Điểm chuẩn Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng
Liên hệ
Địa chỉ | Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng |
Điện thoại | |
Website | http://smp.udn.vn |
[email protected] |
Đề án tuyển sinh năm 2021
Tải về đề án tuyển sinh năm 2021ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA Y DƯỢC Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2021
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Cập nhật ngày 12/4/2021)
I. Thông tin chung về trường
1. Tên truờng, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở
Tên trường: Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng
Địa chỉ: Khu Đô thị Đại học Đà Nẵng, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành
Sơn, Tp. Đà Nẵng.
Website: http://smp.udn.vn/
Mã trường: DDY
Email: [email protected]
Điện thoại: 0236.710.9357
Khoa Y Dược trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số
1154/QĐ-TCCB ngày 16/3/2007 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng, với nhiệm vụ đào tạo
nguồn nhân lực y tế có trình độ đại học, sau đại học; bồi dưỡng chuyên môn cho cán bộ
y tế trong các bệnh viện và các cơ sở y tế; nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế trong
lĩnh vực y - dược.
Với tầm nhìn “Phát triển Khoa Y Dược - ĐHĐN thành Trường Đại học Y Dược -
ĐHĐN với các chương trình đào tạo tiên tiến, đa ngành, đa bậc học, đa lĩnh vực; Phát
triển Trung tâm Y khoa - ĐHĐN thành Bệnh viện Trường Đại học Y Dược - ĐHĐN
hiện đại, kỹ thuật cao” và sứ mệnh “là nơi đào tạo nguồn nhân lực y tế trình độ đại học
và sau đại học; nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ; bảo vệ, chăm
sóc và nâng cao sức khỏe cho nhân dân; là động lực quan trọng cho sự phát triển nguồn
nhân lực y tế của khu vực miền Trung - Tây Nguyên và cả nước”. Tiếp tục liên kết với
các trường đại học trong và ngoài nước, đào tạo các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt,
Điều dưỡng, Dược học,… nhằm góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, chất lượng
của lực lượng lao động.
Thời gian qua, Khoa đã xây dựng tốt mối quan hệ với các Bệnh viện trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng như: Bệnh viện Đà Nẵng, Bệnh viện C, Bệnh viện Phụ sản - Nhi,
Bệnh viện Ung bướu, Bệnh viện Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Phổi, Bệnh viện Chỉnh hình
và Phục hồi chức năng, Bệnh viện Mắt, Bệnh viện Da liễu, Bệnh viện Tâm thần, Bệnh
viện Y học cổ truyền, các Trung tâm Y tế Quận…. Nhờ vậy, sinh viên có nhiều điều
kiện thuận lợi hơn trong việc học tập lâm sàng tại bệnh viện, góp phần nâng cao chất
lượng đào tạo.
Trong lĩnh vực hợp tác quốc tế, ngoài mối quan hệ với Tổ chức Y tế thế giới, Khoa
đã mở rộng các mối quan hệ với Trường Đại học Ludwig - Maxilians (Đức), hàng năm
trường này tổ chức khóa học ngắn hạn tại Đức và TP. Hồ Chí Minh cho giảng viên Khoa
Y Dược, Đại học Nantes (Pháp) tạo điều kiện cho các giảng viên học Thạc sĩ, “forever
learning foundation” hàng năm ưu tiên ứng cử viên là giảng viên Khoa Y Dược học tập
1
tại Úc 3 tháng. Bên cạnh đó, Khoa còn liên kết, hợp tác với các trường đại học trên thế
giới như Đại học Aston (Anh), Đại học Ubon Ratchathani (Thái Lan) cũng như Tổ chức
Deviemed (Đức), Đại học Kobé (Nhật Bản),… nhằm phát triển đội ngũ, tăng sức mạnh
của Khoa, qua đó đã thể hiện được tiềm năng là một trong những cơ sở đào tạo chất
lượng của cả nước.
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học)
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
TT Tổng
trình độ đào tạo ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
Chính quy
I. 1259 1259
Sau đại học
1
Tiến sĩ
1.1
Ngành ….
1.1.1
Thạc sĩ
1.2
Ngành ….
1.2.1
Đại học
2
Chính quy
2.1
Các ngành đào tạo trừ
2.1.1
ngành đào tạo ưu tiên
Y khoa
2.1.1.1 753 753
Răng-Hàm-Mặt
2.1.1.2 190 190
Dược học
2.1.1.3 195 195
Điều dưỡng
2.1.1.4 121 121
Các ngành đào tạo ưu
2.1.2
tiên
Ngành…
2.1.2.1
Liên thông từ TC lên
2.2
ĐH
Ngành….
2.2.1
Liên thông từ CĐ lên
2.3
ĐH
Ngành….
2.3.1
Đào tạo trình độ đại học
2.4 đối với người đã có
bằng ĐH trở lên
Ngành….
