Điểm chuẩn Khoa các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường: QHK | Hà Nội |

Liên hệ

Địa chỉ Nhà G7, 144, Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại

091 277 5237
093 642 2292

Website https://sis.vnu.edu.vn/

Phương án tuyển sinh Khoa các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 400

  1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  2. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
  3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  4. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ với điểm thi tốt nghiệp THPT.
  5. Xét kết quả trong các kỳ thi chuẩn hoá SAT, ACT.
  6. Xét tuyển chứng chỉ A-Level.

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: /KHLN-TTTS
Hà Nội, ngày tháng năm 2022
V/v xây dựng Đề án tuyển sinh Đại học chính
quy năm 2022
Kính gửi: Đại học Quốc gia Hà Nội
(qua Ban Đào tạo)
Thực hiện Công văn số 2037/ĐHQGHN-ĐT ngày 17/6/2022 của Đại học Quốc gia
Hà Nội, Khoa Các khoa học liên ngành kính gửi báo cáo xây dựng Đề án tuyển sinh Đại
học chính quy năm 2022.
Bản mềm báo cáo được gửi tới các địa chỉ [email protected]
[email protected] để tổng hợp theo hướng dẫn tại Công văn.
Trân trọng.

CHỦ NHIỆM KHOA
Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu: VT, TTTS, ĐT&CTSV, N3.


PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệu





ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________________ _______________________________

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022

I. Thông tin chung
Địa chỉ: Khoa Các khoa học liên ngành, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Tỉnh/Thành phố: Hà Nội Quận/Huyện: Cầu Giấy
Điện thoại: 0243 754 7615 – 0243 754 7619 Hotline: 0912.775.237
Email: [email protected] Website: http://sis.vnu.edu.vn
Page 1: https://www.facebook.com/khoacackhoahocliennganh
Page 2: https://www.facebook.com/tuyensinhvnusis
1. Tên cơ sở đào tạo
Tên cơ sở đào tạo : Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường : QHK
Khoa Các khoa học liên ngành (sau đây gọi tắt là Khoa, viết tắt là Khoa CKHLN)
là đơn vị trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), được đổi tên từ Khoa Sau đại
học theo Quyết định số 248/QĐ-ĐHQGHN ngày 20/01/2017 của Giám đốc ĐHQGHN.
Nhiệm vụ trọng tâm của Khoa là thực hiện những chương trình đào tạo đại học, sau đại
học mới, có tính liên ngành, liên lĩnh vực; Thực hiện các hoạt động nghiên cứu khoa học
với đặc thù liên ngành phục vụ đào tạo đại học, sau đại học; Thực hiện các hoạt động
phục vụ, dịch vụ trong phạm vi lĩnh vực chuyên môn phù hợp.
Khoa Các khoa học liên ngành là đơn vị đặc thù trong ĐHQGHN, với kì vọng trở
thành đơn vị phát triển các khoa học liên ngành, liên lĩnh vực, trên cơ sở kết nối và khai
thác hiệu quả nguồn lực chung của toàn ĐHQGHN. Khoa là đầu mối tập hợp nguồn lực
chung của ĐHQGHN trong việc tổ chức thực hiện đào tạo và nghiên cứu các khoa học
liên ngành, liên lĩnh vực, cung cấp cho xã hội nguồn nhân lực và dịch vụ chất lượng cao
với tư duy và cách tiếp cận liên ngành để giải quyết vấn đề trong thực tiễn.
2. Địa chỉ trụ sở
Diện tích Diện tích
TT Loại cơ sở Tên cơ sở Địa điểm
đất xây dựng
Cơ sở đào Khoa Các khoa G7, 144 Xuân Thuỷ, Dùng
1 400 m2
tạo chính học liên ngành Cầu Giấy, Hà Nội chung
Khoa Các khoa Khu đô thị Mỹ Đình I, P.
Dùng
2 Cơ sở 2 học liên ngành Cầu Diễn, Q. Nam Từ 800m2
chung
(Cơ sở 2) Liêm, Hà Nội






II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của
cơ sở đào tạo
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học)
Quy
Trình độ/Lĩnh vực/Ngành mô
STT Mã ngành Lĩnh vực
đào tạo đào
tạo
A SAU ĐẠI HỌC 188
1 Tiến sĩ 8
1.1 Khoa học tự nhiên 8
Khoa học tự
1.1.1 Biến đổi khí hậu 9440221 8
nhiên
2 Thạc sĩ 180
2.1 Khoa học tự nhiên 54
Khoa học tự
2.1.1 Khí tượng và khí hậu học 8440222 54
nhiên
2.2 Kiến trúc và xây dựng 46
Kiến trúc và xây
2.2.1 Đô thị học 8580112 46
dựng
2.3 Nhân văn 27
2.3.1 Văn hóa học 8229040 Nhân văn 27
2.4 Khoa học xã hội và hành vi 53
Khoa học xã hội
2.4.1 Phát triển bền vững 8310313 53
và hành vi
B ĐẠI HỌC 208
3 Đại học chính quy 208
3.1 Chính quy 208
Các ngành đào tạo đặc thù có
3.1.1 nhu cầu cao về nhân lực trình
độ đại học
Các ngành đào tạo (trừ ngành
3.1.2 đào tạo đặc thù có nhu cầu cao 208
về nhân lực trình độ đại học)
3.1.2.1 Kinh doanh và quản lý 208



Kinh doanh và
3.1.2.1.1 Marketing 7340115 142
quản lý
Kinh doanh và
3.1.2.1.2 Khoa học quản lý 7340401 66
quản lý
Kinh doanh và
3.1.2.1.3 Quản trị sự kiện 7340412 0
quản lý
Môi trường và bảo vệ môi
3.1.2.2 0
trường
Quản lý phát triển đô thị và Môi trường và
3.1.2.2.1 7850110 0
bất động sản bảo vệ môi trường
Liên thông từ trung cấp lên
3.2
đại học
Liên thông từ cao đẳng lên đại
3.3
học
Đào tạo chính quy với người
3.4 đã tốt nghiệp trình độ đại học
trở lên
4 Đại học vừa làm vừa học 0
4.1 Vừa làm vừa học
Liên thông từ trung cấp lên
4.2
đại học
Liên thông từ cao đẳng lên đại
4.3
học
Đào tạo vừa làm vừa học đối
4.4 với người đã tốt nghiệp trình
độ đại học trở lên
5 Từ xa
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO
C
DỤC MẦM NON
6 Cao đẳng chính quy
6.1 Chính quy
Liên thông từ trung cấp lên
6.2
cao đẳng chính quy
Đào tạo chính quy đối với
6.3 người đã tốt nghiệp trình độ
cao đẳng



7 Cao đẳng vừa làm vừa học
7.1 Vừa làm vừa học
Liên thông từ trung cấp lên
7.2
cao đẳng vừa làm vừa học
Đào tạo vừa làm vừa học đối
7.3 với người đã tốt nghiệp trình
độ cao đẳng

2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Khoa Các KHLN là đơn vị thành viên của ĐHQGHN, được sử dụng chung cơ sở vật
chất (bao gồm hội trường, giảng đường, phòng học, thư viện...) của ĐHQGHN.
- Khoa đã chủ động mở rộng cơ sở 2 tại: Khu đô thị Mỹ Đình I, Phường Cầu Diễn, Quận
Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: Dùng chung trong ĐHQGHN, đáp ứng nhu cầu thực tiễn
về số lượng sinh viên đăng kí.
2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
- Khoa CKHLN sử dụng chung trang thiết bị, phòng thí nghiệm của các đơn vị đào tạo,
Viện, Trung tâm nghiên cứu trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.

2.3. Thống kê phòng học
Tổng diện tích sàn
TT Loại phòng Tổng số
xây dựng (m2)
1. Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng 15 785
viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 0 0
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 0 0
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 6 480
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 3 125
1.5 Số phòng học đa phương tiện 0 0
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ
6 180
hữu
2. Thư viện, trung tâm học liệu 0 0
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm,
0 0
cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng cộng 15 785



2.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo...sách, tạp chí,
kể cả ebook, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
- Khoa CKHLN sử dụng hệ thống thư viện của Trung tâm Thông tin thư viên, Đại học
Quốc gia Hà Nội và các tài nguyên liên quan.
2.5. Danh sách giảng viên cơ hữu và giảng viên thỉnh giảng
- Các giảng viên được tính vào cơ hữu mở ngành của CTĐT là cán bộ giảng viên của các
đơn vị thuộc ĐHQGHN, đều có giấy đồng ý và có xác nhận của cơ quan chủ quản về việc
tham gia là giảng viên cơ hữu của CTĐT.
- Giảng viên thỉnh giảng được tính là cán bộ tham gia giảng dạy ít nhất 01 học phần của
một CTĐT. Giảng viên thỉnh giảng (đối với các chương trình đào tạo bậc đại học) đã
nhận lời tham gia giảng dạy tại các CTĐT sẽ mở tại Khoa.
- Danh sách Giảng viên cơ hữu của các chương trình và giảng viên thỉnh giảng được trình
bày ở Phụ lục 1 và Phụ lục 2.

2. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Tỷ lệ SV
Số SV
Chỉ tiêu Số SV tốt
Trình độ trúng
Lĩnh vực/ ngành đào tạo tuyển tốt nghiệp
đào tạo tuyển
sinh nghiệp đã có
nhập học
việc làm
Quản trị thương hiệu Cử nhân 120 143 0 0
Quản trị tài nguyên di sản Cử nhân 60 76 0 0
*** Khoa mới thực hiện tuyển sinh bậc cử nhân từ năm 2021.

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Khoa CKHLN bắt đầu triển khai đào tạo đại học từ năm 2021 với các phương thức tuyển
sinh:
(1) Kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực dành cho học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức;
(2) Dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia;
(3) Các phương thức khác theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN bao gồm:
Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi
THPT của 2 môn trong tổ hợp; Xét tuyển các chứng chỉ quốc tế (A-level, ACT, SAT);
Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia HN tổ chức (HSA).












3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
2020 2021
Lĩnh vực/ Ngành/ Phương
Stt Nhóm ngành/ Tổ thức xét Số Số
Chỉ Điểm Chỉ Điểm
hợp xét tuyển tuyển TT/Nhập TT/Nhập
tiêu TT tiêu TT
học học
Cả 3
phương
1 Quản trị thương hiệu Chưa tuyển sinh 120 145/143 26.15
thức
chính
Cả 3
Quản trị tài nguyên di phương
2 Chưa tuyển sinh 60 79/76 24.55
sản thức
chính
Cả 3
Quản lí giải trí và phương
3 Chưa mở chương trình Chưa tuyển sinh
Sự kiện thức
chính
Cả 3
Đô thị thông minh và phương
4 Chưa mở chương trình Chưa tuyển sinh
bền vững thức
chính



4. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:

Ngày tháng Trường tự Năm đã
Số văn bản Ngày tháng năm
năm ban chủ ban tuyển sinh
Số văn chuyển đổi ban hành văn Năm bắt
hành văn hành hoặc và đào tạo
TT Tên ngành Mã ngành bản mở mã hoặc bản chuyển đổi đầu đào
bản cho Cơ quan có gần nhất
ngành tên ngành mã hoặc tên tạo
phép mở thẩm quyền với năm
(gần nhất) ngành (gần nhất)
ngành cho phép tuyển sinh
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quản trị thương 3965/QĐ-
1. 7349001 18/12/2020 ĐHQGHN 2021 2021
hiệu ĐHQGHN
Quản trị tài 683/QĐ- 4033/QĐ-
2. 7900205 17/03/2021 09/12/2021 ĐHQGHN 2021 2021
nguyên di sản ĐHQGHN ĐHQGHN
Quản lí giải trí và 518/QĐ-
3. 7349002 03/03/2022 ĐHQGHN 2022
sự kiện ĐHQGHN
Quản trị đô thị
1131/QĐ-
4 thông minh và 7900204 06/04/2022 ĐHQGHN 2022
ĐHQGHN
bền vững

5. Đường link công khai đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:
Link: https://sis.vnu.edu.vn/categories/2/60



III. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính
quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt
nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ
khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng
dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho
phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở
Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp
có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học
tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp
với tình trạng sức khoẻ.
Thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên
quốc tế tại Đại học Quốc gia Hà Nội quy định tại Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày
18/12/2017 của Giám đốc ĐHQGHN.
2. Phạm vi tuyển sinh
Khoa CKHLN tổ chức tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
a) Xét tuyển đợt 1
TT Phương thức tuyển sinh Chỉ tiêu
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp các môn thi/bài
1 220
thi tương ứng
Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT của
2 100
ĐHQGHN tổ chức năm 2022
3 Xét tuyển theo phương thức khác
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ
- Giáo dục và Đào tạo, quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của
ĐHQGHN
80
- Xét tuyển kết quả trong các kỳ thi chuẩn hóa quốc tế SAT, ACT
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiếng Anh, Pháp, Trung), kết hợp
-
tổng điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển tương ứng
- Xét tuyển chứng chỉ A-Level
b) Xét tuyển đợt bổ sung
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức đối
với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh.



