 2020 định thời Thạc sĩ 7810103
kinh doanh lịch và lữ
Lâm hạn
hành
Có xác Công nghệ Công nghệ
Bùi Quang
2 29/01/1981 273609737 Việt Nam Nam 2020 định thời Đại học chế biến 7510401 kỹ thuật
Thuận
hạn dầu khí hóa học
Có xác
Bùi Thanh
3 10/04/1975 273395393 Việt Nam Nữ 2019 định thời Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
Yến
hạn

52
Có xác
Cao Thúy Ngôn ngữ Đông
4 20/01/1983 273115051 Việt Nam Nữ 2019 định thời Tiến sĩ 7310608
Nga Nhật Bản phương học
hạn
Có xác
Đặng Lê
5 15/02/1987 215000527 Việt Nam Nữ 2018 định thời Tiến sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
Kha Ly
hạn
Quản trị
Có xác
Đặng Quản trị dịch vụ du
6 05/01/1966 25819726 Việt Nam Nam 2018 định thời Tiến sĩ 7810103
Thanh Vũ kinh doanh lịch và lữ
hạn
hành
Công nghệ
Có xác
Đặng Viết Công nghệ kỹ thuật
7 17/09/1971 22525258 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ 7510102
Cường môi trường công trình
hạn
xây dựng
Có xác
Đào Minh Lịch sử thế Đông
8 06/07/1961 20545009 Việt Nam Nữ 2019 định thời Tiến sĩ 7310608
Hồng giới phương học
hạn
Có xác Sư phạm
Đào Thị Đông
9 04/05/1996 077196002097 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học Tiếng 7310608
Xuân Yến phương học
hạn Trung
Công nghệ
Có xác Công nghệ
Diệp Lâm kỹ thuật
10 11/01/1982 280788485 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ chế tạo 7510102
Kha Tùng công trình
hạn máy
xây dựng
Có xác Phó
Đinh Phi Quản trị
11 17/07/1957 22616964 Việt Nam Nam 2018 định thời giáo Tiến sĩ Kinh tế 7340101
Hổ kinh doanh
hạn sư
Có xác
Đinh Tiên Quản trị
12 04/03/1972 22494624 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ Kinh tế 7340101
Minh kinh doanh
hạn
Xây dựng Công nghệ
Có xác
Đinh Văn dân dụng kỹ thuật
13 16/01/1986 273199348 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ 7510102
Phong và công công trình
hạn
nghiệp xây dựng
Có xác
Đinh Văn
14 14/10/1995 251040992 Việt Nam Nam 2020 định thời Đại học Tâm lý học x
Thịnh
hạn

53
Có xác Công nghệ
Đỗ Chiếm Công nghệ
15 08/07/1983 25822737 Việt Nam Nam 2018 định thời Tiến sĩ 7510401 kỹ thuật
Tài Hóa dầu
hạn hóa học
Công nghệ
Có xác Địa kỹ
Đỗ Kim kỹ thuật
16 03/03/1987 273230008 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ thuật xây 7510102
Kha công trình
hạn dựng
xây dựng
Có xác Phó
Đỗ Phú Quản trị
17 28/10/1979 24867548 Việt Nam Nam 2019 định thời giáo Tiến sĩ Kinh tế 7340101
Trần Tình kinh doanh
hạn sư
Có xác
Đỗ Thành
18 20/10/1982 2737008021 Việt Nam Nam 2020 định thời Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
Trung
hạn
Có xác
Đỗ Thị Quản trị Ngôn ngữ
19 27/12/1997 273667383 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học 7220201
Bích Ngọc kinh doanh Anh
hạn
Có xác Tiếng
Đỗ Thị Đông
20 16/02/1983 273128450 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học Trung 7310608
Hảo phương học
hạn Quốc
Logistics
Đỗ Thị Có xác
Quản trị và quản lý
21 Ngọc 26/04/1979 036179005687 Việt Nam Nữ 2020 định thời Thạc sĩ 7510605
kinh doanh chuỗi cung
Quỳnh hạn
ứng
Đỗ Thị Có xác
Ngôn ngữ Ngôn ngữ
22 Như 12/11/1983 260956130 Việt Nam Nữ 2019 định thời Tiến sĩ 7220201
Anh Anh
Nguyệt hạn
Có xác
Lý luận
23 Đoàn Khải 12/12/1946 123775747 Việt Nam Nam 2018 định thời Tiến sĩ x
chính trị
hạn
Đoàn Thị Có xác
Trung Đông
24 Quỳnh 06/12/1978 25897101 Việt Nam Nữ 2019 định thời Tiến sĩ 7310608
Quốc học phương học
Như hạn
Có xác
Đoàn Thị Ngôn ngữ Ngôn ngữ
25 08/01/1980 22180000036 Việt Nam Nữ 2018 định thời Thạc sĩ 7220201
Sử Anh Anh
hạn

54
Có xác
Đoàn Thị Ngôn ngữ
26 04/04/1988 273295594 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học Tiếng Anh 7220201
Thu Thảo Anh
hạn
Lí luận và
Có xác phương
Đoàn Ngôn ngữ
27 02/10/1979 273056511 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ pháp giảng 7220201
Tuyến Anh
hạn dạy Tiếng
Anh
Công nghệ
Dương Có xác
Chế tạo kỹ thuật
28 Đăng 11/08/1958 21772173 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ 7510102
máy công trình
Danh hạn
xây dựng
Có xác Ngôn ngữ
Dương Ngôn ngữ
29 16/06/1973 273372741 Việt Nam Nam 2020 định thời Thạc sĩ học ứng 7220201
Minh Ánh Anh
hạn dụng
Dương Có xác
Quản trị
30 Minh 18/08/1972 56535425666 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ Kinh tế 7340101
kinh doanh
Chính hạn
Công nghệ
Có xác
Dương kỹ thuật
31 24/04/1974 273615186 Việt Nam Nam 2017 định thời Thạc sĩ Xây dựng 7510102
Ngọc Tuấn công trình
hạn
xây dựng
Dương Có xác Khoa học
Công nghệ
32 Thanh 15/05/1938 20362651 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ Nông 7540101
thực phẩm
Liêm hạn nghiệp
Có xác Công nghệ
Hà Cẩm
33 26/06/1985 26/06/1985 Việt Nam Nữ 2017 định thời Tiến sĩ Hóa dược 7510401 kỹ thuật
Anh
hạn hóa học
Có xác
Hồ Hoàng Ngôn ngữ
34 12/07/1985 271695783 Việt Nam Nữ 2020 định thời Thạc sĩ Tâm lý học 7220201
Yến Anh
hạn
Có xác
Hồ Thị Quản trị Đông
35 11/06/1991 077191002426 Việt Nam Nữ 2020 định thời Thạc sĩ 7310608
Thu Thảo kinh doanh phương học
hạn
Có xác
Hoàng Quản trị
36 30/04/1977 23062710 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ Kinh tế 7340101
Cửu Long kinh doanh
hạn

55
Có xác Ngôn ngữ
Hoàng Thị Đông
37 05/06/1991 250841654 Việt Nam Nữ 2019 định thời Thạc sĩ Trung 7310608
Bích Hồng phương học
hạn Quốc
Có xác
Hoàng Thị Ngôn ngữ Ngôn ngữ
38 24/05/1980 273088825 Việt Nam Nữ 2018 định thời Thạc sĩ 7220201
Mỹ Hương Anh Anh
hạn
Truyền
Có xác thông đa
Huỳnh Thị Ngôn ngữ
39 20/02/1971 31171004945 Việt Nam Nữ 2018 định thời Tiến sĩ phương 7220201
Như Lý Anh
hạn tiện và giao
tiếp
Huỳnh Có xác
Nhật Bản Đông
40 Trọng 31/12/1977 201479660 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ 7310608
học phương học
Hiền hạn
Có xác
Ishchuk Quản trị Ngôn ngữ
41 24/12/4834 EE111651 U-krai-na Nam 2019 định thời Thạc sĩ 7220201
Yevgen kinh doanh Anh
hạn
Có xác
Kim Eun Đông
42 01/01/1959 98563272566 Hàn Quốc Nữ 2019 định thời Thạc sĩ Ngôn ngữ 7310608
Hee phương học
hạn
Có xác
Lâm Đức Công nghệ Công nghệ
43 10/10/1982 23825739 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ 7480201
Khải thông tin thông tin
hạn
Logistics
Có xác
Lê Mạnh Quản trị và quản lý
44 06/08/1989 273354143 Việt Nam Nam 2020 định thời Thạc sĩ 7510605
Tân kinh doanh chuỗi cung
hạn
ứng
Công nghệ
Có xác Cơ khí -
Lê Ngọc kỹ thuật
45 16/02/1974 273525311 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ Tự động 7510301
Trân điện, điện
hạn hóa
tử
Lê Nguyễn Có xác
Quản lý
46 Trung 21/11/1979 25017634 Việt Nam Nữ 2018 định thời Thạc sĩ x
giáo dục
Nguyên hạn
Có xác
Lê Quốc Ngôn ngữ Ngôn ngữ
47 20/11/1983 351485425 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ 7220201
Lợi Anh Anh
hạn

