Mã ASCII là gì? Bảng mã ASCII

Bùi Thế Hiển
Admin 04 Tháng ba, 2021

Mã ASCII là gì? Bảng mã ASCII chuẩn được TimDapAngiới thiệu chi tiết trong bài viết dưới đây, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Bảng mã ASCII là gì?

ASCII là viết tắt của American Standard Code for Information Interchange khi dịch sang nghĩa tiếng việt, bạn có thể hiểu đó là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ, đây là bộ ký tự và bộ mã ký tự dựa trên chữ cái Latinh được dùng trong tiếng Anh hiện đại và các ngôn ngữ Tây Âu khác.

Bảng mã ASCII sử dụng kiểu biểu diễn với 7 số nhị phân (thập phân từ 0 đến 127), dùng để biểu diễn thông tin về ký tự. Thông thường bảng mã này được sử dụng trong lập trình, đặc biệt là các chương trình liên quan đến việc điều khiển Robot v.v…

Vào năm 1963, hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kỳ đã chính thức công bố bảng mã ASCII trên toàn thế giới, đây còn được xem là tiêu chuẩn phần mềm thành công nhất từ trước đến nay.

2. Bảng mã ASCII và bảng ký tự Latin-1 chuẩn ISO 1252

Char

Dec

Hex

Octal

HTML

Chức năng/Mô tả/Ghi chú

^@

0

0x00

0000

^@

NUL - Ký tự rỗng

^A

1

0x01

0001

^A

SOH - Bắt đầu header

^B

2

0x02

0002

^B

STX - Bắt đầu văn bản

^C

3

0x03

0003

^C

ETX - Kết thúc văn bản

^D

4

0x04

0004

^D

EOT - Kết thúc truyền

^E

5

0x05

0005

^E

ENQ - Truy vấn

^F

6

0x06

0006

^F

ACK - Báo nhận

^G

7

0x07

0007

^G

BEL - Chuông

^H

8

0x08

0010

^H

BS - Xóa ngược [\b]

^I

9

0x09

0011

^I

HT - Tab ngang [\t]

^J

10

0x0a

0012

^J

LF - Chuyển dòng [\n]

^K

11

0x0b

0013

^K

VT - Tab dọc

^L

12

0x0c

0014

^L

FF - Nạp giấy [\f]

^M

13

0x0d

0015

^M

CR - Quay lại đầu dòng [\r]

^N

14

0x0e

0016

^N

SO - shift out

^O

15

0x0f

0017

^O

SI - shift in

^P

16

0x10

0020

^P

DLE - Thoát liên kết dữ liệu

^Q

17

0x11

0021

^Q

DC1 - điều khiển thiết bị 1, XON - tiếp tục truyền

^R

18

0x12

0022

^R

DC2 - điều khiển thiết bị 2

^S

19

0x13

0023

^S

DC3 - điều khiển thiết bị 3, XOFF dừng truyêng

^T

20

0x14

0024

^T

DC4 - điều khiển thiết bị 4

^U

21

0x15

0025

^U

NAK - Báo phủ nhận

^V

22

0x16

0026

^V

SYN - Đồng bộ

^W

23

0x17

0027

^W

ETB - Kết thúc khối văn bản

^X

24

0x18

0030

^X

CAN - Thoát

^Y

25

0x19

0031

^Y

EM - Kết thúc tin nhắn

^Z

26

0x1a

0032

^Z

SUB - Thay thế

^[

27

0x1b

0033

^[

ESC - Thoát

^\

28

0x1c

0034

^\

FS - Tách tập tin

^]

29

0x1d

0035

^]

GS - Phân cách nhóm

^^

30

0x1e

0036

^^

RS - Tách bản ghi

^_

31

0x1f

0037

^_

US - Phân tách khối

 

32

0x20

0040

 

Dấu cách

!

33

0x21

0041

!

Dấu chấm than

"

34

0x22

0042

"

Dấu ngoặc kép

#

35

0x23

0043

#

Dấu thăng, ký hiệu số

$

36

0x24

0044

$

Ký hiệu đô la

%

37

0x25

0045

%

Phần trăm

&

38

0x26

0046

&

Ký hiệu và

'

39

0x27

0047

'

Dấu nháy đơn

(

40

0x28

0050

(

Dấu ngoặc trái

)

41

0x29

0051

)

Dấu ngoặc phải

*

42

0x2a

0052

*

Dấu sao, dấu hoa thị

+

43

0x2b

0053

+

Dấu cộng

,

44

0x2c

0054

,

Dấu phẩy

-

45

0x2d

0055

-

Dấu trừ

.