4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Mã Khoa: QHK
Mã xét tuyển từng ngành
Mã Tên Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp
nhóm nhóm Mã Tên xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Trình Chỉ
ngành/ ngành/ phương phương
Stt độ đào tiêu dự
ngành ngành thức xét thức xét Tổ
tạo kiến Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Môn
xét xét tuyển tuyển hợp
môn chính môn chính môn chính chính
tuyển tuyển môn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Quản trị D01,
1 Cử nhân 7349001 thương 160 A00 A01 C00 D03,
hiệu D04
Quản trị
D01, D78,
tài
2 Cử nhân 7900205 60 A01 C00 D03, D82,
nguyên
D04 D83
di sản
Quản lí
D01,
giải trí
3 Cử nhân 7349002 120 A00 A01 C00 D03,
và sự
D04
kiện
Quản trị
đô thị
thông D03,
4 Cử nhân 7900204 60 A00 A01 D01
minh và D04
bền
vững
*** Mã phương thức xét tuyển dành cho từng phương thức cụ thể sẽ được cập nhật sau khi có hướng dẫn cụ thể của Bộ GD&ĐT.



5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5.1. Đối với thí sinh đăng kí xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
a. Ngưỡng xét tuyển
Bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và Khoa CKHLN quy định
theo năm dự tuyển.
b. Điều kiện trúng tuyển
Các thí sinh đạt yêu cầu chuyên môn sẽ được xem xét trúng tuyển có điều kiện khi đáp
ứng đủ các yêu cầu sau đây:
 Đã có bằng tốt nghiệp THPT, hoặc hoàn thành tốt nghiệp kỳ thi THPT năm 2022 theo
ngưỡng đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
 Có tổng điểm của 03 bài thi/ môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển
vào các ngành của Khoa và đạt mức điểm trúng tuyển theo quy định của Khoa đề ra;
 Hoàn thiện thủ tục và nhập học theo Quy định của Hội đồng tuyển sinh Khoa.
5.2. Đối với thí sinh đăng kí xét tuyển sử dụng điểm của bài thi đánh giá năng lực trung học
phổ thông (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL do
ĐHQGHN tổ chức năm 2022 phải đạt tối thiểu 80/150.
5.3. Đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức khác
a. Các thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo Hướng dẫn xét tuyển thẳng
và ưu tiên xét tuyển đại học năm 2022 của ĐHQGHN.
b. Các thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế của 03 ngôn ngữ: Anh, Pháp, Trung (quy định
tại Phụ lục 4) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm
trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Văn).
c. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level
Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế của trung tâm khảo thí Đại học Cambridge Anh (gọi
tắt là A-Level) có kết quả 03 môn phù hợp với yêu cầu của các ngành đào tạo tại Khoa, trong
đó ít nhất có một trong hai môn Toán hoặc Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm
trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).
d. Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)
Thí sinh phải đạt điểm từ 1100/1600. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT
(The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã
đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
e. Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing)
Thí sinh phải đạt điểm từ 22/36 trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics)
≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40.
*** Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký
xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi)







6. Tổ chức tuyển sinh
6.1. Thời gian xét tuyển
6.1.1. Thời gian xét tuyển đợt 1
A. Đối với hình thức xét tuyển thẳng và xét tuyển phương thức khác
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng (XTT), ưu tiên xét tuyển (UTXT): Nhận hồ sơ xét
tuyển tới trước 17h00 ngày 15/07/2022. Thông báo kết quả trước 17h00 ngày 21/07;
- Đối với thí sinh xét tuyển sớm bằng: kết quả kỳ thi ĐGNL dành cho học sinh THPT do
ĐHQGHN tổ chức; kết quả của các chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level): bằng chứng chỉ
ngoại ngữ dạng kết hợp: Nhận hồ sơ xét tuyển tới trước 17h00 ngày 15/07/2022. Thông báo
kết quả trước 17h00 ngày 21/07.
B. Đối với hình thức xét tuyển có sử dụng điểm thi THPT Quốc gia năm 2022
Đối với thí sinh sử dụng kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Các mốc thời gian
thực hiện theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (xem kỹ tại mục 6.2.4)
6.1.2. Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)
Khoa sẽ xét tuyển bổ sung ngay sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1. Thông tin cụ thể sẽ
được thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Khoa (https://sis.vnu.edu.vn) và Cổng thông
tin tuyển sinh của ĐHQGHN (http://tuyensinh.vnu.edu.vn).
Thời hạn nhận hồ sơ: Từ 01 đến 15/10/2022. Xét tuyển và công bố kết quả trước
30/10/2022
6.2. Kế hoạch và yêu cầu cụ thể của từng phương thức xét tuyển
6.2.1. Xét tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
a) Hồ sơ:
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT (Tải phiếu ở Phụ lục 6, 7, 9 tương ứng).
b) Thời gian và địa điểm đăng ký:
Từ 25/05/2022 đến 15/07/2022: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển về
Khoa Các khoa học liên ngành, ĐH Quốc gia Hà Nội (Cô Minh Thảo-0936422292; P.402, nhà
G7, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội).
6.2.2. Xét tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội
a) Hồ sơ:
- Phiếu ĐKXT thẳng, ưu tiên xét tuyển (Thí sinh tải Phiếu ĐKXT thẳng, ưu tiên tại Phụ lục 8,
9 tương ứng);
- Bản sao hợp lệ minh chứng:
+ Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kỳ thi (nếu có);
+ Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có);
+ Bản photo có công chứng học bạ 3 năm học THPT
- Hai ảnh chân dung cỡ 4x6 chụp trong vòng 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ (ghi rõ họ tên,
ngày sinh ở mặt sau ảnh).
b) Thời gian và địa điểm đăng ký:
Từ ngày 25/05/2022 đến trước 17h00 ngày 15/07/2022:
Bước 1: Thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển theo form:
https://bit.ly/dangkyxettuyensomDH
Bước 2: Hoàn thành hồ sợ bản cứng và nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh theo
đường bưu điện về địa chỉ: Cô Minh Thảo-0936422292; Phòng Truyền thông & Tuyển sinh,
Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội (P.402, nhà G7, số 144, Xuân Thuỷ,
Cầu Giấy, Hà Nội).




Danh mục các nhóm ngành/ngành đúng hoặc nhóm ngành/ngành gần với môn thi /đề tài
dự thi dành cho thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định
của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN.
Môn thi/ Tên nhóm ngành đúng/nhóm Mã
STT
Đề tài dự thi ngành gần nhóm ngành
- Toán học
- Vật lý
- Ngữ Văn
- Lịch sử
1. Quản trị thương hiệu
- Địa lí 73490
- Ngoại ngữ
- Tin học
- Đề tài dự thi KHKT phù hợp
- Ngữ văn
- Toán học
- Lịch sử
2. - Địa lý Quản trị tài nguyên di sản 79002
- Ngoại ngữ
- Tin học
- Đề tài dự thi KHKT phù hợp
- Toán học
- Ngữ Văn
- Lịch sử
3. - Địa lý Quản lí giải trí & sự kiện 73490
- Ngoại ngữ
- Tin học
- Đề tài dự thi KHKT phù hợp
- Toán học
- Vật lý
- Hóa học
Quản trị đô thị thông minh & bền
4. - Địa lý 79002
vững
- Ngoại ngữ
- Tin học
- Đề tài dự thi KHKT phù hợp

6.2.3. Xét tuyển sớm dành cho các phương thức khác: ĐGNL của ĐHQGHN tổ chức; thí sinh
có chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level, ACT và chứng chỉ ngoại ngữ Anh, Pháp, Trung
a) Hồ sơ:
- 01 Phiếu ĐKXT (Thí sinh tải Phiếu ĐKXT trong Phụ lục 10, 11, 13, 14 tương ứng);
- Bản sao hợp lệ: Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc
Anh (A-Level); Chứng nhận kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT; Chứng nhận kết quả kỳ thi chuẩn
hóa ACT;



- 02 ảnh 4 x 6 chụp trong phạm vi 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ (cho ảnh vào phong bì riêng,
ghi rõ họ tên và ngày sinh).

b) Thời gian và địa điểm đăng ký
Từ ngày 25/05/2022 đến trước 17h00 ngày 15/07/2022;
Bước 1: Thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển theo form:
https://bit.ly/dangkyxettuyensomDH
Bước 2: Hoàn thành hồ sợ bản cứng và nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh theo
đường bưu điện về địa chỉ: Cô Minh Thảo-0936422292; Phòng Truyền thông & Tuyển sinh,
Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội (P.402, nhà G7, số 144, Xuân Thuỷ,
Cầu Giấy, Hà Nội).
6.2.4. Xét tuyển thí sinh sử dụng kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2022
a) Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT từ
ngày 22/07/2022 đến trước 17h00 ngày 20/08/2022. Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số
nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển theo quy định
theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ
trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng
ký;
b) Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022, HĐTS công bố mức điểm nhận hồ sơ
xét tuyển (trước 17h00, ngày 02/08/2022): Thí sinh được đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng
ĐKXT không giới hạn số lần trong thời gian quy định và chỉ theo phương thức trực tuyến;
c) Thí sinh thực hiện việc rà soát, sửa sai, xác nhận thông tin, chế độ ưu tiên và nộp kinh
phí xét tuyển trực tuyến trong thời gian từ 21/08/2022 đến 17h00 ngày 28/08/2022.
d) HĐTS căn cứ vào kết quả thi để xét tuyển bình đẳng tất cả các nguyện vọng của thí
sinh đăng ký. Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng
bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (tính đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy không làm
tròn số); cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh. Trường hợp các
thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng ưu tiên cao
hơn.
*** Các mốc thời gian sẽ được điều chỉnh cụ thể khi có hướng dẫn cập nhật của Bộ GD&ĐT