56
Có xác
Quản trị Quản trị
48 Lê Thị Mỹ 22/02/1961 021821494 Việt Nam Nữ 2020 định thời Thạc sĩ 7810201
kinh doanh khách sạn
hạn
Có xác Đông
Lê Thị Đông
49 22/09/1979 273025947 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học phương 7310608
Ngọc Loan phương học
hạn học
Lê Thị Có xác Kinh tế
Ngôn ngữ
50 Thảo 12/02/1988 191705856 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học (Kinh tế 7220201
Anh
Nguyên hạn đối ngoại)
Có xác
Lê Thu Ngôn ngữ Ngôn ngữ
51 28/09/1993 273518986 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học 7220201
Trang Anh Anh
hạn
Công nghệ
Có xác
Lê Văn kỹ thuật
52 21/12/1977 211552656 Việt Nam Nam 2017 định thời Thạc sĩ Xây dựng 7510102
Thông công trình
hạn
xây dựng
Có xác
Lê Viết Khoa học Công nghệ
53 11/10/1981 201497789 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ 7480201
Tuấn máy tính thông tin
hạn
Lữ Thị Có xác
Công nghệ Công nghệ
54 Huyền 20/03/1981 172291248 Việt Nam Nữ 2018 định thời Tiến sĩ 7480201
thông tin thông tin
Sâm hạn
Lương Có xác
Công nghệ Công nghệ
55 Ngọc 22/02/1982 1789234 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ 7480201
thông tin thông tin
Khánh hạn
Có xác
Lưu Tuấn Quản trị
56 24/06/1984 290776297 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ Kinh tế 7340101
Anh kinh doanh
hạn
Xây dựng Công nghệ
Có xác
Lưu Văn dân dụng kỹ thuật
57 30/07/1979 281020101 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ 7510102
Quang và công công trình
hạn
nghiệ xây dựng
Có xác Công nghệ
Lý Cẩm
58 09/01/1977 23070923 Việt Nam Nam 2018 định thời Tiến sĩ Hóa vô cơ 7510401 kỹ thuật
Hùng
hạn hóa học

57
Có xác
Lý Xuân
59 30/06/1969 273069079 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
Cường
hạn
Có xác Công nghệ
Ma Văn Cơ khí chế
60 08/08/1979 221035755 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ 7510201 kỹ thuật cơ
Việt tạo
hạn khí
Có xác
Mai Thành
61 02/06/1968 273456096 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
Long
hạn
Có xác
Mai Thị Quản trị Quản trị
62 22/09/1992 272144883 Việt Nam Nữ 2020 định thời Thạc sĩ 7340101
Bích Ngọc kinh doanh kinh doanh
hạn
Có xác
Mai Văn Quản trị
63 01/10/1964 92064000893 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ Kinh tế 7340101
Nam kinh doanh
hạn
Ngô Có xác
Quản trị
64 Quang 04/06/1965 22760514 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ Kinh tế 7340101
kinh doanh
Huân hạn
Có xác
Ngô Thị
65 19/05/1967 273315547 Việt Nam Nữ 2017 định thời Thạc sĩ Lịch sử x
Liên
hạn
Logistics
Có xác Tổ chức
Ngô Thị và quản lý
66 20/05/1987 273559015 Việt Nam Nữ 2019 định thời Thạc sĩ quản lý vận 7510605
Thảo chuỗi cung
hạn tải
ứng
Có xác
Ngô Trung Ngôn ngữ Ngôn ngữ
67 06/08/1987 273230060 Việt Nam Nam 2020 định thời Thạc sĩ 7220201
Hiếu học Anh
hạn
Có xác
Ngô Viết Quản lý Ngôn ngữ
68 01/01/1976 85647932115 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ 7220201
Hoài kinh doanh Anh
hạn
Quản trị
Có xác
Nguyễn dịch vụ du
69 03/07/1988 80088000101 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ Du Lịch 7810103
Anh Lợi lịch và lữ
hạn
hành

58
Công nghệ
Có xác
Nguyễn kỹ thuật
70 26/05/1969 271443178 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ Xây dựng 7510102
Anh Tài công trình
hạn
xây dựng
Có xác
Nguyễn Khoa học Công nghệ
71 11/02/1985 271585881 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ 7480201
Bá Phúc máy tính thông tin
hạn
Có xác Công nghệ
Nguyễn Cơ khí
72 31/10/1970 28/05/1984 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ 7510201 kỹ thuật cơ
Bình Trị động lực
hạn khí
Công nghệ
Có xác
Nguyễn kỹ thuật
73 25/07/1974 273250113 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ Kiến trúc 7510102
Đức Lập công trình
hạn
xây dựng
Có xác
Nguyễn Ngôn ngữ
74 04/08/1980 2736190007 Việt Nam Nam 2020 định thời Đại học Sư phạm 7220201
Đức Trung Anh
hạn
Công nghệ
Có xác
Nguyễn kỹ thuật
75 24/01/1981 301010446 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ Xây dựng 7510102
Duy công trình
hạn
xây dựng
Lý luận và
Nguyễn Có xác phương
Ngôn ngữ
76 Hoàng 30/08/1979 077079000394 Việt Nam Nam 2020 định thời Thạc sĩ pháp giảng 7220201
Anh
Anh Đạt hạn dạy Tiếng
Anh
Nguyễn Có xác Công nghệ Công nghệ
77 Hồng 06/05/1982 205003258 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ chế biến 7510401 kỹ thuật
Châu hạn khí hóa học
Công nghệ
Có xác
Nguyễn Kinh tế xây kỹ thuật
78 22/02/1981 23382627 Việt Nam Nam 2017 định thời Thạc sĩ 7510102
Hữu Nhân dựng công trình
hạn
xây dựng
Có xác
Nguyễn Quản trị
79 14/12/1974 25549888 Việt Nam Nam 2018 định thời Tiến sĩ Kinh tế 7340101
Huy Nhựt kinh doanh
hạn

59
Nguyễn Có xác
80 Huy 08/12/1981 273602800 Việt Nam Nam 2017 định thời Thạc sĩ Lịch sử x
Phương hạn
Nguyễn
Có xác
Huỳnh Văn hóa
81 08/03/1992 352135348 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học x
Phương học
hạn
Liễu
Có xác
Nguyễn Dân tộc Đông
82 07/05/1956 23744058 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ 7310608
Khắc Cảnh học phương học
hạn
Nguyễn Có xác Đông
Đông
83 Khắc 29/12/1996 273581862 Việt Nam Nam 2020 định thời Đại học phương 7310608
phương học
Thành hạn học
Có xác Công nghệ
Nguyễn Kỹ thuật
84 14/09/1979 23464161 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ 7510401 kỹ thuật
Kim Trung hóa học
hạn hóa học
Nguyễn Có xác
Hệ thống Công nghệ
85 Minh 30/03/1975 311390555 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ 7480201
thông tin thông tin
Khoa hạn
Nguyễn Có xác
86 Minh 24/04/1975 273417256 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
Thành hạn
Nguyễn
Có xác
Nhật Quản trị Ngôn ngữ
87 17/06/1989 233103555 Việt Nam Nữ 2020 định thời Thạc sĩ 7220201
Hoàng kinh doanh Anh
hạn
Nhung
Nguyễn Có xác
Chính sách
88 Quang 27/06/1980 273604467 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ 7380101 Luật
công
Trung hạn
Nguyễn Có xác
Quản trị
89 Quang 11/10/1971 24500232 Việt Nam Nam 2018 định thời Tiến sĩ Kinh tế 7340101
kinh doanh
Vinh hạn
Quá trình
Có xác Công nghệ
Nguyễn và thiết bị
90 20/01/1987 273239470 Việt Nam Nam 2020 định thời Tiến sĩ 7510401 kỹ thuật
Quốc Hải công nghệ
hạn hóa học
hóa học

60
Logistics
Nguyễn Có xác
và quản lý
91 Quốc 21/09/1984 24276505 Việt Nam Nam 2018 định thời Tiến sĩ Kinh tế 7510605
chuỗi cung
Khánh hạn
ứng
Công nghệ
Có xác
Nguyễn kỹ thuật
92 10/01/1980 311609599 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ Cơ lưu chất 7510102
Quốc Ý công trình
hạn
xây dựng
Nguyễn Sỹ Có xác
93 Quyết 05/10/1969 273609270 Việt Nam Nam 2018 định thời Tiến sĩ Triết học x
Tâm hạn
Công nghệ
Nguyễn Có xác
kỹ thuật
94 Thanh 09/02/1986 240913817 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ Xây dựng 7510102
công trình
Hùng hạn
xây dựng
Nguyễn Có xác
Quản trị Quản trị
95 Thành 01/06/1978 24766827 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ 7340101
kinh doanh kinh doanh
Long hạn
Nguyễn Có xác
Ngôn ngữ Đông
96 Thị Ái 18/03/1978 24831854 Việt Nam Nữ 2019 định thời Tiến sĩ 7310608
Nhật Bản phương học
Tiên hạn
Phương
Nguyễn Có xác
pháp giảng Ngôn ngữ
97 Thị Diệu 11/02/1995 273533869 Việt Nam Nữ 2020 định thời Thạc sĩ 7220201
dạy Tiếng Anh
Linh hạn
Anh
Nguyễn Có xác
98 Thị Hồng 15/02/1983 250593926 Việt Nam Nữ 2018 định thời Tiến sĩ Triết học x
Phương hạn
Nguyễn Có xác Phó
Đông
99 Thị Hồng 08/02/1966 362233800 Việt Nam Nữ 2019 định thời giáo Tiến sĩ Xã hội học 7310608
phương học
Xoan hạn sư
Công nghệ
Nguyễn Có xác
Kinh tế xây kỹ thuật
100 Thị Kim 29/01/1982 271510564 Việt Nam Nữ 2017 định thời Thạc sĩ 7510102
dựng công trình
Liên hạn
xây dựng

