Mã ASCII là gì? Bảng mã ASCII
Mã ASCII là gì? Bảng mã ASCII chuẩn được TimDapAngiới thiệu chi tiết trong bài viết dưới đây, mời các bạn cùng tham khảo.
1. Bảng mã ASCII là gì?
ASCII là viết tắt của American Standard Code for Information Interchange khi dịch sang nghĩa tiếng việt, bạn có thể hiểu đó là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ, đây là bộ ký tự và bộ mã ký tự dựa trên chữ cái Latinh được dùng trong tiếng Anh hiện đại và các ngôn ngữ Tây Âu khác.
Bảng mã ASCII sử dụng kiểu biểu diễn với 7 số nhị phân (thập phân từ 0 đến 127), dùng để biểu diễn thông tin về ký tự. Thông thường bảng mã này được sử dụng trong lập trình, đặc biệt là các chương trình liên quan đến việc điều khiển Robot v.v…
Vào năm 1963, hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kỳ đã chính thức công bố bảng mã ASCII trên toàn thế giới, đây còn được xem là tiêu chuẩn phần mềm thành công nhất từ trước đến nay.
2. Bảng mã ASCII và bảng ký tự Latin-1 chuẩn ISO 1252
Char |
Dec |
Hex |
Octal |
HTML |
Chức năng/Mô tả/Ghi chú |
^@ |
0 |
0x00 |
0000 |
^@ |
NUL - Ký tự rỗng |
^A |
1 |
0x01 |
0001 |
^A |
SOH - Bắt đầu header |
^B |
2 |
0x02 |
0002 |
^B |
STX - Bắt đầu văn bản |
^C |
3 |
0x03 |
0003 |
^C |
ETX - Kết thúc văn bản |
^D |
4 |
0x04 |
0004 |
^D |
EOT - Kết thúc truyền |
^E |
5 |
0x05 |
0005 |
^E |
ENQ - Truy vấn |
^F |
6 |
0x06 |
0006 |
^F |
ACK - Báo nhận |
^G |
7 |
0x07 |
0007 |
^G |
BEL - Chuông |
^H |
8 |
0x08 |
0010 |
^H |
BS - Xóa ngược [\b] |
^I |
9 |
0x09 |
0011 |
^I |
HT - Tab ngang [\t] |
^J |
10 |
0x0a |
0012 |
^J |
LF - Chuyển dòng [\n] |
^K |
11 |
0x0b |
0013 |
^K |
VT - Tab dọc |
^L |
12 |
0x0c |
0014 |
^L |
FF - Nạp giấy [\f] |
^M |
13 |
0x0d |
0015 |
^M |
CR - Quay lại đầu dòng [\r] |
^N |
14 |
0x0e |
0016 |
^N |
SO - shift out |
^O |
15 |
0x0f |
0017 |
^O |
SI - shift in |
^P |
16 |
0x10 |
0020 |
^P |
DLE - Thoát liên kết dữ liệu |
^Q |
17 |
0x11 |
0021 |
^Q |
DC1 - điều khiển thiết bị 1, XON - tiếp tục truyền |
^R |
18 |
0x12 |
0022 |
^R |
DC2 - điều khiển thiết bị 2 |
^S |
19 |
0x13 |
0023 |
^S |
DC3 - điều khiển thiết bị 3, XOFF dừng truyêng |
^T |
20 |
0x14 |
0024 |
^T |
DC4 - điều khiển thiết bị 4 |
^U |
21 |
0x15 |
0025 |
^U |
NAK - Báo phủ nhận |
^V |
22 |
0x16 |
0026 |
^V |
SYN - Đồng bộ |
^W |
23 |
0x17 |
0027 |
^W |
ETB - Kết thúc khối văn bản |
^X |
24 |
0x18 |
0030 |
^X |
CAN - Thoát |
^Y |
25 |
0x19 |
0031 |
^Y |
EM - Kết thúc tin nhắn |
^Z |
26 |
0x1a |
0032 |
^Z |
SUB - Thay thế |
^[ |
27 |
0x1b |
0033 |
^[ |
ESC - Thoát |
