Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
Liên hệ
Địa chỉ | 704 Phan Đình Phùng, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Điện thoại | |
Website | http://ts.kontum.udn.vn |
[email protected] |
Đề án tuyển sinh năm 2021
Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông
tin điện tử của trường
Tên trường: Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng – TP Kon Tum
Điện thoại: 02606509559
Fax: 02603913029
Webite: kontum.udn.vn
Trang tuyển sinh: ts.kontum.udn.vn
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum được thành lập ngày 14/02/2007 theo
Quyết định số 893/QĐ-BGD&ĐT của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo. Phân hiệu Đại
học Đà Nẵng tại Kon Tum với sứ mệnh là cơ sở đào tạo đại học đa ngành, đa cấp, đa lĩnh
vực; đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao những kết
quả nghiên cứu vào thực tiễn, phục vụ cho sự phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh miền
Trung, Tây Nguyên, Nam Lào và Đông Bắc Campuchia.
Sau hơn 14 năm thành lập, Phân hiệu ngày càng khẳng định được vị trí, vai trò của
mình trong hệ thống giáo dục - đào tạo, đóng góp tích cực vào việc đào tạo nguồn nhân lực
có phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ chuyên môn đáp ứng được yêu cầu phát triển
kinh tế xã hội cho khu vực Tây Nguyên và cả nước. Phân hiệu đã có một cơ sở khang trang
với đội ngũ giảng viên có học hàm, học vị cao từ các trường thành viên của Đại học Đà
Nẵng tham gia giảng dạy và hơn 2000 sinh viên các hệ đang theo học.
Sự hình thành và phát triển của Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum có ý nghĩa
rất lớn về mặt xã hội, góp phần ổn định chính trị - xã hội, đóng góp tích cực vào việc nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực cho sự phát triển kinh tế xã hội của các tỉnh Tây Nguyên.
Trường gồm có 2 cơ sở:
Cơ sở 1: Khu vực giảng đường, hiệu bộ và kí túc xá, tọa lạc ở số 704 Phan Đình
Phùng, thành phố Kon Tum với diện tích 1,6 ha.
Cơ sở 2: Khu vực giảng đường, ký túc xá sinh viên, khu thí nghiệm thực hành, khu
học tập thể dục, thể thao, nằm ở số 302 Duy Tân, thành phố Kon Tum, với diện tích 2,3 ha.
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học)
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương
Khối Khối Khối Khối Khối Khối
Stt thức, trình độ Khối Tổng
ngành ngành ngành ngành ngành ngành
đào tạo ngành V
I II III IV VI VII
I. Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
1
1.2 Thạc sĩ
2 Đại học
2.1 Chính quy
Các ngành đào
2.1.1 tạo trừ ngành
đào tạo ưu tiên
Quản trị kinh
2.1.1.1 162
doanh
Kinh doanh
2.1.1.2 6
thương mại
Tài chính -
2.1.1.3 57
Ngân hàng
2.1.1.4 Kế toán 161
2.1.1.5 Kiểm toán 3
Kinh doanh
2.1.1.6 15
nông nghiệp
Công nghệ
2.1.1.7 122
thông tin
Giáo dục Tiểu
2.1.1.8 127
học
Sư phạm Toán
2.1.1.9 30
học
Kinh tế phát
2.1.1.10 45
triển
Quản lý nhà
2.1.1.11 41
nước
2.1.1.12 Luật kinh tế 266
Công nghệ sinh
2.1.1.13 2
học
2.1.1.14 Kỹ thuật điện 43
Kỹ thuật xây
2.1.1.15 22
dựng
Kỹ thuật xây
2.1.1.16 dựng công trình 35
giao thông
Kinh tế xây
2.1.1.17 3
dựng
Quản trị dịch vụ
2.1.1.18 du lịch và lữ 58
hành
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
2
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển
và xét tuyển)
- Xét tuyển thẳng: Những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và
những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GDDT;
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: Việc xét tuyển sử dụng kết quả thi
THPT Quốc gia được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
+ Năm 2019: Điều kiện xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT, điểm 3 môn dùng để xét
tuyển là điểm môn học trong năm lớp 12 (2 kỳ), tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00.
+ Năm 2020: Xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp THPT, điểm 3 môn dùng để xét
tuyển là điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và điểm học kỳ 1 năm lớp 12, tổng điểm 3 môn theo
tổ hợp >=15,00.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
(năm 2019) (năm 2020)
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm
STT Số Điểm Số Điểm
ngành/tổ hợp xét tuyển Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Khối ngành I
- Giáo dục tiểu học
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
1.
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 20 30
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Khối ngành III
- Quản trị kinh doanh 34 35
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 8 4
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 80 12 14.00 50 9 15.35
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 5 10
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 9 12
- Kế toán 32 27
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 12 11
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 80 7 14.00 50 4 15.95
2.
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 6 6
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 7 6
- Luật kinh tế 24 25
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 3 3
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 80 10 14.00 11
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 6 60 9 17.00
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 5 2
- Tài chính - ngân hàng 11
40 14.00
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 3
3
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
STT
ngành/tổ hợp xét tuyển (năm 2019) (năm 2020)
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 1
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 1
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 6
Khối ngành V
- Công nghệ thông tin 12 14
+ Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 7 11
+ Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 40 5 14.00 50 3 15.00
+ Toán, Vật lí, Địa lý (A04) 0
+ Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 0
- Kỹ thuật xây dựng 4
+ Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 3
+ Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 45 1 14.00 50
+ Toán, Vật lí, Địa lý (A04)
3. + Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Kỹ thuật điện
+ Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
+ Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 40 14.00
+ Toán, Vật lí, Địa lý (A04)
+ Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Kinh doanh nông nghiệp
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09)
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Khối ngành VII
- Kinh tế phát triển
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 50
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- QT DV Du lịch & Lữ hành 14
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2
4.
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 80 5 14.00 50
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 4
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 3
- Quản lý nhà nước 26 20
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 4 7
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 40 11 14.00 50 8 14.35
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 7 3
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4 2
4
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
STT
ngành/tổ hợp xét tuyển (năm 2019) (năm 2020)
Tổng 545 178 430 154
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
(Năm 2019) (Năm 2020)
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ
TT Số Điểm Số Điểm
hợp xét tuyển Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Khối ngành I
Giáo dục tiểu học 20 21 30 33
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 1 19.5
1
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 12 19.5 20 20.5
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 8 19.5 10 20.5
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
3 20.5
Khối ngành III
- Quản trị kinh doanh 80 50 3
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 3 14 1 15.35
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 3 14 1 15.35
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 5 14
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
1 14 1 15.35
- Kế toán 80 50 3
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 6 14 1 15.95
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 1 15.95
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 2 14
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
2 14 1 15.95
2
- Luật kinh tế 80 60 6
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 3 14.25 1 15.75
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 1 14.25
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 3 14.25 4 15.75
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
1 14.25 1 17.00
- Tài chính ngân hàng 40
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2 14.86
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09)
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
3 Khối ngành V
5
- Công nghệ thông tin 40
+ Toán + Vật lý + Hóa học (A00) 1 14.05
+ Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) 1 14.05
+ Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
+ Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01) 1 14.05
- Kỹ thuật Xây dựng 45
+ Toán + Vật lý + Hóa học (A00) 1 14.15
+ Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
+ Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
+ Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01) 2 14.15
Khối ngành VII
- Quản lý nhà nước 40 50 5
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 5 14.35
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 1 14
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 6 14
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 80
+ Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
+ Toán, Địa lý, GDCD (A09) 2 14
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 1 14
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Tổng 505 69 240 50
- Khối ngành/ Nhóm ngành I*: Kê khai theo ngành
- Nếu tuyển sinh năm 2021 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2019; “Năm
tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2020
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
* Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo: Hiện nay, Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum hoạt
động trên 2 cơ sở:
Cơ sở 1: Khu vực giảng đường, hiệu bộ và kí túc xá, tọa lạc ở số 704 Phan Đình
Phùng với diện tích 1,6 ha.