61
Nguyễn Có xác
Giảng dạy Ngôn ngữ
101 Thị Kim 10/04/1986 273173247 Việt Nam Nữ 2018 định thời Thạc sĩ 7220201
Tiếng Anh Anh
Vân hạn
Nguyễn Có xác
Ngôn ngữ Ngôn ngữ
102 Thị Minh 13/01/1986 31186001195 Việt Nam Nữ 2019 định thời Thạc sĩ 7220201
Anh Anh
Nguyệt hạn
Nguyễn Quản trị
Có xác Đông
Thị dịch vụ du
103 03/06/1989 273391750 Việt Nam Nữ 2018 định thời Thạc sĩ phương 7810103
Phương lịch và lữ
hạn học
Anh hành
Nguyễn
Có xác
Thị Quản trị
104 12/04/1983 250580414 Việt Nam Nữ 2018 định thời Tiến sĩ Kinh tế 7340101
Phương kinh doanh
hạn
Thảo
Nguyễn Công nghệ
Có xác
Thị kỹ thuật
105 21/05/1983 13330738 Việt Nam Nữ 2018 định thời Thạc sĩ Trắc địa 7510102
Phương công trình
hạn
Thảo xây dựng
Có xác
Nguyễn Giáo dục Ngôn ngữ
106 04/02/1967 270935487 Việt Nam Nữ 2020 định thời Thạc sĩ 7220201
Thị Thúy học Anh
hạn
Khoa học
Nguyễn Có xác
và Công Công nghệ
107 Thị Tú 20/06/1984 205200494 Việt Nam Nữ 2018 định thời Thạc sĩ 7540101
nghệ thực thực phẩm
Minh hạn
phẩm
Có xác
Nguyễn Ngôn ngữ Ngôn ngữ
108 04/01/1992 273395393 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học 7220201
Thị Yến Anh Anh
hạn
Nguyễn Có xác Công nghệ Công nghệ
109 Trần 01/07/1983 205104900 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7510401 kỹ thuật
Thanh hạn và hóa dầu hóa học
Công nghệ
Có xác
Nguyễn kỹ thuật
110 10/01/1977 273428175 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ Kiến trúc 7510102
Trọng Tín công trình
hạn
xây dựng

62
Có xác
Nguyễn Quản trị
111 20/07/1983 251285999 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ Kinh tế 7340101
Văn Anh kinh doanh
hạn
Có xác
Nguyễn Công nghệ Công nghệ
112 01/01/1983 197147578 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ 7480201
Văn Chí thông tin thông tin
hạn
Công nghệ
Có xác
Nguyễn Tự động kỹ thuật
113 24/01/1977 273023589 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ 7510301
Văn Mạnh hóa điện, điện
hạn
tử
Công nghệ
Có xác Thiết bị,
Nguyên kỹ thuật
114 26/04/1980 273109846 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ mạng và 7510301
Văn Phục điện, điện
hạn máy điện
tử
Bảo vệ, sử
Quản trị
Có xác dụng hợp
Nguyễn dịch vụ du
115 09/02/1970 022277172 Việt Nam Nam 2020 định thời Thạc sĩ lý và tái tạo 7810103
Văn Thanh lịch và lữ
hạn tài nguyên
hành
thiên nhiên
Có xác
Nguyễn Công nghệ Công nghệ
116 08/01/1978 211603847 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ 7480201
Văn Tình thông tin thông tin
hạn
Có xác
Nguyễn Quản trị
117 25/04/1974 25484103 Việt Nam Nam 2018 định thời Tiến sĩ Kinh tế 7340101
Văn Vẹn kinh doanh
hạn
Xây dựng Công nghệ
Phạm Có xác
dân dụng kỹ thuật
118 Minh 20/08/1977 25417016 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ 7510102
và công công trình
Vương hạn
nghiệp xây dựng
Công nghệ
Có xác
Phạm kỹ thuật
119 19/05/1976 273546952 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ Xây dựng 7510102
Thanh Hải công trình
hạn
xây dựng
Có xác
Phạm Thị Ngôn ngữ Ngôn ngữ
120 04/05/1991 897623333 Việt Nam Nữ 2019 định thời Thạc sĩ 7220201
Mùi học Anh
hạn

63
Quản trị
Phạm Có xác
dịch vụ du
121 Trường 23/11/1985 62085000018 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ Du Lịch 7810103
lịch và lữ
Sơn hạn
hành
Có xác
Phạm Văn
122 16/09/1968 270897482 Việt Nam Nam 2020 định thời Thạc sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học
Hiếu
hạn
Công nghệ
Có xác Xây dựng
Phạm Văn kỹ thuật
123 10/09/1983 273605485 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ công trình 7510102
Quyền công trình
hạn ngầm
xây dựng
Quản trị
Có xác
Phạm Văn Quản trị dịch vụ du
124 25/12/1969 22759812 Việt Nam Nam 2018 định thời Tiến sĩ 7810103
Tài kinh doanh lịch và lữ
hạn
hành
Phạm Có xác
Quản trị Ngôn ngữ
125 Xuân 15/01/1992 077092000161 Việt Nam Nam 2020 định thời Thạc sĩ 7220201
kinh doanh Anh
Quyết hạn
Công nghệ
Phan Có xác
kỹ thuật
126 Thành 11/01/1978 211635033 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ Xây dựng 7510102
công trình
Trung hạn
xây dựng
Có xác Văn học và
Phan Thị Giáo Đông
127 01/09/1963 36163006604 Việt Nam Nữ 2019 định thời Tiến sĩ văn hóa 7310608
Thu Hiền sư phương học
hạn Châu Á
Có xác
Tạ Thị Ngôn ngữ Ngôn ngữ
128 05/06/1984 273152307 Việt Nam Nữ 2018 định thời Tiến sĩ 7220201
Thanh Anh Anh
hạn
Công nghệ
Có xác
kỹ thuật
129 Tô Huy 26/03/1957 273236389 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ Xây dựng 7510102
công trình
hạn
xây dựng
Phương
Có xác
Tôn Việt pháp giảng Ngôn ngữ
130 12/07/1979 273452121 Việt Nam Nam 2019 định thời Thạc sĩ 7220201
Sinh dạy Tiếng Anh
hạn
Anh

64
Có xác
Trần Bá Công nghệ Công nghệ
131 01/05/1979 233087249 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ 7480201
Nhiệm thông tin thông tin
hạn
Có xác
Trần Đức Công nghệ Công nghệ
132 22/07/1986 273169346 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ 7480201
Kiên thông tin thông tin
hạn
Có xác
Trần Ngôn ngữ
133 06/02/1955 21567797 Việt Nam Nam 2017 định thời Tiến sĩ x
Hoàng học
hạn
Trần
Có xác
Huỳnh
134 21/02/1973 340624997 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ Luật 7380101 Luật
Thanh
hạn
Nghị
Có xác
Trần Mai Ngôn ngữ Ngôn ngữ
135 02/09/1986 273179203 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học 7220201
Anh Anh Anh
hạn
Quản trị
Có xác
Trần Ngọc dịch vụ du
136 02/01/1977 086177000050 Việt Nam Nữ 2020 định thời Thạc sĩ Du lịch 7810103
Trinh lịch và lữ
hạn
hành
Trần Có xác Công nghệ
137 Quang 11/12/1951 20202142 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ Cơ khí 7510201 kỹ thuật cơ
Quới hạn khí
Công nghệ
Có xác
Trần Quốc kỹ thuật
138 27/05/1973 22539313 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ Kỹ thuật 7510102
Hùng công trình
hạn
xây dựng
Có xác
Trần Thị Ngôn ngữ
139 24/08/1991 051191000223 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học Tiếng Anh 7220201
Ái Vy Anh
hạn
Lí luận và
Có xác phương
Trần Thị Ngôn ngữ
140 24/03/1976 B5038002 Úc Nữ 2019 định thời Thạc sĩ pháp giảng 7220201
Hoa Anh
hạn dạy Tiếng
Anh

