Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Mã trường: HIU | TP. Hồ Chí Minh |

Liên hệ

Địa chỉ Số 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh
Điện thoại

0938.69.2015
0964.239.172

Website https://hiu.vn/tuyen-sinh/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 4.210

  1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  2. Xét học bạ THPT
  3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do trường tổ chức
  4. Xét kết quả kỳ thi SAT
  5. Xét tuyển thẳng

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng


Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------- ---------------
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung về trường:
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng – Mã trường HIU
- Sứ mệnh: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đào tạo ra những con người sáng tạo
với khả năng tư duy, kỹ năng ứng dụng tri thức phù hợp với nhu cầu xã hội, theo hướng
ứng dụng trong các lĩnh vực sức khỏe, kinh tế - xã hội và khoa học kỹ thuật - công nghệ
nhằm phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Thành phố Hồ Chí
Minh và cả nước.
- Địa chỉ trụ sở chính:
+ Cơ sở 1: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM.
+ Cơ sở 2: 120 Hòa Bình, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM.
- Trang thông tin điện tử: www.hiu.vn
2. Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại
ĐH
Khối ngành/ Nhóm ngành*
Học viên
NCS
CH GD chính quy GDTX
Nhóm ngành I 115
Ngành Giáo dục mầm non 73
Ngành Giáo dục thể chất 42
Khối ngành II 99
Khối ngành III 18 449 1103
Khối ngành IV 8
Khối ngành V 376

Khối ngành VI 0 7683
Khối ngành VII 1346
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học,
18 449 10730
SV ĐH, CĐ, TCSP)
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp
thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2019 Nhà trường áp dụng năm phương thức xét tuyển: Phương thi đánh giá
năng lực kết hợp xét tuyển kết quả học tập THPT; Phương thức xét kết quả thi trung học
phổ thông quốc gia; Phương thức xét kết quả học tập trung học phổ thông; Phương thức
xét tuyển đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương
trình THPT nước ngoài; Phương thức xét kết quả kỳ thi SAT.
Năm 2020 Nhà trường áp dụng 6 phương thức xét tuyển:
+ Phương thức 1: Kiểm tra năng lực theo dạng SAT II
+ Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông
+ Phương thức 3: Xét kết quả học tập trung học phổ thông
+ Phương thức 4: Xét tuyển đối với học sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước
ngoài Học sinh xét theo kết quả THPT và tham gia phỏng vấn.
+ Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh bằng điểm kỳ thi SAT (Scholastic Assessment
Test, Mỹ)
+ Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT QG)
Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
2019 2020
Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Nhóm ngành I 20 22 20 12
Giáo Dục Thể Chất 10 14 18 10 4 17.5
Giáo dục mầm non 10 8 18 10 8 18
Nhóm ngành II 50 26 36 3
Công nghệ điện ảnh, truyền hình 10 3 15 12 1 15
Thiết Kế Công Nghiệp 15 14 15 15
Thiết Kế Đồ Họa 15 5 15 12 2 15
Thiết Kế Thời Trang 10 4 15 12 0 15
Nhóm ngành III 480 364 348 88
Quản Trị Kinh Doanh 120 227 16 140 39 15
Tài Chính - Ngân Hàng 100 40 15 80 11 15
Digital Marketing 0 20 14
Kế Toán 55 20 15 44 4 15
Luật 65 34 15 32 16 15
Luật Kinh Tế 100 43 15 32 4 15
Nhóm ngành IV 25 0 20 2
Khoa Học Môi Trường 25 0 15 0
2

Công nghệ sinh học 0 20 2 15
Nhóm ngành V 400 92 316 37
An toàn thông tin 60 3 15 32 0 15
Công Nghệ Thông Tin 70 34 16 88 12 15
Trí tuệ nhân tạo 0 20 0 15
Kỹ Thuật Điện 25 1 15 15
Kỹ Thuật Điện Tử - Viễn Thông 20 15 15
Kiến Trúc 75 15 15 32 3 15
Kiến trúc cảnh quan 0 20 0
Kỹ Thuật Xây Dựng 30 17 15 24 3 15
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 0 20 0
Kỹ thuật cơ điện tử 0 20 1
Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao
30 2 15 15
Thông
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 50 20 17 40 18 15
Quản lý công nghiệp 0 20 0 15
Nhóm ngành VI 600 462 399 277
Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học 150 124 18 72 32 19
Dược học 200 132 20 96 110 21
Điều dưỡng 110 74 18 80 23 19
Kỹ Thuật Phục hồi chức năng 80 48 18 32 16 19
Y Khoa 0 75 43 22
Răng - Hàm - Mặt 60 84 21 44 53 22
Nhóm ngành VII 300 452 300 111
Việt Nam Học 10 1 15 8 0 15
Ngôn Ngữ Anh 50 104 16 68 26 15
Ngôn Ngữ Pháp - 0 - 15
Trung Quốc Học 10 35 15 8 8 15
Nhật Bản Học 20 39 15 16 6 15
Hàn Quốc Học 20 39 15 16 8 15
Kinh tế 20 8 15 16 0 15
Quan Hệ Quốc Tế 30 33 15 24 12 15
Truyền Thông Đa Phương Tiện 30 37 15 24 24 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30 45 15 40 5 15
Quản Trị Khách Sạn 60 111 16 80 22 15
Tổng 1875 1418 1439 530

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3

1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 20.338 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một
sinh viên chính quy: 6.56 m2/sinh viên.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có).
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
Máy rửa dụng cụ siêu âm
Máy hấp Autoclave
Tủ tia cực tím
Máy đo huyết áp
Máy trộn Amalgame
Đèn quang trùng hôp
1. Phòng thực hành Nha khoa
Máy rung thạch cao
Máy mài thạch cao
Ghế máy điều trị YOSHIDA
Bộ ghế điều trị
Ghế ngồi người điều trị
Máy chụp x-quang nha khoa
Máy ly tâm
Kính hiển vi 2 mắt Olympus
Kính hiển vi Human
Kính hiển vi Optika
Cân kỹ thuật Roberval
Tủ ủ Memmer
Máy huyết học tự động Human CountBlood
Máy đông máu bán tự động Stago Start
Phòng thực hành ngành Xét Máy Hematotit
2.
nghiệm Y học Máy ủ BandMary
Máy bách phân bạch cầu
Máy đun cách thủy
Máy sinh hóa Human 2000
Máy sinh hóa UNO
Máy 10 thông số Nước tiểu
Máy pH
Máy miễn dịch
Máy rửa MD
4

