Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển

Mã trường: HCP | Hà Nội | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Khu đô thị Nam An Khánh, Xã An Thượng, Huyện Hoài Đức, Hà Nội.
Điện thoại

0243.795.7368
0243.747.3186

Website http://tuyensinh.apd.edu.vn
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 1.550

  1. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT và phương thức riêng của trường (học sinh giỏi cấp tỉnh, chứng chỉ quốc tế, học sinh trường chuyên).
  2. Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực, tư duy.
  3. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
  4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 447 /QĐ-HVCSPT ngày 20 tháng 6 năm 2022 )

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển (Tên Tiếng Anh: Academy of Policy
and Development) được thành lập theo Quyết định số 10/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ
tướng Chính phủ, là trường Đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục đại học quốc dân.
2. Mã trường: HCP
3. Địa chỉ: Học viện Chính sách và Phát triển – Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Khu đô thị Nam An Khánh - Xã An Thượng – Huyện Hoài Đức – Thành phố Hà Nội.
4. Website: http://apd.edu.vn/; https://dkxt.apd.edu.vn/user/login/
5. Facebook:
+ http//www.facebook.com/tvtsapd/.
+ http//www.facebook.com/hocvienchinhsachphattrien/.
+ https://www.facebook.com/HocvienCSPT
6. Điện thoại: 024 37957368/ 024 37473186
- Email: [email protected]
- Zalo: 0983.878.608
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
- Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện
tử của cơ sở đào tạo: http://apd.edu.vn/en/viec-lam-sinh-vien-tu-van-ho-tro-va-thong-tin-viec-
lam-sv-/-/asset_publisher/dE1pdZ0nVi13/content/id/1223576
- Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được
công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền
kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp năm 2021 như sau:
Số SV Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có
Số SV
Nhóm ngành/Ngành Mã Chỉ tiêu trúng việc làm sau 12 tháng
STT tốt
đào tạo ngành Tuyển sinh tuyển (khảo sát ở năm liền kề
nghiệp
nhập học trước năm tuyển sinh)
1 Kinh doanh và quản lý 520 516 206
1.1 Quản trị kinh doanh 7340101 300 246 93 99%
1.2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 120 153 113 96%
1.3 Kế toán 7340301 100 117 0
2 Pháp luật 100 124 0
2.1 Luật kinh tế 7380107 100 124 0
1


3 Nhân văn 0 0 0
3.1 Ngôn ngữ Anh 7220201 0 0 0
Khoa học xã hội và
4 hành vi 830 841 427
4.1 Kinh tế 7310101 270 252 100 95%
4.2 Kinh tế phát triển 7310105 100 121 93 97%
4.3 Kinh tế quốc tế 7310106 270 241 210 98%
4.4 Kinh tế số 7310112 120 139 0
4.5 Quản lý nhà nước 7310205 70 88 24 94%
Tổng 1450 1481 633

8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
- Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang
thông tin điện tử của CSĐT: http://tuyensinh.apd.edu.vn/; http://apd.edu.vn/
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển)
- Năm 2020: Học viện xét tuyển theo 3 phương thức: (1) Xét tuyển thẳng; (2) Phương
thức xét tuyển riêng; (3) Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 với 08 tổ hợp
xét tuyển như sau: A00, A01, C00, C01, C02, D01, D07, D09.
- Năm 2021: Học viện xét tuyển theo 3 phương thức: (1) Xét tuyển thẳng; (2) Phương
thức xét tuyển riêng (bổ sung thêm phương thức xét tuyển dựa trên tổng điểm trung bình chung
học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển của Học viện áp dụng đối với các thí
sinh không tham dự kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 do dịch bệnh Covid-19); (3) Xét tuyển
theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 với 08 tổ hợp xét tuyển như sau: A00, A01, C00,
C01, C02, D01, D07, D09.
Ngoài phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Học
viện sử dụng các phương thức tuyển sinh riêng (bao gồm xét kết quả học tập THPT; học sinh
đạt giải chính thức kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia, cấp Tỉnh/thành phố, học sinh hệ chuyên;
kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT; kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ
quốc tế trước khi xét tuyển dựa theo theo kết quả thi tốt nghiệp.
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
Số Số
Ngành Chỉ Điểm trúng Chỉ Điểm trúng
trúng trúng
tiêu tuyển tiêu tuyển
tuyển tuyển
Nhóm ngành III 420 610 520 641
120 153 22,25 120 153 25,35
1/ Ngành Tài chính – Ngân hàng
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2/ Ngành Quản trị kinh doanh 100 183 22,50 230 246 25,25
2

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ Văn
3/ Ngành Luật Kinh tế 100 128 21,00 100 124 26,00
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, tiếng Anh
4/ Ngành Kế toán 100 146 20,25 100 117 25,05
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Vật lý
Nhóm ngành VII 530 674 690 839
5/ Ngành Kinh tế phát triển 100 115 19,00 100 121 24,85
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
6/ Ngành Quản lý Nhà nước 50 22 18,25 70 88 24,00
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ Văn
7/ Ngành Kinh tế 240 339 20,00 270 252 24,95
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ Văn
8/ Ngành Kinh tế quốc tế 140 198 22,75 270 238 25,6
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
9/ Ngành Kinh tế số 120 139 24,65
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ Văn
Tổng 950 1.284 1.450 1.480

3

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
- Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của
CSĐT: http://apd.edu.vn/en/bao-cao-3-cong-khai
Ngày tháng Trường tự Năm Năm
năm ban chủ QĐ bắt tuyển
Mã hành văn hoặc Cơ đầu sinh và
TT Tên ngành Số QĐ mở ngành
ngành bản cho quan có đào đào tạo
phép mở thẩm quyền tạo gần nhất
ngành cho phép
1 Kinh tế 7310101 4814/QĐ-BGDĐT 30/07/2009 Bộ GD&ĐT 2010 2021
2 Tài chinh -Ngân hàng 7340201 4814/QĐ-BGDĐT 30/07/2009 Bộ GD&ĐT 2010 2021
3 Quản lý nhà nước 7310205 4814/QĐ-BGDĐT 30/07/2009 Bộ GD&ĐT 2010 2021
4 Kinh tế quốc tế 7310106 2672/QĐ-BGDĐT 24/07/2012 Bộ GD&ĐT 2012 2021
5 Quản trị kinh doanh 7340101 2672/QĐ-BGDĐT 24/07/2012 Bộ GD&ĐT 2012 2021
6 Kinh tế phát triển 7310105 1098/QĐ-BGDĐT 23/04/2019 Bộ GD&ĐT 2019 2021
7 Luật Kinh tế 7380107 4761/QĐ-BGDĐT 05/11/2018 Bộ GD&ĐT 2019 2021
8 Kế toán 7340301 2609/QĐ-BGDĐT 11/09/2020 Bộ GD&ĐT 2020 2021
9 Kinh tế số 7310112 978/QĐ-BGDĐT 16/03/2021 Bộ GD&ĐT 2021 2021
10 Ngôn ngữ Anh 7220201 1219/QĐ-BGDĐT 04/05/2022 Bộ GD&ĐT 2022 2022

10. Điều kiện bảo đảm chất lượng
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượnghttp://apd.edu.vn/en/bao-cao-3-
cong-khai
10.1 Quy mô
Quy mô hiện tại
Khối ngành/ Nhóm Đại học CĐSP TCSP
Học
ngành* NCS GD GD GD
viên CH GDTX GDTX GDTX
chính quy chính quy chính quy
Khối ngành III 94 1.639
Quản trị kinh doanh 30 745
Tài chính - Ngân hàng 31 637
Chính sách công 33 0
Kế toán 257
Pháp luật Kinh tế 320
Khối ngành VII 6 2.468
Ngôn ngữ Anh
Kinh tế 1097
Kinh tế phát triển 283
Kinh tế quốc tế 6 788
Kinh tế số 149
Quản lý nhà nước 151
Tổng 100 4.427

10.2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
10.2.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của Học viện: 50.000 m2.
4

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính
trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng
làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm
nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 24.874 m2.
Tính trên 01 sinh viên đại học hệ chính quy: 6,28 m2/sinh viên.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1080.
10.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phòng thực hành Tiếng Anh, Tin học, phòng Máy tính, Loa, Máy chiếu, Headphone,
1
thuyết trình, hội thảo, phòng đa phương tiện. âm thanh, bảng thông minh, điều hòa…


10.2.3. Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 2
2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 50
3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 30
4 Số phòng học dưới 50 chỗ 33
5 Số phòng học đa phương tiện 1
6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 3
7 Thư viện, trung tâm học liệu 3
8 Phòng thực hành Tin học 5

10.2.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, sách tham khảo, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ
liệu điện tử) trong thư viện:
a. Sách, giáo trình, sách tham khảo:

TT Khối ngành đào
Số lượng
tạo/Nhóm ngành
20.840 bản sách. Trong đó trong đó có, Giáo trình tiếng Việt, Sách
tham khảo tiếng Việt và bằng các ngoại ngữ Tiếng Anh.
1 Khối ngành III
Đề tài nghiên cứu khoa học, Tài liệu nội sinh (LA, LV, KLTN), Từ
điển các loại.....
25.140 bản sách. Trong đó trong đó có, Giáo trình tiếng Việt, Sách
tham khảo tiếngViệt và bằng các ngoại ngữ Tiếng Anh.
2 Khối ngành VII
Đề tài nghiên cứu khoa học, Tài liệu nội sinh (LA, LV, KLTN), Từ
điển các loại.....

