Sơ đồ thi sát hạch lái xe A1, A2

Bùi Thế Hiển
Admin 27 Tháng mười hai, 2017

Sơ đồ bài thi thực hành bằng lái xe máy

Bài thi thực hành đi vòng số 8 và các đường lái cơ bản là bài thi quan trọng để đánh giá mức độ xử lý trong lái xe của bạn. Để vượt qua bài thi thực hành này dễ dàng, bạn cần nắm được sơ đồ thi sát hạch lái xe A1, A2 để tránh bỡ ngỡ khi bước vào thi.

Mô hình của bài sát hạch lái xe hạng A1, A2 quy định tại Tiết 2.2.1.9 Tiểu mục 2.2 Mục 2 Thông tư 79/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành, cụ thể như sau:

a. Hình số 8 (Hình 1)

Bảng 1: Thông số kích thước bài sát hạch hình số 8

Kích thước tính bằng mét

Thông số kích thước

Hạng A1

Hạng A2

Bán kính vòng ngoài R1

3,0

3,4

Bán kính vòng trong và bán kính điểm uốn nối tiếp giữa hai vòng tròn ngoài Ro

2,3

2,5

Khoảng cách tâm giữa hai vòng tròn trong OO’

5,7

6,3

Khoảng cách tâm giữa vòng tròn trong và vòng uốn nối tiếp OO” = O’O”

5,3

5,9

Sơ đồ thi sát hạch lái xe A1

Hình 1: Hình bài sát hạch hình số 8

b. Vạch đường thẳng (Hình 2)

Bảng 2: Thông số kích thước bài sát hạch vạch đường đi thẳng

Kích thước tính bằng mét

Thông số kích thước

Ký hiệu

Hạng A1

Hạng A2

Chiều dài

Lt

18,0

27

Chiều rộng

Bt

0,6

0,6

Màu sơn

Trắng

Trắng

Mô hình của bài sát hạch lái xe hạng A1, A2

Hình 2: Hình bài sát hạch vạch đường đi thẳng

c. Đường có vạch cản (Hình 3)

Bảng 3: Thông số kích thước hình bài sát hạch đường có vạch cản

Kích thước tính bằng mét

Thông số kích thước

Hạng A1

Hạng A2

Chiều dài đoạn đường có vạch cản (Lt)

18,0

27,0

Khoảng cách giữa các vạch cản

4,5

4,5

Chiều rộng làn đường có vạch cản

3,0

3,0

Chiều dài vạch cản

1,5

1,5

Chiều rộng vạch cản

0,1

0,1

Màu sơn vạch cản

Trắng

Trắng

Mô hình thi sát hạch xe máy

Hình 3: Hình bài sát hạch đường có vạch cản

d. Đường gồ ghề (Hình 4)

Bảng 4: Thông số kích thước hình bài sát hạch đường gồ ghề

Kích thước tính bằng mét

Thông số kích thước

Hạng A1

Hạng A2

Chiều dài đoạn đường gồ ghề

15,0

15,0

Chiều dài dải gồ ghề

0,9

0,9

Chiều rộng đế dải gồ ghề

0,2

0,2

Chiều rộng đỉnh dải gồ ghề

0,1

0,1

Chiều cao dải gồ ghề

0,05

0,05

Khoảng cách giữa các dải gồ ghề

1,5

1,7

Vật liệu dải gồ ghề

Cứng, không đàn hồi

Cứng, không đàn hồi

Màu sơn trên mặt dải gồ ghề

Trắng

Trắng

Sơ đồ thi sát hạch lái xe

Hình 4: Hình bài sát hạch đường gồ ghề


Nếu bạn không thấy nội dung bài viết được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!