Điểm chuẩn Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP HCM

Mã trường: QSA | An Giang |

Liên hệ

Địa chỉ Số 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP Long Xuyên, An Giang
Điện thoại

0794222245

Website https://www.agu.edu.vn/tuyensinh
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 2.490

  1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
  2. Ưu tiên xét tuyển
  3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
  4. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM
  5. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

DỰ THẢO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG








ĐỀ ÁN TUYỂN SINH

ĐẠI HỌC HÌNH THỨC GIÁO DỤC CHÍNH QUY,
VỪA LÀM VỪA HỌC NĂM 2022
(MÃ TRƯỜNG: QSA)














AN GIANG, 04/2022
MỤC LỤC
I. Thông tin chung về trường (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)......................... 1
1. Tên trường, sứ mạng, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử............. 1
2. Quy mô đào tạo tính đến ngày 31/12/2021 ............................................................. 1
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất .......................................... 5
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng .................................................. 10
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:..................................................... 10
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá: ................................ 10
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị ........... 11
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử sách) trong thư viện ................................... 11
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu (Xem Phụ lục 3).................................................. 12
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng (Xem Phụ lục 4) .......................................... 12
III. Các thông tin của năm tuyển sinh ....................................................................... 12
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (Bao gồm cả các chương trình chất
lượng cao; không bao gồm liên thông chính quy và văn bằng 2 chính quy) ..... 12
1.1. Đối tượng tuyển sinh .......................................................................................... 12
1.2. Phạm vi tuyển sinh: ............................................................................................ 12
1.3. Phương thức tuyển sinh ...................................................................................... 12
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh ............................................................................................. 19
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điều kiện nhận ĐKXT) ......................... 22
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: ...... 22
1.7. Tổ chức tuyển sinh ............................................................................................. 22
1.8. Chính sách ưu tiên .............................................................................................. 23
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển .................................................................................. 23
1.10. Học phí dự kiến hệ chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm ... 23
1.11. Các nội dung khác ............................................................................................ 24
1.12. Tình hình việc làm (Xem Phụ lục 6) ................................................................ 24
1.13. Tài chính ........................................................................................................... 24
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học (Không bao gồm chỉ tiêu liên
thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ ngành Giáo dục mầm non và đào tạo
văn bằng 2 VLVH) .................................................................................................. 25
2.1. Đối tượng tuyển sinh .......................................................................................... 25
2.2. Phạm vi tuyển sinh ............................................................................................. 25
2.3. Phương thức tuyển sinh ...................................................................................... 25
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh ............................................................................................. 26
1

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT ................. 26
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường ....... 27
2.7. Tổ chức tuyển sinh ............................................................................................. 27
2.8. Chính sách ưu tiên .............................................................................................. 27
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển .................................................................................. 27
2.10. Học phí dự kiến hệ VLVH và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm ........ 27
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh trong năm .......................................................... 28
3. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học trình độ đại học: từ cao đẳng lên đại
học ............................................................................................................................. 28
3.1. Đối tượng tuyển sinh .......................................................................................... 28
3.2. Phạm vi tuyển sinh ............................................................................................. 28
3.3. Phương thức tuyển sinh ...................................................................................... 28
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: ............................................................................................ 29
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT ................. 29
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường ....... 29
3.7. Tổ chức tuyển sinh ............................................................................................. 29
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển .................................................................................. 29
3.9. Học phí dự kiến; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm .............................. 30
4. Tuyển sinh trình độ đại học hình thức vừa làm vừa học đối với người có
bằng đại học. ............................................................................................................ 30
4.1. Đối tượng tuyển sinh .......................................................................................... 30
4.2. Phạm vi tuyển sinh ............................................................................................. 30
4.3. Phương thức tuyển sinh ...................................................................................... 30
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh ............................................................................................. 31
4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT ................. 31
4.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường ....... 32
4.7. Tổ chức tuyển sinh ............................................................................................. 32
4.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển .................................................................................. 32
4.9. Học phí dự kiến; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm .............................. 32
PHỤ LỤC 1. DANH SÁCH CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ........................... 33
PHỤ LỤC 2. TRANG THIẾT BỊ THỰC NGHIỆM VÀ NGHIÊN CỨU .............. 34
PHỤ LỤC 3. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU ........................... 53
PHỤ LỤC 4. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG .................................. 80
PHỤ LỤC 5: THÔNG TIN DANH MỤC NGÀNH ĐƯỢC PHÉP ĐÀO TẠO ..... 89
PHỤ LỤC 6: TÌNH HÌNH VIỆC LÀM (THỐNG KÊ CHO 2 KHÓA TỐT
NGHIỆP GẦN NHẤT) ................................................................................................ 94
2

PHỤ LỤC 7: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THPT THUỘC DIỆN ƯU TIÊN
XÉT TUYỂN THEO QUY ĐỊNH ĐHQG – HCM NĂM 2022 ............................... 95
PHỤ LỤC 8: MẪU DÀN Ý VÀ CÁCH THỨC TRÌNH BÀY CỦA BÀI LUẬN 100
PHỤ LỤC 9: BẢNG QUY ĐỔI CHUẨN TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ .................. 101
3
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022


I. Thông tin chung về trường (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1. Tên trường, sứ mạng, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử
a. Tên trường:
- Tiếng Việt: Trường Đại học An Giang.
- Tiếng Anh: An Giang University.
b. Sứ mạng của Nhà trường
Sứ mạng của Trường Đại học An Giang là trở thành trung tâm đào tạo nguồn
nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ có uy tín;
đóng góp hiệu quả vào sự phát triển kinh tế - xã hội, góp phần thực hiện sứ mệnh của
ĐHQG-HCM ở Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
c. Địa chỉ:
- Khu trung tâm: Số 18 Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, T. An
Giang.
- Khu A: 25 Võ Thị Sáu, P. Đông Xuyên, TP.Long Xuyên, T. An Giang.
d. Trang thông tin điện tử: http://www.agu.edu.vn.
2. Quy mô đào tạo tính đến ngày 31/12/2021
Khối ngành đào tạo
STT Loại chỉ tiêu Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành Tổng
I II III IV V VI VII
I. Chính quy

1 Sau đại học 41 58 40 139
1.1 Tiến sĩ
1.2 Thạc sĩ 41 58 40 139
1.2.1 Quản lý giáo dục 41 41
1.2.2 Khoa học cây trồng 43 43
1.2.3 Chăn nuôi 15 15
Quản lý tài nguyên và môi
1.2.4 40 40
trường
2 Đại học
2.1 Chính quy
1

Khối ngành đào tạo
STT Loại chỉ tiêu Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành Tổng
I II III IV V VI VII
Các ngành đào tạo trừ ngành
2.1.1 2036 3235 152 2357 2007 9787
đào tạo ưu tiên
2.1.1.1 Giáo dục Chính trị 76 76
2.1.1.2 Giáo dục Mầm non 385 385
2.1.1.3 Giáo dục Tiểu học 564 564
2.1.1.4 Sư phạm Địa lý 117 117
2.1.1.5 Sư phạm Hóa học 72 72
2.1.1.6 Sư phạm Lịch sử 87 87
2.1.1.7 Sư phạm Ngữ văn 127 127
2.1.1.8 Sư phạm Sinh học 2 2
2.1.1.9 Sư phạm Tiếng Anh 436 436
2.1.1.10 Sư phạm Toán học 156 156
2.1.1.11 Sư phạm Vật lý 14 14
2.1.1.12 Kế toán 718 718
2.1.1.13 Luật 565 565
2.1.1.14 Marketing 416 416
2.1.1.15 Quản trị kinh doanh 861 861
2.1.1.16 Tài chính - Ngân hàng 636 636
2.1.1.17 Tài chính doanh nghiệp 39 39
2.1.1.18 Công nghệ sinh học 152 152
2.1.1.19 Bảo vệ thực vật 382 382
2.1.1.20 Chăn nuôi 79 79
2.1.1.21 Công nghệ kỹ thuật hóa học 36 36
Công nghệ kỹ thuật môi
2.1.1.22 26 26
trường
2.1.1.23 Công nghệ thông tin 1009 1009
2.1.1.24 Công nghệ thực phẩm 325 325
2.1.1.25 Khoa học cây trồng 93 93
2.1.1.26 Kỹ thuật phần mềm 284 284
2.1.1.27 Nuôi trồng thủy sản 80 80
2

Khối ngành đào tạo
STT Loại chỉ tiêu Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành Tổng
I II III IV V VI VII
2.1.1.28 Phát triển nông thôn 43 43
2.1.1.29 Kinh tế quốc tế 380 380
2.1.1.30 Ngôn ngữ Anh 803 803
Quản lý tài nguyên và môi
2.1.1.31 56 56
trường
2.1.1.32 Triết học 36 36
2.1.1.33 Văn học 73 73
2.1.1.34 Việt Nam học 659 659
2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên
Liên thông từ trung cấp lên
2.2
đại học chính quy
Liên thông từ cao đẳng lên
2.3
đại học chính quy
Đào tạo chính quy đối với
2,4 người đã có bằng tốt nghiệp
trình độ đại học trở lên
Cao đẳng ngành Giáo dục
3
mầm non
3.1 Chính quy 172 172
3.1.1 Giáo dục Mầm non 39 39
3.1.2 Giáo dục Thể chất 13 13
3.1.3 Giáo dục Tiểu học 42 42
3.1.4 Sư phạm Âm nhạc 25 25
3.1.5 Sư phạm Mỹ thuật 8 8
3.1.6 Sư phạm Tiếng Anh 45 45
Liên thông từ trung cấp lên
3.2
cao đẳng chính quy
Đào tạo chính quy đối với
3.3 người đã có bằng tốt nghiệp
trình độ cao đẳng
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học 255 38 293
3

Khối ngành đào tạo
STT Loại chỉ tiêu Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành Tổng
I II III IV V VI VII
1.1.1 Kế toán 52 52
1.1.2 Quản trị kinh doanh 110 110
1.1.3 Luật 93 93
1.1.4 Chăn nuôi 15 15
1.1.5 Bảo vệ thực vật 15 15
1.1.6 Phát triển nông thôn 0 0
1.1.7 Khoa học cây trồng 8 8
Liên thông từ trung cấp lên
1.2
đại học vừa làm vừa học
Liên thông từ cao đẳng lên
1.3 355 197 552
đại học vừa làm vừa học
1.3.1 Giáo dục Mầm non 87 87
1.3.2 Giáo dục Tiểu học 163 163
1.3.3 Sư phạm Tiếng Anh 105 105
1.3.4 Bảo vệ thực vật 145 145
1.3.5 Công nghệ thông tin 2 2
1.3.6 Công nghệ thực phẩm 50 50
1.3.7 Phát triển nông thôn 0 0
Đào tạo vừa làm vừa học đối
với người đã có bằng tốt
1.4 143 143
nghiệp trình độ đại học trở
lên
1.4.1 Ngôn ngữ Anh 143 143
Cao đẳng ngành Giáo dục
2
mầm non
2.1 Vừa làm vừa học 26 26
2.1.1 Sư phạm Âm nhạc 7 7
2.1.2 Sư phạm Mỹ thuật 19 19
Liên thông từ trung cấp lên
2.2
cao đẳng vừa làm vừa học
Đào tạo vừa làm vừa học đối
2.3 với người đã có bằng tốt
nghiệp trình độ cao đẳng

III Đào tạo từ xa

4

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
- Năm 2020 Trường xét tuyển theo 4 phương thức:
▪ Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển
sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT
▪ Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-TPHCM
▪ Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
▪ Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-
HCM tổ chức năm 2020
- Năm 2021 Trường xét tuyển theo 5 phương thức:
▪ Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
▪ Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM.
▪ Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
▪ Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-
HCM tổ chức năm 2021.
▪ Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập (học bạ) THPT.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
S
Khối ngành/Ngành/Nhóm Số Điểm Số Điểm
T Chỉ Chỉ
ngành/tổ hợp xét tuyển nhập trúng nhập trúng
T tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
1 Khối ngành/ Nhóm ngành I
1. Giáo dục Mầm non 200 147 18,5 200 110 19
Tổ hợp 1: M02
Tổ hợp 2: M03
Tổ hợp 3: M05
Tổ hợp 4: M06
2. Giáo dục Tiểu học 200 177 18,5 200 273 20
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: C00
Tổ hợp 4: D01
3. Giáo dục Chính trị 30 16 18,5 20 26 19
Tổ hợp 1: C00
Tổ hợp 2: C19
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: D66
4. Sư phạm Toán học 30 42 18,5 30 66 22
Tổ hợp 1: A00
5

Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
S
Khối ngành/Ngành/Nhóm Số Điểm Số Điểm
T Chỉ Chỉ
ngành/tổ hợp xét tuyển nhập trúng nhập trúng
T tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: C01
Tổ hợp 4: D01
5. Sư phạm Vật lý 30 0 18,5 15 12 19
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: C01
Tổ hợp 4: C05
6. Sư phạm Hóa học 30 14 18,5 23 36 19
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: B00
Tổ hợp 3: C02
Tổ hợp 4: D07
7. Sư phạm Sinh học 30 0 18,5 0 0 0
Tổ hợp 1: B00
Tổ hợp 2: B03
Tổ hợp 3: B04
Tổ hợp 4: D08
8. Sư phạm Ngữ văn 30 32 18,5 30 45 22
Tổ hợp 1: C00
Tổ hợp 2: D01
Tổ hợp 3: D14
Tổ hợp 4: D15
9. Sư phạm Lịch sử 30 15 18,5 20 30 20
Tổ hợp 1: C00
Tổ hợp 2: C19
Tổ hợp 3: C20
Tổ hợp 4: D14
10. Sư phạm Địa lý 30 20 18,5 28 49 20
Tổ hợp 1: A09
Tổ hợp 2: C00
Tổ hợp 3: C04
Tổ hợp 4: D10
11. Sư phạm Tiếng Anh 110 107 18,5 110 205 22,5
Tổ hợp 1: A01
Tổ hợp 2: D01
Tổ hợp 3: D09
6

Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
S
Khối ngành/Ngành/Nhóm Số Điểm Số Điểm
T Chỉ Chỉ
ngành/tổ hợp xét tuyển nhập trúng nhập trúng
T tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Tổ hợp 4: D14
40 0 18,5 0 0 0
12. Sư phạm Tin học
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: C01
Tổ hợp 4: D01
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III
1. Quản trị kinh doanh 120 315 20 120 202 23
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: C15
2. Tài chính – Ngân hàng 120 156 17 120 189 20,5
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: C15
3. Kế toán 100 244 18,5 100 189 21,5
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: C15
4. Marketing 80 158 18 80 122 23
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: C15
5. Luật 100 134 18 70 108 23,5
Tổ hợp 1: A01
Tổ hợp 2: C00
Tổ hợp 3: C01
Tổ hợp 4: D01
4 Khối ngành IV
1. Công nghệ Sinh học 120 20 15 120 29 16
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
7

Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
S
Khối ngành/Ngành/Nhóm Số Điểm Số Điểm
T Chỉ Chỉ
ngành/tổ hợp xét tuyển nhập trúng nhập trúng
T tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Tổ hợp 3: A18
Tổ hợp 4: B00
2. Hóa học 30 0 15 0 0 0
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: B00
Tổ hợp 3: C02
Tổ hợp 4: D07
5 Khối ngành V
1. Kỹ thuật phần mềm 100 64 15 100 83 16
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: C01
Tổ hợp 4: D01
2. Công nghệ thông tin 180 248 18,5 180 397 19
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: C01
Tổ hợp 4: D01
3. Công nghệ kỹ thuật môi 30 0 15 30 0 16
trường
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: B00
Tổ hợp 4: A18
4. Công nghệ kỹ thuật hóa học 40 7 15 40 10 16
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: B00
Tổ hợp 4: A18
5. Công nghệ thực phẩm 110 44 16 110 109 16
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: B00
Tổ hợp 4: A18
6. Chăn nuôi 30 8 15 30 28 16
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
8

Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
S
Khối ngành/Ngành/Nhóm Số Điểm Số Điểm
T Chỉ Chỉ
ngành/tổ hợp xét tuyển nhập trúng nhập trúng
T tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Tổ hợp 3: B00
Tổ hợp 4: A18
7. Khoa học cây trồng 60 8 15 60 25 16
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: B00
Tổ hợp 4: A18
8. Bảo vệ thực vật 150 27 16 30 123 16
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: B00
Tổ hợp 4: A18
9. Phát triển nông thôn 30 0 15 30 24 16
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: B00
Tổ hợp 4: A18
10. Nuôi trồng thủy sản 60 5 15 60 30 16
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: B00
Tổ hợp 4: A18
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII
1. Việt Nam học 150 215 17,5 150 214 16,5
Tổ hợp 1: A01
Tổ hợp 2: C00
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: C04
2. Ngôn ngữ Anh 180 194 16 180 303 17,5
Tổ hợp 1: A01
Tổ hợp 2: D01
Tổ hợp 3: D09
Tổ hợp 4: D14
3. Kinh tế quốc tế 80 95 17 80 133 17
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
9

Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
S
Khối ngành/Ngành/Nhóm Số Điểm Số Điểm
T Chỉ Chỉ
ngành/tổ hợp xét tuyển nhập trúng nhập trúng
T tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: C15
4. Quản lý tài nguyên và môi 30 6 15 30 6 16
trường
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: B00
Tổ hợp 4: A18
5. Triết học 20 8 15 20 4 16
Tổ hợp 1: A01
Tổ hợp 2: C00
Tổ hợp 3: C01
Tổ hợp 4: D01
6. Văn học 40 14 15 40 14 16
Tổ hợp 1: C00
Tổ hợp 2: D01
Tổ hợp 3: D14
Tổ hợp 4: D15
Tổng 2.750 2.539 2.456 3.194
* Ghi chú: Điểm trúng tuyển dựa vào điểm thi TN THPT (2021). Điểm xét tuyển của
các tổ hợp bằng nhau.
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 419.679,5 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 1.200
Số Diện tích sàn
TT Loại phòng
lượng xây dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
1 phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng 354 33.637
viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3 4.617
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 17 3.883
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 107 10.280
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 141 11.304
1.5 Số phòng học đa phương tiện 0
10

Số Diện tích sàn
TT Loại phòng
lượng xây dựng (m2)
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
1.6 86 3.553
viên cơ hữu
2 Thư viện, trung tâm học liệu 1 4.987
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3 117 32.938
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
3.1 Trung tâm nghiên cứu 3 1.662
3.2 Phòng thí nghiệm 92 14.019
3.3 Xưởng thực hành thực nghiệm 10 3.076
3.4 Nhà tập quân sự 1 400
3.5 Nhà học quốc phòng 1 1.126
3.6 Sân vận động 10 12.655
Tổng 71.562
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
1. Phòng thực hành máy tính: 20 phòng
2. Khu Thí nghiệm - Thực hành: 92 phòng
Các phòng thực hành, thí nghiệm được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết để
phục vụ cho việc thực nghiệm và nghiên cứu (chi tiết xem ở Phụ lục 2).
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử sách) trong thư viện
STT Khối ngành đào tạo/ Nhóm ngành Số lượng
1 Khối ngành/Nhóm ngành I 86.757
2 Nhóm ngành II Không tuyển sinh
3 Nhóm ngành III 20.601
4 Nhóm ngành IV 14.035
5 Nhóm ngành V 47.705
6 Nhóm ngành VI Không tuyển sinh
7 Nhóm ngành VII 48.326
8 Môn chung 5.650


11

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu (Xem Phụ lục 3)
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng (Xem Phụ lục 4)
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (Bao gồm cả các chương trình chất lượng
cao; không bao gồm liên thông chính quy và văn bằng 2 chính quy)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo Quy chế tuyển
sinh hiện hành.
1.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trên toàn quốc.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2022, Trường Đại học An Giang áp dụng 06 phương thức xét tuyển. Cụ thể
như sau:
Điều kiện chung: tốt nghiệp THPT.
▪ Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
Trường dành tối đa 1% chỉ tiêu để xét tuyển theo phương thức này (Cả phương thức
1.1, 1.2).
❖ Phương thức 1.1: theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ
GD&ĐT
- Đối tượng: Các thí sinh đủ điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Cách đăng ký: Các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.
❖ Phương thức 1.2: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQG – HCM thí
sinh giỏi, tài năng của trường THPT
- Đối tượng: Thí sinh xuất sắc trong học tập của các trường THPT; thí sinh giỏi
năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật.
- Số nguyện vọng ĐKXT: thí sinh đăng ký xét tuyển tối đa 03 nguyện vọng
ngành/nhóm ngành vào 01 đơn vị (chỉ giới hạn 01 đơn vị).
- Thời gian xét tuyển: Theo quy chế và kế hoạch tuyển sinh ĐHQG-HCM.
▪ Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-
TPHCM
Trường dành tối đa 2% chỉ tiêu và thực hiện xét tuyển ưu tiên theo quy định của
Đại học Quốc gia TP. HCM ở các ngành.
- Đối tượng: Học sinh thuộc danh sách các trường THPT do Giám đốc ĐHQG-
HCM quy định (theo Phụ lục 7 đính kèm).
- Số nguyện vọng ĐKXT: Không giới hạn số nguyện vọng năm 2022, không giới
hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).
12

- Thời gian ĐKXT : dự kiến 15/5 – 15/6/2022
- Cách đăng ký:
- Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn và
khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống
- Bước 2: Gửi hồ sơ về Phòng Đào tạo của Trường theo địa chỉ 18 Ung Văn
Khiêm, phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang.
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống.
- Một bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (Học bạ có dấu giáp lai và xác
nhận của trường THPT hoặc là bản sao có công chứng).
Tiêu chí xét tuyển:
- Điểm trung bình học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký.
- ĐTB học kỳ THPT lớp 12 hoặc ĐTB học kỳ THPT môn Anh văn (nếu có).
▪ Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
Trường dành tối thiểu 22% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp
THPT.
- Đối tượng: Tất cả các thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Cách đăng ký: Thí sinh đăng ký cùng với thời gian đăng ký dự thi kỳ thi tốt
nghiệp THPT 2022 tại trường THPT (đối với học sinh đang học lớp 12) hoặc tại Sở
GD&ĐT (đối với thí sinh tự do).
- Thời gian xét tuyển và nhập học: Theo quy định Bộ GD&ĐT.
- Đối với các đợt xét bổ sung (nếu có) nhà trường sẽ có thông báo cụ thể khi công
bố kết quả xét tuyển.
▪ Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do
ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022
Trường dành 40% chỉ tiêu thực hiện xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng
lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2022.
Điều kiện: Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG-
HCM tổ chức năm 2022
- Cách đăng ký: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin:
http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/home.action và thực hiện theo hướng dẫn trên hệ
thống.
- Số nguyện vọng ĐKXT: Không giới hạn số nguyện vọng năm 2022, không giới
hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).
- Thời gian ĐKXT: Dự kiến đợt 1 từ 28/01 - 28/02/2022; đợt 2 từ 06/4 – 25/4/2022.
- Thời gian xét tuyển, lọc ảo: dự kiến trước 05/6/2022 (trước kỳ thi THPT 2022).
13

