Tiếng Anh 8 Unit 4 Getting Started

1. Listen and read. 2. Read the conversation again and circle the correct answers. 3. Match the pictures with the word and phrases from the conversation. 4. Complete the sentences with the words and phrases from the box. 5. GAME. Where are they? Work in groups. Discuss and label the map with the names of the ethnic groups from the box. The first team to get all the correct answers wins.


Bài 1

I'm from the Tay ethnic group.

(Tôi là người dân tọc Tày.)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Tom: Hi, I’m Tom. You look new here.

Lai: I am. I'm Lai from Ha Giang.

Tom: Oh, I’ve heard about beautiful Ha Giang. Do you live in the mountains?

Lai: Yes, I do. I’m from the Tay ethnic group. We are the second largest ethnic group in Viet Nam, only after the Kinh.

Tom: Oh ... I once saw a bamboo house on high posts in a travelbrochure. Do you live in a home like that?

Lai: Yes, we call it a “stilt house”. Our house overlooks terraced fields.

Tom: Awesome. What is life in your village like?

Lai: It’s peaceful. There are 16 houses in my village. We live very close to nature.

Tom: I love it. Can you tell me something about your culture?

Lai: Certainly. We have our own culture. You can see it in our folk dances, musical instruments like the dan tinh, and our special five-colour sticky rice.

Tom: It sounds interesting. I hope to visit Ha Giang one day.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Tom: Xin chào, mình là Tom. Trông cậu giống người mới đến đây.

Lai: Đúng rồi. Mình là Lai đến từ Hà Giang.

Tom: Ồ, mình đã nghe về tỉnh Hà Giang tươi đẹp rồi. Cậu có sống trên những ngọn núi không?

Lai: Có chứ. Mình là người Tày. Dân tộc mình lớn thứ hai ở Việt Nam, chỉ sau người Kinh.

Tom: Ồ… mình từng thấy một ngôi nhà tre trên một tờ gấp quảng cáo du lịch. Cậu có sống ở một căn nhà như thế không?

Lai: Có chứ, người ta gọi nó là nhà sàn. Nhà mình thì nhìn ra được ruộng bậc thang.

Tom: Tuyệt vời. Cuộc sống ở làng bạn như thế nào?

Lai: Nó rất là yên bình. Có 16 ngôi nhà trong làng mình. Làng mình sống rất gần gũi với thiên nhiên.

Tom: Thích quá. Cậu có thể nói cho mình biết một vài thứ về văn hóa làng cậu không?

Lai: Chắc chắn rồi. Tụi mình có nền văn hóa riêng. Cậu có thể thấy nó trong các điệu dân vũ, hay các nhạc cụ như đàn tính và món xôi ngũ sắc đặc biệt.

Tom: Nghe thú vị quá. Mong là ngày nào đó mình sẽ được đến thăm Hà Giang.


Bài 2

2. Read the conversation again and circle the correct answers.

(Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và khoanh tròn các câu trả lời đúng.)

1. What are Tom and Lai talking about?

A. Minority groups in Viet Nam.

B. Ha Giang.

C. Life of the Tay people.

2. A “stilthouse” _______________.

A. is a multi-storey home

B. is on high posts

C. always faces a field

3. Lai mentions ___________ of the Tay people.

A. folk dances

B. popular festivals

C. costumes

Lời giải chi tiết:

1. C

2. C

3. A

1. C

What are Tom and Lai talking about? Life of the Tay people.

(Tom và Lai đang nói về điều gì? Cuộc sống của người Tày.)

Thông tin:

Tom: Awesome. What is life in your village like?

(Tuyệt vời. Cuộc sống ở làng bạn như thế nào?)

Lai: It’s peaceful. There are 16 houses in my village. We live very close to nature.

(Nó rất là yên bình. Có 16 ngôi nhà trong làng mình. Làng mình sống rất gần gũi với thiên nhiên.)

2. C

A “stilthouse” always faces a field.

(Một ngôi nhà sàn luôn đối diện với cánh đồng.)