2.4.1
Cao đẳng ngành Giáo
3
dục Mầm non
Chính quy
3.1
2
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức, Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
TT Tổng
trình độ đào tạo ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
Liên thông từ TC lên
3.2
CĐ
Đào tạo trình độ CĐ
3.3 đối với người đã có
bằng CĐ
Vừa làm vừa học
II
Đại học
1
Vừa làm vừa học
1.1
Ngành….
1.1.1
Liên thông từ TC lên
1.2
ĐH
Điều dưỡng
1.2.1
Liên thông từ CĐ lên
1.3
ĐH
Điều dưỡng
1.3.1
Đào tạo trình độ đại
1.4 học đối với người đã có
bằng ĐH
Ngành….
1.4.1
Cao đẳng ngành Giáo
2
dục Mầm non
Vừa làm vừa học
2.1
Liên thông từ TC lên
2.2
CĐ
Đào tạo trình độ CĐ
2.3 đối với người đã có
bằng CĐ
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển Kết hợp thi
TT Năm tuyển sinh
Thi
(dựa vào kết quả kỳ tuyển và xét
tuyển
thi THPT Quốc gia) tuyển
1 Năm tuyển sinh 2019 x
2 Năm tuyển sinh 2020 x
3
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm Điểm Điểm
TT Số nhập Số nhập
ngành/tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu trúng Chỉ tiêu trúng
học học
tuyển tuyển
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V
6 Khối ngành VI
6.1 Y khoa 100 105 100 119
Toán, Hóa học, Sinh học 23.8 26.5
6.2 Điều dưỡng 50 35 50 40
Toán, Hóa học, Sinh học 18 19.7
6.3 Răng-Hàm-Mặt 40 42 40 51
Toán, Hóa học, Sinh học 23.65 26.45
6.4 Dược học 60 51 40 51
Toán, Hóa học, Sinh học 22.75 25.75
Toán, Hoá, Vật lý 22.55 25.35
7 Khối ngành VII
Tổng 250 233 230 261
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 23000 m2;
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo
tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng
đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung
tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành,
thực tập, luyện tập): 4,5m2/SV.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 200.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính
trên một sinh viên chính quy:
Diện tích
TT Loại phòng Số lượng sàn xây
dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
1 17 1508
phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 252
4
Diện tích
TT Loại phòng Số lượng sàn xây
dựng (m2)
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 0 0
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 9 816
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 0 0
1.5 Số phòng học đa phương tiện 2 180
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 5 260
2 Thư viện, trung tâm học liệu 1 98
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở
3 14 4040
thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 32 5646
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ
Ngành/Nhóm
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/Khối
ngành đào tạo
Giải phẫu Máy cắt vi phẫu; Kính hiển vi truyền hình (kết nối
1 bệnh - Mô camera và máy tính); Kính hiển vi quang học 2 mắt; Bộ Khối ngành VI
phôi tiêu bản mẫu Mô phôi; Bộ tiêu bản mẫu Giải phẫu bệnh.
Tủ âm sâu -30oC; Tủ an toàn sinh học cấp II; Máy phân
tích sinh hoá hoàn toàn tự động; Máy xét nghiệm sinh
Hóa sinh - hóa bán tự động; Máy xét nghiệm nước tiểu bán tự
Di truyền - động; Máy xét nghiệm đông máu bán tự động; Nồi cách
2 Khối ngành VI
Sinh học thủy; Bộ Micropipet; Máy đo đường huyết; Máy điều
phân tử hòa treo tường; Kính hiển vi quang học 2 mắt; Máy đo
PH để bàn đa điểm hiệu chuẩn; Máy điện di đứng kèm
bộ nguồn; Bộ đồ mổ ếch.
Giải phẫu - Nhân thể; Mô hình giải phẫu 3B; Nồi hấp tiệt trùng; Bộ
Phẫu thuật dụng cụ tiểu phẫu; Bộ dụng cụ phẫu thuật thực hành;
3 Khối ngành VI
thực hành - Máy điều hòa treo tường.
Pháp y
Máy ly tâm thường 8 ống; Bộ MicroPipette; Tủ sấy
điện 250OC; Tủ ấm thường; Máy lắc dạng lắc vòng;
Máy nhân gen (PCR) tiêu chuẩn; Máy lắc votex; Máy
ly tâm lắng mẫu nhanh; Máy ủ nhiệt kèm lắc rung 24 vị
Vi sinh - Ký
4 trí cho ống 1.5ml; Máy điện di ngang kèm nguồn; Bộ Khối ngành VI
sinh trùng
Micropipet; Máy ly tâm lạnh; Tủ lạnh; Máy điều hòa
treo tường; Tủ hút khí độc; Kính hiển vi truyền hình
(kết nối camera và máy tính); Kính hiển vi quang học
2 mắt; Bộ tiêu bản mẫu Ký sinh trùng.