b. Báo, tạp chí: 38 đầu báo, tạp chí chuyên ngành bằng tiếng Việt;
5

c. Khoá luận tốt nghiệp, luận văn thạc sỹ, luận án, kỷ yếu hội thảo: 2.500 khoá luận tốt
nghiệp; 500 luận văn thạc sỹ; 200 luận án tiến sỹ.
d. Thư viện số: http://thuvienso.apd.edu.vn/
10.3. Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng (Phụ lục 1: Danh sách kèm theo)
10.3.1. Danh sách giảng viên cơ hữu giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh (Danh sách
tính đến ngày 31/5/2022)
Phó Giáo sư. Tổng giảng
Tiến sĩ/
Mã Tiến sĩ/ Tổng viên quy đổi
STT Lĩnh vực Tiến sĩ khoa Thạc sĩ
ngành Phó Giáo sư. cộng xác định chỉ
học
Tiến sĩ khoa học tiêu
Giảng viên toàn thời gian tham
I gia giảng dạy trình độ tiến sĩ
Giảng viên toàn thời gian tham
II gia giảng dạy trình độ thạc sĩ
1 Kinh doanh và quản lý 3 37 40 83
1.1 Tài chính - Ngân hàng 8340201 1 13 14 29
1.2 Chính sách công 8340402 2 14 16 34
1.3 Quản trị kinh doanh 8340101 0 10 10 20
2 Khoa học xã hội và hành vi 1 18 19 39
2.1 Kinh tế quốc tế 8310106 0 8 8 16
2.2 Kinh tế phát triển 8310105 1 10 11 23
Tổng cộng giảng dạy thạc sĩ 4 55 59 122
Giảng viên toàn thời gian tham
III gia giảng dạy trình độ
ĐH,CĐSP
1 Kinh doanh và quản lý 1 21 28 50 73
1.1 Kế toán 7340301 0 4 4 8 12
1.2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 1 8 9 18 28
1.3 Quản trị kinh doanh 7340101 0 9 15 24 33
2 Pháp luật 0 5 6 11 16
2.1 Luật kinh tế 7380107 0 5 6 11 16
3 Nhân văn 0 3 9 12 15
3.1 Ngôn ngữ Anh 7220201 0 3 9 12 15
4 Khoa học xã hội và hành vi 3 32 40 75 113
4.1 Kinh tế quốc tế 7310106 1 11 8 20 33
4.2 Quản lý nhà nước 7310205 1 2 5 8 12
4.3 Kinh tế phát triển 7310105 0 4 5 9 13
4.4 Kinh tế 7310101 1 11 17 29 42
4.5 Kinh tế số 7310112 0 4 5 9 13
Tổng số giảng viên giảng dạy
ĐH 4 61 83 148 217

10.3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
(Danh sách tính đến ngày 31/5/2022) ĐVT: Người
Tổng Khối ngành III Khối ngành VII
Giáo sư 0 0 0
Phó Giáo sư 5 5 0
6

Tiến sĩ 19 10 9
Thạc sĩ 17 11 6
Đại học 0 0 0
Tổng giảng viên thỉnh giảng 41 23 33

11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
http://apd.edu.vn/; http://tuyensinh.apd.edu.vn/
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
1. Tuyển sinh chính quy đại học năm 2022
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào Học viện Chính sách và Phát
triển nếu có đủ các điều kiện sau:
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương
đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều
kiện trong đề án tuyển sinh năm 2022 của Học viện.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không đang trong thời gian bị truy cứu trách
nhiệm hình sự.
1.2 Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3 Phương thức tuyển sinh:
1.3.1. Xét tuyển thẳng:
a/ Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 1/4/2022 – 15/8/2022
b/ Tuyển thẳng theo phương thức xét tuyển riêng.
b.1/ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/ Thành phố
+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung
học tập lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của
Học viện tại kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố.
+ Cách thức xét tuyển: Xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét
tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm quy đổi giải thưởng x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)
Bảng điểm quy đổi giải thưởng
STT Đạt giải Mức điểm quy đổi
1 Đạt giải Quốc gia từ giải Ba trở lên 10.0
2 Đạt giải Nhất cấp tỉnh, thành phố 9.5
3 Đạt giải Nhì cấp tỉnh, thành phố 9.0
4 Đạt giải Ba cấp tỉnh, thành phố 8.5
+ Thời gian nhận hồ sơ trực tuyến: Từ ngày 01/4/2022 – 12/07/2022.

7

b.2/ Phương thức 2: Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực quốc tế
+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung
học tập lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có chứng chỉ năng lực quốc tế trong thời hạn 3 năm (tính
đến ngày xét tuyển): SAT từ 1000 điểm trở lên hoặc ACT từ 25 điểm trở lên hoặc A-Level từ
70 điểm trở lên.
- Cách thức xét tuyển: xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét
tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm SAT *30/1600 + điểm ưu tiên (nếu có)
ĐXT = Điểm ACT *30/36 + điểm ưu tiên (nếu có)
Bảng điểm quy đổi chứng chỉ A – Level
Chứng chỉ Mức điểm Điểm quy đổi
A+ 97-100 10
A 93-96 10
A- 90-92 9,5
B+ 87-89 9,2
B 83-86 9,0
B- 80-82 8,7
C+ 77-79 8,5
C 73-76 8,2
C- 70-72 8,0
+ Thời gian nhận hồ sơ trực tuyến: Từ ngày 01/4/2022 – 12/07/2022
b.3/ Phương thức 3: Xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
- Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung
học tập lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính
đến ngày xét tuyển): đạt IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương.
- Cách thức xét tuyển: xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét
tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm quy đổi CCTAQT x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)
Bảng điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
IELTS Academic TOEFL iBT TOEFL ITP TOEIC CAMBRIDGE Điểm quy đổi
5.0 50 463 550 151 8,5
5.5 61 500 600 160 9,0
6.0 66 513 650 170 9,5
6.5 79 550 750 179 10
7.0 93 583 800 185 10
7.5 105 625 850 190 10
8.0 110 645 875 195 10
- Thời gian nhận hồ sơ trực tuyến: Từ ngày 01/4/2022 – 12/07/2022
8

b.4/ Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh là học sinh trường chuyên
+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT chuyên, có điểm trung bình
cộng của 3 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển từ 8,0 trở lên.
+ Cách thức xét tuyển: xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét
tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = (Môn 1+Môn 2+Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Môn1, Môn 2, Môn 3 lần lượt là điểm trung bình lớp 12 các môn thuộc tổ
hợp xét tuyển
+ Thời gian nhận hồ sơ trực tuyến: Từ ngày 01/4/2022 – 12/07/2022.
1.3.2. Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực:
a/ Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học
Quốc gia Hà Nội năm 2022 đạt ngưỡng theo quy định của Học viện: đạt từ 75 điểm trở lên.
+ Cách thức xét tuyển: xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét
tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm ĐGNL *30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)
+ Thời gian nhận hồ sơ trực tuyến: Từ ngày 01/4/2022 – 12/07/2022.
b/ Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy (ĐGTD)
+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh tham dự bài thi đánh giá tư duy (ĐGTD)của Trường
Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 tổ hợp K02 (NK1, NK2, NK3): Toán, Đọc hiểu và Tiếng
Anh
+ Cách thức xét tuyển: xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét
tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm ĐGTD quy đổi theo thang 30 + điểm ưu tiên (nếu có)
+ Thời gian nhận hồ sơ trực tuyến: Dự kiến cuối Tháng 7/2022 theo Thông báo của
Học viện.
1.3.3. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
a/ Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm trung bình cộng của 3 môn thuộc tổ hợp xét
tuyển của 02 học kỳ lớp 11 và học kì 1 lớp 12 (3 học kỳ) đạt từ 7,5 trở lên, riêng ngành Quản lí
Nhà nước đạt từ 7,0 điểm trở lên.
+ Cách thức xét tuyển: xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét
tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
ĐXT = (Môn 1+Môn 2+Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Môn 1, Môn 2, Môn 3 lần lượt là điểm trung bình cộng các môn thuộc tổ hợp
xét tuyển của ngành.
Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm tiếng Anh nhân hệ số 2
9

+ Thời gian nhận hồ sơ trực tuyến: Từ ngày 01/4/2022 – 12/07/2022
b/ Phương thức 8: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 12
+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm trung bình cộng của 3 môn thuộc tổ hợp xét
tuyển của lớp 12 (02 học kỳ) đạt từ 7,5 trở lên, riêng ngành Quản lí Nhà nước đạt từ 7,0 điểm
trở lên.
+ Cách thức xét tuyển: xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét
tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
ĐXT = (Môn 1+Môn 2+Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Môn 1, Môn 2, Môn 3 lần lượt là điểm trung bình cộng các môn thuộc tổ hợp
xét tuyển của ngành.
Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm tiếng Anh nhân hệ số 2
+ Thời gian nhận hồ sơ trực tuyến: Từ ngày 01/4/2022 – 12/07/2022
1.3.4. Phương thức 9: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển theo thang điểm 30 với các tổ hợp: 09 tổ hợp (A00, A01, C00, C01, C02,
D01, D07, D09, D10) theo từng mã ngành.
- Riêng ngành ngôn ngữ Anh: Xét tuyển theo thang điểm 40; trong đó điểm Tiếng Anh
nhân hệ số 2.
Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Môn xét tuyển
1. Ngành Kinh tế gồm 4 chuyên ngành: 1/ Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Đầu tư; 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
7310101
- Kinh tế và Quản lý công; 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
- Đấu thầu và quản lý dự án; 4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
1/ Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Ngành Kinh tế quốc tế gồm 2 chuyên ngành:
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Kinh tế đối ngoại; 7310106
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
- Thương mại quốc tế và Logistics.
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
1/ Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
3. Ngành Kinh tế phát triển gồm 2 chuyên ngành:
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Kinh tế phát triển; 7310105
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
- Kế hoạch phát triển.
4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn (C02)
4. Ngành Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: 1/ Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Quản trị doanh nghiệp; 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
7340101
- Quản trị kinh doanh du lịch; 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
- Quản trị Marketing. 4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn (C01)
5. Ngành Tài chính – Ngân hàng gồm 3 chuyên ngành: 1/ Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Tài chính ; 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
7340201
- Ngân hàng; 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
- Thẩm định giá. 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
6. Ngành Quản lý Nhà nước: chuyên ngành Quản lý công 7310205
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
7. Ngành Luật Kinh tế: chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh 2/ Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
7380107
doanh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4/ Toán, Lịch sử Tiếng Anh (D09)
1/ Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
8. Ngành Kế toán: chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán 7340301 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
10