- Khu vực giảng đường của Phân hiệu hiện có 33 phòng học được trang bị đầy đủ các
trang thiết bị cần thiết như: Máy tính, Projector, hệ thống âm thanh, … để sinh viên có thể
học tập theo các phương pháp hiện đại.
- Khu vực nhà đa năng gồm thư viện, phòng máy tính, giảng đường, hội trường lớn.
6
- Phòng máy tính Phân hiệu hiện có gần 200 máy tính nối mạng internet, cấu hình
cao, trung bình có 6 sinh viên chính quy/một máy, điều này tạo điều kiện cho sinh viên làm
quen và thành thạo các kỹ năng công nghệ thông tin.
Cơ sở 2: Khu vực giảng đường gồm 8 phòng học, ký túc xá sinh viên và khu học tập
thể dục, thể thao, nằm ở 302 Duy Tân – TP Kon Tum với diện tích 2,1 ha. Khu thí nghiệm
thực hành phòng thí nghiệm Công nghệ sinh học, thí nghiệm điện, điện tử, thí nghiệm vật
liệu, kỹ thuật xây dựng, thí nghiệm hóa học, hệ thống vườn ươm thực nghiệm phục vụ công
tác giảng dạy và nghiên cứu sau này. Tất cả tạo nên một quần thể kiến trúc hướng đến môi
trường học tập, rèn luyện vì sự phát triển bền vững của vùng đất Tây Nguyên.
* Thư viện và tài liệu học thuật:
Phân hiệu có một thư viện, phòng thảo luận chuyên đề với tổng diện tích hơn 1500
m2 được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất: Hệ thống bàn, ghế với sức chứa lên đến 600 chỗ
ngồi, hệ thống máy tính có kết nối internet giúp phục vụ nghiên cứu và tự học của sinh viên.
Thư viện sử dụng phần mềm quản lý và tra cứu dữ liệu Access giúp sinh viên có thể dễ dàng
tìm kiếm thông tin về các đầu sách có ở thư viện mà không cần phải đến trực tiếp thư viện.
Sự tiện lợi khi có sự hỗ trợ của phần mềm giúp quản lý tốt công tác thông tin – thư viện
phục vụ công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của nhà trường;
thực hiện công tác tổng hợp về hoạt động của Thư viện, thống kê, báo cáo kịp thời theo yêu
cầu.
Thư viện hiện lưu trữ hơn 5000 đầu sách với hơn 30.495 bản, phân bố cho các ngành
đào tạo khác nhau từ giáo trình, tài liệu tham khảo, tạp chí khoa học và báo chuyên ngành,
phục vụ cho giảng dạy và học tập tích cực. Bên cạnh đó, thư viện còn đăng ký liên kết với
Trung tâm học liệu Đại học Đà Nẵng và thư viện các trường thành viên của ĐHĐN nhằm
cung cấp nguồn tài liệu tham khảo, giáo trình phục vụ nhu cầu dạy và học của cán bộ giảng
viên và sinh viên của Nhà trường.
Quan trọng hơn là thư viện điện tử với các tài liệu điện tử vừa đa dạng, vừa phong
phú cho phép các giảng viên và sinh viên có thể dễ dàng tìm kiếm và đọc, thực hiện các
tham khảo nghiên cứu và học thuật một cách hiệu quả.
* Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, thiết bị phục vụ thí nghiệm, thực hành:
Khu thí nghiệm với tổng diện tích hơn 640 m2 tại cơ sở 2. Hiện nay Phân hiệu thực hiện ký
kết biên bản thỏa thuận các đơn vị để đưa sinh viên học các học phần thí nghiệm, thực hành
các trường thành viên Đại học Đà Nẵng, Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất
lượng Kon Tum, Trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Kon Tum, Trường
trung cấp nghề Kon Tum, Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng công trình xây
dựng Kon Tum.
* Ký túc xá: Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum có 02 khu ký túc xá dành cho sinh viên
lưu trú đặt tại 2 cơ sở với sức chứa hơn 850 sinh viên, trong đó ưu tiên các sinh viên thuộc
diện chính sách và sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, lưu học sinh Lào, Campuchia vào ở nội
trú. Phòng ở được xây dựng theo kiểu khép kín có khu vực vệ sinh riêng và khu vực nấu ăn
cho sinh viên, tạo cho sinh viên có được điều kiện ăn, ở, sinh hoạt và môi trường học tập tốt
nhất. Trong khuôn viên KTX có sân bóng chuyền, sân bóng đá nhân tạo, dụng cụ tập thể
thao..
7
1.2. Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một
sinh viên chính quy
- Tổng diện tích đất của trường: 3,7 ha
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên
một sinh viên chính quy: 6,44 m2/sinh viên.
Diện tích
Số
Stt Loại phòng sàn xây
lượng
dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
43 5546
phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 650
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 2 485
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 26 2998
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 8 840
1.5 Số phòng học đa phương tiện 2 173
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 4 400
2. Thư viện, trung tâm học liệu 2 1500
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở
1 640
thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 7686
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả
e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành/Nhóm ngành I 2186
2. Khối ngành II
3. Khối ngành III 11493
4. Khối ngành IV 2124
5. Khối ngành V 8715
6. Khối ngành VI
7. Khối ngành VII 2843
8
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước)
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2021 Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum chọn 3 phương thức tuyển sinh gồm:
- Xét tuyển thẳng: những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định
của Bộ GD&ĐT (chi tiết mục 1.8)
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển dựa trên kỳ thi tốt
nghiệp THPT năm 2021, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp
THPT vào tất cả các ngành đào tạo tại mục 1.6.1
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp THPT, điểm 3 môn dùng để xét tuyển là điểm trung bình
lớp 10, lớp 11 và điểm học kỳ 1 năm lớp 12, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00. Xét tuyển sử dụng kết quả học bạ THPT vào các
ngành đào tạo tại mục 1.6.2.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Số quyết định Ngày tháng năm ban Trường tự
mở ngành hoặc hành Số quyết định chủ QĐ hoặc Năm bắt Năm tuyển sinh và
Mã
Stt Tên ngành chuyển đổi tên mở ngành hoặc Cơ quan có đầu đào đào tạo gần nhất
ngành
ngành (gần chuyển đổi tên ngành thẩm quyền tạo với năm tuyển sinh
nhất) (gần nhất) cho phép
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 4802/QĐ-ĐHĐN 19/08/2014 ĐH Đà Nẵng 2007 2019
2 7310205 Quản lý nhà nước 3886/QĐ-ĐHĐN 07/11/2018 ĐH Đà Nẵng 2018 2019
3 7340101 Quản trị kinh doanh 4818/QĐ-ĐHĐN 15/08/2013 ĐH Đà Nẵng 2007 2019
Quản trị dịch vụ du ĐH Đà Nẵng
4 7810103 4802/QĐ-ĐHĐN 19/08/2014 2008 2019
lịch và lữ hành
Tài chính - Ngân ĐH Đà Nẵng
5 7340201 2926/QĐ-ĐHĐN 29/05/2013 2007 2019
hàng
9
6 7340301 Kế toán 4818/QĐ-ĐHĐN 15/08/2013 ĐH Đà Nẵng 2010 2019
7 7380107 Luật kinh tế 2181/QĐ-ĐHĐN 21/04/2014 ĐH Đà Nẵng 2014 2019
8 7480201 Công nghệ thông tin 4802/QĐ-ĐHĐN 19/08/2014 ĐH Đà Nẵng 2008 2019
9 7420201 Công nghệ sinh học 2186/QĐ-ĐHĐN 06/07/2017 ĐH Đà Nẵng 2017 2018
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng 2556/QĐ-ĐHĐN 10/08/2017 ĐH Đà Nẵng 2017 2019
Kinh doanh nông ĐH Đà Nẵng
11 7620114 2277/QĐ-ĐHĐN 23/04/2014 2015 2018
nghiệp
12 7310105 Kinh tế phát triển 2926/QĐ-ĐHĐN 29/05/2013 ĐH Đà Nẵng 2007 2018
13 7140209 Sư phạm Toán học 2926/QĐ-ĐHĐN 29/05/2013 ĐH Đà Nẵng 2007 2017
14 7340302 Kiểm toán 2925/QĐ-ĐHĐN 29/05/2013 ĐH Đà Nẵng 2013 2016
Kinh doanh thương ĐH Đà Nẵng
15 7340121 2926/QĐ-ĐHĐN 29/05/2013 2013 2017
mại
Kỹ thuật xây dựng ĐH Đà Nẵng
16 7580205 4818/QĐ-ĐHĐN 15/08/2013 2011 2017
công trình giao thông
17 7580301 Kinh tế xây dựng 4818/QĐ-ĐHĐN 15/08/2013 ĐH Đà Nẵng 2008 2015
18 7520201 Kỹ thuật điện 4802/QĐ-ĐHĐN 19/08/2014 ĐH Đà Nẵng 2007 2019
10
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Chỉ tiêu (dự Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
kiến) tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
Trình Theo
độ Mã Ngành xét Theo
Stt
đào ngành học KQ phương Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