Máy lắc-ủ
Máy rung
Máy trị liệu bằng sóng ngắn Curapuls
Máy làm nóng túi chườm Pck Heater M4
Máy làm nóng paraffin
Máy kéo giãn cột sống Eltrac
Phòng thực hành ngành Vật
Máy điện trị liệu và theo dõi thần kinh Myomed
3. lý trị liệu – Phục hồi chức
Máy trị bằng sóng siêu âm Sonopuls 492
năng
Máy trị bằng sóng siêu âm Sonopuls 490
Máy laser trị liệu Endolaser 422
Máy trị bằng sóng sung kích Sonopuls
Bàn trị bằng Manumed
Tủ sấy Memmert UN 110
Tủ ấm Memmert IN 110
Kính hiển vi Olympus
Cân kỹ thuật Shimadzu
Máy chưng cất nước
Máy chưng cất đạm
Lò hấp tiệt trùng Hirayama
Tủ cấy an toàn sinh học cấp 2
Bếp cách thủy Memmert Wnb22 - L515.0715
Cân kỹ thuật Shimadzu
Kính hiển vi OLYMPUS CX23LEDRFS1
Máy đo độ điện dẫn
Phòng thực hành Khoa Máy đo pH Horiba Mettler
4.
Dược Máy khuấy từ
Máy đo p/H WTW 7110
Máy đo điểm chảy
Bộ lọc áp suất giảm
Bể siêu âm Elma - hans
Máy UV-VIS ( kèm thiết bị )
Máy phân cực kế
Buồng soi UV 2 bước song12254/365
Máy thử độ rã-Copley
Máy thử độ mài mòn-Copley
Máy hút chân không Mitsubishi
Máy dập viên 1 chày-TDP-6
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV - Vis)
5

Máy Sinh Hóa bán tự động TC 3300 Plus
Máy PH WTW
Hệ thống vô cơ hóa Kjeldahl
Bộ xử lý khí độc máy vơ cơ
Máy xét nghiệm nước tiểu
Máy li tâm Mikro 200
Máy vi tính
Cáp mạng
5. Phòng thực hành vi tính
Switch
Loa, amply, máy chiếu
Bóp bóng hỗ trợ hô hấp nhân tạo
(Ambu)
Bộ đặt nội khí quản
Máy khử rung tim ADE
Mô hình người bệnh mô phỏng
Phòng thực hành Điều
6. Giường điện 2 chức năng Nikita (NKT-CS19M)-
dưỡng
Bình oxy 5 lít
Các mô hình cấp cứu, thông tiểu, hệ thống sinh
lý nam, nữ
Mô hình chăm sóc thai kỳ, hộ sinh, chăm sóc trẻ
sơ sinh
Mô hình băng chuyền
Máy khoan
Máy tiện
Máy hàn
7. Phòng thực hành Logistic Máy cắt
Mát cưa
Kềm, búa, dũa
Bộ dụng cụ đa năng
Súng bắn keo…
Đồ chơi trẻ em
Phòng thực hành nuôi dạy Mô hình em bé
8.
trẻ Nệm, chậu tắm
Các dụng cụ hướng dẫn vệ sinh cho trẻ
Đàn Piano
9. Phòng dạy múa, dạy nhạc Thảm tập múa
Dụng cụ, quần áo dạy múa
6

Máy vi tính
Phòng thực hành điện tử Các mô hình điện tử tự động, các bảng mao
10.
viễn thông, cơ điện tử mạch điện
Các mô hình động cơ đối trọng, băng chuyền
Máy vi tính
Máy may, máy thêu
Phòng thực mỹ thuật công
Trang phục, Manacan
11. nghiệp, thiết kế thời trang,
Máy chụp hình
nội thất
Máy quay phim
Tượng bán thân, toàn thân, tượng đầu…
Các mô hình kiến trúc cổ điển, hiện đại
Tranh vẽ, tranh kính, tranh đá…
12. Phòng thực hành kiến trúc Giá vẽ, bàn kỹ kỹ thuật
Máy vi tính
Phầm mềm thiết kế đồ họa….
Trống
Bộ gồm 7 micro
Đàn keyboard Arranger
Đàn piano điện
Guitar điện
Guitar bass
Pedal
Amplifier cho guitar điện
13. Phòng âm nhạc
Amplifier cho guitar bass
Ampli dùng cho đàn organ
Mixer Digital
Loa fullrange
Loa sub
Micro không dây cầm tay
Led par light
Mini DMX 192CH Led Computer
Máy chiếu + màn chiếu
Máy tập đánh golf (Thùng đựng bóng, máy cảm
14. Phòng tập Golf biến)
Cây quay phim
Remote
Máy chạy bộ
15. Phòng GYM
Xe đạp khởi động
7

Máy Massage toàn thân
Máy rung thư giãn toàn thân
Xe đạp thể thao
Máy rép ngực và tập cơ lưng vai
Máy tập ngực
Robot đạp đùi
Máy đá mông
Máy đạp bắp chân
Máy tập bụng, lưng dưới
Máy hít xà đơn
Máy móc đùi sau
Khung gánh đùi
Khung tập ngực ngang TGS 1038
Khung tập ngực trên TGS 1039
Khung tập ngực dưới TGS 1040
Ghế tập đa năng lưng và hông TGP - 570
Máy đạp đùi 45 độ TGP - 1037
Ghế tập tay rước TGP - 252
Giá để tạ tay TGS - 1043
Máy khối kéo xô ngắn và dài TGS - 1011
Máy vai đôi tập toàn thân 1019
Ghế khởi động đơn 1045
Ghế tập đa chức năng hai chiều 500
Tạ PU Dumbell TG -16 các loại
Tivi + Tivi box
Mini bar (Tủ lạnh mini)
Giường đôi + chăn drap + gối
Tủ nhỏ đầu giường
Điện thoại bàn
Phòng thực hành khách sạn Bàn trang điểm + ghế
16. (Seoul, Newyork, London, Bộ bàn + ghế uống trà
Paris) Két sắt
Máy sấy tóc
Ấm đun nước siêu tốc
Cân sức khỏe
Bàn ủi
Điện thoại mini
17. Bếp nóng Bếp Á đơn
8