46

0x2e

0056

.

Dấu chấm

/

47

0x2f

0057

/

Dấu gạch chéo, không phải dấu gạch chéo ngược

0

48

0x30

0060

0

Số 0

1

49

0x31

0061

1

Số 1

2

50

0x32

0062

2

Số 2

3

51

0x33

0063

3

Số 3

4

52

0x34

0064

4

Số 4

5

53

0x35

0065

5

Số 5

6

54

0x36

0066

6

Số 6

7

55

0x37

0067

7

Số 7

8

56

0x38

0070

8

Số 8

9

57

0x39

0071

9

Số 9

:

58

0x3a

0072

:

Dấu hai chấm

;

59

0x3b

0073

;

Dấu chấm phẩy

<

60

0x3c

0074

<

Dấu nhỏ hơn

=

61

0x3d

0075

=

Dấu bằng

>

62

0x3e

0076

>

Dấu lớn hơn

?

63

0x3f

0077

?

Dấu hỏi chấm

@

64

0x40

0100

@

 

A

65

0x41

0101

A

Chữ A viết hoa

B

66

0x42

0102

B

Chữ B viết hoa

C

67

0x43

0103

C

Chữ C viết hoa

D

68

0x44

0104

D

Chữ D viết hoa

E

69

0x45

0105

E

Chữ E viết hoa

F

70

0x46

0106

F

Chữ F viết hoa

G

71

0x47

0107

G

Chữ G viết hoa

H

72

0x48

0110

H

Chữ H viết hoa

I

73

0x49

0111

I

Chữ I viết hoa

J

74

0x4a

0112

J

Chữ J viết hoa

K

75

0x4b

0113

K

Chữ K viết hoa

L

76

0x4c

0114

L

Chữ L viết hoa

M

77

0x4d

0115

M

Chữ M viết hoa

N

78

0x4e

0116

N

Chữ N viết hoa

O

79

0x4f

0117

O

Chữ O viết hoa

P

80

0x50

0120

P

Chữ P viết hoa

Q

81

0x51

0121

Q

Chữ Q viết hoa

R

82

0x52

0122

R

Chữ R viết hoa

S

83

0x53

0123

S

Chữ S viết hoa

T

84

0x54

0124

T

Chữ T viết hoa

U

85

0x55

0125

U

Chữ U viết hoa

V

86

0x56

0126

V

Chữ V viết hoa

W

87

0x57

0127

W

Chữ W viết hoa

X

88

0x58

0130

X

Chữ X viết hoa

Y

89

0x59

0131

Y

Chữ Y viết hoa

Z

90

0x5a

0132

Z

Chữ Z viết hoa

[

91

0x5b

0133

[

Dấu ngoặc vuông trái

\

92

0x5c

0134

\

Dấu chéo ngược

]

93

0x5d

0135

]