tạo thi thức môn chính môn chính môn chính môn chính
THPT khác
QG
Toán, Toán, Ngữ văn, Ngữ văn,
Đại Giáo dục
1 7140202 30 Vật lý, Địa lý, Lịch sử, Toán,
học Tiểu học
Hóa học GDCD Địa lý Tiếng Anh
Toán, Toán, Ngữ văn, Ngữ văn,
Đại Quản lý
2 7310205 20 20 Vật lý, Địa lý, Lịch sử, Toán,
học nhà nước
Hóa học GDCD Địa lý Tiếng Anh
Quản trị Toán, Toán, Ngữ văn, Ngữ văn,
Đại
3 7340101 kinh 25 25 Vật lý, Địa lý, Lịch sử, Toán,
học
Doanh Hóa học GDCD Địa lý Tiếng Anh
Toán, Toán, Ngữ văn, Ngữ văn,
Đại Tài chính
4 7340201 25 25 Vật lý, Địa lý, Lịch sử, Toán,
học ngân hàng
Hóa học GDCD Địa lý Tiếng Anh
Toán, Toán, Ngữ văn, Ngữ văn,
Đại
5 7340301 Kế Toán 25 25 Vật lý, Địa lý, Lịch sử, Toán,
học
Hóa học GDCD Địa lý Tiếng Anh
Đại Luật kinh Toán, Toán, Ngữ văn, Ngữ văn,
6 7380107 25 25
học tế Vật lý, Địa lý, Lịch sử, Toán,
11
Hóa học GDCD Địa lý Tiếng Anh
Toán, Toán,
Công Toán, Toán, Hóa
Đại Hóa học, Sinh học,
7 7420201 nghệ sinh 20 20 Vật lý, học, Sinh
học Tiếng Tiếng
học Hóa học học
Anh Anh
Toán, Toán,
Công Toán, Ngữ văn,
Đại Vật lý, Hóa học,
8 7480201 nghệ 20 20 Vật lý, Toán,
học Tiếng Tiếng
thông tin Hóa học Tiếng Anh
Anh Anh
Kỹ thuật
xây dựng
(Chuyên Toán, Toán,
Toán, Ngữ văn,
Đại ngành Vật lý, Hóa học,
9 7580201 20 20 Vật lý, Toán,
học Xây dựng Tiếng Tiếng
Hóa học Tiếng Anh
dân dụng Anh Anh
và Công
nghiệp)
Quản trị
Toán, Toán, Ngữ văn, Ngữ văn,
Đại DV Du
10 7810103 20 20 Vật lý, Địa lý, Lịch sử, Toán,
học lịch và Lữ
Hóa học GDCD Địa lý Tiếng Anh
hành
12
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành Giáo dục tiểu học: sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT QG và theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành khác sẽ công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình lớp
10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Mã trường DDP
Mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển xem mục 1.6.1 và 1.6.2
Số lượng sinh viên tối thiểu để mở ngành: >= 15 sinh viên; Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí
sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng
điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang;
1.6.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
Tiêu chí phụ
Mã tổ Điểm chuẩn
Mã Chỉ tiêu đối với các thí
TT Tên ngành/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển hợp xét giữa các tổ
ĐKXT dự kiến sinh bằng
tuyển hợp
điểm
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
2. Toán + Địa lý + GDCD 2. A09
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 30 Không Bằng nhau
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. C00
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. D01
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
2. Toán + Địa lý + GDCD 2. A09
2 Quản lý nhà nước 7310205 20 Không Bằng nhau
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. C00
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. D01
13
1.Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
2.Toán + Địa lý + GDCD 2. A09
3 Quản trị kinh Doanh 7340101 25 Không Bằng nhau
3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. C00
4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. D01
1.Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
2.Toán + Địa lý + GDCD 2. A09
4 Tài chính Ngân hàng 7340201 25 Không Bằng nhau
3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. C00
4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. D01
1.Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
2.Toán + Địa lý + GDCD 2. A09
5 Kế Toán 7340301 25 Không Bằng nhau
3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. C00
4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. D01
1.Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
2.Toán + Địa lý + GDCD 2. A09
6 Luật kinh tế 7380107 25 Không Bằng nhau
3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. C00
4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. D01
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07
7 Công nghệ sinh học 7420201 20 Không Bằng nhau
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. B08
4. Toán + Hóa học + Sinh học 4. B00
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
8 Công nghệ thông tin 7480201 20 Không Bằng nhau
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. D07
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. D01
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
Kỹ thuật xây dựng
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
9 (Chuyên ngành Xây dựng dân 7580201 20 Không Bằng nhau
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. D07
dụng và Công nghiệp)
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. D01
14
1.Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
Quản trị DV Du lịch và Lữ 2.Toán + Địa lý + GDCD 2. A09
10 7810103 20 Không Bằng nhau
hành 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. C00
4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. D01
1.6.2. Xét tuyển kết quả học bạ THPT (điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và điểm học kỳ 1 năm lớp 12)
Chỉ
TT Tên ngành Mã ĐKXT tiêu Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng ĐBCL đầu vào
dự kiến
1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp
1 Quản lý nhà nước 7310205 20
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh >=15,00
4. Toán + Ngữ văn + GDCD
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp
2 Quản trị kinh Doanh 7340101 25
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý >=15,00
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp
3 Tài chính ngân hàng 7340201 25
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý >=15,00
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp
4 Kế Toán 7340301 25
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý >=15,00
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
15
1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp
5 Luật kinh tế 7380107 25
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh >=15,00
4. Toán + Ngữ văn + GDCD
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp
6 Công nghệ sinh học 7420201 20
3. Toán + Vật lý + Địa lý >=15,00
4. Toán + Sinh học + Địa lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp
7 Công nghệ thông tin 7480201 20
3. Toán + Vật lý + Địa lý >=15,00
4. Toán + Sinh học + Địa lý
1. Toán + Vật lý + Hóa học
Kỹ thuật xây dựng
2. Toán + Vật lý + Sinh học Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp
8 (Chuyên ngành Xây dựng 7580201 20
3. Toán + Vật lý + Địa lý >=15,00
dân dụng và Công nghiệp)
4. Toán + Sinh học + Địa lý
1. Toán + Địa lý + GDCD
Quản trị DV Du lịch và 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp
9 7810103 20
Lữ hành 3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh >=15,00
4. Toán + Ngữ văn + GDCD
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với
từng ngành đào tạo.
1.7.1. Đăng ký thi tuyển, xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Lệ phí đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
16
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học bạ THPT bằng hình thức trực tuyến tại website: http://ts.udn.vn
Hoặc thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng đào tạo, Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum; 704-Phan Đình Phùng; Thành phố Kon Tum;
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học bạ THPT gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển (Mẫu 1B)
- Bản photo chứng minh nhân dân/căn cước công dân;
- Bản photo chứng nhận tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp);
- Bản photo học bạ THPT/giấy xác nhận điểm học THPT;
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đ/nguyện vọng.
