Mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó Hiệu trưởng 2023
Mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó hiệu trưởng là mẫu phiếu được lập ra để đánh giá chuẩn về công tác của phó hiệu trưởng. Mẫu phiếu đánh giá nêu rõ thông tin của phó hiệu trưởng, tiêu chuẩn đánh giá, các minh chứng.... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó hiệu trưởng tại đây.
1. Hướng dẫn đánh giá chuẩn phó Hiệu trưởng
- Các cơ sở giáo dục tổ chức đánh giá Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng một năm một lần vào cuối năm học (bắt đầu từ năm học 2018-2019) theo đầy đủ quy trình:
+ Đánh giá đối với Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng trường Mầm non: quy định tại khoản 1 Điều 10 của Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 25.
+ Đánh giá đối với Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng trường phổ thông: quy định tại khoản 1 Điều 10 của Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 14.
- Phòng Giáo dục và Đào tạo đánh giá Hiệu trưởng/Phó hiệu trưởng 2 năm một lần vào cuối năm học. Trong trường hợp đặc biệt, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quyết định rút ngắn chu kỳ đánh giá.
Trên cơ sở kết quả đánh kết quả theo chuẩn hàng năm, các cơ sở giáo dục xây dựng và triển khai kế hoạch thực hiện bồi dưỡng, phát triển đội ngũ theo thẩm quyền quy định.
Tổng hợp, báo cáo kết quả đánh giá gửi về phòng GD&ĐT (trước ngày 05 tháng 6 hàng năm),gồm:
- Phiếu Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng tự đánh giá.
- Phiếu lấy ý kiến của giáo viên, nhân viên trong trường.
- Bảng tổng hợp kết quả lấy ý kiến của giáo viên, nhân viên trong trường.
- Phiếu đánh giá Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng của Trưởng phòng GD&ĐT (2 năm một lần)
- Tổng hợp kết quả đánh giá Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng theo Chuẩn.
- Minh chứng để phục vụ đánh giá theo hướng dẫn tại Phụ lục I công văn số 4529/BGD&ĐT-NGCBQLGD ngày01/10/2018 và công văn số 5568/BGD&ĐT-NGCBQLGD ngày 06/12/2018 của Bộ GD&ĐT.
2. Phiếu tự đánh giá của phó hiệu trưởng 2022 mẫu 1
SỞ GD& ĐT ………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NÁM |
Số: /BB-…. | ………, ngày … tháng … năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG, PHÓ HIỆU TRƯỞNG THEO CHUẨN HIỆU TRƯỞNG
NĂM HỌC 20…-20…
Hôm nay vào lúc ….. giờ ….., ngày …./…/20…, tại Trường ……………. tổ chức họp đánh giá, xếp loại HT, PHT theo chuẩn hiệu trưởng năm học 20…-20….
I. THÀNH PHẦN:
– Cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu của trường: ……….. người; vắng: ………………
– Lý do:……………………………………………………………………………………..
II. NỘI DUNG:
Ông (bà): ………………………………………………………..: ; Hiệu trưởng.
a) Triển khai các văn bản chỉ đạo có liên quan về hướng dẫn đánh giá HT, PHT theo chuẩn hiệu trưởng gồm:
– Thông tư 29/BGDĐT;
– Công văn số 430/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 26/01/2010 và công văn số 630/ BGDĐT-NGCBQLGD ngày 16/02/2012 của Bộ GD-ĐT về việc hướng dẫn đánh giá, xếp loại HT, PHT.
b) Bầu Ban kiểm phiếu: …………., TBTTND (Trưởng ban); Ô…………………… (Ủy viên).
c) Trình tự thực hiện đánh giá, xếp loại:
– HT, PHT trình bày nội dung Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá.
– CB, GV, NV cơ hữu đóng góp ý kiến, tham gia đánh giá HT và ghi điểm, nhận xét, đánh giá vào Phiếu GV, CB, NV tham gia đánh giá HT, PHT.
– Ban kiểm phiếu kiểm số lượng phiếu đánh giá, thông báo trước cơ quan số lượng phiếu và bàn giao cho công đoàn.