6.3. Thời gian công bố trúng tuyển và xác nhận nhập học
6.3.1. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
a) Công bố
Trong thời gian quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh xem danh sách trúng tuyển tại địa
chỉ: https://tuyensinh.vnu.edu.vn/ và http://sis.vnu.edu.vn/tuyen-sinh/
b) Thời gian và địa điểm xác nhận nhập học
Thời gian: từ 22/07/2022 đến 29/07/2022:
Địa điểm: Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển theo
quy định của Bộ GD&ĐT, quy định của ĐHQGHN nộp học bạ (bản chính + 01 bản sao hợp lệ
học bạ) và bản chính minh chứng để xác nhận nhập học tại Phòng Đào tạo, Khoa Các khoa học
liên ngành (Cô Nguyễn Thị Oanh-0976.899849; P.506, nhà G7, số 144, Xuân Thuỷ, Cầu Giấy,
Hà Nội).
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời hạn quy
định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét
tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
6.3.2. Đối với thí sinh xét tuyển sớm theo các phương thức khác: điểm thi HSA của ĐHQGHN
tổ chức); chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp và thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level, ACT;



a) Công bố
Đối với các phương thức trên: thí sinh xem danh sách trúng tuyển tại địa chỉ
https://tuyensinh.vnu.edu.vn/ và http://sis.vnu.edu.vn/tuyen-sinh/
b) Thời gian và địa điểm xác nhận nhập học
Thời gian: từ 22/07/2022 đến 29/07/2022:
Địa điểm: Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét chứng chỉ quốc tế cần nộp học bạ
(bản chính học bạ + 01 bản sao công chứng) và bản chính minh chứng để xác nhận nhập học
tại Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên, Khoa Các khoa học liên ngành (Cô Nguyễn Thị Oanh-
0976.899849; P.506, nhà G7, số 144, Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội).
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời hạn quy
định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét
tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
6.3.3. Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi THPT
a) HĐTS công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 tại website http://tuyensinh.vnu.edu.vn,
và http://sis.vnu.edu.vn/tuyen-sinh/ trước 17h00 ngày 17/09/2022;
b) Thí sinh xác nhận nhập học vào Khoa CKHLN bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ:
http://tuyensinh.vnu.edu.vn đồng thời nộp hồ sơ xác nhận nhập học trực tiếp hoặc gửi chuyển
phát nhanh/ đảm bảo về Khoa CKHLN (Địa chỉ: Phòng Đào tạo & công tác sinh viên: Cô
Oanh-0976.899849 | Thầy Học-0973.635075; P506, tòa nhà G7, số 144, Xuân Thủy, Cầu Giấy,
Hà Nội) trước 17h00 ngày 30/09/2022 (tính theo dấu bưu điện). Một số vấn đề lưu ý về việc
xác nhận nhập học và cách thức xác nhận nhập học trực tuyến cụ thể như sau:
Đăng nhập vào địa chỉ tuyensinh.vnu.edu.vn mục “ĐẠI HỌC” và “Kết quả xét tuyển
và Nhập học”.
Nhập MÃ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (ghi trên Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm
2022) để XÁC NHẬN nhập học vào Khoa CKHLN. Mã đăng ký xét tuyển chỉ được sử dụng
duy nhất 01 lần. Thí sinh đã sử dụng mã đăng ký xét tuyển vào Khoa CKHLN sẽ không được
phép rút/hủy hồ sơ hay xác nhận vào bất kỳ trường đại học/cơ sở giáo dục nào khác trên cả
nước trong các đợt xét tuyển năm 2022.
Thí sinh hoàn thiện các thông tin cá nhân: Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân,
điện thoại, địa chỉ liên hệ trên tài khoản xác nhận trực tuyến và làm theo các hướng dẫn khác.
Thí sinh đăng nhập tài khoản sau khi hoàn thành xác nhận trực tuyến tại địa chỉ:
tuyensinh.vnu.edu.vn, mục "Kết quả xét tuyển và Nhập học” để kiểm tra thông tin.
Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin cá nhân, kết quả thi, nguyện
vọng ĐKXT và xác nhập nhập học. HĐTS Khoa CKHLN có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc
thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin ĐKXT
và dữ liệu đăng ký dự thi với hồ sơ gốc.
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trong thời hạn quy định. Quá
thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS
được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
6.4. Đợt bổ sung (nếu có):
a) Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh, số thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học vào Khoa
CKHLN sau khi xét tuyển đợt 1, HĐTS công bố tuyển sinh đợt bổ sung (nếu có) trước ngày
01/10/2022.
b) Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có) được thực hiện khi còn chỉ tiêu, có thể được thực hiện
một lần hay nhiều lần, chỉ sử dụng phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp các môn thi/bài
thi THPT năm 2022 theo điểm chuẩn và các điều kiện đã xác định từ Đợt 1, tất cả thí sinh đăng
ký xét tuyển đáp ứng đủ điều kiện như Đợt 1 sẽ được tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu của nhóm
ngành thí sinh đăng ký xét tuyển hoặc hết thời hạn tuyển sinh đợt bổ sung.





6.5. Cách tính điểm xét tuyển
6.5.1. Cách tính điểm xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
Căn cứ quy định Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành, Khoa Các khoa
học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội áp dụng cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) từ kết quả
thi ba môn của tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (ĐƯT (ĐT, KV)) của thí sinh
như sau:

ĐXT = (Môn 1+Môn 2+Môn 3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)

6.5.2. Cách tí nh điểm xét tuyển theo bài thi ĐGNL
Ngưỡng điểm bài thi đánh giá năng lực được xét từ 80/150

6.5.3. Cách xét tuyển theo chứng chỉ Ngoại ngữ
ĐXT = Điểm chứng chỉ ngoại ngữ (theo bảng quy định tại Phụ lục 4)
+ Điều kiện điểm 2 môn thi THPT: Môn 1 + Môn 2 ≥ 14 điểm
(Trong đó Môn 1 bắt buộc là môn Toán hoặc Văn)
+ Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm CC ngoại ngữ xét đứng cuối danh sách, cơ
sở đào tạo sẽ sử dụng tiêu chí điểm trung bình chung bậc THPT (để xét chọn các thí sinh có
điểm TBC bậc THPT cao hơn)

Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2022 của Khoa Các khoa học
liên ngành, ĐHQGHN được công bố theo thang điểm 30.

7. Chính sách ưu tiên tuyển sinh
Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực và các đối tượng được xét tuyển thẳng
và ưu tiên xét tuyển được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ
GD&ĐT và của ĐHQGHN năm 2022.
7.1. Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
7.1.1. Xét tuyển thẳng
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã
tốt nghiệp trung học;
b) + Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế,
trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT; Thí sinh
đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba
trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng theo
nhóm ngành/ngành đúng, gần với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
Thời hạn đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
+ Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Khoa: Chủ nhiệm Khoa
căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực
Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018
quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem
xét, quyết định cho vào học;



+ Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các
huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định
của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 01 (một)
năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Chủ nhiệm Khoa
quy định.
7.1.2. Ưu tiên xét tuyển
a) Thí sinh quy định tại khoản b Điều này nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng
được ưu tiên xét tuyển vào các ngành theo nguyện vọng.
b) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt
giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được ưu tiên xét tuyển theo ngành phù
hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm
tính tới thời điểm xét tuyển.
7.2. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN
7.2.1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và
ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
và của ĐHQGHN.
7.2.2. Học sinh THPT tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong
đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi
chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc
gia và đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào bậc đại học của ĐHQGHN theo ngành
phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
7.2.3. Học sinh THPT trên toàn quốc
7.2.3.1. Được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN nếu tốt nghiệp THPT, có lực học
Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
b) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia”
do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT
đạt từ 8,5 trở lên;
c) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc môn đạt giải phù hợp với ngành đào tạo và
điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.
7.2.3.2. Ngoài mục 8.2.2, 8.2.3, học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp
chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường
THPT trọng điểm quốc gia được xét tuyển thẳng vào bậc đại học tại ĐHQGHN theo ngành phù
hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT, có
hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực,
quốc tế;
b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
c) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
7.2.3.3. Ngoài mục 8.2.2, 8.2.3, học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc
ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN phải tốt nghiệp THPT, có học
lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực,
quốc tế;



b) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu
90 điểm (thang điểm 150);
Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/nhóm ngành/CTĐT trong năm tuyển sinh (mức điểm
xét tuyển cụ thể và các tiêu chí phụ do đơn vị quy định).
7.2.3.4. Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển nếu đạt ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/nhóm ngành/CTĐT trong năm tuyển sinh.

7.3. Nguyên tắc xét tuyển thẳng
- Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được xét từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu
phân bổ.
- Thứ tự ưu tiên: Ưu tiên 1  Ưu tiên 2  Ưu tiên 3  Ưu tiên 4.
+) Ưu tiên 1: Theo cấp độ giải thưởng (quốc tế, khu vực, quốc gia, cấp tỉnh/Thành phố
trực thuộc TW);
+) Ưu tiên 2: Theo thứ tự giải thưởng: Nhất  Nhì  Ba;
+) Ưu tiên 3: Theo hệ chuyên  không chuyên;
+) Ưu tiên 4: Theo kết quả học tập THPT và các điều kiện khác (nếu có).
- Thí sinh chuẩn bị và nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của
Bộ GD&ĐT.

8. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển
✔ Lệ phí xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
✔ Lệ phí tuyển sinh theo các phương thức khác: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và
ĐHQGHN.


9. Học phí
9.1 Ngành Quản trị Thương hiệu (138 tín chỉ, khối ngành III)
- Mức thu học phí theo tháng: 2.500.000đ/tháng/sinh viên
- Mức thu học phí theo tín chỉ: 720.000đ/tín chỉ
9.2 Ngành Quản trị Tài nguyên Di sản (142 tín chỉ, khối ngành III)
- Mức thu học phí theo tháng: 2.500.000đ/tháng/sinh viên
- Mức thu học phí theo tín chỉ: 700.000đ/tín chỉ
9.3 Ngành Quản lý Giải trí và Sự kiện (142 tín chỉ, khối ngành III)
- Mức thu học phí theo tháng: 2.500.000đ /tháng/sinh viên
- Mức thu học phí theo tín chỉ: 700.000đ /tín chỉ
9.4 Ngành Quản trị Đô thị thông minh và bền vững (142 tín chỉ, khối ngành V)
- Mức thu học phí theo tháng: 2.500.000đ/tháng/sinh viên
- Mức thu học phí theo tín chỉ: 700.000đ/tín chỉ
Học phí sẽ tăng theo lộ trình do ĐHQGHN và Bộ Tài chính quy định.








10. Các thông tin khác
10.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo
Ngành Doanh nghiệp hợp tác
1. Công ty Cổ phần đào tạo và tư vấn truyền thông AAA
2. Công ty Thương hiệu và Quản trị Thanhs
3. Công ty TNHH Lê và Anh em (Lebros)
4. Tổng công ty 36 - CTCP
Quản trị thương hiệu
5. Công ty truyền thông Viettel – Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông
Quân đội
6. Công ty cổ phần viễn thông FPT – FPT Telecom
7. Công ty cổ phần xây dựng số 12 (VINACONEX 12)
1. Bảo tàng Dân tộc học - Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
2. Bảo tàng Nhân học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn, Đại học
Quốc gia Hà Nội
Quản trị tài nguyên di sản
3. Viện Nghiên cứu Hán Nôm - Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
4. Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
5. Trung tâm Nghiên cứu và Bảo tồn văn hóa tín ngưỡng Việt Nam
1. Công ty cổ phần Công nghệ và Truyền thông Linkstar
2. Công ty Cổ phần Hành trình phiêu lưu
3. ST Communications
4. Công Ty Cổ Phần Nghệ thuật sáng tạo Ong Vàng
Quản lí giải trí và sự kiện
5. Công ty Trách nhiệm hữu hạn An Phú Thăng Long (Ancoric)
6. Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Quảng cáo & Dịch vụ Truyền thông Việt Nam
7. PM Group
8. Công ty cổ phần Tập đoàn WOLF
1. Viện Nghiên cứu Quy hoạch và Phát triển đô thị, Hội Quy hoạch phát triển đô
thị Việt Nam (VUPDA)
2. Hội Quy hoạch phát triển Đô thị Việt Nam
3. Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn quốc gia (VIUP)
4. Viện Nghiên cứu đô thị và phát triển hạ tầng, Tổng hội xây dựng Việt Nam
(IUSID)
5. Tổng công ty 36
Quản trị đô thị thông minh 6. Công ty cổ phần xây dựng Doza
và bền vững 7. Công ty Cổ phần Công nghệ Vật liệu Xây dựng Việt Nam
8. Công ty cổ phần xây dựng số 4 Thăng Long
9. Công TY CP TM & DV Ánh Dương
10. Cty CP Thương mại và vận tải Hải Ngân
11. Công ty cổ phần cơ điện Sacom
12. CT CP xây dựng hạ tầng kỹ thuật Đông Dương
13. Công ty cổ phần Xây dựng số 12
14. Công ty Cổ phần Đầu Tư và Xây Dựng Xuân Mai

10.2. Thông tin văn bằng
- Danh hiệu tốt nghiệp của sinh viên: Cử nhân
- Thời gian đào tạo: 04 năm
- Tên văn bằng sau tốt nghiệp:
1) + Tiếng Việt: Cử nhân Quản trị thương hiệu
+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Branding Management
2) + Tiếng Việt: Cử nhân Quản trị tài nguyên di sản
+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Heritage Resources Management
3) + Tiếng Việt: Cử nhân Quản lí giải trí và sự kiện
+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Leisure & Event Management



4) + Tiếng Việt: Quản trị đô thị thông minh và bền vững
+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Smart & Sustainable Urban Management
- Đào tạo tại Khoa Các khoa học liên ngành.
- Bằng Cử nhân do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp.