- Minh chứng được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng (nếu đăng ký hưởng ưu tiên)
1.7.2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
+ Đợt 1: từ ngày 15/04/2021 đến 15/06/2021.
+ Đợt bổ sung: Theo thông báo trên trang tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng (website: ts.udn.vn) và trang tuyển sinh của Phân hiệu
ĐHĐN tại Kon Tum (website: http://ts.kontum.udn.vn).
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi TN THPT: theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
17
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
1.8.1. Xét tuyển thẳng
a. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự
thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia tham dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế
Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội
tuyển quốc gia tham dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển
thẳng vào tất cả các ngành của Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng không
hạn chế, nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Xét giải quốc tế các năm: 2019, 2020,
2021. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật
quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.
b. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia
Xét tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT đoạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong
kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp quốc
gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2019, 2020, 2021. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được
bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI
CẤP QUỐC GIA
TT Môn thi Chỉ tiêu
Ngành tuyển thẳng Mã ngành
học sinh giỏi dự kiến
1 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Giáo dục Tiểu học 7140202 2
2 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Quản lý nhà nước 7310205 2
3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh 7340101 2
4 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tài chính ngân hàng 7340201 2
5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Quản trị dịch vụ u lịch và lữ hành 7810103 2
6 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Kế toán 7340301 2
7 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Luật kinh tế 7380107 2
8 Toán, Hóa học, Sinh học Công nghệ Sinh học 7420201 2
9 Toán, Tiếng Anh, Tin học Công nghệ thông tin 7480201 2
10 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Kỹ thuật công trình xây dựng 7580201 2
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC
THI KHKT CẤP QUỐC GIA
Lĩnh vực thi Chỉ tiêu
Ngành đào tạo Mã ngành
TT sáng tạo KHKT dự kiến
17
1 Khoa học xã hội và hành vi Giáo dục Tiểu học 7140202 2
- Hệ thống nhúng
- Toán học
2 7480201 2
- Rô bốt và máy tính thông minh Công nghệ thông tin
- Phần mềm hệ thống
- Vi sinh;
- Hóa sinh;
3 Công nghệ sinh học 7420201 2
- Kỹ thuật y sinh;
- Sinh học tế bào và phân tử
c. Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay
nghề quốc tế
Người đoạt một trong các giải Nhất, Nhì, Ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi
tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt
yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản
hướng dẫn thi hành thì được tuyển thẳng vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã
đoạt giải.
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO LĨNH VỰC THI NGHỀ KHU VỰC
ASEAN VÀ QUỐC TẾ
TT Lĩnh vực/ Chỉ tiêu
Ngành tuyển thẳng Mã ngành
Nghề đoạt giải dự kiến
- Thiết kế và phát triển trang web
- Giải pháp phần mềm công nghệ
thông tin
1 Công nghệ thông tin 7480201 2
- Lắp cáp mạng thông tin
- Quản trị hệ thống mạng công
nghệ thông tin
- Ốp lát tường và sàn
2 - Xây gạch Kỹ thuật xây dựng 7580201 2
- Mộc dân dụng
d. Xét tuyển thẳng vào ngành sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT
chuyên cấp tỉnh/ thành phố
Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau:
- Học sinh trường chuyên 03 năm học sinh giỏi THPT, được xét tuyển thẳng vào ngành phù
hợp với môn chuyên trong chương trình học THPT: xét theo điểm trung bình của 3 năm
học THPT từ cao xuống thấp.
18
- Học sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh/
thành phố trực thuộc Trung ương trở lên dành cho học sinh lớp 12. Xét giải HSG cấp tỉnh cho học
sinh lớp 12 thuộc các năm 2019, 2020, 2021.
TT Chỉ tiêu
dự kiến
Môn chuyên/
Ngành tuyển thẳng Mã ngành
môn đạt giải cấp Tỉnh, TP
1 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Giáo dục Tiểu học 7140202 2
e. Các trường hợp khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN sẽ xem xét, quyết định xét
tuyển vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:
+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt
nghiệp THPT.
+ Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân
sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ
mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong
quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về
sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng
tuyển.
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các
huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày
nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008
của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và
Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người
dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo
biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Các thí sinh tốt nghiệp THPT loại trung bình trở
lên được xét tuyển thẳng vào Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum. Nếu số thí sinh đăng ký vượt quá
chỉ tiêu thì ĐHĐN sẽ căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT để xét từ trên xuống đến khi đủ chỉ
tiêu. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức.
Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc ĐHĐN quy định.
+ Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan
có thẩm quyền cấp theo quy định: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ vào kết quả học tập THPT
của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định
cho vào học;
19
+ Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các trường đại học, cao đẳng
Việt Nam: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm),
kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-
BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018;
1.8.2. Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh thuộc đối tượng quy định tại Mục 1 của Văn bản này nếu không dùng quyền xét
tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển. Thí sinh được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của
tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT. Thang điểm xét tuyển là 30, trong trường hợp thang điểm khác
sẽ quy đổi phù hợp về thang 30.
a. Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí ĐBCLĐV do Bộ GD&ĐT quy định, đoạt giải
Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn HSGQG và cuộc thi KHKT cấp quốc gia thuộc các năm: 2019, 2020,
2021 nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển
của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT: giải Nhất được cộng 2 điểm; giải Nhì được cộng 1,5 điểm;
giải Ba được cộng 1,0 điểm; giải Khuyến khích được cộng 0,5 điểm.
DANH MỤC NGÀNH ƯU TIÊN XÉT TUYỂN ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI KỲ
THI HSG QUỐC GIA
Ngành được cộng điểm ưu Mã Chỉ tiêu
TT Môn thi HSG
tiên xét tuyển ngành dự kiến
1 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Giáo dục Tiểu học 7140202 2
2 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Quản lý nhà nước 7310205 2
3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh 7340101 2
4 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tài chính ngân hàng 7340201 2
5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Kế toán 7340301 2
6 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Luật kinh tế 7380107 2
7 Toán, Hóa học, Sinh học Công nghệ Sinh học 7420201 2
8 Toán, Tiếng Anh, Tin học Công nghệ thông tin 7480201 2
9 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Kỹ thuật công trình xây dựng 7580201 2
Quản trị DV Du lịch và Lữ
10 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 7810103 2
hành
DANH MỤC NGÀNH ƯU TIÊN XÉT TUYỂN ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI KỲ
THI KHKT CẤP QUỐC GIA
Môn thi HSG / Lĩnh vực thi Ngành được cộng điểm ưu Mã Chỉ tiêu
TT Khoa học Kỹ thuật tiên xét tuyển ngành dự kiến
1 Khoa học xã hội và hành vi Giáo dục Tiểu học 7140202 2
20
- Hệ thống nhúng
- Toán học
2 7480201 2
- Rô bốt và máy tính thông minh Công nghệ thông tin
- Phần mềm hệ thống
- Vi sinh;
- Hóa sinh;
3 Công nghệ sinh học 7420201 2
- Kỹ thuật y sinh;
- Sinh học tế bào và phân tử
b. Thí sinh đoạt một trong các giải Nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và
thi tay nghề quốc tế thuộc các năm: 2019, 2020, 2021, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa
THPT theo quy định. Các thí sinh được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp xét
tuyển ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải: giải nhất được cộng 1,5 điểm; giải nhì được cộng 1,0
điểm; giải ba được cộng 0,5 điểm.
