Tổng hợp File học Tiếng Việt cho bé vào lớp 1
File học Tiếng Việt cho bé vào lớp 1
File học Tiếng Việt cho bé vào lớp 1 được TimDapAnsưu tầm và đăng tải nhằm giúp thầy cô có thêm tài liệu tham khảo. Tổng hợp File học Tiếng Việt cho bé vào lớp 1 này bao gồm 28 bài dạy và học đánh vần cho học sinh lớp 1, gồm chữ cái, nguyên âm, phụ âm... Mời thầy cô cùng tham khảo chi tiết và tải về tổng hợp File học Tiếng Việt cho bé vào lớp 1 tại đây
Dạy học Tiếng Việt cho bé vào lớp 1
Chữ cái | a | ă | â | b | c | d | đ | e | ê | g | h | i | k | l | m | |
n | o | ô | ơ | p | q | r | s | t | u | ư | v | x | y | |||
Âm ghi bằng 2-3 chữ cái | tr | th | nh | kh | gi | gh | ||||||||||
ng | ngh | ph | qu | ch | ||||||||||||
iê | yê | uô | ươ | |||||||||||||
Chữ số và dấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||
+ | - | > | < | |||||||||||||
= |
Nguyên âm | a | ă | â | o | ô | ơ | e | ê | i | y | u | ư |
Phụ âm | c | |||||||||||
Dấu | ` | ? | ~ | . | ' | |||||||
Tiếng | ca | cà | cả | cạ | cá | |||||||
co | cò | cỏ | cọ | có | ||||||||
cô | cồ | cổ | cỗ | cố | ||||||||
cơ | cờ | cỡ | cợ | cớ | ||||||||
cu | cù | củ | cũ | cụ | cú | |||||||
cư | cừ | cử | cữ | cự | cứ | |||||||
Từ | có cà | có cá | có cỗ | |||||||||
cổ cò | cá cờ | cụ cố | ||||||||||
Câu | - Cò có cá | |||||||||||
- Cô có cờ | ||||||||||||
- Cờ cu cũ | ||||||||||||
- Âm ghi bằng 2-3 chữ cái | ||||||||||||
Phân tích | - Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau. | |||||||||||
- Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng cá đứng trước, tiếng cờ đứng sau. | ||||||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
BÀI ĐỌC 2
Phụ âm: |
b |
d |
đ |
||||||
Tiếng |
ba |
bo |
bô |
bơ |
be |
bê |
bi |
bu |
bư |
da |
do |
dô |
dơ |
de |
dê |
di |
du |
dư |
|
đa |
đo |
đô |
đơ |
đe |
đê |
đi |
đu |
đư |
|
Từ: |
ba ba |
be bé |
bi bô |
bí đỏ |
|
||||
dỗ bé |
dỡ củ |
e dè |
dê dễ |
|
|||||
đo đỏ |
đơ đỡ |
bờ đê |
đi đò |
|
|||||
đu đủ |
da bò |
bế bé |
ô dù |
|
|||||
dì Ba |
đỗ đỏ |
đổ đá |
đá dế |
|
|||||
Câu: |
- Bò, dê đã có ba bó cỏ. |
||||||||
- Bé bi bô: bà, bố bế bé. |
|||||||||
- Bà bế bé, bé bá cổ bà. |
|||||||||
- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè. |
|||||||||
- Bố bẻ bí bỏ bị. |
|||||||||
Phân tích: |
- Tiếng bé gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e. |
||||||||
- Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau. |
|||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
BÀI ĐỌC 3
Phụ âm: |
h |
l |
k |
|||||||||
Tiếng |
ha |
ho |
hô |
hơ |
he |
hê |
hi |
hu |
hư |
|||
la |
lo |
lô |
lơ |
le |
lê |
li |
lu |
lư |
||||
ke |
kê |
ki |
(âm k chỉ ghép với e, ê, và i) |
|||||||||
Từ: |
hạ cờ |
hổ dữ |
hồ cá |
hả hê |
ê ke |
|||||||
bé ho |
kẽ hở |
lá hẹ |
lá đa |
kì cọ |
||||||||
lọ đỗ |
lơ là |
le le |
đi lễ |
kể lể |
||||||||
lê la |
lá cờ |
lọ cổ |
cũ kĩ |
ki bo |
||||||||
Câu: |
- Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé. |
|||||||||||
- Hè, bé đổ dế ở bờ đê. |
||||||||||||
- Bé Hà la: bò, bê hả bà? |
||||||||||||
- Ừ, có cả dê ở đó. |
||||||||||||
- Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ! |
||||||||||||
- Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ! |
||||||||||||
- Cô Kỳ là dì bé Ký. |
||||||||||||
- Cô Kỳ ca: lá lá la la. |
||||||||||||
- Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ. |
BÀI ĐỌC 4
Phụ âm: |
t |
n |
m |
||||||
Tiếng |
ta |
tp |
tô |
tơ |
te |
tê |
ti |
tu |
tư |
na |
no |
nô |
nơ |
ne |
nê |
ni |
nu |
nư |
|
ma |
mo |
mô |
mơ |
me |
mê |
mi |
mu |
mư |
|
Từ: |
ô tô |
nơ đỏ |
cá mè |
cử tạ |
|
||||
tủ to |
no nê |
ba má |
ca mổ |
|
|||||
tử tế |
na to |
bố mẹ |
má nẻ |
|
|||||
củ từ |