4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
1/ Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
9. Ngành Kinh tế số:
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Chuyên ngành Kinh tế và kinh doanh số 7340112
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
- Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh.
4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
1/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
10. Ngôn ngữ Anh 2/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
7220201
- Chuyên ngành Tiếng Anh kinh tế và kinh doanh 3/ Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Thời gian nhận hồ sơ : Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành; theo từng phương thức tuyển sinh. Chỉ tiêu của
từng phương thức tuyển sinh nếu không tuyển đủ sẽ được chuyển sang tuyển sinh sang phương
thức cuối cùng.
11
Mã Chỉ Tổ hợp xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Tổ hợp xét tuyển
Tên phương Tổ hợp xét tuyển (2)
Trình Mã phương tiêu (1) (3) (4)
STT Ngành thức xét
độ ngành thức xét (Dự
tuyển Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
tuyển kiến)
môn chính môn chính môn chính môn chính
1 7310101 Kinh tế 270
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Đạt giải
1 ĐH 7310101 Kinh tế KT01 6 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
Tỉnh/TP
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
Chứng chỉ
2 ĐH 7310101 Kinh tế KT02 2
quốc tế
Chứng chỉ
3 ĐH 7310101 Kinh tế KT03 12
TAQT
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Học sinh
4 ĐH 7310101 Kinh tế KT04 8 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
chuyên
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
Bài thi
5 ĐH 7310101 Kinh tế KT05 9
ĐGNL
Toán, Đọc
Bài thi hiểu,
6 ĐH 7310101 Kinh tế KT06 3 Toán
ĐGTD Tiếng Anh
(NK02)
Kết quả học Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
7 ĐH 7310101 Kinh tế KT07 tập THPT 35 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
(11+12) học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
Kết quả học Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
8 ĐH 7310101 Kinh tế KT08 tập THPT 60 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
lớp 12 học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Tốt nghiệp
9 ĐH 7310101 Kinh tế KT09 135 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
THPT 2022
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
12


Tài chính -Ngân
2 7340201 150
hàng
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa
Tài chính -Ngân Đạt giải
1 ĐH 7340201 TCNH01 3 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Tiếng Toán
hàng Tỉnh/TP
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) Anh (D07
Tài chính -Ngân Chứng chỉ
2 ĐH 7340201 TCNH02 1
hàng quốc tế
Tài chính -Ngân Chứng chỉ
3 ĐH 7340201 TCNH03 5
hàng TAQT
Tài chính -Ngân Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa
Học sinh
4 ĐH 7340201 hàng TCNH04 5 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Tiếng Toán
chuyên
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) Anh (D07
Tài chính -Ngân Bài thi
5 ĐH 7340201 TCNH05 5
hàng ĐGNL
Tài chính -Ngân Toán, Đọc

hàng Bài thi hiểu,
6 ĐH 7340201 TCNH06 3 Toán
ĐGTD Tiếng Anh
(NK02)
Tài chính -Ngân Kết quả học Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa

7 ĐH 7340201 hàng TCNH07 tập THPT 18 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Tiếng Toán
(11+12) học (A00) Anh (A01) Anh (D01) Anh (D07
Tài chính -Ngân Kết quả học Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa

8 ĐH 7340201 hàng TCNH08 tập THPT 35 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Tiếng Toán
lớp 12 học (A00) Anh (A01) Anh (D01) Anh (D07
Tài chính -Ngân Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa
Tốt nghiệp
9 ĐH 7340201 hàng TCNH09 75 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Tiếng Toán
THPT 2022
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) Anh (D07
Quản lý nhà
3 7310205 70
nước
Ngữ văn,
Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Lịch
Đạt giải Lịch sử,
1 ĐH 7310205 Quản lý nhà nước QLNN01 1 Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán sử, Tiếng Toán
Tỉnh/TP Địa lý
Anh (A01) Anh (D01) Anh (D09)
(C00)
Chứng chỉ
2 ĐH 7310205 Quản lý nhà nước QLNN02 1
quốc tế
Chứng chỉ
3 ĐH 7310205 Quản lý nhà nước QLNN03 3
TAQT
13

Ngữ văn,
Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Lịch
Học sinh Lịch sử,
4 ĐH 7310205 Quản lý nhà nước QLNN04 3 Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán sử, Tiếng Toán
chuyên Địa lý
Anh (A01) Anh (D01) Anh (D09)
(C00)
Bài thi
5 ĐH 7310205 Quản lý nhà nước QLNN05 2
ĐGNL
Toán, Đọc
Bài thi hiểu,
6 ĐH 7310205 Quản lý nhà nước QLNN06 1 Toán
ĐGTD Tiếng Anh
(NK02)
Ngữ văn,
Kết quả học Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Lịch
Lịch sử,
7 ĐH 7310205 Quản lý nhà nước QLNN07 tập THPT 9 Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán sử, Tiếng Toán
Địa lý
(11+12) Anh (A01) Anh (D01) Anh (D09)
(C00)
Ngữ văn,
Kết quả học Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Lịch
Lịch sử,
8 ĐH 7310205 Quản lý nhà nước QLNN08 tập THPT 15 Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán sử, Tiếng Toán
Địa lý
lớp 12 Anh (A01) Anh (D01) Anh (D09)
(C00)
Ngữ văn,
Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Lịch
Tốt nghiệp Lịch sử,
9 ĐH 7310205 Quản lý nhà nước QLNN09 35 Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán sử, Tiếng Toán
THPT 2022 Địa lý
Anh (A01) Anh (D01) Anh (D09)
(C00)

4 7310106 Kinh tế quốc tế 270
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa
Đạt giải
1 ĐH 7310106 Kinh tế quốc tế KTQT01 5 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Tiếng Toán
Tỉnh/TP/QG
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) Anh (D07
Chứng chỉ
2 ĐH 7310106 Kinh tế quốc tế KTQT02 1
quốc tế
Chứng chỉ
3 ĐH 7310106 Kinh tế quốc tế KTQT03 15
TAQT
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa
Học sinh
4 ĐH 7310106 Kinh tế quốc tế KTQT04 7 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Tiếng Toán
chuyên
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) Anh (D07
Bài thi
5 ĐH 7310106 Kinh tế quốc tế KTQT05 10
ĐGNL
Toán, Đọc
Bài thi
6 ĐH 7310106 Kinh tế quốc tế KTQT06 2 hiểu, Toán
ĐGTD
Tiếng Anh
14

(NK02)
Kết quả học Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa
7 ĐH 7310106 Kinh tế quốc tế KTQT07 tập THPT 35 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Tiếng Toán
(11+12) học (A00) Anh (A01) Anh (D01) Anh (D07
Kết quả học Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa
8 ĐH 7310106 Kinh tế quốc tế KTQT08 tập THPT 60 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Tiếng Toán
lớp 12 học (A00) Anh (A01) Anh (D01) Anh (D07
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa
Tốt nghiệp
9 ĐH 7310106 Kinh tế quốc tế KTQT09 135 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Tiếng Toán
THPT 2022
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) Anh (D07
Quản trị kinh
5 7340101 270
doanh
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Quản trị kinh Đạt giải
1 ĐH 7340101 QTKD01 6 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
doanh Tỉnh/TP
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
Quản trị kinh Chứng chỉ
2 ĐH 7340101 QTKD02 2
doanh quốc tế
Quản trị kinh Chứng chỉ
3 ĐH 7340101 QTKD03 15
doanh TAQT
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Quản trị kinh Học sinh
4 ĐH 7340101 QTKD04 5 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
doanh chuyên
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
Quản trị kinh Bài thi
5 ĐH 7340101 QTKD05 10
doanh ĐGNL
Toán, Đọc
Quản trị kinh Bài thi hiểu,
6 ĐH 7340101 QTKD06 2 Toán
doanh ĐGTD Tiếng Anh
(NK02)
Kết quả học Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Quản trị kinh
7 ĐH 7340101 QTKD07 tập THPT 35 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
doanh
(11+12) học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
Kết quả học Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Quản trị kinh
8 ĐH 7340101 QTKD08 tập THPT 60 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
doanh
lớp 12 học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
15

Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Quản trị kinh Tốt nghiệp
9 ĐH 7340101 QTKD09 135 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
doanh THPT 2022
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
Kinh tế phát
6 7310105 100
triển
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa
Đạt giải
1 ĐH 7310105 Kinh tế phát triển KTPT01 1 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Ngữ Toán
Tỉnh/TP
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) văn (C02)
Chứng chỉ
2 ĐH 7310105 Kinh tế phát triển KTPT02 1
quốc tế
Chứng chỉ
3 ĐH 7310105 Kinh tế phát triển KTPT03 4
TAQT
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa
Học sinh
4 ĐH 7310105 Kinh tế phát triển KTPT04 4 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Ngữ Toán
chuyên
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) văn (C02)
Bài thi
5 ĐH 7310105 Kinh tế phát triển KTPT05 4
ĐGNL
Toán, Đọc
Bài thi hiểu,
6 ĐH 7310105 Kinh tế phát triển KTPT06 1 Toán
ĐGTD Tiếng Anh
(NK02)
Kết quả học Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa
7 ĐH 7310105 Kinh tế phát triển KTPT07 tập THPT 10 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Ngữ Toán
(11+12) học (A00) Anh (A01) Anh (D01) văn (C02)
Kết quả học Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa
8 ĐH 7310105 Kinh tế phát triển KTPT08 tập THPT 25 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Ngữ Toán
lớp 12 học (A00) Anh (A01) Anh (D01) văn (C02)
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Hóa
Tốt nghiệp
9 ĐH 7310105 Kinh tế phát triển KTPT09 50 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán học, Ngữ Toán
THPT 2022
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) văn (C02)

7 7380107 Luật Kinh tế 100
Ngữ văn,
Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Lịch
Đạt giải Lịch sử,
1 ĐH 7380107 Luật Kinh tế LKT01 1 Toán lý, Hóa học Toán văn, Tiếng Toán sử Tiêng Toán
Tỉnh/TP Địa lý
(A00) Anh (D01) Anh (D09)
(C00)
Chứng chỉ
2 ĐH 7380107 Luật Kinh tế LKT02 2
quốc tế
16