Bếp Âu 4 họng có lò nướng
Bếp chiên phẳng nhám dùng gas
Bếp hầm đơn
Nướng Than nhân tạo
Thiết bị nướng Sala
Tủ đông mát 4 cánh
Máy trộn bột I/BSP-BM20
Lò nướng bánh mì 1 tầng 2 khay
Máy cán bột
18. Bếp bánh
Tủ ủ bộ I/BSP-16BF
Máy trộn bột I/BJY-BM5
Tủ đông 2 cánh
Đèn ray 3B 45W
Máy in3D
Cốt Daiming
Manocanh
Bàn ủi hơi nước công nghiệp
Phòng thực hành ngành Máy may công nghiệp
19.
thời trang Máy vắt sổ
Giá treo quần áo; Giá vẽ tranh
Bộ studio chụp ảnh (2 đèn lighting, 1 softbox,
màn chiếu, 3 chân dư)
Bàn gương trang điểm led
Gương soi thay đồ đèn led outline
Phục vụ các bộ môn: Bóng chuyền, cầu lông,
20. Nhà tập đa năng
bóng rổ, võ thuật, bóng đá
21. Sân vận động Lưới …
1.3. Thống kê phòng học
Diện tích sàn
TT Hạng mục Số lượng xây dựng
(m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
1 phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó 164 33,995
giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 5 7,650
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 30 7,400
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 60 9,200
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 45 3,375
1.5 Số phòng học đa phương tiện 0 0
9

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên
1.6 24 6,370
cơ hữu
2 Thư viện, trung tâm học liệu 2 750
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3 100 26,300
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí,
kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành/Nhóm ngành I 1420
2. Khối ngành II 575
3. Khối ngành III 3602
4. Khối ngành IV 503
5. Khối ngành V 3899
6. Khối ngành VI 5430
7. Khối ngành VII 7610
1.4.1. Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong
thư viện:
1.4.1.1. Tổng số sách in
Khối ngành Nhóm ngành Đầu sách Bản sách
I Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 140 1420
II Nghệ thuật 101 575
III Kinh doanh và quản lý 720 3602
IV Khoa học tự nhiên 95 503
Máy tính và công nghệ thông tin 220 650
Công nghệ kỹ thuật 135 751
V
Kỹ thuật 192 635
Kiến trúc và xây dựng 1114 1863
VI Sức khoẻ 1236 5430
Nhân văn 932 3757
Khoa học xã hội và hành vi 267 1100
VII
Báo chí và thông tin 113 312
Pháp luật 215 703
Các môn chung 320 1738
Tổng: 23.039 (tính đến ngày 28/03/2021)
10

1.4.1.2. Tổng số sách điện tử
Nhà trường đã mua quyền truy cập sử dụng Thư viện số của Công ty TNHH Tài
Liệu Trực Tuyến Vi Na - VDOC với tên miền: thuvienso.hiu.vn. Với mô hình thư viện số
này tất cả cán bộ, giảng viên, sinh viên trong nhà trường sẽ có thể Dowload miễn phí cơ
sở dữ liệu trực tuyến với hơn 1.400.000 tài liệu.
1.4.1.3 Tổng số tạp chí
- Dạng in: Tổng số: 90
- Dạng điện tử:
• Cơ sở dữ liệu Proquest :
https://dbonline.cesti.gov.vn/login?url=https://search.proquest.com/central/index?account
id=39958
Bao quát các nguồn tài liệu từ xuất bản phẩm định kỳ, luận văn, luận án, … đến
các hồ sơ doanh nghiệp như:
Tạp chí học thuật, báo, tập san, ấn
Xuất bản phẩm định kỳ 17,000+
phẩm thương mại
Luận án, Luận văn Có giá trị quan trọng về mặt học thuật 56,000+
Mục tiêu, vị trí tài chính và triển vọng

phát triển của các tập đoàn lớn trên toàn
Báo cáo hàng năm 7,200+
thế
gPihớâin tích chi tiết về phân khúc thị

Nghiên cứu thị trường trường và các ngành công nghiệp – tập
4,800+ báo cáo
& ngành công nghiệp trung ở cấp độ khu vực và quốc gia
Tập trung phân tích kinh tế, chính trị, 285,000+ bài
Báo cáo Quốc gia kinh doanh, hướng nghiệp … ở mỗi tạp chí
quốc gia 280+ báo cáo
Nguồn tài nguyên hữu ích từ những bộ

sưu tập, tạp chí đáng chú ý cho các khóa
Tình huống kinh doanh 6,000+
học
kCiậnph dnohaậnt hc ágciả nngg hdiạêyn. cứu theo tháng,

hoặc thậm chí nhiều năm trước khi
Công trình nghiên cứu 26,100+
được đăng tải lên các tạp chí
Video đào tạo theo các chủ đề & quá trình
Videos điều dưỡng 450+
Tài liệu vô giá trong việc điều trị bệnh

nhân dựa trên đức tin và tập quán
Báo cáo năng lực văn hóa 40+ báo cáo
của bệnh nhân
11

Tổng quan, phân tích cạnh tranh và
Hồ sơ Công ty Hoover thông tin tài chính của công ty 43,200+
Phản ánh sự phát triển của hoạt động

nghiên cứu – Là nơi đầu tiên 1 ý
Kỷ yếu Hội nghị 1,000+
tưởng được chia sẻ.
Dữ liệu thị trường toàn cầu theo
Snapshot Series từng ngành, khu vực 9,100+

• Cơ sở dữ liệu SpringerLink:
https://dbonline.cesti.gov.vn/login?url=https://link.springer.com
Là CSDL cung cấp truy cập tới nguồn dữ liệu khoa học - công nghệ - y học.
- Bao gồm thông tin của hơn 2.743 tạp chí, hơn 170 tài liệu tham khảo điện tử,
45.000 sách điện tử, … tổng cộng với hơn 5 triệu dữ liệu đóng góp.
- Nội dung thông tin được tập hợp độc quyền của nhà xuất bản Springer và các cá
nhân đạt giải khoa học (180 nhà khoa học đạt giải Nobel, 51 nhà khoa học đạt giải Field).
Là CSDL có độ bao quát rộng, các chủ đề được tập hợp thành 12 bộ sưu tập gồm:
1. Khoa học hành vi
2. Sinh học & Y sinh học
3. Kinh doanh & Kinh tế
4. Hóa học & Khoa học vật liệu
5. Khoa học máy tính
6. Trái đất & Khoa học Môi trường
7. Kỹ thuật
8. Khoa học Xã hội Nhân văn & Luật
9. Toán & Thống kê
10. Y học
11. Vật lý & Nghiên cứu vũ trụ
12. Chuyên ngành và Ứng dụng CNTT
• Cơ sở dữ liệu Tạp chí Khoa học & Công nghệ:
http://www.cesti.gov.vn/thu-vien/7/tap-chi-chuyen-nganh-khcn
CSDL tập hợp hơn 110.000 những bài nghiên cứu các ngành được đăng trên các tạp
chí trong nước. Hỗ trợ tham khảo trong công tác nghiên cứu, phát triển, ứng dụng vào thực
tiễn cuộc sống. Bao gồm tất cả các chủ đề được cập nhật hàng ngày.
• Mạng liên kết thông tin khoa học và công nghệ Tp. HCM
http://stinet.gov.vn/Info
Nguồn lực thông tin trên Hệ thống được tạo lập do sự liên kết giữa các thành viên
trên tinh thần hợp tác, tự nguyện bao gồm thông tin về kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN,
12