^\ |
28 |
0x1c |
0034 |
^\ |
FS - Tách tập tin |
^] |
29 |
0x1d |
0035 |
^] |
GS - Phân cách nhóm |
^^ |
30 |
0x1e |
0036 |
^^ |
RS - Tách bản ghi |
^_ |
31 |
0x1f |
0037 |
^_ |
US - Phân tách khối |
32 |
0x20 |
0040 |
Dấu cách |
||
! |
33 |
0x21 |
0041 |
! |
Dấu chấm than |
" |
34 |
0x22 |
0042 |
" |
Dấu ngoặc kép |
# |
35 |
0x23 |
0043 |
# |
Dấu thăng, ký hiệu số |
$ |
36 |
0x24 |
0044 |
$ |
Ký hiệu đô la |
% |
37 |
0x25 |
0045 |
% |
Phần trăm |
& |
38 |
0x26 |
0046 |
& |
Ký hiệu và |
' |
39 |
0x27 |
0047 |
' |
Dấu nháy đơn |
( |
40 |
0x28 |
0050 |
( |
Dấu ngoặc trái |
) |
41 |
0x29 |
0051 |
) |
Dấu ngoặc phải |
* |
42 |
0x2a |
0052 |
* |
Dấu sao, dấu hoa thị |
+ |
43 |
0x2b |
0053 |
+ |
Dấu cộng |
, |
44 |
0x2c |
0054 |
, |
Dấu phẩy |
- |
45 |
0x2d |
0055 |
- |
Dấu trừ |
. |
46 |
0x2e |
0056 |
. |
Dấu chấm |
/ |
47 |
0x2f |
0057 |
/ |
Dấu gạch chéo, không phải dấu gạch chéo ngược |
0 |
48 |
0x30 |
0060 |
0 |
Số 0 |
1 |
49 |
0x31 |
0061 |
1 |
Số 1 |
2 |
50 |
0x32 |
0062 |
2 |
Số 2 |
3 |
51 |
0x33 |
0063 |
3 |
Số 3 |
4 |
52 |
0x34 |
0064 |
4 |
Số 4 |
5 |
53 |
0x35 |
0065 |
5 |
Số 5 |
6 |
54 |
0x36 |
0066 |
6 |
Số 6 |
7 |
55 |
0x37 |
0067 |
7 |
Số 7 |
8 |
56 |
0x38 |
0070 |
8 |
Số 8 |
9 |
57 |
0x39 |
0071 |
9 |
Số 9 |
: |
58 |
0x3a |
0072 |
: |
Dấu hai chấm |
; |
59 |
0x3b |
0073 |
; |
Dấu chấm phẩy |
< |
60 |
0x3c |
0074 |
< |
Dấu nhỏ hơn |
= |
61 |
0x3d |
0075 |
= |
Dấu bằng |
> |
62 |
0x3e |
0076 |
> |
Dấu lớn hơn |
? |
63 |
0x3f |
0077 |
? |
Dấu hỏi chấm |
@ |
64 |
0x40 |
0100 |
@ |
|
A |
65 |
0x41 |
0101 |
A |
Chữ A viết hoa |
B |
66 |
0x42 |
0102 |
B |
Chữ B viết hoa |
C |
67 |
0x43 |
0103 |
C |
Chữ C viết hoa |
D |
68 |
0x44 |
0104 |
D |
Chữ D viết hoa |
E |
69 |
0x45 |
0105 |
E |
Chữ E viết hoa |
F |
70 |
0x46 |
0106 |
F |
Chữ F viết hoa |
G |
71 |
0x47 |
0107 |
G |
Chữ G viết hoa |
H |
72 |
0x48 |
0110 |
H |
Chữ H viết hoa |
I |
73 |
0x49 |
0111 |
I |
Chữ I viết hoa |
J |
74 |
0x4a |
0112 |
J |
Chữ J viết hoa |
K |
75 |
0x4b |
0113 |
K |
Chữ K viết hoa |
L |
76 |
0x4c |
0114 |
L |
Chữ L viết hoa |
M |
77 |
0x4d |
0115 |
M |
Chữ M viết hoa |
N |
78 |
0x4e |
0116 |
N |
Chữ N viết hoa |
O |
79 |
0x4f |
0117 |
O |
Chữ O viết hoa |
P |
80 |
0x50 |
0120 |
P |
Chữ P viết hoa |
Q |
81 |
0x51 |
0121 |
Q |
Chữ Q viết hoa |
R |
82 |
0x52 |
0122 |
R |
Chữ R viết hoa |
S |
83 |
0x53 |
0123 |
S |
Chữ S viết hoa |
T |
84 |
0x54 |
0124 |
T |
Chữ T viết hoa |
U |
85 |
0x55 |
0125 |
U |
Chữ U viết hoa |
V |
86 |
0x56 |
0126 |
V |
Chữ V viết hoa |
W |
87 |