Tủ trữ mẫu nhiệt độ từ 2°C đến 14°+A+B3:B14; Tủ sấy
điện 250OC; Hệ thống xét nghiệm ELISA; Buồng đếm
Sinh lý - tế bào máu; Máy đếm tế bào tự động 19 thông số; Máy
5 Sinh lý bệnh đo huyết áp cơ; Máy ly tâm thường; Bộ Micropipet; Khối ngành VI
- Miễn dịch Máy điều hòa treo tường; Kính hiển vi quang học 2 mắt;
Máy đo PH để bàn đa điểm hiệu chuẩn; Máy đo chức
năng hô hấp.
Hóa phân Máy ly tâm thường, Nồi hấp, Máy lọc cất nước, tủ lạnh
6 Khối ngành VI
tích - Kiểm trử mẫu, máy lắc tròn kỹ thuật số
5
Phục vụ
Ngành/Nhóm
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/Khối
ngành đào tạo
nghiệm -
Độc chất
Mô hình tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, thay băng rửa vết
Thực hành thương, mô hình người bệnh đa năng, mô hình hồi sinh
7 Khối ngành VI
Điều dưỡng tim phổi người lớn và trẻ em, máy điện tâm đồ 6 tầng,
monitoring.
Máy siêu âm Doppler màu, máy siêu âm trắng đen xách
Trung tâm
tay, Máy nội soi tai mũi họng, Máy nội soi dạ dày – đại
8 Huấn luyện Khối ngành VI
tràng, máy đốt laser, máy đo khúc xạ mắt, bộ ghế răng
lâm sàng
hàm mặt, máy đo điện não đồ
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo, sách, tạp chí,
kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V
6 Khối ngành VI 7125
7 Khối ngành VII
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình
độ đại học, trình độ cao đẳng
- Xem Phụ lục 01 kèm theo.
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
trình độ đại học, trình độ cao đẳng
- Xem Phụ lục 02 kèm theo.
III. Các thông tin của năm tuyển sinh 2021
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông chính quy từ
TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục
Mầm non đối với người có bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và các thí sinh tự do (đã
tốt nghiệp THPT các năm trước).
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh: (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2021 Khoa Y Dược - ĐHĐN chọn 3 phương thức tuyển sinh gồm:
6
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT. Những thí sinh đạt giải học sinh giỏi
cấp quốc gia hoặc đạt giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và những thí sinh đủ
điều kiện khác theo qui định của Bộ GD&ĐT (chi tiết mục 1.8).
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào
Khoa Y Dược phải có điểm xét tuyển quy về thang điểm 30. Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
vào tất cả các ngành đào tạo tại mục 1.6.1.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa
trên điểm học bạ THPT. Điểm học bạ THPT là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
cộng với điểm ưu tiên (trong đó điểm môn học theo tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng
của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12). Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên. Xét tuyển sử dụng kết quả học
bạ THPT vào các ngành đào tạo tại mục 1.6.2.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
1.4.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết
định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu
được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo
từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật
Ngày tháng Trường tự Năm tuyển
Số quyết năm ban chủ QĐ hoặc Năm sinh và đào
Mã Tên
TT định mở hành Số Cơ quan có bắt đầu tạo gần nhất
ngành ngành
ngành quyết định thẩm quyền đào tạo với năm
mở ngành cho phép tuyển sinh
2234/QĐ- Đại học Đà
1 7720101 Y khoa 22/04/2014 2014 2020
ĐHĐN Nẵng
Điều 3925/QĐ- Đại học Đà
2 7720301 25/06/2013 2013 2020
dưỡng ĐHĐN-ĐT Nẵng
Răng- 1745/QĐ- Đại học Đà
3 7720501 22/05/2017 2017 2020
Hàm-Mặt ĐHĐN Nẵng
1903/QĐ- Đại học Đà
4 7720201 Dược học 06/06/2017 2017 2020
ĐHĐN Nẵng
1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo
từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp
Chỉ tiêu (dự kiến) môn xét môn xét môn xét
Trình
Mã tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3
TT độ đào Ngành học
ngành Theo xét Theo xét Tổ Tổ Tổ
tạo Môn Môn Môn
KQ thi KQ học hợp hợp hợp
chính chính chính
THPT bạ THPT môn môn môn
1 Đại học 7720101 Y khoa 100 0 B00 B08
Điều
2 Đại học 7720301 25 25 B00 B08
dưỡng
Răng-
3 Đại học 7720501 40 0 B00 B08
Hàm-Mặt
4 Đại học 7720201 Dược học 40 0 B00 A00 D07
Tổng 205 25
7
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học
lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa
các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Mã trường: DDY.
Mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển xem mục 1.6.1 và 1.6.2.