Chứng chỉ
3 ĐH 7380107 Luật Kinh tế LKT03 5
TAQT
Ngữ văn,
Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Lịch
Học sinh Lịch sử,
4 ĐH 7380107 Luật Kinh tế LKT04 4 Toán lý, Hóa học Toán văn, Tiếng Toán sử Tiêng Toán
chuyên Địa lý
(A00) Anh (D01) Anh (D09)
(C00)
Bài thi
5 ĐH 7380107 Luật Kinh tế LKT05 2
ĐGNL
Toán, Đọc
Bài thi hiểu,
6 ĐH 7380107 Luật Kinh tế LKT06 1 Toán
ĐGTD Tiếng Anh
(NK02)
Ngữ văn, 3/ Toán, 4/ Toán,
Kết quả học 2/ Toán,
Lịch sử, Ngữ văn, Lịch sử
7 ĐH 7380107 Luật Kinh tế LKT07 tập THPT 10 Toán Vật lý, Hóa Toán Toán Toán
Địa lý Tiếng Anh Tiêng Anh
(11+12) học (A00)
(C00) (D01) (D09)
Ngữ văn, 3/ Toán, 4/ Toán,
Kết quả học 2/ Toán,
Lịch sử, Ngữ văn, Lịch sử
8 ĐH 7380107 Luật Kinh tế LKT08 tập THPT 25 Toán Vật lý, Hóa Toán Toán Toán
Địa lý Tiếng Anh Tiêng Anh
lớp 12 học (A00)
(C00) (D01) (D09)
Ngữ văn, 3/ Toán, 4/ Toán,
2/ Toán,
Tốt nghiệp Lịch sử, Ngữ văn, Lịch sử
9 ĐH 7380107 Luật Kinh tế LKT09 50 Toán Vật lý, Hóa Toán Toán Toán
THPT 2022 Địa lý Tiếng Anh Tiêng Anh
học (A00)
(C00) (D01) (D09)

8 7340301 Kế toán 100
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Đạt giải
1 ĐH 7340301 Kế toán KTOAN01 2 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
Tỉnh/TP
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
Chứng chỉ
2 ĐH 7340301 Kế toán KTOAN02 1
quốc tế
Chứng chỉ
3 ĐH 7340301 Kế toán KTOAN03 5
TAQT
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Học sinh
4 ĐH 7340301 Kế toán KTOAN04 2 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
chuyên
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
Bài thi
5 ĐH 7340301 Kế toán KTOAN05 4
ĐGNL
17

Toán, Đọc
Bài thi hiểu,
6 ĐH 7340301 Kế toán KTOAN06 1 Toán
ĐGTD Tiếng Anh
(NK02)
Kết quả học Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
7 ĐH 7340301 Kế toán KTOAN07 tập THPT 15 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
(11+12) học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
Kết quả học
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
tập
8 ĐH 7340301 Kế toán KTOAN08 20 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
THPT lớp
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
12
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Tốt nghiệp
9 ĐH 7340301 Kế toán KTOAN09 50 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
THPT 2022
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)

9 7310112 Kinh tế số 120
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Đạt giải
1 ĐH 7310112 Kinh tế số KTS01 1 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
Tỉnh/TP
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
Chứng chỉ
2 ĐH 7310112 Kinh tế số KTS02 1
quốc tế
Chứng chỉ
3 ĐH 7310112 Kinh tế số KTS03 5
TAQT
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Học sinh
4 ĐH 7310112 Kinh tế số KTS04 5 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
chuyên
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
Bài thi
5 ĐH 7310112 Kinh tế số KTS05 4
ĐGNL
Toán, Đọc
Bài thi hiểu,
6 ĐH 7310112 Kinh tế số KTS06 2 Toán
ĐGTD Tiếng Anh
(NK02)
Kết quả học
7 ĐH 7310112 Kinh tế số KTS07 tập THPT 17
(11+12)
Kết quả học
Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
tập
8 ĐH 7310112 Kinh tế số KTS08 25 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
THPT lớp
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)
12
18

Toán, Vật Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Vật
Tốt nghiệp
9 ĐH 7310112 Kinh tế số KTS09 60 lý, Hóa Toán lý, Tiếng Toán văn, Tiếng Toán lý, Ngữ Văn Toán
THPT 2022
học (A00) Anh (A01) Anh (D01) (C01)

10 7220201 Ngôn ngữ Anh 100
Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Địa Toán, Hóa
Đạt giải Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
1 ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh NNA01 1 lý, Tiếng văn, Tiếng lý, Tiếng học, Tiếng
Tỉnh/TP Anh Anh Anh Anh
Anh (A01) Anh (D01) Anh (D10) Anh (D07)
Chứng chỉ
2 ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh NNA02 1
quốc tế
Chứng chỉ
3 ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh NNA03 6
TAQT
Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Địa Toán, Hóa
Học sinh Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
4 ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh NNA04 2 lý, Tiếng văn, Tiếng lý, Tiếng học, Tiếng
chuyên Anh Anh Anh Anh
Anh (A01) Anh (D01) Anh (D10) Anh (D07)
Bài thi
5 ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh NNA05 4
ĐGNL
Bài thi
6 ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh NNA06 1
ĐGTD
Kết quả học
7 ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh NNA07 tập THPT 10
(11+12)
Kết quả học Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Địa Toán, Hóa
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
8 ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh NNA08 tập THPT 25 lý, Tiếng văn, Tiếng lý, Tiếng học, Tiếng
Anh Anh Anh Anh
lớp 12 Anh (A01) Anh (D01) Anh (D10) Anh (D07)
Toán, Vật Toán, Ngữ Toán, Địa Toán, Hóa
Tốt nghiệp Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
9 ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh NNA09 50 lý, Tiếng văn, Tiếng lý, Tiếng học, Tiếng
THPT 2022 Anh Anh Anh Anh
Anh (A01) Anh (D01) Anh (D10) Anh (D07)
TỔNG CHỈ TIÊU 1.550

19
1.5. Ngưỡng đầu vào
(1) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/ Thành phố
+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung
học tập lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp
Tỉnh/Thành phố các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành.
(2) Phương thức 2: Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực quốc tế
+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung
học tập lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có chứng chỉ năng lực quốc tế trong thời hạn 3 năm (tính
đến ngày xét tuyển): SAT từ 1000 điểm trở lên hoặc ACT từ 25 điểm trở lên hoặc A-Level từ
70 điểm trở lên.
(3) Phương thức 3: Xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
- Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung
học tập lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính
đến ngày xét tuyển): đạt IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương
(4) Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh là học sinh trường chuyên
+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT chuyên, có điểm trung bình
cộng của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
(5) Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học
Quốc gia Hà Nội năm 2022 đạt từ 75 điểm trở lên.
(6) Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy (ĐGTD)
+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh tham dự bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội năm 2022 với tổ hợp K02 (NK1, NK2, NK3): Toán, Đọc hiểu và Tiếng
Anh đạt ngưỡng theo quy định của Học viện
(7) Phương thức 7: Xét tuyển theo điểm TBC học tập THPT lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm trung bình cộng của 3 môn thuộc tổ hợp xét
tuyển của 02 học kỳ lớp 11 và học kì 1 lớp 12 (3 học kỳ) đạt từ 7,5 trở lên, riêng ngành Quản lí
Nhà nước đạt từ 7,0 điểm trở lên.
(8) Phương thức 8: Xét tuyển theo điểm học tập THPT tổ hợp các môn lớp 12
+ + Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm trung bình cộng của 3 môn thuộc tổ hợp
xét tuyển của lớp 12 (02 học kỳ) đạt từ 7,5 trở lên, riêng ngành Quản lí Nhà nước đạt từ 7,0
điểm trở lên.
(9) Phương thức 9: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
20


Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của Học viện ngay sau khi có kết
quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường:
mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét
tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng
trong xét tuyển
- Học viện thực hiện xét tuyển theo ngành theo từng phương thức xét tuyển, không quy
định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu;
- Học viện không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển ngoài các quy định trong
Quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GD&ĐT
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian: Theo lịch trình chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Học
viện.
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển riêng: Nhận hồ sơ trực
tuyến từ ngày 01/4/2022 – 12/7/2022. Dự kiến công bố kết quả xét tuyển trước ngày
20/7/2022.
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo
lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.8. Chính sách ưu tiên:
1.8.1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.8.2. Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm
thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
+ Giải Nhất HS giỏi Quốc gia: được cộng 3,0 (ba) điểm
+ Giải Nhì HS giỏi Quốc gia: được cộng 2,0 (hai) điểm
+ Giải Ba HS giỏi Quốc gia: được cộng 1,0 (một) điểm
+ Giải Khuyến khích HS giỏi Quốc gia: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
1.9. Lệ phí xét tuyển:
- Lệ phí xét tuyển riêng: 25.000đ/thí sinh/nguyện vọng.
- Lệ phí xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Thực hiện theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng
năm (nếu có):
21

Học viện thu Học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường công lập. Năm học
2022 – 2023, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ tương đương
10.000.000 VNĐ/năm học.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Theo thông báo của Học viện
và lịch tuyển sinh cung của Bộ GD&ĐT.
1.12. Các nội dung khác: (không trái quy định hiện hành)
a. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng
ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022
❖ Địa chỉ website của Học viện: https://www.apd.edu.vn
❖ Địa chỉ website tuyển sinh: https://www.tuyensinh.apd.edu.vn
❖ Địa chỉ website đăng ký xét tuyển trực tuyến: https://www.dkxt.apd.edu.vn
❖ Hỗ trợ tư vấn tuyển sinh:
- https://www.facebook.com/tvtsapd/
- http://www.facebook.com/hocvienchinhsachphattrien
- https://www.facebook.com/HocvienCSPT
- Zalo: 0983878608
- Email: [email protected]
b. Thông tin khác về chương trình đào tạo
- Xếp lớp tiếng Anh đầu vào
Khi nhập học, Học viện tổ chức kiểm tra xếp trình độ đầu vào tiếng Anh theo quy định.
- Chuẩn đầu ra Ngoại ngữ và Tin học:
+ Sinh viên tốt nghiệp cần đạt chuẩn đầu ra Tiếng Anh TOIEC 450 quốc tế và tương
đương đối với hệ chuẩn và 5.5 IELTS và tương đương đối với chương trình CLC, chương trình
chuẩn quốc tế;
+ Sinh viên tốt nghiệp cần đạt chuẩn đầu ra Tin học theo chuẩn quốc tế như chuẩn IC3
hoặc MOS…
c. Thông tin tuyển sinh chương trình Chất lượng cao
(1) Các chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
- Tuyển sinh 02 ngành: Kinh tế quốc tế và Tài chính – Ngân hàng.
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 150 chỉ tiêu.
(2) Phương thức xét tuyển (có 2 phương thức):
22