0x57 |
0127 |
W |
Chữ W viết hoa |
X |
88 |
0x58 |
0130 |
X |
Chữ X viết hoa |
Y |
89 |
0x59 |
0131 |
Y |
Chữ Y viết hoa |
Z |
90 |
0x5a |
0132 |
Z |
Chữ Z viết hoa |
[ |
91 |
0x5b |
0133 |
[ |
Dấu ngoặc vuông trái |
\ |
92 |
0x5c |
0134 |
\ |
Dấu chéo ngược |
] |
93 |
0x5d |
0135 |
] |
Dấu ngoặc vuông phải |
^ |
94 |
0x5e |
0136 |
^ |
Dấu mũ |
_ |
95 |
0x5f |
0137 |
_ |
Dấu gạch dưới |
` |
96 |
0x60 |
0140 |
` |
Dấu huyền |
a |
97 |
0x61 |
0141 |
a |
Chữ a thường |
b |
98 |
0x62 |
0142 |
b |
Chữ b thường |
c |
99 |
0x63 |
0143 |
c |
Chữ c thường |
d |
100 |
0x64 |
0144 |
d |
Chữ d thường |
e |
101 |
0x65 |
0145 |
e |
Chữ e thường |
f |
102 |
0x66 |
0146 |
f |
Chữ f thường |
g |
103 |
0x67 |
0147 |
g |
Chữ g thường |
h |
104 |
0x68 |
0150 |
h |
Chữ h thường |
i |
105 |
0x69 |
0151 |
i |
Chữ i thường |
j |
106 |
0x6a |
0152 |
j |
Chức j thường |
k |
107 |
0x6b |
0153 |
k |
Chữ k thường |
l |
108 |
0x6c |
0154 |
l |
Chữ l thường |
m |
109 |
0x6d |
0155 |
m |
Chữ m thường |
n |
110 |
0x6e |
0156 |
n |
Chữ n thường |
o |
111 |
0x6f |
0157 |
o |
Chữ 0 thường |
p |
112 |
0x70 |
0160 |
p |
Chữ p thường |
q |
113 |
0x71 |
0161 |
q |
Chữ q thường |
r |
114 |
0x72 |
0162 |
r |
Chữ r thường |
s |
115 |
0x73 |
0163 |
s |
Chữ s thường |
t |
116 |
0x74 |
0164 |
t |
Chữ t thường |
u |
117 |
0x75 |
0165 |
u |
Chữ u thường |
v |
118 |
0x76 |
0166 |
v |
Chữ v thường |
w |
119 |
0x77 |
0167 |
w |
Chữ w thường |
x |
120 |
0x78 |
0170 |
x |
Chữ x thường |
y |
121 |
0x79 |
0171 |
y |
Chứ y thường |
z |
122 |
0x7a |
0172 |
z |
Chữ z thường |
{ |
123 |
0x7b |
0173 |
{ |
Dấu ngoặc nhọn trái |
| |
124 |
0x7c |
0174 |
| |
Thanh dọc |
} |
125 |
0x7d |
0175 |
} |
Dấu ngoặc nhọn phải |
~ |
126 |
0x7e |
0176 |
~ |
Dấu sóng |
|
127 |
0x7f |
0177 |
|
DEL - Xóa |
€ |
128 |
0x80 |
0200 |
€ |
|
|
129 |
0x81 |
0201 |
|
|
‚ |
130 |
0x82 |
0202 |
‚ |
|
ƒ |
131 |
0x83 |
0203 |
ƒ |
|
„ |
132 |
0x84 |
0204 |
„ |
|
… |
133 |
0x85 |
0205 |
… |
|
† |
134 |
0x86 |
0206 |
† |
|
‡ |
135 |
0x87 |
0207 |
‡ |
|
ˆ |
136 |
0x88 |
0210 |
ˆ |
|
‰ |
137 |
0x89 |
0211 |
‰ |
|
Š |
138 |
0x8a |
0212 |
Š |
|
‹ |
139 |
0x8b |
0213 |
‹ |
|
Œ |
140 |
0x8c |
0214 |
Œ |
|
|
141 |
0x8d |
0215 |
|
|
Ž |
142 |
0x8e |
0216 |
Ž |
|
|
143 |
0x8f |
0217 |
|
|
|
144 |
0x90 |
0220 |
|
|
‘ |
145 |
0x91 |
0221 |
‘ |
|
’ |
146 |
0x92 |
0222 |
’ |
|
“ |
147 |
0x93 |
0223 |
“ |
|
” |
148 |
0x94 |
0224 |
” |
|
• |
149 |
0x95 |
0225 |
• |
|
– |
150 |
0x96 |
0226 |
– |
|
— |
151 |
0x97 |
0227 |
— |
|
˜ |
152 |
0x98 |
0230 |
˜ |