▪ Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
Trường dành tối thiểu 30% chỉ tiêu và xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT căn cứ
vào kết quả học tập và hạnh kiểm ở bậc THPT.
- Đối tượng:
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện
hành các năm 2020, 2021 và 2022.
- Điều kiện ĐKXT:
- Thí sinh phải tham gia viết Bài luận (BL) và phải có kết quả Đạt yêu cầu mới
được xét tuyển theo phương thức này.
- Thí sinh viết BL theo hướng dẫn và gửi BL về Hội đồng tuyển sinh của Trường
Đại học An Giang.
❖ Nội dung yêu cầu của BL:
BL phải được viết theo một chủ đề nhất định, chủ đề BL có thể do thí sinh tự đề
xuất hoặc sử dụng một trong số các chủ đề được Hội đồng tuyển sinh gợi ý sẵn (xem
chuyên mục TS 2022 của Trường tại website https://www.agu.edu.vn/tuyensinh/), nội
dung BL phải thỏa mãn tất cả các yêu cầu sau:
+ BL phải đáp ứng những yêu cầu cơ bản của một BL gồm: mục tiêu và cách thức
trình bày.
+ BL phải là sản phẩm sáng tạo của cá nhân người viết, phải thể hiện được mục
tiêu và động cơ học tập theo đúng chuyên ngành thí sinh đăng ký xét tuyển (nguyện
vọng 1).
BL sẽ được Hội đồng tuyển sinh tổ chức xét duyệt và công bố kết quả theo quy
định hiện hành.
Ghi chú:
Hướng dẫn viết BL: (Chi tiết xem phụ lục 8)
- BL viết dưới dạng văn xuôi có độ dài không quá 800 từ.
- Bài viết phải rõ ràng, sạch sẽ, mạch lạc, súc tích,... BL viết tay trên một mặt
giấy A4 (mẫu giấy viết BL sẽ đính kèm với Đề tài BL);
Lưu ý: Bài viết đánh máy vi tính hoặc photocopy là không hợp lệ.
- Ở góc trên cùng bên trái, thí sinh ghi đầy đủ: Họ và tên, ngày tháng năm sinh,
số CMND/CCCD.
- BL phải có chữ ký xác nhận của Giáo viên chủ nhiệm và Ban Giám hiệu
Trường THPT mà thí sinh đã và đang theo học.
- BL phải cho vào phong bì, dán và ký niêm phong, bên ngoài ghi rõ Họ và tên
của thí sinh.
- Hồ sơ ĐKXT:
- Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học An Giang;
14

- Bài luận thí sinh cho BL vào bì thư, dán và ký niêm phong.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website
https://www.agu.edu.vn/tuyensinh/ và in Phiếu đăng ký xét tuyển nộp về Trường Đại
học An Giang, hồ sơ ĐKXT gồm có:
+ Phiếu ĐKXT (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
+ 01 bản photo Học bạ THPT (có công chứng) hoặc Giấy xác nhận điểm Học bạ
của trường THPT;
+ 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm
2020 và 2021) hoặc 01 bản photo Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với
thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022);
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/nguyện vọng ĐKXT.
- Thí sinh có thể nộp BL, hồ sơ và lệ phí ĐKXT trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
(chuyển phát nhanh) đến Phòng Đào tạo của Trường theo địa chỉ 18 Ung Văn Khiêm,
phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang.
- Thời gian ĐKXT:
- Xét tuyển đợt 1 (dự kiến):
Bước 1: Thí sinh nộp BL từ thời gian 04/04 - 06/05/2022
Bước 2: Thời gian thí sinh nhận kết quả xét duyệt BL dự kiến ngày 20/05/2022
Bước 3: Thời gian thí sinh nhận kết quả xét tuyển dự kiến ngày 06/06/2022
Bước 4: Thời gian xác nhận nhập học: Nhà trường sẽ thông báo bổ sung trên cổng
thông tin tuyển sinh của Trường
- Xét tuyển của đợt bổ sung (dự kiến): Nhà trường sẽ được thông báo sau trên
cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
- Nguyên tắc ĐKXT:
- Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ
cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh
được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên. Xét
theo điểm từ cao xuống thấp.
- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng
tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện
trúng tuyển.
- Phương thức xét tuyển:
+ Tổ chức xét duyệt BL:
Hội đồng tuyển sinh sẽ tiến hành phân công nhân sự và thực hiện công tác xét
duyệt BL theo quy định hiện hành về công tác tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Về nguyên tắc Hội đồng tuyển sinh sẽ tổ chức phân công nhân sự xét duyệt BL theo
chuyên ngành thí sinh ĐKXT.
15

+ Công bố kết quả xét duyệt BL:
- Sau khi hoàn tất công tác xét duyệt BL, Hội đồng tuyển sinh sẽ ra Thông báo
công nhận kết quả xét duyệt BL, đồng thời thông báo kết quả xét duyệt cho thí sinh qua
website https://www.agu.edu.vn/tuyensinh/
- Căn cứ vào kết quả xét duyệt BL, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng kết quả này
làm điều kiện xét tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập (Học
bạ) THPT.
+ Tổ chức xét tuyển:
- Căn cứ vào kết quả xét duyệt BL, Hội đồng tuyển sinh sẽ tiến hành xét tuyển cụ
thể như sau:
Xét tuyển dựa theo kết quả học tập THPT (Học bạ): gồm 5 học kỳ (2 học kỳ
lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm xét tuyển (ĐXT):
- ĐXT của thí sinh là điểm tổng của 03 môn tương ứng với tổ hợp môn ĐKXT
cộng với điểm ưu tiên (nếu có). ĐXT của thí sinh tối thiểu 18,00 điểm (không nhân hệ
số đối với các môn học khi tính điểm).
Công thức:
* ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên ≥ 18,00
- Đối với ngành xét tuyển có môn chính (gồm ngành Sư phạm Tiếng Anh và
Ngôn ngữ Anh), ĐXT của thí sinh được tính theo công thức bên dưới.
Công thức:
(Đ𝐢ể𝐦 𝐌𝟏 + Đ𝐢ể𝐦 𝐌𝟐 + Đ𝐢ể𝐦 𝐦ô𝐧 𝐓𝐢ế𝐧𝐠 𝐀𝐧𝐡 𝐱 𝟐)x 3
* ĐXT = + Điểm ưu tiên ≥ 18,00
𝟒
- Ngoài ra, đối với khối ngành đào tạo giáo viên, thí sinh phải thỏa mãn thêm các
quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có).
- Các vấn đề lưu ý:
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển cùng với BL và hồ sơ đăng ký xét tuyển; lệ phí xét
tuyển sẽ không hoàn lại nếu thí sinh không đạt yêu cầu của BL.
- Địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:
- Tùy theo tình hình thực tế nhà trường sẽ hướng dẫn thí sinh nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Phòng Đào tạo của Trường theo địa chỉ 18 Ung Văn Khiêm,
phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang.
▪ Phương thức 6: Xét tuyển thẳng dựa trên các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu và xét tuyển thẳng tất cả các ngành dành cho học sinh
tốt nghiệp THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; hoặc các chứng chỉ đánh giá năng lực quốc
tế.
- Đối tượng:
16

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện
hành các năm 2020, 2021 và 2022.
- Điều kiện ĐKXT:
- Tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá trong các năm học THPT.
- Xếp loại hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên.
- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (4 kỹ năng) thuộc các ngoại
ngữ như: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Hàn; hoặc
các chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế như A-Level, SAT (Scholastic Assessment
Test), ACT (American College Testing)…
Với tiêu chuẩn như sau:
+ Các chứng chỉ hoặc các chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế được Bộ GD&ĐT
công nhận và còn giá trị đến ngày 30/6/2022. Đồng thời thí sinh phải đủ các điều kiện
khác theo yêu cầu của Nhà trường.
+ Có chứng chỉ ngoại ngữ từ bậc 3 (B1) trở lên theo Khung tham chiếu chung
Châu Âu (CEFR), cụ thể là đối với tiếng Anh, chứng chỉ IELTS phải đạt từ 5.5 trở lên
hoặc tương đương; hoặc các ngoại ngữ khác (Xem phụ lục 9)
+ Đối với các chứng nhận năng lực quốc tế khác, thí sinh phải có mức năng lực
tương đương với chứng chỉ SAT có mức điểm 1000 trở lên.
+ Trường hợp thí sinh nộp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác, Nhà trường sẽ
xem xét quy đổi theo thang điểm tương đương.
- Hồ sơ ĐKXT:
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website
https://www.agu.edu.vn/tuyensinh/ và in Phiếu đăng ký xét tuyển nộp về Trường Đại
học An Giang, hồ sơ ĐKXT gồm có:
+ Phiếu ĐKXT (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
+ 01 Thư giới thiệu từ giáo viên, cố vấn trường học (người hiểu rõ về thái độ học
tập và năng lực thực tế của thí sinh tại trường)
+ 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm
2020 và 2021) hoặc 01 bản photo Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với
thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022);
+ 01 bản photo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc chứng chỉ đánh giả năng lực
quốc tế (đối với nhóm 2) dùng để xét (có công chứng);
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/nguyện vọng ĐKXT.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ và lệ phí ĐKXT trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
(chuyển phát nhanh) đến Phòng Đào tạo của Trường theo địa chỉ 18 Ung Văn Khiêm,
phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang.
- Nguyên tắc ĐKXT:
17

- Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ
cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng
tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện
trúng tuyển.
- Thời gian ĐKXT: Từ ngày 21/3/2022 đến ngày 09/5/2022
Lưu ý:
* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên yêu cầu thí sinh cần phải:
+ Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm
xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (áp dụng đối với thí sinh xét tuyển theo
Phương thức 04, 05 và 06).
+ Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật,
nói ngọng, nói lắp (áp dụng đối với thí sinh xét tuyển theo tất cả các phương
thức) .
+ Ngành "Giáo dục Mầm non", ngoài tiêu chí (1) và (2) thí sinh bắt buộc phải
đăng ký dự thi bài thi năng khiếu do Trường tổ chức.
* Đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao:
Nhà trường xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2022, đã nộp
hồ sơ nhập học vào ngành tương ứng của Trường Đại học An Giang và có nguyện vọng
chuyển sang học chương trình chất lượng cao.
18

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo (Xem phụ lục 5).
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Năm 2022, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.490 chỉ tiêu ở 5 nhóm ngành với 32 ngành đào tạo trình độ đại học. Chỉ
tiêu cụ thể như sau:
- Nhóm ngành đào tạo giáo viên:
Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
Chỉ tiêu (dự kiến)
Trình tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4

STT độ đào Ngành học
ngành Theo xét KQ Theo phương Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
tạo
thi THPT thức khác môn chính môn chính môn chính môn chính
1 Đại học 7140201 Giáo dục Mầm non 22 78 M02 M03 M05 M06
2 Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học 44 156 A00 A01 C00 D01
3 Đại học 7140205 Giáo dục Chính trị 7 23 C00 C19 D01 D66
4 Đại học 7140209 Sư phạm Toán học 7 23 A00 A01 C01 D01
5 Đại học 7140211 Sư phạm Vật lý 3 12 A00 A01 C01 C05
6 Đại học 7140212 Sư phạm Hóa học 7 23 A00 B00 C02 D07
7 Đại học 7140217 Sư phạm Ngữ văn 7 23 C00 D01 D14 D15
8 Đại học 7140218 Sư phạm Lịch sử 7 23 A08 C00 C19 D14
9 Đại học 7140219 Sư phạm Địa lý 7 23 A09 C00 C04 D10
10 Đại học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 24 86 A01 T.Anh D01 T.Anh D09 T.Anh D14 T.Anh
- Các nhóm ngành còn lại
Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
Trình Chỉ tiêu (dự kiến)
Mã tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
STT độ đào Ngành học
ngành Theo xét KQ Theo phương Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
tạo
thi THPT thức khác môn chính môn chính môn chính môn chính
11 Đại học 7340101 Quản trị kinh doanh 22 78 A00 A01 C15 D01
19

Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
Trình Chỉ tiêu (dự kiến)
Mã tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
STT độ đào Ngành học
ngành Theo xét KQ Theo phương Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
tạo
thi THPT thức khác môn chính môn chính môn chính môn chính
12 Đại học 7340115 Marketing 15 55 A00 A01 C15 D01
Tài chính - Ngân hàng
Gồm 2 chuyên ngành:
13 Đại học 7340201 22 78 A00 A01 C15 D01
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
14 Đại học 7340301 Kế toán 20 70 A00 A01 C15 D01
Luật
Gồm 3 chuyên ngành:
15 Đại học 7380101 - Luật Kinh tế 10 35 A01 C00 C01 D01
- Luật Hành chính
- Luật Hình sự
16 Đại học 7420201 Công nghệ sinh học (*) 20 70 A00 B00 C15 D01
17 Đại học 7480103 Kỹ thuật phần mềm 29 101 A00 A01 C01 D01
Công nghệ thông tin
Gồm 2 chuyên ngành:
18 Đại học 7480201 40 140 A00 A01 C01 D01
- Công nghệ thông tin
- An toàn thông tin
Công nghệ kỹ thuật môi
19 Đại học 7510406 7 23 A16 B03 C15 D01
trường
Công nghệ kỹ thuật hoá
20 Đại học 7510401 9 31 A00 A01 B00 D07
học
21 Đại học 7540101 Công nghệ thực phẩm (*) 31 109 A00 B00 C05 D07
22 Đại học 7620105 Chăn nuôi 13 47 A00 B00 C08 D08
23 Đại học 7620110 Khoa học cây trồng (*) 17 58 A00 B00 C15 D01
24 Đại học 7620112 Bảo vệ thực vật 31 109 A00 B00 C15 D01
25 Đại học 7620116 Phát triển nông thôn 10 35 A00 B00 C00 D01
26 Đại học 7620301 Nuôi trồng thủy sản 13 47 A00 B00 D01 D10
20

Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
Trình Chỉ tiêu (dự kiến)
Mã tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
STT độ đào Ngành học
ngành Theo xét KQ Theo phương Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
tạo
thi THPT thức khác môn chính môn chính môn chính môn chính
Việt Nam học
Gồm 2 chuyên ngành:
27 Đại học 7310630 - Hướng dẫn du lịch 33 117 A01 C00 C04 D01
- Quản trị nhà hàng - khách
sạn
Ngôn ngữ Anh
Gồm 2 chuyên ngành:
28 Đại học 7220201 39 141 A01 T.Anh D01 T.Anh D09 T.Anh D14 T.Anh
- Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh du lịch
29 Đại học 7229030 Văn học 9 31 C00 D01 D14 D15
30 Đại học 7310106 Kinh tế quốc tế 13 47 A00 A01 C15 D01
Quản lý tài nguyên và môi
31 Đại học 7850101 7 23 A00 A01 B00 D07
trường
32 Đại học 7229001 Triết học 6 24 A01 C00 C01 D01
* Chi tiết các tổ hợp môn xét tuyển (Xem Phụ lục 1 đính kèm).
* Ghi chú: (*): Có chương trình đào tạo chất lượng cao.
21

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điều kiện nhận ĐKXT)
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): bằng ngưỡng đảm bảo chất
chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương
thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: Tổng điểm
của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có): Từ 16 điểm trở lên, tùy
theo ngành (trường sẽ có thông báo cụ thể ở từng đợt xét tuyển).
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-
HCM tổ chức năm 2022: Từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1200).
+ Phương thức sử dụng kết quả học tập bậc THPT: Tổng điểm của 3 môn trong
tổ hợp xét tuyển thấp nhất là 18 điểm, xếp loại hạnh kiểm từ khá trở lên.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã số trường: QSA.
- Mã ngành: Như bảng ở mục 1.4.
- Trường ĐH An Giang xét tuyển theo ngành: Điểm xét tuyển vào các ngành theo
tổ hợp môn xét tuyển đã quy định (mục 1.4), điểm xét tuyển của các tổ hợp bằng nhau.
- Đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Trường sẽ tổ chức thêm bài thi năng
khiếu (xem thêm thông tin ở Mục 1.7 của Đề án này).
- Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói
ngọng, nói lắp.
- Trường ĐH An Giang không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ
và không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia
vào xét công nhận tốt nghiệp để tuyển sinh;
- Các ngành có môn chính (nhân hệ số 2): Các ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn
ngữ Anh môn chính là Tiếng Anh.
1.7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
+ Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
2022: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với các phương thức xét tuyển khác, Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể
vào tháng 3/2022 trên trang thông tin điện tử của Trường;
+ Thời gian ĐKXT bổ sung: Trường thực hiện xét tuyển bổ sung theo thời gian
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thực hiện xét tuyển bổ sung đối với phương
thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM năm 2022 và
22

kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể trước mỗi đợt xét
tuyển bổ sung trên trang thông tin điện tử của Trường.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non ngoài các môn văn hóa (dựa vào kỳ thi tốt
nghiệp THPT năm 2022) thí sinh còn phải dự thi thêm các bài thi năng khiếu do Trường
tổ chức. Cụ thể như sau:
+ Ngành Giáo dục Mầm non: Bài thi năng khiếu gồm 2 phần:
(1) Hát tự chọn: Thí sinh hát một bài tân nhạc lời Việt được phép lưu hành
của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch trong thời gian không quá 03 phút (không được sử
dụng nhạc đệm).
(2) Kể chuyện theo tranh: Thí sinh bốc thăm một đề thi gồm 2 bức tranh rồi
liên kết 2 bức tranh để kể sáng tạo một câu chuyện có nội dung, nhân vật, lời thoại theo
chủ đề cho sẵn. Thí sinh được phép chuẩn bị trong khoảng thời gian 10 phút và trình
bày không quá 03 phút.
Lưu ý: Thí sinh bị điểm không (0) nếu bỏ thi ít nhất một trong hai phần thi.
Thời gian và những quy định nhà nước sẽ công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của
Trường.
1.8. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng
nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi TN THPT 2022: 25.000
đồng/nguyện vọng xét tuyển.
- Đối với phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia
Tp.HCM và xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực: 25.000 đồng/nguyện vọng
đăng ký xét tuyển.
- Lệ phí thi năng khiếu: 200.000 đồng/thí sinh/lần thi.
1.10. Học phí dự kiến hệ chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
ĐVT: Triệu đồng
Mức thu dự kiến
Khóa cũ (TS trước NH Khóa mới (TS từ NH 2023-2024)
Khối ngành
2022-2023) Mức thu 60% Mức thu 70%
Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ
1 KN I 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
2 KN II 13,50 0,35 16,20 0,42 18,90 0,49
3 KN III 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
4 KN IV 15,20 0,39 18,24 0,47 21,28 0,55
23

5 KN V 16,40 0,42 19,68 0,51 22,96 0,59
6 KN VI 20,90 0,54 25,08 0,65 29,26 0,76
7 KN VII 15,00 0,39 18,00 0,46 21,00 0,54
* Ghi chú:
- Đối với các ngành sư phạm: Nhà trường thực hiện chính sách miễn học phí
theo quy định hiện hành.
- Khóa cũ: Thu mức trần quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 11, Nghị định
81/2021/ND-CP (đối với cơ sở GDĐH công chưa tự đảm bảo chi thường xuyên);
- Khóa mới: Thu mức bằng 60% mức trần quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều
11, Nghị định 81/2021/NĐ-CP (đối với cơ sở GDĐH công tự đảm bảo chi thường
xuyên);
- Mức thu VLVH bằng 150% mức thu hệ đào tạo chính quy tương ứng từng khối
ngành đào tạo;
1.11. Các nội dung khác
Năm học 2022 - 2023, nhà trường sẽ dành tặng học bổng cho các sinh viên đỗ
Thủ khoa, Á khoa của Trường, cụ thể như sau:
+ Thủ khoa: miễn 100% học phí năm học đầu tiên, được nhà trường khen thưởng
và cấp học bổng trị giá 19.500.000 đồng, ngoài ra còn được nhà trường giới thiệu nhận
học bổng tài trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, trị giá học bổng gần
50 triệu đồng trong suốt bốn năm học tại Trường nếu kết quả học tập của sinh viên đạt
loại Giỏi trở lên.
+ Á khoa 1: giảm 75% học phí năm học đầu tiên cho Á khoa 1, được nhà trường
khen thưởng và cấp học bổng trị giá 14 triệu đồng, còn được nhà trường giới thiệu nhận
học bổng tài trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, trị giá học bổng gần
30 triệu đồng trong suốt bốn năm học tại Trường nếu kết quả học tập của sinh viên đạt
loại Giỏi trở lên.
+ Á khoa 2: giảm 50% học phí năm đầu tiên, được nhà trường khen thưởng và
cấp học bổng trị giá 10 triệu đồng, còn được nhà trường giới thiệu nhận học bổng tài trợ
của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, trị giá học bổng gần 15 triệu đồng trong
suốt bốn năm học tại Trường nếu kết quả học tập của sinh viên đạt loại Giỏi trở lên.
1.12. Tình hình việc làm (Xem Phụ lục 6)
1.13. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của Trường: 222,112 tỷ đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh:
Khoảng 21,3 triệu đồng./.
24

2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học (Không bao gồm chỉ tiêu liên thông
VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ ngành Giáo dục mầm non và đào tạo văn bằng 2
VLVH)
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo Quy chế tuyển
sinh hiện hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
2.3. Phương thức tuyển sinh
- Tuyển thẳng: Những người đã có bằng tốt nghiệp đại học.
- Xét tuyển:
a. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 và thi tốt nghiệp
THPT năm 2021, 2022
Trường dành tối thiểu 30% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh theo phương thức này.
b. Xét tuyển dựa trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT
Trường dành tối thiểu 70% chỉ tiêu để xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT căn cứ vào
kết quả học tập và hạnh kiểm ở bậc THPT (lớp 12).
25

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngày tháng Cơ quan có thẩm Năm
Mã Chỉ
STT Tên ngành Số QĐ đào tạo VLVH năm ban quyền cho phép hoặc bắt đầu
ngành tiêu
hành QĐ trường tự chủ QĐ đào tạo
1 7340301 Kế toán 30 1064/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 21/03/2000 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2000
2 7340101 Quản trị kinh doanh 30 511/QĐ-BGD&ĐT 26/01/2006 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 30 1173/QĐ-BGDĐT 08/03/2007 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2007
4 7340115 Marketing 25 4456/QĐ-BGDĐT 20/10/2017 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017
5 7380101 Luật 30 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016
6 7620112 Bảo vệ thực vật 50 1205/QĐ-BGDĐT 03/04/2013 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013
7 7480201 Công nghệ thông tin 50 503/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 19/01/2001 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2001
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 và thi tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển
thấp nhất là 14 điểm.
- Sử dụng kết quả học tập bậc THPT: Tổng điểm trung bình 3 môn học của năm học lớp 12 thuộc một trong các tổ hợp xét tuyển (làm
tròn đến 0,25) cộng với điểm ưu tiên đối tượng khu vực ≥ 14 điểm, xếp loại hạnh kiểm từ khá trở lên.
26

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Thí sinh chọn một trong các tổ hợp theo quy định của từng ngành để đăng ký xét
tuyển, điểm xét tuyển của các tổ hợp bằng nhau.
- Điểm xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ
tiêu dự kiến.
2.7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Nhà trường thông báo cụ thể vào tháng 4/2022
trên trang thông tin điện tử của Trường
2.8. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng
nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/hồ sơ.
2.10. Học phí dự kiến hệ VLVH và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
ĐVT: Triệu đồng
Mức thu dự kiến
Khóa cũ (TS trước NH Khóa mới (TS từ NH 2023-2024)
Khối ngành
2022-2023) Mức thu 60% Mức thu 70%
Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ
1 KN I 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
2 KN II 13,50 0,35 16,20 0,42 18,90 0,49
3 KN III 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
4 KN IV 15,20 0,39 18,24 0,47 21,28 0,55
5 KN V 16,40 0,42 19,68 0,51 22,96 0,59
6 KN VI 20,90 0,54 25,08 0,65 29,26 0,76
7 KN VII 15,00 0,39 18,00 0,46 21,00 0,54
* Ghi chú:
- Đối với các ngành sư phạm: Nhà trường thực hiện chính sách miễn học phí
theo quy định hiện hành.
- Khóa cũ: Thu mức trần quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 11, Nghị định
81/2021/ND-CP (đối với cơ sở GDĐH công chưa tự đảm bảo chi thường xuyên);
- Khóa mới: Thu mức bằng 60% mức trần quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều
11, Nghị định 81/2021/NĐ-CP (đối với cơ sở GDĐH công tự đảm bảo chi thường
xuyên);
- Mức thu VLVH bằng 150% mức thu hệ đào tạo chính quy tương ứng từng khối
ngành đào tạo;
27