sách, giáo trình nội bộ, luận văn, luận án, tạp chí chuyên ngành KH&CN, tài liệu hội thảo,...
hiện có 30 đơn vị thành viên tham gia.
• Cơ sở dữ liệu (database) miễn phí:
- Thư viện học liệu mở Việt Nam:
https://voer.edu.vn/
- Luận văn miễn phí:
https://oatd.org/
- Thư viện trực tuyến của Liên Hợp Quốc:
https://www.un-ilibrary.org/
- Thư viện trực tuyến của Liên minh Viễn thông:
https://www.itu-ilibrary.org/
- CSDL MIT OpenCourseWare:
https://ocw.mit.edu/index.htm
- CSDL FreeTechBook:
http://www.freetechbooks.com/
- Tạp chí Khoa học Việt Nam trực tuyến (Vietnam Journals Online)
http://www.vjol.info/index.php/index/index
- Thư viện số thế giới – World Digital Library
https://www.wdl.org/en/
- Directory of Open Access Journal: CSDL báo, tạp chí chuyên ngành miễn phí
đa ngành
https://www.doaj.org/
- Project Gutenberg: nguồn tài liệu điện tử miễn phí, với hơn 36.000 sách điện
tử đọc trên máy tính và các thiết bị di động.
http://www.gutenberg.org/
1.5. Danh sách giảng viên cơ hữu
Xem phụ lục 01 kèm theo
1.6. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Xem phụ lục 02 kèm theo
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy ĐH, CĐ ( Bao gồm các chương trình chất lượng cao)
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính
quy hay thường xuyên) hoặc tốt nghiệp trung cấp, gọi chung là tốt nghiệp trung học.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển:
+ Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021
Xét kết quả thi THPT năm 2021 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển của Trường Đại học
Quốc tế Hồng Bàng. Thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 và có tổng
13

điểm thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường ĐHQT Hồng Bàng đạt ngưỡng điểm chất
lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT
Đối với phương thức xét kết quả học tập trung học phổ thông, Trường Đại học Quốc
tế Hồng Bàng có 3 hình thức xét tuyển gồm: Xét tuyển điểm trung bình năm học lớp 12
của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển, Xét tổng điểm 5 học kỳ trong học bạ THPT
(không bao gồm học kỳ 2 lớp 12), Xét tuyển học bạ bằng tổng điểm cả năm lớp 10, 11
và lớp 12. Thí sinh đảm bảo điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm chất lượng đầu vào theo
quy định của Nhà trường.
Dựa vào Điểm trung bình cả năm của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển năm lớp 12:
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + điểm ưu tiên
(nếu có) >= 18
Dựa vào kết quả học tập 3 năm:
Điểm xét tuyển = Điểm TBCN lớp 10 + Điểm TBCN lớp 11 + Điểm TBCN lớp 12 + điểm
ưu tiên (nếu có) >= 18
Dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ:
Điểm xét tuyển = Lớp 10 ĐTBHK1 + Lớp 10 ĐTBHK 2 + Lớp 11 ĐTBHK1 + Lớp 11
ĐTBHK 2 + Lớp 12 ĐTBHK1) + Điểm Ưu tiên (nếu có) >= 30
+ Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của HIU
Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực theo dạng SAT 2 do Trường Đại học Quốc
tế Hồng Bàng tổ chức. Thí sinh chọn dự thi 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển trong ngành
dự thi và đạt ngưỡng điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Quốc tế
Hồng Bàng.
Các môn thi bao gồm: Toán, Ngữ Văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Năng
khiếu Giáo dục mầm non, Năng khiếu Giáo dục thể chất, Năng khiếu mỹ thuật.
+ Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi sat (scholastic assessment test)
Xét tuyển thí sinh bằng điểm kỳ thi SAT từ 800 điểm trở lên.
+ Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành.
+ Phương thức 6: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP HCM
Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe
và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ
GDĐT.
14


Thí sinh có thể chọn một hoặc nhiều phương thức xét tuyển
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu hệ đại học chính quy là 4.210 sinh viên.
Phương thức Phương thức tuyển sinh % chỉ tiêu
Phương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021 48%
Phương thức 2 Xét kết quả học bạ THPT 38%
Phương thức 3 Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của HIU 8%
Phương thức 4 Xét kết quả kỳ thi SAT (scholastic assessment test) 2%
Phương thức 5 Xét tuyển thẳng 2%
Phương thức 6 Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP HCM 2%

15

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có
thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh;
theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
Ngày Ngày tháng
tháng năm ban Trường tự chủ Năm
năm ban Số quyết định hành Số QĐ hoặc Cơ bắt
Mã Số văn bản cho
TT Tên ngành hành văn chuyển đổi tên QĐ chuyển quan có thẩm đầu
ngành phép mở ngành
bản cho ngành (gần nhất) đổi tên quyền cho đào
phép mở ngành (gần phép tạo
ngành nhất)
1 Giáo dục Mầm non 7140201 4461/QĐ-BGDĐT 20/10/2017 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2017
2 Giáo dục Thể chất 7140206 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2002
Công nghệ điện ảnh,
3 7210302 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
truyền hình
4 Thiết kế công nghiệp 7210402 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
5 Thiết kế đồ họa 7210403 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
6 Thiết kế thời trang 7210404 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
7 Quản trị kinh doanh 7340101 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2005
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201 1187/QĐ-BGDĐT 27/03/2012 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
9 Kế toán 7340301 4387/QĐ-BGDĐT 16/10/2017 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2017
10 Luật 7380101 183/QĐ-BGDĐT 22/01/2019 Bộ GD & ĐT 2019
11 Luật kinh tế 7380107 575/QĐ-BGDĐT 28/02/2017 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2017
12 Khoa học môi trường 7440301 3353/QĐ-BGDĐT 12/06/2001 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2001
13 An toàn thông tin 7480202 602/QĐ - BGDĐT 13/03/2019 Bộ GD & ĐT 2019
14 Công nghệ thông tin 7480201 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
15 Kỹ thuật điện 7520201 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
16