65
Có xác
Trần Thị Ngôn ngữ Ngôn ngữ
141 26/06/1987 194360671 Việt Nam Nữ 2018 định thời Tiến sĩ 7220201
Liễn Anh Anh
hạn
Trần Thị Có xác Sư phạm
Đông
142 Thanh 15/05/1986 273703023 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học Tiếng 7310608
phương học
Xuân hạn Trung
Lí luận và
Có xác phương
Trần Thị Ngôn ngữ
143 09/06/1991 273465215 Việt Nam Nữ 2019 định thời Thạc sĩ pháp giảng 7220201
Thảo Anh
hạn dạy Tiếng
Anh
Trần Thị Có xác
Giảng dạy Ngôn ngữ
144 Thùy 23/03/1984 273132406 Việt Nam Nữ 2019 định thời Thạc sĩ 7220201
Tiếng Anh Anh
Dương hạn
Có xác Phó
Trần Văn Công nghệ Công nghệ
145 18/12/1959 45059000020 Việt Nam Nam 2018 định thời giáo Tiến sĩ 7480201
Lăng thông tin thông tin
hạn sư
Có xác Công nghệ
Trần Văn Hóa lý –
146 13/06/1976 22854017 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ 7510401 kỹ thuật
Mẫn Điện hóa
hạn hóa học
Có xác Phó Công nghệ
Trịnh Văn Quá trình
147 26/01/1962 24022821 Việt Nam Nam 2018 định thời giáo Tiến sĩ 7510401 kỹ thuật
Dũng thiết bị
hạn sư hóa học
Có xác
Trương Công nghệ Công nghệ
148 23/01/1979 221015254 Việt Nam Nữ 2018 định thời Tiến sĩ 7480201
Thị Liên thông tin thông tin
hạn
Trương Có xác
149 Thị Ngọc 27/04/1986 25373288 Việt Nam Nữ 2019 định thời Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
Thuận hạn
Trương Có xác
Ngôn ngữ
150 Thụy Thu 03/06/1985 273188072 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học Tiếng Anh 7220201
Anh
Thảo hạn
Quản trị
Có xác
Từ Tuấn Quản trị dịch vụ du
151 12/08/1995 25192992 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ 7810103
Cường khách sạn lịch và lữ
hạn
hành

66
Có xác
Văn Thế Công nghệ Công nghệ
152 31/07/1979 225122698 Việt Nam Nam 2019 định thời Tiến sĩ 7480201
Thành thông tin thông tin
hạn
Có xác
Võ Ngọc Công nghệ Công nghệ
153 28/05/1984 28/05/1984 Việt Nam Nữ 2018 định thời Tiến sĩ 7480201
Thơ thông tin thông tin
hạn
Có xác Công nghệ
Võ Quốc Kỹ thuật cơ
154 01/01/1985 273156281 Việt Nam Nam 2018 định thời Thạc sĩ 7510201 kỹ thuật cơ
Vương khí
hạn khí
Có xác Công nghệ
Võ Thanh Công nghệ
155 04/03/1982 273603553 Việt Nam Nam 2018 định thời Tiến sĩ 7510401 kỹ thuật
Tiền hóa học
hạn hóa học
Có xác
Võ Thị Quản trị Quản trị
156 28/04/1989 321291268 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học 7810201
Anh Thư kinh doanh khách sạn
hạn
Võ Thị Có xác
Sư phạm Ngôn ngữ
157 Minh 01/10/1993 077193000152 Việt Nam Nữ 2020 định thời Đại học 7220201
Tiếng Anh Anh
Ngọc hạn
Kỹ thuật Công nghệ
Có xác
Vũ Gia xây dựng kỹ thuật
158 20/10/1984 273718464 Việt Nam Nam 2020 định thời Thạc sĩ 7510102
Tân công trình công trình
hạn
ngầm xây dựng
Có xác
Vũ Ngọc Quản lý Ngôn ngữ
159 17/07/1976 273428317 Việt Nam Nam 2020 định thời Thạc sĩ 7220201
Bảo công Anh
hạn
Có xác
Vũ Thùy Ngôn ngữ Ngôn ngữ
160 15/12/1979 151280936 Việt Nam Nữ 2019 định thời Tiến sĩ 7220201
Linh Anh Anh
hạn




67
III. Thông tin tuyển sinh 2021
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh
a) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021, được xét công nhận tốt nghiệp
THPT (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời).
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT trước năm 2021.
b) Xét tuyển theo học bạ THPT
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT trước năm 2021.
- Thí sinh tốt nghiệp năm 2021 chưa có bằng tốt nghiệp THPT được nộp hồ
sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) nhưng sau đó phải nộp bổ sung Giấy chứng nhận
tốt nghiệp tạm thời trong thời hạn nhận hồ sơ theo từng đợt xét tuyển.
c) Xét tuyển thẳng:
- Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên trên cả nước, có kết quả học
tập năm học lớp 12 xếp loại giỏi.
- Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT nước ngoài.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập 3 năm THPT xếp loại giỏi.
d) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM
- Thí sinh dự thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM và có kết quả
đạt từ 650 đến 750 tùy ngành.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo 3 phương thức.
a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
b) Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT
c) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
d) Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
TP.HCM








68
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học: 2760 chỉ tiêu.
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Ưu tiên
Ngày tháng đào tạo
Số quyết Trường tự Năm đã
năm ban nhân Năm bắt đầu
Ngày tháng năm định chủ QĐ tuyển sinh
Số văn bản hành Số Năm lực Du thực hiện ưu tiên
ban hành văn chuyển hoặc Cơ và đào tạo
TT Tên ngành Mã ngành cho phép mở quyết định bắt đầu lịch/ đào tạo nhân lực
bản cho phép mở đổi tên quan có gần nhất
ngành chuyển đổi đào tạo công Du lịch/ công
ngành ngành thẩm quyền với năm
tên ngành nghệ nghệ thông tin
(gần nhất) cho phép tuyển sinh
(gần nhất) thông
tin
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
2050/QĐ-
1 Luật 7380101 19/07/2019 2019 2019
BGDĐT
1359/QĐ- 954/QĐ-
2 Kế toán 7340301 22/03/2006 14/03/2018 2006 2019
BGDĐT BGDĐT
Quản trị 1359/QĐ- 954/QĐ-
3 7340101 22/03/2006 14/03/2018 2006 2019
kinh doanh BGDĐT BGDĐT
Công nghệ
1359/QĐ- 954/QĐ-
4 kỹ thuật 7510301 22/03/2006 14/03/2018 2006 2019
BGDĐT BGDĐT
điện, điện tử
Công nghệ
kỹ thuật 1542/QĐ- 954/QĐ-
5 7510102 28/03/2007 14/03/2018 2007 2019
công trình BGDĐT BGDĐT
xây dựng
Công nghệ
1311/QĐ- 954/QĐ-
6 kỹ thuật cơ 7510201 16/04/2014 14/03/2018 2014 2019
BGDĐT BGDĐT
khí

69
Công nghệ 1359/QĐ- 954/QĐ-
7 7480201 22/03/2006 14/03/2018 2006 2019
thông tin BGDĐT BGDĐT
Công nghệ
1542/QĐ- 954/QĐ-
8 kỹ thuật hóa 7510401 28/03/2007 14/03/2018 2007 2018
BGDĐT BGDĐT
học
Công nghệ 1542/QĐ- 954/QĐ-
9 7540101 28/03/2007 14/03/2018 2007 2019
thực phẩm BGDĐT BGDĐT
Logistics và
Quản lý 4448/QĐ- 954/QĐ-
10 7510605 20/10/2017 14/03/2018 2017 2019
chuỗi cung BGDĐT BGDĐT
ứng
Đông 1542/QĐ- 954/QĐ-
11 7310608 28/03/2007 14/03/2018 2007 2019
phương học BGDĐT BGDĐT
Ngôn ngữ 1359/QĐ- 954/QĐ-
12 7220201 22/03/2006 14/03/2018 2006 2019
Anh BGDĐT BGDĐT
Quản trị
dịch vụ du 4427/QĐ- 954/QĐ-
13 7810103 19/10/2017 14/03/2018 2018 2019
lịch và lữ BGDĐT BGDĐT
hành
Quản trị 4907/QĐ-
14 7810201 12/11/2018 2019 2019
khách sạn BGDĐT
Quản trị nhà
hàng và 183/QĐ-
15 7810202 20/01/2020 2020
dịch vụ ăn BGDĐT
uống
1308/QĐ- Trường tự
16 Tâm lý học 7310401 14/04/2020 2020
BVU chủ
2355/ QĐ-
17 Điều dưỡng 7720301 14/08/2020 2020
BGDĐT

70
Bất động 1569/QĐ- Trường tự
18 7340116 23/06/2020 2020
sản BVU chủ
15/01/2021
1050/QĐ- Trường tự
19 Marketing 7340115 2021
BVU chủ

Tài chính - 1015/QĐ- Trường tự
20 7340201 07/01/2021 . 2021
Ngân hàng BVU chủ
Ngôn ngữ 1431/QĐ- Trường tự
21 7220204 17/04/2021 2021
Trung Quốc BVU chủ
Công nghệ 1430/QĐ-
Trường tự
22 kỹ thuật cơ 7510205 17/04/2021 2021
BVU chủ
khí
b) Chỉ tiêu tuyển sinh
- Tuyển sinh Đại học chính quy
Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu
XT1 XT2 XT3 XT4
Trình
Học bạ
độ Tên ngành/
TT Mã ngành Thi tốt THPT + Tổ Tổ Tổ Tổ
đào chuyên ngành nghiệp Tuyển Môn Môn Môn Môn
hợp hợp hợp hợp
tạo THPT thẳng + chính chính chính chính
môn môn môn môn
(30%) ĐGNL
(70%)
I KHỐI NGÀNH III 184 516