|
™ |
153 |
0x99 |
0231 |
™ |
|
š |
154 |
0x9a |
0232 |
š |
|
› |
155 |
0x9b |
0233 |
› |
|
œ |
156 |
0x9c |
0234 |
œ |
|
|
157 |
0x9d |
0235 |
|
|
ž |
158 |
0x9e |
0236 |
ž |
|
Ÿ |
159 |
0x9f |
0237 |
Ÿ |
|
160 |
0xa0 |
0240 |
|||
¡ |
161 |
0xa1 |
0241 |
¡ |
PostScript (¡) dấu chấm than ngược |
¢ |
162 |
0xa2 |
0242 |
¢ |
PostScript (¢) Đồng cent |
£ |
163 |
0xa3 |
0243 |
£ |
PostScript (£) Đồng bảng anh |
¤ |
164 |
0xa4 |
0244 |
¤ |
PostScript (/) Phân số |
¥ |
165 |
0xa5 |
0245 |
¥ |
PostScript (¥) Đồng Yen |
¦ |
166 |
0xa6 |
0246 |
¦ |
PostScript (ƒ) Đồng florin |
§ |
167 |
0xa7 |
0247 |
§ |
PostScript (§) section |
¨ |
168 |
0xa8 |
0250 |
¨ |
PostScript (¤) currency |
© |
169 |
0xa9 |
0251 |
© |
PostScript (') quotesingle |
ª |
170 |
0xaa |
0252 |
ª |
PostScript (“) quotedblleft |
« |
171 |
0xab |
0253 |
« |
PostScript («) guillemotleft |
¬ |
172 |
0xac |
0254 |
¬ |
PostScript (<) guilsinglleft |
173 |
0xad |
0255 |
|
PostScript (>) guilsinglright |
|
® |
174 |
0xae |
0256 |
® |
PostScript fi ligature |
¯ |
175 |
0xaf |
0257 |
¯ |
PostScript fl ligature; |
° |
176 |
0xb0 |
0260 |
° |
|
± |
177 |
0xb1 |
0261 |
± |
PostScript (–) Dấu nối ngang |
² |
178 |
0xb2 |
0262 |
² |
PostScript (†) dấu chữ thập |
³ |
179 |
0xb3 |
0263 |
³ |
PostScript (·) dấu chấm giữa |
´ |
180 |
0xb4 |
0264 |
´ |
|
µ |
181 |
0xb5 |
0265 |
µ |
|
¶ |
182 |
0xb6 |
0266 |
¶ |
PostScript (¶) đoạn văn |
· |
183 |
0xb7 |
0267 |
· |
PostScript (•) bullet |
¸ |
184 |
0xb8 |
0270 |
¸ |
PostScript (,) quotesinglbase |
¹ |
185 |
0xb9 |
0271 |
¹ |
PostScript („) quotedblbase |
º |
186 |
0xba |
0272 |
º |
PostScript (”) quotedblright |
» |
187 |
0xbb |
0273 |
» |
PostScript (») guillemotright |
¼ |
188 |
0xbc |
0274 |
¼ |
PostScript (…) ellipsis |
½ |
189 |
0xbd |
0275 |
½ |
PostScript (‰) Phần nghìn |
¾ |
190 |
0xbe |
0276 |
¾ |
|
¿ |
191 |
0xbf |
0277 |
¿ |
PostScript (¿) dấu chấm hỏi ngược |
À |
192 |
0xc0 |
0300 |
À |
|
Á |
193 |
0xc1 |
0301 |
Á |
PostScript (`) dấu huyền |
 |
194 |
0xc2 |
0302 |
 |
PostScript (´) dấu sắc |
à |
195 |
0xc3 |
0303 |
à |
PostScript (^) dấu mũ |
Ä |
196 |
0xc4 |
0304 |
Ä |
PostScript (~) dấu sóng |
Å |
197 |
0xc5 |
0305 |
Å |
PostScript (¯) macron, overbar accent |
Æ |
198 |
0xc6 |
0306 |
Æ |
PostScript (u) dấu ngân |
Ç |
199 |
0xc7 |
0307 |
Ç |
PostScript (·) dotaccent |
È |
200 |
0xc8 |
0310 |
È |
PostScript (¨) dieresis |
É |
201 |
0xc9 |
0311 |
É |
|
Ê |
202 |
0xca |
0312 |
Ê |
PostScript (°) ring |
Ë |
203 |
0xcb |
0313 |
Ë |
PostScript (¸) cedilla |