Kỹ thuật điện tử - viễn
16 7520207 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
thông
17 Kỹ thuật xây dựng 7580201 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
Kỹ thuật xây dựng công
18 7580205 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
trình giao thông
Logistics và quản lý
19 7510605 258/QĐ-BGDĐT 29/01/2019 Bộ GD & ĐT 2019
chuỗi cung ứng
20 Kiến trúc 7580101 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2008
21 Điều dưỡng 7720301 6064/QĐ-BGDĐT 27/06/2008 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2008
22 Dược học 7720201 2236/QĐ-BGDĐT 01/07/2014 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2014
23 Răng - Hàm - Mặt 7720501 1316/QĐ-BGDĐT 17/04/2017 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2017
Kỹ thuật xét nghiệm y
24 7720601 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2008
học
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
26 Nhật Bản học 7310613 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
27 Trung Quốc học 7310612 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
28 Hàn Quốc học 7310614 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
29 Việt Nam học 7310630 2554/QĐ-BGDĐT 12/07/2013 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2005
30 Quan hệ quốc tế 7310206 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2003
Truyền thông đa phương
31 7320104 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 1997
tiện
Quản trị dịch vụ du lịch
32 7810103 1318/QĐ-BGDĐT 17/04/2017 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2017
và lữ hành
33 Quản trị khách sạn 7810201 1318/QĐ-BGDĐT 17/04/2017 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2017
34 Kinh tế 7310101 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2017
35 Quản trị kinh doanh 9340101 168/QĐ-BGDĐT 16/01/2015 Bộ GD & ĐT 2015
36 Quản trị kinh doanh 8340101 5577/QĐ–BGDĐT 30/08/2007 3907/QĐ-BGDĐT 24/09/2012 Bộ GD & ĐT 2012
37 Tài chính - Ngân hàng 8340201 2611/QĐ-BGDĐT 27/06/2011 3907/QĐ-BGDĐT 24/09/2012 Bộ GD & ĐT 2012
17

38 Khoa học máy tính 8480101 2611/QĐ-BGDĐT 27/06/2011 3907/QĐ-BGDĐT 24/09/2012 Bộ GD & ĐT 2012
39 Việt Nam học 8310630 2554/QĐ-BGDĐT 12/07/2013 Bộ GD & ĐT 2013
Kỹ thuật phục hồi chức
40 7720603 5168/QĐ-BGDĐT 25/08/2014 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD & ĐT 2014
năng
Trường ĐH QT
41 Quản lý công nghiệp 7510601 102/QĐ-HIU 14/05/2020 2020
Hồng Bàng
Trường ĐH QT
42 Kiến trúc cảnh quan 7580102 114/QĐ-HIU 14/05/2020 2020
Hồng Bàng
Trường ĐH QT
43 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 113/QĐ-HIU 14/05/2020 2020
Hồng Bàng
Trường ĐH QT
44 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 111/QĐ-HIU 14/05/2020 2020
Hồng Bàng
Trường ĐH QT
45 Công nghệ sinh học 7420201 109/QĐ-HIU 14/05/2020 2020
Hồng Bàng
Trường ĐH QT
46 Trí tuệ nhân tạo 7480207 112/QĐ-HIU 14/05/2020 2020
Hồng Bàng
Trường ĐH QT
47 Digital Marketing 7340114 110/QĐ-HIU 14/05/2020 2020
Hồng Bàng
48 Tài chính - Ngân hàng 9340201 1682/QĐ-BGDĐT 17/06/2019 Bộ GD & ĐT 2019
49 Y khoa 7720101 2357/QĐ-BGDĐT 14/08/2020 Bộ GD & ĐT 2020
50 Việt Nam học 9310630 3894/QĐ-BGDĐT 24/11/2020 Bộ GD & ĐT 2020
Trường ĐH QT
51 Quản trị sự kiện 7340412 109/QĐ-HIU 09/04/2021 2021
Hồng Bàng
Trường ĐH QT
52 Tâm lý học 7310401 112/QĐ-HIU 09/04/2021 2021
Hồng Bàng
Trường ĐH QT
53 Quan hệ công chúng 7320108 111/QĐ-HIU 09/04/2021 2021
Hồng Bàng

18

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ tiêu đăng ký Đại học chính quy Liên thông
STT MÃ NGÀNH ĐẠI HỌC
4,210 3,740 470
1 7140206 Giáo dục thể chất 100
200
2 7140201 Giáo dục mầm non 100
3 7210403 Thiết kế đồ họa 20
40
4 7210404 Thiết kế thời trang 20
5 7340101 Quản trị kinh doanh 300 50
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 100 30
7 7340301 Kế toán 50 30
1010
8 7380107 Luật kinh tế 100
9 7380101 Luật 100
10 7340114 Digital marketing 150
11 7340412 Quản trị sự kiện (109) 100
12 7420201 Công nghệ Sinh học 100 100
13 7480201 Công nghệ thông tin 100 40
14 7580101 Kiến trúc 80
610
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng 50 40
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 100
19

17 7510601 Quản lý công nghiệp 100
18 7720301 Điều dưỡng 150 80
19 7720601 Kỹ thuật Xét Nghiệm Y Học 100 70
20 7720201 Dược Học 200 100
1130
21 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 100 30
22 7720501 Răng - Hàm - Mặt 150
23 7720101 Y khoa 150
24 7220201 Ngôn ngữ Anh 200
25 7310612 Trung Quốc học 70
26 7310613 Nhật Bản học 50
27 7310614 Hàn Quốc học 100
28 7310206 Quan hệ quốc tế 100
29 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100
1120
30 7810201 Quản trị khách sạn 100
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100
32 7310630 Việt Nam học 50
33 7320108 Quan hệ công chúng (111) 150
34 7310401 Tâm lý học (112) 100
20