11. Thông tin về học bổng
Danh sách học bổng dành cho từng ngành
Số Tổng số tiền
Stt Ngành đào tạo Mức học bổng
lượng (triệu đồng)
100 triệu đồng cho 01 sinh viên có
tổng 3 môn điểm thi đầu vào đạt 30
điểm (không tính điểm ưu tiên) hoặc
1 Tất cả các ngành 01 100
đạt từ 140 điểm trong kì thi đánh giá
năng lực HSA của Đại học Quốc gia
Hà Nội
10 triệu mỗi suất cho 08 sinh viên có
2 Quản trị thương hiệu 08 80
điểm đầu vào cao nhất ngành
10 triệu mỗi suất cho 03 sinh viên có
3 Quản trị tài nguyên di sản 03 30
điểm đầu vào cao nhất ngành
10 triệu mỗi suất cho 06 sinh viên có
4 Quản lí giải trí và sự kiện 06 60
điểm đầu vào cao nhất ngành
Quản trị đô thị thông minh và 10 triệu mỗi suất cho 03 sinh viên có
5 03 30
bền vững điểm đầu vào cao nhất ngành

12. Tài chính
Tổng nguồn thu/năm của Khoa: 9.749.870.596 đồng

Hà Nội, ngày tháng năm 2022
CHỦ NHIỆM KHOA



PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệu



Phụ lục 1
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


Phó Giáo
Tổng
Giáo sư. sư. Tiến
giảng
Tiến sĩ/ sĩ/ Tiến sĩ/
Mã Tổng viên quy
STT Lĩnh vực Giáo sư. Phó Giáo Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học
ngành cộng đổi xác
Tiến sĩ sư. Tiến khoa học
định chỉ
khoa học sĩ khoa
tiêu
học
Giảng viên toàn thời gian tham gia giảng dạy trình
I
độ tiến sĩ
1 Khoa học tự nhiên 0 1 3 4 14
1.1 Biến đổi khí hậu 9440221 0 1 3 4 14
Tổng cộng giảng dạy tiến sĩ 0 1 3 4 14
Giảng viên toàn thời gian tham gia giảng dạy trình
II
độ thạc sĩ
1 Khoa học tự nhiên 0 1 4 5 25
1.1 Khí tượng và khí hậu học 8440222 0 1 4 5 25
2 Kiến trúc và xây dựng 0 1 5 6 30
2.1 Đô thị học 8580112 0 1 5 6 30
3 Nhân văn 0 5 6 11 55



3.1 Văn hóa học 8229040 0 5 6 11 55
4 Khoa học xã hội và hành vi 0 0 5 5 25
4.1 Phát triển bền vững 8310313 0 0 5 5 25
Tổng cộng giảng dạy thạc sĩ 0 7 20 27 135
Giảng viên toàn thời gian tham gia giảng dạy trình
III
độ ĐH,CĐSP
1 Kinh doanh và quản lý 0 5 21 3 0 29 60
1.1 Marketing 7340115 0 1 8 1 0 10 20
1.2 Khoa học quản lý 7340401 0 2 6 0 0 8 18
1.3 Quản trị sự kiện 7340412 0 2 7 2 0 11 22
2 Môi trường và bảo vệ môi trường 0 2 4 3 0 9 17
2.1 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 7850110 0 2 4 3 0 9 17
Tổng số giảng viên giảng dạy ĐH, CĐSP 0 7 25 6 0 38 77
Giảng viên toàn thời gian tham gia ĐTTX trình độ
IV
ĐH










Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Năm
Số sinh
Ngày, tuyển Thời Chức Chuyên Giảng
CMND/
tháng Quốc Giới dụng/ hạn danh Trình môn dạy Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
TT Họ và tên CCCD/
, năm tịch tính ký hợp khoa độ được môn
hộ
sinh hợp đồng học đào tạo chung Tên Tên Tên
chiếu Mã Mã Mã
đồng ngành ngành ngành
Không Phó 890020
Trần Thị 26/01 040166 Việt Tiến 79002 QTTN
1 Nữ 2018 xác định giáo Văn học 1.06QT DSH
An /1964 000189 Nam sĩ 05 DS
thời hạn sư D
Phó
Lưu Thế Việt Tiến 890020
2 1978 Nam 2019 giáo Địa lý BĐKH
Anh Nam sĩ 1.01

Phó Hoá 990020 BĐKH
Lê Văn Việt Tiến
3 1970 Nam 2000 giáo phân 1.01QT &
Chiều Nam sĩ
sư tích D PTBV
Văn hóa
dân gian
Không Phó
Nguyễn 118547 Việt Tiến và 79002 QTTN
4 1965 Nữ 2020 xác định giáo
Thị Hiền 20 Nam sĩ nghiên 05 DS
thời hạn sư
cứu tôn
giáo
Không Phó 890020
Nguyễn 29/12 001073 Việt Tiến Ngôn 73490
5 Nam 2017 xác định giáo QTTH 1.06QT DSH
Văn Hiệu /1973 000012 Nam sĩ ngữ học 01
thời hạn sư D
Phó
Phạm Văn Việt Tiến Dân tộc 79002 QTTN
6 1964 Nam 2004 giáo
Lợi Nam sĩ học 05 DS

Phạm Không Phó Nhân
20/6/ Việt Tiến 73490 QLGT
7 Quỳnh Nữ 2021 xác định giáo học Văn
1972 Nam sĩ 02 SK
Phương thời hạn sư hoá
Công
Nguyễn Phó 990020
Việt Tiến nghệ BĐKH
8 Thị Nhật 1979 Nữ 2012 giáo 1.01QT
Nam sĩ thông &PTBV
Thanh sư D
tin



Quản lí
Phó tài BĐKH
Nguyễn An Việt Tiến 890020
9 1980 Nam giáo nguyên KHBV &PTTB
Thịnh Nam sĩ 1.03
sư và môi V
trường
Phó 990020
Vũ Văn Việt Tiến BĐKH
10 1975 Nam 2004 giáo Địa chất 1.01QT
Tích Nam sĩ &PTBV
sư D
Không Phó
Nguyễn 14/05 182453 Việt Tiến 79002 890020 QLPT
11 Nam 2017 xác định giáo Địa chất QTĐT
Ngọc Trực /1981 043 Nam sĩ 04 1.04 ĐT
thời hạn sư
890020
Trịnh Lê Việt Tiến Quản lí
12 1977 Nam #N/A 1.06QT DSH
Anh Nam sĩ văn hoá
D
Địa lý
và Kiến
Lê Phước 15/12 Việt Tiến 79002
13 Nam 2021 trúc - QTĐT
Anh /1973 Nam sĩ 04
Quy
hoạch
Vũ Kim Việt Tiến 890020
14 1975 Nữ Địa lý KHBV
Chi Nam sĩ 1.03
Văn học 890020
Trịnh Văn Việt Tiến
15 1982 Nam Việt 1.06QT DSH
Định Nam sĩ
Nam D
Không Quy
Vũ Hoài 30/12 001072 Việt Tiến 79002 890020 QLPT
16 Nam 2020 xác định hoạch QTĐT
Đức /1972 012836 Nam sĩ 04 1.04 ĐT
thời hạn đô thị
Quản trị
Trần Việt Việt Tiến 73490
17 Nam 1999 kinh QTTH
Dũng Nam sĩ 01
doanh
Không
Bùi Đại 01/05 011768 Việt Tiến 73490 QLGT
18 Nam 2021 xác định Kinh tế
Dũng /1964 323 Nam sĩ 02 SK
thời hạn



Xác Kinh tế
Trần Nhật 03/03 082188 Việt Tiến 79002 890020
19 Nữ 2018 định nông QTĐT BĐKH
Lam Duyên /1988 000750 Nam sĩ 04 1.01
thời hạn nghiệp
Môi
trường
trong
Phạm Thị Việt Tiến 890020
20 1977 Nữ phát KHBV
Thu Hà Nam sĩ 1.03
triển
bền
vững
Phạm Thị Xác Quản trị
13/2/ 121771 Việt Tiến 73490 QLGT
21 Thanh Nữ 2021 định Kinh
1988 1263 Nam sĩ 02 SK
Hằng thời hạn doanh
Không
Mai Thị 19/5/ Việt Tiến Văn hóa 73490 QLGT
22 Nữ 2021 xác định
Hạnh 1981 Nam sĩ dân gian 02 SK
thời hạn
Nhân
Xác
22/11 Việt Tiến học Văn 73490 QLGT
23 Trần Hoài Nam 2021 định
/1982 Nam sĩ hóa Xã 02 SK
thời hạn
hội
Lê Thị Vân Việt Tiến Xã hội 890020
24 1965 Nữ BĐKH
Huệ Nam sĩ học 1.01
Việt
Nguyễn Việt Tiến 79002 QTTN
25 1984 Nữ Nam
Thị Huệ Nam sĩ 05 DS
học
Không Quản trị
Trương Thị 12/10 Việt Tiến 73490 QLGT
26 Nữ 2021 xác định Kinh
Huệ /1982 Nam sĩ 02 SK
thời hạn doanh
Không Sinh
Đinh Việt 18/12 107300 Việt Tiến 79002 890020
27 Nam 2020 xác định thái môi QTĐT BĐKH
Hưng /1973 0709 Nam sĩ 04 1.01
thời hạn trường
990020
Bùi Quang Việt Tiến Công 890020 QLPT BĐKH
28 1979 Nam 2012 1.01QT
Hưng Nam sĩ nghệ 1.04 ĐT &PTBV
D



thông
tin
Kinh
Xác
Nguyễn 22/11 Việt Tiến doanh 73490
29 Nữ 2020 định QTTH
Thu Hương /1983 Nam sĩ thương 01
thời hạn
mại
Nguyễn Xác Quản trị
04/01 012409 Việt Tiến 73490
30 Thị Thu Nữ 2020 định kinh QTTH
/1985 734 Nam sĩ 01
Hương thời hạn doanh
Công
Nguyễn 12/11 Việt Tiến 890020 QLPT
31 Nam trình địa
Quang Huy /1975 Nam sĩ 1.04 ĐT
chất
Quản trị
Nhà
Nguyễn Không nước và
5/10/ Việt Tiến 73490 QLGT 890020
32 Thị Thanh Nữ 2021 xác định Khoa KHBV
1978 Nam sĩ 02 SK 1.03
Huyền thời hạn học
Chính
trị
Việt
Phùng Thị Việt Tiến 79002 QTTN
33 1976 Nữ Nam
Thanh Lâm Nam sĩ 05 DS
học
Lịch sử
Vũ Đường Việt Tiến 73490 QTTN
34 1982 Nam Trung
Luân Nam sĩ 02 DS
Quốc
Không 890020
Hoàng Thị 08/12 090768 Việt Tiến 79002 QTTN
35 Nữ 2018 xác định Văn học 1.06QT DSH
Tuyết Mai /1979 403 Nam sĩ 05 DS
thời hạn D
Không
Nguyễn 30/06 011629 Việt Tiến Quản lí 73490 890020
36 Nữ 2019 xác định QTTH KHBV
Kiều Oanh /1973 100 Nam sĩ giáo dục 01 1.03
thời hạn
Ngôn
Nguyễn Việt Tiến 79002 QTTN
37 1969 Nam 2001 ngữ hán
Văn Phong Nam sĩ 05 DS
nôm