Dấu ngoặc vuông phải

^

94

0x5e

0136

^

Dấu mũ

_

95

0x5f

0137

_

Dấu gạch dưới

`

96

0x60

0140

`

Dấu huyền

a

97

0x61

0141

a

Chữ a thường

b

98

0x62

0142

b

Chữ b thường

c

99

0x63

0143

c

Chữ c thường

d

100

0x64

0144

d

Chữ d thường

e

101

0x65

0145

e

Chữ e thường

f

102

0x66

0146

f

Chữ f thường

g

103

0x67

0147

g

Chữ g thường

h

104

0x68

0150

h

Chữ h thường

i

105

0x69

0151

i

Chữ i thường

j

106

0x6a

0152

j

Chức j thường

k

107

0x6b

0153

k

Chữ k thường

l

108

0x6c

0154

l

Chữ l thường

m

109

0x6d

0155

m

Chữ m thường

n

110

0x6e

0156

n

Chữ n thường

o

111

0x6f

0157

o

Chữ 0 thường

p

112

0x70

0160

p

Chữ p thường

q

113

0x71

0161

q

Chữ q thường

r

114

0x72

0162

r

Chữ r thường

s

115

0x73

0163

s

Chữ s thường

t

116

0x74

0164

t

Chữ t thường

u

117

0x75

0165

u

Chữ u thường

v

118

0x76

0166

v

Chữ v thường

w

119

0x77

0167

w

Chữ w thường

x

120

0x78

0170

x

Chữ x thường

y

121

0x79

0171

y

Chứ y thường

z

122

0x7a

0172

z

Chữ z thường

{

123

0x7b

0173

{

Dấu ngoặc nhọn trái

|

124

0x7c

0174

|

Thanh dọc

}

125

0x7d

0175

}

Dấu ngoặc nhọn phải

~

126

0x7e

0176

~

Dấu sóng



127

0x7f

0177



DEL - Xóa

128

0x80

0200

 



129

0x81

0201



 

130

0x82

0202

 

ƒ

131

0x83

0203

ƒ

 

132

0x84

0204

 

133

0x85

0205

 

134

0x86

0206

 

135

0x87

0207

 

ˆ

136

0x88

0210

ˆ

 

137

0x89

0211

 

Š

138

0x8a

0212

Š

 

139

0x8b

0213

 

Œ

140

0x8c

0214

Œ

 



141

0x8d

0215



 

Ž

142

0x8e

0216

Ž

 



143

0x8f

0217



 



144

0x90

0220



 

145

0x91

0221

 

146

0x92

0222

 

147

0x93

0223

 

148

0x94

0224

 

149

0x95

0225

 

150

0x96

0226

 

151

0x97

0227

 

˜

152

0x98

0230

˜

 

153

0x99

0231

 

š

154

0x9a

0232

š

 

155

0x9b

0233

 

œ

156

0x9c

0234

œ

 



157

0x9d

0235



 

ž

158

0x9e

0236

ž

 

Ÿ

159

0x9f

0237

Ÿ

 
 

160

0xa0

0240

   

¡

161

0xa1

0241

¡

PostScript (¡) dấu chấm than ngược

¢

162

0xa2

0242

¢

PostScript (¢) Đồng cent

£

163

0xa3

0243

£

PostScript (£) Đồng bảng anh

¤

164

0xa4

0244

¤

PostScript (/) Phân số

¥

165

0xa5

0245

¥

PostScript (¥) Đồng Yen

¦

166

0xa6

0246

¦

PostScript (ƒ) Đồng florin

§

167

0xa7

0247

§

PostScript (§) section

¨

168

0xa8

0250

¨

PostScript (¤) currency

©

169

0xa9

0251

©

PostScript (') quotesingle

ª

170

0xaa

0252

ª

PostScript (“) quotedblleft

«

171

0xab

0253

«

PostScript («) guillemotleft

¬

172

0xac

0254

¬

PostScript (<) guilsinglleft

 

173

0xad

0255

­

PostScript (>) guilsinglright

®

174

0xae

0256

®

PostScript fi ligature

¯

175

0xaf

0257

¯

PostScript fl ligature;

°

176

0xb0

0260

°

 

±

177

0xb1

0261

±

PostScript (–) Dấu nối ngang

²

178

0xb2

0262

²

PostScript (†) dấu chữ thập

³

179

0xb3

0263

³

PostScript (·) dấu chấm giữa

´

180

0xb4

0264

´

 

µ

181

0xb5

0265

µ

 

182

0xb6

0266

PostScript (¶) đoạn văn

·

183

0xb7

0267

·

PostScript (•) bullet

¸

184

0xb8

0270

¸

PostScript (,) quotesinglbase

¹

185

0xb9

0271

¹

PostScript („) quotedblbase

º

186

0xba

0272

º

PostScript (”) quotedblright

»

187

0xbb

0273

»

PostScript (») guillemotright

¼

188

0xbc

0274

¼

PostScript (…) ellipsis

½

189

0xbd

0275

½

PostScript (‰) Phần nghìn

¾

190

0xbe

0276

¾

 

¿

191

0xbf

0277

¿

PostScript (¿) dấu chấm hỏi ngược

À

192

0xc0

0300

À

 