DANH MỤC NGÀNH ƯU TIÊN XÉT TUYỂN ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI
THEO LĨNH VỰC THI NGHỀ KHU VỰC ASEAN VÀ QUỐC TẾ
TT Ngành được cộng điểm ưu Chỉ tiêu
Lĩnh vực thi Nghề Mã ngành
tiên xét tuyển dự kiến
- Thiết kế và phát triển trang web
- Giải pháp phần mềm công nghệ
thông tin
1 Công nghệ thông tin 7480201 2
- Lắp cáp mạng thông tin
- Quản trị hệ thống mạng công
nghệ thông tin
- Ốp lát tường và sàn
2 - Xây gạch Kỹ thuật xây dựng 7580201 2
- Mộc dân dụng
1.8.3. Lệ phí hồ sơ xét tuyển thẳng
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký: theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Lệ phí xét tuyển thẳng: 50.000 đồng/ 1 hồ sơ.
1.9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Mức thu học phí năm học 2021 – 2022
- Ngành Khoa học tự nhiên: 371.000 đồng/1 tín chỉ
- Ngành Khoa học xã hội: 287.000 đồng/1 tín chỉ
Mức học phí của các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
1.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
21
1.11. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công
nghệ thông tin trình độ đại học
1.12. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.12.1. Năm tuyển sinh -2
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
Số SV trúng
Chỉ tiêu Số SV tốt thống kê cho 2 khóa
Nhóm tuyển nhập
Stt Tuyển sinh nghiệp tốt nghiệp gần nhất
ngành học
đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối
1. ngành/Nhóm 20 21 57 89.58%
ngành I
Khối ngành
2.
II
Khối ngành
3. 280 101 184 86.79%
III
Khối ngành
4. 40 0
IV
Khối ngành
5. 125 16 40 97.5%
V
Khối ngành
6.
VI
Khối ngành
7 80 40 16 100%
VII
Tổng 545 178 297
1.12.2. Năm tuyển sinh -1
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
Chỉ tiêu Số SV trúng Số SV tốt thống kê cho 2 khóa
Nhóm
Stt Tuyển sinh tuyển nhập học nghiệp tốt nghiệp gần nhất
ngành
đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối
1. ngành/Nhó 30 33 67 100%
m ngành I
Khối ngành
2.
II
Khối ngành
3. 160 87 137 82.91%
III
Khối ngành
4.
IV
22
Khối ngành
5. 140 14 54 90,38%
V
Khối ngành
6.
VI
Khối ngành
7. 100 20 10 87,50%
VII
Tổng 430 154 268
1.13. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 20.861.158.265 đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh.:
8.020.000 đồng.
1.14. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
- Tuyển sinh kỳ 1: Từ tháng 06-08/2021;
- Tuyển sinh kỳ 2: Từ tháng 11-12/2021.
- Tuyển sinh kỳ 3: Từ tháng 01-3/2022.
1.15. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển
đại học chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạogiáo viên hệ
chính quy năm 2021
- Địa chỉ website của trường: http://ts.kontum.udn.vn
- Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
Điện thoại
TT Họ và Tên Chức vụ Email
liên hệ
1 Nguyễn Tố Như Phó Giám đốc 093 1624345 [email protected]
Phó phụ trách phòng
2 Nguyễn Văn Giang 090 5225474 [email protected]
Đào tạo
3 Nguyễn Việt Tuấn Phó phòng Đào tạo 090 5131108 [email protected]
4 Đinh Thị Thanh CV phòng Đào tạo 098 2907682 [email protected]
5 Nguyễn Thị Hoa CV phòng Đào tạo 093 4876005 [email protected]
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học (VLVH) trình độ đại học
2.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT
2.2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2021 Phân hiệu xét tuyển Đại học hệ VLVH như sau:
+ Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2021 và các năm trước.
+ Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào
tạo
Cơ quan có Năm
Chỉ tiêu Số QĐ Ngày tháng
Tên thẩm quyền bắt
Stt Mã ngành (dự đào tạo năm ban
ngành cho phép hoặc đầu
kiến) VLVH hành QĐ
trường tự chủ đào
23
QĐ tạo
4818/QĐ- 2010
1 7340301 Kế toán 5 15/08/2013 ĐH Đà Nẵng
ĐHĐN
Quản trị
4818/QĐ- 2007
2 7340101 kinh 5 15/08/2013 ĐH Đà Nẵng
ĐHĐN
doanh
Quản lý 3886/QĐ- 07/11/2018
3 7310205 5 ĐH Đà Nẵng 2018
nhà nước ĐHĐN
Luật kinh 2181/QĐ- 2014
4 7380107 5 21/04/2014 ĐH Đà Nẵng
tế ĐHĐN
Kỹ thuật
4802/QĐ- 2007
5 7520201 điện, điện 5 19/08/2014 ĐH Đà Nẵng
ĐHĐN
tử
Công
4802/QĐ- 2008
6 7480201 nghệ 5 19/08/2014 ĐH Đà Nẵng
ĐHĐN
thông tin
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2021 và các năm trước: Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3
môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên >=15.00.
- Xét học bạ THPT: Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình (cả năm) lớp
12, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên >=15,00.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường DDP
Số lượng sinh viên tối thiểu để mở ngành: >= 3 sinh viên
Mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển như sau:
MÃ CHỈ
TT NGÀNH Tổ hợp xét điểm thi THPT & xét
NGÀNH TIÊU
học bạ THPT
I Khối ngành III
1 Kế toán 7340301 5
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
2 Quản trị kinh doanh 7340101 5
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
3 Luật kinh tế 7380107 5
II Khối ngành V
1. Toán + Vật lý + Hóa học
1 Kỹ thuật điện, điện tử 7520201 5
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Địa lý
2 Công nghệ thông tin 7480201 5
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
III Khối ngành VII
1. Toán + Vật lý + Hóa học
1 Quản lý nhà nước 7310205 5 2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
24
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi
tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.7.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu ĐHĐN)
- Bản sao hợp lệ kết quả thi THPT, học bạ THPT
- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp THPT
- Minh chứng hợp lệ để hưởng các chính sách ưu tiên
- 02 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo
- Lệ phí đăng ký xét tuyển
2.7.2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ
- Thời gian xét tuyển:
+ Theo thông báo của Đại học Đà Nẵng
+ Dự kiến xét tuyển đợt 1: Tháng 4 năm 2021
- Địa điểm nhận hồ sơ
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 02606509559
2.8. Chính sách ưu tiên:
Các đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo qui định hiện hành.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 200.000 đồng/1 hồ sơ
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Mức thu học phí năm học 2021 – 2022
- Ngành Khoa học xã hội: 445.000 đồng/1 tín chỉ
Mức học phí của các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Thời gian xét tuyển: Theo thông báo của Đại học Đà Nẵng
Dự kiến 4 đợt: tháng 4, 7, 10, 12 năm 2021
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
3. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học từ trung cấp, cao đẳng lên đại học
3.1. Đối tượng tuyển sinh: Người đã có bằng trung cấp, cao đẳng
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Xét kết quả học tập bậc trung cấp, cao đẳng
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào
tạo
Mã Tên Chỉ Số quyết Ngày tháng Trường tự Năm Năm
Stt
ngành ngành tiêu định mở năm ban chủ QĐ bắt tuyển
25
ngành hành Số hoặc Cơ đầu sinh và
hoặc quyết định quan có đào đào tạo
chuyển mở ngành thẩm tạo gần
đổi tên hoặc chuyển quyền cho nhất
ngành đổi tên phép với
(gần ngành (gần năm
nhất) nhất) tuyển
sinh
Quản trị
1696/QĐ- ĐH Đà
1 7340101 kinh 5 03/04/2015 2015 2019
ĐHĐN Nẵng
doanh
2153/QĐ- ĐH Đà
2 7340301 Kế toán 10 21/06/2010 2010 2019
ĐHĐN Nẵng
Công
2154/QĐ- ĐH Đà
3 7480201 nghệ 5 21/06/2010 2010 2019
ĐHĐN Nẵng
thông tin
Kỹ thuật ĐH Đà
1248/QĐ-
4 7580201 Xây 10 31/3/2021 Nẵng 2021 2021
ĐHĐN
dựng
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Xét kết quả học tập bậc trung cấp: Điểm trung bình học tập trình độ trung cấp (Điểm TB
này là trung bình cho tất cả các môn trong chương trình học) >=5.0 (Đối với thang điểm 10),
>=2.0 (Đối với thang điểm 4).