Ì |
204 |
0xcc |
0314 |
Ì |
|
Í |
205 |
0xcd |
0315 |
Í |
PostScript (”) hungarumlaut |
Î |
206 |
0xce |
0316 |
Î |
PostScript (,) ogonek, reverse comma |
Ï |
207 |
0xcf |
0317 |
Ï |
PostScript (v) caron, flattened v-shaped accent |
Ð |
208 |
0xd0 |
0320 |
Ð |
PostScript (—) emdash |
Ñ |
209 |
0xd1 |
0321 |
Ñ |
|
Ò |
210 |
0xd2 |
0322 |
Ò |
|
Ó |
211 |
0xd3 |
0323 |
Ó |
|
Ô |
212 |
0xd4 |
0324 |
Ô |
|
Õ |
213 |
0xd5 |
0325 |
Õ |
|
Ö |
214 |
0xd6 |
0326 |
Ö |
|
× |
215 |
0xd7 |
0327 |
× |
|
Ø |
216 |
0xd8 |
0330 |
Ø |
|
Ù |
217 |
0xd9 |
0331 |
Ù |
|
Ú |
218 |
0xda |
0332 |
Ú |
|
Û |
219 |
0xdb |
0333 |
Û |
|
Ü |
220 |
0xdc |
0334 |
Ü |
|
Ý |
221 |
0xdd |
0335 |
Ý |
|
Þ |
222 |
0xde |
0336 |
Þ |
|
ß |
223 |
0xdf |
0337 |
ß |
|
à |
224 |
0xe0 |
0340 |
à |
|
á |
225 |
0xe1 |
0341 |
á |
PostScript (Æ) AE |
â |
226 |
0xe2 |
0342 |
â |
|
ã |
227 |
0xe3 |
0343 |
ã |
PostScript (ª) ordfeminine |
ä |
228 |
0xe4 |
0344 |
ä |
|
å |
229 |
0xe5 |
0345 |
å |
|
æ |
230 |
0xe6 |
0346 |
æ |
|
ç |
231 |
0xe7 |
0347 |
ç |
|
è |
232 |
0xe8 |
0350 |
è |
PostScript (L/) Lslash, L with / overstrike |
é |
233 |
0xe9 |
0351 |
é |
PostScript (Ø) Oslash |
ê |
234 |
0xea |
0352 |
ê |
PostScript (Œ) OE |
ë |
235 |
0xeb |
0353 |
ë |
PostScript (º) ordmasculine |
ì |
236 |
0xec |
0354 |
ì |
|
í |
237 |
0xed |
0355 |
í |
|
î |
238 |
0xee |
0356 |
î |
|
ï |
239 |
0xef |
0357 |
ï |
|
ð |
240 |
0xf0 |
0360 |
ð |
|
ñ |
241 |
0xf1 |
0361 |
ñ |
PostScript (æ) ae |
ò |
242 |
0xf2 |
0362 |
ò |
|
ó |
243 |
0xf3 |
0363 |
ó |
|
ô |
244 |
0xf4 |
0364 |
ô |
|
õ |
245 |
0xf5 |
0365 |
õ |
PostScript (1) dotlessi, i without dot |
ö |
246 |
0xf6 |
0366 |
ö |
|
÷ |
247 |
0xf7 |
0367 |
÷ |
|
ø |
248 |
0xf8 |
0370 |
ø |
PostScript (l/) l with / overstrike |
ù |
249 |
0xf9 |
0371 |
ù |
PostScript (ø) oslash |
ú |
250 |
0xfa |
0372 |
ú |
PostScript (œ) oe |
û |
251 |
0xfb |
0373 |
û |
PostScript (ß) germandbls |
ü |
252 |
0xfc |
0374 |
ü |
|
ý |
253 |
0xfd |
0375 |
ý |
|
þ |
254 |
0xfe |
0376 |
þ |
|
ÿ |
255 |
0xff |
0377 |
ÿ |
3. Một số lưu ý bạn cần biết khi sử dụng bảng mã ASCII
Với các ký tự từ 0 đến 32 theo hệ thập phân bạn không thể in ra màn hình, những ký tự đó chỉ in trong DOS, còn một vài ký tự đặc biệt sẽ được thực hiện theo lệnh của bạn. Chẳng hạn như: ký tự BEL tức là khi bạn nghe thấy tiếng bip.
Với bảng mã ASCII chuẩn sẽ có 128 ký tự, và bảng mã ASCII mở rộng có đến 256 lý tự bao gồm 128 ký tự trong mã chuẩn và một ký số phép toán hay các chữ có dấu hoặc một số ký tự dùng để trang trí.