A Closer Look 2 trang 29 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
Look at the pictures below. What information would you like to know about this festival?
A CLOSER LOOK 2
Bài 1
Task 1. Look at the pictures below. What information would you like to know about this festival?
(Nhìn vào những bức hình bên dưới. Em muốn biết về thông tin nào về lễ hội này?)
Type/Question |
Example |
Time (when?) |
The Festival of the Sun is held on June 24th. |
Place (where?) |
The festival is celebrated in Peru. |
Frequency (how often?) |
The festival takes place every year. |
Reason (why?) |
People attend the festival for fun. |
A lot of people go to Cusco, Peru, to attend the festival. |
|
Manner (how?) |
People celebrate it in a special way. |
People celebrate it with street fairs and live music. |
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Loại/ Câu hỏi |
Ví dụ |
- thời điểm |
Lễ hội mặt trời được diễn ra vào ngày 24 tháng Sáu. |
- nơi nào |
Lễ hôi dươc tổ chức ở Peru |
- bao lâu một lần |
Lễ hội diễn ra hàng năm. |
- lý do |
Người ta tham gia lễ hội để vui./ Nhiều người đến Cusco, Peru, để tham gia lễ hội. |
- như thế nào |
Người ta tổ chức ăn mừng lễ hội theo một cách đặc biệt./ Người ta ăn mừng lễ hội với hội chợ đường phố và nhạc sống. |
Lời giải chi tiết:
What is it? (Nó là gì?)
When is it? (Khi nào?)
Where is it? (Nó ở đâu?)
How often does it take place? (Nó thường diễn ra bao lâu một lần?)
Why do people attend? (Tại sao người ta tham dự?)
How do people celebrate? (Mọi người ăn mừng lễ hội như thế nào?)
Bài 2
Task 2. Now look at the webpage. Complete the table about the festival.
(Bây giờ nhìn vào trang web. Hoàn thành bảng về lễ hội)
The Cannes Film Festival
Every year Cannes hosts its international film festival. Cannes is a busy tourist city in France, but in May everything stops for the festival. People take the festival in a very serious way. Film directors, stars, and critics all come to the festival. A panel of judges watches the new films to award prizes for the best ones. The biggest prize is the Palme d'Or, which is given to the best film.
What? |
|
Who? |
|
Where? |
|
When? |
|
How often? |
|
How? |
|
Why? |
|
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Liên hoan phim Cannes
Mỗi năm Cannes tổ chức liên hoan phim quốc tế. Cannes là một thành phố du lịch nhộn nhịp ở Pháp, nhưng vào tháng Năm mọi thứ ngừng lại cho liên hoan lễ hội này bằng một cách nghiêm túc kì lạ. Các đạo diễn phim, ngôi sao, và những nhà phê bình tất cả đều đến liên hoan. Một ban hội thẩm sẽ xem các phim mới và trao giải cho những phim xuất sắc nhất.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Task 3. Now think about a festival you know in Viet Nam. Complete the table with information about that festival, then tell your partner about it.
(Bây giờ nghĩ về một lễ hội mà em biết ở Việt Nam. Hoàn thành bảng với thông tin về lễ hội đó, sau đó kể cho bạn bè nghe về nó.)
What? |
|
Who? |
|
Where? |
|
When? |
|
How? |
|
Why? |
|
Lời giải chi tiết:
Every year, Vietnamese people celebrate Mid-Autumn festival for their children. It is held on 15th of August Lunar calendar. In this occasion, children play and have a party with mooncakes, paper doctor, lanterns and other toys. We have this festival because according to the tradition, they need to protect children from a very big bad bear.
Tạm dịch:
Hàng năm, người Việt Nam đón tết trung thu cho con. Nó được tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch. Trong dịp này, trẻ em chơi và có một bữa tiệc với bánh trung thu, đèn lồng giấy và các đồ chơi khác. Chúng tôi có lễ hội này vì theo truyền thống, họ cần bảo vệ trẻ em khỏi một con gấu xấu rất lớn.
Bài 4
1. who |
a. belonging to a person/thing |
2. why |
b. time |
3. which |
c. reason |
4. whose |
d. whole sentence (limited options) |
5. what |
e. manner |
6. when |
f. place |
7. where |
g. whole sentence |
8. how |
h. person |
Lời giải chi tiết:
1. who: person (người)
2. why: reason (lý do)
3. which: whole sentence (limited options) (Để hói về sự lựa chọn có giới hạn)
4. whose: belonging to a person/ thing (Để hỏi về sự sở hữu)
5. what: whole sentence (Để hỏi về cả câu)
6. when: time (thời gian)
7. where: place (địa điểm)
8. how: manner (cách thức)
Bài 5
Task 5. Phuong is doing an interview for VTV. Can you match her questions with the interviewee's answers?
(Phương đang làm một phỏng vấn cho VTV. Em có thể nối những câu hỏi của cô ấy với câu trả lời của người được phỏng vấn không?)