2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh trong năm
Tháng 10/2022
3. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học trình độ đại học: từ cao đẳng lên đại học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo Quy chế tuyển
sinh hiện hành.
3.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3.3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển thẳng
Đối với thí sinh có bằng (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh mới
tốt nghiệp chưa nhận bằng tốt nghiệp) cao đẳng ngành đúng hoặc ngành phù hợp với
ngành đăng ký xét tuyển.
Danh sách ngành đúng hoặc phù hợp với các ngành tuyển sinh cụ thể như sau:
- Ngành Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Chế biến lương thực;
Chế biến thực phẩm; Chế biến dầu thực vật; Chế biến rau quả; Sản xuất bánh, kẹo; Sản
xuất cồn; Sản xuất rượu bia; Sản xuất nước giải khát; Công nghệ chế biến chè; Chế biến
cà phê, ca cao; Công nghệ sau thu hoạch; Chế biến nông lâm sản; Chế biến và bảo quản
thủy sản.
- Ngành Bảo vệ thực vật: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Khoa học cây trồng, Nông
học.
- Ngành Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non và Sư phạm Tiếng Anh:
Xét tuyển đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng các ngành đúng với ngành
đăng ký xét tuyển (Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non và Sư phạm Tiếng Anh).
- Ngành Công nghệ thông tin
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng các ngành sau: Công nghệ
thông tin, Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm), Tin học văn phòng, Tin học viễn
thông ứng dụng, Tin học ứng dụng, Xử lý dữ liệu, Lập trình máy tính, Quản trị cơ sở dữ
liệu, Quản trị mạng máy tính, Vẽ và thiết kế trên máy tính, Thiết kế trang Web, An ninh
mạng, Khoa học máy tính, Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính, Thiết kế mạch điện tử
trên máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Điện tử
máy tính, Đồ họa đa phương tiện, Sư phạm Tin học
28

3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Cơ quan có
Năm
Ngày thẩm quyền
S Chỉ Số QĐ đào bắt
Mã tháng năm cho phép
T Tên ngành tiêu tạo liên đầu
ngành ban hành hoặc
T VLVH thông đào
QĐ trường tự
tạo
chủ QĐ
Đào tạo từ Bộ Giáo dục
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 120 1981 1981
năm 1981 và Đào tạo
2314/QĐ-
Bộ Giáo dục
2 7140201 Giáo dục Mầm non 50 BGD&ĐT- 23/5/2003 2003
và Đào tạo
ĐH
2888/QĐ- Bộ Giáo dục
3 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 40 13/4/2009 2009
BGDĐT và Đào tạo
503/QĐ-
Công nghệ thực Bộ Giáo dục
4 7540101 80 BGD&ĐT- 19/01/2001 2001
phẩm và Đào tạo
ĐH
1205/QĐ- Bộ Giáo dục
5 7620112 Bảo vệ thực vật 100 03/04/2013 2013
BGDĐT và Đào tạo
503/QĐ-
Công nghệ thông Bộ Giáo dục
6 7480201 20 BGD&ĐT- 19/01/2001 2001
tin và Đào tạo
ĐH
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có bằng (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh mới tốt nghiệp
chưa nhận bằng tốt nghiệp) cao đẳng ngành đúng hoặc ngành phù hợp với ngành đăng
ký xét tuyển.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Xét trúng tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến mức điểm đảm bảo
đủ chỉ tiêu;
Thí sinh thuộc diện học bổ sung kiến thức, điểm chuẩn trúng tuyển căn cứ cho
từng ngành xét tuyển dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào
trường;
Trong trường hợp vượt chỉ tiêu thì sẽ xét điểm trung bình chung tích lũy ở bậc
cao đẳng và cũng xét từ điểm từ cao xuống thấp.
3.7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Nhà trường thông báo cụ thể vào tháng 5/2022
trên trang thông tin điện tử của Trường.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/hồ sơ
29

3.9. Học phí dự kiến; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Mức thu dự kiến
Khóa cũ (TS trước NH Khóa mới (TS từ NH 2023-2024)
Khối ngành
2022-2023) Mức thu 60% Mức thu 70%
Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ
1 KN I 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
2 KN II 13,50 0,35 16,20 0,42 18,90 0,49
3 KN III 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
4 KN IV 15,20 0,39 18,24 0,47 21,28 0,55
5 KN V 16,40 0,42 19,68 0,51 22,96 0,59
6 KN VI 20,90 0,54 25,08 0,65 29,26 0,76
7 KN VII 15,00 0,39 18,00 0,46 21,00 0,54
* Ghi chú:
- Đối với các ngành sư phạm: Nhà trường thực hiện chính sách miễn học phí
theo quy định hiện hành.
- Khóa cũ: Thu mức trần quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 11, Nghị định
81/2021/ND-CP (đối với cơ sở GDĐH công chưa tự đảm bảo chi thường xuyên);
- Khóa mới: Thu mức bằng 60% mức trần quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều
11, Nghị định 81/2021/NĐ-CP (đối với cơ sở GDĐH công tự đảm bảo chi thường
xuyên);
- Mức thu VLVH bằng 150% mức thu hệ đào tạo chính quy tương ứng từng khối
ngành đào tạo;
4. Tuyển sinh trình độ đại học hình thức vừa làm vừa học đối với người có bằng
đại học.
4.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp trình độ đại học hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh
hiện hành.
4.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
4.3. Phương thức tuyển sinh
a. Tuyển thẳng:
- Người đã có bằng tốt nghiệp Đại học hệ chính quy do Trường Đại học An Giang
cấp, đăng ký vào học ngành có cùng nhóm ngành đào tạo;
30

- Người đã có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy các ngành đào tạo thuộc nhóm
ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ đăng ký vào học ngành thuộc nhóm ngành
ngoại ngữ.
b. Xét tuyển:
- Đối tượng: Những thí sinh đã tốt nghiệp đại học nhưng không thuộc diện tuyển
thẳng.
- Tổ hợp xét tuyển: thí sinh chọn một trong các tổ hợp sau để đăng ký xét tuyển:
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh
▪ Tổ hợp 1: Môn Tiếng Anh – Môn cơ sở
▪ Tổ hợp 2: Môn Tiếng Anh – Môn lý luận chính trị
▪ Tổ hợp 3: Môn Tiếng Anh – Môn Cơ bản
▪ Tổ hợp 4: Môn cơ bản - Môn lý luận chính trị.
▪ Tổ hợp 5: Môn cơ bản - Môn cơ sở.
- Danh mục các môn trong tổ họp xét tuyển:
Môn cơ bản: Thí sinh chọn 1 trong các môn: Toán cao cấp; Xác suất thống kê; Tin
học đại cương; Ngoại ngữ; Tối ưu hóa (Quy hoạch tuyến tính);...
Môn cơ sở: Thí sinh chọn 1 trong các môn: Kinh tế vi mô; Kinh tế vĩ mô; Kinh tế
học; Kinh tế Quốc tế; Kinh tế phát triển; Quản trị học; Pháp luật đại cương; ...
Môn lý luận chính trị: Thí sinh chọn 1 trong các môn: Những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mác-Lênin (Triết học hoặc Kinh tế chính trị); Đường lối cách mạng Đảng
Cộng sản Việt Nam (Lịch sử Đảng); Tư tưởng Hồ Chí Minh;...
- Học bổ sung kiến thức: Người có bằng tốt nghiệp đại học, trong bảng điểm nếu
không tích lũy các môn trong tổ hợp xét tuyển thì sẽ học bổ sung kiến thức.
Kết quả học bổ sung kiến thức mỗi học phần phải đạt từ 5 điểm trở lên theo thang
điểm 10.
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Cơ quan có
Năm
Ngày thẩm
S Chỉ bắt
Mã Số QĐ đào tháng quyền cho
T Tên ngành tiêu đầu
ngành tạo VLVH năm ban phép hoặc
T VLVH đào
hành QĐ trường tự
tạo
chủ QĐ
Bộ Giáo
Ngôn ngữ 871/BGDĐT-
1 7220201 80 07/3/2017 dục và Đào 2017
Anh GDĐH
tạo
4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Điểm chấp nhận hồ sơ: Tổng điểm 02 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 10 điểm.
31

4.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Trường hợp chuyên ngành đăng ký có số thí sinh trúng tuyển không đủ số lượng
để mở lớp, thí sinh sẽ được chuyển vào chuyên ngành khác thích hợp hoặc bảo lưu kết
quả.
4.7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Nhà trường thông báo cụ thể vào tháng 5/2022
trên trang thông tin điện tử của Trường
4.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/hồ sơ.
4.9. Học phí dự kiến; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Mức thu dự kiến
Khóa cũ (TS trước NH Khóa mới (TS từ NH 2023-2024)
Khối ngành
2022-2023) Mức thu 60% Mức thu 70%
Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ
1 KN I 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
2 KN II 13,50 0,35 16,20 0,42 18,90 0,49
3 KN III 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
4 KN IV 15,20 0,39 18,24 0,47 21,28 0,55
5 KN V 16,40 0,42 19,68 0,51 22,96 0,59
6 KN VI 20,90 0,54 25,08 0,65 29,26 0,76
7 KN VII 15,00 0,39 18,00 0,46 21,00 0,54
* Ghi chú:
- Khóa cũ: Thu mức trần quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 11, Nghị định
81/2021/ND-CP (đối với cơ sở GDĐH công chưa tự đảm bảo chi thường xuyên);
- Khóa mới: Thu mức bằng 60% mức trần quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều
11, Nghị định 81/2021/NĐ-CP (đối với cơ sở GDĐH công tự đảm bảo chi thường
xuyên);
- Mức thu VLVH bằng 150% mức thu hệ đào tạo chính quy tương ứng từng khối
ngành đào tạo;
An Giang, ngày tháng năm 2022
HIỆU TRƯỞNG


32

PHỤ LỤC 1. DANH SÁCH CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
(Kèm theo Đề án tuyển sinh chính quy năm 2022 của Trường ĐH An Giang)

STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn
1. A00 Toán, Vật lí, Hóa học
2. A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
4. A09 Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
5. A16 Toán, KHTN, Ngữ văn
6. B00 Toán, Hóa học, Sinh học
7. B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
8. C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
9. C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
10. C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
11. C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
12. C05 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
13. C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
14. C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
15. C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
16. C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
17. D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18. D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
19. D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
20. D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
21. D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
22. D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
23. D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
24. D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
25. M02 Toán, KHXH, Năng khiếu
26. M03 Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu
27. M05 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
28. M06 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
33

PHỤ LỤC 2. TRANG THIẾT BỊ THỰC NGHIỆM VÀ NGHIÊN CỨU
(Kèm theo Đề án tuyển sinh chính quy năm 2022 của Trường ĐH An Giang)

1. Các phòng thí nghiệm/thực nghiệm
Phục vụ
Ngành/Nhóm
T Số
Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
T lượng
ngành đào
tạo
1. Phòng thực hành 20 Máy vi tính; Bàn ghế; Máy lạnh Khối ngành I,
máy tính III, IV, V, VII
2. Chung 15 Bể ổn nhiệt nóng lạnh, Bộ kết nối kính Khối ngành I,
hiển vi - camera, Bộ khí nén xác định III, IV, V, VII
nước trong thực vật, Bộ khoan máng,
Bộ khoan xoắn, Bộ lấy bùn ở đáy ao,
Máy đo diện tích bề mặt vật liệu xốp,
Máy phá mẫu vi sóng, Máy quang phổ
hấp thụ nguyên tử, Máy cắt lát mẫu
mô, Lò phá mẫu vi sóng Aurora, Kính
hiển vi soi nổi hai mắt điều chỉnh liên
tục, Kính hiển vi soi ngược, Khúc xạ
kế, Máy công phá COD 8 lổ, Máy dập
mẫu England 80, Máy đo nhiệt độ - độ
ẩm, Tủ ủ vi sinh, Tủ sấy thông gió
cưỡng bức, Máy UV-1800 Shimadzu,
Máy xông khói, Máy sấy thăng hoa,
Máy sấy chân không, Máy xử lý mô tự
động chân không, Nồi hấp thanh trùng,
Tủ cấy vi sinh, Tủ pha hóa chất, Thiết
bị đo độ đục khuếch tán ...
3. Môi trường 12 Máy định vị vệ tinh cầm tay, Máy đo Khối ngành
bụi tổng SKC, Máy đo lưu lượng khí VI, V, VII
thải, Máy đo khí thải ống khói, Hệ
thống chưng cất đạm tự động, Bể ổn
nhiệt nóng lạnh, Bể rửa siêu âm, Bộ đo
tính giữ nước của đất, Bộ kết nối kính
hiển vi - camera, Bộ khoan lấy mẫu
đất, Bộ khoan máng, Bộ khoan xoắn,
Bộ lấy bùn ở đáy ao, Bộ lấy dung trọng
đất, Bộ phá mẫu, Bộ thiết bị đo các
thông số môi trường ngoài trời, Bộ
thiết bị xác định hô hấp đất, Bộ thu
mẫu nước ngầm, Dighita Flame
Photometer, Dụng cụ lấy mẫu đất bằng
tay, Dụng cụ xác định pF, Dụng cụ
34

Phục vụ
Ngành/Nhóm
T Số
Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
T lượng
ngành đào
tạo
xuyên thấu bề mặt đất, Hệ thống xử lý
phỏng hóa chất, Máy quang phổ hấp
thụ nguyên tử, Thiết bị lấy mẫu bùn
trầm tích tầng sâu, Máy nhiễu xạ tia X
để bàn, Dụng cụ đo ba chỉ tiêu chất
lượng nước di động, Dụng cụ đo độ ẩm
đất di động, Bộ thu mẫu nước nằm
ngang Alpha Bottle Kit, Dụng cụ thu
mẫu vi sinh, Dụng cụ lấy mẫu bùn,
trầm tích, Máy quang phổ UV-Vis......
Xác định khối lượng phân tử của chất Khối ngành I,
4. Vật lý 5
lỏng, Xác định nhiệt của phản ứng III, V, VII
trung hòa, Định luật của các thấu kính
và dụng cụ quang học, Sự tán sắc và
năng suất phân giải, Giao thoa kế
Michelson, Định luật Plank "lượng tử
tác", Từ trường trái đất, Từ trường của
cuộn dây/Định luật Biot-Savart, Quang
học xác định vận tốc của âm thanh
trong chất lỏng, Điện từ và điện thế
trên bản tụ, Định luật Faraday, Đo vận
tốc ánh sáng, Thí nghiệm Franck-Hert,
Bộ TN đệm không khí, Bộ TN các định
luật Bôilơ – Mariot, Bộ TN khảo sát
cân bằng của vật rắn có trục quay, qui
tắc momen lực, Bộ TNBD khảo sát lực
đàn hồi, quy tắc momen, Bộ TN xác
định hệ số căng bề mặt của chất lỏng,
Bộ TN về quang phổ, Bộ TNTH đo vận
tốc truyền trong không khí, Bộ TESS
cơ học ME1, Bộ TESS nhiệt học WE1,
Bộ TESS quang học OE1, Bộ TESS
điện/điện tử EEP1, Bộ TESS từ học
MAG đầy đủ, KS định luật Kirchoff,
Giao thoa ánh sáng, Sự mất ma sát
trong động cơ …
5. Hóa học 7 Máy đo chiết suất chất lỏng, Bể rửa Khối ngành I,
siêu âm, Bộ điều khiển nhiệt độ, Bộ III, IV, V, VII
điện phân muối, Bể ổn nhiệt nóng lạnh,
Bộ dụng cụ điện phân nước, Bộ máy
phân tích nhiệt, Điện phân nước - điều
chế Oxy, Hydro, Dighita Flame
35

Phục vụ
Ngành/Nhóm
T Số
Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
T lượng
ngành đào
tạo
Photometer, Đường chuẩn độ và khả
năng đệm của dung dịch đệm, Hệ
thống Máy sắc ký lỏng, Máy cô quay
chân không ...
6. Sinh học 3 Bộ kết nối kính hiển vi - camera , Bể Khối ngành I,
tải lát cắt, Bể ổn nhiệt nóng lạnh, Bể IV, V, VII
rửa siêu âm, Bộ khí nén xác định nước
trong thực vật, Bộ phá mẫu, Bộ phận
làm lạnh máy đúc mô, Dighita Flame
Photometer, Hệ thống lên men tự động,
Hệ thống Máy sắc ký lỏng, Hệ thống
xử lý phỏng hóa chất, Máy đo cường
độ ánh sáng, Máy đo diện tích bề mặt
vật liệu xốp, Máy đo diệp lục tố, Máy
đo diện tích lá, Máy Real-Time PCR-
Mastercycle ep realplex-Đức, Tủ cấy,
tủ ủ...
7. Chăn nuôi 8 Máy thử nước tiểu (siemens), Bộ đồ Khối ngành
phẫu thuật đại gia súc, Bể tải lát cắt, Bể IV, V, VII
rửa siêu âm, Bể ổn nhiệt nóng lạnh, Bộ
đo tính giữ nước của đất, Bộ kết nối
kính hiển vi - camera, Bộ phá mẫu, Bộ
phận làm lạnh máy đúc mô, Dighita
Flame Photometer, Hệ thống chưng cất
đạm tự động, Hệ thống Máy sắc ký
lỏng, Hệ thống xử lý phỏng hóa chất,
Huyết sắc kế Sahli, Máy cất nước, Máy
điện châm đa năng, Máy đo nhịp tim,
Máy Real-Time PCR-Mastercycle ep
realplex-Đức, Máy điện châm đa năng,
Máy chiết xơ, Máy chiết béo... ...
8. Khoa học Cây 12 Bộ đo tính giữ nước của đất, Bể rửa Khối ngành
trồng và Bảo vệ siêu âm, Máy đo cấu trúc, Bể ổn nhiệt IV, V, VII
Thực vật nóng lạnh, Bể tải lát cắt, Bộ kết nối
kính hiển vi - camera, Bộ khí nén xác
định nước trong thực vật, Bộ khoan lấy
mẫu đất, Bộ khoan máng, Bộ khoan
xoắn, Bộ lấy dung trọng đất, Bộ phá
mẫu, Bộ phận làm lạnh máy đúc mô,
Bộ thiết bị xác định hô hấp đất, Dighita
Flame Photometer, Dụng cụ lấy mẫu
36

Phục vụ
Ngành/Nhóm
T Số
Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
T lượng
ngành đào
tạo
đất bằng tay, Dụng cụ xác định pF,
Dụng cụ xuyên thấu bề mặt đất, Hệ
thống chưng cất đạm tự động, Hệ
thống lên men tự động, Hệ thống Máy
sắc ký lỏng, Hệ thống xử lý phỏng hóa
chất, Máy cô quay chân không, Máy đo
cường độ ánh sáng, Máy đo cường độ
quang hợp, Máy Real-Time PCR-
Mastercycle ep realplex-Đức, ...
9. Thủy sản 6 Bể rửa siêu âm, Bể ổn nhiệt nóng lạnh, Khối ngành
Bể tải lát cắt, Bộ kết nối kính hiển vi - IV, V, VII
camera, Bộ lấy bùn ở đáy ao, Bộ phá
mẫu, Bộ phận làm lạnh máy đúc mô,
Bộ thu mẫu nước ngầm, Dighita Flame
Photometer, Hệ thống chưng cất đạm
tự động, Hệ thống Máy sắc ký lỏng, Hệ
thống xử lý phỏng hóa chất, Máy
quang phổ hấp thụ nguyên tử, Máy
Real-Time PCR-Mastercycle ep
realplex-Đức, Thiết bị lấy mẫu bùn
trầm tích tầng sâu, Dụng cụ đo ba chỉ
tiêu chất lượng nước di động, Dụng cụ
đo độ ẩm đất di động, Bộ thu mẫu nước
nằm ngang Alpha Bottle Kit, Dụng cụ
thu mẫu vi sinh, Dụng cụ lấy mẫu bùn,
trầm tích, Máy quang phổ UV-Vis,
Máy chiết xơ, Máy chiết béo...
10. Công nghệ thực 13 Bể rửa siêu âm, Máy đo màu, Máy đo Khối ngành
phẩm cấu trúc, Hệ thống chưng cất đạm tự IV, V, VII
động, Hệ thống lên men tự động, Hệ
thống Máy sắc ký lỏng, Hệ thống xử lý
phỏng hóa chất, Máy chiếc xơ, Máy cô
quay chân không, Máy đo độ hoạt động
nước, Máy đo độ mỡ, Máy đo độ nhớt,
Máy đồng hóa, Máy ép chân không có
thổi khí, Máy ghép mí bao bì nhựa
chân không, Máy nhồi xúc xích, Máy
quang phổ hấp thụ nguyên tử, Máy
chiết béo, Máy đồng hóa siêu âm, Máy
đóng gói trà túi lọc có bao ngoài, Máy
đo độ dai, Máy bóc vỏ trấu mini, Máy
xác trắng, Thiết bị sấy phun...
37

Phục vụ
Ngành/Nhóm
T Số
Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
T lượng
ngành đào
tạo
11. Công nghệ sinh 11 Bể rửa siêu âm, Bể ổn nhiệt nóng lạnh, Khối ngành
học Bộ kết nối kính hiển vi - camera, Bộ IV, V, VII
phá mẫu, Hệ thống chưng cất đạm tự
động, Hệ thống Máy sắc ký lỏng, Hệ
thống xử lý phỏng hóa chất, Máy đo
cường độ ánh sáng, Máy đo cường độ
quang hợp, Máy PCR, Máy chụp hình
Gel, Máy quang phổ hấp thụ nguyên
tử, Máy Real-Time PCR-Mastercycle
ep realplex-Đức, Máy đo OD, Tủ cấy,
Tủ ủ, Dụng cụ thu mẫu vi sinh...
12. Nhà lưới 4 Nhà lưới, hệ thống tưới nước... phục vụ Khối ngành
thực nghiệm ngành Khoa học cây trồng I, IV, V
và Bảo vệ thực vật.
13. Trại Thủy sản 2 Hệ thống bể, khí, đài nước... phục vụ Khối ngành
thực nghiệm ngành Nuôi trồng Thủy I, IV, V
sản.
14. Trại Chăn nuôi 2 Hệ thống chuồng trại, đài nước... phục Khối ngành
vụ chuyên ngành Chăn nuôi. I, IV, V
2. Thiết bị thí nghiệm cho từng ngành đào tạo
STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
NGÀNH CHĂN NUÔI
1 Bể ổn nhiệt nóng lạnh 2
2 Bể rửa siêu âm 1
3 Bể tải lát cắt 1
4 Bộ đồ phẫu thuật đại gia súc 1
5 Bộ kết nối kính hiển vi - camera 2
6 Bộ phá mẫu 1
7 Bộ phận làm lạnh máy đúc mô 1
8 Dighita Flame Photometer 1
9 DNA Engine 1
10 Hệ thống chưng cất đạm tự động 1
11 Hệ thống lọc màng (bơm chân không) 1
12 Hệ thống Máy sắc ký lỏng. 1
13 Hệ thống sắc ký khí 1
14 Hệ thống xử lý phỏng hóa chất 3
15 Huyết sắc kế Sahli 4
16 Khúc xạ kế 2
26 Kính hiển vi huỳnh quang 1
38

