Ngày Cá tháng Tư tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về ngày Cá tháng Tư
Ngày Cá tháng Tư tiếng Anh - Ngày nói dối tiếng Anh
Ngày Cá tháng tư là ngày nào? Ngày cá tháng tư bằng tiếng Anh là gì? Hãy cùng Tìm Đáp Án tìm hiểu ngay Ngày Cá tháng Tư hay ngày nói dối là gì ngay thôi nào.
Ngày Cá tháng Tư là gì? Cá tháng Tư tiếng Anh là gì?
Ngày Cá tháng Tư hay Ngày nói dối là ngày 1- 4 dương lịch hàng năm. Năm 2021, ngày Cá tháng Tư rơi vào ngày Thứ Năm.
Vào ngày này người ta có thể thoải mái tung nhiều tin đồn (rumour) hoặc nói dối (tell lie), nói đùa (crack a joke) vô hại về rất nhiều chủ đề khác nhau để trêu chọc ai đó mà không lo bị mắng hay giận dỗi.
Ngày Cá tháng Tư tiếng Anh là April Fool’s Day, còn gọi là All Fool’s Day, ngày nói dối.
Từ vựng/ Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến ngày Cá tháng tư
1. Hoax (hocus pocus) | trò chơi khăm, chơi xỏ người khác |
Detectives are still investigating the hoax calls. Các thám tử vẫn đang điều tra những cuộc gọi chơi khăm đó. |
2. Gullible | người nhẹ dạ, cả tin, dễ bị lừa gạt |
That man always sells overpriced souvenirs to gullible tourists. Gã đó thường bán những món đồ lưu niệm giá "cắt cổ" cho những vị du khách dễ bị cả tin. |
3. Practical joke | Trò chơi khăm, trò chơi xỏ |
She loves playing practical jokes on people. Cô ta thích tạo những trò đùa khăm cho người khác. |
4. Pull a Prank | Hành động đùa cợt, chơi khăm ai đó |
It turns out that the supposed alien visitors that people had been seeing were just a bunch of teenagers pulling a prank on the town. Hóa ra những "vị khách người ngoài hành tinh" mà mọi người nhìn thấy dạo gần đây thực chất chỉ là 1 nhóm thanh niên đang bày trò đùa cợt với cả thị trấn. |
5. Get the joke/ see the joke | Sự hài hước khi ai đó nói một chuyện buồn cười |
Everyone was killing themselves laughing but he just didn’t get the joke. Mọi người đã cười đến vỡ bụng nhưng anh ta vẫn không hiểu câu chuyện đùa. |
6. Fool’s gold | Dùng để chỉ cái gì đó bên ngoài nhìn hào nhoáng nhưng thực chất bên trong lại gây thất vọng |
That antique table turned out to be fool’s gold. It was nothing but a cheap reproduction. Chiếc bàn cổ đó hoá ra là một nỗi thất vọng không hơn không kém. Nó chỉ là bản sao chép rẻ tiền.) |
7. In-joke |
Một câu chuyện đùa riêng trong từng lĩnh vực (mà chỉ người trong ngành hiểu) |
He’s always making in-jokes. He never thinks what it’s like for the rest of us who aren’t in IT and who don’t understand a word of them. Anh ta luôn kể chuyện đùa chuyên biệt. Anh ta không bao giờ nghĩ rằng chúng tôi không trong ngành IT và không hiểu 1 tí gì của nó. |
8. Falling for it |
Sập bẫy/tin vào một trò đùa nào đó |
Nice try but I'm not going to fall for it. Có cố gắng đấy nhưng tôi sẽ không sập bẫy trò đùa của cậu đâu. |
9. Go to far | Hành động đùa cợt quá trớn khiến người khác thấy phản cảm |
His jokes are funny, but sometimes he goes too far. Những trò đùa của anh ta khá buồn cười, nhưng thỉnh thoảng anh ta lại đùa quá trớn. |
10. The joke’s on you/ butt of a joke | Tiết lộ ai đó đã trở thành mục tiêu của trò đùa |
I know you tried to trick me, but I didn’t fall for it. Now the joke’s on you! Tôi biết cậu cố gắng để lừa tôi nhưng tôi đã không sập bẫy. Giờ đến lượt cậu! |
Trên đây là Ngày nói dối là gì? 1/4 tiếng Anh là gì? Mời bạn đọc xem thêm Những trò đùa vui cho ngày Cá tháng Tư, Những câu nói dối hay nhất cho ngày cá tháng tư.