Điểm chuẩn Khoa Công nghệ - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDC | Đà Nẵng | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 48B Cao Thắng, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại 0236-3 531 553
Website daotao.ute.udn.vn

Phương án tuyển sinh Khoa Công nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Đà Nẵng

Khoa Công nghệ - Đại học Đà Nẵng

Ký hiệu:        DDC

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:        Số 48B Cao Thắng, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Điện thoại:         0236-3 531 553

Website:         daotao.ute.udn.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

- Đại học: Học sinh tốt nghiệp THPT, TCCN, Cao đẳng chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề hoặc tương đương .

- Cao Đẳng: Học sinh đã tốt nghiệp THPT, Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Xét tuyển thẳng HS Giỏi theo qui định của Bộ GD-ĐT - Xét tuyển thẳng HS xếp loại giỏi của các trường THPT đạt chuẩn QG

- Đại học : Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019 và theo học bạ THPT (tối đa 20% tổng CT xét HB)

- Cao đẳng : Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2019 hoặc theo điểm tổng kết cuối năm Lớp 12 trong học bạ THPT.

- Điểm trúng tuyển theo điểm chuẩn do HĐ tuyển sinh ĐHĐN qui định.

- Sinh viên trúng tuyển ngành Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp -miễn học phí- sẽ chọn ngành khi nhập học(15 chuyên ngành)

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu 1490 Đại học + 860 Cao đẳng

Đào tạo Đại học

Mã trường DSK

Mã ngành Tổ hợp môn Xét Tuyển Chỉ tiêu 1490
1. Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (miễn học phí -chọn ngành khi nhập học) 7140214 A00, A16, D01, D90 45
2. Sinh học ứng dụng 7420203 A00, A01, B00, D01 75
3. Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) 7510104 A00, A16, D01, D90 75
4. Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 7510203 A00, A16, D01, D90 75
5. Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt 7510206 A00, A16, D01, D90 75
6. Công nghệ KT điện tử - viễn thông 7510302 A00, A16, D01, D90 75
7. Công nghệ Vật liệu 7510402 A00, A16, D01, D90 75
8. Kỹ thuật Thực phẩm 7540102 A00, A16, D01, D90 75
9. Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng 7580210 A00, A16, D01, D90 75
10. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 A00, A16, D01, D90 75
11. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 7510201 A00, A16, D01, D90 125
12. Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 7510205 A00, A16, D01, D90 125
13. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (KT Điện tử ; Hệ thống Cung cấp điện) 7510301 A00, A16, D01, D90 150
14. CN KT Điều khiển Tự động hóa 7510303 A00, A16, D01, D90 75
15. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 75
16. Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90 145

Đào tạo Cao đẳng

Mã trường CDT0409

Mã ngành Môn Xét Tuyển Chỉ tiêu 860
1. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 6510201 Xét tuyển theo điểm 3 môn - điểm học bạ lớp 12 hoặc điểm thi THPT 2019 - gồm môn Toán và 2 môn tự chọn trong số 5 môn: Vật Lý; Hóa học; Sinh học; Ngữ văn; Tiếng Anh 80
2. Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử (KT Điện tử : Tự động hóa; Hệ thống điện) 6510303 180
3. Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 6510202 180
4. Công nghệ Thông tin 6480201 180
5. Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Công nghệ kỹ thuật nhiệt - điện lạnh) 6510211 50
6. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 6510103 50
7. Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Ngành Xây dựng Cầu đường) 6510102 50
8. Công nghệ Thực phẩm 6540103 50
9. Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 6510304 40

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Mã tổ hợp và tổ hợp môn

   + A00 : Toán - Vật lý - Hóa học

   + A01 : Toán - Vật lý - Tiếng Anh

   + A16 : Toán - Khoa học Tự nhiên - Ngữ văn

   + D01 : Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

   + D90 : Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng Anh

   + B00 : Toán - Hóa học - Sinh học

Đào tạo theo học chế tín chỉ - chương trình 4 năm- cấp bằng tốt nghiệp Đại học hệ chính qui - danh hiệu Kỹ sư Công nghệ.

- Đào tạo Cao đẳng chương trình 2 năm cấp bằng tốt nghiệp Cao đẳng Nghề - danh hiệu Kỹ sư Thực hành.

- Ngành Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp học 4.5 năm cấp bằng Kỹ sư Công nghệ & Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm Kỹ thuật.

7. Tổ chức tuyển sinh

- Đại học: Nộp hồ sơ theo mẫu và thông báo hướng dẫn của Hội đồng Tuyển sinh Đại học Đà Nẵng, mã trường DSK, web tuyển sinh Đại học Đà Nẵng http://ts.udn.vn.

- Cao đẳng: Đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ theo hướng dẫn trên trang http://daotao.ute.udn.vn/ts.asp hoặc nộp trực tiếp tại trường, hoặc qua thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Số 48 Cao Thắng - Đà Nẵng.

- Tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT và Đại học Đà Nẵng.

- Tuyển sinh riêng - Học kỳ mùa Xuân - nhập học học kỳ 2 của năm học 2019-2019

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng dự kiến sẽ tuyển sinh các loại hình đào tạo sau:

- Hệ đào tạo chính qui - cấp bằng Đại học - Kỹ sư Công nghệ - chương trình học 140 tín chỉ - thời gian đào tạo chuẩn 4 năm.

- Hệ đào tạo chính qui - cấp bằng Cao đẳng - Kỹ sư thực hành - chương trình học 75 tín chỉ - thời gian đào tạo chuẩn 2 năm.

- Đào tạo Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm kỹ thuật cho người học tốt nghiệp Đại học các ngành kỹ thuật - công nghệ.

- Đào tạo ngắn hạn cấp Chứng chỉ hoàn thành khóa học với các mođun nghề theo nhu cầu người học.

- Đào tạo bồi dưỡng chuyên môn cho Giáo viên dạy hướng nghiệp, Giáo viên dạy các trường Cao đẳng, TCCN, các Trung tâm dạy nghề.

- Đào tạo loại hình VLVH - học ngoài giờ - cấp bằng tốt nghiệp Đại học hệ VLVH và hệ liên thông chính qui liên kết với các trường Đại học.

8. Chính sách ưu tiên

       

9. Lệ phí xét tuyển

       

10. Học phí dự kiến

       


Điểm chuẩn Khoa Công nghệ - Đại học Đà Nẵng