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
17 Kính hiển vi quang học 30
18 Kính hiển vi soi ngược 1
19 Lò phá mẫu vi sóng Aurora 1
20 Máy cắt lát mẫu mô 1
21 Máy cất nước 1
22 Máy chiếc béo 1
23 Máy chiếc xơ 1
24 Máy chụp hình gel Bio Rad Universal HoodII 1
25 Máy dập mẫu England 80 2
27 Máy đo khí Biogas 1
28 Máy đo nhiệt độ - độ ẩm 2
29 Máy đo nhịp tim 1
30 Máy đo pH 3
31 Máy đo pH & EC 1
32 Máy đo quang phổ so màu nhanh 1
33 Máy đọc khay vi thể 1
34 Máy đúc mẫu mô 1
35 Máy ICP ICAP 6300 DUO 1
36 Máy khoan cưa xương đa năng 1
37 Máy khuấy siêu âm 1
38 Máy làm lạnh chân không 1
39 Máy li tâm lạnh 1
40 Máy lọc nước khử ion 1
41 Máy ly tâm 1
42 Máy ly tâm máu 1
43 Máy nghiền mẫu 1
44 Máy nhuộm mẫu mô tự động 1
45 Máy PCR C1000 Touch Thermal cycler 1
46 Máy phá mẫu vi sóng 1
47 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử 1
48 Máy Real-Time PCR-Mastercycle ep realplex 1
49 Máy rửa khay vi thể 1
50 Máy sắc khí Ion 1
51 Máy siêu âm cầm tay 2
52 Máy thử máu 1
53 Máy thử nước tiểu (siemens) 1
54 Máy ủ lắc Elisa TC92 1
55 Máy ủ nhiệt kèm lắc rung 1
56 Máy UV-1800 Shimadzu 1
57 Máy xử lý mô tự động chân không 1
58 Nhiệt kế đo tai ,trán 2
59 Nồi hấp thanh trùng 1
60 Thiết bị đo nhiệt lượng 1
39

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
61 Trại thực nghiệm 3
62 Tủ ấm 2
63 Tủ cấy vi sinh 1
64 Tủ pha hóa chất 1
65 Tủ phá mẫu 1
66 Tủ sấy thông gió cưỡng bức 1
67 Tủ thao tác PCR 4A1 1
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC, SINH HỌC ỨNG DỤNG
VÀ SƯ PHẠM SINH HỌC
1 Bể ổn nhiệt nóng lạnh 1
2 Bể rửa siêu âm 1
3 Bể tải lát cắt 1
4 Bộ kết nối kính hiển vi - camera 2
5 Bộ phá mẫu 1
6 Bộ phận làm lạnh máy đúc mô 1
7 Dighita Flame Photometer 1
8 DNA Engine 1
9 Hệ thống chưng cất đạm tự động 1
10 Hệ thống lên men tự động 1
11 Hệ thống lọc màng (bơm chân không) 1
12 Hệ thống Máy sắc ký lỏng. 1
13 Hệ thống sắc ký khí 1
14 Hệ thống xử lý phỏng hóa chất 2
15 Khúc xạ kế 2
16 Kính hiển vi huỳnh quang 1
17 Kính hiển vi quang học 30
18 Kính hiển vi soi ngược 1
19 Kính hiển vi soi nổi hai mắt điều chỉnh liên tục 30
20 Lò phá mẫu vi sóng Aurora 1
21 Máy cắt lát mẫu mô 1
22 Máy cất nước 1
23 Máy chiếc béo 1
24 Máy chiếc xơ 1
25 Máy chụp hình gel Bio Rad Universal HoodII 1
26 Máy dập mẫu England 80 1
27 Máy đo cường độ ánh sáng 1
28 Máy đo cường độ quang hợp 1
29 Máy đo diện tích lá 1
30 Máy đo diệp lục tố 1
31 Máy đo độ Brix cầm tay 2
32 Máy đo nhiệt độ - độ ẩm 2
33 Máy đo pH 3
34 Máy đo pH & EC 1
35 Máy đo quang phổ so màu nhanh 1
40

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
36 Máy đọc khay vi thể 1
37 Máy đúc mẫu mô 1
38 Máy ghi điều kiện thí nghiệm 5
39 Máy ICP ICAP 6300 DUO 1
40 Máy khuấy siêu âm 1
41 Máy làm lạnh chân không 1
42 Máy li tâm lạnh 1
43 Máy lọc nước khử ion 1
44 Máy ly tâm 1
45 Máy nghiền dược liệu 1
46 Máy nghiền mẫu 1
47 Máy nhuộm mẫu mô tự động 1
48 Máy PCR C1000 Touch Thermal cycler 1
49 Máy phá mẫu vi sóng 1
50 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử 1
51 Máy Real-Time PCR-Mastercycle ep realplex 1
52 Máy rửa khay vi thể 1
53 Máy sắc khí Ion 1
54 Máy ủ lắc Elisa TC92-USA 1
55 Máy ủ nhiệt kèm lắc rung 1
56 Máy UV-1800 Shimadzu 1
57 Máy xử lý mô tự động chân không 1
58 Nồi hấp thanh trùng 1
59 Trại thực nghiệm 4
60 Tủ ấm 4
61 Tủ cấy vi sinh 5
62 Tủ pha hóa chất 3
63 Tủ phá mẫu 1
64 Tủ sấy thông gió cưỡng bức 1
65 Tủ sinh trưởng 2
66 Tủ thao tác PCR 4A1 1
NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
1 Bể ổn nhiệt nóng lạnh 1
2 Bể rửa siêu âm 1
3 Bộ phá mẫu 1
4 Dighita Flame Photometer 1
5 Hệ thống lên men tự động 1
6 Hệ thống lọc màng (bơm chân không) 1
7 Hệ thống Máy sắc ký lỏng. 1
8 Hệ thống sắc ký khí 1
9 Hệ thống xử lý phỏng hóa chất 4
10 Khúc xạ kế 4
11 Kính hiển vi quang học 10
41

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
12 Lò phá mẫu vi sóng Aurora 1
13 Máy cắt mì sợi 1
14 Máy cất nước 1
15 Máy chiếc béo 1
16 Máy chiếc xơ 1
17 Máy cô quay chân không 2
18 Máy dập mẫu England 80 1
19 Máy đo độ ẩm gạo 4
20 Máy đo cấu trúc 1
21 Máy đo độ ẩm hạt ngũ cốc cầm tay 2
22 Máy đo độ Brix cầm tay 2
23 Máy đo độ hoạt động nước 1
24 Máy đo độ mỡ 1
25 Máy đo độ nhớt 1
26 Máy đo nhiệt độ - độ ẩm 1
27 Máy đo oxi hòa tan/nhiệt độ để bàn điện tử hiện số 3
28 Máy đo pH 2
29 Máy đo tỷ trọng 1
30 Máy đồng hóa 1
31 Máy ép chân không có thổi khí 2
32 Máy ép trái cây 4
33 Máy ghép mí bao bì nhựa chân không 1
34 Máy ICP ICAP 6300 DUO 1
35 Máy khuấy siêu âm 1
36 Máy khuấy từ gia nhiệt 5
37 Máy làm lạnh chân không 1
38 Máy lắc Vortex kỹ thuật số 5
39 Máy li tâm lạnh 1
40 Máy lọc nước khử ion 1
41 Máy ly tâm 1
42 Máy nghiền mẫu 1
43 Máy nghiền thịt 1
44 Máy nhồi xúc xích 1
45 Máy phá mẫu vi sóng 1
46 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử 1
47 Máy quang phổ tử ngoại khả biến UV-Vis với 02 bộ đơn sắc 1
48 Máy sắc khí Ion 1
49 Máy sấy chân không 1
50 Máy sấy thăng hoa 1
51 Máy trích ly chất béo Randall 6 chỗ 1
52 Máy truyền nhiệt 1
53 Máy UV-1800 Shimadzu 1
54 Máy xông khói 1
42

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
55 Máy chiết béo 1
56 Máy đồng hóa siêu âm 2
57 Máy đóng gói trà túi lọc có bao ngoài 2
58 Máy đo độ dai 2
59 Máy bóc vỏ trấu mini 2
60 Máy xác trắng 2
61 Nồi hấp thanh trùng 1
62 Nồi hấp tiệt trùng 5
63 Thiết bị sấy phun 1
64 Tủ ấm 7
65 Tủ cấy vi sinh 1
66 Tủ pha hóa chất 1
67 Tủ phá mẫu 1
68 Tủ sấy chân không 9
69 Tủ sấy thông gió cưỡng bức 1
NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG, NGÀNH BẢO VỆ THỰC VẬT
1 Bể ổn nhiệt nóng lạnh 1
2 Bể rửa siêu âm 1
3 Bể tải lát cắt 1
4 Bộ đo tính giữ nước của đất 1
5 Bộ dụng cụ lấy mẫu đất 1
6 Bộ kết nối kính hiển vi - camera 2
7 Bộ khí nén xác định nước trong thực vật 1
8 Bộ khoan lấy mẫu đất 1
9 Bộ khoan máng 1
10 Bộ khoan xoắn 1
11 Bộ lấy dung trọng đất 1
12 Bộ phá mẫu 1
13 Bộ phận làm lạnh máy đúc mô 1
14 Bộ rây chuẩn 6
15 Bộ thiết bị xác định hô hấp đất 1
16 Bộ thử thấm vòng đôi 1
17 Dighita Flame Photometer 1
18 DNA Engine 1
Dụng cụ cẩm ứng ẩm độ đất theo độ sâu có kèm theo ống bảo vệ 1
19
với bộ phụ vòng (o-rings) và dây định tâm (centring springs)
20 Dụng cụ lấy mẫu đất bằng tay 1
21 Dụng cụ xác định pF 1
22 Dụng cụ xuyên thấu bề mặt đất 1
23 Hệ thống chưng cất đạm tự động 1
24 Hệ thống Máy sắc ký lỏng. 1
25 Hệ thống sắc ký khí 1
26 Hệ thống xử lý phỏng hóa chất 4
27 Khúc xạ kế 2
43

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
28 Kiểm tra dư lượng thuốc BVTV 1
29 Kính hiển vi huỳnh quang 1
30 Kính hiển vi quang học 40
31 Kính hiển vi soi ngược 1
32 Kính hiển vi soi nổi hai mắt điều chỉnh liên tục 30
33 Lò phá mẫu vi sóng Aurora 1
34 Máy cắt lát mẫu mô 1
35 Máy cất nước 1
36 Máy chiếc béo 1
37 Máy chiếc xơ 1
38 Máy chụp hình gel Bio Rad Universal HoodII 1
39 Máy cô quay chân không 1
40 Máy dập mẫu England 80 1
41 Máy đo cấu trúc 1
42 Máy đo cường độ ánh sáng 1
43 Máy đo cường độ quang hợp 1
44 Máy đo diện tích lá 1
45 Máy đo diệp lục tố 1
46 Máy đo độ ẩm đất 1
47 Máy đo độ ẩm hạt ngũ cốc cầm tay 2
48 Máy đo độ Brix cầm tay 2
49 Máy đo EC/TDS 1
50 Máy đo nhiệt độ - độ ẩm 1
51 Máy đo nồng độ thẩm thấu dạng dung dịch 1
52 Máy đo pH 3
53 Máy đo pH & EC 1
54 Máy đo quang phổ 1
55 Máy đo vi khí hậu 1
56 Máy đọc khay vi thể 1
57 Máy đúc mẫu mô 1
58 Máy ghi điều kiện thí nghiệm 5
59 Máy ICP ICAP 6300 DUO 1
60 Máy khuấy siêu âm 1
61 Máy làm lạnh chân không 1
62 Máy li tâm lạnh 1
63 Máy lọc nước khử ion 1
64 Máy ly tâm 1
65 Máy nghiền dược liệu 2
66 Máy nghiền mẫu 1
67 Máy nhuộm mẫu mô tự động 1
68 Máy PCR C1000 Touch Thermal cycler 1
69 Máy phá mẫu vi sóng 1
70 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử 1
44

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
71 Máy Real-Time PCR-Mastercycle ep realplex 1
72 Máy rửa khay vi thể 1
73 Máy sắc khí Ion 1
Máy scan rễ và phần mềm WinRhizo pro để phân tích chiều dài và 1
74
đường kính rễ + Bộ ví tính
75 Máy ủ lắc Elisa TC92-USA 1
76 Máy ủ nhiệt kèm lắc rung 1
77 Máy UV-1800 Shimadzu 1
78 Máy xử lý mô tự động chân không 1
79 Nồi hấp thanh trùng 3
80 Ring lấy mẫu đất 1
81 Trại thực nghiệm 4
82 Tủ ấm 3
83 Tủ cấy vi sinh 3
84 Tủ pha hóa chất 1
85 Tủ phá mẫu 1
86 Tủ sấy thông gió cưỡng bức 1
87 Tủ sinh trưởng 2
88 Tủ thao tác PCR 4A1–Singapore 1
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1 Bể ổn nhiệt nóng lạnh 1
2 Bể rửa siêu âm 1
3 Bể tải lát cắt 1
4 Bộ kết nối kính hiển vi - camera 2
5 Bộ lấy bùn ở đáy ao 1
6 Bộ phá mẫu 1
7 Bộ phận làm lạnh máy đúc mô 1
8 Bộ thu mẫu nước ngầm 1
9 Bộ thu mẫu nước nằm ngang Alpha Bottle Kit 1
10 Dighita Flame Photometer 1
11 DNA Engine 1
12 Dụng cụ đo ba chỉ tiêu chất lượng nước di động 1
13 Dụng cụ đo độ ẩm đất di động 1
14 Dụng cụ thu mẫu vi sinh 1
15 Dụng cụ lấy mẫu bùn, trầm tích 1
16 Hệ thống chưng cất đạm tự động 1
17 Hệ thống lọc màng (bơm chân không) 1
18 Hệ thống Máy sắc ký lỏng. 1
19 Hệ thống sắc ký khí 1
20 Hệ thống xử lý phỏng hóa chất 3
21 Khúc xạ kế 2
22 Kính hiển vi huỳnh quang 1
23 Kính hiển vi quang học 30
24 Kính hiển vi soi ngược 1
45

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
25 Lò phá mẫu vi sóng Aurora 1
26 Máy cắt lát mẫu mô 1
27 Máy cất nước 1
28 Máy chiếc béo 1
29 Máy chiếc xơ 1
30 Máy chụp hình gel Bio Rad Universal HoodII– USA 1
31 Máy cô quay chân không 2
32 Máy công phá COD 8 lổ 1
33 Máy dập mẫu England 80 1
34 Máy đo COD 1
35 Máy đo COD-Oxi để bàn 2
36 Máy đo DO cầm tay 2
37 Máy đo độ dẫn 1
Máy đo DO, pH, EC, độ đục, độ mặn Rugged Reader + Đầu dò 1
38
Troll 9500
39 Máy đo EC/TDS 1
40 Máy đo nhiệt độ - độ ẩm 1
41 Máy đo Oxi 330/set 2
42 Máy đo pH 3
43 Máy đo pH & EC 1
44 Máy đo pH, DO 1
45 Máy đo quang phổ so màu nhanh 1
46 Máy ICP ICAP 6300 DUO 1
47 Máy khuấy siêu âm 1
48 Máy làm lạnh chân không 1
49 Máy li tâm lạnh 1
50 Máy lọc nước khử ion 1
51 Máy ly tâm 1
52 Máy nghiền mẫu 1
53 Máy nhuộm mẫu mô tự động 1
54 Máy PCR C1000 Touch Thermal cycler 1
55 Máy phá mẫu vi sóng 1
56 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử 1
57 Máy Real-Time PCR-Mastercycle ep realplex-Đức 1
58 Máy sắc khí Ion 1
59 Máy UV-1800 Shimadzu 1
60 Nồi hấp thanh trùng 2
61 Thiết bị đo độ đục khuếch tán 1
62 Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu 1
63 Thiết bị lấy mẫu nước theo độ sâu 1
64 Trại thực nghiệm 2
65 Tủ ấm 2
66 Tủ cấy vi sinh 2
67 Tủ pha hóa chất 1
46

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
68 Tủ phá mẫu 1
69 Tủ sấy thông gió cưỡng bức 1
70 Tủ thao tác PCR 4A1 1
71 Tủ ủ BOD 2
NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
1 Bể ổn nhiệt nóng lạnh 1
2 Bể rửa siêu âm 1
3 Bể tải lát cắt 1
4 Bộ đo tính giữ nước của đất 1
5 Bộ dụng cụ lấy mẫu đất 1
6 Bộ kết nối kính hiển vi - camera 2
7 Bộ khoan lấy mẫu đất 1
8 Bộ khoan máng 1
9 Bộ khoan xoắn 1
10 Bộ lấy bùn ở đáy ao 1
11 Bộ lấy dung trọng đất 1
12 Bộ phá mẫu 1
13 Bộ rây chuẩn 2
14 Bộ thiết bị đo các thông số môi trường ngoài trời 1
15 Bộ thiết bị xác định hô hấp đất 1
16 Bộ thu mẫu nước ngầm 1
17 Bộ thu mẫu nước nằm ngang Alpha Bottle Kit 1
18 Bộ thử thấm vòng đôi 1
19 Dighita Flame Photometer 1
Dụng cụ cẩm ứng ẩm độ đất theo độ sâu có kèm theo ống bảo vệ 1
20
với bộ phụ vòng (o-rings) và dây định tâm (centring springs)
21 Dụng cụ lấy mẫu đất bằng tay 1
22 Dụng cụ xác định pF 1
23 Dụng cụ xuyên thấu bề mặt đất 1
24 Dụng cụ đo ba chỉ tiêu chất lượng nước di động 1
25 Dụng cụ đo độ ẩm đất di động 2
26 Dụng cụ thu mẫu vi sinh 2
27 Dụng cụ lấy mẫu bùn, trầm tích 2
28 Đường chuẩn độ và khả năng đệm của dung dịch đệm 1
29 Hệ thống chưng cất đạm tự động 1
30 Hệ thống lọc màng (bơm chân không) 1
31 Hệ thống Máy sắc ký lỏng. 1
32 Hệ thống sắc ký khí 1
33 Hệ thống xử lý phỏng hóa chất 1
34 Kính hiển vi quang học 30
35 Kính hiển vi soi ngược 1
36 Lò phá mẫu vi sóng Aurora 1
37 Máy cất nước 1
47

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
38 Máy chiếc béo 1
39 Máy chiếc xơ 1
40 Máy công phá COD 8 lổ 1
41 Máy dập mẫu England 80 1
42 Máy định vị vệ tinh cầm tay 2
43 Máy đo bụi tổng SKC 1
44 Máy đo COD 1
45 Máy đo COD-Oxi để bàn 1
46 Máy đo điểm nóng chảy Stuart Scientific 1
47 Máy đo diện tích bề mặt vật liệu xốp CBET 1
48 Máy đo độ ẩm đất 1
49 Máy đo DO cầm tay 1
50 Máy đo độ dẫn 1
51 Máy đo độ ồn 1
52 Máy đo độ sâu hồi âm tự ghi kết hợp định vị GPS 2 tần số 1
Máy đo DO, pH, EC, độ đục, độ mặn Rugged Reader + Đầu dò 1
53
Troll 9500
54 Máy đo EC/TDS 1
55 Máy đo khí Biogas 1
56 Máy đo khí thải ống khói 1
57 Máy đo lưu lượng khí thải 1
58 Máy đo nhiệt độ - độ ẩm 1
59 Máy đo Oxi 330/set 1
60 Máy đo pH 2
61 Máy đo pH & EC 1
62 Máy đo pH, DO 1
63 Máy đo quang phổ so màu nhanh 1
64 Máy đo tỷ trọng 1
65 Máy đo vi khí hậu 1
66 Máy ICP ICAP 6300 DUO 1
67 Máy khuấy siêu âm 1
68 Máy kiểm tra không khí 1
69 Máy làm lạnh chân không 1
70 Máy lấy mẫu bụi 1
71 Máy lấy mẫu khí 1
72 Máy lấy mẫu khí hiện trường 1
73 Máy li tâm lạnh 1
74 Máy lọc nước khử ion 1
75 Máy ly tâm 1
76 Máy nén 1
77 Máy nghiền mẫu 1
78 Máy nhiễu xạ tia X để bàn 1
79 Máy phá mẫu vi sóng 1
80 Máy phân tích nhiệt TGA 1
48

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
81 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử 1
82 Máy quang phổ UV-Vis 2
83 Máy sắc khí Ion 1
84 Máy UV-1800 Shimadzu 1
85 Máy nhiễu xạ tia X để bàn 1
86 Nồi hấp thanh trùng 1
87 Peak Tech 2020 GN 1
88 Ring lấy mẫu đất 1
89 Thiết bị đo độ đục khuếch tán 1
90 Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu 1
91 Thiết bị lấy mẫu nước theo độ sâu 1
92 Tủ ấm 1
93 Tủ cấy vi sinh 1
94 Tủ pha hóa chất 1
95 Tủ phá mẫu 1
96 Tủ sấy thông gió cưỡng bức 1
97 Tủ ủ BOD 2
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC, NGÀNH SƯ PHẠM
HÓA HỌC, NGÀNH HÓA HỌC
1 Bể ổn nhiệt nóng lạnh 1
2 Bể rửa siêu âm 1
3 Bộ điện phân muối 1
4 Bộ điều khiển nhiệt độ 1
5 Bộ dụng cụ điện phân nước 1
6 Bộ máy phân tích nhiệt 1
7 Điện phân nước - điều chế Oxy, Hydro 1
8 Dighita Flame Photometer 1
9 Đường chuẩn độ và khả năng đệm của dung dịch đệm 1
10 Hệ thống lọc màng (bơm chân không) 1
11 Hệ thống Máy sắc ký lỏng. 1
12 Hệ thống sắc ký khí 1
13 Hệ thống xử lý phỏng hóa chất 1
14 Lò phá mẫu vi sóng Aurora 1
15 Máy cất nước 1
16 Máy chiếc béo 1
17 Máy chiếc xơ 1
18 Máy cô quay chân không 2
19 Máy dập mẫu England 80 1
20 Máy đo chiết suất chất lỏng 1
21 Máy đo điểm nóng chảy Stuart Scientific 1
22 Máy đo diện tích bề mặt vật liệu xốp CBET 1
23 Máy đo nhiệt độ - độ ẩm 1
24 Máy đo nồng độ thẩm thấu dạng dung dịch 1
25 Máy đo pH 2
49

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
26 Máy đo pH & EC 1
27 Máy đo quang phổ so màu nhanh 1
28 Máy ICP ICAP 6300 DUO 1
29 Máy khuấy siêu âm 1
30 Máy làm lạnh chân không 1
31 Máy li tâm lạnh 1
32 Máy lọc nước khử ion 1
33 Máy ly tâm 1
34 Máy nghiền mẫu 1
35 Máy phá mẫu vi sóng 1
36 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử 1
37 Máy sắc khí Ion 1
38 Máy UV-1800 Shimadzu 1
39 Peak Tech 2020 GN 1
40 Tốc độ phản ứng của sự thủy phân 1
41 Total Hydrocarbon Analyzer 1
42 Tủ pha hóa chất 1
43 Tủ phá mẫu 1
44 Tủ sấy thông gió cưỡng bức 1
NGÀNH SƯ PHẠM VẬT LÝ
1 Xác định khối lượng phân tử của chất lỏng 1
2 Xác định nhiệt của phản ứng trung hòa 1
3 Định luật của các thấu kính và dụng cụ quang học 1
4 Sự tán sắc và năng suất phân giải 1
5 Giao thoa kế Michelson 1
6 Định luật Plank "lượng tử tác" 1
7 Từ trường trái đất 1
8 Từ trường của cuộn dây/Định luật Biot-Savart 1
9 Quang học xác định vận tốc của âm thanh trong chất lỏng 1
10 Điện từ và điện thế trên bản tụ 1
11 Điện trở nội và sự dung hợp nguồn 1
12 Định luật Faraday 1
13 Cường độ nhiễu xạ tại hệ khe đơn và khe đôi 1
14 Nhiệt dung riêng của chất khí 1
15 Đo vận tốc ánh sáng 1
16 Hiện tượng trễ sắt từ 1
17 Thí nghiệm Franck-Hert 1
18 Nhiễu xạ electron 1
19 Nhiệt lượng kế 1
20 Nhiệt kế chứng minh 1
21 Dao động ký điện tử 1
22 Thí nghiệm cảm ứng điện từ 1
23 Dụng cụ chứng minh Arcimes 1
50