Thông tin: Yes, we call it a “stilt house”. Our house overlooks terraced fields.

(Có chứ, người ta gọi nó là nhà sàn. Nhà mình thì nhìn ra được ruộng bậc thang.)

3. A

Lai mentions folk dances of the Tay people.

(Lai nhắc đến điệu dân vũ của người Tày.)

Thông tin: Certainly. We have our own culture. You can see it in our folk dances, musical instruments like the dan tinh, and our special five-colour sticky rice.

(Chắc chắn rồi. Tụi mình có nền văn hóa riêng. Cậu có thể thấy nó trong các điệu dân vũ, hay các nhạc cụ như đàn tính và món xôi ngũ sắc đặc biệt.)


Bài 3

3. Match the pictures with the word and phrases from the conversation.

(Ghép tranh với từ và cụm từ trong đoạn hội thoại.)

Lời giải chi tiết:

1. c

2. a

3. d

4. b

1. stilt house: nhà sàn

2. terraced fields: ruộng bậc thang

3. bamboo: tre

4. five-colour sticky rice: xôi ngũ sắc


Bài 4

4. Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

   overlooks              traditional                    folk dance            ethnic groups       musical instrument

1. I love mua sap, a popular _____ of the Thai people.

2. Their beautiful stilt house _____ a large rice field.

3. A: What is the name of a popular Tay’s _____?

    B: It’s dan tinh.

4. Every ethnic group has their own _____ culture.

5. Of the 54 _____ in Viet Nam, the Kinh is the largest.

Phương pháp giải:

overlook (v): nhìn ra

traditional (adj): truyền thống

folk dance (np): điệu nhảy/múa dân gian

ethnic groups (np): nhóm dân tộc thiểu số

musical instrument (np): nhạc cụ

Lời giải chi tiết:

1. I love mua sap, a popular folk dance of the Thai people.

(Mình thích múa sạp, một điệu dân vũ phổ biến của người Thái.)

2. Their beautiful stilt house overlooks a large rice field.

(Ngôi nhà sàn đẹp đẽ của họ trông ra một cánh đồng lúa rộng lớn.)

3. A: What is the name of a popular Tay’s musical instrument?

    (Tên một nhạc cụ phổ biến của người Tày?)

   B: It’s dan tinh.

   (Đó là đàn tính.)

4. Every ethnic group has their own traditional culture.

(Mỗi dân tộc khác nhau có những văn hóa truyền thống riêng của họ.)

5. Of the 54 ethnic in Viet Nam, the Kinh is the largest.

(Trong 54 dân tộc của Việt Nam thì người Kinh là đông nhất.)


Bài 5

5. GAME. Where are they?

(TRÒ CHƠI. Họ ở đâu?)

Work in groups. Discuss and label the map with the names of the ethnic groups from the box. The first team to get all the correct answers wins.

(Làm việc nhóm. Thảo luận và dán nhãn bản đồ với tên của các nhóm dân tộc từ hộp. Đội đầu tiên có được tất cả các câu trả lời đúng sẽ thắng.)

Hmong Ede Khmer
Bahnar Nung Cham

Lời giải chi tiết:

1. Nung: người Nùng          

2. Hmong: người Hơ-mông

3. Cham: người Chăm          

4. Ede: người Ê-đê 

5. Bahnar: người Ba-na        

6. Khmer: người Khơ-me

Bài giải tiếp theo
Tiếng Anh 8 Unit 4 A Closer Look 1
Tiếng Anh 8 Unit 4 A Closer Look 2
Tiếng Anh 8 Unit 4 Communication
Tiếng Anh 8 Unit 4 Skills 1
Tiếng Anh 8 Unit 4 Skills 2
Tiếng Anh 8 Unit 4 Looking back
Grammar Unit 4 Tiếng Anh 8 Global Success
Tiếng Anh 8 Unit 4 Project
Tiếng Anh 8 Unit 4 Từ vựng
Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 8 Global Success

Video liên quan