Đề thi trắc nghiệm tin học đại cương
Đề thi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án
Đề thi trắc nghiệm tin học đại cương kèm theo đáp án là tài liệu ôn tập tổng quát môn Tin học đại cương với bản PDF cùng file nén. Với bộ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án giúp các bạn ôn tập cũng như củng cố kiến thức được chắc chắn và hiệu quả nhất.
Câu hỏi và đáp án môn Quản trị học
Các câu hỏi bài tập tình huống môn Quản trị học
Các bài tập tình huống luật kinh doanh
Bài tập kinh tế vĩ mô (có đáp án)
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
A. HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ WINDOWS:
Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a/ Secondary memory b/ Receive memory
c/ Primary memory d/ Random access memory
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.
b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
c. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU
d. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
Câu 3: Dữ liệu là gì?
a/ Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
b/ Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
c/ Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 4: Bit là gì?
a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
b/ là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
c/ Là một đơn vị đo thông tin
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 5: Hex là hệ đếm:
a/ Hệ nhị phân b/ Hệ bát phân
c/ Hệ thập phân d/ Hệ thập lục phân
Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là:
a/ Phần cứng b/ Phần mềm
c/ Thiết bị lưu trữ d/ Tất cả đều sai
Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:
a/ Phần mềm b/ hệ điều hành
c/ Các loại trình dịch trung gian d/ Tất cả đều đúng.
Câu 8: Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
a/ Plug and Play b/ Windows Explorer
c/ Desktop d/ Multimedia
Câu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
a/ Menu bar b/ Menu pad
c/ Menu options d/ Tất cả đều sai
Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
a/ Dialog box b/ list box
c/ Control box d/ Text box
Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?
a/ Status bar b/ Menu bar
c/ Task bar d/ tất cả đều sai
Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
a/ 1 loại b/ 3 loại
c/ 2 loại d/ 4 loại
Câu 13: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?
a/ Nhấp phải vào biểu tượng và chọn Open
b/ Nhấp đúp vào biểu tượng
c/ Tất cả đều đúng
Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp
a/ Display c/ Control panel
b/ Sreen Saver d/ Tất cả đều có thể
Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:
a/ @, 1, % b/ - (,)
c/ ~, “, ? , @, #, $ d/ *, /, \, <, >
B. TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VỀ MICROSOFT WORD:
Câu 16: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:
a/ 2 cách b/ 3 cách
c/ 4 cách d/ 5 cách
Câu 17: Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy:
a/ 10 b/ 12 c/ 16 d/ 20
Câu 18: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
a/ Xuống hàng chưa kết thúc paragraph c/ Nhập dữ liệu theo hàng dọc
b/ Xuống một trang màn hình d/ Tất cả đều sai
Câu 19: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
a/ Format/Paragragh c/ Format/Font
b/ Format/Style d/Format/Object
Câu 20: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
a/ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi c/ Bật hoặc tắt chỉ số trên
b/ Bật hoặc tắt chỉ số dưới d/ Trả về dạng mặc định
Câu 21: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc và o Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:
a/ Ctrl + Shift + D c/ Ctrl + Shift + A
b/ Ctrl + Shift + W d/ Ctrl + Shift + K
Câu 22: Khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
a/ Định dạng cột c/ Thay đổi font chữ
b/ Canh chỉnh Tab d/ Tất cả đều sai
Câu 23: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
a/ Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
b/ Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn
c/ Phần chừ a trống để đóng thành tập.
d/ Quy định lề của trang in.
Câu 24: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:
a/ Format/Tabs c/ Format/Object
b/ Tools/Option/General d/ Tools/Option/View
Câu 25: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?
a/ Bar tab c/ Decinal Tab
b/ Frist line indent d/ Hanging indent
Câu 26: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:
a/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Number c/ Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
b/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets d/ Thay đổi font chữ
Câu 27: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách:
a/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề trái c/ Giữ a ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
b/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề phải d/ Giữ a ký tự Drop Cap với toà n văn bản
Câu 28: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:
a. Đặt lề cho văn bản cân xứng c. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng
b. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản d. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
Câu 29: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là:
a. Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
b. Chú thích được trình bày ở cuối trang
c. Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
d. Chú thích được trình bày ở cuối toàn bộ
Câu 30: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để:
a. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước c. Thêm một tab và o ô
b. Di chuyển con trỏ đến hà ng trên d. Phím nóng trên không có chức năng gì
Câu 31: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím:
a. Alt + Shift + 5 (5 trên bàn phím số) c. a và b đều đúng
b. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock) d. a và b đều sai
Câu 32: Đây là chức năng:
a. Auto correct c. Auto Format
b. Auto text d. Tất cả đều sai
Câu 33: Trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dùng để xác định khoảng cách:
a. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập c. Cả a và b đều đúng
b. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập d. a và b đều sai
Câu 34: Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng:
a. Ctrl + Alt + P c. Ctrl + Alt + Format
b. Ctrl + Alt + B d. Ctrl + Alt + 1
Câu 35: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng:
a. Quay ngược phong bì 180 độ c. Quay theo chiều máy in
b. Quay theo chiều của phong bì d. Tất cả đều sai
C. TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VỀ MICROSOFT EXCEL:
Câu 36: Một bảng tính worksheet bao gồm:
a. 265 cột và 65563 dòng c. 266 cột và 65365 dòng
b. 256 cột và 65536 dòng d. 256 cột và 65365 dòng
Câu 37: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:
a. 3 loại c. 5 loại
b. 4 loại d. Câu trả lời khác
Câu 38: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7
a. Địa chỉ tương đối c. Địa chỉ hỗn hợp
b. Địa chỉ tuyệt đối d. Tất cả đều đúng
Câu 39: Phép toán: ngày Số sẽ cho kết quả là:
a. Ngày c. Cả ngày và số
b. Số d. Tất cả đều sai
Câu 40: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:
a. Không tìm thấy tên hàm c. Không tham chiếu đến được
b. Giá trị tham chiếu không tồn tại d. Tập hợp rỗng
Câu 41: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
a. Không tìm thấy tên hàm c. Không tham chiếu đến được
b. Giá trị tham chiếu không tồn tại d. Tập hợp rỗng.
Câu 42: Để có thể cuộn chữ thành nhiều dòng trong ô, ta dùng:
a. Format Cells, chọn Wrap Text c. Format Cells, chọn Onentation
b. Format Cells, Chọn Shrink to fit d. Alt + Enter
Câu 43: Kết quả của công thức sau: = INT (SORT (-4)) là:
a. 2 b. -2 c. -4 d. tất cả đều sai
Câu 44: Công thức sau: = ROUND(136485.22m-3) sẽ cho kết quả là:
a. 136,000.22 c. 136000
b. 137,000.22 d. 137000