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
24 Thí nghiệm nở dài kim loại 1
25 Thí nghiệm nở khối 1
26 Quang học thực hành 1
27 Hệ thống quang kính BASA 30
28 TN mạch nối tiếp & song song 1
29 Loa máy phát âm tầng 1
30 Sự mất ma sát trong động cơ ... 1
31 Định luật Stefan ... 1
32 Xác định công suất có ích 1
33 Các hàm AND,NAND,OR,... 1
34 Xác định gia tốc trọng trường 1
35 Ống Kundt-xác định bước sóng 1
36 Nhớt kế bóng rơi 1
37 Nhiệt dung riêng của chất lỏng 1
38 Mạch cộng hưởng RLC 1
39 Mạch cầu (Cầu đo RLC) 1
40 Giao thoa ánh sáng 1
41 Tán sắc ánh sáng 1
42 CĐ của điện tử trong T.trường 1
43 XĐ sức căng mặt ngoài 1
44 KS QT Đ. lực học trên đệm kk 1
45 KS định luật chất khí 1
46 KS định luật Kirchoff 1
47 KS mạch RLC với dao động ký 1
48 ĐL omh với các loại Đ. mạch 1
49 KS đặc tính của Diốt & transito 1
50 TN Quang hình biểu diễn 1
51 H.tượng quang điện ngoài 1
52 Bộ TESS cơ học ME1 1
53 Bộ TESS nhiệt học WE1 1
54 Bộ TESS quang học OE1 1
55 Bộ TESS điện/điện tử EEP1 1
56 Bộ TESS từ học MAG đầy đủ 1
57 Bộ thí nghiệm Cobra4 1
58 Phần mềm Inter TESS 1
59 Bộ TNTH dao động cơ học 1
60 Bộ TNTH đo vận tốc truyền trong không khí 12
61 Bộ TNTH về mạch điện xoay chiều 12
62 Bộ TN về quang phổ 2
63 Bộ TN xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng 6
64 Bộ TNBD khảo sát lực đàn hồi, quy tắc momen 1
Bộ TN khảo sát cân bằng của vật rắn có trục quay, qui tắc momen 1
65
lực
66 Bộ TN các định luật Bôilơ – Mariot 1
51

STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯỢNG
67 TN đo chiết suất của nước 1
68 ĐL Becnuli 1
69 Bộ TN đệm không khí 1
70 Bộ TNTH xác định bước sóng của ánh sáng 9
71 Bộ TN mômen quán tính của vật 3
72 Bộ TNTH về dòng điện không đổi 10
73 Bộ TNTH đo thành phần nằm ngang của từ trường trái đất 7
74 Bộ TN quang thực hành 7
75 Bộ TN điện tích, điện trường 2
76 Bộ TN dòng điện trong các môi trường 7
77 Bộ TN hiện tượng tự cảm 5
78 Bộ TN quang hình biểu diễn 2
79 Bộ TN khảo sát chuyển động rơi tự do và ma sát trượt 2
80 Bộ TN quy tắc hợp lực song song, đồng quy 3
81 Bộ TN xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng 6
82 Bộ TNBD khảo sát chuyển động thẳng đều và biến đổi. 2
83 Bộ TN mao dẫn 3
84 Kênh sóng nước 1
85 Bộ TN khảo sát lực quán tính ly tâm 1
52

PHỤ LỤC 3. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU
(Kèm theo Đề án tuyển sinh chính quy năm 2022 của Trường ĐH An Giang)
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

1 Nguyễn Hoàng Phúc Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x

2 Phạm Phát Tân Nam Tiến sĩ Hóa học x

3 Nguyễn Thị Kim Thuận Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh x

4 Huỳnh Thanh Tiến Nam Tiến sĩ Quản lý giáo dục x

5 Trương Thanh Hải Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục x

6 Trần Minh Công Nam Đại học Tiếng Anh x

7 Bùi Sĩ Minh Nam Đại học Tin học x

8 Nguyễn Khánh Huy Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

9 Nguyễn Bách Thắng Nam Tiến sĩ Quản lý giáo dục x

10 Phan Trung Dũng Nam Thạc sĩ Xây dựng x

11 Phan Thanh Bình Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

12 Nguyễn Thị Thảo Linh Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục x

13 Châu Sôryaly Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục x

14 Trần Ngọc Phương Nam Thạc sĩ Chính sách công x

15 Nguyễn Thị Phương Mai Nữ Đại học Sư phạm Anh Văn x

16 Nguyễn Thị Bích Châu Nữ Thạc sĩ Khoa học thư viện x

17 Võ Văn Dót Nam Thạc sĩ Kinh tế chính trị x

18 Ngô Hùng Dũng Nam Đại học Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam x

19 Lê Thị Mỹ An Nữ Thạc sĩ Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam x

20 Trần Văn Duân Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục x
53

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

21 Nguyễn Hồ Thanh Nam Thạc sĩ Chính trị học x

22 Nguyễn Chí Hải Nam Thạc sĩ Chính trị học x

23 Trịnh Văn Thành Nam Thạc sĩ Triết học x

24 Chau Khon Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x

25 Văng Công Danh Nam Thạc sĩ Giáo dục học x

26 Nguyễn Thanh Tú Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x

27 Trần Văn Răng Nam Thạc sĩ Tâm lý học x

28 Nguyễn Thị Lan Anh Nữ Thạc sĩ Lý luận và phương pháp dạy học môn vật lý x

29 Huỳnh Tất Thành Nam Thạc sĩ Quang học x

30 Phan Tuệ Châu Nữ Thạc sĩ Tiếng Pháp x

31 Huỳnh Thị Tố Nga Nữ Thạc sĩ Ứng dụng giảng dạy tiếng Hoa x

32 Châu Ngọc Yến Lê Nữ Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy tiếng Pháp x

33 Lý Thị Thanh Trúc Nữ Tiến sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh x

34 Hoàng Thế Nhật Nam Thạc sĩ Tâm lý giáo dục x

35 Phạm Văn Minh Nam Đại học Tiếng Anh x

36 Phan Minh Trí Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục x

37 Văng Hoàng Anh Nam Thạc sĩ Giáo dục học x

38 Trương Minh Tuyền Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

39 Nguyễn Ngọc Minh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

40 Nguyễn Thị Dung Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ ứng dụng x

41 Lê Minh Tuấn Lâm Nam Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy tiếng Pháp x

42 Nguyễn Hoàng Phương Trang Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh x

43 Nguyễn Thị Huyền Trinh Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh x
54

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

44 Phạm Thị Kim Nguyên Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục x

45 Ngụy Bảo Trọng Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh x

46 Võ Hoàng Đông Nam Thạc sĩ Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam x

47 Trần Minh Nhựt Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục x

48 Huỳnh Lê Thiên Trúc Nữ Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy tiếng Pháp x

49 Trần Hoàng Thùy Dương Nữ Đại học Sư phạm Anh Văn x

50 Bùi Trường Xanh Nam Thạc sĩ Triết học x

51 Hồ Xuân Huy Nam Thạc sĩ Vật lý học x

52 Võ Văn Dễ Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Vật lý x

53 Nguyễn Minh Triết Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh x

54 Phan Thị Minh Tuyền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ ứng dụng x

55 Võ Thị Kim Hoàng Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh x

56 Trần Thị Bích Dung Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh x

57 Nguyễn Thị Lan Phương Nữ Thạc sĩ Quản lý khoa học và công nghệ x

58 Đoàn Thế Phương Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

59 Phạm Thị Mộng Trinh Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục x

60 Nguyễn Quang Dũng Nam Thạc sĩ LL&PPGD Sinh học x

61 Lê Phương Quyên Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Văn và tiếng Việt x

62 Trần Thiện Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

63 Võ Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Đại số và lý thuyết số x

64 Nguyễn Huỳnh Thuần Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

65 Nguyễn Văn Thu Thy Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x

66 Phạm Ngọc Vũ Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
55

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

67 Đỗ Thị Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục x

68 Hoàng Mạnh Cường Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục x

69 La Thị Kim Bách Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục x

70 Trần Thị Hồng Nghi Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục x

71 Lê Trường Giang Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

72 Nguyễn Ngọc Anh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

73 Vũ Quốc Bình Nam Thạc sĩ LL&PPGD Giáo dục chính trị x

74 Trần Thị Mai Thanh Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Toán x

75 Nguyễn Thanh Tuấn Nam Thạc sĩ Đại số và lý thuyết số x

76 Nguyễn Ngọc Trọng Nam Đại học Tin học x

77 Ngô Hồng Pho Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh x

78 Phan Văn Chí Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh x

79 Nguyễn Thị Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Kinh tế học x

80 Đàm Đức Dương Nam Thạc sĩ Xã hội học x

81 Nguyễn Huy Hoàng Nam Thạc sĩ Đại số và lý thuyết số x

82 Phạm Thị Thu Hoa Nữ Tiến sĩ Toán và thống kê x

83 Phạm Thị Thu Hường Nữ Tiến sĩ Toán và thống kê x

84 Lê Văn Chua Nam Thạc sĩ Đại số và lý thuyết số x

85 Võ Thành Tài Nam Thạc sĩ Toán giải tích x

86 Diệp Hoàng Ân Nam Thạc sĩ Lý thuyết xác suất và thống kê toán học x

87 Phạm Văn Bản Nam Thạc sĩ Đại số và lý thuyết số x

88 Trần Thị Ngọc Giàu Nữ Thạc sĩ Đại số và lý thuyết số x

89 Lê Ngọc Quỳnh Nữ Tiến sĩ Toán học x
56

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

90 Phan Văn Long Em Nam Tiến sĩ Toán học x

91 Lư Minh Ngọc Nam Thạc sĩ Toán giải tích x

92 Đinh Thị Kim Loan Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất x

93 Hồ Văn Tú Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x

94 Phạm Văn Hận Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x

95 Trần Kỳ Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Thể dục Thể thao x

96 Đào Chánh Thức Nam Tiến sĩ Huấn luyện thể thao x

97 Hàng Quang Thái Nam Tiến sĩ Giáo dục thể chất x

98 Võ Quang Nhân Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x

99 Nguyễn Thanh Lũy Nam Thạc sĩ Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật Ứng dụng x

100 Võ Tuấn Em Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình x

101 Phạm Thanh Hùng Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình x

102 Thái Thị Phương Mai Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình x

103 Nguyễn Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình x

104 Lăng Bảo Hòa Nữ Đại học Mỹ thuật Công nghiệp x

105 Trần Kim Ngân Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình x

106 Nguyễn Thành Phương Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

107 Mã Ngọc Linh Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục x

108 Nguyễn Thị Tuyết Nhung Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính x

109 Nguyễn Lý Duy Phương Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

110 Võ Thanh Phi Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

111 Trần Thị Huế Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính x

112 Nguyễn Chế Linh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x
57

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

113 Nguyễn Thị Ngân Châu Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Toán x

114 Nguyễn Hữu Phụng Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Toán x

115 Văn Thành Trọng Nam Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật x

116 Nguyễn Thái Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ Dân tộc học x

117 Hà Hiếu Thuận Nam Đại học Giáo dục Chính trị - Giáo dục Quốc phòng x

118 Lê Trung Thư Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

119 Huỳnh Cao Thế Cường Nam Thạc sĩ Tin học x

120 Hồ Nhã Phong Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

121 Nguyễn Thái Dư Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

122 Lê Thị Minh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính x

123 Nguyễn Hoàng Tùng Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin x

124 Phạm Hữu Dũng Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin x

125 Lê Xuân Phi Nam Đại học Tin học x

126 Huỳnh Thanh Việt Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

127 Nguyễn Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính x

128 Huỳnh Thị Tường Vy Nữ Đại học Sư phạm Anh Văn x

129 Võ Hồng Na Uy Nam Đại học Sư phạm Anh Văn x

130 Nguyễn Thị Kim Ánh Nữ Đại học Sư phạm Anh Văn x

131 Lê Phương Việt Nữ Đại học Sư phạm Anh Văn x

132 Trần Thị Lệ Hiệu Nữ Đại học Sư phạm Anh Văn x

133 Nguyễn Thị Hạ Nữ Đại học Sư phạm Anh Văn x

134 Nguyễn Thị Mỹ Kiều Nữ Đại học Sư phạm Anh Văn x

135 Lê Anh Thư Nữ Đại học Sư phạm Anh Văn x
58

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

136 Trần Thị Thúy Vi Nữ Đại học Sư phạm Anh Văn x

137 Nguyễn Thị Ngọc Giàu Nữ Đại học Sư phạm Anh Văn x

138 Nguyễn Ngô Phương Thanh Nữ Đại học Sư phạm Anh Văn x

139 Hà Lan Vi Nữ Đại học Công nghệ thông tin x

140 Nguyễn Hà Giang Nam Đại học Công nghệ thông tin x

141 Võ Duy Hưng Nam Đại học Tin học x

142 Dương Bạch Mai Nữ Đại học Tiếng Anh x

143 Lê Thiện Mỹ Nam Đại học Tiếng Anh x

144 Trương Thị Bích Tuyền Nữ Đại học Khoa học máy tính x

145 Huỳnh Văn Nghĩa Nam Đại học Tin học x

146 Võ Thị Thùy Dung Nữ Đại học Công nghệ thông tin x

147 Nguyễn Thị Ánh Tuyết Nữ Đại học Khoa học máy tính x

148 Huỳnh Lê Ngọc Bích Tuyền Nữ Đại học Tin học ứng dụng x

149 Dương Tuấn Dũng Nam Đại học Tin học x

150 Nguyễn Thanh Tịnh Nam Đại học Công nghệ thông tin x

151 Huỳnh Việt Trung Nam Đại học Tin học x

152 Trương Cẩm Lụa Nữ Đại học Tin học x

153 Hồ Nhật Quyên Nữ Đại học Tiếng Anh x

154 Huỳnh Thanh Quang Nam Đại học Tin học x

155 Nguyễn Thị Lan Phương Nữ Đại học Tiếng Anh x

156 Nguyễn Thị Hải Yến Nữ Đại học Tin học x

157 Ngô Thị Thêm Nữ Đại học Tin học x

158 Phạm Thị Thảo Nguyên Nữ Đại học Sư phạm Tiếng Anh x
59

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

159 Phạm Hoàng Anh Nam Đại học Sư phạm Tiếng Anh x

160 Tăng Kim Thủy Nữ Đại học Sư phạm Tiếng Anh x

161 Nguyễn Thị Tuyết Nhung Nữ Đại học Tiếng Anh x

162 Phan Hồng Yến Nữ Đại học Tin học x

163 Nguyễn Văn Hội Nam Đại học Tin học x

164 Nguyễn Thị Phương Nữ Đại học Tin học x

165 Nguyễn Việt Thắng Nam Đại học Tin học x

166 Lưu Đức Trần Minh Thanh Trúc Nữ Đại học Khoa học thư viện x

167 Ngô Thành Tâm Nam Đại học Khoa học thư viện x

168 Lê Thị Mỹ Vân Nữ Đại học Sư phạm Toán x

169 Nguyễn Thị Tú Quyên Nữ Đại học Sư phạm Vật lý x

170 Bùi Vân Anh Nữ Đại học Sư phạm Toán x

171 Hồ Ngọc Trâm Nữ Đại học Sư phạm Toán x

172 Nguyễn Thị Thanh Loan Nữ Đại học Sư phạm Toán x

173 Hồ Đặng Vân Phương Nữ Đại học Sư phạm Vật lý x

174 Lê Quốc Dũng Nam Đại học Sư phạm Vật lý x

175 Đỗ Thanh Hà Nữ Đại học Sư phạm Toán x

176 Thái Thị Thùy Dương Nữ Đại học Sư phạm Toán x

177 Nguyễn Công Hợi Nam Đại học Sư phạm Vật lý x

178 Lê Thị Thúy Hằng Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

179 Phạm Thị Ngọc Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

180 Lê Trần Trung Hiếu Nam Đại học Giáo dục tiểu học x

181 Dương Kim Ái Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x
60

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

182 Ngô Thị Tuyết Phượng Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

183 Đỗ Phùng Cẩm Thúy Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

184 Đinh Hoài Hận Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

185 Bùi Thanh Hồng Nam Đại học Giáo dục tiểu học x

186 Nguyễn Thị Minh Giang Nữ Đại học Lưu trữ học và quản trị văn phòng x

187 Lê Trương Hồng Danh Nam Đại học Công nghệ phần mềm máy tính x

188 Trần Thị Liên Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

189 Hoàng Thị Minh Trang Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

190 Đặng Thị Tố Trinh Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

191 Nguyễn Thị Cẩm Tú Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

192 Hồ Minh Hiền Nam Đại học Giáo dục tiểu học x

193 Trần Thị Bích Ngọc Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

194 Trần Thị Lệ Tuyền Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

195 Nguyễn Hữu Dư Nam Đại học Giáo dục tiểu học x

196 Đặng Thị Hồng Lựu Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

197 Lư Thị Nhã Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

198 Văng Hoàng Đệ Nam Đại học Giáo dục thể chất x

199 Nguyễn Thị Thu Trâm Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

200 Huỳnh Xuân Loan Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

201 Phạm Thị Vạn Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

202 Huỳnh Hải Yến Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

203 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

204 Phạm Thị Kim Tuyền Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x
61

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

205 Phan Thị Ánh Nguyệt Nữ Đại học Giáo dục tiểu học x

206 Trần Hoàng Nam Đại học Công nghệ thông tin x

207 Lê Thị Mai Hương Nữ Đại học Sư phạm Tiếng Anh x

208 Lý Thị Minh Trang Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh x

209 Lý Thái Quang Nam Đại học Ngôn ngữ anh x

210 Nguyễn Thị Anh Đào Nữ Đại học Giáo dục chính trị x

211 Đoàn Thị Kiều Oanh Nữ Đại học Giáo dục chính trị x

212 Huỳnh Thị Mỹ An Nữ Đại học Giáo dục thể chất x

213 Nguyễn Nguyệt Nga Nữ Thạc sĩ Lý luận ngôn ngữ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Lâm Trần Sơn Ngọc Thiên
214 Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Văn và tiếng Việt 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Chương

215 Nguyễn Thị Xuân Mai Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Văn và tiếng Việt 7140217 Sư phạm Ngữ văn

216 Tôn Thị Tuyết Oanh Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7140217 Sư phạm Ngữ văn

217 Lư Quốc Đống Nam Đại học Đông Nam Á học 7140217 Sư phạm Ngữ văn

218 Huỳnh Thị Diễm Nữ Thạc sĩ Văn học nước ngoài 7140217 Sư phạm Ngữ văn

219 Trần Thị Thu Linh Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Văn và tiếng Việt 7140217 Sư phạm Ngữ văn

220 Mai Thị Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Văn và tiếng Việt 7140217 Sư phạm Ngữ văn

221 Mai Thị Vân Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Văn và tiếng Việt 7140217 Sư phạm Ngữ văn

222 Lê Hoài Hận Nam Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn

223 Trần Thị Huyền Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7140201 Giáo dục Mầm non

224 Trần Văn Đạt Nam PGS Tiến sĩ Giáo dục học 7140201 Giáo dục Mầm non

225 Lê Ngọc Phượng Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non

226 Nguyễn Huỳnh Ngọc Thủy Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non

227 Đặng Thị Phấn Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non
62

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

228 Vũ Minh Phương Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non

229 Lê Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Công tác Xã hội 7140201 Giáo dục Mầm non

230 Vũ Thị Hồng Ngọc Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non

231 Lê Hải Yến Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7140202 Giáo dục Tiểu học

232 Nguyễn Trần Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7140202 Giáo dục Tiểu học

233 Trần Khánh Trinh Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7140202 Giáo dục Tiểu học

234 Trương Chí Hùng Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7140202 Giáo dục Tiểu học

235 Huỳnh Thu Cúc Nữ Đại học Kỹ thuật nữ công 7140202 Giáo dục Tiểu học

236 Nguyễn Thu Hương Nữ Thạc sĩ Giáo dục tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học

237 Hoàng Thị Hồng Phương Nữ Thạc sĩ Lý luận và phương pháp dạy học 7140202 Giáo dục Tiểu học

238 Phạm Mỹ Hạnh Nữ Thạc sĩ Đại số và lý thuyết số 7140202 Giáo dục Tiểu học

239 Lê Văn Điền Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7140202 Giáo dục Tiểu học

240 Nguyễn Văn Thúc Nam Thạc sĩ Sư phạm Giáo dục chính trị 7140205 Giáo dục Chính trị

241 Trần Đình Phụng Nam Tiến sĩ Giáo dục chính trị 7140205 Giáo dục Chính trị

242 Chau Sóc Khăng Nam Thạc sĩ LL&PPGD Giáo dục chính trị 7140205 Giáo dục Chính trị

243 Huỳnh Ngọc An Nam Thạc sĩ Hồ Chí Minh học 7140205 Giáo dục Chính trị

244 Tạ Văn Sang Nam Thạc sĩ Hồ Chí Minh học 7140205 Giáo dục Chính trị

245 Từ Thị Thanh Mỵ Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị 7140205 Giáo dục Chính trị

246 Nguyễn Thị Tú Trinh Nữ Đại học Sư phạm Giáo dục chính trị 7140205 Giáo dục Chính trị

247 Đỗ Thị Thanh Hà Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học 7140205 Giáo dục Chính trị

248 Đinh Quốc Huy Nam Thạc sĩ Toán đại số 7140209 Sư phạm Toán học

249 Vương Vĩnh Phát Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Toán 7140209 Sư phạm Toán học

250 Nguyễn Thị Khánh Minh Nữ Thạc sĩ Toán giải tích 7140209 Sư phạm Toán học
63

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

251 Nguyễn Phương Thảo Nữ Tiến sĩ LL&PPGD môn Toán 7140209 Sư phạm Toán học

252 Lê Kiên Thành Nam Thạc sĩ Sư phạm Toán 7140209 Sư phạm Toán học

253 Dương Giao Kỵ Nam Tiến sĩ Toán học cơ bản 7140209 Sư phạm Toán học

254 Nguyễn Trọng Đức Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Toán 7140209 Sư phạm Toán học

255 Phạm Quốc Cường Nam Thạc sĩ Sư phạm Toán 7140209 Sư phạm Toán học

256 Lê Uyên Phương Nữ Thạc sĩ Toán giải tích 7140209 Sư phạm Toán học

257 Nguyễn Văn Mện Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết và vật lý toán 7140211 Sư phạm Vật lý

258 Nguyễn Phạm Ngọc Thiện Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Vật lý 7140211 Sư phạm Vật lý

259 Trương Tín Thành Nam Thạc sĩ Vật lý lý thuyết và vật lý toán 7140211 Sư phạm Vật lý

260 Đổng Thị Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Vật lý lý thuyết 7140211 Sư phạm Vật lý