1.6.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
Tiêu chí Điểm
Chỉ Mã tổ
phụ chuẩn
Mã tiêu hợp
TT Tên ngành Tổ hợp xét tuyển đối với các giữa
ĐKXT dự xét
thí sinh các tổ
kiến tuyển
bằng điểm hợp
1. Toán + Hóa Ưu tiên theo
học + Sinh học 1. B00 thứ tự: Bằng
1 Y khoa 7720101 100
2. Toán + Sinh 2. B08 Toán, Sinh nhau
học + Tiếng Anh học
1. Toán + Hóa Ưu tiên theo
học + Sinh học 1. B00 thứ tự: Bằng
2 Điều dưỡng 7720301 25
2. Toán + Sinh 2. B08 Toán, Sinh nhau
học + Tiếng Anh học
1. Toán + Hóa Ưu tiên theo
Răng- Hàm- học + Sinh học 1. B00 thứ tự: Bằng
3 7720501 40
Mặt 2. Toán + Sinh 2. B08 Toán, Sinh nhau
học + Tiếng Anh học
1. Toán + Hóa
học + Sinh học Ưu tiên theo
1. B00
2. Toán + Vật lý thứ tự: Bằng
4 Dược học 7720201 40 2. A00
+ Hóa học Toán, Hóa nhau
3. D07
3. Toán + Hóa học
học + Tiếng Anh
1.6.2. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Tiêu chí Điểm
Chỉ Mã tổ
phụ chuẩn Ngưỡng
Tên Mã tiêu Tổ hợp xét hợp
TT đối với các giữa ĐBCL
ngành ĐKXT dự tuyển xét
thí sinh các tổ đầu vào
kiến tuyển
bằng điểm hợp
1. Toán + Hóa Học lực
Ưu tiên
học + Sinh học lớp 12
Điều 1. B00 theo thứ Bằng
1 7720301 25 2. Toán + Sinh xếp loại
dưỡng 2. B08 tự: Toán, nhau
học + Tiếng từ khá
Sinh học
Anh trở lên
8
Ghi chú: Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả
phương thức >=30. Các ngành có đăng ký tuyển sinh đợt 2 chỉ tuyển sinh nếu ngành
còn chỉ tiêu.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...
Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Đà Nẵng.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Nguyên tắc chung: Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành
gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều cơ sở đào tạo
khác nhau của ĐHĐN. Khi đăng ký xét tuyển vào 1 cơ sở đào tạo, thí sinh được đăng
ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện
vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc
điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao
xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có
nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm
trung bình năm học lớp 12. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong
chỉ tiêu chung của từng ngành. Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp
ứng các yêu cầu tại Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy hiện hành.
1.8.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi
Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi KHKT quốc tế:
Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn
đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật
lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế
bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y
Sinh; Y học chuyển dịch được tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Khoa. Chỉ tiêu xét
tuyển thẳng không hạn chế, nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Xét giải
thuộc các năm: 2019, 2020, 2021. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
quốc tế, dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo
lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.
1.8.2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh
giỏi quốc gia
- Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí
sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải
học sinh giỏi các năm: 2019, 2020, 2021.
- Chỉ tiêu xét tuyển: không giới giạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng
ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ
nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét
tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có
điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GIẢI HỌC
SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
TT Môn thi học sinh giỏi Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
1 Y khoa 7720101
9
Điều dưỡng 7720301 không giới hạn
Toán học; Hóa học; Sinh nhưng nằm
Răng-Hàm-Mặt 7720501
học trong chỉ tiêu
Dược học 7720201 chung của từng
ngành
2 Vật lý Dược học 7720201
1.8.3. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học,
kỹ thuật cấp quốc gia:
- Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí
sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải
thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
- Chỉ tiêu xét tuyển: không giới giạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng
ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ
nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét
tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có
điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI
CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA
TT Lĩnh vực thi KHKT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
không giới
Y khoa 7720101
Vi sinh; Y sinh và khoa học sức
hạn nhưng
khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Điều dưỡng 7720301
nằm trong chỉ
1 Khoa học động vật; Khoa học
Răng-Hàm-Mặt 7720501 tiêu chung
thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ
của từng
thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch Dược học 7720201
ngành
1.8.4. Các trường hợp xét tuyển thẳng khác
Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN sẽ xem xét, quyết
định xét tuyển vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh,
bao gồm:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua
toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
b) Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi
nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ,
được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài
hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong
giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp
lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển.
c) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT
tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường
trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh
và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và
huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người
theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo
10
thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Các thí sinh tốt nghiệp THPT loại trung bình trở lên được
xét tuyển thẳng vào Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum. Các thí sinh tốt nghiệp THPT loại
khá trở lên được xét tuyển thẳng vào các cơ sở đào tạo khác của ĐHĐN. Nếu số thí sinh
đăng ký vượt quá chỉ tiêu thì ĐHĐN sẽ căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT để xét từ
trên xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm
học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc ĐHĐN
quy định.
d) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật
của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ vào
kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành
đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học.
e) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các trường đại học,
cao đẳng Việt Nam: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học
sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều
6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018.