Xét kết quả học tập bậc cao đẳng: Điểm trung bình học tập trình độ cao đẳng (Điểm TB
này là trung bình cho tất cả các môn trong chương trình học) >=5.0 (Đối với thang điểm 10),
>=2.0 (Đối với thang điểm 4).
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường DDP
Số lượng sinh viên tối thiểu để mở ngành: >= 3 sinh viên
Mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển như sau:
Liên thông trung cấp lên đại học
Mã Chỉ Xét kết quả học tập bậc
TT Ngành
ngành tiêu Cao đẳng
Điểm trung bình học tập trình
1 Kế toán 7340301 5 độ cao đẳng. (Điểm TB này là
trung bình cho tất cả các môn
trong chương trinh học) >=5.0,
2 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 5 (Đối với thang điểm 10), >=2.0
(Đối với thang điểm 4).
Liên thông cao đẳng lên đại học
Mã Chỉ Xét kết quả học tập bậc
TT Ngành
ngành tiêu Cao đẳng
1 Quản trị kinh doanh 7340101 5 Điểm trung bình học tập trình
26
độ cao đẳng. (Điểm TB này là
2 Kế toán 7340301 5
trung bình cho tất cả các môn
3 Công nghệ thông tin 7480201 5
trong chương trinh học) >=5.0,
(Đối với thang điểm 10), >=2.0
4 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 5
(Đối với thang điểm 4).
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
3.7.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu ĐHĐN)
- Bản sao hợp lệ kết quả học tập, bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng
- Minh chứng hợp lệ để hưởng các chính sách ưu tiên
- 02 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo
- Lệ phí đăng ký xét tuyển
3.7.2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ
- Thời gian xét tuyển:
+ Theo thông báo của Đại học Đà Nẵng
+ Dự kiến xét tuyển đợt 1: Tháng 4 năm 2021
- Địa điểm nhận hồ sơ
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 02606509559
3.8. Chính sách ưu tiên:
Các đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo qui định hiện hành.
3.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 200.000 đồng/1 hồ sơ
3.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Mức thu học phí năm học 2021 – 2022
- Trung cấp lên Đại học ngành Khoa học xã hội: 440.000 đồng/1 tín chỉ
- Cao đẳng lên Đại học:
+ Ngành Khoa học tự nhiên: 521.000 đồng/1 tín chỉ
+ Ngành Khoa học xã hội: 485.000 đồng/1 tín chỉ
Mức học phí của các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
3.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Thời gian xét tuyển: Theo thông báo của Đại học Đà Nẵng
Dự kiến 4 đợt: tháng 4, 7, 10, 12 năm 2021
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
4. Tuyển sinh Đại học bằng 2 vừa làm vừa học đối với người có bằng đại học
4.1. Đối tượng tuyển sinh: người đã có bằng đại học thứ nhất.
4.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
4.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
27
Xét tuyển điểm trung bình học tập của bằng Đại học thứ nhất
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào
tạo
Ngày Cơ quan có thẩm Năm
Mã Tên Chỉ Số QĐ tháng năm quyền cho phép bắt
TT
ngành ngành tiêu đào tạo VB2 ban hành hoặc trường tự đầu
QĐ chủ QĐ đào tạo
Quản trị
5749/QĐ-
1 7340101 kinh 5 12/11/2015 ĐH Đà Nẵng 2007
ĐHĐN
doanh
Tài chính - 5749/QĐ-
2 7340201 5 12/11/2015 ĐH Đà Nẵng 2007
Ngân hàng ĐHĐN
5749/QĐ-
3 7340301 Kế toán 5 12/11/2015 ĐH Đà Nẵng 2010
ĐHĐN
Luật kinh 3755/ĐHĐN-
4 7380107 5 05/11/2019 ĐH Đà Nẵng 2019
tế ĐT
4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Điểm trung bình học tập bằng Đại học thứ nhất (Điểm TB này là trung bình cho tất cả các
môn trong chương trình học) >=5.0 (Đối với thang điểm 10), >=2.0 (Đối với thang điểm 4).
4.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường DDP
Số lượng sinh viên tối thiểu để mở ngành: >=3 sinh viên
Mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển như sau:
Mã Chỉ Tổ hợp
TT Ngành
ngành tiêu Xét kết quả học tập đối với Bằng ĐH 1
1 Quản trị kinh doanh 7340101 5 Điểm trung bình học tập của bằng Đại học
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 5 thứ nhất (Điểm TB này là trung bình cho tất
cả các môn trong chương trinh học) >=5.0,
3 Kế toán 7340101 5
(Đối với thang điểm 10), >=2.0 (Đối với
4 Luật kinh tế 7380107 5
thang điểm 4).
4.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
4.7.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu ĐHĐN)
- Bản sao hợp lệ bằng, bảng điểm
- Minh chứng hợp lệ để hưởng các chính sách ưu tiên
- 02 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo
- Lệ phí đăng ký xét tuyển
4.7.2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ
- Thời gian xét tuyển:
+ Theo thông báo của Đại học Đà Nẵng
28
+ Dự kiến xét tuyển đợt 1: Tháng 4 năm 2021
- Địa điểm nhận hồ sơ
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 02606509559
4.8. Chính sách ưu tiên:
Các đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo qui định hiện hành.
4.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 200.000 đồng/1 hồ sơ
4.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Mức thu học phí năm học 2021 – 2022
- Ngành Khoa học tự nhiên: 371.000 đồng/1 tín chỉ
- Ngành Khoa học xã hội: 287.000 đồng/ 1 tín chỉ
Mức học phí của các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
4.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Thời gian xét tuyển: Theo thông báo của Đại học Đà Nẵng
Dự kiến 4 đợt: tháng 4, 7, 10, 12 năm 2021
4.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Cán bộ kê khai Ngày tháng năm 2021
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Việt Tuấn
SĐT: 0905131108
Email: [email protected]
29
PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ CÁC PHÒNG THỰC HÀNH, PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ
Phục vụ Ngành/Nhóm
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành/Khối ngành đào tạo
1 Phòng chức năng Máy vi tính, máy in Khối ngành I, II, IV, V VII
Phòng thực hành máy vi
2 200 Máy vi tính Khối ngành I, II, IV, V VII
tính
Máy tách chiết DNA/RNA tự động: 1 bộ
Kính hiển vi quang học có đầu nối với camera truyền hình ảnh ra màn
hình vi tính:1 cái
Máy đếm khuẩn lạc: 1 bộ
Máy lắc nằm ngang: 1 cái
Tủ ấm:1 cái
Tủ cấy vô trùng 2 người ngồi: 2 cái
Tủ lưu mẫu:1 cái
Tủ sấy: 1 cái
Cân kỹ thuật: 2 cái
Cân phân tích: 1 cái
Phòng thí nghiệm khối
3 Lò vi sóng: 1 cái Khối ngành IV
ngành IV
Máy cất nước 2 lần: 1 cái
Máy đo pH/mV/nhiệt độ để bàn: 2 cái
Máy khuấy từ gia nhiệt: 1 cái
Nồi hấp tiệt trùng: 1 cái
Tủ cấy vô trùng:1 cái
Tủ lạnh: 1 cái
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm điện tử hiện số: 1 cái
Máy đo cường độ ánh sáng: 1 cái
Bếp điện: 2 cái
Máy ly tâm: 1 cái
Bể ổn nhiệt: 1 cái
Máy quang phổ UV-VIS: 1 cái
Máy lắc (Vortex): 1 cái
Tủ ấm lắc: 1 cái
Máy PCR: 1 cái
Bộ điện di nằm ngang cỡ trung: 1 cái
Máy soi gel và chụp ảnh gel: 1 cái
Khúc xạ kế: 1 cái
Tủ hút khí độc chịu acid: 1 cái
Các dàn đèn huỳnh quang cho nuôi cấy mô: 20 cái
Bơm hút chân không: 1 cái
Bộ chưng cất đạm: 1 cái
Máy toàn đạc: 1
Thiết bị thực hành khối
4 Máy kinh vĩ: 3 Khối ngành V
ngành V
Máy thủy bình: 3
Trụ bóng chuyền thay đổi độ cao: 2 bộ
Lưới bóng chuyền: 2 bộ
Trụ, bảng bóng rổ: 3 bộ
Trụ bóng rổ trường học, bảng composite
Trụ cầu lông thi đấu: 6 bộ
Lưới cầu lông thi đấu: 4 bộ
Bàn bóng bàn Bình Minh P25: 2 bộ
5 Nhà đa năng Khung thành cầu môn bóng đá mini: 1 bộ Khối ngành I, II, IV, V VII
Khung thành Futsal: 1 bộ
Ghế gập cơ Bụng: 4 cái
TD 003A - 7 I
Máy tập chạy bộ : 2 cái
Tạ tay Grôm 11003: 40 kg
Tập cơ tay , cơ ngực
( Từ 2 kg - 8kg )
Tạ tay bọc cao su : 150 kg
Tập cơ tay , cơ ngực
( Từ 2,5 kg - 25 kg )
Xà lệch (Xà đơn 2 bậc): 2 cái
Nệm bảo hộ: 4 tấm
Tấm chắn bóng bàn: 20 tấm
Loa trợ giảng SHUKE: 6 bộ
Áo thi đấu tập: 30 cái
Cọc nhựa: 50 cái
Dù che: 2 cái
Máy bơm bóng: 1 cái
Lưới bóng đá khung thành Futsal: 2 bộ
PHỤ LỤC 2. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU CHỦ TRÌ GIẢNG DẠY
VÀ TÍNH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH - TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC.