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (hình thức giáo dục chính quy hay thường
xuyên)
Phương
Phương thức tuyển sinh Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
thức
- Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.
Phương Xét kết quả thi tốt nghiệp
- Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo
thức 1 trung học phổ thông
viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết
quả điểm thi THPT.
Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:
+ Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ
THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30
điểm trở lên hoặc
+ Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12
≥ 18 điểm trở lên, hoặc
+ Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc
tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các
ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên
áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
Phương Xét kết quả học bạ trung học
vào của Bộ GDĐT:
thức 2 phổ thông
+ Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học,
Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
+ Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm
y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục
thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc
điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
+ Các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang,
Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự
thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.
- Tất cả thí sinh đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông đều được đăng ký dự thi
năng lực do HIU tổ chức.
Phương Xét kết quả kỳ thi đánh giá - Điều kiện đăng ký dự thi đối với các ngành
thức 3 năng lực của HIU
khối sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên:
+ Đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm –
Mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: Tuyển học
sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12
21

xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ
6,5 trở lên;
+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét
nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng:
Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học
lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc
điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể
sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.
SAT ≥ 800 điểm Thời gian dự thi SAT không
quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
Phương
Xét kết quả kỳ thi SAT Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo
thức 4
giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện
riêng theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các
Phương
Xét tuyển thẳng ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên
thức 5
áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào của Bộ GDĐT.
Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét
tuyển từ 600 điểm trở lên.
Phương Xét kết quả thi đánh giá năng Riêng các ngành sức khỏe và các
thức 6 lực ĐHQG TP HCM ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào
của Bộ GDĐT.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa
các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
STT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1. Y khoa (1) 7720101
2. Răng Hàm Mặt (1) 7720501
A00: Toán, Lý, Hóa
3. Dược học 7720201
B00: Toán, Hóa, Sinh
4. Điều dưỡng 7720301 C02: Toán, Hóa, Ngữ văn
D90: Toán, KHTN, T.Anh
5. Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
6. Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603
Giáo dục thể chất (chuyên ngành Golf T00: Toán, Sinh, Năng khiếu
7. 7140206
và Fitness/Gym) T02: Toán, Văn, Năng khiếu
22

T03: Văn, Sinh, Năng khiếu
T07: Văn, Địa, Năng khiếu
M00: Toán, Văn, Năng khiếu
8. Giáo dục mầm non 7140201 M01: Văn, NK1, NK2
M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán,Văn, T.Anh
9. Ngôn ngữ Anh (2) 7220201
D14: Văn, Sử, T.Anh
D96: Toán, KHXH, T.Anh
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
10. Trung Quốc học 7310612
D01: Toán, Văn, T.Anh
D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
11. Nhật Bản học 7310613
D01: Toán, Văn, T.Anh
D06: Toán, Văn, T.Nhật
12. Hàn Quốc học 7310614 A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
13. Việt Nam học 7310630
D01: Toán, Văn, T.Anh
14. Truyền thông đa phương tiện 7320104 D78: Văn, KHXH, T.Anh
15. Quản trị khách sạn (1) (2) 7810201
16. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
17. Quan hệ quốc tế (1) 7310206 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
18. Quản trị kinh doanh (1) (2) 7340101
C00: Văn, Sử, Địa
19. Digital Marketing 7340114 D01: Toán,Văn, T.Anh
20. Quản trị sự kiện 7340412
21. Quan hệ công chúng 7320108
B00: Toán, Hóa, Sinh
B03: Toán, Văn, Sinh
22. Tâm lý học 7310401
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
23. Luật (1) 7380101
D01: Toán,Văn, T.Anh
C14: Văn, Toán, GDCD
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
24. Luật kinh tế 7380107
D01: Toán,Văn, T.Anh
A08: Toán, Sử, GDCD
25. Kế toán 7340301 A00: Toán, Lý, Hóa
23

A01: Toán, Lý, T.Anh
26. Tài chính - Ngân hàng 7340201
D01: Toán, Văn, T.Anh
27. Kỹ thuật xây dựng 7580201 D90: Toán, KHTN, T.Anh
28. Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
29. Công nghệ thông tin (1) 7480201
30. Quản lý công nghiệp (1) (2) 7510601
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
31. 7510605
(1)
H00: Văn, Hình họa, Trang trí
32. Thiết kế đồ họa 7210403
H01: Toán, Văn, Trang trí
V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
33. Thiết kế thời trang 7210404
V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
34. Kiến trúc 7580101
V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
35. Công nghệ sinh học (2) 7420201
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
(1) Các ngành có Chương trình Quốc tế (Đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh)
(2) Các ngành có Chương trình Liên kết Quốc tế (4+0, …)
* CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ (4+0)
- Đại học Bedfordshire (UOB) - Thành phố Luton, vùng Bedfordshire, Vương quốc
Anh: Ngành Kinh doanh Quản lý, ngành Ngôn ngữ Anh & giảng dạy tiếng Anh, ngành
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch Quốc tế, ngành An ninh mạng.
- Đại học Arizona (UA) – tại Mỹ: Các ngành đào tạo dự kiến gồm: Ngành Ngôn ngữ
Anh, Quản lý kinh doanh, Công nghệ sinh học, Quản lý công nghiệp.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...
1.7.1. Thời gian tuyển sinh (dự kiến):
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 01/03 – 10/04 (Công bố kết quả 15/04/2021)
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 11/04 – 21/06 (Công bố kết quả 28/06/2021)
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 22/06 – 12/07 (Công bố kết quả 19/07/2021)
24

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 13/07 – 26/07 (Công bố kết quả 30/07/2021)
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 27/07 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2021)
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của HIU
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 01/03 – 07/06
(Dự thi: 12 & 13/06, công bố kết quả 24/06/2021)
+ Đợt 2 nhận hồ sơ 07/06 - 05/07
(Dự thi: 10 & 11/07, công bố kết quả 16/07/2021)
+ Đợt 3 nhận hồ sơ 06/07 - 16/08
(Dự thi: 21 & 22/08, công bố kết quả 27/08/2021)
- Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi SAT
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 01/03 – 10/05 (Công bố kết quả 15/05/2021)
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 11/05 – 21/06 (Công bố kết quả 28/06/2021)
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 22/06 – 12/07 (Công bố kết quả 19/07/2021)
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 13/07 – 26/07 (Công bố kết quả 30/07/2021)
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 27/07 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2021)
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 01/03 – 10/05 (Công bố kết quả 15/05/2021)
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 11/05 – 21/06 (Công bố kết quả 28/06/2021)
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 22/06 – 12/07 (Công bố kết quả 19/07/2021)
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 13/07 – 26/07 (Công bố kết quả 30/07/2021)
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 27/07 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2021)
- Phương thức 6: Xét kết quả thi ĐGNL ĐH QG TP HCM
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 01/03 – 10/05 (Công bố kết quả 15/05/2021)
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 11/05 – 21/06 (Công bố kết quả 28/06/2021)
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 22/06 – 12/07 (Công bố kết quả 19/07/2021)
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 13/07 – 26/07 (Công bố kết quả 30/07/2021)
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 27/07 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2021)
1.7.2. Thi tuyển:
- Hồ sơ đăng ký dự thi:
+ Đơn đăng ký dự thi
+ Bản sao Học bạ THPT
25

+ Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối
với thí sinh dự thi THPT Quốc gia năm 2021 có thể bổ sung sau)
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân
+ 03 ảnh 3×4
- Cách nộp hồ sơ đăng ký dự thi: Thí sinh chọn 1 trong 3 cách
+ Nộp trực tiếp tại trường hoặc nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng Tuyển sinh &
Truyền thông - Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (Tầng 1, 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình
Thạnh, TP.HCM).
+ Hoặc đăng ký trực tuyến tại website của Trường: http://online.hiu.vn/
1.8. Chính sách ưu tiên: Nhà trường thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét
tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục Đào tạo.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/01 nguyện vọng.
- Lệ phí thi tuyển:
+ Tùy theo số lượng môn đăng ký dự thi, lệ phí mỗi môn 50.000 đồng.
+ Hình thức nộp lệ phí dự thi:
• Đóng trực tiếp tại Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (Phòng Kế toán tầng 2, cơ
sở 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM)
• Hoặc chuyển khoản ngân hàng:
. Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
. Số tài khoản: 060102862433
. Tại ngân hàng Sacombank - Chi nhánh Tân Định - Tp. HCM
. Nội dung nộp tiền: họ và tên; CMND/mã hồ sơ; “KTDGNL_HIU”.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng
năm (nếu có)
Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ và sẽ
được giữ ổn định trong suốt toàn khóa học của sinh viên.
Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:
- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT:
o Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 91 triệu đồng/học kỳ
o Ngành Dược học: 27.5 triệu đồng/ học kỳ
o Các ngành khác: 25 triệu đồng/ học kỳ
- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH:
o Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 110 triệu đồng/ học kỳ
o Các ngành khác: 42.5 triệu đồng/ học kỳ
- CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ:
26

o Chương trình Franchise (4+0): 49.5 triệu đồng/ học kỳ
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
- Lịch thi các môn năng khiếu ( dự kiến):
+ Đợt 1: Tháng 6
+ Đợt 2: Tháng 7
+ Đợt 3: Tháng 8
- Tuyển sinh các ngành năng khiếu:
+ Tham dự kỳ thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tổ chức
hoặc xét kết quả thi của các trường đại học khác
+ Ngành Kiến Trúc thi môn Vẽ mỹ thuật
+ Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang: thi môn Vẽ mỹ thuật, Hình họa,
Trang trí tùy theo tổ hợp môn.
Môn Vẽ mỹ thuật: vẽ tĩnh vật hoặc vẽ chân dung thạch cao (kích thước giấy A3,
chất liệu chì).
Môn Hình họa (nội dung vẽ đầu tượng cơ bản, chất liệu bút chì, giấy 30cm x 40cm)
Môn Trang trí (nội dung là trang trí các hình học, chất liệu màu nước màu bột, giấy
30cm x 40cm).
+ Ngành Giáo dục mầm non:
Đọc, kể diễn cảm: Thí sinh bốc thăm đề thi và thực hiện theo yêu cầu của đề thi.
Mỗi đề thi sẽ là một câu chuyện hoặc một bài thơ. Thí sinh có khoảng 03 phút chuẩn bị
cho bài đọc của mình.
Hát: Thí sinh tự chọn và hát một ca khúc hoặc một bài hát dân ca (thí sinh hát không
có nhạc đệm hoặc có thể thể hiện thêm năng khiếu múa, đàn, dancesport, ...)
+ Ngành Giáo dục thể chất
Hình thái cơ thể bình thường, không có dị tật, dị hình, đủ điều kiện sức khỏe
Thí sinh dự thi các nội dung: Chạy 4x10 m (giây), bật xa tại chỗ (cm), lực bóp tay
thuận (kg), kiểm tra chiều cao cân nặng.
1.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Khóa 2015 – Tốt nghiệp năm 2019
27

Trong đó tỷ lệ SV tốt
Số SV trúng nghiệp đã có việc làm
Chỉ tiêu Tuyển Số SV tốt
tuyển nhập thống kê cho khóa tốt
Nhóm ngành sinh nghiệp
học nghiệp gần nhất đã khảo
sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 20 7 6 100
Khối ngành II 40 23 48 92.11
Khối ngành III 550 586 215 95.93
Khối ngành IV 20 21 0 0
Khối ngành V 130 139 130 93.27
Khối ngành VI 1590 1620 1567 97.37
Khối ngành VII 500 541 259 96.62
Tổng 2850 2937 2225 95.88
Khóa 2016 – Tốt nghiệp năm 2020
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
Chỉ tiêu Số SV trúng Số SV tốt
thống kê cho khóa tốt
Nhóm ngành Tuyển sinh tuyển nhập học nghiệp
nghiệp gần nhất đã khảo
sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 40 44 0 0 40
Khối ngành II 90 38 6 100 90
Khối ngành III 870 469 81 97.53 870
Khối ngành IV 50 8 6 100 50
Khối ngành V 790 193 46 86.96 790
Khối ngành VI 910 791 327 97.86 910
Khối ngành VII 750 539 51 94.12 750
Tổng 3500 2082 517 96.52 3500
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 435.820.326.182 đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển
sinh: 21.002.014 đồng
2. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm
non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng, cao
đẳng nghề cùng ngành dự thi.
Riêng ngành Điều dưỡng quy định về văn bằng đăng ký dự thi:
28

- Hệ trung cấp liên thông đại học: tốt nghiệp trung cấp thuộc khối ngành sức khỏe.
- Hệ cao đẳng liên thông đại học: tốt nghiệp cao đẳng Điều dưỡng, Hộ sinh, Gây mê
hồi sức.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Phương thức 1. Thi tuyển (đối với khối ngành Sức khỏe): Trường ra đề thi và tổ chức thi
tuyển. Các môn thi tuyển gồm môn cơ bản, môn cơ sở và môn chuyên ngành.
Phương thức 2. Xét kết quả học tập Trung cấp hoặc Cao đẳng (đối với khối ngành khác
Sức khỏe): Trường sử dụng điểm trung bình chung học tập toàn khóa của thí sinh để xét tuyển và
được hưởng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực theo quy định (nếu có).
Phương thức 3. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia (đối với tất
cả các ngành tuyển sinh): Tổ hợp các môn xét tuyển đào tạo liên thông cùng tổ hợp các môn xét
tuyển hệ đào tạo chính quy do Trường quy định.
Xác định thí sinh trúng tuyển: Căn cứ kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia theo tổ
hợp thí sinh đăng ký dự tuyển, trường công bố điểm trúng tuyển và danh sách sinh viên trúng
tuyển theo quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
29

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:

Chỉ tiêu (dự
Ngày Năm
kiến)
Trình độ đào Mã CQ có thẩm
STT Tên ngành Số quyết định quyết bắt đầu
tạo ngành quyền cho phép
Chính định đào tạo
VLVH
quy
Kỹ thuật phục 4862/QĐ- Bộ Giáo dục &
1 Trình độ đại học 7720603 35 27/10/2014 2013
hồi chức năng BGDĐT Đào tạo
Kỹ thuật xét Bộ Giáo dục &
2 Trình độ đại học 7720601 70 509/QĐ-BGDĐT 11/02/2011 2011
nghiệm y học Đào tạo
Tài chính - 5352//QĐ- Bộ Giáo dục &
3 Trình độ đại học 7340201 30 25/10/2011 2011
Ngân hàng BGDĐT Đào tạo
Quản trị kinh 1132/QĐ- Bộ Giáo dục &
4 Trình độ đại học 7340101 50 29/03/2013 2013
doanh BGDĐT Đào tạo
Công nghệ 1132/QĐ- Bộ Giáo dục &
5 Trình độ đại học 7480201 40 29/03/2013 2013
thông tin BGDĐT Đào tạo
1196/QĐ- Bộ Giáo dục &
6 Trình độ đại học Kế toán 7340301 30 09/03/2007 2007
BGDĐT Đào tạo
3559/QĐ- Bộ Giáo dục &
7 Trình độ đại học Dược học 7720201 100 10/09/2014 2014
BGDĐT Đào tạo
Kỹ thuật xây 1133/QĐ- Bộ Giáo dục &
8 Trình độ đại học 7580201 40 29/03/2013 2013
dựng BGDĐT Đào tạo
7193/QĐ- Bộ Giáo dục &
9 Trình độ đại học Điều dưỡng 7720301 80 30/09/2009 2009
BGDĐT Đào tạo
30


2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Người tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có thể học tiếp các chương trình đào tạo trình độ
đại học theo hướng chuyên môn phù hợp, hoặc theo hướng chuyên môn khác nếu đáp ứng
được các điều kiện của chương trình đào tạo.
- Người dự tuyển liên thông phải bảo đảm các điều kiện theo quy định hiện hành về tuyển
sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa
các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI:
- 01 đơn dự tuyển (theo mẫu);
- 01 sơ yếu lý lịch (theo mẫu);
- 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và bảng điểm TCCN/TCN/CĐ/CĐN;
- 01 bản sao công chứng chứng chỉ hành nghề (đối với thí sinh dự tuyển từ cao đẳng lên
đại học khối ngành sức khỏe);
- 01 bản sao công chứng Giấy khai sinh;
- 01 giấy khám sức khỏe (không quá 6 tháng);
- 01 giấy nhận thâm niên công tác (nếu có) theo mẫu.
- 01 giấy xác nhận được hưởng chế độ ưu tiên đối tượng khu vực (nếu có);
- 04 ảnh 3x4 (không quá 6 tháng, ghi họ tên, năm sinh ở mặt sau).
Thông tin liên hệ:
PHÒNG TRUYỀN THÔNG & TUYỂN SINH
Tầng 1 – Số 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM.
Điện thoại: 028. 7308 3456 Ext: 3401
Hotline: 0938 69 2015 - 0964 239 172
Website: www.admissions.hiu.vn
Email: [email protected] - [email protected]
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các
điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Thời gian:
- Đợt 1: Từ tháng 01 đến tháng 6
- Đợt 2: Từ tháng 7 đến tháng 11
Hình thức thi tuyển:
Phương thức 1. Thi tuyển (đối với khối ngành Sức khỏe): Trường ra đề thi và tổ chức thi
tuyển. Các môn thi tuyển gồm môn cơ bản, môn cơ sở và môn chuyên ngành.

31

Ngành/ Môn thi
TT TCCN
Chuyên ngành CĐ Cơ bản Cơ sở ngành Chuyên ngành
Chuyên môn
1 Điều dưỡng  
điều dưỡng
Chuyên môn
2 Xét nghiệm y học   Giải phẫu-Sinh lý
xét nghiệm
Toán
Chuyên môn
3 Phục hồi chức năng 
PHCN
Chuyên môn
4 Dược học   Hóa phân tích
dược học
Phương thức 2. Xét kết quả học tập Trung cấp hoặc Cao đẳng (đối với khối ngành khác
Sức khỏe): Trường sử dụng điểm trung bình chung học tập toàn khóa của thí sinh để xét tuyển và
được hưởng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực theo quy định (nếu có).
Xét kết quả
TC CĐ
TT Ngành/Chuyên ngành TCCN CĐ học tập
nghề Nghề
Kế toán   Kết quả học
1
tập toàn khóa
Tài chính - Ngân hàng  
2 học đạt từ 5.0
trở lên (theo
Quản trị kinh doanh    
3 thang điểm
10) hoặc 2.0
Công nghệ thông tin   
4 
trở lên (theo
Kỹ thuật công trình xây dựng  thang điểm 4)
5 
Phương thức 3. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia (đối với tất
cả các ngành tuyển sinh): Tổ hợp các môn xét tuyển đào tạo liên thông cùng tổ hợp các môn xét
tuyển hệ đào tạo chính quy do Trường quy định.

TC
TT Ngành/Chuyên ngành Tổ hợp môn TCCN CĐ Nghề
nghề
Điều dưỡng
1  
Xét nghiệm y học A00: Toán, Lý, Hóa
2  
B00: Toán, Hóa, Sinh
Phục hồi chức năng C02: Toán, Hóa, Văn
3 
D90: Toán, KHTN, T.Anh
Dược học
4  
A00: Toán, Lý, Hóa
Quản trị kinh doanh A01: Toán, Lý, T.Anh
5    
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, T.Anh
Kế toán 
6 A00: Toán, Lý, Hóa 
32

Tài chính - Ngân hàng A01: Toán, Lý, T.Anh 
7 
D01: Toán, Văn, T.Anh
Công nghệ thông tin  
8 D90: Toán, KHTN, T.Anh  
Kỹ thuật công trình
 
9 xây dựng
2.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí thi tuyển:
- Lệ phí ôn thi: 500.000đ/môn
- Lệ phí dự thi: 650.000đ
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
- Ngành Dược học: 26,015,000 đ/học kỳ
- Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, ngành Điều dưỡng, Ngành Kỹ thuật phục hồi chức
năng: 20,570,000 đ /học kỳ
- Các ngành khác: 15,730,000 đ/học kỳ
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)
2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tp.HCM, ngày…….tháng….. năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Cán bộ kê khai

Họ và tên: Trần Thị Thi Thi
Số điện thoại liên hệ: 0978200192
Địa chỉ Email: [email protected]

33


34