261 Trần Quốc Duyệt Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Vật lý 7140211 Sư phạm Vật lý

262 Ngô Tú Trinh Nữ Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật 7140211 Sư phạm Vật lý

263 Trịnh Thị Hồng Nữ Tiến sĩ Vật lý lý thuyết và vật lý toán 7140211 Sư phạm Vật lý

264 Nguyễn Hồng Hải Nam Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật 7140211 Sư phạm Vật lý

265 Lâm Thị Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Vật lý lý thuyết và vật lý toán 7140211 Sư phạm Vật lý

266 Lê Minh Trí Nam Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật 7140211 Sư phạm Vật lý

267 Trần Lê Hồng Phi Nam Thạc sĩ Sư phạm Vật lý - Tin học 7140211 Sư phạm Vật lý

268 Nguyễn Văn Thạt Nam Thạc sĩ Hóa lý 7140212 Sư phạm Hóa học

269 Phạm Thị Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Hóa học 7140212 Sư phạm Hóa học

270 Trang Quang Vinh Nam Tiến sĩ LL&PPGD môn Hóa học 7140212 Sư phạm Hóa học

271 Hoàng Ngô Tương Phúc Nữ Thạc sĩ Hóa vô cơ 7140212 Sư phạm Hóa học

272 Thái Đan Thanh Nữ Đại học Sư phạm Hóa học 7140212 Sư phạm Hóa học

273 Phạm Anh Tuấn Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Hóa học 7140212 Sư phạm Hóa học
64

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

274 Nguyễn Đức Huy Nam Đại học Sư phạm Hóa học 7140212 Sư phạm Hóa học

275 Lã Thị Thu Hà Nữ Đại học Sư phạm Hóa học 7140212 Sư phạm Hóa học

276 Phan Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Di truyền học 7140202 Giáo dục Tiểu học

277 Phan Thị Trúc Linh Nữ Thạc sĩ Sinh thái học 7140202 Giáo dục Tiểu học

278 Phan Thị Ngọc Nhanh Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7140201 Giáo dục Mầm non

279 Trần Trung Hiếu Nam Thạc sĩ LL&PPGD Sinh học 7140201 Giáo dục Mầm non

280 Nguyễn Thanh Đào Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7140202 Giáo dục Tiểu học

281 Tô Nguyệt Nga Nữ Thạc sĩ Sinh thái học 7140202 Giáo dục Tiểu học

282 Nguyễn Thị Thúy Tiên Nữ Thạc sĩ Sinh thái học 7140202 Giáo dục Tiểu học

283 Phạm Văn Thành Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử

284 Lê Trương Ánh Ngọc Nữ Thạc sĩ Lịch sử thế giới 7140218 Sư phạm Lịch sử

285 Nguyễn Bảo Kim Nam Thạc sĩ Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử

286 Lê Thanh Tùng Nam Thạc sĩ Lịch sử thế giới 7140218 Sư phạm Lịch sử

287 Dương Thế Hiền Nam Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại 7140218 Sư phạm Lịch sử

288 Thái Trí Hải Nam Đại học Sư phạm Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử

289 Nguyễn Thị Hoàng Phượng Nữ Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại 7140218 Sư phạm Lịch sử

290 Nguyễn Thị Ngọc Thơ Nữ Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam 7140218 Sư phạm Lịch sử

291 Võ Văn Sịnh Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Địa
292 Lê Nguyên Phương Dũng Nam Thạc sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý


293 Bùi Hoàng Anh Nam Thạc sĩ Địa lý tự nhiên 7140219 Sư phạm Địa lý

294 Lê Thị Mỹ Hiền Nữ Thạc sĩ Địa lý 7140219 Sư phạm Địa lý

295 Nguyễn Thị Thanh Nhàn Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Địa lý 7140219 Sư phạm Địa lý

296 Trần Thế Định Nam Tiến sĩ Địa lý tự nhiên 7140219 Sư phạm Địa lý
65

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

297 Tô Minh Châu Nam Thạc sĩ Địa lí học 7140219 Sư phạm Địa lý

298 Võ Thị Thúy Kiều Nữ Thạc sĩ Địa lý 7140219 Sư phạm Địa lý

299 Trần Thị Thuận Hải Nữ Thạc sĩ Địa lý 7140219 Sư phạm Địa lý

300 Trần Tuấn Thanh Nam Đại học Sư phạm Địa lý 7140219 Sư phạm Địa lý

301 Phạm Thị Cẩm Tiên Nữ Đại học Sư phạm Địa lý 7140219 Sư phạm Địa lý

302 Trần Thị Thanh Huế Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

303 Trương Như Ngọc Nữ Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

304 Nguyễn Tiến Ngọ Nam Tiến sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

305 Huỳnh Chí Xuân Huyên Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

306 Bùi Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

307 Ngô Ngọc Hòa Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

308 Bùi Lê Diễm Trang Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ ứng dụng 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

309 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

310 Nguyễn Thị Thùy Dao Nữ Tiến sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

311 Lư Thị Thu Nguyền Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

312 Nguyễn Thị Nhật Minh Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

313 Nguyễn Thị Ngọc Ánh Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

314 Nguyễn Thị Xuân Huệ Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

315 Chi Đô Na Nam Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

316 Trần Thanh Hải Nam Thạc sĩ Tâm lý học 7340101 Quản trị kinh doanh

317 Trần Thị Thu Nguyệt Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7340101 Quản trị kinh doanh

318 Nguyễn Văn Phúc Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

319 Ngô Thị Kim Duyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
66

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

320 Nguyễn Minh Châu Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7340101 Quản trị kinh doanh

321 Nguyễn Lan Duyên Nữ Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp 7340101 Quản trị kinh doanh

322 Trần Thị Mỹ Phương Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

323 Lưu Thị Thái Tâm Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

324 Huỳnh Phú Thịnh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

325 Nguyễn Vũ Thùy Chi Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

326 Trịnh Hoàng Anh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

327 Trần Thị Hằng Ni Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Kinh tế môi trường và Nghiên cứu tài nguyên
328 Nguyễn Hữu Trí Nam Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
thiên nhiên

329 Nguyễn Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

330 Trần Thị Tuyết Nhi Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

331 Phạm Bảo Thạch Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

332 Nguyễn Thị Hoài Thanh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

333 Trần Bảo Nguyên Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

334 Nguyễn Thị Phượng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

335 Lê Ngọc Hiệp Nam Thạc sĩ Kinh tế Tài nguyên Khu vực và Toàn cầu 7340101 Quản trị kinh doanh

336 Trần Công Kha Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

337 Lê Thị Á Đông Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

338 Dương Thị Yến Thu Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh

339 Châu Thị Ngọc Thùy Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

340 Dương Thị Huỳnh Như Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

341 Nguyễn Trần Mai Oanh Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

342 Trần Thị Như Lan Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
67

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

343 Nguyễn Ngọc Thu Hồng Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

344 Lư Thị Thu Nga Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

345 Lê Kim Yến Trinh Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

346 Hồ Bạch Nhật Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing

347 Trần Minh Hiếu Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing

348 Huỳnh Đình Lệ Thu Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing

349 Đặng Hùng Vũ Nam Tiến sĩ Kinh doanh quốc tế 7340115 Marketing

350 Cao Minh Toàn Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing

351 Nguyễn Thị Minh Hải Nữ Tiến sĩ Quản trị 7340115 Marketing

352 Nguyễn Thị Diễm Hằng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing

353 Nguyễn Thị Tiểu Loan Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing

354 Đoàn Vinh Thăng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing

355 Trần Thị Kim Liên Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7340115 Marketing

356 Đỗ Thị Bé Tư Nữ Thạc sĩ Khoa học thư viện 7340115 Marketing

357 Nguyễn Hoàng Mai Nữ Đại học Thư viện thông tin 7340115 Marketing

358 Đinh Thị Bích Ngọc Nữ Đại học Thư viện thông tin 7340115 Marketing

359 Phan Hữu Nghị Nam Đại học Thông tin thư viện 7340115 Marketing

360 Trương Ngọc Mai Anh Nữ Đại học Thư viện thông tin 7340115 Marketing

361 Nguyễn Thị Cẩm Thiêu Nữ Đại học Thông tin thư viện 7340115 Marketing

362 Võ Hồng Thơ Nữ Đại học Thông tin thư viện 7340115 Marketing

363 Lê Xuân Nga Nữ Đại học Thư viện thông tin 7340115 Marketing

364 Nguyễn Thị Hồng Loan Nữ Thạc sĩ Quản trị Thông tin - Thư viện 7340115 Marketing

365 Nguyễn Văn Thái Nam Thạc sĩ Phát triển Quốc tế 7340115 Marketing
68

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

366 Nguyễn Thị Thanh Loan Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng

367 Tô Thiện Hiền Nam Tiến sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

368 Lê Thị Thiên Hương Nữ Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp 7340201 Tài chính - Ngân hàng

369 Dương Phú Điền Nam Thạc sĩ Toán học 7340201 Tài chính - Ngân hàng

370 Nguyễn Thị Vạn Hạnh Nữ Thạc sĩ Kinh tế tài chính nhà nước 7340201 Tài chính - Ngân hàng

371 Trình Quốc Việt Nam Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý 7340201 Tài chính - Ngân hàng

372 Trần Công Dũ Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

373 Trần Kim Tuyến Nữ Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý 7340201 Tài chính - Ngân hàng

374 Trần Đức Tuấn Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng

375 Lê Phương Dung Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7340201 Tài chính - Ngân hàng

376 Đặng Đăng Thư Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng

377 Phan Minh Trung Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340201 Tài chính - Ngân hàng

378 Nguyễn Thị Kim Anh Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

379 Phạm Xuân Quỳnh Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

380 Cao Văn Hơn Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

381 Đặng Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

382 Lưu Phước Vẹn Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

383 Trần Xuân Lâm Nam Đại học Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

384 Lê Thị Tuyết Hoa Nữ Đại học Tài chính Kế toán doanh nghiệp 7340201 Tài chính - Ngân hàng

385 Trác Ngọc Nhã Nữ Đại học Tài chính kế toán 7340201 Tài chính - Ngân hàng

386 Trần Thụy Kim Thoa Nữ Đại học Tài chính tín dụng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

387 Lê Thụy Lam Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

388 Phùng Thị Thu Hương Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
69

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

389 Nguyễn Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

390 Trần Thị Kim Khôi Nữ Đại học Kế toán 7340301 Kế toán

391 Nguyễn Thị Thanh Thủy Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

392 Tô Thị Thư Nhàn Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

393 Châu Hồng Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

394 Nguyễn Ngọc Thúy Sơn Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

395 Trịnh Thị Hợp Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

396 Phạm Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340301 Kế toán

397 Phạm Thị Bích Loan Nữ Đại học Kế toán 7340301 Kế toán

398 Mã Quang Thịnh Nam Đại học Kế toán 7340301 Kế toán

399 Mai Thị Kim Hải Nữ Đại học Kế toán tài chính 7340301 Kế toán

400 Đinh Thị Tâm Nữ Đại học Kế toán 7340301 Kế toán

401 Lý Thị Phấn Nữ Đại học Kế toán doanh nghiệp 7340301 Kế toán

402 Mai Kim The Nữ Đại học Kế toán 7340301 Kế toán

403 Nguyễn Thị Trúc Minh Nữ Đại học Kế toán 7340301 Kế toán

404 Nguyễn Thị Cẩm Nhung Nữ Đại học Kế toán 7340301 Kế toán

405 Nguyễn Thanh Thủy Nữ Đại học Kế toán 7340301 Kế toán

406 Nguyễn Lan Tuyền Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

407 Nguyễn Thanh Hoàng Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

408 Nguyễn Thành Tín Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

409 Huỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

410 Trần Khánh Mai Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

411 Trần Lê Đăng Phương Nam Tiến sĩ Luật dân sự 7380101 Luật
70

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

412 Phạm Yến Nhi Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

413 Lý Đăng Thư Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

414 Trần Anh Thông Nam Thạc sĩ Hòa bình và Công lý 7380101 Luật

415 Trần Minh Tâm Nam Thạc sĩ Quản lý hành chính nhà nước 7380101 Luật

416 Nguyễn Minh Diễm Quỳnh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

417 Cao Thị Hoa Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

418 Bùi Thị Thuận Nữ Đại học Luật 7380101 Luật

419 Đỗ Thị Kim Thanh Nữ Đại học Luật hành chính 7380101 Luật

420 Trần Thị Bạch Tuyết Nữ Đại học Luật 7380101 Luật

421 Nguyễn Phước Nho Nam Đại học Luật thương mại 7380101 Luật

422 Hồ Xuân Thắng Nam Đại học Luật 7380101 Luật

423 Nguyễn Thụy Huỳnh Anh Nữ Đại học Luật 7380101 Luật

424 Dương Thị Ngọc Hiền Nữ Đại học Luật 7380101 Luật

425 Lê Thị Huỳnh Như Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật

426 Dư Phước Thoại Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật

427 Nguyễn Quang Tường Nam Đại học Luật 7380101 Luật

428 Ngô Thị Bích Loan Nữ Đại học Luật 7380101 Luật

429 Trịnh Hoài Vũ Nam Thạc sĩ Trồng trọt 7420201 Công nghệ sinh học

430 Lý Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

431 Nguyễn Thị Mỹ Duyên Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

432 Bùi Phan Thu Hằng Nữ Tiến sĩ Chăn nuôi 7420201 Công nghệ sinh học

433 Nguyễn Thị Bảo Trân Nữ Thạc sĩ Sinh thái học 7420201 Công nghệ sinh học

434 Văn Viễn Lương Nam Thạc sĩ Trồng trọt 7420201 Công nghệ sinh học
71

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

435 Trương Ánh Phương Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh học nông nghiệp 7420201 Công nghệ sinh học

436 Hồ Thị Thu Ba Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

437 Diệp Nhựt Thanh Hằng Nữ Thạc sĩ Sinh lý học thực vật 7420201 Công nghệ sinh học

438 Bằng Hồng Lam Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

439 Nguyễn Văn Chương Nam Tiến sĩ Khoa học Đất 7420201 Công nghệ sinh học

440 Đoàn Thanh Nghị Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

441 Nguyễn Quang Huy Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

442 Lê Văn Toán Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

443 Nguyễn Minh Vi Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

444 Huỳnh Phước Hải Nam Tiến sĩ Hệ thống thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

445 Huỳnh Lý Thanh Nhàn Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

446 Trần Thị Tuyết Vân Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật Điện - Điện tử 7480103 Kỹ thuật phần mềm

447 Huỳnh Quốc Phương Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

448 Phạm Minh Tân Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

449 Nguyễn Hoàng Phúc Nam Đại học Công nghệ phần mềm 7480103 Kỹ thuật phần mềm

450 Nguyễn Văn Hòa Nam Tiến sĩ Tin học 7480201 Công nghệ thông tin

451 Trương Thị Diễm Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

452 Nguyễn Thị Lan Quyên Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

453 Nguyễn Thị Mỹ Truyền Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

454 Nguyễn Văn Đông Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

455 Lê Công Đoàn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

456 Thiều Thanh Quang Phú Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

457 Lê Hoàng Anh Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
72

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

458 Châu Ngân Khánh Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

459 Nguyễn Văn Vũ Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

460 Phạm Xuân Phú Nam Tiến sĩ Phát triển nông thôn 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học

461 Tô Cẩm Loan Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học

462 Nguyễn Văn Hồng Nam Thạc sĩ Hóa lý thuyết và hoá lý 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học

463 Nguyễn Trung Thành Nam PGS Tiến sĩ Công nghệ hoá học 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học

464 Võ Thị Dao Chi Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học

465 Lê Trí Thích Nam Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học

466 Nguyễn Thị Thùy Liên Nữ Đại học Sư phạm Hoá 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học

467 Hồ Văn Trường Nam Thạc sĩ Hóa lý thuyết và hoá lý 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học

468 Huỳnh Thị Thanh Trúc Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật Hóa học 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học

469 Trương Đăng Quang Nam Thạc sĩ Địa chất học 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

470 Nguyễn Trần Nhẫn Tánh Nam Tiến sĩ Khoa học Thủy văn 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

471 Dương Hoàng Thương Nam Đại học Cơ khí động lực 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

472 Nguyễn Trần Thiện Khánh Nam Tiến sĩ Khoa học và Kỹ thuật môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

473 Trần Thị Hồng Ngọc Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

474 Nguyễn Thị Bé Phúc Nữ Thạc sĩ Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

475 Hồ Thị Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

476 Nguyễn Thanh Hùng Nam Tiến sĩ Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

477 Võ Đan Thanh Nữ Thạc sĩ Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

478 Dương Mai Linh Nam Thạc sĩ Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

479 Bùi Thị Mai Phụng Nữ Tiến sĩ Môi trường đất và nước 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

480 Ngô Thúy An Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
73

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

481 Nguyễn Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

482 Nguyễn Văn Tuấn Nam Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

483 Nguyễn Duy Tân Nam Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm

484 Nguyễn Thị Thu Thanh Nữ Thạc sĩ Sinh lý học thực vật 7540101 Công nghệ thực phẩm

485 Trịnh Thị Yến Thi Nữ Thạc sĩ Hóa lý thuyết và hoá lý 7540101 Công nghệ thực phẩm

486 Trần Thị Minh Thư Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7540101 Công nghệ thực phẩm

487 Lê Thị Mai Hoa Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7540101 Công nghệ thực phẩm

488 Đào Văn Thanh Nam Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm và Đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

489 Trần Xuân Hiển Nam Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm và Đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

490 Phan Uyên Nguyên Nam Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm và Đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

491 Nguyễn Thành Trung Nam Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm

492 Vương Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm và Đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

493 Trần Phương Lan Nữ Tiến sĩ Quản lý dịch vụ Thực phẩm và Dinh dưỡng 7540101 Công nghệ thực phẩm

494 Hồ Thanh Bình Nam PGS Tiến sĩ Khoa học Thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm

495 Cao Thị Luyến Nữ Tiến sĩ Khoa học và công nghệ thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm

496 Trần Thanh Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm

497 Nguyễn Hữu Thanh Nam Tiến sĩ Khoa học Nông nghiệp và Kỹ thuật sinh học 7540101 Công nghệ thực phẩm

498 Lê Hoàng Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7540101 Công nghệ thực phẩm

499 Nguyễn Phú Thọ Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7540101 Công nghệ thực phẩm

500 Trương Văn Mỹ Thuận Nam Thạc sĩ Sinh lý học thực vật 7540101 Công nghệ thực phẩm

501 Trịnh Thanh Duy Nam Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm và Đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

502 Diệp Kim Quyên Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm

503 Phạm Huỳnh Thanh Vân Nữ Tiến sĩ Khoa học Nông nghiệp 7540101 Công nghệ thực phẩm
74

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

504 Võ Lâm Nam PGS Tiến sĩ Chăn nuôi 7620105 Chăn nuôi

505 Nguyễn Thị Thu Hồng Nữ Tiến sĩ Chăn nuôi 7620105 Chăn nuôi

506 Lê Thị Thúy Hằng Nữ Tiến sĩ Chăn nuôi 7620105 Chăn nuôi

507 Trần Trung Tuấn Nam Thạc sĩ Nông nghiệp bền vững dựa trên vật nuôi 7620105 Chăn nuôi

508 Nguyễn Bá Trung Nam Tiến sĩ Khoa học Động vật 7620105 Chăn nuôi

509 Hồ Xuân Nghiệp Nam Thạc sĩ Chăn nuôi 7620105 Chăn nuôi

510 Nguyễn Thế Thao Nam Tiến sĩ Chăn nuôi 7620105 Chăn nuôi

511 Nguyễn Tuyết Giang Nữ Tiến sĩ Dinh dưỡng vật nuôi 7620105 Chăn nuôi

512 Nguyễn Bình Trường Nam Thạc sĩ Chăn nuôi 7620105 Chăn nuôi

513 Đường Huyền Trang Nữ Thạc sĩ Hệ thống nông nghiệp 7620105 Chăn nuôi

514 Nguyễn Phú Dũng Nam Tiến sĩ Nông học 7620110 Khoa học cây trồng

515 Nguyễn Thị Minh Châu Nữ Thạc sĩ Trồng trọt 7620110 Khoa học cây trồng

516 Võ Thị Xuân Tuyền Nữ Thạc sĩ Trồng trọt 7620110 Khoa học cây trồng

517 Nguyễn Thị Thái Sơn Nữ Thạc sĩ Trồng trọt 7620110 Khoa học cây trồng

518 Trần Vĩnh Sang Nam Thạc sĩ Khoa học Cây trồng 7620110 Khoa học cây trồng

519 Huỳnh Trường Huê Nữ Thạc sĩ Nông học 7620110 Khoa học cây trồng

520 Nguyễn Thị Thúy Diễm Nữ Thạc sĩ Trồng trọt 7620110 Khoa học cây trồng

521 Cù Ngọc Quí Nữ Thạc sĩ Khoa học Cây trồng 7620110 Khoa học cây trồng

522 Nguyễn Thị Xuân Đào Nữ Đại học Khoa học Cây trồng 7620110 Khoa học cây trồng

523 Bùi Thị Dương Khuyều Nữ Tiến sĩ Nông nghiệp 7620110 Khoa học cây trồng

524 Trần Văn Khải Nam Thạc sĩ Bảo vệ thực vật 7620112 Bảo vệ thực vật

525 Nguyễn Thị Thanh Xuân Nữ Tiến sĩ Bảo vệ thực vật 7620112 Bảo vệ thực vật

526 Lê Hữu Phước Nam Thạc sĩ Bảo vệ thực vật 7620112 Bảo vệ thực vật
75

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

527 Võ Thị Hướng Dương Nữ Thạc sĩ Bảo vệ thực vật 7620112 Bảo vệ thực vật

528 Lê Minh Tuấn Nam Thạc sĩ Bảo vệ thực vật 7620112 Bảo vệ thực vật

529 Văng Thị Tuyết Loan Nữ Thạc sĩ Bảo vệ thực vật 7620112 Bảo vệ thực vật

530 Lê Thanh Phong Nam Thạc sĩ Trồng trọt 7620112 Bảo vệ thực vật

531 Trần Xuân Long Nam Thạc sĩ Biến đổi khí hậu 7620112 Bảo vệ thực vật
Chính sách phát triển và chuyển đổi nông
532 Võ Duy Thanh Nam Tiến sĩ 7620112 Bảo vệ thực vật
nghiệp

533 Trương Ngọc Thúy Nữ Thạc sĩ Phát triển bền vững 7620112 Bảo vệ thực vật

534 Trịnh Phước Nguyên Nam Thạc sĩ Bảo vệ thực vật 7620116 Phát triển nông thôn

535 Lý Ngọc Thanh Xuân Nữ Tiến sĩ Khoa học Đất 7620116 Phát triển nông thôn

536 Phạm Văn Quang Nam Tiến sĩ Kỹ thuật đất đai và nguồn tài nguyên nước 7620116 Phát triển nông thôn

537 Huỳnh Ngọc Đức Nam Thạc sĩ Khoa học Đất 7620116 Phát triển nông thôn

538 Phạm Duy Tiễn Nam Thạc sĩ Viễn thám và hệ thông tin địa lí 7620116 Phát triển nông thôn

539 Trần Văn Hiếu Nam Thạc sĩ Phát triển nông thôn 7620116 Phát triển nông thôn

540 Đỗ Hà Thành Nam Thạc sĩ Khoa học Cây trồng 7620116 Phát triển nông thôn

541 Thái Huỳnh Phương Lan Nữ Tiến sĩ Xã hội học và nhân văn 7620116 Phát triển nông thôn

542 Trang Thị Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ Phát triển vùng và nông thôn 7620116 Phát triển nông thôn

543 Đặng Thị Thanh Quỳnh Nữ Tiến sĩ Phát triển nông thôn 7620116 Phát triển nông thôn

544 Phan Phương Loan Nữ Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản nước ngọt 7620301 Nuôi trồng thủy sản

545 Lê Văn Lễnh Nam Thạc sĩ Công nghệ nuôi trồng thủy sản 7620301 Nuôi trồng thủy sản

546 Trần Kim Hoàng Nữ Thạc sĩ Sinh thái học 7620301 Nuôi trồng thủy sản

547 Nguyễn Hữu Yến Nhi Nữ Tiến sĩ Dinh dưỡng thủy sản 7620301 Nuôi trồng thủy sản

548 Trần Kim Ngọc Nữ Thạc sĩ Khoa học Ứng dụng 7620301 Nuôi trồng thủy sản

549 Trần Thị Mộng Trinh Nữ Thạc sĩ Thủy sản 7620301 Nuôi trồng thủy sản
76

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

550 Đặng Thế Lực Nam Thạc sĩ Khoa học Ứng dụng 7620301 Nuôi trồng thủy sản

551 Nguyễn Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Bệnh học thủy sản 7620301 Nuôi trồng thủy sản

552 Trương Thị Thanh Nga Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

553 Nguyễn Thị Xuân Bình Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

554 Tô Nguyễn Phương Loan Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

555 Dương Thị Diễm Phúc Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

556 Nguyễn Đức Hạnh Nam Tiến sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

557 Lê Thái Hưng Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

558 Nguyễn Thị Ánh Gương Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

559 Trần Thanh Giang Nam Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

560 Đỗ Thị Ngọc Nhi Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

561 Phan Thị Thanh Huyền Nữ Tiến sĩ Giáo dục ngôn ngữ 7220201 Ngôn ngữ Anh

562 Phan Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ LL&PPGD môn Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