71
Luật, 3 chuyên ngành
♦ Luật kinh tế Ngữ Ngữ
1 7380101 24 56 A00 Toán A01 Toán C00 D01
♦ Luật dân sự* văn văn
♦ Luật hành chính
Kế toán, 2 chuyên ngành:
Ngữ
2 7340301 ♦ Kế toán kiểm toán 45 105 A00 Toán A04 Toán C04 D01 Toán
văn
♦ Kế toán tài chính
Quản trị kinh
doanh, 4 chuyên ngành:
♦ Quản trị doanh nghiệp
♦ Quản trị Du lịch-Nhà Ngữ Ngữ
3 7340101 52 208 A00 Toán C00 C20 D01 Toán
hàng-Khách sạn văn văn
♦ Kinh doanh quốc tế
♦ Quản trị truyền thông đa
phương tiện
4 7340116 Bất động sản 15 35 A00 Toán C01 Toán C04 Toán D01 Toán
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng* 24 56 A00 Toán A01 Toán D09 Toán D01 Toán
Marketing*, 3 chuyên
ngành:
♦ Marketing thương hiệu
6 7340115 24 56 A00 Toán A04 Toán C01 Toán D01 Toán
♦ Marketing và tổ chức sự
kiện
♦ Digital Marketing
II KHỐI NGÀNH V 251 634
Công nghệ kỹ thuật điện,

điện tử, 3 chuyên ngành:
7 7510301 ♦ Điện công nghiệp và dân 30 70 A00 Toán A01 Toán A04 Toán D01 Toán
dụng
♦ Điện tử công nghiệp

72
♦ Điều khiển và tự động hoá
Công nghệ kỹ thuật công
trình xây dựng, 1 chuyên
8 7510102 ngành: 21 49 A00 Toán A01 Toán A04 Toán C01 Toán
♦ Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
Công nghệ kỹ thuật cơ khí,
2 chuyên ngành:
9 7510201 45 105 A00 Toán A03 Toán A04 Toán D01 Toán
♦ Cơ điện tử
♦ Cơ khí chế tạo máy
Công nghệ thông tin, 3
chuyên ngành:
♦ Công nghệ thông tin
10 7480201 ♦ Quản trị mạng và An toàn 29 116 A00 Toán A01 Toán A04 Toán A10 Toán
thông tin
♦ Lập trình ứng dụng di động
và game
Công nghệ kỹ thuật hoá
học,
3 chuyên ngành:
Hóa
11 7510401 ♦ Công nghệ Môi trường 15 35 A00 Toán A01 Toán B00 A06 Toán
học
♦ Công nghệ Hóa dầu
♦ Công nghệ kỹ thuật hóa
học
Công nghệ thực phẩm, 2
chuyên ngành:
Sinh Sinh Hóa
12 7540101 ♦ Công nghệ thực phẩm 15 35 A00 Toán B00 B02 C08
học học học
♦ Quản lý chất lượng thực
phẩm

73
Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng, 3 chuyên ngành
♦ Logistics và Quản lý chuỗi
Ngữ
cung ứng
13 7510605 75 175 A00 Toán C00 C04 Toán D01 Toán
♦ Tổ chức quản lý cảng - văn
Xuất nhập khẩu - Giao nhận
vận tải quốc tế
♦ Kinh tế vận tải*
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô* 21 49 A00 Toán A03 Toán A04 Toán D01 Toán
IV KHỐI NGÀNH VI 30 70
Sinh Sinh Sinh Sinh
15 7720301 Điều dưỡng 30 70 B00 B08 C08 B02
học học học học
V KHỐI NGÀNH VII 276 724
Đông phương học, 3
chuyên ngành:
Ngữ Ngữ Ngữ Ngữ
16 7310608 ♦ Đông phương học 81 189 C00 C20 D01 C19
văn văn văn văn
♦ Ngôn ngữ Nhật Bản
♦ Ngôn ngữ Hàn Quốc
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên
ngành:
♦ Tiếng Anh thương mại Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
17 7220201 48 192 A01 D01 D14 D15
♦ Tiếng Anh du lịch Anh Anh Anh Anh
♦ Phương pháp giảng dạy
tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và Ngữ Ngữ Tiếng
18 7810103 15 35 A00 Toán C00 C20 D01
lữ hành văn văn Anh

74
Quản trị khách sạn, 2
chuyên ngành
Ngữ Ngữ Ngữ
19 7810201 ♦ Quản trị Nhà hàng - Khách 72 168 A00 Toán C00 C20 D01
văn văn văn
sạn
♦ Quản trị Khách sạn
Ngữ Ngữ Ngữ
Quản trị nhà hàng và dịch
20 7810202 15 35 A00 Toán C00 C01 D01
vụ ăn uống văn văn văn
Ngữ Ngữ Ngữ Ngữ
21 7310401 Tâm lý học 18 42 C00 C20 D01 D15
văn văn văn văn
Ngữ Ngữ Ngữ Ngữ
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc* 27 63 C00 C20 D01 D15
văn văn văn văn
*: Những ngành/ chuyên ngành bắt đầu tuyển sinh từ năm 2021.
- Tuyển sinh Đại học chất lượng quốc tế
Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
Chỉ tiêu
XT1 XT2 XT3 XT4
Học bạ
Trình
TT độ đào Mã ngành Tên ngành/ Thi tốt THPT + Tổ Tổ Tổ Tổ
chuyên ngành nghiệp Tuyển Môn Môn Môn Môn
tạo hợp hợp hợp hợp
THPT thẳng + chính chính chính chính
môn môn môn môn
ĐGNL
(30%)
(70%)
Quản trị kinh doanh Ngữ
1 7340101CLQT 7 18 A00 Toán C00 C01 Toán D01 Toán
văn
Ngữ Ngữ Ngữ
2 7810201CLQT Quản trị khách sạn 7 18 A00 Toán C00 C01 D01
văn văn văn

75
Logistics và quản lý Ngữ
3 7510605CLQT 7 18 A00 Toán C00 C01 Toán D01 Toán
chuỗi cung ứng văn
TỔNG 75 21 54


76
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
a) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/ môn thi (thang điểm 10) theo tổ
hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh
2021.
- Có điểm thi tốt nghiệp (năm 2021 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và BVU quy định.
b) Xét tuyển học bạ THPT
- Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn):
Thí sinh chọn 2 trong 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ lớp
12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (điểm xét
tuyển) là cao nhất.
- Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ:
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ
lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
- Theo ĐTB 3 năm THPT:
Điểm xét tuyển là tổng ĐTB lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
- Điều kiện xét tuyển, chính sách ưu tiên cho 3 cách xét tuyển:
+ Ngành Điều dưỡng (dự kiến): Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại
học lực khá trở lên.
+ Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc tổng ĐTB
cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2021.
c) Xét tuyển thẳng
- Học sinh tốt nghiệp THPT từ các trường PTTH chuyên trong cả nước có
kết quả học tập lớp 12 xếp loại giỏi.
- Học sinh tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập 3 năm THPT xếp loại giỏi.
- Học sinh tốt nghiệp bậc THPT ở nước ngoài
d) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM
- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG
TP.HCM (theo thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo
Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thí sinh dự thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM và có kết quả
đạt từ 650 đến 750 tùy ngành.
1.6. Các thông tin cần thiết để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển theo thang điểm
10 và được làm tròn đến hai chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng,
khu vực. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là
1.0; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.
- Điểm các môn thi đều không nhân hệ số.
- Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Điểm trúng tuyển vào mỗi ngành sẽ được xét từ thí sinh có điểm xét tuyển
lớn nhất trở xuống không phân biệt nguyện vọng, tổ hợp xét tuyển cho đến hết chỉ
tiêu của mỗi ngành.

77
- Điểm của thí sinh có giá trị như nhau khi xét tuyển các nguyện vọng.
- Không hạn chế số nguyện vọng xét tuyển vào BVU.
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng
tuyển theo các điều kiện phụ sau đây:
+ Có điểm môn Toán cao hơn khi xét tuyển vào các ngành: Công nghệ kỹ
thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật
cơ khí; Công nghệ thông tin.
+ Có điểm môn Hoá học cao hơn khi xét tuyển vào ngành Công nghệ kỹ
thuật hoá học.
+ Có điểm môn Sinh học (đối với tổ hợp B00, B02, B08), môn Hoá học (đối
với tổ hợp A00) cao hơn khi xét tuyển vào ngành Công nghệ thực phẩm.
+ Có điểm môn Ngữ văn (đối với tổ hợp C00, D01, D15), môn Toán (đối với
tổ hợp A00) cao hơn khi xét tuyển vào ngành Quản trị kinh doanh.
+ Có điểm môn Ngữ văn cao hơn khi xét tuyển vào ngành Đông phương học.
+ Có điểm môn Tiếng Anh cao hơn khi xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh.
- Các ngành mới bổ sung lưu ý điều chỉnh lại số lượng cho phù hợp mỗi năm.
Nếu sau khi xét các điều kiện phụ đã nêu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh
có nguyện vọng cao hơn.
1.7. Tổ chức tuyển sinh
a) Thời gian:
- Thời gian xét tuyển:
+ Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc kết quả thi tốt
nghiệp THPT, THPT Quốc gia trước năm 2021: thực hiện theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
+ Xét tuyển theo học bạ:
Đợt Thời gian nhận hồ sơ Xét tuyển, công bố kết quả
1 15/4 - 30/6/2021 05/7/2021
2 01/7 - 31/7/2021 05/8/2021
3 02/8 - 31/8/2021 04/9/2021
4 01/9 - 30/9/2021 05/10/2021
5 Từ 01/10/2021 (nếu còn chỉ tiêu) Trước 30/10/2021
+ Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM
Đợt Thời gian nhận hồ sơ Xét tuyển, công bố kết quả
1 08/4 - 31/7/2021 02/8/2021
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Nộp hồ sơ từ 01/11/2021 đến 15/01/2022; xét
tuyển, công bố kết quả từ 18/01/2022.