- Tuyển thẳng: Các thí sinh đã trúng tuyển vào Học viện có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc
tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.0 trở lên (hoặc tương đương) hoặc đạt
điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh theo quy định của Học viện.
- Xét tuyển: Các thí sinh đã trúng tuyển vào Học viện theo quy định của Học viện.
(3) Học phí: Năm học 2022 – 2023, học phí dự kiến 720.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương
26.000.000 VNĐ/năm.
Ghi chú: Các chương trình đào tạo chất lượng cao, phần lớn các môn cơ sở ngành và
chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình và giáo trình nhập khẩu các
trường đại học hàng đầu của Mỹ, Anh.
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp năm 2021của Học viện: 69.931 Triệu đồng.
- Tổng chi phí đào tạo bình quân cho 1 sinh viên đại học hệ chính quy/năm năm 2021:
15,6 triệu đồng.
23


Phụ lục 1: DANH SÁCH ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN CƠ HỮU, THỈNH GIẢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:447 /QĐ-HVCSPT ngày 20 /06/2022 của Giám đốc Học viện)

Chức Trình Ngành tham gia giảng dạy
Chuyên
danh độ
Stt Họ và tên môn đào
khoa chuyên
tạo Tên ngành đại Tên ngành
học môn
học thạc sĩ
Quản trị Quản trị kinh
1 Bùi Đình Phúc Thạc sĩ
kinh doanh doanh
Kinh tế Kinh tế
2 Bùi Quý Thuấn Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
phát triển quốc tế
Quản lý nhà Chính sách
3 Bùi Thanh Bình Tiến sĩ Xã hội học
nước công
Kinh tế Kinh tế phát
4 Bùi Thị Hoàng Mai Thạc sĩ
phát triển triển
5 Bùi Thị Thanh Mai Thạc sĩ Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
Kinh tế Kinh tế
6 Bùi Thúy Vân Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
quốc tế quốc tế
Ngôn ngữ
7 Cao Thu Hằng Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
Anh
Quản lý Kinh tế phát
8 Chu Thị Ngọc Trâm Thạc sĩ
kinh tế triển
Luật Kinh
9 Chu Thị Tuyết Lan Thạc sĩ Luật kinh tế
tế
Kinh tế phát
10 Đàm Thanh Tú Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế số
triển
Kinh tế Quản trị kinh Quản trị
11 Đàm Thị Hiền Tiến sĩ
phát triển doanh kinh doanh
Luật Kinh
12 Đặng Minh Phương Thạc sĩ Luật kinh tế
tế
Kinh tế
13 Đặng Thị Kim Dung Thạc sĩ Kinh tế quốc tế
quốc tế
Giáo dục
14 Đặng Thị Phấn Thạc sĩ Kinh tế quốc tế
thể chất
Đặng Thị Quỳnh Tài chính Quản trị kinh
15 Thạc sĩ
Trang Ngân hàng doanh
Tài chính Tài chính - Ngân
16 Đặng Thùy Nhung Thạc sĩ
Ngân hàng hàng
Tài chính Quản trị
17 Đào Hoàng Tuấn Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
Ngân hàng kinh doanh
Kinh tế Kinh tế
18 Đào Hồng Quyên Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
quốc tế quốc tế
Kinh tế phát
19 Đào Thanh Hương Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế
triển
Tài chính Tài chính - Ngân Tài chính -
20 Đào Thị Bích Hạnh Tiến sĩ
ngân hàng hàng Ngân hàng
Phó Tài chính Kinh tế, Tài Chính sách
21 Đào Văn Hùng Tiến sĩ
giáo sư Ngân hàng chính công
24

Chủ nghĩa
22 Đào Văn Mừng Thạc sĩ xã hội khoa Kinh tế
học
Chính sách
23 Đỗ Kiến Vọng Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế
công
Quản lý tài Tài chính -
24 Đỗ Thanh Hương Tiến sĩ Kế toán
chính Ngân hàng
Điện tử Tài chính - Ngân
25 Đỗ Thế Dương Thạc sĩ
viễn thông hàng
tài chính Quản trị kinh
26 Đỗ Thị Hà Anh Thạc sĩ
đầu tư doanh
27 Đỗ Thị Hoa Thạc sĩ Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ
28 Đỗ Thị Thanh Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
Anh
Tài chính
29 Đoàn Anh Tuấn Thạc sĩ Kế toán
Ngân hàng
Luật Quốc Kinh tế
30 Giang Thanh Tùng Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
tế quốc tế
Tài chính Quản trị kinh
31 Hoàng Kim Thu Thạc sĩ
Kinh tế doanh
Chính sách
32 Hoàng Ngọc Phong Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế
công
Phó Kế toán tài Tài chính - Ngân Tài chính -
33 Hoàng Thanh Hạnh Tiến sĩ
giáo sư chính hàng Ngân hàng
Hoàng Thị Thu
34 Thạc sĩ Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
Huyền
Kinh tế Quản trị kinh Quản trị
35 Lâm Thùy Dương Tiến sĩ
phát triển doanh kinh doanh
36 Lê Công Thành Thạc sĩ Kinh tế Kinh tế
37 Lê Đức Khánh Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế quốc tế
Tài chính Tài chính - Ngân
38 Lê Hồng Minh Thạc sĩ
Ngân hàng hàng
39 Lê Hồng Quân Thạc sĩ Kinh tế Kinh tế
Kinh tế Kinh tế phát
40 Lê Kim Chi Tiến sĩ Kinh tế
phát triển triển
Chính sách
41 Lê Thị Cẩm Thơ Thạc sĩ Kinh tế
công
Kinh tế đầu Chính sách
42 Lê Thị Nhung Tiến sĩ Kinh tế
tư công
43 Lê Thùy Dung Thạc sĩ Kinh tế Kinh tế
Khởi sự KD
Quản trị kinh Quản trị
44 Lê Văn Khương Thạc sĩ và tái lập
doanh kinh doanh
DN
45 Lê Văn Tăng Thạc sĩ Kinh tế Kinh tế
Thể dục thể
46 Lê Văn Tuấn Thạc sĩ Kinh tế quốc tế
thao
Kinh tế Kinh tế
47 Lê Việt Anh Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
quốc tế quốc tế
Toán Kinh
48 Lê Xuân Đoàn Thạc sĩ Kinh tế số
tế
25

Chính sách
công và Chính sách
49 Lương Văn Khôi Tiến sĩ Kinh tế
kinh tế phát công
triển
Chính sách
50 Lưu Minh Đức Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế
công
51 Lưu Thị Tuyết Thạc sĩ Luật kinh tế Luật kinh tế
Kế toán tài Tài chính -
52 Mai Thị Hoa Tiến sĩ Kế toán
chính Ngân hàng
Tài chính Tài chính - Ngân
53 Mai Văn Sáu Thạc sĩ
Ngân hàng hàng
Thể dục thể
54 Ngô Hữu Mạnh Thạc sĩ Luật kinh tế
thao
Đường lối
Đảng cộng Quản lý nhà Chính sách
55 Ngô Minh Thuận Tiến sĩ
sản Việt nước công
Nam
Phó Quản lý Quản lý nhà Chính sách
56 Ngô Phúc Hạnh Tiến sĩ
giáo sư kinh tế nước công
Kế toán tài Tài chính -
57 Ngô Tiến Dũng Tiến sĩ Kế toán
chính Ngân hàng
58 Ngô Xuân Khoa Thạc sĩ Kinh tế Kinh tế
Kinh tế phát
59 Nguyễn Anh Tuấn Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế quốc tế
triển
Chính sách
60 Nguyễn Bá Ân Tiến sĩ Kinh tế Luật kinh tế
công
61 Nguyễn Đức Hiếu Thạc sĩ Kinh tế Kinh tế
Tài chính -
62 Nguyễn Duy Đồng Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế
Ngân hàng
Tài chính Tài chính - Ngân Tài chính -
63 Nguyễn Duy Tùng Tiến sĩ
ngân hàng hàng Ngân hàng
Nguyễn Hoàng Diệu Tài chính Tài chính - Ngân
64 Thạc sĩ
Linh ngân hàng hàng
Nguyễn Hữu Xuân Kinh tế phát
65 Tiến sĩ Toán tin Kinh tế số
Trường triển
66 Nguyễn Khắc Giáo Tiến sĩ Tin học Kinh tế số
Tài chính - Ngân
67 Nguyễn Lan Anh Tiến sĩ Tin học
hàng
Quản trị Quản trị kinh
68 Nguyễn Lan Phương Thạc sĩ
kinh doanh doanh
Thể dục thể
69 Nguyễn Mã Lương Thạc sĩ Luật kinh tế
thao
Quản lý
70 Nguyễn Mai Linh Thạc sĩ Kinh tế
kinh tế
Quản lý Kinh tế phát Chính sách
71 Nguyễn Nam Hải Tiến sĩ
kinh tế triển công
Luật Kinh Chính sách
72 Nguyễn Như Hà Tiến sĩ Luật kinh tế
tế công
73 Nguyễn Phương Lan Thạc sĩ Kinh tế Kinh tế số
74 Nguyễn Thạc Hoát Tiến sĩ Tài chính Tài chính - Ngân Tài chính -
26