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Chức
Trình độ Giảng
Giới danh
Stt Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo dạy môn
tính khoa
môn chung Cao đẳng Đại học
học
Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
1 Bùi Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
2 Phan Thị Tuyết Trinh Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
3 Quách Xuân Quỳnh Nam Đại học Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
4 Trương Văn Năm Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
5 Đồng Ngọc Nguyên Thịnh Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
6 Lê Thị Bảo Yến Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
7 Đặng Trần Minh Hiếu Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7140202 Giáo dục Tiểu học
8 Hồ Ngọc Huy Nam Thạc sĩ Sư phạm toán 7140202 Giáo dục Tiểu học
9 Nguyễn Minh Thông Nam Tiến sĩ Hóa vô cơ 7140202 Giáo dục Tiểu học
Lý luận và Phương
10 Nguyễn Văn Giang Nam Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
pháp dạy học Vật lý
11 Nguyễn Thị Hằng Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
12 Phạm Thị Ngọc Ly Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
13 Phan Thị Thanh Quyên Nữ Thạc sĩ Kế toán. kiểm toán 7340301 Kế toán
14 Nguyễn Thị Thanh Nữ Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp 7620114 Kinh doanh nông nghiệp
15 Trần Quốc Hùng Nam Thạc sĩ Khoa học cây trồng 7620114 Kinh doanh nông nghiệp
Quản trị KD thương
16 Đặng Văn Mỹ Nam PGS Tiến sĩ 7340121 Kinh doanh thương mại
mại
Kinh doanh thương
17 Nguyễn Lê Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ 7340121 Kinh doanh thương mại
mại
18 Nguyễn Thị Ngọc Lợi Nữ Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp 7310105 Kinh tế phát triển
19 Nguyễn Trường Thi Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7310105 Kinh tế phát triển
20 Bùi Thị Thu Vĩ Nữ Thạc sĩ Kinh tế Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
21 Nguyễn Ngọc Hùng Nam Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
22 Nguyễn Văn Linh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Lương Nguyễn Hoàng Kỹ thuật xây dựng
23 Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Phương công trình giao thông
24 Châu Thị Ngọc Tuyết Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
25 Nguyễn Thị Trúc Phương Nữ Thạc sĩ Luật 7380107 Luật kinh tế
26 Trương Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
27 Nguyễn Thị Hoa Nữ Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp 7310205 Quản lý nhà nước
28 Phan Thị Thanh Trúc Nữ Thạc sĩ Chính sách công 7310205 Quản lý nhà nước
29 Nguyễn Thị Thúy Hạnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
30 Nguyễn Tố Như Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
31 Phạm Thị Mai Quyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310105 Kinh tế phát triển
32 Trần Thị Thu Trâm Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Tài chính doanh
33 Nguyễn Phi Điệp Nam Thạc sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
nghiệp
34 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tài chính Ngân Hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
35 Mai Thị Thúy Diễm Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
36 Nguyễn Đức Tuấn Nam Thạc sĩ Thể dục thể thao x
37 Nguyễn Thị Ngân Nữ Thạc sĩ Triết học x
38 Nguyễn Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Triết học x
39 Nguyễn Xuân Nguyên Nam Thạc sĩ Thể dục thể thao x
40 Trần Thị Kim Dung Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
41 Trần Thị Thanh Sang Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
42 Trương Thị Kiều Vân Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
Nữ Thạc sĩ CN Thực phẩm và đồ
43 Lê Thị Thu Trang x
uống
CN Thực phẩm và đồ
Phạm Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ
44 uống x
Thái Thị Bích Vân Nữ Thạc sĩ Thú y
45 x
Hàn Như Thiện Nữ Thạc sĩ Kế toán Kế toán
46 7340301
Nguyễn Thị Minh Chi Nữ Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp 7620114 Kinh doanh nông nghiệp
47
Đào Thị Ly Sa Nữ Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp 7310205 Quản lý nhà nước
48
Lê Thị Hồng Nghĩa Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
49
Nguyễn Ngọc Thảo Vy Nữ Thạc sĩ Quản Trị Kinh Doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
50
PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG THAM GIA GIẢNG DẠY
VÀ TÍNH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giảng
Giới danh độ Cao đẳng Đại học
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo dạy môn
tính khhọoca chmuôynê n chung Mã ngành nTgàênnh Mã ngành Tên ngành
1 Bùi Quang Bình Nam PGS Tiến sĩ Kinh tế phát triển 7310105 Kinh tế phát triển
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công trình giao
2 Cao Văn Lâm Nam Tiến sĩ 7580205
trình giao thông thông
3 Đàm Văn Thọ Nam Thạc sĩ Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học
Đặng Hoài
4 Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Phương
5 Đinh Xuân Lâm Nam Thạc sĩ Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học
Đoàn Thị Ngọc
6 Nữ Tiến sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
Trai
Dương Quang
7 Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
Thiện
8 Hoàng Nam Hải Nam Tiến sĩ Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học
9 Hoàng Thành Đạt Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
10 Huỳnh Bọng Nam Thạc sĩ Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học
11 Huỳnh Hữu Hưng Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Huỳnh Viết Thiên
12 Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7310105 Kinh tế phát triển
Ân
13 Lê Bảo Nam Tiến sĩ Quản lý nhà nước 7310205 Quản lý nhà nước
Lê Đình Quang
14 Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
Phúc
15 Lê Thị Hằng Nữ Thạc sĩ Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học
16 Lê Thị Mỹ Hạnh Nữ Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
17 Lê Văn Trung Nam Tiến sĩ Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học
18 Mai Văn Hà Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
19 Nguyễn Bá Thế Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
Nguyễn Đức
20 Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
Quận
21 Nguyễn Đức Tiến Nam Thạc sĩ Quản lý nhà nước 7310205 Quản lý nhà nước
Nguyễn Hoàng
22 Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
Mai
Nguyễn Hoàng Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công trình giao
23 Nam Thạc sĩ 7580205
Vĩnh trình giao thông thông
Nguyễn Hồng
24 Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
Việt Phương
Nguyễn Khánh
25 Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Linh
26 Nguyễn Kim Ánh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
Quản trị dịch vụ du lịch
27 Nguyễn Ký Viễn Nam Thạc sĩ 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
và lữ hành
Nguyễn Ngọc
28 Nam PGS Tiến sĩ Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học
Chinh
Nguyễn Phan
29 Nam Thạc sĩ Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học
Lâm Quyên
30 Nguyễn Tấn Khôi Nam PGS Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
31 Nguyễn Tấn Lê Nam PGS Tiến sĩ Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học
Nguyễn Thanh
32 Nam PGS Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Bình
Nguyễn Thị Ngọc Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công trình giao
33 Nữ Tiến sĩ 7580205
Yến trình giao thông thông
Nguyễn Thị Thu