1.8.5. Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia nhưng không
đăng ký tuyển thẳng vào ngành được xét mà ĐKXT vào ngành khác:
Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ
GD&ĐT quy định, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh
giỏi cấp quốc gia hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia, xét giải
thuộc các năm: 2019, 2020, 2021 nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì được
đăng ký ưu tiên xét tuyển (ĐKXT) vào ngành khác. Các thí sinh được cộng thêm điểm
(vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30): giải nhất
được cộng 2 điểm; giải nhì được cộng 1,5 điểm; giải ba được cộng 1,0 điểm; giải khuyến
khích được cộng 0,5 điểm. Trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp. Xét
theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng
điểm sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.
DANH MỤC NGÀNH ƯU TIÊN XÉT TUYỂN ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI
KỲ THI HSG QUỐC GIA
Ngành được cộng điểm
TT Môn thi học sinh giỏi Mã ngành Chỉ tiêu
ưu tiên xét tuyển
Y khoa 7720101 không giới
hạn nhưng
Toán học; Hóa học; Sinh Điều dưỡng 7720301
1 nằm trong chỉ
học; Vật lý Răng-Hàm-Mặt 7720501
tiêu chung của
Dược học 7720201 từng ngành
DANH NGÀNH ƯU TIÊN XÉT TUYỂN ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI KỲ
THI KHKT CẤP QUỐC GIA
Ngành được cộng điểm
TT Lĩnh vực thi KHKT Mã ngành Chỉ tiêu
ưu tiên xét tuyển
Vi sinh; Y sinh và khoa học Y khoa 7720101
không giới
sức khỏe; Sinh học tế bào
Điều dưỡng 7720301 hạn nhưng
và phân tử; Khoa học động
1 nằm trong chỉ
vật; Khoa học thực vật; Hóa
Răng-Hàm-Mặt 7720501 tiêu chung của
học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y
từng ngành
Sinh; Y học chuyển dịch Dược học 7720201
11
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Phí xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: thực hiện theo quy định hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phí xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 30.000 đồng/nguyện vọng.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng
năm (nếu có)
Mức thu học phí đối với năm học 2021-2022 là 1,430,000 đồng/ tháng/ sinh viên.
Như vậy: 01 học kỳ : 7,150,000 đồng -> 01 năm học là : 14,300,000 đồng.
Mức học phí các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định)....
1.12. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng
ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm
ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2021
Địa chỉ website của trường: http://smp.udn.vn/
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 Nguyễn Thị Hà Tổ phó Tổ Đào tạo 0363236999 [email protected]
2 Phạm Đức Thiện Chuyên viên 0979552214 [email protected]
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1. Năm tuyển sinh 2019
Chỉ tiêu Số SV trúng Số SV tốt Trong đó tỷ lệ SV tốt
TT Nhóm ngành Tuyển sinh tuyển nhập học nghiệp nghiệp đã có việc làm
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V
6 Khối ngành VI 250 233 43 90,7
7 Khối ngành VII
Tổng 250 233 43 90,7
1.13.2. Năm tuyển sinh 2020
12
Chỉ tiêu Số SV trúng Số SV tốt Trong đó tỷ lệ SV tốt
TT Nhóm ngành Tuyển sinh tuyển nhập học nghiệp nghiệp đã có việc làm
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V
6 Khối ngành VI 230 261 55 87,27
7 Khối ngành VII
Tổng 230 261 55 87,27
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp phápvà dịch vụ/năm của trường: 17,382,000,000 đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển
sinh: 14,300,000 đồng.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học (không bao gồm chỉ tiêu liên thông
VLVH trình độ ĐH và chỉ tiêu liên thông VLVH từ ĐH đối với người có bằng ĐH,
từ CĐ đối với người có bằng CĐ): Không.
3. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học từ cao đẳng lên đại học:
3.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng hệ chính quy ngành
đúng với ngành đăng ký xét tuyển và đảm bảo các điều kiện khác theo Quy chế tuyển
sinh hiện hành.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển
- Tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng với tổ hợp môn:
+ Môn Sinh lý: theo hình thức trắc nghiệm.
+ Môn Tiếng Anh: theo hình thức trắc nghiệm.
+ Môn Điều dưỡng cơ sở: theo hình thức trắc nghiệm.
- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 03 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên theo khu
vực, đối tượng.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ
tiêu.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngày tháng Trường tự chủ QĐ
Chỉ tiêu Số quyết định
Mã năm ban hoặc Cơ quan có
TT Tên ngành Liên thông đào tạo Liên
ngành hành Số thẩm quyền cho
VLVH thông VLVH
quyết định phép
1249/QĐ-
1 7720301 Điều dưỡng 50 31/3/2021 Đại học Đà Nẵng
ĐHĐN
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Tốt nghiệp Cao đẳng đạt loại khá trở lên.