Ngân hàng hàng Ngân hàng
Luật Kinh Chính sách
75 Nguyễn Thái Nhạn Tiến sĩ Luật kinh tế
tế công
Tài chính Tài chính -
76 Nguyễn Thanh Bình Tiến sĩ Luật kinh tế
Ngân hàng Ngân hàng
Quản lý tài Kinh tế phát
77 Nguyễn Thành Đô Thạc sĩ
chính triển
Tài chính Tài chính - Ngân Tài chính -
78 Nguyễn Thế Hùng Tiến sĩ
Ngân hàng hàng Ngân hàng
Kinh tế,
Quản trị
79 Nguyễn Thế Vinh Tiến sĩ Quản trị Luật kinh tế
kinh doanh
kinh doanh
Nguyễn Thị Bích Quản trị kinh
80 Thạc sĩ Marketing
Ngọc doanh
Nguyễn Thị Bích
81 Thạc sĩ Kinh tế Kinh tế
Phương
Kinh tế Kinh tế phát Kinh tế phát
82 Nguyễn Thị Đông Tiến sĩ
phát triển triển triển
83 Nguyễn Thị Hà Thạc sĩ Kế toán Kế toán
Quản trị Quản trị kinh
84 Nguyễn Thị Hải Yến Thạc sĩ
kinh doanh doanh
Nguyễn Thị Hạnh Kinh tế Kinh tế phát
85 Thạc sĩ
Vân phát triển triển
Nguyễn Thị Hồng Ngôn ngữ
86 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
Mến Anh
Nguyễn Thị Minh Tài chính Quản trị kinh
87 Thạc sĩ
Hạnh ngân hàng doanh
Nguyễn Thị Phương Quản trị Quản trị kinh Quản trị
88 Tiến sĩ
Anh kinh doanh doanh kinh doanh
Nguyễn Thị Phương
89 Thạc sĩ Kinh tế Kinh tế
Quỳnh
Nguyễn Thị Phương Tài chính
90 Thạc sĩ Kế toán
Thanh Ngân hàng
Nguyễn Thị Thanh Kinh tế
91 Thạc sĩ Kinh tế
Nga chinh trị
Quản trị Quản lý nhà
92 Nguyễn Thị Thu Thạc sĩ
công nước
Nguyễn Thị Thu Quản lý
93 Thạc sĩ Kinh tế
Huyền kinh tế
Nguyễn Thị Thùy Tiếng anh
94 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
Dương kinh tế
Nguyễn Thị Thùy Tài chính
95 Thạc sĩ Kinh tế quốc tế
Linh Ngân hàng
Luật hợp
96 Nguyễn Tiến Đạt Thạc sĩ Luật kinh tế
tác quốc tế
Quản trị kinh Chính sách
97 Nguyễn Tiến Hùng Tiến sĩ Triết học
doanh công
98 Nguyễn Tiến Thành Thạc sĩ Kinh tế Kinh tế
Tài chính
99 Nguyễn Trần Khánh Thạc sĩ Kinh tế quốc tế
Ngân hàng
27

Nguyễn Trần
100 Thạc sĩ Kinh tế Kinh tế
Phương
Nguyễn Trọng Tài chính Tài chính - Ngân Tài chính -
101 Tiến sĩ
Nghĩa Ngân hàng hàng Ngân hàng
Tài chính
Tài chính - Ngân
102 Nguyễn Tuấn Phong Thạc sĩ doanh
hàng
nghiệp
Quản trị Quản trị kinh
103 Nguyễn Tuấn Tài Thạc sĩ
kinh doanh doanh
Quản trị Quản trị kinh
104 Nguyễn Tuấn Thành Thạc sĩ
kinh doanh doanh
Toán kinh Quản trị kinh Chính sách
105 Nguyễn Văn Cường Tiến sĩ
tế doanh công
Quản trị Quản trị kinh
106 Nguyễn Văn Quân Thạc sĩ
kinh doanh doanh
Toán giải
107 Nguyễn Văn Tuấn Thạc sĩ Kinh tế số
tích
Tài chính Tài chính - Ngân
108 Nguyễn Việt Anh Thạc sĩ
Ngân hàng hàng
Quản lý
109 Nguyễn Việt Hưng Thạc sĩ nguồn nhân Kinh tế
lực
Quản trị kinh
110 Phạm Hoàng Cường Thạc sĩ Marketing
doanh
Kinh tế
111 Phạm Huyền Trang Thạc sĩ Kinh tế quốc tế
quốc tế
Tài chính Tài chính -
112 Phạm Minh Tú Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
Ngân hàng Ngân hàng
Phạm Mỹ Hằng Ngân hàng, Tài chính - Ngân Tài chính -
113 Tiến sĩ
Phương Đầu tư hàng Ngân hàng
Quản trị
114 Phạm Ngọc Trụ Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế
kinh doanh
Ngôn ngữ
115 Phạm Thị Diệu Linh Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh
Anh
Tiếng anh
116 Phạm Thị Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
kinh tế
Phạm Thị Hồng Ngôn ngữ
117 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
Liên Anh
118 Phạm Thị Nhâm Thạc sĩ Kế toán Kế toán
Phạm Thị Quỳnh Kinh tế
119 Thạc sĩ Kinh tế quốc tế
Liên quốc tế
Kinh tế Tài
Kinh tế phát
120 Phan Lê Nga Thạc sĩ chính Ngân
triển
hàng
Phan Thị Thanh Kinh tế Kinh tế
121 Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
Huyền quốc tế quốc tế
Quản trị Quản trị kinh Quản trị
122 Phan Văn Hưng Tiến sĩ
kinh doanh doanh kinh doanh
Kinh tế
123 Phùng Đình Vịnh Tiến sĩ Tâm lý học Kinh tế quốc tế
quốc tế
28

Kinh tế, Tài Chính sách
124 Phùng Thế Đông Tiến sĩ Kế toán
chính công
Công nghệ
125 Tạ Đức Anh Thạc sĩ Kinh tế số
thông tin
Kinh tế phát Quản trị
126 Tô Trọng Hùng Tiến sĩ Kinh tế
triển kinh doanh
Ngôn ngữ Kinh tế
127 Tống Hưng Tâm Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh
Anh quốc tế
Toán cơ
128 Trần Đình Sơn Tiến sĩ Kinh tế số
bản
Tài chính Tài chính - Ngân
129 Trần Hoàng Minh Thạc sĩ
Ngân hàng hàng
Toán ứng
130 Trần Thị Hương Trà Thạc sĩ Kinh tế số
dụng
Trần Thị Huyền Kinh tế phát
131 Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế
Trang triển
Quản trị Quản trị kinh
132 Trần Thị Mỹ Linh Thạc sĩ
kinh doanh doanh
133 Trần Thị Ninh Thạc sĩ Kinh tế Kinh tế
Kinh tế - Tài chính - Ngân
134 Trần Thị Thanh Thu Thạc sĩ
Tài chính hàng
Ngôn ngữ Kinh tế phát
135 Trần Thị Trúc Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh
Anh triển
Phó Kinh tế phát
136 Trần Trọng Nguyên Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế
giáo sư triển
Chính sách Quản trị kinh
137 Trần Tú Ngà Thạc sĩ
công doanh
Kinh tế phát
138 Trịnh Quang Anh Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế
triển
Quản trị Quản trị kinh Quản trị
139 Trịnh Tùng Tiến sĩ
kinh doanh doanh kinh doanh
Kinh tế Kinh tế phát Kinh tế phát
140 Võ Xuân Hoài Tiến sĩ
phát triển triển triển
Tài chính - Quản trị kinh
141 Vũ Anh Quân Tiến sĩ
Ngân hàng doanh
Kinh tế, Tài Quản trị kinh Quản trị
142 Vũ Thị Minh Luận Tiến sĩ
chính doanh kinh doanh
Tư tưởng
Quản lý nhà
143 Vũ Thị Minh Tâm Thạc sĩ Hồ Chí
nước
Minh
Tài chính Tài chính - Ngân Tài chính -
144 Vũ Thị Nhài Tiến sĩ
Ngân hàng hàng Ngân hàng
Hành chính Quản lý nhà
145 Vũ Thị Tâm Thạc sĩ
công nước
Triết học Quản lý nhà
146 Vũ Thị Thái Hà Thạc sĩ
Mac Lenin nước
Vũ Thị Thanh Quản lý Quản lý nhà
147 Thạc sĩ
Hương công nước
Quản lý
148 Vũ Thị Thu Hà Thạc sĩ Kinh tế quốc tế
giáo dục
29

Kinh tế Tài chính -
149 Bùi Thị Thúy Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
lượng Ngân hàng
Hướng dẫn
sinh viên Quản trị kinh
150 Đặng Hồng Thái Thạc sĩ
thực tập tốt doanh
nghiệp
Phó Tài chính -
151 Đặng Thị Nhàn Tiến sĩ Tài chính Kế toán
giáo sư Ngân hàng
Dữ liệu lớn
trong kinh
152 Đặng Xuân Thọ Tiến sĩ Kinh tế số
tế và kinh
doanh
Tài chính -
153 Đinh Hoàng Minh Thạc sĩ Kinh tế Kinh tế
Ngân hàng
Pháp luật
154 Đỗ Phương Thảo Tiến sĩ Luật kinh tế
kinh tế
Hướng dẫn
sinh viên Quản trị kinh
155 Đỗ Văn Lâm Thạc sĩ
thực tập tốt doanh
nghiệp
Tiếng anh
156 Giáp Thị An Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
cơ bản 2
Hướng dẫn
Hà Thị Phương sinh viên
157 Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
Thảo thực tập tốt
nghiệp
Hướng dẫn
sinh viên
158 Hồ Công Hòa Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
thực tập tốt
nghiệp
Luật hiến
159 Hoàng Lan Phương Thạc sĩ Luật kinh tế
pháp
Hướng dẫn
sinh viên Quản trị kinh
160 Lê Đình Trọng Thạc sĩ
thực tập doanh
cuối khóa
Kinh tế vĩ Tài chính -
161 Lê Tố Hoa Tiến sĩ Kinh tế
mô 1 Ngân hàng
Quản trị Quản trị kinh Tài chính -
162 Lê Văn Sơn Tiến sĩ
kinh doanh doanh Ngân hàng
Phó Tài chính -
163 Lý Phương Duyên Tiến sĩ Kế toán Kế toán
giáo sư Ngân hàng
Kế toán
164 Mai Thị Kim Hoàng Thạc sĩ hành chính Kế toán
sự nghiệp
Phó Tài chính - Ngân Tài chính -
165 Mai Thu Hiền Tiến sĩ Tài chính
giáo sư hàng Ngân hàng
Chính sách Quản lý nhà Chính sách
166 Nghiêm Xuân Dũng Tiến sĩ
công nước công
167 Nguyễn Đăng Hùng Thạc sĩ Lý thuyết Kinh tế
30

xác suất và
thống kê
toán
Hướng dẫn
sinh viên
168 Nguyễn Ngọc Thắng Thạc sĩ Luật kinh tế
thực tập tốt
nghiệp
Thương
169 Nguyễn Sĩ Thiệu Thạc sĩ Kế toán
mại điện tử
Hướng dẫn
sinh viên
170 Nguyễn Thành Đồng Thạc sĩ Kinh tế quốc tế
thực tập tốt
nghiệp
Nguyễn Thị Hải
171 Tiến sĩ Tài chính Kinh tế quốc tế
Đường
Nguyễn Thị Mai Quản trị Quản trị kinh Quản trị
172 Tiến sĩ
Anh kinh doanh doanh kinh doanh
Nguyễn Thị Minh Phó Kinh tế vi Tài chính -
173 Tiến sĩ Kinh tế
Huệ giáo sư mô Ngân hàng
Nguyễn Thị Thanh
174 Thạc sĩ Kế toán Kế toán
Loan
Nguyên lý
Nguyễn Thị Tuyết Tài chính - Ngân
175 Tiến sĩ thống kê
Nhung hàng
kinh tế
Tiếng Anh
176 Nguyễn Thị Xuân Thạc sĩ Kế toán
cơ bản 3
Tài chính - Ngân
177 Nguyễn Thu Hoài Thạc sĩ Kế toán
hàng
Quản trị Quản trị kinh Quản trị
178 Nguyễn Thùy Linh Tiến sĩ
kinh doanh doanh kinh doanh
179 Phạm Hương Trang Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế
Kinh tế vĩ
180 Phạm Thanh Hà Thạc sĩ Kinh tế