78
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Nộp hồ sơ từ 18/01/2021 đến 15/02/2022; xét
tuyển, công bố kết quả từ 17/02/2022.
b) Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc kết quả thi tốt
nghiệp THPT, THPT Quốc gia trước năm 2021:
Thí sinh ĐKXT bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và xét tuyển đại học 2021,
mã trường BVU theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo học bạ. Hồ sơ gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (kèm Đề án này).
+ Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo Phiếu này gồm:
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt
nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.
+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
Nếu chưa công chứng, thí sinh chỉ cần photo các giấy tờ trên, Trường đối
chiếu và trả lại bản gốc.
- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo 4 hình thức gồm nộp trực tuyến (tại website
https://xettuyen.bvu.edu.vn); nộp qua đường bưu điện qua chuyển phát nhanh; nộp
trực tiếp tại trường, gửi hồ sơ qua zalo 035.994.68.68.
1.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
a) Tuyển thẳng:
- Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên trên cả nước, có kết quả học
tập năm học lớp 12 xếp loại giỏi.
- Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT nước ngoài.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập 3 năm THPT xếp loại giỏi.
b) Ưu tiên xét tuyển: thực hiện theo thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0
điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/
môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
1.9. Lệ phí xét tuyển: 25.000 VNĐ/ hồ sơ.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 680.000 VNĐ/tín chỉ, các ngành
dược, điều dưỡng: 800.000 - 960.000 VND/tín chỉ; riêng ĐH chất lượng quốc tế
bằng 1,3 mức học phí trên.
1.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi,
đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp
nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2021.
Địa chỉ website của trường: www.bvu.edu.vn.

79
Hotline: 1900.633.069
Zalo: 0359946868
Email: [email protected]
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 ThS. Lê Văn Toàn Phó Hiệu trưởng 0913781717 [email protected]
Trưởng phòng Đào
2 TS. Võ Thị Tiến Thiều 0969593723 [email protected]
tạo - KHCN
ThS. Nguyễn Minh Trưởng phòng Truyền
3 0827396868 [email protected]
Trung thông và Tuyển sinh
1.12. Các nội dung khác:
- Thực hiện theo các văn bản pháp quy hiện hành, từ năm 2017 BVU tiếp tục
đào tạo theo hệ thống tín chỉ nhưng thiết kế lại chương trình đào tạo đại học để
đảm bảo thời gian học 3,5 năm trên cơ sở không giảm khối lượng mà rút bớt các
nội dung hàn lâm, cập nhật kiến thức mới, bổ sung kiến thức khởi nghiệp; bố trí
thời gian và không gian đào tạo hợp lý; ứng dụng mạnh mẽ công nghệ thông tin
vào giảng dạy và học tập.
- BVU đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- BVU đã đạt kiểm định quốc gia, đạt chuẩn 3 sao quốc tế QS Stars - Anh
Quốc.
- BVU hiện có trên 400 giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng có học hàm, học vị
cao, tận tâm, giàu kinh nghiệm tham gia giảng dạy.
- Các cơ sở đặt tại trung tâm thành phố Vũng Tàu, rất thuận tiện trong việc
sinh hoạt, học tập, làm thêm; có ký túc xá đảm bảo bố trí lưu trú cho SV ở xa.
- Sinh viên thuộc diện chính sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí theo
Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
- Sinh viên được xét cấp kinh phí để nghiên cứu, triển khai các đề tài khoa
học có tính sáng tạo và khả thi cao.
- SV được trang bị tốt ngoại ngữ, tin học và các kỹ năng mềm; trải nghiệm
thực tế tại các doanh nghiệp; được hỗ trợ thực tập, kết nối việc làm.
- Hơn 93% SV BVU có việc làm phù hợp sau một năm ra trường (danh sách
cụ thể báo cáo Bộ GDĐT).
- Một số sản phẩm khoa học công nghệ của BVU do giảng viên và SV nghiên
cứu, sản xuất là sản phẩm khoa học công nghệ cấp quốc gia mang tính ứng dụng
cao, đáp ứng nhu cầu thiết thực cho xã hội.
- Cùng với SV tốt nghiệp, SV chưa tốt nghiệp (năm ba, năm cuối) cũng được
tham gia các chương trình do BVU ký kết để thực tập, làm việc tại Nhật Bản, Hàn

80
Quốc; được học tập, nghiên cứu khoa học và giao lưu cùng SV nước ngoài.
1.13. Tình hình việc làm:
Năm tốt nghiệp 2018 - 2019
Số SV Tỉ lệ SV tốt
Chỉ tiêu Số SV trúng Số SV Số SV
được nghiệp có việc
Nhóm tuyển nhập tốt có việc
Tuyển sinh khảo làm/ số SV được
ngành học nghiệp làm
sát khảo sát
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH ĐH ĐH ĐH
Nhóm
ngành 871 566 481 215 204 95%
III
Nhóm
494 321 273 196 174 89%
ngành V
Nhóm
ngành 204 133 113 190 186 98%
VII
Tổng 1569 1020 867 601 564 94%
Năm tốt nghiệp 2019 - 2020
Số SV Tỉ lệ SV tốt
Chỉ tiêu Số SV trúng Số SV Số SV
được nghiệp có việc
Nhóm tuyển nhập tốt có việc
Tuyển sinh khảo làm/số SV
ngành học nghiệp làm
sát được khảo sát
ĐH CĐSP ĐH ĐH ĐH ĐH ĐH ĐH
Nhóm
760 786 315 189 185 97.73%
ngành III
Nhóm
834 591 206 138 134 97.16%
ngành V
Nhóm
ngành 586 548 152 108 97 90.4%
VII
Tổng 2180 1925 673 435 416 95.6%
1.14. Tài chính:
- Tổng thu hợp pháp/ năm của Trường: 95.7 tỷ;
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/ năm của năm liền trước năm
tuyển sinh: 19,9 triệu VNĐ.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học
2.1. Đối tượng tuyển sinh
a) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021, được xét công nhận tốt nghiệp
THPT (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời).
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT trước năm 2021.

81
b) Xét tuyển theo học bạ THPT
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT trước năm 2021.
- Thí sinh tốt nghiệp năm 2021 chưa có bằng tốt nghiệp THPT được nộp hồ
sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) nhưng sau đó phải nộp bổ sung Giấy chứng nhận
tốt nghiệp tạm thời trong thời hạn nhận hồ sơ theo từng đợt xét tuyển.
c) Xét tuyển thẳng:
- Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên trên cả nước, có kết quả học
tập năm học lớp 12 xếp loại giỏi.
- Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT nước ngoài.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập 3 năm THPT xếp loại giỏi.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo 3 phương thức.
a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
b) Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT
c) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng




82
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học: 20 chỉ tiêu.
Cơ quan
có thẩm
Ngày
quyền Năm bắt
Số QĐ đào tháng
Tên ngành/ Chỉ tiêu
TT Mã ngành cho phép đầu đào
chuyên ngành (dự kiến) tạo VLVH năm ban
hoặc tạo
hành QĐ
trường tự
chủ
1346/QĐ-
1 29/04/2020 BVU 2020
7380101 Luật 20
BVU

83
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
a) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/ môn thi (thang điểm 10) theo tổ
hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh
2021.
- Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT,
THPT Quốc gia trước năm 2021 đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do
BVU quy định.
b) Xét tuyển theo học bạ THPT
- Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn):
Thí sinh chọn 2 trong 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ lớp
12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Điểm xét
tuyển) là cao nhất.
- Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ:
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ
lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
- Theo ĐTB 3 năm THPT:
Điểm xét tuyển là tổng ĐTB lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
- Điều kiện xét tuyển, chính sách ưu tiên cho 3 cách xét tuyển a, b, c:
+ Ngành Điều dưỡng (dự kiến): Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại
học lực khá trở lên.
+ Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc tổng ĐTB
cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2021
c) Xét tuyển thẳng
- Học sinh tốt nghiệp THPT từ các trường PTTH chuyên trong cả nước có
kết quả học tập lớp 12 xếp loại giỏi.
- Học sinh tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập 3 năm THPT xếp loại giỏi.
- Học sinh tốt nghiệp bậc THPT ở nước ngoài.
2.6. Các thông tin cần thiết để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển theo thang điểm
10 và được làm tròn đến hai chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng,
khu vực. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là
1.0; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.
- Điểm các môn thi đều không nhân hệ số.
- Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Điểm trúng tuyển vào mỗi ngành sẽ được xét từ thí sinh có điểm xét tuyển

84
lớn nhất trở xuống không phân biệt nguyện vọng, tổ hợp xét tuyển cho đến hết chỉ
tiêu của mỗi ngành.
- Nếu thí sinh đã trúng tuyển 1 nguyện vọng, sẽ không được xét tuyển nguyện
vọng tiếp theo.
- Điểm của thí sinh có giá trị như nhau khi xét tuyển các nguyện vọng.
- Không hạn chế số nguyện vọng xét tuyển vào BVU.
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng
tuyển theo các điều kiện phụ sau đây:
+ Có điểm môn Toán cao hơn khi xét tuyển vào các ngành: Công nghệ kỹ
thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật
cơ khí; Công nghệ thông tin.
+ Có điểm môn Hoá học cao hơn khi xét tuyển vào ngành Công nghệ kỹ
thuật hoá học.
+ Có điểm môn Sinh học (đối với tổ hợp B00, B02, B08), môn Hoá học (đối
với tổ hợp A00) cao hơn khi xét tuyển vào ngành Công nghệ thực phẩm.
+ Có điểm môn Ngữ văn (đối với tổ hợp C00, D01, D15), môn Toán (đối với
tổ hợp A00) cao hơn khi xét tuyển vào ngành Quản trị kinh doanh.
+ Có điểm môn Ngữ văn cao hơn khi xét tuyển vào ngành Đông phương học.
+ Có điểm môn Tiếng Anh cao hơn khi xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh.
- Các ngành mới bổ sung lưu ý điều chỉnh lại số lượng cho phù hợp mỗi năm.
Nếu sau khi xét các điều kiện phụ đã nêu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh
có nguyện vọng cao hơn.
2.7. Tổ chức tuyển sinh
a) Thời gian:
- Thời gian xét tuyển:
+ Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc kết quả thi tốt
nghiệp THPT, THPT Quốc gia trước năm 2021: thực hiện theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
+ Xét tuyển theo học bạ:
Thời gian nhận hồ sơ: 01/9/2021 - 30/11/2021
Xét tuyển, công bố kết quả: 04/12/2021
b) Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
Thí sinh ĐKXT bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và xét tuyển đại học 2021,
mã trường BVU theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.