Hoàng Không
13/12 Việt Tiến Khảo cổ 79002 QTTN
38 Thúy Nữ 2020 xác định
/1982 Nam sĩ học 05 DS
Quỳnh thời hạn
Võ Thanh Việt Tiến 890020
39 1962 Nam Địa lý BĐKH
Sơn Nam sĩ 1.01
Không
Dư Đức 14/09 001078 Việt Tiến Toán 79002 890020
40 Nam 2012 xác định QTĐT KHBV
Thắng /1978 021010 Nam sĩ học 04 1.03
thời hạn
Thông
Phùng
Việt Tiến tin và 73490
41 Danh 1983 Nam 2006 QTTH
Nam sĩ truyền 01
Thắng
thông
Quản trị
Phạm Việt Việt Tiến 73490
42 1976 Nam kinh QTTH
Thắng Nam sĩ 01
doanh
Ngôn
Phạm Thị Việt Tiến 79002 QTTN
43 1980 Nữ ngữ văn
Thảo Nam sĩ 05 DS
tự học
Nguyễn 12/23 Việt Tiến Giáo 73490 QLGT
44 Nữ
Thị Thư /1984 Nam sĩ dục học 02 SK
Không
Đỗ Huy 29/04 130017 Việt Tiến Ngoại 73490 890020
45 Nam 2005 xác định QTTH KHBV
Thưởng /1977 72 Nam sĩ ngữ 01 1.03
thời hạn
Nguyễn 10/12 Việt Tiến Quản lý 73490 QLGT
46 Nữ
Thu Thủy /1977 Nam sĩ văn hóa 02 SK
Lê Thị Thu 2/10/ Việt Tiến Luật 73490 QLGT
47 Nữ
Thủy 1970 Nam sĩ học 02 SK



890020
Đào Duy Việt Tiến Động
48 1974 Nam 1.06QT DSH
Trinh Nam sĩ vật học
D
Quy
Đỗ Quang Việt Tiến hoạch 890020
49 1982 Nam BĐKH
Trung Nam sĩ môi 1.01
trường
Quản trị
Việt Tiến 73490
50 Đào Tùng 1977 Nam 2005 kinh QTTH
Nam sĩ 01
doanh
Quy
Nghiêm
Việt Tiến hoạch 890020 QLPT
51 Thị Phương 1966 Nữ 2011
Nam sĩ đô thị 1.04 ĐT
Tuyến
và vùng
Khoáng
Xác
Hoàng Văn 4/12/ Việt Thạc vật học 79002
52 Nam 2021 định QTĐT
Hiệp 1991 Nam sĩ và Địa 04
thời hạn
hóa học
Không Kinh tế
Trần Lưu Việt Thạc 73490 QLGT
53 1993 Nữ 2021 xác định phát
Ngọc Nam sĩ 02 SK
thời hạn triển
Không
Nguyễn 163017 Việt Thạc Biến đổi 79002
54 1991 Nữ 2021 xác định QTĐT
Thị Oanh 186 Nam sĩ khí hậu 04
thời hạn
Xác Khoa
Vũ Thành 3/10/ Việt Thạc 79002
55 Nam 2021 định học máy QTĐT
Trung 1992 Nam sĩ 04
thời hạn tính
Vũ Đình Xác Báo chí
14/2/ Việt Thạc 73490 QLGT
56 Hoàng Anh Nam 2021 định truyền
1992 Nam sĩ 02 SK
Tuấn thời hạn thông







Phụ lục 2
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG
Ngành/ trình độ
chủ trì giảng dạy và
Số Năm
Ngày, Thời Chức Giảng tính chỉ tiêu tuyển
CMND/ tuyển
tháng, Quốc Giới hạn danh Trình Chuyên môn được dạy sinh
TT Họ và tên Đơn vị CCCD/ dụng/ký
năm tịch tính hợp khoa độ đào tạo môn
hộ hợp Đại học
sinh đồng học chung
chiếu đồng
Tên

ngành
Đào Thị Hà Việt
1 1988 ĐHKT Nữ TS Quản trị kinh doanh 7349002 QLGTSK
Anh Nam
Đặng Thị Việt
2 1983 ĐHKHXH&NV Nữ TS Quản lý văn hóa 7349002 QLGTSK
Phương Anh Nam
Việt
4 Đỗ Hải Yến 1984 ĐHKHXH&NV Nữ TS Văn hóa học 7349002 QLGTSK
Nam
Việt Kinh tế Tài nguyên
5 Lê Đình Hải 1974 ĐHKT Nam PGS TS 7900204 QTĐT
Nam và Môi trường
Việt
6 Trương Thu Hà 1982 ĐHKHXH&NV Nữ ThS Kinh tế Lao động 7900204 QTĐT
Nam
Đặng Thanh Việt
7 1976 Cty Thanhs Nữ ThS Kinh tế 7349001 QTTH
Vân Nam
Phan Thị Thanh Việt Quản lí báo chí và
8 1977 VTV travel Nữ ThS 7349001 QTTH
Bình Nam truyền thông
Học viên Việt
9 Phạm Hồng Hải 1978 Nam TS Kinh tế và quản lí 7349001 QTTH
PNVN Nam
Bùi Nguyên Đại học Việt
10 1982 Nữ TS Marketing 7349001 QTTH
Thảo Toulouse Nam
Trường Đào tạo
Đào Thị Minh Việt
11 1977 bồi dưỡng Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7349001 QTTH
Phượng Nam
CBCT TƯ



Lê Thị Thu Trường ĐH Việt Kinh tế công
12 1981 Nữ ThS 7349001 QTTH
Hường Mỏ-Địa chất Nam nghiệp
Nguyễn Lan Hiệp hội các đô Việt
13 1980 Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7349001 QTTH
Phương thị Việt Nam Nam
Việt
14 Hoàng Văn Hảo 1982 Trường ĐH CĐ Nam TS Khoa học quản lí 7349001 QTTH
Nam
Lê Phạm Khánh Trường Việt
15 1986 Nữ ThS Marketing 7349001 QTTH
Hòa ĐHKTQD Nam
Phạm Hồng Trường Việt
16 1977 Nữ TS Marketing 7349001 QTTH
Hoa ĐHKTQD Nam
Nguyễn Thu Trường Việt
17 1979 Nữ TS Marketing 7349001 QTTH
Lan ĐHKTQD Nam
Hoàng Ngọc Trường Việt
18 1984 Nữ ThS Báo chí 7349001 QTTH
Vinh Hạnh ĐHKTQD Nam
Doãn Hoàng Trường Việt
19 1975 Nam TS Marketing 7349001 QTTH
Minh ĐHKTQD Nam
Trường ĐH Việt
20 Trần Lệ Thu 1980 Nữ TS 7349001 QTTH
TN&MT HN Nam
Trường ĐH Việt
21 Lê Quốc Vũ 1979 Nam ThS Quản lí văn hóa 7349001 QTTH
KD&CN HN Nam
Nguyễn Thị Việt Luật kinh doanh
22 1983 Cty AAA Nữ ThS 7349001 QTTH
Ngọc Thủy Nam quốc tế
Nguyễn Đình Việt
23 1978 Elite PR School Nam ThS Quản trị văn hóa 7349001 QTTH
Thành Nam
Nguyễn Ngọc Viện Nghiên Việt
24 1971 Nam TS Kinh tế 7349001 QTTH
Mạnh cứu Châu Mỹ Nam
Học viện Ngân Việt Kinh tế - Tài chính
25 Trần Huy Tùng 1988 Nam TS 7349001 QTTH
hàng Nam – Ngân hàng
Việt
26 Vũ Tiến Hồng ĐH Kansas Nam TS Báo chí học 7349001 QTTH
Nam



Việt Hóa học và sinh
27 Lưu Việt Dũng 1987 ĐHKHTN Nam TS 7900204 QTĐT
Nam học
Nguyễn Thị Việt
28 1982 ĐHKHTN Nữ TS Địa hóa môi trường 7900204 QTĐT
Hoàng Hà Nam
Nguyễn Trọng Việt
29 1982 ĐHKHTN Nam TS Toán Sinh 7900204 QTĐT
Hiếu Nam
Mẫn Quang Việt Quy hoạch và Quản
30 1973 ĐHKHTN Nam TS 7900204 QTĐT
Huy Nam lý đất đai
Nguyễn Văn Việt Công nghệ thực
32 ĐHKHTN Nam TS 7900204 QTĐT
Lợi Nam phẩm
Việt
33 Trần Thị Lựu 1982 ĐHKHTN Nữ TS Địa chất thuỷ văn 7900204 QTĐT
Nam
Lương Thị Mai Việt Khoa học Sức khỏe
56 1983 ĐHKHTN Nữ TS 7900204 QTĐT
Ly Nam Môi trường
Dương Thị Việt Địa kỹ thuật và môi
58 1981 ĐHKHTN Nữ TS 7900204 QTĐT
Toan Nam trường
Nguyễn Tài Việt Địa hóa sinh thái
59 1981 ĐHKHTN Nam TS 7900204 QTĐT
Tuệ Nam biển
Trần Thị Minh Việt
60 1966 ĐHKHXH&NV Nữ PGS TS Kinh tế 7349001 QTTH
Hòa Nam
Nguyễn Văn Việt
61 1980 ĐHKHXH&NV Nam PGS TS Tâm lý học 7349001 QTTH
Lượt Nam
Nguyễn Thị Hải Việt Kinh tế Tài chính
62 1980 ĐHKT Nữ ThS 7349001 QTTH
Hà Nam Ngân hàng
Việt
63 Trịnh Lê Anh 1977 ĐHKHXH&NV Nam TS Quản lý văn hóa 7349001 QTTH
Nam
Trương Minh Việt
64 1962 ĐHKT Nam TS Quản trị kinh doanh 7349001 QTTH
Đức Nam
Trần Thị Bích Việt
66 1984 VJU Nữ TS Quản trị kinh doanh 7349001 QTTH
Hạnh Nam
Vũ Thị Minh Việt
67 1977 ĐHKT Nữ TS Quản trị kinh doanh 7349001 QTTH
Hiền Nam



Đặng Thị Việt
68 1977 ĐHKT Nữ TS Quản trị kinh doanh 7349001 QTTH
Hương Nam
Nguyễn Việt
69 1981 ĐHKT Nữ TS Quản trị kinh doanh 7349001 QTTH
Phương Mai Nam
Lưu Thị Minh Việt
70 1982 ĐHKT Nữ TS Quản trị kinh doanh 7349001 QTTH
Ngọc Nam
Tống Thị Minh Việt Luật và kinh tế
71 1990 ĐHKT Nữ TS 7349001 QTTH
Phương Nam quốc tế
Trần Điệp Việt
72 1973 ĐHKHXH&NV Nam TS Chính trị học 7349001 QTTH
Thành Nam
Trần Phương Việt Chính sách công và
73 1992 ĐHKT Nữ TS 7349001 QTTH
Thảo Nam Quản lý tài chính
Nguyễn Quốc Việt
74 1975 ĐHKT Nữ TS Kinh tế thể chế 7349001 QTTH
Việt Nam
Lâm Thị Mỹ Việt
76 1959 ĐHKHXH&NV Nữ GS TS Khảo cổ học 7900205 QTTNDS
Dung Nam
Việt
77 Tạ Hòa Phương 1949 ĐHKHTN Nam GS TS Cổ sinh, địa tâng 7900205 QTTNDS
Nam
Nguyễn Tuấn Việt Xã hội học và Nhân
78 1976 ĐHKHXH&NV - Nam PGS TS 7900205 QTTNDS
Anh Nam học
Việt
79 Trần Thúy Anh 1964 ĐHKT Nữ PGS TS Văn hóa học 7900205 QTTNDS
Nam
Nguyễn Thị Việt
80 1974 ĐHKHXH&NV Nữ PGS TS Báo chí học 7900205 QTTNDS
Thanh Huyền Nam
Việt Khảo cổ học và Bảo
81 Đặng Hồng Sơn 1980 ĐHKHXH&NV Nam PGS TS 7900205 QTTNDS
Nam tàng học
Việt
82 Trần Anh Đào 1974 ĐHKHXH&NV Nữ ThS Tôn giáo học 7900205 QTTNDS
Nam
Phan Hồng Việt
83 1979 ĐHKHXH&NV Nữ ThS Xã hội học 7900205 QTTNDS
Giang Nam