Hướng dẫn
sinh viên
181 Phạm Thành Minh Thạc sĩ Luật kinh tế
thực tập tốt
nghiệp
Thương Quản trị
182 Phạm Thị Cẩm Anh Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
mại quốc tế kinh doanh
Tiếng Anh Quản lý nhà
183 Phạm Thị Minh Hải Thạc sĩ
cơ bản 3 nước
184 Phạm Thị Mỹ Hạnh Tiến sĩ Kinh tế Kinh tế
Thị trường
Tài chính - Ngân
185 Phạm Tiến Mạnh Tiến sĩ chứng
hàng
khoán
Kinh tế vi
186 Trần Tất Thành Tiến sĩ Kinh tế quốc tế

Hướng dẫn
Trần Thị Hồng Quản lý nhà Chính sách
187 Tiến sĩ sinh viên
Minh nước công
thực tập tốt
31

nghiệp
Trịnh Thị Thu Kinh tế - Tài chính - Ngân Tài chính -
188 Tiến sĩ
Hương Tài chính hàng Ngân hàng
Phó Quản trị Quản trị kinh Chính sách
189 Vũ Đình Hòa Tiến sĩ
giáo sư chiến lược doanh công


32


Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN


ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
(thay thế Đề án tuyển sinh năm 2021 ban hành ngày 26/01/2021)

1. Thông tin chung
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển (Tên Tiếng Anh:Academy of Policy and Development)
được thành lập theo Quyết định số 10/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính Phủ, là trường Đại
học công lập thuộc hệ thống giáo dục đại học quốc dân.
- Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao bậc đại học, thạc sĩ, tiến sĩ về chính sách công, kinh tế
và quản lý, có tư duy năng động, sáng tạo, đủ năng lực làm việc trong nước và quốc tế; nghiên cứu, bồi
dưỡng, tư vấn và phản biện chính sách.
- Địa chỉ: Học viện Chính sách và Phát triển – Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Khu đô thị Nam An Khánh - Xã An Thượng – Huyện Hoài Đức – Thành phố Hà Nội.
- Điện thoại: 024 37957368/024 37473186
- Email: [email protected]
- Website: tuyensinh.apd.edu.vn
- Facebook:
+ http//www.facebook.com/tvtsapd/.
+ http//www.facebook.com/hocvienchinhsachphattrien/.
- Zalo: 0983878608

1.2. Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại
ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành/ Nhóm ngành*
Học
GD GD GD
viên GD GD GD
NCS chính chính chính
CH TX TX TX
quy quy quy
Khối ngành III 18 1630
Khối ngành VII 97 2209
Tổng 115 3839


1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của năm 2019 và năm 2020
+ Năm 2019: Học viện xét tuyển theo 2 phương thức: Xét tuyển kết hợp và Xét tuyển theo kết quả thi
THPT Quốc gia với 06 tổ hợp xét tuyển như sau: A00, A01, C01, C02, D01, D07.
+ Năm 2020: Học viện xét tuyển theo 3 phương thức: (1) Xét tuyển thẳng; (2) Phương thức xét tuyển riêng;
(3) Xét tuyển theo kết quả thi THPT với 08 tổ hợp xét tuyển như sau: A00, A01, C00, C01, C02, D01, D07,
D09
1.3.2. Điểm trúng tuyển của năm 2019 và năm 2020
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
Số Số Điểm
tuyểt Chỉ Điểm trúng Chỉ
trúng trúng trúng
tiêu tuyển tiêu
tuyển tuyển tuyển
Nhóm ngành III 320 493 420 610
1/ Ngành Tài chính – Ngân hàng 120 211 19,0 - 20,0 120 153 22.25
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2/ Ngành Quản trị kinh doanh 100 211 19,5 - 20,0 100 183 22.50
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ Văn
3/ Ngành Luật Kinh tế 100 71 17,15 - 18,0 100 128 21.00
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, tiếng Anh
4/ Ngành Kế toán 100 146 20.25
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Vật lý
Nhóm ngành VII 530 478 530 674
5/ Ngành Kinh tế phát triển 100 58 17,2 – 20,0 100 115 19.00
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
6/ Ngành Quản lý Nhà nước 50 10 17,15 - 18,0 50 22 18.25
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ Văn
7/ Ngành Kinh tế 240 210 18,0 240 339 20.00
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ Văn
8/ Ngành Kinh tế quốc tế 140 200 20,0 140 198 22.75
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Tổng 850 971 950

2. Các thông tin tuyển sinh của năm 2021
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
2.1.1. Quy định chung: Theo quy định chung của GD&ĐT.
+ Đã tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;
+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
+ Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
2.1.2. Đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2.1.3. Đối tượng xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT: Những thí sinh học ở các trường THPT
trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm đạt loại Khá.
2.1.4. Đối tượng xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Tất cả thí sinh tham dự kỳ thi tốt
nghiệp THPT năm 2021.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo mã ngành:
2.3.1. Phương thức xét tuyển thẳng
Theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.3.2. Phương thức xét tuyển riêng:
- Xét tuyển thẳng:
+ Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong
các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện
+ Đối tượng 2: Thí sinh học tại các trường chuyên, có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 trở lên.
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 điểm trở
lên và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc
tương đương (TOEIC 450, TOEFL: 450 ITP; 133 CBT; 45 iBT; ...)
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ 01/04/2021 – 31/07/2021
+ Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Tháng 08/2021
- Xét tuyển dựa trên điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ:
+ Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng (TBC) của điểm trung bình chung học tập
03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và HK1 lớp 12) từ 7,0 trở lên (riêng ngành QLNN từ 6,5 trở lên).
Điểm xét tuyến = (TBCHK1 lớp 11 + TBCHK2 lớp 11 + TBCHK1 lớp 12 + điểm ưu tiên nếu có)/3.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ 01/03/2021 – 31/05/2021
+ Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Tháng 06/2021
- Xét tuyển dựa trên tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển
của Học viện:
+ Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (Điểm học
tập lớp 12) từ 7,0 trở lên, riêng ngành QLNN từ 6,5 điểm.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ 10/06/2021 – 30/06/2021.
+ Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Tháng 07/2021.
- Xét tuyển kết hợp giữa điểm trung bình chung học tập lớp 12 và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
(Học viện sẽ thông báo xét tuyển nếu còn chỉ tiêu):
+ Thí sinh có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên và có điểm thi tốt nghiệp THPT
năm 2021 của môn Toán hoặc Ngữ văn hoặc Tiếng Anh từ 7,0 trở lên;
+ Thời gian nhận hồ sơ: 10/07/2021 – 31/07/2021.
+ Thời gian công bố kết quả xét tuyển: tháng 08/2021.
2.3.3. Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Theo Quy định của Bộ Giáo dục.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện: 1200, trong đó tuyển sinh theo phương thức xét tuyển thẳng và
phương thức xét tuyển riêng dự kiến 50% tổng chỉ tiêu, còn lại 50% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức
dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Trường hợp tuyển sinh theo một phương thức chưa đủ chỉ tiêu thì số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang
xét tuyển theo các phương thức còn lại.
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức xét tuyển riêng:
+ Đợt 1 (xét tuyển dựa trên điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ): Thí sinh có điểm trung bình cộng
(TBC) của điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và HK1 lớp 12) từ 7,0 trở lên (riêng
ngành QLNN từ 6,5 trở lên).
+ Đợt 2 (xét tuyển dựa trên tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét
tuyển của Học viện): Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (Điểm học tập lớp
12) từ 7,0 điểm. Riêng ngành QLNN từ 6,5 điểm trở lên.
+ Đợt 3 (xét tuyển kết hợp giữa điểm trung bình chung học tập lớp 12 và điểm thi tốt nghiệp THPT năm
2021): Thí sinh có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên và có điểm thi tốt nghiệp
THPT năm 2021 của môn Toán hoặc Ngữ văn hoặc Tiếng Anh từ 7,0 trở lên.
- Phương thức Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
Học viện sẽ có thông báo cụ thể sau khi có kết qua thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét tuyển theo ngành, chỉ tiêu của mỗi ngành và điểm xét tuyển của thí sinh;
+ Xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng ưu tiên (NV1 ưu tiên cao nhất, sau đó đến các nguyện vọng tiếp
theo);
+ Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh với mỗi thí
sinh chỉ trúng tuyển một nguyện vọng duy nhất, nếu đã trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không xét tiếp
các nguyện vọng còn lại.
2.6. Các thông tin cần thiết khác:
- Mã Trường: HCP
- Ngành, tên ngành, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:
Điểm trúng
Môn/bài thi xét tuyển
tuyển
Mã Chỉ dựa trên kết
Ngành/ Chuyên ngành
ngành tiêu quả thi tốt nghiệp
Năm Năm
THPTnăm 2021
2019 2020
1. Ngành Kinh tế:
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
- Chuyên ngành Đầu tư
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Chuyên ngành Kinh tế và
7310101 230 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng 18,0 20.00
Quản lý công
Anh
- Chuyên ngành Đấu thầu và
4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
quản lý dự án
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
2. Ngành Kinh tế quốc tế: 7310106 200 20,0 22.75
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Chuyên ngành Kinh tế đối 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng
ngoại Anh
- Chuyên ngành Thương mại 4/ Toán, Hóa học, Tiếng
quốc tế và Logistics Anh
3. Ngành Kinh tế phát triển: 1/ Toán, Vật lý, Hóa học
- Chuyên ngành Kinh tế phát 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
17,2 –
triển 7310105 100 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng 19.00
20,0
- Chuyên ngành Kế hoạch phát Anh
triển 4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
4. Ngành Quản trị kinh
doanh:
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
- Chuyên ngành Quản trị doanh
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
nghiệp 19,5-
7340101 200 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng 22.50
- Chuyên ngành Quản trị kinh 20,0
Anh
doanh du lịch
4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn
- Chuyên ngành Quản trị
Marketing
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
5. Ngành Tài chính – Ngân
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
hàng:
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng 19,0 –
- Chuyên ngành Tài chính 7340201 22.25
120 Anh 20,0
- Chuyên ngành Ngân hàng
4/ Toán, Hóa học, Tiếng
- Chuyên ngành Thẩm định giá
Anh
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
6. Ngành Quản lý Nhà nước 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng 17,15-
7310205 50 18.25
- Chuyên ngành Quản lý công Anh 18,0
4/ Toán, Lịch sử, Tiếng
Anh
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
7. Ngành Luật Kinh tế
3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng 17,15-
- Chuyên ngành Luật Đầu tư - 7380107 100 21.00
Anh 18,0
Kinh doanh
4/ Toán, Lịch sử, Tiếng
Anh
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
8. Ngành Kế toán 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Chuyên ngành Kế toán – Kiểm 7340301 100 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng 20.25
toán Anh
4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý
9. Ngành Kinh tế số *
1/ Toán, Vật lý, Hóa học
- Chuyên ngành Kinh tế và Kinh
2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
doanh số Tuyển sinh từ
7310112 100 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng
- Chuyên ngành Phân tích dữ năm 2021
Anh
liệu lớn trong Kinh tế và Kinh
4/ Toán, Ngữ Văn, Vật lý
doanh
TỔNG 1200