ca nô |
mũ nỉ |
nụ cà |
|
|||||
Câu: |
- Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ. |
||||||||
- Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở. |
|||||||||
- Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê. |
|||||||||
- Bò bê có cỏ, bò bê no nê. |
|||||||||
- Bé Mỹ có mũ nỉ. |
|||||||||
- Dì Tư đi đò, bố mẹ đi ca nô. |
|||||||||
- Bé Hà có nơ đỏ |
BÀI ĐỌC 5
Phụ âm: |
v |
r |
s |
x |
|||||
Tiếng |
va |
vo |
vô |
vơ |
ve |
vê |
vi |
vu |
vư |
ra |
ro |
rô |
rơ |
re |
rê |
ri |
ru |
rư |
|
sa |
so |
sô |
sơ |
se |
sê |
si |
su |
sư |
|
xa |
xo |
xô |
xơ |
xe |
xê |
xi |
xu |
xư |
|
Từ: |
cá rô |
hè về |
xổ số |
su sú |
|
||||
bó rạ |
tò vò |
sư tử |
số ne |
|
|||||
rổ rá |
vỗ về |
xe bò |
xẻ đá |
|
|||||
bộ rễ |
vở vẽ |
đi xa |
lá sả |
|
|||||
Câu: |
- Hè về, có ve, ve ra rả. |
||||||||
- Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô. |
|||||||||
- Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to. |
|||||||||
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. |
|||||||||
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. |
|||||||||
- Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về. |
BÀI ĐỌC 6
Phụ âm: |
p |
ph |
q |
qu |
||||||
Tiếng |
pa |
po |
pô |
pơ |
pe |
pê |
pi |
py |
pu |
pư |
pha |
pho |
phô |
phơ |
phe |
phê |
phi |
|
phu |
|
|
qua |
que |
quê |
qui |
quy |
|
|
|
|
|
|
Từ: |
pí po |
pí pô |
pí pa pí pô |
|
|
|
||||
phở bò |
quà quê |
tổ phó |
|
|
|
|||||
phố xá |
cá quả |
phì phò |
|
|
|
|||||
cà phê |
qua phà |
vỏ quế |
|
|
|
|||||
Câu: |
- Phú pha cà phê. |
|
||||||||
- Phi có tô phở bò. |
|
|||||||||
- Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê |
|
|||||||||
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. |
|
|||||||||
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. |
|
|||||||||
- Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ. |
|
BÀI ĐỌC 7
Phụ âm: |
g |
gh |
ng |
ngh |
||||
Tiếng |
ga |
go |
gô |
gơ |
gu |
gư |
|
|
ghe |
ghê |
ghi |
|
|
|
|
|
|
nga |
ngo |
ngô |
ngơ |
ngu |
ngư |
|
|
|
nghe |
nghê |
nghi |
|
|
|
|
|
|
Từ: |
(chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i) |
|||||||
gà gô |
ghế gỗ |
bé ngã |
nghé ọ |
|||||
tủ gỗ |
ghi vở |
ngồ ngộ |
củ nghệ |
|||||
gỗ gụ |
ghẹ to |
bỡ ngỡ |
nghĩ kĩ |
|||||
gõ mõ |
ghê sợ |
cá ngừ |
ngô nghê |
|||||
Câu: |
- Cô Tư có ổ gà đẻ |
|||||||
- Cụ Tú có tủ gỗ gụ. |
||||||||
- Phố bé có nghề xẻ gỗ. |
||||||||
- Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ. |
||||||||
- Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé. |
BÀI ĐỌC 8
Phụ âm: |
ch |
tr |
|
||||||
Tiếng |
cha |
cho |
chô |
chơ |
che |
chê |
chi |
chu |
chư |
tra |
tro |
trô |
trơ |
tre |
trê |
tri |
tru |
trư |
|
Từ: |
cha mẹ |
che chở |
tra ngô |
cá trê |
|
||||
chó xù |
chị Hà |
chỉ trỏ |
vũ trụ |
|
|||||
chỗ ở |
chú rể |
trở về |
dự trữ |
|
|||||
đi chợ |
chữ số |
lá tre |
lí trí |
|
|||||
Câu: |
- Chú Nghi chở bà ra chợ. |
|
|||||||
- Bé Chi sợ chó dữ. |
|
||||||||
- Bé pha trà cho bà và bố. |
|
||||||||
- Bé Trí đã đi trẻ về. |
|
||||||||
- Cụ Trụ chẻ tre ở hè. |
|
||||||||
- Bé và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to. |
|
Mời thầy cô cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung thông tin
Các bé học sinh mới bước vào lớp 1 sẽ gặp khó khăn trong việc là quen với bảng âm vần tiếng Việt cũng như bảng âm tiết. TimDapAnhiểu được điều này và đã tổng hợp mẫu bảng và cách đánh vần tiếng việt lớp 1 mới nhất để các phụ huynh tham khảo.
Ngoài tài liệu trên, các em học sinh có thể tham khảo thêm Toán lớp 1 và môn Tiếng Việt 1 đầy đủ để học tốt Toán, Tiếng Việt hơn. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.