Ngày tốt tháng 3 năm 2020
Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 2020 âm lịch sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày đẹp để bắt đầu công việc một cách thuận lợi hơn. Sau đây là danh sách ngày tốt tháng 3 năm 2020, ngày hoàng đạo tháng 3, mời các bạn cùng tham khảo.
1. Lịch ngày tốt tháng 3
2. Danh sách ngày đẹp tháng 3 năm 2020
Ngày 1/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây
- Hỷ thần: Đông Nam
- Hạc thần: Tại thiên
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, ất Dậu
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Không nên: Đào đất
Ngày 4/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông
- Hỷ thần: Tây Nam
- Hạc thần: Tại thiên
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
- Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, ất Dậu
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Bạch hổ
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái
Ngày 5/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông
- Hỷ thần: Nam
- Hạc thần: Tại thiên
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
- Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, ất Dậu
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Tử khí, Huyết kỵ, Bát chuyên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh
Ngày 7/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Nam
- Hỷ thần: Đông Bắc
- Hạc thần: Đông
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
- Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, ất Dậu
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Thiên hoả, Nguyệt yếm, Địa hoả, Ngũ hư, Ngũ ly
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Không nên: Mở kho, xuất hàng
Ngày 10/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây
- Hỷ thần: Nam
- Hạc thần: Đông
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
- Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, ất Dậu
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Tứ hao
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Không nên: Mở kho, xuất hàng
Ngày 12/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông Nam
- Hỷ thần: Đông Bắc
- Hạc thần: Đông
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
- Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, ất Dậu
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Nguyệt đức, Vương nhật, Ngũ phú, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ, Bát chuyên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh
Ngày 13/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông Nam
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Hạc thần: Đông
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
- Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, ất Dậu
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Dương thác
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Ngày 16/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Bắc
- Hỷ thần: Đông Nam
- Hạc thần: Đông
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
- Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, ất Dậu
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Ngày 17/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Nam
- Hỷ thần: Đông Bắc
- Hạc thần: Đông
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
- Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, ất Dậu
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dương đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Tử khí, Huyết kỵ, Bát chuyên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ
Ngày 19/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây Nam
- Hỷ thần: Tây Nam
- Hạc thần: Đông Nam
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
- Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, ất Dậu
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Thiên hoả, Nguyệt yếm, Tứ phế, Ngũ hư, Ngũ ly
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Mở kho, xuất hàng
Ngày 23/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông Nam
- Hỷ thần: Đông Bắc
- Hạc thần: Đông Nam
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
- Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, ất Dậu
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Tư mệnh
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Bát long
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Ngày 24/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông
- Hỷ thần: Tây Nam
- Hạc thần: Nam
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
- Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Sửa kho, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng
Ngày 27/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Nam
- Hỷ thần: Đông Bắc
- Hạc thần: Nam
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
- Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Ngày 30/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây
- Hỷ thần: Nam
- Hạc thần: Tây Nam
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
- Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Ngày 31/3/2020
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây
- Hỷ thần: Đông Nam
- Hạc thần: Tây Nam
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
- Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Nguyệt yếm, Địa hoả, Ngũ hư, Ngũ ly
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Không nên: Mở kho, xuất hàng
Không nên: Cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Xem thêm