Ghi chú: (*) Tuyển sinh theo Quyết định số 978/QĐ-BGDĐT ngày 16/03/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian: theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển riêng: Nhận hồ sơ theo thông báo của
Học viện.
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
2.8. Chính sách ưu tiên:
2.8.1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2.8.2. Ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành,
thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng
điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
+ Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm
+ Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm
+ Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm
+ Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
2.9. Lệ phí xét tuyển:
- Lệ phí xét tuyển riêng: 20.000đ/thí sinh/nguyện vọng
- Lệ phí xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Học viện thu Học phí theo hình thức tín chỉ, thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường
đại học công lập. Năm học 2021 – 2022, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín
chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học, 38.000.000 đồng/khoá học.
2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học
hệ chính quy năm 2021
- Địa chỉ website của Học viện: https://www.apd.edu.vn
- Hỗ trợ tư vấn tuyển sinh:
- https://www.facebook.com/tvtsapd/
- http//www.facebook.com/hocvienchinhsachphattrien
- Zalo: 0983878608
- Hỗ trợ trực tiếp:
Chức danh,
TT Họ và tên Điện thoại Email
chức vụ
Nguyễn Thế Trưởng phòng
1 0772555669 [email protected]
Hùng QLĐT
Nguyễn Thị Phó trưởng
2 0988922306 [email protected]
Đông phòng QLĐT
Bùi Đình Chuyên viên
3 0978753737 [email protected]
Phúc phòng QLĐT
Nguyễn Thị
Chuyên viên
4 Phương 0984942855 [email protected]
phòng QLĐT
Quỳnh
Lê Thị Cẩm Chuyên viên
5 0976266589 [email protected]
Thơ phòng QLĐT
Bùi Thanh Chuyên viên
6 0914898859 [email protected]
Bình phòng QLĐT

2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành):
- Xếp lớp tiếng Anh đầu vào
Khi nhập học, Học viện tổ chức kiểm tra xếp trình độ đầu vào tiếng Anh (Thiquốc tế TOEIC do IIG đơn
vị độc quyền duy nhất tại Việt Nam được chỉ định do Viện Khảo thí Giáo dục Hoa Kỳ-ETS tổ chức tại Học
viện);
- Chuẩn đầu ra ngoại ngữ và tin học:
+ Sinh viên tốt nghiệp cần đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ Tiếng Anh TOIEC 450 quốc tế và tương đương đối
với hệ đại trà và 5.5 IELTS và tương đương đối với chương trình CLC, chương trình chuẩn quốc tế;
+ Sinh viên tốt nghiệp cần đạt chuẩn đầu ra tin học theo chuẩn quốc tế như chuẩn IC3 hoặc MOS…
TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN QUỐC TẾ
(1) Các chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
- Ngành Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chuẩn quốc tế: 60 chỉ tiêu;
- Ngành Tài chính - Ngân hàng, Chuyên ngành Tài chính chuẩn quốc tế: 30 chỉ tiêu.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Đầu tư chuẩn quốc tế: 30 chỉ tiêu;
- Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh chuẩn quốc tế: 30 chỉ tiêu.
(2) Phương thức xét tuyển (có 2 phương thức):
- Tuyển thẳng: Các thí sinh đã trúng tuyển vào Học viện có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn
(tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.0 trở lên (hoặc tương đương) hoặc đạt điểm thi THPT năm 2021
môn Tiếng Anh theo quy định của Học viện.
- Xét tuyển: Các thí sinh đã trúng tuyển vào Học viện theo quy định của Học viện.
(3) Học phí: Năm học 2021 – 2022, học phí dự kiến 730.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 27.000.000
VNĐ/năm, 108.000.000 đồng/khoá học.
Ghi chú: Các chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, phần lớn các môn cơ sở ngành và chuyên ngành được
giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình và giáo trình nhập khẩu các trường đại học hàng đầu của Mỹ,
Anh.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:Học viện sẽ thông báo sau theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 50.000 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên
chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó
giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 24.874 m2. Tính trên 01 sinh viên đại học hệ chính quy: 6,28
m2/sinh viên
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 1080
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
Máy tính, Loa, Máy chiếu,
Phòng thực hành Tiếng Anh, Tin học, phòng
1 Headphone, âm thanh, bảng
thuyết trình, hội thảo, phòng đa phương tiện.
thông minh, điều hòa…

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng
1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 2
2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 30
3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 30
4. Số phòng học dưới 50 chỗ 33
5. Số phòng học đa phương tiện 0
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
6. 3
viên cơ hữu
7. Thư viện, trung tâm học liệu 3

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ
sở dữ liệu điện tử) trong thư viện:
a. Sách, giáo trình, sách tham khảo:

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành III 20.840
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
2. Khối ngành VII 15.120

b. Báo, tạp chí: 38 đầu báo, tạp chí chuyên ngành bằng tiếng Việt; Tiếng Việt
c. Khoá luận tốt nghiệp, luận văn thạc sỹ, luận án, kỷ yếu hội thảo: 2.000 khoá luận tốt nghiệp; 500 luận
văn thạc sỹ; 200 luận án tiến sỹ.
d. Thư viện số: http://thuvienso.apd.edu.vn/
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Xem tại đây

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Xem tại đây

5. Tình hình việc làm của 02 khoá tốt nghiệp đại học năm 2019, năm 2020

Tỷ lệ SV tốt nghiệp
Chỉ tiêu Số SV trúng Số SV tốt
Nhóm ngành đã có việc làm sau 12
Tuyển sinh tuyển nhập học nghiệp
tháng
Năm 2019 2020 2019 2020 2019 2020 2019 2020
Khối ngành III 220 420 493 674 89 129 95.9% 98.2%
Khối ngành VII 630 530 478 610 247 329 94.7% 98.1%

6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm 2020 của Học viện: 67.331 triệu đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 sinh viên đại học hệ chính quy năm 2020: 16,53 triệu
đồng. Hà
Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2021
GIÁM ĐỐC


(đã ký)


PGS, TS. Trần Trọng Nguyên


Phương án tuyển sinh Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Học viện Chính sách và Phát triển

Ký hiệu:         HCP

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội

Điện thoại:         (04) 3747 3186

Website:         apd.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định của Điều 6 Quy chế tuyển sinh năm 2021 (kèm theo thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 1/3/2018) và đáp ứng các yêu cầu của Học viện được quyền ĐKXT.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019: Xét tuyển theo ngành, xét từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng.

    + Học viện xét tuyển đối với từng ngành theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    + Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, sử dụng môn Toán làm tiêu chí phụ trong trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển.

    + Kết thúc xét tuyển đợt 1 nếu còn chỉ tiêu, Học viện xét tuyển tiếp đợt bổ sung theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển kết hợp: xét theo hồ sơ dự tuyển, chỉ tiêu xét tuyển chiếm không quá 20% chỉ tiêu mỗi ngành và tổng chỉ tiêu toàn Học viện. Cụ thể các đối tượng như sau:

    + Thí sinh có 3 môn/bài thi THPTQG năm 2021, trong đó có bài thi môn Toán và 02 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển của Học viện đạt 22,0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Quản lý nhà nước thí sinh có 3 môn/bài thi THPTQG năm 2021, trong đó có bài thi môn Toán và 02 môn/bài thi bất kỳ.

    + Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 500 trở lên hoặc TOEFL iBT 61 trở lên và có tổng điểm 02 (hai) bài/môn thi THPTQG năm 2021 trừ bài thi Tiếng Anh đạt từ 14,0 điểm trở lên, trong đó có bài thi môn Toán.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Học viện Chính sách và Phát triển | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Căn cứ trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện xây dựng phương án xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; sử dụng môn Toán làm tiêu chí phụ

7. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8. Chính sách ưu tiên

Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: Học viện xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển, nhóm ưu tiên, khu vực ưu tiên...thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Học phí dự kiến

Học phí thu đào tạo theo hình thức tín chỉ thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường đại học công lập.