– Thư ký tiến hành ghi biên bản và thông qua biên bản góp ý đánh giá tại cuộc họp.
Tiến hành đánh giá, xếp loại
Đánh giá, xếp loại ông (bà) …………………………………………………., Hiệu trưởng.
Chủ trì: ………………………………………….; Đại diện cho cấp ủy Đảng.
– Ông (bà) ……………………………..trình bày nội dung Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá: (có Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá kèm theo).
– Các ý kiến đóng góp:
+Ưu: ………………………………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
+Nhược: ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
– Số lượng Phiếu GV, CB, NV tham gia đánh giá HT, PHT : ………; bàn giao cho ông (bà): …… đại diện công đoàn.
Đánh giá, xếp loại ông (bà) ………………………………………., P. Hiệu trưởng.
Chủ trì: ………………………………………….; Đại diện cho cấp ủy Đảng.
– Ông (bà) ……………………………..trình bày nội dung Phiếu phó hiệu trưởng tự đánh giá: (có Phiếu phó hiệu trưởng tự đánh giá kèm theo).
– Các ý kiến đóng góp:
+Ưu: ………………………………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
+Nhược: ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
– Số lượng Phiếu GV, CB, NV tham gia đánh giá HT, PHT : ………; bàn giao cho ông (bà): ………… đại diện công đoàn.
Đánh giá, xếp loại ông (bà) ……………………………….………………., P. Hiệu trưởng.
Chủ trì: ………………………………………….; Đại diện cho cấp ủy Đảng.
– Ông (bà) ……………………………..trình bày nội dung Phiếu phó hiệu trưởng tự đánh giá: (có Phiếu phó hiệu trưởng tự đánh giá kèm theo).
– Các ý kiến đóng góp:
+Ưu: ………………………………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………………………………
+ Nhược: …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
– Số lượng Phiếu GV, CB, NV tham gia đánh giá HT, PHT : ………; bàn giao cho ông (bà): ………… đại diện công đoàn.
Cuộc họp kết thúc vào hồi:……..h ……. cùng ngày. Biên bản được thông qua thống nhất với nội dung trên.
THƯ KÝ |
HIỆU TRƯỞNG
|
TRƯỞNG ĐẠI DIỆN CÔNG ĐOÀN (nhận phiếu) |
3. Phiếu tự đánh giá của phó hiệu trưởng 2022 mẫu 2
(Kèm theo Công văn số 4529/BGĐĐT-NGCBQLGD ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
BIỂU MẪU 01.
PHIẾU HIỆU TRƯỞNG/PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỰ ĐÁNH GIÁ
1) Tỉnh/Thành phố..............................................................................................................
2) Huyện/Quận/Thị xã:.......................................................................................................
3) Cấp học:.........................................................................................................................
4) Trường:..........................................................................................................................
5) Họ và tên người tự đánh giá:.........................................................................................
6) Thời gian đánh giá (ngày, tháng, năm): ………../………/20……..
Hướng dẫn: Người được đánh giá điền vào cột minh chứng ít nhất 1 minh chứng cho mức phù hợp, sau đó đánh dấu X vào chỉ 1 ô phù hợp với mức đạt được của tiêu chí (đã có minh chứng tương ứng). Nếu tiêu chí nào không có minh chứng hoặc được đánh giá là chưa đạt thì đánh dấu X vào ô “Chưa đạt”. Kèm theo phiếu này là minh chứng cho mức đạt được của từng tiêu chí thì kết quả tự đánh giá mới có giá trị.