Á

193

0xc1

0301

Á

PostScript (`) dấu huyền

Â

194

0xc2

0302

Â

PostScript (´) dấu sắc

Ã

195

0xc3

0303

Ã

PostScript (^) dấu mũ

Ä

196

0xc4

0304

Ä

PostScript (~) dấu sóng

Å

197

0xc5

0305

Å

PostScript (¯) macron, overbar accent

Æ

198

0xc6

0306

Æ

PostScript (u) dấu ngân

Ç

199

0xc7

0307

Ç

PostScript (·) dotaccent

È

200

0xc8

0310

È

PostScript (¨) dieresis

É

201

0xc9

0311

É

 

Ê

202

0xca

0312

Ê

PostScript (°) ring

Ë

203

0xcb

0313

Ë

PostScript (¸) cedilla

Ì

204

0xcc

0314

Ì

 

Í

205

0xcd

0315

Í

PostScript (”) hungarumlaut

Î

206

0xce

0316

Î

PostScript (,) ogonek, reverse comma

Ï

207

0xcf

0317

Ï

PostScript (v) caron, flattened v-shaped accent

Ð

208

0xd0

0320

Ð

PostScript (—) emdash

Ñ

209

0xd1

0321

Ñ

 

Ò

210

0xd2

0322

Ò

 

Ó

211

0xd3

0323

Ó

 

Ô

212

0xd4

0324

Ô

 

Õ

213

0xd5

0325

Õ

 

Ö

214

0xd6

0326

Ö

 

×

215

0xd7

0327

×

 

Ø

216

0xd8

0330

Ø

 

Ù

217

0xd9

0331

Ù

 

Ú

218

0xda

0332

Ú

 

Û

219

0xdb

0333

Û

 

Ü

220

0xdc

0334

Ü

 

Ý

221

0xdd

0335

Ý

 

Þ

222

0xde

0336

Þ

 

ß

223

0xdf

0337

ß

 

à

224

0xe0

0340

à

 

á

225

0xe1

0341

á

PostScript (Æ) AE

â

226

0xe2

0342

â

 

ã

227

0xe3

0343

ã

PostScript (ª) ordfeminine

ä

228

0xe4

0344

ä

 

å

229

0xe5

0345

å

 

æ

230

0xe6

0346

æ

 

ç

231

0xe7

0347

ç

 

è

232

0xe8

0350

è

PostScript (L/) Lslash, L with / overstrike

é

233

0xe9

0351

é

PostScript (Ø) Oslash

ê

234

0xea

0352

ê

PostScript (Œ) OE

ë

235

0xeb

0353

ë

PostScript (º) ordmasculine

ì

236

0xec

0354

ì

 

í

237

0xed

0355

í

 

î

238

0xee

0356

î

 

ï

239

0xef

0357

ï

 

ð

240

0xf0

0360

ð

 

ñ

241

0xf1

0361

ñ

PostScript (æ) ae

ò

242

0xf2

0362

ò

 

ó

243

0xf3

0363

ó

 

ô

244

0xf4

0364

ô

 

õ

245

0xf5

0365

õ

PostScript (1) dotlessi, i without dot

ö

246

0xf6

0366

ö

 

÷

247

0xf7

0367

÷

 

ø

248

0xf8

0370

ø

PostScript (l/) l with / overstrike

ù

249

0xf9

0371

ù

PostScript (ø) oslash

ú

250

0xfa

0372

ú

PostScript (œ) oe

û

251

0xfb

0373

û

PostScript (ß) germandbls

ü

252

0xfc

0374

ü

 

ý

253

0xfd

0375

ý

 

þ

254

0xfe

0376

þ

 

ÿ

255

0xff

0377

ÿ

3. Một số lưu ý bạn cần biết khi sử dụng bảng mã ASCII

Với các ký tự từ 0 đến 32 theo hệ thập phân bạn không thể in ra màn hình, những ký tự đó chỉ in trong DOS, còn một vài ký tự đặc biệt sẽ được thực hiện theo lệnh của bạn. Chẳng hạn như: ký tự BEL tức là khi bạn nghe thấy tiếng bip.

Với bảng mã ASCII chuẩn sẽ có 128 ký tự, và bảng mã ASCII mở rộng có đến 256 lý tự bao gồm 128 ký tự trong mã chuẩn và một ký số phép toán hay các chữ có dấu hoặc một số ký tự dùng để trang trí.