13
- Điểm mỗi môn thi trong tổ hợp môn thi tuyển phải >= 5,0 (theo thang điểm 10).
Ghi chú: Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả
phương thức >=30.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường: DDY.
3.7. Tổ chức tuyển sinh
Theo thông báo của Đại học Đà Nẵng.
3.8. Chính sách ưu tiên
Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng.
3.9. Phí xét tuyển/thi tuyển
Phí xét tuyển: 200,000 đồng/hồ sơ.
3.10. Học phí dự kiến
Mức thu học phí năm học 2021-2022: Mức thu học phí bằng 1,5 lần mức học phí
của chương trình đại trà khóa tuyển sinh năm 2021. Mức học phí các năm còn lại tăng
theo lộ trình do Nhà nước quy định.
3.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh đại học năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các
hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học đối với người có bằng CĐ; ĐH:
Không.
5. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm
non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học: Không.
Cán bộ kê khai Đà Nẵng, ngày tháng năm 2021
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, TRƯỞNG KHOA
địa chỉ Email)
Phạm Đức Thiện
SĐT: 0979552214
Email: [email protected]
TS.BS. Lê Viết Nho
14
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA Y DƯỢC Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
PHỤ LỤC
(Kèm theo Đề án tuyển sinh năm 2021)
Phụ lục 01: Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
Chức Trình Giảng
Chuyên dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh độ dạy
TT Họ và tên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa chuyên môn
tạo Mã Tên Mã
học môn chung Tên ngành
ngành ngành ngành
Nội tiêu
1 Lê Viết Nho Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
hóa
Chẩn đoán
2 Hồ Xuân Tuấn Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
hình ảnh
Răng -
Răng -
3 Phan Thế Phước Long Nam Tiến sĩ Hàm - 7720501
Hàm - Mặt
Mặt
Ngoại Điều
4 Nguyễn Công Đào Nam Tiến sĩ 7720301
khoa dưỡng
Chấn
thương
Răng -
5 Phạm Văn Đôi Nam Tiến sĩ chỉnh hình 7720501
Hàm - Mặt
và tạo
hình
Chuyên
Ngoại
6 Nguyễn Ngọc Bá Nam khoa 7720101 Y khoa
thần kinh
cấp II
Giải phẫu
7 Nguyễn Thị Thơm Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
bệnh
8 Nguyễn Trung Hưng Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
Ngoại
9 Lê Kim Trọng Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
khoa
Nguyễn Thị Thu Nhãn
10 Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
Thủy khoa
Hoàng Thị Nam
11 Nữ Tiến sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
Giang
Chẩn đoán
12 Võ Thị Minh Trí Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
hình ảnh
Bác sĩ Y
13 Phạm Tiến Bình Nam Đại học tế dự 7720101 Y khoa
phòng
Bác sĩ Đa
14 Võ Thị Nga Nữ Đại học 7720101 Y khoa
khoa
Nguyễn Thị Nguyên Bác sĩ Đa
15 Nữ Đại học 7720101 Y khoa
Thanh khoa
Y tế công Điều
16 Phan Thị Hoàng Ngân Nữ Thạc sĩ 7720301
cộng dưỡng
15
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
Chức Trình Giảng
Chuyên dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh độ dạy
TT Họ và tên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa chuyên môn
tạo Mã Tên Mã
học môn chung Tên ngành
ngành ngành ngành
Y tế công Điều
17 Lê Kim Thanh Nữ Thạc sĩ 7720301
cộng dưỡng
Vi sinh -
Điều
18 Nguyễn Thị Kim Chi Nữ Thạc sĩ Ký sinh 7720301
dưỡng
trùng
Trương Thị Mỹ Điều Điều
19 Nữ Thạc sĩ 7720301
Phượng dưỡng dưỡng
Điều Điều
20 Đặng Thị Nguyên Chi Nữ Thạc sĩ 7720301
dưỡng dưỡng
Điều Điều
21 Nguyễn Thị Hà Nữ Thạc sĩ 7720301
dưỡng dưỡng
Điều Điều
22 Nguyễn Đức Bảo Nam Thạc sĩ 7720301
dưỡng dưỡng
Điều Điều
23 Đỗ Thị Thúy Duy Nữ Thạc sĩ 7720301
dưỡng dưỡng
Nguyễn Thị Thu Điều Điều
24 Nữ Thạc sĩ 7720301
Hằng dưỡng dưỡng
Răng -
Răng -
25 Võ Thị Hương Phú Nữ Thạc sĩ Hàm - 7720501
Hàm - Mặt
Mặt
Răng -
Răng -
26 Bùi Khánh Linh Nữ Đại học Hàm - 7720501
Hàm - Mặt
Mặt
Răng -
Răng -
27 Bạch Thái An Nữ Đại học Hàm - 7720501
Hàm - Mặt
Mặt
28 Trần Xuân Trí Nam Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học
29 Nguyễn Thị Việt Hà Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