85
- Xét tuyển theo học bạ. Hồ sơ gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (kèm Đề án này).
+ Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo Phiếu này gồm:
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt
nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.
+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
Nếu chưa công chứng, thí sinh chỉ cần photo các giấy tờ trên, Trường đối
chiếu và trả lại bản gốc.
- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo 4 hình thức gồm nộp trực tuyến (tại website
bvu.edu.vn); nộp qua đường bưu điện qua chuyển phát nhanh; nộp trực tiếp tại
trường, gửi hồ sơ qua zalo 035.994.68.68.
2.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
a) Tuyển thẳng:
- Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên trên cả nước, có kết quả học
tập năm học lớp 12 xếp loại giỏi.
- Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT nước ngoài.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập 3 năm THPT xếp loại giỏi.
b) Ưu tiên xét tuyển: thực hiện theo thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Phương thức 1, 2:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0
điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/
môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
2.9. Lệ phí xét tuyển: 25.000 VNĐ/ hồ sơ.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên vừa làm vừa học: 735.000 đồng/ tín chỉ
2.11. Thời gian dự kiến các đợt tuyển sinh bổ sung trong năm
+ Nộp hồ sơ từ 01/12/2021 đến 25/02/2022
+ Xét tuyển, công bố kết quả từ 26/02/2022.
3. Tuyển sinh liên thông
3.1. Đối tượng tuyển sinh
- Người tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có thể học tiếp các chương trình đào
tạo trình độ đại học theo hướng chuyên môn phù hợp, hoặc theo hướng chuyên
môn khác nếu đáp ứng các điều kiện của chương trình đào tạo.
- Người dự tuyển liên thông phải đảm bảo các điều kiện theo quy định hiện
hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn
bằng dưới đây:

86
+ Bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng
do các cơ sở đào tạo trong nước cấp. Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp
phải đảm bảo đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học
phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng
do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
3.3. Phương thức, tiêu chí tuyển sinh:
3.3.1. Tuyển sinh liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với
trình độ đại học được thực hiện theo phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển theo
quy định hiện hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được
xác định trong đề án tuyển sinh hàng năm của Trường.
3.3.2. Người có bằng tốt nghiệp trung cấp đăng ký tuyển sinh liên thông lên
trình độ đại học được dự tuyển cùng với thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
ở kỳ tuyển sinh vào đại học hàng năm của Trường và dự tuyển theo kết quả học
tập trình độ trung cấp.
a) Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia: Căn cứ ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, Hội đồng tuyển
sinh (HĐTS) của Trường công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển đại học liên
thông theo từng đợt xét tuyển.
b) Xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông: Điểm xét tuyển từ 18 điểm trở
lên, riêng ngành Điều dưỡng điểm xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên và lớp 12 xếp
loại học lực khá trở lên.
c) Xét tuyển theo điểm trung bình chung toàn khóa trình độ trung cấp:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 6,0 trở lên.
3.3.3. Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng đăng kí tuyển sinh liên thông lên
trình độ đại học, được dự tuyển theo các hình thức sau:
a) Đăng kí tuyển sinh cùng với thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông ở kì
tuyển sinh vào đại học hàng năm của Trường. Có 02 hình thức xét tuyển gồm:
- Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia: Căn cứ ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, HĐTS của
Trường công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển đại học liên thông theo từng
đợt xét tuyển.
- Xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông: Điểm xét tuyển từ 18 điểm trở
lên, riêng ngành Điều dưỡng điểm xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên và lớp 12 xếp
loại học lực khá trở lên.
b) Xét tuyển theo điểm trung bình chung toàn khóa trình độ cao đẳng:

87
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 6,0 trở lên.
c) Dự thi tuyển sinh do Trường ra đề thi và tổ chức thi tuyển. Các môn thi
bao gồm: Môn cơ bản, môn cơ sở ngành và chuyên ngành. Danh mục các môn
thi, thời gian làm bài, hình thức thi do Trường thông báo từng đợt thi.
3.3.4. Tổ hợp môn xét tuyển đào tạo liên thông chính là tổ hợp môn xét tuyển
đại học chính quy hàng năm do Trường công bố.
3.3.5. Việc thi tuyển và xét tuyển đều thực hiện ưu tiên theo quy định hiện
hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

88
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học liên thông: 420 chỉ tiêu.
Cơ quan
Ngày có thẩm
Chỉ tiêu Số QĐ Năm bắt
Chỉ tiêu
Tên ngành/ tháng quyền cho
TT VLVH đào tạo đầu đào
Mã ngành chính quy
chuyên ngành năm ban phép hoặc
(dự kiến) (dự kiến) liên thông tạo
hành QĐ trường tự
chủ
I. Liên thông từ TC-CQ 80
Bộ Giáo
Công nghệ kỹ thuật điện, điện 932/QĐ-
1 7510301 20 16/02/2009 dục và 2009
tử BGDĐT
Đào tạo
Bộ Giáo
932/QĐ-
2 7340301 Kế toán 40 16/02/2009 dục và 2009
BGDĐT
Đào tạo
Bộ Giáo
342/QĐ-
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20 02/02/2015 dục và 2017
BGDĐT
Đào tạo

II. Liên thông từ CĐ-

210
CQ
Bộ Giáo
3115/QĐ-
1 7340301 Kế toán 40 17/06/2007 dục và 2007
BGDĐT
Đào tạo
Bộ Giáo
3115/QĐ-
2 7340101 Quản trị kinh doanh 20 17/06/2007 dục và 2008
BGDĐT
Đào tạo
Bộ Giáo
Công nghệ kỹ thuật điện, điện 3115/QĐ-
3 7510301 40 17/06/2007 dục và 2007
BGDĐT
tử Đào tạo

89
Bộ Giáo
3115/QĐ-
4 7480201 Công nghệ thông tin 20 17/06/2007 dục và 2007
BGDĐT
Đào tạo
Công nghệ kỹ thuật công trình
729/QĐ- Trường
5 7510102 xây dựng 40 BVU 27/11/2017 ĐHBRVT 2017

Bộ Giáo
342/QĐ-
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20 02/02/2015 dục và 2016
BGDĐT
Đào tạo
Bộ Giáo
3115/QĐ-
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 30 17/06/2007 dục và 2008
BGDĐT
Đào tạo
III. Liên thông từ TC-
80
VLVH
Bộ Giáo
932/QĐ-
1 7480201 Công nghệ thông tin 30 16/02/2009 dục và
BGDĐT
Đào tạo
Bộ Giáo
342/QĐ-
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 30 02/02/2015 dục và
BGDĐT
Đào tạo
Công nghệ kỹ thuật công trình 729/QĐ- Trường
3 7510102 20 27/11/2017 2017
BVU ĐHBRVT
xây dựng
IV. Liên thông từ CĐ-
50
VLVH
Bộ Giáo
3115/QĐ-
1 7480201 Công nghệ thông tin 20 17/06/2007 dục và
BGDĐT
Đào tạo

90
Bộ Giáo
342/QĐ-
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20 02/02/2015 dục và
BGDĐT
Đào tạo
Công nghệ kỹ thuật công trình 729/QĐ- Trường
3 7510102 10 27/11/2017 2017
BVU ĐHBRVT
xây dựng
TỔNG 290 130