1. Here I am with Elephant Race organiser, Phong Nguyen. What's this festival all about, Phong? |
A. It's a race between elephants that are ridden by their owners, but really it's a celebration of elephants! |
2. When's it held? |
B. It's always held in Dak Lak. The location can change though - sometimes it's in Don Village, sometimes near the river. |
3. Where's it held? |
C. Elephants are really important. They work really hard for us. The festival is our way of saying 'thank you' to them. |
4. Why's it held? |
D. Well, they have to reach the finish line first. |
5. Who comes to the festival? |
E. Many elephant owners and local people. Also, there are more and more tourists every year. |
6. How do elephants win the race? |
F. It's normally in March. |
Lời giải chi tiết:
1. A; 2. F; 3. B; 4. C; 5. E; 6. D
Tạm dịch:
1 - A. Tôi đang có mặt cùng với người tổ chức cuộc đua voi, Phong Nguyễn. Lễ hội này nói về gì vậy Phong?
=> Nó là một cuộc đua giữa những con voi được chủ của nó cưỡi, nhưng nó thật sự là một lễ kỷ niệm những con voi.
2 - F. Nó được tổ chức khi nào?
=> Thường vào tháng Ba.
3 - B. Nó được tổ chức ở đâu?
=> Nó luôn được tổ chức ở Đắk Lắk. Mặc dù địa điểm có thể thay đổi - thỉnh thoảng nó ở bản Đôn, thỉnh thoảng gần dòng sông.
4 - C. Tại sao nó được tổ chức?
=> Voi thật sự rất quan trọng. Chúng làm việc thật sự chăm chỉ. Lễ hội là cách chúng tôi nói lời cảm ơn đến chúng.
5 - E. Ai đến lễ hội?
=> Nhiều chủ voi và người dân địa phương. Cũng có ngày càng nhiều du khách mỗi năm.
6 - D. Làm sao các con voi chiến thắng?
=> À, chúng phải đến được vạch đích đầu tiên.
Bài 6
Task 6. Now make questions for the underlined parts.
(Bây giờ tạo câu hỏi cho những phần gạch dưới)
1. I bought this T-shirt for my brother in Sydney.
____________________
2. I love music, so I go to the music festival almost every summer.
____________________
3. My friends saved money to fly to Spain.
____________________
4. We went to the Flower Festival in Da Lat last year.
____________________
5. During Tet, the Vietnamese decorate their houses with apricot or peach blossoms.
____________________
Lời giải chi tiết:
1. Where did you buy this T-shirt for your brother?
(Bạn mua cái áo thun này cho anh trai bạn ở đâu?
=> Tôi mua cái áo thun này cho anh trai tôi ở Sydney.)
2. How often do you go to the music festival?
(Bạn đến với lễ hội âm nhạc như thế nào?
=> Tôi yêu âm nhạc, vì thế tôi đến lễ hội âm nhạc hầu hết mỗi mùa hè.)
3. Why did your friends save money?
(Tại sao bạn bè bạn tiết kiệm tiền?
=> Bạn tôi tiết kiệm tiền để đi máy bay đến Tây Ban Nha.)
4. When did you go to Flower Festival in Dalat?
(Bạn đi Lễ hội hoa Đà Lạt khi nào?
=> Chúng ta đã đi đến Lễ hội hoa Đà Lạt vào năm trước.)
5. How do the Vietnamese decorate their houses during Tet?
(Người Việt Nam trang trí nhà cửa vào dịp Tết như thế nào?
=> Vào dịp Tết, người Việt Nam trang trí nhà cửa bằng hoa mai hoặc hoa đào.)
Bài 7
Task 7. Game: FESTIVAL MYSTERY
Work in groups. One student thinks of any festival he/she likes. Other students ask questions about the festival to find out what festival it is. Remember to use H/Wh-questions and adverbial phrases.
(Làm theo nhóm. Một học sinh nghĩ về nhiều lễ hội mà cậu ấy/ cô ấy thích. Những học sinh khác hỏi những câu hỏi về lễ hội để tìm ra lễ hội đó là gì. Nhớ sử dụng câu hỏi H/ WH và cụm trạng từ.)
Example:
A: Where is the festival held?
B: In the USA and some other countries in the world.
A: When do people celebrate it?
B: On October 31st.
A: What do people do?
B: They put pumpkin lanterns outside their homes.
A: Is it Halloween?
B: Yes, it is.
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
A: Lễ hội được tổ chức ở đâu?
B: Ở Mỹ và vài nước khác trên thế giới.
A: Người ta tổ chức lễ hội khi nào?
B: Vào ngày 31 tháng 10.
A: Người ta làm gì?
B: Họ đặt lồng đèn bí ngô bên ngoài nhà.
A: Nó là Halloween phải không?
B: Đúng vậy.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "A Closer Look 2 trang 29 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới timdapan.com"