Quản trị
30 Mai Quang Thành Nam Thạc sĩ kinh 7720201 Dược học
doanh
Văn Phạm Kim
31 Nữ Thạc sĩ Dược sĩ 7720201 Dược học
Thương
Bào chế -
Công
32 Phan Xuân Thương Nam Thạc sĩ 7720201 Dược học
nghiệp
Dược
33 Lê Công Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Dược sĩ 7720201 Dược học
34 Phan Thị Hằng Nga Nữ Tiến sĩ Hóa học 7720201 Dược học
Công
35 Trần Thanh Điệp Nam Thạc sĩ nghệ x
thông tin
Y học
36 Phan Lê Minh Tú Nam Tiến sĩ x
chức năng
16
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
Chức Trình Giảng
Chuyên dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh độ dạy
TT Họ và tên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa chuyên môn
tạo Mã Tên Mã
học môn chung Tên ngành
ngành ngành ngành
Vi sinh
37 Phan Thị Thảo Ly Nữ Thạc sĩ thực x
nghiệm
Y học dự
38 Hà Kim Tiên Nam Đại học x
phòng
Bác sĩ Y
39 Nguyễn Thành Nam Nam Đại học tế dự x
phòng
Bác sĩ Y
40 Nguyễn Đức Nhơn Nam Đại học tế dự x
phòng
41 Nguyễn Thị Thu Hiền Nữ Đại học Sinh học x
Sinh học
42 Hồ Thị Thanh Mai Nữ Thạc sĩ x
di truyền
Nguyễn Thị Diệu Khoa học
43 Nữ Tiến sĩ x
Liên y sinh
Răng -
Răng -
44 Đoàn Thanh Minh Nam Đại học Hàm - 7720501
Hàm - Mặt
Mặt
Chấn
thương
chỉnh hình
45 Hồ Khả Vĩnh Nhân Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
và tạo
hình thẩm
mỹ
Răng -
Nguyễn Ngọc Mỹ Răng -
46 Nữ Đại học Hàm - 7720501
Phương Hàm - Mặt
Mặt
Răng -
Răng -
47 Nguyễn Văn Thắng Nam Đại học Hàm - 7720501
Hàm - Mặt
Mặt
Chẩn đoán
48 Phạm Thị Ngọc Trinh Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
hình ảnh
Bác sĩ Y
49 Lê Văn Tuấn Nam Đại học tế dự x
phòng
Bác sĩ Y
50 Phan Thị Vinh Nữ Đại học học cổ 7720101 Y khoa
truyền
Bác sĩ Y
51 Dương Thị Thân Nữ Đại học x
đa khoa
52 Huỳnh Lời Nam Tiến sĩ Dược liệu 7720201 Dược học
Phó Nhãn
53 Nguyễn Quốc Đạt Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
giáo sư khoa
Chuyên
54 Hồ Đắc Hạnh Nam khoa Nhi khoa 7720101 Y khoa
cấp II
17
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
Chức Trình Giảng
Chuyên dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh độ dạy
TT Họ và tên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa chuyên môn
tạo Mã Tên Mã
học môn chung Tên ngành
ngành ngành ngành
Hồi sức
55 Lê Đức Nhân Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
cấp cứu
Sản phụ
56 Trần Đình Vinh Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
khoa
Nội tim
57 Giao Thị Thoa Nữ Tiến sĩ 7720101 Y khoa
mạch
Sản phụ
58 Phạm Chí Kông Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
khoa
59 Trần Thị Hoàng Nữ Tiến sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
Nội tim
60 Đặng Công Lữ Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
mạch
Ngoại
61 Lê Đình Huy Khanh Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
thần kinh
Chuyên
Nội tim
62 Huỳnh Đình Lai Nam khoa 7720101 Y khoa
mạch
cấp II
Chuyên
Sản phụ
63 Huỳnh Thị Bích Ngọc Nữ khoa 7720101 Y khoa
khoa
cấp II
Chuyên
64 Lâm Tứ Trung Nam khoa Tâm thần 7720101 Y khoa
cấp II
Chuyên
65 Trần Tứ Quý Nam khoa Ung bướu 7720101 Y khoa
cấp II
Chuyên
Ngoại
66 Trà Tấn Hoành Nam khoa x
khoa
cấp II
Chuyên Chấn
Răng -
67 Lê Văn Mười Nam khoa thương 7720501
Hàm - Mặt
cấp II chỉnh hình
Chuyên
Ngoại
68 Nguyễn Hoàng Nam khoa x
khoa
cấp II
Chuyên
69 Nguyễn Hứa Quang Nam khoa Nội khoa 7720101 Y khoa
cấp II
Chuyên
70 Nguyễn Văn Xứng Nam khoa Nội khoa 7720101 Y khoa
cấp II
Chuyên
Nội tiêu
71 Nguyễn Thành Trung Nam khoa 7720101 Y khoa
hóa
cấp II
Chuyên
Hồi sức
72 Hà Sơn Bình Nam khoa 7720101 Y khoa
cấp cứu
cấp II
18
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
Chức Trình Giảng
Chuyên dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh độ dạy
TT Họ và tên môn đào Cao đẳng Đại học
tính khoa chuyên môn
tạo Mã Tên Mã
học môn chung Tên ngành
ngành ngành ngành
Chuyên
73 Phạm Ngọc Hàm Nam khoa Nội khoa x
cấp II
Chuyên
Gây mê Răng -
74 Huỳnh Đức Phát Nam khoa 7720501
hồi sức Hàm - Mặt
cấp II
Ngoại
75 Phạm Trần Xuân Anh Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
khoa
76 Lê Hoàng Trường Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