91
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng kí xét tuyển (ĐKXT)
3.5.1. Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia: Căn cứ ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, Hội đồng tuyển
sinh (HĐTS) của Trường công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển đại học liên
thông theo từng đợt xét tuyển.
3.5.2. Xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông: Ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào là tổng điểm trung bình 2 học kỳ lớp 12 của 3 môn tương ứng tổ hợp xét
tuyển đạt từ 18,0 trở lên (xác định trong Đề án tuyển sinh hàng năm của Nhà
trường). Riêng ngành Điều dưỡng điểm xét tuyển đạt từ 19,5 trở lên và lớp 12 học
lực xếp loại khá trở lên.
3.5.3. Xét tuyển theo điểm trung bình chung toàn khóa trình độ trung cấp: Ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào là 6,0 trở lên.
3.5.4. Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng đăng kí tuyển sinh liên thông lên trình
độ đại học, được đăng kí tuyển sinh theo các hình thức sau:
a) Đăng kí tuyển sinh cùng với thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông ở kì tuyển
sinh vào đại học hàng năm của Trường. Có 02 hình thức xét tuyển gồm:
- Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia: Căn cứ ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, HĐTS của
Trường công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển đại học liên thông theo từng
đợt xét tuyển.
- Xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông: Ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào là tổng điểm trung bình 2 học kỳ lớp 12 của 3 môn tương ứng tổ hợp xét
tuyển đạt từ 18,0 trở lên (xác định trong Đề án tuyển sinh hàng năm của Nhà
trường).
b) Xét tuyển theo điểm trung bình chung toàn khóa trình độ cao đẳng: Ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào là 6,0 trở lên.
c) Dự thi tuyển sinh do Trường ra đề thi và tổ chức thi tuyển. Các môn thi bao
gồm: Môn cơ bản, môn cơ sở ngành và chuyên ngành. Danh mục các môn thi,
thời gian làm bài, hình thức thi do Trường thông báo từng đợt thi.
3.6. Các thông tin cần thiết để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển theo thang điểm
10 và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Điểm các môn thi đều không nhân hệ số.
- Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng
tuyển theo các điều kiện phụ sau đây:
+ Có điểm môn Toán cao hơn khi xét tuyển vào các ngành: Công nghệ kỹ
thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật
cơ khí; Công nghệ thông tin.
+ Có điểm môn Hoá học cao hơn khi xét tuyển vào ngành Công nghệ kỹ
thuật hoá học.

92
+ Có điểm môn Sinh học (đối với tổ hợp B00, B02, B08), môn Hoá học (đối
với tổ hợp A00) cao hơn khi xét tuyển vào ngành Công nghệ thực phẩm.
+ Có điểm môn Ngữ văn (đối với tổ hợp C00, D01, D15), môn Toán (đối với
tổ hợp A00) cao hơn khi xét tuyển vào ngành Quản trị kinh doanh.
+ Có điểm môn Ngữ văn cao hơn khi xét tuyển vào ngành Đông phương học.
+ Có điểm môn Tiếng Anh cao hơn khi xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh.
3.7. Tổ chức tuyển sinh
a) Thời gian tuyển sinh: Tuyển sinh liên thông từ trình độ trung cấp, cao đẳng lên
trình độ đại học mỗi năm từ 1 đến 4 đợt và được xác định trong Đề án tuyển sinh
hàng năm của Trường.
b) Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
- Hồ sơ đăng ký dự tuyển gồm có:
+ Hồ sơ đăng ký dự tuyển (theo mẫu của Trường).
+ Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp và học bạ trung học phổ thông. Đối với
người có bằng trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông thì
phải có minh chứng đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa
trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Bản sao hợp lệ văn bằng tốt nghiệp và bảng điểm toàn khóa trình độ trung
cấp hoặc cao đẳng.
+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có), bản chính hoặc bản sao hợp lệ. Nếu
chưa công chứng, thí sinh chỉ cần photo các giấy tờ trên, Trường đối chiếu và trả
lại bản gốc.
+ 03 ảnh 3x4 (chụp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
3.8. Lệ phí xét tuyển: 25.000 VNĐ/ hồ sơ
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên liên thông: 735.000 VND/ tín chỉ.
3.10. Các nội dung khác:
Thời gian đào tạo liên thông được xác định trên cơ sở hoàn thành chương
trình đào tạo đại học chính quy hoặc vừa làm vừa học sau khi miễn trừ các học
phần đã được công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối lượng kiến
thức, kỹ năng được miễn trừ.

Ngày 14 tháng 04 năm 2021
Cán bộ kê khai HIỆU TRƯỞNG



(Đã ký)





Võ Thị Tiến Thiều GS. TS Nguyễn Lộc
- Số điện thoại: 0969 593 723
- Địa chỉ email: [email protected]





TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021
(XÉT TUYỂN HỌC BẠ THPT)
THÔNG TIN THÍ SINH:
Họ và tên thí sinh: …………………………..…………………..…..…….Giới tính: …………… Dân tộc: ……………
Ngày, tháng, năm sinh:…………………. Nơi sinh (tỉnh/Tp): …………………..………………………………………
Hộ khẩu thường trú: ................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………………………………………………
CMND: ………………..…..………… Ngày cấp:….…./…..…/……..... Nơi cấp:…………………………………………
Điện thoại:…………………………………..……… Điện thoại phụ huynh: ………………………………………………
Trường THPT (lớp 12):………………….…………......huyện:………………...…..tỉnh:……………..………………..
Khu vực: Đối tượng ưu tiên (nếu có): Tên lớp 12: ……………
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
Ngành đăng ký: …………………………………………..…….... Chuyên ngành:………….……………….……………
Đại học chính quy
Thí sinh chọn một trong 3 cách xét tuyển dưới đây sao cho tổng điểm là cao nhất
1. Tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển của 2 trong 4 học kỳ lớp 11
và 12 (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12)
Môn 1 Môn 2 Môn 3 Tổng
Lớp Tổ hợp xét tuyển
…………… ……………… ……………. điểm
Lớp ….. Học kỳ ….: ….... Học kỳ ….: ….. Học kỳ ….: …....
Lớp 12 Học kỳ ….: ……. Học kỳ ….: ….. Học kỳ ….: …....
2. Theo điểm trung bình học kỳ
Thí sinh chọn điểm trung bình 3 trong 6 học kỳ (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12)
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Tổng điểm

ĐTB
Học kỳ ….: …......... Học kỳ ….: …......... Học kỳ ….: ….........
3. Theo điểm trung bình năm học của 3 năm THPT
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Tổng điểm
ĐTB
 Xếp loại học tập lớp 12:………………………….
Tôi xin cam đoan nội dung ghi trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu hình thức xử lý theo quy
định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Hồ sơ (bản sao hợp lệ) gồm:
……………., ngày …. tháng …. năm …...
☐ Học bạ THPT Người đăng ký
☐ Bằng tốt nghiệp THPT (ký và ghi rõ họ tên)

☐ Giấy CN tốt nghiệp THPT

☐ Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có): ……


Phương án tuyển sinh Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Ký hiệu:         BVU

Loại hình:         Tư thục

Địa chỉ:         80 Trương Công Định, Phường 3, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Điện thoại:         (064) 3511999 - 3533114

Website:         bvu.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

a) Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:

- Thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2021, được xét công nhận tốt nghiệp THPT (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời).

- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT, dự thi THPT quốc gia năm 2021 để xét tuyển ĐH.

b) Xét tuyển theo học bạ THPT:

- Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT trước năm 2021.

- Thí sinh tốt nghiệp năm 2021 chưa có bằng tốt nghiệp THPT được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) nhưng sau đó phải nộp bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời trong thời hạn nhận hồ sơ theo từng đợt xét tuyển.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Xét tuyển theo 2 phương thức.

a) Theo kết quả thi THPT quốc gia: 50% chỉ tiêu cho tất cả các ngành.

b) Theo kết quả học bạ THPT: 50% chỉ tiêu cho tất cả các ngành.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

a) Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ xét tuyển vào ĐH sau khi có kết quả thi THPT quốc gia.

b) Xét tuyển theo học bạ THPT

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: có điểm trung bình chung 3 môn tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển thuộc 2 học kỳ lớp 12 theo học bạ THPT phải đạt từ 6.0 trở lên.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

7. Tổ chức tuyển sinh

a) Thời gian:

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT.

- Xét tuyển theo học bạ THPT:

Đợt 1:

      + Nộp hồ sơ từ 1/3/2018 đến hết 29/4/2018.

      + Xét tuyển, công bố kết quả từ 2/5/2018.

Đợt 2:

      + Nộp hồ sơ từ 3/5/2018 đến 31/7/2018.

      + Xét tuyển, công bố kết quả từ 1/8/2018.

Đợt 3:

      + Nộp hồ sơ từ 2/8/2018 đến 31/8/2018.

      + Xét tuyển, công bố kết quả từ 1/9/2018.

Đợt 4:

      + Nộp hồ sơ từ 3/9/2018 đến 25/10/2018.

      + Xét tuyển, công bố kết quả từ 26/10/2018.

Lưu ý: Thí sinh chưa có bằng tốt nghiệp THPT, được nộp hồ sơ ĐKXT ngay từ đợt 1, sau đó nộp bổ sung trong thời hạn nhận hồ sơ của từng đợt xét nêu trên.

b) Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT.

- Xét tuyển theo học bạ THPT. Hồ sơ gồm có:

      + Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (kèm Đề án này).

      + Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo Phiếu này gồm:

      + Bản photo công chứng học bạ THPT.

      + Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.

      + Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).

Nếu chưa công chứng, thí sinh chỉ cần photo các giấy tờ trên, Trường đối chiếu và trả lại bản gốc.

Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo 3 hình thức thức gồm nộp trực tuyến (tại website bvu.edu.vn); nộp qua đường bưu điện qua chuyển phát nhanh; nộp trực tiếp tại trường.

- Kể từ ngày 25/3/2018, thí sinh chưa có kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019 được đăng ký trước các thông tin cơ bản để dự tuyển tại website bvu.edu.vn.

8. Chính sách ưu tiên

a) Tuyển thẳng: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

b) Ưu tiên xét tuyển: thực hiện theo thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD & ĐT.