563 Nguyễn Phan Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Triết học 7229001 Triết học

564 Nguyễn Văn Thạnh Nam Thạc sĩ Triết học 7229001 Triết học

565 Võ Văn Thắng Nam PGS Tiến sĩ Triết học 7229001 Triết học

566 Đỗ Công Hồng Ân Nam Thạc sĩ Triết học 7229001 Triết học

567 Nguyễn Văn Nòn Nam Thạc sĩ Triết học 7229001 Triết học

568 Phan Thị Ánh Nữ Thạc sĩ Triết học 7229001 Triết học

569 Nguyễn Thị Minh Hải Nữ Thạc sĩ Triết học 7229001 Triết học

570 Lê Bảo An Nam Thạc sĩ Triết học 7229001 Triết học

571 Trần Trung Quốc Nam Thạc sĩ Triết học 7229001 Triết học

572 Nguyễn Thanh Phong Nam Tiến sĩ Văn học Trung Quốc 7229030 Văn học

573 Nguyễn Thị Tuyết Nữ Tiến sĩ Văn học nước ngoài 7229030 Văn học
77

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

574 Trần Tùng Chinh Nam Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7229030 Văn học
Văn nghệ học (Lý luận văn học và nghệ
575 Tiêu Minh Đương Nam Tiến sĩ 7229030 Văn học
thuật)

576 Nguyễn Thị Thu Giang Nữ Thạc sĩ Văn học nước ngoài 7229030 Văn học

577 Nguyễn Đức Thăng Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7229030 Văn học

578 Tô Phước Nguyên Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng 7229030 Văn học

579 Nguyễn Tiến Trinh Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7229030 Văn học

580 Lê Trí Tâm Nam Đại học Sư phạm Ngữ văn 7229030 Văn học

581 Trần Thị Diễm Nữ Đại học Sư phạm Ngữ văn 7229030 Văn học

582 Đỗ Anh Thư Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam học

583 Nguyễn Thị Thái Trân Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7310630 Việt Nam học

584 Trần Thanh Tùng Nam Thạc sĩ Dân tộc học 7310630 Việt Nam học

585 Nguyễn Phong Vũ Nam Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học

586 Lâm Thị Mai Sương Tú Nữ Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học

587 Lê Thu Vân Nữ Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học

588 Trần Diễm Thùy Nữ Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học

589 Nguyễn Thị Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học

590 Hồ Thị Đào Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học

591 Mai Thị Minh Thuy Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam học

592 Trịnh Thị Tố Phương Nữ Thạc sĩ Việt Nam học 7310630 Việt Nam học

593 Nguyễn Trung Hiếu Nam Tiến sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam học

594 Ngô Thị Xuân Mai Nữ Đại học Du lịch 7310630 Việt Nam học

595 Phùng Ngọc Triều Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7310106 Kinh tế quốc tế

596 Lê Thị Kim Chi Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7310106 Kinh tế quốc tế

597 Cao Tiến Sĩ Nam Thạc sĩ Chính sách công 7310106 Kinh tế quốc tế
78

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Chức Giảng tuyển sinh
Giới danh Trình dạy
TT Họ và tên Chuyên môn được đào tạo Đại học
tính khoa độ môn

học chung Tên ngành
ngành

598 Lê Thị Ngọc Tiền Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310106 Kinh tế quốc tế

599 Bùi Thị Mỹ Hạnh Nữ Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp 7310106 Kinh tế quốc tế

600 Quách Thị Hồng Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310106 Kinh tế quốc tế

601 Đoàn Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Quản lý 7310106 Kinh tế quốc tế

602 Lê Hiền Minh Tâm Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

603 Trần Lê Ba Nam Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

604 Phan Trường Khanh Nam Tiến sĩ Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

605 Trịnh Thị Lan Nữ Thạc sĩ Khoa học môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

606 Hồ Liên Huê Nữ Thạc sĩ Khoa học môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

607 Lê Thị Cẩm Chi Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

608 Phan Phước Toàn Nam Thạc sĩ Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
Hệ thống Công nghiệp và Kỹ thuật Môi
609 Trần Ngọc Châu Nữ Tiến sĩ 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
trường

610 Nguyễn Hồng Nhật Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

611 Nguyễn Thị Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

79

PHỤ LỤC 4. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG
(Kèm theo Đề án tuyển sinh chính quy năm 2022 của Trường ĐH An Giang)

Ngành/ trình độ chủ Thâm Tên
trì giảng dạy và tính niên doanh
chỉ tiêu tuyển sinh Đại công tác nghiệp
học (bắt (bắt
Năm
Chức Giảng buộc buộc
Số tuyển
Ngày, tháng, Quốc Giới Thời hạn danh Trình Chuyên môn được dạy với các với các
TT Họ và tên CMTND/CCC dụng/ký
năm sinh tịch tính hợp đồng khoa độ đào tạo môn ngành ngành
D/hộ chiếu hợp
học chung ưu tiên ưu tiên
đồng Mã
Tên ngành mà mà
ngành
trường trường
đăng ký đăng ký
đào tạo) đào tạo)
Có xác
Việt Lý luận và PPGD Sư phạm
1 Phạm Tấn Tài 02.01.1989 351789430 Nữ 2021 định thời Ths 7140212
Nam Tiếng Anh Hóa học
hạn
Có xác
Nguyễn Thị Việt Giáo dục
2 22.12.1987 371794641 Nữ 2021 định thời Ths Giáo dục Mầm non 7140201
Linh Nam Mầm non
hạn
Có xác
Nguyễn Thị Việt Giáo dục
3 14.02.1988 301373036 Nữ 2021 định thời Ths Giáo dục Mầm non 7140201
Kim Phúc Nam Mầm non
hạn
Có xác
Việt Giáo dục
4 Võ Thị Lan 01.08.1964 340390812 Nữ 2021 định thời Ths Giáo dục Mầm non 7140201
Nam Mầm non
hạn
Có xác
Nguyễn Thị Việt Giáo dục
5 19.01.1976 340860189 Nữ 2021 định thời Ths Giáo dục Mầm non 7140201
Thanh Nguyệt Nam Mầm non
hạn
Có xác
Nguyễn Tống Việt Luật Công pháp
6 19.05.1988 365728715 Nữ 2021 định thời Ths 7380101 Luật
Ngọc Như Nam Quốc tế
hạn
Có xác
Nguyễn Thu Việt
7 16.02.1987 092187002352 Nữ 2021 định thời Ths Luật hình sự 7380101 Luật
Hương Nam
hạn
80

Ngành/ trình độ chủ Thâm Tên
trì giảng dạy và tính niên doanh
chỉ tiêu tuyển sinh Đại công tác nghiệp
học (bắt (bắt
Năm
Chức Giảng buộc buộc
Số tuyển
Ngày, tháng, Quốc Giới Thời hạn danh Trình Chuyên môn được dạy với các với các
TT Họ và tên CMTND/CCC dụng/ký
năm sinh tịch tính hợp đồng khoa độ đào tạo môn ngành ngành
D/hộ chiếu hợp
học chung ưu tiên ưu tiên
đồng Mã
Tên ngành mà mà
ngành
trường trường
đăng ký đăng ký
đào tạo) đào tạo)
Có xác
Nguyễn Mai Việt
8 10.08.1978 086178000279 Nam 2021 định thời ThS Luật 7380101 Luật
Hân Nam
hạn
Có xác
Võ Nguyễn Việt
9 21.06.1987 334285961 Nam 2021 định thời Ths Luật Kinh tế 7380101 Luật
Nam Trung Nam
hạn
Có xác
Việt
10 Lê Anh Quốc 28.12.1978 092079004619 Nam 2021 định thời ThS Luật Kinh tế 7380101 Luật
Nam
hạn
Có xác
Nguyễn Việt
11 01.09.1969 361446874 Nữ 2021 định thời ThS Luật Kinh tế 7380101 Luật
Thanh Đình Nam
hạn
Có xác
Liên Đăng Việt Luật Kinh doanh
12 18.08.1995 352276550 Nam 2021 định thời Ths 7380101 Luật
Phước Hải Nam QT
hạn
Có xác
Nguyễn Tấn Việt
13 25.10.1970 350926102 Nam 2021 định thời Ths Lưật Kinh tế 7380101 Luật
Mẫm Nam
hạn
Có xác
Phan Thị Việt
14 21.04.1976 351212415 Nữ 2021 định thời Ths Hành chính công 7380101 Luật
Tuyết Minh Nam
hạn
Có xác
Việt
15 Ngô Minh Tín 08.10.1988 83088000255 Nam 2021 định thời Ths Luật Quốc tế 7380101 Luật
Nam
hạn
81

Ngành/ trình độ chủ Thâm Tên
trì giảng dạy và tính niên doanh
chỉ tiêu tuyển sinh Đại công tác nghiệp
học (bắt (bắt
Năm
Chức Giảng buộc buộc
Số tuyển
Ngày, tháng, Quốc Giới Thời hạn danh Trình Chuyên môn được dạy với các với các
TT Họ và tên CMTND/CCC dụng/ký
năm sinh tịch tính hợp đồng khoa độ đào tạo môn ngành ngành
D/hộ chiếu hợp
học chung ưu tiên ưu tiên
đồng Mã
Tên ngành mà mà
ngành
trường trường
đăng ký đăng ký
đào tạo) đào tạo)
Có xác
Võ Nguyễn Việt
16 22.02.1990 90190004666 Nam 2021 định thời Ths Luật 7380101 Luật
Hoàng Phúc Nam
hạn
Có xác
Việt
17 Võ Văn Tài 15.09.1973 79073000005 Nam 2021 định thời Ths Luật học 7380101 Luật
Nam
hạn
Có xác
Nguyễn Minh Việt
18 29.04.1981 351412209 Nam 2021 định thời ThS Luật học 7380101 Luật
Quốc Việt Nam
hạn
Có xác
Nguyễn Hữu Việt
19 24.07.1980 092080001460 Nam 2021 định thời Ths Luật Kinh tế 7380101 Luật
Lạc Nam
hạn
Có xác
Châu Hoàng Việt
20 13.09.1988 092088001098 Nữ 2021 định thời ThS Luật học 7380101 Luật
Thân Nam
hạn
Có xác
Việt
21 Lê Hoài Nam 10.02.1993 225561956 Nam 2021 định thời ThS Luật học 7380101 Luật
Nam
hạn
Có xác
Nguyễn Việt
22 28.08.1982 351390361 Nam 2021 định thời ThS Luật học 7380101 Luật
Thanh Tâm Nam
hạn
Có xác
Lâm Bá Việt
23 06.10.1988 385401443 Nam 2021 định thời ThS Luật 7380101 Luật
Khánh Toàn Nam
hạn
82

Ngành/ trình độ chủ Thâm Tên
trì giảng dạy và tính niên doanh
chỉ tiêu tuyển sinh Đại công tác nghiệp
học (bắt (bắt
Năm
Chức Giảng buộc buộc
Số tuyển
Ngày, tháng, Quốc Giới Thời hạn danh Trình Chuyên môn được dạy với các với các
TT Họ và tên CMTND/CCC dụng/ký
năm sinh tịch tính hợp đồng khoa độ đào tạo môn ngành ngành
D/hộ chiếu hợp
học chung ưu tiên ưu tiên
đồng Mã
Tên ngành mà mà
ngành
trường trường
đăng ký đăng ký
đào tạo) đào tạo)
Có xác
Nguyễn Nam Việt Luật HC và Hiến
24 26.06.1986 321242981 Nữ 2021 định thời ThS 7380101 Luật
Phương Nam pháp
hạn
Có xác
Lê Huỳnh Việt
25 30.11.1980 361789941 Nữ 2021 định thời ThS Luật Kinh tế 7380101 Luật
Phương Chinh Nam
hạn
Có xác
Đinh Thanh Việt
26 02.08.1982 362479454 Nam 2021 định thời ThS Luật học 7380101 Luật
Phương Nam
hạn
Có xác
Bùi Huỳnh Việt
27 15.03.1984 370838384 Nữ 2021 định thời ThS Luật hình sự 7380101 Luật
Trung Nam
hạn
Có xác
Võ Thị Bảo Việt
28 20.04.1989 371313614 Nữ 2021 định thời ThS Luật Kinh tế 7380101 Luật
Trâm Nam
hạn
Có xác
Nguyễn Thị Việt
29 20.06.1982 61460636 Nam 2021 định thời ThS Luật 7380101 Luật
Yến Anh Nam
hạn
Có xác
Việt
30 Thái Chí Bình 20.12.1981 351406522 Nữ 2021 định thời ThS Luật hình sự 7380101 Luật
Nam
hạn
Có xác
Huỳnh Thị Việt Luật HC và Hiến
31 01.09.1990 362499291 Nam 2021 định thời ThS 7380101 Luật
Cầm Hồng Nam pháp
hạn
83

Ngành/ trình độ chủ Thâm Tên
trì giảng dạy và tính niên doanh
chỉ tiêu tuyển sinh Đại công tác nghiệp
học (bắt (bắt
Năm
Chức Giảng buộc buộc
Số tuyển
Ngày, tháng, Quốc Giới Thời hạn danh Trình Chuyên môn được dạy với các với các
TT Họ và tên CMTND/CCC dụng/ký
năm sinh tịch tính hợp đồng khoa độ đào tạo môn ngành ngành
D/hộ chiếu hợp
học chung ưu tiên ưu tiên
đồng Mã
Tên ngành mà mà
ngành
trường trường
đăng ký đăng ký
đào tạo) đào tạo)
Có xác
Trần Hoàng Việt
32 15.01.1979 351319486 Nam 2021 định thời ThS Luật Kinh tế 7380101 Luật
Vũ Nam
hạn
Có xác
Nguyễn Mai Việt
33 10.08.1978 086178000279 Nam 2021 định thời ThS Luật 7380101 Luật
Hân Nam
hạn
Có xác
Việt
34 La Hồng 05.07.1963 350015863 Nam 2021 định thời ThS Luật học 7380101 Luật
Nam
hạn
Có xác
Nguyễn Việt
35 01.09.1969 361446874 Nữ 2021 định thời ThS Luật Kinh tế 7380101 Luật
Thanh Đình Nam
hạn
Có xác
Thân Thị Việt
36 . .1979 331615950 Nữ 2021 định thời ThS Luật 7380101 Luật
Ngọc Bích Nam
hạn
Có xác Tài chính
Nguyễn Hoài Việt
37 30.06.1978 089078000536 Nam 2021 định thời Ths Luật Kinh tế 7340201 - Ngân
Hận Nam
hạn hàng
Có xác Tài chính
Nguyễn Văn Việt
38 10.07.1990 371297968 Nam 2021 định thời TS Tài chính 7340201 - Ngân
Thép Nam
hạn hàng
Có xác Tài chính
Phan Phương Việt
39 21.03.1979 365141247 Nam 2021 định thời TS Luật Kinh tế 7340201 - Ngân
Nam Nam
hạn hàng
84

Ngành/ trình độ chủ Thâm Tên
trì giảng dạy và tính niên doanh
chỉ tiêu tuyển sinh Đại công tác nghiệp
học (bắt (bắt
Năm
Chức Giảng buộc buộc
Số tuyển
Ngày, tháng, Quốc Giới Thời hạn danh Trình Chuyên môn được dạy với các với các
TT Họ và tên CMTND/CCC dụng/ký
năm sinh tịch tính hợp đồng khoa độ đào tạo môn ngành ngành
D/hộ chiếu hợp
học chung ưu tiên ưu tiên
đồng Mã
Tên ngành mà mà
ngành
trường trường
đăng ký đăng ký
đào tạo) đào tạo)
Có xác Tài chính
Phan Thị Việt LL và PP DH Tiếng
40 07.08.1985 351592271 Nữ 2021 định thời Ths 7340201 - Ngân
Nguyệt Quế Nam Anh
hạn hàng
Có xác Tài chính
Nguyễn Khoa Việt
41 17.09.1977 225054459 Nam 2021 định thời TS Quản trị kinh doanh 7340201 - Ngân
Văn Nam
hạn hàng
Có xác Tài chính
Việt Tài chính - Ngân
42 Lê Long Hậu . .1984 361842436 Nam 2021 định thời TS 7340201 - Ngân
Nam hàng
hạn hàng
Có xác Tài chính
Trương Đông Việt
43 13.12.1972 361478085 Nam 2021 định thời PGS TS Kinh tế Tài chính 7340201 - Ngân
Lộc Nam
hạn hàng
Có xác
Nguyễn Thị Việt
44 02.02.1979 361746216 Nữ 2021 định thời Ths Kinh tế NN 7340301 Kế toán
Hồng Liễu Nam
hạn
Có xác
Đặng Thị Ánh Việt
45 18.07.1988 031188006159 Nữ 2021 định thời ThS Tài chính công 7340301 Kế toán
Dương Nam
hạn
Có xác
Nguyễn Vũ Việt Tài chính - Ngân
46 15.06.1987 087087000263 Nam 2021 định thời ThS 7340301 Kế toán
Duy Nam hàng
hạn
Có xác Quản trị
Lưu Tiến Việt
47 14.06.1973 092073003452 Nam 2021 định thời TS Quản trị kinh doanh 7340101 kinh
Thuận Nam
hạn doanh
85

Ngành/ trình độ chủ Thâm Tên
trì giảng dạy và tính niên doanh
chỉ tiêu tuyển sinh Đại công tác nghiệp
học (bắt (bắt
Năm
Chức Giảng buộc buộc
Số tuyển
Ngày, tháng, Quốc Giới Thời hạn danh Trình Chuyên môn được dạy với các với các
TT Họ và tên CMTND/CCC dụng/ký
năm sinh tịch tính hợp đồng khoa độ đào tạo môn ngành ngành
D/hộ chiếu hợp
học chung ưu tiên ưu tiên
đồng Mã
Tên ngành mà mà
ngành
trường trường
đăng ký đăng ký
đào tạo) đào tạo)
Có xác Quản trị
Huỳnh Tấn Việt
48 12.03.1976 340861039 Nam 2021 định thời Ths TESOL 7340101 kinh
Hiếu Nam
hạn doanh
Có xác Quản trị
Bùi Thị Kim Việt
49 22.11.1982 331367416 Nữ 2021 định thời TS Kinh tế học 7340101 kinh
Thanh Nam
hạn doanh
Có xác Quản trị
Lê Thị Diệu Việt
50 . .1985 092185005085 Nữ 2021 định thời Ths Quản trị KD 7340101 kinh
Hiền Nam
hạn doanh
Có xác
Nguyễn Văn Việt Khoa học
51 . .1960 351964084 Nam 2021 định thời TS Khoa học cây trồng 7620110
Minh Nam cây trồng
hạn
Công
Có xác
Hoàng Minh Việt Quá trình và Thiết nghệ kỹ
52 . .1955 1055012109 Nam 2021 định thời TS 7510401
Nam Nam bị CN Hóa học thuật hóa
hạn
học
Công
Có xác
Đoàn Văn Việt PGS. Kỹ thuật phản ứng nghệ kỹ
53 . .1959 083080000240 Nam 2021 định thời 7510401
Hồng Thiện Nam TS Hóa hôc thuật hóa
hạn
học
Có xác
Võ Nguyễn Việt Việt Nam
54 07.06.1984 225183963 Nam 2021 định thời Ths Quản trị kinh donah 7310630
Thiên Chương Nam học
hạn
Có xác
Vương Thị Việt Việt Nam
55 21.04.1962 350442790 Nữ 2021 định thời Ths PPGD Tiếng Anh 7310630
Mỹ Tâm Nam học
hạn
86

Ngành/ trình độ chủ Thâm Tên
trì giảng dạy và tính niên doanh
chỉ tiêu tuyển sinh Đại công tác nghiệp
học (bắt (bắt
Năm
Chức Giảng buộc buộc
Số tuyển
Ngày, tháng, Quốc Giới Thời hạn danh Trình Chuyên môn được dạy với các với các
TT Họ và tên CMTND/CCC dụng/ký
năm sinh tịch tính hợp đồng khoa độ đào tạo môn ngành ngành
D/hộ chiếu hợp
học chung ưu tiên ưu tiên
đồng Mã
Tên ngành mà mà
ngành
trường trường
đăng ký đăng ký
đào tạo) đào tạo)
Có xác
Nguyễn Hữu Việt Việt Nam
56 18.07.1989 046089000016 Nam 2021 định thời Ths Quản tri kinh doanh 7310630
Chơn Nam học
hạn
Có xác
Phạm Thị Việt LL và PPGD Tiếng Việt Nam
57 02.09.1975 351386495 Nữ 2021 định thời Ths 7310630
Minh Tâm Nam Anh học
hạn
Có xác
Việt Việt Nam
58 Đoàn Thị Lộc 16.11.1978 079178007081 Nữ 2021 định thời Ths Quản trị DV và DL 7310630
Nam học
hạn
Có xác
Trần Thị Hải Việt Quản trị DL, nhà Việt Nam
59 20.05.1971 031171008211 Nữ 2021 định thời Ths 7310630
Vân Nam hàng, KS học
hạn
Có xác
Mã Xuân Việt Việt Nam
60 14.04.1977 087077000208 Nam 2021 định thời Ths Du lịch 7310630
Vinh Nam học
hạn
Có xác
Trần Ngọc Việt Việt Nam
61 02.01.1977 086177000050 Nữ 2021 định thời Ths Du lịch 7310630
Trinh Nam học
hạn
Có xác
Việt Việt Nam
62 Đỗ Ngọc Hảo 22.12.1987 092087000298 Nữ 2021 định thời Ths Du lịch 7310630
Nam học
hạn
Có xác
Việt Việt Nam
63 Võ Thị Nhiệm 26.03.1965 351838170 Nữ 2021 định thời Ths Khoa học giáo dục 7310630
Nam học
hạn
87

Ngành/ trình độ chủ Thâm Tên
trì giảng dạy và tính niên doanh
chỉ tiêu tuyển sinh Đại công tác nghiệp
học (bắt (bắt
Năm
Chức Giảng buộc buộc
Số tuyển
Ngày, tháng, Quốc Giới Thời hạn danh Trình Chuyên môn được dạy với các với các
TT Họ và tên CMTND/CCC dụng/ký
năm sinh tịch tính hợp đồng khoa độ đào tạo môn ngành ngành
D/hộ chiếu hợp
học chung ưu tiên ưu tiên
đồng Mã
Tên ngành mà mà
ngành
trường trường
đăng ký đăng ký
đào tạo) đào tạo)
Có xác
Đỗ Mạnh Việt Quản trị DV và Lữ Việt Nam
64 24.09.1987 024186373 Nam 2021 định thời Ths 7310630
Tuấn Nam hành học
hạn
Có xác
Nguyễn Vũ Việt Tài chính - Ngân Việt Nam
65 15.06.1987 087087000263 Nam 2021 định thời ThS 7310630
Duy Nam hàng học
hạn
Có xác
Nguyễn Tuấn Việt Quản trị du lịch và Việt Nam
66 21.09.1978 311511324 Nam 2021 định thời ThS 7310630
Thanh Nam lữ hành học
hạn
Có xác
Nguyễn Anh Việt Điều dưỡng quản lý Việt Nam
67 19.07.1964 350620933 Nam 2021 định thời TS 7310630
Tuấn Nam bệnh viện học
hạn
Có xác
Nguyễn Tuấn Việt Kinh tế
68 12.10.1981 09481000141 Nam 2021 định thời TS Kinh tế 7310106
Kiệt Nam quốc tế
hạn