Tiêu chuẩn/Tiêu chí |
Mức đánh giá tiêu chí1 |
Minh chứng |
|||
Chưa đạt |
Đạt |
Khá |
Tốt |
||
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nghề nghiệp |
|||||
Tiêu chí 1. Đạo đức nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2. Tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản trị nhà trường |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3. Năng lực phát triển chuyên môn, nghiệp vụ bản thân |
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Quản trị nhà trường |
|||||
Tiêu chí 4. Tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5. Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 7. Quản trị tổ chức, hành chính nhà trường |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 9. Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh của nhà trường |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 10. Quản trị chất lượng giáo dục trong nhà trường |
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục |
|||||
Tiêu chí 11. Xây dựng văn hóa nhà trường |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 12. Thực hiện dân chủ cơ sở trong nhà trường |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 13. Xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường |
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình, xã hội |
|||||
Tiêu chí 14. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 15. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 16. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội trong huy động và sử dụng nguồn lực để phát triển nhà trường |
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin |
|||||
Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
Tự nhận xét (ghi rõ):
- Điểm mạnh: .....................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Những vấn đề cần cải thiện: ............................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Kế hoạch học tập phát triển năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trường của bản thân trong năm học tiếp theo
- Mục tiêu: .........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Nội dung đăng ký học tập (các năng lực cần ưu tiên cải thiện): .....................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Thời gian: .........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Điều kiện thực hiện: ..........................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tự xếp loại kết quả đánh giá2:………………………
|
……………, ngày……tháng……năm………… |
4. Phiếu đánh giá chuẩn phó hiệu trưởng theo thông tư 14/2011/TT-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Phiếu Phó hiệu trưởng tự đánh giá
(Kèm theo Thông tư số 14/2011/TT-BGDĐT
Ngày ... tháng ... năm 20... của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng Giáo dục và Đào tạo: .....................................................................
Trường Tiểu học: .......................................................................................
Họ và tên phó hiệu trưởng: ......................................................... Năm học: .....
Tiêu chuẩn |
Tiêu chí |
Điểm tiêu chí |
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp |
1. Phẩm chất chính trị |
|
2. Đạo đức nghề nghiệp |
||
3. Lối sống, tác phong |
||
4. Giao tiếp và ứng xử |
||
5. Học tập, bồi dưỡng |
||
Tiêu chuẩn 2. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm |
6. Trình độ chuyên môn |
|
7. Nghiệp vụ sư phạm |
||
Tiêu chuẩn 3. Năng lực quản lý trường tiểu học |
8. Hiểu biết nghiệp vụ quản lý |
|
9. Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển nhà trường |
||
10. Quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường |
||
11. Quản lý học sinh |
||
12. Quản lý hoạt động dạy học và giáo dục |
||
13. Quản lý tài chính, tài sản nhà trường |
||
14. Quản lý hành chính và hệ thống thông tin |
||
15. Tổ chức kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục |
||
16. Thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường |
||
Tiêu chuẩn 4. Năng lực tổ chức phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng và xã hội |
17. Tổ chức phối hợp với gia đình học sinh |
|
18. Phối hợp giữa nhà trường và địa phương |
||
Tổng điểm |
||
Xếp loại |
Chú ý:
1. Cách cho điểm:
- Điểm cho tiêu chí theo thang điểm 10, là số nguyên;
- Ghi đầy đủ số điểm từng tiêu chí, tổng điểm.
2. Xếp loại: Xếp 1 trong 4 loại: Xuất sắc; Khá; Trung bình; Kém.
Các minh chứng:
1. Minh chứng cho đánh giá Tiêu chuẩn 1:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
2. Minh chứng cho đánh giá Tiêu chuẩn 2:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
3. Minh chứng cho đánh giá Tiêu chuẩn 3:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
4. Minh chứng cho đánh giá Tiêu chuẩn 4:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Đánh giá chung:
1. Những điểm mạnh:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
2. Những điểm yếu:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
3. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
................, ngày...tháng...năm... |
|
(Chữ ký của phó hiệu trưởng) |
Mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó hiệu trưởng
Trên đây Tìm Đáp Án vừa gửi tới bạn đọc bài viết Mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó Hiệu trưởng. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính trong bài viết rồi đúng không ạ? Bài viết cho chúng ta thấy được hướng dẫn đánh giá phó hiệu trường, các mẫu phiếu đánh giá phó hiệu trưởng. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé. Để giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu hơn nữa, Tìm Đáp Án mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.