Nguyễn Đình Việt
84 1989 ĐHKHXH&NV Nam ThS Báo chí 7900205 QTTNDS
Hậu Nam
Nguyễn Thị Việt
85 1979 ĐHKHTN - Nữ TS Cổ sinh địa tầng 7900205 QTTNDS
Thu Cúc Nam
Nguyễn Văn Việt
86 1981 IFI Nam TS Chiến lược 7900205 QTTNDS
Hiển Nam
Nguyễn Vũ Việt
87 1981 ĐHKHXH&NV Nam TS Nhân chủng học 7900205 QTTNDS
Hoàng Nam
Nguyễn Quang Việt
88 1964 ĐHKHXH&NV Nam TS Triết học 7900205 QTTNDS
Hưng Nam
Nguyễn Thị Việt
89 1985 ĐHKHXH&NV - Nữ TS Quản trị kinh doanh 7900205 QTTNDS
Thu Hương Nam
Nguyễn Thị Việt
90 1986 ĐHKHXH&NV Nữ TS Xã hội học 7900205 QTTNDS
Kim Nhung Nam
Phạm Văn Việt
91 1982 ĐHKHXH&NV Nam TS Lịch sử 7900205 QTTNDS
Thủy Nam
Việt
92 Bùi Ánh Vân 1974 ĐHKHXH&NV Nữ TS Lịch sử 7900205 QTTNDS
Nam

Viết tắt:
BĐKH: Biến đổi khí hậu KHBV: Khoa học bền vững QLPTĐT: Quản lí phát triển đô thị
DSH: Di sản học QTTH: Quản trị thương hiệu QTTNDS: Quản trị tài nguyên di sản
QTĐTTM&BV: Quản trị đô thị thông minh và bền vững QLGT&SK: Quản lí giải trí và sự kiện
BĐKH&PTBV: Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững



Phụ lục 3

BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ
SANG THANG ĐIỂM 10

Trình độ Tiếng Anh Quy đổi điểm chứng chỉ
STT tiếng Anh quốc tế theo
IELTS TOEFL iBT
thang điểm 10
1 5,5 65-78 8,50
2 6,0 79-87 9,00
3 6.5 88-95 9,25
4 7,0 96-101 9,50
5 7,5 102-109 9,75
6 8,0-9,0 110-120 10,00




Phụ lục 4
CÁC CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ SỬ DỤNG TRONG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

Môn Ngoại
Chứng chỉ đạt yêu cầu
ngữ/Ngành Đơn vị cấp chứng chỉ
tối thiểu (*)
học
- British Council (BC)
IELTS 5.5 điểm
Tiếng Anh - International Development Program (IDP)
TOEFL iBT 65-78 điểm Educational Testing Service (ETS)
Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà
Tiếng Nga TRKI-2 Nội (The Russian centre of science and
culture in Hanoi)
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế
- TCF 350 điểm
Tiếng Pháp (Centre International d’Etudes Pedagogiques
- DELF B2
- CIEP)
- Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc
(Hanban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ
quốc gia (The National Committee for the
Tiếng - HSK cấp độ 4
Test of Proficiency in Chinese)
Trung Quốc - TOCFL cấp độ 4
- Ủy ban Công tác Thúc đẩy Kỳ thi Năng lực
Hoa ngữ Quốc gia (Steering Committee for
the Test Of Proficiency-Huayu)
- Goethe-Zertifikat B2
- Deutsches Sprachdiplom Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước
Tiếng Đức
(DSD) B2 ngoài (ZfA)
- Zertifikat B2
Tiếng Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan
JLPT cấp độ N3
Nhật Foundation)
Tiếng Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia Hàn Quốc
TOPIK II cấp độ 4
Hàn (KICE)







Phụ lục 5
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐƯỢC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU
TUYỂN THẲNG VÀO KHOA CÁC KHOA HOC LIÊN NGÀNH NĂM 2021
Mã Tỉnh
TT Tỉnh/Thành phố Tên trường
/Thành phố
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học
1. 01 Hà Nội Trường THPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội
2. 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQGHN
3. 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, ĐHQGHN
4. 02 Tp. Hồ Chí Minh Trường Phổ thông năng khiếu, ĐHQGHCM
5. 02 Tp. Hồ Chí Minh Trường TH thực hành, ĐH Sư phạm TP.HCM
6. 29 Nghệ An Trường THPT chuyên ĐH Vinh
7. 33 Thừa Thiên Huế Trường THPT chuyên ĐH Khoa học, ĐH Huế
8. 49 Long An Trường THPT Năng Khiếu, ĐH Tân Tạo
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố
9. 01 Hà Nội THPT Chu Văn An
10. 01 Hà Nội THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam
11. 01 Hà Nội THPT Chuyên Nguyễn Huệ
12. 01 Hà Nội THPT Sơn Tây
13. 02 Tp. Hồ Chí Minh THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
14. 02 Tp. Hồ Chí Minh THPT Chuyên Lê Hồng Phong
15. 03 Hải Phòng THPT Chuyên Trần Phú
16. 04 Đà Nẵng THPT Chuyên Lê Quý Đôn
17. 05 Hà Giang THPT Chuyên Hà Giang
18. 06 Cao Bằng THPT Chuyên Cao Bằng
19. 07 Lai Châu THPT Chuyên Lê Quý Đôn
20. 08 Lào Cai THPT Chuyên tỉnh Lào Cai
21. 09 Tuyên Quang THPT Chuyên Tuyên Quang
22. 10 Lạng Sơn THPT Chuyên Chu Văn An
23. 11 Bắc Kạn THPT Chuyên Bắc Kạn
24. 12 Thái Nguyên THPT Chuyên Thái Nguyên
25. 13 Yên Bái THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành
26. 14 Sơn La THPT Chuyên Sơn La



Mã Tỉnh
TT Tỉnh/Thành phố Tên trường
/Thành phố
27. 15 Phú Thọ THPT Chuyên Hùng Vương
28. 16 Vĩnh Phúc THPT Chuyên Vĩnh Phúc
29. 17 Quảng Ninh THPT Chuyên Hạ Long
30. 18 Bắc Giang THPT Chuyên Bắc Giang
31. 19 Bắc Ninh THPT Chuyên Bắc Ninh
32. 21 Hải Dương THPT Chuyên Nguyễn Trãi
33. 22 Hưng Yên THPT Chuyên Hưng Yên
34. 23 Hoà Bình THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
35. 24 Hà Nam THPT Chuyên Biên Hòa
36. 25 Nam Định THPT Chuyên Lê Hồng Phong
37. 26 Thái Bình THPT Chuyên Thái Bình
38. 27 Ninh Bình THPT Chuyên Lương Văn Tụy
39. 28 Thanh Hoá THPT Chuyên Lam Sơn
40. 29 Nghệ An THPT Chuyên Phan Bội Châu
41. 30 Hà Tĩnh THPT Chuyên Hà Tĩnh
42. 31 Quảng Bình THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp
43. 31 Quảng Bình THPT Chuyên Quảng Bình
44. 32 Quảng Trị THPT chuyên Lê Quý Đôn
45. 33 Thừa Thiên Huế THPT Chuyên Quốc Học
46. 34 Quảng Nam THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
47. 34 Quảng Nam THPT Chuyên Lê Thánh Tông
48. 35 Quảng Ngãi Trường THPT chuyên Lê Khiết
49. 36 Kon Tum THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
50. 37 Bình Định THPT chuyên Lê Quý Đôn
51. 38 Gia Lai Trường THPT Chuyên Hùng Vương
52. 39 Phú Yên THPT Chuyên Lương Văn Chánh
53. 40 Đắk Lắk THPT Chuyên Nguyễn Du
54. 41 Khánh Hoà THPT chuyên Lê Quý Đôn
55. 42 Lâm Đồng THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt
56. 42 Lâm Đồng THPT Chuyên Bảo Lộc



Mã Tỉnh
TT Tỉnh/Thành phố Tên trường
/Thành phố
57. 43 Bình Phước THPT Chuyên Quang Trung
58. 43 Bình Phước THPT chuyên Bình Long
59. 44 Bình Dương THPT chuyên Hùng Vương
60. 45 Ninh Thuận THPT chuyên Lê Quí Đôn
61. 46 Tây Ninh THPT chuyên Hoàng Lê Kha
62. 47 Bình Thuận THPT Chuyên Trần Hưng Đạo
63. 48 Đồng Nai THPT Chuyên Lương Thế Vinh
64. 49 Long An THPT chuyên Long An
65. 50 Đồng Tháp THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
66. 50 Đồng Tháp THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
67. 51 An Giang THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
68. 51 An Giang THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
69. 52 Bà Rịa-Vũng Tàu THPT Chuyên Lê Quý Đôn
70. 53 Tiền Giang THPT Chuyên Tiền Giang
71. 54 Kiên Giang THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
72. 55 Cần Thơ THPT Chuyên Lý Tự Trọng
73. 56 Bến Tre THPT Chuyên Bến Tre
74. 57 Vĩnh Long THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
75. 58 Trà Vinh THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành
76. 58 Trà Vinh THPT Chuyên Trà Vinh
77. 59 Sóc Trăng THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
78. 60 Bạc Liêu THPT Chuyên Bạc Liêu
79. 61 Cà Mau THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển
80. 62 Điện Biên THPT Chuyên Lê Quý Đôn
81. 63 Đăk Nông THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh
82. 64 Hậu Giang THPT Chuyên Vị Thanh




Phụ lục 6

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________ ________________________________

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG

VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dành cho đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & đào tạo)

1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
Giới
........................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0) tính

2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu) ngày tháng năm
3. Số CMND/CCCD (như hồ sơ đăng ký dự thi):

4. Hộ khẩu thường trú (ghi rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/TP): .........................................................
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5. Môn đoạt giải, loại giải, huy chương:

Olympic Quốc gia Quốc tế



6. a) Môn đạt giải: …………………………………… b) Loại giải:…………………………

7. Đăng ký xét tuyển thẳng vào trường/ngành học (xếp theo thứ tự ưu tiên):

Thứ tự Mã Mã xét tuyển Tên ngành
nguyện trường
vọng
NV1 QHK
NV2 QHK
NV3 QHK
NV4 QHK

LỆ PHÍ: 30.000đ/hồ sơ. Chuyển khoản theo thông tin sau và lưu minh chứng để đối chiếu khi cần.
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Tài khoản: 6555.888.68.6666 tại Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Bank), Chi nhánh Thanh Xuân
Nội dung: QHK2022 - Họ và tên - ngày tháng năm sinh. VD: QHK2022 Nguyễn Văn A 011203

THÔNG TIN LIÊN LẠC
8. Họ và tên:...............……………………..............................................................……….....
9. Điện thoại:…………………........................... Email: ..........................................................
10. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………...
......................................................................................................................................................