88

PHỤ LỤC 5: THÔNG TIN DANH MỤC NGÀNH ĐƯỢC PHÉP ĐÀO TẠO
Ngày
tháng
năm ban Năm đã
hành số tuyển sinh
Trường tự chủ QĐ hoặc Năm bắt
Mã Số quyết định chuyển quyết và đào tạo
TT Tên ngành Cơ quan có thẩm quyền đầu đào
ngành đổi tên ngành (gần nhất) định gần nhất
cho phép tạo
chuyển với năm
đổi tên tuyển sinh
ngành
(gần nhất)
1 Chăn nuôi 8620105 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2019
2 Khoa học cây trồng 8620110 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2014 2018
3 Quản lý giáo dục 8140114 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2019
Quản lý tài nguyên và
4 8850101 2508/QĐ-BGDĐT 05/07/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018 2018
môi trường
5 Công nghệ thực phẩm 8540101 1587/QĐ-ĐHAG 29/09/2020 Trường Đại học An Giang 2021 2021
6 Giáo dục Mầm non 51140201 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2003 2019
7 Giáo dục Thể chất 51140206 4377/QĐ-BGDĐT 01/10/2013 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013 2019
8 Giáo dục Tiểu học 51140202 Đào tạo từ năm 1981 1981 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1981 2019
9 Sư phạm Âm nhạc 51140221 2044/QĐ-BGDĐT 18/6/2015 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2015 2019
10 Sư phạm Mỹ thuật 51140222 2044/QĐ-BGDĐT 18/6/2015 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2015 2019
89

Ngày
tháng
năm ban Năm đã
hành số tuyển sinh
Trường tự chủ QĐ hoặc Năm bắt
Mã Số quyết định chuyển quyết và đào tạo
TT Tên ngành Cơ quan có thẩm quyền đầu đào
ngành đổi tên ngành (gần nhất) định gần nhất
cho phép tạo
chuyển với năm
đổi tên tuyển sinh
ngành
(gần nhất)
11 Sư phạm Tiếng Anh 51140231 2888/QĐ-BGDĐT 13/4/2009 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 2019
12 Sư phạm Tin học 51140210 665/QĐ-BGDĐT 03/02/2009 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 2016
13 Giáo dục Chính trị 7140205 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2001 2018
14 Giáo dục Mầm non 7140201 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2019
15 Giáo dục Tiểu học 7140202 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2005 2019
16 Sư phạm Địa lý 7140219 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004 2019
17 Sư phạm Hóa học 7140212 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2002 2019
Sư phạm Kỹ thuật nông Không
18 7140215 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009
nghiệp tuyển
19 Sư phạm Lịch sử 7140218 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2002 2019
20 Sư phạm Ngữ văn 7140217 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2000 2019
21 Sư phạm Sinh học 7140213 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2002 2015
22 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2000 2019
90

Ngày
tháng
năm ban Năm đã
hành số tuyển sinh
Trường tự chủ QĐ hoặc Năm bắt
Mã Số quyết định chuyển quyết và đào tạo
TT Tên ngành Cơ quan có thẩm quyền đầu đào
ngành đổi tên ngành (gần nhất) định gần nhất
cho phép tạo
chuyển với năm
đổi tên tuyển sinh
ngành
(gần nhất)
23 Sư phạm Tin học 7140210 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 2009
24 Sư phạm Toán học 7140209 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2000 2019
25 Sư phạm Vật lý 7140211 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2002 2017
26 Bảo vệ thực vật 7620112 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013 2019
27 Chăn nuôi 7620105 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006 2019
Công nghệ kỹ thuật hóa
28 7510401 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2018
học
Công nghệ Kỹ thuật Môi
29 7510406 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2005 2019
trường
30 Công nghệ sinh học 7420201 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2002 2019
31 Công nghệ thông tin 7480201 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2001 2019
32 Công nghệ thực phẩm 7540101 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2001 2019
33 Hóa học 7440112 2684/QĐ-BGD&ĐT 24/7/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018 2018
34 Kế toán 7340301 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2000 2019
91

Ngày
tháng
năm ban Năm đã
hành số tuyển sinh
Trường tự chủ QĐ hoặc Năm bắt
Mã Số quyết định chuyển quyết và đào tạo
TT Tên ngành Cơ quan có thẩm quyền đầu đào
ngành đổi tên ngành (gần nhất) định gần nhất
cho phép tạo
chuyển với năm
đổi tên tuyển sinh
ngành
(gần nhất)
35 Khoa học cây trồng 7620110 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006 2019
36 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2002 2005
37 Kinh tế quốc tế 7310106 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004 2019
38 Kỹ thuật phần mềm 7480103 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2012 2019
39 Luật 7380101 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016 2019
40 Marketing 7340115 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2019
41 Ngôn ngữ Anh 7220201 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 2019
42 Nuôi trồng thủy sản 7620301 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004 2019
43 Phát triển Nông thôn 7620116 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2001 2018
Quản lý tài nguyên và
44 7850101 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2012 2019
môi trường
45 Quản trị kinh doanh 7340101 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006 2019
46 Sinh học ứng dụng 7420203 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2017
92

Ngày
tháng
năm ban Năm đã
hành số tuyển sinh
Trường tự chủ QĐ hoặc Năm bắt
Mã Số quyết định chuyển quyết và đào tạo
TT Tên ngành Cơ quan có thẩm quyền đầu đào
ngành đổi tên ngành (gần nhất) định gần nhất
cho phép tạo
chuyển với năm
đổi tên tuyển sinh
ngành
(gần nhất)
47 Tài chính - Ngân hàng 7340201 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2007 2019
48 Tài chính doanh nghiệp 52340203 1064/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 21/03/2000 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2000 2017
49 Toán ứng dụng 7460112 2684/QĐ-BGD&ĐT 24/7/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018 2018
50 Triết học 7229001 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2019
51 Văn học 7229030 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2019
52 Việt Nam học 7310630 1048/QĐ-BGDĐT 21/3/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006 2019





93

PHỤ LỤC 6: TÌNH HÌNH VIỆC LÀM (THỐNG KÊ CHO 2 KHÓA TỐT NGHIỆP GẦN NHẤT)
- Khảo sát năm 2020 (ĐH17)
Số SV/HS trúng tuyển Trong đó số SV/HS tốt nghiệp
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS tốt nghiệp Ghi chú (Số mẫu khảo sát)
nhập học đã có việc làm sau 12 tháng
Khối ngành
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP Phiếu hợp lệ Phiếu phát ra

Khối ngành I 350 120 291 109 291 158 106 74 236 431

Khối ngành III 560 693 693 231 294 322

Khối ngành IV 180 42 42 21 26 27

Khối ngành V 790 488 488 247 317 339

Khối ngành VII 500 528 528 65 91 123

Tổng 2380 120 2042 109 2042 158 670 74 964 1242
- Khảo sát năm 2021 (ĐH18)
Số SV/HS trúng tuyển Trong đó số SV/HS tốt nghiệp
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS tốt nghiệp Ghi chú (Số mẫu khảo sát)
nhập học đã có việc làm sau 12 tháng
Khối ngành
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP Phiếu hợp lệ Phiếu phát ra
Khối ngành I 660 240 516 269 405 364
Khối ngành III 390 555 319
Khối ngành IV 70 53 87
Khối ngành V 590 495 672
Khối ngành VII 260 285 200
Tổng 1970 240 1904 269 1683 364
94

PHỤ LỤC 7: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THPT THUỘC DIỆN ƯU TIÊN
XÉT TUYỂN THEO QUY ĐỊNH ĐHQG – HCM NĂM 2022



Tỉnh/ Tỉnh/
Stt trường Tên trường
Thành Thành phố
THPT
phố
Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học
Trường THPT chuyên
1 01 Hà Nội 009
Đại học Sư phạm Hà Nội
Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên,
2 01 Hà Nội 011
Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ,
3 01 Hà Nội 013
Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Phổ thông Năng khiếu,
4 02 Hồ Chí Minh 019
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Trung học thực hành,
5 02 Hồ Chí Minh 020
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
6 29 Nghệ An 007 Trường THPT chuyên Đại học Vinh
Trường THPT chuyên Đại học Khoa học,
7 33 Thừa Thiên - Huế 010
Đại học Huế
Trường THPT Năng khiếu,
8 49 Long An 072
Đại học Tân Tạo
Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố
9 01 Hà Nội 010 Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
10 01 Hà Nội 012 Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
11 01 Hà Nội 008 Trường THPT Chu Văn An
12 01 Hà Nội 079 Trường THPT Sơn Tây
13 02 TP. Hồ Chí Minh 016 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
14 02 TP. Hồ Chí Minh 004 Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
15 02 TP. Hồ Chí Minh 055 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
16 02 TP. Hồ Chí Minh 066 Trường THPT Gia Định
17 03 Hải Phòng 013 Trường THPT chuyên Trần Phú
18 04 Đà Nẵng 005 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
19 05 Hà Giang 012 Trường THPT chuyên Hà Giang
20 06 Cao Bằng 004 Trường THPT chuyên Cao Bằng
21 07 Lai Châu 001 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
22 08 Lào Cai 018 Trường THPT chuyên Lào Cai
95



Tỉnh/ Tỉnh/
Stt trường Tên trường
Thành Thành phố
THPT
phố
23 09 Tuyên Quang 009 Trường THPT chuyên Tuyên Quang
24 10 Lạng Sơn 002 Trường THPT chuyên Chu Văn An
25 11 Bắc Kạn 019 Trường THPT chuyên Bắc Kạn
26 12 Thái Nguyên 010 Trường THPT chuyên Thái Nguyên
27 13 Yên Bái 001 Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
28 14 Sơn La 004 Trường THPT chuyên Sơn La
29 15 Phú Thọ 001 Trường THPT chuyên Hùng Vương
30 16 Vĩnh Phúc 012 Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
31 17 Quảng Ninh 001 Trường THPT chuyên Hạ Long
32 18 Bắc Giang 012 Trường THPT chuyên Bắc Giang
33 19 Bắc Ninh 009 Trường THPT chuyên Bắc Ninh
34 21 Hải Dương 013 Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
35 22 Hưng Yên 011 Trường THPT chuyên Hưng Yên
36 23 Hòa Bình 012 Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
37 24 Hà Nam 011 Trường THPT chuyên Biên Hòa
38 25 Nam Định 002 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
39 26 Thái Bình 002 Trường THPT chuyên Thái Bình
40 27 Ninh Bình 011 Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy
41 28 Thanh Hóa 010 Trường THPT chuyên Lam Sơn
42 29 Nghệ An 006 Trường THPT chuyên Phan Bội Châu
43 30 Hà Tĩnh 040 Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
44 31 Quảng Bình 004 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
45 32 Quảng Trị 024 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
46 33 Thừa Thiên - Huế 001 Trường THPT chuyên Quốc Học
47 34 Quảng Nam 010 Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông
48 34 Quảng Nam 007 Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
49 35 Quảng Ngãi 013 Trường THPT chuyên Lê Khiết
50 36 Kon Tum 003 Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
51 37 Bình Định 003 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
52 37 Bình Định 081 Trường THPT chuyên Chu Văn An
53 38 Gia Lai 005 Trường THPT chuyên Hùng Vương
54 39 Phú Yên 005 Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
55 40 Đắk Lắk 024 Trường THPT chuyên Nguyễn Du
96



Tỉnh/ Tỉnh/
Stt trường Tên trường
Thành Thành phố
THPT
phố
56 41 Khánh Hòa 017 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
57 42 Lâm Đồng 008 Trường THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt
58 42 Lâm Đồng 093 Trường THPT chuyên Bảo Lộc
59 43 Bình Phước 003 Trường THPT chuyên Quang Trung
60 43 Bình Phước 042 Trường THPT chuyên Bình Long
61 44 Bình Dương 002 Trường THPT chuyên Hùng Vương
62 45 Ninh Thuận 017 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
63 46 Tây Ninh 003 Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha
64 47 Bình Thuận 013 Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo
65 48 Đồng Nai 001 Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
66 49 Long An 060 Trường THPT chuyên Long An
67 50 Đồng Tháp 023 Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
68 50 Đồng Tháp 016 Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
69 51 An Giang 002 Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
70 51 An Giang 008 Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa
Bà Rịa - Vũng
71 52 004 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
Tàu
72 53 Tiền Giang 016 Trường THPT chuyên Tiền Giang
73 54 Kiên Giang 002 Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
74 55 Cần Thơ 013 Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
75 56 Bến Tre 030 Trường THPT chuyên Bến Tre
76 57 Vĩnh Long 015 Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
77 58 Trà Vinh 012 Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành
78 59 Sóc Trăng 003 Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
79 60 Bạc Liêu 009 Trường THPT chuyên Bạc Liêu
80 61 Cà Mau 016 Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển
81 62 Điện Biên 002 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
82 63 Đắk Nông 037 Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh
83 64 Hậu Giang 039 Trường THPT chuyên Vị Thanh

2. Danh sách 66 trường THPT bổ sung năm 2021 (theo tiêu chí của ĐHQG-HCM)

97



Tỉnh/ Tỉnh/
Stt trường Tên trường
Thành Thành phố
THPT
phố
1 02 TP. Hồ Chí Minh 001 THPT Trưng Vương
2 02 TP. Hồ Chí Minh 002 THPT Bùi Thị Xuân
3 02 TP. Hồ Chí Minh 009 THPT Lê Quý Đôn
4 02 TP. Hồ Chí Minh 010 THPT Nguyễn Thị Minh Khai
5 02 TP. Hồ Chí Minh 011 THPT Marie Curie
6 02 TP. Hồ Chí Minh 018 THPT Trần Khai Nguyên
7 02 TP. Hồ Chí Minh 023 THPT Mạc Đĩnh Chi
8 02 TP. Hồ Chí Minh 040 THPT Nguyễn Khuyến
9 02 TP. Hồ Chí Minh 048 THPT Võ Trường Toản
10 02 TP. Hồ Chí Minh 053 THPT Nguyễn Công Trứ
11 02 TP. Hồ Chí Minh 054 THPT Trần Hưng Đạo
12 02 TP. Hồ Chí Minh 060 THPT Trần Phú
13 02 TP. Hồ Chí Minh 061 THPT Tây Thạnh
14 02 TP. Hồ Chí Minh 063 THPT Võ Thị Sáu
15 02 TP. Hồ Chí Minh 065 THPT Hoàng Hoa Thám
16 02 TP. Hồ Chí Minh 068 THPT Phú Nhuận
17 02 TP. Hồ Chí Minh 070 THPT Nguyễn Hữu Huân
18 02 TP. Hồ Chí Minh 072 THPT Thủ Đức
19 02 TP. Hồ Chí Minh 094 THPT Nguyễn Hữu Cầu
20 02 TP. Hồ Chí Minh 245 THCS và THPT Nguyễn Khuyến
21 04 Đà Nẵng 002 THPT Phan Châu Trinh
22 35 Quảng Ngãi 003 Trường THPT Bình Sơn
23 35 Quảng Ngãi 008 Trường THPT Võ Nguyên Giáp
24 35 Quảng Ngãi 011 Trường THPT Trần Quốc Tuấn
25 36 Kon Tum 001 THPT Kon Tum
26 37 Bình Định 001 Quốc Học Quy Nhơn
27 39 Phú Yên 001 THPT Nguyễn Huệ
28 39 Phú Yên 008 THPT Lê Hồng Phong
29 40 Đắk Lắk 059 THPT Thực hành Cao Nguyên
30 41 Khánh Hoà 012 THPT Nguyễn Trãi
31 41 Khánh Hoà 015 THPT Lý Tự Trọng
32 42 Lâm Đồng 002 THPT Trần Phú
33 42 Lâm Đồng 003 THPT Bùi Thị Xuân
98



Tỉnh/ Tỉnh/
Stt trường Tên trường
Thành Thành phố
THPT
phố
34 42 Lâm Đồng 018 THPT Đức Trọng
35 42 Lâm Đồng 026 THPT Bảo Lộc
36 43 Bình Phước 005 THPT Hùng Vương
37 44 Bình Dương 024 THPT Dĩ An
38 44 Bình Dương 045 THCS-THPT Nguyễn Khuyến
39 46 Tây Ninh 005 THPT Tây Ninh
40 47 Bình Thuận 001 THPT Phan Bội Châu
41 48 Đồng Nai 003 THPT Ngô Quyền
42 48 Đồng Nai 006 THPT Nguyễn Trãi
43 48 Đồng Nai 007 THPT Lê Hồng Phong
44 48 Đồng Nai 011 THPT Thống Nhất A
45 48 Đồng Nai 016 THPT Long Khánh
46 48 Đồng Nai 021 THPT Xuân Lộc
47 48 Đồng Nai 023 THPT Long Thành
48 48 Đồng Nai 053 THPT Trấn Biên
49 49 Long An 002 THPT Tân An
50 49 Long An 006 THPT Nguyễn Hữu Thọ
51 50 Đồng Tháp 009 THPT Lấp Vò 1
52 51 An Giang 001 THPT Long Xuyên
53 51 An Giang 016 THPT Chu Văn An
54 51 An Giang 030 THPT Nguyễn Hữu Cảnh
55 51 An Giang 031 THPT Châu Văn Liêm
56 51 An Giang 037 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
57 52 Bà Rịa-Vũng Tàu 001 THPT Vũng Tàu
58 53 Tiền Giang 001 THPT Cái Bè
59 53 Tiền Giang 006 THPT Đốc Binh Kiều
60 53 Tiền Giang 015 THPT Nguyễn Đình Chiểu
61 53 Tiền Giang 019 THPT Chợ Gạo
62 53 Tiền Giang 022 THPT Vĩnh Bình
63 53 Tiền Giang 025 THPT Trương Định
64 56 Bến Tre 002 THPT Nguyễn Đình Chiểu
65 56 Bến Tre 020 THPT Phan Thanh Giản
66 57 Vĩnh Long 001 THPT Lưu Văn Liệt
99

PHỤ LỤC 8: MẪU DÀN Ý VÀ CÁCH THỨC TRÌNH BÀY CỦA BÀI LUẬN

Họ và tên: NGUYỄN VĂN A
Ngày sinh: 01/01/2002
CMND/CCCD: 356789012

Đề tài: Nội dung yêu cầu của đề tài...

BÀI LÀM
[PHẦN MỞ BÀI]
Thí sinh cần:
- Thí sinh giới thiệu sơ lược về bản thân;
- Nêu được các thành tích học tập nổi bật;
- Trải nghiệm của bản thân tại trường lớp, các cuộc thi, hoạt động ngoại khóa,...
[PHẦN THÂN BÀI]
Thí sinh cần trình bày
- Mục đích, lý do (khách quan, chủ quan) đăng ký dự tuyển vào trường ĐHAG.
- Lý do; Động lực lựa chọn ngành học;
- Các năng lực nổi bật (điểm mạnh) giúp bạn học tốt ngành mà bạn lựa chọn.
- Mục tiêu nghề nghiệp tương lai.
[PHẦN KẾT BÀI]
Nêu cảm nghĩ chung về ngôi trường mà mình lựa chọn.
THÍ SINH XÁC NHẬN CỦA GVCN HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên và đóng dấu)





100

PHỤ LỤC 9: BẢNG QUY ĐỔI CHUẨN TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ

TOEIC
m
nẩuh RFE nẩuh aN t IELTS CaEmngblriisdhg e TOiBETF L (Nghe + (Nói +
CC C ệ
i đọc) Viết)
V
4.0 PET (60-79) -31 226-315 161-180
4.0-4.5 PET (80-100) 32-34 316-400 181-200
B1 3
4.5-5.0 FCE (60-74) 35-45 401-475 201-220
5.0-5.5 FCE (75-89) 46-59 476-550 221-240
5.5-6.0 FCE (90-100) 60-78 551-670 241-270
B2 4
6.0-6.5 CAE (60-74) 79-93 671-785 271-310
6.5-7.0 CAE (75-89) 94-101 786-885 311-350
C1 5
7.0-8.0 CAE (90-100) 102-114 886-945 351-400
8.0-8.5 CPE (60-79) 115-117
C2 6
8.5-9.0 CPE (80-100) 118-120
* Ghi chú:
- Chứng chỉ IELTS (International English Language Testing System) do Đại học
Cambridge (University of Cambridge), Hội đồng Anh (British Council) và Tổ chức giáo dục
(IDP) của Úc tổ chức thi và cấp.
- Chứng chỉ TOEIC (Test of English for International Communication) và chứng chỉ
TOEFL (Test of English as a Foreign Language) do Viện Khảo thí Giáo dục Hoa kỳ
(Educational Testing Service - ETS) tổ chức thi và cấp.
- Chứng chỉ TOEFL iBT do Viện Khảo thí về giáo dục của Mỹ tổ chức thi và cấp.
- Chứng chỉ Cambridge ESOL do Trường Đại học Cambridge tổ chức thi và cấp.
❖ MỘT SỐ NGOẠI NGỮ KHÁC
Tiếng Pháp Tiếng Trung
Chuẩn Tiếng Tiếng Tiếng
CEFR Đức Nhật Hàn
DELF TCF TEF HSK TOCFL
DELF TCF3 TEF3 JLPT Topik II
B1 HSK 3 TOCFL3 B1 ZD
B1 (300-399) (361-540) N4 – level 3
B2 test
DELF TCF4 TEF4 JLPT Topik II
B2 HSK 4 TOCFL4 DaF
B2 (400-499) (541-698) N3 – level 4
level 4
101

Tiếng Pháp Tiếng Trung
Chuẩn Tiếng Tiếng Tiếng
CEFR Đức Nhật Hàn
DELF TCF TEF HSK TOCFL
DALF TCF5 TEF5 JLPT Topik II
C1 HSK 5 TOCFL5
C1 (500-599) (699-833) N2 – level 5
DALF TCF6 TEF6 JLPT Topik II
C2 HSK 6 TOCFL6
C2 (600-699) (834-900) N1 – level 6
* Ghi chú:
- Chứng chỉ DELF (Diplôme d’Etudes en Langue Française), DALF (Diplôme Aprofondi
de Langue Française) do Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm Quốc Tế Sèvres - Pháp (Centre
International d'Etudes Pédagogiques de Sèvres) tổ chức thi và cấp.
- Chứng chỉ TCF (Test de Connaissance du Français) do Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm
Quốc Tế Sèvres - Pháp (Centre International d'Etudes Pédagogiques de Sèvres) tổ chức thi và
cấp.
- Chứng chỉ TEF (Test d’Evaluation de Français) do CCIP (Chambre d'Industrie et de
Commerce de Paris) tổ chức thi và cấp.
- Chứng nhận năng lực ngoại ngữ tiếng Pháp (theo khung tham chiếu Châu Âu) do các cơ
sở giáo dục đại học, viện, trung tâm có thẩm quyền tổ chức thi và cấp.
- Chứng chỉ HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi): Chứng chỉ Hán Ngữ quốc tế do Văn phòng
Hán ngữ Trung Quốc tổ chức thi và cấp.
- Chứng chỉ TOCFL (Test Of Chinese as a Foreign Language) - Chứng chỉ Hoa ngữ Quốc
gia do Bộ Giáo dục Đài Loan tổ chức thi và cấp.
- Đối với tiếng Đức, tiếng Nhật và tiếng Hàn: Chứng chỉ do các tổ chức khảo thí ngoại ngữ
quốc tế tổ chức thi và cấp./.
102


103


Điểm chuẩn Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP HCM