Ngoại
77 Thân Trọng Vũ Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
khoa
78 Đặng Anh Đào Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
Chuyên
Ngoại
79 Mai Xuân Ngọc Nam khoa 7720101 Y khoa
khoa
cấp I
Lao và
80 Lê Thành Phúc Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
bệnh phổi
Răng -
Răng -
81 Nguyễn Quang Hải Nam Tiến sĩ Hàm - 7720501
Hàm - Mặt
Mặt
Chuyên Răng -
Răng -
82 Doãn Bá Bình Nam khoa Hàm - 7720501
Hàm - Mặt
cấp II Mặt
Chuyên Răng -
Răng -
83 Phan Văn Minh Nam khoa Hàm - 7720501
Hàm - Mặt
cấp II Mặt
Chuyên Răng -
Răng -
84 Lê Văn Hà Nam khoa Hàm - 7720501
Hàm - Mặt
cấp II Mặt
Chuyên
85 Trần Thị Đảm Nữ khoa Dược sĩ 7720201 Dược học
cấp II
Chuyên
Ngoại Tiết
86 Cao Văn Trí Nam khoa x
niệu
cấp II
Chuyên
87 Trần Công Đức Nam khoa Da liễu x
cấp I
Tổng số giảng viên
87
toàn trường
19
Phụ lục 02: Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu
tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng
Chức Giảng
Trình độ Chuyên
Giới danh dạy Mã Tên
TT Họ và tên chuyên môn được
tính khoa môn ngành ngành
môn đào tạo
học chung
1 Cung Thị Thắm Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
2 Phan Thu Hương Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
Sinh học di
3 Vũ Thị Bích Hậu Nữ Tiến sĩ 7720101 Y khoa
truyền
Sản phụ
4 Phan Hoàng Anh Đào Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
khoa
5 Lê Viết Nhiệm Nam Tiến sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
6 Đỗ Ích Thành Nam Thạc sĩ Y học 7720101 Y khoa
Tổng số giảng viên
6
toàn trường
20
Phương án tuyển sinh Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Đà Nẵng
Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
Ký hiệu: DDY
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Làng Đại học, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Điện thoại: 02363532060
Website: smp.udn.vn
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiêp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận đăng ký xét tuyển vào Khoa.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Ghi chú: Các ngành có đăng ký tuyển sinh kỳ II (tháng 11,12/2018) chỉ tuyển sinh nếu ngành còn chỉ tiêu.
7. Tổ chức tuyển sinh
7.1. Thời gian tuyển sinh
- Kỳ I: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Kỳ II: tháng 11, 12 năm 2021 đối với các ngành đăng ký tuyển kỳ II và còn chỉ tiêu.
7.2.Hình thức đăng ký xét tuyển
Đối với xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2021: Thí sinh đăng ký cùng lúc đăng ký dự thi THPT quốc gia. Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh đăng ký trực tuyến, qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tiếp tại Ban Đào tạo – Đại học Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, Tp. Đà Nẵng.
8. Chính sách ưu tiên
8.1. Các quy định chung
- Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng tổ chức tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và thực hiện các chính sách ưu tiên khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Quy định chung của ĐHĐN.
- Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa sinh được tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Khoa không hạn chế chỉ tiêu nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của ngành.
- Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu chung của Đề án tuyển sinh của Khoa trong năm 2021.
8.2. Quy trình xét tuyển
a. Nguyên tắc chung:
- Tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng chất lượng của Bộ, không có môn thi THPT nào từ 1 điểm trở xuống. Xét theo thứ tự ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
- Xét giải HSG các năm: 2016, 2017, 2019.
b. Quy trình xét tuyển
- Xét tuyển thẳng (cho các thí sinh đạt giải HSG QG): Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
9. Lệ phí xét tuyển
Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
10. Học phí dự kiến
Theo Nghị định 86/NĐ-CP mức thu học phí đối với năm học 2019-2019 là 1.180.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
Như vậy: 01 học kỳ : 5.900.000 đồng → 01 năm học là : 11.800.000 đồng