BỘ HỒ SƠ XÉT TUYỂN BAO GỒM: nộp trực tiếp/chuyển phát tới HĐTS: P.402, nhà G7,
ĐHQGHN. Người nhận: Ms.Thảo (093 642 2292)

⬜Phiếu ĐKXT
⬜Bản sao hợp lệ Chứng nhận đạt giải
⬜02 ảnh chân dung cỡ 4x6cm, mặt sau ghi rõ họ tên
⬜Bản sao học bạ THPT của thí sinh
*Nếu trúng tuyển, thí sinh nộp bản gốc bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và
bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát bảo đảm tới HĐTS) để XÁC NHẬN
NHẬP HỌC theo hướng dẫn.
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh đại học trình
độ đại học hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của ĐHQGHN.
Nếu có sai sót, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.

…………,Ngày....... tháng........năm 2022
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ đúng sự thật và là học Thí sinh
sinh lớp 12 của trường: (Ký và ghi rõ họ tên)

…………………………………………………………
BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG
(Ký tên, đóng dấu)




































Phụ lục 7
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Sử dụng cho thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định tại Ảnh 4x6
điểm a, c, d Điều 8 của Thông báo tuyển sinh)
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
.............................................................................. (nữ ghi 1, nam ghi 0) Giới tính
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
ngày tháng năm
3. Số CMND/CCCD (như hồ sơ đăng ký dự thi):........................................................................
4. Điện thoại (như hồ sơ đăng ký dự thi):
……………………………………Email:……………………………………………………...
5. Hộ khẩu thường trú (Ghi rõ xã, huyện, tỉnh)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
6. Dân tộc: ..................................
7. Nơi học THPT hoặc tương đương:
- Năm lớp 10: ........................................................................................................................
- Năm lớp 11: ........................................................................................................................
- Năm lớp 12: ........................................................................................................................
8. Năm tốt nghiệp THPT:……………………
9. Học lực: Năm lớp 10: ………..; Năm lớp 11: ………..; Năm lớp 12: ………..;
10. Đăng ký xét tuyển thẳng vào trường/ngành học:

STT
Mã trường (chữ
nguyện Mã xét tuyển Tên ngành
in hoa)
vọng
NV1 QHK
NV2 QHK
NV3 QHK
NV4 QHK
LỆ PHÍ: 30.000đ/hồ sơ. Chuyển khoản theo thông tin sau và lưu minh chứng để đối chiếu khi cần.
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Tài khoản: 6555.888.68.6666 tại Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Bank), Chi nhánh Thanh Xuân
Nội dung: QHK2022 - Họ và tên - ngày tháng năm sinh. VD: QHK2022 Nguyễn Văn A 011203


THÔNG TIN LIÊN LẠC
8. Họ và tên: (Cha/Mẹ)……………………..............................................................……….....
9. Điện thoại:…………………........................... Email: ..........................................................
10. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………...
......................................................................................................................................................




BỘ HỒ SƠ XÉT TUYỂN BAO GỒM: nộp trực tiếp/chuyển phát tới HĐTS: P.402, nhà G7,
ĐHQGHN. Người nhận: Ms.Thảo (093 642 2292)

⬜Phiếu ĐKXT
⬜Bản sao hợp lệ Chứng nhận đạt giải
⬜02 ảnh chân dung cỡ 4x6cm, mặt sau ghi rõ họ tên
⬜Bản sao học bạ THPT của thí sinh
*Nếu trúng tuyển, thí sinh nộp bản gốc bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp
tạm thời và bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát bảo đảm tới
HĐTS) để XÁC NHẬN NHẬP HỌC theo hướng dẫn.
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh đại
học trình độ đại học hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm
2022 của ĐHQGHN. Nếu có sai sót, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.

…………,Ngày....... tháng........năm
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ đúng sự thật và là 2022
học sinh lớp 12 của trường: Thí sinh
(Ký và ghi rõ họ tên)
……………………………………………………
……
BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG
(Ký tên, đóng dấu)
























Phụ lục 8
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________ ________________________________

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG

VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dành cho đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN)

1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)

Giới
........................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0) tính

2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu) ngày tháng năm
3. Số CMND/CCCD (như hồ sơ đăng ký dự thi:

4. Hộ khẩu thường trú (ghi rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/TP): .........................................................
…………………………………………………………………… … …… …… …… … …… …… … …… …
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5. Thông tin về quá trình học tập tại trường THPT (tên trường, học lực, hạnh kiểm):
- Lớp 10: …………………..….……….. Hạnh kiểm:……………TBCHT: HKI…….…HKII……….
- Lớp 11: ……………….….….……….. Hạnh kiểm:……………TBCHT: HKI…….…HKII……….
- Lớp 12: …………………..….……….. Hạnh kiểm:……………TBCHT: HKI…….…HKII……….
- Học sinh hệ chuyên: Tên môn/lớp/khối chuyên:…………………………

Điểm TBC THPT:…………………………………


6. Môn đoạt giải, loại giải, huy chương:


Olympic Quốc gia Quốc tế Tỉnh/thành ĐHQGHN


Môn đạt giải: …………………………………… Loại giải:…………………………

7. Đăng ký xét tuyển thẳng vào trường/ngành học (xếp theo thứ tự ưu tiên):

Thứ tự Mã Mã xét tuyển Tên ngành
nguyện trường
vọng
NV1 QHK
NV2 QHK
NV3 QHK
NV4 QHK

LỆ PHÍ: 30.000đ/hồ sơ. Chuyển khoản theo thông tin sau và lưu minh chứng để đối chiếu khi cần.
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI



Tài khoản: 6555.888.68.6666 tại Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Bank), Chi nhánh Thanh Xuân
Nội dung: QHK2022 - Họ và tên - ngày tháng năm sinh. VD: QHK2022 Nguyễn Văn A 011203

THÔNG TIN LIÊN LẠC
8. Họ và tên:.................……………………..............................................................…………………..
9. Điện thoại:…………………........................... Email: ........................................................................
10. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………...............
..................................................................................................................................................................

BỘ HỒ SƠ XÉT TUYỂN BAO GỒM: nộp trực tiếp/chuyển phát tới HĐTS: P.402, nhà G7,
ĐHQGHN. Người nhận: Ms.Thảo (093 642 2292)

⬜ Phiếu ĐKXT
⬜ Bản sao hợp lệ Chứng nhận đạt giải
⬜ 02 ảnh chân dung cỡ 4x6cm, mặt sau ghi rõ họ tên
⬜ Bản sao học bạ THPT của thí sinh
*Nếu trúng tuyển, thí sinh nộp bản gốc bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và
bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát bảo đảm tới HĐTS) để XÁC NHẬN
NHẬP HỌC theo hướng dẫn.
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh đại học trình
độ đại học hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của ĐHQGHN.
Nếu có sai sót, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.

…………,Ngày....... tháng........năm 2022
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ đúng sự thật và là học Thí sinh
sinh lớp 12 của trường: (Ký và ghi rõ họ tên)

…………………………………………………………
BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG
(Ký tên, đóng dấu)






















Phụ lục 9
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
___________________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________

PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN
VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dành cho đối tượng ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo;
ĐHQGHN)

1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
..................................................................................(nữ ghi 1, nam ghi 0) Giới tính
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
ngày tháng năm

3. Số CMND, CCCD (như hồ sơ đăng ký dự thi):...................................................................
4. Điện thoại (như hồ sơ đăng ký dự thi): ………………….………Email:………………..
5. Nơi sinh (ghi tỉnh, thành phố).
...................................................................................................................................................
6. Thông tin về quá trình học tập tại trường THPT (tên trường, học lực, hạnh kiểm):
- Lớp 10: …………………..….……….. Hạnh kiểm:……………TBCHT: HKI…….…HKII……….
- Lớp 11: ……………….….….……….. Hạnh kiểm:……………TBCHT: HKI…….…HKII……….
- Lớp 12: …………………..….……….. Hạnh kiểm:……………TBCHT: HKI…….…HKII……….
- Học sinh hệ chuyên: Tên môn/lớp/khối chuyên:…………………………

Điểm TBC THPT:…………………………………


7. Môn đạt giải, loại giải, huy chương (nếu có):...............................................................................

Olympic Quốc gia Quốc tế Tỉnh/thành ĐHQGHN


Môn đạt giải: …………………………………… Loại giải:…………………………

8. Điểm thi Đánh giá năng lực (nếu có):

9. Đăng ký ưu tiên xét tuyển (ghi như hồ sơ đăng ký dự thi):
STT
Mã trường (chữ in
nguyện Mã xét tuyển Tên ngành
hoa)
vọng
NV1 QHK
NV2 QHK
NV3 QHK
NV4 QHK

LỆ PHÍ: 30.000đ/hồ sơ. Chuyển khoản theo thông tin sau và lưu minh chứng để đối chiếu khi cần.
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Tài khoản: 6555.888.68.6666 tại Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Bank), Chi nhánh Thanh Xuân
Nội dung: QHK2022 - Họ và tên - ngày tháng năm sinh. VD: QHK2022 Nguyễn Văn A 011203



THÔNG TIN LIÊN LẠC
10. Họ và tên: (Cha/Mẹ)……………………..............................................................…………..
11. Điện thoại:…………………........................... Email: ..........................................................
12. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………...
......................................................................................................................................................

BỘ HỒ SƠ XÉT TUYỂN BAO GỒM: nộp trực tiếp/chuyển phát tới HĐTS: P.402, nhà G7,
ĐHQGHN. Người nhận: Ms.Thảo (093 642 2292)
⬜ Phiếu ĐKXT
⬜ Bản sao hợp lệ Chứng nhận kết quả thi tương ứng
⬜ 02 ảnh chân dung cỡ 4x6 cm, mặt sau ghi rõ họ tên
⬜ Bản sao học bạ THPT của thí sinh
*Nếu trúng tuyển, thí sinh nộp bản gốc bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và
bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát bảo đảm tới HĐTS) để XÁC NHẬN
NHẬP HỌC theo hướng dẫn.

Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh đại
học trình độ đại học hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm
2022 của ĐHQGHN. Nếu có sai sót, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.
Ngày ....... tháng ........ năm 2022

Họ và tên, Chữ ký của thí sinh

Xác nhận thí sinh khai hồ sơ đúng sự thật và là học sinh
lớp 12 của trường:

…………………………………………………………
BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG
(Ký tên, đóng dấu)




















Phụ lục 10

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh
ghi)......................................
Ngày nhận: ......./........./2022

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dùng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để xét tuyển vào ĐHQGHN)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): ………………………….........................................2. Giới tính: ................
3. Email: .................................................................................4. Ngày, tháng, năm sinh: …......./........./........
5. Nơi sinh: ................................................................................6. Dân tộc: ..................................................
7. Số CMND/CCCD:
............................................................................................................................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Năm lớp 10: ...............................................................
Năm lớp 11: ....................................................................
Năm lớp 12: ............................................................... Năm tốt nghiệp THPT:..............................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT: Tỉnh/Thành: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã: ..................................................... Xã/TT/Phường: .......................................................
B. KẾT QUẢ CHỨNG CHỈ A - LEVEL CỦA TRUNG TÂM KHẢO THÍ ĐẠI HỌC
CAMBRIDGE
10. Năm thi: ..............
11. Tổ hợp các môn thi xét tuyển (Kê khai điểm thi 3 môn tổ hợp theo nhóm ngành ĐKXT)
Môn thi Điểm thi Tổng điểm
1) Toán
2) Vật lý
3) Hóa học
4) Sinh học ...........................
5) Ngữ văn
6) Lịch sử
7) ....

C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
12. Ngành đăng ký xét tuyển tại Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
Nguyện vọng 3: Ngành học 3: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
Nguyện vọng 4: Ngành học 4: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................