34 Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Thủy
Nguyễn Thị Thúy
35 Nữ Thạc sĩ Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học
Nga
36 Nguyễn Văn Hân Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
37 Nguyễn Văn Hiệu Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
38 Ninh Khánh Duy Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
39 Phạm Quý Mười Nam Tiến sĩ Sư phạm Toán 7140209 Sư phạm Toán học
40 Phạm Văn Kiên Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
41 Phạm Văn Sơn Nam Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
42 Phan Thanh Tao Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
43 Phan Trọng An Nam Thạc sĩ Kinh doanh thương mại 7340121 Kinh doanh thương mại
Trần Lê Nhật
44 Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
Hoàng
45 Trần Thế Vũ Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
46 Trần Thị Kim Cúc Nữ Thạc sĩ Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học
47 Trần Trung Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
48 Trịnh Trung Hiếu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
Trương Công
49 Nam PGS Tiến sĩ Sư phạm Toán 7140209 Sư phạm Toán học
Quỳnh
Trương Quang
50 Nam Thạc sĩ Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học
Minh Đức
51 Trương Thị Hoa Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công trình giao
52 Võ Hải Lăng Nam Thạc sĩ 7580205
trình giao thông thông
Võ Hoàng Diễm
53 Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
Trinh
54 Võ Khánh Thoại Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
55 Võ Quang Sơn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
Vũ Thị Thu Quản trị dịch vụ du lịch
56 Nữ Thạc sĩ 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Hương và lữ hành
57 Cao Thị Xuân Mỹ Nữ Thạc sĩ Xây dựng Cầu đường 7580201 Kỹ thuật xây dựng
58 Chử Văn Tiệp Nam Tiến sĩ Sư phạm Toán 7140209 Sư phạm Toán
59 Đào Thị Nhung Nữ Thạc sĩ Đào Thị Nhung 7380107 Luật kinh tế
Đoàn Thị Hoài
60 Nữ Thạc sĩ QTKD Du lịch - Dịch vụ 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Thanh
61 Dụng Văn Lữ Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết x
62 Hoàng Nhật Quy Nam Tiến sĩ Toán giải tích x
Huỳnh Phương
63 Nam Tiến sĩ Toán giải tích x
Nam
64 Lê Dân Nam Tiến sĩ Thống kê x
65 Lê Hải Trung Nam Tiến sĩ Toán học x
66 Lê Mỹ Dung Nữ Tiến Tâm lý Giáo dục 7140202 Giáo dục Tiểu học
67 Lê Thị Kim Yến Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
Lương Quốc
68 Nam Tiến sĩ Toán học x
Tuyển
69 Mai Vân Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
Ngô Thị Bích
70 Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
Thủy
Nguyễn Đặng
71 Nữ Thạc sĩ Địa lý 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Thảo Nguyên
Nguyễn Lê Châu
72 Nam Thạc sĩ Cơ khí Động lực 7520201 Kỹ thuật điện
Thành
73 Nguyễn Nam Hải Nam Thạc sĩ Toán học 7140209 Sư phạm Toán
Nguyễn Thành
74 Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7310105 Kinh tế phát triển
Long
Nguyễn Thị Hà
75 Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
Phương
Nguyễn Thị Hải Quản trị dịch vụ du lịch
76 Nữ Thạc sĩ 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Đường và lữ hành
Nguyễn Thị Hải
77 Nữ Thạc sĩ Sư phạm Toán 7140209 Sư phạm Toán
Yến
Nguyễn Thị Quản trị doanh nghiệp
78 Nữ Tiến sĩ 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Thống Nhất Du lịch
Nguyễn Thị Thu
79 Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
Hà
Nguyễn Tiến
80 Nữ Thạc sĩ Triết học x
Nam
Nguyễn Trần
81 Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính ngân hàng
Thuần
Ông Nguyên
82 Nam Thạc sĩ Kinh tế 7310105 Kinh tế phát triển
Chương
83 Phan Đức Tuấn Nam Tiến sĩ Sư phạm Toán 7140209 Sư phạm Toán
Quản trị Kinh doanh
84 Phan Thị Nhung Nữ Thạc sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
Thương mại
85 Phan Tiến Vinh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
86 Tô Thúy Nga Nữ Tiến sĩ Công trình thủy lợi 7580201 Kỹ thuật xây dựng
87 Trần Thị Sáu Nữ Tiến sĩ Luật học 7380107 Luật kinh tế
Trần Thị Thu Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công trình giao
88 Nữ Thạc sĩ 7580205
Thảo trình giao thông thông
Trương Ngọc
89 Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Châu
90 Văn Ngọc Đàn Nam Thạc sĩ Thương mại điện tử 7340121 Kinh doanh thương mại
Kỹ thuật xây dựng công Kỹ thuật xây dựng công trình giao
91 Võ Duy Hùng Nam Tiến sĩ 7580205
trình giao thông thông
92 Vương Bảo Bảo Nam Tiến sĩ Tài chính Ngân hàng 7340201 Tài chính ngân hàng
Phương án tuyển sinh Phân Hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2021
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Kon Tum
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
Ký hiệu: DDP
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 0603 913 029
Website: kontum.udn.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đang học lớp 12 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước) cần dự thi kỳ thi THPT quốc gia để lấy kết quả xét tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2019 Phân hiệu tiếp tục chọn 3 phương thức tuyển sinh gồm:
- Xét tuyển thẳng: những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm xét tuyển dựa trên kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021, xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo (mục 2.4), việc xét tuyển được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT vào các ngành đào tạo (mục 2.4) trừ ngành Giáo dục Tiểu học
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: sẽ bổ sung sau khi có kết quả thi THPT quốc gia
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Điều kiện xét tuyển như sau
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Điểm trung bình của 3 môn dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn học trong năm lớp 12 (2 học kỳ) của thí sinh không nhỏ hơn 5,0.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
7. Tổ chức tuyển sinh
7.1. Đăng ký thi tuyển, xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học THPT theo hình thức trực tuyến tại địa chỉ http://ts.udn.vn
Xét tuyển theo kết quả học THPT: Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Bằng tốt nghiệp THPT bản sao hợp lệ hoặc tương đương
- Đơn đăng ký xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng vào Đại học Đà Nẵng
- Minh chứng hợp lệ để hưởng các chính sách ưu tiên.
- Lệ phí xét tuyển.
7.2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ
- Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành sử dụng kết quả học THPT:
+ Đợt 1 từ ngày 02/07/2018 đến hết ngày 31/07/2018
+ Các đợt bổ sung: cùng thời gian với các đợt xét tuyển bổ sung sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
+ Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến, qua hình thức chuyển phát nhanh, thư bảo đảm.
- Địa điểm nhận hồ sơ
Địa điểm số 1:
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - Ban Đào tạo
41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng
Địa điểm số 2:
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum
8. Chính sách ưu tiên
Các đối tượng ưu tiên chính sách hay khu vực được cộng điểm ưu tiên theo qui định hiện hành.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ
Lệ phí xử lý hồ sơ và xét tuyển theo kết quả học THPT: 30.000 VNĐ/hồ sơ.
10. Học phí dự kiến
Phân hiệu ĐHHĐN tại Kon Tum đang áp dụng Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02/10/2015 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm học 2020-2021.