Sơ đồ thi sát hạch lái xe A1, A2
Sơ đồ bài thi thực hành bằng lái xe máy
Bài thi thực hành đi vòng số 8 và các đường lái cơ bản là bài thi quan trọng để đánh giá mức độ xử lý trong lái xe của bạn. Để vượt qua bài thi thực hành này dễ dàng, bạn cần nắm được sơ đồ thi sát hạch lái xe A1, A2 để tránh bỡ ngỡ khi bước vào thi.
Mô hình của bài sát hạch lái xe hạng A1, A2 quy định tại Tiết 2.2.1.9 Tiểu mục 2.2 Mục 2 Thông tư 79/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành, cụ thể như sau:
a. Hình số 8 (Hình 1)
Bảng 1: Thông số kích thước bài sát hạch hình số 8
Kích thước tính bằng mét
Thông số kích thước |
Hạng A1 |
Hạng A2 |
Bán kính vòng ngoài R1 |
3,0 |
3,4 |
Bán kính vòng trong và bán kính điểm uốn nối tiếp giữa hai vòng tròn ngoài Ro |
2,3 |
2,5 |
Khoảng cách tâm giữa hai vòng tròn trong OO’ |
5,7 |
6,3 |
Khoảng cách tâm giữa vòng tròn trong và vòng uốn nối tiếp OO” = O’O” |
5,3 |
5,9 |
Hình 1: Hình bài sát hạch hình số 8
b. Vạch đường thẳng (Hình 2)
Bảng 2: Thông số kích thước bài sát hạch vạch đường đi thẳng
Kích thước tính bằng mét
Thông số kích thước |
Ký hiệu |
Hạng A1 |
Hạng A2 |
Chiều dài |
Lt |
18,0 |
27 |
Chiều rộng |
Bt |
0,6 |
0,6 |
Màu sơn |
Trắng |
Trắng |
Hình 2: Hình bài sát hạch vạch đường đi thẳng
c. Đường có vạch cản (Hình 3)
Bảng 3: Thông số kích thước hình bài sát hạch đường có vạch cản
Kích thước tính bằng mét
Thông số kích thước |
Hạng A1 |
Hạng A2 |
Chiều dài đoạn đường có vạch cản (Lt) |
18,0 |
27,0 |
Khoảng cách giữa các vạch cản |
4,5 |
4,5 |
Chiều rộng làn đường có vạch cản |
3,0 |
3,0 |
Chiều dài vạch cản |
1,5 |
1,5 |
Chiều rộng vạch cản |
0,1 |
0,1 |
Màu sơn vạch cản |
Trắng |
Trắng |
Hình 3: Hình bài sát hạch đường có vạch cản
d. Đường gồ ghề (Hình 4)
Bảng 4: Thông số kích thước hình bài sát hạch đường gồ ghề
Kích thước tính bằng mét
Thông số kích thước |
Hạng A1 |
Hạng A2 |
Chiều dài đoạn đường gồ ghề |
15,0 |
15,0 |
Chiều dài dải gồ ghề |
0,9 |
0,9 |
Chiều rộng đế dải gồ ghề |
0,2 |
0,2 |
Chiều rộng đỉnh dải gồ ghề |
0,1 |
0,1 |
Chiều cao dải gồ ghề |
0,05 |
0,05 |
Khoảng cách giữa các dải gồ ghề |
1,5 |
1,7 |
Vật liệu dải gồ ghề |
Cứng, không đàn hồi |
Cứng, không đàn hồi |
Màu sơn trên mặt dải gồ ghề |
Trắng |
Trắng |
Hình 4: Hình bài sát hạch đường gồ ghề