D. LỆ PHÍ: 30.000đ/hồ sơ. Chuyển khoản theo thông tin sau và lưu minh chứng để đối chiếu khi cần.
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Tài khoản: 6555.888.68.6666 tại Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Bank), Chi nhánh Thanh Xuân
Nội dung: QHK2022 - Họ và tên - ngày tháng năm sinh. VD: QHK2022 Nguyễn Văn A 011203



E. THÔNG TIN LIÊN LẠC
13. Họ và tên:…………………........................................................................................,,..................……
14. Điện thoại:…………………........................... Email: .............................................................................
15. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..........................
..........................................................................................................................................................................
G. BỘ HỒ SƠ XÉT TUYỂN BAO GỒM: nộp trực tiếp/chuyển phát tới HĐTS: P.402, nhà G7,
ĐHQGHN. Người nhận: Ms.Thảo (093 642 2292)
⬜ Phiếu ĐKXT ⬜ Bản sao hợp lệ Chứng nhận kết quả A-level
⬜ 02 ảnh chân dung cỡ 4x6 cm, mặt sau ghi rõ họ tên ⬜ Bản sao học bạ THPT của thí sinh
*Nếu trúng tuyển, thí sinh nộp bản gốc bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và
bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát bảo đảm tới HĐTS) để XÁC NHẬN
NHẬP HỌC theo hướng dẫn.
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh đại học trình
độ đại học hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của ĐHQGHN.
Nếu có sai sót, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.

Ngày tháng năm 2022
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(ký và ghi đầy đủ họ tên)




Phụ lục 11

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)..........................

Ngày nhận............../............./............
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dùng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển vào ĐHQGHN)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): ………………………….….......................... 2. Giới tính: ................
3. Email: ......................................................................... 4. Ngày, tháng, năm sinh: ........./......./........
5. Nơi sinh: ................................ 6. Dân tộc: ........................7. Số
CMND/CCCD:................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Năm lớp 10: ............................................................. Năm lớp 11: ...........................................
Năm lớp 12: ............................................................ Năm tốt nghiệp THPT:..........................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT:
Tỉnh/Thành: ........................., Quận/Huyện/Thị xã:................. , Xã/TT/Phường: .............
B. KẾT QUẢ KỲ THI CHUẨN HÓA SAT - Scholastic Assessment Test
10. Năm thi: ....................................................................
11. Điểm thi: ...................................................................
C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
12. Đơn vị: Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
Nguyện vọng 3: Ngành học 3: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
Nguyện vọng 4: Ngành học 4: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
D. LỆ PHÍ: 30.000đ/hồ sơ. Chuyển khoản theo thông tin sau và gửi minh chứng cho Khoa.
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Tài khoản: 6555.888.68.6666 tại Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Bank), Chi nhánh Thanh Xuân
Nội dung: QHK2022 - Họ và tên - ngày tháng năm sinh. VD: QHK2022 Nguyễn Văn A 011203
E. THÔNG TIN LIÊN LẠC
13. Họ và tên:……………………................................................................………..
14. Điện thoại:…………………...........................Email: ..........................................
15. Địa chỉ:.................................................................................................................
G. BỘ HỒ SƠ XÉT TUYỂN BAO GỒM: nộp trực tiếp/chuyển phát tới HĐTS: P.402, nhà G7,
ĐHQGHN. Người nhận: Ms.Thảo (093 642 2292)
⬜ Phiếu ĐKXT ⬜ Bản sao hợp lệ Chứng nhận kết quả thi SAT
⬜ 02 ảnh chân dung cỡ 4x6 cm, mặt sau ghi rõ họ tên ⬜ Bản sao học bạ THPT của thí sinh
*Nếu trúng tuyển, thí sinh nộp bản gốc bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm
thời và bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát bảo đảm tới HĐTS) để
XÁC NHẬN NHẬP HỌC theo hướng dẫn.
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh đại học
trình độ đại học hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của
ĐHQGHN. Nếu có sai sót, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.
............................, ngày tháng năm 2022
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(ký và ghi đầy đủ họ tên)





Phụ lục 12.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)
Ngày nhận
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dùng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển vào ĐHQGHN)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): ………………………….......…. 2. Giới tính: ................
3. Email: .................................................................4. Ngày, tháng, năm sinh: ........./......./........
5. Nơi sinh: .............................................................6. Dân tộc: ......................................................
7. Số CMND/CCCD: ...............................................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Năm lớp 10: ............................................................. Năm lớp 11: .........................................................
Năm lớp 12: ............................................................ Năm tốt nghiệp THPT:..........................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT: Tỉnh/Thành: ............................................................,
Quận/Huyện/Thị xã: ......................................... Xã/TT/Phường: ............................................................
B. KẾT QUẢ KỲ THI TN THPT năm 2022 và kết quả chứng chỉ ngoại ngữ (CCNN):
10. Loại Chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng:
IELTS TOELF iBT HSK TCF DELF

11. Môn 1 (Toán/ Văn): ................................... 12. Môn 2 (tên môn): ..................................
13. Kết quả CCNN: 14. Ngày thi CCNN:
C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
14. Ngành đăng ký xét tuyển tại Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
Nguyện vọng 3: Ngành học 3: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
Nguyện vọng 4: Ngành học 4: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
D. LỆ PHÍ: 30.000đ/hồ sơ. Chuyển khoản theo thông tin sau và lưu minh chứng để đối chiếu khi cần.
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Tài khoản: 6555.888.68.6666 tại Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Bank), Chi nhánh Thanh Xuân
Nội dung: QHK2022 - Họ và tên - ngày tháng năm sinh. VD: QHK2022 Nguyễn Văn A 011203

E. THÔNG TIN LIÊN LẠC
15. Họ và tên:………………...............................................................................………………….....
16. Điện thoại:…………………........................... Email: ...................................................................
17. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………….…...
..............................................................................................................................................................
G. BỘ HỒ SƠ XÉT TUYỂN BAO GỒM: nộp trực tiếp/chuyển phát tới HĐTS: P.402, nhà G7,
ĐHQGHN. Người nhận: Ms.Thảo (093 642 2292)
⬜ Phiếu ĐKXT ⬜ Bản sao hợp lệ Chứng nhận kết quả thi chứng chỉ ngoại ngữ tương ứng
⬜ 02 ảnh chân dung cỡ 4x6 cm, mặt sau ghi rõ họ tên ⬜ Bản sao học bạ THPT
*Nếu trúng tuyển, thí sinh nộp bản gốc bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và
bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát bảo đảm tới HĐTS) để XÁC NHẬN
NHẬP HỌC theo hướng dẫn.
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh đại học trình độ
đại học hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của ĐHQGHN. Nếu
có sai sót, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.
Ngày tháng năm 2022
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(ký và ghi đầy đủ họ tên)





Phụ lục 13.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)..........................

Ngày nhận............../............./............
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dùng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế ACT để xét tuyển vào ĐHQGHN)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa): …………....................…………….......…. 2. Giới tính: .............................
3. Email: ......................................................................................4. Ngày, tháng, năm sinh: ........./............/.......
5. Nơi sinh: .......................................................................... 6. Dân tộc: ............................................................
7. Số CMND/CCCD: .........................................................................................................................................
8. Nơi học trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương:
Năm lớp 10: .................................................................................
Năm lớp 11: ................................................................................
Năm lớp 12: ................................................................................ Năm tốt nghiệp THPT:..................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT: Tỉnh/Thành: ........................................................................
Quận/Huyện/Thị xã: .................................................... ..Xã/TT/Phường: ..........................................................
B. KẾT QUẢ KỲ THI CHUẨN HÓA ACT - American College Testing
10. Năm thi:................11. Điểm thi: ……......(trong đó, điểm môn Toán: …..…..điểm môn Khoa học:..........)
C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
12. Ngành đăng ký xét tuyển tại Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ................................................................... Mã xét tuyển:...........................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ....................................................................Mã xét tuyển:...........................
Nguyện vọng 3: Ngành học 3: ................................................................... Mã xét tuyển:...........................
Nguyện vọng 4: Ngành học 4: ................................................................... Mã xét tuyển:...........................
D. LỆ PHÍ: 30.000đ/hồ sơ. Chuyển khoản theo thông tin sau và lưu minh chứng để đối chiếu khi cần.
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Tài khoản: 6555.888.68.6666 tại Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Bank), Chi nhánh Thanh Xuân
Nội dung: QHK2022 - Họ và tên - ngày tháng năm sinh. VD: QHK2022 Nguyễn Văn A 011203
E. THÔNG TIN LIÊN LẠC
13. Họ và tên: (Cha/Mẹ)……………………..............................................................………..………….....
14. Điện thoại:…………………........................... Email: .............................................................................
15. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………….…….………
G. BỘ HỒ SƠ XÉT TUYỂN BAO GỒM: nộp trực tiếp/chuyển phát tới HĐTS: P.402, nhà G7,
ĐHQGHN. Người nhận: Ms.Thảo (093 642 2292)
⬜ Phiếu ĐKXT ⬜ Bản sao hợp lệ Chứng nhận kết quả ACT
⬜ 02 ảnh chân dung cỡ 4x6 cm, mặt sau ghi rõ họ tên ⬜ Bản sao học bạ THPT của thí sinh
*Nếu trúng tuyển, thí sinh nộp bản gốc bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và
bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát bảo đảm tới HĐTS) để XÁC NHẬN
NHẬP HỌC theo hướng dẫn.
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh đại học trình độ
đại học hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của ĐHQGHN. Nếu
có sai sót, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.
Ngày.........tháng..........năm 2022
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(ký và ghi đầy đủ họ tên)






Phụ lục 14
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH

Số hồ sơ (cán bộ tuyển sinh ghi)..........................

Ngày nhận............../............./............

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dùng cho thí sinh sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh THPT (HSA) do ĐHQGHN tổ chức)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thí sinh (viết hoa):........................................................................ 2. Giới tính: ..................
3. Email: ...............................................................................4. Ngày, tháng, năm sinh: ........../........./............
5. Nơi sinh: ................................ 6. Dân tộc: ........................7. Số CMND/CCCD:.......................................
8. Nơi học THPT hoặc tương đương
Năm lớp 10: ................................................................ Năm lớp 11: .................................................................
Năm lớp 12: .................................................................Năm tốt nghiệp THPT: .............................................
9. Hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT:
Tỉnh/Thành: ................................. Quận/Huyện/Thị xã: ............................... , Xã/TT/Phường: ....................
B. KẾT QUẢ KỲ THI HSA DO ĐHQGHN TỔ CHỨC NĂM 2022:
10. Tổng điểm: .................... 11. Ngày thi:......./...../2022
C. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
12. Ngành đăng ký xét tuyển tại Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội
Nguyện vọng 1: Ngành học 1: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
Nguyện vọng 2: Ngành học 2: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
Nguyện vọng 3: Ngành học 3: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
Nguyện vọng 4: Ngành học 4: ............................................................ Mã xét tuyển:.......................
D. LỆ PHÍ: 30.000đ/hồ sơ. Chuyển khoản theo thông tin sau và lưu minh chứng để đối chiếu khi cần.
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Tài khoản: 6555.888.68.6666 tại Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Bank), Chi nhánh Thanh Xuân
Nội dung chuyển khoản: QHK2022 - Họ và tên - ngày tháng năm sinh. VD: QHK2022 Nguyễn Văn A
011203
E. THÔNG TIN LIÊN LẠC
13. Họ và tên: 14. Điện thoại:
15. Địa chỉ:
G. BỘ HỒ SƠ XÉT TUYỂN BAO GỒM: nộp trực tiếp/chuyển phát tới HĐTS: P.402, nhà G7,
ĐHQGHN. Người nhận: Ms.Thảo (093 642 2292)
⬜Phiếu ĐKXT ⬜ Bản sao hợp lệ Chứng nhận kết quả thi ĐGNL (HSA)
⬜02 ảnh chân dung cỡ 4x6 cm, mặt sau ghi rõ họ tên ⬜Bản sao học bạ THPT của thí sinh
*Nếu trúng tuyển, thí sinh nộp bản gốc bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và
bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát bảo đảm tới HĐTS) để XÁC NHẬN
NHẬP HỌC theo hướng dẫn.
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng và cam kết thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh đại học trình độ
đại học hiện hành của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của ĐHQGHN. Nếu
có sai sót, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước HĐTS và pháp luật.
Ngày tháng năm 2022
NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
(ký và ghi đầy đủ họ tên)


Điểm chuẩn Khoa các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội